Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 – Chân trời sáng tạo (Chân Trời Sáng Tạo)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào KHÔNG phải là câu ghép chính phụ:
(1) Trời đã về chiều, những tia nắng cuối cùng còn vương trên ngọn cây.
(2) Gió bắt đầu thổi mạnh, lá cây xào xạc như đang trò chuyện.
(3) Tôi ngồi bên cửa sổ, lặng lẽ nhìn ra khung cảnh yên bình.
(4) Vì mai là ngày nghỉ nên đường phố thưa vắng hơn mọi ngày.

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 2: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau: “Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công ngoài mong đợi.”

  • A. Trạng ngữ - Chủ ngữ - Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ - Vị ngữ - Trạng ngữ
  • C. Trạng ngữ - Vị ngữ - Chủ ngữ
  • D. Chủ ngữ - Trạng ngữ - Vị ngữ

Câu 3: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Khởi ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ sau:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, yên bình của cảnh vật.
  • B. Gợi cảm giác về sự nhỏ bé, yếu ớt của gió.
  • C. Làm cho hình ảnh cánh đồng trở nên trừu tượng, khó hình dung.
  • D. Diễn tả sự chuyển động, sức sống mãnh liệt của cánh đồng lúa dưới tác động của gió.

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi về thành phần câu?

  • A. Học sinh cần đọc kỹ đề bài trước khi làm.
  • B. Mùa xuân này, quê hương tôi có nhiều đổi mới.
  • C. Qua tác phẩm, cho ta thấy số phận bi thảm của người phụ nữ.
  • D. Anh ấy là một người rất đáng tin cậy.

Câu 7: Chọn cách sửa lỗi thích hợp nhất cho câu sau:

  • A. Bỏ từ
  • B. Bỏ từ
  • C. Thêm
  • D. Câu đã đúng ngữ pháp

Câu 8: Trong cuộc hội thoại sau, mục đích giao tiếp chính của người nói (A) là gì?
A:

  • A. Đưa ra lời đề nghị/yêu cầu
  • B. Thông báo một sự việc
  • C. Bày tỏ cảm xúc
  • D. Hỏi thông tin

Câu 9: Câu nào dưới đây biểu thị một lời hứa?

  • A. Bạn có thể giúp tôi một tay không?
  • B. Tôi rất vui khi nhận được món quà này.
  • C. Tôi hứa sẽ hoàn thành công việc này đúng hạn.
  • D. Ngày mai chúng ta đi chơi nhé!

Câu 10: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh mức độ ăn uống rất nhiều, gây ấn tượng mạnh về sức khỏe.
  • B. Thể hiện sự coi thường, chê bai người nói đến.
  • C. So sánh đơn thuần hành động ăn với con trâu.
  • D. Miêu tả chi tiết cách ăn của người đó.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 12: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Thành phần biệt lập
  • D. Trạng ngữ

Câu 13: Câu nào dưới đây tuy có đủ chủ ngữ và vị ngữ nhưng vẫn sai về mặt ngữ nghĩa hoặc logic?

  • A. Tiếng trống trường đã vang lên báo hiệu giờ ra chơi.
  • B. Hôm nay, tôi cảm thấy rất vui.
  • C. Những bài thơ của anh chị đã giúp em rất nhiều trong việc học môn Ngữ văn.
  • D. Cả lớp đều chăm chú lắng nghe cô giáo giảng bài.

Câu 14: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 15: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 16: Đoạn văn sau sử dụng phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 17: Xét câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ.
  • C. Diễn đạt thiếu tự nhiên do ảnh hưởng của cấu trúc tiếng nước ngoài.
  • D. Thừa thành phần câu.

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • B. Bài tập này khó quá!
  • C. Anh ấy là người rất thông minh.
  • D. Chúng ta cần phải hành động ngay lập tức.

Câu 19: Trong tình huống cần thông báo một tin không vui (ví dụ: một người thân qua đời), việc sử dụng nói giảm nói tránh nhằm mục đích gì?

  • A. Nhấn mạnh sự thật tàn khốc của sự việc.
  • B. Giảm nhẹ sự đau buồn, thể hiện thái độ tế nhị, tôn trọng.
  • C. Che giấu sự thật về sự việc.
  • D. Làm cho thông tin trở nên khó hiểu hơn.

Câu 20: Xác định biện pháp tu từ trong đoạn thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Liệt kê

Câu 21: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh cảm xúc yêu thương tha thiết, sâu sắc.
  • B. Miêu tả chi tiết các đối tượng được yêu.
  • C. Tạo sự hài hước, dí dỏm cho câu văn.
  • D. Làm cho câu văn trở nên dài hơn.

Câu 22: Trong một buổi thảo luận nhóm về chủ đề bảo vệ môi trường, bạn muốn đưa ra một ý kiến mới. Cách diễn đạt nào sau đây là phù hợp và hiệu quả nhất để bắt đầu?

  • A. Ý kiến của các bạn đều sai hết rồi.
  • B. Nghe đây, tôi sẽ nói cho các bạn biết điều đúng đắn.
  • C. Tôi có một suy nghĩ khác về vấn đề này, không biết mọi người thấy thế nào?
  • D. Vấn đề này chẳng có gì phải bàn cãi thêm.

Câu 23: Trong câu:

  • A. Thành phần biệt lập tình thái
  • B. Thành phần biệt lập cảm thán
  • C. Thành phần biệt lập gọi đáp
  • D. Thành phần biệt lập phụ chú

Câu 24: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Liệt kê

Câu 25: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong câu:

  • A. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho đoạn thơ.
  • B. Nhấn mạnh sự ồn ào, náo nhiệt của đêm khuya.
  • C. Khắc họa khung cảnh tĩnh lặng, làm nổi bật sự trăn trở của Bác Hồ.
  • D. Miêu tả vẻ đẹp đơn thuần của thiên nhiên.

Câu 26: Câu nào dưới đây KHÔNG phải là câu ghép?

  • A. Trời đã tạnh mưa và nắng bắt đầu lên.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Anh ấy đọc sách còn em thì nghe nhạc.
  • D. Mẹ tôi đang nấu cơm trong bếp.

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về nghĩa (nếu có) giữa hai câu sau:
(1) Anh ấy làm việc rất chăm chỉ, vì vậy anh ấy đã đạt được kết quả tốt.
(2) Anh ấy làm việc rất chăm chỉ và đạt được kết quả tốt.

  • A. Hai câu hoàn toàn đồng nghĩa.
  • B. Câu (1) nhấn mạnh quan hệ nhân quả chặt chẽ hơn câu (2).
  • C. Câu (2) nhấn mạnh quan hệ nhân quả chặt chẽ hơn câu (1).
  • D. Câu (1) sai ngữ pháp, câu (2) đúng.

Câu 28: Chọn câu có bổ sung trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu đơn sau:

  • A. Học sinh rất chăm chỉ làm bài tập.
  • B. Học sinh đang làm bài tập toán.
  • C. Học sinh đang làm bài tập trong lớp học.
  • D. Học sinh làm bài tập từ sáng đến trưa.

Câu 29: Xác định câu có thành phần vị ngữ được mở rộng bằng cụm chủ-vị.

  • A. Ngôi nhà mà anh ấy mới xây rất đẹp.
  • B. Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến muộn.
  • C. Cuốn sách này tôi rất thích.
  • D. Mục tiêu của tôi là tôi sẽ hoàn thành công việc này.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu để kết nối các câu:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào KHÔNG phải là câu ghép chính phụ:
(1) Trời đã về chiều, những tia nắng cuối cùng còn vương trên ngọn cây.
(2) Gió bắt đầu thổi mạnh, lá cây xào xạc như đang trò chuyện.
(3) Tôi ngồi bên cửa sổ, lặng lẽ nhìn ra khung cảnh yên bình.
(4) Vì mai là ngày nghỉ nên đường phố thưa vắng hơn mọi ngày.

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau: “Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công ngoài mong đợi.”

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong câu "Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.", thành phần "Mùa xuân" đóng vai trò gì trong câu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ: "Gió nâng cánh đồng lên."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi về thành phần câu?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Chọn cách sửa lỗi thích hợp nhất cho câu sau: "Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên bạn ấy phải sớm nghỉ học đi làm."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Trong cuộc hội thoại sau, mục đích giao tiếp chính của người nói (A) là gì?
A: "Bạn có thể cho mình mượn quyển sách này một lát được không?"
B: "Tất nhiên rồi!"

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Câu nào dưới đây biểu thị một lời hứa?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Anh ấy ăn khỏe như trâu."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:
"Nam là học sinh giỏi nhất lớp. *Cậu ấy* luôn hoàn thành tốt mọi bài tập và tích cực tham gia các hoạt động của trường."
Từ "Cậu ấy" trong câu thứ hai liên kết với câu thứ nhất bằng phép liên kết nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Trong câu: "Để đạt được kết quả cao, chúng ta cần cố gắng học tập chăm chỉ.", cụm từ "Để đạt được kết quả cao" đóng vai trò là thành phần gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Câu nào dưới đây tuy có đủ chủ ngữ và vị ngữ nhưng vẫn sai về mặt ngữ nghĩa hoặc logic?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Vì trời mưa rất to nên buổi cắm trại của lớp phải hoãn lại."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Đoạn văn sau sử dụng phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu?
"Theo thống kê mới nhất của Bộ Y tế, số ca mắc bệnh sốt xuất huyết trong tháng qua đã giảm 15% so với cùng kỳ năm trước. Tuy nhiên, các chuyên gia vẫn khuyến cáo người dân cần chủ động phòng chống dịch bệnh."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Xét câu: "Bàn ghế trong phòng họp đã được sắp xếp gọn gàng bởi các tình nguyện viên.". Câu này đúng ngữ pháp nhưng có thể diễn đạt tự nhiên hơn. Lỗi (nếu có) hoặc vấn đề nằm ở đâu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trong tình huống cần thông báo một tin không vui (ví dụ: một người thân qua đời), việc sử dụng nói giảm nói tránh nhằm mục đích gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Xác định biện pháp tu từ trong đoạn thơ sau:
"Tre Việt Nam, Tre xanh xanh
Nhũn nhặn, hiền lành, đứng thẳng hàng."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu: "Yêu lắm những con đường làng, yêu lắm những mái nhà tranh, yêu lắm lời ru của mẹ."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong một buổi thảo luận nhóm về chủ đề bảo vệ môi trường, bạn muốn đưa ra một ý kiến mới. Cách diễn đạt nào sau đây là *phù hợp và hiệu quả nhất* để bắt đầu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong câu: "Có lẽ, anh ấy sẽ đến muộn một chút.", thành phần "Có lẽ" là thành phần biệt lập gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Trên bàn bày đủ thứ: sách, vở, bút, thước, compa, ê ke..."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong câu: "Đêm nay, Bác không ngủ.
Biển lặng, sao đầy trời
Rừng khuya, yên giấc ngủ
Chỉ mình Bác không ngủ."
(Minh Huệ)

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Câu nào dưới đây KHÔNG phải là câu ghép?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về nghĩa (nếu có) giữa hai câu sau:
(1) Anh ấy làm việc rất chăm chỉ, vì vậy anh ấy đã đạt được kết quả tốt.
(2) Anh ấy làm việc rất chăm chỉ và đạt được kết quả tốt.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Chọn câu có bổ sung trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu đơn sau: "Học sinh đang làm bài tập."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Xác định câu có thành phần vị ngữ được mở rộng bằng cụm chủ-vị.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu để kết nối các câu:
"Thiên nhiên ban tặng cho con người nhiều món quà quý giá. *Đó là* những cánh rừng xanh tươi, những dòng sông trong lành, những bãi biển tuyệt đẹp. Chúng ta cần biết trân trọng và bảo vệ *những món quà ấy*."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Nhân hóa
  • D. Liệt kê

Câu 2: Trong câu thơ

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Nói quá
  • D. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác

Câu 3: Xác định thành phần chính bị thiếu trong câu sau, thường gặp trong văn nói hoặc khẩu hiệu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 4: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về việc sử dụng quan hệ từ?

  • A. Do trời mưa to nên buổi liên hoan bị hoãn lại.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Vì nhà xa nên anh ấy luôn đi học muộn vì vậy mà bị thầy cô nhắc nhở.
  • D. Mặc dù gặp nhiều khó khăn nhưng cậu ấy vẫn không bỏ cuộc.

Câu 6: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ. Sửa: Qua tác phẩm, tác giả cho thấy hình ảnh...
  • B. Thừa trạng ngữ. Sửa: Tác phẩm cho thấy hình ảnh...
  • C. Sai vị ngữ. Sửa: Qua tác phẩm, hình ảnh người phụ nữ Việt Nam được cho thấy...
  • D. Lỗi dùng từ. Sửa: Qua tác phẩm, cho thấy hình ảnh người phụ nữ Việt Nam rất kiên cường bất khuất.

Câu 7: Trong đoạn quảng cáo mỹ phẩm, thường sử dụng nhiều tính từ miêu tả, câu cảm thán, từ ngữ gợi cảm xúc. Đây là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt hoặc báo chí (tùy ngữ cảnh cụ thể của quảng cáo)

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối kết các câu:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 9: Từ

  • A. Em bé đang tập đi những bước chân đầu tiên.
  • B. Con chó bốn chân chạy rất nhanh.
  • C. Chúng tôi cắm trại dưới chân núi.
  • D. Anh ấy bị đau ở chân phải.

Câu 10: Xác định lỗi diễn đạt trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai quan hệ ngữ pháp
  • C. Lỗi dùng từ
  • D. Không có lỗi

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đang mưa rất to.
  • B. Mưa.
  • C. Tôi thích nghe tiếng mưa rơi.
  • D. Những hạt mưa làm ướt áo tôi.

Câu 12: Phân biệt nghĩa của từ

  • A. Một từ chỉ vị trí không gian vật lý, một từ chỉ không gian tinh thần.
  • B. Cả hai từ đều chỉ vị trí vật lý.
  • C. Cả hai từ đều chỉ không gian tinh thần.
  • D. Một từ là giới từ, một từ là danh từ.

Câu 13: Biện pháp tu từ nào tạo nên tính nhạc điệu và nhấn mạnh ý trong câu thơ:

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 14: Xác định câu ghép có quan hệ nguyên nhân - kết quả:

  • A. Trời đã hửng nắng nhưng đường vẫn còn ẩm ướt.
  • B. Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ đạt được mục tiêu.
  • C. Anh ấy vừa về đến nhà thì trời đổ mưa.
  • D. Vì trời mưa nên đường rất trơn.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về cách dùng từ của người nói/viết:

  • A. Sử dụng từ ngữ khoa học, chính xác.
  • B. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành.
  • C. Sử dụng từ ngữ mang tính cá nhân, khẩu ngữ, có thể là tiếng lóng.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, cổ kính.

Câu 16: Xác định lỗi sai trong việc sắp xếp các vế câu trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ từ
  • B. Thứ tự các vế câu bị đảo ngược.
  • C. Thiếu thành phần chủ ngữ ở vế sau.
  • D. Câu không có lỗi sai về sắp xếp vế câu và quan hệ từ.

Câu 17: Biện pháp tu từ nào giúp tăng sức gợi hình, gợi cảm và nhấn mạnh vẻ đẹp của đối tượng trong đoạn thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt đúng ngữ cảnh và nghĩa?

  • A. Ông ấy đã ở tuổi phụ huynh.
  • B. Việt Nam giành được độc lập dân tộc vào năm 1945.
  • C. Hàng triệu khán giả đang lắng nghe bài phát biểu trên đài.
  • D. Gia đình tôi đang kiến thiết lại căn bếp.

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu rút gọn trong văn bản:

  • A. Làm cho câu gọn hơn, thông tin nhanh hơn, tránh lặp lại, nhấn mạnh nội dung.
  • B. Làm cho câu dài hơn, cung cấp nhiều thông tin chi tiết.
  • C. Chỉ được dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết.
  • D. Biến câu trần thuật thành câu cảm thán.

Câu 20: Xác định lỗi logic trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai quan hệ ngữ pháp
  • C. Lỗi logic (quan hệ giữa các vế câu vô lý)
  • D. Lỗi dùng từ

Câu 21: Để báo cáo kết quả của một dự án nghiên cứu khoa học, người ta thường sử dụng phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 22: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép trái nghĩa

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy khỏe như voi.
  • B. Học, học nữa, học mãi.
  • C. Bạn nói sai rồi.
  • D. Ông cụ đã đi xa rồi.

Câu 24: Xác định lỗi sai phổ biến về chính tả trong các từ sau:

  • A. trong trẻo
  • B. chăm chỉ
  • C. sơ xuyệt
  • D. trong sáng

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ văn học

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Gợi tả âm thanh sinh động, cụ thể.
  • B. Nhấn mạnh hành động chảy của suối.
  • C. Thể hiện cảm xúc buồn bã của người nghe.
  • D. Làm cho câu văn trở nên trang trọng hơn.

Câu 27: Xác định câu văn mắc lỗi dùng từ do nhầm lẫn giữa từ gần âm hoặc gần nghĩa:

  • A. Anh ấy tỏ ra bàng quan với công việc chung của tập thể.
  • B. Anh ấy rất bàng quang trước khó khăn của bạn bè.
  • C. Thái độ của anh ấy thật đáng khâm phục.
  • D. Cô ấy rất năng động trong mọi hoạt động.

Câu 28: Phân tích vai trò của trạng ngữ trong câu:

  • A. Nêu tên sự vật, hiện tượng được nói đến trong câu (vai trò của chủ ngữ).
  • B. Nêu hoạt động, trạng thái, đặc điểm của sự vật, hiện tượng (vai trò của vị ngữ).
  • C. Xác định thời gian, địa điểm, nguyên nhân, mục đích,... của sự việc được nói đến (vai trò của trạng ngữ).
  • D. Nêu đặc điểm về sự vật được nói đến (vai trò của định ngữ).

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

  • A. Cô ấy đẹp như tiên.
  • B. Chờ bạn mòn mỏi cả mắt.
  • C. Cây bàng đang thay lá.
  • D. Mặt trời mọc đằng Đông.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong câu thơ "Câu hát căng buồm cùng gió khơi", biện pháp tu từ nào đã được tác giả sử dụng để diễn tả một cách độc đáo tinh thần lao động?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Xác định thành phần chính bị thiếu trong câu sau, thường gặp trong văn nói hoặc khẩu hiệu:
"Quyết tâm học tập tốt!"

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công lớn."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về việc sử dụng quan hệ từ?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau:
"Qua tác phẩm, cho thấy hình ảnh người phụ nữ Việt Nam kiên cường bất khuất."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Trong đoạn quảng cáo mỹ phẩm, thường sử dụng nhiều tính từ miêu tả, câu cảm thán, từ ngữ gợi cảm xúc. Đây là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối kết các câu:
"Nam là một học sinh giỏi. Cậu ấy luôn đạt điểm cao trong các kì thi. Điều đó khiến thầy cô rất tự hào về cậu."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Xác định lỗi diễn đạt trong câu sau:
"Để nâng cao trình độ của học sinh, nhà trường đã tổ chức nhiều buổi ngoại khóa và mời các chuyên gia đến nói chuyện."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Phân biệt nghĩa của từ "trong" trong hai câu sau:
1. "Em bé đang chơi trong nhà."
2. "Trong lòng mẹ, con luôn là tất cả."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Biện pháp tu từ nào tạo nên tính nhạc điệu và nhấn mạnh ý trong câu thơ:
"Càng nhìn lá càng xanh.
Càng nhìn hoa càng tươi."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Xác định câu ghép có quan hệ nguyên nhân - kết quả:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về cách dùng từ của người nói/viết:
"Hôm qua, tớ mới tậu được một con 'dế yêu' mới, xịn lắm!"

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Xác định lỗi sai trong việc sắp xếp các vế câu trong câu ghép sau:
"Anh ấy rất giỏi tiếng Anh, vì vậy anh ấy được chọn vào đội tuyển học sinh giỏi quốc gia."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Biện pháp tu từ nào giúp tăng sức gợi hình, gợi cảm và nhấn mạnh vẻ đẹp của đối tượng trong đoạn thơ sau:
"Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt đúng ngữ cảnh và nghĩa?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu rút gọn trong văn bản:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Xác định lỗi logic trong câu sau:
"Do mải chơi nên Nam đã không hoàn thành bài tập và bị cô giáo khen."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Để báo cáo kết quả của một dự án nghiên cứu khoa học, người ta thường sử dụng phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau:
"Anh ấy là người rất chăm chỉ. Sự chăm chỉ đó đã giúp anh ấy thành công."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Xác định lỗi sai phổ biến về chính tả trong các từ sau:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào:
"Kính gửi: Ban Giám hiệu Trường XYZ.
Tôi làm đơn này kính đề nghị Ban Giám hiệu xem xét cho phép tôi được nghỉ học một tuần để giải quyết việc gia đình.
Trân trọng cảm ơn!"

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:
"Tiếng suối chảy róc rách thật vui tai."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Xác định câu văn mắc lỗi dùng từ do nhầm lẫn giữa từ gần âm hoặc gần nghĩa:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Phân tích vai trò của trạng ngữ trong câu:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:
"Mũi Cà Mau: đất liền lấn biển."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu in đậm mắc lỗi gì về mặt ngữ pháp hoặc cách diễn đạt?

  • A. Lỗi dùng sai đại từ nhân xưng.
  • B. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • C. Lỗi lặp từ không cần thiết.
  • D. Câu văn hoàn toàn đúng, không mắc lỗi.

Câu 2: Trong câu

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Phó từ (Trạng từ)
  • D. Tính từ

Câu 3: Xác định và phân tích biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ sau:

  • A. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự tất yếu, không thể cưỡng lại.
  • B. Nhân hóa, làm cho sự vật trở nên sống động.
  • C. So sánh, tạo hình ảnh cụ thể, dễ hình dung.
  • D. Ẩn dụ, gợi liên tưởng về một ý nghĩa sâu sắc khác.

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ hoặc logic cú pháp?

  • A. Nhà văn đã khắc họa thành công tính cách nhân vật qua lời đối thoại.
  • B. Cô ấy mỉm cười thật tươi khi nhận được món quà.
  • C. Những hành khách đến sau người phải đứng ở cửa ra vào.
  • D. Buổi biểu diễn đã kết thúc tốt đẹp trong tiếng vỗ tay của khán giả.

Câu 5: Trong câu

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Đồng thời

Câu 6: Câu

  • A. Thông báo
  • B. Đề nghị, mời
  • C. Hỏi
  • D. Bộc lộ cảm xúc

Câu 7: Phân tích tác dụng của dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Đánh dấu phần chú thích, giải thích thêm.
  • B. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • C. Liệt kê các thành phần đồng loại.
  • D. Nối các từ trong một liên danh.

Câu 8: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Sông
  • B. Độc lập
  • C. Núi
  • D. Nhà

Câu 9: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Tăng tiến.
  • B. Hoán dụ.
  • C. Nói giảm nói tránh.
  • D. Chơi chữ.

Câu 10: Câu tục ngữ

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 11: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. thông minh
  • B. năng động
  • C. vui tính
  • D. đáng tin cậy

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại hình ảnh "mặt trời" trong đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự vất vả của người mẹ.
  • B. Tạo phép ẩn dụ, đề cao giá trị của người con đối với mẹ.
  • C. Miêu tả cảnh lao động trên đồi.
  • D. Thể hiện sự đối lập giữa thiên nhiên và con người.

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Trời mưa và đường ngập nước.
  • B. Em học bài còn anh đọc sách.
  • C. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • D. Tuy nhà nghèo nhưng hai anh em vẫn quyết tâm học giỏi.

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thừa quan hệ từ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai nghĩa của từ.
  • D. Lỗi chính tả.

Câu 15: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Sách vở
  • B. Xe đạp
  • C. Lom khom
  • D. Công nhân

Câu 16: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Vui tươi, rộn ràng.
  • B. Buồn bã, ảm đạm.
  • C. Hy vọng, lạc quan.
  • D. Hồi hộp, căng thẳng.

Câu 17: Chuyển đổi câu sau sang thể bị động (nếu có thể và hợp lý):

  • A. Cây cầu này đã được xây dựng từ năm 2000.
  • B. Cây cầu này bị người ta xây dựng từ năm 2000.
  • C. Từ năm 2000, cây cầu này được xây dựng.
  • D. Việc xây dựng cây cầu này đã diễn ra từ năm 2000.

Câu 18: Trong câu

  • A. Chỉ một vài người.
  • B. Chỉ những người cụ thể.
  • C. Chỉ tất cả mọi người trong nhóm.
  • D. Chỉ người nói và người nghe.

Câu 19: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập phụ chú trong các câu sau:

  • A. Anh ấy rất giỏi tiếng Anh.
  • B. Mẹ ơi, con đi học đây!
  • C. Ông Ba, người thầy đầu tiên của tôi, rất hiền hậu.
  • D. Trời đẹp quá!

Câu 20: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi sai quan hệ từ.
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • D. Câu văn hoàn toàn đúng, không mắc lỗi.

Câu 21: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Mặt trời mới mọc trên đỉnh núi.
  • B. Cô ấy đẹp như tiên giáng trần.
  • C. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời.
  • D. Thấy "áo chàm" thấp thoáng, tôi biết mình đã về đến quê hương.

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Bỏ dở câu nói.
  • B. Gợi tả sự kéo dài, không dứt của hành động hoặc cảm xúc.
  • C. Thể hiện sự ngập ngừng, ấp úng.
  • D. Liệt kê chưa hết các sự vật.

Câu 23: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất sắc thái nghĩa "khen ngợi"?

  • A. Cảnh vật ở đây thật yên bình.
  • B. Phong cảnh này có vẻ đẹp đặc trưng.
  • C. Ôi, phong cảnh ở đây tuyệt vời quá!
  • D. Tôi thích phong cảnh ở nơi này.

Câu 24: Khi muốn nhờ ai đó làm một việc gì đó một cách lịch sự, bạn nên sử dụng cấu trúc câu nào?

  • A. Bạn làm ơn giúp tôi việc này được không?
  • B. Bạn phải làm ngay việc này cho tôi!
  • C. Làm việc này đi!
  • D. Sao bạn chưa làm việc này?

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Diễn đạt sự nghi ngờ.
  • B. Yêu cầu người đọc trả lời.
  • C. Tạo không khí đối thoại.
  • D. Nhấn mạnh, ca ngợi sự hy sinh của người mẹ.

Câu 26: Xác định lỗi sai về nghĩa trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi logic về nghĩa (mâu thuẫn).
  • C. Thừa quan hệ từ.
  • D. Sai chính tả.

Câu 27: Trong đoạn thơ

  • A. Chuyển đổi cảm giác.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nói quá.

Câu 28: Câu nào dưới đây có sử dụng từ ngữ mang sắc thái biểu cảm (từ gợi cảm xúc, thái độ)?

  • A. Cây phượng vĩ nở hoa đỏ rực.
  • B. Nhìn em bé ngủ, lòng tôi thấy thật thương.
  • C. Bài toán này khá khó.
  • D. Hôm nay trời có nắng.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của câu tục ngữ

  • A. Nhắc nhở về lòng biết ơn đối với người đã giúp đỡ, tạo dựng.
  • B. Khuyên răn không nên lãng phí thức ăn.
  • C. Nói về kinh nghiệm trồng trọt.
  • D. Thể hiện sự quý trọng hoa quả.

Câu 30: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp với đối tượng giao tiếp thể hiện điều gì?

  • A. Chỉ thể hiện trình độ học vấn cao.
  • B. Chỉ cần thiết khi nói chuyện với người lạ.
  • C. Thể hiện sự tôn trọng người khác và văn hóa giao tiếp.
  • D. Không quan trọng bằng nội dung lời nói.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu in đậm mắc lỗi gì về mặt ngữ pháp hoặc cách diễn đạt?

"Trải qua nhiều thăng trầm, chiếc áo dài truyền thống Việt Nam vẫn giữ vững vị thế của mình trong lòng người dân. **Nó không chỉ là một trang phục đơn thuần, mà còn là biểu tượng văn hóa, lịch sử và tinh thần của dân tộc Việt.** Tuy nhiên, trong bối cảnh hội nhập, việc bảo tồn và phát huy giá trị của áo dài đặt ra nhiều thách thức mới."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong câu "Những cánh hoa đào rơi **nhẹ** xuống sân, tạo nên một thảm lụa hồng mỏng manh.", từ in đậm thuộc loại từ nào xét về chức năng ngữ pháp?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Xác định và phân tích biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ sau: "Núi không đè được, cây không giữ được, lá trên cành cứ rơi xuống."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ hoặc logic cú pháp?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Trong câu "Mặt trời xuống núi, trẻ mục đồng lùa trâu về bản.", mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế câu là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Câu "Mời bạn vào chơi!" được dùng với mục đích giao tiếp chính là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Phân tích tác dụng của dấu gạch ngang trong câu: "Mùa xuân - mùa của trăm hoa đua nở - đã về trên khắp nẻo đường."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Anh đội viên nhìn Bác / Càng nhìn lại càng thương."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Câu tục ngữ "Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng" sử dụng biện pháp tu từ gì để diễn đạt ý nghĩa về ảnh hưởng của môi trường?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Anh ấy là người rất **...**, luôn giữ lời hứa và được mọi người tin cậy."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại hình ảnh 'mặt trời' trong đoạn thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Với sự nổ lực không ngừng, nên cu???i cùng anh ấy đã đạt được thành công."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Từ nào dưới đây là từ láy?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Đọc đoạn văn sau: "Cây cối xác xơ. Gió bấc hun hút thổi. Nền trời xám xịt. Mùa đông khắc nghiệt đã về thật rồi.". Đoạn văn gợi lên không khí, cảm xúc gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Chuyển đổi câu sau sang thể bị động (nếu có thể và hợp lý): "Người ta đã xây dựng cây cầu này từ năm 2000."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Trong câu "Nhìn cảnh vật sau cơn bão, ai nấy đều thấy xót xa.", cụm từ "ai nấy" có ý nghĩa gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập phụ chú trong các câu sau:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phân tích lỗi sai trong câu: "Em rất thích đọc sách, đặc biệt là những cuốn sách văn học Việt Nam hiện đại mang tính nhân văn sâu sắc và có giá trị hiện thực."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp hoán dụ?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu: "Tôi đi, mẹ tiễn ra tận cổng... rồi mẹ đứng lặng nhìn theo."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất sắc thái nghĩa 'khen ngợi'?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Khi muốn nhờ ai đó làm một việc gì đó một cách lịch sự, bạn nên sử dụng cấu trúc câu nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Con đi trăm núi ngàn khe / Chưa bằng muôn nỗi tái tê lòng bầm / Con đi đánh giặc mười năm / Chưa bằng khó nhọc đời bầm sáu mươi."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Xác định lỗi sai về nghĩa trong câu sau: "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, anh ấy đã dễ dàng vượt qua."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Trong đoạn thơ "Ngoài thềm rơi chiếc lá đa / Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng.", cụm từ "tiếng rơi rất mỏng" là biện pháp tu từ gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Câu nào dưới đây có sử dụng từ ngữ mang sắc thái biểu cảm (từ gợi cảm xúc, thái độ)?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây".

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp với đối tượng giao tiếp thể hiện điều gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu sau, thành phần biệt lập nào được sử dụng:

  • A. Thành phần biệt lập cảm thán
  • B. Thành phần biệt lập tình thái
  • C. Thành phần biệt lập gọi đáp
  • D. Thành phần biệt lập phụ chú

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập tình thái trong câu:

  • A. rằng
  • B. việc ứng dụng công nghệ mới
  • C. sẽ mang lại nhiều lợi ích
  • D. Chắc chắn rằng

Câu 3: Trong đoạn hội thoại sau, từ nào là thành phần biệt lập gọi đáp?
-

  • A. bạn
  • B. không
  • C. Này
  • D. Có

Câu 4: Thành phần biệt lập phụ chú trong câu

  • A. Biểu thị thái độ, cách nhìn của người nói đối với sự việc.
  • B. Bổ sung một số chi tiết cho nội dung chính của câu.
  • C. Dùng để gọi hoặc đáp lời.
  • D. Bộc lộ cảm xúc của người nói/viết.

Câu 5: Phân tích vai trò của thành phần biệt lập trong câu:

  • A. Thể hiện sự phỏng đoán, đánh giá mức độ chắc chắn về nhận định.
  • B. Bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên trước độ khó của bài toán.
  • C. Bổ sung thông tin về nguồn gốc của bài toán.
  • D. Dùng để gọi người khác cùng suy nghĩ về bài toán.

Câu 6: Trong đoạn văn sau, phép liên kết câu nào được sử dụng chủ yếu?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để nối hai câu sau, tạo sự liên kết nguyên nhân - kết quả:

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Vì thế,
  • C. Mặt khác,
  • D. Mặc dù vậy,

Câu 8: Phân tích các phép liên kết câu trong đoạn văn:

  • A. Phép lặp và phép thế
  • B. Phép nối và phép lặp
  • C. Phép thế và phép nối
  • D. Chỉ có phép liên tưởng

Câu 9: Trong ngữ cảnh một người nói:

  • A. Mời bạn bè đến giúp dọn nhà.
  • B. Khoe nhà có nhiều đồ đạc.
  • C. Từ chối một lời mời hoặc ám chỉ đang bận.
  • D. Hỏi xem người nghe có muốn mua đồ cũ không.

Câu 10: Câu nào sau đây chủ yếu sử dụng nghĩa tường minh?

  • A. Cậu giỏi quá nhỉ! (trong ngữ cảnh chê bai)
  • B. Trời đang mưa rất to.
  • C. Sao cậu không trả lời tớ?
  • D. Cửa mở đấy.

Câu 11: Biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu

  • A. Anh ấy có khuôn mặt tròn và sáng như mặt trời.
  • B. Anh ấy làm nghề liên quan đến năng lượng mặt trời.
  • C. Anh ấy sống ở nơi có nhiều ánh nắng mặt trời.
  • D. Anh ấy là người mang lại niềm vui, sức sống và ý nghĩa cho cuộc sống của người nói.

Câu 12: So sánh hiệu quả của phép điệp ngữ trong câu

  • A. Câu dùng điệp ngữ nhấn mạnh, tăng cường cảm xúc yêu quê hương mãnh liệt hơn.
  • B. Câu dùng điệp ngữ giúp câu văn dễ hiểu hơn.
  • C. Câu dùng điệp ngữ làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • D. Hiệu quả biểu đạt của hai câu là như nhau.

Câu 13: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ:

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Cây dừa sải tay đón gió.
  • C. Cả làng đi xem hát.
  • D. Anh ấy là một cây bút xuất sắc.

Câu 14: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu:

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ nghĩa
  • D. Lủng củng

Câu 15: Chỉnh sửa câu

  • A. Việc tìm hiểu cho thấy vấn đề rất phức tạp.
  • B. Cho thấy vấn đề rất phức tạp qua tìm hiểu.
  • C. Tìm hiểu qua vấn đề rất phức tạp.
  • D. Vấn đề rất phức tạp là qua tìm hiểu.

Câu 16: Phân tích lỗi logic/quan hệ ngữ nghĩa trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu
  • D. Thừa thành phần

Câu 17: Sửa câu sau cho mạch lạc và đúng nghĩa:

  • A. Em bé đang ngủ và vẫn cười rất đáng yêu.
  • B. Em bé đang ngủ nên vẫn cười rất đáng yêu.
  • C. Em bé đang ngủ vì vẫn cười rất đáng yêu.
  • D. Em bé đang ngủ hoặc vẫn cười rất đáng yêu.

Câu 18: Đoạn văn sau đây có nhiều khả năng thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây là tiêu biểu của phong cách ngôn ngữ báo chí?

  • A. Giàu hình ảnh, cảm xúc, nhạc điệu.
  • B. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành, công thức.
  • C. Mang tính cá thể hóa cao, biểu lộ rõ cái tôi tác giả.
  • D. Thông tin khách quan, kịp thời, tính thời sự cao.

Câu 20: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại:

  • A. bàn
  • B. ghế
  • C. tủ
  • D. sách

Câu 21: Các từ

  • A. Hoạt động
  • B. Cảm xúc
  • C. Tính cách
  • D. Suy nghĩ

Câu 22: Việc sử dụng nhiều từ thuộc trường từ vựng

  • A. Không khí đau thương, mất mát của chiến tranh.
  • B. Vẻ đẹp lãng mạn của cuộc sống.
  • C. Sự giàu có, sung túc.
  • D. Niềm vui, sự hân hoan.

Câu 23: Dấu ngoặc kép trong câu

  • A. Đánh dấu phần chú thích thêm.
  • B. Đánh dấu lời nói trực tiếp, trích dẫn.
  • C. Đánh dấu tên tác phẩm, bài báo.
  • D. Biểu thị sự ngắt quãng trong lời nói.

Câu 24: Chọn câu sử dụng dấu chấm lửng đúng cách để thể hiện sự ngập ngừng, chưa nói hết lời:

  • A. A, B, C... là ba chữ cái đầu tiên.
  • B. Phong cảnh thật đẹp... khiến ai cũng say lòng.
  • C. Chuyện này... tớ không biết phải nói thế nào...
  • D. Anh ấy đã đi rồi... cách đây ba ngày.

Câu 25: Câu nào sau đây sử dụng dấu câu sai?

  • A. Bạn có thích đọc sách, nghe nhạc không?
  • B. Tôi rất vui khi nhận được quà.
  • C. Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?
  • D. Trong vườn có cam, quýt, bưởi, và xoài.

Câu 26: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Trạng ngữ - Chủ ngữ - Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ - Vị ngữ - Trạng ngữ
  • C. Chủ ngữ - Trạng ngữ - Vị ngữ
  • D. Vị ngữ - Chủ ngữ - Trạng ngữ

Câu 27: Chọn câu có cấu trúc chủ-vị phức tạp (chủ ngữ hoặc vị ngữ là một cụm từ/ngữ):

  • A. Chim hót líu lo.
  • B. Bạn ấy rất thông minh.
  • C. Việc học ngoại ngữ đòi hỏi sự kiên trì và nỗ lực rất lớn.
  • D. Trời mưa.

Câu 28: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép:

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Tương phản
  • C. Bổ sung
  • D. Điều kiện - kết quả

Câu 29: Câu nào dưới đây bị coi là lủng củng, khó hiểu về mặt diễn đạt?

  • A. Đối với việc học tập, chúng ta cần phải có phương pháp học tập đúng đắn.
  • B. Anh ấy đọc sách rất nhanh.
  • C. Ngôi nhà này được xây từ thế kỷ trước.
  • D. Mọi người đều đồng ý với quyết định đó.

Câu 30: Để thể hiện sự trân trọng và thêm thông tin bổ sung về người nghe trong lời đáp, bạn sẽ dùng thành phần biệt lập nào trong câu sau:

  • A. Dạ
  • B. cháu
  • C. thưa bà
  • D. ạ

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Trong câu sau, thành phần biệt lập nào được sử dụng: "Ôi, vẻ đẹp của quê hương! Thật khiến lòng người xao xuyến."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập tình thái trong câu: "Chắc chắn rằng, việc ứng dụng công nghệ mới sẽ mang lại nhiều lợi ích."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Trong đoạn hội thoại sau, từ nào là thành phần biệt lập gọi đáp?
- "Này, bạn có nghe rõ không?"
- "Có, mình nghe rõ."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Thành phần biệt lập phụ chú trong câu "Nguyễn Du, đại thi hào dân tộc, đã để lại kiệt tác Truyện Kiều." bổ sung thông tin gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Phân tích vai trò của thành phần biệt lập trong câu: "Có lẽ, bài toán này khó hơn chúng ta nghĩ."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong đoạn văn sau, phép liên kết câu nào được sử dụng chủ yếu? "Trời đã tối. Mọi người vội vã trở về nhà. Những ánh đèn bắt đầu thắp sáng, xua đi bóng đêm."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để nối hai câu sau, tạo sự liên kết nguyên nhân - kết quả: "Thời tiết rất xấu. Buổi dã ngoại phải hoãn lại."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Phân tích các phép liên kết câu trong đoạn văn: "Anh ấy là một người rất chăm chỉ. Anh ấy luôn hoàn thành công việc đúng hạn. Sự chăm chỉ đó đã giúp anh đạt được nhiều thành công."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trong ngữ cảnh một người nói: "Nhà tôi còn nhiều đồ lắm, chưa dọn xong đâu.", hàm ý thường là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Câu nào sau đây chủ yếu sử dụng nghĩa tường minh?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu "Anh ấy là mặt trời của đời tôi." thể hiện điều gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: So sánh hiệu quả của phép điệp ngữ trong câu "Yêu lắm, yêu lắm quê hương Việt Nam!" với câu "Tôi rất yêu quê hương Việt Nam."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu: "Với sự nỗ lực của bản thân đã giúp anh ấy thành công."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Chỉnh sửa câu "Qua tìm hiểu cho thấy vấn đề rất phức tạp." để câu đúng ngữ pháp:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phân tích lỗi logic/quan hệ ngữ nghĩa trong câu: "Nhờ có bão lụt nên cây cối bị đổ hết."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Sửa câu sau cho mạch lạc và đúng nghĩa: "Em bé đang ngủ, nhưng vẫn cười rất đáng yêu."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Đoạn văn sau đây có nhiều khả năng thuộc phong cách ngôn ngữ nào? "Nghiên cứu đã chỉ ra rằng, tỷ lệ mắc bệnh tăng lên đáng kể ở nhóm tiếp xúc với khói bụi công nghiệp. Các số liệu thống kê được thu thập từ 500 đối tượng trong vòng 5 năm."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây là tiêu biểu của phong cách ngôn ngữ báo chí?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: "bàn", "ghế", "tủ", "sách", "giường"?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Các từ "buồn bã", "lạc quan", "thất vọng", "hạnh phúc" cùng thuộc trường từ vựng nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Việc sử dụng nhiều từ thuộc trường từ vựng "chiến tranh", "hy sinh", "đau thương", "mất mát" trong một bài thơ giúp gợi tả điều gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Dấu ngoặc kép trong câu "Nó bảo: "Tôi sẽ đến sớm."" có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Chọn câu sử dụng dấu chấm lửng đúng cách để thể hiện sự ngập ngừng, chưa nói hết lời:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Câu nào sau đây sử dụng dấu câu sai?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Dưới ánh trăng, dòng sông quê tôi như dải lụa mềm mại uốn quanh xóm làng."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Chọn câu có cấu trúc chủ-vị phức tạp (chủ ngữ hoặc vị ngữ là một cụm từ/ngữ):

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: "Nếu em cố gắng học tập, em sẽ đạt kết quả cao."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Câu nào dưới đây bị coi là lủng củng, khó hiểu về mặt diễn đạt?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Để thể hiện sự trân trọng và thêm thông tin bổ sung về người nghe trong lời đáp, bạn sẽ dùng thành phần biệt lập nào trong câu sau: "Dạ, thưa bà, cháu nghe rõ ạ."?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc khắc họa hình ảnh người lính?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ kết hợp với ẩn dụ

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Thành phần biệt lập

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào chứa thành phần biệt lập phụ chú?

  • A. Chị ấy, người mà tôi rất ngưỡng mộ, đã đạt giải nhất cuộc thi.
  • B. Ôi, phong cảnh đẹp quá!
  • C. Này, bạn có nghe thấy tôi nói không?
  • D. Có lẽ, anh ấy sẽ đồng ý.

Câu 4: Phân tích tác dụng của phép liên kết được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn sau:

  • A. Tạo sự đối lập giữa các ý.
  • B. Tạo sự liên kết chặt chẽ, nhấn mạnh đối tượng.
  • C. Giúp câu văn giàu hình ảnh hơn.
  • D. Làm tăng tính biểu cảm cho đoạn văn.

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau và chọn cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Sai chính tả, cần sửa "bi thảm" thành "bi thảm".
  • B. Thiếu chủ ngữ, sửa: "Tác phẩm "Vợ nhặt" của Kim Lân đã cho ta thấy rõ..."
  • C. Lặp từ, cần bỏ từ "rõ".
  • D. Dùng từ sai nghĩa, cần sửa "số phận" thành "cuộc sống".

Câu 6: Đọc câu thơ sau và cho biết từ

  • A. Nghĩa gốc (chỉ thiên thể)
  • B. Nghĩa chuyển (chỉ sự giàu có)
  • C. Nghĩa chuyển (chỉ người vĩ đại, có tầm ảnh hưởng)
  • D. Nghĩa bóng (chỉ sự nóng nảy)

Câu 7: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập cảm thán:

  • A. Vâng, tôi đã hiểu vấn đề rồi ạ.
  • B. Có lẽ, ngày mai trời sẽ mưa.
  • C. Chao ôi, có biết đâu rằng Họa sĩ là một người khổ giới lắm thay!
  • D. Nam Cao – nhà văn hiện thực xuất sắc của Việt Nam – đã để lại nhiều tác phẩm giá trị.

Câu 8: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh tình cảm sâu nặng, da diết đối với Việt Bắc.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Làm cho câu thơ dễ nhớ hơn.
  • D. Miêu tả vẻ đẹp của Việt Bắc.

Câu 9: Cho câu:

  • A. Chắc chắn
  • B. Thật là
  • C. Có lẽ
  • D. Tuyệt vời

Câu 10: Phân tích nghĩa của từ

  • A. (1) Nghĩa gốc, (2) Nghĩa chuyển. Quan hệ: Nghĩa gốc - Nghĩa chuyển.
  • B. (1) Nghĩa chuyển, (2) Nghĩa gốc. Quan hệ: Nghĩa chuyển - Nghĩa gốc.
  • C. Cả hai đều là nghĩa gốc. Quan hệ: Đồng nghĩa.
  • D. Cả hai đều là nghĩa chuyển. Quan hệ: Trái nghĩa.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết chủ yếu được sử dụng để nối câu thứ hai với câu thứ nhất:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:

  • A. Bộc lộ cảm xúc, tâm trạng của người nói.
  • B. Yêu cầu người nghe trả lời một thông tin cụ thể.
  • C. Tạo sự bất ngờ cho người đọc.
  • D. Miêu tả chi tiết một sự vật, hiện tượng.

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic hoặc thiếu rõ ràng về nghĩa?

  • A. Sau khi tốt nghiệp đại học, anh ấy đã tìm được một công việc ổn định và bắt đầu sự nghiệp của mình.
  • B. Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn quyết định đi dã ngoại.
  • C. Nhờ sự nỗ lực của tập thể, năng suất lao động đã tăng lên và đời sống công nhân được cải thiện.
  • D. Với tinh thần học hỏi, kiến thức của anh ấy ngày càng được nâng cao và đóng góp cho công ty.

Câu 14: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:

  • A. Thành phần phụ chú
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 15: Cho hai câu: (1)

  • A. Tuy... nhưng...
  • B. Nếu... thì...
  • C. Vì... nên...
  • D. Không những... mà còn...

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó mang đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 17: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động mà không làm thay đổi nghĩa:

  • A. Cây cầu này đã được xây dựng từ năm ngoái.
  • B. Từ năm ngoái, cây cầu này đã xây dựng.
  • C. Việc xây dựng cây cầu này đã diễn ra từ năm ngoái.
  • D. Họ đã xây dựng cây cầu này từ năm ngoái.

Câu 18: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp ý (thừa từ/cụm từ)?

  • A. Mọi người đều yêu quý anh ấy vì sự chân thành.
  • B. Anh ấy là một người rất tốt bụng và hiền lành phúc hậu.
  • C. Cuộc sống ở nông thôn thật yên bình và giản dị.
  • D. Chúng tôi đã cùng nhau vượt qua mọi khó khăn.

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ:

  • A. Tạo sự cân đối, hài hòa cho câu thơ.
  • B. Thay đổi nghĩa của câu thơ.
  • C. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • D. Nhấn mạnh đặc điểm, dáng vẻ của sự vật, tạo ấn tượng.

Câu 20: Trong câu

  • A. Tích cực, khen ngợi
  • B. Trung tính, khách quan
  • C. Tiêu cực, châm biếm
  • D. Ngạc nhiên, bất ngờ

Câu 21: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết câu trả lời của B thể hiện điều gì?
A:

  • A. Sự khẳng định tuyệt đối.
  • B. Sự từ chối cung cấp thông tin.
  • C. Sự tức giận, khó chịu.
  • D. Sự ước lượng, không hoàn toàn chắc chắn.

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ

  • A. Không những trời mưa mà còn nắng.
  • B. Anh ấy không những học giỏi mà còn rất năng động trong các hoạt động ngoại khóa.
  • C. Tôi không những thích đọc sách mà còn thích xem phim.
  • D. Cô ấy không những xinh đẹp mà còn hát rất hay.

Câu 23: Xác định thành phần bị lược trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Cả chủ ngữ và vị ngữ

Câu 24: Phân tích tác dụng của biện pháp nói quá trong câu:

  • A. Giảm nhẹ mức độ của sự việc.
  • B. Tăng sức biểu cảm, nhấn mạnh mức độ chờ đợi.
  • C. So sánh sự kiên nhẫn của con người với loài cò.
  • D. Cung cấp thông tin chính xác về đặc điểm cơ thể.

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy học rất kém môn Toán.
  • B. Cậu bé bị ngã gãy chân.
  • C. Bài viết này rất dở.
  • D. Ông ấy đã đi xa rồi.

Câu 26: Trong nhóm từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại về mặt từ loại hoặc chức năng ngữ pháp thông thường?

  • A. niềm vui
  • B. nỗi buồn
  • C. hạnh phúc
  • D. rất

Câu 27: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy sai vị trí hoặc thừa dấu phẩy?

  • A. Khi chúng tôi đến, mọi người đã tập trung đông đủ.
  • B. Cô giáo, người luôn tận tâm với học trò, được mọi người yêu quý.
  • C. Anh ấy không chỉ thông minh, mà còn rất chăm chỉ.
  • D. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn tập trung miêu tả điều gì là chính?

  • A. Cảnh vật thiên nhiên qua nhiều giác quan.
  • B. Hoạt động của các loài chim.
  • C. Ánh sáng mặt trời vào buổi sáng.
  • D. Mùi hương của các loài hoa.

Câu 30: Phân tích tác dụng của cấu trúc song hành trong câu thơ:

  • A. Chỉ đơn thuần liệt kê các hành động cần học.
  • B. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • C. Tạo ra sự đối lập giữa các hành động.
  • D. Nhấn mạnh sự toàn diện và tầm quan trọng của việc học làm người.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc khắc họa hình ảnh người lính?
"Đêm nay rừng hoang sương muối
Đứng cạnh bên nhau chờ giặc tới
Đầu súng trăng treo."
(Đồng chí - Chính Hữu)

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau: "**Với giọng kể trầm ấm và truyền cảm**, bà tôi thường kể cho chúng tôi nghe những câu chuyện cổ tích."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào chứa thành phần biệt lập phụ chú?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Phân tích tác dụng của phép liên kết được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn sau:
"Trời cuối thu. Những buổi chiều vàng lịm, nắng nhạt và gió se se lạnh. **Những buổi chiều** ấy thường gợi trong tôi nhiều suy tư."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau và chọn cách sửa phù hợp nhất: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' của Kim Lân đã cho ta thấy rõ số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Đọc câu thơ sau và cho biết từ "mặt trời" được dùng với nghĩa gì: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ." (Viễn Phương)

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập cảm thán:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu thơ: "Cùng trông lại Bắc Sơn Việt Bắc / Nhớ Việt Bắc, lòng ta lại nhớ Việt Bắc." (Tố Hữu)

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Cho câu: "Anh ấy nói rất hay." Nếu muốn thêm thành phần biệt lập tình thái để diễn đạt sự không chắc chắn, ta nên thêm từ/cụm từ nào vào vị trí thích hợp?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Phân tích nghĩa của từ "chín" trong hai câu sau và cho biết mối quan hệ về nghĩa giữa chúng:
(1) Lúa ngoài đồng đã **chín** vàng.
(2) Suy nghĩ cho **chín** rồi hãy nói.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết chủ yếu được sử dụng để nối câu thứ hai với câu thứ nhất:
"Đề thi năm nay khá khó. **Đề thi** yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức tổng hợp."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: "Ta về mình có nhớ ta / Ta về ta nhớ những hoa cùng người / Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi / Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng. / **Mình đi, mình có nhớ gì / Cái hồng nhan bạc phận, mình ơi?**" (Việt Bắc - Tố Hữu)

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic hoặc thiếu rõ ràng về nghĩa?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau: "Ngôi nhà, **nơi tôi sinh ra và lớn lên**, giờ đã đổi chủ."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cho hai câu: (1) "Anh ấy rất chăm chỉ." (2) "Anh ấy đạt kết quả cao trong học tập." Chọn từ/cụm từ nối phù hợp nhất để kết hợp hai câu trên thành một câu ghép thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó mang đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nào?
"Nước là một hợp chất hóa học của oxy và hydro, có công thức hóa học là H₂O. Ở điều kiện tiêu chuẩn về nhiệt độ và áp suất, nước tồn tại ở thể lỏng, không màu, không mùi, không vị."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động mà không làm thay đổi nghĩa: "Người ta đã xây dựng cây cầu này từ năm ngoái."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp ý (thừa từ/cụm từ)?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ: "**Lom khom** dưới núi, tiều vài chú / Lác đác bên sông, chợ mấy nhà." (Nguyễn Khuyến)

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trong câu "Hắn chỉ giỏi cái khoản **nịnh** sếp để được lòng.", từ "nịnh" mang sắc thái biểu cảm gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết câu trả lời của B thể hiện điều gì?
A: "Bạn có chắc chắn về thông tin này không?"
B: "À, tôi nghĩ là nó khá chính xác đấy."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ "không những... mà còn..." để diễn tả quan hệ tăng tiến?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Xác định thành phần bị lược trong câu sau: "Bao giờ bạn đi Hà Nội?" - "Ngày mai."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Phân tích tác dụng của biện pháp nói quá trong câu: "Chờ mãi cổ dài như cổ cò."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Trong nhóm từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại về mặt từ loại hoặc chức năng ngữ pháp thông thường? "niềm vui, nỗi buồn, hạnh phúc, **rất**"

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau: "Vì trời mưa rất to, nên chúng tôi đành hoãn chuyến đi dã ngoại."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy sai vị trí hoặc thừa dấu phẩy?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn tập trung miêu tả điều gì là chính?
"Tiếng chim hót líu lo trên cành. Gió thổi xào xạc qua kẽ lá. Mùi hương hoa sữa thoang thoảng trong không khí. Ánh nắng vàng dịu nhẹ chiếu qua kẽ lá, tạo thành những đốm sáng lung linh trên mặt đất."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Phân tích tác dụng của cấu trúc song hành trong câu thơ: "Học ăn, học nói, học gói, học mở."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Chủ ngữ: Lá bàng / Vị ngữ: mùa đông đỏ như đồng hun.
  • B. Chủ ngữ: Lá bàng mùa đông / Vị ngữ: đỏ như đồng hun.
  • C. Chủ ngữ: Lá bàng / Vị ngữ: đỏ như đồng hun.
  • D. Chủ ngữ: Lá bàng mùa đông đỏ / Vị ngữ: như đồng hun.

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ nơi chốn
  • D. Thành phần phụ (bổ sung ý nghĩa cho vị ngữ)

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là câu đặc biệt?

  • A. Trời đã sáng rồi.
  • B. Em đi học.
  • C. Mùa xuân.
  • D. Cây cối đâm chồi nảy lộc.

Câu 4: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu trần thuật

Câu 5: Tìm và phân tích biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 6: Phân tích cách liên kết giữa hai câu sau:

  • A. Liên kết bằng phép lặp
  • B. Liên kết bằng phép thế
  • C. Liên kết bằng quan hệ ý nghĩa (nguyên nhân - kết quả)
  • D. Liên kết bằng từ nối

Câu 7: Xác định nghĩa của từ "đông" trong ngữ cảnh sau:

  • A. Chỉ số lượng người hoặc vật tập trung rất nhiều.
  • B. Chỉ một mùa trong năm.
  • C. Chỉ phương hướng ngược với Tây.
  • D. Chỉ sự đóng băng, đông lại.

Câu 8: Lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghị luận.

  • A. Giúp người đọc dễ dàng trả lời các vấn đề được đặt ra.
  • B. Làm cho đoạn văn trở nên khó hiểu hơn.
  • C. Chỉ có tác dụng trang trí cho câu văn.
  • D. Tăng sức biểu cảm, gợi suy ngẫm, nhấn mạnh vấn đề nghị luận.

Câu 10: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu của một bài báo tường thuật về một sự kiện thời sự.

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 11: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Sông
  • B. Núi
  • C. Đi
  • D. Độc lập

Câu 12: Phân biệt nghĩa tường minh và hàm ý trong câu nói:

  • A. Nghĩa tường minh: Thông báo trời mưa to. Hàm ý: Có thể là không đi chơi được/muốn ở nhà (tùy ngữ cảnh).
  • B. Nghĩa tường minh: Hỏi về thời tiết. Hàm ý: Muốn đi chơi.
  • C. Nghĩa tường minh: Bày tỏ sự khó chịu. Hàm ý: Không có.
  • D. Nghĩa tường minh và hàm ý đều là thông báo trời mưa to.

Câu 13: Xác định chức năng của trạng ngữ trong câu:

  • A. Chỉ thời gian
  • B. Chỉ nơi chốn
  • C. Chỉ phương tiện/cách thức
  • D. Chỉ mục đích

Câu 14: Trong đoạn văn có câu chủ đề: "Cây tre là biểu tượng của làng quê Việt Nam.", các câu tiếp theo cần tập trung làm rõ điều gì?

  • A. Nêu cảm nghĩ cá nhân về cây tre.
  • B. Giải thích và đưa dẫn chứng chứng minh cây tre là biểu tượng (vai trò, đặc điểm, ý nghĩa).
  • C. So sánh cây tre với các loại cây khác ở làng quê.
  • D. Kể một câu chuyện về cây tre.

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi chính tả
  • B. Lỗi thiếu thành phần câu
  • C. Lỗi sai quan hệ ngữ nghĩa
  • D. Lỗi dùng từ/cụm từ không phù hợp phong cách

Câu 16: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp liệt kê trong đoạn văn tả cảnh chợ quê:

  • A. Làm cho đoạn văn thêm sinh động, cụ thể, nhấn mạnh sự đa dạng, tấp nập của âm thanh chợ quê.
  • B. Giúp rút ngắn câu văn.
  • C. Chỉ mang tính chất thông báo đơn thuần.
  • D. Tạo sự bí ẩn cho đoạn văn.

Câu 17: Trong câu:

  • A. Trái tim
  • B. Trung tâm
  • C. Tâm huyết
  • D. Tư tưởng

Câu 18: Viết lại câu sau bằng cách chuyển một thành phần phụ thành thành phần chính:

  • A. Sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp Lan hoàn thành tốt công việc.
  • B. Lan đã hoàn thành tốt công việc và bạn bè đã giúp đỡ.
  • C. Bạn bè đã giúp đỡ Lan hoàn thành tốt công việc.
  • D. Hoàn thành tốt công việc, Lan nhờ sự giúp đỡ của bạn bè.

Câu 19: Xác định kiểu liên kết trong đoạn văn:

  • A. Liên kết bằng phép lặp
  • B. Liên kết bằng phép thế
  • C. Liên kết bằng phép nối
  • D. Liên kết bằng quan hệ ý nghĩa

Câu 20: Phân tích nghĩa của từ "xuân" trong hai câu sau và cho biết chúng thuộc quan hệ ngữ nghĩa nào: (1) "Mùa **xuân** là Tết trồng cây." (2) "Em bé đang ở độ tuổi **xuân** thì."

  • A. Từ đồng nghĩa
  • B. Từ trái nghĩa
  • C. Từ đa nghĩa
  • D. Từ đồng âm

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói quá?

  • A. Anh ấy rất chăm chỉ.
  • B. Ngôi nhà này thật đẹp.
  • C. Cô bé đó rất lễ phép.
  • D. Tôi chờ bạn đến dài cả cổ.

Câu 22: Xác định hành động nói chủ yếu trong câu:

  • A. Hành động điều khiển (đề nghị)
  • B. Hành động hứa hẹn
  • C. Hành động trình bày
  • D. Hành động hỏi

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 24: Xác định thành phần biệt lập trong câu:

  • A. Anh ấy
  • B. sẽ thành công
  • C. chắc chắn rồi
  • D. Anh ấy sẽ thành công

Câu 25: Tìm câu có sử dụng phép lặp từ ngữ để liên kết:

  • A. Ngôi trường này rất đẹp. **Trường** có nhiều cây xanh.
  • B. Lan là học sinh giỏi. Cô ấy luôn dẫn đầu lớp.
  • C. Anh ấy đã đi xa. Tôi vẫn nhớ về anh.
  • D. Mùa hè đã đến. Phượng nở đỏ rực.

Câu 26: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu ghép:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ chỉ điều kiện.
  • B. Câu ghép biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Câu phức có vế phụ là mệnh đề trạng ngữ.
  • D. Câu ghép biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.

Câu 27: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Hoán dụ

Câu 28: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết câu nói của người B chứa hàm ý gì: A:

  • A. Người B chưa chuẩn bị bài thuyết trình xong hoặc chưa chuẩn bị kỹ.
  • B. Người B đã chuẩn bị bài thuyết trình rất kỹ.
  • C. Người B muốn khoe là mình đã học rất nhiều.
  • D. Người B cần nhỏ thuốc nhỏ mắt.

Câu 29: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ "chết" và "qua đời".

  • A. Hai từ đồng nghĩa hoàn toàn.
  • B. "Qua đời" mang sắc thái trang trọng, giảm nhẹ hơn "chết".
  • C. "Chết" mang sắc thái trang trọng hơn "qua đời".
  • D. Hai từ khác nhau về nghĩa cơ bản.

Câu 30: Dựa vào kiến thức đã học về các kiểu câu, hãy viết một câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến.

  • A. Cô ấy không những học giỏi mà còn rất năng động trong các hoạt động ngoại khóa.
  • B. Vì trời mưa to nên trận đấu bị hoãn.
  • C. Mặc dù gặp nhiều khó khăn nhưng anh ấy vẫn kiên trì.
  • D. Trời vừa hửng sáng, mọi người đã ra đồng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau: "Lá bàng mùa đông đỏ như đồng hun."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Cô ấy học rất giỏi, **nhất là môn Văn**."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là câu đặc biệt?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu sau: "Bạn có thể giúp tôi giải bài toán này không?"

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Tìm và phân tích biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phân tích cách liên kết giữa hai câu sau: "Trời mưa rất to. Cây cối nghiêng ngả trong gió."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Xác định nghĩa của từ 'đông' trong ngữ cảnh sau: "Chợ hôm nay rất **đông** người."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm, cho thấy vẻ đẹp của người phụ nữ Việt Nam."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghị luận.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu của một bài báo tường thuật về một sự kiện thời sự.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Phân biệt nghĩa tường minh và hàm ý trong câu nói: "Hôm nay trời mưa to quá nhỉ."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Xác định chức năng của trạng ngữ trong câu: "**Bằng giọng nói ấm áp**, cô giáo giảng bài."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Trong đoạn văn có câu chủ đề: 'Cây tre là biểu tượng của làng quê Việt Nam.', các câu tiếp theo cần tập trung làm rõ điều gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu: "Vì thời tiết xấu nên trận đấu đã bị hoãn lại **đó ạ**."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp liệt kê trong đoạn văn tả cảnh chợ quê: "Nào là tiếng rao hàng, tiếng cười nói, tiếng mặc cả, tiếng gà gáy, tiếng lợn kêu... tất cả hòa quyện tạo nên âm thanh sống động của buổi chợ."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trong câu: "Anh ấy là một người rất có **tâm** với nghề.", từ 'tâm' có nghĩa gần nhất với từ nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Viết lại câu sau bằng cách chuyển một thành phần phụ thành thành phần chính: "**Với sự giúp đỡ của bạn bè**, Lan đã hoàn thành tốt công việc."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Xác định kiểu liên kết trong đoạn văn: "Nam rất thích đọc sách. **Cậu ấy** dành hàng giờ mỗi ngày ở thư viện."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Phân tích nghĩa của từ 'xuân' trong hai câu sau và cho biết chúng thuộc quan hệ ngữ nghĩa nào: (1) 'Mùa **xuân** là Tết trồng cây.' (2) 'Em bé đang ở độ tuổi **xuân** thì.'

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói quá?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Xác định hành động nói chủ yếu trong câu: "Tôi đề nghị chúng ta nên thảo luận kỹ hơn về vấn đề này."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào: "Nước là hợp chất vô cơ có công thức hóa học là H₂O. Nó là dung môi phổ biến nhất trên Trái Đất và có vai trò thiết yếu đối với sự sống."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Xác định thành phần biệt lập trong câu: "Anh ấy, **chắc chắn rồi**, sẽ thành công."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Tìm câu có sử dụng phép lặp từ ngữ để liên kết:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu ghép: "Nếu em cố gắng, thì em sẽ đạt kết quả tốt."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết câu nói của người B chứa hàm ý gì: A: "Bạn đã chuẩn bị bài cho buổi thuyết trình ngày mai chưa?" B: "Tối qua mình phải thức khuya ôn thi. **Mắt mình cay xè rồi đây này.**"

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ 'chết' và 'qua đời'.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Dựa vào kiến thức đã học về các kiểu câu, hãy viết một câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu "Những cánh buồm trắng no căng gió khơi xa.", biện pháp tu từ nào đã được sử dụng để miêu tả sức sống và vẻ đẹp của cánh buồm?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp so sánh trong câu "Tiếng suối trong như tiếng hát xa".

  • A. Nhấn mạnh sự dữ dội, mạnh mẽ của tiếng suối.
  • B. Miêu tả chính xác tần số âm thanh của tiếng suối.
  • C. Cho thấy tiếng suối rất gần gũi với người nghe.
  • D. Gợi cảm giác về sự trong trẻo, vang vọng, có hồn của tiếng suối.

Câu 3: Trong đoạn thơ "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm), từ "Mặt trời" thứ hai là biện pháp tu từ gì và biểu thị điều gì?

  • A. So sánh, biểu thị người con rất ấm áp.
  • B. Ẩn dụ, biểu thị người con là nguồn sống, niềm hạnh phúc lớn lao của mẹ.
  • C. Nhân hóa, biểu thị người con có sức mạnh phi thường.
  • D. Hoán dụ, biểu thị người con là trung tâm của gia đình.

Câu 4: Thành ngữ "Chân cứng đá mềm" sử dụng biện pháp tu từ nào và ý nghĩa của nó là gì?

  • A. Đối lập, chúc người khác luôn khỏe mạnh, vững vàng vượt qua khó khăn.
  • B. So sánh, so sánh sức mạnh của con người với đá.
  • C. Ẩn dụ, ẩn dụ con người như tảng đá cứng rắn.
  • D. Hoán dụ, lấy bộ phận (chân) để chỉ con người.

Câu 5: Để liên kết hai câu "Nam rất chăm chỉ học tập. Cậu ấy luôn đạt kết quả cao." một cách mạch lạc, từ "Cậu ấy" được sử dụng là phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 6: Xác định và phân tích tác dụng của phép lặp trong đoạn văn ngắn sau: "Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi! Rừng cọ đồi chè, đồng xanh ngào ngạt. Nắng chói sông Lô hò reo chiến thắng. Đường ta đi xây dựng lên Tổ quốc." (Tố Hữu)

  • A. Lặp từ "đồi chè", nhấn mạnh sự giàu có.
  • B. Lặp từ "xanh", nhấn mạnh màu sắc tươi đẹp.
  • C. Lặp từ "Tổ quốc", nhấn mạnh tình yêu và niềm tự hào về đất nước.
  • D. Lặp từ "chiến thắng", nhấn mạnh lịch sử hào hùng.

Câu 7: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện mối quan hệ tương phản: "Trời mưa rất to, ... chúng tôi vẫn quyết định tổ chức buổi cắm trại."

  • A. tuy nhiên
  • B. do đó
  • C. vì vậy
  • D. mặt khác

Câu 8: Đoạn văn A nói về nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm không khí. Đoạn văn B cần tiếp tục triển khai về hậu quả của ô nhiễm không khí. Mối quan hệ ý nghĩa giữa đoạn A và đoạn B là gì?

  • A. So sánh - đối chiếu
  • B. Giải thích - chứng minh
  • C. Liệt kê - phân loại
  • D. Nhân quả

Câu 9: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, bạn ấy đã đạt được thành công."

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ nghĩa
  • D. Không có lỗi sai

Câu 10: Từ nào trong câu sau dùng chưa chính xác về nghĩa trong ngữ cảnh "bày tỏ thái độ kính trọng, ngưỡng mộ"? "Anh ấy rất "cảm phục" trước tài năng của cô giáo."

  • A. Anh ấy
  • B. rất
  • C. cảm phục
  • D. Không có từ dùng sai

Câu 11: Câu "Do trời mưa to nên trận đấu bị hoãn lại." mắc lỗi logic gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả không hợp lý
  • B. Dùng sai từ nối
  • C. Thiếu thành phần câu
  • D. Không có lỗi sai

Câu 12: Trong câu "Hạnh phúc là đấu tranh.", từ "Hạnh phúc" thuộc từ loại nào và đóng vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Danh từ, chủ ngữ
  • B. Tính từ, chủ ngữ
  • C. Động từ, vị ngữ
  • D. Danh từ, vị ngữ

Câu 13: Từ "bay" trong câu "Những cánh chim đang bay lượn trên bầu trời." thuộc từ loại nào và biểu thị điều gì?

  • A. Danh từ, sự vật
  • B. Động từ, hành động
  • C. Tính từ, đặc điểm
  • D. Trạng từ, cách thức

Câu 14: Từ "trong veo" trong câu "Dòng nước suối rất trong veo." thuộc từ loại nào và bổ sung ý nghĩa cho từ nào?

  • A. Tính từ, bổ sung ý nghĩa cho "nước suối"
  • B. Trạng từ, bổ sung ý nghĩa cho "rất"
  • C. Động từ, bổ sung ý nghĩa cho "dòng"
  • D. Danh từ, đóng vai trò vị ngữ

Câu 15: Từ ghép nào dưới đây là từ ghép có nghĩa tổng hợp (nghĩa của từ ghép bao trùm nghĩa của các yếu tố tạo nên nó)?

  • A. xe đạp
  • B. máy bay
  • C. nhà cửa
  • D. thợ may

Câu 16: Từ láy nào dưới đây là từ láy có sự lặp lại vần?

  • A. lênh đênh
  • B. xanh xanh
  • C. chầm chậm
  • D. thoang thoảng

Câu 17: Khi nói "Chào buổi sáng!", mục đích giao tiếp chính là gì?

  • A. Cung cấp thông tin về thời gian.
  • B. Thiết lập mối quan hệ xã giao, bày tỏ sự thân thiện.
  • C. Yêu cầu người nghe làm gì đó.
  • D. Miêu tả đặc điểm của buổi sáng.

Câu 18: Trong một buổi họp lớp, một bạn phát biểu: "Theo ý kiến của tớ, chúng ta nên tổ chức một buổi dã ngoại." Cách dùng từ "tớ" trong ngữ cảnh này thể hiện điều gì về quan hệ giữa người nói và người nghe?

  • A. Quan hệ cấp trên - cấp dưới.
  • B. Quan hệ thầy cô - học sinh.
  • C. Quan hệ bạn bè, ngang hàng.
  • D. Quan hệ xa lạ, khách sáo.

Câu 19: Phân tích tác dụng của từ ngữ miêu tả trong câu: "Những giọt sương long lanh đọng trên phiến lá xanh biếc."

  • A. Chỉ cung cấp thông tin khách quan về giọt sương và lá cây.
  • B. Tạo sự liên kết giữa giọt sương và lá cây.
  • C. Thể hiện cảm xúc buồn bã của người viết.
  • D. Giúp người đọc hình dung vẻ đẹp tươi tắn, sống động của cảnh vật.

Câu 20: Cụm từ nào trong câu "Tiếng cười nói rộn rã vang lên từ sân trường giờ ra chơi." gợi tả không khí vui tươi, sôi động?

  • A. rộn rã
  • B. vang lên
  • C. sân trường
  • D. giờ ra chơi

Câu 21: Việc sử dụng câu cảm thán trong văn miêu tả hoặc biểu cảm thường nhằm mục đích gì?

  • A. Hỏi thông tin.
  • B. Yêu cầu hành động.
  • C. Bộc lộ trực tiếp cảm xúc.
  • D. Trần thuật sự việc.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề: "Đọc sách mang lại vô vàn lợi ích. Sách là nguồn tri thức vô tận giúp ta mở mang hiểu biết. Đọc sách còn rèn luyện khả năng tư duy, phân tích. Hơn nữa, sách là phương tiện giải trí lành mạnh sau những giờ học tập, làm việc căng thẳng."

  • A. Đọc sách mang lại vô vàn lợi ích.
  • B. Sách là nguồn tri thức vô tận giúp ta mở mang hiểu biết.
  • C. Đọc sách còn rèn luyện khả năng tư duy, phân tích.
  • D. Hơn nữa, sách là phương tiện giải trí lành mạnh sau những giờ học tập, làm việc căng thẳng.

Câu 23: Nếu câu chủ đề của một đoạn văn là "Áo dài truyền thống Việt Nam có vẻ đẹp độc đáo.", các câu tiếp theo nên triển khai ý bằng cách nào để làm rõ câu chủ đề?

  • A. Nêu lịch sử ra đời của áo dài.
  • B. Chỉ nói về vai trò của áo dài trong các dịp lễ hội.
  • C. Đưa ra các số liệu thống kê về số người mặc áo dài.
  • D. Miêu tả các đặc điểm cụ thể về kiểu dáng, chất liệu, màu sắc tạo nên vẻ đẹp của áo dài.

Câu 24: Từ Hán Việt nào dưới đây có nghĩa là "trước"?

  • A. tiền
  • B. hậu
  • C. trung
  • D. bắc

Câu 25: Thành ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" có ý nghĩa tương đồng với thành ngữ nào dưới đây?

  • A. Lá lành đùm lá rách.
  • B. Có công mài sắt có ngày nên kim.
  • C. Uống nước nhớ nguồn.
  • D. Một cây làm chẳng nên non.

Câu 26: Từ "đồng" trong hai câu "Đồng lúa chín vàng" và "Anh ấy là đồng đội của tôi" có mối quan hệ từ vựng gì?

  • A. Từ đồng nghĩa.
  • B. Từ nhiều nghĩa.
  • C. Từ đồng âm khác nghĩa.
  • D. Từ trái nghĩa.

Câu 27: Từ "chân" trong các trường hợp sử dụng sau: "chân bàn", "chân núi", "chân thật" là hiện tượng từ vựng gì?

  • A. Từ đồng âm khác nghĩa.
  • B. Từ nhiều nghĩa.
  • C. Từ đồng nghĩa.
  • D. Từ trái nghĩa.

Câu 28: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu: "Dưới ánh nắng mặt trời, những bông hoa cúc vàng rực rỡ khoe sắc."

  • A. Dưới ánh nắng mặt trời / những bông hoa cúc vàng rực rỡ khoe sắc.
  • B. những bông hoa cúc / vàng rực rỡ.
  • C. những bông hoa cúc vàng rực rỡ / khoe sắc.
  • D. những bông hoa cúc vàng / rực rỡ khoe sắc.

Câu 29: Thành phần "Vì học giỏi" trong câu "Vì học giỏi, bạn ấy được cô giáo khen." là thành phần phụ nào và bổ sung ý nghĩa gì?

  • A. Bổ ngữ, bổ sung ý nghĩa cho "được khen"
  • B. Trạng ngữ, bổ sung ý nghĩa về nguyên nhân
  • C. Định ngữ, bổ sung ý nghĩa cho "bạn ấy"
  • D. Vị ngữ, chỉ hành động

Câu 30: Câu "Mặc dù nhà rất xa, nhưng ngày nào bạn ấy cũng đi học đúng giờ." mắc lỗi sai nào?

  • A. Dùng sai cặp quan hệ từ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Quan hệ ý nghĩa giữa các vế không rõ ràng.
  • D. Không có lỗi sai.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Trong câu 'Những cánh buồm trắng no căng gió khơi xa.', biện pháp tu từ nào đã được sử dụng để miêu tả sức sống và vẻ đẹp của cánh buồm?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp so sánh trong câu 'Tiếng suối trong như tiếng hát xa'.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trong đoạn thơ 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.' (Nguyễn Khoa Điềm), từ 'Mặt trời' thứ hai là biện pháp tu từ gì và biểu thị điều gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Thành ngữ 'Chân cứng đá mềm' sử dụng biện pháp tu từ nào và ý nghĩa của nó là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Để liên kết hai câu 'Nam rất chăm chỉ học tập. Cậu ấy luôn đạt kết quả cao.' một cách mạch lạc, từ 'Cậu ấy' được sử dụng là phép liên kết nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Xác định và phân tích tác dụng của phép lặp trong đoạn văn ngắn sau: 'Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi! Rừng cọ đồi chè, đồng xanh ngào ngạt. Nắng chói sông Lô hò reo chiến thắng. Đường ta đi xây dựng lên Tổ quốc.' (Tố Hữu)

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện mối quan hệ tương phản: 'Trời mưa rất to, ... chúng tôi vẫn quyết định tổ chức buổi cắm trại.'

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Đoạn văn A nói về nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm không khí. Đoạn văn B cần tiếp tục triển khai về hậu quả của ô nhiễm không khí. Mối quan hệ ý nghĩa giữa đoạn A và đoạn B là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu: 'Với sự nỗ lực không ngừng, bạn ấy đã đạt được thành công.'

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Từ nào trong câu sau dùng chưa chính xác về nghĩa trong ngữ cảnh 'bày tỏ thái độ kính trọng, ngưỡng mộ'? 'Anh ấy rất 'cảm phục' trước tài năng của cô giáo.'

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Câu 'Do trời mưa to nên trận đấu bị hoãn lại.' mắc lỗi logic gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Trong câu 'Hạnh phúc là đấu tranh.', từ 'Hạnh phúc' thuộc từ loại nào và đóng vai trò ngữ pháp gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Từ 'bay' trong câu 'Những cánh chim đang bay lượn trên bầu trời.' thuộc từ loại nào và biểu thị điều gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Từ 'trong veo' trong câu 'Dòng nước suối rất trong veo.' thuộc từ loại nào và bổ sung ý nghĩa cho từ nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Từ ghép nào dưới đây là từ ghép có nghĩa tổng hợp (nghĩa của từ ghép bao trùm nghĩa của các yếu tố tạo nên nó)?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Từ láy nào dưới đây là từ láy có sự lặp lại vần?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Khi nói 'Chào buổi sáng!', mục đích giao tiếp chính là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Trong một buổi họp lớp, một bạn phát biểu: 'Theo ý kiến của tớ, chúng ta nên tổ chức một buổi dã ngoại.' Cách dùng từ 'tớ' trong ngữ cảnh này thể hiện điều gì về quan hệ giữa người nói và người nghe?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Phân tích tác dụng của từ ngữ miêu tả trong câu: 'Những giọt sương long lanh đọng trên phiến lá xanh biếc.'

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Cụm từ nào trong câu 'Tiếng cười nói rộn rã vang lên từ sân trường giờ ra chơi.' gợi tả không khí vui tươi, sôi động?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Việc sử dụng câu cảm thán trong văn miêu tả hoặc biểu cảm thường nhằm mục đích gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề: 'Đọc sách mang lại vô vàn lợi ích. Sách là nguồn tri thức vô tận giúp ta mở mang hiểu biết. Đọc sách còn rèn luyện khả năng tư duy, phân tích. Hơn nữa, sách là phương tiện giải trí lành mạnh sau những giờ học tập, làm việc căng thẳng.'

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Nếu câu chủ đề của một đoạn văn là 'Áo dài truyền thống Việt Nam có vẻ đẹp độc đáo.', các câu tiếp theo nên triển khai ý bằng cách nào để làm rõ câu chủ đề?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Từ Hán Việt nào dưới đây có nghĩa là 'trước'?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Thành ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' có ý nghĩa tương đồng với thành ngữ nào dưới đây?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Từ 'đồng' trong hai câu 'Đồng lúa chín vàng' và 'Anh ấy là đồng đội của tôi' có mối quan hệ từ vựng gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Từ 'chân' trong các trường hợp sử dụng sau: 'chân bàn', 'chân núi', 'chân thật' là hiện tượng từ vựng gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu: 'Dưới ánh nắng mặt trời, những bông hoa cúc vàng rực rỡ khoe sắc.'

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Thành phần 'Vì học giỏi' trong câu 'Vì học giỏi, bạn ấy được cô giáo khen.' là thành phần phụ nào và bổ sung ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Câu 'Mặc dù nhà rất xa, nhưng ngày nào bạn ấy cũng đi học đúng giờ.' mắc lỗi sai nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xác định câu văn mắc lỗi logic trong các lựa chọn sau:

  • A. Dù trời mưa to, anh ấy vẫn đến đúng giờ.
  • B. Học sinh cần chăm chỉ ôn tập để đạt kết quả tốt trong kì thi.
  • C. Nhờ có sự nỗ lực, nên tôi đã đạt được thành công.
  • D. Nếu bạn không hiểu bài, hãy hỏi giáo viên ngay lập tức.

Câu 2: Phân tích và chỉ ra lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm "Vợ nhặt" của Kim Lân, cho thấy số phận thê thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám."

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • C. Lỗi thừa vị ngữ.
  • D. Lỗi sai quan hệ từ.

Câu 3: Chọn cách diễn đạt hay và đúng ngữ pháp nhất cho ý sau: "Anh ấy rất thích đọc sách. Anh ấy đọc đủ loại sách."

  • A. Anh ấy rất thích đọc sách và đọc đủ loại.
  • B. Rất thích đọc sách, anh ấy đọc đủ loại.
  • C. Anh ấy đọc sách rất thích, đủ loại.
  • D. Anh ấy không những rất thích đọc sách mà còn đọc đủ loại sách.

Câu 4: Xác định câu văn mắc lỗi dùng từ thừa, gây rườm rà:

  • A. Các bạn học sinh cần phải luôn luôn không ngừng cố gắng vươn lên trong học tập.
  • B. Phong cảnh nơi đây thật đẹp và thơ mộng.
  • C. Sau khi ăn cơm xong, anh ấy đi dạo.
  • D. Cuốn sách này rất bổ ích đối với tôi.

Câu 5: Phân tích tác dụng của dấu gạch ngang trong câu: "Tôi yêu cái nắng vàng óng của buổi sớm mùa thu - cái nắng làm dịu đi cái nóng bức của mùa hè."

  • A. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • B. Nối các vế trong một câu ghép.
  • C. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích.
  • D. Liệt kê các thành phần trong câu.

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Anh ấy là một người rất ______, luôn giữ lời hứa và đáng tin cậy."

  • A. tài năng
  • B. chân thành
  • C. năng động
  • D. khéo léo

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng phép so sánh hiệu quả nhất để miêu tả sự im lặng?

  • A. Mọi người đều im lặng.
  • B. Căn phòng rất yên tĩnh.
  • C. Cả khán phòng im lặng như tờ.
  • D. Không ai nói một lời.

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "với một nụ cười tươi tắn" trong câu: "Cô ấy bước vào phòng với một nụ cười tươi tắn."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 9: Câu "Tuy nhà nghèo, nhưng anh ấy vẫn cố gắng học tập." thuộc loại câu gì xét về cấu tạo ngữ pháp?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu rút gọn

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào có thể được lược bỏ mà không làm thay đổi đáng kể ý chính của đoạn: "Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố này có lịch sử lâu đời. Nhiều di tích lịch sử nổi tiếng tập trung ở đây. Hà Nội còn được biết đến là thành phố vì hòa bình. Đường phố Hà Nội thường rất đông đúc vào giờ cao điểm."

  • A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
  • B. Thành phố này có lịch sử lâu đời.
  • C. Nhiều di tích lịch sử nổi tiếng tập trung ở đây.
  • D. Đường phố Hà Nội thường rất đông đúc vào giờ cao điểm.

Câu 11: Chọn câu sử dụng từ ngữ miêu tả màu sắc hiệu quả và gợi cảm nhất:

  • A. Bầu trời có màu xanh.
  • B. Hoa sim nở rộ trên đồi, sắc tím biếc trải dài hút tầm mắt.
  • C. Cô ấy mặc chiếc áo màu đỏ.
  • D. Lá cây chuyển sang màu vàng.

Câu 12: Xác định câu mắc lỗi về sự hòa hợp chủ ngữ - vị ngữ (trong trường hợp chủ ngữ là cụm từ/đại từ chỉ số lượng): "Số lượng học sinh giỏi của lớp đã tăng lên gấp đôi."

  • A. Sai ở chủ ngữ.
  • B. Sai ở vị ngữ.
  • C. Thiếu thành phần câu.
  • D. Không có lỗi.

Câu 13: Viết lại câu sau sao cho ý nghĩa không đổi nhưng cô đọng và nhấn mạnh hành động "giúp đỡ": "Việc mọi người cùng nhau đóng góp công sức để giúp đỡ những người gặp khó khăn là điều cần thiết."

  • A. Mọi người cần giúp đỡ người khó khăn.
  • B. Giúp đỡ người khó khăn, mọi người đóng góp công sức.
  • C. Công sức mọi người giúp đỡ người khó khăn là cần thiết.
  • D. Giúp đỡ những người gặp khó khăn là điều cần thiết và là trách nhiệm của mọi người.

Câu 14: Trong câu "Mặc dù trời mưa rất to, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra theo đúng kế hoạch.", từ "nhưng" biểu thị quan hệ gì giữa hai vế câu?

  • A. Quan hệ tương phản.
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Quan hệ tăng tiến.
  • D. Quan hệ lựa chọn.

Câu 15: Chọn câu văn diễn đạt ý nghĩa mơ hồ, dễ gây hiểu lầm (lỗi mơ hồ):

  • A. Cuốn sách này rất hấp dẫn.
  • B. Chúng tôi sẽ đi picnic vào cuối tuần nếu thời tiết đẹp.
  • C. Anh ấy báo cho tôi biết tin vui từ hôm qua.
  • D. Buổi họp sẽ bắt đầu lúc 9 giờ sáng.

Câu 16: Phân tích và xác định loại từ của từ "tươi" trong các câu sau: (1) Bông hoa này rất tươi. (2) Anh ấy cười rất tươi. (3) Hãy ăn rau tươi.

  • A. Tính từ.
  • B. Động từ.
  • C. Danh từ.
  • D. Trạng từ.

Câu 17: Chọn câu văn không mắc lỗi lặp từ hoặc lặp ý:

  • A. Cô ấy rất rất xinh đẹp.
  • B. Đây là một vấn đề rất quan trọng và cần thiết.
  • C. Anh ấy đã từng đã đi du học.
  • D. Phong cảnh nơi đây thật hữu tình và thơ mộng.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất) của đoạn: "Trẻ em cần được yêu thương và chăm sóc. Tình yêu thương từ gia đình giúp trẻ phát triển toàn diện về mặt tinh thần. Sự chăm sóc sức khỏe đảm bảo trẻ có thể lớn lên khỏe mạnh. Giáo dục tốt tạo nền tảng cho tương lai của trẻ."

  • A. Trẻ em cần được yêu thương và chăm sóc.
  • B. Tình yêu thương từ gia đình giúp trẻ phát triển toàn diện về mặt tinh thần.
  • C. Sự chăm sóc sức khỏe đảm bảo trẻ có thể lớn lên khỏe mạnh.
  • D. Giáo dục tốt tạo nền tảng cho tương lai của trẻ.

Câu 19: Chọn câu sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc ngữ pháp Tiếng Việt:

  • A. Học sinh, là tương lai của đất nước.
  • B. Sáng nay, em đi học, rất vui.
  • C. Trời đã khuya, nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc.
  • D. Tôi thích đọc sách, và nghe nhạc.

Câu 20: Xác định ý nghĩa của thành ngữ "Nước đổ đầu vịt" trong ngữ cảnh: "Anh ấy khuyên bảo nó rất nhiều nhưng xem ra chỉ như nước đổ đầu vịt."

  • A. Lời khuyên không có tác dụng, người nghe không tiếp thu.
  • B. Khuyên bảo một cách nhẹ nhàng, dễ nghe.
  • C. Khuyên bảo một cách khó hiểu, phức tạp.
  • D. Lời khuyên rất đúng đắn và có giá trị.

Câu 21: Chọn câu văn sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

  • A. Mặt trăng tròn như cái đĩa.
  • B. Thời gian là vàng.
  • C. Anh ấy chạy nhanh như gió.
  • D. Lá vàng rơi đầy sân.

Câu 22: Phân tích câu "Vì mải chơi, nên em quên làm bài tập." và xác định mối quan hệ ngữ pháp giữa hai vế câu.

  • A. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • B. Quan hệ tương phản.
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • D. Quan hệ tăng tiến.

Câu 23: Chọn từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ" trong ngữ cảnh học tập:

  • A. cẩn thận
  • B. thông minh
  • C. năng động
  • D. lười biếng

Câu 24: Xác định câu mắc lỗi sai về trật tự từ:

  • A. Anh ấy là một người bạn tốt.
  • B. Tôi rất thích món ăn Việt Nam mới nấu.
  • C. Cô giáo giảng bài rất hay.
  • D. Cuốn sách này đặt trên bàn.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất sự liên kết về ý với câu đứng trước nó: "Ngôi nhà sàn ẩn mình dưới bóng cây cổ thụ. Mái nhà lợp lá cọ đã ngả màu thời gian. Những bậc cầu thang gỗ dẫn lên nhà đã mòn vẹt theo năm tháng. Phía trước nhà là một khoảng sân rộng."

  • A. Ngôi nhà sàn ẩn mình dưới bóng cây cổ thụ.
  • B. Mái nhà lợp lá cọ đã ngả màu thời gian.
  • C. Những bậc cầu thang gỗ dẫn lên nhà đã mòn vẹt theo năm tháng.
  • D. Phía trước nhà là một khoảng sân rộng.

Câu 26: Chọn từ đồng nghĩa với từ "gan dạ" trong ngữ cảnh miêu tả phẩm chất con người:

  • A. dũng cảm
  • B. thông minh
  • C. nhân hậu
  • D. kiên trì

Câu 27: Câu nào sau đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa to, thì chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • B. Nếu bạn chăm chỉ học tập, thì bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • C. Mặc dù anh ấy rất giàu có, nhưng anh ấy rất khiêm tốn.
  • D. Tuy nhà xa, nhưng em vẫn đi học đúng giờ.

Câu 28: Chọn từ láy thích hợp nhất để miêu tả dáng đi nhẹ nhàng, uyển chuyển:

  • A. thoăn thoắt
  • B. loanh quanh
  • C. uyển chuyển
  • D. lề mề

Câu 29: Đọc câu văn sau: "Với sự giúp đỡ tận tình của thầy cô, em đã tiến bộ rõ rệt trong học tập." Xác định thành phần trạng ngữ trong câu.

  • A. Với sự giúp đỡ tận tình của thầy cô
  • B. em
  • C. đã tiến bộ rõ rệt
  • D. trong học tập

Câu 30: Chọn câu có cách dùng từ trang trọng, phù hợp với văn phong hành chính, công vụ:

  • A. Kính mời bác đến chơi nhà.
  • B. Mời anh chị qua nhà em ăn cơm.
  • C. Xin mời bạn ghé qua văn phòng.
  • D. Kính mời quý vị đại biểu tham dự buổi họp.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Xác định câu văn mắc lỗi logic trong các lựa chọn sau:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích và chỉ ra lỗi sai trong câu: 'Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' của Kim Lân, cho thấy số phận thê thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám.'

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Chọn cách diễn đạt hay và đúng ngữ pháp nhất cho ý sau: 'Anh ấy rất thích đọc sách. Anh ấy đọc đủ loại sách.'

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Xác định câu văn mắc lỗi dùng từ thừa, gây rườm rà:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Phân tích tác dụng của dấu gạch ngang trong câu: 'Tôi yêu cái nắng vàng óng của buổi sớm mùa thu - cái nắng làm dịu đi cái nóng bức của mùa hè.'

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: 'Anh ấy là một người rất ______, luôn giữ lời hứa và đáng tin cậy.'

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng phép so sánh hiệu quả nhất để miêu tả sự im lặng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ 'với một nụ cười tươi tắn' trong câu: 'Cô ấy bước vào phòng với một nụ cười tươi tắn.'

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Câu 'Tuy nhà nghèo, nhưng anh ấy vẫn cố gắng học tập.' thuộc loại câu gì xét về cấu tạo ngữ pháp?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào có thể được lược bỏ mà không làm thay đổi đáng kể ý chính của đoạn: 'Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố này có lịch sử lâu đời. Nhiều di tích lịch sử nổi tiếng tập trung ở đây. Hà Nội còn được biết đến là thành phố vì hòa bình. Đường phố Hà Nội thường rất đông đúc vào giờ cao điểm.'

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Chọn câu sử dụng từ ngữ miêu tả màu sắc hiệu quả và gợi cảm nhất:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Xác định câu mắc lỗi về sự hòa hợp chủ ngữ - vị ngữ (trong trường hợp chủ ngữ là cụm từ/đại từ chỉ số lượng): 'Số lượng học sinh giỏi của lớp đã tăng lên gấp đôi.'

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Viết lại câu sau sao cho ý nghĩa không đổi nhưng cô đọng và nhấn mạnh hành động 'giúp đỡ': 'Việc mọi người cùng nhau đóng góp công sức để giúp đỡ những người gặp khó khăn là điều cần thiết.'

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Trong câu 'Mặc dù trời mưa rất to, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra theo đúng kế hoạch.', từ 'nhưng' biểu thị quan hệ gì giữa hai vế câu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Chọn câu văn diễn đạt ý nghĩa mơ hồ, dễ gây hiểu lầm (lỗi mơ hồ):

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Phân tích và xác định loại từ của từ 'tươi' trong các câu sau: (1) Bông hoa này rất *tươi*. (2) Anh ấy cười rất *tươi*. (3) Hãy ăn rau *tươi*.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Chọn câu văn không mắc lỗi lặp từ hoặc lặp ý:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất) của đoạn: 'Trẻ em cần được yêu thương và chăm sóc. Tình yêu thương từ gia đình giúp trẻ phát triển toàn diện về mặt tinh thần. Sự chăm sóc sức khỏe đảm bảo trẻ có thể lớn lên khỏe mạnh. Giáo dục tốt tạo nền tảng cho tương lai của trẻ.'

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Chọn câu sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc ngữ pháp Tiếng Việt:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Xác định ý nghĩa của thành ngữ 'Nước đổ đầu vịt' trong ngữ cảnh: 'Anh ấy khuyên bảo nó rất nhiều nhưng xem ra chỉ như nước đổ đầu vịt.'

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Chọn câu văn sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Phân tích câu 'Vì mải chơi, nên em quên làm bài tập.' và xác định mối quan hệ ngữ pháp giữa hai vế câu.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Chọn từ trái nghĩa với từ 'chăm chỉ' trong ngữ cảnh học tập:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Xác định câu mắc lỗi sai về trật tự từ:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất sự liên kết về ý với câu đứng trước nó: 'Ngôi nhà sàn ẩn mình dưới bóng cây cổ thụ. Mái nhà lợp lá cọ đã ngả màu thời gian. *Những bậc cầu thang gỗ dẫn lên nhà đã mòn vẹt theo năm tháng*. Phía trước nhà là một khoảng sân rộng.'

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'gan dạ' trong ngữ cảnh miêu tả phẩm chất con người:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Câu nào sau đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Chọn từ láy thích hợp nhất để miêu tả dáng đi nhẹ nhàng, uyển chuyển:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Đọc câu văn sau: 'Với sự giúp đỡ tận tình của thầy cô, em đã tiến bộ rõ rệt trong học tập.' Xác định thành phần trạng ngữ trong câu.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Chọn câu có cách dùng từ trang trọng, phù hợp với văn phong hành chính, công vụ:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ cú pháp nổi bật được sử dụng:
“Chúng ta phải hiểu rõ rằng, việc bảo vệ môi trường không chỉ là trách nhiệm của nhà nước, không chỉ là trách nhiệm của các doanh nghiệp, mà còn là trách nhiệm của mỗi cá nhân, mỗi gia đình trong xã hội.”

  • A. Lặp cấu trúc
  • B. Chêm xen
  • C. Liệt kê
  • D. Đảo ngữ

Câu 2: Xét câu sau: “Nhìn những bông hoa huệ trắng muốt hé nở, tôi cảm thấy lòng mình thật thanh thản và bình yên đến lạ.”
Thành phần gạch chân “Nhìn những bông hoa huệ trắng muốt hé nở” trong câu trên là thành phần gì xét về mặt ngữ pháp?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.
  • B. Mặc dù trời mưa rất to, nhưng chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục chuyến đi.
  • C. Qua tác phẩm, cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ.
  • D. Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã vượt qua mọi khó khăn.

Câu 4: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ “người bạn thân nhất của tôi” trong câu sau:
“Nam, người bạn thân nhất của tôi, vừa đạt giải Nhất trong cuộc thi hùng biện.”

  • A. Vị ngữ
  • B. Thành phần chú thích
  • C. Bổ ngữ
  • D. Thành phần biệt lập tình thái

Câu 5: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:
“Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. Sử dụng ẩn dụ "mặt trời của mẹ" để so sánh người con với nguồn sáng, sự sống, thể hiện tình yêu thương và tầm quan trọng của con đối với mẹ.
  • B. Sử dụng hoán dụ "mặt trời của mẹ" để chỉ người mẹ tảo tần nuôi con.
  • C. Sử dụng so sánh "mặt trời của bắp" và "mặt trời của mẹ" để nhấn mạnh sự khác biệt giữa thiên nhiên và con người.
  • D. Sử dụng điệp ngữ "mặt trời" để tạo nhịp điệu cho câu thơ.

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt SAI nghĩa?

  • A. Anh ấy đã đạt được thành tích xuất sắc trong kỳ thi.
  • B. Chúng tôi cần tập trung vào giải quyết vấn đề cốt lõi.
  • C. Điểm yếu lớn nhất của đội bóng là hàng thủ, đây là yếu điểm cần khắc phục.
  • D. Cuộc họp diễn ra trong bầu không khí trang nghiêm.

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp:
“Để nâng cao chất lượng giáo dục, vì vậy nhà trường đã đầu tư cơ sở vật chất hiện đại.”

  • A. Sai chính tả, sửa "nâng cao" thành "nâng cấp".
  • B. Sai quan hệ từ, thừa "vì vậy" hoặc sai cặp quan hệ từ.
  • C. Thiếu chủ ngữ, cần thêm chủ ngữ vào vế đầu.
  • D. Sai ngữ pháp, cần đảo vị trí các vế câu.

Câu 8: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu:
“A: Alo, cậu nghe rõ không?
B: Nghe rõ. Cậu gọi có việc gì thế?
A: À, tớ muốn hỏi về bài tập tiếng Việt trang 42 ấy. Cậu làm xong chưa?”

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 9: Xét nghĩa của từ "tay" trong các câu sau:
(1) Bé Na có đôi tay rất mũm mĩm.
(2) Anh ấy là tay chơi đàn cừ khôi.
(3) Họ đã bắt tay hợp tác trong dự án này.
Từ "tay" trong câu nào được dùng theo nghĩa chuyển?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. Cả (2) và (3)

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp chêm xen trong câu:
“Cô giáo, người luôn tận tâm với nghề, đã dành cả tuổi thanh xuân cho sự nghiệp trồng người.”

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn, súc tích hơn.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • C. Nhấn mạnh hành động của chủ ngữ.
  • D. Bổ sung thông tin, giải thích rõ hơn về đối tượng được nói đến, tăng tính biểu cảm.

Câu 11: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

  • A. Thông minh
  • B. Chăm chỉ
  • C. Siêng năng
  • D. Cần cù

Câu 12: Xác định câu có sử dụng biện pháp hoán dụ:

  • A. Anh ấy có trái tim sắt đá.
  • B. Áo chàm đưa buổi phân ly.
  • C. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • D. Lá cây đang nhảy múa trong gió.

Câu 13: Phân tích cách dùng từ "lửa" trong câu sau để làm rõ nghĩa của từ trong ngữ cảnh:
“Với lòng nhiệt huyết, anh ấy đã thắp lên ngọn lửa đam mê trong đội ngũ nhân viên.”

  • A. Chỉ ngọn lửa vật lý, thể hiện sự cháy bỏng trong công việc.
  • B. Chỉ sự giận dữ, tức giận của nhân viên.
  • C. Chỉ sự nhiệt tình, đam mê, tinh thần hăng hái (nghĩa chuyển).
  • D. Chỉ khó khăn, thử thách trong công việc.

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy SAI quy tắc?

  • A. Trên bàn, sách vở được xếp rất gọn gàng.
  • B. Cô ấy là một người hiền lành, tốt bụng và luôn giúp đỡ mọi người.
  • C. Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • D. Nam, và Lan là hai học sinh giỏi.

Câu 15: Phân tích vai trò của từ ngữ trong việc thể hiện thái độ của người nói/viết trong câu:
“Ôi, cảnh vật nơi đây thật hữu tình làm sao!”

  • A. Các từ "Ôi", "thật", "làm sao" thể hiện thái độ cảm thán, ngạc nhiên, ngưỡng mộ của người nói/viết.
  • B. Từ "hữu tình" thể hiện sự đánh giá khách quan về cảnh vật.
  • C. Từ "nơi đây" chỉ rõ địa điểm, không liên quan đến thái độ.
  • D. Cả câu chỉ đơn thuần thông báo về cảnh vật.

Câu 16: Chọn câu sử dụng biện pháp liệt kê tăng tiến:

  • A. Sách, bút, thước được đặt trên bàn.
  • B. Trong vườn có hoa hồng, hoa cúc, hoa mai.
  • C. Anh ấy đã cống hiến sức lực, trí tuệ, và cả tuổi thanh xuân cho sự nghiệp chung.
  • D. Chợ bán đủ thứ: rau, củ, quả, thịt, cá.

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa cặp từ đồng nghĩa "chết" và "qua đời".

  • A. "Chết" dùng cho người, "qua đời" dùng cho động vật.
  • B. "Chết" chỉ cái chết tự nhiên, "qua đời" chỉ cái chết do tai nạn.
  • C. "Chết" là từ cổ, "qua đời" là từ hiện đại.
  • D. Khác nhau về sắc thái biểu cảm, tính trang trọng (qua đời trang trọng hơn).

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Học sinh chăm chỉ học tập sẽ đạt kết quả cao.
  • B. Trời đã khuya nhưng chúng tôi vẫn miệt mài học bài.
  • C. Ngôi nhà mà anh ấy mới mua rất đẹp.
  • D. Với sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt công việc.

Câu 19: Sửa lỗi sai trong câu sau sao cho đúng ngữ pháp và logic:
“Do mải chơi game, nên đã quên làm bài tập về nhà.”

  • A. Thêm chủ ngữ vào trước "đã quên". Ví dụ: Do mải chơi game, tôi đã quên làm bài tập về nhà.
  • B. Bỏ từ "Do".
  • C. Bỏ từ "nên".
  • D. Đổi vị trí "mải chơi game" và "đã quên làm bài tập".

Câu 20: Đọc đoạn trích và xác định đặc điểm ngôn ngữ thể hiện phong cách báo chí:
“Theo thông tin từ Bộ Y tế, số ca mắc COVID-19 mới trong ngày hôm nay là 500 ca. Các chuyên gia khuyến cáo người dân tiếp tục thực hiện nghiêm các biện pháp phòng dịch.”

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ biểu cảm, giàu hình ảnh.
  • B. Ngôn ngữ mang tính cá nhân, thân mật.
  • C. Sử dụng nhiều thuật ngữ khoa học phức tạp.
  • D. Ngôn ngữ khách quan, chính xác, thông báo tin tức thời sự, dùng thuật ngữ liên quan đến lĩnh vực thông tin.

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ và đối lập
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng lặp từ "yêu" trong đoạn thơ sau:
“Em yêu màu tím
Em yêu màu xanh
Em yêu màu vàng...”

  • A. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh cảm xúc "yêu", thể hiện tình cảm sâu sắc, mãnh liệt.
  • B. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • C. Thể hiện sự nhàm chán, lặp đi lặp lại.
  • D. Không có tác dụng gì đặc biệt.

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng từ "lắm" thể hiện sắc thái biểu cảm về mức độ?

  • A. Tôi có rất nhiều sách lắm.
  • B. Anh ấy nói lắm làm tôi mệt.
  • C. Công việc này vất vả lắm đấy.
  • D. Cậu ấy học giỏi lắm.

Câu 24: Xác định chức năng của vế câu sau dấu hai chấm trong câu:
“Mục tiêu của chúng tôi rất rõ ràng: mang lại sản phẩm tốt nhất cho khách hàng.”

  • A. Bổ sung thêm một ý độc lập.
  • B. Nêu kết quả của vế trước.
  • C. Giải thích, làm rõ nghĩa cho vế trước.
  • D. Nêu điều kiện để vế trước xảy ra.

Câu 25: Phân tích điểm đặc trưng của phong cách ngôn ngữ khoa học qua đoạn văn sau:
“Động năng của một vật là dạng năng lượng mà vật có được do chuyển động. Nó phụ thuộc vào khối lượng và bình phương vận tốc của vật, được tính theo công thức E_k = 1/2 * m * v^2.”

  • A. Sử dụng thuật ngữ chuyên ngành, định nghĩa chính xác, khách quan, có tính khái quát và logic cao.
  • B. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc, sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • C. Cấu trúc câu phức tạp, dài dòng, ít mạch lạc.
  • D. Mang tính cá nhân, biểu đạt ý kiến chủ quan của người viết.

Câu 26: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa:

  • A. Tiếng suối chảy róc rách.
  • B. Ngôi nhà cao như ngọn núi.
  • C. Ông mặt trời thức dậy, vươn vai chào ngày mới.
  • D. Đôi mắt anh ấy sáng như sao.

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về nghĩa của từ "đường" trong hai câu sau:
(1) Mẹ đang nấu chè, cần thêm đường.
(2) Con đường làng quanh co dẫn ra cánh đồng.

  • A. Cùng nghĩa, chỉ một loại vật chất.
  • B. Nghĩa khác nhau: (1) chỉ gia vị, (2) chỉ lối đi.
  • C. Cùng nghĩa, chỉ sự ngọt ngào.
  • D. Nghĩa khác nhau: (1) nghĩa gốc, (2) nghĩa chuyển.

Câu 28: Sửa lỗi dùng từ trong câu sau:
“Nhờ sự chủ quan, kết quả bài thi của tôi rất tệ.”

  • A. Thay "Nhờ" bằng "Do" (hoặc "Vì", "Tại").
  • B. Thay "chủ quan" bằng "cố gắng".
  • C. Thay "rất tệ" bằng "rất tốt".
  • D. Đảo vị trí hai vế câu.

Câu 29: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ so sánh được sử dụng trong câu:
“Tiếng suối trong như tiếng hát xa” (Hồ Chí Minh)

  • A. Nhấn mạnh sự ồn ào của tiếng suối.
  • B. Thể hiện sự bí ẩn của tiếng suối.
  • C. Cho thấy tiếng suối rất to, rõ.
  • D. Gợi tả âm thanh tiếng suối trong trẻo, du dương, ngân vang như tiếng hát, làm cảnh vật thêm thi vị.

Câu 30: Trong các câu sau, câu nào sử dụng thành phần biệt lập gọi đáp?

  • A. Chắc chắn, anh ấy sẽ thành công.
  • B. Này, bạn có nghe tôi nói không?
  • C. Ôi, đẹp quá!
  • D. Anh ấy, người bạn cũ của tôi, đã đến.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ cú pháp nổi bật được sử dụng:
“Chúng ta phải hiểu rõ rằng, việc bảo vệ môi trường không chỉ là trách nhiệm của nhà nước, không chỉ là trách nhiệm của các doanh nghiệp, mà còn là trách nhiệm của mỗi cá nhân, mỗi gia đình trong xã hội.”

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Xét câu sau: “Nhìn những bông hoa huệ trắng muốt hé nở, tôi cảm thấy lòng mình thật thanh thản và bình yên đến lạ.”
Thành phần gạch chân “Nhìn những bông hoa huệ trắng muốt hé nở” trong câu trên là thành phần gì xét về mặt ngữ pháp?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ “người bạn thân nhất của tôi” trong câu sau:
“Nam, người bạn thân nhất của tôi, vừa đạt giải Nhất trong cuộc thi hùng biện.”

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:
“Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt SAI nghĩa?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp:
“Để nâng cao chất lượng giáo dục, vì vậy nhà trường đã đầu tư cơ sở vật chất hiện đại.”

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu:
“A: Alo, cậu nghe rõ không?
B: Nghe rõ. Cậu gọi có việc gì thế?
A: À, tớ muốn hỏi về bài tập tiếng Việt trang 42 ấy. Cậu làm xong chưa?”

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Xét nghĩa của từ 'tay' trong các câu sau:
(1) Bé Na có đôi tay rất mũm mĩm.
(2) Anh ấy là tay chơi đàn cừ khôi.
(3) Họ đã bắt tay hợp tác trong dự án này.
Từ 'tay' trong câu nào được dùng theo nghĩa chuyển?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp chêm xen trong câu:
“Cô giáo, người luôn tận tâm với nghề, đã dành cả tuổi thanh xuân cho sự nghiệp trồng người.”

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Xác định câu có sử dụng biện pháp hoán dụ:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phân tích cách dùng từ 'lửa' trong câu sau để làm rõ nghĩa của từ trong ngữ cảnh:
“Với lòng nhiệt huyết, anh ấy đã thắp lên ngọn lửa đam mê trong đội ngũ nhân viên.”

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy SAI quy tắc?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Phân tích vai trò của từ ngữ trong việc thể hiện thái độ của người nói/viết trong câu:
“Ôi, cảnh vật nơi đây thật hữu tình làm sao!”

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Chọn câu sử dụng biện pháp liệt kê tăng tiến:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa cặp từ đồng nghĩa 'chết' và 'qua đời'.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu ghép?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Sửa lỗi sai trong câu sau sao cho đúng ngữ pháp và logic:
“Do mải chơi game, nên đã quên làm bài tập về nhà.”

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Đọc đoạn trích và xác định đặc điểm ngôn ngữ thể hiện phong cách báo chí:
“Theo thông tin từ Bộ Y tế, số ca mắc COVID-19 mới trong ngày hôm nay là 500 ca. Các chuyên gia khuyến cáo người dân tiếp tục thực hiện nghiêm các biện pháp phòng dịch.”

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù." (Thép Mới)

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng lặp từ 'yêu' trong đoạn thơ sau:
“Em yêu màu tím
Em yêu màu xanh
Em yêu màu vàng...”

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng từ 'lắm' thể hiện sắc thái biểu cảm về mức độ?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Xác định chức năng của vế câu sau dấu hai chấm trong câu:
“Mục tiêu của chúng tôi rất rõ ràng: mang lại sản phẩm tốt nhất cho khách hàng.”

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Phân tích điểm đặc trưng của phong cách ngôn ngữ khoa học qua đoạn văn sau:
“Động năng của một vật là dạng năng lượng mà vật có được do chuyển động. Nó phụ thuộc vào khối lượng và bình phương vận tốc của vật, được tính theo công thức E_k = 1/2 * m * v^2.”

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về nghĩa của từ 'đường' trong hai câu sau:
(1) Mẹ đang nấu chè, cần thêm đường.
(2) Con đường làng quanh co dẫn ra cánh đồng.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Sửa lỗi dùng từ trong câu sau:
“Nhờ sự chủ quan, kết quả bài thi của tôi rất tệ.”

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ so sánh được sử dụng trong câu:
“Tiếng suối trong như tiếng hát xa” (Hồ Chí Minh)

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong các câu sau, câu nào sử dụng thành phần biệt lập gọi đáp?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào là câu đặc biệt:

  • A. Mùa xuân.
  • B. Trời trong xanh.
  • C. Những cánh én chao lượn.
  • D. Lòng tôi tràn ngập niềm vui.

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Tiếng sóng biển rì rào.
  • B. Trời đã khuya nên mọi vật chìm vào yên lặng.
  • C. Bạn Lan, lớp trưởng của chúng tôi, rất chăm chỉ.
  • D. Những bông hoa khoe sắc thắm trong nắng sớm mai.

Câu 4: Xác định phép liên kết được sử dụng trong hai câu sau:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 5: Trong câu

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi ngữ pháp?

  • A. Anh ấy là một người rất tài năng và khiêm tốn.
  • B. Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.
  • C. Cảnh vật nơi đây thật thanh bình và thơ mộng.
  • D. Qua tác phẩm này, cho thấy cuộc sống khốn khó của người dân lao động.

Câu 7: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu ghép
  • B. Câu đơn có thành phần phụ chú
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu đơn không đầy đủ thành phần chính

Câu 8: Dòng nào dưới đây liệt kê các từ thuộc trường từ vựng "Cảm xúc"?

  • A. Sông, núi, biển, hồ
  • B. Ăn, uống, ngủ, nghỉ
  • C. Vui vẻ, buồn bã, tức giận, lo lắng
  • D. Đỏ, xanh, vàng, tím

Câu 9: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu thơ:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Để diễn tả sự vật phát triển nhanh chóng, mạnh mẽ, ta có thể dùng phép so sánh nào hiệu quả nhất?

  • A. Chậm như rùa
  • B. Đẹp như tiên
  • C. Nhanh như cắt
  • D. Lớn nhanh như thổi

Câu 11: Câu nào sau đây sử dụng đúng từ Hán Việt trong ngữ cảnh trang trọng?

  • A. Tình hình kinh tế năm nay rất "khó khăn".
  • B. Đại biểu tham dự "hội nghị" rất đông đủ.
  • C. Anh ấy có một "tài năng" đặc biệt.
  • D. Chúng tôi đã "thành công" trong dự án này.

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Sai trật tự từ

Câu 13: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo phép nối liên kết câu:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Ngoài ra
  • C. Nhờ đó
  • D. Thậm chí

Câu 14: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng theo nghĩa chuyển?

  • A. Em bé tập đi những bước chân đầu tiên.
  • B. Chúng tôi dừng chân dưới chân núi.
  • C. Anh ấy bị đau chân khi chơi thể thao.
  • D. Hãy rửa sạch chân tay trước khi ăn.

Câu 15: Xác định biện pháp tu từ chính trong câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Điệp ngữ

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng sai quan hệ từ?

  • A. Nếu trời mưa, chúng ta sẽ hoãn chuyến đi.
  • B. Sở dĩ anh ấy thành công là vì anh ấy đã nỗ lực hết mình.
  • D. Vì nhà nghèo nên bạn ấy rất chăm học.

Câu 17: Cho đoạn văn:

  • A. Cây đa sừng sững
  • B. Rễ cây như những con rắn khổng lồ
  • C. Bò lan trên mặt đất
  • D. Đứng giữa sân đình

Câu 18: Phân tích chức năng của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 19: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 20: Câu nào dưới đây là câu trần thuật đơn?

  • A. Mặt trời mọc đằng đông.
  • B. Bạn có đi học không?
  • C. Ôi, đẹp quá!
  • D. Nếu trời mưa, tôi sẽ ở nhà.

Câu 21: Trong câu

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Lỗi cấu trúc song song (liệt kê không đồng loại)
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Thừa vị ngữ

Câu 23: Phân tích vai trò của dấu hai chấm trong câu:

  • A. Báo trước lời nói trực tiếp
  • B. Báo trước phần giải thích, liệt kê
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép
  • D. Kết thúc câu trần thuật

Câu 24: Dựa vào nghĩa của từ "ăn", từ nào dưới đây thuộc trường từ vựng "Hoạt động tiêu thụ thức ăn"?

  • A. Ngủ
  • B. Chạy
  • C. Nhấm nháp
  • D. Nhìn

Câu 25: Xác định loại câu dựa trên mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 26: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp điệp ngữ trong câu:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • C. Nhấn mạnh sự đa dạng của cảnh vật.
  • D. Nhấn mạnh tình cảm yêu mến tha thiết.

Câu 27: Câu nào sau đây có sử dụng khởi ngữ?

  • A. Tôi đã hoàn thành bài tập này.
  • B. Hôm qua, anh ấy đến thăm tôi.
  • C. Còn tôi, tôi vẫn giữ vững lập trường của mình.
  • D. Quyển sách này rất hay.

Câu 28: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Con tôi học hành "vô cùng" tiến bộ.
  • B. Mẹ ơi, con đói bụng quá!
  • C. Tối nay, chúng mình đi xem phim nhé?
  • D. Mai cậu có rảnh không?

Câu 30: Sửa lỗi sai trong câu:

  • A. Bỏ "Nhờ"
  • B. Bỏ "sự giúp đỡ"
  • C. Bỏ "cho nên"
  • D. Thêm "mà" sau "bạn bè"

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào là câu đặc biệt:
"Mùa xuân. Trời trong xanh. Những cánh én chao lượn. Lòng tôi tràn ngập niềm vui."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Với kinh nghiệm nhiều năm, anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Câu nào sau đây là câu ghép?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xác định phép liên kết được sử dụng trong hai câu sau:
"Nam là học sinh giỏi. Bạn ấy luôn giúp đỡ các bạn khác trong học tập."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong câu "Chúng ta cần phải 'chọn mặt gửi vàng' khi giao phó những việc quan trọng.", cụm từ gạch chân sử dụng biện pháp tu từ nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi ngữ pháp?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Hoa phượng vĩ, loài hoa gắn liền với tuổi học trò, nở rộ mỗi độ hè về."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Dòng nào dưới đây liệt kê các từ thuộc trường từ vựng 'Cảm xúc'?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Để diễn tả sự vật phát triển nhanh chóng, mạnh mẽ, ta có thể dùng phép so sánh nào hiệu quả nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Câu nào sau đây sử dụng đúng từ Hán Việt trong ngữ cảnh trang trọng?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu: "Với tinh thần đoàn kết, đã giúp đội bóng giành chiến thắng."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo phép nối liên kết câu: "Học sinh cần chăm chỉ học tập, rèn luyện đạo đức. _____, các em sẽ trở thành những công dân có ích cho xã hội."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Từ 'chân' trong câu nào dưới đây được dùng theo nghĩa chuyển?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Xác định biện pháp tu từ chính trong câu: "Gừng càng già càng cay."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng sai quan hệ từ?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho đoạn văn: "Cây đa sừng sững đứng giữa sân đình. Rễ cây như những con rắn khổng lồ bò lan trên mặt đất." Biện pháp so sánh được thể hiện rõ nhất ở chi tiết nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tích chức năng của cụm từ gạch chân trong câu: "Em rất thích đọc sách vào buổi tối."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau:
"Trường em có rất nhiều cây xanh. Những cây xanh đó không chỉ tạo bóng mát mà còn làm đẹp cảnh quan."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Câu nào dưới đây là câu trần thuật đơn?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong câu "Anh ấy là 'cây' văn của lớp.", từ 'cây' được dùng theo biện pháp tu từ nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu: "Em rất thích đọc sách và là một người chăm chỉ."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phân tích vai trò của dấu hai chấm trong câu: "Thầy giáo nói: 'Các em cần cố gắng hơn nữa trong học tập.'"

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Dựa vào nghĩa của từ 'ăn', từ nào dưới đây thuộc trường từ vựng 'Hoạt động tiêu thụ thức ăn'?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Xác định loại câu dựa trên mục đích nói: "Bao giờ chúng ta đi thăm thầy giáo cũ?"

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp điệp ngữ trong câu: "Yêu lắm những cánh đồng quê, yêu lắm lũy tre làng, yêu lắm những con đường đất."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Câu nào sau đây có sử dụng khởi ngữ?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Toàn thể dân làng cùng nhau chống lũ."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Sửa lỗi sai trong câu: "Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô và bạn bè, cho nên tôi đã đạt kết quả cao trong kỳ thi."

Viết một bình luận