Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 – Chân Trời Sáng Tạo – Ngữ Văn 10

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Từ Hán Việt đóng vai trò quan trọng trong tiếng Việt hiện đại chủ yếu vì lí do nào sau đây?

  • A. Chúng là những từ cổ, tạo sắc thái trang trọng.
  • B. Chúng góp phần làm giàu vốn từ, tạo sắc thái biểu cảm và phong cách đa dạng (thường là trang trọng, khái quát).
  • C. Chúng thay thế hoàn toàn các từ thuần Việt có nghĩa tương đương.
  • D. Chúng chỉ được dùng trong văn bản hành chính, pháp luật.

Câu 2: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

  • A. Độc lập
  • B. Tự do
  • C. Hạnh phúc
  • D. Giang sơn

Câu 3: Từ ghép Hán Việt "quốc gia" được cấu tạo theo kiểu nào?

  • A. Đẳng lập (các yếu tố có nghĩa ngang hàng)
  • B. Chính phụ (yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau)
  • C. Chính phụ (yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau)
  • D. Láy (lặp lại âm tiết)

Câu 4: Từ ghép Hán Việt "thiên niên kỷ" được cấu tạo theo kiểu nào và có nghĩa là gì?

  • A. Đẳng lập, nghĩa là một nghìn năm.
  • B. Đẳng lập, nghĩa là một trăm năm.
  • C. Chính phụ (yếu tố phụ đứng trước), nghĩa là một nghìn năm.
  • D. Chính phụ (yếu tố chính đứng trước), nghĩa là một trăm năm.

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Dùng sai nghĩa của từ
  • B. Lỗi lặp nghĩa hoặc thừa từ (kết hợp
  • C. Thiếu chủ ngữ trong câu.
  • D. Dùng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh.

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp nghĩa khi sử dụng từ Hán Việt?

  • A. Anh ấy là một người rất cẩn trọng trong công việc.
  • B. Chúng ta cần phải đề cao cảnh giác trước mọi âm mưu thù địch.
  • C. Tất cả mọi người đều phải tuân thủ theo đúng quy định này.
  • D. Nghị lực phi thường đã giúp anh vượt qua mọi khó khăn.

Câu 7: Từ

  • A. Cha và con
  • B. Vợ và chồng
  • C. Anh và em
  • D. Thầy và trò

Câu 8: Từ

  • A. Yếu tố chỉ người (
  • B. Yếu tố chỉ hành động (
  • C. Yếu tố chỉ đối tượng (
  • D. Cả yếu tố chỉ hành động (

Câu 9: Từ Hán Việt nào thường được dùng để chỉ những người xem biểu diễn, thi đấu trực tiếp?

  • A. Độc giả
  • B. Khán giả
  • C. Thính giả
  • D. Cổ động viên

Câu 10: Từ Hán Việt nào thường được dùng để chỉ những người nghe đài, nghe nhạc?

  • A. Độc giả
  • B. Khán giả
  • C. Thính giả
  • D. Người nghe

Câu 11: Khi muốn thể hiện sự trang trọng hoặc khái quát, người ta thường có xu hướng sử dụng loại từ nào?

  • A. Từ Hán Việt
  • B. Từ thuần Việt
  • C. Từ mượn gốc Pháp
  • D. Từ láy

Câu 12: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Không thể làm được một cách dễ dàng.
  • B. Rất khó khăn để thực hiện.
  • C. Có thể làm được nhưng cần nhiều nỗ lực.
  • D. Không có khả năng thực hiện được.

Câu 13: Từ

  • A. Chưa
  • B. Không
  • C. Ít
  • D. Khó

Câu 14: Từ

  • A. Một
  • B. Hai
  • C. Nhiều
  • D. Ít

Câu 15: Từ nào dưới đây có yếu tố

  • A. Đa số
  • B. Đa nghi
  • C. Đa đoan
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Dùng sai từ
  • B. Thiếu trạng ngữ chỉ thời gian.
  • C. Câu không có lỗi.
  • D. Không có lỗi liên quan đến từ Hán Việt trong câu này.

Câu 17: Câu nào sử dụng từ Hán Việt

  • A. Kiến thức của anh ấy rất phong phú.
  • B. Khu vườn này rất phong phú.
  • C. Vốn từ vựng tiếng Việt rất phong phú.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 18: Lỗi dùng từ Hán Việt

  • A. Kết hợp từ Hán Việt với từ thuần Việt hoặc từ Hán Việt khác có nghĩa tương đương, tạo thành cụm từ thừa.
  • B. Dùng từ Hán Việt có nghĩa khác hoàn toàn với ý muốn nói.
  • C. Sử dụng quá nhiều từ Hán Việt trong một câu.
  • D. Phát âm sai từ Hán Việt.

Câu 19: Từ nào dưới đây có thể kết hợp với yếu tố

  • A. Sách
  • B. Nhà
  • C. Ăn
  • D. Hy sinh

Câu 20: Từ Hán Việt

  • A. Trung hòa, khách quan.
  • B. Tiêu cực, chỉ sự mất mát hoàn toàn, hủy diệt.
  • C. Tích cực, chỉ sự phát triển mạnh mẽ.
  • D. Hài hước, bông đùa.

Câu 21: Trong văn bản khoa học, việc sử dụng từ Hán Việt có xu hướng như thế nào?

  • A. Được sử dụng phổ biến để đảm bảo tính chính xác, khái quát và quốc tế hóa thuật ngữ.
  • B. Hạn chế sử dụng để tránh gây khó hiểu cho người đọc.
  • C. Chỉ dùng khi không có từ thuần Việt tương đương.
  • D. Không được sử dụng.

Câu 22: Từ

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Hai từ này hoàn toàn đồng nghĩa và có thể thay thế cho nhau.

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lặp nghĩa (từ
  • B. Dùng sai nghĩa từ
  • C. Thiếu thành phần câu.
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 24: Từ Hán Việt nào thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. Chia sẻ
  • B. Chia buồn
  • C. Chúc mừng
  • D. Cảm ơn

Câu 25: Từ Hán Việt

  • A. Bản thân, mình
  • B. Đi theo
  • C. Từ bỏ
  • D. Tạo ra

Câu 26: Từ ghép Hán Việt nào dưới đây là từ ghép đẳng lập?

  • A. Học sinh
  • B. Giáo viên
  • C. Thư viện
  • D. Sơn thủy

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt

  • A. Đây là yếu điểm nhất của đội chúng ta.
  • B. Tìm ra yếu điểm của đối phương là rất quan trọng trong chiến thuật.
  • C. Anh ấy có nhiều yếu điểm trong tính cách.
  • D. Yếu điểm của bài kiểm tra này là quá khó.

Câu 28: Từ

  • A. Từ ghép đẳng lập, nghĩa là cuộc họp bàn bạc, thảo luận.
  • B. Từ ghép chính phụ, nghĩa là nơi họp.
  • C. Từ láy, nghĩa là tập hợp lại.
  • D. Từ đơn, nghĩa là cuộc gặp gỡ.

Câu 29: Lỗi

  • A. Chỉ dựa vào nghĩa của một yếu tố Hán Việt để suy đoán nghĩa cả từ.
  • B. Không hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng từ.
  • C. Có thể do cả việc không hiểu rõ nghĩa đầy đủ của từ và không chú ý đến ngữ cảnh.
  • D. Chỉ do ảnh hưởng của tiếng địa phương.

Câu 30: Khi cần diễn đạt ý

  • A. Tử nạn
  • B. Chết
  • C. Diệt vong
  • D. Qua đời

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Từ Hán Việt đóng vai trò quan trọng trong tiếng Việt hiện đại chủ yếu vì lí do nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Từ ghép Hán Việt 'quốc gia' được cấu tạo theo kiểu nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Từ ghép Hán Việt 'thiên niên kỷ' được cấu tạo theo kiểu nào và có nghĩa là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Buổi lễ khánh thành công trình đã diễn ra rất trọng đại."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp nghĩa khi sử dụng từ Hán Việt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Từ "phụ tử" trong Hán Việt có nghĩa là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Từ "khán giả" và "độc giả" khác nhau ở yếu tố Hán Việt nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Từ Hán Việt nào thường được dùng để chỉ những người xem biểu diễn, thi đấu trực tiếp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Từ Hán Việt nào thường được dùng để chỉ những người nghe đài, nghe nhạc?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Khi muốn thể hiện sự trang trọng hoặc khái quát, người ta thường có xu hướng sử dụng loại từ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Phân tích nghĩa của từ "bất khả thi".

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Từ "bất" trong Hán Việt thường mang nghĩa phủ định là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Từ "đa" trong Hán Việt thường mang nghĩa gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Từ nào dưới đây có yếu tố "đa" mang nghĩa "nhiều"?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ sự nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh ấy đã thành công."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Câu nào sử dụng từ Hán Việt "phong phú" đúng ngữ cảnh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Lỗi dùng từ Hán Việt "lặp nghĩa" xảy ra khi nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Từ nào dưới đây có thể kết hợp với yếu tố "sự" để tạo thành danh từ trừu tượng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Từ Hán Việt "diệt vong" mang sắc thái biểu cảm như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Trong văn bản khoa học, việc sử dụng từ Hán Việt có xu hướng như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Từ "công dân" và "nhân dân" có điểm gì khác nhau về nghĩa và phạm vi sử dụng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu: "Vấn đề này là một vấn đề hết sức nan giải."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Từ Hán Việt nào thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Chúng tôi xin gửi lời... chân thành đến gia đình."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Từ Hán Việt "tự" thường mang nghĩa gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Từ ghép Hán Việt nào dưới đây là từ ghép đẳng lập?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt "yếu điểm" đúng nghĩa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Từ "hội nghị" có cấu tạo và nghĩa như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Lỗi "dùng từ không đúng nghĩa" khi sử dụng từ Hán Việt thường xảy ra do đâu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Khi cần diễn đạt ý "chết" một cách trang trọng, tránh sự đau buồn trực tiếp, từ Hán Việt nào thường được sử dụng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu

  • A. khả năng
  • B. tiềm tàng
  • C. bộc lộ
  • D. âm nhạc

Câu 2: Để sửa lỗi dùng từ Hán Việt trong câu ở Câu 1 (

  • A. tiềm lực
  • B. tiềm năng
  • C. tiềm ẩn
  • D. tiềm thức

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi lạm dụng từ Hán Việt hoặc dùng từ Hán Việt chưa phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp thông thường?

  • A. Nhà trường tổ chức buổi họp mặt phụ huynh học sinh cuối năm.
  • B. Mai tớ phải về sớm để thọ giáo phụ huynh về bài tập này.
  • C. Hội nghị lần này có sự tham dự của nhiều vị đại biểu cấp cao.
  • D. Chúng ta cần tập trung giải quyết vấn đề cốt lõi của sự việc.

Câu 4: Trong câu

  • A. Lặp nghĩa giữa từ Hán Việt và các yếu tố đi kèm.
  • B. Sử dụng từ Hán Việt sai nghĩa hoàn toàn.
  • C. Sử dụng từ Hán Việt không phù hợp ngữ cảnh trang trọng.
  • D. Sử dụng từ Hán Việt quá cũ, ít người hiểu.

Câu 5: Từ

  • A. Được nhận vào một tổ chức mới.
  • B. Được tạm đình chỉ sinh hoạt.
  • C. Được thăng chức trong tổ chức.
  • D. Bị chính thức xóa tên khỏi danh sách thành viên của tổ chức.

Câu 6: Điền từ Hán Việt thích hợp nhất vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. trao tặng
  • B. ban phát
  • C. cấp cho
  • D. cho phép

Câu 7: Phân tích cấu tạo của từ ghép Hán Việt

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ láy
  • D. Từ đơn

Câu 8: Từ ghép Hán Việt

  • A. Chính: hải, Phụ: ngoại
  • B. Chính: ngoại, Phụ: hải
  • C. Cả hai đều là yếu tố chính.
  • D. Đây là từ ghép đẳng lập.

Câu 9: Yếu tố Hán Việt

  • A. Nhiều
  • B. Ít
  • C. Không, chẳng
  • D. Tốt đẹp

Câu 10: Từ Hán Việt nào dưới đây chứa yếu tố

  • A. đại học
  • B. trung tâm
  • C. lớn lao
  • D. tiểu thuyết

Câu 11: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu sau:

  • A. Lặp nghĩa.
  • B. Sai nghĩa.
  • C. Sai ngữ cảnh.
  • D. Không có lỗi.

Câu 12: So với từ thuần Việt

  • A. Trang trọng, bi tráng, gợi sự hy sinh.
  • B. Gần gũi, bình dân, dễ hiểu.
  • C. Hài hước, châm biếm.
  • D. Nhấn mạnh sự vô nghĩa của cái chết.

Câu 13: Đoạn văn sau có sử dụng từ Hán Việt hiệu quả không? Vì sao?

  • A. Có, vì sử dụng từ Hán Việt chính xác, phù hợp với ngữ cảnh trang trọng và diễn đạt ý cô đọng.
  • B. Không, vì lạm dụng từ Hán Việt khiến đoạn văn khó hiểu.
  • C. Không, vì các từ Hán Việt dùng sai nghĩa.
  • D. Có, nhưng nên thay thế tất cả bằng từ thuần Việt để gần gũi hơn.

Câu 14: Trong tình huống báo cáo khoa học hoặc văn bản hành chính, từ Hán Việt nào dưới đây thường được ưu tiên sử dụng hơn từ thuần Việt tương ứng để tăng tính trang trọng và chính xác?

  • A. ăn uống (thực ẩm)
  • B. ngủ nghỉ (ngủ tức)
  • C. tìm hiểu (nghiên cứu)
  • D. nói chuyện (đàm thoại)

Câu 15: Trong giao tiếp hàng ngày với bạn bè, người thân, từ thuần Việt nào dưới đây thường được ưu tiên sử dụng hơn từ Hán Việt tương ứng để tạo cảm giác gần gũi, thân mật?

  • A. phụ huynh (bố mẹ)
  • B. bố mẹ (phụ mẫu)
  • C. độc giả (người đọc)
  • D. khán giả (người xem)

Câu 16: Từ Hán Việt nào dùng để chỉ

  • A. quốc trưởng
  • B. quốc dân
  • C. quốc ngữ
  • D. quốc ca

Câu 17: Phân tích nghĩa của cụm từ Hán Việt

  • A. Con người không học thì không biết nói lý lẽ.
  • B. Con người học nhiều thì không cần biết lý lẽ.
  • C. Con người không học thì không hiểu được đạo lý, lẽ phải.
  • D. Con người học ít thì biết ít lý lẽ.

Câu 18: Sửa lỗi dùng từ Hán Việt trong câu:

  • A. Thay
  • B. Bỏ từ
  • C. Thay
  • D. Câu này không mắc lỗi dùng từ Hán Việt về nghĩa hay cấu tạo, chỉ có thể cần thêm chủ ngữ hoặc làm rõ hơn (ví dụ:

Câu 19: Từ Hán Việt nào dưới đây khi dùng một mình có thể gây hiểu lầm hoặc cần ngữ cảnh rõ ràng để xác định nghĩa chính xác?

  • A. công tác
  • B. học tập
  • C. lao động
  • D. sản xuất

Câu 20: Trong lĩnh vực y học, từ Hán Việt nào thường được dùng để chỉ

  • A. phục hồi
  • B. truyền nhiễm
  • C. điều trị
  • D. phòng ngừa

Câu 21: Giải thích vì sao từ

  • A. Từ này có nghĩa là duy nhất, không có cái thứ hai, phù hợp để nhấn mạnh tính đặc biệt của cơ hội.
  • B. Từ này là từ thuần Việt nên luôn đúng.
  • C. Từ này chỉ dùng trong văn chương, không dùng trong giao tiếp.
  • D. Từ này mang nghĩa tiêu cực nên dùng để nói về cơ hội là sai.

Câu 22: Yếu tố Hán Việt

  • A. Có, đều có nghĩa là
  • B. Có, đều có nghĩa là
  • C. Không,
  • D. Không,

Câu 23: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt gây cảm giác nặng nề, không tự nhiên, có thể thay bằng từ thuần Việt đơn giản hơn?

  • A. Chúng tôi sẽ tổ chức một buổi tọa đàm về vấn đề này.
  • B. Quyết định này mang tính chất lịch sử.
  • C. Anh ấy là một nhân vật kiệt xuất.
  • D. Hôm nay cả nhà chúng tôi sẽ thực hiện ẩm thực tại gia.

Câu 24: Từ Hán Việt nào thường được dùng để chỉ

  • A. độc giả
  • B. khán giả
  • C. thính giả
  • D. người xem

Câu 25: Trong văn bản luật pháp hoặc các quy định chính thức, từ Hán Việt thường được sử dụng để đảm bảo tính chính xác, chặt chẽ. Từ nào dưới đây thường xuất hiện trong ngữ cảnh đó?

  • A. vi phạm
  • B. làm sai
  • C. phạm lỗi
  • D. lỡ lời

Câu 26: Từ Hán Việt nào dưới đây thuộc nhóm từ thường dùng trong văn chương, mang tính biểu cảm cao?

  • A. hội nghị
  • B. báo cáo
  • C. tao ngộ
  • D. thủ tục

Câu 27: Từ Hán Việt

  • A. Trang trọng, ca ngợi sự cống hiến, từ bỏ vì nghĩa lớn.
  • B. Đau thương, mất mát đơn thuần.
  • C. Buồn bã, tiếc nuối.
  • D. Bình thường, không có sắc thái đặc biệt.

Câu 28: Chọn phương án thay thế từ thuần Việt bằng từ Hán Việt phù hợp nhất để làm câu văn trang trọng hơn:

  • A. Việc này cần có sự coi xét cẩn thận.
  • B. Việc này cần có sự thẩm định cẩn thận.
  • C. Việc này cần có sự nhìn nhận cẩn thận.
  • D. Việc này cần có sự đánh giá cẩn thận.

Câu 29: Chọn phương án thay thế từ Hán Việt bằng từ thuần Việt phù hợp nhất để làm câu văn gần gũi, dễ hiểu hơn trong giao tiếp hàng ngày:

  • A. Xin quý vị người xem cho ý kiến.
  • B. Xin quý vị thính giả cho ý kiến.
  • C. Xin quý vị khán giả cho ý kiến.
  • D. Xin quý vị người đọc cho ý kiến.

Câu 30: Vai trò chính của việc sử dụng từ Hán Việt trong tiếng Việt hiện đại là gì?

  • A. Làm tăng tính trang trọng, khái quát, trừu tượng và làm giàu vốn từ vựng cho tiếng Việt.
  • B. Thay thế hoàn toàn các từ thuần Việt.
  • C. Chỉ dùng trong văn học cổ.
  • D. Làm cho tiếng Việt trở nên khó hiểu hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong câu "Anh ấy có khả năng tiềm tàng về âm nhạc nhưng chưa có dịp bộc lộ.", từ Hán Việt nào đã được sử dụng chưa chính xác về nghĩa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Để sửa lỗi dùng từ Hán Việt trong câu ở Câu 1 ("Anh ấy có khả năng tiềm tàng về âm nhạc nhưng chưa có dịp bộc lộ."), ta nên thay thế từ "tiềm tàng" bằng từ nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi lạm dụng từ Hán Việt hoặc dùng từ Hán Việt chưa phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp thông thường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trong câu "Họ đã cố gắng hết sức nhưng rốt cuộc vẫn lâm vào tình trạng bế tắc không lối thoát.", lỗi dùng từ Hán Việt là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Từ "khai trừ" trong ngữ cảnh "Anh ta đã bị khai trừ khỏi Đảng vì vi phạm nghiêm trọng kỷ luật." có nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Điền từ Hán Việt thích hợp nhất vào chỗ trống trong câu sau: "Với những đóng góp to lớn cho ngành khoa học, ông được Nhà nước ______ huân chương cao quý."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Phân tích cấu tạo của từ ghép Hán Việt "quốc gia". "Quốc" nghĩa là nước, "gia" nghĩa là nhà. Đây là loại từ ghép Hán Việt nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Từ ghép Hán Việt "hải ngoại" (hải: biển, ngoại: ngoài) có cấu tạo theo kiểu chính phụ. Yếu tố nào là yếu tố chính, yếu tố nào là phụ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Yếu tố Hán Việt "bất" có nghĩa là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Từ Hán Việt nào dưới đây chứa yếu tố "tiểu" (nghĩa là nhỏ)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu sau: "Buổi lễ kết thúc trong không khí trang nghiêm và long trọng, để lại nhiều ấn tượng sâu sắc trong tâm trí người tham dự."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: So với từ thuần Việt "chết trận", từ Hán Việt "tử trận" trong ngữ cảnh lịch sử hoặc văn chương có sắc thái ý nghĩa gì nổi bật hơn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Đoạn văn sau có sử dụng từ Hán Việt hiệu quả không? Vì sao?
"Sự việc này vô hình trung tạo ra một tiền lệ nguy hiểm. Chúng ta cần khẩn trương áp dụng biện pháp triệt để để ngăn chặn."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trong tình huống báo cáo khoa học hoặc văn bản hành chính, từ Hán Việt nào dưới đây thường được ưu tiên sử dụng hơn từ thuần Việt tương ứng để tăng tính trang trọng và chính xác?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Trong giao tiếp hàng ngày với bạn bè, người thân, từ thuần Việt nào dưới đây thường được ưu tiên sử dụng hơn từ Hán Việt tương ứng để tạo cảm giác gần gũi, thân mật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Từ Hán Việt nào dùng để chỉ "người đứng đầu một quốc gia"?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Phân tích nghĩa của cụm từ Hán Việt "nhân bất học bất tri lí".

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Sửa lỗi dùng từ Hán Việt trong câu: "Anh ta đã đạt được thành tựu vĩ đại chưa từng có trong lịch sử nghiên cứu."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Từ Hán Việt nào dưới đây khi dùng một mình có thể gây hiểu lầm hoặc cần ngữ cảnh rõ ràng để xác định nghĩa chính xác?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Trong lĩnh vực y học, từ Hán Việt nào thường được dùng để chỉ "sự lây lan của bệnh từ người này sang người khác"?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Giải thích vì sao từ "độc nhất vô nhị" trong câu "Đây là cơ hội độc nhất vô nhị mà bạn không thể bỏ lỡ." được coi là dùng đúng.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Yếu tố Hán Việt "gia" trong "gia tăng" và "gia súc" có cùng nghĩa gốc không? Nếu không, nghĩa của chúng khác nhau như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt gây cảm giác nặng nề, không tự nhiên, có thể thay bằng từ thuần Việt đơn giản hơn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Từ Hán Việt nào thường được dùng để chỉ "người xem (kịch, phim, thể thao)"?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Trong văn bản luật pháp hoặc các quy định chính thức, từ Hán Việt thường được sử dụng để đảm bảo tính chính xác, chặt chẽ. Từ nào dưới đây thường xuất hiện trong ngữ cảnh đó?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Từ Hán Việt nào dưới đây thuộc nhóm từ thường dùng trong văn chương, mang tính biểu cảm cao?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Từ Hán Việt "hy sinh" trong câu "Anh bộ đội đã hy sinh anh dũng để bảo vệ Tổ quốc." mang sắc thái ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Chọn phương án thay thế từ thuần Việt bằng từ Hán Việt phù hợp nhất để làm câu văn trang trọng hơn: "Việc này cần có sự xem xét cẩn thận."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Chọn phương án thay thế từ Hán Việt bằng từ thuần Việt phù hợp nhất để làm câu văn gần gũi, dễ hiểu hơn trong giao tiếp hàng ngày: "Xin quý vị độc giả cho ý kiến."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Vai trò chính của việc sử dụng từ Hán Việt trong tiếng Việt hiện đại là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong tiếng Việt, từ được mượn từ tiếng Hán và các tiếng cấu tạo nên chúng được gọi là yếu tố Hán Việt. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm chung của các yếu tố Hán Việt?

  • A. Thường có nghĩa khái quát, trừu tượng.
  • B. Không dùng độc lập như một từ đơn.
  • C. Kết hợp với nhau hoặc với yếu tố thuần Việt để tạo từ ghép.
  • D. Luôn có âm đọc giống hệt trong tiếng Hán cổ.

Câu 2: Phân tích cấu tạo của từ ghép Hán Việt

  • A. Yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau.
  • B. Yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.
  • C. Hai yếu tố có vai trò ngang nhau (đẳng lập).
  • D. Không thể phân tích theo trật tự chính phụ.

Câu 3: Từ ghép Hán Việt nào dưới đây có cấu tạo đẳng lập (các yếu tố có vai trò ngang nhau)?

  • A. Tân binh
  • B. Hải quan
  • C. Sơn thủy
  • D. Địa lí

Câu 4: Đọc câu sau và xác định từ Hán Việt được sử dụng:

  • A. đóng góp
  • B. kiến thiết
  • C. sự nghiệp
  • D. quan trọng

Câu 5: Từ

  • A. Chính phụ (yếu tố phụ trước)
  • B. Chính phụ (yếu tố chính trước)
  • C. Đẳng lập (tổng hợp)
  • D. Đẳng lập (liệt kê)

Câu 6: Trong câu

  • A. Có thái độ chủ động, hăng hái.
  • B. Chỉ khía cạnh tốt, mặt ưu điểm.
  • C. Có tính chất vật lý hoặc hóa học đặc biệt.
  • D. Luôn luôn đúng, không có sai sót.

Câu 7: Xác định câu có chứa lỗi dùng từ Hán Việt do lặp nghĩa (thừa từ).

  • A. Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ một cách xuất sắc.
  • B. Hội nghị đã thảo luận nhiều vấn đề quan trọng.
  • C. Các tân binh mới nhập ngũ được huấn luyện rất kĩ.
  • D. Chúng tôi rất vui mừng được đón tiếp quý khách.

Câu 8: Sửa lỗi dùng từ Hán Việt trong câu sau:

  • A. Giá cả các mặt hàng gia tăng nhanh trong tháng này.
  • B. Giá cả các mặt hàng tăng nhanh trong tháng này.
  • C. Giá cả các mặt hàng gia tăng tăng nhanh trong tháng này.
  • D. Giá cả các mặt hàng tăng gia tăng nhanh trong tháng này.

Câu 9: Từ

  • A. Dùng sai nghĩa của từ.
  • B. Lặp nghĩa (thừa từ).
  • C. Dùng từ không phù hợp phong cách.
  • D. Sai về cấu tạo từ.

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp với ngữ cảnh trang trọng hoặc khách sáo?

  • A. Xin gửi lời chia buồn sâu sắc đến gia đình anh.
  • B. Chúng tôi kính mời quý vị đại biểu ngồi vào vị trí.
  • C. Nhà trường tổ chức lễ kỉ niệm 50 năm thành lập.
  • D. Phụ huynh đưa con cái đến trường để họp.

Câu 11: Từ

  • A. Hữu ích
  • B. Hữu cơ
  • C. Bằng hữu
  • D. Sở hữu

Câu 12: Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt

  • A. Nhà, gia đình
  • B. Tăng thêm
  • C. Người làm nghề
  • D. Đẹp, tốt

Câu 13: Từ ghép Hán Việt

  • A. Khán (xem)
  • B. Giả (người)
  • C. Cả hai yếu tố đều chính.
  • D. Cả hai yếu tố đều phụ.

Câu 14: Từ nào dưới đây có yếu tố

  • A. Học sinh
  • B. Tân sinh viên
  • C. Sản sinh
  • D. Sinh vật

Câu 15: Trong câu

  • A. Từ ghép chính phụ
  • B. Từ ghép đẳng lập
  • C. Từ láy Hán Việt
  • D. Từ đơn Hán Việt

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt đúng và phù hợp nhất trong ngữ cảnh báo chí, tin tức?

  • A. Ông ấy đã chết vào lúc 3 giờ sáng.
  • B. Vị chủ tịch đã có bài phát biểu quan trọng.
  • C. Mọi người đi đến hội trường rất đông.
  • D. Tình hình làm ăn của công ty đang tốt lên.

Câu 17: Từ

  • A. Chính phụ (yếu tố chính trước)
  • B. Chính phụ (yếu tố phụ trước)
  • C. Đẳng lập
  • D. Không phải từ ghép Hán Việt

Câu 18: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu:

  • A. Dùng sai nghĩa từ
  • B. Dùng sai nghĩa từ
  • C. Thiếu từ nối giữa
  • D. Lặp nghĩa (thừa từ) giữa

Câu 19: Sửa lỗi trong câu sau:

  • A. Chúng tôi đã khởi công xây dựng công trình.
  • B. Chúng tôi đã tiến hành xây dựng công trình.
  • C. Chúng tôi đã tiến hành khởi công.
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 20: Từ

  • A. Tính cụ thể, gần gũi.
  • B. Khả năng biểu thị hành động.
  • C. Tính khái quát, trừu tượng, hoặc sắc thái trang trọng/tiêu cực.
  • D. Khả năng kết hợp với mọi từ loại.

Câu 21: Từ nào dưới đây có yếu tố

  • A. Vô địch
  • B. Vô ích
  • C. Vô tuyến
  • D. Vô vàn

Câu 22: Xác định nghĩa của từ

  • A. Bắt đầu, mở đầu (buổi lễ, cuộc họp...).
  • B. Kết thúc, bế mạc.
  • C. Chuẩn bị, sắp xếp.
  • D. Thảo luận, bàn bạc.

Câu 23: Từ Hán Việt nào dưới đây thường được dùng để chỉ người đứng đầu một quốc gia?

  • A. Bộ trưởng
  • B. Thủ tướng
  • C. Quốc trưởng
  • D. Thống đốc

Câu 24: Phân biệt cách dùng từ Hán Việt và từ thuần Việt trong các ngữ cảnh khác nhau thể hiện điều gì về sự phong phú của tiếng Việt?

  • A. Tiếng Việt chỉ sử dụng từ Hán Việt trong văn chương.
  • B. Từ thuần Việt có thể thay thế hoàn toàn từ Hán Việt.
  • C. Việc dùng từ Hán Việt luôn làm cho câu văn trang trọng hơn.
  • D. Sự đa dạng về sắc thái biểu cảm, phong cách và khả năng diễn đạt các khái niệm trừu tượng.

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt sai về mặt kết hợp ý nghĩa giữa các yếu tố?

  • A. Anh ấy là một nhân tài hiếm có.
  • B. Đây là kết quả khả quan tốt đẹp.
  • C. Chúng ta cần đoàn kết để vượt qua khó khăn.
  • D. Cuộc sống vật chất ngày càng được nâng cao.

Câu 26: Từ

  • A. Cố đô
  • B. Cố nhân
  • C. Cố sức
  • D. Cố định

Câu 27: Khi nào việc sử dụng từ Hán Việt được xem là phù hợp và hiệu quả?

  • A. Khi muốn làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Khi muốn thể hiện kiến thức về tiếng Hán.
  • C. Khi nói chuyện với người không biết tiếng Việt.
  • D. Khi cần diễn đạt các khái niệm trừu tượng, trang trọng hoặc tạo sắc thái cổ kính, uyên bác.

Câu 28: Từ

  • A. Từ đơn
  • B. Từ láy
  • C. Từ ghép
  • D. Không xác định được

Câu 29: Xác định câu sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa trong các lựa chọn sau:

  • A. Anh ấy có công lao to lớn trong việc xây dựng ngôi trường này.
  • B. Giá cả tăng trưởng rất nhanh trong năm qua.
  • C. Họ đã phát hiện ra một tân binh mới.
  • D. Yếu điểm của anh ấy là sự thiếu kiên nhẫn.

Câu 30: Lỗi dùng từ Hán Việt trong câu

  • A. Dùng sai nghĩa từ
  • B. Lặp nghĩa (thừa từ).
  • C. Dùng từ không phù hợp phong cách.
  • D. Sai về cấu tạo từ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong tiếng Việt, từ được mượn từ tiếng Hán và các tiếng cấu tạo nên chúng được gọi là yếu tố Hán Việt. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm chung của các yếu tố Hán Việt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phân tích cấu tạo của từ ghép Hán Việt "quốc ca". Trật tự của các yếu tố Hán Việt trong từ này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Từ ghép Hán Việt nào dưới đây có cấu tạo đẳng lập (các yếu tố có vai trò ngang nhau)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Đọc câu sau và xác định từ Hán Việt được sử dụng:
"Anh ấy đã có những đóng góp quan trọng cho sự nghiệp *kiến thiết* đất nước."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Từ "phụ tử" là từ ghép Hán Việt có nghĩa là "cha và con". Cấu tạo của từ này thuộc loại nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Trong câu "Chúng ta cần *tích cực* tham gia các hoạt động xã hội.", từ "tích cực" có nghĩa là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Xác định câu có chứa lỗi dùng từ Hán Việt do lặp nghĩa (thừa từ).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Sửa lỗi dùng từ Hán Việt trong câu sau: "Giá cả các mặt hàng *gia tăng* *tăng* nhanh trong tháng này."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Từ "yếu điểm" trong Hán Việt có nghĩa là "điểm quan trọng, điểm cốt yếu". Tuy nhiên, trong tiếng Việt hiện đại, từ này thường bị hiểu sai thành "điểm yếu, nhược điểm". Việc sử dụng từ "yếu điểm" với nghĩa "điểm yếu" là mắc lỗi gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp với ngữ cảnh trang trọng hoặc khách sáo?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Từ "thân hữu" có nghĩa là "bạn bè thân thiết". Từ nào dưới đây có yếu tố "hữu" mang nghĩa tương tự?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt "gia" trong từ "gia cầm".

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Từ ghép Hán Việt "khán giả" có cấu tạo chính phụ. Yếu tố nào là yếu tố chính, mang nghĩa gốc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Từ nào dưới đây có yếu tố "sinh" mang nghĩa "sống"?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Trong câu "Chúng ta cần *phát huy* những truyền thống tốt đẹp của dân tộc.", từ "phát huy" thuộc loại từ Hán Việt nào xét về cấu tạo?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt đúng và phù hợp nhất trong ngữ cảnh báo chí, tin tức?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Từ "thiên địa" có nghĩa là "trời đất". Từ này thuộc loại từ ghép Hán Việt nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu: "Đây là vấn đề *hết sức* *cần thiết* thiết yếu đối với sự phát triển."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Sửa lỗi trong câu sau: "Chúng tôi đã *tiến hành* *khởi công* xây dựng công trình."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Từ "bảo thủ" có nghĩa là "khư khư giữ cái cũ, không chịu thay đổi". Ý nghĩa này thể hiện đặc điểm nào của từ Hán Việt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Từ nào dưới đây có yếu tố "vô" mang nghĩa "không, không có"?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Xác định nghĩa của từ "khai mạc" trong Hán Việt.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Từ Hán Việt nào dưới đây thường được dùng để chỉ người đứng đầu một quốc gia?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Phân biệt cách dùng từ Hán Việt và từ thuần Việt trong các ngữ cảnh khác nhau thể hiện điều gì về sự phong phú của tiếng Việt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt sai về mặt kết hợp ý nghĩa giữa các yếu tố?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Từ "cố gắng" là từ Hán Việt, trong đó "cố" có nghĩa là "gắng sức", "gắng". Từ nào dưới đây có yếu tố "cố" mang nghĩa tương tự?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Khi nào việc sử dụng từ Hán Việt được xem là phù hợp và hiệu quả?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Từ "hoàn cảnh" có nghĩa là "tình hình, điều kiện chung quanh". Từ này thuộc loại cấu tạo nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Xác định câu sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa trong các lựa chọn sau:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Lỗi dùng từ Hán Việt trong câu "Sau buổi lễ *bế mạc* kết thúc, mọi người ra về." là lỗi gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau:

  • A. kỷ niệm
  • B. tiếp thu
  • C. công dân
  • D. cống hiến

Câu 2: Xác định câu sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với sắc thái nghĩa hoặc ngữ cảnh giao tiếp thông thường:

  • A. Cuộc họp thống nhất các biện pháp khắc phục hậu quả thiên tai.
  • B. Anh ấy là một nhân tài hiếm có của đất nước.
  • C. Tối qua, tôi đã "thông báo" với mẹ về điểm 10 môn Toán.
  • D. Chúng tôi đã đạt được thỏa thuận chung sau nhiều lần đàm phán.

Câu 3: Phân tích cấu tạo và nghĩa của từ ghép Hán Việt

  • A. Chính phụ; khán (xem) bổ sung nghĩa cho giả (người).
  • B. Đẳng lập; khán và giả có nghĩa ngang nhau.
  • C. Chính phụ; giả (xem) là yếu tố chính, khán (người) là yếu tố phụ.
  • D. Đẳng lập; cả hai yếu tố đều chỉ hành động xem.

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ hoặc kết hợp từ Hán Việt với từ thuần Việt không cần thiết, gây thừa nghĩa?

  • A. Anh ấy có một vốn kiến thức uyên bác.
  • B. Sau khi bị phạt, học sinh đó đã hứa sẽ "tái phạm lại".
  • C. Sự kiện này mang ý nghĩa lịch sử to lớn.
  • D. Chúng ta cần tuân thủ nghiêm ngặt các quy định.

Câu 5: Yếu tố Hán Việt

  • A. bất lực
  • B. bất ngờ
  • C. bất công
  • D. bất động sản

Câu 6: Xét câu:

  • A. chỉ sự khen ngợi.
  • B. chỉ sự đánh giá.
  • C. chỉ sự ban cho vật chất hoặc tinh thần.
  • D. chỉ sự ghi nhận.

Câu 7: Đọc đoạn hội thoại sau:
An:

  • A. hội họp
  • B. tụ họp
  • C. tề tựu
  • D. liên kết

Câu 8: Từ Hán Việt

  • A. Ông ấy quá "bảo thủ", không chịu tiếp thu ý kiến mới của giới trẻ.
  • B. Chúng ta cần "bảo thủ" những giá trị văn hóa dân tộc.
  • C. Chính sách này nhằm "bảo thủ" nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Cô ấy luôn "bảo thủ" quan điểm của mình dù có người phản đối.

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Dùng sai yếu tố Hán Việt.
  • B. Kết hợp từ Hán Việt và thuần Việt không hợp lý.
  • C. Lạm dụng từ Hán Việt không cần thiết.
  • D. Dùng từ Hán Việt sai nghĩa hoặc chưa chính xác trong ngữ cảnh này.

Câu 10: Đề xuất cách sửa lỗi phù hợp nhất cho câu sau:

  • A. Chúng tôi cam kết "miễn phí" thu bất kỳ khoản phí nào.
  • B. Chúng tôi cam kết "không" thu bất kỳ khoản phí nào.
  • C. Chúng tôi cam kết "miễn phí" hoặc
  • D. Chúng tôi cam kết "không phí" thu bất kỳ khoản phí nào.

Câu 11: Từ Hán Việt nào trong các lựa chọn dưới đây thuộc loại từ ghép chính phụ, trong đó yếu tố chính đứng sau và yếu tố phụ (bổ sung nghĩa) đứng trước?

  • A. tân binh (binh mới)
  • B. quốc gia (nước nhà)
  • C. thiên địa (trời đất)
  • D. nhân dân (người dân)

Câu 12: Từ

  • A. đại dương
  • B. đại biểu
  • C. đại thắng
  • D. đại khái

Câu 13: Phân tích lỗi dùng từ Hán Việt trong câu:

  • A. Dùng từ
  • B. Lạm dụng từ Hán Việt không cần thiết.
  • C. Kết hợp từ Hán Việt và thuần Việt không hợp lý.
  • D. Thiếu yếu tố Hán Việt trong câu.

Câu 14: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt

  • A. Anh ấy đã "tiếp thu" một món quà từ bạn bè.
  • B. Cô giáo luôn khuyến khích học sinh "tiếp thu" kiến thức mới.
  • C. Nhà máy đã "tiếp thu" nguyên vật liệu để sản xuất.
  • D. Bệnh nhân đang "tiếp thu" thuốc theo chỉ định của bác sĩ.

Câu 15: Từ nào dưới đây có yếu tố

  • A. sinh vật
  • B. học sinh
  • C. sản sinh
  • D. sinh hoạt

Câu 16: Phân tích lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Dùng từ Hán Việt sai nghĩa.
  • B. Lặp từ/thừa nghĩa giữa
  • C. Kết hợp từ Hán Việt và thuần Việt không hợp lý.
  • D. Lạm dụng từ Hán Việt không cần thiết.

Câu 17: Từ Hán Việt nào có nghĩa là

  • A. nhân viên
  • B. công nhân
  • C. chuyên gia
  • D. phụ trách

Câu 18: Xác định câu sử dụng từ Hán Việt

  • A. Việc ô nhiễm môi trường gây ra những "hậu quả" nghiêm trọng.
  • B. Anh ấy phải gánh chịu "hậu quả" từ những quyết định sai lầm của mình.
  • C. Buổi biểu diễn đã thành công rực rỡ, để lại "hậu quả" tốt đẹp trong lòng khán giả.
  • D. Chúng ta cần lường trước "hậu quả" của hành động này.

Câu 19: Từ nào trong nhóm sau không phải là từ ghép đẳng lập Hán Việt?

  • A. thiên địa
  • B. quốc gia
  • C. tài đức
  • D. độc giả

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định từ Hán Việt bị dùng sai nghĩa:

  • A. tiêu cực
  • B. khắc phục
  • C. tình hình
  • D. chính phủ

Câu 21: Từ Hán Việt

  • A. Chính phụ (phụ là chính, huynh là phụ).
  • B. Đẳng lập (phụ: cha, huynh: anh - dùng để chỉ chung cha mẹ).
  • C. Chính phụ (huynh là chính, phụ là phụ).
  • D. Không phải từ ghép Hán Việt.

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt

  • A. Anh ấy đã
  • B. Chúng tôi cần
  • C. Hãy
  • D. Cần

Câu 23: Từ Hán Việt

  • A. Thủ: đứng đầu, đô: kinh thành/thành phố lớn. Chỉ thành phố đứng đầu.
  • B. Thủ: giữ, đô: thành phố. Chỉ thành phố được bảo vệ.
  • C. Thủ: tay, đô: thành phố. Chỉ thành phố do con người xây dựng.
  • D. Thủ và đô có nghĩa tương đương nhau.

Câu 24: Xác định câu mắc lỗi dùng từ Hán Việt do lạm dụng hoặc không phù hợp với văn phong thân mật:

  • A. Tôi đã hoàn thành nhiệm vụ được giao.
  • B. Thật "vô cùng" cảm ơn cậu đã giúp đỡ tớ việc này!
  • C. Chúng ta cần thảo luận về vấn đề này một cách nghiêm túc.
  • D. Buổi lễ bế mạc diễn ra thành công tốt đẹp.

Câu 25: Từ

  • A. gia đình
  • B. gia tăng
  • C. nhà văn (văn gia)
  • D. gia súc

Câu 26: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Dùng từ
  • B. Lạm dụng từ Hán Việt không cần thiết.
  • C. Kết hợp từ Hán Việt và thuần Việt không hợp lý.
  • D. Thiếu yếu tố Hán Việt cần thiết.

Câu 27: Từ Hán Việt nào có nghĩa là

  • A. kiến thức
  • B. uyên bác
  • C. thông thái
  • D. trí tuệ

Câu 28: Xác định cặp từ Hán Việt - Thuần Việt có nghĩa tương đương trong ngữ cảnh thông thường:

  • A. độc giả - người xem
  • B. phụ nữ - con gái
  • C. phong phú - giàu có
  • D. khán giả - người nghe

Câu 29: Đọc câu sau:

  • A. Thông: hiểu rõ, minh: sáng suốt. Ý chỉ hiểu nhanh và sáng suốt.
  • B. Thông: kết nối, minh: rõ ràng. Ý chỉ kết nối thông tin rõ ràng.
  • C. Thông: đi qua, minh: sáng. Ý chỉ đi qua bóng tối để đến ánh sáng.
  • D. Thông và minh có nghĩa hoàn toàn khác nhau.

Câu 30: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt

  • A. Anh ấy đã tìm ra
  • B. Chính phủ đưa ra nhiều
  • C. Cô giáo dùng
  • D. Họ áp dụng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: "Trong buổi lễ kỷ niệm, vị hiệu trưởng đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học tập suốt đời. Ông kêu gọi mỗi học sinh hãy trở thành những 'công dân toàn cầu', luôn 'tiếp thu' những kiến thức mới và 'cống hiến' cho xã hội." Từ Hán Việt nào trong đoạn văn trên được dùng để chỉ sự đóng góp một cách tự nguyện và tích cực cho tập thể hoặc cộng đồng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Xác định câu sử dụng từ Hán Việt *không* phù hợp với sắc thái nghĩa hoặc ngữ cảnh giao tiếp thông thường:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phân tích cấu tạo và nghĩa của từ ghép Hán Việt "khán giả". Từ này thuộc loại từ ghép chính phụ hay đẳng lập? Mối quan hệ nghĩa giữa các yếu tố là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ hoặc kết hợp từ Hán Việt với từ thuần Việt không cần thiết, gây thừa nghĩa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Yếu tố Hán Việt "bất" (nghĩa là không) thường được dùng để phủ định hoặc biểu thị sự trái ngược. Từ nào dưới đây *không* chứa yếu tố "bất" với nghĩa phủ định?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Xét câu: "Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ 'khen thưởng' cho các học sinh đạt thành tích cao." Từ "khen thưởng" là từ ghép Hán Việt. Hãy xác định nghĩa của yếu tố "thưởng" trong từ này.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Đọc đoạn hội thoại sau:
An: "Này, chiều nay đi đá bóng không?"
Bình: "Okay, mấy giờ 'tập trung' vậy?"
An: "5 giờ ở sân trường nhé."
Từ "tập trung" trong ngữ cảnh hội thoại thân mật này có thể được thay thế bằng từ thuần Việt nào để giữ nguyên nghĩa và phù hợp hơn về sắc thái?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Từ Hán Việt "bảo thủ" thường dùng để chỉ người có tư tưởng cũ kỹ, không chịu thay đổi. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, nó có thể mang nghĩa tích cực hơn (ví dụ: bảo thủ truyền thống tốt đẹp). Câu nào dưới đây sử dụng từ "bảo thủ" với sắc thái nghĩa tiêu cực?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu: "Do 'hoàn cảnh' khó khăn, anh ấy đã phải bỏ học giữa chừng." (Lưu ý: Từ "hoàn cảnh" ở đây muốn nói đến tình trạng kinh tế, điều kiện sống.)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Đề xuất cách sửa lỗi phù hợp nhất cho câu sau: "Chúng tôi cam kết 'miễn phí không' thu bất kỳ khoản phí nào."?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Từ Hán Việt nào trong các lựa chọn dưới đây thuộc loại từ ghép chính phụ, trong đó yếu tố chính đứng sau và yếu tố phụ (bổ sung nghĩa) đứng trước?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Từ "đại" trong Hán Việt thường mang nghĩa là lớn. Từ nào dưới đây *không* sử dụng yếu tố "đại" với nghĩa này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Phân tích lỗi dùng từ Hán Việt trong câu: "Học sinh cần 'phát huy' những điểm yếu của mình để tiến bộ."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt "tiếp thu" đúng nghĩa và phù hợp ngữ cảnh:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Từ nào dưới đây có yếu tố "sinh" mang nghĩa là "sống" hoặc "sự sống"?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phân tích lỗi dùng từ trong câu: "Công ty chúng tôi luôn 'ưu tiên hàng đầu' chất lượng sản phẩm."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Từ Hán Việt nào có nghĩa là "người quản lý, phụ trách một công việc hay một đơn vị"?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Xác định câu sử dụng từ Hán Việt "hậu quả" *không* chính xác về nghĩa:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Từ nào trong nhóm sau *không* phải là từ ghép đẳng lập Hán Việt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định từ Hán Việt bị dùng sai nghĩa: "Tình hình kinh tế đang có những dấu hiệu 'tiêu cực', giá cả tăng vọt khiến đời sống người dân gặp nhiều khó khăn. Chính phủ đang tìm cách 'khắc phục' tình hình này." (Lưu ý: Từ "tiêu cực" ở đây muốn nói đến sự giảm sút, suy thoái.)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Từ Hán Việt "phụ huynh" có nghĩa là cha mẹ của học sinh, sinh viên. Từ này thuộc loại từ ghép chính phụ hay đẳng lập?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt "duy trì" đúng nghĩa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Từ Hán Việt "thủ đô" có nghĩa là "kinh đô, trung tâm hành chính và văn hóa của một quốc gia". Từ này có mối quan hệ nghĩa giữa các yếu tố như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Xác định câu mắc lỗi dùng từ Hán Việt do lạm dụng hoặc không phù hợp với văn phong thân mật:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Từ "gia" trong Hán Việt có thể có nghĩa là "nhà", "người làm nghề gì đó", hoặc "tăng thêm". Từ nào dưới đây có yếu tố "gia" mang nghĩa "người làm nghề gì đó"?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Phân tích lỗi sai trong câu: "Bài báo đã 'minh chứng' rõ ràng về tác hại của thuốc lá." (Lưu ý: "minh chứng" là bằng chứng, chứng cứ.)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Từ Hán Việt nào có nghĩa là "sự hiểu biết sâu sắc, rộng rãi về nhiều lĩnh vực"?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Xác định cặp từ Hán Việt - Thuần Việt có nghĩa tương đương trong ngữ cảnh thông thường:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Đọc câu sau: "Anh ấy là một người rất 'thông minh', luôn đưa ra những giải pháp sáng tạo." Từ "thông minh" trong ngữ cảnh này có thể được hiểu là gì dựa trên yếu tố Hán Việt?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt "biện pháp" đúng nghĩa và phù hợp ngữ cảnh:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là một đặc điểm chung của từ Hán Việt khi được sử dụng trong tiếng Việt hiện đại?

  • A. Thường mang sắc thái trang trọng, trừu tượng hoặc cổ kính.
  • B. Có khả năng tạo từ ghép theo quy tắc riêng (ví dụ: danh từ + động từ).
  • C. Nhiều từ chỉ có một tiếng, nhưng phần lớn là từ ghép.
  • D. Luôn có nghĩa hoàn toàn tương đương và có thể thay thế cho từ thuần Việt trong mọi ngữ cảnh.

Câu 2: Phân tích cấu tạo và nghĩa của từ ghép Hán Việt

  • A. Thiên (trời) + Địa (đất), cấu tạo chính phụ, nghĩa là bầu trời.
  • B. Thiên (trời) + Địa (đất), cấu tạo đẳng lập, nghĩa là trời và đất.
  • C. Thiên (ngàn) + Địa (đất), cấu tạo chính phụ, nghĩa là vùng đất rộng lớn.
  • D. Thiên (ngàn) + Địa (đất), cấu tạo đẳng lập, nghĩa là ngàn vùng đất.

Câu 3: Trong câu

  • A. Không sợ hãi trước khó khăn.
  • B. Không chịu thua kém người khác.
  • C. Không chịu khuất phục trước sức mạnh bạo tàn.
  • D. Luôn kiên trì, bền bỉ.

Câu 4: Cho câu sau:

  • A. Sự nghiệp
  • B. Thành công
  • C. Cá nhân
  • D. Của mình

Câu 5: Xét câu:

  • A. Chăm chỉ
  • B. Cố gắng
  • C. Vất vả
  • D. Siêng năng

Câu 6: Chỉ ra lỗi sai trong câu sau:

  • A. Dùng sai từ
  • B. Dùng sai từ
  • C. Lặp nghĩa giữa
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp thân mật hàng ngày?

  • A. Chào bạn, lâu rồi không gặp!
  • B. Mai chúng mình đi chơi nhé?
  • C. Tớ vừa hoàn thành bài tập về nhà.
  • D. Xin phép được trình bày nguyện vọng cá nhân.

Câu 8: Cho các từ sau: độc lập, hữu nghị, giang sơn, quốc gia, thủy lợi. Từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

  • A. Độc lập
  • B. Hữu nghị
  • C. Giang sơn
  • D. Quốc gia

Câu 9: Từ

  • A. Phụ tá
  • B. Phụ nữ
  • C. Phục vụ
  • D. Phong phú

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp nghĩa do sử dụng từ Hán Việt?

  • A. Anh ấy là người duy nhất hiểu chuyện này.
  • B. Tất cả các đại biểu tham dự hội nghị đều đồng lòng nhất trí.
  • C. Chúng tôi cần tìm ra giải pháp tối ưu nhất.
  • D. Đây là vấn đề cốt lõi cần giải quyết.

Câu 11: Chọn cách sửa lỗi lặp nghĩa trong câu sau:

  • A. Năm 2024 là năm nhuận.
  • B. Năm 2024 là năm hai tháng nhuận.
  • C. Năm 2024 là năm nhuận có hai tháng.
  • D. Không cần sửa, câu đã đúng.

Câu 12: Từ

  • A. Giả tạo
  • B. Giả thiết
  • C. Giả định
  • D. Tác giả

Câu 13: Xét từ

  • A. Gắng sức, nỗ lực.
  • B. Cũ, xưa.
  • C. Chắc chắn, kiên cố.
  • D. Cố định, không thay đổi.

Câu 14: Trong tình huống cần diễn đạt sự kính trọng đối với một người lớn tuổi có uy tín, việc sử dụng từ Hán Việt nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Ông ta
  • B. Cụ
  • C. Người già
  • D. Thượng khách

Câu 15: Chỉ ra lỗi sai trong câu:

  • A. Dùng sai từ
  • B. Dùng sai từ
  • C. Lặp nghĩa giữa
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 16: Để sửa lỗi trong câu

  • A. Giá cả thị trường đang có xu hướng tăng cao bất thình lình.
  • B. Giá cả thị trường đang có xu hướng tăng cao đột biến.
  • C. Giá cả thị trường đang tăng cao bất thình lình.
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 17: Từ

  • A. Yếu ớt
  • B. Yếu lòng
  • C. Yếu tố
  • D. Yếu thế

Câu 18: Từ Hán Việt nào dưới đây thường được dùng để chỉ một người có tài năng đặc biệt, nổi bật hơn người khác?

  • A. Thiên tài
  • B. Nhân tài
  • C. Tài năng
  • D. Thành đạt

Câu 19: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt SAI nghĩa?

  • A. Anh ấy là người có công lao to lớn với đất nước.
  • B. Chúng ta cần phát huy tinh thần đoàn kết.
  • C. Học sinh cần nghiêm chỉnh chấp hành nội quy.
  • D. Cô ấy rất khả ái, luôn giúp đỡ mọi người xung quanh.

Câu 20: Từ

  • A. Đáng yêu, dễ thương.
  • B. Có khả năng làm việc tốt.
  • C. Có tấm lòng nhân hậu.
  • D. Thông minh, lanh lợi.

Câu 21: Từ ghép Hán Việt

  • A. Quốc ca
  • B. Hải sản
  • C. Giang sơn
  • D. Công nhân

Câu 22: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. Mở màn
  • B. Khai giảng
  • C. Bắt đầu
  • D. Khởi động

Câu 23: Từ nào dưới đây có yếu tố

  • A. Đá
  • B. Đã
  • C. Đạt
  • D. Đa dạng

Câu 24: Xét câu:

  • A. Hiểu rõ, thấm nhuần và thực hiện triệt để.
  • B. Nghe và ghi nhớ một cách cẩn thận.
  • C. Phổ biến rộng rãi cho mọi người cùng biết.
  • D. Phản đối một cách quyết liệt.

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt PHÙ HỢP với văn bản hành chính, công vụ?

  • A. Tôi xin phép kể lể về việc này.
  • B. Anh ấy nói chuyện rất chi là khó hiểu.
  • C. Đề nghị quý vị tuân thủ các quy định đã ban hành.
  • D. Cái này làm như thế nào nhỉ?

Câu 26: Từ nào dưới đây có cả hai yếu tố đều là yếu tố Hán Việt và cấu tạo theo kiểu chính phụ (yếu tố phụ bổ sung nghĩa cho yếu tố chính)?

  • A. Sơn hà
  • B. Hải quan
  • C. Thiên địa
  • D. Quốc kì

Câu 27: Phân tích nghĩa của yếu tố

  • A. Diễn tả sự không chắc chắn.
  • B. Diễn tả sự kém cỏi.
  • C. Diễn tả sự đột ngột.
  • D. Diễn tả ý phủ định (không).

Câu 28: Chọn câu có cách diễn đạt TỐT NHẤT, tránh lạm dụng hoặc dùng sai từ Hán Việt.

  • A. Tôi rất vui được tham dự buổi lễ hôm nay.
  • B. Tôi rất hoan hỉ được tham dự buổi lễ hôm nay.
  • C. Tôi rất hạnh phúc được tham dự buổi lễ hôm nay.
  • D. Tôi rất sung sướng được tham dự buổi lễ hôm nay.

Câu 29: Từ Hán Việt

  • A. Tư duy
  • B. Tư vấn
  • C. Tư trang
  • D. Tư liệu

Câu 30: Việc lạm dụng từ Hán Việt, sử dụng chúng không đúng ngữ cảnh hoặc đối tượng giao tiếp có thể dẫn đến hậu quả gì?

  • A. Khiến câu văn trở nên trang trọng hơn một cách không cần thiết.
  • B. Giúp người nói/viết thể hiện được vốn từ phong phú.
  • C. Làm cho ý nghĩa câu văn trở nên rõ ràng, chính xác hơn.
  • D. Khiến câu văn trở nên khó hiểu, xa lạ với người đọc/nghe, thậm chí gây cười.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là một đặc điểm chung của từ Hán Việt khi được sử dụng trong tiếng Việt hiện đại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Phân tích cấu tạo và nghĩa của từ ghép Hán Việt "thiên địa".

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trong câu "Nhân dân ta luôn nêu cao tinh thần bất khuất chống ngoại xâm.", từ Hán Việt "bất khuất" có nghĩa là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Cho câu sau: "Anh ấy là một người rất thành công trong sự nghiệp cá nhân của mình.". Từ Hán Việt nào trong câu mang nghĩa là công việc quan trọng, thường gắn liền với danh tiếng và địa vị?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Xét câu: "Các bạn học sinh cần cố gắng nỗ lực hết mình để đạt kết quả tốt.". Từ Hán Việt "nỗ lực" có thể thay thế bằng từ thuần Việt nào dưới đây mà vẫn giữ nguyên nghĩa gốc và sắc thái?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Chỉ ra lỗi sai trong câu sau: "Năm 2023 là một năm cực kỳ khắc nghiệt với rất nhiều tai ương khó tránh khỏi.".

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp thân mật hàng ngày?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho các từ sau: độc lập, hữu nghị, giang sơn, quốc gia, thủy lợi. Từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Từ "phụ huynh" (nghĩa là cha mẹ) là từ ghép Hán Việt. Từ nào dưới đây cũng là từ ghép Hán Việt có yếu tố "phụ" mang nghĩa tương tự (bên cạnh, kèm theo, không chính)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp nghĩa do sử dụng từ Hán Việt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Chọn cách sửa lỗi lặp nghĩa trong câu sau: "Năm 2024 là năm nhuận hai tháng."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Từ "độc giả" là từ ghép Hán Việt, trong đó "độc" nghĩa là đọc, "giả" nghĩa là người. Từ nào dưới đây cũng có yếu tố "giả" mang nghĩa là người?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Xét từ "cố gắng". Yếu tố "cố" trong từ này có nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Trong tình huống cần diễn đạt sự kính trọng đối với một người lớn tuổi có uy tín, việc sử dụng từ Hán Việt nào sau đây là phù hợp nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Chỉ ra lỗi sai trong câu: "Giá cả thị trường đang có xu hướng tăng cao đột biến bất thình lình."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Để sửa lỗi trong câu "Giá cả thị trường đang có xu hướng tăng cao đột biến bất thình lình.", nên sửa như thế nào là tốt nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Từ "yếu điểm" có nghĩa là điểm yếu. Từ nào dưới đây có yếu tố "yếu" mang nghĩa là quan trọng, cốt lõi?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Từ Hán Việt nào dưới đây thường được dùng để chỉ một người có tài năng đặc biệt, nổi bật hơn người khác?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt SAI nghĩa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Từ "khả ái" trong câu 19 có nghĩa là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Từ ghép Hán Việt "phong ba" có cấu tạo đẳng lập, trong đó "phong" nghĩa là gió, "ba" nghĩa là sóng. Từ nào dưới đây cũng có cấu tạo đẳng lập?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Nhà trường tổ chức lễ ______ năm học mới rất trang trọng."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Từ nào dưới đây có yếu tố "đa" mang nghĩa là nhiều?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Xét câu: "Chúng ta cần phải quán triệt sâu sắc tinh thần chỉ đạo của cấp trên.". Từ "quán triệt" ở đây có nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt PHÙ HỢP với văn bản hành chính, công vụ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Từ nào dưới đây có cả hai yếu tố đều là yếu tố Hán Việt và cấu tạo theo kiểu chính phụ (yếu tố phụ bổ sung nghĩa cho yếu tố chính)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Phân tích nghĩa của yếu tố "bất" trong các từ Hán Việt sau: bất ngờ, bất lực, bất khuất.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Chọn câu có cách diễn đạt TỐT NHẤT, tránh lạm dụng hoặc dùng sai từ Hán Việt.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Từ Hán Việt "tư liệu" có nghĩa là tài liệu dùng để tham khảo hoặc nghiên cứu. Từ nào dưới đây có yếu tố "tư" mang nghĩa là riêng, cá nhân?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Việc lạm dụng từ Hán Việt, sử dụng chúng không đúng ngữ cảnh hoặc đối tượng giao tiếp có thể dẫn đến hậu quả gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong tiếng Việt hiện đại, từ Hán Việt đóng vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Chỉ dùng trong văn bản hành chính, khoa học.
  • B. Chỉ dùng để diễn đạt những khái niệm trừu tượng, phức tạp.
  • C. Làm cho câu văn thêm trang trọng, cổ kính.
  • D. Làm giàu thêm vốn từ vựng, góp phần tạo sắc thái ý nghĩa và phong cách ngôn ngữ đa dạng.

Câu 2: Yếu tố Hán Việt là gì?

  • A. Là những từ mượn nguyên vẹn từ tiếng Hán.
  • B. Là những từ chỉ có một âm tiết, được dùng độc lập như từ đơn.
  • C. Là các tiếng gốc Hán dùng để cấu tạo từ Hán Việt trong tiếng Việt, thường không dùng độc lập.
  • D. Là các từ ghép được cấu tạo từ hai yếu tố gốc Hán.

Câu 3: Từ Hán Việt nào dưới đây là từ ghép đẳng lập?

  • A. Quốc gia
  • B. Học sinh
  • C. Thư viện
  • D. Giáo viên

Câu 4: Từ Hán Việt nào dưới đây là từ ghép chính phụ, với yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính?

  • A. Sơn hà
  • B. Phi công
  • C. Giang sơn
  • D. Công nông

Câu 5: Phân tích cấu tạo và nghĩa của từ "bảo mật" (trong "bảo mật thông tin").

  • A. Bảo (bảo vệ) + mật (mật thiết); nghĩa: bảo vệ sự gắn bó chặt chẽ.
  • B. Bảo (giữ gìn) + mật (bí mật); nghĩa: giữ gìn bí mật.
  • C. Bảo (báo cáo) + mật (kín đáo); nghĩa: báo cáo một cách kín đáo.
  • D. Bảo (giữ gìn) + mật (bí mật); nghĩa: giữ gìn điều bí mật, không để lộ ra.

Câu 6: Trong câu "Anh ấy là người rất **cẩn trọng** trong mọi việc.", từ Hán Việt "cẩn trọng" có nghĩa là gì?

  • A. Nhanh nhẹn, hoạt bát.
  • B. Mạnh mẽ, quyết đoán.
  • C. Thận trọng, không vội vàng, suy nghĩ kỹ trước khi làm.
  • D. Khéo léo, tinh tế.

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp về nghĩa?

  • A. Nhà trường luôn khuyến khích học sinh **tích cực** tham gia các hoạt động ngoại khóa.
  • B. Do điều kiện **khách quan** nên giá cả thị trường năm nay rất **phong phú**.
  • C. Chúng ta cần có thái độ **nghiêm túc** khi học tập và làm việc.
  • D. Việc bảo vệ môi trường là trách nhiệm **thiêng liêng** của mỗi người.

Câu 8: Trong câu "Do điều kiện **khách quan** nên giá cả thị trường năm nay rất **phong phú**.", lỗi dùng từ Hán Việt nằm ở những từ nào và thuộc loại lỗi gì?

  • A. Khách quan (sai nghĩa), phong phú (sai kết hợp).
  • B. Khách quan (sai kết hợp), phong phú (sai nghĩa).
  • C. Khách quan (sai nghĩa), phong phú (sai nghĩa).
  • D. Cả hai từ đều dùng đúng nghĩa và đúng kết hợp.

Câu 9: Từ nào có thể thay thế từ "khách quan" trong ngữ cảnh muốn nói về những yếu tố bên ngoài, không phụ thuộc ý muốn chủ quan của con người, dẫn đến việc hoãn một sự kiện?

  • A. Chủ quan
  • B. Bất khả kháng
  • C. Tiêu cực
  • D. Tích cực

Câu 10: Từ Hán Việt "phong phú" thường dùng để miêu tả sự đa dạng, nhiều về số lượng hoặc chủng loại. Từ nào sau đây không thể đi kèm với "phong phú" một cách thông thường?

  • A. Giá cả
  • B. Tài nguyên
  • C. Vốn từ
  • D. Kinh nghiệm

Câu 11: Câu "Để đạt được thành công, bạn cần có sự **kiên cố**." mắc lỗi dùng từ Hán Việt nào?

  • A. Lặp từ.
  • B. Sai nghĩa của từ.
  • C. Thừa từ.
  • D. Sai cấu trúc câu.

Câu 12: Từ nào có thể thay thế từ "kiên cố" trong câu "Để đạt được thành công, bạn cần có sự **kiên cố**." để câu có nghĩa đúng?

  • A. Vững chắc
  • B. Bền vững
  • C. Kiên trì
  • D. Cứng cáp

Câu 13: Từ Hán Việt "độc giả" có nghĩa là gì?

  • A. Người đọc.
  • B. Người viết sách.
  • C. Người làm báo.
  • D. Người nghe giảng.

Câu 14: Từ "sản xuất" là từ Hán Việt. Yếu tố "sản" và "xuất" có nghĩa gốc là gì?

  • A. Sản (chế tạo), xuất (bán ra).
  • B. Sản (làm ra), xuất (đi ra).
  • C. Sản (mọc ra), xuất (phát ra).
  • D. Sản (sinh ra, làm ra), xuất (đưa ra, làm ra).

Câu 15: Câu "Tai nạn xảy ra do sự **chủ quan** của người lái xe." sử dụng từ Hán Việt "chủ quan" như thế nào?

  • A. Sử dụng đúng nghĩa, chỉ thái độ dựa vào ý kiến, suy nghĩ cá nhân mà không xem xét đầy đủ thực tế khách quan.
  • B. Sử dụng sai nghĩa, "chủ quan" có nghĩa là khách quan.
  • C. Sử dụng sai kết hợp với "sự".
  • D. Đây không phải là từ Hán Việt.

Câu 16: Từ nào dưới đây có yếu tố Hán Việt "tâm" mang nghĩa là "lòng, tim, suy nghĩ"?

  • A. Trung tâm
  • B. Tâm sự
  • C. Tâm điểm
  • D. Tâm bão

Câu 17: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu: "Chúng tôi đã **tiến hành** buổi gặp mặt với các đối tác nước ngoài."

  • A. Sai nghĩa, từ "tiến hành" chỉ dùng cho khoa học.
  • B. Thừa từ, có thể bỏ từ "tiến hành".
  • C. Lặp từ.
  • D. Không có lỗi dùng từ Hán Việt trong câu này.

Câu 18: Từ Hán Việt "phụ nữ" là từ ghép đẳng lập hay chính phụ? Yếu tố nào chính, yếu tố nào phụ (nếu có)?

  • A. Đẳng lập, cả hai yếu tố "phụ" (người đàn bà) và "nữ" (giống cái) đều bình đẳng về nghĩa.
  • B. Chính phụ, "nữ" là chính, "phụ" là phụ.
  • C. Chính phụ, "phụ" là chính, "nữ" là phụ.
  • D. Đây là từ đơn Hán Việt.

Câu 19: Từ nào dưới đây có nghĩa là "có ích, có lợi"?

  • A. Vô ích
  • B. Hữu ích
  • C. Lợi ích
  • D. Ích lợi

Câu 20: Khi sử dụng từ Hán Việt, chúng ta cần chú ý điều gì để tránh mắc lỗi?

  • A. Chỉ cần nhớ mặt chữ và cách đọc.
  • B. Chỉ cần dùng từ có âm giống tiếng Việt.
  • C. Ưu tiên dùng từ Hán Việt thay cho từ thuần Việt để tăng sự trang trọng.
  • D. Hiểu đúng nghĩa của từ, nghĩa của các yếu tố cấu tạo từ, và sử dụng phù hợp với ngữ cảnh, đối tượng giao tiếp.

Câu 21: Câu "Cần **cải cách** lại hệ thống giáo dục cho phù hợp với tình hình mới." sử dụng từ Hán Việt "cải cách" như thế nào?

  • A. Sử dụng đúng nghĩa, chỉ việc thay đổi, sửa đổi để tốt hơn.
  • B. Sử dụng sai nghĩa, "cải cách" chỉ dùng cho nông nghiệp.
  • C. Thừa từ, có thể bỏ từ "cải cách".
  • D. Đây không phải là từ Hán Việt.

Câu 22: Từ Hán Việt "thân nhân" có nghĩa là gì?

  • A. Người có thân hình đẹp.
  • B. Người ruột thịt, người có quan hệ huyết thống hoặc hôn nhân gần gũi.
  • C. Người bạn thân thiết.
  • D. Người có sức khỏe tốt.

Câu 23: Từ nào dưới đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Độc lập
  • B. Tự do
  • C. Hạnh phúc
  • D. Dân chủ

Câu 24: Trong đoạn văn sau, từ Hán Việt nào có thể bị lạm dụng hoặc dùng chưa thật phù hợp ngữ cảnh thông thường? "Trong **quá trình** học tập, **học sinh** cần **nỗ lực** **tối đa** để **tiếp thu** kiến thức và **phát triển** bản thân."

  • A. Quá trình
  • B. Học sinh
  • C. Nỗ lực
  • D. Tối đa

Câu 25: Từ Hán Việt "khán giả" có yếu tố "khán" nghĩa là gì?

  • A. Xem, nhìn.
  • B. Nghe.
  • C. Nói.
  • D. Làm.

Câu 26: Từ Hán Việt nào thường dùng để chỉ người đứng đầu một quốc gia hoặc một tổ chức lớn?

  • A. Công dân
  • B. Nhân dân
  • C. Nguyên thủ
  • D. Đại biểu

Câu 27: Câu "Anh ấy đã **báo cáo** lại toàn bộ sự việc." sử dụng từ Hán Việt "báo cáo" như thế nào?

  • A. Sử dụng đúng nghĩa, chỉ việc trình bày lại nội dung, kết quả công việc hoặc sự việc.
  • B. Sử dụng sai nghĩa, "báo cáo" chỉ dùng cho công an.
  • C. Thừa từ "lại".
  • D. Đây không phải là từ Hán Việt.

Câu 28: Từ Hán Việt "công chúng" có nghĩa là gì?

  • A. Những người làm công việc công ích.
  • B. Những người có địa vị cao trong xã hội.
  • C. Những người lao động chân tay.
  • D. Đông đảo mọi người trong xã hội, quan hệ với nhau trong sinh hoạt xã hội.

Câu 29: Từ Hán Việt nào có nghĩa là "cùng nhau, chung"?

  • A. Đồng
  • B. Biệt
  • C. Đối
  • D. Phản

Câu 30: Câu nào sau đây có thể được xem là sử dụng từ Hán Việt chưa thật tự nhiên hoặc có thể thay thế bằng từ thuần Việt tương đương để giao tiếp đời thường?

  • A. Chúng tôi **kiến nghị** lên cấp trên về vấn đề này.
  • B. **Đại biểu** Quốc hội đã thảo luận sôi nổi.
  • C. Tôi **tiếp thu** ý kiến của bạn và sẽ **cải thiện**.
  • D. **Nhân dân** cả nước đồng lòng chống dịch.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trong tiếng Việt hiện đại, từ Hán Việt đóng vai trò quan trọng như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Yếu tố Hán Việt là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Từ Hán Việt nào dưới đây là từ ghép đẳng lập?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Từ Hán Việt nào dưới đây là từ ghép chính phụ, với yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Phân tích cấu tạo và nghĩa của từ 'bảo mật' (trong 'bảo mật thông tin').

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Trong câu 'Anh ấy là người rất **cẩn trọng** trong mọi việc.', từ Hán Việt 'cẩn trọng' có nghĩa là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp về nghĩa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Trong câu 'Do điều kiện **khách quan** nên giá cả thị trường năm nay rất **phong phú**.', lỗi dùng từ Hán Việt nằm ở những từ nào và thuộc loại lỗi gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Từ nào có thể thay thế từ 'khách quan' trong ngữ cảnh muốn nói về những yếu tố bên ngoài, không phụ thuộc ý muốn chủ quan của con người, dẫn đến việc hoãn một sự kiện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Từ Hán Việt 'phong phú' thường dùng để miêu tả sự đa dạng, nhiều về số lượng hoặc chủng loại. Từ nào sau đây *không* thể đi kèm với 'phong phú' một cách thông thường?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Câu 'Để đạt được thành công, bạn cần có sự **kiên cố**.' mắc lỗi dùng từ Hán Việt nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Từ nào có thể thay thế từ 'kiên cố' trong câu 'Để đạt được thành công, bạn cần có sự **kiên cố**.' để câu có nghĩa đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Từ Hán Việt 'độc giả' có nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Từ 'sản xuất' là từ Hán Việt. Yếu tố 'sản' và 'xuất' có nghĩa gốc là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Câu 'Tai nạn xảy ra do sự **chủ quan** của người lái xe.' sử dụng từ Hán Việt 'chủ quan' như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Từ nào dưới đây có yếu tố Hán Việt 'tâm' mang nghĩa là 'lòng, tim, suy nghĩ'?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu: 'Chúng tôi đã **tiến hành** buổi gặp mặt với các đối tác nước ngoài.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Từ Hán Việt 'phụ nữ' là từ ghép đẳng l???p hay chính phụ? Yếu tố nào chính, yếu tố nào phụ (nếu có)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Từ nào dưới đây có nghĩa là 'có ích, có lợi'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Khi sử dụng từ Hán Việt, chúng ta cần chú ý điều gì để tránh mắc lỗi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Câu 'Cần **cải cách** lại hệ thống giáo dục cho phù hợp với tình hình mới.' sử dụng từ Hán Việt 'cải cách' như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Từ Hán Việt 'thân nhân' có nghĩa là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Từ nào dưới đây không phải là từ Hán Việt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Trong đoạn văn sau, từ Hán Việt nào có thể bị lạm dụng hoặc dùng chưa thật phù hợp ngữ cảnh thông thường? 'Trong **quá trình** học tập, **học sinh** cần **nỗ lực** **tối đa** để **tiếp thu** kiến thức và **phát triển** bản thân.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Từ Hán Việt 'khán giả' có yếu tố 'khán' nghĩa là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Từ Hán Việt nào thường dùng để chỉ người đứng đầu một quốc gia hoặc một tổ chức lớn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Câu 'Anh ấy đã **báo cáo** lại toàn bộ sự việc.' sử dụng từ Hán Việt 'báo cáo' như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Từ Hán Việt 'công chúng' có nghĩa là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Từ Hán Việt nào có nghĩa là 'cùng nhau, chung'?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Câu nào sau đây có thể được xem là sử dụng từ Hán Việt chưa thật tự nhiên hoặc có thể thay thế bằng từ thuần Việt tương đương để giao tiếp đời thường?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có chứa lỗi dùng từ Hán Việt sai nghĩa:

(1) Anh ấy là một người rất **cẩn trọng** trong công việc.
(2) Công ty đã đạt được nhiều **thành tựu** đáng kể trong năm qua.
(3) Do **hiềm nghi** lẫn nhau, mối quan hệ giữa hai người ngày càng xấu đi.
(4) Chúng tôi quyết định **duyệt binh** kế hoạch một cách kỹ lưỡng trước khi thực hiện.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Từ Hán Việt

  • A. Dùng sai nghĩa của từ/yếu tố Hán Việt.
  • B. Dùng sai kết hợp.
  • C. Thừa hoặc thiếu yếu tố Hán Việt.
  • D. Lạm dụng từ Hán Việt.

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp thông thường, tạo cảm giác nặng nề hoặc xa lạ?

A. Tôi **tham gia** buổi họp hôm qua.
B. Anh ấy là một **người tài**.
C. Chúng tôi cần **nghiên cứu** kỹ lưỡng vấn đề này.
D. **Thân phụ** tôi năm nay đã ngoài 70.

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. D

Câu 4: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu:

  • A. Sai nghĩa.
  • B. Sai kết hợp.
  • C. Thừa yếu tố.
  • D. Thiếu yếu tố.

Câu 5: Từ Hán Việt

  • A. Người biểu diễn trên sân khấu.
  • B. Người tổ chức buổi biểu diễn.
  • C. Người xem buổi biểu diễn, trận đấu, hoặc sự kiện.
  • D. Người tham gia vào một hoạt động.

Câu 6: Để sửa lỗi trong câu

  • A. duyệt
  • B. binh
  • C. tán thành
  • D. thực hiện

Câu 7: Từ ghép Hán Việt

  • A. Từ ghép đẳng lập.
  • B. Từ ghép chính phụ.
  • C. Từ láy Hán Việt.
  • D. Từ đơn Hán Việt.

Câu 8: Trong câu

  • A. Tập luyện thể dục.
  • B. Nghỉ ngơi cho lại sức.
  • C. Làm việc chăm chỉ.
  • D. Kiểm tra sức khỏe định kỳ.

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ Hán Việt sai kết hợp?

  • A. Cuộc sống **muôn màu** muôn vẻ.
  • B. Anh ấy có **tinh thần** học hỏi cao.
  • C. Chúng ta cần **gia tăng** tốc độ sản xuất.
  • D. Hành động đó thật **vô nghĩa**.

Câu 10: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Cái nhìn buồn bã, không hy vọng vào tương lai.
  • B. Cái nhìn khách quan, công bằng.
  • C. Cái nhìn lạc quan, tin tưởng.
  • D. Cái nhìn sâu sắc, thấu đáo.

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt chính xác?

  • A. Anh ấy rất **khinh suất** trong lời nói.
  • B. Chúng tôi cần **vận động** giải pháp cho vấn đề này.
  • C. Hậu quả thật **bi đát**.
  • D. Kết quả cuộc thi thật **mĩ mãn**.

Câu 12: Từ Hán Việt

  • A. Người chỉ có tài năng bẩm sinh.
  • B. Người có tài năng xuất chúng, vượt trội, dường như do trời phú.
  • C. Người có tài năng do rèn luyện mà có.
  • D. Người có nhiều tài lẻ.

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi lạm dụng từ Hán Việt, khiến câu văn trở nên khó hiểu hoặc không tự nhiên trong giao tiếp thông thường?

  • A. Xin quý khách **thanh toán** tại quầy.
  • B. Buổi lễ diễn ra trong **không khí** trang trọng.
  • C. Công ty đã **đầu tư** vào công nghệ mới.
  • D. **Ngô** là một loại **thực vật** phổ biến.

Câu 14: Từ ghép Hán Việt

  • A. Từ ghép đẳng lập.
  • B. Từ ghép chính phụ (yếu tố phụ đứng trước).
  • C. Từ ghép chính phụ (yếu tố chính đứng trước).
  • D. Từ láy Hán Việt.

Câu 15: Câu

  • A. giải quyết
  • B. khó khăn
  • C. thành công
  • D. mọi

Câu 16: Từ Hán Việt

  • A. Chiều hướng phát triển, thiên về một phía nào đó.
  • B. Sự cân bằng, ổn định.
  • C. Sự đối lập, mâu thuẫn.
  • D. Sự ngẫu nhiên, không có quy luật.

Câu 17: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ Hán Việt sai nghĩa?

  • A. Anh ấy là người rất **kiên trì**.
  • B. Chúng tôi đã **thảo luận** về vấn đề này.
  • C. Kết quả thật **đáng mừng**.
  • D. Anh ấy đã **tận tình** làm việc đó suốt đêm.

Câu 18: Từ Hán Việt

  • A. Từ ghép đẳng lập.
  • B. Từ ghép chính phụ.
  • C. Từ láy Hán Việt.
  • D. Từ đơn Hán Việt.

Câu 19: Lỗi dùng từ Hán Việt trong câu

  • A. Sai nghĩa.
  • B. Sai kết hợp.
  • C. Thừa yếu tố.
  • D. Lạm dụng.

Câu 20: Từ Hán Việt

  • A. Nói giảm nhẹ, nói tránh.
  • B. Nói đúng sự thật.
  • C. Nói quá lên, phóng đại sự thật.
  • D. Nói nhỏ nhẹ, dịu dàng.

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt phù hợp và chính xác?

  • A. Quyết định này có ý nghĩa **quan trọng**.
  • B. Anh ấy có **kiến thức** rất **phong phú**.
  • C. Mọi người đều **ủng hộ** ý kiến của anh ấy.
  • D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 22: Từ Hán Việt

  • A. Công khai, minh bạch.
  • B. Chia sẻ rộng rãi thông tin.
  • C. Giữ kín những thông tin quan trọng, không để lộ ra ngoài.
  • D. Sao lưu dữ liệu.

Câu 23: Câu

  • A. thanh bạch
  • B. cuộc sống
  • C. rất
  • D. của

Câu 24: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố

  • A. bảo trì
  • B. bất ngờ
  • C. bắt buộc
  • D. báo cáo

Câu 25: Để sửa lỗi trong câu

  • A. tận tâm
  • B. tận lực
  • C. miệt mài
  • D. cẩn thận

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ Hán Việt do nhầm lẫn với từ thuần Việt có âm tương tự?

  • A. Anh ấy có **trí tuệ** hơn người.
  • B. Chúng tôi đã **tiến hành** nghiên cứu.
  • C. Đây là một **vấn đề** nan giải.
  • D. Anh ấy đã **bàn giao** công việc cho người mới.

Câu 27: Từ Hán Việt

  • A. Đông đảo những người cùng quan tâm đến một vấn đề, một sự kiện.
  • B. Những người làm việc trong cơ quan nhà nước.
  • C. Những người nổi tiếng trong xã hội.
  • D. Những người làm công việc phục vụ cộng đồng.

Câu 28: Câu

  • A. Nhà máy cần **gia tăng** nhanh tốc độ sản xuất.
  • B. Nhà máy cần **tăng cường** tốc độ sản xuất.
  • C. Nhà máy cần **tăng** tốc độ sản xuất.
  • D. Nhà máy cần **giảm** tốc độ sản xuất.

Câu 29: Khi sử dụng từ Hán Việt, cần chú ý đến điều gì để tránh mắc lỗi lạm dụng?

  • A. Chỉ dùng từ Hán Việt trong văn viết.
  • B. Chỉ dùng từ Hán Việt khi nói chuyện với người lớn tuổi.
  • C. Ưu tiên dùng từ Hán Việt thay cho từ thuần Việt.
  • D. Cân nhắc hoàn cảnh, đối tượng và mục đích giao tiếp để lựa chọn từ phù hợp, tránh dùng những từ quá trang trọng hoặc xa lạ không cần thiết.

Câu 30: Từ Hán Việt nào dưới đây là từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng trước?

  • A. ngư nghiệp (ngư: cá, nghiệp: nghề)
  • B. tân binh (tân: mới, binh: lính)
  • C. quốc gia (quốc: nước, gia: nhà)
  • D. thiên địa (thiên: trời, địa: đất)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có chứa lỗi dùng từ Hán Việt sai nghĩa:

(1) Anh ấy là một người rất **cẩn trọng** trong công việc.
(2) Công ty đã đạt được nhiều **thành tựu** đáng kể trong năm qua.
(3) Do **hiềm nghi** lẫn nhau, mối quan hệ giữa hai người ngày càng xấu đi.
(4) Chúng tôi quyết định **duyệt binh** kế hoạch một cách kỹ lưỡng trước khi thực hiện.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Từ Hán Việt "yếu điểm" thường được dùng để chỉ điểm quan trọng, cốt yếu. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, nó bị dùng sai để chỉ điểm yếu, khuyết điểm. Lỗi này thuộc loại lỗi nào khi dùng từ Hán Việt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp thông thường, tạo cảm giác nặng nề hoặc xa lạ?

A. Tôi **tham gia** buổi họp hôm qua.
B. Anh ấy là một **người tài**.
C. Chúng tôi cần **nghiên cứu** kỹ lưỡng vấn đề này.
D. **Thân phụ** tôi năm nay đã ngoài 70.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu: "Nhà trường luôn khuyến khích học sinh **phát huy** những thành tích đã đạt được."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Từ Hán Việt "khán giả" có yếu tố "khán" (看) mang nghĩa là nhìn, xem. Yếu tố "giả" (者) mang nghĩa là người. Dựa vào nghĩa của các yếu tố, hãy chọn định nghĩa chính xác nhất cho từ "khán giả".

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Để sửa lỗi trong câu "Chúng tôi quyết định **duyệt binh** kế hoạch một cách kỹ lưỡng trước khi thực hiện.", từ Hán Việt nào sau đây có thể thay thế cho "duyệt binh" để câu văn đúng nghĩa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Từ ghép Hán Việt "quốc gia" (quốc: nước, gia: nhà) là loại từ ghép gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Trong câu "Bệnh nhân cần được **tĩnh dưỡng** ở nơi yên tĩnh.", từ Hán Việt "tĩnh dưỡng" có nghĩa là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ Hán Việt sai kết hợp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Phân tích nghĩa của từ "bi quan" (bi: buồn, quan: nhìn, xem) để thấy rõ nghĩa của nó là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt chính xác?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Từ Hán Việt "thiên tài" có yếu tố "thiên" (天) nghĩa là trời, "tài" (才) nghĩa là tài năng. Từ này dùng để chỉ:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi lạm dụng từ Hán Việt, khiến câu văn trở nên khó hiểu hoặc không tự nhiên trong giao tiếp thông thường?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Từ ghép Hán Việt "tân binh" (tân: mới, binh: lính) là loại từ ghép gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Câu "Anh ấy đã **giải quyết** thành công mọi **khó khăn**." sử dụng từ Hán Việt nào thuộc loại từ ghép đẳng lập?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Từ Hán Việt "khuynh hướng" (khuynh: nghiêng, hướng: về phía) dùng để chỉ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ Hán Việt sai nghĩa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Từ Hán Việt "phụ nữ" (phụ: đàn bà, nữ: con gái) là loại từ ghép gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Lỗi dùng từ Hán Việt trong câu "Học sinh cần **tăng cường** kiến thức bằng cách đọc sách báo." là lỗi gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Từ Hán Việt "cường điệu" (cường: mạnh mẽ, điệu: điều, giọng) có nghĩa là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt phù hợp và chính xác?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Từ Hán Việt "bảo mật" (bảo: giữ gìn, mật: kín đáo) dùng để chỉ:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Câu "Cuộc sống của anh ấy rất **thanh bạch**." sử dụng từ Hán Việt nào thuộc loại từ ghép đẳng lập?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố "bất" (不) mang nghĩa phủ định?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Để sửa lỗi trong câu "Anh ấy đã **tận tình** làm việc đó suốt đêm.", từ Hán Việt nào có thể thay thế cho "tận tình" để câu văn đúng nghĩa trong ngữ cảnh này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ Hán Việt do nhầm lẫn với từ thuần Việt có âm tương tự?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Từ Hán Việt "công chúng" (công: chung, chúng: đông người) dùng để chỉ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Câu "Nhà máy cần **gia tăng** tốc độ sản xuất." mắc lỗi sai kết hợp. Cách sửa nào sau đây là phù hợp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Khi sử dụng từ Hán Việt, cần chú ý đến điều gì để tránh mắc lỗi lạm dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Từ Hán Việt nào dưới đây là từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng trước?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có chứa lỗi dùng từ Hán Việt sai nghĩa:

(1) Anh ấy là một người rất **cẩn trọng** trong công việc.
(2) Công ty đã đạt được nhiều **thành tựu** đáng kể trong năm qua.
(3) Do **hiềm nghi** lẫn nhau, mối quan hệ giữa hai người ngày càng xấu đi.
(4) Chúng tôi quyết định **duyệt binh** kế hoạch một cách kỹ lưỡng trước khi thực hiện.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Từ Hán Việt

  • A. Dùng sai nghĩa của từ/yếu tố Hán Việt.
  • B. Dùng sai kết hợp.
  • C. Thừa hoặc thiếu yếu tố Hán Việt.
  • D. Lạm dụng từ Hán Việt.

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp thông thường, tạo cảm giác nặng nề hoặc xa lạ?

A. Tôi **tham gia** buổi họp hôm qua.
B. Anh ấy là một **người tài**.
C. Chúng tôi cần **nghiên cứu** kỹ lưỡng vấn đề này.
D. **Thân phụ** tôi năm nay đã ngoài 70.

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. D

Câu 4: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu:

  • A. Sai nghĩa.
  • B. Sai kết hợp.
  • C. Thừa yếu tố.
  • D. Thiếu yếu tố.

Câu 5: Từ Hán Việt

  • A. Người biểu diễn trên sân khấu.
  • B. Người tổ chức buổi biểu diễn.
  • C. Người xem buổi biểu diễn, trận đấu, hoặc sự kiện.
  • D. Người tham gia vào một hoạt động.

Câu 6: Để sửa lỗi trong câu

  • A. duyệt
  • B. binh
  • C. tán thành
  • D. thực hiện

Câu 7: Từ ghép Hán Việt

  • A. Từ ghép đẳng lập.
  • B. Từ ghép chính phụ.
  • C. Từ láy Hán Việt.
  • D. Từ đơn Hán Việt.

Câu 8: Trong câu

  • A. Tập luyện thể dục.
  • B. Nghỉ ngơi cho lại sức.
  • C. Làm việc chăm chỉ.
  • D. Kiểm tra sức khỏe định kỳ.

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ Hán Việt sai kết hợp?

  • A. Cuộc sống **muôn màu** muôn vẻ.
  • B. Anh ấy có **tinh thần** học hỏi cao.
  • C. Chúng ta cần **gia tăng** tốc độ sản xuất.
  • D. Hành động đó thật **vô nghĩa**.

Câu 10: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Cái nhìn buồn bã, không hy vọng vào tương lai.
  • B. Cái nhìn khách quan, công bằng.
  • C. Cái nhìn lạc quan, tin tưởng.
  • D. Cái nhìn sâu sắc, thấu đáo.

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt chính xác?

  • A. Anh ấy rất **khinh suất** trong lời nói.
  • B. Chúng tôi cần **vận động** giải pháp cho vấn đề này.
  • C. Hậu quả thật **bi đát**.
  • D. Kết quả cuộc thi thật **mĩ mãn**.

Câu 12: Từ Hán Việt

  • A. Người chỉ có tài năng bẩm sinh.
  • B. Người có tài năng xuất chúng, vượt trội, dường như do trời phú.
  • C. Người có tài năng do rèn luyện mà có.
  • D. Người có nhiều tài lẻ.

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi lạm dụng từ Hán Việt, khiến câu văn trở nên khó hiểu hoặc không tự nhiên trong giao tiếp thông thường?

  • A. Xin quý khách **thanh toán** tại quầy.
  • B. Buổi lễ diễn ra trong **không khí** trang trọng.
  • C. Công ty đã **đầu tư** vào công nghệ mới.
  • D. **Ngô** là một loại **thực vật** phổ biến.

Câu 14: Từ ghép Hán Việt

  • A. Từ ghép đẳng lập.
  • B. Từ ghép chính phụ (yếu tố phụ đứng trước).
  • C. Từ ghép chính phụ (yếu tố chính đứng trước).
  • D. Từ láy Hán Việt.

Câu 15: Câu

  • A. giải quyết
  • B. khó khăn
  • C. thành công
  • D. mọi

Câu 16: Từ Hán Việt

  • A. Chiều hướng phát triển, thiên về một phía nào đó.
  • B. Sự cân bằng, ổn định.
  • C. Sự đối lập, mâu thuẫn.
  • D. Sự ngẫu nhiên, không có quy luật.

Câu 17: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ Hán Việt sai nghĩa?

  • A. Anh ấy là người rất **kiên trì**.
  • B. Chúng tôi đã **thảo luận** về vấn đề này.
  • C. Kết quả thật **đáng mừng**.
  • D. Anh ấy đã **tận tình** làm việc đó suốt đêm.

Câu 18: Từ Hán Việt

  • A. Từ ghép đẳng lập.
  • B. Từ ghép chính phụ.
  • C. Từ láy Hán Việt.
  • D. Từ đơn Hán Việt.

Câu 19: Lỗi dùng từ Hán Việt trong câu

  • A. Sai nghĩa.
  • B. Sai kết hợp.
  • C. Thừa yếu tố.
  • D. Lạm dụng.

Câu 20: Từ Hán Việt

  • A. Nói giảm nhẹ, nói tránh.
  • B. Nói đúng sự thật.
  • C. Nói quá lên, phóng đại sự thật.
  • D. Nói nhỏ nhẹ, dịu dàng.

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt phù hợp và chính xác?

  • A. Quyết định này có ý nghĩa **quan trọng**.
  • B. Anh ấy có **kiến thức** rất **phong phú**.
  • C. Mọi người đều **ủng hộ** ý kiến của anh ấy.
  • D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 22: Từ Hán Việt

  • A. Công khai, minh bạch.
  • B. Chia sẻ rộng rãi thông tin.
  • C. Giữ kín những thông tin quan trọng, không để lộ ra ngoài.
  • D. Sao lưu dữ liệu.

Câu 23: Câu

  • A. thanh bạch
  • B. cuộc sống
  • C. rất
  • D. của

Câu 24: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố

  • A. bảo trì
  • B. bất ngờ
  • C. bắt buộc
  • D. báo cáo

Câu 25: Để sửa lỗi trong câu

  • A. tận tâm
  • B. tận lực
  • C. miệt mài
  • D. cẩn thận

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ Hán Việt do nhầm lẫn với từ thuần Việt có âm tương tự?

  • A. Anh ấy có **trí tuệ** hơn người.
  • B. Chúng tôi đã **tiến hành** nghiên cứu.
  • C. Đây là một **vấn đề** nan giải.
  • D. Anh ấy đã **bàn giao** công việc cho người mới.

Câu 27: Từ Hán Việt

  • A. Đông đảo những người cùng quan tâm đến một vấn đề, một sự kiện.
  • B. Những người làm việc trong cơ quan nhà nước.
  • C. Những người nổi tiếng trong xã hội.
  • D. Những người làm công việc phục vụ cộng đồng.

Câu 28: Câu

  • A. Nhà máy cần **gia tăng** nhanh tốc độ sản xuất.
  • B. Nhà máy cần **tăng cường** tốc độ sản xuất.
  • C. Nhà máy cần **tăng** tốc độ sản xuất.
  • D. Nhà máy cần **giảm** tốc độ sản xuất.

Câu 29: Khi sử dụng từ Hán Việt, cần chú ý đến điều gì để tránh mắc lỗi lạm dụng?

  • A. Chỉ dùng từ Hán Việt trong văn viết.
  • B. Chỉ dùng từ Hán Việt khi nói chuyện với người lớn tuổi.
  • C. Ưu tiên dùng từ Hán Việt thay cho từ thuần Việt.
  • D. Cân nhắc hoàn cảnh, đối tượng và mục đích giao tiếp để lựa chọn từ phù hợp, tránh dùng những từ quá trang trọng hoặc xa lạ không cần thiết.

Câu 30: Từ Hán Việt nào dưới đây là từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng trước?

  • A. ngư nghiệp (ngư: cá, nghiệp: nghề)
  • B. tân binh (tân: mới, binh: lính)
  • C. quốc gia (quốc: nước, gia: nhà)
  • D. thiên địa (thiên: trời, địa: đất)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có chứa lỗi dùng từ Hán Việt sai nghĩa:

(1) Anh ấy là một người rất **cẩn trọng** trong công việc.
(2) Công ty đã đạt được nhiều **thành tựu** đáng kể trong năm qua.
(3) Do **hiềm nghi** lẫn nhau, mối quan hệ giữa hai người ngày càng xấu đi.
(4) Chúng tôi quyết định **duyệt binh** kế hoạch một cách kỹ lưỡng trước khi thực hiện.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Từ Hán Việt "yếu điểm" thường được dùng để chỉ điểm quan trọng, cốt yếu. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, nó bị dùng sai để chỉ điểm yếu, khuyết điểm. Lỗi này thuộc loại lỗi nào khi dùng từ Hán Việt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp thông thường, tạo cảm giác nặng nề hoặc xa lạ?

A. Tôi **tham gia** buổi họp hôm qua.
B. Anh ấy là một **người tài**.
C. Chúng tôi cần **nghiên cứu** kỹ lưỡng vấn đề này.
D. **Thân phụ** tôi năm nay đã ngoài 70.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu: "Nhà trường luôn khuyến khích học sinh **phát huy** những thành tích đã đạt được."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Từ Hán Việt "khán giả" có yếu tố "khán" (看) mang nghĩa là nhìn, xem. Yếu tố "giả" (者) mang nghĩa là người. Dựa vào nghĩa của các yếu tố, hãy chọn định nghĩa chính xác nhất cho từ "khán giả".

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Để sửa lỗi trong câu "Chúng tôi quyết định **duyệt binh** kế hoạch một cách kỹ lưỡng trước khi thực hiện.", từ Hán Việt nào sau đây có thể thay thế cho "duyệt binh" để câu văn đúng nghĩa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Từ ghép Hán Việt "quốc gia" (quốc: nước, gia: nhà) là loại từ ghép gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Trong câu "Bệnh nhân cần được **tĩnh dưỡng** ở nơi yên tĩnh.", từ Hán Việt "tĩnh dưỡng" có nghĩa là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ Hán Việt sai kết hợp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Phân tích nghĩa của từ "bi quan" (bi: buồn, quan: nhìn, xem) để thấy rõ nghĩa của nó là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt chính xác?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Từ Hán Việt "thiên tài" có yếu tố "thiên" (天) nghĩa là trời, "tài" (才) nghĩa là tài năng. Từ này dùng để chỉ:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi lạm dụng từ Hán Việt, khiến câu văn trở nên khó hiểu hoặc không tự nhiên trong giao tiếp thông thường?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Từ ghép Hán Việt "tân binh" (tân: mới, binh: lính) là loại từ ghép gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Câu "Anh ấy đã **giải quyết** thành công mọi **khó khăn**." sử dụng từ Hán Việt nào thuộc loại từ ghép đẳng lập?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Từ Hán Việt "khuynh hướng" (khuynh: nghiêng, hướng: về phía) dùng để chỉ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ Hán Việt sai nghĩa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Từ Hán Việt "phụ nữ" (phụ: đàn bà, nữ: con gái) là loại từ ghép gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Lỗi dùng từ Hán Việt trong câu "Học sinh cần **tăng cường** kiến thức bằng cách đọc sách báo." là lỗi gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Từ Hán Việt "cường điệu" (cường: mạnh mẽ, điệu: điều, giọng) có nghĩa là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt phù hợp và chính xác?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Từ Hán Việt "bảo mật" (bảo: giữ gìn, mật: kín đáo) dùng để chỉ:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Câu "Cuộc sống của anh ấy rất **thanh bạch**." sử dụng từ Hán Việt nào thuộc loại từ ghép đẳng lập?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố "bất" (不) mang nghĩa phủ định?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Để sửa lỗi trong câu "Anh ấy đã **tận tình** làm việc đó suốt đêm.", từ Hán Việt nào có thể thay thế cho "tận tình" để câu văn đúng nghĩa trong ngữ cảnh này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ Hán Việt do nhầm lẫn với từ thuần Việt có âm tương tự?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Từ Hán Việt "công chúng" (công: chung, chúng: đông người) dùng để chỉ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Câu "Nhà máy cần **gia tăng** tốc độ sản xuất." mắc lỗi sai kết hợp. Cách sửa nào sau đây là phù hợp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Khi sử dụng từ Hán Việt, cần chú ý đến điều gì để tránh mắc lỗi lạm dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Từ Hán Việt nào dưới đây là từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng trước?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong tiếng Việt, từ Hán Việt được sử dụng phổ biến. Tuy nhiên, việc sử dụng sai nghĩa của từ Hán Việt là một lỗi thường gặp. Trong câu sau, từ Hán Việt nào đã bị dùng sai nghĩa?

  • A. Nhờ sự
  • B. hiếu thảo
  • C. giải quyết
  • D. nhanh chóng

Câu 2: Từ

  • A. kính trọng
  • B. trung thực
  • C. tận tụy
  • D. nghiêm túc

Câu 3: Lỗi dùng từ Hán Việt sai kết hợp xảy ra khi một từ Hán Việt được ghép với một từ khác (thường là từ thuần Việt hoặc từ Hán Việt khác) tạo ra cụm từ không đúng với quy tắc ngữ nghĩa hoặc ngữ pháp. Xác định cụm từ mắc lỗi sai kết hợp trong câu:

  • A. tiến hành một cuộc thảo luận
  • B. thảo luận sôi nổi
  • C. về vấn đề này
  • D. Chúng tôi đã

Câu 4: Cụm từ

  • A. thực hiện một cuộc thảo luận
  • B. tổ chức một cuộc thảo luận
  • C. có một cuộc thảo luận
  • D. thảo luận

Câu 5: Lỗi lạm dụng từ Hán Việt là việc sử dụng quá nhiều từ Hán Việt một cách không cần thiết, đặc biệt trong các ngữ cảnh không trang trọng hoặc khi có từ thuần Việt tương đương dễ hiểu hơn. Đọc đoạn văn sau và nhận xét về việc sử dụng từ Hán Việt:

  • A. Việc sử dụng từ Hán Việt rất chính xác và phù hợp.
  • B. Việc sử dụng từ Hán Việt giúp đoạn văn trở nên trang trọng hơn.
  • C. Đoạn văn lạm dụng từ Hán Việt, khiến câu văn rườm rà và không tự nhiên.
  • D. Các từ Hán Việt được sử dụng sai nghĩa hoàn toàn.

Câu 6: Từ

  • A. phụ thân
  • B. phụ trách
  • C. phụ đề
  • D. phụ tùng

Câu 7: Yếu tố Hán Việt

  • A. sống
  • B. đẻ ra
  • C. học trò
  • D. mới

Câu 8: Từ Hán Việt

  • A. Trang trọng, cổ kính hơn.
  • B. Thân mật, gần gũi hơn.
  • C. Có ý chê bai.
  • D. Hoàn toàn đồng nghĩa và có thể thay thế nhau trong mọi ngữ cảnh.

Câu 9: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu sau:

  • A. Dùng sai nghĩa từ
  • B. Dùng sai kết hợp
  • C. Lạm dụng từ Hán Việt.
  • D. Câu văn hoàn toàn đúng.

Câu 10: Từ

  • A. đạo đức
  • B. điều kiện
  • C. phẩm chất
  • D. danh dự

Câu 11: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt

  • A. Con mèo nhà tôi bị vô gia cư.
  • B. Quyển sách này vô gia cư trên kệ.
  • C. Chính phủ có nhiều chính sách hỗ trợ những người vô gia cư.
  • D. Ý tưởng này thật vô gia cư.

Câu 12: Từ Hán Việt

  • A. khán phòng
  • B. khó khăn
  • C. khẳng khái
  • D. khảo sát

Câu 13: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Cuộc sống hôn nhân mới.
  • B. Lễ cưới hoặc giai đoạn đầu sau khi kết hôn.
  • C. Người vợ mới cưới.
  • D. Người chồng mới cưới.

Câu 14: Từ

  • A. Ghép chính phụ (yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau)
  • B. Ghép chính phụ (yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau)
  • C. Ghép đẳng lập
  • D. Từ láy

Câu 15: Trong câu

  • A. hiện hữu
  • B. tồn tại
  • C. xuất hiện
  • D. tham dự

Câu 16: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu:

  • A. Lỗi lặp nghĩa giữa
  • B. Lỗi sai nghĩa từ
  • C. Lỗi sai kết hợp giữa
  • D. Câu văn hoàn toàn đúng.

Câu 17: Từ

  • A. tâm hồn
  • B. tinh thần
  • C. tâm can
  • D. tình cảm

Câu 18: Từ

  • A. tâm tư
  • B. tâm huyết
  • C. tâm trí
  • D. tâm can

Câu 19: Trong các từ sau, từ nào là từ thuần Việt?

  • A. độc lập
  • B. tự do
  • C. hạnh phúc
  • D. giang sơn

Câu 20: Yếu tố Hán Việt

  • A. độc thoại
  • B. độc quyền
  • C. độc ác
  • D. độc thân

Câu 21: Từ

  • A. nâng cao
  • B. duy trì
  • C. thay đổi
  • D. phá hủy

Câu 22: Trong câu

  • A. nhân từ
  • B. quyết liệt
  • C. nhu nhược
  • D. từ tốn

Câu 23: Đọc câu sau:

  • A. tặng
  • B. cho
  • C. gửi
  • D. biếu

Câu 24: Từ Hán Việt

  • A. niên khóa
  • B. niêm phong
  • C. niên đại
  • D. kỷ niệm

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi lạm dụng từ Hán Việt hoặc dùng từ không phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp thông thường?

  • A. Tôi rất vui được gặp bạn.
  • B. Bổn tọa cảm thấy rất khả quan về kết quả này.
  • C. Thời tiết hôm nay thật đẹp.
  • D. Chúng ta cần thảo luận thêm.

Câu 26: Từ

  • A. tồi tệ
  • B. bình thường
  • C. lạc quan
  • D. bi quan

Câu 27: Từ Hán Việt

  • A. di tích
  • B. di chuyển
  • C. diệt vong
  • D. di căn

Câu 28: Từ

  • A. đại dương
  • B. đại diện
  • C. đại gia
  • D. đại tá

Câu 29: Trong câu

  • A. chân thật
  • B. gian xảo
  • C. phức tạp
  • D. uyên bác

Câu 30: Từ Hán Việt

  • A. công khai
  • B. phổ biến
  • C. an toàn thông tin
  • D. chia sẻ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong tiếng Việt, từ Hán Việt được sử dụng phổ biến. Tuy nhiên, việc sử dụng sai nghĩa của từ Hán Việt là một lỗi thường gặp. Trong câu sau, từ Hán Việt nào đã bị dùng sai nghĩa? "Nhờ sự *hiếu thảo* của anh ấy, mọi công việc đều được giải quyết nhanh chóng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Từ "hiếu thảo" trong tiếng Hán Việt có nghĩa gốc liên quan đến thái độ của con cái đối với cha mẹ. Việc dùng từ này để chỉ thái độ đối với bạn bè hoặc công việc như trong câu ở Câu 1 là sai. Từ nào sau đây phù hợp nhất để thay thế "hiếu thảo" trong ngữ cảnh câu đó? "Nhờ sự ______ của anh ấy, mọi công việc đều được giải quyết nhanh chóng."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Lỗi dùng từ Hán Việt sai kết hợp xảy ra khi một từ Hán Việt được ghép với một từ khác (thường là từ thuần Việt hoặc từ Hán Việt khác) tạo ra cụm từ không đúng với quy tắc ngữ nghĩa hoặc ngữ pháp. Xác định cụm từ mắc lỗi sai kết hợp trong câu: "Chúng tôi đã *tiến hành* một cuộc *thảo luận sôi nổi* về vấn đề này."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Cụm từ "tiến hành một cuộc thảo luận" trong tiếng Việt hiện đại bị xem là sai kết hợp vì "tiến hành" thường kết hợp với các danh từ chỉ *hành động* hoặc *công việc* cụ thể (ví dụ: tiến hành công việc, tiến hành cuộc họp, tiến hành thí nghiệm), còn "thảo luận" bản thân đã là một hành động. Cách sửa nào sau đây là phù hợp nhất cho cụm từ này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Lỗi lạm dụng từ Hán Việt là việc sử dụng quá nhiều từ Hán Việt một cách không cần thiết, đặc biệt trong các ngữ cảnh không trang trọng hoặc khi có từ thuần Việt tương đương dễ hiểu hơn. Đọc đoạn văn sau và nhận xét về việc sử dụng từ Hán Việt: "*Tại hạ* xin *trình bày* một số *quan điểm* về *vấn đề nan giải* này. *Thiết nghĩ*, chúng ta cần có một *giải pháp tối ưu*."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Từ "phụ huynh" là một từ Hán Việt phổ biến. Yếu tố "phụ" có nghĩa là cha, "huynh" có nghĩa là anh. Tuy nhiên, trong tiếng Việt hiện đại, "phụ huynh" được dùng để chỉ chung cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh. Điều này cho thấy sự phát triển nghĩa của từ Hán Việt khi đi vào tiếng Việt. Từ nào sau đây có yếu tố "phụ" mang nghĩa tương tự như trong "phụ huynh"?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Yếu tố Hán Việt "sinh" có nhiều nghĩa khác nhau, ví dụ như 'sống', 'đẻ ra', 'học trò'. Trong cụm từ "sinh viên", "sinh" mang nghĩa nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Từ Hán Việt "thân mẫu" được dùng để chỉ mẹ, thường trong ngữ cảnh trang trọng hoặc văn chương. So với từ thuần Việt "mẹ", từ "thân mẫu" có sắc thái biểu cảm như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu sau: "Anh ấy có *đủ tư cách* để tham gia vào *ban giám hiệu* của trường."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Từ "tư cách" thường dùng để chỉ phẩm chất, đạo đức hoặc vị thế xã hội của một người. Trong ngữ cảnh câu "Anh ấy có *đủ tư cách* để tham gia vào ban giám hiệu của trường.", người nói muốn nói đến khả năng, năng lực, hoặc tiêu chuẩn cần thiết. Từ nào sau đây phù hợp nhất để thay thế "tư cách" trong câu này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt "vô gia cư" một cách phù hợp nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Từ Hán Việt "khán giả" dùng để chỉ người xem (thường là sân khấu, điện ảnh, thể thao). Yếu tố "khán" có nghĩa là xem. Từ nào sau đây cũng chứa yếu tố "khán" với nghĩa tương tự?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phân tích nghĩa của từ "tân hôn". Yếu tố "tân" nghĩa là mới, "hôn" nghĩa là kết hôn. Vậy "tân hôn" có nghĩa là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Từ "độc giả" (người đọc) và "thính giả" (người nghe) là các từ ghép Hán Việt. Chúng thuộc loại từ ghép Hán Việt nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Trong câu "Anh ấy luôn *có mặt* tại mọi cuộc họp quan trọng.", cụm từ "có mặt" là từ thuần Việt. Nếu muốn thay thế bằng một từ Hán Việt mang sắc thái trang trọng hơn, từ nào sau đây phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu: "*Thân thể* của anh ấy rất *cường tráng*."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Từ "thân thể" là từ ghép Hán Việt, trong đó cả "thân" và "thể" đều có nghĩa là cơ thể. Việc dùng lặp cả hai yếu tố có cùng nghĩa trong một từ ghép là một dạng lỗi lặp nghĩa thường gặp với từ Hán Việt. Từ nào sau đây có cấu tạo tương tự "thân thể" (lặp nghĩa giữa các yếu tố)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Từ "tâm can" (trong "tâm can") là từ ghép Hán Việt, trong đó "tâm" nghĩa là tim, "can" nghĩa là gan. Cả tim và gan đều là những bộ phận nội tạng quan trọng, thường được dùng để chỉ chiều sâu nội tâm, tình cảm bên trong. Việc lặp nghĩa giữa các yếu tố trong từ Hán Việt có thể tạo ra lỗi lặp nghĩa không cần thiết. Từ nào sau đây *không* mắc lỗi lặp nghĩa các yếu tố?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trong các từ sau, từ nào là từ thuần Việt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Yếu tố Hán Việt "độc" có nghĩa là 'một mình, riêng rẽ'. Từ nào sau đây *không* chứa yếu tố "độc" với nghĩa này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Từ "cải thiện" có nghĩa là làm cho tốt hơn, khá hơn. Từ nào sau đây có thể xem là từ đồng nghĩa với "cải thiện" trong một số ngữ cảnh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Trong câu "Anh ấy đã có những *biện pháp* *kiên quyết* để giải quyết vấn đề.", từ "kiên quyết" là tính từ. Nếu muốn dùng một từ Hán Việt khác để chỉ sự dứt khoát, không do dự, từ nào sau đây phù hợp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Đọc câu sau: "*Kính biếu* ông bà món quà này để *bày tỏ lòng thành*.". Từ "kính biếu" là từ Hán Việt. Từ nào sau đây có nghĩa gần nhất với "kính biếu"?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Từ Hán Việt "thiếu niên" dùng để chỉ lứa tuổi từ khoảng 10 đến 15 tuổi. Yếu tố "niên" có nghĩa là năm. Từ nào sau đây cũng chứa yếu tố "niên" với nghĩa tương tự?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi lạm dụng từ Hán Việt hoặc dùng từ không phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp thông thường?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Từ "khả quan" có nghĩa là có triển vọng tốt, có thể nhìn thấy kết quả tốt. Trong câu "*Bổn tọa* cảm thấy rất *khả quan* về kết quả này.", từ "khả quan" được dùng đúng nghĩa nhưng không phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp thông thường. Từ nào sau đây có thể thay thế "khả quan" để câu văn tự nhiên hơn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Từ Hán Việt "di sản" có nghĩa là tài sản (vật chất hoặc tinh thần) do đời trước để lại cho đời sau. Từ nào sau đây có yếu tố "di" mang nghĩa 'để lại', 'còn sót lại'?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Từ "đại biểu" (người thay mặt cho một tập thể) là từ Hán Việt. Yếu tố "đại" có nghĩa là 'thay mặt'. Từ nào sau đây cũng chứa yếu tố "đại" với nghĩa này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Trong câu "Anh ấy là một người *thật thà*, *chất phác*.", các từ "thật thà", "chất phác" là từ thuần Việt. Nếu muốn dùng một từ Hán Việt mang nghĩa tương tự, từ nào sau đây phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Từ Hán Việt "bảo mật" có nghĩa là giữ kín, không để lộ ra ngoài. Từ nào sau đây có thể xem là từ đồng nghĩa với "bảo mật" trong ngữ cảnh công nghệ thông tin?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Câu nào sau đây mắc lỗi lặp nghĩa khi sử dụng từ Hán Việt?

  • A. Các đại biểu tham dự hội nghị rất đông.
  • B. Đây là một sự kiện duy nhất chỉ xảy ra một lần.
  • C. Chúng ta cần phát huy những giá trị truyền thống tốt đẹp.
  • D. Anh ấy có phản ứng rất nhanh trước tình huống bất ngờ.

Câu 2: Từ Hán Việt nào được dùng sai nghĩa trong câu sau:

  • A. sự
  • B. cải biên
  • C. giáo viên
  • D. bài giảng

Câu 3: Để sửa lỗi lặp nghĩa trong câu

  • A. Anh ấy có quan điểm cực đoan.
  • B. Quan điểm của anh ấy rất cực đoan.
  • C. Anh ấy rất cực đoan.
  • D. Cả A và C đều đúng.

Câu 4: Từ Hán Việt nào trong câu sau được dùng sai do nhầm lẫn với từ khác có phát âm hoặc nghĩa gần giống?

  • A. Chúng tôi
  • B. tham quan
  • C. buổi lễ
  • D. kỷ niệm

Câu 5: Từ

  • A. viết
  • B. nói
  • C. đọc
  • D. nghe

Câu 6: Từ

  • A. Công khai thông tin
  • B. Chia sẻ dữ liệu
  • C. Bảo vệ tài sản
  • D. Giữ bí mật thông tin

Câu 7: Từ ghép Hán Việt nào sau đây là từ ghép chính phụ (trong đó yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính)?

  • A. nhân dân
  • B. quốc gia
  • C. sơn hà
  • D. độc lập

Câu 8: Từ ghép Hán Việt nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

  • A. tiền án
  • B. hậu quả
  • C. tài năng
  • D. thực vật

Câu 9: Dựa vào cấu tạo Hán Việt, từ

  • A. Xu hướng thiên về một phía hoặc một điều gì đó
  • B. Sự thay đổi đột ngột của tình hình
  • C. Ý kiến đối lập, trái chiều
  • D. Quan điểm cá nhân không thay đổi

Câu 10: Trong câu

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 11: Trong một bài phát biểu tại lễ kỷ niệm, việc sử dụng các từ Hán Việt như

  • A. Làm cho bài nói thêm sinh động, hài hước.
  • B. Tạo không khí trang trọng, lịch sự và thể hiện sự tôn kính.
  • C. Giúp người nghe dễ dàng hiểu được nội dung phức tạp.
  • D. Thể hiện sự sáng tạo và cá tính của người nói.

Câu 12: Câu nào sau đây có dấu hiệu lạm dụng từ Hán Việt không cần thiết trong giao tiếp thông thường hàng ngày?

  • A. Chúng ta cần tăng cường các biện pháp phòng dịch.
  • B. Thân mẫu của tôi vừa gọi điện hỏi thăm.
  • C. Cuộc họp đã diễn ra rất thành công.
  • D. Tôi hoàn toàn đồng ý với ý kiến này.

Câu 13: Để câu văn

  • A. cảm kích -> biết ơn, cứu trợ -> giúp đỡ
  • B. cảm kích -> vui mừng, cứu trợ -> hỗ trợ
  • C. cảm kích -> ngạc nhiên, cứu trợ -> viện trợ
  • D. Không cần thay thế, câu đã phù hợp mọi ngữ cảnh.

Câu 14: Từ

  • A. Chính phụ (thiên là chính, nhiên là phụ)
  • B. Đẳng lập (thiên và nhiên kết hợp tạo nghĩa chung)
  • C. Chính phụ (nhiên là chính, thiên là phụ)
  • D. Lặp nghĩa

Câu 15: Từ Hán Việt nào dưới đây khi đi vào tiếng Việt đã có sự thay đổi, mở rộng hoặc thu hẹp nghĩa đáng kể so với nghĩa gốc trong tiếng Hán?

  • A. nhân dân
  • B. phong kiến
  • C. kinh tế
  • D. độc giả

Câu 16: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng từ Hán Việt thường được ưu tiên hơn từ thuần Việt tương ứng để đảm bảo tính chính xác, khách quan hoặc trang trọng?

  • A. Nhắn tin cho bạn bè về kế hoạch cuối tuần.
  • B. Trò chuyện thân mật với người thân trong gia đình.
  • C. Viết một bản tin thời sự về sự kiện chính trị.
  • D. Kể một câu chuyện cười cho đồng nghiệp.

Câu 17: Trong câu

  • A. Đi đầu, mở đường, là người đầu tiên thực hiện
  • B. Quan trọng nhất, có ảnh hưởng lớn nhất
  • C. Được nhiều người ủng hộ, đồng tình
  • D. Có tính chất thử nghiệm, chưa chắc chắn

Câu 18: Từ Hán Việt nào được dùng không phù hợp với sắc thái biểu cảm (quá trang trọng, mang tính miêu tả khách quan) trong câu sau, khi nói về một người thân yêu đã khuất?

  • A. Ông tôi
  • B. sáng nay
  • C. tử vong
  • D. lúc 5 giờ

Câu 19: Cặp từ nào sau đây là một từ Hán Việt và từ thuần Việt có nghĩa tương đương (hoặc gần tương đương), thường được dùng trong các ngữ cảnh khác nhau?

  • A. cá nhân - tập thể
  • B. độc lập - phụ thuộc
  • C. phụ nữ - đàn bà
  • D. công dân - nông dân

Câu 20: Để sửa lỗi dùng từ trong câu

  • A. bệnh sử
  • B. lịch sử
  • C. quá khứ
  • D. bệnh án

Câu 21: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để chỉ người đứng đầu chính phủ của một quốc gia theo chế độ cộng hòa.

  • A. thủ tướng
  • B. nguyên thủ
  • C. quốc trưởng
  • D. chủ tịch nước

Câu 22: Trong một bài thơ mang đậm yếu tố cổ điển, việc sử dụng các từ Hán Việt như

  • A. Trẻ trung, hiện đại.
  • B. Bình dị, gần gũi với đời sống.
  • C. Cổ kính, trang trọng, mang tính bác học.
  • D. Hóm hỉnh, châm biếm.

Câu 23: Từ Hán Việt nào sau đây không phù hợp khi giải thích đơn giản một hiện tượng khoa học cho học sinh tiểu học?

  • A. nhiệt độ
  • B. thực vật
  • C. động vật
  • D. khuếch tán

Câu 24: Câu

  • A. Những người thuộc nhóm gia đình chính sách sẽ được hưởng lợi ích đặc biệt.
  • B. Mọi người đều được hưởng chính sách ưu đãi như nhau.
  • C. Chính sách này chỉ áp dụng cho các gia đình làm công tác chính sách.
  • D. Ưu đãi là việc phân biệt đối xử giữa các đối tượng.

Câu 25: Từ

  • A. Buổi học cuối cùng của năm học.
  • B. Ngày thi kết thúc môn học.
  • C. Lễ mở đầu năm học hoặc khóa học mới.
  • D. Buổi họp phụ huynh đầu năm.

Câu 26: Việc sử dụng từ Hán Việt

  • A. Tạo sắc thái trang trọng, khái quát và chuyên nghiệp hơn.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn và phức tạp hơn.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng hình dung cụ thể đối tượng được nói đến.
  • D. Thể hiện sự sáng tạo và phá cách trong ngôn ngữ.

Câu 27: Từ Hán Việt nào được dùng không phù hợp trong câu sau, xét về mặt ngữ cảnh và sắc thái biểu cảm:

  • A. Cụ
  • B. bách niên giai lão
  • C. sức khỏe
  • D. tốt

Câu 28: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. bế giảng
  • B. khai giảng
  • C. tổng kết
  • D. kết thúc

Câu 29: Cụm từ nào sau đây sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa và không mắc lỗi lặp nghĩa hay sai ngữ pháp?

  • A. Phát huy lên cao
  • B. Cực kỳ duy nhất
  • C. Quan điểm khách quan
  • D. Chết tử vong

Câu 30: So sánh từ Hán Việt

  • A. Trò chuyện hàng ngày với bạn bè, gia đình.
  • B. Báo cáo y tế, thống kê dân số, văn bản pháp luật.
  • C. Miêu tả cảm xúc đau buồn trong thơ ca lãng mạn.
  • D. Kể chuyện dân gian, truyền thuyết.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Câu nào sau đây mắc lỗi lặp nghĩa khi sử dụng từ Hán Việt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Từ Hán Việt nào được dùng sai nghĩa trong câu sau: "Với sự *cải biên* chi tiết của giáo viên, bài giảng trở nên dễ hiểu hơn."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Để sửa lỗi lặp nghĩa trong câu "Anh ấy có *quan điểm* rất *cực đoan*.", cách sửa nào sau đây là phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Từ Hán Việt nào trong câu sau được dùng sai do nhầm lẫn với từ khác có phát âm hoặc nghĩa gần giống? "Chúng tôi đã *tham quan* buổi lễ kỷ niệm 50 năm thành lập trường."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Từ "độc giả" có yếu tố "độc" mang nghĩa gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Từ "bảo mật" được cấu tạo từ hai yếu tố Hán Việt "bảo" (giữ gìn) và "mật" (bí mật). Từ này dùng để chỉ hành động hoặc trạng thái gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Từ ghép Hán Việt nào sau đây là từ ghép chính phụ (trong đó yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Từ ghép Hán Việt nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Dựa vào cấu tạo Hán Việt, từ "khuynh hướng" (khuynh: nghiêng, hướng: hướng về) có thể hiểu là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong câu "Thủ đô Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa của đất nước.", có bao nhiêu từ Hán Việt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong một bài phát biểu tại lễ kỷ niệm, việc sử dụng các từ Hán Việt như "kính thưa", "đại biểu", "diễn văn" chủ yếu nhằm mục đích gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Câu nào sau đây có dấu hiệu lạm dụng từ Hán Việt không cần thiết trong giao tiếp thông thường hàng ngày?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Để câu văn "Chúng tôi rất *cảm kích* sự *cứu trợ* kịp thời của các bạn." trở nên gần gũi, thân mật hơn, nên thay thế những từ Hán Việt nào bằng từ thuần Việt tương ứng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Từ "thiên nhiên" là từ ghép Hán Việt. Yếu tố "thiên" và "nhiên" có mối quan hệ ngữ nghĩa chủ yếu là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Từ Hán Việt nào dưới đây khi đi vào tiếng Việt đã có sự thay đổi, mở rộng hoặc thu hẹp nghĩa đáng kể so với nghĩa gốc trong tiếng Hán?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng từ Hán Việt thường được ưu tiên hơn từ thuần Việt tương ứng để đảm bảo tính chính xác, khách quan hoặc trang trọng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong câu "Quyết định này mang tính *tiên phong*, mở ra một hướng đi mới.", từ "tiên phong" có nghĩa là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Từ Hán Việt nào được dùng không phù hợp với sắc thái biểu cảm (quá trang trọng, mang tính miêu tả khách quan) trong câu sau, khi nói về một người thân yêu đã khuất? "Ông tôi đã *tử vong* vào lúc 5 giờ sáng nay."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cặp từ nào sau đây là một từ Hán Việt và từ thuần Việt có nghĩa tương đương (hoặc gần tương đương), thường được dùng trong các ngữ cảnh khác nhau?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Để sửa lỗi dùng từ trong câu "Anh ấy có một *tiền sử* bệnh hen suyễn từ nhỏ.", nên thay thế từ "tiền sử" bằng từ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để chỉ người đứng đầu chính phủ của một quốc gia theo chế độ cộng hòa.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong một bài thơ mang đậm yếu tố cổ điển, việc sử dụng các từ Hán Việt như "tao nhân", "mặc khách", "thiên cổ" góp phần tạo nên sắc thái gì cho bài thơ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Từ Hán Việt nào sau đây *không* phù hợp khi giải thích đơn giản một hiện tượng khoa học cho học sinh tiểu học?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Câu "Chính sách *ưu đãi* này chỉ áp dụng cho các *đối tượng* thuộc diện *gia đình chính sách*." có thể được diễn giải ý nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Từ "khai giảng" được cấu tạo từ "khai" (mở) và "giảng" (bài giảng). Từ này dùng để chỉ sự kiện gì trong giáo dục?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Việc sử dụng từ Hán Việt "độc giả" thay vì cụm từ thuần Việt "người đọc" trong các văn bản trang trọng hoặc báo chí thường nhằm mục đích gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Từ Hán Việt nào được dùng không phù hợp trong câu sau, xét về mặt ngữ cảnh và sắc thái biểu cảm: "Cụ năm nay đã *bách niên giai lão*, sức khỏe vẫn còn tốt."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Nhà trường đã tổ chức lễ _____ năm học cũ và chuẩn bị cho năm học mới."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cụm từ nào sau đây sử dụng từ Hán Việt *đúng* nghĩa và không mắc lỗi lặp nghĩa hay sai ngữ pháp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: So sánh từ Hán Việt "tử vong" và từ thuần Việt "chết", từ "tử vong" thường được dùng trong ngữ cảnh nào để tạo sắc thái phù hợp?

Viết một bình luận