Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 – Chân trời sáng tạo (Chân Trời Sáng Tạo)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng chủ yếu của trạng ngữ trong câu in đậm:

  • A. Chỉ thời gian
  • B. Chỉ cách thức, phương tiện
  • C. Chỉ nơi chốn
  • D. Chỉ mục đích

Câu 2: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn mở rộng thành phần
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu rút gọn

Câu 3: Xác định nghĩa của từ "khát vọng" trong ngữ cảnh đoạn văn ở Câu 1.

  • A. Sự tò mò, mong muốn tìm hiểu
  • B. Nhu cầu cơ bản của con người
  • C. Sự quyết tâm vượt qua khó khăn
  • D. Ước mong, đòi hỏi mãnh liệt về một điều tốt đẹp

Câu 4: Trong các câu dưới đây, câu nào sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

  • A. Tuổi trẻ là mùa xuân của cuộc đời.
  • B. Người trẻ cần rèn luyện ý chí, bồi dưỡng kiến thức, trau dồi kỹ năng.
  • C. Đất nước đang chờ đợi những đóng góp từ thế hệ trẻ.
  • D. Họ mạnh mẽ như những con sóng vỗ vào bờ đá.

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau để tạo sự liên kết ý mạch lạc:

  • A. vì vậy
  • B. đồng thời
  • C. tuy nhiên
  • D. mặt khác

Câu 6: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau:

  • A. Sai quan hệ từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Dùng từ không chính xác
  • D. Không có lỗi sai

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cấu trúc song hành (parallelism)?

  • A. Học tập tốt và rèn luyện đạo đức là cần thiết.
  • B. Để thành công, bạn cần phải nỗ lực và có sự kiên trì.
  • C. Cuốn sách này vừa hay lại vừa có ý nghĩa giáo dục.
  • D. Người trẻ cần rèn luyện sức khỏe và bổ sung kiến thức mỗi ngày.

Câu 8: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Tầm quan trọng và ý nghĩa của tuổi trẻ
  • B. Những khó khăn mà người trẻ gặp phải
  • C. Cách để người trẻ thành công
  • D. Sự khác biệt giữa tuổi trẻ và tuổi già

Câu 9: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Thanh niên
  • B. Con người
  • C. Ước mơ
  • D. Trường học

Câu 10: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ (dùng từ không phù hợp với nghĩa hoặc ngữ cảnh)?

  • A. Anh ấy rất giàu có về tiền bạc.
  • B. Cô ấy có một tâm hồn trong sáng.
  • C. Công việc này đòi hỏi sự tỉ mỉ.
  • D. Chúng ta cần phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc.

Câu 12: Đọc câu sau và cho biết nó sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh ý?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ/Cấu trúc

Câu 13: Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

  • A. Hạnh phúc
  • B. Vui vẻ
  • C. Thử thách
  • D. Sung sướng

Câu 14: Xác định thành phần chính của câu sau:

  • A. CN: Những ước mơ; VN: cao đẹp của tuổi trẻ cần được nuôi dưỡng
  • B. CN: Những ước mơ cao đẹp của tuổi trẻ; VN: cần được nuôi dưỡng
  • C. CN: Những ước mơ cao đẹp; VN: của tuổi trẻ cần được nuôi dưỡng
  • D. CN: Tuổi trẻ; VN: cần được nuôi dưỡng những ước mơ cao đẹp

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu in đậm liên kết với câu trước bằng cách nào?

  • A. Lặp từ/cụm từ
  • B. Dùng quan hệ từ
  • C. Dùng từ trái nghĩa
  • D. Dùng từ đồng nghĩa/gần nghĩa

Câu 16: Câu nào dưới đây có ý nghĩa tường minh, tránh được sự mơ hồ?

  • A. Anh ấy nói chuyện với bạn anh ấy bằng giọng rất khó nghe.
  • B. Học sinh nào chăm chỉ cô giáo sẽ khen.
  • C. Nó biếu ông bà mấy cân cam và táo.
  • D. Mời các thầy cô giáo và các bạn học sinh đến dự.

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Trích dẫn/Thành ngữ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu hỏi tu từ?

  • A. Bạn đã hoàn thành bài tập chưa?
  • B. Mấy giờ chúng ta bắt đầu?
  • C. Sống là cho đâu chỉ nhận riêng mình?
  • D. Ai là người phát biểu đầu tiên?

Câu 19: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất để thay thế cho cụm từ "đối mặt với" trong câu:

  • A. gặp gỡ
  • B. đương đầu với
  • C. trò chuyện với
  • D. né tránh

Câu 20: Xác định loại của cụm từ in đậm trong câu sau:

  • A. Cụm danh từ
  • B. Cụm động từ
  • C. Cụm tính từ
  • D. Cụm giới từ

Câu 21: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc?

  • A. Học sinh, cần chăm chỉ rèn luyện.
  • B. Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • C. Với, sự cố gắng anh ấy đã thành công.
  • D. Anh ấy, là một người tốt.

Câu 23: Xác định ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Tinh thần đoàn kết, tương trợ lẫn nhau trong khó khăn.
  • B. Khuyên con người nên sống tiết kiệm.
  • C. Nói về sự bất công trong xã hội.
  • D. Kêu gọi mọi người bảo vệ môi trường.

Câu 24: Cho câu:

  • A. Anh ấy sẽ được mọi người ngưỡng mộ.
  • B. Anh ấy làm cho mọi người ngưỡng mộ.
  • C. Việc anh ấy được mọi người ngưỡng mộ.
  • D. Anh ấy được mọi người ngưỡng mộ.

Câu 25: Trong câu

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Tính từ

Câu 26: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thuyết minh
  • B. Tự sự
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 27: Xác định cụm chủ - vị làm thành phần câu trong câu sau:

  • A. Ngôi nhà mà chúng tôi
  • B. chúng tôi đang sống
  • C. Ngôi nhà rất đẹp
  • D. mà chúng tôi đang sống

Câu 28: Câu nào dưới đây diễn đạt ý phủ định?

  • A. Anh ấy rất vui.
  • B. Trời đang mưa.
  • C. Tôi không đi học hôm nay.
  • D. Bạn có thích đọc sách không?

Câu 29: Đọc kỹ câu sau và cho biết nó có thể gây hiểu lầm về nghĩa như thế nào:

  • A. Không rõ ai là người đi xe đạp.
  • B. Không rõ "bằng xe đạp" bổ nghĩa cho "rủ" hay "đi chơi".
  • C. Không rõ rủ đi chơi ở đâu.
  • D. Không rõ bạn của anh ấy là ai.

Câu 30: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Lấp lánh
  • B. Học tập
  • C. Nhanh
  • D. Xanh tươi

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng chủ yếu của trạng ngữ trong câu in đậm:

"Tuổi trẻ là quãng thời gian đẹp đẽ và đầy thử thách. **Với nhiệt huyết và khát vọng cống hiến, những người trẻ có thể tạo nên những thay đổi lớn lao cho xã hội.** Họ không ngại đối mặt với khó khăn để theo đuổi ước mơ của mình."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

"Khi chúng ta đối mặt với thử thách, ý chí kiên cường sẽ giúp ta vượt qua mọi khó khăn."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Xác định nghĩa của từ 'khát vọng' trong ngữ cảnh đoạn văn ở Câu 1.

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Trong các câu dưới đây, câu nào sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau để tạo sự liên kết ý mạch lạc:

"Nhiều bạn trẻ ngày nay rất năng động và sáng tạo, _______ họ vẫn gặp không ít khó khăn, thách thức trên con đường lập nghiệp."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau:

"Nhờ có sự hướng dẫn của thầy cô giáo, cho nên kết quả học tập của em tiến bộ rõ rệt."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cấu trúc song hành (parallelism)?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Đọc đoạn văn sau:

"Tuổi trẻ là thời gian để khám phá bản thân và thế giới xung quanh. Đây cũng là giai đoạn đặt nền móng cho tương lai. Những quyết định, hành động của tuổi trẻ sẽ ảnh hưởng sâu sắc đến cuộc sống sau này."

Đoạn văn trên chủ yếu nói về điều gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:

"Anh ấy đang đọc **một cuốn sách rất thú vị về lịch sử Việt Nam**."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ (dùng từ không phù hợp với nghĩa hoặc ngữ cảnh)?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Đọc câu sau và cho biết nó sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh ý?

"Con đường dẫn đến thành công không trải hoa hồng, không dành cho những kẻ lười biếng."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Xác định thành phần chính của câu sau:

"Những ước mơ cao đẹp của tuổi trẻ cần được nuôi dưỡng."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu in đậm liên kết với câu trước bằng cách nào?

"Học tập là con đường quan trọng để mỗi người phát triển bản thân. **Việc học không chỉ cung cấp kiến thức mà còn rèn luyện kỹ năng sống.**"

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Câu nào dưới đây có ý nghĩa tường minh, tránh được sự mơ hồ?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

"Đất nước cần những người trẻ 'dám nghĩ, dám làm'."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu hỏi tu từ?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất để thay thế cho cụm từ 'đối mặt với' trong câu: "Người trẻ cần **đối mặt với** những thách thức của cuộc sống."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Xác định loại của cụm từ in đậm trong câu sau:

"Cô ấy là **một người rất tài năng và giàu kinh nghiệm**."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:

"Vì anh ấy chăm chỉ học tập nên kết quả thi rất cao."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Xác định ý nghĩa của thành ngữ "lá lành đùm lá rách".

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cho câu: "Mọi người đều ngưỡng mộ anh ấy." Nếu muốn chuyển thành câu bị động, cách chuyển nào là chính xác nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong câu "Ánh nắng vàng như mật ong trải khắp cánh đồng.", từ "như" thuộc từ loại nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Đọc đoạn văn sau:

"Trang 49 của sách giáo khoa Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo tập trung vào phần Thực hành tiếng Việt. Các bài tập ở đây giúp củng cố kiến thức về ngữ pháp, từ vựng và cách dùng từ trong các ngữ cảnh khác nhau."

Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Xác định cụm chủ - vị làm thành phần câu trong câu sau:

"Ngôi nhà **mà chúng tôi đang sống** rất đẹp."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Câu nào dưới đây diễn đạt ý phủ định?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Đọc kỹ câu sau và cho biết nó có thể gây hiểu lầm về nghĩa như thế nào:

"Anh ấy rủ bạn đi chơi bằng xe đạp."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Từ nào dưới đây là từ láy?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp:

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 2: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ, dẫn đến sai nghĩa hoặc tối nghĩa?
(1) Mặc dù trời mưa to nhưng anh ấy vẫn đi học đúng giờ.
(2) Vì nhà xa nên cậu ấy thường đi xe buýt.
(3) Sở dĩ cậu ấy học giỏi là do chăm chỉ.
(4) Không những bạn Lan học giỏi mà còn rất ngoan ngoãn.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 3: Cho đoạn văn sau:

  • A. Sách
  • B. Việc đọc sách
  • C. Nguồn tri thức
  • D. Tâm hồn

Câu 4: Đọc câu sau và xác định bộ phận trạng ngữ:

  • A. cô giáo
  • B. bước vào lớp và bắt đầu bài giảng
  • C. Với nụ cười rạng rỡ
  • D. rạng rỡ

Câu 5: Trong câu

  • A. về thành tích của đội tuyển bóng đá U23 Việt Nam
  • B. rất tự hào
  • C. của đội tuyển bóng đá U23 Việt Nam
  • D. Chúng tôi

Câu 6: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Định ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt biển xanh như tấm thảm khổng lồ.
  • B. Những ngôi sao thức ngoài kia chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con.
  • C. Mặt trời của mẹ, con nằm trên lưng.
  • D. Lá vàng rơi rụng ngoài sân.

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh biếc.
  • B. Những chú chim hót vang chào ngày mới.
  • C. Chúng em đang chăm chú nghe cô giáo giảng bài.
  • D. Trời đã hửng sáng nên mọi người bắt đầu ra đồng.

Câu 10: Cho câu văn:

  • A. chảy
  • B. nghe
  • C. vui
  • D. tai

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai chủ ngữ
  • B. Lặp quan hệ từ (thừa từ)
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Sai chính tả

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • B. Mẹ mua cho em một chiếc cặp mới.
  • C. Ngôi nhà đang được xây dựng.
  • D. Học sinh làm bài tập rất chăm chỉ.

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề:

  • A. Thiếu niên ngày nay có nhiều cơ hội phát triển.
  • B. Các bạn được tiếp cận với công nghệ hiện đại, nguồn thông tin đa dạng.
  • C. Môi trường học tập cũng ngày càng đổi mới, năng động hơn.
  • D. Hơn nữa, các hoạt động ngoại khóa giúp các bạn phát triển toàn diện kỹ năng mềm.

Câu 14: Câu nào dưới đây diễn đạt đúng nghĩa, tránh được lỗi logic hoặc mơ hồ?

  • A. Nó có một con chó rất thông minh tên là Bông.
  • B. Anh ấy nói chuyện với bạn tôi khi đang đi trên đường.
  • C. Chiếc xe đạp của anh trai đã bị hỏng cần sửa chữa.
  • D. Mặc dù nỗ lực nhưng kết quả không tiến bộ.

Câu 15: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu sau:

  • A. Thừa từ "những"
  • B. Dùng từ "văn minh" không phù hợp ngữ cảnh
  • C. Thiếu chủ ngữ
  • D. Sai chính tả từ "biện pháp"

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cấu trúc so sánh ngang bằng?

  • A. Bạn ấy học giỏi như anh trai.
  • B. Trời hôm nay lạnh hơn hôm qua.
  • C. Quyển sách này dày hơn quyển kia rất nhiều.
  • D. Bài thơ này hay nhất trong tập thơ.

Câu 17: Xác định chức năng của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 18: Trong đoạn văn miêu tả cảnh vật, việc sử dụng nhiều từ láy có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật được miêu tả.
  • C. Giúp người đọc dễ nhớ nội dung chính.
  • D. Nhấn mạnh ý kiến chủ quan của người viết.

Câu 19: Đọc câu sau và xác định từ Hán Việt:

  • A. giao lưu
  • B. văn hóa
  • C. học sinh
  • D. quốc tế

Câu 20: Xác định cách liên kết câu được sử dụng trong hai câu sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép tỉnh lược

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

  • A. Sáng sớm em thường chạy bộ.
  • B. Những bông hoa hồng, đang nở rộ trong vườn.
  • C. Trời hôm nay rất đẹp!
  • D. Cô ấy thích đọc sách, nghe nhạc và đi du lịch.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có chứa thành phần biệt lập tình thái:

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 23: Thành phần gạch chân trong câu sau là thành phần biệt lập gì?

  • A. Thành phần biệt lập tình thái
  • B. Thành phần biệt lập chú thích
  • C. Thành phần biệt lập gọi đáp
  • D. Thành phần biệt lập cảm thán

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Mặt trăng tròn vành vạnh như cái đĩa bạc.
  • B. Dòng sông uốn lượn như dải lụa mềm.
  • C. Tiếng ve râm ran báo hiệu mùa hè.
  • D. Những đám mây lững thững trôi trên bầu trời.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối các câu là gì?

  • A. Phép nối
  • B. Phép lặp và phép thế
  • C. Phép tỉnh lược
  • D. Dùng quan hệ từ

Câu 26: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, người viết cần chú ý nhất đến yếu tố nào để bài viết có sức thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ, giàu cảm xúc.
  • B. Kể lại thật nhiều câu chuyện cá nhân liên quan.
  • C. Hệ thống luận điểm, lý lẽ và dẫn chứng chặt chẽ, thuyết phục.
  • D. Trình bày thông tin một cách khách quan, không bày tỏ ý kiến.

Câu 27: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 28: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp thể hiện điều gì?

  • A. Người nói có vốn từ vựng phong phú.
  • B. Người nói luôn tuân thủ các quy tắc ngữ pháp.
  • C. Người nói muốn thể hiện sự vượt trội về kiến thức.
  • D. Sự tôn trọng người đối thoại và văn hóa giao tiếp.

Câu 29: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh sự ít ỏi, đơn lẻ của cảnh vật, gợi cảm giác buồn, cô đơn.
  • B. Diễn tả sự giàu có, phong phú của thiên nhiên mùa thu.
  • C. Tạo không khí vui tươi, rộn ràng cho cảnh vật.
  • D. Liệt kê các sự vật có trong bức tranh mùa thu.

Câu 30: Đọc câu văn sau và xác định lỗi sai (nếu có):

  • A. Thừa trạng ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai vị ngữ
  • D. Không có lỗi sai

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp:
"(1) Cảnh vật buổi sớm thật trong lành. (2) Những giọt sương đêm còn đọng trên lá cây lấp lánh dưới ánh mặt trời. (3) Tiếng chim hót líu lo trên vòm cây như chào đón một ngày mới. (4) Để mọi người thức dậy và bắt đầu công việc của mình."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ, dẫn đến sai nghĩa hoặc tối nghĩa?
(1) Mặc dù trời mưa to nhưng anh ấy vẫn đi học đúng giờ.
(2) Vì nhà xa nên cậu ấy thường đi xe buýt.
(3) Sở dĩ cậu ấy học giỏi là do chăm chỉ.
(4) Không những bạn Lan học giỏi mà còn rất ngoan ngoãn.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Cho đoạn văn sau:
"(1) Sách là nguồn tri thức vô tận của nhân loại. (2) Đọc sách giúp mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn. (3) Nó còn rèn luyện cho ta khả năng tư duy, phân tích. (4) Vì vậy, hãy biến việc đọc sách thành thói quen hàng ngày."
Câu 3: Từ "Nó" trong câu (3) thay thế cho yếu tố nào đã được nhắc đến ở các câu trước?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Đọc câu sau và xác định bộ phận trạng ngữ:
"Với nụ cười rạng rỡ, cô giáo bước vào lớp và bắt đầu bài giảng."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trong câu "Chúng tôi rất tự hào về thành tích của đội tuyển bóng đá U23 Việt Nam.", thành phần nào là bổ ngữ?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Ngôi nhà **màu xanh** nằm cuối con đường."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:
"Đầu lòng hai ả tố nga,
Thúy Kiều là chị, em là Thúy Vân."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Câu nào dưới đây là câu ghép?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Cho câu văn: "Tiếng suối chảy róc rách nghe thật vui tai."
Từ nào trong câu này được sử dụng với nghĩa chuyển?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Nhờ được sự giúp đỡ của bạn bè, cho nên Lan đã vượt qua khó khăn này."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu bị động?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề:
"Thiếu niên ngày nay có nhiều cơ hội phát triển. Các bạn được tiếp cận với công nghệ hiện đại, nguồn thông tin đa dạng. Môi trường học tập cũng ngày càng đổi mới, năng động hơn. Hơn nữa, các hoạt động ngoại khóa giúp các bạn phát triển toàn diện kỹ năng mềm."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Câu nào dưới đây diễn đạt đúng nghĩa, tránh được lỗi logic hoặc mơ hồ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu sau:
"Nhà trường đã đề ra những biện pháp tích cực nhằm nâng cao trình độ **văn minh** cho học sinh."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cấu trúc so sánh ngang bằng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Xác định chức năng của cụm từ gạch chân trong câu:
"Chúng tôi đã thảo luận **về kế hoạch cho chuyến đi sắp tới**."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Trong đoạn văn miêu tả cảnh vật, việc sử dụng nhiều từ láy có tác dụng chủ yếu gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Đọc câu sau và xác định từ Hán Việt:
"Nhà trường đã tổ chức một buổi **giao lưu** văn hóa giữa học sinh và sinh viên quốc tế."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Xác định cách liên kết câu được sử dụng trong hai câu sau:
"Trời bắt đầu mưa. **Vì vậy**, chúng tôi quyết định hoãn chuyến đi dã ngoại."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có chứa thành phần biệt lập tình thái:
"(1) Chắc chắn anh ấy sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn. (2) Công việc này đòi hỏi sự cẩn trọng và tỉ mỉ. (3) Theo tôi, đây là một giải pháp tối ưu. (4) Mọi người đều đồng ý với ý kiến đó."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Thành phần gạch chân trong câu sau là thành phần biệt lập gì?
"Nam, **người bạn thân nhất của tôi**, vừa giành được học bổng du học."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối các câu là gì?
"Học sinh cần rèn luyện kỹ năng mềm. **Những kỹ năng này** bao gồm giao tiếp, làm việc nhóm, giải quyết vấn đề. **Chúng** rất quan trọng cho sự thành công trong tương lai."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, người viết cần chú ý nhất đến yếu tố nào để bài viết có sức thuyết phục?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?
"Bạn có thể giúp tôi giải bài toán này không?"

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp thể hiện điều gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn thơ sau:
"Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy
Thấy nắng hàng cau nắng mới lên
Thấy **một** trời xanh:
**Một** cánh cò trắng
**Một** bông lúa non"
(Trích Đây mùa thu tới - Chế Lan Viên)

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Đọc câu văn sau và xác định lỗi sai (nếu có):
"Qua tìm hiểu, **cho thấy** vấn đề này rất phức tạp."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết bộ phận gạch chân trong câu "Hôm qua, trên con đường làng quen thuộc, chúng tôi gặp lại người bạn cũ sau bao năm xa cách." thuộc thành phần câu nào?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Trong câu "Vì trời mưa to, nên buổi dã ngoại của lớp đành phải hoãn lại.", bộ phận gạch chân có chức năng ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Trời đã về chiều, nhưng nắng vẫn còn gay gắt." Từ nối "nhưng" thể hiện mối quan hệ nào?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Tăng tiến
  • C. Đối lập
  • D. Bổ sung

Câu 4: Xác định câu có sử dụng phép điệp ngữ trong các lựa chọn sau:

  • A. Mặt trời mọc. Sương tan dần.
  • B. Chiếc lá vàng rơi nhẹ xuống sân.
  • C. Cô ấy đẹp như một nàng tiên.
  • D. Yêu quê hương, tôi yêu từng góc phố, yêu từng hàng cây.

Câu 5: Trong đoạn thơ "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. / Sóng đã cài then đêm sập cửa.", tác giả sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển?

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Nói quá và nói giảm nói tránh

Câu 6: Xác định chức năng của cụm từ "bằng tất cả sự nỗ lực" trong câu: "Anh ấy đã hoàn thành công việc bằng tất cả sự nỗ lực."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 7: Câu nào sau đây là một câu đặc biệt?

  • A. Hoa nở.
  • B. Mùa xuân.
  • C. Chim hót líu lo.
  • D. Tôi đang đọc sách.

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ." (Viễn Phương)

  • A. So sánh Bác Hồ với mặt trời, nhấn mạnh sự vĩ đại, bất diệt của Người.
  • B. So sánh mặt trời tự nhiên với lăng Bác.
  • C. Mô tả ánh nắng mặt trời chiếu vào lăng.
  • D. Nhấn mạnh sự nóng bức của mặt trời.

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Những bông hoa này rất đẹp.
  • C. Qua tác phẩm, giúp chúng ta hiểu thêm về cuộc sống.
  • D. Cô giáo giảng bài rất hay.

Câu 10: Để liên kết câu "Nhà Lan ở gần trường." với câu "Lan thường đi bộ đến trường.", ta có thể sử dụng phép liên kết nào hiệu quả nhất?

  • A. Phép lặp (lặp từ)
  • B. Phép thế (thay thế từ)
  • C. Phép nối (bằng quan hệ từ chỉ bổ sung)
  • D. Phép nối (bằng quan hệ từ chỉ nguyên nhân - kết quả)

Câu 11: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau: "Bạn có thể giúp tôi một tay được không?"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 12: Đọc đoạn văn: "Cậu ấy rất thông minh. Tuy nhiên, cậu ấy lại hơi lười biếng." Từ "Tuy nhiên" có tác dụng gì trong việc liên kết câu?

  • A. Nối hai câu có ý nghĩa đối lập
  • B. Nối hai câu có ý nghĩa bổ sung
  • C. Nối hai câu có ý nghĩa nguyên nhân - kết quả
  • D. Nối hai câu có ý nghĩa lựa chọn

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Rừng xà nu ưỡn tấm ngực lớn của mình ra, che chở cho làng." (Nguyễn Trung Thành)

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Liệt kê

Câu 14: Khi viết bài văn nghị luận, việc sử dụng các thao tác lập luận như phân tích, chứng minh, bình luận giúp người viết đạt được mục đích gì?

  • A. Làm cho lập luận chặt chẽ, có sức thuyết phục
  • B. Giúp bài văn dài hơn
  • C. Trang trí cho bài văn đẹp hơn
  • D. Chỉ để thể hiện kiến thức của người viết

Câu 15: Đọc câu: "Anh ấy là một người rất "nghệ sĩ"." Từ "nghệ sĩ" trong ngữ cảnh này được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc (nghĩa đen)
  • B. Nghĩa chuyển (nghĩa bóng/hàm ẩn)
  • C. Nghĩa từ điển
  • D. Nghĩa thông báo

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Với lối sống giản dị và tiết kiệm, đã giúp ông ấy vượt qua giai đoạn khó khăn."

  • A. Sai chính tả
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Thiếu chủ ngữ

Câu 17: Trong đoạn văn "Trời xanh thẳm. Nắng vàng tươi. Gió nhẹ hiu hiu.", tác giả sử dụng cấu trúc câu gì là chủ yếu và hiệu quả của nó là gì?

  • A. Sử dụng câu đặc biệt, giúp miêu tả cô đọng, gợi cảm giác tĩnh lặng.
  • B. Sử dụng câu đơn, giúp thông tin rõ ràng.
  • C. Sử dụng câu ghép, thể hiện mối quan hệ phức tạp.
  • D. Sử dụng câu cảm thán, bộc lộ cảm xúc mạnh mẽ.

Câu 18: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu thơ: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..." (Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. So sánh áo chàm với con người Việt Bắc.
  • B. Dùng "áo chàm" để chỉ người dân Việt Bắc, gợi hình ảnh giản dị, thân thương.
  • C. Nhấn mạnh màu sắc của chiếc áo.
  • D. Thể hiện sự giàu có của người dân Việt Bắc.

Câu 19: Cho câu đơn: "Học sinh chăm chỉ học tập." Hãy chuyển câu đơn này thành một câu ghép bằng cách thêm một vế câu và sử dụng quan hệ từ thích hợp, thể hiện quan hệ tăng tiến.

  • A. Học sinh chăm chỉ học tập và đạt kết quả cao.
  • B. Vì học sinh chăm chỉ học tập nên đạt kết quả cao.
  • C. Học sinh không những chăm chỉ học tập mà còn tích cực tham gia hoạt động ngoại khóa.
  • D. Học sinh chăm chỉ học tập nhưng vẫn chưa đạt kết quả như mong muốn.

Câu 20: Đọc đoạn văn: "Anh ấy nói rất nhanh. Thậm chí, tôi còn không kịp nghe hết câu." Từ "Thậm chí" thể hiện mối quan hệ ý nghĩa gì giữa hai câu?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ đối lập
  • C. Quan hệ lựa chọn
  • D. Quan hệ tăng tiến, nhấn mạnh mức độ

Câu 21: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ đảo ngữ trong câu: "Lom khom dưới núi, tiều vài chú / Lác đác bên sông, chợ mấy nhà." (Qua Đèo Ngang - Bà Huyện Thanh Quan)

  • A. Nhấn mạnh sự thưa thớt, nhỏ bé, gợi cảm giác buồn vắng, heo hút.
  • B. Làm cho câu thơ có vần điệu hơn.
  • C. Thể hiện sự giàu có, đông đúc.
  • D. Mô tả màu sắc của cảnh vật.

Câu 22: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "để giúp đỡ những người gặp khó khăn" trong câu: "Anh ấy làm việc thiện nguyện để giúp đỡ những người gặp khó khăn."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

  • A. Anh ấy chạy rất nhanh.
  • B. Chờ đợi mòn mỏi cả mắt.
  • C. Ngôi nhà này rất cũ.
  • D. Mặt hồ phẳng lặng như gương.

Câu 24: Phân tích cách liên kết câu bằng phép thế trong đoạn văn: "Nam là học sinh giỏi nhất lớp. Cậu ấy luôn giúp đỡ bạn bè trong học tập."

  • A. Dùng "Cậu ấy" thay thế cho "Nam"
  • B. Lặp lại từ "Nam"
  • C. Dùng quan hệ từ nối
  • D. Dùng từ đồng nghĩa

Câu 25: Xác định chức năng của thành phần gạch chân trong câu: "Mọi người đều khen: Em bé ấy thật đáng yêu!"

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy khỏe như voi.
  • B. Cô ấy đẹp lộng lẫy.
  • C. Ông ấy đã đi xa rồi.
  • D. Tiếng cười làm rung chuyển cả căn nhà.

Câu 27: Đọc đoạn văn: "Trời tối. những ngôi sao bắt đầu lấp lánh." Quan hệ từ "Và" trong câu này thể hiện mối quan hệ gì giữa hai vế câu?

  • A. Quan hệ bổ sung, đồng thời
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ đối lập
  • D. Quan hệ lựa chọn

Câu 28: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: "Tôi không biết nói sao nữa... thật là khó xử."

  • A. Kết thúc câu
  • B. Thể hiện sự ngập ngừng, bỏ lửng ý
  • C. Liệt kê chưa hết
  • D. Trích dẫn rút gọn

Câu 29: Xác định câu văn có sử dụng thành phần khởi ngữ:

  • A. Tôi đã hoàn thành bài tập.
  • B. Ngày mai, chúng tôi sẽ đi chơi.
  • C. Anh ấy rất giỏi.
  • D. Còn tôi, tôi nghĩ khác.

Câu 30: Trong câu: "Năm ấy, lúa tốt. Người các hợp tác xã vui như Tết." (Kim Lân), hai câu được liên kết với nhau chủ yếu bằng phép liên kết nào?

  • A. Phép liên tưởng (liên kết ngữ nghĩa)
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Phép nối (bằng quan hệ từ)

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết bộ phận gạch chân trong câu 'Hôm qua, trên con đường làng quen thuộc, *chúng tôi* gặp lại người bạn cũ sau bao năm xa cách.' thuộc thành phần câu nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong câu 'Vì trời mưa to, *nên buổi dã ngoại của lớp đành phải hoãn lại*.', bộ phận gạch chân có chức năng ngữ pháp gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: 'Trời đã về chiều, *nhưng* nắng vẫn còn gay gắt.' Từ nối 'nhưng' thể hiện mối quan hệ nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Xác định câu có sử dụng phép điệp ngữ trong các lựa chọn sau:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Trong đoạn thơ 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa. / Sóng đã cài then đêm sập cửa.', tác giả sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Xác định chức năng của cụm từ 'bằng tất cả sự nỗ lực' trong câu: 'Anh ấy đã hoàn thành công việc *bằng tất cả sự nỗ lực*.'

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Câu nào sau đây là một câu đặc biệt?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ: 'Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.' (Viễn Phương)

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Để liên kết câu 'Nhà Lan ở gần trường.' với câu 'Lan thường đi bộ đến trường.', ta có thể sử dụng phép liên kết nào hiệu quả nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau: 'Bạn có thể giúp tôi một tay được không?'

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Đọc đoạn văn: 'Cậu ấy rất thông minh. *Tuy nhiên*, cậu ấy lại hơi lười biếng.' Từ 'Tuy nhiên' có tác dụng gì trong việc liên kết câu?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: 'Rừng xà nu ưỡn tấm ngực lớn của mình ra, che chở cho làng.' (Nguyễn Trung Thành)

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Khi viết bài văn nghị luận, việc sử dụng các thao tác lập luận như phân tích, chứng minh, bình luận giúp người viết đạt được mục đích gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Đọc câu: 'Anh ấy là một người rất 'nghệ sĩ'.' Từ 'nghệ sĩ' trong ngữ cảnh này được dùng theo nghĩa nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu sau: 'Với lối sống giản dị và tiết kiệm, *đã giúp* ông ấy vượt qua giai đoạn khó khăn.'

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong đoạn văn 'Trời xanh thẳm. Nắng vàng tươi. Gió nhẹ hiu hiu.', tác giả sử dụng cấu trúc câu gì là chủ yếu và hiệu quả của nó là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu thơ: 'Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...' (Việt Bắc - Tố Hữu)

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cho câu đơn: 'Học sinh chăm chỉ học tập.' Hãy chuyển câu đơn này thành một câu ghép bằng cách thêm một vế câu và sử dụng quan hệ từ thích hợp, thể hiện quan hệ tăng tiến.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Đọc đoạn văn: 'Anh ấy nói rất nhanh. *Thậm chí*, tôi còn không kịp nghe hết câu.' Từ 'Thậm chí' thể hiện mối quan hệ ý nghĩa gì giữa hai câu?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ đảo ngữ trong câu: '*Lom khom* dưới núi, tiều vài chú / *Lác đác* bên sông, chợ mấy nhà.' (Qua Đèo Ngang - Bà Huyện Thanh Quan)

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ 'để giúp đỡ những người gặp khó khăn' trong câu: 'Anh ấy làm việc thiện nguyện *để giúp đỡ những người gặp khó khăn*.'

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Phân tích cách liên kết câu bằng phép thế trong đoạn văn: 'Nam là học sinh giỏi nhất lớp. *Cậu ấy* luôn giúp đỡ bạn bè trong học tập.'

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Xác định chức năng của thành phần gạch chân trong câu: 'Mọi người đều khen: *Em bé ấy thật đáng yêu!*'

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Đọc đoạn văn: 'Trời tối. *Và* những ngôi sao bắt đầu lấp lánh.' Quan hệ từ 'Và' trong câu này thể hiện mối quan hệ gì giữa hai vế câu?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: 'Tôi không biết nói sao nữa... thật là khó xử.'

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Xác định câu văn có sử dụng thành phần khởi ngữ:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong câu: 'Năm ấy, lúa tốt. Người các hợp tác xã vui như Tết.' (Kim Lân), hai câu được liên kết với nhau chủ yếu bằng phép liên kết nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để khắc họa hình ảnh cây tre:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 2: Trong câu

  • A. Mặt trời
  • B. xuống biển
  • C. như
  • D. hòn lửa

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. Giúp cảnh vật (gió, đồng lúa) trở nên gần gũi, sinh động và gợi cảm giác dịu dàng, êm ái.
  • B. Làm cho câu thơ giàu hình ảnh, nhấn mạnh sự mạnh mẽ của gió heo may.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu thơ, thể hiện sự vội vã của mùa thu.
  • D. Nhấn mạnh màu sắc vàng óng của đồng lúa chín dưới tác động của gió.

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau và đưa ra cách sửa hợp lý nhất:

  • A. Sai chính tả, sửa thành:
  • B. Sai về trật tự từ, sửa thành:
  • C. Sai về nghĩa của từ, sửa thành:
  • D. Thừa quan hệ từ, sửa thành:

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất ý khái quát (câu chủ đề) của đoạn:
(1) Sách là nguồn tri thức vô tận của nhân loại. (2) Đọc sách giúp mở mang kiến thức, hiểu biết về thế giới xung quanh. (3) Sách còn bồi dưỡng tâm hồn, nuôi dưỡng những giá trị đạo đức tốt đẹp. (4) Vì vậy, đọc sách là một thói quen tốt cần được duy trì và phát huy.

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 6: Giả sử bạn cần viết một đoạn văn nghị luận về tác hại của việc lười đọc sách. Câu nào sau đây KHÔNG phù hợp để làm câu mở đầu (câu chủ đề) cho đoạn văn đó?

  • A. Việc lười đọc sách mang đến nhiều hệ lụy đáng tiếc cho sự phát triển cá nhân.
  • B. Không đọc sách khiến chúng ta bỏ lỡ nhiều cơ hội tiếp cận tri thức và hoàn thiện bản thân.
  • C. Sự thiếu hụt kiến thức và kỹ năng tư duy là một trong những tác hại rõ rệt của thói quen lười đọc.
  • D. Đọc sách là con đường ngắn nhất để tiếp cận kho tàng tri thức của nhân loại.

Câu 7: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có một chủ ngữ và một vị ngữ.
  • B. Câu ghép đẳng lập, nối hai vế có quan hệ ngang bằng.
  • C. Câu đơn mở rộng thành phần trạng ngữ bằng cụm chủ-vị.
  • D. Câu rút gọn, thiếu chủ ngữ.

Câu 8: Trong các cách diễn đạt sau, cách nào sử dụng từ ngữ phù hợp nhất để chỉ một người có kiến thức sâu rộng và kinh nghiệm lâu năm trong một lĩnh vực?

  • A. Bậc thầy
  • B. Người học việc
  • C. Người mới vào nghề
  • D. Người làm công

Câu 9: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ:

  • A. anh ấy
  • B. Bằng sự kiên trì và nỗ lực
  • C. đã vượt qua
  • D. mọi khó khăn

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Cả hai từ
  • B. Cả hai từ
  • C. Từ
  • D. Từ

Câu 11: Chọn phương án sửa lỗi dấu câu trong câu sau:

  • A. Mẹ đi chợ mua rất nhiều thứ nào, là thịt cá rau củ quả.
  • B. Mẹ đi chợ mua rất nhiều thứ: nào là thịt, cá, rau, củ, quả.
  • C. Mẹ đi chợ mua rất nhiều thứ nào là thịt cá rau củ quả!
  • D. Mẹ đi chợ, mua rất nhiều thứ nào là thịt cá rau củ quả.

Câu 12: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào giúp tăng sức gợi hình, gợi cảm cho câu thơ:

  • A. So sánh, giúp hình ảnh các tòa nhà hiện lên cụ thể, ấn tượng, gợi sự phát triển nhanh chóng.
  • B. Nhân hóa, làm cho các tòa nhà trở nên có hồn, gần gũi hơn.
  • C. Ẩn dụ, tạo ra một liên tưởng kín đáo về sự vững chắc của các tòa nhà.
  • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh số lượng lớn và sự gần nhau của các tòa nhà.

Câu 13: Phân tích lỗi sai về logic trong câu sau:

  • A. Sai chính tả.
  • B. Thiếu thành phần câu.
  • C. Quan hệ nhân quả không hợp lý.
  • D. Thừa từ ngữ.

Câu 14: Xác định cách liên kết câu được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép nối (dùng quan hệ từ/cụm quan hệ từ)
  • B. Phép lặp (lặp lại từ ngữ)
  • C. Phép thế (thay thế từ ngữ)
  • D. Phép liên tưởng (liên quan về nghĩa)

Câu 15: Đọc đoạn văn sau:

  • A. chăm chỉ
  • B. dậy sớm
  • C. nấu cơm
  • D. chị

Câu 16: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động có nghĩa tương đương:

  • A. Bài tập về nhà đã được học sinh hoàn thành.
  • B. Học sinh đã được hoàn thành bài tập về nhà.
  • C. Bài tập về nhà hoàn thành bởi học sinh.
  • D. Bài tập về nhà đã hoàn thành học sinh.

Câu 17: Đọc câu sau và xác định phép thế được sử dụng:

  • A. lớp trưởng
  • B. gương mẫu
  • C. Cậu ấy
  • D. rất

Câu 18: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai chính tả, sửa thành:
  • B. Thừa từ, sửa thành:
  • C. Thiếu từ, sửa thành:
  • D. Sai cấu trúc quan hệ từ, sửa thành:

Câu 19: Đọc câu sau:

  • A. Với đôi bàn tay khéo léo
  • B. chị ấy
  • C. đã tạo ra
  • D. những sản phẩm thủ công tuyệt đẹp

Câu 20: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về sự hòa hợp chủ ngữ - vị ngữ?

  • A. Học sinh chúng tôi rất yêu quý thầy cô.
  • B. Những cánh hoa đào khoe sắc trong nắng xuân.
  • C. Niềm vui của tôi là đã thi đỗ đại học.
  • D. Trên bàn, sách vở được sắp xếp rất gọn gàng.

Câu 21: Đọc câu sau và cho biết từ

  • A. Nghĩa gốc, chỉ nhiệt độ thấp.
  • B. Nghĩa chuyển, chỉ sự thờ ơ, thiếu tình cảm.
  • C. Nghĩa bóng, chỉ sự sợ hãi.
  • D. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển.

Câu 22: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Tân ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về tính mạch lạc:

  • A. Có mạch lạc vì các câu đều nói về việc đọc sách.
  • B. Chưa thật mạch lạc vì sự chuyển ý giữa các câu còn đột ngột, thiếu liên kết logic chặt chẽ.
  • C. Có mạch lạc vì sử dụng phép lặp từ "mưa" và "sách".
  • D. Không mạch lạc vì các câu không cùng chủ đề.

Câu 24: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng nhằm mục đích nhấn mạnh, gây ấn tượng?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá (Cường điệu)
  • D. Hoán dụ

Câu 25: Đọc câu sau và cho biết lỗi sai nằm ở đâu:

  • A. Sai dấu câu.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai trật tự từ.
  • D. Dùng từ sai nghĩa.

Câu 26: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu của đoạn văn sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • D. Phong cách ngôn ngữ văn chương.

Câu 27: Đọc câu sau:

  • A. Làm cho âm thanh tiếng suối trở nên cụ thể, sinh động, gợi cảm giác du dương, trong trẻo.
  • B. Nhấn mạnh tốc độ chảy mạnh mẽ của dòng suối.
  • C. Thể hiện sự cô đơn, buồn bã của cô gái rừng xanh.
  • D. Chỉ đơn thuần mô tả âm thanh của suối mà không có tác dụng gợi cảm.

Câu 28: Xác định cách sửa lỗi sai về trật tự từ trong câu sau cho hợp lý:

  • A. Em mua một quyển sách rất thú vị hôm qua ở nhà sách.
  • B. Hôm qua, em mua một quyển sách rất thú vị ở nhà sách.
  • C. Một quyển sách rất thú vị em mua ở nhà sách hôm qua.
  • D. Em mua ở nhà sách một quyển sách rất thú vị hôm qua.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ được sử dụng để thay thế (phép thế):

  • A. danh nhân văn hóa thế giới
  • B. đóng góp to lớn
  • C. Ông
  • D. lịch sử dân tộc

Câu 30: Giả sử bạn cần viết một đoạn văn mô tả cảnh biển lúc hoàng hôn. Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ gợi tả, giàu hình ảnh và cảm xúc nhất?

  • A. Mặt trời lặn, biển tối dần.
  • B. Hoàng hôn trên biển có mặt trời màu đỏ.
  • C. Hoàng hôn nhuộm tím biếc cả mặt biển, những con sóng nhỏ lấp lánh ánh vàng rực rỡ cuối ngày.
  • D. Lúc hoàng hôn, nhiều người đi dạo trên bãi biển.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để khắc họa hình ảnh cây tre:
"Tre xanh, xanh tự bao giờ?
Chuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh.
Thân gầy guộc, lá mong manh,
Mà sao nên lũy nên thành tre ơi!"
(Nguyễn Duy, Tre Việt Nam)

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong câu "Mặt trời xuống biển như hòn lửa" (Huy Cận, Đoàn thuyền đánh cá), từ ngữ nào là phương tiện liên kết giữa hai vế so sánh?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:
"Gió heo may mơn man trên đồng lúa chín."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau và đưa ra cách sửa hợp lý nhất:
"Nhờ có sự nỗ lực không ngừng, cho nên anh ấy đã đạt được thành công."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất ý khái quát (câu chủ đề) của đoạn:
(1) Sách là nguồn tri thức vô tận của nhân loại. (2) Đọc sách giúp mở mang kiến thức, hiểu biết về thế giới xung quanh. (3) Sách còn bồi dưỡng tâm hồn, nuôi dưỡng những giá trị đạo đức tốt đẹp. (4) Vì vậy, đọc sách là một thói quen tốt cần được duy trì và phát huy.

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Giả sử bạn cần viết một đoạn văn nghị luận về tác hại của việc lười đọc sách. Câu nào sau đây KHÔNG phù hợp để làm câu mở đầu (câu chủ đề) cho đoạn văn đó?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:
"Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Trong các cách diễn đạt sau, cách nào sử dụng từ ngữ phù hợp nhất để chỉ một người có kiến thức sâu rộng và kinh nghiệm lâu năm trong một lĩnh vực?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ:
"Bằng sự kiên trì và nỗ lực, anh ấy đã vượt qua mọi khó khăn."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của từ "chín" trong hai câu sau:
- Lúa đã **chín** vàng khắp cánh đồng.
- Suy nghĩ cho thật **chín** trước khi đưa ra quyết định.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Chọn phương án sửa lỗi dấu câu trong câu sau:
"Mẹ đi chợ mua rất nhiều thứ nào là thịt cá rau củ quả."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào giúp tăng sức gợi hình, gợi cảm cho câu thơ:
"Những ngôi nhà cao tầng mọc lên san sát,
như những cây nấm khổng lồ sau cơn mưa."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Phân tích lỗi sai về logic trong câu sau:
"Vì không học bài cũ, nên bạn ấy đã đạt điểm cao trong bài kiểm tra."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Xác định cách liên kết câu được sử dụng trong cặp câu sau:
"Nhà tôi ở gần trường. **Vì thế**, tôi thường đi bộ đến lớp."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Đọc đoạn văn sau:
"Chị tôi là một người rất chăm chỉ. Ngày nào chị cũng dậy sớm tưới cây, quét nhà, nấu cơm. Buổi tối, chị lại miệt mài bên bàn học."
Từ ngữ nào trong đoạn văn thể hiện rõ nhất sự liên kết bằng phép lặp?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động có nghĩa tương đương:
"Học sinh đã hoàn thành bài tập về nhà."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Đọc câu sau và xác định phép thế được sử dụng:
"Nam là lớp trưởng của lớp tôi. **Cậu ấy** rất gương mẫu."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau:
"Anh ấy không chỉ giỏi Toán mà còn cả Văn."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Đọc câu sau:
"Với đôi bàn tay khéo léo, chị ấy đã tạo ra những sản phẩm thủ công tuyệt đẹp."
Xác định thành phần bổ sung ý nghĩa về phương tiện trong câu.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về sự hòa hợp chủ ngữ - vị ngữ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Đọc câu sau và cho biết từ "lạnh" được dùng với nghĩa gì:
"Thái độ của anh ấy thật **lạnh**, khiến mọi người e ngại."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau:
"Mọi người đều vui mừng **trước tin chiến thắng**."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về tính mạch lạc:
"Hôm nay trời mưa rất to. Em thích đọc sách vào những ngày mưa. Cuốn sách em đang đọc rất hay. Nó nói về cuộc sống của một nhà khoa học nổi tiếng."
Đoạn văn trên có mạch lạc không? Vì sao?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng nhằm mục đích nhấn mạnh, gây ấn tượng?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Đọc câu sau và cho biết lỗi sai nằm ở đâu:
"Với tinh thần trách nhiệm cao, **đã giúp anh ấy hoàn thành tốt công việc**."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu của đoạn văn sau:
"Theo thống kê mới nhất của Bộ Y tế, số ca mắc sốt xuất huyết trong tháng qua đã tăng 15% so với cùng kỳ năm trước. Các chuyên gia khuyến cáo người dân cần chủ động thực hiện các biện pháp phòng chống dịch như diệt muỗi, lăng quăng và ngủ màn."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Đọc câu sau:
"Tiếng suối chảy róc rách như tiếng hát của cô gái rừng xanh."
Phân tích tác dụng của phép so sánh trong câu.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Xác định cách sửa lỗi sai về trật tự từ trong câu sau cho hợp lý:
"Em mua một quyển sách rất thú vị ở nhà sách hôm qua."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ được sử dụng để thay thế (phép thế):
"Nguyễn Trãi là một danh nhân văn hóa thế giới. **Ông** đã có nhiều đóng góp to lớn cho lịch sử dân tộc."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Giả sử bạn cần viết một đoạn văn mô tả cảnh biển lúc hoàng hôn. Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ gợi tả, giàu hình ảnh và cảm xúc nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích câu sau và cho biết cụm từ gạch chân đóng vai trò gì trong câu: "Trên những con đường làng, những chiếc lá vàng rơi đầy."

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Trong đoạn văn sau, câu nào chứa biện pháp tu từ ẩn dụ? "Mặt trời là quả cầu lửa khổng lồ trên cao. Ánh nắng chan hòa xuống vạn vật. Những tia nắng như những mũi tên vàng xuyên qua kẽ lá. Đất đai bừng tỉnh sau giấc ngủ đông dài."

  • A. Mặt trời là quả cầu lửa khổng lồ trên cao.
  • B. Ánh nắng chan hòa xuống vạn vật.
  • C. Những tia nắng như những mũi tên vàng xuyên qua kẽ lá.
  • D. Đất đai bừng tỉnh sau giấc ngủ đông dài.

Câu 3: Xác định mục đích giao tiếp chính của câu: "Bạn có thể giúp mình chuyển tài liệu này được không?"

  • A. Thông báo
  • B. Hỏi
  • C. Cầu khiến
  • D. Bộc lộ cảm xúc

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo nên một câu có nghĩa logic và phù hợp với ngữ cảnh: "Mặc dù gặp nhiều khó khăn trong học tập, _____ bạn ấy vẫn không ngừng cố gắng và cuối cùng đã đạt được kết quả tốt."

  • A. tuy nhiên
  • B. vì vậy
  • C. đồng thời
  • D. mặc khác

Câu 5: Phân tích vai trò của trạng ngữ trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ, đội tuyển đã giành chiến thắng vang dội."

  • A. Chỉ thời gian
  • B. Chỉ nơi chốn
  • C. Chỉ mục đích
  • D. Chỉ nguyên nhân/điều kiện

Câu 6: Cho đoạn thơ: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo / Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt". Phân tích và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để gợi tả sự chuyển động nhẹ nhàng, thưa thớt?

  • A. Sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 7: Câu "Mưa. Gió." là loại câu gì xét về cấu tạo?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua các tác phẩm của Nguyễn Du đã cho thấy hiện thực xã hội phong kiến thối nát."

  • A. Sai về quan hệ từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai về vị ngữ
  • D. Dùng sai từ

Câu 9: Viết lại câu "Vì trời mưa to nên trận đấu bị hoãn." theo cách khác mà không làm thay đổi nghĩa, sử dụng cặp quan hệ từ khác.

  • A. Trận đấu bị hoãn và trời mưa to.
  • B. Trời mưa to hoặc trận đấu bị hoãn.
  • C. Do trời mưa to nên trận đấu bị hoãn.
  • D. Trời mưa to nhưng trận đấu bị hoãn.

Câu 10: Trong câu "Anh ấy là một người bạn rất chân thành.", từ gạch chân thuộc từ loại nào?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Phó từ

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định ý nghĩa của cụm từ "thắp lên ngọn lửa" trong ngữ cảnh này: "Bài diễn văn của anh ấy thật truyền cảm. Nó đã thắp lên ngọn lửa đam mê trong trái tim của rất nhiều bạn trẻ."

  • A. Khơi gợi, truyền cảm hứng mạnh mẽ
  • B. Tạo ra ánh sáng cho trái tim
  • C. Làm cho trái tim nóng lên
  • D. Biểu tượng cho sự tức giận

Câu 12: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Trời đã khuya, nhưng mọi người vẫn miệt mài làm việc."

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 13: Chọn câu sử dụng dấu câu đúng nhất trong các lựa chọn sau:

  • A. Sau cơn mưa, bầu trời; trong xanh hơn.
  • B. Mẹ đi chợ còn, tôi ở nhà học bài.
  • C. Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn rất năng động!
  • D. Khi chúng tôi đến, mọi người đã bắt đầu công việc.

Câu 14: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết câu trả lời của B thể hiện cách sử dụng ngôn ngữ nào để tránh làm tổn thương người nói A? A: "Bài thuyết trình của mình tệ quá phải không?" B: "Mình nghĩ bạn đã chuẩn bị rất kỹ, chỉ cần điều chỉnh một chút về thời gian thôi."

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Mỉa mai
  • D. Nói thẳng, nói thật

Câu 15: Cho câu: "Cả nhà cùng chuẩn bị đón Tết: gói bánh chưng, dọn dẹp nhà cửa, mua sắm đồ đạc." Dấu hai chấm (:) trong câu này có tác dụng gì?

  • A. Báo trước lời nói trực tiếp
  • B. Nối các vế của câu ghép
  • C. Báo trước phần liệt kê, giải thích
  • D. Ngăn cách thành phần phụ với nòng cốt câu

Câu 16: Từ nào trong các lựa chọn sau có thể thay thế cho từ "khó khăn" trong câu "Anh ấy đã vượt qua mọi khó khăn để đạt được thành công." mà không làm thay đổi nhiều nghĩa của câu?

  • A. thử thách
  • B. thuận lợi
  • C. kết quả
  • D. cơ hội

Câu 17: Đọc câu văn: "Với giọng văn đầy cảm xúc, nhà văn đã khắc họa thành công hình tượng người mẹ Việt Nam nhân hậu, tảo tần." Cụm từ gạch chân "nhân hậu, tảo tần" bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào trong câu?

  • A. Nhà văn
  • B. Giọng văn
  • C. Người mẹ Việt Nam
  • D. Thành công

Câu 18: Xác định câu có sử dụng phép so sánh không ngang bằng:

  • A. Trăng tròn như cái đĩa.
  • B. Anh ấy chạy nhanh hơn tôi.
  • C. Những ngôi sao như những hạt kim cương lấp lánh.
  • D. Tiếng suối chảy róc rách như tiếng hát.

Câu 19: Chọn câu sử dụng từ "của" đúng chức năng ngữ pháp:

  • A. Anh ấy rất chăm chỉ của học tập.
  • B. Chúng tôi của đến trường đúng giờ.
  • C. Quyển sách của tôi rất thú vị.
  • D. Cô giáo của giảng bài rất hay.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có thể được xem là câu chủ đề (nêu ý chính) của đoạn? "Tuổi trẻ là giai đoạn đẹp nhất của cuộc đời. Đó là lúc ta tràn đầy năng lượng, dám ước mơ và theo đuổi đam mê. Đây cũng là thời điểm ta khám phá bản thân và xây dựng những nền tảng quan trọng cho tương lai. Vì vậy, hãy sống hết mình và đừng bỏ lỡ những cơ hội."

  • A. Tuổi trẻ là giai đoạn đẹp nhất của cuộc đời.
  • B. Đó là lúc ta tràn đầy năng lượng, dám ước mơ và theo đuổi đam mê.
  • C. Đây cũng là thời điểm ta khám phá bản thân và xây dựng những nền tảng quan trọng cho tương lai.
  • D. Vì vậy, hãy sống hết mình và đừng bỏ lỡ những cơ hội.

Câu 21: Phân tích câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu phân loại theo cấu tạo nào: "Mặt trời lặn, và màn đêm buông xuống."

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: "Cả làng quê tôi chung sức xây dựng nông thôn mới."

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 23: Câu nào trong các lựa chọn sau thể hiện rõ nhất sắc thái biểu cảm ngạc nhiên?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Hôm nay trời đẹp.
  • C. Hãy cố gắng lên!
  • D. Ôi, đẹp quá!

Câu 24: Phân tích và cho biết từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Em bé đang tập đi những bước chân đầu tiên.
  • B. Anh ấy có một chân trong ban tổ chức.
  • C. Cái bàn này có bốn chân.
  • D. Xin mời quý khách dừng chân tại đây.

Câu 25: Thêm một vế câu phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu ghép có quan hệ điều kiện - kết quả: "Nếu bạn chăm chỉ học tập, ____."

  • A. thì bạn sẽ rất mệt.
  • B. thì bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • C. và bạn sẽ chơi game.
  • D. nhưng bạn vẫn trượt.

Câu 26: Xác định chức năng của cụm từ "để giúp đỡ những người khó khăn" trong câu: "Chúng tôi quyên góp tiền để giúp đỡ những người khó khăn."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 27: Đọc hai câu sau: (1) "Trời nắng gắt." (2) "Những cánh đồng khô hạn." Chọn từ nối thích hợp nhất để kết hợp hai câu trên thành một câu ghép thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả.

  • A. nên
  • B. và
  • C. nhưng
  • D. hoặc

Câu 28: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ: "Yêu biết mấy những dòng sông bát ngát / Yêu biết mấy những rặng tre xanh / Yêu biết mấy quê hương."

  • A. Làm cho câu văn cân đối, nhịp nhàng.
  • B. Tạo hình ảnh so sánh sinh động.
  • C. Gợi tả sự vật, hiện tượng một cách cụ thể.
  • D. Nhấn mạnh, tăng cường cảm xúc, gây ấn tượng mạnh.

Câu 29: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ hoặc diễn đạt?

  • A. Các bạn học sinh đang thảo luận sôi nổi.
  • B. Thời tiết hôm nay thật dễ chịu.
  • C. Anh ấy rất chuyên cần của học hành.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ được giao.

Câu 30: Đọc câu sau: "Cuốn sách này, một món quà ý nghĩa từ người bạn cũ, đã mang lại cho tôi nhiều kiến thức quý báu." Cụm từ "một món quà ý nghĩa từ người bạn cũ" đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Trạng ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Thành phần biệt lập chú thích

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Phân tích câu sau và cho biết cụm từ gạch chân đóng vai trò gì trong câu: 'Trên những con đường làng, những chiếc lá vàng rơi đầy.'

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trong đoạn văn sau, câu nào chứa biện pháp tu từ ẩn dụ? 'Mặt trời là quả cầu lửa khổng lồ trên cao. Ánh nắng chan hòa xuống vạn vật. Những tia nắng như những mũi tên vàng xuyên qua kẽ lá. Đất đai bừng tỉnh sau giấc ngủ đông dài.'

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Xác định mục đích giao tiếp chính của câu: 'Bạn có thể giúp mình chuyển tài liệu này được không?'

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo nên một câu có nghĩa logic và phù hợp với ngữ cảnh: 'Mặc dù gặp nhiều khó khăn trong học tập, _____ bạn ấy vẫn không ngừng cố gắng và cuối cùng đã đạt được kết quả tốt.'

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Phân tích vai trò của trạng ngữ trong câu: 'Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ, đội tuyển đã giành chiến thắng vang dội.'

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Cho đoạn thơ: 'Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo / Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt'. Phân tích và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để gợi tả sự chuyển động nhẹ nhàng, thưa thớt?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Câu 'Mưa. Gió.' là loại câu gì xét về cấu tạo?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau: 'Qua các tác phẩm của Nguyễn Du đã cho thấy hiện thực xã hội phong kiến thối nát.'

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Viết lại câu 'Vì trời mưa to nên trận đấu bị hoãn.' theo cách khác mà không làm thay đổi nghĩa, sử dụng cặp quan hệ từ khác.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trong câu 'Anh ấy là một người bạn rất chân thành.', từ gạch chân thuộc từ loại nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định ý nghĩa của cụm từ 'thắp lên ngọn lửa' trong ngữ cảnh này: 'Bài diễn văn của anh ấy thật truyền cảm. Nó đã thắp lên ngọn lửa đam mê trong trái tim của rất nhiều bạn trẻ.'

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: 'Trời đã khuya, nhưng mọi người vẫn miệt mài làm việc.'

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Chọn câu sử dụng dấu câu đúng nhất trong các lựa chọn sau:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết câu trả lời của B thể hiện cách sử dụng ngôn ngữ nào để tránh làm tổn thương người nói A? A: 'Bài thuyết trình của mình tệ quá phải không?' B: 'Mình nghĩ bạn đã chuẩn bị rất kỹ, chỉ cần điều chỉnh một chút về thời gian thôi.'

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cho câu: 'Cả nhà cùng chuẩn bị đón Tết: gói bánh chưng, dọn dẹp nhà cửa, mua sắm đồ đạc.' Dấu hai chấm (:) trong câu này có tác dụng gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Từ nào trong các lựa chọn sau có thể thay thế cho từ 'khó khăn' trong câu 'Anh ấy đã vượt qua mọi khó khăn để đạt được thành công.' mà không làm thay đổi nhiều nghĩa của câu?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Đọc câu văn: 'Với giọng văn đầy cảm xúc, nhà văn đã khắc họa thành công hình tượng người mẹ Việt Nam nhân hậu, tảo tần.' Cụm từ gạch chân 'nhân hậu, tảo tần' bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào trong câu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Xác định câu có sử dụng phép so sánh không ngang bằng:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Chọn câu sử dụng từ 'của' đúng chức năng ngữ pháp:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có thể được xem là câu chủ đề (nêu ý chính) của đoạn? 'Tuổi trẻ là giai đoạn đẹp nhất của cuộc đời. Đó là lúc ta tràn đầy năng lượng, dám ước mơ và theo đuổi đam mê. Đây cũng là thời điểm ta khám phá bản thân và xây dựng những nền tảng quan trọng cho tương lai. Vì vậy, hãy sống hết mình và đừng bỏ lỡ những cơ hội.'

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Phân tích câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu phân loại theo cấu tạo nào: 'Mặt trời lặn, và màn đêm buông xuống.'

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: 'Cả làng quê tôi chung sức xây dựng nông thôn mới.'

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Câu nào trong các lựa chọn sau thể hiện rõ nhất sắc thái biểu cảm ngạc nhiên?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Phân tích và cho biết từ 'chân' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Thêm một vế câu phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu ghép có quan hệ điều kiện - kết quả: 'Nếu bạn chăm chỉ học tập, ____.'

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Xác định chức năng của cụm từ 'để giúp đỡ những người khó khăn' trong câu: 'Chúng tôi quyên góp tiền để giúp đỡ những người khó khăn.'

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Đọc hai câu sau: (1) 'Trời nắng gắt.' (2) 'Những cánh đồng khô hạn.' Chọn từ nối thích hợp nhất để kết hợp hai câu trên thành một câu ghép thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ: 'Yêu biết mấy những dòng sông bát ngát / Yêu biết mấy những rặng tre xanh / Yêu biết mấy quê hương.'

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ hoặc diễn đạt?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Đọc câu sau: 'Cuốn sách này, một món quà ý nghĩa từ người bạn cũ, đã mang lại cho tôi nhiều kiến thức quý báu.' Cụm từ 'một món quà ý nghĩa từ người bạn cũ' đóng vai trò gì trong câu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu in đậm:

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ

  • A. Góp phần tạo nhịp điệu cho câu thơ, làm cho câu thơ dễ đọc, dễ nhớ.
  • B. Nhấn mạnh sự dữ dội, nguy hiểm của sóng biển và màn đêm.
  • C. Nhân hóa sóng và đêm, tạo hình ảnh vũ trụ như ngôi nhà lớn đang đóng lại, gợi cảm giác thân thuộc, bình yên.
  • D. Làm nổi bật sự đối lập giữa con người và thiên nhiên hùng vĩ.

Câu 3: Xác định và phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 4: Cho câu văn:

  • A. Kết quả
  • B. Nguyên nhân
  • C. Mục đích
  • D. Điều kiện

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ, dẫn đến diễn đạt tối nghĩa hoặc sai logic?

  • A. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt nhiệm vụ.
  • B. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không từ bỏ ước mơ.
  • C. Anh ấy rất nỗ lực trong công việc, nhưng vì vậy anh ấy đã đạt được thành công.
  • D. Nếu trời mưa to, buổi dã ngoại sẽ bị hoãn lại.

Câu 6: Xác định câu có thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:

  • A. Cô ấy đến trường vào buổi sáng sớm.
  • B. Để đạt được kết quả cao, bạn cần phải chăm chỉ học tập.
  • C. Với giọng nói ấm áp, bà kể cho cháu nghe câu chuyện cổ tích.
  • D. Trên sân trường, học sinh đang tập thể dục giữa giờ.

Câu 7: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu có trạng ngữ là cụm chủ - vị

Câu 8: Cho hai ý sau: (1) Trời mưa to. (2) Đường ngập lụt.

Hãy kết hợp hai ý trên thành một câu ghép biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả, sử dụng cặp quan hệ từ phù hợp.

  • A. Vì trời mưa to nên đường ngập lụt.
  • B. Nếu trời mưa to thì đường ngập lụt.
  • C. Mặc dù trời mưa to nhưng đường ngập lụt.
  • D. Không chỉ trời mưa to mà đường còn ngập lụt.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi diễn đạt (nếu có):

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Dùng sai từ ngữ
  • C. Lỗi liên kết câu/ý (dùng liên từ chưa phù hợp)
  • D. Câu quá dài, khó hiểu

Câu 10: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự ngạc nhiên và thán phục trước vẻ đẹp của cảnh vật:

  • A. đẹp
  • B. bình thường
  • C. lộng lẫy
  • D. nhạt nhẽo

Câu 11: Từ

  • A. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển
  • B. Từ đồng nghĩa
  • C. Từ trái nghĩa
  • D. Từ đồng âm

Câu 12: Xác định câu văn sử dụng thành ngữ, tục ngữ hoặc quán ngữ một cách hiệu quả:

  • A. Với tinh thần
  • B. Anh ấy làm việc rất nhanh, giống như một con rùa.
  • C. Cô bé có khuôn mặt tròn và đôi mắt to, trông rất là
  • D. Chúng tôi đã

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Miêu tả vẻ đẹp trù phú, giàu có của quê hương người lính.
  • B. Nhấn mạnh sự khác biệt về địa lý giữa quê hương của
  • C. Gợi tả hoàn cảnh xuất thân nghèo khó, vất vả của người lính, làm nền tảng cho tình đồng chí.
  • D. Thể hiện sự phàn nàn, bất mãn của người lính về quê hương mình.

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy là một người rất thông minh.
  • B. Cô bé ấy học kém lắm.
  • C. Ông em đã đi xa vào năm ngoái.
  • D. Cái áo này xấu quá.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu in đậm mắc lỗi gì về mặt logic hoặc diễn đạt:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sử dụng quan hệ từ chưa phù hợp/tối nghĩa
  • C. Lặp từ
  • D. Câu quá dài

Câu 16: Phân tích cấu tạo của từ

  • A. Từ láy
  • B. Từ ghép
  • C. Từ đơn
  • D. Cụm từ

Câu 17: Cho câu:

  • A. nghiêm túc
  • B. thực hiện
  • C. nhà trường
  • D. học tập

Câu 18: Hãy chọn từ ngữ diễn đạt chính xác nhất ý nghĩa của cụm từ

  • A. có khả năng cao
  • B. chắc chắn sẽ
  • C. không thể
  • D. ít có khả năng

Câu 19: Đọc đoạn thông báo sau và xác định phong cách ngôn ngữ chính được sử dụng:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 20: Phân tích đặc trưng của phong cách ngôn ngữ khoa học qua một ví dụ cụ thể:

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ, giàu hình ảnh, cảm xúc.
  • B. Sử dụng thuật ngữ chuyên ngành, cấu trúc câu phức tạp, diễn đạt chính xác, khách quan.
  • C. Mang tính cá thể hóa cao, sử dụng từ ngữ thân mật, gần gũi.
  • D. Diễn đạt ngắn gọn, súc tích, thường dùng trong giao tiếp hàng ngày.

Câu 21: Câu nào dưới đây là câu hỏi tu từ và phân tích tác dụng của nó?

  • A. Bạn đã làm xong bài tập chưa?
  • B. Hôm nay trời có mưa không?
  • C. Mấy giờ bạn sẽ đến?
  • D. Ai bảo chăn trâu là khổ? (Trích "Đi Đường" - Hồ Chí Minh)

Câu 22: Cho câu văn:

  • A. Nụ cười của mẹ (A) - hiền hậu (phương diện) - như (từ so sánh) - ánh nắng ban mai (B)
  • B. Nụ cười (A) - hiền hậu (B) - như (từ so sánh) - ánh nắng ban mai (phương diện)
  • C. Mẹ (A) - hiền hậu (phương diện) - như (từ so sánh) - ánh nắng ban mai (B)
  • D. Nụ cười của mẹ (A) - như (từ so sánh) - ánh nắng ban mai (B)

Câu 23: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thừa chủ ngữ; Sửa: Tác phẩm "Vợ Nhặt" cho thấy giá trị nhân đạo...
  • B. Thiếu chủ ngữ; Sửa: Qua tác phẩm "Vợ Nhặt", tác giả Kim Lân cho thấy giá trị nhân đạo sâu sắc.
  • C. Sai quan hệ từ; Sửa: Nhờ tác phẩm "Vợ Nhặt", cho thấy giá trị nhân đạo...
  • D. Lặp từ; Sửa: Qua tác phẩm "Vợ Nhặt", tác phẩm cho thấy giá trị nhân đạo...

Câu 24: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Giúp câu văn ngắn gọn hơn, tránh lặp từ
  • B. Thể hiện sự coi thường, không trân trọng đối với chiếc xe đạp.
  • C. Nhân hóa chiếc xe đạp, thể hiện sự gắn bó, thân thiết, coi chiếc xe như một người bạn.
  • D. Làm cho đoạn văn trở nên khách quan, thiếu cảm xúc.

Câu 25: Câu nào sau đây có thể coi là một lời đề nghị lịch sự trong giao tiếp?

  • A. Bạn phải làm bài tập này ngay!
  • B. Bạn có thể vui lòng giúp tôi chuyển cái bàn này được không?
  • C. Giúp tôi cái bàn này!
  • D. Chuyển cái bàn đi!

Câu 26: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Điệp ngữ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Điệp ngữ

Câu 27: Cho các từ sau:

  • A. Đồ dùng học tập
  • B. Phương tiện giao thông
  • C. Đồ ăn thức uống
  • D. Trang phục

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Khuyên nên trồng nhiều loại cây khác nhau.
  • B. Nhắc nhở phải cẩn thận khi sử dụng tài nguyên.
  • C. Khuyên sống có trách nhiệm, biết ơn, trung thành với nơi mình gắn bó, hưởng lợi.
  • D. Chỉ sự chăm chỉ, cần cù trong lao động nông nghiệp.

Câu 29: Xác định câu văn thiếu mạch lạc, khó hiểu do sắp xếp ý hoặc dùng từ ngữ chưa hợp lý:

  • A. Bạn ấy là người rất tài năng và chăm chỉ.
  • B. Mùa đông năm nay lạnh hơn nhiều so với mọi năm.
  • C. Sau khi tốt nghiệp đại học, anh ấy đã tìm được một công việc phù hợp.
  • D. Tương lai tươi sáng, học tập tốt là điều quan trọng, vì vậy cần phải cố gắng nhiều hơn.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thể hiện tình cảm kính yêu, gần gũi, coi Bác như người thân ruột thịt của người lính.
  • B. Làm nổi bật vai trò lãnh đạo cao cả của Bác Hồ.
  • C. Nhấn mạnh tuổi tác và mái tóc bạc của Bác.
  • D. Miêu tả hành động cụ thể của Bác là đốt lửa sưởi ấm cho người lính.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu in đậm:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi."

**Trong câu thơ "Câu hát căng buồm cùng gió khơi.", biện pháp tu từ nào đã góp phần tạo nên hình ảnh độc đáo và giàu sức gợi?**

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ "Sóng đã cài then, đêm sập cửa." (trong đoạn thơ ở Câu 1).

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Xác định và phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "trên bàn học" trong câu sau:

"Cuốn sách cũ kỹ của tôi vẫn nằm trên bàn học."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Cho câu văn: "Vì học hành chăm chỉ, Lan đã đạt kết quả tốt trong kì thi." Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa vế câu "Lan đã đạt kết quả tốt trong kì thi" so với vế câu "Vì học hành chăm chỉ".

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ, dẫn đến diễn đạt tối nghĩa hoặc sai logic?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Xác định câu có thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Cho hai ý sau: (1) Trời mưa to. (2) Đường ngập lụt.

Hãy kết hợp hai ý trên thành một câu ghép biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả, sử dụng cặp quan hệ từ phù hợp.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi diễn đạt (nếu có):

"Hôm qua, em đến thăm bà. Bà em năm nay đã ngoài bảy mươi tuổi. Mặc dù tuổi cao sức yếu nhưng bà vẫn rất minh mẫn. Bà kể cho em nghe nhiều chuyện về ngày xưa. **Những câu chuyện đó giúp em hiểu thêm về truyền thống gia đình, và em rất yêu quý bà hơn.**"

Câu in đậm mắc lỗi gì về mặt liên kết hoặc diễn đạt?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự ngạc nhiên và thán phục trước vẻ đẹp của cảnh vật:

"Ôi, khung cảnh hoàng hôn trên biển thật..."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Từ "chín" trong hai câu sau có mối quan hệ về nghĩa như thế nào?

- Quả na đã **chín** cây.
- Suy nghĩ của anh ấy rất **chín** chắn.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Xác định câu văn sử dụng thành ngữ, tục ngữ hoặc quán ngữ một cách hiệu quả:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau:

"Quê hương anh nước mặn đồng chua
Làng tôi nghèo đất cày lên sỏi đá
Anh với tôi đôi người xa lạ
Tự phương trời chẳng hẹn quen nhau"
(Trích 'Đồng chí' - Chính Hữu)

Xác định và phân tích ý nghĩa của cụm từ "nước mặn đồng chua" và "đất cày lên sỏi đá" trong đoạn thơ.

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu in đậm mắc lỗi gì về mặt logic hoặc diễn đạt:

"Buổi sáng, tôi thức dậy rất sớm. Tôi tập thể dục khoảng ba mươi phút. Sau đó, tôi ăn sáng và chuẩn bị đi làm. **Vì vậy, tôi luôn cảm thấy sảng khoái và tràn đầy năng lượng cho một ngày mới.**"

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Phân tích cấu tạo của từ "lung linh" trong câu "Những ánh đèn lung linh trên mặt nước."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Cho câu: "Học sinh cần nghiêm túc thực hiện nội quy nhà trường." Từ nào trong câu thuộc trường từ vựng 'Hoạt động học tập'?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Hãy chọn từ ngữ diễn đạt chính xác nhất ý nghĩa của cụm từ "có nguy cơ" trong ngữ cảnh y tế:

"Người hút thuốc lá lâu năm ____ mắc các bệnh về phổi."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Đọc đoạn thông báo sau và xác định phong cách ngôn ngữ chính được sử dụng:

"THÔNG BÁO

Kính gửi: Toàn thể cán bộ, nhân viên công ty.

Căn cứ Kế hoạch Hoạt động Quý IV năm 2023, Ban Giám đốc thông báo về việc tổ chức Hội nghị tổng kết cuối năm..."

Phong cách ngôn ngữ chính là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Phân tích đặc trưng của phong cách ngôn ngữ khoa học qua một ví dụ cụ thể:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Câu nào dưới đây là câu hỏi tu từ và phân tích tác dụng của nó?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Cho câu văn: "Nụ cười của mẹ hiền hậu như ánh nắng ban mai." Phân tích cấu tạo của phép so sánh trong câu này.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau:

"Qua tác phẩm 'Vợ Nhặt', cho thấy giá trị nhân đạo sâu sắc của Kim Lân."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Đọc đoạn văn sau:

"Chiếc xe đạp cũ kỹ là người bạn đồng hành thân thiết của tôi trên những chặng đường đi học. Nó cùng tôi vượt qua bao con dốc, đón bao buổi nắng, hứng bao trận mưa. Có nó, con đường đến trường dường như ngắn lại."

Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng từ "nó" để chỉ "chiếc xe đạp cũ kỹ".

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Câu nào sau đây có thể coi là một lời đề nghị lịch sự trong giao tiếp?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Đọc đoạn văn sau:

"Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa
Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ
Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà."
(Trích 'Cảnh Khuya' - Hồ Chí Minh)

Xác định và phân tích ý nghĩa của điệp ngữ trong đoạn thơ.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Cho các từ sau: "sách", "vở", "bút", "thước", "bàn", "ghế", "ba lô". Các từ này thuộc trường từ vựng nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ "ăn cây nào rào cây ấy".

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Xác định câu văn thiếu mạch lạc, khó hiểu do sắp xếp ý hoặc dùng từ ngữ chưa hợp lý:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Đọc đoạn văn sau:

"...Anh đội viên nhìn Bác
Người Cha mái tóc bạc
Đốt lửa cho anh nằm."
(Trích 'Đêm nay Bác không ngủ' - Minh Huệ)

Phân tích tác dụng của việc tác giả gọi Bác Hồ là "Người Cha" trong đoạn thơ.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào mắc lỗi về logic hoặc sự liên kết:

  • A. Câu thứ nhất:
  • B. Câu thứ hai:
  • C. Câu thứ ba:
  • D. Cả ba câu đều liên kết chặt chẽ về logic.

Câu 2: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Xét các từ sau: "truyền thống", "truyền đạt", "truyền hình", "truyền miệng". Từ nào có nét nghĩa "lan rộng, phổ biến" rõ rệt nhất?

  • A. truyền thống
  • B. truyền đạt
  • C. truyền hình
  • D. truyền miệng

Câu 5: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ chỉ thời gian.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép chính phụ.
  • D. Câu rút gọn chủ ngữ.

Câu 6: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. tự giác
  • B. tự động
  • C. tự mãn
  • D. tự chủ

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp:

  • A. Thừa chủ ngữ "chúng ta", sửa thành:
  • B. Thiếu vị ngữ, sửa thành:
  • C. Thiếu chủ ngữ, sửa thành:
  • D. Sai quan hệ từ "Qua", sửa thành:

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Giúp hình ảnh thơ trở nên sinh động, gần gũi.
  • B. Thể hiện sự tinh tế, nhạy cảm của tác giả trong việc cảm nhận âm thanh và hình ảnh, làm cho cái vô hình trở nên hữu hình.
  • C. Nhấn mạnh sự im lặng, tĩnh mịch của không gian.
  • D. Tạo nhịp điệu độc đáo cho câu thơ.

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái biểu cảm trang trọng?

  • A. Hội nghị đã diễn ra thành công tốt đẹp với sự tham dự của nhiều đại biểu.
  • B. Nhân dân Việt Nam đã kiên cường chiến đấu bảo vệ nền độc lập dân tộc.
  • C. Chủ tịch Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ kính yêu của dân tộc Việt Nam.
  • D. Trong cuộc chiến ấy, quân ta đã đánh bại thằng giặc xâm lược.

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng điệp ngữ trong đoạn văn sau:

  • A. Liệt kê các sự vật, hiện tượng ở quê hương.
  • B. Tạo nhịp điệu vui tươi, sôi nổi cho câu văn.
  • C. Nhấn mạnh và tô đậm tình cảm yêu mến sâu sắc của chủ thể trữ tình đối với quê hương.
  • D. Làm cho câu văn dài hơn, đầy đủ ý nghĩa hơn.

Câu 11: Xác định câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Học sinh trường em rất chăm ngoan.
  • B. Sinh nhật vừa rồi, em đã tặng mẹ rất đẹp một bó hoa.
  • C. Những ngôi nhà cổ kính vẫn còn tồn tại giữa lòng thành phố hiện đại.
  • D. Chúng tôi đang thảo luận về kế hoạch cho buổi dã ngoại cuối tuần.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thị giác
  • B. Thính giác
  • C. Khứu giác
  • D. Vị giác

Câu 13: Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

  • A. Vui vẻ
  • B. Phấn khởi
  • C. Hạnh phúc
  • D. Lo lắng

Câu 14: Xác định chức năng của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn trích:

  • A. Yêu cầu người đọc/người nghe cung cấp thông tin.
  • B. Bộc lộ trực tiếp cảm xúc nhớ nhung, lưu luyến da diết.
  • C. Nhấn mạnh sự khó hiểu, băn khoăn của nhân vật.
  • D. Mở ra cuộc đối thoại với người đọc.

Câu 16: Tìm từ đồng nghĩa với từ "can đảm" trong ngữ cảnh:

  • A. Cẩn thận
  • B. Khéo léo
  • C. Dũng cảm
  • D. Thông minh

Câu 17: Xác định câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu (liên kết câu)?

  • A. Trời mưa to, nên chúng tôi hủy bỏ chuyến đi dã ngoại.
  • B. Anh ấy không chỉ giỏi môn Toán mà còn xuất sắc môn Văn.
  • C. Dù Lan đã học tập rất chăm chỉ, vì vậy kết quả thi của cô ấy không cao.
  • D. Tôi sẽ cố gắng hết sức để hoàn thành công việc đúng thời hạn.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thị giác
  • B. Thính giác
  • C. Xúc giác
  • D. Khứu giác

Câu 19: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Long lanh
  • B. Sách vở
  • C. Xanh xao
  • D. Cây cối

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng phép so sánh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh số lượng ngôi sao trên trời.
  • B. Thể hiện sự giàu có của người viết.
  • C. Làm cho câu văn có vần điệu.
  • D. Gợi tả vẻ đẹp lấp lánh, tráng lệ của những ngôi sao đêm, làm hình ảnh trở nên cụ thể và giàu sức gợi cảm.

Câu 21: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm chủ-vị làm thành phần câu trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Định ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 22: Tìm từ trái nghĩa với từ "hiền lành" trong ngữ cảnh miêu tả tính cách con người.

  • A. Ngoan ngoãn
  • B. Nhân hậu
  • C. Dữ tợn
  • D. Thật thà

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ ngữ mang sắc thái biểu cảm trong câu:

  • A. Miêu tả vẻ đẹp của quê hương.
  • B. Cung cấp thông tin về quê hương.
  • C. Đặt câu hỏi về tình cảm với quê hương.
  • D. Bộc lộ trực tiếp, mạnh mẽ tình cảm yêu mến, gắn bó sâu sắc với quê hương.

Câu 24: Xác định câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa to nên chúng tôi không đi chơi nữa.
  • B. Nếu bạn cố gắng, nên bạn sẽ đạt được kết quả tốt.
  • C. Tuy nhà xa nhưng bạn ấy vẫn đi học đều đặn.
  • D. Không những học giỏi mà Lan còn rất tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thị giác
  • B. Thính giác
  • C. Vị giác
  • D. Khứu giác

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp "Nhớ..." trong đoạn thơ:

  • A. Liệt kê các sự vật cần nhớ.
  • B. Tạo sự cân đối, hài hòa cho câu thơ.
  • C. Nhấn mạnh, khắc sâu nỗi nhớ bao trùm, da diết về quê hương và những người thân yêu.
  • D. Giúp người đọc dễ hình dung các hình ảnh.

Câu 27: Xác định ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Lời nói không có tác dụng, không được tiếp thu.
  • B. Làm việc gì đó rất dễ dàng.
  • C. Sự việc không có kết quả tốt.
  • D. Tốn nhiều công sức nhưng vô ích.

Câu 28: Đọc câu văn sau:

  • A. Giúp câu văn có vần điệu.
  • B. Gợi tả chính xác đặc điểm, làm tăng tính biểu cảm cho hình ảnh con sông.
  • C. Nhấn mạnh màu sắc của dòng sông.
  • D. Làm cho câu văn dài hơn.

Câu 29: Cho câu:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ tương phản.
  • C. Quan hệ lựa chọn.
  • D. Quan hệ tăng tiến.

Câu 30: Xét câu:

  • A. Lan đã quên làm bài tập về nhà vì mải chơi.
  • B. Kết quả là Lan đã quên làm bài tập về nhà vì mải chơi.
  • C. Lan đã quên làm bài tập về nhà vì mải chơi.
  • D. Mải chơi, Lan đã quên làm bài tập về nhà.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào mắc lỗi về logic hoặc sự liên kết: "Năm nay, thời tiết rất thuận lợi cho mùa màng. Do đó, năng suất lúa giảm đáng kể. Bà con nông dân rất lo lắng vì điều này."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Trong câu "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công rực rỡ.", cụm từ "Với sự nỗ lực không ngừng" đóng vai trò ngữ pháp gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu thơ sau: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Xét các từ sau: 'truyền thống', 'truyền đạt', 'truyền hình', 'truyền miệng'. Từ nào có nét nghĩa 'lan rộng, phổ biến' rõ rệt nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân đến, hoa đào nở rộ khắp vườn."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Trước tình hình dịch bệnh diễn biến phức tạp, mọi người cần nâng cao ý thức _____ phòng chống."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp: "Qua tác phẩm, đã cho chúng ta thấy rõ hiện thực cuộc sống của người dân lao động."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau: "Ngoài thềm rơi chiếc lá đa / Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng." (Trần Đăng Khoa). Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ *không* phù hợp với sắc thái biểu cảm trang trọng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng điệp ngữ trong đoạn văn sau: "Yêu lắm những buổi chiều quê, yêu lắm tiếng sáo diều vi vu, yêu lắm con đường làng quanh co."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Xác định câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Đọc đoạn văn sau: "Trăng tròn vành vạnh. Sông Hương như một dải lụa mềm vắt ngang qua thành phố Huế cổ kính. Hai bên bờ, hàng cây xanh mướt soi bóng xuống dòng nước." Đoạn văn chủ yếu sử dụng giác quan nào để miêu tả?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Từ nào dưới đây *không* cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Xác định chức năng của cụm từ in đậm trong câu: "Những đám mây trắng như bông đang lững lờ trôi trên bầu trời xanh biếc."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn trích: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương / Nhớ ai tát nước bên đường / Nhớ ai đội nón vấn vương cành huê?"

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Tìm từ đồng nghĩa với từ 'can đảm' trong ngữ cảnh: "Anh ấy rất can đảm khi đối mặt với khó khăn."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Xác định câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu (liên kết câu)?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Đọc đoạn văn sau: "Tiếng suối chảy róc rách. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây. Gió thổi xào xạc qua kẽ lá." Đoạn văn tập trung miêu tả khung cảnh bằng cách sử dụng giác quan nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Từ nào dưới đây là từ láy?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng phép so sánh trong câu: "Những ngôi sao đêm lấp lánh trên bầu trời như những viên kim cương khổng lồ."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm chủ-vị làm thành phần câu trong câu sau: "Ngôi nhà mà anh ấy mua năm ngoái rất đẹp."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Tìm từ trái nghĩa với từ 'hiền lành' trong ngữ cảnh miêu tả tính cách con người.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ ngữ mang sắc thái biểu cảm trong câu: "Ôi, quê hương! Hai tiếng ấy sao mà tha thiết đến thế!"

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Xác định câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Đọc đoạn văn sau: "Mùi hoa sữa thoang thoảng trong gió. Mùi cốm mới dậy lên từ gánh hàng rong. Mùa thu Hà Nội thật quyến rũ." Đoạn văn chủ yếu sử dụng giác quan nào để miêu tả?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp 'Nhớ...' trong đoạn thơ: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương / Nhớ ai tát nước bên đường / Nhớ ai đội nón vấn vương cành huê?"

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Xác định ý nghĩa của thành ngữ "Nước đổ lá khoai".

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Đọc câu văn sau: "Dưới ánh nắng vàng óng, con sông quê hiện lên như một dải lụa đào mềm mại." Phân tích hiệu quả diễn đạt của từ láy "mềm mại".

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho câu: "Anh ấy không những học giỏi mà còn rất chăm chỉ." Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Xét câu: "Vì mải chơi, Lan đã quên làm bài tập về nhà." Nếu muốn chuyển vế phụ lên đầu câu để nhấn mạnh kết quả, ta viết lại như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ:

  • A. Trong khu vườn yên tĩnh
  • B. vào buổi sớm mai
  • C. dưới ánh nắng dịu dàng
  • D. Trong khu vườn yên tĩnh vào buổi sớm mai

Câu 2: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Mặt biển xanh như ngọc bích.
  • B. Anh ấy là một cây văn xuất sắc.
  • C. Ông mặt trời thức dậy sau rặng núi.
  • D. Cả nhà đều yêu quý chú mèo tam thể.

Câu 3: Trong câu

  • A. im lặng
  • B. bao trùm
  • C. không gian
  • D. sự

Câu 4: Đọc đoạn hội thoại sau: An:

  • A. Bình không quan tâm đến quyển sách của An.
  • B. Quyển sách của An không có ở trên bàn của Bình.
  • C. Bình đang bận với chồng tài liệu.
  • D. Bình muốn An tìm sách ở chỗ khác.

Câu 5: Chọn từ/cụm từ liên kết thích hợp nhất điền vào chỗ trống để tạo sự mạch lạc cho đoạn văn:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Hơn nữa
  • C. Vì vậy
  • D. Trước tình hình đó

Câu 6: Trong câu

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • B. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • C. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
  • D. Trạng ngữ chỉ cách thức

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp (sai thành phần câu)?

  • A. Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài tít tắp.
  • B. Cô giáo chủ nhiệm của chúng tôi là một người rất tận tâm.
  • C. Qua tác phẩm đã cho thấy số phận bi thảm của người nông dân.
  • D. Anh ấy vừa đi học vừa làm thêm để trang trải cuộc sống.

Câu 8: Đọc câu sau:

  • A. So sánh, làm nổi bật vẻ đẹp long lanh, quý giá của giọt sương.
  • B. Ẩn dụ, thể hiện sự mong manh của giọt sương.
  • C. Nhân hóa, cho thấy giọt sương cũng có sự sống.
  • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự tồn tại của giọt sương.

Câu 9: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Sông
  • B. Núi
  • C. Nước
  • D. Độc lập

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Liên kết ý (liên tưởng/suy lý)
  • D. Phép nối

Câu 11: Xét câu

  • A. Ý nghĩa không thay đổi.
  • B. Làm giảm sắc thái biểu cảm, không thể hiện hết sự mãnh liệt, nổi bật của màu hoa.
  • C. Làm tăng tính hình ảnh, gợi cảm giác màu đỏ đẹp hơn.
  • D. Thay đổi hoàn toàn nghĩa của câu.

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Đi đâu đấy?
  • B. Trời hôm nay đẹp quá!
  • C. Tôi đang đọc sách trong thư viện.
  • D. Buổi họp kết thúc lúc 5 giờ chiều.

Câu 13: Đọc câu văn:

  • A. Nhấn mạnh sự bí ẩn của vầng trăng.
  • B. Thể hiện cảm xúc nhớ nhà của tác giả.
  • C. Gợi hình ảnh vầng trăng tròn và sáng rõ.
  • D. Làm cho câu văn thêm dài dòng.

Câu 14: Chọn câu có cách diễn đạt phù hợp nhất trong môi trường giao tiếp trang trọng (ví dụ: phát biểu trước đám đông).

  • A. Tui rất cảm ơn mọi người.
  • B. Tao muốn nói là cảm ơn các bạn.
  • C. Cảm ơn mọi người nhiều lắm.
  • D. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới quý vị.

Câu 15: Trong câu

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 16: Đọc câu sau:

  • A. Chiếc xe đạp của bố
  • B. bố
  • C. tôi
  • D. Chiếc xe đạp

Câu 17: Câu nào dưới đây có sử dụng từ láy?

  • A. Những ngôi sao sáng trên bầu trời.
  • B. Tiếng chim hót líu lo.
  • C. Con đường ngoằn ngoèo dẫn lên núi.
  • D. Ánh đèn lấp lánh trong đêm.

Câu 18: Xét câu

  • A. Báo trước lời dẫn trực tiếp.
  • B. Đánh dấu phần giải thích.
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • D. Biểu thị sự ngắt quãng trong lời nói.

Câu 19: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Trời đã tối và mọi người nghỉ ngơi.
  • B. Anh ấy đọc sách, còn em gái nghe nhạc.
  • C. Nếu trời không mưa, chúng tôi sẽ đi picnic.
  • D. Tôi thích đọc sách và anh ấy thích xem phim.

Câu 20: Phép liên kết nào được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Liên kết ý

Câu 21: Câu nào diễn đạt ý

  • A. Em bé dễ thương quá trời!
  • B. Em bé này không dễ ghét.
  • C. Nhìn em bé là muốn cắn yêu.
  • D. Em bé nhìn đáng yêu lắm.

Câu 22: Từ

  • A. Em bé có cái mũi rất xinh.
  • B. Mũi dao này rất sắc.
  • C. Anh ấy đang ở mũi Cà Mau.
  • D. Cả đội đang dẫn đầu mũi tấn công.

Câu 23: Chỉ ra lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa thành phần câu
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Thiếu vị ngữ

Câu 24: Đọc khổ thơ sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 25: Từ

  • A. Đến trường để bắt đầu năm học mới.
  • B. Tập trung đông đủ tại trường.
  • C. Kết thúc năm học tại trường.
  • D. Tham gia một buổi lễ tại trường.

Câu 26: Trong câu

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Tăng tiến

Câu 27: Đọc câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 28: Câu nào dưới đây có sử dụng thành ngữ?

  • A. Anh ấy làm việc rất chăm chỉ.
  • B. Mọi lời khuyên của tôi đều vô ích.
  • C. Mọi lời nói của anh ấy với cậu ta đều như nước đổ đầu vịt.
  • D. Cô ấy có vẻ ngoài rất hiền lành.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Chủ yếu là câu đơn.
  • B. Chủ yếu là câu ghép.
  • C. Kết hợp câu đơn và câu đặc biệt.
  • D. Chủ yếu là câu rút gọn.

Câu 30: Xét câu

  • A. không chỉ... mà còn
  • B. vì... nên
  • C. nếu... thì
  • D. tuy... nhưng

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ: "Trong khu vườn yên tĩnh vào buổi sớm mai, những đóa hoa hồng nhung bắt đầu khoe sắc dưới ánh nắng dịu dàng."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trong câu "Sự im lặng đáng sợ bao trùm không gian", từ "đáng sợ" bổ sung ý nghĩa cho từ nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Đọc đoạn hội thoại sau: An: "Cậu có thấy quyển sách tớ để trên bàn không?" Bình: "Ồ, trên bàn tớ chỉ thấy một chồng tài liệu thôi." Hàm ý trong câu trả lời của Bình là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Chọn từ/cụm từ liên kết thích hợp nhất điền vào chỗ trống để tạo sự mạch lạc cho đoạn văn: "Tình hình kinh tế đang gặp nhiều khó khăn. ______ , Chính phủ đã đưa ra nhiều giải pháp kích cầu và hỗ trợ doanh nghiệp."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Trong câu "Để đạt được ước mơ, anh ấy đã không ngừng nỗ lực học tập và rèn luyện.", thành phần "Để đạt được ước mơ" là loại trạng ngữ gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp (sai thành phần câu)?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Đọc câu sau: "Những giọt sương đêm còn đọng trên lá, long lanh như những hạt ngọc." Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào và có tác dụng gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Đọc đoạn văn sau: "Anh ấy bước vào phòng, dáng vẻ mệt mỏi. Anh ngồi phịch xuống ghế, thở dài. Có lẽ công việc hôm nay thật vất vả." Câu thứ ba trong đoạn văn này liên kết với các câu trước chủ yếu bằng phương tiện nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Xét câu "Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả một góc trời hè.". Nếu thay "đỏ rực" bằng "đỏ tươi", ý nghĩa của câu thay đổi như thế nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Đọc câu văn: "Vầng trăng như chiếc đĩa bạc lơ lửng giữa bầu trời đêm.". Biện pháp so sánh trong câu có tác dụng gì nổi bật?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Chọn câu có cách diễn đạt phù hợp nhất trong môi trường giao tiếp trang trọng (ví dụ: phát biểu trước đám đông).

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Trong câu "Học, học nữa, học mãi.", biện pháp tu từ nào được sử dụng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Đọc câu sau: "Chiếc xe đạp của bố đã đưa tôi đến trường suốt những năm cấp Ba.". Chủ ngữ trong câu này là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Câu nào dưới đây có sử dụng từ láy?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Xét câu "Anh ấy nói: 'Tôi sẽ hoàn thành công việc này trước hạn chót.'". Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép trong câu này dùng để làm gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phép liên kết nào được sử dụng trong đoạn văn sau: "Huấn Cao viết chữ rất nhanh, rất đẹp. Ông thường cho chữ những người mến mộ tài năng của mình."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Câu nào diễn đạt ý "Em bé rất dễ thương" bằng cách sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Từ "mũi" trong câu nào dưới đây mang nghĩa gốc?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Chỉ ra lỗi sai trong câu: "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi hoàn thành bài tập khó này."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Đọc khổ thơ sau: "Ao nhà ai / Đom đóm bay / Thấp thoáng / Từng đàn". Khổ thơ sử dụng kiểu câu gì là chủ yếu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Từ "tựu trường" trong cụm từ "lễ tựu trường" có nghĩa là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Trong câu "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng họ vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu.", quan hệ từ "Mặc dù... nhưng" biểu thị mối quan hệ gì giữa các vế câu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Đọc câu sau: "Chiếc lá lìa cành, rơi chầm chậm xuống đất.". Cụm từ "rơi chầm chậm xuống đất" là thành phần gì trong câu?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Câu nào dưới đây có sử dụng thành ngữ?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Đọc đoạn văn sau: "Thiên nhiên Tây Bắc thật hùng vĩ. Những dãy núi trùng điệp, những thung lũng sâu thẳm. Những thửa ruộng bậc thang vàng óng mùa lúa chín." Đoạn văn này chủ yếu sử dụng kiểu câu gì để miêu tả?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Xét câu "Chúng tôi không chỉ học kiến thức mà còn rèn luyện kỹ năng sống.". Câu này sử dụng cặp quan hệ từ nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ cú pháp nào được sử dụng hiệu quả nhất để nhấn mạnh ý nghĩa trong câu in đậm:

  • A. Liệt kê
  • B. Lặp cấu trúc
  • C. Chêm xen
  • D. Đảo ngữ

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và chọn cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Thừa chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Thiếu chủ ngữ
  • D. Sai quan hệ từ

Câu 3: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ

  • A. tìm kiếm
  • B. nghiên cứu
  • C. phát triển
  • D. tìm hiểu

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc sử dụng dấu hai chấm và dấu gạch ngang trong câu sau:

  • A. Dấu hai chấm báo trước phần liệt kê; Dấu gạch ngang nối các mục trong liệt kê, tạo sự rành mạch.
  • B. Dấu hai chấm dùng để giải thích; Dấu gạch ngang dùng để đánh dấu lời nói trực tiếp.
  • C. Dấu hai chấm dùng để trích dẫn; Dấu gạch ngang dùng để bổ sung ý nghĩa.
  • D. Dấu hai chấm dùng để nhấn mạnh; Dấu gạch ngang dùng để phân cách các vế câu.

Câu 5: Cho đoạn văn sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu phủ định

Câu 6: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:

  • A. Lan
  • B. đã học tập rất chăm chỉ
  • C. Vì muốn giành được kết quả tốt
  • D. suốt học kỳ

Câu 7: Từ

  • A. Từ ghép
  • B. Thành ngữ
  • C. Tục ngữ
  • D. Quán ngữ

Câu 8: Cho câu văn:

  • A. Đảo chủ ngữ lên trước.
  • B. Đảo vị ngữ lên trước.
  • C. Đảo bổ ngữ lên trước động từ.
  • D. Đảo định ngữ lên trước danh từ nó bổ nghĩa.

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. cần thiết
  • B. quan trọng
  • C. thiết yếu
  • D. cốt lõi

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của phép điệp trong câu sau:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh cảm xúc, tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • C. Liệt kê các sự vật được yêu thích.
  • D. Tạo sự cân đối trong cấu trúc câu.

Câu 12: Xác định lỗi sai về mặt logic hoặc cách diễn đạt trong câu sau:

  • A. Lỗi chính tả
  • B. Lỗi dùng từ
  • C. Lỗi ngữ pháp (thiếu thành phần)
  • D. Lỗi liên kết câu/logic

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ

  • A. Anh ấy xuất sắc hoàn thành nhiệm vụ.
  • B. Lan là một học sinh xuất sắc của lớp.
  • C. Sự xuất sắc đã giúp anh ấy thành công.
  • D. Cô ấy luôn xuất sắc công việc được giao.

Câu 14: Đọc khổ thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Anh ấy đã cố gắng hết sức để hoàn thành công việc.
  • B. Thời tiết hôm nay rất đẹp, thích hợp cho một chuyến dã ngoại.
  • C. Trời mưa to, nước ngập đầy đường.
  • D. Quyển sách này rất hay và có nhiều hình ảnh đẹp.

Câu 16: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 17: Chọn phương án sử dụng dấu câu đúng trong các câu sau:

  • A. Khi còn nhỏ em thường chơi đùa ngoài vườn.
  • B. Anh ấy rất chăm chỉ; nhưng kết quả chưa cao.
  • C. Trời đã khuya, nhưng anh ấy vẫn miệt mài học bài.
  • D. Cảnh vật ở đây thật tuyệt vời?

Câu 18: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Lung linh
  • B. Chăm chỉ
  • C. Xinh đẹp
  • D. Học hành

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau:

  • A. Yêu cầu người đọc trả lời.
  • B. Nhằm mục đích cung cấp thông tin.
  • C. Tạo sự đối thoại trực tiếp với người đọc.
  • D. Bộc lộ cảm xúc trăn trở, phê phán, nhấn mạnh vấn đề.

Câu 20: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất với cặp từ

  • A. khó khăn - thuận lợi
  • B. vui vẻ - buồn bã
  • C. mạnh mẽ - yếu ớt
  • D. cơ hội - thách thức

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa lỗi dùng từ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ?

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 22: Xác định chức năng của cụm chủ-vị làm thành phần câu trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng phép so sánh không ngang bằng?

  • A. Mắt em đen láy như hạt nhãn.
  • B. Anh ấy học giỏi hơn tôi.
  • C. Tiếng suối chảy róc rách như tiếng hát.
  • D. Đời người như một giấc mơ.

Câu 24: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có nghĩa và mạch lạc:

  • A. khó khăn
  • B. thuận lợi
  • C. thành công
  • D. kết quả

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm trong câu sau:

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Giúp người đọc hiểu rõ thông tin về dòng sông.
  • C. Tạo hình ảnh cụ thể, sinh động, giàu cảm xúc về đối tượng được miêu tả.
  • D. Nhấn mạnh sự thật hiển nhiên về cảnh vật.

Câu 26: Xác định lỗi sai chính tả trong câu sau:

  • A. rèn luyện
  • B. nhẫn nại
  • C. đạt được
  • D. đề ra

Câu 27: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nên đối diện với khó khăn bằng thái độ tích cực.
  • B. Cuộc sống luôn đầy rẫy khó khăn, thử thách.
  • C. Không nên sợ hãi trước thất bại.
  • D. Thái độ là yếu tố quan trọng nhất trong cuộc sống.

Câu 28: Xác định cặp quan hệ từ phù hợp nhất để nối hai vế câu sau:

  • A. Nếu... thì...
  • B. Tuy... nhưng...
  • C. Không những... mà còn...
  • D. Sở dĩ... là vì...

Câu 29: Đọc câu sau và cho biết từ

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa đen
  • D. Nghĩa bóng

Câu 30: Sắp xếp các vế câu sau để tạo thành một câu ghép có nghĩa và logic:

(1) mọi người cần nâng cao ý thức
(2) nếu muốn bảo vệ môi trường
(3) và có những hành động thiết thực

  • A. (1) - (2) - (3)
  • B. (3) - (1) - (2)
  • C. (1) - (3) - (2)
  • D. (2) - (1) - (3)

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ cú pháp nào được sử dụng hiệu quả nhất để nhấn mạnh ý nghĩa trong câu in đậm:

"Những năm tháng tuổi trẻ trôi đi thật nhanh. Chúng ta mải miết theo đuổi những mục tiêu lớn lao, những ước mơ cháy bỏng. **Có khi nào ta dừng lại, nhìn lại, suy ngẫm về những gì đã qua?** Có khi nào ta nhận ra rằng hạnh phúc không chỉ ở đích đến mà còn trên hành trình?"

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và chọn cách sửa phù hợp nhất:

"Qua tác phẩm 'Chiếc thuyền ngoài xa' của Nguyễn Minh Châu đã cho ta thấy những góc khuất của cuộc sống."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ "khám phá" trong câu sau mà vẫn giữ nguyên nghĩa gốc và phù hợp với ngữ cảnh?

"Tuổi trẻ là hành trình đầy thú vị để **khám phá** bản thân và thế giới xung quanh."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc sử dụng dấu hai chấm và dấu gạch ngang trong câu sau:

"Có ba yếu tố quan trọng tạo nên thành công: sự kiên trì - đam mê - kỷ luật."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho đoạn văn sau:

"Mỗi người trẻ đều mang trong mình một ngọn lửa nhiệt huyết. Ngọn lửa ấy cần được nuôi dưỡng bằng tri thức, kinh nghiệm và cả những thất bại. Đừng ngại thử sức, đừng sợ vấp ngã, vì đó là cách ta trưởng thành."

Đoạn văn sử dụng chủ yếu loại câu nào để diễn đạt ý?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:

"Vì muốn giành được kết quả tốt, Lan đã học tập rất chăm chỉ suốt học kỳ."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Từ "đầu tắt mặt tối" trong câu "Bố mẹ tôi làm việc **đầu tắt mặt tối** nuôi anh em tôi ăn học." thuộc loại từ nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Cho câu văn:

"Những tia nắng cuối chiều vàng óng trải dài trên cánh đồng."

Nếu đảo vị trí của thành phần nào trong câu thì sẽ làm thay đổi sắc thái biểu cảm hoặc nhấn mạnh ý nghĩa của câu?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau:

"Tôi yêu tiếng nước tôi
Từ khi mới ra đời
Người ơi...
...
Nước Việt Nam từ máu lửa
Thép đã tôi thế đấy."
(Trích "Tiếng hát con tàu" - Chế Lan Viên)

Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ "Thép đã tôi thế đấy." để nói về sự hình thành của Tổ quốc?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

"Tinh thần tự học là yếu tố ______ để mỗi người trẻ làm chủ tương lai của mình."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của phép điệp trong câu sau:

"Yêu lắm những buổi chiều quê, yêu lắm những con đường làng, yêu lắm những gương mặt thân quen."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Xác định lỗi sai về mặt logic hoặc cách diễn đạt trong câu sau:

"Mặc dù đã cố gắng rất nhiều nhưng kết quả thi của anh ấy vẫn chưa được như mong muốn, do đó anh ấy rất buồn."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ "xuất sắc" đúng ngữ pháp và ngữ cảnh?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Đọc khổ thơ sau:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi."
(Trích "Đoàn thuyền đánh cá" - Huy Cận)

Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ "Sóng đã cài then, đêm sập cửa."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu ghép?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "với một thái độ nghiêm túc" trong câu sau:

"Học sinh cần tiếp cận kiến thức **với một thái độ nghiêm túc**."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Chọn phương án sử dụng dấu câu đúng trong các câu sau:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Từ nào dưới đây là từ láy?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau:

"Chúng ta đã làm gì để bảo vệ môi trường? Hay chúng ta chỉ đang thờ ơ nhìn những cánh rừng biến mất, những dòng sông ô nhiễm?"

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất với cặp từ "thành công - thất bại".

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa lỗi dùng từ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ?

"(1) Buổi biểu diễn văn nghệ cuối năm đã diễn ra thành công tốt đẹp. (2) Các tiết mục được dàn dựng công phu, thể hiện tài năng của học sinh. (3) Cả trường ai cũng thấy 'phê' vì xem quá đã. (4) Ban giám hiệu nhà trường đã gửi lời khen ngợi đến các em."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Xác định chức năng của cụm chủ-vị làm thành phần câu trong câu sau:

"Ước mơ của tôi là **trở thành một bác sĩ giỏi**."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng phép so sánh không ngang bằng?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có nghĩa và mạch lạc:

"Mặc dù gặp nhiều ______ trong học tập, nhưng với ý chí quyết tâm, bạn Lan đã vượt qua tất cả."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm trong câu sau:

"Dòng sông quê hương uốn lượn như dải lụa mềm mại vắt ngang cánh đồng xanh mướt."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Xác định lỗi sai chính tả trong câu sau:

"Sinh viên cần rèn luyện tính kiên trì, nhẫn nại để đạt được mục tiêu đã đề ra."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Đọc đoạn văn sau:

"Trong cuộc sống, không phải lúc nào mọi việc cũng suôn sẻ. Sẽ có những khó khăn, thử thách bất ngờ xuất hiện. Điều quan trọng là thái độ đối mặt của chúng ta. Hãy xem đó là cơ hội để học hỏi và trưởng thành."

Đoạn văn khuyên nhủ người đọc điều gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Xác định cặp quan hệ từ phù hợp nhất để nối hai vế câu sau:

"______ anh ấy học giỏi ______ anh ấy rất khiêm tốn."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Đọc câu sau và cho biết từ "ngọt" trong trường hợp này được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

"Giọng hát của cô ấy thật **ngọt** ngào."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Sắp xếp các vế câu sau để tạo thành một câu ghép có nghĩa và logic:

(1) mọi người cần nâng cao ý thức
(2) nếu muốn bảo vệ môi trường
(3) và có những hành động thiết thực

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. những bông hoa tuyết
  • B. Trên đỉnh núi cao chót vót
  • C. vẫn lặng lẽ nở rộ
  • D. giữa giá rét khắc nghiệt

Câu 2: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ: Sự kiên trì; Vị ngữ: và nỗ lực không ngừng nghỉ là chìa khóa dẫn đến thành công.
  • B. Chủ ngữ: Sự kiên trì và nỗ lực; Vị ngữ: không ngừng nghỉ là chìa khóa dẫn đến thành công.
  • C. Chủ ngữ: Sự kiên trì và nỗ lực không ngừng nghỉ; Vị ngữ: là chìa khóa dẫn đến thành công.
  • D. Chủ ngữ: Sự kiên trì và nỗ lực không ngừng nghỉ là chìa khóa; Vị ngữ: dẫn đến thành công.

Câu 3: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Những áng mây trắng trôi bồng bềnh trên bầu trời xanh thẳm.
  • B. Tiếng chim hót líu lo trong vòm lá xanh tươi.
  • C. Cả lớp chăm chú nghe cô giáo giảng bài.
  • D. Mặt trời lên cao, sương tan dần và không khí trở nên ấm áp.

Câu 4: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Quan hệ tương phản.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng phép thế để liên kết câu?

  • A. Lan là một học sinh giỏi. Lan luôn giúp đỡ bạn bè.
  • B. Trường em rất rộng. Sân trường có nhiều cây xanh.
  • C. Lan là một học sinh giỏi. Cô ấy luôn giúp đỡ bạn bè.
  • D. Mùa đông đã đến. Vì vậy, trời trở nên lạnh hơn.

Câu 6: Trong đoạn văn sau, câu thứ hai liên kết với câu thứ nhất chủ yếu bằng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp từ ngữ.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phối hợp ngữ pháp và logic.

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Anh ấy là một người rất có trách nhiệm.
  • B. Việc học tập chăm chỉ rất quan trọng.
  • C. Những cuốn sách trên bàn đều là của tôi.
  • D. Cô giáo mỉm cười nhìn chúng tôi.

Câu 8: Chọn cách sửa lỗi phù hợp nhất cho câu sau:

  • A. Truyện Kiều qua đó cho ta thấy xã hội phong kiến đầy bất công.
  • B. Cho ta thấy xã hội phong kiến đầy bất công qua truyện Kiều.
  • C. Truyện Kiều cho ta thấy xã hội phong kiến đầy bất công.
  • D. Thấy xã hội phong kiến đầy bất công qua truyện Kiều.

Câu 9: Hàm ý trong câu nói sau là gì? (Trong bối cảnh: Mẹ hỏi con đã làm bài tập chưa, con đáp):

  • A. Con muốn mẹ cùng xem phim.
  • B. Con vẫn đang xem phim và chưa làm bài tập.
  • C. Bộ phim rất hay, con muốn giới thiệu cho mẹ.
  • D. Con đã làm bài tập xong rồi.

Câu 10: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 11: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời vẫn còn mưa.
  • B. Tôi thích những cơn mưa rào mùa hạ.
  • C. Mưa.
  • D. Cơn mưa đã tạnh hẳn.

Câu 12: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau?

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép tỉnh lược.
  • D. Phép nối.

Câu 13: Cho đoạn văn:

  • A. Liên kết về mặt ý nghĩa (logic).
  • B. Phép lặp từ ngữ.
  • C. Phép thế.
  • D. Phép nối bằng quan hệ từ.

Câu 14: Chọn câu có cấu trúc đúng ngữ pháp tiếng Việt:

  • A. Quyển sách ấy tôi rất thích đọc.
  • B. Để đạt điểm cao cần phải học tập chăm chỉ.
  • C. Nhằm mục đích giúp đỡ những người khó khăn, chúng tôi đã tổ chức một buổi quyên góp.
  • D. Học sinh lớp 12 đang tích cực ôn tập cho kỳ thi tốt nghiệp.

Câu 15: Phân tích vai trò của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 17: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Đi đâu đấy?
  • B. Bạn đang đi đâu?
  • C. Tôi đang đi học.
  • D. Họ sẽ đến sớm thôi.

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn sau:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Bổ sung thông tin chi tiết về tiếng trống.
  • C. Giải thích nguyên nhân học sinh ùa ra sân.
  • D. Mô phỏng âm thanh, làm cho diễn đạt sinh động, gợi cảm.

Câu 19: Câu nào sau đây mắc lỗi về dùng từ?

  • A. Cô ấy có một giọng hát rất hay.
  • B. Anh ấy đã có những tiến bộ rất thông minh trong học tập.
  • C. Cảnh vật ở đây thật yên bình.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.

Câu 20: Chọn cách sửa lỗi dùng từ phù hợp nhất cho câu ở Câu 19.

  • A. Anh ấy đã có những tiến bộ rất trí tuệ trong học tập.
  • B. Anh ấy đã có những tiến bộ rất nhanh nhẹn trong học tập.
  • C. Anh ấy đã có những tiến bộ rất vượt bậc trong học tập.
  • D. Anh ấy đã có những tiến bộ rất sáng suốt trong học tập.

Câu 21: Phân tích cấu trúc của câu:

  • A. Câu đơn.
  • B. Câu ghép.
  • C. Câu đặc biệt.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng phép lặp từ ngữ để tạo liên kết?

  • A. Học tập là nhiệm vụ quan trọng của học sinh. Học tập giúp chúng ta mở mang kiến thức.
  • B. Lan học giỏi. Cô ấy luôn đạt điểm cao.
  • C. Trời mưa. Vì vậy, đường rất trơn.
  • D. Tôi đọc sách. Sau đó, tôi đi ngủ.

Câu 23: Xác định thành phần định ngữ trong câu:

  • A. Ngôi nhà
  • B. là nơi gia đình tôi sinh sống
  • C. màu xanh ở cuối con đường
  • D. gia đình tôi

Câu 24: Câu nào sau đây có thể diễn đạt hàm ý chê bai (tùy thuộc ngữ cảnh)?

  • A. Hôm nay trời đẹp quá!
  • B. Bạn đã hoàn thành công việc xuất sắc.
  • C. Tôi rất thích món ăn này.
  • D. Bạn thông minh thật đấy!

Câu 25: Phân tích tác dụng của dấu phẩy trong câu ghép:

  • A. Ngăn cách chủ ngữ và vị ngữ.
  • B. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.
  • C. Ngăn cách các thành phần phụ trong câu.
  • D. Kết thúc câu.

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa to nên đường ngập nước.
  • B. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.
  • C. Không những trời mưa to mà còn đường ngập nước.
  • D. Tuy nhà xa nhưng bạn ấy vẫn đi học đều đặn.

Câu 27: Xác định thành phần bổ ngữ chỉ mục đích trong câu:

  • A. Anh ấy
  • B. cố gắng học tập
  • C. đạt được học bổng
  • D. để đạt được học bổng

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu giữa câu 1 và câu 2: (1)

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Liên kết logic.

Câu 29: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm về nghĩa do cấu trúc hoặc dùng từ?

  • A. Tôi đã đọc xong cuốn sách này.
  • B. Cô giáo đang giảng bài trên bục giảng.
  • C. Anh ấy đến thăm bạn cũ bị ốm.
  • D. Chúng tôi rất vui khi gặp lại nhau.

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc đảo vị ngữ lên trước chủ ngữ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh đặc điểm, cảm xúc về đối tượng được nói đến.
  • B. Thay đổi nghĩa của câu.
  • C. Làm cho câu văn dễ hiểu hơn.
  • D. Tạo sự cân đối về mặt ngữ pháp.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Trên đỉnh núi cao chót vót, những bông hoa tuyết vẫn lặng lẽ nở rộ giữa giá rét khắc nghiệt." Thành phần trạng ngữ trong câu này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau: "Sự kiên trì và nỗ lực không ngừng nghỉ là chìa khóa dẫn đến thành công."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Câu nào dưới đây là câu ghép?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau: "Vì bạn ấy học hành chăm chỉ nên bạn ấy luôn đạt kết quả tốt trong các kỳ thi."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng phép thế để liên kết câu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong đoạn văn sau, câu thứ hai liên kết với câu thứ nhất chủ yếu bằng phép liên kết nào? "Những cánh hoa đào khoe sắc thắm báo hiệu xuân về. Sắc thắm ấy làm bừng sáng cả khu vườn."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chọn cách sửa lỗi phù hợp nhất cho câu sau: "Qua truyện Kiều cho ta thấy xã hội phong kiến đầy bất công."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Hàm ý trong câu nói sau là gì? (Trong bối cảnh: Mẹ hỏi con đã làm bài tập chưa, con đáp): "Phim hay quá mẹ ạ!"

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "trên bàn học" trong câu: "Cuốn sách cũ của tôi vẫn còn nằm trên bàn học."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau? "Anh ấy là một người rất tài năng. Hơn nữa, anh ấy còn rất khiêm tốn."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho đoạn văn: "Mùa xuân đến. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Vạn vật như bừng tỉnh sau giấc ngủ đông dài." Các câu trong đoạn văn này được liên kết với nhau chủ yếu bằng phương tiện nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chọn câu có cấu trúc đúng ngữ pháp tiếng Việt:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phân tích vai trò của cụm từ "những việc làm nhỏ bé nhưng ý nghĩa lớn lao" trong câu: "Chúng tôi luôn trân trọng những việc làm nhỏ bé nhưng ý nghĩa lớn lao của mọi người."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn sau: "Tiếng trống trường vang lên. Tùng! Tùng! Tùng! Học sinh ùa ra sân như đàn ong vỡ tổ."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Câu nào sau đây mắc lỗi về dùng từ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chọn cách sửa lỗi dùng từ phù hợp nhất cho câu ở Câu 19.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phân tích cấu trúc của câu: "Khi mùa đông đến, những cánh rừng bắt đầu thay màu áo mới."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng phép lặp từ ngữ để tạo liên kết?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Xác định thành phần định ngữ trong câu: "Ngôi nhà màu xanh ở cuối con đường là nơi gia đình tôi sinh sống."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Câu nào sau đây có thể diễn đạt hàm ý chê bai (tùy thuộc ngữ cảnh)?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phân tích tác dụng của dấu phẩy trong câu ghép: "Mặt trời lặn dần sau rặng tre, hoàng hôn buông xuống, một ngày nữa lại trôi qua."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Xác định thành phần bổ ngữ chỉ mục đích trong câu: "Anh ấy cố gắng học tập để đạt được học bổng."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu giữa câu 1 và câu 2: (1) "Nhà văn Nguyễn Tuân là một bậc thầy ngôn ngữ." (2) "Ông đã góp phần làm giàu thêm cho tiếng Việt."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm về nghĩa do cấu trúc hoặc dùng từ?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc đảo vị ngữ lên trước chủ ngữ trong câu: "Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!"

Viết một bình luận