Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức liên kết chủ yếu được sử dụng giữa các câu:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Liên tưởng

Câu 2: Trong câu

  • A. anh ấy
  • B. đã đạt được thành công rực rỡ
  • C. Nhờ sự kiên trì và nỗ lực không ngừng
  • D. cuối cùng

Câu 3: Xác định lỗi diễn đạt trong câu sau:

  • A. Thiếu thành phần chính
  • B. Thừa từ, lặp ý
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp
  • D. Lẫn lộn các kiểu câu

Câu 4: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Ôi, đẹp quá!
  • B. Trời mưa, đường rất trơn.
  • C. Những cánh hoa đào rơi nhẹ trong gió xuân.
  • D. Hãy giữ gìn sức khỏe nhé!

Câu 5: Phân tích và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết được sử dụng trong câu thứ hai để nối với câu thứ nhất:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đối

Câu 7: Câu nào sau đây không mắc lỗi về logic hoặc ngữ pháp?

  • A. Với sự cố gắng không ngừng, đã giúp anh ấy thành công.
  • B. Vì trời mưa to nên đường ngập nước.
  • C. Bài thơ không chỉ hay về nội dung và hình thức.
  • D. Mặc dù hoàn cảnh khó khăn nhưng anh ấy đã vượt qua tất cả để đạt được ước mơ của mình.

Câu 8: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu của đoạn trích sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Anh ấy khỏe như voi.
  • B. Con thuyền lướt trên mặt nước như con thoi.
  • C. Những bàn tay lao động đang xây dựng quê hương.
  • D. Nhớ, nhớ lắm những buổi chiều quê hương.

Câu 10: Phân tích vai trò của từ

  • A. Chỉ nguyên nhân
  • B. Chỉ mục đích
  • C. Chỉ điều kiện
  • D. Chỉ sự đối lập, tương phản

Câu 11: Chọn câu có cách dùng từ

  • A. Sau nhiều đắn đo, anh ấy đã quyết định chọn ngành Sư phạm.
  • B. Thời tiết quyết định vụ mùa bội thu hay thất bát.
  • C. Sự nỗ lực của bạn là yếu tố quyết định thành công.
  • D. Anh ấy có một quyết định rất cao.

Câu 12: Phân tích đoạn văn sau và cho biết câu nào không cùng chủ đề với các câu còn lại, làm mất đi tính liên kết về nội dung:
(1) Tuổi trẻ là giai đoạn đẹp nhất của cuộc đời. (2) Đó là lúc chúng ta tràn đầy năng lượng và hoài bão. (3) Việc học ngoại ngữ rất quan trọng trong thời đại hội nhập. (4) Tuổi trẻ cần được sống hết mình và trải nghiệm.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 13: Biện pháp tu từ nào giúp nhấn mạnh sự đối lập giữa hai sự vật, hiện tượng hoặc hai mặt của cùng một vấn đề?

  • A. Phép đối
  • B. Phép ẩn dụ
  • C. Phép lặp
  • D. Phép liệt kê

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định thao tác lập luận chính được sử dụng:

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 15: Câu nào sau đây có thể được coi là câu đặc biệt?

  • A. Em học bài.
  • B. Trời rất đẹp.
  • C. Hôm nay là thứ Hai.
  • D. Mùa xuân!

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Thừa chủ ngữ
  • D. Sai quan hệ từ

Câu 17: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ:

  • A. Làm cho câu văn hài hước
  • B. Giúp câu văn ngắn gọn hơn
  • C. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, tăng sức gợi cảm
  • D. Làm cho câu văn khó hiểu hơn

Câu 18: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. vui vẻ
  • B. có trách nhiệm
  • C. nóng tính
  • D. nhút nhát

Câu 19: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ (hoặc một thành phần trong vị ngữ)
  • D. Định ngữ

Câu 20: Phân tích sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai câu:

  • A. Không có sự khác biệt về nghĩa.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết nào được sử dụng để nối câu (2) với câu (1):
(1) Bác Hồ đã dành cả cuộc đời cho sự nghiệp giải phóng dân tộc. (2) Người là tấm gương sáng về đạo đức cách mạng.

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Liên tưởng

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Nếu bạn cố gắng, thì bạn sẽ thành công.
  • B. Vì trời mưa to nên chúng tôi phải hủy chuyến đi.
  • C. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn học giỏi.
  • D. Sở dĩ anh ấy vắng mặt thì bị ốm.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Giải thích, liệt kê chi tiết cho phần đứng trước
  • B. Đánh dấu bộ phận chú thích
  • C. Nối các vế trong câu ghép
  • D. Đánh dấu lời nói trực tiếp

Câu 24: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 25: Chọn câu văn sử dụng từ ngữ trang trọng, khách quan, phù hợp với phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ.

  • A. Tớ viết thư cho cậu đây.
  • B. Việc này quan trọng lắm đấy nhé!
  • C. Kính gửi: Giám đốc Công ty X. Căn cứ đề nghị..., chúng tôi đề nghị quý Giám đốc xem xét giải quyết.
  • D. Buồn quá đi thôi!

Câu 26: Phân tích và cho biết ý nghĩa biểu đạt của phép tu từ ẩn dụ trong câu tục ngữ:

  • A. Nhắc nhở về lòng biết ơn đối với người đã giúp đỡ, tạo ra thành quả cho mình.
  • B. Khuyên răn về tầm quan trọng của việc trồng cây ăn quả.
  • C. Nhấn mạnh mối quan hệ giữa người ăn và người trồng cây.
  • D. Chỉ trích những người không biết ơn.

Câu 27: Chọn cách sắp xếp lại các câu sau để tạo thành đoạn văn có tính liên kết và mạch lạc:
(1) Họ đã vượt qua nhiều thử thách khó khăn.
(2) Những người thành công luôn có điểm chung là sự kiên trì.
(3) Nhờ đó, họ đạt được mục tiêu của mình.
(4) Sự kiên trì giúp họ không bỏ cuộc trước thất bại.

  • A. 1-2-3-4
  • B. 4-1-2-3
  • C. 2-4-1-3
  • D. 2-1-4-3

Câu 28: Phân tích câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 29: Từ nào dưới đây có nghĩa Hán Việt là

  • A. Thanh niên
  • B. Thiếu niên
  • C. Tráng niên
  • D. Nhi đồng

Câu 30: Đọc câu thơ sau và phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp:

  • A. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • B. Chỉ có tác dụng làm đẹp hình thức.
  • C. Giúp câu thơ ngắn gọn hơn.
  • D. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh và liệt kê các hành động, thành tựu.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức liên kết chủ yếu được sử dụng giữa các câu:
"Cuộc sống là một dòng chảy không ngừng. Dòng chảy ấy cuốn theo cả những niềm vui và nỗi buồn. Chúng ta cần học cách chấp nhận cả hai."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong câu "Nhờ sự kiên trì và nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công rực rỡ.", thành phần trạng ngữ là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Xác định lỗi diễn đạt trong câu sau: "Với vai trò là một học sinh, chúng ta cần phải học tập thật tốt để sau này có một tương lai sáng lạn của bản thân mình."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Câu nào dưới đây là câu ghép?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Phân tích và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết được sử dụng trong câu thứ hai để nối với câu thứ nhất:
"Anh ấy là một người rất chăm chỉ. Sự chăm chỉ đó đã giúp anh vượt qua mọi khó khăn."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Câu nào sau đây không mắc lỗi về logic hoặc ngữ pháp?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu của đoạn trích sau:
"Theo báo cáo của Bộ Y tế, số ca mắc bệnh sốt xuất huyết trong tháng qua có xu hướng tăng nhẹ ở một số địa phương. Các chuyên gia khuyến cáo người dân cần chủ động phòng chống dịch bệnh bằng cách diệt muỗi và bọ gậy."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp hoán dụ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Phân tích vai trò của từ "nhưng" trong câu: "Trời đã tối nhưng mọi người vẫn miệt mài làm việc."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Chọn câu có cách dùng từ "quyết định" đúng nghĩa nhất trong ngữ cảnh cần diễn tả việc đưa ra sự lựa chọn cuối cùng sau khi cân nhắc.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Phân tích đoạn văn sau và cho biết câu nào không cùng chủ đề với các câu còn lại, làm mất đi tính liên kết về nội dung:
(1) Tuổi trẻ là giai đoạn đẹp nhất của cuộc đời. (2) Đó là lúc chúng ta tràn đầy năng lượng và hoài bão. (3) Việc học ngoại ngữ rất quan trọng trong thời đại hội nhập. (4) Tuổi trẻ cần được sống hết mình và trải nghiệm.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Biện pháp tu từ nào giúp nhấn mạnh sự đối lập giữa hai sự vật, hiện tượng hoặc hai mặt của cùng một vấn đề?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định thao tác lập luận chính được sử dụng:
"Để chứng minh rằng đọc sách rất quan trọng, chúng ta có thể thấy rằng sách cung cấp kiến thức từ mọi lĩnh vực, giúp mở rộng vốn hiểu biết. Hơn nữa, đọc sách còn rèn luyện khả năng tư duy, phân tích và tổng hợp thông tin. Nhiều tấm gương thành công trên thế giới đều là những người đọc sách say mê từ nhỏ."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Câu nào sau đây có thể được coi là câu đặc biệt?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua câu chuyện này cho thấy tầm quan trọng của lòng dũng cảm."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ:
"Cùng trông lại: nghìn xưa/ Vỗ cánh/
Mặt trời lên: cao vút/ Ngàn sau"

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Anh ấy là người rất _____ , luôn hoàn thành tốt công việc được giao."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "trên bàn" trong câu: "Quyển sách của tôi đang ở trên bàn."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phân tích sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai câu: "Anh ấy nói rất hay." và "Anh ấy nói rất tuyệt."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết nào được sử dụng để nối câu (2) với câu (1):
(1) Bác Hồ đã dành cả cuộc đời cho sự nghiệp giải phóng dân tộc. (2) Người là tấm gương sáng về đạo đức cách mạng.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của dấu gạch ngang trong câu: "Cô giáo dặn dò chúng tôi rất nhiều điều - từ việc học tập đến cách ứng xử với bạn bè."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói của câu sau: "Bạn có thể giúp tôi chuyển tài liệu này không?"

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Chọn câu văn sử dụng từ ngữ trang trọng, khách quan, phù hợp với phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Phân tích và cho biết ý nghĩa biểu đạt của phép tu từ ẩn dụ trong câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Chọn cách sắp xếp lại các câu sau để tạo thành đoạn văn có tính liên kết và mạch lạc:
(1) Họ đã vượt qua nhiều thử thách khó khăn.
(2) Những người thành công luôn có điểm chung là sự kiên trì.
(3) Nhờ đó, họ đạt được mục tiêu của mình.
(4) Sự kiên trì giúp họ không bỏ cuộc trước thất bại.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Phân tích câu: "Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không từ bỏ ước mơ trở thành bác sĩ.". Câu này thuộc kiểu câu gì xét về cấu tạo ngữ pháp?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Từ nào dưới đây có nghĩa Hán Việt là "thanh niên", chỉ những người trẻ tuổi đang trong giai đoạn phát triển?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Đọc câu thơ sau và phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp:
"Chúng ta đã chiến đấu và chiến thắng.
Chúng ta đã xây dựng và trưởng thành."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Mùa xuân
  • B. cây bàng trước sân trường tôi
  • C. lại đâm chồi nảy lộc biếc
  • D. trước sân trường tôi

Câu 2: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo ngữ pháp trong trường hợp sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu đặc biệt
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu ghép

Câu 3: Trong đoạn văn sau, tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sự thay đổi của không gian và thời gian?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ/Điệp cấu trúc
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Phân tích nghĩa của từ "chín" trong hai câu sau: (1)

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Trái nghĩa
  • C. Từ nhiều nghĩa
  • D. Từ đồng âm

Câu 5: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ, sửa thành:
  • B. Thừa chủ ngữ, sửa thành:
  • C. Thiếu vị ngữ, sửa thành:
  • D. Sai về dùng từ, sửa thành:

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương tiện liên kết câu chủ yếu được sử dụng là gì?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế đồng nghĩa
  • C. Liên kết ý nghĩa (liên tưởng, liệt kê)
  • D. Phép nối bằng quan hệ từ

Câu 7: Xác định chức năng của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 8: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ:

  • A. Diễn tả tình cảm nhớ thương, thủy chung của người ở lại (bến) đối với người đi xa (thuyền).
  • B. Làm cho câu thơ có nhịp điệu, dễ đọc, dễ nhớ.
  • C. Nhấn mạnh sự xa cách về không gian giữa thuyền và bến.
  • D. Gợi hình ảnh cụ thể về chiếc thuyền và bến nước.

Câu 9: Đọc câu sau:

  • A. hoàn thành
  • B. công việc
  • C. giỏi
  • D. luôn

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

  • A. Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành nhiệm vụ.
  • B. Mặc dù trời mưa nhưng anh ấy vẫn đi học.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Vì trời mưa cho nên anh ấy vẫn đi học.

Câu 11: Phân tích hàm ý trong câu nói sau của người mẹ khi thấy con mãi chơi game không chịu học bài:

  • A. Người mẹ muốn biết chính xác mấy giờ.
  • B. Người mẹ đang kiểm tra khả năng xem giờ của con.
  • C. Nhắc nhở con đã muộn rồi, cần dừng chơi và học bài.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên của người mẹ về thời gian.

Câu 12: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh: Gợi hình ảnh mặt trời lặn đỏ rực, to lớn, tráng lệ.
  • B. Ẩn dụ: Nhấn mạnh sự nóng bỏng của mặt trời.
  • C. Hoán dụ: Chỉ sự kết thúc của một ngày.
  • D. Nhân hóa: Làm cho mặt trời có hành động như con người.

Câu 13: Sửa lỗi diễn đạt trong câu:

  • A. Nhờ sự nỗ lực không ngừng nghỉ mà kết quả học tập của anh ấy đã được nâng cao rõ rệt.
  • B. Nhờ sự nỗ lực không ngừng nghỉ, kết quả học tập của anh ấy đã được nâng cao rõ rệt.
  • C. Vì sự nỗ lực không ngừng nghỉ cho nên kết quả học tập của anh ấy đã được nâng cao rõ rệt.
  • D. Sự nỗ lực không ngừng nghỉ cho nên kết quả học tập của anh ấy đã được nâng cao rõ rệt.

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Gợi liên tưởng đến người dân Việt Bắc và cuộc sống, tình cảm gắn bó, chia ly với họ.
  • B. Chỉ màu sắc đặc trưng của buổi chiều tà ở Việt Bắc.
  • C. Biểu tượng cho sự giàu có, sung túc của vùng đất.
  • D. Nhấn mạnh sự thay đổi của thời tiết khi chia tay.

Câu 15: Xác định từ loại của từ

  • A. Động từ
  • B. Danh từ
  • C. Tính từ
  • D. Trợ từ

Câu 16: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu: (1)

  • A. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • B. Câu (1) diễn tả mức độ giỏi thấp hơn câu (2).
  • C. Câu (1) là câu khẳng định, câu (2) là câu phủ định.
  • D. Câu (2) diễn tả mức độ giỏi được giảm nhẹ so với câu (1).

Câu 17: Cho câu văn:

  • A. cánh buồm căng gió | lướt đi
  • B. Những cánh buồm | căng gió lướt đi trên mặt biển xanh biếc
  • C. cánh buồm | căng gió
  • D. Những cánh buồm căng gió lướt đi | trên mặt biển xanh biếc

Câu 18: Xác định chức năng của câu đặc biệt trong đoạn hội thoại sau:

  • A. Trả lời, bộc lộ cảm xúc.
  • B. Miêu tả sự vật, hiện tượng.
  • C. Gọi đáp.
  • D. Nêu yêu cầu, đề nghị.

Câu 19: Phân tích tác dụng của phép liệt kê trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự hiếm có của các loài hoa.
  • B. Diễn tả sự phong phú, đa dạng của các loài hoa trong vườn.
  • C. Tạo sự cân đối, hài hòa trong câu văn.
  • D. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn hơn.

Câu 20: Xác định nghĩa của từ

  • A. Có trọng lượng lớn.
  • B. Khó khăn, vất vả.
  • C. Nghiêm trọng, trầm trọng.
  • D. Sâu sắc, đầy đặn về tình cảm.

Câu 21: Sửa lỗi logic trong câu:

  • A. Vì hoàn cảnh khó khăn, anh ấy đã cố gắng vươn lên và đạt được thành công.
  • B. Vì hoàn cảnh khó khăn cho nên anh ấy đã cố gắng vươn lên để đạt được thành công.
  • C. Nhờ hoàn cảnh khó khăn nên anh ấy đã cố gắng vươn lên để đạt được thành công.
  • D. Hoàn cảnh khó khăn là nguyên nhân anh ấy đã cố gắng vươn lên để đạt được thành công.

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều động từ mạnh trong đoạn văn miêu tả trận bão:

  • A. Giúp câu văn trở nên dài hơn.
  • B. Làm cho đoạn văn có tính nhạc điệu.
  • C. Tái hiện chân thực, sống động sức tàn phá dữ dội của cơn bão.
  • D. Nhấn mạnh sự bất lực của con người trước thiên nhiên.

Câu 23: Trong các câu sau, câu nào là câu rút gọn?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Chúng tôi sẽ đi thăm bảo tàng vào cuối tuần.
  • C. Rất đẹp!
  • D. Ai cũng vui mừng trước tin chiến thắng.

Câu 24: Xác định nghĩa tường minh và hàm ý trong câu:

  • A. Nghĩa tường minh: Thông báo trời nắng đẹp và đề nghị đi dã ngoại. Hàm ý: Rủ rê, mời gọi người nghe cùng đi dã ngoại.
  • B. Nghĩa tường minh: Rủ rê đi dã ngoại. Hàm ý: Trời hôm nay rất đẹp.
  • C. Nghĩa tường minh: Trời đẹp. Hàm ý: Không nên đi dã ngoại.
  • D. Nghĩa tường minh: Đi dã ngoại. Hàm ý: Trời không đẹp lắm.

Câu 25: Chọn từ/cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống, tạo liên kết chặt chẽ giữa hai câu:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Hơn nữa
  • C. Do đó
  • D. Ngược lại

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh: Nhấn mạnh sự vất vả của lao động.
  • B. Ẩn dụ: Chỉ sự biến đổi của sỏi đá.
  • C. Nhân hóa: Làm cho sỏi đá có khả năng biến thành cơm.
  • D. Nói quá (phóng đại): Nhấn mạnh sức mạnh to lớn của con người, khả năng biến điều không thể thành có thể.

Câu 27: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu gì xét theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 28: Xác định từ loại của từ

  • A. Phó từ
  • B. Động từ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Trợ từ

Câu 29: Phân tích lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai về dùng từ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Thiếu chủ ngữ.
  • D. Sai về trật tự từ.

Câu 30: Đọc câu sau:

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Quan hệ từ

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Mùa xuân, cây bàng trước sân trường tôi lại đâm chồi nảy lộc biếc." Thành phần trạng ngữ trong câu này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo ngữ pháp trong trường hợp sau: "Cảnh vật xung quanh tôi bỗng trở nên quen thuộc đến lạ lùng cả những con đường lát đá của thành phố nhìn lúc nào cũng lạ." (Trích)

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Trong đoạn văn sau, tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sự thay đổi của không gian và thời gian? "Ngày Huế đổ máu. Ngày tôi ra đi..." (Trích "Từ ấy" - Tố Hữu)

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Phân tích nghĩa của từ 'chín' trong hai câu sau: (1) "Lúa ngoài đồng đã chín vàng." (2) "Suy nghĩ cho chín rồi hãy nói." Mối quan hệ về nghĩa giữa hai từ 'chín' này là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu: "Qua tác phẩm đã cho ta thấy rõ hiện thực xã hội." và nêu cách sửa hợp lý.

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương tiện liên kết câu chủ yếu được sử dụng là gì? "Trời trong biếc và cao vời vợi. Gió heo may se lạnh. Nắng vàng rực rỡ." (Trích)

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Xác định chức năng của cụm từ gạch chân trong câu: "Với giọng văn bình dị, chân thành, tác giả đã khắc họa thành công hình ảnh người mẹ." (Cụm từ gạch chân là "Với giọng văn bình dị, chân thành")

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ: "Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền." (Ca dao)

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Đọc câu sau: "Anh ấy rất giỏi, luôn hoàn thành công việc xuất sắc." Từ nào trong câu là tính từ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Phân tích hàm ý trong câu nói sau của người mẹ khi thấy con mãi chơi game không chịu học bài: "Con xem, đồng hồ chỉ mấy giờ rồi?"

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa." (Trích "Đoàn thuyền đánh cá" - Huy Cận) và nêu tác dụng.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Sửa lỗi diễn đạt trong câu: "Nhờ sự nỗ lực không ngừng nghỉ cho nên kết quả học tập của anh ấy đã được nâng cao rõ rệt."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..." (Trích "Việt Bắc" - Tố Hữu) Từ "áo chàm" gợi liên tưởng đến ai và điều gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Xác định từ loại của từ "niềm vui" trong câu: "Niềm vui của anh ấy là được giúp đỡ mọi người."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu: (1) "Nó học giỏi." và (2) "Nó học khá giỏi."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Cho câu văn: "Những cánh buồm căng gió lướt đi trên mặt biển xanh biếc." Cụm chủ - vị nào làm thành phần câu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Xác định chức năng của câu đặc biệt trong đoạn hội thoại sau: "- Đi đâu đấy? - Về nhà. Mệt quá!"

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Phân tích tác dụng của phép liệt kê trong câu: "Trong vườn, đủ loại hoa đua nhau khoe sắc: hồng, cúc, lan, ly, đồng tiền..."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Xác định nghĩa của từ "nặng" trong ngữ cảnh sau: "Lời nói của bà ấy nặng trĩu yêu thương."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Sửa lỗi logic trong câu: "Vì hoàn cảnh khó khăn nên anh ấy đã cố gắng vươn lên để đạt được thành công."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều động từ mạnh trong đoạn văn miêu tả trận bão: "Gió rít lên, quật cành cây gãy rạp, cuốn tung mái nhà, vật đổ cột điện."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Trong các câu sau, câu nào là câu rút gọn?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Xác định nghĩa tường minh và hàm ý trong câu: "Hôm nay trời nắng đẹp, chúng ta đi dã ngoại đi!"

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Chọn từ/cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống, tạo liên kết chặt chẽ giữa hai câu: "Anh ấy là một người rất tài năng. ______, anh ấy còn rất chăm chỉ."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm." (Trích "Bài ca vỡ đất" - Hoàng Trung Thông) và phân tích tác dụng của vế sau.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu gì xét theo mục đích nói: "Em có thể giúp tôi một tay được không?"

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Xác định từ loại của từ "sẽ" trong câu: "Ngày mai, tôi sẽ đi Hà Nội."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phân tích lỗi sai trong câu sau: "Qua việc đọc sách giúp tôi mở rộng kiến thức."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Đọc câu sau: "Anh ấy nói rất nhỏ." Từ "nhỏ" trong câu này bổ sung ý nghĩa cho từ loại nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng chính của từ gạch chân trong câu:

  • A. Biểu thị sự lựa chọn.
  • B. Biểu thị sự bổ sung.
  • C. Biểu thị sự đối lập, nhượng bộ.
  • D. Biểu thị sự giải thích.

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Giúp câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Nhấn mạnh ý nghĩa của từ "Yêu" và tạo nhịp điệu cho câu.
  • C. Làm cho câu văn trở nên mơ hồ, khó hiểu.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí, không ảnh hưởng đến ý nghĩa.

Câu 3: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối bởi quan hệ từ trong câu:

  • A. So sánh - đối chiếu.
  • B. Điều kiện - kết quả.
  • C. Mục đích - phương tiện.
  • D. Nguyên nhân - kết quả.

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết logic cho đoạn văn:

  • A. Do đó
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặt khác
  • D. Ngược lại

Câu 5: Phân tích hàm ý của câu nói sau trong ngữ cảnh một người bị phê bình nhưng chỉ im lặng và cúi đầu:

  • A. Thể hiện sự đồng ý hoàn toàn với lời phê bình.
  • B. Thể hiện sự tức giận nhưng không nói ra.
  • C. Hàm ý sự cam chịu, không dám phản ứng hoặc biện minh trước lời phê bình.
  • D. Cho thấy người đó đang suy nghĩ rất kỹ trước khi trả lời.

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng phép so sánh tu từ để làm nổi bật đặc điểm của đối tượng?

  • A. Mặt trời mọc đằng Đông.
  • B. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.
  • C. Anh ấy là một người rất tốt bụng.
  • D. Những ngôi nhà cao tầng mọc lên san sát.

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau và nêu cách sửa hợp lý nhất:

  • A. Thừa quan hệ từ "cho nên", nên bỏ "cho nên".
  • B. Thiếu chủ ngữ, cần thêm chủ ngữ.
  • C. Sai về mặt dùng từ, cần thay từ khác.
  • D. Câu đúng ngữ pháp, không cần sửa.

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu chủ đề của đoạn văn là câu nào?

  • A. Hà Nội có nhiều di tích lịch sử nổi tiếng.
  • B. Đó là Văn Miếu - Quốc Tử Giám, Hoàng thành Thăng Long, hay khu Phố cổ với những nét kiến trúc độc đáo.
  • C. Những địa điểm này thu hút rất đông du khách trong và ngoài nước.
  • D. Không có câu chủ đề rõ ràng.

Câu 9: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu sau: (1)

  • A. Câu (1) trang trọng hơn, câu (2) suồng sã hơn.
  • B. Câu (1) tiêu cực hơn, câu (2) trung lập.
  • C. Cả hai câu có sắc thái biểu cảm giống hệt nhau.
  • D. Câu (1) giảm nhẹ sự đau buồn, câu (2) trực tiếp và có thể gây cảm giác đột ngột.

Câu 10: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc mâu thuẫn về ý nghĩa?

  • A. Dù khó khăn đến đâu, anh ấy vẫn không bỏ cuộc.
  • B. Thời tiết hôm nay rất đẹp, thích hợp cho một chuyến dã ngoại.
  • C. Do những người đến sau không có cơ hội, nhưng họ đều thành công.
  • D. Cuốn sách này không chỉ hay về nội dung mà còn đẹp về hình thức.

Câu 12: Chọn câu có cách diễn đạt hiệu quả nhất về mặt truyền đạt thông tin và sắc thái biểu cảm.

  • A. Cây bàng ra lá non vào mùa xuân.
  • B. Bỗng dưng, cây bàng già cỗi ngỡ ngàng nhìn những chiếc lá non tơ vừa nhú.
  • C. Lá cây bàng thay đổi theo mùa.
  • D. Mùa xuân, cây bàng có lá mới.

Câu 13: Phân tích vai trò của dấu hai chấm trong câu:

  • A. Báo trước phần giải thích cho nội dung phía trước.
  • B. Báo trước lời nói trực tiếp.
  • C. Liệt kê các thành phần của câu.
  • D. Kết thúc câu trần thuật.

Câu 14: Đâu là câu ghép đẳng lập?

  • A. Khi trời mưa, tôi thường ở nhà đọc sách.
  • B. Anh ấy nói rằng sẽ đến sớm.
  • C. Trời đã khuya, mọi người vẫn chưa về.
  • D. Cuốn sách mà tôi thích nhất là "Hoàng tử bé".

Câu 15: Xác định ý nghĩa của từ "tay" trong cụm từ

  • A. Bộ phận cơ thể dùng để cầm nắm.
  • B. Người trực tiếp làm một công việc thủ công.
  • C. Một ván cờ hoặc một trận đấu.
  • D. Kỹ năng, kinh nghiệm, trình độ làm việc.

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu thơ:

  • A. Gợi tả hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động.
  • B. Nhấn mạnh số lượng đông đảo.
  • C. Biểu thị hành động diễn ra nhanh chóng.
  • D. Làm cho câu văn thêm dài dòng.

Câu 17: Chọn câu có sử dụng sai quan hệ từ.

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Tuy nhà xa nhưng anh ấy vẫn đi học đều đặn.
  • C. Nếu chăm chỉ, bạn sẽ đạt được kết quả tốt.
  • D. Mặc dù thời tiết xấu, do đó chuyến đi bị hoãn.

Câu 18: Đọc đoạn trích sau:

  • A. Phép lặp từ ngữ và phép thế.
  • B. Phép nối và phép nghịch đối.
  • C. Phép lặp cú pháp và phép liên tưởng.
  • D. Chủ yếu là liên kết hình thức, không có liên kết nội dung.

Câu 19: Phân tích sự khác nhau về ý nghĩa và cách dùng giữa hai từ đồng nghĩa "chết" và "qua đời".

  • A. "Chết" dùng cho người, "qua đời" dùng cho vật.
  • B. "Qua đời" là uyển ngữ, trang trọng hơn "chết".
  • C. "Chết" biểu thị sự kết thúc tạm thời, "qua đời" là vĩnh viễn.
  • D. Hai từ này hoàn toàn giống nhau về ý nghĩa và cách dùng.

Câu 20: Xác định từ ngữ được dùng sai trong câu:

  • A. tương thân tương ái
  • B. vật chất
  • C. tinh thần (ở cuối câu)
  • D. đồng bào

Câu 21: Đọc câu sau:

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Hoán dụ.

Câu 22: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ "nhanh chóng" trong câu

  • A. từ từ
  • B. chậm rãi
  • C. khẩn trương
  • D. dễ dàng

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh hành động "tới" và "qua".
  • B. Tạo sự bất ngờ cho người đọc.
  • C. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • D. Câu thơ không sử dụng phép đảo ngữ.

Câu 24: Xác định câu có sử dụng thành ngữ.

  • A. Anh ấy nói rất nhiều về kế hoạch của mình.
  • B. Cô ấy có giọng hát rất hay.
  • C. Đừng tin những giọt nước mắt cá sấu của anh ta.
  • D. Cuốn sách này rất thú vị.

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa khi thay từ "nhìn" bằng từ "ngắm" trong câu:

  • A. Thay đổi sắc thái biểu cảm, thể hiện sự chú tâm và thưởng thức vẻ đẹp.
  • B. Làm cho câu văn trở nên khách quan hơn.
  • C. Hoàn toàn không thay đổi ý nghĩa của câu.
  • D. Biểu thị hành động diễn ra nhanh hơn.

Câu 26: Cho câu:

  • A. Vì... nên...
  • B. Tuy... nhưng...
  • C. Nếu... thì...
  • D. Không chỉ... mà còn...

Câu 27: Xác định câu mắc lỗi dùng từ do lặp từ hoặc dùng từ sáo rỗng.

  • A. Anh ấy là một người rất có trách nhiệm.
  • B. Cuộc họp diễn ra thành công tốt đẹp.
  • C. Mọi người đều cảm thấy vui vẻ sau buổi liên hoan.
  • D. Ban giám đốc đã khen thưởng những nhân viên nhân viên có thành tích xuất sắc.

Câu 28: Đọc câu:

  • A. Làm cho câu văn trở nên trừu tượng.
  • B. Gợi hình ảnh cụ thể, sinh động về màu sắc và hình dạng của đám mây.
  • C. Nhấn mạnh sự chuyển động nhanh của đám mây.
  • D. Thể hiện sự bất ngờ của người viết.

Câu 29: Cho câu:

  • A. Thêm vào đầu hoặc cuối câu, dùng các từ như "để", "nhằm", "vì".
  • B. Chỉ có thể thêm vào cuối câu và dùng từ "nhưng".
  • C. Chỉ có thể thêm vào giữa câu, sau chủ ngữ.
  • D. Không thể thêm trạng ngữ chỉ mục đích vào câu này.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có ý nghĩa khái quát nhất, có thể làm câu chủ đề nếu đoạn văn được viết theo lối diễn dịch:

  • A. Những cánh đồng lúa chín vàng rực.
  • B. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.
  • C. Mùi hương lúa mới thoang thoảng trong gió.
  • D. Tất cả tạo nên một bức tranh quê hương thanh bình và tươi đẹp.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng chính của từ gạch chân trong câu: "Mặc dù trời mưa rất to, **nhưng** chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục chuyến đi."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp trong câu sau: "Yêu là cho đi, yêu là chấp nhận, yêu là hy sinh."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối bởi quan hệ từ trong câu: "Vì dịch bệnh diễn biến phức tạp, nên mọi hoạt động tập trung đông người đều bị tạm dừng."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết logic cho đoạn văn: "An rất cố gắng trong học tập. ______, cậu ấy đã đạt được kết quả tốt trong kỳ thi cuối kì."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Phân tích hàm ý của câu nói sau trong ngữ cảnh một người bị phê bình nhưng chỉ im lặng và cúi đầu: "Anh ấy chỉ biết im lặng như tờ."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng phép so sánh tu từ để làm nổi bật đặc điểm của đối tượng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau và nêu cách sửa hợp lý nhất: "Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ, cho nên anh ấy đã đạt được thành công."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu chủ đề của đoạn văn là câu nào? "Hà Nội có nhiều di tích lịch sử nổi tiếng. Đó là Văn Miếu - Quốc Tử Giám, Hoàng thành Thăng Long, hay khu Phố cổ với những nét kiến trúc độc đáo. Những địa điểm này thu hút rất đông du khách trong và ngoài nước."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu sau: (1) "Anh ấy đã ra đi mãi mãi." và (2) "Anh ấy đã chết."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc mâu thuẫn về ý nghĩa?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Chọn câu có cách diễn đạt hiệu quả nhất về mặt truyền đạt thông tin và sắc thái biểu cảm.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Phân tích vai trò của dấu hai chấm trong câu: "Nam chăm chú đọc sách: đó là cuốn 'Nhà giả kim' mà cậu yêu thích."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Đâu là câu ghép đẳng lập?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Xác định ý nghĩa của từ 'tay' trong cụm từ "tay nghề vững vàng".

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu thơ: "Lom khom dưới núi, tiều vài chú / Lác đác bên sông, chợ mấy nhà."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Chọn câu có sử dụng sai quan hệ từ.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Đọc đoạn trích sau: "Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta. Từ xưa đến nay, mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng, thì tinh thần ấy lại sôi nổi, kết thành một làn sóng vô cùng mạnh mẽ, to lớn, lướt qua mọi sự nguy hiểm, khó khăn, nhấn chìm tất cả lũ bán nước và lũ cướp nước." (Hồ Chí Minh). Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng phép liên kết nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Phân tích sự khác nhau về ý nghĩa và cách dùng giữa hai từ đồng nghĩa 'chết' và 'qua đời'.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Xác định từ ngữ được dùng sai trong câu: "Với tinh thần tương thân tương ái, mọi người đã đóng góp vật chất và tinh thần để giúp đỡ đồng bào vùng lũ gặp khó khăn."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Đọc câu sau: "Lão Hạc đang vật lộn với cái đói, cái nghèo." Phép tu từ nào chủ yếu được sử dụng để làm nổi bật hoàn cảnh của Lão Hạc?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ 'nhanh chóng' trong câu "Công việc được hoàn thành nhanh chóng." mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa nhưng mang sắc thái mạnh hơn, gợi cảm giác khẩn trương hơn?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ: "Xuân đương tới, nghĩa là xuân đương qua."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Xác định câu có sử dụng thành ngữ.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa khi thay từ 'nhìn' bằng từ 'ngắm' trong câu: "Anh ấy đang nhìn bông hoa."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho câu: "Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn rất thông minh." Câu này sử dụng cặp quan hệ từ nào để nối các vế?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Xác định câu mắc lỗi dùng từ do lặp từ hoặc dùng từ sáo rỗng.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Đọc câu: "Những đám mây trắng như bông gòn trôi bồng bềnh trên bầu trời." Phân tích tác dụng của phép so sánh trong câu này.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cho câu: "Tôi rất thích đọc sách." Nếu muốn thêm một trạng ngữ chỉ mục đích cho câu này, bạn sẽ thêm vào đâu và dùng từ ngữ nào phù hợp?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có ý nghĩa khái quát nhất, có thể làm câu chủ đề nếu đoạn văn được viết theo lối diễn dịch: "Những cánh đồng lúa chín vàng rực. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây. Mùi hương lúa mới thoang thoảng trong gió. Tất cả tạo nên một bức tranh quê hương thanh bình và tươi đẹp."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng, đồng thời phân tích tác dụng của nó:

  • A. So sánh và Nhân hóa: Diễn tả vẻ đẹp rực rỡ của mặt trời lúc hoàng hôn và sự sống động của sóng.
  • B. Hoán dụ và Điệp ngữ: Nhấn mạnh sự kết thúc của một ngày và bắt đầu của đêm.
  • C. So sánh và Ẩn dụ: Gợi hình ảnh thiên nhiên rộng lớn, kì vĩ nhưng gần gũi, thân thuộc như ngôi nhà.
  • D. Nhân hóa và So sánh: Thể hiện sự mệt mỏi của thiên nhiên khi ngày tàn.

Câu 2: Phân tích chức năng liên kết câu trong đoạn văn sau:

  • A. Liên kết bằng phép thế (thế "Nam" bằng "cậu ấy").
  • B. Liên kết bằng phép lặp (lặp từ "học tập").
  • C. Liên kết bằng quan hệ từ (chỉ quan hệ đối lập).
  • D. Liên kết bằng từ nối (chỉ quan hệ nguyên nhân - kết quả).

Câu 3: Xác định và phân tích lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai về dùng từ (dùng từ "nỗ lực" chưa chính xác).
  • B. Thiếu chủ ngữ (cụm "Với sự nỗ lực không ngừng" không phải chủ ngữ).
  • C. Sai về quan hệ từ ("Với" dùng không phù hợp).
  • D. Thừa vị ngữ (đã có "đạt được thành công" là vị ngữ).

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định chủ đề chính được bàn luận:

  • A. Vẻ đẹp của tuổi trẻ.
  • B. Áp lực học tập và định hướng nghề nghiệp.
  • C. Những vấn đề và sự chuẩn bị cần thiết cho tuổi trẻ.
  • D. Tầm quan trọng của kiến thức và kỹ năng mềm.

Câu 5: Trong một bài văn nghị luận về lối sống có trách nhiệm của tuổi trẻ, câu nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất của một luận điểm?

  • A. Ví dụ về một bạn trẻ làm tình nguyện viên.
  • B. Tuổi trẻ cần nhận thức sâu sắc về trách nhiệm của bản thân đối với gia đình và xã hội.
  • C. Theo bạn, trách nhiệm là gì?
  • D. Hãy sống có trách nhiệm hơn!

Câu 6: Xác định loại câu theo mục đích nói trong câu sau:

  • A. Câu trần thuật.
  • B. Câu nghi vấn.
  • C. Câu cầu khiến.
  • D. Câu cảm thán.

Câu 7: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ "khát vọng" và "mong muốn" trong ngữ cảnh nói về ước mơ của tuổi trẻ.

  • A. "Khát vọng" chỉ ước mơ nhỏ bé, "mong muốn" chỉ ước mơ lớn lao.
  • B. "Khát vọng" là động từ, "mong muốn" là danh từ.
  • C. "Khát vọng" mang sắc thái mãnh liệt, cao cả hơn "mong muốn".
  • D. Hai từ này hoàn toàn đồng nghĩa, có thể thay thế cho nhau.

Câu 8: Trong một đoạn văn miêu tả cảnh vật, việc sử dụng nhiều tính từ chỉ màu sắc, hình khối có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Tạo nên bức tranh cảnh vật sinh động, giàu sức gợi hình.
  • B. Nhấn mạnh cảm xúc của người viết đối với cảnh vật.
  • C. Tăng tính logic và sự chặt chẽ cho đoạn văn.
  • D. Giúp người đọc hiểu sâu sắc ý nghĩa triết lý của cảnh vật.

Câu 9: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Tân ngữ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 10: Đâu KHÔNG phải là một yêu cầu đối với việc sử dụng từ ngữ trong văn bản nghị luận?

  • A. Chuẩn xác, phù hợp với vấn đề nghị luận.
  • B. Khách quan (ở những phần trình bày sự thật, phân tích khách quan).
  • C. Giàu sức biểu cảm (để tăng tính thuyết phục).
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ địa phương để tạo sự gần gũi.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết tác giả đã sử dụng phương tiện liên kết nào để nối câu 1 với câu 2?
(1) Việc đọc sách rất quan trọng đối với sự phát triển trí tuệ.
(2) **Đọc sách** giúp mở rộng kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn.

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài văn nghị luận về ý nghĩa của lòng nhân ái.

  • A. Để người đọc trả lời và tương tác với người viết.
  • B. Giúp đoạn văn dài hơn và đủ dung lượng.
  • C. Nhấn mạnh ý, gợi suy nghĩ và tăng tính thuyết phục cho lập luận.
  • D. Tránh lặp lại cấu trúc câu trần thuật đơn điệu.

Câu 13: Xác định các thành phần chính (Chủ ngữ, Vị ngữ) trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ: Trên đỉnh núi cao vời vợi; Vị ngữ: những bông hoa tuyết đầu mùa đang lặng lẽ nở rộ.
  • B. Chủ ngữ: những bông hoa tuyết đầu mùa; Vị ngữ: đang lặng lẽ nở rộ.
  • C. Chủ ngữ: những bông hoa tuyết; Vị ngữ: đang lặng lẽ nở rộ trên đỉnh núi cao vời vợi.
  • D. Chủ ngữ: những bông hoa; Vị ngữ: đang lặng lẽ nở rộ.

Câu 14: Đâu là cách diễn đạt TỐT NHẤT để thể hiện sự đồng tình một cách lịch sự trong một cuộc tranh luận?

  • A. Tôi hoàn toàn đồng ý với ý kiến của bạn.
  • B. Ý kiến đó không có gì sai cả.
  • C. Tôi không phản đối ý kiến này.
  • D. Tôi đồng ý với quan điểm của bạn, và tôi muốn bổ sung thêm rằng...

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của dấu gạch ngang trong câu sau:

  • A. Đánh dấu thành phần phụ chú, giải thích thêm.
  • B. Nối các vế trong câu ghép.
  • C. Liệt kê các ý.
  • D. Đánh dấu chỗ ngắt quãng trong lời nói.

Câu 16: Giả sử bạn đang viết một đoạn văn nghị luận về tác hại của việc lãng phí thời gian. Biện pháp tu từ nào sau đây có thể giúp bạn nhấn mạnh sự quý giá của thời gian một cách hiệu quả?

  • A. Điệp ngữ (lặp lại từ "thời gian").
  • B. So sánh (ví dụ: "Thời gian quý hơn vàng").
  • C. Nhân hóa (ví dụ: "Thời gian đang chạy").
  • D. Nói giảm nói tránh (ví dụ: "Đừng để thời gian trôi đi vô ích").

Câu 17: Đọc câu sau và cho biết nó mắc lỗi gì về mặt logic/ngữ nghĩa:

  • A. Sai ngữ pháp (thiếu thành phần câu).
  • B. Sai chính tả (viết sai từ).
  • C. Lặp từ/diễn đạt rườm rà.
  • D. Sai quan hệ từ ("Vì... nên" dùng sai).

Câu 18: Phân tích vai trò của các từ ngữ mang tính biểu thái (thể hiện thái độ, cảm xúc của người nói/viết) trong một đoạn văn miêu tả tâm trạng nhân vật.

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Chỉ ra mối quan hệ nhân quả giữa các sự việc.
  • C. Giúp liên kết các câu trong đoạn văn.
  • D. Thể hiện thái độ, cảm xúc, sự đánh giá của người viết/nhân vật.

Câu 19: Để làm cho lập luận trong bài văn nghị luận chặt chẽ và logic hơn, người viết cần chú ý điều gì khi sắp xếp các luận điểm?

  • A. Sắp xếp theo một trình tự logic (ví dụ: theo quan hệ nhân quả, theo mức độ quan trọng).
  • B. Sắp xếp ngẫu nhiên để tạo sự bất ngờ.
  • C. Sắp xếp theo thứ tự xuất hiện của các ví dụ.
  • D. Chỉ cần có đủ số lượng luận điểm là được.

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng đại từ xưng hô "chúng ta" trong một bài phát biểu về tinh thần đoàn kết của tuổi trẻ.

  • A. Thể hiện sự khiêm tốn của người nói.
  • B. Chỉ giới hạn đối tượng là người nghe.
  • C. Tạo cảm giác gần gũi, gắn bó, nhấn mạnh tinh thần tập thể.
  • D. Làm cho bài nói trở nên trang trọng hơn.

Câu 21: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu sau:

  • A. Sai nghĩa của từ "thành công".
  • B. Sai chính tả từ "kinh doanh".
  • C. Thiếu liên kết câu.
  • D. Dùng từ/cụm từ rườm rà, thừa.

Câu 22: Khi phân tích tác dụng của một biện pháp tu từ (ví dụ: so sánh, ẩn dụ), điều quan trọng nhất cần làm là gì?

  • A. Chỉ ra biện pháp tu từ đó thuộc loại nào.
  • B. Phân tích nó giúp biểu đạt nội dung và cảm xúc gì trong câu/đoạn văn.
  • C. So sánh biện pháp đó với các biện pháp khác.
  • D. Nêu định nghĩa của biện pháp tu từ đó.

Câu 23: Đọc câu sau và xác định bộ phận trạng ngữ:

  • A. Bằng sự kiên trì và nỗ lực.
  • B. cô ấy.
  • C. đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.
  • D. nhiệm vụ được giao.

Câu 24: Trong một đoạn văn nghị luận, việc đưa ra các bằng chứng (ví dụ, số liệu, trích dẫn) có vai trò gì?

  • A. Làm cho đoạn văn dài hơn.
  • B. Thể hiện sự hiểu biết của người viết.
  • C. Làm cho luận điểm có căn cứ, tăng tính thuyết phục và đáng tin cậy.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng hình dung vấn đề.

Câu 25: Xác định lỗi sai trong cách dùng dấu câu ở câu sau:

  • A. Dùng sai dấu hai chấm (:).
  • B. Dùng sai dấu kết thúc câu (?).
  • C. Thiếu dấu phẩy (,) sau "làm việc nhóm".
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 26: Phân tích sự khác biệt giữa liên kết chủ đề và liên kết logic trong văn bản.

  • A. Liên kết chủ đề là sự thống nhất nội dung, liên kết logic là mối quan hệ ý nghĩa giữa các phần.
  • B. Liên kết chủ đề dùng từ lặp, liên kết logic dùng từ nối.
  • C. Liên kết chủ đề chỉ có trong văn miêu tả, liên kết logic chỉ có trong văn nghị luận.
  • D. Hai khái niệm này hoàn toàn giống nhau.

Câu 27: Khi viết một đoạn văn phân tích một chi tiết nghệ thuật trong tác phẩm văn học, bạn cần tập trung làm rõ điều gì về chi tiết đó?

  • A. Chi tiết đó xuất hiện ở đâu trong tác phẩm.
  • B. Chi tiết đó miêu tả cái gì.
  • C. Chi tiết đó có dài hay ngắn.
  • D. Ý nghĩa, giá trị và tác dụng của chi tiết trong việc thể hiện nội dung tác phẩm.

Câu 28: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có):

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai quan hệ từ.
  • C. Lặp từ.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 29: Phân tích cách sử dụng từ Hán Việt trong văn bản, đặc biệt là trong phong cách ngôn ngữ khoa học hoặc chính luận.

  • A. Chỉ dùng để làm đẹp câu văn.
  • B. Giúp diễn đạt khái quát, trang trọng, chính xác, cô đọng, đặc biệt trong văn phong khoa học/chính luận.
  • C. Gây khó hiểu cho người đọc.
  • D. Không có vai trò quan trọng trong văn bản hiện đại.

Câu 30: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ tuổi teen hiện nay và việc sử dụng nó trong các ngữ cảnh giao tiếp khác nhau (ví dụ: trên mạng xã hội và trong bài kiểm tra Ngữ văn)?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ cổ, trang trọng.
  • B. Luôn tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc ngữ pháp truyền thống.
  • C. Chỉ sử dụng các từ ngữ mang tính khoa học, khách quan.
  • D. Mang tính sáng tạo, cá nhân hóa, dùng nhiều từ lóng/viết tắt, phù hợp với giao tiếp thân mật nhưng hạn chế trong ngữ cảnh chính thức.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng, đồng thời phân tích tác dụng của nó:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa."
(Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Phân tích chức năng liên kết câu trong đoạn văn sau:
"Nam rất chăm chỉ học tập. Nhờ vậy, cậu ấy luôn đạt kết quả cao."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Xác định và phân tích lỗi sai trong câu sau:
"Với sự nỗ lực không ngừng, đã giúp anh ấy đạt được thành công."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định chủ đề chính được bàn luận:
"Tuổi trẻ là giai đoạn đẹp nhất của đời người, tràn đầy năng lượng và hoài bão. Tuy nhiên, đây cũng là thời điểm đối mặt với nhiều thử thách và áp lực, từ học tập, định hướng nghề nghiệp đến các mối quan hệ xã hội. Việc trang bị kiến thức và kỹ năng mềm là vô cùng cần thiết để các bạn trẻ có thể vững vàng bước vào tương lai."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Trong một bài văn nghị luận về lối sống có trách nhiệm của tuổi trẻ, câu nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất của một luận điểm?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Xác định loại câu theo mục đích nói trong câu sau:
"Tuổi trẻ hôm nay đã và đang gánh vác những trọng trách lớn lao của đất nước!"

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ 'khát vọng' và 'mong muốn' trong ngữ cảnh nói về ước mơ của tuổi trẻ.

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Trong một đoạn văn miêu tả cảnh vật, việc sử dụng nhiều tính từ chỉ màu sắc, hình khối có tác dụng chủ yếu gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:
"Hành động dũng cảm của anh ấy **được mọi người khen ngợi**."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Đâu KHÔNG phải là một yêu cầu đối với việc sử dụng từ ngữ trong văn bản nghị luận?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết tác giả đã sử dụng phương tiện liên kết nào để nối câu 1 với câu 2?
(1) Việc đọc sách rất quan trọng đối với sự phát triển trí tuệ.
(2) **Đọc sách** giúp mở rộng kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài văn nghị luận về ý nghĩa của lòng nhân ái.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Xác định các thành phần chính (Chủ ngữ, Vị ngữ) trong câu sau:
"Trên đỉnh núi cao vời vợi, những bông hoa tuyết đầu mùa đang lặng lẽ nở rộ."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Đâu là cách diễn đạt TỐT NHẤT để thể hiện sự đồng tình một cách lịch sự trong một cuộc tranh luận?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của dấu gạch ngang trong câu sau:
"Cuộc đời anh - một chiến sĩ kiên trung - là tấm gương sáng cho thế hệ trẻ."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Giả sử bạn đang viết một đoạn văn nghị luận về tác hại của việc lãng phí thời gian. Biện pháp tu từ nào sau đây có thể giúp bạn nhấn mạnh sự quý giá của thời gian một cách hiệu quả?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Đọc câu sau và cho biết nó mắc lỗi gì về mặt logic/ngữ nghĩa:
"Vì thời tiết xấu nên trận đấu đã bị hoãn lại cho đến khi thời tiết tốt hơn."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Phân tích vai trò của các từ ngữ mang tính biểu thái (thể hiện thái độ, cảm xúc của người nói/viết) trong một đoạn văn miêu tả tâm trạng nhân vật.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Để làm cho lập luận trong bài văn nghị luận chặt chẽ và logic hơn, người viết cần chú ý điều gì khi sắp xếp các luận điểm?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng đại từ xưng hô 'chúng ta' trong một bài phát biểu về tinh thần đoàn kết của tuổi trẻ.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu sau:
"Anh ấy là một người rất thành công trên lĩnh vực kinh doanh, **đặc biệt là** về mặt tài chính."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Khi phân tích tác dụng của một biện pháp tu từ (ví dụ: so sánh, ẩn dụ), điều quan trọng nhất cần làm là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Đọc câu sau và xác định bộ phận trạng ngữ:
"Bằng sự kiên trì và nỗ lực, cô ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong một đoạn văn nghị luận, việc đưa ra các bằng chứng (ví dụ, số liệu, trích dẫn) có vai trò gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Xác định lỗi sai trong cách dùng dấu câu ở câu sau:
"Học sinh cần rèn luyện nhiều kỹ năng như: giao tiếp, làm việc nhóm, tư duy phản biện?"

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Phân tích sự khác biệt giữa liên kết chủ đề và liên kết logic trong văn bản.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Khi viết một đoạn văn phân tích một chi tiết nghệ thuật trong tác phẩm văn học, bạn cần tập trung làm rõ điều gì về chi tiết đó?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có):
"Mặc dù hoàn cảnh khó khăn, nhưng anh ấy vẫn luôn lạc quan và cố gắng vươn lên trong cuộc sống."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Phân tích cách sử dụng từ Hán Việt trong văn bản, đặc biệt là trong phong cách ngôn ngữ khoa học hoặc chính luận.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ tuổi teen hiện nay và việc sử dụng nó trong các ngữ cảnh giao tiếp khác nhau (ví dụ: trên mạng xã hội và trong bài kiểm tra Ngữ văn)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu: “Đam mê là ngọn lửa thắp sáng con đường đi tới thành công.”, biện pháp tu từ nào đã được sử dụng?

  • A. Nhân hóa
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt có nghĩa là ước muốn mạnh mẽ, cháy bỏng về một điều tốt đẹp?

  • A. Khát vọng
  • B. Mơ mộng
  • C. Hy vọng
  • D. Mong muốn

Câu 3: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau: “Những người trẻ tuổi đầy nhiệt huyết thường không ngại đối mặt với khó khăn để theo đuổi đam mê.”

  • A. CN: Những người trẻ tuổi; VN: đầy nhiệt huyết thường không ngại đối mặt với khó khăn để theo đuổi đam mê.
  • B. CN: Những người trẻ tuổi đầy nhiệt huyết; VN: thường không ngại đối mặt với khó khăn để theo đuổi đam mê.
  • C. CN: Những người trẻ tuổi đầy nhiệt huyết thường; VN: không ngại đối mặt với khó khăn để theo đuổi đam mê.
  • D. CN: Những người trẻ tuổi; VN: đầy nhiệt huyết.

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp (thiếu hoặc sai)?

  • A. Để thành công, bạn cần có sự kiên trì và nỗ lực không ngừng.
  • B. Theo đuổi đam mê là một hành trình đầy thử thách nhưng đáng giá.
  • C. Nhiều bạn trẻ ngày nay rất năng động và sáng tạo trong công việc.
  • D. Với sự nỗ lực hết mình, đã đạt được những kết quả ấn tượng.

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ/cụm từ nào giúp liên kết ý giữa hai câu?

  • A. Tuy nhiên
  • B. Tuổi trẻ
  • C. không phải ai
  • D. tìm thấy

Câu 6: Xét câu: “Với nghị lực phi thường, anh ấy đã vượt qua mọi trở ngại để chạm tới ước mơ của mình.” Cụm từ “Với nghị lực phi thường” đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 7: Đọc đoạn văn sau: “Đam mê không chỉ là sở thích thoáng qua. Đó là ngọn hải đăng soi đường giữa biển khơi cuộc đời đầy bão tố, là động lực mạnh mẽ thôi thúc ta tiến về phía trước.” Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ chủ yếu nào để làm nổi bật vai trò của đam mê?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Liệt kê
  • D. Ẩn dụ

Câu 8: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Anh ấy có _____ lớn lao là cống hiến cho sự phát triển của cộng đồng.”

  • A. Mục tiêu
  • B. Hoài bão
  • C. Kế hoạch
  • D. Nhiệm vụ

Câu 9: Câu: “Con đường dẫn đến thành công không bao giờ dễ dàng.” sử dụng biện pháp tu từ nào và có tác dụng gì?

  • A. Nói giảm nói tránh, nhấn mạnh sự thật về khó khăn.
  • B. Nói quá, cường điệu hóa sự khó khăn.
  • C. Phủ định hai lần, khẳng định sự dễ dàng.
  • D. So sánh, làm rõ bản chất con đường thành công.

Câu 10: Xét câu: “Bên cạnh việc học tập, rèn luyện kỹ năng mềm cũng rất quan trọng đối với người trẻ.” Cụm từ “Bên cạnh việc học tập” đóng vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ phù hợp nhất để diễn tả sự kiên định, không lay chuyển trước khó khăn khi theo đuổi mục tiêu?

  • A. Anh ấy rất cố gắng để đạt được mục tiêu.
  • B. Với ý chí kiên định, anh ấy đã vượt qua mọi sóng gió.
  • C. Anh ấy luôn chăm chỉ trong công việc.
  • D. Anh ấy rất quyết tâm làm việc đó.

Câu 12: Phân tích cấu tạo của câu ghép sau: “Nếu bạn có đam mê, bạn sẽ có động lực để vượt qua mọi thử thách.”

  • A. Câu ghép biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả.
  • B. Câu ghép biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Câu ghép biểu thị quan hệ tương phản.
  • D. Câu ghép biểu thị quan hệ tăng tiến.

Câu 13: Trong câu: “Sự nỗ lực không ngừng nghỉ chính là chìa khóa mở cánh cửa thành công.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Ẩn dụ

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic?

  • A. Vì chăm chỉ học tập, Lan đã đạt kết quả cao trong kỳ thi.
  • B. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không từ bỏ ước mơ.
  • C. Chính vì còn thiếu kinh nghiệm nên anh ấy đã rất thành công.
  • D. Nếu có kế hoạch rõ ràng, công việc sẽ hiệu quả hơn.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: “Tuổi trẻ cần dám nghĩ, dám làm. Đừng ngại thử sức, đừng sợ thất bại. Bởi lẽ, mỗi vấp ngã đều là một bài học quý giá trên đường đời.” Biện pháp tu từ điệp ngữ được sử dụng ở đâu và có tác dụng gì?

  • A. Điệp ngữ "dám", "đừng"; nhấn mạnh sự mạnh dạn, không ngại thử thách.
  • B. Điệp ngữ "tuổi trẻ", "đường đời"; tạo nhịp điệu cho đoạn văn.
  • C. Điệp ngữ "thử sức", "thất bại"; liệt kê các hành động.
  • D. Điệp ngữ "bởi lẽ", "mỗi vấp ngã"; giải thích nguyên nhân.

Câu 16: Từ “cháy” trong câu “Anh ấy luôn cháy hết mình vì đam mê nghệ thuật.” mang ý nghĩa gì?

  • A. Bị lửa thiêu đốt.
  • B. Tiêu thụ năng lượng nhanh.
  • C. Gây hỏa hoạn.
  • D. Cống hiến toàn bộ tâm sức, năng lượng.

Câu 17: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Học tập là con đường dẫn đến thành công.
  • B. Bạn đang làm gì vậy?
  • C. Tuyệt vời!
  • D. Khi nào bạn bắt đầu dự án?

Câu 18: Trong câu: “Ai bảo theo đuổi đam mê là dễ dàng?”, câu hỏi này nhằm mục đích gì?

  • A. Hỏi thông tin.
  • B. Khẳng định rằng việc theo đuổi đam mê là khó khăn.
  • C. Thắc mắc về người đưa ra ý kiến.
  • D. Yêu cầu giải thích.

Câu 19: Chọn cặp từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để _____ ước mơ, chúng ta cần _____ những khó khăn.”

  • A. đạt được / né tránh
  • B. có được / tránh né
  • C. giữ gìn / chấp nhận
  • D. thực hiện / vượt qua

Câu 20: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • B. Khi trời mưa, đường trơn trượt.
  • C. Vì anh ấy chăm chỉ nên anh ấy được khen thưởng.
  • D. Tôi yêu thích công việc này, nhưng nó đòi hỏi nhiều nỗ lực.

Câu 21: Đọc câu: “Thành công không phải là đích đến, mà là cả một hành trình.” Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào và nhấn mạnh điều gì?

  • A. So sánh, nhấn mạnh giá trị của quá trình.
  • B. Nhân hóa, gán tính cách cho thành công.
  • C. Điệp ngữ, lặp lại ý nghĩa.
  • D. Nói quá, phóng đại tầm quan trọng của hành trình.

Câu 22: Chọn từ ngữ liên kết phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo mối quan hệ nguyên nhân - kết quả giữa hai câu: “Anh ấy dành toàn bộ thời gian và tâm huyết cho dự án. _____, dự án đã thành công rực rỡ.”

  • A. Tuy nhiên
  • B. Mặt khác
  • C. Do đó
  • D. Thậm chí

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy đang theo đuổi ước mơ trở thành bác sĩ.
  • B. Lan có một sự nghiệp nhỏ bé là mở cửa hàng đồ handmade.
  • C. Nhiều người trẻ đang tìm kiếm đam mê của mình.
  • D. Thành công đòi hỏi sự kiên trì và nỗ lực.

Câu 24: Trong câu: “Học cách chấp nhận thất bại (điều không ai mong muốn) là một phần quan trọng của quá trình trưởng thành.” Cụm từ trong dấu ngoặc đơn đóng vai trò gì?

  • A. Thành phần chêm xen, giải thích thêm.
  • B. Thành phần biệt lập, biểu thị cảm xúc.
  • C. Thành phần chính của câu.
  • D. Trạng ngữ chỉ cách thức.

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp đảo ngữ và có tác dụng nhấn mạnh?

  • A. Con đường thành công rất dài và lắm chông gai.
  • B. Gian nan là con đường dẫn đến vinh quang.
  • C. Anh ấy đã nỗ lực rất nhiều.
  • D. Chúng ta cần phải cố gắng hơn nữa.

Câu 26: Ý nghĩa của thành ngữ “Đường đi khó, không khó vì ngăn sông cách núi, mà khó vì lòng người ngại núi e sông.” là gì?

  • A. Mọi con đường đều rất khó đi.
  • B. Khó khăn khách quan là lớn nhất.
  • C. Khó khăn lớn nhất là do sự e ngại, thiếu quyết tâm của con người.
  • D. Chỉ cần vượt qua núi sông là sẽ thành công.

Câu 27: Chữa lỗi sai trong câu sau: “Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, cho nên tôi đã hoàn thành tốt công việc.”

  • A. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, cho nên tôi đã hoàn thành tốt công việc.
  • B. Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt công việc.
  • C. Cho nên nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt công việc.
  • D. Sự giúp đỡ của bạn bè, cho nên tôi đã hoàn thành tốt công việc.

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt sai nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh?

  • A. Nhà trường khuyến khích học sinh tham gia các hoạt động ngoại khóa.
  • B. Chúng ta cần phát huy tinh thần sáng tạo trong học tập.
  • C. Sự cống hiến của anh ấy được mọi người ghi nhận.
  • D. Bộ Y tế khuyến cáo người dân nên tập thể dục thường xuyên.

Câu 29: Đọc câu: “Thất bại chỉ là trạm dừng chân tạm thời trên con đường chinh phục đỉnh cao.” Câu này thể hiện quan niệm gì về thất bại?

  • A. Thất bại là điều tạm thời và là một phần của quá trình đi đến thành công.
  • B. Thất bại là dấu chấm hết cho mọi nỗ lực.
  • C. Thất bại là điều không thể tránh khỏi và cần chấp nhận.
  • D. Thất bại cho thấy bạn không có khả năng thành công.

Câu 30: Trong các từ sau: "kiên trì", "bền bỉ", "chăm chỉ", "cần cù", từ nào KHÔNG cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

  • A. kiên trì
  • B. bền bỉ
  • C. chăm chỉ
  • D. cần cù

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong câu: “Đam mê là ngọn lửa thắp sáng con đường đi tới thành công.”, biện pháp tu từ nào đã được sử dụng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt có nghĩa là ước muốn mạnh mẽ, cháy bỏng về một điều tốt đẹp?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau: “Những người trẻ tuổi đầy nhiệt huyết thường không ngại đối mặt với khó khăn để theo đuổi đam mê.”

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp (thiếu hoặc sai)?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ/cụm từ nào giúp liên kết ý giữa hai câu? "Tuổi trẻ là thời gian để khám phá bản thân và thế giới. **Tuy nhiên**, không phải ai cũng dễ dàng tìm thấy con đường mình muốn đi."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Xét câu: “Với nghị lực phi thường, anh ấy đã vượt qua mọi trở ngại để chạm tới ước mơ của mình.” Cụm từ “Với nghị lực phi thường” đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Đọc đoạn văn sau: “Đam mê không chỉ là sở thích thoáng qua. Đó là ngọn hải đăng soi đường giữa biển khơi cuộc đời đầy bão tố, là động lực mạnh mẽ thôi thúc ta tiến về phía trước.” Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ chủ yếu nào để làm nổi bật vai trò của đam mê?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Anh ấy có _____ lớn lao là cống hiến cho sự phát triển của cộng đồng.”

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Câu: “Con đường dẫn đến thành công không bao giờ dễ dàng.” sử dụng biện pháp tu từ nào và có tác dụng gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Xét câu: “Bên cạnh việc học tập, rèn luyện kỹ năng mềm cũng rất quan trọng đối với người trẻ.” Cụm từ “Bên cạnh việc học tập” đóng vai trò ngữ pháp gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ phù hợp nhất để diễn tả sự kiên định, không lay chuyển trước khó khăn khi theo đuổi mục tiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Phân tích cấu tạo của câu ghép sau: “Nếu bạn có đam mê, bạn sẽ có động lực để vượt qua mọi thử thách.”

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Trong câu: “Sự nỗ lực không ngừng nghỉ chính là chìa khóa mở cánh cửa thành công.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: “Tuổi trẻ cần dám nghĩ, dám làm. Đừng ngại thử sức, đừng sợ thất bại. Bởi lẽ, mỗi vấp ngã đều là một bài học quý giá trên đường đời.” Biện pháp tu từ điệp ngữ được sử dụng ở đâu và có tác dụng gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Từ “cháy” trong câu “Anh ấy luôn cháy hết mình vì đam mê nghệ thuật.” mang ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Trong câu: “Ai bảo theo đuổi đam mê là dễ dàng?”, câu hỏi này nhằm mục đích gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Chọn cặp từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để _____ ước mơ, chúng ta cần _____ những khó khăn.”

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Đọc câu: “Thành công không phải là đích đến, mà là cả một hành trình.” Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào và nhấn mạnh điều gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Chọn từ ngữ liên kết phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo mối quan hệ nguyên nhân - kết quả giữa hai câu: “Anh ấy dành toàn bộ thời gian và tâm huyết cho dự án. _____, dự án đã thành công rực rỡ.”

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp với ngữ cảnh?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong câu: “Học cách chấp nhận thất bại (điều không ai mong muốn) là một phần quan trọng của quá trình trưởng thành.” Cụm từ trong dấu ngoặc đơn đóng vai trò gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp đảo ngữ và có tác dụng nhấn mạnh?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Ý nghĩa của thành ngữ “Đường đi khó, không khó vì ngăn sông cách núi, mà khó vì lòng người ngại núi e sông.” là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Chữa lỗi sai trong câu sau: “Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, cho nên tôi đã hoàn thành tốt công việc.”

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt sai nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Đọc câu: “Thất bại chỉ là trạm dừng chân tạm thời trên con đường chinh phục đỉnh cao.” Câu này thể hiện quan niệm gì về thất bại?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong các từ sau: 'kiên trì', 'bền bỉ', 'chăm chỉ', 'cần cù', từ nào KHÔNG cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng để diễn tả sự thay đổi lớn trong cuộc đời nhân vật: "Cuộc sống của tôi trước kia chỉ là một dòng sông nhỏ êm đềm, lặng lẽ chảy giữa hai bờ quen thuộc. Rồi bỗng một ngày, dòng sông ấy đổ ra biển lớn, tung bọt trắng xóa, đối mặt với những con sóng dữ dội, những chân trời mới lạ."

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong văn nghị luận về tuổi trẻ, việc sử dụng các từ ngữ biểu cảm mạnh như "khát vọng cháy bỏng", "nhiệt huyết sục sôi", "dấn thân không ngại ngần" có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Tăng tính khách quan, chính xác cho bài viết.
  • B. Làm cho lập luận trở nên khô khan, khó hiểu.
  • C. Tăng sức gợi cảm, truyền tải cảm xúc và thái độ mạnh mẽ của người viết.
  • D. Chỉ mang tính chất trang trí, không ảnh hưởng đến nội dung.

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm chủ-vị được gạch chân trong câu sau: "Anh ấy tin rằng u003cuu003ethành công u003c/uu003e u003cuu003eđến từ sự nỗ lực không ngừngu003c/uu003e".

  • A. Làm bổ ngữ cho động từ "tin rằng".
  • B. Làm chủ ngữ cho cả câu.
  • C. Làm vị ngữ cho cả câu.
  • D. Là một câu độc lập ghép với câu trước.

Câu 4: Để đoạn văn sau có tính liên kết chặt chẽ hơn, cần bổ sung yếu tố liên kết nào vào chỗ trống? "Tuổi trẻ là thời gian để thử nghiệm và khám phá. (...) Những sai lầm tuổi trẻ không phải là thất bại mà là bài học quý giá."

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Ngược lại,
  • C. Bên cạnh đó,
  • D. Thế nên,

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi logic hoặc diễn đạt tối nghĩa do sắp xếp trật tự từ chưa hợp lý?

  • A. Cô ấy kể về những khó khăn trong cuộc đời đã trải qua.
  • B. Anh ấy là người luôn đặt mục tiêu cao trong công việc.
  • C. Sự kiện đó đánh dấu một bước ngoặt quan trọng của lịch sử.
  • D. Chúng tôi đã thảo luận về kế hoạch tương lai rất kỹ lưỡng.

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc cú pháp (điệp cấu trúc) trong đoạn văn miêu tả cảm xúc về một bước ngoặt: "Tôi nhớ khoảnh khắc ấy. Tôi nhớ ánh mắt của mẹ. Tôi nhớ cảm giác hồi hộp trước ngưỡng cửa mới."

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh và khắc sâu ấn tượng, cảm xúc về những điều được nhắc đến.
  • C. Tạo sự nhàm chán, đơn điệu cho đoạn văn.
  • D. Chỉ mang tính ngẫu nhiên, không có chủ đích nghệ thuật.

Câu 7: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau, thể hiện đúng sắc thái ý nghĩa về sự quyết tâm của tuổi trẻ: "Tuổi trẻ cần có (...) để theo đuổi ước mơ và vượt qua thử thách."

  • A. sự nhạy cảm
  • B. sự dè dặt
  • C. bản lĩnh
  • D. sự thờ ơ

Câu 8: Đâu là cách sửa lỗi dùng từ trong câu sau: "Anh ấy rất u003cuu003ecố gắngu003c/uu003e để đạt được mục tiêu của mình." (Trong ngữ cảnh cần diễn tả sự nỗ lực vượt bậc, phi thường)?

  • A. Thay "cố gắng" bằng "chăm chỉ".
  • B. Thay "cố gắng" bằng "cẩn thận".
  • C. Thay "cố gắng" bằng "bình thường".
  • D. Thay "cố gắng" bằng "nỗ lực hết mình" hoặc "phấn đấu hết mình".

Câu 9: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi tôi nhận ra mình cần thay đổi, đó chính là bước ngoặt đầu tiên."

  • A. Câu phức (có thành phần trạng ngữ là cụm C-V).
  • B. Câu ghép (gồm hai vế có quan hệ đẳng lập).
  • C. Câu đơn mở rộng.
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 10: Trong một bài nghị luận về ý nghĩa của trải nghiệm đối với tuổi trẻ, câu "Những chuyến đi giúp tôi mở mang tầm mắt, hiểu thêm về thế giới muôn màu." có tác dụng gì trong việc triển khai luận điểm?

  • A. Đưa ra một phản đề để chuẩn bị bác bỏ.
  • B. Nêu lên luận điểm chính của đoạn văn.
  • C. Trình bày một dẫn chứng hoặc lý lẽ để làm rõ luận điểm.
  • D. Kết thúc đoạn văn bằng một câu tổng kết.

Câu 11: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu: "Với nhiệt huyết của tuổi trẻ, họ đã đóng góp vào sự phát triển của cộng đồng rất lớn."

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ, sửa thành: "Họ với nhiệt huyết của tuổi trẻ, đã đóng góp..."
  • B. Lỗi sai trật tự từ, sửa thành: "Với nhiệt huyết của tuổi trẻ, họ đã đóng góp rất lớn vào sự phát triển của cộng đồng."
  • C. Lỗi dùng sai từ, sửa thành: "Với nhiệt huyết của tuổi trẻ, họ đã cống hiến vào sự phát triển của cộng đồng rất lớn."
  • D. Câu đúng ngữ pháp, không có lỗi sai.

Câu 12: Trong văn tự sự (như hồi ký, tự truyện), việc sử dụng ngôi kể thứ nhất (tôi/chúng tôi) có tác dụng chủ yếu gì trong việc thể hiện "bước ngoặt cuộc đời"?

  • A. Thể hiện trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc, góc nhìn chủ quan của người kể về sự kiện, tạo độ chân thực và gần gũi.
  • B. Giúp người kể có cái nhìn khách quan, toàn diện về câu chuyện.
  • C. Che giấu cảm xúc thật của nhân vật.
  • D. Tạo khoảng cách giữa người kể và người đọc.

Câu 13: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ "chông gai" trong câu: "Con đường dẫn đến thành công của tuổi trẻ không trải đầy hoa hồng mà lắm u003cuu003echông gaiu003c/uu003e."

  • A. Chỉ những loại cây có gai trên đường đi.
  • B. Diễn tả sự bằng phẳng, dễ dàng.
  • C. Ẩn dụ cho những khó khăn, thử thách, trở ngại.
  • D. Chỉ sự may mắn, thuận lợi.

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng phép thế để liên kết với câu đứng trước (giả định câu trước nói về "những người trẻ tài năng")?

  • A. Tuy nhiên, họ cũng gặp nhiều khó khăn.
  • B. Những người trẻ ấy thực sự đáng ngưỡng mộ.
  • C. Bên cạnh đó, họ còn đối mặt với áp lực.
  • D. Họ đang cống hiến hết mình cho xã hội.

Câu 15: Đọc đoạn văn và xác định câu văn cần sửa để đảm bảo tính mạch lạc và logic: "Tuổi trẻ là thời gian để học hỏi. Chúng ta cần trang bị kiến thức và kỹ năng. Vì vậy, hãy đọc sách nhiều hơn. Bên cạnh đó, cần rèn luyện sức khỏe."

  • A. Tuổi trẻ là thời gian để học hỏi.
  • B. Chúng ta cần trang bị kiến thức và kỹ năng.
  • C. Vì vậy, hãy đọc sách nhiều hơn.
  • D. Bên cạnh đó, cần rèn luyện sức khỏe.

Câu 16: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong văn nghị luận về tuổi trẻ: "Nếu không dám dấn thân, liệu tuổi trẻ có còn ý nghĩa?"

  • A. Dùng để hỏi thông tin từ người đọc.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn.
  • C. Diễn tả sự nghi ngờ, băn khoăn của người viết.
  • D. Nhấn mạnh, khẳng định quan điểm, gợi suy nghĩ ở người đọc.

Câu 17: Chọn từ ngữ phù hợp nhất với phong cách trang trọng, khách quan khi viết về một sự kiện lịch sử quan trọng, coi đó là "bước ngoặt" của dân tộc.

  • A. Sự kiện đó u003cuu003ekhẳng địnhu003c/uu003e vị thế mới của đất nước.
  • B. Sự kiện đó u003cuu003ebảo rằngu003c/uu003e vị thế mới của đất nước.
  • C. Sự kiện đó u003cuu003echo rằngu003c/uu003e vị thế mới của đất nước.
  • D. Sự kiện đó u003cuu003enghĩ rằngu003c/uu003e vị thế mới của đất nước.

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu chủ động thay cho câu bị động trong đoạn văn tự sự: "Tôi đã đưa ra quyết định quan trọng ấy." (thay vì "Quyết định quan trọng ấy đã được tôi đưa ra.")

  • A. Nhấn mạnh kết quả của hành động.
  • B. Nhấn mạnh chủ thể thực hiện hành động và vai trò của họ.
  • C. Làm cho câu văn trở nên khách quan hơn.
  • D. Tạo cảm giác xa cách giữa người kể và hành động.

Câu 19: Đâu là cách sử dụng dấu câu (dấu phẩy, dấu chấm phẩy) hiệu quả nhất để liệt kê các yếu tố cần thiết cho tuổi trẻ trong một câu văn mạch lạc?

  • A. Tuổi trẻ cần có khát vọng, nhiệt huyết, tri thức và kỹ năng.
  • B. Tuổi trẻ cần có khát vọng; nhiệt huyết; tri thức và kỹ năng.
  • C. Tuổi trẻ cần có khát vọng; nhiệt huyết, tri thức, và kỹ năng.
  • D. Tuổi trẻ cần có khát vọng, nhiệt huyết; tri thức và kỹ năng.

Câu 20: Khi phân tích một đoạn trích tự truyện kể về giai đoạn khó khăn, việc tác giả sử dụng nhiều động từ mạnh và tính từ tiêu cực (ví dụ: "vật lộn", "cay đắng", "tuyệt vọng") có tác dụng gì?

  • A. Lột tả chân thực, sâu sắc mức độ khó khăn và tâm trạng tiêu cực của nhân vật.
  • B. Làm cho câu chuyện trở nên nhẹ nhàng, dễ đọc hơn.
  • C. Thể hiện sự lạc quan, yêu đời của nhân vật.
  • D. Không có tác dụng biểu đạt đặc biệt, chỉ là cách dùng từ ngẫu nhiên.

Câu 21: Đọc câu sau và xác định lỗi sai phổ biến về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu: "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, u003cuu003engôi trường đã khánh thành đúng tiến độu003c/uu003e."

  • A. Thiếu vị ngữ.
  • B. Thừa chủ ngữ.
  • C. Sai quan hệ ngữ nghĩa giữa trạng ngữ và chủ ngữ.
  • D. Lỗi chính tả.

Câu 22: Chọn câu văn sử dụng phép nối (quan hệ từ) để liên kết ý hiệu quả nhất trong ngữ cảnh diễn tả sự tương phản giữa hai khía cạnh của tuổi trẻ.

  • A. Tuổi trẻ có sức khỏe và nhiệt huyết, u003cuu00e0u003c/uu003e thiếu kinh nghiệm.
  • B. Tuổi trẻ có sức khỏe và nhiệt huyết, u003cuu00eado u0111u00f3u003c/uu003e thiếu kinh nghiệm.
  • C. Tuổi trẻ có sức khỏe và nhiệt huyết, u003cuu00eenhu00eangu003c/uu003e thiếu kinh nghiệm.
  • D. Tuổi trẻ có sức khỏe và nhiệt huyết, u003cuu00eivu00ec vu1eadyu003c/uu003e thiếu kinh nghiệm.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng xen kẽ câu dài và câu ngắn trong một đoạn văn miêu tả diễn biến tâm trạng phức tạp trước một bước ngoặt.

  • A. Tạo nhịp điệu đa dạng, phù hợp với diễn biến tâm trạng phức tạp, lúc suy tư, lúc dồn dập.
  • B. Làm cho đoạn văn trở nên khó hiểu, lộn xộn.
  • C. Chỉ đơn thuần là sự thay đổi cấu trúc câu, không có tác dụng biểu đạt.
  • D. Chủ yếu dùng để tiết kiệm từ ngữ.

Câu 24: Đâu là cách dùng từ Hán Việt hiệu quả trong một bài nghị luận về vai trò của thanh niên trong công cuộc kiến thiết đất nước?

  • A. Thanh niên là lực lượng u003cuu00eanhu1ea5tu003c/uu003e trong công cuộc kiến thiết đất nước.
  • B. Thanh niên là lực lượng u003cuu0111i u0111u1ea7uu003c/uu003e trong công cuộc kiến thiết đất nước.
  • C. Thanh niên là lực lượng u003cuu00eatiu00ean phongu003c/uu003e trong công cuộc kiến thiết đất nước.
  • D. Thanh niên là lực lượng u003cuu00eachu1ee7 chu1ed1tu003c/uu003e trong công cuộc kiến thiết đất nước.

Câu 25: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu trong đoạn văn sau: "Tuổi trẻ cần dám ước mơ. Nhưng ước mơ thôi chưa đủ, cần phải hành động để biến ước mơ thành hiện thực."

  • A. Bổ sung và phát triển ý cho câu trước, đồng thời thể hiện sự chuyển ý.
  • B. Lặp lại ý đã nêu ở câu trước để nhấn mạnh.
  • C. Giải thích nguyên nhân cho điều được nói ở câu trước.
  • D. Đưa ra kết quả của điều được nói ở câu trước.

Câu 26: Xác định câu mắc lỗi sai về sự hòa hợp chủ ngữ - vị ngữ (sai về số hoặc về nghĩa).

  • A. Chúng tôi rất vui mừng trước thành công của đội nhà.
  • B. Quyết định đó đánh dấu một bước ngoặt lớn trong sự nghiệp của anh ấy.
  • C. Những kinh nghiệm quý báu là đã giúp tôi trưởng thành.
  • D. Tuổi trẻ cần có lý tưởng để sống và cống hiến.

Câu 27: Khi muốn nhấn mạnh sự mạnh mẽ, quyết liệt của tuổi trẻ trước khó khăn, nên sử dụng cấu trúc câu nào sau đây?

  • A. Tuổi trẻ gặp khó khăn.
  • B. Tuổi trẻ gặp khó khăn và vượt qua chúng.
  • C. Mặc dù gặp khó khăn, tuổi trẻ vẫn vượt qua.
  • D. Tuổi trẻ không chỉ đối mặt với khó khăn mà còn vượt qua chúng một cách ngoạn mục.

Câu 28: Đâu là cách diễn đạt hiệu quả nhất để thể hiện sự trăn trở, suy tư của nhân vật trước một lựa chọn quan trọng (bước ngoặt)?

  • A. Tôi đã suy nghĩ rất kỹ về quyết định này.
  • B. Tôi tự hỏi: Tôi nên đi hay ở? Tiếp tục hay dừng lại? Lòng tôi đắn đo khôn nguôi.
  • C. Quyết định sắp tới rất quan trọng đối với tôi.
  • D. Sau khi suy nghĩ, tôi đã đưa ra lựa chọn.

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những kỷ niệm về tuổi học trò vẫn u003cuu00eebu1ea3ng khuu1ea3ngu003c/uu003e trong tâm trí tôi."

  • A. Gợi tả cảm xúc xao xuyến, lưu luyến, vấn vương về kỷ niệm.
  • B. Diễn tả sự rõ ràng, sắc nét của ký ức.
  • C. Thể hiện sự quên lãng, không còn nhớ rõ.
  • D. Nhấn mạnh tính khách quan của sự việc.

Câu 30: Trong đoạn văn nghị luận, việc kết thúc một đoạn bằng một câu cảm thán mạnh mẽ ("Tuổi trẻ ơi, hãy sống hết mình!") có tác dụng gì?

  • A. Đặt ra một câu hỏi mở để người đọc tự suy nghĩ.
  • B. Đưa ra một dẫn chứng mới để củng cố luận điểm.
  • C. Làm giảm nhẹ cảm xúc của đoạn văn.
  • D. Tổng kết ý, nhấn mạnh quan điểm/lời kêu gọi bằng sắc thái cảm xúc mạnh mẽ, gây ấn tượng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng để diễn tả sự thay đổi lớn trong cuộc đời nhân v???t: 'Cuộc sống của tôi trước kia chỉ là một dòng sông nhỏ êm đềm, lặng lẽ chảy giữa hai bờ quen thuộc. Rồi bỗng một ngày, dòng sông ấy đổ ra biển lớn, tung bọt trắng xóa, đối mặt với những con sóng dữ dội, những chân trời mới lạ.'

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong văn nghị luận về tuổi trẻ, việc sử dụng các từ ngữ biểu cảm mạnh như 'khát vọng cháy bỏng', 'nhiệt huyết sục sôi', 'dấn thân không ngại ngần' có tác dụng chủ yếu gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm chủ-vị được gạch chân trong câu sau: 'Anh ấy tin rằng thành công đến từ sự nỗ lực không ngừng'.

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Để đoạn văn sau có tính liên kết chặt chẽ hơn, cần bổ sung yếu tố liên kết nào vào chỗ trống? 'Tuổi trẻ là thời gian để thử nghiệm và khám phá. (...) Những sai lầm tuổi trẻ không phải là thất bại mà là bài học quý giá.'

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi logic hoặc diễn đạt tối nghĩa do sắp xếp trật tự từ chưa hợp lý?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc cú pháp (điệp cấu trúc) trong đoạn văn miêu tả cảm xúc về một bước ngoặt: 'Tôi nhớ khoảnh khắc ấy. Tôi nhớ ánh mắt của mẹ. Tôi nhớ cảm giác hồi hộp trước ngưỡng cửa mới.'

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau, thể hiện đúng sắc thái ý nghĩa về sự quyết tâm của tuổi trẻ: 'Tuổi trẻ cần có (...) để theo đuổi ước mơ và vượt qua thử thách.'

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Đâu là cách sửa lỗi dùng từ trong câu sau: 'Anh ấy rất cố gắng để đạt được mục tiêu của mình.' (Trong ngữ cảnh cần diễn tả sự nỗ lực vượt bậc, phi thường)?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: 'Khi tôi nhận ra mình cần thay đổi, đó chính là bước ngoặt đầu tiên.'

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Trong một bài nghị luận về ý nghĩa của trải nghiệm đối với tuổi trẻ, câu 'Những chuyến đi giúp tôi mở mang tầm mắt, hiểu thêm về thế giới muôn màu.' có tác dụng gì trong việc triển khai luận điểm?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu: 'Với nhiệt huyết của tuổi trẻ, họ đã đóng góp vào sự phát triển của cộng đồng rất lớn.'

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Trong văn tự sự (như hồi ký, tự truyện), việc sử dụng ngôi kể thứ nhất (tôi/chúng tôi) có tác dụng chủ yếu gì trong việc thể hiện 'bước ngoặt cuộc đời'?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ 'chông gai' trong câu: 'Con đường dẫn đến thành công của tuổi trẻ không trải đầy hoa hồng mà lắm chông gai.'

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng phép thế để liên kết với câu đứng trước (giả định câu trước nói về 'những người trẻ tài năng')?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Đọc đoạn văn và xác định câu văn cần sửa để đảm bảo tính mạch lạc và logic: 'Tuổi trẻ là thời gian để học hỏi. Chúng ta cần trang bị kiến thức và kỹ năng. Vì vậy, hãy đọc sách nhiều hơn. Bên cạnh đó, cần rèn luyện sức khỏe.'

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong văn nghị luận về tuổi trẻ: 'Nếu không dám dấn thân, liệu tuổi trẻ có còn ý nghĩa?'

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Chọn từ ngữ phù hợp nhất với phong cách trang trọng, khách quan khi viết về một sự kiện lịch sử quan trọng, coi đó là 'bước ngoặt' của dân tộc.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu chủ động thay cho câu bị động trong đoạn văn tự sự: 'Tôi đã đưa ra quyết định quan trọng ấy.' (thay vì 'Quyết định quan trọng ấy đã được tôi đưa ra.')

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Đâu là cách sử dụng dấu câu (dấu phẩy, dấu chấm phẩy) hiệu quả nhất để liệt kê các yếu tố cần thiết cho tuổi trẻ trong một câu văn mạch lạc?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Khi phân tích một đoạn trích tự truyện kể về giai đoạn khó khăn, việc tác giả sử dụng nhiều động từ mạnh và tính từ tiêu cực (ví dụ: 'vật lộn', 'cay đắng', 'tuyệt vọng') có tác dụng gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Đọc câu sau và xác định lỗi sai phổ biến về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu: 'Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, ngôi trường đã khánh thành đúng tiến độ.'

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Chọn câu văn sử dụng phép nối (quan hệ từ) để liên kết ý hiệu quả nhất trong ngữ cảnh diễn tả sự tương phản giữa hai khía cạnh của tuổi trẻ.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng xen kẽ câu dài và câu ngắn trong một đoạn văn miêu tả diễn biến tâm trạng phức tạp trước một bước ngoặt.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Đâu là cách dùng từ Hán Việt hiệu quả trong một bài nghị luận về vai trò của thanh niên trong công cuộc kiến thiết đất nước?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu trong đoạn văn sau: 'Tuổi trẻ cần dám ước mơ. Nhưng ước mơ thôi chưa đủ, cần phải hành động để biến ước mơ thành hiện thực.'

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Xác định câu mắc lỗi sai về sự hòa hợp chủ ngữ - vị ngữ (sai về số hoặc về nghĩa).

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Khi muốn nhấn mạnh sự mạnh mẽ, quyết liệt của tuổi trẻ trước khó khăn, nên sử dụng cấu trúc câu nào sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Đâu là cách diễn đạt hiệu quả nhất để thể hiện sự trăn trở, suy tư của nhân vật trước một lựa chọn quan trọng (bước ngoặt)?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: 'Những kỷ niệm về tuổi học trò vẫn trong tâm trí tôi.'

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Trong đoạn văn nghị luận, việc kết thúc một đoạn bằng một câu cảm thán mạnh mẽ ('Tuổi trẻ ơi, hãy sống hết mình!') có tác dụng gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và phân tích chức năng của cụm từ được gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Thành phần đồng vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 2: Trong câu

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Nhượng bộ - Đối lập
  • D. Mục đích - Phương tiện

Câu 3: Cho câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu phức
  • D. Câu ghép chính phụ

Câu 4: Xác định và phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 5: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thêm "Do đó" vào đầu câu (2).
  • B. Thêm "Tuy nhiên" vào đầu câu (2).
  • C. Thêm "Bên cạnh đó," hoặc "Trong không gian ấy," vào đầu câu (2).
  • D. Không cần thêm gì, đoạn văn đã liên kết tốt.

Câu 6: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của từ "chín" trong hai câu sau: (1)

  • A. Từ "chín" là từ nhiều nghĩa, thể hiện nghĩa gốc (ở câu 1) và nghĩa chuyển (ở câu 2).
  • B. Hai từ "chín" trong hai câu là hai từ đồng âm khác nghĩa.
  • C. Từ "chín" chỉ có một nghĩa duy nhất là sự trưởng thành.
  • D. Từ "chín" trong câu (2) là lỗi dùng từ sai.

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai về chủ ngữ
  • B. Thừa quan hệ từ
  • C. Sai về vị ngữ
  • D. Thiếu bổ ngữ

Câu 9: Chọn cách diễn đạt rõ ràng và mạch lạc nhất cho ý sau: Bạn đến sớm để chúng ta có thể thảo luận kỹ hơn.

  • A. Bạn đến sớm, và chúng ta thảo luận kỹ hơn.
  • B. Bạn đến sớm, vì vậy chúng ta có thể thảo luận kỹ hơn.
  • C. Bạn đến sớm để chúng ta có thể thảo luận kỹ hơn.
  • D. Nếu bạn đến sớm, thì chúng ta đã thảo luận kỹ hơn.

Câu 10: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm trong câu:

  • A. Báo hiệu phần sau là lời nói trực tiếp.
  • B. Liệt kê các ý.
  • C. Giải thích cho phần trước.
  • D. Ngăn cách các vế trong câu ghép.

Câu 11: Trong câu

  • A. Tiếng cười nói / rộn rã
  • B. Tiếng cười nói rộn rã từ sân trường / vọng lại
  • C. Tiếng cười nói / rộn rã từ sân trường vọng lại
  • D. Tiếng cười nói rộn rã / từ sân trường vọng lại

Câu 12: Đọc câu sau và xác định loại câu phân loại theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 13: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: (1)

  • A. Câu (2) nhấn mạnh hơn hành động đã hoàn tất trong quá khứ so với câu (1).
  • B. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • C. Câu (1) thể hiện sự tiếc nuối, câu (2) thì không.
  • D. Câu (2) là cách nói sai ngữ pháp tiếng Việt.

Câu 14: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo sự liên kết về ý nghĩa trong đoạn:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Do đó
  • C. Mặc dù
  • D. Bên cạnh đó

Câu 15: Xác định vai trò ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Bổ ngữ kiêm thành phần vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 16: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Dùng sai quan hệ từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Thừa vị ngữ
  • D. Sai về nghĩa của từ

Câu 17: Đọc câu thơ sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 18: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ ở Câu 17.

  • A. Làm cho sự vật được nhân hóa trở nên gần gũi.
  • B. Gọi tên sự vật bằng tên gọi của sự vật khác có quan hệ gần gũi.
  • C. Làm cho hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn trở nên cụ thể, rực rỡ và giàu sức gợi cảm.
  • D. Tăng tính biểu cảm bằng cách dùng từ trái nghĩa.

Câu 19: Xác định chức năng của dấu phẩy trong câu:

  • A. Ngăn cách các thành phần cùng loại trong câu.
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • C. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
  • D. Báo hiệu phần giải thích.

Câu 20: Đọc câu sau và cho biết cụm từ

  • A. Chúng ta
  • B. những người
  • C. ghi nhớ
  • D. công ơn

Câu 21: Phân tích cấu trúc ngữ pháp và mối quan hệ giữa các vế trong câu:

  • A. Câu đơn mở rộng thành phần.
  • B. Câu ghép đẳng lập, quan hệ tăng tiến.
  • C. Câu ghép chính phụ, quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • D. Câu ghép chính phụ, quan hệ điều kiện - kết quả.

Câu 22: Chọn từ đồng nghĩa thích hợp nhất để thay thế cho từ "gian nan" trong câu:

  • A. thử thách
  • B. thuận lợi
  • C. dễ dàng
  • D. thú vị

Câu 23: Xác định lỗi về logic hoặc cách dùng từ trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai về vị ngữ
  • C. Lặp từ nối/quan hệ từ
  • D. Dùng sai nghĩa của từ

Câu 24: Đọc câu sau và cho biết ý nghĩa của từ "đứng" trong ngữ cảnh này:

  • A. Ở tư thế thẳng bằng chân.
  • B. Dừng lại, không di chuyển.
  • C. Có vị trí nhất định trong xã hội.
  • D. Kiên định, không bị lung lay, suy sụp trước khó khăn.

Câu 25: Phân tích cách dùng từ ngữ để tạo sắc thái biểu cảm trong câu:

  • A. Sử dụng từ ngữ khách quan, trung lập.
  • B. Sử dụng cụm từ "tần tảo sớm hôm" gợi sự vất vả, hy sinh, tạo sắc thái biểu cảm trân trọng.
  • C. Sử dụng biện pháp so sánh ngầm.
  • D. Sử dụng từ Hán Việt để tăng tính trang trọng.

Câu 26: Xác định lỗi về cách diễn đạt làm cho câu văn trở nên khó hiểu hoặc sai nghĩa:

  • A. Dùng từ thừa ("để mà")
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Dùng sai nghĩa của từ

Câu 27: Đọc đoạn hội thoại sau: A:

  • A. Rất khen ngợi.
  • B. Chê bai thẳng thừng.
  • C. Đánh giá ở mức trung bình, không thực sự khen ngợi.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên.

Câu 28: Phân tích chức năng của cụm từ

  • A. Thành phần đồng vị ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 29: Chọn câu có cấu trúc ngữ pháp đúng và diễn đạt ý rõ ràng nhất:

  • A. Việc học sinh cần rèn luyện kĩ năng sống là rất quan trọng.
  • B. Cần rèn luyện kĩ năng sống.
  • C. Học sinh cần rèn luyện là việc cần thiết kĩ năng sống.
  • D. Học sinh cần rèn luyện kĩ năng sống.

Câu 30: Đọc câu sau và xác định ý nghĩa của từ "bay" trong ngữ cảnh:

  • A. Di chuyển trong không trung bằng cánh hoặc động cơ.
  • B. Biến mất nhanh chóng.
  • C. Phát triển, vươn xa, tiến bộ vượt bậc.
  • D. Lan truyền nhanh chóng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và phân tích chức năng của cụm từ được gạch chân: "Nhà thơ Nguyễn Du, **một thiên tài văn học của dân tộc**, đã để lại kiệt tác Truyện Kiều."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Trong câu "Vì mải chơi, Lan đã không hoàn thành bài tập về nhà.", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối bằng quan hệ từ 'Vì' là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Cho câu: "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng đội tuyển vẫn thi đấu kiên cường.". Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu trên và cho biết loại câu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Xác định và phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu: "Anh ấy tặng tôi **một món quà rất ý nghĩa vào ngày sinh nhật**."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: "(1) Tiếng suối chảy róc rách. (2) Những giọt sương đêm còn đọng trên lá. (3) Bình minh đang lên.". Để đoạn văn có tính liên kết chặt chẽ hơn, nên thêm từ ngữ hoặc điều chỉnh cấu trúc như thế nào giữa câu (1) và (2)?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Trong câu "Mẹ khuyên tôi nên học hành chăm chỉ để có tương lai tốt đẹp.", cụm từ "để có tương lai tốt đẹp" có chức năng gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của từ 'chín' trong hai câu sau: (1) "Lúa đã chín vàng.", (2) "Anh ấy suy nghĩ rất chín chắn trước khi quyết định.".

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Với sự nỗ lực không ngừng, **cho nên** anh ấy đã đạt được thành công."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Chọn cách diễn đạt rõ ràng và mạch lạc nhất cho ý sau: Bạn đến sớm để chúng ta có thể thảo luận kỹ hơn.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm trong câu: "Ông tôi thường nói: 'Tiên học lễ, hậu học văn'."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Trong câu "Tiếng cười nói rộn rã từ sân trường vọng lại.", xác định cụm chủ-vị làm thành phần câu.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Đọc câu sau và xác định loại câu phân loại theo mục đích nói: "Ôi, bông hoa này đẹp quá!"

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: (1) "Anh ấy đi rồi." và (2) "Anh ấy đã đi rồi.".

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo sự liên kết về ý nghĩa trong đoạn: "Trời đổ mưa rất to. ..., buổi cắm trại của chúng tôi đành phải hoãn lại."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Xác định vai trò ngữ pháp của cụm từ "rất thông minh" trong câu: "Đứa bé nhà bên trông **rất thông minh**."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Phân tích lỗi sai trong câu: "Anh ấy vừa đá bóng rất hay, **mà** còn là một học sinh giỏi."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Đọc câu thơ sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ ở Câu 17.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Xác định chức năng của dấu phẩy trong câu: "Em thích đọc sách, nghe nhạc và vẽ tranh."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Đọc câu sau và cho biết cụm từ "người đã hy sinh vì Tổ quốc" bổ sung ý nghĩa cho từ nào: "Chúng ta luôn ghi nhớ công ơn của những **người đã hy sinh vì Tổ quốc**."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Phân tích cấu trúc ngữ pháp và mối quan hệ giữa các vế trong câu: "Nếu bạn cố gắng hết mình, bạn sẽ đạt được mục tiêu."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Chọn từ đồng nghĩa thích hợp nhất để thay thế cho từ 'gian nan' trong câu: "Hành trình đi tìm tri thức đầy rẫy những **gian nan**."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Xác định lỗi về logic hoặc cách dùng từ trong câu: "Vì nhà nghèo **nên** bố mẹ em phải làm việc rất vất vả **nên** em thương bố mẹ lắm."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Đọc câu sau và cho biết ý nghĩa của từ 'đứng' trong ngữ cảnh này: "Trước khó khăn, anh ấy vẫn **đứng** vững."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Phân tích cách dùng từ ngữ để tạo sắc thái biểu cảm trong câu: "Mẹ tôi, người phụ nữ tần tảo sớm hôm, đã nuôi nấng anh em tôi khôn lớn."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Xác định lỗi về cách diễn đạt làm cho câu văn trở nên khó hiểu hoặc sai nghĩa: "Học sinh cần trang bị kiến thức **để mà** bước vào tương lai."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Đọc đoạn hội thoại sau: A: "Cậu thấy quyển sách này thế nào?". B: "Đọc cũng được.". Nhận xét về sắc thái ý nghĩa câu trả lời của B.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phân tích chức năng của cụm từ "đã từng là thủ đô của Việt Nam" trong câu: "Huế, **đã từng là thủ đô của Việt Nam**, mang vẻ đẹp cổ kính và thơ mộng."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Chọn câu có cấu trúc ngữ pháp đúng và diễn đạt ý rõ ràng nhất:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Đọc câu sau và xác định ý nghĩa của từ 'bay' trong ngữ cảnh: "Ước mơ của cô bé đang **bay** cao."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc câu sau và cho biết cụm từ gạch chân đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ đảo ngữ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự ồn ào, náo nhiệt của Sa Pa.
  • B. Nhấn mạnh sự yên tĩnh, vắng vẻ, đặc trưng của Sa Pa.
  • C. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.
  • D. Không có tác dụng biểu đạt đặc biệt, chỉ là thay đổi trật tự từ.

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng từ ngữ có u003cuu003eý nghĩa biểu tháiu003c/uu003e (biểu cảm, đánh giá) có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Thể hiện thái độ, tình cảm, đánh giá của người viết, tăng sức thuyết phục.
  • B. Giúp câu văn trở nên khách quan, trung thực hơn.
  • C. Làm cho đoạn văn dài hơn.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí câu văn.

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về u003cuu003equan hệ ngữ nghĩau003c/uu003e giữa các thành phần câu?

  • A. Anh ấy học rất giỏi môn Toán.
  • B. Vì trời mưa nên chúng tôi phải hoãn chuyến đi.
  • C. Qua tác phẩm đã cho thấy số phận bi thảm của người nông dân.
  • D. Mẹ tôi là một giáo viên dạy Văn.

Câu 6: Khi muốn nhấn mạnh u003cuu003echủ thể thực hiện hành độngu003c/uu003e trong một câu, người viết thường ưu tiên sử dụng kiểu câu nào?

  • A. Câu chủ động
  • B. Câu bị động
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 7: Phân tích tác dụng của phép lặp cấu trúc trong câu:

  • A. Giúp câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học lắng nghe và thấu hiểu.
  • C. Làm cho câu văn trở nên khó đọc.
  • D. Không có tác dụng gì ngoài việc lặp lại.

Câu 8: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép:

  • A. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 9: Câu hỏi tu từ

  • A. Yêu cầu người đọc trả lời câu hỏi.
  • B. Biểu thị sự nghi ngờ, không chắc chắn.
  • C. Nhấn mạnh, khẳng định ý kiến về ý nghĩa của cuộc sống.
  • D. Kết thúc một đoạn văn nghị luận.

Câu 10: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng u003cuu003etừ ngữ uyển chuyển, tránh nói thẳngu003c/uu003e về những vấn đề nhạy cảm (như cái chết, bệnh tật...) được gọi là biện pháp tu từ gì?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Chơi chữ
  • D. Điệp ngữ

Câu 11: Thành ngữ

  • A. Sự giả tạo, giả vờ thương xót.
  • B. Sự buồn bã thật lòng.
  • C. Khóc lóc rất nhiều.
  • D. Không có cảm xúc.

Câu 12: Phân tích cách dùng từ ngữ thể hiện thái độ u003cuu003emỉa maiu003c/uu003e trong câu:

  • A. Sử dụng từ ngữ trang trọng.
  • B. Sử dụng từ ngữ khách quan, trung lập.
  • C. Sử dụng từ ngữ trực tiếp khen ngợi.
  • D. Sử dụng từ ngữ mang ý nghĩa ngược lại với nghĩa đen để châm biếm.

Câu 13: Từ gạch chân trong câu

  • A. Khả năng
  • B. Sự bắt buộc
  • C. Sự cấm đoán
  • D. Sự đề nghị

Câu 14: Tác dụng của việc sử dụng các câu u003cuu003engắn, dồn dậpu003c/uu003e trong một đoạn văn miêu tả cảnh hành động nhanh, mạnh là gì?

  • A. Làm cho đoạn văn trở nên chậm rãi.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, mạnh, phù hợp với diễn biến khẩn trương.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ thông tin chi tiết.
  • D. Chỉ có tác dụng về mặt ngữ pháp.

Câu 15: Khi ai đó nói

  • A. Khẳng định thời tiết thực sự rất đẹp.
  • B. Hỏi xem người nghe có đồng ý về thời tiết không.
  • C. Thể hiện sự thất vọng hoặc mỉa mai về thời tiết thực tế.
  • D. Đang cố gắng động viên bản thân và người khác.

Câu 16: Câu nào dưới đây cần được sửa để tránh lỗi u003cuu003etrạng ngữ sai vị tríu003c/uu003e gây hiểu lầm?

  • A. Tôi đã đọc xong cuốn sách này hôm qua.
  • B. Anh ấy làm việc rất chăm chỉ.
  • C. Bạn nên học bài kỹ trước khi thi.
  • D. Con ngựa của ông lão đã chết trên đồng cỏ.

Câu 17: Phân tích tác dụng của phép đối (phép tiểu đối hoặc sóng đôi) trong câu tục ngữ:

  • A. Tạo sự cân đối, nhấn mạnh tầm quan trọng ngang nhau của việc ăn uống và học tập.
  • B. Chỉ có tác dụng về mặt vần điệu.
  • C. Làm cho câu tục ngữ khó nhớ hơn.
  • D. Biểu thị sự đối lập hoàn toàn giữa ăn và học.

Câu 18: Từ nào trong các lựa chọn sau có u003cuu003esắc thái ý nghĩa tiêu cựcu003c/uu003e nhất khi miêu tả một người nói nhiều?

  • A. Nói nhiều
  • B. Hoạt ngôn
  • C. Thao thao bất tuyệt
  • D. Lắm mồm

Câu 19: Trong câu

  • A. Vế phụ
  • B. Vế chính
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 20: Việc lặp lại từ

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Không có tác dụng gì đặc biệt.
  • C. Nhấn mạnh mức độ, sắc thái của cảm xúc vui.
  • D. Biểu thị sự nghi ngờ về niềm vui.

Câu 21: Câu nào dưới đây biểu thị u003cuu003emột ý kiến chủ quanu003c/uu003e?

  • A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
  • B. Món ăn này thật ngon.
  • C. Nước đóng băng ở 0 độ C.
  • D. Trái đất quay quanh Mặt trời.

Câu 22: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự u003cuu003elưỡng lự, chưa quyết đoánu003c/uu003e:

  • A. chưa biết chừng
  • B. chắc chắn
  • C. nhất định
  • D. đã quyết định

Câu 23: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 24: Một đoạn văn nghị luận về bảo vệ môi trường bắt đầu bằng câu rất dài, phức tạp, sau đó chuyển sang các câu ngắn, mạnh mẽ. Sự thay đổi độ dài câu này có tác dụng gì về mặt diễn đạt?

  • A. Làm cho đoạn văn trở nên khó hiểu.
  • B. Chỉ là ngẫu nhiên, không có dụng ý.
  • C. Giúp người đọc tập trung vào chi tiết nhỏ.
  • D. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh ý chính hoặc cảm xúc mạnh mẽ.

Câu 25: Trong câu

  • A. Chủ ngữ của cụm chủ ngữ
  • B. Vị ngữ của cụm chủ ngữ
  • C. Định ngữ của cụm chủ ngữ
  • D. Bổ ngữ của cụm chủ ngữ

Câu 26: Chọn cách dùng dấu câu đúng nhất trong câu sau:

  • A. Trời đã khuya, vậy mà anh ấy vẫn làm việc.
  • B. Trời đã khuya; vậy mà, anh ấy vẫn làm việc.
  • C. Trời đã khuya vậy mà anh ấy vẫn làm việc.
  • D. Trời đã khuya; vậy mà anh ấy vẫn làm việc.

Câu 27: Phân tích vai trò của cụm danh từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 28: Biện pháp tu từ nào tạo ra sự phóng đại quá mức để nhấn mạnh ý trong câu:

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 29: Hai câu sau đây liên kết với nhau bằng cách nào về mặt nội dung và hình thức:

  • A. Liên kết bằng phép lặp.
  • B. Liên kết bằng phép thế.
  • C. Liên kết bằng quan hệ từ/cụm từ nối (chỉ quan hệ nguyên nhân - kết quả).
  • D. Liên kết bằng phép đồng nghĩa.

Câu 30: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc câu sau và cho biết cụm từ gạch chân đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ đảo ngữ trong câu: "Lặng lẽ Sa Pa chỉ có mây mù Sa Pa." (Nguyễn Thành Long).

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Tay không bắt mặt mừng."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng từ ngữ có ý nghĩa biểu thái (biểu cảm, đánh giá) có tác dụng chủ yếu gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Khi muốn nhấn mạnh chủ thể thực hiện hành động trong một câu, người viết thường ưu tiên sử dụng kiểu câu nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phân tích tác dụng của phép lặp cấu trúc trong câu: "Chúng ta cần học cách lắng nghe, chúng ta cần học cách thấu hiểu."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: "Nếu bạn cố gắng hết mình, thì bạn sẽ đạt được thành công."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Câu hỏi tu từ "Sống là gì nếu không phải là cho đi?" có tác dụng chủ yếu gì trong diễn đạt?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng từ ngữ uyển chuyển, tránh nói thẳng về những vấn đề nhạy cảm (như cái chết, bệnh tật...) được gọi là biện pháp tu từ gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Thành ngữ "Nước mắt cá sấu" có ý nghĩa gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Phân tích cách dùng từ ngữ thể hiện thái độ mỉa mai trong câu: "Ôi, anh ta thông minh quá nhỉ, làm việc đơn giản thế mà cũng sai!"

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Từ gạch chân trong câu "Anh ấy có thể hoàn thành công việc này sớm." biểu thị ý nghĩa gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Tác dụng của việc sử dụng các câu ngắn, dồn dập trong một đoạn văn miêu tả cảnh hành động nhanh, mạnh là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Khi ai đó nói "Hôm nay trời đẹp thật đấy!" với giọng điệu dìu hiu, buồn bã trong một ngày mưa gió, họ đang muốn thể hiện điều gì ẩn ý?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Câu nào dưới đây cần được sửa để tránh lỗi trạng ngữ sai vị trí gây hiểu lầm?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phân tích tác dụng của phép đối (phép tiểu đối hoặc sóng đôi) trong câu tục ngữ: "Ăn vóc học hay."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Từ nào trong các lựa chọn sau có sắc thái ý nghĩa tiêu cực nhất khi miêu tả một người nói nhiều?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Trong câu "Khi tôi đến, anh ấy đã đi rồi.", bộ phận gạch chân thứ hai đóng vai trò gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Việc lặp lại từ "vui" trong câu "Ngày vui vui nhất trong đời tôi là ngày tôi tốt nghiệp đại học." có tác dụng gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Câu nào dưới đây biểu thị một ý kiến chủ quan?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự lưỡng lự, chưa quyết đoán: "Anh ấy ... có đi hay không."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Gió thì thầm câu chuyện của biển cả."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một đoạn văn nghị luận về bảo vệ môi trường bắt đầu bằng câu rất dài, phức tạp, sau đó chuyển sang các câu ngắn, mạnh mẽ. Sự thay đổi độ dài câu này có tác dụng gì về mặt diễn đạt?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Trong câu "Người thanh niên có ước mơ lớn đang nỗ lực mỗi ngày.", bộ phận gạch chân thứ hai đóng vai trò ngữ pháp gì trong cụm chủ ngữ?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Chọn cách dùng dấu câu đúng nhất trong câu sau:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Phân tích vai trò của cụm danh từ "một người bạn chân thành, luôn sẵn sàng lắng nghe" trong câu: "Anh ấy là một người bạn chân thành, luôn sẵn sàng lắng nghe."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Biện pháp tu từ nào tạo ra sự phóng đại quá mức để nhấn mạnh ý trong câu: "Đợi mòn cả cổ mới thấy anh đến."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Hai câu sau đây liên kết với nhau bằng cách nào về mặt nội dung và hình thức: "Anh ấy rất chăm chỉ. Nhờ vậy, anh ấy đạt kết quả tốt trong học tập."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Áo chàm đưa buổi phân li" (Việt Bắc - Tố Hữu)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa lỗi về quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu, cần được chỉnh sửa để đảm bảo tính logic:

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối kết câu (2) với câu (1):

  • A. Phép nối
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 2: Trong câu sau, từ gạch chân được dùng theo nghĩa chuyển nào?

  • A. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • C. Nghĩa gốc
  • D. Nghĩa chuyển theo phương thức từ vựng hóa

Câu 3: Xác định câu có chứa biện pháp tu từ hoán dụ trong các lựa chọn sau:

  • A. Mặt trời của mẹ, con nằm trên lưng.
  • B. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • C. Những ngôi sao thức ngoài kia / Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con.
  • D. Trái tim anh thuộc về em.

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập giữa cái thấy và cái không thấy.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ, làm bài thơ dễ đọc, dễ nhớ hơn.
  • C. Nhấn mạnh cảm giác, hành động quan sát, ghi nhận cảnh vật của chủ thể trữ tình.
  • D. Diễn tả sự đa dạng, phong phú của cảnh vật được nhìn thấy.

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • B. Mặc dù gặp nhiều khó khăn nhưng anh ấy vẫn không nản lòng.
  • C. Sở dĩ anh ấy thành công là vì anh ấy rất chăm chỉ.
  • D. Không những bạn A học giỏi mà còn rất ngoan ngoãn.

Câu 6: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói trong câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 7: Cho đoạn văn sau:

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Chẳng hạn,
  • C. Vì vậy,
  • D. Bên cạnh đó,

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ gây khó hiểu?

  • A. Nhờ sự nỗ lực của cả đội, chúng tôi đã giành chiến thắng.
  • B. Mặc dù trời đã tối, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.
  • C. Để đạt được mục đích, anh ấy đã không ngừng nghỉ để học tập tiến bộ hơn.
  • D. Sự việc xảy ra quá đột ngột khiến mọi người đều bất ngờ.

Câu 9: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:

  • A. Bằng giọng nói ấm áp
  • B. cô giáo
  • C. giảng bài
  • D. rất truyền cảm

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa hình ảnh người lính trong chiến tranh:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Liệt kê

Câu 11: Xác định câu mắc lỗi dùng từ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học:

  • A. Quá trình quang hợp ở thực vật diễn ra nhờ năng lượng ánh sáng.
  • B. Thí nghiệm cần được thực hiện trong điều kiện nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn.
  • C. Kết quả nghiên cứu cho thấy có mối tương quan thuận giữa hai biến số này.
  • D. Thật đáng kinh ngạc, các tế bào này đã phát triển một cách "thần kỳ"!

Câu 12: Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ hành chính?

  • A. Tính biểu cảm mạnh mẽ
  • B. Tính khuôn mẫu
  • C. Tính minh bạch
  • D. Tính công vụ

Câu 13: Phân tích và cho biết câu văn nào có cấu trúc đúng ngữ pháp tiếng Việt?

  • A. Qua tác phẩm, cho thấy hình ảnh người phụ nữ Việt Nam.
  • B. Tác phẩm đã khắc họa thành công hình ảnh người phụ nữ Việt Nam.
  • C. Với sự nỗ lực, đã mang lại kết quả tốt.
  • D. Trên cánh đồng, những bông lúa đang chín vàng báo hiệu một mùa bội thu.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép nối
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Phép nghịch đối

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Thừa chủ ngữ "anh ấy", bỏ "anh ấy".
  • B. Thừa quan hệ từ "nên", bỏ "nên".
  • C. Thiếu vị ngữ ở vế đầu, thêm vị ngữ.
  • D. Sai trật tự từ, đảo "đã đạt được" lên trước.

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ Hán Việt trong một văn bản khoa học.

  • A. Tăng tính biểu cảm, gợi hình, gợi cảm cho văn bản.
  • B. Tạo không khí cổ kính, trang nghiêm cho văn bản.
  • C. Góp phần diễn đạt khái niệm một cách chính xác, khách quan, mang tính khái quát cao.
  • D. Làm cho văn bản gần gũi, dễ hiểu với mọi đối tượng độc giả.

Câu 17: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu gì xét về cấu trúc ngữ pháp:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 18: Xác định ý nghĩa biểu đạt của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu sau:

  • A. Nhấn mạnh sự thật là ông ấy không còn ở gần.
  • B. Tạo sự hài hước, châm biếm.
  • C. Làm cho câu văn trở nên trang trọng hơn.
  • D. Giảm nhẹ nỗi đau, sự mất mát, thể hiện thái độ tế nhị.

Câu 19: Trong một bài báo chính luận về vấn đề môi trường, việc sử dụng các số liệu thống kê, dẫn chứng cụ thể có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Tăng tính thuyết phục, khách quan cho lập luận.
  • B. Làm cho bài viết giàu hình ảnh, cảm xúc hơn.
  • C. Chứng tỏ người viết có kiến thức rộng.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ thông tin.

Câu 20: Xác định câu sử dụng từ ngữ xưng hô KHÔNG phù hợp với tình huống giao tiếp trang trọng:

  • A. Thưa ông, cháu xin phép trình bày ý kiến ạ.
  • B. Kính gửi Ban Giám hiệu nhà trường...
  • C. Chào "bác", "cháu" có chuyện muốn nhờ "bác" một tí.
  • D. Kính thưa quý vị đại biểu, thưa toàn thể hội nghị...

Câu 21: Đâu là cách hiệu quả nhất để sửa lỗi dùng từ lặp trong đoạn văn ngắn?

  • A. Lặp lại từ đó nhiều lần hơn để nhấn mạnh.
  • B. Thay thế từ lặp bằng từ đồng nghĩa, đại từ hoặc lược bỏ nếu không ảnh hưởng nghĩa.
  • C. Thêm tính từ hoặc trạng từ vào bên cạnh từ lặp.
  • D. Đảo ngược vị trí của từ lặp trong câu.

Câu 22: Phân tích và cho biết câu nào có chứa lỗi về sự không nhất quán giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Tương lai của đất nước là thế hệ trẻ.
  • B. Thế hệ trẻ là tương lai của đất nước.
  • C. Anh ấy là một bác sĩ giỏi.
  • D. Cuốn sách này rất hay.

Câu 23: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nối tiếp ý
  • B. Lặp lại ý
  • C. Thay thế cho ý đã nêu ở câu trước
  • D. Bổ sung thông tin

Câu 24: Khi viết đơn từ, văn bản hành chính, chúng ta nên ưu tiên sử dụng loại từ ngữ nào?

  • A. Từ ngữ địa phương, tiếng lóng.
  • B. Từ ngữ toàn dân, trung hòa về sắc thái biểu cảm.
  • C. Từ ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm.
  • D. Từ ngữ cổ, ít dùng.

Câu 25: Xác định câu sử dụng biện pháp tu từ liệt kê và phân tích tác dụng của nó:

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Anh ấy rất tốt bụng.
  • C. Cây cau cao, lá cau xanh.
  • D. Anh bộ đội Cụ Hồ, người chiến sĩ giải phóng quân, người vệ quốc quân đáng yêu muôn vàn.

Câu 26: Đâu là cách diễn đạt tốt nhất để thay thế cho câu lủng củng, khó hiểu sau:

  • A. Sự cố xảy ra đã khiến việc sản xuất bị đình trệ và đó là một bài học đắt giá cho công ty.
  • B. Sự cố đã xảy ra khiến cho việc sản xuất bị đình trệ, việc này là bài học đắt giá cho công ty.
  • C. Việc sản xuất bị đình trệ bởi sự cố đã xảy ra, đó là một bài học đắt giá cho công ty.
  • D. Bài học đắt giá cho công ty là sự cố đã xảy ra, khiến cho việc sản xuất bị đình trệ.

Câu 27: Trong giao tiếp hàng ngày với bạn bè thân thiết, chúng ta thường sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 28: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập tình thái:

  • A. Anh ấy, một người bạn tốt, luôn sẵn sàng giúp đỡ tôi.
  • B. Chắc chắn, anh ấy sẽ hoàn thành tốt nhiệm vụ này.
  • C. Nam Cao, nhà văn hiện thực xuất sắc, có nhiều tác phẩm giá trị.
  • D. Ôi, sao hôm nay trời đẹp thế!

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào cần thêm từ ngữ để đảm bảo tính liên kết về nội dung và hình thức với câu đứng trước nó:

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Cả hai câu
  • D. Không có câu nào cần thêm từ ngữ

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc đặt câu hỏi tu từ trong bài thơ:

  • A. Không dùng để hỏi mà để bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ, khẳng định/phủ định, tăng sức gợi hình, gợi cảm.
  • B. Yêu cầu người đọc/nghe trả lời để kiểm tra kiến thức.
  • C. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu, buộc người đọc phải suy nghĩ nhiều hơn.
  • D. Chỉ có tác dụng tạo nhịp điệu cho bài thơ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa lỗi về quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu, cần được chỉnh sửa để đảm bảo tính logic:
"(1) Thời tiết năm nay rất thuận lợi cho vụ mùa.
(2) Nhờ đó, bà con nông dân đã thu hoạch được sản lượng cao.
(3) Tuy nhiên, giá cả thị trường lại xuống thấp.
(4) Vì vậy, đời sống của bà con vẫn còn nhiều khó khăn."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối kết câu (2) với câu (1):
"(1) Tiếng suối chảy róc rách bên khe đá, như một lời thì thầm của thiên nhiên.
(2) Âm thanh ấy mang đến sự bình yên cho tâm hồn người lữ khách."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong câu sau, từ gạch chân được dùng theo nghĩa chuyển nào?
"Anh ấy là một người có tấm lòng **vàng**."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Xác định câu có chứa biện pháp tu từ hoán dụ trong các lựa chọn sau:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ sau:
"Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy
Thấy nắng hàng cau nắng mới lên
Thấy cau khô gầy mo cau sém"

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói trong câu sau:
"Ôi, tiếng chim hót mới hay làm sao!"

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cho đoạn văn sau:
"Cuộc sống ở thành phố thật nhộn nhịp. Xe cộ đi lại tấp nập. Những tòa nhà cao tầng mọc lên san sát. Con người luôn hối hả với công việc của mình."
Để đoạn văn mạch lạc và liên kết chặt chẽ hơn, có thể thêm từ/cụm từ nào vào đầu câu thứ hai?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ gây khó hiểu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:
"Bằng giọng nói ấm áp, cô giáo giảng bài rất truyền cảm."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa hình ảnh người lính trong chiến tranh:
"Đầu súng trăng treo."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Xác định câu mắc lỗi dùng từ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ hành chính?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phân tích và cho biết câu văn nào có cấu trúc đúng ngữ pháp tiếng Việt?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:
"Anh ấy là người rất kỷ luật. Hàng ngày, anh thức dậy lúc 5 giờ sáng để tập thể dục. Sau đó, anh dành một tiếng để đọc sách trước khi bắt đầu công việc."
Đoạn văn sử dụng phép liên kết chủ yếu nào để các câu được nối kết mạch lạc?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:
"Với truyền thống hiếu học của gia đình, nên anh ấy đã đạt được thành tích cao trong học tập."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ Hán Việt trong một văn bản khoa học.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu gì xét về cấu trúc ngữ pháp:
"Khi chúng tôi đến, mọi người đã tập trung đông đủ."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Xác định ý nghĩa biểu đạt của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu sau:
"Ông ấy đã đi xa rồi."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trong một bài báo chính luận về vấn đề môi trường, việc sử dụng các số liệu thống kê, dẫn chứng cụ thể có tác dụng chủ yếu gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Xác định câu sử dụng từ ngữ xưng hô KHÔNG phù hợp với tình huống giao tiếp trang trọng:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Đâu là cách hiệu quả nhất để sửa lỗi dùng từ lặp trong đoạn văn ngắn?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Phân tích và cho biết câu nào có chứa lỗi về sự không nhất quán giữa chủ ngữ và vị ngữ?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Đọc đoạn văn sau:
"Học sinh cần rèn luyện kỹ năng tự học. **Điều này** giúp các em chủ động tiếp cận kiến thức, phát triển tư duy độc lập."
Từ/cụm từ gạch chân trong câu thứ hai có chức năng liên kết gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Khi viết đơn từ, văn bản hành chính, chúng ta nên ưu tiên sử dụng loại từ ngữ nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Xác định câu sử dụng biện pháp tu từ liệt kê và phân tích tác dụng của nó:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Đâu là cách diễn đạt tốt nhất để thay thế cho câu lủng củng, khó hiểu sau:
"Sự cố đã xảy ra, khiến cho việc sản xuất bị đình trệ, là một bài học đắt giá cho công ty."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Trong giao tiếp hàng ngày với bạn bè thân thiết, chúng ta thường sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập tình thái:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào cần thêm từ ngữ để đảm bảo tính liên kết về nội dung và hình thức với câu đứng trước nó:
"(1) Cây tre là biểu tượng của làng quê Việt Nam.
(2) Sống giản dị, mộc mạc nhưng đầy kiên cường."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:

  • A. Nam cố gắng học tập thật chăm chỉ.
  • B. Để đỗ vào trường đại học mơ ước, cậu dành phần lớn thời gian cho việc ôn bài.
  • C. Vì vậy, kết quả thi của cậu rất tốt.
  • D. Kết quả, Nam đã đạt được điểm số rất cao trong kỳ thi vừa qua.

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 3: Trong câu

  • A. Tương phản
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Điều kiện - kết quả
  • D. Tăng tiến

Câu 4: Xác định lỗi sai (nếu có) và cách sửa hợp lý nhất trong câu sau:

  • A. Thừa chủ ngữ, bỏ "An".
  • B. Thiếu chủ ngữ, bỏ "Với".
  • C. Sai quan hệ từ, sửa "Với" thành "Nhờ".
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào về mặt cấu trúc đã được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 6: Xác định nghĩa của từ

  • A. Một mùa trong năm (mùa xuân)
  • B. Sự tươi tốt, phát triển của cây cối
  • C. Tuổi trẻ, sức sống tươi trẻ
  • D. Vẻ đẹp rực rỡ, tươi mới

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Ôi!
  • B. Trời đã sáng.
  • C. Mọi người đang làm việc hăng say.
  • D. Lan học bài rất chăm chỉ.

Câu 8: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau:

  • A. Kết thúc câu kể.
  • B. Biểu thị sự ngập ngừng, ngắt quãng trong lời nói.
  • C. Liệt kê chưa hết các sự vật, hiện tượng.
  • D. Tách các vế trong câu ghép.

Câu 9: Cho câu:

  • A. Ngày càng tốt đẹp hơn, cuộc sống của chúng ta.
  • B. Cuộc sống ngày càng tốt đẹp hơn của chúng ta.
  • C. Của chúng ta, cuộc sống ngày càng tốt đẹp hơn.
  • D. Tốt đẹp hơn, cuộc sống của chúng ta ngày càng.

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic diễn đạt?

  • A. Hôm nay, tôi cảm thấy rất vui.
  • B. Mặt trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây.
  • C. Cô ấy là một giáo viên giàu kinh nghiệm.
  • D. Vì trời mưa nên cây cối tươi tốt.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết chủ yếu được sử dụng giữa câu 1 và câu 2:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 12: Cho câu:

  • A. Anh ấy đã không may mắn trong kỳ thi.
  • B. Anh ấy thi trượt.
  • C. Anh ấy không đạt kết quả như mong muốn.
  • D. Anh ấy cần cố gắng hơn cho kỳ thi sau.

Câu 13: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Có, vì các câu đều nói về một chủ đề và được sắp xếp hợp lý.
  • B. Không, vì các câu không liên kết với nhau bằng từ ngữ.
  • C. Không, vì các câu không cùng nói về một sự việc.
  • D. Có, vì mỗi câu đều có đủ chủ ngữ và vị ngữ.

Câu 14: Xác định chức năng của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 15: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt sai nghĩa?

  • A. Bài thơ có ý nghĩa rất thâm thúy.
  • B. Ông cụ là một người rất khoan dung.
  • C. Quyết định này mang tính chất tối ưu.
  • D. Anh ấy là một người rất thâm thúy trong công việc.

Câu 16: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu gì xét về mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 17: Phân tích tác dụng của phép lặp trong đoạn văn:

  • A. Giúp câu văn dài hơn.
  • B. Làm cho câu văn dễ nhớ.
  • C. Nhấn mạnh mối quan hệ nhân quả, tăng sức biểu cảm.
  • D. Kết nối các câu một cách đơn giản.

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng phép chêm xen?

  • A. Cô giáo đang giảng bài.
  • B. Nam, một học sinh giỏi của lớp, luôn giúp đỡ bạn bè.
  • C. Trời đã tạnh mưa và nắng lên rồi.
  • D. Bạn có thích đọc sách không?

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ liên kết không phù hợp:

  • A. Hơn nữa
  • B. Lan
  • C. cô bé
  • D. không có từ ngữ liên kết không phù hợp.

Câu 20: Cho câu:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ.
  • B. Câu ghép chỉ quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Câu ghép chỉ quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • D. Câu phức có mệnh đề phụ chỉ nguyên nhân.

Câu 21: Xác định nghĩa của thành ngữ

  • A. Sự thương xót giả tạo, không chân thành.
  • B. Nước mắt chảy nhiều do quá đau buồn.
  • C. Sự đồng cảm sâu sắc với người khác.
  • D. Biểu hiện của sự hối hận muộn màng.

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng sai chính tả?

  • A. Tôi rất thích đọc sách.
  • B. Thời tiết hôm nay thật đẹp.
  • C. Anh ấy rất lãng mạng.
  • D. Chúng tôi sẽ gặp nhau vào ngày mai.

Câu 23: Đọc câu sau và cho biết từ

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa bóng
  • D. Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc rút gọn chủ ngữ trong câu:

  • A. Làm câu ngắn gọn, tạo sắc thái thân mật.
  • B. Nhấn mạnh hành động "đi đá bóng".
  • C. Làm cho câu trang trọng hơn.
  • D. Tránh lặp lại chủ ngữ.

Câu 25: Câu nào dưới đây không phải là câu ghép?

  • A. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • B. Trời đã tạnh mưa và nắng lên rồi.
  • C. Vì em học giỏi nên bố mẹ rất vui.
  • D. Cây phượng vĩ trước sân trường nở hoa đỏ rực.

Câu 26: Xác định loại lỗi trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • C. Lỗi sai quan hệ từ
  • D. Lỗi lặp từ

Câu 27: Đọc đoạn văn và cho biết câu cuối liên kết với câu trước đó bằng phương tiện nào:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép trái nghĩa

Câu 28: Phân tích sắc thái nghĩa của từ

  • A. Gợi tả âm thanh trong trẻo, vui tai của tiếng chim.
  • B. Chỉ hành động phát ra âm thanh.
  • C. Diễn tả sự buồn bã, cô đơn.
  • D. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng của không gian.

Câu 29: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Họ đang xây dựng ngôi nhà.
  • B. Ngôi nhà rất đẹp.
  • C. Ngôi nhà đang được xây dựng.
  • D. Ai đang xây ngôi nhà?

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu không cùng chủ đề với các câu còn lại:

  • A. Cây bàng trước sân trường đã thay lá.
  • B. Tán lá xanh um che mát cả một khoảng sân.
  • C. Học sinh thường ngồi dưới gốc cây để đọc sách.
  • D. Mùa hè là mùa của những chuyến đi chơi xa.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:
"Nam cố gắng học tập thật chăm chỉ. Cậu muốn đỗ vào trường đại học mơ ước. Vì vậy, cậu dành phần lớn thời gian cho việc ôn bài. Kết quả, Nam đã đạt được điểm số rất cao trong kỳ thi vừa qua."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Những cánh chim hải âu **chao liệng trên bầu trời xanh thẳm** tạo nên một khung cảnh thật bình yên."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong câu "Tuy thời tiết rất xấu, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra thành công.", mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện bằng cặp quan hệ từ nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xác định lỗi sai (nếu có) và cách sửa hợp lý nhất trong câu sau:
"Với trí thông minh và sự chăm chỉ đã giúp An đạt được kết quả cao trong học tập."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào về mặt cấu trúc đã được sử dụng:
"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương
Nhớ ai dãi nắng dầm sương
Nhớ ai tát nước bên đường hôm nao."
(Ca dao)

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Xác định nghĩa của từ "xuân" trong câu thơ:
"Ngày xuân em hãy còn dài,
Trai thời trung hiếu gái thời tiết hạnh."
(Truyện Kiều - Nguyễn Du)

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau:
"Anh ấy nói rằng... anh ấy sẽ đến muộn một chút."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho câu: "Cuộc sống của chúng ta ngày càng tốt đẹp hơn.". Nếu muốn nhấn mạnh vào sự thay đổi của cuộc sống, ta có thể sử dụng biện pháp đảo ngữ như thế nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic diễn đạt?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết chủ yếu được sử dụng giữa câu 1 và câu 2:
"Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố này có bề dày lịch sử và văn hóa."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho câu: "Anh ấy là người rất khiêm tốn.". Nếu muốn sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh để diễn đạt ý tương tự nhưng nhẹ nhàng hơn, phương án nào sau đây là phù hợp?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đọc đoạn văn sau:
"Hôm nay trời nắng đẹp. Chúng tôi quyết định đi dã ngoại. Chuyến đi thật vui."
Đoạn văn này có đảm bảo tính mạch lạc không? Vì sao?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Xác định chức năng của cụm từ in đậm trong câu:
"**Với giọng kể truyền cảm và biểu cảm**, cô giáo đã thu hút sự chú ý của cả lớp."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt sai nghĩa?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu gì xét về mục đích nói:
"Em có thể giúp anh chuyển cái hộp này được không?"

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phân tích tác dụng của phép lặp trong đoạn văn:
"Dân có giàu thì nước mới mạnh. Dân có khỏe thì nước mới cường thịnh."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng phép chêm xen?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ liên kết không phù hợp:
"Lan rất thích học Văn. **Hơn nữa**, cô bé còn học rất giỏi các môn tự nhiên."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho câu: "Do học hành lơ là nên cậu ấy đã trượt kỳ thi.". Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu này.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Xác định nghĩa của thành ngữ "nước mắt cá sấu" trong ngữ cảnh câu:
"Anh ta giả vờ thương xót cho hoàn cảnh khó khăn của họ, nhưng ai cũng biết đó chỉ là nước mắt cá sấu."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng sai chính tả?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đọc câu sau và cho biết từ "ăn" được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển:
"Chiếc xe này rất ăn xăng."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc rút gọn chủ ngữ trong câu:
"Chiều nay đi đá bóng không?"

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Câu nào dưới đây không phải là câu ghép?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Xác định loại lỗi trong câu:
"Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' cho thấy bức tranh hiện thực nạn đói năm 1945."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đọc đoạn văn và cho biết câu cuối liên kết với câu trước đó bằng phương tiện nào:
"Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam. **Nó** gắn bó với đời sống lao động và chiến đấu của con người Việt Nam."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích sắc thái nghĩa của từ "hát" trong câu:
"Chim hót líu lo trên cành cây."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Câu nào dưới đây là câu bị động?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu không cùng chủ đề với các câu còn lại:
"Cây bàng trước sân trường đã thay lá. Tán lá xanh um che mát cả một khoảng sân. Học sinh thường ngồi dưới gốc cây để đọc sách. **Mùa hè là mùa của những chuyến đi chơi xa.**"

Viết một bình luận