Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau và xác định thành phần chủ yếu:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào; Vị ngữ: phai nhẹ nhàng rơi xuống sân.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào phai; Vị ngữ: nhẹ nhàng rơi xuống sân.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào phai nhẹ nhàng; Vị ngữ: rơi xuống sân.
  • D. Chủ ngữ: Những cánh hoa; Vị ngữ: đào phai nhẹ nhàng rơi xuống sân.

Câu 2: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa".

  • A. Nhân hóa, làm cho cảnh vật trở nên sinh động.
  • B. Ẩn dụ, làm tăng tính hàm súc cho câu thơ.
  • C. So sánh, gợi hình ảnh rực rỡ, ấn tượng về cảnh hoàng hôn.
  • D. Hoán dụ, làm nổi bật đặc điểm của đối tượng được nói đến.

Câu 3: Tìm lỗi sai và cách sửa hợp lý nhất trong câu sau: "Qua tác phẩm, cho thấy được cuộc sống khó khăn của người dân lao động trước cách mạng."

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ. Sửa: "Qua tác phẩm, người đọc thấy được..." hoặc "Tác phẩm cho thấy được...".
  • B. Lỗi dùng từ sai. Sửa: Thay "cho thấy được" bằng "thể hiện".
  • C. Lỗi lặp từ. Sửa: Bỏ từ "được".
  • D. Câu không có lỗi sai, diễn đạt hoàn chỉnh.

Câu 4: Xác định ý nghĩa hàm ý trong câu nói của người vợ khi chồng về muộn: "Anh xem đồng hồ bây giờ là mấy giờ rồi?"

  • A. Hỏi về thời gian chính xác hiện tại.
  • B. Nhắc chồng xem lại đồng hồ bị sai giờ.
  • C. Gợi ý chồng nên đi ngủ sớm.
  • D. Trách móc, nhắc nhở chồng đã về quá muộn.

Câu 5: Từ "hải" trong "hải ngoại" và từ "hải" trong "hải sản" có mối quan hệ gì về mặt từ vựng?

  • A. Đồng nghĩa hoàn toàn.
  • B. Trái nghĩa.
  • C. Đồng âm, cùng gốc Hán "biển".
  • D. Từ nhiều nghĩa.

Câu 6: Phân biệt sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai từ đồng nghĩa "từ trần" và "chết".

  • A. "Từ trần" mang sắc thái trang trọng, "chết" mang sắc thái trung hòa hoặc tiêu cực.
  • B. "Từ trần" chỉ cái chết của người già, "chết" chỉ cái chết của người trẻ.
  • C. "Từ trần" là từ cổ, "chết" là từ hiện đại.
  • D. Hai từ đồng nghĩa hoàn toàn, không có sự khác biệt về sắc thái.

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: "Mẹ tôi rất thích **những bông hoa cúc vàng tươi**."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ (Tân ngữ)

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc?

  • A. Trên cành cây những chú chim hót líu lo.
  • B. Những cuốn sách này, rất hữu ích cho việc học tập.
  • C. Trời đã tối, nhưng mọi người vẫn miệt mài làm việc.
  • D. Cô ấy mặc chiếc áo màu xanh, đỏ, tím.

Câu 9: Phân tích sự khác nhau về cấu trúc giữa câu đơn và câu ghép, lấy ví dụ minh họa.

  • A. Câu đơn có ít thành phần hơn câu ghép.
  • B. Câu đơn có một cụm chủ-vị nòng cốt, câu ghép có từ hai cụm chủ-vị nòng cốt trở lên.
  • C. Câu đơn chỉ có chủ ngữ và vị ngữ, câu ghép có thêm trạng ngữ và bổ ngữ.
  • D. Câu đơn dùng để diễn đạt ý đơn giản, câu ghép dùng để diễn đạt ý phức tạp.

Câu 10: Xác định kiểu liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau: "Trời mưa to. **Vì vậy**, buổi dã ngoại đã bị hoãn lại."

  • A. Phép liên kết bằng quan hệ từ.
  • B. Phép lặp.
  • C. Phép thế.
  • D. Phép nối.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu in đậm mắc lỗi gì: "Cây bàng trước sân trường đã thay lá. **Những chiếc lá đỏ rực như ngọn lửa, báo hiệu mùa đông đang đến gần.** Chim chóc ríu rít trên cành."

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi sai quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu.
  • C. Lỗi dùng sai từ.
  • D. Câu không mắc lỗi phổ biến về cấu trúc hoặc dùng từ trong các phương án.

Câu 12: Áp dụng kiến thức về từ Hán Việt để giải thích nghĩa của từ "khán giả".

  • A. Người biểu diễn trên sân khấu.
  • B. Người xem (buổi biểu diễn, trận đấu, phim...).
  • C. Người tổ chức sự kiện.
  • D. Người tham gia trò chơi.

Câu 13: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh:

  • A. Ông ấy đã đi xa vào chiều qua.
  • B. Cậu bé rất thông minh.
  • C. Thời tiết hôm nay thật đẹp.
  • D. Anh ấy chạy rất nhanh.

Câu 14: Phân tích vai trò của trạng ngữ trong câu: "**Sáng mai**, chúng tôi sẽ đi thăm bảo tàng."

  • A. Chỉ chủ thể thực hiện hành động.
  • B. Chỉ hành động, trạng thái của chủ thể.
  • C. Bổ sung ý nghĩa về thời gian cho câu.
  • D. Bổ sung ý nghĩa về đối tượng của hành động.

Câu 15: Cho đoạn thơ: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo". Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng để miêu tả cảnh vật.

  • A. Nhân hóa.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm (tả thực kết hợp từ láy, từ gợi tả).

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật đơn không có trạng ngữ?

  • A. Ngày mai, tôi sẽ đi học sớm.
  • B. Ngoài vườn, hoa hồng đang nở rộ.
  • C. Mặt trời mọc.
  • D. Trời mưa nên đường rất trơn.

Câu 17: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu: "Cuộc sống có lúc **lên** voi **xuống** chó."

  • A. lên - xuống
  • B. voi - chó
  • C. cuộc sống - lúc
  • D. có - lúc

Câu 18: Phân tích cấu trúc của câu ghép chính phụ: "Vì trời mưa to **nên** chúng tôi không đi xem phim được."

  • A. Hai vế độc lập, nối bằng quan hệ từ.
  • B. Một vế chủ ngữ, một vế vị ngữ mở rộng.
  • C. Một vế phụ (chỉ nguyên nhân), một vế chính (chỉ kết quả).
  • D. Là câu đơn có nhiều thành phần phụ.

Câu 19: Dựa vào ngữ cảnh, xác định nghĩa của từ "chín" trong câu tục ngữ: "Lúa **chín** vàng đồng."

  • A. Trạng thái thức ăn được làm nóng đến mức ăn được (như cơm chín).
  • B. Trạng thái cây lương thực đã đến lúc thu hoạch.
  • C. Trạng thái suy nghĩ đã kỹ lưỡng, cẩn trọng.
  • D. Số liền sau số tám.

Câu 20: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa".

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn hoặc bài thơ.

  • A. Yêu cầu người đọc/nghe trả lời để kiểm tra kiến thức.
  • B. Cung cấp thông tin mới về vấn đề được nói đến.
  • C. Bộc lộ cảm xúc, thái độ, suy nghĩ hoặc nhấn mạnh ý.
  • D. Kết thúc một đoạn hội thoại hoặc lập luận.

Câu 22: Xác định lỗi diễn đạt trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, **cho nên** tôi đã hoàn thành tốt công việc."

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi thừa quan hệ từ.
  • C. Lỗi dùng sai từ.
  • D. Lỗi sai trật tự từ.

Câu 23: Giải thích nghĩa của thành ngữ "ăn cháo đá bát".

  • A. Chỉ hành vi vô ơn, phản bội người đã giúp đỡ mình.
  • B. Chỉ sự nghèo khổ, thiếu thốn.
  • C. Chỉ người nóng vội, thiếu kiên nhẫn.
  • D. Chỉ người keo kiệt, bủn xỉn.

Câu 24: Phân tích cách sử dụng các từ ngữ giàu sức gợi tả, gợi cảm trong câu: "Mặt biển **xanh thẳm** và **dịu êm** như một tấm lụa khổng lồ."

  • A. Chỉ sử dụng các từ ngữ miêu tả màu sắc đơn thuần.
  • B. Chỉ tập trung vào việc cung cấp thông tin khách quan.
  • C. Sử dụng từ ngữ trừu tượng, khó hình dung.
  • D. Kết hợp tính từ miêu tả trạng thái, màu sắc với phép so sánh để tạo hình ảnh cụ thể, giàu cảm xúc.

Câu 25: Xác định chức năng của dấu chấm lửng trong câu: "Anh ấy đi rồi... không hẹn ngày về."

  • A. Liệt kê chưa hết.
  • B. Biểu thị sự ngắt quãng, bỏ lửng ý, gợi cảm xúc.
  • C. Thay thế cho một phần văn bản bị lược bỏ.
  • D. Đánh dấu kết thúc câu.

Câu 26: Phân tích sự khác nhau về cấu trúc và ngữ nghĩa giữa câu chủ động và câu bị động.

  • A. Câu chủ động diễn đạt ý khẳng định, câu bị động diễn đạt ý phủ định.
  • B. Câu chủ động dùng trong văn nói, câu bị động dùng trong văn viết.
  • C. Câu chủ động chủ ngữ thực hiện hành động, câu bị động chủ ngữ chịu tác động của hành động.
  • D. Câu chủ động có trạng ngữ, câu bị động không có trạng ngữ.

Câu 27: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ: "Cùng trông lại **mà** cùng chẳng thấy / Thấy xanh xanh những bãi **mía nương dâu** / Ngàn dâu **xanh ngắt** một màu / Lòng chàng từ ấy **nhưng** sầu trăm ngả." (Truyện Kiều - Nguyễn Du)

  • A. Điệp từ "thấy", nhấn mạnh thị giác.
  • B. Điệp từ "cùng", nhấn mạnh sự đồng lòng, đồng cảm trong hành động và tâm trạng.
  • C. Điệp ngữ "xanh", nhấn mạnh màu sắc thiên nhiên.
  • D. Điệp ngữ "mía nương dâu", nhấn mạnh cảnh vật quê hương.

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ "đúng" với nghĩa chuyển?

  • A. Anh ấy luôn đi học đúng giờ.
  • B. Bạn đã trả lời đúng câu hỏi này.
  • C. Đúng là cuộc đời có nhiều bất ngờ.
  • D. Em cần viết đúng chính tả.

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt (câu không có cấu tạo chủ-vị) trong một văn bản.

  • A. Diễn đạt ý phức tạp cần nhiều thành phần.
  • B. Giải thích rõ ràng mối quan hệ giữa các sự vật.
  • C. Kể lại một chuỗi sự kiện dài dòng.
  • D. Nhấn mạnh, biểu cảm, thông báo nhanh về sự vật, hiện tượng, thời gian, địa điểm.

Câu 30: Xác định câu có sử dụng biện pháp hoán dụ và phân tích ý nghĩa của nó:

  • A. Mặt trời là ngọn lửa của vũ trụ. (Ẩn dụ)
  • B. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi. (Hoán dụ, lấy vật chứa đựng "đoàn thuyền" để chỉ người "ngư dân")
  • C. Đôi mắt cô ấy biết nói. (Nhân hóa)
  • D. Anh ấy khỏe như vâm. (So sánh)

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau và xác định thành phần chủ yếu:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Tìm lỗi sai và cách sửa hợp lý nhất trong câu sau: 'Qua tác phẩm, cho thấy được cuộc sống khó khăn của người dân lao động trước cách mạng.'

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Xác định ý nghĩa hàm ý trong câu nói của người vợ khi chồng về muộn: 'Anh xem đồng hồ bây giờ là mấy giờ rồi?'

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Từ 'hải' trong 'hải ngoại' và từ 'hải' trong 'hải sản' có mối quan hệ gì về mặt từ vựng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Phân biệt sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai từ đồng nghĩa 'từ trần' và 'chết'.

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: 'Mẹ tôi rất thích **những bông hoa cúc vàng tươi**.'

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Phân tích sự khác nhau về cấu trúc giữa câu đơn và câu ghép, lấy ví dụ minh họa.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Xác định kiểu liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau: 'Trời mưa to. **Vì vậy**, buổi dã ngoại đã bị hoãn lại.'

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu in đậm mắc lỗi gì: 'Cây bàng trước sân trường đã thay lá. **Những chiếc lá đỏ rực như ngọn lửa, báo hiệu mùa đông đang đến gần.** Chim chóc ríu rít trên cành.'

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Áp dụng kiến thức về từ Hán Việt để giải thích nghĩa của từ 'khán giả'.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phân tích vai trò của trạng ngữ trong câu: '**Sáng mai**, chúng tôi sẽ đi thăm bảo tàng.'

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho đoạn thơ: 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo'. Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng để miêu tả cảnh vật.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật đơn không có trạng ngữ?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu: 'Cuộc sống có lúc **lên** voi **xuống** chó.'

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Phân tích cấu trúc của câu ghép chính phụ: 'Vì trời mưa to **nên** chúng tôi không đi xem phim được.'

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Dựa vào ngữ cảnh, xác định nghĩa của từ 'chín' trong câu tục ngữ: 'Lúa **chín** vàng đồng.'

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: 'Tiếng suối trong như tiếng hát xa'.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn hoặc bài thơ.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Xác định lỗi diễn đạt trong câu: 'Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, **cho nên** tôi đã hoàn thành tốt công việc.'

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Giải thích nghĩa của thành ngữ 'ăn cháo đá bát'.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Phân tích cách sử dụng các từ ngữ giàu sức gợi tả, gợi cảm trong câu: 'Mặt biển **xanh thẳm** và **dịu êm** như một tấm lụa khổng lồ.'

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Xác định chức năng của dấu chấm lửng trong câu: 'Anh ấy đi rồi... không hẹn ngày về.'

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Phân tích sự khác nhau về cấu trúc và ngữ nghĩa giữa câu chủ động và câu bị động.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ: 'Cùng trông lại **mà** cùng chẳng thấy / Thấy xanh xanh những bãi **mía nương dâu** / Ngàn dâu **xanh ngắt** một màu / Lòng chàng từ ấy **nhưng** sầu trăm ngả.' (Truyện Kiều - Nguyễn Du)

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ 'đúng' với nghĩa chuyển?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt (câu không có cấu tạo chủ-vị) trong một văn bản.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Xác định câu có sử dụng biện pháp hoán dụ và phân tích ý nghĩa của nó:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu sau, từ gạch chân đóng vai trò ngữ pháp gì?
"Những đám mây trắng xốp u003cuu003eu003cbu003etrôiu003c/bu003eu003c/uu003e lãng đãng trên nền trời xanh biếc."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Anh ấy dành u003cuu003eu003cbu003etoàn bộ thời gian rảnhu003c/bu003eu003c/uu003e để nghiên cứu."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Phân tích cấu tạo của câu sau và cho biết đây là loại câu gì xét về mặt cấu tạo ngữ pháp:
"Mặt trời xuống núi, u003cuu003ebóng tối dần bao trùm vạn vậtu003c/uu003e."

  • A. Câu đơn
  • B. Câu phức
  • C. Câu ghép
  • D. Câu rút gọn

Câu 4: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:
"Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo." (Nguyễn Khuyến)

  • A. Gợi hình ảnh chiếc lá rơi nhanh, đột ngột, thể hiện sự tàn lụi của cảnh vật.
  • B. Nhấn mạnh màu sắc vàng tươi của chiếc lá khi rơi.
  • C. Diễn tả âm thanh của chiếc lá khi chạm đất.
  • D. Thể hiện sự bình yên, tĩnh lặng của không gian.

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ Hán Việt?

  • A. Nhà trường vừa công bố kế hoạch học tập mới.
  • B. Thầy giáo luôn khuyến khích học sinh tự tìm tòi, sáng tạo.
  • C. Đây là một ý tưởng rất độc đáo và táo bạo.
  • D. Học sinh được u003cuu003eu003cbu003etham quanu003c/bu003e một buổi tọa đàm về kỹ năng sống.

Câu 6: Xét về mục đích nói, câu "Bạn có thể giúp tôi chuyển tài liệu này không?" thuộc loại câu gì?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 7: Phân tích vai trò của trạng ngữ trong câu:
"u003cuu003eu003cbu003eVới giọng điệu nhẹ nhàng, truyền cảmu003c/bu003eu003c/uu003e, cô giáo kể cho chúng tôi nghe câu chuyện cổ tích."

  • A. Bổ sung ý nghĩa về cách thức của hành động.
  • B. Chỉ thời gian diễn ra hành động.
  • C. Chỉ nơi chốn diễn ra hành động.
  • D. Chỉ mục đích của hành động.

Câu 8: Xác định nghĩa của từ "xuân" trong câu ca dao sau:
"Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
Một lòng thờ mẹ kính cha
Cho tròn chữ u003cuu003eu003cbu003ehiếuu003c/bu003e mới là đạo con."

  • A. Một chữ cái cụ thể trong bảng chữ cái.
  • B. Phẩm chất, đạo đức của người con đối với cha mẹ.
  • C. Một loại cây cỏ.
  • D. Mùa đầu tiên trong năm.

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần?

  • A. Em gái tôi rất thích đọc sách và vẽ tranh.
  • B. Mặc dù trời mưa to, anh ấy vẫn đến đúng giờ.
  • C. u003cuu003eu003cbu003eNhững trang sách chứa đựng tâm hồn của biết bao thế hệ.u003c/bu003eu003c/uu003e
  • D. Khu vườn nhà ông tôi trồng đủ loại hoa quả theo mùa.

Câu 10: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn thơ sau:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng"
(Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Cô giáo đang giảng bài.
  • B. Anh ấy đã hoàn thành công việc.
  • C. u003cuu003eu003cbu003eTôi đượcu003c/bu003e bạn bè u003cbu003egọiu003c/bu003e đến dự sinh nhật.
  • D. Họ sẽ tổ chức một buổi gặp mặt vào tuần tới.

Câu 12: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu:
"Cuộc sống có lúc u003cuu003eu003cbu003ethăngu003c/bu003eu003c/uu003e trầm, u003cuu003eu003cbu003evinhu003c/bu003eu003c/uu003e nhục, nhưng quan trọng là giữ vững niềm tin."

  • A. thăng - trầm
  • B. vinh - nhục
  • C. thăng - vinh
  • D. trầm - nhục

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "không" trong câu hỏi tu từ sau:
"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương
Nhớ ai dãi nắng dầm sương
u003cuu003eu003cbu003eNhớ aiu003c/bu003e tát nước bên đường hôm nao?"

  • A. Tăng tính khẳng định cho câu hỏi.
  • B. Diễn tả sự phân vân, do dự.
  • C. Làm cho câu văn trở nên nhẹ nhàng hơn.
  • D. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, khắc khoải.

Câu 14: Trong đoạn trích sau, cụm từ gạch chân là loại cụm từ gì?
"Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa
u003cuu003eu003cbu003eCảnh khuya như vẽu003c/bu003e người chưa ngủ"
(Hồ Chí Minh)

  • A. Cụm danh từ
  • B. Cụm động từ
  • C. Cụm tính từ
  • D. Cụm trạng ngữ

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng từ "cho" với nghĩa là "để cho" (biểu thị mục đích)?

  • A. Anh ấy u003cbu003echou003c/bu003e tôi một quyển sách hay.
  • B. Anh ấy thông báo kết quả u003cbu003echou003c/bu003e mọi người cùng biết.
  • C. Mặc dù khó khăn, u003cbu003echou003c/bu003e đến mấy anh ấy cũng không nản lòng.
  • D. Bố mẹ u003cbu003echou003c/bu003e phép tôi đi chơi xa.

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa:
"Với sự nỗ lực không ngừng, u003cuu003eu003cbu003ekết quả học tập của anh ấy ngày càng tiến bộ hơnu003c/bu003eu003c/uu003e."

  • A. Sai về dùng từ, nên thay "tiến bộ hơn" bằng "tốt hơn".
  • B. Sai về thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa trạng ngữ và chủ ngữ.
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 17: Từ nào dưới đây là từ tượng thanh?

  • A. long lanh
  • B. man mác
  • C. lững thững
  • D. lộp bộp

Câu 18: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn văn sau:
"Yêu quê hương là yêu những con đường làng quanh co. Yêu quê hương là yêu mái đình cổ kính. Yêu quê hương là yêu những dòng sông nặng phù sa."

  • A. Nhấn mạnh tình yêu quê hương gắn liền với những hình ảnh cụ thể và tạo nhịp điệu.
  • B. Làm cho câu văn trở nên dài hơn.
  • C. Diễn tả sự đối lập giữa các hình ảnh.
  • D. Tạo sự bất ngờ cho người đọc.

Câu 19: Xác định nghĩa của từ "đầu" trong cụm từ gạch chân:
"Anh ấy là u003cuu003eu003cbu003eđầuu003c/bu003e tàuu003c/uu003e của dự án này."

  • A. Bộ phận trên cùng của cơ thể người hoặc động vật.
  • B. Vị trí bắt đầu của một cái gì đó.
  • C. Bộ phận đi trước của đoàn tàu hỏa.
  • D. Người lãnh đạo, người tiên phong trong một công việc, tổ chức.

Câu 20: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Trời nắng chang chang.
  • B. Mẹ tôi đang nấu cơm trong bếp.
  • C. u003cuu003eu003cbu003eĐi chơi không?u003c/bu003eu003c/uu003e
  • D. Quyển sách này rất hay.

Câu 21: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu:
"Tiếng suối trong u003cuu003eu003cbu003enhư tiếng hát xau003c/bu003eu003c/uu003e"
(Hồ Chí Minh)

  • A. Gợi tả âm thanh tiếng suối trong trẻo, êm dịu và sự thi vị của cảnh vật.
  • B. Nhấn mạnh sự ồn ào của tiếng suối.
  • C. Cho thấy tiếng suối rất gần gũi.
  • D. Diễn tả sự cô đơn, tĩnh mịch.

Câu 22: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. xanh tươi
  • B. lấp lánh
  • C. vui vẻ
  • D. học tập

Câu 23: Xác định chức năng của từ "đã" trong câu:
"Anh ấy u003cuu003eu003cbu003eđãu003c/bu003e hoàn thành công việc được giao."

  • A. Là một danh từ.
  • B. Là một động từ.
  • C. Là một tính từ.
  • D. Là một phụ từ chỉ thời gian.

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy rất khỏe mạnh.
  • B. Cô ấy là một người tài năng.
  • C. Thời tiết hôm nay rất đẹp.
  • D. Ông cụ đã u003cuu003eu003cbu003ethành người thiên cổu003c/bu003e.

Câu 25: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Qua tác phẩm, u003cuu003eu003cbu003engười đọc hiểu sâu sắc hơn về cuộc sống của người dân vùng caou003c/bu003eu003c/uu003e."

  • A. Sai về dùng từ.
  • B. Sai về thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai về quan hệ ngữ nghĩa.
  • D. Sai về trật tự từ.

Câu 26: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu:
"Tôi đứng lặng nhìn theo bóng anh... cho đến khi khuất hẳn."

  • A. Gợi sự kéo dài của hành động, thời gian và dòng cảm xúc.
  • B. Biểu thị lời nói ngắt quãng vì sợ hãi.
  • C. Liệt kê chưa hết các đối tượng.
  • D. Nhấn mạnh sự dứt khoát của hành động.

Câu 27: Cặp từ nào dưới đây là từ đồng âm?

  • A. đường (đường đi) - đường (đường mía)
  • B. chân (chân người) - chân (chân bàn)
  • C. chăm chỉ - cần cù
  • D. nóng - lạnh

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:
"Ta về ta tắm ao ta
Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn."
(Ca dao)

  • A. Nhằm mục đích hỏi thông tin từ người đọc.
  • B. Bộc lộ cảm xúc mãnh liệt, khẳng định một vấn đề.
  • C. Yêu cầu người đọc phải trả lời.
  • D. Làm cho câu văn trở nên phức tạp hơn.

Câu 29: Từ gạch chân trong câu sau thuộc từ loại nào?
"Cô ấy có một giọng hát rất u003cuu003eu003cbu003ehayu003c/bu003eu003c/uu003e."

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 30: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:
"Ngày Huế đổ máu."
(Nguyễn Du)

  • A. So sánh, nhấn mạnh sự đau thương.
  • B. Hoán dụ, gợi tả sự kiện đau thương, mất mát tại Huế.
  • C. Ẩn dụ, chỉ sự phồn thịnh của Huế.
  • D. Nhân hóa, làm cho Huế trở nên sống động.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong câu sau, từ gạch chân đóng vai trò ngữ pháp gì?
'Những đám mây trắng xốp trôi lãng đãng trên nền trời xanh biếc.'

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
'Anh ấy dành toàn bộ thời gian rảnh để nghiên cứu.'

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Phân tích cấu tạo của câu sau và cho biết đây là loại câu gì xét về mặt cấu tạo ngữ pháp:
'Mặt trời xuống núi, bóng tối dần bao trùm vạn vật.'

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:
'Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.' (Nguyễn Khuyến)

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ Hán Việt?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Xét về mục đích nói, câu 'Bạn có thể giúp tôi chuyển tài liệu này không?' thuộc loại câu gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Phân tích vai trò của trạng ngữ trong câu:
'Với giọng điệu nhẹ nhàng, truyền cảm, cô giáo kể cho chúng tôi nghe câu chuyện cổ tích.'

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Xác định nghĩa của từ 'xuân' trong câu ca dao sau:
'Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
Một lòng thờ mẹ kính cha
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.'

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn thơ sau:
'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng'
(Nguyễn Khoa Điềm)

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu bị động?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu:
'Cuộc sống có lúc thăng trầm, vinh nhục, nhưng quan trọng là giữ vững niềm tin.'

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ 'không' trong câu hỏi tu từ sau:
'Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương
Nhớ ai dãi nắng dầm sương
Nhớ ai tát nước bên đường hôm nao?'

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trong đoạn trích sau, cụm từ gạch chân là loại cụm từ gì?
'Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa
Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ'
(Hồ Chí Minh)

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng từ 'cho' với nghĩa là 'để cho' (biểu thị mục đích)?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa:
'Với sự nỗ lực không ngừng, kết quả học tập của anh ấy ngày càng tiến bộ hơn.'

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Từ nào dưới đây là từ tượng thanh?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn văn sau:
'Yêu quê hương là yêu những con đường làng quanh co. Yêu quê hương là yêu mái đình cổ kính. Yêu quê hương là yêu những dòng sông nặng phù sa.'

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Xác định nghĩa của từ 'đầu' trong cụm từ gạch chân:
'Anh ấy là đầu tàu của dự án này.'

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu:
'Tiếng suối trong như tiếng hát xa'
(Hồ Chí Minh)

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Từ nào dưới đây là từ láy?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Xác định chức năng của từ 'đã' trong câu:
'Anh ấy đã hoàn thành công việc được giao.'

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Xác định lỗi sai trong câu sau:
'Qua tác phẩm, người đọc hiểu sâu sắc hơn về cuộc sống của người dân vùng cao.'

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu:
'Tôi đứng lặng nhìn theo bóng anh... cho đến khi khuất hẳn.'

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Cặp từ nào dưới đây là từ đồng âm?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:
'Ta về ta tắm ao ta
Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn.'
(Ca dao)

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Từ gạch chân trong câu sau thuộc từ loại nào?
'Cô ấy có một giọng hát rất hay.'

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:
'Ngày Huế đổ máu.'
(Nguyễn Du)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Với quyết tâm cao độ, **toàn đội đã nỗ lực hết mình** vì màu cờ sắc áo."

  • A. Thành phần trạng ngữ chỉ cách thức
  • B. Thành phần phụ chú giải thích
  • C. Thành phần chủ ngữ và vị ngữ
  • D. Thành phần bổ ngữ cho động từ

Câu 2: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu sau: "Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống đầy khó khăn của người dân lao động."

  • A. Sai chính tả, sửa thành "Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống đầy khó khăn của người dân lao động"
  • B. Thiếu chủ ngữ, có thể sửa thành "Qua tác phẩm, tác giả cho thấy cuộc sống..." hoặc "Tác phẩm cho thấy cuộc sống..."
  • C. Sai cấu trúc câu ghép, cần thêm liên từ
  • D. Câu đúng ngữ pháp, không có lỗi sai

Câu 3: Cho đoạn văn: "Anh ấy là người rất kiệm lời. Mỗi khi phát biểu, anh đều suy nghĩ rất kỹ lưỡng. Những lời anh nói ra luôn có trọng lượng." Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong câu "Những lời anh nói ra luôn có trọng lượng." và tác dụng của nó?

  • A. Ẩn dụ, nhấn mạnh giá trị, sự sâu sắc và đáng tin cậy của lời nói.
  • B. So sánh, làm cho lời nói trở nên cụ thể, dễ hình dung.
  • C. Hoán dụ, chỉ tính chất của lời nói thông qua một đặc điểm khác.
  • D. Nhân hóa, gán tính chất của vật cho lời nói.

Câu 4: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "trong khu vườn nhỏ" trong câu: "Bà tôi thường ngồi đọc sách báo trong khu vườn nhỏ mỗi buổi chiều."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 5: Phân tích cấu tạo và ý nghĩa của yếu tố Hán Việt "khai" trong từ "khai giảng".

  • A. "Khai" nghĩa là kết thúc, "khai giảng" là kết thúc khóa học.
  • B. "Khai" nghĩa là mở ra, bắt đầu; "khai giảng" là bắt đầu khóa học.
  • C. "Khai" nghĩa là dạy học, "khai giảng" là việc dạy học.
  • D. "Khai" nghĩa là thu thập, "khai giảng" là thu thập kiến thức.

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng liên kết câu bằng phép thế không hiệu quả hoặc sai?

  • A. Nam rất thích đọc sách. Cậu ấy dành hàng giờ trong thư viện.
  • B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố này có bề dày lịch sử.
  • C. Tôi đã hoàn thành bài tập. Việc đó làm tôi mệt mỏi.
  • D. Ông ấy là một nhà khoa học lỗi lạc. Sự nghiệp của ông là tấm gương cho nhiều thế hệ.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa." (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và điệp ngữ
  • C. Hoán dụ và liệt kê
  • D. Nói quá và đối lập

Câu 8: Từ "cô đọng" trong câu "Bài phát biểu của anh ấy rất ngắn gọn nhưng đầy đủ ý, thật cô đọng." có nghĩa gần nhất với từ nào dưới đây?

  • A. Dài dòng
  • B. Súc tích
  • C. Trừu tượng
  • D. Phức tạp

Câu 9: Xét câu: "Nếu bạn cố gắng hết sức, bạn sẽ đạt được mục tiêu." Phân loại câu này dựa trên cấu tạo ngữ pháp.

  • A. Câu ghép
  • B. Câu đơn
  • C. Câu phức
  • D. Câu rút gọn

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi dùng từ không phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. Thời tiết hôm nay rất đẹp, thích hợp cho một chuyến dã ngoại.
  • B. Anh ấy đã cống hiến cả đời cho sự nghiệp giáo dục.
  • C. Việc bạn đi học muộn là xâm phạm nghiêm trọng nội quy nhà trường.
  • D. Chúng tôi đang thảo luận về giải pháp cho vấn đề này.

Câu 11: Xác định thành phần phụ chú trong câu: "Nguyễn Du - đại thi hào của dân tộc - đã để lại kiệt tác Truyện Kiều."

  • A. Nguyễn Du
  • B. đã để lại kiệt tác Truyện Kiều
  • C. kiệt tác Truyện Kiều
  • D. đại thi hào của dân tộc

Câu 12: Phân tích hiệu quả biểu đạt của phép điệp cấu trúc trong câu: "Yêu Tổ quốc, chúng ta phải giữ gìn non sông đất nước; yêu đồng bào, chúng ta phải thương yêu giúp đỡ lẫn nhau."

  • A. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh mối quan hệ giữa tình yêu và hành động tương ứng, làm câu văn cân đối, tăng sức thuyết phục.
  • B. Làm câu văn dài dòng, khó hiểu.
  • C. Chỉ đơn thuần lặp lại thông tin, không có tác dụng gì đặc biệt.
  • D. Gây cảm giác buồn tẻ, đơn điệu cho người đọc.

Câu 13: Xác định từ loại của từ "niềm vui" trong câu: "Niềm vui của mọi người là động lực để tôi cố gắng."

  • A. Động từ
  • B. Danh từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa to nên chúng tôi phải hoãn chuyến đi.
  • B. Nếu bạn chăm chỉ học tập thì bạn sẽ đạt kết quả cao.
  • C. Mặc dù anh ấy rất giàu có nên anh ấy sống giản dị.
  • D. Không những học giỏi mà cậu ấy còn hát hay.

Câu 15: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu: "Ông ấy đã đi xa rồi." (thay cho "Ông ấy đã chết").

  • A. Làm tăng tính hài hước cho câu văn.
  • B. Nhấn mạnh sự thật hiển nhiên của cái chết.
  • C. Gây hiểu lầm về tình trạng thực tế.
  • D. Tránh nhắc đến trực tiếp sự thật đau buồn, thể hiện thái độ tôn trọng, tế nhị.

Câu 16: Xác định các thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu: "Dưới ánh nắng mặt trời, những cánh đồng lúa chín vàng rực rỡ."

  • A. Chủ ngữ: Dưới ánh nắng mặt trời; Vị ngữ: những cánh đồng lúa chín vàng rực rỡ
  • B. Chủ ngữ: những cánh đồng lúa chín; Vị ngữ: vàng rực rỡ
  • C. Chủ ngữ: những cánh đồng lúa; Vị ngữ: chín vàng rực rỡ
  • D. Chủ ngữ: những cánh đồng lúa chín vàng rực rỡ; Vị ngữ: (không có)

Câu 17: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Lấp lánh
  • B. Xe đạp
  • C. Sách vở
  • D. Thông minh

Câu 18: Xác định lỗi logic trong câu sau: "Vì nhà nghèo nên anh ấy phải học hành rất chăm chỉ để có tiền đi học."

  • A. Sai ngữ pháp
  • B. Thiếu thành phần câu
  • C. Lỗi logic trong mối quan hệ nhân quả
  • D. Sai chính tả

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng phép so sánh không ngang bằng?

  • A. Mặt biển lặng tờ như một tấm gương.
  • B. Tiếng suối chảy róc rách như tiếng hát.
  • C. Mẹ là ngọn lửa sưởi ấm đời con.
  • D. Anh ấy cao hơn em trai mình.

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều động từ mạnh trong đoạn văn miêu tả cảnh chiến đấu.

  • A. Làm cho cảnh vật hiện lên sinh động, ác liệt, thể hiện khí thế mạnh mẽ.
  • B. Khiến câu văn dài dòng, khó theo dõi.
  • C. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin về hành động.
  • D. Làm giảm tính chân thực của miêu tả.

Câu 21: Xác định ý nghĩa của thành ngữ "Nước đổ lá khoai".

  • A. Chỉ sự kiên trì, bền bỉ.
  • B. Chỉ sự lãng phí, vô ích.
  • C. Chỉ lời nói khuyên bảo không có tác dụng, người nghe không tiếp thu.
  • D. Chỉ sự trơn tru, dễ dàng.

Câu 22: Câu nào sau đây là câu bị động?

  • A. Chúng tôi đang xây dựng ngôi nhà.
  • B. Ngôi nhà đang được chúng tôi xây dựng.
  • C. Chúng tôi đã hoàn thành việc xây dựng ngôi nhà.
  • D. Việc xây dựng ngôi nhà rất vất vả.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "xa" trong câu thơ: "Đường xa vạn dặm non ngàn / Sóng Đà Giang cuồn cuộn chảy xiết xa xa..." (Tây Tiến - Quang Dũng).

  • A. Nhấn mạnh sự xa xôi về địa lý, gợi cảm giác heo hút, mênh mông.
  • B. Làm cho câu thơ thêm dài.
  • C. Không có tác dụng gì đặc biệt.
  • D. Diễn tả sự gần gũi, thân thuộc.

Câu 24: Xác định từ Hán Việt trong câu: "Nhà trường tổ chức lễ bế giảng năm học vào cuối tháng Năm."

  • A. Nhà trường, năm học
  • B. Tổ chức, cuối tháng
  • C. Lễ, tháng Năm
  • D. Tổ chức, lễ, bế giảng, năm học

Câu 25: Xét câu: "Vì mải chơi, Nam đã quên làm bài tập." Mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Tương phản
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Điều kiện - kết quả
  • D. Tăng tiến

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi sắp xếp trật tự từ?

  • A. Anh ấy nói rất nhanh.
  • B. Chúng tôi đã hoàn thành công việc.
  • C. Học sinh đã hiểu bài hôm nay qua buổi học.
  • D. Cuốn sách này rất thú vị.

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa "nhìn" và "chiêm ngưỡng" trong các ngữ cảnh sử dụng.

  • A. "Nhìn" là hành động quan sát thông thường; "chiêm ngưỡng" là nhìn với thái độ trân trọng, ngưỡng mộ.
  • B. "Nhìn" chỉ hành động bằng mắt; "chiêm ngưỡng" chỉ hành động bằng tai.
  • C. "Nhìn" là từ đồng nghĩa với "chiêm ngưỡng".
  • D. "Nhìn" dùng cho vật nhỏ; "chiêm ngưỡng" dùng cho vật lớn.

Câu 28: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm." (Bài ca vỡ đất - Hoàng Trung Thông).

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nhân hóa

Câu 29: Trong câu: "Mẹ thường kể cho tôi nghe những câu chuyện cổ tích đầy màu sắc vào mỗi tối trước khi đi ngủ." Cụm từ "những câu chuyện cổ tích đầy màu sắc" đóng vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 30: Phân tích lỗi diễn đạt trong câu: "Anh ấy rất nhiệt tình giúp đỡ mọi người, điều đó làm tôi rất cảm động về anh ấy."

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Lặp từ hoặc diễn đạt rườm rà
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Sai chính tả

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: 'Với quyết tâm cao độ, **toàn đội đã nỗ lực hết mình** vì màu cờ sắc áo.'

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu sau: 'Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống đầy khó khăn của người dân lao động.'

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Cho đoạn văn: 'Anh ấy là người rất kiệm lời. Mỗi khi phát biểu, anh đều suy nghĩ rất kỹ lưỡng. Những lời anh nói ra luôn có trọng lượng.' Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong câu 'Những lời anh nói ra luôn có trọng lượng.' và tác dụng của nó?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ 'trong khu vườn nhỏ' trong câu: 'Bà tôi thường ngồi đọc sách báo trong khu vườn nhỏ mỗi buổi chiều.'

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Phân tích cấu tạo và ý nghĩa của yếu tố Hán Việt 'khai' trong từ 'khai giảng'.

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng liên kết câu bằng phép thế không hiệu quả hoặc sai?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.' (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Từ 'cô đọng' trong câu 'Bài phát biểu của anh ấy rất ngắn gọn nhưng đầy đủ ý, thật cô đọng.' có nghĩa gần nhất với từ nào dưới đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Xét câu: 'Nếu bạn cố gắng hết sức, bạn sẽ đạt được mục tiêu.' Phân loại câu này dựa trên cấu tạo ngữ pháp.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi dùng từ không phù hợp với ngữ cảnh?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Xác định thành phần phụ chú trong câu: 'Nguyễn Du - đại thi hào của dân tộc - đã để lại kiệt tác Truyện Kiều.'

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phân tích hiệu quả biểu đạt của phép điệp cấu trúc trong câu: 'Yêu Tổ quốc, chúng ta phải giữ gìn non sông đất nước; yêu đồng bào, chúng ta phải thương yêu giúp đỡ lẫn nhau.'

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Xác định từ loại của từ 'niềm vui' trong câu: 'Niềm vui của mọi người là động lực để tôi cố gắng.'

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu: 'Ông ấy đã đi xa rồi.' (thay cho 'Ông ấy đã chết').

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Xác định các thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu: 'Dưới ánh nắng mặt trời, những cánh đồng lúa chín vàng rực rỡ.'

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Từ nào dưới đây là từ láy?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Xác định lỗi logic trong câu sau: 'Vì nhà nghèo nên anh ấy phải học hành rất chăm chỉ để có tiền đi học.'

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng phép so sánh không ngang bằng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều động từ mạnh trong đoạn văn miêu tả cảnh chiến đấu.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Xác định ý nghĩa của thành ngữ 'Nước đổ lá khoai'.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Câu nào sau đây là câu bị động?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ 'xa' trong câu thơ: 'Đường xa vạn dặm non ngàn / Sóng Đà Giang cuồn cuộn chảy xiết xa xa...' (Tây Tiến - Quang Dũng).

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Xác định từ Hán Việt trong câu: 'Nhà trường tổ chức lễ bế giảng năm học vào cuối tháng Năm.'

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Xét câu: 'Vì mải chơi, Nam đã quên làm bài tập.' Mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi sắp xếp trật tự từ?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa 'nhìn' và 'chiêm ngưỡng' trong các ngữ cảnh sử dụng.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: 'Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm.' (Bài ca vỡ đất - Hoàng Trung Thông).

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Trong câu: 'Mẹ thường kể cho tôi nghe những câu chuyện cổ tích đầy màu sắc vào mỗi tối trước khi đi ngủ.' Cụm từ 'những câu chuyện cổ tích đầy màu sắc' đóng vai trò ngữ pháp gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Phân tích lỗi diễn đạt trong câu: 'Anh ấy rất nhiệt tình giúp đỡ mọi người, điều đó làm tôi rất cảm động về anh ấy.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả hình ảnh sóng biển?

  • A. So sánh và Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và Liệt kê
  • D. Nói quá và Nói giảm nói tránh

Câu 2: Từ

  • A. Cảm giác cần nước do thiếu hụt chất lỏng.
  • B. Mong muốn được thưởng thức một loại đồ uống.
  • C. Khao khát, mong muốn mãnh liệt về một điều gì đó (tinh thần, tình cảm).
  • D. Tình trạng thiếu thốn vật chất nghiêm trọng.

Câu 3: Xác định câu có chứa lỗi sai về ngữ pháp hoặc cách dùng từ trong các câu sau:

  • A. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ.
  • B. Qua nghiên cứu cho thấy tầm quan trọng của việc đọc sách.
  • C. Hoa phượng nở đỏ rực cả một góc trời, báo hiệu mùa hè đã đến.
  • D. Chúng tôi đã thảo luận kỹ lưỡng về kế hoạch sắp tới.

Câu 4: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. đạt được
  • B. thực hiện
  • C. tiến hành
  • D. xây dựng

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết tác giả thể hiện thái độ gì đối với nhân vật?

  • A. Thán phục, ngưỡng mộ.
  • B. Khách quan, trung lập.
  • C. Cảm thông, xót xa.
  • D. Phê phán, không đồng tình.

Câu 7: Câu

  • A. Nhân hóa, làm cho tiếng suối có hành động như con người.
  • B. Ẩn dụ, ngầm chỉ tiếng suối là tiếng hát.
  • C. Điệp ngữ, nhấn mạnh âm thanh tiếng suối.
  • D. So sánh, làm cho tiếng suối trở nên sinh động, gợi cảm.

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt sai nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh?

  • A. Ông ấy là một nhân sĩ trí thức đáng kính.
  • B. Quyết định này có ý nghĩa sống còn đối với công ty.
  • C. Bài nói của anh ấy còn nhiều yếu điểm cần khắc phục.
  • D. Chúng tôi đã đạt được sự đồng thuận sau buổi thảo luận.

Câu 9: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có nhiều vị ngữ.
  • B. Câu ghép.
  • C. Câu phức.
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 10: Từ

  • A. Quan hệ nghĩa gốc - nghĩa chuyển.
  • B. Quan hệ đồng nghĩa.
  • C. Quan hệ trái nghĩa.
  • D. Không có mối quan hệ nghĩa.

Câu 11: Chọn câu sử dụng phép liệt kê hiệu quả nhất để miêu tả sự đa dạng?

  • A. Vườn nhà tôi có đủ loại cây trái: cam, bưởi, ổi, xoài, mít, na... mùa nào thức nấy.
  • B. Anh ấy thích nhiều môn thể thao khác nhau.
  • C. Cuốn sách này chứa đựng nhiều kiến thức bổ ích.
  • D. Thành phố về đêm thật lung linh ánh đèn.

Câu 12: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau:

  • A. Thể hiện lời nói bị ngắt quãng do ngập ngừng.
  • B. Gợi sự kéo dài của hành động, dòng cảm xúc, suy nghĩ miên man.
  • C. Báo hiệu phần liệt kê chưa đầy đủ.
  • D. Nhấn mạnh một ý quan trọng.

Câu 13: Trong đoạn văn miêu tả cảnh hoàng hôn:

  • A. khổng lồ
  • B. từ từ
  • C. biến thành
  • D. rực rỡ

Câu 14: Ghép hai câu đơn sau thành một câu ghép có quan hệ nguyên nhân - kết quả:
Câu 1: Trời mưa rất to.
Câu 2: Đường phố bị ngập lụt.

  • A. Trời mưa rất to và đường phố bị ngập lụt.
  • B. Trời mưa rất to nhưng đường phố bị ngập lụt.
  • C. Vì trời mưa rất to nên đường phố bị ngập lụt.
  • D. Trời mưa rất to hoặc đường phố bị ngập lụt.

Câu 15: Câu nào sau đây có thể gây hiểu nhầm (có tính mơ hồ)?

  • A. Cô giáo khen em học giỏi.
  • B. Cậu bé đang đọc sách dưới gốc cây.
  • C. Chúng tôi đã hoàn thành công việc được giao.
  • D. Anh ấy đi chơi với bạn anh ấy.

Câu 16: Trong câu

  • A. Sự tương phản, đối lập.
  • B. Sự lặp lại của hành động, sự việc.
  • C. Sự tăng tiến về mức độ.
  • D. Sự thay đổi bất ngờ.

Câu 17: Phép hoán dụ trong câu

  • A. Áo chàm
  • B. phân li
  • C. Cầm tay
  • D. hôm nay

Câu 18: Chọn dấu câu thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. .
  • B. ,
  • C. ;
  • D. :

Câu 19: Từ

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Phó từ (Trạng từ)
  • D. Tính từ

Câu 20: So sánh hiệu quả diễn đạt giữa hai cách viết sau:
A. Cuộc sống của anh ấy rất khó khăn.
B. Cuộc sống của anh ấy đầy rẫy những gian truân, thử thách.

  • A. Câu A diễn đạt mạnh mẽ hơn.
  • B. Câu B diễn đạt gợi hình, gợi cảm hơn.
  • C. Hai câu có hiệu quả diễn đạt tương đương.
  • D. Câu A trang trọng hơn câu B.

Câu 21: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu:

  • A. quật ngã
  • B. làm đổ
  • C. phá hủy
  • D. tàn phá

Câu 22: Phân tích vai trò của vế câu

  • A. Vế chính chỉ hành động.
  • B. Vế phụ chỉ kết quả.
  • C. Vế phụ chỉ điều kiện nhượng bộ.
  • D. Vế phụ chỉ mục đích.

Câu 23: Câu

  • A. Câu hỏi thông thường, dùng để tìm kiếm thông tin.
  • B. Câu cầu khiến, thể hiện yêu cầu hoặc mệnh lệnh.
  • C. Câu cảm thán, bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên.
  • D. Câu hỏi tu từ, dùng để khẳng định hoặc phủ định, bày tỏ cảm xúc.

Câu 24: Chọn câu rút gọn trong các câu sau:

  • A. Mặt trời mọc đằng đông.
  • B. Học sinh đang làm bài tập.
  • C. Đi thôi!
  • D. Cơn mưa rào bất chợt kéo đến.

Câu 25: Từ

  • A. Quan hệ nghĩa gốc - nghĩa chuyển.
  • B. Quan hệ đồng âm.
  • C. Quan hệ đồng nghĩa.
  • D. Quan hệ trái nghĩa.

Câu 26: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn thơ:

  • A. Gợi tả không gian rộng lớn.
  • B. Làm cho câu thơ giàu tính nhạc.
  • C. Nhấn mạnh sự chia ly.
  • D. Nhấn mạnh sự gắn bó, hồi tưởng về quá khứ.

Câu 27: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy rất giỏi.
  • B. Ông cụ đã ra đi mãi mãi vào đêm qua.
  • C. Cô ấy đẹp như tiên.
  • D. Cậu bé khóc ngất lên ngất xuống.

Câu 28: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống:

  • A. Vì... nên
  • B. Nếu... thì
  • C. Mặc dù... nhưng
  • D. Không những... mà còn

Câu 29: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có nhiều vị ngữ.
  • B. Câu ghép.
  • C. Câu phức.
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 30: Trong đoạn thơ

  • A. Đều chỉ màu sắc.
  • B. Đều chỉ sự tươi mới.
  • C. Lần đầu chỉ màu sắc, lần sau chỉ sự non nớt.
  • D. Lần đầu chỉ màu sắc, lần sau gợi sự trường tồn, bền vững.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả hình ảnh sóng biển?
"Sóng gầm gừ như một con thú dữ
Nuốt chửng bờ cát trắng xóa."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Từ "khát" trong câu thơ "Anh đi đó đây đã nhiều, vẫn khát một mái nhà yên ấm" được sử dụng với ý nghĩa nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Xác định câu có chứa lỗi sai về ngữ pháp hoặc cách dùng từ trong các câu sau:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Trong câu "Khi màn đêm buông xuống, thành phố lên đèn, vẻ đẹp lung linh huyền ảo hiện ra.", cụm từ "Khi màn đêm buông xuống" giữ vai trò ngữ pháp gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã ______ được những thành quả đáng tự hào."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết tác giả thể hiện thái độ gì đối với nhân vật?
"Bà cụ chậm rãi bước đi, lưng còng, tóc bạc trắng như cước. Đôi mắt sâu thẳm nhìn xa xăm, dường như đang tìm kiếm một điều gì đó đã mất từ lâu lắm rồi."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Câu "Tiếng suối chảy róc rách như tiếng hát của cô gái.", sử dụng biện pháp tu từ nào và tác dụng của nó?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt sai nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau: "Mặt trời lặn xuống biển, nhuộm tím cả một vùng chân trời."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Từ "tay" trong cụm từ "tay nghề" và "tay áo" có mối quan hệ nghĩa như thế nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Chọn câu sử dụng phép liệt kê hiệu quả nhất để miêu tả sự đa dạng?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau: "Tôi nhìn theo bóng anh khuất dần... lòng đầy những suy nghĩ miên man."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong đoạn văn miêu tả cảnh hoàng hôn: "Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ từ từ lặn xuống biển. Những đám mây bỗng chốc biến thành những dải lụa vàng, cam, tím rực rỡ.", từ nào góp phần mạnh mẽ nhất tạo nên vẻ đẹp tráng lệ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Ghép hai câu đơn sau thành một câu ghép có quan hệ nguyên nhân - kết quả:
Câu 1: Trời mưa rất to.
Câu 2: Đường phố bị ngập lụt.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Câu nào sau đây có thể gây hiểu nhầm (có tính mơ hồ)?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Trong câu "Mỗi khi Tết đến, hoa đào lại nở rộ khắp vườn.", từ "lại" biểu thị ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phép hoán dụ trong câu "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay." (Việt Bắc - Tố Hữu) được thể hiện qua từ ngữ nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Chọn dấu câu thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Ôi ______ cảnh vật nơi đây thật thanh bình và thơ mộng!"

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Từ "chắc chắn" trong câu "Anh ấy nói rất chắc chắn về kế hoạch của mình." thuộc loại từ gì xét về mặt ngữ pháp?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: So sánh hiệu quả diễn đạt giữa hai cách viết sau:
A. Cuộc sống của anh ấy rất khó khăn.
B. Cuộc sống của anh ấy đầy rẫy những gian truân, thử thách.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: "Sau cơn bão, nhiều cây cối đã bị ______."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Phân tích vai trò của vế câu "dù thời tiết không thuận lợi" trong câu: "Dù thời tiết không thuận lợi, chuyến đi của chúng tôi vẫn diễn ra tốt đẹp."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Câu "Ai bảo em là cánh hoa phai?" (Trích) sử dụng biện pháp tu từ nào và nhằm mục đích gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Chọn câu rút gọn trong các câu sau:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Từ "chín" trong "quả chín" và "suy nghĩ chín chắn" có mối quan hệ gì về nghĩa?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn thơ: "Cùng trông lại Việt Bắc xưa / Mười năm một chặng đường / Cùng nhìn lại Việt Bắc / Xuôi dòng kháng chiến mười năm."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: "______ trời mưa to ______ buổi liên hoan vẫn diễn ra theo đúng kế hoạch."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Mặt trời mọc, sương tan dần, một ngày mới bắt đầu."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Trong đoạn thơ "Tre xanh xanh tự bao giờ / Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh" (Thép Mới), từ "xanh" trong hai lần xuất hiện có ý nghĩa gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai về chủ ngữ
  • B. Sai về vị ngữ
  • C. Thiếu thành phần câu
  • D. Dùng sai quan hệ từ

Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành câu văn mạch lạc và đúng ngữ pháp:

  • A. do đó
  • B. vì vậy
  • C. tuy nhiên
  • D. bên cạnh đó

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ hoặc cách dùng từ gây mơ hồ, khó hiểu?

  • A. Học sinh cần cố gắng hơn nữa trong học tập.
  • B. Cơn mưa rào bất chợt đã làm dịu đi không khí oi bức.
  • C. Quyển sách này của tôi rất hay.
  • D. Anh ấy báo cho chúng tôi biết tin tức rất vui.

Câu 5: Cho đoạn văn sau:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ giải thích, làm rõ
  • C. Quan hệ liệt kê, bổ sung
  • D. Quan hệ đối lập, tương phản

Câu 6: Từ nào dưới đây không cùng nhóm với các từ còn lại về mặt ý nghĩa hoặc sắc thái biểu cảm?

  • A. chăm chỉ
  • B. cần cù
  • C. siêng năng
  • D. tháo vát

Câu 7: Xác định câu văn mắc lỗi về cấu trúc song hành (parallelism):

  • A. Anh ấy vừa là một người thầy tận tâm, vừa là một người bạn chân thành.
  • B. Nhiệm vụ của chúng ta là học tập tốt, rèn luyện chăm chỉ và giúp đỡ bạn bè.
  • C. Lan là người yêu văn học, toán học giỏi và là học sinh giỏi.
  • D. Bộ phim không chỉ hấp dẫn về nội dung mà còn đặc sắc về hình ảnh.

Câu 8: Chọn cách diễn đạt đúng ngữ pháp và tự nhiên nhất cho ý sau:

  • A. Kết quả cuộc thi đã được công bố.
  • B. Kết quả cuối cùng cuối cùng của cuộc thi đã được công bố.
  • C. Kết quả sau cùng cuối cùng của cuộc thi đã được công bố.
  • D. Kết quả cuối cùng đã được công bố của cuộc thi.

Câu 9: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (mơ hồ) về người/vật được nói đến?

  • A. Cô giáo khen ngợi Lan vì bài làm xuất sắc.
  • B. Anh trai tôi làm bác sĩ, còn em trai anh ấy làm kỹ sư.
  • C. Chúng tôi đã ghé thăm ngôi nhà cổ kính ở ngoại ô thành phố.
  • D. Sau giờ học, các bạn học sinh thường chơi thể thao.

Câu 10: Viết lại câu sau sao cho cô đọng, súc tích hơn mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa:

  • A. Ngôi nhà, nơi chúng tôi đã sống từ nhỏ, nay đã được sửa sang lại rất đẹp.
  • B. Ngôi nhà chúng tôi đã sống từ nhỏ nay đã được sửa sang lại rất đẹp.
  • C. Ngôi nhà mà chúng tôi đã sống từ nhỏ và nay nó đã được sửa sang lại rất đẹp.
  • D. Ngôi nhà nay đã được sửa sang lại rất đẹp, đó là nơi chúng tôi đã sống từ nhỏ.

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng phép lặp cấu trúc trong câu:

  • A. Nhấn mạnh, tô đậm ý nghĩa của khái niệm
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, dồn dập cho câu văn.
  • C. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.
  • D. Thể hiện sự phân vân, do dự của người nói/viết.

Câu 12: Chọn từ có nghĩa khái quát nhất trong các từ sau:

  • A. ô tô
  • B. xe máy
  • C. xe đạp
  • D. phương tiện giao thông

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ trang trọng, phù hợp với văn bản hành chính?

  • A. Mấy hôm nay, tớ thấy cậu hơi buồn nhỉ?
  • B. Bác ấy là người có công lớn trong việc xây dựng quê hương.
  • C. Công ty đề nghị toàn thể cán bộ công nhân viên tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn lao động.
  • D. Trời ơi, bài toán này khó quá đi mất!

Câu 14: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả:

  • A. Vì trời mưa to nên đường ngập lụt.
  • B. Trời mưa to và đường ngập lụt.
  • C. Trời mưa to nhưng đường ngập lụt.
  • D. Trời mưa to hoặc đường ngập lụt.

Câu 15: Trong câu

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Cụm chủ-vị
  • D. Toàn bộ câu

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Sai về chủ ngữ
  • B. Sai về vị ngữ
  • C. Thiếu thành phần câu
  • D. Thiếu từ trong cặp quan hệ từ

Câu 17: Cho đoạn văn gồm các câu chưa được sắp xếp:

  • A. (1)-(2)-(3)-(4)
  • B. (4)-(2)-(1)-(3)
  • C. (2)-(1)-(3)-(4)
  • D. (3)-(1)-(2)-(4)

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ chưa chính xác, gây sáo rỗng hoặc thiếu tự nhiên?

  • A. Thầy giáo đã tận tình giúp đỡ chúng tôi.
  • B. Cảnh vật thiên nhiên ở đây thật hùng vĩ.
  • C. Nhà trường cần đẩy mạnh công tác nâng cao chất lượng học tập của học sinh.
  • D. Em bé ngủ rất ngon lành.

Câu 19: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu:

  • A. về
  • B. tại
  • C. lên
  • D. bằng

Câu 20: Phân tích sắc thái biểu cảm của câu:

  • A. Buồn bã, thất vọng
  • B. Ngạc nhiên, ngưỡng mộ
  • C. Tức giận, khó chịu
  • D. Thờ ơ, lãnh đạm

Câu 21: Câu nào dưới đây sai về mặt ngữ pháp tiếng Việt?

  • A. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • B. Học sinh giỏi của lớp 12A.
  • C. Ngày mai, chúng tôi sẽ đi dã ngoại.
  • D. Mẹ tôi rất yêu hoa hồng.

Câu 22: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống:

  • A. mà
  • B. là
  • C. bởi
  • D. như

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của câu:

  • A. Có rất ít người phục tài năng của anh ấy.
  • B. Một số người không phục tài năng của anh ấy.
  • C. Mọi người đều phục tài năng của anh ấy.
  • D. Chỉ có một mình tôi phục tài năng của anh ấy.

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai về cách dùng từ
  • D. Lủng củng, sai trật tự các thành phần

Câu 25: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự cần thiết hoặc bắt buộc:

  • A. đã
  • B. đều phải
  • C. có thể
  • D. vừa mới

Câu 26: Câu nào dưới đây diễn đạt ý rõ ràng, mạch lạc nhất?

  • A. Mọi người đều rất vui mừng khi nhận được tin tốt.
  • B. Tin tốt nhận được đã làm cho mọi người rất vui mừng.
  • C. Mọi người ai ai cũng đều rất vui mừng khi tin tốt đến.
  • D. Việc tin tốt đến đã làm cho mọi người rất vui mừng.

Câu 27: Phân tích cấu tạo và ý nghĩa của từ

  • A. Là từ ghép gốc Hán, có nghĩa là xây dựng và làm cho tốt đẹp hơn.
  • B. Là từ láy, có nghĩa là xây dựng một cách cẩn thận.
  • C. Là từ đơn, chỉ hành động sửa chữa.
  • D. Là từ ghép đẳng lập, có nghĩa là kiến tạo và thiết kế.

Câu 28: Xác định câu văn sử dụng dấu câu chưa hợp lý:

  • A. Ông tôi là một nông dân hiền lành, chất phác.
  • B. Chúng tôi đã đến thăm bảo tàng Lịch sử Quốc gia.
  • C. Cuốn sách này, rất hữu ích cho việc học tập.
  • D. Mẹ hỏi:

Câu 29: Trong câu

  • A. Có số lượng lớn, đa dạng về chủng loại.
  • B. Rất quý giá, đắt tiền.
  • C. Có từ lâu đời.
  • D. Được sắp xếp gọn gàng.

Câu 30: Chọn câu có cách dùng từ

  • A. Anh ấy tham quan ý kiến của mọi người trước khi quyết định.
  • B. Chúng tôi tham quan một trận đấu bóng đá rất hay.
  • C. Học sinh tham quan bài giảng của cô giáo.
  • D. Lớp chúng tôi đã có chuyến tham quan Bảo tàng Dân tộc học.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Mặc dù thời tiết rất khắc nghiệt nhưng mà đoàn thám hiểm vẫn kiên trì tiến bước."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành câu văn mạch lạc và đúng ngữ pháp: "Anh ấy rất tài năng, ______ anh ấy luôn khiêm tốn học hỏi."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Với nụ cười luôn nở trên môi, cô ấy đã truyền năng lượng tích cực cho mọi người."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ hoặc cách dùng từ gây mơ hồ, khó hiểu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho đoạn văn sau: "(1) Cây phượng già trước sân trường đã trổ hoa đỏ rực. (2) Mùa hè đã đến thật rồi. (3) Tiếng ve ngân nga như một bản hòa tấu. (4) Báo hiệu những ngày nghỉ ngơi, vui chơi sắp bắt đầu."

Trong đoạn văn, câu (4) có mối quan hệ ý nghĩa gì với câu (3)?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Từ nào dưới đây không cùng nhóm với các từ còn lại về mặt ý nghĩa hoặc sắc thái biểu cảm?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Xác định câu văn mắc lỗi về cấu trúc song hành (parallelism):

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Chọn cách diễn đạt đúng ngữ pháp và tự nhiên nhất cho ý sau: "Kết quả cuối cùng của cuộc thi đã được công bố."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (mơ hồ) về người/vật được nói đến?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Viết lại câu sau sao cho cô đọng, súc tích hơn mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa: "Ngôi nhà mà chúng tôi đã sống từ nhỏ nay đã được sửa sang lại rất đẹp."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng phép lặp cấu trúc trong câu: "Yêu là tha thứ, yêu là sẻ chia, yêu là hy sinh."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Chọn từ có nghĩa khái quát nhất trong các từ sau:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ trang trọng, phù hợp với văn bản hành chính?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả: "Trời mưa to. Đường ngập lụt."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trong câu "Ngôi nhà màu xanh đó là nơi tôi sinh ra.", cụm từ gạch chân bổ nghĩa cho thành phần nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu: "Không những bạn Lan học giỏi mà các bạn khác trong lớp cũng rất cố gắng."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cho đoạn văn gồm các câu chưa được sắp xếp: "(1) Nó là một người bạn đồng hành đáng tin cậy. (2) Chiếc xe đạp đã gắn bó với tôi suốt những năm tháng học trò. (3) Cùng tôi đi qua biết bao con đường, chứng kiến bao kỷ niệm vui buồn. (4) Giờ đây, dù không còn sử dụng thường xuyên, nó vẫn là vật trân quý."

Thứ tự sắp xếp các câu nào dưới đây tạo thành đoạn văn mạch lạc nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ chưa chính xác, gây sáo rỗng hoặc thiếu tự nhiên?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu: "Chúng tôi đã thảo luận ______ kế hoạch cho chuyến đi sắp tới."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phân tích sắc thái biểu cảm của câu: "Cậu giỏi thật đấy, làm xong bài tập khó như vậy chỉ trong mười phút!"

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Câu nào dưới đây sai về mặt ngữ pháp tiếng Việt?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: "Người ______ tôi muốn giới thiệu với bạn đây là bạn thân của tôi."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của câu: "Không ai không phục tài năng của anh ấy."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu: "Cuốn sách này tôi đã đọc rồi rất hay."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự cần thiết hoặc bắt buộc: "Tất cả học sinh ______ có mặt đúng giờ tại buổi lễ khai giảng."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Câu nào dưới đây diễn đạt ý rõ ràng, mạch lạc nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Phân tích cấu tạo và ý nghĩa của từ "kiến thiết" trong ngữ cảnh xây dựng đất nước.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Xác định câu văn sử dụng dấu câu chưa hợp lý:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong câu "Anh ấy có một bộ sưu tập tem rất phong phú.", từ gạch chân có nghĩa là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Chọn câu có cách dùng từ "tham quan" đúng ngữ cảnh.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào sử dụng biện pháp tu từ lặp cấu trúc:

  • A. Trời xanh ngắt. Biển xanh thẳm.
  • B. Lòng tôi dâng lên một cảm giác bình yên lạ.
  • C. Cánh buồm trắng căng gió lướt đi trên sóng.
  • D. Tất cả các câu trên.

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng cấu trúc lặp lại trong các câu được xác định ở Câu 1.

  • A. Nhấn mạnh hành động của chủ thể.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn, giàu thông tin hơn.
  • C. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh vẻ đẹp, sự tương đồng của cảnh vật.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên của người viết.

Câu 3: Xác định và sửa lỗi sai về quan hệ từ trong câu sau:

  • A. Thiếu quan hệ từ ở vế thứ hai.
  • B. Sử dụng sai cặp quan hệ từ.
  • C. Lặp lại quan hệ từ "vì".
  • D. Lặp lại quan hệ từ "vì" và dùng thừa "vì thế".

Câu 4: Câu nào dưới đây là câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả?

  • A. Trời đã khuya nhưng anh ấy vẫn làm việc.
  • B. Nếu bạn cố gắng, thì bạn sẽ thành công.
  • C. Vì đường trơn nên xe đi chậm.
  • D. Anh ấy vừa hát vừa nhảy rất vui vẻ.

Câu 5: Trong câu

  • A. Quan hệ tương phản, nhượng bộ.
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 6: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào; Vị ngữ: cuối cùng của mùa xuân vẫn còn rung rinh trong gió nhẹ.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào cuối cùng; Vị ngữ: của mùa xuân vẫn còn rung rinh trong gió nhẹ.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào cuối cùng của mùa xuân; Vị ngữ: vẫn còn rung rinh trong gió nhẹ.
  • D. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào cuối cùng của mùa xuân vẫn còn; Vị ngữ: rung rinh trong gió nhẹ.

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • B. Con chim hót líu lo trên cành cây.
  • C. Mẹ tôi nấu bữa tối rất ngon.
  • D. Ngôi nhà được xây từ năm ngoái.

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ (lẫn lộn từ gần âm, gần nghĩa)?

  • A. Anh ấy rất bàng quan trước nỗi đau của người khác.
  • B. Kết quả học tập của em ấy rất đáng khích lệ.
  • C. Cô giáo giảng bài rất tỉ mỉ và dễ hiểu.
  • D. Phong cảnh nơi đây thật hữu tình.

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của từ "đông" trong các câu sau: (1) Chợ rất **đông** người. (2) Nước đã bị **đông** đá. (3) Anh ấy là người miền **đông**.

  • A. Từ đồng nghĩa.
  • B. Từ đa nghĩa.
  • C. Từ đồng âm khác nghĩa.
  • D. Từ trái nghĩa.

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Thừa quan hệ từ/từ nối.
  • D. Dùng sai từ loại.

Câu 12: Phân tích cách sử dụng các biện pháp tu từ (nếu có) trong câu:

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Hoán dụ.

Câu 13: Cho đoạn văn:

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Điệp từ/Điệp âm thanh, từ ngữ tượng thanh.

Câu 14: Xác định câu có thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:

  • A. Sáng nay, tôi đi học sớm.
  • B. Vì trời mưa, đường rất trơn.
  • C. Cô ấy hát rất hay.
  • D. Để đạt kết quả tốt, chúng tôi phải cố gắng học tập.

Câu 15: Phân tích sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai từ "chết" và "hi sinh".

  • A. Chúng là từ đồng nghĩa hoàn toàn, có thể thay thế cho nhau.
  • B. "Hi sinh" mang sắc thái biểu cảm tích cực, chỉ sự chết vì nghĩa lớn, còn "chết" là từ trung hòa.
  • C. "Chết" dùng cho con người, "hi sinh" dùng cho động vật.
  • D. "Hi sinh" là từ cổ, "chết" là từ hiện đại.

Câu 16: Cho câu:

  • A. Tính từ.
  • B. Danh từ.
  • C. Động từ.
  • D. Trạng từ.

Câu 17: Xác định câu có sử dụng phép liệt kê tăng tiến:

  • A. Anh đi, em ở, bạn bè chia xa.
  • B. Sách vở, bút, thước là những đồ dùng học tập cần thiết.
  • C. Tôi yêu đất nước tôi, tự hào về truyền thống dân tộc, nguyện suốt đời gắn bó với quê hương.
  • D. Trên bàn có táo, cam, chuối.

Câu 18: Sửa lỗi sai về logic ngữ nghĩa trong câu:

  • A. Thiếu quan hệ từ.
  • B. Sai cấu trúc câu.
  • C. Thừa chủ ngữ.
  • D. Mâu thuẫn về logic ngữ nghĩa giữa các vế câu.

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau và phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "mãi":

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh mức độ, sự da diết của nỗi nhớ.
  • C. Tạo sự nhàm chán cho người đọc.
  • D. Giúp câu thơ dễ hiểu hơn.

Câu 20: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Nhà cửa.
  • B. Sông núi.
  • C. Độc lập.
  • D. Cây cỏ.

Câu 21: Xác định câu có sử dụng phép ẩn dụ:

  • A. Mẹ già như chuối chín cây.
  • B. Ông mặt trời dậy sớm.
  • C. Tiếng suối chảy róc rách.
  • D. Người là hoa đất.

Câu 22: Phân tích tác dụng của phép nhân hóa trong câu:

  • A. Làm cho sự vật gần gũi, sinh động, gợi cảm hơn.
  • B. Nhấn mạnh kích thước của sự vật.
  • C. Thể hiện sự tức giận của tác giả.
  • D. So sánh sự vật với con người.

Câu 23: Trong các từ sau: "chăm chỉ", "siêng năng", "cần cù", "lười biếng", cặp từ nào là trái nghĩa?

  • A. chăm chỉ - siêng năng
  • B. siêng năng - cần cù
  • C. cần cù - chăm chỉ
  • D. chăm chỉ - lười biếng

Câu 24: Xác định câu thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ):

  • A. Học sinh chúng tôi rất chăm ngoan.
  • B. Qua những hoạt động ngoại khóa sôi nổi của trường.
  • C. Cây phượng vĩ nở hoa đỏ rực.
  • D. Em gái tôi đang đọc truyện.

Câu 25: Đâu là câu đúng ngữ pháp và logic?

  • A. Vì trời mưa to cho nên đường rất trơn trượt.
  • B. Để đạt được mục tiêu đã đề ra.
  • C. Rất tự hào về truyền thống dân tộc.
  • D. Chúng tôi quyết tâm hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.

Câu 26: Phân tích vai trò của dấu hai chấm trong câu:

  • A. Báo trước phần liệt kê, giải thích.
  • B. Kết thúc câu trần thuật.
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • D. Đánh dấu lời nói trực tiếp.

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Nước là hợp chất hóa học có công thức H₂O.
  • B. Quá trình quang hợp diễn ra ở lá cây dưới tác động của ánh sáng.
  • C. Thí nghiệm này cho kết quả tuyệt vời, nó cực kỳ hữu ích cho nghiên cứu tiếp theo.
  • D. Định luật vạn vật hấp dẫn được Newton phát hiện.

Câu 28: Xác định lỗi về cách dùng đại từ xưng hô trong câu:

  • A. Lặp lại đại từ.
  • B. Sử dụng đại từ xưng hô không phù hợp với đối tượng/ngữ cảnh.
  • C. Thiếu đại từ.
  • D. Đại từ không rõ nghĩa.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ:

  • A. Khuyên con người phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình.
  • B. Nhắc nhở về tầm quan trọng của nước sạch.
  • C. Mô tả quá trình tìm kiếm nguồn nước.
  • D. Nói về kinh nghiệm trồng cây.

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp từ hô ứng?

  • A. Bao nhiêu học, bấy nhiêu thấy kiến thức rộng lớn.
  • B. Trời càng mưa, đường càng trơn.
  • C. Anh ấy vừa về đến nhà, trời đã tối.
  • D. Đâu có khó khăn, đấy có anh em.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào sử dụng biện pháp tu từ lặp cấu trúc: "Trời xanh ngắt. Biển xanh thẳm. Lòng tôi dâng lên một cảm giác bình yên lạ. Cánh buồm trắng căng gió lướt đi trên sóng."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng cấu trúc lặp lại trong các câu được xác định ở Câu 1.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Xác định và sửa lỗi sai về quan hệ từ trong câu sau: "Vì trời mưa nên chúng em đi học muộn vì thế cô giáo không trách phạt."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Câu nào dưới đây là câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Trong câu "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ.", cặp quan hệ từ 'Mặc dù... nhưng...' biểu thị quan hệ gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu: "Những cánh hoa đào cuối cùng của mùa xuân vẫn còn rung rinh trong gió nhẹ."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu bị động?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Học sinh chúng tôi rất yêu quý **ngôi trường thân yêu này**."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ (lẫn lộn từ gần âm, gần nghĩa)?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của từ 'đông' trong các câu sau: (1) Chợ rất **đông** người. (2) Nước đã bị **đông** đá. (3) Anh ấy là người miền **đông**.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu: "Với bản tính cẩn thận, cho nên anh ấy luôn hoàn thành tốt công việc."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Phân tích cách sử dụng các biện pháp tu từ (nếu có) trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cho đoạn văn: "Tiếng suối chảy róc rách. Tiếng chim hót líu lo. Tiếng lá cây xào xạc trong gió." Đoạn văn này sử dụng hiệu quả biện pháp tu từ nào để gợi tả âm thanh?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Xác định câu có thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Phân tích sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai từ 'chết' và 'hi sinh'.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Cho câu: "Cậu bé nhìn mẹ với đôi mắt **long lanh**." Từ gạch chân 'long lanh' là từ loại gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Xác định câu có sử dụng phép liệt kê tăng tiến:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Sửa lỗi sai về logic ngữ nghĩa trong câu: "Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên em ấy đã rất cố gắng đạt được kết quả kém trong học tập."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau và phân tích tác dụng của việc lặp lại từ 'mãi': "Nhớ mãi tiếng ve trưa hè. Nhớ mãi con đường làng. Nhớ mãi nụ cười ai."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Xác định câu có sử dụng phép ẩn dụ:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Phân tích tác dụng của phép nhân hóa trong câu: "Ông mặt trời dậy sớm."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Trong các từ sau: 'chăm chỉ', 'siêng năng', 'cần cù', 'lười biếng', cặp từ nào là trái nghĩa?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Xác định câu thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ):

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Đâu là câu đúng ngữ pháp và logic?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phân tích vai trò của dấu hai chấm trong câu: "Anh ấy có ba sở thích: đọc sách, nghe nhạc và chơi cờ vua."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Xác định lỗi về cách dùng đại từ xưng hô trong câu: "Nó là một học sinh giỏi, luôn giúp đỡ các bạn trong học tập."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ: "Uống nước nhớ nguồn."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp từ hô ứng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng và phân tích tác dụng của nó:

  • A. So sánh và Ẩn dụ, làm tăng tính biểu cảm.
  • B. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự chuyển giao ngày đêm.
  • C. Hoán dụ, thể hiện sự hùng vĩ của thiên nhiên.
  • D. So sánh và Nhân hóa, tạo hình ảnh vũ trụ gần gũi, thân thuộc.

Câu 2: Xác định và phân tích lỗi sai về liên kết trong hai câu sau:

  • A. Thiếu phép lặp từ ngữ.
  • B. Sử dụng sai quan hệ từ nối.
  • C. Thiếu phép thế từ ngữ.
  • D. Không có lỗi sai về liên kết câu.

Câu 3: Cho câu văn:

  • A. Thành phần chủ ngữ, chỉ đối tượng thực hiện hành động.
  • B. Thành phần vị ngữ, chỉ hành động chính.
  • C. Thành phần trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
  • D. Thành phần bổ ngữ, bổ sung ý nghĩa cho động từ.

Câu 4: Phân tích sự khác nhau về sắc thái biểu đạt giữa hai câu sau: (1)

  • A. Câu (2) gợi tả hành động nói nhỏ một cách hình ảnh và thường mang sắc thái ý nghĩa riêng tư, bí mật hơn câu (1).
  • B. Câu (1) nhấn mạnh mức độ nói nhỏ hơn câu (2).
  • C. Câu (2) chỉ hành động nói trong không gian rộng, còn câu (1) chỉ trong không gian hẹp.
  • D. Cả hai câu có sắc thái biểu đạt hoàn toàn giống nhau.

Câu 5: Xác định câu có khả năng mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ trong các lựa chọn sau:

  • A. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu.
  • B. Cảnh vật nơi đây thật thanh bình và thơ mộng.
  • C. Thời tiết hôm nay rất đẹp, nhưng trời lại mưa.
  • D. Sau buổi học, chúng em thường cùng nhau ôn bài.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp liên kết chủ yếu được sử dụng giữa các câu là gì?

  • A. Phép liên tưởng (dựa trên chủ đề mùa hè).
  • B. Phép lặp từ ngữ.
  • C. Phép thế từ ngữ.
  • D. Phép nối (sử dụng quan hệ từ).

Câu 7: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa hiệu quả nhất để miêu tả sự vật:

  • A. Ngọn gió thổi nhè nhẹ.
  • B. Dòng sông uốn mình qua cánh đồng.
  • C. Đám mây trôi trên bầu trời.
  • D. Ông mặt trời thức dậy, ban phát ánh nắng ấm áp.

Câu 8: Câu nào sau đây có thể coi là câu đặc biệt?

  • A. Anh ấy đang đọc sách.
  • B. Trời!
  • C. Hoa phượng nở đỏ rực.
  • D. Buổi sáng, tôi thường chạy bộ.

Câu 9: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh và làm sâu sắc nỗi nhớ da diết về quê hương.
  • B. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • C. Tạo sự khó hiểu cho người đọc.
  • D. Chỉ đơn thuần là lặp lại từ ngữ.

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa quan hệ từ.
  • C. Sai vị trí của trạng ngữ.
  • D. Thiếu vị ngữ.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết được sử dụng giữa câu đầu và câu thứ hai:

  • A. Phép lặp từ ngữ.
  • B. Phép nối.
  • C. Phép thế.
  • D. Phép đồng nghĩa.

Câu 12: Chọn câu có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ.

  • A. Mẹ hiền như suối nước.
  • B. Rừng cây là lá phổi xanh của Trái Đất.
  • C. Anh em như thể chân tay.
  • D. Mặt trời đỏ rực như hòn than.

Câu 13: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của biện pháp hoán dụ trong câu tục ngữ:

  • A. Dùng hình ảnh cây để chỉ cá nhân và tập thể, nhấn mạnh sức mạnh của sự đoàn kết.
  • B. So sánh cây với núi cao.
  • C. Nhân hóa cây có khả năng làm nên núi.
  • D. Điệp ngữ

Câu 14: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

  • A. Cô ấy có giọng nói truyền cảm.
  • B. Quyết định này mang tính chiến lược lâu dài.
  • C. Các bạn học sinh đang thảo luận sôi nổi.
  • D. Anh ấy rất bàng quang với công việc.

Câu 15: Để sửa lỗi sai trong câu

  • A. Thay
  • B. Thay
  • C. Bỏ từ
  • D. Thêm từ

Câu 16: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu đạt giữa từ Hán Việt

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Hai từ có sắc thái biểu đạt hoàn toàn giống nhau.

Câu 17: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Vị ngữ.
  • B. Chủ ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Định ngữ.

Câu 18: Cho câu văn:

  • A. Câu đơn.
  • B. Câu ghép.
  • C. Câu rút gọn.
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 19: Để đoạn văn sau có tính liên kết chặt chẽ hơn, cần bổ sung hoặc sửa đổi ở đâu?

  • A. Thêm từ nối phù hợp ở đầu câu thứ hai.
  • B. Thay từ
  • C. Đổi vị trí hai câu cho nhau.
  • D. Không cần sửa đổi gì, đoạn văn đã liên kết tốt.

Câu 20: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ so sánh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự ồn ào của tiếng suối.
  • B. Gợi tả âm thanh trong trẻo, vang vọng và vẻ đẹp, sự sống động của tiếng suối.
  • C. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • D. Chỉ đơn thuần miêu tả âm thanh.

Câu 21: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ.
  • D. Dùng sai từ loại.

Câu 22: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất với phong cách ngôn ngữ báo chí.

  • A. Ôi, cảnh vật nơi đây thật đẹp làm sao!
  • B. Kính gửi: Ban Giám hiệu nhà trường...
  • C. Theo báo cáo mới nhất, tình hình kinh tế đang có dấu hiệu phục hồi.
  • D. Ngày xửa ngày xưa, có một nàng công chúa...

Câu 23: Phân tích hiệu quả của việc lặp lại từ

  • A. Làm cho câu thơ khó đọc.
  • B. Chỉ đơn thuần là cách ngắt nhịp.
  • C. Nhấn mạnh hành động đi lại.
  • D. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh sự chia ly và nỗi nhớ, thể hiện tâm trạng lưu luyến.

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu thành phần câu.
  • B. Dùng từ không phù hợp (lỗi logic/nghĩa).
  • C. Sai cấu trúc ngữ pháp.
  • D. Thừa thành phần câu.

Câu 25: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ

  • A. Chỉ những con người cụ thể, những số phận, những cuộc gặp gỡ tiềm năng trên đường đời.
  • B. Chỉ đơn thuần là khuôn mặt của con người.
  • C. Chỉ những người xa lạ.
  • D. Chỉ những người thân quen.

Câu 26: Xác định và sửa lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa vị ngữ, bỏ cụm
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Thiếu chủ ngữ, cần thêm chủ ngữ phù hợp.
  • D. Lặp từ

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết nào KHÔNG được sử dụng:

  • A. Phép thế.
  • B. Phép lặp từ ngữ.
  • C. Phép đồng nghĩa/liên tưởng.
  • D. Phép nối.

Câu 28: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ liệt kê trong câu:

  • A. Làm cho nội dung miêu tả trở nên cụ thể, chi tiết và đầy đủ hơn.
  • B. Nhấn mạnh cảm xúc của người nói.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • D. So sánh các đồ vật với nhau.

Câu 29: Chọn câu có thể được coi là câu rút gọn.

  • A. Bạn đang làm gì?
  • B. Tôi đang đọc sách.
  • C. Đi đâu đấy?
  • D. Trời mưa rất to.

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ

  • A. Nhấn mạnh sự ồn ào, hối hả của dòng sông và cuộc đời.
  • B. Gợi cảm giác về sự trôi chảy âm thầm, bình lặng của thời gian và số phận con người.
  • C. Miêu tả dòng sông đang dừng lại.
  • D. Thể hiện sự vui vẻ, náo nhiệt.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng và phân tích tác dụng của nó: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Xác định và phân tích lỗi sai về liên kết trong hai câu sau: "Nam rất chăm chỉ học tập. Vì vậy, bạn ấy thường đạt kết quả cao trong các kì thi."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Cho câu văn: "Nhờ sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được những thành công vang dội trong sự nghiệp.". Xác định thành phần trạng ngữ trong câu này và cho biết ý nghĩa của nó.

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Phân tích sự khác nhau về sắc thái biểu đạt giữa hai câu sau: (1) "Anh ấy nói rất nhỏ." và (2) "Anh ấy thầm thì."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Xác định câu có khả năng mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ trong các lựa chọn sau:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp liên kết chủ yếu được sử dụng giữa các câu là gì? "Tiếng ve râm ran báo hiệu mùa hè đã đến. Học sinh nô nức chuẩn bị cho kì nghỉ. Phượng vĩ nở đỏ rực sân trường như báo hiệu một mùa thi sắp tới."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa hiệu quả nhất để miêu tả sự vật:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Câu nào sau đây có thể coi là câu đặc biệt?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương / Nhớ ai dãi nắng dầm sương / Nhớ ai tát nước bên đường hôm nao."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu: "Với sự nỗ lực của bản thân nên anh ấy đã thành công."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết được sử dụng giữa câu đầu và câu thứ hai: "Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam. Người đã dành trọn cuộc đời mình cho sự nghiệp giải phóng dân tộc."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Chọn câu có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của biện pháp hoán dụ trong câu tục ngữ: "Một cây làm chẳng nên non / Ba cây chụm lại nên hòn núi cao."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Để sửa lỗi sai trong câu "Bạn Lan là một người rất siêng năng và chịu khó, tuy nhiên, bạn ấy luôn đạt kết quả tốt trong học tập.", ta nên sửa như thế nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu đạt giữa từ Hán Việt "phụ thân" và từ thuần Việt "cha".

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: "Học sinh lớp 12 đang **tích cực ôn tập cho kỳ thi tốt nghiệp THPT**."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho câu văn: "Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2023.". Xác định đây là loại câu gì xét về cấu tạo?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Để đoạn văn sau có tính liên kết chặt chẽ hơn, cần bổ sung hoặc sửa đổi ở đâu? "Mẹ em là giáo viên. Mẹ rất yêu nghề."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ so sánh trong câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu: "Qua truyện ngắn Vợ nhặt của Kim Lân, cho thấy số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất với phong cách ngôn ngữ báo chí.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Phân tích hiệu quả của việc lặp lại từ "về" trong câu thơ: "Mình về có nhớ ta chăng / Ta về ta nhớ hàm răng mình cười." (Nguyễn Đình Thi).

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhà trường đã đề ra các biện pháp tích cực nhằm nâng cao trình độ cho giáo viên và học sinh."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ "mặt người" trong câu thơ: "Có lẽ nào trên đường đời tấp nập / Ta đã vô tình đi lướt qua nhau?" (Phạm Duy - Phổ nhạc bài thơ của Xuân Quỳnh).

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Xác định và sửa lỗi sai trong câu: "Với sự tiến bộ khoa học công nghệ ngày càng phát triển, đã giúp con người đạt được nhiều thành tựu to lớn."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết nào KHÔNG được sử dụng: "Nam là học sinh giỏi. Cậu ấy luôn hoàn thành tốt bài tập. Thành tích của Nam rất đáng khen ngợi."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ liệt kê trong câu: "Trên bàn bày biện đủ thứ: sách vở, bút thước, máy tính, đèn học."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Chọn câu có thể được coi là câu rút gọn.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ "lặng lẽ" trong câu thơ: "Dòng sông vẫn trôi đi lặng lẽ / Như cuộc đời ta, những tháng năm." (Tế Hanh - có điều chỉnh).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 2: Phân tích và cho biết câu sau đây mắc lỗi ngữ pháp nào:

  • A. Sai về quan hệ từ
  • B. Thừa thành phần
  • C. Thiếu chủ ngữ
  • D. Dùng sai từ loại

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo thành một câu có nghĩa và chính xác về mặt ngữ pháp:

  • A. sự chậm trễ
  • B. thời tiết xấu
  • C. hoàn thành sớm
  • D. công việc khó khăn

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào là câu đặc biệt?

  • A. Trời đã sáng rồi.
  • B. Mưa!
  • C. Anh ấy đang đọc sách trong phòng.
  • D. Khi tôi đến, mọi người đã có mặt đông đủ.

Câu 6: Xét câu sau:

  • A. cánh buồm
  • B. biển khơi
  • C. căng phồng
  • D. xa tắp

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định ý nghĩa của biện pháp điệp ngữ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh cảm xúc yêu mến tha thiết, sâu sắc.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • C. Làm cho câu văn giàu hình ảnh.
  • D. Miêu tả vẻ đẹp của dòng sông và đất nước.

Câu 8: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu ghép sau:

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Tương phản
  • C. Đồng thời
  • D. Điều kiện - kết quả

Câu 9: Tìm từ Hán Việt trong câu sau và giải thích nghĩa của nó:

  • A. Nhà trường: nơi học tập
  • B. Tọa đàm: ngồi lại nói chuyện, bàn bạc về một vấn đề
  • C. Bảo tồn: giữ gìn không cho mất đi
  • D. Truyền thống: phong tục, tập quán lâu đời

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng phép liệt kê?

  • A. Mặt trời mọc đằng đông.
  • B. Anh ấy làm việc rất chăm chỉ.
  • C. Ở trường, chúng em được học tập, vui chơi, rèn luyện.
  • D. Những giọt sương đêm đọng lại trên lá cây.

Câu 11: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:

  • A. Với giọng nói nhẹ nhàng và cử chỉ ân cần
  • B. cô giáo
  • C. đã động viên chúng tôi rất nhiều
  • D. rất nhiều

Câu 12: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:

(1)

  • A. Câu (1) khẳng định, câu (2) phủ định.
  • B. Câu (2) thể hiện sắc thái biểu cảm, nhấn mạnh mức độ mạnh hơn câu (1).
  • C. Câu (1) dùng trong văn viết, câu (2) dùng trong văn nói.
  • D. Không có sự khác biệt về ý nghĩa.

Câu 13: Xác định cặp từ trái nghĩa trong đoạn thơ sau:

  • A. mọc - lặn
  • B. đời - nghĩa
  • C. buông ra - nắm lấy
  • D. lạ - đâu

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu phẩy?

  • A. Tôi, thích đọc sách và nghe nhạc.
  • B. Sáng sớm nay, chúng tôi đã có một buổi họp quan trọng.
  • C. Mẹ mua cho tôi, một chiếc áo mới.
  • D. Anh ấy thông minh, và chăm chỉ.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ

  • A. Từ nhiều nghĩa
  • B. Từ đồng âm
  • C. Từ đồng nghĩa
  • D. Từ trái nghĩa

Câu 16: Chọn câu có cách diễn đạt hay và gợi cảm nhất trong các lựa chọn sau (chú ý đến việc sử dụng từ ngữ và hình ảnh):

  • A. Thời gian trôi đi rất nhanh.
  • B. Thời gian là thứ không thể nắm giữ.
  • C. Chúng ta cần quý trọng thời gian.
  • D. Mái tóc thời gian vẫn lặng lẽ phai màu trên trán mẹ.

Câu 17: Xác định chức năng của cụm chủ - vị được dùng để mở rộng thành phần trong câu sau:

  • A. Định ngữ (bổ sung cho danh từ "ngôi nhà")
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 18: Trong giao tiếp, việc sử dụng các từ ngữ xưng hô như

  • A. Mục đích giao tiếp.
  • B. Phương tiện giao tiếp.
  • C. Vai giao tiếp và ngữ cảnh giao tiếp.
  • D. Nội dung giao tiếp.

Câu 19: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?

  • A. Học sinh cần nỗ lực hơn nữa để đạt kết quả tốt.
  • B. Mặc dù trời mưa to nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra.
  • C. Người bệnh này có nguy cơ bị tử vong rất cao.
  • D. Anh ấy là người giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực này.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định cụm từ nào là thành phần vị ngữ:

  • A. Những buổi chiều hè trên quê hương tôi
  • B. thật yên bình
  • C. Dưới bóng cây đa cổ thụ
  • D. đang thả diều và hát vang

Câu 21: Trong các từ sau, từ nào không cùng trường từ vựng với các từ còn lại?

  • A. sách
  • B. bàn
  • C. ghế
  • D. tủ

Câu 22: Phân tích tác dụng biểu đạt của dấu chấm lửng trong câu sau:

  • A. Ngắt câu để chuyển ý.
  • B. Gợi sự kéo dài, ngắt quãng của hành động, tạo khoảng lặng cảm xúc.
  • C. Thông báo có lời nói bị lược bỏ.
  • D. Thể hiện sự phân vân, do dự.

Câu 23: Đâu là câu ghép đẳng lập?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Anh ấy học giỏi và bạn ấy rất chăm chỉ.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Mặc dù nhà xa nhưng anh ấy vẫn đi học đều đặn.

Câu 24: Phân tích cách hiểu khác nhau có thể có của câu sau:

  • A. Một cách
  • B. Hai cách
  • C. Ba cách
  • D. Bốn cách

Câu 25: Chọn câu sử dụng biện pháp nhân hóa hiệu quả nhất để miêu tả cảnh vật:

  • A. Những đám mây trôi bồng bềnh trên bầu trời.
  • B. Cây cối xanh tươi sau cơn mưa.
  • C. Sông kể chuyện tình yêu, núi lắng nghe tình tự.
  • D. Mặt trời tỏa ánh nắng vàng rực rỡ.

Câu 26: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ ở câu sau:

  • A. Dùng từ
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Dùng từ

Câu 27: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Mẹ mua cho em một món quà.
  • C. Chúng tôi đã hoàn thành dự án đúng thời hạn.
  • D. Ngôi nhà đó được xây từ năm ngoái.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:

  • A. Hỏi người đọc về nơi tác giả muốn về.
  • B. Diễn tả sự băn khoăn, lưỡng lự.
  • C. Khẳng định, nhấn mạnh ý khuyên bảo, giữ gìn giá trị truyền thống.
  • D. Mô tả hành động tắm giặt.

Câu 29: Chọn cách sắp xếp lại các cụm từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh, đúng ngữ pháp và có nghĩa:

  • A. Học sinh đã thảo luận sôi nổi về các vấn đề môi trường.
  • B. Đã thảo luận về các vấn đề môi trường sôi nổi học sinh.
  • C. Các vấn đề môi trường học sinh đã thảo luận sôi nổi về.
  • D. Về các vấn đề môi trường, đã thảo luận sôi nổi học sinh.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mang ý nghĩa khái quát nhất, có thể coi là câu chủ đề (nếu có):

  • A. Buổi sáng trên biển thật tuyệt.
  • B. Mặt trời mọc rực rỡ.
  • C. Những con thuyền nhỏ ra khơi.
  • D. Cảnh vật thật thanh bình và tràn đầy sức sống.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân:

"Cảnh vật về đêm ở đây thật tĩnh mịch. Chỉ có tiếng côn trùng rả rích trong lùm cây và **tiếng sóng vỗ dịu dàng từ phía xa**."

Cụm từ gạch chân đóng vai trò là thành phần nào trong câu?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích và cho biết câu sau đây mắc lỗi ngữ pháp nào:

"Qua truyện ngắn 'Vợ nhặt' của Kim Lân, cho ta thấy được cuộc sống khốn khó và tình người ấm áp của những người nông dân trong nạn đói năm 1945."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo thành một câu có nghĩa và chính xác về mặt ngữ pháp:

"Vì __________, nên anh ấy đã không hoàn thành công việc đúng thời hạn."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa"

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào là câu đặc biệt?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Xét câu sau: "Những cánh buồm trắng trên biển khơi xa tắp đang căng phồng gió." Từ nào trong câu trên là từ láy?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định ý nghĩa của biện pháp điệp ngữ trong câu: "Yêu biết mấy những dòng sông bát ngát. Yêu biết mấy đất nước hai tiếng thiêng liêng."

Biện pháp điệp ngữ "Yêu biết mấy" có tác dụng gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu ghép sau:

"Trời đã hửng sáng và sương bắt đầu tan dần."

Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép này là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Tìm từ Hán Việt trong câu sau và giải thích nghĩa của nó:

"Nhà trường tổ chức một buổi tọa đàm về vấn đề bảo tồn văn hóa truyền thống."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng phép liệt kê?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:

"Với giọng nói nhẹ nhàng và cử chỉ ân cần, cô giáo đã động viên chúng tôi rất nhiều."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:

(1) "Anh ấy rất giỏi."
(2) "Anh ấy giỏi lắm."

Sự khác biệt chủ yếu nằm ở đâu?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Xác định cặp từ trái nghĩa trong đoạn thơ sau:

"Mặt trời mọc rồi lặn
Trên đời có gì lạ đâu
Nếu không buông ra và nắm lấy
Đời có nghĩa gì đâu"

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu phẩy?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ "chín" trong mỗi trường hợp có quan hệ gì về nghĩa:

"Lúa ngoài đồng đã **chín** vàng. Anh ấy suy nghĩ rất kỹ, mọi việc đã **chín** muồi."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Chọn câu có cách diễn đạt hay và gợi cảm nhất trong các lựa chọn sau (chú ý đến việc sử dụng từ ngữ và hình ảnh):

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Xác định chức năng của cụm chủ - vị được dùng để mở rộng thành phần trong câu sau:

"Ngôi nhà **mà anh ấy mới mua** rất đẹp."

Cụm chủ - vị "anh ấy mới mua" bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Trong giao tiếp, việc sử dụng các từ ngữ xưng hô như "tôi", "bạn", "chúng ta", "anh", "chị", "em", "cháu", "bác"... phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định cụm từ nào là thành phần vị ngữ:

"Những buổi chiều hè trên quê hương tôi thật yên bình. Dưới bóng cây đa cổ thụ, lũ trẻ mục đồng **đang thả diều và hát vang.**"

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Trong các từ sau, từ nào không cùng trường từ vựng với các từ còn lại?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Phân tích tác dụng biểu đạt của dấu chấm lửng trong câu sau:

"Tôi nhìn theo bóng cô ấy xa dần... một cảm giác trống trải ùa đến."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Đâu là câu ghép đẳng lập?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phân tích cách hiểu khác nhau có thể có của câu sau:

"Anh ấy báo tin vui cho chị ấy bằng điện thoại."

Câu này có thể hiểu theo mấy cách?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Chọn câu sử dụng biện pháp nhân hóa hiệu quả nhất để miêu tả cảnh vật:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ ở câu sau:

"Nhờ có sự cố gắng không ngừng, thành tích học tập của em đã được nâng cao đáng kể."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Câu nào dưới đây là câu bị động?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:

"Ta về ta tắm ao ta
Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn."

Câu hỏi "Ta về ta tắm ao ta" có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Chọn cách sắp xếp lại các cụm từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh, đúng ngữ pháp và có nghĩa:

"về / học sinh / các vấn đề / đã thảo luận / môi trường / sôi nổi"

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mang ý nghĩa khái quát nhất, có thể coi là câu chủ đề (nếu có):

"Buổi sáng trên biển thật tuyệt. Mặt trời mọc rực rỡ. Những con thuyền nhỏ ra khơi. Gió lộng từ biển thổi vào mang theo hơi muối mặn mòi. Cảnh vật thật thanh bình và tràn đầy sức sống."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để làm nổi bật sự đối lập?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối lập
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Cho câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Tục ngữ có câu:

  • A. Nên chú trọng hình thức bên ngoài.
  • B. Chất lượng sản phẩm quan trọng hơn mẫu mã.
  • C. Không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.
  • D. Khuyên coi trọng bản chất, phẩm chất bên trong hơn vẻ bề ngoài.

Câu 4: Xác định và sửa lỗi ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ. Sửa:
  • B. Lỗi dùng từ sai. Sửa:
  • C. Lỗi lặp từ. Sửa:
  • D. Câu đúng ngữ pháp, không cần sửa.

Câu 5: Đọc đoạn trích sau và cho biết thái độ của tác giả thể hiện qua ngôn từ:

  • A. Bàng quan, khách quan.
  • B. Yêu mến, ngưỡng mộ.
  • C. Lo lắng, ưu tư.
  • D. Phê phán, bất mãn.

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. ồn ào
  • B. lạnh lẽo
  • C. trong trẻo
  • D. buồn bã

Câu 7: Trong đoạn văn sau, câu hỏi tu từ

  • A. Nhấn mạnh sự khó quên, khẳng định tình cảm gắn bó.
  • B. Đặt ra một câu hỏi cần lời giải đáp cụ thể.
  • C. Thể hiện sự nghi ngờ, phân vân.
  • D. Mở đầu cho một cuộc tranh luận.

Câu 8: Phân tích chức năng của cụm từ

  • A. Làm chủ ngữ.
  • B. Làm vị ngữ.
  • C. Làm trạng ngữ chỉ thời gian.
  • D. Làm bổ ngữ chỉ mục tiêu/nơi chốn.

Câu 9: Đoạn văn sau đây thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính.
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • D. Phong cách ngôn ngữ văn học.

Câu 10: Từ câu:

  • A. Anh ấy là người may mắn.
  • B. Anh ấy là người thiếu kinh nghiệm.
  • C. Anh ấy là người kiên trì, quyết tâm.
  • D. Anh ấy là người dựa dẫm vào người khác.

Câu 11: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:

  • A. khách quan
  • B. chủ quan
  • C. tiêu cực
  • D. thấu đáo

Câu 12: So sánh nghĩa và sắc thái biểu cảm giữa hai câu: (1)

  • A. (2) diễn tả mức độ khóc nhiều hơn và gợi cảm hơn (có dùng biện pháp tu từ) so với (1) chỉ là lời kể đơn thuần.
  • B. (1) diễn tả mức độ khóc nhiều hơn so với (2).
  • C. Hai câu có nghĩa hoàn toàn giống nhau, chỉ khác cách diễn đạt.
  • D. (2) thể hiện sự vui mừng, còn (1) thể hiện sự buồn bã.

Câu 13: Trong câu thơ:

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh, khẳng định sự xuất hiện của mùa thu và tạo nhịp điệu.
  • C. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí, không có ý nghĩa biểu đạt.

Câu 14: Trong tình huống cần nhờ vả người khác giúp đỡ, cách diễn đạt nào sau đây lịch sự và phù hợp nhất?

  • A. Làm giúp tôi cái này đi!
  • B. Giúp tôi với!
  • C. Bạn có thể giúp tôi việc này được không?
  • D. Tôi cần bạn làm việc này.

Câu 15: Phân biệt sắc thái nghĩa giữa

  • A. Cần cù nhấn mạnh sự kiên trì, bền bỉ, chịu khó hơn chăm chỉ.
  • B. Chăm chỉ nhấn mạnh sự kiên trì, bền bỉ hơn cần cù.
  • C. Hai từ này đồng nghĩa hoàn toàn.
  • D. Cần cù chỉ dùng cho việc học, chăm chỉ dùng cho việc lao động.

Câu 16: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ: Ngoài vườn; Vị ngữ: hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc dưới ánh nắng ban mai.
  • B. Chủ ngữ: hoa hồng nhung đỏ thắm; Vị ngữ: đang khoe sắc dưới ánh nắng ban mai.
  • C. Chủ ngữ: hoa hồng nhung; Vị ngữ: đỏ thắm đang khoe sắc.
  • D. Chủ ngữ: hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc; Vị ngữ: dưới ánh nắng ban mai.

Câu 17: Từ đoạn văn sau:

  • A. Vui vẻ, hạnh phúc.
  • B. Tức giận, bực bội.
  • C. Hào hứng, mong chờ.
  • D. Đau khổ, buồn bã.

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây là tiêu biểu cho phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Giàu cảm xúc, hình ảnh, dùng nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Ngắn gọn, súc tích, dùng nhiều từ ngữ khẩu ngữ.
  • C. Khách quan, chính xác, trừu tượng, khái quát.
  • D. Mang tính cá thể hóa cao, thể hiện rõ dấu ấn người viết.

Câu 19: Chuyển câu sau từ bị động sang chủ động, giữ nguyên nghĩa:

  • A. Cha tôi sẽ xây dựng ngôi nhà từ năm 1990.
  • B. Cha tôi đã xây dựng ngôi nhà từ năm 1990.
  • C. Ngôi nhà xây dựng cha tôi từ năm 1990.
  • D. Cha tôi đang xây dựng ngôi nhà từ năm 1990.

Câu 20: Phân tích tác dụng của sự kết hợp giữa biện pháp ẩn dụ và đối lập trong câu thơ:

  • A. Làm nổi bật sự tương phản giữa dòng chảy dữ dội của cuộc sống/thời gian và sự chia cắt trong tình yêu thương, tăng sức biểu cảm.
  • B. Chỉ đơn thuần miêu tả dòng nước chảy mạnh.
  • C. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • D. Không có tác dụng biểu đạt đặc biệt nào.

Câu 21: Từ trái nghĩa với từ

  • A. Phát triển
  • B. Hưng thịnh
  • C. Suy thoái
  • D. Ổn định

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định luận điểm chính mà tác giả muốn trình bày:

  • A. Biến đổi khí hậu đang gây ra bão lụt và hạn hán.
  • B. Mực nước biển dâng cao là hậu quả duy nhất của biến đổi khí hậu.
  • C. Sản xuất nông nghiệp bị ảnh hưởng bởi thời tiết cực đoan.
  • D. Hành động giảm thiểu phát thải khí nhà kính là cấp bách để đối phó với biến đổi khí hậu.

Câu 23: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép có mối quan hệ nguyên nhân - kết quả:
Câu 1:

  • A. Vì trời mưa to nên con đường bị ngập lụt.
  • B. Trời mưa to nhưng con đường bị ngập lụt.
  • C. Trời mưa to và con đường bị ngập lụt.
  • D. Mặc dù trời mưa to nhưng con đường bị ngập lụt.

Câu 24: Phân tích cách sử dụng từ ngữ để tạo không khí u buồn, lạnh lẽo trong câu văn:

  • A. Chỉ dùng từ
  • B. Chỉ dùng từ
  • C. Chỉ dùng từ
  • D. Sự kết hợp của các từ ngữ như

Câu 25: Xác định vị trí đặt dấu phẩy đúng trong câu sau:

  • A. Nếu bạn chăm chỉ, luyện tập chắc chắn bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • B. Nếu bạn chăm chỉ luyện tập, chắc chắn bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • C. Nếu bạn chăm chỉ luyện tập chắc chắn, bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • D. Nếu bạn chăm chỉ luyện tập chắc chắn bạn, sẽ đạt kết quả tốt.

Câu 26: Giải thích ý nghĩa của từ

  • A. Ý nghĩa của từ
  • B. Ý nghĩa của từ
  • C. Ý nghĩa của từ
  • D. Câu tục ngữ không có từ

Câu 27: Phân tích chức năng của cụm động từ/tính từ mở rộng (cụm chủ-vị làm thành phần câu) trong câu:

  • A. Làm định ngữ cho danh từ
  • B. Làm chủ ngữ của câu.
  • C. Làm vị ngữ của câu.
  • D. Làm trạng ngữ chỉ cách thức.

Câu 28: Đọc đoạn trích sau:

  • A. Tình hình thất nghiệp đã được giải quyết hoàn toàn.
  • B. Tình hình thất nghiệp đang xấu đi.
  • C. Tình hình thất nghiệp có cải thiện nhưng vẫn còn đáng lo ngại.
  • D. Số liệu báo cáo không đáng tin cậy.

Câu 29: Chuyển câu nói ở phong cách sinh hoạt (khẩu ngữ) sang phong cách hành chính (văn viết, trang trọng):

  • A. Em xin nghỉ học hôm nay vì em ốm.
  • B. Tớ xin phép thầy/cô cho tớ nghỉ học hôm nay vì tớ ốm ạ.
  • C. Tôi nghỉ học hôm nay do ốm.
  • D. Kính gửi thầy/cô, em xin phép được nghỉ học trong ngày hôm nay vì bị bệnh.

Câu 30: Phân tích tác dụng của sự đối lập giữa

  • A. Diễn tả sự kiên cường, mạnh mẽ của trái tim.
  • B. Nhấn mạnh sự chai sạn, vô cảm, đau khổ về mặt cảm xúc.
  • C. Miêu tả hình ảnh trái tim bị biến đổi vật lý.
  • D. Không có tác dụng biểu đạt gì đặc biệt, chỉ là cách nói hình ảnh.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để làm nổi bật sự đối lập?
"Trời xanh thẳm và cao vời vợi. Dưới đất, con đường làng nhỏ hẹp, lầy lội. Nắng trải vàng trên ngọn cây, nhưng bóng tối lại trùm xuống những mái nhà tranh."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công." Thành phần "Với sự nỗ lực không ngừng" trong câu trên đóng vai trò ngữ pháp gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Tục ngữ có câu: "Tốt gỗ hơn tốt nước sơn". Câu tục ngữ này khuyên chúng ta điều gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Xác định và sửa lỗi ngữ pháp trong câu sau: "Qua tìm hiểu, đã cho thấy nguyên nhân chính dẫn đến sự việc."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Đọc đoạn trích sau và cho biết thái độ của tác giả thể hiện qua ngôn từ:
"Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài tít tắp, như tấm thảm khổng lồ dệt nên từ nắng và gió. Mùi hương lúa mới thoang thoảng trong không khí, gợi lên một cảm giác yên bình, no đủ. Ôi, quê hương yêu dấu!"

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Tiếng cười của trẻ thơ thật _______, xua tan đi mọi mệt mỏi."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Trong đoạn văn sau, câu hỏi tu từ "Làm sao có thể quên được những kỷ niệm xưa?" có tác dụng gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Phân tích chức năng của cụm từ "trên đỉnh cao tri thức" trong câu: "Chúng ta cần không ngừng học hỏi để vươn tới trên đỉnh cao tri thức."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Đoạn văn sau đây thuộc phong cách ngôn ngữ nào?
"Căn cứ theo Điều 5 của Luật Giáo dục, người học có quyền và nghĩa vụ được học tập, rèn luyện theo chương trình giáo dục."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Từ câu: "Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không từ bỏ mục tiêu của mình.", ta có thể suy luận điều gì về tính cách của "anh ấy"?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Để giải quyết vấn đề này, chúng ta cần có một cái nhìn _______ và toàn diện."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: So sánh nghĩa và sắc thái biểu cảm giữa hai câu: (1) "Nó khóc rất nhiều." và (2) "Nó khóc như mưa."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong câu thơ: "Gió heo may đã về, / Chiếc lá vàng đã rơi, / Mùa thu đã sang rồi.", phép điệp ngữ "đã" kết hợp với các từ chỉ thời gian/sự vật có tác dụng gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Trong tình huống cần nhờ vả người khác giúp đỡ, cách diễn đạt nào sau đây lịch sự và phù hợp nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Phân biệt sắc thái nghĩa giữa "chăm chỉ" và "cần cù".

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau: "Ngoài vườn, hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc dưới ánh nắng ban mai."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Từ đoạn văn sau: "Gương mặt nó tái nhợt, đôi mắt sưng húp. Nó ngồi im lặng, thỉnh thoảng lại rùng mình khe khẽ. Bữa cơm tối vẫn còn nguyên trên bàn.", bạn suy đoán nhân vật đang trải qua cảm xúc gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây là tiêu biểu cho phong cách ngôn ngữ khoa học?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Chuyển câu sau từ bị động sang chủ động, giữ nguyên nghĩa: "Ngôi nhà đã được xây dựng bởi cha tôi từ năm 1990."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Phân tích tác dụng của sự kết hợp giữa biện pháp ẩn dụ và đối lập trong câu thơ: "Ngày đêm cuồn cuộn dòng thác lũ / Tình yêu thương nước chảy chia đôi."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Từ trái nghĩa với từ "phồn thịnh" trong ngữ cảnh "một nền kinh tế phồn thịnh" là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định luận điểm chính mà tác giả muốn trình bày:
"Biến đổi khí hậu đang gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên toàn cầu. Mực nước biển dâng cao đe dọa các vùng ven biển, các hiện tượng thời tiết cực đoan như bão lụt, hạn hán xảy ra thường xuyên hơn, ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp và đời sống con người. Do đó, hành động giảm thiểu phát thải khí nhà kính là cấp bách hơn bao giờ hết."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép có mối quan hệ nguyên nhân - kết quả:
Câu 1: "Trời mưa to."
Câu 2: "Con đường bị ngập lụt."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Phân tích cách sử dụng từ ngữ để tạo không khí u buồn, lạnh lẽo trong câu văn: "Hoàng hôn buông xuống, nhuộm xám cả không gian, gió heo may se sắt thổi qua những hàng cây trụi lá."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Xác định vị trí đặt dấu phẩy đúng trong câu sau: "Nếu bạn chăm chỉ luyện tập chắc chắn bạn sẽ đạt kết quả tốt."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Giải thích ý nghĩa của từ "lửa" trong câu tục ngữ: "Giấy rách phải giữ lấy lề, đói cho sạch rách cho thơm". (Lưu ý: Câu tục ngữ này không có từ 'lửa'. Câu hỏi này sai, cần sửa).

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Phân tích chức năng của cụm động từ/tính từ mở rộng (cụm chủ-vị làm thành phần câu) trong câu: "Ngôi nhà mà anh ấy mới xây trông thật khang trang."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Đọc đoạn trích sau: "Theo báo cáo mới nhất, số người thất nghiệp trong quý này đã giảm nhẹ. Tuy nhiên, con số này vẫn còn cao hơn nhiều so với cùng kỳ năm trước." Dựa vào đoạn trích, nhận định nào sau đây là hợp lý nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Chuyển câu nói ở phong cách sinh hoạt (khẩu ngữ) sang phong cách hành chính (văn viết, trang trọng): "Tớ xin phép nghỉ học hôm nay nha thầy/cô, tại tớ bị ốm."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Phân tích tác dụng của sự đối lập giữa "trái tim" và "sỏi đá" trong câu thơ: "Anh đi đó, anh về đây / Trái tim hóa đá sỏi này khô khan."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của cụm từ gạch chân:
“Những đám mây xốp trắng trôi bồng bềnh trên nền trời xanh thẳm. Ánh nắng vàng như mật ong trải khắp cánh đồng lúa chín.”
Chức năng của cụm từ gạch chân trong câu thứ hai là gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Trong câu sau, từ "đứng" thể hiện nghĩa chuyển theo phương thức nào?
“Sau cơn bão, cây cối ngã rạp, chỉ còn vài ngôi nhà đứng vững.”

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Từ đồng nghĩa
  • D. Từ trái nghĩa

Câu 3: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập tình thái trong các lựa chọn sau:

  • A. Ôi, phong cảnh thật đẹp!
  • B. Anh ấy, chắc là đã đến rồi.
  • C. Nam, học sinh giỏi nhất lớp, được nhận học bổng.
  • D. Cảm ơn bạn rất nhiều.

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:
“Mặt trời xuống biển như hòn lửa.” (Huy Cận)

  • A. Nhấn mạnh sự rộng lớn của biển.
  • B. Miêu tả chi tiết hình dạng của mặt trời.
  • C. Tạo hình ảnh mặt trời lặn tráng lệ, giàu sức sống, gợi cảm giác vũ trụ vận động.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn.

Câu 5: Cho đoạn văn sau:
“(1) Những cánh hoa đào rơi nhẹ nhàng trong gió xuân.
(2) Không khí Tết tràn ngập khắp nơi.
(3) Mọi người ai cũng hân hoan, náo nức chờ đón năm mới.
(4) Tết là dịp để sum họp gia đình.
Câu (4) trong đoạn văn có vai trò gì về mặt liên kết nội dung?

  • A. Nêu chi tiết bổ sung cho câu (3).
  • B. Mở đầu cho một ý mới hoàn toàn.
  • C. Giải thích nguyên nhân của không khí náo nức.
  • D. Khái quát, tổng kết ý nghĩa của Tết được gợi ra từ các câu trước.

Câu 6: Xác định lỗi sai phổ biến trong câu sau và cách sửa:
“Qua tác phẩm, cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ xưa.”

  • A. Sai chính tả, sửa thành "cho thấy rằng".
  • B. Lặp từ, bỏ từ "cho thấy".
  • C. Thiếu chủ ngữ, có thể thêm "tác giả" hoặc "chúng ta" trước "cho thấy".
  • D. Dùng sai từ, sửa thành "đã cho thấy".

Câu 7: Từ nào sau đây thuộc trường từ vựng "Cảm xúc"?

  • A. Niềm vui
  • B. Cơn mưa
  • C. Cây xanh
  • D. Ngôi nhà

Câu 8: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc loại câu gì xét theo cấu tạo:
“Khi mùa xuân đến, hoa đào nở rộ khắp núi rừng Tây Bắc.”

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 9: Trong câu “Anh ấy rất tài năng”, từ "tài năng" là loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 10: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu nào dưới đây?

  • A. Công cha như núi Thái Sơn.
  • B. Mặt trời của tôi, sao bố đi sớm thế?
  • C. Lá vàng rơi rụng ngoài sân.
  • D. Người là Cha, là Anh, là Bác, là Ông.

Câu 11: Đọc đoạn trích sau và cho biết từ "chân" trong hai câu có mối quan hệ gì về nghĩa:
“Anh ấy bị đau chân nên không thể đi bộ.
Chân núi sừng sững hiện ra trước mắt.”

  • A. Từ đồng âm
  • B. Từ đồng nghĩa
  • C. Từ trái nghĩa
  • D. Từ đa nghĩa

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng phép thế để liên kết với câu đứng trước (giả định có một câu nói về "người mẹ")?

  • A. đã dành cả đời vì chúng con.
  • B. Người phụ nữ ấy thật tuyệt vời.
  • C. Tình yêu của mẹ thật bao la.
  • D. Mẹ là người quan trọng nhất.

Câu 13: Xác định chức năng của thành phần gạch chân trong câu sau:
“Hằng ngày, trên con đường quen thuộc, tôi đến trường.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đang mưa rất to.
  • B. Những hạt mưa rơi tí tách trên mái hiên.
  • C. Mưa.
  • D. Tôi thích nghe tiếng mưa rơi.

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ điệp ngữ được sử dụng ở những từ ngữ nào:
“Nhớ gì như nhớ người yêu
Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương
Nhớ từng con suối, nhớ từng mái nhà
Nhớ từng rừng cây, nhớ từng áng mây...” (Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. Trăng lên, nắng chiều
  • B. Con suối, mái nhà, rừng cây, áng mây
  • C. Nhớ gì, nhớ người yêu
  • D. Nhớ từng

Câu 16: Xác định ý nghĩa của từ "nặng" trong câu sau:
“Lời nói của anh ấy nặng trĩu suy tư.”

  • A. Có khối lượng lớn.
  • B. Chất chứa nhiều suy tư, sâu sắc.
  • C. Khó nghe, gây khó chịu.
  • D. Quan trọng, có giá trị lớn.

Câu 17: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.
  • B. Cây phượng vĩ trước sân trường nở hoa đỏ rực báo hiệu hè về.
  • C. Mặc dù trời mưa to, chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.
  • D. Nghệ thuật của Nguyễn Du đã khắc họa thành công nhân vật Thúy Kiều.

Câu 18: Trong các cặp từ sau, cặp nào là từ trái nghĩa?

  • A. Chăm chỉ - cần cù
  • B. Bàn - bàn
  • C. Cao - thấp
  • D. Xe đạp - ô tô

Câu 19: Biện pháp tu từ hoán dụ được sử dụng trong câu nào?

  • A. Anh ấy là cây văn của lớp.
  • B. Mặt trời mọc ở đằng Đông.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân li
    Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • D. Lá lành đùm lá rách.

Câu 20: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu sau:
Còn tôi, tôi vẫn giữ nguyên quan điểm đó.”

  • A. Còn tôi
  • B. tôi
  • C. vẫn giữ nguyên quan điểm đó
  • D. quan điểm đó

Câu 21: Đọc kỹ câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói:
“Em có thể giúp tôi một tay được không?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 22: Từ "bay" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Những chú chim đang bay lượn trên bầu trời.
  • B. Thời gian bay nhanh như chớp mắt.
  • C. Bao nhiêu mộng ước đã bay theo làn khói.
  • D. Tin tức bay đi khắp nơi.

Câu 23: Xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu sau:
“Nam là học sinh giỏi. Cậu ấy luôn đứng đầu lớp.”

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 24: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau:
“Tôi nhìn theo bóng anh ấy... rồi anh khuất hẳn sau rặng cây.”

  • A. Biểu thị lời nói bị ngắt quãng.
  • B. Liệt kê chưa hết sự vật.
  • C. Biểu thị thái độ mỉa mai.
  • D. Gợi sự kéo dài của hành động, khoảng lặng, hoặc sự việc tiếp diễn chưa được nói hết.

Câu 25: Xác định câu sử dụng sai cặp quan hệ từ:

  • A. Nếu em cố gắng, thì em sẽ thành công.
  • B. Tuy trời mưa to, nên chúng tôi vẫn đi học.
  • C. Vì bạn ấy chăm chỉ, nên bạn ấy đạt điểm cao.
  • D. Không những học giỏi, mà bạn ấy còn rất ngoan.

Câu 26: Từ nào dưới đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: "sách, vở, bút, bảng, quyển".

  • A. sách
  • B. bảng
  • C. bút
  • D. quyển

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của câu in đậm:
“Cây cối trong vườn đang vươn mình đón nắng. Những bông hoa rực rỡ khoe sắc. Tiếng chim hót líu lo trên cành. Tất cả tạo nên một bức tranh thiên nhiên sống động.”

  • A. Nêu lên ý chính của đoạn văn.
  • B. Tổng kết nội dung của đoạn văn.
  • C. Trình bày một chi tiết cụ thể trong bức tranh được miêu tả.
  • D. Mở đầu cho đoạn văn.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu thơ:
“Ông trời mặc áo giáp đen
Ra trận muôn nghìn cây mía.” (Trần Đăng Khoa)

  • A. Làm cho câu thơ thêm dài.
  • B. Nhấn mạnh màu sắc của bầu trời và cây mía.
  • C. Miêu tả chính xác hiện tượng tự nhiên.
  • D. Làm cho cảnh vật trở nên sinh động, gần gũi, thể hiện cái nhìn hồn nhiên, giàu tưởng tượng.

Câu 29: Xác định lỗi sai về logic hoặc cách dùng từ trong câu:
“Do hoàn cảnh gia đình khó khăn nên bạn ấy đã vượt qua mọi thử thách để vươn lên trong học tập.”

  • A. Lỗi logic trong quan hệ nhân quả.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Dùng sai quan hệ từ "nên".
  • D. Lỗi chính tả.

Câu 30: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép đẳng lập?

  • A. Khi tôi đến, anh ấy đã đi rồi.
  • B. Nếu trời nắng, chúng ta sẽ đi picnic.
  • C. Cô giáo giảng bài rất hay và dễ hiểu.
  • D. Trời đã khuya, nhưng mọi người vẫn say sưa làm việc.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của cụm từ gạch chân:
“Những đám mây xốp trắng trôi bồng bềnh trên nền trời xanh thẳm. Ánh nắng vàng như mật ong trải khắp cánh đồng lúa chín.”
Chức năng của cụm từ gạch chân trong câu thứ hai là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong câu sau, từ 'đứng' thể hiện nghĩa chuyển theo phương thức nào?
“Sau cơn bão, cây cối ngã rạp, chỉ còn vài ngôi nhà đứng vững.”

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập tình thái trong các lựa chọn sau:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:
“Mặt trời xuống biển như hòn lửa.” (Huy Cận)

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho đoạn văn sau:
“(1) Những cánh hoa đào rơi nhẹ nhàng trong gió xuân.
(2) Không khí Tết tràn ngập khắp nơi.
(3) Mọi người ai cũng hân hoan, náo nức chờ đón năm mới.
(4) Tết là dịp để sum họp gia đình.
Câu (4) trong đoạn văn có vai trò gì về mặt liên kết nội dung?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Xác định lỗi sai phổ biến trong câu sau và cách sửa:
“Qua tác phẩm, cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ xưa.”

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Từ nào sau đây thuộc trường từ vựng 'Cảm xúc'?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc loại câu gì xét theo cấu tạo:
“Khi mùa xuân đến, hoa đào nở rộ khắp núi rừng Tây Bắc.”

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong câu “Anh ấy rất tài năng”, từ 'tài năng' là loại từ gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu nào dưới đây?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đọc đoạn trích sau và cho biết từ 'chân' trong hai câu có mối quan hệ gì về nghĩa:
“Anh ấy bị đau chân nên không thể đi bộ.
Chân núi sừng sững hiện ra trước mắt.”

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng phép thế để liên kết với câu đứng trước (giả định có một câu nói về 'người mẹ')?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Xác định chức năng của thành phần gạch chân trong câu sau:
“Hằng ngày, trên con đường quen thuộc, tôi đến trường.”

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ điệp ngữ được sử dụng ở những từ ngữ nào:
“Nhớ gì như nhớ người yêu
Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương
Nhớ từng con suối, nhớ từng mái nhà
Nhớ từng rừng cây, nhớ từng áng mây...” (Việt Bắc - Tố Hữu)

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xác định ý nghĩa của từ 'nặng' trong câu sau:
“Lời nói của anh ấy nặng trĩu suy tư.”

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong các cặp từ sau, cặp nào là từ trái nghĩa?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Biện pháp tu từ hoán dụ được sử dụng trong câu nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu sau:
Còn tôi, tôi vẫn giữ nguyên quan điểm đó.”

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đọc kỹ câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói:
“Em có thể giúp tôi một tay được không?”

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Từ 'bay' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu sau:
“Nam là học sinh giỏi. Cậu ấy luôn đứng đầu lớp.”

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau:
“Tôi nhìn theo bóng anh ấy... rồi anh khuất hẳn sau rặng cây.”

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Xác định câu sử dụng sai cặp quan hệ từ:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Từ nào dưới đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: 'sách, vở, bút, bảng, quyển'.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của câu in đậm:
“Cây cối trong vườn đang vươn mình đón nắng. Những bông hoa rực rỡ khoe sắc. Tiếng chim hót líu lo trên cành. Tất cả tạo nên một bức tranh thiên nhiên sống động.”

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu thơ:
“Ông trời mặc áo giáp đen
Ra trận muôn nghìn cây mía.” (Trần Đăng Khoa)

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Xác định lỗi sai về logic hoặc cách dùng từ trong câu:
“Do hoàn cảnh gia đình khó khăn nên bạn ấy đã vượt qua mọi thử thách để vươn lên trong học tập.”

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép đẳng lập?

Viết một bình luận