Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 – Cánh diều (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

  • A. Dù trời mưa to, chúng tôi vẫn quyết định đi dã ngoại.
  • B. Anh ấy không chỉ giỏi Toán mà còn xuất sắc môn Văn.
  • C. Càng học, anh ấy càng thấy kiến thức thật rộng lớn.
  • D. Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè nên tôi đã hoàn thành bài tập.

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ:

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Nước sôi ở 100 độ C dưới áp suất khí quyển tiêu chuẩn.
  • B. Quá trình quang hợp diễn ra chủ yếu ở lá cây.
  • C. Thuyết tương đối của Einstein thật sự là một thứ "khủng khiếp" làm thay đổi cả vũ trụ quan.
  • D. Phân tử nước được cấu tạo từ hai nguyên tử hydro và một nguyên tử oxy.

Câu 5: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu sắc về quê hương.
  • B. Làm cho câu thơ giàu hình ảnh hơn.
  • C. Tạo sự cân đối, hài hòa cho đoạn thơ.
  • D. Diễn tả trình tự các sự vật được nhớ.

Câu 6: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. bất biến
  • B. bất ngờ
  • C. bất bình
  • D. bất khuất

Câu 7: Câu

  • A. Câu đơn
  • B. Câu phức
  • C. Câu ghép
  • D. Câu đặc biệt

Câu 8: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Dùng sai từ loại

Câu 9: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Xe đạp
  • B. Núi đồi
  • C. Lom khom
  • D. Sách vở

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu:

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 11: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu tục ngữ:

  • A. Ăn - nhớ
  • B. Quả - cây
  • C. Trồng - nhớ
  • D. Không có cặp từ trái nghĩa rõ ràng trong câu

Câu 12: Câu

  • A. Tiếng suối
  • B. Tiếng hát xa
  • C. Trong
  • D. Như

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Cảnh vật thật yên bình.
  • B. Học sinh đang làm bài tập Tiếng Việt.
  • C. Mặc dù mệt mỏi, anh ấy vẫn cố gắng hoàn thành công việc.
  • D. Trời đã khuya nhưng mọi người vẫn làm việc say sưa.

Câu 14: Từ

  • A. Em bé đang tập đi những bước chân đầu tiên.
  • B. Anh ấy bị đau chân nên không thể tham gia trận đấu.
  • C. Anh ấy là chân sút giỏi nhất đội bóng.
  • D. Cô ấy rửa sạch chân tay trước khi ăn cơm.

Câu 15: Cho câu văn:

  • A. Chủ ngữ: Sự im lặng đáng sợ / Vị ngữ: bao trùm ngôi nhà cũ kĩ.
  • B. Chủ ngữ: Sự im lặng / Vị ngữ: đáng sợ bao trùm ngôi nhà cũ kĩ.
  • C. Chủ ngữ: Sự im lặng đáng sợ bao trùm / Vị ngữ: ngôi nhà cũ kĩ.
  • D. Chủ ngữ: Sự im lặng đáng sợ bao trùm ngôi nhà / Vị ngữ: cũ kĩ.

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng dấu phẩy đúng?

  • A. Học sinh cần chuẩn bị, sách vở bút thước đầy đủ.
  • B. Dù trời mưa to, chúng tôi vẫn quyết định ra ngoài.
  • C. Anh ấy là một người, thông minh và chăm chỉ.
  • D. Cô giáo khen, bạn Lan học giỏi.

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 18: Phân tích lỗi sai về logic trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sử dụng sai quan hệ từ.
  • C. Lỗi về logic và cách diễn đạt.
  • D. Sai chính tả.

Câu 19: Từ nào dưới đây không phải là từ ghép?

  • A. Giáo viên
  • B. Lung linh
  • C. Học tập
  • D. Quê hương

Câu 20: Đọc đoạn đối thoại sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng:

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Để người đọc suy nghĩ và tìm câu trả lời.
  • B. Tăng tính khách quan cho lời thơ.
  • C. Diễn tả sự băn khoăn, do dự.
  • D. Khẳng định, nhấn mạnh tình yêu và sự gắn bó với quê hương.

Câu 22: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ

  • A. Vững chãi
  • B. Đẹp đẽ
  • C. Rộng rãi
  • D. Cổ kính

Câu 23: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh rừng / Vị ngữ: ngập mặn ven biển đang ngày càng bị thu hẹp.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh rừng ngập mặn / Vị ngữ: ven biển đang ngày càng bị thu hẹp.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh rừng ngập mặn ven biển / Vị ngữ: đang ngày càng bị thu hẹp.
  • D. Chủ ngữ: Những cánh rừng ngập mặn ven biển đang / Vị ngữ: ngày càng bị thu hẹp.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc dùng từ

  • A. Chỉ đơn thuần màu sắc của quả me.
  • B. Gợi tả sự chín mọng, trĩu quả, no đủ của khu vườn.
  • C. Nhấn mạnh vẻ đẹp rực rỡ của cây me.
  • D. Diễn tả cảm xúc của tác giả về khu vườn.

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng cặp quan hệ từ?

  • A. Mặc dù trời nắng nhưng anh ấy vẫn mặc áo ấm.
  • B. Vì thời tiết xấu nên trận đấu đã bị hoãn lại.
  • C. Không chỉ chăm học mà bạn ấy còn rất ngoan.
  • D. Hễ trời mưa là đường lại ngập nước.

Câu 27: Xác định loại từ của các từ gạch chân trong câu:

  • A. Định lượng từ, Động từ, Tính từ, Phó từ, Động từ, Trạng từ
  • B. Định lượng từ, Danh từ, Tính từ, Phó từ, Động từ, Giới từ
  • C. Tính từ, Danh từ, Tính từ, Phó từ, Động từ, Trạng từ
  • D. Định lượng từ, Danh từ, Tính từ, Trạng từ, Động từ, Giới từ

Câu 28: Đọc câu:

  • A. Trạng ngữ: Với một nụ cười rạng rỡ; Ý nghĩa: Chỉ cách thức.
  • B. Trạng ngữ: Với một nụ cười; Ý nghĩa: Chỉ phương tiện.
  • C. Trạng ngữ: Với một nụ cười rạng rỡ; Ý nghĩa: Chỉ nguyên nhân.
  • D. Trạng ngữ: rạng rỡ; Ý nghĩa: Chỉ đặc điểm.

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng dấu chấm lửng (...) để diễn tả sự ngắt quãng do xúc động hoặc suy nghĩ?

  • A. Danh sách bao gồm: cam, táo, chuối...
  • B. Nếu anh ấy không đến thì...
  • C. Mẹ ơi... con về rồi!
  • D. Bài thơ còn nhiều đoạn nữa...

Câu 30: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Lặp từ (lặp chủ ngữ).
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Lỗi dùng dấu câu.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân: "Cảnh vật mùa thu ở đây rất đỗi bình yên."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ *không* phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương / Nhớ ai tát nước bên đường / Nhớ ai đội nón cuối sương trở về."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Tinh thần ... của dân tộc ta đã giúp chúng ta vượt qua mọi khó khăn, thử thách."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Câu "Mẹ em là người phụ nữ hiền hậu nhất mà em từng biết." thuộc kiểu câu gì xét theo cấu tạo ngữ pháp?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Phân tích lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống khó khăn của người dân lao động."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Từ nào dưới đây là từ láy?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu: "Thông báo: Để đảm bảo an toàn cho học sinh trong mùa dịch, nhà trường sẽ tổ chức học trực tuyến từ ngày mai cho đến khi có thông báo mới. Đề nghị phụ huynh phối hợp."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Câu "Tiếng suối trong như tiếng hát xa" sử dụng biện pháp tu từ so sánh. Vế A (sự vật được so sánh) là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu ghép?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng theo nghĩa chuyển?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho câu văn: "Sự im lặng đáng sợ bao trùm ngôi nhà cũ kĩ." Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu này.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng dấu phẩy *đúng*?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Ngày Huế đổ máu."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Phân tích lỗi sai về logic trong câu: "Vì nhà xa nên bạn ấy thường xuyên đi học muộn hơn." (Giả sử 'đi học muộn hơn' so với các bạn khác).

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Từ nào dưới đây *không phải* là từ ghép?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Đọc đoạn đối thoại sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng: "- Ê, chiều đi đá bóng không? - Ok, mấy giờ? - 4 rưỡi sân trường nhé. - Nhất trí!".

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Ta về ta tắm ao ta / Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn. / Có ai đâu bằng ao nhà?"

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ "kiên cố" trong câu "Ngôi nhà được xây dựng rất kiên cố.", giữ nguyên hoặc làm rõ nghĩa hơn?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu: "Những cánh rừng ngập mặn ven biển đang ngày càng bị thu hẹp."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Đọc đoạn văn sau: "Biến đổi khí hậu là vấn đề toàn cầu. Nó gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng như mực nước biển dâng, thời tiết cực đoan, ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp và sức khỏe con người." Đoạn văn này sử dụng phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc dùng từ "chín đỏ" trong câu thơ: "Vườn ai me chín đỏ cây."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng cặp quan hệ từ?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Xác định loại từ của các từ gạch chân trong câu: "Những đám mây trắng đang trôi trên bầu trời."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Đọc câu: "Với một nụ cười rạng rỡ, cô ấy bước vào phòng." Xác định thành phần trạng ngữ trong câu và ý nghĩa của nó.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng dấu chấm lửng (...) để diễn tả sự ngắt quãng do xúc động hoặc suy nghĩ?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Phân tích lỗi sai trong câu: "Nó vừa học xong bài tập, rồi nó đi ngủ."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong một bài nghị luận xã hội, tác giả viết:

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 2: Xét câu văn sau trong một bài nghị luận về bảo vệ môi trường:

  • A. Làm cho câu văn giàu hình ảnh, gợi cảm.
  • B. Nhấn mạnh sự tương phản giữa hành động và kết quả.
  • C. Tạo không khí nhẹ nhàng, hài hước cho bài viết.
  • D. Nhấn mạnh hành động, trách nhiệm và tạo nhịp điệu mạnh mẽ, hùng hồn.

Câu 3: Trong một bài phát biểu về lòng nhân ái, người nói đặt câu hỏi:

  • A. Câu hỏi nghi vấn, dùng để hỏi thông tin.
  • B. Câu hỏi tu từ, dùng để yêu cầu người nghe trả lời.
  • C. Câu hỏi tu từ, dùng để khẳng định thái độ, gây ấn tượng mạnh.
  • D. Câu hỏi cảm thán, bộc lộ cảm xúc trực tiếp.

Câu 4: Một bài viết nghị luận có đoạn:

  • A. Minh họa cụ thể, gợi sự đầy đủ, nhấn mạnh mức độ nghiêm trọng của vấn đề.
  • B. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn, súc tích.
  • C. Thể hiện sự phân vân, do dự của người viết.
  • D. Chuyển ý sang một nội dung khác.

Câu 5: Phân tích cấu trúc của câu văn sau trong một bài nghị luận về sự kiên trì:

  • A. Câu đơn mở rộng thành phần, nhấn mạnh chủ ngữ.
  • B. Câu ghép đẳng lập, thể hiện sự lựa chọn.
  • C. Câu phức, bổ sung thông tin về thời gian.
  • D. Câu ghép chính phụ (quan hệ điều kiện - kết quả), thể hiện mối quan hệ logic giữa hai vế.

Câu 6: Trong một đoạn văn nghị luận, câu mở đoạn là:

  • A. Tác phẩm được viết bằng chữ Nôm.
  • B. Bi kịch ấy thể hiện rõ qua số phận Thúy Kiều.
  • C. Nguyễn Du là nhà thơ thiên tài.
  • D. Truyện Kiều có 3254 câu thơ lục bát.

Câu 7: Xác định lỗi sai phổ biến về mặt logic trong lập luận của câu sau:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Lỗi ngữ pháp.
  • C. Lỗi suy luận logic (đồng nhất hoặc suy diễn không chặt chẽ).
  • D. Lỗi chính tả.

Câu 8: Khi viết một đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ biểu thị thái độ (ví dụ: "rõ ràng", "chắc chắn", "thiết nghĩ", "đáng tiếc") có tác dụng gì?

  • A. Thể hiện rõ thái độ, quan điểm của người viết trước vấn đề.
  • B. Làm cho câu văn trở nên khách quan, trung lập.
  • C. Tăng tính miêu tả, biểu cảm cho đoạn văn.
  • D. Giúp đoạn văn trở nên ngắn gọn, dễ hiểu.

Câu 9: Phân tích cách dùng từ trong câu:

  • A. Học tập là một quá trình nhẹ nhàng, dễ dàng.
  • B. Tri thức là thứ vô dụng trong cuộc sống.
  • C. Học tập là một cuộc đấu tranh, đòi hỏi sự chuẩn bị và nỗ lực.
  • D. Người học cần phải có tài năng bẩm sinh.

Câu 10: Khi đưa ra một dẫn chứng trong bài nghị luận, tác dụng quan trọng nhất của dẫn chứng là gì?

  • A. Làm cho luận điểm rõ ràng, cụ thể và tăng tính thuyết phục.
  • B. Làm cho bài viết dài hơn.
  • C. Thể hiện sự hiểu biết rộng của người viết.
  • D. Giúp người đọc giải trí.

Câu 11: Phân tích mục đích của việc sử dụng câu ghép có nhiều vế trong văn nghị luận.

  • A. Làm cho câu văn dễ hiểu hơn cho mọi đối tượng.
  • B. Chỉ dùng để miêu tả sự vật, sự việc.
  • C. Giúp bộc lộ cảm xúc một cách trực tiếp.
  • D. Diễn đạt các ý phức tạp, đa chiều, thể hiện mối quan hệ logic chặt chẽ.

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Lỗi dùng thừa quan hệ từ.
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • D. Lỗi chính tả.

Câu 13: Trong một bài nghị luận về lòng biết ơn, tác giả viết:

  • A. Cấu trúc nhấn mạnh sự tăng tiến.
  • B. Cấu trúc so sánh.
  • C. Cấu trúc liệt kê.
  • D. Cấu trúc phủ định kép.

Câu 14: Khi phân tích ngôn ngữ trong một văn bản nghị luận, việc chú ý đến các từ láy (ví dụ: "lom khom", "man mác", "chênh vênh") có thể giúp ta hiểu thêm điều gì về bài viết?

  • A. Bài viết thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • B. Bài viết chỉ mang tính thông báo tin tức.
  • C. Bài viết có thể sử dụng yếu tố miêu tả/biểu cảm để tăng sức hấp dẫn, gợi hình, gợi cảm.
  • D. Bài viết mắc lỗi dùng từ.

Câu 15: Sửa lỗi diễn đạt trong câu:

  • A. Với sự phát triển của công nghệ, con người kết nối dễ dàng hơn.
  • B. Sự phát triển của công nghệ đã giúp con người kết nối dễ dàng hơn.
  • C. Với sự phát triển, công nghệ đã giúp con người kết nối dễ dàng hơn.
  • D. Công nghệ phát triển, đã giúp con người kết nối dễ dàng hơn.

Câu 16: Khi viết một đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ nối, cụm từ chuyển tiếp (ví dụ: "tuy nhiên", "do đó", "bên cạnh đó", "tóm lại") có vai trò gì?

  • A. Làm cho câu văn trở nên dài hơn.
  • B. Chỉ dùng để trang trí cho bài viết.
  • C. Thể hiện mối quan hệ logic giữa các ý, giúp bài viết mạch lạc, chặt chẽ.
  • D. Giúp bài viết có nhiều hình ảnh, cảm xúc hơn.

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu cảm thán trong văn nghị luận (nếu có).

  • A. Dùng để hỏi thông tin một cách lịch sự.
  • B. Làm cho bài viết trở nên khách quan, trung lập.
  • C. Chỉ dùng trong văn miêu tả, biểu cảm.
  • D. Bộc lộ cảm xúc mạnh mẽ, thái độ của người viết, tăng tính biểu cảm, lay động.

Câu 18: Trong một bài nghị luận về ý nghĩa của sách, tác giả viết:

  • A. So sánh và nhân hóa, làm sách trở nên sống động.
  • B. Liệt kê và nói quá, phóng đại giá trị của sách.
  • C. Điệp cấu trúc và ẩn dụ, nhấn mạnh, khẳng định giá trị đa dạng của sách.
  • D. Hoán dụ và nói giảm, làm giảm nhẹ vai trò của sách.

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu chủ động trong văn nghị luận.

  • A. Nhấn mạnh chủ thể hành động, làm câu văn rõ ràng, trực tiếp.
  • B. Nhấn mạnh kết quả của hành động.
  • C. Làm cho câu văn trở nên mơ hồ, khó hiểu.
  • D. Chỉ dùng để miêu tả sự vật tĩnh.

Câu 20: Xác định lỗi sai phổ biến về logic trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Lỗi ngữ pháp.
  • C. Lỗi chính tả.
  • D. Lỗi suy luận logic (quy chụp, đánh đồng khái niệm).

Câu 21: Trong một đoạn văn nghị luận, câu kết đoạn thường có vai trò gì?

  • A. Đưa ra dẫn chứng mới.
  • B. Tổng kết, khẳng định lại ý chính của đoạn.
  • C. Đặt câu hỏi để người đọc suy nghĩ.
  • D. Giới thiệu một vấn đề hoàn toàn mới.

Câu 22: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa khi sử dụng từ "nghèo khó" và "thiếu thốn" trong văn nghị luận về vấn đề xã hội.

  • A. "Nghèo khó" chỉ tinh thần, "thiếu thốn" chỉ vật chất.
  • B. "Nghèo khó" mang sắc thái tích cực, "thiếu thốn" tiêu cực.
  • C. "Thiếu thốn" có sắc thái rộng hơn "nghèo khó", có thể chỉ thiếu cả vật chất và tinh thần, gợi cảm giác cụ thể hơn về sự thiếu hụt.
  • D. Hai từ này hoàn toàn đồng nghĩa và có thể thay thế cho nhau.

Câu 23: Khi phân tích một bài nghị luận, việc nhận diện phong cách ngôn ngữ (ví dụ: chính luận) giúp người đọc hiểu điều gì về văn bản?

  • A. Mục đích giao tiếp, đối tượng, đặc điểm ngôn ngữ và cách lập luận của văn bản.
  • B. Chỉ giúp xác định tác giả của văn bản.
  • C. Chỉ giúp xác định thời gian ra đời của văn bản.
  • D. Không có ý nghĩa gì trong việc phân tích nội dung.

Câu 24: Sửa câu sai logic:

  • A. Vì quá yêu động vật, cô ấy đã quyết định trở thành một bác sĩ.
  • B. Vì quá yêu động vật, cho nên cô ấy đã quyết định trở thành một giáo viên.
  • C. Vì quá yêu động vật, cho nên cô ấy đã quyết định trở thành một bác sĩ thú y.
  • D. Vì quá yêu động vật, cô ấy đã quyết định nuôi nhiều chó mèo.

Câu 25: Trong một bài nghị luận, việc sử dụng trích dẫn từ các nguồn uy tín (ví dụ: nhà khoa học, chuyên gia, số liệu thống kê) có tác dụng gì?

  • A. Làm cho bài viết dài hơn.
  • B. Tăng tính khách quan, khoa học và độ tin cậy cho lập luận.
  • C. Chỉ để thể hiện sự hiểu biết của người viết.
  • D. Làm cho bài viết trở nên khó hiểu.

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu phủ định (kép hoặc đơn) trong văn nghị luận.

  • A. Chỉ dùng để miêu tả sự vật không tồn tại.
  • B. Làm cho ý nghĩa của câu trở nên mơ hồ.
  • C. Thể hiện sự đồng tình với ý kiến đang nói tới.
  • D. Bác bỏ một ý kiến, khẳng định điều ngược lại hoặc nhấn mạnh mức độ.

Câu 27: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định luận điểm chính của đoạn giúp ta hiểu điều gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm cốt lõi mà đoạn văn muốn làm sáng tỏ.
  • B. Chỉ là một câu bất kỳ trong đoạn văn.
  • C. Tên tác giả của đoạn văn.
  • D. Số lượng câu trong đoạn văn.

Câu 28: Sửa lỗi diễn đạt trong câu:

  • A. Qua bài thơ "Đồng chí", cho thấy tình cảm sâu nặng.
  • B. Bài thơ "Đồng chí", cho thấy tình cảm đồng đội sâu nặng của người lính.
  • C. Bài thơ "Đồng chí" cho thấy tình cảm đồng đội sâu nặng của người lính.
  • D. Qua bài thơ "Đồng chí", tình cảm đồng đội sâu nặng của người lính.

Câu 29: Trong văn nghị luận, việc sử dụng các từ Hán Việt (ví dụ: "độc lập", "tự do", "hạnh phúc", "cộng hòa", "xã hội") thường mang lại hiệu quả gì về mặt sắc thái và tính chất văn bản?

  • A. Tạo sắc thái trang trọng, khái quát, tăng tính uyên bác, khách quan cho văn bản.
  • B. Làm cho văn bản trở nên gần gũi, thân mật.
  • C. Chỉ dùng để miêu tả cảnh vật thiên nhiên.
  • D. Làm cho văn bản khó hiểu đối với người đọc phổ thông.

Câu 30: Khi viết một đoạn văn nghị luận về tác hại của việc lãng phí thời gian, câu nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của một câu luận cứ (lý lẽ)?

  • A. Thời gian là vàng bạc.
  • B. Rất nhiều người trẻ đang lãng phí thời gian vào mạng xã hội.
  • C. Lãng phí thời gian đồng nghĩa với việc bỏ lỡ những cơ hội quý báu để học hỏi và phát triển bản thân.
  • D. Hãy quý trọng từng giây phút.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong một bài nghị luận xã hội, tác giả viết: "Sự thờ ơ của một bộ phận giới trẻ trước các vấn đề thời sự không chỉ là 'căn bệnh' của cá nhân mà còn là 'virus' lây lan trong cộng đồng, làm suy yếu 'hệ miễn dịch' của xã hội." Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh mức độ nguy hiểm của sự thờ ơ?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Xét câu văn sau trong một bài nghị luận về bảo vệ môi trường: "Chúng ta đã và đang khai thác cạn kiệt tài nguyên. Chúng ta đã và đang hủy hoại lá phổi xanh của Trái Đất. Chúng ta đã và đang đẩy tương lai con cháu vào nguy hiểm." Biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn này có tác dụng chủ yếu gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Trong một bài phát biểu về lòng nhân ái, người nói đặt câu hỏi: "Lẽ nào chúng ta lại thờ ơ trước những mảnh đời bất hạnh ngay bên cạnh mình?" Câu hỏi này thuộc loại nào và thể hiện điều gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một bài viết nghị luận có đoạn: "Tình trạng ô nhiễm không khí ở các đô thị lớn đang ở mức báo động. Bụi mịn, khí thải công nghiệp, khói xe... đang hàng ngày đầu độc sức khỏe người dân." Việc sử dụng dấu ba chấm (...) và liệt kê một số yếu tố gây ô nhiễm có tác dụng gì trong văn bản nghị luận?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Phân tích cấu trúc của câu văn sau trong một bài nghị luận về sự kiên trì: "Nếu bạn dễ dàng bỏ cuộc khi gặp khó khăn, bạn sẽ không bao giờ chạm tới thành công." Câu này thuộc kiểu cấu trúc nào và có tác dụng liên kết gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Trong một đoạn văn nghị luận, câu mở đoạn là: "Đọc 'Truyện Kiều', ta thấy Nguyễn Du đã khắc họa sâu sắc bi kịch của người phụ nữ trong xã hội phong kiến." Câu tiếp theo có thể bắt đầu như thế nào để đảm bảo liên kết về nội dung và hình thức?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Xác định lỗi sai phổ biến về mặt logic trong lập luận của câu sau: "Vì anh ấy là người giàu nhất làng, nên chắc chắn anh ấy là người thành công nhất."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Khi viết một đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ biểu thị thái độ (ví dụ: 'rõ ràng', 'chắc chắn', 'thiết nghĩ', 'đáng tiếc') có tác dụng gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Phân tích cách dùng từ trong câu: "Học sinh cần 'trang bị' cho mình những 'vũ khí' tri thức để bước vào tương lai." Việc sử dụng các từ 'trang bị', 'vũ khí' trong ngữ cảnh này gợi liên tưởng đến điều gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Khi đưa ra một dẫn chứng trong bài nghị luận, tác dụng quan trọng nhất của dẫn chứng là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Phân tích mục đích của việc sử dụng câu ghép có nhiều vế trong văn nghị luận.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự nỗ lực hết mình, cho nên anh ấy đã đạt được thành công."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Trong một bài nghị luận về lòng biết ơn, tác giả viết: "Biết ơn không chỉ là một đức tính, mà còn là một lối sống." Câu văn này sử dụng cấu trúc gì để nhấn mạnh ý nghĩa của lòng biết ơn?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Khi phân tích ngôn ngữ trong một văn bản nghị luận, việc chú ý đến các từ láy (ví dụ: 'lom khom', 'man mác', 'chênh vênh') có thể giúp ta hiểu thêm điều gì về bài viết?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Sửa lỗi diễn đạt trong câu: "Với sự phát triển của công nghệ, đã giúp con người kết nối dễ dàng hơn."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Khi viết một đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ nối, cụm từ chuyển tiếp (ví dụ: 'tuy nhiên', 'do đó', 'bên cạnh đó', 'tóm lại') có vai trò gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu cảm thán trong văn nghị luận (nếu có).

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Trong một bài nghị luận về ý nghĩa của sách, tác giả viết: "Sách là nguồn tri thức vô tận. Sách là người bạn đồng hành tin cậy. Sách là chìa khóa mở cánh cửa tương lai." Biện pháp tu từ nào được sử dụng và tác dụng của nó?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu chủ động trong văn nghị luận.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Xác định lỗi sai phổ biến về logic trong câu: "Vì lười học, nên anh ấy đã trượt đại học và trở thành một người thất bại."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Trong một đoạn văn nghị luận, câu kết đoạn thường có vai trò gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa khi sử dụng từ 'nghèo khó' và 'thiếu thốn' trong văn nghị luận về vấn đề xã hội.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Khi phân tích một bài nghị luận, việc nhận diện phong cách ngôn ngữ (ví dụ: chính luận) giúp người đọc hiểu điều gì về văn bản?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Sửa câu sai logic: "Vì quá yêu động vật, cho nên cô ấy đã quyết định trở thành một bác sĩ."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Trong một bài nghị luận, việc sử dụng trích dẫn từ các nguồn uy tín (ví dụ: nhà khoa học, chuyên gia, số liệu thống kê) có tác dụng gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu phủ định (kép hoặc đơn) trong văn nghị luận.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định luận điểm chính của đoạn giúp ta hiểu điều gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Sửa lỗi diễn đạt trong câu: "Qua bài thơ 'Đồng chí', cho thấy tình cảm đồng đội sâu nặng của người lính."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Trong văn nghị luận, việc sử dụng các từ Hán Việt (ví dụ: 'độc lập', 'tự do', 'hạnh phúc', 'cộng hòa', 'xã hội') thường mang lại hiệu quả gì về mặt sắc thái và tính chất văn bản?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Khi viết một đoạn văn nghị luận về tác hại của việc lãng phí thời gian, câu nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của một câu luận cứ (lý lẽ)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có cấu trúc chủ-vị mở rộng.
  • B. Câu phức, gồm một vế phụ và một vế chính có chủ ngữ, vị ngữ.
  • C. Câu ghép gồm hai vế có quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • D. Câu rút gọn thành phần chủ ngữ.

Câu 2: Trong câu

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 3: Xác định mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:

  • A. Nguyên nhân - kết quả.
  • B. Điều kiện - kết quả.
  • C. Tương phản.
  • D. Bổ sung.

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp (thiếu thành phần chính)?

  • A. Học sinh chăm chỉ sẽ đạt kết quả tốt.
  • B. Cảnh vật buổi sớm thật yên bình.
  • C. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • D. Qua tìm hiểu, đã thấy rõ nguyên nhân của vấn đề.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nhấn mạnh sự xuất hiện đột ngột, gây ấn tượng mạnh.
  • B. Miêu tả chi tiết hành động của cô giáo.
  • C. Thể hiện cảm xúc ngạc nhiên của người viết.
  • D. Liên kết chặt chẽ với câu phía trước.

Câu 6: Để liên kết hai câu sau thành một đoạn mạch lạc, sử dụng biện pháp thế từ ngữ, từ nào trong câu sau có thể thế cho cụm từ

  • A. việc đó
  • B. điều này
  • C. chúng
  • D. thế giới đó

Câu 7: Trong câu

  • A. Nguyên nhân - kết quả.
  • B. Tương phản.
  • C. Điều kiện - kết quả.
  • D. Lựa chọn.

Câu 8: Câu nào sau đây sử dụng quan hệ từ không chính xác?

  • A. Vì chăm chỉ học tập nên bạn Lan đã đạt điểm cao.
  • B. Sở dĩ bạn ấy học giỏi là do bạn ấy rất chăm chỉ.
  • C. Mặc dù trời mưa to nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra.
  • D. Nếu em không cố gắng thì sẽ không thành công.

Câu 9: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự thay đổi từ trạng thái khó khăn sang trạng thái tốt đẹp hơn:

  • A. vất vả
  • B. cố gắng
  • C. gian truân
  • D. học hỏi

Câu 10: Phân tích biện pháp tu từ và tác dụng của nó trong câu thơ:

  • A. Ẩn dụ (Mặt trời của mẹ = em bé): Thể hiện tình yêu thương và sự quý giá của em bé đối với mẹ.
  • B. So sánh: So sánh em bé với mặt trời để làm nổi bật vẻ đẹp của em.
  • C. Hoán dụ: Lấy một bộ phận (mặt trời) để chỉ toàn thể (người mẹ).
  • D. Điệp ngữ: Lặp lại từ

Câu 11: Khi nói

  • A. Chỉ đơn thuần hỏi về thời tiết.
  • B. Hỏi xem người nghe có bận đi đâu không.
  • C. Nhận xét về vẻ đẹp của bầu trời.
  • D. Gợi ý/rủ người nghe cùng đi chơi.

Câu 12: Trong câu

  • A. Động từ, làm vị ngữ.
  • B. Tính từ, làm định ngữ.
  • C. Danh từ, làm chủ ngữ.
  • D. Trạng từ, làm trạng ngữ.

Câu 13: Từ

  • A. Từ láy bộ phận (láy âm đầu).
  • B. Từ láy bộ phận (láy vần).
  • C. Từ láy toàn bộ.
  • D. Từ ghép đẳng lập.

Câu 14: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ (sai về nghĩa hoặc thừa/thiếu)?

  • A. Anh ấy rất chủ quan về sức khỏe của mình.
  • B. Học sinh cần rèn luyện kỹ năng làm bài.
  • C. Cảnh tượng thiên nhiên ở đây thật hùng vĩ.
  • D. Chúng tôi đã thảo luận kỹ lưỡng về kế hoạch.

Câu 15: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu trần thuật.
  • B. Câu nghi vấn.
  • C. Câu cầu khiến.
  • D. Câu cảm thán.

Câu 16: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động:

  • A. Một buổi lễ tổng kết năm học rất trang trọng tổ chức bởi nhà trường.
  • B. Nhà trường được tổ chức một buổi lễ tổng kết năm học rất trang trọng.
  • C. Một buổi lễ tổng kết năm học rất trang trọng đã được nhà trường tổ chức.
  • D. Buổi lễ tổng kết năm học đã tổ chức rất trang trọng.

Câu 17: Tác dụng chủ yếu của câu hỏi tu từ trong đoạn văn là gì?

  • A. Yêu cầu người đọc trả lời.
  • B. Bộc lộ cảm xúc, thái độ, nhấn mạnh ý.
  • C. Cung cấp thông tin mới.
  • D. Nêu lên một vấn đề cần giải quyết.

Câu 18: Trong câu

  • A. Anh ấy
  • B. đã cống hiến hết mình cho công việc
  • C. một người rất tài năng
  • D. cho công việc

Câu 19: Câu nào sau đây sử dụng dấu câu chưa chính xác liên quan đến thành phần biệt lập?

  • A. Tôi tin rằng, với sự cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • B. Mẹ ơi con muốn đi chơi.
  • C. Cuốn sách đó - cuốn tôi yêu thích nhất - đã bị mất.
  • D. Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Nói về sự biến đổi không ngừng của thiên nhiên.
  • B. Nhấn mạnh sức mạnh của nước.
  • C. Khuyên con người nên sống hòa hợp với tự nhiên.
  • D. Khẳng định sức mạnh của sự kiên trì, bền bỉ.

Câu 21: Chọn câu sử dụng dấu chấm phẩy (;) chính xác nhất.

  • A. Anh ấy rất chăm chỉ; còn em gái anh ấy thì hơi lười biếng.
  • B. Sáng nay, tôi ăn phở; uống cà phê.
  • C. Trong vườn có hoa hồng; hoa cúc; hoa lan.
  • D. Vì trời mưa; nên tôi ở nhà.

Câu 22: Câu nào sau đây mắc lỗi về dấu câu?

  • A. Anh ấy có ba sở thích: đọc sách, nghe nhạc, và chơi thể thao.
  • B. Hồ Chí Minh, vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam, đã ra đi tìm đường cứu nước.
  • C. Tôi hỏi anh ấy:
  • D. Anh ấy đã nói: rằng anh ấy sẽ đến muộn.

Câu 23: Trong tiếng Việt, từ

  • A. Sống một mình, không cần sự giúp đỡ.
  • B. Tự mình đứng vững, không phụ thuộc vào người khác hoặc thế lực bên ngoài.
  • C. Làm việc riêng lẻ, không hợp tác.
  • D. Có suy nghĩ khác biệt với số đông.

Câu 24: Thành ngữ

  • A. Nên trồng nhiều loại cây khác nhau.
  • B. Phải biết cách chăm sóc cây trồng.
  • C. Sống phải có trách nhiệm, biết ơn nơi mình gắn bó và hưởng lợi.
  • D. Không nên phụ thuộc vào người khác.

Câu 25: Từ

  • A. Đứa bé đang tập đi những bước chân đầu tiên.
  • B. Chiếc bàn bị gãy một chân.
  • C. Anh ấy bị đau ở chân trái.
  • D. Anh ấy là chân sút giỏi nhất đội.

Câu 26: Câu

  • A. Phê phán, không tin tưởng.
  • B. Ngưỡng mộ, khen ngợi.
  • C. Đồng tình, ủng hộ.
  • D. Trung lập, khách quan.

Câu 27: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic trong diễn đạt?

  • A. Học sinh cần rèn luyện cả đạo đức và trí tuệ.
  • B. Bên cạnh kiến thức văn hóa, nhà trường còn trang bị cho học sinh những hành trang bước vào đời.
  • C. Để thành công, bạn cần có sự kiên trì và nỗ lực.
  • D. Thiên nhiên ban tặng cho con người nhiều vẻ đẹp kì diệu.

Câu 28: So sánh hai câu sau và cho biết sự khác biệt về ý nghĩa hoặc sắc thái biểu đạt:
Câu A:

  • A. Câu B nhấn mạnh mức độ nhỏ bé của lời nói hơn Câu A.
  • B. Câu A nhấn mạnh chủ thể
  • C. Hai câu hoàn toàn đồng nghĩa.
  • D. Câu B là cách diễn đạt sai ngữ pháp tiếng Việt.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về cách liên kết câu:

  • A. Liên kết bằng phép lặp từ ngữ.
  • B. Liên kết bằng phép thế từ ngữ.
  • C. Liên kết bằng liên tưởng, cùng hướng về một chủ đề.
  • D. Liên kết bằng quan hệ từ.

Câu 30: Đoạn văn sau diễn đạt còn lủng củng, cần sửa lại cho rõ ràng và mạch lạc hơn:

  • A. Hôm qua, xe của tôi bị hỏng nên tôi đã đi học muộn. Việc đó làm tôi đến trường trễ giờ.
  • B. Hôm qua, vì xe bị hỏng nên tôi đã đi học muộn.
  • C. Xe bị hỏng hôm qua, tôi đã đi học muộn.
  • D. Tôi đi học muộn hôm qua là do xe bị hỏng, khiến tôi trễ giờ học.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Khi mùa xuân về, những cành đào trước sân nhà tôi lại nở rộ, báo hiệu một năm mới đầy hy vọng."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong câu "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công lớn trong sự nghiệp.", cụm từ "Với sự nỗ lực không ngừng" đóng vai trò ngữ pháp gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Xác định mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: "Trời mưa rất to nên đường phố bị ngập lụt."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp (thiếu thành phần chính)?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: "Cả lớp im phăng phắc. Cô giáo bước vào. Một bầu không khí trang nghiêm bao trùm.". Việc sử dụng câu đặc biệt "Cô giáo bước vào." trong đoạn văn này có tác dụng chủ yếu là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Để liên kết hai câu sau thành một đoạn mạch lạc, sử dụng biện pháp thế từ ngữ, từ nào trong câu sau có thể thế cho cụm từ "những cuốn sách quý" ở câu trước?
Câu 1: "Trong thư viện, tôi tìm thấy rất nhiều những cuốn sách quý."
Câu 2: "... giúp tôi mở mang kiến thức."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong câu "Dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn không từ bỏ ước mơ của mình.", quan hệ từ "Dù... vẫn" biểu thị mối quan hệ ngữ nghĩa nào giữa hai vế câu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Câu nào sau đây sử dụng quan hệ từ không chính xác?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự thay đổi từ trạng thái khó khăn sang trạng thái tốt đẹp hơn: "Sau bao ngày ______, cuối cùng anh ấy cũng nếm trải quả ngọt thành công."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Phân tích biện pháp tu từ và tác dụng của nó trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Khi nói "Hôm nay trời đẹp lắm, đi chơi không?", người nói có thể hàm ý điều gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong câu "Những bông hoa hồng đỏ thắm đang khoe sắc trong vườn.", từ "đỏ thắm" thuộc từ loại nào và đóng vai trò ngữ pháp gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Từ "long lanh" trong tiếng Việt thuộc loại từ láy nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ (sai về nghĩa hoặc thừa/thiếu)?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: "Ôi, bông hoa này đẹp quá!"

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động: "Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ tổng kết năm học rất trang trọng."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Tác dụng chủ yếu của câu hỏi tu từ trong đoạn văn là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Trong câu "Anh ấy, một người rất tài năng, đã cống hiến hết mình cho công việc.", thành phần biệt lập phụ chú là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Câu nào sau đây sử dụng dấu câu chưa chính xác liên quan đến thành phần biệt lập?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ "Nước chảy đá mòn".

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Chọn câu sử dụng dấu chấm phẩy (;) chính xác nhất.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Câu nào sau đây mắc lỗi về dấu câu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong tiếng Việt, từ "độc lập" (trong "độc lập dân tộc") là một từ Hán Việt. Từ này có ý nghĩa gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Thành ngữ "Ăn cây nào rào cây ấy" khuyên răn điều gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Từ "chân" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Câu "Anh ấy chỉ toàn nói những lời hoa mỹ, sáo rỗng." thể hiện thái độ gì của người nói đối với "anh ấy"?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic trong diễn đạt?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: So sánh hai câu sau và cho biết sự khác biệt về ý nghĩa hoặc sắc thái biểu đạt:
Câu A: "Anh ấy nói rất nhỏ."
Câu B: "Rất nhỏ anh ấy nói."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về cách liên kết câu: "Mùa hè đã đến. Tiếng ve râm ran khắp nơi. Những chùm phượng vĩ nở đỏ rực."
Đoạn văn này chủ yếu sử dụng biện pháp liên kết câu nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Đoạn văn sau diễn đạt còn lủng củng, cần sửa lại cho rõ ràng và mạch lạc hơn: "Hôm qua, tôi đi học muộn là vì xe bị hỏng. Việc xe bị hỏng khiến tôi đến trường trễ giờ học.". Hãy chọn cách diễn đạt tốt nhất để thay thế đoạn văn trên.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu

  • A. Nhấn mạnh sự mạnh mẽ, dữ dội của tiếng suối.
  • B. Thể hiện sự bí ẩn, khó hiểu của âm thanh tự nhiên.
  • C. Gợi tả âm thanh tiếng suối trong trẻo, ngân vang, có hồn như tiếng hát.
  • D. Làm nổi bật sự đối lập giữa thiên nhiên và con người.

Câu 2: Phân tích và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 3: Xác định câu nào dưới đây mắc lỗi về logic trong diễn đạt?

  • A. Anh ấy là người rất cẩn thận trong công việc.
  • B. Mặc dù trời mưa to nhưng chúng em vẫn đến trường đúng giờ.
  • C. Nhờ có bố mẹ giúp đỡ nên em đã đạt được kết quả cao trong học tập.
  • D. Cô giáo yêu cầu chúng tôi phải làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp.

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự vật?:

  • A. Điệp ngữ
  • B. Chuyển đổi cảm giác
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Câu

  • A. Chiếc xe đạp của tôi bị hỏng, tôi cần sửa ngay.
  • B. Cần phải sửa ngay chiếc xe đạp bị hỏng của tôi.
  • C. Chiếc xe đạp của tôi bị hỏng, cần được sửa ngay.
  • D. Hỏng chiếc xe đạp của tôi cần phải sửa ngay.

Câu 6: Từ nào dưới đây có ý nghĩa khái quát nhất so với các từ còn lại?

  • A. Phương tiện giao thông
  • B. Ô tô
  • C. Xe máy
  • D. Tàu hỏa

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa chủ ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai vị ngữ
  • D. Sai quan hệ từ

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp trong đoạn văn sau:

  • A. Nhấn mạnh hành động và trạng thái của nhân vật, tạo nhịp điệu, thể hiện cảm xúc.
  • B. Liệt kê các hành động liên tiếp diễn ra.
  • C. Làm cho câu văn dài hơn, phức tạp hơn.
  • D. Chỉ đơn thuần là sự trùng lặp ngẫu nhiên.

Câu 9: Từ

  • A. Em bé đang tập đi những bước chân đầu tiên.
  • B. Anh ấy bị đau ở chân sau trận bóng.
  • C. Tôi rửa chân sạch sẽ trước khi đi ngủ.
  • D. Chiếc bàn này có bốn chân khá vững chắc.

Câu 10: Cho đoạn văn:

  • A. nhũn nhặn, ngay thẳng, thủy chung, can đảm, người hiền
  • B. Cây tre xanh, tượng trưng cao quý
  • C. Cây tre Việt Nam, dân tộc Việt Nam
  • D. mang những đức tính, tượng trưng

Câu 11: Phân tích cấu tạo của câu:

  • A. Chủ ngữ - Vị ngữ
  • B. Trạng ngữ - Chủ ngữ - Vị ngữ
  • C. Chủ ngữ - Trạng ngữ - Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ - Vị ngữ - Chủ ngữ

Câu 12: Trong đoạn văn miêu tả:

  • A. Thể hiện sự bất ngờ, kịch tính.
  • B. Tạo không khí u buồn, tĩnh mịch.
  • C. Làm cho sự vật được miêu tả trở nên cụ thể, sinh động, dễ hình dung.
  • D. Nhấn mạnh sự đối lập giữa các yếu tố.

Câu 13: Từ

  • A. Quả táo này rất ngọt.
  • B. Lời nói của anh ấy thật ngọt ngào.
  • C. Giọng hát của cô ấy rất ngọt.
  • D. Bài văn này có cách diễn đạt rất ngọt.

Câu 14: Xác định câu mắc lỗi dùng từ sai nghĩa:

  • A. Học sinh cần rèn luyện tính tự giác.
  • B. Anh ấy có một kiến thức sâu rộng về lịch sử.
  • C. Vấn đề này cần được xem xét một cách khách quan.
  • D. Chúng ta đang đối mặt với những khó khăn tiềm ẩn trước mắt.

Câu 15: Đâu là một ví dụ về cụm động từ?

  • A. Cây bút chì màu xanh
  • B. Đang học bài rất chăm chỉ
  • C. Người bạn thân nhất của tôi
  • D. Rất vui vẻ và hòa đồng

Câu 16: Phân tích vai trò của từ

  • A. Từ dùng để so sánh
  • B. Từ chỉ thời gian
  • C. Từ chỉ số lượng
  • D. Từ nối các vế câu

Câu 17: Xác định câu không có thành phần trạng ngữ:

  • A. Trên bàn, có một quyển sách.
  • B. Vì trời mưa, đường rất trơn trượt.
  • C. Những bông hoa đang khoe sắc.
  • D. Sáng nay, tôi dậy rất sớm.

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự giàu có của người dân.
  • B. Gợi hình ảnh cụ thể, đặc trưng về người dân miền núi trong buổi chia tay.
  • C. Thể hiện sự xa cách, lạnh nhạt trong quan hệ.
  • D. Miêu tả vẻ đẹp của trang phục truyền thống.

Câu 19: Từ

  • A. Chim đang bay lượn trên bầu trời.
  • B. Máy bay cất cánh hướng về phía Nam.
  • C. Chiếc diều giấy bay cao trong gió.
  • D. Anh ấy có một tâm hồn rất bay bổng.

Câu 20: Xác định câu mắc lỗi sai về trật tự từ:

  • A. Em đã làm xong bài tập tất cả rồi.
  • B. Anh ấy nói rất lưu loát tiếng Anh.
  • C. Chúng tôi đã thảo luận kỹ lưỡng vấn đề này.
  • D. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai cụm từ:

  • A. Không có sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 23: Đâu là một ví dụ về cụm tính từ?

  • A. Đang chạy rất nhanh
  • B. Ngôi nhà nhỏ trên đồi
  • C. Kể cho bạn nghe
  • D. Xanh biếc như ngọc bích

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng từ

  • A. Học sinh đi bộ đến trường.
  • B. Đồng hồ này đã đi chậm 5 phút.
  • C. Tàu hỏa đang đi về phía Bắc.
  • D. Anh ấy đi guốc mộc.

Câu 25: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn thơ:

  • A. Làm cho câu thơ dài thêm.
  • B. Nhấn mạnh hình ảnh cánh đồng dâu, gợi cảm giác mênh mông, buồn vắng.
  • C. Chỉ đơn thuần là nhắc lại để nhớ.
  • D. Miêu tả sự thay đổi của cánh đồng.

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ/quan hệ từ thừa, lặp ý.
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • C. Lỗi sai trật tự từ.
  • D. Lỗi dùng sai nghĩa của từ.

Câu 27: Phân tích và xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu:

  • A. Chỉ có chủ ngữ
  • B. Chỉ có vị ngữ
  • C. Chủ ngữ và trạng ngữ
  • D. Chủ ngữ và vị ngữ

Câu 28: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Quan hệ nhân - quả
  • B. Quan hệ đối lập
  • C. Quan hệ liệt kê
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 29: Từ

  • A. Chiếc vali này rất nặng.
  • B. Anh ấy phải mang vác những vật nặng.
  • C. Ông ấy đã nặng lời trách mắng đứa cháu.
  • D. Cân nặng của em bé tăng đều.

Câu 30: Xác định câu sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

  • A. Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ.
  • B. Trẻ em như búp trên cành.
  • C. Anh ấy khỏe như voi.
  • D. Cha già của dân tộc đã đi xa.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Trong câu "Tiếng suối trong như tiếng hát xa", biện pháp tu từ so sánh được sử dụng nhằm mục đích chủ yếu gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Phân tích và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau: "**Với tấm lòng chân thành**, bà con lối xóm đã giúp đỡ gia đình tôi rất nhiều."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Xác định câu nào dưới đây mắc lỗi về logic trong diễn đạt?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự vật?:
"Ngoài thềm rơi chiếc lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng"

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Câu "Chiếc xe đạp của tôi bị hỏng cần phải sửa ngay." có thể sửa lại như thế nào để câu rõ nghĩa và chuẩn xác hơn về mặt ngữ pháp, tránh nhầm lẫn chủ thể của hành động?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Từ nào dưới đây có ý nghĩa khái quát nhất so với các từ còn lại?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu: "Với những cố gắng không ngừng nghỉ, đã giúp anh ấy đạt được thành công."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp trong đoạn văn sau: "Anh đi, em vẫn đứng lặng nhìn theo. Anh nói, em vẫn lặng im lắng nghe."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Cho đoạn văn: "Cây tre Việt Nam! Cây tre xanh, nhũn nhặn, ngay thẳng, thủy chung, can đảm. Cây tre mang những đức tính của người hiền là tượng trưng cao quý của dân tộc Việt Nam."
Biện pháp tu từ nhân hóa được thể hiện rõ nhất qua những từ ngữ nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phân tích cấu tạo của câu: "Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trong đoạn văn miêu tả: "Những đám mây trắng như bông trôi bồng bềnh trên nền trời xanh ngắt. Nắng vàng như rót mật xuống cánh đồng.", biện pháp tu từ so sánh được sử dụng nhằm mục đích gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Từ "ngọt" trong trường hợp nào dưới đây được dùng theo nghĩa gốc (nghĩa đen)?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Xác định câu mắc lỗi dùng từ sai nghĩa:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Đâu là một ví dụ về cụm động từ?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phân tích vai trò của từ "như" trong câu "Trăng tròn vành vạnh như đĩa bạc gác trên vòm trời."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Xác định câu không có thành phần trạng ngữ:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Từ "bay" trong trường hợp nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Xác định câu mắc lỗi sai về trật tự từ:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai cụm từ: "rất tốt" và "tốt lắm".

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Đâu là một ví dụ về cụm tính từ?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng từ "đi" với nghĩa gốc?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn thơ: "Cùng trông lại: nghìn dâu xanh ngắt / Bãi bể nương dâu / Dâu hiu hiu gió / Dâu hiu hiu gió..."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu: "Anh ấy vừa là một giáo viên giỏi, đồng thời cũng là một người cha mẫu mực."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Phân tích và xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu: "Những ngôi sao lấp lánh trên bầu trời đêm."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Đọc đoạn văn sau: "Năm nay, hạn hán kéo dài, cây cối khô héo. Nguồn nước cạn kiệt. Cuộc sống của người dân gặp nhiều khó khăn."
Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các câu trong đoạn văn.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Từ "nặng" trong câu nào dưới đây được dùng theo nghĩa chuyển?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Xác định câu sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc câu sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có một cặp chủ ngữ - vị ngữ.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép chính phụ.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 4: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ so sánh trong các lựa chọn sau:

  • A. Cây bàng trước sân đã trút hết lá.
  • B. Mặt trời mọc, xua tan màn đêm.
  • C. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời.
  • D. Đêm mùa thu yên tĩnh như một bức tranh lụa.

Câu 5: Tìm lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai về quan hệ từ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai về trật tự từ.
  • D. Thừa vị ngữ.

Câu 6: Câu nào dưới đây có cấu trúc vị ngữ là cụm động từ?

  • A. Hoa phượng nở đỏ rực sân trường.
  • B. Các y bác sĩ đang chăm sóc rất tận tình những bệnh nhân khó khăn.
  • C. Ngôi nhà ấy thật cổ kính.
  • D. Cô ấy là một giáo viên giỏi.

Câu 7: Xác định từ Hán Việt trong câu:

  • A. nhân dân
  • B. giữ gìn
  • C. bản sắc
  • D. dân tộc

Câu 8: Từ nào dưới đây là từ láy toàn bộ?

  • A. chầm chậm
  • B. long lanh
  • C. lấp lánh
  • D. xinh xinh

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong đoạn thơ sau:

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh, tô đậm tình cảm, cảm xúc.
  • C. Tạo nhịp điệu nhanh cho câu thơ.
  • D. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ hoặc cụm từ về nghĩa?

  • A. Anh ấy là một người rất cẩn trọng trong mọi việc.
  • B. Buổi lễ khai trương dự án nghiên cứu khoa học đã diễn ra thành công.
  • C. Chính sách mới đã mang lại nhiều lợi ích cho người dân.
  • D. Học sinh cần rèn luyện kỹ năng tư duy phản biện.

Câu 11: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong hai câu sau:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Liên kết nội dung (liên kết chủ đề).

Câu 12: Trong câu

  • A. Nguyên nhân - kết quả.
  • B. Điều kiện - kết quả.
  • C. Nhượng bộ - đối lập.
  • D. Bổ sung.

Câu 13: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói:

  • A. Câu nghi vấn.
  • B. Câu cầu khiến.
  • C. Câu cảm thán.
  • D. Câu trần thuật.

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu trần thuật dùng để giới thiệu?

  • A. Thời tiết hôm nay rất đẹp.
  • B. Bạn đi đâu đấy?
  • C. Đây là cuốn sách tôi vừa đọc xong.
  • D. Ôi, cảnh vật thật hùng vĩ!

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có thành phần trạng ngữ chỉ địa điểm:

  • A. Câu thứ nhất.
  • B. Câu thứ hai.
  • C. Câu thứ ba.
  • D. Cả ba câu đều có trạng ngữ chỉ địa điểm.

Câu 16: Phân tích biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Hoán dụ.

Câu 17: Xác định từ loại của từ gạch chân trong câu:

  • A. Danh từ.
  • B. Động từ.
  • C. Tính từ.
  • D. Trạng từ.

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến?

  • A. Anh ấy không những học giỏi mà còn rất năng động.
  • B. Vì trời mưa nên đường trơn trượt.
  • C. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.
  • D. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn chăm chỉ học hành.

Câu 19: Đọc câu sau và cho biết câu này mắc lỗi gì về logic hoặc cách diễn đạt:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai quan hệ từ.
  • C. Lỗi logic/diễn đạt lủng củng.
  • D. Thừa thành phần câu.

Câu 20: Phân tích cấu trúc của cụm danh từ gạch chân trong câu:

  • A. Phần trước + Phần trung tâm + Phần sau (là cụm C-V phụ).
  • B. Phần trung tâm + Phần sau (là cụm C-V phụ).
  • C. Phần trước + Phần trung tâm.
  • D. Chỉ có phần trung tâm và phần sau.

Câu 21: Xác định vai trò ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 22: Câu nào dưới đây là câu phức có vế phụ chỉ điều kiện?

  • A. Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • B. Trời đã tạnh mưa nên chúng tôi có thể ra ngoài.
  • C. Mặc dù trời mưa to nhưng anh ấy vẫn đi làm.
  • D. Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến sớm.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • B. Gợi tả màu sắc cụ thể, sinh động.
  • C. Nhấn mạnh số lượng hoa.
  • D. Biểu thị cảm xúc của người nói.

Câu 24: Tìm câu có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa.

  • A. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững giữa làng.
  • B. Dòng sông uốn lượn như dải lụa.
  • C. Những con sóng tung bọt trắng xóa như đang hát ca.
  • D. Mặt trời đỏ rực lúc hoàng hôn.

Câu 25: Cho đoạn văn:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 26: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Đánh dấu lời nói trực tiếp.
  • B. Nối các vế trong câu ghép.
  • C. Đánh dấu phần chú thích, giải thích.
  • D. Liệt kê các ý.

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng đúng chính tả và ngữ pháp?

  • A. Anh ấy có sự hiểu biết xâu sắc về vấn đề này.
  • B. Cô ấy là một người luôn chẩn chỉ trong công việc.
  • C. Các chiến sĩ luôn tận tụy cống hiến cho Tổ quốc.
  • D. Chúng tôi đã kiên quết thực hiện kế hoạch này.

Câu 28: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc loại câu gì xét về mặt cấu tạo:

  • A. Câu đơn.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép chính phụ.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu:

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Từ đồng nghĩa.
  • B. Từ trái nghĩa.
  • C. Từ đồng âm.
  • D. Từ nhiều nghĩa.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc câu sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân: "Những cánh hoa đào cuối cùng vẫn còn vương trên cành, báo hiệu mùa xuân sắp khép lại."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trong câu "Vì trời mưa to, nên chúng tôi phải hủy chuyến dã ngoại đã định.", cụm từ "Vì trời mưa to" thuộc thành phần gì của câu xét về mặt ý nghĩa và chức năng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Ánh trăng vàng vọt chiếu xuống mặt hồ lăn tăn sóng."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ so sánh trong các lựa chọn sau:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Tìm lỗi sai trong câu sau: "Qua nghiên cứu, đã cho thấy kết quả đáng mừng từ dự án."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Câu nào dưới đây có cấu trúc vị ngữ là cụm động từ?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Xác định từ Hán Việt trong câu: "Nhân dân ta luôn giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Từ nào dưới đây là từ láy toàn bộ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong đoạn thơ sau: "Yêu quê hương, yêu từng dòng sông / Yêu cánh đồng thơm mùi lúa mới / Yêu lũy tre xanh, yêu tiếng hót chim trời."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ hoặc cụm từ về nghĩa?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong hai câu sau: "Trời đã về chiều. Hoàng hôn buông xuống trên cánh đồng."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Trong câu "Dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình.", mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói: "Bạn có thể giúp tôi việc này được không?"

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu trần thuật dùng để giới thiệu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có thành phần trạng ngữ chỉ địa điểm: "Sáng sớm, sương còn giăng mắc trên khắp các ngọn cây. Dưới thung lũng, bản làng vẫn chìm trong giấc ngủ yên bình. Những làn khói bếp bắt đầu vương vấn trên mái nhà sàn."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Phân tích biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Xác định từ loại của từ gạch chân trong câu: "Cô ấy có một giọng hát truyền cảm."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Đọc câu sau và cho biết câu này mắc lỗi gì về logic hoặc cách diễn đạt: "Sau khi tốt nghiệp đại học, anh ấy làm việc tại một công ty nước ngoài với vai trò kỹ sư phần mềm và đã có nhiều kinh nghiệm."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phân tích cấu trúc của cụm danh từ gạch chân trong câu: "Tất cả những học sinh đạt giải cao trong kỳ thi vừa qua đều được khen thưởng."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Xác định vai trò ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Anh ấy học rất giỏi môn Toán."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Câu nào dưới đây là câu phức có vế phụ chỉ điều kiện?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những bông hoa cúc vàng hoe nở rộ trong vườn."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Tìm câu có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Cho đoạn văn: "(1) Mùa xuân đến thật khẽ khàng. (2) Cây cối đâm chồi nảy lộc. (3) Tiếng chim hót líu lo trên cành. (4) Không khí thật trong lành và dễ chịu. (5) Tôi rất yêu mùa xuân."
Câu nào trong đoạn văn là câu cảm thán?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu: "Mùa hè quê tôi có nhiều loại quả ngon—xoài, ổi, mít—đều chín rộ."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng đúng chính tả và ngữ pháp?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc loại câu gì xét về mặt cấu tạo: "Tôi đọc sách còn em tôi nghe nhạc."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu: "Mỗi độ thu về, lá bàng lại đỏ như đồng hun."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của từ "chín" trong hai trường hợp sử dụng sau:
- "Quả táo đã chín rồi."
- "Suy nghĩ của anh ấy rất chín chắn."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho câu văn sau: "Dưới ánh trăng, con đường làng quanh co hiện ra như một dải lụa mềm mại." Thành phần nào trong câu đóng vai trò là chủ ngữ?

  • A. Dưới ánh trăng
  • B. hiện ra
  • C. con đường làng quanh co
  • D. như một dải lụa mềm mại

Câu 2: Vẫn với câu văn ở Câu 1: "Dưới ánh trăng, con đường làng quanh co hiện ra như một dải lụa mềm mại." Thành phần "Dưới ánh trăng" trong câu đóng vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 3: Xác định câu có sử dụng thành phần biệt lập tình thái trong các lựa chọn sau:

  • A. Anh ấy, một người lính già, đã kể cho chúng tôi nghe nhiều chuyện.
  • B. Chắc chắn, ngày mai trời sẽ nắng đẹp.
  • C. Tiếng hát từ xa vọng lại, nghe thật du dương.
  • D. Ôi, cảnh vật nơi đây thật thanh bình!

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ sau: "Yêu biết mấy những dòng sông bát ngát / Yêu biết mấy những rặng dừa xanh ngắt / Yêu biết mấy những xóm làng dừa ơi" (Thơ: Nguyễn Đình Thi).

  • A. Nhấn mạnh tình cảm yêu mến sâu sắc, tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn, tạo sự bí ẩn.
  • C. Miêu tả vẻ đẹp cụ thể của cảnh vật.
  • D. So sánh trực tiếp tình yêu với các sự vật được nói đến.

Câu 5: Cho câu: "Mọi người đều chăm chú lắng nghe, trừ Nam." Thành phần "trừ Nam" trong câu này là thành phần biệt lập gì?

  • A. Thành phần biệt lập gọi đáp
  • B. Thành phần biệt lập phụ chú
  • C. Thành phần biệt lập tình thái
  • D. Thành phần biệt lập cảm thán

Câu 6: Đọc đoạn văn sau: "Mặt trời xuống núi. Những đám mây bồng bềnh trôi. Gió thổi nhè nhẹ." Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng kiểu câu gì?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu ghép đẳng lập
  • D. Câu rút gọn

Câu 7: Câu nào sau đây mắc lỗi sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Việc học tập ở trường giúp chúng em mở rộng kiến thức.
  • B. Phong cảnh quê hương thật đẹp.
  • C. Nó là một học sinh giỏi.
  • D. Những cuốn sách này rất bổ ích cho học sinh đọc.

Câu 8: Cho câu ghép: "Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến dã ngoại." Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 9: Xác định câu sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ trong các lựa chọn sau:

  • A. Trẻ em như búp trên cành.
  • B. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • C. Mặt trời của mẹ, con nằm trên lưng mẹ.
  • D. Nhớ sao tiếng nói cha yêu / Nhớ sao tiếng nói mẹ hiền ngày xưa.

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu hỏi dùng để bộc lộ cảm xúc, không nhằm mục đích hỏi thông tin?

  • A. Bạn đi học lúc mấy giờ?
  • B. Cuốn sách này của ai?
  • C. Hôm nay trời có mưa không?
  • D. Ai bảo chăn trâu là khổ?

Câu 11: Trong câu: "Anh ấy, người mà tôi rất ngưỡng mộ, đã đạt giải thưởng lớn." Thành phần "người mà tôi rất ngưỡng mộ" là thành phần biệt lập gì?

  • A. Thành phần biệt lập tình thái
  • B. Thành phần biệt lập phụ chú
  • C. Thành phần biệt lập gọi đáp
  • D. Thành phần biệt lập cảm thán

Câu 12: Câu nào sau đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Trời đã tối và đèn đường bắt đầu sáng.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Khi tôi về đến nhà, mẹ tôi đang nấu cơm.
  • D. Tôi đọc sách, còn em tôi nghe nhạc.

Câu 13: Cho câu: "Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, là một thành phố cổ kính và hiện đại." Vị trí của thành phần phụ chú trong câu này là gì?

  • A. Đứng sau danh từ được giải thích, ngăn cách bằng dấu phẩy.
  • B. Đứng ở đầu câu, ngăn cách bằng dấu phẩy.
  • C. Đứng ở cuối câu, ngăn cách bằng dấu chấm.
  • D. Đứng ở giữa câu, không cần dấu câu ngăn cách.

Câu 14: Từ nào trong câu sau được dùng với nghĩa chuyển: "Anh ấy là trụ cột của gia đình."

  • A. Anh ấy
  • B. gia đình
  • C. trụ cột
  • D. của

Câu 15: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

  • A. Hôm nay trời đẹp quá!
  • B. Bạn đang làm gì đó?
  • C. Tôi rất thích đọc sách.
  • D. Đi thôi!

Câu 16: Đọc đoạn đối thoại sau: "A: Cậu đi đâu đấy? B: Ra bưu điện." Câu "Ra bưu điện." là kiểu câu gì xét về cấu tạo?

  • A. Câu rút gọn
  • B. Câu đặc biệt
  • C. Câu đơn đầy đủ
  • D. Câu ghép

Câu 17: Cho câu: "Mùa xuân, trăm hoa đua nở." Thành phần "Mùa xuân" trong câu đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ "Không những... mà còn..."?

  • A. Anh ấy không những học giỏi mà còn rất chăm chỉ.
  • B. Không những anh ấy học giỏi mà em gái anh ấy cũng học giỏi.
  • C. Anh ấy không những học giỏi nhưng còn rất chăm chỉ.
  • D. Không những anh ấy học giỏi mà anh ấy còn rất chăm chỉ.

Câu 19: Phân tích tác dụng của dấu gạch ngang trong câu: "Cô giáo - người mẹ thứ hai của chúng em - rất tận tâm."

  • A. Đánh dấu bộ phận liệt kê.
  • B. Đánh dấu thành phần phụ chú.
  • C. Đánh dấu lời nói trực tiếp.
  • D. Nối các từ trong một liên danh.

Câu 20: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

  • A. Mưa.
  • B. Hoa đang nở rộ.
  • C. Bạn có khỏe không?
  • D. Tôi đi chợ và anh ấy ở nhà.

Câu 21: Xác định nghĩa của từ "xuân" trong câu thơ: "Anh đã đi qua bao mùa xuân."

  • A. Mùa đầu tiên trong năm, thời tiết ấm áp.
  • B. Chỉ tuổi tác, năm tháng trôi qua.
  • C. Sức sống, sự tươi trẻ.
  • D. Một loài hoa nở vào mùa xuân.

Câu 22: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc về cách dùng từ/cụm từ?

  • A. Tôi cảm thấy rất vui khi nhận được quà.
  • B. Dù trời mưa, chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.
  • C. Nhờ có sự cố gắng nên bạn ấy đã trượt đại học.
  • D. Anh ấy nói rất lưu loát tiếng Anh.

Câu 23: Cho câu: "Lan là một cô gái thông minh, xinh đẹp." Vị ngữ trong câu này là gì?

  • A. Lan
  • B. một cô gái
  • C. thông minh, xinh đẹp
  • D. là một cô gái thông minh, xinh đẹp

Câu 24: Xác định chức năng của từ "đã" trong câu: "Anh ấy đã đi rồi."

  • A. Phó từ chỉ thời gian
  • B. Quan hệ từ
  • C. Trợ từ
  • D. Thán từ

Câu 25: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 26: Cho câu: "Học, học nữa, học mãi." Câu này sử dụng biện pháp tu từ gì?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 27: Câu nào dưới đây là câu ghép có quan hệ điều kiện - kết quả?

  • A. Trời mưa và đường trơn.
  • B. Tôi đi học còn anh ấy đi làm.
  • C. Vì trời rét nên tôi mặc áo ấm.
  • D. Nếu em chăm chỉ học bài thì em sẽ đạt kết quả tốt.

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, kết quả học tập của anh ấy ngày càng tiến bộ vượt bậc."

  • A. Lủng củng, sai logic giữa trạng ngữ và chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Thừa chủ ngữ.
  • D. Sai chính tả.

Câu 29: Cho câu: "Mọi người, già trẻ lớn bé, đều tham gia lễ hội." Thành phần "già trẻ lớn bé" trong câu là thành phần gì?

  • A. Trạng ngữ
  • B. Thành phần phụ chú
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 30: Đọc câu thơ: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ." (Viễn Phương - Viếng lăng Bác). Từ "mặt trời" thứ hai trong câu thơ là biện pháp tu từ gì?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Cho câu văn sau: 'Dưới ánh trăng, con đường làng quanh co hiện ra như một dải lụa mềm mại.' Thành phần nào trong câu đóng vai trò là chủ ngữ?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Vẫn với câu văn ở Câu 1: 'Dưới ánh trăng, con đường làng quanh co hiện ra như một dải lụa mềm mại.' Thành phần 'Dưới ánh trăng' trong câu đóng vai trò ngữ pháp gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Xác định câu có sử dụng thành phần biệt lập tình thái trong các lựa chọn sau:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ sau: 'Yêu biết mấy những dòng sông bát ngát / Yêu biết mấy những rặng dừa xanh ngắt / Yêu biết mấy những xóm làng dừa ơi' (Thơ: Nguyễn Đình Thi).

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Cho câu: 'Mọi người đều chăm chú lắng nghe, trừ Nam.' Thành phần 'trừ Nam' trong câu này là thành phần biệt lập gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Đọc đoạn văn sau: 'Mặt trời xuống núi. Những đám mây bồng bềnh trôi. Gió thổi nhè nhẹ.' Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng kiểu câu gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Câu nào sau đây mắc lỗi sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Cho câu ghép: 'Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến dã ngoại.' Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Xác định câu sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ trong các lựa chọn sau:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu hỏi dùng để bộc lộ cảm xúc, không nhằm mục đích hỏi thông tin?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Trong câu: 'Anh ấy, người mà tôi rất ngưỡng mộ, đã đạt giải thưởng lớn.' Thành phần 'người mà tôi rất ngưỡng mộ' là thành phần biệt lập gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Câu nào sau đây là câu ghép đẳng lập?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cho câu: 'Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, là một thành phố cổ kính và hiện đại.' Vị trí của thành phần phụ chú trong câu này là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Từ nào trong câu sau được dùng với nghĩa chuyển: 'Anh ấy là trụ cột của gia đình.'

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Đọc đoạn đối thoại sau: 'A: Cậu đi đâu đấy? B: Ra bưu điện.' Câu 'Ra bưu điện.' là kiểu câu gì xét về cấu tạo?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Cho câu: 'Mùa xuân, trăm hoa đua nở.' Thành phần 'Mùa xuân' trong câu đóng vai trò gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ 'Không những... mà còn...'?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Phân tích tác dụng của dấu gạch ngang trong câu: 'Cô giáo - người mẹ thứ hai của chúng em - rất tận tâm.'

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Xác định nghĩa của từ 'xuân' trong câu thơ: 'Anh đã đi qua bao mùa xuân.'

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc về cách dùng từ/cụm từ?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Cho câu: 'Lan là một cô gái thông minh, xinh đẹp.' Vị ngữ trong câu này là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Xác định chức năng của từ 'đã' trong câu: 'Anh ấy đã đi rồi.'

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: 'Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.'?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Cho câu: 'Học, học nữa, học mãi.' Câu này sử dụng biện pháp tu từ gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Câu nào dưới đây là câu ghép có quan hệ điều kiện - kết quả?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu: 'Với sự nỗ lực không ngừng, kết quả học tập của anh ấy ngày càng tiến bộ vượt bậc.'

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Cho câu: 'Mọi người, già trẻ lớn bé, đều tham gia lễ hội.' Thành phần 'già trẻ lớn bé' trong câu là thành phần gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Đọc câu thơ: 'Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.' (Viễn Phương - Viếng lăng Bác). Từ 'mặt trời' thứ hai trong câu thơ là biện pháp tu từ gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và cho biết thành phần nào không bắt buộc nhưng giúp bổ sung thông tin về thời gian, địa điểm hoặc hoàn cảnh: "Chiều nay, tại sân trường, đội bóng lớp 12A đã giành chiến thắng."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Khởi ngữ

Câu 2: Cho đoạn văn sau: "Cây bàng trước sân trường đã thay lá. Những chiếc lá đỏ rụng đầy gốc. Nó như một tấm thảm màu đỏ rực." Từ "Nó" trong câu cuối thay thế cho đối tượng nào, thể hiện biện pháp liên kết câu nào?

  • A. Cây bàng; Phép lặp
  • B. Những chiếc lá đỏ rụng đầy gốc; Phép thế
  • C. Sân trường; Phép nối
  • D. Tấm thảm màu đỏ rực; Phép liên tưởng

Câu 3: Xác định và sửa lỗi sai ngữ pháp trong câu sau: "Qua tìm hiểu, chúng em nhận thấy rằng việc bảo vệ môi trường là rất cần thiết và mọi người cần phải có ý thức hơn."

  • A. Sai cách dùng từ "nhận thấy". Sửa: "nhận định".
  • B. Thiếu vị ngữ sau "bảo vệ môi trường". Sửa: "việc bảo vệ môi trường là một vấn đề...".
  • C. Lỗi sai về quan hệ từ "rằng". Sửa: bỏ "rằng".
  • D. Lỗi thiếu chủ ngữ cho trạng ngữ "Qua tìm hiểu". Sửa: "Qua tìm hiểu, chúng em nhận thấy...". hoặc "Việc tìm hiểu cho thấy rằng..."

Câu 4: Cho câu: "Với lòng say mê khoa học, anh ấy đã dành cả tuổi thanh xuân cho những công trình nghiên cứu." Thành phần "Với lòng say mê khoa học" trong câu trên là loại trạng ngữ gì?

  • A. Trạng ngữ chỉ cách thức/thái độ
  • B. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • C. Trạng ngữ chỉ nơi chốn
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích

Câu 5: Đọc câu sau: "Dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình." Câu này thuộc loại câu gì xét về mặt cấu tạo ngữ pháp?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Công cha như núi Thái Sơn.
  • C. Áo nâu liền với áo xanh.
  • D. Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.

Câu 7: Xác định ý nghĩa của từ "cao cả" trong câu sau: "Tình yêu quê hương đất nước là một tình cảm cao cả."

  • A. Có chiều cao lớn.
  • B. Đạt được thành tựu lớn.
  • C. Có địa vị xã hội cao.
  • D. Có giá trị tinh thần lớn lao, tốt đẹp.

Câu 8: Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ "người bạn thân nhất của tôi" trong câu: "Lan, người bạn thân nhất của tôi, luôn động viên tôi."

  • A. Thành phần chú thích
  • B. Vị ngữ
  • C. Phụ ngữ của chủ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 9: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt đúng ngữ cảnh và có nghĩa phù hợp nhất:

  • A. Anh ấy rất gian nan trong học tập.
  • B. Công ty đang tâm giao về công nghệ mới.
  • C. Mối quan hệ giữa họ rất phát triển.
  • D. Họ là đôi bạn tâm giao đã lâu năm.

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ chủ đạo được sử dụng: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 11: Cho câu: "Để đạt được thành công, bạn cần phải kiên trì và nỗ lực không ngừng." Thành phần "Để đạt được thành công" trong câu có chức năng gì?

  • A. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 12: Xác định câu có lỗi logic hoặc sai về nghĩa:

  • A. Đề thi này rất khó, đến nỗi học sinh giỏi cũng làm sai.
  • B. Vì trời mưa to nên đường ngập lụt.
  • C. Anh ấy tuy nghèo nhưng rất tốt bụng.
  • D. Nhờ có sự cố gắng, cho nên bạn ấy đã thất bại.

Câu 13: Phân tích câu sau: "Mùa xuân, trăm hoa đua nở." Thành phần "Mùa xuân" trong câu có thể được coi là gì?

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 14: Cho câu: "Chiếc bút này, tôi rất thích." Thành phần "Chiếc bút này" trong câu có chức năng gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Khởi ngữ

Câu 15: Xác định câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ:

  • A. Vì trời mưa to nên chúng em phải hoãn chuyến đi dã ngoại.
  • B. Tuy nhà xa thì bạn ấy vẫn đi học đúng giờ.
  • C. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.
  • D. Sở dĩ bạn ấy học giỏi là vì bạn ấy rất chăm chỉ.

Câu 16: Đọc câu sau: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa." Biện pháp tu từ so sánh trong câu có tác dụng gì?

  • A. Nhấn mạnh sự khác biệt giữa tiếng suối và tiếng hát.
  • B. Gợi tả âm thanh tiếng suối một cách cụ thể, sinh động và giàu sức gợi cảm.
  • C. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn.
  • D. Thể hiện sự bất ngờ của tác giả trước tiếng suối.

Câu 17: Phân tích nghĩa bóng của từ "lửa" trong câu: "Trong đôi mắt anh ấy bừng lên ngọn lửa quyết tâm."

  • A. Nhiệt độ cao
  • B. Ngọn lửa đang cháy
  • C. Ý chí mạnh mẽ, nhiệt huyết
  • D. Sự giận dữ

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu: "Với vốn kiến thức sâu rộng của mình, đã giúp anh ấy giải quyết vấn đề."

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ hoặc chủ ngữ không phù hợp
  • C. Dùng sai quan hệ từ
  • D. Lỗi dùng từ

Câu 19: Cho các câu sau: (1) Nhà tôi ở gần trường. (2) Em tôi đang học lớp 12. (3) Bạn ấy rất chăm chỉ. (4) Vì vậy, bạn ấy luôn đạt kết quả cao trong học tập. Câu nào sử dụng phép nối để liên kết với câu đứng trước nó?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 20: Phân tích câu: "Học sinh cần rèn luyện kỹ năng đọc hiểu." Thành phần nào trong câu là phụ ngữ của vị ngữ?

  • A. Học sinh
  • B. cần rèn luyện
  • C. kỹ năng đọc hiểu
  • D. rèn luyện kỹ năng đọc hiểu

Câu 21: Xác định câu sử dụng biện pháp liệt kê:

  • A. Ngôi nhà cao vút như ngọn cây.
  • B. Mỗi sáng, em dậy sớm, tập thể dục, ăn sáng rồi đi học.
  • C. Anh ấy là trụ cột của gia đình.
  • D. Nắng vàng trải khắp cánh đồng.

Câu 22: Cho câu: "Mẹ tôi, một người phụ nữ tảo tần, đã hy sinh tất cả vì chúng tôi." Thành phần "một người phụ nữ tảo tần" có thể lược bỏ mà câu vẫn đủ nghĩa chính, thuộc loại thành phần nào?

  • A. Thành phần chú thích
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 23: Xác định lỗi sai về nghĩa trong câu sau: "Nhờ làm việc cẩu thả, anh ấy đã hoàn thành công việc xuất sắc."

  • A. Sai ngữ pháp
  • B. Thiếu thành phần câu
  • C. Sai logic/nghĩa
  • D. Dùng sai từ loại

Câu 24: Đọc câu sau: "Cả lớp im phăng phắc." Từ "im phăng phắc" thuộc loại từ gì và bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào trong câu?

  • A. Danh từ; chủ ngữ
  • B. Động từ; vị ngữ
  • C. Tính từ; trạng ngữ
  • D. Tính từ (hoặc cụm tính từ); vị ngữ

Câu 25: Cho câu: "Hoa sen, biểu tượng của sự thanh khiết, mọc nhiều ở Việt Nam." Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ "biểu tượng của sự thanh khiết" trong câu.

  • A. Thành phần chú thích
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Phụ ngữ của chủ ngữ

Câu 26: Xác định câu sai về cách dùng từ hoặc cấu trúc câu:

  • A. Học sinh cần nâng cao trình độ kiến thức.
  • B. Anh ấy rất kiên cường trước mọi thử thách.
  • C. Chúng tôi rất lấy làm cảm tình trước hành động của anh ấy.
  • D. Quyển sách này rất bổ ích.

Câu 27: Cho câu: "Khi mùa đông về, cây cối trơ trụi lá." Phân tích chức năng ngữ pháp của "Khi mùa đông về".

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • C. Vị ngữ
  • D. Khởi ngữ

Câu 28: Đọc đoạn văn: "Trời đã nhá nhem tối. Những con đom đóm bắt đầu lập lòe trong đêm. Cả khu vườn như được thắp sáng bởi những đốm sáng nhỏ bé ấy." Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu cuối?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 29: Chọn câu có cấu trúc ngữ pháp đúng:

  • A. Học tập là rất quan trọng.
  • B. Sự thành công của anh ấy là nhờ sự cố gắng.
  • C. Cuốn sách này, nội dung rất hay.
  • D. Để đạt kết quả tốt, cần phải chăm chỉ học tập.

Câu 30: Cho câu: "Anh ấy nói: "Tôi sẽ cố gắng hết sức."" Xác định thành phần nào là thành phần biệt lập trong câu này.

  • A. Anh ấy
  • B. nói
  • C. sẽ cố gắng hết sức
  • D. Lời dẫn trực tiếp ("Tôi sẽ cố gắng hết sức")

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và cho biết thành phần nào không bắt buộc nhưng giúp bổ sung thông tin về thời gian, địa điểm hoặc hoàn cảnh: 'Chiều nay, tại sân trường, đội bóng lớp 12A đã giành chiến thắng.'

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Cho đoạn văn sau: 'Cây bàng trước sân trường đã thay lá. Những chiếc lá đỏ rụng đầy gốc. Nó như một tấm thảm màu đỏ rực.' Từ 'Nó' trong câu cuối thay thế cho đối tượng nào, thể hiện biện pháp liên kết câu nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Xác định và sửa lỗi sai ngữ pháp trong câu sau: 'Qua tìm hiểu, chúng em nhận thấy rằng việc bảo vệ môi trường là rất cần thiết và mọi người cần phải có ý thức hơn.'

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Cho câu: 'Với lòng say mê khoa học, anh ấy đã dành cả tuổi thanh xuân cho những công trình nghiên cứu.' Thành phần 'Với lòng say mê khoa học' trong câu trên là loại trạng ngữ gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Đọc câu sau: 'Dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình.' Câu này thuộc loại câu gì xét về mặt cấu tạo ngữ pháp?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Xác định ý nghĩa của từ 'cao cả' trong câu sau: 'Tình yêu quê hương đất nước là một tình cảm cao cả.'

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ 'người bạn thân nhất của tôi' trong câu: 'Lan, người bạn thân nhất của tôi, luôn động viên tôi.'

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt đúng ngữ cảnh và có nghĩa phù hợp nhất:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ chủ đạo được sử dụng: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.' (Nguyễn Khoa Điềm)

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho câu: 'Để đạt được thành công, bạn cần phải kiên trì và nỗ lực không ngừng.' Thành phần 'Để đạt được thành công' trong câu có chức năng gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Xác định câu có lỗi logic hoặc sai về nghĩa:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Phân tích câu sau: 'Mùa xuân, trăm hoa đua nở.' Thành phần 'Mùa xuân' trong câu có thể được coi là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Cho câu: 'Chiếc bút này, tôi rất thích.' Thành phần 'Chiếc bút này' trong câu có chức năng gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Xác định câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Đọc câu sau: 'Tiếng suối trong như tiếng hát xa.' Biện pháp tu từ so sánh trong câu có tác dụng gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Phân tích nghĩa bóng của từ 'lửa' trong câu: 'Trong đôi mắt anh ấy bừng lên ngọn lửa quyết tâm.'

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu: 'Với vốn kiến thức sâu rộng của mình, đã giúp anh ấy giải quyết vấn đề.'

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho các câu sau: (1) Nhà tôi ở gần trường. (2) Em tôi đang học lớp 12. (3) Bạn ấy rất chăm chỉ. (4) Vì vậy, bạn ấy luôn đạt kết quả cao trong học tập. Câu nào sử dụng phép nối để liên kết với câu đứng trước nó?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Phân tích câu: 'Học sinh cần rèn luyện kỹ năng đọc hiểu.' Thành phần nào trong câu là phụ ngữ của vị ngữ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Xác định câu sử dụng biện pháp liệt kê:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho câu: 'Mẹ tôi, một người phụ nữ tảo tần, đã hy sinh tất cả vì chúng tôi.' Thành phần 'một người phụ nữ tảo tần' có thể lược bỏ mà câu vẫn đủ nghĩa chính, thuộc loại thành phần nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Xác định lỗi sai về nghĩa trong câu sau: 'Nhờ làm việc cẩu thả, anh ấy đã hoàn thành công việc xuất sắc.'

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Đọc câu sau: 'Cả lớp im phăng phắc.' Từ 'im phăng phắc' thuộc loại từ gì và bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào trong câu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cho câu: 'Hoa sen, biểu tượng của sự thanh khiết, mọc nhiều ở Việt Nam.' Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ 'biểu tượng của sự thanh khiết' trong câu.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Xác định câu sai về cách dùng từ hoặc cấu trúc câu:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cho câu: 'Khi mùa đông về, cây cối trơ trụi lá.' Phân tích chức năng ngữ pháp của 'Khi mùa đông về'.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Đọc đoạn văn: 'Trời đã nhá nhem tối. Những con đom đóm bắt đầu lập lòe trong đêm. Cả khu vườn như được thắp sáng bởi những đốm sáng nhỏ bé ấy.' Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu cuối?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Chọn câu có cấu trúc ngữ pháp đúng:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cho câu: 'Anh ấy nói: 'Tôi sẽ cố gắng hết sức.'' Xác định thành phần nào là thành phần biệt lập trong câu này.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:

  • A. Để đạt kết quả tốt trong kì thi sắp tới, Lan đã dành nhiều thời gian ôn tập.
  • B. Em thức khuya dậy sớm, làm hết các bài tập thầy cô giao.
  • C. Nhờ sự cố gắng không ngừng, Lan tin rằng mình sẽ thành công.
  • D. Cả ba câu đều chứa trạng ngữ chỉ mục đích.

Câu 2: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh hoa phượng; Vị ngữ: đỏ thắm như ngọn lửa bừng cháy trên cành.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh hoa; Vị ngữ: phượng đỏ thắm như ngọn lửa bừng cháy trên cành.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh hoa phượng đỏ thắm; Vị ngữ: như ngọn lửa bừng cháy trên cành.
  • D. Chủ ngữ: Những cánh hoa phượng đỏ; Vị ngữ: thắm như ngọn lửa bừng cháy trên cành.

Câu 3: Xét câu:

  • A. Câu đơn.
  • B. Câu ghép.
  • C. Câu đặc biệt.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 4: Phân tích biện pháp tu từ trong câu thơ:

  • A. Nhân hóa, diễn tả sự sống động của chiếc lá.
  • B. So sánh, làm rõ hình ảnh chiếc lá rơi.
  • C. Điệp ngữ, nhấn mạnh âm thanh rơi của chiếc lá.
  • D. Chuyển đổi cảm giác, làm cho âm thanh trở nên cụ thể, gợi cảm hơn.

Câu 5: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép:

  • A. Điều kiện - Kết quả.
  • B. Nguyên nhân - Kết quả.
  • C. Tương phản.
  • D. Liệt kê.

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất:

  • A. Lỗi dùng từ sai. Sửa: Thay "thê thảm" bằng "đau khổ".
  • B. Lỗi sai cấu trúc câu. Sửa: Thêm "chúng ta" sau "cho thấy".
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ. Sửa: Bỏ từ "Qua" ở đầu câu.
  • D. Lỗi chính tả. Sửa: "Cách mạng tháng Tám" viết hoa.

Câu 7: Từ

  • A. Quả cam đã chín vàng trên cây.
  • B. Mẹ đang luộc chín củ khoai.
  • C. Hạt lúa đã chín đầy đồng.
  • D. Anh ấy là người có suy nghĩ chín chắn.

Câu 8: Đọc hai câu sau:

  • A. Lặp từ ngữ.
  • B. Thế từ ngữ.
  • C. Sử dụng quan hệ từ.
  • D. Liên tưởng.

Câu 9: Đoạn văn sau đây chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận.
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.

Câu 10: Trong đoạn văn:

  • A. Nêu lên kết quả của hành động ở câu trước.
  • B. Làm rõ, chi tiết hóa nội dung được nêu ở câu trước.
  • C. Giới thiệu một ý mới hoàn toàn độc lập.
  • D. Nêu lên nguyên nhân của hành động ở câu trước.

Câu 11: Ghép hai câu đơn sau thành một câu ghép có quan hệ tương phản:

  • A. Vì trời mưa rất to nên chúng tôi quyết định đi dã ngoại.
  • B. Nếu trời mưa rất to thì chúng tôi sẽ không đi dã ngoại.
  • C. Mặc dù trời mưa rất to nhưng chúng tôi vẫn quyết định đi dã ngoại.
  • D. Trời mưa rất to và chúng tôi quyết định đi dã ngoại.

Câu 12: Phân tích chức năng của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 13: Trong các câu dưới đây, câu nào là câu đặc biệt?

  • A. Em đang đọc sách trong thư viện.
  • B. Khi tôi đến, trời đã tối.
  • C. Ai đó đang gõ cửa.
  • D. Tuyệt vời!

Câu 14: So sánh sắc thái ý nghĩa giữa hai câu:

  • A. Câu thứ hai nhấn mạnh mức độ gầy hơn, mang tính biểu cảm và hình ảnh mạnh.
  • B. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • C. Câu thứ nhất trang trọng hơn câu thứ hai.
  • D. Câu thứ hai là cách nói giảm nói tránh.

Câu 15: Xác định câu mắc lỗi logic hoặc ngữ pháp trong các lựa chọn sau:

  • A. Dù trời mưa to, chúng tôi vẫn hoàn thành công việc đúng hạn.
  • B. Cô ấy vừa là giáo viên giỏi, vừa là người mẹ mẫu mực.
  • C. Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên em không thể đến trường và em rất chăm chỉ học tập.
  • D. Cảnh vật làng quê vào buổi sáng thật yên bình và thơ mộng.

Câu 16: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. Nói quá.
  • B. Nói giảm nói tránh.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 17: Đọc đoạn văn:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả.
  • B. Sự kiện - Giải thích/Biểu hiện.
  • C. Tương phản.
  • D. Liệt kê.

Câu 18: Trong câu:

  • A. Khi mùa xuân về.
  • B. hoa đào nở rộ khắp các nẻo đường.
  • C. Khi mùa xuân về, hoa đào nở rộ khắp các nẻo đường.
  • D. lòng người lại rộn ràng một niềm vui khó tả.

Câu 19: Việc lặp lại từ

  • A. Làm cho câu thơ giàu nhạc điệu hơn.
  • B. Nhấn mạnh sự da diết, bền bỉ của nỗi nhớ, sự chờ đợi.
  • C. Liệt kê các hành động của người ở nhà.
  • D. Tạo sự cân đối giữa các vế thơ.

Câu 20: Giả sử bạn cần viết một câu giới thiệu về chủ đề

  • A. Sách là kho báu tri thức vô tận, mở ra chân trời mới cho mỗi chúng ta.
  • B. Đọc sách giúp bạn biết nhiều từ mới.
  • C. Có nhiều lợi ích khi đọc sách.
  • D. Việc đọc sách mang lại lợi ích cho con người.

Câu 21: Xác định loại câu xét theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật.
  • B. Câu cầu khiến.
  • C. Câu nghi vấn.
  • D. Câu cảm thán.

Câu 22: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm trong câu:

  • A. Báo trước lời nói trực tiếp.
  • B. Báo trước phần liệt kê.
  • C. Báo trước phần giải thích cho ý trước.
  • D. Ngăn cách các vế trong câu ghép.

Câu 23: Phân tích chức năng của cụm từ trong dấu ngoặc đơn trong câu:

  • A. Thành phần phụ chú.
  • B. Thành phần trạng ngữ.
  • C. Thành phần vị ngữ.
  • D. Thành phần bổ ngữ.

Câu 24: So sánh hai cách diễn đạt: (a)

  • A. Câu (a) sai ngữ pháp, câu (b) đúng.
  • B. Vị trí của trạng ngữ khác nhau, có thể ảnh hưởng đến trọng tâm thông tin hoặc ngữ điệu.
  • C. Câu (b) trang trọng hơn câu (a).
  • D. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn khác nhau.

Câu 25: Trong các nhóm từ dưới đây, nhóm nào KHÔNG tạo thành một câu hoàn chỉnh theo cấu trúc chủ-vị cơ bản trong tiếng Việt?

  • A. Những đám mây trắng trôi bồng bềnh trên bầu trời.
  • B. Tiếng ve râm ran.
  • C. Mặt hồ phẳng lặng.
  • D. Vì trời mưa to.

Câu 26: Phân tích tác dụng nghệ thuật của việc sử dụng điệp ngữ

  • A. Làm cho đoạn thơ dễ nhớ, dễ thuộc.
  • B. Liệt kê các cảnh vật ở làng quê.
  • C. Nhấn mạnh cảm xúc yêu mến, gắn bó sâu sắc của tác giả với quê hương.
  • D. Tạo sự cân đối về hình thức cho đoạn thơ.

Câu 27: Đọc đoạn văn:

  • A. An.
  • B. Người đọc.
  • C. Tác giả.
  • D. Một người bạn của An.

Câu 28: Phân tích vai trò của cụm từ

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Định ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 29: Chọn câu mở đầu phù hợp nhất cho một đoạn văn nghị luận về vai trò của gia đình trong cuộc sống của mỗi người.

  • A. Tôi có một gia đình rất hạnh phúc.
  • B. Gia đình là nơi để về.
  • C. Trong hành trình cuộc đời, gia đình luôn là điểm tựa vững chắc và là nơi nuôi dưỡng tâm hồn mỗi chúng ta.
  • D. Gia đình có quan trọng không?

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào KHÔNG phù hợp với nội dung và mạch lạc chung của đoạn?

  • A. Mùa hè đến, tiếng ve bắt đầu râm ran khắp các tán lá.
  • B. Hoa phượng nở đỏ rực một góc trời.
  • C. Hôm qua tôi đi học bằng xe đạp.
  • D. Khung cảnh sân trường trở nên nhộn nhịp hơn bao giờ hết với tiếng cười nói của học trò.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:
"Để đạt kết quả tốt trong kì thi sắp tới, Lan đã dành nhiều thời gian ôn tập. Em thức khuya dậy sớm, làm hết các bài tập thầy cô giao. Nhờ sự cố gắng không ngừng, Lan tin rằng mình sẽ thành công."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Những cánh hoa phượng đỏ thắm như ngọn lửa bừng cháy trên cành." Thành phần chủ ngữ và vị ngữ trong câu này là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Xét câu: "Mặt trời lặn, những con đò gác mái." Câu này thuộc loại câu gì xét về cấu tạo ngữ pháp?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Phân tích biện pháp tu từ trong câu thơ: "Ngoài thềm rơi chiếc lá đa / Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng." (Nguyễn Đình Thi). Biện pháp tu từ nào được sử dụng và nó có tác dụng gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép: "Nếu em chăm chỉ học tập thì em sẽ đạt kết quả cao."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' cho thấy số phận thê thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Từ "chín" trong câu nào dưới đây mang nghĩa chuyển?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Đọc hai câu sau: "Trời mưa rất to. Vì thế, buổi dã ngoại của lớp phải hoãn lại." Hai câu này liên kết với nhau chủ yếu bằng cách nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Đoạn văn sau đây chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?
"Bệnh cúm là một bệnh truyền nhiễm cấp tính đường hô hấp do virus cúm gây ra. Bệnh lây lan nhanh chóng, đặc biệt trong điều kiện thời tiết thay đổi. Biện pháp phòng ngừa hiệu quả nhất là tiêm vắc xin hàng năm và thực hiện các biện pháp vệ sinh cá nhân." (Trích một đoạn thông tin y tế)

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Trong đoạn văn: "Sau giờ học, chúng tôi thường tụ tập ở sân trường. Chơi đá cầu, nhảy dây, hay chỉ đơn giản là trò chuyện rôm rả. Những khoảnh khắc ấy thật đáng nhớ.", câu "Chơi đá cầu, nhảy dây, hay chỉ đơn giản là trò chuyện rôm rả." có vai trò gì trong đoạn văn?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Ghép hai câu đơn sau thành một câu ghép có quan hệ tương phản: "Trời mưa rất to." và "Chúng tôi vẫn quyết định đi dã ngoại."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Phân tích chức năng của cụm từ in đậm trong câu: "Học sinh chúng tôi **đang tích cực chuẩn bị cho kì thi cuối kì**."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Trong các câu dưới đây, câu nào là câu đặc biệt?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: So sánh sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: "Anh ấy rất gầy." và "Anh ấy gầy trơ xương.". Sự khác biệt chủ yếu nằm ở đâu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Xác định câu mắc lỗi logic hoặc ngữ pháp trong các lựa chọn sau:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm." (Hoàng Trung Thông)?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Đọc đoạn văn: "Năm ấy, lụt lớn. Nước ngập trắng đồng, tràn cả vào nhà. Cuộc sống của người dân vô cùng khó khăn." Mối quan hệ ý nghĩa giữa câu thứ nhất và câu thứ hai là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Trong câu: "Khi mùa xuân về, hoa đào nở rộ khắp các nẻo đường, lòng người lại rộn ràng một niềm vui khó tả.", vế câu nào là vế chính?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Việc lặp lại từ "mãi" trong câu thơ "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương / Nhớ ai **mãi** đợi **mãi** chờ / Nhớ vành nón trắng **mãi** ngờ ngẩn trông." (Ca dao) có tác dụng gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Giả sử bạn cần viết một câu giới thiệu về chủ đề "Lợi ích của việc đọc sách" cho một bài luận. Câu nào sau đây là cách diễn đạt hiệu quả nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Xác định loại câu xét theo mục đích nói: "Em có thể giúp tôi chuyển cái bàn này được không?"

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm trong câu: "Lão Hạc rất yêu quý cậu Vàng: đó là kỉ vật duy nhất của con trai để lại."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Phân tích chức năng của cụm từ trong dấu ngoặc đơn trong câu: "Cây tre Việt Nam (loài cây gắn bó với đời sống người dân) là biểu tượng của sự kiên cường, bất khuất."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: So sánh hai cách diễn đạt: (a) "Hôm qua, tôi gặp anh ấy ở trường." và (b) "Tôi gặp anh ấy ở trường hôm qua.". Hai câu này khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Trong các nhóm từ dưới đây, nhóm nào KHÔNG tạo thành một câu hoàn chỉnh theo cấu trúc chủ-vị cơ bản trong tiếng Việt?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Phân tích tác dụng nghệ thuật của việc sử dụng điệp ngữ "Tôi yêu" trong đoạn thơ: "**Tôi yêu** những con đường làng / **Tôi yêu** hàng tre xanh ngả bóng / **Tôi yêu** cánh đồng lúa chín vàng / **Tôi yêu** tiếng sáo diều văng vẳng." (Phỏng theo thơ)

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Đọc đoạn văn: "An rất thích đọc sách. **Cậu** dành phần lớn thời gian rảnh rỗi ở thư viện. **Cậu** tìm đọc đủ loại sách, từ truyện tranh đến bách khoa toàn thư." Từ "Cậu" in đậm trong đoạn văn thay thế cho đối tượng nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Phân tích vai trò của cụm từ "rất siêng năng" trong câu: "Học sinh đó **rất siêng năng**."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Chọn câu mở đầu phù hợp nhất cho một đoạn văn nghị luận về vai trò của gia đình trong cuộc sống của mỗi người.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào KHÔNG phù hợp với nội dung và mạch lạc chung của đoạn?
"Mùa hè đến, tiếng ve bắt đầu râm ran khắp các tán lá. Hoa phượng nở đỏ rực một góc trời. **Hôm qua tôi đi học bằng xe đạp.** Khung cảnh sân trường trở nên nhộn nhịp hơn bao giờ hết với tiếng cười nói của học trò." (Đoạn văn mô tả cảnh mùa hè ở trường)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào là câu ghép:

  • A. Mặt trời lên cao, sương tan dần.
  • B. Những giọt nắng yếu ớt chiếu xuống làm ấm những cành cây khẳng khiu.
  • C. Đàn chim sẻ ríu rít chuyền cành, chúng đang tìm kiếm thức ăn sau một đêm lạnh giá.
  • D. Cảnh vật bừng tỉnh.

Câu 2: Trong câu

  • A. Điều kiện - Kết quả
  • B. Tương phản
  • C. Nguyên nhân - Kết quả
  • D. Tăng tiến

Câu 3: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:

  • A. anh ấy
  • B. Với lòng kiên trì và sự nỗ lực không ngừng
  • C. đã đạt được thành công lớn
  • D. trong sự nghiệp

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự thiếu chủ ngữ?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ ôn tập để đạt kết quả tốt.
  • B. Buổi chiều, em thường giúp mẹ làm việc nhà.
  • C. Những cuốn sách này rất bổ ích cho việc học tập.
  • D. Qua tìm hiểu, thấy vấn đề này rất phức tạp.

Câu 5: Trong đoạn thơ

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 6: Từ

  • A. Quả na đã chín.
  • B. Suy nghĩ cho chín rồi hãy nói.
  • C. Mối quan hệ của họ ngày càng chín muồi.
  • D. Anh ấy là người rất chín chắn.

Câu 7: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu phức có một vế chính và một vế phụ.
  • D. Câu ghép chính phụ.

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ, cần được sửa lại?

  • A. Chúng tôi luôn cố gắng hoàn thành tốt nhiệm vụ.
  • B. Cô ấy có một giọng hát rất truyền cảm.
  • C. Học sinh cần phát huy bản sắc dân tộc.
  • D. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối câu thứ nhất với câu thứ hai:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 10: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ

  • A. Anh ấy không những chăm chỉ mà còn thông minh.
  • B. Không những anh ấy chăm chỉ mà còn thông minh.
  • C. Anh ấy chăm chỉ không những mà còn thông minh.
  • D. Anh ấy không những học giỏi mà còn rất năng động.

Câu 11: Trong câu

  • A. Hình ảnh nghệ thuật cụ thể, sinh động.
  • B. Hình dáng bên ngoài của con người.
  • C. Tượng đài được dựng lên.
  • D. Lý tưởng mà con người hướng tới.

Câu 12: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. âm thanh
  • B. tiếng nói
  • C. giọng nói
  • D. lời nói

Câu 13: Trạng ngữ trong câu

  • A. Thời gian
  • B. Nguyên nhân
  • C. Mục đích
  • D. Cách thức

Câu 14: Xác định vế chính trong câu phức:

  • A. Nếu bạn chăm chỉ học tập
  • B. Nếu bạn chăm chỉ học tập, bạn
  • C. bạn
  • D. bạn sẽ đạt được kết quả tốt

Câu 15: Chọn câu có nghĩa tương đương với câu:

  • A. Trời tối và chúng tôi phải dừng lại.
  • B. Trời tối nên chúng tôi phải dừng lại.
  • C. Mặc dù trời tối nhưng chúng tôi vẫn phải dừng lại.
  • D. Trời không tối lắm nhưng chúng tôi phải dừng lại.

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

  • A. Nhờ chăm chỉ học tập, em đã đạt điểm cao.
  • B. Vì mải chơi, cậu ấy đã quên làm bài tập.
  • C. Nhờ có sự cố gắng nên anh ấy đã thất bại.
  • D. Nếu trời nắng, chúng ta sẽ đi picnic.

Câu 17: Trong câu

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Kết thúc câu hỏi.
  • C. Ngăn cách các thành phần trong câu.
  • D. Kết thúc câu cảm thán, bộc lộ cảm xúc.

Câu 18: Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép

  • A. Tương phản
  • B. Nguyên nhân - Kết quả
  • C. Tăng tiến
  • D. Lựa chọn

Câu 19: Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn:

  • A. nhiệt tình
  • B. chân thành
  • C. khéo léo
  • D. vui vẻ

Câu 20: Phân tích chức năng của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 21: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Em đang học bài.
  • B. Bạn có đi chơi không?
  • C. Học bài đi!
  • D. Bài học này rất quan trọng.

Câu 22: Xác định chức năng ngữ pháp của từ gạch chân trong câu:

  • A. Định ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 23: Câu nào dưới đây viết đúng chính tả và ngữ pháp?

  • A. Anh ấy đã giành hết tâm huyết cho công việc này.
  • B. Họ đang thảo luận về một vấn đề quan trọng.
  • C. Câu chuyện được chuyên miệng từ đời này sang đời khác.
  • D. Chúng tôi đi tham quang bảo tàng.

Câu 24: Trong đoạn hội thoại ngắn sau, câu trả lời của B hàm ý gì?
A:

  • A. B rất thích xem phim.
  • B. B muốn A giúp làm bài tập.
  • C. B không thể đi xem phim vì bận làm bài tập.
  • D. B đang hỏi A về bài tập.

Câu 25: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép sử dụng quan hệ từ thích hợp:

  • A. Trời nắng nhưng chúng tôi vẫn ra đồng làm việc.
  • B. Trời nắng và chúng tôi vẫn ra đồng làm việc.
  • C. Vì trời nắng nên chúng tôi vẫn ra đồng làm việc.
  • D. Nếu trời nắng, chúng tôi vẫn ra đồng làm việc.

Câu 26: Trong câu

  • A. Định ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 27: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ

  • A. Anh ấy càng cố gắng nhưng càng thất bại.
  • B. Trời càng mưa, tôi vẫn đi học.
  • C. Trời càng về khuya, không khí càng lạnh.
  • D. Càng học giỏi thì càng khiêm tốn.

Câu 28: Trong câu

  • A. Làm cho câu văn dễ hiểu hơn.
  • B. Tạo sự cân đối trong câu.
  • C. Thay đổi nghĩa của câu.
  • D. Nhấn mạnh đặc điểm, bộc lộ cảm xúc mạnh mẽ.

Câu 29: Chọn câu có nghĩa giống với câu:

  • A. Vì trời không mưa nên chúng ta sẽ đi.
  • B. Chúng ta sẽ đi nếu trời không mưa.
  • C. Trời không mưa nhưng chúng ta vẫn đi.
  • D. Trời mưa hay không mưa chúng ta vẫn đi.

Câu 30: Từ gạch chân trong câu

  • A. Đại từ
  • B. Danh từ
  • C. Động từ
  • D. Tính từ

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào là câu ghép:
"Mặt trời lên cao, sương tan dần. Những giọt nắng yếu ớt chiếu xuống làm ấm những cành cây khẳng khiu. Đàn chim sẻ ríu rít chuyền cành, chúng đang tìm kiếm thức ăn sau một đêm lạnh giá. Cảnh vật bừng tỉnh."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong câu "Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến dã ngoại.", cặp quan hệ từ "Vì... nên..." biểu thị mối quan hệ ý nghĩa gì giữa các vế câu?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: "Với lòng kiên trì và sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công lớn trong sự nghiệp."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự thiếu chủ ngữ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Trong đoạn thơ "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng" (Nguyễn Khoa Điềm), từ "mặt trời" thứ hai được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Từ "chín" trong câu nào dưới đây mang nghĩa gốc?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân đến, trăm hoa đua nở."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ, cần được sửa lại?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối câu thứ nhất với câu thứ hai:
"Cây tre là biểu tượng của làng quê Việt Nam. Loài cây này gắn bó mật thiết với đời sống của người dân."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ "Không những... mà còn..." để diễn đạt ý tăng tiến.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trong câu "Nhà văn đã khắc họa thành công hình tượng người nông dân trong tác phẩm của mình.", từ Hán Việt "hình tượng" có nghĩa là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: "Cô ấy có một _________ rất dịu dàng và ấm áp."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trạng ngữ trong câu "Vì chủ quan, anh ấy đã thất bại trong kỳ thi quan trọng." bổ sung ý nghĩa gì cho câu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Xác định vế chính trong câu phức: "Nếu bạn chăm chỉ học tập, bạn sẽ đạt được kết quả tốt."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Chọn câu có nghĩa tương đương với câu: "Vì trời tối, chúng tôi phải dừng lại."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Trong câu "Ôi, cảnh vật đẹp quá!", dấu câu kết thúc câu có tác dụng gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép "Trời đã khuya nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc." là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn: "Anh ấy là một người rất _________. Anh luôn giữ lời hứa và được mọi người tin tưởng."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Phân tích chức năng của cụm từ "Những cánh hoa đào mỏng manh" trong câu: "Những cánh hoa đào mỏng manh rung rinh trước gió xuân."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Xác định chức năng ngữ pháp của từ gạch chân trong câu: "Anh ấy tặng mẹ một bó hoa rất **đẹp**."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Câu nào dưới đây viết đúng chính tả và ngữ pháp?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Trong đoạn hội thoại ngắn sau, câu trả lời của B hàm ý gì?
A: "Mai cậu đi xem phim không?"
B: "Bài tập về nhà nhiều quá!"

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép sử dụng quan hệ từ thích hợp: "Trời nắng. Chúng tôi vẫn ra đồng làm việc."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong câu "Ngôi nhà **màu xanh** nằm cuối con đường.", cụm từ gạch chân đóng vai trò gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ "càng... càng..." để diễn tả sự đồng biến.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Trong câu "Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!" (Tố Hữu), việc đảo vị ngữ "Đẹp vô cùng" lên trước chủ ngữ "Tổ quốc ta ơi" có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Chọn câu có nghĩa giống với câu: "Nếu trời không mưa, chúng ta sẽ đi."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Từ gạch chân trong câu "Công việc **ấy** đòi hỏi sự tỉ mỉ và kiên nhẫn." thuộc từ loại nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để nhấn mạnh sự nhỏ bé, yếu ớt của nhân vật trữ tình trước thiên nhiên rộng lớn:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 2: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ được xác định ở Câu 1 trong việc thể hiện tâm trạng và vị thế của nhân vật trữ tình.

  • A. Chỉ làm cho hình ảnh thơ thêm sinh động, màu sắc.
  • B. Nhấn mạnh vẻ đẹp mong manh, tinh khiết của nhân vật.
  • C. Diễn tả cảm giác cô đơn, lạc lõng, sự nhỏ bé và yếu ớt của cái tôi trước cuộc đời.
  • D. Tạo nhịp điệu cho câu thơ, dễ đọc, dễ nhớ.

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Việt Bắc nhớ người tát nước, / Nhớ ai nuôi bộ đội cơm trắng.
  • C. Ông trời mặc áo giáp đen ra trận.
  • D. Sống trong đời sống cần có một tấm lòng.

Câu 4: Phân tích ý nghĩa của biện pháp hoán dụ trong câu đã xác định ở Câu 3.

  • A. Nhấn mạnh vẻ đẹp hình thể của người dân Việt Bắc.
  • B. Thể hiện sự giàu có, sung túc của vùng đất Việt Bắc.
  • C. Chỉ đơn thuần là cách gọi khác của người dân Việt Bắc.
  • D. Gợi nhớ về những con người cụ thể với những công việc, đóng góp thầm lặng, thể hiện sự gắn bó, tình nghĩa sâu nặng.

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần câu?

  • A. Anh ấy là một học sinh giỏi toàn diện.
  • B. Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • C. Qua tác phẩm, cho thấy số phận bi kịch của người phụ nữ trong xã hội cũ.
  • D. Quyển sách này rất hay và bổ ích.

Câu 6: Phân tích lỗi sai ngữ pháp trong câu đã xác định ở Câu 5 và đề xuất cách sửa phù hợp.

  • A. Lỗi sai về dùng từ. Sửa: Thay "bi kịch" bằng "khó khăn".
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ. Sửa: Thêm chủ ngữ "tác giả" hoặc bỏ "Qua tác phẩm".
  • C. Lỗi sai về trật tự từ. Sửa: Đưa "cho thấy" lên đầu câu.
  • D. Lỗi sai về quan hệ đẳng lập. Sửa: Thêm liên từ "và".

Câu 7: Xác định ý nghĩa của từ

  • A. Chỉ bộ phận cơ thể người hoặc động vật dùng để đi, đứng.
  • B. Chỉ bộ phận dưới cùng của một vật, có tác dụng nâng đỡ.
  • C. Chỉ điểm bắt đầu, điểm xuất phát.
  • D. Chỉ sự kiên trì, bền bỉ.

Câu 8: Từ

  • A. Anh ấy bị đau chân nên không thể đá bóng.
  • B. Cái bàn này có bốn chân rất chắc chắn.
  • C. Đàn kiến đang bò theo chân tường.
  • D. Mặt trời đang lặn dần ở chân trời.

Câu 9: Phân tích cách thức chuyển nghĩa của từ

  • A. Chuyển nghĩa theo phương thức ẩn dụ (dựa trên sự tương đồng về vị trí).
  • B. Chuyển nghĩa theo phương thức hoán dụ (dựa trên quan hệ gần gũi).
  • C. Chuyển nghĩa theo phương thức từ đồng âm.
  • D. Đây không phải là nghĩa chuyển.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

  • A. Sinh hoạt
  • B. Báo chí
  • C. Nghệ thuật
  • D. Hành chính

Câu 11: Phân tích một đặc điểm nổi bật về từ ngữ hoặc cấu trúc câu thể hiện phong cách ngôn ngữ đã xác định ở Câu 10.

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ biểu cảm, giàu hình ảnh.
  • B. Sử dụng nhiều khẩu ngữ, từ địa phương.
  • C. Sử dụng cấu trúc câu phức tạp, nhiều vế.
  • D. Sử dụng từ ngữ chính xác, khách quan, mang tính thông báo, thường có số liệu cụ thể.

Câu 12: Trong tình huống giao tiếp sau, cách diễn đạt nào thể hiện sự lịch sự và trang trọng nhất?
Tình huống: Bạn muốn hỏi ý kiến của giáo sư về đề tài nghiên cứu của mình.

  • A. Thầy ơi, em có cái này muốn hỏi thầy ạ.
  • B. Tôi có vài ý tưởng về đề tài này, thầy xem giúp tôi với.
  • C. Kính thưa Giáo sư, em xin phép được trình bày sơ lược về đề tài nghiên cứu của mình và rất mong nhận được sự góp ý từ Giáo sư ạ.
  • D. Này, xem giúp mình cái đề tài này với nhá!

Câu 13: Xác định mục đích nói của câu sau trong ngữ cảnh:
Ngữ cảnh: Một người mẹ nói với con đang chơi đùa trong nhà:

  • A. Để hỏi một thông tin.
  • B. Để yêu cầu, đề nghị.
  • C. Để bộc lộ cảm xúc.
  • D. Để ra lệnh.

Câu 14: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Quan hệ tương phản, đối lập.
  • D. Quan hệ bổ sung ý nghĩa.

Câu 15: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy là người rất cẩn thận trong công việc.
  • B. Cảnh vật nơi đây thật thanh bình.
  • C. Buổi họp đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • D. Nhờ có sự cứu trợ kịp thời của bà con hàng xóm, gia đình anh ấy đã vượt qua cơn hoạn nạn.

Câu 16: Phân tích lỗi dùng từ trong câu đã xác định ở Câu 15 và đề xuất cách sửa.

  • A. Dùng từ "hoạn nạn" không phù hợp ngữ cảnh. Sửa: Thay bằng "khó khăn" hoặc "gian nan".
  • B. Dùng từ "cứu trợ" không phù hợp. Sửa: Thay bằng "giúp đỡ".
  • C. Thiếu chủ ngữ trong câu. Sửa: Thêm chủ ngữ "họ".
  • D. Câu không có lỗi dùng từ.

Câu 17: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Cây cỏ
  • B. Sông núi
  • C. Độc lập
  • D. Nhà cửa

Câu 18: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm và dấu gạch ngang trong câu sau:

  • A. Dấu hai chấm để liệt kê, dấu gạch ngang để đánh dấu lời nói trực tiếp.
  • B. Dấu hai chấm để báo hiệu lời đối thoại, dấu gạch ngang để ngắt quãng câu.
  • C. Dấu hai chấm để đánh dấu phần chú thích, dấu gạch ngang để nối các vế câu.
  • D. Dấu hai chấm báo hiệu phần sau làm rõ ý nghĩa cho phần trước; dấu gạch ngang kết hợp dấu hai chấm đánh dấu phần giải thích hoặc ý riêng được nhấn mạnh.

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp điệp ngữ được sử dụng:

  • A. Điệp ngữ (từ "Nhớ", từ "sương")
  • B. Điệp vần
  • C. Điệp thanh
  • D. Điệp cấu trúc

Câu 20: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ ở Câu 19.

  • A. Làm cho câu thơ có vần điệu, dễ thuộc.
  • B. Tạo sự cân đối, hài hòa cho câu thơ.
  • C. Nhấn mạnh và khắc sâu nỗi nhớ da diết, mãnh liệt về con người và cảnh vật Việt Bắc.
  • D. Miêu tả cụ thể, chi tiết vẻ đẹp của Việt Bắc.

Câu 21: Phân tích cấu tạo của câu phức sau:

  • A. Câu ghép gồm hai vế có quan hệ tương phản.
  • B. Câu phức gồm một vế chính và một vế phụ (trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ).
  • C. Câu đơn mở rộng thành phần trạng ngữ.
  • D. Câu gồm hai vế đẳng lập.

Câu 22: Xác định và phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ

  • A. Trạng ngữ chỉ nơi chốn.
  • B. Chủ ngữ.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 23: Câu nào sau đây là câu bị động?

  • A. Hoa được trồng trong vườn nhà tôi.
  • B. Tôi đang trồng hoa trong vườn.
  • C. Trong vườn nhà tôi có rất nhiều hoa.
  • D. Mẹ tôi thích trồng hoa.

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu bị động trong câu đã xác định ở Câu 23.

  • A. Nhấn mạnh người thực hiện hành động.
  • B. Nhấn mạnh đối tượng chịu sự tác động của hành động (hoa).
  • C. Làm cho câu văn dài hơn.
  • D. Thể hiện sự chủ động của chủ ngữ.

Câu 25: Đọc đoạn hội thoại sau và xác định lỗi sai trong việc sử dụng từ xưng hô:
A:

  • A. Người A dùng từ "cháu" khi xưng hô với bác.
  • B. Người B dùng từ "bác" khi xưng hô với cháu.
  • C. Người A dùng từ "bác" khi gọi người B.
  • D. Không có lỗi sai về từ xưng hô.

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong câu sau:

  • A. Nhấn mạnh số lượng nhiều.
  • B. Gợi tả âm thanh cụ thể, sinh động, tạo ấn tượng về tiếng suối.
  • C. Thể hiện cảm xúc buồn bã.
  • D. Làm cho câu văn thêm trang trọng.

Câu 27: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

  • A. Mặt trời mọc đỏ rực phía chân trời.
  • B. Anh ấy khỏe như voi.
  • C. Đôi mắt cô ấy buồn như mây chiều.
  • D. Học sinh cần phải nỗ lực trong học tập, rèn luyện, vui chơi, giải trí để phát triển toàn diện.

Câu 28: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong câu đã xác định ở Câu 27.

  • A. Nhấn mạnh sự đầy đủ, toàn diện của các hoạt động cần thiết cho sự phát triển của học sinh.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • C. Gợi tả hình ảnh cụ thể, sinh động.
  • D. Thể hiện cảm xúc ngạc nhiên.

Câu 29: Xác định thành phần chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ: Sau cơn mưa; Vị ngữ: bầu trời trở nên trong xanh và cao vợi.
  • B. Chủ ngữ: bầu trời; Vị ngữ: trở nên.
  • C. Chủ ngữ: bầu trời; Vị ngữ: trở nên trong xanh và cao vợi.
  • D. Chủ ngữ: Sau cơn mưa, bầu trời; Vị ngữ: trở nên trong xanh và cao vợi.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có chứa thành phần bổ ngữ:

  • A. Anh ấy tặng tôi một món quà vào ngày sinh nhật.
  • B. Món quà đó là một quyển sách rất hay.
  • C. Tôi rất thích nó.
  • D. Cả ba câu trên đều chứa thành phần bổ ngữ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để nhấn mạnh sự nhỏ bé, yếu ớt của nhân vật trữ tình trước thiên nhiên rộng lớn:
"Ta là một chiếc lá khô
Bay trong gió, rụng xuống bờ
Không tên tuổi, không hình hài
Chỉ là hạt bụi, hạt sương mờ."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ được xác định ở Câu 1 trong việc thể hiện tâm trạng và vị thế của nhân vật trữ tình.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phân tích ý nghĩa của biện pháp hoán dụ trong câu đã xác định ở Câu 3.

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần câu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phân tích lỗi sai ngữ pháp trong câu đã xác định ở Câu 5 và đề xuất cách sửa phù hợp.

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Xác định ý nghĩa của từ "chân" trong câu "Ông lão bước đi run rẩy trên đôi chân gầy guộc."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Từ "chân" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phân tích cách thức chuyển nghĩa của từ "chân" trong câu đã xác định ở Câu 8.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:
"Theo báo cáo của Bộ Y tế, trong quý I năm 2023, số ca mắc sốt xuất huyết trên cả nước ghi nhận mức tăng nhẹ so với cùng kỳ năm trước. Các biện pháp phòng chống dịch đang được triển khai mạnh mẽ tại các địa phương có nguy cơ cao."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phân tích một đặc điểm nổi bật về từ ngữ hoặc cấu trúc câu thể hiện phong cách ngôn ngữ đã xác định ở Câu 10.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong tình huống giao tiếp sau, cách diễn đạt nào thể hiện sự lịch sự và trang trọng nhất?
Tình huống: Bạn muốn hỏi ý kiến của giáo sư về đề tài nghiên cứu của mình.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Xác định mục đích nói của câu sau trong ngữ cảnh:
Ngữ cảnh: Một người mẹ nói với con đang chơi đùa trong nhà: "Con có thể giúp mẹ dọn đồ chơi được không?"

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép sau:
"Trời đã tạnh mưa, nhưng đường vẫn còn ướt."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp ngữ cảnh?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phân tích lỗi dùng từ trong câu đã xác định ở Câu 15 và đề xuất cách sửa.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm và dấu gạch ngang trong câu sau:
"Tôi chỉ có một mong ước: - Sống thật bình yên."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp điệp ngữ được sử dụng:
"Nhớ gì như nhớ người yêu
Trăng lên đầu núi nắng chiều lưng nương
Nhớ từng rừng nứa bờ sương
Nhớ từng bản khói cùng sương."
(Trích Việt Bắc - Tố Hữu)

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ ở Câu 19.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phân tích cấu tạo của câu phức sau:
"Mặc dù cuộc sống còn nhiều khó khăn, nhưng mọi người vẫn luôn lạc quan và yêu đời."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xác định và phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ "trên bàn" trong câu:
"Quyển sách của tôi đang nằm trên bàn."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Câu nào sau đây là câu bị động?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu bị động trong câu đã xác định ở Câu 23.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đọc đoạn hội thoại sau và xác định lỗi sai trong việc sử dụng từ xưng hô:
A: "Chào bác! Bác đi đâu đấy ạ?"
B: "Chào cháu! Bác đi chợ mua ít đồ."
A: "Thế à? Cháu đi cùng bác nhé!"
B: "Ừ, cháu đi đi."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong câu sau:
"Tiếng suối chảy róc rách thật vui tai."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong câu đã xác định ở Câu 27.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Xác định thành phần chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau:
"Sau cơn mưa, bầu trời trở nên trong xanh và cao vợi."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có chứa thành phần bổ ngữ:
"Anh ấy tặng tôi một món quà vào ngày sinh nhật. Món quà đó là một quyển sách rất hay. Tôi rất thích nó."

Viết một bình luận