Đề Trắc Nghiệm Thực Hành Tiếng Việt Trang 70 – (Chân Trời Sáng Tạo)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Đang tải...

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Phân tích câu sau và chỉ ra lỗi sai (nếu có): "Qua tác phẩm, chúng ta thấy được hình ảnh người nông dân hiện lên thật rõ nét và sinh động."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Dòng nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt *không* đúng cách?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Phân tích câu văn: "Anh ấy là một người rất tài giỏi, anh ấy đã đạt được nhiều thành công trong sự nghiệp, anh ấy luôn được mọi người kính trọng." Câu văn mắc lỗi gì phổ biến?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Xác định tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ." (Viễn Phương)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng sai nghĩa so với ngữ cảnh: "Cuộc sống của anh ấy rất thanh bạch, mặc dù anh có một sự nghiệp đồ sộ và nhiều tài sản. Anh luôn sống giản dị, không phô trương."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Xác định câu sai ngữ pháp trong các lựa chọn sau:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng dấu câu *không* hợp lý?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Chọn cách diễn đạt tốt nhất để sửa lỗi lặp từ trong câu: "Những kinh nghiệm quý báu đó là những kinh nghiệm mà chúng ta cần học hỏi."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc ngắt dòng đột ngột trong đoạn thơ: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo // Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo." (Nguyễn Khuyến - Thu điếu)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhà trường đã đề ra nhiều biện pháp nhằm nâng cao chất lượng dạy và học, tuy nhiên, kết quả vẫn còn nhiều hạn chế cần khắc phục."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để câu văn mạch lạc, logic hơn: "Thời tiết năm nay diễn biến phức tạp, ... ảnh hưởng lớn đến năng suất cây trồng."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Phân tích cách dùng từ trong câu sau: "Giá cả thị trường leo thang chóng mặt, khiến đời sống người dân gặp rất nhiều khó khăn.". Từ "leo thang" ở đây được dùng theo nghĩa nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Xác định câu có sự kết hợp từ ngữ không phù hợp (lỗi logic hoặc phong cách)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Phân tích đoạn văn sau và chỉ ra vấn đề về liên kết câu: "Mùa xuân đến. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim hót líu lo. Không khí thật trong lành." (Mỗi câu là một đoạn riêng).

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Xác định câu văn diễn đạt mơ hồ, tối nghĩa:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Trong các tình huống giao tiếp sau, tình huống nào *không* nên sử dụng khẩu ngữ (ngôn ngữ nói) một cách tùy tiện?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Phân tích và xác định lỗi sai trong câu: "Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn cho nên bạn ấy phải tạm dừng việc học."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Câu nào dưới đây là câu ghép *không* sử dụng từ nối?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong đoạn thơ: "Cùng trông lại: nghìn dâu xanh ngắt / Long Thành cầm giả ca đêm / Cảnh vật bốn bề vẫn như xưa / Người xưa đâu tá?" (Nguyễn Du - Truyện Kiều, đoạn Trao duyên - chỉ xét hai câu cuối)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Từ nào dưới đây là từ mượn tiếng Anh đã được Việt hóa hoàn toàn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Phân tích câu sau và chỉ ra lỗi (nếu có): "Với lòng yêu nghề sâu sắc, anh ấy đã cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Chọn câu sử dụng từ ngữ đúng phong cách (trang trọng, lịch sự) trong tình huống nói chuyện với thầy cô giáo:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Phân tích ý nghĩa và tác dụng của phép so sánh trong câu: "Những ngôi sao thức ngoài kia / Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con" (Trần Đăng Khoa).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Xác định câu sai về mặt logic:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Chọn cách dùng từ 'tệ' phù hợp nhất trong ngữ cảnh khẩu ngữ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Ta về mình có nhớ ta / Ta về ta nhớ những hoa cùng người" (Nguyễn Đình Thi).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Xác định lỗi chính tả trong câu:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phân tích cấu trúc và xác định thành phần chính (Chủ ngữ, Vị ngữ) trong câu: "Những cánh cò trắng muốt đang chao lượn trên bầu trời xanh biếc."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Áp dụng kiến thức về cách dùng từ, hãy sửa lỗi trong câu sau: "Vì mải chơi game nên kết quả học tập của em ngày càng sa sút trầm trọng."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
  • C. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
  • D. Câu hát căng buồm cùng gió khơi.

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ

  • A. Nhấn mạnh sự nhỏ bé, yếu ớt của mặt trời trước biển cả.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu thơ.
  • C. Gợi tả hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn rực rỡ, tròn đầy, dữ dội và tráng lệ như một hòn lửa.
  • D. Biểu đạt cảm xúc buồn bã, u sầu của tác giả trước cảnh vật.

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?

  • A. Anh ấy là một người rất chăm chỉ và thật thà.
  • B. Thời tiết hôm nay rất đẹp, phù hợp cho một chuyến dã ngoại.
  • C. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, nên tôi đã hoàn thành tốt công việc.
  • D. Quyển sách này cung cấp nhiều kiến thức bổ ích về lịch sử.

Câu 5: Xác định kiểu câu theo mục đích nói trong câu sau:

  • A. Câu hỏi
  • B. Câu kể
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 6: Khi phân tích một đoạn văn, việc xác định từ ngữ chủ đề và câu chủ đề (nếu có) giúp người đọc điều gì?

  • A. Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn.
  • B. Nắm bắt ý chính, nội dung cốt lõi của đoạn văn.
  • C. Phân loại các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • D. Đánh giá tính đúng sai của thông tin trong đoạn văn.

Câu 7: Cho câu:

  • A. Chỉ cách thức/phương tiện
  • B. Chỉ thời gian
  • C. Chỉ nơi chốn
  • D. Chỉ mục đích

Câu 8: Câu nào dưới đây có cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ phức tạp hơn (có thành phần phụ trong cụm chủ - vị)?

  • A. Hoa nở.
  • B. Mẹ đang nấu cơm.
  • C. Những cánh hoa đào rơi.
  • D. Những cánh hoa đào cuối cùng của mùa xuân đang rơi lả tả trong gió.

Câu 9: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau và nêu tác dụng của nó:

  • A. So sánh: Gợi hình ảnh trời chiều giống như một tấm bảng lớn.
  • B. Điệp ngữ: Nhấn mạnh sắc thái mờ ảo, mênh mang của trời chiều, gợi cảm giác buồn vương vấn.
  • C. Nhân hóa: Khiến trời chiều có cảm xúc "bảng lảng".
  • D. Ẩn dụ: Biểu tượng cho sự kết thúc một ngày.

Câu 10: Phân tích mối liên kết về nội dung giữa hai câu sau:

  • A. Quan hệ nhân quả
  • B. Quan hệ đối lập
  • C. Quan hệ giải thích/làm rõ
  • D. Quan hệ liệt kê

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau và đề xuất cách sửa phù hợp:

  • A. Thiếu vị ngữ. Sửa:
  • B. Sai quan hệ từ. Sửa:
  • C. Lỗi lộn chủ ngữ/vị ngữ (kiểu trạng ngữ). Sửa:
  • D. Câu không sai ngữ pháp.

Câu 12: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào sử dụng từ ngữ mang tính biểu cảm mạnh mẽ nhất?

  • A. Hôm nay, nhiệt độ ngoài trời là 30 độ C.
  • B. Cây hoa hồng này có màu đỏ thắm.
  • C. Buổi biểu diễn hôm qua thật tuyệt vời!
  • D. Bạn đã ăn tối chưa?

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính:

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm kết hợp miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Thuyết minh

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • B. Chim hót véo von và bướm lượn quanh vườn hoa.
  • C. Tiếng cười nói rộn rã vang lên từ phía sân trường.
  • D. Vì trời mưa to, nên chúng tôi hoãn chuyến đi dã ngoại.

Câu 15: Xác định và sửa lỗi diễn đạt trong câu sau:

  • A. Thừa chủ ngữ. Sửa: Bỏ "Qua tác phẩm".
  • B. Thiếu chủ ngữ. Sửa: Thêm chủ ngữ "tác giả" (hoặc "người đọc") sau "Qua tác phẩm," hoặc bỏ "Qua".
  • C. Sai vị trí trạng ngữ. Sửa:
  • D. Dùng từ không phù hợp. Sửa: Thay "cho thấy" bằng "thể hiện".

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Miêu tả (qua việc sử dụng nhiều tính từ, từ láy gợi hình)
  • B. Nhân hóa
  • C. So sánh
  • D. Hoán dụ

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ Hán Việt sau: tham quanthăm viếng.

  • A. Tham quan dùng cho người, thăm viếng dùng cho vật.
  • B. Tham quan mang nghĩa tiêu cực, thăm viếng mang nghĩa tích cực.
  • C. Tham quan chỉ hành động nói chuyện, thăm viếng chỉ hành động đi lại.
  • D. Tham quan chỉ hành động đi xem để mở rộng hiểu biết; thăm viếng chỉ hành động đến thăm một cách trang trọng, thể hiện sự kính trọng/tưởng nhớ.

Câu 18: Trong các cách dùng từ "ăn" dưới đây, cách dùng nào thể hiện nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?

  • A. Anh ấy đang ăn cơm.
  • B. Chiếc xe này rất ăn xăng.
  • C. Da anh ấy ăn nắng.
  • D. Đội tuyển Việt Nam đã ăn bàn thắng quyết định.

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn bản nghị luận.

  • A. Yêu cầu người đọc/nghe trả lời trực tiếp.
  • B. Cung cấp thông tin mới cho người đọc/nghe.
  • C. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.
  • D. Gợi suy nghĩ, tạo điểm nhấn, khẳng định ý kiến hoặc bộc lộ cảm xúc, tăng tính thuyết phục.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Liên kết chủ đề và logic
  • B. Liên kết nhân quả
  • C. Liên kết tương phản
  • D. Liên kết điều kiện - kết quả

Câu 21: Sửa lỗi dùng từ trong câu sau:

  • A. Thay
  • B. Thêm
  • C. Thay
  • D. Câu không có lỗi.

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong miêu tả cảnh vật.

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Gợi hình ảnh, âm thanh, sắc thái cụ thể, sinh động và tăng tính biểu cảm.
  • C. Chỉ có tác dụng tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • D. Chỉ dùng để miêu tả hành động.

Câu 23: Cho câu:

  • A. Anh ấy chạy rất nhanh trên sân vận động.
  • B. Anh ấy chạy rất nhanh để về đích.
  • C. Anh ấy, người chạy rất nhanh, đã về nhất.
  • D. Hình như anh ấy chạy rất nhanh.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Lặp từ ngữ không cần thiết.
  • B. Thiếu quan hệ từ nối các câu.
  • C. Không đảm bảo tính mạch lạc, logic giữa các câu.
  • D. Sử dụng sai phép thế.

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của sự im lặng trong giao tiếp phi ngôn ngữ.

  • A. Luôn biểu thị sự đồng ý hoặc chấp thuận.
  • B. Luôn biểu thị sự phản đối hoặc không hài lòng.
  • C. Chỉ là khoảng trống giữa các lời nói, không có ý nghĩa gì.
  • D. Có thể biểu thị nhiều ý nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh (suy nghĩ, đồng ý, phản đối, tôn trọng, giận dỗi...).

Câu 26: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ đồng âm?

  • A. xe (đạp) - xe (chạy xe)
  • B. đường (ngọt) - đường (đi)
  • C. đẹp - xấu
  • D. sách - vở

Câu 27: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Và
  • B. Tuy nhiên
  • C. Do đó
  • D. Ngược lại

Câu 28: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh và phân tích tác dụng của nó.

  • A. Hôm nay trời rất lạnh.
  • B. Bạn hãy cố gắng hơn nữa nhé!
  • C. Ông ấy đã ra đi mãi mãi. (Tác dụng: Giảm nhẹ sự đau buồn, thể hiện sự kính trọng)
  • D. Kết quả học tập của bạn thế nào?

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu:
(1)

  • A. Câu (1) diễn đạt trực tiếp, câu (2) dùng hình ảnh ẩn dụ, gợi cảm xúc sâu sắc, tinh tế hơn.
  • B. Câu (1) biểu thị sự buồn bã hơn câu (2).
  • C. Cả hai câu có sắc thái biểu cảm hoàn toàn giống nhau.
  • D. Câu (2) là câu sai ngữ pháp.

Câu 30: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu sau:

  • A. Báo hiệu lời nói trực tiếp.
  • B. Báo hiệu phần giải thích hoặc liệt kê làm rõ ý cho bộ phận đứng trước.
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • D. Kết thúc câu cảm thán.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "cùng gió khơi" trong câu thơ "Câu hát căng buồm cùng gió khơi."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Xác định kiểu câu theo mục đích nói trong câu sau:
"Bạn có thể cho tôi mượn cây bút này được không?"

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Khi phân tích một đoạn văn, việc xác định từ ngữ chủ đề và câu chủ đề (nếu có) giúp người đọc điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Cho câu: "Với giọng kể truyền cảm, cô giáo đã thu hút sự chú ý của cả lớp." Thành phần trạng ngữ trong câu này bổ sung ý nghĩa gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Câu nào dưới đây có cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ phức tạp hơn (có thành phần phụ trong cụm chủ - vị)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau và nêu tác dụng của nó:
"Lá bàng đang đỏ ngọn cây
Sếu Giang Đông đang bay
Trời chiều bảng lảng bảng lảng
Đàn trâu ra về"

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Phân tích mối liên kết về nội dung giữa hai câu sau:
"Anh ấy là một người rất kiên trì.
Anh ấy không bao giờ bỏ cuộc dù gặp khó khăn."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau và đề xuất cách sửa phù hợp:
"Với lối sống giản dị, anh ấy được mọi người yêu mến."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào sử dụng từ ngữ mang tính biểu cảm mạnh mẽ nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính:
"Tiếng suối trong như tiếng hát xa,
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.
Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ,
Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Xác định và sửa lỗi diễn đạt trong câu sau:
"Qua tác phẩm, cho thấy hình ảnh người phụ nữ Việt Nam giàu đức hy sinh."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo"
Biện pháp tu từ nào được sử dụng phổ biến trong đoạn thơ để gợi tả cảnh vật mùa thu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ Hán Việt sau: *tham quan* và *thăm viếng*.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Trong các cách dùng từ 'ăn' dưới đây, cách dùng nào thể hiện nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn bản nghị luận.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:
"Nam rất thích đọc sách. Cậu ấy dành phần lớn thời gian rảnh để khám phá thế giới qua những trang sách. Thư viện là nơi Nam thường xuyên lui tới."
Mối liên kết chủ yếu giữa các câu trong đoạn văn này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Sửa lỗi dùng từ trong câu sau:
"Anh ấy có một kiến thức rất phong phú về lịch sử Việt Nam."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong miêu tả cảnh vật.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cho câu: "Anh ấy chạy rất nhanh." Nếu muốn biến câu này thành câu có thành phần biệt lập, cách nào sau đây là phù hợp nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Đọc đoạn văn sau:
"Lão Hạc rất yêu thương con chó Vàng. Lão coi nó như một người bạn thân thiết. Cuộc sống của hai ông cháu nương tựa vào nhau."
Đoạn văn trên mắc lỗi gì về liên kết câu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của sự im lặng trong giao tiếp phi ngôn ngữ.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ đồng âm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Đọc đoạn văn sau:
"Chiếc lá vàng khẽ rơi xuống sân. Gió heo may se lạnh thổi qua."
Để hai câu trên liên kết chặt chẽ hơn về mặt hình thức, có thể thêm từ ngữ nào vào đầu câu thứ hai?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh và phân tích tác dụng của nó.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu:
(1) "Tôi rất buồn." và (2) "Lòng tôi trĩu nặng."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu sau:
"Anh ấy có ba sở thích chính: đọc sách, nghe nhạc và đi du lịch."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi lặp từ không cần thiết:

  • A. Trong cuộc sống, chúng ta thường gặp nhiều khó khăn.
  • B. Những khó khăn này có thể làm chúng ta nản lòng.
  • C. Cả ba câu đều mắc lỗi lặp từ.
  • D. Không có câu nào mắc lỗi lặp từ.

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu chủ ngữ hoặc vị ngữ?

  • A. Hoa phượng nở đỏ rực cả sân trường.
  • B. Làm cho mọi người thêm yêu cuộc sống.
  • C. Khi mặt trời lặn, cảnh vật trở nên yên tĩnh lạ thường.
  • D. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.

Câu 3: Phân tích và chỉ ra lỗi sai về quan hệ ngữ pháp giữa các vế trong câu ghép sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ ở vế thứ hai.
  • B. Thừa vị ngữ ở vế thứ nhất.
  • C. Sai về trật tự các vế câu.
  • D. Kết hợp sai các cặp quan hệ từ.

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, đảm bảo đúng nghĩa và phù hợp ngữ cảnh:

  • A. trung thực
  • B. thông minh
  • C. nhanh nhẹn
  • D. khéo léo

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng sai cặp từ dễ nhầm lẫn?

  • A. Anh ấy có một vai trò thiết yếu trong dự án này.
  • B. Cuộc họp đã kết thúc trong sự đồng thuận của tất cả mọi người.
  • C. Quyển sách này là một tài liệu tham khảo rất hữu ích.
  • D. Trước sự việc đó, anh ta tỏ ra hoàn toàn bàng quan.

Câu 6: Đọc câu thơ sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong đoạn văn sau:

  • A. So sánh, làm cho hình ảnh thêm sinh động.
  • B. Điệp ngữ và điệp cấu trúc, nhấn mạnh cảm xúc và tạo nhịp điệu.
  • C. Nhân hóa, làm cho đối tượng được nói đến trở nên gần gũi.
  • D. Liệt kê, giúp liệt kê đầy đủ các đối tượng của tình yêu.

Câu 8: Câu văn nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh hiệu quả nhất?

  • A. Ngôi nhà anh ấy to như một tòa lâu đài.
  • B. Bạn Lan học giỏi như tôi.
  • C. Giọt sương như lệ của cỏ cây.
  • D. Anh ấy chạy nhanh như gió.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và chỉ ra câu mắc lỗi sai ngữ pháp:
(1) Cây đa cổ thụ đầu làng đã chứng kiến bao thăng trầm của quê hương. (2) Rễ cây bám sâu vào lòng đất như những cánh tay gân guốc. (3) Dưới gốc đa là nơi lũ trẻ thường tụ tập chơi đùa mỗi buổi chiều về. (4) Với mái tóc bạc phơ, bà vẫn ngồi đó kể chuyện ngày xưa cho chúng tôi nghe.

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, hoàn thiện câu văn:

  • A. đạt được
  • B. giữ được
  • C. biết được
  • D. tìm được

Câu 11: Từ

  • A. Quả xoài đã chín vàng trên cây.
  • B. Lúa đã chín rộ trên cánh đồng.
  • C. Anh ấy nói rằng suy nghĩ của mình đã chín.
  • D. Bánh mì nướng đã chín tới.

Câu 12: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng dấu chấm phẩy (;) sai quy cách?

  • A. Trên bàn có sách, vở, bút; dưới sàn có cặp, balô.
  • B. Thời tiết hôm nay rất đẹp; chúng tôi quyết định đi dã ngoại.
  • C. Anh ấy rất chăm chỉ; Anh ấy luôn hoàn thành công việc đúng hạn.
  • D. Công việc đòi hỏi sự tỉ mỉ; sự cẩn trọng; và tinh thần trách nhiệm cao.

Câu 14: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động mà vẫn giữ nguyên nghĩa:

  • A. Cây cầu này người dân đã xây dựng từ năm ngoái.
  • B. Cây cầu này đã được xây dựng bởi người dân từ năm ngoái.
  • C. Việc xây dựng cây cầu này đã được người dân làm từ năm ngoái.
  • D. Từ năm ngoái, người dân đã xây dựng cây cầu này.

Câu 15: Trong câu sau, hành động nói chính là gì?

  • A. Cầu khiến
  • B. Hỏi
  • C. Trần thuật
  • D. Bộc lộ cảm xúc

Câu 16: Trong tình huống giao tiếp trang trọng (ví dụ: phát biểu trước hội nghị), cách xưng hô nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tao - mày
  • B. Mình - bạn
  • C. Anh - em
  • D. Tôi - quý vị đại biểu

Câu 17: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic diễn đạt?

  • A. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành công việc.
  • B. Vì trời mưa to, nên chúng tôi quyết định hoãn chuyến đi.
  • C. Nếu bạn chăm chỉ học tập, bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • D. Mặc dù đã cố gắng hết sức, nhưng kết quả không tốt đẹp.

Câu 18: Sửa câu sau cho hết lỗi lặp từ:

  • A. Những kinh nghiệm quý báu từ chuyến đi này là vô giá đối với tôi.
  • B. Những kinh nghiệm quý báu từ chuyến đi này thật vô giá đối với tôi.
  • C. Những kinh nghiệm từ chuyến đi này là những kinh nghiệm quý báu vô giá đối với tôi.
  • D. Kinh nghiệm quý báu từ chuyến đi này là những kinh nghiệm vô giá đối với tôi.

Câu 19: Sửa câu thiếu thành phần chính:

  • A. Qua bài thơ là tình yêu quê hương sâu nặng của tác giả.
  • B. Tình yêu quê hương sâu nặng của tác giả qua bài thơ.
  • C. Qua bài thơ, bài thơ cho thấy tình yêu quê hương sâu nặng của tác giả.
  • D. Cho thấy tình yêu quê hương sâu nặng của tác giả qua bài thơ.

Câu 20: Sửa câu sai quan hệ ngữ pháp:

  • A. Vì nhà nghèo nên anh ấy phải bỏ học, điều này làm anh ấy rất buồn.
  • B. Vì nhà nghèo nên anh ấy phải bỏ học và rất buồn.
  • C. Nhà nghèo, anh ấy phải bỏ học và rất buồn.
  • D. Anh ấy phải bỏ học vì nhà nghèo, và điều đó làm anh ấy rất buồn.

Câu 21: Câu nào dưới đây có chứa thành phần thừa, gây sai ngữ pháp hoặc tối nghĩa?

  • A. Buổi họp diễn ra thành công tốt đẹp.
  • B. Anh ấy đã tham gia vào cuộc thi hùng biện.
  • C. Chúng tôi đang thảo luận về kế hoạch sắp tới.
  • D. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.

Câu 22: Câu nào dưới đây mắc lỗi sắp xếp trật tự từ/cụm từ, làm câu khó hiểu hoặc sai nghĩa?

  • A. Anh ấy là một người rất đáng tin cậy.
  • B. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • C. Nhà trường đã tuyên dương các sinh viên của khóa học tất cả xuất sắc.
  • D. Buổi biểu diễn nghệ thuật đã diễn ra rất thành công.

Câu 23: Xác định các biện pháp tu từ chính được sử dụng trong câu sau:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ và So sánh
  • C. Nhân hóa và Điệp ngữ
  • D. Liệt kê và So sánh

Câu 24: Trong các câu sau, từ

  • A. Pha cà phê cho thêm ít đường.
  • B. Con đường làng quanh co dẫn ra cánh đồng.
  • C. Anh ấy có đường lối làm việc rất khoa học.
  • D. Xem đường chỉ tay có thể đoán được tương lai.

Câu 25: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ?

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng sai quan hệ từ/liên từ?

  • A. Anh ấy học giỏi nên được nhiều người ngưỡng mộ.
  • B. Tuy nhà xa nhưng cậu ấy vẫn đi học đầy đủ.
  • C. Không chỉ thông minh mà anh ấy còn rất chăm chỉ.
  • D. Bạn chọn đi xem phim vì ở nhà?

Câu 27: Đọc câu sau và phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt:

  • A. Nhấn mạnh trạng thái, tạo sự chú ý hoặc gợi cảm xúc.
  • B. Liệt kê các sự vật, hiện tượng.
  • C. Rút gọn chủ ngữ để câu gọn hơn.
  • D. Diễn tả hành động đang diễn ra.

Câu 28: Câu nào dưới đây có chứa thành phần biệt lập tình thái?

  • A. Anh ấy, một người bạn tốt, luôn sẵn sàng giúp đỡ tôi.
  • B. Trời hôm nay, có lẽ, sẽ mưa.
  • C. Ồ, bạn đến rồi à!
  • D. Mẹ tôi, người phụ nữ tôi yêu quý nhất, đang nấu bữa tối.

Câu 29: Đọc câu sau và phân tích lỗi diễn đạt:

  • A. Lỗi lửng lơ về chủ thể hành động (không rõ ai tốt nghiệp đại học).
  • B. Lỗi lặp từ.
  • C. Lỗi dùng sai quan hệ từ.
  • D. Thiếu thành phần vị ngữ.

Câu 30: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • B. Trời đã tối, chúng tôi vẫn chưa về.
  • C. Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến muộn.
  • D. Vì trời mưa, nên đường rất trơn trượt.

Câu 31: Xác định nghĩa của từ

  • A. Chỉ mùa xuân.
  • B. Chỉ tuổi trẻ, thời con gái.
  • C. Chỉ sự tươi mới, sức sống.
  • D. Cả A, B, C đều đúng tùy ngữ cảnh.

Câu 32: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • B. Chúng tôi đã đi thăm bảo tàng hôm qua.
  • C. Bạn có đi học thêm không?
  • D. Rất đẹp!

Câu 33: Xác định lỗi diễn đạt trong câu sau:

  • A. Câu văn dài, lủng củng, thiếu mạch lạc.
  • B. Lỗi dùng sai từ ngữ.
  • C. Lỗi thiếu thành phần chính.
  • D. Lỗi sai quan hệ ngữ pháp.

Câu 34: Trong đoạn hội thoại sau, câu nào chứa hành động nói trực tiếp?
Người A:

  • A. Hôm nay bạn có rảnh không?
  • B. Mình bận rồi.
  • C. Thật tiếc quá!
  • D. Có chuyện gì à?

Câu 35: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 36: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng dấu chấm lửng (...) trong câu sau:

  • A. Liệt kê chưa hết các sự vật.
  • B. Biểu thị lời nói bị ngắt quãng do sợ hãi.
  • C. Gợi sự bỏ lửng, ngắt quãng lời nói hoặc để người đọc suy ngẫm.
  • D. Kéo dài giọng điệu của câu.

Câu 37: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ

  • A. Chúng tôi đảm bảo chất lượng sản phẩm.
  • B. Bạn cần đảm bảo hành lý của mình cẩn thận.
  • C. Buổi họp đảm bảo đúng thời gian quy định.
  • D. Công ty cam kết đảm bảo quyền lợi cho nhân viên.

Câu 38: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có lỗi diễn đạt do dùng từ không chính xác:

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi lặp từ không cần thiết:
"Trong cuộc sống, chúng ta thường gặp nhiều khó khăn. Những khó khăn này có thể làm chúng ta nản lòng. Nhưng chính những khó khăn đó lại là cơ hội để chúng ta trưởng thành hơn."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu chủ ngữ hoặc vị ngữ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Phân tích và chỉ ra lỗi sai về quan hệ ngữ pháp giữa các vế trong câu ghép sau:
"Tuy thời tiết rất xấu, nhưng vì trận đấu quá quan trọng nên các cầu thủ vẫn ra sân thi đấu."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, đảm bảo đúng nghĩa và phù hợp ngữ cảnh:
"Anh ấy là một người rất ______ và luôn giữ lời hứa."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Trong các câu sau, câu nào sử dụng sai cặp từ dễ nhầm lẫn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Đọc câu thơ sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong đoạn văn sau:
"Yêu cái đẹp, yêu cái thiện, yêu sự thật. Yêu đất nước, yêu con người, yêu cuộc sống."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu văn nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh hiệu quả nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Đọc đoạn văn sau và chỉ ra câu mắc lỗi sai ngữ pháp:
(1) Cây đa cổ thụ đầu làng đã chứng kiến bao thăng trầm của quê hương. (2) Rễ cây bám sâu vào lòng đất như những cánh tay gân guốc. (3) Dưới gốc đa là nơi lũ trẻ thường tụ tập chơi đùa mỗi buổi chiều về. (4) Với mái tóc bạc phơ, bà vẫn ngồi đó kể chuyện ngày xưa cho chúng tôi nghe.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, hoàn thiện câu văn:
"Sau nhiều năm miệt mài học tập, cuối cùng anh ấy đã ______ thành công trong kỳ thi quan trọng."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Từ "chín" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:
"Trời mưa to, nên nước ngập hết cả đường đi."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu nào dưới đây sử dụng dấu chấm phẩy (;) sai quy cách?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động mà vẫn giữ nguyên nghĩa:
"Người dân đã xây dựng cây cầu này từ năm ngoái."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Trong câu sau, hành động nói chính là gì?
"Bạn có thể cho mình mượn quyển sách này một lát được không?"

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Trong tình huống giao tiếp trang trọng (ví dụ: phát biểu trước hội nghị), cách xưng hô nào sau đây là phù hợp nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic diễn đạt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Sửa câu sau cho hết lỗi lặp từ:
"Những kinh nghiệm quý báu từ chuyến đi này là những kinh nghiệm vô giá đối với tôi."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Sửa câu thiếu thành phần chính:
"Qua bài thơ, cho thấy tình yêu quê hương sâu nặng của tác giả."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Sửa câu sai quan hệ ngữ pháp:
"Vì nhà nghèo nên anh ấy phải bỏ học và anh ấy rất buồn."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu nào dưới đây có chứa thành phần thừa, gây sai ngữ pháp hoặc tối nghĩa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu nào dưới đây mắc lỗi sắp xếp trật tự từ/cụm từ, làm câu khó hiểu hoặc sai nghĩa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Xác định các biện pháp tu từ chính được sử dụng trong câu sau:
"Mẹ là dòng sông, con là thuyền nhỏ trôi trên sông."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Trong các câu sau, từ "đường" nào được dùng với nghĩa gốc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ?
"(1) Kính gửi: Ban Giám hiệu nhà trường. (2) Chúng em xin đệ trình bản báo cáo kết quả hoạt động tháng vừa qua. (3) Nhìn chung, mọi việc đều 'ổn áp' và đạt được mục tiêu đề ra. (4) Kính mong Ban Giám hiệu xem xét và cho ý kiến chỉ đạo."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng sai quan hệ từ/liên từ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Đọc câu sau và phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt:
"Im lặng."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu nào dưới đây có chứa thành phần biệt lập tình thái?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Đọc câu sau và phân tích lỗi diễn đạt:
"Sau khi tốt nghiệp đại học, mẹ tôi đã tìm được một công việc tốt."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc khắc họa hình ảnh người lính?

  • A. Hoán dụ và nói giảm nói tránh
  • B. So sánh và điệp ngữ
  • C. Nhân hóa và ẩn dụ
  • D. Liệt kê và tương phản

Câu 2: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Chân không bị thương, đá không bị vỡ
  • B. Đi được quãng đường rất xa
  • C. Kiên cường, vững vàng, không nao núng trước khó khăn
  • D. Có sức khỏe tốt để làm việc nặng nhọc

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Thừa chủ ngữ, sửa thành:
  • B. Thiếu chủ ngữ, sửa thành:
  • C. Sai quan hệ từ, sửa thành:
  • D. Lặp từ, sửa thành:

Câu 4: Trong tình huống giao tiếp, bạn muốn từ chối lời mời đi xem phim của bạn một cách lịch sự. Cách diễn đạt nào sau đây thể hiện rõ nhất sự từ chối nhưng vẫn giữ được thái độ hòa nhã?

  • A. Không đi được đâu.
  • B. Tớ bận rồi.
  • C. Đi xem phim à? Chán lắm.
  • D. Tiếc quá, tớ bận rồi. Hẹn dịp khác nhé!

Câu 5: Từ

  • A. (1) và (4)
  • B. (1) và (2)
  • C. (3) và (4)
  • D. (2) và (3)

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 7: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết chủ yếu nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn sau:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn, diễn đạt chi tiết.
  • B. Nhấn mạnh sự xuất hiện đột ngột, dồn dập của các hiện tượng, gợi cảm xúc mạnh.
  • C. Tạo nhịp điệu chậm rãi, êm đềm cho đoạn văn.
  • D. Dùng để giới thiệu một nhân vật mới.

Câu 9: Xác định từ Hán Việt trong câu sau:

  • A. Nhà trường
  • B. Năm học
  • C. Bế giảng
  • D. Không khí

Câu 10: Phân tích sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai từ đồng nghĩa trong cặp câu sau:
A. Anh ấy là một người **tiết kiệm**.
B. Anh ấy là một người **tằn tiện**.

  • A. Tiết kiệm mang nghĩa tích cực, tằn tiện mang sắc thái tiêu cực (quá mức).
  • B. Tiết kiệm chỉ hành động, tằn tiện chỉ tính cách.
  • C. Tiết kiệm dùng cho vật chất, tằn tiện dùng cho thời gian.
  • D. Hai từ này hoàn toàn giống nhau về nghĩa và sắc thái.

Câu 11: Đoạn văn sau sử dụng phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 12: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau:

  • A. Gợi sự ngập ngừng, bỏ lửng ý, tạo khoảng suy ngẫm.
  • B. Đánh dấu phần trích dẫn bị lược bỏ.
  • C. Liệt kê chưa hết các sự vật, hiện tượng.
  • D. Biểu thị lời nói kéo dài, ngắt quãng.

Câu 13: Xác định và phân tích lỗi sai về logic trong câu sau:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi sai quan hệ từ.
  • C. Lỗi lặp từ.
  • D. Lỗi logic về mối quan hệ nhân quả.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu chủ đề nằm ở vị trí nào?

  • A. Đầu đoạn
  • B. Cuối đoạn
  • C. Giữa đoạn
  • D. Không có câu chủ đề rõ ràng

Câu 15: Phân tích tác dụng của câu cầu khiến trong tình huống sau: Bạn đang nói chuyện với em trai và muốn em tắt tivi để học bài. Câu nào thể hiện rõ nhất mục đích này?

  • A. Em đang xem tivi à?
  • B. Tivi đang bật đấy.
  • C. Em tắt tivi đi!
  • D. Tivi này có gì hay không?

Câu 16: Xác định từ láy trong các từ sau:

  • A. long lanh, nhỏ nhẹ
  • B. bàn ghế, xe đạp
  • C. long lanh, bàn ghế
  • D. nhỏ nhẹ, xe đạp

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Cả hai từ đều chỉ mùa xuân.
  • B. Cả hai từ đều chỉ sự trẻ trung, tươi mới.
  • C. Từ thứ nhất chỉ sự trẻ trung, từ thứ hai chỉ mùa xuân.
  • D. Từ thứ nhất chỉ mùa xuân, từ thứ hai chỉ sự tươi mới, phát triển.

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thừa chủ ngữ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai vị trí trạng ngữ.
  • D. Thiếu vị ngữ.

Câu 19: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ:

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Gợi sự nhàm chán trong cách diễn đạt.
  • C. Nhấn mạnh và làm sâu sắc thêm cảm xúc, tạo nhịp điệu.
  • D. Liệt kê các sự vật một cách đơn thuần.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 21: Phân tích tác dụng của dấu ngoặc kép trong câu sau:

  • A. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt.
  • B. Đánh dấu lời nói trực tiếp.
  • C. Đánh dấu tên tác phẩm, bài báo, tạp chí...
  • D. Đánh dấu phần giải thích, chú thích.

Câu 22: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu sau:

  • A. Sai nghĩa, sửa thành
  • B. Thừa từ, bỏ từ
  • C. Dùng từ chưa chuẩn xác, có thể sửa thành
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 23: Phân tích chức năng của câu ghép trong việc thể hiện mối quan hệ ý nghĩa trong câu sau:

  • A. Biểu thị quan hệ tương phản.
  • B. Biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Biểu thị quan hệ bổ sung.
  • D. Biểu thị quan hệ lựa chọn.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng để làm nổi bật vẻ đẹp của dòng sông:

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Hoán dụ

Câu 25: Phân tích mục đích sử dụng câu phủ định trong câu sau:

  • A. Để hỏi về một sự việc.
  • B. Để bác bỏ, phủ nhận một nhận định hoặc xác định sự thật.
  • C. Để yêu cầu người khác làm gì đó.
  • D. Để bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên.

Câu 26: Xác định từ ghép đẳng lập trong các từ sau:

  • A. nhà cửa, tươi tốt, khó khăn
  • B. máy bay, tươi tốt
  • C. nhà cửa, máy bay
  • D. khó khăn, máy bay

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Cả hai từ đều chỉ trọng lượng.
  • B. Cả hai từ đều chỉ mức độ khó chịu.
  • C. Từ A chỉ trọng lượng, từ B chỉ tính chất gây tổn thương.
  • D. Từ A chỉ tính chất, từ B chỉ trọng lượng.

Câu 28: Trong một bài phát biểu, người nói sử dụng nhiều từ ngữ trang trọng, văn hoa, cấu trúc câu phức tạp, thể hiện sự uyên bác. Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy

  • A. Nhấn mạnh sự rộng lớn của con ngõ.
  • B. Gợi tả hình ảnh con ngõ nghiêng, quanh co, gợi không gian tĩnh mịch.
  • C. Biểu thị cảm xúc vui vẻ, yêu đời.
  • D. Liệt kê các loại cây trồng trong ngõ.

Câu 30: Xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép nghịch đối

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc khắc họa hình ảnh người lính?
"Áo bào thay chiếu anh về đất
Sông Mã gầm lên khúc độc hành"

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Phân tích ý nghĩa của từ "chân cứng đá mềm" trong câu sau: "Dù gặp bao khó khăn, thử thách, mong con luôn chân cứng đá mềm để vượt qua."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất: "Với truyền thống hiếu học của dân tộc ta, nên có rất nhiều người thành đạt."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Trong tình huống giao tiếp, bạn muốn từ chối lời mời đi xem phim của bạn một cách lịch sự. Cách diễn đạt nào sau đây thể hiện rõ nhất sự từ chối nhưng vẫn giữ được thái độ hòa nhã?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Từ "mắt" trong các câu sau, từ nào được dùng với nghĩa chuyển (ẩn dụ)?
(1) Đôi mắt em rất đẹp.
(2) Mắt bão di chuyển rất nhanh.
(3) Anh ấy có mắt nhìn người.
(4) Mắt lưới quá thưa.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau: "Mẹ tôi mua cho tôi **một chiếc áo mới rất đẹp**."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết chủ yếu nào?
"Học tập là một quá trình lâu dài và gian khổ. **Quá trình** này đòi hỏi sự kiên trì, nỗ lực không ngừng. **Sự kiên trì** và nỗ lực sẽ mang lại thành công."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn sau: "Trời tối dần. Mưa. Gió. Cây cối nghiêng ngả."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Xác định từ Hán Việt trong câu sau: "Nhà trường tổ chức lễ **bế giảng** năm học trong không khí trang nghiêm."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phân tích sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai từ đồng nghĩa trong cặp câu sau:
A. Anh ấy là một người **tiết kiệm**.
B. Anh ấy là một người **tằn tiện**.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Đoạn văn sau sử dụng phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu?
"Theo thông báo từ Bộ Y tế, số ca mắc cúm đang có xu hướng tăng nhẹ trong tuần qua. Các chuyên gia khuyến cáo người dân nên tiêm phòng và thực hiện các biện pháp phòng ngừa cần thiết."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau: "Tôi đã cố gắng hết sức... nhưng kết quả không như mong đợi."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Xác định và phân tích lỗi sai về logic trong câu sau: "Vì trời mưa to nên cây cối phát triển rất nhanh."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu chủ đề nằm ở vị trí nào?
"Sách là nguồn tri thức vô tận của nhân loại. Sách mở ra trước mắt ta những chân trời mới, giúp ta hiểu biết sâu sắc hơn về thế giới xung quanh. Đọc sách còn bồi dưỡng tâm hồn, nâng cao nhân cách con người."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Phân tích tác dụng của câu cầu khiến trong tình huống sau: Bạn đang nói chuyện với em trai và muốn em tắt tivi để học bài. Câu nào thể hiện rõ nhất mục đích này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Xác định từ láy trong các từ sau: "long lanh", "bàn ghế", "nhỏ nhẹ", "xe đạp".

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của từ "xuân" trong câu thơ: "Mùa **xuân** là Tết trồng cây / Làm cho đất nước càng ngày càng **xuân**."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua việc đọc tác phẩm, đã giúp em hiểu sâu sắc hơn về cuộc sống."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ:
"Nhớ gì như nhớ người yêu
Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương
**Nhớ từng** bản khói cùng sương
**Nhớ từng** rừng nứa bờ mương
**Nhớ từng** con suối tiếng chim."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?
"Hôm nay, tôi dậy sớm hơn mọi ngày. Mặt trời chưa ló dạng sau rặng tre. Không khí buổi sớm trong lành, se se lạnh. Tôi hít một hơi thật sâu, cảm thấy lòng mình thật nhẹ nhõm."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Phân tích tác dụng của dấu ngoặc kép trong câu sau: "Anh ấy nói: "Tôi sẽ đến đúng giờ."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu sau: "Nhờ sự **cống hiến** của các nhà khoa học, dịch bệnh đã được đẩy lùi."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Phân tích chức năng của câu ghép trong việc thể hiện mối quan hệ ý nghĩa trong câu sau: "Trời đã hửng sáng **nhưng** sương mù vẫn còn dày đặc."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng để làm nổi bật vẻ đẹp của dòng sông:
"Dòng sông quê tôi như một dải lụa mềm mại uốn quanh làng. Nước sông trong veo, soi rõ bóng cây tre ngà soi mình."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Phân tích mục đích sử dụng câu phủ định trong câu sau: "Anh ấy **không phải** là người làm việc đó."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Xác định từ ghép đẳng lập trong các từ sau: "nhà cửa", "máy bay", "tươi tốt", "khó khăn".

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của từ "nặng" trong hai câu sau:
A. Chiếc cặp này rất **nặng**.
B. Lời nói của anh ấy rất **nặng**.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong một bài phát biểu, người nói sử dụng nhiều từ ngữ trang trọng, văn hoa, cấu trúc câu phức tạp, thể hiện sự uyên bác. Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "chênh chênh" trong câu thơ: "Ngõ trúc **chênh chênh** luồn qua ngõ."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu sau: "Mẹ em là giáo viên. **Bà** rất yêu nghề."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chủ ngữ?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ ôn tập để đạt kết quả tốt.
  • B. Việc đọc sách giúp mở mang kiến thức.
  • C. Qua tác phẩm cho thấy cuộc sống của người dân nghèo.
  • D. Bạn Lan và bạn Mai cùng nhau làm bài tập nhóm.

Câu 3: Phân tích lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai trật tự từ.
  • B. Thừa quan hệ từ (lẫn lộn cặp quan hệ từ).
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Dùng sai nghĩa của từ.

Câu 4: Chọn cách sửa câu sai sau cho hợp lý nhất:

  • A. Quyển sách này rất hay.
  • B. Nó rất hay quyển sách này.
  • C. Rất hay quyển sách này.
  • D. Quyển sách nó hay rất.

Câu 5: Xác định lỗi về logic trong câu:

  • A. Sai quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Sai quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Sai quan hệ tăng tiến.
  • D. Lẫn lộn quan hệ đối lập (mặc dù) và quan hệ nguyên nhân - kết quả (nên).

Câu 6: Đâu là lỗi sai phổ biến về cách dùng từ Hán Việt trong tiếng Việt hiện đại?

  • A. Sử dụng từ Hán Việt thay cho từ thuần Việt.
  • B. Không hiểu nghĩa của từ Hán Việt.
  • C. Kết hợp sai các yếu tố Hán Việt hoặc Hán Việt với thuần Việt.
  • D. Sử dụng quá nhiều từ Hán Việt trong một câu.

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp về phong cách/ngữ cảnh?

  • A. Học sinh cần tuân thủ nội quy nhà trường.
  • B. Kính thưa quý vị đại biểu, tôi xin **thưa** về vấn đề này.
  • C. Mẹ dặn con phải cẩn thận khi qua đường.
  • D. Bài thơ thể hiện tình yêu quê hương sâu nặng.

Câu 8: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ (lẫn lộn trạng ngữ với chủ ngữ).
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp.
  • D. Dùng từ sai nghĩa.

Câu 9: Chọn câu đúng ngữ pháp và logic nhất trong các lựa chọn sau:

  • A. Mặc dù trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi đá bóng.
  • B. Vì trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi đá bóng.
  • C. Mặc dù trời mưa nên chúng tôi vẫn đi đá bóng.
  • D. Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi đá bóng.

Câu 10: Câu nào dưới đây có lỗi lặp từ không cần thiết?

  • A. Bạn ấy học rất giỏi.
  • B. Các bạn học sinh cần tích cực rèn luyện **rèn luyện** đạo đức.
  • C. Phong cảnh nơi đây thật đẹp.
  • D. Anh ấy là một người hiền lành, tốt bụng.

Câu 11: Xác định lỗi về dùng từ trong câu:

  • A. Dùng sai nghĩa của từ.
  • B. Thiếu từ.
  • C. Thừa từ.
  • D. Sai chính tả.

Câu 12: Để câu văn

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Nói quá.
  • D. Liệt kê.

Câu 13: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên.

  • A. Giúp câu văn dài hơn, nhiều thông tin hơn.
  • B. Nhấn mạnh, bộc lộ cảm xúc, tạo ấn tượng mạnh mẽ.
  • C. Làm cho câu văn trang trọng hơn.
  • D. Kết nối các câu văn chặt chẽ hơn.

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Cây tre Việt Nam là biểu tượng của sự kiên cường.
  • C. Lá vàng rơi rụng ngoài sân.
  • D. Anh ấy là **tia nắng** sưởi ấm cuộc đời tôi.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào có thể rút gọn thành phần chủ ngữ mà vẫn đảm bảo nghĩa và ngữ cảnh:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 16: Trong một bài văn nghị luận, việc sử dụng các từ nối như

  • A. Tạo sự liên kết chặt chẽ về mặt logic và hình thức giữa các câu, đoạn.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn.
  • C. Giúp bài văn có nhiều từ ngữ phong phú hơn.
  • D. Nhấn mạnh ý chính của bài viết.

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Dùng từ sai nghĩa (lẫn lộn "chủ quan" và "lơ là"/"chểnh mảng").
  • B. Thiếu thành phần câu.
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp.
  • D. Lặp từ.

Câu 18: Đâu là cách diễn đạt tốt nhất để tránh lỗi về logic trong câu:

  • A. Hoàn cảnh gia đình khó khăn nên bạn Lan đã cố gắng học tập.
  • B. Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn, bạn Lan đã cố gắng học tập.
  • C. Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn, nên bạn Lan đã cố gắng học tập.
  • D. Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn, bạn Lan đã cố gắng học tập nên đã thành công.

Câu 19: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ (lẫn lộn trạng ngữ với chủ ngữ).
  • B. Thừa chủ ngữ.
  • C. Sai vị ngữ.
  • D. Dùng sai từ nối.

Câu 20: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn có nghĩa và logic:

  • A. vì vậy
  • B. nhưng
  • C. do đó
  • D. và

Câu 21: Câu nào dưới đây có lỗi về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

  • A. Anh ấy mua một chiếc xe đạp mới.
  • B. Cô giáo khen em học giỏi.
  • C. Học sinh **tham gia đầy đủ tất cả** các buổi ngoại khóa.
  • D. Chúng tôi cùng nhau đi dã ngoại.

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong thơ ca.

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Tạo ra nhiều hình ảnh mới lạ.
  • C. Giúp người đọc dễ hiểu nội dung.
  • D. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, gợi cảm xúc mạnh mẽ.

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lặp từ.
  • B. Dùng từ sai nghĩa.
  • C. Sai quan hệ logic giữa hai vế câu.
  • D. Thiếu thành phần câu.

Câu 24: Khi viết văn bản, để đảm bảo tính mạch lạc, người viết cần chú ý điều gì?

  • A. Sắp xếp các ý theo trình tự hợp lý, có sự chuyển tiếp nhịp nhàng.
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ phong phú.
  • C. Viết câu văn dài và phức tạp.
  • D. Chỉ tập trung vào một ý duy nhất.

Câu 25: Câu nào dưới đây sai về mặt ngữ nghĩa do dùng từ không chính xác?

  • A. Cô ấy có giọng nói rất truyền cảm.
  • B. Anh ấy là người có chí tiến thủ.
  • C. Chúng tôi tổ chức một buổi thảo luận sôi nổi.
  • D. Giá cả thị trường đang có xu hướng **tăng trưởng**.

Câu 26: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ (lẫn lộn trạng ngữ với chủ ngữ).
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp.
  • D. Dùng sai đại từ nhân xưng.

Câu 27: Chọn cách diễn đạt hay hơn cho câu:

  • A. Bài thơ này buồn lắm.
  • B. Bài thơ này gợi lên nỗi buồn sâu lắng.
  • C. Bài thơ này làm tôi buồn.
  • D. Bài thơ này có nội dung buồn.

Câu 28: Đâu là lỗi sai về cách dùng từ trong câu:

  • A. Thiếu từ.
  • B. Thừa từ.
  • C. Dùng từ chưa chuẩn xác trong ngữ cảnh chính thức (nên dùng "đề ra", "đưa ra", "thực hiện").
  • D. Sai chính tả.

Câu 29: Phân tích lỗi logic trong câu:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả không hợp lý.
  • B. Thiếu thành phần câu.
  • C. Lặp từ.
  • D. Dùng sai nghĩa từ.

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng phép so sánh không phù hợp?

  • A. Mắt em đen như hạt nhãn.
  • B. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.
  • C. Anh khỏe như voi.
  • D. Cô ấy xinh đẹp **như** một bông hoa **đang héo**.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ: "(1) Sau khi đọc tác phẩm 'Vợ nhặt', tôi cảm nhận sâu sắc về tình người trong nạn đói. (2) Tác giả Kim Lân đã khắc họa thành công bức tranh hiện thực nghiệt ngã. (3) Nạn đói năm 1945 đã khiến cho nhiều người chết đói, gia đình li tán, làng mạc xơ xác. (4) Qua đó cho thấy giá trị nhân đạo cao cả của tác phẩm."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chủ ngữ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Phân tích lỗi sai trong câu sau: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè nên tôi đã hoàn thành nhiệm vụ."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Chọn cách sửa câu sai sau cho hợp lý nhất: "Quyển sách này nó rất hay."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Xác định lỗi về logic trong câu: "Mặc dù nhà nghèo nhưng anh ấy luôn chăm chỉ học tập nên đã đỗ đại học."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Đâu là lỗi sai phổ biến về cách dùng từ Hán Việt trong tiếng Việt hiện đại?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp về phong cách/ngữ cảnh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Phân tích lỗi sai trong câu: "Với mục đích nâng cao kiến thức cho học sinh, nhà trường đã tổ chức buổi nói chuyện chuyên đề."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Chọn câu đúng ngữ pháp và logic nhất trong các lựa chọn sau:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Câu nào dưới đây có lỗi lặp từ không cần thiết?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Xác định lỗi về dùng từ trong câu: "Anh ấy là một người rất **ưu việt** trong công việc."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Để câu văn "Trong tác phẩm 'Chí Phèo', Nam Cao đã xây dựng hình tượng người nông dân trước Cách mạng tháng Tám." thêm sinh động, có thể dùng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sự đau khổ của nhân vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào có thể rút gọn thành phần chủ ngữ mà vẫn đảm bảo nghĩa và ngữ cảnh: "(1) Tôi đi học. (2) Tôi gặp bạn trên đường. (3) Tôi và bạn cùng nhau đến trường. (4) Chúng tôi vào lớp."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Trong một bài văn nghị luận, việc sử dụng các từ nối như "tuy nhiên", "mặt khác", "do đó" có vai trò chủ yếu gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu: "Anh ấy rất **chủ quan** về sức khỏe của mình, ít khi đi khám bệnh."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Đâu là cách diễn đạt tốt nhất để tránh lỗi về logic trong câu: "Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên bạn Lan đã cố gắng học tập."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Phân tích lỗi sai trong câu: "Qua nghiên cứu này **cho thấy** bức tranh toàn cảnh về nạn ô nhiễm môi trường."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn có nghĩa và logic: "Trời đã khuya, _____ mọi người vẫn miệt mài làm việc."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Câu nào dưới đây có lỗi về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong thơ ca.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu: "Bạn ấy rất **cầu tiến** trong mọi công việc, **nhưng** kết quả lại không như mong đợi."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Khi viết văn bản, để đảm bảo tính mạch lạc, người viết cần chú ý điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Câu nào dưới đây sai về mặt ngữ nghĩa do dùng từ không chính xác?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Phân tích lỗi sai trong câu: "Sau khi xem bộ phim này, **nó** đã để lại cho tôi nhiều suy nghĩ."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Chọn cách diễn đạt hay hơn cho câu: "Bài thơ này rất buồn."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Đâu là lỗi sai về cách dùng từ trong câu: "Nhà trường đã **đề xuất** một số biện pháp để nâng cao chất lượng dạy học."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Phân tích lỗi logic trong câu: "Vì trời mưa to nên cây cối xanh tươi."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng phép so sánh không phù hợp?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được dùng để liên kết câu thứ hai với câu thứ nhất bằng phép thế?

  • A. Đất nước
  • B. Tổ quốc ta
  • C. Việt Nam
  • D. giàu đẹp

Câu 2: Phép lặp từ ngữ nào tạo sự nhấn mạnh và liên kết trong đoạn sau?

  • A. Dân ta
  • B. yêu nước
  • C. truyền thống
  • D. quý báu

Câu 3: Cặp quan hệ từ nào thích hợp nhất để nối hai vế trong câu sau, thể hiện mối quan hệ tăng tiến?

  • A. Nếu ... thì
  • B. Tuy ... nhưng
  • C. Càng ... càng
  • D. Không những ... mà còn

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ học tập.
  • B. Bầu trời trong xanh.
  • C. Cô ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • D. Qua câu chuyện, thấy rõ lòng tốt của bà.

Câu 5: Chọn cách sửa hợp lý nhất cho câu mắc lỗi logic sau:

  • A. Vì nhà giàu cho nên bạn ấy rất giàu nghị lực.
  • B. Tuy nhà nghèo nhưng bạn ấy rất giàu nghị lực.
  • C. Nhà nghèo là do bạn ấy rất giàu nghị lực.
  • D. Nhà nghèo và bạn ấy rất giàu nghị lực.

Câu 6: Đoạn văn nào sau đây thể hiện sự liên kết kém nhất giữa các câu?

  • A. Mùa xuân đã về. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Những chú chim hót líu lo trên cành cây.
  • B. Tôi yêu Hà Nội. Thành phố này có Hồ Gươm cổ kính. Những con phố nhỏ mang đậm dấu ấn lịch sử.
  • C. Hôm nay trời mưa. Tôi thích đọc sách. Quyển sách này rất hay. Tôi sẽ đi ngủ sớm.
  • D. Anh ấy là một người bạn tốt. Anh luôn giúp đỡ mọi người. Ai cũng quý mến anh.

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào có trật tự từ được đảo lên đầu nhằm nhấn mạnh hành động?

  • A. Bay vút lên, cánh chim hải âu.
  • B. Cánh chim hải âu bay vút lên.
  • C. Hải âu, cánh chim bay vút lên.
  • D. Lên, cánh chim hải âu bay vút.

Câu 8: Từ nào trong câu sau được dùng sai nghĩa?

  • A. bồi dưỡng
  • B. chuyển biến
  • C. tích cực
  • D. học tập

Câu 9: Trong câu nói:

  • A. Nghĩa tường minh
  • B. Hàm ý
  • C. Cả hai
  • D. Không xác định được

Câu 10: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu đặc biệt sau:

  • A. Có đủ chủ ngữ và vị ngữ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Không có chủ ngữ, vị ngữ.

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Mặt trời là một quả cầu lửa khổng lồ.
  • B. Mặt trời rạng rỡ như nụ cười em bé.
  • C. Áo xanh đến trường em đi.
  • D. Lá vàng rơi rụng đầy sân.

Câu 12: Phép liên kết nào được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Phép thế (dùng "Bạn ấy" thay cho "Nam")
  • B. Phép lặp ("học sinh giỏi" lặp lại)
  • C. Phép nối (dùng quan hệ từ)
  • D. Phép đồng nghĩa (dùng từ đồng nghĩa)

Câu 13: Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần?

  • A. Anh ấy là một người hiền lành.
  • B. Qua tìm hiểu, cho thấy nhiều vấn đề cần giải quyết.
  • C. Ngôi nhà nằm trên đồi cao.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành bài tập.

Câu 14: Chọn câu có cấu trúc song hành (parallelism) hiệu quả nhất:

  • A. Chúng ta cần đoàn kết, và phải cùng nhau xây dựng đất nước.
  • B. Học tập là để nâng cao kiến thức, rèn luyện đạo đức.
  • C. Anh ấy vừa hát vừa chơi đàn ghita rất giỏi.
  • D. Yêu nước là yêu những người dân hiền lành, yêu những xóm làng đang chiến đấu.

Câu 15: Trong câu

  • A. Vế phụ chỉ điều kiện
  • B. Vế chính
  • C. Trạng ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 16: Phép liên kết nào chủ yếu được sử dụng để nối câu

  • A. Phép thế
  • B. Phép liên tưởng (từ người bà đang khâu áo liên tưởng đến đôi tay bà)
  • C. Phép lặp
  • D. Phép nối

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ

  • A. Không những anh ấy học giỏi mà còn chăm ngoan.
  • B. Anh ấy không những học giỏi, mà còn rất chăm ngoan.
  • C. Không những anh ấy học giỏi, mà anh ấy còn chăm ngoan.
  • D. Anh ấy không những học giỏi mà còn rất chăm ngoan.

Câu 18: Đoạn văn sau chủ yếu sử dụng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 19: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn có nghĩa rõ ràng và chính xác:

  • A. kiên cố
  • B. trung thực
  • C. mạnh mẽ
  • D. nhanh nhẹn

Câu 20: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Trạng ngữ chỉ địa điểm
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 21: Cho câu mở đầu đoạn văn:

  • A. Học sinh ai cũng vui vẻ.
  • B. Thời tiết hôm đó rất đẹp.
  • C. Buổi lễ đã để lại nhiều ấn tượng sâu sắc trong lòng thầy và trò.
  • D. Có rất nhiều người đến tham dự.

Câu 22: Câu nào dưới đây chứa từ ngữ thừa, lặp ý?

  • A. Anh ấy là người đầu tiên đi tiên phong trong lĩnh vực này.
  • B. Chúng tôi đã thảo luận rất kỹ về vấn đề này.
  • C. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.
  • D. Con đường làng quanh co, uốn lượn.

Câu 23: So sánh hai câu: (1)

  • A. Mức độ âm thanh
  • B. Tốc độ nói
  • C. Thái độ khi nói
  • D. Cách thức phát ra âm thanh

Câu 24: Xác định kiểu câu xét theo cấu tạo ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 25: Hàm ý trong câu

  • A. Thông báo về thời tiết.
  • B. Miêu tả cảnh vật lúc hoàng hôn.
  • C. Nhắc nhở hoặc giục giã người nghe nên về.
  • D. Thể hiện sự lo lắng về bóng tối.

Câu 26: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép thế (dùng "môn thể thao này" thay cho "bóng đá")
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 27: Câu nào dưới đây có cấu trúc câu bị động?

  • A. Học sinh làm bài tập rất chăm chỉ.
  • B. Bài tập đã được làm xong bởi học sinh.
  • C. Cô giáo chữa bài tập cho học sinh.
  • D. Học sinh đã nộp bài tập.

Câu 28: Để đoạn văn có sự liên kết chặt chẽ hơn, cần thêm từ ngữ liên kết nào vào chỗ trống trong đoạn sau?

  • A. Và
  • B. Do đó
  • C. Bởi vì
  • D. Tuy nhiên

Câu 29: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết nào KHÔNG được sử dụng:

  • A. Phép lặp ("tác phẩm")
  • B. Phép thế ("tác phẩm này" thế cho "tác phẩm Vợ nhặt")
  • C. Phép nối ("Nhờ đó")
  • D. Phép trái nghĩa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được dùng để liên kết câu thứ hai với câu thứ nhất bằng phép thế? "Đất nước Việt Nam hình cong chữ S. Tổ quốc ta giàu đẹp và đáng tự hào."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Phép lặp từ ngữ nào tạo sự nhấn mạnh và liên kết trong đoạn sau? "Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của dân ta."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Cặp quan hệ từ nào thích hợp nhất để nối hai vế trong câu sau, thể hiện mối quan hệ tăng tiến? "... trời càng khuya, ... không khí càng trở nên lạnh giá."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Chọn cách sửa hợp lý nhất cho câu mắc lỗi logic sau: "Vì nhà nghèo cho nên bạn ấy rất giàu nghị lực."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Đoạn văn nào sau đây thể hiện sự liên kết kém nhất giữa các câu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào có trật tự từ được đảo lên đầu nhằm nhấn mạnh hành động?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Từ nào trong câu sau được dùng sai nghĩa? "Nhờ có sự bồi dưỡng của thầy cô, em đã có những chuyển biến rất tích cực trong học tập."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Trong câu nói: "Đi học về chưa con?", người mẹ hỏi con đang ở đâu. Đây là nghĩa tường minh hay hàm ý?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu đặc biệt sau: "Buổi chiều."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Phép liên kết nào được sử dụng trong đoạn văn sau: "Nam là học sinh giỏi. Bạn ấy luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Chọn câu có cấu trúc song hành (parallelism) hiệu quả nhất:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong câu "Nếu trời mưa, chúng ta sẽ hoãn chuyến đi chơi.", vế "Nếu trời mưa" là thành phần gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Phép liên kết nào chủ yếu được sử dụng để nối câu "Tôi đến thăm bà. Bà đang ngồi khâu áo." với câu "Tay bà run run."?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ "không những ... mà còn"?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Đoạn văn sau chủ yếu sử dụng phép liên kết nào? "Tiếng suối chảy róc rách. Tiếng suối như lời bài hát của rừng già."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn có nghĩa rõ ràng và chính xác: "Anh ấy là một người rất ... và đáng tin cậy."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "trên cành cây" trong câu "Những chú chim hót líu lo trên cành cây."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Cho câu mở đầu đoạn văn: "Trường chúng tôi vừa tổ chức thành công buổi lễ kỷ niệm 50 năm thành lập.". Câu nào sau đây phù hợp nhất để tiếp nối, đảm bảo sự liên kết nội dung?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Câu nào dưới đây chứa từ ngữ thừa, lặp ý?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: So sánh hai câu: (1) "Nó nói rất nhỏ." và (2) "Nó thì thầm.". Câu (2) gợi tả rõ hơn điều gì so với câu (1)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Xác định kiểu câu xét theo cấu tạo ngữ pháp trong câu sau: "Khi hoàng hôn buông xuống, cảnh vật trở nên huyền ảo."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Hàm ý trong câu "Trời sắp tối rồi đấy!" (nói với người đang ngồi chơi mà chưa chịu về) có thể là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau: "Nam rất thích bóng đá. Môn thể thao này giúp cậu rèn luyện sức khỏe."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Câu nào dưới đây có cấu trúc câu bị động?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Để đoạn văn có sự liên kết chặt chẽ hơn, cần thêm từ ngữ liên kết nào vào chỗ trống trong đoạn sau? "... anh ấy đã cố gắng hết sức. Kết quả vẫn chưa như mong đợi."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Trời đã tạnh mưa nên chúng tôi tiếp tục cuộc hành trình."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết nào KHÔNG được sử dụng: "Hôm nay, lớp tôi tổ chức buổi thảo luận về tác phẩm 'Vợ nhặt'. Tác phẩm này của nhà văn Kim Lân. Các bạn đã đưa ra nhiều ý kiến hay. Nhờ đó, tôi hiểu sâu sắc hơn về giá trị hiện thực và nhân đạo của truyện."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi diễn đạt (nếu có):

  • A. Sai về quan hệ từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai về trật tự từ
  • D. Lặp từ

Câu 2: Phân tích câu sau:

  • A. những bông hoa hồng đỏ thắm
  • B. đang khoe sắc
  • C. những bông hoa hồng đỏ thắm đang khoe sắc
  • D. Trong khu vườn, dưới ánh nắng ban mai

Câu 3: Xác định câu văn mắc lỗi liên kết ý: (1) Nam rất thích đọc sách. (2) Anh ấy thường đến thư viện vào cuối tuần. (3) Vì vậy, sức khỏe của anh ấy rất tốt.

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Cả ba câu đều liên kết tốt

Câu 4: Cặp từ Hán Việt nào dưới đây có nghĩa trái ngược nhau?

  • A. Thịnh suy
  • B. Gia cố
  • C. Khả quan
  • D. Bất khả kháng

Câu 5: Trong câu

  • A. Nhấn mạnh sự dữ dội của biển.
  • B. Miêu tả âm thanh của mặt trời.
  • C. Cho thấy sự nhỏ bé của mặt trời.
  • D. Gợi tả hình ảnh mặt trời đỏ rực, tròn và chuyển động nhanh xuống biển.

Câu 6: Chọn câu sử dụng đúng nghĩa của từ "bàng quan".

  • A. Anh ấy luôn bàng quan với công việc.
  • B. Cô ấy có cái nhìn bàng quan về vấn đề này.
  • C. Đứng trước nỗi đau của đồng loại, chúng ta không thể bàng quan.
  • D. Kết quả này thật bàng quan.

Câu 7: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn mở rộng
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu rút gọn

Câu 8: Chỉ ra lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Sai về quan hệ từ
  • C. Dùng sai từ
  • D. Thừa thành phần/lặp ý

Câu 9: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt có yếu tố "tâm" (nghĩa là "lòng", "tim")?

  • A. Tâm sự
  • B. Tấm lòng
  • C. Tầm nhìn
  • D. Tâm điểm

Câu 10: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong khổ thơ sau:

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh nỗi nhớ, sự khắc khoải hướng về quê hương.
  • C. Miêu tả vẻ đẹp trùng điệp của núi non.
  • D. Thể hiện sự mệt mỏi của người lính.

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Đẹp như tiên giáng trần.
  • B. Nó học dốt đặc cán mai.
  • C. Anh ấy là người rất giỏi.
  • D. Cụ đã đi xa rồi.

Câu 12: Xác định lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Dùng từ sai nghĩa/không phù hợp ngữ cảnh.
  • B. Thừa từ.
  • C. Thiếu từ.
  • D. Lặp từ.

Câu 13: Đâu là câu ghép đẳng lập?

  • A. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • B. Anh ấy đi học vì anh ấy muốn có kiến thức.
  • C. Trời đã khuya và mọi người đều chìm vào giấc ngủ.
  • D. Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn đi cắm trại.

Câu 14: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu tục ngữ:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 15: Chỉ ra câu sai về mặt logic hoặc nghĩa: (1) Cô ấy nói rất hay nhưng không ai hiểu. (2) Anh ấy chạy nhanh như gió. (3) Bầu trời hôm nay thật trong xanh. (4) Cái bàn này làm bằng gỗ từ sắt.

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 16: Từ "đầu bạc răng long" trong câu

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi chính tả:

  • A. chợi
  • B. mua
  • C. đồ chơi
  • D. rất nhiều

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu phức?

  • A. Trời mưa rất to.
  • B. Mẹ tôi đang nấu cơm trong bếp.
  • C. Anh ấy vừa học bài vừa nghe nhạc.
  • D. Ngôi nhà mà anh ấy mới mua rất đẹp.

Câu 19: Phân tích cách sử dụng từ "đông" trong các câu sau: (1) Chợ hôm nay rất đông. (2) Gió mùa đông bắc tràn về. (3) Anh ấy là người miền Đông. Từ nào được dùng với nghĩa gốc (chỉ sự tập trung số lượng lớn)?

  • A. Từ "đông" trong câu (1)
  • B. Từ "đông" trong câu (2)
  • C. Từ "đông" trong câu (3)
  • D. Cả ba từ đều dùng với nghĩa gốc.

Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thay "hiểu được" bằng "cảm nhận".
  • B. Bỏ từ "buồn bã".
  • C. Thêm chủ ngữ phù hợp vào sau dấu phẩy.
  • D. Đổi vị trí "tâm trạng buồn bã" và "nhân vật trữ tình".

Câu 21: Phân tích biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Âm thanh của lá rơi.
  • B. Tốc độ và sự nhẹ nhàng của chiếc lá khi rơi.
  • C. Màu sắc của chiếc lá.
  • D. Kích thước của chiếc lá.

Câu 22: Từ nào dưới đây là từ mượn tiếng Anh đã được Việt hóa?

  • A. Ti vi
  • B. Internet
  • C. Computer
  • D. Smartphone

Câu 23: Xác định câu sử dụng sai quan hệ từ:

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Anh ấy cố gắng bởi kết quả tốt.
  • C. Mặc dù khó khăn nhưng họ vẫn vượt qua.
  • D. Nếu bạn học hành chăm chỉ, bạn sẽ đạt điểm cao.

Câu 24: Đâu là ví dụ về lỗi lặp từ không cần thiết?

  • A. Nó đi đi lại lại trong phòng.
  • B. Những cuốn sách này rất hay, hay đến mức tôi đọc đi đọc lại.
  • C. Các bạn học sinh cần phải cố gắng, cố gắng hơn nữa trong học tập.
  • D. Tôi rất thích quê hương tôi, một quê hương yên bình.

Câu 25: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 26: Chọn câu sử dụng đúng từ "trung thực".

  • A. Chúng tôi đã trung thực một kế hoạch mới.
  • B. Anh ấy là người rất trung thực trong công việc.
  • C. Bạn cần trung thực lại thông tin này.
  • D. Sự trung thực đã làm anh ấy buồn.

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Không có lỗi sai

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều tính từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ:

  • A. Tái hiện vẻ đẹp đa dạng, đậm chất hội họa của không gian núi rừng Tây Bắc.
  • B. Nhấn mạnh sự nghèo đói, đơn sơ của cuộc sống.
  • C. Thể hiện tâm trạng u buồn, ảm đạm của tác giả.
  • D. Miêu tả sự khắc nghiệt của thiên nhiên.

Câu 29: Lỗi diễn đạt nào xuất hiện trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai nghĩa từ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Thừa từ/lặp từ.

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "chơi vơi" trong câu thơ

  • A. Diễn tả nỗi nhớ bâng khuâng, lơ lửng, không rõ hình khối.
  • B. Nhấn mạnh sự khắc nghiệt của địa danh Sa Mạc Mường Hịch.
  • C. Miêu tả độ cao của Sa Mạc Mường Hịch.
  • D. Thể hiện sự mệt mỏi của người lính khi hành quân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi diễn đạt (nếu có): "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' của Kim Lân, cho thấy bức tranh hiện thực về nạn đói năm 1945 và tình người." Lỗi trong câu này thuộc loại nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phân tích câu sau: "Trong khu vườn, những bông hoa hồng đỏ thắm đang khoe sắc dưới ánh nắng ban mai." Thành phần trạng ngữ trong câu này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Xác định câu văn mắc lỗi liên kết ý: (1) Nam rất thích đọc sách. (2) Anh ấy thường đến thư viện vào cuối tuần. (3) Vì vậy, sức khỏe của anh ấy rất tốt.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Cặp từ Hán Việt nào dưới đây có nghĩa trái ngược nhau?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Trong câu "Mặt trời xuống biển như hòn lửa", biện pháp tu từ so sánh được sử dụng nhằm mục đích gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Chọn câu sử dụng đúng nghĩa của từ 'bàng quan'.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân đến, hoa đào nở rộ khắp núi rừng Tây Bắc."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Chỉ ra lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt có yếu tố 'tâm' (nghĩa là 'lòng', 'tim')?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong khổ thơ sau: "Cùng trông lại/ Nghìn trùng núi non/ Cùng trông lại/ Ngàn dâu xanh ngắt/ Trên cao/ Nghìn thước lên cao". (Tây Tiến - Quang Dũng)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Xác định lỗi dùng từ trong câu: "Nhà trường đã đề ra những biện pháp tích cực nhằm nâng cao trình độ văn hóa cho học sinh."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Đâu là câu ghép đẳng lập?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây"?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Chỉ ra câu sai về mặt logic hoặc nghĩa: (1) Cô ấy nói rất hay nhưng không ai hiểu. (2) Anh ấy chạy nhanh như gió. (3) Bầu trời hôm nay thật trong xanh. (4) Cái bàn này làm bằng gỗ từ sắt.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Từ 'đầu bạc răng long' trong câu "Chúc ông bà đầu bạc răng long" là cách diễn đạt liên quan đến đặc điểm nào của con người để chỉ tuổi thọ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi chính tả: "Hôm qua em đi chợi, mua được rất nhiều đồ chơi." Lỗi chính tả nằm ở từ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu phức?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Phân tích cách sử dụng từ 'đông' trong các câu sau: (1) Chợ hôm nay rất đông. (2) Gió mùa đông bắc tràn về. (3) Anh ấy là người miền Đông. Từ nào được dùng với nghĩa gốc (chỉ sự tập trung số lượng lớn)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua bài thơ, người đọc hiểu được tâm trạng buồn bã của nhân vật trữ tình." Để sửa lỗi này, cần làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Phân tích biện pháp tu từ trong câu: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo" (Nguyễn Khuyến). Từ 'vèo' gợi tả điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Từ nào dưới đây là từ mượn tiếng Anh đã được Việt hóa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Xác định câu sử dụng sai quan hệ từ:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Đâu là ví dụ về lỗi lặp từ không cần thiết?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Mẹ tôi là _một giáo viên dạy Văn rất tận tâm_."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Chọn câu sử dụng đúng từ 'trung thực'.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu: "Với lòng nhiệt tình, anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều tính từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ: "Áo chàm đưa buổi phân li/ Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.../ Người đi Châu Mộc chiều sương ấy/ Có thấy hồn lau nẻo bến bờ/ Có nhớ dáng người trên độc mộc/ Trôi dòng nước lũ hoa đong đưa/ Tây Tiến ơi! Nhớ về rừng núi/ Nhớ chơi vơi Sa Mạc Mường Hịch/ Nhớ về rừng nứa lá hoa mơ/ Sương yêm bảy dặm đêm hoang mang/ Nhớ mai Châu mùa em thơm nếp xôi". (Tây Tiến - Quang Dũng)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Lỗi diễn đạt nào xuất hiện trong câu: "Anh ấy là một người rất giỏi về môn Toán, đặc biệt là về phần Đại số."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy 'chơi vơi' trong câu thơ "Nhớ chơi vơi Sa Mạc Mường Hịch".

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào đã được sử dụng chủ yếu:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:

  • A. Vì gặp khó khăn về tài chính
  • B. gia đình anh ấy
  • C. buộc phải bán
  • D. căn nhà ở quê

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Hoa phượng nở đỏ rực sân trường.
  • B. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • C. Ngôi nhà này đã xây từ năm ngoái rất đẹp.
  • D. Học sinh lớp 11 đang ôn thi cuối kì.

Câu 4: Trong câu thơ

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 5:

  • A. Người nói và người nghe
  • B. Nội dung và phương tiện
  • C. Mục đích và hoàn cảnh
  • D. Lời nói (ngôn từ) và hành động

Câu 6: Câu nào sau đây thuộc loại câu ghép có quan hệ ý nghĩa nguyên nhân - kết quả?

  • A. Trời đã tối nhưng anh ấy vẫn chưa về nhà.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Vì trời mưa to nên trận đấu đã bị hoãn lại.
  • D. Cô ấy vừa hát vừa nhảy rất điêu luyện.

Câu 7: Từ "chín" trong các câu sau có phải là từ nhiều nghĩa không? Vì sao? (1) Quả táo đã chín đỏ. (2) Em học chín bài thơ. (3) Suy nghĩ cho chín rồi hãy quyết định.

  • A. Có, vì các nghĩa của từ "chín" trong 3 câu có mối liên hệ với nhau.
  • B. Có, vì từ "chín" xuất hiện trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
  • C. Không, vì các nghĩa đó hoàn toàn khác biệt, không liên quan.
  • D. Không, vì "chín" trong (2) và (3) là nghĩa chuyển, không phải nghĩa gốc.

Câu 8: Đoạn văn bản sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 9: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh tình cảm yêu mến mãnh liệt, sâu sắc của tác giả.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ, làm cho câu thơ dễ nhớ.
  • C. Làm nổi bật hình ảnh dòng sông và con đường.
  • D. Thể hiện sự phong phú của ngôn ngữ tiếng Việt.

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Thừa chủ ngữ
  • D. Sai quan hệ từ

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Chúng em đi học.
  • B. Hôm nay trời đẹp.
  • C. Bạn có đi xem phim không?
  • D. Có chứ!

Câu 12: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 13: Xác định nghĩa chuyển của từ "chân" trong câu:

  • A. Người giữ vai trò quan trọng, chủ chốt (thường trong thể thao).
  • B. Bộ phận dưới cùng của cơ thể dùng để đi lại.
  • C. Bộ phận dưới cùng của đồ vật, dùng để nâng đỡ.
  • D. Nơi xuất phát, khởi đầu của một con đường.

Câu 14: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu: (1)

  • A. Câu (1) trang trọng hơn, câu (2) thông tục hơn.
  • B. Câu (1) mang tính thông báo trực tiếp, câu (2) sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh để giảm nhẹ sự đau buồn.
  • C. Câu (1) thể hiện sự tiếc nuối, câu (2) thể hiện sự chấp nhận.
  • D. Cả hai câu đều có sắc thái biểu cảm như nhau.

Câu 15: Trong đoạn hội thoại sau, yếu tố nào thuộc về hoàn cảnh giao tiếp?

  • A. Trong một buổi họp lớp
  • B. Cô giáo và Học sinh A
  • C. Thắc mắc về bài học
  • D. Câu hỏi và câu trả lời

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả?

  • A. Vì em học giỏi nên em được khen.
  • B. Tuy nhà nghèo nhưng bạn ấy vẫn cố gắng học tập.
  • C. Không những chăm ngoan mà bạn ấy còn học giỏi.
  • D. Nếu trời không mưa thì chúng tôi sẽ đi dã ngoại.

Câu 17: Đọc đoạn văn:

  • A. Điệp ngữ và liệt kê
  • B. So sánh và ẩn dụ
  • C. Hoán dụ và nhân hóa
  • D. Nói quá và nói giảm nói tránh

Câu 18: Câu

  • A. Mặt trời được lên rồi.
  • B. Mặt trời bị lên rồi.
  • C. Đã lên rồi mặt trời.
  • D. Câu này không thể chuyển sang dạng câu bị động thông thường.

Câu 19: Xác định nghĩa của từ "đường" trong câu:

  • A. Lối đi được xây dựng hoặc hình thành để di chuyển.
  • B. Chất ngọt dùng trong ăn uống.
  • C. Cách thức, quá trình hoặc phương hướng để đạt được mục tiêu.
  • D. Đường kẻ, đường vẽ.

Câu 20: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa chủ ngữ
  • B. Dùng sai quan hệ từ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Lặp từ

Câu 21: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. Sông
  • B. Núi
  • C. Độc lập
  • D. Nhà

Câu 22: Câu

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu đặc biệt

Câu 23: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Ngôi nhà rực rỡ nắng vàng.
  • C. Cả làng đi chống lũ.
  • D. Gió thì thầm kể chuyện.

Câu 25: Để đoạn văn được mạch lạc và liên kết chặt chẽ hơn, nên thêm phép liên kết nào vào chỗ trống trong đoạn sau?

  • A. Bạn ấy
  • B. Do đó
  • C. Tuy nhiên
  • D. Vì vậy

Câu 26: Từ "ngọt" trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa chuyển?

  • A. Chè này rất ngọt.
  • B. Mía thì ngọt hơn đường.
  • C. Vị ngọt của quả chín cây.
  • D. Lời nói ngọt ngào.

Câu 27: Xác định mục đích giao tiếp chính của câu nói:

  • A. Thông báo
  • B. Hỏi
  • C.
  • D. Bộc lộ cảm xúc

Câu 28: Câu

  • A. không chỉ... mà còn...
  • B. Nếu... thì...
  • C. Tuy... nhưng...
  • D. Vì... nên...

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "lom khom" trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh số lượng ít ỏi của người tiều phu.
  • B. Gợi tả dáng vẻ cúi gập người, vất vả, lầm lũi của người tiều phu khi làm việc.
  • C. Tạo không khí vui tươi, nhộn nhịp cho bức tranh quê.
  • D. Thể hiện sự giàu có, sung túc của vùng quê.

Câu 30: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Dùng sai quan hệ từ
  • D. Thiếu trạng ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào đã được sử dụng chủ yếu: "Nam là một học sinh giỏi. Cậu ấy luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra. Thành tích học tập của Nam khiến thầy cô và bạn bè ngưỡng mộ."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: "Vì gặp khó khăn về tài chính, gia đình anh ấy buộc phải bán căn nhà ở quê."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Trong câu thơ "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng" (Nguyễn Khoa Điềm), từ 'mặt trời' trong câu thứ hai sử dụng biện pháp tu từ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: "Anh ấy nói rất hùng hồn về tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường, nhưng lại vứt rác bừa bãi ra đường." Tình huống giao tiếp này thể hiện sự mâu thuẫn giữa yếu tố nào trong hoạt động giao tiếp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Câu nào sau đây thuộc loại câu ghép có quan hệ ý nghĩa nguyên nhân - kết quả?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Từ 'chín' trong các câu sau có phải là từ nhiều nghĩa không? Vì sao? (1) Quả táo đã chín đỏ. (2) Em học chín bài thơ. (3) Suy nghĩ cho chín rồi hãy quyết định.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Đoạn văn bản sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào? "Căn cứ Điều 21, Luật Giáo dục số 43/2019/QH14, ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Quốc hội; Căn cứ Quyết định số 245/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Kế hoạch triển khai Chương trình giáo dục phổ thông cấp trung học phổ thông;..."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu: "Yêu biết mấy những dòng sông bát ngát / Giữa đôi bờ thơm ngát lúa khoai / Yêu biết mấy con đường ca hát / Qua những trưa hè đầy nắng chang chang."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua việc phân tích tác phẩm cho thấy nhân vật có sự thay đổi tâm lý rõ rệt."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Trong câu: "Bằng giọng nói ấm áp, cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.", cụm từ "Bằng giọng nói ấm áp" là thành phần gì của câu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Xác định nghĩa chuyển của từ 'chân' trong câu: "Anh ấy là chân sút chủ lực của đội bóng."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu: (1) "Anh ấy đã qua đời." và (2) "Anh ấy đã ra đi mãi mãi."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Trong đoạn hội thoại sau, yếu tố nào thuộc về hoàn cảnh giao tiếp? "(Trong một buổi họp lớp) - Cô giáo: Các em có thắc mắc gì về bài học hôm nay không? - Học sinh A: Thưa cô, em muốn hỏi thêm về phần liên kết câu ạ."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Đọc đoạn văn: "Cây tre Việt Nam! Cây tre xanh, nhũn nhặn, ngay thẳng, thủy chung, can đảm. Cây tre mang những đức tính của người hiền là tượng trưng cao quý của dân tộc Việt Nam.". Đoạn văn này sử dụng biện pháp tu từ chủ yếu nào để làm nổi bật hình ảnh cây tre?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Câu "Mặt trời đã lên rồi." có thể được biến đổi thành câu bị động như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Xác định nghĩa của từ 'đường' trong câu: "Con đường đi đến thành công không hề dễ dàng."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phân tích lỗi sai trong câu: "Bằng sự nỗ lực không ngừng nghỉ nên anh ấy đã đạt được kết quả cao."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Câu "Cậu bé đang đọc sách trong thư viện." là loại câu gì xét về cấu tạo ngữ pháp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: "Học sinh lớp 11 **rất chăm chỉ**."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Để đoạn văn được mạch lạc và liên kết chặt chẽ hơn, nên thêm phép liên kết nào vào chỗ trống trong đoạn sau? "Cô giáo khen Lan vì học giỏi. (...) còn rất tích cực tham gia các hoạt động của trường."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Từ 'ngọt' trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa chuyển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Xác định mục đích giao tiếp chính của câu nói: "Đề nghị mọi người giữ trật tự!"

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Câu "Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn rất năng động." sử dụng cặp quan hệ từ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy 'lom khom' trong câu thơ: "Lom khom dưới núi, tiều vài chú" (Nguyễn Khuyến).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi hoàn thành bài tập khó này."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định thành phần trạng ngữ trong câu in đậm:

  • A. Trên những cành cây
  • B. giọt sương
  • C. long lanh như hạt ngọc
  • D. Sáng sớm

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Trong câu

  • A. Bằng một quan hệ từ
  • B. Nối trực tiếp (không dùng từ nối)
  • C. Bằng một cặp quan hệ từ
  • D. Bằng một phó từ

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần câu?

  • A. Sau cơn mưa, cây cối xanh tươi trở lại.
  • B. Cô ấy nói tiếng Anh rất lưu loát.
  • C. Những cuốn sách này rất bổ ích cho học sinh.
  • D. Với sự nỗ lực của anh ấy đã đạt được thành công.

Câu 6: Từ

  • A. Quả cam đã chín vàng.
  • B. Lúa đã chín rộ trên đồng.
  • C. Suy nghĩ của anh ấy rất chín chắn.
  • D. Món ăn này đã chín tới rồi.

Câu 7: Xác định loại câu theo cấu tạo trong câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu phức

Câu 8: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong câu văn:

  • A. Nhấn mạnh cảm xúc, tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • B. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn hơn.
  • C. Liệt kê các sự vật, hiện tượng.
  • D. So sánh các đối tượng khác nhau.

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị mối quan hệ điều kiện - kết quả?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Không những anh ấy giỏi mà còn rất khiêm tốn.
  • D. Mặc dù khó khăn nhưng anh ấy vẫn không nản lòng.

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Thiếu chủ ngữ
  • D. Thừa trạng ngữ

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 12: Từ nào dưới đây là phụ từ trong câu:

  • A. rất
  • B. chăm chỉ
  • C. học hành
  • D. ấy

Câu 13: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu:

  • A. Cô giáo
  • B. tặng
  • C. em
  • D. một cuốn sách rất hay

Câu 14: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ tăng tiến
  • D. Quan hệ lựa chọn

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh?

  • A. Anh ấy nói dối trắng trợn.
  • B. Cậu bé rất nghịch ngợm.
  • C. Cô ấy đã già rồi.
  • D. Ông cụ đã đi xa rồi.

Câu 16: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo câu có nghĩa:

  • A. chăm chỉ
  • B. lười biếng
  • C. tự cao
  • D. vội vàng

Câu 17: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu:

  • A. Định ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh số lượng đông đảo.
  • B. Miêu tả màu sắc tươi sáng.
  • C. Gợi tả sự thưa thớt, vắng vẻ.
  • D. Diễn tả âm thanh sống động.

Câu 19: Câu nào dưới đây là câu ghép có quan hệ đẳng lập?

  • A. Nếu trời không mưa thì chúng tôi sẽ đi chơi.
  • B. Anh ấy đi học còn em ở nhà giúp mẹ.
  • C. Vì mải chơi nên cậu bé bị điểm kém.
  • D. Tôi đọc sách và em tôi nghe nhạc.

Câu 20: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Liệt kê

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự lặp từ không cần thiết?

  • A. Những khó khăn đó là những khó khăn mà chúng tôi phải đối mặt.
  • B. Anh ấy đã vượt qua mọi thử thách.
  • C. Cuộc sống ngày càng hiện đại hơn.
  • D. Tôi rất thích đọc sách.

Câu 22: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Chỉ một mùa trong năm (nghĩa gốc).
  • B. Chỉ tuổi trẻ, sức sống (nghĩa chuyển).
  • C. Cả hai nghĩa gốc và nghĩa chuyển đều được sử dụng.
  • D. Chỉ sự giàu có, thịnh vượng (nghĩa chuyển).

Câu 23: Xác định từ loại của từ

  • A. Phó từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Danh từ

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu để phân tách các vế trong câu ghép?

  • A. Chim hót líu lo, hoa nở rộ.
  • B. Trời đã tạnh mưa; chúng tôi tiếp tục cuộc hành trình.
  • C. Vì trời mưa, nên đường trơn.
  • D. Mặc dù khó khăn nhưng anh ấy không bỏ cuộc.

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn:

  • A. Để người đọc trả lời câu hỏi.
  • B. Để cung cấp thông tin mới.
  • C. Để bày tỏ sự nghi ngờ.
  • D. Để khẳng định một ý kiến, tạo sức thuyết phục.

Câu 26: Xác định thành phần chủ ngữ và vị ngữ trong câu có cấu trúc đảo:

  • A. Chủ ngữ: Tổ quốc ta ơi!; Vị ngữ: Đẹp vô cùng
  • B. Chủ ngữ: Đẹp vô cùng; Vị ngữ: Tổ quốc ta ơi!
  • C. Chủ ngữ: Tổ quốc ta; Vị ngữ: Đẹp vô cùng ơi!
  • D. Câu không có chủ ngữ và vị ngữ rõ ràng.

Câu 27: Từ nào trong câu sau biểu thị thái độ, cảm xúc của người nói:

  • A. Ồ
  • B. quá
  • C. đẹp
  • D. ở đây

Câu 28: Phân tích mối quan hệ giữa các vế trong câu phức:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ nhượng bộ - tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng từ

  • A. Anh ấy đang ăn cơm tối.
  • B. Trẻ em cần ăn nhiều rau xanh.
  • C. Cả nhà cùng nhau ăn bánh.
  • D. Chiếc xe này rất ăn xăng.

Câu 30: Đọc câu sau:

  • A. Vẻ bề ngoài hấp dẫn.
  • B. Phẩm chất đạo đức, tính cách tốt đẹp.
  • C. Trí tuệ, khả năng học vấn.
  • D. Sức khỏe thể chất tốt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định thành phần trạng ngữ trong câu in đậm: "Sáng sớm, sương còn giăng mắc khắp nơi. **Trên những cành cây, giọt sương long lanh như hạt ngọc.** Khung cảnh thật bình yên."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu: "Anh ấy là **một người thầy tận tâm và giàu kinh nghiệm**."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Trong câu "Mây tan, mặt trời ló dạng.", hai vế câu được nối với nhau bằng cách nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần câu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Từ "chín" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Xác định loại câu theo cấu tạo trong câu: "Khi mùa xuân về, trăm hoa đua nở."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong câu văn: "Yêu lắm những buổi chiều hè, yêu lắm tiếng ve kêu, yêu lắm mùi hương hoa sữa."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị mối quan hệ điều kiện - kết quả?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ được sự giúp đỡ của thầy cô đã tiến bộ nhiều trong học tập."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay." (Việt Bắc - Tố Hữu). Từ "Áo chàm" là biện pháp tu từ gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Từ nào dưới đây là phụ từ trong câu: "Anh ấy rất chăm chỉ học hành."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu: "Cô giáo tặng em một cuốn sách rất hay."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Trời đã tối nhưng anh ấy vẫn chưa về."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo câu có nghĩa: "Vì ______ nên kết quả học tập của anh ấy ngày càng tốt."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu: "Ngôi nhà **màu xanh ở cuối phố** rất đẹp."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong câu thơ: "Lom khom dưới núi, tiều vài chú / Lác đác bên sông, chợ mấy nhà." (Qua Đèo Ngang - Bà Huyện Thanh Quan)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Câu nào dưới đây là câu ghép có quan hệ đẳng lập?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự lặp từ không cần thiết?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Phân tích nghĩa của từ "xuân" trong câu thơ: "Mùa xuân là Tết trồng cây / Làm cho đất nước càng ngày càng xuân." (Hồ Chí Minh)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Xác định từ loại của từ "nhanh" trong câu: "Anh ấy chạy rất nhanh."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu để phân tách các vế trong câu ghép?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn: "Liệu chúng ta có thể làm ngơ trước những vấn đề này mãi được không? Chắc chắn là không."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Xác định thành phần chủ ngữ và vị ngữ trong câu có cấu trúc đảo: "Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!"

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Từ nào trong câu sau biểu thị thái độ, cảm xúc của người nói: "Ồ, phong cảnh ở đây đẹp quá!"

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Phân tích mối quan hệ giữa các vế trong câu phức: "Dù thời tiết khắc nghiệt đến đâu, những người nông dân vẫn bám trụ đồng ruộng."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng từ "ăn" với nghĩa khác biệt so với các câu còn lại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Đọc câu sau: "Cô ấy có một 'tâm hồn đẹp'." Từ "tâm hồn đẹp" ở đây chủ yếu nói về khía cạnh nào của con người?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong câu thơ:

  • A. Nhân hóa
  • B. Điệp ngữ
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào thể hiện rõ nhất sắc thái biểu cảm của người viết về cảnh vật?

  • A. buông xuống
  • B. tìm về tổ ấm
  • C. cánh chim vội vã
  • D. nỗi buồn man mác

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Gợi suy ngẫm, nhấn mạnh cảm xúc ngỡ ngàng trước vẻ đẹp mùa xuân.
  • B. Dùng để đặt câu hỏi cần câu trả lời cụ thể về thời gian.
  • C. Làm cho câu thơ thêm dài và uyển chuyển.
  • D. Thể hiện sự nghi ngờ của tác giả về mùa xuân.

Câu 5: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Lẫn lộn quan hệ từ (thừa từ "nên")
  • C. Sai trật tự từ
  • D. Không có lỗi sai

Câu 6: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự mạch lạc và liên kết ý trong đoạn văn:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Mặc dù
  • C. Do đó
  • D. Bên cạnh đó

Câu 7: Dựa vào ngữ cảnh, giải thích nghĩa của từ

  • A. Nước ngoài, xa quê hương
  • B. Gần biển
  • C. Liên quan đến hải quân
  • D. Vùng đất mới khai phá

Câu 8: Phân loại câu sau theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu nghi vấn

Câu 9: Xác định và phân tích cấu tạo của cụm động từ trong câu:

  • A. đang chăm chú (trung tâm + phụ trước)
  • B. đang chăm chú lắng nghe bài giảng của cô giáo (trung tâm + phụ trước + phụ sau)
  • C. lắng nghe bài giảng (trung tâm + phụ sau)
  • D. chăm chú lắng nghe (phụ trước + trung tâm)

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng phép điệp ngữ và nêu tác dụng của phép điệp ngữ đó?

  • A. Yêu lắm những buổi chiều hè, yêu lắm tiếng ve ngân. (Nhấn mạnh tình cảm sâu sắc)
  • B. Trăng tròn vành vạnh soi sáng khắp lối đi. (Miêu tả vẻ đẹp của trăng)
  • C. Dòng sông uốn khúc như dải lụa mềm. (So sánh)
  • D. Anh đi anh nhớ quê nhà, nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương. (Liệt kê)

Câu 11: Phân biệt nghĩa của từ

  • A. (1) nghĩa gốc, (2) nghĩa gốc
  • B. (1) nghĩa chuyển, (2) nghĩa gốc
  • C. (1) nghĩa chuyển, (2) nghĩa chuyển
  • D. (1) nghĩa gốc, (2) nghĩa chuyển

Câu 12: Chọn câu có cách diễn đạt phù hợp nhất với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt:

  • A. Kính thưa quý vị đại biểu, buổi lễ của chúng ta sắp bắt đầu.
  • B. Theo quy định của pháp luật, người dân cần thực hiện nghĩa vụ thuế.
  • C. Này, mai đi chơi không?
  • D. Kết quả nghiên cứu cho thấy mối tương quan chặt chẽ giữa hai yếu tố.

Câu 13: Xác định thành phần biệt lập trong câu:

  • A. Thành phần cảm thán
  • B. Thành phần gọi đáp
  • C. Thành phần tình thái
  • D. Thành phần phụ chú

Câu 14: Phân tích cách sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Từ láy
  • B. Từ láy
  • C. Từ láy
  • D. Câu không sử dụng từ láy.

Câu 15: Chọn câu ghép có quan hệ ý nghĩa biểu thị nguyên nhân - kết quả:

  • A. Trời mưa to và đường ngập nước.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Anh ấy vừa học bài vừa nghe nhạc.
  • D. Vì trời rét đậm nên cây cối héo úa.

Câu 16: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng thuật ngữ Hán Việt trong câu:

  • A. Sử dụng sai từ
  • B. Sai từ
  • C. Sai từ
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 17: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức (có một vế là câu ghép)
  • D. Câu đặc biệt

Câu 18: Cho câu:

  • A. đã
  • B. sẽ
  • C. vô cùng
  • D. chợt

Câu 19: Xác định loại nghĩa của từ

  • A. Nghĩa gốc (bộ phận cơ thể)
  • B. Nghĩa chuyển (vai trò, vị trí)
  • C. Nghĩa bóng (tượng trưng cho sự vững chắc)
  • D. Nghĩa từ điển

Câu 20: Phân tích tác dụng của phép ẩn dụ trong câu:

  • A. Thể hiện sự chảy trôi, không quay lại của thời gian một cách hình ảnh.
  • B. So sánh thời gian với dòng sông.
  • C. Nhấn mạnh tốc độ chảy của dòng sông.
  • D. Miêu tả âm thanh của thời gian.

Câu 21: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị điều kiện - kết quả:

  • A. Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi học.
  • B. Vì chăm chỉ nên bạn ấy đạt điểm cao.
  • C. Hễ trời nắng là anh ấy lại ra vườn.
  • D. Nếu không chỉ bạn ấy học giỏi mà còn rất ngoan.

Câu 22: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm chủ - vị làm thành phần câu trong câu sau:

  • A. Làm chủ ngữ
  • B. Làm vị ngữ
  • C. Làm trạng ngữ
  • D. Làm định ngữ

Câu 23: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa

  • A.
  • B.
  • C. Hai từ có nghĩa giống hệt nhau, có thể thay thế cho nhau.
  • D.

Câu 24: Chọn câu sử dụng từ ngữ không phù hợp với ngữ cảnh trang trọng:

  • A. Chúng tôi xin trân trọng thông báo kết quả cuộc thi.
  • B. Tớ thấy bài phát biểu của cậu hôm nay đỉnh của chóp luôn!
  • C. Buổi lễ khai mạc sẽ diễn ra vào lúc 8 giờ sáng mai.
  • D. Kính mời quý vị đại biểu an tọa.

Câu 25: Xác định và phân tích ý nghĩa của thành ngữ trong câu:

  • A. Thành ngữ
  • B. Thành ngữ
  • C. Thành ngữ
  • D. Thành ngữ

Câu 26: Phân tích lỗi logic trong cách diễn đạt sau:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả bị sai (lười học thường dẫn đến kết quả thấp).
  • B. Thiếu chủ ngữ trong câu.
  • C. Sử dụng sai từ
  • D. Không có lỗi logic.

Câu 27: Cho đoạn văn:

  • A. Từ
  • B. Từ
  • C. Từ
  • D. Không có phép nhân hóa trong đoạn văn.

Câu 28: Xác định loại câu theo cấu tạo ngữ pháp trong đoạn trích:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 29: Phân tích cách sử dụng từ Hán Việt

  • A. Chỉ một vùng đất cụ thể.
  • B. Chỉ toàn bộ lãnh thổ.
  • C. Chỉ thuộc về nhà nước, đại diện cho cả nước.
  • D. Chỉ dân tộc.

Câu 30: Chọn câu có sử dụng biện pháp tu từ đối lập (tương phản):

  • A. Lá vàng rơi rụng cuối thu.
  • B. Anh đi đường anh, tôi đi đường tôi.
  • C. Chim hót líu lo trên cành cây.
  • D. Ngôi nhà nhỏ bé nằm giữa cánh đồng rộng lớn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau: "Những đám mây trắng xốp trôi bồng bềnh trên bầu trời xanh thẳm."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong câu thơ: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào thể hiện rõ nhất sắc thái biểu cảm của người viết về cảnh vật? "Hoàng hôn buông xuống, nhuộm tím cả không gian. Những cánh chim vội vã tìm về tổ ấm, để lại một nỗi buồn man mác trong lòng người lữ khách."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Có phải chăng đất trời đang vào xuân / Khi những nụ đào e ấp hé môi cười?"

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau: "Với sự nỗ lực không ngừng, nên anh ấy đã đạt được thành công rực rỡ."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự mạch lạc và liên kết ý trong đoạn văn: "Thời tiết hôm nay rất đẹp. ______, chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Dựa vào ngữ cảnh, giải thích nghĩa của từ "hải ngoại" trong câu: "Nhiều kiều bào hải ngoại đã gửi tiền về giúp đỡ đồng bào trong nước."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phân loại câu sau theo mục đích nói: "Bạn có thể cho tôi mượn cuốn sách này một lát được không?"

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xác định và phân tích cấu tạo của cụm động từ trong câu: "Học sinh đang chăm chú lắng nghe bài giảng của cô giáo."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng phép điệp ngữ và nêu tác dụng của phép điệp ngữ đó?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phân biệt nghĩa của từ "bay" trong hai câu sau: (1) Chim đang bay trên trời. (2) Thời gian bay nhanh quá.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chọn câu có cách diễn đạt phù hợp nhất với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Xác định thành phần biệt lập trong câu: "Than ôi, những ngày tháng tươi đẹp đã trôi qua thật nhanh!"

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phân tích cách sử dụng từ láy trong câu: "Tiếng suối chảy róc rách bên tai nghe thật vui tai."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Chọn câu ghép có quan hệ ý nghĩa biểu thị nguyên nhân - kết quả:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng thuật ngữ Hán Việt trong câu: "Nhà trường đã tổ chức một buổi hội thảo khoa học rất hữu hiệu."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho câu: "Anh ấy đọc sách rất chăm chú.". Nếu muốn nhấn mạnh mức độ "chăm chú", ta có thể thêm từ ngữ nào vào vị trí thích hợp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xác định loại nghĩa của từ "chân" trong câu: "Anh ấy là chân sút chủ lực của đội bóng."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích tác dụng của phép ẩn dụ trong câu: "Thời gian là dòng sông trôi mãi không ngừng."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị điều kiện - kết quả:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm chủ - vị làm thành phần câu trong câu sau: "Ngôi nhà mà anh ấy mới xây rất đẹp."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa "mong" và "khao khát".

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn câu sử dụng từ ngữ không phù hợp với ngữ cảnh trang trọng:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Xác định và phân tích ý nghĩa của thành ngữ trong câu: "Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn kiên trì, không nản lòng thoái chí."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích lỗi logic trong cách diễn đạt sau: "Vì lười học nên kết quả học tập của bạn ấy rất cao."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho đoạn văn: "Cây gạo già đứng sừng sững giữa đồng. Mỗi độ xuân về, cây lại bừng lên sức sống mới, đỏ rực một góc trời.". Xác định và phân tích tác dụng của phép nhân hóa được sử dụng.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Xác định loại câu theo cấu tạo ngữ pháp trong đoạn trích: "Trời trong xanh. Nắng vàng rực rỡ. Gió hiu hiu thổi."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phân tích cách sử dụng từ Hán Việt "quốc gia" trong câu: "Đoàn thể thao quốc gia đã giành được nhiều huy chương tại giải đấu."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chọn câu có sử dụng biện pháp tu từ đối lập (tương phản):

Viết một bình luận