Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 – Chân trời sáng tạo (Chân Trời Sáng Tạo)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật, đồng thời phân tích tác dụng của nó:

  • A. So sánh và điệp ngữ, tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Ẩn dụ và liệt kê, nhấn mạnh vẻ đẹp của biển.
  • C. So sánh và nhân hóa, làm cảnh vật thiên nhiên trở nên sinh động, có hồn.
  • D. Hoán dụ và nói quá, cường điệu sự dữ dội của biển.

Câu 2: Chọn phương án liên kết câu phù hợp nhất để nối hai câu sau, tạo sự mạch lạc về mặt ý nghĩa:

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Mặc dù vậy,
  • C. Ngược lại,
  • D. Vì vậy,

Câu 3: Trong câu

  • A. Chỉ thời gian
  • B. Chỉ cách thức/điều kiện
  • C. Chỉ mục đích
  • D. Chỉ nơi chốn

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về việc sử dụng từ ngữ?

  • A. Học sinh cần rèn luyện kỹ năng đọc hiểu để nắm bắt ý chính của văn bản.
  • B. Tình hình kinh tế đang có những chuyển biến tích cực.
  • C. Anh ấy luôn hoàn thành công việc một cách chu đáo và cẩn thận.
  • D. Cuộc sống của nhiều người dân vùng cao còn rất khiếm khuyết.

Câu 5: Trong đoạn hội thoại sau, hành động nói chính của câu in đậm là gì?
An:

  • A. Hỏi
  • B. Trình bày/Thông báo
  • C. Bộc lộ cảm xúc
  • D. Cầu khiến

Câu 6: Chuyển đổi câu sau sang câu bị động mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa:

  • A. Cây cầu này người ta đã xây dựng từ thế kỷ trước.
  • B. Cây cầu này đã được xây dựng từ thế kỷ trước.
  • C. Từ thế kỷ trước, cây cầu này người ta đã xây dựng.
  • D. Việc xây dựng cây cầu này đã diễn ra từ thế kỷ trước.

Câu 7: Đoạn văn sau đây chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 8: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Sách là nguồn giải trí lành mạnh.
  • B. Đọc sách mang lại nhiều lợi ích.
  • C. Đọc sách giúp cải thiện vốn từ vựng.
  • D. Sách mở rộng kiến thức.

Câu 9: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. cá nhân
  • B. chủ quan
  • C. toàn diện
  • D. phiến diện

Câu 10: Từ

  • A. Đứng ở chân núi, chúng tôi ngắm nhìn toàn cảnh thung lũng.
  • B. Anh thợ hồ đang trát vữa ở chân tường.
  • C. Cô bé bị đau ở bàn chân.
  • D. Bức tranh chân dung này được vẽ rất sống động.

Câu 11: Câu nào sau đây diễn đạt rõ ràng và mạch lạc nhất?

  • A. Chương trình này nhằm nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho cộng đồng.
  • B. Người dân trong làng, họ rất tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
  • C. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho cộng đồng là mục đích của chương trình.
  • D. Nhằm mục đích nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho cộng đồng, chương trình này được thực hiện.

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm thường thấy trong cấu trúc của một văn bản nghị luận?

  • A. Có hệ thống luận điểm, luận cứ rõ ràng.
  • B. Sử dụng lí lẽ và dẫn chứng để thuyết phục người đọc.
  • C. Bố cục thường gồm ba phần: mở bài, thân bài, kết bài.
  • D. Sử dụng dày đặc các yếu tố miêu tả, biểu cảm.

Câu 13: Chọn phương án điền dấu câu phù hợp nhất vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. : và ?
  • B. , và .
  • C. ; và !
  • D. - và ?

Câu 14: Trong câu ghép

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Tương phản
  • C. Bổ sung
  • D. Lựa chọn

Câu 15: Câu nào dưới đây có thành phần khởi ngữ?

  • A. Anh ấy đi học rất sớm.
  • B. Đối với tôi, đây là một trải nghiệm khó quên.
  • C. Quyển sách này rất hay.
  • D. Họ đang thảo luận về kế hoạch mới.

Câu 16: So sánh hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ trong hai câu sau:
(1)

  • A. Cả hai câu đều sử dụng biện pháp so sánh để làm nổi bật hình ảnh.
  • B. Câu (1) dùng ẩn dụ thể hiện sự lãng mạn, câu (2) dùng nhân hóa thể hiện sự cô đơn.
  • C. Câu (1) dùng nói giảm nói tránh, câu (2) dùng điệp ngữ.
  • D. Câu (1) dùng nói quá, ẩn dụ thể hiện sức mạnh, câu (2) dùng điệp ngữ, hình ảnh tương phản thể hiện sự lặp lại, hoài niệm.

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế cho từ

  • A. trắc trở
  • B. thử thách
  • C. phức tạp
  • D. gian nan

Câu 18: Từ nào dưới đây KHÔNG cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

  • A. buồn bã
  • B. ủ rũ
  • C. vui vẻ
  • D. rầu rĩ

Câu 19: Chuyển câu sau sang câu chủ động:

  • A. Đội thợ lành nghề đã được xây xong ngôi nhà trong vòng ba tháng.
  • B. Trong vòng ba tháng, ngôi nhà đã xây xong đội thợ lành nghề.
  • C. Ngôi nhà đã xây xong đội thợ lành nghề trong vòng ba tháng.
  • D. Một đội thợ lành nghề đã xây xong ngôi nhà trong vòng ba tháng.

Câu 20: Chọn quan hệ từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống:

  • A. nhưng
  • B. nên
  • C. vì
  • D. và

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng đúng thuật ngữ

  • A. Từ
  • B. Từ
  • C. Trong câu có từ
  • D. Từ

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và cho biết thái độ của người viết thể hiện qua đoạn văn là gì?

  • A. Bàng quan, thờ ơ.
  • B. Khách quan, trung lập.
  • C. Lo lắng, bức xúc và kêu gọi hành động.
  • D. Hài lòng với thực trạng.

Câu 23: Chọn câu hỏi phù hợp nhất để nhận được câu trả lời sau:
Trả lời:

  • A. Bạn đã đọc cuốn sách lịch sử nào chưa?
  • B. Quyển sách lịch sử đó nói về điều gì?
  • C. Bạn có thường đọc sách không?
  • D. Bạn thích đọc loại sách nào và vì sao?

Câu 24: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Khởi ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 25: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. lý thuyết
  • B. trừu tượng
  • C. thiết thực
  • D. viển vông

Câu 26: Trong câu thơ

  • A. Gợi tả không khí vắng vẻ, hiu quạnh, phù hợp với cảnh thu.
  • B. Chỉ đơn thuần miêu tả nhiệt độ của nước ao.
  • C. Làm cho câu thơ có vần điệu hơn.
  • D. Nhấn mạnh sự trong sạch của nước ao.

Câu 27: Câu nào dưới đây mắc lỗi chính tả hoặc dùng từ sai?

  • A. Anh ấy là người rất có trách nhiệm trong công việc.
  • B. Mọi người đều đồng lòng ủng hộ quyết định này.
  • C. Cô ấy luôn suy nghĩ rất chín trắn trước khi đưa ra quyết định.
  • D. Phong cảnh nơi đây thật hữu tình.

Câu 28: Đọc đoạn thông tin sau:

  • A. Khai thác rừng ngập mặn mang lại lợi ích kinh tế lớn.
  • B. Việc mất rừng ngập mặn sẽ làm tăng nguy cơ xói mòn bờ biển.
  • C. Biến đổi khí hậu không ảnh hưởng đáng kể đến rừng ngập mặn.
  • D. Rừng ngập mặn chỉ có vai trò đối với động vật thủy sinh.

Câu 29: Chọn câu tóm tắt ý chính phù hợp nhất cho đoạn văn sau:

  • A. Công nghệ thông tin đang đóng vai trò là động lực phát triển quan trọng của xã hội hiện đại thông qua nhiều ứng dụng khác nhau.
  • B. Internet và thiết bị di động là những thành tựu nổi bật nhất của công nghệ thông tin.
  • C. Trí tuệ nhân tạo đang thay đổi nhiều ngành nghề trong xã hội.
  • D. Công nghệ thông tin tạo ra nhiều cơ hội học tập và kinh doanh mới.

Câu 30: Câu

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu hỏi
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật, đồng thời phân tích tác dụng của nó:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa."
(Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Chọn phương án liên kết câu phù hợp nhất để nối hai câu sau, tạo sự mạch lạc về mặt ý nghĩa:
"Nam rất chăm chỉ học tập. ... cậu ấy đã đạt được kết quả tốt trong kỳ thi."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong câu "Với sự nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh ấy đã hoàn thành dự án đúng thời hạn.", thành phần trạng ngữ chỉ gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về việc sử dụng từ ngữ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong đoạn hội thoại sau, hành động nói chính của câu in đậm là gì?
An: "Mai cậu đi xem phim không?"
Bình: "Tớ bận rồi, phải hoàn thành báo cáo."
An: "Thế à. **Tiếc thật!**"

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Chuyển đổi câu sau sang câu bị động mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa:
"Người ta đã xây dựng cây cầu này từ thế kỷ trước."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Đoạn văn sau đây chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?
"Nước là yếu tố thiết yếu cho sự sống. Khoảng 70% khối lượng cơ thể người là nước. Nước tham gia vào hầu hết các quá trình sinh hóa trong cơ thể, từ vận chuyển chất dinh dưỡng đến điều hòa nhiệt độ."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Đọc đoạn văn sau:
"Đọc sách mang lại vô vàn lợi ích. Thứ nhất, sách mở rộng kiến thức và hiểu biết về thế giới. Thứ hai, đọc sách giúp cải thiện vốn từ vựng và kỹ năng ngôn ngữ. Cuối cùng, sách còn là nguồn giải trí lành mạnh và giúp giảm căng thẳng."
Luận điểm chính của đoạn văn là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:
"Để giải quyết vấn đề này, chúng ta cần có một cái nhìn ... hơn, xét đến mọi khía cạnh liên quan."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Câu nào sau đây diễn đạt rõ ràng và mạch lạc nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm thường thấy trong cấu trúc của một văn bản nghị luận?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Chọn phương án điền dấu câu phù hợp nhất vào chỗ trống trong câu sau:
"Anh ấy hỏi tôi ___ "Bạn có đi dự buổi hòa nhạc tối nay không ___ "

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong câu ghép "Trời đã khuya nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc.", hai vế câu được nối với nhau bằng quan hệ từ "nhưng" thể hiện mối quan hệ ý nghĩa gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Câu nào dưới đây có thành phần khởi ngữ?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: So sánh hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ trong hai câu sau:
(1) "Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm" (Hoàng Trung Thông)
(2) "Mỗi năm hoa đào nở / Lại thấy ông đồ già / Bày mực Tàu giấy đỏ / Bên phố đông người qua" (Vũ Đình Liên)

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế cho từ "khó khăn" trong câu sau, giữ nguyên ý nghĩa và sắc thái trang trọng:
"Chúng ta đang phải đối mặt với nhiều ... trong quá trình thực hiện dự án."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Từ nào dưới đây KHÔNG cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Chuyển câu sau sang câu chủ động:
"Ngôi nhà được xây xong trong vòng ba tháng bởi một đội thợ lành nghề."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Chọn quan hệ từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống:
"Anh ấy rất mệt ... anh ấy vẫn cố gắng hoàn thành công việc."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng đúng thuật ngữ "từ ghép đẳng lập"?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và cho biết thái độ của người viết thể hiện qua đoạn văn là gì?
"Thật đáng buồn khi chứng kiến những dòng sông ngày càng ô nhiễm. Rác thải từ sinh hoạt và sản xuất vô tư đổ thẳng ra sông, giết chết sự sống dưới nước và ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người. Cần có những biện pháp quyết liệt hơn nữa để cứu lấy những dòng sông."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Chọn câu hỏi phù hợp nhất để nhận được câu trả lời sau:
Trả lời: "Tôi thích đọc sách lịch sử vì nó giúp tôi hiểu sâu hơn về quá khứ."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Trong câu "Học sinh chúng tôi, ai cũng mong muốn đạt kết quả cao trong kỳ thi.", cụm từ "Học sinh chúng tôi" đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:
"Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần có những hành động cụ thể và ..."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong câu thơ "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo", việc sử dụng từ "lạnh lẽo" có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Câu nào dưới đây mắc lỗi chính tả hoặc dùng từ sai?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Đọc đoạn thông tin sau:
"Rừng ngập mặn đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ bờ biển khỏi xói mòn và bão lũ. Hệ sinh thái này còn là nơi sinh sản và trú ngụ của nhiều loài động vật thủy sinh, góp phần duy trì đa dạng sinh học. Tuy nhiên, diện tích rừng ngập mặn đang suy giảm nghiêm trọng do khai thác quá mức và biến đổi khí hậu."
Từ đoạn văn trên, có thể suy luận điều gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Chọn câu tóm tắt ý chính phù hợp nhất cho đoạn văn sau:
"Công nghệ thông tin đã cách mạng hóa cách chúng ta sống và làm việc. Internet kết nối mọi người trên toàn cầu, tạo ra cơ hội học tập và kinh doanh mới. Các thiết bị di động thông minh giúp truy cập thông tin mọi lúc mọi nơi. Trí tuệ nhân tạo đang dần thay đổi nhiều ngành nghề. Rõ ràng, công nghệ đang là động lực phát triển chính của xã hội hiện đại."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Câu "Ôi, cảnh vật nơi đây mới đẹp làm sao!" thuộc kiểu câu gì xét về mục đích nói?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong đoạn văn sau, cụm từ gạch chân đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Xác định loại câu trong ví dụ sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu đặc biệt
  • C. Câu ghép
  • D. Câu rút gọn

Câu 3: Hai câu sau đây được liên kết với nhau bằng biện pháp nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Liên kết chủ đề (liên kết nội dung)

Câu 4: Chỉ ra lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ hoặc sai quan hệ giữa trạng ngữ và chủ ngữ
  • B. Dùng sai quan hệ từ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Lỗi dùng từ

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:

  • A. thành đạt
  • B. tài năng
  • C. uy tín
  • D. nổi tiếng

Câu 6: Trong từ

  • A. Xem, nhìn
  • B. Nghe
  • C. Nói
  • D. Tham gia

Câu 7: Trong một buổi thảo luận về công nghệ thông tin, có người nói:

  • A. Thuật ngữ; chỉ ứng dụng có giao diện đẹp.
  • B. Biệt ngữ xã hội; chỉ ứng dụng hoạt động trơn tru, nhanh.
  • C. Từ toàn dân; chỉ ứng dụng có dung lượng nhỏ.
  • D. Từ địa phương; chỉ ứng dụng dễ sử dụng.

Câu 8: Sửa lỗi chính tả trong câu sau:

  • A. Anh ấy là một người rất kì tính trong công việc.
  • B. Anh ấy là một người rất kĩ tính trong công việc.
  • C. Anh ấy là một người rất kỹ tính trong công việc.
  • D. Câu không có lỗi chính tả.

Câu 9: Phân tích tác dụng biểu đạt của hình ảnh so sánh trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh tình yêu thương, sự quý giá và vai trò trung tâm của đứa con đối với người mẹ.
  • B. Miêu tả vẻ đẹp rực rỡ, chói chang của em bé.
  • C. Cho thấy sự vất vả, tảo tần của người mẹ khi làm lụng dưới nắng.
  • D. Tạo nhịp điệu cho câu thơ, giúp dễ đọc, dễ nhớ.

Câu 10: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. Nhân hóa
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh

Câu 11: Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Liệt kê
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Mục đích sử dụng câu hỏi tu từ trong câu sau là gì?

  • A. Yêu cầu người nghe trả lời.
  • B. Diễn tả sự ngạc nhiên, nghi ngờ.
  • C. Bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ, thái độ của người nói.
  • D. Dẫn dắt vấn đề, chuyển ý.

Câu 13: Đoạn văn sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 14: Đặc điểm nào về từ ngữ và câu văn thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ khoa học trong một bài báo cáo nghiên cứu?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ biểu cảm, hình ảnh.
  • B. Sử dụng từ ngữ gần gũi, thông tục, câu văn ngắn gọn.
  • C. Sử dụng các khẩu hiệu, lời kêu gọi, câu văn hùng hồn.
  • D. Sử dụng thuật ngữ chuyên ngành, từ ngữ chính xác, câu văn mạch lạc, logic.

Câu 15: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng liên tiếp các động từ trong câu thơ:

  • A. Làm nổi bật vẻ đẹp, sức sống của cảnh vật qua việc miêu tả cụ thể các trạng thái của mặt nước.
  • B. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, yên bình của không gian.
  • C. Thể hiện tâm trạng buồn bã, cô đơn của nhân vật trữ tình.
  • D. Tạo sự khó hiểu, phức tạp trong cách diễn đạt.

Câu 16: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động và phân tích sự thay đổi về mặt nhấn mạnh:

  • A. Công trình này người ta đã hoàn thành trong ba tháng. (Không thay đổi nhấn mạnh)
  • B. Trong ba tháng, người ta đã hoàn thành công trình này. (Nhấn mạnh thời gian)
  • C. Công trình này đã được hoàn thành trong ba tháng. (Nhấn mạnh vào đối tượng chịu tác động và kết quả)
  • D. Việc hoàn thành công trình này mất ba tháng. (Thay đổi cấu trúc câu, không hẳn là câu bị động)

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất với từ

  • A. phát minh
  • B. phát triển
  • C. cải thiện
  • D. hiện đại

Câu 18: Từ

  • A. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển.
  • B. Hai từ hoàn toàn khác nghĩa.
  • C. Hai từ đồng âm khác nghĩa.
  • D. Hai từ đồng nghĩa.

Câu 19: Phân tích chức năng của quan hệ từ

  • A. Biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Biểu thị quan hệ tăng tiến.
  • D. Biểu thị quan hệ tương phản.

Câu 20: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 21: Trạng ngữ trong câu

  • A. Thời gian
  • B. Cách thức/Phương tiện
  • C. Mục đích
  • D. Nơi chốn

Câu 22: Từ

  • A. Bát
  • B. Đĩa
  • C. Muỗng
  • D. Nồi

Câu 23: Sửa lỗi logic trong câu sau:

  • A. Bỏ từ
  • B. Đổi thành: Vì được bố mẹ động viên, nên Nam đã đạt kết quả kém trong kỳ thi.
  • C. Đổi thành: Nhờ được bố mẹ động viên, Nam đã không đạt kết quả tốt trong kỳ thi.
  • D. Đổi thành: Mặc dù được bố mẹ động viên, nhưng Nam đã đạt kết quả kém trong kỳ thi.

Câu 24: Bạn cần viết một câu mở đầu cho bài phát biểu chào mừng năm học mới trước toàn trường. Cách diễn đạt nào sau đây trang trọng và phù hợp nhất?

  • A. Chào mọi người! Hôm nay trường ta khai giảng rồi.
  • B. Xin chào! Chúc mừng năm học mới vui vẻ nhé!
  • C. Kính thưa quý vị đại biểu, các thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh thân mến!
  • D. Alo! Cả trường nghe rõ trả lời!

Câu 25: Xác định chức năng của câu đặc biệt trong ví dụ sau:

  • A. Xác định đề tài, bộc lộ cảm xúc.
  • B. Yêu cầu người nghe thực hiện hành động.
  • C. Miêu tả chi tiết về sự vật.
  • D. Nối kết các ý trong đoạn văn.

Câu 26: Biện pháp tu từ đảo ngữ được sử dụng trong câu nào dưới đây?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Anh ấy học rất giỏi.
  • C. Cả nhà đều yêu quý bé Na.
  • D. Lặng lẽ Sa Pa.

Câu 27: So sánh đặc điểm về từ ngữ của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt và phong cách ngôn ngữ khoa học.

  • A. Sinh hoạt: dùng thuật ngữ; Khoa học: dùng từ thông tục.
  • B. Sinh hoạt: phi cá thể, khách quan; Khoa học: cá thể, biểu cảm.
  • C. Sinh hoạt: dùng từ thông thường, biểu cảm; Khoa học: dùng thuật ngữ, chính xác.
  • D. Sinh hoạt: dùng câu dài, phức tạp; Khoa học: dùng câu ngắn, đơn giản.

Câu 28: Đánh giá hiệu quả diễn đạt của việc lặp lại cấu trúc

  • A. Làm câu thơ dài dòng, khó hiểu.
  • B. Nhấn mạnh ý thức làm chủ, quyền sở hữu của nhân dân đối với đất nước và tài nguyên.
  • C. Chỉ đơn thuần là lặp lại để đủ số tiếng trong câu.
  • D. Thể hiện sự phân chia rõ ràng giữa tài sản của đồng bào và tài sản của đất nước.

Câu 29: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Tăng tiến

Câu 30: So sánh sắc thái nghĩa của hai từ

  • A. Hai từ đồng nghĩa hoàn toàn, không có gì khác biệt.
  • B. Chết dùng cho người, qua đời dùng cho vật.
  • C. Chết trang trọng hơn qua đời.
  • D. Chết là từ thông thường, qua đời là từ mang sắc thái lịch sự, kính trọng (nói giảm nói tránh).

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong đoạn văn sau, cụm từ gạch chân đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu? "Mặt trời xuống biển **như hòn lửa**."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Xác định loại câu trong ví dụ sau: "Trời vừa hửng sáng, sương đã tan dần."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Hai câu sau đây được liên kết với nhau bằng biện pháp nào? "Bao giờ cho đến tháng Mười ba?
Hoa gạo rụng xuống bà già trông theo."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Chỉ ra lỗi sai trong câu sau: "Qua tìm hiểu, em nhận thấy rằng việc học ngoại ngữ rất cần thiết đối với học sinh."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Anh ấy là một người rất ______ và luôn giữ lời hứa."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Trong từ "khán giả", yếu tố "khán" có nghĩa là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Trong một buổi thảo luận về công nghệ thông tin, có người nói: "Cái app này 'mượt' thật!". Từ "mượt" trong ngữ cảnh này thuộc lớp từ nào và mang ý nghĩa gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Sửa lỗi chính tả trong câu sau: "Anh ấy là một người rất kỷ tính trong công việc."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Phân tích tác dụng biểu đạt của hình ảnh so sánh trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Cả làng xóm thức dậy sau một đêm dài."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu? "Cây tre Việt Nam!
Cây tre xanh!
Canh gác nhà thơ, cây tre giữ làng, giữ nước."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Mục đích sử dụng câu hỏi tu từ trong câu sau là gì? "Làm người đói sạch rách thơm
Còn hơn no ấm làm ôm đói đầy.
Sao cho trong ấm ngoài êm
Không ưa khoe mẽ, bốc têm, lên lừng."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Đoạn văn sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào? "Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chế này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Cơ sở giáo dục đại học là cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, thực hiện chức năng đào tạo các trình độ của giáo dục đại học, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, phục vụ xã hội."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Đặc điểm nào về từ ngữ và câu văn thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ khoa học trong một bài báo cáo nghiên cứu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng liên tiếp các động từ trong câu thơ: "Ao nhà ai, vàng nở hoa xoan
Sóng sánh, rung rinh, lóng lánh xuân."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động và phân tích sự thay đổi về mặt nhấn mạnh: "Người ta đã hoàn thành công trình này trong ba tháng."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất với từ "tiến bộ" trong câu: "Công nghệ y học ngày càng tiến bộ."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Từ "duyên" trong câu "Cô ấy nói chuyện thật có duyên." và "Cô ấy có duyên với nghề giáo." có mối quan hệ về nghĩa như thế nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Phân tích chức năng của quan hệ từ "nhưng" trong câu ghép: "Trời đã khuya nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Chờ cho đến xanh răng thì về."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Trạng ngữ trong câu "Bằng sự nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công." bổ sung ý nghĩa gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Từ "đọi" trong câu "Mời bà ăn đọi cơm." là từ địa phương (Trung Bộ). Từ toàn dân tương ứng là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Sửa lỗi logic trong câu sau: "Nhờ được bố mẹ động viên, nên Nam đã đạt kết quả kém trong kỳ thi."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Bạn cần viết một câu mở đầu cho bài phát biểu chào mừng năm học mới trước toàn trường. Cách diễn đạt nào sau đây trang trọng và phù hợp nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Xác định chức năng của câu đặc biệt trong ví dụ sau: "Hà Nội! Mùa thu!
Hoa sữa nồng nàn."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Biện pháp tu từ đảo ngữ được sử dụng trong câu nào dưới đây?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: So sánh đặc điểm về từ ngữ của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt và phong cách ngôn ngữ khoa học.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Đánh giá hiệu quả diễn đạt của việc lặp lại cấu trúc "Của đồng ta... của đất nước ta..." trong đoạn thơ Tố Hữu: "Ôi! Sáng xuân nay, Xuân bốn mốt
Trắng rừng biên giới nở hoa mơ
Miền đá vôi này ta về đây
Nhớ ông Ké, bản xui dòng suối
Nhớ đèo Dang, nhớ núi Hồng...
Của đồng ta, sắt thép cũng đồng ta
Của đất nước ta, lúa vàng cũng của ta."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Trời mưa to nên đường rất trơn."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: So sánh sắc thái nghĩa của hai từ "chết" và "qua đời" trong tiếng Việt.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa" (Huy Cận).

  • A. Nhấn mạnh sự nóng bức, dữ dội của mặt trời.
  • B. Gợi cảm giác về sự chuyển động nhanh chóng của thời gian.
  • C. Miêu tả hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn tròn đầy, rực rỡ và ấn tượng.
  • D. Nhân hóa mặt trời trở nên gần gũi, có hồn.

Câu 2: Xác định lỗi sai và cách sửa phù hợp nhất trong câu sau: "Qua việc đọc sách giúp tôi mở mang kiến thức."

  • A. Sai về quan hệ từ; Sửa: Đọc sách giúp tôi mở mang kiến thức.
  • B. Thiếu chủ ngữ; Sửa: Tôi đọc sách giúp mở mang kiến thức. (Hoặc: Việc đọc sách giúp tôi mở mang kiến thức.)
  • C. Sai về vị ngữ; Sửa: Qua việc đọc sách, kiến thức của tôi được mở mang.
  • D. Thừa trạng ngữ; Sửa: Đọc sách giúp tôi mở mang kiến thức qua việc đó.

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ "ấm" trong "tình cảm ấm áp" và "nước ấm" có mối quan hệ về nghĩa như thế nào? "Anh ấy luôn dành cho mọi người tình cảm ấm áp. Khi về nhà, anh ấy thích ngâm mình trong bồn nước ấm để thư giãn."

  • A. Đồng nghĩa hoàn toàn.
  • B. Trái nghĩa.
  • C. Đồng âm.
  • D. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển.

Câu 4: Dựa vào ngữ cảnh, từ nào trong các lựa chọn sau có sắc thái biểu cảm tiêu cực, thể hiện sự coi thường hoặc mỉa mai? "Hắn chỉ là một kẻ ... chuyên bám váy mẹ."

  • A. công tử bột
  • B. công tử
  • C. thanh niên
  • D. chàng trai

Câu 5: Xác định loại câu dựa vào mục đích nói trong tình huống sau: Bạn hỏi một người lạ đường đến bưu điện: "Xin lỗi, bác có thể chỉ giúp cháu đường đến bưu điện gần nhất không ạ?"

  • A. Câu trần thuật.
  • B. Câu nghi vấn.
  • C. Câu cầu khiến.
  • D. Câu cảm thán.

Câu 6: Phân tích cách liên kết giữa hai câu trong cặp câu sau: "Trời sắp mưa. Mọi người vội vã tìm chỗ trú."

  • A. Liên kết bằng quan hệ nhân quả (ẩn).
  • B. Liên kết bằng phép lặp.
  • C. Liên kết bằng phép thế.
  • D. Liên kết bằng quan hệ đối lập.

Câu 7: Cho đoạn văn: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa. Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa." (Hồ Chí Minh). Nhận xét nào đúng về việc sử dụng từ ngữ và biện pháp tu từ trong hai câu thơ này?

  • A. Chủ yếu sử dụng từ Hán Việt cổ kính, trang trọng.
  • B. Sử dụng từ ngữ giản dị, gần gũi kết hợp so sánh và điệp ngữ tạo hình ảnh thơ mộng, giàu sức gợi.
  • C. Chỉ tập trung miêu tả âm thanh, không có hình ảnh.
  • D. Sử dụng nhiều từ địa phương, khó hiểu.

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng thành ngữ "nước đổ đầu vịt" một cách phù hợp nhất với ý nghĩa của thành ngữ?

  • A. Anh ấy rất chăm chỉ làm việc, không bao giờ lười biếng, đúng là nước đổ đầu vịt.
  • B. Cô ấy nói chuyện rất khéo léo, nước đổ đầu vịt cũng phải gật gù.
  • C. Dù bố mẹ khuyên bảo thế nào, cậu ta vẫn chứng nào tật ấy, đúng là nước đổ đầu vịt.
  • D. Việc học hành của anh ấy rất tiến bộ, không còn nước đổ đầu vịt như trước.

Câu 9: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: "Học sinh chúng tôi rất yêu quý **ngôi trường thân yêu này**."

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 10: Cho hai câu: (1) "Anh ấy là một người rất tài năng." (2) "Anh ấy rất khiêm tốn." Để nối hai câu này thành một câu ghép thể hiện quan hệ đối lập, từ nối nào phù hợp nhất?

  • A. vì
  • B. nhưng
  • C. nên
  • D. và

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định giọng điệu chủ đạo: "Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?" (Thế Lữ).

  • A. Nuối tiếc, xót xa.
  • B. Tự hào, kiêu hãnh.
  • C. Giận dữ, căm phẫn.
  • D. Bình thản, khách quan.

Câu 12: Câu nào dưới đây không phải là câu đặc biệt?

  • A. Ôi!
  • B. Mùa xuân.
  • C. Im lặng!
  • D. Mọi người đang làm việc.

Câu 13: Phân tích ý nghĩa ẩn dụ trong câu: "Anh ấy là trụ cột của gia đình."

  • A. Anh ấy là người cao lớn, khỏe mạnh nhất trong gia đình.
  • B. Anh ấy là người giữ vai trò quan trọng nhất, là chỗ dựa chính cho gia đình.
  • C. Anh ấy làm nghề xây dựng, chuyên làm trụ cột nhà.
  • D. Anh ấy là người cứng nhắc, khó tính trong gia đình.

Câu 14: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong khổ thơ sau: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ." (Viễn Phương - Viếng lăng Bác).

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Ẩn dụ (biểu tượng) và điệp ngữ (từ "mặt trời").

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ trang trọng, phù hợp với văn bản hành chính hoặc khoa học?

  • A. Tớ thấy việc này khá là căng đấy.
  • B. Cái này hay phết, phải thử mới được.
  • C. Chuyện này lằng nhằng quá, chẳng biết giải quyết sao.
  • D. Nghiên cứu đã chứng minh rằng ô nhiễm môi trường có tác động tiêu cực đến sức khỏe con người.

Câu 16: Cho câu: "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu." Xác định thành phần trạng ngữ trong câu này và chức năng của nó.

  • A. Mặc dù gặp nhiều khó khăn - Trạng ngữ chỉ điều kiện (nhượng bộ).
  • B. họ - Trạng ngữ chỉ chủ thể.
  • C. vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu - Trạng ngữ chỉ cách thức.
  • D. mục tiêu - Trạng ngữ chỉ đối tượng.

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu: (1) "Anh ấy nói rất nhiều." và (2) "Anh ấy nói như một cái máy khâu."

  • A. Câu (1) thể hiện sự ngưỡng mộ, câu (2) thể hiện sự chê bai.
  • B. Cả hai câu đều chỉ nói nhiều và không có sắc thái biểu cảm khác biệt.
  • C. Câu (1) chỉ thông báo khách quan, câu (2) dùng so sánh để gợi tả việc nói rất nhanh, liên tục, có thể mang sắc thái tiêu cực.
  • D. Câu (1) chỉ số lượng, câu (2) chỉ chất lượng lời nói.

Câu 18: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn có nghĩa mạch lạc và thể hiện quan hệ bổ sung: "Thời tiết hôm nay rất đẹp, ... rất thích hợp cho một chuyến dã ngoại."

  • A. nhưng
  • B. vì vậy
  • C. mặc dù
  • D. đồng thời

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được lặp lại: "Dừa vẫn đứng hiên ngang cao vút / Lá vẫn xanh tươi, trẻ trung / Quả sai trĩu, ngọt lành." (Cao Bá Quát - giả định).

  • A. So sánh.
  • B. Điệp cấu trúc.
  • C. Liệt kê.
  • D. Nhân hóa.

Câu 20: Nhận xét nào không đúng khi nói về chức năng của dấu phẩy trong tiếng Việt?

  • A. Kết thúc câu nghi vấn.
  • B. Ngăn cách các thành phần phụ của câu với chủ ngữ và vị ngữ.
  • C. Ngăn cách các vế của câu ghép có dùng từ nối.
  • D. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu khi liệt kê.

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về cấu trúc ngữ pháp giữa hai câu: (1) "Học sinh chăm chỉ học tập." và (2) "Những học sinh chăm chỉ ấy đã đạt kết quả cao."

  • A. Câu (1) là câu đơn, câu (2) là câu ghép.
  • B. Câu (1) thiếu vị ngữ, câu (2) đầy đủ thành phần.
  • C. Chủ ngữ của câu (1) là danh từ, chủ ngữ của câu (2) là cụm danh từ.
  • D. Câu (1) là câu chủ động, câu (2) là câu bị động.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nào không được sử dụng: "Cây tre Việt Nam! Cây tre xanh xanh, mộc mạc, giản dị, nhưng kiên cường, bất khuất trước mọi bão tố."

  • A. So sánh.
  • B. Liệt kê.
  • C. Điệp ngữ (lặp từ/cụm từ).
  • D. Đối lập.

Câu 23: Chọn cách diễn đạt tốt nhất để thay thế cho câu sau, giữ nguyên nghĩa nhưng tránh lặp từ: "Anh ấy rất giỏi, anh ấy làm việc gì cũng giỏi."

  • A. Anh ấy rất giỏi, và anh ấy làm việc gì cũng giỏi.
  • B. Anh ấy rất giỏi đến nỗi làm việc gì người ấy cũng giỏi.
  • C. Rất giỏi, anh ấy làm việc gì cũng giỏi.
  • D. Anh ấy giỏi mọi việc.

Câu 24: Phân tích vai trò của từ "đã" trong câu: "Họ đã hoàn thành công việc từ lâu rồi."

  • A. Chỉ sự tiếp diễn của hành động.
  • B. Chỉ sự phủ định của hành động.
  • C. Chỉ sự nghi vấn về hành động.
  • D. Chỉ sự việc đã xảy ra, đã hoàn thành.

Câu 25: Đọc câu văn sau và xác định biện pháp tu từ ẩn dụ được sử dụng: "Lá bàng đang đỏ ngọn cây." (Xuân Diệu - giả định).

  • A. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác.
  • B. Ẩn dụ phẩm chất.
  • C. Ẩn dụ cách thức.
  • D. Ẩn dụ vật thể.

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ do nhầm lẫn giữa từ gần âm hoặc gần nghĩa?

  • A. Học sinh cần rèn luyện tính tự giác trong học tập.
  • B. Anh ấy là người có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.
  • C. Bạn có thể tham quan bài viết này để biết thêm thông tin.
  • D. Chúng tôi đang thảo luận về giải pháp cho vấn đề này.

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Làm sao sống được mà không yêu / Không nhớ không thương một kẻ nào?" (Xuân Diệu).

  • A. Diễn tả sự nghi ngờ, băn khoăn của nhân vật trữ tình.
  • B. Nêu ra một câu hỏi cần người đọc trả lời.
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên, bất ngờ trước cuộc sống.
  • D. Nhấn mạnh, khẳng định một cách mạnh mẽ lẽ sống, giá trị của tình yêu, tình cảm con người.

Câu 28: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm động từ in đậm trong câu: "Cô giáo yêu cầu chúng tôi **chuẩn bị bài thật kỹ trước khi đến lớp**."

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ chính.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Bổ ngữ (cho động từ "yêu cầu").

Câu 29: Chọn câu có cách dùng từ "cao" mang nghĩa chuyển, không chỉ chiều cao vật lý.

  • A. Ngọn núi này rất cao.
  • B. Anh ấy có một tinh thần rất cao thượng.
  • C. Tòa nhà chọc trời đó rất cao.
  • D. Cây cổ thụ trong vườn rất cao.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: "Cửa sông... Cái cửa rất bé, chỉ vừa cho chiếc thuyền nhỏ lách qua. Thế mà cũng lắm tôm cá. Chả thế mà xóm chài ở đây cứ ngày một thêm đông vui, tấp nập." (Nguyễn Quang Sáng - giả định). Phân tích cách liên kết câu sử dụng phép thế trong đoạn.

  • A. Từ "Cái cửa" thay thế cho "Cửa sông".
  • B. Từ "ở đây" thay thế cho "Cửa sông".
  • C. Từ "Thế" thay thế cho ý cả câu trước đó ("Cái cửa rất bé... lách qua").
  • D. Từ "xóm chài" thay thế cho "mọi người".

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu thơ sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa' (Huy Cận).

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Xác định lỗi sai và cách sửa phù hợp nhất trong câu sau: 'Qua việc đọc sách giúp tôi mở mang kiến thức.'

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ 'ấm' trong 'tình cảm ấm áp' và 'nước ấm' có mối quan hệ về nghĩa như thế nào? 'Anh ấy luôn dành cho mọi người tình cảm ấm áp. Khi về nhà, anh ấy thích ngâm mình trong bồn nước ấm để thư giãn.'

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Dựa vào ngữ cảnh, từ nào trong các lựa chọn sau có sắc thái biểu cảm tiêu cực, thể hiện sự coi thường hoặc mỉa mai? 'Hắn chỉ là một kẻ ... chuyên bám váy mẹ.'

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Xác định loại câu dựa vào mục đích nói trong tình huống sau: Bạn hỏi một người lạ đường đến bưu điện: 'Xin lỗi, bác có thể chỉ giúp cháu đường đến bưu điện gần nhất không ạ?'

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Phân tích cách liên kết giữa hai câu trong cặp câu sau: 'Trời sắp mưa. Mọi người vội vã tìm chỗ trú.'

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cho đoạn văn: 'Tiếng suối trong như tiếng hát xa. Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.' (Hồ Chí Minh). Nhận xét nào đúng về việc sử dụng từ ngữ và biện pháp tu từ trong hai câu thơ này?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng thành ngữ 'nước đổ đầu vịt' một cách phù hợp nhất với ý nghĩa của thành ngữ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: 'Học sinh chúng tôi rất yêu quý **ngôi trường thân yêu này**.'

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cho hai câu: (1) 'Anh ấy là một người rất tài năng.' (2) 'Anh ấy rất khiêm tốn.' Để nối hai câu này thành một câu ghép thể hiện quan hệ đối lập, từ nối nào phù hợp nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định giọng điệu chủ đạo: 'Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?' (Thế Lữ).

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Câu nào dưới đây không phải là câu đặc biệt?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Phân tích ý nghĩa ẩn dụ trong câu: 'Anh ấy là trụ cột của gia đình.'

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong khổ thơ sau: 'Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.' (Viễn Phương - Viếng lăng Bác).

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ trang trọng, phù hợp với văn bản hành chính hoặc khoa học?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Cho câu: 'Mặc dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu.' Xác định thành phần trạng ngữ trong câu này và chức năng của nó.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu: (1) 'Anh ấy nói rất nhiều.' và (2) 'Anh ấy nói như một cái máy khâu.'

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn có nghĩa mạch lạc và thể hiện quan hệ bổ sung: 'Thời tiết hôm nay rất đẹp, ... rất thích hợp cho một chuyến dã ngoại.'

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được lặp lại: 'Dừa vẫn đứng hiên ngang cao vút / Lá vẫn xanh tươi, trẻ trung / Quả sai trĩu, ngọt lành.' (Cao Bá Quát - giả định).

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Nhận xét nào *không* đúng khi nói về chức năng của dấu phẩy trong tiếng Việt?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về cấu trúc ngữ pháp giữa hai câu: (1) 'Học sinh chăm chỉ học tập.' và (2) 'Những học sinh chăm chỉ ấy đã đạt kết quả cao.'

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nào *không* được sử dụng: 'Cây tre Việt Nam! Cây tre xanh xanh, mộc mạc, giản dị, nhưng kiên cường, bất khuất trước mọi bão tố.'

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Chọn cách diễn đạt tốt nhất để thay thế cho câu sau, giữ nguyên nghĩa nhưng tránh lặp từ: 'Anh ấy rất giỏi, anh ấy làm việc gì cũng giỏi.'

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Phân tích vai trò của từ 'đã' trong câu: 'Họ đã hoàn thành công việc từ lâu rồi.'

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Đọc câu văn sau và xác định biện pháp tu từ ẩn dụ được sử dụng: 'Lá bàng đang đỏ ngọn cây.' (Xuân Diệu - giả định).

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ do nhầm lẫn giữa từ gần âm hoặc gần nghĩa?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: 'Làm sao sống được mà không yêu / Không nhớ không thương một kẻ nào?' (Xuân Diệu).

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm động từ in đậm trong câu: 'Cô giáo yêu cầu chúng tôi **chuẩn bị bài thật kỹ trước khi đến lớp**.'

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Chọn câu có cách dùng từ 'cao' mang nghĩa chuyển, không chỉ chiều cao vật lý.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: 'Cửa sông... Cái cửa rất bé, chỉ vừa cho chiếc thuyền nhỏ lách qua. Thế mà cũng lắm tôm cá. Chả thế mà xóm chài ở đây cứ ngày một thêm đông vui, tấp nập.' (Nguyễn Quang Sáng - giả định). Phân tích cách liên kết câu sử dụng phép thế trong đoạn.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp lặp cấu trúc trong câu sau:

  • A. Tạo ra sự bất ngờ, thú vị cho câu văn.
  • B. Nhấn mạnh hai mặt đối lập của lẽ sống, tạo nhịp điệu cho câu.
  • C. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu, đòi hỏi suy ngẫm.
  • D. Biểu thị sự liệt kê các hành động cần làm.

Câu 3: Xác định câu mắc lỗi dùng từ không phù hợp với ngữ cảnh:

  • A. Anh ấy là một người rất "đắc chí", luôn giúp đỡ mọi người xung quanh.
  • B. Bầu trời hôm nay thật trong xanh và cao vợi.
  • C. Cuộc họp đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • D. Cô bé có nụ cười rất hồn nhiên.

Câu 4: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh ẩn dụ trong câu thơ:

  • A. Miêu tả cảnh vật thiên nhiên sông nước yên bình.
  • B. Kể về một chuyến đi biển đầy sóng gió.
  • C. Nói về sự thay đổi không ngừng của vạn vật.
  • D. Diễn tả nỗi nhớ, lòng thủy chung trong tình yêu đôi lứa.

Câu 5: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu, cần được sửa lại?

  • A. Anh ấy hỏi:
  • B. Mặc dù trời mưa rất to, nhưng họ vẫn tiếp tục công việc.
  • C. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc và vẽ tranh.
  • D. Ôi, cảnh đẹp quá!

Câu 7: Phân tích tác dụng biểu đạt của phép điệp ngữ (lặp từ/cụm từ) trong câu:

  • A. Diễn tả sự do dự, không chắc chắn.
  • B. Liệt kê các đối tượng được yêu.
  • C. Nhấn mạnh, tăng cường cảm xúc, tình cảm mãnh liệt.
  • D. Tạo nhịp điệu chậm rãi, buồn bã.

Câu 8: Xác định câu văn có cấu trúc song hành (parallelism):

  • A. Khi thầy giáo vào lớp, cả lớp đứng dậy chào.
  • B. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • C. Tôi đọc sách, còn em tôi thì nghe nhạc.
  • D. Người thanh tiếng nói cũng thanh / Chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu.

Câu 9: Cho câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.
  • B. Anh đội viên mơ màng / Thấy Bác Hồ mái tóc bạc.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân li.
  • D. Buồn trông cửa bể chiều hôm / Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa.

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ nghĩa
  • D. Sai dấu câu

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Diễn tả sự nghi ngờ, băn khoăn.
  • B. Nhấn mạnh sự tồn tại, khẳng định tình cảm mãnh liệt, thiết tha.
  • C. Yêu cầu người đọc trả lời.
  • D. Miêu tả cảnh vật phong phú.

Câu 13: Chọn câu văn sử dụng đúng cách diễn đạt, tránh lỗi lặp ý hoặc dùng từ sáo rỗng:

  • A. Thanh niên cần cố gắng học tập để phát triển và trưởng thành hơn.
  • B. Chúng ta cần đưa ánh sáng văn minh đến mọi miền đất nước.
  • C. Tôi muốn trao đổi thêm với bạn về kết quả cuộc họp.
  • D. Về vấn đề này, tôi nghĩ rằng chúng ta cần xem xét lại.

Câu 14: Đọc câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh hành động "bước tới", gợi sự cô đơn, lẻ loi.
  • B. Miêu tả rõ hơn cảnh hoàng hôn.
  • C. Tạo ra nhịp điệu nhanh, gấp gáp.
  • D. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn.

Câu 16: Xác định câu văn sử dụng không đúng logic hoặc thiếu mạch lạc:

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn trượt.
  • B. Mặc dù hoàn cảnh khó khăn, nhưng anh ấy rất thành công.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ đạt được mục tiêu.
  • D. Không chỉ học giỏi, Nam còn rất năng động.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 18: Câu nào dưới đây có thể được sửa để diễn đạt ý nghĩa rõ ràng và mạch lạc hơn?

  • A. Mặt trời mọc đằng đông.
  • B. Cô ấy là người tôi rất ngưỡng mộ.
  • C. Cuốn sách này nói về lịch sử Việt Nam thời kỳ chống Mỹ cứu nước được xuất bản năm ngoái.
  • D. Hôm nay trời đẹp quá!

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm trong câu:

  • A. Làm cho hình ảnh lá bàng hiện lên sống động, gợi cảm giác ấm áp, rực rỡ.
  • B. Diễn tả sự tàn lụi, sắp chết của lá bàng.
  • C. Cho thấy lá bàng đang bị đốt cháy.
  • D. Chỉ đơn thuần miêu tả màu sắc khách quan.

Câu 20: Xác định câu văn mắc lỗi về thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ):

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Mặt trời mọc.
  • C. Tôi rất vui.
  • D. Qua việc đọc sách giúp tôi mở rộng kiến thức.

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu đạt giữa hai câu: A.

  • A. Câu B gợi tả âm thanh yếu ớt, mệt mỏi hơn câu A.
  • B. Câu A gợi tả âm thanh lớn hơn câu B.
  • C. Hai câu có ý nghĩa và sắc thái biểu đạt hoàn toàn giống nhau.
  • D. Câu B diễn tả sự tức giận, khó chịu.

Câu 22: Chọn câu sử dụng cấu trúc câu phức đúng ngữ pháp và rõ nghĩa:

  • A. Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô mà em đạt kết quả cao trong học tập.
  • B. Khi tôi đến trường, các bạn đang chơi đùa.
  • C. Mặc dù trời mưa to nên đường rất trơn.
  • D. Nếu bạn không học bài, điều đó sẽ khiến bạn không làm được bài kiểm tra.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều danh từ chỉ sự vật, hiện tượng cụ thể trong đoạn văn miêu tả:

  • A. Làm cho câu văn trở nên trừu tượng, khó hiểu.
  • B. Giúp bài viết miêu tả chi tiết, rõ ràng, gợi hình, sinh động.
  • C. Chỉ dùng để liệt kê các sự vật.
  • D. Làm giảm tính biểu cảm của đoạn văn.

Câu 24: Xác định câu văn sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh:

  • A. Anh ấy là một người rất thật thà.
  • B. Trời mưa như trút nước.
  • C. Cậu bé chạy nhanh như gió.
  • D. Ông cụ đã đi xa rồi.

Câu 25: Đọc câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Gợi tả âm thanh cụ thể, sinh động của dòng suối.
  • B. Biểu thị tốc độ chảy nhanh của dòng suối.
  • C. Nhấn mạnh sự yên tĩnh của cảnh vật.
  • D. Diễn tả màu sắc của dòng suối.

Câu 27: Xác định câu văn mắc lỗi về trật tự từ, khiến câu bị tối nghĩa hoặc sai nghĩa:

  • A. Học sinh đang thảo luận sôi nổi.
  • B. Tôi đã đọc xong cuốn sách này.
  • C. Cả lớp chỉ có Lan bài tập về nhà làm xong.
  • D. Mẹ mua cho em một chiếc váy mới rất đẹp.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Kết thúc một câu kể đơn thuần.
  • B. Gợi sự kéo dài, bỏ lửng ý hoặc cảm xúc, biểu thị sự hụt hẫng.
  • C. Biểu thị sự ngắt quãng đột ngột trong lời nói.
  • D. Dùng để liệt kê chưa hết.

Câu 29: Chọn câu văn diễn đạt ý nghĩa chính xác nhất, tránh lỗi mơ hồ, tối nghĩa:

  • A. Anh ấy nói chuyện với bạn của mình về hai người.
  • B. Tôi rất buồn, điều đó làm tôi không muốn làm gì cả.
  • C. Cuộc họp sẽ diễn ra vào lúc 9 giờ sáng mai.
  • D. Đã xảy ra sự cố, chúng tôi sẽ khắc phục nó một cách nhanh chóng nhất có thể.

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Nhân hóa, làm cho cảnh vật trở nên sống động, có hồn.
  • B. So sánh, làm nổi bật màu sắc của mặt trời.
  • C. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự kết thúc của ngày.
  • D. Hoán dụ, chỉ sự yên tĩnh của buổi đêm.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu: "(1) Do thời tiết khắc nghiệt nên cây cối ở vùng này phát triển chậm. (2) Chúng tôi rất lo lắng cho vụ mùa sắp tới. (3) Nông dân đã áp dụng nhiều biện pháp kỹ thuật. (4) Tuy nhiên, tình hình vẫn chưa được cải thiện đáng kể."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp lặp cấu trúc trong câu sau: "Sống là cho đâu chỉ nhận riêng mình."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Xác định câu mắc lỗi dùng từ không phù hợp với ngữ cảnh: "Anh ấy là một người rất 'đắc chí', luôn giúp đỡ mọi người xung quanh."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh ẩn dụ trong câu thơ: "Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Học sinh cần rèn luyện **kỹ năng phân tích và đánh giá văn bản**."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu, cần được sửa lại?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Phân tích tác dụng biểu đạt của phép điệp ngữ (lặp từ/cụm từ) trong câu: "Yêu, yêu lắm quê hương Việt Nam."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Xác định câu văn có cấu trúc song hành (parallelism):

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Cho câu: "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt công việc." Cụm từ gạch chân "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè" làm chức năng ngữ pháp gì trong câu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu: "Các bạn học sinh cần phải rèn luyện đạo đức lối sống, để trở thành công dân tốt."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Còn trời còn nước còn non / Còn cô bán rượu anh còn say sưa / Còn chè tàu còn thuốc lào / Còn vừng còn lạc anh còn say mê."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Chọn câu văn sử dụng đúng cách diễn đạt, tránh lỗi lặp ý hoặc dùng từ sáo rỗng:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Đọc câu sau: "Với một ý chí kiên cường, anh ấy đã vượt qua mọi thử thách." Cụm từ gạch chân "Với một ý chí kiên cường" thuộc thành phần nào của câu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ: "Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Xác định câu văn sử dụng không đúng logic hoặc thiếu mạch lạc:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng: "Rồi đến chị rất thương, những em bé liên lạc / Rừng đước Bạc Liêu cay đắng chịu đựng / Áo quần ướt đẫm bùn đen / Sương khuya ướt đẫm."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Câu nào dưới đây có thể được sửa để diễn đạt ý nghĩa rõ ràng và mạch lạc hơn?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm trong câu: "Những chiếc lá bàng đỏ rực như lửa cháy trên cây."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Xác định câu văn mắc lỗi về thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ):

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu đạt giữa hai câu: A. "Anh ấy nói rất nhỏ." và B. "Anh ấy nói thều thào."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Chọn câu sử dụng cấu trúc câu phức đúng ngữ pháp và rõ nghĩa:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều danh từ chỉ sự vật, hiện tượng cụ thể trong đoạn văn miêu tả:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Xác định câu văn sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Đọc câu sau: "Anh ấy là người **có trách nhiệm cao trong công việc**." Cụm từ gạch chân làm chức năng ngữ pháp gì trong câu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Dòng suối chảy **róc rách** qua khe đá."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Xác định câu văn mắc lỗi về trật tự từ, khiến câu bị tối nghĩa hoặc sai nghĩa:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu: "Tôi đã chờ đợi rất lâu... nhưng anh ấy vẫn không đến."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Chọn câu văn diễn đạt ý nghĩa chính xác nhất, tránh lỗi mơ hồ, tối nghĩa:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. / Sóng đã cài then, đêm sập cửa.". Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng chủ yếu trong hai câu thơ này.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng nổi bật nhất:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng tuyệt đối của không gian.
  • B. Diễn tả hình ảnh chiếc lá rơi với âm thanh lớn, rõ ràng.
  • C. Thể hiện cảm nhận tinh tế, độc đáo về âm thanh rơi của chiếc lá, gợi không gian tĩnh lặng và cảm giác mong manh.
  • D. Tạo nhịp điệu nhanh cho câu thơ, gợi sự vội vã của thời gian.

Câu 3: Xác định câu có lỗi sai về logic hoặc cách dùng từ trong các câu sau:

  • A. Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao phó và được khen ngợi.
  • B. Nhờ có sự cố gắng, nên cuối cùng bạn ấy đã đạt được kết quả tốt.
  • C. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng cô ấy vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu.
  • D. Với tinh thần học hỏi cao, Lan luôn dẫn đầu lớp về mọi mặt.

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. nguyên nhân
  • B. hiện tượng
  • C. hậu quả
  • D. diễn biến

Câu 5: Cho đoạn văn:
(1) Mùa xuân đến thật rồi!
(2) Hoa đào khoe sắc thắm, hoa mai vàng rực rỡ.
(3) Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.
(4) Không khí ấm áp, trong lành lan tỏa khắp nơi.
Đoạn văn trên sử dụng phép liên kết chủ yếu nào giữa các câu?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng/Đồng chủ đề

Câu 6: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu tục ngữ sau:

  • A. Ăn - học
  • B. Vóc - hay
  • C. Ăn - vóc
  • D. Học - hay

Câu 7: Phân tích cách dùng từ trong câu sau:

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa phái sinh
  • C. Nghĩa chuyển (ẩn dụ)
  • D. Nghĩa chuyển (hoán dụ)

Câu 8: Chọn câu có cách diễn đạt lịch sự, phù hợp với tình huống giao tiếp sau:
Bạn muốn hỏi mượn quyển sách từ giáo viên của mình.

  • A. Thầy/Cô cho em mượn quyển sách này.
  • B. Mượn quyển sách này đi.
  • C. Thưa thầy/cô, em có thể mượn quyển sách này một lát được không ạ?
  • D. Quyển sách này của thầy/cô à? Cho em mượn nhé.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ văn chương

Câu 10: Phân tích hiệu quả biểu đạt của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Chỉ có tác dụng nhấn mạnh hành động.
  • B. Làm cho câu văn trở nên trang trọng hơn.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu văn nhưng không có tác dụng gợi tả cụ thể.
  • D. Gợi tả sinh động đặc điểm (lông) và hoạt động (kiếm mồi) của gà con, tăng tính hình ảnh cho câu văn.

Câu 11: Xác định câu có sử dụng từ Hán Việt không chính xác về nghĩa hoặc ngữ cảnh:

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng nổi bật nhất:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ sau:

  • A. Miêu tả ánh sáng mặt trời chiếu vào lăng Bác.
  • B. Nhấn mạnh thời gian mặt trời mọc và lặn mỗi ngày.
  • C. Khẳng định sự vĩ đại, bất tử của Bác Hồ, gợi sự tôn kính, ngưỡng mộ.
  • D. So sánh lăng Bác với mặt trời.

Câu 3: Xác định câu có lỗi sai về ngữ pháp (thừa/thiếu thành phần, sai quan hệ từ, sai trật tự...) trong các câu sau:

  • A. Với sự nỗ lực hết mình, bạn ấy đã đạt kết quả cao.
  • B. Vì trời mưa to, nên chúng tôi phải hoãn chuyến đi.
  • C. Quyển sách này rất hay.
  • D. Anh ấy đang đọc báo trong phòng khách.

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự trang trọng, kính trọng:

  • A. cảm ơn
  • B. biết ơn
  • C. cảm tạ
  • D. tri ân

Câu 5: Cho đoạn văn:
(1) Bão đổ bộ vào đất liền.
(2) Cây cối đổ rạp.
(3) Nhà cửa tốc mái.
(4) Mưa như trút nước.
(5) Gió rít từng hồi.
Đoạn văn trên sử dụng phép liên kết chủ yếu nào giữa các câu (2), (3), (4), (5) với câu (1)?

  • A. Phép liên tưởng/Đồng chủ đề
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Phép nối

Câu 6: Xác định cặp từ đồng nghĩa trong câu tục ngữ sau:

  • A. Ăn - no
  • B. Cày - lúa
  • C. Kỹ - sâu
  • D. Không có cặp từ đồng nghĩa

Câu 7: Phân tích cách dùng từ "đôi mắt" trong câu sau:

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa phái sinh
  • C. Nghĩa chuyển (ẩn dụ)
  • D. Nghĩa chuyển (hoán dụ)

Câu 8: Chọn cách diễn đạt lịch sự, phù hợp nhất khi bạn muốn từ chối lời mời đi chơi của bạn bè vào cuối tuần vì đã có kế hoạch khác.

  • A. Không đi đâu, bận rồi.
  • B. Tớ không đi được.
  • C. Cảm ơn cậu đã mời, tớ tiếc quá vì cuối tuần này tớ có hẹn mất rồi. Để dịp khác nhé!
  • D. Đi chơi à? Thôi, tớ không thích đi.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 10: Phân tích hiệu quả biểu đạt của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Gợi tả sinh động âm thanh (róc rách) và cảm giác (êm dịu), tăng tính biểu cảm cho câu văn.
  • B. Chỉ có tác dụng nhấn mạnh hành động chảy của dòng suối.
  • C. Làm cho câu văn có nhịp điệu nhanh hơn.
  • D. Miêu tả màu sắc của dòng suối.

Câu 11: Xác định câu có lỗi sai về dùng từ Hán Việt:

  • A. Anh ấy là một người rất **thanh liêm** trong công việc.
  • B. Cuộc sống ở vùng quê thật **thanh bình**.
  • C. Bài thơ thể hiện tâm trạng **hoài cổ** của tác giả.
  • D. Anh ấy đã **tham quan** buổi họp quan trọng hôm qua.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa lỗi lặp từ gây khó hiểu hoặc nặng nề về diễn đạt:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 13: Chọn cách sửa lỗi lặp từ trong câu (4) của đoạn văn ở Câu 12 sao cho hợp lý nhất.

  • A. Việc tổng hợp các ý kiến này giúp buổi thảo luận thành công tốt đẹp.
  • B. Việc tổng hợp ý kiến, giúp buổi thảo luận thành công tốt đẹp.
  • C. Việc này giúp buổi thảo luận thành công tốt đẹp.
  • D. Tổng hợp ý kiến giúp buổi thảo luận thành công tốt đẹp.

Câu 14: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 15: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 16: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 17: Chọn từ thích hợp nhất để thay thế từ gạch chân trong câu sau mà không làm thay đổi nghĩa và vẫn giữ sắc thái trang trọng:

  • A. long trọng tổ chức
  • B. tiến hành
  • C. bày biện
  • D. thực hiện

Câu 18: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu sau:
Câu 1:

  • A. Hai câu có sắc thái biểu cảm hoàn toàn giống nhau.
  • B. Câu 2 (khẳng khiu) gợi tả hình ảnh gầy gò, xương xẩu, có thể kèm theo cảm nhận về sự vất vả hoặc thiếu sức sống, mang sắc thái biểu cảm mạnh hơn câu 1 (gầy).
  • C. Câu 1 (gầy) mang sắc thái tiêu cực hơn câu 2 (khẳng khiu).
  • D. Câu 2 (khẳng khiu) chỉ gầy theo kiểu khỏe mạnh, còn câu 1 (gầy) là gầy yếu.

Câu 19: Cho câu sau:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ nhượng bộ - đối lập
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 20: Đọc đoạn quảng cáo sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào và có đặc điểm gì nổi bật?

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí (quảng cáo), đặc điểm: từ ngữ hấp dẫn, nhấn mạnh, câu ngắn, kêu gọi hành động.
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, đặc điểm: tự nhiên, suồng sã.
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học, đặc điểm: chính xác, khách quan.
  • D. Phong cách ngôn ngữ văn chương, đặc điểm: giàu hình ảnh, cảm xúc.

Câu 21: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh:

  • A. Anh ấy nói rất thẳng thắn.
  • B. Kết quả thi của em chưa tốt.
  • C. Ông cụ đã **đi xa** rồi.
  • D. Bạn đừng lo lắng quá.

Câu 22: Phân tích tác dụng của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu được xác định ở Câu 21.

  • A. Giảm nhẹ sự đau buồn, tránh gây cảm giác nặng nề, thể hiện sự tế nhị.
  • B. Nhấn mạnh sự thật phũ phàng.
  • C. Làm cho câu văn thêm phần hài hước.
  • D. Che giấu sự thật.

Câu 23: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Miêu tả quãng đường dài của đất nước.
  • B. Nhấn mạnh sự trường tồn, bền bỉ, liên tục của lịch sử đất nước và sự gắn bó của cá nhân với đất nước.
  • C. Liệt kê các mốc thời gian quan trọng.
  • D. Tạo sự cân xứng giữa các câu thơ.

Câu 24: Cho các từ sau: "chăm chỉ", "cần cù", "siêng năng", "chịu khó". Chọn từ có sắc thái nghĩa mạnh nhất, gợi sự kiên trì vượt qua khó khăn để làm việc.

  • A. chăm chỉ
  • B. cần cù
  • C. siêng năng
  • D. chịu khó

Câu 25: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Dùng sai từ

Câu 26: Viết lại câu sau sao cho giữ nguyên nghĩa nhưng thay đổi cấu trúc, sử dụng phép thế:

  • A. Quyển sách này rất hay. **Nó** đã giúp em mở mang kiến thức.
  • B. Quyển sách này rất hay. **Quyển sách** đã giúp em mở mang kiến thức.
  • C. Quyển sách này rất hay. **Điều này** đã giúp em mở mang kiến thức.
  • D. Quyển sách này rất hay, đã giúp em mở mang kiến thức.

Câu 27: Xác định kiểu câu (theo cấu tạo) của câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa "mặt" và "khuôn mặt" khi nói về con người.

  • A. Hai từ đồng nghĩa hoàn toàn.
  • B. "Mặt" trang trọng hơn "khuôn mặt".
  • C. "Khuôn mặt" trang trọng hơn "mặt", thường gợi vẻ đẹp, đường nét.
  • D. "Mặt" dùng cho người, "khuôn mặt" dùng cho vật.

Câu 29: Cho tình huống giao tiếp: Bạn gặp một người lớn tuổi và muốn chào hỏi. Chọn cách chào phù hợp nhất.

  • A. Chào ông/bà.
  • B. Chào ạ.
  • C. Ông/Bà khỏe không?
  • D. Cháu chào ông/bà ạ.

Câu 30: Đọc câu sau và xác định từ được dùng với nghĩa chuyển (không phải nghĩa gốc):

  • A. nóng tính
  • B. người
  • C. dễ
  • D. nổi giận

1 / 10

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng nổi bật nhất:
"Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ từ từ nhô lên sau rặng tre. Tia nắng đầu tiên như mũi tên vàng xuyên qua màn sương mỏng, đánh thức vạn vật sau một đêm dài yên tĩnh."

2 / 10

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:
"Ngoài thềm rơi chiếc lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng."
(Trần Đăng Khoa)

3 / 10

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Xác định câu có lỗi sai về logic hoặc cách dùng từ trong các câu sau:

4 / 10

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:
"Do _______ bão lũ, đời sống của người dân vùng cao gặp rất nhiều khó khăn."

5 / 10

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho đoạn văn:
(1) Mùa xuân đến thật rồi!
(2) Hoa đào khoe sắc thắm, hoa mai vàng rực rỡ.
(3) Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.
(4) Không khí ấm áp, trong lành lan tỏa khắp nơi.
Đoạn văn trên sử dụng phép liên kết chủ yếu nào giữa các câu?

6 / 10

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu tục ngữ sau:
"Ăn vóc học hay."

7 / 10

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Phân tích cách dùng từ trong câu sau:
"Những bông hoa phượng cháy đỏ rực trên nền trời xanh thẳm."
Cách dùng từ 'cháy' trong câu này là gì?

8 / 10

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Chọn câu có cách diễn đạt lịch sự, phù hợp với tình huống giao tiếp sau:
Bạn muốn hỏi mượn quyển sách từ giáo viên của mình.

9 / 10

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào?
"Nước là một hợp chất hóa học của oxy và hydro với công thức hóa học H₂O. Ở điều kiện tiêu chuẩn, nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị. Nước sôi ở 100 độ C và đóng băng ở 0 độ C."

10 / 10

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Phân tích hiệu quả biểu đạt của việc sử dụng từ láy trong câu:
"Những chú gà con lông vàng óng **mượt mà** đi **lăng xăng** kiếm mồi."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân:

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 2: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần?

  • A. Anh ấy nói với tôi rằng anh sẽ đi du học vào năm tới.
  • B. Qua tác phẩm đã cho chúng ta thấy được cuộc sống khó khăn của người dân vùng cao.
  • C. Vì trời mưa to, nên buổi dã ngoại của lớp đã bị hoãn lại.
  • D. Quyển sách này rất hay, tôi đã đọc nó hai lần rồi.

Câu 4: Trong câu

  • A. Chỉ thời gian
  • B. Chỉ nơi chốn
  • C. Chỉ mục đích
  • D. Chỉ cách thức/đặc điểm

Câu 5: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 6: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ trong câu

  • A. Làm cho câu văn thêm hài hước.
  • B. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.
  • C. Nhấn mạnh vai trò quan trọng, vững chắc của người cha trong gia đình.
  • D. Chỉ đơn thuần miêu tả hình dáng của người cha.

Câu 7: Đâu là cách sắp xếp các vế câu hợp lý nhất để tạo thành một câu ghép chỉ quan hệ điều kiện - kết quả?

  • A. Nếu bạn cố gắng, thì bạn sẽ thành công.
  • B. Bạn sẽ thành công, nếu bạn cố gắng thì.
  • C. Thì bạn sẽ thành công, nếu bạn cố gắng.
  • D. Cố gắng nếu bạn thì bạn sẽ thành công.

Câu 8: Xác định từ Hán Việt trong nhóm từ sau:

  • A. Anh em
  • B. Chị em
  • C. Cô bác
  • D. Huynh đệ

Câu 9: Việc sử dụng nhiều từ Hán Việt trong một văn bản khoa học thường nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho văn bản gần gũi, thân mật hơn.
  • B. Tạo sắc thái trang trọng, khách quan và diễn đạt khái niệm chính xác.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng hình dung sự vật, hiện tượng cụ thể.
  • D. Làm cho văn bản có tính biểu cảm cao.

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ chưa phù hợp về nghĩa hoặc sắc thái biểu cảm?

  • A. Anh ấy đã nỗ lực hết mình để hoàn thành công việc.
  • B. Nhờ sự giúp đỡ của mọi người, chúng tôi đã đạt được những hậu quả tốt đẹp.
  • C. Phong cảnh nơi đây thật hùng vĩ và nên thơ.
  • D. Cô bé có nụ cười rất tươi và đáng yêu.

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 12: Câu

  • A. Năm nay, mẹ em đã ngoài năm mươi tuổi.
  • B. Mẹ em sẽ ngoài năm mươi tuổi vào năm tới.
  • C. Mẹ em chỉ mới năm mươi tuổi năm nay.
  • D. Mẹ em đã ngoài năm mươi từ năm ngoái.

Câu 13: Xác định thành phần phụ chú trong câu:

  • A. Nguyễn Du
  • B. đại thi hào dân tộc
  • C. đã để lại cho đời
  • D. Truyện Kiều

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng cấu trúc đảo ngữ nhằm mục đích nhấn mạnh?

  • A. Bầu trời hôm nay rất xanh.
  • B. Hôm nay, bầu trời xanh ngắt.
  • C. Xanh ngắt là bầu trời hôm nay.
  • D. Bầu trời hôm nay xanh ngắt quá!

Câu 15: Đâu là cách tốt nhất để nối hai câu đơn sau thành một câu ghép thể hiện mối quan hệ tăng tiến:

  • A. Anh ấy không những học giỏi mà còn rất chăm chỉ.
  • B. Anh ấy học giỏi và rất chăm chỉ.
  • C. Anh ấy học giỏi nhưng rất chăm chỉ.
  • D. Anh ấy học giỏi nhờ anh ấy rất chăm chỉ.

Câu 16: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Sai về cách dùng từ.
  • B. Sai về trật tự từ.
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Thiếu chủ ngữ.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát, thường đứng đầu đoạn) của đoạn:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 18: Từ

  • A. Anh ấy đang ăn cơm tối.
  • B. Trẻ con cần ăn nhiều rau xanh.
  • C. Cô ấy rất ăn ảnh.
  • D. Đừng ăn quá nhiều đồ ngọt.

Câu 19: Xác định chức năng của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 20: Câu nào dưới đây có thể được coi là câu bị động?

  • A. Ngôi nhà được xây bởi cha anh ấy.
  • B. Cha anh ấy xây ngôi nhà.
  • C. Anh ấy giúp cha xây nhà.
  • D. Ngôi nhà rất đẹp.

Câu 21: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để câu văn có tính liên kết chặt chẽ hơn:

  • A. Do đó
  • B. Tuy nhiên
  • C. Vì vậy
  • D. Hơn nữa

Câu 22: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: (1)

  • A. Câu (1) chỉ hành động chưa xảy ra, câu (2) chỉ hành động đang xảy ra.
  • B. Câu (1) mang sắc thái nghi vấn, câu (2) mang sắc thái khẳng định.
  • C. Câu (2) nhấn mạnh hành động đã hoàn thành, câu (1) chỉ thông báo hành động.
  • D. Hai câu hoàn toàn giống nhau về ý nghĩa.

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và xác định câu văn có sử dụng biện pháp nhân hóa:

  • A. Ông mặt trời tỏa ánh nắng vàng rực rỡ xuống cánh đồng.
  • B. Những bông lúa chín cúi đầu chào đón gió.
  • C. Dòng sông hiền hòa uốn mình chảy qua làng.
  • D. Tất cả các câu trên.

Câu 24: Câu nào dưới đây sai về mặt logic?

  • A. Vì trời mưa, nên đường trơn trượt.
  • B. Vì bạn ấy rất chăm học, nên bạn ấy chắc chắn giỏi Văn.
  • C. Nếu bạn không cố gắng, bạn sẽ khó đạt được mục tiêu.
  • D. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn không từ bỏ.

Câu 25: Đâu là cách diễn đạt hay và gợi cảm nhất khi miêu tả tiếng cười của trẻ thơ?

  • A. Tiếng cười của trẻ thơ rất to.
  • B. Tiếng cười của trẻ thơ nghe vui tai.
  • C. Tiếng cười róc rách của trẻ thơ vang vọng.
  • D. Trẻ thơ cười rất nhiều.

Câu 26: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói:

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu trần thuật

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng từ

  • A. Anh ấy bị đau tay.
  • B. Anh ấy là một tay đua cừ khôi.
  • C. Cô bé giơ tay xin phát biểu.
  • D. Hãy rửa tay sạch trước khi ăn.

Câu 28: Đâu là cách diễn đạt lại câu

  • A. Cô giáo ấy rất đáng yêu.
  • B. Tất cả mọi người yêu mến cô giáo ấy.
  • C. Cô giáo ấy được mọi người yêu mến.
  • D. Ai cũng yêu mến cô giáo ấy lắm.

Câu 29: Phân tích vai trò của dấu hai chấm trong câu:

  • A. Báo hiệu lời nói trực tiếp.
  • B. Liệt kê các ý.
  • C. Giải thích cho phần trước.
  • D. Ngăn cách các vế trong câu ghép.

Câu 30: Chọn câu có cách ngắt nhịp và sử dụng từ ngữ tạo hiệu quả diễn tả sự vội vã, gấp gáp nhất?

  • A. Anh đi/ vội vã.
  • B. Anh đi rất vội.
  • C. Anh đi một cách vội vã.
  • D. Anh đi nhanh chóng và vội vàng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân: "Dưới ánh nắng mặt trời, **những giọt sương đêm còn đọng lại trên lá cây** lấp lánh như kim cương."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: "Trời đã về chiều, **nên** cảnh vật bắt đầu chìm dần vào bóng tối."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Trong câu "Với một trái tim nhân hậu, bà luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người xung quanh.", cụm từ "Với một trái tim nhân hậu" bổ sung ý nghĩa gì cho câu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ trong câu "Cha tôi là trụ cột của gia đình."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Đâu là cách sắp xếp các vế câu hợp lý nhất để tạo thành một câu ghép chỉ quan hệ điều kiện - kết quả?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Xác định từ Hán Việt trong nhóm từ sau:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Việc sử dụng nhiều từ Hán Việt trong một văn bản khoa học thường nhằm mục đích gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ chưa phù hợp về nghĩa hoặc sắc thái biểu cảm?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật: "Tre xanh, Xanh tự bao giờ? Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh" (Nguyễn Duy)

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Câu "Mẹ em năm nay đã ngoài năm mươi." có thể được diễn đạt lại bằng cấu trúc nào dưới đây mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Xác định thành phần phụ chú trong câu: "Nguyễn Du - **đại thi hào dân tộc** - đã để lại cho đời "Truyện Kiều" bất hủ."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng cấu trúc đảo ngữ nhằm mục đích nhấn mạnh?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Đâu là cách tốt nhất để nối hai câu đơn sau thành một câu ghép thể hiện mối quan hệ tăng tiến: "Anh ấy học giỏi. Anh ấy còn rất chăm chỉ."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Phân tích lỗi sai trong câu: "Với vai trò là một người lãnh đạo, đòi hỏi anh phải có trách nhiệm cao."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát, thường đứng đầu đoạn) của đoạn: "(1) Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. (2) Hoa đào, hoa mai đua nhau khoe sắc thắm. (3) Tiếng chim hót líu lo vang vọng khắp nơi. (4) Khắp đất trời bừng sáng, tràn đầy sức sống mới."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Từ "ăn" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Xác định chức năng của cụm từ gạch chân trong câu: "Quyển sách **mà tôi mua hôm qua** rất hay."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Câu nào dưới đây có thể được coi là câu bị động?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để câu văn có tính liên kết chặt chẽ hơn: "Trời mưa rất to. ..., chúng tôi vẫn quyết định lên đường."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: (1) "Anh ấy nói." và (2) "Anh ấy đã nói rồi."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và xác định câu văn có sử dụng biện pháp nhân hóa: "Ông mặt trời tỏa ánh nắng vàng rực rỡ xuống cánh đồng. Những bông lúa chín cúi đầu chào đón gió. Dòng sông hiền hòa uốn mình chảy qua làng."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Câu nào dưới đây sai về mặt logic?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Đâu là cách diễn đạt hay và gợi cảm nhất khi miêu tả tiếng cười của trẻ thơ?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói: "Bạn có thích đọc sách không?"

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng từ "tay" với nghĩa chuyển?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Đâu là cách diễn đạt lại câu "Ai cũng yêu mến cô giáo ấy." thành câu bị động?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phân tích vai trò của dấu hai chấm trong câu: "Ông cha ta có câu: 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây'."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Chọn câu có cách ngắt nhịp và sử dụng từ ngữ tạo hiệu quả diễn tả sự vội vã, gấp gáp nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng, đồng thời phân tích ngắn gọn tác dụng của nó:

  • A. So sánh, nhấn mạnh sự nóng bức của mặt trời.
  • B. Ẩn dụ, tạo ra hình ảnh thơ mộng về biển đêm.
  • C. Nhân hóa, làm cảnh vật trở nên sinh động, có hồn.
  • D. Hoán dụ, gợi tả sự kết thúc của một ngày.

Câu 2: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu sau:

  • A. Sai về quan hệ từ ("Qua").
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Dùng từ sai ("bi thảm").
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 3: Từ nào dưới đây có nghĩa khác biệt hoàn toàn về sắc thái biểu cảm so với các từ còn lại: gan dạ, dũng cảm, liều lĩnh, can trường?

  • A. gan dạ
  • B. dũng cảm
  • C. liều lĩnh
  • D. can trường

Câu 4: Trong các cách liên kết câu dưới đây, cách nào sử dụng phép nối không phù hợp về nghĩa hoặc ngữ pháp?

  • A. Tuy nhà xa, nhưng cậu ấy không bao giờ đi học muộn.
  • B. Vì trời rét, nên mọi người đều mặc áo ấm.
  • C. Mặc dù trời mưa, nhưng tôi vẫn đi học.
  • D. Anh ấy rất chăm chỉ. Tuy nhiên, anh ấy đã đạt kết quả tốt.

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt sai về nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. Cuốn sách này được nhiều độc giả yêu thích.
  • B. Buổi hòa nhạc thu hút đông đảo công chúng.
  • C. Đây là yếu điểm quan trọng nhất cần chú ý trong bài thi.
  • D. Khán giả đã cổ vũ rất nhiệt tình cho đội nhà.

Câu 6: Đọc câu sau:

  • A. Với lòng yêu nước nồng nàn / Bổ sung ý nghĩa về mục đích.
  • B. Với lòng yêu nước nồng nàn / Bổ sung ý nghĩa về nguyên nhân/cách thức.
  • C. Họ / Bổ sung ý nghĩa về chủ thể hành động.
  • D. Vì độc lập tự do của Tổ quốc / Bổ sung ý nghĩa về kết quả.

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ sau:

  • A. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh sự trường tồn của hình ảnh cây tre.
  • B. Liệt kê các đặc điểm của cây tre.
  • C. So sánh cây tre với các loại cây khác.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên của tác giả.

Câu 8: Câu nào dưới đây thể hiện phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Ôi, cảnh vật làng quê thật yên bình làm sao!
  • B. Ngày mai, chúng ta sẽ họp bàn về kế hoạch mới.
  • C. Theo định luật vạn vật hấp dẫn, mọi vật thể có khối lượng đều hút lẫn nhau.
  • D. Kính gửi: Ban Giám hiệu nhà trường.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Bổ sung thêm thông tin.
  • B. Thể hiện sự đối lập, tương phản.
  • C. Giải thích nguyên nhân.
  • D. Nêu kết quả.

Câu 10: Xác định nghĩa của từ "thiên nhiên" trong câu:

  • A. Toàn bộ thế giới tự nhiên không do con người tạo ra.
  • B. Tính cách bẩm sinh của con người.
  • C. Những hiện tượng siêu nhiên, kỳ ảo.
  • D. Một khu vực rừng núi hoang dã.

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic trong diễn đạt?

  • A. Vì trời mưa to nên đường bị ngập lụt.
  • B. Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • C. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn không nản lòng.
  • D. Vì nhà nghèo nên anh ấy đã cố gắng học tập để đỗ đại học.

Câu 12: Cho câu:

  • A. Trạng ngữ: Với giọng nói trầm ấm / Chủ ngữ: thầy giáo / Vị ngữ: bắt đầu bài giảng.
  • B. Chủ ngữ: Với giọng nói trầm ấm / Vị ngữ: thầy giáo bắt đầu bài giảng.
  • C. Trạng ngữ: Với giọng nói trầm ấm, thầy giáo / Chủ ngữ: (ẩn) / Vị ngữ: bắt đầu bài giảng.
  • D. Chủ ngữ: thầy giáo / Vị ngữ: bắt đầu / Trạng ngữ: Với giọng nói trầm ấm bài giảng.

Câu 13: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. long lanh
  • B. xanh xao
  • C. sách vở
  • D. nhà cửa

Câu 14: Cho đoạn văn:

  • A. Câu trần thuật.
  • B. Câu hỏi.
  • C. Câu cảm thán.
  • D. Câu cầu khiến.

Câu 15: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu tục ngữ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 16: Lỗi sai trong câu

  • A. Lặp từ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Dùng sai nghĩa của từ.

Câu 17: Đọc câu sau:

  • A. Sau đó,
  • B. Mặc dù vậy,
  • C. Tuy nhiên,
  • D. Bởi vì,

Câu 18: Xác định chức năng của cụm từ

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Tân ngữ (bổ ngữ cho động từ).
  • D. Trạng ngữ.

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Mặt trời là một quả cầu lửa khổng lồ.
  • B. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay?
  • C. Những đám mây đang nhảy múa trên bầu trời.
  • D. Anh ấy là trụ cột của gia đình.

Câu 20: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Dùng sai nghĩa của từ "thành tích", nên thay bằng "kết quả" hoặc "thành quả".
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ "Nhờ có".
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Quan hệ nhân quả.
  • B. Quan hệ bổ sung.
  • C. Quan hệ đối lập.
  • D. Quan hệ nối tiếp thời gian.

Câu 22: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc và nở hoa.
  • B. Em rất yêu mùa thu Hà Nội.
  • C. Trời mưa to, nên đường phố bị ngập lụt.
  • D. Những chú chim đang hót líu lo trên cành cây.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự hy sinh thầm lặng, vô danh nhưng nặng ân tình.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Diễn tả sự khó khăn, vất vả.
  • D. Gợi hình ảnh dòng sông chảy xiết.

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng từ đồng âm?

  • A. Chân tay run rẩy.
  • B. Cây cầu này rất vững chắc.
  • C. Hòn đá này dùng để đá bóng.
  • D. Anh ấy rất nhanh nhẹn.

Câu 25: Xác định thao tác lập luận chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Giải thích.
  • B. Phân tích nguyên nhân - kết quả.
  • C. Chứng minh.
  • D. So sánh.

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ từ?

  • A. Mặc dù nhà nghèo nhưng em vẫn quyết tâm học thật giỏi.
  • B. Nếu trời không mưa thì chúng tôi sẽ đi dã ngoại.
  • C. Anh ấy không những học giỏi mà còn rất chăm chỉ.
  • D. Vì anh ấy ốm nên anh ấy đi học muộn.

Câu 27: Xác định nghĩa chuyển của từ "chân" trong câu:

  • A. Người có khả năng sút bóng giỏi trong thể thao.
  • B. Bộ phận dưới cùng của cơ thể dùng để đi, đứng.
  • C. Phần dưới cùng của một vật.
  • D. Người đi bộ.

Câu 28: Câu nào dưới đây có thể được xem là sử dụng phong cách ngôn ngữ chính luận?

  • A. Hôm qua bạn đi đâu mà tớ gọi không được?
  • B. Nước sôi ở 100 độ C dưới áp suất khí quyển tiêu chuẩn.
  • C. Giáo dục là chìa khóa cho sự phát triển bền vững của mỗi quốc gia.
  • D. Hoàng hôn buông xuống, nhuộm đỏ cả một vùng trời.

Câu 29: Đọc câu:

  • A. Phó từ / bổ sung cho động từ "đi".
  • B. Tính từ / bổ sung cho chủ ngữ "Anh ấy".
  • C. Động từ / bổ sung cho chủ ngữ "Anh ấy".
  • D. Trạng ngữ / bổ sung cho cả câu.

Câu 30: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Thể hiện lời nói còn dang dở, chưa hết.
  • B. Biểu thị sự ngập ngừng, do dự hoặc cảm xúc đột ngột.
  • C. Liệt kê chưa đầy đủ.
  • D. Ngắt quãng để nhấn mạnh một ý.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng, đồng thời phân tích ngắn gọn tác dụng của nó: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu sau: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' của Kim Lân đã cho chúng ta thấy rõ số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Từ nào dưới đây có nghĩa *khác biệt* hoàn toàn về sắc thái biểu cảm so với các từ còn lại: *gan dạ, dũng cảm, liều lĩnh, can trường*?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Trong các cách liên kết câu dưới đây, cách nào sử dụng phép nối *không phù hợp* về nghĩa hoặc ngữ pháp?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt *sai* về nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Đọc câu sau: "Với lòng yêu nước nồng nàn, họ sẵn sàng hy sinh tất cả vì độc lập tự do của Tổ quốc.". Xác định thành phần trạng ngữ trong câu và cho biết nó bổ sung ý nghĩa gì.

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ sau: "Tre xanh, xanh tự bao giờ? Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Câu nào dưới đây thể hiện phong cách ngôn ngữ *khoa học*?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Đọc đoạn văn sau: "Anh ấy nói rất nhanh. *Tuy nhiên*, ý tưởng của anh ấy lại rất mạch lạc và dễ hiểu.". Từ ngữ gạch chân có tác dụng gì trong việc liên kết câu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Xác định nghĩa của từ *'thiên nhiên'* trong câu: "Con người cần sống hòa hợp với thiên nhiên."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về *logic* trong diễn đạt?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Cho câu: "Với giọng nói trầm ấm, thầy giáo bắt đầu bài giảng.". Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu trên (xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ).

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Từ nào dưới đây là từ *láy*?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Cho đoạn văn: "Mùa xuân đến rồi. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim hót líu lo trên cành.". Đoạn văn này chủ yếu sử dụng kiểu câu gì xét theo mục đích nói?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Lỗi sai trong câu "Em rất thích đọc sách và truyện tranh, đặc biệt là những cuốn sách có nội dung sâu sắc."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Đọc câu sau: "Cả lớp im lặng. Các em học sinh đang chăm chú nghe cô giáo giảng bài.". Để hai câu này liên kết chặt chẽ hơn, có thể thêm từ ngữ nào vào đầu câu thứ hai?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Xác định chức năng của cụm từ "người lái đò sông Đà" trong câu: "Nguyễn Tuân đã xây dựng thành công hình tượng người lái đò sông Đà."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ *hoán dụ*?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, em đã đạt được những *thành tích* cao trong học tập."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: "Anh ấy là một người rất kiệm lời. *Ngược lại*, khi đã nói, lời nói của anh ấy lại rất có trọng lượng.". Từ ngữ gạch chân thể hiện mối quan hệ gì giữa hai câu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Câu nào dưới đây là câu *ghép*?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ *điệp ngữ* trong câu thơ: "Vì sao Trái Đất nặng ân tình / Nhấn xuống dòng sông chẳng nổi lên?". (Nguyễn Khoa Điềm)

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng từ *đồng âm*?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Xác định *thao tác lập luận* chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau: "Việc sử dụng túi ni lông tràn lan gây ra những hậu quả nghiêm trọng cho môi trường: gây ô nhiễm đất, nước, không khí; ảnh hưởng đến sức khỏe con người; làm mất mỹ quan đô thị. Do đó, chúng ta cần hạn chế tối đa việc sử dụng túi ni lông."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi về *quan hệ từ*?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Xác định nghĩa *chuyển* của từ 'chân' trong câu: "Anh ấy là *chân* sút chủ lực của đội bóng."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Câu nào dưới đây có thể được xem là sử dụng phong cách ngôn ngữ *chính luận*?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Đọc câu: "Anh ấy đi rất nhanh.". Từ 'nhanh' trong câu thuộc loại từ gì và bổ sung ý nghĩa cho từ nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: "Tôi... không thể tin được vào mắt mình."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định số lượng cụm động từ có chức năng làm vị ngữ trong câu:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vế chính của câu ghép
  • D. Vế phụ của câu ghép

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Anh em như thể tay chân.
  • B. Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.
  • C. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.
  • D. Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp:

  • A. Thiếu chủ ngữ; Sửa: "Tác phẩm cho thấy cuộc sống khó khăn..."
  • B. Thừa trạng ngữ; Sửa: "Cho thấy cuộc sống khó khăn của người dân lao động."
  • C. Sai quan hệ từ; Sửa: "Trong tác phẩm, cho thấy cuộc sống khó khăn..."
  • D. Sai vị ngữ; Sửa: "Qua tác phẩm, cuộc sống khó khăn của người dân lao động được thể hiện."

Câu 5: Trong câu

  • A. Chiếc lá vàng cuối cùng
  • B. bám trụ trên cành cây
  • C. khẳng khiu trước gió đông buốt giá
  • D. trên cành cây khẳng khiu

Câu 6: Phân loại câu sau theo cấu tạo ngữ pháp:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 7: Cho hai câu đơn: (1) Trời mưa. (2) Con đường ngập nước. Kết hợp hai câu này thành một câu ghép sử dụng quan hệ từ phù hợp để thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả.

  • A. Vì trời mưa nên con đường ngập nước.
  • B. Trời mưa và con đường ngập nước.
  • C. Trời mưa hoặc con đường ngập nước.
  • D. Trời mưa nhưng con đường ngập nước.

Câu 8: Quan hệ từ

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tăng tiến
  • D. Tương phản

Câu 9: Đọc đoạn hội thoại sau và xác định điều được ngụ ý (không nói thẳng) trong câu trả lời của An:
- Mai:

  • A. An rất thích xem phim.
  • B. An muốn đi xem phim sau khi làm bài tập.
  • C. An không thể đi xem phim tối nay.
  • D. An cần Mai giúp làm bài tập Toán.

Câu 10: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động tương ứng:

  • A. Lúa trên cánh đồng đã được người nông dân thu hoạch hết.
  • B. Người nông dân đã được lúa trên cánh đồng thu hoạch hết.
  • C. Hết lúa trên cánh đồng đã thu hoạch bởi người nông dân.
  • D. Việc thu hoạch lúa trên cánh đồng đã xong.

Câu 11: Từ

  • A. Từ đồng nghĩa
  • B. Từ trái nghĩa
  • C. Từ nhiều nghĩa
  • D. Từ đồng âm

Câu 12: Xác định câu sử dụng cấu trúc song hành (liệt kê, đối xứng) hiệu quả:

  • A. Người ra đi đầu không ngoảnh lại / Sau lưng thềm nắng lá rơi đầy.
  • B. Cây tre Việt Nam là biểu tượng của sức sống mãnh liệt.
  • C. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc và đi du lịch.
  • D. Anh ấy học giỏi và rất chăm chỉ.

Câu 13: Chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sắc thái trang trọng, lịch sự:

  • A. ghi nhận
  • B. cảm ơn
  • C. thông báo
  • D. khen ngợi

Câu 14: Phân tích thành phần chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ: Những bông hoa; Vị ngữ: hướng dương vàng rực rỡ đang nở rộ trong vườn.
  • B. Chủ ngữ: Những bông hoa hướng dương; Vị ngữ: vàng rực rỡ đang nở rộ trong vườn.
  • C. Chủ ngữ: Những bông hoa hướng dương vàng rực rỡ đang nở rộ; Vị ngữ: trong vườn.
  • D. Chủ ngữ: Những bông hoa hướng dương vàng rực rỡ; Vị ngữ: đang nở rộ trong vườn.

Câu 15: Xét hai cách diễn đạt sau: (1)

  • A. Cách (1), vì đặt nguyên nhân ở đầu câu làm trạng ngữ.
  • B. Cách (2), vì đặt kết quả làm chủ ngữ.
  • C. Cả hai cách đều nhấn mạnh như nhau.
  • D. Cách (2), vì sử dụng cấu trúc bị động.

Câu 16: Cụm từ in đậm trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ trực tiếp
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích

Câu 17: Sắp xếp các cụm từ sau để tạo thành một câu có nghĩa và đúng ngữ pháp:
1. của cuộc sống
2. là
3. trải nghiệm
4. những bài học quý giá nhất

  • A. 1-2-3-4
  • B. 2-3-4-1
  • C. 3-2-4-1
  • D. 4-2-3-1

Câu 18: Trong câu

  • A. Sự thành công
  • B. kết quả
  • C. quá trình
  • D. nỗ lực

Câu 19: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối bằng dấu chấm phẩy trong câu sau:

  • A. Tương phản
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Lựa chọn
  • D. Tăng tiến

Câu 20: Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất trong các lựa chọn sau:

  • A. Thông tin về kế hoạch mới đã được chúng tôi nhận được.
  • B. Về kế hoạch mới, chúng tôi đã nhận được thông tin.
  • C. Kế hoạch mới đã được thông tin tới chúng tôi nhận được.
  • D. Chúng tôi đã nhận được thông tin về kế hoạch mới.

Câu 21: Câu

  • A. Trước đây anh ấy có hút thuốc.
  • B. Anh ấy chưa bao giờ hút thuốc.
  • C. Anh ấy sẽ không bao giờ hút thuốc nữa.
  • D. Việc hút thuốc là có hại cho sức khỏe.

Câu 22: Biện pháp lặp cấu trúc

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Tạo sự nhàm chán cho người đọc.
  • C. Mô tả chi tiết các đối tượng được yêu.
  • D. Nhấn mạnh cảm xúc yêu thương, tạo nhịp điệu.

Câu 23: Chọn giới từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống:

  • A. về
  • B. đến
  • C. bằng
  • D. tới

Câu 24: Phân biệt sắc thái ý nghĩa giữa

  • A. Chăm chỉ, vì nhấn mạnh sự siêng năng.
  • B. Cần mẫn, vì nhấn mạnh sự kiên trì, tỉ mỉ trong thời gian dài.
  • C. Cả hai từ đều có sắc thái như nhau.
  • D. Chăm chỉ, vì là từ phổ biến hơn.

Câu 25: Dựa vào thông tin sau, hãy viết một câu ghép thể hiện mối quan hệ điều kiện - kết quả:
Thông tin: (1) Bạn học hành chăm chỉ. (2) Bạn sẽ đạt kết quả tốt.

  • A. Bạn học hành chăm chỉ và sẽ đạt kết quả tốt.
  • B. Vì bạn học hành chăm chỉ nên bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • C. Nếu bạn học hành chăm chỉ thì bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • D. Bạn học hành chăm chỉ nhưng bạn sẽ đạt kết quả tốt.

Câu 26: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 27: Dấu gạch ngang (-) trong câu

  • A. Nối các vế trong câu ghép.
  • B. Đánh dấu phần chú thích, giải thích.
  • C. Liệt kê các thành phần.
  • D. Đánh dấu lời nói trực tiếp.

Câu 28: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ hoặc cấu trúc gây khó hiểu (lỗi lủng củng)?

  • A. Học sinh cần rèn luyện kỹ năng tư duy phản biện.
  • B. Cuộc họp đã kết thúc vào lúc 17 giờ chiều nay.
  • C. Anh ấy đã đưa ra một giải pháp nhằm để mục đích giải quyết vấn đề.
  • D. Phong cảnh ở đây thật yên bình và thơ mộng.

Câu 29: Trong câu

  • A. Danh từ chung
  • B. Danh từ trừu tượng
  • C. Danh từ riêng
  • D. Danh từ tập hợp

Câu 30: Giả sử bạn đang viết một bài phát biểu trước các bạn cùng lớp về lợi ích của việc đọc sách. Cách dùng từ ngữ nào dưới đây là phù hợp nhất?

  • A. Kính thưa các bạn, việc tiếp thu tri thức thông qua văn bản là tối quan trọng cho sự phát triển nhận thức.
  • B. Chào các bạn, đọc sách giống như mở ra cánh cửa dẫn đến kho báu kiến thức, nuôi dưỡng tâm hồn và rèn luyện kĩ năng.
  • C. Ê các cậu, đọc sách đi, bao thứ hay ho trong đó á.
  • D. Tôi xin trình bày về ý nghĩa sâu sắc của việc đọc tài liệu in ấn đối với cá nhân trong xã hội hiện đại.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định số lượng cụm động từ có chức năng làm vị ngữ trong câu:
"Anh ấy *đang miệt mài đọc sách* trong thư viện. Cô bạn ngồi cạnh *cũng đang ghi chép rất cẩn thận*."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:
"Vì trời mưa rất to, *chúng tôi đành hoãn cuộc đi chơi*."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp:
"Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống khó khăn của người dân lao động."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Trong câu "Chiếc lá vàng cuối cùng vẫn bám trụ trên cành cây khẳng khiu trước gió đông buốt giá.", cụm từ nào là cụm tính từ?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Phân loại câu sau theo cấu tạo ngữ pháp:
"Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ của mình."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Cho hai câu đơn: (1) Trời mưa. (2) Con đường ngập nước. Kết hợp hai câu này thành một câu ghép sử dụng quan hệ từ phù hợp để thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả.

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Quan hệ từ "nhưng" trong câu "Anh ấy rất giỏi, nhưng đôi khi lại hơi chủ quan." biểu thị mối quan hệ gì giữa hai vế câu?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Đọc đoạn hội thoại sau và xác định điều được ngụ ý (không nói thẳng) trong câu trả lời của An:
- Mai: "Cậu đi xem phim với tớ tối nay nhé?"
- An: "Tớ phải hoàn thành bài tập Toán gấp rồi."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động tương ứng:
"Người nông dân đã thu hoạch hết lúa trên cánh đồng."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Từ "chân" trong câu "Anh ấy có một đôi chân khỏe mạnh." và trong câu "Chiếc bàn này bị gãy mất một chân." có mối quan hệ ngữ nghĩa gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Xác định câu sử dụng cấu trúc song hành (liệt kê, đối xứng) hiệu quả:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sắc thái trang trọng, lịch sự:
"Chúng tôi xin trân trọng __________ quý vị đại biểu đã dành thời gian đến tham dự hội nghị."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Phân tích thành phần chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau:
"Những bông hoa hướng dương vàng rực rỡ đang nở rộ trong vườn."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Xét hai cách diễn đạt sau: (1) "Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô, tôi đã tiến bộ rất nhiều." (2) "Sự tiến bộ rất nhiều của tôi là nhờ sự giúp đỡ của thầy cô." Cách diễn đạt nào nhấn mạnh nguyên nhân của sự tiến bộ hơn và vì sao?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cụm từ in đậm trong câu "Anh ấy dậy sớm *để kịp chuyến xe buýt đầu tiên*." có chức năng ngữ pháp gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Sắp xếp các cụm từ sau để tạo thành một câu có nghĩa và đúng ngữ pháp:
1. của cuộc sống
2. là
3. trải nghiệm
4. những bài học quý giá nhất

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Trong câu "Sự thành công của anh ấy là kết quả của quá trình nỗ lực không ngừng.", từ nào là danh từ được tạo ra bằng cách danh từ hóa?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối bằng dấu chấm phẩy trong câu sau:
"Mây đen kéo đến; một cơn mưa lớn sắp trút xuống."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất trong các lựa chọn sau:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Câu "Anh ấy đã ngừng hút thuốc." ngụ ý (tiền giả định) điều gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Biện pháp lặp cấu trúc "Tôi yêu..." trong đoạn thơ sau có tác dụng gì?
"Tôi yêu tiếng nước tôi
Từ khi mới ra đời tập nói
Tôi yêu những con sông...
Tôi yêu đất nước này..."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Chọn giới từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống: "Cuốn sách này nói __________ lịch sử Việt Nam thời cận đại."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phân biệt sắc thái ý nghĩa giữa "chăm chỉ" và "cần mẫn". Trong ngữ cảnh miêu tả một người làm việc kiên trì, tỉ mỉ trong thời gian dài, từ nào phù hợp hơn?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Dựa vào thông tin sau, hãy viết một câu ghép thể hiện mối quan hệ điều kiện - kết quả:
Thông tin: (1) Bạn học hành chăm chỉ. (2) Bạn sẽ đạt kết quả tốt.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Trong câu "Sau khi làm bài tập, ( ) đi chơi.", thành phần nào đã bị tỉnh lược (rút gọn) nhưng vẫn có thể hiểu được dựa vào ngữ cảnh?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Dấu gạch ngang (-) trong câu "Hà Nội - trái tim của cả nước - đang ngày càng phát triển." có chức năng gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ hoặc cấu trúc gây khó hiểu (lỗi lủng củng)?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Trong câu "Niềm vui chiến thắng lan tỏa khắp đội bóng.", từ "Niềm vui" thuộc loại danh từ nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Giả sử bạn đang viết một bài phát biểu trước các bạn cùng lớp về lợi ích của việc đọc sách. Cách dùng từ ngữ nào dưới đây là phù hợp nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân:
“Những cánh đồng lúa chín vàng **trải dài tít tắp đến chân trời** tạo nên một bức tranh tuyệt đẹp.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 2: Phân tích cấu trúc của câu phức sau và cho biết mối quan hệ giữa các mệnh đề:
“Mặc dù trời đã tối muộn, nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc để hoàn thành dự án đúng hạn.”

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ nhượng bộ
  • D. Quan hệ bổ sung ý nghĩa

Câu 3: Xác định câu nào dưới đây mắc lỗi về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ (sai về nghĩa hoặc về số lượng):

  • A. Học sinh giỏi của lớp chúng tôi đều đạt kết quả cao trong kỳ thi.
  • B. Việc rèn luyện sức khỏe mỗi ngày là rất quan trọng.
  • C. Những khó khăn chồng chất lên vai người mẹ nghèo.
  • D. Tất cả mọi người trong cuộc họp này chỉ có một ý kiến duy nhất.

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:
“Mặt trời xuống biển như hòn lửa.” (Đoàn Văn Cừ)

  • A. Nhấn mạnh sự nhỏ bé, yếu ớt của mặt trời.
  • B. Gợi hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn rực rỡ, chói chang.
  • C. Diễn tả sự chuyển động nhanh chóng của thời gian.
  • D. Thể hiện tâm trạng buồn bã, cô đơn của tác giả.

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ ngữ sai về nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. Cô ấy có một giọng hát rất truyền cảm.
  • B. Nền kinh tế đất nước đang có những bước chuyển mình tích cực.
  • C. Anh ấy rất chủ quan khi giải quyết vấn đề phức tạp này.
  • D. Sự thành công của anh ấy là kết quả của quá trình nỗ lực không ngừng.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mang ý nghĩa khái quát, chủ đạo cho cả đoạn:
“Những cơn mưa rào mùa hạ thường đến bất chợt rồi đi rất nhanh. Sau cơn mưa, không khí trở nên trong lành, mát mẻ lạ thường. Cây cối như được gội rửa, xanh tươi hơn. Tiếng chim hót ríu rít vang vọng khắp nơi. Tất cả tạo nên một khung cảnh thiên nhiên đầy sức sống sau cơn mưa.”

  • A. Những cơn mưa rào mùa hạ thường đến bất chợt rồi đi rất nhanh.
  • B. Sau cơn mưa, không khí trở nên trong lành, mát mẻ lạ thường.
  • C. Cây cối như được gội rửa, xanh tươi hơn.
  • D. Tất cả tạo nên một khung cảnh thiên nhiên đầy sức sống sau cơn mưa.

Câu 7: Cho câu: “Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công.” Xác định thành phần trạng ngữ trong câu và cho biết ý nghĩa của nó.

  • A. Anh ấy, chỉ đối tượng được nói đến.
  • B. đã đạt được thành công, chỉ hành động và kết quả.
  • C. Với sự nỗ lực không ngừng, chỉ cách thức dẫn đến thành công.
  • D. thành công, chỉ kết quả đạt được.

Câu 8: Xét các cách diễn đạt sau. Cách diễn đạt nào tối nghĩa, gây hiểu lầm?

  • A. Cô giáo khen em vì bài tập làm rất tốt.
  • B. Cuốn sách mà tôi mượn ở thư viện hôm qua rất thú vị.
  • C. Anh ấy nói chuyện với bạn của mình đang đứng ở góc phòng.
  • D. Sau khi ăn tối, cả nhà quây quần bên nhau xem phim.

Câu 9: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:
“Do thời tiết xấu, buổi biểu diễn đã bị ______.”

  • A. hoãn lại
  • B. hủy bỏ
  • C. kết thúc
  • D. trì trệ

Câu 10: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu thơ sau và cho biết nó gợi lên điều gì:
“Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...” (Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. Sự xa cách, lạnh nhạt giữa người đi và người ở.
  • B. Sự vui vẻ, hân hoan trong buổi gặp mặt.
  • C. Sự giận hờn, trách móc lẫn nhau.
  • D. Tình cảm gắn bó sâu nặng, sự bịn rịn, lưu luyến trong buổi chia tay.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào có cấu trúc song hành (liệt kê, đối chiếu các ý tương đương):
“Trong cuộc sống, chúng ta cần học cách tha thứ. Tha thứ cho người khác để lòng thanh thản hơn. Tha thứ cho chính mình để bước tiếp. Tha thứ là cách giải thoát bản thân khỏi gánh nặng quá khứ.”

  • A. Trong cuộc sống, chúng ta cần học cách tha thứ.
  • B. Tha thứ cho người khác để lòng thanh thản hơn.
  • C. Câu 2 và Câu 3.
  • D. Tha thứ là cách giải thoát bản thân khỏi gánh nặng quá khứ.

Câu 12: Cho câu: “Nhờ có sự giúp đỡ của mọi người, anh ấy đã vượt qua khó khăn.” Nếu muốn nhấn mạnh kết quả, nên viết lại câu này như thế nào?

  • A. Anh ấy đã vượt qua khó khăn.
  • B. Sự giúp đỡ của mọi người đã giúp anh ấy vượt qua khó khăn.
  • C. Khó khăn đã được anh ấy vượt qua nhờ sự giúp đỡ của mọi người.
  • D. Anh ấy đã vượt qua khó khăn, nhờ có sự giúp đỡ của mọi người.

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của từ "lửa" trong câu thơ:
“Bếp Hoàng Cầm ta dựng giữa trời
Chung bát đũa nghĩa là gia đình đấy
Tiếng hát ấm như **lửa** hồng trên bếp.” (Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. Biểu tượng cho sự ấm áp, gắn kết, tình cảm gia đình.
  • B. Chỉ nhiệt độ cao của ngọn lửa.
  • C. Gợi sự nguy hiểm, dữ dội.
  • D. Miêu tả màu sắc đỏ rực.

Câu 14: Xác định câu nào dưới đây sử dụng đại từ nhân xưng không rõ ràng, gây nhầm lẫn về đối tượng được nói đến?

  • A. Nam và Hải là bạn thân, họ thường giúp đỡ lẫn nhau.
  • B. Anh trai tôi và bạn của anh ấy cùng đi xem phim, sau đó anh ấy về nhà trước.
  • C. Cô giáo gọi Hoa lên bảng và khen em làm bài tốt.
  • D. Mẹ bảo tôi dọn dẹp phòng, và tôi đã làm ngay.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu cuối cùng có vai trò gì đối với các câu trước đó:
“Rừng đêm thật tĩnh mịch. Chỉ còn tiếng côn trùng rả rích và tiếng lá cây xào xạc trong gió. Thỉnh thoảng, một tiếng chim đêm vút lên rồi tắt lịm. Cả khu rừng chìm vào giấc ngủ sâu.”

  • A. Nêu lên một chi tiết cụ thể khác.
  • B. Giải thích nguyên nhân của sự tĩnh mịch.
  • C. Tổng kết, khái quát lại nội dung các câu trước.
  • D. Đặt ra một câu hỏi gợi suy nghĩ.

Câu 16: Chọn cách diễn đạt hay và gợi cảm nhất cho ý sau:
“Ánh nắng cuối ngày chiếu xuống.”

  • A. Ánh nắng cuối ngày chiếu xuống mặt đất.
  • B. Mặt trời đang lặn, ánh nắng nhạt dần.
  • C. Cuối ngày có nắng vàng.
  • D. Hoàng hôn trải những vệt nắng vàng như mật ong trên cánh đồng.

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Cô ấy là một giáo viên dạy văn giỏi.
  • B. Anh ấy có một chiếc xe hơi màu đỏ rất đẹp.
  • C. Họ đã xây dựng một ngôi nhà mới khang trang ở quê.
  • D. Với một nụ cười tươi, cô bé chào mọi người bước vào phòng.

Câu 18: Chọn từ láy phù hợp nhất để miêu tả tiếng cười của trẻ thơ trong câu sau:
“Đám trẻ chạy nhảy tung tăng, tiếng cười ______ vang vọng khắp sân vườn.”

  • A. ríu rít
  • B. lom khom
  • C. lề mề
  • D. lúng túng

Câu 19: Đọc đoạn văn và xác định câu nào sử dụng phép lặp cú pháp để tạo hiệu quả diễn đạt:
“Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương
Nhớ ai dãi nắng dầm sương
Nhớ ai tát nước bên đường hôm nao.” (Ca dao)

  • A. Anh đi anh nhớ quê nhà
  • B. Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương
  • C. Nhớ ai dãi nắng dầm sương
  • D. Các câu 2, 3, 4

Câu 20: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:
“Ta về mình có nhớ ta?
Ta về ta nhớ những hoa cùng người
Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi
Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng.” (Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. Gợi sự đồng cảm, khẳng định tình cảm gắn bó sâu sắc.
  • B. Thể hiện sự nghi ngờ về tình cảm của đối phương.
  • C. Yêu cầu đối phương trả lời trực tiếp.
  • D. Tạo không khí tranh luận gay gắt.

Câu 21: Chọn từ có nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện sự thay đổi đột ngột theo hướng tiêu cực:
“Tình hình kinh tế thế giới đang có những biến động ______.”

  • A. phức tạp
  • B. tích cực
  • C. ổn định
  • D. thuận lợi

Câu 22: Xác định câu nào dưới đây sử dụng phép thế không hợp lý, khiến câu văn trở nên khó hiểu hoặc sai nghĩa?

  • A. Cô giáo rất yêu trẻ. Tình yêu thương đó luôn thể hiện qua ánh mắt của cô.
  • B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố này có lịch sử ngàn năm văn hiến.
  • C. Ông ấy là một nhà khoa học lỗi lạc. Thành tựu của nó đã đóng góp lớn cho nhân loại.
  • D. Cuốn sách rất hay. Tôi đã đọc hết nó trong một buổi chiều.

Câu 23: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai cách diễn đạt sau:
(1) “Anh ấy nói rất to.”
(2) “Anh ấy gào lên.”

  • A. (1) biểu thị sự tức giận, (2) biểu thị sự vui vẻ.
  • B. (1) miêu tả âm lượng, (2) gợi trạng thái cảm xúc mạnh mẽ, thiếu kiềm chế.
  • C. (1) chỉ hành động nói nhẹ nhàng, (2) chỉ hành động nói bình thường.
  • D. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất:
“Qua công tác tìm hiểu, cho thấy đời sống của bà con vùng lũ còn nhiều khó khăn.”

  • A. Thừa chủ ngữ, bỏ cụm "đời sống của bà con vùng lũ".
  • B. Sai quan hệ từ, sửa "Qua" thành "Nhờ".
  • C. Thiếu vị ngữ, thêm "đã được cải thiện" sau "khó khăn".
  • D. Thiếu chủ ngữ, bỏ cụm "cho thấy".

Câu 25: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ "mọc" trong câu thơ:
“Ngày xuân con én đưa thoi
Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi
Cỏ non xanh tận chân trời
Cành lê trắng điểm một vài bông **mọc**.” (Truyện Kiều - Nguyễn Du)

  • A. Diễn tả sự xuất hiện nhẹ nhàng, điểm xuyết, làm nổi bật vẻ đẹp tinh khôi.
  • B. Chỉ sự sinh sôi, phát triển mạnh mẽ của thực vật.
  • C. Nhấn mạnh sự nhỏ bé, yếu ớt của bông hoa.
  • D. Gợi cảm giác hoang dại, tự nhiên.

Câu 26: Khi muốn diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm hoặc hành động khác trong quá khứ, ta thường dùng thì quá khứ nào trong tiếng Việt (qua các từ chỉ thời gian)?

  • A. Chỉ dùng các từ như "đang", "sắp".
  • B. Chỉ dùng các từ như "sẽ", "sắp".
  • C. Sử dụng các từ chỉ thời gian như "đã", "rồi", "xong" kết hợp với động từ, có thể thêm "trước khi", "sau khi".
  • D. Tiếng Việt không có cách diễn đạt này.

Câu 27: Xét câu: “Do lười học, nên anh ấy đã trượt kỳ thi.” Câu này mắc lỗi gì và nên sửa như thế nào?

  • A. Thiếu chủ ngữ, thêm "anh ấy" vào trước "Do".
  • B. Thừa quan hệ từ, bỏ từ "nên".
  • C. Sai nghĩa, sửa "lười học" thành "chăm chỉ".
  • D. Thiếu vị ngữ, thêm "rất nhiều" sau "khó khăn".

Câu 28: Khi viết một bài văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ chuyển tiếp (quan hệ từ, cụm từ nối) có vai trò chủ yếu gì?

  • A. Liên kết các câu, đoạn văn, tạo sự mạch lạc, logic cho bài viết.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn, phức tạp hơn.
  • C. Chỉ để trang trí, không có ý nghĩa quan trọng.
  • D. Giúp người đọc đoán trước nội dung bài viết.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất để gợi hình ảnh:
“Những chiếc lá bàng mùa thu **đỏ như đồng hun** trên nền trời xám. Gió thổi qua, lá rơi lả tả **như những cánh bướm cuối mùa** đang tìm nơi trú ẩn.”

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 30: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ ngữ có sắc thái biểu cảm (tích cực hoặc tiêu cực) rõ rệt nhất?

  • A. Anh ấy là một người rất chăm chỉ.
  • B. Cảnh vật ở đây thật yên bình.
  • C. Cô bé có mái tóc dài.
  • D. Tên gian thương ấy đã lừa gạt biết bao nhiêu người.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân:
“Những cánh đồng lúa chín vàng **trải dài tít tắp đến chân trời** tạo nên một bức tranh tuyệt đẹp.”

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Phân tích cấu trúc của câu phức sau và cho biết mối quan hệ giữa các mệnh đề:
“Mặc dù trời đã tối muộn, nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc để hoàn thành dự án đúng hạn.”

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Xác định câu nào dưới đây mắc lỗi về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ (sai về nghĩa hoặc về số lượng):

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:
“Mặt trời xuống biển như hòn lửa.” (Đoàn Văn Cừ)

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ ngữ sai về nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mang ý nghĩa khái quát, chủ đạo cho cả đoạn:
“Những cơn mưa rào mùa hạ thường đến bất chợt rồi đi rất nhanh. Sau cơn mưa, không khí trở nên trong lành, mát mẻ lạ thường. Cây cối như được gội rửa, xanh tươi hơn. Tiếng chim hót ríu rít vang vọng khắp nơi. Tất cả tạo nên một khung cảnh thiên nhiên đầy sức sống sau cơn mưa.”

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cho câu: “Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công.” Xác định thành phần trạng ngữ trong câu và cho biết ý nghĩa của nó.

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Xét các cách diễn đạt sau. Cách diễn đạt nào tối nghĩa, gây hiểu lầm?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:
“Do thời tiết xấu, buổi biểu diễn đã bị ______.”

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu thơ sau và cho biết nó gợi lên điều gì:
“Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...” (Việt Bắc - Tố Hữu)

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào có cấu trúc song hành (liệt kê, đối chiếu các ý tương đương):
“Trong cuộc sống, chúng ta cần học cách tha thứ. Tha thứ cho người khác để lòng thanh thản hơn. Tha thứ cho chính mình để bước tiếp. Tha thứ là cách giải thoát bản thân khỏi gánh nặng quá khứ.”

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cho câu: “Nhờ có sự giúp đỡ của mọi người, anh ấy đã vượt qua khó khăn.” Nếu muốn nhấn mạnh kết quả, nên viết lại câu này như thế nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của từ 'lửa' trong câu thơ:
“Bếp Hoàng Cầm ta dựng giữa trời
Chung bát đũa nghĩa là gia đình đấy
Tiếng hát ấm như **lửa** hồng trên bếp.” (Việt Bắc - Tố Hữu)

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Xác định câu nào dưới đây sử dụng đại từ nhân xưng không rõ ràng, gây nhầm lẫn về đối tượng được nói đến?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu cuối cùng có vai trò gì đối với các câu trước đó:
“Rừng đêm thật tĩnh mịch. Chỉ còn tiếng côn trùng rả rích và tiếng lá cây xào xạc trong gió. Thỉnh thoảng, một tiếng chim đêm vút lên rồi tắt lịm. Cả khu rừng chìm vào giấc ngủ sâu.”

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Chọn cách diễn đạt hay và gợi cảm nhất cho ý sau:
“Ánh nắng cuối ngày chiếu xuống.”

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về trật tự từ?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Chọn từ láy phù hợp nhất để miêu tả tiếng cười của trẻ thơ trong câu sau:
“Đám trẻ chạy nhảy tung tăng, tiếng cười ______ vang vọng khắp sân vườn.”

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Đọc đoạn văn và xác định câu nào sử dụng phép lặp cú pháp để tạo hiệu quả diễn đạt:
“Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương
Nhớ ai dãi nắng dầm sương
Nhớ ai tát nước bên đường hôm nao.” (Ca dao)

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:
“Ta về mình có nhớ ta?
Ta về ta nhớ những hoa cùng người
Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi
Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng.” (Việt Bắc - Tố Hữu)

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Chọn từ có nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện sự thay đổi đột ngột theo hướng tiêu cực:
“Tình hình kinh tế thế giới đang có những biến động ______.”

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Xác định câu nào dưới đây sử dụng phép thế không hợp lý, khiến câu văn trở nên khó hiểu hoặc sai nghĩa?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai cách diễn đạt sau:
(1) “Anh ấy nói rất to.”
(2) “Anh ấy gào lên.”

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất:
“Qua công tác tìm hiểu, cho thấy đời sống của bà con vùng lũ còn nhiều khó khăn.”

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ 'mọc' trong câu thơ:
“Ngày xuân con én đưa thoi
Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi
Cỏ non xanh tận chân trời
Cành lê trắng điểm một vài bông **mọc**.” (Truyện Kiều - Nguyễn Du)

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Khi muốn diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm hoặc hành động khác trong quá khứ, ta thường dùng thì quá khứ nào trong tiếng Việt (qua các từ chỉ thời gian)?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Xét câu: “Do lười học, nên anh ấy đã trượt kỳ thi.” Câu này mắc lỗi gì và nên sửa như thế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Khi viết một bài văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ chuyển tiếp (quan hệ từ, cụm từ nối) có vai trò chủ yếu gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất để gợi hình ảnh:
“Những chiếc lá bàng mùa thu **đỏ như đồng hun** trên nền trời xám. Gió thổi qua, lá rơi lả tả **như những cánh bướm cuối mùa** đang tìm nơi trú ẩn.”

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ ngữ có sắc thái biểu cảm (tích cực hoặc tiêu cực) rõ rệt nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Mặt trời vừa khuất sau rặng tre, những cánh đồng lúa chín vàng óng ả hiện ra trong ánh chiều tà." Xác định các vế câu và quan hệ ý nghĩa giữa chúng.

  • A. Câu đơn, chỉ có một chủ ngữ và một vị ngữ chính.
  • B. Câu ghép, gồm hai vế câu nối trực tiếp, quan hệ thời gian.
  • C. Câu ghép, gồm hai vế câu nối bằng quan hệ từ "và", quan hệ song song.
  • D. Câu phức, có một mệnh đề chính và một mệnh đề phụ.

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau: "Tiếng cười nói rộn rã của đám trẻ làm cho ngôi nhà trở nên sống động hơn."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Thành phần phụ trong cụm danh từ
  • D. Trạng ngữ

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có nghĩa và đúng ngữ pháp: "Trời đã tối _____, chúng tôi vẫn miệt mài ôn bài cho kịp kì thi."

  • A. nên
  • B. và
  • C. vì
  • D. mà

Câu 4: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng điệp ngữ trong đoạn thơ sau: "Núi cao bởi có đất bồi / Núi chê đất thấp núi ngồi ở đâu / Mai kia sông cạn đá mòn / Còn non còn nước còn dài lâu."

  • A. Nhấn mạnh sự trường tồn, vĩnh cửu của non sông, đất nước.
  • B. Miêu tả sự thay đổi của thiên nhiên theo thời gian.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu thơ trở nên uyển chuyển hơn.
  • D. Thể hiện sự tiếc nuối về những gì đã mất đi.

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn."

  • A. Thừa vị ngữ "vượt qua khó khăn". Sửa: Bỏ "vượt qua khó khăn".
  • B. Thiếu chủ ngữ. Sửa: Thêm "tôi" sau "bạn bè".
  • C. Thừa thành phần "đã giúp" sau trạng ngữ chỉ nguyên nhân. Sửa: Bỏ "đã giúp".
  • D. Sai quan hệ từ "nhờ có". Sửa: Thay bằng "vì".

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ "ấy" trong câu "Những điều ấy đã trở thành động lực để tôi cố gắng hơn mỗi ngày." thuộc từ loại nào và thay thế cho điều gì?

  • A. Đại từ chỉ định, thay thế cho những sự việc, kinh nghiệm được nhắc đến trước đó.
  • B. Quan hệ từ, nối kết hai vế câu.
  • C. Phụ từ, bổ sung ý nghĩa cho động từ "trở thành".
  • D. Tính từ, miêu tả tính chất của "điều".

Câu 7: Xét câu: "Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ tham gia buổi họp." Phân tích cấu trúc câu và xác định đâu là mệnh đề chính, đâu là mệnh đề phụ.

  • A. Câu đơn. "Anh ấy" là chủ ngữ, "nói rằng anh ấy sẽ tham gia buổi họp" là vị ngữ.
  • B. Câu phức. Mệnh đề chính: "Anh ấy nói rằng"; Mệnh đề phụ: "anh ấy sẽ tham gia buổi họp".
  • C. Câu ghép. Hai vế câu "Anh ấy nói" và "anh ấy sẽ tham gia buổi họp" nối trực tiếp.
  • D. Cả câu là một cụm động từ lớn.

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng cặp quan hệ từ "Nếu... thì..." để diễn tả quan hệ giả thiết - kết quả?

  • A. Nếu trời mưa rồi thì tôi không đi chơi nữa.
  • B. Nếu bạn cố gắng vì bạn sẽ thành công.
  • C. Nếu anh ấy đến tuy tôi sẽ rất vui.
  • D. Nếu bạn học hành chăm chỉ thì bạn sẽ đạt kết quả tốt.

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "đỏ" trong câu thơ: "Ao nhà ai đỏ rực màu hoa sen / Đỏ từng đóa, đỏ từng lá, đỏ cả không gian."

  • A. Nhấn mạnh mức độ, sắc thái của màu đỏ, làm nổi bật vẻ đẹp rực rỡ, tràn ngập.
  • B. Chỉ ra nhiều loại màu đỏ khác nhau của hoa sen.
  • C. Tạo sự nhàm chán cho người đọc vì lặp từ.
  • D. Miêu tả quá trình chuyển màu của hoa sen.

Câu 10: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ so sánh trong các câu sau:

  • A. Mặt trời mọc, sương tan dần trên lá.
  • B. Em đang chăm chú đọc sách trong thư viện.
  • C. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.
  • D. Những ngôi nhà nhỏ nằm san sát bên sườn đồi.

Câu 11: Chọn câu diễn đạt đúng ngữ pháp và logic nhất trong các lựa chọn sau:

  • A. Vì trời mưa to, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra theo kế hoạch.
  • B. Mặc dù trời mưa to, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra theo kế hoạch.
  • C. Tuy trời mưa to nên buổi biểu diễn vẫn diễn ra theo kế hoạch.
  • D. Nếu trời mưa to, thì buổi biểu diễn vẫn diễn ra theo kế hoạch.

Câu 12: Từ nào trong câu sau là từ láy: "Những bông hoa cúc vàng tươi rung rinh trước gió."

  • A. vàng tươi
  • B. trước gió
  • C. rung rinh
  • D. bông hoa

Câu 13: Xác định chủ ngữ trong câu: "Trên sân trường, học sinh đang tập thể dục giữa giờ."

  • A. Trên sân trường
  • B. học sinh
  • C. đang tập thể dục
  • D. giữa giờ

Câu 14: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất với từ "chăm chỉ" trong ngữ cảnh: "Anh ấy là người rất _____, luôn hoàn thành công việc đúng hạn."

  • A. cần cù
  • B. thông minh
  • C. nhanh nhẹn
  • D. khéo léo

Câu 15: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "đến trường" trong câu: "Mỗi sáng, em đều đi bộ đến trường."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Thành phần phụ trong cụm động từ

Câu 16: Phân tích sắc thái ý nghĩa của từ "nhẹ nhàng" trong câu: "Cô giáo giảng bài rất nhẹ nhàng, khiến học sinh dễ hiểu."

  • A. Chỉ âm thanh nhỏ, không gây tiếng động lớn.
  • B. Chỉ cách thức, phong thái truyền đạt kiến thức dễ hiểu, tạo cảm giác thoải mái.
  • C. Miêu tả cử chỉ mềm mại, uyển chuyển của cô giáo.
  • D. Thể hiện sự thiếu nghiêm túc trong giảng dạy.

Câu 17: Chọn câu sử dụng đúng dấu câu trong các lựa chọn sau:

  • A. Hôm nay, trời, nắng đẹp.
  • B. Em thích ăn táo, cam, chuối, và xoài.
  • C. Trong vườn có nhiều loại hoa: hoa hồng, hoa cúc, hoa lan.
  • D. Bạn đi đâu thế?

Câu 18: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết người nói B muốn thể hiện thái độ gì qua câu trả lời của mình: A: "Bạn có rảnh tối nay không?" B: "Ồ, tối nay à... Có lẽ tôi bận một chút rồi."

  • A. Từ chối một cách tế nhị, ngập ngừng.
  • B. Đồng ý nhiệt tình với lời mời.
  • C. Thể hiện sự tức giận vì bị làm phiền.
  • D. Yêu cầu người nói A giải thích rõ hơn.

Câu 19: Xác định từ loại của từ "ước mơ" trong câu: "Ước mơ của tôi là trở thành một bác sĩ giỏi."

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu sau: (1) "Anh ấy đã đọc xong cuốn sách." (2) "Anh ấy đã đọc cuốn sách xong rồi."

  • A. Hai câu hoàn toàn đồng nghĩa, không có gì khác biệt.
  • B. Câu (1) chỉ hành động đang diễn ra, câu (2) chỉ hành động đã kết thúc.
  • C. Câu (2) nhấn mạnh hơn vào sự hoàn thành, kết thúc của hành động nhờ có từ "rồi".
  • D. Câu (1) chỉ kết quả, câu (2) chỉ quá trình.

Câu 21: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Với giọng nói trầm ấm, bà kể cho cháu nghe những câu chuyện cổ tích."

  • A. Với giọng nói trầm ấm
  • B. bà
  • C. kể cho cháu nghe
  • D. những câu chuyện cổ tích

Câu 22: Chọn từ trái nghĩa phù hợp nhất với từ "hiền lành" trong câu: "Cô bé đó trông rất ______."

  • A. ngây thơ
  • B. nhút nhát
  • C. thông minh
  • D. đanh đá

Câu 23: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn văn sau: "Chúng ta cần yêu lao động. Yêu lao động là yêu cuộc sống. Yêu lao động là yêu con người."

  • A. Giúp đoạn văn có vần điệu, dễ nhớ.
  • B. Nhấn mạnh và khẳng định tầm quan trọng, ý nghĩa của tình yêu lao động.
  • C. Liệt kê các biểu hiện của tình yêu lao động.
  • D. Tạo sự hài hước, dí dỏm cho đoạn văn.

Câu 24: Xác định loại câu theo mục đích nói: "Ôi, phong cảnh nơi đây thật đẹp làm sao!"

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về cách dùng từ xưng hô không phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. Con thưa bố mẹ, con đi học đây ạ.
  • B. Thầy ơi, mày giảng bài nhanh lên tao không hiểu gì cả!
  • C. Cháu chào bác ạ, bác có khỏe không?
  • D. Em chào chị ạ, chị mới về à?

Câu 26: Phân tích vai trò của dấu ngoặc kép trong câu: "Bà tôi thường nói: "Một nghề cho chín còn hơn chín nghề"."

  • A. Đánh dấu phần trích dẫn trực tiếp lời nói của nhân vật.
  • B. Nhấn mạnh một từ ngữ có ý nghĩa đặc biệt.
  • C. Đánh dấu tên tác phẩm, bài báo, tập san...
  • D. Thể hiện sự mỉa mai, châm biếm.

Câu 27: Xác định từ đa nghĩa trong các từ sau và giải thích một nghĩa khác của từ đó:

  • A. sách (chỉ vật dùng để đọc)
  • B. đẹp (chỉ tính chất thẩm mỹ)
  • C. chân (bộ phận cơ thể; bộ phận đồ vật; đơn vị đo...)
  • D. vui (chỉ trạng thái cảm xúc)

Câu 28: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp với phong cách trang trọng:

  • A. Ê, đi chơi không?
  • B. Tớ thấy cậu làm cái này hay đấy.
  • C. Ông ấy là một người rất ngon.
  • D. Kính mời quý vị đại biểu quang lâm dự hội nghị.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của câu tục ngữ: "Có công mài sắt có ngày nên kim."

  • A. Khuyên nhủ con người về sự kiên trì, nhẫn nại sẽ dẫn đến thành công.
  • B. Nói về tầm quan trọng của việc rèn luyện kỹ năng.
  • C. Mô tả quá trình làm ra cây kim từ sắt.
  • D. Thể hiện sự khâm phục những người thợ rèn giỏi.

Câu 30: Xác định lỗi logic trong câu sau: "Vì nhà nghèo nên anh ấy đã cố gắng học tập để thoát nghèo."

  • A. Lỗi dùng từ "thoát nghèo".
  • B. Lỗi dùng quan hệ từ "vì... nên".
  • C. Lỗi sắp xếp các thành phần câu.
  • D. Câu không có lỗi logic.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: 'Mặt trời vừa khuất sau rặng tre, những cánh đồng lúa chín vàng óng ả hiện ra trong ánh chiều tà.' Xác định các vế câu và quan hệ ý nghĩa giữa chúng.

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau: 'Tiếng cười nói rộn rã của đám trẻ làm cho ngôi nhà trở nên sống động hơn.'

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có nghĩa và đúng ngữ pháp: 'Trời đã tối _____, chúng tôi vẫn miệt mài ôn bài cho kịp kì thi.'

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng điệp ngữ trong đoạn thơ sau: 'Núi cao bởi có đất bồi / Núi chê đất thấp núi ngồi ở đâu / Mai kia sông cạn đá mòn / Còn non còn nước còn dài lâu.'

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp: 'Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn.'

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ 'ấy' trong câu 'Những điều ấy đã trở thành động lực để tôi cố gắng hơn mỗi ngày.' thuộc từ loại nào và thay thế cho điều gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Xét câu: 'Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ tham gia buổi họp.' Phân tích cấu trúc câu và xác định đâu là mệnh đề chính, đâu là mệnh đề phụ.

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng cặp quan hệ từ 'Nếu... thì...' để diễn tả quan hệ giả thiết - kết quả?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ 'đỏ' trong câu thơ: 'Ao nhà ai đỏ rực màu hoa sen / Đỏ từng đóa, đỏ từng lá, đỏ cả không gian.'

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ so sánh trong các câu sau:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Chọn câu diễn đạt đúng ngữ pháp và logic nhất trong các lựa chọn sau:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Từ nào trong câu sau là từ láy: 'Những bông hoa cúc vàng tươi rung rinh trước gió.'

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Xác định chủ ngữ trong câu: 'Trên sân trường, học sinh đang tập thể dục giữa giờ.'

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất với từ 'chăm chỉ' trong ngữ cảnh: 'Anh ấy là người rất _____, luôn hoàn thành công việc đúng hạn.'

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ 'đến trường' trong câu: 'Mỗi sáng, em đều đi bộ đến trường.'

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phân tích sắc thái ý nghĩa của từ 'nhẹ nhàng' trong câu: 'Cô giáo giảng bài rất nhẹ nhàng, khiến học sinh dễ hiểu.'

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chọn câu sử dụng đúng dấu câu trong các lựa chọn sau:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết người nói B muốn thể hiện thái độ gì qua câu trả lời của mình: A: 'Bạn có rảnh tối nay không?' B: 'Ồ, tối nay à... Có lẽ tôi bận một chút rồi.'

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xác định từ loại của từ 'ước mơ' trong câu: 'Ước mơ của tôi là trở thành một bác sĩ giỏi.'

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu sau: (1) 'Anh ấy đã đọc xong cuốn sách.' (2) 'Anh ấy đã đọc cuốn sách xong rồi.'

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: 'Với giọng nói trầm ấm, bà kể cho cháu nghe những câu chuyện cổ tích.'

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chọn từ trái nghĩa phù hợp nhất với từ 'hiền lành' trong câu: 'Cô bé đó trông rất ______.'

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn văn sau: 'Chúng ta cần yêu lao động. Yêu lao động là yêu cuộc sống. Yêu lao động là yêu con người.'

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Xác định loại câu theo mục đích nói: 'Ôi, phong cảnh nơi đây thật đẹp làm sao!'

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về cách dùng từ xưng hô không phù hợp với ngữ cảnh?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích vai trò của dấu ngoặc kép trong câu: 'Bà tôi thường nói: 'Một nghề cho chín còn hơn chín nghề'.'

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Xác định từ đa nghĩa trong các từ sau và giải thích một nghĩa khác của từ đó:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp với phong cách trang trọng:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của câu tục ngữ: 'Có công mài sắt có ngày nên kim.'

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Xác định lỗi logic trong câu sau: 'Vì nhà nghèo nên anh ấy đã cố gắng học tập để thoát nghèo.'

Viết một bình luận