Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 – Cánh diều (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và cho biết bộ phận nào là thành phần trạng ngữ: "Trong những năm gần đây, việc ứng dụng công nghệ vào giáo dục đã mang lại nhiều kết quả tích cực."

  • A. Việc ứng dụng công nghệ
  • B. Trong những năm gần đây
  • C. đã mang lại nhiều kết quả tích cực
  • D. vào giáo dục

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu: "Hành động dũng cảm của anh ấy khiến mọi người

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ
  • Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về ý nghĩa giữa hai vế câu: "Thời tiết hôm nay rất thuận lợi; ______, chúng tôi quyết định tổ chức buổi dã ngoại ngoài trời."

    • A. tuy nhiên
    • B. mặc dù vậy
    • C. ngược lại
    • D. do đó

    Câu 4: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu rút gọn trong đoạn văn sau: "Anh ấy học rất giỏi. Đạt giải Nhất quốc gia môn Toán."

    • A. Làm cho câu văn ngắn gọn, tránh lặp chủ ngữ, nhấn mạnh hành động/kết quả.
    • B. Tạo sắc thái biểu cảm mạnh mẽ, gây ấn tượng cho người đọc.
    • C. Nhấn mạnh đối tượng được nói đến là "Anh ấy".
    • D. Thể hiện sự trang trọng, lịch sự trong diễn đạt.

    Câu 5: Xác định lỗi sai ngữ pháp (nếu có) trong câu sau: "Qua việc đọc sách giúp chúng ta mở rộng kiến thức và hiểu biết về thế giới."

    • A. Sai về quan hệ giữa chủ ngữ và vị ngữ.
    • B. Thiếu vị ngữ.
    • C. Sai về quan hệ giữa trạng ngữ và chủ ngữ.
    • D. Không có lỗi sai ngữ pháp.

    Câu 6: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ "đến" trong câu: "Anh ấy làm việc cật lực đến quên cả ăn ngủ."

    • A. Chỉ thời gian xảy ra hành động.
    • B. Chỉ mức độ, giới hạn đạt tới của hành động.
    • C. Chỉ sự di chuyển, hướng tới.
    • D. Chỉ sự đồng hành, cùng với.

    Câu 7: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị mối quan hệ giả thiết - kết quả?

    • A. Nếu trời mưa thì buổi biểu diễn sẽ bị hoãn lại.
    • B. Vì trời mưa nên buổi biểu diễn bị hoãn lại.
    • C. Mặc dù trời mưa nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra.
    • D. Không những trời mưa mà còn gió to.

    Câu 8: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất) của đoạn: "(1) Tiếng Việt của chúng ta rất giàu và đẹp. (2) Nó giàu về số lượng từ vựng, phong phú về cấu tạo ngữ pháp. (3) Bên cạnh đó, tiếng Việt còn có khả năng biểu đạt sắc thái tình cảm rất tinh tế. (4) Chính vì thế, chúng ta cần giữ gìn và phát huy vẻ đẹp của tiếng Việt."

    • A. Câu (1)
    • B. Câu (2)
    • C. Câu (3)
    • D. Câu (4)

    Câu 9: Phân biệt sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ "chết" và "tạ thế".

    • A. Hai từ đồng nghĩa hoàn toàn, không có gì khác nhau.
    • B. "Chết" dùng cho người, "tạ thế" dùng cho động vật.
    • C. "Chết" là từ thông thường, "tạ thế" là từ Hán Việt, mang sắc thái trang trọng, kính trọng hơn.
    • D. "Chết" dùng trong văn nói, "tạ thế" dùng trong văn viết.

    Câu 10: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa." (Huy Cận)

    • A. Nhân hóa
    • B. So sánh
    • C. Ẩn dụ
    • D. Hoán dụ

    Câu 11: Trong văn nói hoặc văn viết thân mật, người ta thường sử dụng câu tỉnh lược. Hãy chọn câu có sử dụng biện pháp tỉnh lược:

    • A. Ngày mai, anh ấy đi học.
    • B. Ngày mai?
    • C. Ngày mai là thứ bảy.
    • D. Ngày mai thời tiết sẽ đẹp.

    Câu 12: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối với nhau bằng cặp quan hệ từ "Tuy... nhưng..." trong câu: "Tuy hoàn cảnh khó khăn nhưng anh ấy vẫn nỗ lực vươn lên."

    • A. Quan hệ tương phản, đối lập.
    • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
    • C. Quan hệ giả thiết - kết quả.
    • D. Quan hệ tăng tiến.

    Câu 13: Từ "đầu" trong các trường hợp sau, trường hợp nào được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?

    • A. Cả lớp chăm chú lắng nghe lời thầy
    • B. Anh ấy bị đau
    • C.
    • D.

    Câu 14: Xác định câu có sử dụng sai từ Hán Việt:

    • A. Cuốn sách thu hút đông đảo
    • B. Buổi công chiếu phim có rất nhiều
    • C.
    • D. Trận đấu thu hút hàng triệu

    Câu 15: Cho câu: "Vì muốn đạt kết quả cao trong kỳ thi, Nam đã học tập rất chăm chỉ." Xác định vế câu chỉ nguyên nhân và vế câu chỉ kết quả.

    • A. Nguyên nhân: Nam đã học tập rất chăm chỉ; Kết quả: Vì muốn đạt kết quả cao trong kỳ thi.
    • B. Nguyên nhân: đạt kết quả cao trong kỳ thi; Kết quả: Nam đã học tập rất chăm chỉ.
    • C. Nguyên nhân: Nam; Kết quả: học tập rất chăm chỉ.
    • D. Nguyên nhân: Vì muốn đạt kết quả cao trong kỳ thi; Kết quả: Nam đã học tập rất chăm chỉ.

    Câu 16: Phân tích vai trò liên kết của từ "mà" trong câu: "Anh ấy không chỉ giỏi Toán mà còn rất giỏi Văn."

    • A. Nối hai vế câu có ý nghĩa đối lập.
    • B. Nối hai vế câu có ý nghĩa nguyên nhân - kết quả.
    • C. Nối hai vế hoặc thành phần câu có ý nghĩa tăng tiến.
    • D. Nối hai vế câu có ý nghĩa lựa chọn.

    Câu 17: Xác định câu tục ngữ/thành ngữ nào sử dụng biện pháp ẩn dụ:

    • A. Khỏe như voi.
    • B. Áo chàm đưa buổi phân li.
    • C. Tay làm hàm nhai.
    • D. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.

    Câu 18: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

    • A. tươi cười
    • B. sách vở
    • C. long lanh
    • D. xinh

    Câu 19: Đọc đoạn văn sau và cho biết cụm từ "ánh sáng tri thức" được sử dụng với ý nghĩa gì? "Nhà trường không chỉ là nơi truyền thụ kiến thức mà còn là ngọn hải đăng soi đường, dẫn lối cho chúng ta đến với

  • A. Ánh sáng vật lý phát ra từ sách vở.
  • B. Sự giàu có về vật chất nhờ có kiến thức.
  • C. Con đường cụ thể để đạt được kiến thức.
  • D. Sự hiểu biết sâu sắc, sự giác ngộ, thoát khỏi sự thiếu hiểu biết.
  • Câu 20: Xác định chức năng của cụm động từ trong câu: "Mẹ em đang

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ
  • Câu 21: Chọn câu sử dụng từ ngữ không phù hợp với văn phong trang trọng:

    • A. Tớ xin báo cáo kết quả công việc đã hoàn thành.
    • B. Tôi xin trình bày báo cáo kết quả công việc đã hoàn thành.
    • C. Chúng tôi kính mong quý vị đại biểu đóng góp ý kiến.
    • D. Buổi lễ diễn ra trong không khí trang nghiêm.

    Câu 22: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Sống trong đời sống cần có một tấm lòng / Để làm gì em biết không?" (Trịnh Công Sơn)

    • A. Yêu cầu người nghe trả lời câu hỏi.
    • B. Thể hiện sự ngạc nhiên, bất ngờ.
    • C. Dùng để chất vấn, buộc tội.
    • D. Gợi suy nghĩ, nhấn mạnh ý nghĩa của vấn đề, tạo sự đồng cảm.

    Câu 23: Xác định loại câu xét theo mục đích nói trong câu sau: "Ôi, cảnh vật nơi đây mới đẹp làm sao!"

    • A. Câu trần thuật
    • B. Câu nghi vấn
    • C. Câu cảm thán
    • D. Câu cầu khiến

    Câu 24: Đọc câu sau và cho biết từ "xuống" được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển: "Giá xăng lại

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Từ đồng âm
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • Câu 25: Chọn câu ghép có sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị sự lựa chọn:

    • A. Bạn có thể đi xe buýt hoặc đi tàu hỏa.
    • B. Anh ấy không những thông minh mà còn chăm chỉ.
    • C. Vì trời mưa nên chúng tôi ở nhà.
    • D. Tuy mệt nhưng tôi vẫn cố gắng hoàn thành công việc.

    Câu 26: Phân tích cấu tạo của từ "chăm chỉ".

    • A. Từ ghép
    • B. Từ láy
    • C. Từ đơn
    • D. Cụm từ

    Câu 27: Xác định lỗi sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần trong câu: "Với lòng nhiệt tình giúp đỡ mọi người đã quý mến anh ấy."

    • A. Sai về quan hệ giữa chủ ngữ và vị ngữ.
    • B. Thiếu vị ngữ.
    • C. Sai về quan hệ giữa trạng ngữ và chủ ngữ.
    • D. Không có lỗi sai.

    Câu 28: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ "nó" trong câu thứ hai thay thế cho đối tượng nào: "Thơ ca là tiếng nói của tâm hồn.

  • A. Thơ ca
  • B. tiếng nói của tâm hồn
  • C. tâm hồn
  • D. sự kết tinh của cảm xúc và suy tư
  • Câu 29: Phân tích sắc thái biểu cảm của từ "leo lét" trong cụm từ "ngọn đèn leo lét" khi miêu tả một căn phòng nghèo khó.

    • A. Ánh sáng rực rỡ, mạnh mẽ.
    • B. Ánh sáng yếu ớt, chập chờn, gợi sự khó khăn, thiếu thốn.
    • C. Ánh sáng ổn định, đầy đủ.
    • D. Ánh sáng huyền ảo, lung linh.

    Câu 30: Chọn cách diễn đạt rõ ràng và mạch lạc nhất để kết hợp ý của hai câu sau: "Trời mưa rất to. Buổi cắm trại phải hoãn lại."

    • A. Trời mưa rất to và buổi cắm trại phải hoãn lại.
    • B. Mặc dù trời mưa rất to nhưng buổi cắm trại phải hoãn lại.
    • C. Vì trời mưa rất to nên buổi cắm trại phải hoãn lại.
    • D. Trời mưa rất to hoặc buổi cắm trại phải hoãn lại.

    1 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và cho biết bộ phận nào là thành phần trạng ngữ: 'Trong những năm gần đây, việc ứng dụng công nghệ vào giáo dục đã mang lại nhiều kết quả tích cực.'

    2 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu: 'Hành động dũng cảm của anh ấy khiến mọi người vô cùng ngưỡng mộ.'

    3 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về ý nghĩa giữa hai vế câu: 'Thời tiết hôm nay rất thuận lợi; ______, chúng tôi quyết định tổ chức buổi dã ngoại ngoài trời.'

    4 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 4: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu rút gọn trong đoạn văn sau: 'Anh ấy học rất giỏi. Đạt giải Nhất quốc gia môn Toán.'

    5 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 5: Xác định lỗi sai ngữ pháp (nếu có) trong câu sau: 'Qua việc đọc sách giúp chúng ta mở rộng kiến thức và hiểu biết về thế giới.'

    6 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 6: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ 'đến' trong câu: 'Anh ấy làm việc cật lực đến quên cả ăn ngủ.'

    7 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 7: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị mối quan hệ giả thiết - kết quả?

    8 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 8: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất) của đoạn: '(1) Tiếng Việt của chúng ta rất giàu và đẹp. (2) Nó giàu về số lượng từ vựng, phong phú về cấu tạo ngữ pháp. (3) Bên cạnh đó, tiếng Việt còn có khả năng biểu đạt sắc thái tình cảm rất tinh tế. (4) Chính vì thế, chúng ta cần giữ gìn và phát huy vẻ đẹp của tiếng Việt.'

    9 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 9: Phân biệt sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ 'chết' và 'tạ thế'.

    10 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 10: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.' (Huy Cận)

    11 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 11: Trong văn nói hoặc văn viết thân mật, người ta thường sử dụng câu tỉnh lược. Hãy chọn câu có sử dụng biện pháp tỉnh lược:

    12 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 12: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối với nhau bằng cặp quan hệ từ 'Tuy... nhưng...' trong câu: 'Tuy hoàn cảnh khó khăn nhưng anh ấy vẫn nỗ lực vươn lên.'

    13 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 13: Từ 'đầu' trong các trường hợp sau, trường hợp nào được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?

    14 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 14: Xác định câu có sử dụng sai từ Hán Việt:

    15 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 15: Cho câu: 'Vì muốn đạt kết quả cao trong kỳ thi, Nam đã học tập rất chăm chỉ.' Xác định vế câu chỉ nguyên nhân và vế câu chỉ kết quả.

    16 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 16: Phân tích vai trò liên kết của từ 'mà' trong câu: 'Anh ấy không chỉ giỏi Toán mà còn rất giỏi Văn.'

    17 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 17: Xác định câu tục ngữ/thành ngữ nào sử dụng biện pháp ẩn dụ:

    18 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 18: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

    19 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 19: Đọc đoạn văn sau và cho biết cụm từ 'ánh sáng tri thức' được sử dụng với ý nghĩa gì? 'Nhà trường không chỉ là nơi truyền thụ kiến thức mà còn là ngọn hải đăng soi đường, dẫn lối cho chúng ta đến với ánh sáng tri thức.'

    20 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 20: Xác định chức năng của cụm động từ trong câu: 'Mẹ em đang chuẩn bị bữa tối rất chu đáo.'

    21 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 21: Chọn câu sử dụng từ ngữ không phù hợp với văn phong trang trọng:

    22 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 22: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: 'Sống trong đời sống cần có một tấm lòng / Để làm gì em biết không?' (Trịnh Công Sơn)

    23 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 23: Xác định loại câu xét theo mục đích nói trong câu sau: 'Ôi, cảnh vật nơi đây mới đẹp làm sao!'

    24 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 24: Đọc câu sau và cho biết từ 'xuống' được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển: 'Giá xăng lại xuống rồi.'

    25 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 25: Chọn câu ghép có sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị sự lựa chọn:

    26 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 26: Phân tích cấu tạo của từ 'chăm chỉ'.

    27 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 27: Xác định lỗi sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần trong câu: 'Với lòng nhiệt tình giúp đỡ mọi người đã quý mến anh ấy.'

    28 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 28: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ 'nó' trong câu thứ hai thay thế cho đối tượng nào: 'Thơ ca là tiếng nói của tâm hồn. là sự kết tinh của cảm xúc và suy tư.'

    29 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 29: Phân tích sắc thái biểu cảm của từ 'leo lét' trong cụm từ 'ngọn đèn leo lét' khi miêu tả một căn phòng nghèo khó.

    30 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 01

    Câu 30: Chọn cách diễn đạt rõ ràng và mạch lạc nhất để kết hợp ý của hai câu sau: 'Trời mưa rất to. Buổi cắm trại phải hoãn lại.'

    0

    Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

    Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


    Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 02

    Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

    Câu 1: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có):

    • A. Lỗi dùng sai quan hệ từ.
    • B. Lỗi thiếu chủ ngữ.
    • C. Lỗi lặp từ.
    • D. Câu hoàn toàn đúng ngữ pháp.

    Câu 2: Cho câu:

    • A. So sánh.
    • B. Hoán dụ.
    • C. Ẩn dụ.
    • D. Nhân hóa.

    Câu 3: Phân tích tác dụng của dấu gạch ngang trong câu sau:

    • A. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích.
    • B. Liệt kê các thành phần trong một chuỗi.
    • C. Nối các từ nằm trong một liên danh.
    • D. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.

    Câu 4: Xác định nghĩa của từ

    • A. Sự trưởng thành, lớn khôn của con người.
    • B. Mùa đầu tiên trong năm.
    • C. Tuổi trẻ, tuổi thanh xuân.
    • D. Sự tươi mới, sinh sôi.

    Câu 5: Cho đoạn văn:

    • A. Tuy nhiên,
    • B. Do đó,
    • C. Cùng lúc đó,
    • D. Hơn nữa,

    Câu 6: Xác định thành phần chính trong câu:

    • A. Chủ ngữ: Những cánh chim, Vị ngữ: đang chao lượn.
    • B. Chủ ngữ: Những cánh chim hải âu, Vị ngữ: đang chao lượn trên bầu trời.
    • C. Chủ ngữ: Những cánh chim hải âu trắng muốt, Vị ngữ: đang chao lượn.
    • D. Chủ ngữ: Những cánh chim hải âu trắng muốt, Vị ngữ: đang chao lượn trên bầu trời xanh thẳm.

    Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

    • A. Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến dã ngoại.
    • B. Vì anh ấy cố gắng, nhưng kết quả vẫn chưa như mong đợi.
    • C. Tuy nhà xa, nhưng bạn ấy vẫn đi học đầy đủ.
    • D. Nếu em chăm chỉ học tập thì em sẽ đạt kết quả tốt.

    Câu 8: Tìm từ ngữ có nghĩa khái quát nhất trong dãy từ sau:

    • A. hoa hồng.
    • B. hoa cúc.
    • C. hoa sen.
    • D. hoa.

    Câu 9: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

    • A. Những cánh đồng lúa chín vàng rực rỡ.
    • B. Em rất thích đọc sách vào buổi tối.
    • C. Trời đã hửng sáng, mọi người bắt đầu công việc của mình.
    • D. Tiếng chim hót líu lo trong vườn cây.

    Câu 10: Cụm từ

    • A. Cụm động từ.
    • B. Cụm danh từ.
    • C. Cụm tính từ.
    • D. Cụm giới từ.

    Câu 11: Xác định lỗi sai về logic hoặc cách dùng từ trong câu:

    • A. Mâu thuẫn về ý nghĩa (logic).
    • B. Sai ngữ pháp.
    • C. Thiếu thành phần câu.
    • D. Dùng từ đồng âm khác nghĩa.

    Câu 12: Phân tích chức năng của từ

    • A. Chủ ngữ.
    • B. Phó từ chỉ mức độ.
    • C. Bổ ngữ.
    • D. Tính từ.

    Câu 13: Chọn câu có cách dùng từ

    • A. tròn xoe.
    • B. tròn trịa.
    • C. tròn.
    • D. tròn vành rõ chữ.

    Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

    • A. Mặt trời nhô lên như lòng đỏ trứng gà.
    • B. Những đám mây trắng như bông.
    • C. Con kiến bé nhỏ chăm chỉ làm việc như một người thợ.
    • D. Cả làng quê đi

    Câu 15: Phân tích ý nghĩa của việc lặp cấu trúc cú pháp trong đoạn thơ:

    • A. Nhấn mạnh, tô đậm nỗi nhớ da diết.
    • B. Làm cho câu thơ dài hơn.
    • C. Tạo nhịp điệu đều đặn.
    • D. Giúp người đọc dễ thuộc hơn.

    Câu 16: Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo câu đúng ngữ pháp và logic:

    • A. hoàn toàn.
    • B. tương đối.
    • C. tuyệt đối.
    • D. triệt để.

    Câu 17: Câu

    • A. Câu đơn.
    • B. Câu ghép.
    • C. Câu phức.
    • D. Câu đặc biệt.

    Câu 18: Phân tích vai trò của trạng ngữ trong câu:

    • A. Bổ sung ý nghĩa về mục đích.
    • B. Bổ sung ý nghĩa về cách thức.
    • C. Bổ sung ý nghĩa về nguyên nhân.
    • D. Bổ sung ý nghĩa về thời gian và địa điểm.

    Câu 19: Xác định từ loại của từ

    • A. Động từ.
    • B. Danh từ.
    • C. Tính từ.
    • D. Phó từ.

    Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp với sắc thái ý nghĩa?

    • A. Anh ấy đã đạt được thành công nhờ sự kiên trì.
    • B. Thái độ làm việc của cô ấy rất nghiêm túc.
    • C. Hậu quả của sự chăm chỉ là anh ấy đã đỗ đại học.
    • D. Việc ô nhiễm môi trường gây ra nhiều tác hại nghiêm trọng.

    Câu 21: Cho đoạn văn:

    • A. Liên kết về ý (giải thích, cụ thể hóa).
    • B. Phép lặp từ vựng.
    • C. Phép thế.
    • D. Phép nối bằng quan hệ từ.

    Câu 22: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

    • A. Chủ ngữ.
    • B. Vị ngữ.
    • C. Trạng ngữ.
    • D. Bổ ngữ.

    Câu 23: Chọn cách diễn đạt hay và gợi cảm hơn cho ý:

    • A. Mái tóc của cô ấy rất dài và mềm.
    • B. Cô ấy có mái tóc dài như suối.
    • C. Mái tóc dài mềm mại là điểm nhấn của cô ấy.
    • D. Mái tóc dài và mềm mại làm cô ấy đẹp hơn.

    Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng dấu chấm lửng đúng cách?

    • A. Tôi thích nhiều loại trái cây: cam, quýt, xoài...
    • B. Hãy trả lời câu hỏi này: Ai là tác giả
    • C. Anh ấy nói rằng... anh ấy sẽ đến muộn.
    • D. Không biết... liệu tôi có làm được không?

    Câu 25: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa

    • A.
    • B.
    • C. Hai từ có nghĩa và sắc thái hoàn toàn giống nhau.
    • D.

    Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu:

    • A. Dùng sai từ.
    • B. Thiếu chủ ngữ.
    • C. Thừa vị ngữ.
    • D. Sai dấu câu.

    Câu 27: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ

    • A. Cành cây.
    • B. Tiếng hót.
    • C. Những chú chim.
    • D. Đoạn văn.

    Câu 28: Câu tục ngữ

    • A. Ẩn dụ.
    • B. So sánh.
    • C. Nhân hóa.
    • D. Hoán dụ.

    Câu 29: Chọn câu có cấu trúc song song.

    • A. Con đường về nhà rất dài.
    • B. Anh ấy lúc hát, lúc cười rất vui vẻ.
    • C. Những bông hoa đua nhau khoe sắc dưới ánh nắng mặt trời.
    • D. Tôi đã đọc xong cuốn sách mà bạn giới thiệu.

    Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:

    • A. Làm cho câu văn trang trọng hơn.
    • B. Thay thế cho một cụm từ dài.
    • C. Chỉ sự vật cụ thể.
    • D. Gợi tả âm thanh, hình ảnh một cách sinh động.

    1 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 1: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có): "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt', cho thấy số phận bi thảm của người nông dân." Lỗi sai trong câu này thuộc loại nào?

    2 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 2: Cho câu: "Anh ấy là người có tinh thần thép, không bao giờ lùi bước trước khó khăn." Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong cụm từ "tinh thần thép"?

    3 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 3: Phân tích tác dụng của dấu gạch ngang trong câu sau: "Cô giáo hỏi - "Em nào xung phong giải bài tập này?"

    4 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 4: Xác định nghĩa của từ "xuân" trong câu ca dao: "Công cha như núi Thái Sơn / Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra / Một lòng thờ mẹ kính cha / Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con." (Câu ca dao gốc thường không có từ 'xuân', nhưng nếu có thêm để tạo ngữ cảnh giả định, ví dụ: 'Đến khi con cái nên xuân mới hay') - Giả sử có câu: "Đến khi con cái nên xuân mới hay". Từ "xuân" ở đây có nghĩa là gì?

    5 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 5: Cho đoạn văn: "Trời đã về chiều. Những đàn chim mệt mỏi bay về tổ. Hoàng hôn buông xuống, nhuộm tím cả không gian." Để đoạn văn mạch lạc hơn, có thể thêm từ ngữ liên kết nào vào đầu câu thứ hai?

    6 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 6: Xác định thành phần chính trong câu: "Những cánh chim hải âu trắng muốt đang chao lượn trên bầu trời xanh thẳm."

    7 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

    8 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 8: Tìm từ ngữ có nghĩa khái quát nhất trong dãy từ sau: "hoa hồng, hoa cúc, hoa sen, hoa mai, hoa."

    9 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 9: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

    10 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 10: Cụm từ "ăn cơm" trong câu "Cả nhà đang ăn cơm." thuộc kiểu cụm từ nào?

    11 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 11: Xác định lỗi sai về logic hoặc cách dùng từ trong câu: "Nhờ có sự nỗ lực phấn đấu không ngừng, cho nên kết quả học tập của anh ấy ngày càng sa sút."

    12 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 12: Phân tích chức năng của từ "rất" trong câu: "Bông hoa này rất đẹp."

    13 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 13: Chọn câu có cách dùng từ "tròn" phù hợp với ngữ cảnh: "Anh ấy __________ vai diễn của mình một cách xuất sắc."

    14 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

    15 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 15: Phân tích ý nghĩa của việc lặp cấu trúc cú pháp trong đoạn thơ: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương / Nhớ ai tát nước bên đường / Nhớ ai tát nước vấn vương lòng này."

    16 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 16: Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo câu đúng ngữ pháp và logic: "Thời tiết năm nay __________ thuận lợi cho mùa màng."

    17 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 17: Câu "Nam cao hơn An." là loại câu gì xét về mặt cấu trúc?

    18 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 18: Phân tích vai trò của trạng ngữ trong câu: "Ngày mai, lớp chúng tôi sẽ tổ chức buổi ngoại khóa tại công viên."

    19 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 19: Xác định từ loại của từ "niềm vui" trong câu: "Niềm vui của anh ấy là được cống hiến cho xã hội."

    20 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp với sắc thái ý nghĩa?

    21 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 21: Cho đoạn văn: "Cảnh vật về đêm thật tĩnh mịch. Chỉ có tiếng côn trùng rả rích và tiếng lá xào xạc." Phép liên kết nào được sử dụng giữa hai câu văn này?

    22 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 22: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "để đạt kết quả cao" trong câu: "Chúng tôi cố gắng học tập để đạt kết quả cao."

    23 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 23: Chọn cách diễn đạt hay và gợi cảm hơn cho ý: "Cô ấy có mái tóc dài và mềm mại."

    24 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng dấu chấm lửng đúng cách?

    25 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 25: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa "chết" và "qua đời".

    26 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu: "Với sự nỗ lực của toàn đội, đã giành chiến thắng thuyết phục."

    27 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 27: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ "chúng" trong câu thứ hai thay thế cho đối tượng nào: "Những chú chim đang hót vang trên cành cây. Chúng chuyền từ cành này sang cành khác."

    28 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 28: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" sử dụng biện pháp tu từ gì là chủ yếu?

    29 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 29: Chọn câu có cấu trúc song song.

    30 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 02

    Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Tiếng suối chảy róc rách."

    0

    Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

    Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


    Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 03

    Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

    Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào là câu trần thuật dùng để bộc lộ cảm xúc:

    • A. (1)
    • B. (2)
    • C. (3)
    • D. (4)

    Câu 2: Phân tích thành phần câu trong câu sau:

    • A. Trên đỉnh đồi / những cây thông già / đứng sừng sững như những người lính canh gác (Chủ ngữ / Vị ngữ / Trạng ngữ)
    • B. Trên đỉnh đồi, những cây thông già / đứng sừng sững như những người lính canh gác (Trạng ngữ và Chủ ngữ / Vị ngữ)
    • C. Trên đỉnh đồi / những cây thông già / đứng sừng sừng như những người lính canh gác (Trạng ngữ / Chủ ngữ / Vị ngữ)
    • D. Trên đỉnh đồi, những cây thông già đứng sừng sững / như những người lính canh gác (Trạng ngữ và Chủ ngữ và Vị ngữ / Bổ ngữ)

    Câu 3: Xác định câu có chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích trong các lựa chọn sau:

    • A. Hôm qua, chúng tôi đã đến thăm bảo tàng.
    • B. Vì trời mưa to, buổi dã ngoại bị hoãn lại.
    • C. Để có được thành công, anh ấy đã nỗ lực không ngừng.
    • D. Cô ấy hát rất hay và truyền cảm.

    Câu 4: Trong câu

    • A. Trạng ngữ
    • B. Bổ ngữ
    • C. Định ngữ
    • D. Vị ngữ

    Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp (thiếu thành phần chính)?

    • A. Học sinh cần chăm chỉ ôn tập để đạt kết quả tốt.
    • B. Qua tác phẩm "Vợ nhặt" cho thấy số phận bi thảm của người nông dân.
    • C. Những cánh hoa phượng đỏ rực báo hiệu mùa hè đã đến.
    • D. Anh ấy là một người rất có trách nhiệm trong công việc.

    Câu 6: Xác định hàm ý của câu nói sau trong ngữ cảnh người mẹ nói với con khi con đang mải chơi game mà chưa học bài:

    • A. Nhắc nhở con đã đến giờ học bài.
    • B. Thông báo về thời gian hiện tại.
    • C. Khen con chơi game giỏi.
    • D. Hỏi con xem đã mấy giờ.

    Câu 7: Phép liên kết nào chủ yếu được sử dụng để kết nối hai câu sau?

    • A. Phép lặp
    • B. Phép thế
    • C. Phép nối
    • D. Phép đồng nghĩa

    Câu 8: Xác định câu có sử dụng biện pháp đảo ngữ và phân tích tác dụng của nó trong việc nhấn mạnh.

    • A. Mặt trời mọc đằng đông. (Không đảo ngữ)
    • B. Những con thuyền đang ra khơi đánh cá. (Không đảo ngữ)
    • C. Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi! (Nhấn mạnh vẻ đẹp)
    • D. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn. (Không đảo ngữ)

    Câu 9: Đọc đoạn thơ sau và cho biết câu

    • A. Câu trần thuật
    • B. Câu nghi vấn
    • C. Câu cầu khiến
    • D. Câu cảm thán

    Câu 10: Câu nào sau đây có thể được hiểu với hai nghĩa khác nhau (tính mơ hồ)?

    • A. Học sinh giỏi Văn được khen thưởng.
    • B. Ngôi nhà đó rất đẹp.
    • C. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.
    • D. Chúng tôi sẽ gặp nhau vào ngày mai.

    Câu 11: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

    • A. Chủ ngữ
    • B. Trạng ngữ
    • C. Bổ ngữ
    • D. Vị ngữ

    Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

    • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
    • B. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.
    • C. Sở dĩ anh ấy thành công là tại vì anh ấy chăm chỉ.
    • D. Mặc dù anh ấy giàu có nhưng anh ấy rất keo kiệt.

    Câu 13: Phân tích tác dụng liên kết của từ

    • A. Lặp lại ý của câu trước.
    • B. Thay thế cho cụm từ
    • C. Làm rõ nghĩa cho từ
    • D. Nối trực tiếp hai vế câu.

    Câu 14: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

    • A. Trời hôm nay đẹp quá!
    • B. Ai đã làm vỡ chiếc bình này?
    • C. Chúng tôi đang chuẩn bị cho kỳ thi.
    • D. Học hành chăm chỉ.

    Câu 15: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau:

    • A. Chủ ngữ: Lá cây / Vị ngữ: rụng đầy sân
    • B. Chủ ngữ: Lá / Vị ngữ: cây rụng đầy sân
    • C. Chủ ngữ: Lá cây rụng / Vị ngữ: đầy sân
    • D. Chủ ngữ: Rụng / Vị ngữ: lá cây đầy sân

    Câu 16: Trong câu

    • A. Khoe sắc
    • B. Hoa hồng nhung
    • C. Trong nắng sớm
    • D. Những bông hoa

    Câu 17: Câu nào dưới đây có sử dụng câu đặc biệt?

    • A. Mưa.
    • B. Trời đang mưa rất to.
    • C. Cơn mưa đến bất chợt.
    • D. Tôi thích những ngày mưa.

    Câu 18: Phân tích sự khác biệt về nghĩa giữa hai câu sau:
    Câu 1:

    • A. Hai câu có nghĩa hoàn toàn giống nhau.
    • B. Câu 1 nhấn mạnh hơn câu 2.
    • C. Câu 2 nhấn mạnh mức độ
    • D. Câu 1 là câu trần thuật, câu 2 là câu cảm thán.

    Câu 19: Đọc đoạn hội thoại sau:
    A:

    • A. B đã ăn cơm rồi.
    • B. B chưa ăn cơm.
    • C. B muốn mời A ăn cơm.
    • D. B đang rất mệt.

    Câu 20: Câu nào sau đây có cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ phức tạp (chủ ngữ hoặc vị ngữ là một cụm từ dài/phức tạp)?

    • A. Anh ấy đọc sách.
    • B. Trời nắng.
    • C. Những ước mơ giản dị về một cuộc sống bình yên, hạnh phúc là điều mà nhiều người luôn tìm kiếm.
    • D. Cô giáo đang giảng bài.

    Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu sau:

    • A. Thiếu chủ ngữ.
    • B. Thiếu vị ngữ.
    • C. Sai quan hệ từ.
    • D. Dùng sai từ.

    Câu 22: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ trong một đoạn thơ.

    • A. Để người đọc trả lời.
    • B. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn.
    • C. Cung cấp thông tin khách quan.
    • D. Bộc lộ cảm xúc, suy tư, trăn trở của nhân vật trữ tình.

    Câu 23: Trong câu

    • A. Quan hệ nhân quả.
    • B. Quan hệ tương phản.
    • C. Quan hệ tăng tiến.
    • D. Quan hệ lựa chọn.

    Câu 24: Xác định câu có chứa thành phần định ngữ là một cụm tính từ.

    • A. Cô ấy mặc một chiếc áo dài màu xanh da trời rất đẹp.
    • B. Chiếc cặp sách của tôi rất cũ.
    • C. Những người làm việc chăm chỉ sẽ được đền đáp.
    • D. Quyển sách này rất thú vị.

    Câu 25: Đọc câu sau:

    • A. Quan hệ nhân quả.
    • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
    • C. Quan hệ bổ sung.
    • D. Quan hệ nhượng bộ - đối lập.

    Câu 26: Chọn câu trả lời thể hiện rõ nhất hàm ý từ chối lời mời đi chơi trong tình huống sau:
    Người bạn hỏi:

    • A. Không, tớ không đi.
    • B. Xem phim gì?
    • C. Tớ không thích xem phim.
    • D. Ôi, tớ có bài tập cần hoàn thành gấp.

    Câu 27: Xác định câu sai về mặt logic ngữ nghĩa, mặc dù cấu trúc ngữ pháp có vẻ đúng:

    • A. Cái bàn đang suy nghĩ về bài toán khó.
    • B. Học sinh làm bài tập về nhà.
    • C. Mặt trời mọc ở phía đông.
    • D. Những bông hoa nở rộ trong vườn.

    Câu 28: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc câu trong đoạn văn hoặc đoạn thơ.

    • A. Khiến văn bản trở nên khó hiểu.
    • B. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh ý, hoặc thể hiện sự đăng đối.
    • C. Làm cho câu văn dài hơn.
    • D. Chỉ đơn thuần là cách viết lặp từ.

    Câu 29: Trong câu

    • A. Một nghĩa.
    • B. Không thể hiểu được.
    • C. Hai nghĩa.
    • D. Ba nghĩa.

    Câu 30: Để sửa lỗi thiếu chủ ngữ trong câu

    • A. Bài thơ cho thấy tình yêu quê hương sâu nặng của tác giả.
    • B. Qua bài thơ và tình yêu quê hương sâu nặng của tác giả.
    • C. Cho thấy tình yêu quê hương sâu nặng của tác giả qua bài thơ.
    • D. Vì bài thơ nên cho thấy tình yêu quê hương sâu nặng của tác giả.

    1 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào là câu trần thuật dùng để bộc lộ cảm xúc:
    "(1) Tiếng suối chảy rì rầm. (2) Cây cối xanh tươi đến lạ. (3) Ôi, cảnh vật thật thanh bình biết bao! (4) Chúng tôi muốn dừng lại mãi ở nơi này."

    2 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 2: Phân tích thành phần câu trong câu sau:
    "Trên đỉnh đồi, những cây thông già đứng sừng sững như những người lính canh gác."

    3 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 3: Xác định câu có chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích trong các lựa chọn sau:

    4 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 4: Trong câu "Mọi người đều ngạc nhiên trước vẻ đẹp của bức tranh.", cụm từ "trước vẻ đẹp của bức tranh" đóng vai trò là thành phần nào của câu?

    5 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp (thiếu thành phần chính)?

    6 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 6: Xác định hàm ý của câu nói sau trong ngữ cảnh người mẹ nói với con khi con đang mải chơi game mà chưa học bài:
    "Đồng hồ chỉ tám giờ tối rồi đấy con ạ."

    7 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 7: Phép liên kết nào chủ yếu được sử dụng để kết nối hai câu sau?
    "Ông Hai rất yêu làng. Tình yêu làng ấy sâu nặng và thiêng liêng."

    8 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 8: Xác định câu có sử dụng biện pháp đảo ngữ và phân tích tác dụng của nó trong việc nhấn mạnh.

    9 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 9: Đọc đoạn thơ sau và cho biết câu "Nhớ sao ngày vắng" thuộc kiểu câu gì xét theo mục đích nói?
    "Nhớ sao ngày vắng / Đến hái chè / Rừng hoang sương sớm / Giao duyên"

    10 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 10: Câu nào sau đây có thể được hiểu với hai nghĩa khác nhau (tính mơ hồ)?

    11 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 11: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "đứng ở góc sân trường" trong câu:
    "Một vài học sinh đang đứng ở góc sân trường."

    12 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

    13 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 13: Phân tích tác dụng liên kết của từ "đó" trong đoạn văn sau:
    "Ngôi trường mới được xây dựng rất khang trang. Học sinh chúng tôi rất vui khi được học tập dưới mái trường đó."

    14 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 14: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

    15 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 15: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau:
    "Lá cây rụng đầy sân."

    16 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 16: Trong câu "Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm khoe sắc trong nắng sớm.", cụm từ "đỏ thắm" bổ nghĩa cho thành phần nào?

    17 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 17: Câu nào dưới đây có sử dụng câu đặc biệt?

    18 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 18: Phân tích sự khác biệt về nghĩa giữa hai câu sau:
    Câu 1: "Nó hát hay."
    Câu 2: "Nó hát rất hay."

    19 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 19: Đọc đoạn hội thoại sau:
    A: "Cậu đã ăn cơm chưa?"
    B: "Tớ vừa về đến nhà."
    Hàm ý trong câu trả lời của B là gì?

    20 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 20: Câu nào sau đây có cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ phức tạp (chủ ngữ hoặc vị ngữ là một cụm từ dài/phức tạp)?

    21 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu sau:
    "Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ đã giúp anh ấy đạt được thành công."

    22 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 22: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ trong một đoạn thơ.

    23 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 23: Trong câu "Anh ấy là một người rất thông minh, nhưng đôi khi lại hành động khá cảm tính.", quan hệ giữa hai vế câu được thể hiện bằng quan hệ từ nào?

    24 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 24: Xác định câu có chứa thành phần định ngữ là một cụm tính từ.

    25 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 25: Đọc câu sau:
    "Dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu."
    Quan hệ giữa hai vế câu là gì?

    26 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 26: Chọn câu trả lời thể hiện rõ nhất hàm ý từ chối lời mời đi chơi trong tình huống sau:
    Người bạn hỏi: "Tối nay đi xem phim không?"
    Bạn trả lời:

    27 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 27: Xác định câu sai về mặt logic ngữ nghĩa, mặc dù cấu trúc ngữ pháp có vẻ đúng:

    28 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 28: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc câu trong đoạn văn hoặc đoạn thơ.

    29 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 29: Trong câu "Cô giáo yêu quý học sinh chăm ngoan.", có thể hiểu theo mấy nghĩa?

    30 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 03

    Câu 30: Để sửa lỗi thiếu chủ ngữ trong câu "Qua bài thơ cho thấy tình yêu quê hương sâu nặng của tác giả.", cách sửa nào dưới đây là hợp lý nhất?

    0

    Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

    Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


    Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 04

    Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

    Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:

    • A. Anh ấy dậy sớm.
    • B. Anh ấy tập thể dục để rèn luyện sức khỏe.
    • C. Sau đó, anh ấy đọc báo trước khi đi làm.
    • D. Buổi tối, anh ấy thường dành thời gian học ngoại ngữ.

    Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

    • A. So sánh, làm nổi bật sự đối lập giữa tự nhiên và con người.
    • B. Hoán dụ, dùng hình ảnh "mặt trời" để chỉ sức mạnh của thiên nhiên.
    • C. Ẩn dụ, thể hiện tình yêu thương, sự quý giá của người con đối với mẹ.
    • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh vai trò quan trọng của mặt trời trong cuộc sống.

    Câu 3: Cho câu văn:

    • A. truyền cảm
    • B. anh ấy
    • C. câu chuyện
    • D. sống động

    Câu 4: Xác định lỗi sai và cách sửa hợp lý nhất trong câu sau:

    • A. Sai dùng từ: Sửa
    • B. Thiếu chủ ngữ: Sửa thành
    • C. Lặp từ: Sửa
    • D. Sai dấu câu: Thêm dấu phẩy sau

    Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào:

    • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính
    • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
    • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
    • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

    Câu 6: Phân tích nghĩa của từ

    • A. Cả hai từ
    • B. Từ
    • C. Cả hai từ
    • D. Từ

    Câu 7: Cho đoạn văn:

    • A. Phép nối (dùng quan hệ từ)
    • B. Phép thế (dùng đại từ, từ đồng nghĩa...)
    • C. Phép lặp (lặp từ ngữ, cấu trúc)
    • D. Phép nghịch đối (dùng từ trái nghĩa)

    Câu 8: Trong các câu sau, câu nào là câu đặc biệt?

    • A. Trời mưa rất to.
    • B. Tôi đang đọc sách.
    • C. Tuyệt vời!
    • D. Bạn có khỏe không?

    Câu 9: Cho cặp câu:
    1. Nó chạy nhanh như bay.
    2. Nó chạy rất nhanh.
    Phân tích sự khác biệt về hiệu quả diễn đạt giữa hai câu trên.

    • A. Câu 1 giàu hình ảnh và biểu cảm hơn câu 2 nhờ sử dụng biện pháp so sánh.
    • B. Câu 2 nhấn mạnh mức độ hơn câu 1 nhờ sử dụng phó từ
    • C. Cả hai câu đều có hiệu quả diễn đạt như nhau, chỉ khác về cấu trúc ngữ pháp.
    • D. Câu 1 sử dụng ẩn dụ, câu 2 sử dụng so sánh.

    Câu 10: Đọc đoạn trích sau và xác định nội dung chính mà tác giả muốn truyền tải:

    • A. Mô tả sự phát triển của đô thị và sự thu hẹp không gian xanh.
    • B. Khẳng định tầm quan trọng và lợi ích của việc kết nối với thiên nhiên.
    • C. Phê phán lối sống hiện đại làm con người xa rời thiên nhiên.
    • D. Hướng dẫn cách giải tỏa căng thẳng bằng cách hòa mình vào thiên nhiên.

    Câu 11: Chọn câu sử dụng từ

    • A. Sau nhiều đêm suy nghĩ, anh ấy đã quyết định đi du học.
    • B. Chiếc bàn này là quyết định của tôi.
    • C. Thái độ của anh ấy quyết định sự thành công của buổi họp.
    • D. Thời tiết hôm nay quyết định trở nên lạnh đột ngột.

    Câu 12: Phân biệt chức năng ngữ pháp của cụm từ

    • A. Cả hai đều là trạng ngữ.
    • B. Cả hai đều là định ngữ.
    • C. Cả hai đều là bổ ngữ.
    • D. Trong câu 1 là vị ngữ, trong câu 2 là trạng ngữ.

    Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

    • A. Anh ấy rất thông minh.
    • B. Ông ấy đã đi xa rồi.
    • C. Thời tiết hôm nay thật tệ.
    • D. Cậu bé rất nghịch ngợm.

    Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về logic hoặc về cách dùng từ:

    • A. Lặp từ
    • B. Sai nghĩa từ
    • C. Sử dụng thừa quan hệ từ, sai cấu trúc câu ghép.
    • D. Thiếu thành phần câu.

    Câu 15: Trong một buổi thuyết trình khoa học, người nói nên ưu tiên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào để đảm bảo tính khách quan, chính xác và chặt chẽ?

    • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
    • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
    • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
    • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

    Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất) của đoạn:

    • A. Tiếng Việt của chúng ta rất giàu đẹp.
    • B. Nó giàu về từ vựng, có khả năng diễn đạt mọi sắc thái tình cảm, tư duy.
    • C. Nó đẹp ở chỗ có hệ thống ngữ âm phong phú, uyển chuyển.
    • D. Cấu trúc ngữ pháp của tiếng Việt cũng rất linh hoạt.

    Câu 17: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu:

    • A. Nhấn mạnh màu sắc đặc trưng của trang phục người Việt Bắc.
    • B. So sánh màu áo với cảnh vật thiên nhiên trong buổi chia tay.
    • C. Dùng trang phục để chỉ con người Việt Bắc, gợi sự gần gũi, mộc mạc.
    • D. Biểu tượng cho sự nghèo khó, giản dị của người dân.

    Câu 18: Xác định câu ghép đẳng lập trong các câu sau:

    • A. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
    • B. Khi tôi đến, mọi người đã bắt đầu làm việc.
    • C. Anh ấy học giỏi đến nỗi ai cũng ngưỡng mộ.
    • D. Trời mưa rất to, và nước sông dâng cao.

    Câu 19: Cho các từ sau:

    • A. phương tiện giao thông → xe cộ → ô tô → xe con
    • B. xe con → ô tô → xe cộ → phương tiện giao thông
    • C. ô tô → xe con → xe cộ → phương tiện giao thông
    • D. xe cộ → ô tô → xe con → phương tiện giao thông

    Câu 20: Xác định câu sai về mặt ngữ pháp hoặc cách diễn đạt trong các lựa chọn sau:

    • A. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt nhiệm vụ.
    • B. Mặc dù gặp khó khăn, anh ấy vẫn không nản lòng.
    • C. Với truyền thống hiếu học, nên quê hương tôi có rất nhiều nhân tài.
    • D. Không chỉ học giỏi, cô ấy còn rất năng động.

    Câu 21: Khi viết một đoạn văn nghị luận xã hội về tình trạng ô nhiễm môi trường, bạn nên tập trung sử dụng loại từ ngữ nào để tăng tính thuyết phục và khách quan?

    • A. Từ ngữ trung tính, khách quan và các thuật ngữ liên quan.
    • B. Từ ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm để thu hút người đọc.
    • C. Từ ngữ địa phương để tạo sự gần gũi.
    • D. Từ ngữ cổ kính để tăng tính trang trọng.

    Câu 22: Xác định vai trò của phó từ trong câu:

    • A. Nối các vế câu.
    • B. Bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ.
    • C. Làm chủ ngữ trong câu.
    • D. Thay thế cho danh từ, cụm danh từ.

    Câu 23: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu tục ngữ:

    • A. Đối (Đối ý)
    • B. So sánh
    • C. Ẩn dụ
    • D. Hoán dụ

    Câu 24: Trong câu

    • A. Từ Hán Việt
    • B. Từ mượn tiếng Pháp
    • C. Từ mượn tiếng Nga
    • D. Từ mượn tiếng Anh

    Câu 25: Đọc hai đoạn văn sau và xác định sự khác biệt rõ rệt nhất về phong cách ngôn ngữ:
    Đoạn 1:

    • A. Đoạn 1 giàu hình ảnh, biểu cảm; Đoạn 2 khách quan, chính xác.
    • B. Đoạn 1 sử dụng nhiều từ Hán Việt; Đoạn 2 sử dụng nhiều từ thuần Việt.
    • C. Đoạn 1 là văn xuôi; Đoạn 2 là thơ.
    • D. Đoạn 1 mang tính thông báo; Đoạn 2 mang tính biểu cảm.

    Câu 26: Từ đoạn trích

    • A. Con người hiện đại đang phá hủy môi trường sống.
    • B. Cần trồng thêm cây xanh ở các đô thị.
    • C. Thiên nhiên là nơi duy nhất giúp con người giải tỏa căng thẳng.
    • D. Kết nối với thiên nhiên là cần thiết cho cuộc sống cân bằng của con người hiện đại.

    Câu 27: Xác định tác dụng của câu đặc biệt

    • A. Thông báo sự tồn tại của sự vật.
    • B. Gọi đáp.
    • C. Bộc lộ trực tiếp cảm xúc (bàng hoàng, xót xa).
    • D. Miêu tả hành động của nhân vật.

    Câu 28: Phân biệt sắc thái nghĩa giữa hai từ đồng nghĩa

    • A.
    • B.
    • C. Hai từ này có sắc thái nghĩa hoàn toàn giống nhau.
    • D.

    Câu 29: Sửa lỗi sai trong câu sau:

    • A. Sửa
    • B. Sửa
    • C. Sửa
    • D. Thêm dấu phẩy sau

    Câu 30: Đọc đoạn văn sau và đánh giá hiệu quả diễn đạt của nó:

    • A. Thông tin rõ ràng nhưng lặp từ ngữ, cấu trúc, gây đơn điệu, thiếu hấp dẫn.
    • B. Sử dụng từ ngữ phong phú, đa dạng nhưng thông tin không rõ ràng.
    • C. Sử dụng biện pháp tu từ hiệu quả nhưng mắc lỗi ngữ pháp.
    • D. Cấu trúc chặt chẽ, mạch lạc nhưng thiếu tính biểu cảm.

    1 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:
    "Anh ấy dậy sớm. Anh ấy tập thể dục để rèn luyện sức khỏe. Sau đó, anh ấy đọc báo trước khi đi làm. Buổi tối, anh ấy thường dành thời gian học ngoại ngữ."

    2 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:
    "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
    Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

    3 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 3: Cho câu văn: "Với giọng kể truyền cảm, anh ấy đã làm cho câu chuyện trở nên sống động." Từ nào trong câu trên là bổ ngữ?

    4 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 4: Xác định lỗi sai và cách sửa hợp lý nhất trong câu sau:
    "Qua tác phẩm "Vợ nhặt" của Kim Lân cho ta thấy số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám."

    5 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào:
    "Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2023
    Kính gửi: Ban Giám hiệu Trường THPT A
    Tôi làm đơn này kính đề nghị Ban Giám hiệu xem xét cho phép em Nguyễn Văn B, học sinh lớp 12A1, được nghỉ học ngày 21 tháng 10 năm 2023 để tham dự cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp thành phố.
    Xin trân trọng cảm ơn.
    Người làm đơn
    Nguyễn Thị C"

    6 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 6: Phân tích nghĩa của từ "xuân" trong hai câu sau:
    1. "Mùa xuân là tết trồng cây"
    2. "Anh ấy vẫn còn trẻ lắm, mới ngoài đôi mươi xuân."

    7 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 7: Cho đoạn văn:
    "Chiếc xe đạp cũ kỹ của ông ngoại vẫn nằm trong góc nhà. Thời gian đã phủ lên nó một lớp bụi dày. Nhưng mỗi khi nhìn thấy nó, ký ức tuổi thơ của tôi lại ùa về."
    Đoạn văn sử dụng biện pháp liên kết câu chủ yếu nào?

    8 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 8: Trong các câu sau, câu nào là câu đặc biệt?

    9 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 9: Cho cặp câu:
    1. Nó chạy nhanh như bay.
    2. Nó chạy rất nhanh.
    Phân tích sự khác biệt về hiệu quả diễn đạt giữa hai câu trên.

    10 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 10: Đọc đoạn trích sau và xác định nội dung chính mà tác giả muốn truyền tải:
    "Trong cuộc sống hiện đại hối hả, con người dường như ngày càng ít kết nối với thiên nhiên. Những mảng xanh dần thu hẹp, thay vào đó là bê tông và khói bụi. Việc dành thời gian hòa mình vào thiên nhiên không chỉ giúp giải tỏa căng thẳng mà còn bồi đắp tâm hồn, giúp ta tìm lại sự cân bằng."

    11 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 11: Chọn câu sử dụng từ "quyết định" đúng nghĩa và đúng ngữ cảnh nhất:

    12 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 12: Phân biệt chức năng ngữ pháp của cụm từ "trên bàn" trong hai câu sau:
    1. Quyển sách đang ở trên bàn.
    2. Trên bàn, có một quyển sách.

    13 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

    14 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về logic hoặc về cách dùng từ:
    "Mặc dù thời tiết rất xấu, nhưng vì muốn hoàn thành công việc đúng thời hạn, nên tôi đã cố gắng đến công ty. Nhờ sự nỗ lực đó, cuối cùng tôi đã đến nơi an toàn."

    15 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 15: Trong một buổi thuyết trình khoa học, người nói nên ưu tiên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào để đảm bảo tính khách quan, chính xác và chặt chẽ?

    16 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất) của đoạn:
    "Tiếng Việt của chúng ta rất giàu đẹp. Nó giàu về từ vựng, có khả năng diễn đạt mọi sắc thái tình cảm, tư duy. Nó đẹp ở chỗ có hệ thống ngữ âm phong phú, uyển chuyển. Cấu trúc ngữ pháp của tiếng Việt cũng rất linh hoạt."

    17 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 17: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu:
    "Áo chàm đưa buổi phân li
    Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..." (Việt Bắc - Tố Hữu)

    18 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 18: Xác định câu ghép đẳng lập trong các câu sau:

    19 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 19: Cho các từ sau: "phương tiện giao thông", "ô tô", "xe cộ", "xe con". Hãy sắp xếp các từ này theo thứ tự từ nghĩa hẹp đến nghĩa rộng.

    20 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 20: Xác định câu sai về mặt ngữ pháp hoặc cách diễn đạt trong các lựa chọn sau:

    21 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 21: Khi viết một đoạn văn nghị luận xã hội về tình trạng ô nhiễm môi trường, bạn nên tập trung sử dụng loại từ ngữ nào để tăng tính thuyết phục và khách quan?

    22 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 22: Xác định vai trò của phó từ trong câu: "Học sinh cần phải chăm chỉ hơn nữa để đạt kết quả tốt."

    23 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 23: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu tục ngữ: "Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa"?

    24 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 24: Trong câu "Cô ấy là một 'hot girl' trên mạng xã hội.", từ "hot girl" là loại từ mượn nào?

    25 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 25: Đọc hai đoạn văn sau và xác định sự khác biệt rõ rệt nhất về phong cách ngôn ngữ:
    Đoạn 1: "Vầng trăng đi qua ngõ. Như người xưa qua lại sân nhà... Trăng cứ tròn vành vạnh. Kể chi người vô tình." (Ánh trăng - Nguyễn Duy)
    Đoạn 2: "Mặt trăng là vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất. Nó quay quanh Trái Đất theo một quỹ đạo elip với chu kỳ khoảng 27,32 ngày."

    26 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 26: Từ đoạn trích "Trong cuộc sống hiện đại hối hả, con người dường như ngày càng ít kết nối với thiên nhiên. Những mảng xanh dần thu hẹp, thay vào đó là bê tông và khói bụi. Việc dành thời gian hòa mình vào thiên nhiên không chỉ giúp giải tỏa căng thẳng mà còn bồi đắp tâm hồn, giúp ta tìm lại sự cân bằng.", thông điệp nào sau đây được rút ra một cách tổng hợp từ toàn bộ đoạn văn?

    27 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 27: Xác định tác dụng của câu đặc biệt "Ôi!" trong ngữ cảnh sau: "Nhìn thấy cảnh tượng hoang tàn sau cơn bão, anh ấy chỉ biết thốt lên: Ôi!"

    28 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 28: Phân biệt sắc thái nghĩa giữa hai từ đồng nghĩa "chết" và "qua đời".

    29 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 29: Sửa lỗi sai trong câu sau:
    "Em rất thích môn Văn, vì nó giúp em mở rộng kiến thức và nâng cao tâm hồn."

    30 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 04

    Câu 30: Đọc đoạn văn sau và đánh giá hiệu quả diễn đạt của nó:
    "Cậu ấy là một người rất tuyệt vời. Cậu ấy luôn giúp đỡ mọi người. Cậu ấy nói năng nhẹ nhàng. Cậu ấy học rất giỏi."
    Đoạn văn có ưu điểm và nhược điểm gì về mặt diễn đạt?

    0

    Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

    Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


    Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 05

    Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

    Câu 1: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu và hiệu quả nhất để khắc họa vẻ đẹp của dòng sông?

    • A. So sánh và Nhân hóa
    • B. Hoán dụ và Điệp ngữ
    • C. Nói quá và Liệt kê
    • D. Ẩn dụ và Nhân hóa

    Câu 2: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong câu:

    • A. Tạo sự mơ hồ, khó hiểu cho câu văn.
    • B. Làm cho câu văn dài dòng, thiếu cô đọng.
    • C. Nhấn mạnh mục đích, tăng sức biểu cảm, tạo nhịp điệu hùng hồn.
    • D. Làm giảm tính trang trọng của đoạn văn.

    Câu 3: Xác định và sửa lỗi ngữ pháp trong câu sau:

    • A. Sai chính tả: "kì thi" -> "kỳ thi".
    • B. Lặp từ: "học tập" và "học".
    • C. Thiếu vị ngữ.
    • D. Thiếu chủ ngữ do ảnh hưởng của trạng ngữ "Qua việc...".

    Câu 4: Đọc đoạn văn sau:

    • A. Liên kết chủ đề (các câu không cùng nói về một sự vật).
    • B. Liên kết hình thức (thiếu các phương tiện liên kết như từ nối, phép lặp, phép thế).
    • C. Liên kết lôgic (các câu mâu thuẫn về nghĩa).
    • D. Thiếu liên kết về thời gian.

    Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để đảm bảo tính logic và mạch lạc cho câu văn:

    • A. phát minh
    • B. sáng tạo
    • C. giữ gìn
    • D. phá bỏ

    Câu 6: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ Hán Việt trong câu:

    • A. Truyền bá (lan truyền rộng rãi) - Từ này nhấn mạnh hành động chủ động truyền đi, không hoàn toàn diễn tả sự ngấm sâu.
    • B. Thẩm thấu (ngấm sâu, lan tỏa dần dần) - Diễn tả quá trình tiếp nhận và lan rộng một cách tự nhiên, sâu sắc.
    • C. Phổ biến (làm cho nhiều người biết đến) - Gần nghĩa nhưng "thẩm thấu" nhấn mạnh chiều sâu hơn.
    • D. Tiếp thu (nhận lấy cái mới) - Chỉ hành động của cá nhân/tập thể, không diễn tả sự lan tỏa trong quần chúng.

    Câu 7: Cho đoạn thơ:

    • A. Sự cao thượng, vị tha và chiều sâu của tình yêu.
    • B. Vẻ đẹp ngoại hình của người được yêu.
    • C. Sự đau khổ, tuyệt vọng của nhân vật trữ tình.
    • D. Lòng căm ghét, thù hận đối với người phụ bạc.

    Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về lôgic hoặc cách diễn đạt khiến nghĩa bị tối nghĩa?
    A. Anh ấy là một người rất thông minh, nhưng đôi khi lại hành động thiếu suy nghĩ.
    B. Mặc dù trời mưa to, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra đúng kế hoạch.
    C. Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn, nên bạn ấy đã phải bỏ học giữa chừng.
    D. Do sự cố kỹ thuật, bởi vậy chương trình đã bị hoãn lại.

    • A. A
    • B. B
    • C. C
    • D. D

    Câu 9: Phân tích vai trò của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn nghị luận?

    • A. Để kiểm tra kiến thức của người đọc.
    • B. Để yêu cầu người đọc trả lời trực tiếp.
    • C. Để nhấn mạnh vấn đề, gợi suy ngẫm, tăng sức thuyết phục.
    • D. Làm cho bài viết dài hơn.

    Câu 10: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu tục ngữ:

    • A. Hoán dụ và Đối
    • B. Nhân hóa và So sánh
    • C. Nói giảm nói tránh
    • D. Điệp ngữ

    Câu 11: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong đoạn văn miêu tả?

    • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
    • B. Chỉ dùng để trang trí câu văn.
    • C. Làm giảm sức biểu cảm của câu văn.
    • D. Gợi hình ảnh, âm thanh sinh động, tăng tính biểu cảm.

    Câu 12: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ Hán Việt trong câu:

    • A. Dùng sai nghĩa của từ "phổ cập".
    • B. Sai chính tả từ "quy định".
    • C. Thiếu chủ ngữ.
    • D. Câu văn đúng hoàn toàn.

    Câu 13: Đọc câu:

    • A. Chủ ngữ
    • B. Trạng ngữ
    • C. Vị ngữ
    • D. Bổ ngữ

    Câu 14: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu sau:
    1. Anh ấy rất gầy.
    2. Anh ấy gầy như tàu lá.

    • A. Câu 1 biểu cảm hơn câu 2.
    • B. Cả hai câu đều có sắc thái biểu cảm như nhau.
    • C. Câu 2 sử dụng phép so sánh, tạo hình ảnh cụ thể và tăng tính biểu cảm hơn câu 1.
    • D. Câu 1 trang trọng hơn câu 2.

    Câu 15: Xác định phép liên kết được sử dụng trong hai câu sau:

    • A. Phép lặp
    • B. Phép thế
    • C. Phép nối
    • D. Phép nghịch đối

    Câu 16: Phân tích vai trò của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm giác (thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác) trong văn miêu tả?

    • A. Giúp người đọc hình dung rõ nét, sống động về đối tượng, tăng tính chân thực và hấp dẫn.
    • B. Chỉ làm cho câu văn dài hơn.
    • C. Làm cho nội dung trở nên trừu tượng, khó hiểu.
    • D. Chỉ có tác dụng trong thơ ca, không có tác dụng trong văn xuôi.

    Câu 17: Cho câu:

    • A. Cô giáo
    • B. dặn dò
    • C. chúng em
    • D. vệ sinh trường lớp

    Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu:

    • A. Thừa chủ ngữ.
    • B. Thiếu chủ ngữ.
    • C. Sai vị ngữ.
    • D. Dùng sai quan hệ từ.

    Câu 19: Phân tích tác dụng của phép đối trong câu:

    • A. Tạo sự cân đối, nhịp điệu, làm nổi bật mối quan hệ giữa ăn uống và học hành.
    • B. Làm cho câu văn khó nhớ.
    • C. Chỉ có tác dụng trang trí.
    • D. Nhấn mạnh sự đối lập hoàn toàn giữa hai vế.

    Câu 20: Chọn từ ngữ có sắc thái biểu cảm tiêu cực để điền vào chỗ trống:

    • A. khen ngợi
    • B. động viên
    • C. đả kích
    • D. góp ý

    Câu 21: Phân tích cách thể hiện thái độ của người viết/nói qua việc lựa chọn từ ngữ xưng hô?

    • A. Chỉ để xác định giới tính của người nói và người nghe.
    • B. Chỉ để làm cho câu văn dài hơn.
    • C. Không có tác dụng biểu cảm.
    • D. Thể hiện mối quan hệ, thái độ của người nói/viết đối với người nghe/đọc và đối tượng được nói đến.

    Câu 22: Xác định cấu trúc câu đặc biệt được sử dụng trong câu:

    • A. Câu đặc biệt
    • B. Câu rút gọn
    • C. Câu ghép
    • D. Câu đơn bình thường

    Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu rút gọn trong văn bản?

    • A. Làm cho câu văn dài hơn, khó hiểu.
    • B. Bắt buộc người đọc phải suy đoán chủ ngữ, vị ngữ.
    • C. Làm cho câu gọn hơn, thông tin nhanh hơn, tránh lặp từ, nhấn mạnh ý.
    • D. Chỉ dùng trong giao tiếp hàng ngày.

    Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu:

    • A. Thiếu chủ ngữ.
    • B. Thừa vị ngữ.
    • C. Sai chính tả.
    • D. Dùng từ/cụm từ chưa chính xác, lủng củng.

    Câu 25: Đọc đoạn văn sau:

    • A. Liệt kê các đặc điểm ngoại hình.
    • B. Sử dụng nhiều câu ghép.
    • C. Sử dụng ẩn dụ để nói về vẻ đẹp.
    • D. Chủ yếu sử dụng câu hỏi tu từ.

    Câu 26: Phân tích sự khác biệt về nghĩa và sắc thái biểu cảm giữa hai từ "chết" và "hy sinh" trong ngữ cảnh nói về người lính?

    • A. Hai từ có nghĩa và sắc thái biểu cảm hoàn toàn giống nhau.
    • B. "Chết" là từ trung hòa, "hy sinh" mang sắc thái tích cực, trang trọng, chỉ cái chết vì nghĩa lớn.
    • C. "Hy sinh" là từ trung hòa, "chết" mang sắc thái tiêu cực.
    • D. Hai từ này không bao giờ được dùng cho cùng một đối tượng.

    Câu 27: Xác định phép nối được sử dụng trong đoạn văn:

    • A. Phép lặp
    • B. Phép thế
    • C. Phép nối
    • D. Phép đồng nghĩa

    Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu cảm thán trong văn biểu cảm?

    • A. Dùng để hỏi thông tin.
    • B. Dùng để ra lệnh.
    • C. Dùng để thông báo sự thật khách quan.
    • D. Trực tiếp bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói/viết.

    Câu 29: Đọc câu:

    • A. góp phần xây dựng một tương lai xanh sạch đẹp
    • B. Mọi người
    • C. nâng cao ý thức bảo vệ môi trường
    • D. cần phải

    Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy "chênh vênh" trong câu:

    • A. Miêu tả con đường rộng rãi, bằng phẳng.
    • B. Gợi hình ảnh con đường nhỏ cheo leo, không vững chắc, làm nổi bật sự hiểm trở.
    • C. Thể hiện sự giàu có, trù phú.
    • D. Nhấn mạnh sự an toàn của con đường.

    1 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 1: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu và hiệu quả nhất để khắc họa vẻ đẹp của dòng sông?
    "Sông Hương là một dải lụa đào vắt ngang qua cánh đồng lúa, uốn mình mềm mại giữa những dãy đồi xanh biếc, mang theo hơi thở của núi rừng và hương thơm của hoa dại."

    2 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 2: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong câu:
    "Chúng ta chiến đấu cho độc lập, tự do của Tổ quốc. Chúng ta chiến đấu cho hạnh phúc của nhân dân. Chúng ta chiến đấu cho hòa bình thế giới."

    3 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 3: Xác định và sửa lỗi ngữ pháp trong câu sau:
    "Qua việc học tập chăm chỉ, đã giúp bạn ấy đạt được kết quả cao trong kì thi."

    4 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 4: Đọc đoạn văn sau:
    "Những cánh cò trắng bay lả trên cánh đồng. Mặt trời lặn. Hoàng hôn buông xuống, nhuộm tím cả bầu trời. Một ngày nữa lại trôi qua."
    Đoạn văn này thiếu sự liên kết nào rõ rệt nhất?

    5 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để đảm bảo tính logic và mạch lạc cho câu văn:
    "Dân tộc Việt Nam luôn ____ tinh thần yêu nước, đoàn kết, vượt qua mọi khó khăn thử thách."

    6 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 6: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ Hán Việt trong câu:
    "Những tư tưởng tiến bộ đã được ____ sâu rộng trong quần chúng nhân dân."
    (Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất và giải thích ý nghĩa của nó trong ngữ cảnh này)

    7 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 7: Cho đoạn thơ:
    "Tôi yêu em âm thầm, không hy vọng,
    Lúc rụt rè, khi hão nỗi hờn ghen,
    Tôi yêu em, yêu chân thành, đằm thắm,
    Như Thượng đế yêu những kẻ phụ bạc mình."
    (Pu-skin, dịch bởi Thúy Toàn)
    Trong đoạn thơ, biện pháp tu từ so sánh được sử dụng để làm nổi bật điều gì?

    8 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về lôgic hoặc cách diễn đạt khiến nghĩa bị tối nghĩa?
    A. Anh ấy là một người rất thông minh, nhưng đôi khi lại hành động thiếu suy nghĩ.
    B. Mặc dù trời mưa to, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra đúng kế hoạch.
    C. Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn, nên bạn ấy đã phải bỏ học giữa chừng.
    D. Do sự cố kỹ thuật, bởi vậy chương trình đã bị hoãn lại.

    9 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 9: Phân tích vai trò của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn nghị luận?

    10 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 10: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu tục ngữ:
    "Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng."

    11 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 11: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong đoạn văn miêu tả?

    12 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 12: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ Hán Việt trong câu:
    "Nhà trường đã phổ cập rộng rãi quy định mới đến toàn thể học sinh."

    13 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 13: Đọc câu:
    "Với một nụ cười rạng rỡ, cô ấy bước vào phòng."
    Thành phần 'Với một nụ cười rạng rỡ' trong câu này đóng vai trò ngữ pháp gì?

    14 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 14: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu sau:
    1. Anh ấy rất gầy.
    2. Anh ấy gầy như tàu lá.

    15 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 15: Xác định phép liên kết được sử dụng trong hai câu sau:
    "Nam là học sinh giỏi của lớp. Cậu ấy luôn giúp đỡ bạn bè trong học tập."

    16 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 16: Phân tích vai trò của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm giác (thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác) trong văn miêu tả?

    17 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 17: Cho câu:
    "Cô giáo dặn dò chúng em phải giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch sẽ."
    Trong câu này, thành phần 'sạch sẽ' bổ sung ý nghĩa cho từ nào?

    18 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu:
    "Với lòng yêu nghề sâu sắc, đã giúp cô giáo vượt qua mọi khó khăn."

    19 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 19: Phân tích tác dụng của phép đối trong câu:
    "Ăn vóc học hay."

    20 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 20: Chọn từ ngữ có sắc thái biểu cảm tiêu cực để điền vào chỗ trống:
    "Trước những lời ____ của dư luận, anh ta vẫn giữ thái độ bình thản."

    21 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 21: Phân tích cách thể hiện thái độ của người viết/nói qua việc lựa chọn từ ngữ xưng hô?

    22 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 22: Xác định cấu trúc câu đặc biệt được sử dụng trong câu:
    "Đêm. Ngoài trời mưa rất to."

    23 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu rút gọn trong văn bản?

    24 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu:
    "Cuốn sách này rất hay và hữu ích cho người đọc tiếp thu kiến thức mới."

    25 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 25: Đọc đoạn văn sau:
    "Cô bé có mái tóc đen dài. Đôi mắt cô tròn xoe, đen láy. Làn da trắng hồng. Nụ cười tươi tắn."
    Đoạn văn này sử dụng biện pháp tu từ/cách diễn đạt nào là chủ yếu?

    26 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 26: Phân tích sự khác biệt về nghĩa và sắc thái biểu cảm giữa hai từ 'chết' và 'hy sinh' trong ngữ cảnh nói về người lính?

    27 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 27: Xác định phép nối được sử dụng trong đoạn văn:
    "Trời đã khuya. Tuy nhiên, anh ấy vẫn miệt mài bên bàn làm việc."

    28 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu cảm thán trong văn biểu cảm?

    29 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 29: Đọc câu:
    "Mọi người cần phải nâng cao ý thức bảo vệ môi trường, góp phần xây dựng một tương lai xanh sạch đẹp."
    Xác định các thành phần trạng ngữ trong câu này.

    30 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 05

    Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy 'chênh vênh' trong câu:
    "Con đường nhỏ ____ bám vào sườn núi."

    0

    Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

    Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


    Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 06

    Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

    Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

    • A. Chủ ngữ: nhân dân ta; Vị ngữ: đã vượt qua mọi khó khăn, thử thách; Trạng ngữ: Với lòng yêu nước nồng nàn, để giành độc lập, tự do.
    • B. Chủ ngữ: nhân dân ta đã vượt qua; Vị ngữ: mọi khó khăn, thử thách để giành độc lập, tự do; Trạng ngữ: Với lòng yêu nước nồng nàn.
    • C. Trạng ngữ: Với lòng yêu nước nồng nàn; Chủ ngữ: nhân dân ta; Vị ngữ: đã vượt qua mọi khó khăn, thử thách để giành độc lập, tự do.
    • D. Chủ ngữ: nhân dân ta; Vị ngữ: đã vượt qua; Bổ ngữ: mọi khó khăn, thử thách để giành độc lập, tự do; Trạng ngữ: Với lòng yêu nước nồng nàn.

    Câu 2: Câu sau mắc lỗi ngữ pháp nào?

    • A. Thiếu chủ ngữ.
    • B. Thiếu vị ngữ.
    • C. Sai quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ.
    • D. Lặp thành phần.

    Câu 3: Trong câu

    • A. Chủ ngữ.
    • B. Vị ngữ.
    • C. Bổ ngữ.
    • D. Trạng ngữ.

    Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo liên kết chặt chẽ giữa hai vế câu:

    • A. vì vậy
    • B. tuy nhiên
    • C. bên cạnh đó
    • D. đồng thời

    Câu 5: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

    • A. Trời đã khuya và mọi vật đều chìm vào giấc ngủ.
    • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
    • C. Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến muộn.
    • D. Khi mùa đông đến, những chiếc lá bắt đầu rụng.

    Câu 6: Phân tích mối quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau:

    • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
    • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
    • C. Quan hệ nhượng bộ - đối lập.
    • D. Quan hệ bổ sung.

    Câu 7: Viết lại câu sau sử dụng một quan hệ từ thích hợp để thể hiện mối quan hệ điều kiện - kết quả:

    • A. Bạn học hành chăm chỉ vì bạn sẽ đạt kết quả tốt.
    • B. Bạn học hành chăm chỉ nhưng bạn sẽ đạt kết quả tốt.
    • C. Bạn học hành chăm chỉ và bạn sẽ đạt kết quả tốt.
    • D. Nếu bạn học hành chăm chỉ, bạn sẽ đạt kết quả tốt.

    Câu 8: Xác định lỗi sai chủ yếu trong cách dùng từ Hán Việt ở câu sau:

    • A. Dùng sai nghĩa của từ.
    • B. Dùng từ không phù hợp với ngữ cảnh.
    • C. Lặp từ.
    • D. Thiếu từ.

    Câu 9: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng với nghĩa chuyển?

    • A. xuống
    • B. biển
    • C. cài then
    • D. đoàn thuyền

    Câu 10: Chọn từ đồng nghĩa với từ

    • A. dũng cảm
    • B. thông minh
    • C. nhân hậu
    • D. cẩn thận

    Câu 11: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ:

    • A. Nhấn mạnh sự ngang bướng của trẻ em.
    • B. Gợi vẻ đẹp non nớt, đáng yêu và sự cần được nâng niu, chăm sóc của trẻ em.
    • C. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn.
    • D. Tạo không khí u buồn cho bài thơ.

    Câu 12: Đoạn văn sau sử dụng chủ yếu phong cách ngôn ngữ nào?

    • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
    • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
    • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính.
    • D. Phong cách ngôn ngữ văn chương.

    Câu 13: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

    • A. So sánh.
    • B. Ẩn dụ.
    • C. Hoán dụ.
    • D. Nhân hóa.

    Câu 14: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng từ ngữ địa phương quá nhiều có thể dẫn đến hạn chế gì?

    • A. Gây khó khăn cho người nghe/đọc ở vùng miền khác trong việc hiểu nội dung.
    • B. Làm cho lời nói trở nên trang trọng hơn.
    • C. Tăng tính khách quan cho thông tin.
    • D. Giúp thể hiện sự chuyên nghiệp.

    Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

    • A. Ông ấy đã đi xa vào đêm qua.
    • B. Cậu bé rất nghịch ngợm.
    • C. Bài toán này quá khó.
    • D. Cô ấy rất xinh đẹp.

    Câu 16: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ:

    • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
    • B. Tạo cảm giác nhàm chán cho người đọc.
    • C. Nhấn mạnh sự cô đơn của nhân vật trữ tình.
    • D. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh cảm xúc hướng về Tổ quốc, thể hiện tình yêu và niềm tự hào.

    Câu 17: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và logic:

    • A. Anh ấy đã thành công nhờ sự nỗ lực của anh ấy cho nên.
    • B. Nhờ sự nỗ lực của anh ấy và anh ấy đã thành công.
    • C. Nhờ sự nỗ lực của anh ấy, anh ấy đã thành công.
    • D. Anh ấy đã thành công cho nên sự nỗ lực của anh ấy.

    Câu 18: Trong đoạn văn bản hành chính, đặc điểm nào về từ ngữ thường được chú trọng nhất?

    • A. Tính biểu cảm và giàu hình ảnh.
    • B. Tính chính xác và khách quan.
    • C. Tính đa nghĩa và gợi cảm.
    • D. Tính khẩu ngữ và thân mật.

    Câu 19: Phân tích nghĩa của từ

    • A. Hai từ đồng âm khác nghĩa.
    • B. Hai từ đồng nghĩa.
    • C. Hai từ trái nghĩa.
    • D. Quan hệ từ nhiều nghĩa.

    Câu 20: Đâu là câu hỏi tu từ và tác dụng của nó?

    • A. Là câu hỏi thông thường, dùng để hỏi.
    • B. Là câu hỏi tu từ, dùng để nghi vấn.
    • C. Là câu hỏi tu từ, dùng để khẳng định, bộc lộ cảm xúc.
    • D. Là câu hỏi tu từ, dùng để phủ định.

    Câu 21: Sắp xếp các câu sau để tạo thành đoạn văn mạch lạc: (1) Những giọt sương đêm còn đọng trên lá. (2) Bình minh lên. (3) Không khí trong lành và mát mẻ. (4) Ánh nắng vàng rực rỡ bắt đầu chiếu xuống.

    • A. (1) - (2) - (3) - (4)
    • B. (2) - (3) - (1) - (4)
    • C. (3) - (1) - (2) - (4)
    • D. (4) - (2) - (1) - (3)

    Câu 22: Xác định phương tiện liên kết câu được sử dụng trong đoạn:

    • A. Phép thế (thế "Nam" bằng "Cậu ấy").
    • B. Phép lặp (lặp từ "học sinh").
    • C. Phép nối (dùng quan hệ từ).
    • D. Phép đồng nghĩa (dùng từ đồng nghĩa).

    Câu 23: Viết một câu sử dụng biện pháp hoán dụ để chỉ những người lao động chân tay.

    • A. Họ làm việc như những con ong chăm chỉ.
    • B. Những người lao động này rất vất vả.
    • C. Tất cả công nhân đều có mặt.
    • D. Nhiều tay làm hàm nhai.

    Câu 24: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai từ

    • A. Không có sự khác biệt về sắc thái.
    • B.
    • C.
    • D.

    Câu 25: Chọn câu thích hợp để mở đầu một đoạn văn nghị luận xã hội về vấn đề ô nhiễm môi trường.

    • A. Môi trường của chúng ta thật đẹp.
    • B. Hôm nay, tôi muốn nói về một vấn đề.
    • C. Ô nhiễm môi trường đang là vấn đề cấp bách đe dọa sự sống trên Trái Đất.
    • D. Tôi rất thích thiên nhiên.

    Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều từ láy trong câu:

    • A. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, làm cho sự vật được miêu tả hiện lên sinh động, tinh tế hơn.
    • B. Làm cho câu văn trở nên dài dòng.
    • C. Nhấn mạnh sự to lớn, mạnh mẽ của sự vật.
    • D. Thể hiện sự khách quan, khoa học.

    Câu 27: Xác định lỗi diễn đạt trong câu:

    • A. Dùng sai quan hệ từ.
    • B. Thiếu chủ ngữ.
    • C. Lặp từ.
    • D. Diễn đạt lủng củng, không mạch lạc.

    Câu 28: Đọc đoạn văn sau:

    • A. Phép lặp.
    • B. Phép thế.
    • C. Phép nối.
    • D. Phép đồng nghĩa.

    Câu 29: Trong phong cách ngôn ngữ khoa học, đặc điểm nào về từ ngữ được đề cao?

    • A. Tính chính xác, khách quan và dùng thuật ngữ khoa học.
    • B. Tính biểu cảm, giàu hình ảnh.
    • C. Tính khẩu ngữ, thân mật.
    • D. Tính khuôn mẫu, trang trọng.

    Câu 30: Phân tích ý nghĩa của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ:

    • A. Làm cho câu thơ dễ nhớ hơn.
    • B. Tạo sự đối lập giữa các hình ảnh.
    • C. Nhấn mạnh sự cô đơn của nhân vật trữ tình.
    • D. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh sự trăn trở, suy tư về ý nghĩa của cuộc sống, hành trình tìm về cội nguồn.

    1 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Với lòng yêu nước nồng nàn, nhân dân ta đã vượt qua mọi khó khăn, thử thách để giành độc lập, tự do."

    2 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Câu 2: Câu sau mắc lỗi ngữ pháp nào? "Qua tác phẩm Vợ nhặt cho thấy giá trị nhân đạo sâu sắc."

    3 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Câu 3: Trong câu "Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.", cụm từ "Mùa xuân" đóng vai trò ngữ pháp gì?

    4 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo liên kết chặt chẽ giữa hai vế câu: "Trời mưa rất to, ... chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục cuộc hành trình."

    5 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

    6 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Phân tích mối quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau: "Dù trời rét căm căm, các em nhỏ vẫn đến trường đầy đủ."

    7 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Viết lại câu sau sử dụng một quan hệ từ thích hợp để thể hiện mối quan hệ điều kiện - kết quả: "Bạn học hành chăm chỉ. Bạn sẽ đạt kết quả tốt."

    8 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Xác định lỗi sai chủ yếu trong cách dùng từ Hán Việt ở câu sau: "Nhà trường đã phát động phong trào thi đua 'dũng cảm' học tập tốt."

    9 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng với nghĩa chuyển? "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi."

    10 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Chọn từ đồng nghĩa với từ "gan dạ" trong ngữ cảnh "Người lính rất gan dạ đối mặt với kẻ thù."

    11 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ: "Trẻ em như búp trên cành / Biết ăn ngủ biết học hành là ngoan."

    12 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Đoạn văn sau sử dụng chủ yếu phong cách ngôn ngữ nào? "Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. Đơn xin nghỉ phép. Kính gửi: Ban Giám hiệu trường..."

    13 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."

    14 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng từ ngữ địa phương quá nhiều có thể dẫn đến hạn chế gì?

    15 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

    16 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ: "Cùng trông lại: nghìn trùng núi non / Cùng trông lại: bát ngát Trường Sa / Cùng trông lại: mênh mông biển lớn."

    17 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và logic: "Nhờ sự nỗ lực của anh ấy cho nên anh ấy đã thành công."

    18 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Trong đoạn văn bản hành chính, đặc điểm nào về từ ngữ thường được chú trọng nhất?

    19 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Phân tích nghĩa của từ "chân" trong hai câu sau và cho biết mối quan hệ ngữ nghĩa giữa chúng: (1) "Cái bàn này có bốn chân." (2) "Anh ấy là chân chạy của đội tuyển."

    20 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Đâu là câu hỏi tu từ và tác dụng của nó? "Ai bảo chăn trâu là khổ?"

    21 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Sắp xếp các câu sau để tạo thành đoạn văn mạch lạc: (1) Những giọt sương đêm còn đọng trên lá. (2) Bình minh lên. (3) Không khí trong lành và mát mẻ. (4) Ánh nắng vàng rực rỡ bắt đầu chiếu xuống.

    22 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Xác định phương tiện liên kết câu được sử dụng trong đoạn: "Nam là học sinh giỏi. Cậu ấy luôn đứng đầu lớp."

    23 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Viết một câu sử dụng biện pháp hoán dụ để chỉ những người lao động chân tay.

    24 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai từ "chết" và "từ trần".

    25 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Chọn câu thích hợp để mở đầu một đoạn văn nghị luận xã hội về vấn đề ô nhiễm môi trường.

    26 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều từ láy trong câu: "Những cánh hoa mỏng manh, li ti rung rinh trong gió nhẹ."

    27 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Xác định lỗi diễn đạt trong câu: "Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ cố gắng hết sức để hoàn thành tốt nhiệm vụ, tuy nhiên anh ấy gặp một vài khó khăn."

    28 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Đọc đoạn văn sau: "Trời vừa hửng sáng, mẹ tôi đã dậy đi làm đồng. Bà làm việc quần quật từ sáng sớm đến tối mịt, không quản nắng mưa." Đoạn văn sử dụng phương tiện liên kết nào là chủ yếu?

    29 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Trong phong cách ngôn ngữ khoa học, đặc điểm nào về từ ngữ được đề cao?

    30 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 06

    Phân tích ý nghĩa của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ: "Vì sao Trái Đất nặng ân tình / Nhịp đập trái tim hòa làm một / Vì sao Cánh Buồm đi ra khơi / Để gặp non sông ngàn dặm biển."

    0

    Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

    Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


    Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 07

    Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

    Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa hình ảnh người lính và không khí chiến trận:

    • A. So sánh
    • B. Điệp ngữ
    • C. Nhân hóa
    • D. Nói giảm nói tránh

    Câu 2: Trong câu

    • A. Chủ ngữ
    • B. Trạng ngữ
    • C. Vị ngữ
    • D. Bổ ngữ

    Câu 3: Cho câu văn:

    • A. Câu đơn
    • B. Câu ghép
    • C. Câu phức
    • D. Câu rút gọn

    Câu 4: Từ nào dưới đây có ý nghĩa biểu thái (thái độ, cảm xúc của người nói/viết) rõ ràng nhất?

    • A. Cây xanh
    • B. Đi học
    • C. Than ôi!
    • D. Rất đẹp

    Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ ngữ nào thể hiện rõ nhất sự liên kết về ý giữa câu thứ nhất và câu thứ hai:

    • A. Tuy nhiên
    • B. luôn
    • C. cậu ấy
    • D. không ngừng

    Câu 6: Xác định chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu sau:

    • A. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt.
    • B. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
    • C. Đánh dấu tên tác phẩm, bài báo, tạp chí...
    • D. Nhấn mạnh một ý quan trọng.

    Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

    • A. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
      Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.
    • B. Cành xoan đầu dốc, nhà ai
      Hoa xoan tím rụng tơi bời cuối thôn.
    • C. Áo chàm đưa buổi phân li
      Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
    • D. Buồn trông cửa bể chiều hôm
      Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa.

    Câu 8: Trong câu

    • A. Chủ ngữ của câu
    • B. Vị ngữ của câu
    • C. Bổ ngữ của câu
    • D. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân

    Câu 9: Câu nào dưới đây có thể được xem là câu rút gọn?

    • A. Đi thôi!
    • B. Trời đang mưa.
    • C. Nam và Lan đang đọc sách.
    • D. Em rất thích đọc truyện.

    Câu 10: Đọc đoạn văn:

    • A. Phép lặp
    • B. Phép liên tưởng/liên kết chủ đề
    • C. Phép thế
    • D. Phép nối

    Câu 11: Câu nào dưới đây diễn đạt đúng nghĩa của thành ngữ

    • A. Làm việc gì cũng thất bại.
    • B. Giúp đỡ người khác một cách vô điều kiện.
    • C. Lời nói ra không được ai tiếp thu, lắng nghe.
    • D. Làm việc gì đó rất nhanh chóng và dễ dàng.

    Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu sau:

    • A. Dùng thừa từ
    • B. Thiếu chủ ngữ.
    • C. Thiếu vị ngữ.
    • D. Sai chính tả.

    Câu 13: Đọc đoạn văn:

    • A. Khứu giác
    • B. Vị giác
    • C. Xúc giác
    • D. Thị giác và thính giác

    Câu 14: Câu nào dưới đây là câu bị động?

    • A. Họ đang xây ngôi nhà.
    • B. Ngôi nhà đang được xây dựng.
    • C. Ngôi nhà rất đẹp.
    • D. Ai đang xây ngôi nhà?

    Câu 15: Từ

    • A. Em bé đang ăn cơm.
    • B. Anh ấy ăn rất khỏe.
    • C. Cả nhà cùng ngồi ăn bữa tối.
    • D. Tàu ăn than.

    Câu 16: Xác định chức năng của dấu phẩy trong câu sau:

    • A. Ngăn cách các thành phần cùng loại trong chuỗi liệt kê.
    • B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
    • C. Ngăn cách các vế của câu ghép.
    • D. Ngăn cách phụ chú.

    Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp so sánh không ngang bằng?

    • A. Em bé cười tươi như hoa.
    • B. Anh ấy học giỏi hơn tôi.
    • C. Đôi mắt cô ấy đen láy như hạt nhãn.
    • D. Những đám mây trắng bồng bềnh như bông.

    Câu 18: Cho đoạn hội thoại:
    A:

    • A. Hành động hỏi
    • B. Hành động cầu khiến
    • C. Hành động trình bày/báo tin
    • D. Hành động hứa hẹn

    Câu 19: Xác định từ loại của từ

    • A. Danh từ
    • B. Động từ
    • C. Tính từ
    • D. Phó từ

    Câu 20: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

    • A. Câu đơn có trạng ngữ.
    • B. Câu ghép.
    • C. Câu phức.
    • D. Câu đặc biệt.

    Câu 21: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu và thể hiện sự đối lập:

    • A. và
    • B. vì vậy
    • C. tuy nhiên
    • D. đồng thời

    Câu 22: Đọc đoạn thơ sau và cho biết hiệu quả biểu đạt của từ láy

    • A. Trạng thái không vững, dễ nghiêng ngả, không ổn định.
    • B. Sự rộng lớn, bao la của không gian.
    • C. Âm thanh vang vọng, dữ dội.
    • D. Mùi hương thơm ngát, dễ chịu.

    Câu 23: Tìm từ Hán Việt trong câu sau:

    • A. Nhà trường
    • B. tổ chức
    • C. kỷ niệm
    • D. long trọng

    Câu 24: Cho câu:

    • A. Câu trần thuật
    • B. Câu nghi vấn
    • C. Câu cảm thán
    • D. Câu cầu khiến

    Câu 25: Từ

    • A. Mùa xuân đến rồi.
    • B. Tuổi xuân của anh ấy thật đẹp.
    • C. Anh ấy mới hai mươi xuân xanh.
    • D. Đón xuân mới với nhiều hy vọng.

    Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định phép thế được sử dụng:

    • A. Phép lặp từ
    • B. Phép thế từ
    • C. Phép nối bằng từ
    • D. Không có phép thế nào được sử dụng.

    Câu 27: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

    • A. Trời mưa to nên đường trơn trượt.
    • B. Anh ấy chăm chỉ làm việc và đã thành công.
    • C. Vì lười học nên bạn ấy đã đạt kết quả cao trong kỳ thi.
    • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ đạt được mục tiêu.

    Câu 28: Đọc câu sau:

    • A. Chị ấy
    • B. hát
    • C. hay
    • D. tuyệt vời

    Câu 29: Chọn câu văn sử dụng dấu chấm lửng phù hợp nhất với mục đích diễn đạt sự ngắt quãng do xúc động hoặc luyến tiếc.

    • A. Bài thơ có đoạn:
    • B. Danh sách bao gồm: cam, táo, chuối...
    • C. Tôi nhớ về những kỷ niệm xưa... không thể nào quên.
    • D. Anh ấy nói:

    Câu 30: Trong câu

    • A. Chủ ngữ
    • B. Trạng ngữ
    • C. Vị ngữ
    • D. Định ngữ

    1 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa hình ảnh người lính và không khí chiến trận:

    "Rải rác biên cương mồ viễn xứ
    Chiến trường đi chẳng tiếc đời xanh"

    (Trích Tây Tiến - Quang Dũng)

    2 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 2: Trong câu "Anh ấy chạy nhanh như một cơn gió.", cụm từ "nhanh như một cơn gió" thuộc thành phần ngữ pháp nào trong câu?

    3 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 3: Cho câu văn: "Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.". Hãy xác định kiểu câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp.

    4 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 4: Từ nào dưới đây có ý nghĩa biểu thái (thái độ, cảm xúc của người nói/viết) rõ ràng nhất?

    5 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ ngữ nào thể hiện rõ nhất sự liên kết về ý giữa câu thứ nhất và câu thứ hai:

    "Nam là một học sinh giỏi. **Tuy nhiên**, cậu ấy vẫn luôn khiêm tốn và không ngừng học hỏi."

    6 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 6: Xác định chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu sau: "Cha dặn dò con: "Đi một ngày đàng, học một sàng khôn."".

    7 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

    8 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 8: Trong câu "Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến đi dã ngoại.", cụm từ "Vì trời mưa to" là thành phần gì xét về mặt ý nghĩa và chức năng liên kết câu?

    9 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 9: Câu nào dưới đây có thể được xem là câu rút gọn?

    10 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 10: Đọc đoạn văn:

    "Mùa thu Hà Nội thật đẹp. Lá vàng rơi đầy phố. Tiết trời se lạnh. Hương hoa sữa thoang thoảng."

    Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng phép liên kết nào?

    11 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 11: Câu nào dưới đây diễn đạt đúng nghĩa của thành ngữ "Nước đổ đầu vịt"?

    12 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Anh ấy rất giỏi, nhưng mà đôi khi lại hơi chủ quan."

    13 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 13: Đọc đoạn văn:

    "Trăng lên cao. Cảnh vật im lìm. Chỉ có tiếng côn trùng rả rích trong đêm vắng."

    Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng giác quan nào để miêu tả?

    14 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 14: Câu nào dưới đây là câu bị động?

    15 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 15: Từ "ăn" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

    16 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 16: Xác định chức năng của dấu phẩy trong câu sau: "Hoa hồng, hoa cúc, hoa hướng dương đều là những loài hoa tôi yêu thích."

    17 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp so sánh không ngang bằng?

    18 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 18: Cho đoạn hội thoại:
    A: "Mai cậu có đi xem phim không?"
    B: "Chắc là không rồi."

    Câu trả lời của B thuộc kiểu hành động nói nào?

    19 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 19: Xác định từ loại của từ "niềm vui" trong câu "Niềm vui của anh ấy là được giúp đỡ mọi người."

    20 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 20: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân đến, cây cối lại đâm chồi nảy lộc."

    21 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 21: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu và thể hiện sự đối lập:

    "Anh ấy đã cố gắng hết sức, ______ kết quả vẫn chưa như mong đợi."

    22 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 22: Đọc đoạn thơ sau và cho biết hiệu quả biểu đạt của từ láy "chênh vênh":

    "Nhớ ôi Tây Tiến cơm lên khói
    Mai Châu mùa em thơm nếp xôi
    ...
    Heo hút cồn mây súng ngửi trời
    Ngàn thước lên cao ngàn thước xuống
    Nhà ai Pha Luông mưa xa khơi
    **Anh bạn dãi dầu không bước nữa
    Gục lên súng mũ bỏ quên đời!
    Chiều chiều oai linh thác gầm thét
    Đêm đêm Mường Hịch cọp trêu người
    Nhớ rừng Sài Khao sương lấp đoàn quân
    ...
    Sông Mã gầm lên khúc độc hành**"

    Từ "chênh vênh" (không có trong đoạn thơ) thường được dùng để gợi tả điều gì?

    23 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 23: Tìm từ Hán Việt trong câu sau: "Nhà trường tổ chức một buổi lễ kỷ niệm long trọng."

    24 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 24: Cho câu: "Hãy giữ gìn vệ sinh chung!". Đây là kiểu câu gì xét theo mục đích nói?

    25 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 25: Từ "xuân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

    26 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định phép thế được sử dụng:

    "Ông Hai rất yêu làng Chợ Dầu. **Ông** luôn tự hào về cái làng của mình."

    27 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 27: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

    28 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 28: Đọc câu sau: "Chị ấy hát hay tuyệt vời!". Từ nào trong câu thể hiện rõ nhất mức độ của đặc điểm được nói đến?

    29 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 29: Chọn câu văn sử dụng dấu chấm lửng phù hợp nhất với mục đích diễn đạt sự ngắt quãng do xúc động hoặc luyến tiếc.

    30 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 07

    Câu 30: Trong câu "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công.", cụm từ "Với sự nỗ lực không ngừng" là thành phần gì của câu?

    0

    Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

    Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


    Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 08

    Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

    Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để nhấn mạnh cảm xúc của nhân vật:

    • A. Nhân hóa, làm cho nỗi nhớ trở nên sống động.
    • B. Hoán dụ, gợi liên tưởng đến sự mênh mông của nỗi nhớ.
    • C. So sánh, nhấn mạnh sự mãnh liệt, dâng trào của nỗi nhớ.
    • D. Ẩn dụ, tạo hình ảnh trừu tượng cho nỗi nhớ.

    Câu 2: Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

    • A. Chủ ngữ
    • B. Bổ ngữ
    • C. Trạng ngữ
    • D. Vị ngữ

    Câu 3: Xác định câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt đúng ngữ cảnh và mang sắc thái ý nghĩa phù hợp?

    • A. Anh ấy vừa gia nhập một tổ chức từ thiện lớn.
    • B. Quan hệ thân hữu giữa hai nước ngày càng được củng cố.
    • C. Bài hát này có giai điệu thật tuyệt hảo.
    • D. Cuộc sống của họ đang rất gian truân.

    Câu 4: Đọc đoạn thơ sau và nhận xét về cách sử dụng ngôn ngữ của tác giả:

    • A. Sử dụng nhiều từ ngữ địa phương, tạo không khí gần gũi.
    • B. Ngôn ngữ giản dị, trong sáng, tập trung miêu tả cảnh vật khách quan.
    • C. Chủ yếu dùng các từ ngữ hiện đại, diễn tả cảm xúc trực tiếp.
    • D. Kết hợp từ Hán Việt trang trọng và từ láy gợi hình, gợi cảm, tạo nên bức tranh thiên nhiên mênh mang và nỗi buồn sâu lắng.

    Câu 5: Xác định lỗi sai về logic hoặc liên kết câu trong đoạn văn sau:

    • A. Lỗi liên kết logic giữa các câu.
    • B. Lỗi dùng sai từ Hán Việt.
    • C. Lỗi về cấu trúc câu.
    • D. Lỗi dùng sai biện pháp tu từ.

    Câu 6: Trong các câu sau, câu nào sử dụng thành ngữ/tục ngữ hiệu quả nhất để thể hiện ý chí vượt khó?

    • A. Anh ấy làm việc chăm chỉ như "nước chảy đá mòn".
    • B. Dù gặp nhiều thử thách, cậu ấy vẫn "chân cứng đá mềm".
    • C. Nhờ "có công mài sắt có ngày nên kim", cuối cùng anh ấy đã đạt được ước mơ.
    • D. Trước khó khăn, cậu ấy vẫn giữ vững tinh thần "lá lành đùm lá rách".

    Câu 7: Phân tích nghĩa của từ "xuân" trong câu thơ:

    • A. Từ "xuân" được dùng với nhiều nghĩa khác nhau (tuổi trẻ, tình yêu tuổi trẻ, năm).
    • B. Từ "xuân" chỉ mùa xuân duy nhất.
    • C. Từ "xuân" là từ đồng âm khác nghĩa.
    • D. Từ "xuân" là từ đồng nghĩa.

    Câu 8: Xác định câu có cấu trúc bị động không phù hợp hoặc tối nghĩa trong tiếng Việt.

    • A. Ngôi nhà đang được xây dựng.
    • B. Anh ấy bị cảm lạnh đêm qua.
    • C. Bài thơ được anh ấy thích.
    • D. Quyển sách này đã được dịch ra nhiều thứ tiếng.

    Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định mục đích giao tiếp chính của người viết:

    • A. Miêu tả cảnh vật.
    • B. Thông báo và thuyết phục.
    • C. Kể lại một sự việc.
    • D. Biểu lộ cảm xúc.

    Câu 10: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc lặp cấu trúc cú pháp trong hai câu thơ:

    • A. Tạo sự hài hước, vui tươi.
    • B. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
    • C. Nhấn mạnh sự đối lập giữa hai hình ảnh.
    • D. Nhấn mạnh khát vọng được cống hiến và hóa thân, tạo nhịp điệu cho câu thơ.

    Câu 11: Xác định từ/cụm từ nào dưới đây là thành phần biệt lập phụ chú trong câu:

    • A. Anh ấy
    • B. người bạn thân từ thuở nhỏ của tôi
    • C. rất giỏi môn Toán
    • D. môn Toán

    Câu 12: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng chủ yếu:

    • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
    • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
    • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
    • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận.

    Câu 13: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu sau:

    • A. Báo hiệu lời nói trực tiếp.
    • B. Báo hiệu phần trích dẫn.
    • C. Nối hai vế câu có quan hệ nhân quả.
    • D. Báo hiệu phần giải thích, liệt kê.

    Câu 14: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa "nhìn" và "ngắm nhìn".

    • A. "Nhìn" là hành động có chủ đích, "ngắm nhìn" là hành động vô thức.
    • B. "Ngắm nhìn" thể hiện sự chú ý, thưởng thức nhiều hơn "nhìn".
    • C. "Nhìn" chỉ dùng cho vật thể, "ngắm nhìn" dùng cho con người.
    • D. Hai từ này hoàn toàn đồng nghĩa.

    Câu 15: Xác định từ ngữ cần thay thế để câu văn sau trở nên trang trọng và khách quan hơn, phù hợp với văn bản hành chính:

    • A. bãi
    • B. mớ
    • C. tập hợp
    • D. chất

    Câu 16: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau:

    • A. Nhấn mạnh thái độ phản đối, khẳng định quan điểm và kêu gọi người đọc suy nghĩ.
    • B. Thể hiện sự nghi ngờ, không chắc chắn của người viết.
    • C. Làm cho đoạn văn mang tính chất đối thoại trực tiếp với người đọc.
    • D. Dùng để đưa ra thông tin mới một cách bất ngờ.

    Câu 17: Xác định câu văn mắc lỗi dùng sai quan hệ từ:

    • A. Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.
    • B. Vì học hành chăm chỉ nên cậu ấy đạt kết quả cao.
    • C. Mặc dù anh ấy rất cố gắng cho nên anh ấy đã thành công.
    • D. Nếu bạn không học bài thì bạn sẽ không hiểu bài giảng.

    Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy "lom khom" trong câu thơ:

    • A. Gợi tả âm thanh của tiếng bước chân.
    • B. Gợi tả hình ảnh dáng người nhỏ bé, vất vả, lam lũ.
    • C. Nhấn mạnh tốc độ di chuyển của người.
    • D. Thể hiện sự uyển chuyển, nhẹ nhàng trong cử động.

    Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi diễn đạt:

    • A. Thiếu chủ ngữ.
    • B. Thiếu vị ngữ.
    • C. Sai quan hệ từ.
    • D. Lỗi dùng từ Hán Việt.

    Câu 20: Phân tích tác dụng của điệp ngữ "Nhớ" trong bài thơ "Việt Bắc" của Tố Hữu (ví dụ: "Nhớ gì như nhớ người yêu", "Nhớ sao...").

    • A. Liệt kê các sự vật, hiện tượng được nhắc đến.
    • B. Tạo nhịp điệu vui tươi, sôi nổi cho bài thơ.
    • C. Nhấn mạnh, khắc sâu nỗi nhớ da diết, sâu nặng về Việt Bắc và con người Việt Bắc.
    • D. Thể hiện sự băn khoăn, không chắc chắn của nhân vật trữ tình.

    Câu 21: Đọc câu sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm chủ - vị được gạch chân:

    • A. Làm chủ ngữ.
    • B. Làm trạng ngữ.
    • C. Làm vị ngữ.
    • D. Làm định ngữ.

    Câu 22: Xác định câu văn sử dụng từ ngữ không phù hợp về mặt phong cách (sai "register").

    • A. Bản báo cáo đã được trình lên cấp trên để xem xét.
    • B. Trong buổi họp, anh ấy cứ "chém gió" về thành tích của mình.
    • C. Chúng tôi cần thảo luận kỹ lưỡng về kế hoạch sắp tới.
    • D. Quyết định này có ảnh hưởng lớn đến toàn bộ công ty.

    Câu 23: Phân tích tác dụng của phép đối trong câu thơ:

    • A. Làm cho câu thơ dễ nhớ hơn.
    • B. Tạo sự cân xứng về mặt hình thức.
    • C. Nhấn mạnh sự giống nhau giữa mùa hè và mùa đông.
    • D. Diễn tả sự vận động của thời gian và làm nổi bật tâm trạng buồn tủi, cô đơn của nhân vật.

    Câu 24: Xác định lỗi dùng từ trong câu sau:

    • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
    • B. Lỗi thừa từ.
    • C. Lỗi thiếu từ.
    • D. Lỗi chính tả.

    Câu 25: Đọc đoạn văn sau và rút ra nhận xét về thái độ của người viết đối với vấn đề được đề cập:

    • A. Thái độ bàng quan, không quan tâm.
    • B. Thái độ phê phán, bất bình và mong muốn xử lý nghiêm.
    • C. Thái độ thông cảm, chia sẻ.
    • D. Thái độ trung lập, chỉ thông báo sự việc.

    Câu 26: Xác định câu sử dụng đúng cặp từ hô ứng:

    • A. Nó vừa ra khỏi nhà thì trời đã mưa.
    • B. Anh ấy đi đâu đấy?
    • C. Trời càng mưa đã lạnh.
    • D. Bạn càng học chăm chỉ thì kết quả càng tốt.

    Câu 27: Phân tích cách diễn đạt độc đáo trong câu thơ:

    • A. Chỉ miêu tả màu sắc đơn thuần của mặt trời.
    • B. Sử dụng phép nhân hóa để làm cho mặt trời có hành động như con người.
    • C. So sánh độc đáo, gợi tả hình ảnh mặt trời lặn rực rỡ, có sức nặng và chuyển động rõ nét.
    • D. Là một câu văn miêu tả khách quan, không có giá trị biểu cảm.

    Câu 28: Giả sử bạn đang viết một bài phát biểu kêu gọi mọi người tham gia bảo vệ môi trường. Bạn nên ưu tiên sử dụng loại câu nào để tăng tính thuyết phục và kêu gọi hành động?

    • A. Câu cầu khiến và câu hỏi tu từ.
    • B. Câu trần thuật đơn.
    • C. Câu cảm thán.
    • D. Câu nghi vấn dùng để hỏi thông tin.

    Câu 29: Xác định từ/cụm từ nào dưới đây là thành phần biệt lập tình thái trong câu:

    • A. anh ấy
    • B. sẽ hoàn thành nhiệm vụ
    • C. được giao
    • D. Chắc chắn

    Câu 30: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu: (1) "Cô ấy rất đẹp." và (2) "Cô ấy đẹp tuyệt vời!"

    • A. Hai câu hoàn toàn đồng nghĩa, không có gì khác biệt.
    • B. Câu (2) thể hiện mức độ đánh giá và cảm xúc mạnh mẽ hơn câu (1).
    • C. Câu (1) dùng để miêu tả, câu (2) dùng để kể chuyện.
    • D. Câu (2) là câu phủ định, câu (1) là câu khẳng định.

    1 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để nhấn mạnh cảm xúc của nhân vật: "Nỗi nhớ quê hương cứ cuộn trào trong lòng anh, như dòng sông chảy xiết không ngừng." Biện pháp tu từ đó có tác dụng gì?

    2 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 2: Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Chiếc áo dài màu trắng ấy **rất hợp với em**."

    3 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 3: Xác định câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt đúng ngữ cảnh và mang sắc thái ý nghĩa phù hợp?

    4 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 4: Đọc đoạn thơ sau và nhận xét về cách sử dụng ngôn ngữ của tác giả: "Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp / Con thuyền xuôi mái nước song song / Thuyền về nước lại sầu trăm ngả / Củi một cành khô lạc mấy dòng."(Huy Cận - Tràng giang).

    5 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 5: Xác định lỗi sai về logic hoặc liên kết câu trong đoạn văn sau: "Trời mưa rất to. **Vì vậy**, chúng tôi quyết định đi chơi công viên. Thời tiết đẹp thật."

    6 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 6: Trong các câu sau, câu nào sử dụng thành ngữ/tục ngữ hiệu quả nhất để thể hiện ý chí vượt khó?

    7 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 7: Phân tích nghĩa của từ 'xuân' trong câu thơ: "Ngày xuân em hãy còn dài / Tình xuân đã bớt một vài năm xuân." (Nguyễn Du - Truyện Kiều).

    8 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 8: Xác định câu có cấu trúc bị động không phù hợp hoặc tối nghĩa trong tiếng Việt.

    9 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định mục đích giao tiếp chính của người viết: "Tình hình ô nhiễm môi trường ở thành phố đang ngày càng nghiêm trọng. Lượng rác thải sinh hoạt gia tăng, khí thải từ phương tiện giao thông không ngừng thải ra, cùng với hoạt động sản xuất chưa được kiểm soát chặt chẽ đã gây ảnh hưởng lớn đến sức khỏe cộng đồng và chất lượng cuộc sống. Chúng ta cần có những biện pháp quyết liệt hơn nữa để cải thiện tình trạng này."

    10 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 10: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc lặp cấu trúc cú pháp trong hai câu thơ: "Ta làm con chim hót / Ta làm một cành hoa." (Chế Lan Viên - Tiếng hát con tàu).

    11 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 11: Xác định từ/cụm từ nào dưới đây là thành phần biệt lập phụ chú trong câu: "Anh ấy, **người bạn thân từ thuở nhỏ của tôi**, rất giỏi môn Toán."

    12 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 12: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng chủ yếu: "Theo thống kê mới nhất của Bộ Y tế, số ca mắc bệnh sốt xuất huyết trong tháng qua đã tăng 15% so với cùng kỳ năm trước. Các chuyên gia khuyến cáo người dân cần chủ động thực hiện các biện pháp phòng chống dịch bệnh, đặc biệt là diệt muỗi và lăng quăng."

    13 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 13: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu sau: "Trước mắt chúng tôi là một bức tranh thiên nhiên tuyệt đẹp: núi non hùng vĩ, sông nước hiền hòa, bầu trời trong xanh."

    14 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 14: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa 'nhìn' và 'ngắm nhìn'.

    15 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 15: Xác định từ ngữ cần thay thế để câu văn sau trở nên trang trọng và khách quan hơn, phù hợp với văn bản hành chính: "Chúng tôi đã thu thập **đống** tài liệu liên quan đến vụ việc."

    16 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 16: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau: "Lẽ nào chúng ta lại thờ ơ trước số phận của những người nghèo khổ? Lẽ nào chúng ta chỉ biết nghĩ cho riêng mình?"

    17 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 17: Xác định câu văn mắc lỗi dùng sai quan hệ từ:

    18 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy 'lom khom' trong câu thơ: "Lom khom dưới núi tiều vài chú" (Nguyễn Khuyến - Thu Điếu).

    19 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi diễn đạt: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' của Kim Lân cho thấy giá trị nhân đạo sâu sắc."

    20 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 20: Phân tích tác dụng của điệp ngữ 'Nhớ' trong bài thơ 'Việt Bắc' của Tố Hữu (ví dụ: 'Nhớ gì như nhớ người yêu', 'Nhớ sao...').

    21 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 21: Đọc câu sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm chủ - vị được gạch chân: "Khi **chúng tôi đến nơi**, mọi người đã tập trung đông đủ."

    22 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 22: Xác định câu văn sử dụng từ ngữ không phù hợp về mặt phong cách (sai 'register').

    23 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 23: Phân tích tác dụng của phép đối trong câu thơ: "Sen tàn cúc lại nở hoa / Sầu dài ngày ngắn đông đà sang xuân." (Nguyễn Du - Truyện Kiều).

    24 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 24: Xác định lỗi dùng từ trong câu sau: "Anh ấy là một người rất **chủ quan** với công việc của mình."

    25 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 25: Đọc đoạn văn sau và rút ra nhận xét về thái độ của người viết đối với vấn đề được đề cập: "Việc xả rác bừa bãi ra môi trường không chỉ làm mất mỹ quan đô thị mà còn tiềm ẩn nguy cơ lây lan dịch bệnh. Hành động thiếu ý thức này cần bị lên án và xử lý nghiêm minh."

    26 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 26: Xác định câu sử dụng đúng cặp từ hô ứng:

    27 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 27: Phân tích cách diễn đạt độc đáo trong câu thơ: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa" (Huy Cận - Đoàn thuyền đánh cá).

    28 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 28: Giả sử bạn đang viết một bài phát biểu kêu gọi mọi người tham gia bảo vệ môi trường. Bạn nên ưu tiên sử dụng loại câu nào để tăng tính thuyết phục và kêu gọi hành động?

    29 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 29: Xác định từ/cụm từ nào dưới đây là thành phần biệt lập tình thái trong câu: "**Chắc chắn**, anh ấy sẽ hoàn thành nhiệm vụ được giao."

    30 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 08

    Câu 30: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu: (1) 'Cô ấy rất đẹp.' và (2) 'Cô ấy đẹp tuyệt vời!'

    0

    Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

    Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


    Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 09

    Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

    Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ ngữ nào thể hiện rõ nhất sắc thái biểu cảm của người viết đối với cảnh vật được miêu tả:

    • A. bảng lảng
    • B. dát vàng
    • C. lấp lánh
    • D. nên thơ

    Câu 2: Xác định câu mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu trong các lựa chọn sau:

    • A. Anh ấy là một người thông minh và chăm chỉ.
    • B. Qua tác phẩm đã cho chúng ta thấy được cuộc sống của người dân lao động.
    • C. Vì trời mưa to nên trận đấu bị hoãn lại.
    • D. Quyển sách này rất hay, tôi đã đọc hai lần rồi.

    Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

    • A. Sử dụng ẩn dụ, thể hiện tình yêu thương con sâu sắc, coi con là nguồn sống, niềm hạnh phúc lớn lao của người mẹ.
    • B. Sử dụng so sánh, làm nổi bật sự khác biệt giữa mặt trời tự nhiên và tình yêu của mẹ.
    • C. Sử dụng điệp ngữ, nhấn mạnh hình ảnh mặt trời trong hai hoàn cảnh khác nhau.
    • D. Sử dụng hoán dụ, lấy hình ảnh mặt trời để chỉ những thứ quý giá trong cuộc sống.

    Câu 4: Trong một bài phát biểu chào mừng, người nói sử dụng nhiều từ ngữ trang trọng, lịch sự, cấu trúc câu phức tạp, tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc về xưng hô, chào hỏi. Phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng ở đây là gì?

    • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
    • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
    • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính-công vụ
    • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

    Câu 5: Xác định câu văn có sử dụng thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:

    • A. Để đạt được kết quả tốt trong học tập, chúng ta cần chăm chỉ rèn luyện.
    • B. Ngày mai, chúng tôi sẽ đi thăm bảo tàng.
    • C. Với lòng yêu nước, anh ấy đã sẵn sàng chiến đấu.
    • D. Trên bàn, có một quyển sách cũ.

    Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết câu nào đã được sử dụng hiệu quả:

    • A. Phép lặp
    • B. Phép thế
    • C. Phép nối
    • D. Phép đồng nghĩa, trái nghĩa

    Câu 7: Trong câu

    • A. Bằng một quan hệ từ (liên từ)
    • B. Bằng một cặp phó từ
    • C. Nối trực tiếp (không dùng từ nối)
    • D. Bằng một cặp quan hệ từ

    Câu 8: Xác định từ Hán Việt trong câu sau:

    • A. đoàn kết
    • B. truyền thống
    • C. quý báu
    • D. nhân dân

    Câu 9: Phân tích cách sử dụng dấu gạch ngang trong câu:

    • A. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích.
    • B. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
    • C. Nối các từ nằm trong một liên danh.
    • D. Đánh dấu các ý liệt kê.

    Câu 10: Đọc đoạn thơ sau:

    • A. So sánh
    • B. Ẩn dụ
    • C. Hoán dụ
    • D. Điệp ngữ

    Câu 11: Xác định câu mắc lỗi về logic diễn đạt trong các lựa chọn sau:

    • A. Bạn Lan là một học sinh giỏi và năng động.
    • B. Mặc dù trời mưa, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra đúng kế hoạch.
    • C. Anh ấy vừa đi làm về đã vội vào bếp giúp vợ.
    • D. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn từ xưa đến nay.

    Câu 12: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong câu thơ:

    • A. Gợi tả dáng đi nhanh nhẹn, vội vã, làm nổi bật sự tần tảo của người lao động.
    • B. Nhấn mạnh sự mệt mỏi, nặng nhọc của bước chân.
    • C. Làm cho câu thơ có vần điệu, dễ đọc.
    • D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, thanh thoát trong bước đi.

    Câu 13: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:

    • A. Chủ ngữ
    • B. Trạng ngữ
    • C. Vị ngữ
    • D. Bổ ngữ

    Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu phẩy?

    • A. Khi mặt trời lặn, cảnh vật trở nên tĩnh mịch.
    • B. Lan, bạn thân của tôi, rất giỏi tiếng Anh.
    • C. Anh ấy đi chợ mua rau, thịt và cá.
    • D. Em thích học môn Toán, và môn Văn.

    Câu 15: Phân tích sự khác biệt về nghĩa và sắc thái biểu cảm giữa hai từ

    • A. Cả hai đều chỉ sự kết thúc sự sống, nhưng "qua đời" là cách nói giảm nói tránh, thể hiện sự tôn trọng hơn "chết".
    • B. Hai từ hoàn toàn đồng nghĩa, có thể thay thế cho nhau trong mọi trường hợp.
    • C. "Qua đời" chỉ cái chết của người già, còn "chết" chỉ cái chết của người trẻ.
    • D. "Chết" là từ gốc Hán, còn "qua đời" là từ thuần Việt.

    Câu 16: Xác định câu văn có sử dụng phép liệt kê:

    • A. Trời đã tối rồi.
    • B. Cô ấy hát rất hay.
    • C. Trong vườn nhà em có đủ loại cây: cam, chanh, bưởi, ổi.
    • D. Cảnh vật thật yên bình.

    Câu 17: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc

    • A. Nhấn mạnh sự thiếu thốn, khó khăn tột cùng của người lính.
    • B. Làm nổi bật hiện thực khốc liệt của chiến tranh và tinh thần ngang tàng, bất chấp khó khăn của người lính.
    • C. Tạo nhịp điệu cho câu thơ, giúp dễ nhớ.
    • D. Liệt kê các bộ phận bị hỏng của chiếc xe.

    Câu 18: Xác định loại câu theo mục đích nói trong câu:

    • A. Câu trần thuật
    • B. Câu nghi vấn
    • C. Câu cảm thán
    • D. Câu cầu khiến

    Câu 19: Phân tích nghĩa của từ

    • A. Chỉ công việc lao động vất vả, đi lại nhiều ở đồng ruộng.
    • B. Chỉ khoảng cách địa lý cụ thể là ba lần chiều dài cánh đồng.
    • C. Chỉ mùa vụ nông nghiệp.
    • D. Chỉ sự giàu có, sung túc.

    Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu:

    • A. Thiếu chủ ngữ.
    • B. Thừa vị ngữ.
    • C. Dùng sai cặp quan hệ từ.
    • D. Lỗi chính tả.

    Câu 21: Đọc đoạn văn sau:

    • A. Nối kết câu trước và câu sau, biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.
    • B. Thay thế cho nội dung của câu trước.
    • C. Lặp lại ý của câu trước để nhấn mạnh.
    • D. Bổ sung thông tin chi tiết cho câu trước.

    Câu 22: Phân tích hiệu quả biểu đạt của câu cảm thán trong tình huống sau: Bạn vừa nhận được tin đỗ đại học và reo lên:

    • A. Dùng để hỏi về một điều gì đó.
    • B. Dùng để kể lại một sự việc.
    • C. Dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc vui sướng, sung sướng.
    • D. Dùng để yêu cầu người khác làm gì đó.

    Câu 23: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói quá:

    • A. Anh ấy chạy rất nhanh.
    • B. Chờ mãi đến dài cả cổ!
    • C. Ngôi nhà này rất đẹp.
    • D. Mùa đông năm nay rất lạnh.

    Câu 24: Đọc đoạn văn sau:

    • A. Thay thế cho danh từ ở câu trước (phép thế).
    • B. Lặp lại danh từ ở câu trước (phép lặp).
    • C. Nối câu trước và câu sau (phép nối).
    • D. Chỉ sự đối lập giữa hai câu.

    Câu 25: Xác định câu mắc lỗi về trật tự từ:

    • A. Anh ấy rất yêu quý gia đình mình.
    • B. Quyển sách này tôi đã đọc rồi.
    • C. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn từ xưa đến nay.
    • D. Qua tác phẩm đã cho chúng ta thấy được cuộc sống của người dân lao động.

    Câu 26: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa

    • A. Hai từ đồng nghĩa hoàn toàn.
    • B. "Đi" là từ trung hòa, "lượn" gợi tả cách đi chậm rãi, không mục đích rõ ràng, có thể mang sắc thái tiêu cực.
    • C. "Lượn" chỉ đi nhanh, còn "đi" chỉ đi chậm.
    • D. "Đi" dùng cho người, "lượn" dùng cho phương tiện giao thông.

    Câu 27: Trong một cuộc tranh luận, để tăng tính thuyết phục, người nói có thể sử dụng các biện pháp tu từ như so sánh, ẩn dụ, hoặc các dẫn chứng cụ thể. Việc sử dụng các yếu tố này chủ yếu nhằm mục đích gì?

    • A. Làm cho lời nói dài thêm.
    • B. Thể hiện sự uyên bác của người nói.
    • C. Che giấu ý định thật sự.
    • D. Tăng sức gợi hình, gợi cảm, làm cho lập luận thêm sinh động và thuyết phục.

    Câu 28: Xác định thành phần biệt lập trong câu:

    • A. chắc chắn là
    • B. Anh ấy
    • C. sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn
    • D. đúng hạn

    Câu 29: Phân tích nghĩa của từ

    • A. Bộ phận trên cơ thể người.
    • B. Điểm khởi đầu của một con đường.
    • C. Vị trí thứ nhất, người đi tiên phong.
    • D. Bộ phận trên cùng của sự vật.

    Câu 30: Xác định câu văn sử dụng không đúng từ:

    • A. Cô giáo rất tận tình hướng dẫn chúng tôi.
    • B. Kết quả học tập của em ngày càng tiến bộ.
    • C. Chúng tôi đã thảo luận rất sôi nổi về vấn đề này.
    • D. Nhà trường đã bố trí cho học sinh tham gia hoạt động ngoại khóa.

    1 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ ngữ nào thể hiện rõ nhất sắc thái biểu cảm của người viết đối với cảnh vật được miêu tả: "Hoàng hôn bảng lảng trên sông. Nắng chiều dát vàng mặt nước, lấp lánh như muôn vàn vảy cá. Gió hiu hiu thổi, mang theo hơi ẩm mát rượi. Khung cảnh thật **nên thơ**!"?

    2 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 2: Xác định câu mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu trong các lựa chọn sau:

    3 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng" (Nguyễn Khoa Điềm).

    4 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 4: Trong một bài phát biểu chào mừng, người nói sử dụng nhiều từ ngữ trang trọng, lịch sự, cấu trúc câu phức tạp, tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc về xưng hô, chào hỏi. Phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng ở đây là gì?

    5 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 5: Xác định câu văn có sử dụng thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:

    6 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết câu nào đã được sử dụng hiệu quả: "Những cánh đồng lúa chín vàng rực rỡ. **Chúng** báo hiệu một mùa bội thu sắp đến."

    7 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 7: Trong câu "Anh ấy nói rất nhanh, tôi nghe không kịp.", hai vế câu được nối với nhau bằng cách nào?

    8 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 8: Xác định từ Hán Việt trong câu sau: "Nhân dân ta có truyền thống **đoàn kết** quý báu."

    9 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 9: Phân tích cách sử dụng dấu gạch ngang trong câu: "Cô giáo nhắc nhở chúng tôi: - Các em nhớ làm bài tập đầy đủ nhé!"

    10 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 10: Đọc đoạn thơ sau: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay" (Việt Bắc - Tố Hữu). Cụm từ "Áo chàm" là một ví dụ về biện pháp tu từ nào?

    11 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 11: Xác định câu mắc lỗi về logic diễn đạt trong các lựa chọn sau:

    12 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 12: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong câu thơ: "Bước chân **thoăn thoắt** trên đường / Gánh gồng nặng trĩu tình thương quê nhà."

    13 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 13: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: "**Với tinh thần trách nhiệm cao**, anh ấy đã hoàn thành tốt nhiệm vụ."

    14 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu phẩy?

    15 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 15: Phân tích sự khác biệt về nghĩa và sắc thái biểu cảm giữa hai từ "chết" và "qua đời" trong những ngữ cảnh thông thường.

    16 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 16: Xác định câu văn có sử dụng phép liệt kê:

    17 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 17: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc "Không có... chỉ có..." trong đoạn thơ: "Không có kính không phải vì xe không có kính / Bom giật bom rung kính vỡ hết rồi / Không có đèn không phải vì xe không có đèn / Võng mắc chông chênh võng rung giật tại vì / Không có mui xe, thùng xe có xước" (Bài thơ về tiểu đội xe không kính - Phạm Tiến Duật).

    18 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 18: Xác định loại câu theo mục đích nói trong câu: "Bạn có thể giúp tôi chuyển cái bàn này được không?"

    19 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 19: Phân tích nghĩa của từ "xuân" trong câu tục ngữ: "Ăn một bát cháo, chạy ba quãng **đồng**."

    20 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ sự giúp đỡ của mọi người, **cho nên** công việc đã hoàn thành tốt đẹp."

    21 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 21: Đọc đoạn văn sau: "Nam là một học sinh rất chăm chỉ. Cậu luôn đi học đúng giờ, làm bài tập đầy đủ và tích cực phát biểu xây dựng bài. **Vì vậy**, Nam luôn đạt kết quả cao trong học tập." Từ ngữ in đậm đóng vai trò gì trong việc liên kết các câu?

    22 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 22: Phân tích hiệu quả biểu đạt của câu cảm thán trong tình huống sau: Bạn vừa nhận được tin đỗ đại học và reo lên: "Ôi, tuyệt vời quá!"

    23 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 23: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói quá:

    24 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 24: Đọc đoạn văn sau: "Mẹ tôi là người phụ nữ tần tảo, chịu khó. Suốt ngày, **bà** làm lụng vất vả để nuôi dạy chị em tôi nên người.". Từ in đậm có chức năng liên kết câu như thế nào?

    25 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 25: Xác định câu mắc lỗi về trật tự từ:

    26 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 26: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa "đi" và "lượn" trong ngữ cảnh nói về cách di chuyển.

    27 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 27: Trong một cuộc tranh luận, để tăng tính thuyết phục, người nói có thể sử dụng các biện pháp tu từ như so sánh, ẩn dụ, hoặc các dẫn chứng cụ thể. Việc sử dụng các yếu tố này chủ yếu nhằm mục đích gì?

    28 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 28: Xác định thành phần biệt lập trong câu: "Anh ấy, **chắc chắn là**, sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn."

    29 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 29: Phân tích nghĩa của từ "đầu" trong câu: "Anh ấy là người **đầu** tiên hoàn thành bài thi."

    30 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 09

    Câu 30: Xác định câu văn sử dụng không đúng từ:

    0

    Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

    Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


    Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 10

    Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

    Câu 1: Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Với giọng điệu trầm ấm và đầy cảm xúc, người dẫn chuyện đã đưa khán giả vào thế giới của câu chuyện."

    • A. Chủ ngữ
    • B. Vị ngữ
    • C. Bổ ngữ
    • D. Trạng ngữ

    Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Phân tích tác dụng của biện pháp này.

    • A. Ẩn dụ, làm tăng tính gợi hình, gợi cảm.
    • B. Nhân hóa, làm cho cảnh vật trở nên sinh động.
    • C. So sánh, làm nổi bật vẻ đẹp rực rỡ của mặt trời lúc hoàng hôn.
    • D. Hoán dụ, làm cho câu thơ thêm hàm súc.

    Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ "nặng" trong các ngữ cảnh dưới đây thuộc trường từ vựng nào là chủ yếu: "Anh ấy xách một cái túi nặng. Gánh nặng gia đình đè lên vai anh. Cô ấy có giọng nói nặng tình nặng nghĩa."

    • A. Trường từ vựng về trọng lượng.
    • B. Trường từ vựng về trạng thái, tính chất (bao gồm cả vật lý và tinh thần).
    • C. Trường từ vựng về cảm xúc.
    • D. Trường từ vựng về vật thể.

    Câu 4: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu sau và chọn cách sửa đúng nhất: "Qua truyện ngắn này cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ phong kiến."

    • A. Thiếu vị ngữ. Sửa: "Qua truyện ngắn này là số phận bi thảm của người phụ nữ phong kiến."
    • B. Thừa chủ ngữ. Sửa: "Cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ phong kiến."
    • C. Thiếu chủ ngữ. Sửa: "Truyện ngắn này cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ phong kiến."
    • D. Sai cách dùng trạng ngữ. Sửa: "Số phận bi thảm của người phụ nữ phong kiến được cho thấy qua truyện ngắn này."

    Câu 5: Trong câu "Lá cây xanh mướt dưới ánh nắng mặt trời.", từ nào là tính từ?

    • A. xanh mướt
    • B. lá cây
    • C. dưới
    • D. ánh nắng

    Câu 6: Phân tích cấu tạo ngữ pháp (chủ ngữ, vị ngữ) của câu: "Những cánh đồng lúa chín vàng đang trải dài tít tắp."

    • A. Chủ ngữ: Những cánh đồng / Vị ngữ: lúa chín vàng đang trải dài tít tắp.
    • B. Chủ ngữ: Những cánh đồng lúa chín vàng / Vị ngữ: đang trải dài tít tắp.
    • C. Chủ ngữ: Những cánh đồng lúa chín vàng đang trải dài / Vị ngữ: tít tắp.
    • D. Chủ ngữ: Những cánh đồng / Vị ngữ: đang trải dài tít tắp.

    Câu 7: Biện pháp tu từ nào tạo nên tính nhạc và nhấn mạnh ý trong câu: "Yêu nước là yêu những người hàng xóm, yêu nước là yêu những cành hoa trước ngõ, yêu nước là yêu những con đường mình đi qua."

    • A. Điệp ngữ
    • B. Liệt kê
    • C. So sánh
    • D. Ẩn dụ

    Câu 8: Chọn từ đồng nghĩa với từ "cần cù" trong ngữ cảnh chỉ tính cách con người.

    • A. thông minh
    • B. khéo léo
    • C. năng động
    • D. chăm chỉ

    Câu 9: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu văn sau: "Anh ấy ngập ngừng, không biết nói gì thêm... rồi khẽ gật đầu."

    • A. Biểu thị lời trích dẫn bị lược bớt.
    • B. Biểu thị sự ngập ngừng, im lặng, gợi cảm xúc.
    • C. Liệt kê chưa hết.
    • D. Kết thúc một câu nghi vấn.

    Câu 10: Câu nào dưới đây là câu ghép?

    • A. Mặt trời mọc, sương tan dần.
    • B. Trời đã khuya nhưng mọi người vẫn say sưa làm việc.
    • C. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.
    • D. Cô giáo khen bạn ấy học giỏi.

    Câu 11: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: "Cả làng đi xem hội."

    • A. Lấy cái toàn thể chỉ cái bộ phận (làng chỉ người dân làng).
    • B. Lấy vật chứa đựng chỉ vật bị chứa đựng.
    • C. Lấy dấu hiệu của sự vật chỉ sự vật.
    • D. Lấy cái cụ thể chỉ cái trừu tượng.

    Câu 12: Trong câu "Những bông hoa cúc trắng tinh khôi nở rộ.", từ nào là phó từ?

    • A. những
    • B. trắng tinh khôi
    • C. nở rộ
    • D. Không có

    Câu 13: Đâu là câu đặc biệt?

    • A. Trời đã sáng.
    • B. Tôi đang học bài.
    • C. Mưa!
    • D. Bạn có khỏe không?

    Câu 14: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ: "Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp;
    Con thuyền xuôi mái nước song song;
    Thuyền về nước lại sầu trăm ngả;
    Củi một cành khô lạc mấy dòng." (Tràng Giang - Huy Cận).

    • A. Nhấn mạnh một sự vật cụ thể.
    • B. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh sự trôi chảy, chia lìa của cảnh vật.
    • C. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn.
    • D. Chỉ có tác dụng trang trí cho câu thơ.

    Câu 15: Từ nào trong các lựa chọn là từ trái nghĩa với từ "hạnh phúc"?

    • A. sung sướng
    • B. vui vẻ
    • C. may mắn
    • D. bất hạnh

    Câu 16: Xác định quan hệ từ trong câu: "Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến đi dã ngoại."

    • A. Vì, nên
    • B. trời, mưa
    • C. chúng tôi, hoãn
    • D. chuyến đi, dã ngoại

    Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói quá?

    • A. Anh ấy khỏe như voi.
    • B. Tôi chờ bạn dài cả cổ.
    • C. Mùa đông lạnh như cắt da cắt thịt.
    • D. Cô ấy đẹp như tiên giáng trần.

    Câu 18: Phân tích ý nghĩa của biện pháp ẩn dụ trong câu: "Đời là bể khổ."

    • A. So sánh trực tiếp cuộc đời với bể nước.
    • B. Làm cho câu nói nhẹ nhàng, uyển chuyển hơn.
    • C. Nhấn mạnh sự gian truân, đau khổ của cuộc đời một cách súc tích.
    • D. Tạo sự hài hước cho câu nói.

    Câu 19: Xác định lỗi sai trong việc dùng từ ở câu: "Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ đón chào năm học mới rất long trọng và tưng bừng."

    • A. Thừa chủ ngữ.
    • B. Sai trật tự từ.
    • C. Thiếu vị ngữ.
    • D. Dùng từ không chính xác ("đón chào").

    Câu 20: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: "Anh ấy rất gầy." và "Anh ấy hơi gầy."

    • A. Câu thứ nhất biểu thị mức độ gầy cao hơn câu thứ hai.
    • B. Câu thứ hai biểu thị mức độ gầy cao hơn câu thứ nhất.
    • C. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
    • D. Câu thứ nhất mang sắc thái tiêu cực, câu thứ hai mang sắc thái tích cực.

    Câu 21: Từ "bay" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

    • A. Đàn chim đang bay lượn trên bầu trời.
    • B. Chiếc máy bay cất cánh và bay về phía chân trời.
    • C. Thời gian trôi đi thật nhanh, như cánh chim bay.
    • D. Cánh diều bay cao trong gió.

    Câu 22: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu: "Học sinh thảo luận về đề tài bảo vệ môi trường."

    • A. Học sinh
    • B. thảo luận
    • C. về
    • D. về đề tài bảo vệ môi trường

    Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Lá bàng là lá bàng ơi!
    Sao mày non thế, sao mày xanh?" (Chế Lan Viên)

    • A. Nhấn mạnh thông tin cần hỏi.
    • B. Biểu lộ cảm xúc ngạc nhiên, băn khoăn, gợi suy tư.
    • C. Yêu cầu người đọc trả lời.
    • D. Tạo sự đối thoại giữa tác giả và độc giả.

    Câu 24: Xác định lỗi sai về dấu câu trong câu: "Em thích học Văn, Toán, và Tiếng Anh."

    • A. Thiếu dấu chấm cuối câu.
    • B. Thừa dấu phẩy sau "Văn".
    • C. Thừa dấu phẩy trước "và".
    • D. Sai cách dùng dấu chấm phẩy.

    Câu 25: Trong câu "Anh ấy làm việc rất tận tâm.", từ nào là trạng từ chỉ mức độ?

    • A. rất
    • B. làm việc
    • C. tận tâm
    • D. anh ấy

    Câu 26: Phân tích điểm khác biệt cơ bản giữa so sánh và ẩn dụ.

    • A. So sánh dùng để miêu tả, ẩn dụ dùng để giải thích.
    • B. So sánh dựa trên sự tương đồng, ẩn dụ dựa trên sự đối lập.
    • C. So sánh là biện pháp tu từ, ẩn dụ là biện pháp tu từ và từ vựng.
    • D. So sánh có từ so sánh, ẩn dụ không có từ so sánh mà dùng sự vật này gọi tên sự vật kia.

    Câu 27: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic hoặc thừa ý?

    • A. Trời càng về tối, đường càng vắng vẻ.
    • B. Mặc dù khó khăn, nhưng anh ấy vẫn không từ bỏ.
    • C. Anh ấy đã hoàn thành xong bài tập.
    • D. Nếu em cố gắng, em sẽ thành công.

    Câu 28: Xác định chức năng của cụm danh từ "tất cả những người tham dự" trong câu: "Hội nghị đã chào đón tất cả những người tham dự."

    • A. Chủ ngữ
    • B. Bổ ngữ
    • C. Vị ngữ
    • D. Định ngữ

    Câu 29: Đọc câu văn: "Với sự nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công." Phân tích mối quan hệ ngữ pháp giữa các vế trong câu này.

    • A. Câu ghép đẳng lập (quan hệ nhân quả).
    • B. Câu phức chính phụ (mệnh đề phụ chỉ điều kiện).
    • C. Câu ghép chính phụ (mệnh đề phụ chỉ mục đích).
    • D. Câu đơn có trạng ngữ chỉ phương tiện/cách thức và kết quả.

    Câu 30: Chọn câu sử dụng biện pháp nhân hóa hiệu quả nhất để miêu tả sự vật vô tri.

    • A. Những đám mây trôi lững lờ trên bầu trời.
    • B. Dòng sông uốn lượn như dải lụa.
    • C. Gió hát rì rào qua kẽ lá, cây khẽ rung mình lắng nghe.
    • D. Mặt trăng tròn vành vạnh trên cao.

    1 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 1: Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: 'Với giọng điệu trầm ấm và đầy cảm xúc, người dẫn chuyện đã đưa khán giả vào thế giới của câu chuyện.'

    2 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'. Phân tích tác dụng của biện pháp này.

    3 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ 'nặng' trong các ngữ cảnh dưới đây thuộc trường từ vựng nào là chủ yếu: 'Anh ấy xách một cái túi nặng. Gánh nặng gia đình đè lên vai anh. Cô ấy có giọng nói nặng tình nặng nghĩa.'

    4 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 4: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu sau và chọn cách sửa đúng nhất: 'Qua truyện ngắn này cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ phong kiến.'

    5 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 5: Trong câu 'Lá cây xanh mướt dưới ánh nắng mặt trời.', từ nào là tính từ?

    6 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 6: Phân tích cấu tạo ngữ pháp (chủ ngữ, vị ngữ) của câu: 'Những cánh đồng lúa chín vàng đang trải dài tít tắp.'

    7 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 7: Biện pháp tu từ nào tạo nên tính nhạc và nhấn mạnh ý trong câu: 'Yêu nước là yêu những người hàng xóm, yêu nước là yêu những cành hoa trước ngõ, yêu nước là yêu những con đường mình đi qua.'

    8 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 8: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'cần cù' trong ngữ cảnh chỉ tính cách con người.

    9 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 9: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu văn sau: 'Anh ấy ngập ngừng, không biết nói gì thêm... rồi khẽ gật đầu.'

    10 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 10: Câu nào dưới đây là câu ghép?

    11 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 11: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: 'Cả làng đi xem hội.'

    12 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 12: Trong câu 'Những bông hoa cúc trắng tinh khôi nở rộ.', từ nào là phó từ?

    13 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 13: Đâu là câu đặc biệt?

    14 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 14: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ: 'Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp;
    Con thuyền xuôi mái nước song song;
    Thuyền về nước lại sầu trăm ngả;
    Củi một cành khô lạc mấy dòng.' (Tràng Giang - Huy Cận).

    15 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 15: Từ nào trong các lựa chọn là từ trái nghĩa với từ 'hạnh phúc'?

    16 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 16: Xác định quan hệ từ trong câu: 'Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến đi dã ngoại.'

    17 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói quá?

    18 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 18: Phân tích ý nghĩa của biện pháp ẩn dụ trong câu: 'Đời là bể khổ.'

    19 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 19: Xác định lỗi sai trong việc dùng từ ở câu: 'Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ đón chào năm học mới rất long trọng và tưng bừng.'

    20 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 20: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: 'Anh ấy rất gầy.' và 'Anh ấy hơi gầy.'

    21 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 21: Từ 'bay' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

    22 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 22: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu: 'Học sinh thảo luận về đề tài bảo vệ môi trường.'

    23 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: 'Lá bàng là lá bàng ơi!
    Sao mày non thế, sao mày xanh?' (Chế Lan Viên)

    24 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 24: Xác định lỗi sai về dấu câu trong câu: 'Em thích học Văn, Toán, và Tiếng Anh.'

    25 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 25: Trong câu 'Anh ấy làm việc rất tận tâm.', từ nào là trạng từ chỉ mức độ?

    26 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 26: Phân tích điểm khác biệt cơ bản giữa so sánh và ẩn dụ.

    27 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 27: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic hoặc thừa ý?

    28 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 28: Xác định chức năng của cụm danh từ 'tất cả những người tham dự' trong câu: 'Hội nghị đã chào đón tất cả những người tham dự.'

    29 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 29: Đọc câu văn: 'Với sự nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công.' Phân tích mối quan hệ ngữ pháp giữa các vế trong câu này.

    30 / 30

    Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 30: Chọn câu sử dụng biện pháp nhân hóa hiệu quả nhất để miêu tả sự vật vô tri.

    Viết một bình luận