Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định thành phần biệt lập có trong đó:
"Có lẽ, cuộc sống không phải lúc nào cũng trải đầy hoa hồng. Tuy nhiên, chúng ta vẫn phải tiến bước, vượt qua những thử thách để trưởng thành."

  • A. Có lẽ
  • B. không phải lúc nào cũng trải đầy hoa hồng
  • C. Tuy nhiên
  • D. vượt qua những thử thách

Câu 2: Trong câu "Nam, bạn thân của tôi, vừa giành giải nhất cuộc thi hùng biện.", thành phần "bạn thân của tôi" là thành phần gì?

  • A. Thành phần trạng ngữ
  • B. Thành phần khởi ngữ
  • C. Thành phần phụ chú
  • D. Thành phần cảm thán

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. So sánh: làm nổi bật sự giống nhau giữa mặt trời và đứa con.
  • B. Ẩn dụ: thể hiện tình yêu thương, sự sống, niềm hạnh phúc lớn lao mà đứa con mang lại cho người mẹ.
  • C. Hoán dụ: lấy vật chứa đựng (mặt trời) để chỉ vật bị chứa đựng (đứa con).
  • D. Điệp ngữ: nhấn mạnh hình ảnh mặt trời.

Câu 4: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu sau: "Qua câu chuyện, cho ta thấy tinh thần dũng cảm của anh bộ đội."

  • A. Thiếu chủ ngữ. Sửa: "Qua câu chuyện, chúng ta thấy tinh thần dũng cảm của anh bộ đội."
  • B. Thừa thành phần phụ chú. Sửa: "Cho ta thấy tinh thần dũng cảm của anh bộ đội."
  • C. Sai quan hệ từ. Sửa: "Vì câu chuyện, cho ta thấy tinh thần dũng cảm của anh bộ đội."
  • D. Câu không có lỗi.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phép liên kết chủ yếu nào:
"Học tập là quá trình tích lũy kiến thức. Quá trình này đòi hỏi sự kiên trì và nỗ lực không ngừng từ người học. Nỗ lực đó sẽ được đền đáp xứng đáng bằng thành quả tốt đẹp."

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 6: Trong câu "Anh ấy rất giỏi môn Toán, còn em gái anh ấy thì lại thích Văn.", từ/cụm từ nào đóng vai trò liên kết câu?

  • A. rất giỏi
  • B. anh ấy
  • C. còn
  • D. thích Văn

Câu 7: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu: "Anh ấy nói rất nhỏ." và "Anh ấy nói nhỏ nhẹ."

  • A. Hai câu đồng nghĩa, cùng chỉ âm lượng thấp.
  • B. Câu 1 chỉ thái độ, câu 2 chỉ âm lượng.
  • C. Câu 1 sai ngữ pháp, câu 2 đúng ngữ pháp.
  • D. Câu 1 chỉ âm lượng (nhỏ), câu 2 chỉ thái độ, cách nói (nhỏ nhẹ).

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Suốt ngày, nó chỉ biết cắm đầu vào điện thoại."

  • A. Nói quá
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sử dụng thành phần khởi ngữ?

  • A. Tôi rất thích đọc sách.
  • B. Hôm qua, cô ấy đến thăm tôi.
  • C. Bài thơ này, tôi đã đọc nhiều lần rồi.
  • D. Lan là học sinh giỏi nhất lớp.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu "Thế mà!" là thành phần biệt lập gì?
"Trời mưa rất to. Thế mà! Cậu ấy vẫn quyết định ra ngoài mà không mang áo mưa."

  • A. Thành phần tình thái
  • B. Thành phần phụ chú
  • C. Thành phần gọi đáp
  • D. Thành phần cảm thán

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong câu: "Lá bàng đang đỏ ngọn cây / Sáng nay trời lạnh có phải Sương Sa?" (Hữu Thỉnh)

  • A. Bộc lộ cảm xúc bâng khuâng, suy tư về sự chuyển mình của thiên nhiên.
  • B. Hỏi người đọc xem có biết Sương Sa là gì không.
  • C. Nhấn mạnh sự lạnh lẽo của buổi sáng.
  • D. Miêu tả chính xác hiện tượng sương muối.

Câu 12: Trong câu "Bạn nên đọc cuốn sách này, rất hay đấy!", thành phần "rất hay đấy!" là thành phần gì?

  • A. Thành phần tình thái
  • B. Thành phần phụ chú
  • C. Thành phần gọi đáp
  • D. Thành phần cảm thán

Câu 13: Xác định lỗi diễn đạt trong câu: "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè nên tôi đã hoàn thành bài tập."

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa quan hệ từ
  • C. Sai nghĩa từ
  • D. Câu không có lỗi diễn đạt (cấu trúc "Nhờ... nên..." dùng đúng).

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ: "Chúng ta đi tới / Với biển lúa mênh mông / Và sắc trời tháng Tám / Chúng ta đi tới / Với những dòng sông / Với cuộc đời cuồn cuộn" (Nguyễn Đình Thi)

  • A. Làm cho câu thơ dài ra.
  • B. Nhấn mạnh khí thế hào hùng, sự chủ động của con người; tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Liệt kê các sự vật xuất hiện trên đường đi.
  • D. Thể hiện sự mệt mỏi khi phải đi xa.

Câu 15: Trong câu "Ôi, cảnh vật thật yên bình!", từ "Ôi" thuộc thành phần biệt lập nào?

  • A. Thành phần tình thái
  • B. Thành phần phụ chú
  • C. Thành phần gọi đáp
  • D. Thành phần cảm thán

Câu 16: Đâu là câu sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Anh ấy là cây văn của lớp.
  • C. Đoàn quân Việt Bắc hòa tan máu lửa.
  • D. Công cha như núi Thái Sơn.

Câu 17: Cho câu: "Anh ấy rất thông minh, có điều hơi lười biếng." Xác định thành phần biệt lập trong câu.

  • A. có điều
  • B. rất thông minh
  • C. hơi lười biếng
  • D. Anh ấy

Câu 18: Lỗi sai trong câu "Qua tác phẩm, nó đã giúp tôi hiểu thêm về cuộc sống." là gì?

  • A. Thiếu chủ ngữ và đại từ "nó" dùng không rõ ràng.
  • B. Thừa trạng ngữ.
  • C. Sai nghĩa của từ "giúp".
  • D. Câu không có lỗi.

Câu 19: Phân tích sự khác biệt trong cách sử dụng từ ngữ giữa phong cách ngôn ngữ khoa học và phong cách ngôn ngữ báo chí.

  • A. Phong cách khoa học dùng nhiều khẩu ngữ, phong cách báo chí dùng nhiều thuật ngữ.
  • B. Phong cách khoa học thiên về cảm xúc, phong cách báo chí thiên về lý trí.
  • C. Phong cách khoa học yêu cầu tính chính xác, khách quan, dùng thuật ngữ; phong cách báo chí cần tính thời sự, thông tin nhanh, dùng từ ngữ phổ thông, dễ hiểu.
  • D. Cả hai phong cách đều giống nhau về cách dùng từ ngữ.

Câu 20: Biện pháp tu từ nào giúp giảm nhẹ ý nghĩa, tránh gây cảm giác quá đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Liệt kê

Câu 21: Trong câu "A lô, ai đấy ạ?", từ "A lô" thuộc thành phần biệt lập nào?

  • A. Thành phần tình thái
  • B. Thành phần phụ chú
  • C. Thành phần gọi đáp
  • D. Thành phần cảm thán

Câu 22: Xác định và sửa lỗi sai chính tả trong câu: "Anh ấy là một người rất kỷ luật và có trách nhiệm."

  • A. Sai từ "trách nhiệm", sửa thành "trách nhiêm".
  • B. Sai từ "kỷ luật", sửa thành "kỉ luật".
  • C. Sai cả hai từ "kỷ luật" và "trách nhiệm".
  • D. Câu không có lỗi chính tả.

Câu 23: Đọc khổ thơ sau: "Đêm nay rừng hoang sương muối / Đứng cạnh bên nhau chờ giặc tới / Đầu súng trăng treo." (Chính Hữu). Phân tích ý nghĩa hình ảnh "Đầu súng trăng treo".

  • A. Kết hợp giữa hiện thực chiến tranh và vẻ đẹp lãng mạn, thể hiện tâm hồn lạc quan, yêu đời của người lính.
  • B. Miêu tả chính xác vị trí của mặt trăng vào đêm đó.
  • C. Nhấn mạnh sự khốc liệt, tàn bạo của chiến tranh.
  • D. Thể hiện sự mệt mỏi, chán nản của người lính.

Câu 24: Trong các tình huống giao tiếp sau, tình huống nào đòi hỏi sử dụng phong cách ngôn ngữ hành chính?

  • A. Kể chuyện cho bạn nghe về một chuyến đi.
  • B. Viết đơn xin phép nghỉ học gửi thầy cô.
  • C. Bình luận về một trận bóng đá trên mạng xã hội.
  • D. Giảng bài về định luật vật lý.

Câu 25: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu: "Cuộc sống có lúc thăng, lúc trầm."

  • A. thăng - trầm
  • B. cuộc sống - lúc
  • C. có - lúc
  • D. lúc - lúc

Câu 26: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ liệt kê trong câu: "Những kỉ niệm về thầy cô, bạn bè, mái trường sẽ mãi là hành trang quý giá trong cuộc đời tôi."

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Gây bất ngờ cho người đọc.
  • C. Liệt kê đầy đủ, nhấn mạnh sự phong phú, đa dạng của những kỉ niệm.
  • D. Tạo sự hài hước cho câu văn.

Câu 27: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc sự phù hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Mặt trời mọc đằng Đông.
  • B. Cô ấy rất thích đọc sách.
  • C. Ngôi nhà được sơn màu xanh tươi mát.
  • D. Học sinh cần chăm chỉ học tập.

Câu 28: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Cả làng xóm đều ra tiễn anh lên đường."

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai cách nói: "Anh ấy đã hy sinh." và "Anh ấy đã chết."

  • A. "Hy sinh" mang sắc thái tôn kính, chỉ cái chết cao cả; "chết" là từ trung tính.
  • B. Hai từ đồng nghĩa hoàn toàn.
  • C. "Hy sinh" chỉ cái chết bình thường; "chết" chỉ cái chết vì chiến tranh.
  • D. "Hy sinh" dùng cho người, "chết" dùng cho động vật.

Câu 30: Đọc đoạn văn và xác định lỗi sai về liên kết câu:
"Hôm nay trời mưa rất to. Vì vậy, tôi quyết định ở nhà đọc sách. Em gái tôi cũng không đi học thêm được."

  • A. Lỗi lặp từ "tôi".
  • B. Lỗi dùng sai quan hệ từ "Vì vậy".
  • C. Câu 3 chưa liên kết chặt chẽ về nghĩa với câu 2, làm đoạn văn thiếu mạch lạc.
  • D. Đoạn văn không có lỗi về liên kết.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định thành phần biệt lập có trong đó:
'Có lẽ, cuộc sống không phải lúc nào cũng trải đầy hoa hồng. Tuy nhiên, chúng ta vẫn phải tiến bước, vượt qua những thử thách để trưởng thành.'

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong câu 'Nam, bạn thân của tôi, vừa giành giải nhất cuộc thi hùng biện.', thành phần 'bạn thân của tôi' là thành phần gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.' (Nguyễn Khoa Điềm)

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu sau: 'Qua câu chuyện, cho ta thấy tinh thần dũng cảm của anh bộ đội.'

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phép liên kết chủ yếu nào:
'Học tập là quá trình tích lũy kiến thức. Quá trình này đòi hỏi sự kiên trì và nỗ lực không ngừng từ người học. Nỗ lực đó sẽ được đền đáp xứng đáng bằng thành quả tốt đẹp.'

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Trong câu 'Anh ấy rất giỏi môn Toán, còn em gái anh ấy thì lại thích Văn.', từ/cụm từ nào đóng vai trò liên kết câu?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu: 'Anh ấy nói rất nhỏ.' và 'Anh ấy nói nhỏ nhẹ.'

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ trong câu: 'Suốt ngày, nó chỉ biết cắm đầu vào điện thoại.'

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sử dụng thành phần khởi ngữ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu 'Thế mà!' là thành phần biệt lập gì?
'Trời mưa rất to. Thế mà! Cậu ấy vẫn quyết định ra ngoài mà không mang áo mưa.'

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong câu: 'Lá bàng đang đỏ ngọn cây / Sáng nay trời lạnh có phải Sương Sa?' (Hữu Thỉnh)

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Trong câu 'Bạn nên đọc cuốn sách này, rất hay đấy!', thành phần 'rất hay đấy!' là thành phần gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Xác định lỗi diễn đạt trong câu: 'Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè nên tôi đã hoàn thành bài tập.'

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ: 'Chúng ta đi tới / Với biển lúa mênh mông / Và sắc trời tháng Tám / Chúng ta đi tới / Với những dòng sông / Với cuộc đời cuồn cuộn' (Nguyễn Đình Thi)

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Trong câu 'Ôi, cảnh vật thật yên bình!', từ 'Ôi' thuộc thành phần biệt lập nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Đâu là câu sử dụng biện pháp hoán dụ?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cho câu: 'Anh ấy rất thông minh, có điều hơi lười biếng.' Xác định thành phần biệt lập trong câu.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Lỗi sai trong câu 'Qua tác phẩm, nó đã giúp tôi hiểu thêm về cuộc sống.' là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Phân tích sự khác biệt trong cách sử dụng từ ngữ giữa phong cách ngôn ngữ khoa học và phong cách ngôn ngữ báo chí.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Biện pháp tu từ nào giúp giảm nhẹ ý nghĩa, tránh gây cảm giác quá đau buồn hoặc thô tục?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Trong câu 'A lô, ai đấy ạ?', từ 'A lô' thuộc thành phần biệt lập nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Xác định và sửa lỗi sai chính tả trong câu: 'Anh ấy là một người rất kỷ luật và có trách nhiệm.'

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Đọc khổ thơ sau: 'Đêm nay rừng hoang sương muối / Đứng cạnh bên nhau chờ giặc tới / Đầu súng trăng treo.' (Chính Hữu). Phân tích ý nghĩa hình ảnh 'Đầu súng trăng treo'.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Trong các tình huống giao tiếp sau, tình huống nào đòi hỏi sử dụng phong cách ngôn ngữ hành chính?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu: 'Cuộc sống có lúc thăng, lúc trầm.'

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ liệt kê trong câu: 'Những kỉ niệm về thầy cô, bạn bè, mái trường sẽ mãi là hành trang quý giá trong cuộc đời tôi.'

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc sự phù hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: 'Cả làng xóm đều ra tiễn anh lên đường.'

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai cách nói: 'Anh ấy đã hy sinh.' và 'Anh ấy đã chết.'

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Đọc đoạn văn và xác định lỗi sai về liên kết câu:
'Hôm nay trời mưa rất to. Vì vậy, tôi quyết định ở nhà đọc sách. Em gái tôi cũng không đi học thêm được.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, yên bình của cảnh biển lúc chiều tà.
  • B. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu, tăng tính trừu tượng.
  • C. Thể hiện sự lạnh lẽo, u ám của mặt trời khi lặn.
  • D. Gợi tả hình ảnh mặt trời đỏ rực, tròn đầy, đang lặn xuống biển một cách kỳ vĩ, đầy sức sống.

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp (thành phần câu) của cụm từ in đậm trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Từ

  • A. Từ đồng nghĩa
  • B. Từ trái nghĩa
  • C. Từ nhiều nghĩa
  • D. Từ đồng âm

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau để diễn tả sự phát triển mạnh mẽ, nhanh chóng:

  • A. tăng trưởng
  • B. phát huy
  • C. cải thiện
  • D. ổn định

Câu 5: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu đặc biệt

Câu 6: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu sau:

  • A. Sai về dùng từ, cần thay
  • B. Thừa chủ ngữ
  • C. Thiếu chủ ngữ, có thể sửa bằng cách bỏ cụm từ
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 7: So sánh hiệu quả biểu đạt của biện pháp điệp ngữ trong hai câu sau:
(1)

  • A. Cả hai câu đều sử dụng điệp ngữ với hiệu quả như nhau là nhấn mạnh cảm xúc.
  • B. Điệp ngữ trong câu (2) hiệu quả hơn vì thể hiện cảm xúc trực tiếp.
  • C. Điệp ngữ trong câu (1) chỉ có tác dụng tạo nhịp điệu, không có tác dụng nhấn mạnh ý.
  • D. Điệp ngữ trong câu (1) nhấn mạnh tình nghĩa sâu nặng, gắn bó; điệp ngữ trong câu (2) nhấn mạnh sự bộc lộ cảm xúc trực tiếp, mãnh liệt.

Câu 8: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động:

  • A. Nhiều công trình thủy lợi đã được người dân xây dựng trên khắp đất nước.
  • B. Người dân trên khắp đất nước đã được xây dựng nhiều công trình thủy lợi.
  • C. Việc xây dựng nhiều công trình thủy lợi đã được thực hiện bởi người dân trên khắp đất nước.
  • D. Trên khắp đất nước, người dân đã xây dựng nhiều công trình thủy lợi.

Câu 9: Trong đoạn văn sau, câu in đậm có chức năng gì?

  • A. Là câu chủ đề của đoạn văn.
  • B. Là câu kết thúc, tổng kết ý của đoạn văn.
  • C. Là câu khai triển, làm rõ ý cho câu chủ đề và giới thiệu nội dung cho các câu tiếp theo.
  • D. Là câu chuyển đoạn, báo hiệu sự thay đổi nội dung.

Câu 10: Từ nào trong các lựa chọn sau có thể thay thế từ

  • A. lạnh nhạt
  • B. sầu thảm
  • C. vui vẻ
  • D. thờ ơ

Câu 11: Phân tích đặc điểm ngôn ngữ nổi bật trong đoạn trích sau:

  • A. Sử dụng thuật ngữ chuyên ngành, câu văn chính xác, khách quan, thuộc phong cách khoa học.
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ biểu cảm, hình ảnh gợi cảm, thuộc phong cách nghệ thuật.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ giản dị, gần gũi, thuộc phong cách sinh hoạt.
  • D. Sử dụng mệnh lệnh, yêu cầu, thuộc phong cách hành chính.

Câu 12: Trong câu

  • A. Nhân hóa, ẩn dụ
  • B. Hoán dụ, điệp ngữ
  • C. So sánh, điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ, hoán dụ

Câu 13: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp nhất để nối hai câu sau thành một câu ghép có quan hệ điều kiện - kết quả:

  • A. Vì... nên...
  • B. Nếu... thì...
  • C. Tuy... nhưng...
  • D. Không những... mà còn...

Câu 14: Từ

  • A. Từ đồng âm
  • B. Từ trái nghĩa
  • C. Từ nhiều nghĩa
  • D. Từ đồng nghĩa

Câu 15: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:

  • A. Biểu lộ cảm xúc bâng khuâng, suy tư, day dứt của tác giả trước cảnh thu.
  • B. Yêu cầu người đọc đưa ra lời giải thích cho hiện tượng lá rụng.
  • C. Làm cho câu thơ trở nên khách quan, thiếu cảm xúc.
  • D. Nhấn mạnh sự thờ ơ, vô cảm của con người trước thiên nhiên.

Câu 16: Chọn cách diễn đạt hay nhất để thay thế cho câu sau, giữ nguyên ý nghĩa:

  • A. Ý thức của con người còn kém làm cho việc ô nhiễm môi trường ngày càng gia tăng.
  • B. Việc ô nhiễm môi trường ngày càng gia tăng bởi vì ý thức của con người còn kém.
  • C. Ô nhiễm môi trường ngày càng gia tăng, điều đó cho thấy ý thức của con người còn kém.
  • D. Nguyên nhân chính dẫn đến việc ô nhiễm môi trường ngày càng gia tăng là ý thức của con người còn kém.

Câu 17: Khi một người nói

  • A. Hành động ngôn ngữ trực tiếp (Hỏi)
  • B. Hành động ngôn ngữ gián tiếp (Đề nghị/Yêu cầu)
  • C. Hành động ngôn ngữ trình bày
  • D. Hành động ngôn ngữ hứa hẹn

Câu 18: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp đảo ngữ trong câu:

  • A. Đảo chủ ngữ, nhấn mạnh vẻ đẹp của hàng tre.
  • B. Đảo tân ngữ, nhấn mạnh sự xanh mướt.
  • C. Đảo vị ngữ, nhấn mạnh đặc điểm "cao vút", gợi hình ảnh hàng tre vươn cao.
  • D. Đảo trạng ngữ, nhấn mạnh vị trí của hàng tre.

Câu 19: Chọn từ đồng nghĩa với từ

  • A. chuyên cần
  • B. chăm chỉ
  • C. siêng năng
  • D. chịu khó

Câu 20: Xác định từ dùng sai trong câu sau và sửa lại cho đúng:

  • A. Sai từ
  • B. Sai từ
  • C. Sai từ
  • D. Không có từ dùng sai.

Câu 21: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép đẳng lập phù hợp:

  • A. Vì trời đã khuya nên mọi người vẫn miệt mài bên trang sách.
  • B. Nếu trời đã khuya thì mọi người vẫn miệt mài bên trang sách.
  • C. Trời đã khuya nhưng mọi người vẫn miệt mài bên trang sách.
  • D. Trời đã khuya và mọi người vẫn miệt mài bên trang sách.

Câu 22: Phân tích sự vật được so sánh ngầm (ẩn dụ) trong câu sau:

  • A. Thời gian
  • B. Dòng sông
  • C. Sự trôi chảy
  • D. Sự không ngừng

Câu 23: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh chim; Vị ngữ: hải âu chao lượn trên bầu trời xanh biếc.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh chim hải âu chao lượn; Vị ngữ: trên bầu trời xanh biếc.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh chim hải âu chao lượn trên bầu trời; Vị ngữ: xanh biếc.
  • D. Chủ ngữ: Những cánh chim hải âu; Vị ngữ: chao lượn trên bầu trời xanh biếc.

Câu 24: Trong các lựa chọn sau, câu nào sử dụng biện pháp hoán dụ hiệu quả nhất để nói về những người tham gia chiến đấu bảo vệ Tổ quốc?

  • A. Những người lính và học sinh đã cống hiến cho đất nước.
  • B. Cả
  • C. Tuổi trẻ là tương lai của đất nước.
  • D. Súng và sách cùng tồn tại.

Câu 25: Từ nào trong các từ sau là từ láy?

  • A. lấp lánh
  • B. xe đạp
  • C. nhà cửa
  • D. xinh đẹp

Câu 26: Phân tích đặc điểm của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt trong câu sau:

  • A. Sử dụng nhiều thuật ngữ khoa học, cấu trúc phức tạp.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khách quan, tuân thủ quy tắc nghiêm ngặt.
  • C. Sử dụng hình ảnh, biểu cảm, giàu tính tượng hình.
  • D. Sử dụng từ ngữ thân mật, cấu trúc câu giản lược, bộc lộ trực tiếp cảm xúc/ý định.

Câu 27: Câu nào trong các lựa chọn sau mắc lỗi về cấu tạo câu?

  • A. Chúng tôi đang thảo luận về kế hoạch mới.
  • B. Mặc dù gặp khó khăn, họ vẫn kiên trì tiến bước.
  • C. Với mong muốn đạt kết quả cao.
  • D. Cô giáo khen ngợi tinh thần học tập của cả lớp.

Câu 28: Trong tình huống giao tiếp, câu

  • A. Xin phép hoặc thăm dò ý kiến của người nghe về việc mở cửa sổ.
  • B. Hỏi về tình trạng sức khỏe của người nghe.
  • C. Thông báo về việc trời nóng.
  • D. Biểu lộ sự khó chịu về không khí trong phòng.

Câu 29: Chọn từ trái nghĩa thích hợp nhất với từ

  • A. lạc hậu
  • B. mới mẻ
  • C. hiện đại
  • D. tồi tàn

Câu 30: Phân tích tác dụng của cấu trúc song hành (lặp cấu trúc ngữ pháp) trong câu sau:

  • A. Làm cho câu văn phức tạp, khó hiểu hơn.
  • B. Chỉ có tác dụng tạo nhịp điệu đơn thuần.
  • C. Nhấn mạnh sự đối lập giữa hàng tre và dòng sông.
  • D. Tạo nhịp điệu cân đối, nhấn mạnh tình yêu quê hương gắn với những hình ảnh cụ thể, làm cho lời văn giàu cảm xúc.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."
(Huy Cận, Đoàn thuyền đánh cá)

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp (thành phần câu) của cụm từ in đậm trong câu sau:
"Những cánh buồm trên biển **trông xa như những cánh bướm khổng lồ**."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Từ "xuân" trong câu thơ "Ngày xuân em hãy còn dài" (Nguyễn Du, Truyện Kiều) và từ "xuân" trong câu "Mùa xuân là Tết trồng cây" (Hồ Chí Minh) có mối quan hệ ngữ nghĩa như thế nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau để diễn tả sự phát triển mạnh mẽ, nhanh chóng:
"Nền kinh tế đất nước đang __________."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau: "Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến dã ngoại."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu sau: "Qua tác phẩm cho thấy hình ảnh người phụ nữ Việt Nam chịu nhiều bất hạnh nhưng vẫn giữ vững phẩm chất tốt đẹp."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: So sánh hiệu quả biểu đạt của biện pháp điệp ngữ trong hai câu sau:
(1) "Yêu nhau cởi áo cho nhau / Về nhà dối mẹ qua cầu gió bay."
(2) "Anh yêu em, anh yêu em nhiều lắm."
(Ca dao và một câu cảm thán thông thường)

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động: "Người dân đã xây dựng nhiều công trình thủy lợi trên khắp đất nước."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Trong đoạn văn sau, câu in đậm có chức năng gì?
"Rừng xà nu ưỡn tấm ngực lớn của mình ra, che chở cho làng. **Cả rừng xà nu hàng vạn cây không có cây nào không bị thương.** Có những cây con vừa lớn ngang tầm ngực người thì vỏ đã bị đạn xé. Có những cây bị chặt đứt ngang thân, đổ ào ào như một trận bão."
(Nguyễn Trung Thành, Rừng xà nu)

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Từ nào trong các lựa chọn sau có thể thay thế từ "buồn bã" trong câu "Cô ấy nhìn tôi với ánh mắt buồn bã" mà vẫn giữ nguyên nghĩa gốc nhưng mang sắc thái biểu cảm mạnh hơn?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Phân tích đặc điểm ngôn ngữ nổi bật trong đoạn trích sau:
"Thí nghiệm được tiến hành trong điều kiện nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn (STP). Mẫu chất X được hòa tan hoàn toàn trong dung môi Y. Dung dịch sau đó được gia nhiệt từ từ đến 80°C và khuấy đều liên tục trong 30 phút. Kết quả được ghi lại cẩn thận."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Trong câu "Lá ngô non tơ, mướt như nhung, lá thấp thoáng và rung rinh trong ánh nắng.", có những biện pháp tu từ nào được sử dụng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp nhất để nối hai câu sau thành một câu ghép có quan hệ điều kiện - kết quả:
"Bạn chăm chỉ học tập. Bạn sẽ đạt kết quả tốt."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Từ "đầu" trong câu "Anh ấy là người đứng đầu công ty." và từ "đầu" trong câu "Cái bàn bị sứt một đầu." thể hiện hiện tượng ngữ nghĩa nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:
"Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo,
Tại sao? Sao động lòng người?
(Nguyễn Khuyến, Thu vịnh)

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Chọn cách diễn đạt hay nhất để thay thế cho câu sau, giữ nguyên ý nghĩa:
"Việc ô nhiễm môi trường ngày càng gia tăng là do ý thức của con người còn kém."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Khi một người nói "Hôm nay trời nóng quá nhỉ?" với mục đích muốn người khác bật điều hòa, đây là hành động ngôn ngữ gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp đảo ngữ trong câu: "Cao vút lên là những hàng tre xanh mướt."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Chọn từ đồng nghĩa với từ "cần cù" trong ngữ cảnh "Anh ấy rất cần cù trong công việc." và có sắc thái trang trọng hơn.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Xác định từ dùng sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: "Nhờ có sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã thu thập được thành công."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép đẳng lập phù hợp:
"Trời đã khuya. Mọi người vẫn miệt mài bên trang sách."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phân tích sự vật được so sánh ngầm (ẩn dụ) trong câu sau:
"Thời gian là dòng sông trôi chảy không ngừng."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau:
"Những cánh chim hải âu chao lượn trên bầu trời xanh biếc."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Trong các lựa chọn sau, câu nào sử dụng biện pháp hoán dụ hiệu quả nhất để nói về những người tham gia chiến đấu bảo vệ Tổ quốc?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Từ nào trong các từ sau là từ láy?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Phân tích đặc điểm của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt trong câu sau:
"Ê, mai đi chơi không?"

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Câu nào trong các lựa chọn sau mắc lỗi về cấu tạo câu?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong tình huống giao tiếp, câu "Bạn có phiền không nếu tôi mở cửa sổ?" thường mang ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Chọn từ trái nghĩa thích hợp nhất với từ "cũ kĩ" trong câu "Ngôi nhà trông thật cũ kĩ."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Phân tích tác dụng của cấu trúc song hành (lặp cấu trúc ngữ pháp) trong câu sau:
"Yêu quê hương, tôi yêu cả những hàng tre xanh ngắt; yêu quê hương, tôi yêu cả dòng sông đỏ nặng phù sa."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng, đồng thời phân tích tác dụng của nó trong việc diễn tả cảm xúc:

  • A. Hoán dụ - Gợi tả sự giàu có, trù phú.
  • B. So sánh - Gợi tả âm thanh tiếng ve như sợi chỉ vô hình dệt nên không gian âm nhạc mùa hè.
  • C. Nhân hóa - Làm cho sự vật trở nên sinh động, gần gũi.
  • D. Điệp ngữ - Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết.

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và đưa ra cách sửa hợp lý:

  • A. Sai về chủ ngữ - Thêm chủ ngữ.
  • B. Sai về vị ngữ - Sửa vị ngữ.
  • C. Thiếu thành phần chính - Bổ sung.
  • D. Thừa quan hệ từ - Bỏ từ "nên".

Câu 4: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo mối liên kết logic giữa hai câu:

  • A. Do đó
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặt khác
  • D. Ngược lại

Câu 5: Phân biệt nghĩa của từ

  • A. Cùng nghĩa, chỉ sự tập trung.
  • B. Trái nghĩa.
  • C. Khác nghĩa hoàn toàn.
  • D. Đồng nghĩa nhưng khác sắc thái.

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau và xác định tâm trạng chủ đạo của nhân vật trữ tình:

  • A. Vui tươi, phấn khởi.
  • B. Buồn bã, cô đơn, nhớ nhung.
  • C. Tức giận, căm phẫn.
  • D. Hào hứng, tràn đầy năng lượng.

Câu 7: Cho câu văn:

  • A. Câu phức có quan hệ tương phản.
  • B. Câu đơn mở rộng thành phần.
  • C. Câu ghép đẳng lập.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 8: Tìm và sửa lỗi dùng từ trong câu sau:

  • A. Sửa
  • B. Sửa
  • C. Sửa
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 9: Cho tình huống: Bạn cần viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5-7 câu) miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển. Hãy xác định các yếu tố ngôn ngữ (từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ) cần chú trọng để đoạn văn sinh động và giàu cảm xúc.

  • A. Tập trung vào việc sử dụng nhiều từ Hán Việt và các câu dài, phức tạp.
  • B. Chỉ cần liệt kê các sự vật xuất hiện (mặt trời, biển, thuyền).
  • C. Sử dụng các thuật ngữ khoa học để miêu tả màu sắc và ánh sáng.
  • D. Chú trọng từ ngữ gợi tả màu sắc, ánh sáng, âm thanh; hình ảnh sinh động; và các biện pháp tu từ phù hợp.

Câu 10: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa

  • A.
  • B. Ba từ này hoàn toàn đồng nghĩa, có thể thay thế cho nhau.
  • C.
  • D. Khác nhau về tần suất hành động.

Câu 11: Xác định vai trò của vế câu thứ hai trong câu sau:

  • A. Nêu điều kiện.
  • B. Nêu kết quả.
  • C. Nêu mục đích.
  • D. Nêu nguyên nhân.

Câu 12: Cho câu văn:

  • A. Liên kết bằng phép lặp.
  • B. Liên kết bằng phép thế.
  • C. Liên kết bằng quan hệ từ (quan hệ tăng tiến).
  • D. Liên kết bằng phép nối trực tiếp.

Câu 13: Sửa lỗi diễn đạt trong câu sau sao cho rõ ràng, mạch lạc hơn:

  • A. Anh ấy rất yêu quý động vật, nhất là chó, mèo và các loài vật nuôi khác.
  • B. Anh ấy rất yêu quý các loài động vật, đặc biệt là chó, mèo và những vật nuôi khác.
  • C. Yêu quý động vật, đặc biệt là chó, mèo và các loài vật nuôi khác là anh ấy.
  • D. Anh ấy rất yêu quý động vật như chó, mèo và các loài vật nuôi khác.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ biểu thị thái độ đánh giá của người viết:

  • A. đáng kể, không ít
  • B. thành tựu, thách thức
  • C. đã đạt được, cần vượt qua
  • D. nền kinh tế, nước ta

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài nghị luận xã hội.

  • A. Chỉ dùng để hỏi thông tin chưa biết.
  • B. Làm cho bài viết dài hơn.
  • C. Chứng minh kiến thức rộng của người viết.
  • D. Gợi suy nghĩ, nhấn mạnh vấn đề, tạo ấn tượng, thể hiện thái độ.

Câu 16: Xác định từ loại của từ

  • A. Động từ
  • B. Danh từ
  • C. Tính từ
  • D. Phó từ

Câu 17: Cho đoạn văn:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Quan hệ từ.
  • D. Nối trực tiếp (liên kết ngữ nghĩa/thời gian).

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khách quan trong một báo cáo khoa học.

  • A. Đảm bảo tính chính xác, khách quan và độ tin cậy của thông tin.
  • B. Thể hiện cảm xúc mạnh mẽ của người viết.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng tưởng tượng và liên tưởng.
  • D. Tạo sự gần gũi, thân mật với người đọc.

Câu 19: Xác định nghĩa của từ

  • A. Bị thiêu rụi bởi lửa.
  • B. Ánh sáng rực rỡ.
  • C. Hết mình, nhiệt huyết, đam mê.
  • D. Khô héo, tàn tạ.

Câu 20: Cho câu:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 21: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh cảm xúc yêu tha thiết, sâu nặng.
  • B. Miêu tả cảnh vật một cách chi tiết.
  • C. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho bài thơ.
  • D. Giúp câu thơ trở nên dài hơn.

Câu 22: Xác định câu sai về ngữ pháp hoặc diễn đạt trong các lựa chọn sau:

  • A. Mọi người đều vui vẻ khi nhận được quà.
  • B. Anh ấy là một người rất có trách nhiệm trong công việc.
  • C. Chúng tôi sẽ đi thăm bảo tàng vào ngày mai.
  • D. Qua việc đọc sách đã giúp tôi mở rộng kiến thức.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu sau:

  • A. Tạo âm thanh vui tai.
  • B. Gợi tả hình ảnh cụ thể, sinh động về kích thước.
  • C. Nhấn mạnh hành động nở rộ.
  • D. Thể hiện cảm xúc ngạc nhiên của người nói.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo:

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.

Câu 25: Cho câu văn:

  • A. Điều kiện - Kết quả.
  • B. Tương phản.
  • C. Nguyên nhân - Kết quả.
  • D. Tăng tiến.

Câu 26: Xác định và sửa lỗi logic trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ - Thêm chủ ngữ.
  • B. Sai quan hệ từ - Thay "Vì" bằng "Nếu".
  • C. Thừa vị ngữ - Bỏ "đi học được".
  • D. Lỗi logic, thừa ý - Bỏ "là điều dễ hiểu".

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các câu ngắn, dồn dập trong một đoạn văn miêu tả cảnh chiến đấu ác liệt.

  • A. Tạo nhịp điệu nhanh, mạnh, phù hợp với không khí căng thẳng, khẩn trương.
  • B. Giúp người đọc dễ hiểu hơn nội dung.
  • C. Làm cho đoạn văn dài hơn.
  • D. Thể hiện sự bình yên, tĩnh lặng.

Câu 28: Xác định nghĩa của thành ngữ

  • A. Chỉ sự kiên trì, nhẫn nại trong công việc.
  • B. Chỉ việc nói, khuyên bảo mà không có tác dụng, người nghe không tiếp thu.
  • C. Chỉ sự giàu có, dư dả.
  • D. Chỉ sự lãng phí, phung phí tiền bạc.

Câu 29: Đọc câu sau và xác định thành phần biệt lập:

  • A. một người bạn thân từ thuở nhỏ (thành phần phụ chú)
  • B. Anh ấy (chủ ngữ)
  • C. luôn sẵn sàng giúp đỡ tôi (vị ngữ)
  • D. từ thuở nhỏ (trạng ngữ)

Câu 30: Viết lại câu sau sao cho giữ nguyên nghĩa gốc nhưng thay đổi cấu trúc (chuyển từ câu chủ động sang câu bị động hoặc ngược lại, hoặc thay đổi trật tự từ/cụm từ):

  • A. Nhà trường thành công trong việc tổ chức buổi lễ kỷ niệm.
  • B. Buổi lễ kỷ niệm thành công do nhà trường tổ chức.
  • C. Buổi lễ kỷ niệm đã được nhà trường tổ chức thành công.
  • D. Thành công là buổi lễ kỷ niệm được nhà trường tổ chức.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng, đồng thời phân tích tác dụng của nó trong việc diễn tả cảm xúc:
"Nhớ sao ngày nắng chói chang,
Lá me rụng xuống con đường vàng.
Tiếng ve ran ran như sợi chỉ,
Dệt vào không gian khúc nhạc ngàn."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Những cánh hoa đào phai nhạt dần trong gió xuân."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và đưa ra cách sửa hợp lý:
"Với sự nỗ lực không ngừng, nên anh ấy đã đạt được thành công."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo mối liên kết logic giữa hai câu:
"Thời tiết hôm nay rất đẹp, trời trong xanh và nắng ấm. _______, chúng tôi quyết định tổ chức buổi dã ngoại."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Phân biệt nghĩa của từ "đông" trong hai ngữ cảnh sau:
1. Chợ hôm nay rất **đông** người.
2. Nước đã **đông** lại thành đá.

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau và xác định tâm trạng chủ đạo của nhân vật trữ tình:
"Tôi đi giữa đường đầy lá đổ
Chiều thu phai nắng, gió heo may
Lòng buồn như lá, bay không định
Nhớ về người xưa, một trời mây."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cho câu văn: "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn không từ bỏ ước mơ của mình."
Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu này.

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Tìm và sửa lỗi dùng từ trong câu sau:
"Học sinh cần phải **nâng cao** ý thức chấp hành luật lệ giao thông."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Cho tình huống: Bạn cần viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5-7 câu) miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển. Hãy xác định các yếu tố ngôn ngữ (từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ) cần chú trọng để đoạn văn sinh động và giàu cảm xúc.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa "nhìn", "ngắm", "chiêm ngưỡng" khi miêu tả hành động quan sát một cảnh đẹp.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Xác định vai trò của vế câu thứ hai trong câu sau:
"Nếu bạn chăm chỉ học tập, kết quả của bạn sẽ tiến bộ rõ rệt."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Cho câu văn: "Cuốn sách này không chỉ cung cấp kiến thức bổ ích mà còn truyền cảm hứng cho người đọc."
Phân tích cách liên kết các vế trong câu này.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Sửa lỗi diễn đạt trong câu sau sao cho rõ ràng, mạch lạc hơn:
"Anh ấy rất yêu quý động vật, đặc biệt là chó, mèo, và các loài vật nuôi khác."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ biểu thị thái độ đánh giá của người viết:
"Nền kinh tế nước ta đã đạt được những thành tựu **đáng kể** trong những năm gần đây. Tuy nhiên, vẫn còn **không ít** thách thức cần vượt qua."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài nghị luận xã hội.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Xác định từ loại của từ "quyết tâm" trong câu sau:
"Anh ấy **quyết tâm** hoàn thành công việc đúng thời hạn."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho đoạn văn: "Mặt trời lên cao dần. Sương tan. Cảnh vật bừng sáng."
Đoạn văn sử dụng biện pháp liên kết câu nào là chủ yếu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khách quan trong một báo cáo khoa học.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Xác định nghĩa của từ "cháy" trong câu sau dựa vào ngữ cảnh:
"Đám đông **cháy** hết mình trong đêm nhạc."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Cho câu: "Học sinh cần rèn luyện kỹ năng mềm như giao tiếp, làm việc nhóm." Thành phần gạch chân đóng vai trò ngữ pháp gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn thơ:
"Yêu biết mấy, những con đường làng
**Yêu biết mấy**, những buổi chiều vàng
**Yêu biết mấy**, hương lúa chín."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Xác định câu sai về ngữ pháp hoặc diễn đạt trong các lựa chọn sau:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu sau:
"Những bông hoa nhỏ **li ti** nở rộ trên thảm cỏ xanh."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo:
"Virus SARS-CoV-2 là tác nhân gây ra đại dịch COVID-19. Cấu trúc của virus này bao gồm RNA sợi đơn dương và các protein gai (spike protein) giúp nó bám vào tế bào vật chủ thông qua thụ thể ACE2."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho câu văn: "Nhờ có sự giúp đỡ của mọi người, công việc đã hoàn thành tốt đẹp."
Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Xác định và sửa lỗi logic trong câu sau:
"Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên em không thể đi học được là điều dễ hiểu."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các câu ngắn, dồn dập trong một đoạn văn miêu tả cảnh chiến đấu ác liệt.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Xác định nghĩa của thành ngữ "Nước đổ đầu vịt" và áp dụng vào một tình huống cụ thể.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Đọc câu sau và xác định thành phần biệt lập:
"Anh ấy, **một người bạn thân từ thuở nhỏ**, luôn sẵn sàng giúp đỡ tôi."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Viết lại câu sau sao cho giữ nguyên nghĩa gốc nhưng thay đổi cấu trúc (chuyển từ câu chủ động sang câu bị động hoặc ngược lại, hoặc thay đổi trật tự từ/cụm từ): "Nhà trường đã tổ chức thành công buổi lễ kỷ niệm."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong các câu in đậm, đồng thời nêu tác dụng của biện pháp đó:

"Mặt trời **đỏ rực như mâm son** treo trên đỉnh núi. Gió **thì thầm** qua kẽ lá như lời ru của mẹ. Dòng suối **uốn mình** qua ghềnh đá, hát lên bản tình ca bất tận của rừng."

  • A. So sánh và Ẩn dụ; Tác dụng: Làm tăng sức gợi hình, gợi cảm.
  • B. Nhân hóa và Hoán dụ; Tác dụng: Giúp đối tượng được miêu tả trở nên gần gũi.
  • C. Điệp ngữ và Liệt kê; Tác dụng: Nhấn mạnh vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • D. So sánh và Nhân hóa; Tác dụng: Khiến cảnh vật sinh động, có hồn và giàu sức biểu cảm.

Câu 2: Xác định và sửa lỗi sai về logic trong câu sau:

"Nhờ có sự nỗ lực không ngừng, nên kết quả học tập của anh ấy ngày càng sa sút."

  • A. Lỗi dùng từ sai ("sa sút" nên thay bằng "tiến bộ").
  • B. Lỗi về quan hệ từ ("nhờ có... nên" dùng chưa chính xác).
  • C. Lỗi về logic (mối quan hệ giữa "nỗ lực" và "kết quả sa sút" mâu thuẫn).
  • D. Lỗi thiếu thành phần câu (thiếu chủ ngữ).

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

"Khi chúng tôi đến nơi, mọi người đã tập trung đông đủ ở sân trường."

  • A. Câu đơn có một chủ ngữ và một vị ngữ.
  • B. Câu phức có một mệnh đề chính và một mệnh đề phụ.
  • C. Câu ghép đẳng lập gồm hai vế câu có quan hệ bình đẳng.
  • D. Câu rút gọn thành phần chủ ngữ.

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về ý nghĩa giữa hai câu:

"Thời tiết hôm nay rất thuận lợi cho chuyến dã ngoại.
... , chúng tôi quyết định sẽ khởi hành sớm hơn dự kiến."

  • A. Do đó
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặc dù vậy
  • D. Bên cạnh đó

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và phân tích cách tác giả sử dụng từ ngữ để miêu tả không gian:

"Phố về đêm thật tĩnh lặng. Chỉ còn tiếng bước chân ai đó vọng lại từ **xa tít tắp**. Ánh đèn vàng **hiu hắt** chiếu xuống con đường **quanh co** vắng bóng người."

Các từ in đậm gợi lên điều gì về không gian được miêu tả?

  • A. Sự rộng lớn, tráng lệ và nhộn nhịp.
  • B. Sự hiện đại, sầm uất và đầy màu sắc.
  • C. Sự chật hẹp, đông đúc và ồn ào.
  • D. Sự tĩnh lặng, vắng vẻ và có chút heo hút, buồn bã.

Câu 6: Xác định câu văn mắc lỗi về diễn đạt (lủng củng, tối nghĩa) trong các lựa chọn sau:

  • A. Anh ấy là một người có ý chí kiên cường, không dễ dàng bỏ cuộc.
  • B. Cuộc họp đã diễn ra thành công tốt đẹp với sự tham gia của đông đủ các thành viên.
  • C. Bức tranh phong cảnh làng quê được vẽ bằng những nét cọ mềm mại, uyển chuyển.
  • D. Với việc sử dụng công nghệ hiện đại đã giúp năng suất lao động tăng cao.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất ý kiến chủ quan của người viết?

"(1) Ô nhiễm môi trường đang là vấn đề nan giải trên toàn cầu. (2) Khói bụi từ các nhà máy, phương tiện giao thông gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người. (3) Tôi tin rằng, mỗi cá nhân cần nâng cao ý thức để chung tay bảo vệ môi trường sống. (4) Chỉ khi đó, chúng ta mới có thể hy vọng vào một tương lai xanh, sạch đẹp hơn."

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau và phân tích hiệu quả biểu đạt của nó:

"Tre xanh, xanh tự bao giờ
Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh." (Nguyễn Duy)

  • A. Điệp ngữ; Nhấn mạnh sự tồn tại bền vững, lâu đời của cây tre, biểu tượng cho dân tộc.
  • B. So sánh; So sánh cây tre với lịch sử.
  • C. Nhân hóa; Gán cho cây tre hành động "xanh tự bao giờ".
  • D. Ẩn dụ; Ẩn dụ cây tre cho con người Việt Nam.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện sự chuyển tiếp ý, giúp đoạn văn mạch lạc hơn?

"(1) Cuộc sống hiện đại mang lại nhiều tiện ích. (2) Con người có thể kết nối với nhau dễ dàng hơn bao giờ hết. (3) Tuy nhiên, nó cũng đặt ra không ít thách thức. (4) Áp lực công việc, sự cô lập trong thế giới ảo là những vấn đề cần quan tâm."

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của dấu chấm lửng trong câu sau:

"Anh ấy nhìn tôi thật lâu, ánh mắt chất chứa bao điều muốn nói..."

  • A. Kết thúc câu kể.
  • B. Gợi những ý còn bỏ ngỏ, những điều chưa nói hết, tạo sự hàm súc.
  • C. Đánh dấu phần trích dẫn bị lược bỏ.
  • D. Biểu thị lời nói ngắt quãng, ấp úng.

Câu 11: Xác định câu mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ trong các lựa chọn sau:

  • A. Những bông hoa phượng vĩ nở đỏ rực báo hiệu mùa hè đã đến.
  • B. Cuốn sách này cung cấp nhiều kiến thức bổ ích về lịch sử dân tộc.
  • C. Tương lai của đất nước là thế hệ trẻ cần được đầu tư.
  • D. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu, giúp chúng tôi nắm vững kiến thức.

Câu 12: Đọc câu sau và cho biết nếu thay từ "đi" bằng từ nào trong các lựa chọn dưới đây sẽ làm thay đổi sắc thái ý nghĩa, gợi sự mệt mỏi, lê bước?

"Anh ấy _____ về nhà sau một ngày làm việc vất vả."

  • A. lê bước
  • B. chạy
  • C. về
  • D. bước

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các câu hỏi tu từ trong một bài văn nghị luận.

  • A. Để người đọc trả lời trực tiếp và cung cấp thông tin.
  • B. Làm cho bài viết trở nên khó hiểu hơn.
  • C. Chỉ dùng để kết thúc một đoạn văn.
  • D. Nhấn mạnh vấn đề, gợi suy nghĩ, bộc lộ cảm xúc, tăng sức thuyết phục.

Câu 14: Cho hai câu sau:

(1) "Học sinh cần chăm chỉ ôn tập."
(2) "Họ sẽ đạt kết quả cao trong kỳ thi."

Chọn cách kết hợp hai câu trên thành một câu phức sử dụng quan hệ từ phù hợp, thể hiện mối quan hệ điều kiện - kết quả.

  • A. Học sinh cần chăm chỉ ôn tập và họ sẽ đạt kết quả cao trong kỳ thi.
  • B. Nếu học sinh chăm chỉ ôn tập thì họ sẽ đạt kết quả cao trong kỳ thi.
  • C. Học sinh chăm chỉ ôn tập, mặc dù họ sẽ đạt kết quả cao trong kỳ thi.
  • D. Bởi vì học sinh chăm chỉ ôn tập nên họ đạt kết quả cao trong kỳ thi.

Câu 15: Xác định câu văn sai về cách dùng dấu phẩy trong các lựa chọn sau:

  • A. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc, muôn hoa đua nở.
  • B. Sau khi tan học, chúng tôi, cùng nhau, đi đá bóng.
  • C. Anh ấy là một người thông minh, chăm chỉ và có trách nhiệm.
  • D. Khi màn đêm buông xuống, thành phố lên đèn, lung linh huyền ảo.

Câu 16: Đọc đoạn hội thoại sau và phân tích mục đích giao tiếp chính của người nói B:

A: "Cậu đã chuẩn bị xong bài thuyết trình chưa?"
B: "Tớ vẫn đang cố gắng đây, tài liệu hơi nhiều... Nhưng chắc sẽ kịp thôi."

  • A. Hỏi ngược lại người nói A về tình hình chuẩn bị.
  • B. Từ chối thực hiện bài thuyết trình.
  • C. Thông báo tình hình công việc và trấn an rằng sẽ hoàn thành.
  • D. Than phiền về khối lượng công việc.

Câu 17: Xác định câu sử dụng từ Hán Việt sai nghĩa hoặc sai ngữ cảnh trong các lựa chọn sau:

  • A. Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.
  • B. Buổi lễ có sự tham gia của đông đảo cán bộ và nhân dân.
  • C. Tác phẩm này có một lối viết rất độc đáo và sáng tạo.
  • D. Anh ấy là một người rất kiêm nhiệm trong công việc.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và phân tích cách tác giả tạo sự liên kết giữa các câu bằng cách lặp lại từ ngữ:

"Tiếng trống trường vang lên báo hiệu giờ ra chơi. **Tiếng trống** giòn giã như giục giã bước chân học trò. **Tiếng trống** ấy gắn liền với bao kỷ niệm tuổi thơ."

Việc lặp lại từ "tiếng trống" có tác dụng gì?

  • A. Tạo sự liên kết chặt chẽ giữa các câu và nhấn mạnh hình ảnh tiếng trống trường.
  • B. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, khó hiểu.
  • C. Biểu thị sự nhàm chán, đơn điệu.
  • D. Gợi ý về một biện pháp tu từ khác (ví dụ: so sánh).

Câu 19: Xác định câu văn sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh trong các lựa chọn sau:

  • A. Anh ấy rất lười biếng.
  • B. Bài kiểm tra của cậu ấy rất tệ.
  • C. Ông cụ đã về với tiên tổ.
  • D. Cậu nói sai rồi.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có thể được lược bỏ mà không ảnh hưởng đáng kể đến ý chính của đoạn?

"(1) Truyện Kiều là kiệt tác của văn học Việt Nam. (2) Tác phẩm được sáng tác bởi đại thi hào Nguyễn Du vào thế kỷ 19. (3) Nội dung chính kể về cuộc đời đầy sóng gió của Thúy Kiều. (4) Tác phẩm đã được dịch ra nhiều thứ tiếng và được đánh giá cao trên thế giới."

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 21: Xác định và sửa lỗi dùng từ không trang trọng trong ngữ cảnh trang trọng (ví dụ: văn bản hành chính, báo cáo).

  • A. Chúng tôi xin trân trọng thông báo về sự kiện sắp tới.
  • B. Đề nghị các đơn vị nghiêm túc thực hiện quy định mới.
  • C. Kính mong quý cơ quan giúp đỡ chúng tôi giải quyết vấn đề này.
  • D. Buổi lễ được tổ chức long trọng với sự tham dự của các đại biểu.

Câu 22: Đọc câu sau và cho biết nếu thêm từ "chỉ" vào vị trí nào sẽ làm thay đổi nghĩa của câu, nhấn mạnh sự độc quyền hoặc giới hạn?

"Anh ấy đọc cuốn sách này."

  • A. Sau từ "Anh ấy" ("Anh ấy chỉ đọc cuốn sách này.")
  • B. Trước từ "đọc" ("Anh ấy chỉ đọc cuốn sách này.")
  • C. Trước từ "cuốn" ("Anh ấy đọc chỉ cuốn sách này.")
  • D. Cả 3 vị trí trên đều làm thay đổi nghĩa của câu.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của cấu trúc "không chỉ... mà còn..." trong câu sau:

"Anh ấy không chỉ giỏi về chuyên môn mà còn rất nhiệt tình giúp đỡ đồng nghiệp."

  • A. Thể hiện sự liệt kê tăng tiến, nhấn mạnh ý thứ hai (nhiệt tình giúp đỡ đồng nghiệp) là bổ sung và có phần nổi bật hơn ý thứ nhất (giỏi chuyên môn).
  • B. Biểu thị mối quan hệ nguyên nhân - kết quả giữa hai vế câu.
  • C. Diễn tả sự lựa chọn giữa hai khả năng.
  • D. Chỉ đơn thuần liệt kê hai đặc điểm song song, không có sự nhấn mạnh.

Câu 24: Xác định câu mắc lỗi về sự thiếu rõ ràng trong tham chiếu (đại từ, cụm từ thay thế không rõ nghĩa) trong các lựa chọn sau:

  • A. Chị Hoa nói chuyện với chị Lan và cô ấy đã đồng ý.
  • B. Nam giúp đỡ Hùng làm bài tập, điều đó khiến Hùng rất cảm kích.
  • C. Quyển sách này rất hay. Tôi đã đọc nó hai lần.
  • D. Ông ấy là một nhà khoa học nổi tiếng. Sự nghiệp của ông đã cống hiến cho đất nước.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và phân tích cách sử dụng từ láy để gợi hình ảnh:

"Những cánh hoa đào **phấp phới** trong gió xuân. Dòng suối **róc rách** chảy qua khe đá. Đàn bướm **dập dờn** bên khóm hoa."

Các từ láy in đậm gợi lên những đặc điểm gì của sự vật?

  • A. Sự to lớn, vững chãi.
  • B. Sự chuyển động, âm thanh, hình ảnh sinh động.
  • C. Sự tĩnh lặng, yên bình.
  • D. Mùi hương và màu sắc.

Câu 26: Xác định câu có thể được diễn đạt cô đọng, súc tích hơn mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa chính:

  • A. Cuộc sống có nhiều khó khăn và thử thách.
  • B. Chúng tôi đã thảo luận rất kỹ lưỡng về vấn đề này.
  • C. Cô ấy luôn hoàn thành công việc được giao một cách xuất sắc.
  • D. Anh ấy là một người có khả năng nói năng lưu loát.

Câu 27: Đọc câu sau và xác định lỗi sai về mặt ngữ pháp (cụ thể là thiếu/thừa thành phần chính):

"Qua câu chuyện trên, cho thấy tình yêu thương giữa con người với con người."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Thừa chủ ngữ.

Câu 28: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu thơ sau:

"Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..." (Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. Lấy bộ phận chỉ toàn thể.
  • B. Lấy dấu hiệu của sự vật chỉ sự vật.
  • C. Lấy vật chứa đựng chỉ vật bị chứa đựng (hoặc ngược lại); Gợi hình ảnh cụ thể về con người Việt Bắc và tình cảm gắn bó.
  • D. Lấy cái cụ thể chỉ cái trừu tượng.

Câu 29: Xác định câu văn mắc lỗi về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa:

  • A. Hôm qua, tôi đã gặp một người bạn cũ ở công viên.
  • B. Những bông hoa này được trồng từ tay mẹ tôi.
  • C. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • D. Anh ấy thường dậy sớm để tập thể dục.

Câu 30: Phân tích mục đích sử dụng ngôn ngữ của một bài báo khoa học.

  • A. Truyền đạt thông tin, kiến thức khoa học một cách chính xác, khách quan, logic.
  • B. Bày tỏ cảm xúc, tâm trạng của người viết về một vấn đề.
  • C. Kêu gọi, thuyết phục người đọc thực hiện một hành động nào đó.
  • D. Kể lại một câu chuyện, sự việc có thật hoặc hư cấu.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong các câu in đậm, đồng thời nêu tác dụng của biện pháp đó:

'Mặt trời **đỏ rực như mâm son** treo trên đỉnh núi. Gió **thì thầm** qua kẽ lá như lời ru của mẹ. Dòng suối **uốn mình** qua ghềnh đá, hát lên bản tình ca bất tận của rừng.'

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Xác định và sửa lỗi sai về logic trong câu sau:

'Nhờ có sự nỗ lực không ngừng, nên kết quả học tập của anh ấy ngày càng sa sút.'

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

'Khi chúng tôi đến nơi, mọi người đã tập trung đông đủ ở sân trường.'

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về ý nghĩa giữa hai câu:

'Thời tiết hôm nay rất thuận lợi cho chuyến dã ngoại.
... , chúng tôi quyết định sẽ khởi hành sớm hơn dự kiến.'

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và phân tích cách tác giả sử dụng từ ngữ để miêu tả không gian:

'Phố về đêm thật tĩnh lặng. Chỉ còn tiếng bước chân ai đó vọng lại từ **xa tít tắp**. Ánh đèn vàng **hiu hắt** chiếu xuống con đường **quanh co** vắng bóng người.'

Các từ in đậm gợi lên điều gì về không gian được miêu tả?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Xác định câu văn mắc lỗi về diễn đạt (lủng củng, tối nghĩa) trong các lựa chọn sau:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất ý kiến chủ quan của người viết?

'(1) Ô nhiễm môi trường đang là vấn đề nan giải trên toàn cầu. (2) Khói bụi từ các nhà máy, phương tiện giao thông gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người. (3) Tôi tin rằng, mỗi cá nhân cần nâng cao ý thức để chung tay bảo vệ môi trường sống. (4) Chỉ khi đó, chúng ta mới có thể hy vọng vào một tương lai xanh, sạch đẹp hơn.'

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau và phân tích hiệu quả biểu đạt của nó:

'Tre xanh, xanh tự bao giờ
Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh.' (Nguyễn Duy)

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện sự chuyển tiếp ý, giúp đoạn văn mạch lạc hơn?

'(1) Cuộc sống hiện đại mang lại nhiều tiện ích. (2) Con người có thể kết nối với nhau dễ dàng hơn bao giờ hết. (3) Tuy nhiên, nó cũng đặt ra không ít thách thức. (4) Áp lực công việc, sự cô lập trong thế giới ảo là những vấn đề cần quan tâm.'

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của dấu chấm lửng trong câu sau:

'Anh ấy nhìn tôi thật lâu, ánh mắt chất chứa bao điều muốn nói...'

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Xác định câu mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ trong các lựa chọn sau:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Đọc câu sau và cho biết nếu thay từ 'đi' bằng từ nào trong các lựa chọn dưới đây sẽ làm thay đổi sắc thái ý nghĩa, gợi sự mệt mỏi, lê bước?

'Anh ấy _____ về nhà sau một ngày làm việc vất vả.'

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các câu hỏi tu từ trong một bài văn nghị luận.

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Cho hai câu sau:

(1) 'Học sinh cần chăm chỉ ôn tập.'
(2) 'Họ sẽ đạt kết quả cao trong kỳ thi.'

Chọn cách kết hợp hai câu trên thành một câu phức sử dụng quan hệ từ phù hợp, thể hiện mối quan hệ điều kiện - kết quả.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Xác định câu văn sai về cách dùng dấu phẩy trong các lựa chọn sau:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Đọc đoạn hội thoại sau và phân tích mục đích giao tiếp chính của người nói B:

A: 'Cậu đã chuẩn bị xong bài thuyết trình chưa?'
B: 'Tớ vẫn đang cố gắng đây, tài liệu hơi nhiều... Nhưng chắc sẽ kịp thôi.'

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Xác định câu sử dụng từ Hán Việt sai nghĩa hoặc sai ngữ cảnh trong các lựa chọn sau:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và phân tích cách tác giả tạo sự liên kết giữa các câu bằng cách lặp lại từ ngữ:

'Tiếng trống trường vang lên báo hiệu giờ ra chơi. **Tiếng trống** giòn giã như giục giã bước chân học trò. **Tiếng trống** ấy gắn liền với bao kỷ niệm tuổi thơ.'

Việc lặp lại từ 'tiếng trống' có tác dụng gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Xác định câu văn sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh trong các lựa chọn sau:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có thể được lược bỏ mà không ảnh hưởng đáng kể đến ý chính của đoạn?

'(1) Truyện Kiều là kiệt tác của văn học Việt Nam. (2) Tác phẩm được sáng tác bởi đại thi hào Nguyễn Du vào thế kỷ 19. (3) Nội dung chính kể về cuộc đời đầy sóng gió của Thúy Kiều. (4) Tác phẩm đã được dịch ra nhiều thứ tiếng và được đánh giá cao trên thế giới.'

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Xác định và sửa lỗi dùng từ không trang trọng trong ngữ cảnh trang trọng (ví dụ: văn bản hành chính, báo cáo).

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Đọc câu sau và cho biết nếu thêm từ 'chỉ' vào vị trí nào sẽ làm thay đổi nghĩa của câu, nhấn mạnh sự độc quyền hoặc giới hạn?

'Anh ấy đọc cuốn sách này.'

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của cấu trúc 'không chỉ... mà còn...' trong câu sau:

'Anh ấy không chỉ giỏi về chuyên môn mà còn rất nhiệt tình giúp đỡ đồng nghiệp.'

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Xác định câu mắc lỗi về sự thiếu rõ ràng trong tham chiếu (đại từ, cụm từ thay thế không rõ nghĩa) trong các lựa chọn sau:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và phân tích cách sử dụng từ láy để gợi hình ảnh:

'Những cánh hoa đào **phấp phới** trong gió xuân. Dòng suối **róc rách** chảy qua khe đá. Đàn bướm **dập dờn** bên khóm hoa.'

Các từ láy in đậm gợi lên những đặc điểm gì của sự vật?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Xác định câu có thể được diễn đạt cô đọng, súc tích hơn mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa chính:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Đọc câu sau và xác định lỗi sai về mặt ngữ pháp (cụ thể là thiếu/thừa thành phần chính):

'Qua câu chuyện trên, cho thấy tình yêu thương giữa con người với con người.'

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu thơ sau:

'Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...' (Việt Bắc - Tố Hữu)

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Xác định câu văn mắc lỗi về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Phân tích mục đích sử dụng ngôn ngữ của một bài báo khoa học.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: “Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công ngoài mong đợi.”

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 2: Xác định câu có lỗi sai về logic hoặc cách diễn đạt trong các lựa chọn sau:

  • A. Nhờ có thầy cô giúp đỡ, em đã tiến bộ rất nhiều.
  • B. Mặc dù trời mưa to nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra đúng kế hoạch.
  • C. Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên em không thể không cố gắng học tập.
  • D. Nếu bạn chịu khó luyện tập, bạn sẽ nhanh chóng thành thạo kỹ năng này.

Câu 3: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau để thể hiện mối quan hệ nguyên nhân – kết quả rõ ràng: “Thời tiết khắc nghiệt, _____ vụ mùa năm nay bị ảnh hưởng nặng nề.”

  • A. và
  • B. nên
  • C. nhưng
  • D. hoặc

Câu 4: Trong câu “Quyển sách mà tôi thích nhất đang được trưng bày ở thư viện.”, cụm từ gạch chân là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 5: Xác định câu sử dụng sai quan hệ từ:

  • A. Bởi vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến đi picnic.
  • B. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn luôn cố gắng vươn lên trong cuộc sống.
  • C. Nếu trời nắng thì chúng tôi đi bơi.
  • D. Mặc dù anh ấy chăm chỉ nên kết quả học tập rất tốt.

Câu 6: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại từ “đi” trong câu thơ sau: “Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương.” (Ca dao)

  • A. Nhấn mạnh hành động ra đi và gợi cảm giác nhớ quê hương.
  • B. Chỉ đơn thuần là lặp lại từ để tạo vần.
  • C. Thể hiện sự băn khoăn, do dự của nhân vật trữ tình.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên dài hơn.

Câu 7: Chọn câu diễn đạt rõ ràng và mạch lạc nhất:

  • A. Nếu bạn hoàn thành công việc sớm, bạn có thể nghỉ ngơi.
  • B. Khi tôi đến trường, nó đang đọc sách.
  • C. Do học tập chăm chỉ nên kết quả tốt.
  • D. Bạn ấy là một người bạn rất rất tốt bụng.

Câu 8: Xác định kiểu câu theo cấu tạo trong câu: “Mặc dù trời đã tối muộn nhưng mọi người vẫn miệt mài làm việc.”

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 9: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng với nghĩa chuyển? “Ánh nắng vàng nhảy múa trên sóng biển, tạo nên một khung cảnh thơ mộng.”

  • A. Ánh nắng
  • B. Sóng biển
  • C. nhảy múa
  • D. khung cảnh

Câu 10: Đâu là cách sửa lỗi hiệu quả nhất cho câu sau: “Với sự giúp đỡ của bạn bè nên tôi đã hoàn thành tốt nhiệm vụ.”

  • A. Bỏ từ “nên”.
  • B. Thêm từ “nhờ đó” trước từ “nên”.
  • C. Thay “Với sự giúp đỡ của bạn bè” bằng “Vì bạn bè giúp đỡ”.
  • D. Thêm từ “mà” sau từ “bạn bè”.

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: “Ôi Tổ quốc, ta yêu như máu thịt / Như cha ông, như vợ, như con.” (Chế Lan Viên)

  • A. Nhấn mạnh tình yêu sâu sắc, mãnh liệt với Tổ quốc.
  • B. Tạo nhịp điệu, gợi suy ngẫm cho người đọc.
  • C. Thể hiện sự băn khoăn, trăn trở về tình yêu Tổ quốc.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên sinh động, giàu hình ảnh.

Câu 12: Chọn câu sử dụng phép điệp cấu trúc hiệu quả nhất:

  • A. Chúng ta cần phải học tập chăm chỉ, chúng ta cần phải rèn luyện đạo đức.
  • B. Học học nữa học mãi.
  • C. Anh ấy đi, tôi ở lại.
  • D. Buổi sáng em đi học, buổi chiều em giúp mẹ việc nhà.

Câu 13: Câu nào dưới đây không phải là câu ghép?

  • A. Trời mưa nên đường rất trơn.
  • B. Tôi đọc sách còn em tôi nghe nhạc.
  • C. Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc trong vườn.
  • D. Mặt trời mọc, sương tan dần.

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu: “Qua câu chuyện này đã cho tôi một bài học sâu sắc về tình bạn.”

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ (hoặc sai cấu trúc chủ-vị)
  • C. Thừa quan hệ từ
  • D. Sai nghĩa của từ

Câu 15: Chọn cách diễn đạt tốt nhất cho ý: “Việc học online có nhiều khó khăn nhưng cũng có lợi ích nhất định.”

  • A. Học online tuy gặp nhiều khó khăn nhưng cũng có những lợi ích nhất định.
  • B. Việc học online có nhiều khó khăn, việc này cũng có lợi ích nhất định.
  • C. Vì học online có nhiều khó khăn nên cũng có lợi ích nhất định.
  • D. Nếu học online có nhiều khó khăn thì cũng có lợi ích nhất định.

Câu 16: Trong câu “Năm nay, nhà trường tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa để học sinh có cơ hội phát triển toàn diện.”, cụm từ “để học sinh có cơ hội phát triển toàn diện” là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 17: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

  • A. Mẹ là dòng sông đưa con về bến đợi.
  • B. Cả lớp xôn xao khi nghe tin.
  • C. Ngọn lửa đam mê trong anh chưa bao giờ tắt.
  • D. Những đám mây đang chạy đua trên bầu trời.

Câu 18: Phân tích cấu tạo của câu: “Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc.”

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu ghép đẳng lập
  • D. Câu đặc biệt

Câu 19: Chọn từ phù hợp nhất để nối hai vế câu sau, thể hiện mối quan hệ tương phản: “Anh ấy rất giỏi chuyên môn, _____ khả năng giao tiếp còn hạn chế.”

  • A. và
  • B. nhưng
  • C. nên
  • D. bởi vì

Câu 20: Xác định câu mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ:

  • A. Nghề giáo viên là một nghề cao quý.
  • B. Tình yêu thương con người là sức mạnh to lớn.
  • C. Những cuốn sách này rất bổ ích.
  • D. Việc học tập tốt đã giúp tôi tự tin hơn trong cuộc sống.

Câu 21: Chọn từ láy phù hợp nhất để miêu tả tiếng cười của trẻ thơ:

  • A. khúc khích
  • B. lúc lắc
  • C. lập lòe
  • D. lóng lánh

Câu 22: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: (1) “Anh ấy nói rất nhỏ.” và (2) “Anh ấy nói khẽ.”

  • A. Hai câu hoàn toàn đồng nghĩa.
  • B. Câu (1) nhấn mạnh sự thiếu âm lượng, câu (2) nhấn mạnh sự khó nghe.
  • C. Câu (1) chỉ mức độ âm thanh, câu (2) gợi thêm sự nhẹ nhàng, ý tứ.
  • D. Câu (1) mang sắc thái tiêu cực, câu (2) mang sắc thái tích cực.

Câu 23: Chọn câu sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách trang trọng:

  • A. Kính gửi Ban Giám hiệu nhà trường...
  • B. Theo báo cáo mới nhất...
  • C. Tớ nghĩ cậu nên xem xét lại vấn đề này một cách nghiêm túc.
  • D. Hội nghị đã thảo luận và đi đến thống nhất các vấn đề quan trọng.

Câu 24: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm trong câu: “Nam Cao đã khẳng định một quan niệm nghệ thuật tiến bộ: Nghệ thuật không cần là ánh trăng lừa dối, nghệ thuật có thể chỉ là tiếng đau khổ kia thoát ra từ những kiếp lầm than.”

  • A. Báo trước phần giải thích, làm rõ nội dung.
  • B. Liệt kê các ý.
  • C. Báo trước lời đối thoại trực tiếp.
  • D. Ngăn cách các thành phần đẳng lập.

Câu 25: Đâu là câu sử dụng sai cặp quan hệ từ “càng... càng...”?

  • A. Anh ấy càng học, anh ấy càng tiến bộ.
  • B. Trời càng về khuya, không khí càng lạnh.
  • C. Thời tiết càng nóng thì tôi càng cảm thấy dễ chịu.
  • D. Bạn càng chăm chỉ luyện tập, kỹ năng của bạn càng được nâng cao.

Câu 26: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập tình thái:

  • A. Mẹ tôi, một người phụ nữ tần tảo, luôn yêu thương gia đình.
  • B. Ôi, phong cảnh thật tuyệt vời!
  • C. Anh ấy, chắc chắn, sẽ thành công với dự án này.
  • D. Nam, học sinh giỏi nhất lớp, đã đạt giải nhất cuộc thi.

Câu 27: Chọn câu sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc:

  • A. Học sinh, đang làm bài tập trong lớp.
  • B. Những bông hoa hồng, rất đẹp.
  • C. Hôm qua, tôi đi thăm ông bà.
  • D. Trời đã tạnh mưa, và cầu vồng xuất hiện.

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ “vâng” trong câu: “Vâng, em hiểu rồi ạ.”

  • A. Thể hiện sự ngạc nhiên.
  • B. Thể hiện sự đồng ý, vâng lời một cách lễ phép.
  • C. Thể hiện sự do dự.
  • D. Không có tác dụng gì đặc biệt.

Câu 29: Xác định câu có sử dụng sai từ loại:

  • A. Cô ấy có giọng hát rất hay.
  • B. Anh ấy đang làm việc chăm chỉ.
  • C. Gia đình là nơi hạnh phúc nhất.
  • D. Cuốn sách này rất thú vị.

Câu 30: Dựa vào ngữ cảnh, chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Anh ấy là một người rất _______. Luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người xung quanh.”

  • A. tài giỏi
  • B. kiên trì
  • C. năng động
  • D. nhân hậu

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: “Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công ngoài mong đợi.”

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Xác định câu có lỗi sai về logic hoặc cách diễn đạt trong các lựa chọn sau:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau để thể hiện mối quan hệ nguyên nhân – kết quả rõ ràng: “Thời tiết khắc nghiệt, _____ vụ mùa năm nay bị ảnh hưởng nặng nề.”

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Trong câu “Quyển sách mà tôi thích nhất đang được trưng bày ở thư viện.”, cụm từ gạch chân là thành phần gì của câu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Xác định câu sử dụng sai quan hệ từ:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại từ “đi” trong câu thơ sau: “Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương.” (Ca dao)

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Chọn câu diễn đạt rõ ràng và mạch lạc nhất:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Xác định kiểu câu theo cấu tạo trong câu: “Mặc dù trời đã tối muộn nhưng mọi người vẫn miệt mài làm việc.”

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng với nghĩa chuyển? “Ánh nắng vàng nhảy múa trên sóng biển, tạo nên một khung cảnh thơ mộng.”

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Đâu là cách sửa lỗi hiệu quả nhất cho câu sau: “Với sự giúp đỡ của bạn bè nên tôi đã hoàn thành tốt nhiệm vụ.”

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: “Ôi Tổ quốc, ta yêu như máu thịt / Như cha ông, như vợ, như con.” (Chế Lan Viên)

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Chọn câu sử dụng phép điệp cấu trúc hiệu quả nhất:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Câu nào dưới đây không phải là câu ghép?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu: “Qua câu chuyện này đã cho tôi một bài học sâu sắc về tình bạn.”

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Chọn cách diễn đạt tốt nhất cho ý: “Việc học online có nhiều khó khăn nhưng cũng có lợi ích nhất định.”

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Trong câu “Năm nay, nhà trường tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa để học sinh có cơ hội phát triển toàn diện.”, cụm từ “để học sinh có cơ hội phát triển toàn diện” là thành phần gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Phân tích cấu tạo của câu: “Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc.”

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Chọn từ phù hợp nhất để nối hai vế câu sau, thể hiện mối quan hệ tương phản: “Anh ấy rất giỏi chuyên môn, _____ khả năng giao tiếp còn hạn chế.”

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Xác định câu mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Chọn từ láy phù hợp nhất để miêu tả tiếng cười của trẻ thơ:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: (1) “Anh ấy nói rất nhỏ.” và (2) “Anh ấy nói khẽ.”

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Chọn câu sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách trang trọng:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm trong câu: “Nam Cao đã khẳng định một quan niệm nghệ thuật tiến bộ: Nghệ thuật không cần là ánh trăng lừa dối, nghệ thuật có thể chỉ là tiếng đau khổ kia thoát ra từ những kiếp lầm than.”

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Đâu là câu sử dụng sai cặp quan hệ từ “càng... càng...”?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập tình thái:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Chọn câu sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ “vâng” trong câu: “Vâng, em hiểu rồi ạ.”

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Xác định câu có sử dụng sai từ loại:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Dựa vào ngữ cảnh, chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Anh ấy là một người rất _______. Luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người xung quanh.”

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xét câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa quan hệ từ.
  • C. Sai trật tự từ.
  • D. Thiếu vị ngữ.

Câu 2: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết mạch lạc giữa hai câu:

  • A. Do đó,
  • B. Đồng thời,
  • C. Tuy nhiên,
  • D. Bởi vì,

Câu 3: Trong câu

  • A. Chỉ vị giác (như đường, mật).
  • B. Chỉ âm thanh trầm ấm.
  • C. Chỉ màu sắc tươi tắn.
  • D. Chỉ cách nói chuyện khéo léo, dễ nghe, làm hài lòng.

Câu 4: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn.
  • B. Câu phức.
  • C. Câu ghép đẳng lập.
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất:

  • A. So sánh và nhân hóa.
  • B. Điệp ngữ và ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ và nói giảm nói tránh.
  • D. Liệt kê và chơi chữ.

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Lỗi dùng từ.

Câu 7: Trong câu

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Định ngữ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 8: Bạn gặp thầy giáo cũ trên đường. Cách xưng hô nào sau đây là phù hợp nhất trong tình huống này?

  • A. Em chào thầy ạ! / Con chào thầy ạ!
  • B. Chào ông! Ông khỏe không?
  • C. Chào bác! Bác đi đâu đấy ạ?
  • D. Chào anh! Lâu quá không gặp!

Câu 9: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Khu vườn nhà tôi rất rộng.
  • B. Có nhiều loại cây ăn quả.
  • C. Cây xoài sai trĩu quả.
  • D. Tôi thích ăn xoài.

Câu 10: Khi ai đó nói

  • A. Cung cấp thông tin chính xác về thời gian di chuyển.
  • B. Khẳng định quãng đường có thể đi bộ được trong một ngày.
  • C. Nhấn mạnh nhà cô ấy ở rất xa, việc đi bộ là bất khả thi hoặc rất khó khăn.
  • D. Gợi ý nên đi bộ để rèn luyện sức khỏe.

Câu 11: Viết lại câu sau sao cho nghĩa không đổi, sử dụng cấu trúc bị động (nếu phù hợp) hoặc nhấn mạnh đối tượng chịu tác động:

  • A. Công việc được mọi người hoàn thành trước thời hạn.
  • B. Trước thời hạn, công việc đã hoàn thành.
  • C. Hoàn thành công việc trước thời hạn là mục tiêu của mọi người.
  • D. Mọi người đã hoàn thành sớm công việc.

Câu 12: Chọn dấu câu phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. ...
  • B. ,
  • C. ;
  • D. :

Câu 13: Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép

  • A. Nguyên nhân - kết quả.
  • B. Điều kiện - kết quả.
  • C. Tương phản - nhượng bộ.
  • D. Bổ sung - giải thích.

Câu 14: Xác định câu có cách diễn đạt lủng củng hoặc thừa ý:

  • A. Mọi người đều vui vẻ tham gia buổi tiệc.
  • B. Cô ấy vừa xinh đẹp lại vừa tài năng.
  • C. Anh ấy rất chủ quan nên vì vậy anh ấy đã thất bại.
  • D. Dù gặp khó khăn, họ vẫn không từ bỏ mục tiêu.

Câu 15: Chọn cặp quan hệ từ phù hợp để nối hai ý sau:

  • A. Vì... nên...
  • B. Nếu... thì...
  • C. Không những... mà còn...
  • D. Tuy... nhưng...

Câu 16: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc lặp lại từ

  • A. Giúp câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Nhấn mạnh sự xa xôi, gian nan của con đường.
  • C. Làm cho câu văn trở nên hài hước.
  • D. Không có tác dụng gì đặc biệt.

Câu 17: Xác định vế câu chính trong câu phức:

  • A. Khi mùa xuân về
  • B. mùa xuân về
  • C. khi mùa xuân về, hoa đào nở rộ
  • D. hoa đào nở rộ khắp các nẻo đường

Câu 18: Chọn câu sử dụng thành phần biệt lập phụ chú đúng và hiệu quả nhất:

  • A. Nam lớp trưởng lớp em là người rất có trách nhiệm.
  • B. Nam, lớp trưởng lớp em, là người rất có trách nhiệm.
  • C. Nam là người rất có trách nhiệm lớp trưởng lớp em.
  • D. Lớp trưởng lớp em Nam là người rất có trách nhiệm.

Câu 19: So sánh nghĩa của từ

  • A. Hai từ
  • B. Từ
  • C. Từ
  • D. Từ

Câu 20: Chọn từ đúng chính tả để hoàn thành câu:

  • A. kính trọng
  • B. kính chọng
  • C. kính giộng
  • D. kính dọng

Câu 21: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

  • A. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn.
  • B. Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
  • C. Cảnh vật nơi đây thật yên bình và thơ mộng.
  • D. Truyện Kiều của Nguyễn Du đã tố cáo xã hội phong kiến thối nát đã áp bức phụ nữ.

Câu 22: Câu nào sử dụng từ láy để tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh?

  • A. Ngôi nhà này rất đẹp.
  • B. Anh ấy làm việc chăm chỉ.
  • C. Những bông hoa **li ti** nở rộ trên thảm cỏ.
  • D. Cuốn sách này rất hay.

Câu 23: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Cây tre Việt Nam.
  • B. Cây tre xanh, nhũn nhặn, ngay thẳng, thủy chung, can đảm.
  • C. Cây tre mang những đức tính tốt đẹp của người hiền.
  • D. Cây tre là bạn đồng hành của dân tộc Việt Nam.

Câu 24: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu phức có quan hệ nguyên nhân - kết quả:

  • A. Trời rét đậm và cây cối héo úa.
  • B. Vì trời rét đậm nên cây cối héo úa.
  • C. Trời rét đậm nhưng cây cối héo úa.
  • D. Nếu trời rét đậm thì cây cối héo úa.

Câu 25: Trong đoạn hội thoại sau, cách xưng hô nào không phù hợp với quan hệ xã giao thông thường?

  • A. A xưng
  • B. B xưng
  • C. A xưng
  • D. B xưng

Câu 26: Từ/cụm từ nào sau đây thường dùng để chuyển ý từ việc trình bày nguyên nhân sang trình bày kết quả?

  • A. Do đó
  • B. Tuy nhiên
  • C. Bên cạnh đó
  • D. Nói tóm lại

Câu 27: Bạn muốn nhờ bạn cùng lớp cho mượn quyển sách. Cách diễn đạt nào sau đây lịch sự và phù hợp nhất?

  • A. Cho tớ mượn sách!
  • B. Cậu có sách đấy à? Đưa tớ mượn xem nào.
  • C. Quyển sách này của cậu đúng không? Tớ mượn nhé.
  • D. Cậu ơi, cậu cho mình mượn quyển sách này một lát được không?

Câu 28: Câu nào sau đây mắc lỗi về sự kết hợp ý nghĩa giữa các thành phần?

  • A. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh thẳm.
  • B. Cuộc sống dù khó khăn đến mấy cũng không làm anh ấy nản lòng.
  • C. Tiếng hát và tiếng cười nói của các bạn làm cho không khí trở nên sôi nổi và ấm áp tình thương.
  • D. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu và lôi cuốn.

Câu 29: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc đảo ngữ trong câu:

  • A. Giúp câu văn cân đối về mặt cấu trúc.
  • B. Nhấn mạnh, làm nổi bật đặc điểm
  • C. Tạo nhịp điệu đều đặn cho câu văn.
  • D. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.

Câu 30: Câu nào sau đây sử dụng phép phủ định để khẳng định hoặc nhấn mạnh?

  • A. Chúng ta không thể không học tập để nâng cao kiến thức.
  • B. Anh ấy không đi học hôm nay.
  • C. Việc này không khó lắm.
  • D. Cô ấy chưa bao giờ đến đây.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Xét câu sau: "Dù thời tiết rất xấu, nhưng đoàn thám hiểm vẫn quyết định lên đường." Câu này mắc lỗi ngữ pháp gì phổ biến?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết mạch lạc giữa hai câu: "Mưa bão gây thiệt hại nặng nề cho vụ mùa. ______ người dân vùng lũ vẫn giữ vững tinh thần lạc quan."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trong câu "Anh ấy là người rất **ngọt** khi nói chuyện với khách hàng.", từ "ngọt" được sử dụng theo nghĩa nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi chúng tôi đến nơi, mọi người đã tập trung đông đủ."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa / Sóng đã cài then đêm sập cửa."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua truyện Kiều cho ta thấy số phận bi kịch của người phụ nữ phong kiến."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Trong câu "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công.", cụm từ "Với sự nỗ lực không ngừng" đóng vai trò ngữ pháp gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Bạn gặp thầy giáo cũ trên đường. Cách xưng hô nào sau đây là phù hợp nhất trong tình huống này?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Đọc đoạn văn sau: "Khu vườn nhà tôi rất rộng. Có nhiều loại cây ăn quả. Cây xoài sai trĩu quả. Tôi thích ăn xoài. Cây ổi, cây bưởi cũng đang ra hoa." Câu nào làm giảm tính mạch lạc của đoạn văn?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Khi ai đó nói "Nhà cô ấy xa lắm, đi bộ chắc phải mất cả ngày!", câu nói này chủ yếu nhằm mục đích gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Viết lại câu sau sao cho nghĩa không đổi, sử dụng cấu trúc bị động (nếu phù hợp) hoặc nhấn mạnh đối tượng chịu tác động: "Mọi người hoàn thành công việc trước thời hạn."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Chọn dấu câu phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Nếu bạn cố gắng ______ bạn sẽ đạt được kết quả tốt đẹp."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép "Vì trời mưa to nên chúng tôi phải hoãn chuyến đi dã ngoại." là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Xác định câu có cách diễn đạt lủng củng hoặc thừa ý:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Chọn cặp quan hệ từ phù hợp để nối hai ý sau: "Nam học giỏi." và "Nam luôn khiêm tốn."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc lặp lại từ "xa" trong câu: "Đường xa, lắm thác nhiều ghềnh."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Xác định vế câu chính trong câu phức: "Khi mùa xuân về, hoa đào nở rộ khắp các nẻo đường."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Chọn câu sử dụng thành phần biệt lập phụ chú đúng và hiệu quả nhất:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: So sánh nghĩa của từ "buồn" trong hai câu sau: (1) "Cô ấy cảm thấy **buồn** khi nghe tin xấu." (2) "Màu sắc căn phòng này thật **buồn**."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Chọn từ đúng chính tả để hoàn thành câu: "Anh ấy là người rất đáng ______."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Câu nào sử dụng từ láy để tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Đọc đoạn văn sau: "Cây tre Việt Nam. Cây tre xanh, nhũn nhặn, ngay thẳng, thủy chung, can đảm. Cây tre mang những đức tính tốt đẹp của người hiền là bạn đồng hành của dân tộc Việt Nam." Câu nào nêu khái quát nội dung chính của đoạn?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu phức có quan hệ nguyên nhân - kết quả: "Trời rét đậm." và "Cây cối héo úa."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong đoạn hội thoại sau, cách xưng hô nào không phù hợp với quan hệ xã giao thông thường? "A: Chào **ông**, **ông** khỏe không? B: Cảm ơn **anh**, **anh** khỏe. Còn **cậu** thì sao?"

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Từ/cụm từ nào sau đây thường dùng để chuyển ý từ việc trình bày nguyên nhân sang trình bày kết quả?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Bạn muốn nhờ bạn cùng lớp cho mượn quyển sách. Cách diễn đạt nào sau đây lịch sự và phù hợp nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Câu nào sau đây mắc lỗi về sự kết hợp ý nghĩa giữa các thành phần?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc đảo ngữ trong câu: "Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!"

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Câu nào sau đây sử dụng phép phủ định để khẳng định hoặc nhấn mạnh?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ Hán Việt nào được sử dụng để chỉ sự không thay đổi, giữ nguyên trạng thái ban đầu?

  • A. thiết yếu
  • B. bảo thủ
  • C. tiếp thu
  • D. hội nhập

Câu 2: Từ nào dưới đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. giang sơn
  • B. tâm tư
  • C. học tập
  • D. nhà cửa

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ Hán Việt trong câu sau:

  • A. Tạo sắc thái trang trọng, khái quát, phù hợp với văn phong khoa học/chính luận.
  • B. Giúp câu văn trở nên gần gũi, thân mật hơn.
  • C. Làm cho câu văn khó hiểu hơn đối với người đọc phổ thông.
  • D. Nhấn mạnh tính cá nhân, riêng lẻ của sự vật, hiện tượng.

Câu 4: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:

  • A. Với lòng yêu nghề sâu sắc
  • B. cô giáo
  • C. đã dành hết tâm huyết cho sự nghiệp trồng người
  • D. cho sự nghiệp trồng người

Câu 5: Câu nào dưới đây không có trạng ngữ?

  • A. Chiều qua, chúng tôi đi xem phim.
  • B. Mặt trời mọc đằng đông.
  • C. Ngày mai, lớp em tổ chức buổi ngoại khóa.
  • D. Ở đây, không khí thật trong lành.

Câu 6: Phân tích chức năng của trạng ngữ trong câu:

  • A. Chỉ thời gian
  • B. Chỉ nơi chốn
  • C. Chỉ nguyên nhân
  • D. Chỉ mục đích

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Quan hệ nhân quả
  • B. Quan hệ đối lập
  • C. Quan hệ nối tiếp thời gian
  • D. Quan hệ tổng kết/khái quát

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về ý giữa hai câu:

  • A. Do đó
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặc dù
  • D. Ngược lại

Câu 9: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 10: Đọc đoạn văn và xác định phép lặp từ:

  • A. tôi
  • B. yêu cả
  • C. Yêu quê hương
  • D. rặng tre xanh, con sông quê

Câu 11: Phân tích tác dụng của phép lặp trong đoạn văn ở Câu 10.

  • A. Nhấn mạnh tình cảm, tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • B. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng xác định chủ ngữ.
  • D. Tạo sự bất ngờ cho người đọc.

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai về dùng từ (lỗi dùng từ)
  • B. Sai về quan hệ từ (lỗi quan hệ từ)
  • C. Sai về trật tự từ (lỗi trật tự từ)
  • D. Thiếu chủ ngữ (lỗi thiếu thành phần chính)

Câu 13: Chọn cách sửa lỗi thích hợp nhất cho câu sai ở Câu 12.

  • A. Qua việc tìm hiểu về lịch sử, **việc này** đã giúp chúng em hiểu rõ hơn về truyền thống dân tộc.
  • B. Đã giúp chúng em hiểu rõ hơn về truyền thống dân tộc qua việc tìm hiểu về lịch sử.
  • C. Việc tìm hiểu về lịch sử và truyền thống dân tộc đã giúp chúng em hiểu rõ hơn.
  • D. Hiểu rõ hơn về truyền thống dân tộc qua việc tìm hiểu về lịch sử.

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai về dùng từ
  • B. Sai về quan hệ từ
  • C. Sai về logic
  • D. Thiếu vị ngữ

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc đảo trật tự từ trong câu:

  • A. Tạo sự cân đối cho câu văn.
  • B. Giúp câu văn dễ hiểu hơn.
  • C. Liên kết câu chặt chẽ với các câu trước.
  • D. Nhấn mạnh đặc điểm, cảm xúc của sự vật, hiện tượng.

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Ông trời nổi giận.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • D. Cha là vùng trời bình yên của con.

Câu 17: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu:

  • A. Miêu tả chi tiết hoạt động của từng người.
  • B. Gợi ra một tập thể đông đảo, nhấn mạnh sự đồng lòng.
  • C. Làm cho câu văn trở nên mơ hồ, khó hiểu.
  • D. Nhân hóa sự vật, làm cho chúng có hành động như con người.

Câu 18: Đọc câu sau:

  • A. Điệp ngữ (lặp từ)
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 19: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu ở Câu 18.

  • A. Miêu tả cụ thể hành động học tập.
  • B. Làm cho câu văn có vần điệu.
  • C. Nhấn mạnh tinh thần học tập không ngừng nghỉ, suốt đời.
  • D. Tạo sự hài hước, châm biếm.

Câu 20: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 21: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu gì xét về cấu tạo ngữ pháp:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 22: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 23: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất sự nhấn mạnh hành động?

  • A. Em đã đọc xong cuốn sách.
  • B. Cuốn sách đó đã được em đọc xong.
  • C. Đọc xong cuốn sách, em cảm thấy rất bổ ích.
  • D. Em đã đọc xong cuốn sách rồi!

Câu 24: Xác định biện pháp tu từ nói quá trong các câu sau:

  • A. Mệt đứt hơi.
  • B. Mặt hiền như đất.
  • C. Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.
  • D. Biển rộng mênh mông.

Câu 25: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ liệt kê trong câu:

  • A. Tạo sự mơ hồ, khó hình dung.
  • B. Diễn tả đầy đủ, chi tiết, làm cho sự vật hiện lên sinh động.
  • C. Nhấn mạnh tính chất trừu tượng của sự vật.
  • D. Thể hiện thái độ phủ định.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ dùng để thế cho cụm từ

  • A. Bạn ấy
  • B. Lan
  • C. bài tập
  • D. điểm cao

Câu 27: Trong đoạn văn ở Câu 26, phép liên kết nào được sử dụng giữa hai câu?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép nghịch đối

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Ngôi nhà cao như tòa tháp.
  • B. Thời gian là vàng bạc.
  • C. Những đám mây trôi lững lờ trên bầu trời.
  • D. Chờ dài cả cổ.

Câu 29: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất sự đánh giá, nhận xét của người viết?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ Hán Việt nào được sử dụng để chỉ sự không thay đổi, giữ nguyên trạng thái ban đầu?
"Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, việc giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc là điều **thiết yếu**. Tuy nhiên, điều đó không có nghĩa là chúng ta **bảo thủ** trước những luồng gió mới. Cần có sự **tiếp thu** chọn lọc để phát triển."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Từ nào dưới đây *không phải* là từ Hán Việt?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ Hán Việt trong câu sau:
"Những **cống hiến** thầm lặng của các nhà khoa học đã góp phần to lớn vào sự **phát triển** của đất nước."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:
"**Với lòng yêu nghề sâu sắc**, cô giáo đã dành hết tâm huyết cho sự nghiệp trồng người."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Câu nào dưới đây *không có* trạng ngữ?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Phân tích chức năng của trạng ngữ trong câu:
"**Vì mưa lớn**, con đường bị ngập lụt."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:
"(1) Tiếng gió vi vút qua kẽ lá. (2) Đàn chim hót líu lo trên cành. (3) Cảnh vật buổi sáng thật yên bình."
Quan hệ liên kết giữa câu (3) với câu (1) và (2) là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về ý giữa hai câu:
"Trẻ em cần được yêu thương và bảo vệ. __________, chúng ta phải tạo ra một môi trường sống an toàn cho các em."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau:
"Nam là một học sinh giỏi. **Cậu ấy** luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Đọc đoạn văn và xác định phép lặp từ:
"Yêu quê hương, tôi yêu cả những rặng tre xanh. Yêu quê hương, tôi yêu cả con sông quê."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Phân tích tác dụng của phép lặp trong đoạn văn ở Câu 10.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Qua việc tìm hiểu về lịch sử, **đã giúp chúng em hiểu rõ hơn về truyền thống dân tộc.**"

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Chọn cách sửa lỗi thích hợp nhất cho câu sai ở Câu 12.

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Bộ phim này **vừa hấp dẫn vừa nhàm chán.**"

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc đảo trật tự từ trong câu:
"**Đẹp vô cùng** Tổ quốc ta ơi!"

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ *ẩn dụ*?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ *hoán dụ* trong câu:
"Cả làng **đi làm đồng** từ sớm."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Đọc câu sau:
"Học, học nữa, học mãi."
Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu này?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu ở Câu 18.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu sau:
"Bạn có thích đọc sách không?"

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu gì xét về cấu tạo ngữ pháp:
"Khi mặt trời lặn, những vì sao bắt đầu xuất hiện trên bầu trời."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:
"Nếu em cố gắng học tập, em sẽ đạt kết quả tốt."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất sự *nhấn mạnh* hành động?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Xác định biện pháp tu từ *nói quá* trong các câu sau:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ *liệt kê* trong câu:
"Trên bàn bày đủ thứ: **sách, vở, bút, thước.**"

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ dùng để *thế* cho cụm từ "người học sinh chăm chỉ":
"Lan là người học sinh chăm chỉ. **Bạn ấy** luôn hoàn thành bài tập đầy đủ và đạt điểm cao."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Trong đoạn văn ở Câu 26, phép liên kết nào được sử dụng giữa hai câu?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ *nhân hóa*?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:
"Mục tiêu của chúng tôi là **hoàn thành dự án đúng thời hạn.**"

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất sự *đánh giá, nhận xét* của người viết?
"(1) Buổi sáng mùa thu thật trong lành. (2) Nắng vàng như rót mật xuống vườn cây. (3) Tiếng chim hót ríu rít gợi một không khí thanh bình. (4) Quả là một bức tranh thiên nhiên tuyệt đẹp!"

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Liệt kê
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Câu nào dưới đây chứa lỗi sai về cách dùng từ Hán Việt?

  • A. Chúng tôi đã tham quan ý kiến của nhiều chuyên gia trước khi đưa ra quyết định.
  • B. Anh ấy là một người có tinh thần thượng võ.
  • C. Cuộc họp đã diễn ra trong không khí trang nghiêm.
  • D. Nhà trường rất coi trọng công tác giáo dục đạo đức cho học sinh.

Câu 4: Trong đoạn hội thoại sau, câu nói của người B chứa hàm ý gì? A:

  • A. B đã chuẩn bị bài thuyết trình xong rồi.
  • B. B sẽ hoàn thành công việc và chuẩn bị bài thuyết trình ngay lập tức.
  • C. B đang rất bận và chưa chuẩn bị bài thuyết trình.
  • D. B muốn A giúp đỡ hoàn thành công việc.

Câu 5: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có một chủ ngữ và một vị ngữ.
  • B. Câu đơn có trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ.
  • C. Câu ghép gồm hai vế có cùng chủ ngữ.
  • D. Câu ghép gồm hai vế với hai cặp chủ ngữ - vị ngữ khác nhau.

Câu 6: Đoạn văn sau liên kết với nhau chủ yếu bằng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai về dùng từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Sai về quan hệ từ

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Ta về mình có nhớ ta / Ta về ta nhớ những hoa cùng người. / Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi / Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng. / **Người lên ngựa, kẻ chia bào,** / Rừng điệp trùng, suối reo rì rào. (Việt Bắc - Tố Hữu)
  • B. Mặt trời của tôi, sao đêm nay mẹ không về?
  • C. Cánh buồm nâu trên vịnh Hạ Long.
  • D. Lá cây rủ nhau xuống phố.

Câu 9: Từ

  • A. chân núi
  • B. chân bàn
  • C. chân thật
  • D. vết chân chim

Câu 10: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự thật phũ phàng.
  • B. Tăng tính hài hước cho câu nói.
  • C. Làm cho câu văn thêm sinh động, giàu hình ảnh.
  • D. Giảm nhẹ sự đau buồn, thể hiện thái độ tế nhị.

Câu 11: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 12: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo liên kết chặt chẽ giữa hai vế câu:

  • A. Nếu... thì
  • B. Mặc dù... nhưng
  • C. Vì... nên
  • D. Không những... mà còn

Câu 13: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Việc thanh niên trang bị kiến thức và kỹ năng mềm.
  • B. Chỉ kiến thức vững vàng.
  • C. Chỉ kỹ năng mềm cần thiết.
  • D. Việc bước vào đời của thanh niên.

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đang mưa.
  • B. Chúng tôi đi học.
  • C. Mưa!
  • D. Ai đã đến vậy?

Câu 15: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Có vị ngọt của đường.
  • B. Dễ nghe, êm ái, dễ chịu.
  • C. Dễ làm người khác hài lòng.
  • D. Thể hiện sự chân thành.

Câu 16: Xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng thành công biện pháp tu từ đảo ngữ?

  • A. Đêm ấy, dưới trăng, chúng tôi kể chuyện.
  • B. Lom khom dưới núi, tiều vài chú. (Qua Đèo Ngang - Bà Huyện Thanh Quan)
  • C. Mây trắng lững lờ trôi trên bầu trời.
  • D. Em rất yêu trường em.

Câu 18: Xác định thành phần phụ chú trong câu:

  • A. Cô giáo Lan
  • B. là người em kính trọng nhất
  • C. kính trọng nhất
  • D. người đã dạy em từ lớp một

Câu 19: Cho câu:

  • A. Bình thường, vừa phải.
  • B. Hời hợt, không sâu sắc.
  • C. Mãnh liệt, sâu sắc, thiết tha.
  • D. Chỉ mới bắt đầu, chưa phát triển.

Câu 20: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần thêm một câu hoặc cụm từ liên kết nào vào vị trí [...]?

  • A. Vì thế,
  • B. Tuy nhiên,
  • C. Mặt khác,
  • D. Bên cạnh đó,

Câu 21: Xác định kiểu câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

  • A. Anh ấy khỏe như voi.
  • B. Mặt trời bé con của mẹ.
  • C. Cây bàng đang trò chuyện với gió.
  • D. Em chờ anh mãi mòn mỏi cả mắt.

Câu 23: Trong giao tiếp, việc sử dụng hàm ý có tác dụng gì nổi bật?

  • A. Thể hiện sự tế nhị, khéo léo, tránh nói thẳng điều khó nói.
  • B. Làm cho thông điệp trở nên rõ ràng, dễ hiểu hơn.
  • C. Giúp rút ngắn thời gian giao tiếp.
  • D. Luôn thể hiện thái độ mỉa mai, châm biếm.

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Sai về cách dùng từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Sai về quan hệ từ

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa câu chủ động và câu bị động trong cặp câu sau: (1)

  • A. Câu (1) diễn tả sự việc đã xảy ra, câu (2) diễn tả sự việc sắp xảy ra.
  • B. Câu (1) nhấn mạnh chủ thể hành động, câu (2) nhấn mạnh đối tượng chịu tác động.
  • C. Câu (1) mang sắc thái khẳng định, câu (2) mang sắc thái phủ định.
  • D. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn khác nhau.

Câu 26: Xác định phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 27: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Mô tả sự biến đổi hóa học của sỏi đá.
  • B. Khẳng định sỏi đá có thể ăn được.
  • C. Nhấn mạnh sự giàu có của tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Ca ngợi sức mạnh cải tạo thiên nhiên của con người, khẳng định vai trò quyết định của lao động.

Câu 28: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về logic hoặc thiếu tính liên kết?

  • A. Hôm nay, tôi dậy sớm để tập thể dục.
  • B. Anh ấy là một người thật thà và tốt bụng.
  • C. Mặc dù trời mưa to nên đường rất trơn.
  • D. Cuốn sách này rất hay, bạn nên đọc.

Câu 29: Xác định mục đích giao tiếp chính của câu nói:

  • A. Yêu cầu, đề nghị
  • B. Thông báo
  • C. Hỏi
  • D. Bày tỏ cảm xúc

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Chỉ nhiệt độ cơ thể.
  • B. Chỉ sự giàu có về vật chất.
  • C. Chỉ tình cảm gia đình.
  • D. Không có từ

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: "Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao./Nhện giăng tơ lơ lửng ngang hào./Yên lặng tờ mây vẩn từng không,/Không khí trong veo như nước hồ." (Nguyễn Khuyến). Đoạn thơ sử dụng chủ yếu biện pháp tu từ nào để gợi tả không gian mùa thu?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau: "Hôm qua, **trên con đường làng quen thuộc**, chúng tôi gặp lại thầy giáo cũ."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Câu nào dưới đây chứa lỗi sai về cách dùng từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Trong đoạn hội thoại sau, câu nói của người B chứa hàm ý gì? A: "Cậu đã chuẩn bị bài cho buổi thuyết trình ngày mai chưa?" B: "Tớ vẫn còn một núi công việc chưa giải quyết xong."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân đến, hoa đào nở rộ khắp vườn."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Đoạn văn sau liên kết với nhau chủ yếu bằng phép liên kết nào? "Trăng về khuya. **Trăng** lặn xuống chân trời. Làng quê chìm dần vào bóng tối."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm, cho thấy tấm lòng nhân đạo sâu sắc của nhà văn."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Từ "chân" trong cụm từ nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu: "Ông ấy đã đi xa rồi."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu sau: "Ôi, tiếng chim hót mới hay làm sao!"

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo liên kết chặt chẽ giữa hai vế câu: "... trời mưa to, ... buổi biểu diễn vẫn diễn ra đúng kế hoạch."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Đọc đoạn văn sau: "Thanh niên ngày nay cần trang bị kiến thức vững vàng và kỹ năng mềm cần thiết. **Điều này** sẽ giúp họ tự tin hơn khi bước vào đời.". Từ in đậm "Điều này" trong câu thứ hai thay thế cho nội dung nào ở câu thứ nhất?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phân tích nghĩa của từ "ngọt" trong câu: "Giọng nói của cô ấy thật ngọt ngào."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng trong đoạn văn sau: "Theo báo cáo mới nhất, tình hình kinh tế quý III có nhiều chuyển biến tích cực. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) tăng trưởng 6.5%, kim ngạch xuất khẩu đạt 100 tỷ USD."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng thành công biện pháp tu từ đảo ngữ?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Xác định thành phần phụ chú trong câu: "Cô giáo Lan, **người đã dạy em từ lớp một**, là người em kính trọng nhất."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cho câu: "Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước." (Hồ Chí Minh). Từ "nồng nàn" trong câu trên thể hiện mức độ tình cảm như thế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần thêm một câu hoặc cụm từ liên kết nào vào vị trí [...]? "Thời tiết hôm nay rất đẹp. [...] Chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Xác định kiểu câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp của câu sau: "Cảnh vật yên tĩnh quá."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Trong giao tiếp, việc sử dụng hàm ý có tác dụng gì nổi bật?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu: "Học sinh cần phải rèn luyện về đạo đức, trí tuệ và sức khỏe."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa câu chủ động và câu bị động trong cặp câu sau: (1) "Nhà trường tổ chức buổi lễ khai giảng." (2) "Buổi lễ khai giảng được nhà trường tổ chức."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Xác định phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn sau: "Nam rất chăm chỉ học hành. **Cậu ấy** luôn đạt kết quả cao trong các kỳ thi."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Đọc đoạn thơ sau: "Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm." (Hoàng Trung Thông). Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "sỏi đá cũng thành cơm" trong ngữ cảnh này.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về logic hoặc thiếu tính liên kết?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Xác định mục đích giao tiếp chính của câu nói: "Bạn vui lòng đóng cửa sổ lại giúp mình với!"

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của từ "ấm" trong câu tục ngữ: "Đói cho sạch, rách cho thơm."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Cho câu văn:

  • A. So sánh - Gợi tả sự mạnh mẽ của người mẹ.
  • B. Nhân hóa - Làm cho người mẹ có đặc điểm của thiên nhiên.
  • C. Ẩn dụ - Gợi tả vẻ đẹp tâm hồn, sự dịu hiền và nguồn yêu thương của mẹ.
  • D. Hoán dụ - Nhấn mạnh vai trò trụ cột của người mẹ trong gia đình.

Câu 3: Xác định loại câu xét về cấu tạo ngữ pháp trong đoạn thơ sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 4: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ bổ sung
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về thành phần câu?

  • A. Học sinh cần rèn luyện kỹ năng đọc hiểu văn bản.
  • B. Những cánh đồng lúa vàng óng trải dài đến chân trời.
  • C. Qua tác phẩm "Vợ nhặt" của Kim Lân cho thấy số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám.
  • D. Cô ấy mỉm cười thật tươi khi nhìn thấy tôi.

Câu 6: Từ

  • A. Mùa xuân là mùa của lễ hội.
  • B. Tuổi xuân của cô ấy thật rực rỡ.
  • C. Hoa đào nở rộ mỗi độ xuân về.
  • D. Chúng tôi hẹn gặp nhau vào đầu xuân năm mới.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ/phép liên kết chủ yếu giữa các câu:

  • A. Liên kết chủ đề (liên tưởng)
  • B. Phép lặp từ ngữ
  • C. Phép thế
  • D. Phép nối

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 9: Cho câu:

  • A. Câu đơn có thành phần trạng ngữ.
  • B. Câu đơn có thành phần bổ ngữ.
  • C. Câu ghép đẳng lập.
  • D. Câu ghép chính phụ.

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không đúng phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Quá trình quang hợp ở thực vật diễn ra dưới tác động của ánh sáng mặt trời.
  • B. Nghiên cứu đã chỉ ra mối liên hệ giữa ô nhiễm không khí và các bệnh hô hấp.
  • C. Tình trạng biến đổi khí hậu đang diễn ra thật đáng báo động, hậu quả thật khủng khiếp.
  • D. Công thức hóa học của nước là H₂O.

Câu 11: Xác định phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Liên kết chủ đề
  • D. Phép thế

Câu 12: Trong câu

  • A. Lan
  • B. đang đọc sách
  • C. trong thư viện
  • D. sách

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đang mưa.
  • B. Anh ấy đi rồi.
  • C. Mưa!
  • D. Chúng tôi rất vui.

Câu 14: Xác định ý nghĩa của từ

  • A. Bộ phận cơ thể người dùng để cầm nắm.
  • B. Người có tài năng, kỹ năng giỏi trong một lĩnh vực.
  • C. Đơn vị đo lường.
  • D. Người làm công ăn lương.

Câu 15: Phân tích cấu tạo của câu ghép:

  • A. Câu ghép chính phụ.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu đơn mở rộng thành phần.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng từ

  • A. Em bé đang ăn cơm.
  • B. Anh ấy thích ăn trái cây.
  • C. Chiếc xe này phanh rất ăn.
  • D. Chúng tôi thường ăn sáng lúc 7 giờ.

Câu 17: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu:

  • A. Học sinh lớp 12
  • B. đang chuẩn bị
  • C. cho
  • D. cho kỳ thi tốt nghiệp THPT

Câu 18: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Gợi tả màu đỏ rực rỡ, ấn tượng của lá bàng khi vào mùa.
  • B. Nhấn mạnh sự cứng cáp, bền bỉ của lá bàng.
  • C. Thể hiện sự quý giá, sang trọng của lá bàng.
  • D. Cho thấy lá bàng đang khô héo và sắp rụng.

Câu 19: Đoạn văn:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ

Câu 20: Trong câu

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ gây khó hiểu?

  • A. Mục đích của chuyến đi là để tìm hiểu văn hóa địa phương.
  • B. Chất lượng sản phẩm ngày càng được nâng cao.
  • C. Anh ấy là người có trách nhiệm trong công việc.
  • D. Lý do anh ấy vắng mặt là vì bị ốm.

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 23: Cho câu:

  • A. Câu đơn.
  • B. Câu ghép.
  • C. Câu đặc biệt.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 24: Đọc đoạn văn:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Liên kết chủ đề

Câu 25: Từ

  • A. Em bé tập đi những bước chân đầu tiên.
  • B. Ngôi nhà nằm dưới chân đồi.
  • C. Chiếc bàn có bốn chân vững chắc.
  • D. Anh ấy bị đau chân nên không thể đi bộ.

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Sai chủ ngữ/Thiếu thành phần chính.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Dùng từ sai nghĩa.
  • D. Sai quan hệ từ.

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn:

  • A. Giải thích rõ hơn về tiếng trống trường.
  • B. Giúp liên kết chặt chẽ với câu trước.
  • C. Tái hiện âm thanh sống động, tạo ấn tượng mạnh và nhịp điệu nhanh.
  • D. Nhấn mạnh hành động của học sinh.

Câu 28: Xác định nghĩa của từ

  • A. Vị trí thứ nhất, ban đầu.
  • B. Bộ phận trên cùng của cơ thể.
  • C. Nơi bắt đầu của một con đường.
  • D. Người lãnh đạo, đứng đầu tập thể.

Câu 29: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn mở rộng trạng ngữ.
  • B. Câu ghép chính phụ.
  • C. Câu ghép đẳng lập.
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • B. Thời gian là vàng bạc.
  • C. Ngôi nhà thật yên tĩnh.
  • D. Con sông mải miết chảy về biển lớn.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân: "Mặt trời từ từ nhô lên sau rặng tre, **nhuộm vàng cả cánh đồng lúa chín**."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho câu văn: "Mẹ là dòng suối dịu hiền.". Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu này và tác dụng của nó là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Xác định loại câu xét về cấu tạo ngữ pháp trong đoạn thơ sau: "Ngoài thềm rơi chiếc lá đa / Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: "Trời mưa to, nên chúng tôi hoãn chuyến dã ngoại."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về thành phần câu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Từ "xuân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ/phép liên kết chủ yếu giữa các câu: "Tiếng sóng vỗ rì rào. Những con thuyền đánh cá nối đuôi nhau ra khơi."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Ngày Huế đổ máu / Chú Hà Nội về / Tình cờ gặp cháu / Ở đồi Kim Long."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho câu: "Vì nhà xa, bạn ấy thường đi học bằng xe đạp.". Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu này.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không đúng phong cách ngôn ngữ khoa học?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Xác định phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn: "Nam rất chăm chỉ. Nhờ sự chăm chỉ **ấy**, cậu ấy đã đạt kết quả cao trong học tập."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Trong câu "Lan đang đọc sách trong thư viện.", thành phần nào là trạng ngữ?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Xác định ý nghĩa của từ "tay" trong ngữ cảnh sau: "Anh ấy là một **tay** chơi đàn piano cừ khôi."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Phân tích cấu tạo của câu ghép: "Nếu em cố gắng học tập, thì em sẽ đạt được kết quả tốt."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng từ "ăn" với nghĩa khác biệt so với các câu còn lại?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu: "Học sinh lớp 12 đang chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp tu từ trong câu: "Lá bàng đỏ như đồng hun."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Đoạn văn: "Cây tre Việt Nam! Cây tre xanh xanh, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, thanh cao, chí khí như người.". Đoạn văn này chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trong câu "Với tấm lòng yêu trẻ, cô giáo đã dành hết tâm huyết cho sự nghiệp trồng người.", cụm từ "Với tấm lòng yêu trẻ" là thành phần gì trong câu?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ gây khó hiểu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cho câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa.". Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Đọc đoạn văn: "Mùa xuân đến. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Những chú chim hót líu lo.". Phép liên kết nào được sử dụng để nối các câu trong đoạn?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Từ "chân" trong câu nào dưới đây không được dùng với nghĩa gốc?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua việc đọc sách, nó giúp em mở rộng kiến thức."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn: "Tiếng trống trường vang lên. Tùng! Tùng! Tùng! Học sinh ùa ra sân."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Xác định nghĩa của từ "đầu" trong câu: "Anh ấy là người **đầu** tiên hoàn thành công việc."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi mùa đông đến, những hàng cây khẳng khiu trơ trụi lá."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào mắc lỗi dùng từ:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ? (1) Bàn tay ta làm nên tất cả. (2) Áo chàm đưa buổi phân li. (3) Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi. (4) Em đi guốc mộc về hè phố cũ.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 4: Xác định và sửa lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa quan hệ từ "cho nên". Sửa: "Nhờ có sự chăm chỉ, kết quả học tập của anh ấy rất tốt."
  • B. Thiếu chủ ngữ. Sửa: "Nhờ có sự chăm chỉ, anh ấy đạt kết quả học tập rất tốt."
  • C. Sai vị trí trạng ngữ. Sửa: "Kết quả học tập của anh ấy rất tốt nhờ có sự chăm chỉ."
  • D. Dùng từ "chăm chỉ" chưa phù hợp. Sửa: "Nhờ có sự cố gắng, cho nên kết quả học tập của anh ấy rất tốt."

Câu 5: Câu nào dưới đây là câu rút gọn? (1) Cả nhà đi vắng. (2) Mấy giờ rồi? (3) Đẹp quá! (4) Anh ấy đang đọc sách.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 6: Phân biệt nghĩa của từ "đường" trong hai câu sau: (1) Tôi ăn chè khoai môn có nhiều **đường**. (2) Anh ấy sống trên con **đường** nhỏ ven sông. Từ "đường" trong hai câu này thuộc mối quan hệ nghĩa nào?

  • A. Từ đồng nghĩa
  • B. Từ đồng âm
  • C. Từ nhiều nghĩa
  • D. Từ trái nghĩa

Câu 7: Để đảm bảo tính liên kết về nội dung giữa hai câu sau, bạn sẽ điền từ/cụm từ nối nào vào chỗ trống?

  • A. Do đó
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặt khác
  • D. Nói tóm lại

Câu 8: Xác định loại lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ
  • B. Lỗi sai quan hệ từ
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • D. Lỗi sai trật tự từ

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu bị động trong câu:

  • A. Nhấn mạnh chủ thể thực hiện hành động.
  • B. Tạo sự mạch lạc hơn trong đoạn văn.
  • C. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • D. Nhấn mạnh đối tượng chịu tác động hoặc kết quả của hành động.

Câu 10: Chọn câu sử dụng đúng cặp từ "tham quan" và "thăm viếng":

  • A. Chúng tôi đi thăm viếng bảo tàng. Sau đó, chúng tôi tham quan nghĩa trang liệt sĩ.
  • B. Tôi thích tham quan bạn bè vào cuối tuần.
  • C. Đoàn học sinh đi tham quan khu di tích lịch sử và thăm viếng lăng Bác.
  • D. Anh ấy tham quan người thân ở quê.

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 12: Chọn câu sử dụng đúng từ "mãn nguyện":

  • A. Hoàn thành xong công việc, anh ấy cảm thấy mãn nguyện.
  • B. Tôi rất mãn nguyện về sức khỏe của mình.
  • C. Cô ấy có một cuộc sống mãn nguyện khó khăn.
  • D. Họ mãn nguyện với việc thất bại.

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt? (1) Mưa. (2) Trời đang mưa. (3) Mưa rồi à? (4) Cơn mưa rào đầu hạ.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu:

  • A. So sánh trực tiếp Bác Hồ với người cha.
  • B. Gợi tình cảm yêu thương, kính trọng, gần gũi như cha con giữa Bác Hồ và anh đội viên.
  • C. Chỉ đơn giản là miêu tả mái tóc bạc của Bác Hồ.
  • D. Nhấn mạnh sự vất vả của Bác Hồ khi đốt lửa sưởi ấm.

Câu 15: Câu nào mắc lỗi về logic hoặc về quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu?

  • A. Vì trời mưa to nên đường rất trơn.
  • B. Mặc dù nhà xa nhưng cậu ấy vẫn đi học đầy đủ.
  • C. Em không những học giỏi mà còn là một học sinh xuất sắc.
  • D. Càng về đêm trời càng lạnh.

Câu 16: Xác định chức năng ngữ pháp của từ "đó" trong câu:

  • A. Phụ ngữ trong cụm danh từ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 17: Chọn cách diễn đạt tốt nhất để thay thế cho câu bị động vụng về:

  • A. Cái cốc đã được em làm vỡ.
  • B. Em bị cái cốc làm vỡ.
  • C. Cái cốc đã bị vỡ bởi em.
  • D. Em làm vỡ cái cốc.

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc "Càng... càng..." trong câu:

  • A. Thể hiện sự đối lập giữa hai hành động.
  • B. Diễn tả sự tăng tiến đồng thời về mức độ của hai hành động/sự việc.
  • C. Nhấn mạnh kết quả đạt được.
  • D. Chỉ nguyên nhân dẫn đến kết quả.

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ
  • B. Lỗi sai quan hệ từ
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ (kiểu dùng trạng ngữ đầu câu)
  • D. Lỗi sai trật tự từ

Câu 20: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. cẩn trọng
  • B. vội vàng
  • C. lơ đễnh
  • D. qua loa

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng liên kết bằng phép thế:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. Cả (1) và (2)
  • D. Không có câu nào sử dụng phép thế

Câu 22: Xác định và sửa lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • C. Lỗi sai quan hệ từ
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 23: Phân tích tác dụng biểu đạt của từ láy trong câu:

  • A. Gợi tả chuyển động chậm rãi, nhẹ nhàng của đám mây.
  • B. Nhấn mạnh tốc độ di chuyển nhanh của đám mây.
  • C. Biểu thị sự tức giận của thiên nhiên.
  • D. Làm cho câu văn thêm dài.

Câu 24: Chọn câu sử dụng đúng từ "biện minh":

  • A. Anh ấy biện minh cho sự thành công của mình.
  • B. Cô ấy biện minh bằng cách im lặng.
  • C. Anh ấy cố gắng biện minh cho việc đến muộn.
  • D. Chúng tôi biện minh cho bữa ăn ngon.

Câu 25: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Mọi người; Vị ngữ: đều mong muốn một cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
  • B. Chủ ngữ: Mọi người đều; Vị ngữ: mong muốn một cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
  • C. Chủ ngữ: Mọi người; Vị ngữ: mong muốn.
  • D. Chủ ngữ: Một cuộc sống ấm no, hạnh phúc; Vị ngữ: mong muốn.

Câu 26: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối bằng quan hệ từ "Nếu... thì...":

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Tương phản
  • C. Tăng tiến
  • D. Điều kiện - Kết quả

Câu 27: Chọn câu mắc lỗi về sự không tương hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ:

  • A. Học sinh lớp 12 đang ôn thi tốt nghiệp.
  • B. Những cuốn sách này rất bổ ích và là những kiến thức quý báu.
  • C. Cảnh vật mùa xuân thật tươi đẹp.
  • D. Anh ấy là một người bạn đáng tin cậy.

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết chủ yếu được sử dụng:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 29: Câu nào dưới đây có thể được chuyển thành câu bị động một cách tự nhiên nhất?

  • A. Mọi người đã hoàn thành công việc.
  • B. Anh ấy là giáo viên.
  • C. Bông hoa rất đẹp.
  • D. Tôi thích đọc sách.

Câu 30: Phân tích nghĩa của từ "chín" trong câu:

  • A. Chỉ trạng thái của thức ăn đã được nấu kỹ.
  • B. Chỉ sự suy nghĩ cẩn thận, thấu đáo.
  • C. Chỉ trạng thái của thực vật (quả, hạt) đã đạt đến độ trưởng thành, thu hoạch được.
  • D. Chỉ màu sắc cụ thể (màu vàng).

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào mắc lỗi dùng từ: "(1) Hôm qua, em có dịp tham quan Viện Bảo tàng Lịch sử Quốc gia. (2) Nơi đây lưu giữ biết bao hiện vật quý giá, minh chứng cho quá khứ hào hùng của dân tộc. (3) Em đã được chiêm ngưỡng những cổ vật vô giá và lắng nghe những câu chuyện đầy cảm động. (4) Chuyến đi này thật ý nghĩa, giúp em hiểu biết thêm nhiều nhân tiện về văn hóa và lịch sử quê hương."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ? (1) Bàn tay ta làm nên tất cả. (2) Áo chàm đưa buổi phân li. (3) Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi. (4) Em đi guốc mộc về hè phố cũ.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Những cánh hoa đào rơi lả tả **trước hiên nhà**."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xác định và sửa lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự chăm chỉ, cho nên kết quả học tập của anh ấy rất tốt."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Câu nào dưới đây là câu rút gọn? (1) Cả nhà đi vắng. (2) Mấy giờ rồi? (3) Đẹp quá! (4) Anh ấy đang đọc sách.

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phân biệt nghĩa của từ 'đường' trong hai câu sau: (1) Tôi ăn chè khoai môn có nhiều **đường**. (2) Anh ấy sống trên con **đường** nhỏ ven sông. Từ 'đường' trong hai câu này thuộc mối quan hệ nghĩa nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Để đảm bảo tính liên kết về nội dung giữa hai câu sau, bạn sẽ điền từ/cụm từ nối nào vào chỗ trống? "Tình hình ô nhiễm môi trường ngày càng nghiêm trọng. ______, chúng ta cần có những hành động thiết thực để bảo vệ môi trường sống."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xác định loại lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt', cho thấy giá trị nhân đạo sâu sắc của nhà văn Kim Lân."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu bị động trong câu: "Ngôi nhà này **được xây từ thế kỷ trước**."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chọn câu sử dụng đúng cặp từ 'tham quan' và 'thăm viếng':

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa / Sóng đã cài then đêm sập cửa"

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chọn câu sử dụng đúng từ 'mãn nguyện':

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt? (1) Mưa. (2) Trời đang mưa. (3) Mưa rồi à? (4) Cơn mưa rào đầu hạ.

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu: "Anh đội viên nhìn Bác / Càng nhìn lại càng thương / Người cha mái tóc bạc / Đốt lửa cho anh nằm."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Câu nào mắc lỗi về logic hoặc về quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xác định chức năng ngữ pháp của từ 'đó' trong câu: "Quyển sách **đó** rất hay."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chọn cách diễn đạt tốt nhất để thay thế cho câu bị động vụng về: "Cái cốc đã bị em làm vỡ."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc 'Càng... càng...' trong câu: "**Càng** đọc, tôi **càng** thấy cuốn sách này thú vị."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu: "Với những thành tích đã đạt được, cô ấy xứng đáng được khen thưởng."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Anh ấy là người rất ______ trong công việc."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng liên kết bằng phép thế: "(1) Nam là một học sinh giỏi của lớp. (2) Cậu ấy luôn hoàn thành bài tập đầy đủ và đạt điểm cao trong các bài kiểm tra."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xác định và sửa lỗi sai trong câu: "Qua tìm hiểu, tôi nhận thấy rằng đa số học sinh đều có ý thức bảo vệ môi trường."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phân tích tác dụng biểu đạt của từ láy trong câu: "Những đám mây **lững lờ** trôi trên bầu trời xanh thẳm."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn câu sử dụng đúng từ 'biện minh':

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu: "Mọi người đều mong muốn một cuộc sống ấm no, hạnh phúc."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối bằng quan hệ từ 'Nếu... thì...': "**Nếu** bạn chăm chỉ học tập, **thì** bạn sẽ đạt kết quả tốt."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chọn câu mắc lỗi về sự không tương hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết chủ yếu được sử dụng: "Nam rất yêu bóng đá. Cậu ấy dành phần lớn thời gian rảnh để luyện tập và xem các trận đấu."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Câu nào dưới đây có thể được chuyển thành câu bị động một cách tự nhiên nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích nghĩa của từ 'chín' trong câu: "Lúa ngoài đồng đã **chín** vàng."

Viết một bình luận