Đề Trắc Nghiệm Thực Hành Tiếng Việt Trang 78 Tập 2 – (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết chủ yếu được sử dụng để nối câu thứ hai với câu thứ nhất:

  • A. Phép lặp (lặp từ/cụm từ)
  • B. Phép thế (dùng đại từ/từ ngữ thay thế)
  • C. Phép đồng nghĩa/liên tưởng (dùng từ đồng nghĩa, trái nghĩa, cùng trường liên tưởng)
  • D. Phép nối (dùng quan hệ từ/phó từ nối)

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ/cụm từ trong câu thơ sau:

  • A. Giúp câu thơ ngắn gọn, súc tích hơn.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, sôi động cho câu thơ.
  • C. Chỉ đơn thuần là cách sắp xếp từ ngữ ngẫu nhiên.
  • D. Nhấn mạnh cảm xúc nhớ nhung da diết, sâu sắc.

Câu 3: Trong đoạn văn:

  • A. Lan
  • B. học sinh
  • C. lớp
  • D. kết quả

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • C. Lỗi thừa thành phần câu.
  • D. Lỗi dùng sai quan hệ từ.

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về mặt logic?

  • A. Anh ấy là một người rất tài năng và chăm chỉ.
  • B. Thời tiết hôm nay rất đẹp, thích hợp cho một chuyến dã ngoại.
  • C. Nhờ học hành lơ là, nên nó đã bị ốm nặng.
  • D. Mặc dù trời mưa rất to, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.

Câu 6: Từ nào dưới đây được dùng sai nghĩa trong câu:

  • A. để lại
  • B. dữ dội
  • C. khán giả
  • D. tình yêu

Câu 7: Câu nào sau đây là cách sửa lỗi thừa từ phù hợp nhất cho câu:

  • A. Qua tác phẩm "Vợ nhặt" của nhà văn Kim Lân, bức tranh nạn đói năm 1945 đã được cho chúng ta thấy.
  • B. Tác phẩm "Vợ nhặt" của nhà văn Kim Lân, đã cho chúng ta thấy được bức tranh nạn đói năm 1945.
  • C. Qua tác phẩm "Vợ nhặt" của nhà văn Kim Lân, đã cho chúng ta thấy được bức tranh nạn đói năm 1945 xảy ra.
  • D. Tác phẩm "Vợ nhặt" của nhà văn Kim Lân cho chúng ta thấy được bức tranh nạn đói năm 1945.

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Phân tích tác dụng của biện pháp so sánh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự mạnh mẽ, dữ dội của tiếng suối.
  • B. Gợi tả âm thanh tiếng suối trong trẻo, êm ái, có sức sống, làm cảnh vật thêm thơ mộng.
  • C. Cho thấy tiếng suối rất khó nghe từ xa.
  • D. Khẳng định tiếng suối và tiếng hát là hai âm thanh hoàn toàn giống nhau.

Câu 10: Trong câu:

  • A. Dùng vật chứa đựng để chỉ vật bị chứa đựng.
  • B. Dùng dấu hiệu của sự vật để chỉ sự vật.
  • C. Dùng vật chứa đựng để chỉ người mặc nó.
  • D. Dùng cái toàn thể để chỉ bộ phận.

Câu 11: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp nhân hóa trong câu:

  • A. Làm cho câu thơ trở nên khô khan, khó hiểu.
  • B. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, yên bình của bầu trời.
  • C. Biến ông trời thành một đồ vật vô tri vô giác.
  • D. Làm cho hình ảnh bầu trời trước cơn giông trở nên sống động, oai vệ, gợi cảm giác sắp có sự kiện lớn xảy ra.

Câu 12: Xác định chủ ngữ trong câu:

  • A. Tất cả
  • B. Tất cả những gì thuộc về tuổi thơ đẹp đẽ ấy
  • C. tuổi thơ đẹp đẽ ấy
  • D. nguồn động lực

Câu 13: Xác định vị ngữ trong câu:

  • A. luôn hiền hòa
  • B. chảy ra biển lớn
  • C. luôn hiền hòa chảy ra biển lớn
  • D. của quê hương tôi

Câu 14: Trong câu:

  • A. Chỉ thời gian
  • B. Chỉ nơi chốn
  • C. Chỉ mục đích
  • D. Chỉ phương tiện

Câu 15: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Định ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 16: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 17: Xác định câu đơn trong các câu sau:

  • A. Chúng tôi đã hoàn thành công việc được giao.
  • B. Trời đã khuya, nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc.
  • C. Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • D. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn không từ bỏ mục tiêu.

Câu 18: Quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ nhân quả
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ lựa chọn

Câu 19: Trong câu:

  • A. Câu đơn có đầy đủ chủ ngữ - vị ngữ
  • B. Câu rút gọn
  • C. Câu ghép
  • D. Câu đặc biệt

Câu 20: Câu rút gọn

  • A. Rút gọn chủ ngữ, làm cho câu nói có tính khái quát, áp dụng cho mọi người.
  • B. Rút gọn vị ngữ, nhấn mạnh chủ thể hành động.
  • C. Rút gọn cả chủ ngữ và vị ngữ, tạo sự ngắn gọn tối đa.
  • D. Rút gọn trạng ngữ, làm câu văn tập trung vào hành động.

Câu 21: Chọn câu sử dụng biện pháp nói quá phù hợp nhất trong các lựa chọn sau:

  • A. Anh ấy chạy rất nhanh.
  • B. Căn phòng này hơi nhỏ.
  • C. Nhà giàu nứt đố đổ vách, tiền chất đầy nhà, vàng rơi đầy sân.
  • D. Bài toán này khá khó.

Câu 22: Khi muốn thông báo tin buồn về việc một người qua đời một cách nhẹ nhàng, tế nhị, chúng ta nên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Nói quá
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • C. Lỗi thừa từ/lặp ý.
  • D. Lỗi sai quan hệ ngữ pháp.

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Không dùng để hỏi, mà để bộc lộ trực tiếp tình cảm, cảm xúc, khẳng định sự gắn bó.
  • B. Nhằm kiểm tra trí nhớ của người nghe về kỉ niệm xưa.
  • C. Làm cho giọng điệu câu thơ trở nên khách quan, lạnh lùng.
  • D. Yêu cầu người nghe phải trả lời ngay lập tức.

Câu 25: Chọn câu viết lại đúng ngữ pháp và rõ nghĩa nhất từ các lựa chọn sau:

  • A. Qua sự nỗ lực không ngừng, đã giúp anh ấy thành công.
  • B. Với sự giúp đỡ của bạn bè, đã đạt được kết quả tốt.
  • C. Về vấn đề này, cần phải nên xem xét lại một cách cẩn thận.
  • D. Sự nỗ lực không ngừng đã giúp anh ấy thành công.

Câu 26: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu:

  • A. mạnh mẽ
  • B. bền bỉ
  • C. dữ dội
  • D. quyết liệt

Câu 27: Phân tích cấu trúc ngữ pháp (chủ ngữ, vị ngữ) của câu:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh buồm trắng / Vị ngữ: trên biển khơi đang căng gió lướt sóng.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh buồm trắng trên biển khơi đang căng gió / Vị ngữ: lướt sóng.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh buồm trắng trên biển khơi / Vị ngữ: đang căng gió lướt sóng.
  • D. Chủ ngữ: Những cánh buồm / Vị ngữ: trắng trên biển khơi đang căng gió lướt sóng.

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và phân tích tác dụng của các từ ngữ cùng trường liên tưởng (liên kết liên tưởng):

  • A. Giúp các câu trong đoạn văn gắn kết chặt chẽ về mặt nội dung, cùng miêu tả vẻ đẹp của khu vườn.
  • B. Tạo ra sự đối lập, tương phản giữa các loại hoa.
  • C. Làm cho đoạn văn trở nên khó hiểu, thiếu mạch lạc.
  • D. Nhấn mạnh sự xuất hiện của một loại hoa duy nhất.

Câu 29: So sánh tác dụng của việc sử dụng biện pháp nhân hóa và so sánh khi miêu tả một con suối chảy.

  • A. Nhân hóa làm suối trông giống con người hơn, so sánh làm suối trông giống đồ vật hơn.
  • B. Nhân hóa chỉ tập trung vào âm thanh, so sánh chỉ tập trung vào hình ảnh.
  • C. Nhân hóa làm suối trở nên gần gũi, có hồn, biểu cảm như con người; So sánh làm nổi bật đặc điểm hình dáng, âm thanh của suối qua sự vật khác.
  • D. Cả hai biện pháp đều có tác dụng như nhau là làm cho suối chảy nhanh hơn trong trí tưởng tượng.

Câu 30: Để nhấn mạnh hành động

  • A. Tôi đã được anh ấy giúp đỡ.
  • B. Anh ấy giúp đỡ tôi.
  • C. Chính anh ấy đã giúp đỡ tôi.
  • D. Việc tôi được anh ấy giúp đỡ là rất quan trọng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết chủ yếu được sử dụng để nối câu thứ hai với câu thứ nhất: "Trời đã về chiều. Hoàng hôn buông xuống nhanh chóng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ/cụm từ trong câu thơ sau: "Nhớ sao tiếng mõ rừng khuya / Nhớ sao tiếng chày đập lúa / Nhớ sao câu hát ân tình..."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong đoạn văn: "Lan là học sinh giỏi của lớp. Em luôn đạt kết quả cao trong các kì thi.", từ "Em" dùng để liên kết với từ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua việc học tập chăm chỉ, đã giúp bạn ấy đạt được thành tích cao."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về mặt logic?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Từ nào dưới đây được dùng sai nghĩa trong câu: "Bộ phim đã để lại trong lòng khán giả một cảm xúc rất 'dữ dội' về tình yêu quê hương."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Câu nào sau đây là cách sửa lỗi thừa từ phù hợp nhất cho câu: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' của nhà văn Kim Lân, đã cho chúng ta thấy được bức tranh nạn đói năm 1945."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Phân tích tác dụng của biện pháp so sánh trong câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa" (Hồ Chí Minh).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong câu: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay." (Việt Bắc - Tố Hữu), biện pháp hoán dụ được sử dụng là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp nhân hóa trong câu: "Ông trời mặc áo giáp đen / Ra trận muôn nghìn cây số." (Trần Đăng Khoa).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Xác định chủ ngữ trong câu: "Tất cả những gì thuộc về tuổi thơ đẹp đẽ ấy đều là nguồn động lực cho tôi."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Xác định vị ngữ trong câu: "Những dòng sông của quê hương tôi luôn hiền hòa chảy ra biển lớn."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong câu: "Ngày mai, chúng tôi sẽ lên đường đi công tác.", thành phần trạng ngữ chỉ gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Trong câu: "Cô giáo tặng tôi một quyển sách rất hay về khoa học.", cụm từ "rất hay về khoa học" là thành phần gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Trong câu: "Chúng tôi thảo luận rất sôi nổi về kế hoạch sắp tới.", cụm từ "rất sôi nổi về kế hoạch sắp tới" là thành phần gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Xác định câu đơn trong các câu sau:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép: "Trời càng về chiều thì sương xuống càng nhanh." là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trong câu: "Im lặng. Chỉ còn tiếng gió rít qua khe cửa.", câu "Im lặng." thuộc loại câu gì xét về cấu tạo?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Câu rút gọn "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây." rút gọn thành phần nào và nhằm mục đích gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Chọn câu sử dụng biện pháp nói quá phù hợp nhất trong các lựa chọn sau:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Khi muốn thông báo tin buồn về việc một người qua đời một cách nhẹ nhàng, tế nhị, chúng ta nên sử dụng biện pháp tu từ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu: "Anh ấy không những đẹp trai mà còn rất thông minh nữa."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Mình về mình có nhớ ta / Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng / Mình về mình có nhớ không / Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn?" (Việt Bắc - Tố Hữu).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Chọn câu viết lại đúng ngữ pháp và rõ nghĩa nhất từ các lựa chọn sau:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu: "Truyện Kiều là một tác phẩm vĩ đại, có sức sống ______ trong nền văn học Việt Nam."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Phân tích cấu trúc ngữ pháp (chủ ngữ, vị ngữ) của câu: "Những cánh buồm trắng trên biển khơi đang căng gió lướt sóng."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và phân tích tác dụng của các từ ngữ cùng trường liên tưởng (liên kết liên tưởng): "Trong vườn, đủ loại hoa đua nhau khoe sắc: hoa hồng đỏ thắm, hoa cúc vàng tươi, hoa lan tím biếc. Hương thơm thoang thoảng bay khắp không gian."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: So sánh tác dụng của việc sử dụng biện pháp nhân hóa và so sánh khi miêu tả một con suối chảy.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Để nhấn mạnh hành động "giúp đỡ" của "anh ấy" đối với "tôi", câu nào sau đây có cấu trúc phù hợp nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có chứa lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt KHÔNG đúng nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. Các khán giả đã vỗ tay nhiệt liệt sau buổi biểu diễn.
  • B. Nhà trường sẽ tổ chức buổi họp phụ huynh vào tuần tới.
  • C. Đây là yếu điểm cần lưu ý trong kế hoạch của chúng ta.
  • D. Việt Nam đã giành được độc lập vào năm 1945.

Câu 5: Cho câu:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tăng tiến
  • D. Nhượng bộ - Đối lập

Câu 6: Xác định câu có chứa lỗi lặp từ gây khó chịu cho người đọc:

  • A. Anh ấy là một người rất cẩn thận trong công việc.
  • B. Những học sinh nào có điểm cao, những học sinh đó sẽ được khen thưởng.
  • C. Chị ấy vừa đi làm về đã vội vào bếp nấu cơm.
  • D. Phong cảnh ở đây thật hữu tình và thơ mộng.

Câu 7: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu ghép chính phụ
  • B. Câu đơn
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 8: Cho đoạn văn:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Liên kết chủ đề/ý nghĩa
  • D. Các quan hệ từ

Câu 9: Xác định từ KHÔNG phải là từ láy trong các từ sau:

  • A. Lấp lánh
  • B. Long lanh
  • C. Cong cớn
  • D. Lạnh lẽo

Câu 10: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và logic:

  • A. Với những cố gắng của gia đình, bản thân rất tự hào về em.
  • B. Với những cố gắng của bản thân, em đã khiến gia đình rất tự hào.
  • C. Với sự tự hào của gia đình, em đã rất cố gắng.
  • D. Gia đình rất tự hào về em, đó là những cố gắng của bản thân.

Câu 11: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau:

  • A. Thành phần biệt lập cảm thán
  • B. Thành phần biệt lập tình thái
  • C. Thành phần biệt lập gọi đáp
  • D. Thành phần biệt lập phụ chú

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đang mưa rất to.
  • B. Mùa xuân!
  • C. Em học bài rất chăm chỉ.
  • D. Khi tôi đến, mọi người đã tập trung đông đủ.

Câu 13: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu tục ngữ:

  • A. Ăn cỗ - lội nước
  • B. Đi trước - theo sau
  • C. Ăn cỗ - theo sau
  • D. Đi trước - theo sau

Câu 14: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ

  • A. mặt đỏ gay
  • B. đèn đỏ
  • C. số đỏ
  • D. Cả ba từ đều mang nghĩa gốc

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng phép điệp cấu trúc?

  • A. Trời xanh ngắt một màu xanh.
  • B. Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương.
  • C. Lá lành đùm lá rách.
  • D. Không chỉ giỏi văn, Nam còn rất giỏi toán.

Câu 16: Cho câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 17: Xác định câu có lỗi dùng từ do dùng từ gần âm nhưng khác nghĩa:

  • A. Bài phát biểu của anh ấy rất sâu sắc.
  • B. Cô giáo đã giảng giải rất cặn kẽ.
  • C. Câu chuyện của anh ấy thật truyền cảm cho chúng tôi.
  • D. Cảnh vật nơi đây thật thanh bình.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào liên kết với câu đứng trước nó bằng phép thế:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. Không có câu nào sử dụng phép thế

Câu 19: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập phụ chú:

  • A. Có lẽ, anh ấy sẽ đến muộn.
  • B. Này, bạn có nghe rõ không?
  • C. Lan - người bạn thân nhất của tôi - sắp đi du học.
  • D. Trời ơi, sao lại thế này!

Câu 20: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 21: Cho hai câu:

  • A. Vì trời mưa nên đường ngập nước.
  • B. Mặc dù trời mưa nhưng đường ngập nước.
  • C. Trời mưa hoặc đường ngập nước.
  • D. Nếu trời mưa thì đường ngập nước.

Câu 22: Xác định câu sử dụng đúng cặp từ hô ứng:

  • A. Bao nhiêu khó khăn, bấy nhiêu người nản lòng.
  • B. Trời càng về khuya, không khí càng lạnh.
  • C. Đâu anh đi, đó tôi theo.
  • D. Vừa học xong, đã đi chơi.

Câu 23: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu thơ:

  • A. Làm cho hình ảnh bầu trời chuẩn bị mưa bão trở nên sống động, hùng tráng như một cuộc ra trận.
  • B. Nhấn mạnh màu sắc đen của bầu trời trước cơn bão.
  • C. So sánh ông trời với một người lính.
  • D. Thể hiện sự sợ hãi của con người trước thiên nhiên.

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • B. Lỗi sai vị ngữ
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • D. Lỗi liên kết câu (lỏng lẻo, thừa ý)

Câu 25: Chọn phương án giải thích đúng nhất về ý nghĩa của câu tục ngữ:

  • A. Phải biết yêu thương bản thân trước khi yêu thương người khác.
  • B. Phải biết yêu thương, giúp đỡ người khác như chính bản thân mình.
  • C. Chỉ nên yêu thương những người thân trong gia đình.
  • D. Tình yêu thương phải xuất phát từ trái tim.

Câu 26: Cho các từ:

  • A. chăm chỉ
  • B. siêng năng
  • C. cần cù
  • D. lười biếng

Câu 27: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa to nên chúng tôi phải hoãn chuyến đi.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Tuy anh ấy không những hát hay mà còn đàn giỏi.
  • D. Chẳng những học giỏi, Lan còn rất ngoan ngoãn.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. chân người
  • B. chân bàn
  • C. chân núi
  • D. chân bàn và chân núi

Câu 30: Sửa câu sau cho đúng về trật tự từ:

  • A. Hôm qua, tôi đã hoàn thành bản báo cáo rồi.
  • B. Bản báo cáo hôm qua tôi đã hoàn thành rồi.
  • C. Hoàn thành bản báo cáo hôm qua tôi đã rồi.
  • D. Tôi hôm qua đã hoàn thành bản báo cáo rồi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có chứa lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ:
"(1) Sau khi học xong bài thơ, cảm xúc trong tôi dâng trào.
(2) Bằng sự nỗ lực không ngừng nghỉ, anh ấy đã đạt được thành công.
(3) Qua tác phẩm 'Vợ nhặt', cho thấy bức tranh chân thực về nạn đói năm 1945.
(4) Với lòng yêu nước sâu sắc, người chiến sĩ đã chiến đấu dũng cảm."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Ngày mai, **chúng tôi** sẽ lên đường đến vùng cao."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt KHÔNG đúng nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Cho câu: "Mặc dù thời tiết rất xấu, nhưng buổi hòa nhạc vẫn diễn ra thành công.". Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối bằng cặp quan hệ từ 'mặc dù... nhưng' là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Xác định câu có chứa lỗi lặp từ gây khó chịu cho người đọc:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi đêm xuống, ánh đèn đường bắt đầu thắp sáng cả con phố."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Cho đoạn văn:
"(1) Buổi sáng, sương giăng giăng trên mặt hồ.
(2) Không khí thật trong lành.
(3) Những tia nắng đầu tiên xuyên qua kẽ lá.
(4) Cảnh vật bừng tỉnh sau một đêm dài."
Phương tiện liên kết chủ yếu được sử dụng để tạo sự mạch lạc giữa các câu trong đoạn văn này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Xác định từ KHÔNG phải là từ láy trong các từ sau:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và logic:
"Với những cố gắng của bản thân, gia đình rất tự hào về em."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau:
"Than ôi, thời oanh liệt nay còn đâu!"

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu tục ngữ: "Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ "đỏ" trong các cụm từ sau: "mặt đỏ gay", "đèn đỏ", "số đỏ". Từ "đỏ" nào mang ý nghĩa chuyển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng phép điệp cấu trúc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Cho câu: "Với kinh nghiệm dày dặn, anh ấy đã giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng.". Cụm từ "Với kinh nghiệm dày dặn" đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Xác định câu có lỗi dùng từ do dùng từ gần âm nhưng khác nghĩa:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào liên kết với câu đứng trước nó bằng phép thế:
"(1) Nam là học sinh giỏi nhất lớp.
(2) Bạn luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra.
(3) Sự chăm chỉ của bạn là tấm gương cho mọi người."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập phụ chú:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Quyển sách **trên bàn** là của tôi."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cho hai câu: "Trời mưa. Đường ngập nước." Hãy kết hợp hai câu này thành một câu ghép thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả, sử dụng quan hệ từ phù hợp.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Xác định câu sử dụng đúng cặp từ hô ứng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu thơ: "Ông trời mặc áo giáp đen ra trận."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Quyển sách này rất bổ ích cho việc học tập của học sinh, và nó giúp nâng cao kiến thức."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Chọn phương án giải thích đúng nhất về ý nghĩa của câu tục ngữ: "Thương người như thể thương thân."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Cho các từ: "chăm chỉ, siêng năng, cần cù, lười biếng". Từ nào KHÔNG cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: "Bạn làm ơn chỉ giúp tôi đường đến bưu điện được không?"

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của từ "chân" trong các trường hợp sau: "chân người", "chân bàn", "chân núi". Từ "chân" trong trường hợp nào mang nghĩa chuyển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Sửa câu sau cho đúng về trật tự từ: "Tôi đã hoàn thành bản báo cáo hôm qua rồi."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong bối cảnh tranh biện về vấn đề môi trường, việc sử dụng từ ngữ như "thảm họa", "khủng hoảng không thể cứu vãn" thay vì "thách thức lớn", "vấn đề nghiêm trọng" có tác dụng chủ yếu gì đối với người nghe?

  • A. Giúp lập luận trở nên khách quan và khoa học hơn.
  • B. Tăng tính trung lập, khuyến khích đối thoại ôn hòa.
  • C. Làm giảm bớt sự căng thẳng, tập trung vào giải pháp.
  • D. Tăng cường sắc thái biểu cảm, tác động mạnh mẽ đến cảm xúc và nhận thức về mức độ nghiêm trọng của vấn đề.

Câu 2: Khi tranh biện, việc sử dụng lặp đi lặp lại một cụm từ mang tính chất khẳng định mạnh mẽ ở đầu mỗi luận điểm (ví dụ: "Chúng ta phải nhận thấy rằng...", "Điều quan trọng nhất là...") có thể gây ra hiệu ứng gì?

  • A. Làm cho lập luận thiếu mạch lạc, khó theo dõi.
  • B. Giảm tính thuyết phục do thể hiện sự thiếu đa dạng trong diễn đạt.
  • C. Tăng cường sự nhấn mạnh vào các luận điểm, tạo ấn tượng về sự kiên định nhưng có thể gây nhàm chán nếu lạm dụng.
  • D. Giúp chuyển ý mượt mà hơn giữa các phần của bài nói.

Câu 3: Phân tích câu sau trong bối cảnh tranh biện về tác động của mạng xã hội: "Mạng xã hội, cái thứ giết chết thời gian và sự tương tác thật sự, đang ngày càng bành trướng." Câu này mắc lỗi về cách dùng từ ngữ nào?

  • A. Sử dụng từ Hán Việt không phù hợp.
  • B. Sử dụng từ ngữ mang sắc thái tiêu cực, miệt thị, thiếu tính khách quan.
  • C. Lặp từ gây thừa thãi.
  • D. Dùng từ đa nghĩa gây hiểu lầm.

Câu 4: Khi đối phương đưa ra một số liệu thống kê, để phản bác hiệu quả, người tranh biện cần chú ý phân tích khía cạnh ngôn ngữ nào của số liệu đó?

  • A. Nguồn gốc, cách diễn đạt (tỷ lệ, con số tuyệt đối), và ngữ cảnh sử dụng của số liệu.
  • B. Màu sắc và phông chữ khi trình bày số liệu.
  • C. Số lượng chữ cái trong các con số được đưa ra.
  • D. Việc sử dụng dấu chấm câu trong câu chứa số liệu.

Câu 5: Trong một cuộc tranh biện về việc cấm bán thuốc lá gần trường học, một bên nói: "Việc này sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng đến "tiểu thương" buôn bán nhỏ lẻ." Từ "tiểu thương" ở đây được sử dụng với mục đích gì?

  • A. Để chỉ một nhóm đối tượng cụ thể một cách khách quan.
  • B. Nhấn mạnh quy mô lớn của hoạt động kinh doanh.
  • C. Gợi sự đồng cảm với những người buôn bán nhỏ, yếu thế, nhấn mạnh tác động tiêu cực của chính sách.
  • D. Chỉ đơn thuần là cách gọi thông thường, không có mục đích đặc biệt.

Câu 6: Khi tranh biện, việc sử dụng các câu hỏi tu từ (ví dụ: "Chẳng lẽ chúng ta lại thờ ơ trước vấn đề này?") có tác dụng chủ yếu gì về mặt ngôn ngữ?

  • A. Yêu cầu đối phương đưa ra câu trả lời trực tiếp.
  • B. Tăng tính gợi cảm, nhấn mạnh ý kiến, tạo sự đồng cảm hoặc suy ngẫm ở người nghe.
  • C. Thể hiện sự thiếu chắc chắn về lập luận của bản thân.
  • D. Giúp làm rõ nghĩa của các khái niệm phức tạp.

Câu 7: Phân tích lỗi trong câu sau, được dùng trong một bài tranh biện: "Việc áp dụng công nghệ mới là một điều cần thiết và quan trọng, không thể thiếu được trong bối cảnh hiện nay."

  • A. Lỗi lặp ý, thừa từ (lủng củng).
  • B. Sử dụng từ ngữ mơ hồ, đa nghĩa.
  • C. Dùng sai nghĩa của từ.
  • D. Thiếu liên kết giữa các vế câu.

Câu 8: Để tăng tính thuyết phục khi trình bày luận điểm "Học trực tuyến có nhiều lợi ích", người tranh biện nên ưu tiên sử dụng loại từ ngữ nào?

  • A. Từ ngữ mang tính chủ quan, cảm tính cá nhân.
  • B. Từ ngữ mơ hồ, chung chung.
  • C. Từ ngữ mang sắc thái phủ định, nghi ngờ.
  • D. Từ ngữ chính xác, rõ ràng, có tính khẳng định, dựa trên dữ liệu hoặc lí lẽ khách quan.

Câu 9: Trong câu "Chúng ta cần một giải pháp "triệt để" cho vấn đề ô nhiễm nhựa.", từ "triệt để" mang ý nghĩa gì trong ngữ cảnh này?

  • A. Giải pháp tạm thời, mang tính thử nghiệm.
  • B. Giải pháp giải quyết vấn đề một cách hoàn toàn, tận gốc, không để sót lại gì.
  • C. Giải pháp chỉ áp dụng cho một phần nhỏ của vấn đề.
  • D. Giải pháp mang tính nhân đạo, từ thiện.

Câu 10: Khi phản bác một lập luận, người tranh biện cần phân tích ngôn ngữ của đối phương để tìm ra điểm yếu nào?

  • A. Tốc độ nói của đối phương.
  • B. Trang phục của đối phương.
  • C. Chất giọng của đối phương.
  • D. Từ ngữ mơ hồ, câu cú lủng củng, lập luận thiếu logic ẩn trong cách dùng từ/đặt câu.

Câu 11: Phân tích và xác định lỗi ngữ pháp/diễn đạt trong câu sau, thường gặp trong tranh biện: "Nếu chúng ta không hành động ngay bây giờ, hậu quả là sẽ rất nghiêm trọng."

  • A. Thừa từ "là" trong cụm "hậu quả là sẽ".
  • B. Thiếu chủ ngữ trong câu.
  • C. Sử dụng sai thì động từ.
  • D. Thiếu liên từ nối.

Câu 12: Để làm cho luận điểm "Việc tái chế là cần thiết" trở nên ấn tượng và dễ nhớ hơn trong tranh biện, người nói có thể sử dụng biện pháp tu từ nào liên quan đến từ ngữ?

  • A. Nói giảm nói tránh.
  • B. Hoán dụ.
  • C. Điệp ngữ (lặp lại từ/cụm từ).
  • D. Liệt kê các lợi ích mà không dùng biện pháp tu từ.

Câu 13: Khi tranh biện, việc sử dụng từ "có lẽ", "dường như", "hình như" quá nhiều trong lập luận có thể gây ra ấn tượng tiêu cực gì đối với người nghe?

  • A. Tăng tính khách quan và khoa học cho lập luận.
  • B. Tạo cảm giác người nói thiếu tự tin, lập luận thiếu vững chắc.
  • C. Giúp người nghe dễ dàng tiếp nhận thông tin hơn.
  • D. Nhấn mạnh sự quan trọng của vấn đề.

Câu 14: Trong một cuộc tranh biện về lợi ích của sách giấy so với sách điện tử, câu nói nào sau đây sử dụng ngôn ngữ khéo léo để tạo sự đồng cảm?

  • A. Sách giấy có nhiều cellulose hơn sách điện tử.
  • B. Thống kê cho thấy 70% người đọc vẫn thích sách giấy.
  • C. Cái cảm giác cầm cuốn sách giấy trên tay, ngửi mùi giấy thân thuộc, lật từng trang... đó là trải nghiệm không gì thay thế được.
  • D. Sách giấy nặng hơn và tốn diện tích hơn sách điện tử.

Câu 15: Giả sử bạn đang tranh biện ủng hộ việc tăng cường giáo dục STEM. Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ hiệu quả nhất để làm nổi bật tầm quan trọng của STEM cho tương lai?

  • A. STEM là một lĩnh vực khá quan trọng.
  • B. Học STEM có thể giúp bạn có việc làm tốt hơn.
  • C. STEM là viết tắt của Khoa học, Công nghệ, Kỹ thuật và Toán học.
  • D. Giáo dục STEM chính là chìa khóa mở cánh cửa tương lai, khai phóng tiềm năng sáng tạo cho thế hệ trẻ.

Câu 16: Khi đối phương dùng một khái niệm mơ hồ trong tranh biện (ví dụ: "sự phát triển bền vững" mà không định nghĩa rõ), bạn nên phản ứng về mặt ngôn ngữ như thế nào?

  • A. Yêu cầu đối phương làm rõ nghĩa của khái niệm đó để tránh hiểu lầm.
  • B. Phớt lờ khái niệm đó và tiếp tục lập luận của mình.
  • C. Tự đưa ra một định nghĩa khác theo ý mình.
  • D. Chỉ ra rằng việc sử dụng khái niệm mơ hồ là hành vi thiếu tôn trọng.

Câu 17: Phân tích câu sau: "Những người phản đối dự án này là những kẻ chỉ biết nhìn vào cái lợi ích nhỏ nhen của bản thân." Câu này sử dụng biện pháp ngôn ngữ nào nhằm hạ thấp đối phương?

  • A. Sử dụng từ ngữ khoa học.
  • B. Đưa ra số liệu thống kê.
  • C. Sử dụng từ ngữ mang tính quy chụp, miệt thị, đánh vào cá nhân.
  • D. Trích dẫn ý kiến chuyên gia.

Câu 18: Khi muốn diễn đạt sự khác biệt rõ ràng giữa hai quan điểm trong tranh biện, bạn nên ưu tiên sử dụng những loại từ ngữ nào?

  • A. Từ ngữ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa.
  • B. Từ ngữ chỉ sự đối lập, tương phản (ví dụ: trong khi, ngược lại, khác với).
  • C. Từ ngữ mang tính chất mơ hồ, chung chung.
  • D. Từ láy.

Câu 19: Trong một bài nói tranh biện, việc sử dụng từ ngữ trang trọng, lịch sự (ví dụ: "kính thưa", "trân trọng", "quan điểm của chúng tôi là") thể hiện điều gì?

  • A. Sự tôn trọng đối với người nghe, đối thủ và tính nghiêm túc của cuộc tranh biện.
  • B. Sự thiếu tự tin vào lập luận của bản thân.
  • C. Mong muốn kết thúc cuộc tranh biện nhanh chóng.
  • D. Sự phụ thuộc vào ý kiến của người khác.

Câu 20: Phân tích câu sau trong bối cảnh tranh biện: "Việc này là "hết sức" cần thiết." Từ "hết sức" trong câu này có tác dụng gì?

  • A. Làm giảm nhẹ mức độ cần thiết.
  • B. Biểu thị sự nghi ngờ về tính cần thiết.
  • C. Chỉ một hành động đã kết thúc.
  • D. Nhấn mạnh mức độ cao của tính cần thiết, tăng cường sự khẳng định.

Câu 21: Để tránh gây hiểu lầm hoặc bị đối phương bắt bẻ trong tranh biện, người nói cần đặc biệt chú ý đến điều gì khi sử dụng từ ngữ?

  • A. Sử dụng từ ngữ chính xác nghĩa, tránh từ đa nghĩa, mơ hồ hoặc dùng sai nghĩa.
  • B. Sử dụng càng nhiều từ ngữ Hán Việt càng tốt.
  • C. Nói thật nhanh để đối phương không kịp suy nghĩ.
  • D. Chỉ sử dụng các từ đơn âm tiết.

Câu 22: Phân tích câu sau: "Quan điểm của bạn "vô cùng" sai lầm." Từ "vô cùng" trong câu này thể hiện thái độ gì của người nói?

  • A. Thái độ trung lập, khách quan.
  • B. Thái độ đồng tình một phần.
  • C. Thái độ bác bỏ kịch liệt, chỉ trích mạnh mẽ.
  • D. Thái độ băn khoăn, lưỡng lự.

Câu 23: Trong một bài tranh biện, việc sử dụng các liên từ như "tuy nhiên", "mặt khác", "ngược lại" có vai trò gì trong việc kết nối các ý?

  • A. Thể hiện mối quan hệ đối lập, tương phản giữa các ý hoặc các luận điểm.
  • B. Biểu thị mối quan hệ nhân quả.
  • C. Bổ sung thêm thông tin cùng loại.
  • D. Kết thúc một đoạn văn.

Câu 24: Khi tranh biện về một vấn đề phức tạp, việc sử dụng thuật ngữ chuyên ngành cần lưu ý điều gì về mặt ngôn ngữ?

  • A. Sử dụng càng nhiều thuật ngữ càng tốt để thể hiện sự uyên bác.
  • B. Không cần giải thích thuật ngữ vì người nghe đương nhiên phải hiểu.
  • C. Chỉ sử dụng thuật ngữ khi đối phương đã dùng trước.
  • D. Sử dụng một cách cẩn trọng, nếu cần thì giải thích rõ nghĩa để đảm bảo người nghe hiểu được lập luận.

Câu 25: Phân tích câu sau: "Lợi ích của việc này là rất rõ ràng, không cần bàn cãi thêm." Cụm từ "không cần bàn cãi thêm" thể hiện thái độ gì của người nói?

  • A. Thái độ cởi mở, sẵn sàng lắng nghe.
  • B. Thái độ tự tin, quyết đoán, khẳng định chắc chắn ý kiến của mình.
  • C. Thái độ do dự, thiếu quyết đoán.
  • D. Thái độ thách thức đối phương.

Câu 26: Để làm cho lập luận của mình trở nên sinh động và dễ hình dung hơn trong tranh biện, người nói có thể sử dụng biện pháp ngôn ngữ nào?

  • A. Chỉ sử dụng các khái niệm trừu tượng.
  • B. Nói với tốc độ rất nhanh.
  • C. Sử dụng các hình ảnh so sánh, ví von, hoặc kể ví dụ cụ thể.
  • D. Chỉ đọc thuộc lòng các định nghĩa.

Câu 27: Phân tích lỗi trong câu: "Học sinh cần phải "tăng cường" việc học tập để đạt kết quả tốt." Từ "tăng cường" trong ngữ cảnh này có phù hợp không? Vì sao?

  • A. Không phù hợp, vì "tăng cường" thường dùng với nghĩa làm cho mạnh lên về số lượng/quy mô, dùng với "việc học tập" nghe gượng ép.
  • B. Hoàn toàn phù hợp, thể hiện sự quyết tâm cao.
  • C. Phù hợp, vì nó là từ đồng nghĩa với "đẩy mạnh".
  • D. Không phù hợp, vì đây là từ địa phương.

Câu 28: Khi tranh biện, nếu đối phương sử dụng một từ mang sắc thái nghĩa tiêu cực để miêu tả quan điểm của bạn (ví dụ: gọi giải pháp của bạn là "hão huyền"), bạn nên phản ứng về mặt ngôn ngữ như thế nào?

  • A. Sử dụng từ ngữ tiêu cực tương tự để đáp trả.
  • B. Ngừng tranh biện và bỏ đi.
  • C. Bày tỏ sự tức giận và chỉ trích cá nhân đối phương.
  • D. Giữ bình tĩnh, phân tích tính không khách quan/thiếu chính xác của từ đó và tập trung vào bảo vệ lập luận bằng lí lẽ.

Câu 29: Phân tích vai trò của dấu câu (ví dụ: dấu chấm than, dấu chấm lửng) trong ngôn ngữ tranh biện.

  • A. Góp phần thể hiện sắc thái biểu cảm (nhấn mạnh, cảm thán) hoặc gợi ý (ý chưa nói hết, ngập ngừng).
  • B. Chỉ có tác dụng phân tách câu, không ảnh hưởng đến sắc thái.
  • C. Làm cho bài nói trở nên khó hiểu hơn.
  • D. Thay thế hoàn toàn cho lời nói.

Câu 30: Khi xây dựng lập luận trong tranh biện, việc sắp xếp các câu trong một đoạn văn theo một trật tự logic (ví dụ: nêu vấn đề - giải thích - đưa dẫn chứng - kết luận) giúp đảm bảo yếu tố nào về mặt ngôn ngữ và cấu trúc?

  • A. Làm cho đoạn văn dài hơn.
  • B. Giúp sử dụng nhiều từ ngữ khó hơn.
  • C. Đảm bảo tính mạch lạc, liên kết chặt chẽ giữa các ý, giúp người nghe dễ dàng theo dõi và nắm bắt lập luận.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí cho bài nói.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong bối cảnh tranh biện về vấn đề môi trường, việc sử dụng từ ngữ như 'thảm họa', 'khủng hoảng không thể cứu vãn' thay vì 'thách thức lớn', 'vấn đề nghiêm trọng' có tác dụng chủ yếu gì đối với người nghe?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Khi tranh biện, việc sử dụng lặp đi lặp lại một cụm từ mang tính chất khẳng định mạnh mẽ ở đầu mỗi luận điểm (ví dụ: 'Chúng ta phải nhận thấy rằng...', 'Điều quan trọng nhất là...') có thể gây ra hiệu ứng gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Phân tích câu sau trong bối cảnh tranh biện về tác động của mạng xã hội: 'Mạng xã hội, cái thứ giết chết thời gian và sự tương tác thật sự, đang ngày càng bành trướng.' Câu này mắc lỗi về cách dùng từ ngữ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Khi đối phương đưa ra một số liệu thống kê, để phản bác hiệu quả, người tranh biện cần chú ý phân tích khía cạnh ngôn ngữ nào của số liệu đó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Trong một cuộc tranh biện về việc cấm bán thuốc lá gần trường học, một bên nói: 'Việc này sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng đến 'tiểu thương' buôn bán nhỏ lẻ.' Từ 'tiểu thương' ở đây được sử dụng với mục đích gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Khi tranh biện, việc sử dụng các câu hỏi tu từ (ví dụ: 'Chẳng lẽ chúng ta lại thờ ơ trước vấn đề này?') có tác dụng chủ yếu gì về mặt ngôn ngữ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Phân tích lỗi trong câu sau, được dùng trong một bài tranh biện: 'Việc áp dụng công nghệ mới là một điều cần thiết và quan trọng, không thể thiếu được trong bối cảnh hiện nay.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Để tăng tính thuyết phục khi trình bày luận điểm 'Học trực tuyến có nhiều lợi ích', người tranh biện nên ưu tiên sử dụng loại từ ngữ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong câu 'Chúng ta cần một giải pháp 'triệt để' cho vấn đề ô nhiễm nhựa.', từ 'triệt để' mang ý nghĩa gì trong ngữ cảnh này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Khi phản bác một lập luận, người tranh biện cần phân tích ngôn ngữ của đối phương để tìm ra điểm yếu nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Phân tích và xác định lỗi ngữ pháp/diễn đạt trong câu sau, thường gặp trong tranh biện: 'Nếu chúng ta không hành động ngay bây giờ, hậu quả là sẽ rất nghiêm trọng.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Để làm cho luận điểm 'Việc tái chế là cần thiết' trở nên ấn tượng và dễ nhớ hơn trong tranh biện, người nói có thể sử dụng biện pháp tu từ nào liên quan đến từ ngữ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Khi tranh biện, việc sử dụng từ 'có lẽ', 'dường như', 'hình như' quá nhiều trong lập luận có thể gây ra ấn tượng tiêu cực gì đối với người nghe?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Trong một cuộc tranh biện về lợi ích của sách giấy so với sách điện tử, câu nói nào sau đây sử dụng ngôn ngữ khéo léo để tạo sự đồng cảm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Giả sử bạn đang tranh biện ủng hộ việc tăng cường giáo dục STEM. Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ hiệu quả nhất để làm nổi bật tầm quan trọng của STEM cho tương lai?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Khi đối phương dùng một khái niệm mơ hồ trong tranh biện (ví dụ: 'sự phát triển bền vững' mà không định nghĩa rõ), bạn nên phản ứng về mặt ngôn ngữ như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Phân tích câu sau: 'Những người phản đối dự án này là những kẻ chỉ biết nhìn vào cái lợi ích nhỏ nhen của bản thân.' Câu này sử dụng biện pháp ngôn ngữ nào nhằm hạ thấp đối phương?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Khi muốn diễn đạt sự khác biệt rõ ràng giữa hai quan điểm trong tranh biện, bạn nên ưu tiên sử dụng những loại từ ngữ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong một bài nói tranh biện, việc sử dụng từ ngữ trang trọng, lịch sự (ví dụ: 'kính thưa', 'trân trọng', 'quan điểm của chúng tôi là') thể hiện điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phân tích câu sau trong bối cảnh tranh biện: 'Việc này là 'hết sức' cần thiết.' Từ 'hết sức' trong câu này có tác dụng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Để tránh gây hiểu lầm hoặc bị đối phương bắt bẻ trong tranh biện, người nói cần đặc biệt chú ý đến điều gì khi sử dụng từ ngữ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Phân tích câu sau: 'Quan điểm của bạn 'vô cùng' sai lầm.' Từ 'vô cùng' trong câu này thể hiện thái độ gì của người nói?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong một bài tranh biện, việc sử dụng các liên từ như 'tuy nhiên', 'mặt khác', 'ngược lại' có vai trò gì trong việc kết nối các ý?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Khi tranh biện về một vấn đề phức tạp, việc sử dụng thuật ngữ chuyên ngành cần lưu ý điều gì về mặt ngôn ngữ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Phân tích câu sau: 'Lợi ích của việc này là rất rõ ràng, không cần bàn cãi thêm.' Cụm từ 'không cần bàn cãi thêm' thể hiện thái độ gì của người nói?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Để làm cho lập luận của mình trở nên sinh động và dễ hình dung hơn trong tranh biện, người nói có thể sử dụng biện pháp ngôn ngữ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Phân tích lỗi trong câu: 'Học sinh cần phải 'tăng cường' việc học tập để đạt kết quả tốt.' Từ 'tăng cường' trong ngữ cảnh này có phù hợp không? Vì sao?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Khi tranh biện, nếu đối phương sử dụng một từ mang sắc thái nghĩa tiêu cực để miêu tả quan điểm của bạn (ví dụ: gọi giải pháp của bạn là 'hão huyền'), bạn nên phản ứng về mặt ngôn ngữ như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Phân tích vai trò của dấu câu (ví dụ: dấu chấm than, dấu chấm lửng) trong ngôn ngữ tranh biện.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Khi xây dựng lập luận trong tranh biện, việc sắp xếp các câu trong một đoạn văn theo một trật tự logic (ví dụ: nêu vấn đề - giải thích - đưa dẫn chứng - kết luận) giúp đảm bảo yếu tố nào về mặt ngôn ngữ và cấu trúc?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng là gì?
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then, đêm sập cửa"

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:
"Ngoài thềm rơi chiếc lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng." (Trần Đăng Khoa)

  • A. Nhấn mạnh âm thanh mạnh mẽ của chiếc lá rơi.
  • B. Thể hiện sự lạnh lẽo, khô khan của cảnh vật.
  • C. Diễn tả sự tĩnh lặng tuyệt đối và cảm nhận tinh tế của thi nhân về âm thanh rất khẽ.
  • D. Tạo hình ảnh chiếc lá đang rơi với tốc độ rất nhanh.

Câu 3: Trong câu thơ "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...", từ "áo chàm" là một dạng của biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "mặt trời" trong câu thơ "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng" (Nguyễn Khoa Điềm).

  • A. Người con là nguồn sống, niềm hạnh phúc lớn lao của người mẹ.
  • B. Người mẹ yêu thiên nhiên, yêu ánh mặt trời.
  • C. Đứa con nằm trên lưng mẹ để sưởi nắng.
  • D. Mặt trời trên đồi và đứa con trên lưng mẹ đều rất ấm áp.

Câu 5: Tìm và phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ:
"Cùng trông lại:
Thấy nước non nhà
Ngổn ngang gò đống kéo lê thê
Ruộng nương vắng vẻ
Làng xóm điêu tàn
Chiến tranh kéo dài
Năm hết, Tết đến
Đêm giao thừa
Trước hiên nhà
Thấy hoa đào nở
Cành đào trước ngõ
Sáng hồng lên một màu hoa đào." (Nguyễn Du - Truyện Kiều, đoạn trích "Cảnh ngày xuân" - lấy ý từ việc sử dụng lặp cấu trúc/từ )

  • A. Nhấn mạnh sự nhàm chán, đơn điệu của cảnh vật.
  • B. Nhấn mạnh sự quan sát, cảm nhận và khắc sâu ấn tượng về hình ảnh hoa đào, gợi không khí mùa xuân tươi mới.
  • C. Thể hiện sự luyến tiếc về quá khứ đã qua.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên dài dòng, khó hiểu.

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:
"Ngày đi trăm ngả đường xa"
(Nguyễn Đình Thi)

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Liệt kê
  • D. Đối lập

Câu 7: Trong câu thơ "Cha lại dắt con đi trên cát mịn / Ánh nắng chảy đầy vai" (Nguyễn Duy), hình ảnh "ánh nắng chảy đầy vai" sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa (hoặc ẩn dụ chuyển đổi cảm giác)
  • D. Điệp ngữ

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu thơ:
"Lom khom dưới núi tiều vài chú
Lác đác bên sông chợ mấy nhà." (Bà Huyện Thanh Quan)

  • A. Làm cho câu thơ có nhịp điệu nhanh, vui tươi.
  • B. Gợi tả hình ảnh, dáng vẻ và sự thưa thớt của cảnh vật, nhấn mạnh không khí vắng lặng, heo hút.
  • C. Nhấn mạnh sự đông đúc, nhộn nhịp của cuộc sống.
  • D. Chỉ mang tính chất trang trí cho câu thơ.

Câu 9: Câu thơ nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Người là Cha, là Bác, là Anh / Quả tim lớn lọc trăm dòng máu nhỏ. (Tố Hữu)
  • B. Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương.
  • C. Cây bàng lẳng lặng đứng im / Chỉ còn lá đỏ rụng nghiêng, rụng đầy.
  • D. Cả cuộc đời chỉ biết có cho đi / Một trái tim không bao giờ đòi nhận.

Câu 10: Phân tích sự khác biệt về hiệu quả biểu đạt giữa biện pháp so sánh và ẩn dụ khi cùng dùng để nói về người mẹ và vầng trăng.

  • A. So sánh tạo sự bất ngờ, ẩn dụ thì không.
  • B. Ẩn dụ chỉ ra mối quan hệ rõ ràng hơn so với so sánh.
  • C. So sánh chỉ dùng cho sự vật cụ thể, ẩn dụ dùng cho cái trừu tượng.
  • D. So sánh nêu rõ sự tương đồng giữa hai đối tượng, ẩn dụ tạo sự đồng nhất, hòa quyện, gợi liên tưởng sâu sắc hơn.

Câu 11: Câu thơ "Đầu súng trăng treo" (Chính Hữu) là sự kết hợp độc đáo giữa hình ảnh hiện thực (đầu súng) và lãng mạn (trăng treo). Biện pháp tu từ nào góp phần tạo nên sự kết hợp này?

  • A. Ẩn dụ và tính biểu tượng của hình ảnh.
  • B. Hoán dụ và nói giảm nói tránh.
  • C. So sánh và nói quá.
  • D. Nhân hóa và liệt kê.

Câu 12: Xác định biện pháp tu từ liệt kê trong đoạn thơ sau:
"Những đường Việt Bắc của ta
Đêm đêm rầm rập như là đất rung
Quân đi điệp điệp trùng trùng
Ánh sao đầu súng bạn cùng mũ nan
Dan tay ta bước liên hoàn
Ngọn cờ đỏ thắm gió ngàn tung bay." (Tố Hữu)

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. Không có biện pháp liệt kê rõ nét

Câu 13: Phân tích hiệu quả của biện pháp đảo ngữ trong câu thơ:
"Xuân đương tới, nghĩa là xuân đương qua
Xuân còn non, nghĩa là xuân sẽ già" (Xuân Diệu)

  • A. Nhấn mạnh hành động của chủ thể.
  • B. Tạo sự nhấn mạnh vào trạng thái, đặc điểm.
  • C. Làm cho câu thơ cân đối, hài hòa hơn.
  • D. Câu thơ không sử dụng biện pháp đảo ngữ.

Câu 14: Xác định và phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ trong câu thơ:
"Gươm mài đá, đá núi Thành nên cheo leo." (Nguyễn Trãi)

  • A. Nói quá, nhấn mạnh sự gian khổ, quyết tâm và sức mạnh của nghĩa quân.
  • B. Nhân hóa, làm cho đá núi trở nên sống động.
  • C. So sánh, so sánh gươm với đá núi.
  • D. Ẩn dụ, ẩn dụ gươm mài đá cho một điều khác.

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào không được sử dụng?
"Trời xanh đây là của chúng ta
Núi rừng đây là của chúng ta
Những cánh đồng thơm mát
Những ngả đường bát ngát
Những dòng sông đỏ nặng phù sa"
(Nguyễn Đình Thi)

  • A. Điệp ngữ/Điệp cấu trúc
  • B. Liệt kê
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 16: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ ngữ giàu tính gợi hình, gợi cảm trong câu thơ:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo"
(Nguyễn Khuyến)

  • A. Làm cho cảnh vật trở nên sầm uất, nhộn nhịp.
  • B. Chỉ đơn thuần miêu tả màu sắc của nước và kích thước thuyền.
  • C. Gợi tả vẻ đẹp thanh sơ, tĩnh lặng, đượm buồn của cảnh vật mùa thu, thể hiện tâm trạng uẩn khúc của nhà thơ.
  • D. Nhấn mạnh sự rộng lớn của ao thu.

Câu 17: Đọc câu thơ:
"Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền." (Ca dao)
Biện pháp tu từ chính được sử dụng ở đây là gì và hiệu quả của nó?

  • A. So sánh, so sánh bến như người đợi chờ.
  • B. Nhân hóa, thể hiện tâm trạng thủy chung, son sắt của người chờ đợi.
  • C. Hoán dụ, dùng bến thuyền để chỉ sự chia li.
  • D. Nói quá, phóng đại sự chờ đợi.

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "hoa phượng" trong câu thơ:
"Hoa phượng cháy những mùa thi." (Xuân Quỳnh)

  • A. Gợi tả màu đỏ rực của hoa phượng và ẩn dụ cho không khí sôi động, căng thẳng của mùa thi, mùa chia ly.
  • B. Chỉ đơn thuần miêu tả màu sắc của hoa phượng.
  • C. Nhấn mạnh sự buồn bã, tẻ nhạt của mùa thi.
  • D. Biện pháp so sánh hoa phượng như ngọn lửa.

Câu 19: Câu thơ nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Công cha như núi Thái Sơn / Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
  • B. Ai về thăm lại quê xưa / Nhớ người một nắng hai sương.
  • C. Ông trời mặc áo giáp đen / Ra trận muôn nghìn cây mía.
  • D. Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.

Câu 20: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng các từ ngữ gợi âm thanh trong đoạn thơ:
"Ngoài kia xe vẫn chạy
Reo lên những tiếng cười
Trên đường dài và hẹp
...
Tiếng hát ai xao động
Ở phía cuối con tàu"
(Chế Lan Viên)

  • A. Tái hiện không khí sống động, rộn ràng, đầy âm thanh của cuộc sống, đối lập với tâm trạng nhân vật.
  • B. Làm cho đoạn thơ trở nên tĩnh mịch, yên ắng.
  • C. Nhấn mạnh sự nguy hiểm của chuyến đi.
  • D. Chỉ đơn thuần miêu tả cảnh xe chạy và tiếng hát.

Câu 21: Câu thơ nào sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh?

  • A. Anh đã ra đi mùa thu năm ấy.
  • B. Đôi mắt em là cửa sổ tâm hồn.
  • C. Gió mơn man trên đồng lúa chín.
  • D. Sống chết mặc bay, tiền thầy bỏ túi.

Câu 22: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ đối lập (tương phản) trong câu thơ:
"Lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh"

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Thể hiện sự ngang bằng về lực lượng.
  • C. Nhấn mạnh sự thất bại của bên yếu.
  • D. Nhấn mạnh sự chênh lệch lực lượng ban đầu và đề cao ý chí, chiến thuật để vượt qua thế yếu, giành thắng lợi.

Câu 23: Trong câu thơ "Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm" (Hoàng Trung Thông), hình ảnh "sỏi đá cũng thành cơm" sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Nói quá
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 24: Phân tích sự khác biệt về hiệu quả biểu đạt giữa hai cách diễn đạt sau khi nói về mùa xuân:
A. Mùa xuân rất đẹp.
B. Tháng Giêng ngon như một cặp môi gần. (Xuân Diệu)

  • A. Cả hai cách đều có hiệu quả biểu đạt như nhau.
  • B. Cách A gợi cảm xúc mạnh mẽ hơn cách B.
  • C. Cách B sử dụng biện pháp tu từ (so sánh, chuyển đổi cảm giác) làm cho mùa xuân trở nên cụ thể, gợi cảm, thể hiện cảm xúc say đắm, vồ vập của thi nhân, trong khi cách A chỉ là nhận xét chung.
  • D. Cách A phù hợp với thơ ca hơn cách B.

Câu 25: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm cho sự vật, hiện tượng gần gũi, có hồn hơn, giống như con người?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 26: Câu thơ nào sau đây sử dụng biện pháp đảo ngữ?

  • A. Mặt trời vẫn mọc đằng Đông.
  • B. Em đi, anh ở lại vườn hồng.
  • C. Những ngôi sao thức ngoài kia.
  • D. Lặn lội thân cò khi quãng vắng / Eo sèo mặt nước buổi đò đông.

Câu 27: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng các từ ngữ chỉ màu sắc trong đoạn thơ:
"Áo đỏ em đi giữa phố đông
Cây xanh như cũng ửng hồng
Bay lên những cánh bướm trắng
Trên nền trời xanh trong."

  • A. Làm cho cảnh vật trở nên tối tăm, u buồn.
  • B. Tạo nên bức tranh rực rỡ, tươi tắn, tràn đầy sức sống, thể hiện cảm xúc vui tươi, yêu đời.
  • C. Chỉ đơn thuần miêu tả màu sắc của các sự vật.
  • D. Nhấn mạnh sự đơn điệu của cảnh vật.

Câu 28: Câu thơ "Ngày Huế đổ máu" (Tố Hữu) là một ví dụ về biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Ẩn dụ

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh sự nhỏ bé, đơn độc của con người trước thiên nhiên rộng lớn?
"Ta là ai?
Sao ta bé nhỏ thế
Giữa dòng đời
Chảy xiết, mênh mông?"

  • A. Câu hỏi tu từ và ẩn dụ, nhấn mạnh sự băn khoăn, nhỏ bé của cái tôi trước cuộc đời.
  • B. So sánh và nói quá, phóng đại sự nhỏ bé.
  • C. Nhân hóa và liệt kê.
  • D. Hoán dụ và điệp ngữ.

Câu 30: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng các động từ mạnh trong đoạn thơ:
"Bão đang về!
Gió giật, cây nghiêng
Lá bay cuồn cuộn
Mưa quất, trắng trời!"

  • A. Làm cho cảnh bão trở nên yên bình, nhẹ nhàng.
  • B. Chỉ đơn thuần miêu tả các hành động của gió và mưa.
  • C. Tái hiện chân thực, sinh động sức tàn phá, sự dữ dội, hung tợn của cơn bão, tạo ấn tượng mạnh.
  • D. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng trước cơn bão.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng là gì?
'Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then, đêm sập cửa'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:
'Ngoài thềm rơi chiếc lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng.' (Trần Đăng Khoa)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Trong câu thơ 'Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...', từ 'áo chàm' là một dạng của biện pháp tu từ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'mặt trời' trong câu thơ 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng' (Nguyễn Khoa Điềm).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Tìm và phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ:
'Cùng trông lại:
Thấy nước non nhà
Ngổn ngang gò đống kéo lê thê
Ruộng nương vắng vẻ
Làng xóm điêu tàn
Chiến tranh kéo dài
Năm hết, Tết đến
Đêm giao thừa
Trước hiên nhà
Thấy hoa đào nở
Cành đào trước ngõ
Sáng hồng lên một màu hoa đào.' (Nguyễn Du - Truyện Kiều, đoạn trích 'Cảnh ngày xuân' - *lấy ý từ việc sử dụng lặp cấu trúc/từ* )

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:
'Ngày đi trăm ngả đường xa'
(Nguyễn Đình Thi)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Trong câu thơ 'Cha lại dắt con đi trên cát mịn / Ánh nắng chảy đầy vai' (Nguyễn Duy), hình ảnh 'ánh nắng chảy đầy vai' sử dụng biện pháp tu từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu thơ:
'Lom khom dưới núi tiều vài chú
Lác đác bên sông chợ mấy nhà.' (Bà Huyện Thanh Quan)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Câu thơ nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phân tích sự khác biệt về hiệu quả biểu đạt giữa biện pháp so sánh và ẩn dụ khi cùng dùng để nói về người mẹ và vầng trăng.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Câu thơ 'Đầu súng trăng treo' (Chính Hữu) là sự kết hợp độc đáo giữa hình ảnh hiện thực (đầu súng) và lãng mạn (trăng treo). Biện pháp tu từ nào góp phần tạo nên sự kết hợp này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Xác định biện pháp tu từ liệt kê trong đoạn thơ sau:
'Những đường Việt Bắc của ta
Đêm đêm rầm rập như là đất rung
Quân đi điệp điệp trùng trùng
Ánh sao đầu súng bạn cùng mũ nan
Dan tay ta bước liên hoàn
Ngọn cờ đỏ thắm gió ngàn tung bay.' (Tố Hữu)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Phân tích hiệu quả của biện pháp đảo ngữ trong câu thơ:
'Xuân đương tới, nghĩa là xuân đương qua
Xuân còn non, nghĩa là xuân sẽ già' (Xuân Diệu)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Xác định và phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ trong câu thơ:
'Gươm mài đá, đá núi Thành nên cheo leo.' (Nguyễn Trãi)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào *không* được sử dụng?
'Trời xanh đây là của chúng ta
Núi rừng đây là của chúng ta
Những cánh đồng thơm mát
Những ngả đường bát ngát
Những dòng sông đỏ nặng phù sa'
(Nguyễn Đình Thi)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ ngữ giàu tính gợi hình, gợi cảm trong câu thơ:
'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo'
(Nguyễn Khuyến)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Đọc câu thơ:
'Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.' (Ca dao)
Biện pháp tu từ chính được sử dụng ở đây là gì và hiệu quả của nó?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'hoa phượng' trong câu thơ:
'Hoa phượng cháy những mùa thi.' (Xuân Quỳnh)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Câu thơ nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng các từ ngữ gợi âm thanh trong đoạn thơ:
'Ngoài kia xe vẫn chạy
Reo lên những tiếng cười
Trên đường dài và hẹp
...
Tiếng hát ai xao động
Ở phía cuối con tàu'
(Chế Lan Viên)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Câu thơ nào sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ đối lập (tương phản) trong câu thơ:
'Lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Trong câu thơ 'Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm' (Hoàng Trung Thông), hình ảnh 'sỏi đá cũng thành cơm' sử dụng biện pháp tu từ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Phân tích sự khác biệt về hiệu quả biểu đạt giữa hai cách diễn đạt sau khi nói về mùa xuân:
A. Mùa xuân rất đẹp.
B. Tháng Giêng ngon như một cặp môi gần. (Xuân Diệu)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm cho sự vật, hiện tượng gần gũi, có hồn hơn, giống như con người?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Câu thơ nào sau đây sử dụng biện pháp đảo ngữ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng các từ ngữ chỉ màu sắc trong đoạn thơ:
'Áo đỏ em đi giữa phố đông
Cây xanh như cũng ửng hồng
Bay lên những cánh bướm trắng
Trên nền trời xanh trong.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Câu thơ 'Ngày Huế đổ máu' (Tố Hữu) là một ví dụ về biện pháp tu từ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh sự nhỏ bé, đơn độc của con người trước thiên nhiên rộng lớn?
'Ta là ai?
Sao ta bé nhỏ thế
Giữa dòng đời
Chảy xiết, mênh mông?'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng các động từ mạnh trong đoạn thơ:
'Bão đang về!
Gió giật, cây nghiêng
Lá bay cuồn cuộn
Mưa quất, trắng trời!'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xét câu sau:

  • A. dựng nước
  • B. giữ nước
  • C. lịch sử
  • D. dân tộc

Câu 2: Trong đoạn hội thoại giữa hai người bạn thân, một người nói:

  • A. Biến thể địa phương
  • B. Biến thể nghề nghiệp
  • C. Biến thể xã hội (tiếng lóng)
  • D. Biến thể thời gian

Câu 3: Phân tích lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa thành phần (cụm từ "Qua tác phẩm...")
  • C. Sai quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đã tối.
  • B. Học sinh đang làm bài tập.
  • C. Mẹ tôi đi chợ từ sáng sớm.
  • D. Một đêm mùa xuân.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ Hán Việt?

  • A. Anh ấy là một người rất uyên bác.
  • B. Chúng ta cần phát huy nội lực của dân tộc.
  • C. Bài thơ này rất xúc động, khiến tôi cảm thấy cảm tình.
  • D. Hội nghị đã thảo luận về vấn đề trọng yếu.

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy đúng nhất để phân tách các vế của câu ghép?

  • A. Trời mưa, nên đường rất trơn.
  • B. Vì trời mưa to, nên chuyến đi dã ngoại bị hoãn lại.
  • C. Anh ấy chăm chỉ học tập, bởi vậy, anh ấy đạt kết quả cao.
  • D. Mặc dù khó khăn, nhưng họ vẫn quyết tâm thực hiện mục tiêu.

Câu 10: Từ nào dưới đây không phải là biến thể địa phương của từ "ngô" (ở miền Bắc)?

  • A. bắp
  • B. trái bắp
  • C. cây bắp
  • D. khoai tây

Câu 11: Phân tích cách dùng từ trong câu:

  • A. Tính suồng sã, thân mật (phong cách sinh hoạt)
  • B. Tính chính xác, khách quan (phong cách khoa học)
  • C. Tính trang trọng, chuẩn mực (phong cách hành chính)
  • D. Tính biểu cảm, giàu hình ảnh (phong cách văn chương)

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Ông ấy đã chết.
  • B. Anh ấy bị đuổi việc.
  • C. Bà cụ đã về với tổ tiên.
  • D. Kết quả thi của cậu không tốt.

Câu 13: Xác định mối quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế trong câu ghép:

  • A. Điều kiện - Kết quả
  • B. Nguyên nhân - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Liệt kê

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ do lặp từ không cần thiết?

  • A. Học sinh cần cố gắng hơn nữa.
  • B. Phong cảnh ở đây thật đẹp.
  • C. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.
  • D. Chúng ta phải cùng nhau cùng cố gắng vượt qua khó khăn này.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Dùng sai cặp quan hệ từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Thừa vị ngữ
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng từ "chân" theo nghĩa chuyển?

  • A. Anh ấy bị đau chân.
  • B. Đứa bé tập đi những bước chân đầu tiên.
  • C. Cô ấy có đôi chân dài.
  • D. Chân núi sừng sững hiện ra trước mắt.

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của dấu chấm lửng trong câu sau:

  • A. Kết thúc câu
  • B. Biểu thị sự ngập ngừng, bỏ lửng hoặc điều chưa nói hết
  • C. Đánh dấu phần trích dẫn
  • D. Ngăn cách các thành phần đẳng lập

Câu 19: Câu nào dưới đây thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Ôi, cảnh đẹp làm sao!
  • B. Kính gửi: Giám đốc Công ty.
  • C. Nước là hợp chất hóa học của oxy và hydro.
  • D. Số ca mắc bệnh đang tăng nhanh chóng.

Câu 20: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ nghĩa
  • D. Câu này không có lỗi ngữ pháp rõ ràng.

Câu 21: Phân tích cách diễn đạt trong câu:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng từ "quyết định" với nghĩa là danh từ?

  • A. Anh ấy quyết định đi du học.
  • B. Đây là một quyết định quan trọng.
  • C. Họ đã quyết định họp mặt.
  • D. Việc này quyết định đến tương lai của chúng ta.

Câu 23: Xác định ý nghĩa của dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Đánh dấu lời nói trực tiếp
  • B. Nối các từ trong một liên danh
  • C. Chú thích, giải thích thêm cho phần đứng trước
  • D. Liệt kê các thành phần

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Anh ấy khỏe như voi.
  • B. Lá vàng rơi đầy sân.
  • C. Mặt trời là một quả cầu lửa khổng lồ.
  • D. Thời gian là vàng bạc.

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu: (1) Anh ấy rất gầy. (2) Anh ấy hơi gầy. Từ nào tạo nên sự khác biệt đó và thể hiện điều gì?

  • A. Từ "rất", thể hiện mức độ tuyệt đối.
  • B. Từ "gầy", là tính từ miêu tả.
  • C. Từ "hơi", làm giảm nhẹ mức độ của tính từ.
  • D. Từ "anh ấy", là chủ ngữ.

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự thiếu lô-gíc trong diễn đạt?

  • A. Vì bão lớn nên cây cối đổ rạp.
  • B. Mặc dù trời mưa to nhưng tôi vẫn đi học đầy đủ.
  • C. Anh ấy vừa học vừa làm thêm để trang trải cuộc sống.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.

Câu 27: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Bằng sự kiên trì và nỗ lực
  • B. cuối cùng
  • C. cô ấy
  • D. đã đạt được ước mơ

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng từ "bay" với nghĩa gốc?

  • A. Chim đang bay lượn trên bầu trời.
  • B. Chiếc áo này đã bay màu.
  • C. Tin tức bay đi rất nhanh.
  • D. Anh ấy bay đến Pháp công tác.

Câu 29: Phân tích cách dùng dấu ngoặc kép trong câu:

  • A. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt
  • B. Dẫn lời nói trực tiếp
  • C. Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo...
  • D. Dùng để nhấn mạnh

Câu 30: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất đặc trưng của phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ?

  • A. Trời ơi, nóng quá!
  • B. Hôm nay, chúng ta sẽ thảo luận về vấn đề này.
  • C. Căn cứ Luật Giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư quy định về...
  • D. Tiếng suối chảy róc rách như tiếng hát.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Xét câu sau: "Dân tộc Việt Nam có một lịch sử hàng nghìn năm dựng nước và giữ nước." Từ Hán Việt nào trong câu mang nghĩa gốc là 'xây dựng'?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trong đoạn hội thoại giữa hai người bạn thân, một người nói: "Tối nay 'cày' phim bộ nhé!" Từ 'cày' trong ngữ cảnh này thuộc biến thể ngôn ngữ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Phân tích lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' cho thấy giá trị nhân đạo sâu sắc của Kim Lân."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Đọc đoạn văn sau: "Cây tre Việt Nam! Cây tre xanh xanh, nhũn nhặn, ngay thẳng, thủy chung, can đảm. Cây tre mang những đức tính của người hiền là tượng trưng cao quý của dân tộc Việt Nam." Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu để nhấn mạnh hình ảnh cây tre?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: "Ngày mai, **chúng tôi** sẽ tham gia hoạt động tình nguyện."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy đúng nhất để phân tách các vế của câu ghép?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Từ nào dưới đây không phải là biến thể địa phương của từ 'ngô' (ở miền Bắc)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Phân tích cách dùng từ trong câu: "Anh ấy rất 'phủi' trong cách ăn mặc.". Từ 'phủi' ở đây thể hiện điều gì về phong cách ngôn ngữ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Xác định mối quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế trong câu ghép: "Nếu trời không mưa, chúng ta sẽ đi dã ngoại."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ do lặp từ không cần thiết?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: "Chiếc xe đạp là người bạn thân thiết gắn bó với tôi suốt những năm tháng học trò. Nó cùng tôi đi qua bao con đường, chứng kiến bao kỷ niệm buồn vui." Biện pháp tu từ nào được sử dụng để thể hiện tình cảm của người viết với chiếc xe đạp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, do đó, anh ấy đã đạt được thành công."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng từ 'chân' theo nghĩa chuyển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của dấu chấm lửng trong câu sau: "Anh ấy... không đến dự buổi tiệc."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Câu nào dưới đây thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu: "Những học sinh chăm ngoan của lớp tôi luôn đạt thành tích cao trong học tập."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Phân tích cách diễn đạt trong câu: "Cả làng cùng chung tay xây dựng con đường mới.". Biện pháp hoán dụ được sử dụng ở đâu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng từ 'quyết định' với nghĩa là danh từ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Xác định ý nghĩa của dấu gạch ngang trong câu: "Tôi thích nhiều loại trái cây: cam, táo, chuối - những loại quả giàu vitamin."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu: (1) Anh ấy rất gầy. (2) Anh ấy hơi gầy. Từ nào tạo nên sự khác biệt đó và thể hiện điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự thiếu lô-gíc trong diễn đạt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Bằng sự kiên trì và nỗ lực, cuối cùng cô ấy đã đạt được ước mơ."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng từ 'bay' với nghĩa gốc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Phân tích cách dùng dấu ngoặc kép trong câu: "Ông cha ta thường nói: 'Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao'."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất đặc trưng của phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng để làm nổi bật sự nhỏ bé, mong manh của hạt sương:

  • A. Nhân hóa
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Trong câu

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối (liệt kê)
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 3: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:

  • A. Vì trời mưa rất to
  • B. chúng tôi
  • C. đành hoãn chuyến dã ngoại
  • D. rất to

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ dễ gây hiểu lầm?

  • A. Anh ấy là người hiền lành, tốt bụng.
  • B. Buổi tối, gia đình tôi thường quây quần bên nhau.
  • C. Nhờ có sự nỗ lực hết mình, cuối cùng anh ấy đã thất bại.
  • D. Cô giáo khen em học rất tiến bộ.

Câu 5: Từ

  • A. Quả táo đã chín đỏ mọng.
  • B. Cơm đã chín rồi, mời mọi người ăn.
  • C. Khoai lang luộc rất chín.
  • D. Suy nghĩ này còn non nớt, chưa thật chín chắn.

Câu 6: Phân tích tác dụng của dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Đánh dấu phần chú thích, giải thích.
  • B. Nối các từ ngữ trong một liên danh hoặc biểu thị sự đối lập, song song.
  • C. Đánh dấu lời nói trực tiếp.
  • D. Liệt kê các thành phần.

Câu 7: Chọn cách dùng từ láy phù hợp nhất để miêu tả tiếng nước chảy nhỏ, liên tục và êm dịu?

  • A. Róc rách
  • B. Ào ào
  • C. Oàm oạp
  • D. Lộp bộp

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh (định nghĩa)
  • D. Điệp ngữ

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sử dụng sai quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.
  • C. Tuy khó khăn nhưng anh ấy không nản lòng.
  • D. Sở dĩ anh ấy đi học muộn là vì tuy xe bị hỏng.

Câu 10: Xác định câu có cấu tạo là câu ghép chính phụ (có cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả)?

  • A. Vì em học giỏi nên em được thưởng.
  • B. Trời trong xanh và gió nhẹ.
  • C. Tôi đọc sách, còn em tôi nghe nhạc.
  • D. Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến muộn.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:

  • A. hoa đào
  • B. rơi lả tả
  • C. Những cánh hoa đào
  • D. mặt đất

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh?

  • A. Anh ấy rất lười biếng.
  • B. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • C. Bài toán này quá khó.
  • D. Chiếc áo này rất xấu.

Câu 13: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu phẩy?

  • A. Anh ấy, là một người chăm chỉ.
  • B. Vì trời mưa, tôi ở nhà.
  • C. Lan, Mai, và Hương đều đến dự tiệc.
  • D. Khi tôi đến, anh ấy đã đi rồi.

Câu 15: Từ

  • A. Từ đồng nghĩa
  • B. Từ trái nghĩa
  • C. Từ đồng âm
  • D. Từ nhiều nghĩa

Câu 16: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối (quan hệ từ)
  • C. Phép thế (dùng đại từ
  • D. Phép liên tưởng

Câu 17: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời như hòn lửa.
  • B. Thời gian là vàng bạc.
  • C. Lá vàng rơi đầy sân.
  • D. Tiếng suối chảy róc rách.

Câu 18: Câu

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu hỏi
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 19: Đọc đoạn văn:

  • A. Phép lặp từ
  • B. Phép thế (ẩn ý)
  • C. Phép nối bằng quan hệ từ
  • D. Phép liên tưởng (các hình ảnh đặc trưng của mùa xuân)

Câu 20: Câu nào sau đây có chứa thành phần định ngữ?

  • A. Chúng tôi đang học bài.
  • B. Trời đã tối.
  • C. Ngôi nhà màu xanh rất đẹp.
  • D. Em bé đang ngủ say.

Câu 21: Chọn từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống để tạo thành câu có nghĩa:

  • A. thông minh
  • B. có trách nhiệm
  • C. vui vẻ
  • D. khéo tay

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai vị ngữ
  • C. Dùng sai quan hệ từ
  • D. Thừa trạng ngữ

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Ngôi nhà cao vút.
  • B. Con sông uốn khúc như dải lụa.
  • C. Mặt trăng tròn vành vạnh.
  • D. Những đám mây nhởn nhơ trôi trên bầu trời.

Câu 24: Để liên kết hai câu

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Vì vậy,
  • C. Mặc dù vậy,
  • D. Nếu vậy,

Câu 25: Xác định chức năng của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ (chỉ mục đích)
  • D. Định ngữ

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp từ hô ứng?

  • A. Trời càng mưa to, đường càng lầy lội.
  • B. Anh ấy đi đến đâu, mọi người quý mến đến đấy.
  • C. Cô giáo vừa vào lớp, cả lớp đã im lặng.
  • D. Hễ trời nắng là vì tôi đi chơi.

Câu 27: Từ

  • A. Vị ngọt của đường.
  • B. Dễ chịu, dễ nghe, gây thiện cảm.
  • C. Ngọt sắc, gắt.
  • D. Ngọt bùi, thấm thía.

Câu 28: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép thế (dùng cụm từ
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 29: Chọn câu sử dụng dấu hai chấm đúng quy cách?

  • A. Anh ấy nói: rằng anh sẽ đến muộn.
  • B. Trong cặp có: sách, vở, bút.
  • C. Ông cha ta đã dạy:
  • D. Lí do rất đơn giản: anh ấy không có thời gian.

Câu 30: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt (câu không có cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ)?

  • A. Mưa.
  • B. Trời đang mưa.
  • C. Tôi rất thích mưa.
  • D. Khi trời mưa, tôi ở nhà.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng để làm nổi bật sự nhỏ bé, mong manh của hạt sương: "Hạt sương nhỏ bé đậu trên lá cỏ, mỏng manh như giọt nước mắt pha lê, run rẩy trước cơn gió nhẹ."?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong câu "Mặt trời là lửa, biển cả là nước, đất là bùn.", phép liên kết chủ yếu nào đã được sử dụng để nối các vế câu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: "Vì trời mưa rất to, chúng tôi đành hoãn chuyến dã ngoại."?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ dễ gây hiểu lầm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Từ "chín" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phân tích tác dụng của dấu gạch ngang trong câu: "Trường Sơn Đông, Trường Sơn Tây - Bên nắng đốt, bên mưa vùi."?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Chọn cách dùng từ láy phù hợp nhất để miêu tả tiếng nước chảy nhỏ, liên tục và êm dịu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau: "Quê hương là chùm khế ngọt / Cho con trèo hái mỗi ngày / Quê hương là đường đi học / Con về rợp bướm vàng bay." (Đỗ Trung Quân). Biện pháp tu từ nào được sử dụng xuyên suốt đoạn thơ để định nghĩa về quê hương?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sử dụng sai quan hệ từ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Xác định câu có cấu tạo là câu ghép chính phụ (có cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: "Những cánh hoa đào rơi lả tả. Chúng trải một tấm thảm h???ng trên mặt đất." Từ "Chúng" trong câu thứ hai dùng để thay thế cho từ ngữ nào ở câu thứ nhất, tạo sự liên kết?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "ở đầu làng" trong câu: "Ngôi nhà của tôi ở đầu làng."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu phẩy?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Từ "đầu" trong "đầu làng" (ở câu 13) và từ "đầu" trong "đầu đội trời, chân đạp đất" có mối quan hệ ngữ nghĩa gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau: "Nam học giỏi Toán. Bạn ấy còn rất thích môn Vật Lí."?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Câu "Anh ấy là người rất có trách nhiệm trong công việc." thuộc kiểu câu gì xét về mục đích nói?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Đọc đoạn văn: "Mùa xuân đã về. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Không khí trong lành, ấm áp." Phép liên kết nào đã góp phần tạo sự mạch lạc giữa các câu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Câu nào sau đây có chứa thành phần định ngữ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Chọn từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống để tạo thành câu có nghĩa: "Anh ấy là một người rất ______, luôn hoàn thành công việc đúng hạn."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua việc học tập, đã giúp em mở mang kiến thức."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Để liên kết hai câu "Bạn Lan rất chăm chỉ." và "Bạn ấy luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra." một cách chặt chẽ hơn, ta có thể thêm quan hệ từ nào vào đầu câu thứ hai?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Xác định chức năng của cụm từ "để giúp đỡ mọi người" trong câu: "Anh ấy luôn cố gắng học tập để giúp đỡ mọi người."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp từ hô ứng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Từ "ngọt" trong câu "Lời nói ngọt ngào dễ đi vào lòng người." có nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Đọc đoạn văn sau: "Anh bộ đội Cụ Hồ vẫn sống mãi trong lòng dân tộc. Hình ảnh người lính giản dị, kiên cường ấy luôn là tấm gương sáng." Phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu giữa hai câu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Chọn câu sử dụng dấu hai chấm đúng quy cách?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt (câu không có cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ.
  • B. Câu ghép chính phụ có quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Câu phức có mệnh đề phụ chỉ thời gian.
  • D. Câu ghép đẳng lập.

Câu 2: Dựa vào ngữ cảnh, từ "chín" trong câu nào dưới đây mang nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ?

  • A. Quả xoài đã chín vàng trên cây.
  • B. Nồi cơm đã chín tới, thơm lừng.
  • C. Cần suy nghĩ cho chín trước khi đưa ra quyết định.
  • D. Vết thương đã chín miệng, sắp lành rồi.

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ:

  • A. Ẩn dụ.
  • B. Hoán dụ.
  • C. So sánh.
  • D. Nhân hóa.

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ?

  • A. Anh ấy luôn bàng quan trước những khó khăn của bạn bè.
  • B. Thái độ khách quan giúp ta nhìn nhận vấn đề chính xác hơn.
  • C. Sự thờ ơ của một số người khiến tôi thấy buồn.
  • D. Anh ấy có cái nhìn biện chứng về sự việc.

Câu 5: Cho đoạn văn:

  • A. Chủ yếu là câu đơn, giúp diễn đạt ý mạch lạc.
  • B. Chủ yếu là câu đặc biệt, tạo nhịp điệu nhanh, nhấn mạnh các hình ảnh.
  • C. Chủ yếu là câu rút gọn, giúp câu văn cô đọng.
  • D. Chủ yếu là câu ghép, thể hiện mối quan hệ giữa các sự vật.

Câu 6: Trong câu

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Bổ ngữ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 7: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. Ẩn dụ.
  • B. Hoán dụ.
  • C. So sánh.
  • D. Nhân hóa.

Câu 8: Xác định câu mắc lỗi về logic hoặc diễn đạt lủng củng:

  • A. Nhờ kiên trì học tập, bạn ấy đã đạt kết quả cao.
  • B. Với sự nỗ lực không ngừng đã giúp anh ấy thành công.
  • C. Mặc dù trời mưa to, chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.
  • D. Anh ấy không chỉ giỏi chuyên môn mà còn rất nhiệt tình.

Câu 9: Cho câu:

  • A. Cây cối đâm chồi nảy lộc vào mùa xuân.
  • B. Cây cối, mùa xuân, đâm chồi nảy lộc.
  • C. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • D. Đâm chồi nảy lộc là cây cối vào mùa xuân.

Câu 10: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh cảm giác, ấn tượng thị giác, gợi sự trống vắng, mênh mông.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, dồn dập cho câu thơ.
  • C. Làm cho câu thơ giàu hình ảnh so sánh.
  • D. Thể hiện sự đối lập giữa cảnh vật và tâm trạng.

Câu 11: Từ nào trong các phương án sau là từ láy?

  • A. Bàn ghế.
  • B. Lấp lánh.
  • C. Thông minh.
  • D. Sách vở.

Câu 12: Cho câu:

  • A. Danh từ.
  • B. Động từ.
  • C. Tính từ.
  • D. Phó từ (Trạng từ).

Câu 13: Xác định câu mắc lỗi về thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ).

  • A. Bạn Nam là một học sinh giỏi.
  • B. Những cuốn sách này rất bổ ích.
  • C. Tôi đã đọc xong cuốn tiểu thuyết đó.
  • D. Đọc kỹ phần giải thích đã giúp tôi hiểu bài.

Câu 14: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

  • A. Tham gia.
  • B. Độc lập.
  • C. Chăm chỉ.
  • D. Tổ quốc.

Câu 15: Cho câu:

  • A. mặc dù
  • B. vì vậy
  • C. nhưng
  • D. hoặc

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả:

  • A. Điệp ngữ và điệp cấu trúc, nhấn mạnh sự gắn bó và vai trò quan trọng của cây tre.
  • B. So sánh, làm nổi bật sức mạnh của cây tre.
  • C. Nhân hóa, khiến cây tre có hành động như con người.
  • D. Ẩn dụ, thể hiện tình yêu quê hương đất nước.

Câu 17: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Trời mưa rất to.
  • B. Bạn có đi học không?
  • C. Đi ngay!
  • D. Quyển sách này rất hay.

Câu 18: Xác định chức năng của câu rút gọn

  • A. Nhấn mạnh hành động, thể hiện sự ra lệnh, thúc giục.
  • B. Làm cho câu văn thêm trang trọng.
  • C. Diễn tả cảm xúc ngạc nhiên.
  • D. Giúp người đọc/nghe dễ dàng suy đoán chủ ngữ.

Câu 19: Cho câu:

  • A. Thừa chủ ngữ; Sửa:
  • B. Thiếu vị ngữ; Sửa:
  • C. Sai quan hệ từ; Sửa:
  • D. Lủng củng, thiếu chủ ngữ; Sửa:

Câu 20: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau: (1)

  • A. Câu (1) nhấn mạnh hành động nở rộ, câu (2) nhấn mạnh địa điểm.
  • B. Câu (1) diễn tả sự việc đã xảy ra, câu (2) diễn tả sự việc đang xảy ra.
  • C. Câu (1) nhấn mạnh địa điểm, câu (2) nhấn mạnh hành động nở rộ.
  • D. Hai câu không có gì khác nhau về sắc thái ý nghĩa.

Câu 21: Biện pháp tu từ nào tạo nên tính hình ảnh và gợi cảm cho câu:

  • A. Ẩn dụ.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Hoán dụ.
  • D. So sánh.

Câu 22: Trong câu:

  • A. Tính từ.
  • B. Động từ.
  • C. Danh từ.
  • D. Phó từ (Trạng từ).

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng quan hệ từ thừa.
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • C. Lỗi thiếu vị ngữ.
  • D. Lỗi dùng sai từ.

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp liệt kê?

  • A. Mặt trời mọc đằng Đông.
  • B. Cô ấy đẹp như tiên.
  • C. Anh ấy là trụ cột của gia đình.
  • D. Buổi tối, tôi thường đọc sách, nghe nhạc, hoặc xem phim.

Câu 25: Cho câu:

  • A. Ông lão.
  • B. Bước đi.
  • C. Con đường làng.
  • D. Quen thuộc.

Câu 26: Xác định từ loại của từ

  • A. Danh từ.
  • B. Động từ.
  • C. Tính từ.
  • D. Phó từ.

Câu 27: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu gì xét về mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật.
  • B. Câu cảm thán.
  • C. Câu nghi vấn (dùng để hỏi/cầu khiến).
  • D. Câu cầu khiến (dùng để đề nghị/mời mọc).

Câu 28: Phân tích tác dụng của phép đối trong câu:

  • A. Tạo sự cân xứng, nhịp điệu và thể hiện sự chuyển đổi, tuần hoàn của thời gian/tâm trạng.
  • B. Nhấn mạnh sự đối lập gay gắt giữa hai sự vật.
  • C. Làm cho câu văn thêm hài hước.
  • D. Giúp miêu tả chi tiết vẻ đẹp của các loài hoa.

Câu 29: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế cho từ

  • A. Lẫy lừng.
  • B. Rạng rỡ.
  • C. Huy hoàng.
  • D. Vinh quang.

Câu 30: Cho câu:

  • A. Điều kiện - kết quả.
  • B. Nguyên nhân - kết quả.
  • C. Tương phản.
  • D. Bổ sung.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Khi tiếng chuông chùa vang vọng, lòng người bỗng thấy thanh thản lạ thường."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Dựa vào ngữ cảnh, từ 'chín' trong câu nào dưới đây mang nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cho đoạn văn: "Lá cây xanh tươi. Hoa khoe sắc thắm. Chim hót líu lo. Tất cả tạo nên một bức tranh mùa xuân đầy sức sống." Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng kiểu câu gì và có tác dụng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Trong câu "Với lòng kiên trì, anh ấy đã vượt qua mọi thử thách khó khăn.", bộ phận "Với lòng kiên trì" đóng vai trò ngữ pháp gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Gần xa nô nức yến anh / Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân."?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Xác định câu mắc lỗi về logic hoặc diễn đạt lủng củng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Cho câu: "Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc." Nếu muốn nhấn mạnh thời gian diễn ra sự việc, ta có thể viết lại câu này như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn thơ: "Cùng trông lại mà chẳng thấy đâu / Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu / Thấy thăm thẳm rừng chiều." (Truyện Kiều)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Từ nào trong các phương án sau là từ láy?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Cho câu: "Anh ấy nói năng rất lưu loát." Từ loại của từ "lưu loát" trong câu này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Xác định câu mắc lỗi về thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ).

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho câu: "Thời tiết rất đẹp, ______ chúng tôi quyết định đi dã ngoại." Từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả: "Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Xác định chức năng của câu rút gọn "Đi ngay!" trong ngữ cảnh giao tiếp thông thường.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho câu: "Với những kiến thức đã học đã giúp tôi giải quyết được vấn đề này." Câu này mắc lỗi gì và nên sửa như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau: (1) "Ngoài vườn, hoa hồng đang nở rộ." và (2) "Hoa hồng đang nở rộ ngoài vườn."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Biện pháp tu từ nào tạo nên tính hình ảnh và gợi cảm cho câu: "Cánh cò trắng vút bay như một nét chấm phá trên nền trời xanh thẳm."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Trong câu: "Tinh thần học hỏi không ngừng là yếu tố quan trọng dẫn đến thành công.", từ loại của từ "không ngừng" là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu: "Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên bạn ấy phải bỏ dở việc học hành."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp liệt kê?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cho câu: "Ông lão chầm chậm bước đi trên con đường làng quen thuộc." Từ "chầm chậm" bổ nghĩa cho từ nào trong câu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Xác định từ loại của từ "ước mơ" trong câu: "Ước mơ của tôi là trở thành bác sĩ."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu gì xét về mục đích nói: "Bạn có thể giúp tôi một tay không?"

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phân tích tác dụng của phép đối trong câu: "Sen tàn cúc lại nở hoa / Sầu dài ngày ngắn đông đà sang xuân."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế cho từ "vẻ vang" trong câu: "Đó là một chiến thắng rất vẻ vang."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cho câu: "Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ đạt được kết quả tốt." Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc câu văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất:

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy là một người rất tài năng và đức độ.
  • B. Khí hậu ở đây rất khắc nghiệt, ít người sinh sống.
  • C. Cảnh vật buổi sáng thật thanh bình và yên tĩnh.
  • D. Hành động của anh ta thật là đê tiện, khiến mọi người khinh bỉ.

Câu 3: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 4: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ

  • A. Mục đích và thái độ của người quan sát.
  • B. Khoảng cách giữa người quan sát và đối tượng.
  • C. Thời gian diễn ra hành động.
  • D. Màu sắc hoặc hình dạng của đối tượng.

Câu 5: Đoạn văn sau chủ yếu sử dụng loại câu nào theo mục đích nói?

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu trần thuật

Câu 6: Chọn từ/cụm từ nối phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu sau:

  • A. Vì vậy,
  • B. Do đó,
  • C. Tuy nhiên,
  • D. Mặt khác,

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu?

  • A. Bằng sự nỗ lực không ngừng, cho nên kết quả học tập của anh ấy đã được cải thiện rõ rệt.
  • B. Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu.
  • C. Nếu bạn chăm chỉ học hành, bạn sẽ đạt được kết quả tốt.
  • D. Thời tiết hôm nay rất đẹp, chúng ta đi dạo nhé.

Câu 8: Trong câu

  • A. Người thợ xây dựng
  • B. Kết quả của sự lao động, sáng tạo (thường là quy mô lớn)
  • C. Quá trình làm việc
  • D. Bản vẽ thiết kế

Câu 9: So sánh hai cách diễn đạt sau:
(1) Anh ấy rất **buồn**.
(2) Anh ấy **thê lương**.
Từ

  • A. Nhẹ nhàng hơn, thoáng qua.
  • B. Vui vẻ, tích cực hơn.
  • C. Chỉ trạng thái thể chất.
  • D. Mức độ cao hơn, sâu sắc, u sầu, bi thương.

Câu 10: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 11: Sửa lỗi sai về trật tự từ trong câu sau:

  • A. Những xanh ngát cánh rừng bao phủ đỉnh núi cao.
  • B. Những cánh rừng bao phủ xanh ngát đỉnh núi cao.
  • C. Câu văn không có lỗi về trật tự từ.
  • D. Đỉnh núi cao bao phủ những cánh rừng xanh ngát.

Câu 12: Trong câu

  • A. Kết thúc câu hỏi.
  • B. Ngăn cách các vế câu.
  • C. Kết thúc câu kể.
  • D. Biểu thị cảm xúc mạnh (ngạc nhiên, thán phục).

Câu 13: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Hoa phượng vĩ nở đỏ rực báo hiệu mùa hè đã đến.
  • B. Tiếng ve kêu râm ran khắp nơi.
  • C. Học sinh chuẩn bị kết thúc một năm học.
  • D. Mùa hè là mùa của những kỷ niệm khó quên.

Câu 14: Bạn cần viết một bản báo cáo khoa học. Bạn nên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào để đảm bảo tính khách quan, chính xác và trang trọng?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí.

Câu 15: Phân tích cấu trúc của cụm danh từ trong câu sau:

  • A. Những
  • B. hoa cúc
  • C. trắng muốt
  • D. vừa nở rộ

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ)?

  • A. Em học bài.
  • B. Trời đã sáng.
  • C. Qua một đêm mưa bão.
  • D. Học sinh đang làm bài tập.

Câu 17: Từ

  • A. Từ nhiều nghĩa.
  • B. Từ đồng âm khác nghĩa.
  • C. Từ đồng nghĩa.
  • D. Từ trái nghĩa.

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp trong câu thơ sau:

  • A. Tạo sự hài hước.
  • B. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu sắc về quê hương và những điều bình dị.
  • C. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • D. Thể hiện sự thờ ơ, lãnh đạm.

Câu 19: Trong tình huống giao tiếp, nếu ai đó nói với bạn:

  • A. Thật sự khen thời tiết đẹp.
  • B. Muốn hỏi bạn về thời tiết.
  • C. Mỉa mai, châm biếm về thời tiết xấu.
  • D. Thể hiện sự băn khoăn, không chắc chắn.

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần trong câu (thường là lỗi logic hoặc không phù hợp)?

  • A. Cảnh vật nơi đây rất thơ mộng.
  • B. Ngôi nhà được xây bằng gạch và xi măng.
  • C. Cô ấy vừa hát vừa múa rất đẹp.
  • D. Những cánh đồng lúa chín vàng đang gặt hái rộ.

Câu 21: Từ

  • A. Từ láy, gợi tả dáng vẻ cúi gập người khi làm việc.
  • B. Từ ghép, chỉ hoạt động làm đất.
  • C. Từ đơn, chỉ trạng thái vui vẻ.
  • D. Thuật ngữ chuyên ngành nông nghiệp.

Câu 22: Trong câu

  • A. Danh từ, chỉ sự việc.
  • B. Động từ, chỉ hành động.
  • C. Phụ từ tình thái, biểu thị sự khẳng định, tin tưởng của người nói.
  • D. Tính từ, chỉ tính chất.

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự không phù hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Tất cả học sinh đều hoàn thành bài tập.
  • B. Nước sạch là rất cần cho cuộc sống.
  • C. Những bông hoa này rất đẹp.
  • D. Anh ấy đang đọc sách.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết hình thức được sử dụng trong câu thứ hai để nối với câu thứ nhất:

  • A. Phép lặp (lặp từ/cụm từ).
  • B. Phép thế (dùng đại từ/ngữ thay thế).
  • C. Phép nối (dùng từ nối).
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 25: Từ nào trong các từ sau là từ ghép?

  • A. Xinh xinh
  • B. Lấp lánh
  • C. Xe đạp
  • D. Lúng liếng

Câu 26: Trong một truyện ngắn, nhân vật nói:

  • A. Làm cho câu văn trang trọng hơn.
  • B. Gợi không khí địa phương, thể hiện đặc điểm xuất thân/vùng miền của nhân vật.
  • C. Biểu thị sự tức giận của nhân vật.
  • D. Làm cho câu văn khó hiểu.

Câu 27: Sửa lỗi chính tả trong câu sau:

  • A. sạch sẽ
  • B. trong trẻo
  • C. tron sẻo
  • D. sạch trẽo

Câu 28: Phân tích cấu tạo của câu sau:

  • A. Câu đơn.
  • B. Câu phức có một vế chính và một vế phụ.
  • C. Câu ghép đẳng lập.
  • D. Câu phức có một vế phụ và hai vế chính được nối bằng quan hệ đẳng lập.

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 30: Giải thích ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Sự kiên trì, bền bỉ có thể vượt qua mọi khó khăn, dù nhỏ bé vẫn có thể tạo nên kết quả lớn theo thời gian.
  • B. Nước và đá là hai yếu tố tự nhiên luôn đối lập nhau.
  • C. Khuyên người khác nên thay đổi mục tiêu thường xuyên.
  • D. Chỉ sự việc diễn ra nhanh chóng, dễ dàng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc câu văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất:
"Những đám mây trắng như bông gòn trôi bồng bềnh trên nền trời xanh thẳm."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai ngữ cảnh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trong câu "Vì trời mưa to nên buổi liên hoan văn nghệ của trường phải hoãn lại.", cụm từ "Vì trời mưa to" đóng vai trò ngữ pháp gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ "nhìn" và "ngắm" trong các ngữ cảnh sau:
- Anh ấy **nhìn** qua cửa sổ.
- Cô ấy **ngắm** hoa trong vườn.
Sự khác biệt chủ yếu nằm ở khía cạnh nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Đoạn văn sau chủ yếu sử dụng loại câu nào theo mục đích nói?
"Bạn đã đọc cuốn sách này chưa? Nó rất hay đấy! Tôi nghĩ bạn nên đọc thử. Chắc chắn bạn sẽ thích."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Chọn từ/cụm từ nối phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu sau:
"Mùa đông năm nay rất lạnh. ______ những bông hoa đào vẫn nở rộ, khoe sắc thắm."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Trong câu "Nhiều **công trình** kiến trúc cổ kính vẫn còn tồn tại đến ngày nay.", từ "công trình" là một từ Hán Việt. Từ này có nghĩa gốc là gì khi đứng độc lập?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: So sánh hai cách diễn đạt sau:
(1) Anh ấy rất **buồn**.
(2) Anh ấy **thê lương**.
Từ "thê lương" trong (2) thể hiện sắc thái ý nghĩa nào so với "buồn" trong (1)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Sửa lỗi sai về trật tự từ trong câu sau:
"Những cánh rừng xanh ngát bao phủ đỉnh núi cao."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Trong câu "Trời ơi, sao mà đẹp thế!", dấu chấm than có tác dụng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Đọc đoạn văn sau:
"Hoa phượng vĩ nở đỏ rực báo hiệu mùa hè đã đến. Tiếng ve kêu râm ran khắp nơi. Học sinh chuẩn bị kết thúc một năm học. Mùa hè là mùa của những kỷ niệm khó quên."
Câu nào có khả năng là câu chủ đề của đoạn văn này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Bạn cần viết một bản báo cáo khoa học. Bạn nên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào để đảm bảo tính khách quan, chính xác và trang trọng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phân tích cấu trúc của cụm danh từ trong câu sau:
"Những bông hoa cúc trắng muốt vừa nở rộ trong vườn nhà tôi."
Bộ phận trung tâm của cụm danh từ này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Từ "chín" trong hai câu sau có mối quan hệ gì về nghĩa?
- Quả xoài đã **chín** vàng.
- Suy nghĩ của anh ấy rất **chín** chắn.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp trong câu thơ sau:
"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Trong tình huống giao tiếp, nếu ai đó nói với bạn: "Hôm nay trời đẹp quá nhỉ? (khi trời đang mưa to)", hàm ý của câu nói này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần trong câu (thường là lỗi logic hoặc không phù hợp)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Từ "lom khom" trong câu "Ông lão lom khom cuốc đất." là loại từ gì và có tác dụng gì trong diễn đạt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Trong câu "Chắc chắn anh ấy sẽ thành công.", từ "Chắc chắn" thuộc loại từ nào và biểu thị điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự không phù hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết hình thức được sử dụng trong câu thứ hai để nối với câu thứ nhất:
"Học tập là quá trình không ngừng nghỉ. **Quá trình** này đòi hỏi sự kiên trì và nỗ lực."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Từ nào trong các từ sau là từ ghép?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Trong một truyện ngắn, nhân vật nói: "Tui hông biết làm sao nữa...". Việc sử dụng từ "tui", "hông" (thay vì "tôi", "không") có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Sửa lỗi chính tả trong câu sau:
"Cảnh vật buổi sáng thật trong **sẻo**."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Phân tích cấu tạo của câu sau:
"Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc và muôn hoa khoe sắc."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau:
"Cây tre Việt Nam, cây tre xanh, nhũn nhặn, ngay thẳng, thủy chung, can đảm."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Giải thích ý nghĩa của thành ngữ "Nước chảy đá mòn" trong ngữ cảnh khuyên nhủ về sự kiên trì.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích câu sau và cho biết nó mắc lỗi ngữ pháp nào: "Với sự nỗ lực không ngừng, đã giúp anh ấy đạt được thành công."

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa vị ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp (lỗi dùng giới từ "Với")
  • D. Lặp thành phần câu

Câu 2: Xác định lỗi dùng từ trong câu: "Dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn giữ thái độ bi quan."

  • A. Dùng từ không đúng nghĩa
  • B. Thiếu từ
  • C. Thừa từ
  • D. Dùng từ sai quan hệ ý nghĩa (quan hệ tương phản)

Câu 3: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết nào? "Trời mưa rất to. Con đường ngập nước. Xe cộ đi lại khó khăn. Hôm qua tôi đi học muộn."

  • A. Thiếu liên kết nội dung
  • B. Lặp từ ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Thừa liên từ

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

  • A. Nhấn mạnh sự rộng lớn của biển.
  • B. Gợi hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn tròn, đỏ rực và đang lặn xuống mặt biển.
  • C. Biểu thị sự nguy hiểm của biển.
  • D. Thể hiện sự mệt mỏi của mặt trời.

Câu 5: Xác định câu sai về mặt logic: "Vì nhà xa nên nó thường xuyên đi học muộn."

  • A. Câu đúng ngữ pháp và logic.
  • B. Sai về cấu trúc ngữ pháp.
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả chưa hợp lý (nhà xa không nhất thiết dẫn đến thường xuyên đi muộn nếu biết sắp xếp).
  • D. Thiếu thành phần chính.

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu có nghĩa hoàn chỉnh và đúng ngữ pháp: "Anh ấy là người ______ kiệm, luôn biết cách chi tiêu hợp lý."

  • A. tiết
  • B. tiếm
  • C. tiết kiệm
  • D. kiếm

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

  • A. Anh ấy chạy nhanh như gió.
  • B. Mẹ là dòng suối mát lành.
  • C. Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.
  • D. Chờ đợi mòn mỏi cả thanh xuân.

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua việc đọc tác phẩm này, giúp tôi hiểu sâu sắc hơn về cuộc sống."

  • A. Lỗi dùng từ
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • C. Lỗi thừa vị ngữ
  • D. Lỗi sai trật tự từ

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào thể hiện sắc thái nghĩa khách quan nhất?

  • A. Chắc chắn anh ấy sẽ thành công.
  • B. Tôi tin rằng anh ấy sẽ thành công.
  • C. Anh ấy có khả năng thành công.
  • D. Ước gì anh ấy thành công.

Câu 10: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi màn đêm buông xuống, thành phố lên đèn rực rỡ như một bức tranh."

  • A. Câu ghép chính phụ
  • B. Câu đơn có thành phần phụ
  • C. Câu phức
  • D. Câu rút gọn

Câu 11: Xác định lỗi dùng từ trong câu: "Nhà trường đã phát động phong trào quyên góp ủng hộ đồng bào bị thiên tai."

  • A. Dùng từ không đúng nghĩa.
  • B. Thiếu từ.
  • C. Lặp từ (quyên góp và ủng hộ có nghĩa gần nhau).
  • D. Sai chính tả.

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Lá cây xanh mướt như ngọc bích.
  • B. Thời gian là vàng.
  • C. Anh ấy khỏe như voi.
  • D. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.

Câu 13: Phân tích và sửa lỗi sai trong câu: "Cô ấy là một giáo viên rất nhiệt tình và có trách nhiệm cao."

  • A. Câu đúng, không có lỗi.
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • D. Lỗi sai trật tự từ.

Câu 14: Xác định lỗi sai trong đoạn văn: "Hôm nay trời rất đẹp. Chúng tôi quyết định đi picnic. Picnic là một hoạt động ngoài trời thú vị."

  • A. Thiếu liên kết nội dung.
  • B. Lặp từ ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Thừa câu.

Câu 15: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất với từ "vất vả" trong ngữ cảnh: "Người mẹ tần tảo sớm hôm vì con cái."

  • A. nhàn hạ
  • B. sung sướng
  • C. lười biếng
  • D. lam lũ

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Áo chàm đưa buổi phân li.
  • B. Núi cao biển rộng.
  • C. Đêm nay Long Biên vắng tiếng chuông chùa.
  • D. Tay búp sen.

Câu 17: Phân tích câu sau và cho biết nó mắc lỗi ngữ pháp nào: "Mặc dù nhà nghèo, nhưng anh ấy vẫn học giỏi."

  • A. Câu đúng ngữ pháp.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thừa quan hệ từ "nhưng".
  • D. Sai trật tự từ.

Câu 18: Xác định lỗi dùng từ trong câu: "Để đạt được mục tiêu, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình và không ngừng cải tạo bản thân."

  • A. Dùng từ "cải tạo" sai nghĩa trong ngữ cảnh.
  • B. Thiếu từ.
  • C. Thừa từ.
  • D. Lặp từ.

Câu 19: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào? "Hoa hồng nhung thật đẹp. Những cánh hoa đỏ thắm như nhung lụa. Hương thơm thoang thoảng lan tỏa."

  • A. Phép nối.
  • B. Phép lặp (lặp từ "hoa").
  • C. Phép thế.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 20: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Trăng nằm im trên cành liễu."

  • A. Gợi tả sự chuyển động của trăng.
  • B. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng của cảnh vật.
  • C. Nhân hóa, gợi hình ảnh trăng như một sinh thể nghỉ ngơi trên cành liễu, tạo cảm giác thơ mộng, yên bình.
  • D. So sánh hình ảnh trăng với cành liễu.

Câu 21: Câu nào dưới đây là câu hỏi tu từ?

  • A. Bạn có khỏe không?
  • B. Mấy giờ rồi?
  • C. Bạn đã làm bài tập chưa?
  • D. Làm sao mà có thể quên được những kỉ niệm ấy?

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu: "Với tấm lòng nhân ái, cô ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người."

  • A. Câu đúng, không có lỗi.
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • C. Lỗi thừa vị ngữ.
  • D. Lỗi dùng từ sai nghĩa.

Câu 23: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất với "thành công" trong ngữ cảnh "đạt được thành công".

  • A. chiến thắng - thất bại
  • B. đạt được - mất đi
  • C. thành công - thất bại
  • D. vinh quang - tủi nhục

Câu 24: Phân tích và sửa lỗi sai trong câu: "Nhà tôi ở gần trường, cho nên tôi thường đi bộ đến lớp."

  • A. Câu đúng ngữ pháp và logic.
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • D. Lỗi sai trật tự từ.

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ?

  • A. Anh đi anh nhớ quê nhà.
  • B. Đường vào xứ Huế quanh quanh.
  • C. Vì lợi ích mười năm trồng cây, vì lợi ích trăm năm trồng người.
  • D. Mặt hồ trải rộng mênh mông.

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu: "Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao, điều đó làm mọi người rất ngưỡng mộ."

  • A. Câu đúng, không có lỗi.
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • D. Lỗi sai trật tự từ.

Câu 27: Chọn từ có sắc thái ý nghĩa khác biệt rõ rệt so với các từ còn lại trong nhóm: "vui vẻ, phấn khởi, hớn hở, buồn bã".

  • A. vui vẻ
  • B. phấn khởi
  • C. hớn hở
  • D. buồn bã

Câu 28: Phân tích câu sau và cho biết nó mắc lỗi ngữ pháp nào: "Qua nghiên cứu, cho thấy vấn đề này rất phức tạp."

  • A. Lỗi dùng từ.
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • C. Lỗi thừa vị ngữ.
  • D. Lỗi sai trật tự từ.

Câu 29: Trong đoạn văn "Tiếng suối chảy róc rách. Tiếng chim hót líu lo. Cảnh vật thật yên bình.", các câu liên kết với nhau bằng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng (liên tưởng đến âm thanh, cảnh vật thiên nhiên).

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ "như" trong câu: "Đôi mắt cô ấy sáng như sao đêm."

  • A. Tạo phép so sánh, làm nổi bật vẻ đẹp, sự long lanh của đôi mắt.
  • B. Nhấn mạnh sự bí ẩn của đôi mắt.
  • C. Biểu thị sự tương đồng tuyệt đối giữa đôi mắt và sao đêm.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên trước đôi mắt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Phân tích câu sau và cho biết nó mắc lỗi ngữ pháp nào: 'Với sự nỗ lực không ngừng, đã giúp anh ấy đạt được thành công.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Xác định lỗi dùng từ trong câu: 'Dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn giữ thái độ bi quan.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết nào? 'Trời mưa rất to. Con đường ngập nước. Xe cộ đi lại khó khăn. Hôm qua tôi đi học muộn.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Xác định câu sai về mặt logic: 'Vì nhà xa nên nó thường xuyên đi học muộn.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu có nghĩa hoàn chỉnh và đúng ngữ pháp: 'Anh ấy là người ______ kiệm, luôn biết cách chi tiêu hợp lý.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu: 'Qua việc đọc tác phẩm này, giúp tôi hiểu sâu sắc hơn về cuộc sống.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào thể hiện sắc thái nghĩa khách quan nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: 'Khi màn đêm buông xuống, thành phố lên đèn rực rỡ như một bức tranh.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Xác định lỗi dùng từ trong câu: 'Nhà trường đã phát động phong trào quyên góp ủng hộ đồng bào bị thiên tai.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phân tích và sửa lỗi sai trong câu: 'Cô ấy là một giáo viên rất nhiệt tình và có trách nhiệm cao.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Xác định lỗi sai trong đoạn văn: 'Hôm nay trời rất đẹp. Chúng tôi quyết định đi picnic. Picnic là một hoạt động ngoài trời thú vị.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất với từ 'vất vả' trong ngữ cảnh: 'Người mẹ tần tảo sớm hôm vì con cái.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Phân tích câu sau và cho biết nó mắc lỗi ngữ pháp nào: 'Mặc dù nhà nghèo, nhưng anh ấy vẫn học giỏi.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Xác định lỗi dùng từ trong câu: 'Để đạt được mục tiêu, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình và không ngừng cải tạo bản thân.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào? 'Hoa hồng nhung thật đẹp. Những cánh hoa đỏ thắm như nhung lụa. Hương thơm thoang thoảng lan tỏa.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: 'Trăng nằm im trên cành liễu.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Câu nào dưới đây là câu hỏi tu từ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu: 'Với tấm lòng nhân ái, cô ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất với 'thành công' trong ngữ cảnh 'đạt được thành công'.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Phân tích và sửa lỗi sai trong câu: 'Nhà tôi ở gần trường, cho nên tôi thường đi bộ đến lớp.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu: 'Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao, điều đó làm mọi người rất ngưỡng mộ.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Chọn từ có sắc thái ý nghĩa khác biệt rõ rệt so với các từ còn lại trong nhóm: 'vui vẻ, phấn khởi, hớn hở, buồn bã'.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Phân tích câu sau và cho biết nó mắc lỗi ngữ pháp nào: 'Qua nghiên cứu, cho thấy vấn đề này rất phức tạp.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Trong đoạn văn 'Tiếng suối chảy róc rách. Tiếng chim hót líu lo. Cảnh vật thật yên bình.', các câu liên kết với nhau bằng phép liên kết nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ 'như' trong câu: 'Đôi mắt cô ấy sáng như sao đêm.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về thiếu thành phần chính?

  • A. Anh ấy học hành chăm chỉ nên kết quả rất tốt.
  • B. Qua đoạn trích cho thấy nhân vật có nội tâm phức tạp.
  • C. Mặc dù trời mưa to nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra.
  • D. Quyển sách này rất hay, tôi đã đọc hai lần rồi.

Câu 2: Để sửa câu

  • A. Qua đoạn trích, nội tâm nhân vật phức tạp.
  • B. Đoạn trích cho thấy nội tâm nhân vật phức tạp.
  • C. Qua đoạn trích, tác giả cho thấy nhân vật có nội tâm phức tạp.
  • D. Đoạn trích và nội tâm nhân vật phức tạp.

Câu 3: Trong câu

  • A. Những cánh đồng lúa
  • B. chín vàng
  • C. cánh cò
  • D. cả câu

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

  • A. Anh ấy là người rất cẩn thận trong mọi việc.
  • B. Bầu không khí buổi họp rất căng thẳng.
  • C. Quyển sách này chứa đựng nhiều kiến thức bổ ích.
  • D. Kết quả thi của em rất khả quan, em đã trượt đại học.

Câu 5: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. hững hờ
  • B. nghiêm túc
  • C. vô tư
  • D. lơ là

Câu 6: Trong đoạn văn sau, câu nào liên kết chưa chặt chẽ về mặt logic?

  • A. Trời bắt đầu đổ mưa.
  • B. Mọi người vội vã tìm chỗ trú.
  • C. Tuy nhiên, một số người vẫn tiếp tục đi bộ ngoài trời.
  • D. Cả ba câu đều liên kết tốt.

Câu 7: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp nhất để liên kết hai câu sau:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Vì vậy
  • C. Đồng thời
  • D. Mặt khác

Câu 8: Trong câu

  • A. Làm câu văn thêm dài.
  • B. Nhấn mạnh hành động đi của nhân vật.
  • C. Tạo sự cân đối về âm thanh.
  • D. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, khắc sâu về quê hương và những điều bình dị.

Câu 9: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn trượt.
  • B. Mặc dù nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn cố gắng học giỏi để đỗ đại học.
  • C. Anh ấy là một người rất tốt bụng, luôn giúp đỡ mọi người.
  • D. Thời tiết hôm nay thật đẹp, rất thích hợp cho một chuyến dã ngoại.

Câu 10: Chọn cách diễn đạt hay nhất để thay thế cho câu sau, tránh lỗi sáo rỗng:

  • A. Mẹ của tôi rất tuyệt.
  • B. Mẹ là số một.
  • C. Mẹ luôn là điểm tựa vững chắc và nguồn động viên lớn nhất trong cuộc đời tôi.
  • D. Không cần thay thế, câu này đã hoàn hảo.

Câu 11: Câu

  • A. Có, lỗi thiếu chủ ngữ.
  • B. Có, lỗi thiếu vị ngữ.
  • C. Có, lỗi sai quan hệ ngữ pháp.
  • D. Không, câu này đúng ngữ pháp.

Câu 12: Sửa câu

  • A. Với sự nỗ lực không ngừng và thành công như ngày hôm nay.
  • B. Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công như ngày hôm nay.
  • C. Sự nỗ lực không ngừng đã giúp anh ấy đạt được thành công như ngày hôm nay.
  • D. Nhờ sự nỗ lực không ngừng, thành công đã đến với anh ấy như ngày hôm nay.

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh thông thường?

  • A. Chúng ta cần phải suy nghĩ kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
  • B. Đó là một sự kiện trọng đại của đất nước.
  • C. Tôi rất phấn khởi khi được thụ hưởng món quà này.
  • D. Anh ấy có một nghị lực phi thường.

Câu 14: Đoạn văn sau mắc lỗi gì là chủ yếu?

  • A. Lỗi tách câu (biến cụm từ thành câu).
  • B. Lỗi dùng từ sai.
  • C. Lỗi thiếu thành phần chính.
  • D. Lỗi dùng từ Hán Việt không phù hợp.

Câu 15: Cách sửa nào sau đây giúp khắc phục lỗi trong đoạn văn ở câu trước?

  • A. Hôm qua em đi học muộn, vì em ngủ dậy muộn, nên em đã bị cô giáo phạt và em hứa lần sau sẽ đi học đúng giờ.
  • B. Hôm qua em đi học muộn, vì ngủ dậy muộn nên em đã bị cô giáo phạt và em hứa lần sau sẽ đi học đúng giờ.
  • C. Hôm qua em đi học muộn vì em ngủ dậy muộn. Nên em đã bị cô giáo phạt. Và em hứa lần sau sẽ đi học đúng giờ.
  • D. Hôm qua em đi học muộn vì ngủ dậy muộn. Em đã bị cô giáo phạt và hứa lần sau sẽ đi học đúng giờ.

Câu 16: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 17: Câu nào sau đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Tôi đã đọc xong quyển sách bạn tặng.
  • B. Chúng tôi tổ chức một buổi gặp mặt thân mật những người bạn cũ.
  • C. Anh ấy đang tìm kiếm một công việc phù hợp với khả năng.
  • D. Chiếc xe đạp màu đỏ của em rất đẹp.

Câu 18: Để sửa câu

  • A. Chúng tôi tổ chức một buổi gặp mặt những người bạn cũ thân mật.
  • B. Chúng tôi những người bạn cũ tổ chức một buổi gặp mặt thân mật.
  • C. Chúng tôi tổ chức thân mật một buổi gặp mặt những người bạn cũ.
  • D. Một buổi gặp mặt thân mật những người bạn cũ được chúng tôi tổ chức.

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc lặp từ

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Làm nổi bật hình ảnh canh rau muống và cà dầm tương.
  • C. Nhấn mạnh cảm xúc chủ đạo (nỗi nhớ) và sự dai dẳng, thường trực của nó.
  • D. Thể hiện sự nghèo khó của quê hương.

Câu 20: Câu nào sau đây sử dụng phép thế để liên kết câu?

  • A. Anh ấy là học sinh giỏi. Anh ấy luôn đứng đầu lớp.
  • B. Trời mưa. Đường ngập nước.
  • C. Cô giáo giảng bài rất hay. Vì vậy, cả lớp đều chú ý lắng nghe.
  • D. Nam là lớp trưởng. Cậu ấy rất gương mẫu.

Câu 21: Trong câu

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ tương phản - đối lập.
  • C. Quan hệ bổ sung.
  • D. Quan hệ điều kiện - kết quả.

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng đại từ
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • D. Câu này không có lỗi.

Câu 23: Cách sửa nào sau đây giúp câu

  • A. Những cuốn sách này rất bổ ích cho học sinh, cung cấp nhiều kiến thức mới.
  • B. Những cuốn sách này rất bổ ích cho học sinh, chúng cung cấp nhiều kiến thức mới.
  • C. Cả A và B đều là cách sửa hợp lý.
  • D. Không cần sửa.

Câu 24: Trong câu

  • A. Câu sẽ sai ngữ pháp.
  • B. Ý nghĩa không thay đổi.
  • C. Câu sẽ nhấn mạnh hơn vào kết quả đạt được.
  • D. Câu sẽ mất đi thông tin về nguyên nhân hoặc cách thức đạt được hiệu quả cao.

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Trăng, sao, mây, gió như cùng hòa điệu trong đêm hè.
  • C. Anh ấy khỏe như voi.
  • D. Tôi yêu quê hương mình.

Câu 26: Xác định lỗi diễn đạt trong câu sau:

  • A. Lỗi thiếu thành phần.
  • B. Lỗi dùng từ sai.
  • C. Lỗi lặp từ không cần thiết.
  • D. Lỗi sai quan hệ ngữ pháp.

Câu 27: Cách sửa nào tốt nhất để khắc phục lỗi trong câu

  • A. Sau khi hoàn thành bài tập, bạn có thể nghỉ ngơi, xem phim hoặc đọc sách.
  • B. Sau khi hoàn thành bài tập, bạn có thể nghỉ ngơi, xem phim, hoặc đọc sách.
  • C. Sau khi hoàn thành bài tập, bạn nghỉ ngơi hoặc xem phim hoặc đọc sách.
  • D. Hoàn thành bài tập xong, bạn có thể nghỉ ngơi hoặc xem phim hoặc đọc sách.

Câu 28: Câu nào sau đây có thể gây hiểu lầm về nghĩa do cách sắp xếp từ ngữ?

  • A. Học sinh lớp 11 rất chăm chỉ.
  • B. Cô ấy tặng tôi một bó hoa rất đẹp.
  • C. Chúng tôi đang thảo luận về kế hoạch mới.
  • D. Anh ấy giúp đỡ mọi người bằng cả tấm lòng chân thành.

Câu 29: Để câu

  • A. Bằng cả tấm lòng chân thành, anh ấy giúp đỡ mọi người.
  • B. Anh ấy bằng cả tấm lòng chân thành giúp đỡ mọi người.
  • C. Anh ấy giúp đỡ mọi người một cách chân thành.
  • D. Anh ấy giúp đỡ mọi người bằng cả tấm lòng.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định loại lỗi diễn đạt chủ yếu:

  • A. Lỗi tách câu (biến cụm từ thành câu).
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • C. Lỗi thiếu thành phần chính.
  • D. Lỗi dùng từ Hán Việt không phù hợp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về thiếu thành phần chính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Để sửa câu "Qua đoạn trích cho thấy nhân vật có nội tâm phức tạp." (mắc lỗi thiếu thành phần chính), cách sửa nào sau đây là hợp lý nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Trong câu "Những cánh đồng lúa chín vàng, thẳng cánh cò bay.", cụm từ "thẳng cánh cò bay" bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Với thái độ làm việc _____ và chuyên nghiệp, anh ấy luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Trong đoạn văn sau, câu nào liên kết chưa chặt chẽ về mặt logic? "Trời bắt đầu đổ mưa. Mọi người vội vã tìm chỗ trú. Tuy nhiên, một số người vẫn tiếp tục đi bộ ngoài trời."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Chọn từ/cụm từ nối thích hợp nhất để liên kết hai câu sau: "Anh ấy đã cố gắng hết sức. _____ anh ấy vẫn không đạt được mục tiêu."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Trong câu "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương", biện pháp tu từ lặp cấu trúc được sử dụng có tác dụng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu nào sau đây mắc lỗi về logic?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Chọn cách diễn đạt hay nhất để thay thế cho câu sau, tránh lỗi sáo rỗng: "Mẹ là người phụ nữ tuyệt vời nhất trên đời."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công như ngày hôm nay." có mắc lỗi ngữ pháp không? Nếu có, là lỗi gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Sửa câu "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công như ngày hôm nay." (mắc lỗi thiếu chủ ngữ) bằng cách nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh thông thường?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Đoạn văn sau mắc lỗi gì là chủ yếu? "Hôm qua em đi học muộn. Vì em ngủ dậy muộn. Nên em đã bị cô giáo phạt. Và em hứa lần sau sẽ đi học đúng giờ."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Cách sửa nào sau đây giúp khắc phục lỗi trong đoạn văn ở câu trước? "Hôm qua em đi học muộn. Vì em ngủ dậy muộn. Nên em đã bị cô giáo phạt. Và em hứa lần sau sẽ đi học đúng giờ."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Trong câu "Với kinh nghiệm nhiều năm trong nghề, anh ấy đã giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng và hiệu quả.", cụm từ "Với kinh nghiệm nhiều năm trong nghề" giữ chức vụ ngữ pháp gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu nào sau đây mắc lỗi về trật tự từ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Để sửa câu "Chúng tôi tổ chức một buổi gặp mặt thân mật những người bạn cũ." (mắc lỗi trật tự từ), cách sửa nào đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Phân tích tác dụng của việc lặp từ "nhớ" trong câu thơ "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương".

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu nào sau đây sử dụng phép thế để liên kết câu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Trong câu "Chiếc áo này rất đẹp nhưng giá hơi đắt.", mối quan hệ giữa hai vế câu là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Xác định lỗi sai trong câu: "Những cuốn sách này rất bổ ích cho học sinh, nó cung cấp nhiều kiến thức mới."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Cách sửa nào sau đây giúp câu "Những cuốn sách này rất bổ ích cho học sinh, nó cung cấp nhiều kiến thức mới." trở nên chuẩn xác hơn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Trong câu "Với phong cách làm việc khoa học, anh ấy luôn đạt hiệu quả cao trong công việc.", nếu bỏ cụm từ "Với phong cách làm việc khoa học", ý nghĩa của câu thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Xác định lỗi diễn đạt trong câu sau: "Sau khi hoàn thành bài tập, bạn có thể nghỉ ngơi hoặc xem phim hoặc đọc sách."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Cách sửa nào tốt nhất để khắc phục lỗi trong câu "Sau khi hoàn thành bài tập, bạn có thể nghỉ ngơi hoặc xem phim hoặc đọc sách."?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu nào sau đây có thể gây hiểu lầm về nghĩa do cách sắp xếp từ ngữ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Để câu "Anh ấy giúp đỡ mọi người bằng cả tấm lòng chân thành." rõ nghĩa hơn, cách sửa nào hợp lý?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Đọc đoạn văn sau và xác định loại lỗi diễn đạt chủ yếu: "Em cảm thấy rất băn khoăn. Vì em chưa hiểu rõ vấn đề. Nên em đã hỏi lại thầy cô. Để em có thể làm bài tốt hơn."

Viết một bình luận