Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 – Chân trời sáng tạo (Chân Trời Sáng Tạo)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 2: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, yên bình của cảnh biển lúc hoàng hôn.
  • B. Gợi tả âm thanh dữ dội khi mặt trời lặn.
  • C. Diễn tả màu sắc rực rỡ, hình dáng tròn đầy và sự chuyển động của mặt trời lúc hoàng hôn, làm cảnh vật thêm sống động.
  • D. Làm tăng tính khách quan, khoa học khi miêu tả hiện tượng thiên nhiên.

Câu 3: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối với nhau bằng dấu hai chấm trong ví dụ sau:

  • A. Liệt kê, giải thích
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về thành phần câu?

  • A. Em đã đọc xong cuốn sách cô giáo cho mượn.
  • B. Qua những đêm không ngủ, em thấu hiểu sự vất vả của mẹ.
  • C. Tiếng chim hót líu lo trong vườn báo hiệu một buổi sáng đẹp trời.
  • D. Vì trời mưa to nên đường trơn trượt.

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, sao cho phù hợp với sắc thái nghĩa trang trọng:

  • A. giữ gìn
  • B. bảo quản
  • C. bảo vệ
  • D. giữ lại

Câu 6: Phân tích cách liên kết câu được sử dụng trong hai câu sau:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 7: Đâu là câu ghép đẳng lập?

  • A. Khi mùa xuân đến, hoa đào nở rộ.
  • B. Tôi rất vui vì bạn đã thành công.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ đạt được mục tiêu.
  • D. Mây kéo đến, trời tối sầm lại.

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai chính tả
  • B. Thừa thành phần
  • C. Lủng củng về cấu trúc câu
  • D. Thiếu thành phần phụ

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu thơ:

  • A. Chỉ có tác dụng gợi tả hình ảnh.
  • B. Chỉ có tác dụng gợi tả âm thanh.
  • C. Làm cho câu thơ thêm dài và khó hiểu.
  • D. Gợi tả hình ảnh, âm thanh, và làm tăng giá trị biểu cảm, tạo nên không khí đặc trưng của cảnh thu.

Câu 10: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.

  • A. Chiều nay rảnh không, ghé qua nhà tớ chơi nhé!
  • B. Xin trân trọng thông báo lịch họp chi bộ vào lúc 14 giờ ngày mai.
  • C. Theo báo cáo thống kê, tỉ lệ tăng trưởng kinh tế đạt 6.5%.
  • D. Kính gửi Ban Giám hiệu nhà trường về việc xin nghỉ phép.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi logic trong cách sắp xếp ý:

  • A. Câu (1) không liên quan đến các câu còn lại.
  • B. Trình tự câu (2) và (3) bị đảo ngược.
  • C. Thiếu thông tin về hoạt động buổi trưa.
  • D. Câu (4) không đúng vị trí theo trình tự thời gian trong ngày.

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy là người rất thông minh.
  • B. Cậu bé khóc ầm ĩ.
  • C. Ông cụ đã ra đi mãi mãi vào sáng nay.
  • D. Thời tiết hôm nay thật đẹp.

Câu 13: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc

  • A. Làm cho đoạn thơ thêm dài và phức tạp.
  • B. Nhấn mạnh, tô đậm tình yêu tha thiết của chủ thể trữ tình đối với cảnh vật.
  • C. Liệt kê các đối tượng mà chủ thể không yêu.
  • D. Tạo sự nhàm chán cho người đọc.

Câu 14: Xác định loại câu theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 15: Trong câu

  • A. Tăng tiến
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 16: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp ẩn dụ.

  • A. Mẹ hiền như suối nước.
  • B. Anh ấy chạy nhanh như tên bắn.
  • C. Lá vàng rơi đầy sân.
  • D. Ngọn lửa đam mê vẫn cháy trong tim anh.

Câu 17: Xác định chức năng của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 18: Câu nào dưới đây cần thêm dấu phẩy để phân tách các thành phần câu?

  • A. Hôm qua em đi thăm ông bà.
  • B. Bầu trời trong xanh và cao vợi.
  • D. Tôi rất thích đọc sách.

Câu 19: Phân tích hiệu quả của việc đảo ngữ trong câu thơ:

  • A. Làm cho câu thơ dễ đọc hơn.
  • B. Nhấn mạnh hành động
  • C. Liệt kê các sự vật xuất hiện ở Đèo Ngang.
  • D. Nhấn mạnh thời gian

Câu 20: Xác định nghĩa của từ

  • A. Mùa đầu tiên trong năm, sau mùa đông.
  • B. Quãng thời gian tươi trẻ, đầy sức sống của đời người.
  • C. Một loại cây cảnh thường nở hoa vào dịp Tết.
  • D. Sự khởi đầu mới.

Câu 21: Câu nào dưới đây sai về mặt ngữ pháp?

  • A. Học sinh cần rèn luyện kỹ năng tự học.
  • B. Chất lượng sản phẩm ngày càng được nâng cao là nhằm đáp ứng nhu cầu khách hàng.
  • C. Cây cối trong vườn đang đâm chồi nảy lộc.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành công việc được giao.

Câu 22: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Biểu thị sự ngập ngừng, do dự, hoặc kéo dài giọng nói để thể hiện cảm xúc.
  • B. Cho biết còn nhiều sự vật, hiện tượng chưa liệt kê hết.
  • C. Đánh dấu phần trích dẫn bị lược bớt.
  • D. Kết thúc câu trần thuật.

Câu 23: Chọn câu có cách dùng từ Hán Việt phù hợp nhất với ngữ cảnh trang trọng.

  • A. Chúng ta cùng nói chuyện về chủ đề này nhé.
  • B. Buổi tọa đàm về chuyên đề khoa học sẽ diễn ra vào tuần tới.
  • C. Mời mọi người đến nhà tôi chơi.
  • D. Bạn có thể giúp tôi việc này được không?

Câu 24: Đâu là câu phức?

  • A. Tôi không thể đi chơi vì trời mưa rất to.
  • B. Mặt trời mọc và sương tan dần.
  • C. Em học bài rất chăm chỉ.
  • D. Cô giáo dạy văn và cô giáo dạy toán đều rất nhiệt tình.

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Hai từ này hoàn toàn đồng nghĩa.

Câu 26: Trong đoạn văn miêu tả cảnh bình minh, câu

  • A. Hoán dụ, nhấn mạnh sự nóng bỏng của mặt trời.
  • B. So sánh, gợi tả hình ảnh mặt trời tròn, đỏ rực, gây ấn tượng thị giác mạnh.
  • C. Nhân hóa, làm cho mặt trời trở nên gần gũi hơn.
  • D. Điệp ngữ, tạo nhịp điệu cho câu văn.

Câu 27: Xác định câu có sử dụng cả chủ ngữ ẩn và vị ngữ ẩn (trong giao tiếp).

  • A. Mẹ ơi, con đói!
  • B. Hôm nay trời mưa.
  • C. Bạn ấy đi học rồi.
  • D. Rồi ạ! (Trả lời câu hỏi

Câu 28: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Ít nói, chỉ nói những điều cần thiết và có giá trị.
  • B. Nói lắp bắp, khó diễn đạt.
  • C. Nói dối, không thật thà.
  • D. Nói năng thô lỗ, cộc cằn.

Câu 29: Chọn câu văn diễn đạt ý nghĩa rõ ràng, mạch lạc nhất.

  • A. Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công là điều tất yếu.
  • B. Những khó khăn trong cuộc sống giúp ta trưởng thành hơn.
  • C. Cây phượng nở hoa đỏ rực báo hiệu mùa hè đã đến.
  • D. Bởi vì trời mưa to cho nên tôi ở nhà.

Câu 30: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh

  • A. Biểu tượng cho cái tôi cá nhân, cuộc đời hoặc hành trình của con người đang vươn ra biển lớn của tình yêu, cuộc đời.
  • B. Biểu tượng cho sự nhỏ bé, yếu đuối của con người trước cuộc đời.
  • C. Biểu tượng cho sự tĩnh lặng, bình yên trong tâm hồn.
  • D. Biểu tượng cho nỗi buồn, sự cô đơn của con người.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân: "Sau cơn mưa rào, **những giọt nước còn đọng trên lá cây** lấp lánh dưới ánh mặt trời."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối với nhau bằng dấu hai chấm trong ví dụ sau: "Trời rét: Mọi người đều mặc áo ấm."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về thành phần câu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, sao cho phù hợp với sắc thái nghĩa trang trọng: "Toàn thể nhân dân Việt Nam quyết tâm ........ nền độc lập dân tộc."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Phân tích cách liên kết câu được sử dụng trong hai câu sau: "Những cánh hoa đào rơi lả tả. Chúng trải một thảm hồng trên mặt đất."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Đâu là câu ghép đẳng lập?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Để nâng cao kiến thức và kĩ năng, việc học tập suốt đời là cần thiết."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu thơ: "Lom khom dưới núi, tiều vài chú / Lác đác bên sông, chợ mấy nhà." (Nguyễn Khuyến)

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi logic trong cách sắp xếp ý: "(1) Buổi sáng, em thức dậy rất sớm. (2) Em đánh răng rửa mặt. (3) Sau đó, em ăn sáng và đi học. (4) Em đi ngủ lúc 9 giờ tối."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc "Tôi yêu..." trong đoạn thơ sau: "Tôi yêu tiếng nước chảy / Tôi yêu tiếng chim hót / Tôi yêu nắng ban mai..."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Xác định loại câu theo mục đích nói: "Ôi, bông hoa đẹp quá!"

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Trong câu "Em không chỉ học giỏi mà còn rất chăm chỉ.", cặp quan hệ từ "không chỉ... mà còn..." biểu thị quan hệ gì giữa hai vế câu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp ẩn dụ.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Xác định chức năng của cụm từ gạch chân trong câu: "Cô giáo khen em **học rất tiến bộ**."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Câu nào dưới đây cần thêm dấu phẩy để phân tách các thành phần câu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Phân tích hiệu quả của việc đảo ngữ trong câu thơ: "Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà" (Bà Huyện Thanh Quan)

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Xác định nghĩa của từ "xuân" trong ngữ cảnh câu: "Tuổi xuân là quãng thời gian đẹp nhất của đời người."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Câu nào dưới đây sai về mặt ngữ pháp?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: "Em muốn nói với mẹ rằng... con yêu mẹ nhiều lắm!"

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Chọn câu có cách dùng từ Hán Việt phù hợp nhất với ngữ cảnh trang trọng.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Đâu là câu phức?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ "ngắm" và "nhìn" trong ngữ cảnh miêu tả việc quan sát cảnh vật.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong đoạn văn miêu tả cảnh bình minh, câu "Mặt trời như một quả cầu lửa từ từ nhô lên khỏi đường chân trời." sử dụng biện pháp tu từ nào và có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Xác định câu có sử dụng cả chủ ngữ ẩn và vị ngữ ẩn (trong giao tiếp).

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Đọc đoạn văn sau: "Anh ấy là một người rất kiệm lời. Nhưng mỗi khi cất lời, điều anh nói đều khiến mọi người phải suy ngẫm." Từ "kiệm lời" trong ngữ cảnh này có nghĩa là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Chọn câu văn diễn đạt ý nghĩa rõ ràng, mạch lạc nhất.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "con thuyền" trong câu thơ "Ta làm con thuyền, trái tim ta là biển cả." (Tố Hữu)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự nhỏ bé, mong manh của sự vật được nói đến:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu đặc biệt

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết tác giả đã sử dụng phép liên kết nào để nối câu thứ nhất và câu thứ hai?

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về cách dùng từ?

  • A. Chúng em đi thăm viện bảo tàng lịch sử.
  • B. Học sinh được đi thăm quan khu di tích.
  • C. Du khách đến tham quan Vịnh Hạ Long.
  • D. Anh ấy có kinh nghiệm tham gia nhiều hoạt động xã hội.

Câu 6: Xác định kiểu phong cách ngôn ngữ của đoạn trích sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính-công vụ
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 7: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ

  • A. Mang nghĩa chuyển, chỉ sự khơi gợi, làm bùng cháy cảm xúc.
  • B. Mang nghĩa gốc, chỉ hành động đốt cháy.
  • C. Là từ láy, tăng tính biểu cảm.
  • D. Là từ đồng nghĩa với "truyền đạt".

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy là người rất thông minh.
  • B. Bài kiểm tra này khó quá!
  • C. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • D. Cái áo này đẹp tuyệt vời.

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai cách dùng từ
  • D. Lỗi liên kết câu

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Nhân hóa
  • B. Tương phản/Đối lập
  • C. Hoán dụ
  • D. Liệt kê

Câu 11: Trong các từ sau, từ nào có nghĩa khái quát nhất?

  • A. Xe đạp
  • B. Ô tô
  • C. Tàu hỏa
  • D. Phương tiện giao thông

Câu 12: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu sau:

  • A. Đánh dấu phần giải thích, chú thích
  • B. Nối các vế trong câu ghép
  • C. Đánh dấu lời nói trực tiếp
  • D. Liệt kê các thành phần

Câu 13: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 14: Xác định thành phần chính của câu sau:

  • A. Chỉ có chủ ngữ
  • B. Chỉ có vị ngữ
  • C. Thiếu chủ ngữ
  • D. Đầy đủ chủ ngữ và vị ngữ

Câu 15: Xét hai câu:
(1)

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Trái nghĩa
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Giải thích

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không đúng nghĩa trong ngữ cảnh?

  • A. Biện pháp này tỏ ra rất hữu hiệu.
  • B. Hàng hóa này còn rất hữu hiệu.
  • C. Đây là một giải pháp hữu hiệu cho vấn đề.
  • D. Thuốc này có tác dụng hữu hiệu với bệnh đó.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính:

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 18: Xác định lỗi về logic hoặc ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Lỗi logic/ngữ pháp do dùng thừa từ nối
  • D. Sai nghĩa của từ

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh hành động của chủ thể.
  • B. Nhấn mạnh đối tượng được nói đến.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • D. Nhấn mạnh đặc điểm, trạng thái của sự vật/hành động và gợi hình ảnh.

Câu 20: Đọc hai câu sau:
(1)

  • A. Ngắn gọn, dễ hiểu hơn.
  • B. Tập trung vào thông báo sự kiện.
  • C. Cung cấp nhiều chi tiết, hình ảnh cụ thể, giúp người đọc dễ hình dung.
  • D. Chỉ dùng từ ngữ đơn giản, quen thuộc.

Câu 21: Xác định nghĩa của từ

  • A. Trạng thái của cây trái, hạt khi đã trưởng thành, có thể thu hoạch.
  • B. Trạng thái của thức ăn khi đã được nấu nướng.
  • C. Trạng thái của suy nghĩ, kinh nghiệm đã sâu sắc, đầy đủ.
  • D. Trạng thái của sự vật đã đạt đến mức độ hoàn thiện.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Hoán dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. So sánh
  • D. Nói chêm xen/Chú thích

Câu 24: Câu nào sau đây sử dụng đúng cặp từ hô ứng (từ correlative)?

  • A. Anh ấy càng nói, tôi càng hiểu ra vấn đề.
  • B. Khi nào anh đến, thì tôi sẽ đi.
  • C. Nếu trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi chơi.
  • D. Tuy nhà xa, cho nên anh ấy vẫn đi học đều.

Câu 25: Đọc hai đoạn miêu tả về buổi sáng mùa hè:
(1)

  • A. Sử dụng nhiều câu đơn hơn.
  • B. Tập trung vào thông tin khách quan.
  • C. Sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh, gợi cảm và biện pháp tu từ.
  • D. Có cấu trúc ngữ pháp phức tạp hơn.

Câu 26: Từ nào trong câu sau được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?

  • A. làng
  • B. cùng nhau
  • C. ra đồng
  • D. gặt lúa

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu quảng cáo sau:

  • A. Sai chính tả
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Lỗi dùng dấu câu
  • D. Lỗi logic/ngữ nghĩa do kết hợp từ không phù hợp

Câu 28: Đọc đoạn hội thoại ngắn sau:
An:

  • A. Thông báo trực tiếp
  • B. Miêu tả chi tiết
  • C. Câu hỏi tu từ
  • D. Giải thích nguyên nhân

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều từ láy trong đoạn thơ sau:

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Gợi tả hình ảnh, trạng thái cụ thể, sinh động và tăng giá trị biểu cảm.
  • C. Nhấn mạnh số lượng của sự vật.
  • D. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn.

Câu 30: Xác định câu có thể gây hiểu lầm (đa nghĩa hoặc tối nghĩa) do cấu trúc ngữ pháp hoặc cách dùng từ.

  • A. Hôm qua, chúng tôi đã hoàn thành bài tập.
  • B. Cô giáo khen bạn Lan học giỏi.
  • C. Anh ấy nhờ bạn mua giúp quyển sách tiếng Anh.
  • D. Cây phượng già trước sân trường đã nở hoa đỏ rực.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự nhỏ bé, mong manh của sự vật được nói đến:
"Chiếc lá đa se sẽ rụng xuống, không một tiếng động, như một hơi thở nhẹ của đất trời."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:
"Khi chúng tôi đến, mặt trời đã lặn sau rặng núi."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:
"Hôm qua, **với một nụ cười rạng rỡ**, cô giáo bước vào lớp."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết tác giả đã sử dụng phép liên kết nào để nối câu thứ nhất và câu thứ hai?
"Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh thẳm. **Chúng** vẽ nên những hình thù kì lạ."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về cách dùng từ?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Xác định kiểu phong cách ngôn ngữ của đoạn trích sau:
"Đề nghị các đơn vị báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch tháng trước ngày 30 hàng tháng để tổng hợp."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ "thắp" trong câu thơ:
"Chị ấy **thắp** lên ngọn lửa yêu thương trong trái tim mọi người."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Qua việc học tập chăm chỉ, **đã giúp em đạt kết quả cao trong kỳ thi.**"

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo"
Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để khắc họa không gian và cảnh vật thu trong hai câu thơ này?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Trong các từ sau, từ nào có nghĩa khái quát nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu sau:
"Tôi yêu quê hương tôi - nơi chôn rau cắt rốn của mình."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Đọc đoạn văn sau:
"Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc. Những búp non xanh mơn mởn vươn mình đón nắng. Cả khu vườn bừng tỉnh sau giấc ngủ đông dài."
Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả sự sống động, tràn đầy năng lượng của thiên nhiên?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Xác định thành phần chính của câu sau:
"Dưới ánh đèn đường, những hạt mưa đêm long lanh rơi."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Xét hai câu:
(1) "Anh ấy học rất giỏi."
(2) "Anh ấy là một học sinh xuất sắc."
Hai câu này có quan hệ ngữ nghĩa gì với nhau?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không đúng nghĩa trong ngữ cảnh?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính:
"Sáng sớm, sương giăng bảng lảng trên mặt hồ. Không khí trong lành và se lạnh. Vài chiếc lá vàng khẽ rơi, mặt nước xao động nhẹ. Một khung cảnh thật yên bình."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Xác định lỗi về logic hoặc ngữ pháp trong câu sau:
"Mặc dù thời tiết không thuận lợi nhưng vì vậy trận đấu vẫn diễn ra bình thường."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ sau:
"Lom khom dưới núi, tiều vài chú"

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Đọc hai câu sau:
(1) "Mặt trời mọc."
(2) "Mặt trời đỏ ối, từ từ nhô lên khỏi rặng cây phía đông, báo hiệu một ngày mới bắt đầu."
So với câu (1), câu (2) có ưu điểm gì trong việc miêu tả?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Xác định nghĩa của từ "chín" trong câu sau:
"Vụ lúa năm nay **chín** vàng cả cánh đồng."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào?
"Bệnh sốt xuất huyết Dengue là bệnh truyền nhiễm cấp tính do vi rút Dengue gây ra, lây truyền chủ yếu do muỗi Aedes aegypti đốt. Bệnh có thể gây dịch lớn và nguy hiểm."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:
"Nguyễn Du, đại thi hào dân tộc, tác giả 'Truyện Kiều'."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Câu nào sau đây sử dụng đúng cặp từ hô ứng (từ correlative)?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Đọc hai đoạn miêu tả về buổi sáng mùa hè:
(1) "Buổi sáng mùa hè, mặt trời mọc, chim hót líu lo. Không khí nóng dần lên."
(2) "Nắng sớm vàng như mật ong chảy tràn trên những tán lá. Tiếng chim ca lảnh lót vang vọng từ vòm cây. Một làn gió nhẹ mơn man da thịt, xua đi cái oi ả sắp đến."
Đoạn văn (2) hiệu quả hơn đoạn văn (1) trong việc gợi cảm xúc và hình ảnh chủ yếu nhờ yếu tố nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Từ nào trong câu sau được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?
"Cả **làng** cùng nhau ra đồng gặt lúa."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu quảng cáo sau:
"Mua ngay hôm nay để nhận được **những quà tặng hấp dẫn không giới hạn!**"

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Đọc đoạn hội thoại ngắn sau:
An: "Mai đi đá bóng không?"
Bình: "Chân cẳng thế này thì đi sao được!"
Câu trả lời của Bình sử dụng cách diễn đạt nào là chủ yếu?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều từ láy trong đoạn thơ sau:
"Ao ước mong sao.
Cánh buồm **rách nát**.
Ngọn đèn **xiêu vẹo**.
Đêm đen **quằn quại**."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Xác định câu có thể gây hiểu lầm (đa nghĩa hoặc tối nghĩa) do cấu trúc ngữ pháp hoặc cách dùng từ.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để làm nổi bật sự đối lập:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối lập và Phóng đại
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Xác định lỗi sai phổ biến nhất trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Dùng sai quan hệ từ
  • C. Thừa vị ngữ
  • D. Dùng sai từ xưng hô

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 4: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo nên câu văn giàu hình ảnh và cảm xúc:

  • A. rực rỡ
  • B. tối sầm
  • C. u ám
  • D. nhạt nhòa

Câu 5: Đọc hai câu sau và xác định mối liên kết về nội dung giữa chúng:
(1)

  • A. So sánh
  • B. Liệt kê
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Tương phản

Câu 6: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu đơn mở rộng thành phần
  • C. Câu ghép
  • D. Câu rút gọn

Câu 7: Câu nào dưới đây diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất, tránh được sự mơ hồ?
(Chọn câu được diễn đạt lại tốt nhất)

  • A. Anh ấy nói chuyện với bạn tôi sau khi học xong.
  • B. Cô giáo khen em học sinh giỏi.
  • C. Em gặp chị Lan vừa đi công tác về.
  • D. Vừa đi công tác về, tôi gặp chị Lan.

Câu 8: Phân tích hiệu quả biểu đạt của từ "run rẩy" trong câu thơ sau:

  • A. Thể hiện sự sợ hãi, lo lắng của con thuyền.
  • B. Nhân hóa sự vật, làm cho con thuyền có cảm xúc.
  • C. Gợi tả sự chuyển động nhẹ nhàng của con thuyền trên sóng.
  • D. Nhấn mạnh sự khắc nghiệt của biển cả.

Câu 9: Xác định lỗi sai về logic trong câu sau:

  • A. Lặp từ
  • B. Thiếu thành phần câu
  • C. Dùng sai từ loại
  • D. Sai về mối quan hệ logic

Câu 10: Trong một cuộc họp trang trọng, để đề nghị mọi người giữ trật tự, cách diễn đạt nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Im lặng!
  • B. Đừng nói chuyện nữa!
  • C. Xin quý vị giữ trật tự ạ.
  • D. Nói nhỏ thôi!

Câu 11: Câu

  • A. Một nghĩa
  • B. Hai nghĩa
  • C. Ba nghĩa
  • D. Bốn nghĩa

Câu 12: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Trạng ngữ sai vị trí.
  • B. Thiếu chủ ngữ cho hành động "hoàn thành bài tập".
  • C. Lặp từ "của mình".
  • D. Câu đúng ngữ pháp.

Câu 13: Chọn liên từ phù hợp nhất để nối hai vế câu, thể hiện mối quan hệ nhượng bộ:

  • A. nhưng
  • B. và
  • C. nên
  • D. thì

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và phân tích mối quan hệ giữa câu đầu tiên và các câu tiếp theo:

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. So sánh
  • C. Khái quát - cụ thể
  • D. Tương phản

Câu 15: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc song hành (parallelism)?

  • A. Học tập là quyền lợi và cũng là nghĩa vụ của mỗi công dân.
  • B. Anh ấy thích đọc sách, nghe nhạc và đi du lịch.
  • C. Công việc này đòi hỏi sự kiên trì, tỉ mỉ và chính xác.
  • D. Người thành công thường yêu lao động, quý trọng thời gian và là người sống có trách nhiệm.

Câu 16: Phân tích hiệu quả của câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau:

  • A. Để người đọc đưa ra câu trả lời cụ thể.
  • B. Nhấn mạnh ý nghĩa, bộc lộ cảm xúc và buộc người đọc suy ngẫm.
  • C. Thể hiện sự nghi ngờ của người viết/nói.
  • D. Làm cho câu văn dài hơn, phức tạp hơn.

Câu 17: Chọn từ thích hợp để thay thế từ gạch chân, sửa lỗi dùng từ trong câu sau:

  • A. vội vàng
  • B. tỉ mỉ
  • C. ẩu đoảng
  • D. hời hợt

Câu 18: Phân tích vai trò của dấu hai chấm và dấu gạch ngang trong câu sau:

  • A. Dấu hai chấm báo trước phần liệt kê.
  • B. Dấu gạch ngang dùng để giải thích.
  • C. Cả hai dấu đều dùng để ngắt câu.
  • D. Câu sai chính tả về dấu câu.

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ hiệu quả nhất?

  • A. Mặt hồ phẳng lặng như tấm gương.
  • B. Anh ấy chạy nhanh như tên bắn.
  • C. Ngọn lửa đam mê luôn cháy bỏng trong tim anh.
  • D. Tiếng suối chảy róc rách như tiếng hát.

Câu 20: Xác định câu văn mắc lỗi thừa từ, gây dài dòng, rườm rà:

  • A. Mọi người đều cố gắng hoàn thành nhiệm vụ.
  • B. Chúng ta rất tuyệt đối tuân thủ kỷ luật.
  • C. Anh ấy là một người bạn đáng tin cậy.
  • D. Buổi họp đã diễn ra thành công tốt đẹp.

Câu 21: Phân tích ý nghĩa hàm ẩn trong câu nói sau:

  • A. Thể hiện sự tiếc nuối vì không được ra ngoài khi trời đẹp.
  • B. Chỉ đơn thuần là nhận xét về thời tiết.
  • C. Mời gọi người bạn cùng ra ngoài.
  • D. Thể hiện sự hài lòng với công việc.

Câu 22: Chọn động từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau, thể hiện hành động đã xảy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm trong quá khứ:

  • A. sẽ viết
  • B. đang viết
  • C. đã viết
  • D. sẽ đang viết

Câu 23: Câu nào dưới đây có lỗi về sự hòa hợp chủ ngữ - vị ngữ (xét về ý nghĩa hoặc số lượng, nếu có)?

  • A. Họ là những người bạn tốt.
  • B. Anh ấy và tôi cùng đi xem phim.
  • C. Những cuốn sách này rất bổ ích.
  • D. Tất cả mọi người trong phòng đều im lặng và bắt đầu nói chuyện.

Câu 24: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu ngắn, dồn dập trong đoạn văn miêu tả cảnh hành động hoặc gấp gáp:

  • A. Tạo nhịp điệu nhanh, mạnh, gợi cảm giác gấp gáp, hồi hộp.
  • B. Làm cho câu văn trở nên trang trọng hơn.
  • C. Diễn đạt ý nghĩa phức tạp một cách dễ hiểu.
  • D. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, bình yên của cảnh vật.

Câu 25: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép có ý nghĩa quan hệ điều kiện - kết quả:
Câu 1:

  • A. Bạn chăm chỉ học tập và bạn sẽ đạt kết quả cao.
  • B. Nếu bạn chăm chỉ học tập, thì bạn sẽ đạt kết quả cao.
  • C. Bạn chăm chỉ học tập nhưng bạn sẽ đạt kết quả cao.
  • D. Vì bạn chăm chỉ học tập nên bạn sẽ đạt kết quả cao.

Câu 26: Trong một bài báo cáo khoa học, câu nào sau đây sử dụng ngôn ngữ không phù hợp (quá suồng sã hoặc thiếu khách quan)?

  • A. Kết quả nghiên cứu cho thấy có mối tương quan giữa hai yếu tố.
  • B. Dữ liệu thu thập được cần được phân tích kỹ lưỡng hơn.
  • C. Phương pháp thí nghiệm đã được điều chỉnh để tăng độ chính xác.
  • D. Tóm lại, tình hình có vẻ không ổn lắm và cần xem xét lại.

Câu 27: Phân tích chức năng của cụm từ trong ngoặc đơn trong câu sau:

  • A. Bổ ngữ cho động từ.
  • B. Phụ chú cho danh từ/cụm danh từ.
  • C. Trạng ngữ chỉ cách thức.
  • D. Vị ngữ của câu phụ.

Câu 28: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai trật tự từ phổ biến?

  • A. Anh ấy hoàn thành luôn công việc đúng thời hạn.
  • B. Chúng tôi đã thảo luận vấn đề này hôm qua.
  • C. Cô bé có mái tóc dài màu đen.
  • D. Họ xây dựng một ngôi nhà rất đẹp.

Câu 29: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa chính được thể hiện trong câu sau:

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. So sánh
  • C. Nhượng bộ
  • D. Liệt kê

Câu 30: Đánh giá câu văn sau về tính rõ ràng và súc tích:

  • A. Rõ ràng và súc tích.
  • B. Rõ ràng nhưng dài dòng, thiếu súc tích.
  • C. Súc tích nhưng thiếu rõ ràng.
  • D. Thiếu cả rõ ràng và súc tích.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để làm nổi bật sự đối lập:
"Nắng Sài Gòn anh đi mà chợt mát,
Bởi vì trong dạ có em rồi.
Anh thương em chín đợi mười chờ,
Em thương anh vạn thuở, triệu giờ không nguôi."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Xác định lỗi sai phổ biến nhất trong câu sau:
"Với sự nỗ lực không ngừng, cho nên anh ấy đã đạt được thành công."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Những cánh chim hải âu đang chao lượn trên mặt biển biếc."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo nên câu văn giàu hình ảnh và cảm xúc:
"Hoàng hôn buông xuống, nhuộm ______ cả một vùng trời phía Tây."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Đọc hai câu sau và xác định mối liên kết về nội dung giữa chúng:
(1) "Cơn mưa rào bất chợt ập đến."
(2) "Mọi người vội vã tìm chỗ trú ẩn."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo ngữ pháp của câu sau:
"Khi mùa xuân về, muôn hoa đua nở."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Câu nào dưới đây diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất, tránh được sự mơ hồ?
(Chọn câu được diễn đạt lại tốt nhất)

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Phân tích hiệu quả biểu đạt của từ 'run rẩy' trong câu thơ sau:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi.
Chiếc thuyền im bến đợi bình minh
Nghe chất muối thấm dần thớ vỏ.
(Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)

Từ 'run rẩy' không xuất hiện trong đoạn thơ trên. Câu hỏi bị sai ngữ liệu.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Xác định lỗi sai về logic trong câu sau:
"Nhờ sự tiến bộ của y học nên tuổi thọ trung bình của con người ngày càng giảm đi."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Trong một cuộc họp trang trọng, để đề nghị mọi người giữ trật tự, cách diễn đạt nào sau đây là phù hợp nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Câu "Nó đi học từ sáng sớm." có thể được hiểu theo mấy nghĩa chính?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu sau:
"Sau khi hoàn thành bài tập, anh ấy được cô giáo khen ngợi vì sự cố gắng của mình."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Chọn liên từ phù hợp nhất để nối hai vế câu, thể hiện mối quan hệ nhượng bộ:
"Trời mưa rất to, ______ trận đấu vẫn tiếp tục diễn ra."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và phân tích mối quan hệ giữa câu đầu tiên và các câu tiếp theo:
"Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đã đến. Phượng vĩ nở đỏ rực. Những buổi chiều hè trở nên dài hơn."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc song hành (parallelism)?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Phân tích hiệu quả của câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau:
"Cuộc sống là gì nếu thiếu đi những ước mơ, những khát vọng? Phải chăng chỉ là sự tồn tại vô nghĩa?"

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Chọn từ thích hợp để thay thế từ gạch chân, sửa lỗi dùng từ trong câu sau:
"Anh ấy là người rất ______ trong công việc."
(Từ gạch chân là 'cẩn trọng', nhưng câu hỏi yêu cầu sửa lỗi dùng từ. Giả định từ gạch chân ban đầu là 'cẩn thận' và cần thay bằng từ mang sắc thái mạnh hơn hoặc chính xác hơn trong ngữ cảnh công việc đòi hỏi sự tỉ mỉ). Câu hỏi bị thiếu ngữ liệu gốc hoặc diễn đạt chưa rõ.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Phân tích vai trò của dấu hai chấm và dấu gạch ngang trong câu sau:
"Thành công đòi hỏi nhiều yếu tố: sự kiên trì, nỗ lực và một chút may mắn."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ hiệu quả nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Xác định câu văn mắc lỗi thừa từ, gây dài dòng, rườm rà:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Phân tích ý nghĩa hàm ẩn trong câu nói sau:
"Hôm nay trời đẹp đấy nhỉ?"
(Trong ngữ cảnh bạn và một người bạn đang phải làm việc trong phòng kín cả ngày)

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Chọn động từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau, thể hiện hành động đã xảy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm trong quá khứ:
"Lúc tôi đến, anh ấy ______ bài luận được ba tiếng rồi."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Câu nào dưới đây có lỗi về sự hòa hợp chủ ngữ - vị ngữ (xét về ý nghĩa hoặc số lượng, nếu có)?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu ngắn, dồn dập trong đoạn văn miêu tả cảnh hành động hoặc gấp gáp:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép có ý nghĩa quan hệ điều kiện - kết quả:
Câu 1: "Bạn chăm chỉ học tập."
Câu 2: "Bạn sẽ đạt kết quả cao."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong một bài báo cáo khoa học, câu nào sau đây sử dụng ngôn ngữ không phù hợp (quá suồng sã hoặc thiếu khách quan)?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Phân tích chức năng của cụm từ trong ngoặc đơn trong câu sau:
"Ông ấy, một nhà khoa học lỗi lạc (người đã cống hiến cả đời cho sự nghiệp nghiên cứu), vừa qua đời."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai trật tự từ phổ biến?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa chính được thể hiện trong câu sau:
"Dù trời mưa to, anh ấy vẫn đến đúng giờ."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Đánh giá câu văn sau về tính rõ ràng và súc tích:
"Trong quá trình học tập của mình, bạn cần phải hết sức tập trung chú ý vào bài giảng của giáo viên."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:
"Nam chăm chỉ học tập. Cậu ấy muốn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Vì thế, Nam thường thức khuya ôn bài. Cậu ấy làm mọi điều để bố mẹ vui lòng."

  • A. Nam chăm chỉ học tập.
  • B. Cậu ấy muốn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
  • C. Vì thế, Nam thường thức khuya ôn bài.
  • D. Cậu ấy làm mọi điều để bố mẹ vui lòng.

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:
"Khi mùa xuân về, những bông hoa đào nở rộ, tô điểm cho cảnh sắc thêm tươi mới."

  • A. Câu đơn có nhiều vị ngữ.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép có quan hệ chính phụ.
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ sau và phân tích tác dụng của nó:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa"

  • A. Ẩn dụ, làm tăng tính hàm súc cho câu thơ.
  • B. So sánh, gợi hình ảnh mặt trời đỏ rực, tráng lệ khi lặn xuống biển.
  • C. Nhân hóa, làm cho cảnh vật trở nên sinh động, gần gũi.
  • D. Hoán dụ, lấy bộ phận để chỉ toàn thể cảnh vật.

Câu 4: Trong câu "Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ của mình.", từ "Dù" thuộc loại quan hệ từ nào?

  • A. Quan hệ nhượng bộ.
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 5: Xác định câu có chứa lỗi ngữ pháp về sự thiếu hụt thành phần chính:

  • A. Hôm qua, cả lớp đã đi thăm viện bảo tàng.
  • B. Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.
  • C. Qua việc đọc sách giúp tôi mở mang kiến thức.
  • D. Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài tít tắp.

Câu 6: Phân tích ý nghĩa của từ "chín" trong hai ngữ cảnh sau:
(1) "Lúa đã chín vàng trên đồng."
(2) "Suy nghĩ của anh ấy rất chín chắn."

  • A. (1) chỉ màu sắc, (2) chỉ trạng thái.
  • B. (1) chỉ kết quả, (2) chỉ quá trình.
  • C. Cả hai từ "chín" đều mang nghĩa gốc.
  • D. (1) chỉ trạng thái của thực vật (nghĩa gốc), (2) chỉ sự trưởng thành, cẩn trọng trong suy nghĩ (nghĩa chuyển).

Câu 7: Chọn câu sử dụng biện pháp điệp ngữ (lặp từ/cụm từ) và phân tích tác dụng của nó:

  • A. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững đầu làng.
  • B. Yêu lắm Tuyên Quang, yêu bến sông Hồng, yêu những cánh đồng.
  • C. Mặt biển sáng loáng ánh bạc dưới ánh trăng.
  • D. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh thẳm.

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "những bông hoa rực rỡ sắc màu" trong câu sau:
"Trước sân, những bông hoa rực rỡ sắc màu đang khoe sắc dưới nắng xuân."

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 9: Chọn câu có sử dụng từ Hán Việt và phân tích ý nghĩa của từ đó trong câu:

  • A. Cánh đồng lúa đang vào mùa gặt.
  • B. Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu hè về.
  • C. Nhà trường tổ chức lễ bế giảng năm học.
  • D. Con sông quê tôi uốn lượn quanh co.

Câu 10: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ "nhìn" và "chiêm ngưỡng" trong các ngữ cảnh thích hợp.

  • A. "Nhìn" là hành động quan sát chung chung, "chiêm ngưỡng" là nhìn với thái độ trân trọng, say sưa.
  • B. "Nhìn" chỉ dùng cho vật, "chiêm ngưỡng" chỉ dùng cho người.
  • C. "Nhìn" là từ thuần Việt, "chiêm ngưỡng" là từ Hán Việt (Sai, cả hai đều có yếu tố Hán Việt hoặc kết hợp).
  • D. Hai từ này hoàn toàn đồng nghĩa, có thể thay thế cho nhau trong mọi trường hợp.

Câu 11: Chọn câu có sử dụng biện pháp hoán dụ và giải thích mối quan hệ giữa vật được gọi tên và vật bị gọi tên:

  • A. Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm. (Liệt kê, tương phản)
  • B. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng. (Ẩn dụ)
  • C. Ao nhà ai rào tre xanh ngắt / Nước trong veo soi tóc những cô đồng. (Hoán dụ: lấy nơi chốn làm việc chỉ người)
  • D. Tiếng suối trong như tiếng hát xa. (So sánh)

Câu 12: Xác định câu mắc lỗi về cách dùng từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa:

  • A. Thời tiết hôm nay rất thuận lợi cho chuyến đi dã ngoại.
  • B. Nhờ có sự bàng quan giúp đỡ của mọi người, anh ấy đã vượt qua khó khăn.
  • C. Mọi người đều ngạc nhiên trước tài năng của cậu bé.
  • D. Cuộc họp đã diễn ra thành công tốt đẹp.

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:
"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương
Nhớ ai dãi nắng dầm sương
Nhớ ai tát nước bên đường hôm nao?"

  • A. Không dùng để hỏi, mà để bộc lộ trực tiếp nỗi nhớ da diết, khắc khoải.
  • B. Gợi sự tò mò cho người đọc về người được nhắc đến.
  • C. Đặt vấn đề cần giải đáp về những kỷ niệm xưa.
  • D. Nhấn mạnh sự không chắc chắn của người nói về những điều mình nhớ.

Câu 14: Chọn câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh và phân tích hiệu quả của nó:

  • A. Nó gầy như que củi. (So sánh)
  • B. Giấy rách phải giữ lấy lề. (Tục ngữ, ẩn dụ)
  • C. Mẹ bảo: "Ăn cơm đi con!" (Câu cầu khiến)
  • D. Ông cụ đã đi xa rồi. (Nói giảm nói tránh)

Câu 15: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu sau:
"Học sinh chúng tôi rất yêu quý thầy cô giáo."

  • A. Học sinh chúng tôi.
  • B. thầy cô giáo.
  • C. rất yêu quý.
  • D. rất.

Câu 16: Phân tích lỗi sai trong câu: "Vì thời tiết thuận lợi cho nên vụ mùa bội thu."

  • A. Thừa quan hệ từ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Dùng sai từ.
  • D. Thiếu vị ngữ.

Câu 17: Chọn câu có sử dụng biện pháp liệt kê và phân tích tác dụng của nó:

  • A. Mặt trăng tròn vành vạnh như chiếc đĩa bạc. (So sánh)
  • B. Cha mẹ là ngọn đèn soi sáng đời con. (Ẩn dụ)
  • C. Trong vườn, đủ loại hoa đua nở: hoa hồng, hoa cúc, hoa hướng dương, hoa lan...
  • D. Tiếng cười nói rộn rã vang vọng khắp sân trường. (Từ láy)

Câu 18: Xác định vai trò ngữ pháp của cụm từ "với nụ cười tươi tắn" trong câu:
"Cô ấy bước vào phòng với nụ cười tươi tắn."

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Bổ ngữ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 19: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa "ngôi nhà" và "tổ ấm".

  • A. "Ngôi nhà" chỉ nơi ở về mặt vật chất, "tổ ấm" gợi không gian gia đình đầm ấm, hạnh phúc.
  • B. "Ngôi nhà" là từ cổ, "tổ ấm" là từ hiện đại.
  • C. Cả hai từ đều đồng nghĩa và có thể thay thế cho nhau.
  • D. "Ngôi nhà" chỉ nơi ở tạm thời, "tổ ấm" chỉ nơi ở cố định.

Câu 20: Xác định câu có sử dụng biện pháp nhân hóa và phân tích cách nhân hóa đó:

  • A. Dòng sông uốn mình như dải lụa. (So sánh)
  • B. Ông mặt trời thức dậy sau rặng tre.
  • C. Tiếng trống trường vang lên giục giã. (Ẩn dụ thính giác)
  • D. Mây trắng bồng bềnh trôi trên nền trời xanh biếc. (Từ láy, miêu tả)

Câu 21: Phân tích cấu trúc của câu ghép đẳng lập sau:
"Trời đã tạnh mưa, và nắng bắt đầu chiếu rọi."

  • A. Gồm một vế chính và một vế phụ.
  • B. Chỉ có một chủ ngữ chung cho cả hai vế.
  • C. Gồm hai vế có cấu trúc C-V, nối với nhau bằng quan hệ từ biểu thị quan hệ bình đẳng.
  • D. Là câu đơn mở rộng thành phần vị ngữ.

Câu 22: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu để đảm bảo tính trang trọng và lịch sự:
"Chúng tôi xin chân thành _______ sự đóng góp quý báu của quý vị."

  • A. ghi nhận
  • B. biết ơn
  • C. nhận thấy
  • D. lấy làm

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:
"Những gợn sóng lăn tăn xô nhẹ vào bờ cát."

  • A. Nhấn mạnh hành động của sóng.
  • B. Làm cho câu văn thêm dài.
  • C. Biểu thị sự đối lập giữa sóng và bờ cát.
  • D. Gợi tả hình ảnh những con sóng nhỏ, nhẹ nhàng, liên tiếp, làm tăng tính tạo hình cho câu văn.

Câu 24: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:
"Anh đội viên nhìn Bác / Bác nhìn cháu trìu mến."

  • A. Điệp cấu trúc.
  • B. So sánh.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Hoán dụ.

Câu 25: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả:

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn trượt.
  • B. Tuy nhà nghèo nhưng cậu ấy rất chăm học.
  • C. Nếu em cố gắng học tập thì em sẽ đạt kết quả tốt.
  • D. Không những học giỏi mà bạn ấy còn hát rất hay.

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm giác (từ tượng hình, tượng thanh) trong đoạn văn tả cảnh:

  • A. Giúp người đọc hình dung rõ nét về hình ảnh, âm thanh, trạng thái của sự vật, làm cho câu văn sinh động, hấp dẫn.
  • B. Làm cho câu văn trở nên trang trọng, lịch sự hơn.
  • C. Nhấn mạnh ý kiến chủ quan của người viết.
  • D. Chỉ có tác dụng làm đẹp câu văn mà không ảnh hưởng đến nội dung.

Câu 27: Xác định loại câu xét theo mục đích nói trong tình huống sau:
Cô giáo nhìn An và nói: "Em ngồi xuống đi!"

  • A. Câu trần thuật.
  • B. Câu cầu khiến.
  • C. Câu nghi vấn.
  • D. Câu cảm thán.

Câu 28: Phân tích lỗi sai về logic hoặc sự liên kết trong đoạn văn sau:
"Trời mưa rất to. Tuy nhiên, mọi người vẫn đi làm bình thường. Vì vậy, đường phố rất đông đúc."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Dùng sai từ.
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Sử dụng sai quan hệ từ hoặc liên kết câu không hợp lý.

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu:
"Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền."

  • A. Ẩn dụ.
  • B. Hoán dụ.
  • C. So sánh.
  • D. Nhân hóa.

Câu 30: Phân tích nghĩa của câu thành ngữ "Tốt gỗ hơn tốt nước sơn".

  • A. Khuyên người ta nên trang trí nhà cửa thật đẹp.
  • B. Đề cao giá trị phẩm chất, đạo đức bên trong hơn vẻ bề ngoài.
  • C. Nhấn mạnh vai trò quan trọng của nghề mộc.
  • D. Chỉ trích những người chỉ biết làm đẹp bề ngoài.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:
'Nam chăm chỉ học tập. Cậu ấy muốn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Vì thế, Nam thường thức khuya ôn bài. Cậu ấy làm mọi điều để bố mẹ vui lòng.'

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:
'Khi mùa xuân về, những bông hoa đào nở rộ, tô điểm cho cảnh sắc thêm tươi mới.'

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ sau và phân tích tác dụng của nó:
'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Trong câu 'Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ của mình.', từ 'Dù' thuộc loại quan hệ từ nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Xác định câu có chứa lỗi ngữ pháp về sự thiếu hụt thành phần chính:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Phân tích ý nghĩa của từ 'chín' trong hai ngữ cảnh sau:
(1) 'Lúa đã chín vàng trên đồng.'
(2) 'Suy nghĩ của anh ấy rất chín chắn.'

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Chọn câu sử dụng biện pháp điệp ngữ (lặp từ/cụm từ) và phân tích tác dụng của nó:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ 'những bông hoa rực rỡ sắc màu' trong câu sau:
'Trước sân, những bông hoa rực rỡ sắc màu đang khoe sắc dưới nắng xuân.'

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Chọn câu có sử dụng từ Hán Việt và phân tích ý nghĩa của từ đó trong câu:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ 'nhìn' và 'chiêm ngưỡng' trong các ngữ cảnh thích hợp.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Chọn câu có sử dụng biện pháp hoán dụ và giải thích mối quan hệ giữa vật được gọi tên và vật bị gọi tên:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Xác định câu mắc lỗi về cách dùng từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:
'Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương
Nhớ ai dãi nắng dầm sương
Nhớ ai tát nước bên đường hôm nao?'

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Chọn câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh và phân tích hiệu quả của nó:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu sau:
'Học sinh chúng tôi rất yêu quý thầy cô giáo.'

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phân tích lỗi sai trong câu: 'Vì thời tiết thuận lợi cho nên vụ mùa bội thu.'

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Chọn câu có sử dụng biện pháp liệt kê và phân tích tác dụng của nó:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Xác định vai trò ngữ pháp của cụm từ 'với nụ cười tươi tắn' trong câu:
'Cô ấy bước vào phòng với nụ cười tươi tắn.'

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa 'ngôi nhà' và 'tổ ấm'.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Xác định câu có sử dụng biện pháp nhân hóa và phân tích cách nhân hóa đó:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Phân tích cấu trúc của câu ghép đẳng lập sau:
'Trời đã tạnh mưa, và nắng bắt đầu chiếu rọi.'

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu để đảm bảo tính trang trọng và lịch sự:
'Chúng tôi xin chân thành _______ sự đóng góp quý báu của quý vị.'

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:
'Những gợn sóng lăn tăn xô nhẹ vào bờ cát.'

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:
'Anh đội viên nhìn Bác / Bác nhìn cháu trìu mến.'

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm giác (từ tượng hình, tượng thanh) trong đoạn văn tả cảnh:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Xác định loại câu xét theo mục đích nói trong tình huống sau:
Cô giáo nhìn An và nói: 'Em ngồi xuống đi!'

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Phân tích lỗi sai về logic hoặc sự liên kết trong đoạn văn sau:
'Trời mưa rất to. Tuy nhiên, mọi người vẫn đi làm bình thường. Vì vậy, đường phố rất đông đúc.'

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu:
'Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.'

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Phân tích nghĩa của câu thành ngữ 'Tốt gỗ hơn tốt nước sơn'.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:

  • A. Nam chăm chỉ ôn tập.
  • B. Cậu ấy muốn đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới.
  • C. Để bố mẹ vui lòng, Nam dành hết thời gian rảnh để học bài.
  • D. Nhờ sự cố gắng không ngừng, cậu tin mình sẽ thành công.

Câu 2: Trong câu "Dưới ánh trăng, dòng sông lấp lánh như dát bạc.", thành phần "Dưới ánh trăng" bổ sung ý nghĩa gì cho câu?

  • A. Chỉ nơi chốn, không gian
  • B. Chỉ thời gian
  • C. Chỉ mục đích
  • D. Chỉ nguyên nhân

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Mặc dù trời mưa rất to, nhưng chuyến đi dã ngoại của chúng tôi vẫn diễn ra theo kế hoạch."

  • A. Câu đơn có trạng ngữ
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu rút gọn

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về logic hoặc ngữ pháp?

  • A. Anh ấy là một người rất tài năng.
  • B. Ngày mai, chúng tôi sẽ đi thăm bảo tàng.
  • C. Qua việc đọc sách giúp mở rộng kiến thức.
  • D. Cô giáo khen em học bài rất chăm chỉ.

Câu 6: Từ "cha" trong câu "Cha mẹ là người thầy đầu tiên của con cái." thuộc từ loại gì?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Phó từ
  • D. Danh từ

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Học sinh chúng em luôn cố gắng rèn luyện để trở thành công dân tốt."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 8: Đọc đoạn văn sau:
"Cây bàng trước sân trường đã thay lá. Những chiếc lá già đỏ au rụng xuống, trải thảm trên sân. Cây đứng trơ trọi, khẳng khiu trong gió đông."
Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả cây bàng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt "tâm" với nghĩa "lòng" hoặc "ý chí"?

  • A. Đây là trung tâm thương mại lớn nhất thành phố.
  • B. Anh ấy đã dồn hết tâm huyết cho dự án này.
  • C. Bác sĩ đang kiểm tra tâm nhĩ của bệnh nhân.
  • D. Đội dự báo thời tiết đang theo dõi đường đi của tâm bão.

Câu 10: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: "Vì em bé bị ốm, nên cả nhà rất lo lắng."

  • A. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu cuối cùng liên kết với câu trước bằng phép liên kết nào?
"Trường em vừa tổ chức một buổi ngoại khóa rất ý nghĩa. Buổi ngoại khóa giúp chúng em hiểu thêm về lịch sử địa phương."

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa, trái nghĩa, liên tưởng

Câu 12: Cần sửa lỗi sai trong câu "Với tinh thần đoàn kết đã giúp chúng ta vượt qua mọi khó khăn." như thế nào để câu đúng ngữ pháp?

  • A. Tinh thần đoàn kết với đã giúp chúng ta vượt qua mọi khó khăn.
  • B. Tinh thần đoàn kết là điều đã giúp chúng ta vượt qua mọi khó khăn.
  • C. Tinh thần đoàn kết đã giúp chúng ta vượt qua mọi khó khăn.
  • D. Giúp chúng ta vượt qua mọi khó khăn là tinh thần đoàn kết.

Câu 13: Phân tích vai trò của dấu hai chấm trong câu: "Năm nay, lớp tôi có ba bạn đạt giải Nhất trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh: An, Bình, Cường."

  • A. Báo hiệu lời nói trực tiếp
  • B. Báo hiệu phần giải thích, liệt kê
  • C. Ngăn cách các thành phần câu
  • D. Kết thúc câu kể

Câu 14: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Lấp lánh
  • B. Sách vở
  • C. Nhà cửa
  • D. Xanh tươi

Câu 15: Đọc đoạn thơ:
"Ao nhà ai
Đầy ắp trăng
Im phăng phắc"
Biện pháp tu từ nào được sử dụng để gợi tả sự yên tĩnh tuyệt đối?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Sử dụng từ láy gợi tả mạnh

Câu 16: Trong câu "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt công việc.", thành phần "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè" là trạng ngữ chỉ gì?

  • A. Chỉ mục đích
  • B. Chỉ nguyên nhân
  • C. Chỉ điều kiện
  • D. Chỉ phương tiện

Câu 17: Chọn câu sử dụng đúng dấu ngoặc kép:

  • A. Anh ấy nói rằng: "Tôi sẽ đến sớm".
  • B. Tôi đã đọc bài thơ "Quê hương".
  • C. Họ gọi đó là "thành công".
  • D. Ông cụ mỉm cười và nói:

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của từ "cao" trong hai câu sau:
1. Anh ấy có chiều cao lý tưởng.
2. Tinh thần trách nhiệm của anh ấy rất cao.
Quan hệ về nghĩa giữa hai từ "cao" này là gì?

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Trái nghĩa
  • C. Từ nhiều nghĩa
  • D. Đồng âm

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ giúp liên kết câu thứ hai với câu thứ nhất:
"Phong cảnh ở đây thật hữu tình. Những ngọn núi trùng điệp, bao phủ bởi một màu xanh mướt của cây rừng, hiện ra trước mắt chúng tôi."

  • A. Những ngọn núi
  • B. hữu tình
  • C. hiện ra
  • D. chúng tôi

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ loại?

  • A. Bạn ấy nói rất nhỏ nhẹ.
  • B. Em học rất siêng năng.
  • C. Ngôi nhà đó rất cũ kĩ.
  • D. Cô giáo giảng bài thật dễ hiểu.

Câu 21: Phân tích biện pháp tu từ trong câu: "Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm." (Hoàng Trung Thông)

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối lập
  • D. Điệp ngữ

Câu 22: Từ "lão" trong câu "Lão Hạc đang sống những ngày cuối đời thật đáng thương." thuộc loại từ nào về mặt cấu tạo?

  • A. Từ đơn
  • B. Từ láy
  • C. Từ ghép
  • D. Cụm từ

Câu 23: Xác định chức năng của dấu chấm phẩy trong câu: "Trời đã về khuya; đường phố vắng tanh; chỉ còn vài ánh đèn đường leo lét."

  • A. Kết thúc câu
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép hoặc các bộ phận liệt kê phức tạp
  • C. Báo hiệu phần giải thích
  • D. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ

Câu 24: Đọc đoạn văn:
"Tiếng trống trường vang lên. Học sinh ùa ra sân như bầy ong vỡ tổ."
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong đoạn văn để diễn tả sự đông đúc, nhanh nhẹn?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng từ "ăn" với nghĩa chuyển?

  • A. Em bé đang ăn cơm.
  • B. Anh ấy ăn rất khỏe.
  • C. Cô ấy rất ăn ảnh.
  • D. Món này ăn kèm với nước chấm rất ngon.

Câu 26: Xác định phép liên kết được sử dụng trong hai câu sau:
"Nam là lớp trưởng của lớp tôi. Cậu ấy rất có trách nhiệm và luôn giúp đỡ mọi người."

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu "Mọi người đều rất vui." liên kết với câu trước bằng cách nào?
"Buổi tiệc diễn ra thật ấm cúng. Tiếng cười nói rộn rã khắp căn phòng. Mọi người đều rất vui."

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Liên kết ý nghĩa (chủ đề, liên tưởng)

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ "Không những... mà còn..."?

  • A. Bạn ấy không những học giỏi mà còn rất chăm chỉ.
  • B. Không những bạn ấy học giỏi mà còn tôi rất chăm chỉ.
  • C. Bạn ấy không những học giỏi, mà còn chăm chỉ.
  • D. Không những học giỏi, bạn ấy mà còn rất chăm chỉ.

Câu 29: Phân tích chức năng của thành phần gạch chân trong câu: "Quyển sách này, tôi đã đọc rồi."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Thành phần biệt lập (đề tài)
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết ý chính của đoạn là gì?
"Rừng ngập mặn có vai trò vô cùng quan trọng trong việc bảo vệ bờ biển. Chúng giúp chắn sóng, giảm thiểu sạt lở, là nơi trú ngụ của nhiều loài sinh vật biển. Ngoài ra, rừng ngập mặn còn góp phần điều hòa khí hậu và mang lại nguồn lợi thủy sản đáng kể cho con người."

  • A. Tầm quan trọng và vai trò của rừng ngập mặn
  • B. Các loài sinh vật sống trong rừng ngập mặn
  • C. Biện pháp bảo vệ rừng ngập mặn
  • D. Nguồn lợi thủy sản từ rừng ngập mặn

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:
"Nam chăm chỉ ôn tập. Cậu ấy muốn đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới. Để bố mẹ vui lòng, Nam dành hết thời gian rảnh để học bài. Nhờ sự cố gắng không ngừng, cậu tin mình sẽ thành công."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trong câu 'Dưới ánh trăng, dòng sông lấp lánh như dát bạc.', thành phần 'Dưới ánh trăng' bổ sung ý nghĩa gì cho câu?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: 'Mặc dù trời mưa rất to, nhưng chuyến đi dã ngoại của chúng tôi vẫn diễn ra theo kế hoạch.'

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.' (Nguyễn Khoa Điềm)

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về logic hoặc ngữ pháp?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Từ 'cha' trong câu 'Cha mẹ là người thầy đầu tiên của con cái.' thuộc từ loại gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: 'Học sinh chúng em luôn cố gắng rèn luyện để trở thành công dân tốt.'

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Đọc đoạn văn sau:
'Cây bàng trước sân trường đã thay lá. Những chiếc lá già đỏ au rụng xuống, trải thảm trên sân. Cây đứng trơ trọi, khẳng khiu trong gió đông.'
Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả cây bàng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt 'tâm' với nghĩa 'lòng' hoặc 'ý chí'?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: 'Vì em bé bị ốm, nên cả nhà rất lo lắng.'

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu cuối cùng liên kết với câu trước bằng phép liên kết nào?
'Trường em vừa tổ chức một buổi ngoại khóa rất ý nghĩa. Buổi ngoại khóa giúp chúng em hiểu thêm về lịch sử địa phương.'

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cần sửa lỗi sai trong câu 'Với tinh thần đoàn kết đã giúp chúng ta vượt qua mọi khó khăn.' như thế nào để câu đúng ngữ pháp?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Phân tích vai trò của dấu hai chấm trong câu: 'Năm nay, lớp tôi có ba bạn đạt giải Nhất trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh: An, Bình, Cường.'

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Từ nào dưới đây là từ láy?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Đọc đoạn thơ:
'Ao nhà ai
Đầy ắp trăng
Im phăng phắc'
Biện pháp tu từ nào được sử dụng để gợi tả sự yên tĩnh tuyệt đối?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Trong câu 'Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt công việc.', thành phần 'Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè' là trạng ngữ chỉ gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Chọn câu sử dụng đúng dấu ngoặc kép:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của từ 'cao' trong hai câu sau:
1. Anh ấy có chiều cao lý tưởng.
2. Tinh thần trách nhiệm của anh ấy rất cao.
Quan hệ về nghĩa giữa hai từ 'cao' này là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ giúp liên kết câu thứ hai với câu thứ nhất:
'Phong cảnh ở đây thật hữu tình. Những ngọn núi trùng điệp, bao phủ bởi một màu xanh mướt của cây rừng, hiện ra trước mắt chúng tôi.'

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ loại?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Phân tích biện pháp tu từ trong câu: 'Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm.' (Hoàng Trung Thông)

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Từ 'lão' trong câu 'Lão Hạc đang sống những ngày cuối đời thật đáng thương.' thuộc loại từ nào về mặt cấu tạo?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Xác định chức năng của dấu chấm phẩy trong câu: 'Trời đã về khuya; đường phố vắng tanh; chỉ còn vài ánh đèn đường leo lét.'

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Đọc đoạn văn:
'Tiếng trống trường vang lên. Học sinh ùa ra sân như bầy ong vỡ tổ.'
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong đoạn văn để diễn tả sự đông đúc, nhanh nhẹn?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng từ 'ăn' với nghĩa chuyển?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Xác định phép liên kết được sử dụng trong hai câu sau:
'Nam là lớp trưởng của lớp tôi. Cậu ấy rất có trách nhiệm và luôn giúp đỡ mọi người.'

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu 'Mọi người đều rất vui.' liên kết với câu trước bằng cách nào?
'Buổi tiệc diễn ra thật ấm cúng. Tiếng cười nói rộn rã khắp căn phòng. Mọi người đều rất vui.'

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ 'Không những... mà còn...'?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Phân tích chức năng của thành phần gạch chân trong câu: 'Quyển sách này, tôi đã đọc rồi.'

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết ý chính của đoạn là gì?
'Rừng ngập mặn có vai trò vô cùng quan trọng trong việc bảo vệ bờ biển. Chúng giúp chắn sóng, giảm thiểu sạt lở, là nơi trú ngụ của nhiều loài sinh vật biển. Ngoài ra, rừng ngập mặn còn góp phần điều hòa khí hậu và mang lại nguồn lợi thủy sản đáng kể cho con người.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu in đậm:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu

  • A. Làm nổi bật sự dữ dội, nguy hiểm của biển đêm.
  • B. Nhấn mạnh kích thước khổng lồ của sóng và đêm.
  • C. Khiến cảnh biển lúc đêm xuống trở nên gần gũi, thân thuộc, gợi cảm giác yên bình như một ngôi nhà lớn.
  • D. Tạo nhịp điệu cho câu thơ, làm câu thơ dễ đọc, dễ nhớ.

Câu 3: Xác định và sửa lỗi sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ ở vế sau.
  • B. Sử dụng sai cặp quan hệ từ
  • C. Lỗi lặp từ
  • D. Lỗi không hợp lý về mặt ngữ nghĩa giữa các vế câu.

Câu 4: Chọn cách sửa câu

  • A. Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến đi cắm trại, và điều đó khiến mọi người cảm thấy rất vui.
  • B. Trời mưa to, chúng tôi hoãn chuyến đi cắm trại và mọi người cảm thấy rất vui.
  • C. Vì trời mưa to nên chúng tôi không đi cắm trại nữa, và mọi người cảm thấy rất vui.
  • D. Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến đi cắm trại, và mọi người đều cảm thấy hơi tiếc nuối.

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng từ Hán Việt "tham quan"?

  • A. Anh ấy là người rất tham quan, luôn muốn có nhiều tiền.
  • B. Học sinh khối 12 sẽ có buổi tham quan thực tế tại một nhà máy.
  • C. Cuộc họp có sự tham quan của nhiều chuyên gia đầu ngành.
  • D. Ông ấy đã tham quan vào vụ việc một cách bất ngờ.

Câu 6: Từ "đào tạo" trong tiếng Việt mang ý nghĩa gì?

  • A. Dạy dỗ, huấn luyện cho người học có tri thức, kỹ năng, phẩm chất chuyên môn.
  • B. Tìm kiếm, khai thác tài nguyên từ lòng đất.
  • C. Xây dựng, tạo dựng nên một công trình, tổ chức.
  • D. Thu thập, tích lũy kiến thức từ nhiều nguồn khác nhau.

Câu 7: Xác định vai trò ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 8: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu

  • A. Chủ ngữ: Mặt trời; Vị ngữ: xuống biển như hòn lửa.
  • B. Chủ ngữ: Mặt trời xuống biển; Vị ngữ: như hòn lửa.
  • C. Chủ ngữ: Mặt trời; Vị ngữ: xuống biển; Bổ ngữ: như hòn lửa.
  • D. Chủ ngữ: Mặt trời; Vị ngữ: xuống; Bổ ngữ: biển như hòn lửa.

Câu 9: Trong đoạn văn nghị luận, để đảm bảo tính mạch lạc và liên kết giữa các đoạn, người viết thường sử dụng các phương tiện liên kết nào?

  • A. Chỉ sử dụng phép lặp từ khóa.
  • B. Chỉ sử dụng các từ nối như "và", "nhưng", "tuy nhiên".
  • C. Chỉ cần sắp xếp ý theo trình tự thời gian hoặc không gian.
  • D. Kết hợp sử dụng phép lặp, phép thế, phép nối và liên kết ý nghĩa (liên tưởng).

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp (lặp từ "quê hương")
  • B. Phép thế (dùng "Những hình ảnh ấy" thay cho các hình ảnh cụ thể)
  • C. Phép nối (sử dụng từ nối ở đầu Đoạn 2)
  • D. Liên kết logic (quan hệ nhân quả)

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc diễn đạt khiến người đọc khó hiểu?

  • A. Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô và bạn bè, em đã tiến bộ nhiều trong học tập.
  • B. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình.
  • C. Không chỉ học giỏi, Lan còn rất tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.
  • D. Bằng sự nỗ lực học tập đã giúp bạn ấy đạt kết quả tốt.

Câu 12: Chọn cách sửa câu

  • A. Bạn ấy đã đạt kết quả tốt bằng sự nỗ lực học tập.
  • B. Sự nỗ lực học tập đã giúp bạn ấy đạt kết quả tốt.
  • C. Đạt kết quả tốt là nhờ sự nỗ lực học tập của bạn ấy.
  • D. Bằng sự nỗ lực học tập, kết quả tốt đã được bạn ấy đạt được.

Câu 13: Khi viết một đoạn văn nghị luận trình bày suy nghĩ về một vấn đề, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đoạn văn có sức thuyết phục?

  • A. Sử dụng thật nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Đưa ra lý lẽ sắc bén và bằng chứng xác thực.
  • C. Viết câu thật dài và phức tạp.
  • D. Trình bày cảm xúc cá nhân một cách mãnh liệt.

Câu 14: Đọc câu sau:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 15: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 16: Trong các từ gạch chân sau, từ nào là từ láy toàn bộ?

  • A. Xa xôi
  • B. Xinh xinh
  • C. Lung linh
  • D. Chăm chỉ

Câu 17: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu sau để làm rõ ý nghĩa:

  • A. Sử dụng phép so sánh để làm nổi bật vẻ đẹp rạng rỡ, tràn đầy sức sống của nụ cười.
  • B. Sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm để miêu tả chi tiết nụ cười.
  • C. Sử dụng từ láy để tăng tính biểu cảm cho câu văn.
  • D. Sử dụng từ Hán Việt để tạo sắc thái trang trọng.

Câu 18: Xác định cặp câu có quan hệ ý nghĩa nào sau đây thường sử dụng phép nối bằng các quan hệ từ như "vì... nên...", "do... mà..."?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 19: Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của văn bản nghị luận xã hội?

  • A. Bàn bạc về một vấn đề, hiện tượng trong đời sống xã hội.
  • B. Sử dụng lý lẽ và bằng chứng để làm sáng tỏ vấn đề.
  • C. Thể hiện quan điểm, thái độ của người viết.
  • D. Kể lại diễn biến của một sự việc, câu chuyện.

Câu 20: Khi phân tích một đoạn thơ, việc nhận diện và gọi tên đúng các biện pháp tu từ có ý nghĩa gì quan trọng?

  • A. Giúp phân tích sâu sắc hơn về hiệu quả diễn đạt, cảm xúc và ý nghĩa của đoạn thơ.
  • B. Chứng tỏ người đọc thuộc lòng các khái niệm về biện pháp tu từ.
  • C. Là yêu cầu bắt buộc để đoạn phân tích có đủ số lượng từ.
  • D. Không có nhiều ý nghĩa, quan trọng là cảm nhận chung.

Câu 21: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có):

  • A. Thừa chủ ngữ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sử dụng sai từ
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 22: Sửa câu

  • A. Qua câu chuyện, lòng tốt của con người vẫn luôn hiện hữu.
  • B. Câu chuyện cho thấy lòng tốt của con người vẫn luôn hiện hữu.
  • C. Qua câu chuyện, chúng ta thấy lòng tốt của con người vẫn luôn hiện hữu.
  • D. Lòng tốt của con người vẫn luôn hiện hữu qua câu chuyện.

Câu 23: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào sử dụng dấu phẩy ĐÚNG quy tắc?

  • A. Anh ấy, là một học sinh giỏi.
  • B. Chiều nay, chúng tôi sẽ đi đá bóng.
  • C. Quyển sách này rất, hay.
  • D. Vì, trời mưa nên tôi ở nhà.

Câu 24: Xác định ý nghĩa của việc sử dụng điệp ngữ trong thơ ca.

  • A. Nhấn mạnh ý, tăng sức biểu cảm, tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Giúp câu thơ ngắn gọn, súc tích hơn.
  • C. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu, mơ hồ.
  • D. Chỉ có tác dụng về mặt hình thức, không có ý nghĩa nội dung.

Câu 25: Khi viết đoạn văn phân tích một khía cạnh của tác phẩm văn học, cấu trúc nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. Chỉ cần liệt kê các chi tiết trong tác phẩm.
  • B. Trình bày cảm nhận cá nhân một cách ngẫu hứng.
  • C. Câu chủ đề -> Triển khai (lý lẽ, dẫn chứng) -> Câu kết.
  • D. Kể lại tóm tắt nội dung tác phẩm.

Câu 26: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 27: Đâu là cách sử dụng từ ngữ hiệu quả nhất để miêu tả âm thanh tiếng suối chảy?

  • A. Tiếng suối chảy róc rách.
  • B. Tiếng suối chảy rất to.
  • C. Tiếng suối chảy nhanh.
  • D. Tiếng suối chảy ở đó.

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh rằng suối chảy rất mạnh.
  • C. Thể hiện cảm xúc buồn bã của tác giả.
  • D. Gợi tả âm thanh nhỏ, đều đặn, trong trẻo của tiếng suối.

Câu 29: Khi viết văn bản thuyết minh giới thiệu về một di tích lịch sử, người viết cần chú ý đến những thông tin nào?

  • A. Cảm xúc cá nhân về di tích.
  • B. Những câu chuyện truyền thuyết không có căn cứ.
  • C. Thông tin về nguồn gốc, lịch sử, đặc điểm và giá trị của di tích.
  • D. Ý kiến tranh cãi về di tích.

Câu 30: Xác định và phân tích ý nghĩa biểu đạt của biện pháp tu từ trong câu tục ngữ:

  • A. So sánh: So sánh việc ăn quả với việc nhớ ơn.
  • B. Ẩn dụ: Mượn hình ảnh ăn quả, trồng cây để nói về lòng biết ơn, uống nước nhớ nguồn.
  • C. Nhân hóa: Gán hành động nhớ cho quả.
  • D. Hoán dụ: Dùng "quả" để chỉ thành quả lao động.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu in đậm:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi."
(Trích 'Đoàn thuyền đánh cá' - Huy Cận)
**Biện pháp tu từ chủ yếu nào được sử dụng trong câu "Sóng đã cài then, đêm sập cửa"?**

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu "Sóng đã cài then, đêm sập cửa" (ở Câu 1).

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Xác định và sửa lỗi sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép sau:
"Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến đi cắm trại và mọi người cảm thấy rất vui."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Chọn cách sửa câu "Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến đi cắm trại và mọi người cảm thấy rất vui." (ở Câu 3) để câu văn hợp lý và mạch lạc hơn.

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng từ Hán Việt 'tham quan'?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Từ 'đào tạo' trong tiếng Việt mang ý nghĩa gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Xác định vai trò ngữ pháp của cụm từ "trên cành cây cao" trong câu sau:
"Những chú chim hót líu lo trên cành cây cao."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu "Mặt trời xuống biển như hòn lửa." (trong đoạn thơ ở Câu 1).

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Trong đoạn văn nghị luận, để đảm bảo tính mạch lạc và liên kết giữa các đoạn, người viết thường sử dụng các phương tiện liên kết nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:
"Đoạn 1: Tình yêu quê hương là một tình cảm sâu sắc, thiêng liêng trong mỗi con người. Nó được nuôi dưỡng từ những điều bình dị nhất: con đường làng, dòng sông, lũy tre xanh...
Đoạn 2: Những hình ảnh ấy không chỉ đi vào ký ức mà còn trở thành hành trang tinh thần quý giá. Khi đi xa, người ta càng thấy nhớ, thấy yêu cái nơi 'chôn nhau cắt rốn'."
Để liên kết giữa Đoạn 1 và Đoạn 2, tác giả đã sử dụng phương tiện liên kết nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc diễn đạt khiến người đọc khó hiểu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Chọn cách sửa câu "Bằng sự nỗ lực học tập đã giúp bạn ấy đạt kết quả tốt." (ở Câu 11) để câu văn đúng ngữ pháp và rõ nghĩa.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Khi viết một đoạn văn nghị luận trình bày suy nghĩ về một vấn đề, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đoạn văn có sức thuyết phục?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Đọc câu sau:
"Anh ấy là một cây văn xuất sắc của báo."
Cụm từ "cây văn" trong câu trên được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "những ước mơ đẹp đẽ" trong câu sau:
"Tôi luôn ấp ủ những ước mơ đẹp đẽ về tương lai."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Trong các từ gạch chân sau, từ nào là từ láy toàn bộ?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu sau để làm rõ ý nghĩa:
"Nụ cười của em tươi như hoa nở nắng Hạ."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Xác định cặp câu có quan hệ ý nghĩa nào sau đây thường sử dụng phép nối bằng các quan hệ từ như 'vì... nên...', 'do... mà...'?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của văn bản nghị luận xã hội?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Khi phân tích một đoạn thơ, việc nhận diện và gọi tên đúng các biện pháp tu từ có ý nghĩa gì quan trọng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có):
"Qua câu chuyện, cho thấy lòng tốt của con người vẫn luôn hiện hữu."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Sửa câu "Qua câu chuyện, cho thấy lòng tốt của con người vẫn luôn hiện hữu." (ở Câu 21) để câu văn đúng ngữ pháp.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào sử dụng dấu phẩy ĐÚNG quy tắc?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Xác định ý nghĩa của việc sử dụng điệp ngữ trong thơ ca.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Khi viết đoạn văn phân tích một khía cạnh của tác phẩm văn học, cấu trúc nào sau đây là hợp lý nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói của câu sau:
"Bạn đã đọc xong quyển sách đó chưa?"

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Đâu là cách sử dụng từ ngữ hiệu quả nhất để miêu tả âm thanh tiếng suối chảy?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu "Tiếng suối chảy róc rách." (ở Câu 27).

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Khi viết văn bản thuyết minh giới thiệu về một di tích lịch sử, người viết cần chú ý đến những thông tin nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Xác định và phân tích ý nghĩa biểu đạt của biện pháp tu từ trong câu tục ngữ:
"Ăn quả nhớ kẻ trồng cây."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để gợi tả vẻ hùng vĩ, uy nghiêm của ngọn núi:
"Núi cao vời vợi, mây giăng
Rừng sâu thẳm thẳm, lá ngàn đan ken"
(Trích từ một bài thơ gợi không khí núi cao)

  • A. So sánh
  • B. Từ láy
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Trong câu văn: "Con suối róc rách chảy qua khe đá, mang theo hơi lạnh của núi rừng.", từ "róc rách" thuộc loại từ láy nào và có tác dụng gì?

  • A. Láy vần, gợi tả màu sắc
  • B. Láy phụ âm đầu, gợi tả chuyển động
  • C. Láy toàn bộ, gợi tả âm thanh
  • D. Láy vần, gợi tả hình dáng

Câu 3: Phân tích tác dụng biểu đạt của cụm từ in đậm trong câu sau: "Sau cơn mưa, bầu trời hiện lên **trong veo**, như tấm gương khổng lồ phản chiếu màu xanh của cây lá."

  • A. Gợi tả kích thước rộng lớn của bầu trời.
  • B. Nhấn mạnh sự bí ẩn của bầu trời sau cơn mưa.
  • C. Miêu tả âm thanh của cơn mưa vừa tạnh.
  • D. Gợi tả sự trong suốt, tinh khiết của bầu trời.

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ miêu tả không gian núi rừng một cách **gợi hình và giàu cảm xúc** nhất?

  • A. Đỉnh núi chót vót giữa trời xanh, rừng cây thâm u rì rào trong gió.
  • B. Ngọn núi cao, cây cối nhiều, gió thổi.
  • C. Khu rừng này có nhiều loại cây khác nhau.
  • D. Phong cảnh núi non thật đẹp.

Câu 5: Xác định và phân tích chức năng ngữ pháp của thành phần in đậm trong câu: "Trên đỉnh Tản Viên, **cảnh vật hiện ra thật hùng vĩ và nên thơ**."

  • A. Chủ ngữ: Nêu đối tượng được nói đến.
  • B. Vị ngữ: Nêu hoạt động, trạng thái, đặc điểm của chủ ngữ.
  • C. Trạng ngữ: Bổ sung thông tin về thời gian, địa điểm, cách thức.
  • D. Định ngữ: Bổ sung ý nghĩa cho danh từ.

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về **quan hệ ngữ pháp** giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Qua nghiên cứu, cho thấy vấn đề này rất phức tạp.
  • B. Học sinh đã hoàn thành bài tập được giao.
  • C. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời.
  • D. Anh ấy là một người chăm chỉ và tài năng.

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để câu văn mạch lạc và chính xác hơn:
"Phong tục thờ Tản Viên Sơn Thánh đã ăn sâu vào đời sống tâm linh của người dân vùng này, ______ thể hiện sự kính trọng và biết ơn của họ."

  • A. tuy nhiên
  • B. qua đó
  • C. vì vậy
  • D. bên cạnh đó

Câu 8: Xét câu: "Với vẻ đẹp hùng vĩ và giá trị văn hóa sâu sắc, Tản Viên Sơn là nguồn cảm hứng bất tận cho văn học nghệ thuật." Thành phần "Với vẻ đẹp hùng vĩ và giá trị văn hóa sâu sắc" trong câu này giữ chức năng ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 9: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân về, hoa đào nở rộ khắp núi rừng Tản Viên."

  • A. Câu ghép
  • B. Câu đơn
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 10: Nhận xét về cách sử dụng từ ngữ trong câu sau: "Ngọn núi cao vút lên trời xanh, như một người khổng lồ đứng gác."

  • A. Sử dụng từ ngữ đơn giản, mang tính thông báo.
  • B. Mắc lỗi lặp từ không cần thiết.
  • C. Sử dụng từ ngữ mơ hồ, khó hiểu.
  • D. Sử dụng từ láy và biện pháp so sánh hiệu quả, tạo hình ảnh sinh động.

Câu 11: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu: "Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô giáo, cho nên em đã đạt kết quả cao trong kỳ thi."

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Dùng sai cặp quan hệ từ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Sai chính tả

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ láy nào góp phần **quan trọng nhất** trong việc gợi tả không khí tĩnh mịch, hoang sơ của khu rừng:
"Trong rừng, chỉ có tiếng lá **xào xạc** mỗi khi gió thổi qua. Con đường mòn lờ mờ, cây cối mọc **um tùm**. Một cảm giác **lâng lâng** khó tả khi đứng giữa thiên nhiên hùng vĩ."

  • A. xào xạc
  • B. lâng lâng
  • C. um tùm
  • D. khó tả

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ **nhân hóa** để làm cho cảnh vật trở nên sống động hơn?

  • A. Mặt trời đỏ rực như quả cầu lửa.
  • B. Những đám mây trắng bồng bềnh trên bầu trời.
  • C. Con đường uốn lượn quanh sườn núi.
  • D. Những cây thông già lặng lẽ đứng gác giữa rừng sâu.

Câu 14: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: "Họ quyết định **leo lên đỉnh núi vào sáng sớm để ngắm bình minh**."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 15: Chọn câu văn có cấu trúc **song hành** (liệt kê, đối xứng) hiệu quả nhất trong việc miêu tả sự đa dạng của hệ sinh thái rừng:

  • A. Trong rừng có cây cổ thụ, chim hót líu lo và tiếng suối chảy.
  • B. Những cây cổ thụ sừng sững, những dây leo chằng chịt, và muôn loài chim thú rộn rã tạo nên bức tranh sinh động.
  • C. Rừng có nhiều cây to và động vật nhỏ.
  • D. Tôi thấy cây, dây leo và động vật trong rừng.

Câu 16: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ "sừng sững" trong câu: "Ngọn núi Ba Vì đứng sừng sững giữa đồng bằng Bắc Bộ."

  • A. Gợi tả hình ảnh ngọn núi cao lớn, đứng thẳng, vững chãi, gây ấn tượng về sự kiên cố, hùng vĩ.
  • B. Miêu tả ngọn núi có nhiều cây xanh.
  • C. Nói về tuổi đời lâu năm của ngọn núi.
  • D. Thể hiện sự bí ẩn của ngọn núi.

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ **không phù hợp** với sắc thái ý nghĩa chung của việc miêu tả cảnh vật thiêng liêng, cổ kính?

  • A. Ngôi đền cổ kính ẩn mình dưới tán cây trăm tuổi.
  • B. Không gian nơi đây toát lên vẻ trang nghiêm, u tịch.
  • C. Kiến trúc của đền trông rất ngon lành.
  • D. Những pho tượng đá nhuốm màu thời gian.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất) của đoạn là câu nào?
"(1) Nền văn hóa Việt Nam vô cùng phong phú và đa dạng. (2) Nó là sự pha trộn hài hòa của nhiều yếu tố bản địa và tiếp thu từ bên ngoài. (3) Các lễ hội truyền thống, ẩm thực đặc sắc, và kho tàng văn học dân gian là minh chứng rõ nét cho điều đó."

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Không có câu chủ đề rõ ràng

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt hồ phẳng lặng như tờ."

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng **phó từ** để bổ sung ý nghĩa về **mức độ** cho động từ hoặc tính từ?

  • A. Anh ấy đi bộ rất nhanh.
  • B. Cảnh vật ở đây rất đẹp.
  • C. Cô ấy đang đọc sách.
  • D. Họ sẽ đến vào ngày mai.

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc "Càng... càng..." trong câu: "Trèo lên đỉnh núi càng cao, tầm nhìn càng rộng mở."

  • A. Diễn tả sự đối lập giữa hai hành động.
  • B. Nhấn mạnh một hành động duy nhất.
  • C. Diễn tả mối quan hệ tăng tiến đồng thời giữa hai hiện tượng.
  • D. Nêu lên một sự lựa chọn.

Câu 22: Xác định nghĩa của từ "uy nghiêm" trong ngữ cảnh miêu tả cảnh vật Tản Viên Sơn:

  • A. Vẻ trang trọng, hùng mạnh, khiến người khác kính phục, nể sợ.
  • B. Vẻ đẹp dịu dàng, thanh thoát.
  • C. Sự nhỏ bé, khiêm nhường.
  • D. Cảm giác buồn bã, u ám.

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt để tạo sắc thái **trang trọng, cổ kính**?

  • A. Ngôi nhà rất cũ.
  • B. Tôi thích đọc sách.
  • C. Cậu bé chạy rất nhanh.
  • D. Đây là một di tích cổ xưa của vùng đất.

Câu 24: Cho câu: "Vẻ đẹp huyền ảo của Tản Viên Sơn đã in sâu vào tâm trí tôi." Từ nào trong câu này là **từ láy**?

  • A. Vẻ đẹp
  • B. huyền ảo
  • C. tâm trí
  • D. in sâu

Câu 25: Phân tích lỗi sai trong câu: "Do thời tiết xấu nên chuyến đi đã bị hoãn lại."

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 26: Đọc câu sau và cho biết từ "bồng bềnh" gợi tả điều gì?
"Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên đỉnh núi."

  • A. Sự cố định, đứng yên.
  • B. Chuyển động nhanh, mạnh.
  • C. Chuyển động nhẹ nhàng, trôi nổi không định hướng.
  • D. Âm thanh của gió.

Câu 27: Chọn câu có cách diễn đạt phù hợp nhất để miêu tả sự linh thiêng của Tản Viên Sơn trong tín ngưỡng dân gian:

  • A. Đối với người dân, Tản Viên Sơn không chỉ là ngọn núi mà còn là non thiêng, nơi ngự trị của vị thần mà họ kính cẩn thờ phụng trong đời sống tâm linh.
  • B. Núi Tản Viên rất cao và có nhiều cây.
  • C. Người dân địa phương rất thích ngọn núi này.
  • D. Có một câu chuyện cũ về ngọn núi.

Câu 28: Phân tích vai trò của trạng ngữ trong câu: "Với lòng thành kính, người dân dâng lễ vật lên Tản Viên Sơn Thánh."

  • A. Chỉ thời gian thực hiện hành động.
  • B. Chỉ cách thức, thái độ thực hiện hành động.
  • C. Chỉ địa điểm diễn ra hành động.
  • D. Chỉ mục đích của hành động.

Câu 29: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ **ẩn dụ**:

  • A. Ngọn núi cao như cái tháp.
  • B. Cây lá reo vui trong gió.
  • C. Tản Viên Sơn sừng sững như người cha che chở cho cả vùng đất.
  • D. Mặt hồ lăn tăn gợn sóng.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa từ láy có tác dụng **gợi tả ánh sáng**:
"(1) Buổi sáng, mặt trời từ từ nhô lên sau đỉnh núi. (2) Những tia nắng vàng **le lói** xuyên qua kẽ lá. (3) Cả khu rừng bừng sáng, trông thật **lung linh**. (4) Tiếng chim hót **líu lo** chào ngày mới."

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để gợi tả vẻ hùng vĩ, uy nghiêm của ngọn núi:
'Núi cao vời vợi, mây giăng
Rừng sâu thẳm thẳm, lá ngàn đan ken'
(Trích từ một bài thơ gợi không khí núi cao)

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Trong câu văn: 'Con suối róc rách chảy qua khe đá, mang theo hơi lạnh của núi rừng.', từ 'róc rách' thuộc loại từ láy nào và có tác dụng gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Phân tích tác dụng biểu đạt của cụm từ in đậm trong câu sau: 'Sau cơn mưa, bầu trời hiện lên **trong veo**, như tấm gương khổng lồ phản chiếu màu xanh của cây lá.'

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ miêu tả không gian núi rừng một cách **gợi hình và giàu cảm xúc** nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Xác định và phân tích chức năng ngữ pháp của thành phần in đậm trong câu: 'Trên đỉnh Tản Viên, **cảnh vật hiện ra thật hùng vĩ và nên thơ**.'

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về **quan hệ ngữ pháp** giữa chủ ngữ và vị ngữ?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để câu văn mạch lạc và chính xác hơn:
'Phong tục thờ Tản Viên Sơn Thánh đã ăn sâu vào đời sống tâm linh của người dân vùng này, ______ thể hiện sự kính trọng và biết ơn của họ.'

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Xét câu: 'Với vẻ đẹp hùng vĩ và giá trị văn hóa sâu sắc, Tản Viên Sơn là nguồn cảm hứng bất tận cho văn học nghệ thuật.' Thành phần 'Với vẻ đẹp hùng vĩ và giá trị văn hóa sâu sắc' trong câu này giữ chức năng ngữ pháp gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: 'Khi mùa xuân về, hoa đào nở rộ khắp núi rừng Tản Viên.'

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Nhận xét về cách sử dụng từ ngữ trong câu sau: 'Ngọn núi cao vút lên trời xanh, như một người khổng lồ đứng gác.'

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu: 'Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô giáo, cho nên em đã đạt kết quả cao trong kỳ thi.'

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ láy nào góp phần **quan trọng nhất** trong việc gợi tả không khí tĩnh mịch, hoang sơ của khu rừng:
'Trong rừng, chỉ có tiếng lá **xào xạc** mỗi khi gió thổi qua. Con đường mòn lờ mờ, cây cối mọc **um tùm**. Một cảm giác **lâng lâng** khó tả khi đứng giữa thiên nhiên hùng vĩ.'

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ **nhân hóa** để làm cho cảnh vật trở nên sống động hơn?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: 'Họ quyết định **leo lên đỉnh núi vào sáng sớm để ngắm bình minh**.'

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Chọn câu văn có cấu trúc **song hành** (liệt kê, đối xứng) hiệu quả nhất trong việc miêu tả sự đa dạng của hệ sinh thái rừng:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ 'sừng sững' trong câu: 'Ngọn núi Ba Vì đứng sừng sững giữa đồng bằng Bắc Bộ.'

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ **không phù hợp** với sắc thái ý nghĩa chung của việc miêu tả cảnh vật thiêng liêng, cổ kính?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất) của đoạn là câu nào?
'(1) Nền văn hóa Việt Nam vô cùng phong phú và đa dạng. (2) Nó là sự pha trộn hài hòa của nhiều yếu tố bản địa và tiếp thu từ bên ngoài. (3) Các lễ hội truyền thống, ẩm thực đặc sắc, và kho tàng văn học dân gian là minh chứng rõ nét cho điều đó.'

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: 'Mặt hồ phẳng lặng như tờ.'

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng **phó từ** để bổ sung ý nghĩa về **mức độ** cho động từ hoặc tính từ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc 'Càng... càng...' trong câu: 'Trèo lên đỉnh núi càng cao, tầm nhìn càng rộng mở.'

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Xác định nghĩa của từ 'uy nghiêm' trong ngữ cảnh miêu tả cảnh vật Tản Viên Sơn:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt để tạo sắc thái **trang trọng, cổ kính**?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho câu: 'Vẻ đẹp huyền ảo của Tản Viên Sơn đã in sâu vào tâm trí tôi.' Từ nào trong câu này là **từ láy**?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Phân tích lỗi sai trong câu: 'Do thời tiết xấu nên chuyến đi đã bị hoãn lại.'

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Đọc câu sau và cho biết từ 'bồng bềnh' gợi tả điều gì?
'Những đám mây tr???ng bồng bềnh trôi trên đỉnh núi.'

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Chọn câu có cách diễn đạt phù hợp nhất để miêu tả sự linh thiêng của Tản Viên Sơn trong tín ngưỡng dân gian:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phân tích vai trò của trạng ngữ trong câu: 'Với lòng thành kính, người dân dâng lễ vật lên Tản Viên Sơn Thánh.'

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ **ẩn dụ**:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa từ láy có tác dụng **gợi tả ánh sáng**:
'(1) Buổi sáng, mặt trời từ từ nhô lên sau đỉnh núi. (2) Những tia nắng vàng **le lói** xuyên qua kẽ lá. (3) Cả khu rừng bừng sáng, trông thật **lung linh**. (4) Tiếng chim hót **líu lo** chào ngày mới.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu sau, thành phần nào đóng vai trò là chủ ngữ?

  • A. Với một trái tim đầy nhiệt huyết
  • B. đã cống hiến trọn đời cho sự nghiệp giáo dục
  • C. anh ấy
  • D. sự nghiệp giáo dục

Câu 2: Xác định vị ngữ trong câu:

  • A. Những cánh hoa đào
  • B. phai nhạt dần
  • C. dưới ánh nắng mặt trời
  • D. phai nhạt dần dưới ánh nắng mặt trời

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 4: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Trời mưa rất to.
  • B. Học bài đi!
  • C. Chúng tôi đang thảo luận về dự án mới.
  • D. Quyển sách này rất hay.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu giữa các câu:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 6: Xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 7: Trong đoạn hội thoại sau, câu nói của người B chứa hàm ý gì? A:

  • A. Người B muốn rủ A ôn thi cùng.
  • B. Người B sẽ đi xem phim sau khi ôn thi xong.
  • C. Người B từ chối lời mời đi xem phim của A.
  • D. Người B không muốn nói chuyện với A.

Câu 8: Câu

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu hỏi
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 9: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu rút gọn

Câu 10: Phân tích lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Lặp từ

Câu 11: Từ Hán Việt nào dưới đây có nghĩa là "học vấn, sự hiểu biết"?

  • A. Trí thức
  • B. Tâm hồn
  • C. Tinh thần
  • D. Tư tưởng

Câu 12: Trong câu

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 13: Biện pháp tu từ ẩn dụ là gì?

  • A. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng.
  • B. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi.
  • C. Dùng từ ngữ miêu tả đặc điểm của người để miêu tả vật.
  • D. So sánh sự vật, hiện tượng này với sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng, dùng từ so sánh.

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau và cho biết tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng:

  • A. Nhấn mạnh màu sắc trang phục truyền thống.
  • B. Làm cho câu thơ sinh động, giàu hình ảnh hơn.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • D. Gợi hình ảnh cụ thể người dân Việt Bắc, thể hiện tình cảm gắn bó.

Câu 15: Xác định lỗi sai về logic trong câu:

  • A. Sai ngữ pháp (thiếu thành phần)
  • B. Sai chính tả
  • C. Sai logic (quan hệ nhân quả)
  • D. Lặp ý

Câu 16: Từ nào dưới đây là từ mượn (từ ngoại lai) đã Việt hóa?

  • A. Xà phòng
  • B. Giáo viên
  • C. Tủ lạnh
  • D. Xe đạp

Câu 17: Phân tích cách sử dụng dấu câu trong câu sau:

  • A. Dấu hai chấm dùng sai vị trí.
  • B. Sử dụng đúng dấu hai chấm, dấu ngoặc kép và dấu câu kết thúc lời dẫn.
  • C. Thiếu dấu chấm sau dấu ngoặc kép.
  • D. Dấu hỏi nên đặt ngoài dấu ngoặc kép.

Câu 18: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu, thể hiện sự trang trọng:

  • A. coi thường
  • B. bỏ qua
  • C. ghi nhận
  • D. chê bai

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ Hán Việt?

  • A. Anh ấy có rất nhiều ưu điểm.
  • B. Đây là điểm mạnh của đội chúng ta.
  • C. Chúng tôi đã thảo luận về các điểm chính của vấn đề.
  • D. Đây là yếu điểm của anh ấy.

Câu 20: Từ

  • A. Cùng thời, hiện tại
  • B. Cổ xưa, lâu đời
  • C. Trong nước
  • D. Nước ngoài

Câu 21: Phân tích mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế trong câu phức:

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tăng tiến
  • D. Quan hệ lựa chọn

Câu 22: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Những kinh nghiệm thu được đã giúp tôi trưởng thành hơn rất nhiều.
  • B. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.
  • C. Cả lớp chăm chú lắng nghe.
  • D. Hoa phượng nở đỏ rực sân trường.

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất) của đoạn:

  • A. Du lịch mang lại nhiều lợi ích.
  • B. Nó giúp con người mở mang kiến thức về văn hóa, địa lý.
  • C. Du lịch còn là cách để thư giãn, giảm căng thẳng sau những ngày làm việc mệt mỏi.
  • D. Ngoài ra, ngành du lịch cũng đóng góp đáng kể vào sự phát triển kinh tế địa phương.

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đảo ngữ trong câu:

  • A. Tạo sự cân đối cho câu.
  • B. Làm cho câu văn dễ hiểu hơn.
  • C. Nhấn mạnh đặc điểm, cảm xúc được nói đến, tăng sức biểu cảm.
  • D. Thay đổi nghĩa của câu.

Câu 25: Chọn cách diễn đạt hay và hiệu quả nhất cho ý sau:

  • A. Cô ấy gầy lắm.
  • B. Cô ấy rất mảnh mai.
  • C. Cô ấy có thân hình gầy.
  • D. Cô ấy gầy như tàu lá.

Câu 26: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Lấp lánh
  • B. Xinh đẹp
  • C. Xe cộ
  • D. Học hành

Câu 27: Trong câu

  • A. Chủ ngữ, chỉ đối tượng
  • B. Trạng ngữ, chỉ thời gian
  • C. Vị ngữ, chỉ hoạt động
  • D. Bổ ngữ, chỉ sự vật

Câu 28: Phân tích nghĩa hàm ý trong lời đáp của người B: A:

  • A. Người B về sớm vì cảm thấy không khỏe.
  • B. Người B không muốn nói chuyện với A.
  • C. Người B có việc khác cần làm.
  • D. Người B muốn A cũng về sớm.

Câu 29: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng dấu phẩy trong câu sau:

  • A. Thiếu dấu phẩy sau từ
  • B. Thừa dấu phẩy sau từ
  • C. Sai vị trí dấu phẩy (đặt giữa
  • D. Câu không có lỗi dấu câu.

Câu 30: Đọc câu sau và cho biết nghĩa của từ

  • A. Người biểu diễn, diễn viên
  • B. Người xem, người theo dõi
  • C. Người tổ chức sự kiện
  • D. Người bình luận, phê bình

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong câu sau, thành phần nào đóng vai trò là chủ ngữ? "Với một trái tim đầy nhiệt huyết, anh ấy đã cống hiến trọn đời cho sự nghiệp giáo dục."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Xác định vị ngữ trong câu: "Những cánh hoa đào phai nhạt dần dưới ánh nắng mặt trời."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Bằng sự nỗ lực không ngừng, cô ấy đã đạt được thành công vang dội."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu giữa các câu: "Mùa xuân đã về. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Những cánh én rộn rã bay lượn trên bầu trời."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu: "Nam rất chăm chỉ. Cậu ấy luôn hoàn thành bài tập đầy đủ."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Trong đoạn hội thoại sau, câu nói của người B chứa hàm ý gì? A: "Mai cậu đi xem phim không?" B: "Tớ bận ôn thi rồi."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Câu "Trời! Đẹp quá!" thuộc kiểu câu gì xét về mục đích nói?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo: "Vì trời mưa to nên buổi dã ngoại bị hoãn lại."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Phân tích lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống khó khăn của người dân."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Từ Hán Việt nào dưới đây có nghĩa là 'học vấn, sự hiểu biết'?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Trong câu "Mặt trời xuống biển như hòn lửa" (Huy Cận), biện pháp tu từ nào được sử dụng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Biện pháp tu từ ẩn dụ là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau và cho biết tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng: "Áo chàm đưa buổi phân ly / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay" (Việt Bắc - Tố Hữu).

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Xác định lỗi sai về logic trong câu: "Vì nhà nghèo nên anh ấy rất giàu nghị lực."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Từ nào dưới đây là từ mượn (từ ngoại lai) đã Việt hóa?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phân tích cách sử dụng dấu câu trong câu sau: "Anh ấy hỏi: 'Bạn có khỏe không?'."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu, thể hiện sự trang trọng: "Nhà trường rất ...... sự đóng góp của các bậc phụ huynh."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ Hán Việt?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Từ "đương đại" trong cụm từ "văn học đương đại" có nghĩa là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Phân tích mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế trong câu phức: "Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất) của đoạn: "Du lịch mang lại nhiều lợi ích. Nó giúp con người mở mang kiến thức về văn hóa, địa lý. Du lịch còn là cách để thư giãn, giảm căng thẳng sau những ngày làm việc mệt mỏi. Ngoài ra, ngành du lịch cũng đóng góp đáng kể vào sự phát triển kinh tế địa phương."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đảo ngữ trong câu: "Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!" (Tố Hữu).

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Chọn cách diễn đạt hay và hiệu quả nhất cho ý sau: "Cô ấy rất gầy."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Từ nào dưới đây là từ láy?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Trong câu "Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.", cụm từ "Mùa xuân" là thành phần gì và bổ sung ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Phân tích nghĩa hàm ý trong lời đáp của người B: A: "Sao cậu về sớm vậy?" B: "Tớ hơi mệt."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng dấu phẩy trong câu sau: "Với tinh thần, trách nhiệm cao, toàn đội đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Đọc câu sau và cho biết nghĩa của từ "khán giả" (từ Hán Việt): "Bộ phim đã thu hút một lượng lớn khán giả đến rạp."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng và tác dụng của nó:

  • A. Nhân hóa, làm cho cảnh vật trở nên sinh động, gần gũi.
  • B. Ẩn dụ, gợi liên tưởng sâu sắc về sự quý giá của lúa gạo.
  • C. So sánh, làm nổi bật vẻ đẹp rực rỡ, trù phú của cánh đồng lúa.
  • D. Hoán dụ, nhấn mạnh mối quan hệ giữa lúa và sự giàu có.

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và chọn cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Sai chủ ngữ, sửa thành:
  • B. Sai vị ngữ, sửa thành:
  • C. Thừa thành phần, sửa thành:
  • D. Sai logic, sửa thành:

Câu 3: Cho câu:

  • A. Câu đơn mở rộng thành phần.
  • B. Câu ghép chính phụ.
  • C. Câu ghép đẳng lập.
  • D. Câu phức.

Câu 4: Trong đoạn thơ sau, từ "mắt" được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ, gợi sự gần gũi, thân thuộc.
  • B. So sánh, làm rõ sự rộng lớn của biển.
  • C. Nhân hóa, biến biển thành người mẹ.
  • D. Ẩn dụ, gợi sự bao dung, che chở, nuôi dưỡng như tình mẹ.

Câu 5: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để thay thế cho cụm từ in đậm trong câu sau, giữ nguyên sắc thái trang trọng:

  • A. khai mạc
  • B. bế mạc
  • C. long trọng
  • D. hoan hỉ

Câu 6: Xác định lỗi sai về mặt logic trong câu sau:

  • A. Thiếu thành phần câu.
  • B. Dùng sai quan hệ từ.
  • C. Lặp từ ngữ.
  • D. Sai về quan hệ logic (nhân quả, hệ quả).

Câu 7: Chọn từ/cụm từ nối phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo liên kết mạch lạc giữa hai câu:

  • A. Do đó
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặt khác
  • D. Nói tóm lại

Câu 8: Phân tích cách liên kết giữa hai câu trong đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp (lặp từ "Nam").
  • B. Phép thế ("Cậu ấy" thay thế "Nam").
  • C. Phép nối (dùng quan hệ từ).
  • D. Phép liên tưởng (liên tưởng từ "học sinh giỏi" đến "điểm cao").

Câu 9: Chọn cách diễn đạt hay và cô đọng nhất cho ý sau:

  • A. Sau khi làm xong công việc của mình, anh ấy đã về nhà.
  • B. Hoàn thành công việc của mình xong, anh ấy đã về nhà.
  • C. Anh ấy đã về nhà sau khi hoàn thành xong công việc.
  • D. Anh ấy đã về nhà sau khi hoàn thành công việc.

Câu 10: Câu tục ngữ

  • A. So sánh, so sánh việc ăn quả với sự biết ơn.
  • B. Nhân hóa, cây cũng có người trồng.
  • C. Ẩn dụ, nhắc nhở về lòng biết ơn người đã tạo ra thành quả.
  • D. Hoán dụ, lấy "quả" để chỉ thành quả lao động.

Câu 11: Trong một bài báo cáo khoa học, việc sử dụng từ ngữ mang tính khách quan, chính xác, ít cảm xúc, dùng nhiều thuật ngữ chuyên ngành là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính.
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận.

Câu 12: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau, tạo sắc thái trang trọng, lịch sự:

  • A. mời
  • B. chào đón
  • C. đón tiếp
  • D. kính mời

Câu 13: Câu nào sau đây mắc lỗi về trật tự từ hoặc quan hệ ngữ pháp?

  • A. Em gái tôi rất thích đọc truyện cổ tích Việt Nam.
  • B. Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.
  • C. Cảnh vật buổi sớm thật yên bình và thơ mộng.
  • D. Những quyển sách này là những quyển sách tôi yêu thích nhất mà mẹ tặng tôi.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định kỹ thuật liên kết câu chủ yếu được sử dụng:

  • A. Phép lặp (lặp từ "cậu bé").
  • B. Phép thế ("cậu" thay thế "cậu bé").
  • C. Liên kết từ vựng (liên tưởng, đồng nghĩa).
  • D. Phép nối (dùng quan hệ từ).

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái biểu cảm (quá trang trọng hoặc quá suồng sã) trong ngữ cảnh giao tiếp thông thường?

  • A. Mai cậu đi chơi với tớ nhé?
  • B. Bạn có thể giúp mình việc này được không?
  • C. Tớ rất vui khi nhận được món quà của cậu.
  • D. Tớ kính mong bạn xem xét lời đề nghị này.

Câu 16: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Bổ ngữ.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 17: Chọn câu có chứa lỗi về mặt nghĩa hoặc mâu thuẫn nội tại.

  • A. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không nản lòng.
  • B. Càng về khuya, trời càng lạnh hơn.
  • C. Anh ấy vừa đi bộ vừa chạy rất nhanh đến trường.
  • D. Chị ấy là người có tài năng và rất khiêm tốn.

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu sau và chọn cách sửa tốt nhất:

  • A. Lặp ý, sửa thành:
  • B. Thiếu thành phần, sửa thành:
  • C. Sai quan hệ từ, sửa thành:
  • D. Dùng từ sai, sửa thành:

Câu 19: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy là một người rất thông minh.
  • B. Ông cụ đã ra đi mãi mãi sau một thời gian lâm bệnh nặng.
  • C. Trời hôm nay nóng như đổ lửa.
  • D. Cô ấy đẹp tuyệt vời như một nàng tiên.

Câu 20: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép phù hợp, sử dụng phép nối thích hợp:
Câu 1: Trời đã tối rồi.
Câu 2: Chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.

  • A. Trời đã tối rồi và chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.
  • B. Trời đã tối rồi nên chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.
  • C. Mặc dù trời đã tối rồi nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.
  • D. Trời đã tối rồi hoặc chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.

Câu 21: Dựa vào ngữ cảnh, xác định nghĩa của từ "duyên" trong câu sau:

  • A. Sức hấp dẫn, lôi cuốn tự nhiên, gây thiện cảm.
  • B. Mối quan hệ tình cảm giữa nam và nữ.
  • C. Sự may mắn ngẫu nhiên.
  • D. Nét đặc trưng riêng biệt của một người.

Câu 22: Chọn phương án thay thế cụm từ in đậm bằng từ ngữ trang trọng hơn, phù hợp với văn viết chính luận hoặc báo chí:

  • A. làm cho mọi người lo lắng
  • B. gây ảnh hưởng tiêu cực
  • C. làm cho cuộc sống khó khăn
  • D. khiến ai cũng bực mình

Câu 23: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ phóng đại (nói quá)?

  • A. Ngôi nhà ấy rất cũ kỹ.
  • B. Cô ấy là người cẩn thận.
  • C. Tôi mệt đến mức không nhấc nổi chân tay.
  • D. Bức tranh này rất đẹp.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định câu làm cho đoạn văn bị thiếu mạch lạc, phá vỡ sự liên kết:

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 25: Chọn phương án diễn đạt lại câu sau sao cho rõ ràng và cô đọng hơn:

  • A. Đọc sách rất quan trọng đối với sự phát triển kiến thức và tư duy.
  • B. Việc đọc sách trong học tập rất quan trọng cho sự phát triển.
  • C. Trong quá trình học tập, đọc sách là quan trọng để phát triển kiến thức.
  • D. Đọc sách là điều quan trọng để phát triển kiến thức và tư duy trong quá trình học.

Câu 26: Xác định câu sử dụng từ "chân" theo nghĩa chuyển (nghĩa bóng).

  • A. Đứa bé đang tập đi những bước chân đầu tiên.
  • B. Cô ấy bị đau ở chân sau khi chạy marathon.
  • C. Anh ấy đứng bằng một chân để buộc dây giày.
  • D. Cánh đồng lúa trải dài đến tận chân trời.

Câu 27: Giả sử bạn đang viết thư mời một vị giáo sư danh dự đến nói chuyện tại trường. Câu nào sau đây là phù hợp nhất về văn phong?

  • A. Chúng tôi trân trọng kính mời quý Giáo sư đến tham dự và có buổi nói chuyện tại buổi tọa đàm của chúng tôi.
  • B. Mong Giáo sư đến nói chuyện với chúng em vào buổi tọa đàm.
  • C. Giáo sư ơi, đến nói chuyện ở trường em đi ạ!
  • D. Nhà trường muốn mời Giáo sư đến trình bày tại buổi tọa đàm sắp tới.

Câu 28: Câu nào sau đây mắc lỗi về cấu trúc song hành (parallelism)?

  • A. Anh ấy thích chơi bóng đá và đọc sách.
  • B. Nhiệm vụ của học sinh là học tập tốt và một người con ngoan trong gia đình.
  • C. Cô ấy vừa hát hay vừa nhảy đẹp.
  • D. Chúng tôi cần chuẩn bị kỹ lưỡng về nhân lực, vật lực và tài chính.

Câu 29: Chọn cách sửa lỗi cấu trúc song hành trong câu sau:

  • A. Để thành công, bạn cần phải có sự kiên trì, sự nỗ lực và thái độ tích cực.
  • B. Để thành công, bạn cần phải kiên trì, nỗ lực và thái độ tích cực.
  • C. Để thành công, bạn cần phải có kiên trì, nỗ lực và luôn giữ thái độ tích cực.
  • D. Để thành công, bạn cần phải có sự kiên trì, nỗ lực và tích cực.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định kỹ thuật liên kết đoạn văn chủ yếu được sử dụng:
Đoạn 1:

  • A. Phép thế (dùng đại từ).
  • B. Phép nối (dùng quan hệ từ).
  • C. Phép liên tưởng (liên tưởng từ "văn học" sang "giá trị tinh thần").
  • D. Phép lặp từ ngữ kết hợp với phép thế.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng và tác dụng của nó:
"Những cánh đồng lúa chín vàng như tấm thảm khổng lồ trải dài đến chân trời. Nắng thu rót mật lên từng bông lúa trĩu hạt, khiến chúng lấp lánh như dát vàng."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và chọn cách sửa phù hợp nhất:
"Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' đã cho thấy hiện thực thảm khốc của nạn đói năm 1945."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Cho câu:
"Mặc dù trời mưa rất to nhưng buổi liên hoan văn nghệ của trường vẫn diễn ra thành công tốt đẹp."
Câu này thuộc loại câu gì xét về mặt cấu tạo?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Trong đoạn thơ sau, từ 'mắt' được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?
"Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...
... Mình đi, có nhớ những ngày
Mưa nguồn suối lũ, những mây cùng mù
Mình về, có nhớ chiến khu
Miếng cơm chấm muối, mối thù nặng vai
Mình về, rừng núi nhớ ai
Trám bùi để rụng, măng mai để già
Mình đi, có nhớ những nhà
...
Nhớ người mẹ nắng cháy lưng
Địu con lên rẫy bẻ từng bắp ngô
Nhớ sao tiếng mõ rừng chiều
Chày đêm nện cối đều đều suối xa...
Nhớ người mẹ nắng cháy lưng
Địu con lên rẫy bẻ từng bắp ngô
Nhớ sao tiếng mõ rừng chiều
Chày đêm nện cối đều đều suối xa...

Đoạn thơ này của Tố Hữu, nhưng câu hỏi về từ 'mắt' không xuất hiện trong đoạn này. Giả sử câu hỏi là: "Trong câu 'Biển cho ta cá như lòng mẹ / Nuôi lớn đời ta tự buổi nào' (Nguyễn Khoa Điềm), từ 'lòng mẹ' được sử dụng theo biện pháp tu từ nào và gợi điều gì?"

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để thay thế cho cụm từ in đậm trong câu sau, giữ nguyên sắc thái trang trọng:
"Buổi lễ tốt nghiệp đã diễn ra trong không khí rất **vui vẻ và trang nghiêm**."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Xác định lỗi sai về mặt logic trong câu sau:
"Vì gia đình khó khăn nên anh ấy đã cố gắng học tập để đỗ đại học và tìm được một công việc ổn định, điều đó đã giúp anh ấy vượt qua mọi thử thách."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Chọn từ/cụm từ nối phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo liên kết mạch lạc giữa hai câu:
"Giá xăng tăng cao đột ngột. __________, giá cả nhiều mặt hàng tiêu dùng thiết yếu cũng tăng theo."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Phân tích cách liên kết giữa hai câu trong đoạn văn sau:
"Nam là một học sinh giỏi. Cậu ấy luôn đạt điểm cao trong các kỳ thi."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Chọn cách diễn đạt hay và cô đọng nhất cho ý sau:
"Sau khi hoàn thành xong công việc của mình, anh ấy đã về nhà."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu và gợi nhắc đến điều gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trong một bài báo cáo khoa học, việc sử dụng từ ngữ mang tính khách quan, chính xác, ít cảm xúc, dùng nhiều thuật ngữ chuyên ngành là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau, tạo sắc thái trang trọng, lịch sự:
"Chúng tôi xin trân trọng __________ quý vị đại biểu đến tham dự hội nghị."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Câu nào sau đây mắc lỗi về trật tự từ hoặc quan hệ ngữ pháp?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định kỹ thuật liên kết câu chủ yếu được sử dụng:
"Cậu bé chạy thật nhanh về nhà. Bước chân vội vã của cậu in hằn trên nền đất ẩm."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái biểu cảm (quá trang trọng hoặc quá suồng sã) trong ngữ cảnh giao tiếp thông thường?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:
"Anh ấy đã hoàn thành **toàn bộ công việc được giao** trước thời hạn."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Chọn câu có chứa lỗi về mặt nghĩa hoặc mâu thuẫn nội tại.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu sau và chọn cách sửa tốt nhất:
"Nhà trường đã tổ chức một buổi nói chuyện chuyên đề về phòng chống bạo lực học đường cho tất cả học sinh toàn trường."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép phù hợp, sử dụng phép nối thích hợp:
Câu 1: Trời đã tối rồi.
Câu 2: Chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Dựa vào ngữ cảnh, xác định nghĩa của từ 'duyên' trong câu sau:
"Cô ấy có một giọng nói rất có duyên, khiến người nghe cảm thấy dễ chịu."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Chọn phương án thay thế cụm từ in đậm bằng từ ngữ trang trọng hơn, phù hợp với văn viết chính luận hoặc báo chí:
"Vấn đề ô nhiễm môi trường ở thành phố đang **gây ra nhiều rắc rối** cho người dân."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ phóng đại (nói quá)?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định câu làm cho đoạn văn bị thiếu mạch lạc, phá vỡ sự liên kết:
"(1) Sau cơn mưa, không khí trở nên trong lành hơn. (2) Những giọt sương còn đọng trên lá cây lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời. (3) Hôm qua, tôi đã đi thăm bà nội ở quê. (4) Tiếng chim hót líu lo từ những bụi cây ven đường."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Chọn phương án diễn đạt lại câu sau sao cho rõ ràng và cô đọng hơn:
"Trong quá trình học tập của mình, việc đọc sách là một điều rất quan trọng đối với sự phát triển kiến thức và tư duy."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Xác định câu sử dụng từ 'chân' theo nghĩa chuyển (nghĩa bóng).

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Giả sử bạn đang viết thư mời một vị giáo sư danh dự đến nói chuyện tại trường. Câu nào sau đây là phù hợp nhất về văn phong?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Câu nào sau đây mắc lỗi về cấu trúc song hành (parallelism)?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Chọn cách sửa lỗi cấu trúc song hành trong câu sau:
"Để thành công, bạn cần phải có sự kiên trì, nỗ lực và luôn giữ thái độ tích cực."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định kỹ thuật liên kết đoạn văn chủ yếu được sử dụng:
Đoạn 1: "... Tình yêu quê hương đất nước là mạch nguồn cảm hứng vô tận trong văn học Việt Nam. Nó được thể hiện qua nhiều đề tài khác nhau như tình cảm với cảnh vật, con người, truyền thống văn hóa."
Đoạn 2: "**Mạch nguồn cảm hứng này** không chỉ dừng lại ở việc miêu tả vẻ đẹp bên ngoài, mà còn đi sâu vào những giá trị tinh thần, lòng tự hào dân tộc và ý chí bảo vệ Tổ quốc."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) của câu in đậm:

"Lá bàng đang đỏ ngọn cây. **Sắp sửa sang mùa đông.**"

A. Lá bàng, đang đỏ ngọn cây
B. Sắp sửa, sang mùa đông
C. Câu rút gọn, không có chủ ngữ và vị ngữ rõ ràng
D. Mùa đông, sắp sửa sang

  • A. Lá bàng, đang đỏ ngọn cây
  • B. Sắp sửa, sang mùa đông
  • C. Câu rút gọn, không có chủ ngữ và vị ngữ rõ ràng
  • D. Mùa đông, sắp sửa sang

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa." (Huy Cận)

A. So sánh: Làm tăng sức gợi hình, gợi cảm về cảnh mặt trời lặn trên biển.
B. Ẩn dụ: Gợi sự bí ẩn, huyền ảo của mặt trời.
C. Nhân hóa: Khiến mặt trời trở nên gần gũi, có hồn như con người.
D. Liệt kê: Nhấn mạnh vẻ đẹp đa dạng của cảnh hoàng hôn.

  • A. So sánh: Làm tăng sức gợi hình, gợi cảm về cảnh mặt trời lặn trên biển.
  • B. Ẩn dụ: Gợi sự bí ẩn, huyền ảo của mặt trời.
  • C. Nhân hóa: Khiến mặt trời trở nên gần gũi, có hồn như con người.
  • D. Liệt kê: Nhấn mạnh vẻ đẹp đa dạng của cảnh hoàng hôn.

Câu 3: Xác định loại câu theo mục đích nói trong tình huống sau: Bạn hỏi một người đi đường:

"Bác làm ơn chỉ giúp cháu đường đến bưu điện gần nhất ạ?"

A. Câu trần thuật
B. Câu nghi vấn
C. Câu cầu khiến
D. Câu cảm thán

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 4: Cho các câu sau:

(1) Mẹ đi chợ.
(2) Em học bài và anh đọc sách.
(3) Ôi, đẹp quá!
(4) Hãy giữ trật tự!

Câu nào là câu ghép?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 5: Xác định và phân tích lỗi sai trong câu sau:

"Qua truyện ngắn Vợ nhặt của Kim Lân, cho thấy số phận thê thảm của người nông dân nghèo trong nạn đói năm 1945."

A. Lỗi dùng từ: Từ "thê thảm" không phù hợp.
B. Lỗi thiếu chủ ngữ: Câu thiếu chủ ngữ chỉ rõ "cái gì" hay "ai" cho thấy số phận đó.
C. Lỗi sai quan hệ từ: Từ "Qua" dùng không đúng vị trí.
D. Lỗi thừa thành phần: Cụm "của Kim Lân" là thừa.

  • A. Lỗi dùng từ: Từ "thê thảm" không phù hợp.
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ: Câu thiếu chủ ngữ chỉ rõ "cái gì" hay "ai" cho thấy số phận đó.
  • C. Lỗi sai quan hệ từ: Từ "Qua" dùng không đúng vị trí.
  • D. Lỗi thừa thành phần: Cụm "của Kim Lân" là thừa.

Câu 6: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu?

"Chị Dậu chạy ra. Chị Dậu vội vàng đỡ lấy tay chồng."

A. Phép nối
B. Phép thế
C. Phép lặp
D. Phép liên tưởng

  • A. Phép nối
  • B. Phép thế
  • C. Phép lặp
  • D. Phép liên tưởng

Câu 7: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng theo nghĩa chuyển?

  • A. Chiếc bàn này có bốn chân.
  • B. Em bé tập những bước chân đầu tiên.
  • C. Anh ấy bị đau chân nên không đi nhanh được.
  • D. Trước khi đi ngủ, em thường rửa chân sạch sẽ.

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "trên cành cây cao" trong câu sau:

"Những chú chim non đang hót líu lo trên cành cây cao."

A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Bổ ngữ
D. Trạng ngữ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • C. Cây tre Việt Nam, cây tre xanh, nhũn nhặn, ngay thẳng, thủy chung, can đảm.
  • D. Ông trời nổi giận, sấm sét đùng đùng.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu in đậm:

"Trời mưa rất to. **Đường ngập hết.** **Mọi người gặp khó khăn khi di chuyển.**"

A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
B. Quan hệ tương phản
C. Quan hệ bổ sung
D. Quan hệ liệt kê

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ bổ sung
  • D. Quan hệ liệt kê

Câu 11: Cho câu:

"Vì chủ quan, nên anh ấy đã thất bại."

Xác định và sửa lỗi ngữ pháp trong câu này.

  • A. Lỗi dùng từ "chủ quan". Sửa: Thay bằng "do thiếu cẩn thận".
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ ở vế "Vì chủ quan". Sửa: "Vì anh ấy chủ quan, nên anh ấy đã thất bại."
  • C. Lỗi thừa từ "nên". Sửa: "Vì chủ quan, anh ấy đã thất bại."
  • D. Câu không có lỗi ngữ pháp.

Câu 12: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ "đông đúc" trong câu sau mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản của câu?

"Chợ quê vào buổi sáng rất đông đúc."

  • A. vắng vẻ
  • B. tĩnh lặng
  • C. nhộn nhịp
  • D. thanh bình

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương"
(Ca dao)

A. Điệp ngữ
B. Liệt kê
C. Cả A và B
D. So sánh

  • A. Điệp ngữ
  • B. Liệt kê
  • C. Cả A và B
  • D. So sánh

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của từ "mắt" trong câu sau:

"Mắt bão đang tiến vào bờ."

A. Chỉ bộ phận thị giác của sinh vật.
B. Chỉ trung tâm, phần trọng yếu nhất của cơn bão.
C. Chỉ hình dáng bên ngoài giống mắt người.
D. Chỉ sự quan sát, nhìn nhận.

  • A. Chỉ bộ phận thị giác của sinh vật.
  • B. Chỉ trung tâm, phần trọng yếu nhất của cơn bão.
  • C. Chỉ hình dáng bên ngoài giống mắt người.
  • D. Chỉ sự quan sát, nhìn nhận.

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời mưa.
  • B. Đêm.
  • C. Học đi!
  • D. Ai gọi đó?

Câu 16: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu:

"Cô giáo giảng bài rất hay. ... học sinh chăm chú lắng nghe."

A. Vì vậy
B. Tuy nhiên
C. Mặc dù
D. Ngược lại

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặc dù
  • D. Ngược lại

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu sau:

"Với tinh thần học tập nghiêm túc, đã giúp em đạt kết quả cao trong kì thi."

A. Lỗi dùng từ: "nghiêm túc" không phù hợp.
B. Lỗi sai quan hệ từ: "Với" dùng sai.
C. Lỗi thiếu chủ ngữ: Câu thiếu chủ ngữ chỉ rõ "cái gì" hay "ai" đã giúp.
D. Lỗi lặp từ: Từ "kì thi" bị lặp.

  • A. Lỗi dùng từ: "nghiêm túc" không phù hợp.
  • B. Lỗi sai quan hệ từ: "Với" dùng sai.
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ: Câu thiếu chủ ngữ chỉ rõ "cái gì" hay "ai" đã giúp.
  • D. Lỗi lặp từ: Từ "kì thi" bị lặp.

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói quá?

  • A. Cậu bé gầy như que củi.
  • B. Mồ hôi thánh thót như mưa.
  • C. Bài toán khó quá, tôi nghĩ nát cả óc mà chưa ra.
  • D. Anh ấy là cây văn nghệ của lớp tôi.

Câu 19: Trong đoạn trích sau, từ "mặt" được dùng theo mấy nghĩa?

"Anh ấy có khuôn **mặt** phúc hậu. Cô ấy đang trang điểm cho **mặt** mình. Đừng để mất **mặt** với bạn bè."

A. 1 nghĩa
B. 2 nghĩa
C. 3 nghĩa
D. 4 nghĩa

  • A. 1 nghĩa
  • B. 2 nghĩa
  • C. 3 nghĩa
  • D. 4 nghĩa

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của phép ẩn dụ trong câu:

"Thời gian là vàng."

A. So sánh thời gian quý như vàng.
B. Thời gian và vàng có giá trị tương đương.
C. Nhấn mạnh sự quý giá của thời gian, cần phải biết trân trọng và sử dụng hiệu quả.
D. Khuyên mọi người nên tiết kiệm thời gian như tiết kiệm vàng.

  • A. So sánh thời gian quý như vàng.
  • B. Thời gian và vàng có giá trị tương đương.
  • C. Nhấn mạnh sự quý giá của thời gian, cần phải biết trân trọng và sử dụng hiệu quả.
  • D. Khuyên mọi người nên tiết kiệm thời gian như tiết kiệm vàng.

Câu 21: Đoạn văn nào dưới đây sử dụng phép thế để liên kết câu?

  • A. Mùa xuân đến rồi. Mùa xuân mang theo không khí ấm áp.
  • B. Con mèo nhà tôi rất đáng yêu. Nó thích nằm sưởi nắng.
  • C. Em học bài. Và em làm bài tập.
  • D. Trời mưa. Vì vậy đường rất trơn.

Câu 22: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "để đạt kết quả tốt" trong câu:

"Học sinh cần cố gắng nhiều hơn nữa để đạt kết quả tốt."

A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Bổ ngữ
D. Trạng ngữ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

  • A. Anh ấy không những học giỏi mà còn chơi thể thao hay.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Dù trời rét, nhưng mọi người vẫn đi làm đầy đủ.
  • D. Vì trời mưa to nên thời tiết đẹp.

Câu 24: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu:

"Ông cụ đã đi xa rồi." (thay cho "Ông cụ đã chết rồi.")

A. Làm cho câu văn thêm sinh động, giàu hình ảnh.
B. Tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề, thể hiện sự tế nhị, tôn trọng.
C. Nhấn mạnh sự thật về cái chết.
D. Gợi sự tò mò về số phận của ông cụ.

  • A. Làm cho câu văn thêm sinh động, giàu hình ảnh.
  • B. Tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề, thể hiện sự tế nhị, tôn trọng.
  • C. Nhấn mạnh sự thật về cái chết.
  • D. Gợi sự tò mò về số phận của ông cụ.

Câu 25: Dựa vào ngữ cảnh, xác định nghĩa của từ "tay" trong câu sau:

"Anh ấy là một tay chơi cờ giỏi."

A. Chỉ bộ phận cơ thể người dùng để cầm nắm.
B. Chỉ người có tài năng, năng lực đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.
C. Chỉ người thợ, người lao động chân tay.
D. Chỉ sự khéo léo, lành nghề.

  • A. Chỉ bộ phận cơ thể người dùng để cầm nắm.
  • B. Chỉ người có tài năng, năng lực đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.
  • C. Chỉ người thợ, người lao động chân tay.
  • D. Chỉ sự khéo léo, lành nghề.

Câu 26: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau:

"Trời đã tối, mà trăng vẫn chưa lên."

A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
B. Quan hệ điều kiện - kết quả
C. Quan hệ tương phản
D. Quan hệ tăng tiến

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 27: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu:

"Sau khi tốt nghiệp, anh ấy đã tìm được một công việc rất khả quan."

A. Lỗi dùng từ "tốt nghiệp". Sửa: "ra trường".
B. Lỗi dùng từ "khả quan". Sửa: "tốt" hoặc "phù hợp".
C. Lỗi thiếu chủ ngữ.
D. Lỗi sai quan hệ từ "Sau khi".

  • A. Lỗi dùng từ "tốt nghiệp". Sửa: "ra trường".
  • B. Lỗi dùng từ "khả quan". Sửa: "tốt" hoặc "phù hợp".
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • D. Lỗi sai quan hệ từ "Sau khi".

Câu 28: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau:

"Tôi nhìn theo bóng mẹ... cho đến khi khuất hẳn."

A. Biểu thị sự ngắt quãng trong lời nói.
B. Biểu thị sự liệt kê chưa đầy đủ.
C. Biểu thị ý còn bỏ ngỏ, sự kéo dài của hành động hoặc dòng cảm xúc, gợi sự lắng đọng.
D. Biểu thị lời nói bị đứt quãng do xúc động.

  • A. Biểu thị sự ngắt quãng trong lời nói.
  • B. Biểu thị sự liệt kê chưa đầy đủ.
  • C. Biểu thị ý còn bỏ ngỏ, sự kéo dài của hành động hoặc dòng cảm xúc, gợi sự lắng đọng.
  • D. Biểu thị lời nói bị đứt quãng do xúc động.

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

"Tre xanh
Xanh tự bao giờ
Chuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh"
(Nguyễn Duy)

A. So sánh
B. Ẩn dụ
C. Điệp ngữ
D. Nhân hóa

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của câu tục ngữ:

"Có công mài sắt có ngày nên kim."

A. Khen ngợi sự kiên trì, nhẫn nại sẽ dẫn đến thành công dù việc ban đầu rất khó khăn.
B. Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng công cụ lao động.
C. Khuyên không nên làm những việc vô ích, tốn thời gian.
D. So sánh sự khác biệt giữa sắt và kim loại.

  • A. Khen ngợi sự kiên trì, nhẫn nại sẽ dẫn đến thành công dù việc ban đầu rất khó khăn.
  • B. Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng công cụ lao động.
  • C. Khuyên không nên làm những việc vô ích, tốn thời gian.
  • D. So sánh sự khác biệt giữa sắt và kim loại.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) của câu in đậm:

'Lá bàng đang đỏ ngọn cây. **Sắp sửa sang mùa đông.**'

A. Lá bàng, đang đỏ ngọn cây
B. Sắp sửa, sang mùa đông
C. Câu rút gọn, không có chủ ngữ và vị ngữ rõ ràng
D. Mùa đông, sắp sửa sang

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:

'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.' (Huy Cận)

A. So sánh: Làm tăng sức gợi hình, gợi cảm về cảnh mặt trời lặn trên biển.
B. Ẩn dụ: Gợi sự bí ẩn, huyền ảo của mặt trời.
C. Nhân hóa: Khiến mặt trời trở nên gần gũi, có hồn như con người.
D. Liệt kê: Nhấn mạnh vẻ đẹp đa dạng của cảnh hoàng hôn.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xác định loại câu theo mục đích nói trong tình huống sau: Bạn hỏi một người đi đường:

'Bác làm ơn chỉ giúp cháu đường đến bưu điện gần nhất ạ?'

A. Câu trần thuật
B. Câu nghi vấn
C. Câu cầu khiến
D. Câu cảm thán

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho các câu sau:

(1) Mẹ đi chợ.
(2) Em học bài và anh đọc sách.
(3) Ôi, đẹp quá!
(4) Hãy giữ trật tự!

Câu nào là câu ghép?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xác định và phân tích lỗi sai trong câu sau:

'Qua truyện ngắn Vợ nhặt của Kim Lân, cho thấy số phận thê thảm của người nông dân nghèo trong nạn đói năm 1945.'

A. Lỗi dùng từ: Từ 'thê thảm' không phù hợp.
B. Lỗi thiếu chủ ngữ: Câu thiếu chủ ngữ chỉ rõ 'cái gì' hay 'ai' cho thấy số phận đó.
C. Lỗi sai quan hệ từ: Từ 'Qua' dùng không đúng vị trí.
D. Lỗi thừa thành phần: Cụm 'của Kim Lân' là thừa.

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu?

'Chị Dậu chạy ra. Chị Dậu vội vàng đỡ lấy tay chồng.'

A. Phép nối
B. Phép thế
C. Phép lặp
D. Phép liên tưởng

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Từ 'chân' trong câu nào dưới đây được dùng theo nghĩa chuyển?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ 'trên cành cây cao' trong câu sau:

'Những chú chim non đang hót líu lo trên cành cây cao.'

A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Bổ ngữ
D. Trạng ngữ

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu in đậm:

'Trời mưa rất to. **Đường ngập hết.** **Mọi người gặp khó khăn khi di chuyển.**'

A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
B. Quan hệ tương phản
C. Quan hệ bổ sung
D. Quan hệ liệt kê

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho câu:

'Vì chủ quan, nên anh ấy đã thất bại.'

Xác định và sửa lỗi ngữ pháp trong câu này.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ 'đông đúc' trong câu sau mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản của câu?

'Chợ quê vào buổi sáng rất đông đúc.'

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

'Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương'
(Ca dao)

A. Điệp ngữ
B. Liệt kê
C. Cả A và B
D. So sánh

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của từ 'mắt' trong câu sau:

'Mắt bão đang tiến vào bờ.'

A. Chỉ bộ phận thị giác của sinh vật.
B. Chỉ trung tâm, phần trọng yếu nhất của cơn bão.
C. Chỉ hình dáng bên ngoài giống mắt người.
D. Chỉ sự quan sát, nhìn nhận.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu:

'Cô giáo giảng bài rất hay. ... học sinh chăm chú lắng nghe.'

A. Vì vậy
B. Tuy nhiên
C. Mặc dù
D. Ngược lại

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu sau:

'Với tinh thần học tập nghiêm túc, đã giúp em đạt kết quả cao trong kì thi.'

A. Lỗi dùng từ: 'nghiêm túc' không phù hợp.
B. Lỗi sai quan hệ từ: 'Với' dùng sai.
C. Lỗi thiếu chủ ngữ: Câu thiếu chủ ngữ chỉ rõ 'cái gì' hay 'ai' đã giúp.
D. Lỗi lặp từ: Từ 'kì thi' bị lặp.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói quá?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong đoạn trích sau, từ 'mặt' được dùng theo mấy nghĩa?

'Anh ấy có khuôn **mặt** phúc hậu. Cô ấy đang trang điểm cho **mặt** mình. Đừng để mất **mặt** với bạn bè.'

A. 1 nghĩa
B. 2 nghĩa
C. 3 nghĩa
D. 4 nghĩa

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của phép ẩn dụ trong câu:

'Thời gian là vàng.'

A. So sánh thời gian quý như vàng.
B. Thời gian và vàng có giá trị tương đương.
C. Nhấn mạnh sự quý giá của thời gian, cần phải biết trân trọng và sử dụng hiệu quả.
D. Khuyên mọi người nên tiết kiệm thời gian như tiết kiệm vàng.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đoạn văn nào dưới đây sử dụng phép thế để liên kết câu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ 'để đạt kết quả tốt' trong câu:

'Học sinh cần cố gắng nhiều hơn nữa để đạt kết quả tốt.'

A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Bổ ngữ
D. Trạng ngữ

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu:

'Ông cụ đã đi xa rồi.' (thay cho 'Ông cụ đã chết rồi.')

A. Làm cho câu văn thêm sinh động, giàu hình ảnh.
B. Tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề, thể hiện sự tế nhị, tôn trọng.
C. Nhấn mạnh sự thật về cái chết.
D. Gợi sự tò mò về số phận của ông cụ.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Dựa vào ngữ cảnh, xác định nghĩa của từ 'tay' trong câu sau:

'Anh ấy là một tay chơi cờ giỏi.'

A. Chỉ bộ phận cơ thể người dùng để cầm nắm.
B. Chỉ người có tài năng, năng lực đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.
C. Chỉ người thợ, người lao động chân tay.
D. Chỉ sự khéo léo, lành nghề.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau:

'Trời đã tối, mà trăng vẫn chưa lên.'

A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
B. Quan hệ điều kiện - kết quả
C. Quan hệ tương phản
D. Quan hệ tăng tiến

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu:

'Sau khi tốt nghiệp, anh ấy đã tìm được một công việc rất khả quan.'

A. Lỗi dùng từ 'tốt nghiệp'. Sửa: 'ra trường'.
B. Lỗi dùng từ 'khả quan'. Sửa: 'tốt' hoặc 'phù hợp'.
C. Lỗi thiếu chủ ngữ.
D. Lỗi sai quan hệ từ 'Sau khi'.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau:

'Tôi nhìn theo bóng mẹ... cho đến khi khuất hẳn.'

A. Biểu thị sự ngắt quãng trong lời nói.
B. Biểu thị sự liệt kê chưa đầy đủ.
C. Biểu thị ý còn bỏ ngỏ, sự kéo dài của hành động hoặc dòng cảm xúc, gợi sự lắng đọng.
D. Biểu thị lời nói bị đứt quãng do xúc động.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

'Tre xanh
Xanh tự bao giờ
Chuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh'
(Nguyễn Duy)

A. So sánh
B. Ẩn dụ
C. Điệp ngữ
D. Nhân hóa

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của câu tục ngữ:

'Có công mài sắt có ngày nên kim.'

A. Khen ngợi sự kiên trì, nhẫn nại sẽ dẫn đến thành công dù việc ban đầu rất khó khăn.
B. Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng công cụ lao động.
C. Khuyên không nên làm những việc vô ích, tốn thời gian.
D. So sánh sự khác biệt giữa sắt và kim loại.

Viết một bình luận