Đề Trắc Nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The Generation Gap

Đề Trắc Nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The Generation Gap tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm chứa đựng nhiều dạng bài tập, bài thi, cũng như các câu hỏi trắc nghiệm và bài kiểm tra, trong bộ Trắc Nghiệm Tiếng Anh 11 – Global Success. Nội dung trắc nghiệm nhấn mạnh phần kiến thức nền tảng và chuyên môn sâu của học phần này. Mọi bộ đề trắc nghiệm đều cung cấp câu hỏi, đáp án cùng hướng dẫn giải cặn kẽ. Mời bạn thử sức làm bài nhằm ôn luyện và làm vững chắc kiến thức cũng như đánh giá năng lực bản thân!

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap - Đề 01

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn tình huống sau và chọn từ vựng phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: "My parents are quite traditional. They believe that children should always obey their elders without questioning, which sometimes leads to ________ because I have different ideas."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong bối cảnh thảo luận về khoảng cách thế hệ, từ nào sau đây thường dùng để chỉ những quan niệm, niềm tin hoặc cách cư xử được truyền từ thế hệ trước sang thế hệ sau?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Chọn câu có sử dụng động từ khuyết thiếu (modal verb) phù hợp nhất với ngữ cảnh: "My sister failed her final exam. She ________ have studied harder."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: An và bố mẹ đang tranh luận về giờ giới nghiêm. Bố An nói: "You ________ be home by 10 PM on weekdays. It's a family rule." Động từ khuyết thiếu nào phù hợp nhất để diễn tả quy định bắt buộc từ phía bố mẹ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Lan đang nói chuyện với bạn về việc giao tiếp với ông bà. Lan nói: "I find it difficult to talk to my grandparents about modern music. They ________ understand my taste." Động từ khuyết thiếu nào diễn tả sự thiếu khả năng hoặc khó khăn trong việc hiểu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Đọc đoạn văn ngắn sau và trả lời câu hỏi: "The generation gap is often discussed in terms of differences in technology use. Younger generations, often called digital natives, are comfortable with smartphones, social media, and online communication. Older generations, sometimes referred to as digital immigrants, may find these technologies challenging or prefer traditional methods of communication."
Theo đoạn văn, nguyên nhân chính tạo ra khác biệt trong việc sử dụng công nghệ giữa các thế hệ là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một trong những nguyên nhân phổ biến dẫn đến xung đột thế hệ trong gia đình là sự khác biệt về ________, ví dụ như cách ăn mặc, kiểu tóc hay lựa chọn giải trí.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Chọn câu có nghĩa tương đồng nhất với câu sau: "Children are not allowed to stay out after 9 PM."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu: "Effective communication is key to bridging the generation ________ within families."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Khi một người trẻ thể hiện sự ________ đối với lời khuyên của người lớn tuổi, điều đó có nghĩa là họ lắng nghe và cân nhắc ý kiến đó một cách cẩn thận, ngay cả khi họ không đồng ý hoàn toàn.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Mai đang phân vân về việc chọn trường đại học. Cô ấy nói chuyện với bố mẹ và nhận được những lời khuyên khác nhau. Bố mẹ muốn cô ấy học một ngành truyền thống, trong khi Mai muốn theo đuổi đam mê về nghệ thuật. Tình huống này minh họa rõ nhất khía cạnh nào của khoảng cách thế hệ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Chọn câu sử dụng động từ khuyết thiếu phù hợp nhất để diễn tả một lời khuyên nhẹ nhàng: "If you want to improve your English, you ________ practice speaking every day."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: "Many parents today worry about their children spending too much time online. They remember a time when children played outdoors and interacted face-to-face more often. This difference in childhood experiences is a significant factor contributing to the generation gap."
Đoạn văn này tập trung vào yếu tố nào gây ra khoảng cách thế hệ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Chọn từ vựng phù hợp nhất để hoàn thành câu: "It's important for parents to try to ________ with their children's perspectives, even if they don't fully agree."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Vy đang nói chuyện với mẹ về việc xăm hình. Mẹ Vy phản đối kịch liệt vì cho rằng đó là điều không đứng đắn. Vy cảm thấy mẹ không hiểu mình. Đây là ví dụ về sự khác biệt trong ________.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Chọn câu sử dụng động từ khuyết thiếu phù hợp nhất để diễn tả một sự cần thiết do hoàn cảnh bên ngoài: "I'm feeling sick. I ________ go to the doctor."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Để giải quyết xung đột thế hệ, điều quan trọng là cả hai bên cần thể hiện sự ________ và sẵn sàng lắng nghe quan điểm của nhau.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Trong một cuộc tranh luận về việc sử dụng điện thoại trong bữa ăn, bố mẹ bạn nói: "You ________ use your phone at the dinner table. It's disrespectful." Động từ khuyết thiếu nào phù hợp nhất để diễn tả lệnh cấm hoặc điều không được phép làm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Chọn từ vựng phù hợp nhất để miêu tả người lớn tuổi, những người thường có xu hướng giữ gìn và tuân thủ các giá trị, truyền thống đã có từ trước.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Chọn câu có sử dụng động từ khuyết thiếu đúng ngữ pháp và phù hợp ngữ cảnh: "I think you ________ apologize to your mother for raising your voice."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Đọc tình huống sau: "Mai muốn nhuộm tóc màu sáng, nhưng bà cô ấy nói rằng điều đó không phù hợp với một nữ sinh. Bà cho rằng màu tóc tự nhiên là đẹp nhất."
Sự khác biệt này chủ yếu xuất phát từ đâu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Chọn từ vựng phù hợp nhất để hoàn thành câu: "It's common for teenagers to ________ against parental control as they seek more independence."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Chọn câu sử dụng động từ khuyết thiếu phù hợp nhất để diễn tả một khả năng hoặc sự cho phép: "You ________ borrow my laptop if you need it for your homework."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Lan nói với mẹ: "Con nghĩ mẹ ________ dành nhiều thời gian hơn để trò chuyện với con." Động từ khuyết thiếu nào thể hiện lời đề nghị hoặc gợi ý mang tính cá nhân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Chọn từ vựng phản nghĩa với 'conservative' trong ngữ cảnh quan điểm về xã hội và cuộc sống.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Đọc đoạn văn sau: "To bridge the generation gap, families need to establish open lines of communication. This means actively listening to each other, respecting different viewpoints, and finding common ground. It's not about one generation being right and the other wrong, but about understanding and compromise."
Đoạn văn đề xuất giải pháp chính nào để thu hẹp khoảng cách thế hệ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Chọn câu sử dụng động từ khuyết thiếu phù hợp nhất để diễn tả một điều không cần thiết phải làm: "You ________ wear a uniform to school on Fridays. It's a casual day."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một trong những thách thức khi thảo luận về khoảng cách thế hệ là sự khác biệt trong ________. Thế hệ trẻ có thể cởi mở hơn trong việc thể hiện cảm xúc, trong khi thế hệ lớn tuổi có thể kín đáo hơn.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Chọn câu có ý nghĩa tương đồng nhất với câu sau: "It is advisable for you to talk to your parents about your concerns."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Đọc tình huống sau: "Nam cảm thấy khó chịu khi bố mẹ liên tục kiểm tra điện thoại của mình. Cậu ấy cho rằng bố mẹ không tôn trọng ________ riêng tư của cậu ấy."
Chọn từ vựng phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap - Đề 02

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết điều gì là nguyên nhân chính gây ra sự bất đồng giữa Sarah và bố mẹ cô ấy:
Sarah: "Mom, Dad, I want to get a small tattoo on my wrist."
Mom: "A tattoo? Absolutely not! It's permanent and unprofessional."
Dad: "In my day, only sailors and rebels got tattoos. It's not respectable."
Sarah: "But it's a form of self-expression now, and many people my age have them!"

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Mai đang gặp khó khăn trong việc cân bằng giữa việc học và các hoạt động ngoại khóa. Bố mẹ khuyên Mai nên giảm bớt các hoạt động để tập trung hoàn toàn vào việc học vì họ tin rằng 'học hành là quan trọng nhất'. Mai thì cho rằng các hoạt động ngoại khóa giúp phát triển kỹ năng mềm và giảm căng thẳng. Lời khuyên nào sử dụng động từ khuyết thiếu phù hợp nhất để diễn tả sự cần thiết dựa trên quan điểm của bố mẹ Mai?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Ông bà Minh lớn lên trong thời kỳ khó khăn nên có thói quen tiết kiệm, tái sử dụng đồ đạc cũ và không lãng phí. Cháu gái ông bà là Lan, lại quen với lối sống tiện nghi, thường xuyên mua sắm đồ mới và vứt bỏ đồ cũ khi không còn thích. Sự khác biệt này thể hiện rõ nhất khía cạnh nào của khoảng cách thế hệ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một bài báo thảo luận về việc người trẻ ngày nay dành nhiều thời gian trên mạng xã hội hơn so với các thế hệ trước. Tác giả lập luận rằng điều này có thể làm giảm khả năng giao tiếp trực tiếp và gây ra sự cô lập. Quan điểm này thể hiện mối lo ngại về ảnh hưởng của công nghệ đến khía cạnh nào trong mối quan hệ gia đình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trong bối cảnh khoảng cách thế hệ, cụm từ 'traditional values' (các giá trị truyền thống) thường dùng để chỉ điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Để thu hẹp khoảng cách thế hệ trong một gia đình, theo bạn, hành động nào sau đây thể hiện sự 'mutual understanding' (sự thấu hiểu lẫn nhau) tốt nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Lan muốn nhuộm tóc màu sáng, nhưng mẹ cô ấy phản đối kịch liệt vì cho rằng màu tóc đó không phù hợp với học sinh và trông 'hư hỏng'. Lan cảm thấy mẹ không hiểu mình và quá khắt khe. Nếu là một người hòa giải trong gia đình này, bạn nên khuyên mẹ Lan điều gì để thể hiện sự tôn trọng sự lựa chọn của con (trong giới hạn cho phép) và khuyến khích sự giao tiếp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Chọn từ (hoặc cụm từ) phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện một vấn đề thường gặp trong khoảng cách thế hệ:
Many parents find it difficult to understand their children's ________ in modern technology and social media.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Anh A (thế hệ 8x) và cháu B (thế hệ 10x) đang tranh luận về việc sử dụng điện thoại trong bữa ăn gia đình. Anh A cho rằng 'phải' để điện thoại xuống khi ăn để trò chuyện với mọi người. Cháu B thì nghĩ rằng 'không cần thiết phải' làm vậy vì có thể vừa ăn vừa lướt mạng hoặc nhắn tin. Lời khẳng định nào dưới đây sử dụng động từ khuyết thiếu thể hiện đúng quan điểm của anh A?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Đọc đoạn văn ngắn sau:
Many parents struggle to understand their teenagers' fashion choices. While parents might prefer simple, modest clothing, teenagers often gravitate towards trendy, sometimes revealing, or unconventional styles. This difference isn't just about clothes; it reflects changing attitudes towards self-expression, social norms, and individuality across generations.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại: attitude, electronic, difference, necessary.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại: generation, individual, characteristic, curiosity.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: cultural, community, computer, curious (phần gạch chân là 'c' hoặc 'cu').

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Bạn bè của An rủ cô ấy đi chơi tối muộn sau buổi học thêm. Mẹ An nói: 'Con không được về nhà sau 10 giờ tối. Đó là quy định của gia đình mình.' Lời nói của mẹ An sử dụng động từ khuyết thiếu nào để diễn tả sự cấm đoán?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu sau:
Parents often worry about the negative **impact** of social media on their children.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Trong các tình huống dưới đây, tình huống nào **không** thể hiện rõ ràng một biểu hiện của khoảng cách thế hệ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
Dealing with the generation gap requires patience and open-mindedness from both sides. Older generations should try to understand the changes in society and the challenges young people face. Younger generations, in turn, should respect the experience and wisdom of their elders, even if they don't always agree with their viewpoints. Finding common ground, like shared family activities or interests, can help bridge the gap.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Chọn từ trái nghĩa với từ gạch chân trong câu sau:
Some parents have very **strict** rules for their children.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Khi thảo luận về khoảng cách thế hệ, từ 'curfew' (giờ giới nghiêm) thường liên quan đến vấn đề gì trong gia đình?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Chọn câu sử dụng động từ khuyết thiếu 'should' hoặc 'shouldn't' để đưa ra lời khuyên hợp lý nhằm cải thiện mối quan hệ giữa các thế hệ trong gia đình.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Đọc đoạn văn sau:
One common source of tension between generations is the use of technology. While younger people are often digital natives, comfortable with smartphones, social media, and online communication, older generations may find these tools confusing or even intrusive. This can lead to misunderstandings, for example, when a grandparent prefers a phone call but a grandchild only texts.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: generation, grandparent, digital, technology (phần gạch chân là 'g').

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: hire, honesty, historical, housework (phần gạch chân là 'h').

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Chọn câu sử dụng cấu trúc 'have to'/'has to' hoặc 'don't have to'/'doesn't have to' phù hợp nhất để diễn tả một nghĩa vụ hoặc sự cần thiết khách quan (không phải ý kiến chủ quan).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Bố mẹ của Nam muốn anh ấy nối nghiệp kinh doanh của gia đình, nhưng Nam lại đam mê âm nhạc và muốn trở thành nhạc sĩ. Đây là một ví dụ điển hình về mâu thuẫn phát sinh từ sự khác biệt về ________.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu:
Parents and children often have different ________ on how to spend free time.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại: argument, experience, influence, honesty.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một trong những thách thức lớn nhất của khoảng cách thế hệ liên quan đến giao tiếp là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Bố mẹ của Hoa rất lo lắng khi cô ấy muốn đi du lịch 'phượt' cùng nhóm bạn sau khi tốt nghiệp cấp 3. Họ nói rằng 'Con nên tìm một công việc ổn định ngay lập tức'. Lời khuyên này của bố mẹ Hoa thể hiện điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Chọn cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu:
Bridging the generation gap requires effort from ________ generations.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap - Đề 03

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 'Many parents find it difficult to understand their children's modern tastes in music and fashion, which often leads to a ______.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Chọn câu có nghĩa tương đương với câu sau: 'It is necessary for you to finish your homework before going out.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: 'The generation gap isn't just about age; it's also about differing values and experiences. Older generations often value tradition and stability, while younger generations may prioritize independence and innovation. These differences can lead to misunderstandings and conflicts within families.'

Đâu là nguyên nhân chính được đoạn văn đề cập dẫn đến mâu thuẫn giữa các thế hệ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu: 'Parents sometimes find it hard to **adapt** to their children's changing lifestyles.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Điền động từ khuyết thiếu thích hợp vào chỗ trống: 'You ______ talk to your parents openly if you want to bridge the generation gap. Communication is key.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Chọn câu đúng về mặt ngữ pháp và ý nghĩa:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Phân tích tình huống: Mai muốn đi du lịch bụi cùng bạn bè sau khi tốt nghiệp cấp 3, nhưng bố mẹ cô ấy lo lắng về sự an toàn và muốn cô ấy học đại học ngay. Đây là ví dụ điển hình về sự khác biệt trong quan điểm nào giữa Mai và bố mẹ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 'Parents should try to be more ______ of their children's feelings and opinions, even if they don't fully agree.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Chọn câu sử dụng cấu trúc ngữ pháp 'have to' đúng nhất:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Chọn từ trái nghĩa với từ gạch chân trong câu: 'Some traditional parents are quite **conservative** in their views on marriage and relationships.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Đọc đoạn hội thoại ngắn và trả lời câu hỏi:
A: 'I don't understand why my son spends so much time on social media. In my day, we played outside.'
B: 'Times have changed, Dad. Social media is how they connect with friends now.'

Đoạn hội thoại này minh họa điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 'Setting clear family ______ can help reduce conflicts and ensure everyone understands what is expected of them.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Chọn câu sử dụng động từ khuyết thiếu 'shouldn't' đúng nhất:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 'One common source of tension is parents trying to ______ their expectations on their children's future careers.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Đâu là cách tốt nhất để 'bridge the generation gap' (thu hẹp khoảng cách thế hệ) trong gia đình?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Chọn từ có nghĩa gần nhất với từ gạch chân: 'Sharing household chores helps lighten the **burden** on parents.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong tình huống nào sau đây bạn KHÔNG cần sử dụng 'have to'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 'Respectful ______ include knocking before entering a room and speaking politely to elders.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Phân tích đoạn văn: 'Many young people today are considered 'digital natives' because they have grown up with technology. This gives them a different perspective on communication, information access, and even social interaction compared to previous generations.'

Đoạn văn cho thấy yếu tố nào đóng góp đáng kể vào khoảng cách thế hệ hiện nay?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Chọn câu sử dụng động từ khuyết thiếu 'must' đúng nhất:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Từ nào KHÔNG liên quan trực tiếp đến khái niệm 'generation gap'?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 'Parents often worry about their children's safety, especially when they stay out past their ______.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Chọn câu có cấu trúc ngữ pháp sai:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi: 'Bridging the generation gap requires effort from both sides. Parents should try to understand the challenges and perspectives of young people today, while young people should appreciate the wisdom and experience of their elders. Open communication and mutual respect are crucial.'

Theo đoạn văn, ai cần nỗ lực để thu hẹp khoảng cách thế hệ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 'Sometimes, conflicts arise because of different ______ on sensitive topics like personal freedom and privacy.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Lời khuyên nào sau đây sử dụng động từ khuyết thiếu 'should' hoặc 'ought to' một cách phù hợp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Từ nào mô tả tính cách của một người sẵn sàng chấp nhận ý tưởng và quan điểm mới, đặc biệt là từ thế hệ trẻ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu: 'It's important for both parents and children to show mutual ______ to each other's feelings and opinions.'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap - Đề 04

1 / 4

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Trong bối cảnh 'generation gap', từ nào sau đây thường dùng để chỉ sự khác biệt về quan điểm, giá trị và hành vi giữa các thế hệ?

2 / 4

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một trong những nguyên nhân phổ biến gây ra mâu thuẫn giữa cha mẹ và con cái là việc cha mẹ muốn _____ các quy tắc, chẳng hạn như giờ giới nghiêm (curfew). Từ nào thích hợp nhất để điền vào chỗ trống?

3 / 4

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Khi thảo luận về 'generation gap', từ 'norms' thường đề cập đến điều gì?

4 / 4

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Lan đang thảo luận với bạn về việc cô ấy cảm thấy khó khăn khi chia sẻ mọi thứ với bố mẹ. Cô ấy nói: 'I feel like I don't have enough _____ at home. My parents always want to know where I'm going and who I'm with.' Từ nào miêu tả đúng nhất cảm giác của Lan?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap - Đề 05

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Mai và bố cô ấy thường có những bất đồng về cách sử dụng thời gian rảnh. Mai muốn đi chơi với bạn bè, còn bố cô ấy muốn cô ấy dành nhiều thời gian hơn cho việc học và giúp đỡ việc nhà. Sự khác biệt này là một ví dụ điển hình của vấn đề gì giữa các thế hệ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Bố mẹ tôi tin rằng trẻ con _______ nghe lời người lớn tuổi hơn mà không đặt câu hỏi, vì họ có nhiều kinh nghiệm sống hơn. Từ khuyết thiếu nào diễn tả đúng nhất quan điểm về một nghĩa vụ hoặc sự cần thiết mang tính đạo đức/truyền thống trong câu này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Dì Lan luôn phàn nàn rằng giới trẻ ngày nay quá _______ và chỉ quan tâm đến bản thân mình. Bà ấy nhớ về thời của bà, khi mọi người sống vì cộng đồng nhiều hơn. Từ nào phù hợp nhất để điền vào chỗ trống?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Bạn của bạn đang gặp khó khăn trong việc giao tiếp với bố mẹ về việc lựa chọn trường đại học. Bố mẹ bạn ấy muốn bạn ấy theo học ngành Y, nhưng bạn ấy lại muốn học Thiết kế đồ họa. Bạn _______ khuyên bạn ấy nên nói chuyện cởi mở và chân thành với bố mẹ về ước mơ và lý do của mình. Từ khuyết thiếu nào diễn tả lời khuyên tốt nhất trong tình huống này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Ông bà thường có những quan điểm _______ về thời trang, âm nhạc và các mối quan hệ so với giới trẻ. Họ có xu hướng giữ gìn những giá trị truyền thống. Từ nào miêu tả đúng nhất những quan điểm này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Trong một gia đình, việc chia sẻ _______ nhà cửa có thể giúp giảm bớt gánh nặng cho bố mẹ và dạy trẻ về trách nhiệm. Từ nào phù hợp nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Bố mẹ tôi nói rằng tôi _______ về nhà sau 10 giờ tối vào các ngày trong tuần. Đó là quy định bắt buộc của gia đình. Từ khuyết thiếu nào diễn tả đúng nhất một quy tắc hoặc lệnh cấm rõ ràng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết tác giả chủ yếu tập trung vào khía cạnh nào của khoảng cách thế hệ?

"Khoảng cách thế hệ không chỉ thể hiện qua sự khác biệt về quan điểm sống hay giá trị, mà còn rất rõ ràng trong cách mỗi thế hệ tiếp cận và sử dụng công nghệ. Thế hệ trẻ lớn lên trong thời đại kỹ thuật số, coi việc sử dụng điện thoại thông minh, mạng xã hội và internet là lẽ tự nhiên. Ngược lại, nhiều người thuộc thế hệ lớn tuổi hơn có thể cảm thấy khó khăn hoặc không thoải mái với công nghệ mới, dẫn đến những rào cản trong giao tiếp và chia sẻ thông tin trong gia đình."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Bạn không thích những bộ quần áo rách gối hoặc nhiều hình xăm. Bạn cảm thấy những kiểu thời trang đó đi ngược lại với _______ truyền thống mà bạn được dạy từ nhỏ. Từ nào phù hợp nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Bạn không cảm thấy buồn khi phải ở nhà vào cuối tuần. Bạn _______ đi chơi nếu không muốn. Việc này không phải là bắt buộc đối với bạn. Từ khuyết thiếu nào diễn tả sự không cần thiết?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Khi thảo luận về các vấn đề nhạy cảm với người lớn tuổi, bạn _______ sử dụng ngôn ngữ _______ và thể hiện sự tôn trọng, ngay cả khi bạn có quan điểm khác biệt. Từ nào phù hợp nhất để điền vào chỗ trống thứ hai?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Bạn _______ hút thuốc trong khuôn viên trường học. Đây là quy định của nhà trường và bạn sẽ bị phạt nếu vi phạm. Từ khuyết thiếu nào diễn tả một quy định cấm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một trong những nguyên nhân chính gây ra khoảng cách thế hệ là sự khác biệt về _______ đối với cuộc sống, công việc, và các mối quan hệ xã hội. Từ nào phù hợp nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Dì Mai nói rằng tôi _______ giúp đỡ dì ấy dọn dẹp nhà cửa vào cuối tuần này. Dì ấy bị ốm và không thể tự làm một mình được. Từ khuyết thiếu nào diễn tả một sự cần thiết do hoàn cảnh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Read the following situation and choose the best advice using modal verbs:

Your younger sister is constantly arguing with your parents about her study time. She feels they are too strict and don't understand her need for relaxation. What advice would you give her?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Bố mẹ tôi thường nhắc nhở tôi về _______ đi chơi, đặc biệt là vào buổi tối. Họ muốn đảm bảo tôi về nhà an toàn. Từ nào phù hợp nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Bạn _______ nộp bài tập trước thứ Sáu. Nếu không, điểm của bạn sẽ bị trừ. Đây là một quy định bắt buộc của giáo viên. Từ khuyết thiếu nào diễn tả một nghĩa vụ bắt buộc từ bên ngoài?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một trong những _______ chính mà nhiều gia đình truyền lại cho con cái là sự trung thực và chăm chỉ. Từ nào phù hợp nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Dì của tôi rất _______; bà ấy luôn cố gắng hiểu và chấp nhận những khác biệt trong suy nghĩ của giới trẻ thay vì chỉ trích họ. Từ nào miêu tả tính cách của dì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: You _______ tell lies. It's wrong and nobody will trust you if you do. Từ khuyết thiếu nào diễn tả một lệnh cấm mang tính đạo đức mạnh mẽ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Read the short dialogue:

**Nam:** "I don't understand why my grandparents think getting a tattoo is a terrible idea. It's my body!"
**Mai:** "Well, maybe they grew up in a time when tattoos were associated with negative things. You should try to see their perspective."

Dialogue này minh họa điều gì là nguyên nhân chính gây ra sự bất đồng giữa Nam và ông bà?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: My parents are quite traditional. They believe children ______ always ______ their elders. Từ nào phù hợp nhất để điền vào chỗ trống thứ hai?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Bạn đã hứa với em trai sẽ giúp nó làm bài tập về nhà. Bây giờ bạn rất mệt nhưng bạn cảm thấy có trách nhiệm phải giữ lời hứa. Bạn nghĩ: "I _______ help my brother with his homework because I promised." Từ khuyết thiếu nào diễn tả một nghĩa vụ tự cảm thấy cần làm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một số người lớn tuổi cảm thấy khó khăn khi _______ với những thay đổi nhanh chóng của xã hội hiện đại, đặc biệt là về công nghệ và các giá trị mới. Từ nào phù hợp nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: To narrow the generation gap, families _______ have open communication and try to understand each other's perspectives. Từ khuyết thiếu nào diễn tả một lời khuyên hoặc gợi ý mạnh mẽ về điều nên làm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Bố mẹ tôi thường _______ việc tôi dành quá nhiều thời gian cho mạng xã hội. Họ lo lắng nó ảnh hưởng đến việc học của tôi. Từ nào phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: You _______ park your car here. There is a 'No Parking' sign. Từ khuyết thiếu nào diễn tả một quy định cấm dựa trên biển báo?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Nghe một đoạn hội thoại ngắn giữa hai người thuộc các thế hệ khác nhau đang tranh luận về việc chi tiêu tiền. Người trẻ muốn mua sắm đồ hiệu, người lớn tuổi hơn thì cho rằng nên tiết kiệm cho tương lai. Cuộc tranh luận này chủ yếu phản ánh sự khác biệt về gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Choose the word that has the stress placed differently from the others.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap - Đề 06

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Khái niệm nào sau đây mô tả chính xác nhất 'generation gap' trong bối cảnh gia đình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Việc cha mẹ và con cái có những sở thích khác nhau về âm nhạc, thời trang hoặc cách sử dụng mạng xã hội là một biểu hiện phổ biến của vấn đề gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trong câu 'Parents sometimes try to **impose** their rules on their children.', từ 'impose' gần nghĩa nhất với từ nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Chia sẻ công việc nhà có thể giúp giảm bớt gánh nặng cho mọi người trong gia đình. Từ 'burden' trong câu này đề cập đến khía cạnh nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Khi một thiếu niên muốn có quyền quyết định nhiều hơn về thời gian biểu và cuộc sống cá nhân của mình, điều này thể hiện mong muốn về điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Hành động gõ cửa trước khi vào phòng hoặc lắng nghe ý kiến của người lớn tuổi là ví dụ về loại hành vi nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Đâu là một ví dụ về 'curfew' trong quy định gia đình?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Trong bối cảnh sự khác biệt thế hệ, từ nào sau đây thường được dùng để chỉ những người có quan điểm truyền thống, ít cởi mở với sự thay đổi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Bạn của bạn trông rất mệt mỏi. Bạn nên khuyên anh ấy/cô ấy điều gì bằng cách sử dụng động từ khuyết thiếu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Tại một thư viện công cộng, có quy định 'Không được nói chuyện to'. Bạn sẽ diễn đạt quy định này bằng động từ khuyết thiếu nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Sáng mai là Chủ Nhật, bạn không phải đi học. Động từ khuyết thiếu nào diễn tả sự không cần thiết này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Chọn câu sử dụng động từ khuyết thiếu 'must' để diễn tả một cảm giác bắt buộc từ bản thân người nói, không phải một quy định bên ngoài.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cha mẹ cảm thấy họ **have to** đưa ra những quyết định khó khăn vì lợi ích của con cái. Từ 'have to' ở đây diễn tả điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Nếu bạn muốn cải thiện kỹ năng nói tiếng Anh, bạn **______** luyện tập thường xuyên hơn. Động từ khuyết thiếu nào phù hợp nhất để đưa ra lời khuyên này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Biển báo ghi 'Cấm hút thuốc'. Bạn sẽ diễn đạt điều này cho người khác như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Chọn câu sử dụng động từ khuyết thiếu 'have to' để diễn tả một nghĩa vụ hoặc sự cần thiết mang tính khách quan, do quy định hoặc hoàn cảnh bên ngoài.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Từ nào sau đây có trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Từ nào sau đây có trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ hai?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Từ nào sau đây có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: c**u**ltural, comm**u**nity, comp**u**ter, c**u**rious

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Từ nào sau đây có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: g**a**p, **a**dapt, **a**ttitude, n**a**tive

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Từ nào sau đây có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: **ch**ange, ma**ch**ine, **ch**ildren, **ch**urch

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:

The **generation gap** is a common phenomenon characterized by significant differences in opinions, values, and behaviors between individuals from different age groups, particularly between parents and their children. One major contributor to this gap in modern times is the rapid advancement of **technology**. Younger generations, often referred to as **digital natives**, are comfortable with and heavily reliant on digital devices and social media, while older generations may find it challenging to keep up. This leads to differences in communication styles, sources of information, and even social interaction. Disagreements can arise over screen time, online privacy, and the influence of digital culture. Bridging this gap requires effort from both sides: open communication, mutual respect for differing views, and a willingness to understand each other's world.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Theo đoạn văn, yếu tố chính nào góp phần tạo nên khoảng cách thế hệ trong thời đại hiện đại?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Trong đoạn văn, cụm từ 'digital natives' có khả năng đề cập đến nhóm người nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Dựa vào đoạn văn, thái độ của tác giả đối với khoảng cách thế hệ có thể được mô tả là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Theo đoạn văn, điều gì *không* được đề xuất như một cách để thu hẹp khoảng cách thế hệ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Đoạn văn đề cập rằng sự khác biệt về lối sống có thể gây ra bất đồng. Điều này liên quan đến khoảng cách thế hệ như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Khi cha mẹ và con cái cùng nhau tìm ra một giải pháp chung cho một vấn đề bất đồng, thay vì mỗi bên giữ khư khư ý kiến của mình, họ đang thực hiện điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Chọn động từ khuyết thiếu phù hợp nhất để hoàn thành câu: 'You **______** cross the road when the light is red. It's very dangerous!'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Chọn động từ khuyết thiếu phù hợp nhất để hoàn thành câu: 'I'm not sure if I'm free tomorrow, so you **______** wait for me. You can go ahead if you want.'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap - Đề 07

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một trong những nguyên nhân chính dẫn đến khoảng cách thế hệ trong gia đình là sự khác biệt về ________ và quan điểm sống giữa cha mẹ và con cái.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Sarah, một thiếu niên, cảm thấy khó chịu khi cha mẹ cô ấy luôn ________ những quy tắc nghiêm ngặt về giờ giấc và bạn bè. Cô ấy muốn có nhiều tự do hơn.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Cha mẹ bạn lo lắng về việc bạn dành quá nhiều thời gian cho mạng xã hội. Họ nói rằng bạn ________ tập trung hơn vào việc học. Đây là lời khuyên dựa trên quan điểm của họ.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Theo quy định của trường, tất cả học sinh ________ mặc đồng phục vào các ngày trong tuần, trừ Thứ Bảy.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Nam và bố anh ấy có một cuộc ________ về việc Nam muốn theo đuổi sự nghiệp nghệ thuật, trong khi bố anh ấy muốn Nam học kinh tế. Họ có những quan điểm rất khác nhau về thành công.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Để ________ khoảng cách thế hệ, cả cha mẹ và con cái cần cố gắng hiểu và tôn trọng quan điểm của nhau.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Lan cảm thấy bố mẹ không tôn trọng ________ của cô ấy khi họ đọc trộm nhật ký và kiểm tra điện thoại của cô ấy.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Khi thảo luận về một vấn đề gây tranh cãi, bạn ________ lắng nghe ý kiến của người khác một cách cởi mở, ngay cả khi bạn không đồng ý.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Ông bà tôi có những ________ truyền thống về hôn nhân và gia đình, khác biệt khá nhiều so với thế hệ trẻ ngày nay.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Trong một gia đình hiện đại, việc chia sẻ ________ gia đình giúp giảm bớt gánh nặng cho bất kỳ thành viên nào.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Minh là một ________ thực thụ; anh ấy lớn lên cùng với Internet và điện thoại thông minh, hoàn toàn thoải mái với công nghệ mới.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Dù không thích kiểu tóc mới của con gái, nhưng để tránh ________, ông bà quyết định không nói gì và tôn trọng lựa chọn của cháu.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Khi con cái trở nên ________ hơn, cha mẹ có thể nới lỏng một số quy tắc và cho phép chúng tự đưa ra quyết định nhiều hơn.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Bạn không cảm thấy khỏe. Bạn ________ đi khám bác sĩ càng sớm càng tốt.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Học sinh ________ sử dụng điện thoại di động trong giờ học. Đây là quy định bắt buộc của nhà trường.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Bạn ________ nộp bài tập ngay bây giờ nếu bạn chưa làm xong. Hạn chót là cuối tuần.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Dựa vào bối cảnh của Unit 2, điều nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện phổ biến của khoảng cách thế hệ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Đọc đoạn văn sau: 'My parents grew up in a time without smartphones and social media. They find it hard to understand why I spend so much time online. They think it's a waste of time, while I see it as essential for connecting with friends and staying updated.' Đoạn văn này chủ yếu nói về nguyên nhân nào của khoảng cách thế hệ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Để xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với con cái tuổi teen, cha mẹ ________ cố gắng trở thành một người bạn, sẵn sàng lắng nghe và chia sẻ, thay vì chỉ áp đặt.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Điều nào sau đây thể hiện một hành vi ________ trong bối cảnh gia đình?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Ông bà tôi thường ________ với những thay đổi nhanh chóng của xã hội hiện đại, đặc biệt là về công nghệ và lối sống của giới trẻ.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Bạn ________ giữ bí mật này cho riêng mình. Đó là điều rất quan trọng.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Trong một cuộc tranh luận, điều quan trọng là phải giữ thái độ ________ và sẵn sàng lắng nghe các quan điểm khác nhau.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cha mẹ thường có xu hướng ________ những gì họ cho là tốt nhất cho con cái, dựa trên kinh nghiệm sống của họ, đôi khi gây ra mâu thuẫn.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Bạn vừa nhận được một tin nhắn lạ từ người không quen biết. Bạn ________ trả lời nó.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Đọc tình huống sau: Mai muốn nhuộm tóc màu sáng và xỏ khuyên mũi. Bố mẹ cô ấy kịch liệt phản đối, cho rằng đó là hành động 'không đứng đắn' và 'thiếu tôn trọng'. Mai cảm thấy bố mẹ không hiểu và không chấp nhận cá tính của mình. Xung đột này chủ yếu phản ánh sự khác biệt về điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Khi con cái trưởng thành và muốn sống ________, cha mẹ cần học cách tin tưởng và để chúng tự đưa ra quyết định cho cuộc đời mình.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Bạn không ________ lo lắng quá nhiều về những gì người khác nghĩ về mình. Điều quan trọng là bạn cảm thấy hạnh phúc với chính mình.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một người có thái độ ________ thường khó chấp nhận những ý tưởng hoặc lối sống mới mẻ, đặc biệt là từ thế hệ trẻ.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Để giải quyết mâu thuẫn thế hệ, việc thiết lập ________ rõ ràng trong gia đình và thảo luận cởi mở về chúng là rất quan trọng.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap - Đề 08

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.

The generation gap is a term used to describe the differences in attitudes, values, and behaviors between people of different age groups. While these differences have always existed, they are often highlighted in today's rapidly changing world, largely due to advancements in technology and shifts in social norms. Younger generations, often called 'digital natives', are comfortable with technology and social media, seeing them as essential tools for communication and learning. Older generations, on the other hand, may view technology with more caution or feel less adept at using it, preferring traditional methods of interaction.

This divergence in experience and perspective can lead to misunderstandings and conflicts within families. For example, parents might worry about the amount of time their children spend online, while teenagers might feel their privacy is being invaded if parents try to monitor their digital lives. Differing views on independence, career choices, and even fashion or music can also contribute to the gap.

Bridging the generation gap requires mutual respect and open communication. Both younger and older individuals need to make an effort to understand each other's viewpoints and appreciate the unique experiences each generation brings. Parents can try to learn about the technologies their children use, and children can spend quality time engaging in activities preferred by their parents, fostering stronger bonds and reducing potential conflicts.

What is the main reason mentioned in the passage for the generation gap being highlighted in today's world?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: According to the passage, how do younger generations generally view technology and social media?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: What is one example of conflict mentioned that can arise from the divergence in technology use between parents and teenagers?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: The phrase 'digital natives' in the passage refers to...

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Based on the passage, what is suggested as a key factor in bridging the generation gap?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Which of the following is NOT mentioned in the passage as a factor contributing to the generation gap?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: My parents often complain that I spend too much time on my phone. They don't understand that it's how I stay connected with my friends. This is a common source of ______ in our family.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: In many cultures, respecting elders is a deeply-held ______ that is passed down through generations.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Teenagers often feel that their parents try to ______ too many rules on them regarding their free time and social life.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: There's a significant generation ______ in how people view work-life balance today compared to 30 years ago.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Sharing household chores helps lighten the ______ on any single family member.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Different generations have different ______ towards authority; older people might be more accepting, while younger people might question it more.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Setting a ______ for teenagers is often a point of contention between parents and children.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: It's important to have mutual ______ between parents and children to build a strong relationship.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: My grandmother believes that children ______ always obey their parents without question. That's a very traditional viewpoint.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: You ______ finish your homework before you go out to play. This is a school rule.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: You ______ talk to your parents about how you feel. Open communication can help bridge the gap.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: My sister is sick, so I ______ stay home and take care of her. It's my responsibility.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: You ______ copy answers from your friends during the exam. It's against the rules.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: We ______ wear a uniform to school every day. It's not optional.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: To improve communication with your parents, you ______ try to see things from their perspective.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: If you want to understand the younger generation, you ______ learn about the technology they use.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Choose the word that has the main stress placed differently from the others.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Choose the word that has the main stress placed differently from the others.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Choose the word that has the main stress placed differently from the others.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: A teenager is discussing with a friend about their parents' rules.
Friend: "My parents are really strict about my curfew. I ______ be home by 9 PM on weekdays."
Teenager: "Wow, that's early! I ______ be home by 10, but I usually ask for an extension if I'm out with you."
Friend: "You're lucky. Mine say I ______ stay out late, no exceptions."

Which modal fits the first blank?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Based on the dialogue in Question 28, which modal fits the second blank?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Based on the dialogue in Question 28, which modal fits the third blank?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap - Đề 09

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một thanh thiếu niên thường dành hàng giờ mỗi ngày để chơi game trực tuyến và giao tiếp với bạn bè trên mạng, trong khi bố mẹ họ lại cho rằng thời gian đó nên được dành cho việc học hoặc các hoạt động gia đình. Sự khác biệt này phản ánh rõ nhất điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Bạn thấy em trai mình thức khuya để xem video giải trí mỗi tối, điều này ảnh hưởng đến sức khỏe và kết quả học tập của em. Theo kiến thức về lời khuyên và nghĩa vụ, bạn nên nói gì với em trai mình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Trong một cuộc thảo luận về khoảng cách thế hệ, ông của An nói: “Thời của tôi, trẻ con phải vâng lời răm rắp, không được cãi lại người lớn.” Quan điểm này thể hiện điều gì về giá trị truyền thống?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Do quy định mới của trường, tất cả học sinh ______ đeo thẻ học sinh khi vào cổng trường mỗi buổi sáng.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Khi sống chung với ông bà, bạn nhận thấy ông bà có xu hướng tiết kiệm mọi thứ và không thích chi tiêu cho những món đồ xa xỉ, trong khi bạn lại muốn mua sắm những món đồ theo xu hướng mới nhất. Sự khác biệt này bắt nguồn chủ yếu từ đâu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Để thu hẹp khoảng cách thế hệ, điều quan trọng là cả hai bên cần cố gắng ______ quan điểm và cảm xúc của đối phương.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Mẹ nói với Nam: “Con ______ về nhà trước 10 giờ tối nay, nếu không con sẽ bị phạt.” Lời nói của mẹ thể hiện điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Khi thảo luận về việc xăm hình hoặc xỏ khuyên, thế hệ lớn tuổi thường có cái nhìn ______ hơn thế hệ trẻ, coi đó là điều không phù hợp hoặc thiếu đứng đắn.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Bạn không cảm thấy khỏe và có các triệu chứng của cảm cúm. Bạn bè khuyên bạn nên đi khám bác sĩ. Bạn nên dùng động từ khuyết thiếu nào để diễn tả lời khuyên này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một trong những nguyên nhân chính gây ra khoảng cách thế hệ trong kỷ nguyên số là sự ______ của công nghệ và ảnh hưởng của nó đến lối sống và giao tiếp.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng “don't have to” là phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Việc chia sẻ công việc nhà là một cách để giảm ______ lên một thành viên trong gia đình và dạy cho trẻ em về trách nhiệm.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Lời khuyên nào sau đây thể hiện sự hiểu biết và tôn trọng nhất đối với quan điểm khác biệt của thế hệ khác?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Để giảm thiểu ______ trong gia đình, các thành viên cần học cách lắng nghe và thấu hiểu lẫn nhau.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Trong ngữ cảnh gia đình, động từ khuyết thiếu nào thường được sử dụng để diễn tả một nghĩa vụ hoặc quy tắc do bố mẹ đặt ra?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng nhất: "Many teenagers feel their parents don't understand their need for independence and privacy. Parents, on the other hand, worry about their children's safety and want to guide them through difficult decisions." Đoạn văn này mô tả khía cạnh nào của khoảng cách thế hệ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Khi một người trẻ quyết định theo đuổi một ngành nghề sáng tạo và ít ổn định, trong khi bố mẹ họ muốn họ làm việc trong lĩnh vực truyền thống và an toàn hơn, đây là ví dụ về sự khác biệt trong ______.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Bạn có một bài kiểm tra quan trọng vào ngày mai. Bạn cảm thấy rất lo lắng và chưa ôn bài xong. Bạn của bạn nói: “You ______ study hard for the exam.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Khái niệm "generation gap" mô tả sự khác biệt giữa các thế hệ chủ yếu về những khía cạnh nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Để xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa các thế hệ trong gia đình, điều nào sau đây là *ít* hiệu quả nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu sau: "Many young people **object to** their parents controlling their social life."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap - Đề 10

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn hội thoại sau:
Sarah: Mom, can I go to the concert tonight? It finishes around 11 PM.
Mom: 11 PM? That's too late, Sarah. Your _________ is 9:30 PM on weeknights.
Sarah: But it's Friday! All my friends are going!
Mom: Rules are rules. We need to know you're safe.
Từ còn thiếu trong lời thoại của người mẹ, phản ánh một quy tắc phổ biến trong gia đình về giờ giấc, là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Peter muốn theo đuổi sự nghiệp nghệ thuật, điều mà bố mẹ cậu cho là không ổn định. Bố mẹ Peter tin rằng cậu _________ theo học ngành kinh tế để có một tương lai đảm bảo hơn. Từ khuyết thiếu nào phù hợp nhất để diễn tả lời khuyên hoặc kỳ vọng mạnh mẽ từ bố mẹ Peter trong ngữ cảnh này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khi nói về khoảng cách thế hệ, _________ đề cập đến những niềm tin, nguyên tắc và tiêu chuẩn đạo đức mà một nhóm người, thường là trong cùng một gia đình hoặc cộng đồng, coi trọng và cố gắng truyền lại cho thế hệ sau. Từ nào mô tả đúng nhất khái niệm n??y?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Sarah đang thảo luận về việc xăm mình với bà của cô ấy. Bà của Sarah lớn lên trong thời kỳ mà việc xăm mình không được xã hội chấp nhận rộng rãi. Bà bày tỏ sự không đồng tình mạnh mẽ với ý định của Sarah. Sự không đồng tình này có thể được mô tả là một _________ đối với việc xăm mình.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: John và bố mẹ thường xuyên tranh cãi về cách cậu sử dụng mạng xã hội. Bố mẹ cậu lo ngại về quyền riêng tư và thông tin cá nhân, trong khi John cảm thấy họ đang xâm phạm vào không gian riêng của cậu. Tình huống này minh họa cho một _________ phổ biến liên quan đến công nghệ giữa các thế hệ.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Ann đang tìm cách giúp bố mẹ hiểu hơn về sở thích âm nhạc hiện đại của mình. Thay vì chỉ nghe nhạc một mình, cô ấy mở nhạc khi cả nhà cùng làm việc nhà và giải thích về ý nghĩa các bài hát. Hành động của Ann thể hiện nỗ lực nhằm _________ khoảng cách thế hệ trong gia đình.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Lan cảm thấy khó khăn khi chia sẻ với bố mẹ về những áp lực ở trường vì họ dường như không hiểu được những thách thức mà thanh thiếu niên ngày nay phải đối mặt. Cô ấy ước rằng có một sự _________ tốt hơn giữa cô và bố mẹ.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong nhiều gia đình truyền thống, việc con cái phải _________ lời cha mẹ là một quy tắc bất thành văn. Điều này thể hiện sự tôn trọng đối với thế hệ đi trước và kinh nghiệm của họ. Động từ nào phù hợp nhất để điền vào chỗ trống?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phong cách thời trang là một trong những lĩnh vực thường tạo ra sự khác biệt giữa các thế hệ. Những gì được coi là _________ và hợp mốt đối với giới trẻ có thể bị thế hệ lớn tuổi coi là không phù hợp hoặc kỳ quặc.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một số người trẻ cảm thấy bố mẹ họ quá _________ trong suy nghĩ và khó chấp nhận những ý tưởng mới hoặc lối sống khác biệt. Tính từ nào mô tả đặc điểm này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Lan và mẹ đang nói chuyện về việc cô ấy muốn đi du lịch một mình sau khi tốt nghiệp. Mẹ cô ấy rất lo lắng và nói: "Con _________ đi một mình. Nó quá nguy hiểm." Modal verb nào thể hiện sự cấm đoán hoặc phản đối mạnh mẽ từ người mẹ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Minh nhận ra rằng để cải thiện mối quan hệ với ông bà, cậu _________ dành nhiều thời gian hơn để trò chuyện và lắng nghe những câu chuyện của họ. Đây là một lời khuyên hoặc đề xuất tốt cho bản thân Minh. Modal verb nào phù hợp nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Gia đình An có quy tắc là mọi thành viên _________ cùng ăn bữa tối vào Chủ Nhật nếu không có lý do đặc biệt. Đây là một nghĩa vụ hoặc quy định của gia đình. Modal verb nào phù hợp nhất để diễn tả điều này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Bố của Mai phàn nàn rằng cô ấy dành quá nhiều thời gian cho điện thoại. Ông nói: "Con _________ dán mắt vào màn hình cả ngày như vậy! Nó không tốt cho mắt và con bỏ lỡ nhiều thứ khác." Modal verb nào thể hiện lời khuyên không nên làm gì đó?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong một cuộc tranh luận về việc sử dụng công nghệ, người bà nói với cháu trai: "Cháu _________ luôn tin vào mọi thứ đọc được trên mạng. Cháu cần kiểm tra thông tin từ các nguồn đáng tin cậy." Modal verb nào thể hiện một lời khuyên quan trọng về việc không nên làm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đọc đoạn văn sau:
Generation gap is often seen as a source of conflict, but it can also be a valuable opportunity for mutual learning. Younger generations can introduce new technologies and perspectives, while older generations can share life experiences and traditional wisdom. Bridging the gap requires open communication and a willingness from both sides to understand and respect differing viewpoints.
Đoạn văn chủ yếu thảo luận về khía cạnh nào của khoảng cách thế hệ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cũng dựa trên đoạn văn ở Câu 16, từ "bridging" trong cụm từ "Bridging the gap" có nghĩa gần nhất với từ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một gia đình đang thảo luận về việc đi nghỉ mát. Bố mẹ muốn đến một nơi yên tĩnh, gần gũi với thiên nhiên, trong khi hai người con tuổi teen lại muốn đến một thành phố lớn có nhiều hoạt động giải trí hiện đại. Sự khác biệt này chủ yếu bắt nguồn từ sự khác biệt về _________.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Bà của Mai không hiểu tại sao cô ấy lại dành nhiều tiền để mua quần áo theo những _________ thời trang mới nhất, vì bà cho rằng quần áo chỉ cần bền và kín đáo là đủ. Từ nào mô tả đúng nhất những xu hướng mà Mai đang theo đuổi?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:
A. g**a**p
B. **a**ttitude
C. d**a**ta
D. **a**dapt

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
A. **gen**eration
B. indi**vid**ual
C. charac**ter**istic
D. curi**os**ity

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
A. **con**flict
B. com**plain**
C. con**trol**
D. res**pect**

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong bối cảnh gia đình, _________ là một gánh nặng hoặc trách nhiệm, ví dụ như chia sẻ công việc nhà. Từ nào phù hợp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Ông bà thường có những _________ truyền thống về cách cư xử, ăn mặc hay giao tiếp mà thế hệ trẻ có thể thấy khác biệt hoặc khó tuân theo. Từ nào mô tả những quy tắc hoặc tiêu chuẩn hành vi được chấp nhận trong một nhóm hoặc xã hội?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Gia đình cần thiết lập những _________ rõ ràng để mọi thành viên biết giới hạn và trách nhiệm của mình, giúp giảm thiểu xung đột và xây dựng sự hòa thuận. Từ nào phù hợp nhất trong ngữ cảnh này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Bố mẹ của Linh rất lo lắng khi cô ấy muốn đi du học ở một quốc gia xa xôi một mình. Họ cảm thấy cô ấy chưa đủ _________ để tự lo cho bản thân ở môi trường mới. Tính từ nào mô tả sự trưởng thành và có khả năng tự lập?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đọc đoạn văn sau:
Many teenagers today are digital natives, growing up with smartphones and social media. Their parents, often digital immigrants, had to adapt to these technologies later in life. This difference in digital fluency can lead to misunderstandings. Teenagers might find their parents' lack of tech skills frustrating, while parents might worry about their children's online safety and excessive screen time.
Đoạn văn này phân tích nguyên nhân nào gây ra khoảng cách thế hệ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Dựa vào đoạn văn ở Câu 27, cụm từ "digital natives" ám chỉ điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi thảo luận về sự khác biệt thế hệ, điều quan trọng là phải thể hiện sự _________ đối với quan điểm của người khác, ngay cả khi bạn không hoàn toàn đồng ý. Từ nào phù hợp để thể hiện sự coi trọng và chấp nhận quyền có ý kiến khác biệt của người khác?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2: The generation gap

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:
A. **ch**ores
B. **ch**aracteristic
C. ma**ch**ine
D. approa**ch**

Xem kết quả