Đề Trắc Nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global Warming

Đề Trắc Nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global Warming tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm chứa đựng nhiều dạng bài tập, bài thi, cũng như các câu hỏi trắc nghiệm và bài kiểm tra, trong bộ Trắc Nghiệm Tiếng Anh 11 – Global Success. Nội dung trắc nghiệm nhấn mạnh phần kiến thức nền tảng và chuyên môn sâu của học phần này. Mọi bộ đề trắc nghiệm đều cung cấp câu hỏi, đáp án cùng hướng dẫn giải cặn kẽ. Mời bạn thử sức làm bài nhằm ôn luyện và làm vững chắc kiến thức cũng như đánh giá năng lực bản thân!

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 01

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Hiện tượng nào mô tả sự tăng nhiệt độ trung bình của hệ thống khí hậu Trái Đất theo thời gian, chủ yếu do hoạt động của con người làm tăng nồng độ khí nhà kính trong khí quyển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Khí nào là khí nhà kính chính do hoạt động đốt nhiên liệu hóa thạch (như than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên) tạo ra và là tác nhân lớn nhất gây ra sự nóng lên toàn cầu hiện nay?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Đâu là một ví dụ về nguồn năng lượng tái tạo (renewable energy) có thể giúp giảm thiểu lượng khí thải nhà kính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Việc phá rừng (deforestation) góp phần vào sự nóng lên toàn cầu như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Từ nào trong câu sau có nghĩa gần nhất với 'disastrous'?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Điền từ thích hợp nhất vào chỗ trống: 'Many coastal areas are at ______ from rising sea levels caused by global warming.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Từ nào mô tả các nhiên liệu được hình thành từ tàn tích của thực vật và động vật chết qua hàng triệu năm, như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Hiện tượng Trái Đất nóng lên làm tan băng ở các cực, dẫn đến hậu quả trực tiếp nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng ngữ pháp:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ: 'The forest was destroyed by fire. It took many years to recover.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Chọn câu có lỗi sai về cách dùng mệnh đề phân từ:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ trống, sử dụng mệnh đề phân từ: '______ (cause) by human activities, global warming is a serious threat.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Chọn câu có thể rút gọn bằng mệnh đề phân từ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Chọn câu có nghĩa tương đương với câu sau, sử dụng mệnh đề phân từ: 'Because they want to protect the environment, many people are choosing to use renewable energy.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống (19):

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ tr???ng (20):

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống (21):

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống (22):

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống (23):

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: Mục đích chính của đoạn văn là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Theo đoạn văn, ngoài việc gây ra các hiện tượng thời tiết cực đoan, biến đổi khí hậu còn ảnh hưởng đến hệ sinh thái như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Từ 'alarming' trong đoạn văn có nghĩa gần nhất với từ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: Mục đích chính của đoạn văn là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Theo đoạn văn, việc sử dụng phương tiện giao thông công cộng hoặc đi xe đạp/đi bộ giúp ích gì trong việc chống biến đổi khí hậu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Đoạn văn gợi ý rằng việc 'reduce, reuse, and recycle' (giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế) rác thải là một hành động quan trọng vì:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Từ 'collective' trong đoạn văn có nghĩa gần nhất với từ nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 02

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định ý chính: "Global warming, primarily caused by human activities such as burning fossil fuels and deforestation, leads to a significant increase in the Earth's average temperature. This rise in temperature has far-reaching consequences, including melting glaciers, rising sea levels, more frequent and intense heatwaves, and disruptions to ecosystems and agriculture worldwide."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Từ gạch chân trong câu sau có nghĩa gần nhất với từ nào? "The **emission** of greenhouse gases from factories is a major contributor to climate change."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Chọn câu sử dụng Mệnh đề phân từ (Participle Clause) để diễn tả nguyên nhân một cách chính xác.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Phân tích mối quan hệ giữa hai phần của câu sau: "Affected by severe droughts, the crops failed completely, leading to widespread food shortages."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Tình huống nào sau đây là ví dụ về "climate migration" (di cư khí hậu)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Chọn từ trái nghĩa với từ gạch chân trong câu: "The government is implementing policies to **mitigate** the effects of climate change."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Từ nào sau đây là một loại năng lượng tái tạo (renewable energy)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Chọn câu sử dụng Mệnh đề phân từ (Participle Clause) để diễn tả hành động xảy ra trước hành động chính.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định đâu là một giải pháp được đề cập để giảm thiểu nóng lên toàn cầu: "Addressing global warming requires a multi-faceted approach. Reducing reliance on fossil fuels and transitioning to renewable energy sources like wind and solar power is crucial. Improving energy efficiency in homes and industries also plays a significant role. Furthermore, protecting and restoring forests helps absorb carbon dioxide from the atmosphere."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Từ "disruptions" trong đoạn văn ở Câu 9 có nghĩa gần nhất với từ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Chọn câu viết lại đúng nhất câu sau sử dụng Mệnh đề phân từ: "Because the polar ice caps are melting, global sea levels are rising."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Từ nào sau đây KHÔNG phải là khí nhà kính (greenhouse gas)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của câu sau: "Concerned about the future of the planet, young people are demanding urgent action from governments."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Đâu là hậu quả có thể xảy ra của việc nóng lên toàn cầu đối với đa dạng sinh học (biodiversity)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Many coastal communities are building sea walls and raising buildings as a form of climate change _________."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Chọn câu viết lại đúng nhất câu sau sử dụng Mệnh đề phân từ: "Since the report on air pollution was published, public awareness has significantly increased."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Đâu là một ví dụ về tác động của nóng lên toàn cầu đối với sức khỏe con người?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Từ gạch chân trong câu sau có nghĩa gần nhất với từ nào? "Deforestation in the Amazon rainforest is a major **contributor** to the rise in atmospheric carbon dioxide."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Chọn câu sử dụng Mệnh đề phân từ để rút gọn mệnh đề quan hệ.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Đâu là một hành động cá nhân có thể góp phần giảm thiểu nóng lên toàn cầu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Từ "catastrophic" trong câu sau có nghĩa gần nhất với từ nào? "The recent flood was a **catastrophic** event for the local community."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Chọn câu đúng ngữ pháp và có nghĩa phù hợp.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Đọc đoạn văn và suy luận: "Many island nations are particularly vulnerable to the effects of global warming, especially rising sea levels. For countries like Tuvalu and the Maldives, a significant rise in sea level could mean the complete submergence of their land. This poses an existential threat to their populations and cultures."
Dựa vào đoạn văn, tại sao các quốc gia đảo nhỏ lại đặc biệt dễ bị tổn thương bởi nóng lên toàn cầu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: "Protecting forests is essential for carbon _________, the process by which trees absorb CO2 from the atmosphere."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Chọn câu viết lại đúng nhất câu sau sử dụng Mệnh đề phân từ: "When renewable energy sources are used, they help reduce carbon footprints."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Phân tích vai trò của "the greenhouse effect" (hiệu ứng nhà kính) trong việc duy trì sự sống trên Trái Đất.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Từ gạch chân trong câu sau có nghĩa gần nhất với từ nào? "The report highlights the **vulnerability** of coastal regions to rising sea levels."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Chọn câu sử dụng Mệnh đề phân từ để diễn tả kết quả của hành động trong mệnh đề chính.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Đọc đoạn văn và xác định thông tin KHÔNG được đề cập: "Climate change affects agriculture in various ways. Rising temperatures can reduce yields of certain crops, while changes in rainfall patterns can lead to droughts or floods. Pests and diseases may also spread more easily in warmer climates. However, some regions might initially see benefits from longer growing seasons before negative impacts outweigh them. Adapting farming practices is crucial for food security."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Từ "crucial" trong đoạn văn ở Câu 29 có nghĩa gần nhất với từ nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 03

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Tình trạng nóng lên toàn cầu chủ yếu được gây ra bởi sự gia tăng nồng độ của các khí nhà kính trong khí quyển. Khí nào sau đây là khí nhà kính phổ biến nhất và có đóng góp lớn nhất vào hiệu ứng nhà kính tăng cường do hoạt động của con người?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Rừng đóng vai trò quan trọng trong việc hấp thụ carbon dioxide từ khí quyển thông qua quá trình quang hợp. Việc phá rừng (deforestation) ảnh hưởng đến biến đổi khí hậu như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một trong những hậu quả nghiêm trọng nhất của nóng lên toàn cầu là mực nước biển dâng. Hiện tượng này xảy ra chủ yếu do hai yếu tố nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định ý chính: 'Extreme weather events such as heatwaves, droughts, floods, and intense storms have become more frequent and severe in recent decades. Scientists attribute this increase in frequency and intensity to the changing climate patterns driven by global warming.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu, nhiều quốc gia đang chuyển đổi sang sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo. Nguồn năng lượng nào sau đây KHÔNG phải là năng lượng tái tạo?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sử dụng mệnh đề phân từ: '__________ by the rising sea levels, many coastal communities are forced to relocate.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sử dụng mệnh đề phân từ: '__________ the long-term effects of climate change, scientists are urging immediate global action.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, thuật ngữ 'carbon footprint' (dấu chân carbon) dùng để chỉ điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Đọc đoạn văn sau: 'The increase in global temperatures is already impacting ecosystems worldwide. Many species of plants and animals are struggling to adapt to rapid habitat changes. Some face extinction as their traditional environments disappear or become unsuitable.' Ý nào sau đây KHÔNG được suy ra trực tiếp từ đoạn văn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Chọn từ/cụm từ có nghĩa GẦN NHẤT với từ gạch chân trong câu: 'Governments are urged to take immediate action to mitigate the effects of climate change.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Chọn từ/cụm từ có nghĩa GẦN NHẤT với từ gạch chân trong câu: 'The emission of greenhouse gases from factories is a major concern.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Biến đổi khí hậu có thể gây ra tình trạng 'ocean acidification' (axit hóa đại dương). Hiện tượng này xảy ra khi đại dương hấp thụ lượng lớn khí nào từ khí quyển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Đọc đoạn văn sau: 'Many low-lying island nations are particularly vulnerable to the effects of climate change, especially sea level rise. For communities living just a few meters above sea level, the rising tides pose an existential threat, potentially leading to displacement and loss of their homeland.' Tình trạng nào sau đây mô tả đúng nhất vấn đề mà các quốc đảo thấp đang đối mặt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu: 'The government is implementing policies aimed at promoting ______ energy sources.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu: 'Scientists have provided clear ______ that human activities are causing global warming.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sử dụng mệnh đề phân từ: 'The polar ice caps, ______ rapidly due to rising temperatures, are a major concern for scientists.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: 'Adaptation and mitigation are two main strategies to address climate change. Mitigation involves reducing the flow of heat-trapping greenhouse gases into the atmosphere, for example, by using renewable energy. Adaptation involves adjusting to actual or expected future climate, such as building higher sea walls in coastal areas.' Phân biệt giữa 'mitigation' và 'adaptation' dựa trên đoạn văn.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'Many coastal areas are facing the risk of ______ due to rising sea levels.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'The burning of ______ fuels like coal and oil releases large amounts of carbon dioxide into the atmosphere.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sử dụng mệnh đề phân từ: '__________ about the future of the planet, young people are demanding stronger climate action from leaders.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: 'Climate change is expected to have significant impacts on agriculture. Changes in temperature and rainfall patterns can reduce crop yields in some regions, while potentially increasing them in others. Extreme weather, such as prolonged droughts or severe floods, can devastate entire harvests, threatening food security.' Hậu quả nào của biến đổi khí hậu đối với nông nghiệp được đề cập trong đoạn văn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Chọn từ có dạng đúng để hoàn thành câu: 'Switching to public transport is a simple way for individuals to reduce their ______ footprint.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sử dụng mệnh đề phân từ: 'The report, ______ the severity of the situation, called for urgent international cooperation.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Thuật ngữ 'greenhouse effect' (hiệu ứng nhà kính) mô tả hiện tượng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Việt Nam được đánh giá là một trong những quốc gia dễ bị tổn thương nhất bởi biến đổi khí hậu. Vùng nào của Việt Nam được dự báo sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất bởi mực nước biển dâng và xâm nhập mặn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Chọn từ/cụm từ có nghĩa ĐỐI NGHĨA với từ gạch chân trong câu: 'The effects of global warming are becoming increasingly severe.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Bên cạnh carbon dioxide, methane (CH4) là một khí nhà kính mạnh khác. Nguồn phát thải methane từ hoạt động của con người chủ yếu đến từ đâu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu: 'Many companies are looking for innovative ways to reduce their ______ on fossil fuels.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sử dụng mệnh đề phân từ: 'The polar bears, ______ their habitat shrinking rapidly, are facing a serious threat.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: 'Individual actions, while seemingly small, can collectively make a big difference in combating global warming. Simple steps like conserving energy at home, choosing sustainable transportation, reducing meat consumption, and supporting businesses with eco-friendly practices all contribute to lowering overall emissions.' Đoạn văn này chủ yếu khuyên người đọc điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 04

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch (fossil fuels) như than đá và dầu mỏ là nguyên nhân chính làm tăng nồng độ loại khí nào trong khí quyển, góp phần vào hiệu ứng nhà kính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Hiện tượng 'hiệu ứng nhà kính' (greenhouse effect) là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Hậu quả nào sau đây **không phải** là tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của nóng lên toàn cầu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Để giảm thiểu tác động của nóng lên toàn cầu, chúng ta cần ưu tiên phát triển và sử dụng các nguồn năng lượng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Từ gạch chân trong câu sau có nghĩa là gì? 'The report highlighted the urgent need to **curb** carbon emissions from industries.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: conserve, preserve, reserve, desert.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại: atmosphere, influence, contaminate, instrument.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu, sử dụng mệnh đề phân từ: ________ by the alarming data on rising sea levels, the government pledged to invest more in coastal defenses.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Viết lại câu sau sử dụng mệnh đề phân từ: 'Because the polar ice caps are melting rapidly, they are causing significant sea level rise.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Trong câu 'Driven by strong winds, the hurricane caused widespread destruction.', phần 'Driven by strong winds' là loại mệnh đề gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 'Deforestation, the clearing of forests for other land uses, contributes to global warming by releasing stored carbon and reducing the number of trees that can **absorb** CO2.' Từ 'absorb' trong ngữ cảnh này có nghĩa là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Đọc đoạn văn sau: 'Climate change is causing polar ice to melt, leading to a rise in sea levels. This poses a significant **threat** to low-lying coastal areas and island nations, potentially displacing millions of people.' Từ 'threat' có nghĩa gần nhất với từ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng mệnh đề phân từ **sai**?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại: diversity, biology, degradation, activity.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Trong câu 'Many species are struggling to adapt to their changing **habitat**.', từ 'habitat' có nghĩa là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất việc áp dụng nguyên tắc 'Giảm thiểu, Tái sử dụng, Tái chế' (Reduce, Reuse, Recycle) để chống nóng lên toàn cầu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Chọn từ hoặc cụm từ điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: 'The increase in global temperatures is leading to more frequent and intense ________, such as droughts and floods.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu: '________ in the atmosphere by human activities, greenhouse gases trap heat and warm the planet.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Đọc đoạn văn sau: 'Many scientists agree that human activities are the primary driver of climate change, particularly the burning of fossil fuels, which releases large amounts of carbon dioxide into the atmosphere. Other contributing factors include deforestation and industrial processes.' Đoạn văn chủ yếu nói về điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: global, greenhouse, energy, underground.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại: respiratory, initiative, eco-friendly, renewable.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Trong câu 'The increase in global temperature is predicted to have a significant **impact** on agriculture.', từ 'impact' có nghĩa là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Viết lại câu sau sử dụng mệnh đề phân từ: 'Because they wanted to raise awareness about climate change, environmentalists organized a global campaign.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Đọc đoạn văn sau: 'Tropical rainforests are vital for absorbing carbon dioxide and regulating the Earth's climate. However, deforestation rates remain high, driven by factors such as logging, agriculture expansion, and infrastructure development. Protecting these forests is crucial in the fight against global warming.' Theo đoạn văn, điều gì làm tăng tỷ lệ phá rừng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Chọn từ điền vào chỗ trống: 'Many coastal cities are investing in higher sea walls and other measures to protect themselves from the predicted ________ in sea level.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Trong câu 'The consequences of inaction on climate change are becoming increasingly **severe**.', từ 'severe' có nghĩa là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu: '________ about the future of the planet, young people are demanding urgent action from governments.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Đọc đoạn văn sau: 'Switching to renewable energy sources is a key strategy to combat global warming. Unlike fossil fuels, which release greenhouse gases when burned, sources like solar and wind power produce electricity without significant emissions. This transition requires substantial investment and policy changes.' Đoạn văn gợi ý rằng việc chuyển đổi sang năng lượng tái tạo đòi hỏi điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại: environment, ecotourism, traditional, development.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu: 'Many animals face extinction, ________ unable to adapt to the rapid changes in their environment caused by global warming.'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 05

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất để giảm lượng khí nhà kính thải ra từ hoạt động sản xuất năng lượng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Hiện tượng 'hiệu ứng nhà kính' (greenhouse effect) tự nhiên đóng vai trò gì đối với Trái Đất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một trong những hậu quả nghiêm trọng nhất của sự nóng lên toàn cầu được đề cập trong Unit 5 là mực nước biển dâng. Điều này chủ yếu do các yếu tố nào gây ra?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống:
'Global warming is causing significant changes to weather patterns worldwide. We are seeing more frequent and intense extreme weather events, such as hurricanes, droughts, and heatwaves, ______ pose a major threat to human lives and infrastructure.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Từ 'catastrophic' trong ngữ cảnh 'catastrophic flooding' (lũ lụt thảm khốc) do biến đổi khí hậu gây ra có nghĩa GẦN NHẤT với từ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Hoạt động nào của con người đóng góp ĐÁNG KỂ nhất vào việc tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Câu nào sử dụng MỆNH ĐỀ PHÂN TỪ (Participle Clause) sai ngữ pháp hoặc không hợp lý?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là hậu quả trực tiếp của sự nóng lên toàn cầu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Từ nào có phần gạch chân được phát âm KHÁC với các từ còn lại? (Chú trọng sự đa dạng về âm)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Từ 'vulnerable' trong ngữ cảnh 'Coastal communities are especially vulnerable to sea level rise' có nghĩa GẦN NHẤT với từ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Câu nào sử dụng MỆNH ĐỀ PHÂN TỪ đúng để kết hợp hai câu sau?
'The polar ice caps are melting rapidly. This is causing sea levels to rise.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Khí nào sau đây là một loại khí nhà kính mạnh, thường được thải ra từ hoạt động chăn nuôi và bãi rác?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Từ nào có trọng âm chính rơi vào âm tiết KHÁC với các từ còn lại?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
'Deforestation is a major contributor to climate change. Trees absorb carbon dioxide from the atmosphere. When forests are cut down, this carbon is released back, increasing the concentration of greenhouse gases. Furthermore, the removal of trees reduces the planet's ability to absorb future emissions.'
Đoạn văn chủ yếu nói về tác động của hiện tượng nào đối với biến đổi khí hậu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Dựa vào đoạn văn ở Câu 14, việc chặt phá rừng làm tăng khí nhà kính trong khí quyển bằng cách nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Hoàn thành câu sau với dạng MỆNH ĐỀ PHÂN TỪ phù hợp:
'______ from renewable sources like solar and wind, clean energy helps reduce carbon emissions.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Từ 'emission' trong ngữ cảnh 'reducing greenhouse gas emissions' có nghĩa GẦN NHẤT với từ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Đâu là một ví dụ về tác động của biến đổi khí hậu đối với hệ sinh thái (ecosystem)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Chọn câu có trọng âm chính khác với các câu còn lại. (Chú trọng trọng âm câu, không phải trọng âm từ đơn)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Từ nào sau đây thường được sử dụng để mô tả sự thay đổi lớn và lâu dài trong mô hình thời tiết trung bình của Trái Đất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Hoàn thành câu:
'Many coastal areas are facing the threat of flooding, ______ by rising sea levels.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
'Adaptation to climate change involves adjusting to current or expected future climate and its effects. It is one of the two main responses to climate change, the other being mitigation, which involves reducing greenhouse gas emissions. Adaptation can include building sea walls, developing drought-resistant crops, or improving early warning systems for extreme weather.'
Đoạn văn giải thích khái niệm nào liên quan đến biến đổi khí hậu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Dựa vào đoạn văn ở Câu 22, sự khác biệt chính giữa 'adaptation' và 'mitigation' là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Từ 'deplete' trong ngữ cảnh 'depleting natural resources' (làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên) có nghĩa GẦN NHẤT với từ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Hoàn thành câu sau với dạng MỆNH ĐỀ PHÂN TỪ hoặc cụm từ phù hợp:
'______ the urgent need for action, many countries have committed to reducing their carbon emissions.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Từ nào có phần gạch chân được phát âm KHÁC với các từ còn lại? (Chú trọng sự đa dạng về âm)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Khái niệm 'carbon footprint' (dấu chân carbon) đề cập đến điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Đâu là một ví dụ về hành động MITIGATION (giảm thiểu) biến đổi khí hậu ở cấp độ cá nhân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Chọn câu sử dụng đúng MỆNH ĐỀ PHÂN TỪ để kết hợp hai câu:
'Scientists studied the data carefully. They concluded that global temperatures are rising.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Từ 'biodiversity' (đa dạng sinh học) bị ảnh hưởng tiêu cực bởi biến đổi khí hậu như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 06

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định nguyên nhân chính dẫn đến hiện tượng hiệu ứng nhà kính gia tăng, theo đoạn văn:

"The Earth's climate is warming at an unprecedented rate. While natural factors play a role, the overwhelming scientific consensus is that human activities, particularly the burning of fossil fuels (coal, oil, and natural gas) for energy, transport, and industry, are the primary drivers. These activities release large amounts of greenhouse gases, such as carbon dioxide and methane, into the atmosphere. These gases trap heat, leading to a warming effect similar to how a greenhouse traps heat to grow plants."

A. Sự thay đổi tự nhiên của khí hậu Trái Đất.
B. Hoạt động núi lửa phun trào.
C. Việc con người đốt nhiên liệu hóa thạch.
D. Sự gia tăng của ánh nắng mặt trời.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Dựa vào đoạn văn ở Câu 1, khí nhà kính được ví như gì trong việc giữ nhiệt độ cho Trái Đất?

A. Một tấm gương phản chiếu nhiệt.
B. Một lớp chăn giữ nhiệt.
C. Một máy làm lạnh.
D. Một bộ lọc không khí.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Từ "unprecedented" trong đoạn văn ở Câu 1 có nghĩa gần nhất với từ nào?

A. Đã từng xảy ra trước đây.
B. Chưa từng có tiền lệ.
C. Có thể dự đoán được.
D. Chậm chạp.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Hiện tượng băng tan do nóng lên toàn cầu có thể dẫn đến hậu quả trực tiếp nào?

A. Giảm lượng mưa trên toàn cầu.
B. Tăng mực nước biển.
C. Giảm nồng độ CO2 trong khí quyển.
D. Tăng diện tích rừng.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng ngữ pháp và phù hợp với nghĩa:

"______ by the urgent need to reduce carbon emissions, many countries are investing heavily in renewable energy sources."

A. Motivating
B. Having motivated
C. Motivated
D. To motivate

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phân tích câu sau và xác định chức năng của mệnh đề phân từ:

"Facing the severe consequences of climate change, coastal communities are developing new strategies to adapt."

A. Bổ nghĩa cho danh từ "consequences".
B. Chỉ kết quả của hành động chính.
C. Chỉ nguyên nhân hoặc lý do cho hành động chính.
D. Bổ nghĩa cho danh từ "communities".

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Từ nào sau đây KHÔNG phải là một loại nhiên liệu hóa thạch gây phát thải khí nhà kính?

A. Than đá (Coal)
B. Dầu mỏ (Oil)
C. Khí tự nhiên (Natural gas)
D. Năng lượng mặt trời (Solar energy)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Biện pháp nào sau đây được coi là một giải pháp "xanh" (green solution) để giảm tác động của nóng lên toàn cầu?

A. Tăng cường sử dụng túi nhựa dùng một lần.
B. Xây thêm nhà máy nhiệt điện than.
C. Đầu tư vào giao thông công cộng và xe điện.
D. Chặt phá rừng để lấy đất canh tác.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

"The ______ of polar ice caps is a clear indicator of rising global temperatures."

A. expansion
B. melting
C. freezing
D. accumulation

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Chuyển câu sau sang sử dụng mệnh đề phân từ:

"Because the city is located near the coast, it is highly vulnerable to sea level rise."

A. Located near the coast, the city is highly vulnerable to sea level rise.
B. Locating near the coast, the city is highly vulnerable to sea level rise.
C. Having located near the coast, the city is highly vulnerable to sea level rise.
D. To be located near the coast, the city is highly vulnerable to sea level rise.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Tác động nào của nóng lên toàn cầu có thể dẫn đến sự tuyệt chủng của một số loài động thực vật?

A. Giảm số lượng bão và lũ lụt.
B. Môi trường sống bị phá hủy hoặc thay đổi quá nhanh.
C. Nhiệt độ mát mẻ hơn quanh năm.
D. Tăng nguồn thức ăn tự nhiên.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

"Deforestation ______ a significant amount of carbon dioxide into the atmosphere, contributing to the greenhouse effect."

A. absorbs
B. releases
C. reduces
D. stores

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Trong ngữ cảnh biến đổi khí hậu, "carbon footprint" (dấu chân carbon) đề cập đến điều gì?

A. Lượng carbon được hấp thụ bởi thực vật.
B. Tổng lượng khí nhà kính được tạo ra bởi một hoạt động hoặc cá nhân.
C. Diện tích rừng cần thiết để bù đắp lượng khí thải.
D. Lượng carbon lưu trữ dưới lòng đất.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

A. `environ`ment
B. `eco`logy
C. `climate`
D. `atmos`phere

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

A. gl`o`bal
B. h`o`t
C. f`o`ssil
D. c`o`nserve

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Phân tích câu sau và xác định mệnh đề phân từ:

"The report, published last month, highlights the urgent need for action on climate change."

A. The report
B. published last month
C. highlights the urgent need
D. for action on climate change

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sử dụng mệnh đề phân từ:

"______ carbon-neutral by 2050, the company is investing in sustainable technologies."

A. Aiming to become
B. Aimed to become
C. Having aimed to become
D. To aim to become

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Hiện tượng nào sau đây có thể là hậu quả của sự thay đổi khí hậu, gây ảnh hưởng tiêu cực đến sản xuất nông nghiệp?

A. Mùa màng bội thu liên tục.
B. Hạn hán kéo dài và lũ lụt thất thường.
C. Đất đai trở nên màu mỡ hơn.
D. Giảm sâu bệnh hại cây trồng.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Từ "vulnerable" trong câu "Coastal areas are particularly vulnerable to rising sea levels." có nghĩa gần nhất với:

A. Resilient (Kiên cường)
B. Resistant (Chống chịu)
C. Susceptible (Dễ bị tổn thương)
D. Protected (Được bảo vệ)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Đâu là ví dụ về năng lượng tái tạo (renewable energy)?

A. Dầu mỏ
B. Than đá
C. Năng lượng gió (Wind energy)
D. Khí tự nhiên

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Chọn câu có cách sử dụng mệnh đề phân từ SAI:

A. Walking home, she saw a beautiful sunset.
B. Built in the 15th century, the castle attracts many tourists.
C. The car, damaged in the accident, was sent to the garage.
D. Having finished his homework, going to bed.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Từ nào sau đây là danh từ chỉ hành động thải khí ra môi trường?

A. Emit
B. Emission
C. Emitted
D. Emitting

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Đọc đoạn văn và suy luận về mối liên hệ giữa nóng lên toàn cầu và các hiện tượng thời tiết cực đoan:

"Climate change is not just about average temperatures rising; it's also about the increased frequency and intensity of extreme weather events. Warmer oceans provide more energy for hurricanes and typhoons, while altered atmospheric patterns can lead to more severe droughts in some regions and heavier rainfall in others. These unpredictable events pose significant threats to human lives and infrastructure."

Mối liên hệ được mô tả trong đoạn văn là gì?

A. Nóng lên toàn cầu làm giảm các hiện tượng thời tiết cực đoan.
B. Nóng lên toàn cầu không liên quan đến các hiện tượng thời tiết cực đoan.
C. Nóng lên toàn cầu góp phần làm tăng tần suất và cường độ các hiện tượng thời tiết cực đoan.
D. Các hiện tượng thời tiết cực đoan gây ra nóng lên toàn cầu.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

"Many scientists are urging governments to take immediate action to ______ the effects of climate change."

A. ignore
B. mitigate
C. increase
D. welcome

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Chuyển hai câu sau thành một câu sử dụng mệnh đề phân từ:

"They were concerned about the rising sea levels. They decided to move further inland."

A. Concerned about the rising sea levels, they decided to move further inland.
B. Being concerned about the rising sea levels, deciding to move further inland.
C. Having concerned about the rising sea levels, they decided to move further inland.
D. To be concerned about the rising sea levels, they decided to move further inland.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Từ nào sau đây có nghĩa gần nhất với "biodiversity"?

A. Sự đồng nhất về môi trường.
B. Sự đa dạng của sự sống trong một hệ sinh thái.
C. Sự ô nhiễm môi trường.
D. Sự phát triển bền vững.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Khi sử dụng mệnh đề phân từ hiện tại (V-ing), chủ ngữ của mệnh đề phân từ và chủ ngữ của mệnh đề chính phải như thế nào?

A. Khác nhau hoàn toàn.
B. Giống nhau.
C. Một là người, một là vật.
D. Không có quy tắc cố định.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Từ nào có trọng âm khác với các từ còn lại?

A. `climate`
B. `impact`
C. `effect`
D. `carbon`

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định mục đích chính của tác giả:

"The recent increase in global temperatures is causing significant shifts in weather patterns worldwide. We are seeing more frequent and intense heatwaves, prolonged droughts in some regions, and unprecedented flooding in others. These changes are disrupting ecosystems, threatening food security, and displacing communities. It is imperative that we understand these impacts and work together to find solutions."

A. Mô tả chi tiết một hiện tượng thời tiết cụ thể.
B. Thuyết phục người đọc rằng biến đổi khí hậu là một vấn đề nghiêm trọng cần được giải quyết.
C. Phân tích nguyên nhân sâu xa của biến đổi khí hậu.
D. So sánh các hiện tượng thời tiết cực đoan ở các vùng khác nhau.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu:

"Governments need to implement policies that encourage the public to reduce their ______ of fossil fuels."

A. production
B. consumption
C. storage
D. transportation

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 07

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Khí nhà kính chính nào sau đây là kết quả phổ biến nhất từ việc đốt nhiên liệu hóa thạch cho các hoạt động của con người?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Hiện tượng 'hiệu ứng nhà kính' (greenhouse effect) là gì và nó liên quan đến sự nóng lên toàn cầu như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Hoạt động nào của con người đóng góp đáng kể nhất vào việc tăng nồng độ khí nhà kính trong khí quyển?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Biến đổi khí hậu được dự đoán sẽ gây ra những tác động nào đến mực nước biển toàn cầu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Ngoài sự nóng lên toàn cầu, một hậu quả khác của việc tăng nồng độ CO2 trong khí quyển là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một 'dấu chân carbon' (carbon footprint) là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là 'tái tạo' và giúp giảm thiểu phát thải khí nhà kính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Việc phá rừng (deforestation) đóng góp vào biến đổi khí hậu như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu, hành động nào sau đây là hiệu quả nhất ở cấp độ cá nhân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Mệnh đề phân từ (Participle clause) nào có thể được sử dụng để kết hợp hai câu sau: 'She was exhausted after the long flight. She fell asleep immediately.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (Participle clause) đúng ngữ pháp và hợp lý về nghĩa.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Mệnh đề phân từ nào có thể thay thế phần gạch chân trong câu: 'Because they were worried about the rising sea levels, the villagers built a higher dike.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Chọn cách kết hợp câu đúng bằng mệnh đề phân từ: 'The report was written by a team of experts. It highlights the urgent need for action on climate change.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Sử dụng mệnh đề phân từ để viết lại câu: 'Since they had worked hard all day, they were very tired.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Chọn câu có mệnh đề phân từ được sử dụng sai.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: 'Climate change is causing more frequent and intense heatwaves in many regions. This poses significant health risks, especially for vulnerable populations like the elderly and young children. Increased temperatures can lead to heatstroke, dehydration, and exacerbate existing respiratory and cardiovascular conditions.' Câu nào sau đây là một hậu quả trực tiếp của sóng nhiệt theo đoạn văn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Dựa vào đoạn văn ở Câu 16, tại sao sóng nhiệt lại đặc biệt nguy hiểm cho người già và trẻ nhỏ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: 'Renewable energy sources, such as solar, wind, and geothermal, are becoming increasingly important in the fight against climate change. Unlike fossil fuels, they produce little to no greenhouse gas emissions during operation. Investing in and transitioning to these clean energy technologies is crucial for reducing our carbon footprint and achieving a sustainable future.' Đoạn văn chủ yếu nói về điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Theo đoạn văn ở Câu 18, đâu là lợi ích chính của năng lượng tái tạo so với nhiên liệu hóa thạch trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Từ 'crucial' trong đoạn văn ở Câu 18 có nghĩa gần nhất với từ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'The melting of glaciers and ice sheets is a major ______ of rising sea levels.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'Many species are unable to ______ to the rapid changes in their habitats caused by climate change.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'Governments are under pressure to introduce policies to ______ greenhouse gas emissions.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'Extreme weather events, such as hurricanes and droughts, are becoming more ______ due to global warming.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'Many coastal cities are at ______ of flooding as sea levels continue to rise.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Phân tích mối quan hệ nhân quả trong tình huống sau: 'Tăng nhiệt độ toàn cầu dẫn đến sự tan chảy nhanh hơn của các sông băng. Điều này làm giảm lượng nước ngọt cung cấp cho các khu vực phụ thuộc vào nước tan chảy từ sông băng.' Mối quan hệ này thể hiện hậu quả nào của biến đổi khí hậu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một quốc gia ven biển đang đối mặt với tình trạng xâm nhập mặn ngày càng nghiêm trọng vào đất nông nghiệp do mực nước biển dâng. Biện pháp nào sau đây thể hiện sự 'thích ứng' (adaptation) với biến đổi khí hậu trong trường hợp này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một công ty sản xuất đang xem xét các cách để giảm dấu chân carbon của mình. Hành động nào sau đây thể hiện nỗ lực 'giảm thiểu' (mitigation) biến đổi khí hậu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Sử dụng mệnh đề phân từ để kết hợp câu: 'The ice caps are melting rapidly. This is causing sea levels to rise.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định ý chính: 'Many scientists agree that human activities are the primary driver of recent global warming. This is mainly due to the increased concentrations of greenhouse gases in the atmosphere, resulting from the burning of fossil fuels, deforestation, and industrial processes. These gases trap heat, leading to a gradual increase in Earth's average temperature and causing widespread changes in climate patterns.'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 08

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại: fossil, session, discuss, progress.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác so với các từ còn lại: respiratory, initiative, eco-friendly, renewable.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trong câu sau, từ nào thường được nhấn trọng âm để thể hiện thông tin mới hoặc quan trọng: 'She wants to buy a *red* dress, not a blue one.'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Đâu là từ nội dung (content word) trong câu sau, thường được nhấn trọng âm: 'They are discussing the *causes* of global warming.'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'The __________ of harmful gases into the atmosphere is a major contributor to air pollution.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'Rising global temperatures are causing glaciers to melt at an alarming rate, leading to a significant __________ in sea level.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Từ nào trong các lựa chọn sau có nghĩa GẦN NHẤT với từ 'catastrophic' trong câu: 'The environmental consequences of inaction on climate change could be catastrophic.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'Many coastal cities are __________ risk of flooding due to rising sea levels.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'Switching to renewable energy sources like solar and wind power is crucial to __________ our dependence on fossil fuels.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'The __________ effect is a natural process that warms the Earth's surface by trapping heat from the sun.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'Deforestation __________ carbon dioxide into the atmosphere when trees are cut down and burned.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'The melting of polar ice caps is a clear __________ of global warming.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'Governments worldwide are discussing strategies to __________ the impact of climate change.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng ngữ pháp và hợp lý về nghĩa:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ: 'She was surprised by the sudden change in weather. She decided to stay indoors.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Chọn lựa chọn đúng để hoàn thành câu với mệnh đề phân từ: '__________ by the scientists' warnings, the government started investing in green technology.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Chuyển câu sau thành câu có sử dụng mệnh đề phân từ: 'Because the report was written in a hurry, it contained several errors.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Chọn lựa chọn đúng để hoàn thành câu: 'The polar bears, __________ by the melting ice, are struggling to find food.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng mệnh đề phân từ KHÔNG chính xác?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Chọn lựa chọn đúng để hoàn thành câu: '__________ their traditional methods, many farmers are adapting to climate change by using new techniques.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ: 'The issue is complicated. It requires careful consideration.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ diễn tả nguyên nhân:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: 'Global warming is causing significant changes to weather patterns worldwide. We are seeing more frequent and intense heatwaves, droughts, and floods. These extreme weather events pose serious threats to agriculture, water supplies, and human health.'
Đoạn văn chủ yếu nói về điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Dựa vào đoạn văn ở Câu 23, những hiện tượng thời tiết cực đoan nào được đề cập là đang gia tăng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Từ 'pose' trong đoạn văn ở Câu 23 có nghĩa GẦN NHẤT với từ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: 'One of the most visible signs of global warming is the melting of glaciers and ice sheets. This melting contributes significantly to rising sea levels, which threaten coastal communities and ecosystems. Scientists use satellite data and field measurements to monitor these changes and predict future impacts.'
Theo đoạn văn, điều gì là một trong những dấu hiệu rõ ràng nhất của sự nóng lên toàn cầu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Dựa vào đoạn văn ở Câu 26, việc băng tan góp phần vào vấn đề môi trường nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: 'To combat global warming, individuals and governments can take action. Simple steps like reducing energy consumption, using public transport, recycling, and planting trees can make a difference. On a larger scale, governments can invest in renewable energy, implement stricter emission standards, and protect forests.'
Đoạn văn gợi ý những hành động nào mà CÁ NHÂN có thể làm để chống biến đổi khí hậu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Dựa vào đoạn văn ở Câu 28, hành động nào sau đây là trách nhiệm của chính phủ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: 'Climate change disproportionately affects vulnerable populations, including those in low-lying coastal areas and communities relying heavily on agriculture. These groups often have fewer resources to adapt to changing conditions, such as extreme weather or water scarcity. Addressing climate justice is therefore a crucial part of the global response.'
Theo đoạn văn, tại sao các cộng đồng ở vùng ven biển trũng và phụ thuộc vào nông nghiệp lại đặc biệt dễ bị tổn thương bởi biến đổi khí hậu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 09

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 1: The primary goal of Unit 5, 'Global Warming,' is to equip students with vocabulary and understanding related to climate change and its impacts. Which of the following vocabulary items is LEAST likely to be a core term introduced in this unit?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 2: Read the following sentence: 'Burning fossil fuels, _______ large amounts of carbon dioxide into the atmosphere, is considered a major cause of global warming.' Choose the correct participle form to complete the sentence.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 3: The greenhouse effect is a natural process, but human activities have intensified it. Which of the following human activities contributes MOST significantly to increasing the concentration of greenhouse gases?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 4: Consider the sentence: '_______ by rising sea levels, coastal communities face significant challenges like flooding and erosion.' Which participle clause correctly fits the blank, indicating the reason or cause?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 5: Deforestation has a direct impact on the amount of carbon dioxide in the atmosphere. What is the primary reason for this impact?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 6: Rewrite the following sentence using a participle clause: 'Because scientists had studied the climate data carefully, they were able to predict the future trends.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 7: In the context of environmental issues, what does the term 'mitigation' primarily refer to?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 8: Which sentence INCORRECTLY uses a participle clause?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 9: Renewable energy sources are crucial in combating global warming. Which of the following is NOT considered a renewable energy source?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 10: Read the sentence: 'Many species, _______ unable to adapt quickly enough, face extinction due to rapid habitat changes.' The participle clause 'unable to adapt quickly enough' functions similarly to which type of clause?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 11: Extreme weather events like hurricanes, droughts, and heatwaves are becoming more frequent and intense. This phenomenon is a predicted consequence of:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 12: Rewrite the following sentence, starting with a past participle clause: 'Because the report on climate change was published yesterday, it received widespread media attention.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 13: What does the term 'climate refugee' refer to?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 14: Read the sentence: 'Wanting to reduce their carbon footprint, the family installed solar panels.' The participle clause 'Wanting to reduce their carbon footprint' indicates:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 15: Rising global temperatures cause glaciers and ice sheets to melt. What is the most direct consequence of this melting on the planet?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 16: Choose the correct option to complete the sentence: '_______ all the necessary data, the research team began writing their report on climate patterns.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 17: The term 'biodiversity' refers to the variety of life in a particular habitat or ecosystem. How is global warming predicted to affect biodiversity?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 18: Which sentence correctly uses a participle clause to describe the subject?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 19: What is the main difference between 'weather' and 'climate'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 20: Choose the sentence where the participle clause indicates a result or consequence.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 21: Read the short passage: 'The Intergovernmental Panel on Climate Change (IPCC) provides comprehensive assessments of the state of scientific, technical, and socio-economic knowledge about climate change. Their reports, compiled by thousands of experts worldwide, are considered the most authoritative source on the subject.' Based on this passage, what is the primary role of the IPCC?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 22: Consider the sentence: 'The river, polluted by industrial waste, is no longer safe for swimming.' The participle clause 'polluted by industrial waste' functions as:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 23: What is the primary aim of 'carbon capture and storage' technology?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 24: Choose the sentence that correctly uses a perfect participle clause.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 25: The term 'sustainable development' is often discussed in relation to combating climate change. What does 'sustainable development' primarily involve?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 26: Read the sentence: 'Concerned about the future of the planet, young people are demanding action on climate change.' The participle clause 'Concerned about the future of the planet' indicates:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 27: What is the meaning of 'carbon neutral'?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 28: Choose the word that has a different vowel sound from the others.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 29: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 30: Evaluate the following statement: 'While global warming is a serious issue, individual actions like recycling and saving energy have no real impact; only large-scale government policies can make a difference.'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 10

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Scientists warn that the continued burning of fossil fuels will lead to irreversible _______ to the climate.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The _______ effect is a natural process, but human activities have intensified it, causing global warming.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Rising global temperatures are causing glaciers and ice sheets to melt at an alarming rate, contributing to _______.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Many countries are investing in _______ energy sources like solar and wind power to reduce their reliance on fossil fuels.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng ngữ pháp và hợp lý về nghĩa:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng ngữ pháp và hợp lý về nghĩa:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ:
The report analyzed the long-term effects of pollution. It concluded that urgent action is needed.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ:
Deforestation is driven by various factors. It contributes significantly to carbon emissions.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất:
Climate change poses a significant threat to global biodiversity. As temperatures rise and weather patterns become more erratic, many species struggle to adapt. Some animals are forced to migrate to cooler regions, while others face extinction as their habitats disappear or become unsuitable. This loss of biodiversity weakens ecosystems and can have cascading effects on food chains and natural processes.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất:
Climate change poses a significant threat to global biodiversity. As temperatures rise and weather patterns become more erratic, many species struggle to adapt. Some animals are forced to migrate to cooler regions, while others face extinction as their habitats disappear or become unsuitable. This loss of biodiversity weakens ecosystems and can have cascading effects on food chains and natural processes.
Từ "erratic" trong đoạn văn có nghĩa gần nhất với:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất:
Climate change poses a significant threat to global biodiversity. As temperatures rise and weather patterns become more erratic, many species struggle to adapt. Some animals are forced to migrate to cooler regions, while others face extinction as their habitats disappear or become unsuitable. This loss of biodiversity weakens ecosystems and can have cascading effects on food chains and natural processes.
Theo đoạn văn, điều gì xảy ra khi các loài vật mất đi môi trường sống do biến đổi khí hậu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
One of the most visible _______ of global warming is the melting of polar ice.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The _______ of carbon dioxide into the atmosphere is a major contributor to the greenhouse effect.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Many coastal communities are highly _______ to the impacts of sea level rise.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Adopting an eco-friendly _______, such as using public transport and recycling, can help reduce your carbon footprint.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
International cooperation is essential for developing effective _______ to combat global warming.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng ngữ pháp và hợp lý về nghĩa:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng ngữ pháp và hợp lý về nghĩa:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ:
The city is located on a low-lying coast. It is particularly susceptible to storm surges.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ:
They have been working on renewable energy projects for years. They have gained valuable experience.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất:
Many scientists agree that the primary driver of recent climate change is the human-caused increase in greenhouse gases, particularly carbon dioxide. This increase is largely due to the burning of fossil fuels (coal, oil, and natural gas) for energy, industry, and transportation. Deforestation also plays a significant role, as trees absorb CO2, and cutting them down releases stored carbon while reducing the planet's capacity to absorb more.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất:
Many scientists agree that the primary driver of recent climate change is the human-caused increase in greenhouse gases, particularly carbon dioxide. This increase is largely due to the burning of fossil fuels (coal, oil, and natural gas) for energy, industry, and transportation. Deforestation also plays a significant role, as trees absorb CO2, and cutting them down releases stored carbon while reducing the planet's capacity to absorb more.
Theo đoạn văn, cây xanh đóng vai trò gì trong chu trình carbon?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The government is implementing measures to _______ carbon emissions from factories.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The melting of permafrost in the Arctic is releasing large amounts of methane, a potent _______ gas.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Extreme weather events, such as hurricanes and heatwaves, are becoming more frequent and _______ due to climate change.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng ngữ pháp và hợp lý về nghĩa:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng ngữ pháp và hợp lý về nghĩa:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và điền từ thích hợp nhất vào chỗ trống:
Renewable energy technologies are crucial in the fight against global warming. Unlike fossil fuels, which release large amounts of carbon dioxide when burned, sources like solar, wind, and hydropower produce electricity with minimal greenhouse gas _______. Investing in and developing these technologies is vital for transitioning to a sustainable energy system.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và điền từ thích hợp nhất vào chỗ trống:
Climate change is having a profound _______ on ecosystems worldwide. Rising temperatures are shifting climate zones, forcing plants and animals to adapt or migrate. Changes in precipitation patterns can lead to droughts or floods, further disrupting habitats. Protecting and restoring natural environments is key to helping biodiversity cope with these changes.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất:
Climate change is having a profound impact on ecosystems worldwide. Rising temperatures are shifting climate zones, forcing plants and animals to adapt or migrate. Changes in precipitation patterns can lead to droughts or floods, further disrupting habitats. Protecting and restoring natural environments is key to helping biodiversity cope with these changes.
Đoạn văn chủ yếu nói về điều gì?

Xem kết quả