Trắc Nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 4: Food - Phonetics and Speaking - Explore New Worlds - Đề 07
Trắc Nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 4: Food - Phonetics and Speaking - Explore New Worlds - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A. fu00adiu00adsh
B. lu00adiu00adve
C. mu00adeu00adt
C. chu00adiu00adcken
- A. fish
- B. live
- C. meat
- D. chicken
Câu 2: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A. chu00adef
B. u00adchu00adeese
C. u00adchu00aoose
D. u00adchu00aild
- A. chef
- B. cheese
- C. choose
- D. child
Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A. su00adugar
B. cu00adut
C. pu00adusu00adh
D. bu00adull
- A. sugar
- B. cut
- C. push
- D. bull
Câu 4: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A. hu00adealthy
B. bru00adead
C. mu00adeal
D. ru00adeady
- A. healthy
- B. bread
- C. meal
- D. ready
Câu 5: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A. cu00adook
B. fu00adoot
C. fu00adou00adod
D. gu00adou00adod
- A. cook
- B. foot
- C.
- D. good
Câu 6: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. "apple
B. ba"nana
C. "sugar
D. "orange
- A. apple
- B. banana
- C. sugar
- D. orange
Câu 7: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. de"licious
B. "healthy
C. "protein
D. "vitamin
- A. delicious
- B. healthy
- C. protein
- D. vitamin
Câu 8: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. "vegetable
B. i"ngredient
C. "broccoli
D. "cucumber
- A. vegetable
- B. ingredient
- C. broccoli
- D. cucumber
Câu 9: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. tra"ditional
B. nu"tritious
C. "popular
D. re"commend
- A. traditional
- B. nutritious
- C. popular
- D. recommend
Câu 10: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. "restaurant
B. "dessert
C. "starter
D. "main course
- A. restaurant
- B. dessert
- C. starter
- D. main course
Câu 11: Bạn đang ở nhà hàng và muốn gọi món chính. Bạn sẽ nói gì với người phục vụ?
A. Can I have the menu, please?
B. I"d like to order the steak, please.
C. What do you recommend?
D. The bill, please.
- A. Can I have the menu, please?
- B. I"d like to order the steak, please.
- C. What do you recommend?
- D. The bill, please.
Câu 12: Bạn của bạn hỏi:
- A. It was okay.
- B. It wasn"t very good.
- C. It was absolutely delicious!
- D. I didn"t like it much.
Câu 13: Trong một cuộc trò chuyện về ăn uống lành mạnh, bạn muốn nhấn mạnh tầm quan trọng của việc uống đủ nước. Bạn có thể nói gì?
A. Eating vegetables is good for you.
B. You should avoid sugary drinks.
C. It"s essential to stay hydrated.
D. Don"t eat too much junk food.
- A. Eating vegetables is good for you.
- B. You should avoid sugary drinks.
- C. It"s essential to stay hydrated.
- D. Don"t eat too much junk food.
Câu 14: Bạn đang ăn tối tại nhà một người bạn và họ hỏi:
- A. No, I wouldn"t.
- B. I"m full, thank you.
- C. I don"t like soup.
- D. Give me more!
Câu 15: Bạn muốn hỏi bạn mình món ăn yêu thích của họ là gì. Bạn sẽ nói gì?
A. What are you eating?
B. Do you like food?
C. What"s your favourite dish?
D. Where did you buy this?
- A. What are you eating?
- B. Do you like food?
- C. What"s your favourite dish?
- D. Where did you buy this?
Câu 16: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A. pu00adork
B. fu00adork
C. wu00adork
D. spu00adoon
- A. pork
- B. fork
- C. work
- D. spoon
Câu 17: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A. cru00adeam
B. bu00adread
C. mu00adeat
D. tu00adream
- A. cream
- B. bread
- C. meat
- D. team
Câu 18: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A. hu00adungry
B. fru00aduit
C. ju00aduice
D. su00adoup
- A. hungry
- B. fruit
- C. juice
- D. soup
Câu 19: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. "chicken
B. "kitchen
C. ho"tel
D. "hungry
- A. chicken
- B. kitchen
- C. hotel
- D. hungry
Câu 20: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. "balance
B. "energy
C. "instead
D. "diet
- A. balance
- B. energy
- C. instead
- D. diet
Câu 21: Bạn đang gọi món ở nhà hàng. Bạn muốn hỏi món đặc biệt trong ngày là gì. Bạn sẽ nói thế nào?
A. What"s special today?
B. Can I have the bill?
C. Is this dish spicy?
D. I"d like a table for two.
- A. What"s special today?
- B. Can I have the bill?
- C. Is this dish spicy?
- D. I"d like a table for two.
Câu 22: Bạn đang thảo luận về bữa sáng với bạn. Bạn muốn gợi ý ăn trứng thay vì ngũ cốc. Bạn có thể nói gì?
A. Cereal is very healthy.
B. How about having eggs instead of cereal?
C. Do you like cereal?
D. I never eat breakfast.
- A. Cereal is very healthy.
- B. How about having eggs instead of cereal?
- C. Do you like cereal?
- D. I never eat breakfast.
Câu 23: Người phục vụ vừa mang đồ ăn đến cho bạn. Bạn muốn cảm ơn họ. Bạn sẽ nói gì?
A. Here you are.
B. Thank you.
C. Can I help you?
D. How much is it?
- A. Here you are.
- B. Thank you.
- C. Can I help you?
- D. How much is it?
Câu 24: Bạn muốn biết món súp được làm từ gì. Bạn sẽ hỏi thế nào?
A. What"s in the soup?
B. Is the soup hot?
C. Can I have some soup?
D. How much is the soup?
- A. What"s in the soup?
- B. Is the soup hot?
- C. Can I have some soup?
- D. How much is the soup?
Câu 25: Bạn đang nói chuyện với bạn bè về việc chuẩn bị một bữa ăn. Bạn muốn hỏi họ có cần giúp gì không. Bạn sẽ nói gì?
A. Can you help me?
B. Do you need a hand?
C. What are you doing?
D. I can cook well.
- A. Can you help me?
- B. Do you need a hand?
- C. What are you doing?
- D. I can cook well.
Câu 26: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A. u00adeat
B. gru00adeat
C. mu00adeat
D. su00adea
- A. eat
- B. great
- C. meat
- D. sea
Câu 27: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A. cu00adoffee
B. hu00adou00adt
C. nu00adou00awt
D. pu00adou00adrtion
- A. coffee
- B. hot
- C. not
- D. portion
Câu 28: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. "hungry
B. "thirsty
C. pre"fer
D. "hungry
- A. hungry
- B. thirsty
- C. prefer
- D. hungry
Câu 29: Chọn câu trả lời phù hợp nhất để hoàn thành đoạn hội thoại sau:
A:
- A. I like dinner very much.
- B. I usually have bread and eggs.
- C. Breakfast is important.
- D. I had lunch at noon.
Câu 30: Bạn đang thảo luận về một món ăn Việt Nam với người bạn nước ngoài. Bạn muốn mô tả nó rất ngon và là món ăn truyền thống. Bạn có thể nói gì?
A. It"s a bit strange.
B. It"s a popular traditional dish and it"s very tasty.
C. You might not like it.
D. I don"t eat this often.
- A. It"s a bit strange.
- B. It"s a popular traditional dish and it"s very tasty.
- C. You might not like it.
- D. I don"t eat this often.