Đề Trắc nghiệm Tin 10 – Cánh diều – Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 01

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Mạng máy tính ra đời nhằm mục đích chính nào dưới đây?

  • A. Chia sẻ tài nguyên (dữ liệu, phần cứng, phần mềm)
  • B. Làm cho máy tính chạy nhanh hơn
  • C. Giảm giá thành sản xuất máy tính
  • D. Tăng dung lượng lưu trữ cho từng máy

Câu 2: Trong một văn phòng, các máy tính được kết nối với nhau để chia sẻ một máy in duy nhất. Lợi ích nào của mạng máy tính được thể hiện rõ nhất trong trường hợp này?

  • A. Tăng tốc độ xử lý dữ liệu
  • B. Bảo mật thông tin tuyệt đối
  • C. Tiết kiệm chi phí thiết bị phần cứng
  • D. Truy cập internet dễ dàng hơn

Câu 3: Một nhóm học sinh cần cùng nhau hoàn thành một báo cáo dự án. Thay vì gặp mặt trực tiếp, các bạn sử dụng một nền tảng trực tuyến cho phép nhiều người cùng chỉnh sửa một tài liệu đồng thời. Ứng dụng này của mạng máy tính thuộc nhóm lợi ích nào?

  • A. Giải trí trực tuyến
  • B. Làm việc và cộng tác trực tuyến
  • C. Mua sắm trực tuyến
  • D. Thanh toán trực tuyến

Câu 4: Lan đang học tiếng Anh qua một website cung cấp các bài giảng video và bài tập tương tác. Hoạt động này của Lan là một ví dụ về ứng dụng mạng máy tính trong lĩnh vực nào?

  • A. Thương mại điện tử
  • B. Chính phủ điện tử
  • C. Giải trí trực tuyến
  • D. Giáo dục trực tuyến

Câu 5: Anh Bình sử dụng ứng dụng ngân hàng trên điện thoại để chuyển tiền cho em trai ở tỉnh khác. Ứng dụng này hoạt động dựa trên lợi ích nào của mạng máy tính?

  • A. Cung cấp các dịch vụ công cộng trực tuyến (ngân hàng, hành chính)
  • B. Chia sẻ tài nguyên phần cứng
  • C. Tăng tốc độ tính toán của máy tính
  • D. Giảm thiểu rủi ro bảo mật

Câu 6: Internet là mạng máy tính lớn nhất toàn cầu. Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng nhất về Internet?

  • A. Là mạng chỉ kết nối các máy chủ
  • B. Là mạng kết nối hàng triệu mạng máy tính nhỏ hơn trên khắp thế giới
  • C. Là mạng chỉ dùng để truy cập website
  • D. Là mạng thuộc quyền sở hữu của một công ty duy nhất

Câu 7: Một trong những rủi ro lớn khi sử dụng mạng máy tính là bị lộ thông tin cá nhân. Điều nào sau đây có thể dẫn đến rủi ro này?

  • A. Sử dụng mật khẩu mạnh
  • B. Truy cập các website chính thống
  • C. Cập nhật phần mềm thường xuyên
  • D. Chia sẻ quá nhiều thông tin riêng tư trên mạng xã hội công khai

Câu 8: Em nhận được một email từ một địa chỉ lạ, với tiêu đề hấp dẫn nhưng nội dung yêu cầu em nhấp vào một liên kết để cập nhật thông tin tài khoản ngân hàng. Đây là dấu hiệu của loại tấn công mạng nào?

  • A. Lừa đảo (Phishing)
  • B. Tấn công từ chối dịch vụ (DDoS)
  • C. Nhiễm virus từ USB
  • D. Lỗi phần cứng máy tính

Câu 9: Virus máy tính và các loại mã độc khác có thể lây lan qua mạng. Biện pháp phòng ngừa hiệu quả nhất để bảo vệ máy tính khỏi virus lây qua mạng là gì?

  • A. Tắt máy tính khi không sử dụng
  • B. Cài đặt và cập nhật thường xuyên phần mềm diệt virus
  • C. Không chia sẻ dữ liệu với ai
  • D. Chỉ truy cập các website có giao diện đẹp

Câu 10: Bạn của em chia sẻ một đường link trên mạng xã hội và nói rằng nó dẫn đến một trang web xem phim miễn phí mới nhất. Em nên làm gì trước khi bấm vào link đó?

  • A. Bấm vào ngay vì là link bạn bè chia sẻ thì an toàn
  • B. Gửi link cho người khác xem thử trước
  • C. Kiểm tra nguồn gốc và độ tin cậy của link, hỏi rõ bạn về trang web đó
  • D. Tải ngay một phần mềm diệt virus mới

Câu 11: Việc dành quá nhiều thời gian sử dụng mạng máy tính (chơi game, lướt mạng xã hội) mà bỏ bê học tập, sức khỏe, và các mối quan hệ xã hội là rủi ro nào?

  • A. Lừa đảo trực tuyến
  • B. Lộ thông tin cá nhân
  • C. Nhiễm mã độc
  • D. Nghiện internet

Câu 12: Trên một diễn đàn trực tuyến, em thấy một bình luận có ngôn ngữ xúc phạm và đả kích một thành viên khác. Hành vi này thuộc loại rủi ro hoặc tác hại nào của mạng máy tính?

  • A. Spam
  • B. Bắt nạt trực tuyến (Cyberbullying)
  • C. Lừa đảo qua mạng
  • D. Đánh cắp dữ liệu

Câu 13: Để sử dụng mạng máy tính một cách an toàn và có trách nhiệm, điều quan trọng nhất là gì?

  • A. Chỉ sử dụng mạng vào mục đích học tập
  • B. Không bao giờ chia sẻ bất cứ điều gì lên mạng
  • C. Nâng cao nhận thức về các nguy cơ và biết cách tự bảo vệ mình
  • D. Luôn sử dụng mạng ở nơi công cộng

Câu 14: Khi tạo tài khoản trực tuyến, việc chọn mật khẩu

  • A. Chúng quá dễ đoán hoặc dễ bị tấn công dò mật khẩu
  • B. Chúng chứa quá ít ký tự đặc biệt
  • C. Chúng không liên quan đến thông tin cá nhân của bạn
  • D. Chúng không được phép sử dụng theo quy định

Câu 15: Em nên làm gì nếu nhận được yêu cầu kết bạn hoặc tin nhắn từ một người lạ trên mạng xã hội mà em không quen biết?

  • A. Chấp nhận lời mời và trò chuyện ngay để tìm hiểu
  • B. Tìm hiểu thông tin về người đó bằng cách hỏi bạn bè chung
  • C. Chặn ngay lập tức mà không cần xem xét
  • D. Cân nhắc kỹ lưỡng hoặc từ chối nếu không có lý do rõ ràng để kết nối

Câu 16: Một trong những nguyên tắc quan trọng khi chia sẻ thông tin trên mạng là tôn trọng bản quyền. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Mọi thông tin trên mạng đều miễn phí để sử dụng
  • B. Chỉ cần ghi nguồn khi sao chép thông tin
  • C. Không được sao chép, phân phối hoặc sử dụng trái phép các tác phẩm (như nhạc, phim, sách, hình ảnh) đã đăng ký bản quyền
  • D. Chỉ áp dụng cho phần mềm máy tính

Câu 17: Khi tham gia các diễn đàn hoặc nhóm trực tuyến, việc sử dụng ngôn ngữ lịch sự, văn minh và tôn trọng ý kiến người khác thể hiện điều gì?

  • A. Tuân thủ quy tắc ứng xử trên mạng (Netiquette)
  • B. Kỹ năng lập trình tốt
  • C. Hiểu biết về bảo mật mạng
  • D. Khả năng tìm kiếm thông tin hiệu quả

Câu 18: Việc sao lưu dữ liệu định kỳ (ví dụ: ra ổ cứng ngoài hoặc dịch vụ đám mây) là một biện pháp quan trọng để phòng ngừa rủi ro nào khi sử dụng máy tính và mạng?

  • A. Nghiện internet
  • B. Bắt nạt trực tuyến
  • C. Lừa đảo trực tuyến
  • D. Mất dữ liệu do virus, hỏng hóc thiết bị hoặc xóa nhầm

Câu 19: Khi sử dụng Wi-Fi công cộng (ở quán cà phê, sân bay), em cần đặc biệt cẩn trọng về vấn đề gì?

  • A. Nguy cơ bị đánh cắp thông tin cá nhân hoặc dữ liệu quan trọng
  • B. Tốc độ truy cập internet chậm
  • C. Không thể truy cập được các trang web nước ngoài
  • D. Mất kết nối đột ngột

Câu 20: Một website bán hàng trực tuyến yêu cầu em nhập thông tin thẻ tín dụng để thanh toán. Em nên kiểm tra điều gì trước khi cung cấp thông tin nhạy cảm này?

  • A. Website có nhiều hình ảnh đẹp hay không
  • B. Website có yêu cầu tạo tài khoản hay không
  • C. Website có chứng chỉ bảo mật (HTTPS, biểu tượng ổ khóa trên trình duyệt) và là website chính thức của người bán hay không
  • D. Website có hỗ trợ tiếng Việt hay không

Câu 21: Em tìm thấy một thông tin trên mạng rất thú vị và muốn chia sẻ với bạn bè. Tuy nhiên, thông tin đó không có nguồn rõ ràng và nghe có vẻ khó tin. Em nên làm gì?

  • A. Chia sẻ ngay lập tức vì thông tin thú vị
  • B. Tìm kiếm thông tin từ các nguồn đáng tin cậy khác để kiểm chứng trước khi chia sẻ
  • C. Chỉ chia sẻ với một vài người bạn thân
  • D. Không làm gì cả

Câu 22: Dịch vụ nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của mạng máy tính trong đời sống?

  • A. Gọi điện thoại video (video call)
  • B. Đặt vé máy bay trực tuyến
  • C. Chơi game trực tuyến nhiều người chơi
  • D. Sản xuất chip máy tính

Câu 23: Mạng máy tính giúp con người làm việc hiệu quả hơn thông qua việc:

  • A. Giúp máy tính chạy mát hơn
  • B. Tự động sửa lỗi chính tả trong văn bản
  • C. Cho phép cộng tác, chia sẻ thông tin và tài nguyên dễ dàng, nhanh chóng
  • D. Làm tăng tuổi thọ của máy tính

Câu 24: Em vô tình truy cập vào một trang web có nội dung không phù hợp với lứa tuổi hoặc gây khó chịu. Em nên làm gì ngay lập tức?

  • A. Đóng trang web đó lại ngay lập tức và nếu cần thì báo cho người lớn hoặc người quản lý mạng
  • B. Tiếp tục xem để hiểu nội dung là gì
  • C. Chia sẻ đường link cho bạn bè cảnh báo
  • D. Chụp ảnh màn hình và đăng lên mạng xã hội

Câu 25: Khi sử dụng các dịch vụ trực tuyến yêu cầu đăng nhập, việc bật xác thực hai yếu tố (2FA) giúp tăng cường bảo mật bằng cách nào?

  • A. Làm cho mật khẩu của bạn dài hơn
  • B. Yêu cầu một mã xác minh thứ hai (thường gửi đến điện thoại hoặc email) ngoài mật khẩu để đăng nhập
  • C. Tự động thay đổi mật khẩu của bạn mỗi ngày
  • D. Ngăn chặn hoàn toàn virus xâm nhập

Câu 26: Mua sắm trực tuyến (e-commerce) mang lại lợi ích gì cho người tiêu dùng?

  • A. Chỉ bán các sản phẩm giá rẻ
  • B. Bảo đảm 100% không có hàng giả
  • C. Chỉ mua được các sản phẩm nội địa
  • D. Tiện lợi, đa dạng lựa chọn, có thể so sánh giá và mua sắm mọi lúc mọi nơi

Câu 27: Hệ thống camera giám sát an ninh được kết nối mạng cho phép người quản lý theo dõi từ xa qua điện thoại hoặc máy tính. Đây là ví dụ về ứng dụng mạng máy tính trong lĩnh vực nào?

  • A. Giám sát và điều khiển từ xa
  • B. Thương mại điện tử
  • C. Giải trí trực tuyến
  • D. Chính phủ điện tử

Câu 28: Một bạn trên mạng xã hội liên tục gửi tin nhắn làm phiền và đe dọa em. Em đã chặn người đó nhưng tin nhắn vẫn tiếp tục xuất hiện từ các tài khoản khác. Em nên làm gì tiếp theo?

  • A. Tạo tài khoản giả để trả đũa
  • B. Bỏ qua và hy vọng họ sẽ dừng lại
  • C. Lưu lại bằng chứng và báo cáo với người lớn đáng tin cậy (cha mẹ, giáo viên) hoặc cơ quan chức năng nếu cần
  • D. Công khai thông tin cá nhân của người đó

Câu 29: Việc sử dụng mạng máy tính để tìm kiếm thông tin, học hỏi kiến thức mới từ các nguồn đáng tin cậy (báo chí chính thống, website giáo dục, thư viện số) thể hiện lợi ích nào?

  • A. Giải trí
  • B. Tiếp cận thông tin và tri thức phong phú
  • C. Chia sẻ tài nguyên phần cứng
  • D. Giao tiếp xã hội

Câu 30: Điều nào sau đây là CẦN TRÁNH khi sử dụng mạng xã hội để bảo vệ bản thân?

  • A. Công khai tất cả thông tin cá nhân (địa chỉ nhà, số điện thoại, trường học) trên trang cá nhân
  • B. Kiểm tra kỹ thông tin trước khi đăng
  • C. Sử dụng mật khẩu mạnh và duy nhất cho từng tài khoản
  • D. Chặn hoặc bỏ theo dõi những người có hành vi không phù hợp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Mạng máy tính ra đời nhằm mục đích chính nào dưới đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong một văn phòng, các máy tính được kết nối với nhau để chia sẻ một máy in duy nhất. Lợi ích nào của mạng máy tính được thể hiện rõ nhất trong trường hợp này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một nhóm học sinh cần cùng nhau hoàn thành một báo cáo dự án. Thay vì gặp mặt trực tiếp, các bạn sử dụng một nền tảng trực tuyến cho phép nhiều người cùng chỉnh sửa một tài liệu đồng thời. Ứng dụng này của mạng máy tính thuộc nhóm lợi ích nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Lan đang học tiếng Anh qua một website cung cấp các bài giảng video và bài tập tương tác. Hoạt động này của Lan là một ví dụ về ứng dụng mạng máy tính trong lĩnh vực nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Anh Bình sử dụng ứng dụng ngân hàng trên điện thoại để chuyển tiền cho em trai ở tỉnh khác. Ứng dụng này hoạt động dựa trên lợi ích nào của mạng máy tính?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Internet là mạng máy tính lớn nhất toàn cầu. Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng nhất về Internet?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một trong những rủi ro lớn khi sử dụng mạng máy tính là bị lộ thông tin cá nhân. Điều nào sau đây có thể dẫn đến rủi ro này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Em nhận được một email từ một địa chỉ lạ, với tiêu đề hấp dẫn nhưng nội dung yêu cầu em nhấp vào một liên kết để cập nhật thông tin tài khoản ngân hàng. Đây là dấu hiệu của loại tấn công mạng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Virus máy tính và các loại mã độc khác có thể lây lan qua mạng. Biện pháp phòng ngừa hiệu quả nhất để bảo vệ máy tính khỏi virus lây qua mạng là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Bạn của em chia sẻ một đường link trên mạng xã hội và nói rằng nó dẫn đến một trang web xem phim miễn phí mới nhất. Em nên làm gì trước khi bấm vào link đó?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Việc dành quá nhiều thời gian sử dụng mạng máy tính (chơi game, lướt mạng xã hội) mà bỏ bê học tập, sức khỏe, và các mối quan hệ xã hội là rủi ro nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Trên một diễn đàn trực tuyến, em thấy một bình luận có ngôn ngữ xúc phạm và đả kích một thành viên khác. Hành vi này thuộc loại rủi ro hoặc tác hại nào của mạng máy tính?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Để sử dụng mạng máy tính một cách an toàn và có trách nhiệm, điều quan trọng nhất là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Khi tạo tài khoản trực tuyến, việc chọn mật khẩu "123456" hoặc "password" là không an toàn. Tại sao?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Em nên làm gì nếu nhận được yêu cầu kết bạn hoặc tin nhắn từ một người lạ trên mạng xã hội mà em không quen biết?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một trong những nguyên tắc quan trọng khi chia sẻ thông tin trên mạng là tôn trọng bản quyền. Điều này có nghĩa là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Khi tham gia các diễn đàn hoặc nhóm trực tuyến, việc sử dụng ngôn ngữ lịch sự, văn minh và tôn trọng ý kiến người khác thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Việc sao lưu dữ liệu định kỳ (ví dụ: ra ổ cứng ngoài hoặc dịch vụ đám mây) là một biện pháp quan trọng để phòng ngừa rủi ro nào khi sử dụng máy tính và mạng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Khi sử dụng Wi-Fi công cộng (ở quán cà phê, sân bay), em cần đặc biệt cẩn trọng về vấn đề gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một website bán hàng trực tuyến yêu cầu em nhập thông tin thẻ tín dụng để thanh toán. Em nên kiểm tra điều gì trước khi cung cấp thông tin nhạy cảm này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Em tìm thấy một thông tin trên mạng rất thú vị và muốn chia sẻ với bạn bè. Tuy nhiên, thông tin đó không có nguồn rõ ràng và nghe có vẻ khó tin. Em nên làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Dịch vụ nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của mạng máy tính trong đời sống?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Mạng máy tính giúp con người làm việc hiệu quả hơn thông qua việc:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Em vô tình truy cập vào một trang web có nội dung không phù hợp với lứa tuổi hoặc gây khó chịu. Em nên làm gì ngay lập tức?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Khi sử dụng các dịch vụ trực tuyến yêu cầu đăng nhập, việc bật xác thực hai yếu tố (2FA) giúp tăng cường bảo mật bằng cách nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Mua sắm trực tuyến (e-commerce) mang lại lợi ích gì cho người tiêu dùng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Hệ thống camera giám sát an ninh được kết nối mạng cho phép người quản lý theo dõi từ xa qua điện thoại hoặc máy tính. Đây là ví dụ về ứng dụng mạng máy tính trong lĩnh vực nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một bạn trên mạng xã hội liên tục gửi tin nhắn làm phiền và đe dọa em. Em đã chặn người đó nhưng tin nhắn vẫn tiếp tục xuất hiện từ các tài khoản khác. Em nên làm gì tiếp theo?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Việc sử dụng mạng máy tính để tìm kiếm thông tin, học hỏi kiến thức mới từ các nguồn đáng tin cậy (báo chí chính thống, website giáo dục, thư viện số) thể hiện lợi ích nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Điều nào sau đây là CẦN TRÁNH khi sử dụng mạng xã hội để bảo vệ bản thân?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 02

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong một trường học, các máy tính trong phòng máy, phòng giáo viên và thư viện được kết nối với nhau để chia sẻ tài nguyên như máy in, máy scan và truy cập Internet chung. Mô hình kết nối này là một ví dụ điển hình nhất về loại mạng máy tính nào?

  • A. Mạng diện rộng (WAN)
  • B. Mạng cục bộ (LAN)
  • C. Mạng Internet
  • D. Mạng không dây (Wireless network)

Câu 2: Bạn cần gửi gấp một tài liệu cho giáo viên ở trường khác. Thay vì dùng dịch vụ bưu chính truyền thống mất vài ngày, bạn sử dụng thư điện tử (email) qua mạng máy tính và tài liệu được gửi đi trong vài giây. Lợi ích nào của mạng máy tính được minh họa rõ nhất trong tình huống này?

  • A. Chia sẻ tài nguyên phần cứng
  • B. Giảm chi phí đầu tư ban đầu
  • C. Tốc độ giao tiếp và trao đổi thông tin
  • D. Bảo mật dữ liệu tuyệt đối

Câu 3: An thường xuyên dành hàng giờ mỗi ngày để lướt mạng xã hội, xem video và chơi game trực tuyến, dẫn đến việc bỏ bê bài vở và ít giao tiếp trực tiếp với gia đình, bạn bè. Tình trạng của An có thể liên quan đến rủi ro nào khi sử dụng mạng máy tính?

  • A. Tiếp xúc với nội dung độc hại
  • B. Bị đánh cắp thông tin cá nhân
  • C. Máy tính bị nhiễm virus
  • D. Nghiện Internet và các hoạt động trực tuyến

Câu 4: Để bảo vệ thông tin cá nhân khi sử dụng mạng xã hội, bạn nên thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Cài đặt quyền riêng tư cho tài khoản và giới hạn thông tin chia sẻ công khai.
  • B. Chấp nhận tất cả lời mời kết bạn để có mạng lưới rộng.
  • C. Sử dụng mật khẩu đơn giản, dễ nhớ.
  • D. Đăng xuất tài khoản sau mỗi lần sử dụng, kể cả trên thiết bị cá nhân.

Câu 5: Bạn nhận được một email từ địa chỉ lạ thông báo bạn đã trúng thưởng một khoản tiền lớn và yêu cầu bạn cung cấp số tài khoản ngân hàng cùng mật khẩu để nhận tiền. Đây là ví dụ về hình thức tấn công mạng nào?

  • A. Tấn công từ chối dịch vụ (DoS)
  • B. Lừa đảo trực tuyến (Phishing)
  • C. Nhiễm virus máy tính
  • D. Quấy rối trực tuyến

Câu 6: Việc các bộ, ban, ngành của chính phủ cung cấp các dịch vụ công trực tuyến như nộp thuế online, đăng ký giấy phép kinh doanh qua mạng, tra cứu thông tin quy hoạch... thể hiện ứng dụng nào của mạng máy tính trong cuộc sống?

  • A. Thương mại điện tử (E-commerce)
  • B. Giáo dục trực tuyến (E-learning)
  • C. Chính phủ điện tử (E-government)
  • D. Y tế từ xa (Telemedicine)

Câu 7: Khi tìm kiếm thông tin cho bài tập trên Internet, bạn gặp hai nguồn: một bài viết trên blog cá nhân không ghi rõ tác giả và một bài báo khoa học được xuất bản trên tạp chí uy tín. Dựa vào nguyên tắc đánh giá thông tin trên mạng, nguồn nào đáng tin cậy hơn và tại sao?

  • A. Bài báo khoa học, vì được xuất bản trên tạp chí uy tín và thường qua kiểm duyệt.
  • B. Bài viết trên blog, vì là ý kiến cá nhân nên khách quan hơn.
  • C. Cả hai nguồn đều đáng tin cậy như nhau.
  • D. Nguồn nào xuất hiện đầu tiên trong kết quả tìm kiếm thì đáng tin cậy hơn.

Câu 8: Bạn phát hiện một bạn cùng lớp đang bị một người lạ trên mạng xã hội liên tục gửi tin nhắn đe dọa và xúc phạm. Hành động phù hợp nhất mà bạn nên làm để giúp bạn mình là gì?

  • A. Tham gia vào cuộc trò chuyện và chửi lại người lạ đó.
  • B. Mặc kệ vì đó không phải chuyện của mình.
  • C. Khuyên bạn báo cáo tin nhắn và chặn người đó, đồng thời báo cho giáo viên hoặc phụ huynh biết.
  • D. Đăng thông tin về người lạ đó lên mạng để mọi người "tẩy chay".

Câu 9: Việc sử dụng chung một máy in cho nhiều máy tính trong cùng một văn phòng làm giảm đáng kể chi phí đầu tư so với việc mỗi máy tính có một máy in riêng. Lợi ích này của mạng máy tính thuộc nhóm nào?

  • A. Chia sẻ tài nguyên phần cứng
  • B. Chia sẻ phần mềm
  • C. Chia sẻ dữ liệu
  • D. Tăng tốc độ xử lý

Câu 10: Khi tải các tệp tin từ Internet về máy tính, nguy cơ tiềm ẩn nào bạn cần đặc biệt lưu ý?

  • A. Tệp tin bị hỏng và không thể mở được.
  • B. Tệp tin có kích thước quá lớn.
  • C. Tệp tin chứa virus hoặc mã độc.
  • D. Tệp tin không đúng định dạng mong muốn.

Câu 11: Bạn cần mua một cuốn sách nhưng cửa hàng sách địa phương đã hết hàng. Thay vì đi đến các cửa hàng khác trong thành phố, bạn tìm kiếm và đặt mua sách trực tuyến qua một trang web thương mại điện tử. Hoạt động này là một ví dụ về ứng dụng nào của mạng máy tính?

  • A. Thương mại điện tử (E-commerce)
  • B. Giáo dục trực tuyến (E-learning)
  • C. Y tế từ xa (Telemedicine)
  • D. Chính phủ điện tử (E-government)

Câu 12: Việc sử dụng mật khẩu mạnh (kết hợp chữ hoa, chữ thường, số và ký tự đặc biệt) và không sử dụng cùng một mật khẩu cho nhiều tài khoản khác nhau giúp phòng ngừa rủi ro nào khi sử dụng mạng?

  • A. Bị nghiện Internet.
  • B. Tiếp xúc với nội dung độc hại.
  • C. Máy tính bị nhiễm virus.
  • D. Bị đánh cắp tài khoản hoặc thông tin cá nhân.

Câu 13: Mạng máy tính cho phép người dùng ở các địa điểm khác nhau dễ dàng truy cập và sử dụng chung các phần mềm được cài đặt trên một máy chủ duy nhất, thay vì phải cài đặt riêng lẻ trên từng máy. Lợi ích này được gọi là:

  • A. Chia sẻ tài nguyên phần cứng
  • B. Chia sẻ phần mềm
  • C. Chia sẻ dữ liệu
  • D. Tăng cường bảo mật

Câu 14: Khi sử dụng mạng Wi-Fi công cộng (ví dụ: tại quán cà phê, sân bay), bạn cần cẩn trọng với rủi ro nào sau đây?

  • A. Dễ bị kẻ xấu theo dõi hoạt động trực tuyến và đánh cắp dữ liệu cá nhân.
  • B. Tốc độ truy cập Internet luôn rất chậm.
  • C. Chỉ có thể truy cập vào một số trang web nhất định.
  • D. Máy tính tự động bị nhiễm virus khi kết nối.

Câu 15: Bạn đọc được một tin tức gây sốc trên mạng xã hội và cảm thấy rất muốn chia sẻ ngay lập tức cho bạn bè. Tuy nhiên, bạn chợt nhớ lại lời khuyên về việc kiểm chứng thông tin trên mạng. Hành động có trách nhiệm của bạn lúc này là gì?

  • A. Chia sẻ ngay lập tức để bạn bè cùng biết thông tin nóng hổi.
  • B. Tìm kiếm và kiểm chứng thông tin đó từ các nguồn tin chính thống, uy tín khác.
  • C. Chỉ chia sẻ cho một vài người bạn thân.
  • D. Đăng thêm bình luận cá nhân thể hiện cảm xúc mạnh mẽ về tin tức đó.

Câu 16: Việc học sinh có thể truy cập vào các bài giảng trực tuyến, thư viện số, diễn đàn học tập và nộp bài qua mạng là minh chứng cho vai trò của mạng máy tính trong lĩnh vực nào?

  • A. Y tế
  • B. Thương mại
  • C. Giáo dục và đào tạo
  • D. Giải trí

Câu 17: Bạn nhận được một tin nhắn trên mạng xã hội từ một người tự xưng là bạn cũ, nhưng tên tài khoản và ảnh đại diện không khớp với người bạn đó. Tin nhắn hỏi về tình hình tài chính cá nhân của bạn. Bạn nên nghi ngờ đây là hành vi gì?

  • A. Một trò đùa vô hại của bạn bè.
  • B. Một tin nhắn quảng cáo thông thường.
  • C. Người bạn cũ đã thay đổi thông tin cá nhân.
  • D. Giả mạo danh tính hoặc lừa đảo trực tuyến.

Câu 18: Để tránh bị nhiễm virus hoặc mã độc khi sử dụng máy tính kết nối mạng, biện pháp phòng ngừa hiệu quả nhất là gì?

  • A. Cài đặt phần mềm diệt virus và thường xuyên cập nhật.
  • B. Không bao giờ kết nối máy tính với Internet.
  • C. Chỉ truy cập vào các trang web quen thuộc.
  • D. Sử dụng hệ điều hành mới nhất.

Câu 19: Việc tải xuống và chia sẻ các bộ phim, bài hát có bản quyền trên Internet mà không có sự cho phép của chủ sở hữu là hành vi vi phạm điều gì?

  • A. Quy định về an toàn thông tin.
  • B. Luật sở hữu trí tuệ (bản quyền).
  • C. Quy tắc ứng xử trên mạng xã hội.
  • D. Luật an ninh mạng.

Câu 20: Mạng máy tính cho phép bác sĩ ở một bệnh viện lớn hội chẩn trực tuyến với các chuyên gia ở bệnh viện khác hoặc theo dõi tình trạng bệnh nhân ở xa thông qua thiết bị kết nối. Đây là ứng dụng của mạng máy tính trong lĩnh vực nào?

  • A. Thương mại điện tử.
  • B. Chính phủ điện tử.
  • C. Giáo dục trực tuyến.
  • D. Y tế và chăm sóc sức khỏe.

Câu 21: Khi tham gia các cộng đồng trực tuyến hoặc diễn đàn, bạn nên cư xử như thế nào để thể hiện văn hóa ứng xử văn minh trên mạng?

  • A. Tôn trọng ý kiến của người khác, sử dụng ngôn ngữ lịch sự và tránh phát tán thông tin sai lệch.
  • B. Tự do bày tỏ mọi suy nghĩ của mình mà không cần quan tâm đến người khác.
  • C. Sử dụng biệt danh giả để che giấu danh tính thật.
  • D. Chỉ tương tác với những người có cùng quan điểm với mình.

Câu 22: Một trong những lợi ích lớn nhất của Internet (một mạng máy tính toàn cầu) đối với người dùng là khả năng truy cập vào:

  • A. Một máy tính duy nhất có cấu hình rất mạnh.
  • B. Các tài nguyên chỉ có ở địa phương.
  • C. Nguồn tài nguyên thông tin khổng lồ và đa dạng từ khắp nơi trên thế giới.
  • D. Các thiết bị phần cứng chỉ có ở nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP).

Câu 23: Bạn nhận được một đường link đáng ngờ qua tin nhắn từ một người lạ, kèm theo lời mời chào hấp dẫn. Bạn nên làm gì để tự bảo vệ mình?

  • A. Nhấp vào link ngay lập tức để xem nội dung hấp dẫn đó.
  • B. Chuyển tiếp link đó cho bạn bè để họ cùng xem.
  • C. Sao chép link và dán vào trình duyệt để truy cập.
  • D. Không nhấp vào link và xóa tin nhắn đó.

Câu 24: Việc các công ty cho phép nhân viên sử dụng các ứng dụng làm việc nhóm trực tuyến (ví dụ: Google Docs, Microsoft Teams) để cùng chỉnh sửa tài liệu, trao đổi công việc từ xa minh họa lợi ích nào của mạng máy tính?

  • A. Hỗ trợ làm việc nhóm và cộng tác từ xa.
  • B. Giảm thiểu chi phí sử dụng Internet.
  • C. Tăng cường bảo mật thông tin cá nhân.
  • D. Chỉ cho phép chia sẻ các tệp tin giải trí.

Câu 25: Một trong những rủi ro về mặt xã hội khi lạm dụng mạng xã hội là gì?

  • A. Máy tính bị hỏng phần cứng.
  • B. Bị phạt tiền vì sử dụng quá nhiều.
  • C. Giảm tương tác trực tiếp và có thể dẫn đến cảm giác cô lập.
  • D. Tốc độ truy cập Internet bị chậm lại.

Câu 26: Khi sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến (Internet Banking), yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất để đảm bảo an toàn cho giao dịch của bạn?

  • A. Tốc độ đường truyền Internet.
  • B. Các biện pháp bảo mật của ngân hàng và ý thức bảo mật của người dùng.
  • C. Sử dụng trình duyệt web bất kỳ.
  • D. Thực hiện giao dịch vào ban đêm.

Câu 27: Em phát hiện một tài khoản giả mạo trên mạng xã hội đang đăng những thông tin sai sự thật về một người bạn. Em nên làm gì?

  • A. Báo cáo tài khoản giả mạo và nội dung vi phạm cho bộ phận hỗ trợ của mạng xã hội.
  • B. Tự mình đăng bài "bóc phốt" tài khoản giả mạo đó.
  • C. Nhắn tin trực tiếp cho tài khoản giả mạo để cảnh cáo.
  • D. Mặc kệ vì không ảnh hưởng trực tiếp đến mình.

Câu 28: Mạng máy tính cho phép người dùng ở các quốc gia khác nhau dễ dàng trao đổi thông tin, văn hóa, và làm việc cùng nhau. Lợi ích này thể hiện đặc điểm nào của mạng máy tính, đặc biệt là Internet?

  • A. Tính bảo mật cao.
  • B. Tốc độ xử lý dữ liệu.
  • C. Khả năng lưu trữ lớn.
  • D. Khả năng kết nối toàn cầu, vượt qua rào cản địa lý.

Câu 29: Việc một người cố ý tạo ra và phát tán các tin đồn thất thiệt, gây ảnh hưởng xấu đến danh dự của người khác trên mạng xã hội là hành vi vi phạm về mặt nào?

  • A. An toàn phần cứng.
  • B. Hiệu suất mạng.
  • C. Đạo đức và pháp luật trong môi trường số.
  • D. Khả năng tương thích phần mềm.

Câu 30: Để giảm thiểu nguy cơ bị lộ thông tin cá nhân khi sử dụng các dịch vụ trực tuyến, bạn nên chú ý đến điều gì khi đăng ký tài khoản mới?

  • A. Sử dụng tên đăng nhập thật.
  • B. Đọc kỹ chính sách quyền riêng tư và chỉ cung cấp thông tin thật sự cần thiết.
  • C. Sử dụng địa chỉ email công cộng.
  • D. Đồng ý với tất cả các điều khoản mà không cần đọc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong một trường học, các máy tính trong phòng máy, phòng giáo viên và thư viện được kết nối với nhau để chia sẻ tài nguyên như máy in, máy scan và truy cập Internet chung. Mô hình kết nối này là một ví dụ điển hình nhất về loại mạng máy tính nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Bạn cần gửi gấp một tài liệu cho giáo viên ở trường khác. Thay vì dùng dịch vụ bưu chính truyền thống mất vài ngày, bạn sử dụng thư điện tử (email) qua mạng máy tính và tài liệu được gửi đi trong vài giây. Lợi ích nào của mạng máy tính được minh họa rõ nhất trong tình huống này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: An thường xuyên dành hàng giờ mỗi ngày để lướt mạng xã hội, xem video và chơi game trực tuyến, dẫn đến việc bỏ bê bài vở và ít giao tiếp trực tiếp với gia đình, bạn bè. Tình trạng của An có thể liên quan đến rủi ro nào khi sử dụng mạng máy tính?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Để bảo vệ thông tin cá nhân khi sử dụng mạng xã hội, bạn nên thực hiện biện pháp nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Bạn nhận được một email từ địa chỉ lạ thông báo bạn đã trúng thưởng một khoản tiền lớn và yêu cầu bạn cung cấp số tài khoản ngân hàng cùng mật khẩu để nhận tiền. Đây là ví dụ về hình thức tấn công mạng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Việc các bộ, ban, ngành của chính phủ cung cấp các dịch vụ công trực tuyến như nộp thuế online, đăng ký giấy phép kinh doanh qua mạng, tra cứu thông tin quy hoạch... thể hiện ứng dụng nào của mạng máy tính trong cuộc sống?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Khi tìm kiếm thông tin cho bài tập trên Internet, bạn gặp hai nguồn: một bài viết trên blog cá nhân không ghi rõ tác giả và một bài báo khoa học được xuất bản trên tạp chí uy tín. Dựa vào nguyên tắc đánh giá thông tin trên mạng, nguồn nào đáng tin cậy hơn và tại sao?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Bạn phát hiện một bạn cùng lớp đang bị một người lạ trên mạng xã hội liên tục gửi tin nhắn đe dọa và xúc phạm. Hành động phù hợp nhất mà bạn nên làm để giúp bạn mình là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Việc sử dụng chung một máy in cho nhiều máy tính trong cùng một văn phòng làm giảm đáng kể chi phí đầu tư so với việc mỗi máy tính có một máy in riêng. Lợi ích này của mạng máy tính thuộc nhóm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Khi tải các tệp tin từ Internet về máy tính, nguy cơ tiềm ẩn nào bạn cần đặc biệt lưu ý?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Bạn cần mua một cuốn sách nhưng cửa hàng sách địa phương đã hết hàng. Thay vì đi đến các cửa hàng khác trong thành phố, bạn tìm kiếm và đặt mua sách trực tuyến qua một trang web thương mại điện tử. Hoạt động này là một ví dụ về ứng dụng nào của mạng máy tính?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Việc sử dụng mật khẩu mạnh (kết hợp chữ hoa, chữ thường, số và ký tự đặc biệt) và không sử dụng cùng một mật khẩu cho nhiều tài khoản khác nhau giúp phòng ngừa rủi ro nào khi sử dụng mạng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Mạng máy tính cho phép người dùng ở các địa điểm khác nhau dễ dàng truy cập và sử dụng chung các phần mềm được cài đặt trên một máy chủ duy nhất, thay vì phải cài đặt riêng lẻ trên từng máy. Lợi ích này được gọi là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Khi sử dụng mạng Wi-Fi công cộng (ví dụ: tại quán cà phê, sân bay), bạn cần cẩn trọng với rủi ro nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Bạn đọc được một tin tức gây sốc trên mạng xã hội và cảm thấy rất muốn chia sẻ ngay lập tức cho bạn bè. Tuy nhiên, bạn chợt nhớ lại lời khuyên về việc kiểm chứng thông tin trên mạng. Hành động có trách nhiệm của bạn lúc này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Việc học sinh có thể truy cập vào các bài giảng trực tuyến, thư viện số, diễn đàn học tập và nộp bài qua mạng là minh chứng cho vai trò của mạng máy tính trong lĩnh vực nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Bạn nhận được một tin nhắn trên mạng xã hội từ một người tự xưng là bạn cũ, nhưng tên tài khoản và ảnh đại diện không khớp với người bạn đó. Tin nhắn hỏi về tình hình tài chính cá nhân của bạn. Bạn nên nghi ngờ đây là hành vi gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Để tránh bị nhiễm virus hoặc mã độc khi sử dụng máy tính kết nối mạng, biện pháp phòng ngừa hiệu quả nhất là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Việc tải xuống và chia sẻ các bộ phim, bài hát có bản quyền trên Internet mà không có sự cho phép của chủ sở hữu là hành vi vi phạm điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Mạng máy tính cho phép bác sĩ ở một bệnh viện lớn hội chẩn trực tuyến với các chuyên gia ở bệnh viện khác hoặc theo dõi tình trạng bệnh nhân ở xa thông qua thiết bị kết nối. Đây là ứng dụng của mạng máy tính trong lĩnh vực nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Khi tham gia các cộng đồng trực tuyến hoặc diễn đàn, bạn nên cư xử như thế nào để thể hiện văn hóa ứng xử văn minh trên mạng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một trong những lợi ích lớn nhất của Internet (một mạng máy tính toàn cầu) đối với người dùng là khả năng truy cập vào:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Bạn nhận được một đường link đáng ngờ qua tin nhắn từ một người lạ, kèm theo lời mời chào hấp dẫn. Bạn nên làm gì để tự bảo vệ mình?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Việc các công ty cho phép nhân viên sử dụng các ứng dụng làm việc nhóm trực tuyến (ví dụ: Google Docs, Microsoft Teams) để cùng chỉnh sửa tài liệu, trao đổi công việc từ xa minh họa lợi ích nào của mạng máy tính?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một trong những rủi ro về mặt xã hội khi lạm dụng mạng xã hội là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Khi sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến (Internet Banking), yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất để đảm bảo an toàn cho giao dịch của bạn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Em phát hiện một tài khoản giả mạo trên mạng xã hội đang đăng những thông tin sai sự thật về một người bạn. Em nên làm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Mạng máy tính cho phép người dùng ở các quốc gia khác nhau dễ dàng trao đổi thông tin, văn hóa, và làm việc cùng nhau. Lợi ích này thể hiện đặc điểm nào của mạng máy tính, đặc biệt là Internet?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Việc một người cố ý tạo ra và phát tán các tin đồn thất thiệt, gây ảnh hưởng xấu đến danh dự của người khác trên mạng xã hội là hành vi vi phạm về mặt nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Để giảm thiểu nguy cơ bị lộ thông tin cá nhân khi sử dụng các dịch vụ trực tuyến, bạn nên chú ý đến điều gì khi đăng ký tài khoản mới?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 03

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Mạng máy tính mang lại lợi ích gì rõ rệt nhất trong việc chia sẻ tài nguyên phần cứng đắt tiền như máy in công suất lớn trong một văn phòng?

  • A. Tăng tốc độ xử lý của từng máy tính.
  • B. Giúp nhiều máy tính có thể cùng sử dụng chung một thiết bị.
  • C. Bảo vệ dữ liệu trên từng máy tính riêng biệt.
  • D. Giảm thiểu nhu cầu kết nối Internet.

Câu 2: Một nhóm bạn học cùng lớp sử dụng ứng dụng nhắn tin trực tuyến để thảo luận bài tập và chia sẻ tài liệu học tập. Hoạt động này minh họa lợi ích nào của mạng máy tính?

  • A. Chia sẻ tài nguyên phần cứng.
  • B. Giảm chi phí phần mềm.
  • C. Trao đổi thông tin và cộng tác.
  • D. Bảo mật dữ liệu cá nhân.

Câu 3: Khi tìm kiếm thông tin trên Internet, em gặp một trang web có tiêu đề giật gân và nội dung không có nguồn trích dẫn rõ ràng. Kỹ năng quan trọng nào cần áp dụng trong trường hợp này để tránh tin sai lệch?

  • A. Nhanh chóng chia sẻ nội dung đó cho bạn bè.
  • B. Tin tưởng hoàn toàn vì thông tin được đăng công khai.
  • C. Sao chép nội dung và lưu lại để đọc sau.
  • D. Kiểm tra tính xác thực của thông tin bằng cách tham khảo các nguồn đáng tin cậy khác.

Câu 4: Em nhận được một email từ địa chỉ lạ thông báo trúng thưởng một số tiền lớn và yêu cầu cung cấp thông tin cá nhân (số CMND/CCCD, số tài khoản ngân hàng) để nhận giải. Đây là dấu hiệu của loại tấn công mạng phổ biến nào?

  • A. Phishing (lừa đảo qua mạng).
  • B. Tấn công từ chối dịch vụ (DDoS).
  • C. Nhiễm virus máy tính.
  • D. Đánh cắp tài nguyên phần cứng.

Câu 5: Em muốn mua một cuốn sách trực tuyến. Dịch vụ nào của mạng máy tính hỗ trợ trực tiếp hoạt động này?

  • A. E-learning.
  • B. E-government.
  • C. E-commerce.
  • D. E-mail.

Câu 6: Việc sử dụng mật khẩu yếu hoặc dễ đoán cho các tài khoản trực tuyến (như email, mạng xã hội) tiềm ẩn nguy cơ bảo mật nào lớn nhất?

  • A. Máy tính bị chậm do virus.
  • B. Tài khoản bị truy cập trái phép, thông tin cá nhân bị đánh cắp hoặc lạm dụng.
  • C. Không thể truy cập Internet.
  • D. Tăng chi phí sử dụng mạng.

Câu 7: Một trường học triển khai hệ thống cho phép học sinh nộp bài tập, xem điểm, và nhận thông báo từ giáo viên qua một cổng thông tin trực tuyến. Đây là ứng dụng của mạng máy tính trong lĩnh vực nào?

  • A. Giáo dục.
  • B. Y tế.
  • C. Thương mại.
  • D. Giải trí.

Câu 8: Đâu là hành động không được khuyến khích để bảo vệ máy tính cá nhân khỏi các mối đe dọa từ Internet?

  • A. Cài đặt phần mềm diệt virus và cập nhật thường xuyên.
  • B. Cẩn thận khi mở các tệp đính kèm từ email không rõ nguồn gốc.
  • C. Không truy cập vào các liên kết hoặc quảng cáo đáng ngờ.
  • D. Tải và cài đặt phần mềm từ các trang web không chính thức để tiết kiệm chi phí.

Câu 9: Mạng xã hội có thể mang lại lợi ích trong việc mở rộng mối quan hệ và kết nối bạn bè. Tuy nhiên, một trong những rủi ro lớn nhất đối với người dùng trẻ tuổi là gì?

  • A. Giảm khả năng tìm kiếm thông tin học tập.
  • B. Nguy cơ bị tiếp cận bởi người lạ có ý đồ xấu hoặc bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.
  • C. Không thể chia sẻ hình ảnh cá nhân.
  • D. Tăng chi phí sử dụng Internet.

Câu 10: Trong bối cảnh làm việc từ xa ngày càng phổ biến, mạng máy tính đóng vai trò thiết yếu như thế nào?

  • A. Cho phép nhân viên kết nối, trao đổi công việc và truy cập tài nguyên của công ty từ xa.
  • B. Giảm bớt khối lượng công việc của nhân viên.
  • C. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu gặp mặt trực tiếp.
  • D. Chỉ hỗ trợ các công việc mang tính giải trí.

Câu 11: Em nên làm gì khi gặp phải trường hợp bị bắt nạt hoặc quấy rối trên mạng xã hội (cyberbullying)?

  • A. Im lặng chịu đựng và hy vọng mọi chuyện sẽ qua đi.
  • B. Đáp trả lại bằng những lời lẽ tương tự.
  • C. Xóa tài khoản mạng xã hội ngay lập tức mà không nói với ai.
  • D. Lưu lại bằng chứng (tin nhắn, hình ảnh) và báo cáo với người lớn đáng tin cậy (cha mẹ, giáo viên) hoặc cơ quan chức năng nếu cần thiết.

Câu 12: Lợi ích nào của mạng máy tính được thể hiện rõ nhất khi người dùng có thể truy cập vào các kho tài liệu số khổng lồ của các thư viện trên khắp thế giới?

  • A. Khả năng truy cập thông tin và tri thức không giới hạn về địa lý.
  • B. Chia sẻ tài nguyên phần cứng.
  • C. Giảm thiểu sự tương tác xã hội.
  • D. Tăng nguy cơ mất dữ liệu.

Câu 13: Khi sử dụng các dịch vụ thanh toán trực tuyến (e-payment), yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo an toàn cho giao dịch của em?

  • A. Sử dụng mạng Wi-Fi công cộng không cần mật khẩu.
  • B. Truy cập vào trang web hoặc ứng dụng chính thức của nhà cung cấp dịch vụ và kiểm tra bảo mật (ví dụ: biểu tượng khóa, HTTPS).
  • C. Lưu mật khẩu ngân hàng trên trình duyệt web.
  • D. Chia sẻ thông tin thẻ tín dụng qua email hoặc tin nhắn.

Câu 14: Đâu là một ví dụ về tác động tiêu cực tiềm ẩn của mạng xã hội đối với sức khỏe tinh thần của người dùng?

  • A. Giúp kết nối với bạn bè cũ.
  • B. Cung cấp nguồn thông tin đa dạng.
  • C. Gây cảm giác cô lập, so sánh bản thân với người khác, hoặc lo lắng về "sợ bỏ lỡ" (FOMO).
  • D. Hỗ trợ học tập trực tuyến.

Câu 15: Một công ty có nhiều chi nhánh ở các thành phố khác nhau cần một hệ thống mạng cho phép nhân viên ở các chi nhánh trao đổi thông tin và làm việc trên cùng một tài liệu. Loại mạng nào là phù hợp nhất cho nhu cầu kết nối địa lý rộng lớn này?

  • A. Mạng cục bộ (LAN).
  • B. Mạng cá nhân (PAN).
  • C. Mạng đô thị (MAN).
  • D. Mạng diện rộng (WAN), điển hình là sử dụng Internet.

Câu 16: Việc tải xuống và cài đặt phần mềm từ một nguồn không tin cậy trên Internet có thể dẫn đến nguy cơ nào?

  • A. Máy tính bị nhiễm virus, mã độc hoặc phần mềm gián điệp.
  • B. Tăng tốc độ kết nối Internet.
  • C. Giảm dung lượng lưu trữ trên máy tính.
  • D. Cải thiện hiệu suất hoạt động của máy tính.

Câu 17: Khi tham gia các diễn đàn trực tuyến hoặc nhóm thảo luận, em nên tuân thủ quy tắc ứng xử nào để góp phần xây dựng một môi trường mạng lành mạnh?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ thô tục để thể hiện cá tính.
  • B. Đăng tải thông tin cá nhân của người khác khi chưa được cho phép.
  • C. Tôn trọng ý kiến của người khác, sử dụng ngôn ngữ lịch sự và văn minh.
  • D. Chia sẻ mọi thông tin mình biết mà không cần kiểm chứng.

Câu 18: Một trong những lợi ích chính của mạng máy tính trong lĩnh vực y tế là khả năng chia sẻ và truy cập hồ sơ bệnh án điện tử giữa các bệnh viện. Điều này giúp ích gì?

  • A. Giảm số lượng bệnh nhân cần khám.
  • B. Tăng chi phí khám chữa bệnh.
  • C. Hạn chế thông tin bệnh nhân.
  • D. Nâng cao hiệu quả chẩn đoán và điều trị, tiết kiệm thời gian cho bệnh nhân.

Câu 19: Em thấy một quảng cáo trực tuyến hứa hẹn làm giàu nhanh chóng chỉ bằng cách đầu tư một số tiền nhỏ vào một dự án không rõ ràng. Dấu hiệu nào cho thấy đây có thể là một vụ lừa đảo?

  • A. Lời hứa hẹn lợi nhuận phi thực tế, yêu cầu cung cấp thông tin cá nhân nhạy cảm hoặc chuyển tiền trước.
  • B. Quảng cáo xuất hiện trên Internet.
  • C. Dự án có tên gọi nước ngoài.
  • D. Yêu cầu tạo tài khoản người dùng.

Câu 20: Để giảm thiểu thời gian sử dụng Internet không hiệu quả (như lướt mạng xã hội quá nhiều), em có thể áp dụng biện pháp nào?

  • A. Luôn để điện thoại bên cạnh khi học bài.
  • B. Thiết lập giới hạn thời gian sử dụng cho các ứng dụng giải trí hoặc sử dụng các công cụ quản lý thời gian trực tuyến.
  • C. Tham gia tất cả các nhóm trên mạng xã hội để không bỏ lỡ thông tin.
  • D. Tắt tất cả các phần mềm diệt virus để máy tính chạy nhanh hơn.

Câu 21: Mạng máy tính cho phép các thiết bị thông minh trong nhà (đèn, tủ lạnh, camera an ninh) kết nối và giao tiếp với nhau hoặc với người dùng từ xa. Khái niệm này liên quan đến xu hướng công nghệ nào?

  • A. Thương mại điện tử (E-commerce).
  • B. Điện toán đám mây (Cloud Computing).
  • C. Thực tế ảo (Virtual Reality).
  • D. Internet vạn vật (IoT - Internet of Things).

Câu 22: Việc chia sẻ dữ liệu cá nhân (ảnh, video, thông tin về hoạt động hàng ngày) một cách công khai trên mạng xã hội tiềm ẩn nguy cơ gì về lâu dài?

  • A. Giảm tương tác với bạn bè.
  • B. Không thể truy cập các dịch vụ trực tuyến khác.
  • C. Thông tin có thể bị thu thập, sử dụng sai mục đích hoặc ảnh hưởng đến danh tiếng cá nhân trong tương lai.
  • D. Tăng tốc độ tải trang web.

Câu 23: Một trong những thách thức lớn nhất khi sử dụng Internet là khả năng tiếp cận với nội dung không phù hợp, bạo lực hoặc độc hại. Biện pháp hiệu quả nhất để bảo vệ trẻ em trước nội dung này là gì?

  • A. Giáo dục trẻ về an toàn mạng, sử dụng phần mềm lọc nội dung và giám sát việc sử dụng Internet của trẻ.
  • B. Cấm trẻ sử dụng Internet hoàn toàn.
  • C. Để trẻ tự do khám phá mọi nội dung trên mạng.
  • D. Chỉ cho trẻ sử dụng Internet ở trường học.

Câu 24: Dịch vụ nào sau đây là một ví dụ về ứng dụng của mạng máy tính trong lĩnh vực hành chính công (e-government)?

  • A. Mua sắm trực tuyến trên sàn thương mại điện tử.
  • B. Tham gia khóa học ngoại ngữ trực tuyến.
  • C. Xem phim qua dịch vụ streaming.
  • D. Nộp hồ sơ hành chính công hoặc tra cứu thông tin quy hoạch trực tuyến qua cổng dịch vụ công quốc gia/cấp tỉnh.

Câu 25: Khi thảo luận về một vấn đề gây tranh cãi trên mạng, việc thể hiện sự đồng cảm và hiểu biết (empathy) có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Làm cho cuộc thảo luận trở nên nhàm chán.
  • B. Giúp tạo ra một môi trường giao tiếp tích cực, giảm thiểu xung đột và hiểu lầm.
  • C. Khuyến khích việc sử dụng ngôn ngữ công kích.
  • D. Không có ảnh hưởng gì đến cuộc thảo luận.

Câu 26: Một trong những lợi ích của điện toán đám mây (Cloud Computing), được xây dựng dựa trên mạng máy tính, là gì?

  • A. Cho phép người dùng lưu trữ và truy cập dữ liệu, ứng dụng từ bất kỳ thiết bị nào có kết nối Internet.
  • B. Chỉ hoạt động khi không có kết nối mạng.
  • C. Yêu cầu người dùng mua sắm phần cứng đắt tiền.
  • D. Giới hạn khả năng chia sẻ thông tin.

Câu 27: Việc dành quá nhiều thời gian cho các trò chơi trực tuyến có thể gây ra tác động tiêu cực nào sau đây?

  • A. Cải thiện kết quả học tập.
  • B. Mở rộng mối quan hệ xã hội ngoài đời thực.
  • C. Ảnh hưởng đến sức khỏe (mắt, cột sống), giảm tương tác xã hội trực tiếp và sao nhãng việc học tập hoặc công việc.
  • D. Tăng cường sức khỏe thể chất.

Câu 28: Khi tạo tài khoản trên một dịch vụ trực tuyến mới, em nên chú ý điều gì liên quan đến quyền riêng tư?

  • A. Cung cấp càng nhiều thông tin cá nhân càng tốt.
  • B. Bỏ qua việc đọc điều khoản dịch vụ và chính sách bảo mật.
  • C. Sử dụng mật khẩu đơn giản, dễ nhớ.
  • D. Đọc kỹ chính sách bảo mật, chỉ cung cấp những thông tin cần thiết và thiết lập cài đặt quyền riêng tư phù hợp.

Câu 29: Em đang xem một video trực tuyến nhưng video liên tục bị giật, dừng hình. Vấn đề này thường liên quan đến yếu tố nào của mạng máy tính?

  • A. Chất lượng card đồ họa của máy tính.
  • B. Tốc độ kết nối Internet (băng thông) không đủ hoặc tín hiệu yếu.
  • C. Dung lượng ổ cứng bị đầy.
  • D. Phiên bản hệ điều hành quá cũ.

Câu 30: Một người dùng nhận được tin nhắn từ một số lạ tự xưng là bạn cũ, yêu cầu vay tiền gấp qua chuyển khoản ngân hàng. Người dùng nên làm gì đầu tiên để xác minh thông tin và tránh rủi ro?

  • A. Nhanh chóng chuyển tiền theo yêu cầu để giúp đỡ bạn.
  • B. Chặn số điện thoại lạ ngay lập tức.
  • C. Liên hệ trực tiếp với người bạn cũ qua một kênh liên lạc khác mà bạn biết chắc chắn (ví dụ: gọi điện thoại đến số quen thuộc) để xác nhận thông tin.
  • D. Đăng thông tin lên mạng xã hội hỏi xem có ai biết số điện thoại này không.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Mạng máy tính mang lại lợi ích gì rõ rệt nhất trong việc chia sẻ tài nguyên phần cứng đắt tiền như máy in công suất lớn trong một văn phòng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một nhóm bạn học cùng lớp sử dụng ứng dụng nhắn tin trực tuyến để thảo luận bài tập và chia sẻ tài liệu học tập. Hoạt động này minh họa lợi ích nào của mạng máy tính?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Khi tìm kiếm thông tin trên Internet, em gặp một trang web có tiêu đề giật gân và nội dung không có nguồn trích dẫn rõ ràng. Kỹ năng quan trọng nào cần áp dụng trong trường hợp này để tránh tin sai lệch?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Em nhận được một email từ địa chỉ lạ thông báo trúng thưởng một số tiền lớn và yêu cầu cung cấp thông tin cá nhân (số CMND/CCCD, số tài khoản ngân hàng) để nhận giải. Đây là dấu hiệu của loại tấn công mạng phổ biến nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Em muốn mua một cuốn sách trực tuyến. Dịch vụ nào của mạng máy tính hỗ trợ trực tiếp hoạt động này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Việc sử dụng mật khẩu yếu hoặc dễ đoán cho các tài khoản trực tuyến (như email, mạng xã hội) tiềm ẩn nguy cơ bảo mật nào lớn nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một trường học triển khai hệ thống cho phép học sinh nộp bài tập, xem điểm, và nhận thông báo từ giáo viên qua một cổng thông tin trực tuyến. Đây là ứng dụng của mạng máy tính trong lĩnh vực nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Đâu là hành động *không* được khuyến khích để bảo vệ máy tính cá nhân khỏi các mối đe dọa từ Internet?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Mạng xã hội có thể mang lại lợi ích trong việc mở rộng mối quan hệ và kết nối bạn bè. Tuy nhiên, một trong những rủi ro lớn nhất đối với người dùng trẻ tuổi là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Trong bối cảnh làm việc từ xa ngày càng phổ biến, mạng máy tính đóng vai trò thiết yếu như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Em nên làm gì khi gặp phải trường hợp bị bắt nạt hoặc quấy rối trên mạng xã hội (cyberbullying)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Lợi ích nào của mạng máy tính được thể hiện rõ nhất khi người dùng có thể truy cập vào các kho tài liệu số khổng lồ của các thư viện trên khắp thế giới?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Khi sử dụng các dịch vụ thanh toán trực tuyến (e-payment), yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo an toàn cho giao dịch của em?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Đâu là một ví dụ về tác động tiêu cực tiềm ẩn của mạng xã hội đối với sức khỏe tinh thần của người dùng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một công ty có nhiều chi nhánh ở các thành phố khác nhau cần một hệ thống mạng cho phép nhân viên ở các chi nhánh trao đổi thông tin và làm việc trên cùng một tài liệu. Loại mạng nào là phù hợp nhất cho nhu cầu kết nối địa lý rộng lớn này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Việc tải xuống và cài đặt phần mềm từ một nguồn không tin cậy trên Internet có thể dẫn đến nguy cơ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Khi tham gia các diễn đàn trực tuyến hoặc nhóm thảo luận, em nên tuân thủ quy tắc ứng xử nào để góp phần xây dựng một môi trường mạng lành mạnh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Một trong những lợi ích chính của mạng máy tính trong lĩnh vực y tế là khả năng chia sẻ và truy cập hồ sơ bệnh án điện tử giữa các bệnh viện. Điều này giúp ích gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Em thấy một quảng cáo trực tuyến hứa hẹn làm giàu nhanh chóng chỉ bằng cách đầu tư một số tiền nhỏ vào một dự án không rõ ràng. Dấu hiệu nào cho thấy đây có thể là một vụ lừa đảo?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Để giảm thiểu thời gian sử dụng Internet không hiệu quả (như lướt mạng xã hội quá nhiều), em có thể áp dụng biện pháp nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Mạng máy tính cho phép các thiết bị thông minh trong nhà (đèn, tủ lạnh, camera an ninh) kết nối và giao tiếp với nhau hoặc với người dùng từ xa. Khái niệm này liên quan đến xu hướng công nghệ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Việc chia sẻ dữ liệu cá nhân (ảnh, video, thông tin về hoạt động hàng ngày) một cách công khai trên mạng xã hội tiềm ẩn nguy cơ gì về lâu dài?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một trong những thách thức lớn nhất khi sử dụng Internet là khả năng tiếp cận với nội dung không phù hợp, bạo lực hoặc độc hại. Biện pháp hiệu quả nhất để bảo vệ trẻ em trước nội dung này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Dịch vụ nào sau đây là một ví dụ về ứng dụng của mạng máy tính trong lĩnh vực hành chính công (e-government)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Khi thảo luận về một vấn đề gây tranh cãi trên mạng, việc thể hiện sự đồng cảm và hiểu biết (empathy) có ý nghĩa như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một trong những lợi ích của điện toán đám mây (Cloud Computing), được xây dựng dựa trên mạng máy tính, là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Việc dành quá nhiều thời gian cho các trò chơi trực tuyến có thể gây ra tác động tiêu cực nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Khi tạo tài khoản trên một dịch vụ trực tuyến mới, em nên chú ý điều gì liên quan đến quyền riêng tư?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Em đang xem một video trực tuyến nhưng video liên tục bị giật, dừng hình. Vấn đề này thường liên quan đến yếu tố nào của mạng máy tính?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một người dùng nhận được tin nhắn từ một số lạ tự xưng là bạn cũ, yêu cầu vay tiền gấp qua chuyển khoản ngân hàng. Người dùng nên làm gì đầu tiên để xác minh thông tin và tránh rủi ro?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 04

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Mạng máy tính mang lại khả năng chia sẻ tài nguyên hiệu quả giữa các thiết bị. Hãy phân tích tình huống nào sau đây minh họa rõ nhất lợi ích này?

  • A. An đang sử dụng máy tính cá nhân để soạn thảo văn bản.
  • B. Bình đang xem video trên điện thoại thông minh của mình.
  • C. Cường đang lưu trữ tất cả các tệp tin quan trọng trên ổ cứng ngoài.
  • D. Dương và Mai cùng sử dụng một máy in duy nhất được kết nối với mạng trong văn phòng.

Câu 2: Một trong những ứng dụng phổ biến nhất của mạng máy tính là hỗ trợ học tập trực tuyến. Hãy đánh giá lợi ích chính mà học tập trực tuyến (ví dụ: qua các nền tảng như Zoom, Google Classroom) mang lại so với học tập truyền thống trong bối cảnh mạng máy tính phát triển?

  • A. Tăng cường sự tương tác trực tiếp giữa giáo viên và học sinh trong cùng một không gian vật lý.
  • B. Giảm thiểu hoàn toàn nhu cầu sử dụng tài liệu giấy.
  • C. Cung cấp sự linh hoạt về thời gian và địa điểm học tập, tiếp cận được nguồn tài nguyên đa dạng.
  • D. Đảm bảo mọi học sinh đều có kết nối Internet tốc độ cao và thiết bị hiện đại như nhau.

Câu 3: Mạng xã hội là một ví dụ điển hình về ứng dụng của mạng máy tính trong cuộc sống. Tuy nhiên, việc sử dụng mạng xã hội cũng tiềm ẩn nhiều rủi ro. Hãy phân tích đâu là rủi ro liên quan đến bảo mật thông tin cá nhân khi sử dụng mạng xã hội?

  • A. Giúp kết nối bạn bè từ khắp nơi trên thế giới.
  • B. Thông tin cá nhân bị thu thập và sử dụng sai mục đích mà người dùng không biết.
  • C. Dễ dàng cập nhật tin tức và xu hướng mới nhất.
  • D. Có thể tham gia vào các nhóm sở thích chung để trao đổi kiến thức.

Câu 4: Em nhận được một email từ một địa chỉ lạ, nội dung thông báo em đã trúng thưởng một giải thưởng lớn và yêu cầu em cung cấp số tài khoản ngân hàng để nhận tiền. Dựa trên kiến thức về an toàn trên mạng, em sẽ xử lý tình huống này như thế nào?

  • A. Vui vẻ cung cấp ngay số tài khoản ngân hàng để nhận thưởng.
  • B. Trả lời email và hỏi rõ thêm về giải thưởng trước khi cung cấp thông tin.
  • C. Chuyển tiếp email này cho tất cả bạn bè để họ cùng biết.
  • D. Không trả lời, đánh dấu email là thư rác (spam) và xóa đi.

Câu 5: Thương mại điện tử (e-commerce) là một ứng dụng quan trọng của mạng máy tính. Hãy so sánh lợi ích chính của việc mua sắm trực tuyến qua mạng so với mua sắm truyền thống tại cửa hàng?

  • A. Tiết kiệm thời gian di chuyển, có thể mua sắm mọi lúc mọi nơi và so sánh giá dễ dàng hơn.
  • B. Luôn được chạm tay vào sản phẩm trước khi quyết định mua.
  • C. Dễ dàng trả lại hàng hơn so với mua trực tiếp tại cửa hàng.
  • D. Đảm bảo chất lượng sản phẩm luôn tốt hơn khi mua sắm trực tuyến.

Câu 6: An toàn thông tin trên mạng là vấn đề cần được quan tâm. Việc sử dụng mật khẩu mạnh và duy nhất cho mỗi tài khoản trực tuyến là một biện pháp bảo vệ. Hãy phân tích tại sao việc sử dụng một mật khẩu duy nhất cho nhiều tài khoản lại rủi ro?

  • A. Giúp dễ dàng ghi nhớ mật khẩu.
  • B. Tiết kiệm thời gian khi đăng nhập vào các dịch vụ khác nhau.
  • C. Nếu một tài khoản bị lộ mật khẩu, tất cả các tài khoản khác sử dụng cùng mật khẩu cũng có nguy cơ bị xâm nhập.
  • D. Mật khẩu duy nhất thường mạnh hơn mật khẩu khác nhau.

Câu 7: Chính phủ điện tử (e-government) là một xu hướng phát triển dựa trên mạng máy tính. Hãy xác định đâu là một ví dụ về dịch vụ công được cung cấp qua cổng thông tin điện tử của chính phủ?

  • A. Mua sắm quần áo trên sàn thương mại điện tử.
  • B. Nộp hồ sơ trực tuyến xin cấp giấy phép kinh doanh.
  • C. Xem phim trên các nền tảng giải trí trực tuyến.
  • D. Tìm kiếm thông tin về công thức nấu ăn trên blog cá nhân.

Câu 8: Một trong những thách thức lớn khi sử dụng Internet là nguy cơ tiếp xúc với thông tin sai lệch (fake news). Kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để đối phó với vấn đề này?

  • A. Kỹ năng đánh giá, kiểm chứng nguồn thông tin và suy nghĩ phản biện.
  • B. Kỹ năng tìm kiếm thông tin nhanh chóng.
  • C. Kỹ năng chia sẻ thông tin lên mạng xã hội.
  • D. Kỹ năng sử dụng thành thạo các công cụ soạn thảo văn bản trực tuyến.

Câu 9: Mạng máy tính cho phép mọi người giao tiếp và tương tác với nhau từ xa. Hãy phân tích tình huống nào thể hiện rõ nhất lợi ích này trong công việc?

  • A. Một nhân viên đang làm việc trên máy tính không kết nối mạng.
  • B. Một nhóm đồng nghiệp họp mặt trực tiếp tại phòng họp.
  • C. Các thành viên của một dự án ở các thành phố khác nhau cùng tham gia cuộc họp trực tuyến qua video.
  • D. Một công ty gửi thư tay qua bưu điện cho đối tác.

Câu 10: Virus máy tính và mã độc là những nguy cơ tồn tại trên mạng. Biện pháp nào sau đây giúp phòng ngừa hiệu quả nhất việc máy tính bị nhiễm virus khi sử dụng Internet?

  • A. Truy cập vào tất cả các đường link được gửi đến qua email.
  • B. Cài đặt phần mềm diệt virus uy tín và thường xuyên cập nhật, đồng thời cẩn trọng khi mở tệp đính kèm hoặc truy cập link lạ.
  • C. Chia sẻ mật khẩu máy tính với bạn bè để tiện sử dụng chung.
  • D. Tắt kết nối Internet vĩnh viễn để đảm bảo an toàn tuyệt đối.

Câu 11: Internet vạn vật (IoT) là một khái niệm mở rộng của mạng máy tính. Hãy phân tích đâu là một ví dụ về ứng dụng của IoT trong cuộc sống hàng ngày?

  • A. Sử dụng máy tính để soạn thảo văn bản.
  • B. Gọi điện thoại bàn thông thường.
  • C. Xem truyền hình qua cáp.
  • D. Điều khiển hệ thống chiếu sáng trong nhà bằng điện thoại thông minh kết nối Internet.

Câu 12: Một lợi ích khác của mạng máy tính là cho phép người dùng truy cập vào kho thông tin khổng lồ trên Internet. Hãy đánh giá tầm quan trọng của kỹ năng tìm kiếm và chọn lọc thông tin hiệu quả trong bối cảnh này.

  • A. Không quan trọng, vì mọi thông tin trên Internet đều chính xác.
  • B. Chỉ quan trọng đối với các nhà nghiên cứu khoa học.
  • C. Rất quan trọng để phân biệt thông tin đáng tin cậy với thông tin sai lệch, tránh lãng phí thời gian và đưa ra quyết định dựa trên dữ liệu không chính xác.
  • D. Chỉ cần gõ từ khóa bất kỳ là sẽ tìm được thông tin cần thiết.

Câu 13: Em đang làm bài tập nhóm với các bạn ở xa. Ứng dụng nào của mạng máy tính sẽ giúp nhóm em làm việc hiệu quả nhất mà không cần gặp mặt trực tiếp?

  • A. Sử dụng các công cụ làm việc nhóm trực tuyến (ví dụ: Google Docs, Microsoft Teams) để chia sẻ tài liệu và giao tiếp.
  • B. Gửi thư tay qua bưu điện để trao đổi thông tin.
  • C. Chỉ làm việc cá nhân rồi ghép kết quả lại sau.
  • D. Thuê một không gian họp và chờ đến khi tất cả thành viên có thể đến.

Câu 14: Nguy cơ bị lừa đảo trực tuyến (phishing, scam) là một vấn đề đáng lo ngại khi sử dụng Internet. Hãy phân tích đặc điểm chung thường thấy của các email hoặc tin nhắn lừa đảo nhằm chiếm đoạt thông tin?

  • A. Thường đến từ các tổ chức chính phủ uy tín.
  • B. Luôn có lỗi chính tả và ngữ pháp rõ ràng.
  • C. Không bao giờ yêu cầu cung cấp thông tin cá nhân.
  • D. Thường tạo cảm giác khẩn cấp, yêu cầu cung cấp thông tin nhạy cảm (mật khẩu, số thẻ tín dụng) hoặc click vào link/tải tệp đính kèm đáng ngờ.

Câu 15: Mạng máy tính đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực y tế, đặc biệt là y học từ xa (telemedicine). Hãy phân tích lợi ích chính mà y học từ xa mang lại cho bệnh nhân ở vùng sâu, vùng xa?

  • A. Giúp bệnh nhân tự chẩn đoán bệnh cho mình.
  • B. Cho phép bệnh nhân tiếp cận dịch vụ tư vấn, khám bệnh từ các bác sĩ chuyên khoa mà không cần di chuyển xa.
  • C. Giúp bệnh nhân mua thuốc giá rẻ hơn.
  • D. Thay thế hoàn toàn việc thăm khám trực tiếp tại bệnh viện.

Câu 16: Khi tham gia các diễn đàn trực tuyến hoặc mạng xã hội, việc tuân thủ "netiquette" (nghi thức trên mạng) là rất quan trọng. Hãy phân tích tại sao việc sử dụng ngôn ngữ tôn trọng và tránh bình luận tiêu cực lại cần thiết?

  • A. Xây dựng môi trường giao tiếp lành mạnh, tôn trọng, khuyến khích trao đổi ý kiến tích cực và tránh gây tổn thương cho người khác.
  • B. Giúp bài viết của bạn được nhiều người chia sẻ hơn.
  • C. Chỉ là quy tắc không bắt buộc, có thể bỏ qua.
  • D. Giúp bạn trở nên nổi tiếng trên mạng.

Câu 17: Mạng máy tính cho phép giải trí trực tuyến (streaming nhạc/phim, chơi game online). Hãy đánh giá tác động tiêu cực tiềm ẩn của việc dành quá nhiều thời gian cho giải trí trực tuyến?

  • A. Tăng cường khả năng giao tiếp xã hội ngoài đời thực.
  • B. Cải thiện sức khỏe thể chất.
  • C. Luôn giúp mở rộng kiến thức và kỹ năng.
  • D. Có thể dẫn đến nghiện, ảnh hưởng đến sức khỏe (mắt, cột sống), giảm thời gian học tập/làm việc và tương tác trực tiếp với gia đình, bạn bè.

Câu 18: Công nghệ điện toán đám mây (cloud computing), dựa trên mạng máy tính, cho phép lưu trữ và xử lý dữ liệu trên các máy chủ từ xa. Hãy phân tích lợi ích chính của việc sử dụng dịch vụ lưu trữ đám mây (ví dụ: Google Drive, OneDrive) so với lưu trữ trên ổ cứng cá nhân?

  • A. Có thể truy cập dữ liệu từ bất kỳ thiết bị nào có kết nối Internet, dễ dàng chia sẻ dữ liệu và giảm nguy cơ mất dữ liệu do hỏng thiết bị cá nhân.
  • B. Tốc độ truy cập dữ liệu luôn nhanh hơn nhiều so với ổ cứng cá nhân.
  • C. Dung lượng lưu trữ trên đám mây là không giới hạn và miễn phí.
  • D. Dữ liệu lưu trên đám mây an toàn tuyệt đối, không bao giờ bị tấn công.

Câu 19: An ninh mạng (cybersecurity) là một khía cạnh quan trọng của mạng máy tính. Một cuộc tấn công từ chối dịch vụ (DDoS) nhằm mục đích gì?

  • A. Đánh cắp thông tin cá nhân của người dùng.
  • B. Cài đặt virus vào máy tính cá nhân.
  • C. Làm cho một dịch vụ trực tuyến (ví dụ: website, máy chủ) trở nên quá tải và không thể truy cập được đối với người dùng hợp pháp.
  • D. Thay đổi nội dung của một trang web.

Câu 20: Em đang tìm kiếm thông tin cho bài tập về biến đổi khí hậu trên Internet. Em tìm thấy hai bài viết: một trên website của một tổ chức khoa học uy tín (ví dụ: NASA, IPCC), bài còn lại trên một blog cá nhân không rõ tác giả. Dựa trên kỹ năng đánh giá nguồn thông tin, em nên ưu tiên sử dụng thông tin từ nguồn nào và tại sao?

  • A. Website của tổ chức khoa học uy tín, vì đây là nguồn chính thống, có kiểm duyệt và dựa trên nghiên cứu khoa học.
  • B. Blog cá nhân, vì thông tin trên blog thường cập nhật nhanh hơn.
  • C. Cả hai nguồn như nhau, không cần phân biệt.
  • D. Không sử dụng nguồn nào trên Internet, chỉ dựa vào sách giáo khoa.

Câu 21: Mạng máy tính cho phép làm việc từ xa (remote work). Hãy phân tích lợi ích chính của làm việc từ xa đối với người lao động?

  • A. Luôn phải làm thêm giờ nhiều hơn.
  • B. Hoàn toàn không cần giao tiếp với đồng nghiệp.
  • C. Chỉ phù hợp với một số ít ngành nghề.
  • D. Tiết kiệm thời gian và chi phí di chuyển, linh hoạt hơn về không gian làm việc, có thể cân bằng tốt hơn giữa công việc và cuộc sống cá nhân (nếu quản lý thời gian tốt).

Câu 22: Nguy cơ bị bắt nạt trực tuyến (cyberbullying) là một vấn đề nghiêm trọng trên mạng xã hội và các nền tảng giao tiếp trực tuyến. Nếu em chứng kiến hoặc là nạn nhân của bắt nạt trực tuyến, hành động nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Im lặng chịu đựng và không nói cho ai biết.
  • B. Lưu lại bằng chứng (ảnh chụp màn hình), chặn người quấy rối và thông báo cho người lớn đáng tin cậy (cha mẹ, giáo viên) hoặc nền tảng quản lý.
  • C. Tạo một tài khoản giả mạo để trả đũa người bắt nạt.
  • D. Đăng tải toàn bộ câu chuyện lên mạng xã hội để mọi người cùng biết.

Câu 23: Mạng máy tính hỗ trợ các dịch vụ tài chính trực tuyến (online banking, mobile payment). Hãy phân tích lợi ích chính của việc sử dụng các dịch vụ này so với giao dịch tiền mặt truyền thống?

  • A. Luôn cần phải đến chi nhánh ngân hàng để thực hiện giao dịch.
  • B. Chỉ có thể thực hiện giao dịch trong giờ hành chính.
  • C. Tiện lợi, nhanh chóng, có thể thực hiện giao dịch mọi lúc mọi nơi, dễ dàng theo dõi lịch sử chi tiêu và giảm rủi ro mất mát tiền mặt.
  • D. Hoàn toàn miễn phí cho mọi loại giao dịch.

Câu 24: Quyền riêng tư trực tuyến là một chủ đề quan trọng. Hành động nào sau đây thể hiện sự cẩn trọng trong việc bảo vệ quyền riêng tư khi sử dụng mạng xã hội?

  • A. Kiểm tra và điều chỉnh cài đặt quyền riêng tư trên tài khoản mạng xã hội để giới hạn người xem thông tin cá nhân và bài đăng của mình.
  • B. Đăng tải mọi thông tin cá nhân lên mạng xã hội mà không quan tâm ai xem.
  • C. Kết bạn với tất cả mọi người gửi lời mời.
  • D. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mạng xã hội và tài khoản ngân hàng.

Câu 25: Mạng máy tính cho phép truy cập vào các nội dung giải trí đa dạng như phim, nhạc, sách điện tử. Tuy nhiên, việc tải xuống hoặc chia sẻ nội dung có bản quyền mà không được phép là vi phạm pháp luật. Hành động nào sau đây là phù hợp với quy định về bản quyền trên mạng?

  • A. Tải phim từ các trang web không rõ nguồn gốc, miễn phí.
  • B. Chia sẻ các tệp nhạc có bản quyền cho bạn bè qua email.
  • C. Sao chép toàn bộ nội dung một cuốn sách điện tử có phí và phát tán miễn phí.
  • D. Sử dụng các dịch vụ streaming hoặc mua nội dung số từ các nền tảng hợp pháp có bản quyền.

Câu 26: Khi gặp phải một thông tin gây sốc hoặc khó tin trên mạng xã hội, phản ứng phù hợp nhất dựa trên kỹ năng đánh giá thông tin là gì?

  • A. Chia sẻ ngay lập tức cho thật nhiều người biết.
  • B. Giữ bình tĩnh, tìm kiếm thông tin từ các nguồn uy tín khác để kiểm chứng trước khi tin hoặc chia sẻ.
  • C. Bình luận bày tỏ sự tức giận hoặc hoảng sợ dưới bài viết gốc.
  • D. Tin tưởng hoàn toàn vào thông tin đó vì nó xuất hiện trên mạng.

Câu 27: Mạng máy tính cho phép các thiết bị giao tiếp với nhau. Trong một hệ thống nhà thông minh, đâu là ví dụ về sự tương tác giữa các thiết bị qua mạng?

  • A. Cảm biến ánh sáng gửi tín hiệu đến bộ điều khiển trung tâm, sau đó bộ điều khiển bật đèn khi trời tối.
  • B. Máy tính cá nhân chạy chương trình diệt virus.
  • C. Điện thoại di động hiển thị thời gian.
  • D. Máy in in tài liệu được gửi từ máy tính.

Câu 28: Việc sử dụng mạng máy tính để tìm kiếm thông tin học tập là rất hữu ích. Tuy nhiên, việc sao chép nguyên văn nội dung từ Internet và nộp như bài làm của mình là vi phạm quy tắc đạo đức học thuật. Đây là hành vi gì?

  • A. Chia sẻ kiến thức.
  • B. Học hỏi kinh nghiệm.
  • C. Đạo văn (Plagiarism).
  • D. Tìm kiếm hiệu quả.

Câu 29: Mạng máy tính cho phép chúng ta giao tiếp với mọi người trên toàn cầu. Hãy phân tích sự khác biệt chính giữa giao tiếp trực tuyến (ví dụ: chat, video call) và giao tiếp trực tiếp (mặt đối mặt)?

  • A. Giao tiếp trực tuyến luôn nhanh hơn giao tiếp trực tiếp.
  • B. Giao tiếp trực tuyến không bao giờ cho phép nhìn thấy mặt người đối diện.
  • C. Giao tiếp trực tiếp không thể truyền tải cảm xúc.
  • D. Giao tiếp trực tuyến có thể bỏ lỡ các tín hiệu phi ngôn ngữ (ngôn ngữ cơ thể, giọng điệu) quan trọng mà giao tiếp trực tiếp mang lại, nhưng lại khắc phục rào cản địa lý.

Câu 30: Em nhận được một tin nhắn trên mạng xã hội yêu cầu bấm vào một đường link để bình chọn cho một cuộc thi ảnh, nếu không bấm sẽ bị loại. Đường link có vẻ bất thường. Dựa trên kiến thức về an toàn mạng, em nên làm gì?

  • A. Bấm ngay vào link để bình chọn.
  • B. Không bấm vào link, kiểm tra lại thông tin về cuộc thi từ nguồn chính thức (nếu có) hoặc hỏi người gửi tin nhắn (nếu là bạn bè) để xác nhận tính xác thực.
  • C. Chuyển tiếp tin nhắn cho bạn bè để họ cùng bình chọn.
  • D. Trả lời tin nhắn yêu cầu gửi lại đường link khác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Mạng máy tính mang lại khả năng chia sẻ tài nguyên hiệu quả giữa các thiết bị. Hãy phân tích tình huống nào sau đây minh họa rõ nhất lợi ích này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một trong những ứng dụng phổ biến nhất của mạng máy tính là hỗ trợ học tập trực tuyến. Hãy đánh giá lợi ích chính mà học tập trực tuyến (ví dụ: qua các nền tảng như Zoom, Google Classroom) mang lại so với học tập truyền thống trong bối cảnh mạng máy tính phát triển?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Mạng xã hội là một ví dụ điển hình về ứng dụng của mạng máy tính trong cuộc sống. Tuy nhiên, việc sử dụng mạng xã hội cũng tiềm ẩn nhiều rủi ro. Hãy phân tích đâu là rủi ro liên quan đến bảo mật thông tin cá nhân khi sử dụng mạng xã hội?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Em nhận được một email từ một địa chỉ lạ, nội dung thông báo em đã trúng thưởng một giải thưởng lớn và yêu cầu em cung cấp số tài khoản ngân hàng để nhận tiền. Dựa trên kiến thức về an toàn trên mạng, em sẽ xử lý tình huống này như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Thương mại điện tử (e-commerce) là một ứng dụng quan trọng của mạng máy tính. Hãy so sánh lợi ích chính của việc mua sắm trực tuyến qua mạng so với mua sắm truyền thống tại cửa hàng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: An toàn thông tin trên mạng là vấn đề cần được quan tâm. Việc sử dụng mật khẩu mạnh và duy nhất cho mỗi tài khoản trực tuyến là một biện pháp bảo vệ. Hãy phân tích tại sao việc sử dụng một mật khẩu duy nhất cho nhiều tài khoản lại rủi ro?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Chính phủ điện tử (e-government) là một xu hướng phát triển dựa trên mạng máy tính. Hãy xác định đâu là một ví dụ về dịch vụ công được cung cấp qua cổng thông tin điện tử của chính phủ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một trong những thách thức lớn khi sử dụng Internet là nguy cơ tiếp xúc với thông tin sai lệch (fake news). Kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để đối phó với vấn đề này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Mạng máy tính cho phép mọi người giao tiếp và tương tác với nhau từ xa. Hãy phân tích tình huống nào thể hiện rõ nhất lợi ích này trong công việc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Virus máy tính và mã độc là những nguy cơ tồn tại trên mạng. Biện pháp nào sau đây giúp phòng ngừa hiệu quả nhất việc máy tính bị nhiễm virus khi sử dụng Internet?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Internet vạn vật (IoT) là một khái niệm mở rộng của mạng máy tính. Hãy phân tích đâu là một ví dụ về ứng dụng của IoT trong cuộc sống hàng ngày?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Một lợi ích khác của mạng máy tính là cho phép người dùng truy cập vào kho thông tin khổng lồ trên Internet. Hãy đánh giá tầm quan trọng của kỹ năng tìm kiếm và chọn lọc thông tin hiệu quả trong bối cảnh này.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Em đang làm bài tập nhóm với các bạn ở xa. Ứng dụng nào của mạng máy tính sẽ giúp nhóm em làm việc hiệu quả nhất mà không cần gặp mặt trực tiếp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Nguy cơ bị lừa đảo trực tuyến (phishing, scam) là một vấn đề đáng lo ngại khi sử dụng Internet. Hãy phân tích đặc điểm chung thường thấy của các email hoặc tin nhắn lừa đảo nhằm chiếm đoạt thông tin?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Mạng máy tính đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực y tế, đặc biệt là y học từ xa (telemedicine). Hãy phân tích lợi ích chính mà y học từ xa mang lại cho bệnh nhân ở vùng sâu, vùng xa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Khi tham gia các diễn đàn trực tuyến hoặc mạng xã hội, việc tuân thủ 'netiquette' (nghi thức trên mạng) là rất quan trọng. Hãy phân tích tại sao việc sử dụng ngôn ngữ tôn trọng và tránh bình luận tiêu cực lại cần thiết?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Mạng máy tính cho phép giải trí trực tuyến (streaming nhạc/phim, chơi game online). Hãy đánh giá tác động tiêu cực tiềm ẩn của việc dành quá nhiều thời gian cho giải trí trực tuyến?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Công nghệ điện toán đám mây (cloud computing), dựa trên mạng máy tính, cho phép lưu trữ và xử lý dữ liệu trên các máy chủ từ xa. Hãy phân tích lợi ích chính của việc sử dụng dịch vụ lưu trữ đám mây (ví dụ: Google Drive, OneDrive) so với lưu trữ trên ổ cứng cá nhân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: An ninh mạng (cybersecurity) là một khía cạnh quan trọng của mạng máy tính. Một cuộc tấn công từ chối dịch vụ (DDoS) nhằm mục đích gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Em đang tìm kiếm thông tin cho bài tập về biến đổi khí hậu trên Internet. Em tìm thấy hai bài viết: một trên website của một tổ chức khoa học uy tín (ví dụ: NASA, IPCC), bài còn lại trên một blog cá nhân không rõ tác giả. Dựa trên kỹ năng đánh giá nguồn thông tin, em nên ưu tiên sử dụng thông tin từ nguồn nào và tại sao?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Mạng máy tính cho phép làm việc từ xa (remote work). Hãy phân tích lợi ích chính của làm việc từ xa đối với người lao động?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Nguy cơ bị bắt nạt trực tuyến (cyberbullying) là một vấn đề nghiêm trọng trên mạng xã hội và các nền tảng giao tiếp trực tuyến. Nếu em chứng kiến hoặc là nạn nhân của bắt nạt trực tuyến, hành động nào sau đây là phù hợp nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Mạng máy tính hỗ trợ các dịch vụ tài chính trực tuyến (online banking, mobile payment). Hãy phân tích lợi ích chính của việc sử dụng các dịch vụ này so với giao dịch tiền mặt truyền thống?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Quyền riêng tư trực tuyến là một chủ đề quan trọng. Hành động nào sau đây thể hiện sự cẩn trọng trong việc bảo vệ quyền riêng tư khi sử dụng mạng xã hội?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Mạng máy tính cho phép truy cập vào các nội dung giải trí đa dạng như phim, nhạc, sách điện tử. Tuy nhiên, việc tải xuống hoặc chia sẻ nội dung có bản quyền mà không được phép là vi phạm pháp luật. Hành động nào sau đây là phù hợp với quy định về bản quyền trên mạng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Khi gặp phải một thông tin gây sốc hoặc khó tin trên mạng xã hội, phản ứng phù hợp nhất dựa trên kỹ năng đánh giá thông tin là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Mạng máy tính cho phép các thiết bị giao tiếp với nhau. Trong một hệ thống nhà thông minh, đâu là ví dụ về sự tương tác giữa các thiết bị qua mạng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Việc sử dụng mạng máy tính để tìm kiếm thông tin học tập là rất hữu ích. Tuy nhiên, việc sao chép nguyên văn nội dung từ Internet và nộp như bài làm của mình là vi phạm quy tắc đạo đức học thuật. Đây là hành vi gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Mạng máy tính cho phép chúng ta giao tiếp với mọi người trên toàn cầu. Hãy phân tích sự khác biệt chính giữa giao tiếp trực tuyến (ví dụ: chat, video call) và giao tiếp trực tiếp (mặt đối mặt)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Em nhận được một tin nhắn trên mạng xã hội yêu cầu bấm vào một đường link để bình chọn cho một cuộc thi ảnh, nếu không bấm sẽ bị loại. Đường link có vẻ bất thường. Dựa trên kiến thức về an toàn mạng, em nên làm gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 05

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một nhóm học sinh đang làm bài tập nhóm về biến đổi khí hậu. Thay vì gặp mặt trực tiếp, các bạn sử dụng các ứng dụng trực tuyến để trao đổi tài liệu, thảo luận và cùng chỉnh sửa báo cáo. Lợi ích nào của mạng máy tính được thể hiện rõ nhất qua hoạt động này?

  • A. Hỗ trợ làm việc nhóm và cộng tác từ xa
  • B. Cung cấp nguồn giải trí đa dạng
  • C. Giúp mua sắm trực tuyến tiện lợi
  • D. Bảo vệ máy tính khỏi virus

Câu 2: Tại một công ty, các máy tính của nhân viên đều được kết nối vào một mạng nội bộ. Thay vì mua riêng máy in cho từng phòng ban, công ty chỉ trang bị một vài máy in mạnh mẽ và cho phép tất cả nhân viên kết nối mạng để sử dụng chung. Việc này thể hiện lợi ích nào của mạng máy tính?

  • A. Tăng tốc độ xử lý của từng máy tính
  • B. Giảm thiểu nguy cơ mất dữ liệu cá nhân
  • C. Chia sẻ tài nguyên phần cứng (máy in, máy quét)
  • D. Truy cập thông tin bí mật của công ty dễ dàng hơn

Câu 3: Bạn nhận được một tin nhắn từ một người lạ trên mạng xã hội, mời bạn tham gia một nhóm đầu tư "siêu lợi nhuận" và yêu cầu bạn chuyển một khoản tiền nhỏ làm "phí tham gia". Hành động nào sau đây là phù hợp và an toàn nhất trong trường hợp này?

  • A. Chuyển khoản tiền nhỏ để thử xem sao.
  • B. Hỏi thêm thông tin chi tiết về nhóm đầu tư từ người lạ đó.
  • C. Chia sẻ tin nhắn này lên trang cá nhân để hỏi ý kiến bạn bè.
  • D. Bỏ qua tin nhắn, không trả lời và báo cáo (report) tài khoản đó nếu có dấu hiệu lừa đảo rõ ràng.

Câu 4: Một trong những rủi ro lớn khi sử dụng mạng máy tính, đặc biệt là internet, là việc tiếp xúc với thông tin sai lệch, độc hại hoặc tin đồn thất thiệt. Để giảm thiểu rủi ro này, người dùng cần rèn luyện kỹ năng nào?

  • A. Kỹ năng đánh giá và kiểm chứng thông tin (tư duy phản biện).
  • B. Kỹ năng chia sẻ thông tin nhanh chóng.
  • C. Kỹ năng kết bạn và mở rộng mạng lưới quan hệ.
  • D. Kỹ năng sử dụng thành thạo các công cụ tìm kiếm.

Câu 5: Việc sử dụng mật khẩu mạnh và duy nhất cho mỗi tài khoản trực tuyến (email, mạng xã hội, ngân hàng) là một biện pháp bảo mật quan trọng. Mật khẩu nào sau đây được coi là mạnh và khó đoán nhất?

  • A. nguyenvana123
  • B. P@$$wOrd123!
  • C. 12345678
  • D. ngaysinhcuaban

Câu 6: Bạn nhận được một email có vẻ như đến từ ngân hàng của bạn, thông báo tài khoản của bạn đã bị khóa và yêu cầu bạn bấm vào một đường link để đăng nhập và xác minh thông tin. Ngân hàng thường không bao giờ yêu cầu thông tin nhạy cảm qua email hoặc tin nhắn. Đây là dấu hiệu của hình thức tấn công mạng nào?

  • A. Tấn công từ chối dịch vụ (DDoS)
  • B. Tấn công mã độc tống tiền (Ransomware)
  • C. Lừa đảo giả mạo (Phishing)
  • D. Nghe lén (Eavesdropping)

Câu 7: Dịch vụ nào sau đây là ví dụ điển hình nhất về việc sử dụng mạng máy tính để phục vụ hoạt động "Thương mại điện tử" (E-commerce)?

  • A. Gửi tin nhắn cho bạn bè qua Zalo.
  • B. Xem video hướng dẫn nấu ăn trên YouTube.
  • C. Tìm kiếm thông tin về lịch sử Việt Nam trên Wikipedia.
  • D. Mua bán hàng hóa trên các sàn giao dịch trực tuyến như Shopee, Lazada.

Câu 8: Mạng máy tính đóng vai trò quan trọng trong việc thay đổi cách chúng ta học tập. Lợi ích nào sau đây là không phải là lợi ích trực tiếp của việc áp dụng mạng máy tính trong giáo dục?

  • A. Tiếp cận kho tài nguyên học liệu khổng lồ từ khắp nơi trên thế giới.
  • B. Giảm hoàn toàn nhu cầu có giáo viên và trường học truyền thống.
  • C. Tham gia các khóa học trực tuyến không giới hạn về địa lý.
  • D. Trao đổi, thảo luận với bạn bè và giáo viên dễ dàng hơn.

Câu 9: Một học sinh liên tục bị bạn bè chế giễu, tung tin đồn sai sự thật và cắt ghép hình ảnh cá nhân để bôi nhọ trên mạng xã hội. Hành vi này thuộc loại vấn đề đạo đức và pháp luật nào khi sử dụng mạng máy tính?

  • A. Bắt nạt trực tuyến (Cyberbullying)
  • B. Vi phạm bản quyền (Copyright infringement)
  • C. Lừa đảo trực tuyến (Online scam)
  • D. Xâm phạm quyền riêng tư (Privacy violation)

Câu 10: Tại sao việc thường xuyên cập nhật phần mềm diệt virus và hệ điều hành trên máy tính lại là một biện pháp quan trọng để bảo vệ an toàn khi kết nối mạng internet?

  • A. Giúp máy tính chạy nhanh hơn.
  • B. Tăng dung lượng lưu trữ của máy tính.
  • C. Các bản cập nhật thường vá các lỗ hổng bảo mật mới được phát hiện.
  • D. Giúp hiển thị quảng cáo ít hơn khi lướt web.

Câu 11: Bạn đang tìm kiếm thông tin cho bài thuyết trình về "Tác động của mạng xã hội đến giới trẻ". Bạn tìm thấy một bài viết trên một blog cá nhân của một người không rõ danh tính, chứa nhiều ý kiến chủ quan và không trích dẫn nguồn. Bạn nên đánh giá độ tin cậy của thông tin này như thế nào so với thông tin từ một trang web chính thức của một trường đại học hoặc một tổ chức nghiên cứu uy tín?

  • A. Thông tin từ blog cá nhân thường chính xác hơn vì là ý kiến cá nhân.
  • B. Cả hai nguồn đều có độ tin cậy như nhau.
  • C. Thông tin từ blog cá nhân chỉ dùng để tham khảo, không nên sử dụng.
  • D. Thông tin từ blog cá nhân có độ tin cậy thấp hơn và cần được kiểm chứng cẩn thận.

Câu 12: Mạng máy tính giúp con người kết nối và giao tiếp dễ dàng hơn bao giờ hết. Lợi ích này được thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào sau đây?

  • A. Lưu trữ tài liệu trên ổ cứng máy tính.
  • B. Gọi điện video cho người thân ở nước ngoài.
  • C. Chơi game trên máy tính cá nhân không kết nối mạng.
  • D. Cài đặt phần mềm mới từ đĩa CD.

Câu 13: Việc nghiện internet, game online, hoặc mạng xã hội có thể gây ra những hậu quả tiêu cực nào đối với người sử dụng?

  • A. Tăng cường khả năng giao tiếp.
  • B. Mở rộng kiến thức về nhiều lĩnh vực.
  • C. Cải thiện kỹ năng sử dụng máy tính.
  • D. Ảnh hưởng sức khỏe (mắt, cột sống), giảm tương tác xã hội trực tiếp, sa sút học tập/công việc.

Câu 14: Khi sử dụng mạng Wi-Fi công cộng miễn phí tại quán cà phê hoặc sân bay, bạn nên hạn chế thực hiện những giao dịch nhạy cảm như truy cập tài khoản ngân hàng hoặc nhập thông tin thẻ tín dụng. Tại sao?

  • A. Mạng Wi-Fi công cộng thường kém an toàn, dễ bị tin tặc theo dõi hoặc đánh cắp dữ liệu.
  • B. Tốc độ mạng Wi-Fi công cộng thường rất chậm.
  • C. Việc truy cập ngân hàng qua Wi-Fi công cộng có thể bị tính phí.
  • D. Các ứng dụng ngân hàng không hoạt động trên mạng công cộng.

Câu 15: Một trong những lợi ích quan trọng của mạng máy tính là cho phép người dùng truy cập và chia sẻ dữ liệu. Điều này có ý nghĩa như thế nào trong môi trường làm việc nhóm?

  • A. Mỗi thành viên chỉ có thể xem dữ liệu của riêng mình.
  • B. Các thành viên trong nhóm có thể dễ dàng truy cập, chỉnh sửa và cập nhật tài liệu chung.
  • C. Việc chia sẻ dữ liệu làm tăng nguy cơ mất mát thông tin.
  • D. Chỉ người quản lý nhóm mới có quyền truy cập dữ liệu.

Câu 16: Luật An ninh mạng Việt Nam có quy định về việc bảo vệ thông tin cá nhân trên môi trường mạng. Hành vi nào sau đây được xem là vi phạm quy định về bảo vệ thông tin cá nhân?

  • A. Thay đổi mật khẩu tài khoản mạng xã hội của mình.
  • B. Tìm kiếm thông tin công khai về một tổ chức trên internet.
  • C. Thu thập, sử dụng hoặc phát tán thông tin cá nhân của người khác mà không có sự đồng ý của họ.
  • D. Sử dụng bút danh khi bình luận trên một diễn đàn trực tuyến.

Câu 17: Khi máy tính của bạn bỗng nhiên xuất hiện các cửa sổ quảng cáo pop-up liên tục, các trang chủ trình duyệt bị thay đổi và tốc độ xử lý chậm đi đáng kể mà bạn không cài đặt bất kỳ phần mềm mới nào, máy tính của bạn có thể đã bị nhiễm loại phần mềm độc hại nào?

  • A. Adware hoặc Malware
  • B. Phần mềm soạn thảo văn bản
  • C. Trình điều khiển thiết bị (Driver)
  • D. Hệ điều hành

Câu 18: Dịch vụ "Ngân hàng điện tử" (E-banking) cho phép người dùng thực hiện các giao dịch tài chính như chuyển tiền, thanh toán hóa đơn, kiểm tra số dư tài khoản qua mạng máy tính. Lợi ích chính của dịch vụ này là gì?

  • A. Đảm bảo an toàn tuyệt đối khỏi mọi hình thức lừa đảo.
  • B. Không cần có tài khoản ngân hàng.
  • C. Giúp tăng lãi suất tiền gửi.
  • D. Tiện lợi, nhanh chóng, có thể thực hiện giao dịch mọi lúc mọi nơi mà không cần đến ngân hàng.

Câu 19: Một trong những thách thức lớn đối với người dùng mạng máy tính là quản lý thời gian sử dụng. Lời khuyên nào sau đây giúp bạn sử dụng mạng máy tính một cách hiệu quả và lành mạnh?

  • A. Dành càng nhiều thời gian càng tốt để khám phá mọi thứ trên mạng.
  • B. Thiết lập mục tiêu rõ ràng khi sử dụng mạng, đặt ra giới hạn thời gian và tuân thủ.
  • C. Sử dụng mạng máy tính ngay cả khi đang ăn uống hoặc nói chuyện với người khác.
  • D. Tắt tất cả thông báo từ các ứng dụng mạng xã hội.

Câu 20: Việc sao chép và phân phối trái phép các tác phẩm có bản quyền (như sách điện tử, phần mềm, nhạc, phim) trên mạng internet là hành vi vi phạm pháp luật. Điều này liên quan đến vấn đề nào sau đây?

  • A. Bản quyền (Copyright)
  • B. Quyền riêng tư (Privacy)
  • C. An toàn thông tin (Information security)
  • D. Tự do ngôn luận (Freedom of speech)

Câu 21: Mạng máy tính cho phép chúng ta tìm kiếm thông tin về hầu hết mọi chủ đề. Tuy nhiên, việc tìm kiếm thông tin hiệu quả đòi hỏi kỹ năng. Kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để tìm được thông tin chính xác và phù hợp với nhu cầu?

  • A. Chỉ sử dụng một công cụ tìm kiếm duy nhất.
  • B. Bấm vào tất cả các kết quả tìm kiếm đầu tiên.
  • C. Sử dụng từ khóa phù hợp và đánh giá nguồn thông tin.
  • D. Chia sẻ kết quả tìm kiếm ngay lập tức mà không kiểm tra.

Câu 22: Một hệ thống mạng máy tính trong một doanh nghiệp cho phép các bộ phận khác nhau (Kế toán, Nhân sự, Kinh doanh) truy cập và chia sẻ dữ liệu nội bộ một cách an toàn. Lợi ích này giúp tăng cường hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp bằng cách nào?

  • A. Giảm số lượng nhân viên cần thiết.
  • B. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu gặp mặt trực tiếp.
  • C. Tăng chi phí hoạt động của doanh nghiệp.
  • D. Cải thiện sự phối hợp giữa các bộ phận và ra quyết định nhanh chóng hơn.

Câu 23: Khi thiết lập hồ sơ cá nhân trên mạng xã hội, bạn nên cân nhắc cẩn thận về việc công khai thông tin nào sau đây để bảo vệ quyền riêng tư và an toàn của bản thân?

  • A. Địa chỉ nhà riêng, số điện thoại cá nhân, thông tin về lịch trình hàng ngày.
  • B. Tên, ngày sinh (chỉ hiển thị ngày/tháng), sở thích chung chung.
  • C. Ảnh đại diện, ảnh bìa.
  • D. Danh sách bạn bè (để chế độ công khai).

Câu 24: Mạng máy tính đã tạo ra nhiều cơ hội việc làm mới, đặc biệt trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Điều này thể hiện tác động nào của mạng máy tính?

  • A. Tác động tiêu cực đến môi trường.
  • B. Tác động kinh tế và xã hội.
  • C. Tác động đến sức khỏe thể chất.
  • D. Không có tác động đáng kể đến thị trường lao động.

Câu 25: Để tránh bị lây nhiễm virus hoặc mã độc khi tải xuống phần mềm từ internet, bạn nên làm gì?

  • A. Tải xuống từ bất kỳ trang web nào có liên kết cho tải miễn phí.
  • B. Tắt phần mềm diệt virus trước khi cài đặt để quá trình diễn ra nhanh hơn.
  • C. Chia sẻ tệp tin đã tải xuống với bạn bè trước khi cài đặt.
  • D. Chỉ tải xuống từ các trang web chính thức, có uy tín và sử dụng phần mềm diệt virus để quét tệp tin.

Câu 26: Mạng máy tính giúp người dùng tiếp cận lượng thông tin khổng lồ. Tuy nhiên, điều này cũng đặt ra thách thức về việc "quá tải thông tin". Để đối phó với vấn đề này, bạn cần làm gì?

  • A. Xác định mục tiêu tìm kiếm rõ ràng và tập trung vào các nguồn thông tin đáng tin cậy.
  • B. Cố gắng đọc và ghi nhớ tất cả thông tin tìm được.
  • C. Chia sẻ mọi thông tin tìm được lên mạng xã hội.
  • D. Tránh tìm kiếm thông tin trên internet.

Câu 27: Việc sử dụng mạng máy tính để chơi game trực tuyến với bạn bè ở xa là một ví dụ về lợi ích nào?

  • A. Học tập và nghiên cứu.
  • B. Mua sắm và thanh toán trực tuyến.
  • C. Giải trí và kết nối xã hội.
  • D. Làm việc từ xa.

Câu 28: Mạng máy tính có thể được sử dụng để tổ chức các cuộc họp trực tuyến với nhiều người tham gia ở các địa điểm khác nhau. Điều này thể hiện lợi ích nào của mạng máy tính trong công việc?

  • A. Tăng cường bảo mật thông tin nội bộ.
  • B. Tiết kiệm thời gian và chi phí đi lại.
  • C. Giảm số lượng cuộc họp cần thiết.
  • D. Thay thế hoàn toàn việc giao tiếp trực tiếp.

Câu 29: Một trong những rủi ro khi tham gia các diễn đàn hoặc nhóm trực tuyến là bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh, thậm chí vi phạm pháp luật. Để phòng tránh rủi ro này, bạn nên làm gì?

  • A. Tham gia mọi nhóm được mời để mở rộng mối quan hệ.
  • B. Bí mật theo dõi hoạt động của nhóm mà không tham gia.
  • C. Thử tham gia để xem hoạt động đó là gì.
  • D. Cảnh giác với các lời mời tham gia hoạt động mờ ám, không cung cấp thông tin cá nhân và rời khỏi nhóm nếu thấy dấu hiệu bất thường.

Câu 30: Dịch vụ nào sau đây không phải là một ứng dụng phổ biến của mạng máy tính trong đời sống hàng ngày?

  • A. Phát minh ra một loại vật liệu mới.
  • B. Đặt vé máy bay trực tuyến.
  • C. Tra cứu bản đồ và tìm đường đi.
  • D. Sử dụng email để gửi thư.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một nhóm học sinh đang làm bài tập nhóm về biến đổi khí hậu. Thay vì gặp mặt trực tiếp, các bạn sử dụng các ứng dụng trực tuyến để trao đổi tài liệu, thảo luận và cùng chỉnh sửa báo cáo. Lợi ích nào của mạng máy tính được thể hiện rõ nhất qua hoạt động này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Tại một công ty, các máy tính của nhân viên đều được kết nối vào một mạng nội bộ. Thay vì mua riêng máy in cho từng phòng ban, công ty chỉ trang bị một vài máy in mạnh mẽ và cho phép tất cả nhân viên kết nối mạng để sử dụng chung. Việc này thể hiện lợi ích nào của mạng máy tính?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Bạn nhận được một tin nhắn từ một người lạ trên mạng xã hội, mời bạn tham gia một nhóm đầu tư 'siêu lợi nhuận' và yêu cầu bạn chuyển một khoản tiền nhỏ làm 'phí tham gia'. Hành động nào sau đây là phù hợp và an toàn nhất trong trường hợp này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một trong những rủi ro lớn khi sử dụng mạng máy tính, đặc biệt là internet, là việc tiếp xúc với thông tin sai lệch, độc hại hoặc tin đồn thất thiệt. Để giảm thiểu rủi ro này, người dùng cần rèn luyện kỹ năng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Việc sử dụng mật khẩu mạnh và duy nhất cho mỗi tài khoản trực tuyến (email, mạng xã hội, ngân hàng) là một biện pháp bảo mật quan trọng. Mật khẩu nào sau đây được coi là mạnh và khó đoán nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Bạn nhận được một email có vẻ như đến từ ngân hàng của bạn, thông báo tài khoản của bạn đã bị khóa và yêu cầu bạn bấm vào một đường link để đăng nhập và xác minh thông tin. Ngân hàng thường *không* bao giờ yêu cầu thông tin nhạy cảm qua email hoặc tin nhắn. Đây là dấu hiệu của hình thức tấn công mạng nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Dịch vụ nào sau đây là ví dụ điển hình nhất về việc sử dụng mạng máy tính để phục vụ hoạt động 'Thương mại điện tử' (E-commerce)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Mạng máy tính đóng vai trò quan trọng trong việc thay đổi cách chúng ta học tập. Lợi ích nào sau đây là *không* phải là lợi ích trực tiếp của việc áp dụng mạng máy tính trong giáo dục?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một học sinh liên tục bị bạn bè chế giễu, tung tin đồn sai sự thật và cắt ghép hình ảnh cá nhân để bôi nhọ trên mạng xã hội. Hành vi này thuộc loại vấn đề đạo đức và pháp luật nào khi sử dụng mạng máy tính?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Tại sao việc thường xuyên cập nhật phần mềm diệt virus và hệ điều hành trên máy tính lại là một biện pháp quan trọng để bảo vệ an toàn khi kết nối mạng internet?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Bạn đang tìm kiếm thông tin cho bài thuyết trình về 'Tác động của mạng xã hội đến giới trẻ'. Bạn tìm thấy một bài viết trên một blog cá nhân của một người không rõ danh tính, chứa nhiều ý kiến chủ quan và không trích dẫn nguồn. Bạn nên đánh giá độ tin cậy của thông tin này như thế nào so với thông tin từ một trang web chính thức của một trường đại học hoặc một tổ chức nghiên cứu uy tín?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Mạng máy tính giúp con người kết nối và giao tiếp dễ dàng hơn bao giờ hết. Lợi ích này được thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Việc nghiện internet, game online, hoặc mạng xã hội có thể gây ra những hậu quả tiêu cực nào đối với người sử dụng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Khi sử dụng mạng Wi-Fi công cộng miễn phí tại quán cà phê hoặc sân bay, bạn nên *hạn chế* thực hiện những giao dịch nhạy cảm như truy cập tài khoản ngân hàng hoặc nhập thông tin thẻ tín dụng. Tại sao?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một trong những lợi ích quan trọng của mạng máy tính là cho phép người dùng truy cập và chia sẻ dữ liệu. Điều này có ý nghĩa như thế nào trong môi trường làm việc nhóm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Luật An ninh mạng Việt Nam có quy định về việc bảo vệ thông tin cá nhân trên môi trường mạng. Hành vi nào sau đây được xem là vi phạm quy định về bảo vệ thông tin cá nhân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Khi máy tính của bạn bỗng nhiên xuất hiện các cửa sổ quảng cáo pop-up liên tục, các trang chủ trình duyệt bị thay đổi và tốc độ xử lý chậm đi đáng kể mà bạn không cài đặt bất kỳ phần mềm mới nào, máy tính của bạn có thể đã bị nhiễm loại phần mềm độc hại nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Dịch vụ 'Ngân hàng điện tử' (E-banking) cho phép người dùng thực hiện các giao dịch tài chính như chuyển tiền, thanh toán hóa đơn, kiểm tra số dư tài khoản qua mạng máy tính. Lợi ích chính của dịch vụ này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một trong những thách thức lớn đối với người dùng mạng máy tính là quản lý thời gian sử dụng. Lời khuyên nào sau đây giúp bạn sử dụng mạng máy tính một cách hiệu quả và lành mạnh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Việc sao chép và phân phối trái phép các tác phẩm có bản quyền (như sách điện tử, phần mềm, nhạc, phim) trên mạng internet là hành vi vi phạm pháp luật. Điều này liên quan đến vấn đề nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Mạng máy tính cho phép chúng ta tìm kiếm thông tin về hầu hết mọi chủ đề. Tuy nhiên, việc tìm kiếm thông tin hiệu quả đòi hỏi kỹ năng. Kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để tìm được thông tin chính xác và phù hợp với nhu cầu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một hệ thống mạng máy tính trong một doanh nghiệp cho phép các bộ phận khác nhau (Kế toán, Nhân sự, Kinh doanh) truy cập và chia sẻ dữ liệu nội bộ một cách an toàn. Lợi ích này giúp tăng cường hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp bằng cách nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Khi thiết lập hồ sơ cá nhân trên mạng xã hội, bạn nên cân nhắc cẩn thận về việc công khai thông tin nào sau đây để bảo vệ quyền riêng tư và an toàn của bản thân?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Mạng máy tính đã tạo ra nhiều cơ hội việc làm mới, đặc biệt trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Điều này thể hiện tác động nào của mạng máy tính?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Để tránh bị lây nhiễm virus hoặc mã độc khi tải xuống phần mềm từ internet, bạn nên làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Mạng máy tính giúp người dùng tiếp cận lượng thông tin khổng lồ. Tuy nhiên, điều này cũng đặt ra thách thức về việc 'quá tải thông tin'. Để đối phó với vấn đề này, bạn cần làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Việc sử dụng mạng máy tính để chơi game trực tuyến với bạn bè ở xa là một ví dụ về lợi ích nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Mạng máy tính có thể được sử dụng để tổ chức các cuộc họp trực tuyến với nhiều người tham gia ở các địa điểm khác nhau. Điều này thể hiện lợi ích nào của mạng máy tính trong công việc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một trong những rủi ro khi tham gia các diễn đàn hoặc nhóm trực tuyến là bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh, thậm chí vi phạm pháp luật. Để phòng tránh rủi ro này, bạn nên làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Dịch vụ nào sau đây *không* phải là một ứng dụng phổ biến của mạng máy tính trong đời sống hàng ngày?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 06

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một văn phòng có nhiều máy tính nhưng chỉ có một máy in. Nhờ có mạng máy tính, tất cả nhân viên đều có thể gửi lệnh in đến máy in này từ máy tính của mình. Lợi ích nào của mạng máy tính được thể hiện rõ nhất trong tình huống này?

  • A. Tăng tốc độ xử lý của từng máy tính.
  • B. Chia sẻ tài nguyên phần cứng.
  • C. Bảo mật dữ liệu tuyệt đối.
  • D. Giảm thiểu rủi ro virus máy tính.

Câu 2: Hai người bạn ở hai thành phố khác nhau muốn cùng nhau chỉnh sửa một bản báo cáo công việc trực tuyến theo thời gian thực. Họ sử dụng một ứng dụng cho phép nhiều người truy cập và sửa cùng một tài liệu qua mạng Internet. Khả năng nào của mạng máy tính hỗ trợ hiệu quả nhất hoạt động này?

  • A. Chia sẻ và làm việc cộng tác trên dữ liệu.
  • B. Giảm chi phí phần mềm.
  • C. Tăng dung lượng lưu trữ trên máy tính cá nhân.
  • D. Tự động cập nhật hệ điều hành.

Câu 3: Một học sinh cần tìm hiểu thông tin về lịch sử Việt Nam cho bài tập về nhà. Thay vì đến thư viện, học sinh đó truy cập vào các trang web bách khoa toàn thư trực tuyến và các trang lịch sử uy tín. Việc này thể hiện lợi ích gì của Internet?

  • A. Giúp chơi game giải trí.
  • B. Cho phép mua sắm trực tuyến.
  • C. Kết nối với bạn bè qua mạng xã hội.
  • D. Tiếp cận kho thông tin khổng lồ và đa dạng.

Câu 4: Bạn nhận được một email từ địa chỉ lạ với tiêu đề hấp dẫn, bên trong có một tệp đính kèm và yêu cầu bạn tải xuống để nhận quà. Bạn nên làm gì để đảm bảo an toàn?

  • A. Nhanh chóng tải tệp đính kèm để xem đó là gì.
  • B. Chuyển tiếp email này cho tất cả bạn bè.
  • C. Không mở tệp đính kèm và xóa email đó.
  • D. Trả lời email hỏi thêm thông tin về người gửi.

Câu 5: Một người dùng liên tục chia sẻ thông tin cá nhân chi tiết (địa chỉ nhà, số điện thoại, lịch trình hàng ngày) lên mạng xã hội công khai. Việc làm này có thể dẫn đến rủi ro nào khi sử dụng mạng máy tính?

  • A. Nguy cơ bị đánh cắp thông tin cá nhân hoặc lừa đảo.
  • B. Máy tính chạy chậm hơn do quá tải thông tin.
  • C. Không thể truy cập vào các trang web khác.
  • D. Mất kết nối Internet đột ngột.

Câu 6: Để bảo vệ tài khoản trực tuyến (như email, mạng xã hội, ngân hàng điện tử), việc tạo mật khẩu "mạnh" là rất quan trọng. Mật khẩu "mạnh" thường có đặc điểm gì?

  • A. Là tên hoặc ngày sinh của bạn.
  • B. Chỉ gồm các chữ số liên tiếp.
  • C. Rất ngắn, dễ nhớ.
  • D. Kết hợp chữ cái (hoa/thường), số và ký tự đặc biệt, có độ dài hợp lý.

Câu 7: Bạn bè của bạn gửi cho bạn một liên kết đến một trò chơi trực tuyến mà họ nói là rất hay, nhưng liên kết đó trông rất lạ và không giống địa chỉ các trang web game thông thường. Bạn nên xử lý tình huống này như thế nào?

  • A. Bấm ngay vào liên kết để chơi thử.
  • B. Hỏi lại bạn bè xem liên kết đó có an toàn không và kiểm tra nguồn gốc.
  • C. Chia sẻ liên kết đó cho nhiều người khác để cùng kiểm tra.
  • D. Bỏ qua hoàn toàn mà không cần hỏi lại bạn bè.

Câu 8: Mạng máy tính đã thay đổi cách chúng ta mua sắm hàng hóa. Thay vì đến cửa hàng, nhiều người lựa chọn mua sắm qua các sàn thương mại điện tử. Lợi ích chính của hình thức mua sắm này đối với người tiêu dùng là gì?

  • A. Luôn nhận được hàng ngay lập tức.
  • B. Chỉ có thể mua được các sản phẩm công nghệ cao.
  • C. Dễ dàng so sánh giá, lựa chọn đa dạng sản phẩm và mua sắm mọi lúc mọi nơi.
  • D. Không bao giờ gặp phải hàng giả, hàng nhái.

Câu 9: Một trong những rủi ro khi sử dụng mạng xã hội là nguy cơ bị "nghiện" hoặc dành quá nhiều thời gian trực tuyến, ảnh hưởng đến sức khỏe và các hoạt động ngoại tuyến. Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm thiểu rủi ro này?

  • A. Tham gia càng nhiều mạng xã hội càng tốt.
  • B. Luôn giữ điện thoại bên mình và kiểm tra thông báo liên tục.
  • C. Bỏ qua tất cả các hoạt động ngoài đời thực.
  • D. Đặt ra giới hạn thời gian sử dụng mạng xã hội và dành thời gian cho các hoạt động khác.

Câu 10: Hệ thống ngân hàng trực tuyến (e-banking) cho phép người dùng thực hiện các giao dịch tài chính (chuyển tiền, thanh toán hóa đơn) qua Internet. Dịch vụ này minh họa cho lợi ích nào của mạng máy tính?

  • A. Cung cấp các dịch vụ tiện ích trực tuyến.
  • B. Cho phép chơi game giải trí.
  • C. Giảm giá thành sản phẩm.
  • D. Chỉ dành cho các công ty lớn.

Câu 11: Khi sử dụng máy tính kết nối mạng, việc cài đặt và thường xuyên cập nhật phần mềm diệt virus là cần thiết. Tại sao việc cập nhật thường xuyên lại quan trọng?

  • A. Giúp máy tính chạy nhanh hơn.
  • B. Làm đẹp giao diện phần mềm.
  • C. Nhận diện và ngăn chặn các loại virus và mã độc mới nhất.
  • D. Giảm dung lượng lưu trữ của máy tính.

Câu 12: Một trong những rủi ro của Internet là thông tin sai lệch (misinformation) và tin giả (fake news) có thể lan truyền nhanh chóng. Để đối phó với rủi ro này, người dùng cần rèn luyện kỹ năng gì?

  • A. Tin tưởng tất cả thông tin được chia sẻ trên mạng xã hội.
  • B. Kỹ năng đánh giá, kiểm chứng nguồn thông tin trước khi tin hoặc chia sẻ.
  • C. Chia sẻ thông tin càng nhanh càng tốt.
  • D. Chỉ đọc các tiêu đề tin tức.

Câu 13: Việc sử dụng mạng máy tính trong giáo dục (ví dụ: học trực tuyến, nộp bài qua mạng) mang lại lợi ích gì cho học sinh?

  • A. Chỉ giúp học sinh giải trí.
  • B. Làm cho việc học trở nên khó khăn hơn.
  • C. Giảm tương tác giữa giáo viên và học sinh.
  • D. Tiếp cận tài liệu học tập đa dạng, học mọi lúc mọi nơi, tương tác linh hoạt.

Câu 14: Bạn đang duyệt web và một cửa sổ pop-up xuất hiện thông báo máy tính của bạn bị nhiễm virus nghiêm trọng và yêu cầu bạn cài đặt ngay một phần mềm diệt virus từ liên kết được cung cấp. Phản ứng nào là hợp lý nhất?

  • A. Đóng cửa sổ pop-up và chạy phần mềm diệt virus đã cài đặt trên máy (nếu có).
  • B. Nhanh chóng bấm vào liên kết để cài đặt phần mềm được đề nghị.
  • C. Tắt máy tính ngay lập tức và không bật lại.
  • D. Gọi điện cho dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật qua số điện thoại hiển thị trên pop-up.

Câu 15: Mạng xã hội cho phép mọi người dễ dàng kết nối, chia sẻ suy nghĩ, hình ảnh, video. Tuy nhiên, việc chia sẻ quá mức hoặc thiếu cân nhắc có thể dẫn đến những hậu quả không mong muốn. Đây là minh chứng cho khía cạnh nào của mạng xã hội?

  • A. Mạng xã hội luôn an toàn và đáng tin cậy.
  • B. Mạng xã hội có cả lợi ích và rủi ro tiềm ẩn.
  • C. Mạng xã hội chỉ mang lại lợi ích cho người dùng.
  • D. Mạng xã hội không có ảnh hưởng đến cuộc sống thực.

Câu 16: Khi sử dụng các dịch vụ thanh toán trực tuyến (ví dụ: mua hàng, chuyển tiền), bạn cần lưu ý điều gì để bảo vệ thông tin tài chính cá nhân?

  • A. Lưu thông tin thẻ tín dụng trên mọi trang web mua sắm.
  • B. Thực hiện giao dịch trên các mạng Wi-Fi công cộng không cần mật khẩu.
  • C. Chia sẻ mã OTP (mã xác thực một lần) với người khác nếu họ yêu cầu.
  • D. Chỉ thực hiện giao dịch trên các trang web hoặc ứng dụng uy tín, có biểu tượng bảo mật (ví dụ: HTTPS).

Câu 17: "Dấu chân số" (Digital footprint) là gì?

  • A. Là toàn bộ dấu vết hoạt động của bạn trên môi trường số (Internet, mạng xã hội, email...).
  • B. Là dấu vân tay dùng để mở khóa điện thoại.
  • C. Là số bước chân bạn đi khi sử dụng thiết bị điện tử.
  • D. Là tên đăng nhập và mật khẩu của bạn.

Câu 18: Một trong những thay đổi lớn nhất mà mạng máy tính mang lại là khả năng giao tiếp tức thời giữa con người ở khắp nơi trên thế giới. Công cụ nào sau đây minh họa rõ nhất cho khả năng này?

  • A. Máy tính bỏ túi.
  • B. Máy in.
  • C. Các ứng dụng nhắn tin, gọi video trực tuyến.
  • D. Ổ đĩa cứng gắn ngoài.

Câu 19: Việc chia sẻ phần mềm có bản quyền mà không được sự cho phép của tác giả trên mạng máy tính là hành vi vi phạm pháp luật. Điều này liên quan đến vấn đề gì khi sử dụng mạng?

  • A. Tiết kiệm chi phí.
  • B. Tuân thủ pháp luật và đạo đức trong môi trường số.
  • C. Tăng tốc độ mạng.
  • D. Giảm rủi ro tấn công mạng.

Câu 20: Trường học của bạn xây dựng một hệ thống mạng nội bộ (LAN) để kết nối các máy tính trong trường. Lợi ích chính của mạng LAN trong môi trường giáo dục là gì?

  • A. Chia sẻ tài liệu, phần mềm, máy in giữa các phòng ban, giáo viên và học sinh trong nội bộ trường.
  • B. Giúp học sinh truy cập Internet miễn phí không giới hạn.
  • C. Tăng cường bảo mật cho các giao dịch ngân hàng trực tuyến.
  • D. Kết nối trực tiếp với các vệ tinh nhân tạo.

Câu 21: Một hình thức tấn công mạng phổ biến là "phishing". Mục đích chính của tấn công "phishing" là gì?

  • A. Làm hỏng phần cứng máy tính.
  • B. Tăng tốc độ truy cập Internet.
  • C. Hiển thị quảng cáo không mong muốn.
  • D. Lừa đảo người dùng tiết lộ thông tin nhạy cảm (tên đăng nhập, mật khẩu, thông tin thẻ tín dụng).

Câu 22: Internet đã tạo ra cơ hội kinh doanh mới thông qua thương mại điện tử (e-commerce). Đặc điểm nào sau đây là lợi thế cạnh tranh của thương mại điện tử so với kinh doanh truyền thống?

  • A. Chỉ bán được các sản phẩm vật lý.
  • B. Tiếp cận thị trường toàn cầu, hoạt động 24/7, giảm chi phí mặt bằng.
  • C. Bắt buộc phải có cửa hàng vật lý.
  • D. Khách hàng không thể xem hình ảnh sản phẩm.

Câu 23: Tại sao việc sử dụng mạng Wi-Fi công cộng không có mật khẩu lại tiềm ẩn nhiều rủi ro về bảo mật?

  • A. Dữ liệu truyền đi có thể dễ dàng bị chặn và đọc bởi người khác trên cùng mạng.
  • B. Tốc độ truy cập Internet rất chậm.
  • C. Chỉ có thể truy cập một số trang web nhất định.
  • D. Máy tính sẽ tự động tải xuống virus.

Câu 24: Bên cạnh những lợi ích, mạng máy tính cũng có thể tạo ra các vấn đề về sức khỏe, ví dụ như các vấn đề về mắt, cổ, vai gáy do ngồi sai tư thế hoặc sử dụng thiết bị quá lâu. Biện pháp nào giúp giảm thiểu rủi ro này?

  • A. Ngồi liên tục hàng giờ trước màn hình máy tính.
  • B. Tắt hết đèn khi sử dụng máy tính.
  • C. Chỉ sử dụng điện thoại di động thay vì máy tính.
  • D. Nghỉ giải lao định kỳ, điều chỉnh tư thế ngồi, và đảm bảo ánh sáng phù hợp.

Câu 25: Internet vạn vật (IoT) là một khái niệm mô tả các thiết bị thông thường (ngoài máy tính, điện thoại) được kết nối mạng và có khả năng thu thập, trao đổi dữ liệu. Ví dụ nào sau đây thể hiện ứng dụng của IoT?

  • A. Sử dụng máy tính để soạn thảo văn bản.
  • B. Gọi điện thoại bàn truyền thống.
  • C. Hệ thống nhà thông minh, nơi đèn, điều hòa, camera được điều khiển qua Internet.
  • D. Xem truyền hình trên TV không kết nối mạng.

Câu 26: Mạng máy tính cho phép chia sẻ tài nguyên phần mềm. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Nhiều người dùng trên mạng có thể cùng truy cập và sử dụng một phần mềm được cài đặt chung.
  • B. Mỗi máy tính chỉ cần cài đặt một phần mềm duy nhất.
  • C. Phần mềm tự động được sao chép sang tất cả các máy tính trong mạng.
  • D. Người dùng có thể tạo ra phần mềm mới dễ dàng hơn.

Câu 27: Một học sinh sử dụng mạng Internet để tìm kiếm tài liệu cho bài luận. Em nên làm gì để đảm bảo tính chính xác và độ tin cậy của thông tin thu thập được?

  • A. Chỉ đọc thông tin từ trang web đầu tiên trên kết quả tìm kiếm.
  • B. Tin tưởng hoàn toàn vào mọi thông tin tìm thấy trên các diễn đàn.
  • C. Chỉ sử dụng thông tin từ các trang web có nhiều hình ảnh bắt mắt.
  • D. Kiểm tra nguồn thông tin (tổ chức, tác giả), so sánh thông tin từ nhiều nguồn uy tín khác nhau.

Câu 28: Mạng máy tính tạo điều kiện cho sự phát triển của chính phủ điện tử (e-government). Lợi ích chính của chính phủ điện tử đối với người dân là gì?

  • A. Thuận tiện hơn trong việc tiếp cận thông tin và thực hiện các thủ tục hành chính công trực tuyến.
  • B. Giảm số lượng cán bộ nhà nước.
  • C. Chỉ áp dụng cho một số ít người dân.
  • D. Làm tăng chi phí cho các dịch vụ công.

Câu 29: Một rủi ro khác khi sử dụng mạng là nguy cơ bị bắt nạt trực tuyến (cyberbullying). Nếu bạn hoặc ai đó bạn quen bị cyberbullying, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

  • A. Phản ứng lại bằng những lời lẽ tương tự.
  • B. Không phản ứng trực tiếp, lưu lại bằng chứng và báo cáo với người lớn đáng tin cậy (cha mẹ, giáo viên) hoặc cơ quan có thẩm quyền.
  • C. Xóa hết tài khoản mạng xã hội.
  • D. Giữ im lặng và chịu đựng một mình.

Câu 30: Mạng máy tính cho phép người dùng gửi và nhận thông tin dưới nhiều dạng khác nhau (văn bản, hình ảnh, âm thanh, video). Khả năng này được gọi là gì?

  • A. Chia sẻ phần cứng.
  • B. Bảo mật dữ liệu.
  • C. Trao đổi thông tin và dữ liệu.
  • D. Tăng tốc độ xử lý.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một văn phòng có nhiều máy tính nhưng chỉ có một máy in. Nhờ có mạng máy tính, tất cả nhân viên đều có thể gửi lệnh in đến máy in này từ máy tính của mình. Lợi ích nào của mạng máy tính được thể hiện rõ nhất trong tình huống này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Hai người bạn ở hai thành phố khác nhau muốn cùng nhau chỉnh sửa một bản báo cáo công việc trực tuyến theo thời gian thực. Họ sử dụng một ứng dụng cho phép nhiều người truy cập và sửa cùng một tài liệu qua mạng Internet. Khả năng nào của mạng máy tính hỗ trợ hiệu quả nhất hoạt động này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một học sinh cần tìm hiểu thông tin về lịch sử Việt Nam cho bài tập về nhà. Thay vì đến thư viện, học sinh đó truy cập vào các trang web bách khoa toàn thư trực tuyến và các trang lịch sử uy tín. Việc này thể hiện lợi ích gì của Internet?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Bạn nhận được một email từ địa chỉ lạ với tiêu đề hấp dẫn, bên trong có một tệp đính kèm và yêu cầu bạn tải xuống để nhận quà. Bạn nên làm gì để đảm bảo an toàn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một người dùng liên tục chia sẻ thông tin cá nhân chi tiết (địa chỉ nhà, số điện thoại, lịch trình hàng ngày) lên mạng xã hội công khai. Việc làm này có thể dẫn đến rủi ro nào khi sử dụng mạng máy tính?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Để bảo vệ tài khoản trực tuyến (như email, mạng xã hội, ngân hàng điện tử), việc tạo mật khẩu 'mạnh' là rất quan trọng. Mật khẩu 'mạnh' thường có đặc điểm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Bạn bè của bạn gửi cho bạn một liên kết đến một trò chơi trực tuyến mà họ nói là rất hay, nhưng liên kết đó trông rất lạ và không giống địa chỉ các trang web game thông thường. Bạn nên xử lý tình huống này như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Mạng máy tính đã thay đổi cách chúng ta mua sắm hàng hóa. Thay vì đến cửa hàng, nhiều người lựa chọn mua sắm qua các sàn thương mại điện tử. Lợi ích chính của hình thức mua sắm này đối với người tiêu dùng là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một trong những rủi ro khi sử dụng mạng xã hội là nguy cơ bị 'nghiện' hoặc dành quá nhiều thời gian trực tuyến, ảnh hưởng đến sức khỏe và các hoạt động ngoại tuyến. Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm thiểu rủi ro này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Hệ thống ngân hàng trực tuyến (e-banking) cho phép người dùng thực hiện các giao dịch tài chính (chuyển tiền, thanh toán hóa đơn) qua Internet. Dịch vụ này minh họa cho lợi ích nào của mạng máy tính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Khi sử dụng máy tính kết nối mạng, việc cài đặt và thường xuyên cập nhật phần mềm diệt virus là cần thiết. Tại sao việc cập nhật thường xuyên lại quan trọng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một trong những rủi ro của Internet là thông tin sai lệch (misinformation) và tin giả (fake news) có thể lan truyền nhanh chóng. Để đối phó với rủi ro này, người dùng cần rèn luyện kỹ năng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Việc sử dụng mạng máy tính trong giáo dục (ví dụ: học trực tuyến, nộp bài qua mạng) mang lại lợi ích gì cho học sinh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Bạn đang duyệt web và một cửa sổ pop-up xuất hiện thông báo máy tính của bạn bị nhiễm virus nghiêm trọng và yêu cầu bạn cài đặt ngay một phần mềm diệt virus từ liên kết được cung cấp. Phản ứng nào là hợp lý nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Mạng xã hội cho phép mọi người dễ dàng kết nối, chia sẻ suy nghĩ, hình ảnh, video. Tuy nhiên, việc chia sẻ quá mức hoặc thiếu cân nhắc có thể dẫn đến những hậu quả không mong muốn. Đây là minh chứng cho khía cạnh nào của mạng xã hội?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Khi sử dụng các dịch vụ thanh toán trực tuyến (ví dụ: mua hàng, chuyển tiền), bạn cần lưu ý điều gì để bảo vệ thông tin tài chính cá nhân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: 'Dấu chân số' (Digital footprint) là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một trong những thay đổi lớn nhất mà mạng máy tính mang lại là khả năng giao tiếp tức thời giữa con người ở khắp nơi trên thế giới. Công cụ nào sau đây minh họa rõ nhất cho khả năng này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Việc chia sẻ phần mềm có bản quyền mà không được sự cho phép của tác giả trên mạng máy tính là hành vi vi phạm pháp luật. Điều này liên quan đến vấn đề gì khi sử dụng mạng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Trường học của bạn xây dựng một hệ thống mạng nội bộ (LAN) để kết nối các máy tính trong trường. Lợi ích chính của mạng LAN trong môi trường giáo dục là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một hình thức tấn công mạng phổ biến là 'phishing'. Mục đích chính của tấn công 'phishing' là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Internet đã tạo ra cơ hội kinh doanh mới thông qua thương mại điện tử (e-commerce). Đặc điểm nào sau đây là lợi thế cạnh tranh của thương mại điện tử so với kinh doanh truyền thống?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Tại sao việc sử dụng mạng Wi-Fi công cộng không có mật khẩu lại tiềm ẩn nhiều rủi ro về bảo mật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Bên cạnh những lợi ích, mạng máy tính cũng có thể tạo ra các vấn đề về sức khỏe, ví dụ như các vấn đề về mắt, cổ, vai gáy do ngồi sai tư thế hoặc sử dụng thiết bị quá lâu. Biện pháp nào giúp giảm thiểu rủi ro này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Internet vạn vật (IoT) là một khái niệm mô tả các thiết bị thông thường (ngoài máy tính, điện thoại) được kết nối mạng và có khả năng thu thập, trao đổi dữ liệu. Ví dụ nào sau đây thể hiện ứng dụng của IoT?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Mạng máy tính cho phép chia sẻ tài nguyên phần mềm. Điều này có nghĩa là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một học sinh sử dụng mạng Internet để tìm kiếm tài liệu cho bài luận. Em nên làm gì để đảm bảo tính chính xác và độ tin cậy của thông tin thu thập được?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Mạng máy tính tạo điều kiện cho sự phát triển của chính phủ điện tử (e-government). Lợi ích chính của chính phủ điện tử đối với người dân là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một rủi ro khác khi sử dụng mạng là nguy cơ bị bắt nạt trực tuyến (cyberbullying). Nếu bạn hoặc ai đó bạn quen bị cyberbullying, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Mạng máy tính cho phép người dùng gửi và nhận thông tin dưới nhiều dạng khác nhau (văn bản, hình ảnh, âm thanh, video). Khả năng này được gọi là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 07

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Mạng máy tính mang lại lợi ích gì trong việc chia sẻ thông tin giữa những người dùng ở cách xa về mặt địa lý?

  • A. Chỉ cho phép chia sẻ các tệp văn bản đơn giản.
  • B. Cho phép trao đổi dữ liệu, hình ảnh, âm thanh, video một cách nhanh chóng.
  • C. Bắt buộc phải sử dụng cùng một loại thiết bị để trao đổi.
  • D. Giới hạn việc chia sẻ thông tin chỉ trong phạm vi một tòa nhà.

Câu 2: Khi một trường học trang bị hệ thống máy tính kết nối mạng nội bộ (LAN), lợi ích rõ ràng nhất về mặt chi phí phần cứng là gì?

  • A. Mỗi máy tính không cần ổ cứng riêng.
  • B. Giáo viên không cần máy tính cá nhân.
  • C. Nhiều máy tính có thể dùng chung một máy in hoặc máy quét.
  • D. Không cần mua màn hình cho các máy tính trạm.

Câu 3: Dịch vụ nào trên Internet cho phép người dùng gửi và nhận thư dưới dạng kỹ thuật số, có thể đính kèm tệp tin?

  • A. Thư điện tử (Email)
  • B. Mạng xã hội (Social network)
  • C. Thương mại điện tử (E-commerce)
  • D. Điện toán đám mây (Cloud computing)

Câu 4: Một bạn học sinh cần tìm tài liệu cho bài tập về nhà. Bạn ấy sử dụng công cụ tìm kiếm trên Internet và truy cập vào nhiều trang web khác nhau. Hoạt động này minh họa lợi ích nào của mạng máy tính?

  • A. Chia sẻ tài nguyên phần cứng.
  • B. Thanh toán trực tuyến.
  • C. Giải trí đa phương tiện.
  • D. Truy cập và tìm kiếm thông tin.

Câu 5: Tình huống nào sau đây thể hiện rõ nhất tác động của mạng máy tính đến lĩnh vực thương mại?

  • A. Một nhóm bạn cùng chơi game online.
  • B. Một người mua hàng trên sàn giao dịch trực tuyến.
  • C. Một giáo viên gửi bài giảng qua email cho học sinh.
  • D. Một người dùng chia sẻ ảnh cá nhân trên mạng xã hội.

Câu 6: Nguy cơ nào sau đây liên quan đến việc tiếp xúc với thông tin không chính xác hoặc sai lệch khi sử dụng Internet?

  • A. Máy tính bị nhiễm virus.
  • B. Bị lộ thông tin cá nhân.
  • C. Tin vào các tin đồn thất thiệt hoặc thông tin sai sự thật.
  • D. Tài khoản ngân hàng bị đánh cắp.

Câu 7: Một người dùng nhận được email yêu cầu cung cấp tên đăng nhập và mật khẩu với lý do tài khoản đang gặp sự cố. Đây là biểu hiện của loại tấn công mạng nào phổ biến?

  • A. Lừa đảo (Phishing)
  • B. Nhiễm virus máy tính.
  • C. Đánh cắp phần cứng.
  • D. Quảng cáo độc hại (Malvertising).

Câu 8: Để bảo vệ dữ liệu cá nhân khi tham gia mạng xã hội, hành động nào sau đây là cần thiết và hiệu quả?

  • A. Chấp nhận tất cả lời mời kết bạn.
  • B. Chia sẻ chi tiết lịch trình cá nhân hàng ngày.
  • C. Sử dụng mật khẩu dễ đoán như ngày sinh.
  • D. Cài đặt quyền riêng tư cho các bài viết và thông tin cá nhân.

Câu 9: Việc dành quá nhiều thời gian sử dụng mạng máy tính cho mục đích giải trí mà bỏ bê học tập, công việc hoặc các mối quan hệ xã hội ngoài đời thực là biểu hiện của nguy cơ nào?

  • A. Nhiễm phần mềm độc hại.
  • B. Nghiện Internet/Mạng xã hội.
  • C. Tiếp xúc với nội dung xấu.
  • D. Lừa đảo trực tuyến.

Câu 10: Khi nhận được một liên kết từ người lạ qua tin nhắn, em nên làm gì để đảm bảo an toàn?

  • A. Ngay lập tức bấm vào liên kết để xem nội dung.
  • B. Sao chép liên kết và gửi cho bạn bè để hỏi ý kiến.
  • C. Không bấm vào liên kết và cân nhắc chặn người gửi nếu thấy nghi ngờ.
  • D. Tìm kiếm trên mạng xem liên kết đó có phổ biến không rồi mới quyết định.

Câu 11: Mạng máy tính đóng vai trò quan trọng như thế nào trong hoạt động của các ngân hàng hiện đại?

  • A. Chỉ dùng để in sao kê tài khoản.
  • B. Chỉ dùng để liên lạc nội bộ giữa các chi nhánh.
  • C. Chỉ giúp khách hàng rút tiền tại ATM.
  • D. Cho phép thực hiện các giao dịch trực tuyến (Internet Banking, Mobile Banking) và quản lý dữ liệu khách hàng tập trung.

Câu 12: Bạn An tham gia một diễn đàn trực tuyến về học tập. Bạn ấy đăng câu hỏi và nhận được sự giúp đỡ từ nhiều người dùng khác nhau. Hoạt động này thể hiện lợi ích nào của mạng máy tính?

  • A. Kết nối và trao đổi thông tin, kiến thức.
  • B. Mua sắm trực tuyến.
  • C. Chia sẻ tài nguyên phần cứng.
  • D. Lưu trữ dữ liệu trên đám mây.

Câu 13: Việc sử dụng các phần mềm diệt virus và thường xuyên cập nhật chúng là biện pháp phòng ngừa rủi ro nào khi sử dụng mạng máy tính?

  • A. Bị lừa đảo trực tuyến.
  • B. Máy tính bị nhiễm virus hoặc phần mềm độc hại.
  • C. Tiết lộ thông tin cá nhân.
  • D. Nghiện Internet.

Câu 14: Đâu là một ví dụ về việc mạng máy tính giúp giảm chi phí phần mềm?

  • A. Mua một máy tính có cấu hình mạnh.
  • B. Sử dụng ổ cứng di động để sao lưu dữ liệu.
  • C. Kết nối nhiều máy tính với một bộ định tuyến (router).
  • D. Nhiều người dùng trong mạng có thể cùng truy cập và sử dụng một phần mềm được cài đặt trên máy chủ.

Câu 15: Khi tham gia các diễn đàn hoặc mạng xã hội, việc giữ thái độ tôn trọng, tránh phát ngôn gây thù ghét hoặc xúc phạm người khác thể hiện điều gì?

  • A. Ý thức tuân thủ các quy tắc ứng xử văn minh trên mạng.
  • B. Khả năng lập trình giỏi.
  • C. Kỹ năng sử dụng phần mềm đồ họa.
  • D. Hiểu biết sâu sắc về cấu trúc mạng.

Câu 16: Bạn Minh chia sẻ một bài viết trên mạng xã hội mà không kiểm tra tính xác thực của thông tin. Bài viết sau đó được xác định là tin giả. Hành động của Minh có thể gây ra hậu quả gì?

  • A. Máy tính của Minh bị hỏng.
  • B. Góp phần lan truyền thông tin sai lệch trong cộng đồng mạng.
  • C. Tài khoản mạng xã hội của Minh bị khóa vĩnh viễn.
  • D. Minh bị phạt tiền vì sử dụng mạng xã hội.

Câu 17: Dịch vụ nào của mạng máy tính cho phép người dùng xem phim, nghe nhạc trực tuyến mà không cần tải về máy?

  • A. Thư điện tử.
  • B. Thương mại điện tử.
  • C. Giải trí trực tuyến (Streaming).
  • D. Ngân hàng điện tử.

Câu 18: Một công ty thiết kế đồ họa sử dụng mạng máy tính để các nhân viên có thể dễ dàng truy cập và chỉnh sửa các tệp dự án lớn được lưu trữ tập trung. Lợi ích chính trong trường hợp này là gì?

  • A. Tăng hiệu quả làm việc nhóm và chia sẻ dữ liệu.
  • B. Giảm số lượng máy tính cần thiết.
  • C. Loại bỏ hoàn toàn nguy cơ mất dữ liệu.
  • D. Không cần kết nối Internet.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về Internet?

  • A. Chỉ là một mạng nội bộ trong phạm vi một quốc gia.
  • B. Là mạng máy tính duy nhất tồn tại trên thế giới.
  • C. Chỉ cung cấp dịch vụ tìm kiếm thông tin.
  • D. Là mạng máy tính toàn cầu kết nối hàng tỷ thiết bị và mạng nhỏ hơn.

Câu 20: Em cần làm gì khi phát hiện tài khoản mạng xã hội của mình có dấu hiệu bị xâm nhập (ví dụ: có bài đăng lạ, tin nhắn lạ)?

  • A. Xóa ngay ứng dụng mạng xã hội khỏi điện thoại.
  • B. Thay đổi mật khẩu ngay lập tức và kiểm tra các thiết bị đang đăng nhập.
  • C. Đăng xuất và chờ xem tình hình có cải thiện không.
  • D. Chia sẻ thông tin bị xâm nhập lên trang cá nhân để cảnh báo mọi người.

Câu 21: Lợi ích nào của mạng máy tính giúp các công ty tổ chức các cuộc họp trực tuyến với đối tác ở nước ngoài một cách dễ dàng và tiết kiệm chi phí?

  • A. Tăng cường khả năng giao tiếp và hợp tác.
  • B. Giảm dung lượng lưu trữ dữ liệu.
  • C. Tăng tốc độ xử lý của máy tính.
  • D. Loại bỏ nhu cầu sử dụng phần mềm.

Câu 22: Việc sử dụng các dịch vụ ngân hàng trực tuyến (Internet Banking, Mobile Banking) mang lại tiện ích gì chính cho người dùng so với giao dịch truyền thống tại quầy?

  • A. Chỉ cho phép kiểm tra số dư tài khoản.
  • B. Bắt buộc phải có máy tính cấu hình cao.
  • C. Chỉ thực hiện được trong giờ hành chính.
  • D. Tiết kiệm thời gian di chuyển, giao dịch mọi lúc mọi nơi (có kết nối mạng).

Câu 23: Đâu là một ví dụ về rủi ro liên quan đến quyền riêng tư khi sử dụng mạng máy tính?

  • A. Thông tin cá nhân bị thu thập và sử dụng trái phép.
  • B. Máy tính bị mất kết nối mạng.
  • C. Không thể truy cập vào một trang web cụ thể.
  • D. Phần mềm diệt virus hết hạn.

Câu 24: Khi gặp nội dung không phù hợp hoặc có tính chất bạo lực trên mạng, em nên làm gì đầu tiên?

  • A. Chia sẻ cho bạn bè cùng xem.
  • B. Tải về máy để xem lại sau.
  • C. Báo cáo nội dung đó với nhà cung cấp dịch vụ hoặc nhờ người lớn giúp đỡ.
  • D. Tìm kiếm thêm các nội dung tương tự.

Câu 25: Dịch vụ World Wide Web (WWW) cho phép người dùng truy cập vào loại tài nguyên nào trên Internet?

  • A. Chỉ các tệp âm thanh.
  • B. Chỉ các chương trình phần mềm.
  • C. Chỉ các địa chỉ email.
  • D. Các trang web chứa văn bản, hình ảnh, âm thanh, video và các liên kết.

Câu 26: Lợi ích nào sau đây KHÔNG phải là lợi ích trực tiếp của việc sử dụng mạng máy tính?

  • A. Tăng tuổi thọ pin của thiết bị di động.
  • B. Chia sẻ tài nguyên phần cứng (máy in, máy quét).
  • C. Truy cập kho thông tin khổng lồ.
  • D. Thực hiện các giao dịch trực tuyến.

Câu 27: Tại sao việc sử dụng mật khẩu mạnh và duy nhất cho mỗi tài khoản trực tuyến lại quan trọng?

  • A. Giúp tăng tốc độ truy cập Internet.
  • B. Giảm nguy cơ khi một tài khoản bị lộ thì các tài khoản khác vẫn an toàn.
  • C. Làm cho máy tính chạy mát hơn.
  • D. Giúp tiết kiệm dung lượng lưu trữ.

Câu 28: Tình huống nào sau đây thể hiện rủi ro của việc tương tác với người lạ trên mạng?

  • A. Học được một kiến thức mới từ họ.
  • B. Kết bạn với những người có cùng sở thích.
  • C. Bị lừa đảo hoặc bị dụ dỗ tham gia vào các hoạt động xấu.
  • D. Nhận được lời khuyên hữu ích.

Câu 29: Mạng máy tính đã tạo ra những thay đổi đáng kể nào trong lĩnh vực giáo dục?

  • A. Chỉ đơn thuần cung cấp sách giáo khoa điện tử.
  • B. Bắt buộc học sinh phải học trực tuyến hoàn toàn.
  • C. Làm giảm vai trò của giáo viên.
  • D. Mở ra các hình thức học tập trực tuyến, truy cập tài liệu phong phú, tương tác từ xa giữa giáo viên và học sinh.

Câu 30: Việc cân bằng thời gian sử dụng mạng máy tính và tham gia các hoạt động ngoài đời (thể thao, gặp gỡ bạn bè trực tiếp) giúp phòng tránh nguy cơ nào?

  • A. Nghiện Internet và ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe, mối quan hệ.
  • B. Máy tính bị nhiễm virus.
  • C. Bị lộ mật khẩu tài khoản.
  • D. Không tìm được thông tin cần thiết.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Mạng máy tính mang lại lợi ích gì trong việc chia sẻ thông tin giữa những người dùng ở cách xa về mặt địa lý?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Khi một trường học trang bị hệ thống máy tính kết nối mạng nội bộ (LAN), lợi ích rõ ràng nhất về mặt chi phí phần cứng là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Dịch vụ nào trên Internet cho phép người dùng gửi và nhận thư dưới dạng kỹ thuật số, có thể đính kèm tệp tin?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một bạn học sinh cần tìm tài liệu cho bài tập về nhà. Bạn ấy sử dụng công cụ tìm kiếm trên Internet và truy cập vào nhiều trang web khác nhau. Hoạt động này minh họa lợi ích nào của mạng máy tính?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Tình huống nào sau đây thể hiện rõ nhất tác động của mạng máy tính đến lĩnh vực thương mại?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Nguy cơ nào sau đây liên quan đến việc tiếp xúc với thông tin không chính xác hoặc sai lệch khi sử dụng Internet?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một người dùng nhận được email yêu cầu cung cấp tên đăng nhập và mật khẩu với lý do tài khoản đang gặp sự cố. Đây là biểu hiện của loại tấn công mạng nào phổ biến?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Để bảo vệ dữ liệu cá nhân khi tham gia mạng xã hội, hành động nào sau đây là cần thiết và hiệu quả?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Việc dành quá nhiều thời gian sử dụng mạng máy tính cho mục đích giải trí mà bỏ bê học tập, công việc hoặc các mối quan hệ xã hội ngoài đời thực là biểu hiện của nguy cơ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Khi nhận được một liên kết từ người lạ qua tin nhắn, em nên làm gì để đảm bảo an toàn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Mạng máy tính đóng vai trò quan trọng như thế nào trong hoạt động của các ngân hàng hiện đại?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Bạn An tham gia một diễn đàn trực tuyến về học tập. Bạn ấy đăng câu hỏi và nhận được sự giúp đỡ từ nhiều người dùng khác nhau. Hoạt động này thể hiện lợi ích nào của mạng máy tính?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Việc sử dụng các phần mềm diệt virus và thường xuyên cập nhật chúng là biện pháp phòng ngừa rủi ro nào khi sử dụng mạng máy tính?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Đâu là một ví dụ về việc mạng máy tính giúp giảm chi phí phần mềm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Khi tham gia các diễn đàn hoặc mạng xã hội, việc giữ thái độ tôn trọng, tránh phát ngôn gây thù ghét hoặc xúc phạm người khác thể hiện điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Bạn Minh chia sẻ một bài viết trên mạng xã hội mà không kiểm tra tính xác thực của thông tin. Bài viết sau đó được xác định là tin giả. Hành động của Minh có thể gây ra hậu quả gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Dịch vụ nào của mạng máy tính cho phép người dùng xem phim, nghe nhạc trực tuyến mà không cần tải về máy?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Một công ty thiết kế đồ họa sử dụng mạng máy tính để các nhân viên có thể dễ dàng truy cập và chỉnh sửa các tệp dự án lớn được lưu trữ tập trung. Lợi ích chính trong trường hợp này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về Internet?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Em cần làm gì khi phát hiện tài khoản mạng xã hội của mình có dấu hiệu bị xâm nhập (ví dụ: có bài đăng lạ, tin nhắn lạ)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Lợi ích nào của mạng máy tính giúp các công ty tổ chức các cuộc họp trực tuyến với đối tác ở nước ngoài một cách dễ dàng và tiết kiệm chi phí?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Việc sử dụng các dịch vụ ngân hàng trực tuyến (Internet Banking, Mobile Banking) mang lại tiện ích gì chính cho người dùng so với giao dịch truyền thống tại quầy?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Đâu là một ví dụ về rủi ro liên quan đến quyền riêng tư khi sử dụng mạng máy tính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Khi gặp nội dung không phù hợp hoặc có tính chất bạo lực trên mạng, em nên làm gì đầu tiên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Dịch vụ World Wide Web (WWW) cho phép người dùng truy cập vào loại tài nguyên nào trên Internet?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Lợi ích nào sau đây KHÔNG phải là lợi ích trực tiếp của việc sử dụng mạng máy tính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Tại sao việc sử dụng mật khẩu mạnh và duy nhất cho mỗi tài khoản trực tuyến lại quan trọng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Tình huống nào sau đây thể hiện rủi ro của việc tương tác với người lạ trên mạng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Mạng máy tính đã tạo ra những thay đổi đáng kể nào trong lĩnh vực giáo dục?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Việc cân bằng thời gian sử dụng mạng máy tính và tham gia các hoạt động ngoài đời (thể thao, gặp gỡ bạn bè trực tiếp) giúp phòng tránh nguy cơ nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 08

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Mạng máy tính mang lại lợi ích gì trong việc chia sẻ thông tin giữa những người dùng ở cách xa về mặt địa lý?

  • A. Chỉ cho phép chia sẻ các tệp văn bản đơn giản.
  • B. Cho phép trao đổi dữ liệu, hình ảnh, âm thanh, video một cách nhanh chóng.
  • C. Bắt buộc phải sử dụng cùng một loại thiết bị để trao đổi.
  • D. Giới hạn việc chia sẻ thông tin chỉ trong phạm vi một tòa nhà.

Câu 2: Khi một trường học trang bị hệ thống máy tính kết nối mạng nội bộ (LAN), lợi ích rõ ràng nhất về mặt chi phí phần cứng là gì?

  • A. Mỗi máy tính không cần ổ cứng riêng.
  • B. Giáo viên không cần máy tính cá nhân.
  • C. Nhiều máy tính có thể dùng chung một máy in hoặc máy quét.
  • D. Không cần mua màn hình cho các máy tính trạm.

Câu 3: Dịch vụ nào trên Internet cho phép người dùng gửi và nhận thư dưới dạng kỹ thuật số, có thể đính kèm tệp tin?

  • A. Thư điện tử (Email)
  • B. Mạng xã hội (Social network)
  • C. Thương mại điện tử (E-commerce)
  • D. Điện toán đám mây (Cloud computing)

Câu 4: Một bạn học sinh cần tìm tài liệu cho bài tập về nhà. Bạn ấy sử dụng công cụ tìm kiếm trên Internet và truy cập vào nhiều trang web khác nhau. Hoạt động này minh họa lợi ích nào của mạng máy tính?

  • A. Chia sẻ tài nguyên phần cứng.
  • B. Thanh toán trực tuyến.
  • C. Giải trí đa phương tiện.
  • D. Truy cập và tìm kiếm thông tin.

Câu 5: Tình huống nào sau đây thể hiện rõ nhất tác động của mạng máy tính đến lĩnh vực thương mại?

  • A. Một nhóm bạn cùng chơi game online.
  • B. Một người mua hàng trên sàn giao dịch trực tuyến.
  • C. Một giáo viên gửi bài giảng qua email cho học sinh.
  • D. Một người dùng chia sẻ ảnh cá nhân trên mạng xã hội.

Câu 6: Nguy cơ nào sau đây liên quan đến việc tiếp xúc với thông tin không chính xác hoặc sai lệch khi sử dụng Internet?

  • A. Máy tính bị nhiễm virus.
  • B. Bị lộ thông tin cá nhân.
  • C. Tin vào các tin đồn thất thiệt hoặc thông tin sai sự thật.
  • D. Tài khoản ngân hàng bị đánh cắp.

Câu 7: Một người dùng nhận được email yêu cầu cung cấp tên đăng nhập và mật khẩu với lý do tài khoản đang gặp sự cố. Đây là biểu hiện của loại tấn công mạng nào phổ biến?

  • A. Lừa đảo (Phishing)
  • B. Nhiễm virus máy tính.
  • C. Đánh cắp phần cứng.
  • D. Quảng cáo độc hại (Malvertising).

Câu 8: Để bảo vệ dữ liệu cá nhân khi tham gia mạng xã hội, hành động nào sau đây là cần thiết và hiệu quả?

  • A. Chấp nhận tất cả lời mời kết bạn.
  • B. Chia sẻ chi tiết lịch trình cá nhân hàng ngày.
  • C. Sử dụng mật khẩu dễ đoán như ngày sinh.
  • D. Cài đặt quyền riêng tư cho các bài viết và thông tin cá nhân.

Câu 9: Việc dành quá nhiều thời gian sử dụng mạng máy tính cho mục đích giải trí mà bỏ bê học tập, công việc hoặc các mối quan hệ xã hội ngoài đời thực là biểu hiện của nguy cơ nào?

  • A. Nhiễm phần mềm độc hại.
  • B. Nghiện Internet/Mạng xã hội.
  • C. Tiếp xúc với nội dung xấu.
  • D. Lừa đảo trực tuyến.

Câu 10: Khi nhận được một liên kết từ người lạ qua tin nhắn, em nên làm gì để đảm bảo an toàn?

  • A. Ngay lập tức bấm vào liên kết để xem nội dung.
  • B. Sao chép liên kết và gửi cho bạn bè để hỏi ý kiến.
  • C. Không bấm vào liên kết và cân nhắc chặn người gửi nếu thấy nghi ngờ.
  • D. Tìm kiếm trên mạng xem liên kết đó có phổ biến không rồi mới quyết định.

Câu 11: Mạng máy tính đóng vai trò quan trọng như thế nào trong hoạt động của các ngân hàng hiện đại?

  • A. Chỉ dùng để in sao kê tài khoản.
  • B. Chỉ dùng để liên lạc nội bộ giữa các chi nhánh.
  • C. Chỉ giúp khách hàng rút tiền tại ATM.
  • D. Cho phép thực hiện các giao dịch trực tuyến (Internet Banking, Mobile Banking) và quản lý dữ liệu khách hàng tập trung.

Câu 12: Bạn An tham gia một diễn đàn trực tuyến về học tập. Bạn ấy đăng câu hỏi và nhận được sự giúp đỡ từ nhiều người dùng khác nhau. Hoạt động này thể hiện lợi ích nào của mạng máy tính?

  • A. Kết nối và trao đổi thông tin, kiến thức.
  • B. Mua sắm trực tuyến.
  • C. Chia sẻ tài nguyên phần cứng.
  • D. Lưu trữ dữ liệu trên đám mây.

Câu 13: Việc sử dụng các phần mềm diệt virus và thường xuyên cập nhật chúng là biện pháp phòng ngừa rủi ro nào khi sử dụng mạng máy tính?

  • A. Bị lừa đảo trực tuyến.
  • B. Máy tính bị nhiễm virus hoặc phần mềm độc hại.
  • C. Tiết lộ thông tin cá nhân.
  • D. Nghiện Internet.

Câu 14: Đâu là một ví dụ về việc mạng máy tính giúp giảm chi phí phần mềm?

  • A. Mua một máy tính có cấu hình mạnh.
  • B. Sử dụng ổ cứng di động để sao lưu dữ liệu.
  • C. Kết nối nhiều máy tính với một bộ định tuyến (router).
  • D. Nhiều người dùng trong mạng có thể cùng truy cập và sử dụng một phần mềm được cài đặt trên máy chủ.

Câu 15: Khi tham gia các diễn đàn hoặc mạng xã hội, việc giữ thái độ tôn trọng, tránh phát ngôn gây thù ghét hoặc xúc phạm người khác thể hiện điều gì?

  • A. Ý thức tuân thủ các quy tắc ứng xử văn minh trên mạng.
  • B. Khả năng lập trình giỏi.
  • C. Kỹ năng sử dụng phần mềm đồ họa.
  • D. Hiểu biết sâu sắc về cấu trúc mạng.

Câu 16: Bạn Minh chia sẻ một bài viết trên mạng xã hội mà không kiểm tra tính xác thực của thông tin. Bài viết sau đó được xác định là tin giả. Hành động của Minh có thể gây ra hậu quả gì?

  • A. Máy tính của Minh bị hỏng.
  • B. Góp phần lan truyền thông tin sai lệch trong cộng đồng mạng.
  • C. Tài khoản mạng xã hội của Minh bị khóa vĩnh viễn.
  • D. Minh bị phạt tiền vì sử dụng mạng xã hội.

Câu 17: Dịch vụ nào của mạng máy tính cho phép người dùng xem phim, nghe nhạc trực tuyến mà không cần tải về máy?

  • A. Thư điện tử.
  • B. Thương mại điện tử.
  • C. Giải trí trực tuyến (Streaming).
  • D. Ngân hàng điện tử.

Câu 18: Một công ty thiết kế đồ họa sử dụng mạng máy tính để các nhân viên có thể dễ dàng truy cập và chỉnh sửa các tệp dự án lớn được lưu trữ tập trung. Lợi ích chính trong trường hợp này là gì?

  • A. Tăng hiệu quả làm việc nhóm và chia sẻ dữ liệu.
  • B. Giảm số lượng máy tính cần thiết.
  • C. Loại bỏ hoàn toàn nguy cơ mất dữ liệu.
  • D. Không cần kết nối Internet.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về Internet?

  • A. Chỉ là một mạng nội bộ trong phạm vi một quốc gia.
  • B. Là mạng máy tính duy nhất tồn tại trên thế giới.
  • C. Chỉ cung cấp dịch vụ tìm kiếm thông tin.
  • D. Là mạng máy tính toàn cầu kết nối hàng tỷ thiết bị và mạng nhỏ hơn.

Câu 20: Em cần làm gì khi phát hiện tài khoản mạng xã hội của mình có dấu hiệu bị xâm nhập (ví dụ: có bài đăng lạ, tin nhắn lạ)?

  • A. Xóa ngay ứng dụng mạng xã hội khỏi điện thoại.
  • B. Thay đổi mật khẩu ngay lập tức và kiểm tra các thiết bị đang đăng nhập.
  • C. Đăng xuất và chờ xem tình hình có cải thiện không.
  • D. Chia sẻ thông tin bị xâm nhập lên trang cá nhân để cảnh báo mọi người.

Câu 21: Lợi ích nào của mạng máy tính giúp các công ty tổ chức các cuộc họp trực tuyến với đối tác ở nước ngoài một cách dễ dàng và tiết kiệm chi phí?

  • A. Tăng cường khả năng giao tiếp và hợp tác.
  • B. Giảm dung lượng lưu trữ dữ liệu.
  • C. Tăng tốc độ xử lý của máy tính.
  • D. Loại bỏ nhu cầu sử dụng phần mềm.

Câu 22: Việc sử dụng các dịch vụ ngân hàng trực tuyến (Internet Banking, Mobile Banking) mang lại tiện ích gì chính cho người dùng so với giao dịch truyền thống tại quầy?

  • A. Chỉ cho phép kiểm tra số dư tài khoản.
  • B. Bắt buộc phải có máy tính cấu hình cao.
  • C. Chỉ thực hiện được trong giờ hành chính.
  • D. Tiết kiệm thời gian di chuyển, giao dịch mọi lúc mọi nơi (có kết nối mạng).

Câu 23: Đâu là một ví dụ về rủi ro liên quan đến quyền riêng tư khi sử dụng mạng máy tính?

  • A. Thông tin cá nhân bị thu thập và sử dụng trái phép.
  • B. Máy tính bị mất kết nối mạng.
  • C. Không thể truy cập vào một trang web cụ thể.
  • D. Phần mềm diệt virus hết hạn.

Câu 24: Khi gặp nội dung không phù hợp hoặc có tính chất bạo lực trên mạng, em nên làm gì đầu tiên?

  • A. Chia sẻ cho bạn bè cùng xem.
  • B. Tải về máy để xem lại sau.
  • C. Báo cáo nội dung đó với nhà cung cấp dịch vụ hoặc nhờ người lớn giúp đỡ.
  • D. Tìm kiếm thêm các nội dung tương tự.

Câu 25: Dịch vụ World Wide Web (WWW) cho phép người dùng truy cập vào loại tài nguyên nào trên Internet?

  • A. Chỉ các tệp âm thanh.
  • B. Chỉ các chương trình phần mềm.
  • C. Chỉ các địa chỉ email.
  • D. Các trang web chứa văn bản, hình ảnh, âm thanh, video và các liên kết.

Câu 26: Lợi ích nào sau đây KHÔNG phải là lợi ích trực tiếp của việc sử dụng mạng máy tính?

  • A. Tăng tuổi thọ pin của thiết bị di động.
  • B. Chia sẻ tài nguyên phần cứng (máy in, máy quét).
  • C. Truy cập kho thông tin khổng lồ.
  • D. Thực hiện các giao dịch trực tuyến.

Câu 27: Tại sao việc sử dụng mật khẩu mạnh và duy nhất cho mỗi tài khoản trực tuyến lại quan trọng?

  • A. Giúp tăng tốc độ truy cập Internet.
  • B. Giảm nguy cơ khi một tài khoản bị lộ thì các tài khoản khác vẫn an toàn.
  • C. Làm cho máy tính chạy mát hơn.
  • D. Giúp tiết kiệm dung lượng lưu trữ.

Câu 28: Tình huống nào sau đây thể hiện rủi ro của việc tương tác với người lạ trên mạng?

  • A. Học được một kiến thức mới từ họ.
  • B. Kết bạn với những người có cùng sở thích.
  • C. Bị lừa đảo hoặc bị dụ dỗ tham gia vào các hoạt động xấu.
  • D. Nhận được lời khuyên hữu ích.

Câu 29: Mạng máy tính đã tạo ra những thay đổi đáng kể nào trong lĩnh vực giáo dục?

  • A. Chỉ đơn thuần cung cấp sách giáo khoa điện tử.
  • B. Bắt buộc học sinh phải học trực tuyến hoàn toàn.
  • C. Làm giảm vai trò của giáo viên.
  • D. Mở ra các hình thức học tập trực tuyến, truy cập tài liệu phong phú, tương tác từ xa giữa giáo viên và học sinh.

Câu 30: Việc cân bằng thời gian sử dụng mạng máy tính và tham gia các hoạt động ngoài đời (thể thao, gặp gỡ bạn bè trực tiếp) giúp phòng tránh nguy cơ nào?

  • A. Nghiện Internet và ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe, mối quan hệ.
  • B. Máy tính bị nhiễm virus.
  • C. Bị lộ mật khẩu tài khoản.
  • D. Không tìm được thông tin cần thiết.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Mạng máy tính mang lại lợi ích gì trong việc chia sẻ thông tin giữa những người dùng ở cách xa về mặt địa lý?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Khi một trường học trang bị hệ thống máy tính kết nối mạng nội bộ (LAN), lợi ích rõ ràng nhất về mặt chi phí phần cứng là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Dịch vụ nào trên Internet cho phép người dùng gửi và nhận thư dưới dạng kỹ thuật số, có thể đính kèm tệp tin?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Một bạn học sinh cần tìm tài liệu cho bài tập về nhà. Bạn ấy sử dụng công cụ tìm kiếm trên Internet và truy cập vào nhiều trang web khác nhau. Hoạt động này minh họa lợi ích nào của mạng máy tính?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Tình huống nào sau đây thể hiện rõ nhất tác động của mạng máy tính đến lĩnh vực thương mại?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Nguy cơ nào sau đây liên quan đến việc tiếp xúc với thông tin không chính xác hoặc sai lệch khi sử dụng Internet?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Một người dùng nhận được email yêu cầu cung cấp tên đăng nhập và mật khẩu với lý do tài khoản đang gặp sự cố. Đây là biểu hiện của loại tấn công mạng nào phổ biến?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Để bảo vệ dữ liệu cá nhân khi tham gia mạng xã hội, hành động nào sau đây là cần thiết và hiệu quả?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Việc dành quá nhiều thời gian sử dụng mạng máy tính cho mục đích giải trí mà bỏ bê học tập, công việc hoặc các mối quan hệ xã hội ngoài đời thực là biểu hiện của nguy cơ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Khi nhận được một liên kết từ người lạ qua tin nhắn, em nên làm gì để đảm bảo an toàn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Mạng máy tính đóng vai trò quan trọng như thế nào trong hoạt động của các ngân hàng hiện đại?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Bạn An tham gia một diễn đàn trực tuyến về học tập. Bạn ấy đăng câu hỏi và nhận được sự giúp đỡ từ nhiều người dùng khác nhau. Hoạt động này thể hiện lợi ích nào của mạng máy tính?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Việc sử dụng các phần mềm diệt virus và thường xuyên cập nhật chúng là biện pháp phòng ngừa rủi ro nào khi sử dụng mạng máy tính?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Đâu là một ví dụ về việc mạng máy tính giúp giảm chi phí phần mềm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Khi tham gia các diễn đàn hoặc mạng xã hội, việc giữ thái độ tôn trọng, tránh phát ngôn gây thù ghét hoặc xúc phạm người khác thể hiện điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Bạn Minh chia sẻ một bài viết trên mạng xã hội mà không kiểm tra tính xác thực của thông tin. Bài viết sau đó được xác định là tin giả. Hành động của Minh có thể gây ra hậu quả gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Dịch vụ nào của mạng máy tính cho phép người dùng xem phim, nghe nhạc trực tuyến mà không cần tải về máy?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một công ty thiết kế đồ họa sử dụng mạng máy tính để các nhân viên có thể dễ dàng truy cập và chỉnh sửa các tệp dự án lớn được lưu trữ tập trung. Lợi ích chính trong trường hợp này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về Internet?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Em cần làm gì khi phát hiện tài khoản mạng xã hội của mình có dấu hiệu bị xâm nhập (ví dụ: có bài đăng lạ, tin nhắn lạ)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Lợi ích nào của mạng máy tính giúp các công ty tổ chức các cuộc họp trực tuyến với đối tác ở nước ngoài một cách dễ dàng và tiết kiệm chi phí?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Việc sử dụng các dịch vụ ngân hàng trực tuyến (Internet Banking, Mobile Banking) mang lại tiện ích gì chính cho người dùng so với giao dịch truyền thống tại quầy?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Đâu là một ví dụ về rủi ro liên quan đến quyền riêng tư khi sử dụng mạng máy tính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Khi gặp nội dung không phù hợp hoặc có tính chất bạo lực trên mạng, em nên làm gì đầu tiên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Dịch vụ World Wide Web (WWW) cho phép người dùng truy cập vào loại tài nguyên nào trên Internet?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Lợi ích nào sau đây KHÔNG phải là lợi ích trực tiếp của việc sử dụng mạng máy tính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Tại sao việc sử dụng mật khẩu mạnh và duy nhất cho mỗi tài khoản trực tuyến lại quan trọng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Tình huống nào sau đây thể hiện rủi ro của việc tương tác với người lạ trên mạng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Mạng máy tính đã tạo ra những thay đổi đáng kể nào trong lĩnh vực giáo dục?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Việc cân bằng thời gian sử dụng mạng máy tính và tham gia các hoạt động ngoài đời (thể thao, gặp gỡ bạn bè trực tiếp) giúp phòng tránh nguy cơ nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 09

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một gia đình sống ở nông thôn sử dụng mạng máy tính để con cái học trực tuyến với giáo viên ở thành phố, người bố tìm hiểu kỹ thuật trồng trọt mới qua các diễn đàn, và cả nhà gọi video cho ông bà ở xa. Tình huống này thể hiện rõ nhất lợi ích nào của mạng máy tính?

  • A. Chia sẻ tài nguyên phần cứng (máy in, ổ cứng)
  • B. Tăng tốc độ xử lý của từng máy tính
  • C. Giảm chi phí mua sắm phần mềm
  • D. Kết nối, chia sẻ thông tin và truy cập tri thức từ xa

Câu 2: Một công ty có nhiều chi nhánh ở các tỉnh thành khác nhau. Họ sử dụng mạng máy tính để nhân viên trao đổi tài liệu, tổ chức cuộc họp trực tuyến và quản lý dữ liệu tập trung. Điều này giúp công ty hoạt động hiệu quả hơn như thế nào?

  • A. Tăng cường khả năng cộng tác và quản lý phân tán
  • B. Giảm hoàn toàn nguy cơ mất an toàn dữ liệu
  • C. Loại bỏ nhu cầu đi lại giữa các chi nhánh
  • D. Chỉ cho phép trao đổi thông tin một chiều

Câu 3: Bạn An nhận được một tin nhắn trên mạng xã hội với nội dung: "Chúc mừng bạn đã trúng thưởng một chiếc điện thoại đời mới! Vui lòng truy cập liên kết sau và nhập thông tin cá nhân (tên, địa chỉ, số CCCD, tài khoản ngân hàng) để nhận thưởng." Dựa trên kiến thức về an toàn mạng, An nên phản ứng thế nào?

  • A. Nhanh chóng truy cập liên kết và nhập thông tin để nhận thưởng.
  • B. Trả lời tin nhắn yêu cầu thêm bằng chứng về giải thưởng.
  • C. Không truy cập liên kết, không cung cấp thông tin cá nhân và báo cáo tin nhắn lừa đảo.
  • D. Chia sẻ tin nhắn này cho bạn bè để họ cùng kiểm tra.

Câu 4: Một trường học trang bị hệ thống máy tính kết nối mạng nội bộ (LAN). Hệ thống này cho phép giáo viên in tài liệu từ bất kỳ máy tính nào trong phòng giáo viên bằng một máy in chung. Lợi ích chính của việc sử dụng mạng trong trường hợp này là gì?

  • A. Tăng tốc độ truy cập Internet cho tất cả máy tính.
  • B. Chia sẻ hiệu quả tài nguyên phần cứng đắt tiền.
  • C. Giúp học sinh tự động làm bài tập về nhà.
  • D. Bảo vệ máy tính khỏi virus từ bên ngoài.

Câu 5: Sự phát triển của mạng máy tính và Internet đã tạo ra hình thức thương mại điện tử (e-commerce). Phân tích nào sau đây về tác động của thương mại điện tử là chính xác nhất?

  • A. Mở rộng thị trường, giảm chi phí giao dịch và tạo ra nhiều cơ hội kinh doanh mới.
  • B. Chỉ có lợi cho người bán, gây khó khăn cho người mua trong việc lựa chọn sản phẩm.
  • C. Hoàn toàn loại bỏ các cửa hàng truyền thống và phương thức thanh toán tiền mặt.
  • D. Tăng cường sự riêng tư cho người tiêu dùng khi mua sắm trực tuyến.

Câu 6: Mạng xã hội cho phép người dùng kết nối, chia sẻ thông tin, hình ảnh và suy nghĩ cá nhân. Tuy nhiên, việc chia sẻ quá nhiều thông tin riêng tư có thể dẫn đến những rủi ro nào?

  • A. Tăng cường mối quan hệ với bạn bè trực tuyến.
  • B. Giúp tìm kiếm thông tin nhanh chóng hơn.
  • C. Nhận được nhiều lượt thích và bình luận.
  • D. Bị kẻ xấu lợi dụng thông tin cá nhân, đánh cắp danh tính hoặc lừa đảo.

Câu 7: Để bảo vệ máy tính cá nhân khỏi virus và mã độc khi sử dụng Internet, biện pháp hiệu quả nhất mà người dùng nên thực hiện thường xuyên là gì?

  • A. Cài đặt phần mềm diệt virus uy tín và cập nhật thường xuyên cơ sở dữ liệu virus.
  • B. Chỉ truy cập vào các trang web có giao diện đẹp và nhiều hình ảnh.
  • C. Tắt kết nối Internet khi không sử dụng máy tính.
  • D. Không bao giờ tải xuống bất kỳ tập tin nào từ Internet.

Câu 8: Mạng máy tính tạo điều kiện cho việc học tập trực tuyến (online learning). So với phương pháp học truyền thống, học trực tuyến mang lại những lợi ích đặc trưng nào nhờ vào mạng máy tính?

  • A. Giảm tương tác giữa người học và người dạy.
  • B. Giới hạn tài liệu học tập chỉ trong phạm vi sách giáo khoa.
  • C. Linh hoạt về thời gian, địa điểm, tiếp cận nguồn tài liệu phong phú và tương tác đa dạng.
  • D. Chỉ phù hợp với một số môn học nhất định.

Câu 9: Bạn Minh nhận được một email từ địa chỉ lạ với tiêu đề rất hấp dẫn. Email đính kèm một tệp tin có tên "Thong_bao_quan_trong.exe". Nếu Minh mở tệp tin này, khả năng cao điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Máy tính sẽ tự động cài đặt một trò chơi mới.
  • B. Minh sẽ nhận được một thông báo quan trọng về tài khoản của mình.
  • C. Tệp tin sẽ hiển thị một văn bản thông báo đơn thuần.
  • D. Máy tính của Minh có thể bị nhiễm virus hoặc mã độc.

Câu 10: Một trong những thách thức lớn khi sử dụng Internet là việc tiếp cận thông tin không đáng tin cậy hoặc sai lệch (fake news). Kỹ năng quan trọng nhất để đối phó với thách thức này là gì?

  • A. Chỉ đọc thông tin từ một nguồn duy nhất mà bạn tin tưởng.
  • B. Phát triển khả năng tư duy phản biện, kiểm tra chéo thông tin từ nhiều nguồn uy tín khác nhau.
  • C. Chia sẻ ngay lập tức mọi thông tin bạn đọc được để bạn bè cùng kiểm chứng.
  • D. Tin vào những thông tin có nhiều lượt chia sẻ và bình luận nhất.

Câu 11: Mạng máy tính cho phép chia sẻ tài nguyên. Hãy phân tích tình huống nào sau đây thể hiện rõ nhất việc chia sẻ tài nguyên phần cứng?

  • A. Nhiều máy tính trong văn phòng cùng sử dụng chung một máy in mạng.
  • B. Hai người bạn cùng xem một bộ phim trực tuyến trên hai máy tính khác nhau.
  • C. Một nhóm học sinh cùng chỉnh sửa một tài liệu trên Google Docs.
  • D. Tải xuống một phần mềm miễn phí từ Internet.

Câu 12: Mạng máy tính đã thay đổi cách con người giao tiếp. So sánh giao tiếp qua mạng (ví dụ: email, video call, mạng xã hội) với giao tiếp truyền thống (ví dụ: thư tay, gặp mặt trực tiếp), điểm khác biệt nổi bật nhất nhờ mạng máy tính là gì?

  • A. Giảm sự riêng tư trong giao tiếp.
  • B. Luôn đảm bảo thông tin được truyền đi chính xác 100%.
  • C. Chỉ phù hợp với các cuộc trò chuyện ngắn gọn.
  • D. Tốc độ, phạm vi kết nối toàn cầu và đa dạng hình thức (văn bản, âm thanh, hình ảnh).

Câu 13: Một trong những nguy cơ khi trẻ em sử dụng mạng máy tính là bị tiếp xúc với nội dung không phù hợp hoặc bị bắt nạt trực tuyến (cyberbullying). Biện pháp nào sau đây là cần thiết nhất từ phía phụ huynh và nhà trường để giảm thiểu rủi ro này?

  • A. Cấm hoàn toàn trẻ em sử dụng mạng máy tính.
  • B. Giáo dục trẻ về an toàn mạng, giám sát việc sử dụng và tạo môi trường để trẻ chia sẻ khi gặp vấn đề.
  • C. Cho phép trẻ tự do khám phá mọi nội dung trên mạng để tăng tính tự lập.
  • D. Chỉ cho phép trẻ sử dụng mạng vào ban đêm.

Câu 14: Dịch vụ ngân hàng trực tuyến (e-banking) là một ứng dụng phổ biến của mạng máy tính. Khi sử dụng e-banking, điều gì là không đúng về lợi ích của nó?

  • A. Thực hiện giao dịch mọi lúc, mọi nơi mà không cần đến quầy giao dịch.
  • B. Tiết kiệm thời gian và chi phí đi lại.
  • C. Theo dõi lịch sử giao dịch và quản lý tài khoản dễ dàng hơn.
  • D. Tuyệt đối an toàn, không có bất kỳ rủi ro bảo mật nào.

Câu 15: Khi tạo mật khẩu cho các tài khoản trực tuyến (email, mạng xã hội, ngân hàng), lời khuyên nào sau đây là phù hợp với các nguyên tắc bảo mật cơ bản?

  • A. Sử dụng mật khẩu dài, kết hợp chữ hoa, chữ thường, số và ký tự đặc biệt; không dùng thông tin cá nhân dễ đoán.
  • B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho tất cả các tài khoản để dễ nhớ.
  • C. Sử dụng ngày sinh hoặc tên của bạn làm mật khẩu.
  • D. Chỉ cần mật khẩu có 6 ký tự số là đủ an toàn.

Câu 16: Mạng máy tính cho phép người dùng truy cập và chia sẻ thông tin từ khắp nơi trên thế giới. Điều này tác động như thế nào đến việc tiếp cận văn hóa và tri thức của các quốc gia khác?

  • A. Làm giảm sự đa dạng văn hóa do chỉ tiếp cận được một loại hình văn hóa.
  • B. Mở ra cơ hội tiếp cận, học hỏi và giao lưu văn hóa, tri thức đa dạng từ mọi nơi trên thế giới.
  • C. Chỉ cho phép tiếp cận văn hóa và tri thức của các nước phát triển.
  • D. Gây khó khăn trong việc tìm kiếm thông tin về văn hóa truyền thống.

Câu 17: Bạn Lan thường xuyên dành hàng giờ mỗi ngày để lướt mạng xã hội, bỏ bê việc học và các hoạt động ngoại khóa. Tình trạng này cho thấy Lan đang gặp phải rủi ro nào khi sử dụng mạng máy tính?

  • A. Bị tấn công bởi virus máy tính.
  • B. Tiếp xúc với thông tin sai lệch.
  • C. Nghiện Internet/mạng xã hội, ảnh hưởng đến sức khỏe và cuộc sống thực tế.
  • D. Bị lừa đảo trực tuyến.

Câu 18: Để giảm thiểu nguy cơ bị lừa đảo trực tuyến, đặc biệt khi mua sắm hoặc giao dịch tài chính, người dùng cần lưu ý điều gì?

  • A. Chỉ giao dịch trên các trang web uy tín, có địa chỉ rõ ràng, chứng chỉ bảo mật (HTTPS) và không cung cấp mã OTP cho bất kỳ ai.
  • B. Luôn tin vào các lời mời chào hấp dẫn về giá cả thấp hơn nhiều so với thị trường.
  • C. Nhập đầy đủ thông tin cá nhân và tài khoản ngân hàng vào các biểu mẫu trực tuyến được yêu cầu.
  • D. Thực hiện giao dịch qua các kênh không chính thức để được giảm giá.

Câu 19: Mạng máy tính hỗ trợ rất nhiều cho hoạt động của chính phủ (e-government). Lợi ích chính của e-government đối với người dân là gì?

  • A. Người dân không cần tương tác với cơ quan nhà nước nữa.
  • B. Tiếp cận thông tin công khai, thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến nhanh chóng và minh bạch hơn.
  • C. Chỉ áp dụng cho một số đối tượng người dân nhất định.
  • D. Giảm hoàn toàn chi phí cho các dịch vụ công.

Câu 20: Một trong những thách thức về mặt xã hội của mạng máy tính là vấn đề bản quyền nội dung số. Khi chia sẻ thông tin trên mạng, người dùng cần có ý thức như thế nào về vấn đề này?

  • A. Tự do sao chép và phân phối mọi nội dung tìm thấy trên mạng.
  • B. Chỉ cần ghi rõ nguồn gốc khi sao chép nội dung có bản quyền.
  • C. Tôn trọng quyền tác giả, chỉ sử dụng và chia sẻ nội dung trong khuôn khổ pháp luật cho phép.
  • D. Mọi nội dung trên Internet đều là tài sản chung, không có bản quyền.

Câu 21: Khi sử dụng máy tính ở nơi công cộng (ví dụ: quán cà phê, thư viện), bạn đăng nhập vào tài khoản email của mình. Để đảm bảo an toàn thông tin sau khi sử dụng, hành động cần thiết nhất là gì?

  • A. Chỉ cần đóng cửa sổ trình duyệt.
  • B. Để nguyên trạng thái đăng nhập để lần sau dùng tiếp.
  • C. Xóa lịch sử duyệt web.
  • D. Đăng xuất (log out) khỏi tất cả các tài khoản đã đăng nhập.

Câu 22: Phân tích nào sau đây mô tả đúng về tác động của mạng máy tính đối với lĩnh vực y tế?

  • A. Hỗ trợ khám chữa bệnh từ xa (telemedicine), quản lý hồ sơ bệnh án điện tử, chia sẻ thông tin nghiên cứu y học.
  • B. Chỉ giúp bệnh nhân tìm kiếm thông tin về bệnh.
  • C. Làm tăng chi phí khám chữa bệnh.
  • D. Loại bỏ vai trò của bác sĩ trong việc chẩn đoán.

Câu 23: Bạn nhận được yêu cầu kết bạn trên mạng xã hội từ một người lạ không có bạn chung. Dựa trên nguyên tắc an toàn khi sử dụng mạng xã hội, bạn nên làm gì?

  • A. Chấp nhận lời mời ngay lập tức để mở rộng mối quan hệ.
  • B. Kiểm tra thông tin cá nhân và hoạt động của người gửi yêu cầu, cân nhắc kỹ trước khi chấp nhận hoặc từ chối.
  • C. Chặn ngay lập tức mà không cần kiểm tra thông tin.
  • D. Gửi tin nhắn hỏi người đó là ai và quen bạn ở đâu.

Câu 24: Mạng máy tính giúp việc truy cập thông tin trở nên dễ dàng và nhanh chóng. Tuy nhiên, điều này cũng dẫn đến nguy cơ "ngập lụt thông tin" (information overload). Để đối phó với tình trạng này, kỹ năng nào là cần thiết?

  • A. Đọc tất cả mọi thông tin bạn tìm thấy để không bỏ sót.
  • B. Tránh xa Internet và các nguồn thông tin trực tuyến.
  • C. Phát triển khả năng tìm kiếm, chọn lọc và đánh giá độ tin cậy của thông tin.
  • D. Chỉ tập trung vào các thông tin giải trí trên mạng.

Câu 25: Một doanh nghiệp nhỏ sử dụng mạng máy tính để chia sẻ dữ liệu khách hàng giữa các bộ phận kinh doanh và chăm sóc khách hàng. Lợi ích của việc chia sẻ dữ liệu qua mạng trong trường hợp này là gì?

  • A. Mỗi bộ phận có dữ liệu riêng biệt, độc lập.
  • B. Giảm tốc độ truy cập dữ liệu.
  • C. Tăng nguy cơ trùng lặp và mâu thuẫn dữ liệu.
  • D. Đảm bảo dữ liệu nhất quán, cập nhật và dễ dàng truy cập cho các bộ phận liên quan.

Câu 26: Mạng máy tính tạo ra môi trường cho các trò chơi trực tuyến (online games). Bên cạnh mục đích giải trí, chơi game trực tuyến còn có thể mang lại lợi ích nào khác?

  • A. Phát triển kỹ năng làm việc nhóm, tư duy chiến thuật và phản xạ.
  • B. Giảm khả năng tương tác xã hội trong thế giới thực.
  • C. Luôn tiêu tốn nhiều tiền bạc và thời gian.
  • D. Chỉ phù hợp với những người có năng khiếu đặc biệt về máy tính.

Câu 27: Khi nhận được một yêu cầu từ người bạn trên mạng xã hội nhờ bình chọn cho một cuộc thi bằng cách truy cập một liên kết lạ và đăng nhập tài khoản của bạn vào đó, bạn nên làm gì để đảm bảo an toàn?

  • A. Ngay lập tức truy cập liên kết và đăng nhập để giúp bạn.
  • B. Bỏ qua yêu cầu vì bạn không thích bình chọn.
  • C. Liên hệ trực tiếp với người bạn đó (qua điện thoại hoặc gặp mặt) để xác nhận xem yêu cầu có thật sự do họ gửi không.
  • D. Chỉ cần kiểm tra xem liên kết có bắt đầu bằng "https" không rồi truy cập.

Câu 28: Internet vạn vật (IoT), một ứng dụng của mạng máy tính, kết nối các thiết bị vật lý với Internet. Phân tích nào sau đây về tiềm năng của IoT là đúng?

  • A. Chỉ có ứng dụng trong lĩnh vực giải trí.
  • B. Làm cho các thiết bị hoạt động độc lập hơn.
  • C. Giảm khả năng tự động hóa trong cuộc sống.
  • D. Tạo ra các hệ thống thông minh, tự động hóa quy trình và thu thập dữ liệu để cải thiện hiệu quả trong nhiều lĩnh vực (nhà thông minh, giao thông, công nghiệp).

Câu 29: Việc sử dụng mạng máy tính để làm việc từ xa (remote work) đã trở nên phổ biến. Lợi ích chính của làm việc từ xa đối với người lao động là gì?

  • A. Luôn nhận được mức lương cao hơn.
  • B. Linh hoạt về thời gian và địa điểm làm việc, tiết kiệm chi phí đi lại.
  • C. Không cần sử dụng bất kỳ công cụ giao tiếp trực tuyến nào.
  • D. Hoàn toàn tách biệt khỏi đồng nghiệp và quản lý.

Câu 30: Mạng máy tính có thể là môi trường cho các hành vi tiêu cực như bình luận ác ý, lan truyền tin đồn thất thiệt. Để xây dựng môi trường mạng lành mạnh, mỗi cá nhân cần làm gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ văn minh, tôn trọng người khác, suy nghĩ kỹ trước khi bình luận hoặc chia sẻ nội dung.
  • B. Chia sẻ mọi suy nghĩ cá nhân mà không cần quan tâm đến cảm xúc của người khác.
  • C. Chỉ tương tác với những người có quan điểm giống mình.
  • D. Im lặng trước các hành vi tiêu cực trên mạng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một gia đình sống ở nông thôn sử dụng mạng máy tính để con cái học trực tuyến với giáo viên ở thành phố, người bố tìm hiểu kỹ thuật trồng trọt mới qua các diễn đàn, và cả nhà gọi video cho ông bà ở xa. Tình huống này thể hiện rõ nhất lợi ích nào của mạng máy tính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một công ty có nhiều chi nhánh ở các tỉnh thành khác nhau. Họ sử dụng mạng máy tính để nhân viên trao đổi tài liệu, tổ chức cuộc họp trực tuyến và quản lý dữ liệu tập trung. Điều này giúp công ty hoạt động hiệu quả hơn như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Bạn An nhận được một tin nhắn trên mạng xã hội với nội dung: 'Chúc mừng bạn đã trúng thưởng một chiếc điện thoại đời mới! Vui lòng truy cập liên kết sau và nhập thông tin cá nhân (tên, địa chỉ, số CCCD, tài khoản ngân hàng) để nhận thưởng.' Dựa trên kiến thức về an toàn mạng, An nên phản ứng thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một trường học trang bị hệ thống máy tính kết nối mạng nội bộ (LAN). Hệ thống này cho phép giáo viên in tài liệu từ bất kỳ máy tính nào trong phòng giáo viên bằng một máy in chung. Lợi ích chính của việc sử dụng mạng trong trường hợp này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Sự phát triển của mạng máy tính và Internet đã tạo ra hình thức thương mại điện tử (e-commerce). Phân tích nào sau đây về tác động của thương mại điện tử là chính xác nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Mạng xã hội cho phép người dùng kết nối, chia sẻ thông tin, hình ảnh và suy nghĩ cá nhân. Tuy nhiên, việc chia sẻ quá nhiều thông tin riêng tư có thể dẫn đến những rủi ro nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Để bảo vệ máy tính cá nhân khỏi virus và mã độc khi sử dụng Internet, biện pháp hiệu quả nhất mà người dùng nên thực hiện thường xuyên là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Mạng máy tính tạo điều kiện cho việc học tập trực tuyến (online learning). So với phương pháp học truyền thống, học trực tuyến mang lại những lợi ích đặc trưng nào nhờ vào mạng máy tính?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Bạn Minh nhận được một email từ địa chỉ lạ với tiêu đề rất hấp dẫn. Email đính kèm một tệp tin có tên 'Thong_bao_quan_trong.exe'. Nếu Minh mở tệp tin này, khả năng cao điều gì sẽ xảy ra?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một trong những thách thức lớn khi sử dụng Internet là việc tiếp cận thông tin không đáng tin cậy hoặc sai lệch (fake news). Kỹ năng quan trọng nhất để đối phó với thách thức này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Mạng máy tính cho phép chia sẻ tài nguyên. Hãy phân tích tình huống nào sau đây thể hiện rõ nhất việc chia sẻ tài nguyên phần cứng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Mạng máy tính đã thay đổi cách con người giao tiếp. So sánh giao tiếp qua mạng (ví dụ: email, video call, mạng xã hội) với giao tiếp truyền thống (ví dụ: thư tay, gặp mặt trực tiếp), điểm khác biệt nổi bật nhất nhờ mạng máy tính là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một trong những nguy cơ khi trẻ em sử dụng mạng máy tính là bị tiếp xúc với nội dung không phù hợp hoặc bị bắt nạt trực tuyến (cyberbullying). Biện pháp nào sau đây là cần thiết nhất từ phía phụ huynh và nhà trường để giảm thiểu rủi ro này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Dịch vụ ngân hàng trực tuyến (e-banking) là một ứng dụng phổ biến của mạng máy tính. Khi sử dụng e-banking, điều gì là *không* đúng về lợi ích của nó?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Khi tạo mật khẩu cho các tài khoản trực tuyến (email, mạng xã hội, ngân hàng), lời khuyên nào sau đây là phù hợp với các nguyên tắc bảo mật cơ bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Mạng máy tính cho phép người dùng truy cập và chia sẻ thông tin từ khắp nơi trên thế giới. Điều này tác động như thế nào đến việc tiếp cận văn hóa và tri thức của các quốc gia khác?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Bạn Lan thường xuyên dành hàng giờ mỗi ngày để lướt mạng xã hội, bỏ bê việc học và các hoạt động ngoại khóa. Tình trạng này cho thấy Lan đang gặp phải rủi ro nào khi sử dụng mạng máy tính?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Để giảm thiểu nguy cơ bị lừa đảo trực tuyến, đặc biệt khi mua sắm hoặc giao dịch tài chính, người dùng cần lưu ý điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Mạng máy tính hỗ trợ rất nhiều cho hoạt động của chính phủ (e-government). Lợi ích chính của e-government đối với người dân là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một trong những thách thức về mặt xã hội của mạng máy tính là vấn đề bản quyền nội dung số. Khi chia sẻ thông tin trên mạng, người dùng cần có ý thức như thế nào về vấn đề này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Khi sử dụng máy tính ở nơi công cộng (ví dụ: quán cà phê, thư viện), bạn đăng nhập vào tài khoản email của mình. Để đảm bảo an toàn thông tin sau khi sử dụng, hành động cần thiết nhất là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Phân tích nào sau đây mô tả đúng về tác động của mạng máy tính đối với lĩnh vực y tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Bạn nhận được yêu cầu kết bạn trên mạng xã hội từ một người lạ không có bạn chung. Dựa trên nguyên tắc an toàn khi sử dụng mạng xã hội, bạn nên làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Mạng máy tính giúp việc truy cập thông tin trở nên dễ dàng và nhanh chóng. Tuy nhiên, điều này cũng dẫn đến nguy cơ 'ngập lụt thông tin' (information overload). Để đối phó với tình trạng này, kỹ năng nào là cần thiết?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một doanh nghiệp nhỏ sử dụng mạng máy tính để chia sẻ dữ liệu khách hàng giữa các bộ phận kinh doanh và chăm sóc khách hàng. Lợi ích của việc chia sẻ dữ liệu qua mạng trong trường hợp này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Mạng máy tính tạo ra môi trường cho các trò chơi trực tuyến (online games). Bên cạnh mục đích giải trí, chơi game trực tuyến còn có thể mang lại lợi ích nào khác?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Khi nhận được một yêu cầu từ người bạn trên mạng xã hội nhờ bình chọn cho một cuộc thi bằng cách truy cập một liên kết lạ và đăng nhập tài khoản của bạn vào đó, bạn nên làm gì để đảm bảo an toàn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Internet vạn vật (IoT), một ứng dụng của mạng máy tính, kết nối các thiết bị vật lý với Internet. Phân tích nào sau đây về tiềm năng của IoT là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Việc sử dụng mạng máy tính để làm việc từ xa (remote work) đã trở nên phổ biến. Lợi ích chính của làm việc từ xa đối với người lao động là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Mạng máy tính có thể là môi trường cho các hành vi tiêu cực như bình luận ác ý, lan truyền tin đồn thất thiệt. Để xây dựng môi trường mạng lành mạnh, mỗi cá nhân cần làm gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 10

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một nhóm học sinh cần làm bài tập nhóm và chia sẻ tài liệu, hình ảnh rất nhanh chóng. Nhờ có mạng máy tính, các bạn có thể dễ dàng thực hiện việc này thông qua các dịch vụ nào sau đây?

  • A. Dịch vụ lưu trữ và chia sẻ trực tuyến (ví dụ: Google Drive, OneDrive)
  • B. Dịch vụ thương mại điện tử (ví dụ: Shopee, Tiki)
  • C. Dịch vụ bản đồ trực tuyến (ví dụ: Google Maps)
  • D. Dịch vụ ngân hàng trực tuyến (ví dụ: Mobile Banking)

Câu 2: Trong một trường học, nhiều máy tính cần in tài liệu nhưng chỉ có một máy in laser công suất lớn. Việc kết nối các máy tính này vào mạng nội bộ (LAN) và chia sẻ máy in mang lại lợi ích kinh tế chủ yếu nào?

  • A. Tăng tốc độ xử lý của từng máy tính
  • B. Giảm chi phí sử dụng điện năng tổng thể
  • C. Tiết kiệm chi phí mua sắm thiết bị phần cứng (máy in)
  • D. Tăng dung lượng lưu trữ cho từng máy tính

Câu 3: Bạn nhận được một email từ địa chỉ lạ với tiêu đề hấp dẫn, yêu cầu bạn nhấp vào một liên kết để nhận quà. Hành động cẩn trọng nhất bạn nên làm trong trường hợp này là gì để tự bảo vệ mình?

  • A. Nhấp ngay vào liên kết để xem có quà thật không.
  • B. Trả lời email hỏi thêm thông tin về người gửi.
  • C. Chuyển tiếp email đó cho tất cả bạn bè để họ cùng biết.
  • D. Xóa email đó ngay lập tức và không nhấp vào bất kỳ thứ gì trong email.

Câu 4: Mạng xã hội mang lại nhiều lợi ích, nhưng cũng tiềm ẩn nguy cơ. Nguy cơ nào sau đây liên quan trực tiếp đến việc thông tin cá nhân của bạn có thể bị thu thập và sử dụng sai mục đích?

  • A. Bị nghiện mạng xã hội.
  • B. Bị lừa đảo trực tuyến hoặc đánh cắp danh tính.
  • C. Tiếp xúc với tin tức giả mạo.
  • D. Bị ảnh hưởng bởi các nội dung không lành mạnh.

Câu 5: Một bạn học sinh dành quá nhiều thời gian cho việc lướt mạng xã hội, xem video trực tuyến đến mức ảnh hưởng đến việc học tập và sức khỏe. Đây là ví dụ về tác hại nào của việc sử dụng mạng máy tính?

  • A. Gây nghiện và ảnh hưởng đến sức khỏe, học tập.
  • B. Tiếp xúc với thông tin sai lệch.
  • C. Nguy cơ bị lộ thông tin cá nhân.
  • D. Bị lôi kéo vào hoạt động xấu.

Câu 6: Để đảm bảo an toàn khi thực hiện giao dịch mua sắm trực tuyến (thương mại điện tử), điều quan trọng nhất bạn cần kiểm tra là gì trước khi nhập thông tin thẻ thanh toán hoặc thông tin cá nhân nhạy cảm?

  • A. Trang web có giao diện đẹp mắt.
  • B. Trang web có nhiều sản phẩm giảm giá.
  • C. Trang web có yêu cầu đăng ký tài khoản.
  • D. Trang web có địa chỉ bắt đầu bằng "https://" và biểu tượng khóa bảo mật.

Câu 7: Khi sử dụng máy tính ở nơi công cộng (ví dụ: thư viện, quán cà phê internet), sau khi hoàn thành công việc, hành động nào sau đây là bắt buộc để bảo vệ tài khoản cá nhân của bạn?

  • A. Đăng xuất khỏi tất cả các tài khoản đã đăng nhập (email, mạng xã hội, ngân hàng...).
  • B. Để nguyên màn hình đăng nhập và rời đi.
  • C. Chỉ cần tắt màn hình máy tính.
  • D. Khởi động lại máy tính.

Câu 8: Mạng máy tính cho phép chúng ta truy cập và sử dụng các tài nguyên từ xa mà không cần chúng phải được cài đặt trực tiếp trên máy tính của mình. Đây là ví dụ về lợi ích nào?

  • A. Tăng tốc độ xử lý.
  • B. Chia sẻ tài nguyên và thông tin.
  • C. Giảm kích thước màn hình.
  • D. Tăng tuổi thọ pin.

Câu 9: Đâu là một ví dụ về việc mạng máy tính hỗ trợ hoạt động học tập và nghiên cứu?

  • A. Chơi game trực tuyến với bạn bè.
  • B. Xem phim giải trí trên các nền tảng xem phim.
  • C. Tìm kiếm thông tin trên các trang web giáo dục, thư viện số.
  • D. Mua sắm sách vở qua mạng xã hội.

Câu 10: Virus máy tính và mã độc có thể lây lan nhanh chóng qua mạng máy tính. Biện pháp phòng ngừa hiệu quả nhất để giảm thiểu nguy cơ này là gì?

  • A. Cài đặt phần mềm diệt virus uy tín và cập nhật thường xuyên.
  • B. Không bao giờ kết nối internet.
  • C. Chỉ sử dụng máy tính vào ban ngày.
  • D. Tắt máy tính khi không sử dụng.

Câu 11: Một bạn học sinh được một người lạ trên mạng xã hội mời tham gia vào một nhóm kín với nội dung không rõ ràng, và được yêu cầu cung cấp số điện thoại cá nhân để tham gia. Bạn nên xử lý tình huống này như thế nào?

  • A. Vui vẻ cung cấp số điện thoại để kết bạn mới.
  • B. Tham gia thử xem nhóm đó có gì hay.
  • C. Chặn người lạ đó ngay lập tức mà không báo cáo.
  • D. Từ chối cung cấp thông tin, cân nhắc báo cáo người dùng hoặc nhóm đó nếu thấy có dấu hiệu bất thường.

Câu 12: Việc học trực tuyến (online learning) đã trở nên phổ biến nhờ mạng máy tính. Lợi ích chính của hình thức học tập này so với học truyền thống là gì?

  • A. Chỉ có thể học một môn duy nhất.
  • B. Không cần sự tương tác với giáo viên và bạn bè.
  • C. Linh hoạt về thời gian và địa điểm học tập.
  • D. Chi phí học tập luôn cao hơn.

Câu 13: Khi tham gia các diễn đàn trực tuyến hoặc mạng xã hội, việc tôn trọng ý kiến người khác, không sử dụng ngôn ngữ thô tục, không phát tán tin đồn thất thiệt thuộc về khía cạnh nào khi sử dụng mạng máy tính?

  • A. Bảo mật kỹ thuật.
  • B. Văn hóa ứng xử trên mạng (Netiquette).
  • C. Tối ưu hóa tốc độ mạng.
  • D. Quản lý phần cứng máy tính.

Câu 14: Bạn đang tìm kiếm thông tin cho bài tập lịch sử trên internet và thấy một trang web có thông tin rất khác so với sách giáo khoa và các nguồn đáng tin cậy khác. Bạn nên làm gì với thông tin từ trang web này?

  • A. Tin tưởng tuyệt đối vì đó là thông tin trên mạng.
  • B. Sao chép và dán vào bài làm ngay lập tức.
  • C. Chỉ sử dụng thông tin đó nếu không tìm thấy ở đâu khác.
  • D. Coi đó là thông tin cần kiểm chứng, tìm các nguồn khác uy tín hơn để đối chiếu và xác minh.

Câu 15: Mạng máy tính giúp con người kết nối và giao tiếp với nhau dễ dàng hơn. Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất lợi ích này?

  • A. Gửi email, nhắn tin tức thời, gọi điện video.
  • B. In tài liệu từ máy tính.
  • C. Lưu trữ dữ liệu trên ổ cứng.
  • D. Cài đặt phần mềm mới.

Câu 16: Mạng máy tính đã thúc đẩy sự phát triển của thương mại điện tử. Lợi ích chính của thương mại điện tử đối với người tiêu dùng là gì?

  • A. Chỉ có thể mua các sản phẩm công nghệ.
  • B. Mua sắm mọi lúc, mọi nơi với nhiều lựa chọn và dễ dàng so sánh giá.
  • C. Bắt buộc phải thanh toán bằng tiền mặt.
  • D. Không cần kiểm tra thông tin sản phẩm.

Câu 17: Khi truy cập internet bằng mạng Wi-Fi công cộng (ví dụ: ở quán cà phê), bạn nên hạn chế thực hiện những hoạt động nhạy cảm nào để tránh rủi ro bảo mật?

  • A. Đọc báo, xem tin tức.
  • B. Xem video giải trí.
  • C. Thực hiện giao dịch ngân hàng, đăng nhập vào các tài khoản quan trọng.
  • D. Tìm kiếm thông tin cho bài tập.

Câu 18: Mạng máy tính cho phép chia sẻ phần mềm. Lợi ích của việc này là gì?

  • A. Nhiều người dùng có thể truy cập và sử dụng cùng một ứng dụng phần mềm được cài đặt trên máy chủ.
  • B. Tốc độ chạy phần mềm trên máy tính cá nhân tăng lên.
  • C. Phần mềm tự động cập nhật mà không cần kết nối mạng.
  • D. Giảm dung lượng lưu trữ cần thiết trên máy chủ.

Câu 19: Hành vi nào sau đây được xem là vi phạm pháp luật khi sử dụng mạng máy tính?

  • A. Tham gia khóa học trực tuyến.
  • B. Tải tài liệu học tập miễn phí từ các trang web chính thức.
  • C. Chia sẻ bài viết về du lịch trên blog cá nhân.
  • D. Phát tán thông tin sai sự thật, xuyên tạc, bôi nhọ người khác.

Câu 20: Mạng máy tính có vai trò quan trọng trong lĩnh vực y tế. Ứng dụng nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò đó?

  • A. Sản xuất thuốc mới.
  • B. Khám chữa bệnh từ xa (Telemedicine), chia sẻ dữ liệu bệnh án giữa các bệnh viện.
  • C. Chế tạo thiết bị y tế.
  • D. Vận chuyển thuốc men.

Câu 21: Bạn thấy một quảng cáo trên mạng xã hội hứa hẹn lợi nhuận "khủng" chỉ sau vài ngày nếu đầu tư một khoản tiền nhỏ vào một dự án không rõ ràng. Dấu hiệu nào sau đây cho thấy đây có thể là một hình thức lừa đảo?

  • A. Hứa hẹn lợi nhuận quá cao, yêu cầu đầu tư nhanh chóng và thông tin về dự án mập mờ.
  • B. Quảng cáo có hình ảnh đẹp mắt.
  • C. Có nhiều người bình luận dưới bài quảng cáo.
  • D. Yêu cầu tạo tài khoản để xem thông tin chi tiết.

Câu 22: Khả năng truy cập thông tin từ khắp nơi trên thế giới là một lợi ích to lớn của mạng máy tính. Tuy nhiên, điều này cũng đặt ra thách thức về việc gì?

  • A. Tốc độ kết nối mạng.
  • B. Số lượng thiết bị kết nối.
  • C. Xử lý và đánh giá độ tin cậy của nguồn thông tin.
  • D. Chi phí sử dụng internet.

Câu 23: Mạng máy tính cho phép con người làm việc từ xa (teleworking hoặc remote work). Lợi ích chính của hình thức làm việc này đối với người lao động là gì?

  • A. Luôn phải có mặt tại văn phòng.
  • B. Giảm lương.
  • C. Tăng thời gian di chuyển.
  • D. Linh hoạt về địa điểm làm việc, tiết kiệm thời gian di chuyển.

Câu 24: Để bảo vệ thông tin cá nhân khi sử dụng mạng xã hội, bạn nên thiết lập quyền riêng tư cho tài khoản của mình như thế nào?

  • A. Công khai tất cả thông tin cho mọi người.
  • B. Chỉ chia sẻ thông tin với bạn bè hoặc những người đáng tin cậy.
  • C. Để trống tất cả thông tin cá nhân.
  • D. Chia sẻ thông tin với người lạ để kết bạn.

Câu 25: Khả năng chơi game trực tuyến (online gaming) với nhiều người chơi từ khắp nơi trên thế giới là một ứng dụng giải trí phổ biến của mạng máy tính. Tuy nhiên, mặt trái tiềm ẩn của hoạt động này là gì?

  • A. Có thể gây nghiện, tốn kém chi phí và thời gian.
  • B. Hoàn toàn an toàn và không có rủi ro.
  • C. Luôn giúp tăng cường kỹ năng xã hội.
  • D. Chỉ dành cho người lớn.

Câu 26: Mạng máy tính cho phép các thiết bị kết nối và trao đổi dữ liệu, tạo nên khái niệm "Internet vạn vật" (IoT). Ứng dụng nào sau đây là một ví dụ về IoT trong cuộc sống hàng ngày?

  • A. Máy tính cá nhân chạy phần mềm văn phòng.
  • B. Điện thoại di động chỉ dùng để nghe gọi.
  • C. Hệ thống nhà thông minh điều khiển đèn, nhiệt độ qua ứng dụng điện thoại.
  • D. Máy in kết nối USB với máy tính.

Câu 27: Khi tải xuống các tệp tin từ internet, nguy cơ nhiễm virus hoặc mã độc là có thật. Dấu hiệu nào sau đây không chắc chắn là dấu hiệu máy tính của bạn đã bị nhiễm mã độc?

  • A. Máy tính chạy chậm bất thường.
  • B. Xuất hiện các cửa sổ quảng cáo liên tục.
  • C. Tệp tin bị mã hóa hoặc biến mất.
  • D. Màn hình máy tính hiển thị hình nền mặc định.

Câu 28: Lợi ích nào của mạng máy tính giúp các doanh nghiệp mở rộng thị trường và tiếp cận khách hàng tiềm năng một cách hiệu quả hơn?

  • A. Thương mại điện tử và tiếp thị trực tuyến.
  • B. Giảm giá thành sản xuất.
  • C. Tăng số lượng nhân viên.
  • D. Giảm chất lượng sản phẩm.

Câu 29: Mạng máy tính cho phép chúng ta truy cập vào lượng thông tin khổng lồ. Tuy nhiên, việc này đòi hỏi người dùng phải có kỹ năng quan trọng nào để sử dụng thông tin một cách hiệu quả và an toàn?

  • A. Kỹ năng gõ máy nhanh.
  • B. Kỹ năng sửa chữa phần cứng máy tính.
  • C. Kỹ năng tìm kiếm, đánh giá và xử lý thông tin.
  • D. Kỹ năng thiết kế đồ họa.

Câu 30: Một trong những tác hại nghiêm trọng của việc sử dụng mạng máy tính thiếu kiểm soát là nguy cơ bị dụ dỗ, lôi kéo vào các hoạt động vi phạm pháp luật hoặc không lành mạnh. Điều này thường xảy ra khi nào?

  • A. Khi chỉ sử dụng internet để học tập.
  • B. Khi luôn tuân thủ các quy tắc an toàn trực tuyến.
  • C. Khi chỉ kết nối với những người mình quen biết ngoài đời.
  • D. Khi kết bạn và giao tiếp với người lạ không rõ danh tính, tham gia vào các hội nhóm kín có nội dung tiêu cực.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một nhóm học sinh cần làm bài tập nhóm và chia sẻ tài liệu, hình ảnh rất nhanh chóng. Nhờ có mạng máy tính, các bạn có thể dễ dàng thực hiện việc này thông qua các dịch vụ nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong một trường học, nhiều máy tính cần in tài liệu nhưng chỉ có một máy in laser công suất lớn. Việc kết nối các máy tính này vào mạng nội bộ (LAN) và chia sẻ máy in mang lại lợi ích kinh tế chủ yếu nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Bạn nhận được một email từ địa chỉ lạ với tiêu đề hấp dẫn, yêu cầu bạn nhấp vào một liên kết để nhận quà. Hành động cẩn trọng nhất bạn nên làm trong trường hợp này là gì để tự bảo vệ mình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Mạng xã hội mang lại nhiều lợi ích, nhưng cũng tiềm ẩn nguy cơ. Nguy cơ nào sau đây liên quan trực tiếp đến việc thông tin cá nhân của bạn có thể bị thu thập và sử dụng sai mục đích?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một bạn học sinh dành quá nhiều thời gian cho việc lướt mạng xã hội, xem video trực tuyến đến mức ảnh hưởng đến việc học tập và sức khỏe. Đây là ví dụ về tác hại nào của việc sử dụng mạng máy tính?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Để đảm bảo an toàn khi thực hiện giao dịch mua sắm trực tuyến (thương mại điện tử), điều quan trọng nhất bạn cần kiểm tra là gì trước khi nhập thông tin thẻ thanh toán hoặc thông tin cá nhân nhạy cảm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi sử dụng máy tính ở nơi công cộng (ví dụ: thư viện, quán cà phê internet), sau khi hoàn thành công việc, hành động nào sau đây là bắt buộc để bảo vệ tài khoản cá nhân của bạn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Mạng máy tính cho phép chúng ta truy cập và sử dụng các tài nguyên từ xa mà không cần chúng phải được cài đặt trực tiếp trên máy tính của mình. Đây là ví dụ về lợi ích nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đâu là một ví dụ về việc mạng máy tính hỗ trợ hoạt động học tập và nghiên cứu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Virus máy tính và mã độc có thể lây lan nhanh chóng qua mạng máy tính. Biện pháp phòng ngừa hiệu quả nhất để giảm thiểu nguy cơ này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một bạn học sinh được một người lạ trên mạng xã hội mời tham gia vào một nhóm kín với nội dung không rõ ràng, và được yêu cầu cung cấp số điện thoại cá nhân để tham gia. Bạn nên xử lý tình huống này như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Việc học trực tuyến (online learning) đã trở nên phổ biến nhờ mạng máy tính. Lợi ích chính của hình thức học tập này so với học truyền thống là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi tham gia các diễn đàn trực tuyến hoặc mạng xã hội, việc tôn trọng ý kiến người khác, không sử dụng ngôn ngữ thô tục, không phát tán tin đồn thất thiệt thuộc về khía cạnh nào khi sử dụng mạng máy tính?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Bạn đang tìm kiếm thông tin cho bài tập lịch sử trên internet và thấy một trang web có thông tin rất khác so với sách giáo khoa và các nguồn đáng tin cậy khác. Bạn nên làm gì với thông tin từ trang web này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Mạng máy tính giúp con người kết nối và giao tiếp với nhau dễ dàng hơn. Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất lợi ích này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Mạng máy tính đã thúc đẩy sự phát triển của thương mại điện tử. Lợi ích chính của thương mại điện tử đối với người tiêu dùng là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khi truy cập internet bằng mạng Wi-Fi công cộng (ví dụ: ở quán cà phê), bạn nên hạn chế thực hiện những hoạt động nhạy cảm nào để tránh rủi ro bảo mật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Mạng máy tính cho phép chia sẻ phần mềm. Lợi ích của việc này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Hành vi nào sau đây được xem là vi phạm pháp luật khi sử dụng mạng máy tính?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Mạng máy tính có vai trò quan trọng trong lĩnh vực y tế. Ứng dụng nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò đó?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Bạn thấy một quảng cáo trên mạng xã hội hứa hẹn lợi nhuận 'khủng' chỉ sau vài ngày nếu đầu tư một khoản tiền nhỏ vào một dự án không rõ ràng. Dấu hiệu nào sau đây cho thấy đây có thể là một hình thức lừa đảo?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khả năng truy cập thông tin từ khắp nơi trên thế giới là một lợi ích to lớn của mạng máy tính. Tuy nhiên, điều này cũng đặt ra thách thức về việc gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Mạng máy tính cho phép con người làm việc từ xa (teleworking hoặc remote work). Lợi ích chính của hình thức làm việc này đối với người lao động là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để bảo vệ thông tin cá nhân khi sử dụng mạng xã hội, bạn nên thiết lập quyền riêng tư cho tài khoản của mình như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khả năng chơi game trực tuyến (online gaming) với nhiều người chơi từ khắp nơi trên thế giới là một ứng dụng giải trí phổ biến của mạng máy tính. Tuy nhiên, mặt trái tiềm ẩn của hoạt động này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Mạng máy tính cho phép các thiết bị kết nối và trao đổi dữ liệu, tạo nên khái niệm 'Internet vạn vật' (IoT). Ứng dụng nào sau đây là một ví dụ về IoT trong cuộc sống hàng ngày?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khi tải xuống các tệp tin từ internet, nguy cơ nhiễm virus hoặc mã độc là có thật. Dấu hiệu nào sau đây *không* chắc chắn là dấu hiệu máy tính của bạn đã bị nhiễm mã độc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Lợi ích nào của mạng máy tính giúp các doanh nghiệp mở rộng thị trường và tiếp cận khách hàng tiềm năng một cách hiệu quả hơn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Mạng máy tính cho phép chúng ta truy cập vào lượng thông tin khổng lồ. Tuy nhiên, việc này đòi hỏi người dùng phải có kỹ năng quan trọng nào để sử dụng thông tin một cách hiệu quả và an toàn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một trong những tác hại nghiêm trọng của việc sử dụng mạng máy tính thiếu kiểm soát là nguy cơ bị dụ dỗ, lôi kéo vào các hoạt động vi phạm pháp luật hoặc không lành mạnh. Điều này thường xảy ra khi nào?

Viết một bình luận