Đề Trắc nghiệm Tin 10 – Cánh diều – Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách – Xử lí danh sách

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 01

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) được biểu diễn bằng cách sử dụng cặp dấu ngoặc nào và các phần tử được ngăn cách bởi dấu gì?

  • A. Ngoặc tròn (), ngăn cách bởi dấu chấm phẩy (;)
  • B. Ngoặc nhọn {}, ngăn cách bởi dấu phẩy (,)
  • C. Ngoặc vuông [], ngăn cách bởi dấu phẩy (,)
  • D. Ngoặc nhọn {}, ngăn cách bởi dấu chấm phẩy (;)

Câu 2: Cho danh sách `diem_so = [7, 8.5, 6, 9, 7.5]`. Để truy cập đến phần tử thứ ba trong danh sách này (giá trị 6), ta sử dụng chỉ số (index) nào?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 3: Cho đoạn mã Python sau:
```python
my_list = [10, 20, 30, 40, 50]
print(my_list[-2])
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 10
  • B. 30
  • C. 40
  • D. 50

Câu 4: Cho danh sách `thanh_pho = [

  • A. `thanh_pho.append(
  • B. `thanh_pho.insert(0,
  • C. `thanh_pho.remove(
  • D. `thanh_pho.pop()`

Câu 5: Cho danh sách `so_nguyen = [1, 5, 2, 8, 3]`. Để xóa phần tử có giá trị 2 khỏi danh sách này, ta sử dụng phương thức nào?

  • A. `so_nguyen.pop(2)`
  • B. `del so_nguyen[2]`
  • C. `so_nguyen.clear()`
  • D. `so_nguyen.remove(2)`

Câu 6: Cho đoạn mã Python sau:
```python
so_luong = [100, 250, 150, 300]
so_luong.insert(1, 200)
print(so_luong)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. `[100, 250, 150, 300, 200]`
  • B. `[100, 200, 250, 150, 300]`
  • C. `[200, 100, 250, 150, 300]`
  • D. `[100, 250, 200, 150, 300]`

Câu 7: Cho đoạn mã Python sau:
```python
danh_sach = [

  • A. `["a", "b", "d", "e"]
    c`
  • B. `["a", "b", "c", "d", "e"]
    None`
  • C. `["a", "b", "d", "e"]
    None`
  • D. `["a", "b", "c", "d"]
    e`

Câu 8: Cho danh sách `diem = [8.0, 7.5, 9.0, 6.5]`. Để sắp xếp danh sách này theo thứ tự tăng dần, ta sử dụng phương thức nào?

  • A. `sorted(diem)`
  • B. `diem.reverse()`
  • C. `diem.sort()`
  • D. `diem.append(sorted)`

Câu 9: Cho đoạn mã Python sau:
```python
numbers = [5, 1, 4, 2, 8]
numbers.sort()
print(numbers)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. `[5, 1, 4, 2, 8]`
  • B. `[8, 2, 4, 1, 5]`
  • C. `[1, 2, 4, 5]`
  • D. `[1, 2, 4, 5, 8]`

Câu 10: Cho danh sách `ten = [

  • A. `for t in ten: print(t)`
  • B. `while ten: print(ten.pop())`
  • C. `for i in range(len(ten)): print(i)`
  • D. `if

Câu 11: Cho danh sách `mau_sac = [

  • A. `print(mau_sac[1:4])`
  • B. `print(mau_sac[2:4])`
  • C. `print(mau_sac[1:5])`
  • D. `print(mau_sac[:4])`

Câu 12: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Để lấy ra một lát cắt (slice) chứa các phần tử `[20, 30, 40]`, ta sử dụng cú pháp nào?

  • A. `data[1:3]`
  • B. `data[1:4]`
  • C. `data[2:4]`
  • D. `data[2:3]`

Câu 13: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã nào sau đây sẽ tạo ra một danh sách mới chứa các phần tử của `numbers` theo thứ tự đảo ngược?

  • A. `numbers.reverse()`
  • B. `reversed(numbers)`
  • C. `numbers[::-1]`
  • D. `list(numbers).sort(reverse=True)`

Câu 14: Cho đoạn mã Python sau:
```python
lst1 = [1, 2, 3]
lst2 = lst1
lst2.append(4)
print(lst1)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. `[1, 2, 3, 4]`
  • B. `[1, 2, 3]`
  • C. `[1, 2, 3, 4]
    [1, 2, 3, 4]`
  • D. `[4, 1, 2, 3]`

Câu 15: Cho đoạn mã Python sau:
```python
lst1 = [1, 2, 3]
lst2 = lst1[:]
lst2.append(4)
print(lst1)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. `[1, 2, 3, 4]`
  • B. `[1, 2, 3]`
  • C. `[1, 2, 3, 4]
    [1, 2, 3]`
  • D. `[4, 1, 2, 3]`

Câu 16: Cho danh sách `diem_thi = [85, 92, 78, 95, 88]`. Để kiểm tra xem giá trị 90 có tồn tại trong danh sách này hay không, ta sử dụng toán tử nào?

  • A. `90 in diem_thi`
  • B. `diem_thi.find(90)`
  • C. `diem_thi.index(90)`
  • D. `90 == diem_thi`

Câu 17: Cho đoạn mã Python sau:
```python
so_chan = []
for i in range(10):
if i % 2 == 0:
so_chan.append(i)
print(so_chan)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. `[0, 2, 4, 6, 8, 10]`
  • B. `[0, 2, 4, 6, 8]`
  • C. `[1, 3, 5, 7, 9]`
  • D. `[0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9]`

Câu 18: Cho danh sách `gia = [50000, 75000, 30000, 100000]`. Để tính tổng giá trị của tất cả các phần tử trong danh sách này, ta sử dụng hàm nào?

  • A. `len(gia)`
  • B. `max(gia)`
  • C. `avg(gia)`
  • D. `sum(gia)`

Câu 19: Cho danh sách `nhiet_do = [25.5, 28.0, 24.5, 29.0, 26.0]`. Để tìm nhiệt độ cao nhất trong danh sách này, ta sử dụng hàm nào?

  • A. `max(nhiet_do)`
  • B. `min(nhiet_do)`
  • C. `sum(nhiet_do)`
  • D. `len(nhiet_do)`

Câu 20: Cho danh sách `my_list = ["apple", "banana", "cherry"]`. Sau khi thực hiện lệnh `my_list.clear()`, danh sách `my_list` sẽ như thế nào?

  • A. Không thay đổi
  • B. Trở thành danh sách rỗng `[]`
  • C. Bị xóa hoàn toàn khỏi bộ nhớ
  • D. Chứa giá trị `None`

Câu 21: Cho đoạn mã Python sau:
```python
danh_sach_goc = [1, 2, 3]
danh_sach_moi = list(danh_sach_goc)
danh_sach_moi.append(4)
print(len(danh_sach_goc))
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 4
  • B. 0
  • C. 3
  • D. Error

Câu 22: Giả sử bạn có một danh sách `diem = [7, 8, 6, 9, 7]`. Bạn muốn biết có bao nhiêu lần điểm 7 xuất hiện trong danh sách này. Phương thức nào sau đây giúp bạn làm điều đó?

  • A. `diem.count(7)`
  • B. `diem.index(7)`
  • C. `len(diem)`
  • D. `sum(diem)`

Câu 23: Cho đoạn mã Python sau:
```python
danh_sach = [1, 2, 3]
for i in range(len(danh_sach)):
danh_sach[i] = danh_sach[i] * 2
print(danh_sach)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. `[1, 2, 3]`
  • B. `[1, 4, 6]`
  • C. `[2, 2, 2]`
  • D. `[2, 4, 6]`

Câu 24: Cho danh sách `du_lieu = [

  • A. `du_lieu.append(
  • B. `du_lieu.extend([
  • C. `du_lieu.insert(3,
  • D. `du_lieu + (

Câu 25: Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về tính chất của danh sách trong Python?

  • A. Danh sách là kiểu dữ liệu có thể thay đổi (mutable).
  • B. Các phần tử trong danh sách phải cùng kiểu dữ liệu.
  • C. Kích thước của danh sách không thể thay đổi sau khi tạo.
  • D. Danh sách được biểu diễn bằng ngoặc nhọn `{}`.

Câu 26: Cho đoạn mã Python sau:
```python
danh_sach = [1, 2, 3, 4, 5]
del danh_sach[1:4]
print(danh_sach)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. `[1, 5]`
  • B. `[2, 3, 4]`
  • C. `[1, 5]`
  • D. `[1]`

Câu 27: Giả sử bạn muốn tạo một danh sách chứa các số từ 0 đến 9. Cách nào sau đây là ngắn gọn và hiệu quả nhất trong Python?

  • A. `my_list = [0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9]`
  • B. `my_list = list(range(10))`
  • C. `my_list = range(10)`
  • D. `my_list = []
    for i in range(10):
    my_list.append(i)`

Câu 28: Cho đoạn mã Python sau:
```python
danh_sach_1 = [1, 2]
danh_sach_2 = [3, 4]
danh_sach_3 = danh_sach_1 + danh_sach_2
print(danh_sach_3)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. `[1, 2, 3, 4]`
  • B. `[4, 6]`
  • C. `[1, 2], [3, 4]`
  • D. `[1, 3, 2, 4]`

Câu 29: Khi nào thì việc sử dụng phương thức `remove()` không hoạt động như mong đợi?

  • A. Khi danh sách rỗng.
  • B. Khi giá trị cần xóa xuất hiện nhiều hơn một lần trong danh sách.
  • C. Khi giá trị cần xóa không phải là số.
  • D. Khi sử dụng chỉ số (index) thay vì giá trị.

Câu 30: Cho một danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Bạn muốn thay đổi giá trị của phần tử thứ hai (hiện là 20) thành 25. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng điều đó?

  • A. `data.replace(20, 25)`
  • B. `data.insert(1, 25)`
  • C. `data[1] = 25`
  • D. `data.update(1, 25)`

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) được biểu diễn bằng cách sử dụng cặp dấu ngoặc nào và các phần tử được ngăn cách bởi dấu gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho danh sách `diem_so = [7, 8.5, 6, 9, 7.5]`. Để truy cập đến phần tử thứ ba trong danh sách này (giá trị 6), ta sử dụng chỉ số (index) nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Cho đoạn mã Python sau:
```python
my_list = [10, 20, 30, 40, 50]
print(my_list[-2])
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cho danh sách `thanh_pho = ["Hà Nội", "Đà Nẵng", "TP.HCM", "Hải Phòng"]`. Để thêm chuỗi "Cần Thơ" vào cuối danh sách, ta sử dụng phương thức nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Cho danh sách `so_nguyen = [1, 5, 2, 8, 3]`. Để xóa phần tử có giá trị 2 khỏi danh sách này, ta sử dụng phương thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Cho đoạn mã Python sau:
```python
so_luong = [100, 250, 150, 300]
so_luong.insert(1, 200)
print(so_luong)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Cho đoạn mã Python sau:
```python
danh_sach = ["a", "b", "c", "d", "e"]
phan_tu_bi_xoa = danh_sach.pop(2)
print(danh_sach)
print(phan_tu_bi_xoa)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Cho danh sách `diem = [8.0, 7.5, 9.0, 6.5]`. Để sắp xếp danh sách này theo thứ tự tăng dần, ta sử dụng phương thức nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Cho đoạn mã Python sau:
```python
numbers = [5, 1, 4, 2, 8]
numbers.sort()
print(numbers)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Cho danh sách `ten = ["An", "Bình", "Chi", "Dũng"]`. Để lặp qua từng phần tử và in ra mỗi tên trên một dòng, ta có thể sử dụng cấu trúc vòng lặp nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cho danh sách `mau_sac = ["đỏ", "xanh", "vàng", "tím", "cam"]`. Đoạn mã nào sau đây sẽ in ra các phần tử từ "xanh" đến "tím" (bao gồm cả "tím")?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Để lấy ra một lát cắt (slice) chứa các phần tử `[20, 30, 40]`, ta sử dụng cú pháp nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã nào sau đây sẽ tạo ra một danh sách mới chứa các phần tử của `numbers` theo thứ tự đảo ngược?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Cho đoạn mã Python sau:
```python
lst1 = [1, 2, 3]
lst2 = lst1
lst2.append(4)
print(lst1)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho đoạn mã Python sau:
```python
lst1 = [1, 2, 3]
lst2 = lst1[:]
lst2.append(4)
print(lst1)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cho danh sách `diem_thi = [85, 92, 78, 95, 88]`. Để kiểm tra xem giá trị 90 có tồn tại trong danh sách này hay không, ta sử dụng toán tử nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cho đoạn mã Python sau:
```python
so_chan = []
for i in range(10):
if i % 2 == 0:
so_chan.append(i)
print(so_chan)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Cho danh sách `gia = [50000, 75000, 30000, 100000]`. Để tính tổng giá trị của tất cả các phần tử trong danh sách này, ta sử dụng hàm nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Cho danh sách `nhiet_do = [25.5, 28.0, 24.5, 29.0, 26.0]`. Để tìm nhiệt độ cao nhất trong danh sách này, ta sử dụng hàm nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cho danh sách `my_list = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Sau khi thực hiện lệnh `my_list.clear()`, danh sách `my_list` sẽ như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho đoạn mã Python sau:
```python
danh_sach_goc = [1, 2, 3]
danh_sach_moi = list(danh_sach_goc)
danh_sach_moi.append(4)
print(len(danh_sach_goc))
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Giả sử bạn có một danh sách `diem = [7, 8, 6, 9, 7]`. Bạn muốn biết có bao nhiêu lần điểm 7 xuất hiện trong danh sách này. Phương thức nào sau đây giúp bạn làm điều đó?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cho đoạn mã Python sau:
```python
danh_sach = [1, 2, 3]
for i in range(len(danh_sach)):
danh_sach[i] = danh_sach[i] * 2
print(danh_sach)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cho danh sách `du_lieu = ["A", "B", "C"]`. Bạn muốn chèn thêm hai phần tử "X" và "Y" vào cuối danh sách để được `["A", "B", "C", "X", "Y"]`. Cách hiệu quả nhất để làm điều này là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về tính chất của danh sách trong Python?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Cho đoạn mã Python sau:
```python
danh_sach = [1, 2, 3, 4, 5]
del danh_sach[1:4]
print(danh_sach)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Giả sử bạn muốn tạo một danh sách chứa các số từ 0 đến 9. Cách nào sau đây là ngắn gọn và hiệu quả nhất trong Python?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Cho đoạn mã Python sau:
```python
danh_sach_1 = [1, 2]
danh_sach_2 = [3, 4]
danh_sach_3 = danh_sach_1 + danh_sach_2
print(danh_sach_3)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Khi nào thì việc sử dụng phương thức `remove()` không hoạt động như mong đợi?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cho một danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Bạn muốn thay đổi giá trị của phần tử thứ hai (hiện là 20) thành 25. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng điều đó?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 02

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) được biểu diễn bằng cách sử dụng cặp dấu ngoặc nào và các phần tử được ngăn cách bởi ký tự nào?

  • A. Dấu ngoặc đơn `()` và dấu phẩy `,`
  • B. Dấu ngoặc vuông `[]` và dấu phẩy `,`
  • C. Dấu ngoặc nhọn `{}` và dấu phẩy `,`
  • D. Dấu ngoặc vuông `[]` và dấu chấm phẩy `;`

Câu 2: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 25, 5, 30, 15]`. Để truy cập đến phần tử có giá trị `5`, ta sử dụng chỉ số (index) nào?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Cho danh sách `ten_mon = ["Toan", "Ly", "Hoa", "Van"]`. Kết quả của biểu thức `len(ten_mon)` là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. "Toan"
  • D. 4

Câu 4: Cho danh sách `diem = [7.5, 8.0, 6.5]`. Để thêm điểm `9.0` vào cuối danh sách này, ta sử dụng phương thức nào?

  • A. diem.append(9.0)
  • B. diem.insert(9.0)
  • C. diem.add(9.0)
  • D. diem.push(9.0)

Câu 5: Cho danh sách `chu_cai = ["a", "b", "d"]`. Để chèn ký tự `"c"` vào vị trí thứ 2 (sau "b"), ta sử dụng lệnh nào sau đây?

  • A. chu_cai.insert(1, "c")
  • B. chu_cai.insert(2, "c")
  • C. chu_cai.insert(2, "c")
  • D. chu_cai.add(2, "c")

Câu 6: Cho danh sách `so = [1, 2, 3, 2, 4]`. Để xóa phần tử có giá trị `2` đầu tiên xuất hiện trong danh sách, ta sử dụng phương thức nào?

  • A. so.delete(2)
  • B. so.remove(2)
  • C. so.pop(2)
  • D. del so[2]

Câu 7: Cho danh sách `ds = ["A", "B", "C", "D"]`. Lệnh `ds.pop(1)` sẽ thực hiện hành động gì và trả về giá trị nào?

  • A. Xóa phần tử tại chỉ số 1 ("B") và trả về giá trị "B".
  • B. Xóa phần tử có giá trị "B" và trả về giá trị "B".
  • C. Xóa phần tử cuối cùng ("D") và trả về giá trị "D".
  • D. Xóa phần tử tại chỉ số 1 ("B") và không trả về giá trị nào.

Câu 8: Cho danh sách `numbers = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ trở thành:

  • A. [5, 2, 8, 1, 9]
  • B. [9, 8, 5, 2, 1]
  • C. [1, 2, 5, 8, 9]
  • D. Không thay đổi vì cần thêm tham số.

Câu 9: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Đoạn code nào sau đây sẽ in ra từng phần tử của danh sách trên mỗi dòng?

  • A. for i in range(len(colors)): print(colors[i], end=" ")
  • B. for color in colors: print(color, end=" ")
  • C. while colors: print(colors.pop())
  • D. for color in colors:
    print(color)

Câu 10: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của lệnh cắt (slice) `data[1:4]` là gì?

  • A. [10, 20, 30]
  • B. [20, 30, 40]
  • C. [20, 30, 40, 50]
  • D. [10, 20, 30, 40]

Câu 11: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `my_list.extend([4, 5])`, danh sách `my_list` sẽ trở thành:

  • A. [1, 2, 3, 4, 5]
  • B. [1, 2, 3, [4, 5]]
  • C. [4, 5, 1, 2, 3]
  • D. Báo lỗi

Câu 12: Cho danh sách `items = ["apple", "banana", "orange", "apple"]`. Kết quả của lệnh `items.count("apple")` là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3

Câu 13: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40]`. Lệnh `del numbers[1]` sẽ làm thay đổi danh sách `numbers` như thế nào?

  • A. Xóa phần tử có giá trị 1.
  • B. Xóa phần tử cuối cùng.
  • C. Xóa toàn bộ danh sách.
  • D. Xóa phần tử tại chỉ số 1 (giá trị 20).

Câu 14: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của lệnh cắt `data[:3]` là gì?

  • A. [10, 20, 30]
  • B. [10, 20]
  • C. [40, 50]
  • D. [10, 20, 30, 40]

Câu 15: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của lệnh cắt `data[2:]` là gì?

  • A. [10, 20]
  • B. [30]
  • C. [30, 40, 50]
  • D. [20, 30, 40, 50]

Câu 16: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của lệnh cắt `data[:]` là gì?

  • A. [] (danh sách rỗng)
  • B. [10, 20, 30, 40, 50]
  • C. Báo lỗi
  • D. Chỉ trả về phần tử đầu tiên [10]

Câu 17: Cho danh sách `numbers = [1, 5, 2, 8, 3]`. Đoạn chương trình sau sẽ in ra kết quả gì?
```python
sum_val = 0
for num in numbers:
sum_val += num
print(sum_val)
```

  • A. 1 5 2 8 3
  • B. [1, 5, 2, 8, 3]
  • C. 5
  • D. 19

Câu 18: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Sau khi thực hiện lệnh `data[2] = 10`, danh sách `data` sẽ trở thành:

  • A. [1, 2, 10, 4, 5]
  • B. [1, 10, 3, 4, 5]
  • C. [1, 2, 3, 4, 5, 10]
  • D. Báo lỗi vì không thể gán giá trị trực tiếp.

Câu 19: Cho danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]`. Kết quả của biểu thức `"banana" in fruits` là gì?

  • A. True
  • B. False
  • C. 1
  • D. -1

Câu 20: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn chương trình sau sẽ in ra kết quả gì?
```python
for i in range(len(numbers)):
if numbers[i] % 2 == 0:
print(numbers[i], end=" ")
```

  • A. 1 3 5
  • B. 0 2 4
  • C. 2 4
  • D. 1 2 3 4 5

Câu 21: Cho danh sách `letters = ["x", "y", "z"]`. Để nối danh sách này với danh sách `["a", "b"]`, ta có thể sử dụng lệnh nào sau đây?

  • A. letters.append(["a", "b"])
  • B. letters + ["a", "b"]
  • C. letters.insert(len(letters), ["a", "b"])
  • D. letters.extend(["a", "b"])

Câu 22: Cho danh sách `scores = [85, 92, 78, 95]`. Giả sử bạn muốn tìm điểm cao nhất trong danh sách này mà không sử dụng hàm `max()`. Đoạn code nào sau đây thực hiện đúng điều đó?

  • A. max_score = scores[0]
    for score in scores:
    if score > max_score:
    max_score = score
  • B. max_score = 0
    for score in scores:
    max_score += score
    max_score /= len(scores)
  • C. max_score = scores[0]
    for i in range(len(scores)):
    if scores[i] < max_score: max_score = scores[i]
  • D. max_score = scores[-1]

Câu 23: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của lệnh cắt `data[-3:]` là gì?

  • A. [10, 20]
  • B. [30, 40, 50]
  • C. [40, 50]
  • D. [10, 20, 30]

Câu 24: Cho danh sách `items = [10, "apple", 20, "banana", 30]`. Danh sách trong Python có đặc điểm gì về kiểu dữ liệu của các phần tử?

  • A. Tất cả các phần tử phải cùng kiểu dữ liệu.
  • B. Chỉ có thể chứa số nguyên hoặc chuỗi.
  • C. Có thể chứa các phần tử với kiểu dữ liệu khác nhau.
  • D. Kiểu dữ liệu của phần tử đầu tiên quyết định kiểu của cả danh sách.

Câu 25: Cho danh sách `a = [1, 2, 3]`. Nếu ta thực hiện `b = a` sau đó `b.append(4)`, thì danh sách `a` sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. a sẽ trở thành `[1, 2, 3, 4]`
  • B. a vẫn là `[1, 2, 3]`
  • C. báo lỗi
  • D. a sẽ trở thành `[1, 2, 3, [4]]`

Câu 26: Cho danh sách `a = [1, 2, 3]`. Nếu ta thực hiện `b = a[:]` sau đó `b.append(4)`, thì danh sách `a` sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. a sẽ trở thành `[1, 2, 3, 4]`
  • B. a vẫn là `[1, 2, 3]`
  • C. báo lỗi
  • D. a sẽ trở thành `[1, 2, 3, [4]]`

Câu 27: Cho danh sách `my_list = [10, 1, 7, 5]`. Sau khi thực hiện lệnh `my_list.reverse()`, danh sách `my_list` sẽ trở thành:

  • A. [10, 1, 7, 5]
  • B. [1, 5, 7, 10]
  • C. [10, 7, 1, 5]
  • D. [5, 7, 1, 10]

Câu 28: Cho danh sách `nums = [4, 2, 8, 1, 5]`. Đoạn code nào sau đây sẽ in ra "Lon hon 3" cho mỗi số trong danh sách mà lớn hơn 3?

  • A. for num in nums: print("Lon hon 3")
  • B. for num in nums:
    if num > 3:
    print("Lon hon 3")
  • C. if nums > 3: print("Lon hon 3")
  • D. for i in range(len(nums)):
    print("Lon hon 3")

Câu 29: Phương thức nào sau đây được sử dụng để tìm chỉ số (index) của lần xuất hiện đầu tiên của một phần tử trong danh sách?

  • A. find()
  • B. get_index()
  • C. index()
  • D. search()

Câu 30: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Để xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách này, ta sử dụng phương thức nào?

  • A. my_list.clear()
  • B. my_list.remove_all()
  • C. del my_list
  • D. my_list.empty()

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) được biểu diễn bằng cách sử dụng cặp dấu ngoặc nào và các phần tử được ngăn cách bởi ký tự nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 25, 5, 30, 15]`. Để truy cập đến phần tử có giá trị `5`, ta sử dụng chỉ số (index) nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Cho danh sách `ten_mon = ['Toan', 'Ly', 'Hoa', 'Van']`. Kết quả của biểu thức `len(ten_mon)` là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Cho danh sách `diem = [7.5, 8.0, 6.5]`. Để thêm điểm `9.0` vào cuối danh sách này, ta sử dụng phương thức nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Cho danh sách `chu_cai = ['a', 'b', 'd']`. Để chèn ký tự `'c'` vào vị trí thứ 2 (sau 'b'), ta sử dụng lệnh nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Cho danh sách `so = [1, 2, 3, 2, 4]`. Để xóa phần tử có giá trị `2` đầu tiên xuất hiện trong danh sách, ta sử dụng phương thức nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Cho danh sách `ds = ['A', 'B', 'C', 'D']`. Lệnh `ds.pop(1)` sẽ thực hiện hành động gì và trả về giá trị nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Cho danh sách `numbers = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ trở thành:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Đoạn code nào sau đây sẽ in ra từng phần tử của danh sách trên mỗi dòng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của lệnh cắt (slice) `data[1:4]` là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `my_list.extend([4, 5])`, danh sách `my_list` sẽ trở thành:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Cho danh sách `items = ['apple', 'banana', 'orange', 'apple']`. Kết quả của lệnh `items.count('apple')` là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40]`. Lệnh `del numbers[1]` sẽ làm thay đổi danh sách `numbers` như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của lệnh cắt `data[:3]` là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của lệnh cắt `data[2:]` là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của lệnh cắt `data[:]` là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Cho danh sách `numbers = [1, 5, 2, 8, 3]`. Đoạn chương trình sau sẽ in ra kết quả gì?
```python
sum_val = 0
for num in numbers:
sum_val += num
print(sum_val)
```

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Sau khi thực hiện lệnh `data[2] = 10`, danh sách `data` sẽ trở thành:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Cho danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Kết quả của biểu thức `'banana' in fruits` là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn chương trình sau sẽ in ra kết quả gì?
```python
for i in range(len(numbers)):
if numbers[i] % 2 == 0:
print(numbers[i], end=' ')
```

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cho danh sách `letters = ['x', 'y', 'z']`. Để nối danh sách này với danh sách `['a', 'b']`, ta có thể sử dụng lệnh nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Cho danh sách `scores = [85, 92, 78, 95]`. Giả sử bạn muốn tìm điểm cao nhất trong danh sách này mà không sử dụng hàm `max()`. Đoạn code nào sau đây thực hiện đúng điều đó?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của lệnh cắt `data[-3:]` là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Cho danh sách `items = [10, 'apple', 20, 'banana', 30]`. Danh sách trong Python có đặc điểm gì về kiểu dữ liệu của các phần tử?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cho danh sách `a = [1, 2, 3]`. Nếu ta thực hiện `b = a` sau đó `b.append(4)`, thì danh sách `a` sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Cho danh sách `a = [1, 2, 3]`. Nếu ta thực hiện `b = a[:]` sau đó `b.append(4)`, thì danh sách `a` sẽ thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Cho danh sách `my_list = [10, 1, 7, 5]`. Sau khi thực hiện lệnh `my_list.reverse()`, danh sách `my_list` sẽ trở thành:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Cho danh sách `nums = [4, 2, 8, 1, 5]`. Đoạn code nào sau đây sẽ in ra 'Lon hon 3' cho mỗi số trong danh sách mà lớn hơn 3?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phương thức nào sau đây được sử dụng để tìm chỉ số (index) của lần xuất hiện đầu tiên của một phần tử trong danh sách?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Để xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách này, ta sử dụng phương thức nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 03

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) được định nghĩa là một tập hợp có thứ tự và có thể thay đổi (mutable). Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Các phần tử trong danh sách không có thứ tự cụ thể và không thể thay đổi giá trị sau khi tạo.
  • B. Các phần tử được lưu trữ không theo thứ tự, nhưng có thể thêm hoặc xóa phần tử.
  • C. Các phần tử có thứ tự cố định, nhưng không thể thay đổi giá trị của từng phần tử.
  • D. Các phần tử có thứ tự được xác định bởi chỉ mục (index) và giá trị của các phần tử có thể được thêm, xóa hoặc sửa đổi sau khi danh sách được tạo.

Câu 2: Cho danh sách `so_chan = [2, 4, 6, 8, 10]`. Để truy cập và in ra phần tử thứ ba của danh sách này (giá trị 6), ta sử dụng cú pháp nào sau đây?

  • A. print(so_chan[2])
  • B. print(so_chan(2))
  • C. print(so_chan[3])
  • D. print(so_chan.index(3))

Câu 3: Cho danh sách `ngon_ngu = ["Python", "Java", "C++", "JavaScript"]`. Để thêm chuỗi "C#" vào cuối danh sách này, ta sử dụng phương thức nào?

  • A. ngon_ngu.append("C#")
  • B. ngon_ngu.insert(4, "C#")
  • C. ngon_ngu.add("C#")
  • D. ngon_ngu.extend("C#")

Câu 4: Cho danh sách `diem = [7, 8, 9, 6, 10]`. Để xóa phần tử có giá trị 9 ra khỏi danh sách này (chỉ xóa lần xuất hiện đầu tiên nếu có nhiều), ta sử dụng phương thức nào?

  • A. diem.pop(9)
  • B. del diem[9]
  • C. diem.delete(9)
  • D. diem.remove(9)

Câu 5: Cho danh sách `mau_sac = ["do", "vang", "xanh", "tim"]`. Để xóa phần tử tại chỉ mục (index) thứ 1 (giá trị "vang") ra khỏi danh sách, ta có thể sử dụng lệnh nào sau đây?

  • A. mau_sac.remove(1)
  • B. del mau_sac[1]
  • C. mau_sac.pop("vang")
  • D. mau_sac.clear(1)

Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:
`danh_sach_a = [1, 2, 3]`
`danh_sach_b = [4, 5, 6]`
`danh_sach_a.extend(danh_sach_b)`
`print(danh_sach_a)`
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. [1, 2, 3, [4, 5, 6]]
  • B. [4, 5, 6, 1, 2, 3]
  • C. [1, 2, 3, 4, 5, 6]
  • D. [[1, 2, 3], 4, 5, 6]

Câu 7: Cho danh sách `so = [10, 5, 15, 2, 8]`. Sau khi thực hiện lệnh `so.sort()`, danh sách `so` sẽ có thứ tự các phần tử như thế nào?

  • A. [2, 5, 8, 10, 15]
  • B. [15, 10, 8, 5, 2]
  • C. [10, 5, 15, 2, 8]
  • D. [2, 15, 5, 8, 10]

Câu 8: Cho danh sách `chuoi = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Để tạo một danh sách mới chứa các phần tử từ chỉ mục 1 đến chỉ mục 3 (không bao gồm chỉ mục 3), ta sử dụng lát cắt (slicing) nào?

  • A. chuoi[1:4]
  • B. chuoi[1:3]
  • C. chuoi[1:2]
  • D. chuoi[:3]

Câu 9: Cho danh sách `my_list = [1, "hello", 3.14, True]`. Để kiểm tra xem giá trị "hello" có tồn tại trong danh sách này hay không, ta sử dụng toán tử nào?

  • A. "hello" in my_list
  • B. "hello" == my_list
  • C. my_list.contains("hello")
  • D. my_list.find("hello")

Câu 10: Cho đoạn chương trình sau:
`numbers = [1, 2, 2, 3, 4, 2]`
`count_of_2 = numbers.count(2)`
`print(count_of_2)`
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Để tạo một danh sách rỗng trong Python, ta sử dụng cú pháp nào?

  • A. my_list = ()
  • B. my_list = []
  • C. my_list = {}
  • D. my_list = None

Câu 12: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(data[-2])` sẽ in ra giá trị nào?

  • A. 10
  • B. 30
  • C. 40
  • D. 50

Câu 13: Cho danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]`. Lệnh `fruits.insert(1, "orange")` sẽ làm cho danh sách `fruits` trở thành gì?

  • A. ["apple", "banana", "cherry", "orange"]
  • B. ["orange", "apple", "banana", "cherry"]
  • C. ["apple", "cherry", "orange"]
  • D. ["apple", "orange", "banana", "cherry"]

Câu 14: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `popped_item = numbers.pop(2)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `numbers` sau đó sẽ là gì?

  • A. Trả về 3, danh sách là [1, 2, 4, 5]
  • B. Trả về 2, danh sách là [1, 3, 4, 5]
  • C. Trả về 5, danh sách là [1, 2, 3, 4]
  • D. Trả về [1, 2, 4, 5], danh sách là 3

Câu 15: Cho đoạn chương trình:
`my_list = [1, 2, 3]`
`my_list[1] = 5`
`print(my_list)`
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. [1, 2, 3]
  • B. [1, 5, 3]
  • C. [1, 5]
  • D. [1, 2, 5]

Câu 16: Để lấy độ dài (số lượng phần tử) của một danh sách trong Python, ta sử dụng hàm nào?

  • A. size()
  • B. length()
  • C. len()
  • D. count()

Câu 17: Cho danh sách `letters = ["d", "a", "c", "b"]`. Lệnh `letters.reverse()` sẽ làm cho danh sách `letters` trở thành gì?

  • A. ["b", "c", "a", "d"]
  • B. ["d", "a", "c", "b"]
  • C. ["a", "b", "c", "d"]
  • D. ["d", "c", "a", "b"]

Câu 18: Cho đoạn chương trình:
`my_list = [10, 20, 30]`
`new_list = my_list`
`new_list.append(40)`
`print(my_list)`
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì? (Lưu ý: Đây là gán tham chiếu)

  • A. [10, 20, 30]
  • B. [10, 20, 30, 40]
  • C. [10, 20, 40]
  • D. Báo lỗi

Câu 19: Để tạo một bản sao (copy) độc lập của một danh sách `original_list` sang một danh sách mới `copied_list` sao cho việc thay đổi trên `copied_list` không ảnh hưởng đến `original_list`, ta sử dụng phương thức nào?

  • A. copied_list = original_list
  • B. copied_list = original_list.reference()
  • C. copied_list = original_list.copy()
  • D. copied_list = original_list[:]

Câu 20: Cho đoạn chương trình:
`scores = [85, 92, 78, 95]`
`total = 0`
`for score in scores:`
` total += score`
`print(total)`
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 85
  • B. 95
  • C. 78
  • D. 350

Câu 21: Cho danh sách `items = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `print(items[1:4:2])` sẽ in ra giá trị nào?

  • A. [2, 3, 4]
  • B. [2, 4]
  • C. [1, 3, 5]
  • D. [1, 2, 3, 4]

Câu 22: Cho đoạn chương trình:
`data = [10, 20, 30, 40, 50]`
`data.pop()`
`print(data)`
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. [10, 20, 30, 40]
  • B. [10, 20, 30, 50]
  • C. [10, 20, 30]
  • D. [50]

Câu 23: Giả sử bạn có một danh sách `numbers = [10, 4, 7, 1, 9]`. Bạn muốn tìm chỉ mục (index) của phần tử có giá trị 7. Phương thức nào sau đây giúp bạn thực hiện điều đó?

  • A. numbers.find(7)
  • B. numbers.get_index(7)
  • C. numbers.position(7)
  • D. numbers.index(7)

Câu 24: Cho đoạn chương trình:
`list1 = [1, 2, 3]`
`list2 = [1, 2, 3]`
`list3 = [1, 2, 4]`
`print(list1 == list2)`
`print(list1 == list3)`
Kết quả in ra màn hình lần lượt là gì?

  • A. True
    False
  • B. True
    True
  • C. False
    False
  • D. False
    True

Câu 25: Cho danh sách `mixed_list = [1, "apple", 3.14, [5, 6]]`. Phần tử `[5, 6]` trong danh sách này nằm ở chỉ mục nào?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Cho đoạn chương trình:
`my_list = [1, 2, 3]`
`my_list = my_list * 2`
`print(my_list)`
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. [1, 2, 3, 2]
  • B. [2, 4, 6]
  • C. [1, 2, 3, 1, 2, 3]
  • D. [1, 2, 3, 1, 2, 3]

Câu 27: Phương thức `clear()` của danh sách trong Python có chức năng gì?

  • A. Xóa phần tử cuối cùng của danh sách.
  • B. Xóa tất cả các phần tử trong danh sách, làm cho danh sách trở thành rỗng.
  • C. Xóa phần tử tại chỉ mục được chỉ định.
  • D. Xóa phần tử có giá trị được chỉ định.

Câu 28: Cho danh sách `data = [5, 2, 8, 1, 9]`. Để sắp xếp danh sách này theo thứ tự giảm dần, ta sử dụng lệnh nào?

  • A. data.sort(ascending=False)
  • B. data.sort(order="desc")
  • C. data.sort(reverse=True)
  • D. data.sort_descending()

Câu 29: Khi nào thì nên sử dụng kiểu dữ liệu danh sách (list) thay vì kiểu dữ liệu tuple trong Python?

  • A. Khi cần một tập hợp có thứ tự mà các phần tử có thể thay đổi (thêm, xóa, sửa).
  • B. Khi cần một tập hợp có thứ tự mà các phần tử không được thay đổi sau khi tạo.
  • C. Khi cần một tập hợp không có thứ tự và không cho phép các phần tử trùng lặp.
  • D. Khi cần lưu trữ các cặp khóa-giá trị.

Câu 30: Cho đoạn chương trình:
`my_list = ["p", "y", "t", "h", "o", "n"]`
`sub_list = my_list[1:4]`
`print(sub_list)`
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. ["p", "y", "t", "h"]
  • B. ["y", "t", "h"]
  • C. ["y", "t"]
  • D. ["p", "y", "t"]

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) được định nghĩa là một tập hợp có thứ tự và có thể thay đổi (mutable). Điều này có nghĩa là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho danh sách `so_chan = [2, 4, 6, 8, 10]`. Để truy cập và in ra phần tử thứ ba của danh sách này (giá trị 6), ta sử dụng cú pháp nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Cho danh sách `ngon_ngu = ['Python', 'Java', 'C++', 'JavaScript']`. Để thêm chuỗi 'C#' vào cuối danh sách này, ta sử dụng phương thức nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Cho danh sách `diem = [7, 8, 9, 6, 10]`. Để xóa phần tử có giá trị 9 ra khỏi danh sách này (chỉ xóa lần xuất hiện đầu tiên nếu có nhiều), ta sử dụng phương thức nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cho danh sách `mau_sac = ['do', 'vang', 'xanh', 'tim']`. Để xóa phần tử tại chỉ mục (index) thứ 1 (giá trị 'vang') ra khỏi danh sách, ta có thể sử dụng lệnh nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:
`danh_sach_a = [1, 2, 3]`
`danh_sach_b = [4, 5, 6]`
`danh_sach_a.extend(danh_sach_b)`
`print(danh_sach_a)`
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cho danh sách `so = [10, 5, 15, 2, 8]`. Sau khi thực hiện lệnh `so.sort()`, danh sách `so` sẽ có thứ tự các phần tử như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho danh sách `chuoi = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Để tạo một danh sách mới chứa các phần tử từ chỉ mục 1 đến chỉ mục 3 (không bao gồm chỉ mục 3), ta sử dụng lát cắt (slicing) nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Cho danh sách `my_list = [1, 'hello', 3.14, True]`. Để kiểm tra xem giá trị 'hello' có tồn tại trong danh sách này hay không, ta sử dụng toán tử nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cho đoạn chương trình sau:
`numbers = [1, 2, 2, 3, 4, 2]`
`count_of_2 = numbers.count(2)`
`print(count_of_2)`
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Để tạo một danh sách rỗng trong Python, ta sử dụng cú pháp nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(data[-2])` sẽ in ra giá trị nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cho danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Lệnh `fruits.insert(1, 'orange')` sẽ làm cho danh sách `fruits` trở thành gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `popped_item = numbers.pop(2)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `numbers` sau đó sẽ là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cho đoạn chương trình:
`my_list = [1, 2, 3]`
`my_list[1] = 5`
`print(my_list)`
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Để lấy độ dài (số lượng phần tử) của một danh sách trong Python, ta sử dụng hàm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho danh sách `letters = ['d', 'a', 'c', 'b']`. Lệnh `letters.reverse()` sẽ làm cho danh sách `letters` trở thành gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho đoạn chương trình:
`my_list = [10, 20, 30]`
`new_list = my_list`
`new_list.append(40)`
`print(my_list)`
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì? (Lưu ý: Đây là gán tham chiếu)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Để tạo một bản sao (copy) độc lập của một danh sách `original_list` sang một danh sách mới `copied_list` sao cho việc thay đổi trên `copied_list` không ảnh hưởng đến `original_list`, ta sử dụng phương thức nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Cho đoạn chương trình:
`scores = [85, 92, 78, 95]`
`total = 0`
`for score in scores:`
` total += score`
`print(total)`
Kết quả in ra màn hình là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho danh sách `items = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `print(items[1:4:2])` sẽ in ra giá trị nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Cho đoạn chương trình:
`data = [10, 20, 30, 40, 50]`
`data.pop()`
`print(data)`
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Giả sử bạn có một danh sách `numbers = [10, 4, 7, 1, 9]`. Bạn muốn tìm chỉ mục (index) của phần tử có giá trị 7. Phương thức nào sau đây giúp bạn thực hiện điều đó?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Cho đoạn chương trình:
`list1 = [1, 2, 3]`
`list2 = [1, 2, 3]`
`list3 = [1, 2, 4]`
`print(list1 == list2)`
`print(list1 == list3)`
Kết quả in ra màn hình lần lượt là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho danh sách `mixed_list = [1, 'apple', 3.14, [5, 6]]`. Phần tử `[5, 6]` trong danh sách này nằm ở chỉ mục nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho đoạn chương trình:
`my_list = [1, 2, 3]`
`my_list = my_list * 2`
`print(my_list)`
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Phương thức `clear()` của danh sách trong Python có chức năng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Cho danh sách `data = [5, 2, 8, 1, 9]`. Để sắp xếp danh sách này theo thứ tự giảm dần, ta sử dụng lệnh nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Khi nào thì nên sử dụng kiểu dữ liệu danh sách (list) thay vì kiểu dữ liệu tuple trong Python?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Cho đoạn chương trình:
`my_list = ['p', 'y', 't', 'h', 'o', 'n']`
`sub_list = my_list[1:4]`
`print(sub_list)`
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 04

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Kiểu dữ liệu danh sách (list) trong Python có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Là tập hợp các phần tử có cùng kiểu dữ liệu, không thể thay đổi sau khi tạo.
  • B. Là tập hợp các cặp khóa-giá trị, không có thứ tự.
  • C. Là tập hợp các phần tử có thứ tự, không thể chứa các phần tử trùng lặp.
  • D. Là tập hợp các phần tử có thứ tự, có thể chứa các phần tử thuộc các kiểu dữ liệu khác nhau và có thể thay đổi (mutable).

Câu 2: Cho danh sách `ds = [10, 20, 30, 40, 50]`. Để truy cập vào phần tử có giá trị 30, ta sử dụng cú pháp nào sau đây?

  • A. ds[3]
  • B. ds[2]
  • C. ds(30)
  • D. ds{2}

Câu 3: Cho danh sách `diem = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Để thêm điểm 8.5 vào cuối danh sách `diem`, ta sử dụng phương thức nào?

  • A. diem.insert(8.5)
  • B. diem.add(8.5)
  • C. diem.append(8.5)
  • D. diem.extend(8.5)

Câu 4: Cho đoạn chương trình sau:
danh_sach_so = [5, 2, 8, 1, 9]
danh_sach_so.sort()
print(danh_sach_so)
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. [1, 2, 5, 8, 9]
  • B. [9, 8, 5, 2, 1]
  • C. [5, 2, 8, 1, 9]
  • D. None

Câu 5: Cho danh sách `mon_hoc = ["Toan", "Ly", "Hoa", "Van"]`. Để xóa phần tử "Hoa" khỏi danh sách này, ta có thể sử dụng phương thức nào?

  • A. mon_hoc.pop("Hoa")
  • B. mon_hoc.remove("Hoa")
  • C. del mon_hoc["Hoa"]
  • D. mon_hoc.delete("Hoa")

Câu 6: Cho đoạn chương trình:
danh_sach = ["a", "b", "c", "d", "e"]
print(danh_sach[1:4])
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. ["a", "b", "c", "d"]
  • B. ["b", "c", "d", "e"]
  • C. ["b", "c", "d"]
  • D. ["a", "b", "c"]

Câu 7: Cho danh sách `so_chan = [2, 4, 6, 8]`. Đoạn code nào sau đây sẽ in ra từng phần tử của danh sách này, mỗi phần tử trên một dòng?

  • A. for so in so_chan:
    print(so)
  • B. while so_chan:
    print(so_chan)
  • C. print(so_chan.each())
  • D. for i in range(len(so_chan)):
    print(i)

Câu 8: Cho danh sách `thanh_pho = ["Hanoi", "HCM", "Da Nang"]`. Để chèn "Hue" vào vị trí thứ hai (sau "Hanoi"), ta sử dụng cú pháp nào?

  • A. thanh_pho.insert(1, "Hue")
  • B. thanh_pho.insert(2, "Hue")
  • C. thanh_pho.append("Hue")
  • D. thanh_pho[1] = "Hue"

Câu 9: Phương thức `pop()` khi gọi trên một danh sách `my_list` mà không có đối số (ví dụ: `my_list.pop()`) sẽ thực hiện hành động nào?

  • A. Xóa phần tử đầu tiên của danh sách.
  • B. Xóa tất cả các phần tử của danh sách.
  • C. Xóa phần tử có giá trị là "pop" khỏi danh sách.
  • D. Xóa và trả về phần tử cuối cùng của danh sách.

Câu 10: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Kết quả của biểu thức `list1 + list2` là gì?

  • A. [4, 6]
  • B. [1, 2, 3, 4]
  • C. [1, 3, 2, 4]
  • D. Lỗi

Câu 11: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(data[-2])` sẽ in ra giá trị nào?

  • A. 10
  • B. 40
  • C. 40
  • D. Lỗi IndexError

Câu 12: Cho đoạn chương trình:
danh_sach = [10, 20, 30]
danh_sach[1] = 25
print(danh_sach)
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [10, 20, 30]
  • B. [10, 25]
  • C. [25, 20, 30]
  • D. [10, 25, 30]

Câu 13: Cho danh sách `so = [1, 2, 3, 2, 4, 2]`. Để đếm số lần xuất hiện của phần tử 2 trong danh sách này, ta sử dụng phương thức nào?

  • A. so.count(2)
  • B. so.index(2)
  • C. so.len(2)
  • D. so.find(2)

Câu 14: Cho đoạn chương trình:
my_list = [1, 2, 3]
my_list.append([4, 5])
print(my_list)
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5]
  • B. [1, 2, 3], [4, 5]
  • C. [1, 2, 3, [4, 5]]
  • D. Lỗi

Câu 15: Cho đoạn chương trình:
my_list = [1, 2, 3]
my_list.extend([4, 5])
print(my_list)
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5]
  • B. [1, 2, 3, [4, 5]]
  • C. Lỗi
  • D. [1, 2, 3], [4, 5]

Câu 16: Phương thức `index(value)` trên danh sách sẽ trả về gì nếu `value` không tồn tại trong danh sách?

  • A. Giá trị -1.
  • B. Giá trị 0.
  • C. Giá trị `None`.
  • D. Phát sinh lỗi `ValueError`.

Câu 17: Cho danh sách `chuoi = ["xin", "chao", "the", "gioi"]`. Lệnh `print(chuoi[::-1])` sẽ in ra gì?

  • A. ["xin", "chao", "the", "gioi"]
  • B. ["gioi", "the", "chao", "xin"]
  • C. ["gioi"]
  • D. Lỗi

Câu 18: Để tạo một bản sao (copy) độc lập của danh sách `original_list` (nghĩa là thay đổi trên bản sao không ảnh hưởng đến danh sách gốc), ta nên sử dụng cách nào sau đây?

  • A. copy_list = original_list
  • B. copy_list = original_list[:]
  • C. Cả B và C đều đúng.
  • D. Không có cách nào tạo bản sao độc lập.

Câu 19: Cho đoạn chương trình:
numbers = [1, 2, 3, 4, 5]
sum = 0
for num in numbers:
if num % 2 == 0:
sum += num
print(sum)
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 15
  • B. 9
  • C. 6
  • D. 6

Câu 20: Cho danh sách `symbols = ["*", "-", "+"]`. Lệnh `print(symbols * 2)` sẽ in ra gì?

  • A. ["", "-", "+", "", "-", "+"]
  • B. ["**", "--", "++"]
  • C. ["*", "-", "+"]
  • D. Lỗi

Câu 21: Cho đoạn chương trình:
letters = ["a", "b", "c", "d"]
letters.pop(1)
letters.append("e")
print(letters)
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. ["a", "c", "d"]
  • B. ["a", "c", "d", "e"]
  • C. ["a", "b", "c", "d", "e"]
  • D. ["a", "e", "c", "d"]

Câu 22: Giả sử bạn có một danh sách `items` chứa các chuỗi. Bạn muốn tạo một danh sách mới chỉ chứa các chuỗi có độ dài lớn hơn 5. Phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất trong Python?

  • A. Sử dụng list comprehension: `[item for item in items if len(item) > 5]`
  • B. Sử dụng vòng lặp `for` và phương thức `append()`.
  • C. Sử dụng phương thức `filter()`.
  • D. Tất cả các phương pháp trên đều hiệu quả như nhau.

Câu 23: Cho đoạn chương trình:
mixed_list = [1, "apple", 3.14, True]
print(mixed_list[2])
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 1
  • B. "apple"
  • C. 3.14
  • D. True

Câu 24: Để kiểm tra xem phần tử "banana" có tồn tại trong danh sách `fruits = ["apple", "orange", "grape"]` hay không, ta sử dụng cú pháp nào?

  • A. "banana" == fruits
  • B. fruits.contains("banana")
  • C. fruits.index("banana")
  • D. "banana" in fruits

Câu 25: Cho đoạn chương trình:
my_list = [10, 20, 30, 40]
del my_list[1:3]
print(my_list)
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [10, 40]
  • B. [10, 20, 30, 40]
  • C. [10, 20]
  • D. [30, 40]

Câu 26: Cho danh sách `data = [1, 5, 3, 8, 2]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.reverse()`, danh sách `data` sẽ trở thành:

  • A. [1, 5, 3, 8, 2]
  • B. [1, 2, 3, 5, 8]
  • C. [2, 8, 3, 5, 1]
  • D. [8, 5, 3, 2, 1]

Câu 27: Để xóa tất cả các phần tử khỏi một danh sách `my_list`, ta có thể sử dụng phương thức nào?

  • A. my_list.clear()
  • B. my_list.delete_all()
  • C. del my_list
  • D. my_list = None

Câu 28: Cho đoạn chương trình:
list1 = [1, 2, 3]
list2 = list1
list2.append(4)
print(list1)
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [1, 2, 3]
  • B. [1, 2, 3, 4]
  • C. [4]
  • D. [1, 2, 3, 4]

Câu 29: Cho đoạn chương trình:
list1 = [1, 2, 3]
list2 = list1.copy()
list2.append(4)
print(list1)
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [1, 2, 3]
  • B. [1, 2, 3, 4]
  • C. [4]
  • D. Lỗi

Câu 30: Giả sử bạn cần xử lý một danh sách rất lớn và muốn duyệt qua các phần tử của nó chỉ một lần để thực hiện một phép tính tổng hợp (ví dụ: tính tổng, tìm giá trị lớn nhất). Vòng lặp nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng cho mục đích này vì tính đơn giản và hiệu quả?

  • A. Vòng lặp `while` với chỉ số.
  • B. Vòng lặp `for item in list: ...`
  • C. Vòng lặp `for i in range(len(list)): ...`
  • D. Tất cả đều như nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Kiểu dữ liệu danh sách (list) trong Python có đặc điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cho danh sách `ds = [10, 20, 30, 40, 50]`. Để truy cập vào phần tử có giá trị 30, ta sử dụng cú pháp nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Cho danh sách `diem = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Để thêm điểm 8.5 vào cuối danh sách `diem`, ta sử dụng phương thức nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cho đoạn chương trình sau:
danh_sach_so = [5, 2, 8, 1, 9]
danh_sach_so.sort()
print(danh_sach_so)
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Cho danh sách `mon_hoc = ['Toan', 'Ly', 'Hoa', 'Van']`. Để xóa phần tử 'Hoa' khỏi danh sách này, ta có thể sử dụng phương thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Cho đoạn chương trình:
danh_sach = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']
print(danh_sach[1:4])
Kết quả in ra màn hình là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Cho danh sách `so_chan = [2, 4, 6, 8]`. Đoạn code nào sau đây sẽ in ra từng phần tử của danh sách này, mỗi phần tử trên một dòng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Cho danh sách `thanh_pho = ['Hanoi', 'HCM', 'Da Nang']`. Để chèn 'Hue' vào vị trí thứ hai (sau 'Hanoi'), ta sử dụng cú pháp nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Phương thức `pop()` khi gọi trên một danh sách `my_list` mà không có đối số (ví dụ: `my_list.pop()`) sẽ thực hiện hành động nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Kết quả của biểu thức `list1 + list2` là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(data[-2])` sẽ in ra giá trị nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Cho đoạn chương trình:
danh_sach = [10, 20, 30]
danh_sach[1] = 25
print(danh_sach)
Kết quả in ra màn hình là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Cho danh sách `so = [1, 2, 3, 2, 4, 2]`. Để đếm số lần xuất hiện của phần tử 2 trong danh sách này, ta sử dụng phương thức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Cho đoạn chương trình:
my_list = [1, 2, 3]
my_list.append([4, 5])
print(my_list)
Kết quả in ra màn hình là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho đoạn chương trình:
my_list = [1, 2, 3]
my_list.extend([4, 5])
print(my_list)
Kết quả in ra màn hình là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phương thức `index(value)` trên danh sách sẽ trả về gì nếu `value` không tồn tại trong danh sách?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Cho danh sách `chuoi = ['xin', 'chao', 'the', 'gioi']`. Lệnh `print(chuoi[::-1])` sẽ in ra gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Để tạo một bản sao (copy) độc lập của danh sách `original_list` (nghĩa là thay đổi trên bản sao không ảnh hưởng đến danh sách gốc), ta nên sử dụng cách nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Cho đoạn chương trình:
numbers = [1, 2, 3, 4, 5]
sum = 0
for num in numbers:
if num % 2 == 0:
sum += num
print(sum)
Kết quả in ra màn hình là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Cho danh sách `symbols = ['*', '-', '+']`. Lệnh `print(symbols * 2)` sẽ in ra gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Cho đoạn chương trình:
letters = ['a', 'b', 'c', 'd']
letters.pop(1)
letters.append('e')
print(letters)
Kết quả in ra màn hình là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Giả sử bạn có một danh sách `items` chứa các chuỗi. Bạn muốn tạo một danh sách mới chỉ chứa các chuỗi có độ dài lớn hơn 5. Phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất trong Python?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Cho đoạn chương trình:
mixed_list = [1, 'apple', 3.14, True]
print(mixed_list[2])
Kết quả in ra màn hình là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Để kiểm tra xem phần tử 'banana' có tồn tại trong danh sách `fruits = ['apple', 'orange', 'grape']` hay không, ta sử dụng cú pháp nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cho đoạn chương trình:
my_list = [10, 20, 30, 40]
del my_list[1:3]
print(my_list)
Kết quả in ra màn hình là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Cho danh sách `data = [1, 5, 3, 8, 2]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.reverse()`, danh sách `data` sẽ trở thành:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Để xóa tất cả các phần tử khỏi một danh sách `my_list`, ta có thể sử dụng phương thức nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Cho đoạn chương trình:
list1 = [1, 2, 3]
list2 = list1
list2.append(4)
print(list1)
Kết quả in ra màn hình là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Cho đoạn chương trình:
list1 = [1, 2, 3]
list2 = list1.copy()
list2.append(4)
print(list1)
Kết quả in ra màn hình là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Giả sử bạn cần xử lý một danh sách rất lớn và muốn duyệt qua các phần tử của nó chỉ một lần để thực hiện một phép tính tổng hợp (ví dụ: tính tổng, tìm giá trị lớn nhất). Vòng lặp nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng cho mục đích này vì tính đơn giản và hiệu quả?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 05

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào sau đây được sử dụng để lưu trữ một tập hợp các giá trị có thứ tự, có thể thay đổi được, và các giá trị này có thể thuộc các kiểu dữ liệu khác nhau?

  • A. Tuple
  • B. Dictionary
  • C. List
  • D. Set

Câu 2: Để tạo một danh sách rỗng trong Python, cú pháp đúng là gì?

  • A. my_list = {}
  • B. my_list = []
  • C. my_list = ()
  • D. my_list = set()

Câu 3: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Để truy cập phần tử "green", bạn sử dụng cú pháp nào?

  • A. colors[1]
  • B. colors[2]
  • C. colors[0]
  • D. colors("green")

Câu 4: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Để truy cập phần tử cuối cùng của danh sách mà không cần biết trước độ dài của nó, bạn sử dụng cú pháp nào?

  • A. numbers[len(numbers)]
  • B. numbers[4]
  • C. numbers[0]
  • D. numbers[-1]

Câu 5: Cho danh sách `data = [100, 200, 300]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.append(400)`, danh sách `data` sẽ trở thành như thế nào?

  • A. [400, 100, 200, 300]
  • B. [100, 200, 300]
  • C. [100, 200, 300, 400]
  • D. [100, 400, 200, 300]

Câu 6: Cho danh sách `items = ["apple", "banana", "cherry"]`. Sau khi thực hiện lệnh `items.insert(1, "orange")`, danh sách `items` sẽ trở thành như thế nào?

  • A. ["apple", "banana", "cherry", "orange"]
  • B. ["apple", "orange", "banana", "cherry"]
  • C. ["orange", "apple", "banana", "cherry"]
  • D. ["apple", "banana", "orange", "cherry"]

Câu 7: Cho danh sách `scores = [85, 90, 78, 92]`. Sau khi thực hiện lệnh `scores.pop(2)`, danh sách `scores` sẽ trở thành như thế nào?

  • A. [85, 90, 92]
  • B. [85, 78, 92]
  • C. [85, 90, 78]
  • D. [85, 90, 92]

Câu 8: Cho danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry", "banana"]`. Sau khi thực hiện lệnh `fruits.remove("banana")`, danh sách `fruits` sẽ trở thành như thế nào?

  • A. ["apple", "cherry", "banana"]
  • B. ["apple", "banana", "cherry"]
  • C. ["apple", "cherry"]
  • D. Lỗi vì có hai phần tử "banana"

Câu 9: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử có giá trị là 3 khỏi danh sách?

  • A. data.pop(3)
  • B. del data[3]
  • C. data.remove(3)
  • D. data.delete(3)

Câu 10: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30]`. Sau khi thực hiện lệnh `del my_list[1]`, danh sách `my_list` sẽ trở thành như thế nào?

  • A. [10, 30, 20]
  • B. [10, 30]
  • C. [10, 20]
  • D. [20, 30]

Câu 11: Cho danh sách `numbers = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ trở thành như thế nào?

  • A. [1, 2, 5, 8, 9]
  • B. [5, 2, 8, 1, 9]
  • C. [9, 8, 5, 2, 1]
  • D. [1, 9, 2, 8, 5]

Câu 12: Cho danh sách `letters = ["c", "a", "b"]`. Sau khi thực hiện lệnh `letters.reverse()`, danh sách `letters` sẽ trở thành như thế nào?

  • A. ["c", "a", "b"]
  • B. ["a", "b", "c"]
  • C. ["b", "a", "c"]
  • D. ["c", "b", "a"]

Câu 13: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3]`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
for item in my_list:
print(item * 2)
```

  • A. 1 2 3
  • B. [2, 4, 6]
  • C. 123
  • D. 2
    4
    6

Câu 14: Cho danh sách `data = ["X", "Y", "Z"]`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
for i in range(len(data)):
print(f"Phan tu tai vi tri {i}: {data[i]}")
```

  • A. Phan tu tai vi tri 0: X
    Phan tu tai vi tri 1: Y
    Phan tu tai vi tri 2: Z
  • B. Phan tu tai vi tri 1: X
    Phan tu tai vi tri 2: Y
    Phan tu tai vi tri 3: Z
  • C. X Y Z
  • D. 0:X 1:Y 2:Z

Câu 15: Cho danh sách `inventory = ["sword", "shield", "potion"]`. Biểu thức nào sau đây sẽ trả về giá trị `True`?

  • A. "axe" in inventory
  • B. "shield" in inventory
  • C. "Sword" in inventory
  • D. inventory[0] == "Shield"

Câu 16: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Kết quả của biểu thức `list1 + list2` là gì?

  • A. [1, 2, [3, 4]]
  • B. [4, 6]
  • C. [1, 2, 3, 4]
  • D. Lỗi

Câu 17: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3]`. Kết quả của biểu thức `numbers * 3` là gì?

  • A. [1, 2, 3, 1, 2, 3, 1, 2, 3]
  • B. [3, 6, 9]
  • C. [1, 2, 3] * 3
  • D. Lỗi

Câu 18: Cho danh sách `alphabet = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Kết quả của biểu thức `alphabet[1:4]` là gì?

  • A. ["a", "b", "c", "d"]
  • B. ["b", "c", "d"]
  • C. ["b", "c", "d", "e"]
  • D. ["a", "b", "c"]

Câu 19: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của biểu thức `data[2:]` là gì?

  • A. [10, 20]
  • B. [20, 30, 40, 50]
  • C. [10, 20, 30]
  • D. [30, 40, 50]

Câu 20: Cho danh sách `items = ["one", "two", "three", "four"]`. Kết quả của biểu thức `items[:2]` là gì?

  • A. ["one", "two"]
  • B. ["three", "four"]
  • C. ["one", "two", "three"]
  • D. ["two", "three", "four"]

Câu 21: Bạn muốn thêm phần tử "grape" vào đầu danh sách `fruits = ["banana", "cherry"]`. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu đó?

  • A. fruits.append("grape")
  • B. fruits.insert(0, "grape")
  • C. fruits.add("grape", 0)
  • D. fruits[0] = "grape"

Câu 22: Bạn có danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40]`. Bạn muốn xóa phần tử cuối cùng và lấy giá trị của nó để sử dụng. Phương thức nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. numbers.remove(len(numbers) - 1)
  • B. del numbers[-1]
  • C. numbers.pop()
  • D. numbers.clear()

Câu 23: Cho đoạn chương trình sau:
```python
my_list = [1, 5, 2, 8]
my_list.sort()
my_list.append(10)
print(my_list)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [1, 2, 5, 8, 10]
  • B. [10, 1, 2, 5, 8]
  • C. [1, 5, 2, 8, 10]
  • D. [1, 2, 5, 10, 8]

Câu 24: Cho đoạn chương trình sau:
```python
data = [10, 20, 30, 40]
data.insert(1, 15)
data.pop(3)
print(data)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [10, 15, 20, 30, 40]
  • B. [10, 15, 20, 40]
  • C. [10, 20, 15, 40]
  • D. [10, 15, 20, 40]

Câu 25: Cho đoạn chương trình sau:
```python
numbers = [1, 2, 3, 4, 5]
sum_even = 0
for num in numbers:
if num % 2 == 0:
sum_even += num
print(sum_even)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 15
  • B. 6
  • C. 9
  • D. Lỗi

Câu 26: Giả sử bạn có danh sách `grades = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Bạn muốn tính điểm trung bình của các môn học này. Đoạn code nào sau đây thực hiện đúng?

  • A. average = grades[0] + grades[1] + grades[2] + grades[3] / 4
  • B. total = 0
    for g in grades:
    total += g
    average = total / len(grades) if len(grades) > 0 else 0
  • C. total = sum(grades)
    average = total / len(grades) if len(grades) > 0 else 0
  • D. average = avg(grades)

Câu 27: Điều gì xảy ra khi bạn cố gắng truy cập một phần tử trong danh sách bằng một chỉ số (index) nằm ngoài phạm vi hợp lệ của danh sách đó?

  • A. Chương trình sẽ báo lỗi `IndexError`.
  • B. Chương trình sẽ trả về giá trị `None`.
  • C. Chương trình sẽ trả về phần tử cuối cùng của danh sách.
  • D. Chương trình sẽ tự động thêm phần tử mới tại chỉ số đó.

Câu 28: Bạn có danh sách `tasks = ["Task A", "Task B", "Task C"]`. Bạn muốn xóa "Task B" khỏi danh sách. Lệnh nào sau đây là phù hợp?

  • A. tasks.pop(1)
  • B. del tasks[1]
  • C. tasks.remove("Task A")
  • D. tasks.remove("Task B")

Câu 29: Cho danh sách `prices = [100, 250, 150, 300, 200]`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
min_price = prices[0]
for price in prices:
if price < min_price: min_price = price print(min_price) ```

  • A. 300
  • B. 100
  • C. 150
  • D. Lỗi cú pháp

Câu 30: Điểm khác biệt cơ bản giữa phương thức `append()` và `insert()` khi thêm phần tử vào danh sách là gì?

  • A. `append()` chỉ thêm số, `insert()` thêm chuỗi.
  • B. `append()` thêm vào đầu danh sách, `insert()` thêm vào cuối danh sách.
  • C. `append()` luôn thêm vào cuối danh sách, `insert()` cho phép chỉ định vị trí chèn.
  • D. `append()` chỉ thêm một phần tử, `insert()` có thể thêm nhiều phần tử cùng lúc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào sau đây được sử dụng để lưu trữ một tập hợp các giá trị có thứ tự, có thể thay đổi được, và các giá trị này có thể thuộc các kiểu dữ liệu khác nhau?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Để tạo một danh sách rỗng trong Python, cú pháp đúng là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Để truy cập phần tử 'green', bạn sử dụng cú pháp nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Để truy cập phần tử cuối cùng của danh sách mà không cần biết trước độ dài của nó, bạn sử dụng cú pháp nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho danh sách `data = [100, 200, 300]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.append(400)`, danh sách `data` sẽ trở thành như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Cho danh sách `items = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Sau khi thực hiện lệnh `items.insert(1, 'orange')`, danh sách `items` sẽ trở thành như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Cho danh sách `scores = [85, 90, 78, 92]`. Sau khi thực hiện lệnh `scores.pop(2)`, danh sách `scores` sẽ trở thành như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry', 'banana']`. Sau khi thực hiện lệnh `fruits.remove('banana')`, danh sách `fruits` sẽ trở thành như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử có giá trị là 3 khỏi danh sách?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30]`. Sau khi thực hiện lệnh `del my_list[1]`, danh sách `my_list` sẽ trở thành như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho danh sách `numbers = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ trở thành như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cho danh sách `letters = ['c', 'a', 'b']`. Sau khi thực hiện lệnh `letters.reverse()`, danh sách `letters` sẽ trở thành như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3]`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
for item in my_list:
print(item * 2)
```

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Cho danh sách `data = ['X', 'Y', 'Z']`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
for i in range(len(data)):
print(f'Phan tu tai vi tri {i}: {data[i]}')
```

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cho danh sách `inventory = ['sword', 'shield', 'potion']`. Biểu thức nào sau đây sẽ trả về giá trị `True`?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Kết quả của biểu thức `list1 + list2` là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3]`. Kết quả của biểu thức `numbers * 3` là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Cho danh sách `alphabet = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Kết quả của biểu thức `alphabet[1:4]` là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của biểu thức `data[2:]` là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Cho danh sách `items = ['one', 'two', 'three', 'four']`. Kết quả của biểu thức `items[:2]` là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Bạn muốn thêm phần tử 'grape' vào đầu danh sách `fruits = ['banana', 'cherry']`. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu đó?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Bạn có danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40]`. Bạn muốn xóa phần tử cuối cùng và lấy giá trị của nó để sử dụng. Phương thức nào sau đây phù hợp nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Cho đoạn chương trình sau:
```python
my_list = [1, 5, 2, 8]
my_list.sort()
my_list.append(10)
print(my_list)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho đoạn chương trình sau:
```python
data = [10, 20, 30, 40]
data.insert(1, 15)
data.pop(3)
print(data)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Cho đoạn chương trình sau:
```python
numbers = [1, 2, 3, 4, 5]
sum_even = 0
for num in numbers:
if num % 2 == 0:
sum_even += num
print(sum_even)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Giả sử bạn có danh sách `grades = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Bạn muốn tính điểm trung bình của các môn học này. Đoạn code nào sau đây thực hiện đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Điều gì xảy ra khi bạn cố gắng truy cập một phần tử trong danh sách bằng một chỉ số (index) nằm ngoài phạm vi hợp lệ của danh sách đó?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Bạn có danh sách `tasks = ['Task A', 'Task B', 'Task C']`. Bạn muốn xóa 'Task B' khỏi danh sách. Lệnh nào sau đây là phù hợp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho danh sách `prices = [100, 250, 150, 300, 200]`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
min_price = prices[0]
for price in prices:
if price < min_price: min_price = price print(min_price) ```

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Điểm khác biệt cơ bản giữa phương thức `append()` và `insert()` khi thêm phần tử vào danh sách là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 06

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào được sử dụng để lưu trữ một tập hợp có thứ tự các phần tử, cho phép các phần tử trùng lặp và có thể thay đổi (mutable)?

  • A. Tuple
  • B. Set
  • C. List
  • D. Dictionary

Câu 2: Cho danh sách `diem_so = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Để truy cập vào điểm số thứ hai (8.0) trong danh sách này, bạn sẽ sử dụng cú pháp nào?

  • A. diem_so[1]
  • B. diem_so[1]
  • C. diem_so.get(1)
  • D. diem_so(1)

Câu 3: Cho danh sách `ten_hoc_sinh = ["An", "Binh", "Hoa", "Lan"]`. Để thêm tên "Minh" vào cuối danh sách này, lệnh Python đúng là gì?

  • A. ten_hoc_sinh.append("Minh")
  • B. ten_hoc_sinh.insert("Minh")
  • C. ten_hoc_sinh.add("Minh")
  • D. ten_hoc_sinh + "Minh"

Câu 4: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử có giá trị là 30 khỏi danh sách?

  • A. so_nguyen.pop(30)
  • B. del so_nguyen[30]
  • C. so_nguyen.remove(30)
  • D. so_nguyen.delete(30)

Câu 5: Cho danh sách `chuoi = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Lệnh `del chuoi[2]` sẽ làm gì với danh sách này?

  • A. Xóa phần tử "a".
  • B. Xóa phần tử "b".
  • C. Xóa phần tử "c".
  • D. Xóa phần tử "d".

Câu 6: Cho danh sách `ds = [1, 2, 3, 4, 5]`. Kết quả của lệnh `print(len(ds))` là gì?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 5
  • D. 6

Câu 7: Cho danh sách `diem = [8, 9, 7, 10]`. Để chèn giá trị 8.5 vào vị trí thứ 2 (sau số 8), bạn sẽ sử dụng lệnh nào?

  • A. diem.insert(1, 8.5)
  • B. diem.insert(2, 8.5)
  • C. diem.add(1, 8.5)
  • D. diem.append(1, 8.5)

Câu 8: Cho danh sách `hang_hoa = ["Ao", "Quan", "Giay", "Mu"]`. Lệnh `hang_hoa.pop(2)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `hang_hoa` sau đó sẽ như thế nào?

  • A. Trả về "Giay", danh sách còn lại: ["Ao", "Quan", "Mu"]
  • B. Trả về "Giay", danh sách còn lại: ["Ao", "Quan", "Mu"]
  • C. Trả về 2, danh sách còn lại: ["Ao", "Quan", "Mu"]
  • D. Trả về "Giay", danh sách còn lại: ["Ao", "Quan", "Giay", "Mu"]

Câu 9: Cho danh sách `so = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi thực hiện lệnh `so.sort()`, danh sách `so` sẽ có thứ tự như thế nào?

  • A. [1, 2, 5, 8, 9]
  • B. [9, 8, 5, 2, 1]
  • C. [5, 2, 8, 1, 9]
  • D. [1, 9, 2, 8, 5]

Câu 10: Cho đoạn mã sau:
```python
danh_sach = [10, 20, 30]
for phan_tu in danh_sach:
print(phan_tu * 2)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. [20, 40, 60]
  • B. 10 20 30
  • C. 20 40 60
  • D. 20
    40
    60

Câu 11: Cho danh sách `mau_sac = ["Do", "Xanh", "Vang"]`. Lệnh nào sau đây sẽ tạo ra một danh sách mới chứa cả hai danh sách `mau_sac` và `hinh_dang = ["Tron", "Vuong"]`?

  • A. mau_sac.append(hinh_dang)
  • B. mau_sac + hinh_dang
  • C. mau_sac.extend(hinh_dang)
  • D. list(mau_sac, hinh_dang)

Câu 12: Cho danh sách `chu_cai = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Kết quả của lệnh `print(chu_cai[1:4])` là gì?

  • A. ["a", "b", "c"]
  • B. ["b", "c", "d", "e"]
  • C. ["b", "c", "d"]
  • D. ["a", "b", "c", "d"]

Câu 13: Cho danh sách `diem = [7, 8, 7, 9, 10, 7]`. Để đếm số lần xuất hiện của điểm 7 trong danh sách này, bạn sử dụng lệnh nào?

  • A. diem.count(7)
  • B. diem.index(7)
  • C. len(diem == 7)
  • D. diem.find(7)

Câu 14: Cho danh sách `du_lieu = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử cuối cùng khỏi danh sách và trả về giá trị của phần tử đó?

  • A. du_lieu.remove()
  • B. del du_lieu[-1]
  • C. du_lieu.delete(-1)
  • D. du_lieu.pop()

Câu 15: Khi bạn gán `list_a = [1, 2, 3]` và sau đó `list_b = list_a`, điều gì xảy ra khi bạn sửa đổi `list_b` bằng lệnh `list_b.append(4)`?

  • A. Chỉ `list_b` thay đổi thành `[1, 2, 3, 4]`, `list_a` vẫn là `[1, 2, 3]`.
  • B. Python báo lỗi vì không thể gán danh sách theo cách này.
  • C. Cả `list_a` và `list_b` đều thay đổi thành `[1, 2, 3, 4]` vì chúng tham chiếu đến cùng một đối tượng.
  • D. Một bản sao của `list_a` được tạo cho `list_b`, nên chỉ `list_b` thay đổi.

Câu 16: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3]`. Kết quả của lệnh `print(numbers * 3)` là gì?

  • A. [3, 6, 9]
  • B. [1, 2, 3, 1, 2, 3, 1, 2, 3]
  • C. Lỗi, không thể nhân danh sách với số nguyên.
  • D. [1, 1, 1, 2, 2, 2, 3, 3, 3]

Câu 17: Cho danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]`. Biểu thức nào sau đây kiểm tra xem "banana" có tồn tại trong danh sách `fruits` hay không?

  • A. fruits.find("banana")
  • B. fruits.contains("banana")
  • C. "banana" == fruits
  • D. "banana" in fruits

Câu 18: Cho đoạn mã sau:
```python
my_list = [5, 1, 4, 2, 8]
my_list.sort(reverse=True)
print(my_list)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. [8, 5, 4, 2, 1]
  • B. [1, 2, 4, 5, 8]
  • C. [5, 1, 4, 2, 8]
  • D. Lỗi, không có tham số reverse cho sort().

Câu 19: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50, 60]`. Kết quả của lệnh `print(data[::2])` là gì?

  • A. [10, 20]
  • B. [10, 30, 50, 20, 40, 60]
  • C. [10, 30, 50]
  • D. [20, 40, 60]

Câu 20: Cho danh sách `values = [100, 200, 300]`. Lệnh nào sau đây sẽ thay đổi giá trị của phần tử đầu tiên thành 150?

  • A. values.insert(0, 150)
  • B. values[0] = 150
  • C. values.replace(100, 150)
  • D. values.update(0, 150)

Câu 21: Bạn có một danh sách `nhiet_do = [25, 28, 27, 29, 30]`. Bạn muốn tạo một danh sách mới chỉ chứa các nhiệt độ lớn hơn 27. Đoạn mã nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu đó?

  • A. ket_qua = []
    for t in nhiet_do:
    if t > 27:
    ket_qua.append(t)
  • B. ket_qua = nhiet_do.filter(lambda t: t > 27)
  • C. ket_qua = [t for t in nhiet_do if t > 27]
  • D. ket_qua = list(filter(lambda t: t > 27, nhiet_do))

Câu 22: Cho danh sách `danh_sach_goc = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn xóa ba phần tử ở giữa (2, 3, 4). Lệnh nào sau đây thực hiện đúng điều đó?

  • A. danh_sach_goc.remove([2, 3, 4])
  • B. del danh_sach_goc[1, 4]
  • C. del danh_sach_goc[1:4]
  • D. danh_sach_goc.pop(1, 4)

Câu 23: Cho đoạn mã sau:
```python
items = ["apple", "banana", "orange"]
items.insert(1, "grape")
items.remove("banana")
print(items)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. ["apple", "banana", "grape", "orange"]
  • B. ["apple", "grape", "banana", "orange"]
  • C. ["apple", "orange"]
  • D. ["apple", "grape", "orange"]

Câu 24: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 8, 12, 3]`. Bạn muốn tìm chỉ mục (index) của phần tử có giá trị 8. Lệnh nào sau đây sẽ trả về chỉ mục đó?

  • A. numbers.get(8)
  • B. numbers.index(8)
  • C. numbers.find(8)
  • D. numbers.position(8)

Câu 25: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách, biến nó thành một danh sách rỗng `[]`?

  • A. my_list.clear()
  • B. del my_list
  • C. my_list = []
  • D. my_list.remove_all()

Câu 26: Cho danh sách `scores = [85, 90, 78, 92, 88]`. Bạn muốn tính tổng tất cả các điểm trong danh sách. Đoạn mã nào sau đây thực hiện đúng điều đó?

  • A. tong = 0
    for i in range(len(scores)):
    tong += scores.get(i)
  • B. tong = scores.sum()
  • C. tong = 0
    for score in scores:
    tong += score
  • D. tong = sum(scores)

Câu 27: Cho danh sách `letters = ["x", "y", "z"]`. Kết quả của lệnh `print(letters[-1])` là gì?

  • A. "x"
  • B. "y"
  • C. Lỗi chỉ mục âm.
  • D. "z"

Câu 28: Cho đoạn mã sau:
```python
data = [1, 2, 3]
data.append(4)
data.pop(0)
data.insert(1, 5)
print(data)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. [1, 5, 2, 3, 4]
  • B. [2, 5, 3, 4]
  • C. [5, 2, 3, 4]
  • D. [1, 5, 3, 4]

Câu 29: Bạn có danh sách `danh_sach_cu = [10, 20, 30]`. Bạn muốn tạo một bản sao độc lập của danh sách này để khi sửa đổi bản sao thì danh sách gốc không bị ảnh hưởng. Cách nào sau đây không tạo ra bản sao độc lập?

  • A. danh_sach_moi = danh_sach_cu.copy()
  • B. danh_sach_moi = list(danh_sach_cu)
  • C. danh_sach_moi = danh_sach_cu[:]
  • D. danh_sach_moi = danh_sach_cu

Câu 30: Cho danh sách `items = ["apple", "banana", "cherry", "date"]`. Bạn muốn in ra các phần tử từ "banana" đến "cherry" (bao gồm cả "cherry"). Lệnh nào sau đây thực hiện đúng?

  • A. print(items[1:3])
  • B. print(items[1:2])
  • C. print(items[1:4])
  • D. print(items[2:3])

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào được sử dụng để lưu trữ một tập hợp có thứ tự các phần tử, cho phép các phần tử trùng lặp và có thể thay đổi (mutable)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho danh sách `diem_so = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Để truy cập vào điểm số thứ hai (8.0) trong danh sách này, bạn sẽ sử dụng cú pháp nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Cho danh sách `ten_hoc_sinh = ['An', 'Binh', 'Hoa', 'Lan']`. Để thêm tên 'Minh' vào cuối danh sách này, lệnh Python đúng là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử có giá trị là 30 khỏi danh sách?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Cho danh sách `chuoi = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Lệnh `del chuoi[2]` sẽ làm gì với danh sách này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Cho danh sách `ds = [1, 2, 3, 4, 5]`. Kết quả của lệnh `print(len(ds))` là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Cho danh sách `diem = [8, 9, 7, 10]`. Để chèn giá trị 8.5 vào vị trí thứ 2 (sau số 8), bạn sẽ sử dụng lệnh nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Cho danh sách `hang_hoa = ['Ao', 'Quan', 'Giay', 'Mu']`. Lệnh `hang_hoa.pop(2)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `hang_hoa` sau đó sẽ như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Cho danh sách `so = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi thực hiện lệnh `so.sort()`, danh sách `so` sẽ có thứ tự như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Cho đoạn mã sau:
```python
danh_sach = [10, 20, 30]
for phan_tu in danh_sach:
print(phan_tu * 2)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Cho danh sách `mau_sac = ['Do', 'Xanh', 'Vang']`. Lệnh nào sau đây sẽ tạo ra một danh sách mới chứa cả hai danh sách `mau_sac` và `hinh_dang = ['Tron', 'Vuong']`?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Cho danh sách `chu_cai = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Kết quả của lệnh `print(chu_cai[1:4])` là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cho danh sách `diem = [7, 8, 7, 9, 10, 7]`. Để đếm số lần xuất hiện của điểm 7 trong danh sách này, bạn sử dụng lệnh nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Cho danh sách `du_lieu = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử cuối cùng khỏi danh sách và trả về giá trị của phần tử đó?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Khi bạn gán `list_a = [1, 2, 3]` và sau đó `list_b = list_a`, điều gì xảy ra khi bạn sửa đổi `list_b` bằng lệnh `list_b.append(4)`?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3]`. Kết quả của lệnh `print(numbers * 3)` là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Cho danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Biểu thức nào sau đây kiểm tra xem 'banana' có tồn tại trong danh sách `fruits` hay không?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Cho đoạn mã sau:
```python
my_list = [5, 1, 4, 2, 8]
my_list.sort(reverse=True)
print(my_list)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50, 60]`. Kết quả của lệnh `print(data[::2])` là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Cho danh sách `values = [100, 200, 300]`. Lệnh nào sau đây sẽ thay đổi giá trị của phần tử đầu tiên thành 150?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Bạn có một danh sách `nhiet_do = [25, 28, 27, 29, 30]`. Bạn muốn tạo một danh sách mới chỉ chứa các nhiệt độ lớn hơn 27. Đoạn mã nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu đó?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Cho danh sách `danh_sach_goc = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn xóa ba phần tử ở giữa (2, 3, 4). Lệnh nào sau đây thực hiện đúng điều đó?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Cho đoạn mã sau:
```python
items = ['apple', 'banana', 'orange']
items.insert(1, 'grape')
items.remove('banana')
print(items)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 8, 12, 3]`. Bạn muốn tìm chỉ mục (index) của phần tử có giá trị 8. Lệnh nào sau đây sẽ trả về chỉ mục đó?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách, biến nó thành một danh sách rỗng `[]`?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Cho danh sách `scores = [85, 90, 78, 92, 88]`. Bạn muốn tính tổng tất cả các điểm trong danh sách. Đoạn mã nào sau đây thực hiện đúng điều đó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Cho danh sách `letters = ['x', 'y', 'z']`. Kết quả của lệnh `print(letters[-1])` là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Cho đoạn mã sau:
```python
data = [1, 2, 3]
data.append(4)
data.pop(0)
data.insert(1, 5)
print(data)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Bạn có danh sách `danh_sach_cu = [10, 20, 30]`. Bạn muốn tạo một *bản sao độc lập* của danh sách này để khi sửa đổi bản sao thì danh sách gốc không bị ảnh hưởng. Cách nào sau đây *không* tạo ra bản sao độc lập?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Cho danh sách `items = ['apple', 'banana', 'cherry', 'date']`. Bạn muốn in ra các phần tử từ 'banana' đến 'cherry' (bao gồm cả 'cherry'). Lệnh nào sau đây thực hiện đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 07

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) được sử dụng để lưu trữ một tập hợp các phần tử. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về danh sách?

  • A. Các phần tử trong danh sách có thứ tự.
  • B. Danh sách có thể chứa các phần tử thuộc các kiểu dữ liệu khác nhau.
  • C. Kích thước của danh sách không thể thay đổi sau khi được tạo.
  • D. Danh sách là kiểu dữ liệu có thể thay đổi (mutable).

Câu 2: Cho danh sách `diem_thi = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Để truy cập đến điểm thi thứ hai trong danh sách này, ta sử dụng cú pháp nào?

  • A. diem_thi[2]
  • B. diem_thi[1]
  • C. diem_thi(1)
  • D. diem_thi(2)

Câu 3: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50]`. Đoạn mã Python nào sau đây sẽ in ra màn hình giá trị `30`?

  • A. print(so_nguyen[3])
  • B. print(so_nguyen[2])
  • C. print(so_nguyen[4])
  • D. print(so_nguyen[2])

Câu 4: Muốn thêm phần tử `60` vào cuối danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50]`, ta sử dụng phương thức nào?

  • A. so_nguyen.append(60)
  • B. so_nguyen.insert(60)
  • C. so_nguyen.add(60)
  • D. so_nguyen.extend(60)

Câu 5: Cho danh sách `ten_mon_hoc = ["Toan", "Ly", "Hoa"]`. Để thêm phần tử `"Tin"` vào vị trí thứ hai (sau "Toan", trước "Ly"), ta sử dụng lệnh nào?

  • A. ten_mon_hoc.append("Tin", 1)
  • B. ten_mon_hoc.insert(1, "Tin")
  • C. ten_mon_hoc.add(1, "Tin")
  • D. ten_mon_hoc.extend(1, "Tin")

Câu 6: Cho danh sách `chu_cai = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Lệnh `del chu_cai[2]` sẽ làm thay đổi danh sách `chu_cai` thành:

  • A. ["a", "b", "d", "e"]
  • B. ["a", "c", "d", "e"]
  • C. ["a", "b", "d", "e"]
  • D. ["a", "b", "c", "e"]

Câu 7: Cho danh sách `so_chan = [2, 4, 6, 8, 10]`. Lệnh `so_chan.remove(6)` sẽ làm thay đổi danh sách `so_chan` thành:

  • A. [2, 4, 8, 10]
  • B. [2, 4, 6, 8]
  • C. [2, 4, 6, 10]
  • D. [2, 4, 8, 10]

Câu 8: Cho danh sách `mau_sac = ["do", "vang", "xanh", "tim"]`. Lệnh `mau_sac.pop(1)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `mau_sac` sau đó sẽ là gì?

  • A. Trả về "do", danh sách là ["vang", "xanh", "tim"]
  • B. Trả về "xanh", danh sách là ["do", "vang", "tim"]
  • C. Trả về "do", danh sách là ["vang", "xanh", "tim"]
  • D. Trả về "vang", danh sách là ["do", "xanh", "tim"]

Câu 9: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
for i in range(len(my_list)):
if i % 2 == 0:
print(my_list[i], end=" ")
```

  • A. 1 2 3 4 5
  • B. 1 3 5
  • C. 2 4
  • D. 0 2 4

Câu 10: Cho danh sách `numbers = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ có thứ tự như thế nào?

  • A. [1, 2, 5, 8, 9]
  • B. [9, 8, 5, 2, 1]
  • C. [5, 2, 8, 1, 9]
  • D. [1, 9, 2, 8, 5]

Câu 11: Cho danh sách `data = [10, 20, 10, 30, 10, 40]`. Kết quả của lệnh `data.count(10)` là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Cho danh sách `mixed_list = [1, "hello", 3.14, True]`. Kết quả của lệnh `len(mixed_list)` là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Kết quả của phép toán `list1 + list2` là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [4, 6]
  • C. [1, 2], [3, 4]
  • D. Lỗi (Error)

Câu 14: Cho danh sách `repeat_list = [0]`. Kết quả của phép toán `repeat_list * 3` là gì?

  • A. [0]
  • B. [0, 0, 0]
  • C. [0, 3]
  • D. Lỗi (Error)

Câu 15: Cho danh sách `kiem_tra = ["a", "b", "c"]`. Biểu thức `"b" in kiem_tra` sẽ cho kết quả là gì?

  • A. True
  • B. False
  • C. Lỗi (Error)
  • D. None

Câu 16: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 8, 12, 3]`. Kết quả của lệnh `max(numbers)` là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 10
  • D. 12

Câu 17: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
for item in my_list:
print(item * 2, end=" ")
```

  • A. 1 2 3 4 5
  • B. 1 4 9 16 25
  • C. 2 4 6 8 10
  • D. [2, 4, 6, 8, 10]

Câu 18: Cho danh sách `data = [1, 2, 2, 3, 4, 2]`. Lệnh `data.index(2)` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. 1
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 5

Câu 19: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40]`. Để thay đổi phần tử ở vị trí index 1 thành giá trị `25`, ta sử dụng lệnh nào?

  • A. my_list.update(1, 25)
  • B. my_list.replace(1, 25)
  • C. my_list[1] = 25
  • D. my_list[1] = 25

Câu 20: Cho danh sách `list_a = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `list_b = list_a` và `list_b[0] = 99`, giá trị của `list_a` sẽ là gì?

  • A. [99, 2, 3]
  • B. [1, 2, 3]
  • C. [99, 2, 3]
  • D. [99]

Câu 21: Cho danh sách `list_c = [10, 20, 30]`. Sau khi thực hiện lệnh `list_d = list_c.copy()` và `list_d.append(40)`, giá trị của `list_c` sẽ là gì?

  • A. [10, 20, 30, 40]
  • B. [10, 20, 30]
  • C. [10, 20, 30]
  • D. [10, 20, 30, 40]

Câu 22: Cho danh sách `letters = ["c", "a", "b"]`. Sau khi thực hiện lệnh `letters.sort()`, danh sách `letters` sẽ có thứ tự như thế nào?

  • A. ["c", "a", "b"]
  • B. ["a", "b", "c"]
  • C. ["c", "b", "a"]
  • D. Lỗi (Error) vì không phải số

Câu 23: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Để xóa phần tử cuối cùng ra khỏi danh sách và lấy giá trị đó, ta sử dụng lệnh nào?

  • A. numbers.pop()
  • B. numbers.remove()
  • C. del numbers[-1]
  • D. numbers.clear()

Câu 24: Cho danh sách `my_list = [5, 1, 4, 2, 8]`. Sau khi thực hiện lệnh `my_list.reverse()`, danh sách `my_list` sẽ là gì?

  • A. [1, 2, 4, 5, 8]
  • B. [5, 1, 4, 2, 8]
  • C. [8, 2, 4, 1, 5]
  • D. [8, 2, 4, 1, 5]

Câu 25: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
for i in range(len(data) - 1, -1, -1):
print(data[i], end=" ")
```

  • A. 50 40 30 20 10
  • B. 10 20 30 40 50
  • C. 40 30 20 10
  • D. Lỗi (Error)

Câu 26: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Kết quả của lệnh `sum(numbers)` là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 15
  • D. 25

Câu 27: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3]`. Lệnh `my_list.clear()` sẽ làm gì?

  • A. Xóa phần tử cuối cùng.
  • B. Xóa tất cả các phần tử trong danh sách.
  • C. Xóa danh sách khỏi bộ nhớ.
  • D. Trả về một danh sách rỗng mới.

Câu 28: Cho danh sách `a = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `a.extend([4, 5])`, danh sách `a` sẽ là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5]
  • B. [1, 2, 3], [4, 5]
  • C. [1, 2, 3, [4, 5]]
  • D. [4, 5, 1, 2, 3]

Câu 29: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 8, 12, 3]`. Kết quả của lệnh `min(numbers)` là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 8

Câu 30: Cho danh sách `data = ["apple", "banana", "cherry"]`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
for index, value in enumerate(data):
print(f"Phan tu {index} la {value}")
```

  • A. Phan tu apple la 0
    Phan tu banana la 1
    Phan tu cherry la 2
  • B. Phan tu 1 la apple
    Phan tu 2 la banana
    Phan tu 3 la cherry
  • C. Phan tu 0 la apple
    Phan tu 1 la banana
    Phan tu 2 la cherry
  • D. apple banana cherry

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) được sử dụng để lưu trữ một tập hợp các phần tử. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về danh sách?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Cho danh sách `diem_thi = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Để truy cập đến điểm thi thứ hai trong danh sách này, ta sử dụng cú pháp nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50]`. Đoạn mã Python nào sau đây sẽ in ra màn hình giá trị `30`?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Muốn thêm phần tử `60` vào cuối danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50]`, ta sử dụng phương thức nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cho danh sách `ten_mon_hoc = ['Toan', 'Ly', 'Hoa']`. Để thêm phần tử `'Tin'` vào vị trí thứ hai (sau 'Toan', trước 'Ly'), ta sử dụng lệnh nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Cho danh sách `chu_cai = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Lệnh `del chu_cai[2]` sẽ làm thay đổi danh sách `chu_cai` thành:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Cho danh sách `so_chan = [2, 4, 6, 8, 10]`. Lệnh `so_chan.remove(6)` sẽ làm thay đổi danh sách `so_chan` thành:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cho danh sách `mau_sac = ['do', 'vang', 'xanh', 'tim']`. Lệnh `mau_sac.pop(1)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `mau_sac` sau đó sẽ là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
for i in range(len(my_list)):
if i % 2 == 0:
print(my_list[i], end=' ')
```

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Cho danh sách `numbers = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ có thứ tự như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho danh sách `data = [10, 20, 10, 30, 10, 40]`. Kết quả của lệnh `data.count(10)` là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Cho danh sách `mixed_list = [1, 'hello', 3.14, True]`. Kết quả của lệnh `len(mixed_list)` là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Kết quả của phép toán `list1 + list2` là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Cho danh sách `repeat_list = [0]`. Kết quả của phép toán `repeat_list * 3` là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho danh sách `kiem_tra = ['a', 'b', 'c']`. Biểu thức `'b' in kiem_tra` sẽ cho kết quả là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 8, 12, 3]`. Kết quả của lệnh `max(numbers)` là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
for item in my_list:
print(item * 2, end=' ')
```

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho danh sách `data = [1, 2, 2, 3, 4, 2]`. Lệnh `data.index(2)` sẽ trả về giá trị nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40]`. Để thay đổi phần tử ở vị trí index 1 thành giá trị `25`, ta sử dụng lệnh nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Cho danh sách `list_a = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `list_b = list_a` và `list_b[0] = 99`, giá trị của `list_a` sẽ là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cho danh sách `list_c = [10, 20, 30]`. Sau khi thực hiện lệnh `list_d = list_c.copy()` và `list_d.append(40)`, giá trị của `list_c` sẽ là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho danh sách `letters = ['c', 'a', 'b']`. Sau khi thực hiện lệnh `letters.sort()`, danh sách `letters` sẽ có thứ tự như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Để xóa phần tử cuối cùng ra khỏi danh sách và lấy giá trị đó, ta sử dụng lệnh nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho danh sách `my_list = [5, 1, 4, 2, 8]`. Sau khi thực hiện lệnh `my_list.reverse()`, danh sách `my_list` sẽ là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
for i in range(len(data) - 1, -1, -1):
print(data[i], end=' ')
```

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Kết quả của lệnh `sum(numbers)` là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3]`. Lệnh `my_list.clear()` sẽ làm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Cho danh sách `a = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `a.extend([4, 5])`, danh sách `a` sẽ là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 8, 12, 3]`. Kết quả của lệnh `min(numbers)` là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cho danh sách `data = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
for index, value in enumerate(data):
print(f'Phan tu {index} la {value}')
```

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 08

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) được sử dụng để lưu trữ một tập hợp các phần tử. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về danh sách?

  • A. Các phần tử trong danh sách có thứ tự.
  • B. Danh sách có thể chứa các phần tử thuộc các kiểu dữ liệu khác nhau.
  • C. Kích thước của danh sách không thể thay đổi sau khi được tạo.
  • D. Danh sách là kiểu dữ liệu có thể thay đổi (mutable).

Câu 2: Cho danh sách `diem_thi = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Để truy cập đến điểm thi thứ hai trong danh sách này, ta sử dụng cú pháp nào?

  • A. diem_thi[2]
  • B. diem_thi[1]
  • C. diem_thi(1)
  • D. diem_thi(2)

Câu 3: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50]`. Đoạn mã Python nào sau đây sẽ in ra màn hình giá trị `30`?

  • A. print(so_nguyen[3])
  • B. print(so_nguyen[2])
  • C. print(so_nguyen[4])
  • D. print(so_nguyen[2])

Câu 4: Muốn thêm phần tử `60` vào cuối danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50]`, ta sử dụng phương thức nào?

  • A. so_nguyen.append(60)
  • B. so_nguyen.insert(60)
  • C. so_nguyen.add(60)
  • D. so_nguyen.extend(60)

Câu 5: Cho danh sách `ten_mon_hoc = ["Toan", "Ly", "Hoa"]`. Để thêm phần tử `"Tin"` vào vị trí thứ hai (sau "Toan", trước "Ly"), ta sử dụng lệnh nào?

  • A. ten_mon_hoc.append("Tin", 1)
  • B. ten_mon_hoc.insert(1, "Tin")
  • C. ten_mon_hoc.add(1, "Tin")
  • D. ten_mon_hoc.extend(1, "Tin")

Câu 6: Cho danh sách `chu_cai = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Lệnh `del chu_cai[2]` sẽ làm thay đổi danh sách `chu_cai` thành:

  • A. ["a", "b", "d", "e"]
  • B. ["a", "c", "d", "e"]
  • C. ["a", "b", "d", "e"]
  • D. ["a", "b", "c", "e"]

Câu 7: Cho danh sách `so_chan = [2, 4, 6, 8, 10]`. Lệnh `so_chan.remove(6)` sẽ làm thay đổi danh sách `so_chan` thành:

  • A. [2, 4, 8, 10]
  • B. [2, 4, 6, 8]
  • C. [2, 4, 6, 10]
  • D. [2, 4, 8, 10]

Câu 8: Cho danh sách `mau_sac = ["do", "vang", "xanh", "tim"]`. Lệnh `mau_sac.pop(1)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `mau_sac` sau đó sẽ là gì?

  • A. Trả về "do", danh sách là ["vang", "xanh", "tim"]
  • B. Trả về "xanh", danh sách là ["do", "vang", "tim"]
  • C. Trả về "do", danh sách là ["vang", "xanh", "tim"]
  • D. Trả về "vang", danh sách là ["do", "xanh", "tim"]

Câu 9: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
for i in range(len(my_list)):
if i % 2 == 0:
print(my_list[i], end=" ")
```

  • A. 1 2 3 4 5
  • B. 1 3 5
  • C. 2 4
  • D. 0 2 4

Câu 10: Cho danh sách `numbers = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ có thứ tự như thế nào?

  • A. [1, 2, 5, 8, 9]
  • B. [9, 8, 5, 2, 1]
  • C. [5, 2, 8, 1, 9]
  • D. [1, 9, 2, 8, 5]

Câu 11: Cho danh sách `data = [10, 20, 10, 30, 10, 40]`. Kết quả của lệnh `data.count(10)` là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Cho danh sách `mixed_list = [1, "hello", 3.14, True]`. Kết quả của lệnh `len(mixed_list)` là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Kết quả của phép toán `list1 + list2` là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [4, 6]
  • C. [1, 2], [3, 4]
  • D. Lỗi (Error)

Câu 14: Cho danh sách `repeat_list = [0]`. Kết quả của phép toán `repeat_list * 3` là gì?

  • A. [0]
  • B. [0, 0, 0]
  • C. [0, 3]
  • D. Lỗi (Error)

Câu 15: Cho danh sách `kiem_tra = ["a", "b", "c"]`. Biểu thức `"b" in kiem_tra` sẽ cho kết quả là gì?

  • A. True
  • B. False
  • C. Lỗi (Error)
  • D. None

Câu 16: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 8, 12, 3]`. Kết quả của lệnh `max(numbers)` là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 10
  • D. 12

Câu 17: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
for item in my_list:
print(item * 2, end=" ")
```

  • A. 1 2 3 4 5
  • B. 1 4 9 16 25
  • C. 2 4 6 8 10
  • D. [2, 4, 6, 8, 10]

Câu 18: Cho danh sách `data = [1, 2, 2, 3, 4, 2]`. Lệnh `data.index(2)` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. 1
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 5

Câu 19: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40]`. Để thay đổi phần tử ở vị trí index 1 thành giá trị `25`, ta sử dụng lệnh nào?

  • A. my_list.update(1, 25)
  • B. my_list.replace(1, 25)
  • C. my_list[1] = 25
  • D. my_list[1] = 25

Câu 20: Cho danh sách `list_a = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `list_b = list_a` và `list_b[0] = 99`, giá trị của `list_a` sẽ là gì?

  • A. [99, 2, 3]
  • B. [1, 2, 3]
  • C. [99, 2, 3]
  • D. [99]

Câu 21: Cho danh sách `list_c = [10, 20, 30]`. Sau khi thực hiện lệnh `list_d = list_c.copy()` và `list_d.append(40)`, giá trị của `list_c` sẽ là gì?

  • A. [10, 20, 30, 40]
  • B. [10, 20, 30]
  • C. [10, 20, 30]
  • D. [10, 20, 30, 40]

Câu 22: Cho danh sách `letters = ["c", "a", "b"]`. Sau khi thực hiện lệnh `letters.sort()`, danh sách `letters` sẽ có thứ tự như thế nào?

  • A. ["c", "a", "b"]
  • B. ["a", "b", "c"]
  • C. ["c", "b", "a"]
  • D. Lỗi (Error) vì không phải số

Câu 23: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Để xóa phần tử cuối cùng ra khỏi danh sách và lấy giá trị đó, ta sử dụng lệnh nào?

  • A. numbers.pop()
  • B. numbers.remove()
  • C. del numbers[-1]
  • D. numbers.clear()

Câu 24: Cho danh sách `my_list = [5, 1, 4, 2, 8]`. Sau khi thực hiện lệnh `my_list.reverse()`, danh sách `my_list` sẽ là gì?

  • A. [1, 2, 4, 5, 8]
  • B. [5, 1, 4, 2, 8]
  • C. [8, 2, 4, 1, 5]
  • D. [8, 2, 4, 1, 5]

Câu 25: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
for i in range(len(data) - 1, -1, -1):
print(data[i], end=" ")
```

  • A. 50 40 30 20 10
  • B. 10 20 30 40 50
  • C. 40 30 20 10
  • D. Lỗi (Error)

Câu 26: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Kết quả của lệnh `sum(numbers)` là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 15
  • D. 25

Câu 27: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3]`. Lệnh `my_list.clear()` sẽ làm gì?

  • A. Xóa phần tử cuối cùng.
  • B. Xóa tất cả các phần tử trong danh sách.
  • C. Xóa danh sách khỏi bộ nhớ.
  • D. Trả về một danh sách rỗng mới.

Câu 28: Cho danh sách `a = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `a.extend([4, 5])`, danh sách `a` sẽ là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5]
  • B. [1, 2, 3], [4, 5]
  • C. [1, 2, 3, [4, 5]]
  • D. [4, 5, 1, 2, 3]

Câu 29: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 8, 12, 3]`. Kết quả của lệnh `min(numbers)` là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 8

Câu 30: Cho danh sách `data = ["apple", "banana", "cherry"]`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
for index, value in enumerate(data):
print(f"Phan tu {index} la {value}")
```

  • A. Phan tu apple la 0
    Phan tu banana la 1
    Phan tu cherry la 2
  • B. Phan tu 1 la apple
    Phan tu 2 la banana
    Phan tu 3 la cherry
  • C. Phan tu 0 la apple
    Phan tu 1 la banana
    Phan tu 2 la cherry
  • D. apple banana cherry

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) được sử dụng để lưu trữ một tập hợp các phần tử. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về danh sách?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Cho danh sách `diem_thi = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Để truy cập đến điểm thi thứ hai trong danh sách này, ta sử dụng cú pháp nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50]`. Đoạn mã Python nào sau đây sẽ in ra màn hình giá trị `30`?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Muốn thêm phần tử `60` vào cuối danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50]`, ta sử dụng phương thức nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Cho danh sách `ten_mon_hoc = ['Toan', 'Ly', 'Hoa']`. Để thêm phần tử `'Tin'` vào vị trí thứ hai (sau 'Toan', trước 'Ly'), ta sử dụng lệnh nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Cho danh sách `chu_cai = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Lệnh `del chu_cai[2]` sẽ làm thay đổi danh sách `chu_cai` thành:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Cho danh sách `so_chan = [2, 4, 6, 8, 10]`. Lệnh `so_chan.remove(6)` sẽ làm thay đổi danh sách `so_chan` thành:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Cho danh sách `mau_sac = ['do', 'vang', 'xanh', 'tim']`. Lệnh `mau_sac.pop(1)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `mau_sac` sau đó sẽ là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
for i in range(len(my_list)):
if i % 2 == 0:
print(my_list[i], end=' ')
```

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Cho danh sách `numbers = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ có thứ tự như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Cho danh sách `data = [10, 20, 10, 30, 10, 40]`. Kết quả của lệnh `data.count(10)` là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Cho danh sách `mixed_list = [1, 'hello', 3.14, True]`. Kết quả của lệnh `len(mixed_list)` là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Kết quả của phép toán `list1 + list2` là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Cho danh sách `repeat_list = [0]`. Kết quả của phép toán `repeat_list * 3` là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Cho danh sách `kiem_tra = ['a', 'b', 'c']`. Biểu thức `'b' in kiem_tra` sẽ cho kết quả là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 8, 12, 3]`. Kết quả của lệnh `max(numbers)` là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
for item in my_list:
print(item * 2, end=' ')
```

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho danh sách `data = [1, 2, 2, 3, 4, 2]`. Lệnh `data.index(2)` sẽ trả về giá trị nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40]`. Để thay đổi phần tử ở vị trí index 1 thành giá trị `25`, ta sử dụng lệnh nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Cho danh sách `list_a = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `list_b = list_a` và `list_b[0] = 99`, giá trị của `list_a` sẽ là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Cho danh sách `list_c = [10, 20, 30]`. Sau khi thực hiện lệnh `list_d = list_c.copy()` và `list_d.append(40)`, giá trị của `list_c` sẽ là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Cho danh sách `letters = ['c', 'a', 'b']`. Sau khi thực hiện lệnh `letters.sort()`, danh sách `letters` sẽ có thứ tự như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Để xóa phần tử cuối cùng ra khỏi danh sách và lấy giá trị đó, ta sử dụng lệnh nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cho danh sách `my_list = [5, 1, 4, 2, 8]`. Sau khi thực hiện lệnh `my_list.reverse()`, danh sách `my_list` sẽ là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
for i in range(len(data) - 1, -1, -1):
print(data[i], end=' ')
```

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Kết quả của lệnh `sum(numbers)` là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3]`. Lệnh `my_list.clear()` sẽ làm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Cho danh sách `a = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `a.extend([4, 5])`, danh sách `a` sẽ là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 8, 12, 3]`. Kết quả của lệnh `min(numbers)` là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Cho danh sách `data = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
for index, value in enumerate(data):
print(f'Phan tu {index} la {value}')
```

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 09

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) được biểu diễn bằng cách sử dụng cặp dấu ngoặc nào để bao quanh các phần tử?

  • A. {}
  • B. ()
  • C. []
  • D. <>

Câu 2: Đâu là cách đúng để khởi tạo một danh sách rỗng (empty list) trong Python?

  • A. my_list = {}
  • B. my_list = []
  • C. my_list = ()
  • D. my_list = none

Câu 3: Chỉ số (index) của phần tử đầu tiên trong một danh sách Python là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. -1
  • D. Không có chỉ số cố định

Câu 4: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(numbers[2])` sẽ cho kết quả là gì?

  • A. 10
  • B. 20
  • C. 30
  • D. Lỗi

Câu 5: Cho danh sách `data = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Lệnh `print(data[-1])` sẽ cho kết quả là gì?

  • A. "a"
  • B. "b"
  • C. "c"
  • D. "e"

Câu 6: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `my_list.append(4)`, danh sách `my_list` sẽ trở thành như thế nào?

  • A. [4, 1, 2, 3]
  • B. [1, 2, 3, 4]
  • C. [1, 2, 4]
  • D. [2, 3, 4]

Câu 7: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Sau khi thực hiện lệnh `colors.insert(1, "yellow")`, danh sách `colors` sẽ trở thành như thế nào?

  • A. ["red", "green", "blue", "yellow"]
  • B. ["yellow", "red", "green", "blue"]
  • C. ["red", "yellow", "green", "blue"]
  • D. ["red", "green", "yellow", "blue"]

Câu 8: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Sau khi thực hiện lệnh `removed_value = numbers.pop(2)`, giá trị của `removed_value` là bao nhiêu và danh sách `numbers` còn lại như thế nào?

  • A. `removed_value = 20`, `numbers = [10, 30, 40, 50]`
  • B. `removed_value = 30`, `numbers = [10, 20, 40, 50]`
  • C. `removed_value = 2`, `numbers = [10, 20, 40, 50]`
  • D. `removed_value = 30`, `numbers = [10, 20, 40, 50]`

Câu 9: Cho danh sách `items = ["apple", "banana", "cherry", "banana"]`. Sau khi thực hiện lệnh `items.remove("banana")`, danh sách `items` sẽ trở thành như thế nào?

  • A. ["apple", "cherry", "banana"]
  • B. ["apple", "cherry"]
  • C. ["apple", "banana", "cherry"]
  • D. Lỗi vì có hai phần tử "banana"

Câu 10: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `print(len(numbers))` sẽ cho kết quả là gì?

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 5
  • D. Lỗi

Câu 11: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(my_list[1:4])` sẽ cho kết quả là gì?

  • A. [10, 20, 30]
  • B. [20, 30, 40]
  • C. [10, 20, 30, 40]
  • D. [20, 30, 40, 50]

Câu 12: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Lệnh `print(list1 + list2)` sẽ cho kết quả là gì?

  • A. [1, 2, [3, 4]]
  • B. [4, 6]
  • C. Lỗi
  • D. [1, 2, 3, 4]

Câu 13: Cho danh sách `data = [0]`. Lệnh `print(data * 3)` sẽ cho kết quả là gì?

  • A. [0, 0, 0]
  • B. [0]
  • C. [0, 3]
  • D. Lỗi

Câu 14: Cho đoạn chương trình sau:
```python
scores = [85, 90, 78, 92]
total = 0
for score in scores:
total += score
average = total / len(scores)
print(average)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 85.0
  • B. 86.25
  • C. 92.0
  • D. Tổng điểm là 345

Câu 15: Cho đoạn chương trình sau:
```python
words = ["hello", "world", "python"]
for word in words:
print(len(word))
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 5
    5
    6
  • B. hello
    world
    python
  • C. 3
  • D. 5
    5
    6

Câu 16: Cho danh sách `numbers = [5, 1, 4, 2, 8]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ trở thành như thế nào?

  • A. [1, 2, 4, 5, 8]
  • B. [8, 5, 4, 2, 1]
  • C. [5, 1, 4, 2, 8]
  • D. Lỗi

Câu 17: Cho danh sách `numbers = [5, 1, 4, 2, 8]`. Lệnh `print(sorted(numbers))` sẽ cho kết quả là gì? (So sánh với `numbers.sort()`)

  • A. In ra `None` và danh sách `numbers` thay đổi thành `[1, 2, 4, 5, 8]`
  • B. In ra `[1, 2, 4, 5, 8]` và danh sách `numbers` không thay đổi, vẫn là `[5, 1, 4, 2, 8]`
  • C. In ra `[8, 5, 4, 2, 1]` và danh sách `numbers` không thay đổi
  • D. In ra `[1, 2, 4, 5, 8]` và danh sách `numbers` cũng thay đổi thành `[1, 2, 4, 5, 8]`

Câu 18: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40]`. Sau khi thực hiện lệnh `del data[1]`, danh sách `data` sẽ trở thành như thế nào?

  • A. [10, 20, 30, 40]
  • B. [10, 30, 40]
  • C. [10, 30, 40]
  • D. [20, 30, 40]

Câu 19: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = list1`. Nếu bạn thực hiện lệnh `list1[0] = 99`, giá trị của `list2[0]` sẽ là bao nhiêu? (Giải thích lý do)

  • A. 99, vì `list2` chỉ là một tham chiếu đến cùng một đối tượng danh sách với `list1`.
  • B. 1, vì `list2` là bản sao độc lập của `list1`.
  • C. Lỗi, không thể thay đổi phần tử sau khi gán.
  • D. Giá trị không xác định.

Câu 20: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = list1[:]`. Nếu bạn thực hiện lệnh `list1[0] = 99`, giá trị của `list2[0]` sẽ là bao nhiêu? (Giải thích lý do)

  • A. 99, vì `list2` vẫn tham chiếu đến `list1`.
  • B. 1, vì `list2 = list1[:]` tạo ra một bản sao (shallow copy) của `list1`.
  • C. Lỗi cú pháp.
  • D. Giá trị không xác định.

Câu 21: Bạn cần xóa phần tử đầu tiên có giá trị là "banana" trong danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry", "banana"]`. Phương thức nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. `fruits.pop("banana")`
  • B. `fruits.remove("banana")`
  • C. `del fruits["banana"]`
  • D. `fruits.clear()`

Câu 22: Bạn muốn xóa phần tử ở vị trí chỉ số 1 (phần tử thứ hai) trong danh sách `data = [10, 20, 30, 40]` và đồng thời lấy được giá trị của phần tử bị xóa đó. Phương thức nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. `data.pop(1)`
  • B. `data.remove(20)`
  • C. `del data[1]`
  • D. `data.clear()`

Câu 23: Cho danh sách `grades = [7.5, 8.0, 7.5, 9.0, 7.5]`. Để đếm số lần giá trị `7.5` xuất hiện trong danh sách này, bạn sử dụng phương thức nào?

  • A. `grades.index(7.5)`
  • B. `len(grades)`
  • C. `grades.remove(7.5)`
  • D. `grades.count(7.5)`

Câu 24: Cách thông dụng và hiệu quả nhất để lặp (duyệt) qua tất cả các phần tử trong một danh sách `my_list` và thực hiện một hành động với từng phần tử đó trong Python là gì?

  • A. `while i < len(my_list): print(my_list[i]); i += 1`
  • B. `for i in range(len(my_list)): print(my_list[i])`
  • C. `for item in my_list: print(item)`
  • D. Tất cả các cách trên đều tương đương.

Câu 25: Để kiểm tra xem một giá trị cụ thể, ví dụ "An", có tồn tại trong danh sách `student_names` hay không, bạn sử dụng toán tử nào trong Python?

  • A. `in`
  • B. `is`
  • C. `has`
  • D. `exists`

Câu 26: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10]`. Lệnh `print(numbers[::2])` sẽ cho kết quả là gì?

  • A. [2, 4, 6, 8, 10]
  • B. [1, 3, 5, 7, 9]
  • C. [1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10]
  • D. Lỗi cú pháp

Câu 27: Cho danh sách `short_list = [10, 20]`. Nếu bạn cố gắng truy cập phần tử bằng lệnh `print(short_list[2])`, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Chương trình in ra giá trị cuối cùng của danh sách (20).
  • B. Chương trình tự động thêm một phần tử mới vào cuối danh sách.
  • C. Chương trình báo lỗi `IndexError` vì chỉ số vượt quá phạm vi.
  • D. Chương trình in ra giá trị mặc định là 0.

Câu 28: Bạn có một danh sách các số nguyên `ages = [15, 18, 22, 16, 25]`. Bạn muốn tạo một danh sách mới chỉ chứa các số lớn hơn hoặc bằng 18. Cách tiếp cận nào sau đây mô tả đúng logic cần thực hiện?

  • A. Duyệt qua từng phần tử trong danh sách `ages`, kiểm tra nếu phần tử đó lớn hơn hoặc bằng 18 thì thêm nó vào một danh sách mới đã được tạo rỗng từ trước.
  • B. Sử dụng phương thức `ages.filter(lambda age: age >= 18)`.
  • C. Sử dụng slicing `ages[18:]`.
  • D. Thay đổi trực tiếp các phần tử trong danh sách `ages` mà nhỏ hơn 18 thành 0.

Câu 29: Sự khác biệt cơ bản giữa việc sử dụng phương thức `list.sort()` và hàm `sorted(list)` để sắp xếp một danh sách là gì?

  • A. `list.sort()` sắp xếp giảm dần, còn `sorted()` sắp xếp tăng dần.
  • B. `list.sort()` chỉ dùng cho số, còn `sorted()` dùng cho mọi kiểu dữ liệu.
  • C. `list.sort()` tạo ra danh sách mới đã sắp xếp, còn `sorted()` sắp xếp trực tiếp trên danh sách ban đầu.
  • D. `list.sort()` sắp xếp trực tiếp (in-place) trên danh sách ban đầu và trả về `None`, còn `sorted()` trả về một danh sách mới đã sắp xếp và không làm thay đổi danh sách ban đầu.

Câu 30: Cho danh sách `items = [1, 2, 3, 4, 5]`. Viết lệnh Python để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách `items` ngay tại chỗ (không tạo danh sách mới).

  • A. `items.reverse()`
  • B. `items = items[::-1]`
  • C. `reversed(items)`
  • D. `items.sort(reverse=True)`

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) được biểu diễn bằng cách sử dụng cặp dấu ngoặc nào để bao quanh các phần tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Đâu là cách đúng để khởi tạo một danh sách rỗng (empty list) trong Python?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Chỉ số (index) của phần tử đầu tiên trong một danh sách Python là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(numbers[2])` sẽ cho kết quả là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho danh sách `data = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Lệnh `print(data[-1])` sẽ cho kết quả là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `my_list.append(4)`, danh sách `my_list` sẽ trở thành như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Sau khi thực hiện lệnh `colors.insert(1, 'yellow')`, danh sách `colors` sẽ trở thành như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Sau khi thực hiện lệnh `removed_value = numbers.pop(2)`, giá trị của `removed_value` là bao nhiêu và danh sách `numbers` còn lại như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho danh sách `items = ['apple', 'banana', 'cherry', 'banana']`. Sau khi thực hiện lệnh `items.remove('banana')`, danh sách `items` sẽ trở thành như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `print(len(numbers))` sẽ cho kết quả là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(my_list[1:4])` sẽ cho kết quả là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Lệnh `print(list1 + list2)` sẽ cho kết quả là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Cho danh sách `data = [0]`. Lệnh `print(data * 3)` sẽ cho kết quả là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cho đoạn chương trình sau:
```python
scores = [85, 90, 78, 92]
total = 0
for score in scores:
total += score
average = total / len(scores)
print(average)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho đoạn chương trình sau:
```python
words = ['hello', 'world', 'python']
for word in words:
print(len(word))
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Cho danh sách `numbers = [5, 1, 4, 2, 8]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ trở thành như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho danh sách `numbers = [5, 1, 4, 2, 8]`. Lệnh `print(sorted(numbers))` sẽ cho kết quả là gì? (So sánh với `numbers.sort()`)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40]`. Sau khi thực hiện lệnh `del data[1]`, danh sách `data` sẽ trở thành như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = list1`. Nếu bạn thực hiện lệnh `list1[0] = 99`, giá trị của `list2[0]` sẽ là bao nhiêu? (Giải thích lý do)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = list1[:]`. Nếu bạn thực hiện lệnh `list1[0] = 99`, giá trị của `list2[0]` sẽ là bao nhiêu? (Giải thích lý do)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Bạn cần xóa phần tử *đầu tiên* có giá trị là 'banana' trong danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry', 'banana']`. Phương thức nào sau đây là phù hợp nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Bạn muốn xóa phần tử ở vị trí chỉ số 1 (phần tử thứ hai) trong danh sách `data = [10, 20, 30, 40]` và đồng thời lấy được giá trị của phần tử bị xóa đó. Phương thức nào sau đây là phù hợp nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cho danh sách `grades = [7.5, 8.0, 7.5, 9.0, 7.5]`. Để đếm số lần giá trị `7.5` xuất hiện trong danh sách này, bạn sử dụng phương thức nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cách thông dụng và hiệu quả nhất để lặp (duyệt) qua tất cả các phần tử trong một danh sách `my_list` và thực hiện một hành động với từng phần tử đó trong Python là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Để kiểm tra xem một giá trị cụ thể, ví dụ 'An', có tồn tại trong danh sách `student_names` hay không, bạn sử dụng toán tử nào trong Python?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10]`. Lệnh `print(numbers[::2])` sẽ cho kết quả là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Cho danh sách `short_list = [10, 20]`. Nếu bạn cố gắng truy cập phần tử bằng lệnh `print(short_list[2])`, điều gì sẽ xảy ra?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Bạn có một danh sách các số nguyên `ages = [15, 18, 22, 16, 25]`. Bạn muốn tạo một danh sách mới chỉ chứa các số lớn hơn hoặc bằng 18. Cách tiếp cận nào sau đây mô tả đúng logic cần thực hiện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Sự khác biệt cơ bản giữa việc sử dụng phương thức `list.sort()` và hàm `sorted(list)` để sắp xếp một danh sách là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho danh sách `items = [1, 2, 3, 4, 5]`. Viết lệnh Python để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách `items` *ngay tại chỗ* (không tạo danh sách mới).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 10

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) được biểu diễn bằng cách sử dụng cặp dấu ngoặc nào?

  • A. ()
  • B. {}
  • C. []
  • D. <>

Câu 2: Cho danh sách `diem_so = [7, 8.5, 6, 9]`. Để truy cập vào phần tử thứ hai (giá trị 8.5) trong danh sách này, ta sử dụng cú pháp nào?

  • A. diem_so[2]
  • B. diem_so[1]
  • C. diem_so(1)
  • D. diem_so.get(1)

Câu 3: Cho danh sách `hoc_sinh = ["An", "Binh", "Hoa", "Minh"]`. Để truy cập vào phần tử cuối cùng ("Minh") bằng chỉ số âm, ta sử dụng cú pháp nào?

  • A. hoc_sinh[-1]
  • B. hoc_sinh[-4]
  • C. hoc_sinh[len(hoc_sinh)]
  • D. hoc_sinh[0]

Câu 4: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của lệnh `len(so_nguyen)` là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 50
  • C. 5
  • D. Lỗi

Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:
```python
danh_sach = [1, 2, 3]
danh_sach.append(4)
print(danh_sach)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [4, 1, 2, 3]
  • B. [1, 2, 3]
  • C. 4
  • D. [1, 2, 3, 4]

Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:
```python
danh_sach = ["a", "b", "d"]
danh_sach.insert(2, "c")
print(danh_sach)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. ["a", "b", "c", "d"]
  • B. ["a", "c", "b", "d"]
  • C. ["a", "b", "d", "c"]
  • D. ["c", "a", "b", "d"]

Câu 7: Cho đoạn chương trình sau:
```python
danh_sach = [10, 20, 30, 40, 50]
danh_sach.pop(1)
print(danh_sach)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [10, 30, 40, 50]
  • B. [20]
  • C. [10, 30, 40, 50]
  • D. [10, 20, 40, 50]

Câu 8: Cho đoạn chương trình sau:
```python
danh_sach = ["apple", "banana", "cherry", "banana"]
danh_sach.remove("banana")
print(danh_sach)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. ["apple", "cherry"]
  • B. ["apple", "cherry", "banana"]
  • C. ["apple", "banana", "cherry"]
  • D. Lỗi vì có hai phần tử "banana"

Câu 9: Cho đoạn chương trình sau:
```python
danh_sach = [1, 2, 3, 4, 5]
del danh_sach[2]
print(danh_sach)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [1, 2, 4, 5]
  • B. [1, 2, 3, 4]
  • C. [1, 2, 3, 5]
  • D. [3]

Câu 10: Cho danh sách `chuoi = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Kết quả của phép cắt (slicing) `chuoi[1:4]` là gì?

  • A. ["a", "b", "c"]
  • B. ["b", "c", "d", "e"]
  • C. ["b", "c", "d"]
  • D. ["a", "b", "c", "d"]

Câu 11: Cho danh sách `so = [1, 2, 3, 4, 5]`. Kết quả của phép cắt `so[2:]` là gì?

  • A. [1, 2]
  • B. [1, 2, 3]
  • C. [3]
  • D. [3, 4, 5]

Câu 12: Cho danh sách `ky_tu = ["x", "y", "z", "t"]`. Kết quả của phép cắt `ky_tu[:3]` là gì?

  • A. ["x", "y", "z"]
  • B. ["x", "y", "z", "t"]
  • C. ["z", "t"]
  • D. ["y", "z", "t"]

Câu 13: Cho danh sách `nguoc = [1, 2, 3, 4, 5]`. Kết quả của phép cắt `nguoc[::-1]` là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5]
  • B. [5, 4, 3, 2, 1]
  • C. [-1, -2, -3, -4, -5]
  • D. Lỗi

Câu 14: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Kết quả của phép nối danh sách `list1 + list2` là gì?

  • A. [1, 2, [3, 4]]
  • B. [4, 6]
  • C. [1, 3, 2, 4]
  • D. [1, 2, 3, 4]

Câu 15: Cho danh sách `dup = ["a", "b"]`. Kết quả của phép lặp danh sách `dup * 3` là gì?

  • A. ["a", "b", "a", "b", "a", "b"]
  • B. ["aaa", "bbb"]
  • C. ["a", "b", 3]
  • D. [["a", "b"], ["a", "b"], ["a", "b"]]

Câu 16: Cho danh sách `trai_cay = ["xoai", "cam", "quyt"]`. Kết quả của biểu thức `"cam" in trai_cay` là gì?

  • A. False
  • B. 0
  • C. True
  • D. 1

Câu 17: Cho đoạn chương trình sau:
```python
danh_sach = [10, 20, 30]
danh_sach[1] = 25
print(danh_sach)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [10, 20, 30, 25]
  • B. [10, 25, 30]
  • C. [10, 20, 25]
  • D. Lỗi

Câu 18: Cho đoạn chương trình sau:
```python
list1 = [1, 2]
list2 = [3, 4]
list1.extend(list2)
print(list1)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [1, 2, [3, 4]]
  • C. [3, 4, 1, 2]
  • D. [1, 2]

Câu 19: Cho danh sách `du_lieu = [1, 2, 2, 3, 2, 4]`. Kết quả của lệnh `du_lieu.count(2)` là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Cho danh sách `mau = ["do", "vang", "xanh", "vang"]`. Kết quả của lệnh `mau.index("xanh")` là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Lỗi vì có hai phần tử "vang"

Câu 21: Cho đoạn chương trình sau:
```python
danh_sach = [5, 2, 8, 1]
danh_sach.sort()
print(danh_sach)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [5, 2, 8, 1]
  • B. [8, 5, 2, 1]
  • C. [1, 2, 8, 5]
  • D. [1, 2, 5, 8]

Câu 22: Cho đoạn chương trình sau:
```python
danh_sach = ["a", "c", "b"]
danh_sach.reverse()
print(danh_sach)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. ["b", "c", "a"]
  • B. ["a", "b", "c"]
  • C. ["c", "b", "a"]
  • D. Lỗi

Câu 23: Cho đoạn chương trình sau:
```python
numbers = [1, 2, 3]
for num in numbers:
print(num * 2)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [2, 4, 6]
  • B. 2
    4
    6
  • C. 1
    2
    3
  • D. 6

Câu 24: Cho đoạn chương trình sau:
```python
my_list = [10, 20, 30, 40]
for i in range(len(my_list)):
if my_list[i] > 25:
print(my_list[i])
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 10
    20
  • B. [30, 40]
  • C. 30
    40
  • D. 10
    20
    30
    40

Câu 25: Bạn cần lưu trữ danh sách điểm của một học sinh và thường xuyên cần thêm điểm mới vào cuối danh sách. Phương thức nào của danh sách là phù hợp nhất cho thao tác thêm điểm này?

  • A. `append()`
  • B. `insert()`
  • C. `extend()`
  • D. `add()`

Câu 26: Bạn có một danh sách các nhiệm vụ cần làm và muốn xóa nhiệm vụ cuối cùng ra khỏi danh sách để đánh dấu là đã hoàn thành. Phương thức nào giúp bạn thực hiện điều này một cách hiệu quả?

  • A. `remove()`
  • B. `pop()` (không có đối số)
  • C. `del` với chỉ số cuối cùng
  • D. `clear()`

Câu 27: Để xóa một phần tử cụ thể theo giá trị của nó khỏi danh sách (ví dụ: xóa số 5 khỏi danh sách `[1, 5, 2, 5, 3]`), ta nên sử dụng phương thức nào?

  • A. `pop()`
  • B. `del`
  • C. `clear()`
  • D. `remove()`

Câu 28: Cho đoạn chương trình sau:
```python
scores = [7, 8, 9, 6, 7]
total = 0
for score in scores:
total += score
average = total / len(scores)
print(average)
```
Đoạn chương trình này thực hiện công việc gì?

  • A. Tính điểm trung bình của danh sách scores.
  • B. Tìm điểm cao nhất trong danh sách scores.
  • C. Sắp xếp danh sách scores.
  • D. Đếm số lần xuất hiện của điểm 7.

Câu 29: Điểm khác biệt cơ bản giữa phương thức `list.pop(index)` và lệnh `del list[index]` là gì?

  • A. `pop()` xóa phần tử theo giá trị, còn `del` xóa theo chỉ số.
  • B. `pop()` xóa tất cả các phần tử, còn `del` chỉ xóa một phần tử.
  • C. `pop()` trả về giá trị của phần tử bị xóa, còn `del` thì không.
  • D. `pop()` chỉ dùng cho danh sách rỗng, còn `del` dùng cho danh sách có phần tử.

Câu 30: Xét đoạn mã sau:
```python
my_list = [10, 20, 30]
# Thêm phần tử 40 vào vị trí đầu tiên
my_list.insert(0, 40)
# Xóa phần tử có giá trị 20
my_list.remove(20)
# In ra phần tử ở chỉ số 2
print(my_list[2])
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 10
  • B. 20
  • C. 30
  • D. 10

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) được biểu diễn bằng cách sử dụng cặp dấu ngoặc nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho danh sách `diem_so = [7, 8.5, 6, 9]`. Để truy cập vào phần tử thứ hai (giá trị 8.5) trong danh sách này, ta sử dụng cú pháp nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho danh sách `hoc_sinh = ['An', 'Binh', 'Hoa', 'Minh']`. Để truy cập vào phần tử cuối cùng ('Minh') bằng chỉ số âm, ta sử dụng cú pháp nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của lệnh `len(so_nguyen)` là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:
```python
danh_sach = [1, 2, 3]
danh_sach.append(4)
print(danh_sach)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:
```python
danh_sach = ['a', 'b', 'd']
danh_sach.insert(2, 'c')
print(danh_sach)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho đoạn chương trình sau:
```python
danh_sach = [10, 20, 30, 40, 50]
danh_sach.pop(1)
print(danh_sach)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho đoạn chương trình sau:
```python
danh_sach = ['apple', 'banana', 'cherry', 'banana']
danh_sach.remove('banana')
print(danh_sach)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho đoạn chương trình sau:
```python
danh_sach = [1, 2, 3, 4, 5]
del danh_sach[2]
print(danh_sach)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho danh sách `chuoi = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Kết quả của phép cắt (slicing) `chuoi[1:4]` là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho danh sách `so = [1, 2, 3, 4, 5]`. Kết quả của phép cắt `so[2:]` là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho danh sách `ky_tu = ['x', 'y', 'z', 't']`. Kết quả của phép cắt `ky_tu[:3]` là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho danh sách `nguoc = [1, 2, 3, 4, 5]`. Kết quả của phép cắt `nguoc[::-1]` là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Kết quả của phép nối danh sách `list1 + list2` là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho danh sách `dup = ['a', 'b']`. Kết quả của phép lặp danh sách `dup * 3` là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho danh sách `trai_cay = ['xoai', 'cam', 'quyt']`. Kết quả của biểu thức `'cam' in trai_cay` là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho đoạn chương trình sau:
```python
danh_sach = [10, 20, 30]
danh_sach[1] = 25
print(danh_sach)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho đoạn chương trình sau:
```python
list1 = [1, 2]
list2 = [3, 4]
list1.extend(list2)
print(list1)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho danh sách `du_lieu = [1, 2, 2, 3, 2, 4]`. Kết quả của lệnh `du_lieu.count(2)` là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho danh sách `mau = ['do', 'vang', 'xanh', 'vang']`. Kết quả của lệnh `mau.index('xanh')` là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho đoạn chương trình sau:
```python
danh_sach = [5, 2, 8, 1]
danh_sach.sort()
print(danh_sach)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho đoạn chương trình sau:
```python
danh_sach = ['a', 'c', 'b']
danh_sach.reverse()
print(danh_sach)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho đoạn chương trình sau:
```python
numbers = [1, 2, 3]
for num in numbers:
print(num * 2)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho đoạn chương trình sau:
```python
my_list = [10, 20, 30, 40]
for i in range(len(my_list)):
if my_list[i] > 25:
print(my_list[i])
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Bạn cần lưu trữ danh sách điểm của một học sinh và thường xuyên cần thêm điểm mới vào cuối danh sách. Phương thức nào của danh sách là phù hợp nhất cho thao tác thêm điểm này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Bạn có một danh sách các nhiệm vụ cần làm và muốn xóa nhiệm vụ cuối cùng ra khỏi danh sách để đánh dấu là đã hoàn thành. Phương thức nào giúp bạn thực hiện điều này một cách hiệu quả?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để xóa một phần tử cụ thể theo *giá trị* của nó khỏi danh sách (ví dụ: xóa số 5 khỏi danh sách `[1, 5, 2, 5, 3]`), ta nên sử dụng phương thức nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho đoạn chương trình sau:
```python
scores = [7, 8, 9, 6, 7]
total = 0
for score in scores:
total += score
average = total / len(scores)
print(average)
```
Đoạn chương trình này thực hiện công việc gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Điểm khác biệt cơ bản giữa phương thức `list.pop(index)` và lệnh `del list[index]` là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Xét đoạn mã sau:
```python
my_list = [10, 20, 30]
# Thêm phần tử 40 vào vị trí đầu tiên
my_list.insert(0, 40)
# Xóa phần tử có giá trị 20
my_list.remove(20)
# In ra phần tử ở chỉ số 2
print(my_list[2])
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

Viết một bình luận