Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 07
Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) được sử dụng để lưu trữ một tập hợp các phần tử. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về danh sách?
- A. Các phần tử trong danh sách có thứ tự.
- B. Danh sách có thể chứa các phần tử thuộc các kiểu dữ liệu khác nhau.
- C. Kích thước của danh sách không thể thay đổi sau khi được tạo.
- D. Danh sách là kiểu dữ liệu có thể thay đổi (mutable).
Câu 2: Cho danh sách `diem_thi = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Để truy cập đến điểm thi thứ hai trong danh sách này, ta sử dụng cú pháp nào?
- A. diem_thi[2]
- B. diem_thi[1]
- C. diem_thi(1)
- D. diem_thi(2)
Câu 3: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50]`. Đoạn mã Python nào sau đây sẽ in ra màn hình giá trị `30`?
- A. print(so_nguyen[3])
- B. print(so_nguyen[2])
- C. print(so_nguyen[4])
- D. print(so_nguyen[2])
Câu 4: Muốn thêm phần tử `60` vào cuối danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50]`, ta sử dụng phương thức nào?
- A. so_nguyen.append(60)
- B. so_nguyen.insert(60)
- C. so_nguyen.add(60)
- D. so_nguyen.extend(60)
Câu 5: Cho danh sách `ten_mon_hoc = ["Toan", "Ly", "Hoa"]`. Để thêm phần tử `"Tin"` vào vị trí thứ hai (sau "Toan", trước "Ly"), ta sử dụng lệnh nào?
- A. ten_mon_hoc.append("Tin", 1)
- B. ten_mon_hoc.insert(1, "Tin")
- C. ten_mon_hoc.add(1, "Tin")
- D. ten_mon_hoc.extend(1, "Tin")
Câu 6: Cho danh sách `chu_cai = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Lệnh `del chu_cai[2]` sẽ làm thay đổi danh sách `chu_cai` thành:
- A. ["a", "b", "d", "e"]
- B. ["a", "c", "d", "e"]
- C. ["a", "b", "d", "e"]
- D. ["a", "b", "c", "e"]
Câu 7: Cho danh sách `so_chan = [2, 4, 6, 8, 10]`. Lệnh `so_chan.remove(6)` sẽ làm thay đổi danh sách `so_chan` thành:
- A. [2, 4, 8, 10]
- B. [2, 4, 6, 8]
- C. [2, 4, 6, 10]
- D. [2, 4, 8, 10]
Câu 8: Cho danh sách `mau_sac = ["do", "vang", "xanh", "tim"]`. Lệnh `mau_sac.pop(1)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `mau_sac` sau đó sẽ là gì?
- A. Trả về "do", danh sách là ["vang", "xanh", "tim"]
- B. Trả về "xanh", danh sách là ["do", "vang", "tim"]
- C. Trả về "do", danh sách là ["vang", "xanh", "tim"]
- D. Trả về "vang", danh sách là ["do", "xanh", "tim"]
Câu 9: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
for i in range(len(my_list)):
if i % 2 == 0:
print(my_list[i], end=" ")
```
- A. 1 2 3 4 5
- B. 1 3 5
- C. 2 4
- D. 0 2 4
Câu 10: Cho danh sách `numbers = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ có thứ tự như thế nào?
- A. [1, 2, 5, 8, 9]
- B. [9, 8, 5, 2, 1]
- C. [5, 2, 8, 1, 9]
- D. [1, 9, 2, 8, 5]
Câu 11: Cho danh sách `data = [10, 20, 10, 30, 10, 40]`. Kết quả của lệnh `data.count(10)` là bao nhiêu?
Câu 12: Cho danh sách `mixed_list = [1, "hello", 3.14, True]`. Kết quả của lệnh `len(mixed_list)` là bao nhiêu?
Câu 13: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Kết quả của phép toán `list1 + list2` là gì?
- A. [1, 2, 3, 4]
- B. [4, 6]
- C. [1, 2], [3, 4]
- D. Lỗi (Error)
Câu 14: Cho danh sách `repeat_list = [0]`. Kết quả của phép toán `repeat_list * 3` là gì?
- A. [0]
- B. [0, 0, 0]
- C. [0, 3]
- D. Lỗi (Error)
Câu 15: Cho danh sách `kiem_tra = ["a", "b", "c"]`. Biểu thức `"b" in kiem_tra` sẽ cho kết quả là gì?
- A. True
- B. False
- C. Lỗi (Error)
- D. None
Câu 16: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 8, 12, 3]`. Kết quả của lệnh `max(numbers)` là bao nhiêu?
Câu 17: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
for item in my_list:
print(item * 2, end=" ")
```
- A. 1 2 3 4 5
- B. 1 4 9 16 25
- C. 2 4 6 8 10
- D. [2, 4, 6, 8, 10]
Câu 18: Cho danh sách `data = [1, 2, 2, 3, 4, 2]`. Lệnh `data.index(2)` sẽ trả về giá trị nào?
Câu 19: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40]`. Để thay đổi phần tử ở vị trí index 1 thành giá trị `25`, ta sử dụng lệnh nào?
- A. my_list.update(1, 25)
- B. my_list.replace(1, 25)
- C. my_list[1] = 25
- D. my_list[1] = 25
Câu 20: Cho danh sách `list_a = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `list_b = list_a` và `list_b[0] = 99`, giá trị của `list_a` sẽ là gì?
- A. [99, 2, 3]
- B. [1, 2, 3]
- C. [99, 2, 3]
- D. [99]
Câu 21: Cho danh sách `list_c = [10, 20, 30]`. Sau khi thực hiện lệnh `list_d = list_c.copy()` và `list_d.append(40)`, giá trị của `list_c` sẽ là gì?
- A. [10, 20, 30, 40]
- B. [10, 20, 30]
- C. [10, 20, 30]
- D. [10, 20, 30, 40]
Câu 22: Cho danh sách `letters = ["c", "a", "b"]`. Sau khi thực hiện lệnh `letters.sort()`, danh sách `letters` sẽ có thứ tự như thế nào?
- A. ["c", "a", "b"]
- B. ["a", "b", "c"]
- C. ["c", "b", "a"]
- D. Lỗi (Error) vì không phải số
Câu 23: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Để xóa phần tử cuối cùng ra khỏi danh sách và lấy giá trị đó, ta sử dụng lệnh nào?
- A. numbers.pop()
- B. numbers.remove()
- C. del numbers[-1]
- D. numbers.clear()
Câu 24: Cho danh sách `my_list = [5, 1, 4, 2, 8]`. Sau khi thực hiện lệnh `my_list.reverse()`, danh sách `my_list` sẽ là gì?
- A. [1, 2, 4, 5, 8]
- B. [5, 1, 4, 2, 8]
- C. [8, 2, 4, 1, 5]
- D. [8, 2, 4, 1, 5]
Câu 25: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
for i in range(len(data) - 1, -1, -1):
print(data[i], end=" ")
```
- A. 50 40 30 20 10
- B. 10 20 30 40 50
- C. 40 30 20 10
- D. Lỗi (Error)
Câu 26: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Kết quả của lệnh `sum(numbers)` là bao nhiêu?
Câu 27: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3]`. Lệnh `my_list.clear()` sẽ làm gì?
- A. Xóa phần tử cuối cùng.
- B. Xóa tất cả các phần tử trong danh sách.
- C. Xóa danh sách khỏi bộ nhớ.
- D. Trả về một danh sách rỗng mới.
Câu 28: Cho danh sách `a = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `a.extend([4, 5])`, danh sách `a` sẽ là gì?
- A. [1, 2, 3, 4, 5]
- B. [1, 2, 3], [4, 5]
- C. [1, 2, 3, [4, 5]]
- D. [4, 5, 1, 2, 3]
Câu 29: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 8, 12, 3]`. Kết quả của lệnh `min(numbers)` là bao nhiêu?
Câu 30: Cho danh sách `data = ["apple", "banana", "cherry"]`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
for index, value in enumerate(data):
print(f"Phan tu {index} la {value}")
```
- A. Phan tu apple la 0
Phan tu banana la 1
Phan tu cherry la 2
- B. Phan tu 1 la apple
Phan tu 2 la banana
Phan tu 3 la cherry
- C. Phan tu 0 la apple
Phan tu 1 la banana
Phan tu 2 la cherry
- D. apple banana cherry