Đề Trắc nghiệm Tin 10 – Cánh diều – Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản - Đề 01

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu số nguyên (integer) được sử dụng để lưu trữ các giá trị nào sau đây?

  • A. Các số có phần thập phân.
  • B. Các giá trị logic Đúng/Sai.
  • C. Các số không có phần thập phân.
  • D. Các chuỗi ký tự.

Câu 2: Kiểu dữ liệu số thực (float) trong Python được sử dụng để lưu trữ các giá trị nào sau đây?

  • A. Các số có phần thập phân.
  • B. Các số nguyên lớn.
  • C. Các giá trị chỉ có 0 và 1.
  • D. Các ký tự đơn lẻ.

Câu 3: Xem đoạn code Python sau:
x = 10
y = 2.5
print(type(x))
print(type(y))
Kết quả hiển thị trên màn hình sẽ là gì?

  • A. <class "float">
    <class "int">
  • B. int
    float
  • C. integer
    real
  • D. <class "int">
    <class "float">

Câu 4: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập dữ liệu từ bàn phím vào một biến trong Python?

  • A. output()
  • B. input()
  • C. read()
  • D. get()

Câu 5: Theo mặc định, hàm `input()` trong Python trả về dữ liệu dưới dạng kiểu gì?

  • A. Số nguyên (int)
  • B. Số thực (float)
  • C. Chuỗi (str)
  • D. Logic (bool)

Câu 6: Để nhập một số nguyên từ bàn phím và lưu vào biến `tuoi`, câu lệnh Python đúng là gì?

  • A. tuoi = input()
  • B. tuoi = int(input())
  • C. tuoi = float(input())
  • D. tuoi = integer(input())

Câu 7: Để nhập một số thực từ bàn phím và lưu vào biến `diem`, câu lệnh Python đúng là gì?

  • A. diem = input()
  • B. diem = int(input())
  • C. diem = float(input())
  • D. diem = real(input())

Câu 8: Câu lệnh nào sau đây dùng để hiển thị dữ liệu ra màn hình trong Python?

  • A. print()
  • B. display()
  • C. show()
  • D. output()

Câu 9: Cho đoạn code sau:
a = 5
b = 3
tong = a + b
print(tong)
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì?

  • A. a + b
  • B. tong
  • C. 8
  • D. 53

Câu 10: Cho đoạn code sau:
c = 10
d = 2
hieu = c - d
print(

  • A. Hieu la: hieu
  • B. Hieu la: 10 - 2
  • C. 8
  • D. Hieu la: 8

Câu 11: Phép toán `//` trong Python được gọi là phép toán gì?

  • A. Chia lấy phần nguyên
  • B. Chia lấy phần dư
  • C. Chia lấy phần thập phân
  • D. Chia thông thường

Câu 12: Phép toán `%` trong Python được gọi là phép toán gì?

  • A. Chia lấy phần nguyên
  • B. Chia lấy phần dư
  • C. Chia lấy phần thập phân
  • D. Chia thông thường

Câu 13: Cho đoạn code sau:
a = 17
b = 5
kq1 = a / b
kq2 = a // b
kq3 = a % b
print(kq1, kq2, kq3)
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì?

  • A. 3.4 3 2.0
  • B. 3.4 3 2
  • C. 17/5 17//5 17%5
  • D. 3.4 3 2

Câu 14: Giả sử người dùng nhập

  • A. Nhap mot so nguyen: 123123
  • B. Nhap mot so nguyen: 246
  • C. Nhap mot so nguyen: 123 * 2
  • D. Nhap mot so nguyen: 1232

Câu 15: Giả sử người dùng nhập

  • A. Nhap mot so thuc: 3.51
  • B. Nhap mot so thuc: 4
  • C. Nhap mot so thuc: 4.5
  • D. Nhap mot so thuc: 3.5 + 1

Câu 16: Cho biến `chieu_dai = 10` (kiểu int) và `chieu_rong = 5.5` (kiểu float). Khi thực hiện phép nhân `dien_tich = chieu_dai * chieu_rong`, biến `dien_tich` sẽ có kiểu dữ liệu gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. Cần chuyển đổi kiểu dữ liệu trước khi nhân.

Câu 17: Đoạn code nào sau đây sẽ tính và in ra chu vi của một hình chữ nhật có chiều dài `cd` và chiều rộng `cr` (đều là số thực được nhập từ bàn phím)?

  • A. cd = float(input())
    cr = float(input())
    chu_vi = (cd + cr) * 2
    print(chu_vi)
  • B. cd = input()
    cr = input()
    chu_vi = (cd + cr) * 2
    print(chu_vi)
  • C. cd = int(input())
    cr = int(input())
    chu_vi = (cd + cr) * 2
    print(chu_vi)
  • D. cd = float(input())
    cr = float(input())
    chu_vi = cd + cr * 2
    print(chu_vi)

Câu 18: Giả sử bạn muốn tính diện tích hình tròn với bán kính `r` là số thực nhập từ bàn phím (S = π * r²). Hằng số π có thể lấy giá trị xấp xỉ 3.14. Đoạn code nào là phù hợp?

  • A. pi = 3.14
    r = input()
    S = pi * r * r
    print(S)
  • B. pi = 3.14
    r = int(input())
    S = pi * r * r
    print(S)
  • C. pi = 3.14
    r = float(input())
    S = pi * r * r
    print(S)
  • D. pi = 3
    r = float(input())
    S = pi * r * r
    print(S)

Câu 19: Khi sử dụng hàm `print()` với nhiều đối số cách nhau bởi dấu phẩy, ví dụ: `print(

  • A. Dấu phẩy (,)
  • B. Dấu cách ( )
  • C. Dấu chấm phẩy (;)
  • D. Không có ký tự ngăn cách

Câu 20: Xem đoạn code sau:
x = 5
y = 2
z = x / y
print(z)
Kết quả hiển thị của `z` sẽ có kiểu dữ liệu gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 21: Giả sử bạn cần tính giá trị trung bình của ba số nguyên `a`, `b`, `c` nhập từ bàn phím. Đoạn code nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu và in kết quả ra màn hình?

  • A. a = input()
    b = input()
    c = input()
    tb = (a + b + c) / 3
    print(tb)
  • B. a = int(input())
    b = int(input())
    c = int(input())
    tb = (a + b + c) // 3
    print(tb)
  • C. a = int(input())
    b = int(input())
    c = int(input())
    tb = (a + b + c) / 3
    print(int(tb))
  • D. a = int(input())
    b = int(input())
    c = int(input())
    tb = (a + b + c) / 3.0
    print(tb)

Câu 22: Đoạn code nào sau đây sẽ gây lỗi khi chạy?
(Lưu ý: xem xét kiểu dữ liệu)

  • A. x = 10
    y = 5
    z = x + y
    print(z)
  • B. x = 10
    y = 5.0
    z = x + y
    print(z)
  • C. x =
  • D. x =

Câu 23: Cho đoạn code sau:
so_a = int(input(

  • A. Nhap so a: 15
    Nhap so b: 7
    15 + 7 = 22
  • B. Nhap so a: 15
    Nhap so b: 7
    15 + 7 = 157
  • C. Nhap so a: 15
    Nhap so b: 7
    22
  • D. Nhap so a: 15
    Nhap so b: 7
    so_a + so_b

Câu 24: Biến `x` được gán giá trị là kết quả của phép toán `25 % 7`. Giá trị của `x` là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 3.57...
  • C. 4
  • D. 25/7

Câu 25: Cho đoạn code sau:
a = 10
b = 3
c = a // b
d = a % b
print(c, d)
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì?

  • A. 3.333... 1
  • B. 3 1.0
  • C. 10//3 10%3
  • D. 3 1

Câu 26: Đoạn code nào sau đây sẽ chuyển đổi chuỗi

  • A. num_int = int(
  • B. num_int = float(
  • C. num_int = str(
  • D. num_int =

Câu 27: Đoạn code nào sau đây sẽ chuyển đổi số thực 9.9 thành chuỗi và lưu vào biến `num_str`?

  • A. num_str = int(9.9)
  • B. num_str = float(9.9)
  • C. num_str = bool(9.9)
  • D. num_str = str(9.9)

Câu 28: Để in giá trị của biến `so_luong` kèm theo dòng chữ

  • A. print(
  • B. print(
  • C. print(
  • D. print(

Câu 29: Giả sử bạn cần tính số ngày còn lại trong năm khi biết số ngày đã trôi qua `ngay_da_qua` (nhập từ bàn phím, giả sử năm có 365 ngày). Đoạn code nào sau đây là đúng?

  • A. ngay_da_qua = int(input())
    ngay_con_lai = 365 - ngay_da_qua
    print(ngay_con_lai)
  • B. ngay_da_qua = input()
    ngay_con_lai = 365 - ngay_da_qua
    print(ngay_con_lai)
  • C. ngay_da_qua = float(input())
    ngay_con_lai = 365 - ngay_da_qua
    print(ngay_con_lai)
  • D. ngay_da_qua = int(input())
    ngay_con_lai = ngay_da_qua - 365
    print(ngay_con_lai)

Câu 30: Khi thực hiện phép toán `10 / 2`, kết quả có kiểu dữ liệu là gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu số nguyên (integer) được sử dụng để lưu trữ các giá trị nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Kiểu dữ liệu số thực (float) trong Python được sử dụng để lưu trữ các giá trị nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Xem đoạn code Python sau:
x = 10
y = 2.5
print(type(x))
print(type(y))
Kết quả hiển thị trên màn hình sẽ là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập dữ liệu từ bàn phím vào một biến trong Python?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Theo mặc định, hàm `input()` trong Python trả về dữ liệu dưới dạng kiểu gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Để nhập một số nguyên từ bàn phím và lưu vào biến `tuoi`, câu lệnh Python đúng là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Để nhập một số thực từ bàn phím và lưu vào biến `diem`, câu lệnh Python đúng là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Câu lệnh nào sau đây dùng để hiển thị dữ liệu ra màn hình trong Python?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Cho đoạn code sau:
a = 5
b = 3
tong = a + b
print(tong)
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Cho đoạn code sau:
c = 10
d = 2
hieu = c - d
print("Hieu la:", hieu)
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Phép toán `//` trong Python được gọi là phép toán gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Phép toán `%` trong Python được gọi là phép toán gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cho đoạn code sau:
a = 17
b = 5
kq1 = a / b
kq2 = a // b
kq3 = a % b
print(kq1, kq2, kq3)
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Giả sử người dùng nhập "123" khi chương trình chạy đoạn code sau:
so_nguyen = int(input("Nhap mot so nguyen: "))
print(so_nguyen * 2)
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Giả sử người dùng nhập "3.5" khi chương trình chạy đoạn code sau:
so_thuc = float(input("Nhap mot so thuc: "))
print(so_thuc + 1)
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cho biến `chieu_dai = 10` (kiểu int) và `chieu_rong = 5.5` (kiểu float). Khi thực hiện phép nhân `dien_tich = chieu_dai * chieu_rong`, biến `dien_tich` sẽ có kiểu dữ liệu gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Đoạn code nào sau đây sẽ tính và in ra chu vi của một hình chữ nhật có chiều dài `cd` và chiều rộng `cr` (đều là số thực được nhập từ bàn phím)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Giả sử bạn muốn tính diện tích hình tròn với bán kính `r` là số thực nhập từ bàn phím (S = π * r²). Hằng số π có thể lấy giá trị xấp xỉ 3.14. Đoạn code nào là phù hợp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Khi sử dụng hàm `print()` với nhiều đối số cách nhau bởi dấu phẩy, ví dụ: `print("Tong la:", a + b)`, các đối số này sẽ được in ra màn hình và cách nhau bởi ký tự gì theo mặc định?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Xem đoạn code sau:
x = 5
y = 2
z = x / y
print(z)
Kết quả hiển thị của `z` sẽ có kiểu dữ liệu gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Giả sử bạn cần tính giá trị trung bình của ba số nguyên `a`, `b`, `c` nhập từ bàn phím. Đoạn code nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu và in kết quả ra màn hình?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Đoạn code nào sau đây sẽ gây lỗi khi chạy?
(Lưu ý: xem xét kiểu dữ liệu)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cho đoạn code sau:
so_a = int(input("Nhap so a: "))
so_b = int(input("Nhap so b: "))
print(so_a, "+", so_b, "=", so_a + so_b)
Nếu người dùng nhập `15` cho `so_a` và `7` cho `so_b`, kết quả in ra màn hình là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Biến `x` được gán giá trị là kết quả của phép toán `25 % 7`. Giá trị của `x` là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Cho đoạn code sau:
a = 10
b = 3
c = a // b
d = a % b
print(c, d)
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Đoạn code nào sau đây sẽ chuyển đổi chuỗi "100" thành số nguyên và lưu vào biến `num_int`?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Đoạn code nào sau đây sẽ chuyển đổi số thực 9.9 thành chuỗi và lưu vào biến `num_str`?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Để in giá trị của biến `so_luong` kèm theo dòng chữ "So luong san pham: ", câu lệnh `print` nào là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Giả sử bạn cần tính số ngày còn lại trong năm khi biết số ngày đã trôi qua `ngay_da_qua` (nhập từ bàn phím, giả sử năm có 365 ngày). Đoạn code nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Khi thực hiện phép toán `10 / 2`, kết quả có kiểu dữ liệu là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản - Đề 02

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, để lưu trữ một số nguyên không có phần thập phân, chúng ta sử dụng kiểu dữ liệu nào?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 2: Kiểu dữ liệu nào trong Python được sử dụng để lưu trữ các số có phần thập phân?

  • A. integer
  • B. float
  • C. string
  • D. boolean

Câu 3: Xem đoạn mã Python sau:
```python
a = 10
b = 3.14
print(type(a))
print(type(b))
```
Kết quả hiển thị trên màn hình sẽ là gì?

  • A. <class "float">
    <class "int">
  • B. <class "string">
    <class "decimal">
  • C. <class "int">
    <class "float">
  • D. 10
    3.14

Câu 4: Câu lệnh nào trong Python được sử dụng để nhập dữ liệu từ bàn phím?

  • A. output()
  • B. read()
  • C. display()
  • D. input()

Câu 5: Câu lệnh `input()` trong Python luôn trả về dữ liệu dưới kiểu nào?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 6: Để nhập một số nguyên từ bàn phím và gán cho biến `tuoi`, bạn cần sử dụng câu lệnh nào sau đây?

  • A. tuoi = input(
  • B. tuoi = int(input(
  • C. tuoi = float(input(
  • D. input(tuoi,

Câu 7: Để nhập một số thực từ bàn phím và gán cho biến `diem_trung_binh`, bạn cần sử dụng câu lệnh nào sau đây?

  • A. diem_trung_binh = input(
  • B. diem_trung_binh = int(input(
  • C. diem_trung_binh = float(input(
  • D. input(diem_trung_binh,

Câu 8: Câu lệnh nào trong Python được sử dụng để hiển thị dữ liệu ra màn hình?

  • A. print()
  • B. output()
  • C. display()
  • D. show()

Câu 9: Xem đoạn mã Python sau:
```python
a = 5
b = 7
print(a,

  • A. a + b = a + b
  • B. 5 + 7 = 12
  • C. a + b = 12
  • D. 5 + 7 = 12

Câu 10: Cho biến `chieu_dai = 10.5`. Để chuyển đổi giá trị của `chieu_dai` sang số nguyên, bạn sử dụng hàm nào?

  • A. int()
  • B. float()
  • C. str()
  • D. type()

Câu 11: Cho biến `so_luong_str =

  • A. so_luong_int = float(so_luong_str)
  • B. so_luong_int = str(so_luong_str)
  • C. so_luong_int = int(so_luong_str)
  • D. so_luong_int = type(so_luong_str)

Câu 12: Xem đoạn mã Python sau:
```python
x = 10
y = 3
z = x / y
print(z)
```
Kiểu dữ liệu của biến `z` sau khi thực hiện phép chia là gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. Kiểu lỗi (Error)

Câu 13: Trong Python, phép toán `//` được gọi là phép chia lấy phần nguyên. Kết quả của phép toán `10 // 3` là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 3.333...
  • C. 1
  • D. 0

Câu 14: Phép toán `%` trong Python dùng để làm gì?

  • A. Chia lấy phần nguyên
  • B. Chia lấy phần thập phân
  • C. Lũy thừa
  • D. Chia lấy phần dư

Câu 15: Kết quả của phép toán `17 % 5` trong Python là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 3.4
  • D. Kết quả không xác định

Câu 16: Xem đoạn mã Python sau:
```python
a = 2
b = 3
c = a ** b
print(c)
```
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì?

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 8
  • D. 9

Câu 17: Giả sử bạn muốn tính diện tích hình tròn với bán kính R. Công thức là $S = pi R^2$. Nếu R là số thực, biến S nên có kiểu dữ liệu nào trong Python?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 18: Khi sử dụng câu lệnh `print()` với nhiều đối số cách nhau bởi dấu phẩy (ví dụ: `print(

  • A. Dấu cách (khoảng trắng)
  • B. Dấu phẩy
  • C. Dấu chấm phẩy
  • D. Xuống dòng

Câu 19: Xem đoạn mã Python sau:
```python
x = input(

  • A. 10
  • B. 7
  • C. Lỗi
  • D. 55

Câu 20: Để đoạn mã ở Câu 19 cho kết quả là `10` khi người dùng nhập `5`, bạn cần sửa lại câu lệnh `print()` như thế nào?

  • A. print(x + 2)
  • B. print(int(x) * 2)
  • C. print(float(x) * 2)
  • D. print(x / 2)

Câu 21: Xem đoạn mã Python sau:
```python
a = int(

  • A. 13.5, kiểu int
  • B. 14, kiểu int
  • C. 13.5, kiểu float
  • D. Lỗi, không thể cộng int và float

Câu 22: Quy tắc đặt tên biến nào sau đây là SAI trong Python?

  • A. Bắt đầu bằng chữ cái hoặc dấu gạch dưới (_)
  • B. Chỉ chứa chữ cái, số và dấu gạch dưới
  • C. Phân biệt chữ hoa và chữ thường
  • D. Bắt đầu bằng chữ số

Câu 23: Tên biến nào sau đây là HỢP LỆ trong Python?

  • A. 1bienso
  • B. bien so
  • C. _bien_so
  • D. bien-so

Câu 24: Giá trị `3.0` trong Python thuộc kiểu dữ liệu nào?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 25: Xem đoạn mã Python sau:
```python
a = 7
b =

  • A. 9
  • B. 72
  • C. Lỗi
  • D. Kết quả không xác định

Câu 26: Xem đoạn mã Python sau:
```python
a = 7
b =

  • A. 9
  • B. 72
  • C. Lỗi
  • D. Kết quả không xác định

Câu 27: Giả sử bạn muốn tính chu vi hình chữ nhật với chiều dài `cd` và chiều rộng `cr`. Công thức là $P = 2 imes (cd + cr)$. Nếu `cd` và `cr` được nhập từ bàn phím, bạn cần chuyển đổi kiểu dữ liệu của chúng sang dạng số trước khi tính toán. Kiểu số phù hợp nhất cho `cd` và `cr` khi tính chu vi là gì?

  • A. Luôn là int
  • B. Luôn là float
  • C. Có thể là int hoặc float, tùy thuộc vào giá trị nhập vào
  • D. Không cần chuyển đổi, input() đã đủ

Câu 28: Cho biết đoạn chương trình sau:
```python
a = 10
b = 20
print(

  • A. a= 10
    b= 20
  • B. a= 10, b= 20
  • C. a= 10 b= 20
  • D. Lỗi cú pháp

Câu 29: Thư viện `math` trong Python cung cấp các hàm toán học nâng cao. Để sử dụng hàm căn bậc hai `sqrt`, bạn cần thực hiện thao tác gì trước khi gọi hàm?

  • A. Khai báo biến
  • B. Định nghĩa hàm sqrt
  • C. Chuyển đổi kiểu dữ liệu
  • D. Nhập thư viện math bằng lệnh import

Câu 30: Xem đoạn mã Python sau:
```python
import math
x = 25
y = math.sqrt(x)
print(y)
```
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì và kiểu dữ liệu của `y` là gì?

  • A. 5.0, kiểu float
  • B. 5, kiểu int
  • C. Lỗi, không thể tính căn bậc hai số nguyên
  • D. 25, kiểu int

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong Python, để lưu trữ một số nguyên không có phần thập phân, chúng ta sử dụng kiểu dữ liệu nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Kiểu dữ liệu nào trong Python được sử dụng để lưu trữ các số có phần thập phân?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Xem đoạn mã Python sau:
```python
a = 10
b = 3.14
print(type(a))
print(type(b))
```
Kết quả hiển thị trên màn hình sẽ là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Câu lệnh nào trong Python được sử dụng để nhập dữ liệu từ bàn phím?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Câu lệnh `input()` trong Python luôn trả về dữ liệu dưới kiểu nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Để nhập một số nguyên từ bàn phím và gán cho biến `tuoi`, bạn cần sử dụng câu lệnh nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Để nhập một số thực từ bàn phím và gán cho biến `diem_trung_binh`, bạn cần sử dụng câu lệnh nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Câu lệnh nào trong Python được sử dụng để hiển thị dữ liệu ra màn hình?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Xem đoạn mã Python sau:
```python
a = 5
b = 7
print(a, "+", b, "=", a + b)
```
Kết quả hiển thị trên màn hình sẽ là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Cho biến `chieu_dai = 10.5`. Để chuyển đổi giá trị của `chieu_dai` sang số nguyên, bạn sử dụng hàm nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Cho biến `so_luong_str = "15"`. Để chuyển đổi giá trị của `so_luong_str` sang số nguyên, bạn sử dụng câu lệnh nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Xem đoạn mã Python sau:
```python
x = 10
y = 3
z = x / y
print(z)
```
Kiểu dữ liệu của biến `z` sau khi thực hiện phép chia là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Trong Python, phép toán `//` được gọi là phép chia lấy phần nguyên. Kết quả của phép toán `10 // 3` là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Phép toán `%` trong Python dùng để làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Kết quả của phép toán `17 % 5` trong Python là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Xem đoạn mã Python sau:
```python
a = 2
b = 3
c = a ** b
print(c)
```
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Giả sử bạn muốn tính diện tích hình tròn với bán kính R. Công thức là $S = pi R^2$. Nếu R là số thực, biến S nên có kiểu dữ liệu nào trong Python?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Khi sử dụng câu lệnh `print()` với nhiều đối số cách nhau bởi dấu phẩy (ví dụ: `print("Tổng là", tong)`), các đối số sẽ được ngăn cách với nhau mặc định bởi ký tự nào khi in ra màn hình?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Xem đoạn mã Python sau:
```python
x = input("Nhập một số:")
print(x * 2)
```
Nếu người dùng nhập `5`, kết quả hiển thị trên màn hình sẽ là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Để đoạn mã ở Câu 19 cho kết quả là `10` khi người dùng nhập `5`, bạn cần sửa lại câu lệnh `print()` như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Xem đoạn mã Python sau:
```python
a = int("10")
b = float("3.5")
c = a + b
print(c)
```
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì và kiểu dữ liệu của `c` là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Quy tắc đặt tên biến nào sau đây là SAI trong Python?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Tên biến nào sau đây là HỢP LỆ trong Python?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Giá trị `3.0` trong Python thuộc kiểu dữ liệu nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Xem đoạn mã Python sau:
```python
a = 7
b = "2"
c = a + int(b)
print(c)
```
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Xem đoạn mã Python sau:
```python
a = 7
b = "2"
c = str(a) + b
print(c)
```
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Giả sử bạn muốn tính chu vi hình chữ nhật với chiều dài `cd` và chiều rộng `cr`. Công thức là $P = 2 imes (cd + cr)$. Nếu `cd` và `cr` được nhập từ bàn phím, bạn cần chuyển đổi kiểu dữ liệu của chúng sang dạng số trước khi tính toán. Kiểu số phù hợp nhất cho `cd` và `cr` khi tính chu vi là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Cho biết đoạn chương trình sau:
```python
a = 10
b = 20
print("a=", a, end=", ")
print("b=", b)
```
Kết quả hiển thị trên màn hình sẽ là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Thư viện `math` trong Python cung cấp các hàm toán học nâng cao. Để sử dụng hàm căn bậc hai `sqrt`, bạn cần thực hiện thao tác gì trước khi gọi hàm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Xem đoạn mã Python sau:
```python
import math
x = 25
y = math.sqrt(x)
print(y)
```
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì và kiểu dữ liệu của `y` là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản - Đề 03

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào được sử dụng để biểu diễn các số nguyên không có phần thập phân?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 2: Kiểu dữ liệu nào trong Python được sử dụng để biểu diễn các số có phần thập phân?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. char

Câu 3: Kết quả của biểu thức `type(15)` trong Python là gì?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 4: Kết quả của biểu thức `type(7.0)` trong Python là gì?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 5: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập dữ liệu từ bàn phím vào một biến trong Python?

  • A. input()
  • B. output()
  • C. read()
  • D. write()

Câu 6: Giá trị trả về mặc định của hàm `input()` trong Python là kiểu dữ liệu gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 7: Để nhập một số nguyên từ bàn phím và lưu vào biến `tuoi`, câu lệnh Python đúng là gì?

  • A. tuoi = input()
  • B. tuoi = float(input())
  • C. int(tuoi) = input()
  • D. tuoi = int(input())

Câu 8: Để nhập một số thực từ bàn phím và lưu vào biến `diem`, câu lệnh Python đúng là gì?

  • A. diem = input()
  • B. diem = float(input())
  • C. diem = int(input())
  • D. float(diem) = input()

Câu 9: Câu lệnh nào sau đây dùng để hiển thị giá trị của một biến hoặc biểu thức ra màn hình trong Python?

  • A. print()
  • B. input()
  • C. display()
  • D. output()

Câu 10: Cho đoạn chương trình sau:
x = 10
y = 3.5
print(x + y)
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 13
  • B. 13.0
  • C. 13.5
  • D. Lỗi

Câu 11: Cho đoạn chương trình sau:
a = input(

  • A. 12
  • B. 12.0
  • C. Lỗi
  • D. 57

Câu 12: Để in dòng chữ

  • A. print(
  • B. print Xin chào!
  • C. output(
  • D. print "Xin chào!"

Câu 13: Cho đoạn chương trình:
c = 10 // 3
d = 10 / 3
print(c, d)
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 3 3
  • B. 3 3.333...
  • C. 3.0 3.333...
  • D. 3.333... 3

Câu 14: Khi sử dụng hàm `input()` với một chuỗi làm đối số, chuỗi đó có vai trò gì?

  • A. Là giá trị mặc định sẽ được gán cho biến.
  • B. Là tên của biến sẽ nhận giá trị nhập.
  • C. Là thông báo (prompt) hiển thị cho người dùng biết cần nhập gì.
  • D. Là kiểu dữ liệu mà giá trị nhập sẽ được chuyển đổi sang.

Câu 15: Biến `chieu_cao` được gán giá trị `1.65`. Kiểu dữ liệu của biến `chieu_cao` là gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. decimal

Câu 16: Biến `so_luong` được gán giá trị `100`. Kiểu dữ liệu của biến `so_luong` là gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. number

Câu 17: Để in giá trị của biến `ten` và biến `tuoi` trên cùng một dòng, cách viết nào sau đây là đúng?

  • A. print(ten + tuoi)
  • B. print ten, tuoi
  • C. print(ten, tuoi)
  • D. print(ten; tuoi)

Câu 18: Đoạn chương trình nào sau đây sẽ báo lỗi khi chạy?

  • A. x = int(
  • B. y = float(
  • C. z = str(100)
  • D. w = int(

Câu 19: Giả sử người dùng nhập `25` khi chạy đoạn code sau:
nam_sinh = input(

  • A. Chương trình chạy bình thường và in ra tuổi.
  • B. Chương trình báo lỗi vì không thể trừ số nguyên cho chuỗi.
  • C. Chương trình tự động chuyển đổi "25" thành số nguyên và tính toán.
  • D. Kết quả in ra sẽ là "2024 - 25".

Câu 20: Để khắc phục lỗi ở Câu 19 và tính toán đúng tuổi, cần sửa dòng code nào?

  • A. nam_sinh = int(input(
  • B. nam_hien_tai = int(2024)
  • C. tuoi = nam_hien_tai - str(nam_sinh)
  • D. print(

Câu 21: Cho biến `gia_tien = 50000` và `so_luong = 2.5`. Kiểu dữ liệu phù hợp nhất cho `gia_tien` và `so_luong` lần lượt là gì?

  • A. float, int
  • B. str, float
  • C. int, float
  • D. int, int

Câu 22: Khi bạn cần nhập một giá trị có thể là số nguyên hoặc số thực (ví dụ: chiều cao), bạn nên sử dụng hàm chuyển đổi kiểu nào sau `input()` để tránh lỗi khi nhập số thực?

  • A. int()
  • B. float()
  • C. str()
  • D. eval()

Câu 23: Cho đoạn code:
r = 5
dien_tich = 3.14 * r * r
print(dien_tich)
Kiểu dữ liệu của biến `dien_tich` là gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. complex

Câu 24: Điều gì xảy ra nếu bạn cố gắng chuyển đổi chuỗi

  • A. Kết quả là số nguyên 3.
  • B. Kết quả là số nguyên 4 (làm tròn).
  • C. Chương trình báo lỗi (ValueError).
  • D. Kết quả là chuỗi

Câu 25: Cho đoạn code:
ten_hang =

  • A. Tên hàng: Sách - Số lượng: 10
  • B. Tên hàng: Sách - Số lượng: 10.0
  • C. (
  • D. Lỗi cú pháp

Câu 26: Để tính diện tích hình chữ nhật với chiều dài và chiều rộng nhập từ bàn phím (có thể là số thực), đoạn code nào sau đây là đúng nhất?

  • A. dai = input(); rong = input(); dien_tich = dai * rong; print(dien_tich)
  • B. dai = float(input()); rong = float(input()); dien_tich = dai * rong; print(dien_tich)
  • C. dai = int(input()); rong = int(input()); dien_tich = dai * rong; print(dien_tich)
  • D. dai = input(); rong = input(); dien_tich = float(dai) * float(rong); print(dien_tich)

Câu 27: Giả sử bạn cần nhập số lượng sản phẩm (luôn là số nguyên dương). Bạn nên sử dụng kiểu dữ liệu nào sau khi nhập từ bàn phím?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 28: Cho đoạn code:
a = 10
b = 3
c = a / b
d = a // b
print(c, type(c))
print(d, type(d))
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 3
    3
  • B. 3.333...
    3.0
  • C. 3
    3.333...
  • D. 3.333...
    3

Câu 29: Khi sử dụng `print()` với nhiều đối số cách nhau bởi dấu phẩy, mặc định các đối số sẽ được in cách nhau bởi ký tự gì?

  • A. Không có khoảng trắng
  • B. Một khoảng trắng
  • C. Dấu phẩy
  • D. Dấu tab

Câu 30: Cho đoạn code:
x = 5
y = 2
z = x + y
print(

  • A. Giá trị là 2.5, kiểu float.
  • B. Giá trị là 2, kiểu int.
  • C. Giá trị là 2.5, kiểu int.
  • D. Giá trị là 2, kiểu float.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào được sử dụng để biểu diễn các số nguyên không có phần thập phân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Kiểu dữ liệu nào trong Python được sử dụng để biểu diễn các số có phần thập phân?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Kết quả của biểu thức `type(15)` trong Python là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Kết quả của biểu thức `type(7.0)` trong Python là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập dữ liệu từ bàn phím vào một biến trong Python?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Giá trị trả về mặc định của hàm `input()` trong Python là kiểu dữ liệu gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Để nhập một số nguyên từ bàn phím và lưu vào biến `tuoi`, câu lệnh Python đúng là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Để nhập một số thực từ bàn phím và lưu vào biến `diem`, câu lệnh Python đúng là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Câu lệnh nào sau đây dùng để hiển thị giá trị của một biến hoặc biểu thức ra màn hình trong Python?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cho đoạn chương trình sau:
x = 10
y = 3.5
print(x + y)
Kết quả in ra màn hình là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho đoạn chương trình sau:
a = input("Nhập số nguyên a: ")
b = input("Nhập số nguyên b: ")
print(a + b)
Nếu người dùng nhập `5` cho a và `7` cho b, kết quả in ra màn hình là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Để in dòng chữ "Xin chào!" ra màn hình, câu lệnh Python đúng là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cho đoạn chương trình:
c = 10 // 3
d = 10 / 3
print(c, d)
Kết quả in ra màn hình là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Khi sử dụng hàm `input()` với một chuỗi làm đối số, chuỗi đó có vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Biến `chieu_cao` được gán giá trị `1.65`. Kiểu dữ liệu của biến `chieu_cao` là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Biến `so_luong` được gán giá trị `100`. Kiểu dữ liệu của biến `so_luong` là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Để in giá trị của biến `ten` và biến `tuoi` trên cùng một dòng, cách viết nào sau đây là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Đoạn chương trình nào sau đây sẽ báo lỗi khi chạy?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Giả sử người dùng nhập `25` khi chạy đoạn code sau:
nam_sinh = input("Nhập năm sinh: ")
nam_hien_tai = 2024
tuoi = nam_hien_tai - nam_sinh
print("Tuổi của bạn là:", tuoi)
Điều gì sẽ xảy ra?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Để khắc phục lỗi ở Câu 19 và tính toán đúng tuổi, cần sửa dòng code nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho biến `gia_tien = 50000` và `so_luong = 2.5`. Kiểu dữ liệu phù hợp nhất cho `gia_tien` và `so_luong` lần lượt là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Khi bạn cần nhập một giá trị có thể là số nguyên hoặc số thực (ví dụ: chiều cao), bạn nên sử dụng hàm chuyển đổi kiểu nào sau `input()` để tránh lỗi khi nhập số thực?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Cho đoạn code:
r = 5
dien_tich = 3.14 * r * r
print(dien_tich)
Kiểu dữ liệu của biến `dien_tich` là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Điều gì xảy ra nếu bạn cố gắng chuyển đổi chuỗi "3.14" sang kiểu `int` bằng `int("3.14")`?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho đoạn code:
ten_hang = "Sách"
so_luong = 10
print("Tên hàng:", ten_hang, "- Số lượng:", so_luong)
Kết quả in ra màn hình là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Để tính diện tích hình chữ nhật với chiều dài và chiều rộng nhập từ bàn phím (có thể là số thực), đoạn code nào sau đây là đúng nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Giả sử bạn cần nhập số lượng sản phẩm (luôn là số nguyên dương). Bạn nên sử dụng kiểu dữ liệu nào sau khi nhập từ bàn phím?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Cho đoạn code:
a = 10
b = 3
c = a / b
d = a // b
print(c, type(c))
print(d, type(d))
Kết quả in ra màn hình là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Khi sử dụng `print()` với nhiều đối số cách nhau bởi dấu phẩy, mặc định các đối số sẽ được in cách nhau bởi ký tự gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Cho đoạn code:
x = 5
y = 2
z = x + y
print("Tong la:", z)
Nếu thay đổi dòng `z = x + y` thành `z = x / y`, kết quả in ra màn hình sẽ thay đổi như thế nào về giá trị và kiểu dữ liệu của z?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản - Đề 04

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào được sử dụng để biểu diễn các số nguyên (không có phần thập phân)?

  • A. float
  • B. str
  • C. int
  • D. bool

Câu 2: Trong Python, kiểu dữ liệu nào được sử dụng để biểu diễn các số có phần thập phân?

  • A. float
  • B. int
  • C. str
  • D. bool

Câu 3: Đoạn chương trình sau sẽ in ra kiểu dữ liệu gì?
```python
gia_tien = 15000.5
print(type(gia_tien))
```

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 4: Đoạn chương trình sau sẽ in ra kiểu dữ liệu gì?
```python
so_luong = 25
print(type(so_luong))
```

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 5: Để nhập một số nguyên từ bàn phím và lưu vào biến `tuoi`, câu lệnh Python đúng là gì?

  • A. tuoi = input(
  • B. tuoi = float(input(
  • C. tuoi = str(input(
  • D. tuoi = int(input(

Câu 6: Để nhập một số thực từ bàn phím và lưu vào biến `chieu_cao`, câu lệnh Python đúng là gì?

  • A. chieu_cao = input(
  • B. chieu_cao = float(input(
  • C. chieu_cao = int(input(
  • D. chieu_cao = bool(input(

Câu 7: Hàm `input()` trong Python luôn trả về dữ liệu dưới kiểu mặc định nào?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 8: Đoạn chương trình sau in ra màn hình gì?
```python
print(

  • A. Xin chao
  • B.
  • C. print(
  • D. Không in gì cả

Câu 9: Đoạn chương trình sau in ra màn hình gì?
```python
ten =

  • A. ten
  • B. An
  • C.
  • D. print(ten)

Câu 10: Đoạn chương trình sau in ra màn hình gì?
```python
a = 10
b = 20
print(a, b)
```

  • A. a, b
  • B. 10b
  • C. 10 20
  • D. 30

Câu 11: Đoạn chương trình sau in ra màn hình gì?
```python
a = 5
b = 2
print(a / b)
```

  • A. 2
  • B. 2.0
  • C. 2.5
  • D. 2.5

Câu 12: Đoạn chương trình sau in ra màn hình gì?
```python
a = 5
b = 2
print(a // b)
```

  • A. 2
  • B. 2.0
  • C. 2.5
  • D. 3

Câu 13: Giả sử người dùng nhập `123` khi chạy đoạn mã sau. Kiểu dữ liệu của biến `gia_tri` là gì?
```python
gia_tri = input(

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 14: Giả sử người dùng nhập `123` khi chạy đoạn mã sau. Giá trị và kiểu dữ liệu của biến `so_nguyen` là gì?
```python
so_nguyen = int(input(

  • A. Giá trị: 123, Kiểu: int
  • B. Giá trị:
  • C. Giá trị: 123.0, Kiểu: float
  • D. Giá trị: 123, Kiểu: str

Câu 15: Giả sử người dùng nhập `3.14` khi chạy đoạn mã sau. Giá trị và kiểu dữ liệu của biến `so_thuc` là gì?
```python
so_thuc = float(input(

  • A. Giá trị:
  • B. Giá trị: 3.14, Kiểu: float
  • C. Giá trị: 3, Kiểu: int
  • D. Giá trị: 3.14, Kiểu: int

Câu 16: Đoạn chương trình sau sẽ gây ra lỗi gì nếu người dùng nhập `abc`?
```python
so = int(input(

  • A. ValueError (Lỗi giá trị)
  • B. TypeError (Lỗi kiểu dữ liệu)
  • C. SyntaxError (Lỗi cú pháp)
  • D. NameError (Lỗi tên)

Câu 17: Để in ra màn hình dòng chữ `Ket qua la: ` và giá trị của biến `tong` (kiểu số), bạn nên viết câu lệnh `print` như thế nào?

  • A. print(
  • B. print(
  • C. print(
  • D. print

Câu 18: Đoạn chương trình sau in ra màn hình gì?
```python
x = 7
y = 2
print(x + y * 2)
```

  • A. 18
  • B. 9
  • C. 16
  • D. 11

Câu 19: Đoạn chương trình sau in ra màn hình gì?
```python
z = 15 / 3 + 2
print(z)
```

  • A. 7
  • B. 7.0
  • C. 5.0
  • D. 5

Câu 20: Cho đoạn chương trình:
```python
a = input(

  • A. 15
  • B. 15.0
  • C. Lỗi
  • D. 105

Câu 21: Để chương trình ở Câu 20 in ra tổng của hai số `10` và `5` là `15`, bạn cần sửa đổi như thế nào?

  • A. Chuyển đổi `a` và `b` sang kiểu số trước khi cộng: `print(int(a) + int(b))`
  • B. Chuyển đổi `a` và `b` sang kiểu chuỗi: `print(str(a) + str(b))`
  • C. Thay dấu `+` bằng dấu phẩy `,`: `print(a, b)`
  • D. Không cần sửa đổi gì cả

Câu 22: Đoạn chương trình sau in ra gì?
```python
chieu_dai = 10
chieu_rong = 5.5
dien_tich = chieu_dai * chieu_rong
print(dien_tich)
```

  • A. 55
  • B. 55.0
  • C. 55.0
  • D. Lỗi kiểu dữ liệu

Câu 23: Khi thực hiện phép toán giữa một số nguyên (`int`) và một số thực (`float`) trong Python (ví dụ: cộng, trừ, nhân, chia), kết quả sẽ có kiểu dữ liệu mặc định là gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 24: Đoạn chương trình sau in ra gì?
```python
so1 = int(

  • A. 12
  • B. 12.0
  • C. 12.5
  • D. 12.5

Câu 25: Để in ra màn hình dòng chữ `Nhiet do la 25.7 do C`, với giá trị `25.7` được lưu trong biến `nhiet_do` kiểu float, câu lệnh nào sau đây là đúng và hiệu quả nhất?

  • A. print(f
  • B. print(
  • C. print(
  • D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 26: Đoạn chương trình sau in ra gì?
```python
a = 10
b = 3
print(a % b)
```

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 3.333...
  • D. 0

Câu 27: Bạn cần viết chương trình nhập hai số nguyên từ bàn phím, tính hiệu của chúng và in kết quả. Đoạn mã nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu đó?

  • A. a = input()
    b = input()
    hieu = a - b
    print(hieu)
  • B. a = float(input())
    b = float(input())
    hieu = a - b
    print(hieu)
  • C. a = int(input())
    b = int(input())
    hieu = a - b
    print(hieu)
  • D. a = input()
    b = input()
    hieu = int(a) - int(b)
    print(hieu)

Câu 28: Ý nghĩa của việc sử dụng `int()` hoặc `float()` khi nhận dữ liệu từ hàm `input()` là gì?

  • A. Chuyển đổi dữ liệu nhận được từ kiểu chuỗi sang kiểu số (nguyên hoặc thực) để có thể thực hiện các phép toán số học.
  • B. Kiểm tra xem dữ liệu nhập vào có phải là số hay không.
  • C. Định dạng lại cách hiển thị của dữ liệu nhập vào.
  • D. Bắt buộc người dùng chỉ được nhập số.

Câu 29: Đoạn chương trình sau in ra màn hình gì?
```python
x = 10
x = x + 5.0
print(x)
```

  • A. 15
  • B. 15.0
  • C. Lỗi
  • D. 10

Câu 30: Phân tích đoạn chương trình sau và cho biết kết quả in ra màn hình nếu người dùng nhập `20` và sau đó nhập `30`:
```python
a = int(input(

  • A. Tong cua hai so la: 50
  • B. Tong cua hai so la: 2030
  • C. 20 + 30
  • D. Lỗi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào được sử dụng để biểu diễn các số nguyên (không có phần thập phân)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong Python, kiểu dữ liệu nào được sử dụng để biểu diễn các số có phần thập phân?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Đoạn chương trình sau sẽ in ra kiểu dữ liệu gì?
```python
gia_tien = 15000.5
print(type(gia_tien))
```

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Đoạn chương trình sau sẽ in ra kiểu dữ liệu gì?
```python
so_luong = 25
print(type(so_luong))
```

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Để nhập một số nguyên từ bàn phím và lưu vào biến `tuoi`, câu lệnh Python đúng là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Để nhập một số thực từ bàn phím và lưu vào biến `chieu_cao`, câu lệnh Python đúng là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Hàm `input()` trong Python luôn trả về dữ liệu dưới kiểu mặc định nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Đoạn chương trình sau in ra màn hình gì?
```python
print("Xin chao")
```

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Đoạn chương trình sau in ra màn hình gì?
```python
ten = "An"
print(ten)
```

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Đoạn chương trình sau in ra màn hình gì?
```python
a = 10
b = 20
print(a, b)
```

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Đoạn chương trình sau in ra màn hình gì?
```python
a = 5
b = 2
print(a / b)
```

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Đoạn chương trình sau in ra màn hình gì?
```python
a = 5
b = 2
print(a // b)
```

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Giả sử người dùng nhập `123` khi chạy đoạn mã sau. Kiểu dữ liệu của biến `gia_tri` là gì?
```python
gia_tri = input("Nhap mot so:")
```

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Giả sử người dùng nhập `123` khi chạy đoạn mã sau. Giá trị và kiểu dữ liệu của biến `so_nguyen` là gì?
```python
so_nguyen = int(input("Nhap mot so nguyen:"))
```

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Giả sử người dùng nhập `3.14` khi chạy đoạn mã sau. Giá trị và kiểu dữ liệu của biến `so_thuc` là gì?
```python
so_thuc = float(input("Nhap mot so thuc:"))
```

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Đoạn chương trình sau sẽ gây ra lỗi gì nếu người dùng nhập `abc`?
```python
so = int(input("Nhap mot so:"))
```

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Để in ra màn hình dòng chữ `Ket qua la: ` và giá trị của biến `tong` (kiểu số), bạn nên viết câu lệnh `print` như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Đoạn chương trình sau in ra màn hình gì?
```python
x = 7
y = 2
print(x + y * 2)
```

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Đoạn chương trình sau in ra màn hình gì?
```python
z = 15 / 3 + 2
print(z)
```

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Cho đoạn chương trình:
```python
a = input("Nhap a:")
b = input("Nhap b:")
print(a + b)
```
Nếu người dùng nhập `10` cho `a` và `5` cho `b`, kết quả in ra màn hình là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Để chương trình ở Câu 20 in ra tổng của hai số `10` và `5` là `15`, bạn cần sửa đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Đoạn chương trình sau in ra gì?
```python
chieu_dai = 10
chieu_rong = 5.5
dien_tich = chieu_dai * chieu_rong
print(dien_tich)
```

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Khi thực hiện phép toán giữa một số nguyên (`int`) và một số thực (`float`) trong Python (ví dụ: cộng, trừ, nhân, chia), kết quả sẽ có kiểu dữ liệu mặc định là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Đoạn chương trình sau in ra gì?
```python
so1 = int("10")
so2 = float("2.5")
print(so1 + so2)
```

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Để in ra màn hình dòng chữ `Nhiet do la 25.7 do C`, với giá trị `25.7` được lưu trong biến `nhiet_do` kiểu float, câu lệnh nào sau đây là đúng và hiệu quả nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Đoạn chương trình sau in ra gì?
```python
a = 10
b = 3
print(a % b)
```

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Bạn cần viết chương trình nhập hai số nguyên từ bàn phím, tính hiệu của chúng và in kết quả. Đoạn mã nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu đó?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Ý nghĩa của việc sử dụng `int()` hoặc `float()` khi nhận dữ liệu từ hàm `input()` là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Đoạn chương trình sau in ra màn hình gì?
```python
x = 10
x = x + 5.0
print(x)
```

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Phân tích đoạn chương trình sau và cho biết kết quả in ra màn hình nếu người dùng nhập `20` và sau đó nhập `30`:
```python
a = int(input("Nhap so thu nhat: "))
b = int(input("Nhap so thu hai: "))
tong = a + b
print("Tong cua hai so la:", tong)
```

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản - Đề 05

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào được sử dụng để lưu trữ các số nguyên dương, số nguyên âm và số 0 mà không có phần thập phân?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 2: Kiểu dữ liệu `float` trong Python được sử dụng để lưu trữ loại giá trị nào?

  • A. Các ký tự và văn bản.
  • B. Các giá trị logic (Đúng/Sai).
  • C. Các số có phần thập phân.
  • D. Các số nguyên không có phần thập phân.

Câu 3: Cho đoạn mã Python sau:
x = 5
y = 2.5
print(type(x + y))
Kết quả hiển thị trên màn hình sẽ là kiểu dữ liệu gì?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 4: Để đọc một số nguyên từ bàn phím và gán vào biến `tuoi`, câu lệnh Python nào sau đây là đúng?

  • A. tuoi = input("Nhap tuoi:")
  • B. tuoi = float(input("Nhap tuoi:"))
  • C. tuoi = str(input("Nhap tuoi:"))
  • D. tuoi = int(input("Nhap tuoi:"))

Câu 5: Để đọc một số thực từ bàn phím (ví dụ: chiều cao) và gán vào biến `chieu_cao`, câu lệnh Python nào sau đây là đúng?

  • A. chieu_cao = input("Nhap chieu cao:")
  • B. chieu_cao = float(input("Nhap chieu cao:"))
  • C. chieu_cao = int(input("Nhap chieu cao:"))
  • D. chieu_cao = bool(input("Nhap chieu cao:"))

Câu 6: Hàm `input()` trong Python luôn trả về giá trị có kiểu dữ liệu mặc định là gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 7: Cho đoạn mã Python sau:
a = 10
b = 3
print(a / b)
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì?

  • A. 3.3333333333333335
  • B. 3
  • C. 3.0
  • D. Báo lỗi

Câu 8: Cho đoạn mã Python sau:
a = 10
b = 3
print(a // b)
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì?

  • A. 3.3333333333333335
  • B. 3
  • C. 3.0
  • D. Báo lỗi

Câu 9: Để hiển thị giá trị của biến `tong_diem` ra màn hình cùng với một chuỗi thông báo, câu lệnh Python nào sau đây là đúng?

  • A. print tong_diem
  • B. print("Tong diem:", tong_diem;)
  • C. print("Tong diem: + tong_diem")
  • D. print("Tong diem:", tong_diem)

Câu 10: Giả sử người dùng nhập chuỗi

  • A. Biến `so` sẽ có giá trị 0.
  • B. Biến `so` sẽ có giá trị là chuỗi
  • C. Chương trình sẽ báo lỗi (ValueError) do không thể chuyển
  • D. Chương trình sẽ tự động bỏ qua input và gán `so` bằng một giá trị ngẫu nhiên.

Câu 11: Cần viết chương trình tính diện tích hình vuông khi biết cạnh. Nếu cạnh hình vuông có thể là số thực, biến lưu trữ cạnh và diện tích nên thuộc kiểu dữ liệu nào?

  • A. Cạnh: int, Diện tích: int
  • B. Cạnh: float, Diện tích: float
  • C. Cạnh: int, Diện tích: float
  • D. Cạnh: str, Diện tích: float

Câu 12: Cho đoạn mã Python sau:
r = 5
dien_tich = 3.14 * r * r
print("Dien tich hinh tron:", dien_tich)
Nếu người dùng thay đổi giá trị của `r` thành 7, kết quả in ra màn hình sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Kết quả diện tích sẽ tăng lên.
  • B. Kết quả diện tích sẽ giảm xuống.
  • C. Kết quả diện tích sẽ không thay đổi.
  • D. Chương trình sẽ báo lỗi.

Câu 13: Đâu KHÔNG phải là một kiểu dữ liệu số cơ bản trong Python được giới thiệu trong bài này?

  • A. int
  • B. float
  • C. long
  • D. char

Câu 14: Cho biến `diem_toan = 8.5`. Kiểu dữ liệu của biến này là gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 15: Cho đoạn mã Python sau:
a = 5
a = a + 2
print(a)
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 7
  • D. a + 2

Câu 16: Lệnh `print()` có thể hiển thị đồng thời nhiều giá trị khác nhau (biến, chuỗi, biểu thức) bằng cách sử dụng dấu ngăn cách nào giữa các giá trị?

  • A. Dấu phẩy (,)
  • B. Dấu chấm phẩy (;)
  • C. Dấu hai chấm (:)
  • D. Dấu gạch ngang (-)

Câu 17: Trong Python, khi thực hiện phép chia giữa hai số nguyên (ví dụ: `7 / 2`), kết quả mặc định sẽ là kiểu dữ liệu nào?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 18: Đoạn mã nào sau đây sẽ tính tổng của hai số nguyên do người dùng nhập và in kết quả ra màn hình?

  • A. a = input()
    b = input()
    tong = a + b
    print(tong)
  • B. a = float(input())
    b = float(input())
    tong = a + b
    print(tong)
  • C. a = int(input())
    b = int(input())
    tong = a + b
    print(tong)
  • D. a = input()
    b = input()
    tong = int(a) + int(b)
    print(tong)

Câu 19: Giả sử cần tính chu vi hình chữ nhật với chiều dài và chiều rộng là số thực do người dùng nhập. Biểu thức tính chu vi đúng là gì?

  • A. chieu_dai + chieu_rong
  • B. (chieu_dai + chieu_rong) / 2
  • C. chieu_dai * chieu_rong
  • D. 2 * (chieu_dai + chieu_rong)

Câu 20: Đâu là một tên biến hợp lệ trong Python?

  • A. 1bien
  • B. ten bien
  • C. ten_bien
  • D. ten-bien

Câu 21: Lệnh `print()` mặc định sẽ xuống dòng sau khi in xong. Tham số nào của hàm `print()` có thể thay đổi hành vi này?

  • A. sep
  • B. end
  • C. file
  • D. flush

Câu 22: Cho đoạn mã sau:
a = 10
b = 20
print("a =", a, "b =", b)
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì?

  • A. a = 10 b = 20
  • B. a = 10, b = 20
  • C. "a =", 10, "b =", 20
  • D. 10 20

Câu 23: Để chuyển đổi một giá trị từ kiểu dữ liệu khác sang kiểu số nguyên (int), ta sử dụng hàm nào?

  • A. int()
  • B. float()
  • C. str()
  • D. type()

Câu 24: Đoạn mã nào sau đây sẽ yêu cầu người dùng nhập tên và tuổi, sau đó in ra lời chào kèm thông tin vừa nhập?

  • A. ten = int(input("Nhap ten:"))
    tuoi = str(input("Nhap tuoi:"))
    print("Xin chao", ten, "Ban", tuoi, "tuoi.")
  • B. ten = input("Nhap ten:")
    tuoi = input("Nhap tuoi:")
    print("Xin chao" + ten + "Ban" + tuoi + "tuoi.")
  • C. ten = input("Nhap ten:")
    tuoi = input("Nhap tuoi:")
    print("Xin chao", ten, "Ban", int(tuoi), "tuoi.")
  • D. ten = input("Nhap ten:")
    tuoi = input("Nhap tuoi:")
    print("Xin chao", ten, "Ban", tuoi, "tuoi.")

Câu 25: Cho đoạn mã sau:
a = 10
b = 3.5
c = a + b
print(c)
Kiểu dữ liệu của biến `c` sau phép gán là gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. Không xác định

Câu 26: Khi sử dụng `print("Xin chao", ten)`, các giá trị "Xin chao" và giá trị của biến `ten` sẽ được in ra màn hình cách nhau bởi ký tự mặc định nào?

  • A. Khoảng trắng
  • B. Dấu phẩy (,)
  • C. Không có khoảng cách
  • D. Dấu chấm phẩy (;)

Câu 27: Để tính bình phương của một số nguyên `x` do người dùng nhập và in kết quả, đoạn mã nào sau đây là đúng?

  • A. x = input()
    bp = x * x
    print(bp)
  • B. x = float(input())
    bp = x ** 2
    print(bp)
  • C. x = int(input())
    bp = x * x
    print(bp)
  • D. x = int(input())
    bp = x + x
    print(bp)

Câu 28: Giả sử bạn cần lưu trữ số học sinh trong một lớp. Kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 29: Đoạn mã nào sau đây sẽ in ra màn hình dòng chữ: `Ket qua la: 15`?

  • A. print("Ket qua la: " + 15)
  • B. print("Ket qua la:", "15")
  • C. print("Ket qua la: 15")
  • D. so = 15
    print("Ket qua la:", so)

Câu 30: Cho đoạn mã sau:
a = int(input())
b = int(input())
c = a + b
print("Tong cua", a, "va", b, "la", c)
Nếu người dùng lần lượt nhập 5 và 7, kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. Tong cua 5 va 7 la a + b
  • B. Tong cua 5 va 7 la 57
  • C. Tong cua 5 va 7 la 12
  • D. Báo lỗi do cộng số và chuỗi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào được sử dụng để lưu trữ các số nguyên dương, số nguyên âm và số 0 mà không có phần thập phân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Kiểu dữ liệu `float` trong Python được sử dụng để lưu trữ loại giá trị nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Cho đoạn mã Python sau:
x = 5
y = 2.5
print(type(x + y))
Kết quả hiển thị trên màn hình sẽ là kiểu dữ liệu gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Để đọc một số nguyên từ bàn phím và gán vào biến `tuoi`, câu lệnh Python nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Để đọc một số thực từ bàn phím (ví dụ: chiều cao) và gán vào biến `chieu_cao`, câu lệnh Python nào sau đây là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Hàm `input()` trong Python luôn trả về giá trị có kiểu dữ liệu mặc định là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Cho đoạn mã Python sau:
a = 10
b = 3
print(a / b)
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho đoạn mã Python sau:
a = 10
b = 3
print(a // b)
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Để hiển thị giá trị của biến `tong_diem` ra màn hình cùng với một chuỗi thông báo, câu lệnh Python nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Giả sử người dùng nhập chuỗi "abc" khi chương trình thực hiện lệnh `so = int(input('Nhap so: '))`. Điều gì sẽ xảy ra?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cần viết chương trình tính diện tích hình vuông khi biết cạnh. Nếu cạnh hình vuông có thể là số thực, biến lưu trữ cạnh và diện tích nên thuộc kiểu dữ liệu nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cho đoạn mã Python sau:
r = 5
dien_tich = 3.14 * r * r
print('Dien tich hinh tron:', dien_tich)
Nếu người dùng thay đổi giá trị của `r` thành 7, kết quả in ra màn hình sẽ thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Đâu KHÔNG phải là một kiểu dữ liệu số cơ bản trong Python được giới thiệu trong bài này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Cho biến `diem_toan = 8.5`. Kiểu dữ liệu của biến này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cho đoạn mã Python sau:
a = 5
a = a + 2
print(a)
Kết quả in ra màn hình là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Lệnh `print()` có thể hiển thị đồng thời nhiều giá trị khác nhau (biến, chuỗi, biểu thức) bằng cách sử dụng dấu ngăn cách nào giữa các giá trị?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Trong Python, khi thực hiện phép chia giữa hai số nguyên (ví dụ: `7 / 2`), kết quả mặc định sẽ là kiểu dữ liệu nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Đoạn mã nào sau đây sẽ tính tổng của hai số nguyên do người dùng nhập và in kết quả ra màn hình?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Giả sử cần tính chu vi hình chữ nhật với chiều dài và chiều rộng là số thực do người dùng nhập. Biểu thức tính chu vi đúng là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Đâu là một tên biến hợp lệ trong Python?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Lệnh `print()` mặc định sẽ xuống dòng sau khi in xong. Tham số nào của hàm `print()` có thể thay đổi hành vi này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Cho đoạn mã sau:
a = 10
b = 20
print('a =', a, 'b =', b)
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Để chuyển đổi một giá trị từ kiểu dữ liệu khác sang kiểu số nguyên (int), ta sử dụng hàm nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Đoạn mã nào sau đây sẽ yêu cầu người dùng nhập tên và tuổi, sau đó in ra lời chào kèm thông tin vừa nhập?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Cho đoạn mã sau:
a = 10
b = 3.5
c = a + b
print(c)
Kiểu dữ liệu của biến `c` sau phép gán là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Khi sử dụng `print('Xin chao', ten)`, các giá trị 'Xin chao' và giá trị của biến `ten` sẽ được in ra màn hình cách nhau bởi ký tự mặc định nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Để tính bình phương của một số nguyên `x` do người dùng nhập và in kết quả, đoạn mã nào sau đây là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Giả sử bạn cần lưu trữ số học sinh trong một lớp. Kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Đoạn mã nào sau đây sẽ in ra màn hình dòng chữ: `Ket qua la: 15`?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Cho đoạn mã sau:
a = int(input())
b = int(input())
c = a + b
print('Tong cua', a, 'va', b, 'la', c)
Nếu người dùng lần lượt nhập 5 và 7, kết quả in ra màn hình là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản - Đề 06

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, khi thực hiện phép chia `15 / 2`, kết quả thu được sẽ thuộc kiểu dữ liệu nào?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 2: Cho đoạn chương trình sau:
x = 20
y = 3
z = x // y
Kiểu dữ liệu của biến `z` sau khi thực hiện đoạn code này là gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. error

Câu 3: Để lưu trữ giá trị nhiệt độ ngoài trời (ví dụ: 25.5 độ C) trong Python, kiểu dữ liệu số nào phù hợp nhất?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 4: Kiểu dữ liệu `int` trong Python được sử dụng để biểu diễn loại số nào?

  • A. Số nguyên (không có phần thập phân)
  • B. Số thực (có phần thập phân)
  • C. Chuỗi ký tự
  • D. Giá trị logic Đúng/Sai

Câu 5: Bạn muốn yêu cầu người dùng nhập số lượng học sinh (là một số nguyên dương) từ bàn phím và lưu vào biến `so_luong`. Lệnh nào sau đây là đúng cú pháp và phù hợp?

  • A. so_luong = input("Nhap so luong hoc sinh: ")
  • B. so_luong = float(input("Nhap so luong hoc sinh: "))
  • C. so_luong = int(input("Nhap so luong hoc sinh: "))
  • D. so_luong = "int"(input("Nhap so luong hoc sinh: "))

Câu 6: Để nhập chiều cao của một người (có thể có phần thập phân, ví dụ 1.65) từ bàn phím vào biến `chieu_cao`, bạn sử dụng lệnh nào?

  • A. chieu_cao = input("Nhap chieu cao: ")
  • B. chieu_cao = float(input("Nhap chieu cao: "))
  • C. chieu_cao = int(input("Nhap chieu cao: "))
  • D. chieu_cao = str(input("Nhap chieu cao: "))

Câu 7: Khi sử dụng lệnh `ten = input("Nhap ten cua ban: ")`, nếu người dùng nhập vào chuỗi

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 8: Xét đoạn code sau:
`nam_sinh = int(input("Nhap nam sinh: "))`
Nếu người dùng nhập vào chuỗi

  • A. Biến `nam_sinh` sẽ có giá trị là 0.
  • B. Chương trình sẽ tiếp tục chạy nhưng `nam_sinh` chứa chuỗi
  • C. Python sẽ tự động chuyển đổi chuỗi thành số nguyên gần nhất.
  • D. Chương trình sẽ báo lỗi `ValueError` do không thể chuyển đổi chuỗi thành số nguyên.

Câu 9: Bạn đã tính toán được tổng chi phí và lưu vào biến `tong_tien`. Làm thế nào để hiển thị giá trị của biến này ra màn hình cùng với dòng chữ

  • A. print("Tong chi phi la: ", tong_tien)
  • B. print("Tong chi phi la: " + tong_tien)
  • C. print(tong_tien, "Tong chi phi la: ")
  • D. show("Tong chi phi la: ", tong_tien)

Câu 10: Đoạn code sau sẽ in ra màn hình kết quả gì?
`print("Apple", "Banana", "Cherry", sep=" | ")`

  • A. AppleBananaCherry
  • B. Apple | Banana | Cherry
  • C. Apple, Banana, Cherry
  • D. AppleBananaCherry |

Câu 11: Quan sát đoạn code sau:
`print("Dong thu nhat")`
`print("Dong thu hai")`
Kết quả hiển thị trên màn hình sẽ là gì?

  • A. Dong thu nhatDong thu hai
  • B. Dong thu nhat Dong thu hai
  • C. Dong thu nhat
    Dong thu hai
  • D. Báo lỗi cú pháp

Câu 12: Giả sử bạn có hai biến `so1` và `so2` kiểu số. Lệnh `print()` nào sau đây sẽ in giá trị của `so1` và `so2` trên cùng một dòng, cách nhau bởi một khoảng trắng (mặc định)?

  • A. print(so1, so2)
  • B. print(so1 + so2)
  • C. print(so1) print(so2)
  • D. print(so1, sep=" ", so2)

Câu 13: Bạn cần tính diện tích hình chữ nhật với chiều dài `dai = 8.5` và chiều rộng `rong = 4`. Đoạn code nào sau đây tính toán đúng diện tích và lưu vào biến `dien_tich`?

  • A. dai = 8.5
    rong = 4
    dien_tich = dai * rong
  • B. dai = 8.5
    rong = 4
    dien_tich = dai + rong
  • C. dai = 8.5
    rong = 4
    dien_tich = float(dai * rong)
  • D. dien_tich = 8.5 * 4

Câu 14: Sau khi thực hiện đoạn code sau, giá trị và kiểu dữ liệu của biến `ket_qua` là gì?
x = 10
y = 3.0
ket_qua = x + y

  • A. 13, kiểu int
  • B. 13, kiểu float
  • C. 13.0, kiểu float
  • D. Báo lỗi do khác kiểu dữ liệu

Câu 15: Đoạn code nào sau đây có lỗi cú pháp hoặc logic khi cố gắng nhập một số thực?

  • A. so_thuc = float(input("Nhap so: "))
  • B. so_thuc = float(input())
  • C. s = input("Nhap so: ")
    so_thuc = float(s)
  • D. so_thuc = float("Nhap so: ")

Câu 16: Bạn muốn làm tròn số `3.14159` đến 2 chữ số thập phân. Hàm nào trong Python có thể giúp bạn thực hiện điều này một cách trực tiếp?

  • A. round()
  • B. int()
  • C. float()
  • D. abs()

Câu 17: Kết quả in ra màn hình của đoạn code sau là gì?
a = 17
b = 5
print(a % b)

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 3.4
  • D. 17/5

Câu 18: Một chương trình yêu cầu người dùng nhập một số nguyên bằng lệnh `so = int(input())`. Nếu người dùng nhập

  • A. SyntaxError
  • B. TypeError
  • C. NameError
  • D. ValueError

Câu 19: Bạn cần tính chu vi hình vuông khi biết độ dài cạnh được nhập từ bàn phím là một số thực. Nếu biến lưu cạnh là `canh`, đoạn code nào sau đây tính đúng chu vi?

  • A. canh = int(input())
    chu_vi = canh * 4
  • B. canh = float(input())
    chu_vi = canh + 4
  • C. canh = float(input())
    chu_vi = canh * 4
  • D. canh = input()
    chu_vi = float(canh) * 4

Câu 20: Cho đoạn code:
a = 7
b = 3
c = a / b
d = c * 2
Giá trị cuối cùng của biến `d` là bao nhiêu và thuộc kiểu dữ liệu gì?

  • A. 4, kiểu int
  • B. 4.666..., kiểu float
  • C. 4.0, kiểu float
  • D. Báo lỗi

Câu 21: Hàm `abs()` trong Python có chức năng gì?

  • A. Làm tròn số
  • B. Tính căn bậc hai
  • C. Tính lũy thừa
  • D. Trả về giá trị tuyệt đối của một số

Câu 22: Kết quả in ra màn hình của đoạn code sau là gì?
`print("Hello", end=" ")`
`print("World")`

  • A. Hello World
  • B. HelloWorld
  • C. Hello
    World
  • D. Hello World

Câu 23: Đoạn code sau sẽ in ra màn hình kết quả gì?
`print("A", "B", "C", sep="-", end=".")`

  • A. A B C.
  • B. A-B-C
  • C. A-B-C.
  • D. A,B,C.

Câu 24: Viết code để nhập hai số nguyên từ bàn phím, lần lượt lưu vào biến `num1` và `num2`, sau đó in tổng của chúng ra màn hình.

  • A. num1 = input()
    num2 = input()
    print(num1 + num2)
  • B. num1 = int(input())
    num2 = int(input())
    print(num1 + num2)
  • C. num1 = float(input())
    num2 = float(input())
    print(num1 + num2)
  • D. num1, num2 = int(input()), int(input())
    print(num1 + num2)

Câu 25: Khi sử dụng lệnh `so = input()`, kiểu dữ liệu mặc định của giá trị mà hàm `input()` trả về luôn là gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. Tùy thuộc vào dữ liệu người dùng nhập

Câu 26: Tại sao chúng ta thường cần sử dụng các hàm như `int()` hoặc `float()` khi đọc dữ liệu số từ bàn phím bằng `input()`?

  • A. Vì `input()` luôn trả về giá trị dưới dạng chuỗi ký tự (str), cần chuyển đổi sang kiểu số để thực hiện tính toán.
  • B. Vì `input()` chỉ hoạt động với số nguyên, cần chuyển sang float nếu muốn nhập số thực.
  • C. Để chương trình chạy nhanh hơn.
  • D. Để tự động kiểm tra xem người dùng có nhập đúng định dạng số hay không.

Câu 27: Số nào sau đây bắt buộc phải sử dụng kiểu dữ liệu `float` trong Python để biểu diễn chính xác?

  • A. -500
  • B. 0
  • C. 1000000000000000000 (một số nguyên rất lớn)
  • D. 1/3 (kết quả phép chia)

Câu 28: Viết code để nhập ba số nguyên `a`, `b`, `c` từ bàn phím và in ra giá trị của biểu thức `(a + b) * c`.

  • A. a = int(input())
    b = int(input())
    c = int(input())
    ket_qua = (a + b) * c
    print(ket_qua)
  • B. a = input()
    b = input()
    c = input()
    ket_qua = (a + b) * c
    print(ket_qua)
  • C. a, b, c = map(int, input().split())
    ket_qua = (a + b) * c
    print(ket_qua)
  • D. a = int(input())
    b = int(input())
    c = int(input())
    print(a + b * c)

Câu 29: Đoạn code nào sau đây sẽ in ra giá trị của biến `so_luong` và biến `gia_tien` trên cùng một dòng, cách nhau bởi một dấu phẩy và một khoảng trắng?

  • A. print(so_luong + ", " + gia_tien)
  • B. print(so_luong, gia_tien, sep=",")
  • C. print(so_luong, gia_tien, sep=", ")
  • D. print(so_luong, ", ", gia_tien)

Câu 30: Viết code để nhập quãng đường di chuyển (đơn vị km, có thể là số thực) và thời gian di chuyển (đơn vị giờ, có thể là số thực), sau đó tính và in ra vận tốc trung bình (Vận tốc = Quãng đường / Thời gian).

  • A. quang_duong = int(input())
    thoi_gian = int(input())
    van_toc = quang_duong / thoi_gian
    print(van_toc)
  • B. quang_duong = input()
    thoi_gian = input()
    van_toc = float(quang_duong) / float(thoi_gian)
    print(van_toc)
  • C. quang_duong = float(input())
    thoi_gian = float(input())
    van_toc = quang_duong // thoi_gian
    print(van_toc)
  • D. quang_duong = float(input())
    thoi_gian = float(input())
    van_toc = quang_duong / thoi_gian
    print(van_toc)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trong Python, khi thực hiện phép chia `15 / 2`, kết quả thu được sẽ thuộc kiểu dữ liệu nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho đoạn chương trình sau:
x = 20
y = 3
z = x // y
Kiểu dữ liệu của biến `z` sau khi thực hiện đoạn code này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Để lưu trữ giá trị nhiệt độ ngoài trời (ví dụ: 25.5 độ C) trong Python, kiểu dữ liệu số nào phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Kiểu dữ liệu `int` trong Python được sử dụng để biểu diễn loại số nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Bạn muốn yêu cầu người dùng nhập số lượng học sinh (là một số nguyên dương) từ bàn phím và lưu vào biến `so_luong`. Lệnh nào sau đây là đúng cú pháp và phù hợp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Để nhập chiều cao của một người (có thể có phần thập phân, ví dụ 1.65) từ bàn phím vào biến `chieu_cao`, bạn sử dụng lệnh nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Khi sử dụng lệnh `ten = input('Nhap ten cua ban: ')`, nếu người dùng nhập vào chuỗi "An Nguyen" và nhấn Enter, kiểu dữ liệu của biến `ten` *trước* khi thực hiện bất kỳ chuyển đổi kiểu nào (nếu có) là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Xét đoạn code sau:
`nam_sinh = int(input('Nhap nam sinh: '))`
Nếu người dùng nhập vào chuỗi "hai nghin le ba" thay vì một số, điều gì có khả năng xảy ra nhất khi chạy chương trình?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Bạn đã tính toán được tổng chi phí và lưu vào biến `tong_tien`. Làm thế nào để hiển thị giá trị của biến này ra màn hình cùng với dòng chữ "Tong chi phi la: "?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Đoạn code sau sẽ in ra màn hình kết quả gì?
`print('Apple', 'Banana', 'Cherry', sep=' | ')`

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Quan sát đoạn code sau:
`print('Dong thu nhat')`
`print('Dong thu hai')`
Kết quả hiển thị trên màn hình sẽ là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Giả sử bạn có hai biến `so1` và `so2` kiểu số. Lệnh `print()` nào sau đây sẽ in giá trị của `so1` và `so2` trên cùng một dòng, cách nhau bởi một khoảng trắng (mặc định)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Bạn cần tính diện tích hình chữ nhật với chiều dài `dai = 8.5` và chiều rộng `rong = 4`. Đoạn code nào sau đây tính toán đúng diện tích và lưu vào biến `dien_tich`?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Sau khi thực hiện đoạn code sau, giá trị và kiểu dữ liệu của biến `ket_qua` là gì?
x = 10
y = 3.0
ket_qua = x + y

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Đoạn code nào sau đây có lỗi cú pháp hoặc logic khi cố gắng nhập một số thực?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Bạn muốn làm tròn số `3.14159` đến 2 chữ số thập phân. Hàm nào trong Python có thể giúp bạn thực hiện điều này một cách trực tiếp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Kết quả in ra màn hình của đoạn code sau là gì?
a = 17
b = 5
print(a % b)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một chương trình yêu cầu người dùng nhập một số nguyên bằng lệnh `so = int(input())`. Nếu người dùng nhập "abc", chương trình sẽ dừng lại và báo lỗi. Lỗi đó thuộc loại nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Bạn cần tính chu vi hình vuông khi biết độ dài cạnh được nhập từ bàn phím là một số thực. Nếu biến lưu cạnh là `canh`, đoạn code nào sau đây tính đúng chu vi?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Cho đoạn code:
a = 7
b = 3
c = a / b
d = c * 2
Giá trị cuối cùng của biến `d` là bao nhiêu và thuộc kiểu dữ liệu gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Hàm `abs()` trong Python có chức năng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Kết quả in ra màn hình của đoạn code sau là gì?
`print('Hello', end=' ')`
`print('World')`

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Đoạn code sau sẽ in ra màn hình kết quả gì?
`print('A', 'B', 'C', sep='-', end='.')`

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Viết code để nhập hai số nguyên từ bàn phím, lần lượt lưu vào biến `num1` và `num2`, sau đó in tổng của chúng ra màn hình.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Khi sử dụng lệnh `so = input()`, kiểu dữ liệu mặc định của giá trị mà hàm `input()` trả về luôn là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Tại sao chúng ta thường cần sử dụng các hàm như `int()` hoặc `float()` khi đọc dữ liệu số từ bàn phím bằng `input()`?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Số nào sau đây *bắt buộc* phải sử dụng kiểu dữ liệu `float` trong Python để biểu diễn chính xác?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Viết code để nhập ba số nguyên `a`, `b`, `c` từ bàn phím và in ra giá trị của biểu thức `(a + b) * c`.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Đoạn code nào sau đây sẽ in ra giá trị của biến `so_luong` và biến `gia_tien` trên cùng một dòng, cách nhau bởi một dấu phẩy và một khoảng trắng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Viết code để nhập quãng đường di chuyển (đơn vị km, có thể là số thực) và thời gian di chuyển (đơn vị giờ, có thể là số thực), sau đó tính và in ra vận tốc trung bình (Vận tốc = Quãng đường / Thời gian).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản - Đề 07

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào được sử dụng để biểu diễn các số nguyên (không có phần thập phân)?

  • A. float
  • B. int
  • C. str
  • D. bool

Câu 2: Kiểu dữ liệu nào trong Python được sử dụng để biểu diễn các số có phần thập phân?

  • A. float
  • B. int
  • C. string
  • D. decimal

Câu 3: Cho đoạn chương trình sau:
x = 10
print(type(x))
Kết quả hiển thị trên màn hình sẽ là gì?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 4: Cho đoạn chương trình sau:
y = 5.5
print(type(y))
Kết quả hiển thị trên màn hình sẽ là gì?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 5: Đâu là cú pháp đúng để gán giá trị 100 cho biến `so_luong` trong Python?

  • A. so_luong == 100
  • B. so_luong := 100
  • C. 100 = so_luong
  • D. so_luong = 100

Câu 6: Câu lệnh nào trong Python được sử dụng để hiển thị thông tin ra màn hình?

  • A. input()
  • B. print()
  • C. display()
  • D. output()

Câu 7: Câu lệnh nào trong Python được sử dụng để nhận dữ liệu nhập từ bàn phím?

  • A. input()
  • B. print()
  • C. get()
  • D. read()

Câu 8: Giá trị trả về mặc định của hàm `input()` là kiểu dữ liệu gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 9: Để nhập một số nguyên từ bàn phím và lưu vào biến `tuoi`, bạn cần sử dụng câu lệnh nào sau đây?

  • A. tuoi = input(
  • B. tuoi = float(input(
  • C. int(tuoi) = input(
  • D. tuoi = int(input(

Câu 10: Để nhập một số thực từ bàn phím và lưu vào biến `chieu_cao`, bạn cần sử dụng câu lệnh nào sau đây?

  • A. chieu_cao = input(
  • B. chieu_cao = float(input(
  • C. chieu_cao = int(input(
  • D. float(chieu_cao) = input(

Câu 11: Cho đoạn chương trình:
s =

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Lỗi chương trình

Câu 12: Cho đoạn chương trình:
s =

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Lỗi chương trình

Câu 13: Cho đoạn chương trình:
y = int(5.9)
print(y)
Kết quả hiển thị là gì?

  • A. 5.9
  • B. 5
  • C. 6
  • D. Lỗi chương trình

Câu 14: Cho đoạn chương trình:
z = float(100)
print(z)
Kết quả hiển thị là gì?

  • A. 100
  • B. 100.00
  • C. 100.0
  • D. Lỗi chương trình

Câu 15: Điều gì xảy ra nếu bạn sử dụng `int(input())` và người dùng nhập vào chuỗi

  • A. Chương trình sẽ chuyển
  • B. Chương trình sẽ bỏ qua lệnh này và tiếp tục chạy.
  • C. Chương trình sẽ in ra
  • D. Chương trình sẽ báo lỗi (ValueError).

Câu 16: Điều gì xảy ra nếu bạn sử dụng `float(input())` và người dùng nhập vào chuỗi

  • A. Chương trình sẽ hiểu là 3.14.
  • B. Chương trình sẽ hiểu là 314.
  • C. Chương trình sẽ chuyển
  • D. Chương trình sẽ báo lỗi (ValueError).

Câu 17: Cho đoạn chương trình:
s = 10
t = 20
print(

  • A. Tong hai so la: 30
  • B. Tong hai so la: s + t
  • C. 30
  • D. Tong hai so la: 1020

Câu 18: Cho đoạn chương trình:
rong = 5
dai = 10
print(

  • A. Chieu rong:5Chieu dai:10
  • B. Chieu rong: 5 Chieu dai: 10
  • C. Chieu rong: rong Chieu dai: dai
  • D.

Câu 19: Bạn cần viết chương trình nhập vào số lượng học sinh trong lớp. Kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất để lưu trữ giá trị này?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 20: Bạn cần viết chương trình nhập vào điểm trung bình môn học của học sinh (có thể có điểm lẻ như 8.5). Kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất để lưu trữ giá trị này?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. integer

Câu 21: Cho đoạn chương trình:
so1_str = input(

  • A. 15
  • B. Lỗi chương trình
  • C. so1_str + so2_str
  • D. 105

Câu 22: Để chương trình ở Câu 21 thực hiện phép cộng số học thay vì nối chuỗi, bạn cần sửa đoạn code như thế nào?

  • A. Chuyển đổi `so1_str` và `so2_str` sang kiểu số (int hoặc float) trước khi cộng.
  • B. Sử dụng dấu phẩy thay vì dấu cộng khi in.
  • C. Không cần sửa, Python tự động hiểu.
  • D. Thay dấu "+" bằng dấu "-".

Câu 23: Cho biểu thức `10 / 3` trong Python. Kiểu dữ liệu của kết quả sẽ là gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. integer

Câu 24: Cho biểu thức `10 // 3` trong Python. Kiểu dữ liệu của kết quả sẽ là gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. integer

Câu 25: Cho đoạn chương trình:
a = 5
b = 2.0
c = a + b
print(type(c))
Kết quả hiển thị là gì?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Lỗi chương trình

Câu 26: Trong lệnh `print(

  • A. Là tên của biến cần in.
  • B. Là một biểu thức số học.
  • C. Là chuỗi ký tự sẽ được hiển thị.
  • D. Là một lệnh khác.

Câu 27: Trong lệnh `input(

  • A. Là giá trị mặc định sẽ được nhập.
  • B. Là thông báo (prompt) hiển thị cho người dùng biết cần nhập gì.
  • C. Là tên của biến sẽ lưu giá trị nhập vào.
  • D. Là một lệnh khác.

Câu 28: Viết đoạn code Python để nhập vào bán kính hình tròn (có thể là số thực) và in ra bán kính đó kèm theo thông báo

  • A. r = input(
  • B. r = int(input(
  • C. r = input(
  • D. r = float(input(

Câu 29: Viết đoạn code Python để nhập vào chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật (là các số nguyên), sau đó in ra chu vi của hình chữ nhật đó.

  • A. cd = input(
  • B. cd = float(input(
  • C. cd = int(input(
  • D. cd = input(

Câu 30: Cho đoạn chương trình:
so_a = int(input())
so_b = float(input())
tong = so_a + so_b
print(tong)
Nếu người dùng nhập lần lượt là `5` và `3.5`, kết quả in ra sẽ là gì?

  • A. 8
  • B. 8.5
  • C. 53.5
  • D. Lỗi chương trình

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào được sử dụng để biểu diễn các số nguyên (không có phần thập phân)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Kiểu dữ liệu nào trong Python được sử dụng để biểu diễn các số có phần thập phân?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Cho đoạn chương trình sau:
x = 10
print(type(x))
Kết quả hiển thị trên màn hình sẽ là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Cho đoạn chương trình sau:
y = 5.5
print(type(y))
Kết quả hiển thị trên màn hình sẽ là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Đâu là cú pháp đúng để gán giá trị 100 cho biến `so_luong` trong Python?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Câu lệnh nào trong Python được sử dụng để hiển thị thông tin ra màn hình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Câu lệnh nào trong Python được sử dụng để nhận dữ liệu nhập từ bàn phím?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Giá trị trả về mặc định của hàm `input()` là kiểu dữ liệu gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Để nhập một số nguyên từ bàn phím và lưu vào biến `tuoi`, bạn cần sử dụng câu lệnh nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Để nhập một số thực từ bàn phím và lưu vào biến `chieu_cao`, bạn cần sử dụng câu lệnh nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho đoạn chương trình:
s = "123"
n = int(s)
print(type(n))
Kết quả hiển thị là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Cho đoạn chương trình:
s = "3.14"
x = float(s)
print(type(x))
Kết quả hiển thị là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho đoạn chương trình:
y = int(5.9)
print(y)
Kết quả hiển thị là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Cho đoạn chương trình:
z = float(100)
print(z)
Kết quả hiển thị là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Điều gì xảy ra nếu bạn sử dụng `int(input())` và người dùng nhập vào chuỗi "abc"?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Điều gì xảy ra nếu bạn sử dụng `float(input())` và người dùng nhập vào chuỗi "3,14" (dấu phẩy thay vì dấu chấm)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Cho đoạn chương trình:
s = 10
t = 20
print("Tong hai so la:", s + t)
Kết quả hiển thị trên màn hình sẽ là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho đoạn chương trình:
rong = 5
dai = 10
print("Chieu rong:", rong, "Chieu dai:", dai)
Kết quả hiển thị trên màn hình sẽ là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Bạn cần viết chương trình nhập vào số lượng học sinh trong lớp. Kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất để lưu trữ giá trị này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Bạn cần viết chương trình nhập vào điểm trung bình môn học của học sinh (có thể có điểm lẻ như 8.5). Kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất để lưu trữ giá trị này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cho đoạn chương trình:
so1_str = input("Nhap so thu nhat: ")
so2_str = input("Nhap so thu hai: ")
tong = so1_str + so2_str
print(tong)
Nếu người dùng nhập "10" và "5", kết quả hiển thị sẽ là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Để chương trình ở Câu 21 thực hiện phép cộng số học thay vì nối chuỗi, bạn cần sửa đoạn code như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Cho biểu thức `10 / 3` trong Python. Kiểu dữ liệu của kết quả sẽ là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho biểu thức `10 // 3` trong Python. Kiểu dữ liệu của kết quả sẽ là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cho đoạn chương trình:
a = 5
b = 2.0
c = a + b
print(type(c))
Kết quả hiển thị là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Trong lệnh `print("Xin chao")`, phần "Xin chao" có ý nghĩa gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Trong lệnh `input("Nhap ten cua ban: ")`, phần "Nhap ten cua ban: " có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Viết đoạn code Python để nhập vào bán kính hình tròn (có thể là số thực) và in ra bán kính đó kèm theo thông báo "Ban kinh la: ".

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Viết đoạn code Python để nhập vào chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật (là các số nguyên), sau đó in ra chu vi của hình chữ nhật đó.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cho đoạn chương trình:
so_a = int(input())
so_b = float(input())
tong = so_a + so_b
print(tong)
Nếu người dùng nhập lần lượt là `5` và `3.5`, kết quả in ra sẽ là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản - Đề 08

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào được sử dụng để biểu diễn các số nguyên (không có phần thập phân)?

  • A. float
  • B. int
  • C. str
  • D. bool

Câu 2: Kiểu dữ liệu nào trong Python được sử dụng để biểu diễn các số có phần thập phân?

  • A. float
  • B. int
  • C. string
  • D. decimal

Câu 3: Cho đoạn chương trình sau:
x = 10
print(type(x))
Kết quả hiển thị trên màn hình sẽ là gì?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 4: Cho đoạn chương trình sau:
y = 5.5
print(type(y))
Kết quả hiển thị trên màn hình sẽ là gì?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 5: Đâu là cú pháp đúng để gán giá trị 100 cho biến `so_luong` trong Python?

  • A. so_luong == 100
  • B. so_luong := 100
  • C. 100 = so_luong
  • D. so_luong = 100

Câu 6: Câu lệnh nào trong Python được sử dụng để hiển thị thông tin ra màn hình?

  • A. input()
  • B. print()
  • C. display()
  • D. output()

Câu 7: Câu lệnh nào trong Python được sử dụng để nhận dữ liệu nhập từ bàn phím?

  • A. input()
  • B. print()
  • C. get()
  • D. read()

Câu 8: Giá trị trả về mặc định của hàm `input()` là kiểu dữ liệu gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 9: Để nhập một số nguyên từ bàn phím và lưu vào biến `tuoi`, bạn cần sử dụng câu lệnh nào sau đây?

  • A. tuoi = input(
  • B. tuoi = float(input(
  • C. int(tuoi) = input(
  • D. tuoi = int(input(

Câu 10: Để nhập một số thực từ bàn phím và lưu vào biến `chieu_cao`, bạn cần sử dụng câu lệnh nào sau đây?

  • A. chieu_cao = input(
  • B. chieu_cao = float(input(
  • C. chieu_cao = int(input(
  • D. float(chieu_cao) = input(

Câu 11: Cho đoạn chương trình:
s =

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Lỗi chương trình

Câu 12: Cho đoạn chương trình:
s =

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Lỗi chương trình

Câu 13: Cho đoạn chương trình:
y = int(5.9)
print(y)
Kết quả hiển thị là gì?

  • A. 5.9
  • B. 5
  • C. 6
  • D. Lỗi chương trình

Câu 14: Cho đoạn chương trình:
z = float(100)
print(z)
Kết quả hiển thị là gì?

  • A. 100
  • B. 100.00
  • C. 100.0
  • D. Lỗi chương trình

Câu 15: Điều gì xảy ra nếu bạn sử dụng `int(input())` và người dùng nhập vào chuỗi

  • A. Chương trình sẽ chuyển
  • B. Chương trình sẽ bỏ qua lệnh này và tiếp tục chạy.
  • C. Chương trình sẽ in ra
  • D. Chương trình sẽ báo lỗi (ValueError).

Câu 16: Điều gì xảy ra nếu bạn sử dụng `float(input())` và người dùng nhập vào chuỗi

  • A. Chương trình sẽ hiểu là 3.14.
  • B. Chương trình sẽ hiểu là 314.
  • C. Chương trình sẽ chuyển
  • D. Chương trình sẽ báo lỗi (ValueError).

Câu 17: Cho đoạn chương trình:
s = 10
t = 20
print(

  • A. Tong hai so la: 30
  • B. Tong hai so la: s + t
  • C. 30
  • D. Tong hai so la: 1020

Câu 18: Cho đoạn chương trình:
rong = 5
dai = 10
print(

  • A. Chieu rong:5Chieu dai:10
  • B. Chieu rong: 5 Chieu dai: 10
  • C. Chieu rong: rong Chieu dai: dai
  • D.

Câu 19: Bạn cần viết chương trình nhập vào số lượng học sinh trong lớp. Kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất để lưu trữ giá trị này?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 20: Bạn cần viết chương trình nhập vào điểm trung bình môn học của học sinh (có thể có điểm lẻ như 8.5). Kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất để lưu trữ giá trị này?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. integer

Câu 21: Cho đoạn chương trình:
so1_str = input(

  • A. 15
  • B. Lỗi chương trình
  • C. so1_str + so2_str
  • D. 105

Câu 22: Để chương trình ở Câu 21 thực hiện phép cộng số học thay vì nối chuỗi, bạn cần sửa đoạn code như thế nào?

  • A. Chuyển đổi `so1_str` và `so2_str` sang kiểu số (int hoặc float) trước khi cộng.
  • B. Sử dụng dấu phẩy thay vì dấu cộng khi in.
  • C. Không cần sửa, Python tự động hiểu.
  • D. Thay dấu "+" bằng dấu "-".

Câu 23: Cho biểu thức `10 / 3` trong Python. Kiểu dữ liệu của kết quả sẽ là gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. integer

Câu 24: Cho biểu thức `10 // 3` trong Python. Kiểu dữ liệu của kết quả sẽ là gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. integer

Câu 25: Cho đoạn chương trình:
a = 5
b = 2.0
c = a + b
print(type(c))
Kết quả hiển thị là gì?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Lỗi chương trình

Câu 26: Trong lệnh `print(

  • A. Là tên của biến cần in.
  • B. Là một biểu thức số học.
  • C. Là chuỗi ký tự sẽ được hiển thị.
  • D. Là một lệnh khác.

Câu 27: Trong lệnh `input(

  • A. Là giá trị mặc định sẽ được nhập.
  • B. Là thông báo (prompt) hiển thị cho người dùng biết cần nhập gì.
  • C. Là tên của biến sẽ lưu giá trị nhập vào.
  • D. Là một lệnh khác.

Câu 28: Viết đoạn code Python để nhập vào bán kính hình tròn (có thể là số thực) và in ra bán kính đó kèm theo thông báo

  • A. r = input(
  • B. r = int(input(
  • C. r = input(
  • D. r = float(input(

Câu 29: Viết đoạn code Python để nhập vào chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật (là các số nguyên), sau đó in ra chu vi của hình chữ nhật đó.

  • A. cd = input(
  • B. cd = float(input(
  • C. cd = int(input(
  • D. cd = input(

Câu 30: Cho đoạn chương trình:
so_a = int(input())
so_b = float(input())
tong = so_a + so_b
print(tong)
Nếu người dùng nhập lần lượt là `5` và `3.5`, kết quả in ra sẽ là gì?

  • A. 8
  • B. 8.5
  • C. 53.5
  • D. Lỗi chương trình

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào được sử dụng để biểu diễn các số nguyên (không có phần thập phân)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Kiểu dữ liệu nào trong Python được sử dụng để biểu diễn các số có phần thập phân?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Cho đoạn chương trình sau:
x = 10
print(type(x))
Kết quả hiển thị trên màn hình sẽ là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Cho đoạn chương trình sau:
y = 5.5
print(type(y))
Kết quả hiển thị trên màn hình sẽ là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Đâu là cú pháp đúng để gán giá trị 100 cho biến `so_luong` trong Python?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Câu lệnh nào trong Python được sử dụng để hiển thị thông tin ra màn hình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Câu lệnh nào trong Python được sử dụng để nhận dữ liệu nhập từ bàn phím?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Giá trị trả về mặc định của hàm `input()` là kiểu dữ liệu gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Để nhập một số nguyên từ bàn phím và lưu vào biến `tuoi`, bạn cần sử dụng câu lệnh nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Để nhập một số thực từ bàn phím và lưu vào biến `chieu_cao`, bạn cần sử dụng câu lệnh nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Cho đoạn chương trình:
s = "123"
n = int(s)
print(type(n))
Kết quả hiển thị là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Cho đoạn chương trình:
s = "3.14"
x = float(s)
print(type(x))
Kết quả hiển thị là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Cho đoạn chương trình:
y = int(5.9)
print(y)
Kết quả hiển thị là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Cho đoạn chương trình:
z = float(100)
print(z)
Kết quả hiển thị là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Điều gì xảy ra nếu bạn sử dụng `int(input())` và người dùng nhập vào chuỗi "abc"?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Điều gì xảy ra nếu bạn sử dụng `float(input())` và người dùng nhập vào chuỗi "3,14" (dấu phẩy thay vì dấu chấm)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Cho đoạn chương trình:
s = 10
t = 20
print("Tong hai so la:", s + t)
Kết quả hiển thị trên màn hình sẽ là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho đoạn chương trình:
rong = 5
dai = 10
print("Chieu rong:", rong, "Chieu dai:", dai)
Kết quả hiển thị trên màn hình sẽ là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Bạn cần viết chương trình nhập vào số lượng học sinh trong lớp. Kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất để lưu trữ giá trị này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Bạn cần viết chương trình nhập vào điểm trung bình môn học của học sinh (có thể có điểm lẻ như 8.5). Kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất để lưu trữ giá trị này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Cho đoạn chương trình:
so1_str = input("Nhap so thu nhat: ")
so2_str = input("Nhap so thu hai: ")
tong = so1_str + so2_str
print(tong)
Nếu người dùng nhập "10" và "5", kết quả hiển thị sẽ là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Để chương trình ở Câu 21 thực hiện phép cộng số học thay vì nối chuỗi, bạn cần sửa đoạn code như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Cho biểu thức `10 / 3` trong Python. Kiểu dữ liệu của kết quả sẽ là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cho biểu thức `10 // 3` trong Python. Kiểu dữ liệu của kết quả sẽ là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Cho đoạn chương trình:
a = 5
b = 2.0
c = a + b
print(type(c))
Kết quả hiển thị là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Trong lệnh `print("Xin chao")`, phần "Xin chao" có ý nghĩa gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Trong lệnh `input("Nhap ten cua ban: ")`, phần "Nhap ten cua ban: " có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Viết đoạn code Python để nhập vào bán kính hình tròn (có thể là số thực) và in ra bán kính đó kèm theo thông báo "Ban kinh la: ".

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Viết đoạn code Python để nhập vào chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật (là các số nguyên), sau đó in ra chu vi của hình chữ nhật đó.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Cho đoạn chương trình:
so_a = int(input())
so_b = float(input())
tong = so_a + so_b
print(tong)
Nếu người dùng nhập lần lượt là `5` và `3.5`, kết quả in ra sẽ là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản - Đề 09

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào được sử dụng để biểu diễn các số nguyên?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 2: Biến `nhiet_do = 25.5` trong Python thuộc kiểu dữ liệu nào?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 3: Lệnh nào sau đây được sử dụng để nhập dữ liệu từ bàn phím vào chương trình Python?

  • A. output()
  • B. display()
  • C. input()
  • D. read()

Câu 4: Lệnh nào sau đây được sử dụng để hiển thị thông tin ra màn hình trong Python?

  • A. show()
  • B. display()
  • C. write()
  • D. print()

Câu 5: Khi sử dụng lệnh `input()` để nhập dữ liệu từ bàn phím, dữ liệu nhập vào sẽ mặc định có kiểu dữ liệu là gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 6: Để nhập một số nguyên từ bàn phím và lưu vào biến `so_luong`, câu lệnh Python đúng là:

  • A. so_luong = input()
  • B. so_luong = int(input())
  • C. so_luong = float(input())
  • D. so_luong = str(input())

Câu 7: Để nhập một số thực (ví dụ: chiều cao) từ bàn phím và lưu vào biến `chieu_cao`, câu lệnh Python đúng là:

  • A. chieu_cao = input()
  • B. chieu_cao = int(input())
  • C. chieu_cao = float(input())
  • D. chieu_cao = str(input())

Câu 8: Cho đoạn chương trình sau:
`a = 10`
`b = 3`
`c = a / b`
Kiểu dữ liệu của biến `c` sau khi thực hiện là gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. Error

Câu 9: Cho đoạn chương trình sau:
`x = 5`
`y = 2.0`
`z = x + y`
Kiểu dữ liệu của biến `z` sau khi thực hiện là gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 10: Cho đoạn chương trình:
`gia = 50000`
`so_luong = 2`
`tong_tien = gia * so_luong`
Kiểu dữ liệu của biến `tong_tien` là gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 11: Cho đoạn chương trình:
`diem_toan = 8.5`
`diem_ly = 7.0`
`diem_hoa = 9.0`
`diem_trung_binh = (diem_toan + diem_ly + diem_hoa) / 3`
Kiểu dữ liệu phù hợp nhất cho biến `diem_trung_binh` là gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 12: Cho đoạn code:
`so_a = input(

  • A. 8
  • B. 53
  • C. Error
  • D. Không in gì cả

Câu 13: Để in giá trị của biến `diem` ra màn hình kèm theo dòng chữ

  • A. print(
  • B. print(
  • C. print
  • D. print(

Câu 14: Tên biến nào sau đây là KHÔNG hợp lệ trong Python?

  • A. 1bien
  • B. bien_1
  • C. bienMot
  • D. _bien

Câu 15: Phép toán `//` trong Python thực hiện chức năng gì với các số nguyên?

  • A. Chia lấy phần dư
  • B. Chia lấy kết quả là số thực
  • C. Chia lấy phần nguyên
  • D. Phép nhân

Câu 16: Phép toán `%` trong Python thực hiện chức năng gì với các số nguyên?

  • A. Chia lấy phần dư
  • B. Chia lấy kết quả là số thực
  • C. Chia lấy phần nguyên
  • D. Phép lũy thừa

Câu 17: Cho đoạn code:
`a = 15`
`b = 4`
`ket_qua = a % b`
Giá trị của biến `ket_qua` là bao nhiêu?

  • A. 3.75
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Câu 18: Cho đoạn code:
`x = 20`
`y = 6`
`z = x // y`
Giá trị của biến `z` là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 3.333...
  • C. 2
  • D. Error

Câu 19: Phép toán `**` trong Python thực hiện chức năng gì?

  • A. Phép nhân
  • B. Phép chia lấy phần nguyên
  • C. Phép chia lấy phần dư
  • D. Phép lũy thừa

Câu 20: Cho đoạn code:
`ket_qua = 2 + 3 * 4 - 8 / 2`
Giá trị của biến `ket_qua` là bao nhiêu?

  • A. 16.0
  • B. 10.0
  • C. 14.0
  • D. 18.0

Câu 21: Khi bạn cần nhập một số từ bàn phím và thực hiện các phép tính số học trên nó, bạn cần chuyển đổi dữ liệu nhập từ kiểu `str` sang kiểu số bằng cách nào?

  • A. Sử dụng lệnh `print()`
  • B. Sử dụng phép gán `=`
  • C. Không cần chuyển đổi
  • D. Sử dụng các hàm `int()` hoặc `float()`

Câu 22: Giả sử bạn cần tính diện tích hình tròn với bán kính nhập từ bàn phím. Công thức là `dien_tich = 3.14 * ban_kinh ** 2`. Kiểu dữ liệu phù hợp nhất để lưu trữ `ban_kinh` và `dien_tich` là gì?

  • A. Cả hai đều là `int`
  • B. Cả hai đều là `float`
  • C. `ban_kinh` là `int`, `dien_tich` là `float`
  • D. `ban_kinh` là `float`, `dien_tich` là `int`

Câu 23: Cho đoạn code:
`s =

  • A. 30
  • B. 255
  • C. Error
  • D. 25 + 5

Câu 24: Cho đoạn code:
`gia_tri = float(

  • A. 20
  • B. 21.0
  • C. Error
  • D. 10.510.5

Câu 25: Đoạn code nào sau đây sẽ gây ra lỗi khi chạy?
(1) `a = int(

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. Chỉ (3)
  • D. Cả (1), (2), (3)

Câu 26: Cho đoạn chương trình:
`so1 = int(input(

  • A. Tổng là: 1020
  • B. Tổng là: tong
  • C. Tổng là: 30
  • D. Error

Câu 27: Trong câu lệnh `diem = float(input(

  • A. Là tên biến
  • B. Là giá trị mặc định cho biến `diem`
  • C. Là kiểu dữ liệu của biến `diem`
  • D. Là chuỗi thông báo hiển thị trên màn hình yêu cầu người dùng nhập dữ liệu

Câu 28: Bạn muốn tính chu vi hình vuông khi biết độ dài cạnh là số nguyên nhập từ bàn phím. Công thức chu vi là `chu_vi = canh * 4`. Kiểu dữ liệu phù hợp nhất cho biến `canh` và `chu_vi` là gì?

  • A. Cả hai đều là `int`
  • B. Cả hai đều là `float`
  • C. `canh` là `int`, `chu_vi` là `float`
  • D. `canh` là `float`, `chu_vi` là `int`

Câu 29: Trong Python, từ nào sau đây là từ khóa (keyword) và không được dùng làm tên biến?

  • A. value
  • B. number
  • C. if
  • D. result

Câu 30: Cho đoạn code:
`canh_hinh_vuong = int(input(

  • A. Diện tích hình vuông là: 25
  • B. Diện tích hình vuông là: 10
  • C. Diện tích hình vuông là: dien_tich
  • D. Error

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào được sử dụng để biểu diễn các số nguyên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Biến `nhiet_do = 25.5` trong Python thuộc kiểu dữ liệu nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Lệnh nào sau đây được sử dụng để nhập dữ liệu từ bàn phím vào chương trình Python?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Lệnh nào sau đây được sử dụng để hiển thị thông tin ra màn hình trong Python?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Khi sử dụng lệnh `input()` để nhập dữ liệu từ bàn phím, dữ liệu nhập vào sẽ mặc định có kiểu dữ liệu là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Để nhập một số nguyên từ bàn phím và lưu vào biến `so_luong`, câu lệnh Python đúng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Để nhập một số thực (ví dụ: chiều cao) từ bàn phím và lưu vào biến `chieu_cao`, câu lệnh Python đúng là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Cho đoạn chương trình sau:
`a = 10`
`b = 3`
`c = a / b`
Kiểu dữ liệu của biến `c` sau khi thực hiện là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho đoạn chương trình sau:
`x = 5`
`y = 2.0`
`z = x + y`
Kiểu dữ liệu của biến `z` sau khi thực hiện là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Cho đoạn chương trình:
`gia = 50000`
`so_luong = 2`
`tong_tien = gia * so_luong`
Kiểu dữ liệu của biến `tong_tien` là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Cho đoạn chương trình:
`diem_toan = 8.5`
`diem_ly = 7.0`
`diem_hoa = 9.0`
`diem_trung_binh = (diem_toan + diem_ly + diem_hoa) / 3`
Kiểu dữ liệu phù hợp nhất cho biến `diem_trung_binh` là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cho đoạn code:
`so_a = input("Nhập số A: ")`
`so_b = input("Nhập số B: ")`
`print(so_a + so_b)`
Nếu người dùng nhập `5` khi được hỏi nhập số A và nhập `3` khi được hỏi nhập số B, kết quả in ra màn hình là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Để in giá trị của biến `diem` ra màn hình kèm theo dòng chữ "Điểm của bạn là: ", câu lệnh `print` nào sau đây đúng cú pháp và cho kết quả mong muốn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Tên biến nào sau đây là KHÔNG hợp lệ trong Python?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Phép toán `//` trong Python thực hiện chức năng gì với các số nguyên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Phép toán `%` trong Python thực hiện chức năng gì với các số nguyên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho đoạn code:
`a = 15`
`b = 4`
`ket_qua = a % b`
Giá trị của biến `ket_qua` là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Cho đoạn code:
`x = 20`
`y = 6`
`z = x // y`
Giá trị của biến `z` là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Phép toán `**` trong Python thực hiện chức năng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cho đoạn code:
`ket_qua = 2 + 3 * 4 - 8 / 2`
Giá trị của biến `ket_qua` là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Khi bạn cần nhập một số từ bàn phím và thực hiện các phép tính số học trên nó, bạn cần chuyển đổi dữ liệu nhập từ kiểu `str` sang kiểu số bằng cách nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Giả sử bạn cần tính diện tích hình tròn với bán kính nhập từ bàn phím. Công thức là `dien_tich = 3.14 * ban_kinh ** 2`. Kiểu dữ liệu phù hợp nhất để lưu trữ `ban_kinh` và `dien_tich` là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cho đoạn code:
`s = "25"`
`n = int(s)`
`print(n + 5)`
Kết quả in ra màn hình là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cho đoạn code:
`gia_tri = float("10.5")`
`print(gia_tri * 2)`
Kết quả in ra màn hình là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Đoạn code nào sau đây sẽ gây ra lỗi khi chạy?
(1) `a = int("Hello")`
(2) `b = float("3.14")`
(3) `c = int("10")`

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Cho đoạn chương trình:
`so1 = int(input("Nhập số thứ nhất: "))`
`so2 = int(input("Nhập số thứ hai: "))`
`tong = so1 + so2`
`print("Tổng là:", tong)`
Nếu nhập 10 và 20, kết quả in ra màn hình là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Trong câu lệnh `diem = float(input("Nhập điểm của bạn: "))`, phần `"Nhập điểm của bạn: "` có chức năng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Bạn muốn tính chu vi hình vuông khi biết độ dài cạnh là số nguyên nhập từ bàn phím. Công thức chu vi là `chu_vi = canh * 4`. Kiểu dữ liệu phù hợp nhất cho biến `canh` và `chu_vi` là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Trong Python, từ nào sau đây là từ khóa (keyword) và không được dùng làm tên biến?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho đoạn code:
`canh_hinh_vuong = int(input("Nhập cạnh: "))`
`dien_tich = canh_hinh_vuong ** 2`
`print("Diện tích hình vuông là:", dien_tich)`
Nếu người dùng nhập `5` khi được hỏi nhập cạnh, kết quả in ra màn hình là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản - Đề 10

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào dùng để biểu diễn các số nguyên?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 2: Kiểu dữ liệu nào trong Python được sử dụng để biểu diễn các số có phần thập phân?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. decimal

Câu 3: Xem đoạn chương trình Python sau:
x = 10
y = 2.5
print(type(x + y))
Kết quả hiển thị trên màn hình sẽ là kiểu dữ liệu gì?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 4: Giả sử bạn cần nhập từ bàn phím chiều cao của một người (có thể là số thập phân). Câu lệnh Python nào sau đây là phù hợp nhất để nhập giá trị này vào biến `chieu_cao`?

  • A. chieu_cao = input(
  • B. chieu_cao = int(input(
  • C. chieu_cao = float(input(
  • D. chieu_cao = str(input(

Câu 5: Khi sử dụng hàm `input()` trong Python, dữ liệu nhận được từ bàn phím luôn có kiểu dữ liệu mặc định là gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. bool
  • D. str (chuỗi kí tự)

Câu 6: Bạn muốn hiển thị dòng chữ

  • A. print(
  • B. display(
  • C. output
  • D. show(

Câu 7: Xem đoạn chương trình sau:
a = 5
b = 3
print(

  • A. Tong cua a va b la: 5 + 3
  • B. Tong cua a va b la: 8
  • C. Tong cua a va b la: a + b
  • D. Tong cua a va b la: 53

Câu 8: Xem đoạn chương trình sau:
so_luong = int(input(

  • A. Chương trình chạy bình thường và so_luong sẽ có giá trị 10.
  • B. Chương trình chạy bình thường và so_luong sẽ có giá trị là chuỗi
  • C. Chương trình sẽ báo lỗi do không thể chuyển đổi chuỗi
  • D. Chương trình sẽ tự động chuyển đổi

Câu 9: Đoạn chương trình nào sau đây thực hiện việc nhập hai số nguyên từ bàn phím và tính tổng của chúng?

  • A. a = int(input(
  • B. a = input(
  • C. a = float(input(
  • D. a = int(input(

Câu 10: Cho đoạn chương trình sau:
diem_toan = 8.5
diem_van = 7
trung_binh = (diem_toan + diem_van) / 2
print(trung_binh)
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì?

  • A. 7
  • B. 7.0
  • C. 7.75
  • D. 8.57

Câu 11: Biến là gì trong lập trình Python?

  • A. Là tên gọi một vùng nhớ trong máy tính dùng để lưu trữ dữ liệu, có thể thay đổi giá trị trong quá trình thực hiện chương trình.
  • B. Là một giá trị cố định không thay đổi trong suốt chương trình.
  • C. Là một câu lệnh thực hiện một hành động cụ thể.
  • D. Là tên của chương trình hoặc một hàm.

Câu 12: Hằng số trong Python là gì?

  • A. Là một vùng nhớ có thể thay đổi giá trị.
  • B. Là một đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình (thường được quy ước viết hoa toàn bộ tên).
  • C. Là kết quả của phép tính.
  • D. Là một lỗi cú pháp trong chương trình.

Câu 13: Tên biến nào sau đây là KHÔNG hợp lệ trong Python?

  • A. so_luong
  • B. tenHocSinh
  • C. diem10
  • D. 10diem

Câu 14: Tên biến nào sau đây là hợp lệ trong Python?

  • A. for
  • B. _tong_diem
  • C. diem hoc sinh
  • D. diem-trung-binh

Câu 15: Xem đoạn chương trình sau:
a = 7
a = a + 3
print(a)
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì?

  • A. 7
  • B. a + 3
  • C. 10
  • D. Báo lỗi

Câu 16: Để in giá trị của biến `ten` và biến `tuoi` trên cùng một dòng, cách viết `print()` nào sau đây là đúng?

  • A. print(ten, tuoi)
  • B. print(ten + tuoi)
  • C. print(ten; tuoi)
  • D. print(ten) print(tuoi)

Câu 17: Xem đoạn chương trình sau:
a = 10
b = 3
c = a / b
print(c)
Kiểu dữ liệu của biến `c` sau khi thực hiện phép chia là gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. Tùy thuộc vào giá trị của a và b

Câu 18: Bạn cần viết chương trình nhỏ để tính diện tích hình vuông khi biết độ dài cạnh. Cạnh được nhập từ bàn phím và có thể là số thập phân. Biến lưu trữ độ dài cạnh và biến lưu trữ diện tích nên có kiểu dữ liệu nào?

  • A. Cạnh: int, Diện tích: int
  • B. Cạnh: int, Diện tích: float
  • C. Cạnh: float, Diện tích: int
  • D. Cạnh: float, Diện tích: float

Câu 19: Xem đoạn chương trình sau:
canh = float(input(

  • A. Dien tich hinh vuong la: 30
  • B. Dien tich hinh vuong la: 30.0
  • C. Dien tich hinh vuong la: 30.25
  • D. Dien tich hinh vuong la: canh * canh

Câu 20: Để chuyển đổi một giá trị sang kiểu số nguyên (nếu có thể), ta sử dụng hàm nào?

  • A. int()
  • B. float()
  • C. str()
  • D. type()

Câu 21: Để chuyển đổi một giá trị sang kiểu số thực (nếu có thể), ta sử dụng hàm nào?

  • A. int()
  • B. float()
  • C. str()
  • D. type()

Câu 22: Xem đoạn chương trình sau:
so_nguyen_str =

  • A. 123
  • B.
  • C. 123.0
  • D. Báo lỗi

Câu 23: Giả sử bạn muốn nhập số lượng sản phẩm là một số nguyên dương từ bàn phím. Nếu người dùng nhập một số âm, chương trình của bạn có thể xử lý như thế nào dựa trên các kiến thức đã học ở Bài 4?

  • A. Kiểu dữ liệu `int` sẽ tự động chuyển số âm thành số dương.
  • B. Hàm `input()` sẽ báo lỗi ngay khi nhận số âm.
  • C. Không có cách nào xử lý số âm chỉ với kiến thức Bài 4, cần các bài sau.
  • D. Chương trình sẽ lưu trữ số âm đó dưới dạng kiểu `int` bình thường; cần thêm logic ở các bài sau để kiểm tra và xử lý (ví dụ: dùng câu lệnh rẽ nhánh).

Câu 24: Xem đoạn chương trình sau:
a = 5
b = 2
kq1 = a / b
kq2 = a // b
print(kq1, kq2)
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì? (Lưu ý phép chia `//`)

  • A. 2.5 2.5
  • B. 2.5 2
  • C. 2 2.5
  • D. 2 2

Câu 25: Bạn cần nhập nhiệt độ dưới dạng số thực và hiển thị nó kèm theo đơn vị "°C". Đoạn code nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu?

  • A. nhiet_do = input(
  • B. nhiet_do = int(input(
  • C. nhiet_do = float(input(
  • D. nhiet_do = float(input(

Câu 26: Xem đoạn chương trình sau:
so1 = 10
so2 = 20
print(

  • A. 1 dòng
  • B. 2 dòng
  • C. 3 dòng
  • D. Báo lỗi cú pháp

Câu 27: Khi bạn gán một giá trị số nguyên cho một biến, sau đó gán một giá trị số thực cho cùng biến đó, điều gì xảy ra?

  • A. Biến sẽ lưu trữ giá trị số thực và kiểu dữ liệu của biến thay đổi thành `float`.
  • B. Python sẽ báo lỗi vì không thể thay đổi kiểu dữ liệu của biến sau khi đã gán.
  • C. Giá trị số thực sẽ tự động được làm tròn thành số nguyên.
  • D. Biến sẽ lưu trữ cả hai giá trị cùng lúc.

Câu 28: Giả sử bạn muốn nhập giá bán của một sản phẩm, giá này có thể có phần lẻ (ví dụ: 19.99). Kiểu dữ liệu nào là phù hợp nhất để lưu trữ giá trị này và tại sao?

  • A. int, vì giá bán thường là số nguyên.
  • B. float, vì giá bán có thể có phần thập phân.
  • C. str, vì nhập từ bàn phím luôn là chuỗi.
  • D. bool, vì giá bán chỉ có thể là đúng hoặc sai.

Câu 29: Xem xét bài toán: Tính chu vi hình tròn khi biết bán kính. Bán kính và chu vi có thể là số thực. Hãy xác định kiểu dữ liệu phù hợp cho biến bán kính và biến chu vi, cũng như hàm nhập/xuất cần dùng.

  • A. Bán kính: int, Chu vi: int; Dùng int(input()) và print().
  • B. Bán kính: int, Chu vi: float; Dùng int(input()) và print().
  • C. Bán kính: float, Chu vi: int; Dùng float(input()) và print().
  • D. Bán kính: float, Chu vi: float; Dùng float(input()) và print().

Câu 30: Xem đoạn chương trình sau:
a = 2.5
b = 1.5
c = a + b
print(int(c))
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì?

  • A. 4
  • B. 4.0
  • C. 3
  • D. Báo lỗi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào dùng để biểu diễn các số nguyên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Kiểu dữ liệu nào trong Python được sử dụng để biểu diễn các số có phần thập phân?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xem đoạn chương trình Python sau:
x = 10
y = 2.5
print(type(x + y))
Kết quả hiển thị trên màn hình sẽ là kiểu dữ liệu gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Giả sử bạn cần nhập từ bàn phím chiều cao của một người (có thể là số thập phân). Câu lệnh Python nào sau đây là phù hợp nhất để nhập giá trị này vào biến `chieu_cao`?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khi sử dụng hàm `input()` trong Python, dữ liệu nhận được từ bàn phím luôn có kiểu dữ liệu mặc định là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Bạn muốn hiển thị dòng chữ "Xin chao!" ra màn hình. Câu lệnh Python nào sau đây thực hiện được điều đó?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Xem đoạn chương trình sau:
a = 5
b = 3
print("Tong cua a va b la:", a + b)
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xem đoạn chương trình sau:
so_luong = int(input("Nhap so luong: "))
Gia su nguoi dung nhap vao dong chu "muoi". Dieu gi se xay ra khi chay chuong trinh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đoạn chương trình nào sau đây thực hiện việc nhập hai số nguyên từ bàn phím và tính tổng của chúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho đoạn chương trình sau:
diem_toan = 8.5
diem_van = 7
trung_binh = (diem_toan + diem_van) / 2
print(trung_binh)
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Biến là gì trong lập trình Python?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hằng số trong Python là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Tên biến nào sau đây là KHÔNG hợp lệ trong Python?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Tên biến nào sau đây là hợp lệ trong Python?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Xem đoạn chương trình sau:
a = 7
a = a + 3
print(a)
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để in giá trị của biến `ten` và biến `tuoi` trên cùng một dòng, cách viết `print()` nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Xem đoạn chương trình sau:
a = 10
b = 3
c = a / b
print(c)
Kiểu dữ liệu của biến `c` sau khi thực hiện phép chia là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Bạn cần viết chương trình nhỏ để tính diện tích hình vuông khi biết độ dài cạnh. Cạnh được nhập từ bàn phím và có thể là số thập phân. Biến lưu trữ độ dài cạnh và biến lưu trữ diện tích nên có kiểu dữ liệu nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xem đoạn chương trình sau:
canh = float(input("Nhap do dai canh: "))
dien_tich = canh * canh
print("Dien tich hinh vuong la:", dien_tich)
Nếu người dùng nhập `5.5` khi chạy chương trình, output sẽ là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Để chuyển đổi một giá trị sang kiểu số nguyên (nếu có thể), ta sử dụng hàm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Để chuyển đổi một giá trị sang kiểu số thực (nếu có thể), ta sử dụng hàm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xem đoạn chương trình sau:
so_nguyen_str = "123"
so_nguyen = int(so_nguyen_str)
so_thuc = float(so_nguyen)
print(so_thuc)
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Giả sử bạn muốn nhập số lượng sản phẩm là một số nguyên dương từ bàn phím. Nếu người dùng nhập một số âm, chương trình của bạn có thể xử lý như thế nào dựa trên các kiến thức đã học ở Bài 4?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Xem đoạn chương trình sau:
a = 5
b = 2
kq1 = a / b
kq2 = a // b
print(kq1, kq2)
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì? (Lưu ý phép chia `//`)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Bạn cần nhập nhiệt độ dưới dạng số thực và hiển thị nó kèm theo đơn vị '°C'. Đoạn code nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Xem đoạn chương trình sau:
so1 = 10
so2 = 20
print("Tong:", so1 + so2, "nHieu:", so1 - so2)
Kết quả hiển thị trên màn hình sẽ có mấy dòng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khi bạn gán một giá trị số nguyên cho một biến, sau đó gán một giá trị số thực cho cùng biến đó, điều gì xảy ra?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Giả sử bạn muốn nhập giá bán của một sản phẩm, giá này có thể có phần lẻ (ví dụ: 19.99). Kiểu dữ liệu nào là phù hợp nhất để lưu trữ giá trị này và tại sao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Xem xét bài toán: Tính chu vi hình tròn khi biết bán kính. Bán kính và chu vi có thể là số thực. Hãy xác định kiểu dữ liệu phù hợp cho biến bán kính và biến chu vi, cũng như hàm nhập/xuất cần dùng.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Xem đoạn chương trình sau:
a = 2.5
b = 1.5
c = a + b
print(int(c))
Kết quả hiển thị trên màn hình là gì?

Viết một bình luận