Đề Trắc nghiệm Tin học 10 – Cánh diều – Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong hệ nhị phân, giá trị của chữ số "1" tại vị trí thứ $n$ (tính từ phải sang, bắt đầu từ vị trí 0) biểu diễn cho lũy thừa nào của 2?

  • A. $2^{n-1}$
  • B. $2^{n+1}$
  • C. $2^{n}$
  • D. $n^2$

Câu 2: Máy tính lưu trữ và xử lý thông tin dưới dạng các tín hiệu nào?

  • A. Tín hiệu analog (tương tự)
  • B. Tín hiệu số hóa (digitized)
  • C. Tín hiệu quang học
  • D. Tín hiệu nhị phân (binary)

Câu 3: Chuyển đổi số nhị phân 10110$_{2}$ sang hệ thập phân, ta được giá trị bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 22
  • C. 25
  • D. 10110

Câu 4: Một Byte (B) bằng bao nhiêu Bit (b)?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 8
  • D. 1024

Câu 5: Đơn vị đo dung lượng dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?

  • A. Kilobyte (KB)
  • B. Megabyte (MB)
  • C. Gigabyte (GB)
  • D. Terabyte (TB)

Câu 6: Quá trình chuyển đổi thông tin từ dạng vật lý (như âm thanh, hình ảnh, văn bản viết tay) sang dạng số để máy tính có thể lưu trữ và xử lý được gọi là gì?

  • A. Số hóa (Digitization)
  • B. Mã hóa (Encoding)
  • C. Giải mã (Decoding)
  • D. Nén dữ liệu (Data Compression)

Câu 7: Khi số hóa một văn bản, máy tính cần biểu diễn thông tin gì của văn bản đó dưới dạng số?

  • A. Hình dạng của từng chữ cái
  • B. Mã số của từng ký tự
  • C. Tần số âm thanh khi đọc văn bản
  • D. Màu sắc của giấy

Câu 8: Để số hóa một hình ảnh, máy tính chia hình ảnh thành các điểm ảnh nhỏ gọi là pixel. Thông tin nào sau đây được lưu trữ cho mỗi pixel?

  • A. Kích thước của pixel
  • B. Vị trí địa lý của pixel
  • C. Màu sắc của pixel
  • D. Độ sáng của pixel (chỉ riêng)

Câu 9: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến dung lượng file của một hình ảnh số hóa?

  • A. Tên của file hình ảnh
  • B. Ngày tạo file
  • C. Loại màn hình hiển thị
  • D. Độ phân giải và độ sâu màu

Câu 10: Khi số hóa âm thanh, quá trình lấy mẫu (sampling) là gì?

  • A. Đo biên độ của tín hiệu âm thanh tại các thời điểm rời rạc.
  • B. Xác định cao độ của âm thanh.
  • C. Chia âm thanh thành các đoạn nhỏ bằng nhau.
  • D. Loại bỏ tiếng ồn từ tín hiệu âm thanh.

Câu 11: Tốc độ lấy mẫu (sampling rate) trong số hóa âm thanh là gì?

  • A. Số bit dùng để biểu diễn mỗi mẫu âm thanh.
  • B. Số lượng mẫu âm thanh được lấy trong một giây.
  • C. Khoảng thời gian giữa hai lần lấy mẫu liên tiếp.
  • D. Số kênh âm thanh (mono hay stereo).

Câu 12: Khái niệm "xã hội tri thức" (knowledge society) đề cập đến xã hội mà trong đó yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất cho sự phát triển?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên
  • B. Sức lao động chân tay
  • C. Tri thức và thông tin
  • D. Vốn đầu tư tài chính

Câu 13: Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) có tác động như thế nào đến việc tiếp cận thông tin trong xã hội hiện nay?

  • A. Giúp việc tiếp cận thông tin trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn.
  • B. Làm giảm đáng kể lượng thông tin có sẵn cho người dân.
  • C. Chỉ cho phép một số ít người tiếp cận thông tin quan trọng.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến cách mọi người tiếp cận thông tin.

Câu 14: Trong bối cảnh xã hội tri thức, kỹ năng nào sau đây trở nên ngày càng quan trọng đối với người học?

  • A. Khả năng ghi nhớ thông tin một cách chính xác.
  • B. Kỹ năng tính toán thủ công nhanh chóng.
  • C. Khả năng làm việc độc lập hoàn toàn.
  • D. Kỹ năng tìm kiếm, đánh giá và sử dụng thông tin hiệu quả.

Câu 15: Một cuốn sách giáo khoa truyền thống được số hóa thành file PDF. Quá trình này làm thay đổi đặc điểm nào của cuốn sách?

  • A. Nội dung tri thức của cuốn sách.
  • B. Hình thức lưu trữ và khả năng chia sẻ.
  • C. Độ chính xác của thông tin.
  • D. Ngôn ngữ sử dụng trong sách.

Câu 16: Tại sao việc hiểu biết về hệ nhị phân lại quan trọng đối với người học Tin học?

  • A. Giúp tính toán các phép toán phức tạp nhanh hơn.
  • B. Chỉ cần thiết cho các lập trình viên cấp cao.
  • C. Là cơ sở để hiểu cách máy tính lưu trữ và xử lý thông tin.
  • D. Giúp giao tiếp trực tiếp với phần cứng máy tính.

Câu 17: Xem xét đoạn mã HTML đơn giản sau: `<h1>Tiêu đề trang</h1><p>Đoạn văn đầu tiên.</p>`. Đoạn mã này khi hiển thị trên trình duyệt sẽ có cấu trúc như thế nào?

  • A. Một dòng tiêu đề lớn ("Tiêu đề trang") và một dòng đoạn văn bản thông thường ("Đoạn văn đầu tiên.").
  • B. Cả hai dòng đều là tiêu đề lớn.
  • C. Cả hai dòng đều là đoạn văn bản thông thường.
  • D. Chỉ hiển thị "Tiêu đề trang".

Câu 18: Một tệp âm thanh được số hóa với tốc độ lấy mẫu 44.1 kHz và độ sâu bit 16 bit cho mỗi kênh (stereo - 2 kênh). Dung lượng dữ liệu thô cần thiết để lưu trữ 1 giây âm thanh này là bao nhiêu Byte?

  • A. 44100 Byte
  • B. 88200 Byte
  • C. 1411200 Byte
  • D. 176400 Byte

Câu 19: So sánh giữa dữ liệu (Data) và thông tin (Information), điểm khác biệt cốt lõi là gì?

  • A. Dữ liệu luôn chính xác hơn thông tin.
  • B. Thông tin là dữ liệu đã được xử lý và có ý nghĩa.
  • C. Dữ liệu chỉ tồn tại ở dạng số, còn thông tin thì không.
  • D. Thông tin là tập hợp ngẫu nhiên của dữ liệu.

Câu 20: Khi tải xuống một tệp có dung lượng 2 MB và một tệp có dung lượng 2 GB, tệp nào sẽ mất nhiều thời gian hơn để tải xuống (giả sử tốc độ mạng ổn định)?

  • A. Tệp 2 MB
  • B. Tệp 2 GB
  • C. Thời gian tải xuống là như nhau
  • D. Không thể xác định nếu không biết loại tệp

Câu 21: Công nghệ nhận dạng ký tự quang học (OCR - Optical Character Recognition) là một ứng dụng của số hóa văn bản. Công nghệ này làm gì?

  • A. Chuyển đổi hình ảnh chứa văn bản thành văn bản có thể chỉnh sửa được.
  • B. Chuyển đổi giọng nói thành văn bản.
  • C. Nén kích thước file văn bản.
  • D. Kiểm tra chính tả trong văn bản.

Câu 22: Một trong những thách thức khi số hóa các tài liệu lịch sử cũ (như sách viết tay) là gì?

  • A. Dung lượng lưu trữ quá lớn.
  • B. Tốc độ xử lý của máy tính hiện đại không đủ.
  • C. Khó khăn trong việc nhận dạng ký tự viết tay và tình trạng tài liệu.
  • D. Thiếu phần mềm để xem file số hóa.

Câu 23: Khi nào thì việc sử dụng định dạng file âm thanh nén (ví dụ: MP3) là phù hợp hơn so với định dạng không nén (ví dụ: WAV)?

  • A. Khi cần chất lượng âm thanh tuyệt đối cao nhất.
  • B. Khi cần lưu trữ nhiều tệp âm thanh trên thiết bị có dung lượng hạn chế hoặc chia sẻ qua mạng.
  • C. Khi chỉnh sửa âm thanh chuyên nghiệp.
  • D. Khi cần đảm bảo không mất mát bất kỳ dữ liệu âm thanh nào.

Câu 24: Một hình ảnh có độ phân giải 1920x1080 pixel. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Hình ảnh có 1920 pixel theo chiều ngang và 1080 pixel theo chiều dọc.
  • B. Tổng số pixel trong hình ảnh là 1920 + 1080.
  • C. Dung lượng file của hình ảnh là 1920x1080 Byte.
  • D. Hình ảnh có 1920 màu và 1080 độ sáng.

Câu 25: Công nghệ thông tin đã góp phần tạo ra "dòng chảy thông tin" toàn cầu. Lợi ích chính của dòng chảy thông tin này là gì?

  • A. Giảm sự cần thiết của giáo dục chính quy.
  • B. Chỉ mang lại lợi ích cho các quốc gia phát triển.
  • C. Gây ra sự đồng nhất về văn hóa trên toàn thế giới.
  • D. Tăng khả năng tiếp cận kiến thức và thúc đẩy học hỏi trên phạm vi toàn cầu.

Câu 26: Hệ thập phân (hệ cơ số 10) sử dụng các chữ số nào để biểu diễn giá trị?

  • A. 0 và 1
  • B. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
  • C. A, B, C, D, E, F
  • D. Bất kỳ ký hiệu nào

Câu 27: Tại sao việc chuyển đổi thông tin sang dạng số (số hóa) lại cần thiết cho máy tính?

  • A. Để làm cho thông tin trở nên bí mật hơn.
  • B. Để giảm kích thước vật lý của thông tin.
  • C. Vì máy tính chỉ có thể xử lý thông tin ở dạng nhị phân (số).
  • D. Để làm cho thông tin dễ đọc hơn đối với con người.

Câu 28: Khi thảo luận về các đơn vị lưu trữ dữ liệu, thứ tự nào sau đây là ĐÚNG theo dung lượng TĂNG dần?

  • A. GB, MB, KB, B
  • B. KB, MB, GB, B
  • C. B, GB, MB, KB
  • D. B, KB, MB, GB

Câu 29: Một đoạn văn bản chứa 1000 ký tự. Nếu mỗi ký tự được mã hóa bằng 1 Byte, dung lượng lưu trữ cần thiết cho đoạn văn bản này là bao nhiêu KB?

  • A. Khoảng 1 KB
  • B. 1000 KB
  • C. 8000 KB
  • D. 1 MB

Câu 30: Trong xã hội tri thức, việc truy cập thông tin số và tham gia vào không gian mạng mang lại cơ hội gì cho người dân?

  • A. Chỉ giới hạn ở việc giải trí trực tuyến.
  • B. Cơ hội học tập, tham gia xã hội và đóng góp vào sự phát triển.
  • C. Tăng cường sự cô lập xã hội.
  • D. Chỉ có lợi cho những người làm việc trong lĩnh vực công nghệ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Trong hệ nhị phân, giá trị của chữ số '1' tại vị trí thứ $n$ (tính từ phải sang, bắt đầu từ vị trí 0) biểu diễn cho lũy thừa nào của 2?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Máy tính lưu trữ và xử lý thông tin dưới dạng các tín hiệu nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Chuyển đổi số nhị phân 10110$_{2}$ sang hệ thập phân, ta được giá trị bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Một Byte (B) bằng bao nhiêu Bit (b)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Đơn vị đo dung lượng dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Quá trình chuyển đổi thông tin từ dạng vật lý (như âm thanh, hình ảnh, văn bản viết tay) sang dạng số để máy tính có thể lưu trữ và xử lý được gọi là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Khi số hóa một văn bản, máy tính cần biểu diễn thông tin gì của văn bản đó dưới dạng số?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Để số hóa một hình ảnh, máy tính chia hình ảnh thành các điểm ảnh nhỏ gọi là pixel. Thông tin nào sau đây được lưu trữ cho mỗi pixel?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến dung lượng file của một hình ảnh số hóa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Khi số hóa âm thanh, quá trình lấy mẫu (sampling) là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Tốc độ lấy mẫu (sampling rate) trong số hóa âm thanh là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Khái niệm 'xã hội tri thức' (knowledge society) đề cập đến xã hội mà trong đó yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất cho sự phát triển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) có tác động như thế nào đến việc tiếp cận thông tin trong xã hội hiện nay?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong bối cảnh xã hội tri thức, kỹ năng nào sau đây trở nên ngày càng quan trọng đối với người học?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một cuốn sách giáo khoa truyền thống được số hóa thành file PDF. Quá trình này làm thay đổi đặc điểm nào của cuốn sách?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Tại sao việc hiểu biết về hệ nhị phân lại quan trọng đối với người học Tin học?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Xem xét đoạn mã HTML đơn giản sau: `

Tiêu đề trang

Đoạn văn đầu tiên.

`. Đoạn mã này khi hiển thị trên trình duyệt sẽ có cấu trúc như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một tệp âm thanh được số hóa với tốc độ lấy mẫu 44.1 kHz và độ sâu bit 16 bit cho mỗi kênh (stereo - 2 kênh). Dung lượng dữ liệu thô cần thiết để lưu trữ 1 giây âm thanh này là bao nhiêu Byte?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: So sánh giữa dữ liệu (Data) và thông tin (Information), điểm khác biệt cốt lõi là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Khi tải xuống một tệp có dung lượng 2 MB và một tệp có dung lượng 2 GB, tệp nào sẽ mất nhiều thời gian hơn để tải xuống (giả sử tốc độ mạng ổn định)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Công nghệ nhận dạng ký tự quang học (OCR - Optical Character Recognition) là một ứng dụng của số hóa văn bản. Công nghệ này làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một trong những thách thức khi số hóa các tài liệu lịch sử cũ (như sách viết tay) là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Khi nào thì việc sử dụng định dạng file âm thanh nén (ví dụ: MP3) là phù hợp hơn so với định dạng không nén (ví dụ: WAV)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một hình ảnh có độ phân giải 1920x1080 pixel. Điều này có ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Công nghệ thông tin đã góp phần tạo ra 'dòng chảy thông tin' toàn cầu. Lợi ích chính của dòng chảy thông tin này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Hệ thập phân (hệ cơ số 10) sử dụng các chữ số nào để biểu diễn giá trị?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Tại sao việc chuyển đổi thông tin sang dạng số (số hóa) lại cần thiết cho máy tính?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Khi thảo luận về các đơn vị lưu trữ dữ liệu, thứ tự nào sau đây là ĐÚNG theo dung lượng TĂNG dần?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một đoạn văn bản chứa 1000 ký tự. Nếu mỗi ký tự được mã hóa bằng 1 Byte, dung lượng lưu trữ cần thiết cho đoạn văn bản này là bao nhiêu KB?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Trong xã hội tri thức, việc truy cập thông tin số và tham gia vào không gian mạng mang lại cơ hội gì cho người dân?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong hệ nhị phân, giá trị của số 10112 tương ứng với giá trị nào trong hệ thập phân?

  • A. 9
  • B. 11
  • C. 13
  • D. 1011

Câu 2: Tại sao máy tính thường sử dụng hệ nhị phân để biểu diễn và xử lý thông tin?

  • A. Vì hệ nhị phân có nhiều chữ số hơn hệ thập phân, biểu diễn được nhiều giá trị hơn.
  • B. Vì con người dễ dàng đọc và hiểu các số nhị phân hơn.
  • C. Vì hệ nhị phân phù hợp với trạng thái bật/tắt của các linh kiện điện tử trong máy tính.
  • D. Vì các phép tính trên số nhị phân phức tạp hơn, giúp máy tính hoạt động hiệu quả hơn.

Câu 3: Quá trình chuyển đổi thông tin từ dạng tương tự (analog) sang dạng số (digital) để máy tính có thể xử lý được gọi là gì?

  • A. Số hóa
  • B. Nén dữ liệu
  • C. Mã hóa
  • D. Lượng tử hóa

Câu 4: Một bức ảnh được quét từ giấy vào máy tính. Đây là ví dụ về quá trình gì?

  • A. Nén ảnh
  • B. Chỉnh sửa ảnh
  • C. Mã hóa ảnh
  • D. Số hóa hình ảnh

Câu 5: Một đoạn nhạc được ghi âm bằng micro và lưu dưới dạng tệp MP3 trên máy tính. Quá trình chuyển từ âm thanh thực tế sang tệp MP3 bao gồm giai đoạn số hóa nào?

  • A. Số hóa văn bản
  • B. Số hóa hình ảnh
  • C. Số hóa âm thanh
  • D. Số hóa video

Câu 6: Trong xã hội tri thức, vai trò của thông tin và dữ liệu được nhấn mạnh như thế nào?

  • A. Là nguồn lực quan trọng nhất, tạo ra giá trị và thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội.
  • B. Chỉ là công cụ hỗ trợ cho các hoạt động truyền thống.
  • C. Không quan trọng bằng các nguồn lực vật chất như tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Chỉ có giá trị khi được in ra giấy.

Câu 7: Khái niệm nào mô tả việc sử dụng các công nghệ số để cải thiện hoặc thay đổi mô hình kinh doanh, tạo ra trải nghiệm mới cho khách hàng và nhân viên?

  • A. Số hóa (Digitalization)
  • B. Chuyển đổi số (Digital Transformation)
  • C. Công nghiệp hóa
  • D. Toàn cầu hóa

Câu 8: Đâu KHÔNG phải là một đặc điểm của công dân số?

  • A. Có khả năng sử dụng công nghệ số để học tập và làm việc.
  • B. Tham gia vào các hoạt động trực tuyến một cách có trách nhiệm và tuân thủ pháp luật.
  • C. Chỉ sử dụng mạng xã hội để giải trí.
  • D. Hiểu biết về an toàn thông tin và bảo vệ dữ liệu cá nhân.

Câu 9: Một trong những thách thức lớn nhất của xã hội tri thức là gì?

  • A. Quá tải thông tin và khó khăn trong việc xác định tính chính xác của thông tin.
  • B. Thiếu hụt nguồn thông tin đáng tin cậy.
  • C. Công nghệ thông tin quá đắt đỏ, ít người tiếp cận được.
  • D. Sự chậm trễ trong việc cập nhật thông tin mới.

Câu 10: Giả sử bạn cần biểu diễn số lượng học sinh trong một lớp học (ví dụ: 45 học sinh) bằng hệ nhị phân. Số nhị phân tương ứng là bao nhiêu?

  • A. 111012
  • B. 101112
  • C. 1011012
  • D. 1101012

Câu 11: Khi số hóa một đoạn văn bản từ sách giấy sang máy tính, công nghệ nào thường được sử dụng để nhận diện các ký tự và chuyển chúng thành dữ liệu văn bản có thể chỉnh sửa được?

  • A. Nén tệp
  • B. OCR (Nhận dạng ký tự quang học)
  • C. Mã hóa
  • D. Chuyển văn bản thành giọng nói (Text-to-Speech)

Câu 12: Giả sử bạn có một đoạn âm thanh chất lượng cao được số hóa. Để giảm kích thước tệp mà vẫn giữ được chất lượng chấp nhận được, bạn có thể sử dụng phương pháp nào?

  • A. Nén dữ liệu âm thanh.
  • B. Tăng độ phân giải của âm thanh.
  • C. Chuyển âm thanh thành văn bản.
  • D. In âm thanh ra giấy.

Câu 13: Khái niệm "dấu chân số" (digital footprint) đề cập đến điều gì?

  • A. Số lượng bước chân bạn đi khi sử dụng thiết bị theo dõi sức khỏe.
  • B. Kích thước màn hình của thiết bị số.
  • C. Lượng điện năng tiêu thụ của máy tính.
  • D. Toàn bộ dữ liệu và hoạt động trực tuyến mà một người để lại.

Câu 14: Việc bảo vệ dữ liệu cá nhân trên môi trường số là cần thiết vì lý do chính nào?

  • A. Để làm cho máy tính chạy nhanh hơn.
  • B. Để ngăn chặn việc lạm dụng thông tin cá nhân, bảo vệ quyền riêng tư và an toàn.
  • C. Để giảm dung lượng lưu trữ trên thiết bị.
  • D. Chỉ cần thiết đối với những người nổi tiếng.

Câu 15: Một người thường xuyên kiểm tra cài đặt quyền riêng tư trên các tài khoản mạng xã hội, sử dụng mật khẩu mạnh và cẩn trọng khi chia sẻ thông tin cá nhân trực tuyến. Hành động này thể hiện khía cạnh nào của công dân số?

  • A. An toàn và bảo mật trên môi trường số.
  • B. Giao tiếp trên môi trường số.
  • C. Truy cập kỹ thuật số.
  • D. Thương mại điện tử.

Câu 16: Khái niệm nào mô tả khả năng tìm kiếm, đánh giá, sử dụng và truyền đạt thông tin một cách hiệu quả trong bối cảnh kỹ thuật số?

  • A. Năng lực kỹ thuật.
  • B. Năng lực lập trình.
  • C. Năng lực toán học.
  • D. Năng lực thông tin (Information Literacy).

Câu 17: Xem xét đoạn mã HTML sau: `

Tiêu đề chính

Đoạn thứ nhất.

Tiêu đề phụ

Đoạn thứ hai.

`. Cấu trúc này tạo ra bao nhiêu đoạn văn (paragraph)?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Trong một tệp hình ảnh kỹ thuật số, mỗi điểm ảnh (pixel) được biểu diễn bằng một tập hợp các bit. Số lượng bit dùng để biểu diễn màu sắc cho mỗi pixel quyết định yếu tố nào của hình ảnh?

  • A. Kích thước vật lý của hình ảnh.
  • B. Số lượng pixel trên mỗi inch (độ phân giải).
  • C. Số lượng màu sắc có thể biểu diễn (độ sâu màu).
  • D. Tốc độ hiển thị hình ảnh.

Câu 19: Một byte (Byte) là đơn vị lưu trữ thông tin cơ bản trong máy tính, tương đương với bao nhiêu bit?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 8

Câu 20: Khi bạn nhập một ký tự từ bàn phím vào máy tính, máy tính sẽ biểu diễn ký tự đó dưới dạng các số nhị phân dựa trên một bảng mã. Bảng mã phổ biến nhất hiện nay có thể biểu diễn hầu hết các ký tự của các ngôn ngữ trên thế giới là bảng mã nào?

  • A. Unicode
  • B. ASCII
  • C. ISO 8859-1
  • D. Binary Code

Câu 21: Tác động tích cực nào của công nghệ thông tin đối với xã hội tri thức là rõ rệt nhất?

  • A. Làm giảm nhu cầu học tập của con người.
  • B. Khiến mọi người ít giao tiếp trực tiếp hơn.
  • C. Tăng khả năng tiếp cận thông tin, thúc đẩy học tập và nâng cao dân trí.
  • D. Làm tăng khoảng cách giàu nghèo trong xã hội.

Câu 22: Đâu là một ví dụ về ứng dụng của công nghệ thông tin trong lĩnh vực y tế, thể hiện sự phát triển của xã hội tri thức?

  • A. Việc sử dụng ống nghe truyền thống.
  • B. Ghi chép bệnh án bằng tay vào sổ.
  • C. Sử dụng đèn pin để khám bệnh.
  • D. Áp dụng hồ sơ bệnh án điện tử và tư vấn khám bệnh từ xa.

Câu 23: Một công ty sử dụng phần mềm quản lý khách hàng (CRM) để theo dõi lịch sử tương tác, sở thích và phản hồi của khách hàng nhằm cá nhân hóa trải nghiệm mua sắm. Ứng dụng này minh họa khía cạnh nào của kinh tế số?

  • A. Sử dụng dữ liệu và công nghệ để nâng cao hiệu quả kinh doanh.
  • B. Chỉ tập trung vào bán hàng trực tuyến.
  • C. Giảm thiểu hoàn toàn tương tác con người.
  • D. Chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp nhỏ.

Câu 24: Để đảm bảo an toàn khi tham gia các diễn đàn trực tuyến hoặc mạng xã hội, hành động nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Chia sẻ mọi thông tin cá nhân để kết bạn dễ hơn.
  • B. Cẩn trọng khi chia sẻ thông tin cá nhân và suy nghĩ kỹ trước khi đăng bài.
  • C. Chấp nhận mọi lời mời kết bạn từ người lạ.
  • D. Sử dụng một mật khẩu duy nhất cho tất cả các tài khoản.

Câu 25: Một trong những nguy cơ tiềm ẩn khi sử dụng internet là tiếp xúc với thông tin sai lệch (tin giả). Kỹ năng nào của công dân số giúp phòng tránh nguy cơ này hiệu quả nhất?

  • A. Khả năng gõ phím nhanh.
  • B. Khả năng sử dụng nhiều mạng xã hội.
  • C. Khả năng đánh giá và xác minh độ tin cậy của nguồn thông tin.
  • D. Khả năng chơi game trực tuyến giỏi.

Câu 26: Xét về mặt biểu diễn thông tin, sự khác biệt cơ bản giữa tín hiệu tương tự (analog) và tín hiệu số (digital) là gì?

  • A. Tín hiệu tương tự biến đổi liên tục, tín hiệu số có các giá trị rời rạc.
  • B. Tín hiệu tương tự chỉ biểu diễn âm thanh, tín hiệu số chỉ biểu diễn hình ảnh.
  • C. Tín hiệu tương tự dễ xử lý bằng máy tính hơn tín hiệu số.
  • D. Tín hiệu tương tự ít bị nhiễu hơn tín hiệu số.

Câu 27: Việc sao chép và phân phối phần mềm có bản quyền mà không được sự cho phép của tác giả hoặc nhà sản xuất được gọi là gì?

  • A. Sử dụng miễn phí (Freeware).
  • B. Phần mềm nguồn mở (Open Source Software).
  • C. Dùng thử (Trial version).
  • D. Xâm phạm bản quyền phần mềm.

Câu 28: Một trong những lợi ích của việc số hóa tài liệu giấy tờ hành chính công là gì?

  • A. Làm tăng diện tích lưu trữ.
  • B. Giúp tìm kiếm và truy xuất thông tin nhanh chóng, dễ dàng hơn.
  • C. Làm cho tài liệu dễ bị mất hơn.
  • D. Chỉ có thể xem được trên một loại thiết bị duy nhất.

Câu 29: Khi thảo luận về dữ liệu lớn (Big Data), đặc điểm nào sau đây thường được nhắc đến để mô tả nó?

  • A. Chỉ bao gồm dữ liệu văn bản.
  • B. Luôn có kích thước nhỏ và dễ dàng xử lý bằng phần mềm thông thường.
  • C. Có khối lượng lớn, tốc độ xử lý nhanh và đa dạng về định dạng.
  • D. Chỉ được tạo ra từ các nguồn chính thức của chính phủ.

Câu 30: Để đóng góp tích cực vào xã hội tri thức, một học sinh THPT nên tập trung phát triển những kỹ năng nào liên quan đến công nghệ thông tin?

  • A. Nâng cao năng lực sử dụng công nghệ để học tập, tìm kiếm thông tin và giải quyết vấn đề một cách sáng tạo.
  • B. Chỉ học cách sử dụng các ứng dụng giải trí phổ biến.
  • C. Tránh xa công nghệ để tập trung vào sách vở truyền thống.
  • D. Chỉ học thuộc lòng các khái niệm về máy tính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong hệ nhị phân, giá trị của số 10112 tương ứng với giá trị nào trong hệ thập phân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Tại sao máy tính thường sử dụng hệ nhị phân để biểu diễn và xử lý thông tin?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Quá trình chuyển đổi thông tin từ dạng tương tự (analog) sang dạng số (digital) để máy tính có thể xử lý được gọi là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một bức ảnh được quét từ giấy vào máy tính. Đây là ví dụ về quá trình gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Một đoạn nhạc được ghi âm bằng micro và lưu dưới dạng tệp MP3 trên máy tính. Quá trình chuyển từ âm thanh thực tế sang tệp MP3 bao gồm giai đoạn số hóa nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Trong xã hội tri thức, vai trò của thông tin và dữ liệu được nhấn mạnh như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Khái niệm nào mô tả việc sử dụng các công nghệ số để cải thiện hoặc thay đổi mô hình kinh doanh, tạo ra trải nghiệm mới cho khách hàng và nhân viên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Đâu KHÔNG phải là một đặc điểm của công dân số?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Một trong những thách thức lớn nhất của xã hội tri thức là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Giả sử bạn cần biểu diễn số lượng học sinh trong một lớp học (ví dụ: 45 học sinh) bằng hệ nhị phân. Số nhị phân tương ứng là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Khi số hóa một đoạn văn bản từ sách giấy sang máy tính, công nghệ nào thường được sử dụng để nhận diện các ký tự và chuyển chúng thành dữ liệu văn bản có thể chỉnh sửa được?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Giả sử bạn có một đoạn âm thanh chất lượng cao được số hóa. Để giảm kích thước tệp mà vẫn giữ được chất lượng chấp nhận được, bạn có thể sử dụng phương pháp nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Khái niệm 'dấu chân số' (digital footprint) đề cập đến điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Việc bảo vệ dữ liệu cá nhân trên môi trường số là cần thiết vì lý do chính nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một người thường xuyên kiểm tra cài đặt quyền riêng tư trên các tài khoản mạng xã hội, sử dụng mật khẩu mạnh và cẩn trọng khi chia sẻ thông tin cá nhân trực tuyến. Hành động này thể hiện khía cạnh nào của công dân số?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Khái niệm nào mô tả khả năng tìm kiếm, đánh giá, sử dụng và truyền đạt thông tin một cách hiệu quả trong bối cảnh kỹ thuật số?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Xem xét đoạn mã HTML sau: `

Tiêu đề chính

Đoạn thứ nhất.

Tiêu đề phụ

Đoạn thứ hai.

`. Cấu trúc này tạo ra bao nhiêu đoạn văn (paragraph)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Trong một tệp hình ảnh kỹ thuật số, mỗi điểm ảnh (pixel) được biểu diễn bằng một tập hợp các bit. Số lượng bit dùng để biểu diễn màu sắc cho mỗi pixel quyết định yếu tố nào của hình ảnh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Một byte (Byte) là đơn vị lưu trữ thông tin cơ bản trong máy tính, tương đương với bao nhiêu bit?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Khi bạn nhập một ký tự từ bàn phím vào máy tính, máy tính sẽ biểu diễn ký tự đó dưới dạng các số nhị phân dựa trên một bảng mã. Bảng mã phổ biến nhất hiện nay có thể biểu diễn hầu hết các ký tự của các ngôn ngữ trên thế giới là bảng mã nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Tác động tích cực nào của công nghệ thông tin đối với xã hội tri thức là rõ rệt nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Đâu là một ví dụ về ứng dụng của công nghệ thông tin trong lĩnh vực y tế, thể hiện sự phát triển của xã hội tri thức?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một công ty sử dụng phần mềm quản lý khách hàng (CRM) để theo dõi lịch sử tương tác, sở thích và phản hồi của khách hàng nhằm cá nhân hóa trải nghiệm mua sắm. Ứng dụng này minh họa khía cạnh nào của kinh tế số?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Để đảm bảo an toàn khi tham gia các diễn đàn trực tuyến hoặc mạng xã hội, hành động nào sau đây là quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một trong những nguy cơ tiềm ẩn khi sử dụng internet là tiếp xúc với thông tin sai lệch (tin giả). Kỹ năng nào của công dân số giúp phòng tránh nguy cơ này hiệu quả nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Xét về mặt biểu diễn thông tin, sự khác biệt cơ bản giữa tín hiệu tương tự (analog) và tín hiệu số (digital) là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Việc sao chép và phân phối phần mềm có bản quyền mà không được sự cho phép của tác giả hoặc nhà sản xuất được gọi là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một trong những lợi ích của việc số hóa tài liệu giấy tờ hành chính công là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Khi thảo luận về dữ liệu lớn (Big Data), đặc điểm nào sau đây thường được nhắc đến để mô tả nó?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Để đóng góp tích cực vào xã hội tri thức, một học sinh THPT nên tập trung phát triển những kỹ năng nào liên quan đến công nghệ thông tin?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong bối cảnh xã hội tri thức, vai trò của máy tính không chỉ dừng lại ở việc xử lý dữ liệu thô mà còn là công cụ hỗ trợ con người trong việc chuyển đổi thông tin thành tri thức. Quá trình này đòi hỏi khả năng nào của con người khi tương tác với máy tính?

  • A. Chỉ cần ghi nhớ thông tin được hiển thị trên màn hình.
  • B. Thực hiện các thao tác kỹ thuật phức tạp với tốc độ cao.
  • C. Sao chép và lưu trữ một lượng lớn dữ liệu.
  • D. Phân tích, đánh giá và tổng hợp thông tin để đưa ra quyết định hoặc hiểu sâu sắc vấn đề.

Câu 2: Hệ nhị phân (Binary system) là nền tảng hoạt động của máy tính. Khái niệm cốt lõi nào giúp máy tính biểu diễn và xử lý mọi loại dữ liệu (văn bản, hình ảnh, âm thanh) dưới dạng số nhị phân?

  • A. Số hóa (Digitalization).
  • B. Nén dữ liệu (Data compression).
  • C. Mã hóa dữ liệu (Data encryption).
  • D. Truyền dữ liệu (Data transmission).

Câu 3: Một đoạn văn bản được số hóa. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Đoạn văn bản được in ra giấy.
  • B. Đoạn văn bản được dịch sang ngôn ngữ khác.
  • C. Đoạn văn bản được biểu diễn dưới dạng các kí tự đã được mã hóa thành chuỗi bit.
  • D. Đoạn văn bản được đọc to bằng giọng nói tổng hợp.

Câu 4: Trong quá trình số hóa một bức ảnh màu, thông tin về màu sắc của mỗi điểm ảnh (pixel) được biểu diễn bằng các giá trị số. Điều này thể hiện nguyên tắc nào của số hóa?

  • A. Biểu diễn liên tục.
  • B. Biểu diễn rời rạc.
  • C. Biểu diễn tương tự.
  • D. Biểu diễn vật lý.

Câu 5: Một bài hát được số hóa thành tệp âm thanh trên máy tính. So với việc nghe trực tiếp âm thanh từ nhạc cụ, tệp âm thanh số có ưu điểm nổi bật nào liên quan đến việc xử lý bằng máy tính?

  • A. Chất lượng âm thanh luôn cao hơn.
  • B. Không cần thiết bị phát nhạc.
  • C. Chỉ có thể nghe được trên internet.
  • D. Có thể dễ dàng sao chép, chỉnh sửa, truyền tải và lưu trữ mà không làm giảm chất lượng ban đầu (trong giới hạn nhất định).

Câu 6: Xã hội tri thức (Knowledge Society) được đặc trưng bởi điều gì là chủ yếu?

  • A. Sản xuất, phân phối và sử dụng tri thức trở thành động lực chính cho sự phát triển kinh tế và xã hội.
  • B. Tất cả mọi người đều có bằng đại học trở lên.
  • C. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất công nghiệp nặng.
  • D. Việc sử dụng máy tính là bắt buộc đối với mọi công dân.

Câu 7: Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) đóng vai trò then chốt trong việc hình thành xã hội tri thức. Phân tích nào sau đây không phải là tác động trực tiếp của ICT đối với việc xây dựng xã hội tri thức?

  • A. Tăng cường khả năng tiếp cận thông tin và tri thức cho mọi người.
  • B. Thúc đẩy sự hợp tác và chia sẻ tri thức trên phạm vi toàn cầu.
  • C. Giảm thiểu hoàn toàn sự bất bình đẳng trong xã hội.
  • D. Tạo ra các công cụ mới để xử lý, phân tích và tạo ra tri thức.

Câu 8: Một người nông dân sử dụng ứng dụng trên điện thoại thông minh để theo dõi dự báo thời tiết, giá cả thị trường và kỹ thuật trồng trọt tiên tiến được chia sẻ trực tuyến. Hành động này thể hiện khía cạnh nào của việc ứng dụng tin học trong xã hội tri thức?

  • A. Chỉ là giải trí.
  • B. Tiếp cận và ứng dụng tri thức để nâng cao hiệu quả công việc và đời sống.
  • C. Lãng phí thời gian vào công nghệ.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào máy móc.

Câu 9: Big Data (Dữ liệu lớn) là một khái niệm quan trọng trong xã hội hiện đại. Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng nhất về Big Data?

  • A. Tập hợp dữ liệu có khối lượng rất lớn, tốc độ phát sinh nhanh chóng và đa dạng về định dạng, đòi hỏi công nghệ xử lý chuyên biệt.
  • B. Chỉ bao gồm dữ liệu được lưu trữ trên internet.
  • C. Là dữ liệu chỉ liên quan đến các giao dịch tài chính.
  • D. Dữ liệu được thu thập thủ công và phân tích bằng phương pháp truyền thống.

Câu 10: Phân tích dữ liệu lớn (Big Data Analytics) có tiềm năng tạo ra tri thức mới. Ví dụ nào sau đây minh họa rõ nhất việc phân tích Big Data giúp tạo ra tri thức hoặc hiểu biết sâu sắc hơn?

  • A. Đếm số lượng khách hàng trong một cửa hàng.
  • B. Lưu trữ các hóa đơn bán hàng trong một cơ sở dữ liệu.
  • C. Phân tích hành vi mua sắm của hàng triệu khách hàng trực tuyến để dự đoán xu hướng tiêu dùng và cá nhân hóa quảng cáo.
  • D. Soạn thảo một báo cáo bán hàng hàng tháng.

Câu 11: Trí tuệ nhân tạo (AI) đang ngày càng ảnh hưởng đến xã hội. Một hệ thống AI được huấn luyện để nhận dạng các khối u ác tính trên ảnh X-quang với độ chính xác cao hơn bác sĩ. Ứng dụng này thể hiện tiềm năng của AI trong lĩnh vực nào?

  • A. Tự động hóa công nghiệp.
  • B. Y tế và chăm sóc sức khỏe.
  • C. Giáo dục trực tuyến.
  • D. Thương mại điện tử.

Câu 12: Sự phát triển nhanh chóng của công nghệ số cũng đặt ra những thách thức cho xã hội tri thức. Thách thức nào sau đây liên quan trực tiếp đến việc xử lý một lượng thông tin khổng lồ và đa dạng từ nhiều nguồn khác nhau?

  • A. Thiếu thiết bị phần cứng hiện đại.
  • B. Chi phí sử dụng internet quá cao.
  • C. Hạn chế về tốc độ xử lý của máy tính cá nhân.
  • D. Tình trạng quá tải thông tin (Information Overload) và khó khăn trong việc phân biệt thông tin chính xác, tin giả.

Câu 13: Để trở thành một công dân hiệu quả trong xã hội tri thức, mỗi cá nhân cần trang bị những kỹ năng gì liên quan đến công nghệ thông tin?

  • A. Chỉ cần biết sử dụng mạng xã hội.
  • B. Chỉ cần biết gõ văn bản nhanh.
  • C. Khả năng tìm kiếm, đánh giá, sử dụng và tạo ra thông tin một cách có trách nhiệm và hiệu quả.
  • D. Chỉ cần biết chơi game trên máy tính.

Câu 14: Khái niệm

  • A. Sự khác biệt về khả năng tiếp cận, sử dụng và hưởng lợi từ công nghệ thông tin và truyền thông giữa các nhóm người hoặc khu vực địa lý khác nhau.
  • B. Sự khác biệt giữa máy tính để bàn và máy tính xách tay.
  • C. Sự khác biệt giữa dữ liệu số và dữ liệu tương tự.
  • D. Sự khác biệt về ngôn ngữ lập trình.

Câu 15: Trong mô hình DIKW (Data - Information - Knowledge - Wisdom), "Information" (Thông tin) là gì?

  • A. Các dữ kiện thô chưa qua xử lý.
  • B. Dữ liệu đã được xử lý, tổ chức và có ý nghĩa trong một ngữ cảnh nhất định.
  • C. Sự hiểu biết sâu sắc về các nguyên tắc và mối quan hệ.
  • D. Khả năng đưa ra quyết định đúng đắn dựa trên tri thức và kinh nghiệm.

Câu 16: Việc một công ty sử dụng phần mềm để phân tích dữ liệu bán hàng từ các cửa hàng khác nhau nhằm xác định mặt hàng bán chạy nhất theo mùa và địa điểm. Hoạt động này thuộc giai đoạn nào của quá trình xử lý thông tin?

  • A. Thu thập dữ liệu.
  • B. Lưu trữ dữ liệu.
  • C. Xử lý dữ liệu (phân tích, tổng hợp).
  • D. Truyền dữ liệu.

Câu 17: Một nhà báo cần viết bài về tình hình ô nhiễm không khí tại thành phố. Cô ấy thu thập dữ liệu về nồng độ bụi mịn từ các trạm quan trắc, phỏng vấn chuyên gia môi trường, và tìm kiếm các báo cáo khoa học liên quan. Quá trình này thể hiện bước nào trong việc chuyển đổi từ dữ liệu sang tri thức?

  • A. Thu thập và tích hợp dữ liệu/thông tin.
  • B. Tự động hóa hoàn toàn quá trình viết bài.
  • C. Chỉ dựa vào cảm tính cá nhân.
  • D. Bỏ qua các nguồn thông tin chính thống.

Câu 18: Một trong những thách thức lớn của xã hội tri thức là đảm bảo an toàn thông tin và bảo mật dữ liệu cá nhân. Tại sao vấn đề này lại trở nên đặc biệt quan trọng khi mọi hoạt động ngày càng được số hóa?

  • A. Vì chỉ có các tập đoàn lớn mới có dữ liệu cần bảo vệ.
  • B. Vì dữ liệu số không thể bị đánh cắp.
  • C. Vì việc mất dữ liệu chỉ gây thiệt hại về tài chính.
  • D. Vì dữ liệu cá nhân và thông tin quan trọng được thu thập, lưu trữ và xử lý trên quy mô lớn, dễ trở thành mục tiêu tấn công, gây ra hậu quả nghiêm trọng về quyền riêng tư, tài chính, thậm chí an ninh quốc gia.

Câu 19: Khả năng tư duy phản biện (Critical Thinking) là một kỹ năng thiết yếu trong xã hội tri thức. Kỹ năng này giúp cá nhân làm gì khi tiếp cận thông tin từ môi trường số?

  • A. Chấp nhận mọi thông tin nhận được mà không nghi ngờ.
  • B. Phân tích, đánh giá tính xác thực, độ tin cậy và mức độ phù hợp của thông tin trước khi sử dụng hoặc chia sẻ.
  • C. Chỉ đọc lướt qua tiêu đề.
  • D. Chỉ tin vào thông tin từ một nguồn duy nhất.

Câu 20: Sự phát triển của các nền tảng học tập trực tuyến (online learning platforms) là một minh chứng cho tác động của công nghệ số đối với lĩnh vực giáo dục trong xã hội tri thức. Tác động chính ở đây là gì?

  • A. Mở rộng cơ hội tiếp cận giáo dục, cho phép học tập mọi lúc, mọi nơi và cá nhân hóa lộ trình học tập.
  • B. Thay thế hoàn toàn vai trò của giáo viên truyền thống.
  • C. Chỉ cung cấp các khóa học về tin học.
  • D. Giảm chất lượng giáo dục do thiếu tương tác trực tiếp.

Câu 21: Một công ty sử dụng hệ thống quản lý quan hệ khách hàng (CRM) để thu thập và phân tích dữ liệu tương tác của khách hàng. Mục tiêu chính của việc này trong bối cảnh xã hội tri thức là gì?

  • A. Để lưu trữ thông tin cá nhân của nhân viên.
  • B. Để tạo ra các báo cáo tài chính hàng quý.
  • C. Để hiểu rõ hơn nhu cầu và hành vi của khách hàng, từ đó đưa ra các chiến lược kinh doanh và dịch vụ phù hợp, tạo lợi thế cạnh tranh dựa trên tri thức về khách hàng.
  • D. Để tự động hóa quy trình sản xuất.

Câu 22: Xét về mặt biểu diễn thông tin trong máy tính, tại sao hệ nhị phân lại được sử dụng làm nền tảng thay vì hệ thập phân hay các hệ đếm khác?

  • A. Vì con người dễ dàng tính toán bằng hệ nhị phân hơn.
  • B. Vì hệ nhị phân biểu diễn được nhiều số lớn hơn.
  • C. Vì hệ nhị phân là hệ đếm duy nhất có thể được số hóa.
  • D. Vì các thiết bị điện tử có thể dễ dàng biểu diễn hai trạng thái (có điện/không có điện, cao/thấp) tương ứng với 0 và 1.

Câu 23: Khi số hóa một hình ảnh, quá trình lấy mẫu (sampling) và lượng tử hóa (quantization) được thực hiện. Lấy mẫu liên quan đến việc gì?

  • A. Chia ảnh thành các điểm ảnh (pixel) nhỏ.
  • B. Gán giá trị số cho màu sắc của mỗi điểm ảnh.
  • C. Nén kích thước tệp ảnh.
  • D. Hiển thị ảnh trên màn hình.

Câu 24: Lượng tử hóa trong quá trình số hóa hình ảnh hoặc âm thanh là bước nào?

  • A. Xác định tần số lấy mẫu.
  • B. Chuyển đổi giá trị cường độ (ánh sáng, âm thanh) tại mỗi điểm mẫu thành giá trị số rời rạc.
  • C. Gộp nhiều điểm ảnh thành một.
  • D. Phân tích nội dung của dữ liệu.

Câu 25: Sự bùng nổ của mạng xã hội và các nền tảng chia sẻ thông tin trực tuyến đã tạo ra một lượng lớn dữ liệu do người dùng tạo ra (User-Generated Content). Loại dữ liệu này đóng góp vào Big Data và xã hội tri thức như thế nào?

  • A. Chỉ là nguồn giải trí và không có giá trị thông tin.
  • B. Chỉ làm tăng thêm gánh nặng lưu trữ dữ liệu.
  • C. Chỉ có giá trị cho mục đích quảng cáo.
  • D. Cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng xã hội, ý kiến công chúng, hành vi người dùng, là nguồn dữ liệu quý giá cho phân tích và tạo ra tri thức mới.

Câu 26: Một thư viện truyền thống quyết định số hóa toàn bộ sách, báo, tài liệu quý hiếm của mình để đưa lên internet. Mục tiêu chính của dự án này trong bối cảnh xã hội tri thức là gì?

  • A. Tăng cường khả năng tiếp cận tri thức cho cộng đồng, bảo tồn di sản văn hóa số và tạo điều kiện cho nghiên cứu, học tập trực tuyến.
  • B. Giảm số lượng nhân viên thư viện.
  • C. Chỉ để tiết kiệm không gian lưu trữ vật lý.
  • D. Chỉ phục vụ cho một nhóm người dùng nhất định.

Câu 27: Trong xã hội tri thức, khái niệm "công dân số" (Digital Citizen) thường được nhắc đến. Đặc điểm nào sau đây không phải là một khía cạnh quan trọng của công dân số có trách nhiệm?

  • A. Có kiến thức và kỹ năng sử dụng công nghệ số an toàn và hiệu quả.
  • B. Hiểu biết về đạo đức, pháp luật trong môi trường số.
  • C. Chia sẻ mọi thông tin cá nhân lên mạng xã hội một cách công khai.
  • D. Tham gia vào các hoạt động trực tuyến một cách văn minh và có trách nhiệm.

Câu 28: Tự động hóa (Automation) bằng máy tính và AI có thể mang lại nhiều lợi ích nhưng cũng đặt ra thách thức về việc làm. Phân tích nào sau đây mô tả đúng nhất tác động tiềm tàng của tự động hóa đối với thị trường lao động trong xã hội tri thức?

  • A. Tự động hóa sẽ loại bỏ tất cả các công việc của con người.
  • B. Tự động hóa chỉ ảnh hưởng đến các công việc chân tay.
  • C. Tự động hóa không tạo ra bất kỳ công việc mới nào.
  • D. Tự động hóa có thể thay thế các công việc lặp đi lặp lại, nhưng đồng thời tạo ra nhu cầu về các kỹ năng mới (ví dụ: quản lý hệ thống tự động, phân tích dữ liệu, sáng tạo nội dung), đòi hỏi người lao động phải học hỏi và thích ứng.

Câu 29: Một người dùng internet thường xuyên chia sẻ tin tức, hình ảnh mà không kiểm chứng nguồn gốc hoặc tính chính xác. Hành vi này thể hiện sự thiếu sót về mặt kỹ năng hoặc nhận thức nào trong bối cảnh xã hội tri thức?

  • A. Thiếu khả năng gõ phím nhanh.
  • B. Thiếu kỹ năng đánh giá thông tin và trách nhiệm chia sẻ nội dung trên mạng.
  • C. Thiếu kết nối internet tốc độ cao.
  • D. Thiếu kiến thức về lập trình.

Câu 30: Việc chính phủ công bố rộng rãi các bộ dữ liệu về y tế, giáo dục, môi trường dưới dạng số (Open Data) có ý nghĩa gì đối với việc xây dựng xã hội tri thức?

  • A. Thúc đẩy sự minh bạch, tạo điều kiện cho các nhà nghiên cứu, doanh nghiệp và công dân phân tích dữ liệu để đưa ra các sáng kiến, giải pháp và tri thức mới phục vụ cộng đồng.
  • B. Làm tăng chi phí hoạt động của chính phủ.
  • C. Chỉ phục vụ cho mục đích thống kê nội bộ.
  • D. Gây khó khăn cho người dân trong việc tiếp cận thông tin.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong bối cảnh xã hội tri thức, vai trò của máy tính không chỉ dừng lại ở việc xử lý dữ liệu thô mà còn là công cụ hỗ trợ con người trong việc chuyển đổi thông tin thành tri thức. Quá trình này đòi hỏi khả năng nào của con người khi tương tác với máy tính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Hệ nhị phân (Binary system) là nền tảng hoạt động của máy tính. Khái niệm cốt lõi nào giúp máy tính biểu diễn và xử lý mọi loại dữ liệu (văn bản, hình ảnh, âm thanh) dưới dạng số nhị phân?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một đoạn văn bản được số hóa. Điều này có nghĩa là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong quá trình số hóa một bức ảnh màu, thông tin về màu sắc của mỗi điểm ảnh (pixel) được biểu diễn bằng các giá trị số. Điều này thể hiện nguyên tắc nào của số hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một bài hát được số hóa thành tệp âm thanh trên máy tính. So với việc nghe trực tiếp âm thanh từ nhạc cụ, tệp âm thanh số có ưu điểm nổi bật nào liên quan đến việc xử lý bằng máy tính?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Xã hội tri thức (Knowledge Society) được đặc trưng bởi điều gì là chủ yếu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) đóng vai trò then chốt trong việc hình thành xã hội tri thức. Phân tích nào sau đây *không* phải là tác động trực tiếp của ICT đối với việc xây dựng xã hội tri thức?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Một người nông dân sử dụng ứng dụng trên điện thoại thông minh để theo dõi dự báo thời tiết, giá cả thị trường và kỹ thuật trồng trọt tiên tiến được chia sẻ trực tuyến. Hành động này thể hiện khía cạnh nào của việc ứng dụng tin học trong xã hội tri thức?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Big Data (Dữ liệu lớn) là một khái niệm quan trọng trong xã hội hiện đại. Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng nhất về Big Data?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Phân tích dữ liệu lớn (Big Data Analytics) có tiềm năng tạo ra tri thức mới. Ví dụ nào sau đây minh họa rõ nhất việc phân tích Big Data giúp tạo ra tri thức hoặc hiểu biết sâu sắc hơn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Trí tuệ nhân tạo (AI) đang ngày càng ảnh hưởng đến xã hội. Một hệ thống AI được huấn luyện để nhận dạng các khối u ác tính trên ảnh X-quang với độ chính xác cao hơn bác sĩ. Ứng dụng này thể hiện tiềm năng của AI trong lĩnh vực nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Sự phát triển nhanh chóng của công nghệ số cũng đặt ra những thách thức cho xã hội tri thức. Thách thức nào sau đây liên quan trực tiếp đến việc xử lý một lượng thông tin khổng lồ và đa dạng từ nhiều nguồn khác nhau?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Để trở thành một công dân hiệu quả trong xã hội tri thức, mỗi cá nhân cần trang bị những kỹ năng gì liên quan đến công nghệ thông tin?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Khái niệm "khoảng cách số" (Digital Divide) mô tả sự khác biệt nào trong xã hội?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Trong mô hình DIKW (Data - Information - Knowledge - Wisdom), 'Information' (Thông tin) là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Việc một công ty sử dụng phần mềm để phân tích dữ liệu bán hàng từ các cửa hàng khác nhau nhằm xác định mặt hàng bán chạy nhất theo mùa và địa điểm. Hoạt động này thuộc giai đoạn nào của quá trình xử lý thông tin?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một nhà báo cần viết bài về tình hình ô nhiễm không khí tại thành phố. Cô ấy thu thập dữ liệu về nồng độ bụi mịn từ các trạm quan trắc, phỏng vấn chuyên gia môi trường, và tìm kiếm các báo cáo khoa học liên quan. Quá trình này thể hiện bước nào trong việc chuyển đổi từ dữ liệu sang tri thức?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Một trong những thách thức lớn của xã hội tri thức là đảm bảo an toàn thông tin và bảo mật dữ liệu cá nhân. Tại sao vấn đề này lại trở nên đặc biệt quan trọng khi mọi hoạt động ngày càng được số hóa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Khả năng tư duy phản biện (Critical Thinking) là một kỹ năng thiết yếu trong xã hội tri thức. Kỹ năng này giúp cá nhân làm gì khi tiếp cận thông tin từ môi trường số?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Sự phát triển của các nền tảng học tập trực tuyến (online learning platforms) là một minh chứng cho tác động của công nghệ số đối với lĩnh vực giáo dục trong xã hội tri thức. Tác động chính ở đây là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một công ty sử dụng hệ thống quản lý quan hệ khách hàng (CRM) để thu thập và phân tích dữ liệu tương tác của khách hàng. Mục tiêu chính của việc này trong bối cảnh xã hội tri thức là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Xét về mặt biểu diễn thông tin trong máy tính, tại sao hệ nhị phân lại được sử dụng làm nền tảng thay vì hệ thập phân hay các hệ đếm khác?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Khi số hóa một hình ảnh, quá trình lấy mẫu (sampling) và lượng tử hóa (quantization) được thực hiện. Lấy mẫu liên quan đến việc gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Lượng tử hóa trong quá trình số hóa hình ảnh hoặc âm thanh là bước nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Sự bùng nổ của mạng xã hội và các nền tảng chia sẻ thông tin trực tuyến đã tạo ra một lượng lớn dữ liệu do người dùng tạo ra (User-Generated Content). Loại dữ liệu này đóng góp vào Big Data và xã hội tri thức như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một thư viện truyền thống quyết định số hóa toàn bộ sách, báo, tài liệu quý hiếm của mình để đưa lên internet. Mục tiêu chính của dự án này trong bối cảnh xã hội tri thức là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Trong xã hội tri thức, khái niệm 'công dân số' (Digital Citizen) thường được nhắc đến. Đặc điểm nào sau đây *không* phải là một khía cạnh quan trọng của công dân số có trách nhiệm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Tự động hóa (Automation) bằng máy tính và AI có thể mang lại nhiều lợi ích nhưng cũng đặt ra thách thức về việc làm. Phân tích nào sau đây mô tả đúng nhất tác động tiềm tàng của tự động hóa đối với thị trường lao động trong xã hội tri thức?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một người dùng internet thường xuyên chia sẻ tin tức, hình ảnh mà không kiểm chứng nguồn gốc hoặc tính chính xác. Hành vi này thể hiện sự thiếu sót về mặt kỹ năng hoặc nhận thức nào trong bối cảnh xã hội tri thức?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Việc chính phủ công bố rộng rãi các bộ dữ liệu về y tế, giáo dục, môi trường dưới dạng số (Open Data) có ý nghĩa gì đối với việc xây dựng xã hội tri thức?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây là NỔI BẬT NHẤT của xã hội tri thức so với các xã hội công nghiệp truyền thống?

  • A. Sản xuất hàng hóa vật chất là động lực chính.
  • B. Tập trung vào lao động chân tay và sản xuất theo dây chuyền.
  • C. Nguồn lực chính dựa vào tài nguyên thiên nhiên và vốn.
  • D. Tri thức và thông tin trở thành nguồn lực sản xuất và động lực phát triển chủ yếu.

Câu 2: Một công ty ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) để phân tích dữ liệu hành vi khách hàng trên website, từ đó đưa ra các gợi ý sản phẩm phù hợp cho từng người dùng. Việc ứng dụng AI này thể hiện vai trò nào của máy tính trong xã hội tri thức?

  • A. Tự động hóa sản xuất vật chất.
  • B. Thay thế hoàn toàn lao động con người trong mọi lĩnh vực.
  • C. Hỗ trợ xử lý, phân tích lượng lớn thông tin để tạo ra tri thức mới và ra quyết định.
  • D. Chỉ phục vụ mục đích giải trí cá nhân.

Câu 3: Tình trạng một bộ phận dân cư gặp khó khăn trong việc tiếp cận và sử dụng công nghệ thông tin do thiếu hạ tầng, thiết bị hoặc kỹ năng được gọi là gì?

  • A. Bùng nổ thông tin.
  • B. Khoảng cách số (Digital divide).
  • C. An toàn thông tin.
  • D. Quyền riêng tư dữ liệu.

Câu 4: Khi một người dùng internet chia sẻ thông tin cá nhân (như ngày sinh, nơi làm việc) lên mạng xã hội mà không kiểm soát cài đặt bảo mật, điều này có thể dẫn đến rủi ro gì liên quan đến quyền riêng tư trong môi trường số?

  • A. Thông tin cá nhân bị thu thập và sử dụng sai mục đích bởi bên thứ ba.
  • B. Máy tính bị nhiễm virus.
  • C. Tốc độ kết nối internet chậm đi.
  • D. Không thể truy cập vào các dịch vụ trực tuyến.

Câu 5: Một học sinh sử dụng thông tin tìm kiếm được trên mạng internet để hoàn thành bài tập về nhà. Để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy của thông tin, học sinh đó cần thực hiện hành động nào sau đây?

  • A. Chỉ đọc lướt qua tiêu đề bài viết.
  • B. Tin tưởng hoàn toàn vào kết quả đầu tiên trên công cụ tìm kiếm.
  • C. Kiểm tra nguồn gốc thông tin, so sánh với nhiều nguồn khác và đánh giá tính cập nhật, khách quan.
  • D. Sao chép nguyên văn nội dung mà không ghi nguồn.

Câu 6: Tác động tích cực nào của công nghệ thông tin thể hiện rõ nhất trong lĩnh vực y tế, đặc biệt là ở các vùng sâu, vùng xa?

  • A. Tăng chi phí khám chữa bệnh.
  • B. Giảm số lượng bác sĩ.
  • C. Chỉ hỗ trợ quản lý hành chính.
  • D. Hỗ trợ khám chữa bệnh từ xa (telemedicine), nâng cao khả năng tiếp cận dịch vụ y tế chất lượng.

Câu 7: Khái niệm "Dấu chân số" (Digital footprint) đề cập đến điều gì?

  • A. Tổng hợp dữ liệu về hoạt động trực tuyến của một người (lịch sử duyệt web, bài đăng mạng xã hội, giao dịch trực tuyến...).
  • B. Lượng điện năng tiêu thụ của máy tính.
  • C. Kích thước của màn hình máy tính.
  • D. Số lượng ứng dụng được cài đặt trên điện thoại.

Câu 8: Việc các quốc gia ngày càng chú trọng phát triển cơ sở hạ tầng số, đào tạo kỹ năng số cho người dân và khuyến khích ứng dụng công nghệ trong mọi lĩnh vực là minh chứng cho xu hướng nào của xã hội hiện đại?

  • A. Phát triển nông nghiệp truyền thống.
  • B. Giảm thiểu toàn cầu hóa.
  • C. Xây dựng xã hội số và kinh tế số.
  • D. Quay trở lại nền kinh tế dựa vào tài nguyên.

Câu 9: Một trong những thách thức lớn nhất mà xã hội tri thức phải đối mặt liên quan đến thông tin là "bùng nổ thông tin". Hậu quả chính của tình trạng này là gì?

  • A. Thiếu thông tin để ra quyết định.
  • B. Khó khăn trong việc tìm kiếm, chắt lọc và đánh giá thông tin đáng tin cậy.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào công nghệ.
  • D. Tăng khả năng tập trung của con người.

Câu 10: Một ứng dụng di động sử dụng dữ liệu vị trí của người dùng để gợi ý các cửa hàng gần đó. Việc thu thập và sử dụng dữ liệu vị trí này đặt ra vấn đề đạo đức và pháp lý nào cần quan tâm?

  • A. Vấn đề bản quyền phần mềm.
  • B. Vấn đề hiệu suất ứng dụng.
  • C. Vấn đề tương thích thiết bị.
  • D. Vấn đề quyền riêng tư và bảo vệ dữ liệu cá nhân.

Câu 11: Vai trò nào của máy tính và công nghệ thông tin giúp thúc đẩy sự phát triển của thương mại điện tử (E-commerce)?

  • A. Tạo ra nền tảng giao dịch trực tuyến, kết nối người bán và người mua không giới hạn không gian, thời gian.
  • B. Chỉ cung cấp thông tin về sản phẩm.
  • C. Thay thế hoàn toàn các cửa hàng truyền thống.
  • D. Giảm nhu cầu vận chuyển hàng hóa.

Câu 12: Để trở thành một công dân số có trách nhiệm, một cá nhân cần có những hành vi nào khi tham gia vào môi trường mạng?

  • A. Sao chép và chia sẻ bất kỳ nội dung nào tìm thấy trên mạng.
  • B. Đăng tải thông tin chưa được kiểm chứng hoặc gây ảnh hưởng xấu đến người khác.
  • C. Tuân thủ pháp luật về an ninh mạng, tôn trọng quyền riêng tư và bản quyền, giao tiếp văn minh.
  • D. Chỉ sử dụng internet cho mục đích giải trí cá nhân.

Câu 13: Dự đoán nào sau đây về tác động của tự động hóa và robot trong tương lai gần là hợp lý nhất?

  • A. Robot sẽ thay thế hoàn toàn con người trong mọi công việc.
  • B. Một số ngành nghề truyền thống có thể giảm nhu cầu lao động chân tay, đồng thời xuất hiện các ngành nghề mới liên quan đến công nghệ.
  • C. Tự động hóa sẽ làm giảm năng suất lao động.
  • D. Con người sẽ không cần học hỏi kỹ năng mới.

Câu 14: Việc sử dụng các hệ thống học trực tuyến (e-learning) với bài giảng số, tài liệu số và công cụ tương tác trực tuyến thể hiện sự chuyển đổi nào trong lĩnh vực giáo dục dưới tác động của công nghệ?

  • A. Giảm vai trò của giáo viên.
  • B. Tăng chi phí học tập.
  • C. Hạn chế khả năng tiếp cận giáo dục.
  • D. Cá nhân hóa việc học, tăng tính linh hoạt và khả năng tiếp cận kiến thức mọi lúc mọi nơi.

Câu 15: Tại sao việc bảo vệ dữ liệu cá nhân lại trở nên cực kỳ quan trọng trong xã hội tri thức?

  • A. Dữ liệu cá nhân là nguồn tài nguyên quý giá, việc lạm dụng có thể dẫn đến mất quyền riêng tư, lừa đảo hoặc phân biệt đối xử.
  • B. Dữ liệu cá nhân không có giá trị sử dụng.
  • C. Bảo vệ dữ liệu cá nhân giúp tăng tốc độ internet.
  • D. Chỉ có các doanh nghiệp lớn mới cần bảo vệ dữ liệu.

Câu 16: Một chính phủ số (e-government) cung cấp các dịch vụ công trực tuyến như nộp thuế, đăng ký kinh doanh, cấp giấy phép qua mạng. Lợi ích chính của việc này đối với người dân là gì?

  • A. Tăng thủ tục hành chính.
  • B. Tiết kiệm thời gian, công sức đi lại, tăng tính minh bạch và hiệu quả.
  • C. Giảm khả năng tương tác với cơ quan nhà nước.
  • D. Chỉ phục vụ một nhóm nhỏ người dân.

Câu 17: Khái niệm "Công dân số" (Digital Citizen) bao gồm những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ đơn thuần là người sử dụng internet.
  • B. Người thành thạo về kỹ thuật máy tính.
  • C. Người chỉ tham gia các hoạt động giải trí trực tuyến.
  • D. Người có khả năng sử dụng công nghệ hiệu quả, có đạo đức, tuân thủ pháp luật và tham gia tích cực vào cộng đồng số.

Câu 18: Việc số hóa các tài liệu lịch sử, tác phẩm nghệ thuật và đưa chúng lên môi trường số để công chúng dễ dàng tiếp cận thể hiện vai trò nào của công nghệ thông tin?

  • A. Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa, lịch sử.
  • B. Tạo ra tài nguyên thông tin vô giá trị.
  • C. Hạn chế khả năng tiếp cận của công chúng.
  • D. Chỉ phục vụ mục đích nghiên cứu hàn lâm.

Câu 19: Một trong những rủi ro tiềm ẩn của việc phụ thuộc quá nhiều vào các thuật toán (algorithms) trong việc cung cấp thông tin cá nhân hóa trên mạng xã hội là gì?

  • A. Giúp người dùng tiếp cận đa dạng góc nhìn.
  • B. Tạo ra "buồng vang" (echo chamber) hoặc "bong bóng lọc" (filter bubble), khiến người dùng chỉ tiếp xúc với thông tin cùng quan điểm.
  • C. Làm giảm lượng thông tin trên mạng.
  • D. Tăng cường khả năng phân tích thông tin của người dùng.

Câu 20: Để đối phó với vấn đề tin giả (fake news) và thông tin sai lệch trên mạng, kỹ năng quan trọng nhất mà mỗi cá nhân cần rèn luyện là gì?

  • A. Chia sẻ nhanh nhất có thể mọi thông tin đọc được.
  • B. Chỉ tin vào thông tin từ một nguồn duy nhất.
  • C. Hoàn toàn không sử dụng internet.
  • D. Kỹ năng tư duy phản biện và đánh giá độ tin cậy của thông tin từ nhiều nguồn khác nhau.

Câu 21: Khái niệm "Thành phố thông minh" (Smart City) thể hiện sự tích hợp công nghệ vào cuộc sống đô thị như thế nào?

  • A. Sử dụng cảm biến, dữ liệu lớn và các hệ thống kết nối để quản lý hiệu quả giao thông, năng lượng, môi trường và dịch vụ công.
  • B. Chỉ tập trung vào việc xây dựng các tòa nhà cao tầng.
  • C. Giảm sử dụng công nghệ để bảo vệ môi trường.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn sự tương tác giữa con người.

Câu 22: Việc sử dụng chữ ký số (digital signature) trong các giao dịch trực tuyến có ý nghĩa gì về mặt an toàn và pháp lý?

  • A. Chỉ là một hình thức trang trí cho tài liệu.
  • B. Làm chậm quá trình giao dịch.
  • C. Xác minh danh tính người ký, đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu và có giá trị pháp lý tương đương chữ ký tay.
  • D. Chỉ có thể sử dụng trên giấy.

Câu 23: Tác động tiêu cực nào của công nghệ thông tin có thể dẫn đến các vấn đề về sức khỏe tâm thần, đặc biệt là ở giới trẻ?

  • A. Tăng cường giao tiếp trực tiếp.
  • B. Nghiện internet/mạng xã hội, so sánh bản thân với hình ảnh lý tưởng trên mạng, bắt nạt trực tuyến (cyberbullying).
  • C. Cải thiện chất lượng giấc ngủ.
  • D. Giảm áp lực học tập.

Câu 24: Dữ liệu lớn (Big Data) được đặc trưng bởi các yếu tố nào sau đây (thường được gọi là các "V")?

  • A. Volume (Khối lượng), Velocity (Tốc độ), Variety (Đa dạng).
  • B. Value (Giá trị), Vision (Tầm nhìn), Victory (Chiến thắng).
  • C. Voice (Giọng nói), Video (Hình ảnh), Virtual (Ảo).
  • D. Verified (Đã xác minh), Visible (Hiển thị), Valid (Hợp lệ).

Câu 25: Việc sử dụng các nền tảng làm việc từ xa (remote work) và hội nghị trực tuyến (video conferencing) đã thay đổi mô hình làm việc truyền thống như thế nào?

  • A. Buộc mọi người phải làm việc tại văn phòng.
  • B. Giảm khả năng hợp tác nhóm.
  • C. Tăng thời gian di chuyển đến nơi làm việc.
  • D. Tăng tính linh hoạt về địa điểm và thời gian làm việc, mở rộng cơ hội việc làm không giới hạn vị trí địa lý.

Câu 26: Tại sao việc hiểu biết về an toàn thông tin cơ bản (như mật khẩu mạnh, cảnh giác với email lừa đảo) là cần thiết cho mọi công dân trong xã hội tri thức?

  • A. Chỉ những người làm trong ngành công nghệ thông tin mới cần quan tâm.
  • B. Để tự bảo vệ bản thân và dữ liệu cá nhân trước các nguy cơ tấn công mạng, lừa đảo trực tuyến.
  • C. An toàn thông tin không liên quan đến người dùng phổ thông.
  • D. Chỉ là quy định bắt buộc không có ý nghĩa thực tế.

Câu 27: Công nghệ chuỗi khối (Blockchain) được biết đến với đặc tính nào giúp tăng cường sự minh bạch và tin cậy trong các giao dịch số?

  • A. Dữ liệu được ghi lại trên các khối liên kết với nhau và phân tán trên mạng, rất khó để sửa đổi mà không làm ảnh hưởng đến toàn bộ chuỗi.
  • B. Dữ liệu được lưu trữ tập trung tại một máy chủ duy nhất.
  • C. Chỉ cho phép một người duy nhất ghi dữ liệu.
  • D. Không có tính năng bảo mật nào.

Câu 28: Một nhà báo đang nghiên cứu về tác động của mạng xã hội đối với giới trẻ. Bà thu thập dữ liệu từ các khảo sát trực tuyến, phỏng vấn các chuyên gia tâm lý và phân tích nội dung trên các nền tảng mạng xã hội. Quá trình này thể hiện bước nào trong chu trình xử lý thông tin để tạo ra tri thức mới?

  • A. Chỉ là thu thập dữ liệu thô.
  • B. Chỉ là lưu trữ dữ liệu.
  • C. Thu thập, xử lý, phân tích thông tin để rút ra kết luận và tạo ra bài báo (tri thức).
  • D. Chỉ là phổ biến thông tin có sẵn.

Câu 29: Sự phát triển của Internet of Things (IoT) - Mạng lưới vạn vật kết nối Internet, có tiềm năng tác động lớn nhất đến lĩnh vực nào trong đời sống hàng ngày?

  • A. Chỉ trong công nghiệp sản xuất.
  • B. Chỉ trong lĩnh vực tài chính.
  • C. Chỉ trong giáo dục.
  • D. Tự động hóa gia đình (nhà thông minh), y tế (thiết bị đeo theo dõi sức khỏe), giao thông (xe tự hành), nông nghiệp (nông nghiệp thông minh)... kết nối và thu thập dữ liệu từ các thiết bị vật lý.

Câu 30: Trong bối cảnh xã hội tri thức, việc học tập suốt đời (lifelong learning) trở nên cần thiết hơn bao giờ hết là vì lý do chính nào?

  • A. Sự thay đổi nhanh chóng của công nghệ và tri thức đòi hỏi con người phải liên tục cập nhật, nâng cao kỹ năng để thích ứng với công việc và cuộc sống.
  • B. Chỉ cần học ở trường là đủ kiến thức cho cả cuộc đời.
  • C. Công nghệ làm giảm nhu cầu học tập.
  • D. Học tập suốt đời chỉ dành cho người lớn tuổi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây là NỔI BẬT NHẤT của xã hội tri thức so với các xã hội công nghiệp truyền thống?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một công ty ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) để phân tích dữ liệu hành vi khách hàng trên website, từ đó đưa ra các gợi ý sản phẩm phù hợp cho từng người dùng. Việc ứng dụng AI này thể hiện vai trò nào của máy tính trong xã hội tri thức?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Tình trạng một bộ phận dân cư gặp khó khăn trong việc tiếp cận và sử dụng công nghệ thông tin do thiếu hạ tầng, thiết bị hoặc kỹ năng được gọi là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Khi một người dùng internet chia sẻ thông tin cá nhân (như ngày sinh, nơi làm việc) lên mạng xã hội mà không kiểm soát cài đặt bảo mật, điều này có thể dẫn đến rủi ro gì liên quan đến quyền riêng tư trong môi trường số?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một học sinh sử dụng thông tin tìm kiếm được trên mạng internet để hoàn thành bài tập về nhà. Để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy của thông tin, học sinh đó cần thực hiện hành động nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Tác động tích cực nào của công nghệ thông tin thể hiện rõ nhất trong lĩnh vực y tế, đặc biệt là ở các vùng sâu, vùng xa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Khái niệm 'Dấu chân số' (Digital footprint) đề cập đến điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Việc các quốc gia ngày càng chú trọng phát triển cơ sở hạ tầng số, đào tạo kỹ năng số cho người dân và khuyến khích ứng dụng công nghệ trong mọi lĩnh vực là minh chứng cho xu hướng nào của xã hội hiện đại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một trong những thách thức lớn nhất mà xã hội tri thức phải đối mặt liên quan đến thông tin là 'bùng nổ thông tin'. Hậu quả chính của tình trạng này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một ứng dụng di động sử dụng dữ liệu vị trí của người dùng để gợi ý các cửa hàng gần đó. Việc thu thập và sử dụng dữ liệu vị trí này đặt ra vấn đề đạo đức và pháp lý nào cần quan tâm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Vai trò nào của máy tính và công nghệ thông tin giúp thúc đẩy sự phát triển của thương mại điện tử (E-commerce)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Để trở thành một công dân số có trách nhiệm, một cá nhân cần có những hành vi nào khi tham gia vào môi trường mạng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Dự đoán nào sau đây về tác động của tự động hóa và robot trong tương lai gần là hợp lý nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Việc sử dụng các hệ thống học trực tuyến (e-learning) với bài giảng số, tài liệu số và công cụ tương tác trực tuyến thể hiện sự chuyển đổi nào trong lĩnh vực giáo dục dưới tác động của công nghệ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Tại sao việc bảo vệ dữ liệu cá nhân lại trở nên cực kỳ quan trọng trong xã hội tri thức?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một chính phủ số (e-government) cung cấp các dịch vụ công trực tuyến như nộp thuế, đăng ký kinh doanh, cấp giấy phép qua mạng. Lợi ích chính của việc này đối với người dân là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Khái niệm 'Công dân số' (Digital Citizen) bao gồm những khía cạnh nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Việc số hóa các tài liệu lịch sử, tác phẩm nghệ thuật và đưa chúng lên môi trường số để công chúng dễ dàng tiếp cận thể hiện vai trò nào của công nghệ thông tin?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một trong những rủi ro tiềm ẩn của việc phụ thuộc quá nhiều vào các thuật toán (algorithms) trong việc cung cấp thông tin cá nhân hóa trên mạng xã hội là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Để đối phó với vấn đề tin giả (fake news) và thông tin sai lệch trên mạng, kỹ năng quan trọng nhất mà mỗi cá nhân cần rèn luyện là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Khái niệm 'Thành phố thông minh' (Smart City) thể hiện sự tích hợp công nghệ vào cuộc sống đô thị như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Việc sử dụng chữ ký số (digital signature) trong các giao dịch trực tuyến có ý nghĩa gì về mặt an toàn và pháp lý?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Tác động tiêu cực nào của công nghệ thông tin có thể dẫn đến các vấn đề về sức khỏe tâm thần, đặc biệt là ở giới trẻ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Dữ liệu lớn (Big Data) được đặc trưng bởi các yếu tố nào sau đây (thường được gọi là các 'V')?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Việc sử dụng các nền tảng làm việc từ xa (remote work) và hội nghị trực tuyến (video conferencing) đã thay đổi mô hình làm việc truyền thống như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Tại sao việc hiểu biết về an toàn thông tin cơ bản (như mật khẩu mạnh, cảnh giác với email lừa đảo) là cần thiết cho mọi công dân trong xã hội tri thức?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Công nghệ chuỗi khối (Blockchain) được biết đến với đặc tính nào giúp tăng cường sự minh bạch và tin cậy trong các giao dịch số?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một nhà báo đang nghiên cứu về tác động của mạng xã hội đối với giới trẻ. Bà thu thập dữ liệu từ các khảo sát trực tuyến, phỏng vấn các chuyên gia tâm lý và phân tích nội dung trên các nền tảng mạng xã hội. Quá trình này thể hiện bước nào trong chu trình xử lý thông tin để tạo ra tri thức mới?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Sự phát triển của Internet of Things (IoT) - Mạng lưới vạn vật kết nối Internet, có tiềm năng tác động lớn nhất đến lĩnh vực nào trong đời sống hàng ngày?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Trong bối cảnh xã hội tri thức, việc học tập suốt đời (lifelong learning) trở nên cần thiết hơn bao giờ hết là vì lý do chính nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong bối cảnh xã hội tri thức, sự khác biệt cơ bản giữa "dữ liệu" và "thông tin" là gì?

  • A. Dữ liệu là số, còn thông tin là chữ.
  • B. Dữ liệu luôn chính xác hơn thông tin.
  • C. Thông tin là dữ liệu đã được xử lý, sắp xếp và có ý nghĩa trong một ngữ cảnh cụ thể.
  • D. Thông tin chỉ tồn tại trong máy tính, còn dữ liệu thì không.

Câu 2: Một học sinh ghi lại nhiệt độ môi trường tại trường học mỗi giờ trong một ngày. Tập hợp các con số nhiệt độ này được gọi là gì?

  • A. Dữ liệu
  • B. Thông tin
  • C. Tri thức
  • D. Hệ thống

Câu 3: Khi học sinh phân tích các con số nhiệt độ đã ghi (ở Câu 2) và nhận xét rằng "Nhiệt độ cao nhất trong ngày là 35°C vào lúc 14 giờ", thì nhận xét này được gọi là gì?

  • A. Dữ liệu thô
  • B. Thông tin
  • C. Tri thức kinh nghiệm
  • D. Quy trình xử lý

Câu 4: Khái niệm "xã hội tri thức" nhấn mạnh vai trò trung tâm của yếu tố nào trong sự phát triển kinh tế và xã hội?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên và lao động chân tay.
  • B. Vốn đầu tư tài chính và cơ sở hạ tầng vật chất.
  • C. Sản xuất nông nghiệp và công nghiệp truyền thống.
  • D. Sản xuất, truyền bá và sử dụng tri thức dựa trên công nghệ thông tin.

Câu 5: Hệ thống xử lý thông tin cơ bản bao gồm các thành phần chính nào?

  • A. Đầu vào (Input), Xử lý (Processing), Đầu ra (Output), Lưu trữ (Storage).
  • B. Phần cứng (Hardware) và Phần mềm (Software).
  • C. Người dùng (User) và Dữ liệu (Data).
  • D. Mạng máy tính (Network) và Internet.

Câu 6: Khi bạn gõ một đoạn văn bản vào máy tính bằng bàn phím, hành động này thuộc giai đoạn nào trong quá trình xử lý thông tin cơ bản của máy tính?

  • A. Đầu vào (Input)
  • B. Xử lý (Processing)
  • C. Lưu trữ (Storage)
  • D. Đầu ra (Output)

Câu 7: Máy tính lưu trữ và xử lý thông tin dưới dạng gì?

  • A. Chữ viết và hình ảnh.
  • B. Dãy bit (hệ nhị phân 0 và 1).
  • C. Âm thanh và video.
  • D. Các ký hiệu toán học phức tạp.

Câu 8: Số 10 trong hệ thập phân (hệ cơ số 10) được biểu diễn trong hệ nhị phân (hệ cơ số 2) là gì?

  • A. 101
  • B. 110
  • C. 1010
  • D. 1100

Câu 9: Dãy bit 1101 trong hệ nhị phân tương ứng với giá trị nào trong hệ thập phân?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 14

Câu 10: Đơn vị đo lượng thông tin nhỏ nhất là gì?

  • A. Bit
  • B. Byte
  • C. Kilobyte
  • D. Megabyte

Câu 11: Một Byte bằng bao nhiêu Bit?

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 16

Câu 12: Việc số hóa dữ liệu, tức là chuyển dữ liệu từ dạng tương tự (analog) sang dạng số (digital), mang lại lợi ích chính nào?

  • A. Giảm kích thước vật lý của dữ liệu gốc.
  • B. Giúp máy tính có thể lưu trữ, xử lý và truyền tải dễ dàng hơn.
  • C. Tăng độ chính xác tuyệt đối của dữ liệu.
  • D. Chỉ áp dụng được cho hình ảnh và âm thanh, không áp dụng cho văn bản.

Câu 13: Khi một văn bản được số hóa, thông tin về văn bản đó thường được lưu trữ dưới dạng gì trong máy tính?

  • A. Chuỗi các ký tự được mã hóa (ví dụ: ASCII, Unicode).
  • B. Một tập hợp các điểm ảnh (pixel).
  • C. Các sóng âm thanh đã được lấy mẫu.
  • D. Một công thức toán học biểu diễn nội dung.

Câu 14: Một bức ảnh kỹ thuật số được số hóa bằng cách nào?

  • A. Ghi lại toàn bộ sóng ánh sáng phản xạ từ vật thể.
  • B. Chuyển đổi hình ảnh thành chuỗi các ký tự văn bản.
  • C. Lưu trữ dưới dạng công thức toán học cho các đường cong và hình khối.
  • D. Chia ảnh thành các điểm ảnh (pixel) và lưu trữ màu sắc/độ sáng của mỗi điểm bằng các giá trị số.

Câu 15: Tác động tích cực nào của công nghệ thông tin (CNTT) đối với xã hội tri thức là rõ rệt nhất?

  • A. Giảm thiểu hoàn toàn ô nhiễm môi trường do hoạt động sản xuất.
  • B. Tăng cường khả năng tiếp cận thông tin, học tập suốt đời và làm việc từ xa.
  • C. Xóa bỏ hoàn toàn khoảng cách giàu nghèo trong xã hội.
  • D. Giúp con người không cần giao tiếp trực tiếp nữa.

Câu 16: Mặt trái nào của sự phát triển CNTT đòi hỏi người dùng cần có ý thức và kỹ năng để đối phó?

  • A. Giảm tốc độ xử lý của máy tính.
  • B. Làm cho thông tin trở nên khó tìm kiếm hơn.
  • C. Nguy cơ mất an toàn thông tin cá nhân, tin giả, nghiện Internet.
  • D. Tăng chi phí sử dụng máy tính và Internet.

Câu 17: Một người chia sẻ thông tin cá nhân (số điện thoại, địa chỉ nhà) lên mạng xã hội một cách công khai. Hành động này có thể dẫn đến rủi ro gì liên quan đến an toàn thông tin?

  • A. Máy tính bị nhiễm virus.
  • B. Tài khoản ngân hàng bị khóa.
  • C. Giảm tốc độ truy cập Internet.
  • D. Bị làm phiền, lừa đảo hoặc lợi dụng thông tin cá nhân.

Câu 18: Để bảo vệ thông tin cá nhân khi sử dụng các dịch vụ trực tuyến, biện pháp đơn giản và hiệu quả đầu tiên cần làm là gì?

  • A. Không bao giờ sử dụng bất kỳ dịch vụ trực tuyến nào.
  • B. Thiết lập mật khẩu mạnh và duy nhất cho từng tài khoản.
  • C. Chia sẻ mật khẩu với người thân để họ quản lý giúp.
  • D. Luôn sử dụng mạng Wi-Fi công cộng không cần mật khẩu.

Câu 19: Đâu là ví dụ về ứng dụng của máy tính và CNTT trong lĩnh vực y tế?

  • A. Sử dụng máy tính để chơi game giải trí.
  • B. Gửi email cho bạn bè.
  • C. Quản lý hồ sơ bệnh án điện tử, chẩn đoán hình ảnh (X-quang, CT), phẫu thuật bằng robot.
  • D. Xem phim trực tuyến trên Internet.

Câu 20: Trong giáo dục, CNTT đã mang lại những thay đổi đáng kể nào?

  • A. Chỉ sử dụng sách giáo khoa giấy truyền thống.
  • B. Học sinh chỉ học trong lớp học cố định.
  • C. Giáo viên là nguồn cung cấp kiến thức duy nhất.
  • D. Phát triển học trực tuyến (e-learning), tài nguyên giáo dục mở, công cụ hỗ trợ giảng dạy tương tác.

Câu 21: Một trong những thách thức lớn nhất mà xã hội tri thức phải đối mặt liên quan đến thông tin là gì?

  • A. Quá tải thông tin, khó phân biệt thông tin chính xác và tin giả.
  • B. Thiếu hụt thông tin trầm trọng.
  • C. Thông tin chỉ được lưu trữ ở một nơi duy nhất.
  • D. Tất cả thông tin đều miễn phí và dễ dàng truy cập.

Câu 22: Để trở thành một công dân số có trách nhiệm trong xã hội tri thức, điều quan trọng nhất là gì?

  • A. Sử dụng nhiều thiết bị công nghệ nhất có thể.
  • B. Chia sẻ mọi thông tin cá nhân lên mạng.
  • C. Có kỹ năng sử dụng công nghệ hiệu quả, an toàn và có đạo đức.
  • D. Chỉ sử dụng Internet cho mục đích giải trí.

Câu 23: Khả năng phân tích, đánh giá và sử dụng thông tin từ nhiều nguồn khác nhau một cách có chọn lọc trong môi trường số được gọi là kỹ năng gì?

  • A. Kỹ năng lập trình.
  • B. Kỹ năng tư duy phản biện và sàng lọc thông tin.
  • C. Kỹ năng gõ máy nhanh.
  • D. Kỹ năng chơi game online.

Câu 24: Việc sử dụng máy tính để mô phỏng các hiện tượng tự nhiên, dự báo thời tiết hoặc thử nghiệm thiết kế sản phẩm (CAD/CAM) thuộc ứng dụng nào của CNTT?

  • A. Khoa học và kỹ thuật.
  • B. Giải trí.
  • C. Mua sắm trực tuyến.
  • D. Quản lý hành chính công.

Câu 25: Hệ thống thông tin địa lý (GIS) được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực nào dưới đây để phân tích dữ liệu không gian?

  • A. Biên tập video.
  • B. Soạn thảo văn bản.
  • C. Quản lý tài nguyên, quy hoạch đô thị, dự báo lũ lụt.
  • D. Thiết kế đồ họa 3D.

Câu 26: Công nghệ nào đóng vai trò quan trọng trong việc thu thập lượng lớn dữ liệu (Big Data) và tạo ra tri thức từ dữ liệu đó?

  • A. Máy in.
  • B. Máy chiếu.
  • C. Bàn phím cơ.
  • D. Internet vạn vật (IoT), trí tuệ nhân tạo (AI).

Câu 27: Việc sử dụng các thuật toán và mô hình máy tính để phân tích dữ liệu, nhận dạng mẫu, và đưa ra dự đoán hoặc quyết định được gọi chung là gì?

  • A. Trí tuệ nhân tạo (AI) và Học máy (Machine Learning).
  • B. Thiết kế website tĩnh.
  • C. Quản lý cơ sở dữ liệu thủ công.
  • D. Lập trình game đơn giản.

Câu 28: Đâu là một ví dụ về tác động tiêu cực của việc lạm dụng hoặc sử dụng sai mục đích các công cụ CNTT trong xã hội tri thức?

  • A. Tạo ra nhiều cơ hội việc làm mới.
  • B. Giúp con người kết nối dễ dàng hơn.
  • C. Phát tán thông tin sai lệch (fake news), bắt nạt trực tuyến (cyberbullying).
  • D. Cải thiện năng suất lao động.

Câu 29: Để góp phần xây dựng một xã hội tri thức lành mạnh, mỗi cá nhân cần có ý thức tuân thủ các nguyên tắc nào khi tham gia môi trường số?

  • A. Chỉ quan tâm đến lợi ích cá nhân.
  • B. Chia sẻ mọi thông tin mà không kiểm chứng.
  • C. Tạo ra và phát tán nội dung tiêu cực.
  • D. Tôn trọng bản quyền, bảo vệ thông tin cá nhân, ứng xử văn minh, tuân thủ pháp luật.

Câu 30: Quá trình chuyển đổi từ xã hội công nghiệp sang xã hội tri thức chủ yếu dựa trên sự thay đổi về yếu tố sản xuất chính nào?

  • A. Từ cơ bắp sang máy móc thô sơ.
  • B. Từ lao động chân tay và tài nguyên sang tri thức và thông tin.
  • C. Từ sản xuất hàng loạt sang sản xuất thủ công.
  • D. Từ nông nghiệp sang công nghiệp nặng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong bối cảnh xã hội tri thức, sự khác biệt cơ bản giữa 'dữ liệu' và 'thông tin' là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một học sinh ghi lại nhiệt độ môi trường tại trường học mỗi giờ trong một ngày. Tập hợp các con số nhiệt độ này được gọi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Khi học sinh phân tích các con số nhiệt độ đã ghi (ở Câu 2) và nhận xét rằng 'Nhiệt độ cao nhất trong ngày là 35°C vào lúc 14 giờ', thì nhận xét này được gọi là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Khái niệm 'xã hội tri thức' nhấn mạnh vai trò trung tâm của yếu tố nào trong sự phát triển kinh tế và xã hội?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Hệ thống xử lý thông tin cơ bản bao gồm các thành phần chính nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Khi bạn gõ một đoạn văn bản vào máy tính bằng bàn phím, hành động này thuộc giai đoạn nào trong quá trình xử lý thông tin cơ bản của máy tính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Máy tính lưu trữ và xử lý thông tin dưới dạng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Số 10 trong hệ thập phân (hệ cơ số 10) được biểu diễn trong hệ nhị phân (hệ cơ số 2) là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Dãy bit 1101 trong hệ nhị phân tương ứng với giá trị nào trong hệ thập phân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Đơn vị đo lượng thông tin nhỏ nhất là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một Byte bằng bao nhiêu Bit?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Việc số hóa dữ liệu, tức là chuyển dữ liệu từ dạng tương tự (analog) sang dạng số (digital), mang lại lợi ích chính nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Khi một văn bản được số hóa, thông tin về văn bản đó thường được lưu trữ dưới dạng gì trong máy tính?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một bức ảnh kỹ thuật số được số hóa bằng cách nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Tác động tích cực nào của công nghệ thông tin (CNTT) đối với xã hội tri thức là rõ rệt nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Mặt trái nào của sự phát triển CNTT đòi hỏi người dùng cần có ý thức và kỹ năng để đối phó?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một người chia sẻ thông tin cá nhân (số điện thoại, địa chỉ nhà) lên mạng xã hội một cách công khai. Hành động này có thể dẫn đến rủi ro gì liên quan đến an toàn thông tin?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Để bảo vệ thông tin cá nhân khi sử dụng các dịch vụ trực tuyến, biện pháp đơn giản và hiệu quả đầu tiên cần làm là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Đâu là ví dụ về ứng dụng của máy tính và CNTT trong lĩnh vực y tế?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trong giáo dục, CNTT đã mang lại những thay đổi đáng kể nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một trong những thách thức lớn nhất mà xã hội tri thức phải đối mặt liên quan đến thông tin là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Để trở thành một công dân số có trách nhiệm trong xã hội tri thức, điều quan trọng nhất là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Khả năng phân tích, đánh giá và sử dụng thông tin từ nhiều nguồn khác nhau một cách có chọn lọc trong môi trường số được gọi là kỹ năng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Việc sử dụng máy tính để mô phỏng các hiện tượng tự nhiên, dự báo thời tiết hoặc thử nghiệm thiết kế sản phẩm (CAD/CAM) thuộc ứng dụng nào của CNTT?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Hệ thống thông tin địa lý (GIS) được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực nào dưới đây để phân tích dữ liệu không gian?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Công nghệ nào đóng vai trò quan trọng trong việc thu thập lượng lớn dữ liệu (Big Data) và tạo ra tri thức từ dữ liệu đó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Việc sử dụng các thuật toán và mô hình máy tính để phân tích dữ liệu, nhận dạng mẫu, và đưa ra dự đoán hoặc quyết định được gọi chung là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Đâu là một ví dụ về tác động tiêu cực của việc lạm dụng hoặc sử dụng sai mục đích các công cụ CNTT trong xã hội tri thức?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Để góp phần xây dựng một xã hội tri thức lành mạnh, mỗi cá nhân cần có ý thức tuân thủ các nguyên tắc nào khi tham gia môi trường số?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Quá trình chuyển đổi từ xã hội công nghiệp sang xã hội tri thức chủ yếu dựa trên sự thay đổi về yếu tố sản xuất chính nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong bối cảnh xã hội tri thức, sự khác biệt cơ bản nhất giữa "Thông tin" và "Tri thức" là gì?

  • A. Thông tin là dữ liệu đã được xử lý, còn Tri thức là dữ liệu thô chưa qua xử lý.
  • B. Thông tin chỉ có giá trị trong quá khứ, còn Tri thức chỉ có giá trị trong tương lai.
  • C. Thông tin là dữ liệu có ý nghĩa trong một ngữ cảnh cụ thể, còn Tri thức là sự hiểu biết sâu sắc, các quy luật, mô hình được rút ra từ thông tin để đưa ra quyết định hoặc hành động.
  • D. Thông tin luôn đúng, còn Tri thức có thể sai.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của máy tính trong việc thúc đẩy sự phát triển của xã hội tri thức?

  • A. Khả năng tính toán các phép tính đơn giản.
  • B. Chỉ dùng để giải trí cá nhân.
  • C. Chỉ để lưu trữ văn bản và hình ảnh.
  • D. Khả năng thu thập, xử lý, lưu trữ và truyền tải lượng lớn dữ liệu/thông tin với tốc độ cao.

Câu 3: Một trường học ứng dụng hệ thống quản lý học tập trực tuyến (LMS) để giao bài tập, tổ chức các buổi học ảo và theo dõi tiến độ học của học sinh. Việc làm này minh họa cho tác động của công nghệ thông tin đến lĩnh vực nào?

  • A. Giáo dục
  • B. Y tế
  • C. Sản xuất công nghiệp
  • D. Nông nghiệp

Câu 4: Thách thức lớn nhất liên quan đến "khoảng cách số" (Digital Divide) trong xã hội tri thức là gì?

  • A. Mọi người đều có quá nhiều thiết bị công nghệ.
  • B. Sự chênh lệch về khả năng tiếp cận, sử dụng và hưởng lợi từ công nghệ thông tin giữa các nhóm dân cư.
  • C. Công nghệ phát triển quá chậm.
  • D. Chi phí sản xuất máy tính quá cao.

Câu 5: Trong xã hội tri thức, kỹ năng nào sau đây được xem là cực kỳ quan trọng để phân biệt thông tin đáng tin cậy và thông tin sai lệch (tin giả) trên internet?

  • A. Kỹ năng chơi game.
  • B. Kỹ năng ghi nhớ thông tin.
  • C. Kỹ năng tư duy phản biện và đánh giá nguồn thông tin.
  • D. Kỹ năng gõ phím nhanh.

Câu 6: Một công ty sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI) để phân tích hành vi mua sắm của khách hàng và đưa ra các chiến dịch marketing cá nhân hóa. Việc này minh họa cho ứng dụng của AI trong lĩnh vực nào?

  • A. Nông nghiệp chính xác.
  • B. Chẩn đoán y khoa.
  • C. Robot công nghiệp.
  • D. Kinh doanh và marketing.

Câu 7: Công nghệ nào cho phép các thiết bị vật lý (như tủ lạnh, đèn chiếu sáng, xe ô tô) được kết nối với internet và trao đổi dữ liệu, tạo ra một mạng lưới các vật thể thông minh?

  • A. Internet vạn vật (IoT).
  • B. Thực tế ảo (VR).
  • C. Điện toán lượng tử (Quantum Computing).
  • D. In 3D.

Câu 8: Đặc điểm "Volume" (Khối lượng) trong Big Data đề cập đến điều gì?

  • A. Tốc độ xử lý dữ liệu.
  • B. Lượng dữ liệu được tạo ra và lưu trữ là cực kỳ lớn.
  • C. Tính đa dạng của dữ liệu.
  • D. Độ tin cậy của dữ liệu.

Câu 9: Một trong những nguy cơ lớn nhất về an toàn thông tin mà người dùng cá nhân có thể gặp phải trong môi trường số là gì?

  • A. Máy tính chạy quá nhanh.
  • B. Không có đủ thông tin để sử dụng.
  • C. Bị đánh cắp dữ liệu cá nhân, lừa đảo trực tuyến, hoặc nhiễm mã độc.
  • D. Không thể truy cập internet.

Câu 10: Hành vi nào sau đây được xem là vi phạm đạo đức và có thể vi phạm pháp luật trong môi trường số?

  • A. Chia sẻ kiến thức hữu ích với cộng đồng.
  • B. Tham gia khóa học trực tuyến.
  • C. Sử dụng phần mềm có bản quyền.
  • D. Sao chép và phân phối trái phép nội dung có bản quyền (như phim, nhạc, sách điện tử).

Câu 11: Việc các chính phủ cung cấp dịch vụ công trực tuyến (ví dụ: khai sinh, nộp thuế online) là một ví dụ về ứng dụng công nghệ thông tin trong lĩnh vực nào?

  • A. Văn hóa nghệ thuật.
  • B. Quản lý nhà nước và dịch vụ công.
  • C. Thể dục thể thao.
  • D. Du lịch.

Câu 12: Để làm việc hiệu quả trong môi trường số và xã hội tri thức, bên cạnh kiến thức chuyên môn, học sinh cần trang bị thêm những kỹ năng nào?

  • A. Chỉ cần biết sử dụng các phần mềm cơ bản.
  • B. Chỉ cần có khả năng ghi nhớ tốt.
  • C. Kỹ năng sử dụng công cụ số, kỹ năng giao tiếp và hợp tác trực tuyến, khả năng học tập suốt đời.
  • D. Chỉ cần có bằng cấp cao.

Câu 13: Một người liên tục kiểm tra thông báo trên mạng xã hội, cảm thấy bồn chồn khi không cầm điện thoại và dành phần lớn thời gian rảnh để lướt web/mạng xã hội. Đây có thể là dấu hiệu của vấn đề tiêu cực nào liên quan đến công nghệ?

  • A. Nghiện internet/mạng xã hội.
  • B. Thiếu thông tin.
  • C. Kỹ năng sử dụng máy tính kém.
  • D. Tiếp xúc với quá ít thông tin.

Câu 14: Công nghệ nào cho phép lưu trữ và truy cập tài nguyên máy tính (như máy chủ, cơ sở dữ liệu, phần mềm) qua internet thay vì sử dụng phần cứng và phần mềm cài đặt cục bộ?

  • A. Mạng cục bộ (LAN).
  • B. Thiết bị ngoại vi.
  • C. Hệ điều hành.
  • D. Điện toán đám mây (Cloud Computing).

Câu 15: Khi bạn nhận được một tin nhắn hoặc bài đăng trên mạng xã hội có nội dung gây sốc, chưa được kiểm chứng và có xu hướng lan truyền nhanh chóng, bạn nên làm gì trước khi chia sẻ?

  • A. Chia sẻ ngay lập tức để mọi người cùng biết.
  • B. Kiểm tra tính xác thực của thông tin từ các nguồn uy tín khác.
  • C. Bình luận bày tỏ sự đồng tình dù không chắc chắn.
  • D. Lưu lại để đọc sau và quên kiểm chứng.

Câu 16: Việc sử dụng các phần mềm mô phỏng (simulation software) trong các ngành như kỹ thuật, y học hoặc vật lý minh họa vai trò nào của tin học?

  • A. Chỉ để giải trí.
  • B. Chỉ để lưu trữ dữ liệu.
  • C. Hỗ trợ nghiên cứu, thử nghiệm các kịch bản phức tạp một cách an toàn và hiệu quả.
  • D. Thay thế hoàn toàn công việc của các nhà khoa học.

Câu 17: Thuật ngữ nào mô tả hiện tượng lượng thông tin trên internet tăng lên một cách bùng nổ, khiến người dùng khó khăn trong việc tìm kiếm, xử lý và đánh giá thông tin cần thiết?

  • A. Quá tải thông tin (Information Overload).
  • B. Thiếu hụt thông tin.
  • C. Thông tin chậm trễ.
  • D. Thông tin chính xác tuyệt đối.

Câu 18: Hệ thống y tế từ xa (telemedicine) cho phép bệnh nhân ở vùng sâu, vùng xa được tư vấn và khám bệnh bởi các bác sĩ chuyên khoa ở thành phố thông qua kết nối internet. Đây là ví dụ về tác động tích cực của CNTT đến lĩnh vực nào và giải quyết vấn đề gì?

  • A. Giáo dục và giảm chi phí học tập.
  • B. Kinh tế và tăng doanh thu.
  • C. Giao thông vận tải và giảm ùn tắc.
  • D. Y tế và giảm khoảng cách địa lý trong tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe.

Câu 19: Khi tham gia các hoạt động trực tuyến, việc tôn trọng quyền riêng tư của người khác có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Không có ý nghĩa gì trong môi trường số.
  • B. Chỉ cần tôn trọng quyền riêng tư của bạn bè thân thiết.
  • C. Là yếu tố quan trọng để xây dựng môi trường mạng an toàn, lành mạnh và thể hiện văn hóa ứng xử văn minh.
  • D. Chỉ là quy định không bắt buộc.

Câu 20: Công nghệ nào được sử dụng phổ biến trong các hệ thống nhận dạng khuôn mặt, xử lý ngôn ngữ tự nhiên và xe tự lái?

  • A. Trí tuệ nhân tạo (AI).
  • B. Công nghệ in ấn.
  • C. Công nghệ năng lượng mặt trời.
  • D. Công nghệ vật liệu mới.

Câu 21: Một trong những lợi ích kinh tế rõ rệt nhất mà thương mại điện tử (e-commerce) mang lại là gì?

  • A. Chỉ cho phép mua bán các mặt hàng nhỏ.
  • B. Giới hạn phạm vi kinh doanh trong một khu vực nhỏ.
  • C. Tăng chi phí cho người bán hàng.
  • D. Mở rộng thị trường, giảm chi phí thuê mặt bằng và tiếp cận nhiều khách hàng hơn.

Câu 22: Việc học sinh sử dụng các ứng dụng học ngoại ngữ trên điện thoại di động mọi lúc, mọi nơi là một ví dụ về khả năng nào mà công nghệ thông tin mang lại cho giáo dục?

  • A. Học tập bắt buộc tại trường.
  • B. Học tập mọi lúc, mọi nơi (ubiquitous learning).
  • C. Chỉ học tập theo sách giáo khoa.
  • D. Học tập mà không cần nỗ lực.

Câu 23: Khi bạn nhận được một yêu cầu kết bạn từ người lạ trên mạng xã hội hoặc một tin nhắn từ số điện thoại không quen, hành động cẩn trọng nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Chấp nhận ngay lập tức để có thêm bạn.
  • B. Trả lời tin nhắn và cung cấp thông tin cá nhân được hỏi.
  • C. Xem xét kỹ thông tin cá nhân của người gửi (nếu có) và cân nhắc trước khi chấp nhận/trả lời, đặc biệt cảnh giác với các yêu cầu đáng ngờ.
  • D. Chặn ngay lập tức mà không cần xem xét.

Câu 24: Thuật ngữ nào mô tả quá trình chuyển đổi toàn diện cách một tổ chức hoạt động bằng cách tích hợp công nghệ số vào mọi khía cạnh của doanh nghiệp, từ vận hành đến tương tác với khách hàng?

  • A. Chuyển đổi số (Digital Transformation).
  • B. Số hóa tài liệu (Digitization).
  • C. Tin học hóa (Informatization).
  • D. Tự động hóa (Automation).

Câu 25: Trong lĩnh vực y tế, việc sử dụng các thiết bị đeo thông minh (smart wearable devices) để theo dõi nhịp tim, bước chân, giấc ngủ của bệnh nhân từ xa là ứng dụng của công nghệ nào?

  • A. Công nghệ nano.
  • B. Internet vạn vật (IoT) và Big Data.
  • C. In 3D.
  • D. Công nghệ robot công nghiệp.

Câu 26: Một trong những thách thức xã hội lớn nhất mà sự phát triển của trí tuệ nhân tạo (AI) và tự động hóa đặt ra là gì?

  • A. Tăng số lượng việc làm truyền thống.
  • B. Giảm năng suất lao động.
  • C. Thay đổi cơ cấu việc làm, có thể dẫn đến mất việc làm ở một số ngành nghề và đòi hỏi đào tạo lại kỹ năng cho người lao động.
  • D. Giảm sự phụ thuộc của con người vào công nghệ.

Câu 27: Để bảo vệ máy tính cá nhân khỏi mã độc (virus, ransomware, ...), biện pháp cơ bản và hiệu quả nhất là gì?

  • A. Không sử dụng internet.
  • B. Chỉ cài đặt phần mềm miễn phí.
  • C. Tắt máy tính khi không sử dụng.
  • D. Cài đặt phần mềm diệt virus uy tín và cập nhật thường xuyên, cẩn trọng khi mở file đính kèm hoặc nhấp vào link lạ.

Câu 28: Trong xã hội tri thức, khả năng "học tập suốt đời" (lifelong learning) trở nên quan trọng hơn bao giờ hết vì lý do chính nào?

  • A. Sự thay đổi nhanh chóng của công nghệ và tri thức đòi hỏi con người phải liên tục cập nhật kiến thức và kỹ năng.
  • B. Kiến thức học ở trường là đủ cho cả cuộc đời.
  • C. Chỉ cần học khi còn trẻ.
  • D. Học tập suốt đời giúp có nhiều bằng cấp hơn.

Câu 29: Một thành phố triển khai hệ thống camera giao thông thông minh sử dụng AI để phân tích luồng xe, phát hiện vi phạm và điều chỉnh đèn tín hiệu nhằm giảm ùn tắc. Đây là ví dụ về mô hình phát triển đô thị nào?

  • A. Đô thị truyền thống.
  • B. Đô thị thông minh (Smart City).
  • C. Đô thị xanh.
  • D. Đô thị công nghiệp.

Câu 30: Để ứng xử văn minh trên không gian mạng, điều cốt lõi nhất cần nhớ là gì?

  • A. Muốn nói gì thì nói, không ai biết mình là ai.
  • B. Chỉ tương tác với người quen.
  • C. Đối xử với người khác trên mạng giống như cách bạn muốn họ đối xử với mình ngoài đời thực, tôn trọng, lịch sự và tuân thủ pháp luật.
  • D. Sử dụng biệt danh để che giấu danh tính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trong bối cảnh xã hội tri thức, sự khác biệt cơ bản nhất giữa 'Thông tin' và 'Tri thức' là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của máy tính trong việc thúc đẩy sự phát triển của xã hội tri thức?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một trường học ứng dụng hệ thống quản lý học tập trực tuyến (LMS) để giao bài tập, tổ chức các buổi học ảo và theo dõi tiến độ học của học sinh. Việc làm này minh họa cho tác động của công nghệ thông tin đến lĩnh vực nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Thách thức lớn nhất liên quan đến 'khoảng cách số' (Digital Divide) trong xã hội tri thức là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Trong xã hội tri thức, kỹ năng nào sau đây được xem là cực kỳ quan trọng để phân biệt thông tin đáng tin cậy và thông tin sai lệch (tin giả) trên internet?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Một công ty sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI) để phân tích hành vi mua sắm của khách hàng và đưa ra các chiến dịch marketing cá nhân hóa. Việc này minh họa cho ứng dụng của AI trong lĩnh vực nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Công nghệ nào cho phép các thiết bị vật lý (như tủ lạnh, đèn chiếu sáng, xe ô tô) được kết nối với internet và trao đổi dữ liệu, tạo ra một mạng lưới các vật thể thông minh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Đặc điểm 'Volume' (Khối lượng) trong Big Data đề cập đến điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một trong những nguy cơ lớn nhất về an toàn thông tin mà người dùng cá nhân có thể gặp phải trong môi trường số là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Hành vi nào sau đây được xem là vi phạm đạo đức và có thể vi phạm pháp luật trong môi trường số?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Việc các chính phủ cung cấp dịch vụ công trực tuyến (ví dụ: khai sinh, nộp thuế online) là một ví dụ về ứng dụng công nghệ thông tin trong lĩnh vực nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Để làm việc hiệu quả trong môi trường số và xã hội tri thức, bên cạnh kiến thức chuyên môn, học sinh cần trang bị thêm những kỹ năng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một người liên tục kiểm tra thông báo trên mạng xã hội, cảm thấy bồn chồn khi không cầm điện thoại và dành phần lớn thời gian rảnh để lướt web/mạng xã hội. Đây có thể là dấu hiệu của vấn đề tiêu cực nào liên quan đến công nghệ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Công nghệ nào cho phép lưu trữ và truy cập tài nguyên máy tính (như máy chủ, cơ sở dữ liệu, phần mềm) qua internet thay vì sử dụng phần cứng và phần mềm cài đặt cục bộ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Khi bạn nhận được một tin nhắn hoặc bài đăng trên mạng xã hội có nội dung gây sốc, chưa được kiểm chứng và có xu hướng lan truyền nhanh chóng, bạn nên làm gì trước khi chia sẻ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Việc sử dụng các phần mềm mô phỏng (simulation software) trong các ngành như kỹ thuật, y học hoặc vật lý minh họa vai trò nào của tin học?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Thuật ngữ nào mô tả hiện tượng lượng thông tin trên internet tăng lên một cách bùng nổ, khiến người dùng khó khăn trong việc tìm kiếm, xử lý và đánh giá thông tin cần thiết?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Hệ thống y tế từ xa (telemedicine) cho phép bệnh nhân ở vùng sâu, vùng xa được tư vấn và khám bệnh bởi các bác sĩ chuyên khoa ở thành phố thông qua kết nối internet. Đây là ví dụ về tác động tích cực của CNTT đến lĩnh vực nào và giải quyết vấn đề gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Khi tham gia các hoạt động trực tuyến, việc tôn trọng quyền riêng tư của người khác có ý nghĩa như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Công nghệ nào được sử dụng phổ biến trong các hệ thống nhận dạng khuôn mặt, xử lý ngôn ngữ tự nhiên và xe tự lái?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một trong những lợi ích kinh tế rõ rệt nhất mà thương mại điện tử (e-commerce) mang lại là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Việc học sinh sử dụng các ứng dụng học ngoại ngữ trên điện thoại di động mọi lúc, mọi nơi là một ví dụ về khả năng nào mà công nghệ thông tin mang lại cho giáo dục?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Khi bạn nhận được một yêu cầu kết bạn từ người lạ trên mạng xã hội hoặc một tin nhắn từ số điện thoại không quen, hành động cẩn trọng nào sau đây là phù hợp nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Thuật ngữ nào mô tả quá trình chuyển đổi toàn diện cách một tổ chức hoạt động bằng cách tích hợp công nghệ số vào mọi khía cạnh của doanh nghiệp, từ vận hành đến tương tác với khách hàng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong lĩnh vực y tế, việc sử dụng các thiết bị đeo thông minh (smart wearable devices) để theo dõi nhịp tim, bước chân, giấc ngủ của bệnh nhân từ xa là ứng dụng của công nghệ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một trong những thách thức xã hội lớn nhất mà sự phát triển của trí tuệ nhân tạo (AI) và tự động hóa đặt ra là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Để bảo vệ máy tính cá nhân khỏi mã độc (virus, ransomware, ...), biện pháp cơ bản và hiệu quả nhất là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong xã hội tri thức, khả năng 'học tập suốt đời' (lifelong learning) trở nên quan trọng hơn bao giờ hết vì lý do chính nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một thành phố triển khai hệ thống camera giao thông thông minh sử dụng AI để phân tích luồng xe, phát hiện vi phạm và điều chỉnh đèn tín hiệu nhằm giảm ùn tắc. Đây là ví dụ về mô hình phát triển đô thị nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Để ứng xử văn minh trên không gian mạng, điều cốt lõi nhất cần nhớ là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong hệ nhị phân, giá trị của chữ số "1" ở vị trí thứ n (tính từ phải sang, bắt đầu từ vị trí 0) biểu diễn giá trị thập phân là bao nhiêu?

  • A. n
  • B. 2 * n
  • C. 2^n
  • D. n^2

Câu 2: Máy tính sử dụng hệ nhị phân để biểu diễn và xử lý thông tin chủ yếu vì lý do nào sau đây?

  • A. Hệ nhị phân dễ đọc và viết cho con người.
  • B. Thiết bị điện tử dễ dàng biểu diễn hai trạng thái (có điện/không có điện, bật/tắt).
  • C. Hệ nhị phân cho phép biểu diễn số lớn hơn hệ thập phân.
  • D. Việc tính toán trong hệ nhị phân luôn nhanh hơn trong hệ thập phân.

Câu 3: Quá trình chuyển đổi thông tin từ dạng vật lý (như âm thanh, hình ảnh, văn bản viết tay) sang dạng số (dãy bit) được gọi là gì?

  • A. Số hóa (Digitization)
  • B. Mã hóa (Encoding)
  • C. Nén dữ liệu (Data Compression)
  • D. Truyền dữ liệu (Data Transmission)

Câu 4: Khi số hóa một bức ảnh, thông tin về màu sắc và độ sáng của mỗi điểm ảnh (pixel) được biểu diễn bằng gì?

  • A. Các ký tự văn bản
  • B. Các công thức toán học
  • C. Các tín hiệu âm thanh
  • D. Các giá trị số (bit)

Câu 5: Số hóa âm thanh bao gồm những bước cơ bản nào để chuyển đổi sóng âm liên tục thành dữ liệu số rời rạc?

  • A. Nén và giải nén
  • B. Mã hóa và giải mã
  • C. Lấy mẫu và lượng tử hóa
  • D. Truyền và nhận

Câu 6: Điểm khác biệt cốt lõi giữa "dữ liệu" và "thông tin" là gì?

  • A. Thông tin là dữ liệu đã được xử lý và có ý nghĩa.
  • B. Dữ liệu luôn chính xác hơn thông tin.
  • C. Thông tin chỉ tồn tại ở dạng số, còn dữ liệu thì không.
  • D. Dữ liệu phức tạp hơn thông tin.

Câu 7: Khi bạn theo dõi nhiệt độ hàng ngày trong một tháng (ví dụ: 25°C, 27°C, 26°C,...), đây là ví dụ về loại nào?

  • A. Dữ liệu (Data)
  • B. Thông tin (Information)
  • C. Tri thức (Knowledge)
  • D. Quy tắc (Rule)

Câu 8: Phân tích dữ liệu nhiệt độ hàng ngày trong một tháng để xác định xu hướng nóng lên hay lạnh đi của thời tiết trong giai đoạn đó. Kết quả phân tích này được gọi là gì?

  • A. Dữ liệu thô
  • B. Thông tin
  • C. Tri thức
  • D. Giả thuyết

Câu 9: Dựa trên thông tin về xu hướng thời tiết của nhiều tháng, bạn rút ra kết luận về sự biến đổi khí hậu và dự đoán mùa hè năm sau sẽ nóng hơn. Kết luận và khả năng dự đoán này thể hiện điều gì?

  • A. Dữ liệu ngẫu nhiên
  • B. Thông tin chi tiết
  • C. Tri thức
  • D. Lỗi hệ thống

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây là một trong những đặc trưng quan trọng của "xã hội tri thức"?

  • A. Sản xuất nông nghiệp chiếm tỷ trọng lớn nhất.
  • B. Quyền lực tập trung chủ yếu vào sở hữu tài nguyên vật lý.
  • C. Sự phát triển chậm của công nghệ thông tin.
  • D. Tri thức trở thành nguồn lực sản xuất và phát triển chủ yếu.

Câu 11: Vai trò chính của máy tính và công nghệ thông tin (CNTT) trong xã hội tri thức là gì?

  • A. Là công cụ thu thập, xử lý, lưu trữ, truyền bá và tạo ra tri thức.
  • B. Chỉ đơn thuần là phương tiện giải trí cá nhân.
  • C. Thay thế hoàn toàn vai trò của con người trong mọi lĩnh vực.
  • D. Làm giảm tầm quan trọng của giáo dục truyền thống.

Câu 12: Sự phát triển của thương mại điện tử (e-commerce) là ví dụ rõ nét về tác động của CNTT đến lĩnh vực nào trong xã hội?

  • A. Y tế
  • B. Kinh tế
  • C. Nghệ thuật
  • D. Môi trường

Câu 13: Việc các trường học ngày càng ứng dụng các nền tảng học trực tuyến, thư viện số là minh chứng cho tác động của CNTT đến lĩnh vực nào?

  • A. Giáo dục
  • B. Giao thông
  • C. Năng lượng
  • D. An ninh

Câu 14: Trong bối cảnh thông tin số bùng nổ, kỹ năng nào sau đây trở nên cực kỳ quan trọng để phân biệt thông tin đáng tin cậy và thông tin sai lệch?

  • A. Kỹ năng gõ phím nhanh
  • B. Kỹ năng sử dụng mạng xã hội
  • C. Kỹ năng cài đặt phần mềm
  • D. Kỹ năng tư duy phản biện và đánh giá thông tin

Câu 15: Khái niệm "Cách mạng Công nghiệp 4.0" có mối liên hệ chặt chẽ nhất với yếu tố nào sau đây trong bối cảnh xã hội tri thức?

  • A. Sự tăng trưởng dân số
  • B. Phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch
  • C. Sự kết hợp giữa thế giới thực, thế giới số và sinh học thông qua CNTT.
  • D. Tập trung vào sản xuất hàng hóa vật chất quy mô lớn.

Câu 16: Một trong những thách thức lớn nhất mà xã hội tri thức phải đối mặt liên quan đến CNTT là gì?

  • A. Khoảng cách số (Digital Divide) giữa các nhóm người hoặc khu vực.
  • B. Thiếu hụt hoàn toàn dữ liệu để phân tích.
  • C. Sự suy giảm đột ngột của tri thức nhân loại.
  • D. Việc mọi thông tin đều trở nên công khai và dễ dàng truy cập.

Câu 17: Tự động hóa quy trình sản xuất trong các nhà máy, sử dụng robot và hệ thống điều khiển tự động, là ứng dụng của CNTT trong lĩnh vực nào?

  • A. Chăm sóc sức khỏe
  • B. Công nghiệp và sản xuất
  • C. Nghệ thuật và giải trí
  • D. Quản lý nhà nước

Câu 18: Việc sử dụng các hệ thống thông tin địa lý (GIS) để quản lý tài nguyên đất đai, quy hoạch đô thị là ứng dụng của CNTT trong lĩnh vực nào?

  • A. Tài chính ngân hàng
  • B. Truyền thông đại chúng
  • C. Văn hóa
  • D. Quản lý môi trường và đô thị

Câu 19: Khi một cơ quan chính phủ cung cấp các dịch vụ công trực tuyến (như nộp thuế, đăng ký kinh doanh qua mạng), đây là một phần của xu hướng nào?

  • A. Chính phủ điện tử (E-government)
  • B. Y tế từ xa (Telemedicine)
  • C. Thương mại điện tử (E-commerce)
  • D. Giáo dục từ xa (Distance learning)

Câu 20: Sự gia tăng mạnh mẽ của lượng dữ liệu được tạo ra và thu thập hàng ngày trên toàn cầu được gọi là gì?

  • A. Dữ liệu nhỏ (Small Data)
  • B. Dữ liệu ẩn (Hidden Data)
  • C. Dữ liệu lớn (Big Data)
  • D. Dữ liệu tĩnh (Static Data)

Câu 21: Việc phân tích Dữ liệu lớn (Big Data) có thể mang lại lợi ích gì cho xã hội tri thức?

  • A. Giảm thiểu hoàn toàn nhu cầu về thông tin.
  • B. Chỉ phục vụ mục đích giải trí cá nhân.
  • C. Làm chậm quá trình ra quyết định.
  • D. Khám phá ra các xu hướng, mối quan hệ và tri thức mới ẩn sâu trong dữ liệu.

Câu 22: Một trong những khía cạnh tiêu cực tiềm ẩn của việc phụ thuộc quá nhiều vào công nghệ trong xã hội tri thức là gì?

  • A. Tăng cường sự tương tác trực tiếp giữa con người.
  • B. Nguy cơ về an ninh mạng, mất riêng tư dữ liệu.
  • C. Làm cho thông tin trở nên khan hiếm hơn.
  • D. Giảm chi phí đầu tư vào giáo dục.

Câu 23: Để thích ứng và phát triển trong xã hội tri thức, người học cần chú trọng phát triển kỹ năng nào bên cạnh kiến thức chuyên môn?

  • A. Chỉ tập trung ghi nhớ kiến thức có sẵn.
  • B. Hạn chế sử dụng các công cụ số.
  • C. Kỹ năng học tập suốt đời, giải quyết vấn đề và sáng tạo.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào máy móc để đưa ra quyết định.

Câu 24: Công nghệ thực tế ảo (VR) và thực tế tăng cường (AR) có tiềm năng ứng dụng lớn nhất trong lĩnh vực nào để nâng cao trải nghiệm và hiệu quả học tập?

  • A. Giáo dục và đào tạo
  • B. Nông nghiệp truyền thống
  • C. Khai thác khoáng sản
  • D. Sản xuất hàng thủ công

Câu 25: Khả năng truy cập thông tin từ mọi nơi, mọi lúc thông qua thiết bị di động và Internet thể hiện đặc điểm nào của xã hội tri thức?

  • A. Tính cục bộ
  • B. Tính cố định
  • C. Tính tập trung
  • D. Tính kết nối và phổ biến thông tin

Câu 26: Khi một công ty sử dụng phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (CRM) để phân tích hành vi mua sắm của khách hàng và đưa ra chiến lược tiếp thị phù hợp, đây là ví dụ về việc chuyển đổi điều gì thành tri thức?

  • A. Ý kiến cá nhân
  • B. Quy tắc cố định
  • C. Dữ liệu giao dịch
  • D. Cảm xúc ngẫu nhiên

Câu 27: Hệ thống chuyên gia (Expert System), một dạng của trí tuệ nhân tạo, hoạt động dựa trên nguyên tắc nào để đưa ra lời khuyên hoặc giải quyết vấn đề?

  • A. Dự đoán ngẫu nhiên
  • B. Sử dụng cơ sở tri thức và bộ suy luận mô phỏng chuyên gia con người.
  • C. Chỉ dựa vào dữ liệu thô mà không cần xử lý.
  • D. Sao chép hoàn toàn bộ não con người.

Câu 28: Trong bối cảnh xã hội tri thức, việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ đối với các sản phẩm số (phần mềm, nội dung số) trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Điều này nhằm mục đích gì?

  • A. Hạn chế sự phát triển của công nghệ.
  • B. Làm cho thông tin trở nên đắt đỏ và khó tiếp cận.
  • C. Ngăn cản việc chia sẻ tri thức.
  • D. Khuyến khích sự sáng tạo và đổi mới bằng cách bảo vệ thành quả lao động trí tuệ.

Câu 29: Một lợi ích chính của việc số hóa các tài liệu lịch sử, sách cổ và đưa chúng lên mạng là gì?

  • A. Làm giảm giá trị của các bản gốc.
  • B. Hạn chế số lượng người tiếp cận.
  • C. Bảo tồn di sản văn hóa và mở rộng khả năng tiếp cận tri thức cho công chúng.
  • D. Chỉ phục vụ mục đích thương mại.

Câu 30: Sự chuyển đổi từ xã hội công nghiệp sang xã hội tri thức được thúc đẩy mạnh mẽ bởi yếu tố nào?

  • A. Sự phát triển vượt bậc của công nghệ thông tin và truyền thông.
  • B. Sự suy giảm dân số toàn cầu.
  • C. Việc phát hiện ra các nguồn năng lượng mới.
  • D. Tăng cường sản xuất hàng hóa vật chất truyền thống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Trong hệ nhị phân, giá trị của chữ số '1' ở vị trí thứ n (tính từ phải sang, bắt đầu từ vị trí 0) biểu diễn giá trị thập phân là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Máy tính sử dụng hệ nhị phân để biểu diễn và xử lý thông tin chủ yếu vì lý do nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Quá trình chuyển đổi thông tin từ dạng vật lý (như âm thanh, hình ảnh, văn bản viết tay) sang dạng số (dãy bit) được gọi là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Khi số hóa một bức ảnh, thông tin về màu sắc và độ sáng của mỗi điểm ảnh (pixel) được biểu diễn bằng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Số hóa âm thanh bao gồm những bước cơ bản nào để chuyển đổi sóng âm liên tục thành dữ liệu số rời rạc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Điểm khác biệt cốt lõi giữa 'dữ liệu' và 'thông tin' là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Khi bạn theo dõi nhiệt độ hàng ngày trong một tháng (ví dụ: 25°C, 27°C, 26°C,...), đây là ví dụ về loại nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Phân tích dữ liệu nhiệt độ hàng ngày trong một tháng để xác định xu hướng nóng lên hay lạnh đi của thời tiết trong giai đoạn đó. Kết quả phân tích này được gọi là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Dựa trên thông tin về xu hướng thời tiết của nhiều tháng, bạn rút ra kết luận về sự biến đổi khí hậu và dự đoán mùa hè năm sau sẽ nóng hơn. Kết luận và khả năng dự đoán này thể hiện điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây là một trong những đặc trưng quan trọng của 'xã hội tri thức'?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Vai trò chính của máy tính và công nghệ thông tin (CNTT) trong xã hội tri thức là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Sự phát triển của thương mại điện tử (e-commerce) là ví dụ rõ nét về tác động của CNTT đến lĩnh vực nào trong xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Việc các trường học ngày càng ứng dụng các nền tảng học trực tuyến, thư viện số là minh chứng cho tác động của CNTT đến lĩnh vực nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong bối cảnh thông tin số bùng nổ, kỹ năng nào sau đây trở nên cực kỳ quan trọng để phân biệt thông tin đáng tin cậy và thông tin sai lệch?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Khái niệm 'Cách mạng Công nghiệp 4.0' có mối liên hệ chặt chẽ nhất với yếu tố nào sau đây trong bối cảnh xã hội tri thức?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một trong những thách thức lớn nhất mà xã hội tri thức phải đối mặt liên quan đến CNTT là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Tự động hóa quy trình sản xuất trong các nhà máy, sử dụng robot và hệ thống điều khiển tự động, là ứng dụng của CNTT trong lĩnh vực nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Việc sử dụng các hệ thống thông tin địa lý (GIS) để quản lý tài nguyên đất đai, quy hoạch đô thị là ứng dụng của CNTT trong lĩnh vực nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Khi một cơ quan chính phủ cung cấp các dịch vụ công trực tuyến (như nộp thuế, đăng ký kinh doanh qua mạng), đây là một phần của xu hướng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Sự gia tăng mạnh mẽ của lượng dữ liệu được tạo ra và thu thập hàng ngày trên toàn cầu được gọi là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Việc phân tích Dữ liệu lớn (Big Data) có thể mang lại lợi ích gì cho xã hội tri thức?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một trong những khía cạnh tiêu cực tiềm ẩn của việc phụ thuộc quá nhiều vào công nghệ trong xã hội tri thức là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Để thích ứng và phát triển trong xã hội tri thức, người học cần chú trọng phát triển kỹ năng nào bên cạnh kiến thức chuyên môn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Công nghệ thực tế ảo (VR) và thực tế tăng cường (AR) có tiềm năng ứng dụng lớn nhất trong lĩnh vực nào để nâng cao trải nghiệm và hiệu quả học tập?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Khả năng truy cập thông tin từ mọi nơi, mọi lúc thông qua thiết bị di động và Internet thể hiện đặc điểm nào của xã hội tri thức?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Khi một công ty sử dụng phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (CRM) để phân tích hành vi mua sắm của khách hàng và đưa ra chiến lược tiếp thị phù hợp, đây là ví dụ về việc chuyển đổi điều gì thành tri thức?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Hệ thống chuyên gia (Expert System), một dạng của trí tuệ nhân tạo, hoạt động dựa trên nguyên tắc nào để đưa ra lời khuyên hoặc giải quyết vấn đề?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Trong bối cảnh xã hội tri thức, việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ đối với các sản phẩm số (phần mềm, nội dung số) trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Điều này nhằm mục đích gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một lợi ích chính của việc số hóa các tài liệu lịch sử, sách cổ và đưa chúng lên mạng là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Sự chuyển đổi từ xã hội công nghiệp sang xã hội tri thức được thúc đẩy mạnh mẽ bởi yếu tố nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong hệ nhị phân, giá trị của chữ số "1" ở vị trí thứ n (tính từ phải sang, bắt đầu từ vị trí 0) biểu diễn giá trị thập phân là bao nhiêu?

  • A. n
  • B. 2 * n
  • C. 2^n
  • D. n^2

Câu 2: Máy tính sử dụng hệ nhị phân để biểu diễn và xử lý thông tin chủ yếu vì lý do nào sau đây?

  • A. Hệ nhị phân dễ đọc và viết cho con người.
  • B. Thiết bị điện tử dễ dàng biểu diễn hai trạng thái (có điện/không có điện, bật/tắt).
  • C. Hệ nhị phân cho phép biểu diễn số lớn hơn hệ thập phân.
  • D. Việc tính toán trong hệ nhị phân luôn nhanh hơn trong hệ thập phân.

Câu 3: Quá trình chuyển đổi thông tin từ dạng vật lý (như âm thanh, hình ảnh, văn bản viết tay) sang dạng số (dãy bit) được gọi là gì?

  • A. Số hóa (Digitization)
  • B. Mã hóa (Encoding)
  • C. Nén dữ liệu (Data Compression)
  • D. Truyền dữ liệu (Data Transmission)

Câu 4: Khi số hóa một bức ảnh, thông tin về màu sắc và độ sáng của mỗi điểm ảnh (pixel) được biểu diễn bằng gì?

  • A. Các ký tự văn bản
  • B. Các công thức toán học
  • C. Các tín hiệu âm thanh
  • D. Các giá trị số (bit)

Câu 5: Số hóa âm thanh bao gồm những bước cơ bản nào để chuyển đổi sóng âm liên tục thành dữ liệu số rời rạc?

  • A. Nén và giải nén
  • B. Mã hóa và giải mã
  • C. Lấy mẫu và lượng tử hóa
  • D. Truyền và nhận

Câu 6: Điểm khác biệt cốt lõi giữa "dữ liệu" và "thông tin" là gì?

  • A. Thông tin là dữ liệu đã được xử lý và có ý nghĩa.
  • B. Dữ liệu luôn chính xác hơn thông tin.
  • C. Thông tin chỉ tồn tại ở dạng số, còn dữ liệu thì không.
  • D. Dữ liệu phức tạp hơn thông tin.

Câu 7: Khi bạn theo dõi nhiệt độ hàng ngày trong một tháng (ví dụ: 25°C, 27°C, 26°C,...), đây là ví dụ về loại nào?

  • A. Dữ liệu (Data)
  • B. Thông tin (Information)
  • C. Tri thức (Knowledge)
  • D. Quy tắc (Rule)

Câu 8: Phân tích dữ liệu nhiệt độ hàng ngày trong một tháng để xác định xu hướng nóng lên hay lạnh đi của thời tiết trong giai đoạn đó. Kết quả phân tích này được gọi là gì?

  • A. Dữ liệu thô
  • B. Thông tin
  • C. Tri thức
  • D. Giả thuyết

Câu 9: Dựa trên thông tin về xu hướng thời tiết của nhiều tháng, bạn rút ra kết luận về sự biến đổi khí hậu và dự đoán mùa hè năm sau sẽ nóng hơn. Kết luận và khả năng dự đoán này thể hiện điều gì?

  • A. Dữ liệu ngẫu nhiên
  • B. Thông tin chi tiết
  • C. Tri thức
  • D. Lỗi hệ thống

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây là một trong những đặc trưng quan trọng của "xã hội tri thức"?

  • A. Sản xuất nông nghiệp chiếm tỷ trọng lớn nhất.
  • B. Quyền lực tập trung chủ yếu vào sở hữu tài nguyên vật lý.
  • C. Sự phát triển chậm của công nghệ thông tin.
  • D. Tri thức trở thành nguồn lực sản xuất và phát triển chủ yếu.

Câu 11: Vai trò chính của máy tính và công nghệ thông tin (CNTT) trong xã hội tri thức là gì?

  • A. Là công cụ thu thập, xử lý, lưu trữ, truyền bá và tạo ra tri thức.
  • B. Chỉ đơn thuần là phương tiện giải trí cá nhân.
  • C. Thay thế hoàn toàn vai trò của con người trong mọi lĩnh vực.
  • D. Làm giảm tầm quan trọng của giáo dục truyền thống.

Câu 12: Sự phát triển của thương mại điện tử (e-commerce) là ví dụ rõ nét về tác động của CNTT đến lĩnh vực nào trong xã hội?

  • A. Y tế
  • B. Kinh tế
  • C. Nghệ thuật
  • D. Môi trường

Câu 13: Việc các trường học ngày càng ứng dụng các nền tảng học trực tuyến, thư viện số là minh chứng cho tác động của CNTT đến lĩnh vực nào?

  • A. Giáo dục
  • B. Giao thông
  • C. Năng lượng
  • D. An ninh

Câu 14: Trong bối cảnh thông tin số bùng nổ, kỹ năng nào sau đây trở nên cực kỳ quan trọng để phân biệt thông tin đáng tin cậy và thông tin sai lệch?

  • A. Kỹ năng gõ phím nhanh
  • B. Kỹ năng sử dụng mạng xã hội
  • C. Kỹ năng cài đặt phần mềm
  • D. Kỹ năng tư duy phản biện và đánh giá thông tin

Câu 15: Khái niệm "Cách mạng Công nghiệp 4.0" có mối liên hệ chặt chẽ nhất với yếu tố nào sau đây trong bối cảnh xã hội tri thức?

  • A. Sự tăng trưởng dân số
  • B. Phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch
  • C. Sự kết hợp giữa thế giới thực, thế giới số và sinh học thông qua CNTT.
  • D. Tập trung vào sản xuất hàng hóa vật chất quy mô lớn.

Câu 16: Một trong những thách thức lớn nhất mà xã hội tri thức phải đối mặt liên quan đến CNTT là gì?

  • A. Khoảng cách số (Digital Divide) giữa các nhóm người hoặc khu vực.
  • B. Thiếu hụt hoàn toàn dữ liệu để phân tích.
  • C. Sự suy giảm đột ngột của tri thức nhân loại.
  • D. Việc mọi thông tin đều trở nên công khai và dễ dàng truy cập.

Câu 17: Tự động hóa quy trình sản xuất trong các nhà máy, sử dụng robot và hệ thống điều khiển tự động, là ứng dụng của CNTT trong lĩnh vực nào?

  • A. Chăm sóc sức khỏe
  • B. Công nghiệp và sản xuất
  • C. Nghệ thuật và giải trí
  • D. Quản lý nhà nước

Câu 18: Việc sử dụng các hệ thống thông tin địa lý (GIS) để quản lý tài nguyên đất đai, quy hoạch đô thị là ứng dụng của CNTT trong lĩnh vực nào?

  • A. Tài chính ngân hàng
  • B. Truyền thông đại chúng
  • C. Văn hóa
  • D. Quản lý môi trường và đô thị

Câu 19: Khi một cơ quan chính phủ cung cấp các dịch vụ công trực tuyến (như nộp thuế, đăng ký kinh doanh qua mạng), đây là một phần của xu hướng nào?

  • A. Chính phủ điện tử (E-government)
  • B. Y tế từ xa (Telemedicine)
  • C. Thương mại điện tử (E-commerce)
  • D. Giáo dục từ xa (Distance learning)

Câu 20: Sự gia tăng mạnh mẽ của lượng dữ liệu được tạo ra và thu thập hàng ngày trên toàn cầu được gọi là gì?

  • A. Dữ liệu nhỏ (Small Data)
  • B. Dữ liệu ẩn (Hidden Data)
  • C. Dữ liệu lớn (Big Data)
  • D. Dữ liệu tĩnh (Static Data)

Câu 21: Việc phân tích Dữ liệu lớn (Big Data) có thể mang lại lợi ích gì cho xã hội tri thức?

  • A. Giảm thiểu hoàn toàn nhu cầu về thông tin.
  • B. Chỉ phục vụ mục đích giải trí cá nhân.
  • C. Làm chậm quá trình ra quyết định.
  • D. Khám phá ra các xu hướng, mối quan hệ và tri thức mới ẩn sâu trong dữ liệu.

Câu 22: Một trong những khía cạnh tiêu cực tiềm ẩn của việc phụ thuộc quá nhiều vào công nghệ trong xã hội tri thức là gì?

  • A. Tăng cường sự tương tác trực tiếp giữa con người.
  • B. Nguy cơ về an ninh mạng, mất riêng tư dữ liệu.
  • C. Làm cho thông tin trở nên khan hiếm hơn.
  • D. Giảm chi phí đầu tư vào giáo dục.

Câu 23: Để thích ứng và phát triển trong xã hội tri thức, người học cần chú trọng phát triển kỹ năng nào bên cạnh kiến thức chuyên môn?

  • A. Chỉ tập trung ghi nhớ kiến thức có sẵn.
  • B. Hạn chế sử dụng các công cụ số.
  • C. Kỹ năng học tập suốt đời, giải quyết vấn đề và sáng tạo.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào máy móc để đưa ra quyết định.

Câu 24: Công nghệ thực tế ảo (VR) và thực tế tăng cường (AR) có tiềm năng ứng dụng lớn nhất trong lĩnh vực nào để nâng cao trải nghiệm và hiệu quả học tập?

  • A. Giáo dục và đào tạo
  • B. Nông nghiệp truyền thống
  • C. Khai thác khoáng sản
  • D. Sản xuất hàng thủ công

Câu 25: Khả năng truy cập thông tin từ mọi nơi, mọi lúc thông qua thiết bị di động và Internet thể hiện đặc điểm nào của xã hội tri thức?

  • A. Tính cục bộ
  • B. Tính cố định
  • C. Tính tập trung
  • D. Tính kết nối và phổ biến thông tin

Câu 26: Khi một công ty sử dụng phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (CRM) để phân tích hành vi mua sắm của khách hàng và đưa ra chiến lược tiếp thị phù hợp, đây là ví dụ về việc chuyển đổi điều gì thành tri thức?

  • A. Ý kiến cá nhân
  • B. Quy tắc cố định
  • C. Dữ liệu giao dịch
  • D. Cảm xúc ngẫu nhiên

Câu 27: Hệ thống chuyên gia (Expert System), một dạng của trí tuệ nhân tạo, hoạt động dựa trên nguyên tắc nào để đưa ra lời khuyên hoặc giải quyết vấn đề?

  • A. Dự đoán ngẫu nhiên
  • B. Sử dụng cơ sở tri thức và bộ suy luận mô phỏng chuyên gia con người.
  • C. Chỉ dựa vào dữ liệu thô mà không cần xử lý.
  • D. Sao chép hoàn toàn bộ não con người.

Câu 28: Trong bối cảnh xã hội tri thức, việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ đối với các sản phẩm số (phần mềm, nội dung số) trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Điều này nhằm mục đích gì?

  • A. Hạn chế sự phát triển của công nghệ.
  • B. Làm cho thông tin trở nên đắt đỏ và khó tiếp cận.
  • C. Ngăn cản việc chia sẻ tri thức.
  • D. Khuyến khích sự sáng tạo và đổi mới bằng cách bảo vệ thành quả lao động trí tuệ.

Câu 29: Một lợi ích chính của việc số hóa các tài liệu lịch sử, sách cổ và đưa chúng lên mạng là gì?

  • A. Làm giảm giá trị của các bản gốc.
  • B. Hạn chế số lượng người tiếp cận.
  • C. Bảo tồn di sản văn hóa và mở rộng khả năng tiếp cận tri thức cho công chúng.
  • D. Chỉ phục vụ mục đích thương mại.

Câu 30: Sự chuyển đổi từ xã hội công nghiệp sang xã hội tri thức được thúc đẩy mạnh mẽ bởi yếu tố nào?

  • A. Sự phát triển vượt bậc của công nghệ thông tin và truyền thông.
  • B. Sự suy giảm dân số toàn cầu.
  • C. Việc phát hiện ra các nguồn năng lượng mới.
  • D. Tăng cường sản xuất hàng hóa vật chất truyền thống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong hệ nhị phân, giá trị của chữ số '1' ở vị trí thứ n (tính từ phải sang, bắt đầu từ vị trí 0) biểu diễn giá trị thập phân là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Máy tính sử dụng hệ nhị phân để biểu diễn và xử lý thông tin chủ yếu vì lý do nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Quá trình chuyển đổi thông tin từ dạng vật lý (như âm thanh, hình ảnh, văn bản viết tay) sang dạng số (dãy bit) được gọi là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Khi số hóa một bức ảnh, thông tin về màu sắc và độ sáng của mỗi điểm ảnh (pixel) được biểu diễn bằng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Số hóa âm thanh bao gồm những bước cơ bản nào để chuyển đổi sóng âm liên tục thành dữ liệu số rời rạc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Điểm khác biệt cốt lõi giữa 'dữ liệu' và 'thông tin' là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Khi bạn theo dõi nhiệt độ hàng ngày trong một tháng (ví dụ: 25°C, 27°C, 26°C,...), đây là ví dụ về loại nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Phân tích dữ liệu nhiệt độ hàng ngày trong một tháng để xác định xu hướng nóng lên hay lạnh đi của thời tiết trong giai đoạn đó. Kết quả phân tích này được gọi là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Dựa trên thông tin về xu hướng thời tiết của nhiều tháng, bạn rút ra kết luận về sự biến đổi khí hậu và dự đoán mùa hè năm sau sẽ nóng hơn. Kết luận và khả năng dự đoán này thể hiện điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây là một trong những đặc trưng quan trọng của 'xã hội tri thức'?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Vai trò chính của máy tính và công nghệ thông tin (CNTT) trong xã hội tri thức là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Sự phát triển của thương mại điện tử (e-commerce) là ví dụ rõ nét về tác động của CNTT đến lĩnh vực nào trong xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Việc các trường học ngày càng ứng dụng các nền tảng học trực tuyến, thư viện số là minh chứng cho tác động của CNTT đến lĩnh vực nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Trong bối cảnh thông tin số bùng nổ, kỹ năng nào sau đây trở nên cực kỳ quan trọng để phân biệt thông tin đáng tin cậy và thông tin sai lệch?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Khái niệm 'Cách mạng Công nghiệp 4.0' có mối liên hệ chặt chẽ nhất với yếu tố nào sau đây trong bối cảnh xã hội tri thức?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một trong những thách thức lớn nhất mà xã hội tri thức phải đối mặt liên quan đến CNTT là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Tự động hóa quy trình sản xuất trong các nhà máy, sử dụng robot và hệ thống điều khiển tự động, là ứng dụng của CNTT trong lĩnh vực nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Việc sử dụng các hệ thống thông tin địa lý (GIS) để quản lý tài nguyên đất đai, quy hoạch đô thị là ứng dụng của CNTT trong lĩnh vực nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Khi một cơ quan chính phủ cung cấp các dịch vụ công trực tuyến (như nộp thuế, đăng ký kinh doanh qua mạng), đây là một phần của xu hướng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Sự gia tăng mạnh mẽ của lượng dữ liệu được tạo ra và thu thập hàng ngày trên toàn cầu được gọi là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Việc phân tích Dữ liệu lớn (Big Data) có thể mang lại lợi ích gì cho xã hội tri thức?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một trong những khía cạnh tiêu cực tiềm ẩn của việc phụ thuộc quá nhiều vào công nghệ trong xã hội tri thức là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Để thích ứng và phát triển trong xã hội tri thức, người học cần chú trọng phát triển kỹ năng nào bên cạnh kiến thức chuyên môn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Công nghệ thực tế ảo (VR) và thực tế tăng cường (AR) có tiềm năng ứng dụng lớn nhất trong lĩnh vực nào để nâng cao trải nghiệm và hiệu quả học tập?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Khả năng truy cập thông tin từ mọi nơi, mọi lúc thông qua thiết bị di động và Internet thể hiện đặc điểm nào của xã hội tri thức?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Khi một công ty sử dụng phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (CRM) để phân tích hành vi mua sắm của khách hàng và đưa ra chiến lược tiếp thị phù hợp, đây là ví dụ về việc chuyển đổi điều gì thành tri thức?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Hệ thống chuyên gia (Expert System), một dạng của trí tuệ nhân tạo, hoạt động dựa trên nguyên tắc nào để đưa ra lời khuyên hoặc giải quyết vấn đề?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Trong bối cảnh xã hội tri thức, việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ đối với các sản phẩm số (phần mềm, nội dung số) trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Điều này nhằm mục đích gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một lợi ích chính của việc số hóa các tài liệu lịch sử, sách cổ và đưa chúng lên mạng là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Sự chuyển đổi từ xã hội công nghiệp sang xã hội tri thức được thúc đẩy mạnh mẽ bởi yếu tố nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong hệ nhị phân, giá trị của chữ số "1" phụ thuộc vào vị trí của nó trong dãy số. Giá trị của số nhị phân 1011₂ (đọc là

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 13

Câu 2: Đơn vị đo lường thông tin nhỏ nhất mà máy tính có thể hiểu và xử lý là gì?

  • A. Bit
  • B. Byte
  • C. Kilobyte (KB)
  • D. Megabyte (MB)

Câu 3: Để lưu trữ một tệp âm thanh chất lượng CD (tần số lấy mẫu 44.1 kHz, độ phân giải 16 bit, âm thanh stereo - 2 kênh), việc số hóa âm thanh đã áp dụng những nguyên lý nào?

  • A. Chỉ có lấy mẫu (sampling).
  • B. Chỉ có lượng tử hóa (quantization).
  • C. Chỉ có mã hóa (encoding).
  • D. Kết hợp lấy mẫu, lượng tử hóa và mã hóa.

Câu 4: Quá trình số hóa hình ảnh màu phổ biến sử dụng mô hình màu RGB. Điều này có nghĩa là màu sắc của mỗi điểm ảnh (pixel) được tạo ra bằng cách kết hợp các giá trị cường độ của ba màu cơ bản nào?

  • A. Vàng, Đỏ, Xanh dương
  • B. Đỏ, Xanh lá, Xanh dương
  • C. Xanh lá, Xanh dương, Tím
  • D. Đen, Trắng, Xám

Câu 5: Một bức ảnh kỹ thuật số có kích thước 800 x 600 pixel và được lưu trữ với độ sâu màu 24 bit cho mỗi pixel. Kích thước tối thiểu (chưa nén) của tệp ảnh này là bao nhiêu Byte?

  • A. 1.440.000 Byte
  • B. 4.800 Byte
  • C. 14.400.000 Byte
  • D. 480.000 Byte

Câu 6: Trong bối cảnh xử lý thông tin của máy tính, sự khác biệt cơ bản giữa "dữ liệu" (data) và "thông tin" (information) là gì?

  • A. Dữ liệu luôn chính xác hơn thông tin.
  • B. Thông tin là tập hợp các dữ kiện thô, còn dữ liệu là kết quả xử lý.
  • C. Dữ liệu là các sự kiện, số liệu thô, còn thông tin là dữ liệu đã được xử lý, tổ chức và có ý nghĩa.
  • D. Máy tính chỉ xử lý được thông tin, không xử lý được dữ liệu.

Câu 7: Xã hội tri thức được định nghĩa là xã hội mà trong đó yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong mọi hoạt động kinh tế, xã hội và văn hóa?

  • A. Tri thức và thông tin.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Lao động chân tay.
  • D. Vốn và máy móc.

Câu 8: Sự phát triển mạnh mẽ của Công nghệ thông tin và Truyền thông (ICT) được xem là động lực chính cho sự ra đời và phát triển của xã hội tri thức vì:

  • A. ICT giúp con người làm nông nghiệp hiệu quả hơn.
  • B. ICT cung cấp hạ tầng và công cụ để tạo ra, xử lý, lưu trữ, tìm kiếm và phổ biến tri thức một cách hiệu quả.
  • C. ICT làm giảm nhu cầu về giáo dục và học tập.
  • D. ICT chỉ phục vụ mục đích giải trí, không liên quan đến tri thức.

Câu 9: Một trong những đặc trưng quan trọng của xã hội tri thức là sự chuyển dịch cơ cấu lao động. Theo xu hướng này, tỷ trọng lao động trong lĩnh vực nào có xu hướng tăng lên đáng kể?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp sản xuất hàng hóa vật chất
  • C. Dịch vụ, nghiên cứu, giáo dục và các ngành liên quan đến tri thức.
  • D. Khai thác tài nguyên thiên nhiên

Câu 10: Việc ứng dụng các hệ thống quản lý thông tin trong các trường học (ví dụ: quản lý điểm, thời khóa biểu, thông tin học sinh) thể hiện vai trò nào của máy tính và xã hội tri thức?

  • A. Hỗ trợ quản lý và nâng cao hiệu quả hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
  • B. Làm tăng gánh nặng công việc cho giáo viên.
  • C. Chỉ giúp học sinh giải trí.
  • D. Giảm chất lượng giảng dạy.

Câu 11: Tình trạng mà một người tiếp nhận quá nhiều thông tin cùng lúc, khiến họ khó xử lý, phân tích và đưa ra quyết định hiệu quả được gọi là gì?

  • A. Thiếu hụt thông tin.
  • B. Bội thực thông tin (Information Overload).
  • C. Thông tin sai lệch.
  • D. Chảy máu thông tin.

Câu 12: Trong xã hội tri thức, khả năng nào sau đây trở nên thiết yếu đối với mỗi cá nhân để có thể thích ứng và phát triển trong môi trường thay đổi nhanh chóng?

  • A. Chỉ tập trung vào một chuyên môn duy nhất và không cần học thêm.
  • B. Phụ thuộc hoàn toàn vào máy tính để giải quyết mọi vấn đề.
  • C. Khả năng học tập suốt đời, cập nhật kiến thức và kỹ năng mới.
  • D. Tránh xa công nghệ để giữ an toàn.

Câu 13: Khái niệm

  • A. Chỉ để thay thế con người bằng máy móc.
  • B. Chỉ để tạo ra các ứng dụng di động mới.
  • C. Chỉ để giảm chi phí hoạt động tức thời.
  • D. Thay đổi căn bản cách thức hoạt động, tạo ra giá trị mới và nâng cao trải nghiệm cho người dùng/khách hàng.

Câu 14: Một trong những thách thức lớn nhất mà xã hội tri thức phải đối mặt là việc đảm bảo an toàn và bảo mật thông tin. Hành động nào sau đây là ví dụ về rủi ro bảo mật thông tin cá nhân?

  • A. Thông tin cá nhân bị rò rỉ hoặc đánh cắp từ các dịch vụ trực tuyến.
  • B. Sử dụng mật khẩu mạnh và duy nhất cho mỗi tài khoản.
  • C. Cài đặt phần mềm diệt virus cho máy tính.
  • D. Sao lưu dữ liệu quan trọng thường xuyên.

Câu 15: Khoảng cách số (Digital Divide) là một vấn đề xã hội trong kỷ nguyên số. Vấn đề này thể hiện sự bất bình đẳng trong khía cạnh nào?

  • A. Sự khác biệt về trình độ học vấn giữa người giàu và người nghèo.
  • B. Sự chênh lệch trong khả năng tiếp cận, sử dụng và hưởng lợi từ công nghệ thông tin và Internet giữa các nhóm dân cư hoặc khu vực địa lý.
  • C. Sự khác biệt về tốc độ phát triển kinh tế giữa các quốc gia.
  • D. Sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội.

Câu 16: Việc ứng dụng Trí tuệ Nhân tạo (AI) trong phân tích dữ liệu lớn từ các cảm biến giao thông để dự đoán và điều chỉnh luồng xe cộ nhằm giảm ùn tắc là một ví dụ về việc sử dụng công nghệ để giải quyết vấn đề xã hội nào?

  • A. Tăng năng suất nông nghiệp.
  • B. Cải thiện chất lượng giáo dục.
  • C. Nâng cao hiệu quả quản lý đô thị và giao thông.
  • D. Phát triển du lịch bền vững.

Câu 17: Trong xã hội tri thức, tài nguyên quan trọng nhất không còn chỉ là tài nguyên vật chất, mà là:

  • A. Đất đai và khoáng sản.
  • B. Nhà máy và thiết bị sản xuất.
  • C. Số lượng lao động chân tay.
  • D. Tri thức, thông tin và khả năng sáng tạo.

Câu 18: Máy tính và Internet đã tạo ra các không gian tương tác ảo như mạng xã hội, diễn đàn trực tuyến. Bên cạnh những lợi ích về kết nối, sự phát triển này cũng đặt ra thách thức về mặt xã hội nào?

  • A. Nguy cơ nghiện Internet, thiếu tương tác trực tiếp và các vấn đề về sức khỏe tâm thần.
  • B. Giảm khả năng tiếp cận thông tin cho mọi người.
  • C. Làm tăng chi phí liên lạc.
  • D. Giảm sự đa dạng văn hóa.

Câu 19: Để biến dữ liệu thô từ các cảm biến thời tiết thành thông tin dự báo có ích, máy tính cần thực hiện quá trình nào?

  • A. Chỉ cần thu thập dữ liệu.
  • B. Xử lý dữ liệu bằng các thuật toán phân tích và mô hình hóa.
  • C. Chỉ cần hiển thị dữ liệu lên màn hình.
  • D. In dữ liệu ra giấy.

Câu 20: Quyền riêng tư trong môi trường số là một vấn đề đáng quan tâm. Hành động nào sau đây không thể hiện sự tôn trọng quyền riêng tư của người khác khi sử dụng công nghệ?

  • A. Không chia sẻ thông tin cá nhân của người khác khi chưa được sự đồng ý.
  • B. Cài đặt chế độ riêng tư phù hợp trên các tài khoản mạng xã hội.
  • C. Tự ý truy cập vào tài khoản email hoặc mạng xã hội của người khác.
  • D. Cẩn trọng khi đăng tải thông tin cá nhân của bản thân lên mạng.

Câu 21: Khả năng kết nối các thiết bị vật lý hàng ngày với Internet và cho phép chúng thu thập, trao đổi dữ liệu được gọi là gì? Khái niệm này đang góp phần tạo ra một môi trường sống thông minh hơn.

  • A. Internet vạn vật (IoT - Internet of Things).
  • B. Điện toán đám mây (Cloud Computing).
  • C. Thực tế ảo (Virtual Reality).
  • D. Chuỗi khối (Blockchain).

Câu 22: Để số hóa một đoạn văn bản từ sách giấy sang máy tính mà vẫn giữ được định dạng và cho phép tìm kiếm, chỉnh sửa nội dung, công nghệ nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Nén tệp (File Compression).
  • B. Mã hóa dữ liệu (Data Encryption).
  • C. Nhận dạng giọng nói (Speech Recognition).
  • D. Nhận dạng ký tự quang học (OCR - Optical Character Recognition).

Câu 23: Công nghệ nào sau đây có khả năng phân tích hình ảnh y tế (ví dụ: phim X-quang, MRI) để phát hiện các dấu hiệu bệnh lý tiềm ẩn, hỗ trợ bác sĩ trong chẩn đoán?

  • A. Công nghệ in 3D.
  • B. Trí tuệ nhân tạo (AI) và Học máy (Machine Learning).
  • C. Công nghệ thực tế ảo (VR).
  • D. Công nghệ truyền dữ liệu quang học.

Câu 24: Trong xã hội tri thức, việc truy cập thông tin trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Tuy nhiên, điều này cũng đòi hỏi người dùng phải có khả năng nào để đánh giá độ tin cậy của thông tin?

  • A. Chỉ tin vào thông tin được đăng tải trên mạng xã hội.
  • B. Chấp nhận mọi thông tin mà không kiểm chứng.
  • C. Tư duy phản biện, kiểm tra nguồn gốc và so sánh thông tin từ nhiều nguồn khác nhau.
  • D. Bỏ qua tất cả thông tin trực tuyến.

Câu 25: Một thành phố triển khai hệ thống camera thông minh có khả năng nhận diện biển số xe, phân tích mật độ giao thông và tự động điều chỉnh đèn tín hiệu. Đây là ví dụ về ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực nào của xã hội tri thức?

  • A. Nông nghiệp thông minh.
  • B. Y tế từ xa.
  • C. Thương mại điện tử.
  • D. Đô thị thông minh (Smart City).

Câu 26: Bên cạnh những lợi ích, việc số hóa thông tin và phụ thuộc vào công nghệ cũng tiềm ẩn rủi ro. Rủi ro nào sau đây liên quan trực tiếp đến sự cố kỹ thuật hoặc tấn công mạng?

  • A. Mất mát hoặc hỏng hóc dữ liệu quan trọng do virus, mã độc hoặc lỗi hệ thống.
  • B. Chi phí sử dụng điện thoại thông minh tăng cao.
  • C. Khó khăn trong việc tìm kiếm thông tin trên Internet.
  • D. Giảm thời gian tương tác trực tiếp với gia đình.

Câu 27: Theo xu hướng phát triển của xã hội tri thức, vai trò của giáo dục không chỉ là truyền thụ kiến thức mà còn là phát triển khả năng nào cho người học?

  • A. Khả năng ghi nhớ thuộc lòng tối đa thông tin.
  • B. Khả năng tư duy phản biện, giải quyết vấn đề và sáng tạo.
  • C. Khả năng làm theo chỉ dẫn một cách máy móc.
  • D. Khả năng làm việc độc lập hoàn toàn mà không cần cộng tác.

Câu 28: Việc các công ty sử dụng dữ liệu từ hành vi mua sắm trực tuyến của khách hàng để đưa ra các gợi ý sản phẩm phù hợp là ứng dụng của công nghệ nào?

  • A. Công nghệ in 3D.
  • B. Công nghệ thực tế ảo (VR).
  • C. Phân tích dữ liệu lớn (Big Data Analytics) và AI (Hệ thống gợi ý).
  • D. Công nghệ Nano.

Câu 29: Một trong những yếu tố cốt lõi để xây dựng xã hội tri thức là đầu tư vào nguồn nhân lực chất lượng cao. Điều này đòi hỏi phải chú trọng vào lĩnh vực nào?

  • A. Giáo dục và đào tạo, đặc biệt là giáo dục STEM (Khoa học, Công nghệ, Kỹ thuật, Toán học).
  • B. Chỉ tập trung vào phát triển cơ sở hạ tầng vật lý.
  • C. Hạn chế giao lưu quốc tế về khoa học công nghệ.
  • D. Giảm chi tiêu cho nghiên cứu khoa học.

Câu 30: Trong xã hội tri thức, thông tin và tri thức được chia sẻ và lan tỏa nhanh chóng. Điều này tạo cơ hội lớn cho sự phát triển, nhưng cũng đặt ra thách thức về:

  • A. Giảm khả năng tiếp cận thông tin.
  • B. Thông tin trở nên khan hiếm hơn.
  • C. Khó khăn trong việc giao tiếp.
  • D. Kiểm soát thông tin sai lệch (fake news) và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong hệ nhị phân, giá trị của chữ số '1' phụ thuộc vào vị trí của nó trong dãy số. Giá trị của số nhị phân 1011₂ (đọc là "một không một một cơ số 2") khi chuyển sang hệ thập phân là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Đơn vị đo lường thông tin nhỏ nhất mà máy tính có thể hiểu và xử lý là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Để lưu trữ một tệp âm thanh chất lượng CD (tần số lấy mẫu 44.1 kHz, độ phân giải 16 bit, âm thanh stereo - 2 kênh), việc số hóa âm thanh đã áp dụng những nguyên lý nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Quá trình số hóa hình ảnh màu phổ biến sử dụng mô hình màu RGB. Điều này có nghĩa là màu sắc của mỗi điểm ảnh (pixel) được tạo ra bằng cách kết hợp các giá trị cường độ của ba màu cơ bản nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một bức ảnh kỹ thuật số có kích thước 800 x 600 pixel và được lưu trữ với độ sâu màu 24 bit cho mỗi pixel. Kích thước tối thiểu (chưa nén) của tệp ảnh này là bao nhiêu Byte?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Trong bối cảnh xử lý thông tin của máy tính, sự khác biệt cơ bản giữa 'dữ liệu' (data) và 'thông tin' (information) là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Xã hội tri thức được định nghĩa là xã hội mà trong đó yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong mọi hoạt động kinh tế, xã hội và văn hóa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Sự phát triển mạnh mẽ của Công nghệ thông tin và Truyền thông (ICT) được xem là động lực chính cho sự ra đời và phát triển của xã hội tri thức vì:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một trong những đặc trưng quan trọng của xã hội tri thức là sự chuyển dịch cơ cấu lao động. Theo xu hướng này, tỷ trọng lao động trong lĩnh vực nào có xu hướng tăng lên đáng kể?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Việc ứng dụng các hệ thống quản lý thông tin trong các trường học (ví dụ: quản lý điểm, thời khóa biểu, thông tin học sinh) thể hiện vai trò nào của máy tính và xã hội tri thức?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Tình trạng mà một người tiếp nhận quá nhiều thông tin cùng lúc, khiến họ khó xử lý, phân tích và đưa ra quyết định hiệu quả được gọi là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Trong xã hội tri thức, khả năng nào sau đây trở nên thiết yếu đối với mỗi cá nhân để có thể thích ứng và phát triển trong môi trường thay đổi nhanh chóng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Khái niệm "Chuyển đổi số" (Digital Transformation) đề cập đến việc ứng dụng công nghệ số vào mọi khía cạnh của đời sống kinh tế - xã hội. Mục tiêu chính của chuyển đổi số là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một trong những thách thức lớn nhất mà xã hội tri thức phải đối mặt là việc đảm bảo an toàn và bảo mật thông tin. Hành động nào sau đây là ví dụ về rủi ro bảo mật thông tin cá nhân?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Khoảng cách số (Digital Divide) là một vấn đề xã hội trong kỷ nguyên số. Vấn đề này thể hiện sự bất bình đẳng trong khía cạnh nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Việc ứng dụng Trí tuệ Nhân tạo (AI) trong phân tích dữ liệu lớn từ các cảm biến giao thông để dự đoán và điều chỉnh luồng xe cộ nhằm giảm ùn tắc là một ví dụ về việc sử dụng công nghệ để giải quyết vấn đề xã hội nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Trong xã hội tri thức, tài nguyên quan trọng nhất không còn chỉ là tài nguyên vật chất, mà là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Máy tính và Internet đã tạo ra các không gian tương tác ảo như mạng xã hội, diễn đàn trực tuyến. Bên cạnh những lợi ích về kết nối, sự phát triển này cũng đặt ra thách thức về mặt xã hội nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Để biến dữ liệu thô từ các cảm biến thời tiết thành thông tin dự báo có ích, máy tính cần thực hiện quá trình nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Quyền riêng tư trong môi trường số là một vấn đề đáng quan tâm. Hành động nào sau đây *không* thể hiện sự tôn trọng quyền riêng tư của người khác khi sử dụng công nghệ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Khả năng kết nối các thiết bị vật lý hàng ngày với Internet và cho phép chúng thu thập, trao đổi dữ liệu được gọi là gì? Khái niệm này đang góp phần tạo ra một môi trường sống thông minh hơn.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Để số hóa một đoạn văn bản từ sách giấy sang máy tính mà vẫn giữ được định dạng và cho phép tìm kiếm, chỉnh sửa nội dung, công nghệ nào sau đây thường được sử dụng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Công nghệ nào sau đây có khả năng phân tích hình ảnh y tế (ví dụ: phim X-quang, MRI) để phát hiện các dấu hiệu bệnh lý tiềm ẩn, hỗ trợ bác sĩ trong chẩn đoán?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Trong xã hội tri thức, việc truy cập thông tin trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Tuy nhiên, điều này cũng đòi hỏi người dùng phải có khả năng nào để đánh giá độ tin cậy của thông tin?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một thành phố triển khai hệ thống camera thông minh có khả năng nhận diện biển số xe, phân tích mật độ giao thông và tự động điều chỉnh đèn tín hiệu. Đây là ví dụ về ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực nào của xã hội tri thức?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Bên cạnh những lợi ích, việc số hóa thông tin và phụ thuộc vào công nghệ cũng tiềm ẩn rủi ro. Rủi ro nào sau đây liên quan trực tiếp đến sự cố kỹ thuật hoặc tấn công mạng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Theo xu hướng phát triển của xã hội tri thức, vai trò của giáo dục không chỉ là truyền thụ kiến thức mà còn là phát triển khả năng nào cho người học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Việc các công ty sử dụng dữ liệu từ hành vi mua sắm trực tuyến của khách hàng để đưa ra các gợi ý sản phẩm phù hợp là ứng dụng của công nghệ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một trong những yếu tố cốt lõi để xây dựng xã hội tri thức là đầu tư vào nguồn nhân lực chất lượng cao. Điều này đòi hỏi phải chú trọng vào lĩnh vực nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong xã hội tri thức, thông tin và tri thức được chia sẻ và lan tỏa nhanh chóng. Điều này tạo cơ hội lớn cho sự phát triển, nhưng cũng đặt ra thách thức về:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong bối cảnh xã hội tri thức, sự khác biệt cơ bản nhất giữa "dữ liệu" và "thông tin" là gì?

  • A. Dữ liệu chỉ tồn tại ở dạng số, còn thông tin tồn tại ở dạng văn bản.
  • B. Thông tin là dữ liệu đã được xử lý, tổ chức và mang ý nghĩa cụ thể.
  • C. Dữ liệu luôn chính xác hơn thông tin.
  • D. Thông tin được tạo ra bởi con người, còn dữ liệu được tạo ra bởi máy tính.

Câu 2: Một bản báo cáo tổng kết doanh số bán hàng của công ty trong quý, bao gồm các biểu đồ so sánh doanh số theo từng vùng và phân tích xu hướng tăng trưởng, được xem là gì trong mối quan hệ giữa dữ liệu và thông tin?

  • A. Thông tin (đã xử lý từ dữ liệu bán hàng thô).
  • B. Dữ liệu (vì vẫn chứa các con số).
  • C. Tri thức (vì đã được phân tích).
  • D. Chỉ là tập hợp các dữ kiện không liên quan.

Câu 3: Hệ thống máy tính sử dụng hệ đếm nhị phân (binary) để biểu diễn dữ liệu. Điều này mang lại lợi ích chính nào trong thiết kế phần cứng?

  • A. Giúp máy tính hiểu trực tiếp ngôn ngữ tự nhiên của con người.
  • B. Cho phép lưu trữ lượng dữ liệu lớn hơn trên cùng một không gian vật lý.
  • C. Đơn giản hóa thiết kế mạch điện tử vì chỉ cần phân biệt hai trạng thái (bật/tắt, cao/thấp).
  • D. Tăng tốc độ xử lý các phép tính số học phức tạp.

Câu 4: Để biểu diễn màu sắc của một điểm ảnh (pixel) trong ảnh kỹ thuật số, người ta thường sử dụng mô hình màu RGB. Nếu mỗi kênh màu (Red, Green, Blue) được biểu diễn bằng 8 bit, thì một điểm ảnh sẽ cần bao nhiêu bit để lưu trữ thông tin màu sắc?

  • A. 8 bit
  • B. 16 bit
  • C. 20 bit
  • D. 24 bit

Câu 5: Số hóa văn bản là quá trình chuyển đổi văn bản từ dạng vật lý (trên giấy) hoặc dạng không cấu trúc thành dạng kỹ thuật số mà máy tính có thể xử lý. Kỹ thuật nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giúp máy tính "đọc hiểu" nội dung văn bản đã được số hóa?

  • A. Nén dữ liệu (Data Compression).
  • B. Nhận dạng ký tự quang học (OCR - Optical Character Recognition).
  • C. Mã hóa dữ liệu (Data Encryption).
  • D. Chuyển đổi định dạng tệp (File Format Conversion).

Câu 6: Khi số hóa một đoạn âm thanh, các đặc trưng của sóng âm (như biên độ, tần số) được lấy mẫu và lượng tử hóa để biểu diễn dưới dạng số. Hai yếu tố kỹ thuật chính nào ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và dung lượng tệp âm thanh sau khi số hóa?

  • A. Tần số lấy mẫu (Sampling Rate) và độ sâu bit (Bit Depth).
  • B. Độ phân giải (Resolution) và số khung hình trên giây (FPS).
  • C. Tốc độ truyền dữ liệu (Bitrate) và thuật toán nén (Compression Algorithm).
  • D. Kích thước tệp gốc và loại thiết bị thu âm.

Câu 7: Xã hội tri thức được đặc trưng bởi sự bùng nổ của thông tin và vai trò trung tâm của tri thức trong sự phát triển kinh tế, xã hội. Điều gì là thách thức lớn nhất đối với một cá nhân trong xã hội tri thức hiện nay?

  • A. Khó khăn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin.
  • B. Thiếu các công cụ để tạo ra thông tin mới.
  • C. Khả năng sàng lọc, đánh giá và sử dụng thông tin một cách hiệu quả giữa "biển" thông tin khổng lồ (bao gồm cả tin giả).
  • D. Chi phí quá cao để truy cập Internet.

Câu 8: Chuyển đổi số (Digital Transformation) là quá trình thay đổi cách thức hoạt động, mô hình kinh doanh và văn hóa của một tổ chức hoặc xã hội bằng cách ứng dụng công nghệ số. Lĩnh vực nào sau đây KHÔNG phải là ví dụ điển hình của chuyển đổi số trong đời sống?

  • A. Thanh toán không dùng tiền mặt qua ví điện tử.
  • B. Học trực tuyến (online learning) thay cho học truyền thống.
  • C. Ứng dụng di động để quản lý sức khỏe cá nhân.
  • D. Sử dụng máy tính để soạn thảo văn bản và in ấn.

Câu 9: Công nghệ trí tuệ nhân tạo (AI) ngày càng phổ biến và có nhiều ứng dụng thực tế. Tuy nhiên, sự phát triển của AI cũng đặt ra những vấn đề đạo đức và xã hội. Vấn đề nào sau đây liên quan trực tiếp đến khía cạnh đạo đức khi sử dụng AI trong các quyết định quan trọng (ví dụ: xét duyệt hồ sơ vay vốn, chẩn đoán y tế)?

  • A. Thiên vị (bias) trong các quyết định của AI do dữ liệu huấn luyện không công bằng.
  • B. Tốc độ xử lý của AI quá chậm.
  • C. Chi phí phát triển AI quá cao.
  • D. AI không thể hoạt động nếu không có kết nối Internet.

Câu 10: IoT (Internet of Things) - Internet vạn vật, là mạng lưới các thiết bị vật lý được nhúng cảm biến, phần mềm và các công nghệ khác cho phép chúng thu thập và trao đổi dữ liệu. Ứng dụng nào sau đây là ví dụ minh họa rõ nhất cho khái niệm IoT?

  • A. Máy tính cá nhân kết nối Internet để xem phim.
  • B. Điện thoại thông minh gửi tin nhắn văn bản.
  • C. Hệ thống nhà thông minh điều chỉnh ánh sáng, nhiệt độ dựa trên cảm biến và thói quen người dùng.
  • D. Máy chủ lưu trữ dữ liệu của một trang web.

Câu 11: Trong xã hội số, khái niệm "Công dân số" (Digital Citizen) được đề cập nhiều. Một trong những trách nhiệm quan trọng của công dân số là đảm bảo an toàn và bảo mật thông tin cá nhân khi tham gia vào môi trường trực tuyến. Hành động nào sau đây thể hiện ý thức bảo mật thông tin tốt?

  • A. Chia sẻ mật khẩu tài khoản mạng xã hội với bạn thân.
  • B. Sử dụng mật khẩu mạnh, duy nhất cho mỗi tài khoản và bật xác thực hai yếu tố.
  • C. Click vào tất cả các liên kết được gửi qua email, kể cả từ người lạ.
  • D. Công khai số điện thoại, địa chỉ nhà trên trang cá nhân.

Câu 12: Vấn đề "khoảng cách số" (digital divide) đề cập đến sự chênh lệch trong khả năng tiếp cận và sử dụng công nghệ thông tin giữa các nhóm người hoặc khu vực khác nhau. Nguyên nhân chính nào dẫn đến khoảng cách số?

  • A. Công nghệ phát triển quá nhanh.
  • B. Thiếu nội dung giải trí trực tuyến.
  • C. Giá điện thoại thông minh quá rẻ.
  • D. Sự khác biệt về thu nhập, giáo dục, địa lý (vùng nông thôn/thành thị).

Câu 13: Giả sử bạn cần số hóa một bức tranh màu để chia sẻ trực tuyến. Bạn có hai lựa chọn định dạng tệp: PNG (Lossless - không mất dữ liệu khi nén) và JPEG (Lossy - mất dữ liệu khi nén). Lựa chọn nào phù hợp hơn nếu bạn ưu tiên giữ lại chất lượng hình ảnh gốc một cách tốt nhất, mặc dù kích thước tệp có thể lớn hơn?

  • A. PNG.
  • B. JPEG.
  • C. Cả hai đều giống nhau về chất lượng.
  • D. Cần thêm thông tin về độ phân giải.

Câu 14: Một trong những ứng dụng quan trọng của Big Data (Dữ liệu lớn) là trong lĩnh vực y tế. Việc phân tích lượng lớn dữ liệu bệnh án, kết quả xét nghiệm, gen của hàng triệu bệnh nhân có thể giúp ích cho việc gì?

  • A. Giảm số lượng bác sĩ và y tá.
  • B. Phát hiện sớm xu hướng dịch bệnh, cá nhân hóa phác đồ điều trị, và nghiên cứu thuốc mới hiệu quả hơn.
  • C. Lưu trữ tất cả dữ liệu y tế trên giấy.
  • D. Chỉ dùng để tính toán chi phí điều trị.

Câu 15: Bạn đang tìm kiếm thông tin để làm bài tập về biến đổi khí hậu. Bạn tìm thấy một bài viết trên một blog cá nhân và một báo cáo khoa học từ một tổ chức nghiên cứu uy tín. Dựa trên các tiêu chí đánh giá thông tin, bạn nên ưu tiên nguồn nào để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy?

  • A. Bài viết trên blog cá nhân vì nó thường dễ hiểu hơn.
  • B. Báo cáo khoa học từ tổ chức uy tín vì có cơ sở nghiên cứu rõ ràng và được thẩm định.
  • C. Cả hai đều có giá trị như nhau.
  • D. Không sử dụng cả hai nguồn mà chỉ hỏi bạn bè.

Câu 16: Hệ nhị phân chỉ sử dụng hai ký số 0 và 1. Để biểu diễn số thập phân 10 dưới dạng nhị phân, ta thực hiện phép chuyển đổi. Kết quả nhị phân tương ứng là bao nhiêu?

  • A. 101
  • B. 1100
  • C. 1010
  • D. 1110

Câu 17: Trong quá trình số hóa hình ảnh, độ phân giải (resolution) là một yếu tố quan trọng. Độ phân giải được đo bằng số lượng pixel. Nếu một bức ảnh có độ phân giải 1920x1080 pixel, điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Bức ảnh có chiều rộng 1920 pixel và chiều cao 1080 pixel.
  • B. Bức ảnh hiển thị được 1920 màu sắc khác nhau.
  • C. Bức ảnh có dung lượng 1920 kilobyte.
  • D. Bức ảnh được chụp từ khoảng cách 1080 mét.

Câu 18: Một trong những lợi ích của xã hội tri thức là khả năng kết nối và chia sẻ thông tin toàn cầu dễ dàng hơn nhờ mạng máy tính và Internet. Tuy nhiên, điều này cũng làm tăng nguy cơ về các vấn đề an ninh mạng. Nguy cơ nào sau đây là phổ biến nhất mà người dùng cá nhân có thể gặp phải khi tham gia vào môi trường số?

  • A. Máy tính bị quá nóng.
  • B. Hết pin điện thoại nhanh.
  • C. Tốc độ Internet quá cao.
  • D. Bị lừa đảo trực tuyến (phishing), nhiễm mã độc (malware), hoặc lộ thông tin cá nhân.

Câu 19: Phân tích dữ liệu là một kỹ năng ngày càng cần thiết trong xã hội tri thức. Giả sử bạn có một bảng dữ liệu về điểm thi của học sinh trong lớp. Để xác định xem điểm trung bình của lớp có đạt yêu cầu hay không, bạn cần thực hiện thao tác phân tích dữ liệu nào?

  • A. Sắp xếp tên học sinh theo thứ tự bảng chữ cái.
  • B. Đếm số lượng học sinh trong lớp.
  • C. Tính tổng điểm của tất cả học sinh và chia cho số lượng học sinh (tính điểm trung bình).
  • D. Thay đổi màu sắc của bảng dữ liệu.

Câu 20: Một công ty muốn ứng dụng công nghệ số để cải thiện quy trình chăm sóc khách hàng. Thay vì chỉ nhận cuộc gọi điện thoại, họ triển khai thêm kênh hỗ trợ qua chatbot trên website và ứng dụng di động. Đây là một ví dụ về khía cạnh nào của chuyển đổi số?

  • A. Chuyển đổi trải nghiệm khách hàng.
  • B. Chuyển đổi mô hình kinh doanh.
  • C. Chuyển đổi văn hóa doanh nghiệp.
  • D. Chỉ đơn giản là nâng cấp phần mềm.

Câu 21: Đạo đức trong môi trường số bao gồm nhiều khía cạnh, trong đó có quyền riêng tư cá nhân. Hành động nào sau đây VI PHẠM quyền riêng tư của người khác?

  • A. Chia sẻ thông tin cá nhân của mình một cách có chọn lọc.
  • B. Sử dụng phần mềm diệt virus để bảo vệ máy tính.
  • C. Báo cáo nội dung xấu, độc hại trên mạng xã hội.
  • D. Đăng tải ảnh hoặc thông tin cá nhân của người khác lên mạng mà chưa được sự đồng ý của họ.

Câu 22: Các thiết bị đeo thông minh (smart wearables) như đồng hồ thông minh có khả năng thu thập dữ liệu về sức khỏe người dùng (nhịp tim, bước chân, giấc ngủ). Việc phân tích dữ liệu này bởi các ứng dụng y tế là một ví dụ về sự kết hợp giữa công nghệ nào và lợi ích gì cho xã hội tri thức?

  • A. IoT và Big Data, giúp cá nhân hóa việc chăm sóc sức khỏe và nghiên cứu y tế.
  • B. Hệ nhị phân và số hóa văn bản, giúp lưu trữ sách điện tử.
  • C. OCR và AI, giúp dịch thuật tài liệu.
  • D. Chỉ là thiết bị giải trí cá nhân, không liên quan đến xã hội tri thức.

Câu 23: Giả sử bạn đang so sánh hai bức ảnh số hóa cùng một đối tượng nhưng được lưu ở hai định dạng khác nhau: một tệp nén không mất dữ liệu (lossless) và một tệp nén có mất dữ liệu (lossy) với tỷ lệ nén cao. Bạn sẽ nhận thấy sự khác biệt rõ rệt nhất ở khía cạnh nào khi phóng to ảnh lên?

  • A. Màu sắc của ảnh nén lossy sẽ đậm hơn.
  • B. Ảnh nén lossy có thể xuất hiện các khối pixel (artefacts) và mất chi tiết so với ảnh lossless.
  • C. Ảnh nén lossless có dung lượng nhỏ hơn nhiều.
  • D. Không có sự khác biệt nào về mặt hình ảnh.

Câu 24: Một thành phố triển khai hệ thống camera giám sát giao thông sử dụng trí tuệ nhân tạo để tự động phát hiện và phạt các hành vi vi phạm. Mặc dù mang lại lợi ích về an toàn giao thông, hệ thống này có thể gây lo ngại về vấn đề gì?

  • A. Chi phí lắp đặt camera quá thấp.
  • B. Khả năng phát hiện vi phạm không chính xác.
  • C. Xâm phạm quyền riêng tư và theo dõi công dân.
  • D. Hệ thống không thể hoạt động vào ban đêm.

Câu 25: Để một đoạn văn bản được máy tính hiểu và xử lý (ví dụ: tìm kiếm, sao chép, chỉnh sửa), nó cần được biểu diễn dưới dạng số. Quá trình này liên quan đến việc gán một mã số duy nhất cho mỗi ký tự trong bảng mã. Bảng mã ký tự phổ biến nhất hiện nay, hỗ trợ hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới, là gì?

  • A. Unicode.
  • B. ASCII.
  • C. Morse Code.
  • D. Binary Code.

Câu 26: Giả sử bạn nhận được một email từ địa chỉ lạ yêu cầu cung cấp thông tin tài khoản ngân hàng với lý do "cập nhật bảo mật". Email này có chứa logo ngân hàng trông rất thật. Tuy nhiên, bạn nhận thấy địa chỉ email gửi đến không phải là địa chỉ chính thức của ngân hàng. Đây là dấu hiệu của loại tấn công mạng nào?

  • A. Tấn công từ chối dịch vụ (DDoS).
  • B. Tấn công lừa đảo (Phishing).
  • C. Tấn công bằng mã độc tống tiền (Ransomware).
  • D. Tấn công brute-force.

Câu 27: Một đặc điểm quan trọng của xã hội tri thức là sự gia tăng tốc độ tạo ra và lan truyền tri thức. Điều này đòi hỏi mỗi cá nhân phải liên tục học hỏi và cập nhật kiến thức. Khái niệm nào mô tả tốt nhất yêu cầu này?

  • A. Chuyên môn hóa sâu.
  • B. Học một lần dùng cả đời.
  • C. Học tập suốt đời (Lifelong Learning).
  • D. Chỉ học những gì liên quan trực tiếp đến công việc.

Câu 28: Công nghệ thực tế ảo (VR) và thực tế tăng cường (AR) đang mở ra nhiều khả năng mới trong giáo dục, y tế, giải trí. Việc sử dụng mô hình 3D của cơ thể người trong lớp học sinh học thông qua thiết bị VR/AR là một ứng dụng của công nghệ số trong lĩnh vực nào?

  • A. Giáo dục và đào tạo.
  • B. Nông nghiệp.
  • C. Chế tạo máy móc.
  • D. Quản lý tài chính.

Câu 29: Khi số hóa âm thanh, việc tăng độ sâu bit (bit depth) sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào của âm thanh sau khi số hóa?

  • A. Tốc độ phát lại của âm thanh.
  • B. Số lượng kênh âm thanh (mono/stereo).
  • C. Dải động (dynamic range) và độ chính xác của biên độ sóng âm (giúp âm thanh mượt mà và ít nhiễu hơn).
  • D. Tần số cao nhất mà âm thanh có thể đạt tới.

Câu 30: Một cá nhân được coi là có kỹ năng số tốt khi họ không chỉ biết sử dụng các công cụ kỹ thuật số mà còn hiểu biết về cách thức hoạt động của chúng và có ý thức về các vấn đề liên quan đến môi trường số. Khía cạnh nào sau đây thể hiện rõ nhất kỹ năng số của một công dân trong xã hội tri thức?

  • A. Có thể chơi game trên máy tính.
  • B. Biết cách bật/tắt máy tính.
  • C. Chỉ sử dụng Internet để xem video giải trí.
  • D. Có khả năng tìm kiếm, đánh giá thông tin trực tuyến, sử dụng các công cụ làm việc hiệu quả và nhận biết, phòng tránh các rủi ro trên mạng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong bối cảnh xã hội tri thức, sự khác biệt cơ bản nhất giữa 'dữ liệu' và 'thông tin' là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một bản báo cáo tổng kết doanh số bán hàng của công ty trong quý, bao gồm các biểu đồ so sánh doanh số theo từng vùng và phân tích xu hướng tăng trưởng, được xem là gì trong mối quan hệ giữa dữ liệu và thông tin?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Hệ thống máy tính sử dụng hệ đếm nhị phân (binary) để biểu diễn dữ liệu. Điều này mang lại lợi ích chính nào trong thiết kế phần cứng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Để biểu diễn màu sắc của một điểm ảnh (pixel) trong ảnh kỹ thuật số, người ta thường sử dụng mô hình màu RGB. Nếu mỗi kênh màu (Red, Green, Blue) được biểu diễn bằng 8 bit, thì một điểm ảnh sẽ cần bao nhiêu bit để lưu trữ thông tin màu sắc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Số hóa văn bản là quá trình chuyển đổi văn bản từ dạng vật lý (trên giấy) hoặc dạng không cấu trúc thành dạng kỹ thuật số mà máy tính có thể xử lý. Kỹ thuật nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giúp máy tính 'đọc hiểu' nội dung văn bản đã được số hóa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khi số hóa một đoạn âm thanh, các đặc trưng của sóng âm (như biên độ, tần số) được lấy mẫu và lượng tử hóa để biểu diễn dưới dạng số. Hai yếu tố kỹ thuật chính nào ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và dung lượng tệp âm thanh sau khi số hóa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Xã hội tri thức được đặc trưng bởi sự bùng nổ của thông tin và vai trò trung tâm của tri thức trong sự phát triển kinh tế, xã hội. Điều gì là thách thức lớn nhất đối với một cá nhân trong xã hội tri thức hiện nay?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chuyển đổi số (Digital Transformation) là quá trình thay đổi cách thức hoạt động, mô hình kinh doanh và văn hóa của một tổ chức hoặc xã hội bằng cách ứng dụng công nghệ số. Lĩnh vực nào sau đây KHÔNG phải là ví dụ điển hình của chuyển đổi số trong đời sống?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Công nghệ trí tuệ nhân tạo (AI) ngày càng phổ biến và có nhiều ứng dụng thực tế. Tuy nhiên, sự phát triển của AI cũng đặt ra những vấn đề đạo đức và xã hội. Vấn đề nào sau đây liên quan trực tiếp đến khía cạnh đạo đức khi sử dụng AI trong các quyết định quan trọng (ví dụ: xét duyệt hồ sơ vay vốn, chẩn đoán y tế)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: IoT (Internet of Things) - Internet vạn vật, là mạng lưới các thiết bị vật lý được nhúng cảm biến, phần mềm và các công nghệ khác cho phép chúng thu thập và trao đổi dữ liệu. Ứng dụng nào sau đây là ví dụ minh họa rõ nhất cho khái niệm IoT?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong xã hội số, khái niệm 'Công dân số' (Digital Citizen) được đề cập nhiều. Một trong những trách nhiệm quan trọng của công dân số là đảm bảo an toàn và bảo mật thông tin cá nhân khi tham gia vào môi trường trực tuyến. Hành động nào sau đây thể hiện ý thức bảo mật thông tin tốt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Vấn đề 'khoảng cách số' (digital divide) đề cập đến sự chênh lệch trong khả năng tiếp cận và sử dụng công nghệ thông tin giữa các nhóm người hoặc khu vực khác nhau. Nguyên nhân chính nào dẫn đến khoảng cách số?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Giả sử bạn cần số hóa một bức tranh màu để chia sẻ trực tuyến. Bạn có hai lựa chọn định dạng tệp: PNG (Lossless - không mất dữ liệu khi nén) và JPEG (Lossy - mất dữ liệu khi nén). Lựa chọn nào phù hợp hơn nếu bạn ưu tiên giữ lại chất lượng hình ảnh gốc một cách tốt nhất, mặc dù kích thước tệp có thể lớn hơn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một trong những ứng dụng quan trọng của Big Data (Dữ liệu lớn) là trong lĩnh vực y tế. Việc phân tích lượng lớn dữ liệu bệnh án, kết quả xét nghiệm, gen của hàng triệu bệnh nhân có thể giúp ích cho việc gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Bạn đang tìm kiếm thông tin để làm bài tập về biến đổi khí hậu. Bạn tìm thấy một bài viết trên một blog cá nhân và một báo cáo khoa học từ một tổ chức nghiên cứu uy tín. Dựa trên các tiêu chí đánh giá thông tin, bạn nên ưu tiên nguồn nào để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Hệ nhị phân chỉ sử dụng hai ký số 0 và 1. Để biểu diễn số thập phân 10 dưới dạng nhị phân, ta thực hiện phép chuyển đổi. Kết quả nhị phân tương ứng là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong quá trình số hóa hình ảnh, độ phân giải (resolution) là một yếu tố quan trọng. Độ phân giải được đo bằng số lượng pixel. Nếu một bức ảnh có độ phân giải 1920x1080 pixel, điều này có ý nghĩa gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một trong những lợi ích của xã hội tri thức là khả năng kết nối và chia sẻ thông tin toàn cầu dễ dàng hơn nhờ mạng máy tính và Internet. Tuy nhiên, điều này cũng làm tăng nguy cơ về các vấn đề an ninh mạng. Nguy cơ nào sau đây là phổ biến nhất mà người dùng cá nhân có thể gặp phải khi tham gia vào môi trường số?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phân tích dữ liệu là một kỹ năng ngày càng cần thiết trong xã hội tri thức. Giả sử bạn có một bảng dữ liệu về điểm thi của học sinh trong lớp. Để xác định xem điểm trung bình của lớp có đạt yêu cầu hay không, bạn cần thực hiện thao tác phân tích dữ liệu nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một công ty muốn ứng dụng công nghệ số để cải thiện quy trình chăm sóc khách hàng. Thay vì chỉ nhận cuộc gọi điện thoại, họ triển khai thêm kênh hỗ trợ qua chatbot trên website và ứng dụng di động. Đây là một ví dụ về khía cạnh nào của chuyển đổi số?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đạo đức trong môi trường số bao gồm nhiều khía cạnh, trong đó có quyền riêng tư cá nhân. Hành động nào sau đây VI PHẠM quyền riêng tư của người khác?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Các thiết bị đeo thông minh (smart wearables) như đồng hồ thông minh có khả năng thu thập dữ liệu về sức khỏe người dùng (nhịp tim, bước chân, giấc ngủ). Việc phân tích dữ liệu này bởi các ứng dụng y tế là một ví dụ về sự kết hợp giữa công nghệ nào và lợi ích gì cho xã hội tri thức?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Giả sử bạn đang so sánh hai bức ảnh số hóa cùng một đối tượng nhưng được lưu ở hai định dạng khác nhau: một tệp nén không mất dữ liệu (lossless) và một tệp nén có mất dữ liệu (lossy) với tỷ lệ nén cao. Bạn sẽ nhận thấy sự khác biệt rõ rệt nhất ở khía cạnh nào khi phóng to ảnh lên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một thành phố triển khai hệ thống camera giám sát giao thông sử dụng trí tuệ nhân tạo để tự động phát hiện và phạt các hành vi vi phạm. Mặc dù mang lại lợi ích về an toàn giao thông, hệ thống này có thể gây lo ngại về vấn đề gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để một đoạn văn bản được máy tính hiểu và xử lý (ví dụ: tìm kiếm, sao chép, chỉnh sửa), nó cần được biểu diễn dưới dạng số. Quá trình này liên quan đến việc gán một mã số duy nhất cho mỗi ký tự trong bảng mã. Bảng mã ký tự phổ biến nhất hiện nay, hỗ trợ hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới, là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Giả sử bạn nhận được một email từ địa chỉ lạ yêu cầu cung cấp thông tin tài khoản ngân hàng với lý do 'cập nhật bảo mật'. Email này có chứa logo ngân hàng trông rất thật. Tuy nhiên, bạn nhận thấy địa chỉ email gửi đến không phải là địa chỉ chính thức của ngân hàng. Đây là dấu hiệu của loại tấn công mạng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một đặc điểm quan trọng của xã hội tri thức là sự gia tăng tốc độ tạo ra và lan truyền tri thức. Điều này đòi hỏi mỗi cá nhân phải liên tục học hỏi và cập nhật kiến thức. Khái niệm nào mô tả tốt nhất yêu cầu này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Công nghệ thực tế ảo (VR) và thực tế tăng cường (AR) đang mở ra nhiều khả năng mới trong giáo dục, y tế, giải trí. Việc sử dụng mô hình 3D của cơ thể người trong lớp học sinh học thông qua thiết bị VR/AR là một ứng dụng của công nghệ số trong lĩnh vực nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi số hóa âm thanh, việc tăng độ sâu bit (bit depth) sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào của âm thanh sau khi số hóa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Chủ đề A (CS): Máy tính và xã hội tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một cá nhân được coi là có kỹ năng số tốt khi họ không chỉ biết sử dụng các công cụ kỹ thuật số mà còn hiểu biết về cách thức hoạt động của chúng và có ý thức về các vấn đề liên quan đến môi trường số. Khía cạnh nào sau đây thể hiện rõ nhất kỹ năng số của một công dân trong xã hội tri thức?

Viết một bình luận