Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ngôn ngữ lập trình bậc cao và python - Đề 05
Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ngôn ngữ lập trình bậc cao và python - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Ngôn ngữ lập trình bậc cao có ưu điểm nổi bật nào sau đây so với hợp ngữ và ngôn ngữ máy?
- A. Chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao thực thi trực tiếp trên phần cứng mà không cần dịch.
- B. Câu lệnh của ngôn ngữ bậc cao phức tạp và khó đọc hơn ngôn ngữ máy.
- C. Ngôn ngữ bậc cao sử dụng các mã nhị phân để biểu diễn lệnh, giúp máy tính hiểu trực tiếp.
- D. Chương trình dễ viết, dễ đọc, dễ hiểu và ít phụ thuộc vào loại máy tính cụ thể.
Câu 2: Xét cấu trúc các loại ngôn ngữ lập trình từ gần với máy tính nhất đến gần với ngôn ngữ tự nhiên nhất. Thứ tự nào sau đây là đúng?
- A. Hợp ngữ -> Ngôn ngữ máy -> Ngôn ngữ bậc cao.
- B. Ngôn ngữ bậc cao -> Hợp ngữ -> Ngôn ngữ máy.
- C. Ngôn ngữ máy -> Hợp ngữ -> Ngôn ngữ bậc cao.
- D. Ngôn ngữ máy -> Ngôn ngữ bậc cao -> Hợp ngữ.
Câu 3: Đặc điểm nào của ngôn ngữ lập trình Python giúp nó trở nên phổ biến trong giáo dục và nghiên cứu khoa học?
- A. Cú pháp đơn giản, gần gũi với ngôn ngữ tự nhiên, dễ học và dễ viết.
- B. Tốc độ thực thi chương trình nhanh hơn nhiều so với các ngôn ngữ biên dịch khác.
- C. Là ngôn ngữ duy nhất hỗ trợ lập trình hướng đối tượng.
- D. Chỉ có thể chạy trên một số hệ điều hành nhất định.
Câu 4: Trong Python, điều gì được sử dụng để xác định các khối lệnh (ví dụ: khối lệnh sau câu lệnh điều kiện `if` hay vòng lặp `for`)?
- A. Sử dụng cặp dấu ngoặc nhọn `{}`.
- B. Sử dụng khoảng trắng (thụt lề) thống nhất ở đầu dòng.
- C. Sử dụng dấu chấm phẩy `;` ở cuối mỗi câu lệnh.
- D. Sử dụng các từ khóa đặc biệt như `BEGIN` và `END`.
Câu 5: Quan sát đoạn mã Python sau:
```python
x = 10
y = 5
print(x + y * 2)
```
Kết quả hiển thị trên màn hình khi chạy đoạn mã này là gì?
Câu 6: Trong Python, biểu thức `10 / 2 + 3 * 2` sẽ cho kết quả là bao nhiêu? (Lưu ý thứ tự ưu tiên toán tử)
- A. 11.0
- B. 8.0
- C. 16.0
- D. 11
Câu 7: Để hiển thị dòng chữ
- A. show(
- B. display
- C. print
- D. print(
Câu 8: Khi làm việc trong môi trường gõ lệnh trực tiếp (Interactive Mode) của Python, dấu nhắc lệnh thường có dạng gì?
Câu 9: Chế độ làm việc nào trong Python phù hợp nhất để viết và lưu trữ các chương trình có nhiều dòng lệnh?
- A. Chế độ gõ lệnh trực tiếp.
- B. Chế độ soạn thảo và thực thi.
- C. Chế độ debug.
- D. Cả hai chế độ đều như nhau.
Câu 10: Đoạn mã Python sau có lỗi không? Nếu có, lỗi ở đâu?
```python
print(
- A. Không có lỗi, mã sẽ chạy bình thường.
- B. Lỗi ở dòng đầu tiên do thiếu dấu chấm phẩy.
- C. Lỗi ở dòng thứ hai do sử dụng dấu ngoặc kép.
- D. Lỗi ở dòng thứ ba do thụt lề không đúng quy tắc (IndentationError).
Câu 11: Để viết chú thích (comment) trên một dòng đơn trong Python, ta sử dụng ký tự nào ở đầu dòng?
- A. //
- B. --
- C. #
- D. /* */
Câu 12: Bạn muốn tạo một chuỗi (string) trong Python có thể chứa nhiều dòng và bảo toàn các ký tự xuống dòng. Cách nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Sử dụng cặp ba dấu nháy đơn `"""..."""` hoặc cặp ba dấu nháy kép `
- B. Chỉ có thể sử dụng dấu gạch chéo ngược `n` để tạo ký tự xuống dòng.
- C. Python không hỗ trợ chuỗi nhiều dòng.
- D. Sử dụng cặp dấu ngoặc vuông `[ ]`.
Câu 13: Đoạn mã Python sau sẽ in ra kết quả gì?
```python
print(
- A. Kết quả: 7 + 3
- B. Kết quả: 10
- C. 10
- D. Kết quả: 73
Câu 14: Khi gõ lệnh trực tiếp trong môi trường Python, bạn gõ `2 * 5 + 3` và nhấn Enter. Python sẽ làm gì?
- A. Báo lỗi cú pháp.
- B. Lưu biểu thức này vào bộ nhớ.
- C. Tính toán giá trị của biểu thức và hiển thị kết quả ra màn hình.
- D. Yêu cầu nhập thêm thông tin.
Câu 15: Ngôn ngữ lập trình Python được coi là ngôn ngữ thông dịch (interpreted language). Điều này có nghĩa là gì?
- A. Chương trình được biên dịch thành mã máy trước khi thực thi.
- B. Mỗi câu lệnh được dịch và thực thi ngay lập tức bởi một trình thông dịch.
- C. Chỉ có thể chạy trên các máy chủ web.
- D. Mã nguồn được thực thi từng dòng bởi một trình thông dịch mà không cần biên dịch toàn bộ trước.
Câu 16: Đoạn mã sau có lỗi không? Nếu có, lỗi thuộc loại nào?
```python
print(
- A. Không có lỗi, chương trình sẽ in ra hai dòng.
- B. Lỗi cú pháp liên quan đến thụt lề không mong muốn (IndentationError).
- C. Lỗi do sử dụng dấu nháy kép.
- D. Lỗi do thiếu dấu chấm phẩy cuối dòng.
Câu 17: Giả sử bạn muốn tính giá trị của biểu thức toán học `(5 + 3) * 2`. Câu lệnh Python nào sau đây sẽ cho kết quả đúng?
- A. print(5 + 3 * 2)
- B. print 5 + 3 * 2
- C. print((5 + 3) * 2)
- D. print(5 + (3 * 2))
Câu 18: Python hỗ trợ các kiểu dữ liệu cơ bản nào mà không cần khai báo tường minh kiểu dữ liệu cho biến?
- A. Chỉ hỗ trợ số nguyên (int) và số thực (float).
- B. Chỉ hỗ trợ chuỗi (string) và boolean (bool).
- C. Hỗ trợ số nguyên, số thực, chuỗi nhưng phải khai báo kiểu trước khi dùng.
- D. Hỗ trợ số nguyên, số thực, chuỗi, boolean và nhiều kiểu khác, tự động xác định kiểu dựa trên giá trị gán.
Câu 19: Để viết một đoạn chú thích (comment) trên nhiều dòng trong Python, cách phổ biến nào được sử dụng?
- A. Sử dụng cặp ba dấu nháy đơn `"""..."""` hoặc ba dấu nháy kép `
- B. Sử dụng ký tự `#` ở đầu mỗi dòng cần chú thích.
- C. Sử dụng cặp ký tự `/* ... */`.
- D. Python không hỗ trợ chú thích trên nhiều dòng.
Câu 20: Giả sử bạn đang ở chế độ gõ lệnh trực tiếp của Python. Bạn gõ `a = 10` và Enter, sau đó gõ `print(a + 5)` và Enter. Kết quả hiển thị là gì?
- A. a + 5
- B. a + 5 = 15
- C. 15
- D. Báo lỗi vì biến `a` chưa được khai báo kiểu dữ liệu.
Câu 21: So với ngôn ngữ máy, ngôn ngữ lập trình bậc cao có ưu điểm nào về khả năng di động (portability)?
- A. Chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao chỉ chạy được trên loại máy tính đã viết ra nó.
- B. Ngôn ngữ bậc cao yêu cầu phần cứng chuyên biệt để chạy.
- C. Mã nguồn ngôn ngữ bậc cao phải được viết lại hoàn toàn cho mỗi loại máy tính khác nhau.
- D. Chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao có thể chạy trên nhiều loại máy tính và hệ điều hành khác nhau (sau khi được thông dịch hoặc biên dịch).
Câu 22: Đoạn mã Python sau sẽ in ra kết quả gì?
```python
x = 5
y = 2
print(x / y)
```
- A. 2.5
- B. 2
- C. 5 / 2
- D. Lỗi chia cho 0.
Câu 23: Tại sao ngôn ngữ Python lại được gọi là ngôn ngữ "bậc cao"?
- A. Vì nó có khả năng xử lý các tác vụ phức tạp mà ngôn ngữ bậc thấp không làm được.
- B. Vì cú pháp và câu lệnh của nó gần gũi với ngôn ngữ tự nhiên của con người, khác xa với ngôn ngữ máy.
- C. Vì nó được phát triển bởi các nhà khoa học hàng đầu thế giới.
- D. Vì nó yêu cầu cấu hình máy tính rất mạnh để chạy.
Câu 24: Bạn muốn in ra màn hình chính xác đoạn văn bản sau, bao gồm cả dấu nháy kép và xuống dòng:
```
Chào mừng bạn đến với
- A. print(
- B. print(
- C. print(
- D. print("""Chào mừng bạn đến với
Câu 25: Khi so sánh ngôn ngữ Python với Hợp ngữ (Assembly language), điểm khác biệt cốt lõi nào khiến Python dễ lập trình hơn?
- A. Python sử dụng các câu lệnh trừu tượng, gần với ngôn ngữ tự nhiên, trong khi Hợp ngữ sử dụng các mã gợi nhớ trực tiếp ánh xạ tới lệnh máy.
- B. Hợp ngữ là ngôn ngữ thông dịch, còn Python là ngôn ngữ biên dịch.
- C. Python yêu cầu quản lý bộ nhớ thủ công, còn Hợp ngữ thì không.
- D. Hợp ngữ có thư viện hàm phong phú hơn Python.
Câu 26: Nếu bạn muốn tính lũy thừa trong Python (ví dụ: 2 mũ 3), toán tử nào sau đây được sử dụng?
Câu 27: Đoạn mã Python sau sẽ in ra gì?
```python
print(
- A. Kết nối tri thức
- B. Kết nối tri thức
- C. Kết nối tri thức
- D. Báo lỗi do cộng chuỗi không hợp lệ.
Câu 28: Python có tính năng "Dynamic Typing". Điều này có nghĩa là gì?
- A. Kiểu dữ liệu của biến được xác định tự động trong quá trình chạy chương trình dựa trên giá trị được gán.
- B. Người lập trình phải khai báo rõ ràng kiểu dữ liệu cho biến trước khi sử dụng.
- C. Biến không thể thay đổi kiểu dữ liệu sau khi được gán giá trị lần đầu.
- D. Chương trình chỉ chạy được trên các máy tính có cấu hình cao.
Câu 29: Trong Python, toán tử chia lấy phần nguyên là gì?
Câu 30: Khi bạn lưu một chương trình Python vào tệp, phần mở rộng tệp chuẩn thường là gì?
- A. .py
- B. .txt
- C. .p
- D. .ptn