Đề Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 01

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho danh sách `diem_so = [7, 8.5, 6, 9.0, 7.5]`. Để truy cập và in ra điểm số của phần tử thứ ba trong danh sách này (tính từ đầu), cú pháp Python đúng là gì?

  • A. print(diem_so[3])
  • B. print(diem_so[2])
  • C. print(diem_so[1])
  • D. print(diem_so[4])

Câu 2: Bạn có một danh sách `ten_hoc_sinh = ["An", "Binh", "Hoa", "Lan"]`. Muốn thêm tên "Minh" vào cuối danh sách, bạn sử dụng phương thức nào sau đây?

  • A. ten_hoc_sinh.insert("Minh")
  • B. ten_hoc_sinh.add("Minh")
  • C. ten_hoc_sinh.append("Minh")
  • D. ten_hoc_sinh.extend("Minh")

Câu 3: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50]`. Đoạn mã sau sẽ cho kết quả là gì?
```python
so_nguyen[1] = 25
print(so_nguyen)
```

  • A. [10, 20, 30, 40, 50]
  • B. [10, 20, 25, 40, 50]
  • C. [25, 20, 30, 40, 50]
  • D. [10, 25, 30, 40, 50]

Câu 4: Danh sách trong Python có đặc điểm nổi bật nào sau đây, phân biệt nó với kiểu dữ liệu xâu (string)?

  • A. Có thể thay đổi các phần tử sau khi tạo (mutable).
  • B. Các phần tử được sắp xếp theo một thứ tự nhất định.
  • C. Có thể chứa nhiều kiểu dữ liệu khác nhau.
  • D. Có thể truy cập từng phần tử bằng chỉ số.

Câu 5: Cho danh sách `chuoi_ky_tu = ["P", "y", "t", "h", "o", "n"]`. Đoạn mã sau sẽ cho kết quả là gì?
```python
print(chuoi_ky_tu[1:4])
```

  • A. ["y", "t", "h", "o"]
  • B. ["P", "y", "t", "h"]
  • C. ["y", "t", "h"]
  • D. ["t", "h", "o"]

Câu 6: Để tạo một danh sách rỗng trong Python, cách nào sau đây là đúng?

  • A. my_list = {}
  • B. my_list = ()
  • C. my_list = void()
  • D. my_list = []

Câu 7: Đoạn mã sau thực hiện công việc gì?
```python
list_a = [1, 2, 3]
list_b = [4, 5]
list_c = list_a + list_b
print(list_c)
```

  • A. Cộng các phần tử tương ứng của hai danh sách.
  • B. Nối hai danh sách lại với nhau.
  • C. So sánh hai danh sách.
  • D. Gán list_b vào cuối list_a.

Câu 8: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 2, 4, 2]`. Để xóa phần tử có giá trị là 2 đầu tiên tìm thấy trong danh sách này, bạn sử dụng phương thức nào?

  • A. numbers.remove(2)
  • B. numbers.pop(2)
  • C. del numbers[2]
  • D. numbers.delete(2)

Câu 9: Cho danh sách `data = [10, 5, 8, 12, 6]`. Đoạn mã sau sẽ cho kết quả là gì?
```python
max_value = max(data)
print(max_value)
```

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 8
  • D. 12

Câu 10: Phương thức `insert()` trong list được dùng để làm gì?

  • A. Thêm một phần tử vào một vị trí cụ thể trong danh sách.
  • B. Thêm một phần tử vào cuối danh sách.
  • C. Xóa một phần tử tại một vị trí cụ thể trong danh sách.
  • D. Tìm chỉ số của một phần tử trong danh sách.

Câu 11: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Đoạn mã sau sẽ cho kết quả là gì?
```python
colors.reverse()
print(colors)
```

  • A. ["red", "green", "blue"]
  • B. ["blue", "green", "red"]
  • C. ["green", "red", "blue"]
  • D. ["blue", "red", "green"]

Câu 12: Bạn cần tạo một danh sách mới chứa 5 số 0. Cách sử dụng phép toán `*` nào sau đây là đúng?

  • A. my_list = [0] * 5
  • B. my_list = [0 * 5]
  • C. my_list = [0] * 5
  • D. my_list = 0 * 5

Câu 13: Cho danh sách `mixed_list = [1, "apple", 3.14, True]`. Điều này cho thấy đặc điểm nào của danh sách trong Python?

  • A. Các phần tử phải cùng kiểu dữ liệu.
  • B. Chỉ có thể chứa số nguyên và số thực.
  • C. Chỉ có thể chứa xâu và boolean.
  • D. Có thể chứa các phần tử thuộc các kiểu dữ liệu khác nhau.

Câu 14: Đoạn mã sau sẽ gây ra lỗi gì?
```python
my_list = [1, 2, 3]
print(my_list[3])
```

  • A. IndexError
  • B. TypeError
  • C. ValueError
  • D. SyntaxError

Câu 15: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Đoạn mã sau sẽ cho kết quả là gì?
```python
print(letters[-2])
```

  • A. "a"
  • B. "d"
  • C. "d"
  • D. "e"

Câu 16: Phương thức `pop()` trong list (khi không có đối số) thực hiện chức năng gì?

  • A. Xóa và trả về phần tử cuối cùng của danh sách.
  • B. Xóa và trả về phần tử đầu tiên của danh sách.
  • C. Xóa phần tử tại một chỉ số cụ thể.
  • D. Xóa phần tử có giá trị cụ thể.

Câu 17: Cho danh sách `scores = [85, 90, 78, 92, 88]`. Làm thế nào để sắp xếp danh sách này theo thứ tự tăng dần?

  • A. scores.order()
  • B. scores.sort()
  • C. sorted(scores)
  • D. scores.arrange()

Câu 18: Đoạn mã sau sẽ cho kết quả là gì?
```python
my_list = [1, 2, 3, 4, 5]
del my_list[1:4]
print(my_list)
```

  • A. [1, 5]
  • B. [1, 2, 3, 4, 5]
  • C. [1, 2, 3, 5]
  • D. [1, 5]

Câu 19: Giả sử bạn có một danh sách `items = ["apple", "banana", "cherry"]`. Bạn muốn lặp qua từng phần tử và in chúng ra màn hình. Cấu trúc vòng lặp `for` nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. for item in items:
  • B. for i in range(items):
  • C. for i in items.range():
  • D. while items:

Câu 20: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40]`. Đoạn mã sau sẽ cho kết quả là gì?
```python
numbers.insert(2, 25)
print(numbers)
```

  • A. [10, 20, 40, 25]
  • B. [10, 20, 25, 30, 40]
  • C. [10, 25, 20, 30, 40]
  • D. [10, 20, 30, 25, 40]

Câu 21: Bạn có một danh sách `numbers = [5, 1, 8, 3, 2]`. Bạn muốn tìm chỉ số (index) của phần tử có giá trị 8. Phương thức nào sau đây giúp bạn làm điều đó?

  • A. numbers.find(8)
  • B. numbers.get_index(8)
  • C. numbers.position(8)
  • D. numbers.index(8)

Câu 22: Đoạn mã sau sẽ cho kết quả là gì?
```python
list1 = [1, 2, 3]
list2 = list1
list2.append(4)
print(list1)
```

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [1, 2, 3]
  • C. [1, 2, 3, 4, 4]
  • D. Lỗi xảy ra.

Câu 23: Nếu bạn muốn tạo một bản sao (copy) độc lập của danh sách `original_list` để khi thay đổi bản sao không ảnh hưởng đến bản gốc, bạn nên sử dụng phương thức nào?

  • A. new_list = original_list
  • B. new_list = original_list.copy()
  • C. new_list = list(original_list)
  • D. Cả B và C đều đúng.

Câu 24: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau sẽ cho kết quả là gì?
```python
print(len(numbers))
```

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 5
  • D. Lỗi

Câu 25: Bạn có danh sách `data = [10, 20, 30]`. Muốn thêm các phần tử của danh sách `more_data = [40, 50]` vào cuối danh sách `data`, bạn sử dụng phương thức nào?

  • A. data.extend(more_data)
  • B. data.append(more_data)
  • C. data.insert(len(data), more_data)
  • D. data = data + more_data

Câu 26: Cho danh sách `values = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau sẽ cho kết quả là gì?
```python
print(values[::2])
```

  • A. [1, 2, 3, 4, 5]
  • B. [1, 2]
  • C. [2, 4]
  • D. [1, 3, 5]

Câu 27: Phương thức `clear()` của danh sách dùng để làm gì?

  • A. Xóa phần tử cuối cùng.
  • B. Xóa tất cả các phần tử trong danh sách.
  • C. Xóa phần tử đầu tiên.
  • D. Xóa một phần tử tại chỉ số cụ thể.

Câu 28: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 20, 40]`. Đoạn mã sau sẽ cho kết quả là gì?
```python
print(my_list.count(20))
```

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. Lỗi

Câu 29: Khi nào thì bạn nên sử dụng kiểu dữ liệu danh sách (list) thay vì các kiểu dữ liệu khác như xâu (string) hoặc bộ (tuple)?

  • A. Khi bạn cần lưu trữ một chuỗi các ký tự không thể thay đổi.
  • B. Khi bạn cần một tập hợp các phần tử có thứ tự nhưng không muốn thay đổi chúng sau khi tạo.
  • C. Khi bạn cần lưu trữ một tập hợp các phần tử có thứ tự và cần khả năng thêm, xóa, hoặc sửa đổi các phần tử đó.
  • D. Khi bạn cần lưu trữ các cặp khóa-giá trị.

Câu 30: Cho đoạn mã sau:
```python
data = [1, 5, 2, 8, 3]
total = 0
for x in data:
total += x
print(total)
```
Đoạn mã này thực hiện công việc gì?

  • A. Tính tổng các phần tử trong danh sách.
  • B. Tìm phần tử lớn nhất trong danh sách.
  • C. Đếm số lượng phần tử trong danh sách.
  • D. Sắp xếp danh sách theo thứ tự tăng dần.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Cho danh sách `diem_so = [7, 8.5, 6, 9.0, 7.5]`. Để truy cập và in ra điểm số của phần tử thứ ba trong danh sách này (tính từ đầu), cú pháp Python đúng là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Bạn có một danh sách `ten_hoc_sinh = ['An', 'Binh', 'Hoa', 'Lan']`. Muốn thêm tên 'Minh' vào cuối danh sách, bạn sử dụng phương thức nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50]`. Đoạn mã sau sẽ cho kết quả là gì?
```python
so_nguyen[1] = 25
print(so_nguyen)
```

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Danh sách trong Python có đặc điểm nổi bật nào sau đây, phân biệt nó với kiểu dữ liệu xâu (string)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Cho danh sách `chuoi_ky_tu = ['P', 'y', 't', 'h', 'o', 'n']`. Đoạn mã sau sẽ cho kết quả là gì?
```python
print(chuoi_ky_tu[1:4])
```

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Để tạo một danh sách rỗng trong Python, cách nào sau đây là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Đoạn mã sau thực hiện công việc gì?
```python
list_a = [1, 2, 3]
list_b = [4, 5]
list_c = list_a + list_b
print(list_c)
```

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 2, 4, 2]`. Để xóa phần tử có giá trị là 2 đầu tiên tìm thấy trong danh sách này, bạn sử dụng phương thức nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Cho danh sách `data = [10, 5, 8, 12, 6]`. Đoạn mã sau sẽ cho kết quả là gì?
```python
max_value = max(data)
print(max_value)
```

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Phương thức `insert()` trong list được dùng để làm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Đoạn mã sau sẽ cho kết quả là gì?
```python
colors.reverse()
print(colors)
```

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Bạn cần tạo một danh sách mới chứa 5 số 0. Cách sử dụng phép toán `*` nào sau đây là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cho danh sách `mixed_list = [1, 'apple', 3.14, True]`. Điều này cho thấy đặc điểm nào của danh sách trong Python?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Đoạn mã sau sẽ gây ra lỗi gì?
```python
my_list = [1, 2, 3]
print(my_list[3])
```

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Đoạn mã sau sẽ cho kết quả là gì?
```python
print(letters[-2])
```

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Phương thức `pop()` trong list (khi không có đối số) thực hiện chức năng gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cho danh sách `scores = [85, 90, 78, 92, 88]`. Làm thế nào để sắp xếp danh sách này theo thứ tự tăng dần?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Đoạn mã sau sẽ cho kết quả là gì?
```python
my_list = [1, 2, 3, 4, 5]
del my_list[1:4]
print(my_list)
```

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Giả sử bạn có một danh sách `items = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Bạn muốn lặp qua từng phần tử và in chúng ra màn hình. Cấu trúc vòng lặp `for` nào sau đây là phù hợp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40]`. Đoạn mã sau sẽ cho kết quả là gì?
```python
numbers.insert(2, 25)
print(numbers)
```

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Bạn có một danh sách `numbers = [5, 1, 8, 3, 2]`. Bạn muốn tìm chỉ số (index) của phần tử có giá trị 8. Phương thức nào sau đây giúp bạn làm điều đó?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Đoạn mã sau sẽ cho kết quả là gì?
```python
list1 = [1, 2, 3]
list2 = list1
list2.append(4)
print(list1)
```

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Nếu bạn muốn tạo một bản sao (copy) độc lập của danh sách `original_list` để khi thay đổi bản sao không ảnh hưởng đến bản gốc, bạn nên sử dụng phương thức nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau sẽ cho kết quả là gì?
```python
print(len(numbers))
```

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Bạn có danh sách `data = [10, 20, 30]`. Muốn thêm các phần tử của danh sách `more_data = [40, 50]` vào cuối danh sách `data`, bạn sử dụng phương thức nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Cho danh sách `values = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau sẽ cho kết quả là gì?
```python
print(values[::2])
```

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Phương thức `clear()` của danh sách dùng để làm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 20, 40]`. Đoạn mã sau sẽ cho kết quả là gì?
```python
print(my_list.count(20))
```

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Khi nào thì bạn nên sử dụng kiểu dữ liệu danh sách (list) thay vì các kiểu dữ liệu khác như xâu (string) hoặc bộ (tuple)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cho đoạn mã sau:
```python
data = [1, 5, 2, 8, 3]
total = 0
for x in data:
total += x
print(total)
```
Đoạn mã này thực hiện công việc gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 02

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bạn được giao nhiệm vụ lưu trữ danh sách tên của 5 học sinh trong lớp. Kiểu dữ liệu nào trong Python là phù hợp nhất để thực hiện việc này, cho phép bạn dễ dàng thêm, xóa hoặc truy cập từng tên theo thứ tự?

  • A. Xâu kí tự (string)
  • B. Số nguyên (int)
  • C. Danh sách (list)
  • D. Kiểu logic (boolean)

Câu 2: Cho đoạn mã Python sau:
diem_so = [7, 8.5, 6, 9, 5.5]
Phần tử đầu tiên của danh sách diem_so có giá trị là bao nhiêu? (Kiểm tra kiến thức truy cập phần tử bằng chỉ số)

  • A. 8.5
  • B. 6
  • C. 5.5
  • D. 7

Câu 3: Bạn muốn thêm điểm số "9.0" vào cuối danh sách diem_so = [7, 8.5, 6, 9, 5.5]. Lệnh Python nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

  • A. diem_so.insert(9.0)
  • B. diem_so.append(9.0)
  • C. diem_so.add(9.0)
  • D. diem_so[len(diem_so)] = 9.0

Câu 4: Cho danh sách vat_nuoi = ["chó", "mèo", "cá", "chim", "chuột"]. Bạn muốn xóa phần tử "cá" khỏi danh sách này. Lệnh nào sau đây là cách đúng để thực hiện điều đó dựa trên giá trị của phần tử?

  • A. vat_nuoi.remove("cá")
  • B. del vat_nuoi[2]
  • C. vat_nuoi.pop(2)
  • D. vat_nuoi.delete("cá")

Câu 5: Xét đoạn mã sau:
my_list = [10, 20, 30, 40, 50]
my_list[1] = 25
my_list.insert(3, 35)
my_list.append(60)
Danh sách my_list sau khi thực hiện các lệnh trên sẽ có nội dung là gì? (Kiểm tra khả năng theo dõi thay đổi của danh sách)

  • A. [10, 25, 30, 40, 50, 35, 60]
  • B. [10, 20, 30, 35, 40, 50, 60]
  • C. [10, 25, 30, 35, 40, 50, 60]
  • D. [10, 25, 35, 30, 40, 50, 60]

Câu 6: Cho danh sách so_nguyen = [1, 2, 3, 4, 5]. Bạn muốn lấy ra một danh sách con chứa các phần tử từ chỉ số 1 đến chỉ số 3 (không bao gồm chỉ số 3). Cú pháp cắt (slicing) nào sau đây là đúng?

  • A. so_nguyen[1:2]
  • B. so_nguyen[1:3]
  • C. so_nguyen[1:4]
  • D. so_nguyen[2:3]

Câu 7: Xét danh sách letters = ["a", "b", "c", "d", "e"]. Lệnh print(letters[-2]) sẽ in ra kết quả gì? (Kiểm tra kiến thức về chỉ số âm)

  • A. "a"
  • B. "b"
  • C. "d"
  • D. "e"

Câu 8: Cho đoạn mã sau:
data = [10, 20, 30, 40, 50, 60]
subset = data[1:5:2]
Giá trị của biến subset sau khi thực hiện lệnh trên là gì? (Kiểm tra cắt danh sách với bước nhảy)

  • A. [20, 40]
  • B. [10, 30, 50]
  • C. [20, 30, 40, 50]
  • D. [20, 40, 60]

Câu 9: Bạn có danh sách items = ["apple", "banana", "cherry"]. Lệnh Python nào sau đây sẽ thêm "orange" vào vị trí thứ hai (chỉ số 1) của danh sách?

  • A. items.append(1, "orange")
  • B. items.add(1, "orange")
  • C. items[1] = "orange"
  • D. items.insert(1, "orange")

Câu 10: Cho danh sách numbers = [1, 2, 3, 4, 5]. Sau khi thực hiện lệnh popped_value = numbers.pop(2), giá trị của popped_value là gì và danh sách numbers trở thành như thế nào?

  • A. popped_value là 2, numbers[1, 3, 4, 5]
  • B. popped_value là 3, numbers[1, 2, 4, 5]
  • C. popped_value là 3, numbers[1, 2, 3, 4, 5]
  • D. popped_value là 2, numbers[1, 3, 4, 5]

Câu 11: Bạn muốn tạo một danh sách rỗng để lưu trữ dữ liệu sau này. Cách khai báo nào sau đây là đúng trong Python?

  • A. my_list = ()
  • B. my_list = {}
  • C. my_list = []
  • D. my_list = none

Câu 12: Cho danh sách data = [1, "two", 3.0, True]. Phát biểu nào sau đây là đúng về danh sách này?

  • A. Danh sách này chứa các phần tử có kiểu dữ liệu khác nhau.
  • B. Danh sách này chỉ có thể chứa các phần tử cùng kiểu dữ liệu.
  • C. Đây không phải là một danh sách hợp lệ trong Python.
  • D. Các phần tử trong danh sách không có thứ tự cụ thể.

Câu 13: Xét đoạn mã sau:
numbers = [10, 5, 8, 12, 3]
numbers.sort()
print(numbers)
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [10, 5, 8, 12, 3]
  • B. [12, 10, 8, 5, 3]
  • C. [3, 5, 12, 8, 10]
  • D. [3, 5, 8, 10, 12]

Câu 14: Cho danh sách scores = [85, 92, 78, 95, 88]. Bạn muốn tìm điểm cao nhất trong danh sách này. Hàm sẵn có nào của Python giúp thực hiện điều đó một cách hiệu quả?

  • A. sum()
  • B. max()
  • C. min()
  • D. len()

Câu 15: Bạn có danh sách tasks = ["Mua sắm", "Học bài", "Tập thể dục", "Nấu ăn"]. Bạn muốn tạo một danh sách mới chứa các công việc này theo thứ tự ngược lại mà không làm thay đổi danh sách gốc tasks. Hàm hoặc phương thức nào nên sử dụng?

  • A. tasks.reverse()
  • B. tasks.sort(reverse=True)
  • C. list(reversed(tasks))
  • D. tasks[::-1]

Câu 16: Cho danh sách data = [1, 2, 3, 2, 4, 2, 5]. Bạn muốn đếm xem số 2 xuất hiện bao nhiêu lần trong danh sách. Phương thức nào của danh sách giúp thực hiện việc này?

  • A. data.index(2)
  • B. len(data)
  • C. data.find(2)
  • D. data.count(2)

Câu 17: Xét đoạn mã sau:
numbers = [1, 2, 3]
numbers2 = numbers
numbers2.append(4)
Giá trị của danh sách numbers sau các lệnh trên là gì? (Kiểm tra hiểu biết về tính mutable và gán biến)

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [1, 2, 3]
  • C. [1, 2, 3], numbers2 là [1, 2, 3, 4]
  • D. Báo lỗi

Câu 18: Cho danh sách my_list = [10, 20, 30]. Lệnh del my_list[1] sẽ làm gì?

  • A. Xóa phần tử có giá trị 1 khỏi danh sách.
  • B. Xóa phần tử tại chỉ số 1 (giá trị 20) khỏi danh sách.
  • C. Xóa toàn bộ danh sách.
  • D. Thêm giá trị 1 vào danh sách.

Câu 19: Đoạn mã nào sau đây sử dụng vòng lặp for để in ra từng phần tử của danh sách colors = ["red", "green", "blue"]?

  • A. for color in colors:
      print(color)
  • B. for i in range(len(colors)):
      print(i)
  • C. while colors:
      print(colors.pop())
  • D. for color in range(colors):
      print(color)

Câu 20: Bạn muốn tạo một danh sách chứa các số chẵn từ 0 đến 10 (bao gồm cả 0 và 10). Cách tạo danh sách nào sau đây sử dụng list comprehension là hiệu quả nhất?

  • A. even_numbers = []
    for i in range(11):
      if i % 2 == 0:
        even_numbers.append(i)
  • B. even_numbers = list(range(0, 11, 2))
  • C. even_numbers = [i for i in range(11) if i % 2 == 0]
  • D. even_numbers = [0, 2, 4, 6, 8, 10]

Câu 21: Xét đoạn mã sau, giả sử danh sách grades đã được tạo:
grades = [75, 88, 90, 65, 92, 70]
tong_diem = 0
for diem in grades:
  tong_diem += diem
diem_trung_binh = tong_diem / len(grades)
Đoạn mã này thực hiện công việc gì?

  • A. Tìm điểm cao nhất trong danh sách.
  • B. Tính tổng và điểm trung bình của các điểm trong danh sách.
  • C. Sắp xếp danh sách điểm theo thứ tự tăng dần.
  • D. Đếm số lượng điểm đạt yêu cầu (> 80).

Câu 22: Cho hai danh sách list1 = [1, 2, 3]list2 = [4, 5, 6]. Lệnh combined_list = list1 + list2 sẽ tạo ra danh sách combined_list có nội dung là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5, 6]
  • B. [5, 7, 9]
  • C. [1, 2, 3], [4, 5, 6]
  • D. Báo lỗi do kiểu dữ liệu không khớp.

Câu 23: Bạn có một danh sách data = [10, 20, 30, 40, 50]. Bạn muốn thay thế các phần tử từ chỉ số 1 đến chỉ số 3 (không bao gồm chỉ số 3) bằng các giá trị mới là [25, 35]. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng điều này?

  • A. data.replace(data[1:3], [25, 35])
  • B. data[1:3].assign([25, 35])
  • C. data[1:3] = [25, 35]
  • D. data.insert(1, [25, 35])

Câu 24: Xét đoạn mã sau:
letters = ["a", "b", "c"]
letters.append(["d", "e"])
Giá trị của danh sách letters sau khi thực hiện lệnh trên là gì? (Kiểm tra cách append xử lý danh sách)

  • A. ["a", "b", "c", "d", "e"]
  • B. ["a", "b", "c", ["d", "e"]]
  • C. ["a", "b", "c", "d", "e", ["d", "e"]]
  • D. Báo lỗi do kiểu dữ liệu không khớp.

Câu 25: Cho danh sách numbers = [1, 2, 3, 4, 5]. Lệnh nào sau đây sẽ tạo ra một danh sách mới squared_numbers chứa bình phương của các số trong numbers, tức là [1, 4, 9, 16, 25]?

  • A. squared_numbers = [i**2 for i in numbers]
  • B. squared_numbers = numbers**2
  • C. squared_numbers = []
    for i in numbers:
      squared_numbers.append(numbers[i]**2)
  • D. squared_numbers = numbers.map(lambda x: x**2)

Câu 26: Một danh sách trong Python được gọi là "mutable" (có thể thay đổi) có nghĩa là gì?

  • A. Các phần tử của nó phải cùng kiểu dữ liệu.
  • B. Thứ tự của các phần tử không cố định.
  • C. Bạn có thể thêm, xóa hoặc sửa đổi các phần tử của nó sau khi tạo.
  • D. Nó chỉ có thể được sử dụng trong các hàm.

Câu 27: Cho danh sách data = [10, 20, 30, 40, 50]. Lệnh data.extend([60, 70]) sẽ làm gì?

  • A. Thêm danh sách [60, 70] như một phần tử duy nhất vào cuối data.
  • B. Thay thế các phần tử trong data bằng [60, 70].
  • C. Trả về một danh sách mới là sự kết hợp của data[60, 70].
  • D. Thêm từng phần tử 60 và 70 vào cuối danh sách data.

Câu 28: Xét đoạn mã sau:
numbers = [5, 2, 8, 1, 9]
sorted_numbers = sorted(numbers)
numbers.sort()
Giá trị của sorted_numbersnumbers sau các lệnh trên là gì? (So sánh sorted()sort())

  • A. sorted_numbers[1, 2, 5, 8, 9], numbers[1, 2, 5, 8, 9]
  • B. sorted_numbers[1, 2, 5, 8, 9], numbers[5, 2, 8, 1, 9]
  • C. sorted_numbers[5, 2, 8, 1, 9], numbers[1, 2, 5, 8, 9]
  • D. Cả hai đều là [5, 2, 8, 1, 9]

Câu 29: Bạn cần lưu trữ thông tin về các sản phẩm trong kho, mỗi sản phẩm có tên và số lượng tồn kho. Bạn quyết định sử dụng một danh sách. Cấu trúc nào sau đây là cách tiếp cận hợp lý để lưu trữ thông tin này trong một danh sách duy nhất?

  • A. Một danh sách chỉ chứa tên sản phẩm và một danh sách khác chỉ chứa số lượng tồn kho.
  • B. Một danh sách mà mỗi phần tử là một danh sách con chứa [tên sản phẩm, số lượng], ví dụ: [["Áo", 50], ["Quần", 30]].
  • C. Một danh sách chứa xen kẽ tên sản phẩm và số lượng, ví dụ: ["Áo", 50, "Quần", 30].
  • D. Một danh sách chỉ chứa tên sản phẩm, và giả định số lượng tồn kho là cố định cho tất cả.

Câu 30: Xét đoạn mã sau:
numbers = [1, 2, 3, 4, 5]
for i in range(len(numbers)):
  if numbers[i] % 2 == 0:
    numbers[i] = 0
Giá trị của danh sách numbers sau khi thực hiện vòng lặp là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5]
  • B. [0, 0, 0, 0, 0]
  • C. [1, 0, 3, 0, 5]
  • D. [0, 2, 0, 4, 0]

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Bạn được giao nhiệm vụ lưu trữ danh sách tên của 5 học sinh trong lớp. Kiểu dữ liệu nào trong Python là phù hợp nhất để thực hiện việc này, cho phép bạn dễ dàng thêm, xóa hoặc truy cập từng tên theo thứ tự?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cho đoạn mã Python sau:
diem_so = [7, 8.5, 6, 9, 5.5]
Phần tử đầu tiên của danh sách diem_so có giá trị là bao nhiêu? (Kiểm tra kiến thức truy cập phần tử bằng chỉ số)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Bạn muốn thêm điểm số '9.0' vào cuối danh sách diem_so = [7, 8.5, 6, 9, 5.5]. Lệnh Python nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Cho danh sách vat_nuoi = ['chó', 'mèo', 'cá', 'chim', 'chuột']. Bạn muốn xóa phần tử 'cá' khỏi danh sách này. Lệnh nào sau đây là cách *đúng* để thực hiện điều đó dựa trên giá trị của phần tử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Xét đoạn mã sau:
my_list = [10, 20, 30, 40, 50]
my_list[1] = 25
my_list.insert(3, 35)
my_list.append(60)
Danh sách my_list sau khi thực hiện các lệnh trên sẽ có nội dung là gì? (Kiểm tra khả năng theo dõi thay đổi của danh sách)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Cho danh sách so_nguyen = [1, 2, 3, 4, 5]. Bạn muốn lấy ra một danh sách con chứa các phần tử từ chỉ số 1 đến chỉ số 3 (không bao gồm chỉ số 3). Cú pháp cắt (slicing) nào sau đây là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Xét danh sách letters = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']. Lệnh print(letters[-2]) sẽ in ra kết quả gì? (Kiểm tra kiến thức về chỉ số âm)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Cho đoạn mã sau:
data = [10, 20, 30, 40, 50, 60]
subset = data[1:5:2]
Giá trị của biến subset sau khi thực hiện lệnh trên là gì? (Kiểm tra cắt danh sách với bước nhảy)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Bạn có danh sách items = ['apple', 'banana', 'cherry']. Lệnh Python nào sau đây sẽ thêm 'orange' vào vị trí thứ hai (chỉ số 1) của danh sách?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Cho danh sách numbers = [1, 2, 3, 4, 5]. Sau khi thực hiện lệnh popped_value = numbers.pop(2), giá trị của popped_value là gì và danh sách numbers trở thành như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Bạn muốn tạo một danh sách rỗng để lưu trữ dữ liệu sau này. Cách khai báo nào sau đây là đúng trong Python?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Cho danh sách data = [1, 'two', 3.0, True]. Phát biểu nào sau đây là đúng về danh sách này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Xét đoạn mã sau:
numbers = [10, 5, 8, 12, 3]
numbers.sort()
print(numbers)
Kết quả in ra màn hình là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Cho danh sách scores = [85, 92, 78, 95, 88]. Bạn muốn tìm điểm cao nhất trong danh sách này. Hàm sẵn có nào của Python giúp thực hiện điều đó một cách hiệu quả?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Bạn có danh sách tasks = ['Mua sắm', 'Học bài', 'Tập thể dục', 'Nấu ăn']. Bạn muốn tạo một danh sách mới chứa các công việc này theo thứ tự ngược lại mà không làm thay đổi danh sách gốc tasks. Hàm hoặc phương thức nào nên sử dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Cho danh sách data = [1, 2, 3, 2, 4, 2, 5]. Bạn muốn đếm xem số 2 xuất hiện bao nhiêu lần trong danh sách. Phương thức nào của danh sách giúp thực hiện việc này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Xét đoạn mã sau:
numbers = [1, 2, 3]
numbers2 = numbers
numbers2.append(4)
Giá trị của danh sách numbers sau các lệnh trên là gì? (Kiểm tra hiểu biết về tính mutable và gán biến)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho danh sách my_list = [10, 20, 30]. Lệnh del my_list[1] sẽ làm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Đoạn mã nào sau đây sử dụng vòng lặp for để in ra *từng phần tử* của danh sách colors = ['red', 'green', 'blue']?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Bạn muốn tạo một danh sách chứa các số chẵn từ 0 đến 10 (bao gồm cả 0 và 10). Cách tạo danh sách nào sau đây sử dụng list comprehension là hiệu quả nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Xét đoạn mã sau, giả sử danh sách grades đã được tạo:
grades = [75, 88, 90, 65, 92, 70]
tong_diem = 0
for diem in grades:
  tong_diem += diem
diem_trung_binh = tong_diem / len(grades)
Đoạn mã này thực hiện công việc gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Cho hai danh sách list1 = [1, 2, 3]list2 = [4, 5, 6]. Lệnh combined_list = list1 + list2 sẽ tạo ra danh sách combined_list có nội dung là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Bạn có một danh sách data = [10, 20, 30, 40, 50]. Bạn muốn thay thế các phần tử từ chỉ số 1 đến chỉ số 3 (không bao gồm chỉ số 3) bằng các giá trị mới là [25, 35]. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng điều này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Xét đoạn mã sau:
letters = ['a', 'b', 'c']
letters.append(['d', 'e'])
Giá trị của danh sách letters sau khi thực hiện lệnh trên là gì? (Kiểm tra cách append xử lý danh sách)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cho danh sách numbers = [1, 2, 3, 4, 5]. Lệnh nào sau đây sẽ tạo ra một danh sách mới squared_numbers chứa bình phương của các số trong numbers, tức là [1, 4, 9, 16, 25]?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một danh sách trong Python được gọi là 'mutable' (có thể thay đổi) có nghĩa là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Cho danh sách data = [10, 20, 30, 40, 50]. Lệnh data.extend([60, 70]) sẽ làm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Xét đoạn mã sau:
numbers = [5, 2, 8, 1, 9]
sorted_numbers = sorted(numbers)
numbers.sort()
Giá trị của sorted_numbersnumbers sau các lệnh trên là gì? (So sánh sorted()sort())

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Bạn cần lưu trữ thông tin về các sản phẩm trong kho, mỗi sản phẩm có tên và số lượng tồn kho. Bạn quyết định sử dụng một danh sách. Cấu trúc nào sau đây là cách tiếp cận hợp lý để lưu trữ thông tin này trong một danh sách duy nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Xét đoạn mã sau:
numbers = [1, 2, 3, 4, 5]
for i in range(len(numbers)):
  if numbers[i] % 2 == 0:
    numbers[i] = 0
Giá trị của danh sách numbers sau khi thực hiện vòng lặp là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 03

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Các phần tử không có thứ tự.
  • B. Các phần tử bắt buộc phải cùng kiểu dữ liệu.
  • C. Không thể thay đổi nội dung sau khi tạo.
  • D. Là tập hợp có thứ tự, có thể chứa các phần tử khác kiểu dữ liệu và có thể thay đổi nội dung.

Câu 2: Cho danh sách `my_list = [10, "Python", 3.14, True]`. Phần tử tại chỉ mục (index) 2 của danh sách này là gì?

  • A. 10
  • B. "Python"
  • C. 3.14
  • D. True

Câu 3: Đoạn lệnh Python sau sẽ cho kết quả là gì?
```python
a = [1, 2, 3, 4, 5]
print(a[1:4])
```

  • A. [1, 2, 3]
  • B. [2, 3, 4]
  • C. [1, 2, 3, 4]
  • D. [2, 3, 4, 5]

Câu 4: Cho danh sách `numbers = [1, 5, 2, 8, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.append(10)`, danh sách `numbers` sẽ trở thành?

  • A. [10, 1, 5, 2, 8, 3]
  • B. [1, 5, 2, 8, 3, [10]]
  • C. [1, 5, 2, 8, 10]
  • D. [1, 5, 2, 8, 3, 10]

Câu 5: Để chèn giá trị 99 vào vị trí thứ 2 (chỉ mục 1) của danh sách `data = [10, 20, 30]`, ta sử dụng lệnh nào sau đây?

  • A. data.insert(1, 99)
  • B. data.append(99, 1)
  • C. data[1] = 99
  • D. data.add(1, 99)

Câu 6: Đoạn lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử CÓ GIÁ TRỊ bằng 5 khỏi danh sách `numbers = [1, 5, 2, 5, 8]`?

  • A. del numbers[5]
  • B. numbers.pop(5)
  • C. numbers.remove(5)
  • D. numbers.delete(5)

Câu 7: Cho danh sách `items = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Lệnh `items.pop(2)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `items` sau đó sẽ như thế nào?

  • A. Trả về "c", items = ["a", "b", "d", "e"]
  • B. Trả về "c", items = ["a", "b", "d", "e"]
  • C. Trả về 2, items = ["a", "b", "d", "e"]
  • D. Trả về "c", items = ["a", "b", "c", "d", "e"]

Câu 8: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Sau khi thực hiện lệnh `my_list[1] = 100`, danh sách `my_list` sẽ trở thành?

  • A. [1, 100, 3, 4, 5]
  • B. [100, 2, 3, 4, 5]
  • C. [1, 2, 100, 4, 5]
  • D. [1, 2, 3, 4, 5, 100]

Câu 9: Đoạn chương trình nào sau đây sẽ in ra lần lượt từng phần tử của danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`?

  • A. for color in colors:
    print(color)
  • B. while colors:
    print(colors.pop())
  • C. for i in range(colors):
    print(colors[i])
  • D. print(colors)

Câu 10: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Lệnh `list3 = list1 + list2` sẽ tạo ra danh sách `list3` như thế nào?

  • A. [1, 2], [3, 4]
  • B. [4, 6]
  • C. [1, 2, 3, 4]
  • D. [[1, 2], [3, 4]]

Câu 11: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3]`. Lệnh `numbers * 2` sẽ cho kết quả là gì?

  • A. [2, 4, 6]
  • B. [1, 2, 3, 1, 2, 3] * 2
  • C. Lỗi
  • D. [1, 2, 3, 1, 2, 3]

Câu 12: Hàm `len()` dùng để làm gì với danh sách?

  • A. Kiểm tra xem danh sách có rỗng hay không.
  • B. Trả về số lượng phần tử trong danh sách.
  • C. Trả về phần tử lớn nhất trong danh sách.
  • D. Trả về chỉ mục của phần tử cuối cùng.

Câu 13: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `data[1:4] = [99, 88]` sẽ thay đổi danh sách `data` thành?

  • A. [10, 99, 88, 50]
  • B. [10, 99, 88, 40, 50]
  • C. [10, 20, 99, 88, 40, 50]
  • D. [10, 99, 88]

Câu 14: Cho danh sách `scores = [7, 8, 9, 7, 10]`. Lệnh `scores.count(7)` sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 7

Câu 15: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d"]`. Lệnh `letters.index("c")` sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. "c"
  • D. Lỗi nếu "c" không tồn tại.

Câu 16: Khai báo danh sách nào sau đây là đúng cú pháp trong Python?

  • A. my_list = (1, 2, 3)
  • B. my_list = {1, 2, 3}
  • C. my_list =
  • D. my_list = [1, "hai", 3.0]

Câu 17: Cho danh sách `data = [5, 1, 4, 2, 8]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.sort()`, danh sách `data` sẽ trở thành?

  • A. [1, 2, 4, 5, 8]
  • B. [8, 5, 4, 2, 1]
  • C. [5, 1, 4, 2, 8]
  • D. Lỗi vì các phần tử không đồng nhất kiểu dữ liệu.

Câu 18: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30]`. Lệnh nào sau đây sẽ thêm các phần tử của danh sách `[40, 50]` vào cuối `my_list`?

  • A. my_list.append([40, 50])
  • B. my_list.extend([40, 50])
  • C. my_list + [40, 50]
  • D. my_list.insert(len(my_list), 40, 50)

Câu 19: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c"]`. Lệnh `del letters[1]` sẽ thay đổi danh sách `letters` thành?

  • A. ["a", "c"]
  • B. ["b", "c"]
  • C. ["a", "b"]
  • D. ["a", "c"]

Câu 20: Kết quả của đoạn mã sau là gì?
```python
list1 = [1, 2, 3]
list2 = list1
list1[0] = 99
print(list2)
```

  • A. [99, 2, 3]
  • B. [1, 2, 3]
  • C. Lỗi
  • D. [99, 2, 3, 1, 2, 3]

Câu 21: Để tạo một bản sao (copy) độc lập của danh sách `original_list` sao cho việc thay đổi trên bản sao không ảnh hưởng đến danh sách gốc, ta có thể sử dụng cách nào?

  • A. new_list = original_list
  • B. new_list = original_list[:]
  • C. new_list = original_list.copy()
  • D. Cả B và C đều đúng.

Câu 22: Cho danh sách `data = [1, [2, 3], 4]`. Phần tử `[2, 3]` nằm ở chỉ mục nào?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Không thể truy cập vì là danh sách lồng nhau.

Câu 23: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(25 in numbers)` sẽ cho kết quả là gì?

  • A. False
  • B. True
  • C. Lỗi
  • D. 25

Câu 24: Để tạo một danh sách rỗng (không có phần tử nào), ta có thể sử dụng cách nào?

  • A. my_list = {}
  • B. my_list = ()
  • C. my_list = None
  • D. my_list = []

Câu 25: Cho danh sách `numbers = [10, 1, 8, 3, 5]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.reverse()`, danh sách `numbers` sẽ trở thành?

  • A. [1, 3, 5, 8, 10]
  • B. [5, 3, 8, 1, 10]
  • C. [10, 1, 8, 3, 5]
  • D. Trả về một danh sách mới đảo ngược.

Câu 26: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(data[-2])` sẽ cho kết quả là gì?

  • A. 10
  • B. 50
  • C. 40
  • D. Lỗi

Câu 27: Đoạn mã sau sẽ in ra kết quả gì?
```python
my_list = [1, 2, 3]
for i in range(len(my_list)):
my_list.append(my_list[i] * 2)
print(my_list)
```

  • A. [1, 2, 3, 2, 4, 6]
  • B. [1, 2, 3]
  • C. [2, 4, 6]
  • D. Chương trình sẽ chạy vô hạn (infinite loop) hoặc gặp lỗi bộ nhớ.

Câu 28: Cho danh sách `numbers = [1, 5, 2, 8]`. Lệnh `numbers.sort()` và `sorted(numbers)` khác nhau cơ bản ở điểm nào?

  • A. `numbers.sort()` sửa đổi danh sách gốc, còn `sorted(numbers)` trả về danh sách mới đã sắp xếp mà không thay đổi danh sách gốc.
  • B. `numbers.sort()` sắp xếp tăng dần, còn `sorted(numbers)` sắp xếp giảm dần.
  • C. `numbers.sort()` chỉ dùng cho số, còn `sorted(numbers)` dùng cho mọi kiểu dữ liệu.
  • D. Không có sự khác biệt cơ bản nào.

Câu 29: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `data[1:3] = []` sẽ thay đổi danh sách `data` thành?

  • A. [1, 4, 5]
  • B. [1, 4, 5]
  • C. [1, 2, 3, 4, 5]
  • D. [1, [] , 4, 5]

Câu 30: Bạn muốn xử lý một tập hợp các điểm số của học sinh. Kiểu dữ liệu danh sách (list) trong Python là lựa chọn phù hợp vì?

  • A. Nó đảm bảo các điểm số được lưu trữ dưới dạng chuỗi.
  • B. Các điểm số không cần giữ thứ tự.
  • C. Điểm số không thể thay đổi sau khi nhập.
  • D. Bạn có thể lưu trữ nhiều điểm số khác nhau, truy cập từng điểm theo thứ tự và dễ dàng thêm/bớt/sửa đổi các điểm số đó.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) có đặc điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho danh sách `my_list = [10, 'Python', 3.14, True]`. Phần tử tại chỉ mục (index) 2 của danh sách này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Đoạn lệnh Python sau sẽ cho kết quả là gì?
```python
a = [1, 2, 3, 4, 5]
print(a[1:4])
```

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Cho danh sách `numbers = [1, 5, 2, 8, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.append(10)`, danh sách `numbers` sẽ trở thành?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Để chèn giá trị 99 vào vị trí thứ 2 (chỉ mục 1) của danh sách `data = [10, 20, 30]`, ta sử dụng lệnh nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Đoạn lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử CÓ GIÁ TRỊ bằng 5 khỏi danh sách `numbers = [1, 5, 2, 5, 8]`?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cho danh sách `items = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Lệnh `items.pop(2)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `items` sau đó sẽ như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Sau khi thực hiện lệnh `my_list[1] = 100`, danh sách `my_list` sẽ trở thành?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Đoạn chương trình nào sau đây sẽ in ra lần lượt từng phần tử của danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Lệnh `list3 = list1 + list2` sẽ tạo ra danh sách `list3` như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3]`. Lệnh `numbers * 2` sẽ cho kết quả là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Hàm `len()` dùng để làm gì với danh sách?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `data[1:4] = [99, 88]` sẽ thay đổi danh sách `data` thành?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho danh sách `scores = [7, 8, 9, 7, 10]`. Lệnh `scores.count(7)` sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Lệnh `letters.index('c')` sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Khai báo danh sách nào sau đây là đúng cú pháp trong Python?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho danh sách `data = [5, 1, 4, 2, 8]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.sort()`, danh sách `data` sẽ trở thành?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30]`. Lệnh nào sau đây sẽ thêm các phần tử của danh sách `[40, 50]` vào cuối `my_list`?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c']`. Lệnh `del letters[1]` sẽ thay đổi danh sách `letters` thành?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Kết quả của đoạn mã sau là gì?
```python
list1 = [1, 2, 3]
list2 = list1
list1[0] = 99
print(list2)
```

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Để tạo một bản sao (copy) độc lập của danh sách `original_list` sao cho việc thay đổi trên bản sao không ảnh hưởng đến danh sách gốc, ta có thể sử dụng cách nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Cho danh sách `data = [1, [2, 3], 4]`. Phần tử `[2, 3]` nằm ở chỉ mục nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(25 in numbers)` sẽ cho kết quả là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Để tạo một danh sách rỗng (không có phần tử nào), ta có thể sử dụng cách nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho danh sách `numbers = [10, 1, 8, 3, 5]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.reverse()`, danh sách `numbers` sẽ trở thành?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(data[-2])` sẽ cho kết quả là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Đoạn mã sau sẽ in ra kết quả gì?
```python
my_list = [1, 2, 3]
for i in range(len(my_list)):
my_list.append(my_list[i] * 2)
print(my_list)
```

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Cho danh sách `numbers = [1, 5, 2, 8]`. Lệnh `numbers.sort()` và `sorted(numbers)` khác nhau cơ bản ở điểm nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `data[1:3] = []` sẽ thay đổi danh sách `data` thành?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Bạn muốn xử lý một tập hợp các điểm số của học sinh. Kiểu dữ liệu danh sách (list) trong Python là lựa chọn phù hợp vì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 04

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) có những đặc điểm nào sau đây? Chọn đáp án đúng nhất.

  • A. Là tập hợp các phần tử không có thứ tự và không thể thay đổi (immutable).
  • B. Là tập hợp các phần tử có thứ tự, có thể chứa các kiểu dữ liệu khác nhau và có thể thay đổi (mutable).
  • C. Là tập hợp các phần tử có thứ tự và tất cả các phần tử phải cùng kiểu dữ liệu.
  • D. Là tập hợp các phần tử không có thứ tự và có thể thay đổi (mutable).

Câu 2: Cho danh sách `diem_mon_hoc = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Để truy cập vào điểm của môn thứ ba (6.5) trong danh sách này, bạn sử dụng cú pháp nào?

  • A. diem_mon_hoc[3]
  • B. diem_mon_hoc(2)
  • C. diem_mon_hoc[2]
  • D. diem_mon_hoc[0]

Câu 3: Bạn có một danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ thay đổi giá trị của phần tử thứ hai (20) thành 25?

  • A. so_nguyen[1] = 25
  • B. so_nguyen.replace(20, 25)
  • C. so_nguyen[2] = 25
  • D. so_nguyen.modify(1, 25)

Câu 4: Cho danh sách `ten_hoc_sinh = ["An", "Binh", "Hoa"]`. Lệnh nào sau đây sẽ thêm tên "Lan" vào cuối danh sách?

  • A. ten_hoc_sinh.add("Lan")
  • B. ten_hoc_sinh.append("Lan")
  • C. ten_hoc_sinh.insert(3, "Lan")
  • D. ten_hoc_sinh + "Lan"

Câu 5: Bạn muốn xóa phần tử "cam" khỏi danh sách `trai_cay = ["tao", "chuoi", "cam", "quyt"]`. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

  • A. trai_cay.remove("cam")
  • B. del trai_cay[2]
  • C. trai_cay.delete("cam")
  • D. trai_cay.pop("cam")

Câu 6: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Lệnh `del letters[1]` sẽ cho kết quả danh sách `letters` là gì?

  • A. ["b", "c", "d", "e"]
  • B. ["a", "c", "d", "e"]
  • C. ["a", "b", "d", "e"]
  • D. ["a", "c", "d", "e"]

Câu 7: Đoạn chương trình sau in ra gì?
```python
numbers = [1, 2, 3, 4, 5]
print(len(numbers))
```

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 1 2 3 4 5

Câu 8: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của biểu thức `data[1:4]` là gì?

  • A. [10, 20, 30, 40]
  • B. [20, 30, 40]
  • C. [10, 20, 30]
  • D. [20, 30, 40, 50]

Câu 9: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
```python
my_list = [10, 1, 8, 3, 5]
my_list.sort()
print(my_list)
```

  • A. In ra danh sách ban đầu.
  • B. In ra danh sách theo thứ tự giảm dần.
  • C. In ra danh sách theo thứ tự tăng dần.
  • D. Gây ra lỗi chương trình.

Câu 10: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Lệnh nào sau đây sẽ chèn "yellow" vào vị trí thứ hai (sau "red")?

  • A. colors.insert(1, "yellow")
  • B. colors.append(1, "yellow")
  • C. colors[1] = "yellow"
  • D. colors.add(1, "yellow")

Câu 11: Kết quả của đoạn code sau là gì?
```python
list1 = [1, 2]
list2 = [3, 4]
list3 = list1 + list2
print(list3)
```

  • A. [1, 2, [3, 4]]
  • B. [4, 6]
  • C. Lỗi
  • D. [1, 2, 3, 4]

Câu 12: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40]`. Lệnh `my_list.pop(2)` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. [10, 20, 40]
  • B. 20
  • C. 30
  • D. 40

Câu 13: Để tạo một danh sách rỗng trong Python, cú pháp nào sau đây là đúng?

  • A. empty_list = []
  • B. empty_list = list()
  • C. empty_list = {}
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 14: Cho danh sách `mixed_list = [1, "hello", 3.14, True]`. Điều này chứng tỏ đặc điểm nào của danh sách trong Python?

  • A. Danh sách là immutable.
  • B. Danh sách chỉ chứa được số.
  • C. Danh sách không có thứ tự.
  • D. Danh sách có thể chứa các phần tử thuộc các kiểu dữ liệu khác nhau.

Câu 15: Đoạn chương trình sau in ra gì?
```python
numbers = [1, 2, 2, 3, 4, 2]
print(numbers.count(2))
```

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 16: Bạn có danh sách `prime_numbers = [2, 3, 5, 7, 11]`. Lệnh nào sau đây sẽ in ra chỉ số (index) của phần tử có giá trị là 5?

  • A. print(prime_numbers.get_index(5))
  • B. print(prime_numbers[5])
  • C. print(prime_numbers.index(5))
  • D. print(index_of(prime_numbers, 5))

Câu 17: Cho danh sách `data = [1, 5, 2, 8, 3]`. Đoạn code nào sau đây không làm thay đổi thứ tự các phần tử trong danh sách `data` gốc?

  • A. data.sort()
  • B. sorted_data = sorted(data)
  • C. data.reverse()
  • D. data.sort(reverse=True)

Câu 18: Khi lặp qua một danh sách bằng vòng lặp `for` như sau:
```python
my_list = ["a", "b", "c"]
for item in my_list:
print(item)
```
Mỗi lần lặp, biến `item` sẽ nhận giá trị gì?

  • A. Từng phần tử của danh sách theo thứ tự.
  • B. Chỉ số (index) của từng phần tử.
  • C. Cả chỉ số và phần tử dưới dạng tuple.
  • D. Số lần lặp hiện tại.

Câu 19: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn code nào sau đây sẽ tính tổng các phần tử của danh sách?

  • A. total = sum(numbers)
  • B. total = 0
    for num in numbers:
    total += num
  • C. total = 1
    for num in numbers:
    total *= num
  • D. Cả A và B đều tính tổng đúng.

Câu 20: Giả sử bạn có một danh sách `scores = [85, 92, 78, 95, 88]`. Bạn muốn tìm điểm cao nhất trong danh sách này. Lệnh nào sau đây thực hiện được điều đó?

  • A. max_score = max(scores)
  • B. max_score = scores.max()
  • C. max_score = scores[-1] # Nếu danh sách đã được sắp xếp tăng dần
  • D. max_score = scores[0] # Lấy phần tử đầu tiên

Câu 21: Cho danh sách `data = [10, 20, 30]`. Kết quả của lệnh `data * 2` là gì?

  • A. [20, 40, 60]
  • B. [10, 20, 30, 10, 20, 30]
  • C. Lỗi
  • D. [10, 20, 30, 10, 20, 30]

Câu 22: Đoạn code sau có lỗi không? Nếu có, lỗi ở dòng nào và là lỗi gì?
```python
my_list = [1, 2, 3]
print(my_list[3])
```

  • A. Không có lỗi, in ra 3.
  • B. Lỗi ở dòng 2, vì không thể in danh sách trực tiếp.
  • C. Lỗi ở dòng 2, vì chỉ số 3 nằm ngoài phạm vi của danh sách.
  • D. Lỗi ở dòng 1, vì danh sách không được khai báo đúng cú pháp.

Câu 23: Bạn muốn tạo một danh sách chứa các số chẵn từ 0 đến 10 (bao gồm 0 và 10) sử dụng list comprehension. Cú pháp nào sau đây đúng?

  • A. [x for x in range(10) if x % 2 == 0]
  • B. [x for x in range(11) if x % 2 == 0]
  • C. [x % 2 == 0 for x in range(11)]
  • D. [x for x in range(0, 11, 2)]

Câu 24: Cho danh sách `items = ["apple", "banana", "cherry"]`. Kết quả của lệnh `"-".join(items)` là gì?

  • A. "apple-banana-cherry"
  • B. ["apple", "banana", "cherry"]
  • C. "applebanana-cherry"
  • D. Lỗi

Câu 25: Giả sử bạn có một danh sách các số nguyên. Bạn muốn tạo một danh sách mới chứa bình phương của các số lẻ từ danh sách gốc. Đoạn code nào sử dụng list comprehension để thực hiện điều này?

  • A. [x**2 for x in original_list]
  • B. [x for x in original_list if x % 2 != 0]
  • C. [x**2 for x in original_list if x % 2 != 0]
  • D. [if x % 2 != 0: x**2 for x in original_list]

Câu 26: Đoạn code sau in ra gì?
```python
list_a = [1, 2, 3]
list_b = list_a
list_b.append(4)
print(list_a)
```

  • A. [1, 2, 3]
  • B. [1, 2, 3, 4]
  • C. Lỗi
  • D. [1, 2, 3], [1, 2, 3, 4]

Câu 27: Sự khác biệt cơ bản giữa `list.append(item)` và `list.extend(another_list)` là gì?

  • A. `append()` thêm một phần tử duy nhất, còn `extend()` thêm tất cả các phần tử của một iterable khác vào cuối danh sách.
  • B. `append()` chỉ dùng cho số, còn `extend()` dùng cho mọi kiểu dữ liệu.
  • C. `append()` trả về danh sách mới, còn `extend()` thay đổi danh sách gốc.
  • D. Không có sự khác biệt cơ bản.

Câu 28: Cho danh sách `data = [5, 1, 8, 3, 2]`. Kết quả của đoạn code sau là gì?
```python
data.sort()
data.reverse()
print(data)
```

  • A. [1, 2, 3, 5, 8]
  • B. [5, 1, 8, 3, 2]
  • C. [8, 5, 3, 2, 1]
  • D. [2, 3, 8, 1, 5]

Câu 29: Để kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong danh sách hay không, bạn sử dụng toán tử nào?

  • A. ==
  • B. in
  • C. +
  • D. *

Câu 30: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 12, 8, 15]`. Đoạn code nào sau đây sẽ in ra các số lớn hơn 10 trong danh sách này?

  • A. for num in numbers:
    if num > 10:
    print(num)
  • B. print([num for num in numbers if num > 10])
  • C. for i in range(len(numbers)):
    if numbers[i] > 10:
    print(numbers[i])
  • D. Cả A, B và C đều đúng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) có những đặc điểm nào sau đây? Chọn đáp án đúng nhất.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cho danh sách `diem_mon_hoc = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Để truy cập vào điểm của môn thứ ba (6.5) trong danh sách này, bạn sử dụng cú pháp nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Bạn có một danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ thay đổi giá trị của phần tử thứ hai (20) thành 25?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cho danh sách `ten_hoc_sinh = ['An', 'Binh', 'Hoa']`. Lệnh nào sau đây sẽ thêm tên 'Lan' vào cuối danh sách?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Bạn muốn xóa phần tử 'cam' khỏi danh sách `trai_cay = ['tao', 'chuoi', 'cam', 'quyt']`. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Lệnh `del letters[1]` sẽ cho kết quả danh sách `letters` là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Đoạn chương trình sau in ra gì?
```python
numbers = [1, 2, 3, 4, 5]
print(len(numbers))
```

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của biểu thức `data[1:4]` là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
```python
my_list = [10, 1, 8, 3, 5]
my_list.sort()
print(my_list)
```

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Lệnh nào sau đây sẽ chèn 'yellow' vào vị trí thứ hai (sau 'red')?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Kết quả của đoạn code sau là gì?
```python
list1 = [1, 2]
list2 = [3, 4]
list3 = list1 + list2
print(list3)
```

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40]`. Lệnh `my_list.pop(2)` sẽ trả về giá trị nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Để tạo một danh sách rỗng trong Python, cú pháp nào sau đây là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Cho danh sách `mixed_list = [1, 'hello', 3.14, True]`. Điều này chứng tỏ đặc điểm nào của danh sách trong Python?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Đoạn chương trình sau in ra gì?
```python
numbers = [1, 2, 2, 3, 4, 2]
print(numbers.count(2))
```

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Bạn có danh sách `prime_numbers = [2, 3, 5, 7, 11]`. Lệnh nào sau đây sẽ in ra chỉ số (index) của phần tử có giá trị là 5?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Cho danh sách `data = [1, 5, 2, 8, 3]`. Đoạn code nào sau đây *không* làm thay đổi thứ tự các phần tử trong danh sách `data` gốc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Khi lặp qua một danh sách bằng vòng lặp `for` như sau:
```python
my_list = ['a', 'b', 'c']
for item in my_list:
print(item)
```
Mỗi lần lặp, biến `item` sẽ nhận giá trị gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn code nào sau đây sẽ tính tổng các phần tử của danh sách?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Giả sử bạn có một danh sách `scores = [85, 92, 78, 95, 88]`. Bạn muốn tìm điểm cao nhất trong danh sách này. Lệnh nào sau đây thực hiện được điều đó?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Cho danh sách `data = [10, 20, 30]`. Kết quả của lệnh `data * 2` là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Đoạn code sau có lỗi không? Nếu có, lỗi ở dòng nào và là lỗi gì?
```python
my_list = [1, 2, 3]
print(my_list[3])
```

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Bạn muốn tạo một danh sách chứa các số chẵn từ 0 đến 10 (bao gồm 0 và 10) sử dụng list comprehension. Cú pháp nào sau đây đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Cho danh sách `items = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Kết quả của lệnh `'-'.join(items)` là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Giả sử bạn có một danh sách các số nguyên. Bạn muốn tạo một danh sách mới chứa bình phương của các số lẻ từ danh sách gốc. Đoạn code nào sử dụng list comprehension để thực hiện điều này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Đoạn code sau in ra gì?
```python
list_a = [1, 2, 3]
list_b = list_a
list_b.append(4)
print(list_a)
```

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Sự khác biệt cơ bản giữa `list.append(item)` và `list.extend(another_list)` là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Cho danh sách `data = [5, 1, 8, 3, 2]`. Kết quả của đoạn code sau là gì?
```python
data.sort()
data.reverse()
print(data)
```

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Để kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong danh sách hay không, bạn sử dụng toán tử nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 12, 8, 15]`. Đoạn code nào sau đây sẽ in ra các số lớn hơn 10 trong danh sách này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 05

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, đâu là đặc điểm KHÔNG đúng về kiểu dữ liệu danh sách (list)?

  • A. Là một dãy có thứ tự các phần tử.
  • B. Các phần tử có thể có kiểu dữ liệu khác nhau.
  • C. Không thể thay đổi nội dung (thêm, xóa, sửa phần tử) sau khi được tạo ra.
  • D. Có thể truy cập các phần tử thông qua chỉ số.

Câu 2: Cho đoạn mã Python sau:
`my_list = [1, "hello", 3.14, True]`
Phần tử tại chỉ số (index) 2 của danh sách `my_list` là gì?

  • A. 1
  • B. "hello"
  • C. 3.14
  • D. True

Câu 3: Để tạo một danh sách rỗng trong Python, cú pháp nào sau đây là đúng?

  • A. my_list = []
  • B. my_list = {}
  • C. my_list = ()
  • D. my_list = list{}

Câu 4: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của biểu thức `numbers[1:4]` là gì?

  • A. [10, 20, 30]
  • B. [20, 30, 40]
  • C. [20, 30, 40, 50]
  • D. [10, 20, 30, 40]

Câu 5: Phương thức `append()` trong Python được sử dụng để làm gì đối với danh sách?

  • A. Xóa phần tử cuối cùng của danh sách.
  • B. Chèn một phần tử vào vị trí bất kỳ trong danh sách.
  • C. Xóa phần tử tại một chỉ số cụ thể.
  • D. Thêm một phần tử vào cuối danh sách.

Câu 6: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Sau khi thực hiện lệnh `colors.append("yellow")`, danh sách `colors` sẽ trở thành gì?

  • A. ["red", "green", "blue", "yellow"]
  • B. ["yellow", "red", "green", "blue"]
  • C. ["red", "green", "yellow", "blue"]
  • D. ["red", "yellow", "green", "blue"]

Câu 7: Để xóa phần tử tại chỉ số 1 khỏi danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]`, lệnh nào sau đây là đúng?

  • A. fruits.remove(1)
  • B. del fruits[banana]
  • C. del fruits[1]
  • D. fruits.delete(1)

Câu 8: Cho đoạn mã sau:
`data = [1, 2, 3, 2, 4, 2]`
`data.remove(2)`
Danh sách `data` sau khi thực hiện lệnh trên sẽ là gì?

  • A. [1, 3, 2, 4, 2]
  • B. [1, 4]
  • C. [1, 3, 4]
  • D. [1, 2, 3, 4]

Câu 9: Lệnh nào sau đây được sử dụng để lấy và xóa phần tử cuối cùng của danh sách?

  • A. remove()
  • B. pop()
  • C. del list[-1]
  • D. clear()

Câu 10: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 8, 12]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ trở thành gì?

  • A. [10, 5, 8, 12]
  • B. [12, 8, 5, 10]
  • C. [10, 12, 5, 8]
  • D. [5, 8, 10, 12]

Câu 11: Để đếm số lần xuất hiện của giá trị 5 trong danh sách `my_list = [1, 5, 2, 5, 5, 3]`, ta sử dụng phương thức nào?

  • A. my_list.count(5)
  • B. my_list.index(5)
  • C. my_list.find(5)
  • D. my_list.occurrences(5)

Câu 12: Đoạn mã nào sau đây duyệt qua TẤT CẢ các phần tử của danh sách `items`?

  • A. for item in items:
    print(item)
  • B. for i in range(len(items) - 1):
    print(items[i])
  • C. for i in items:
    print(items[i])
  • D. for i in range(0, len(items) + 1):
    print(items[i])

Câu 13: Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Lệnh `data.extend([4, 5])` sẽ thay đổi danh sách `data` thành gì?

  • A. [1, 2, 3, [4, 5]]
  • B. [1, 2, 3, 4, 5]
  • C. [4, 5, 1, 2, 3]
  • D. [1, 2, 3]

Câu 14: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c"]`. Lệnh `letters.insert(1, "d")` sẽ thay đổi danh sách `letters` thành gì?

  • A. ["d", "a", "b", "c"]
  • B. ["a", "b", "c", "d"]
  • C. ["a", "d", "b", "c"]
  • D. ["a", "d", "c"]

Câu 15: Kết quả của đoạn mã sau là gì?
`my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`
`print(len(my_list))`

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 5

Câu 16: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3]`. Lệnh `numbers[1] = 10` sẽ thay đổi danh sách `numbers` thành gì?

  • A. [1, 2, 3, 10]
  • B. [1, 10, 3]
  • C. [10, 2, 3]
  • D. [1, 10]

Câu 17: Cho đoạn mã sau:
`list1 = [1, 2]`
`list2 = [3, 4]`
`list3 = list1 + list2`
Giá trị của `list3` là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [4, 6]
  • C. [1, 2], [3, 4]
  • D. Lỗi

Câu 18: Cho đoạn mã sau:
`my_list = [1, 2, 3]`
`my_list *= 2`
Giá trị của `my_list` sau khi thực hiện lệnh trên là gì?

  • A. [1, 2, 3, 1, 2, 3]
  • B. [2, 4, 6]
  • C. [1, 2, 3, 1, 2, 3]
  • D. Lỗi

Câu 19: Kết quả của biểu thức `5 in [1, 3, 5, 7]` là gì?

  • A. True
  • B. False
  • C. 5
  • D. IndexError

Câu 20: Đoạn mã sau thực hiện công việc gì?
`numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`
`total = 0`
`for num in numbers:`
` total += num`
`print(total)`

  • A. Đếm số lượng phần tử trong danh sách.
  • B. Tính tổng các phần tử trong danh sách.
  • C. Tìm phần tử lớn nhất trong danh sách.
  • D. In ra từng phần tử của danh sách.

Câu 21: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(data[-2])` sẽ in ra giá trị nào?

  • A. 10
  • B. 40
  • C. 40
  • D. 50

Câu 22: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách `my_list = [1, 2, 3]`, ta sử dụng phương thức nào?

  • A. my_list.reverse()
  • B. my_list.sort(reverse=True)
  • C. reversed(my_list)
  • D. my_list[::-1]

Câu 23: Cho đoạn mã sau:
`numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`
`squared_numbers = [x**2 for x in numbers if x % 2 == 0]`
Kết quả của `squared_numbers` là gì?

  • A. [1, 4, 9, 16, 25]
  • B. [2, 4]
  • C. [1, 9, 25]
  • D. [4, 16]

Câu 24: Cho danh sách `matrix = [[1, 2], [3, 4]]`. Phần tử tại `matrix[0][1]` là gì?

  • A. [1, 2]
  • B. 2
  • C. [3, 4]
  • D. 3

Câu 25: Trong Python, danh sách có phải là kiểu dữ liệu "mutable" (có thể thay đổi) hay "immutable" (không thể thay đổi)?

  • A. Mutable
  • B. Immutable
  • C. Cả hai tùy trường hợp
  • D. Không thuộc hai loại trên

Câu 26: Cho đoạn mã sau:
`my_list = [10, 20, 30, 40, 50]`
`del my_list[1:4]`
Kết quả của `my_list` sau khi thực hiện lệnh trên là gì?

  • A. [10, 50]
  • B. [20, 30, 40]
  • C. [10, 50]
  • D. [10, 20, 30, 40, 50]

Câu 27: Để tìm chỉ số (index) của lần xuất hiện đầu tiên của giá trị "orange" trong danh sách `fruits = ["apple", "banana", "orange", "grape", "orange"]`, ta sử dụng phương thức nào?

  • A. fruits.find("orange")
  • B. fruits.index("orange")
  • C. fruits.get_index("orange")
  • D. fruits.search("orange")

Câu 28: Cho đoạn mã sau:
`my_list = [1, 2, 3]`
`another_list = my_list`
`another_list.append(4)`
Giá trị của `my_list` sau khi thực hiện lệnh trên là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [1, 2, 3]
  • C. [1, 2, 3, [4]]
  • D. Lỗi

Câu 29: Đoạn mã sau dùng để làm gì?
`numbers = []`
`for i in range(5):`
` numbers.append(i * 2)`

  • A. Tạo danh sách gồm 5 số tự nhiên đầu tiên.
  • B. Tạo danh sách gồm 5 số lẻ đầu tiên.
  • C. Tạo danh sách gồm 10 số chẵn đầu tiên.
  • D. Tạo danh sách gồm 5 số chẵn đầu tiên (bắt đầu từ 0).

Câu 30: Phương thức `clear()` của danh sách trong Python có tác dụng gì?

  • A. Xóa phần tử đầu tiên của danh sách.
  • B. Xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách.
  • C. Xóa phần tử cuối cùng của danh sách.
  • D. Đặt lại danh sách về giá trị ban đầu trước khi thêm/xóa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Trong Python, đâu là đặc điểm KHÔNG đúng về kiểu dữ liệu danh sách (list)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Cho đoạn mã Python sau:
`my_list = [1, 'hello', 3.14, True]`
Phần tử tại chỉ số (index) 2 của danh sách `my_list` là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Để tạo một danh sách rỗng trong Python, cú pháp nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của biểu thức `numbers[1:4]` là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Phương thức `append()` trong Python được sử dụng để làm gì đối với danh sách?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Sau khi thực hiện lệnh `colors.append('yellow')`, danh sách `colors` sẽ trở thành gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Để xóa phần tử tại chỉ số 1 khỏi danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`, lệnh nào sau đây là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Cho đoạn mã sau:
`data = [1, 2, 3, 2, 4, 2]`
`data.remove(2)`
Danh sách `data` sau khi thực hiện lệnh trên sẽ là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Lệnh nào sau đây được sử dụng để lấy và xóa phần tử cuối cùng của danh sách?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Cho danh sách `numbers = [10, 5, 8, 12]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ trở thành gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Để đếm số lần xuất hiện của giá trị 5 trong danh sách `my_list = [1, 5, 2, 5, 5, 3]`, ta sử dụng phương thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Đoạn mã nào sau đây duyệt qua TẤT CẢ các phần tử của danh sách `items`?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Lệnh `data.extend([4, 5])` sẽ thay đổi danh sách `data` thành gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c']`. Lệnh `letters.insert(1, 'd')` sẽ thay đổi danh sách `letters` thành gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Kết quả của đoạn mã sau là gì?
`my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`
`print(len(my_list))`

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3]`. Lệnh `numbers[1] = 10` sẽ thay đổi danh sách `numbers` thành gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Cho đoạn mã sau:
`list1 = [1, 2]`
`list2 = [3, 4]`
`list3 = list1 + list2`
Giá trị của `list3` là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Cho đoạn mã sau:
`my_list = [1, 2, 3]`
`my_list *= 2`
Giá trị của `my_list` sau khi thực hiện lệnh trên là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Kết quả của biểu thức `5 in [1, 3, 5, 7]` là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Đoạn mã sau thực hiện công việc gì?
`numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`
`total = 0`
`for num in numbers:`
` total += num`
`print(total)`

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(data[-2])` sẽ in ra giá trị nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách `my_list = [1, 2, 3]`, ta sử dụng phương thức nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Cho đoạn mã sau:
`numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`
`squared_numbers = [x**2 for x in numbers if x % 2 == 0]`
Kết quả của `squared_numbers` là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Cho danh sách `matrix = [[1, 2], [3, 4]]`. Phần tử tại `matrix[0][1]` là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Trong Python, danh sách có phải là kiểu dữ liệu 'mutable' (có thể thay đổi) hay 'immutable' (không thể thay đổi)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Cho đoạn mã sau:
`my_list = [10, 20, 30, 40, 50]`
`del my_list[1:4]`
Kết quả của `my_list` sau khi thực hiện lệnh trên là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Để tìm chỉ số (index) của lần xuất hiện đầu tiên của giá trị 'orange' trong danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'orange', 'grape', 'orange']`, ta sử dụng phương thức nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Cho đoạn mã sau:
`my_list = [1, 2, 3]`
`another_list = my_list`
`another_list.append(4)`
Giá trị của `my_list` sau khi thực hiện lệnh trên là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Đoạn mã sau dùng để làm gì?
`numbers = []`
`for i in range(5):`
` numbers.append(i * 2)`

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Phương thức `clear()` của danh sách trong Python có tác dụng gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 06

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Kiểu dữ liệu danh sách (List) trong Python có đặc điểm nào sau đây là đúng?

  • A. Các phần tử trong danh sách phải có cùng kiểu dữ liệu.
  • B. Các phần tử trong danh sách được sắp xếp theo thứ tự và có thể chứa các kiểu dữ liệu khác nhau.
  • C. Danh sách là một kiểu dữ liệu bất biến (immutable).
  • D. Danh sách chỉ có thể chứa tối đa 1000 phần tử.

Câu 2: Cho đoạn mã Python sau:
`my_list = [10, 20, 30, 40, 50]`
Phần tử có giá trị `30` trong danh sách `my_list` có chỉ số (index) là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Để tạo một danh sách rỗng (không có phần tử nào) trong Python, cú pháp nào sau đây là đúng?

  • A. my_list = {}
  • B. my_list = ()
  • C. my_list = []
  • D. my_list = list()

Câu 4: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Để thêm phần tử `"yellow"` vào cuối danh sách này, lệnh nào sau đây là đúng?

  • A. colors.append("yellow")
  • B. colors.add("yellow")
  • C. colors.insert("yellow")
  • D. colors.push("yellow")

Câu 5: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `print(len(numbers))` sẽ cho kết quả là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 5
  • D. Báo lỗi

Câu 6: Cho danh sách `data = [10, "apple", 3.14, True]`. Kiểu dữ liệu của các phần tử trong danh sách này minh họa cho đặc điểm nào của danh sách trong Python?

  • A. Tính bất biến (immutability)
  • B. Tính đồng nhất về kiểu dữ liệu
  • C. Tính không có thứ tự
  • D. Có thể chứa các phần tử với kiểu dữ liệu khác nhau

Câu 7: Cho đoạn mã sau:
`my_list = [1, 2, 3]`
`my_list[1] = 5`
Sau khi thực hiện đoạn mã trên, danh sách `my_list` sẽ có giá trị như thế nào?

  • A. [1, 5, 3]
  • B. [1, 2, 5]
  • C. [5, 2, 3]
  • D. [1, 2, 3, 5]

Câu 8: Cho danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]`. Để xóa phần tử `"banana"` ra khỏi danh sách này, lệnh nào sau đây KHÔNG đúng?

  • A. fruits.remove("banana")
  • B. del fruits[1]
  • C. fruits.pop("banana")
  • D. fruits.pop(1)

Câu 9: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(numbers[len(numbers) - 1])` sẽ cho kết quả là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 40
  • C. 5
  • D. 50

Câu 10: Cho đoạn mã sau:
`my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`
`new_list = my_list[1:4]`
Giá trị của `new_list` sau khi thực hiện đoạn mã trên là gì?

  • A. [1, 2, 3]
  • B. [2, 3, 4]
  • C. [1, 2, 3, 4]
  • D. [2, 3, 4, 5]

Câu 11: Để chèn phần tử `0` vào vị trí đầu tiên của danh sách `data = [1, 2, 3]`, lệnh nào sau đây là đúng?

  • A. data.insert(0, 0)
  • B. data.append(0)
  • C. data[0] = 0
  • D. data.add(0, 0)

Câu 12: Cho đoạn mã sau:
`my_list = [5, 2, 8, 1, 9]`
`my_list.sort()`
Giá trị của `my_list` sau khi thực hiện đoạn mã trên là gì?

  • A. [5, 2, 8, 1, 9]
  • B. [9, 8, 5, 2, 1]
  • C. [1, 2, 5, 8, 9]
  • D. [1, 2, 5, 8, 9]

Câu 13: Cho danh sách `items = ["a", "b", "c", "d"]`. Lệnh `items.pop(2)` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. "a"
  • B. "b"
  • C. "c"
  • D. "d"

Câu 14: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 2, 4, 2]`. Lệnh `data.count(2)` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 3

Câu 15: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3]`. Lệnh `my_list.extend([4, 5])` sẽ làm cho `my_list` trở thành:

  • A. [1, 2, 3, 4, 5]
  • B. [1, 2, 3, [4, 5]]
  • C. [4, 5, 1, 2, 3]
  • D. Báo lỗi

Câu 16: Cho đoạn mã sau:
`my_list = ["a", "b", "c", "d", "e"]`
`print(my_list[-2])`
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. "a"
  • B. "b"
  • C. "d"
  • D. "e"

Câu 17: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách `data = [1, 2, 3, 4]`, lệnh nào sau đây là đúng?

  • A. data.sort(reverse=True)
  • B. data.reverse()
  • C. reversed(data)
  • D. data[::-1]

Câu 18: Cho đoạn mã sau:
`list1 = [1, 2, 3]`
`list2 = list1`
`list2.append(4)`
`print(list1)`
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [1, 2, 3]
  • C. [4]
  • D. Báo lỗi

Câu 19: Cho đoạn mã sau:
`my_list = [10, 20, 30]`
`del my_list[1]`
Sau khi thực hiện đoạn mã trên, danh sách `my_list` sẽ có giá trị như thế nào?

  • A. [10, 30, 20]
  • B. [10, 20]
  • C. [10, 30]
  • D. Báo lỗi

Câu 20: Cho danh sách `values = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(values[::2])` sẽ cho kết quả là gì?

  • A. [10, 20]
  • B. [10, 30, 50]
  • C. [20, 40]
  • D. [10, 20, 30, 40, 50]

Câu 21: Viết đoạn mã Python để tạo một danh sách `squares` chứa bình phương của các số nguyên từ 1 đến 5 (bao gồm cả 5).

  • A. squares = [i**2 for i in range(1, 6)]
  • B. squares = [i*i for i in range(5)]
  • C. squares = list(range(1, 6))**2
  • D. squares = [i*2 for i in range(1, 5)]

Câu 22: Cho đoạn mã sau:
`my_list = [1, 2, 3]`
`another_list = my_list[:]`
`another_list.append(4)`
`print(my_list)`
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [1, 2, 3]
  • C. [4]
  • D. Báo lỗi

Câu 23: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `data.remove(3)` sẽ làm gì?

  • A. Xóa phần tử tại chỉ số 3 (là số 4).
  • B. Xóa tất cả các phần tử có giá trị 3.
  • C. Trả về phần tử có giá trị 3 và xóa nó.
  • D. Xóa phần tử đầu tiên tìm thấy có giá trị là 3.

Câu 24: Cho đoạn mã sau:
`my_list = ["a", "b", "c"]`
`for item in my_list:`
` print(item, end=" ")`
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. a b c
  • B. abc
  • C. ["a", "b", "c"]
  • D. a
    b
    c

Câu 25: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 8, 12, 3]`. Để tìm giá trị nhỏ nhất trong danh sách này, sử dụng hàm nào?

  • A. max(numbers)
  • B. sum(numbers)
  • C. min(numbers)
  • D. avg(numbers)

Câu 26: Cho đoạn mã sau:
`my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`
`if 3 in my_list:`
` print("Có")`
`else:`
` print("Không")`
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. Có
  • B. Không
  • C. Báo lỗi
  • D. 3

Câu 27: Giả sử bạn cần lưu trữ danh sách tên học sinh trong lớp. Kiểu dữ liệu danh sách (List) là lựa chọn phù hợp vì:

  • A. Tên học sinh là dữ liệu số.
  • B. Số lượng học sinh luôn cố định.
  • C. Danh sách cho phép lưu trữ các chuỗi ký tự (tên) theo thứ tự và dễ dàng thêm/bớt học sinh.
  • D. Danh sách chỉ lưu trữ được các giá trị duy nhất.

Câu 28: Cho đoạn mã sau:
`list1 = [1, 2]`
`list2 = [3, 4]`
`list3 = list1 + list2`
Giá trị của `list3` sau khi thực hiện đoạn mã trên là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [4, 6]
  • C. [1, 3, 2, 4]
  • D. [[1, 2], [3, 4]]

Câu 29: Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Lệnh nào sau đây sẽ tạo ra một bản sao (copy) độc lập của danh sách `data`?

  • A. new_data = data
  • B. new_data = data.copy()
  • C. new_data = list(data)
  • D. new_data = data[:]

Câu 30: Khi duyệt qua các phần tử của danh sách bằng vòng lặp `for` kết hợp với `range(len(my_list))`, ta đang truy cập các phần tử dựa vào:

  • A. Giá trị của từng phần tử.
  • B. Chỉ số (index) của từng phần tử.
  • C. Kiểu dữ liệu của từng phần tử.
  • D. Số lượng phần tử trong danh sách.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Kiểu dữ liệu danh sách (List) trong Python có đặc điểm nào sau đây là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho đoạn mã Python sau:
`my_list = [10, 20, 30, 40, 50]`
Phần tử có giá trị `30` trong danh sách `my_list` có chỉ số (index) là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Để tạo một danh sách rỗng (không có phần tử nào) trong Python, cú pháp nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Để thêm phần tử `'yellow'` vào cuối danh sách này, lệnh nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `print(len(numbers))` sẽ cho kết quả là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Cho danh sách `data = [10, 'apple', 3.14, True]`. Kiểu dữ liệu của các phần tử trong danh sách này minh họa cho đặc điểm nào của danh sách trong Python?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Cho đoạn mã sau:
`my_list = [1, 2, 3]`
`my_list[1] = 5`
Sau khi thực hiện đoạn mã trên, danh sách `my_list` sẽ có giá trị như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Cho danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Để xóa phần tử `'banana'` ra khỏi danh sách này, lệnh nào sau đây KHÔNG đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(numbers[len(numbers) - 1])` sẽ cho kết quả là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Cho đoạn mã sau:
`my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`
`new_list = my_list[1:4]`
Giá trị của `new_list` sau khi thực hiện đoạn mã trên là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Để chèn phần tử `0` vào vị trí đầu tiên của danh sách `data = [1, 2, 3]`, lệnh nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Cho đoạn mã sau:
`my_list = [5, 2, 8, 1, 9]`
`my_list.sort()`
Giá trị của `my_list` sau khi thực hiện đoạn mã trên là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cho danh sách `items = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Lệnh `items.pop(2)` sẽ trả về giá trị nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 2, 4, 2]`. Lệnh `data.count(2)` sẽ trả về giá trị nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3]`. Lệnh `my_list.extend([4, 5])` sẽ làm cho `my_list` trở thành:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Cho đoạn mã sau:
`my_list = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`
`print(my_list[-2])`
Kết quả in ra màn hình là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách `data = [1, 2, 3, 4]`, lệnh nào sau đây là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Cho đoạn mã sau:
`list1 = [1, 2, 3]`
`list2 = list1`
`list2.append(4)`
`print(list1)`
Kết quả in ra màn hình là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cho đoạn mã sau:
`my_list = [10, 20, 30]`
`del my_list[1]`
Sau khi thực hiện đoạn mã trên, danh sách `my_list` sẽ có giá trị như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Cho danh sách `values = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(values[::2])` sẽ cho kết quả là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Viết đoạn mã Python để tạo một danh sách `squares` chứa bình phương của các số nguyên từ 1 đến 5 (bao gồm cả 5).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Cho đoạn mã sau:
`my_list = [1, 2, 3]`
`another_list = my_list[:]`
`another_list.append(4)`
`print(my_list)`
Kết quả in ra màn hình là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `data.remove(3)` sẽ làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Cho đoạn mã sau:
`my_list = ['a', 'b', 'c']`
`for item in my_list:`
` print(item, end=' ')`
Kết quả in ra màn hình là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 8, 12, 3]`. Để tìm giá trị nhỏ nhất trong danh sách này, sử dụng hàm nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Cho đoạn mã sau:
`my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`
`if 3 in my_list:`
` print('Có')`
`else:`
` print('Không')`
Kết quả in ra màn hình là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Giả sử bạn cần lưu trữ danh sách tên học sinh trong lớp. Kiểu dữ liệu danh sách (List) là lựa chọn phù hợp vì:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Cho đoạn mã sau:
`list1 = [1, 2]`
`list2 = [3, 4]`
`list3 = list1 + list2`
Giá trị của `list3` sau khi thực hiện đoạn mã trên là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Lệnh nào sau đây sẽ tạo ra một bản sao (copy) độc lập của danh sách `data`?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Khi duyệt qua các phần tử của danh sách bằng vòng lặp `for` kết hợp với `range(len(my_list))`, ta đang truy cập các phần tử dựa vào:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 07

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) được định nghĩa là một tập hợp có thứ tự. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất về đặc điểm của các phần tử trong danh sách?

  • A. Tất cả các phần tử phải có cùng kiểu dữ liệu.
  • B. Các phần tử có thể có kiểu dữ liệu khác nhau (hỗn hợp).
  • C. Các phần tử không có thứ tự cụ thể.
  • D. Các phần tử chỉ có thể là số nguyên hoặc số thực.

Câu 2: Cho danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ in ra phần tử "banana"?

  • A. print(fruits[0])
  • B. print(fruits[1])
  • C. print(fruits[1])
  • D. print(fruits[3])

Câu 3: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ thay đổi giá trị của phần tử thứ ba (tính từ đầu danh sách) thành 35?

  • A. numbers[3] = 35
  • B. numbers.replace(30, 35)
  • C. numbers.modify(2, 35)
  • D. numbers[2] = 35

Câu 4: Phương thức nào của danh sách trong Python được sử dụng để thêm một phần tử vào cuối danh sách?

  • A. append()
  • B. insert()
  • C. add()
  • D. extend()

Câu 5: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Sau khi thực hiện lệnh `colors.append("yellow")`, danh sách `colors` sẽ trở thành như thế nào?

  • A. ["yellow", "red", "green", "blue"]
  • B. ["red", "green", "blue", "yellow"]
  • C. ["red", "green", "yellow"]
  • D. ["yellow"]

Câu 6: Cho danh sách `items = ["a", "b", "c", "d"]`. Lệnh `items.insert(1, "x")` sẽ làm cho danh sách `items` trở thành như thế nào?

  • A. ["a", "x", "b", "c", "d"]
  • B. ["x", "a", "b", "c", "d"]
  • C. ["a", "b", "c", "x", "d"]
  • D. ["a", "b", "x", "c", "d"]

Câu 7: Để xóa phần tử "banana" khỏi danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]`, ta có thể sử dụng phương thức nào sau đây?

  • A. fruits.delete("banana")
  • B. fruits.pop("banana")
  • C. fruits.remove("banana")
  • D. del fruits["banana"]

Câu 8: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `data.pop(2)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `data` sẽ thay đổi ra sao?

  • A. Trả về 2, data = [1, 3, 4, 5]
  • B. Trả về 3, data = [1, 2, 4, 5]
  • C. Trả về 2, data = [1, 3, 4, 5]
  • D. Trả về 3, data = [1, 2, 5]

Câu 9: Cho danh sách `my_list = ["p", "y", "t", "h", "o", "n"]`. Lệnh `del my_list[1]` sẽ làm cho danh sách `my_list` trở thành như thế nào?

  • A. ["p", "t", "h", "o", "n"]
  • B. ["p", "y", "h", "o", "n"]
  • C. ["y", "t", "h", "o", "n"]
  • D. ["p", "y", "t", "h", "o"]

Câu 10: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Lệnh cắt lát (slicing) nào sau đây sẽ tạo ra một danh sách mới chứa các phần tử từ "b" đến "d" (bao gồm cả "d")?

  • A. letters[1:3]
  • B. letters[1:4]
  • C. letters[2:4]
  • D. letters[1:4]

Câu 11: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Lệnh `list3 = list1 + list2` sẽ tạo ra danh sách `list3` như thế nào?

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [4, 6]
  • C. [1, 3, 2, 4]
  • D. [[1, 2], [3, 4]]

Câu 12: Cho danh sách `items = ["apple", "banana"]`. Lệnh `repeated_items = items * 3` sẽ tạo ra danh sách `repeated_items` như thế nào?

  • A. ["apple", "banana", 3]
  • B. ["appleappleapple", "bananabananabanana"]
  • C. ["apple", "banana", "apple", "banana", "apple", "banana"]
  • D. [["apple", "banana"], ["apple", "banana"], ["apple", "banana"]]

Câu 13: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40]`. Lệnh nào sau đây kiểm tra xem giá trị 20 có tồn tại trong danh sách `data` hay không?

  • A. data.contains(20)
  • B. 20 in data
  • C. data[20]
  • D. data.find(20)

Câu 14: Cho danh sách `scores = [85, 90, 78, 92]`. Lệnh `len(scores)` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. scores[3]
  • B. 92
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Đoạn mã Python sau thực hiện công việc gì?

  • A. Duyệt qua từng phần tử của danh sách `items` và in chúng ra màn hình.
  • B. In ra toàn bộ danh sách `items` một lần.
  • C. In ra chỉ số của từng phần tử trong danh sách `items`.
  • D. Duyệt qua các ký tự trong chuỗi "items".

Câu 16: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau sẽ in ra những giá trị nào?

  • A. 1 2 3 4 5
  • B. 0 1 2 3 4
  • C. 1 2 3 4 5
  • D. Error

Câu 17: Cho danh sách `data = [10, 5, 15, 20, 8]`. Đoạn mã sau sẽ in ra những giá trị nào?

  • A. 10 15 20
  • B. 10 15 20
  • C. 5 8
  • D. 10 5 15 20 8

Câu 18: Giả sử bạn muốn tạo một danh sách mới chứa bình phương của các số từ 1 đến 5. Cách sử dụng list comprehension nào sau đây là đúng?

  • A. [x**2 for x in range(1, 6)]
  • B. {x**2 for x in range(1, 6)}
  • C. (x**2 for x in range(1, 6))
  • D. [x*2 for x in range(1, 6)]

Câu 19: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5, 6]`. Sử dụng list comprehension để tạo danh sách mới chỉ chứa các số chẵn từ `numbers`.

  • A. [x for x in numbers if x % 2 != 0]
  • B. [x % 2 == 0 for x in numbers]
  • C. [x if x % 2 == 0]
  • D. [x for x in numbers if x % 2 == 0]

Câu 20: Phân tích đoạn mã sau và cho biết kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [10, 25, 30, 40]
  • B. [10, 20, 30, 40, 25]
  • C. [10, 20, 25, 30, 40]
  • D. Error

Câu 21: Cho danh sách `data = [5, 2, 8, 1, 9]`. Đoạn mã nào sau đây sẽ sắp xếp danh sách này theo thứ tự tăng dần?

  • A. sorted(data)
  • B. data.order()
  • C. data.sort()
  • D. data.arrange()

Câu 22: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 20, 15]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ trở thành?

  • A. [10, 5, 20, 15]
  • B. [15, 20, 5, 10]
  • C. [20, 15, 10, 5]
  • D. [5, 10, 15, 20]

Câu 23: Để tạo một danh sách rỗng (không chứa phần tử nào), ta sử dụng cú pháp nào sau đây?

  • A. my_list = []
  • B. my_list = {}
  • C. my_list = ()
  • D. my_list = list()

Câu 24: Cho danh sách `grades = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Để tính tổng các phần tử trong danh sách này, ta sử dụng hàm nào?

  • A. average(grades)
  • B. sum(grades)
  • C. total(grades)
  • D. count(grades)

Câu 25: Cho danh sách `values = [10, 20, 30, 20, 40]`. Phương thức `values.count(20)` sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 20
  • C. 3
  • D. 2

Câu 26: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "b"]`. Phương thức `letters.index("b")` sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. Error vì có hai phần tử "b"

Câu 27: Phân tích đoạn mã sau và cho biết giá trị của biến `result` sau khi thực hiện?

  • A. [1, 4, 9, 16, 25]
  • B. [1, 2, 3, 4, 5]
  • C. [1, 8, 27, 64, 125]
  • D. [2, 3, 4, 5, 6]

Câu 28: Bạn cần lưu trữ tên của 5 học sinh trong lớp. Cấu trúc dữ liệu nào trong Python là phù hợp nhất để làm việc này, cho phép bạn dễ dàng thêm, xóa hoặc truy cập tên học sinh theo thứ tự?

  • A. Kiểu số nguyên (int)
  • B. Kiểu danh sách (list)
  • C. Kiểu chuỗi (str)
  • D. Kiểu boolean (bool)

Câu 29: Cho danh sách `data = [10, 20, 30]`. Lệnh `data.extend([40, 50])` sẽ làm cho danh sách `data` trở thành như thế nào?

  • A. [10, 20, 30, 40, 50]
  • B. [10, 20, 30, [40, 50]]
  • C. [40, 50, 10, 20, 30]
  • D. Error

Câu 30: Giả sử bạn có một danh sách các điểm kiểm tra và muốn tìm điểm cao nhất. Hàm nào trong Python có thể giúp bạn thực hiện điều này trực tiếp trên danh sách?

  • A. sum()
  • B. len()
  • C. max()
  • D. average()

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) được định nghĩa là một tập hợp có thứ tự. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất về đặc điểm của các phần tử trong danh sách?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Cho danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Lệnh Python nào sau đây sẽ in ra phần tử 'banana'?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ thay đổi giá trị của phần tử thứ ba (tính từ đầu danh sách) thành 35?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Phương thức nào của danh sách trong Python được sử dụng để thêm một phần tử vào cuối danh sách?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Sau khi thực hiện lệnh `colors.append('yellow')`, danh sách `colors` sẽ trở thành như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Cho danh sách `items = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Lệnh `items.insert(1, 'x')` sẽ làm cho danh sách `items` trở thành như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Để xóa phần tử 'banana' khỏi danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`, ta có thể sử dụng phương thức nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `data.pop(2)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `data` sẽ thay đổi ra sao?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Cho danh sách `my_list = ['p', 'y', 't', 'h', 'o', 'n']`. Lệnh `del my_list[1]` sẽ làm cho danh sách `my_list` trở thành như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Lệnh cắt lát (slicing) nào sau đây sẽ tạo ra một danh sách mới chứa các phần tử từ 'b' đến 'd' (bao gồm cả 'd')?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Lệnh `list3 = list1 + list2` sẽ tạo ra danh sách `list3` như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Cho danh sách `items = ['apple', 'banana']`. Lệnh `repeated_items = items * 3` sẽ tạo ra danh sách `repeated_items` như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40]`. Lệnh nào sau đây kiểm tra xem giá trị 20 có tồn tại trong danh sách `data` hay không?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Cho danh sách `scores = [85, 90, 78, 92]`. Lệnh `len(scores)` sẽ trả về giá trị nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Đoạn mã Python sau thực hiện công việc gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau sẽ in ra những giá trị nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Cho danh sách `data = [10, 5, 15, 20, 8]`. Đoạn mã sau sẽ in ra những giá trị nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Giả sử bạn muốn tạo một danh sách mới chứa bình phương của các số từ 1 đến 5. Cách sử dụng list comprehension nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5, 6]`. Sử dụng list comprehension để tạo danh sách mới chỉ chứa các số chẵn từ `numbers`.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Phân tích đoạn mã sau và cho biết kết quả in ra màn hình là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cho danh sách `data = [5, 2, 8, 1, 9]`. Đoạn mã nào sau đây sẽ sắp xếp danh sách này theo thứ tự tăng dần?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 20, 15]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ trở thành?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Để tạo một danh sách rỗng (không chứa phần tử nào), ta sử dụng cú pháp nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho danh sách `grades = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Để tính tổng các phần tử trong danh sách này, ta sử dụng hàm nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cho danh sách `values = [10, 20, 30, 20, 40]`. Phương thức `values.count(20)` sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'b']`. Phương thức `letters.index('b')` sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Phân tích đoạn mã sau và cho biết giá trị của biến `result` sau khi thực hiện?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Bạn cần lưu trữ tên của 5 học sinh trong lớp. Cấu trúc dữ liệu nào trong Python là phù hợp nhất để làm việc này, cho phép bạn dễ dàng thêm, xóa hoặc truy cập tên học sinh theo thứ tự?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho danh sách `data = [10, 20, 30]`. Lệnh `data.extend([40, 50])` sẽ làm cho danh sách `data` trở thành như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Giả sử bạn có một danh sách các điểm kiểm tra và muốn tìm điểm cao nhất. Hàm nào trong Python có thể giúp bạn thực hiện điều này trực tiếp trên danh sách?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 08

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) được định nghĩa là một tập hợp có thứ tự. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất về đặc điểm của các phần tử trong danh sách?

  • A. Tất cả các phần tử phải có cùng kiểu dữ liệu.
  • B. Các phần tử có thể có kiểu dữ liệu khác nhau (hỗn hợp).
  • C. Các phần tử không có thứ tự cụ thể.
  • D. Các phần tử chỉ có thể là số nguyên hoặc số thực.

Câu 2: Cho danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ in ra phần tử "banana"?

  • A. print(fruits[0])
  • B. print(fruits[1])
  • C. print(fruits[1])
  • D. print(fruits[3])

Câu 3: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ thay đổi giá trị của phần tử thứ ba (tính từ đầu danh sách) thành 35?

  • A. numbers[3] = 35
  • B. numbers.replace(30, 35)
  • C. numbers.modify(2, 35)
  • D. numbers[2] = 35

Câu 4: Phương thức nào của danh sách trong Python được sử dụng để thêm một phần tử vào cuối danh sách?

  • A. append()
  • B. insert()
  • C. add()
  • D. extend()

Câu 5: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Sau khi thực hiện lệnh `colors.append("yellow")`, danh sách `colors` sẽ trở thành như thế nào?

  • A. ["yellow", "red", "green", "blue"]
  • B. ["red", "green", "blue", "yellow"]
  • C. ["red", "green", "yellow"]
  • D. ["yellow"]

Câu 6: Cho danh sách `items = ["a", "b", "c", "d"]`. Lệnh `items.insert(1, "x")` sẽ làm cho danh sách `items` trở thành như thế nào?

  • A. ["a", "x", "b", "c", "d"]
  • B. ["x", "a", "b", "c", "d"]
  • C. ["a", "b", "c", "x", "d"]
  • D. ["a", "b", "x", "c", "d"]

Câu 7: Để xóa phần tử "banana" khỏi danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]`, ta có thể sử dụng phương thức nào sau đây?

  • A. fruits.delete("banana")
  • B. fruits.pop("banana")
  • C. fruits.remove("banana")
  • D. del fruits["banana"]

Câu 8: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `data.pop(2)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `data` sẽ thay đổi ra sao?

  • A. Trả về 2, data = [1, 3, 4, 5]
  • B. Trả về 3, data = [1, 2, 4, 5]
  • C. Trả về 2, data = [1, 3, 4, 5]
  • D. Trả về 3, data = [1, 2, 5]

Câu 9: Cho danh sách `my_list = ["p", "y", "t", "h", "o", "n"]`. Lệnh `del my_list[1]` sẽ làm cho danh sách `my_list` trở thành như thế nào?

  • A. ["p", "t", "h", "o", "n"]
  • B. ["p", "y", "h", "o", "n"]
  • C. ["y", "t", "h", "o", "n"]
  • D. ["p", "y", "t", "h", "o"]

Câu 10: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Lệnh cắt lát (slicing) nào sau đây sẽ tạo ra một danh sách mới chứa các phần tử từ "b" đến "d" (bao gồm cả "d")?

  • A. letters[1:3]
  • B. letters[1:4]
  • C. letters[2:4]
  • D. letters[1:4]

Câu 11: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Lệnh `list3 = list1 + list2` sẽ tạo ra danh sách `list3` như thế nào?

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [4, 6]
  • C. [1, 3, 2, 4]
  • D. [[1, 2], [3, 4]]

Câu 12: Cho danh sách `items = ["apple", "banana"]`. Lệnh `repeated_items = items * 3` sẽ tạo ra danh sách `repeated_items` như thế nào?

  • A. ["apple", "banana", 3]
  • B. ["appleappleapple", "bananabananabanana"]
  • C. ["apple", "banana", "apple", "banana", "apple", "banana"]
  • D. [["apple", "banana"], ["apple", "banana"], ["apple", "banana"]]

Câu 13: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40]`. Lệnh nào sau đây kiểm tra xem giá trị 20 có tồn tại trong danh sách `data` hay không?

  • A. data.contains(20)
  • B. 20 in data
  • C. data[20]
  • D. data.find(20)

Câu 14: Cho danh sách `scores = [85, 90, 78, 92]`. Lệnh `len(scores)` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. scores[3]
  • B. 92
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Đoạn mã Python sau thực hiện công việc gì?

  • A. Duyệt qua từng phần tử của danh sách `items` và in chúng ra màn hình.
  • B. In ra toàn bộ danh sách `items` một lần.
  • C. In ra chỉ số của từng phần tử trong danh sách `items`.
  • D. Duyệt qua các ký tự trong chuỗi "items".

Câu 16: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau sẽ in ra những giá trị nào?

  • A. 1 2 3 4 5
  • B. 0 1 2 3 4
  • C. 1 2 3 4 5
  • D. Error

Câu 17: Cho danh sách `data = [10, 5, 15, 20, 8]`. Đoạn mã sau sẽ in ra những giá trị nào?

  • A. 10 15 20
  • B. 10 15 20
  • C. 5 8
  • D. 10 5 15 20 8

Câu 18: Giả sử bạn muốn tạo một danh sách mới chứa bình phương của các số từ 1 đến 5. Cách sử dụng list comprehension nào sau đây là đúng?

  • A. [x**2 for x in range(1, 6)]
  • B. {x**2 for x in range(1, 6)}
  • C. (x**2 for x in range(1, 6))
  • D. [x*2 for x in range(1, 6)]

Câu 19: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5, 6]`. Sử dụng list comprehension để tạo danh sách mới chỉ chứa các số chẵn từ `numbers`.

  • A. [x for x in numbers if x % 2 != 0]
  • B. [x % 2 == 0 for x in numbers]
  • C. [x if x % 2 == 0]
  • D. [x for x in numbers if x % 2 == 0]

Câu 20: Phân tích đoạn mã sau và cho biết kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [10, 25, 30, 40]
  • B. [10, 20, 30, 40, 25]
  • C. [10, 20, 25, 30, 40]
  • D. Error

Câu 21: Cho danh sách `data = [5, 2, 8, 1, 9]`. Đoạn mã nào sau đây sẽ sắp xếp danh sách này theo thứ tự tăng dần?

  • A. sorted(data)
  • B. data.order()
  • C. data.sort()
  • D. data.arrange()

Câu 22: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 20, 15]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ trở thành?

  • A. [10, 5, 20, 15]
  • B. [15, 20, 5, 10]
  • C. [20, 15, 10, 5]
  • D. [5, 10, 15, 20]

Câu 23: Để tạo một danh sách rỗng (không chứa phần tử nào), ta sử dụng cú pháp nào sau đây?

  • A. my_list = []
  • B. my_list = {}
  • C. my_list = ()
  • D. my_list = list()

Câu 24: Cho danh sách `grades = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Để tính tổng các phần tử trong danh sách này, ta sử dụng hàm nào?

  • A. average(grades)
  • B. sum(grades)
  • C. total(grades)
  • D. count(grades)

Câu 25: Cho danh sách `values = [10, 20, 30, 20, 40]`. Phương thức `values.count(20)` sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 20
  • C. 3
  • D. 2

Câu 26: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "b"]`. Phương thức `letters.index("b")` sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. Error vì có hai phần tử "b"

Câu 27: Phân tích đoạn mã sau và cho biết giá trị của biến `result` sau khi thực hiện?

  • A. [1, 4, 9, 16, 25]
  • B. [1, 2, 3, 4, 5]
  • C. [1, 8, 27, 64, 125]
  • D. [2, 3, 4, 5, 6]

Câu 28: Bạn cần lưu trữ tên của 5 học sinh trong lớp. Cấu trúc dữ liệu nào trong Python là phù hợp nhất để làm việc này, cho phép bạn dễ dàng thêm, xóa hoặc truy cập tên học sinh theo thứ tự?

  • A. Kiểu số nguyên (int)
  • B. Kiểu danh sách (list)
  • C. Kiểu chuỗi (str)
  • D. Kiểu boolean (bool)

Câu 29: Cho danh sách `data = [10, 20, 30]`. Lệnh `data.extend([40, 50])` sẽ làm cho danh sách `data` trở thành như thế nào?

  • A. [10, 20, 30, 40, 50]
  • B. [10, 20, 30, [40, 50]]
  • C. [40, 50, 10, 20, 30]
  • D. Error

Câu 30: Giả sử bạn có một danh sách các điểm kiểm tra và muốn tìm điểm cao nhất. Hàm nào trong Python có thể giúp bạn thực hiện điều này trực tiếp trên danh sách?

  • A. sum()
  • B. len()
  • C. max()
  • D. average()

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) được định nghĩa là một tập hợp có thứ tự. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất về đặc điểm của các phần tử trong danh sách?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Cho danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Lệnh Python nào sau đây sẽ in ra phần tử 'banana'?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ thay đổi giá trị của phần tử thứ ba (tính từ đầu danh sách) thành 35?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Phương thức nào của danh sách trong Python được sử dụng để thêm một phần tử vào cuối danh sách?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Sau khi thực hiện lệnh `colors.append('yellow')`, danh sách `colors` sẽ trở thành như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Cho danh sách `items = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Lệnh `items.insert(1, 'x')` sẽ làm cho danh sách `items` trở thành như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Để xóa phần tử 'banana' khỏi danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`, ta có thể sử dụng phương thức nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `data.pop(2)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `data` sẽ thay đổi ra sao?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Cho danh sách `my_list = ['p', 'y', 't', 'h', 'o', 'n']`. Lệnh `del my_list[1]` sẽ làm cho danh sách `my_list` trở thành như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Lệnh cắt lát (slicing) nào sau đây sẽ tạo ra một danh sách mới chứa các phần tử từ 'b' đến 'd' (bao gồm cả 'd')?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Lệnh `list3 = list1 + list2` sẽ tạo ra danh sách `list3` như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Cho danh sách `items = ['apple', 'banana']`. Lệnh `repeated_items = items * 3` sẽ tạo ra danh sách `repeated_items` như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40]`. Lệnh nào sau đây kiểm tra xem giá trị 20 có tồn tại trong danh sách `data` hay không?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Cho danh sách `scores = [85, 90, 78, 92]`. Lệnh `len(scores)` sẽ trả về giá trị nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Đoạn mã Python sau thực hiện công việc gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau sẽ in ra những giá trị nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Cho danh sách `data = [10, 5, 15, 20, 8]`. Đoạn mã sau sẽ in ra những giá trị nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Giả sử bạn muốn tạo một danh sách mới chứa bình phương của các số từ 1 đến 5. Cách sử dụng list comprehension nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5, 6]`. Sử dụng list comprehension để tạo danh sách mới chỉ chứa các số chẵn từ `numbers`.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phân tích đoạn mã sau và cho biết kết quả in ra màn hình là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Cho danh sách `data = [5, 2, 8, 1, 9]`. Đoạn mã nào sau đây sẽ sắp xếp danh sách này theo thứ tự tăng dần?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 20, 15]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ trở thành?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Để tạo một danh sách rỗng (không chứa phần tử nào), ta sử dụng cú pháp nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cho danh sách `grades = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Để tính tổng các phần tử trong danh sách này, ta sử dụng hàm nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Cho danh sách `values = [10, 20, 30, 20, 40]`. Phương thức `values.count(20)` sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'b']`. Phương thức `letters.index('b')` sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Phân tích đoạn mã sau và cho biết giá trị của biến `result` sau khi thực hiện?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Bạn cần lưu trữ tên của 5 học sinh trong lớp. Cấu trúc dữ liệu nào trong Python là phù hợp nhất để làm việc này, cho phép bạn dễ dàng thêm, xóa hoặc truy cập tên học sinh theo thứ tự?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Cho danh sách `data = [10, 20, 30]`. Lệnh `data.extend([40, 50])` sẽ làm cho danh sách `data` trở thành như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Giả sử bạn có một danh sách các điểm kiểm tra và muốn tìm điểm cao nhất. Hàm nào trong Python có thể giúp bạn thực hiện điều này trực tiếp trên danh sách?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 09

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Kiểu dữ liệu danh sách (list) trong Python được mô tả chính xác nhất là gì?

  • A. Tập hợp các phần tử không có thứ tự, mỗi phần tử phải cùng kiểu dữ liệu.
  • B. Tập hợp các phần tử có thứ tự, mỗi phần tử phải cùng kiểu dữ liệu.
  • C. Tập hợp các phần tử có thứ tự, các phần tử có thể khác kiểu dữ liệu.
  • D. Tập hợp các phần tử không có thứ tự, các phần tử có thể khác kiểu dữ liệu.

Câu 2: Cho đoạn mã Python sau:
```python
danh_sach = [10, 20, 30, 40, 50]
print(danh_sach[2])
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 10
  • B. 20
  • C. 30
  • D. 40

Câu 3: Để tạo một danh sách rỗng trong Python, cách viết nào sau đây là đúng?

  • A. my_list = ()
  • B. my_list = {}
  • C. my_list = empty_list()
  • D. my_list = []

Câu 4: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.append(6)`, danh sách `numbers` sẽ trở thành:

  • A. [6, 1, 2, 3, 4, 5]
  • B. [1, 2, 3, 4, 5, 6]
  • C. [1, 2, 3, 4, 5]
  • D. [1, 2, 3, 4, 5, [6]]

Câu 5: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue", "yellow"]`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử "blue" khỏi danh sách?

  • A. colors.remove("blue")
  • B. del colors["blue"]
  • C. colors.delete("blue")
  • D. colors.pop("blue")

Câu 6: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.pop(1)`, danh sách `data` sẽ trở thành:

  • A. [10, 30, 40, 50, 20]
  • B. [10, 20, 30, 40, 50]
  • C. [10, 30, 40, 50]
  • D. [20]

Câu 7: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Lệnh nào sau đây sẽ in ra các phần tử từ chỉ số 1 đến chỉ số 3 (không bao gồm chỉ số 3)?

  • A. print(letters[1:4])
  • B. print(letters[1:3])
  • C. print(letters[1, 3])
  • D. print(letters[1..3])

Câu 8: Cho danh sách `my_list = [1, "hello", 3.14, True]`. Phát biểu nào sau đây là đúng về danh sách này?

  • A. Đây là danh sách không hợp lệ vì chứa các kiểu dữ liệu khác nhau.
  • B. Đây là danh sách chỉ chứa các số.
  • C. Các phần tử trong danh sách này không có thứ tự.
  • D. Đây là một danh sách hợp lệ trong Python.

Câu 9: Cho đoạn mã sau:
```python
numbers = [10, 5, 8, 12, 3]
numbers.sort()
print(numbers)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [3, 5, 8, 10, 12]
  • B. [10, 5, 8, 12, 3]
  • C. [12, 10, 8, 5, 3]
  • D. [1, 3, 5, 8, 10, 12]

Câu 10: Cho danh sách `items = ["apple", "banana", "cherry"]`. Để thêm phần tử "orange" vào đầu danh sách, ta sử dụng lệnh nào?

  • A. items.append("orange")
  • B. items.insert(0, "orange")
  • C. items[0] = "orange"
  • D. items.add_first("orange")

Câu 11: Cho danh sách `data = [1, 2, 2, 3, 4, 2]`. Kết quả của lệnh `print(data.count(2))` là gì?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của lệnh `print(len(numbers))` là gì?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 50
  • D. 5

Câu 13: Cho đoạn mã sau:
```python
my_list = [1, 2, 3]
my_list.extend([4, 5])
print(my_list)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5]
  • B. [1, 2, 3, [4, 5]]
  • C. [4, 5, 1, 2, 3]
  • D. [1, 2, 3]

Câu 14: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `del data[2]` sẽ thực hiện thao tác gì?

  • A. Xóa phần tử có giá trị 2 khỏi danh sách.
  • B. Xóa phần tử tại chỉ số 2 khỏi danh sách.
  • C. Xóa 2 phần tử đầu tiên khỏi danh sách.
  • D. Xóa phần tử cuối cùng khỏi danh sách.

Câu 15: Cho đoạn mã sau:
```python
numbers = [1, 2, 3, 4, 5]
for num in numbers:
print(num * 2, end=" ")
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 1 2 3 4 5
  • B. [2, 4, 6, 8, 10]
  • C. 2 4 6 8 10
  • D. num * 2 num * 2 num * 2 num * 2 num * 2

Câu 16: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Kết quả của phép toán `list1 + list2` là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5, 6]
  • B. [5, 7, 9]
  • C. [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]
  • D. Lỗi vì hai danh sách không cùng kiểu dữ liệu.

Câu 17: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ thay đổi giá trị của phần tử thứ ba (có chỉ số 2) thành 35?

  • A. data.replace(2, 35)
  • B. data.set(2, 35)
  • C. data.update(2, 35)
  • D. data[2] = 35

Câu 18: Cho danh sách `items = ["A", "B", "C", "D", "E"]`. Kết quả của lệnh `print(items[-1])` là gì?

  • A. "A"
  • B. "B"
  • C. "E"
  • D. Lỗi chỉ số

Câu 19: Cho đoạn mã sau:
```python
my_list = [1, 2, 3, 4, 5]
print(my_list[::2])
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5]
  • B. [1, 3, 5]
  • C. [2, 4]
  • D. [5, 3, 1]

Câu 20: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ thêm phần tử 25 vào vị trí thứ hai (chỉ số 1) của danh sách?

  • A. numbers.insert(1, 25)
  • B. numbers.append(25)
  • C. numbers[1] = 25
  • D. numbers.add(1, 25)

Câu 21: Cho đoạn mã sau:
```python
list1 = [1, 2, 3]
list2 = list1
list2.append(4)
print(list1)
```
Kết quả in ra màn hình là gì? Giải thích tại sao.

  • A. [1, 2, 3, 4]. Vì `list2 = list1` tạo ra hai biến tham chiếu cùng một danh sách trong bộ nhớ.
  • B. [1, 2, 3]. Vì `list2 = list1` tạo ra một bản sao độc lập của danh sách.
  • C. [1, 2, 3, 4]. Vì lệnh `append` chỉ ảnh hưởng đến `list2` nhưng Python tự động đồng bộ hóa.
  • D. [4]. Vì `list2` được gán lại giá trị mới.

Câu 22: Cho đoạn mã sau:
```python
my_list = [1, 2, 3, 4, 5]
print(my_list[::-1])
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5]
  • B. [5, 4, 3, 2, 1, -1]
  • C. Lỗi cú pháp
  • D. [5, 4, 3, 2, 1]

Câu 23: Giả sử bạn cần tìm chỉ số của phần tử có giá trị 30 trong danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ thực hiện điều đó?

  • A. data.find(30)
  • B. data.index(30)
  • C. data.get_index(30)
  • D. data.position(30)

Câu 24: Cho đoạn mã sau:
```python
numbers = [1, 2, 3, 4, 5]
sum_even = 0
for num in numbers:
if num % 2 == 0:
sum_even += num
print(sum_even)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 15
  • B. 6
  • C. 6
  • D. 10

Câu 25: Cho danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]`. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Danh sách này có 3 phần tử.
  • B. Phần tử đầu tiên là "banana".
  • C. Chỉ số của phần tử "cherry" là 2.
  • D. Danh sách này không thể thay đổi sau khi tạo.

Câu 26: Cho đoạn mã sau:
```python
my_list = [10, 1, 8, 3, 5]
my_list.reverse()
print(my_list)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [10, 1, 8, 3, 5]
  • B. [5, 3, 8, 1, 10]
  • C. [1, 3, 5, 8, 10]
  • D. [10, 8, 5, 3, 1]

Câu 27: Giả sử bạn có một danh sách `scores = [75, 88, 92, 65, 70]`. Bạn muốn tạo một danh sách mới chứa các điểm số lớn hơn 80. Cách hiệu quả nhất để làm điều này sử dụng list comprehension là gì?

  • A. high_scores = [score for score in scores if score > 80 else None]
  • B. high_scores = [score if score > 80 for score in scores]
  • C. high_scores = [score for score in scores if score > 80]
  • D. high_scores = filter(lambda score: score > 80, scores)

Câu 28: Cho đoạn mã sau:
```python
my_list = [1, 2, 3]
print(my_list * 2)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [1, 2, 3, 1, 2, 3]
  • B. [2, 4, 6]
  • C. [1, 2, 3]
  • D. Lỗi vì không thể nhân danh sách với số nguyên.

Câu 29: Để kiểm tra xem phần tử "banana" có tồn tại trong danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]` hay không, ta sử dụng biểu thức nào?

  • A. fruits.contains("banana")
  • B. "banana" in fruits
  • C. "banana" == fruits
  • D. fruits.find("banana") != -1

Câu 30: Cho đoạn mã sau:
```python
my_list = [1, 2, 3, 4, 5]
sub_list = my_list[1:4]
print(sub_list)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [1, 2, 3]
  • C. [2, 3, 4]
  • D. [2, 3, 4, 5]

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Kiểu dữ liệu danh sách (list) trong Python được mô tả chính xác nhất là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho đoạn mã Python sau:
```python
danh_sach = [10, 20, 30, 40, 50]
print(danh_sach[2])
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Để tạo một danh sách rỗng trong Python, cách viết nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.append(6)`, danh sách `numbers` sẽ trở thành:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue', 'yellow']`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử 'blue' khỏi danh sách?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.pop(1)`, danh sách `data` sẽ trở thành:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Lệnh nào sau đây sẽ in ra các phần tử từ chỉ số 1 đến chỉ số 3 (không bao gồm chỉ số 3)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Cho danh sách `my_list = [1, 'hello', 3.14, True]`. Phát biểu nào sau đây là đúng về danh sách này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho đoạn mã sau:
```python
numbers = [10, 5, 8, 12, 3]
numbers.sort()
print(numbers)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Cho danh sách `items = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Để thêm phần tử 'orange' vào đầu danh sách, ta sử dụng lệnh nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Cho danh sách `data = [1, 2, 2, 3, 4, 2]`. Kết quả của lệnh `print(data.count(2))` là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của lệnh `print(len(numbers))` là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Cho đoạn mã sau:
```python
my_list = [1, 2, 3]
my_list.extend([4, 5])
print(my_list)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `del data[2]` sẽ thực hiện thao tác gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho đoạn mã sau:
```python
numbers = [1, 2, 3, 4, 5]
for num in numbers:
print(num * 2, end=' ')
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Kết quả của phép toán `list1 + list2` là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ thay đổi giá trị của phần tử thứ ba (có chỉ số 2) thành 35?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Cho danh sách `items = ['A', 'B', 'C', 'D', 'E']`. Kết quả của lệnh `print(items[-1])` là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho đoạn mã sau:
```python
my_list = [1, 2, 3, 4, 5]
print(my_list[::2])
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ thêm phần tử 25 vào vị trí thứ hai (chỉ số 1) của danh sách?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Cho đoạn mã sau:
```python
list1 = [1, 2, 3]
list2 = list1
list2.append(4)
print(list1)
```
Kết quả in ra màn hình là gì? Giải thích tại sao.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho đoạn mã sau:
```python
my_list = [1, 2, 3, 4, 5]
print(my_list[::-1])
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Giả sử bạn cần tìm chỉ số của phần tử có giá trị 30 trong danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ thực hiện điều đó?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cho đoạn mã sau:
```python
numbers = [1, 2, 3, 4, 5]
sum_even = 0
for num in numbers:
if num % 2 == 0:
sum_even += num
print(sum_even)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Cho danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Phát biểu nào sau đây là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Cho đoạn mã sau:
```python
my_list = [10, 1, 8, 3, 5]
my_list.reverse()
print(my_list)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Giả sử bạn có một danh sách `scores = [75, 88, 92, 65, 70]`. Bạn muốn tạo một danh sách mới chứa các điểm số lớn hơn 80. Cách hiệu quả nhất để làm điều này sử dụng list comprehension là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cho đoạn mã sau:
```python
my_list = [1, 2, 3]
print(my_list * 2)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Để kiểm tra xem phần tử 'banana' có tồn tại trong danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']` hay không, ta sử dụng biểu thức nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho đoạn mã sau:
```python
my_list = [1, 2, 3, 4, 5]
sub_list = my_list[1:4]
print(sub_list)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 10

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Kiểu dữ liệu danh sách (list) trong Python có đặc điểm nổi bật nào sau đây, phân biệt với kiểu dữ liệu xâu (string)?

  • A. Có thể chứa các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau (số nguyên, số thực, xâu, boolean, v.v.).
  • B. Các phần tử được đánh số thứ tự từ 1.
  • C. Không thể thay đổi (immutable) sau khi được tạo.
  • D. Chỉ có thể chứa các phần tử thuộc cùng một kiểu dữ liệu.

Câu 2: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh truy cập phần tử `numbers[2]` sẽ cho kết quả là gì?

  • A. 10
  • B. 30
  • C. 2
  • D. Một lỗi (Error)

Câu 3: Cho danh sách `data = ["A", "B", "C", "D", "E"]`. Lệnh truy cập phần tử `data[-2]` sẽ cho kết quả là gì?

  • A. "A"
  • B. "D"
  • C. "D"
  • D. Một lỗi (Error)

Câu 4: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d", "e", "f"]`. Lệnh cắt danh sách `letters[1:4]` sẽ cho kết quả là gì?

  • A. ["b", "c", "d"]
  • B. ["a", "b", "c", "d"]
  • C. ["b", "c", "d", "e"]
  • D. ["a", "b", "c"]

Câu 5: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8]`. Lệnh cắt danh sách `numbers[::2]` sẽ cho kết quả là gì?

  • A. [2, 4, 6, 8]
  • B. [1, 3, 5, 7, 8]
  • C. [1, 2, 3, 4]
  • D. [1, 3, 5, 7]

Câu 6: Cho danh sách `colors = ["red", "green"]`. Sau khi thực hiện lệnh `colors.append("blue")`, danh sách `colors` sẽ trở thành như thế nào?

  • A. ["blue", "red", "green"]
  • B. ["red", "green", "blue"]
  • C. ["red", "blue"]
  • D. ["blue"]

Câu 7: Cho danh sách `fruits = ["apple", "banana"]`. Sau khi thực hiện lệnh `fruits.insert(1, "orange")`, danh sách `fruits` sẽ trở thành như thế nào?

  • A. ["apple", "orange", "banana"]
  • B. ["orange", "apple", "banana"]
  • C. ["apple", "banana", "orange"]
  • D. ["apple", "banana"]

Câu 8: Cho danh sách `items = ["pen", "paper", "book"]`. Sau khi thực hiện lệnh `del items[0]`, danh sách `items` sẽ trở thành như thế nào?

  • A. ["pen", "paper", "book"]
  • B. ["pen", "book"]
  • C. ["paper", "book"]
  • D. ["paper", "book", "pen"]

Câu 9: Cho danh sách `animals = ["cat", "dog", "cat", "mouse"]`. Sau khi thực hiện lệnh `animals.remove("cat")`, danh sách `animals` sẽ trở thành như thế nào?

  • A. ["dog", "mouse"]
  • B. ["dog", "cat", "mouse"]
  • C. ["cat", "dog", "mouse"]
  • D. ["dog", "mouse", "cat"]

Câu 10: Cho danh sách `stack = [10, 20, 30]`. Sau khi thực hiện lệnh `removed_item = stack.pop()`, giá trị của `removed_item` và danh sách `stack` lần lượt là gì?

  • A. `removed_item` là 10, `stack` là `[20, 30]`
  • B. `removed_item` là `[10, 20]`, `stack` là `[30]`
  • C. `removed_item` là `[30]`, `stack` là `[10, 20]`
  • D. `removed_item` là 30, `stack` là `[10, 20]`

Câu 11: Giá trị của `len(["apple", 1, True, 3.14, None])` là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 5.14
  • C. 5
  • D. Một lỗi (Error)

Câu 12: Đoạn chương trình sau in ra kết quả gì?
```python
numbers = [1, 2, 3, 4]
total = 0
for num in numbers:
total += num
print(total)
```

  • A. 10
  • B. 1 2 3 4
  • C. 4
  • D. Một lỗi (Error)

Câu 13: Đoạn chương trình sau in ra kết quả gì?
```python
data = [5, 10, 15]
result_list = []
for i in range(len(data)):
result_list.append(data[i] * 2)
print(result_list)
```

  • A. [5, 10, 15]
  • B. [10, 20, 30]
  • C. [0, 1, 2]
  • D. Một lỗi (Error)

Câu 14: Kết quả của biểu thức list comprehension `[x*x for x in range(1, 5)]` là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [1, 4, 9, 16, 25]
  • C. [1, 4, 9, 16]
  • D. [2, 4, 6, 8]

Câu 15: Kết quả của biểu thức list comprehension `[x for x in [10, 15, 20, 25, 30] if x > 20]` là gì?

  • A. [25, 30]
  • B. [10, 15, 20]
  • C. [20, 25, 30]
  • D. [25]

Câu 16: Kết quả của biểu thức `"banana" in ["apple", "banana", "cherry"]` là gì?

  • A. True
  • B. False
  • C. Một lỗi (Error)
  • D. None

Câu 17: Kết quả của phép toán `[1, 2] + [3, 4]` là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [1, 2, 3, 4]
  • C. 6
  • D. Một lỗi (Error)

Câu 18: Kết quả của phép toán `["X"] * 3` là gì?

  • A. ["X", "X", "X"]
  • B. ["XXX"]
  • C. X X X
  • D. ["X", "X", "X"]

Câu 19: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30]`. Sau khi thực hiện lệnh `my_list[1] = 25`, danh sách `my_list` sẽ trở thành như thế nào?

  • A. [10, 25, 30]
  • B. [10, 20, 25, 30]
  • C. [10, 20, 25]
  • D. Một lỗi (Error)

Câu 20: Cho danh sách lồng nhau `matrix = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Lệnh truy cập phần tử `matrix[2][1]` sẽ cho kết quả là gì?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 6
  • D. [5, 6]

Câu 21: Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện tuần tự các lệnh `data.append(4)`, `data.insert(0, 0)`, `del data[2]`, danh sách `data` sẽ trở thành như thế nào?

  • A. [0, 1, 2, 3, 4]
  • B. [0, 1, 3, 4]
  • C. [1, 3, 4]
  • D. [0, 2, 3, 4]

Câu 22: Điều gì xảy ra khi bạn cố gắng truy cập `my_list[5]` nếu `my_list` chỉ có 4 phần tử?

  • A. Phát sinh lỗi `IndexError`.
  • B. Python tự động thêm phần tử thứ 6.
  • C. Kết quả trả về là `None`.
  • D. Chương trình kết thúc mà không báo lỗi.

Câu 23: Điều gì xảy ra khi bạn gọi phương thức `my_list.remove(5)` nếu số 5 không tồn tại trong danh sách `my_list`?

  • A. Số 5 sẽ được thêm vào cuối danh sách.
  • B. Phương thức bỏ qua và không làm gì cả.
  • C. Phần tử cuối cùng của danh sách bị xóa.
  • D. Phát sinh lỗi `ValueError`.

Câu 24: Đoạn chương trình sau tìm giá trị gì trong danh sách `numbers`?
```python
numbers = [5, 2, 8, 1, 9, 4]
max_value = numbers[0]
for num in numbers:
if num > max_value:
max_value = num
print(max_value)
```

  • A. Tổng các phần tử.
  • B. Số phần tử.
  • C. Giá trị lớn nhất.
  • D. Giá trị nhỏ nhất.

Câu 25: Kết quả của biểu thức `my_list.count("apple")` nếu `my_list = ["banana", "apple", "cherry", "apple", "banana", "apple"]` là gì?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 6

Câu 26: Cho danh sách `scores = [85, 92, 78, 95]`. Sau khi thực hiện lệnh `scores.sort()`, danh sách `scores` sẽ trở thành như thế nào?

  • A. [95, 92, 85, 78]
  • B. [85, 92, 78, 95]
  • C. [78, 85, 92, 95]
  • D. [78, 85, 92, 95]

Câu 27: Cho danh sách `items = [1, 2, 3, 4]`. Sau khi thực hiện lệnh `items.reverse()`, danh sách `items` sẽ trở thành như thế nào?

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [4, 3, 2, 1]
  • C. [2, 1, 4, 3]
  • D. [4, 1, 2, 3]

Câu 28: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = list1`. Nếu bạn thực hiện lệnh `list2[0] = 99`, giá trị của `list1` và `list2` sau đó sẽ là gì?

  • A. `list1` là `[99, 2, 3]`, `list2` là `[99, 2, 3]`
  • B. `list1` là `[1, 2, 3]`, `list2` là `[99, 2, 3]`
  • C. `list1` là `[1, 2, 3]`, `list2` là `[1, 2, 3]`
  • D. `list1` là `[99, 2, 3]`, `list2` là `[1, 2, 3]`

Câu 29: Kết quả của biểu thức `

  • A. ["a", "-", "b", "-", "c"]
  • B. abc
  • C. a-b-c-
  • D. a-b-c

Câu 30: Bạn muốn tạo một danh sách chứa các số nguyên nhập từ bàn phím cho đến khi gặp số 0. Đoạn code nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu đó?

  • A. ```python
    my_list = []
    for i in range(100):
    num = int(input())
    if num == 0:
    break
    my_list.append(num)
    ```
  • B. ```python
    my_list = []
    while True:
    num = int(input())
    my_list.append(num)
    if num == 0:
    break
    ```
  • C. ```python
    my_list = []
    while True:
    num = int(input())
    if num == 0:
    break
    my_list.append(num)
    ```
  • D. ```python
    my_list = list(input())
    ```

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Kiểu dữ liệu danh sách (list) trong Python có đặc điểm nổi bật nào sau đây, phân biệt với kiểu dữ liệu xâu (string)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh truy cập phần tử `numbers[2]` sẽ cho kết quả là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho danh sách `data = ['A', 'B', 'C', 'D', 'E']`. Lệnh truy cập phần tử `data[-2]` sẽ cho kết quả là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e', 'f']`. Lệnh cắt danh sách `letters[1:4]` sẽ cho kết quả là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8]`. Lệnh cắt danh sách `numbers[::2]` sẽ cho kết quả là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho danh sách `colors = ['red', 'green']`. Sau khi thực hiện lệnh `colors.append('blue')`, danh sách `colors` sẽ trở thành như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho danh sách `fruits = ['apple', 'banana']`. Sau khi thực hiện lệnh `fruits.insert(1, 'orange')`, danh sách `fruits` sẽ trở thành như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho danh sách `items = ['pen', 'paper', 'book']`. Sau khi thực hiện lệnh `del items[0]`, danh sách `items` sẽ trở thành như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho danh sách `animals = ['cat', 'dog', 'cat', 'mouse']`. Sau khi thực hiện lệnh `animals.remove('cat')`, danh sách `animals` sẽ trở thành như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho danh sách `stack = [10, 20, 30]`. Sau khi thực hiện lệnh `removed_item = stack.pop()`, giá trị của `removed_item` và danh sách `stack` lần lượt là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Giá trị của `len(['apple', 1, True, 3.14, None])` là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Đoạn chương trình sau in ra kết quả gì?
```python
numbers = [1, 2, 3, 4]
total = 0
for num in numbers:
total += num
print(total)
```

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đoạn chương trình sau in ra kết quả gì?
```python
data = [5, 10, 15]
result_list = []
for i in range(len(data)):
result_list.append(data[i] * 2)
print(result_list)
```

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Kết quả của biểu thức list comprehension `[x*x for x in range(1, 5)]` là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Kết quả của biểu thức list comprehension `[x for x in [10, 15, 20, 25, 30] if x > 20]` là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Kết quả của biểu thức `'banana' in ['apple', 'banana', 'cherry']` là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Kết quả của phép toán `[1, 2] + [3, 4]` là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Kết quả của phép toán `['X'] * 3` là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30]`. Sau khi thực hiện lệnh `my_list[1] = 25`, danh sách `my_list` sẽ trở thành như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho danh sách lồng nhau `matrix = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Lệnh truy cập phần tử `matrix[2][1]` sẽ cho kết quả là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện tuần tự các lệnh `data.append(4)`, `data.insert(0, 0)`, `del data[2]`, danh sách `data` sẽ trở thành như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Điều gì xảy ra khi bạn cố gắng truy cập `my_list[5]` nếu `my_list` chỉ có 4 phần tử?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Điều gì xảy ra khi bạn gọi phương thức `my_list.remove(5)` nếu số 5 không tồn tại trong danh sách `my_list`?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đoạn chương trình sau tìm giá trị gì trong danh sách `numbers`?
```python
numbers = [5, 2, 8, 1, 9, 4]
max_value = numbers[0]
for num in numbers:
if num > max_value:
max_value = num
print(max_value)
```

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Kết quả của biểu thức `my_list.count('apple')` nếu `my_list = ['banana', 'apple', 'cherry', 'apple', 'banana', 'apple']` là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho danh sách `scores = [85, 92, 78, 95]`. Sau khi thực hiện lệnh `scores.sort()`, danh sách `scores` sẽ trở thành như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho danh sách `items = [1, 2, 3, 4]`. Sau khi thực hiện lệnh `items.reverse()`, danh sách `items` sẽ trở thành như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = list1`. Nếu bạn thực hiện lệnh `list2[0] = 99`, giá trị của `list1` và `list2` sau đó sẽ là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Kết quả của biểu thức `

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Bạn muốn tạo một danh sách chứa các số nguyên nhập từ bàn phím cho đến khi gặp số 0. Đoạn code nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu đó?

Viết một bình luận