Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 03
Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Cho danh sách `diem = [7, 8, 6, 9, 7.5]`. Lệnh nào sau đây sẽ thêm điểm 8.5 vào cuối danh sách?
- A. diem.insert(8.5)
- B. diem.add(8.5)
- C. diem[len(diem)] = 8.5
- D. diem.append(8.5)
Câu 2: Cho danh sách `thanh_pho = ["Hà Nội", "Đà Nẵng", "Hồ Chí Minh"]`. Để chèn "Huế" vào vị trí thứ 1 (trước "Đà Nẵng"), ta sử dụng lệnh nào?
- A. thanh_pho.insert(1, "Huế")
- B. thanh_pho.append("Huế")
- C. thanh_pho.insert("Huế", 1)
- D. thanh_pho[1] = "Huế"
Câu 3: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `so_nguyen.remove(30)` sẽ thay đổi danh sách `so_nguyen` thành:
- A. [10, 20, 40, 50, 30]
- B. [10, 20, 50]
- C. [10, 20, 40, 50]
- D. [10, 30, 40, 50]
Câu 4: Cho danh sách `chuoi = ["a", "b", "c", "b", "d"]`. Sau khi thực hiện lệnh `chuoi.remove("b")`, danh sách `chuoi` sẽ là:
- A. ["a", "c", "b", "d"]
- B. ["a", "c", "d"]
- C. ["a", "b", "c", "d"]
- D. ["a", "c", "b"]
Câu 5: Cho danh sách `du_lieu = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `du_lieu.pop(2)` thực hiện chức năng gì và trả về giá trị nào?
- A. Xóa phần tử có giá trị 2, trả về danh sách mới
- B. Xóa phần tử tại chỉ số 2, trả về giá trị của phần tử đó (là 3)
- C. Xóa phần tử cuối cùng, trả về giá trị của phần tử đó (là 5)
- D. Xóa tất cả các phần tử, trả về None
Câu 6: Cho danh sách `danh_sach_goc = [10, 20, 30, 40]`. Lệnh `del danh_sach_goc[1]` sẽ thay đổi danh sách gốc thành:
- A. [20, 30, 40]
- B. [10, 30, 40]
- C. [10, 20, 40]
- D. [10, 30, 40]
Câu 7: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `del my_list[1:3]` sẽ thay đổi danh sách `my_list` thành:
- A. [1, 4, 5]
- B. [1, 2, 3, 4, 5]
- C. [1, 2, 4, 5]
- D. [1, 3, 4, 5]
Câu 8: Cho danh sách `items = ["apple", "banana", "cherry"]`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa toàn bộ các phần tử trong danh sách `items`, làm cho nó trở thành danh sách rỗng `[]`?
- A. items.delete_all()
- B. items.remove_all()
- C. items.clear()
- D. del items
Câu 9: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 15, 5, 20]`. Kết quả của lệnh `numbers.count(5)` là gì?
Câu 10: Cho danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry", "banana"]`. Kết quả của lệnh `fruits.index("banana")` là gì?
Câu 11: Cho danh sách `data = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.sort()`, danh sách `data` sẽ trở thành:
- A. [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]
- B. [9, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 1]
- C. [1, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9]
- D. [1, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9]
Câu 12: Cho danh sách `chars = ["d", "a", "c", "b"]`. Sau khi thực hiện lệnh `chars.reverse()`, danh sách `chars` sẽ trở thành:
- A. ["a", "b", "c", "d"]
- B. ["b", "c", "a", "d"]
- C. ["d", "a", "c", "b"]
- D. ["b", "c", "a", "d"]
Câu 13: Cho đoạn chương trình sau:
```python
my_list = [1, 2, 3]
my_list.append([4, 5])
print(my_list)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?
- A. [1, 2, 3, 4, 5]
- B. [1, 2, 3, [4, 5]]
- C. [1, 2, 3, 4, 5]
- D. Lỗi
Câu 14: Cho đoạn chương trình sau:
```python
list1 = [1, 2]
list2 = [3, 4]
list1.extend(list2)
print(list1)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?
- A. [1, 2, 3, 4]
- B. [1, 2, [3, 4]]
- C. [3, 4, 1, 2]
- D. Lỗi
Câu 15: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ in ra các phần tử 20, 30, 40?
- A. print(data[1:4])
- B. print(data[2:4])
- C. print(data[1:4])
- D. print(data[2:5])
Câu 16: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn chương trình sau in ra gì?
```python
for num in numbers:
print(num * 2, end=" ")
```
- A. 2 4 6 8 10
- B. 1 2 3 4 5
- C. [2, 4, 6, 8, 10]
- D. 12 22 32 42 5*2
Câu 17: Cho danh sách `my_list = [5, 2, 8, 1, 9]`. Lệnh nào sau đây sẽ sắp xếp danh sách này theo thứ tự giảm dần?
- A. my_list.sort()
- B. my_list.sort(reverse=True)
- C. my_list.reverse()
- D. my_list.sort(descending=True)
Câu 18: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Biểu thức `30 in data` sẽ trả về giá trị gì?
- A. True
- B. False
- C. 30
- D. None
Câu 19: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Biểu thức `60 not in data` sẽ trả về giá trị gì?
- A. True
- B. False
- C. 60
- D. None
Câu 20: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3]`. Đoạn chương trình sau in ra gì?
```python
other_list = my_list
other_list.append(4)
print(my_list)
```
- A. [1, 2, 3]
- B. [1, 2, 3, 4]
- C. [1, 2, 3, 4]
- D. Lỗi
Câu 21: Cho danh sách `a = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `a.pop()` sẽ xóa và trả về phần tử nào?
Câu 22: Cho danh sách `data = ["x", "y", "z"]`. Lệnh nào sau đây gây ra lỗi khi thực hiện?
- A. data.remove("y")
- B. data.remove("a")
- C. data.pop(1)
- D. data.insert(0, "w")
Câu 23: Cho danh sách `nums = [1, 2, 3, 2, 4, 2]`. Để xóa tất cả các phần tử có giá trị là 2, ta cần sử dụng cấu trúc lệnh nào?
- A. Sử dụng vòng lặp và lệnh `remove()`.
- B. Lệnh `nums.remove(2)` một lần duy nhất.
- C. Lệnh `del nums[2]` nhiều lần.
- D. Lệnh `nums.pop(2)` nhiều lần.
Câu 24: Cho đoạn chương trình sau:
```python
my_list = [10, 20, 30]
my_list[1] = 25
print(my_list)
```
Kết quả in ra màn hình là gì? Câu lệnh này minh họa tính chất nào của danh sách trong Python?
- A. [10, 20, 30] - Danh sách là bất biến.
- B. [10, 25, 30] - Danh sách là bất biến.
- C. [10, 25, 30] - Danh sách là có thể thay đổi (mutable).
- D. Lỗi - Không thể gán giá trị mới cho phần tử danh sách.
Câu 25: Cho danh sách `a = [1, 2, 3]` và `b = a`. Nếu ta thực hiện `b.append(4)`, điều gì xảy ra với danh sách `a`?
- A. Danh sách `a` vẫn là `[1, 2, 3]` vì `b` là bản sao độc lập.
- B. Danh sách `a` trở thành `[1, 2, 3, 4]` vì `a` và `b` tham chiếu cùng một đối tượng danh sách.
- C. Danh sách `a` bị xóa.
- D. Chương trình báo lỗi.
Câu 26: Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Lệnh nào sau đây tạo ra một bản sao nông (shallow copy) của `data`?
- A. data_copy = data[:]
- B. data_copy = data
- C. data_copy = data.deepcopy()
- D. data_copy = list(data)
Câu 27: Cho danh sách `sinh_vien = ["An", "Bình", "Chi"]`. Lệnh nào sau đây sẽ in ra từng tên sinh viên trên một dòng riêng biệt?
- A. print(sinh_vien)
- B. print(sinh_vien[0], sinh_vien[1], sinh_vien[2])
- C. for ten in sinh_vien:
print(ten)
- D. print(*sinh_vien)
Câu 28: Cho danh sách `diem = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Để tính tổng các điểm trong danh sách, ta sử dụng lệnh nào?
- A. tong = sum(diem)
- B. tong = total(diem)
- C. tong = diem.sum()
- D. tong = calculate_sum(diem)
Câu 29: Cho danh sách `data = [10, 5, 20, 15, 30]`. Lệnh `print(max(data))` sẽ in ra giá trị nào?
Câu 30: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `print(len(my_list))` sẽ in ra giá trị nào?