Đề Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 01

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, toán tử nào sau đây được sử dụng để kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong một danh sách hay không?

  • A. +
  • B. *
  • C. in
  • D. is

Câu 2: Cho danh sách `diem_thi = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0, 7.0]`. Kết quả của biểu thức `8.0 in diem_thi` là gì?

  • A. True
  • B. False
  • C. Error
  • D. None

Câu 3: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40]`. Đoạn mã sau sẽ in ra gì?
for so in so_nguyen:
  print(so, end=" ")

  • A. [10, 20, 30, 40]
  • B. 10 20 30 40
  • C. so so so so
  • D. Error

Câu 4: Cho danh sách `hoa_qua = ["tao", "cam", "chuoi"]`. Để thêm phần tử "xoai" vào cuối danh sách này, ta sử dụng lệnh nào?

  • A. hoa_qua.append("xoai")
  • B. hoa_qua.insert(0, "xoai")
  • C. hoa_qua.remove("xoai")
  • D. hoa_qua.add("xoai")

Câu 5: Cho danh sách `chu_cai = ["a", "c", "d"]`. Sau khi thực hiện lệnh `chu_cai.insert(1, "b")`, danh sách `chu_cai` sẽ trở thành gì?

  • A. ["a", "c", "d", "b"]
  • B. ["b", "a", "c", "d"]
  • C. ["a", "b", "d"]
  • D. ["a", "b", "c", "d"]

Câu 6: Cho danh sách `so_chan = [2, 4, 6, 8]`. Nếu thực hiện lệnh `so_chan.insert(-1, 5)`, danh sách `so_chan` sẽ trở thành gì?

  • A. [5, 2, 4, 6, 8]
  • B. [2, 4, 6, 5, 8]
  • C. [2, 4, 6, 8, 5]
  • D. Error

Câu 7: Để xóa phần tử đầu tiên có giá trị là 30 khỏi danh sách `diem = [10, 20, 30, 40, 30, 50]`, ta sử dụng lệnh nào?

  • A. diem.pop(30)
  • B. diem.delete(30)
  • C. diem.remove(30)
  • D. del diem[30]

Câu 8: Cho danh sách `mau_sac = ["do", "vang", "xanh", "do"]`. Sau khi thực hiện lệnh `mau_sac.remove("do")`, danh sách `mau_sac` sẽ trở thành gì?

  • A. ["vang", "xanh", "do"]
  • B. ["vang", "xanh"]
  • C. ["do", "vang", "xanh"]
  • D. ["do", "vang", "xanh", "do"]

Câu 9: Lệnh nào sau đây được dùng để xóa tất cả các phần tử khỏi một danh sách, biến danh sách đó thành danh sách rỗng?

  • A. delete()
  • B. clear()
  • C. remove_all()
  • D. empty()

Câu 10: Cho danh sách `list_so = [1, 2, 3, 4, 5]`. Sau khi thực hiện lệnh `list_so.clear()`, kết quả của `print(list_so)` là gì?

  • A. None
  • B. [None, None, None, None, None]
  • C. []
  • D. [0, 0, 0, 0, 0]

Câu 11: Trong Python, hàm nào sau đây trả về số lượng phần tử trong một danh sách?

  • A. size()
  • B. count()
  • C. length()
  • D. len()

Câu 12: Cho danh sách `ten_lop = ["10A1", "10A2", "10A3"]`. Kết quả của `len(ten_lop)` là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 0
  • D. Error

Câu 13: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Để truy cập vào phần tử có giá trị là 3, ta sử dụng chỉ số nào?

  • A. numbers[3]
  • B. numbers[2.5]
  • C. numbers[2]
  • D. numbers[1]

Câu 14: Cho danh sách `data = ["A", "B", "C", "D", "E"]`. Kết quả của biểu thức `data[-2]` là gì?

  • A. "A"
  • B. "B"
  • C. "C"
  • D. "D"

Câu 15: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30]`. Nếu thực hiện lệnh `print(my_list[3])`, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Gây ra lỗi IndexError
  • B. In ra giá trị 30
  • C. In ra None
  • D. In ra 0

Câu 16: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d", "e", "f"]`. Kết quả của phép cắt lát `letters[1:4]` là gì?

  • A. ["a", "b", "c", "d"]
  • B. ["b", "c", "d"]
  • C. ["a", "b", "c"]
  • D. ["b", "c", "d", "e"]

Câu 17: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10]`. Kết quả của phép cắt lát `numbers[::2]` là gì?

  • A. [1, 3, 5, 7, 9]
  • B. [2, 4, 6, 8, 10]
  • C. [1, 2, 3, 4, 5]
  • D. [10, 8, 6, 4, 2]

Câu 18: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Kết quả của biểu thức `list1 + list2` là gì?

  • A. [1, 2, [3, 4]]
  • B. [4, 6]
  • C. [1, 2], [3, 4]
  • D. [1, 2, 3, 4]

Câu 19: Cho danh sách `item = ["A"]`. Kết quả của biểu thức `item * 3` là gì?

  • A. ["A", "A", "A"]
  • B. ["AAA"]
  • C. ["A", 3]
  • D. Error

Câu 20: Bạn muốn tạo một danh sách rỗng và sau đó thêm ba số 10, 20, 30 vào cuối danh sách theo thứ tự đó. Bạn sẽ sử dụng các lệnh nào?

  • A. my_list = [10, 20, 30]
  • B. my_list = []; my_list.insert(0, 10); my_list.insert(1, 20); my_list.insert(2, 30)
  • C. my_list = []; my_list.append(10); my_list.append(20); my_list.append(30)
  • D. my_list = []; my_list + [10, 20, 30]

Câu 21: Cho danh sách `ds = [5, 10, 15, 20]`. Đoạn mã sau sẽ in ra gì?
tong = 0
for i in range(len(ds)):
  tong = tong + ds[i]
print(tong)

  • A. 10
  • B. 4
  • C. Error
  • D. 50

Câu 22: Bạn có một danh sách `sinh_vien = ["An", "Binh", "Hoa"]`. Bạn muốn chèn tên "Mai" vào vị trí thứ hai (trước "Binh"). Lệnh nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu đó?

  • A. sinh_vien.append("Mai")
  • B. sinh_vien.insert(1, "Mai")
  • C. sinh_vien.insert(2, "Mai")
  • D. sinh_vien.remove("Binh"); sinh_vien.insert(1, "Mai")

Câu 23: Cho danh sách `items = ["apple", "banana", "cherry"]`. Nếu bạn cố gắng thực hiện `items.remove("grape")`, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Gây ra lỗi ValueError
  • B. Danh sách không thay đổi
  • C. Xóa phần tử cuối cùng
  • D. Trả về giá trị False

Câu 24: Giả sử bạn có danh sách `task_list = ["task1", "task2", "task3", "task4"]`. Bạn muốn xóa "task2" khỏi danh sách này. Lệnh nào sau đây là không phù hợp để thực hiện điều đó?

  • A. task_list.remove("task2")
  • B. del task_list[1]
  • C. task_list.pop(1)
  • D. task_list.clear()

Câu 25: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(data[-3:])` sẽ in ra kết quả gì?

  • A. [10, 20]
  • B. [30, 40, 50]
  • C. [40, 50]
  • D. [10, 20, 30, 40, 50]

Câu 26: Điểm khác biệt cơ bản giữa phương thức `append()` và `insert()` khi thêm phần tử vào danh sách là gì?

  • A. `append()` thêm vào cuối, `insert()` thêm vào vị trí chỉ định.
  • B. `append()` thêm nhiều phần tử, `insert()` chỉ thêm một.
  • C. `append()` thay thế phần tử, `insert()` chèn thêm.
  • D. `append()` chỉ dùng cho số, `insert()` dùng cho mọi kiểu dữ liệu.

Câu 27: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers = numbers + [4, 5]`, danh sách `numbers` sẽ trở thành gì?

  • A. [1, 2, 3, [4, 5]]
  • B. [1, 2, 3]
  • C. [1, 2, 3, 4, 5]
  • D. Error

Câu 28: Cho danh sách `list_a = [1, 2, 1, 3, 1]`. Để xóa tất cả các lần xuất hiện của giá trị 1 khỏi danh sách này, cách tiếp cận hiệu quả nhất sử dụng các lệnh đã học trong bài là gì?

  • A. list_a.remove(1) (chỉ xóa lần đầu)
  • B. del list_a[1] (xóa theo chỉ số, không phải giá trị)
  • C. list_a.clear() (xóa hết)
  • D. Sử dụng vòng lặp kết hợp với `remove()` hoặc tạo danh sách mới không chứa 1.

Câu 29: Bạn đang xử lý dữ liệu cảm biến theo thời gian, mỗi giá trị mới nhất luôn được thêm vào cuối danh sách. Lệnh nào phù hợp nhất để thêm giá trị mới?

  • A. append()
  • B. insert(0, ...)
  • C. insert(len(list), ...)
  • D. remove()

Câu 30: Trong một chương trình quản lý danh sách sản phẩm, bạn cần xóa một sản phẩm dựa trên tên của nó (ví dụ: "Chuột máy tính"). Lệnh nào sau đây là lựa chọn trực tiếp nhất để thực hiện việc này?

  • A. del list[index]
  • B. list.remove(value)
  • C. list.pop(index)
  • D. list.clear()

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Trong Python, toán tử nào sau đây được sử dụng để kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong một danh sách hay không?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho danh sách `diem_thi = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0, 7.0]`. Kết quả của biểu thức `8.0 in diem_thi` là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40]`. Đoạn mã sau sẽ in ra gì?
for so in so_nguyen:
  print(so, end=' ')

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cho danh sách `hoa_qua = ['tao', 'cam', 'chuoi']`. Để thêm phần tử 'xoai' vào cuối danh sách này, ta sử dụng lệnh nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Cho danh sách `chu_cai = ['a', 'c', 'd']`. Sau khi thực hiện lệnh `chu_cai.insert(1, 'b')`, danh sách `chu_cai` sẽ trở thành gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Cho danh sách `so_chan = [2, 4, 6, 8]`. Nếu thực hiện lệnh `so_chan.insert(-1, 5)`, danh sách `so_chan` sẽ trở thành gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Để xóa phần tử đầu tiên có giá trị là 30 khỏi danh sách `diem = [10, 20, 30, 40, 30, 50]`, ta sử dụng lệnh nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Cho danh sách `mau_sac = ['do', 'vang', 'xanh', 'do']`. Sau khi thực hiện lệnh `mau_sac.remove('do')`, danh sách `mau_sac` sẽ trở thành gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Lệnh nào sau đây được dùng để xóa *tất cả* các phần tử khỏi một danh sách, biến danh sách đó thành danh sách rỗng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Cho danh sách `list_so = [1, 2, 3, 4, 5]`. Sau khi thực hiện lệnh `list_so.clear()`, kết quả của `print(list_so)` là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Trong Python, hàm nào sau đây trả về số lượng phần tử trong một danh sách?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Cho danh sách `ten_lop = ['10A1', '10A2', '10A3']`. Kết quả của `len(ten_lop)` là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Để truy cập vào phần tử có giá trị là 3, ta sử dụng chỉ số nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Cho danh sách `data = ['A', 'B', 'C', 'D', 'E']`. Kết quả của biểu thức `data[-2]` là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30]`. Nếu thực hiện lệnh `print(my_list[3])`, điều gì sẽ xảy ra?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e', 'f']`. Kết quả của phép cắt lát `letters[1:4]` là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10]`. Kết quả của phép cắt lát `numbers[::2]` là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Kết quả của biểu thức `list1 + list2` là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Cho danh sách `item = ['A']`. Kết quả của biểu thức `item * 3` là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Bạn muốn tạo một danh sách rỗng và sau đó thêm ba số 10, 20, 30 vào cuối danh sách theo thứ tự đó. Bạn sẽ sử dụng các lệnh nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho danh sách `ds = [5, 10, 15, 20]`. Đoạn mã sau sẽ in ra gì?
tong = 0
for i in range(len(ds)):
  tong = tong + ds[i]
print(tong)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Bạn có một danh sách `sinh_vien = ['An', 'Binh', 'Hoa']`. Bạn muốn chèn tên 'Mai' vào vị trí thứ hai (trước 'Binh'). Lệnh nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu đó?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cho danh sách `items = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Nếu bạn cố gắng thực hiện `items.remove('grape')`, điều gì sẽ xảy ra?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Giả sử bạn có danh sách `task_list = ['task1', 'task2', 'task3', 'task4']`. Bạn muốn xóa 'task2' khỏi danh sách này. Lệnh nào sau đây là *không* phù hợp để thực hiện điều đó?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(data[-3:])` sẽ in ra kết quả gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Điểm khác biệt cơ bản giữa phương thức `append()` và `insert()` khi thêm phần tử vào danh sách là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers = numbers + [4, 5]`, danh sách `numbers` sẽ trở thành gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Cho danh sách `list_a = [1, 2, 1, 3, 1]`. Để xóa *tất cả* các lần xuất hiện của giá trị 1 khỏi danh sách này, cách tiếp cận hiệu quả nhất sử dụng các lệnh đã học trong bài là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Bạn đang xử lý dữ liệu cảm biến theo thời gian, mỗi giá trị mới nhất luôn được thêm vào cuối danh sách. Lệnh nào phù hợp nhất để thêm giá trị mới?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Trong một chương trình quản lý danh sách sản phẩm, bạn cần xóa một sản phẩm dựa trên tên của nó (ví dụ: 'Chuột máy tính'). Lệnh nào sau đây là lựa chọn trực tiếp nhất để thực hiện việc này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 02

#ERROR!

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong Python, để kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong một danh sách hay không, chúng ta sử dụng toán tử nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cho danh sách `sv = ['An', 'Binh', 'Hoa', 'An']`. Kết quả của biểu thức `'An' in sv` là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Cho danh sách `diem = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Kết quả của biểu thức `7.0 in diem` là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Để duyệt qua *tất cả* các phần tử của một danh sách có tên `my_list` trong Python, cách viết nào sau đây là đúng và phổ biến nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:
```python
danh_sach_so = [10, 20, 30, 40]
tong = 0
for so in danh_sach_so:
tong += so
print(tong)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Cho danh sách `chuoi = ['hello', 'world', 'python']`. Đoạn chương trình sau in ra gì?
```python
for c in chuoi:
print(len(c), end=' ')
```

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Lệnh nào sau đây được sử dụng để thêm một phần tử *vào cuối* một danh sách?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Cho danh sách `fruits = ['apple', 'banana']`. Sau khi thực hiện lệnh `fruits.append('cherry')`, danh sách `fruits` sẽ trở thành gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Lệnh nào sau đây được sử dụng để thêm một phần tử *vào một vị trí cụ thể* trong danh sách?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Cho danh sách `colors = ['red', 'blue', 'green']`. Sau khi thực hiện lệnh `colors.insert(1, 'yellow')`, danh sách `colors` sẽ trở thành gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.insert(100, 6)`, danh sách `numbers` sẽ trở thành gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 20, 40]`. Lệnh nào sau đây sẽ *xoá phần tử đầu tiên* có giá trị là 20 khỏi danh sách?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Cho danh sách `items = ['a', 'b', 'c', 'b', 'd']`. Sau khi thực hiện lệnh `items.remove('b')`, danh sách `items` sẽ trở thành gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Lệnh nào sau đây được sử dụng để *xoá toàn bộ các phần tử* khỏi một danh sách, làm cho nó trở thành danh sách rỗng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `my_list.clear()`, kết quả của `print(my_list)` là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Lệnh `del letters[1]` sẽ có tác dụng gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Cho danh sách `values = [10, 20, 30, 40, 50]`. Sau khi thực hiện lệnh `del values[2]`, danh sách `values` sẽ trở thành gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho đoạn chương trình sau:
```python
a = [1, 2, 3]
b = a
b.append(4)
print(a)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Cho đoạn chương trình sau:
```python
list1 = [1, 2, 3]
list2 = list1.copy()
list2.append(4)
print(list1)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Cho danh sách `my_list = [10, 5, 20, 15]`. Lệnh `my_list.sort()` sẽ có tác dụng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cho danh sách `data = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.sort()`, danh sách `data` sẽ trở thành gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Cho danh sách `my_list = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Lệnh `my_list.reverse()` sẽ có tác dụng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cho danh sách `items = [1, 2, 3, 2, 4]`. Lệnh `items.count(2)` sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Cho danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Lệnh `fruits.index('banana')` sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30]`. Nếu thực hiện lệnh `numbers.index(25)`, kết quả sẽ là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Cho đoạn chương trình sau:
```python
list_a = [1, 2, 3]
list_b = [4, 5, 6]
list_a.extend(list_b)
print(list_a)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Điểm khác biệt cơ bản giữa `append()` và `extend()` khi làm việc với một danh sách khác (hoặc một iterable khác) là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn chương trình sau in ra gì?
```python
sum = 0
for i in range(len(numbers)):
if i % 2 == 0:
sum += numbers[i]
print(sum)
```

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cần xoá phần tử cuối cùng của danh sách `my_list = [10, 20, 30]`. Lệnh nào sau đây KHÔNG thực hiện được điều này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cho danh sách `chars = ['x', 'y', 'z']`. Cần chèn chuỗi 'w' vào vị trí đầu tiên và thêm chuỗi 'a' vào cuối danh sách. Chuỗi lệnh nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 03

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho danh sách `diem = [7, 8, 6, 9, 7.5]`. Lệnh nào sau đây sẽ thêm điểm 8.5 vào cuối danh sách?

  • A. diem.insert(8.5)
  • B. diem.add(8.5)
  • C. diem[len(diem)] = 8.5
  • D. diem.append(8.5)

Câu 2: Cho danh sách `thanh_pho = ["Hà Nội", "Đà Nẵng", "Hồ Chí Minh"]`. Để chèn "Huế" vào vị trí thứ 1 (trước "Đà Nẵng"), ta sử dụng lệnh nào?

  • A. thanh_pho.insert(1, "Huế")
  • B. thanh_pho.append("Huế")
  • C. thanh_pho.insert("Huế", 1)
  • D. thanh_pho[1] = "Huế"

Câu 3: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `so_nguyen.remove(30)` sẽ thay đổi danh sách `so_nguyen` thành:

  • A. [10, 20, 40, 50, 30]
  • B. [10, 20, 50]
  • C. [10, 20, 40, 50]
  • D. [10, 30, 40, 50]

Câu 4: Cho danh sách `chuoi = ["a", "b", "c", "b", "d"]`. Sau khi thực hiện lệnh `chuoi.remove("b")`, danh sách `chuoi` sẽ là:

  • A. ["a", "c", "b", "d"]
  • B. ["a", "c", "d"]
  • C. ["a", "b", "c", "d"]
  • D. ["a", "c", "b"]

Câu 5: Cho danh sách `du_lieu = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `du_lieu.pop(2)` thực hiện chức năng gì và trả về giá trị nào?

  • A. Xóa phần tử có giá trị 2, trả về danh sách mới
  • B. Xóa phần tử tại chỉ số 2, trả về giá trị của phần tử đó (là 3)
  • C. Xóa phần tử cuối cùng, trả về giá trị của phần tử đó (là 5)
  • D. Xóa tất cả các phần tử, trả về None

Câu 6: Cho danh sách `danh_sach_goc = [10, 20, 30, 40]`. Lệnh `del danh_sach_goc[1]` sẽ thay đổi danh sách gốc thành:

  • A. [20, 30, 40]
  • B. [10, 30, 40]
  • C. [10, 20, 40]
  • D. [10, 30, 40]

Câu 7: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `del my_list[1:3]` sẽ thay đổi danh sách `my_list` thành:

  • A. [1, 4, 5]
  • B. [1, 2, 3, 4, 5]
  • C. [1, 2, 4, 5]
  • D. [1, 3, 4, 5]

Câu 8: Cho danh sách `items = ["apple", "banana", "cherry"]`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa toàn bộ các phần tử trong danh sách `items`, làm cho nó trở thành danh sách rỗng `[]`?

  • A. items.delete_all()
  • B. items.remove_all()
  • C. items.clear()
  • D. del items

Câu 9: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 15, 5, 20]`. Kết quả của lệnh `numbers.count(5)` là gì?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 5
  • D. None

Câu 10: Cho danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry", "banana"]`. Kết quả của lệnh `fruits.index("banana")` là gì?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 2

Câu 11: Cho danh sách `data = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.sort()`, danh sách `data` sẽ trở thành:

  • A. [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]
  • B. [9, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 1]
  • C. [1, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9]
  • D. [1, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9]

Câu 12: Cho danh sách `chars = ["d", "a", "c", "b"]`. Sau khi thực hiện lệnh `chars.reverse()`, danh sách `chars` sẽ trở thành:

  • A. ["a", "b", "c", "d"]
  • B. ["b", "c", "a", "d"]
  • C. ["d", "a", "c", "b"]
  • D. ["b", "c", "a", "d"]

Câu 13: Cho đoạn chương trình sau:
```python
my_list = [1, 2, 3]
my_list.append([4, 5])
print(my_list)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5]
  • B. [1, 2, 3, [4, 5]]
  • C. [1, 2, 3, 4, 5]
  • D. Lỗi

Câu 14: Cho đoạn chương trình sau:
```python
list1 = [1, 2]
list2 = [3, 4]
list1.extend(list2)
print(list1)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [1, 2, [3, 4]]
  • C. [3, 4, 1, 2]
  • D. Lỗi

Câu 15: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ in ra các phần tử 20, 30, 40?

  • A. print(data[1:4])
  • B. print(data[2:4])
  • C. print(data[1:4])
  • D. print(data[2:5])

Câu 16: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn chương trình sau in ra gì?
```python
for num in numbers:
print(num * 2, end=" ")
```

  • A. 2 4 6 8 10
  • B. 1 2 3 4 5
  • C. [2, 4, 6, 8, 10]
  • D. 12 22 32 42 5*2

Câu 17: Cho danh sách `my_list = [5, 2, 8, 1, 9]`. Lệnh nào sau đây sẽ sắp xếp danh sách này theo thứ tự giảm dần?

  • A. my_list.sort()
  • B. my_list.sort(reverse=True)
  • C. my_list.reverse()
  • D. my_list.sort(descending=True)

Câu 18: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Biểu thức `30 in data` sẽ trả về giá trị gì?

  • A. True
  • B. False
  • C. 30
  • D. None

Câu 19: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Biểu thức `60 not in data` sẽ trả về giá trị gì?

  • A. True
  • B. False
  • C. 60
  • D. None

Câu 20: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3]`. Đoạn chương trình sau in ra gì?
```python
other_list = my_list
other_list.append(4)
print(my_list)
```

  • A. [1, 2, 3]
  • B. [1, 2, 3, 4]
  • C. [1, 2, 3, 4]
  • D. Lỗi

Câu 21: Cho danh sách `a = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `a.pop()` sẽ xóa và trả về phần tử nào?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 22: Cho danh sách `data = ["x", "y", "z"]`. Lệnh nào sau đây gây ra lỗi khi thực hiện?

  • A. data.remove("y")
  • B. data.remove("a")
  • C. data.pop(1)
  • D. data.insert(0, "w")

Câu 23: Cho danh sách `nums = [1, 2, 3, 2, 4, 2]`. Để xóa tất cả các phần tử có giá trị là 2, ta cần sử dụng cấu trúc lệnh nào?

  • A. Sử dụng vòng lặp và lệnh `remove()`.
  • B. Lệnh `nums.remove(2)` một lần duy nhất.
  • C. Lệnh `del nums[2]` nhiều lần.
  • D. Lệnh `nums.pop(2)` nhiều lần.

Câu 24: Cho đoạn chương trình sau:
```python
my_list = [10, 20, 30]
my_list[1] = 25
print(my_list)
```
Kết quả in ra màn hình là gì? Câu lệnh này minh họa tính chất nào của danh sách trong Python?

  • A. [10, 20, 30] - Danh sách là bất biến.
  • B. [10, 25, 30] - Danh sách là bất biến.
  • C. [10, 25, 30] - Danh sách là có thể thay đổi (mutable).
  • D. Lỗi - Không thể gán giá trị mới cho phần tử danh sách.

Câu 25: Cho danh sách `a = [1, 2, 3]` và `b = a`. Nếu ta thực hiện `b.append(4)`, điều gì xảy ra với danh sách `a`?

  • A. Danh sách `a` vẫn là `[1, 2, 3]` vì `b` là bản sao độc lập.
  • B. Danh sách `a` trở thành `[1, 2, 3, 4]` vì `a` và `b` tham chiếu cùng một đối tượng danh sách.
  • C. Danh sách `a` bị xóa.
  • D. Chương trình báo lỗi.

Câu 26: Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Lệnh nào sau đây tạo ra một bản sao nông (shallow copy) của `data`?

  • A. data_copy = data[:]
  • B. data_copy = data
  • C. data_copy = data.deepcopy()
  • D. data_copy = list(data)

Câu 27: Cho danh sách `sinh_vien = ["An", "Bình", "Chi"]`. Lệnh nào sau đây sẽ in ra từng tên sinh viên trên một dòng riêng biệt?

  • A. print(sinh_vien)
  • B. print(sinh_vien[0], sinh_vien[1], sinh_vien[2])
  • C. for ten in sinh_vien:
    print(ten)
  • D. print(*sinh_vien)

Câu 28: Cho danh sách `diem = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Để tính tổng các điểm trong danh sách, ta sử dụng lệnh nào?

  • A. tong = sum(diem)
  • B. tong = total(diem)
  • C. tong = diem.sum()
  • D. tong = calculate_sum(diem)

Câu 29: Cho danh sách `data = [10, 5, 20, 15, 30]`. Lệnh `print(max(data))` sẽ in ra giá trị nào?

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 15
  • D. 30

Câu 30: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `print(len(my_list))` sẽ in ra giá trị nào?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. Lỗi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Cho danh sách `diem = [7, 8, 6, 9, 7.5]`. Lệnh nào sau đây sẽ thêm điểm 8.5 vào cuối danh sách?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho danh sách `thanh_pho = ['Hà Nội', 'Đà Nẵng', 'Hồ Chí Minh']`. Để chèn 'Huế' vào vị trí thứ 1 (trước 'Đà Nẵng'), ta sử dụng lệnh nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `so_nguyen.remove(30)` sẽ thay đổi danh sách `so_nguyen` thành:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Cho danh sách `chuoi = ['a', 'b', 'c', 'b', 'd']`. Sau khi thực hiện lệnh `chuoi.remove('b')`, danh sách `chuoi` sẽ là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cho danh sách `du_lieu = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `du_lieu.pop(2)` thực hiện chức năng gì và trả về giá trị nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Cho danh sách `danh_sach_goc = [10, 20, 30, 40]`. Lệnh `del danh_sach_goc[1]` sẽ thay đổi danh sách gốc thành:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `del my_list[1:3]` sẽ thay đổi danh sách `my_list` thành:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho danh sách `items = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa toàn bộ các phần tử trong danh sách `items`, làm cho nó trở thành danh sách rỗng `[]`?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 15, 5, 20]`. Kết quả của lệnh `numbers.count(5)` là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cho danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry', 'banana']`. Kết quả của lệnh `fruits.index('banana')` là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho danh sách `data = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.sort()`, danh sách `data` sẽ trở thành:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Cho danh sách `chars = ['d', 'a', 'c', 'b']`. Sau khi thực hiện lệnh `chars.reverse()`, danh sách `chars` sẽ trở thành:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cho đoạn chương trình sau:
```python
my_list = [1, 2, 3]
my_list.append([4, 5])
print(my_list)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho đoạn chương trình sau:
```python
list1 = [1, 2]
list2 = [3, 4]
list1.extend(list2)
print(list1)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ in ra các phần tử 20, 30, 40?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn chương trình sau in ra gì?
```python
for num in numbers:
print(num * 2, end=' ')
```

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho danh sách `my_list = [5, 2, 8, 1, 9]`. Lệnh nào sau đây sẽ sắp xếp danh sách này theo thứ tự giảm dần?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Biểu thức `30 in data` sẽ trả về giá trị gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Biểu thức `60 not in data` sẽ trả về giá trị gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3]`. Đoạn chương trình sau in ra gì?
```python
other_list = my_list
other_list.append(4)
print(my_list)
```

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho danh sách `a = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `a.pop()` sẽ xóa và trả về phần tử nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Cho danh sách `data = ['x', 'y', 'z']`. Lệnh nào sau đây gây ra lỗi khi thực hiện?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Cho danh sách `nums = [1, 2, 3, 2, 4, 2]`. Để xóa *tất cả* các phần tử có giá trị là 2, ta cần sử dụng cấu trúc lệnh nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Cho đoạn chương trình sau:
```python
my_list = [10, 20, 30]
my_list[1] = 25
print(my_list)
```
Kết quả in ra màn hình là gì? Câu lệnh này minh họa tính chất nào của danh sách trong Python?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho danh sách `a = [1, 2, 3]` và `b = a`. Nếu ta thực hiện `b.append(4)`, điều gì xảy ra với danh sách `a`?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Lệnh nào sau đây tạo ra một bản sao *nông* (shallow copy) của `data`?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cho danh sách `sinh_vien = ['An', 'Bình', 'Chi']`. Lệnh nào sau đây sẽ in ra từng tên sinh viên trên một dòng riêng biệt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Cho danh sách `diem = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Để tính tổng các điểm trong danh sách, ta sử dụng lệnh nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cho danh sách `data = [10, 5, 20, 15, 30]`. Lệnh `print(max(data))` sẽ in ra giá trị nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `print(len(my_list))` sẽ in ra giá trị nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 04

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho danh sách `diem = [7.5, 8.0, 6.5]`. Để thêm điểm 9.0 vào cuối danh sách này, lệnh Python nào sau đây là đúng?

  • A. diem.append(9.0)
  • B. diem.insert(9.0)
  • C. diem.add(9.0)
  • D. diem[len(diem)] = 9.0

Câu 2: Cho danh sách `ten_mon = ["Toan", "Ly", "Hoa"]`. Để chèn môn "Tin" vào vị trí thứ 2 (sau "Toan", trước "Ly"), lệnh nào sau đây là đúng?

  • A. ten_mon.append("Tin")
  • B. ten_mon.insert(1, "Tin")
  • C. ten_mon.insert(1, "Tin")
  • D. ten_mon[1] = "Tin"

Câu 3: Cho đoạn chương trình sau:
```python
danh_sach = [10, 20, 30, 40, 50]
danh_sach.remove(30)
print(danh_sach)```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. [10, 20, 40, 50, 30]
  • B. [10, 20, 40, 50]
  • C. [10, 20, 30, 40]
  • D. Error

Câu 4: Cho danh sách `so_nguyen = [1, 2, 3, 2, 4, 2, 5]`. Nếu thực hiện lệnh `so_nguyen.remove(2)`, danh sách `so_nguyen` sẽ trở thành như thế nào?

  • A. [1, 3, 2, 4, 2, 5]
  • B. [1, 3, 4, 5]
  • C. [1, 2, 3, 4, 5]
  • D. [1, 3, 4, 2, 5]

Câu 5: Cho danh sách `mau_sac = ["do", "vang", "xanh", "tim"]`. Để xóa phần tử cuối cùng ("tim") khỏi danh sách này, lệnh nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. mau_sac.remove("tim")
  • B. del mau_sac[3]
  • C. mau_sac.pop()
  • D. Tất cả các lệnh trên đều có thể xóa phần tử cuối cùng.

Câu 6: Cho danh sách `ky_tu = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Thực hiện lệnh `x = ky_tu.pop(2)`. Giá trị của biến `x` sau lệnh này là gì và danh sách `ky_tu` trở thành như thế nào?

  • A. x = "c", ky_tu = ["a", "b", "d", "e"]
  • B. x = "c", ky_tu = ["a", "b", "d", "e"]
  • C. x = 2, ky_tu = ["a", "b", "d", "e"]
  • D. x = "d", ky_tu = ["a", "b", "c", "e"]

Câu 7: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `del numbers[1:4]` sẽ làm thay đổi danh sách `numbers` thành?

  • A. [10, 50]
  • B. [10, 20, 50]
  • C. [10, 40, 50]
  • D. [20, 30, 40]

Câu 8: Cho danh sách `data = [100, 200, 300, 400]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.clear()`, danh sách `data` sẽ có trạng thái như thế nào?

  • A. [0, 0, 0, 0]
  • B. None
  • C. []
  • D. [100, 200, 300, 400]

Câu 9: Cho danh sách `alpha = ["a", "b", "c", "d"]`. Biểu thức `"c" in alpha` sẽ trả về giá trị gì?

  • A. True
  • B. False
  • C. Error
  • D. None

Câu 10: Cho danh sách `diem_so = [8, 7, 9, 6, 8]`. Biểu thức `10 not in diem_so` sẽ trả về giá trị gì?

  • A. True
  • B. False
  • D. 8

Câu 11: Cho đoạn chương trình sau:
```python
my_list = [1, 2, 3]
other_list = [4, 5]
combined_list = my_list + other_list
print(combined_list)```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. [1, 2, 3, [4, 5]]
  • B. [1, 2, 3, 4, 5]
  • C. [5, 7, 9]
  • D. [1, 2, 3, 4, 5]

Câu 12: Cho danh sách `repeated = ["a", "b"] * 3`. Danh sách `repeated` sẽ có giá trị là gì?

  • A. ["a", "b", 3]
  • B. ["a", "b", "a", "b", "a", "b"]
  • C. ["a", "b", "ab", "ab", "ab"]
  • D. Error

Câu 13: Cho danh sách `thanh_pho = ["Hanoi", "Hue", "Danang", "Saigon"]`. Lệnh `print(thanh_pho[1:3])` sẽ in ra kết quả gì?

  • A. ["Hue", "Danang"]
  • B. ["Hue", "Danang", "Saigon"]
  • C. ["Hanoi", "Hue", "Danang"]
  • D. ["Hue", "Danang", "Saigon"]

Câu 14: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5, 6]`. Lệnh `print(numbers[::2])` sẽ in ra kết quả gì?

  • A. [1, 2, 3]
  • B. [2, 4, 6]
  • C. [1, 3, 5]
  • D. [6, 5, 4, 3, 2, 1]

Câu 15: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue", "yellow"]`. Lệnh `print(colors[-3:-1])` sẽ in ra kết quả gì?

  • A. ["blue", "yellow"]
  • B. ["green", "blue"]
  • C. ["red", "green", "blue"]
  • D. ["yellow"]

Câu 16: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40]`. Nếu thực hiện lệnh `my_list[1] = 25`, danh sách `my_list` sẽ trở thành?

  • A. [10, 25, 30, 40]
  • B. [10, 20, 25, 30, 40]
  • C. [10, 20, 30, 25]
  • D. Error

Câu 17: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Nếu thực hiện lệnh `letters[1:4] = ["X", "Y"]`, danh sách `letters` sẽ trở thành?

  • A. ["a", "X", "Y", "e"]
  • B. ["a", "X", "Y", "d", "e"]
  • C. ["a", "X", "Y", "e"]
  • D. Error

Câu 18: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 1, 4, 1]`. Lệnh `data.index(1)` sẽ trả về giá trị gì?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. Error

Câu 19: Cho danh sách `items = ["apple", "banana", "orange", "apple"]`. Lệnh `items.count("apple")` sẽ trả về giá trị gì?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 0

Câu 20: Cho đoạn chương trình sau:
```python
numbers = [10, 20, 30]
for num in numbers:
print(num * 2, end=" ")
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. 10 20 30
  • B. [20, 40, 60]
  • C. 20 40 60
  • D. 20 40 60

Câu 21: Cho đoạn chương trình sau:
```python
data = ["A", "B", "C", "D"]
for i in range(len(data)):
if i % 2 == 0:
print(data[i], end="")
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. AC
  • B. BD
  • C. ABCD
  • D. Error

Câu 22: Lệnh `list1.extend(list2)` có tác dụng gì?

  • A. Thêm tất cả các phần tử của list2 vào cuối list1.
  • B. Tạo một danh sách mới bằng cách nối list1 và list2.
  • C. Thêm list2 như một phần tử duy nhất vào cuối list1.
  • D. Kiểm tra xem list1 có chứa tất cả các phần tử của list2 hay không.

Câu 23: Cho danh sách `original = [1, 2, 3]`. Nếu thực hiện `new_list = original`, sau đó `new_list.append(4)`, danh sách `original` sẽ trở thành như thế nào?

  • A. [1, 2, 3]
  • B. [1, 2, 3, 4]
  • C. [1, 2, 3, 4]
  • D. Error

Câu 24: Cho danh sách `data = [5, 2, 8, 1, 9]`. Lệnh `data.sort()` sẽ thay đổi danh sách `data` thành?

  • A. [5, 2, 8, 1, 9]
  • B. [9, 8, 5, 2, 1]
  • C. [1, 2, 5, 8, 9]
  • D. [1, 2, 5, 8, 9]

Câu 25: Cho danh sách `items = ["a", "b", "c"]`. Lệnh `items.reverse()` sẽ thay đổi danh sách `items` thành?

  • A. ["c", "b", "a"]
  • B. ["a", "b", "c"]
  • C. ["c", "a", "b"]
  • D. None

Câu 26: Bạn cần tìm chỉ số của lần xuất hiện đầu tiên của giá trị 5 trong danh sách `my_list`. Lệnh nào sau đây thực hiện điều đó?

  • A. my_list.find(5)
  • B. my_list.index(5)
  • C. my_list.get_index(5)
  • D. my_list.position(5)

Câu 27: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh nào sau đây sẽ gây ra lỗi?

  • A. numbers.remove(3)
  • B. numbers.pop(0)
  • C. del numbers[4]
  • D. numbers.index(6)

Câu 28: Cho danh sách `data = [10, 20, 30]`. Lệnh `data.insert(5, 40)` sẽ thực hiện điều gì?

  • A. Chèn giá trị 40 vào cuối danh sách.
  • B. Gây ra lỗi IndexError.
  • C. Chèn giá trị 40 vào vị trí thứ 5 (chỉ số 5).
  • D. Thay thế phần tử ở chỉ số 5 bằng 40.

Câu 29: Bạn có danh sách `scores = [7, 8, 5, 9]`. Bạn muốn loại bỏ điểm 5 khỏi danh sách. Lệnh nào sau đây là cách đúng để làm điều đó?

  • A. scores.pop(5)
  • B. scores.remove(5)
  • C. del scores[5]
  • D. scores[scores.index(5)].delete()

Câu 30: Phân tích đoạn mã sau:
```python
my_list = [1, 2, 3]
my_list.append(4)
my_list.insert(1, 5)
my_list.pop()
print(my_list)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [1, 5, 2, 3]
  • B. [1, 5, 2, 3, 4]
  • C. [1, 2, 3, 5]
  • D. [1, 5, 2, 4]

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Cho danh sách `diem = [7.5, 8.0, 6.5]`. Để thêm điểm 9.0 vào cuối danh sách này, lệnh Python nào sau đây là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cho danh sách `ten_mon = ['Toan', 'Ly', 'Hoa']`. Để chèn môn 'Tin' vào vị trí thứ 2 (sau 'Toan', trước 'Ly'), lệnh nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Cho đoạn chương trình sau:
```python
danh_sach = [10, 20, 30, 40, 50]
danh_sach.remove(30)
print(danh_sach)```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cho danh sách `so_nguyen = [1, 2, 3, 2, 4, 2, 5]`. Nếu thực hiện lệnh `so_nguyen.remove(2)`, danh sách `so_nguyen` sẽ trở thành như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Cho danh sách `mau_sac = ['do', 'vang', 'xanh', 'tim']`. Để xóa phần tử cuối cùng ('tim') khỏi danh sách này, lệnh nào sau đây là phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Cho danh sách `ky_tu = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Thực hiện lệnh `x = ky_tu.pop(2)`. Giá trị của biến `x` sau lệnh này là gì và danh sách `ky_tu` trở thành như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `del numbers[1:4]` sẽ làm thay đổi danh sách `numbers` thành?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Cho danh sách `data = [100, 200, 300, 400]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.clear()`, danh sách `data` sẽ có trạng thái như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Cho danh sách `alpha = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Biểu thức `'c' in alpha` sẽ trả về giá trị gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Cho danh sách `diem_so = [8, 7, 9, 6, 8]`. Biểu thức `10 not in diem_so` sẽ trả về giá trị gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Cho đoạn chương trình sau:
```python
my_list = [1, 2, 3]
other_list = [4, 5]
combined_list = my_list + other_list
print(combined_list)```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Cho danh sách `repeated = ['a', 'b'] * 3`. Danh sách `repeated` sẽ có giá trị là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Cho danh sách `thanh_pho = ['Hanoi', 'Hue', 'Danang', 'Saigon']`. Lệnh `print(thanh_pho[1:3])` sẽ in ra kết quả gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5, 6]`. Lệnh `print(numbers[::2])` sẽ in ra kết quả gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue', 'yellow']`. Lệnh `print(colors[-3:-1])` sẽ in ra kết quả gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40]`. Nếu thực hiện lệnh `my_list[1] = 25`, danh sách `my_list` sẽ trở thành?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Nếu thực hiện lệnh `letters[1:4] = ['X', 'Y']`, danh sách `letters` sẽ trở thành?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 1, 4, 1]`. Lệnh `data.index(1)` sẽ trả về giá trị gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Cho danh sách `items = ['apple', 'banana', 'orange', 'apple']`. Lệnh `items.count('apple')` sẽ trả về giá trị gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Cho đoạn chương trình sau:
```python
numbers = [10, 20, 30]
for num in numbers:
print(num * 2, end=' ')
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Cho đoạn chương trình sau:
```python
data = ['A', 'B', 'C', 'D']
for i in range(len(data)):
if i % 2 == 0:
print(data[i], end='')
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Lệnh `list1.extend(list2)` có tác dụng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Cho danh sách `original = [1, 2, 3]`. Nếu thực hiện `new_list = original`, sau đó `new_list.append(4)`, danh sách `original` sẽ trở thành như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Cho danh sách `data = [5, 2, 8, 1, 9]`. Lệnh `data.sort()` sẽ thay đổi danh sách `data` thành?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cho danh sách `items = ['a', 'b', 'c']`. Lệnh `items.reverse()` sẽ thay đổi danh sách `items` thành?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Bạn cần tìm chỉ số của lần xuất hiện đầu tiên của giá trị 5 trong danh sách `my_list`. Lệnh nào sau đây thực hiện điều đó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh nào sau đây sẽ gây ra lỗi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Cho danh sách `data = [10, 20, 30]`. Lệnh `data.insert(5, 40)` sẽ thực hiện điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Bạn có danh sách `scores = [7, 8, 5, 9]`. Bạn muốn loại bỏ điểm 5 khỏi danh sách. Lệnh nào sau đây là cách đúng để làm điều đó?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Phân tích đoạn mã sau:
```python
my_list = [1, 2, 3]
my_list.append(4)
my_list.insert(1, 5)
my_list.pop()
print(my_list)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 05

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho danh sách `diem_thi = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Để thêm điểm 8.5 vào cuối danh sách này, bạn sẽ sử dụng lệnh nào sau đây?

  • A. diem_thi.insert(8.5)
  • B. diem_thi.add(8.5)
  • C. diem_thi.append(8.5)
  • D. diem_thi.extend(8.5)

Câu 2: Cho danh sách `ten_hoc_sinh = ["An", "Binh", "Hoa"]`. Nếu bạn muốn chèn tên "Lan" vào vị trí thứ 2 (trước "Hoa"), lệnh nào sau đây là đúng?

  • A. ten_hoc_sinh.insert(3, "Lan")
  • B. ten_hoc_sinh.insert(2, "Lan")
  • C. ten_hoc_sinh.append(2, "Lan")
  • D. ten_hoc_sinh.add("Lan", 2)

Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản giữa phương thức `append()` và `extend()` khi làm việc với danh sách là gì?

  • A. `append()` thêm một phần tử duy nhất vào cuối, `extend()` thêm các phần tử của một iterable khác vào cuối.
  • B. `append()` thêm các phần tử của một iterable vào cuối, `extend()` chỉ thêm một phần tử duy nhất.
  • C. `append()` chỉ dùng cho số, `extend()` dùng cho xâu.
  • D. `append()` tạo danh sách mới, `extend()` sửa đổi danh sách cũ.

Câu 4: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 20, 40]`. Lệnh `so_nguyen.remove(20)` sẽ làm thay đổi danh sách này như thế nào?

  • A. [10, 30, 40]
  • B. [10, 20, 30, 40]
  • C. [10, 30, 20, 40]
  • D. [10, 30, 20, 40]

Câu 5: Cho danh sách `chuoi = ["a", "b", "c", "d"]`. Lệnh `chuoi.pop(1)` sẽ trả về giá trị gì và danh sách `chuoi` sau đó sẽ ra sao?

  • A. Trả về "a", danh sách là `["b", "c", "d"]`
  • B. Trả về "b", danh sách là `["a", "c", "d"]`
  • C. Trả về "b", danh sách là `["a", "c", "d"]`
  • D. Trả về "c", danh sách là `["a", "b", "d"]`

Câu 6: Sự khác biệt chính giữa việc sử dụng `del` với chỉ số/slice và phương thức `remove()` hoặc `pop()` để xóa phần tử trong danh sách là gì?

  • A. `del` xóa theo giá trị, `remove()`/`pop()` xóa theo chỉ số.
  • B. `del` chỉ xóa một phần tử, `remove()`/`pop()` có thể xóa nhiều.
  • C. `del` trả về phần tử bị xóa, `remove()`/`pop()` thì không.
  • D. `del` xóa theo chỉ số hoặc slice, `remove()` xóa theo giá trị, `pop()` xóa theo chỉ số và trả về giá trị đó.

Câu 7: Cho danh sách `du_lieu = [100, 200, 300, 400, 500]`. Lệnh `del du_lieu[1:4]` sẽ làm thay đổi danh sách này như thế nào?

  • A. [100, 500]
  • B. [100, 500]
  • C. [100, 200, 300, 400]
  • D. [200, 300, 400]

Câu 8: Lệnh `danh_sach.clear()` có tác dụng gì đối với danh sách `danh_sach`?

  • A. Xóa tất cả các phần tử, làm cho danh sách trở thành rỗng.
  • B. Xóa danh sách khỏi bộ nhớ.
  • C. Đặt giá trị của tất cả các phần tử thành `None`.
  • D. Trả về một danh sách rỗng.

Câu 9: Cho danh sách `colors = ["red", "blue", "green", "blue"]`. Lệnh `colors.index("blue")` sẽ trả về giá trị gì?

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 0
  • D. Trả về lỗi vì có giá trị trùng lặp.

Câu 10: Nếu bạn sử dụng phương thức `index(value)` trên một danh sách mà `value` không tồn tại trong danh sách đó, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Phương thức trả về giá trị `-1`.
  • B. Phương thức trả về giá trị `None`.
  • C. Chương trình sẽ báo lỗi `ValueError`.
  • D. Phương thức trả về chỉ số 0.

Câu 11: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 1, 4, 1]`. Lệnh `numbers.count(1)` sẽ trả về giá trị gì?

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 6
  • D. 0

Câu 12: Cho danh sách `data = [5, 2, 8, 1, 9]`. Lệnh `data.sort()` sẽ làm thay đổi danh sách này như thế nào?

  • A. [9, 8, 5, 2, 1]
  • B. [5, 2, 8, 1, 9]
  • C. Trả về một danh sách mới đã sắp xếp.
  • D. [1, 2, 5, 8, 9]

Câu 13: Điểm khác biệt chính giữa phương thức `sort()` và hàm `sorted()` khi sắp xếp danh sách là gì?

  • A. `sort()` sắp xếp theo thứ tự giảm dần, `sorted()` sắp xếp tăng dần.
  • B. `sort()` sắp xếp tại chỗ (sửa đổi danh sách gốc) và không trả về gì; `sorted()` trả về danh sách mới đã sắp xếp và không sửa đổi danh sách gốc.
  • C. `sort()` chỉ dùng cho danh sách, `sorted()` dùng cho mọi iterable.
  • D. `sort()` nhanh hơn `sorted()` đáng kể.

Câu 14: Cho danh sách `letters = ["c", "a", "b"]`. Lệnh `letters.reverse()` sẽ làm thay đổi danh sách này như thế nào?

  • A. ["a", "b", "c"]
  • B. ["c", "a", "b"]
  • C. ["b", "a", "c"]
  • D. Trả về một danh sách mới đảo ngược.

Câu 15: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30]`. Biểu thức `20 in my_list` sẽ trả về giá trị gì?

  • A. True
  • B. False
  • C. 20
  • D. 1

Câu 16: Cho danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]`. Biểu thức `"grape" in fruits` sẽ trả về giá trị gì?

  • A. True
  • B. False
  • C. "grape"
  • D. Trả về lỗi.

Câu 17: Cho danh sách `items = [1, "hello", 3.14]`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
for item in items:
print(item)
```

  • A. 1 "hello" 3.14
  • B. 1
    "hello"
    3.14
  • C. 1
    hello
    3.14
  • D. [1, "hello", 3.14]

Câu 18: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40]`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
for i in range(len(data)):
print(data[i] * 2)
```

  • A. 20
    40
    60
    80
  • B. 10
    20
    30
    40
  • C. 20 40 60 80
  • D. [20, 40, 60, 80]

Câu 19: Khi bạn muốn duyệt qua danh sách để truy cập cả giá trị của phần tử và chỉ số (vị trí) của nó, cách tiếp cận nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Sử dụng vòng lặp `for item in my_list:`
  • B. Sử dụng toán tử `in` để kiểm tra từng giá trị.
  • C. Sử dụng phương thức `my_list.count()`.
  • D. Sử dụng vòng lặp `for i in range(len(my_list)):` và truy cập `my_list[i]`.

Câu 20: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Kết quả của biểu thức `list1 + list2` là gì?

  • A. [4, 6]
  • B. [1, 2, 3, 4]
  • C. Lỗi, không thể cộng hai danh sách.
  • D. Một tuple `(1, 2, 3, 4)`.

Câu 21: Cho danh sách `repeating_list = ["a", "b"]`. Kết quả của biểu thức `repeating_list * 3` là gì?

  • A. ["a", "b", 3]
  • B. ["aaa", "bbb"]
  • C. Lỗi, không thể nhân danh sách với số.
  • D. ["a", "b", "a", "b", "a", "b"]

Câu 22: Cho danh sách `numbers = [5, 1, 9, 3, 7]`. Kết quả của lệnh `print(len(numbers))` là gì?

  • A. 5 1 9 3 7
  • B. 7
  • C. 5
  • D. Lỗi

Câu 23: Cho danh sách `scores = [85, 92, 78, 95, 88]`. Để tìm điểm thấp nhất trong danh sách này, bạn sử dụng hàm nào?

  • A. min(scores)
  • B. lowest(scores)
  • C. scores.min()
  • D. find_min(scores)

Câu 24: Cho danh sách `original = [1, 2, 3]`. Nếu bạn thực hiện `new_list = original` và sau đó `new_list.append(4)`, điều gì xảy ra với danh sách `original`?

  • A. Danh sách `original` cũng bị thay đổi thành `[1, 2, 3, 4]`.
  • B. Danh sách `original` vẫn giữ nguyên là `[1, 2, 3]`.
  • C. Một bản sao mới của `original` được tạo ra cho `new_list`.
  • D. Chương trình báo lỗi vì không thể gán danh sách như vậy.

Câu 25: Để tạo một bản sao độc lập (shallow copy) của danh sách `list_a` sao cho việc sửa đổi bản sao không ảnh hưởng đến danh sách gốc, bạn sử dụng cách nào?

  • A. list_b = list_a
  • B. list_b = list(list_a)
  • C. list_b = list_a[:]
  • D. Cả B và C đều đúng.

Câu 26: Bạn có một danh sách các nhiệm vụ cần làm: `tasks = ["Mua sắm", "Làm bài tập"]`. Bạn muốn thêm một nhiệm vụ mới "Nấu ăn" vào đầu danh sách. Lệnh nào sau đây thực hiện được điều đó?

  • A. tasks.append("Nấu ăn", 0)
  • B. tasks.add("Nấu ăn", 0)
  • C. tasks.insert(0, "Nấu ăn")
  • D. tasks.prepend("Nấu ăn")

Câu 27: Cho danh sách `inventory = ["áo", "quần", "giày", "áo"]`. Bạn muốn xóa bỏ mặt hàng "quần" khỏi danh sách. Lệnh nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. inventory.pop("quần")
  • B. inventory.remove("quần")
  • C. del inventory["quần"]
  • D. inventory.delete("quần")

Câu 28: Cho danh sách `numbers = [1, 5, 2, 8, 3]`. Bạn muốn sắp xếp danh sách này theo thứ tự giảm dần. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng?

  • A. numbers.sort()
  • B. sorted(numbers, reverse=False)
  • C. numbers.reverse().sort()
  • D. numbers.sort(reverse=True)

Câu 29: Xem xét đoạn code sau:
```python
my_list = [1, 2, 3, 2, 4, 2]
for item in my_list:
if item == 2:
my_list.remove(item)
print(my_list)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì? (Lưu ý hành vi khi sửa đổi danh sách trong khi lặp)

  • A. [1, 3, 4]
  • B. [1, 3, 4, 2]
  • C. [1, 3, 4, 2]
  • D. Chương trình báo lỗi.

Câu 30: Bạn có một danh sách các nhiệt độ đo được hàng ngày trong tuần: `nhiet_do = [28, 30, 29, 31, 30, 27, 29]`. Bạn muốn tìm chỉ số (vị trí đầu tiên) của ngày có nhiệt độ 30 độ. Lệnh nào sau đây cần sử dụng?

  • A. nhiet_do.index(30)
  • B. nhiet_do.find(30)
  • C. nhiet_do.get_index(30)
  • D. index(nhiet_do, 30)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Cho danh sách `diem_thi = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Để thêm điểm 8.5 vào cuối danh sách này, bạn sẽ sử dụng lệnh nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Cho danh sách `ten_hoc_sinh = ['An', 'Binh', 'Hoa']`. Nếu bạn muốn chèn tên 'Lan' vào vị trí thứ 2 (trước 'Hoa'), lệnh nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản giữa phương thức `append()` và `extend()` khi làm việc với danh sách là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 20, 40]`. Lệnh `so_nguyen.remove(20)` sẽ làm thay đổi danh sách này như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho danh sách `chuoi = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Lệnh `chuoi.pop(1)` sẽ trả về giá trị gì và danh sách `chuoi` sau đó sẽ ra sao?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Sự khác biệt chính giữa việc sử dụng `del` với chỉ số/slice và phương thức `remove()` hoặc `pop()` để xóa phần tử trong danh sách là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Cho danh sách `du_lieu = [100, 200, 300, 400, 500]`. Lệnh `del du_lieu[1:4]` sẽ làm thay đổi danh sách này như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Lệnh `danh_sach.clear()` có tác dụng gì đối với danh sách `danh_sach`?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Cho danh sách `colors = ['red', 'blue', 'green', 'blue']`. Lệnh `colors.index('blue')` sẽ trả về giá trị gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Nếu bạn sử dụng phương thức `index(value)` trên một danh sách mà `value` không tồn tại trong danh sách đó, điều gì sẽ xảy ra?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 1, 4, 1]`. Lệnh `numbers.count(1)` sẽ trả về giá trị gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cho danh sách `data = [5, 2, 8, 1, 9]`. Lệnh `data.sort()` sẽ làm thay đổi danh sách này như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Điểm khác biệt chính giữa phương thức `sort()` và hàm `sorted()` khi sắp xếp danh sách là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Cho danh sách `letters = ['c', 'a', 'b']`. Lệnh `letters.reverse()` sẽ làm thay đổi danh sách này như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30]`. Biểu thức `20 in my_list` sẽ trả về giá trị gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Biểu thức `'grape' in fruits` sẽ trả về giá trị gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cho danh sách `items = [1, 'hello', 3.14]`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
for item in items:
print(item)
```

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40]`. Đoạn code sau sẽ in ra gì?
```python
for i in range(len(data)):
print(data[i] * 2)
```

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Khi bạn muốn duyệt qua danh sách để truy cập cả giá trị của phần tử và chỉ số (vị trí) của nó, cách tiếp cận nào sau đây là phù hợp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Kết quả của biểu thức `list1 + list2` là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho danh sách `repeating_list = ['a', 'b']`. Kết quả của biểu thức `repeating_list * 3` là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Cho danh sách `numbers = [5, 1, 9, 3, 7]`. Kết quả của lệnh `print(len(numbers))` là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Cho danh sách `scores = [85, 92, 78, 95, 88]`. Để tìm điểm thấp nhất trong danh sách này, bạn sử dụng hàm nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho danh sách `original = [1, 2, 3]`. Nếu bạn thực hiện `new_list = original` và sau đó `new_list.append(4)`, điều gì xảy ra với danh sách `original`?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Để tạo một bản sao độc lập (shallow copy) của danh sách `list_a` sao cho việc sửa đổi bản sao không ảnh hưởng đến danh sách gốc, bạn sử dụng cách nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Bạn có một danh sách các nhiệm vụ cần làm: `tasks = ['Mua sắm', 'Làm bài tập']`. Bạn muốn thêm một nhiệm vụ mới 'Nấu ăn' vào đầu danh sách. Lệnh nào sau đây thực hiện được điều đó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cho danh sách `inventory = ['áo', 'quần', 'giày', 'áo']`. Bạn muốn xóa bỏ mặt hàng 'quần' khỏi danh sách. Lệnh nào sau đây là phù hợp nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Cho danh sách `numbers = [1, 5, 2, 8, 3]`. Bạn muốn sắp xếp danh sách này theo thứ tự giảm dần. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Xem xét đoạn code sau:
```python
my_list = [1, 2, 3, 2, 4, 2]
for item in my_list:
if item == 2:
my_list.remove(item)
print(my_list)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì? (Lưu ý hành vi khi sửa đổi danh sách trong khi lặp)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Bạn có một danh sách các nhiệt độ đo được hàng ngày trong tuần: `nhiet_do = [28, 30, 29, 31, 30, 27, 29]`. Bạn muốn tìm chỉ số (vị trí đầu tiên) của ngày có nhiệt độ 30 độ. Lệnh nào sau đây cần sử dụng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 06

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, toán tử nào được sử dụng để kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong danh sách hay không?

  • A. in
  • B. exist
  • C. contains
  • D. has

Câu 2: Cho danh sách `diem_thi = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0, 7.0]`. Biểu thức Python nào sau đây sẽ trả về giá trị `True`?

  • A. 8 in diem_thi
  • B. 6 in diem_thi
  • C. 7.5 in diem_thi
  • D. 9.5 in diem_thi

Câu 3: Cho danh sách `mon_hoc = ["Toan", "Ly", "Hoa"]`. Biểu thức Python nào sau đây sẽ trả về giá trị `False`?

  • A. "Toan" in mon_hoc
  • B. "Sinh" in mon_hoc
  • C. "Hoa" not in mon_hoc
  • D. len(mon_hoc) == 3

Câu 4: Đoạn chương trình Python sau sẽ in ra kết quả gì?
```python
so_nguyen = [1, 2, 3, 4, 5]
for so in so_nguyen:
print(so * 2, end=" ")
```

  • A. 1 2 3 4 5
  • B. [1, 2, 3, 4, 5]
  • C. [2, 4, 6, 8, 10]
  • D. 2 4 6 8 10

Câu 5: Xét đoạn mã sau:
```python
danh_sach = [10, 20, 30, 40]
for i in range(len(danh_sach)):
danh_sach[i] = danh_sach[i] + 5
print(danh_sach)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [15, 25, 35, 45]
  • B. [10, 20, 30, 40]
  • C. [10, 15, 20, 25]
  • D. [15, 20, 25, 30]

Câu 6: Lệnh nào sau đây được sử dụng để thêm một phần tử vào cuối danh sách trong Python?

  • A. insert()
  • B. append()
  • C. add()
  • D. extend()

Câu 7: Cho danh sách `chu_cai = ["a", "b", "c"]`. Sau khi thực hiện lệnh `chu_cai.append("d")`, danh sách `chu_cai` sẽ trở thành gì?

  • A. ["d", "a", "b", "c"]
  • B. ["a", "d", "b", "c"]
  • C. ["a", "b", "d", "c"]
  • D. ["a", "b", "c", "d"]

Câu 8: Lệnh nào sau đây được sử dụng để chèn một phần tử vào một vị trí bất kỳ trong danh sách Python?

  • A. insert(index, value)
  • B. append(value)
  • C. add(index, value)
  • D. place(index, value)

Câu 9: Cho danh sách `mau_sac = ["do", "vang", "xanh"]`. Sau khi thực hiện lệnh `mau_sac.insert(1, "tim")`, danh sách `mau_sac` sẽ trở thành gì?

  • A. ["tim", "do", "vang", "xanh"]
  • B. ["do", "vang", "xanh", "tim"]
  • C. ["do", "tim", "vang", "xanh"]
  • D. ["do", "vang", "tim", "xanh"]

Câu 10: Cho danh sách `so_chan = [2, 4, 6]`. Nếu thực hiện lệnh `so_chan.insert(10, 8)`, kết quả của danh sách `so_chan` sẽ là gì?

  • A. [8, 2, 4, 6]
  • B. [2, 4, 6, 8]
  • C. Lỗi do chỉ số vượt quá kích thước danh sách.
  • D. [2, 4, 6, 10, 8]

Câu 11: Cho danh sách `nguyen_am = ["a", "e", "i", "o"]`. Nếu thực hiện lệnh `nguyen_am.insert(-1, "u")`, kết quả của danh sách `nguyen_am` sẽ là gì?

  • A. ["a", "e", "i", "u", "o"]
  • B. ["u", "a", "e", "i", "o"]
  • C. ["a", "e", "i", "o", "u"]
  • D. ["a", "e", "u", "i", "o"]

Câu 12: Lệnh nào sau đây được sử dụng để xoá phần tử đầu tiên có giá trị xác định khỏi danh sách?

  • A. pop(value)
  • B. delete(value)
  • C. remove(value)
  • D. discard(value)

Câu 13: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 20, 40]`. Sau khi thực hiện lệnh `so_nguyen.remove(20)`, danh sách `so_nguyen` sẽ trở thành gì?

  • A. [10, 30, 20, 40]
  • B. [10, 30, 40]
  • C. [10, 20, 30, 40]
  • D. [10, 40]

Câu 14: Điều gì xảy ra nếu bạn sử dụng lệnh `remove(value)` để xoá một giá trị không tồn tại trong danh sách?

  • A. Lệnh sẽ bị bỏ qua và không có gì thay đổi.
  • B. Chương trình sẽ báo lỗi (ValueError).
  • C. Lệnh sẽ xoá phần tử cuối cùng của danh sách.
  • D. Lệnh sẽ trả về giá trị False.

Câu 15: Lệnh nào sau đây được sử dụng để xoá và trả về phần tử tại một chỉ số xác định trong danh sách?

  • A. remove(index)
  • B. delete(index)
  • C. remove_at(index)
  • D. pop(index)

Câu 16: Cho danh sách `trai_cay = ["tao", "cam", "chuoi"]`. Sau khi thực hiện lệnh `trai_cay.pop(1)`, danh sách `trai_cay` sẽ trở thành gì?

  • A. ["cam"]
  • B. ["tao", "chuoi"]
  • C. ["tao", "cam"]
  • D. ["cam", "chuoi"]

Câu 17: Cho danh sách `diem = [8, 9, 7, 10]`. Nếu thực hiện lệnh `diem.pop()`, giá trị nào sẽ được trả về và danh sách `diem` sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Trả về 10, danh sách còn lại [8, 9, 7]
  • B. Trả về 8, danh sách còn lại [9, 7, 10]
  • C. Trả về [8, 9, 7], danh sách còn lại [10]
  • D. Chương trình báo lỗi.

Câu 18: Lệnh nào sau đây được sử dụng để xoá toàn bộ các phần tử khỏi danh sách, làm cho danh sách trở thành rỗng?

  • A. delete_all()
  • B. empty()
  • C. clear()
  • D. reset()

Câu 19: Cho danh sách `tap_hop = [1, 2, 3, 4, 5]`. Sau khi thực hiện lệnh `tap_hop.clear()`, danh sách `tap_hop` sẽ như thế nào?

  • A. []
  • B. [0, 0, 0, 0, 0]
  • C. None
  • D. Chương trình báo lỗi.

Câu 20: Sự khác biệt chính giữa lệnh `del list[index]` và `list.pop(index)` là gì?

  • A. `del` xoá phần tử cuối cùng, còn `pop` xoá phần tử đầu tiên.
  • B. `del` xoá theo giá trị, còn `pop` xoá theo chỉ số.
  • C. `del` chỉ dùng cho một phần tử, còn `pop` có thể dùng cho nhiều phần tử.
  • D. `del` chỉ xoá phần tử, còn `pop` xoá và trả về giá trị của phần tử bị xoá.

Câu 21: Cho danh sách `diem_so = [90, 85, 70, 95, 80]`. Để xoá phần tử có giá trị 70, bạn nên sử dụng lệnh nào?

  • A. diem_so.pop(70)
  • B. del diem_so[70]
  • C. diem_so.remove(70)
  • D. diem_so.clear(70)

Câu 22: Cho danh sách `ten = ["An", "Binh", "Hoa", "An"]`. Sau khi thực hiện lệnh `ten.remove("An")`, danh sách `ten` sẽ như thế nào?

  • A. ["Binh", "Hoa", "An"]
  • B. ["Binh", "Hoa"]
  • C. ["An", "Binh", "Hoa"]
  • D. ["Binh", "An"]

Câu 23: Xét đoạn mã sau:
```python
lst = [1, 2, 3]
lst.append(4)
lst.insert(0, 0)
lst.pop(2)
print(lst)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [0, 1, 2, 3, 4]
  • B. [1, 2, 4]
  • C. [0, 1, 3, 4]
  • D. [0, 1, 3, 4]

Câu 24: Cho danh sách `numbers = [5, 10, 15, 20]`. Để thêm số 25 vào cuối danh sách, bạn sử dụng lệnh nào?

  • A. numbers.insert(4, 25)
  • B. numbers.append(25)
  • C. numbers[4] = 25
  • D. numbers.add(25)

Câu 25: Bạn muốn xoá phần tử cuối cùng khỏi danh sách `my_list = [100, 200, 300]`. Lệnh nào sau đây là phù hợp nhất và hiệu quả nhất?

  • A. my_list.pop()
  • B. my_list.remove(300)
  • C. del my_list[len(my_list)-1]
  • D. my_list.clear()

Câu 26: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã nào sau đây sẽ in ra các phần tử 10, 20, 30, 40, 50?

  • A. for x in data: print(x + 10, end=" ")
  • B. for i in range(len(data)): print(data[i] * 2, end=" ")
  • C. for x in data: print(x * 10, end=" ")
  • D. for i in range(len(data)): print(data[i] + 5, end=" ")

Câu 27: Xét đoạn mã sau:
```python
chuoi_so = ["mot", "hai", "ba", "bon"]
if "nam" not in chuoi_so:
chuoi_so.append("nam")
if "hai" in chuoi_so:
chuoi_so.remove("hai")
print(chuoi_so)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. ["mot", "ba", "bon"]
  • B. ["mot", "ba", "bon", "nam"]
  • C. ["mot", "hai", "ba", "bon", "nam"]
  • D. ["mot", "ba", "bon", "nam"]

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về lệnh `list.insert(index, value)` là SAI?

  • A. Nếu index là số âm và có giá trị tuyệt đối lớn hơn kích thước danh sách, phần tử sẽ được chèn vào đầu danh sách.
  • B. Nếu index lớn hơn hoặc bằng kích thước danh sách, phần tử sẽ được chèn vào cuối danh sách.
  • C. Lệnh sẽ thay thế phần tử hiện có tại vị trí index bằng value mới.
  • D. Các phần tử từ vị trí index trở đi sẽ bị đẩy sang phải để nhường chỗ cho phần tử mới.

Câu 29: Giả sử bạn có một danh sách `students = ["Alice", "Bob", "Charlie"]`. Bạn muốn thêm "David" vào đầu danh sách. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu đó?

  • A. students.append("David")
  • B. students.insert(0, "David")
  • C. students.remove("Alice").insert("David")
  • D. students[0] = "David"

Câu 30: Cho danh sách `mixed_list = [1, "apple", 3.14, True]`. Phát biểu nào sau đây là đúng khi duyệt danh sách này bằng vòng lặp `for element in mixed_list:`?

  • A. Mỗi lần lặp, biến `element` sẽ nhận giá trị của một phần tử trong danh sách theo thứ tự từ đầu đến cuối.
  • B. Vòng lặp sẽ chỉ duyệt qua các phần tử có kiểu dữ liệu số.
  • C. Vòng lặp sẽ tự động bỏ qua các phần tử có kiểu dữ liệu khác nhau.
  • D. Biến `element` sẽ nhận giá trị là chỉ số (index) của phần tử đang duyệt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trong Python, toán tử nào được sử dụng để kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong danh sách hay không?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho danh sách `diem_thi = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0, 7.0]`. Biểu thức Python nào sau đây sẽ trả về giá trị `True`?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Cho danh sách `mon_hoc = ['Toan', 'Ly', 'Hoa']`. Biểu thức Python nào sau đây sẽ trả về giá trị `False`?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Đoạn chương trình Python sau sẽ in ra kết quả gì?
```python
so_nguyen = [1, 2, 3, 4, 5]
for so in so_nguyen:
print(so * 2, end=' ')
```

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Xét đoạn mã sau:
```python
danh_sach = [10, 20, 30, 40]
for i in range(len(danh_sach)):
danh_sach[i] = danh_sach[i] + 5
print(danh_sach)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Lệnh nào sau đây được sử dụng để thêm một phần tử *vào cuối* danh sách trong Python?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Cho danh sách `chu_cai = ['a', 'b', 'c']`. Sau khi thực hiện lệnh `chu_cai.append('d')`, danh sách `chu_cai` sẽ trở thành gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Lệnh nào sau đây được sử dụng để chèn một phần tử vào một *vị trí bất kỳ* trong danh sách Python?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Cho danh sách `mau_sac = ['do', 'vang', 'xanh']`. Sau khi thực hiện lệnh `mau_sac.insert(1, 'tim')`, danh sách `mau_sac` sẽ trở thành gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Cho danh sách `so_chan = [2, 4, 6]`. Nếu thực hiện lệnh `so_chan.insert(10, 8)`, kết quả của danh sách `so_chan` sẽ là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Cho danh sách `nguyen_am = ['a', 'e', 'i', 'o']`. Nếu thực hiện lệnh `nguyen_am.insert(-1, 'u')`, kết quả của danh sách `nguyen_am` sẽ là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Lệnh nào sau đây được sử dụng để xoá phần tử *đầu tiên* có giá trị xác định khỏi danh sách?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 20, 40]`. Sau khi thực hiện lệnh `so_nguyen.remove(20)`, danh sách `so_nguyen` sẽ trở thành gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Điều gì xảy ra nếu bạn sử dụng lệnh `remove(value)` để xoá một giá trị không tồn tại trong danh sách?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Lệnh nào sau đây được sử dụng để xoá và trả về phần tử tại một *chỉ số xác định* trong danh sách?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Cho danh sách `trai_cay = ['tao', 'cam', 'chuoi']`. Sau khi thực hiện lệnh `trai_cay.pop(1)`, danh sách `trai_cay` sẽ trở thành gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Cho danh sách `diem = [8, 9, 7, 10]`. Nếu thực hiện lệnh `diem.pop()`, giá trị nào sẽ được trả về và danh sách `diem` sẽ thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Lệnh nào sau đây được sử dụng để xoá toàn bộ các phần tử khỏi danh sách, làm cho danh sách trở thành rỗng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cho danh sách `tap_hop = [1, 2, 3, 4, 5]`. Sau khi thực hiện lệnh `tap_hop.clear()`, danh sách `tap_hop` sẽ như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Sự khác biệt chính giữa lệnh `del list[index]` và `list.pop(index)` là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Cho danh sách `diem_so = [90, 85, 70, 95, 80]`. Để xoá phần tử có giá trị 70, bạn nên sử dụng lệnh nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Cho danh sách `ten = ['An', 'Binh', 'Hoa', 'An']`. Sau khi thực hiện lệnh `ten.remove('An')`, danh sách `ten` sẽ như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Xét đoạn mã sau:
```python
lst = [1, 2, 3]
lst.append(4)
lst.insert(0, 0)
lst.pop(2)
print(lst)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Cho danh sách `numbers = [5, 10, 15, 20]`. Để thêm số 25 vào cuối danh sách, bạn sử dụng lệnh nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Bạn muốn xoá phần tử cuối cùng khỏi danh sách `my_list = [100, 200, 300]`. Lệnh nào sau đây là phù hợp nhất và hiệu quả nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã nào sau đây sẽ in ra các phần tử 10, 20, 30, 40, 50?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Xét đoạn mã sau:
```python
chuoi_so = ['mot', 'hai', 'ba', 'bon']
if 'nam' not in chuoi_so:
chuoi_so.append('nam')
if 'hai' in chuoi_so:
chuoi_so.remove('hai')
print(chuoi_so)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về lệnh `list.insert(index, value)` là SAI?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Giả sử bạn có một danh sách `students = ['Alice', 'Bob', 'Charlie']`. Bạn muốn thêm 'David' vào đầu danh sách. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu đó?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Cho danh sách `mixed_list = [1, 'apple', 3.14, True]`. Phát biểu nào sau đây là đúng khi duyệt danh sách này bằng vòng lặp `for element in mixed_list:`?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 07

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho danh sách `danh_sach = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ thêm số `60` vào cuối danh sách?

  • A. danh_sach.append(60)
  • B. danh_sach.insert(60)
  • C. danh_sach.add(60)
  • D. danh_sach[len(danh_sach)] = 60

Câu 2: Cho danh sách `diem = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ chèn giá trị `8.5` vào vị trí thứ 2 (chỉ số 1) của danh sách?

  • A. diem.append(8.5, 1)
  • B. diem.add(1, 8.5)
  • C. diem.insert(1, 8.5)
  • D. diem[1] = 8.5

Câu 3: Cho danh sách `chuoi = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Kết quả của biểu thức `chuoi[1:4]` là gì?

  • A. ["a", "b", "c"]
  • B. ["b", "c", "d"]
  • C. ["b", "c", "d", "e"]
  • D. ["a", "b", "c", "d"]

Câu 4: Cho danh sách `so_chan = [2, 4, 6, 8, 10]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ xóa phần tử có giá trị `6` khỏi danh sách?

  • A. so_chan.remove(6)
  • B. so_chan.pop(6)
  • C. del so_chan[6]
  • D. so_chan.delete(6)

Câu 5: Cho danh sách `thanh_pho = ["Hà Nội", "Đà Nẵng", "TP. Hồ Chí Minh", "Huế"]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ xóa phần tử ở vị trí cuối cùng (chỉ số -1) của danh sách và trả về giá trị của phần tử đó?

  • A. del thanh_pho[-1]
  • B. thanh_pho.remove("Huế")
  • C. thanh_pho.delete(-1)
  • D. thanh_pho.pop(-1)

Câu 6: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 2, 4, 2, 5]`. Kết quả của lệnh `data.count(2)` là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Cho danh sách `nguyen_am = ["a", "e", "i", "o", "u"]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách?

  • A. nguyen_am.sort(reverse=True)
  • B. nguyen_am.reverse()
  • C. reversed(nguyen_am)
  • D. nguyen_am[::-1]

Câu 8: Cho danh sách `so_nguyen = [5, 2, 8, 1, 9, 4]`. Sau khi thực hiện lệnh `so_nguyen.sort()`, danh sách `so_nguyen` sẽ trở thành gì?

  • A. [1, 2, 4, 5, 8, 9]
  • B. [9, 8, 5, 4, 2, 1]
  • C. [5, 2, 8, 1, 9, 4]
  • D. [1, 2, 5, 4, 8, 9]

Câu 9: Cho danh sách `hop_qua = ["kẹo", "bánh", "socola"]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ xóa toàn bộ các phần tử khỏi danh sách `hop_qua`?

  • A. hop_qua.clear()
  • B. del hop_qua
  • C. hop_qua = []
  • D. hop_qua.remove_all()

Câu 10: Cho danh sách `mix = [1, "apple", 3.14, True]`. Kết quả của biểu thức `"apple" in mix` là gì?

  • A. True
  • B. False
  • C. Error
  • D. None

Câu 11: Cho danh sách `numbers = [1, 5, 3, 5, 2]`. Kết quả của lệnh `numbers.index(5)` là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Cho danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ nối `list2` vào cuối `list1`?

  • A. list1.append(list2)
  • B. list1 = list1 + list2
  • C. list1.extend(list2)
  • D. list1.insert(len(list1), list2)

Câu 13: Cho danh sách `alpha = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Kết quả của biểu thức `alpha[-3:]` là gì?

  • A. ["a", "b", "c"]
  • B. ["c", "d"]
  • C. ["c", "d", "e"]
  • D. ["c", "d", "e"]

Câu 14: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Điều gì sẽ xảy ra khi thực hiện lệnh `data.remove(25)`?

  • A. Lệnh sẽ xóa phần tử gần nhất với 25.
  • B. Chương trình sẽ báo lỗi `ValueError` vì 25 không có trong danh sách.
  • C. Lệnh sẽ không làm gì cả và không báo lỗi.
  • D. Lệnh sẽ xóa phần tử ở chỉ số 25.

Câu 15: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau in ra gì? `for item in my_list: print(item * 2, end=" ")`

  • A. 1 2 3 4 5
  • B. 2 4 6 8 10
  • C. 2 4 6 8 10
  • D. 1 2 3 4 5

Câu 16: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Lệnh nào sau đây sẽ thêm các phần tử của danh sách `more_colors = ["yellow", "purple"]` vào cuối `colors`?

  • A. colors.extend(more_colors)
  • B. colors.append(more_colors)
  • C. colors = colors + more_colors
  • D. colors.add(more_colors)

Câu 17: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của lệnh `print(my_list[1:4:2])` là gì?

  • A. [10, 30, 50]
  • B. [20, 40]
  • C. [20, 30, 40]
  • D. [10, 20, 30, 40]

Câu 18: Cho danh sách `items = ["apple", "banana", "cherry"]`. Lệnh `items.insert(5, "orange")` sẽ có tác dụng gì?

  • A. Báo lỗi vì chỉ số 5 vượt quá kích thước danh sách.
  • B. Thay thế phần tử ở chỉ số 5.
  • C. Chèn "orange" vào vị trí chỉ số 5 (nếu có).
  • D. Chèn "orange" vào cuối danh sách vì chỉ số 5 lớn hơn độ dài danh sách.

Câu 19: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử ở chỉ số 2 và trả về giá trị của phần tử đó?

  • A. numbers.remove(2)
  • B. del numbers[2]
  • C. numbers.pop(2)
  • D. numbers.index(2)

Câu 20: Cho danh sách `data = [1, [2, 3], 4]`. Kết quả của lệnh `print(data[1][0])` là gì?

  • A. 2
  • B. [2, 3]
  • C. 1
  • D. Lỗi

Câu 21: Cho danh sách `list_a = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `list_b = list_a` và `list_a.append(4)`, danh sách `list_b` sẽ là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [1, 2, 3]
  • C. [1, 2, 3, 4, 4]
  • D. Lỗi

Câu 22: Cho danh sách `my_list = [10, 1, 8, 3, 5]`. Sau khi thực hiện lệnh `my_list.sort()` và sau đó `my_list.reverse()`, danh sách `my_list` sẽ là gì?

  • A. [1, 3, 5, 8, 10]
  • B. [10, 1, 8, 3, 5]
  • C. [5, 3, 8, 1, 10]
  • D. [10, 8, 5, 3, 1]

Câu 23: Cho đoạn mã: `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. `del my_list[1:4]`. Kết quả của `print(my_list)` là gì?

  • A. [1, 5]
  • B. [1, 5]
  • C. [1, 2, 3, 4, 5]
  • D. [1, 4, 5]

Câu 24: Khi sử dụng vòng lặp `for index in range(len(my_list)): print(my_list[index])`, biến `index` trong mỗi lần lặp sẽ chứa giá trị gì?

  • A. Giá trị của phần tử tại vị trí hiện tại.
  • B. Một tuple chứa chỉ số và giá trị của phần tử.
  • C. Chỉ số (vị trí) của phần tử hiện tại.
  • D. Luôn là 0.

Câu 25: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau in ra gì? `result = 0
for num in numbers: result += num
print(result)`

  • A. 1
  • B. 5
  • C. 12345
  • D. 15

Câu 26: Cho danh sách `words = ["hello", "world"]`. Lệnh `words.insert(1, "python")` sẽ làm cho danh sách `words` trở thành gì?

  • A. ["hello", "world", "python"]
  • B. ["hello", "python", "world"]
  • C. ["python", "hello", "world"]
  • D. ["hello", "world", "python", "world"]

Câu 27: Giả sử bạn có một danh sách `my_list`. Bạn muốn tạo một bản sao độc lập của danh sách này để thay đổi bản sao mà không ảnh hưởng đến bản gốc. Lệnh nào sau đây tạo ra một bản sao độc lập (shallow copy)?

  • A. new_list = my_list.copy()
  • B. new_list = my_list
  • C. new_list = list(my_list)
  • D. Cả A và C đều tạo bản sao độc lập.

Câu 28: Cho danh sách `nums = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau: `for i in range(len(nums)): if nums[i] % 2 == 0: nums[i] = 0`. Kết quả của `print(nums)` là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5]
  • B. [0, 0, 0, 0, 0]
  • C. [1, 0, 3, 0, 5]
  • D. [0, 2, 0, 4, 0]

Câu 29: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40]`. Lệnh `del data[1]` sẽ làm cho danh sách `data` trở thành gì?

  • A. [10, 30, 40]
  • B. [10, 20, 40]
  • C. [20, 30, 40]
  • D. [10, 20, 30]

Câu 30: Cho đoạn mã: `my_list = [1, 2, 3]`. `my_list.append([4, 5])`. Kết quả của `print(len(my_list))` là gì?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Cho danh sách `danh_sach = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ thêm số `60` vào cuối danh sách?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Cho danh sách `diem = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ chèn giá trị `8.5` vào vị trí thứ 2 (chỉ số 1) của danh sách?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Cho danh sách `chuoi = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Kết quả của biểu thức `chuoi[1:4]` là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Cho danh sách `so_chan = [2, 4, 6, 8, 10]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ xóa phần tử có giá trị `6` khỏi danh sách?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cho danh sách `thanh_pho = ['Hà Nội', 'Đà Nẵng', 'TP. Hồ Chí Minh', 'Huế']`. Lệnh Python nào sau đây sẽ xóa phần tử ở vị trí cuối cùng (chỉ số -1) của danh sách và trả về giá trị của phần tử đó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 2, 4, 2, 5]`. Kết quả của lệnh `data.count(2)` là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Cho danh sách `nguyen_am = ['a', 'e', 'i', 'o', 'u']`. Lệnh Python nào sau đây sẽ đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cho danh sách `so_nguyen = [5, 2, 8, 1, 9, 4]`. Sau khi thực hiện lệnh `so_nguyen.sort()`, danh sách `so_nguyen` sẽ trở thành gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Cho danh sách `hop_qua = ['kẹo', 'bánh', 'socola']`. Lệnh Python nào sau đây sẽ xóa toàn bộ các phần tử khỏi danh sách `hop_qua`?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Cho danh sách `mix = [1, 'apple', 3.14, True]`. Kết quả của biểu thức `'apple' in mix` là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho danh sách `numbers = [1, 5, 3, 5, 2]`. Kết quả của lệnh `numbers.index(5)` là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Cho danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ nối `list2` vào cuối `list1`?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho danh sách `alpha = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Kết quả của biểu thức `alpha[-3:]` là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Điều gì sẽ xảy ra khi thực hiện lệnh `data.remove(25)`?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau in ra gì? `for item in my_list: print(item * 2, end=' ')`

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Lệnh nào sau đây sẽ thêm các phần tử của danh sách `more_colors = ['yellow', 'purple']` vào cuối `colors`?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của lệnh `print(my_list[1:4:2])` là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho danh sách `items = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Lệnh `items.insert(5, 'orange')` sẽ có tác dụng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử ở chỉ số 2 và trả về giá trị của phần tử đó?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Cho danh sách `data = [1, [2, 3], 4]`. Kết quả của lệnh `print(data[1][0])` là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cho danh sách `list_a = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `list_b = list_a` và `list_a.append(4)`, danh sách `list_b` sẽ là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho danh sách `my_list = [10, 1, 8, 3, 5]`. Sau khi thực hiện lệnh `my_list.sort()` và sau đó `my_list.reverse()`, danh sách `my_list` sẽ là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Cho đoạn mã: `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. `del my_list[1:4]`. Kết quả của `print(my_list)` là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Khi sử dụng vòng lặp `for index in range(len(my_list)): print(my_list[index])`, biến `index` trong mỗi lần lặp sẽ chứa giá trị gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau in ra gì? `result = 0
for num in numbers: result += num
print(result)`

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho danh sách `words = ['hello', 'world']`. Lệnh `words.insert(1, 'python')` sẽ làm cho danh sách `words` trở thành gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Giả sử bạn có một danh sách `my_list`. Bạn muốn tạo một bản sao độc lập của danh sách này để thay đổi bản sao mà không ảnh hưởng đến bản gốc. Lệnh nào sau đây tạo ra một bản sao độc lập (shallow copy)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Cho danh sách `nums = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau: `for i in range(len(nums)): if nums[i] % 2 == 0: nums[i] = 0`. Kết quả của `print(nums)` là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40]`. Lệnh `del data[1]` sẽ làm cho danh sách `data` trở thành gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cho đoạn mã: `my_list = [1, 2, 3]`. `my_list.append([4, 5])`. Kết quả của `print(len(my_list))` là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 08

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho danh sách `danh_sach = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ thêm số `60` vào cuối danh sách?

  • A. danh_sach.append(60)
  • B. danh_sach.insert(60)
  • C. danh_sach.add(60)
  • D. danh_sach[len(danh_sach)] = 60

Câu 2: Cho danh sách `diem = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ chèn giá trị `8.5` vào vị trí thứ 2 (chỉ số 1) của danh sách?

  • A. diem.append(8.5, 1)
  • B. diem.add(1, 8.5)
  • C. diem.insert(1, 8.5)
  • D. diem[1] = 8.5

Câu 3: Cho danh sách `chuoi = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Kết quả của biểu thức `chuoi[1:4]` là gì?

  • A. ["a", "b", "c"]
  • B. ["b", "c", "d"]
  • C. ["b", "c", "d", "e"]
  • D. ["a", "b", "c", "d"]

Câu 4: Cho danh sách `so_chan = [2, 4, 6, 8, 10]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ xóa phần tử có giá trị `6` khỏi danh sách?

  • A. so_chan.remove(6)
  • B. so_chan.pop(6)
  • C. del so_chan[6]
  • D. so_chan.delete(6)

Câu 5: Cho danh sách `thanh_pho = ["Hà Nội", "Đà Nẵng", "TP. Hồ Chí Minh", "Huế"]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ xóa phần tử ở vị trí cuối cùng (chỉ số -1) của danh sách và trả về giá trị của phần tử đó?

  • A. del thanh_pho[-1]
  • B. thanh_pho.remove("Huế")
  • C. thanh_pho.delete(-1)
  • D. thanh_pho.pop(-1)

Câu 6: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 2, 4, 2, 5]`. Kết quả của lệnh `data.count(2)` là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Cho danh sách `nguyen_am = ["a", "e", "i", "o", "u"]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách?

  • A. nguyen_am.sort(reverse=True)
  • B. nguyen_am.reverse()
  • C. reversed(nguyen_am)
  • D. nguyen_am[::-1]

Câu 8: Cho danh sách `so_nguyen = [5, 2, 8, 1, 9, 4]`. Sau khi thực hiện lệnh `so_nguyen.sort()`, danh sách `so_nguyen` sẽ trở thành gì?

  • A. [1, 2, 4, 5, 8, 9]
  • B. [9, 8, 5, 4, 2, 1]
  • C. [5, 2, 8, 1, 9, 4]
  • D. [1, 2, 5, 4, 8, 9]

Câu 9: Cho danh sách `hop_qua = ["kẹo", "bánh", "socola"]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ xóa toàn bộ các phần tử khỏi danh sách `hop_qua`?

  • A. hop_qua.clear()
  • B. del hop_qua
  • C. hop_qua = []
  • D. hop_qua.remove_all()

Câu 10: Cho danh sách `mix = [1, "apple", 3.14, True]`. Kết quả của biểu thức `"apple" in mix` là gì?

  • A. True
  • B. False
  • C. Error
  • D. None

Câu 11: Cho danh sách `numbers = [1, 5, 3, 5, 2]`. Kết quả của lệnh `numbers.index(5)` là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Cho danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ nối `list2` vào cuối `list1`?

  • A. list1.append(list2)
  • B. list1 = list1 + list2
  • C. list1.extend(list2)
  • D. list1.insert(len(list1), list2)

Câu 13: Cho danh sách `alpha = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Kết quả của biểu thức `alpha[-3:]` là gì?

  • A. ["a", "b", "c"]
  • B. ["c", "d"]
  • C. ["c", "d", "e"]
  • D. ["c", "d", "e"]

Câu 14: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Điều gì sẽ xảy ra khi thực hiện lệnh `data.remove(25)`?

  • A. Lệnh sẽ xóa phần tử gần nhất với 25.
  • B. Chương trình sẽ báo lỗi `ValueError` vì 25 không có trong danh sách.
  • C. Lệnh sẽ không làm gì cả và không báo lỗi.
  • D. Lệnh sẽ xóa phần tử ở chỉ số 25.

Câu 15: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau in ra gì? `for item in my_list: print(item * 2, end=" ")`

  • A. 1 2 3 4 5
  • B. 2 4 6 8 10
  • C. 2 4 6 8 10
  • D. 1 2 3 4 5

Câu 16: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Lệnh nào sau đây sẽ thêm các phần tử của danh sách `more_colors = ["yellow", "purple"]` vào cuối `colors`?

  • A. colors.extend(more_colors)
  • B. colors.append(more_colors)
  • C. colors = colors + more_colors
  • D. colors.add(more_colors)

Câu 17: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của lệnh `print(my_list[1:4:2])` là gì?

  • A. [10, 30, 50]
  • B. [20, 40]
  • C. [20, 30, 40]
  • D. [10, 20, 30, 40]

Câu 18: Cho danh sách `items = ["apple", "banana", "cherry"]`. Lệnh `items.insert(5, "orange")` sẽ có tác dụng gì?

  • A. Báo lỗi vì chỉ số 5 vượt quá kích thước danh sách.
  • B. Thay thế phần tử ở chỉ số 5.
  • C. Chèn "orange" vào vị trí chỉ số 5 (nếu có).
  • D. Chèn "orange" vào cuối danh sách vì chỉ số 5 lớn hơn độ dài danh sách.

Câu 19: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử ở chỉ số 2 và trả về giá trị của phần tử đó?

  • A. numbers.remove(2)
  • B. del numbers[2]
  • C. numbers.pop(2)
  • D. numbers.index(2)

Câu 20: Cho danh sách `data = [1, [2, 3], 4]`. Kết quả của lệnh `print(data[1][0])` là gì?

  • A. 2
  • B. [2, 3]
  • C. 1
  • D. Lỗi

Câu 21: Cho danh sách `list_a = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `list_b = list_a` và `list_a.append(4)`, danh sách `list_b` sẽ là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [1, 2, 3]
  • C. [1, 2, 3, 4, 4]
  • D. Lỗi

Câu 22: Cho danh sách `my_list = [10, 1, 8, 3, 5]`. Sau khi thực hiện lệnh `my_list.sort()` và sau đó `my_list.reverse()`, danh sách `my_list` sẽ là gì?

  • A. [1, 3, 5, 8, 10]
  • B. [10, 1, 8, 3, 5]
  • C. [5, 3, 8, 1, 10]
  • D. [10, 8, 5, 3, 1]

Câu 23: Cho đoạn mã: `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. `del my_list[1:4]`. Kết quả của `print(my_list)` là gì?

  • A. [1, 5]
  • B. [1, 5]
  • C. [1, 2, 3, 4, 5]
  • D. [1, 4, 5]

Câu 24: Khi sử dụng vòng lặp `for index in range(len(my_list)): print(my_list[index])`, biến `index` trong mỗi lần lặp sẽ chứa giá trị gì?

  • A. Giá trị của phần tử tại vị trí hiện tại.
  • B. Một tuple chứa chỉ số và giá trị của phần tử.
  • C. Chỉ số (vị trí) của phần tử hiện tại.
  • D. Luôn là 0.

Câu 25: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau in ra gì? `result = 0
for num in numbers: result += num
print(result)`

  • A. 1
  • B. 5
  • C. 12345
  • D. 15

Câu 26: Cho danh sách `words = ["hello", "world"]`. Lệnh `words.insert(1, "python")` sẽ làm cho danh sách `words` trở thành gì?

  • A. ["hello", "world", "python"]
  • B. ["hello", "python", "world"]
  • C. ["python", "hello", "world"]
  • D. ["hello", "world", "python", "world"]

Câu 27: Giả sử bạn có một danh sách `my_list`. Bạn muốn tạo một bản sao độc lập của danh sách này để thay đổi bản sao mà không ảnh hưởng đến bản gốc. Lệnh nào sau đây tạo ra một bản sao độc lập (shallow copy)?

  • A. new_list = my_list.copy()
  • B. new_list = my_list
  • C. new_list = list(my_list)
  • D. Cả A và C đều tạo bản sao độc lập.

Câu 28: Cho danh sách `nums = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau: `for i in range(len(nums)): if nums[i] % 2 == 0: nums[i] = 0`. Kết quả của `print(nums)` là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5]
  • B. [0, 0, 0, 0, 0]
  • C. [1, 0, 3, 0, 5]
  • D. [0, 2, 0, 4, 0]

Câu 29: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40]`. Lệnh `del data[1]` sẽ làm cho danh sách `data` trở thành gì?

  • A. [10, 30, 40]
  • B. [10, 20, 40]
  • C. [20, 30, 40]
  • D. [10, 20, 30]

Câu 30: Cho đoạn mã: `my_list = [1, 2, 3]`. `my_list.append([4, 5])`. Kết quả của `print(len(my_list))` là gì?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Cho danh sách `danh_sach = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ thêm số `60` vào cuối danh sách?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Cho danh sách `diem = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ chèn giá trị `8.5` vào vị trí thứ 2 (chỉ số 1) của danh sách?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Cho danh sách `chuoi = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Kết quả của biểu thức `chuoi[1:4]` là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Cho danh sách `so_chan = [2, 4, 6, 8, 10]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ xóa phần tử có giá trị `6` khỏi danh sách?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Cho danh sách `thanh_pho = ['Hà Nội', 'Đà Nẵng', 'TP. Hồ Chí Minh', 'Huế']`. Lệnh Python nào sau đây sẽ xóa phần tử ở vị trí cuối cùng (chỉ số -1) của danh sách và trả về giá trị của phần tử đó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 2, 4, 2, 5]`. Kết quả của lệnh `data.count(2)` là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Cho danh sách `nguyen_am = ['a', 'e', 'i', 'o', 'u']`. Lệnh Python nào sau đây sẽ đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Cho danh sách `so_nguyen = [5, 2, 8, 1, 9, 4]`. Sau khi thực hiện lệnh `so_nguyen.sort()`, danh sách `so_nguyen` sẽ trở thành gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Cho danh sách `hop_qua = ['kẹo', 'bánh', 'socola']`. Lệnh Python nào sau đây sẽ xóa toàn bộ các phần tử khỏi danh sách `hop_qua`?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Cho danh sách `mix = [1, 'apple', 3.14, True]`. Kết quả của biểu thức `'apple' in mix` là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Cho danh sách `numbers = [1, 5, 3, 5, 2]`. Kết quả của lệnh `numbers.index(5)` là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Cho danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ nối `list2` vào cuối `list1`?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Cho danh sách `alpha = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Kết quả của biểu thức `alpha[-3:]` là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Điều gì sẽ xảy ra khi thực hiện lệnh `data.remove(25)`?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau in ra gì? `for item in my_list: print(item * 2, end=' ')`

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Lệnh nào sau đây sẽ thêm các phần tử của danh sách `more_colors = ['yellow', 'purple']` vào cuối `colors`?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của lệnh `print(my_list[1:4:2])` là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho danh sách `items = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Lệnh `items.insert(5, 'orange')` sẽ có tác dụng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử ở chỉ số 2 và trả về giá trị của phần tử đó?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Cho danh sách `data = [1, [2, 3], 4]`. Kết quả của lệnh `print(data[1][0])` là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Cho danh sách `list_a = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `list_b = list_a` và `list_a.append(4)`, danh sách `list_b` sẽ là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Cho danh sách `my_list = [10, 1, 8, 3, 5]`. Sau khi thực hiện lệnh `my_list.sort()` và sau đó `my_list.reverse()`, danh sách `my_list` sẽ là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Cho đoạn mã: `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. `del my_list[1:4]`. Kết quả của `print(my_list)` là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Khi sử dụng vòng lặp `for index in range(len(my_list)): print(my_list[index])`, biến `index` trong mỗi lần lặp sẽ chứa giá trị gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau in ra gì? `result = 0
for num in numbers: result += num
print(result)`

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Cho danh sách `words = ['hello', 'world']`. Lệnh `words.insert(1, 'python')` sẽ làm cho danh sách `words` trở thành gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Giả sử bạn có một danh sách `my_list`. Bạn muốn tạo một bản sao độc lập của danh sách này để thay đổi bản sao mà không ảnh hưởng đến bản gốc. Lệnh nào sau đây tạo ra một bản sao độc lập (shallow copy)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Cho danh sách `nums = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau: `for i in range(len(nums)): if nums[i] % 2 == 0: nums[i] = 0`. Kết quả của `print(nums)` là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40]`. Lệnh `del data[1]` sẽ làm cho danh sách `data` trở thành gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Cho đoạn mã: `my_list = [1, 2, 3]`. `my_list.append([4, 5])`. Kết quả của `print(len(my_list))` là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 09

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho danh sách `diem = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Để thêm điểm 8.5 vào cuối danh sách, lệnh Python nào sau đây là đúng?

  • A. diem.insert(8.5)
  • B. diem.append(8.5)
  • C. diem[len(diem)] = 8.5
  • D. diem.add(8.5)

Câu 2: Cho danh sách `thanh_pho = ["Hà Nội", "TP.HCM", "Đà Nẵng"]`. Để chèn "Hải Phòng" vào vị trí thứ 2 (trước "TP.HCM"), lệnh Python nào sau đây là đúng?

  • A. thanh_pho.append("Hải Phòng", 1)
  • B. thanh_pho.add(1, "Hải Phòng")
  • C. thanh_pho.insert(1, "Hải Phòng")
  • D. thanh_pho[1] = "Hải Phòng"

Câu 3: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
danh_sach = [10, 20, 30, 40, 50]
danh_sach.remove(30)
print(danh_sach)```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [10, 20, 40, 50]
  • B. [10, 20, 30, 40]
  • C. [10, 20, 50]
  • D. Lỗi (Error)

Câu 4: Cho danh sách `so_luong = [5, 1, 8, 3, 1, 9]`. Lệnh `so_luong.remove(1)` sẽ thực hiện việc gì?

  • A. Xóa tất cả các phần tử có giá trị là 1 khỏi danh sách.
  • B. Xóa phần tử đầu tiên (tính từ trái sang) có giá trị là 1 khỏi danh sách.
  • C. Xóa phần tử ở chỉ số (index) 1 khỏi danh sách.
  • D. Xóa phần tử cuối cùng có giá trị là 1 khỏi danh sách.

Câu 5: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
my_list = ["a", "b", "c", "d", "e"]
removed_item = my_list.pop(2)
print(my_list, removed_item)```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. ["a", "b", "d", "e"] c
  • B. ["a", "b", "c", "d"] e
  • C. ["a", "c", "d", "e"] b
  • D. ["a", "b", "d", "e"] c

Câu 6: Cho danh sách `du_lieu = [100, 200, 300]`. Lệnh `du_lieu.pop()` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `du_lieu` sau đó sẽ như thế nào?

  • A. Trả về 300, danh sách còn [100, 200]
  • B. Trả về 100, danh sách còn [200, 300]
  • C. Trả về [100, 200], danh sách rỗng
  • D. Lỗi (Error)

Câu 7: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
numbers = [1, 2, 3, 4, 5]
del numbers[1:4]
print(numbers)```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5]
  • B. [1, 5]
  • C. [1, 2, 5]
  • D. [4, 5]

Câu 8: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Lệnh nào sau đây sẽ làm cho danh sách `colors` trở thành rỗng?

  • A. colors.delete_all()
  • B. del colors
  • C. colors.clear()
  • D. colors = []

Câu 9: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
letters = ["x", "y", "z"]
if "y" in letters:
print("Co y")
else:
print("Khong co y")```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. Co y
  • B. Khong co y
  • C. Lỗi (Error)
  • D. Không in gì cả

Câu 10: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40]`. Biểu thức `50 in data` sẽ trả về giá trị gì?

  • A. True
  • B. False
  • C. 50
  • D. Lỗi (Error)

Câu 11: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
my_list = [1, 2, 3]
for item in my_list:
print(item * 2, end=" ")
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 1 2 3
  • B. [2, 4, 6]
  • C. 2 4 6
  • D. 1 4 9

Câu 12: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
values = [10, 20, 30, 40]
for i in range(len(values)):
print(values[i] - 5, end=" ")
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 10 20 30 40
  • B. 5 15 25 35
  • C. 5 15 25 35
  • D. 5 15 25 35

Câu 13: Cho danh sách `items = ["apple", "banana", "orange", "apple"]`. Lệnh `items.count("apple")` sẽ trả về giá trị gì?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. Lỗi (Error)

Câu 14: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 20]`. Lệnh `numbers.index(20)` sẽ trả về giá trị gì?

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 20
  • D. Lỗi (Error) vì có nhiều số 20

Câu 15: Cho danh sách `my_list = [5, 2, 8, 1, 9]`. Lệnh `my_list.sort()` sẽ làm thay đổi danh sách `my_list` như thế nào?

  • A. [5, 2, 8, 1, 9] (không đổi)
  • B. [9, 8, 5, 2, 1]
  • C. [1, 2, 5, 8, 9] và trả về None
  • D. [1, 2, 5, 8, 9]

Câu 16: Cho danh sách `data = ["apple", "banana", "cherry"]`. Lệnh `data.reverse()` sẽ làm thay đổi danh sách `data` như thế nào?

  • A. ["cherry", "banana", "apple"]
  • B. ["apple", "banana", "cherry"] (không đổi)
  • C. ["yrrehc", "ananab", "elppa"]
  • D. Trả về danh sách mới là ["cherry", "banana", "apple"], danh sách gốc không đổi.

Câu 17: Giả sử bạn có một danh sách tên học sinh. Bạn muốn xóa học sinh tên "An" ra khỏi danh sách. Nếu có nhiều học sinh tên "An", lệnh `remove()` sẽ xóa học sinh nào?

  • A. Học sinh "An" đầu tiên xuất hiện trong danh sách.
  • B. Tất cả học sinh tên "An" trong danh sách.
  • C. Học sinh "An" cuối cùng xuất hiện trong danh sách.
  • D. Lỗi (Error) vì có nhiều tên "An".

Câu 18: Sự khác biệt cơ bản giữa phương thức `remove()` và phương thức `pop()` khi xóa phần tử khỏi danh sách là gì?

  • A. `remove()` xóa theo chỉ số, `pop()` xóa theo giá trị.
  • B. `remove()` trả về phần tử bị xóa, `pop()` không trả về gì.
  • C. `remove()` xóa theo giá trị, `pop()` xóa theo chỉ số (hoặc phần tử cuối nếu không có chỉ số).
  • D. `remove()` chỉ xóa phần tử đầu tiên, `pop()` xóa tất cả các phần tử trùng lặp.

Câu 19: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
my_list = [1, 2, 3, 4]
my_list.insert(10, 5)
print(my_list)```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5]
  • B. [1, 5, 2, 3, 4]
  • C. [1, 2, 3, 4]
  • D. Lỗi (Error)

Câu 20: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
my_list = ["a", "b", "c"]
my_list.insert(-100, "x")
print(my_list)```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. ["a", "x", "b", "c"]
  • B. ["x", "a", "b", "c"]
  • C. ["a", "b", "x", "c"]
  • D. Lỗi (Error)

Câu 21: Cho danh sách `nums = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh nào sau đây sẽ gây ra lỗi khi thực thi?

  • A. nums.remove(3)
  • B. nums.pop(0)
  • C. del nums[4]
  • D. nums.index(10)

Câu 22: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
list1 = [1, 2, 3]
list2 = list1
list2.append(4)
print(list1)```
Kết quả in ra màn hình là gì? (Lưu ý: Đây là hành vi của list trong Python)

  • A. [1, 2, 3]
  • B. [1, 2, 3, 4]
  • C. [1, 2, 3, 4]
  • D. Lỗi (Error)

Câu 23: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
data = [10, 20, 30]
del data[1]
data.insert(1, 25)
print(data)```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [10, 25, 30]
  • B. [10, 20, 25, 30]
  • C. [10, 30, 25]
  • D. [10, 25]

Câu 24: Để kiểm tra xem một danh sách có rỗng hay không, cách nào sau đây là hiệu quả nhất trong Python?

  • A. len(my_list) == 0
  • B. not my_list
  • C. my_list == []
  • D. my_list.is_empty()

Câu 25: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
numbers = [1, 2, 3, 4, 5]
total = 0
for num in numbers:
total += num
print(total)```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 12345
  • B. [1, 2, 3, 4, 5]
  • C. 15
  • D. Lỗi (Error)

Câu 26: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn tạo một danh sách mới chứa bình phương của các phần tử trong `my_list`. Đoạn mã nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu đó?

  • A. new_list = [item**2 for item in my_list]
  • B. new_list = my_list.square()
  • C. new_list = []
    for item in my_list:
    new_list.append(my_list[item]**2)
  • D. new_list = [item*item for index, item in my_list]

Câu 27: Cho danh sách `data = [10, 5, 15, 5, 20]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.remove(5)`, danh sách `data` sẽ trở thành:

  • A. [10, 15, 20]
  • B. [10, 15, 5, 20]
  • C. [10, 5, 15, 20]
  • D. [10, 15, 5, 20]

Câu 28: Bạn cần xóa phần tử ở vị trí cuối cùng của danh sách và lấy giá trị của phần tử đó để xử lý tiếp. Lệnh nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. pop()
  • B. remove()
  • C. clear()
  • D. del

Câu 29: Lệnh `list.insert(index, element)` khác gì so với việc gán giá trị trực tiếp vào một chỉ số, ví dụ `list[index] = element`?

  • A. `insert` thay thế phần tử cũ, gán trực tiếp chèn thêm.
  • B. `insert` chèn thêm phần tử mới và đẩy các phần tử sau nó sang phải, gán trực tiếp thay thế phần tử cũ ở chỉ số đó.
  • C. `insert` chỉ dùng cho chuỗi, gán trực tiếp dùng cho danh sách.
  • D. Không có sự khác biệt cơ bản, chỉ là cách viết khác nhau.

Câu 30: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3]`. Đoạn mã nào sau đây sẽ dẫn đến lỗi `IndexError`?

  • A. my_list.append(4)
  • B. my_list.insert(10, 5)
  • C. print(my_list[3])
  • D. my_list.pop(0)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Cho danh sách `diem = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Để thêm điểm 8.5 vào cuối danh sách, lệnh Python nào sau đây là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho danh sách `thanh_pho = ['Hà Nội', 'TP.HCM', 'Đà Nẵng']`. Để chèn 'Hải Phòng' vào vị trí thứ 2 (trước 'TP.HCM'), lệnh Python nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
danh_sach = [10, 20, 30, 40, 50]
danh_sach.remove(30)
print(danh_sach)```
Kết quả in ra màn hình là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Cho danh sách `so_luong = [5, 1, 8, 3, 1, 9]`. Lệnh `so_luong.remove(1)` sẽ thực hiện việc gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
my_list = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']
removed_item = my_list.pop(2)
print(my_list, removed_item)```
Kết quả in ra màn hình là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cho danh sách `du_lieu = [100, 200, 300]`. Lệnh `du_lieu.pop()` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `du_lieu` sau đó sẽ như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
numbers = [1, 2, 3, 4, 5]
del numbers[1:4]
print(numbers)```
Kết quả in ra màn hình là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Lệnh nào sau đây sẽ làm cho danh sách `colors` trở thành rỗng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
letters = ['x', 'y', 'z']
if 'y' in letters:
print('Co y')
else:
print('Khong co y')```
Kết quả in ra màn hình là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40]`. Biểu thức `50 in data` sẽ trả về giá trị gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
my_list = [1, 2, 3]
for item in my_list:
print(item * 2, end=' ')
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
values = [10, 20, 30, 40]
for i in range(len(values)):
print(values[i] - 5, end=' ')
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Cho danh sách `items = ['apple', 'banana', 'orange', 'apple']`. Lệnh `items.count('apple')` sẽ trả về giá trị gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 20]`. Lệnh `numbers.index(20)` sẽ trả về giá trị gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho danh sách `my_list = [5, 2, 8, 1, 9]`. Lệnh `my_list.sort()` sẽ làm thay đổi danh sách `my_list` như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Cho danh sách `data = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Lệnh `data.reverse()` sẽ làm thay đổi danh sách `data` như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Giả sử bạn có một danh sách tên học sinh. Bạn muốn xóa học sinh tên 'An' ra khỏi danh sách. Nếu có nhiều học sinh tên 'An', lệnh `remove()` sẽ xóa học sinh nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Sự khác biệt cơ bản giữa phương thức `remove()` và phương thức `pop()` khi xóa phần tử khỏi danh sách là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
my_list = [1, 2, 3, 4]
my_list.insert(10, 5)
print(my_list)```
Kết quả in ra màn hình là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
my_list = ['a', 'b', 'c']
my_list.insert(-100, 'x')
print(my_list)```
Kết quả in ra màn hình là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Cho danh sách `nums = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh nào sau đây sẽ gây ra lỗi khi thực thi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
list1 = [1, 2, 3]
list2 = list1
list2.append(4)
print(list1)```
Kết quả in ra màn hình là gì? (Lưu ý: Đây là hành vi của list trong Python)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
data = [10, 20, 30]
del data[1]
data.insert(1, 25)
print(data)```
Kết quả in ra màn hình là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Để kiểm tra xem một danh sách có rỗng hay không, cách nào sau đây là hiệu quả nhất trong Python?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
numbers = [1, 2, 3, 4, 5]
total = 0
for num in numbers:
total += num
print(total)```
Kết quả in ra màn hình là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn tạo một danh sách mới chứa bình phương của các phần tử trong `my_list`. Đoạn mã nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu đó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Cho danh sách `data = [10, 5, 15, 5, 20]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.remove(5)`, danh sách `data` sẽ trở thành:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Bạn cần xóa phần tử ở vị trí cuối cùng của danh sách và lấy giá trị của phần tử đó để xử lý tiếp. Lệnh nào sau đây là phù hợp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Lệnh `list.insert(index, element)` khác gì so với việc gán giá trị trực tiếp vào một chỉ số, ví dụ `list[index] = element`?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3]`. Đoạn mã nào sau đây sẽ dẫn đến lỗi `IndexError`?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 10

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho danh sách `sinh_vien = ["An", "Binh", "Hoa", "Minh"]`. Để kiểm tra xem tên "Hoa" có tồn tại trong danh sách này hay không, bạn sử dụng toán tử nào?

  • A. in
  • B. is
  • C. contains
  • D. check

Câu 2: Cho danh sách `diem = [8.5, 7.0, 9.0, 6.5]`. Đoạn mã Python nào sau đây sẽ in ra tất cả các phần tử trong danh sách này, mỗi phần tử trên một dòng?

  • A. for i in range(len(diem)): print(diem[i], end=" ")
  • B. while diem: print(diem.pop())
  • C. for d in diem: print(d)
  • D. print(diem)

Câu 3: Bạn muốn thêm điểm 7.5 vào cuối danh sách `diem_thi = [6.0, 8.0, 7.0]`. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu đó?

  • A. diem_thi.insert(7.5)
  • B. diem_thi.append(7.5)
  • C. diem_thi.add(7.5)
  • D. diem_thi[len(diem_thi)] = 7.5

Câu 4: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50]`. Sau khi thực hiện lệnh `so_nguyen.remove(30)`, danh sách `so_nguyen` sẽ trở thành gì?

  • A. [10, 20, 40, 50, 30]
  • B. [10, 20, 30, 40]
  • C. [10, 20, 40]
  • D. [10, 20, 40, 50]

Câu 5: Cho danh sách `chu_cai = ["a", "b", "c", "d"]`. Lệnh `chu_cai.insert(1, "x")` sẽ thay đổi danh sách `chu_cai` như thế nào?

  • A. ["a", "x", "b", "c", "d"]
  • B. ["x", "a", "b", "c", "d"]
  • C. ["a", "b", "x", "c", "d"]
  • D. ["a", "b", "c", "d", "x"]

Câu 6: Giả sử bạn có một danh sách `hang_hoa = ["Laptop", "Mouse", "Keyboard", "Monitor"]`. Bạn muốn xóa phần tử cuối cùng ("Monitor") ra khỏi danh sách và lấy giá trị của nó để sử dụng. Lệnh nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. del hang_hoa[-1]
  • B. hang_hoa.remove("Monitor")
  • C. hang_hoa.pop()
  • D. hang_hoa.clear()

Câu 7: Cho danh sách `mau_sac = ["Red", "Green", "Blue", "Green"]`. Sau khi thực hiện lệnh `mau_sac.remove("Green")`, danh sách `mau_sac` sẽ trở thành gì?

  • A. ["Red", "Blue"]
  • B. ["Red", "Blue", "Green"]
  • C. ["Red", "Green", "Blue"]
  • D. ["Red", "Blue", "Green", "Green"]

Câu 8: Lệnh nào sau đây được sử dụng để xóa toàn bộ các phần tử có trong một danh sách, làm cho danh sách đó trở thành rỗng?

  • A. clear()
  • B. delete()
  • C. empty()
  • D. remove_all()

Câu 9: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `del numbers[2]` sẽ làm thay đổi danh sách `numbers` như thế nào?

  • A. [1, 2, 4, 5, 3]
  • B. [1, 2, 3, 4]
  • C. [1, 2, 4, 5]
  • D. [1, 2, 5]

Câu 10: Khi sử dụng lệnh `insert(index, value)` trên một danh sách, nếu giá trị của `index` lớn hơn độ dài hiện tại của danh sách, thì phần tử `value` sẽ được chèn vào vị trí nào?

  • A. Vị trí đầu tiên của danh sách.
  • B. Sẽ gây ra lỗi.
  • C. Tại vị trí có chỉ số `index`.
  • D. Vị trí cuối cùng của danh sách.

Câu 11: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của biểu thức `20 in data` là gì?

  • A. True
  • B. False
  • C. 20
  • D. None

Câu 12: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện đoạn code sau: `my_list.append(4)`, `my_list.insert(0, 0)`, danh sách `my_list` sẽ có nội dung là gì?

  • A. [4, 0, 1, 2, 3]
  • B. [0, 1, 2, 3, 4]
  • C. [1, 2, 3, 4, 0]
  • D. [0, 4, 1, 2, 3]

Câu 13: Cho danh sách `items = ["apple", "banana", "cherry"]`. Bạn muốn thêm "orange" vào vị trí thứ 2 (chỉ số 1) của danh sách. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng?

  • A. items.append(1, "orange")
  • B. items.remove(1, "orange")
  • C. items.insert(1, "orange")
  • D. items[1] = "orange"

Câu 14: Giả sử bạn có danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `numbers.pop(2)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `numbers` sau đó sẽ như thế nào?

  • A. Trả về 30, danh sách là [10, 20, 40, 50]
  • B. Trả về 3, danh sách là [10, 20, 40, 50]
  • C. Trả về [10, 20, 40, 50], danh sách là 30
  • D. Trả về 30, danh sách là [10, 20, 30, 40, 50]

Câu 15: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Lệnh `del letters[1:4]` sẽ thay đổi danh sách `letters` như thế nào?

  • A. ["a", "e"]
  • B. ["a", "e"]
  • C. ["b", "c", "d"]
  • D. ["a", "b", "c", "d", "e"]

Câu 16: Khi sử dụng lệnh `remove(value)` trên một danh sách, điều gì xảy ra nếu `value` không tồn tại trong danh sách đó?

  • A. Chương trình sẽ báo lỗi (ValueError).
  • B. Lệnh sẽ bỏ qua và không làm gì cả.
  • C. Danh sách sẽ trở thành rỗng.
  • D. Phần tử cuối cùng của danh sách sẽ bị xóa.

Câu 17: Cho danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Lệnh nào sau đây sẽ nối `list2` vào cuối `list1`?

  • A. list1.add(list2)
  • B. list1 + list2
  • C. list1.extend(list2)
  • D. list1.append(list2)

Câu 18: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Bạn muốn thay đổi phần tử ở chỉ số 3 (giá trị 40) thành 45. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng?

  • A. numbers.replace(40, 45)
  • B. numbers[3] = 45
  • C. numbers.update(3, 45)
  • D. numbers.set(3, 45)

Câu 19: Cho danh sách `data = [5, 1, 8, 3, 2]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.sort()`, danh sách `data` sẽ trở thành gì?

  • A. [5, 1, 8, 3, 2]
  • B. [2, 3, 8, 1, 5]
  • C. [8, 5, 3, 2, 1]
  • D. [1, 2, 3, 5, 8]

Câu 20: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 2, 4, 2]`. Lệnh nào sau đây sẽ trả về số lần xuất hiện của giá trị 2 trong danh sách?

  • A. my_list.count(2)
  • B. my_list.index(2)
  • C. len(my_list, 2)
  • D. my_list.find(2)

Câu 21: Cho danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]`. Lệnh `fruits.reverse()` sẽ thay đổi danh sách `fruits` như thế nào?

  • A. ["apple", "banana", "cherry"]
  • B. ["cherry", "banana", "apple"]
  • C. ["banana", "apple", "cherry"]
  • D. Trả về một danh sách mới đảo ngược mà không thay đổi danh sách gốc.

Câu 22: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `numbers.pop()` sẽ xóa phần tử nào khỏi danh sách?

  • A. Phần tử đầu tiên (10).
  • B. Phần tử ở chỉ số 0 (10).
  • C. Phần tử có giá trị 50.
  • D. Phần tử cuối cùng (50).

Câu 23: Cho danh sách `a = [1, 2, 3]`. Đoạn code sau sẽ in ra gì? `b = a.copy()` `b.append(4)` `print(a)`

  • A. [1, 2, 3]
  • B. [1, 2, 3, 4]
  • C. [1, 2, 3], [1, 2, 3, 4]
  • D. Lỗi

Câu 24: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn xóa phần tử ở chỉ số 0. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng?

  • A. my_list.remove(1)
  • B. my_list.pop(0)
  • C. Cả A và B đều đúng.
  • D. my_list.delete(0)

Câu 25: Hãy phân tích đoạn code sau và cho biết kết quả in ra màn hình là gì? `list1 = [1, 2, 3]` `list2 = list1` `list2.append(4)` `print(list1)`

  • A. [1, 2, 3]
  • B. [1, 2, 3, 4]
  • C. [1, 2, 3], [1, 2, 3, 4]
  • D. Lỗi

Câu 26: Cho danh sách `data = [1, 5, 2, 8, 3]`. Lệnh nào sau đây sẽ sắp xếp danh sách này theo thứ tự giảm dần?

  • A. data.sort(reverse=True)
  • B. data.sort(ascending=False)
  • C. data.reverse().sort()
  • D. sorted(data, descending=True)

Câu 27: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `del numbers[1:3]` sẽ xóa các phần tử nào?

  • A. Phần tử ở chỉ số 1 và 3 (20 và 40).
  • B. Phần tử ở chỉ số 1, 2, và 3 (20, 30, và 40).
  • C. Phần tử ở chỉ số 1 và 2 (20 và 30).
  • D. Phần tử ở chỉ số 3 và 4 (40 và 50).

Câu 28: Bạn có một danh sách `danh_sach_diem = [7, 8, 6, 9, 7]`. Bạn muốn tìm chỉ số của lần xuất hiện ĐẦU TIÊN của điểm 7. Lệnh nào sau đây thực hiện điều đó?

  • A. danh_sach_diem.find(7)
  • B. danh_sach_diem.index(7)
  • C. danh_sach_diem.search(7)
  • D. danh_sach_diem.get_index(7)

Câu 29: Cho danh sách `items = ["A", "B", "C"]`. Nếu bạn thực hiện lệnh `items.insert(-1, "D")`, danh sách `items` sẽ trở thành gì?

  • A. ["A", "B", "D", "C"]
  • B. ["A", "D", "B", "C"]
  • C. ["D", "A", "B", "C"]
  • D. ["A", "B", "C", "D"]

Câu 30: Giả sử bạn có danh sách `tasks = ["task1", "task2", "task3", "task4"]`. Bạn muốn xóa "task2" và "task3" bằng cách sử dụng slicing với lệnh `del`. Lệnh nào sau đây là đúng?

  • A. del tasks[1:3]
  • B. del tasks[1, 2]
  • C. del tasks[2:4]
  • D. del tasks[1:2]

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho danh sách `sinh_vien = ['An', 'Binh', 'Hoa', 'Minh']`. Để kiểm tra xem tên 'Hoa' có tồn tại trong danh sách này hay không, bạn sử dụng toán tử nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho danh sách `diem = [8.5, 7.0, 9.0, 6.5]`. Đoạn mã Python nào sau đây sẽ in ra tất cả các phần tử trong danh sách này, mỗi phần tử trên một dòng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Bạn muốn thêm điểm 7.5 vào cuối danh sách `diem_thi = [6.0, 8.0, 7.0]`. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu đó?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50]`. Sau khi thực hiện lệnh `so_nguyen.remove(30)`, danh sách `so_nguyen` sẽ trở thành gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho danh sách `chu_cai = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Lệnh `chu_cai.insert(1, 'x')` sẽ thay đổi danh sách `chu_cai` như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Giả sử bạn có một danh sách `hang_hoa = ['Laptop', 'Mouse', 'Keyboard', 'Monitor']`. Bạn muốn xóa phần tử cuối cùng ('Monitor') ra khỏi danh sách và lấy giá trị của nó để sử dụng. Lệnh nào sau đây phù hợp nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho danh sách `mau_sac = ['Red', 'Green', 'Blue', 'Green']`. Sau khi thực hiện lệnh `mau_sac.remove('Green')`, danh sách `mau_sac` sẽ trở thành gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Lệnh nào sau đây được sử dụng để xóa toàn bộ các phần tử có trong một danh sách, làm cho danh sách đó trở thành rỗng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `del numbers[2]` sẽ làm thay đổi danh sách `numbers` như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi sử dụng lệnh `insert(index, value)` trên một danh sách, nếu giá trị của `index` lớn hơn độ dài hiện tại của danh sách, thì phần tử `value` sẽ được chèn vào vị trí nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của biểu thức `20 in data` là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện đoạn code sau: `my_list.append(4)`, `my_list.insert(0, 0)`, danh sách `my_list` sẽ có nội dung là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho danh sách `items = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Bạn muốn thêm 'orange' vào vị trí thứ 2 (chỉ số 1) của danh sách. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Giả sử bạn có danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `numbers.pop(2)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `numbers` sau đó sẽ như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Lệnh `del letters[1:4]` sẽ thay đổi danh sách `letters` như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi sử dụng lệnh `remove(value)` trên một danh sách, điều gì xảy ra nếu `value` không tồn tại trong danh sách đó?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Lệnh nào sau đây sẽ nối `list2` vào cuối `list1`?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Bạn muốn thay đổi phần tử ở chỉ số 3 (giá trị 40) thành 45. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho danh sách `data = [5, 1, 8, 3, 2]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.sort()`, danh sách `data` sẽ trở thành gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 2, 4, 2]`. Lệnh nào sau đây sẽ trả về số lần xuất hiện của giá trị 2 trong danh sách?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Lệnh `fruits.reverse()` sẽ thay đổi danh sách `fruits` như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `numbers.pop()` sẽ xóa phần tử nào khỏi danh sách?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho danh sách `a = [1, 2, 3]`. Đoạn code sau sẽ in ra gì? `b = a.copy()` `b.append(4)` `print(a)`

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn xóa phần tử ở chỉ số 0. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Hãy phân tích đoạn code sau và cho biết kết quả in ra màn hình là gì? `list1 = [1, 2, 3]` `list2 = list1` `list2.append(4)` `print(list1)`

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho danh sách `data = [1, 5, 2, 8, 3]`. Lệnh nào sau đây sẽ sắp xếp danh sách này theo thứ tự giảm dần?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `del numbers[1:3]` sẽ xóa các phần tử nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Bạn có một danh sách `danh_sach_diem = [7, 8, 6, 9, 7]`. Bạn muốn tìm chỉ số của lần xuất hiện ĐẦU TIÊN của điểm 7. Lệnh nào sau đây thực hiện điều đó?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho danh sách `items = ['A', 'B', 'C']`. Nếu bạn thực hiện lệnh `items.insert(-1, 'D')`, danh sách `items` sẽ trở thành gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Giả sử bạn có danh sách `tasks = ['task1', 'task2', 'task3', 'task4']`. Bạn muốn xóa 'task2' và 'task3' bằng cách sử dụng slicing với lệnh `del`. Lệnh nào sau đây là đúng?

Viết một bình luận