Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 24: Xâu kí tự - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Trong Python, xâu kí tự là một dãy các kí tự. Khẳng định nào sau đây là đúng về tính chất cơ bản của xâu kí tự trong Python?
- A. Xâu kí tự có thể thay đổi (mutable) các phần tử (kí tự) sau khi được tạo.
- B. Kích thước của xâu kí tự có thể thay đổi linh hoạt bằng cách thêm hoặc xóa kí tự tại bất kỳ vị trí nào.
- C. Mỗi kí tự trong xâu có thể được truy cập và gán giá trị mới trực tiếp thông qua chỉ số của nó.
- D. Xâu kí tự là không thể thay đổi (immutable), nghĩa là nội dung của nó được cố định sau khi tạo.
Câu 2: Cho xâu `s =
- A. print(s[7])
- B. print(s[8])
- C. print(s[9])
- D. print(s[6])
Câu 3: Cho xâu `text =
- A. print(text[-0])
- B. print(text[-1])
- C. print(text[-2])
- D. print(text[-3])
Câu 4: Đoạn chương trình Python sau sẽ cho kết quả là gì?
```python
message =
- A. hello
- B. jello
- C. hallo
- D. Báo lỗi TypeError vì xâu kí tự không thể thay đổi.
Câu 5: Hàm `len()` trong Python được sử dụng để làm gì đối với xâu kí tự?
- A. Tính số lượng kí tự có trong xâu.
- B. Kiểm tra xem xâu có rỗng hay không.
- C. Chuyển đổi xâu sang chữ thường.
- D. Tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của một kí tự trong xâu.
Câu 6: Cho hai xâu `first =
- A. result = first + second
- B. result = first - second
- C. result = first * second
- D. result = first.join(second)
Câu 7: Đoạn chương trình sau in ra kết quả gì?
```python
pattern =
- A. * * * * *
- B. *****n
- C. *****
- D. Báo lỗi.
Câu 8: Cho xâu `data =
- A. data[2:7]
- B. data[2:6]
- C. data[3:7]
- D. data[3:6]
Câu 9: Cho xâu `path =
- A. path[0:19]
- B. path[:20]
- C. path[:19]
- D. path[19:]
Câu 10: Cho xâu `link =
- A. link[12:16]
- B. link[12:]
- C. link[-4:]
- D. link[-3:]
Câu 11: Cho xâu `numbers =
- A. numbers[::1]
- B. numbers[1::2]
- C. numbers[::3]
- D. numbers[::2]
Câu 12: Cho xâu `original =
- A. original[::-1]
- B. original[::-2]
- C. original[:-1]
- D. original[::-0]
Câu 13: Khẳng định nào sau đây về cách định nghĩa xâu kí tự trong Python là SAI?
- A. Có thể dùng cặp dấu nháy đơn (`"..."`).
- B. Có thể dùng cặp dấu nháy kép (`
- C. Có thể dùng cặp ba dấu nháy đơn (`"""..."""`) hoặc ba dấu nháy kép (`
- D. Có thể dùng cặp dấu ngoặc nhọn (`{...}`) để định nghĩa xâu.
Câu 14: Đoạn chương trình sau sẽ in ra kết quả gì?
```python
word =
- A. Mỗi kí tự của xâu "Hello" được in trên một dòng riêng biệt.
- B. Hello
- C. H e l l o
- D. Báo lỗi vì không thể lặp qua xâu kí tự.
Câu 15: Phân tích đoạn mã sau và cho biết kết quả in ra màn hình là gì?
```python
input_string =
- A. abcde
- B. 12345
- C. a1b2c3d4e5
Câu 16: Cho xâu `sentence =
Câu 18: Đoạn mã sau kiểm tra xem xâu `s` có phải là palindrome hay không. Điều kiện trong câu lệnh `if` nào cần điền vào chỗ `...` để hoàn thành logic này?
```python
s =
- A. s == reversed_s[::-1]
- B. s == reversed_s
- C. s != reversed_s
- D. s > reversed_s
Câu 19: Phân tích đoạn mã sau và cho biết giá trị cuối cùng của biến `result` là gì?
```python
input_str =
- A. abc
- B. a b c
- C. cba
- D. cba
Câu 20: Đoạn mã sau sẽ in ra kết quả gì?
```python
word =
- A. ythonP
- B. P
- C. Python
- D. ython
Câu 21: Đoạn mã Python sau sẽ gây ra lỗi gì?
```python
s =
- A. SyntaxError
- B. TypeError
- C. IndexError
- D. ValueError
Câu 22: Giả sử bạn có một biến `name =
- A. print(
- B. print(
- C. print(
- D. print(
Câu 23: Bạn muốn kiểm tra xem một xâu `password` có ít nhất 8 kí tự hay không. Biểu thức điều kiện nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu đó?
- A. len(password) >= 8
- B. len(password) > 8
- C. password.length() >= 8
- D. password[7]
Câu 24: Cho xâu `alphabet =
- A. acegikmoqsuwy
- B. bdflhjmpvytwz
- C. bdfhjlnprtvxz
- D. abcdefghijklmnopqrstuvwxyz
Câu 25: Viết một đoạn mã Python để in ra kí tự thứ 5 (chỉ số 4) của một xâu `input_str`, nhưng chỉ khi xâu đó có ít nhất 5 kí tự. Nếu xâu không đủ dài, in ra thông báo
- A. if len(input_str) >= 5:
print(input_str[4])
else:
print(
- B. if len(input_str) > 4:
print(input_str[4])
else:
print(
- C. if len(input_str) < 5:
print(
- D. try:
print(input_str[4])
except IndexError:
print(
Câu 26: Bạn có một danh sách các từ `words = [
- A. sentence =
- B. sentence =
- C. sentence =
- D. sentence = words[0] + words[1] + words[2] + words[3] + words[4]
Câu 27: So sánh xâu kí tự và danh sách (list) trong Python về khía cạnh "tính thay đổi" (mutability). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Cả xâu và danh sách đều không thể thay đổi (immutable).
- B. Cả xâu và danh sách đều có thể thay đổi (mutable).
- C. Xâu là không thể thay đổi (immutable), còn danh sách là có thể thay đổi (mutable).
- D. Xâu là có thể thay đổi (mutable), còn danh sách là không thể thay đổi (immutable).
Câu 28: Viết mã để đếm số lần xuất hiện của kí tự "a" (không phân biệt chữ hoa, chữ thường) trong một xâu `input_str`. Đoạn mã nào sau đây thể hiện đúng logic này (giả sử chỉ cần đếm "a" và "A")?
- A. count = 0
for char in input_str:
if char == "a" or char == "A":
count += 1
print(count)
- B. count = input_str.count("a")
print(count)
- C. count = len(input_str)
print(count)
- D. count = input_str.find("a")
print(count)
Câu 29: Điều gì xảy ra khi bạn cố gắng truy cập một kí tự trong xâu bằng một chỉ số (index) nằm ngoài phạm vi hợp lệ của xâu đó?
- A. Chương trình tự động trả về kí tự rỗng.
- B. Chương trình trả về kí tự cuối cùng của xâu.
- C. Chương trình không làm gì cả và tiếp tục thực hiện lệnh tiếp theo.
- D. Chương trình sẽ báo lỗi `IndexError` và dừng lại.
Câu 30: Phân tích đoạn mã sau và cho biết kết quả cuối cùng được in ra màn hình là gì?
```python
s =
- A. abc
- B. efg
- C. cde
- D. g