Đề Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản - Đề 01

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một bức ảnh kỹ thuật số được lưu trữ dưới dạng nào trong máy tính?

  • A. Dữ liệu số
  • B. Dữ liệu văn bản
  • C. Dữ liệu logic
  • D. Dữ liệu đa phương tiện

Câu 2: Khi bạn gõ một đoạn văn bản vào phần mềm soạn thảo, thông tin ban đầu (ý nghĩa của các từ, câu) được máy tính biểu diễn thành gì để lưu trữ và xử lý?

  • A. Thông tin nhị phân
  • B. Dữ liệu nhị phân
  • C. Mã hóa ASCII
  • D. File văn bản

Câu 3: Tại sao dữ liệu cần được phân loại thành các kiểu khác nhau (số, văn bản, logic,...) trước khi xử lý trong máy tính?

  • A. Để tiết kiệm dung lượng lưu trữ.
  • B. Để dễ dàng hiển thị ra màn hình.
  • C. Để có cách biểu diễn và phương pháp xử lý phù hợp cho từng loại.
  • D. Để người dùng dễ nhận biết dữ liệu.

Câu 4: Bạn có một chuỗi ký tự là

  • A. Ghép với chuỗi
  • B. Nhân với 2 để tạo thành
  • C. Cộng với 10 để tạo thành 133.
  • D. Chia cho 3 để tạo thành

Câu 5: So sánh hai chuỗi văn bản "An" và "Nam" trong máy tính thường dựa trên tiêu chí nào?

  • A. Tổng giá trị mã ASCII của các ký tự.
  • B. Thứ tự từ điển (so sánh mã nhị phân của từng ký tự từ trái sang phải).
  • C. Độ dài của chuỗi.
  • D. Ngữ nghĩa của từ.

Câu 6: Bảng mã ASCII ban đầu chỉ sử dụng 7 bit để biểu diễn ký tự. Điều này dẫn đến hạn chế gì?

  • A. Không thể biểu diễn các số.
  • B. Chỉ biểu diễn được chữ hoa.
  • C. Không đủ chỗ cho các ký tự có dấu hoặc bộ ký tự của nhiều ngôn ngữ khác.
  • D. Kích thước tệp văn bản quá lớn.

Câu 7: Để giải quyết vấn đề thiếu hụt ký tự trong bảng mã ASCII ban đầu, người ta đã phát triển các bảng mã mở rộng và sau đó là Unicode. Mục tiêu chính của Unicode là gì?

  • A. Cung cấp một bảng mã thống nhất cho tất cả các ký tự của mọi ngôn ngữ.
  • B. Giảm số bit cần thiết để biểu diễn ký tự.
  • C. Chỉ hỗ trợ các ngôn ngữ sử dụng bảng chữ cái Latinh.
  • D. Mã hóa âm thanh và hình ảnh.

Câu 8: Tại sao bảng mã UTF-8 lại phổ biến trên Internet và trong các hệ điều hành hiện đại?

  • A. Mỗi ký tự luôn được biểu diễn bằng đúng 8 bit.
  • B. Chỉ hỗ trợ tiếng Anh.
  • C. Sử dụng ít bộ nhớ hơn tất cả các bảng mã khác.
  • D. Tương thích với ASCII và có thể biểu diễn hầu hết các ký tự trên thế giới một cách hiệu quả.

Câu 9: Trong bảng mã UTF-8, một ký tự tiếng Việt có dấu như "á" thường được biểu diễn bởi bao nhiêu byte?

  • A. 1 byte
  • B. 2 byte
  • C. 3 byte
  • D. 4 byte

Câu 10: Một tệp văn bản (.txt) chứa chuỗi

  • A. Bộ nhớ ngoài (ổ cứng, SSD, USB)
  • B. Bộ nhớ trong (RAM)
  • C. Bộ xử lý trung tâm (CPU)
  • D. Bộ nhớ Cache

Câu 11: Dữ liệu văn bản có cấu trúc là gì?

  • A. Chỉ chứa chữ và số.
  • B. Không chứa ký tự đặc biệt.
  • C. Được tổ chức theo một định dạng cụ thể, giúp máy tính dễ dàng phân tích.
  • D. Luôn được lưu dưới dạng tệp .txt.

Câu 12: Giả sử bạn có một tệp chứa thông tin về học sinh bao gồm: Tên, Ngày sinh, Điểm trung bình. Tên là dữ liệu kiểu văn bản, Ngày sinh có thể là kiểu ngày tháng, Điểm trung bình là kiểu số thực. Việc lưu trữ thông tin này trong một cơ sở dữ liệu (ví dụ: bảng Excel, SQL) thể hiện đặc điểm nào của dữ liệu?

  • A. Dữ liệu có cấu trúc.
  • B. Dữ liệu không có cấu trúc.
  • C. Dữ liệu đa phương tiện.
  • D. Dữ liệu nhị phân.

Câu 13: Bạn nhận được một email chứa đoạn mã HTML sau: `<p>Chào mừng đến với <b>website</b> của chúng tôi.</p>`. Khi hiển thị trong trình duyệt, đoạn mã này sẽ tạo ra kết quả như thế nào?

  • A. Chào mừng đến với website của chúng tôi.
  • B. Chào mừng đến với website của chúng tôi. (chữ website không in đậm)
  • C. <p>Chào mừng đến với <b>website</b> của chúng tôi.</p>
  • D. Chào mừng đến với **website** của chúng tôi.

Câu 14: Xét chuỗi văn bản "Python". Nếu bạn muốn truy cập ký tự "h" trong chuỗi này (biết rằng ký tự đầu tiên có chỉ số là 0), bạn sẽ sử dụng chỉ số nào?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 15: Phép toán tìm kiếm (search) trên dữ liệu văn bản có ý nghĩa gì?

  • A. Đếm số ký tự trong chuỗi.
  • B. Sắp xếp các từ theo thứ tự bảng chữ cái.
  • C. Xác định sự tồn tại và vị trí của một chuỗi con trong chuỗi văn bản.
  • D. Chuyển đổi văn bản sang dạng số.

Câu 16: Giả sử bạn đang viết một chương trình xử lý chuỗi. Bạn có chuỗi `s =

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Báo lỗi vì không thể cộng chuỗi.

Câu 17: Kiểu dữ liệu logic (Boolean) chỉ có hai giá trị. Hai giá trị đó là gì?

  • A. 0 và 1
  • B. Đúng (True) và Sai (False)
  • C. Có và Không
  • D. Lớn hơn và Nhỏ hơn

Câu 18: Trong một biểu thức logic, `(5 > 3) AND (10 < 20)` sẽ cho kết quả là gì? (Giả sử `AND` là phép toán logic "và").

  • A. Đúng (True)
  • B. Sai (False)
  • C. 5
  • D. 10

Câu 19: Dữ liệu đa phương tiện bao gồm những loại nào sau đây?

  • A. Chỉ văn bản và số.
  • B. Chỉ hình ảnh và âm thanh.
  • C. Chỉ video và đồ họa.
  • D. Âm thanh, hình ảnh, video, đồ họa, và các dạng kết hợp.

Câu 20: Khi xử lý dữ liệu số, máy tính thực hiện các phép toán toán học như cộng, trừ, nhân, chia. Điều này khác biệt cơ bản với xử lý dữ liệu văn bản ở điểm nào?

  • A. Dữ liệu số luôn lớn hơn dữ liệu văn bản.
  • B. Dữ liệu số thực hiện tính toán, dữ liệu văn bản thực hiện các phép toán trên chuỗi ký tự.
  • C. Dữ liệu số chỉ lưu trữ số nguyên, dữ liệu văn bản lưu trữ số thập phân.
  • D. Dữ liệu văn bản không thể so sánh được.

Câu 21: Tại sao việc chuẩn hóa bảng mã Tiếng Việt (ví dụ sử dụng UTF-8) lại quan trọng?

  • A. Để giảm kích thước tệp văn bản.
  • B. Để tăng tốc độ xử lý văn bản.
  • C. Để đảm bảo văn bản Tiếng Việt hiển thị chính xác và nhất quán trên các thiết bị và phần mềm khác nhau.
  • D. Để chỉ cho phép gõ các ký tự Tiếng Việt có dấu.

Câu 22: Bạn đang phân tích một tệp dữ liệu. Dòng đầu tiên là

  • A. Dữ liệu có cấu trúc (ví dụ: CSV).
  • B. Dữ liệu không có cấu trúc.
  • C. Dữ liệu nhị phân.
  • D. Dữ liệu đa phương tiện.

Câu 23: Trong lập trình, kiểu dữ liệu "string" (chuỗi) được sử dụng để biểu diễn loại dữ liệu nào?

  • A. Dữ liệu số nguyên.
  • B. Dữ liệu số thực.
  • C. Dữ liệu logic.
  • D. Dữ liệu văn bản.

Câu 24: Bạn cần lưu trữ trạng thái bật/tắt của một thiết bị trong chương trình. Kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất để biểu diễn trạng thái này?

  • A. Số nguyên.
  • B. Văn bản.
  • C. Logic.
  • D. Số thực.

Câu 25: Giả sử bạn có hai biến `a = 10` và `b =

  • A. Đúng (True), vì cả hai đều biểu diễn giá trị mười.
  • B. Sai (False), vì chúng là hai kiểu dữ liệu khác nhau.
  • C. Báo lỗi kiểu dữ liệu.
  • D. Kết quả phụ thuộc vào bảng mã.

Câu 26: Một đoạn nhạc được lưu trữ dưới dạng tệp MP3. Tệp này thuộc kiểu dữ liệu nào?

  • A. Dữ liệu số.
  • B. Dữ liệu văn bản.
  • C. Dữ liệu logic.
  • D. Dữ liệu đa phương tiện.

Câu 27: Phân biệt giữa thông tin và dữ liệu trong ngữ cảnh máy tính.

  • A. Thông tin là ý nghĩa được con người hiểu, dữ liệu là biểu diễn của thông tin dưới dạng nhị phân trong máy tính.
  • B. Thông tin và dữ liệu là hai khái niệm hoàn toàn giống nhau.
  • C. Dữ liệu luôn có cấu trúc, còn thông tin thì không.
  • D. Thông tin chỉ tồn tại trong bộ nhớ ngoài, dữ liệu chỉ tồn tại trong bộ nhớ trong.

Câu 28: Bảng mã nào sau đây được khuyến nghị sử dụng cho các ứng dụng web và tài liệu để hỗ trợ đa ngôn ngữ, bao gồm cả tiếng Việt?

  • A. ASCII
  • B. Extended ASCII
  • C. UTF-8
  • D. ISO 8859-1

Câu 29: Khi bạn lưu một tài liệu từ phần mềm soạn thảo văn bản (ví dụ: Microsoft Word) dưới dạng tệp `.docx`, tệp này có phải là tệp văn bản thuần túy (.txt) không? Tại sao?

  • A. Có, vì nó chứa nội dung văn bản.
  • B. Không, vì nó chứa cả thông tin định dạng, hình ảnh và được lưu dưới dạng nhị phân phức tạp hơn.
  • C. Có, nếu tài liệu chỉ chứa chữ không định dạng.
  • D. Không, vì nó chỉ có thể mở bằng Microsoft Word.

Câu 30: Bạn cần phân tích một đoạn văn bản dài để đếm số lần xuất hiện của một từ khóa cụ thể. Đây là ứng dụng của phép toán nào trên dữ liệu văn bản?

  • A. Tìm kiếm (Search).
  • B. Ghép chuỗi (Concatenation).
  • C. So sánh chuỗi (Comparison).
  • D. Tách chuỗi (Splitting).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một bức ảnh kỹ thuật số được lưu trữ dưới dạng nào trong máy tính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Khi bạn gõ một đoạn văn bản vào phần mềm soạn thảo, thông tin ban đầu (ý nghĩa của các từ, câu) được máy tính biểu diễn thành gì để lưu trữ và xử lý?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Tại sao dữ liệu cần được phân loại thành các kiểu khác nhau (số, văn bản, logic,...) trước khi xử lý trong máy tính?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Bạn có một chuỗi ký tự là "123". Nếu chuỗi này được coi là dữ liệu văn bản, phép toán nào sau đây là hợp lệ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: So sánh hai chuỗi văn bản 'An' và 'Nam' trong máy tính thường dựa trên tiêu chí nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Bảng mã ASCII ban đầu chỉ sử dụng 7 bit để biểu diễn ký tự. Điều này dẫn đến hạn chế gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Để giải quyết vấn đề thiếu hụt ký tự trong bảng mã ASCII ban đầu, người ta đã phát triển các bảng mã mở rộng và sau đó là Unicode. Mục tiêu chính của Unicode là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Tại sao bảng mã UTF-8 lại phổ biến trên Internet và trong các hệ điều hành hiện đại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Trong bảng mã UTF-8, một ký tự tiếng Việt có dấu như 'á' thường được biểu diễn bởi bao nhiêu byte?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một tệp văn bản (.txt) chứa chuỗi "Xin chào Việt Nam!". Tệp này được lưu trữ ở đâu trong máy tính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Dữ liệu văn bản có cấu trúc là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Giả sử bạn có một tệp chứa thông tin về học sinh bao gồm: Tên, Ngày sinh, Điểm trung bình. Tên là dữ liệu kiểu văn bản, Ngày sinh có thể là kiểu ngày tháng, Điểm trung bình là kiểu số thực. Việc lưu trữ thông tin này trong một cơ sở dữ liệu (ví dụ: bảng Excel, SQL) thể hiện đặc điểm nào của dữ liệu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Bạn nhận được một email chứa đoạn mã HTML sau: `

Chào mừng đến với website của chúng tôi.

`. Khi hiển thị trong trình duyệt, đoạn mã này sẽ tạo ra kết quả như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Xét chuỗi văn bản 'Python'. Nếu bạn muốn truy cập ký tự 'h' trong chuỗi này (biết rằng ký tự đầu tiên có chỉ số là 0), bạn sẽ sử dụng chỉ số nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Phép toán tìm kiếm (search) trên dữ liệu văn bản có ý nghĩa gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Giả sử bạn đang viết một chương trình xử lý chuỗi. Bạn có chuỗi `s = "Lap trinh"`. Phép toán `s + " Python"` sẽ cho kết quả là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Kiểu dữ liệu logic (Boolean) chỉ có hai giá trị. Hai giá trị đó là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Trong một biểu thức logic, `(5 > 3) AND (10 < 20)` sẽ cho kết quả là gì? (Giả sử `AND` là phép toán logic 'và').

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Dữ liệu đa phương tiện bao gồm những loại nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Khi xử lý dữ liệu số, máy tính thực hiện các phép toán toán học như cộng, trừ, nhân, chia. Điều này khác biệt cơ bản với xử lý dữ liệu văn bản ở điểm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Tại sao việc chuẩn hóa bảng mã Tiếng Việt (ví dụ sử dụng UTF-8) lại quan trọng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Bạn đang phân tích một tệp dữ liệu. Dòng đầu tiên là "Tên,Tuổi,Thành phố". Các dòng tiếp theo là "An,16,Hà Nội", "Bình,17,TP.HCM". Đây là ví dụ về loại dữ liệu văn bản nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong lập trình, kiểu dữ liệu 'string' (chuỗi) được sử dụng để biểu diễn loại dữ liệu nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Bạn cần lưu trữ trạng thái bật/tắt của một thiết bị trong chương trình. Kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất để biểu diễn trạng thái này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Giả sử bạn có hai biến `a = 10` và `b = "10"`. Biến `a` là kiểu số nguyên, biến `b` là kiểu văn bản. Phép so sánh `a == b` (so sánh giá trị) sẽ cho kết quả như thế nào trong nhiều ngôn ngữ lập trình?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một đoạn nhạc được lưu trữ dưới dạng tệp MP3. Tệp này thuộc kiểu dữ liệu nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Phân biệt giữa thông tin và dữ liệu trong ngữ cảnh máy tính.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Bảng mã nào sau đây được khuyến nghị sử dụng cho các ứng dụng web và tài liệu để hỗ trợ đa ngôn ngữ, bao gồm cả tiếng Việt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Khi bạn lưu một tài liệu từ phần mềm soạn thảo văn bản (ví dụ: Microsoft Word) dưới dạng tệp `.docx`, tệp này có phải là tệp văn bản thuần túy (.txt) không? Tại sao?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Bạn cần phân tích một đoạn văn bản dài để đếm số lần xuất hiện của một từ khóa cụ thể. Đây là ứng dụng của phép toán nào trên dữ liệu văn bản?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản - Đề 02

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong tin học, khái niệm

  • A. Dữ liệu là kết quả xử lý của thông tin.
  • B. Dữ liệu và thông tin là hai khái niệm hoàn toàn đồng nhất.
  • C. Thông tin là thứ máy tính lưu trữ, dữ liệu là thứ con người hiểu.
  • D. Thông tin là ý nghĩa, dữ liệu là biểu diễn vật lí của thông tin.

Câu 2: Việc biểu diễn thông tin thành dữ liệu nhị phân trong máy tính có mục đích chính là gì?

  • A. Giúp dữ liệu chiếm ít dung lượng lưu trữ hơn.
  • B. Làm cho dữ liệu dễ đọc và hiểu hơn đối với con người.
  • C. Phù hợp với nguyên lý hoạt động của các thiết bị điện tử trong máy tính.
  • D. Tăng tốc độ truyền dữ liệu qua mạng internet.

Câu 3: Một bức ảnh màu, một đoạn nhạc MP3 và một đoạn văn bản trên website lần lượt thuộc những kiểu dữ liệu thường gặp nào trong tin học?

  • A. Đa phương tiện, Đa phương tiện, Văn bản.
  • B. Văn bản, Đa phương tiện, Số.
  • C. Số, Văn bản, Lôgic.
  • D. Lôgic, Số, Đa phương tiện.

Câu 4: Tại sao việc phân loại dữ liệu thành các kiểu khác nhau (số, văn bản, lôgic,...) lại quan trọng trong lập trình và xử lý thông tin?

  • A. Giúp người dùng dễ dàng đọc và hiểu dữ liệu hơn.
  • B. Để có cách biểu diễn và phương pháp xử lý phù hợp cho từng loại dữ liệu.
  • C. Chỉ đơn giản là cách đặt tên để dễ phân biệt.
  • D. Giảm thiểu lỗi chính tả khi nhập dữ liệu.

Câu 5: Dữ liệu văn bản được hiểu là gì trong ngữ cảnh tin học?

  • A. Là dãy các ký tự (chữ cái, chữ số, dấu câu, ký hiệu đặc biệt).
  • B. Chỉ bao gồm các chữ cái và dấu cách.
  • C. Là bất kỳ dữ liệu nào không phải là số.
  • D. Là dữ liệu chỉ có thể hiển thị trên màn hình.

Câu 6: Bảng mã ASCII ban đầu sử dụng 7 bit để biểu diễn ký tự. Điều này dẫn đến hạn chế gì lớn nhất?

  • A. Không thể biểu diễn được các chữ số.
  • B. Chỉ có thể biểu diễn chữ hoa mà không có chữ thường.
  • C. Không đủ chỗ để biểu diễn các ký tự của nhiều ngôn ngữ khác ngoài tiếng Anh.
  • D. Dẫn đến việc tệp văn bản chiếm dung lượng rất lớn.

Câu 7: Bảng mã ASCII mở rộng (Extended ASCII) ra đời để khắc phục một phần hạn chế của ASCII gốc bằng cách sử dụng 8 bit. Điều này giúp tăng số lượng ký tự biểu diễn lên bao nhiêu?

  • A. 128.
  • B. 255.
  • C. 256.
  • D. Thêm 128 ký tự so với ASCII gốc.

Câu 8: Mặc dù ASCII mở rộng sử dụng 8 bit, nó vẫn còn tồn tại những vấn đề gì khi xử lý văn bản đa ngôn ngữ?

  • A. Không thể biểu diễn được chữ số.
  • B. Có nhiều phiên bản ASCII mở rộng khác nhau, gây khó khăn khi trao đổi dữ liệu giữa các hệ thống dùng bảng mã khác nhau.
  • C. Chỉ có thể biểu diễn được tối đa 10 ngôn ngữ khác nhau.
  • D. Tốc độ xử lý văn bản chậm hơn so với ASCII gốc.

Câu 9: Bảng mã Unicode được phát triển với mục tiêu chính là gì?

  • A. Cung cấp một bảng mã duy nhất cho tất cả các ký tự của mọi ngôn ngữ trên thế giới.
  • B. Chỉ để biểu diễn các ký tự tiếng Anh tốt hơn.
  • C. Giảm dung lượng lưu trữ của tệp văn bản.
  • D. Tăng tốc độ gõ phím cho người dùng.

Câu 10: UTF-8 là một trong những phương án mã hóa của Unicode. Đặc điểm nổi bật của UTF-8 giúp nó phổ biến trên internet là gì?

  • A. Mỗi ký tự luôn được mã hóa bằng đúng 4 byte.
  • B. Chỉ hỗ trợ các ngôn ngữ châu Á.
  • C. Sử dụng số lượng byte biến đổi để mã hóa ký tự, hiệu quả cho cả văn bản tiếng Anh và đa ngôn ngữ.
  • D. Không cần bất kỳ bảng mã phụ trợ nào để hiển thị ký tự.

Câu 11: Giả sử bạn nhận được một tệp văn bản từ một người bạn quốc tế và khi mở ra, các ký tự tiếng Việt có dấu bị hiển thị sai (thành các ký hiệu lạ). Nguyên nhân phổ biến nhất của vấn đề này là gì?

  • A. Tệp văn bản bị hỏng.
  • B. Máy tính của bạn bị nhiễm virus.
  • C. Phông chữ trên máy tính của bạn bị thiếu.
  • D. Tệp văn bản được lưu bằng một bảng mã không tương thích với cài đặt bảng mã hiện tại của hệ thống bạn đang mở.

Câu 12: Một tệp văn bản chỉ chứa dòng chữ

  • A. 10 byte.
  • B. 11 byte.
  • C. 12 byte.
  • D. 14 byte.

Câu 13: Xét đoạn mã HTML đơn giản: <p>Xin chào</p>. Trong đoạn mã này, phần nào là dữ liệu văn bản và phần nào là cấu trúc/định dạng?

  • A.
  • B. Toàn bộ đoạn mã là dữ liệu văn bản.
  • C. <p> là dữ liệu văn bản,
  • D. Không có dữ liệu văn bản nào trong đoạn mã này.

Câu 14: Khi gõ một đoạn văn bản dài trên máy tính, thông tin bạn nhập (các ký tự) được biểu diễn và lưu trữ như thế nào bên trong máy tính?

  • A. Được lưu trữ dưới dạng hình ảnh của các ký tự.
  • B. Được chuyển đổi thành các tín hiệu âm thanh và lưu trữ.
  • C. Chỉ lưu trữ ý nghĩa của văn bản, không lưu trữ từng ký tự cụ thể.
  • D. Mỗi ký tự được mã hóa thành một chuỗi bit (theo bảng mã) và lưu trữ dưới dạng dữ liệu nhị phân.

Câu 15: So sánh bảng mã ASCII (cả gốc và mở rộng) và Unicode, đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng?

  • A. Unicode hỗ trợ nhiều ngôn ngữ hơn ASCII.
  • B. ASCII sử dụng số lượng byte biến đổi để mã hóa ký tự, còn Unicode thì không.
  • C. Unicode cần nhiều bit hơn cho mỗi ký tự so với ASCII gốc để biểu diễn đa dạng.
  • D. ASCII mở rộng có thể gây lỗi hiển thị khi mở tệp trên các hệ thống dùng bảng mã khác nhau.

Câu 16: Một ứng dụng cần lưu trữ thông tin về giới tính của người dùng (Nam/Nữ/Khác) và trạng thái tài khoản (Đang hoạt động/Bị khóa). Kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất để biểu diễn hai loại thông tin này một cách hiệu quả về mặt xử lý logic?

  • A. Cả hai đều nên dùng kiểu Số.
  • B. Cả hai đều nên dùng kiểu Văn bản.
  • C. Giới tính dùng Văn bản hoặc Số, Trạng thái dùng Lôgic.
  • D. Giới tính dùng Lôgic, Trạng thái dùng Số.

Câu 17: Xem xét tình huống: Bạn đang phát triển một phần mềm và cần lưu trữ thông tin

  • A. Vì dữ liệu văn bản chiếm nhiều dung lượng lưu trữ hơn.
  • B. Vì kiểu dữ liệu Văn bản không hỗ trợ các phép toán số học cần thiết để tính toán số lượng.
  • C. Vì kiểu dữ liệu Văn bản không thể biểu diễn số 0.
  • D. Vì kiểu dữ liệu Văn bản dễ bị lỗi chính tả hơn.

Câu 18: Một hệ thống đăng ký trực tuyến yêu cầu người dùng nhập mật khẩu. Mật khẩu này, dù chỉ chứa chữ số, thường được xử lý và lưu trữ dưới dạng kiểu dữ liệu Văn bản (String) thay vì Số. Lý do chính cho việc này là gì?

  • A. Mật khẩu có thể chứa các ký tự không phải là số và không dùng để thực hiện các phép toán số học.
  • B. Kiểu dữ liệu Số không đủ độ dài để lưu trữ mật khẩu.
  • C. Lưu mật khẩu dưới dạng Số sẽ dễ bị tấn công hơn.
  • D. Kiểu dữ liệu Văn bản tự động mã hóa mật khẩu an toàn hơn.

Câu 19: Trong bảng mã UTF-8, ký tự "A" (chữ A in hoa, giống trong ASCII) được mã hóa bằng bao nhiêu byte?

  • A. 1 byte.
  • B. 2 byte.
  • C. 3 byte.
  • D. 4 byte.

Câu 20: Tại sao các tệp văn bản thuần túy (plain text files, ví dụ .txt) thường có dung lượng nhỏ hơn rất nhiều so với các tệp tài liệu định dạng (.docx, .pdf) chứa cùng nội dung văn bản?

  • A. Tệp .txt sử dụng bảng mã nén hiệu quả hơn.
  • B. Tệp .txt không lưu trữ nội dung đầy đủ của văn bản.
  • C. Tệp .txt chỉ lưu trữ dữ liệu ký tự, không chứa thông tin định dạng (font, màu, bố cục...).
  • D. Tệp .txt chỉ có thể mở bằng các phần mềm đơn giản.

Câu 21: Khi bạn sao chép (copy) một đoạn văn bản từ một trang web và dán (paste) vào một trình soạn thảo văn bản, thông tin nào về đoạn văn bản đó thường được giữ lại và thông tin nào có thể bị mất đi hoặc thay đổi nếu trình soạn thảo chỉ dán văn bản thuần túy?

  • A. Giữ lại màu sắc và cỡ chữ, mất nội dung ký tự.
  • B. Giữ lại cấu trúc bảng biểu, mất nội dung ký tự.
  • C. Mất toàn bộ nội dung và định dạng.
  • D. Giữ lại nội dung ký tự, mất định dạng (màu sắc, cỡ chữ, kiểu chữ, liên kết...).

Câu 22: Kiểu dữ liệu Lôgic (Boolean) chỉ có hai giá trị. Hai giá trị đó thường được biểu diễn hoặc hiểu là gì trong lập trình?

  • A. Số nguyên dương và Số nguyên âm.
  • B. Đúng (True) và Sai (False).
  • C. Có và Không có.
  • D. Bật và Tắt.

Câu 23: Trong một cơ sở dữ liệu quản lý học sinh, thông tin về

  • A. Văn bản (String).
  • B. Số nguyên (Integer).
  • C. Lôgic (Boolean).
  • D. Kiểu dữ liệu Ngày/Thời gian (Date/Time).

Câu 24: Giả sử bạn cần lưu trữ điểm trung bình môn của học sinh (có thể có phần thập phân, ví dụ 8.5). Kiểu dữ liệu nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Số nguyên (Integer).
  • B. Văn bản (String).
  • C. Số thực (Floating-point/Decimal).
  • D. Lôgic (Boolean).

Câu 25: Khi bạn nhập địa chỉ email vào một ô trên website, hệ thống thường kiểm tra xem chuỗi ký tự bạn nhập có đúng định dạng email hay không (có ký tự "@", có dấu ".",...). Đây là một ví dụ về việc xử lý dữ liệu kiểu nào?

  • A. Dữ liệu Văn bản.
  • B. Dữ liệu Số.
  • C. Dữ liệu Lôgic.
  • D. Dữ liệu Đa phương tiện.

Câu 26: Mã Hex (hệ thập lục phân) thường được dùng để biểu diễn các giá trị byte trong tin học (ví dụ: AF, 0C, F3). Tại sao mã Hex lại tiện lợi hơn so với việc dùng trực tiếp dãy bit nhị phân (ví dụ: 10101111, 00001100, 11110011) khi làm việc với dữ liệu cấp thấp?

  • A. Mã Hex chiếm ít dung lượng lưu trữ hơn.
  • B. Mã Hex ngắn gọn và dễ đọc hơn so với dãy bit nhị phân dài.
  • C. Máy tính chỉ hiểu mã Hex, không hiểu mã nhị phân.
  • D. Mã Hex có thể biểu diễn được nhiều giá trị hơn.

Câu 27: Khi một chương trình cần quyết định thực hiện một hành động nào đó dựa trên một điều kiện (ví dụ:

  • A. Số nguyên.
  • B. Văn bản.
  • C. Lôgic.
  • D. Đa phương tiện.

Câu 28: Tại sao việc sử dụng bảng mã thống nhất như Unicode (đặc biệt là UTF-8) lại quan trọng đối với sự phát triển của Internet toàn cầu?

  • A. Giúp các trang web và ứng dụng hiển thị chính xác văn bản của nhiều ngôn ngữ khác nhau trên mọi thiết bị.
  • B. Làm cho tốc độ tải trang web nhanh hơn.
  • C. Giảm chi phí lưu trữ dữ liệu trên máy chủ.
  • D. Chỉ đơn giản là một tiêu chuẩn kỹ thuật không ảnh hưởng đến người dùng cuối.

Câu 29: Khi làm việc với dữ liệu văn bản trong lập trình, chúng ta có thể thực hiện những thao tác cơ bản nào với chuỗi ký tự?

  • A. Chỉ có thể cộng và trừ các ký tự.
  • B. Chỉ có thể thay đổi màu sắc và kích thước của chữ.
  • C. Chỉ có thể lưu trữ và hiển thị.
  • D. Nối chuỗi, so sánh chuỗi, trích xuất một phần chuỗi.

Câu 30: Một hệ thống cần lưu trữ thông tin về việc một học sinh đã hoàn thành bài tập về nhà hay chưa. Kiểu dữ liệu nào là phù hợp nhất để biểu diễn trạng thái này?

  • A. Số nguyên (0 nếu chưa, 1 nếu rồi).
  • B. Lôgic (True nếu hoàn thành, False nếu chưa).
  • C. Văn bản (
  • D. Kiểu dữ liệu Ngày/Thời gian.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong tin học, khái niệm "dữ liệu" khác với "thông tin" như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Việc biểu diễn thông tin thành dữ liệu nhị phân trong máy tính có mục đích chính là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một bức ảnh màu, một đoạn nhạc MP3 và một đoạn văn bản trên website lần lượt thuộc những kiểu dữ liệu thường gặp nào trong tin học?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Tại sao việc phân loại dữ liệu thành các kiểu khác nhau (số, văn bản, lôgic,...) lại quan trọng trong lập trình và xử lý thông tin?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Dữ liệu văn bản được hiểu là gì trong ngữ cảnh tin học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Bảng mã ASCII ban đầu sử dụng 7 bit để biểu diễn ký tự. Điều này dẫn đến hạn chế gì lớn nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Bảng mã ASCII mở rộng (Extended ASCII) ra đời để khắc phục một phần hạn chế của ASCII gốc bằng cách sử dụng 8 bit. Điều này giúp tăng số lượng ký tự biểu diễn lên bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Mặc dù ASCII mở rộng sử dụng 8 bit, nó vẫn còn tồn tại những vấn đề gì khi xử lý văn bản đa ngôn ngữ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Bảng mã Unicode được phát triển với mục tiêu chính là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: UTF-8 là một trong những phương án mã hóa của Unicode. Đặc điểm nổi bật của UTF-8 giúp nó phổ biến trên internet là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Giả sử bạn nhận được một tệp văn bản từ một người bạn quốc tế và khi mở ra, các ký tự tiếng Việt có dấu bị hiển thị sai (thành các ký hiệu lạ). Nguyên nhân phổ biến nhất của vấn đề này là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Một tệp văn bản chỉ chứa dòng chữ "Hello World!". Nếu tệp này được lưu bằng bảng mã ASCII gốc (7 bit), dung lượng lưu trữ (tính bằng byte) của dòng chữ này là bao nhiêu (không tính ký tự xuống dòng)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Xét đoạn mã HTML đơn giản:

Xin chào

. Trong đoạn mã này, phần nào là dữ liệu văn bản và phần nào là cấu trúc/định dạng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Khi gõ một đoạn văn bản dài trên máy tính, thông tin bạn nhập (các ký tự) được biểu diễn và lưu trữ như thế nào bên trong máy tính?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: So sánh bảng mã ASCII (cả gốc và mở rộng) và Unicode, đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một ứng dụng cần lưu trữ thông tin về giới tính của người dùng (Nam/Nữ/Khác) và trạng thái tài khoản (Đang hoạt động/Bị khóa). Kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất để biểu diễn hai loại thông tin này một cách hiệu quả về mặt xử lý logic?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Xem xét tình huống: Bạn đang phát triển một phần mềm và cần lưu trữ thông tin "Số lượng sản phẩm còn lại trong kho". Kiểu dữ liệu Số nguyên (Integer) sẽ là lựa chọn phù hợp nhất. Giải thích tại sao kiểu dữ liệu Văn bản (String) lại không phù hợp cho mục đích này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một hệ thống đăng ký trực tuyến yêu cầu người dùng nhập mật khẩu. Mật khẩu này, dù chỉ chứa chữ số, thường được xử lý và lưu trữ dưới dạng kiểu dữ liệu Văn bản (String) thay vì Số. Lý do chính cho việc này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong bảng mã UTF-8, ký tự 'A' (chữ A in hoa, giống trong ASCII) được mã hóa bằng bao nhiêu byte?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Tại sao các tệp văn bản thuần túy (plain text files, ví dụ .txt) thường có dung lượng nhỏ hơn rất nhiều so với các tệp tài liệu định dạng (.docx, .pdf) chứa cùng nội dung văn bản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Khi bạn sao chép (copy) một đoạn văn bản từ một trang web và dán (paste) vào một trình soạn thảo văn bản, thông tin nào về đoạn văn bản đó thường được giữ lại và thông tin nào có thể bị mất đi hoặc thay đổi nếu trình soạn thảo chỉ dán văn bản thuần túy?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Kiểu dữ liệu Lôgic (Boolean) chỉ có hai giá trị. Hai giá trị đó thường được biểu diễn hoặc hiểu là gì trong lập trình?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Trong một cơ sở dữ liệu quản lý học sinh, thông tin về "Ngày sinh" của học sinh nên được lưu trữ bằng kiểu dữ liệu nào để thuận tiện cho việc tính toán tuổi hoặc sắp xếp theo ngày tháng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Giả sử bạn cần lưu trữ điểm trung bình môn của học sinh (có thể có phần thập phân, ví dụ 8.5). Kiểu dữ liệu nào sau đây phù hợp nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Khi bạn nhập địa chỉ email vào một ô trên website, hệ thống thường kiểm tra xem chuỗi ký tự bạn nhập có đúng định dạng email hay không (có ký tự '@', có dấu '.',...). Đây là một ví dụ về việc xử lý dữ liệu kiểu nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Mã Hex (hệ thập lục phân) thường được dùng để biểu diễn các giá trị byte trong tin học (ví dụ: AF, 0C, F3). Tại sao mã Hex lại tiện lợi hơn so với việc dùng trực tiếp dãy bit nhị phân (ví dụ: 10101111, 00001100, 11110011) khi làm việc với dữ liệu cấp thấp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Khi một chương trình cần quyết định thực hiện một hành động nào đó dựa trên một điều kiện (ví dụ: "Nếu số lượng sản phẩm > 0 thì hiển thị nút 'Thêm vào giỏ hàng'"), kết quả của việc kiểm tra điều kiện này thuộc kiểu dữ liệu nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Tại sao việc sử dụng bảng mã thống nhất như Unicode (đặc biệt là UTF-8) lại quan trọng đối với sự phát triển của Internet toàn cầu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Khi làm việc với dữ liệu văn bản trong lập trình, chúng ta có thể thực hiện những thao tác cơ bản nào với chuỗi ký tự?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một hệ thống cần lưu trữ thông tin về việc một học sinh đã hoàn thành bài tập về nhà hay chưa. Kiểu dữ liệu nào là phù hợp nhất để biểu diễn trạng thái này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản - Đề 03

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi thông tin được đưa vào máy tính để xử lý, nó cần được chuyển đổi thành dạng dữ liệu mà máy tính có thể hiểu và thao tác. Quá trình chuyển đổi này được gọi là gì?

  • A. Thu thập thông tin
  • B. Biểu diễn thông tin
  • C. Xử lý thông tin
  • D. Truyền tải thông tin

Câu 2: Trong tin học, sự khác biệt cơ bản giữa "thông tin" và "dữ liệu" là gì?

  • A. Thông tin là các tín hiệu vật lý, còn dữ liệu là ý nghĩa của các tín hiệu đó.
  • B. Dữ liệu là kết quả của quá trình xử lý, còn thông tin là đầu vào.
  • C. Dữ liệu là dạng biểu diễn vật lý của thông tin, còn thông tin là ý nghĩa được con người hiểu từ dữ liệu.
  • D. Không có sự khác biệt cơ bản, chúng là hai tên gọi cho cùng một khái niệm.

Câu 3: Kiểu dữ liệu nào sau đây thường được sử dụng để lưu trữ các giá trị chỉ có hai trạng thái (ví dụ: Đúng/Sai, Có/Không)?

  • A. Kiểu Số nguyên
  • B. Kiểu Văn bản
  • C. Kiểu Lôgic (Boolean)
  • D. Kiểu Đa phương tiện

Câu 4: Khi nhập "123" vào ô "Số điện thoại" trong một biểu mẫu trực tuyến, dữ liệu "123" này thường được xử lý và lưu trữ dưới kiểu dữ liệu nào để thuận tiện cho việc hiển thị, tìm kiếm và kiểm tra định dạng (như có phải toàn số hay không), thay vì thực hiện các phép tính toán học?

  • A. Kiểu Số nguyên
  • B. Kiểu Văn bản
  • C. Kiểu Lôgic
  • D. Kiểu Ngày tháng

Câu 5: Mục đích chính của việc phân loại dữ liệu thành các kiểu khác nhau trong tin học là gì?

  • A. Giúp máy tính hiểu rõ cách biểu diễn và xử lý dữ liệu một cách phù hợp và hiệu quả.
  • B. Để người dùng dễ dàng đặt tên cho các biến dữ liệu.
  • C. Chỉ đơn giản là quy ước để phân biệt các loại thông tin khác nhau.
  • D. Giảm thiểu dung lượng lưu trữ cho dữ liệu.

Câu 6: Bảng mã ASCII cơ bản sử dụng bao nhiêu bit để biểu diễn một kí tự?

  • A. 7 bit
  • B. 8 bit
  • C. 16 bit
  • D. 32 bit

Câu 7: Hạn chế lớn nhất của bảng mã ASCII cơ bản (7 bit) là gì?

  • A. Chỉ biểu diễn được số và các phép toán cơ bản.
  • B. Không thể biểu diễn các kí tự chữ cái viết thường.
  • C. Kích thước quá lớn, gây tốn bộ nhớ.
  • D. Không đủ chỗ để biểu diễn các kí tự của nhiều ngôn ngữ khác nhau trên thế giới (ngoài tiếng Anh cơ bản).

Câu 8: Bảng mã ASCII mở rộng (Extended ASCII) ra đời nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm số bit cần thiết để mã hóa kí tự.
  • B. Tăng số lượng kí tự có thể biểu diễn bằng cách sử dụng 8 bit thay vì 7 bit.
  • C. Chuẩn hóa cách biểu diễn kí tự cho mọi ngôn ngữ trên thế giới.
  • D. Chỉ dành riêng để mã hóa các kí tự toán học.

Câu 9: Tại sao bảng mã Unicode (đặc biệt là UTF-8) trở nên phổ biến và quan trọng trong thời đại toàn cầu hóa?

  • A. Nó cung cấp một bộ mã duy nhất cho hầu hết các kí tự trong tất cả các hệ thống chữ viết trên thế giới, cho phép hiển thị nhiều ngôn ngữ trong cùng một văn bản.
  • B. Nó luôn mã hóa mỗi kí tự bằng đúng 1 byte, giúp tiết kiệm dung lượng lưu trữ tối đa.
  • C. Nó chỉ dành riêng để mã hóa các kí tự đặc biệt và biểu tượng cảm xúc.
  • D. Nó là bảng mã đầu tiên sử dụng hệ nhị phân để biểu diễn kí tự.

Câu 10: Trong bảng mã UTF-8, một kí tự tiếng Việt có dấu (ví dụ: "á") thường được biểu diễn bởi bao nhiêu byte?

  • A. 1 byte
  • B. 2 byte
  • C. 3 byte
  • D. 4 byte

Câu 11: So sánh cách biểu diễn kí tự "A" (chữ cái Latinh không dấu) trong bảng mã ASCII và UTF-8. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Kí tự "A" được biểu diễn bằng 1 byte trong cả ASCII và UTF-8, với cùng giá trị mã nhị phân.
  • B. Kí tự "A" được biểu diễn bằng 1 byte trong ASCII và 2 byte trong UTF-8.
  • C. Kí tự "A" được biểu diễn bằng 7 bit trong ASCII và 8 bit trong UTF-8.
  • D. Kí tự "A" được biểu diễn bằng số bit khác nhau và giá trị mã khác nhau trong hai bảng mã này.

Câu 12: Một người dùng tạo một tệp văn bản trên máy tính sử dụng hệ điều hành cũ chỉ hỗ trợ bảng mã TCVN3 (một bảng mã tiếng Việt cũ). Khi mở tệp này trên một máy tính hiện đại sử dụng mặc định bảng mã UTF-8, nội dung tiếng Việt có dấu rất có thể sẽ hiển thị sai, ví dụ "Tiếng Việt" thành "TiÕng ViÖt". Hiện tượng này xảy ra là do đâu?

  • A. Tệp văn bản bị hỏng trong quá trình truyền tải.
  • B. Phần mềm soạn thảo văn bản trên máy tính hiện đại bị lỗi.
  • C. Máy tính hiện đại đang cố gắng giải mã dữ liệu được mã hóa bằng TCVN3 theo quy tắc của bảng mã UTF-8.
  • D. Kí tự tiếng Việt có dấu không thể hiển thị được trên máy tính hiện đại.

Câu 13: Khi lưu một đoạn văn bản chỉ chứa các chữ cái Latinh không dấu và số, kích thước tệp khi lưu bằng bảng mã ASCII cơ bản và UTF-8 sẽ như thế nào?

  • A. Kích thước tệp sẽ xấp xỉ như nhau vì các kí tự này đều được mã hóa bằng 1 byte trong cả hai bảng mã.
  • B. Kích thước tệp khi lưu bằng ASCII sẽ nhỏ hơn đáng kể so với UTF-8.
  • C. Kích thước tệp khi lưu bằng UTF-8 sẽ nhỏ hơn đáng kể so với ASCII.
  • D. Không thể so sánh được vì hai bảng mã này hoàn toàn khác nhau về cấu trúc.

Câu 14: Một tệp văn bản đơn giản chỉ chứa dòng chữ "Hello" được lưu. Nếu mỗi kí tự được mã hóa bằng 1 byte, dung lượng lưu trữ của tệp này (không tính thông tin phụ khác của tệp) là bao nhiêu byte?

  • A. 5 byte
  • B. 6 byte
  • C. 10 byte
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 15: Kiểu dữ liệu văn bản (string) trong lập trình cho phép thực hiện các thao tác nào sau đây?

  • A. Thực hiện phép nhân.
  • B. Tìm căn bậc hai.
  • C. Kiểm tra tính chẵn lẻ.
  • D. Ghép nối (concatenation).

Câu 16: Cho hai chuỗi văn bản: Chuỗi A = "Tin học" và Chuỗi B = "10". Kết quả của phép ghép nối Chuỗi A và Chuỗi B là gì?

  • A. Tin học 10
  • B. Tin học+10
  • C. Tin học10
  • D. Kết quả là một số nguyên 10.

Câu 17: Khi so sánh hai chuỗi văn bản "apple" và "Apple" trong hầu hết các ngôn ngữ lập trình, kết quả thường là không bằng nhau. Lý do chính là gì?

  • A. Độ dài của hai chuỗi khác nhau.
  • B. Phép so sánh văn bản phân biệt chữ hoa và chữ thường, và mã nhị phân của "a" khác với "A".
  • C. "apple" là một từ, còn "Apple" là tên riêng.
  • D. Thứ tự các kí tự trong hai chuỗi bị đảo ngược.

Câu 18: Tệp văn bản (text file) thường được lưu trữ dưới định dạng nào?

  • A. Chỉ chứa các kí tự văn bản được mã hóa (ví dụ: ASCII, UTF-8) mà không có định dạng phức tạp (như màu sắc, kiểu chữ).
  • B. Chứa cả văn bản và các thông tin định dạng nâng cao (ví dụ: Word document).
  • C. Chỉ chứa các con số và công thức tính toán.
  • D. Là tệp chỉ đọc, không thể chỉnh sửa nội dung.

Câu 19: Sự khác biệt chính giữa tệp văn bản thuần túy (.txt) và tệp văn bản có định dạng (.docx, .rtf) là gì?

  • A. Tệp .txt chỉ lưu trữ được số, còn .docx lưu trữ được cả văn bản.
  • B. Tệp .txt luôn sử dụng mã hóa ASCII, còn .docx luôn sử dụng UTF-8.
  • C. Tệp .txt có thể chứa hình ảnh, còn .docx thì không.
  • D. Tệp .txt chỉ chứa nội dung kí tự được mã hóa, còn .docx chứa cả nội dung kí tự và thông tin về định dạng (font chữ, màu sắc, bố cục...).

Câu 20: Khi bạn sao chép (copy) một đoạn văn bản từ một trang web có tiếng Việt và dán (paste) vào một phần mềm soạn thảo cũ không hỗ trợ Unicode, khả năng cao nhất bạn sẽ gặp phải vấn đề gì?

  • A. Các kí tự tiếng Việt có dấu sẽ hiển thị thành các kí tự lạ, vuông, hoặc sai hình dạng (lỗi font).
  • B. Đoạn văn bản sẽ bị mất đi một phần nội dung.
  • C. Kích thước tệp sẽ tăng lên đột ngột.
  • D. Máy tính sẽ bị treo hoặc gặp lỗi hệ thống.

Câu 21: Tại sao việc sử dụng một bảng mã chuẩn quốc tế như Unicode lại quan trọng đối với các ứng dụng phần mềm và trang web?

  • A. Để giảm chi phí phát triển phần mềm.
  • B. Để đảm bảo nội dung văn bản có thể hiển thị chính xác trên các hệ thống và thiết bị khác nhau, hỗ trợ đa ngôn ngữ.
  • C. Để tăng tốc độ xử lý văn bản.
  • D. Để bảo mật thông tin văn bản tốt hơn.

Câu 22: Cho đoạn mã nhị phân `01000001`. Nếu đoạn mã này được giải mã theo bảng mã ASCII, nó biểu diễn kí tự nào?

  • A. Kí tự "a"
  • B. Kí tự "1"
  • C. Kí tự "@"
  • D. Kí tự "A"

Câu 23: Bảng mã nào sau đây không phải là một bảng mã kí tự phổ biến dùng để biểu diễn dữ liệu văn bản?

  • A. ASCII
  • B. UTF-8
  • C. RGB
  • D. Unicode

Câu 24: Trong kiểu dữ liệu văn bản, "chuỗi rỗng" (empty string) là gì?

  • A. Là một chuỗi văn bản không chứa bất kỳ kí tự nào.
  • B. Là một chuỗi văn bản chỉ chứa dấu cách.
  • C. Là một chuỗi văn bản chứa giá trị số 0.
  • D. Là một khái niệm không tồn tại trong kiểu dữ liệu văn bản.

Câu 25: Nếu bạn cần lưu trữ thông tin về một người bao gồm: Tên (Nguyễn Văn A), Tuổi (16), Giới tính (Nam), và Địa chỉ (Số 1, đường ABC), bạn sẽ sử dụng những kiểu dữ liệu cơ bản nào cho các thông tin này?

  • A. Tất cả đều là kiểu Văn bản.
  • B. Tên, Địa chỉ là Văn bản; Tuổi, Giới tính là Số.
  • C. Tên, Địa chỉ là Văn bản; Tuổi là Số; Giới tính có thể là Văn bản hoặc Lôgic (nếu chỉ có 2 lựa chọn).
  • D. Tất cả đều là kiểu Số.

Câu 26: Khi làm việc với dữ liệu văn bản trong một chương trình, việc tìm kiếm một từ hoặc cụm từ cụ thể trong một đoạn văn bản dài là một thao tác phổ biến. Thao tác này thuộc loại xử lý dữ liệu văn bản nào?

  • A. Định dạng văn bản.
  • B. Tìm kiếm và trích xuất.
  • C. Tính toán số học.
  • D. Ghép nối chuỗi.

Câu 27: Giả sử bạn đang thiết kế một hệ thống nhập dữ liệu cho học sinh. Trường "Điểm trung bình" nên sử dụng kiểu dữ liệu nào để có thể thực hiện các phép tính như cộng, trừ, nhân, chia và so sánh các giá trị?

  • A. Kiểu Số (có thể là số thực để chứa phần thập phân).
  • B. Kiểu Văn bản.
  • C. Kiểu Lôgic.
  • D. Kiểu Đa phương tiện.

Câu 28: Tệp văn bản thuần túy (.txt) có ưu điểm gì so với các định dạng tệp văn bản có định dạng phức tạp hơn?

  • A. Cho phép chèn hình ảnh và biểu đồ dễ dàng.
  • B. Luôn hiển thị đẹp mắt với các kiểu chữ và màu sắc đa dạng.
  • C. Kích thước nhỏ gọn, tương thích với hầu hết các hệ điều hành và phần mềm soạn thảo đơn giản, dễ dàng xử lý bằng lập trình.
  • D. Cung cấp khả năng bảo mật dữ liệu cao hơn.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ giữa dữ liệu và thông tin?

  • A. Dữ liệu và thông tin là hai khái niệm hoàn toàn độc lập.
  • B. Thông tin là nguyên liệu thô để tạo ra dữ liệu.
  • C. Dữ liệu là kết quả cuối cùng sau khi thông tin đã được xử lý.
  • D. Dữ liệu là dạng biểu diễn của thông tin, và thông tin là ý nghĩa được rút ra từ dữ liệu thông qua xử lý hoặc ngữ cảnh.

Câu 30: Tại sao trong tin học, việc lựa chọn đúng kiểu dữ liệu cho mỗi loại thông tin là rất quan trọng?

  • A. Để đảm bảo dữ liệu được lưu trữ hiệu quả về dung lượng và có thể được xử lý (tính toán, so sánh, tìm kiếm, hiển thị) một cách chính xác và phù hợp.
  • B. Chỉ để làm cho mã chương trình trông gọn gàng hơn.
  • C. Để ngăn chặn người dùng nhập sai dữ liệu.
  • D. Việc lựa chọn kiểu dữ liệu không quan trọng lắm đối với các ứng dụng đơn giản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Khi thông tin được đưa vào máy tính để xử lý, nó cần được chuyển đổi thành dạng dữ liệu mà máy tính có thể hiểu và thao tác. Quá trình chuyển đổi này được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong tin học, sự khác biệt cơ bản giữa 'thông tin' và 'dữ liệu' là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Kiểu dữ liệu nào sau đây thường được sử dụng để lưu trữ các giá trị chỉ có hai trạng thái (ví dụ: Đúng/Sai, Có/Không)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Khi nhập '123' vào ô 'Số điện thoại' trong một biểu mẫu trực tuyến, dữ liệu '123' này thường được xử lý và lưu trữ dưới kiểu dữ liệu nào để thuận tiện cho việc hiển thị, tìm kiếm và kiểm tra định dạng (như có phải toàn số hay không), thay vì thực hiện các phép tính toán học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Mục đích chính của việc phân loại dữ liệu thành các kiểu khác nhau trong tin học là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Bảng mã ASCII cơ bản sử dụng bao nhiêu bit để biểu diễn một kí tự?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Hạn chế lớn nhất của bảng mã ASCII cơ bản (7 bit) là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Bảng mã ASCII mở rộng (Extended ASCII) ra đời nhằm mục đích gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Tại sao bảng mã Unicode (đặc biệt là UTF-8) trở nên phổ biến và quan trọng trong thời đại toàn cầu hóa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Trong bảng mã UTF-8, một kí tự tiếng Việt có dấu (ví dụ: 'á') thường được biểu diễn bởi bao nhiêu byte?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: So sánh cách biểu diễn kí tự 'A' (chữ cái Latinh không dấu) trong bảng mã ASCII và UTF-8. Phát biểu nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Một người dùng tạo một tệp văn bản trên máy tính sử dụng hệ điều hành cũ chỉ hỗ trợ bảng mã TCVN3 (một bảng mã tiếng Việt cũ). Khi mở tệp này trên một máy tính hiện đại sử dụng mặc định bảng mã UTF-8, nội dung tiếng Việt có dấu rất có thể sẽ hiển thị sai, ví dụ 'Tiếng Việt' thành 'TiÕng ViÖt'. Hiện tượng này xảy ra là do đâu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Khi lưu một đoạn văn bản chỉ chứa các chữ cái Latinh không dấu và số, kích thước tệp khi lưu bằng bảng mã ASCII cơ bản và UTF-8 sẽ như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một tệp văn bản đơn giản chỉ chứa dòng chữ 'Hello' được lưu. Nếu mỗi kí tự được mã hóa bằng 1 byte, dung lượng lưu trữ của tệp này (không tính thông tin phụ khác của tệp) là bao nhiêu byte?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Kiểu dữ liệu văn bản (string) trong lập trình cho phép thực hiện các thao tác nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Cho hai chuỗi văn bản: Chuỗi A = 'Tin học' và Chuỗi B = '10'. Kết quả của phép ghép nối Chuỗi A và Chuỗi B là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Khi so sánh hai chuỗi văn bản 'apple' và 'Apple' trong hầu hết các ngôn ngữ lập trình, kết quả thường là không bằng nhau. Lý do chính là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Tệp văn bản (text file) thường được lưu trữ dưới định dạng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Sự khác biệt chính giữa tệp văn bản thuần túy (.txt) và tệp văn bản có định dạng (.docx, .rtf) là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Khi bạn sao chép (copy) một đoạn văn bản từ một trang web có tiếng Việt và dán (paste) vào một phần mềm soạn thảo cũ không hỗ trợ Unicode, khả năng cao nhất bạn sẽ gặp phải vấn đề gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Tại sao việc sử dụng một bảng mã chuẩn quốc tế như Unicode lại quan trọng đối với các ứng dụng phần mềm và trang web?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Cho đoạn mã nhị phân `01000001`. Nếu đoạn mã này được giải mã theo bảng mã ASCII, nó biểu diễn kí tự nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Bảng mã nào sau đây *không* phải là một bảng mã kí tự phổ biến dùng để biểu diễn dữ liệu văn bản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Trong kiểu dữ liệu văn bản, 'chuỗi rỗng' (empty string) là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Nếu bạn cần lưu trữ thông tin về một người bao gồm: Tên (Nguyễn Văn A), Tuổi (16), Giới tính (Nam), và Địa chỉ (Số 1, đường ABC), bạn sẽ sử dụng những kiểu dữ liệu cơ bản nào cho các thông tin này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Khi làm việc với dữ liệu văn bản trong một chương trình, việc tìm kiếm một từ hoặc cụm từ cụ thể trong một đoạn văn bản dài là một thao tác phổ biến. Thao tác này thuộc loại xử lý dữ liệu văn bản nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Giả sử bạn đang thiết kế một hệ thống nhập dữ liệu cho học sinh. Trường 'Điểm trung bình' nên sử dụng kiểu dữ liệu nào để có thể thực hiện các phép tính như cộng, trừ, nhân, chia và so sánh các giá trị?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Tệp văn bản thuần túy (.txt) có ưu điểm gì so với các định dạng tệp văn bản có định dạng phức tạp hơn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ giữa dữ liệu và thông tin?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Tại sao trong tin học, việc lựa chọn đúng kiểu dữ liệu cho mỗi loại thông tin là rất quan trọng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản - Đề 04

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi bạn gõ một đoạn văn bản trên máy tính, thông tin (ý nghĩa của các từ, câu) được biến đổi thành dạng dữ liệu mà máy tính có thể xử lý. Quá trình biến đổi này được gọi là gì?

  • A. Xử lý thông tin
  • B. Biểu diễn thông tin
  • C. Truyền thông tin
  • D. Nén thông tin

Câu 2: Dữ liệu văn bản là một trong những kiểu dữ liệu cơ bản. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của dữ liệu văn bản khi được lưu trữ và xử lý trong máy tính?

  • A. Được biểu diễn bằng dãy các mã nhị phân của từng kí tự.
  • B. Có thể thực hiện các thao tác như cắt, dán, sao chép, tìm kiếm.
  • C. Kích thước (dung lượng) phụ thuộc vào số lượng kí tự và bảng mã sử dụng.
  • D. Chỉ có thể biểu diễn các chữ cái, chữ số và một số dấu câu cơ bản.

Câu 3: Bảng mã ASCII ban đầu chỉ sử dụng 7 bit để biểu diễn các kí tự, giới hạn số lượng kí tự có thể biểu diễn. Điều này dẫn đến hạn chế lớn nhất nào?

  • A. Không đủ chỗ cho các kí tự của nhiều ngôn ngữ khác ngoài tiếng Anh và một số kí hiệu.
  • B. Không thể biểu diễn được các số.
  • C. Không thể biểu diễn được các kí tự đặc biệt.
  • D. Kích thước tệp văn bản quá lớn.

Câu 4: Bảng mã ASCII mở rộng sử dụng 8 bit thay vì 7 bit của ASCII gốc. Việc tăng thêm 1 bit này mang lại lợi ích chính nào?

  • A. Cho phép biểu diễn các kí tự đồ họa.
  • B. Giúp giảm dung lượng lưu trữ.
  • C. Tăng gấp đôi số lượng kí tự có thể biểu diễn (từ 128 lên 256).
  • D. Hỗ trợ biểu diễn màu sắc cho văn bản.

Câu 5: Bạn nhận được một tệp văn bản từ người bạn ở nước ngoài. Khi mở tệp này trên máy tính của mình, một số kí tự không hiển thị đúng mà thay vào đó là các kí hiệu lạ (ví dụ: ô vuông, dấu chấm hỏi). Nguyên nhân khả năng cao nhất là gì?

  • A. Tệp văn bản bị hỏng.
  • B. Máy tính của bạn đang sử dụng bảng mã khác với bảng mã dùng để tạo ra tệp đó.
  • C. Tệp văn bản chứa virus.
  • D. Phần mềm đọc tệp văn bản của bạn đã lỗi thời.

Câu 6: Hệ thống bảng mã Unicode ra đời nhằm giải quyết vấn đề gì mà các bảng mã cũ như ASCII hay ASCII mở rộng gặp phải?

  • A. Thiếu khả năng biểu diễn đầy đủ các kí tự của tất cả các ngôn ngữ trên thế giới.
  • B. Tốc độ xử lý văn bản chậm.
  • C. Kích thước tệp văn bản quá nhỏ.
  • D. Không thể lưu trữ các kí tự số.

Câu 7: UTF-8 là một cách mã hóa kí tự thuộc bộ tiêu chuẩn Unicode. Đặc điểm nổi bật của UTF-8 khiến nó trở nên phổ biến trên Internet và trong các hệ điều hành hiện đại là gì?

  • A. Mỗi kí tự luôn được biểu diễn bằng đúng 1 byte, tiết kiệm dung lượng.
  • B. Chỉ hỗ trợ các kí tự tiếng Anh.
  • C. Sử dụng số byte khác nhau (từ 1 đến 4 byte) để biểu diễn kí tự, tương thích ngược với ASCII và hiệu quả cho cả kí tự Latinh và các kí tự phức tạp.
  • D. Chỉ dùng để biểu diễn các kí tự số và kí hiệu toán học.

Câu 8: Tại sao việc phân loại dữ liệu (số, văn bản, lôgic, đa phương tiện...) lại quan trọng trong Tin học?

  • A. Giúp giảm số lượng dữ liệu cần lưu trữ.
  • B. Mỗi kiểu dữ liệu có cách biểu diễn và phương pháp xử lý phù hợp riêng, việc phân loại giúp máy tính xử lý hiệu quả và chính xác hơn.
  • C. Chỉ để người dùng dễ dàng quản lý tệp.
  • D. Giúp tăng tốc độ truyền dữ liệu qua mạng.

Câu 9: Dữ liệu văn bản có thể được thực hiện nhiều thao tác xử lý. Khi bạn sử dụng chức năng "Tìm kiếm và thay thế" trong một trình soạn thảo văn bản, bạn đang sử dụng những thao tác cơ bản nào đối với dữ liệu văn bản?

  • A. So sánh (để tìm kiếm) và ghép/tách (để thay thế).
  • B. Chỉ so sánh.
  • C. Chỉ ghép.
  • D. Chỉ tách.

Câu 10: Xét đoạn văn bản tiếng Việt "Xin chào!". Nếu đoạn văn này được lưu trữ bằng bảng mã ASCII mở rộng (có hỗ trợ một số kí tự tiếng Việt), nó có thể gặp vấn đề gì khi di chuyển giữa các máy tính hoặc hệ điều hành khác nhau?

  • A. Kích thước tệp sẽ thay đổi ngẫu nhiên.
  • B. Chỉ các kí tự "X", "i", "n", "c", "h", "a", "o", "!" được hiển thị đúng, còn các kí tự tiếng Việt sẽ lỗi.
  • C. Các kí tự tiếng Việt (như "ị", "à") có thể hiển thị sai hoặc thành kí hiệu lạ nếu máy nhận không dùng cùng một phiên bản bảng mã ASCII mở rộng hoặc bảng mã khác.
  • D. Tệp sẽ không thể mở được trên bất kỳ máy tính nào khác.

Câu 11: Dữ liệu nào dưới đây không được xem là dữ liệu văn bản theo cách phân loại cơ bản trong Tin học?

  • A. Tên của một người ("Nguyễn Văn A").
  • B. Một đoạn thơ.
  • C. Địa chỉ email ("user@example.com").
  • D. Nhiệt độ đo được bằng cảm biến ("25.5").

Câu 12: Tệp văn bản (.txt) là định dạng lưu trữ dữ liệu văn bản phổ biến nhất. Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng về tệp văn bản thuần túy (.txt)?

  • A. Chứa thông tin định dạng phức tạp (font chữ, màu sắc, căn lề...).
  • B. Chỉ chứa dãy các kí tự thuần túy, không có thông tin định dạng.
  • C. Thường có kích thước rất lớn so với các định dạng khác.
  • D. Chỉ có thể mở bằng các phần mềm soạn thảo chuyên nghiệp.

Câu 13: Giả sử bạn có hai chuỗi văn bản:

  • A. Hai chuỗi được coi là khác nhau.
  • B. Hai chuỗi được coi là giống nhau vì nội dung chính giống nhau.
  • C. Kết quả so sánh phụ thuộc vào bảng mã được sử dụng.
  • D. Máy tính sẽ bỏ qua khoảng trắng ở cuối khi so sánh.

Câu 14: Trong xử lý dữ liệu văn bản, thao tác "tách" chuỗi thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Nối hai chuỗi văn bản lại với nhau.
  • B. Tìm kiếm một chuỗi con trong chuỗi lớn.
  • C. Thay thế một phần của chuỗi.
  • D. Chia một chuỗi văn bản thành các phần nhỏ hơn dựa trên một kí tự hoặc chuỗi phân cách (ví dụ: tách câu thành từ).

Câu 15: Một email chứa nội dung bằng tiếng Việt có dấu và được gửi đi. Nếu hệ thống email không sử dụng hoặc không hỗ trợ bảng mã Unicode (ví dụ: chỉ dùng ASCII), điều gì có khả năng xảy ra với nội dung email khi người nhận đọc?

  • A. Email sẽ không gửi được.
  • B. Các kí tự tiếng Việt có dấu sẽ bị hiển thị sai hoặc thành các kí hiệu không đọc được (lỗi font).
  • C. Toàn bộ nội dung email sẽ bị mất.
  • D. Chỉ phần tiêu đề email bị lỗi.

Câu 16: Dung lượng lưu trữ của một đoạn văn bản phụ thuộc vào những yếu tố chính nào?

  • A. Số lượng kí tự trong văn bản và bảng mã được sử dụng.
  • B. Loại font chữ và kích thước chữ.
  • C. Màu sắc của văn bản.
  • D. Tốc độ xử lý của máy tính.

Câu 17: Tại sao dữ liệu văn bản được coi là một kiểu dữ liệu cơ bản và quan trọng trong Tin học?

  • A. Vì nó là kiểu dữ liệu duy nhất mà con người có thể đọc hiểu trực tiếp.
  • B. Vì nó luôn có kích thước nhỏ nhất.
  • C. Vì nó là nền tảng cho mọi loại dữ liệu khác.
  • D. Vì một lượng lớn thông tin và giao tiếp của con người được thể hiện dưới dạng văn bản, đòi hỏi máy tính phải xử lý hiệu quả.

Câu 18: Khi bạn sao chép (copy) một đoạn văn bản từ nơi này sang nơi khác trong máy tính, về bản chất, máy tính đang thực hiện thao tác nào với dữ liệu nhị phân biểu diễn đoạn văn bản đó?

  • A. Thay đổi bảng mã của đoạn văn bản.
  • B. Thực hiện phép tính toán trên các mã nhị phân.
  • C. Tạo ra một bản sao của dãy mã nhị phân biểu diễn đoạn văn bản.
  • D. Chuyển đổi đoạn văn bản thành dữ liệu âm thanh.

Câu 19: Giả sử bạn đang làm việc với một chuỗi văn bản rất dài. Thao tác nào sau đây có thể giúp bạn tìm nhanh một từ hoặc cụm từ cụ thể trong chuỗi đó?

  • A. Ghép chuỗi.
  • B. So sánh chuỗi con.
  • C. Tách chuỗi.
  • D. Định dạng chuỗi.

Câu 20: UTF-8 được thiết kế để tương thích ngược với bảng mã ASCII. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Các tệp chỉ chứa kí tự ASCII khi mở bằng trình đọc hỗ trợ UTF-8 sẽ hiển thị đúng.
  • B. Các tệp mã hóa bằng UTF-8 khi mở bằng trình đọc chỉ hỗ trợ ASCII sẽ luôn hiển thị đúng.
  • C. UTF-8 sử dụng cùng số bit để biểu diễn mọi kí tự giống như ASCII.
  • D. UTF-8 chỉ có thể biểu diễn các kí tự có trong bảng mã ASCII.

Câu 21: Hãy xem xét ba chuỗi sau:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 22: Trong lập trình, việc sử dụng kiểu dữ liệu "chuỗi" (string) để lưu trữ tên người, địa chỉ, hoặc mô tả sản phẩm là ví dụ về việc áp dụng kiến thức nào trong Bài 3?

  • A. Phân loại dữ liệu và biểu diễn dữ liệu văn bản.
  • B. Chỉ biểu diễn dữ liệu số.
  • C. Chỉ biểu diễn dữ liệu lôgic.
  • D. Chỉ xử lý dữ liệu đa phương tiện.

Câu 23: Khi so sánh hai chuỗi văn bản

  • A. Giá trị số của chúng (100 lớn hơn 20).
  • B. Thứ tự mã nhị phân (hoặc mã kí tự) của từng kí tự từ trái sang phải ("1" đứng trước "2").
  • C. Độ dài của chuỗi ("100" dài hơn "20").
  • D. Kết quả là không thể so sánh vì chúng là văn bản chứ không phải số.

Câu 24: Tầm quan trọng của việc Việt Nam ban hành sử dụng bộ mã UTF-8 để biểu diễn kí tự tiếng Việt trong máy tính (năm 2017) là gì?

  • A. Giúp giảm dung lượng lưu trữ cho các tệp văn bản tiếng Việt.
  • B. Làm cho việc gõ tiếng Việt trở nên dễ dàng hơn.
  • C. Chuẩn hóa việc biểu diễn tiếng Việt trên máy tính, giảm thiểu lỗi hiển thị khi chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống khác nhau, đồng thời tương thích tốt với các hệ thống quốc tế.
  • D. Tăng tốc độ xử lý các tệp văn bản tiếng Việt.

Câu 25: Giả sử bạn cần lưu trữ thông tin về tình trạng bật/tắt của một thiết bị. Kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất để biểu diễn thông tin này một cách hiệu quả trong máy tính?

  • A. Kiểu số nguyên.
  • B. Kiểu văn bản.
  • C. Kiểu đa phương tiện.
  • D. Kiểu lôgic (Boolean).

Câu 26: Khi bạn nhìn thấy dòng chữ

  • A. Dãy các mã nhị phân biểu diễn cho từng kí tự "H", "E", "L", "L", "O" theo một bảng mã nhất định.
  • B. Hình ảnh của các chữ cái "H", "E", "L", "L", "O".
  • C. Âm thanh phát ra khi đọc từ
  • D. Một giá trị số duy nhất đại diện cho toàn bộ từ

Câu 27: Tại sao dữ liệu đa phương tiện (như hình ảnh, âm thanh, video) thường chiếm dung lượng lưu trữ lớn hơn nhiều so với dữ liệu văn bản?

  • A. Vì chúng được lưu trữ trên các thiết bị đặc biệt.
  • B. Vì chúng cần biểu diễn thông tin phức tạp về màu sắc, âm thanh, chuyển động, đòi hỏi một lượng lớn dữ liệu nhị phân để mô tả chi tiết.
  • C. Vì chúng luôn được mã hóa bằng bảng mã Unicode.
  • D. Vì chúng không thể nén được.

Câu 28: Trong một cơ sở dữ liệu, cột "Tuổi" thường được lưu trữ dưới kiểu dữ liệu số, trong khi cột "Họ và tên" được lưu trữ dưới kiểu dữ liệu văn bản. Việc lựa chọn kiểu dữ liệu phù hợp này giúp tối ưu hóa điều gì?

  • A. Chỉ để tiết kiệm dung lượng lưu trữ.
  • B. Chỉ để dễ dàng nhập dữ liệu.
  • C. Khả năng thực hiện các phép toán (trên tuổi) và các thao tác xử lý chuỗi (trên họ tên) một cách chính xác và hiệu quả.
  • D. Chỉ để hiển thị dữ liệu đẹp hơn.

Câu 29: Bảng mã nào sau đây được thiết kế để hỗ trợ biểu diễn kí tự của hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới, bao gồm cả các hệ chữ tượng hình phức tạp?

  • A. ASCII.
  • B. ASCII mở rộng.
  • C. ISO 8859-1.
  • D. Unicode.

Câu 30: Khi bạn gửi tin nhắn SMS trên điện thoại di động, nội dung tin nhắn của bạn được biểu diễn dưới dạng nào trước khi được truyền đi?

  • A. Dữ liệu hình ảnh.
  • B. Dữ liệu văn bản (dãy các mã nhị phân biểu diễn kí tự).
  • C. Dữ liệu âm thanh.
  • D. Dữ liệu lôgic.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Khi bạn gõ một đoạn văn bản trên máy tính, thông tin (ý nghĩa của các từ, câu) được biến đổi thành dạng dữ liệu mà máy tính có thể xử lý. Quá trình biến đổi này được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Dữ liệu văn bản là một trong những kiểu dữ liệu cơ bản. Đặc điểm nào sau đây *không* phải là đặc điểm của dữ liệu văn bản khi được lưu trữ và xử lý trong máy tính?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Bảng mã ASCII ban đầu chỉ sử dụng 7 bit để biểu diễn các kí tự, giới hạn số lượng kí tự có thể biểu diễn. Điều này dẫn đến hạn chế lớn nhất nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Bảng mã ASCII mở rộng sử dụng 8 bit thay vì 7 bit của ASCII gốc. Việc tăng thêm 1 bit này mang lại lợi ích chính nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Bạn nhận được một tệp văn bản từ người bạn ở nước ngoài. Khi mở tệp này trên máy tính của mình, một số kí tự không hiển thị đúng mà thay vào đó là các kí hiệu lạ (ví dụ: ô vuông, dấu chấm hỏi). Nguyên nhân khả năng cao nhất là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Hệ thống bảng mã Unicode ra đời nhằm giải quyết vấn đề gì mà các bảng mã cũ như ASCII hay ASCII mở rộng gặp phải?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: UTF-8 là một cách mã hóa kí tự thuộc bộ tiêu chuẩn Unicode. Đặc điểm nổi bật của UTF-8 khiến nó trở nên phổ biến trên Internet và trong các hệ điều hành hiện đại là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Tại sao việc phân loại dữ liệu (số, văn bản, lôgic, đa phương tiện...) lại quan trọng trong Tin học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Dữ liệu văn bản có thể được thực hiện nhiều thao tác xử lý. Khi bạn sử dụng chức năng 'Tìm kiếm và thay thế' trong một trình soạn thảo văn bản, bạn đang sử dụng những thao tác cơ bản nào đối với dữ liệu văn bản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Xét đoạn văn bản tiếng Việt 'Xin chào!'. Nếu đoạn văn này được lưu trữ bằng bảng mã ASCII mở rộng (có hỗ trợ một số kí tự tiếng Việt), nó có thể gặp vấn đề gì khi di chuyển giữa các máy tính hoặc hệ điều hành khác nhau?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Dữ liệu nào dưới đây *không* được xem là dữ liệu văn bản theo cách phân loại cơ bản trong Tin học?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Tệp văn bản (.txt) là định dạng lưu trữ dữ liệu văn bản phổ biến nhất. Đặc điểm nào sau đây mô tả *đúng* về tệp văn bản thuần túy (.txt)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Giả sử bạn có hai chuỗi văn bản: "Ha Noi" và "Ha Noi ". Chuỗi thứ hai có thêm một khoảng trắng ở cuối. Khi máy tính so sánh hai chuỗi này, kết quả sẽ là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Trong xử lý dữ liệu văn bản, thao tác 'tách' chuỗi thường được sử dụng để làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một email chứa nội dung bằng tiếng Việt có dấu và được gửi đi. Nếu hệ thống email không sử dụng hoặc không hỗ trợ bảng mã Unicode (ví dụ: chỉ dùng ASCII), điều gì có khả năng xảy ra với nội dung email khi người nhận đọc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Dung lượng lưu trữ của một đoạn văn bản phụ thuộc vào những yếu tố chính nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Tại sao dữ liệu văn bản được coi là một kiểu dữ liệu cơ bản và quan trọng trong Tin học?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Khi bạn sao chép (copy) một đoạn văn bản từ nơi này sang nơi khác trong máy tính, về bản chất, máy tính đang thực hiện thao tác nào với dữ liệu nhị phân biểu diễn đoạn văn bản đó?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Giả sử bạn đang làm việc với một chuỗi văn bản rất dài. Thao tác nào sau đây có thể giúp bạn tìm nhanh một từ hoặc cụm từ cụ thể trong chuỗi đó?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: UTF-8 được thiết kế để tương thích ngược với bảng mã ASCII. Điều này có nghĩa là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Hãy xem xét ba chuỗi sau: "An", "an", "ÂN". Nếu sắp xếp các chuỗi này theo thứ tự từ điển thông thường (không phân biệt chữ hoa/thường và có/không dấu), kết quả sẽ là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Trong lập trình, việc sử dụng kiểu dữ liệu 'chuỗi' (string) để lưu trữ tên người, địa chỉ, hoặc mô tả sản phẩm là ví dụ về việc áp dụng kiến thức nào trong Bài 3?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Khi so sánh hai chuỗi văn bản "100" và "20" trong máy tính (ví dụ: để sắp xếp theo thứ tự từ điển), kết quả so sánh sẽ dựa trên tiêu chí nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Tầm quan trọng của việc Việt Nam ban hành sử dụng bộ mã UTF-8 để biểu diễn kí tự tiếng Việt trong máy tính (năm 2017) là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Giả sử bạn cần lưu trữ thông tin về tình trạng bật/tắt của một thiết bị. Kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất để biểu diễn thông tin này một cách hiệu quả trong máy tính?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Khi bạn nhìn thấy dòng chữ "HELLO" trên màn hình máy tính, bạn đang nhìn thấy thông tin. Dữ liệu tương ứng mà máy tính đang xử lý để hiển thị dòng chữ đó là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Tại sao dữ liệu đa phương tiện (như hình ảnh, âm thanh, video) thường chiếm dung lượng lưu trữ lớn hơn nhiều so với dữ liệu văn bản?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong một cơ sở dữ liệu, cột 'Tuổi' thường được lưu trữ dưới kiểu dữ liệu số, trong khi cột 'Họ và tên' được lưu trữ dưới kiểu dữ liệu văn bản. Việc lựa chọn kiểu dữ liệu phù hợp này giúp tối ưu hóa điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Bảng mã nào sau đây được thiết kế để hỗ trợ biểu diễn kí tự của hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới, bao gồm cả các hệ chữ tượng hình phức tạp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Khi bạn gửi tin nhắn SMS trên điện thoại di động, nội dung tin nhắn của bạn được biểu diễn dưới dạng nào trước khi được truyền đi?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản - Đề 05

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong máy tính, thông tin được biểu diễn dưới dạng nào để có thể lưu trữ và xử lý?

  • A. Âm thanh và hình ảnh
  • B. Dữ liệu nhị phân
  • C. Văn bản và số
  • D. Các tín hiệu analog

Câu 2: Dữ liệu là gì trong ngữ cảnh của máy tính?

  • A. Là thông tin đã được mã hóa thành dạng máy tính có thể xử lý được.
  • B. Chỉ là các con số được lưu trữ.
  • C. Là kết quả sau khi máy tính xử lý thông tin.
  • D. Là tập hợp các hướng dẫn cho máy tính.

Câu 3: Việc phân loại dữ liệu thành các kiểu khác nhau (số, văn bản, lôgic...) mang lại lợi ích chủ yếu gì?

  • A. Giúp người dùng dễ dàng đọc hiểu dữ liệu.
  • B. Làm cho các tệp dữ liệu nhỏ gọn hơn.
  • C. Giúp máy tính có cách biểu diễn và xử lý thông tin phù hợp, hiệu quả.
  • D. Chỉ để đặt tên cho các loại dữ liệu khác nhau.

Câu 4: Một số điện thoại (ví dụ: 0912345678) khi lưu trữ trong cơ sở dữ liệu thường được chọn kiểu dữ liệu là Văn bản (Text) thay vì Số (Number). Lý do chính cho việc này là gì?

  • A. Kiểu số không thể lưu trữ số 0 ở đầu.
  • B. Số điện thoại thường không dùng để thực hiện các phép tính toán học.
  • C. Kiểu văn bản tốn ít bộ nhớ hơn kiểu số.
  • D. Kiểu số không thể lưu trữ các ký tự đặc biệt như dấu gạch ngang (nếu có).

Câu 5: Kiểu dữ liệu nào thường được sử dụng để lưu trữ kết quả của một phép so sánh (ví dụ: A > B) hoặc trạng thái của một điều kiện (ví dụ: bật/tắt)?

  • A. Kiểu số nguyên
  • B. Kiểu văn bản
  • C. Kiểu đa phương tiện
  • D. Kiểu lôgic

Câu 6: Để biểu diễn một ký tự trong máy tính, người ta sử dụng một bộ mã hóa. Bảng mã ASCII cơ bản (7-bit) có thể biểu diễn tối đa bao nhiêu ký tự khác nhau?

  • A. 64
  • B. 128
  • C. 256
  • D. 1024

Câu 7: Bảng mã ASCII mở rộng (8-bit) ra đời nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Biểu diễn các ký tự toán học phức tạp.
  • B. Giảm dung lượng lưu trữ cho văn bản.
  • C. Biểu diễn thêm các ký tự đặc biệt và ký tự của một số ngôn ngữ khác ngoài tiếng Anh.
  • D. Tăng tốc độ xử lý văn bản.

Câu 8: Hạn chế lớn nhất của bảng mã ASCII (cả cơ bản và mở rộng) là gì, dẫn đến sự ra đời của Unicode?

  • A. Không thể biểu diễn đầy đủ tất cả các ký tự của mọi ngôn ngữ trên thế giới trong cùng một bảng mã.
  • B. Chỉ có thể biểu diễn các ký tự chữ cái Latin.
  • C. Tốn quá nhiều bộ nhớ để lưu trữ ký tự.
  • D. Không hỗ trợ các ký tự số.

Câu 9: Unicode là một bảng mã quốc tế. Mục tiêu chính của Unicode là gì?

  • A. Chỉ để mã hóa các ký tự của tiếng Anh và tiếng Việt.
  • B. Thay thế hoàn toàn bảng mã ASCII bằng một bảng mã 1-byte.
  • C. Cung cấp một phương pháp nén văn bản hiệu quả.
  • D. Cung cấp một bộ mã hóa duy nhất cho tất cả các ký tự của mọi ngôn ngữ trên thế giới.

Câu 10: UTF-8 là một trong những cách mã hóa phổ biến của Unicode. Đặc điểm nổi bật của UTF-8 là gì?

  • A. Mỗi ký tự luôn được biểu diễn bằng đúng 2 byte.
  • B. Chỉ sử dụng 1 byte để biểu diễn tất cả các ký tự.
  • C. Sử dụng số lượng byte thay đổi (từ 1 đến 4 byte) để biểu diễn ký tự, tương thích ngược với ASCII.
  • D. Chỉ hỗ trợ các ngôn ngữ châu Á.

Câu 11: Tại sao UTF-8 được khuyến khích sử dụng rộng rãi trên Internet và trong các ứng dụng hiện đại, đặc biệt là ở Việt Nam?

  • A. Nó hỗ trợ đầy đủ các ký tự của tiếng Việt có dấu và nhiều ngôn ngữ khác, đồng thời tiết kiệm dung lượng cho các ký tự Latin thông thường.
  • B. UTF-8 là bảng mã duy nhất có thể biểu diễn tiếng Việt.
  • C. Nó luôn sử dụng ít byte hơn bất kỳ bảng mã nào khác.
  • D. Chỉ có UTF-8 mới được các trình duyệt web hỗ trợ.

Câu 12: Giả sử bạn có một tệp văn bản chứa dòng chữ "Xin chào!". Nếu tệp này được lưu bằng bảng mã ASCII mở rộng, mỗi ký tự sẽ chiếm 1 byte. Tổng cộng dòng chữ này (bao gồm cả dấu chấm than và dấu cách) sẽ chiếm bao nhiêu byte?

  • A. 7 byte
  • B. 8 byte
  • C. 9 byte
  • D. 10 byte

Câu 13: Vẫn với dòng chữ "Xin chào!". Nếu tệp này được lưu bằng bảng mã UTF-8, các ký tự "X", "i", "n", " ", "c", "h", "a", "o", "!" là các ký tự Latin cơ bản. Mỗi ký tự này sẽ chiếm bao nhiêu byte trong UTF-8?

  • A. 1 byte
  • B. 2 byte
  • C. 3 byte
  • D. Số byte khác nhau tùy thuộc vào ký tự.

Câu 14: Vẫn với dòng chữ "Xin chào!". Nếu tệp này được lưu bằng bảng mã UTF-8, ký tự "à" là một nguyên âm có dấu tiếng Việt. Ký tự này thường chiếm bao nhiêu byte trong UTF-8?

  • A. 1 byte
  • B. 2 byte
  • C. 3 byte
  • D. 4 byte

Câu 15: Giả sử một tệp văn bản chỉ chứa dòng chữ "Việt Nam". Nếu tệp này được lưu bằng UTF-8, tổng cộng dòng chữ này (bao gồm cả dấu cách) sẽ chiếm khoảng bao nhiêu byte? (Biết rằng "V", "i", "ê", "t", " ", "N", "a", "m" là các ký tự Latin hoặc có dấu cần 2 byte trong UTF-8)

  • A. 8 byte
  • B. 9 byte
  • C. 10 byte (V=1, i=1, ê=2, t=1, sp=1, N=1, a=1, m=1)
  • D. 11 byte

Câu 16: Khi mở một tệp văn bản trong một trình soạn thảo, việc hiển thị các ký tự có dấu (ví dụ: tiếng Việt) bị lỗi thành các ký tự lạ (gọi là "lỗi font"). Nguyên nhân phổ biến nhất của tình trạng này là gì?

  • A. Tệp văn bản bị hỏng.
  • B. Trình soạn thảo không hỗ trợ tiếng Việt.
  • C. Tệp văn bản được lưu bằng kiểu dữ liệu số.
  • D. Trình soạn thảo đang cố gắng hiển thị tệp bằng một bảng mã khác với bảng mã mà tệp thực sự được lưu.

Câu 17: Tệp văn bản (.txt) khác với các tệp tài liệu định dạng khác (.docx, .pdf) ở điểm cơ bản nào về cấu trúc nội dung?

  • A. Tệp .txt chỉ chứa chuỗi ký tự thuần túy được mã hóa theo một bảng mã nhất định, không chứa thông tin định dạng (màu sắc, cỡ chữ, kiểu chữ...).
  • B. Tệp .txt có thể chứa hình ảnh và âm thanh.
  • C. Tệp .txt luôn nhỏ hơn tệp .docx.
  • D. Tệp .txt được mã hóa bằng hệ nhị phân còn .docx thì không.

Câu 18: Trong lập trình, khi bạn khai báo một biến để lưu trữ tên của một người ("Nguyễn Văn A"), kiểu dữ liệu phù hợp nhất để sử dụng là gì?

  • A. Số nguyên (Integer)
  • B. Số thực (Float)
  • C. Chuỗi ký tự (String)
  • D. Lôgic (Boolean)

Câu 19: Khái niệm "bộ kí tự" (character set) và "mã hóa kí tự" (character encoding) có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Bộ kí tự là tập hợp các ký tự mà máy tính có thể làm việc, còn mã hóa kí tự là quy tắc gán một giá trị số cho mỗi ký tự trong bộ đó.
  • B. Chúng là hai khái niệm hoàn toàn độc lập.
  • C. Mã hóa kí tự là tập hợp các ký tự, còn bộ kí tự là quy tắc gán giá trị số.
  • D. Cả hai đều chỉ cùng một thứ là bảng mã ASCII.

Câu 20: Khi xử lý dữ liệu văn bản, thao tác nào sau đây là điển hình và chỉ áp dụng cho kiểu dữ liệu văn bản, không phải cho kiểu số?

  • A. Cộng hai giá trị.
  • B. Tìm kiếm một từ hoặc cụm từ con (substring).
  • C. So sánh hai giá trị để biết cái nào lớn hơn.
  • D. Tính giá trị trung bình.

Câu 21: Giả sử bạn nhận được một tệp văn bản từ một nguồn nước ngoài. Tệp hiển thị các ký tự lạ. Bạn nên làm gì đầu tiên để khắc phục tình trạng này?

  • A. Cài đặt lại hệ điều hành.
  • B. Xóa tệp và yêu cầu gửi lại.
  • C. Thử mở tệp bằng các bảng mã khác nhau trong trình soạn thảo văn bản.
  • D. Thay đổi tên tệp.

Câu 22: Hệ nhị phân (binary) là nền tảng cho biểu diễn dữ liệu trong máy tính. Hệ nhị phân sử dụng bao nhiêu chữ số để biểu diễn mọi loại dữ liệu?

  • A. 2 (0 và 1)
  • B. 10 (0 đến 9)
  • C. 16 (0 đến 9 và A đến F)
  • D. 256

Câu 23: Tại sao việc biểu diễn thông tin thành dữ liệu nhị phân là cần thiết đối với máy tính?

  • A. Giúp giảm kích thước dữ liệu.
  • B. Vì các linh kiện điện tử trong máy tính (như bóng bán dẫn) hoạt động dựa trên hai trạng thái (có điện/không có điện, tương ứng 0 và 1).
  • C. Để làm cho dữ liệu trở nên khó đọc hơn đối với con người.
  • D. Chỉ áp dụng cho dữ liệu văn bản.

Câu 24: Dữ liệu đa phương tiện (multimedia) bao gồm những loại nào?

  • A. Chỉ có văn bản và số.
  • B. Chỉ có hình ảnh và âm thanh.
  • C. Chỉ có video và hoạt hình.
  • D. Kết hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, âm thanh, hình ảnh, video, hoạt hình.

Câu 25: Trong xử lý dữ liệu văn bản, "nối chuỗi" (string concatenation) là thao tác gì?

  • A. Ghép hai hoặc nhiều chuỗi ký tự thành một chuỗi duy nhất.
  • B. Tìm kiếm một ký tự trong chuỗi.
  • C. Đếm số lượng ký tự trong chuỗi.
  • D. Chuyển đổi chuỗi thành số.

Câu 26: Giả sử bạn cần lưu trữ trạng thái "Đã hoàn thành" hoặc "Chưa hoàn thành" cho một công việc. Kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất?

  • A. Kiểu số nguyên (Integer)
  • B. Kiểu văn bản (Text)
  • C. Kiểu lôgic (Boolean)
  • D. Kiểu ngày/giờ (Date/Time)

Câu 27: So với các bảng mã tiếng Việt cũ như TCVN3, VNI, ưu điểm chính của việc sử dụng Unicode (đặc biệt là UTF-8) trong các văn bản tiếng Việt hiện đại là gì?

  • A. Các bảng mã cũ tốn nhiều bộ nhớ hơn.
  • B. Chỉ có Unicode mới có thể gõ được dấu tiếng Việt.
  • C. Unicode giúp văn bản tiếng Việt hiển thị nhanh hơn.
  • D. Unicode đảm bảo tính nhất quán khi chia sẻ văn bản giữa các hệ thống và ứng dụng khác nhau mà không bị lỗi hiển thị ký tự.

Câu 28: Khi bạn gõ phím "A" trên bàn phím máy tính, thông tin về việc nhấn phím này được máy tính xử lý như thế nào để hiển thị chữ "A" trên màn hình?

  • A. Máy tính lưu trữ hình ảnh của chữ "A".
  • B. Tín hiệu từ bàn phím được chuyển thành mã nhị phân tương ứng với ký tự "A" theo bảng mã đang sử dụng (ví dụ: ASCII hoặc Unicode), sau đó hiển thị lên màn hình.
  • C. Máy tính phát ra âm thanh của chữ "A".
  • D. Máy tính gửi tín hiệu trực tiếp đến màn hình để vẽ chữ "A".

Câu 29: Nếu bạn có một danh sách các mã sản phẩm dạng "SP001", "SP002", "SP010",... và muốn sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần. Nếu các mã này được lưu trữ dưới dạng kiểu Số, kết quả sắp xếp có thể không như mong muốn ("SP001", "SP010", "SP002"). Điều này cho thấy lý do tại sao các mã như vậy thường được lưu trữ dưới dạng kiểu dữ liệu nào?

  • A. Văn bản (Text)
  • B. Số nguyên (Integer)
  • C. Lôgic (Boolean)
  • D. Đa phương tiện (Multimedia)

Câu 30: Biểu diễn dữ liệu văn bản trong máy tính dựa trên nguyên tắc cơ bản nào?

  • A. Lưu trữ hình ảnh của từng ký tự.
  • B. Ghi lại âm thanh khi ký tự được phát âm.
  • C. Sử dụng các công thức toán học phức tạp.
  • D. Gán một mã số nhị phân duy nhất cho mỗi ký tự và lưu trữ chuỗi các mã số đó.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong máy tính, thông tin được biểu diễn dưới dạng nào để có thể lưu trữ và xử lý?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Dữ liệu là gì trong ngữ cảnh của máy tính?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Việc phân loại dữ liệu thành các kiểu khác nhau (số, văn bản, lôgic...) mang lại lợi ích chủ yếu gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một số điện thoại (ví dụ: 0912345678) khi lưu trữ trong cơ sở dữ liệu thường được chọn kiểu dữ liệu là Văn bản (Text) thay vì Số (Number). Lý do chính cho việc này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Kiểu dữ liệu nào thường được sử dụng để lưu trữ kết quả của một phép so sánh (ví dụ: A > B) hoặc trạng thái của một điều kiện (ví dụ: bật/tắt)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Để biểu diễn một ký tự trong máy tính, người ta sử dụng một bộ mã hóa. Bảng mã ASCII cơ bản (7-bit) có thể biểu diễn tối đa bao nhiêu ký tự khác nhau?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Bảng mã ASCII mở rộng (8-bit) ra đời nhằm mục đích chính là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Hạn chế lớn nhất của bảng mã ASCII (cả cơ bản và mở rộng) là gì, dẫn đến sự ra đời của Unicode?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Unicode là một bảng mã quốc tế. Mục tiêu chính của Unicode là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: UTF-8 là một trong những cách mã hóa phổ biến của Unicode. Đặc điểm nổi bật của UTF-8 là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Tại sao UTF-8 được khuyến khích sử dụng rộng rãi trên Internet và trong các ứng dụng hiện đại, đặc biệt là ở Việt Nam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Giả sử bạn có một tệp văn bản chứa dòng chữ 'Xin chào!'. Nếu tệp này được lưu bằng bảng mã ASCII mở rộng, mỗi ký tự sẽ chiếm 1 byte. Tổng cộng dòng chữ này (bao gồm cả dấu chấm than và dấu cách) sẽ chiếm bao nhiêu byte?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Vẫn với dòng chữ 'Xin chào!'. Nếu tệp này được lưu bằng bảng mã UTF-8, các ký tự 'X', 'i', 'n', ' ', 'c', 'h', 'a', 'o', '!' là các ký tự Latin cơ bản. Mỗi ký tự này sẽ chiếm bao nhiêu byte trong UTF-8?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Vẫn với dòng chữ 'Xin chào!'. Nếu tệp này được lưu bằng bảng mã UTF-8, ký tự 'à' là một nguyên âm có dấu tiếng Việt. Ký tự này thường chiếm bao nhiêu byte trong UTF-8?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Giả sử một tệp văn bản chỉ chứa dòng chữ 'Việt Nam'. Nếu tệp này được lưu bằng UTF-8, tổng cộng dòng chữ này (bao gồm cả dấu cách) sẽ chiếm khoảng bao nhiêu byte? (Biết rằng 'V', 'i', 'ê', 't', ' ', 'N', 'a', 'm' là các ký tự Latin hoặc có dấu cần 2 byte trong UTF-8)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Khi mở một tệp văn bản trong một trình soạn thảo, việc hiển thị các ký tự có dấu (ví dụ: tiếng Việt) bị lỗi thành các ký tự lạ (gọi là 'lỗi font'). Nguyên nhân phổ biến nhất của tình trạng này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Tệp văn bản (.txt) khác với các tệp tài liệu định dạng khác (.docx, .pdf) ở điểm cơ bản nào về cấu trúc nội dung?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Trong lập trình, khi bạn khai báo một biến để lưu trữ tên của một người ('Nguyễn Văn A'), kiểu dữ liệu phù hợp nhất để sử dụng là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Khái niệm 'bộ kí tự' (character set) và 'mã hóa kí tự' (character encoding) có mối quan hệ như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Khi xử lý dữ liệu văn bản, thao tác nào sau đây là điển hình và chỉ áp dụng cho kiểu dữ liệu văn bản, không phải cho kiểu số?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Giả sử bạn nhận được một tệp văn bản từ một nguồn nước ngoài. Tệp hiển thị các ký tự lạ. Bạn nên làm gì đầu tiên để khắc phục tình trạng này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Hệ nhị phân (binary) là nền tảng cho biểu diễn dữ liệu trong máy tính. Hệ nhị phân sử dụng bao nhiêu chữ số để biểu diễn mọi loại dữ liệu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Tại sao việc biểu diễn thông tin thành dữ liệu nhị phân là cần thiết đối với máy tính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Dữ liệu đa phương tiện (multimedia) bao gồm những loại nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong xử lý dữ liệu văn bản, 'nối chuỗi' (string concatenation) là thao tác gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Giả sử bạn cần lưu trữ trạng thái 'Đã hoàn thành' hoặc 'Chưa hoàn thành' cho một công việc. Kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: So với các bảng mã tiếng Việt cũ như TCVN3, VNI, ưu điểm chính của việc sử dụng Unicode (đặc biệt là UTF-8) trong các văn bản tiếng Việt hiện đại là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Khi bạn gõ phím 'A' trên bàn phím máy tính, thông tin về việc nhấn phím này được máy tính xử lý như thế nào để hiển thị chữ 'A' trên màn hình?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Nếu bạn có một danh sách các mã sản phẩm dạng 'SP001', 'SP002', 'SP010',... và muốn sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần. Nếu các mã này được lưu trữ dưới dạng kiểu Số, kết quả sắp xếp có thể không như mong muốn ('SP001', 'SP010', 'SP002'). Điều này cho thấy lý do tại sao các mã như vậy thường được lưu trữ dưới dạng kiểu dữ liệu nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Biểu diễn dữ liệu văn bản trong máy tính dựa trên nguyên tắc cơ bản nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản - Đề 06

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tại sao máy tính cần phải biểu diễn thông tin dưới dạng dữ liệu nhị phân?

  • A. Vì dữ liệu nhị phân nhỏ gọn hơn các dạng dữ liệu khác.
  • B. Để con người dễ dàng đọc và xử lý thông tin.
  • C. Vì các thành phần điện tử của máy tính (như transistor) chỉ có hai trạng thái (bật/tắt) tương ứng với 0 và 1.
  • D. Để giảm thiểu số lượng dây dẫn cần thiết trong mạch điện.

Câu 2: Khi bạn nhập số "123" vào một ô tính trong bảng tính (ví dụ: Excel) và nhập chuỗi "123" vào một trường văn bản trong một biểu mẫu trực tuyến, máy tính xử lý hai "123" này có giống nhau về bản chất dữ liệu không? Tại sao?

  • A. Giống nhau, vì chúng đều là các ký tự "1", "2", "3" và có cùng giá trị.
  • B. Giống nhau, vì máy tính luôn biểu diễn mọi thứ dưới dạng nhị phân.
  • C. Không giống nhau, vì số "123" chỉ có thể dùng để tính toán, còn chuỗi "123" thì không.
  • D. Không giống nhau. Số "123" được biểu diễn dưới dạng số để tính toán, trong khi chuỗi "123" được biểu diễn dưới dạng chuỗi ký tự ("1", "2", "3") và không dùng trực tiếp cho tính toán số học.

Câu 3: Bảng mã ASCII ban đầu sử dụng 7 bit để mã hóa các ký tự. Điều này dẫn đến hạn chế lớn nhất nào khiến các bảng mã mở rộng và Unicode ra đời?

  • A. Chỉ mã hóa được tối đa 128 ký tự, không đủ cho các ngôn ngữ có bộ ký tự lớn hoặc các ký hiệu đặc biệt.
  • B. Không thể biểu diễn được các số âm.
  • C. Tốc độ xử lý dữ liệu chậm hơn so với các bảng mã mới.
  • D. Kích thước tệp văn bản quá lớn.

Câu 4: Giả sử bạn nhận được một tệp văn bản từ một người bạn ở nước ngoài. Khi mở tệp này trên máy tính của mình, một số ký tự đặc biệt hoặc có dấu của ngôn ngữ đó bị hiển thị sai (ví dụ: thành các ký hiệu lạ). Vấn đề này có khả năng cao nhất là do đâu?

  • A. Tệp bị hỏng trong quá trình truyền.
  • B. Tệp được lưu bằng một bảng mã ký tự khác với bảng mã mà phần mềm đọc tệp của bạn đang sử dụng (lỗi mã hóa/giải mã ký tự).
  • C. Máy tính của bạn thiếu bộ nhớ RAM.
  • D. Phần mềm đọc tệp bị lỗi thời.

Câu 5: Kiểu dữ liệu Lôgic (Boolean) chỉ có hai giá trị: Đúng (True) hoặc Sai (False). Kiểu dữ liệu này thường được sử dụng trong trường hợp nào dưới đây?

  • A. Lưu trữ tên của một người.
  • B. Lưu trữ số lượng sản phẩm trong kho.
  • C. Kiểm tra một điều kiện có được thỏa mãn hay không (ví dụ: "Tuổi có lớn hơn 18 không?").
  • D. Lưu trữ giá tiền của một mặt hàng.

Câu 6: So với kiểu dữ liệu số nguyên (Integer), kiểu dữ liệu số thực (Floating-point) có ưu điểm và hạn chế gì trong biểu diễn dữ liệu số?

  • A. Ưu điểm: Biểu diễn được các số có phần thập phân; Hạn chế: Có thể gặp sai số trong các phép tính.
  • B. Ưu điểm: Độ chính xác tuyệt đối; Hạn chế: Chỉ biểu diễn được số dương.
  • C. Ưu điểm: Tốc độ tính toán nhanh hơn; Hạn chế: Chiếm nhiều bộ nhớ hơn.
  • D. Ưu điểm: Biểu diễn được phạm vi số lớn hơn; Hạn chế: Không biểu diễn được số 0.

Câu 7: Tại sao Unicode (đặc biệt là UTF-8) lại trở thành bảng mã ký tự phổ biến nhất hiện nay trên Internet và trong các hệ điều hành hiện đại?

  • A. Vì UTF-8 luôn sử dụng 1 byte cho mỗi ký tự, giúp tiết kiệm dung lượng.
  • B. Vì UTF-8 chỉ hỗ trợ các ngôn ngữ phương Tây.
  • C. Vì UTF-8 được phát minh đầu tiên.
  • D. Vì Unicode chứa mã của hầu hết các ký tự thuộc mọi ngôn ngữ trên thế giới, và UTF-8 có khả năng tương thích ngược với ASCII và sử dụng số byte linh hoạt cho mỗi ký tự.

Câu 8: Xem xét đoạn văn bản sau: "Học Tin học thật thú vị!". Khi đoạn văn bản này được lưu trữ trong máy tính sử dụng bảng mã UTF-8, số lượng byte cần thiết để lưu trữ sẽ phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào tổng số ký tự trong đoạn văn.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào số lượng từ trong đoạn văn.
  • C. Phụ thuộc vào loại từng ký tự (ký tự Latin cơ bản, ký tự có dấu, ký tự đặc biệt) vì mỗi loại có thể được biểu diễn bằng số lượng byte khác nhau trong UTF-8.
  • D. Phụ thuộc vào màu sắc và kích thước phông chữ được sử dụng.

Câu 9: Dữ liệu đa phương tiện (Multimedia data) bao gồm những loại nào? Hãy chọn đáp án đầy đủ nhất.

  • A. Chỉ có hình ảnh và âm thanh.
  • B. Bao gồm hình ảnh, âm thanh, video và hoạt hình.
  • C. Chỉ có văn bản và số.
  • D. Chỉ có video và trò chơi điện tử.

Câu 10: Tại sao việc phân loại dữ liệu thành các kiểu khác nhau (số, văn bản, lôgic, đa phương tiện...) lại quan trọng trong tin học?

  • A. Để làm cho chương trình máy tính phức tạp hơn.
  • B. Để người dùng dễ dàng ghi nhớ tên các kiểu dữ liệu.
  • C. Để máy tính chỉ có thể lưu trữ một loại dữ liệu tại một thời điểm.
  • D. Để máy tính có thể biểu diễn, lưu trữ và xử lý thông tin một cách hiệu quả và phù hợp với bản chất của từng loại thông tin.

Câu 11: Giả sử bạn cần lưu trữ trạng thái "Đã hoàn thành" hoặc "Chưa hoàn thành" cho một công việc. Kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất để biểu diễn thông tin này trong máy tính?

  • A. Kiểu số nguyên (Integer).
  • B. Kiểu lôgic (Boolean).
  • C. Kiểu văn bản (Text).
  • D. Kiểu số thực (Floating-point).

Câu 12: Khi bạn viết một chương trình máy tính, việc khai báo biến với kiểu dữ liệu phù hợp (ví dụ: dùng kiểu số nguyên cho số đếm, kiểu văn bản cho tên) mang lại lợi ích gì?

  • A. Làm cho chương trình chạy chậm hơn.
  • B. Không có lợi ích gì đáng kể, chỉ là quy tắc hình thức.
  • C. Giúp trình biên dịch/thông dịch hiểu rõ cách lưu trữ và xử lý dữ liệu, ngăn ngừa lỗi do thao tác không phù hợp với kiểu dữ liệu, và tối ưu hóa việc sử dụng bộ nhớ.
  • D. Chỉ giúp người lập trình dễ đọc mã hơn.

Câu 13: Dữ liệu văn bản (Text data) là gì và khác gì so với dữ liệu số khi được biểu diễn trong máy tính?

  • A. Dữ liệu văn bản chỉ chứa chữ cái, còn dữ liệu số chỉ chứa chữ số.
  • B. Dữ liệu văn bản được biểu diễn bằng số thực, còn dữ liệu số được biểu diễn bằng số nguyên.
  • C. Dữ liệu văn bản không thể lưu trữ trong bộ nhớ máy tính.
  • D. Dữ liệu văn bản là chuỗi các ký tự (chữ cái, chữ số, ký hiệu...), mỗi ký tự được mã hóa thành một dãy bit theo một bảng mã, trong khi dữ liệu số được biểu diễn trực tiếp dưới dạng giá trị số để thực hiện tính toán.

Câu 14: Tại sao các ký tự tiếng Việt có dấu (ví dụ: "á", "à", "ã", "ạ", "ả") lại là một thách thức đối với các bảng mã ký tự cũ như ASCII?

  • A. Vì bảng mã ASCII không có đủ vị trí (mã) để biểu diễn tất cả các ký tự có dấu của tiếng Việt và các ngôn ngữ khác.
  • B. Vì các ký tự tiếng Việt quá phức tạp để mã hóa.
  • C. Vì máy tính không thể xử lý âm điệu của tiếng Việt.
  • D. Vì các ký tự tiếng Việt chỉ tồn tại trong môi trường in ấn.

Câu 15: Trong bảng mã Unicode (UTF-8), một ký tự có thể được biểu diễn bằng 1, 2, 3 hoặc 4 byte. Điều này mang lại lợi ích gì so với việc mỗi ký tự đều dùng số byte cố định (ví dụ: 2 byte như UTF-16)?

  • A. Làm cho việc xử lý văn bản phức tạp hơn.
  • B. Không có lợi ích gì về mặt kỹ thuật.
  • C. Giúp tiết kiệm dung lượng lưu trữ đối với các văn bản chủ yếu chứa ký tự Latin cơ bản (chỉ dùng 1 byte), đồng thời vẫn hỗ trợ đầy đủ các ký tự của các ngôn ngữ khác.
  • D. Chỉ có lợi ích khi truyền dữ liệu qua mạng.

Câu 16: Giả sử bạn có một tệp chứa dữ liệu về nhiệt độ đo được mỗi giờ trong một ngày. Mỗi giá trị nhiệt độ là một số có thể có phần thập phân (ví dụ: 25.5, 26.1). Kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất để lưu trữ các giá trị nhiệt độ này?

  • A. Kiểu văn bản (Text).
  • B. Kiểu lôgic (Boolean).
  • C. Kiểu số nguyên (Integer).
  • D. Kiểu số thực (Floating-point).

Câu 17: Khi máy tính xử lý một tệp văn bản, nó cần thông tin gì để chuyển đổi dãy bit lưu trữ thành các ký tự hiển thị trên màn hình?

  • A. Kích thước tệp.
  • B. Bảng mã ký tự đã được sử dụng để lưu tệp.
  • C. Tốc độ CPU của máy tính.
  • D. Ngày tạo tệp.

Câu 18: Phân tích sự khác biệt cơ bản trong cách biểu diễn dữ liệu giữa kiểu số và kiểu văn bản trong bộ nhớ máy tính.

  • A. Dữ liệu số được biểu diễn trực tiếp dưới dạng giá trị số để tính toán, còn dữ liệu văn bản là chuỗi các mã nhị phân của từng ký tự theo một bảng mã.
  • B. Dữ liệu số luôn chiếm ít bộ nhớ hơn dữ liệu văn bản.
  • C. Dữ liệu số chỉ dùng bit 0, còn dữ liệu văn bản dùng cả bit 0 và 1.
  • D. Dữ liệu số chỉ có thể được lưu trữ tạm thời, còn dữ liệu văn bản có thể lưu trữ lâu dài.

Câu 19: Tại sao dữ liệu đa phương tiện (hình ảnh, âm thanh, video) thường chiếm dung lượng lưu trữ lớn hơn nhiều so với dữ liệu văn bản?

  • A. Vì dữ liệu đa phương tiện phức tạp hơn.
  • B. Vì dữ liệu đa phương tiện cần nhiều màu sắc.
  • C. Vì dữ liệu đa phương tiện cần lưu trữ thông tin chi tiết cho hàng triệu/tỷ điểm ảnh (hình ảnh, video) hoặc mẫu âm thanh (âm thanh) trên mỗi giây, đòi hỏi lượng lớn bit để biểu diễn.
  • D. Vì dữ liệu đa phương tiện luôn được lưu trữ dưới dạng không nén.

Câu 20: Giả sử bạn có một danh sách các học sinh và cần lưu thông tin về việc học sinh đó có đạt học sinh giỏi hay không. Kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất cho thông tin này và tại sao?

  • A. Kiểu lôgic (Boolean), vì chỉ cần biểu diễn hai trạng thái đối lập: Đạt hoặc Không đạt.
  • B. Kiểu số nguyên (Integer), gán 1 cho Đạt, 0 cho Không đạt.
  • C. Kiểu văn bản (Text), lưu "Đạt" hoặc "Không đạt".
  • D. Kiểu số thực (Floating-point), gán 1.0 cho Đạt, 0.0 cho Không đạt.

Câu 21: Phân biệt giữa "thông tin" và "dữ liệu" trong ngữ cảnh tin học.

  • A. Thông tin là thứ máy tính hiểu, dữ liệu là thứ con người hiểu.
  • B. Thông tin là kết quả xử lý, dữ liệu là quá trình xử lý.
  • C. Thông tin luôn đúng, dữ liệu có thể sai.
  • D. Thông tin là ý nghĩa được con người hiểu từ dữ liệu. Dữ liệu là biểu diễn vật lý của thông tin (dãy bit, ký hiệu...) mà máy tính có thể xử lý.

Câu 22: Mã Unicode U+0041 biểu diễn ký tự "A" trong bảng chữ cái Latinh. Nếu một tệp văn bản sử dụng mã hóa UTF-8, mã nhị phân tương ứng với ký tự "A" này sẽ là gì?

  • A. 01000001 (tương đương 65 thập phân, 41 hex - 1 byte)
  • B. 11000001 10000001 (2 byte)
  • C. 11100000 10000000 10000001 (3 byte)
  • D. 11110000 10000000 10000000 10000001 (4 byte)

Câu 23: Tại sao việc sử dụng cùng một bảng mã ký tự thống nhất (như Unicode) là cần thiết cho việc trao đổi thông tin văn bản trên toàn cầu?

  • A. Để làm cho các tệp văn bản nhỏ hơn.
  • B. Để đảm bảo rằng văn bản được tạo ở một nơi bởi một người dùng ngôn ngữ này có thể được đọc và hiển thị chính xác ở nơi khác bởi người dùng ngôn ngữ khác.
  • C. Để tăng tốc độ gửi nhận email.
  • D. Để chỉ cho phép sử dụng một ngôn ngữ duy nhất trên Internet.

Câu 24: Xem xét hai biểu diễn dữ liệu sau: A) "2023" được lưu trữ dưới dạng kiểu văn bản (chuỗi ký tự). B) 2023 được lưu trữ dưới dạng kiểu số nguyên. Thao tác nào sau đây có thể thực hiện trực tiếp trên B mà không thể thực hiện trực tiếp trên A?

  • A. Hiển thị giá trị trên màn hình.
  • B. Lưu trữ vào tệp.
  • C. Thực hiện phép nhân với một số khác (ví dụ: nhân với 2).
  • D. Kiểm tra xem giá trị có rỗng hay không.

Câu 25: Giả sử bạn đang thiết kế một cơ sở dữ liệu để lưu trữ thông tin về các sản phẩm. Đối với trường "Tên sản phẩm", bạn nên chọn kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất?

  • A. Kiểu văn bản (Text/String).
  • B. Kiểu số nguyên (Integer).
  • C. Kiểu lôgic (Boolean).
  • D. Kiểu ngày/giờ (Date/Time).

Câu 26: Trong lập trình, tại sao việc hiểu rõ về các kiểu dữ liệu và cách chúng được biểu diễn trong máy tính lại quan trọng?

  • A. Để làm cho mã nguồn dài hơn và khó đọc hơn.
  • B. Chỉ cần thiết khi làm việc với phần cứng máy tính.
  • C. Không quan trọng lắm vì ngôn ngữ lập trình sẽ tự động xử lý mọi thứ.
  • D. Giúp viết mã hiệu quả, tránh lỗi sai kiểu dữ liệu, tối ưu hóa việc sử dụng bộ nhớ và xử lý đúng bản chất của dữ liệu.

Câu 27: Hãy phân tích lý do tại sao việc biểu diễn dữ liệu âm thanh (tiếng nói, âm nhạc) trong máy tính lại phức tạp hơn so với dữ liệu văn bản.

  • A. Dữ liệu âm thanh là tín hiệu liên tục trong thế giới thực, cần được lấy mẫu và lượng tử hóa thành dữ liệu số rời rạc với tần số lấy mẫu và độ phân giải phù hợp, trong khi dữ liệu văn bản đã mang tính rời rạc (là chuỗi các ký tự).
  • B. Âm thanh có nhiều ngôn ngữ khác nhau.
  • C. Dữ liệu âm thanh không thể nén được.
  • D. Dữ liệu âm thanh chỉ có thể được phát lại chứ không xử lý được.

Câu 28: Trong biểu diễn dữ liệu văn bản, khái niệm "bảng mã ký tự" (character encoding) đóng vai trò gì?

  • A. Xác định màu sắc của ký tự.
  • B. Xác định kích thước của ký tự.
  • C. Là quy tắc quy định mỗi ký tự cụ thể (ví dụ: chữ "A", số "5", ký hiệu "@") tương ứng với một mã số (dãy bit) nhất định để máy tính có thể lưu trữ và xử lý.
  • D. Quy định thứ tự các từ trong câu.

Câu 29: Giả sử bạn đang phân tích một đoạn mã lập trình. Bạn thấy một biến được khai báo là `so_luong = 15`. Sau đó, biến này được sử dụng trong một phép tính `tong_gia = so_luong * don_gia`. Điều này gợi ý rằng biến `so_luong` đang được xử lý dưới dạng kiểu dữ liệu nào?

  • A. Kiểu văn bản (Text), vì nó là một chuỗi ký tự.
  • B. Kiểu số (Integer hoặc Floating-point), vì nó tham gia vào phép tính nhân.
  • C. Kiểu lôgic (Boolean), vì nó có thể là đúng hoặc sai.
  • D. Kiểu đa phương tiện, vì nó biểu diễn một giá trị.

Câu 30: Tại sao việc chuẩn hóa các kiểu dữ liệu và bảng mã ký tự (như Unicode) lại là yếu tố quan trọng cho sự phát triển của công nghệ thông tin và Internet?

  • A. Để làm cho máy tính phức tạp hơn.
  • B. Để mỗi quốc gia có thể sử dụng một hệ thống riêng biệt.
  • C. Để hạn chế lượng thông tin được trao đổi.
  • D. Để đảm bảo khả năng tương thích và trao đổi dữ liệu liền mạch giữa các hệ thống, phần mềm và quốc gia khác nhau trên toàn cầu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Tại sao máy tính cần phải biểu diễn thông tin dưới dạng dữ liệu nhị phân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Khi bạn nhập số '123' vào một ô tính trong bảng tính (ví dụ: Excel) và nhập chuỗi '123' vào một trường văn bản trong một biểu mẫu trực tuyến, máy tính xử lý hai '123' này có giống nhau về bản chất dữ liệu không? Tại sao?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Bảng mã ASCII ban đầu sử dụng 7 bit để mã hóa các ký tự. Điều này dẫn đến hạn chế lớn nhất nào khiến các bảng mã mở rộng và Unicode ra đời?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Giả sử bạn nhận được một tệp văn bản từ một người bạn ở nước ngoài. Khi mở tệp này trên máy tính của mình, một số ký tự đặc biệt hoặc có dấu của ngôn ngữ đó bị hiển thị sai (ví dụ: thành các ký hiệu lạ). Vấn đề này có khả năng cao nhất là do đâu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Kiểu dữ liệu Lôgic (Boolean) chỉ có hai giá trị: Đúng (True) hoặc Sai (False). Kiểu dữ liệu này thường được sử dụng trong trường hợp nào dưới đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: So với kiểu dữ liệu số nguyên (Integer), kiểu dữ liệu số thực (Floating-point) có ưu điểm và hạn chế gì trong biểu diễn dữ liệu số?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Tại sao Unicode (đặc biệt là UTF-8) lại trở thành bảng mã ký tự phổ biến nhất hiện nay trên Internet và trong các hệ điều hành hiện đại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Xem xét đoạn văn bản sau: 'Học Tin học thật thú vị!'. Khi đoạn văn bản này được lưu trữ trong máy tính sử dụng bảng mã UTF-8, số lượng byte cần thiết để lưu trữ sẽ phụ thuộc vào yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Dữ liệu đa phương tiện (Multimedia data) bao gồm những loại nào? Hãy chọn đáp án đầy đủ nhất.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Tại sao việc phân loại dữ liệu thành các kiểu khác nhau (số, văn bản, lôgic, đa phương tiện...) lại quan trọng trong tin học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Giả sử bạn cần lưu trữ trạng thái 'Đã hoàn thành' hoặc 'Chưa hoàn thành' cho một công việc. Kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất để biểu diễn thông tin này trong máy tính?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Khi bạn viết một chương trình máy tính, việc khai báo biến với kiểu dữ liệu phù hợp (ví dụ: dùng kiểu số nguyên cho số đếm, kiểu văn bản cho tên) mang lại lợi ích gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Dữ liệu văn bản (Text data) là gì và khác gì so với dữ liệu số khi được biểu diễn trong máy tính?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Tại sao các ký tự tiếng Việt có dấu (ví dụ: 'á', 'à', 'ã', 'ạ', 'ả') lại là một thách thức đối với các bảng mã ký tự cũ như ASCII?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong bảng mã Unicode (UTF-8), một ký tự có thể được biểu diễn bằng 1, 2, 3 hoặc 4 byte. Điều này mang lại lợi ích gì so với việc mỗi ký tự đều dùng số byte cố định (ví dụ: 2 byte như UTF-16)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Giả sử bạn có một tệp chứa dữ liệu về nhiệt độ đo đư???c mỗi giờ trong một ngày. Mỗi giá trị nhiệt độ là một số có thể có phần thập phân (ví dụ: 25.5, 26.1). Kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất để lưu trữ các giá trị nhiệt độ này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Khi máy tính xử lý một tệp văn bản, nó cần thông tin gì để chuyển đổi dãy bit lưu trữ thành các ký tự hiển thị trên màn hình?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Phân tích sự khác biệt cơ bản trong cách biểu diễn dữ liệu giữa kiểu số và kiểu văn bản trong bộ nhớ máy tính.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Tại sao dữ liệu đa phương tiện (hình ảnh, âm thanh, video) thường chiếm dung lượng lưu trữ lớn hơn nhiều so với dữ liệu văn bản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Giả sử bạn có một danh sách các học sinh và cần lưu thông tin về việc học sinh đó có đạt học sinh giỏi hay không. Kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất cho thông tin này và tại sao?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Phân biệt giữa 'thông tin' và 'dữ liệu' trong ngữ cảnh tin học.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Mã Unicode U+0041 biểu diễn ký tự 'A' trong bảng chữ cái Latinh. Nếu một tệp văn bản sử dụng mã hóa UTF-8, mã nhị phân tương ứng với ký tự 'A' này sẽ là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Tại sao việc sử dụng cùng một bảng mã ký tự thống nhất (như Unicode) là cần thiết cho việc trao đổi thông tin văn bản trên toàn cầu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Xem xét hai biểu diễn dữ liệu sau: A) '2023' được lưu trữ dưới dạng kiểu văn bản (chuỗi ký tự). B) 2023 được lưu trữ dưới dạng kiểu số nguyên. Thao tác nào sau đây có thể thực hiện trực tiếp trên B mà không thể thực hiện trực tiếp trên A?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Giả sử bạn đang thiết kế một cơ sở dữ liệu để lưu trữ thông tin về các sản phẩm. Đối với trường 'Tên sản phẩm', bạn nên chọn kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Trong lập trình, tại sao việc hiểu rõ về các kiểu dữ liệu và cách chúng được biểu diễn trong máy tính lại quan trọng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Hãy phân tích lý do tại sao việc biểu diễn dữ liệu âm thanh (tiếng nói, âm nhạc) trong máy tính lại phức tạp hơn so với dữ liệu văn bản.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong biểu diễn dữ liệu văn bản, khái niệm 'bảng mã ký tự' (character encoding) đóng vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Giả sử bạn đang phân tích một đoạn mã lập trình. Bạn thấy một biến được khai báo là `so_luong = 15`. Sau đó, biến này được sử dụng trong một phép tính `tong_gia = so_luong * don_gia`. Điều này gợi ý rằng biến `so_luong` đang được xử lý dưới dạng kiểu dữ liệu nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Tại sao việc chuẩn hóa các kiểu dữ liệu và bảng mã ký tự (như Unicode) lại là yếu tố quan trọng cho sự phát triển của công nghệ thông tin và Internet?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản - Đề 07

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tại sao thông tin cần được chuyển đổi thành dữ liệu nhị phân khi đưa vào máy tính để xử lý?

  • A. Để thông tin trở nên dễ đọc và hiểu đối với con người.
  • B. Vì các mạch điện tử trong máy tính chỉ có thể biểu diễn hai trạng thái (bật/tắt), tương ứng với 0 và 1.
  • C. Để giảm kích thước bộ nhớ cần thiết để lưu trữ thông tin.
  • D. Để tăng tốc độ truyền thông tin qua mạng internet.

Câu 2: Khi thông tin từ thế giới thực (hình ảnh, âm thanh, văn bản) được đưa vào máy tính, nó được biểu diễn dưới dạng cơ bản nào?

  • A. Dữ liệu analog.
  • B. Các ký hiệu toán học.
  • C. Dữ liệu nhị phân (chuỗi các bit 0 và 1).
  • D. Các sóng âm thanh hoặc ánh sáng.

Câu 3: Trong ngữ cảnh các kiểu dữ liệu cơ bản được xử lý bởi máy tính, đâu là một kiểu dữ liệu không được liệt kê như một kiểu chính trong bài học này?

  • A. Dữ liệu số.
  • B. Dữ liệu văn bản.
  • C. Dữ liệu logic.
  • D. Dữ liệu định dạng (ví dụ: định dạng PDF).

Câu 4: Một ứng dụng quản lý bán hàng cần lưu trữ thông tin về số lượng sản phẩm còn trong kho. Kiểu dữ liệu nào là phù hợp nhất để biểu diễn thông tin này?

  • A. Dữ liệu văn bản.
  • B. Dữ liệu số.
  • C. Dữ liệu logic.
  • D. Dữ liệu đa phương tiện.

Câu 5: Khi thiết kế một hệ thống đăng ký trực tuyến, bạn cần một trường để người dùng xác nhận họ đồng ý với điều khoản sử dụng (Chỉ có hai lựa chọn: "Đồng ý" hoặc "Không đồng ý"). Kiểu dữ liệu nào nên được sử dụng để lưu trữ lựa chọn này một cách hiệu quả nhất?

  • A. Dữ liệu văn bản (lưu chuỗi "Đồng ý" hoặc "Không đồng ý").
  • B. Dữ liệu số (lưu 1 cho "Đồng ý", 0 cho "Không đồng ý").
  • C. Dữ liệu logic (Boolean - True/False).
  • D. Dữ liệu đa phương tiện.

Câu 6: Một trang web tin tức cần lưu trữ nội dung của các bài báo, bao gồm tiêu đề, nội dung chính, tên tác giả. Kiểu dữ liệu nào là chủ yếu được sử dụng cho mục đích này?

  • A. Dữ liệu số.
  • B. Dữ liệu logic.
  • C. Dữ liệu văn bản.
  • D. Dữ liệu đa phương tiện.

Câu 7: Việc phân loại dữ liệu thành các kiểu khác nhau (số, văn bản, logic,...) mang lại lợi ích chính nào trong quá trình xử lý thông tin bằng máy tính?

  • A. Giúp người dùng dễ dàng ghi nhớ dữ liệu hơn.
  • B. Giúp máy tính biết cách biểu diễn dữ liệu trong bộ nhớ và áp dụng các phép toán, thao tác phù hợp.
  • C. Làm cho các tệp dữ liệu có kích thước nhỏ hơn.
  • D. Chỉ đơn thuần là cách đặt tên cho các loại dữ liệu khác nhau.

Câu 8: Dữ liệu văn bản được cấu tạo từ những đơn vị cơ bản nào?

  • A. Các từ.
  • B. Các dòng.
  • C. Các ký tự.
  • D. Các đoạn văn.

Câu 9: Vai trò chính của bảng mã kí tự (character encoding scheme) là gì?

  • A. Chuyển đổi văn bản thành hình ảnh.
  • B. Gán một mã nhị phân duy nhất cho mỗi ký tự để máy tính có thể lưu trữ và xử lý.
  • C. Mã hóa văn bản để bảo mật.
  • D. Nén văn bản để tiết kiệm dung lượng.

Câu 10: Bảng mã ASCII chuẩn sử dụng 7 bit để biểu diễn mỗi ký tự. Hỏi bảng mã này có thể biểu diễn tối đa bao nhiêu ký tự khác nhau?

  • A. 128.
  • B. 256.
  • C. 512.
  • D. 1024.

Câu 11: So sánh bảng mã ASCII chuẩn (7-bit) và bảng mã ASCII mở rộng (8-bit). Điểm khác biệt quan trọng nhất về khả năng biểu diễn ký tự là gì?

  • A. ASCII mở rộng sử dụng ít bit hơn trên mỗi ký tự.
  • B. ASCII mở rộng có thể biểu diễn thêm 128 ký tự, thường dùng cho các ký tự đặc biệt hoặc ký tự của ngôn ngữ khác tiếng Anh.
  • C. ASCII chuẩn biểu diễn số tốt hơn.
  • D. ASCII mở rộng chỉ dùng trong lập trình.

Câu 12: Hạn chế lớn nhất của bảng mã ASCII (cả chuẩn và mở rộng) dẫn đến sự ra đời của Unicode là gì?

  • A. ASCII không thể biểu diễn được các chữ số.
  • B. ASCII quá phức tạp để sử dụng.
  • C. ASCII không có đủ số lượng mã để biểu diễn tất cả các ký tự của mọi ngôn ngữ trên thế giới.
  • D. Các tệp sử dụng ASCII có dung lượng quá lớn.

Câu 13: Mục tiêu chính của bộ mã Unicode là gì?

  • A. Tạo ra một bộ mã duy nhất, toàn cầu có thể biểu diễn ký tự của hầu hết các hệ thống chữ viết.
  • B. Thay thế tất cả các bộ mã ký tự hiện có bằng một hệ thống 7-bit duy nhất.
  • C. Giảm kích thước tệp văn bản xuống mức tối thiểu.
  • D. Tăng tốc độ xử lý văn bản của máy tính.

Câu 14: Một người dùng ở Việt Nam tạo một tệp văn bản chứa cụm từ

  • A. Các ký tự sẽ được hiển thị với màu sắc khác nhau.
  • B. Các ký tự tiếng Việt có dấu và "Đ" có thể hiển thị sai hoặc bằng các ký hiệu lạ.
  • C. Tệp sẽ không thể mở được trên máy tính của người khác.
  • D. Tệp sẽ yêu cầu mật khẩu để mở.

Câu 15: Trong các kiểu mã hóa của Unicode, kiểu nào phổ biến nhất trên Internet và có đặc điểm là sử dụng số lượng byte khác nhau (từ 1 đến 4 byte) để biểu diễn các ký tự, giúp tiết kiệm dung lượng cho các văn bản chủ yếu bằng tiếng Anh nhưng vẫn hỗ trợ đầy đủ các ngôn ngữ khác?

  • A. UTF-16.
  • B. UTF-32.
  • C. UTF-8.
  • D. ASCII.

Câu 16: Trong bảng mã UTF-8, một ký tự Latin cơ bản (ví dụ: "A", "z", "7", "$") được biểu diễn bằng bao nhiêu byte?

  • A. 1 byte.
  • B. 2 byte.
  • C. 3 byte.
  • D. 4 byte.

Câu 17: Trong bảng mã UTF-8, một ký tự tiếng Việt có dấu (ví dụ: "á", "ẹ", "ũ", "ờ") thường được biểu diễn bằng bao nhiêu byte?

  • A. 1 byte.
  • B. 2 byte.
  • C. 3 byte.
  • D. 4 byte.

Câu 18: Tại sao nói bảng mã UTF-8 có tính "tương thích ngược" (backward-compatible) với bảng mã ASCII chuẩn (7-bit)?

  • A. Vì tất cả các ký tự trong ASCII đều cần 4 byte trong UTF-8.
  • B. Vì 128 ký tự đầu tiên của UTF-8 có cùng mã nhị phân với 128 ký tự của ASCII chuẩn và đều dùng 1 byte.
  • C. Vì các tệp UTF-8 chỉ có thể chứa các ký tự ASCII.
  • D. Vì UTF-8 được phát triển trước ASCII.

Câu 19: Một công ty phần mềm đang phát triển một ứng dụng nhắn tin đa ngôn ngữ, cho phép người dùng trao đổi tin nhắn bằng tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Nhật và tiếng Ả Rập. Bảng mã ký tự nào là lựa chọn phù hợp nhất để đảm bảo tất cả các ký tự hiển thị chính xác?

  • A. ASCII.
  • B. ASCII mở rộng (ví dụ: Windows-1252).
  • C. ISO-8859-1.
  • D. Unicode (ví dụ: UTF-8).

Câu 20: Bạn nhận được một tệp văn bản qua email. Khi mở tệp này bằng trình soạn thảo văn bản thông thường, nội dung tiếng Việt bị hiển thị sai, xuất hiện các ký tự "lạ" hoặc "ô vuông". Nguyên nhân phổ biến nhất gây ra lỗi hiển thị này là gì?

  • A. Tệp văn bản đã bị hỏng trong quá trình gửi.
  • B. Tệp được lưu bằng một bảng mã (ví dụ: UTF-8) nhưng trình soạn thảo văn bản đang cố gắng đọc nó bằng một bảng mã khác không tương thích.
  • C. Máy tính của bạn thiếu bộ nhớ RAM.
  • D. Tệp này thực chất là một tệp hình ảnh, không phải văn bản.

Câu 21: Khi gặp phải lỗi hiển thị ký tự tiếng Việt trong một tệp văn bản do sai bảng mã, bạn có thể khắc phục bằng cách nào trong hầu hết các trình soạn thảo văn bản hoặc trình duyệt web hỗ trợ?

  • A. Thay đổi cỡ chữ.
  • B. Đổi tên tệp.
  • C. Chọn lại bảng mã ký tự phù hợp để mở tệp (ví dụ: chọn UTF-8).
  • D. Khởi động lại máy tính.

Câu 22: Thao tác nào sau đây là một thao tác phổ biến và đặc trưng thường được thực hiện với dữ liệu văn bản?

  • A. Tính tổng các giá trị.
  • B. Tìm kiếm và thay thế một chuỗi con.
  • C. Kiểm tra giá trị lớn hơn hay nhỏ hơn 0.
  • D. Phát âm thanh từ dữ liệu.

Câu 23: Khi bạn sử dụng chức năng tìm kiếm (Search) trên một trang web để tìm kiếm một từ khóa hoặc cụm từ, dữ liệu chính mà công cụ tìm kiếm xử lý để tìm kết quả là gì?

  • A. Dữ liệu số.
  • B. Dữ liệu logic.
  • C. Dữ liệu đa phương tiện.
  • D. Dữ liệu văn bản.

Câu 24: Tệp văn bản, giống như các tệp dữ liệu khác, thường được lưu trữ lâu dài ở đâu khi không được mở và xử lý bởi CPU?

  • A. Bộ nhớ cache của CPU.
  • B. Bộ nhớ RAM (bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên).
  • C. Trong các thanh ghi của CPU.
  • D. Bộ nhớ ngoài (ổ cứng, SSD, USB,...).

Câu 25: Tại sao các tệp văn bản đơn giản (.txt) thường được sử dụng để lưu trữ các tệp cấu hình (configuration files) cho phần mềm hoặc các tệp ghi nhật ký (log files)?

  • A. Vì tệp .txt có tốc độ truy cập nhanh nhất.
  • B. Vì chúng dễ dàng đọc và chỉnh sửa bằng mắt người sử dụng các trình soạn thảo đơn giản.
  • C. Vì chúng luôn có kích thước nhỏ nhất so với các định dạng khác.
  • D. Vì chúng có thể lưu trữ dữ liệu phức tạp như hình ảnh và âm thanh.

Câu 26: Trong một cơ sở dữ liệu quản lý khách hàng, tại sao số điện thoại của khách hàng thường được lưu trữ dưới dạng "dữ liệu văn bản" thay vì "dữ liệu số"?

  • A. Vì dữ liệu văn bản chiếm ít dung lượng hơn.
  • B. Vì số điện thoại có thể chứa ký tự đặc biệt (như dấu gạch ngang), có số 0 ở đầu, và không thực hiện các phép tính toán học trên nó.
  • C. Vì dữ liệu văn bản có tốc độ truy xuất nhanh hơn.
  • D. Vì dữ liệu số không thể lưu trữ các chữ số.

Câu 27: Bạn đang phát triển một ứng dụng nhập điểm thi của học sinh. Trường dữ liệu nào cần được lưu trữ dưới dạng "dữ liệu số" và cần kiểm tra tính hợp lệ (validation) chặt chẽ nhất để đảm bảo tính chính xác khi tính điểm trung bình?

  • A. Điểm số của từng môn học.
  • B. Tên học sinh.
  • C. Lớp học (ví dụ: 10A1).
  • D. Trạng thái "Đã nộp bài" (Đúng/Sai).

Câu 28: Khẳng định "Tất cả thông tin khi được máy tính xử lý đều phải được biểu diễn dưới dạng dữ liệu nhị phân" là đúng hay sai? Giải thích ngắn gọn.

  • A. Đúng, vì cấu trúc phần cứng của máy tính chỉ hoạt động với hai trạng thái điện (tương ứng 0 và 1).
  • B. Sai, vì máy tính hiện đại có thể xử lý trực tiếp thông tin dưới dạng analog.
  • C. Đúng, nhưng chỉ áp dụng cho dữ liệu số và văn bản, không áp dụng cho âm thanh và hình ảnh.
  • D. Sai, vì thông tin chỉ cần được mã hóa, không nhất thiết phải là nhị phân.

Câu 29: Bạn cần lưu trữ thông tin về một cuốn sách trong một hệ thống quản lý thư viện đơn giản, bao gồm: Tên sách, Tác giả, Số trang, và Trạng thái (Có sẵn/Đang mượn). Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp nhất cho từng thông tin này.

  • A. Tên sách: Số, Tác giả: Số, Số trang: Văn bản, Trạng thái: Logic.
  • B. Tên sách: Logic, Tác giả: Logic, Số trang: Số, Trạng thái: Văn bản.
  • C. Tên sách: Văn bản, Tác giả: Văn bản, Số trang: Số, Trạng thái: Logic.
  • D. Tên sách: Đa phương tiện, Tác giả: Đa phương tiện, Số trang: Văn bản, Trạng thái: Số.

Câu 30: Đánh giá tính chính xác của phát biểu sau: "Với sự phát triển của công nghệ, việc sử dụng bảng mã ASCII (dù là 7-bit hay 8-bit mở rộng) vẫn hoàn toàn đủ cho mọi nhu cầu xử lý văn bản trên toàn cầu hiện nay."

  • A. Chính xác, vì ASCII là bảng mã chuẩn và được hỗ trợ rộng rãi nhất.
  • B. Không chính xác, vì ASCII không có đủ dung lượng để biểu diễn các ký tự từ nhiều ngôn ngữ khác nhau trên thế giới.
  • C. Chính xác, vì các ngôn ngữ khác ngoài tiếng Anh đều có thể biểu diễn bằng cách kết hợp các ký tự ASCII cơ bản.
  • D. Không chính xác, vì ASCII chỉ dùng cho các ký tự in hoa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Tại sao thông tin cần được chuyển đổi thành dữ liệu nhị phân khi đưa vào máy tính để xử lý?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Khi thông tin từ thế giới thực (hình ảnh, âm thanh, văn bản) được đưa vào máy tính, nó được biểu diễn dưới dạng cơ bản nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trong ngữ cảnh các kiểu dữ liệu cơ bản được xử lý bởi máy tính, đâu là một kiểu dữ liệu *không* được liệt kê như một kiểu chính trong bài học này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một ứng dụng quản lý bán hàng cần lưu trữ thông tin về số lượng sản phẩm còn trong kho. Kiểu dữ liệu nào là phù hợp nhất để biểu diễn thông tin này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Khi thiết kế một hệ thống đăng ký trực tuyến, bạn cần một trường để người dùng xác nhận họ đồng ý với điều khoản sử dụng (Chỉ có hai lựa chọn: 'Đồng ý' hoặc 'Không đồng ý'). Kiểu dữ liệu nào nên được sử dụng để lưu trữ lựa chọn này một cách hiệu quả nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một trang web tin tức cần lưu trữ nội dung của các bài báo, bao gồm tiêu đề, nội dung chính, tên tác giả. Kiểu dữ liệu nào là chủ yếu được sử dụng cho mục đích này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Việc phân loại dữ liệu thành các kiểu khác nhau (số, văn bản, logic,...) mang lại lợi ích chính nào trong quá trình xử lý thông tin bằng máy tính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Dữ liệu văn bản được cấu tạo từ những đơn vị cơ bản nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Vai trò chính của bảng mã kí tự (character encoding scheme) là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Bảng mã ASCII chuẩn sử dụng 7 bit để biểu diễn mỗi ký tự. Hỏi bảng mã này có thể biểu diễn tối đa bao nhiêu ký tự khác nhau?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: So sánh bảng mã ASCII chuẩn (7-bit) và bảng mã ASCII mở rộng (8-bit). Điểm khác biệt quan trọng nhất về khả năng biểu diễn ký tự là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Hạn chế lớn nhất của bảng mã ASCII (cả chuẩn và mở rộng) dẫn đến sự ra đời của Unicode là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Mục tiêu chính của bộ mã Unicode là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một người dùng ở Việt Nam tạo một tệp văn bản chứa cụm từ "Đại học Quốc gia Hà Nội" và lưu nó bằng bảng mã ASCII chuẩn (7-bit). Khi người khác mở tệp này, họ có thể gặp vấn đề gì với các ký tự tiếng Việt có dấu hoặc chữ 'Đ'?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Trong các kiểu mã hóa của Unicode, kiểu nào phổ biến nhất trên Internet và có đặc điểm là sử dụng số lượng byte khác nhau (từ 1 đến 4 byte) để biểu diễn các ký tự, giúp tiết kiệm dung lượng cho các văn bản chủ yếu bằng tiếng Anh nhưng vẫn hỗ trợ đầy đủ các ngôn ngữ khác?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Trong bảng mã UTF-8, một ký tự Latin cơ bản (ví dụ: 'A', 'z', '7', '$') được biểu diễn bằng bao nhiêu byte?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Trong bảng mã UTF-8, một ký tự tiếng Việt có dấu (ví dụ: 'á', 'ẹ', 'ũ', 'ờ') thường được biểu diễn bằng bao nhiêu byte?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Tại sao nói bảng mã UTF-8 có tính 'tương thích ngược' (backward-compatible) với bảng mã ASCII chuẩn (7-bit)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một công ty phần mềm đang phát triển một ứng dụng nhắn tin đa ngôn ngữ, cho phép người dùng trao đổi tin nhắn bằng tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Nhật và tiếng Ả Rập. Bảng mã ký tự nào là lựa chọn phù hợp nhất để đảm bảo tất cả các ký tự hiển thị chính xác?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Bạn nhận được một tệp văn bản qua email. Khi mở tệp này bằng trình soạn thảo văn bản thông thường, nội dung tiếng Việt bị hiển thị sai, xuất hiện các ký tự 'lạ' hoặc 'ô vuông'. Nguyên nhân phổ biến nhất gây ra lỗi hiển thị này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Khi gặp phải lỗi hiển thị ký tự tiếng Việt trong một tệp văn bản do sai bảng mã, bạn có thể khắc phục bằng cách nào trong hầu hết các trình soạn thảo văn bản hoặc trình duyệt web hỗ trợ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Thao tác nào sau đây là một thao tác phổ biến và đặc trưng thường được thực hiện với dữ liệu văn bản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Khi bạn sử dụng chức năng tìm kiếm (Search) trên một trang web để tìm kiếm một từ khóa hoặc cụm từ, dữ liệu chính mà công cụ tìm kiếm xử lý để tìm kết quả là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Tệp văn bản, giống như các tệp dữ liệu khác, thường được lưu trữ lâu dài ở đâu khi không được mở và xử lý bởi CPU?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Tại sao các tệp văn bản đơn giản (.txt) thường được sử dụng để lưu trữ các tệp cấu hình (configuration files) cho phần mềm hoặc các tệp ghi nhật ký (log files)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Trong một cơ sở dữ liệu quản lý khách hàng, tại sao số điện thoại của khách hàng thường được lưu trữ dưới dạng 'dữ liệu văn bản' thay vì 'dữ liệu số'?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Bạn đang phát triển một ứng dụng nhập điểm thi của học sinh. Trường dữ liệu nào cần được lưu trữ dưới dạng 'dữ liệu số' và cần kiểm tra tính hợp lệ (validation) chặt chẽ nhất để đảm bảo tính chính xác khi tính điểm trung bình?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Khẳng định 'Tất cả thông tin khi được máy tính xử lý đều phải được biểu diễn dưới dạng dữ liệu nhị phân' là đúng hay sai? Giải thích ngắn gọn.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Bạn cần lưu trữ thông tin về một cuốn sách trong một hệ thống quản lý thư viện đơn giản, bao gồm: Tên sách, Tác giả, Số trang, và Trạng thái (Có sẵn/Đang mượn). Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp nhất cho từng thông tin này.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Đánh giá tính chính xác của phát biểu sau: 'Với sự phát triển của công nghệ, việc sử dụng bảng mã ASCII (dù là 7-bit hay 8-bit mở rộng) vẫn hoàn toàn đủ cho mọi nhu cầu xử lý văn bản trên toàn cầu hiện nay.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản - Đề 08

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tại sao thông tin cần được chuyển đổi thành dữ liệu nhị phân khi đưa vào máy tính để xử lý?

  • A. Để thông tin trở nên dễ đọc và hiểu đối với con người.
  • B. Vì các mạch điện tử trong máy tính chỉ có thể biểu diễn hai trạng thái (bật/tắt), tương ứng với 0 và 1.
  • C. Để giảm kích thước bộ nhớ cần thiết để lưu trữ thông tin.
  • D. Để tăng tốc độ truyền thông tin qua mạng internet.

Câu 2: Khi thông tin từ thế giới thực (hình ảnh, âm thanh, văn bản) được đưa vào máy tính, nó được biểu diễn dưới dạng cơ bản nào?

  • A. Dữ liệu analog.
  • B. Các ký hiệu toán học.
  • C. Dữ liệu nhị phân (chuỗi các bit 0 và 1).
  • D. Các sóng âm thanh hoặc ánh sáng.

Câu 3: Trong ngữ cảnh các kiểu dữ liệu cơ bản được xử lý bởi máy tính, đâu là một kiểu dữ liệu không được liệt kê như một kiểu chính trong bài học này?

  • A. Dữ liệu số.
  • B. Dữ liệu văn bản.
  • C. Dữ liệu logic.
  • D. Dữ liệu định dạng (ví dụ: định dạng PDF).

Câu 4: Một ứng dụng quản lý bán hàng cần lưu trữ thông tin về số lượng sản phẩm còn trong kho. Kiểu dữ liệu nào là phù hợp nhất để biểu diễn thông tin này?

  • A. Dữ liệu văn bản.
  • B. Dữ liệu số.
  • C. Dữ liệu logic.
  • D. Dữ liệu đa phương tiện.

Câu 5: Khi thiết kế một hệ thống đăng ký trực tuyến, bạn cần một trường để người dùng xác nhận họ đồng ý với điều khoản sử dụng (Chỉ có hai lựa chọn: "Đồng ý" hoặc "Không đồng ý"). Kiểu dữ liệu nào nên được sử dụng để lưu trữ lựa chọn này một cách hiệu quả nhất?

  • A. Dữ liệu văn bản (lưu chuỗi "Đồng ý" hoặc "Không đồng ý").
  • B. Dữ liệu số (lưu 1 cho "Đồng ý", 0 cho "Không đồng ý").
  • C. Dữ liệu logic (Boolean - True/False).
  • D. Dữ liệu đa phương tiện.

Câu 6: Một trang web tin tức cần lưu trữ nội dung của các bài báo, bao gồm tiêu đề, nội dung chính, tên tác giả. Kiểu dữ liệu nào là chủ yếu được sử dụng cho mục đích này?

  • A. Dữ liệu số.
  • B. Dữ liệu logic.
  • C. Dữ liệu văn bản.
  • D. Dữ liệu đa phương tiện.

Câu 7: Việc phân loại dữ liệu thành các kiểu khác nhau (số, văn bản, logic,...) mang lại lợi ích chính nào trong quá trình xử lý thông tin bằng máy tính?

  • A. Giúp người dùng dễ dàng ghi nhớ dữ liệu hơn.
  • B. Giúp máy tính biết cách biểu diễn dữ liệu trong bộ nhớ và áp dụng các phép toán, thao tác phù hợp.
  • C. Làm cho các tệp dữ liệu có kích thước nhỏ hơn.
  • D. Chỉ đơn thuần là cách đặt tên cho các loại dữ liệu khác nhau.

Câu 8: Dữ liệu văn bản được cấu tạo từ những đơn vị cơ bản nào?

  • A. Các từ.
  • B. Các dòng.
  • C. Các ký tự.
  • D. Các đoạn văn.

Câu 9: Vai trò chính của bảng mã kí tự (character encoding scheme) là gì?

  • A. Chuyển đổi văn bản thành hình ảnh.
  • B. Gán một mã nhị phân duy nhất cho mỗi ký tự để máy tính có thể lưu trữ và xử lý.
  • C. Mã hóa văn bản để bảo mật.
  • D. Nén văn bản để tiết kiệm dung lượng.

Câu 10: Bảng mã ASCII chuẩn sử dụng 7 bit để biểu diễn mỗi ký tự. Hỏi bảng mã này có thể biểu diễn tối đa bao nhiêu ký tự khác nhau?

  • A. 128.
  • B. 256.
  • C. 512.
  • D. 1024.

Câu 11: So sánh bảng mã ASCII chuẩn (7-bit) và bảng mã ASCII mở rộng (8-bit). Điểm khác biệt quan trọng nhất về khả năng biểu diễn ký tự là gì?

  • A. ASCII mở rộng sử dụng ít bit hơn trên mỗi ký tự.
  • B. ASCII mở rộng có thể biểu diễn thêm 128 ký tự, thường dùng cho các ký tự đặc biệt hoặc ký tự của ngôn ngữ khác tiếng Anh.
  • C. ASCII chuẩn biểu diễn số tốt hơn.
  • D. ASCII mở rộng chỉ dùng trong lập trình.

Câu 12: Hạn chế lớn nhất của bảng mã ASCII (cả chuẩn và mở rộng) dẫn đến sự ra đời của Unicode là gì?

  • A. ASCII không thể biểu diễn được các chữ số.
  • B. ASCII quá phức tạp để sử dụng.
  • C. ASCII không có đủ số lượng mã để biểu diễn tất cả các ký tự của mọi ngôn ngữ trên thế giới.
  • D. Các tệp sử dụng ASCII có dung lượng quá lớn.

Câu 13: Mục tiêu chính của bộ mã Unicode là gì?

  • A. Tạo ra một bộ mã duy nhất, toàn cầu có thể biểu diễn ký tự của hầu hết các hệ thống chữ viết.
  • B. Thay thế tất cả các bộ mã ký tự hiện có bằng một hệ thống 7-bit duy nhất.
  • C. Giảm kích thước tệp văn bản xuống mức tối thiểu.
  • D. Tăng tốc độ xử lý văn bản của máy tính.

Câu 14: Một người dùng ở Việt Nam tạo một tệp văn bản chứa cụm từ

  • A. Các ký tự sẽ được hiển thị với màu sắc khác nhau.
  • B. Các ký tự tiếng Việt có dấu và "Đ" có thể hiển thị sai hoặc bằng các ký hiệu lạ.
  • C. Tệp sẽ không thể mở được trên máy tính của người khác.
  • D. Tệp sẽ yêu cầu mật khẩu để mở.

Câu 15: Trong các kiểu mã hóa của Unicode, kiểu nào phổ biến nhất trên Internet và có đặc điểm là sử dụng số lượng byte khác nhau (từ 1 đến 4 byte) để biểu diễn các ký tự, giúp tiết kiệm dung lượng cho các văn bản chủ yếu bằng tiếng Anh nhưng vẫn hỗ trợ đầy đủ các ngôn ngữ khác?

  • A. UTF-16.
  • B. UTF-32.
  • C. UTF-8.
  • D. ASCII.

Câu 16: Trong bảng mã UTF-8, một ký tự Latin cơ bản (ví dụ: "A", "z", "7", "$") được biểu diễn bằng bao nhiêu byte?

  • A. 1 byte.
  • B. 2 byte.
  • C. 3 byte.
  • D. 4 byte.

Câu 17: Trong bảng mã UTF-8, một ký tự tiếng Việt có dấu (ví dụ: "á", "ẹ", "ũ", "ờ") thường được biểu diễn bằng bao nhiêu byte?

  • A. 1 byte.
  • B. 2 byte.
  • C. 3 byte.
  • D. 4 byte.

Câu 18: Tại sao nói bảng mã UTF-8 có tính "tương thích ngược" (backward-compatible) với bảng mã ASCII chuẩn (7-bit)?

  • A. Vì tất cả các ký tự trong ASCII đều cần 4 byte trong UTF-8.
  • B. Vì 128 ký tự đầu tiên của UTF-8 có cùng mã nhị phân với 128 ký tự của ASCII chuẩn và đều dùng 1 byte.
  • C. Vì các tệp UTF-8 chỉ có thể chứa các ký tự ASCII.
  • D. Vì UTF-8 được phát triển trước ASCII.

Câu 19: Một công ty phần mềm đang phát triển một ứng dụng nhắn tin đa ngôn ngữ, cho phép người dùng trao đổi tin nhắn bằng tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Nhật và tiếng Ả Rập. Bảng mã ký tự nào là lựa chọn phù hợp nhất để đảm bảo tất cả các ký tự hiển thị chính xác?

  • A. ASCII.
  • B. ASCII mở rộng (ví dụ: Windows-1252).
  • C. ISO-8859-1.
  • D. Unicode (ví dụ: UTF-8).

Câu 20: Bạn nhận được một tệp văn bản qua email. Khi mở tệp này bằng trình soạn thảo văn bản thông thường, nội dung tiếng Việt bị hiển thị sai, xuất hiện các ký tự "lạ" hoặc "ô vuông". Nguyên nhân phổ biến nhất gây ra lỗi hiển thị này là gì?

  • A. Tệp văn bản đã bị hỏng trong quá trình gửi.
  • B. Tệp được lưu bằng một bảng mã (ví dụ: UTF-8) nhưng trình soạn thảo văn bản đang cố gắng đọc nó bằng một bảng mã khác không tương thích.
  • C. Máy tính của bạn thiếu bộ nhớ RAM.
  • D. Tệp này thực chất là một tệp hình ảnh, không phải văn bản.

Câu 21: Khi gặp phải lỗi hiển thị ký tự tiếng Việt trong một tệp văn bản do sai bảng mã, bạn có thể khắc phục bằng cách nào trong hầu hết các trình soạn thảo văn bản hoặc trình duyệt web hỗ trợ?

  • A. Thay đổi cỡ chữ.
  • B. Đổi tên tệp.
  • C. Chọn lại bảng mã ký tự phù hợp để mở tệp (ví dụ: chọn UTF-8).
  • D. Khởi động lại máy tính.

Câu 22: Thao tác nào sau đây là một thao tác phổ biến và đặc trưng thường được thực hiện với dữ liệu văn bản?

  • A. Tính tổng các giá trị.
  • B. Tìm kiếm và thay thế một chuỗi con.
  • C. Kiểm tra giá trị lớn hơn hay nhỏ hơn 0.
  • D. Phát âm thanh từ dữ liệu.

Câu 23: Khi bạn sử dụng chức năng tìm kiếm (Search) trên một trang web để tìm kiếm một từ khóa hoặc cụm từ, dữ liệu chính mà công cụ tìm kiếm xử lý để tìm kết quả là gì?

  • A. Dữ liệu số.
  • B. Dữ liệu logic.
  • C. Dữ liệu đa phương tiện.
  • D. Dữ liệu văn bản.

Câu 24: Tệp văn bản, giống như các tệp dữ liệu khác, thường được lưu trữ lâu dài ở đâu khi không được mở và xử lý bởi CPU?

  • A. Bộ nhớ cache của CPU.
  • B. Bộ nhớ RAM (bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên).
  • C. Trong các thanh ghi của CPU.
  • D. Bộ nhớ ngoài (ổ cứng, SSD, USB,...).

Câu 25: Tại sao các tệp văn bản đơn giản (.txt) thường được sử dụng để lưu trữ các tệp cấu hình (configuration files) cho phần mềm hoặc các tệp ghi nhật ký (log files)?

  • A. Vì tệp .txt có tốc độ truy cập nhanh nhất.
  • B. Vì chúng dễ dàng đọc và chỉnh sửa bằng mắt người sử dụng các trình soạn thảo đơn giản.
  • C. Vì chúng luôn có kích thước nhỏ nhất so với các định dạng khác.
  • D. Vì chúng có thể lưu trữ dữ liệu phức tạp như hình ảnh và âm thanh.

Câu 26: Trong một cơ sở dữ liệu quản lý khách hàng, tại sao số điện thoại của khách hàng thường được lưu trữ dưới dạng "dữ liệu văn bản" thay vì "dữ liệu số"?

  • A. Vì dữ liệu văn bản chiếm ít dung lượng hơn.
  • B. Vì số điện thoại có thể chứa ký tự đặc biệt (như dấu gạch ngang), có số 0 ở đầu, và không thực hiện các phép tính toán học trên nó.
  • C. Vì dữ liệu văn bản có tốc độ truy xuất nhanh hơn.
  • D. Vì dữ liệu số không thể lưu trữ các chữ số.

Câu 27: Bạn đang phát triển một ứng dụng nhập điểm thi của học sinh. Trường dữ liệu nào cần được lưu trữ dưới dạng "dữ liệu số" và cần kiểm tra tính hợp lệ (validation) chặt chẽ nhất để đảm bảo tính chính xác khi tính điểm trung bình?

  • A. Điểm số của từng môn học.
  • B. Tên học sinh.
  • C. Lớp học (ví dụ: 10A1).
  • D. Trạng thái "Đã nộp bài" (Đúng/Sai).

Câu 28: Khẳng định "Tất cả thông tin khi được máy tính xử lý đều phải được biểu diễn dưới dạng dữ liệu nhị phân" là đúng hay sai? Giải thích ngắn gọn.

  • A. Đúng, vì cấu trúc phần cứng của máy tính chỉ hoạt động với hai trạng thái điện (tương ứng 0 và 1).
  • B. Sai, vì máy tính hiện đại có thể xử lý trực tiếp thông tin dưới dạng analog.
  • C. Đúng, nhưng chỉ áp dụng cho dữ liệu số và văn bản, không áp dụng cho âm thanh và hình ảnh.
  • D. Sai, vì thông tin chỉ cần được mã hóa, không nhất thiết phải là nhị phân.

Câu 29: Bạn cần lưu trữ thông tin về một cuốn sách trong một hệ thống quản lý thư viện đơn giản, bao gồm: Tên sách, Tác giả, Số trang, và Trạng thái (Có sẵn/Đang mượn). Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp nhất cho từng thông tin này.

  • A. Tên sách: Số, Tác giả: Số, Số trang: Văn bản, Trạng thái: Logic.
  • B. Tên sách: Logic, Tác giả: Logic, Số trang: Số, Trạng thái: Văn bản.
  • C. Tên sách: Văn bản, Tác giả: Văn bản, Số trang: Số, Trạng thái: Logic.
  • D. Tên sách: Đa phương tiện, Tác giả: Đa phương tiện, Số trang: Văn bản, Trạng thái: Số.

Câu 30: Đánh giá tính chính xác của phát biểu sau: "Với sự phát triển của công nghệ, việc sử dụng bảng mã ASCII (dù là 7-bit hay 8-bit mở rộng) vẫn hoàn toàn đủ cho mọi nhu cầu xử lý văn bản trên toàn cầu hiện nay."

  • A. Chính xác, vì ASCII là bảng mã chuẩn và được hỗ trợ rộng rãi nhất.
  • B. Không chính xác, vì ASCII không có đủ dung lượng để biểu diễn các ký tự từ nhiều ngôn ngữ khác nhau trên thế giới.
  • C. Chính xác, vì các ngôn ngữ khác ngoài tiếng Anh đều có thể biểu diễn bằng cách kết hợp các ký tự ASCII cơ bản.
  • D. Không chính xác, vì ASCII chỉ dùng cho các ký tự in hoa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Tại sao thông tin cần được chuyển đổi thành dữ liệu nhị phân khi đưa vào máy tính để xử lý?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Khi thông tin từ thế giới thực (hình ảnh, âm thanh, văn bản) được đưa vào máy tính, nó được biểu diễn dưới dạng cơ bản nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trong ngữ cảnh các kiểu dữ liệu cơ bản được xử lý bởi máy tính, đâu là một kiểu dữ liệu *không* được liệt kê như một kiểu chính trong bài học này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Một ứng dụng quản lý bán hàng cần lưu trữ thông tin về số lượng sản phẩm còn trong kho. Kiểu dữ liệu nào là phù hợp nhất để biểu diễn thông tin này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Khi thiết kế một hệ thống đăng ký trực tuyến, bạn cần một trường để người dùng xác nhận họ đồng ý với điều khoản sử dụng (Chỉ có hai lựa chọn: 'Đồng ý' hoặc 'Không đồng ý'). Kiểu dữ liệu nào nên được sử dụng để lưu trữ lựa chọn này một cách hiệu quả nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một trang web tin tức cần lưu trữ nội dung của các bài báo, bao gồm tiêu đề, nội dung chính, tên tác giả. Kiểu dữ liệu nào là chủ yếu được sử dụng cho mục đích này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Việc phân loại dữ liệu thành các kiểu khác nhau (số, văn bản, logic,...) mang lại lợi ích chính nào trong quá trình xử lý thông tin bằng máy tính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Dữ liệu văn bản được cấu tạo từ những đơn vị cơ bản nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Vai trò chính của bảng mã kí tự (character encoding scheme) là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Bảng mã ASCII chuẩn sử dụng 7 bit để biểu diễn mỗi ký tự. Hỏi bảng mã này có thể biểu diễn tối đa bao nhiêu ký tự khác nhau?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: So sánh bảng mã ASCII chuẩn (7-bit) và bảng mã ASCII mở rộng (8-bit). Điểm khác biệt quan trọng nhất về khả năng biểu diễn ký tự là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Hạn chế lớn nhất của bảng mã ASCII (cả chuẩn và mở rộng) dẫn đến sự ra đời của Unicode là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Mục tiêu chính của bộ mã Unicode là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một người dùng ở Việt Nam tạo một tệp văn bản chứa cụm từ "Đại học Quốc gia Hà Nội" và lưu nó bằng bảng mã ASCII chuẩn (7-bit). Khi người khác mở tệp này, họ có thể gặp vấn đề gì với các ký tự tiếng Việt có dấu hoặc chữ 'Đ'?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Trong các kiểu mã hóa của Unicode, kiểu nào phổ biến nhất trên Internet và có đặc điểm là sử dụng số lượng byte khác nhau (từ 1 đến 4 byte) để biểu diễn các ký tự, giúp tiết kiệm dung lượng cho các văn bản chủ yếu bằng tiếng Anh nhưng vẫn hỗ trợ đầy đủ các ngôn ngữ khác?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Trong bảng mã UTF-8, một ký tự Latin cơ bản (ví dụ: 'A', 'z', '7', '$') được biểu diễn bằng bao nhiêu byte?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Trong bảng mã UTF-8, một ký tự tiếng Việt có dấu (ví dụ: 'á', 'ẹ', 'ũ', 'ờ') thường được biểu diễn bằng bao nhiêu byte?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Tại sao nói bảng mã UTF-8 có tính 'tương thích ngược' (backward-compatible) với bảng mã ASCII chuẩn (7-bit)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Một công ty phần mềm đang phát triển một ứng dụng nhắn tin đa ngôn ngữ, cho phép người dùng trao đổi tin nhắn bằng tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Nhật và tiếng Ả Rập. Bảng mã ký tự nào là lựa chọn phù hợp nhất để đảm bảo tất cả các ký tự hiển thị chính xác?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Bạn nhận được một tệp văn bản qua email. Khi mở tệp này bằng trình soạn thảo văn bản thông thường, nội dung tiếng Việt bị hiển thị sai, xuất hiện các ký tự 'lạ' hoặc 'ô vuông'. Nguyên nhân phổ biến nhất gây ra lỗi hiển thị này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Khi gặp phải lỗi hiển thị ký tự tiếng Việt trong một tệp văn bản do sai bảng mã, bạn có thể khắc phục bằng cách nào trong hầu hết các trình soạn thảo văn bản hoặc trình duyệt web hỗ trợ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Thao tác nào sau đây là một thao tác phổ biến và đặc trưng thường được thực hiện với dữ liệu văn bản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Khi bạn sử dụng chức năng tìm kiếm (Search) trên một trang web để tìm kiếm một từ khóa hoặc cụm từ, dữ liệu chính mà công cụ tìm kiếm xử lý để tìm kết quả là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Tệp văn bản, giống như các tệp dữ liệu khác, thường được lưu trữ lâu dài ở đâu khi không được mở và xử lý bởi CPU?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Tại sao các tệp văn bản đơn giản (.txt) thường được sử dụng để lưu trữ các tệp cấu hình (configuration files) cho phần mềm hoặc các tệp ghi nhật ký (log files)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Trong một cơ sở dữ liệu quản lý khách hàng, tại sao số điện thoại của khách hàng thường được lưu trữ dưới dạng 'dữ liệu văn bản' thay vì 'dữ liệu số'?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Bạn đang phát triển một ứng dụng nhập điểm thi của học sinh. Trường dữ liệu nào cần được lưu trữ dưới dạng 'dữ liệu số' và cần kiểm tra tính hợp lệ (validation) chặt chẽ nhất để đảm bảo tính chính xác khi tính điểm trung bình?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Khẳng định 'Tất cả thông tin khi được máy tính xử lý đều phải được biểu diễn dưới dạng dữ liệu nhị phân' là đúng hay sai? Giải thích ngắn gọn.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Bạn cần lưu trữ thông tin về một cuốn sách trong một hệ thống quản lý thư viện đơn giản, bao gồm: Tên sách, Tác giả, Số trang, và Trạng thái (Có sẵn/Đang mượn). Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp nhất cho từng thông tin này.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Đánh giá tính chính xác của phát biểu sau: 'Với sự phát triển của công nghệ, việc sử dụng bảng mã ASCII (dù là 7-bit hay 8-bit mở rộng) vẫn hoàn toàn đủ cho mọi nhu cầu xử lý văn bản trên toàn cầu hiện nay.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản - Đề 09

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong tin học, việc biểu diễn thông tin thành dữ liệu nhị phân là bước đầu tiên và quan trọng để máy tính có thể xử lý. Khái niệm này được gọi là gì?

  • A. Xử lý dữ liệu
  • B. Biểu diễn thông tin
  • C. Mã hóa thuật toán
  • D. Truyền thông dữ liệu

Câu 2: Khi thông tin được đưa vào máy tính, nó được chuyển đổi thành dữ liệu. Dữ liệu khác thông tin ở điểm cốt lõi nào?

  • A. Dữ liệu là dạng biểu diễn của thông tin để máy tính xử lý.
  • B. Dữ liệu luôn là các con số, còn thông tin là mọi thứ khác.
  • C. Thông tin luôn chính xác, còn dữ liệu có thể sai lệch.
  • D. Thông tin chỉ tồn tại trong bộ nhớ, dữ liệu tồn tại trên thiết bị ngoại vi.

Câu 3: Việc phân loại dữ liệu thành các kiểu khác nhau (số, văn bản, lôgic,...) trong tin học mang lại lợi ích thiết thực nào?

  • A. Giúp người dùng dễ dàng ghi nhớ thông tin.
  • B. Làm cho dữ liệu chiếm ít dung lượng lưu trữ hơn.
  • C. Giúp máy tính có cách biểu diễn và phương pháp xử lý phù hợp cho từng loại dữ liệu.
  • D. Tự động sửa lỗi chính tả trong dữ liệu văn bản.

Câu 4: Trong các kiểu dữ liệu cơ bản thường gặp, kiểu dữ liệu nào chỉ có hai giá trị là ĐÚNG (True) hoặc SAI (False)?

  • A. Kiểu số nguyên
  • B. Kiểu văn bản
  • C. Kiểu lôgic
  • D. Kiểu đa phương tiện

Câu 5: Dữ liệu văn bản (text data) trong máy tính được cấu tạo từ các thành phần cơ bản nào?

  • A. Các điểm ảnh (pixel).
  • B. Các kí tự (characters).
  • C. Các bit và byte không có cấu trúc.
  • D. Các sóng âm thanh.

Câu 6: Bảng mã ASCII chuẩn ban đầu sử dụng 7 bit để biểu diễn một kí tự. Điều này dẫn đến hạn chế lớn nhất nào?

  • A. Chỉ biểu diễn được một số lượng hạn chế các kí tự, chủ yếu là tiếng Anh và một số kí hiệu cơ bản.
  • B. Tốc độ xử lý văn bản rất chậm.
  • C. Không thể lưu trữ được các con số.
  • D. Gây tốn kém dung lượng bộ nhớ.

Câu 7: Để khắc phục hạn chế về số lượng kí tự của bảng mã ASCII chuẩn, bảng mã ASCII mở rộng đã ra đời. Sự cải tiến chính của bảng mã ASCII mở rộng là gì?

  • A. Sử dụng 16 bit thay vì 8 bit để biểu diễn mỗi kí tự.
  • B. Chỉ sử dụng cho các kí tự số.
  • C. Tự động dịch văn bản sang ngôn ngữ khác.
  • D. Sử dụng 8 bit thay vì 7 bit, tăng gấp đôi số lượng kí tự có thể biểu diễn.

Câu 8: Bảng mã Unicode ra đời nhằm giải quyết vấn đề nan giải nào mà các bảng mã cũ như ASCII, ASCII mở rộng gặp phải?

  • A. Không thể in ấn văn bản.
  • B. Không thể biểu diễn đầy đủ kí tự của tất cả các ngôn ngữ trên thế giới trong cùng một hệ thống.
  • C. Tốc độ gõ văn bản quá chậm.
  • D. Không hỗ trợ chữ in hoa.

Câu 9: UTF-8 là một trong những cách biểu diễn phổ biến của bảng mã Unicode. Đặc điểm nổi bật của UTF-8 giúp nó trở nên linh hoạt và tiết kiệm bộ nhớ cho các văn bản Latinh là gì?

  • A. Sử dụng số lượng byte khác nhau để biểu diễn kí tự tùy thuộc vào độ phức tạp của kí tự đó (từ 1 đến 4 byte).
  • B. Mỗi kí tự luôn được biểu diễn bằng đúng 4 byte.
  • C. Chỉ hỗ trợ các kí tự số và dấu câu.
  • D. Tự động nén văn bản để giảm dung lượng.

Câu 10: Bảng mã UTF-8 được sử dụng rộng rãi để biểu diễn tiếng Việt trên máy tính và Internet. Trong UTF-8, các kí tự tiếng Việt có dấu (ví dụ: "á", "ờ", "ũ") thường được biểu diễn bằng bao nhiêu byte?

  • A. 1 byte.
  • B. 2 byte hoặc 3 byte (tùy thuộc vào kí tự cụ thể và cách kết hợp dấu).
  • C. 4 byte.
  • D. Luôn luôn là 8 bit.

Câu 11: Tệp văn bản thuần túy (plain text file) thường được lưu trữ ở đâu trong hệ thống máy tính và có đặc điểm gì về cấu trúc?

  • A. Chỉ lưu trữ trong bộ nhớ RAM và có cấu trúc phức tạp.
  • B. Lưu trữ trên bộ nhớ ngoài và chứa đựng cả định dạng, màu sắc, kiểu chữ.
  • C. Chỉ lưu trữ các con số và không có cấu trúc dòng.
  • D. Lưu trữ trên bộ nhớ ngoài và chỉ chứa các kí tự được mã hóa theo một bảng mã nhất định, không có thông tin định dạng phức tạp.

Câu 12: Thao tác nào sau đây là một ví dụ điển hình về xử lý dữ liệu văn bản?

  • A. Tìm kiếm và thay thế một từ trong đoạn văn bản.
  • B. Tính tổng các số trong một cột của bảng tính.
  • C. Phát một bản nhạc MP3.
  • D. Chỉnh sửa độ sáng của một bức ảnh.

Câu 13: Khi bạn nhập số "123" vào một ô trong bảng tính và sau đó thực hiện phép cộng với số "45", máy tính xử lý "123" như dữ liệu kiểu số. Tuy nhiên, nếu bạn nhập "123" vào một ô văn bản trong cùng bảng tính, máy tính sẽ xử lý nó khác đi như thế nào?

  • A. Máy tính sẽ tự động chuyển đổi nó thành số để tính toán.
  • B. Máy tính sẽ coi nó là một hình ảnh.
  • C. Máy tính sẽ coi nó là một chuỗi kí tự và không thể thực hiện các phép tính số học trực tiếp trên nó.
  • D. Máy tính sẽ bỏ qua giá trị này.

Câu 14: Một trường dữ liệu trong cơ sở dữ liệu lưu trữ thông tin về tình trạng hôn nhân của một người (ví dụ: "Độc thân", "Đã kết hôn", "Ly hôn"). Kiểu dữ liệu phù hợp nhất để lưu trữ thông tin này là gì?

  • A. Kiểu văn bản (hoặc chuỗi kí tự).
  • B. Kiểu số nguyên.
  • C. Kiểu lôgic.
  • D. Kiểu ngày tháng.

Câu 15: Bạn đang thiết kế một hệ thống cần lưu trữ thông tin về giới tính của người dùng, chỉ có hai lựa chọn là "Nam" hoặc "Nữ". Kiểu dữ liệu nào là hiệu quả và phù hợp nhất để biểu diễn thông tin này, xét về mặt xử lý và lưu trữ?

  • A. Kiểu số thực.
  • B. Kiểu văn bản (chuỗi "Nam"/"Nữ").
  • C. Kiểu ngày tháng.
  • D. Kiểu lôgic (biểu diễn "Nam"/"Nữ" bằng True/False hoặc 0/1).

Câu 16: So sánh bảng mã ASCII mở rộng và Unicode (đặc biệt là UTF-8) về khả năng hỗ trợ đa ngôn ngữ, nhận định nào sau đây là chính xác?

  • A. ASCII mở rộng hỗ trợ nhiều ngôn ngữ hơn Unicode.
  • B. Cả hai đều chỉ hỗ trợ tiếng Anh.
  • C. Unicode (UTF-8) có khả năng hỗ trợ hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới, trong khi ASCII mở rộng chỉ hỗ trợ một số ngôn ngữ Latinh mở rộng.
  • D. ASCII mở rộng tiết kiệm bộ nhớ hơn Unicode khi lưu trữ văn bản tiếng Việt.

Câu 17: Một tệp văn bản chứa nội dung tiếng Việt có dấu được lưu bằng bảng mã TCVN3 (một bảng mã cũ của Việt Nam). Khi mở tệp này bằng một trình soạn thảo chỉ nhận diện bảng mã UTF-8, bạn có thể gặp phải hiện tượng gì?

  • A. Nội dung hiển thị hoàn toàn bình thường.
  • B. Các kí tự tiếng Việt có dấu bị hiển thị sai, thành các kí tự lạ hoặc khối vuông.
  • C. Tệp bị xóa ngay lập tức.
  • D. Trình soạn thảo báo lỗi không mở được tệp.

Câu 18: Trong xử lý dữ liệu văn bản, thao tác "ghép chuỗi" (concatenation) có ý nghĩa gì?

  • A. Nối hai hoặc nhiều chuỗi kí tự thành một chuỗi duy nhất.
  • B. Tìm vị trí của một kí tự trong chuỗi.
  • C. Xóa bỏ các kí tự không mong muốn khỏi chuỗi.
  • D. Sắp xếp các kí tự trong chuỗi theo thứ tự bảng chữ cái.

Câu 19: Hãy phân tích tại sao việc lưu trữ số điện thoại (ví dụ: 0901234567) dưới dạng dữ liệu văn bản (chuỗi kí tự) thường được ưu tiên hơn là dưới dạng dữ liệu số trong cơ sở dữ liệu hoặc biểu mẫu nhập liệu?

  • A. Vì lưu dưới dạng số sẽ tốn bộ nhớ hơn.
  • B. Vì các phép toán số học thường xuyên được thực hiện trên số điện thoại.
  • C. Vì số điện thoại có thể chứa kí tự đặc biệt (như dấu gạch ngang, khoảng trắng) và có thể bắt đầu bằng số 0, điều mà kiểu dữ liệu số nguyên không xử lý tốt.
  • D. Vì dữ liệu văn bản bảo mật hơn dữ liệu số.

Câu 20: Một phần mềm soạn thảo văn bản cho phép bạn chọn phông chữ, cỡ chữ, màu sắc, kiểu chữ (in đậm, in nghiêng). Các thông tin về định dạng này có được lưu trữ trực tiếp trong tệp văn bản thuần túy (plain text file) không?

  • A. Có, tất cả thông tin định dạng đều nằm trong tệp văn bản thuần túy.
  • B. Không, tệp văn bản thuần túy chỉ chứa nội dung kí tự, thông tin định dạng thường được lưu trữ ở định dạng tệp khác (ví dụ: .docx, .rtf) hoặc do phần mềm hiển thị quyết định.
  • C. Chỉ có thông tin về màu sắc được lưu trong tệp văn bản thuần túy.
  • D. Thông tin định dạng được mã hóa dưới dạng các kí tự đặc biệt trong tệp văn bản thuần túy.

Câu 21: Giả sử bạn cần lưu trữ danh sách các quốc gia. Tên các quốc gia là dữ liệu kiểu văn bản. Tuy nhiên, nếu bạn cần sắp xếp danh sách này theo thứ tự bảng chữ cái, phần mềm máy tính sẽ thực hiện thao tác gì trên dữ liệu văn bản đó?

  • A. Thực hiện phép cộng các kí tự.
  • B. Chuyển đổi tên quốc gia thành số và sắp xếp theo số.
  • C. Thực hiện phép tính trung bình cộng.
  • D. Thực hiện so sánh từng kí tự của các chuỗi văn bản dựa trên bảng mã.

Câu 22: Bảng mã ASCII mở rộng có thể biểu diễn tối đa bao nhiêu kí tự khác nhau?

  • A. 128
  • B. 64
  • C. 256
  • D. 1024

Câu 23: Khi làm việc với các ứng dụng xử lý văn bản, bạn thường thấy các tùy chọn như "Căn lề trái/phải/giữa", "Khoảng cách dòng". Các tùy chọn này thuộc nhóm nào của xử lý văn bản?

  • A. Định dạng văn bản.
  • B. Tìm kiếm và thay thế.
  • C. Kiểm tra ngữ pháp.
  • D. Mã hóa kí tự.

Câu 24: Tại sao việc sử dụng một bảng mã thống nhất như Unicode lại quan trọng đối với việc trao đổi thông tin trên toàn cầu (ví dụ: qua email, website)?

  • A. Để giảm dung lượng tệp tin.
  • B. Để đảm bảo văn bản viết bằng các ngôn ngữ khác nhau được hiển thị chính xác trên mọi máy tính và thiết bị.
  • C. Để tăng tốc độ gửi email.
  • D. Để tự động dịch ngôn ngữ.

Câu 25: Trong các kiểu dữ liệu cơ bản, kiểu dữ liệu số được chia thành số nguyên và số thực. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa chúng là gì?

  • A. Số nguyên lưu trữ được giá trị lớn hơn số thực.
  • B. Số thực chỉ dùng cho các phép tính cộng, trừ.
  • C. Số nguyên không có phần thập phân, trong khi số thực có thể có phần thập phân.
  • D. Số nguyên tốn bộ nhớ hơn số thực.

Câu 26: Bạn đang điền vào một biểu mẫu đăng ký trực tuyến. Trường "Email" yêu cầu bạn nhập địa chỉ email. Kiểu dữ liệu phù hợp nhất cho trường này là gì?

  • A. Kiểu văn bản (chuỗi kí tự).
  • B. Kiểu số nguyên.
  • C. Kiểu lôgic.
  • D. Kiểu ngày tháng.

Câu 27: Khi lập trình hoặc xử lý dữ liệu, việc chuyển đổi giữa các kiểu dữ liệu (ví dụ: từ văn bản sang số, hoặc ngược lại) là cần thiết. Việc chuyển đổi này có thể gặp rủi ro gì nếu dữ liệu đầu vào không hợp lệ?

  • A. Dữ liệu sẽ tự động được làm tròn.
  • B. Máy tính sẽ tự động sửa lỗi dữ liệu.
  • C. Dữ liệu sẽ được lưu trữ dưới dạng đa phương tiện.
  • D. Gây lỗi chương trình hoặc kết quả xử lý không chính xác.

Câu 28: Dữ liệu đa phương tiện là một kiểu dữ liệu quan trọng. Ví dụ nào sau đây là dữ liệu đa phương tiện?

  • A. Một tệp văn bản thuần túy (.txt).
  • B. Một bảng tính chỉ chứa số và chữ.
  • C. Một video clip trên YouTube.
  • D. Một công thức toán học.

Câu 29: Giả sử bạn có hai chuỗi văn bản: S1 =

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 30: Phân tích sự khác biệt về bản chất giữa dữ liệu văn bản và dữ liệu số khi được lưu trữ trong bộ nhớ máy tính.

  • A. Dữ liệu văn bản luôn tốn bộ nhớ hơn dữ liệu số.
  • B. Dữ liệu số được lưu trữ dưới dạng kí tự, còn dữ liệu văn bản được lưu dưới dạng bit.
  • C. Dữ liệu văn bản chỉ dùng để hiển thị, dữ liệu số chỉ dùng để tính toán.
  • D. Dữ liệu văn bản được lưu trữ dưới dạng chuỗi các mã kí tự theo một bảng mã, còn dữ liệu số được lưu trữ dưới dạng biểu diễn nhị phân của giá trị số theo các quy tắc toán học.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong tin học, việc biểu diễn thông tin thành dữ liệu nhị phân là bước đầu tiên và quan trọng để máy tính có thể xử lý. Khái niệm này được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Khi thông tin được đưa vào máy tính, nó được chuyển đổi thành dữ liệu. Dữ liệu khác thông tin ở điểm cốt lõi nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Việc phân loại dữ liệu thành các kiểu khác nhau (số, văn bản, lôgic,...) trong tin học mang lại lợi ích thiết thực nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Trong các kiểu dữ liệu cơ bản thường gặp, kiểu dữ liệu nào chỉ có hai giá trị là ĐÚNG (True) hoặc SAI (False)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Dữ liệu văn bản (text data) trong máy tính được cấu tạo từ các thành phần cơ bản nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Bảng mã ASCII chuẩn ban đầu sử dụng 7 bit để biểu diễn một kí tự. Điều này dẫn đến hạn chế lớn nhất nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Để khắc phục hạn chế về số lượng kí tự của bảng mã ASCII chuẩn, bảng mã ASCII mở rộng đã ra đời. Sự cải tiến chính của bảng mã ASCII mở rộng là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Bảng mã Unicode ra đời nhằm giải quyết vấn đề nan giải nào mà các bảng mã cũ như ASCII, ASCII mở rộng gặp phải?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: UTF-8 là một trong những cách biểu diễn phổ biến của bảng mã Unicode. Đặc điểm nổi bật của UTF-8 giúp nó trở nên linh hoạt và tiết kiệm bộ nhớ cho các văn bản Latinh là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Bảng mã UTF-8 được sử dụng rộng rãi để biểu diễn tiếng Việt trên máy tính và Internet. Trong UTF-8, các kí tự tiếng Việt có dấu (ví dụ: 'á', 'ờ', 'ũ') thường được biểu diễn bằng bao nhiêu byte?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Tệp văn bản thuần túy (plain text file) thường được lưu trữ ở đâu trong hệ thống máy tính và có đặc điểm gì về cấu trúc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Thao tác nào sau đây là một ví dụ điển hình về xử lý dữ liệu văn bản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Khi bạn nhập số '123' vào một ô trong bảng tính và sau đó thực hiện phép cộng với số '45', máy tính xử lý '123' như dữ liệu kiểu số. Tuy nhiên, nếu bạn nhập '123' vào một ô văn bản trong cùng bảng tính, máy tính sẽ xử lý nó khác đi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một trường dữ liệu trong cơ sở dữ liệu lưu trữ thông tin về tình trạng hôn nhân của một người (ví dụ: 'Độc thân', 'Đã kết hôn', 'Ly hôn'). Kiểu dữ liệu phù hợp nhất để lưu trữ thông tin này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Bạn đang thiết kế một hệ thống cần lưu trữ thông tin về giới tính của người dùng, chỉ có hai lựa chọn là 'Nam' hoặc 'Nữ'. Kiểu dữ liệu nào là hiệu quả và phù hợp nhất để biểu diễn thông tin này, xét về mặt xử lý và lưu trữ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: So sánh bảng mã ASCII mở rộng và Unicode (đặc biệt là UTF-8) về khả năng hỗ trợ đa ngôn ngữ, nhận định nào sau đây là chính xác?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một tệp văn bản chứa nội dung tiếng Việt có dấu được lưu bằng bảng mã TCVN3 (một bảng mã cũ của Việt Nam). Khi mở tệp này bằng một trình soạn thảo chỉ nhận diện bảng mã UTF-8, bạn có thể gặp phải hiện tượng gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trong xử lý dữ liệu văn bản, thao tác 'ghép chuỗi' (concatenation) có ý nghĩa gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Hãy phân tích tại sao việc lưu trữ số điện thoại (ví dụ: 0901234567) dưới dạng dữ liệu văn bản (chuỗi kí tự) thường được ưu tiên hơn là dưới dạng dữ liệu số trong cơ sở dữ liệu hoặc biểu mẫu nhập liệu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một phần mềm soạn thảo văn bản cho phép bạn chọn phông chữ, cỡ chữ, màu sắc, kiểu chữ (in đậm, in nghiêng). Các thông tin về định dạng này có được lưu trữ trực tiếp trong tệp văn bản thuần túy (plain text file) không?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Giả sử bạn cần lưu trữ danh sách các quốc gia. Tên các quốc gia là dữ liệu kiểu văn bản. Tuy nhiên, nếu bạn cần sắp xếp danh sách này theo thứ tự bảng chữ cái, phần mềm máy tính sẽ thực hiện thao tác gì trên dữ liệu văn bản đó?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Bảng mã ASCII mở rộng có thể biểu diễn tối đa bao nhiêu kí tự khác nhau?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Khi làm việc với các ứng dụng xử lý văn bản, bạn thường thấy các tùy chọn như 'Căn lề trái/phải/giữa', 'Khoảng cách dòng'. Các tùy chọn này thuộc nhóm nào của xử lý văn bản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Tại sao việc sử dụng một bảng mã thống nhất như Unicode lại quan trọng đối với việc trao đổi thông tin trên toàn cầu (ví dụ: qua email, website)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong các kiểu dữ liệu cơ bản, kiểu dữ liệu số được chia thành số nguyên và số thực. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa chúng là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Bạn đang điền vào một biểu mẫu đăng ký trực tuyến. Trường 'Email' yêu cầu bạn nhập địa chỉ email. Kiểu dữ liệu phù hợp nhất cho trường này là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Khi lập trình hoặc xử lý dữ liệu, việc chuyển đổi giữa các kiểu dữ liệu (ví dụ: từ văn bản sang số, hoặc ngược lại) là cần thiết. Việc chuyển đổi này có thể gặp rủi ro gì nếu dữ liệu đầu vào không hợp lệ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Dữ liệu đa phương tiện là một kiểu dữ liệu quan trọng. Ví dụ nào sau đây là dữ liệu đa phương tiện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Giả sử bạn có hai chuỗi văn bản: S1 = "Hello" và S2 = "World". Thao tác ghép chuỗi (concatenation) S1 và S2 sẽ cho kết quả là chuỗi nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Phân tích sự khác biệt về bản chất giữa dữ liệu văn bản và dữ liệu số khi được lưu trữ trong bộ nhớ máy tính.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản - Đề 10

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong tin học, khi nói về việc xử lý thông tin bằng máy tính, khái niệm nào sau đây mô tả cách biểu diễn thông tin để máy tính có thể xử lý?

  • A. Thông tin số hóa
  • B. Dữ liệu
  • C. Chương trình máy tính
  • D. Hệ điều hành

Câu 2: Tại sao máy tính cần chuyển đổi mọi loại thông tin (văn bản, hình ảnh, âm thanh, số,...) thành dữ liệu nhị phân (dãy bit 0 và 1) để xử lý?

  • A. Để giảm dung lượng lưu trữ.
  • B. Vì màn hình máy tính chỉ hiển thị được hai màu đen trắng.
  • C. Vì các mạch điện tử trong máy tính chỉ hoạt động với hai trạng thái (có điện/không có điện, tương ứng 1/0).
  • D. Để tăng tốc độ xử lý thông tin.

Câu 3: Khi bạn gõ từ

  • A. Dưới dạng một dãy các bit (0 và 1) dựa trên một bảng mã kí tự.
  • B. Dưới dạng tín hiệu âm thanh.
  • C. Dưới dạng hình ảnh của các chữ cái.
  • D. Dưới dạng các công thức toán học.

Câu 4: Hãy phân tích sự khác biệt cơ bản giữa dữ liệu kiểu Số và dữ liệu kiểu Văn bản trong máy tính. Chọn phát biểu đúng nhất.

  • A. Dữ liệu Số chỉ dùng cho tính toán, còn dữ liệu Văn bản chỉ dùng để hiển thị.
  • B. Dữ liệu Số luôn nhỏ hơn dữ liệu Văn bản về mặt kích thước lưu trữ.
  • C. Dữ liệu Văn bản có thể chứa số, nhưng dữ liệu Số không thể chứa chữ.
  • D. Dữ liệu kiểu Số được biểu diễn để thực hiện các phép toán số học, còn dữ liệu kiểu Văn bản được biểu diễn để xử lý chuỗi kí tự (ghép, tách, tìm kiếm, so sánh theo thứ tự từ điển).

Câu 5: Bạn đang lập trình một ứng dụng quản lý học sinh. Kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất để lưu trữ thông tin

  • A. Kiểu Văn bản (String)
  • B. Kiểu Số thực (Floating-point Number)
  • C. Kiểu Số nguyên (Integer)
  • D. Kiểu Lôgic (Boolean)

Câu 6: Trong cùng ứng dụng quản lý học sinh ở Câu 5, kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất để lưu trữ thông tin

  • A. Kiểu Văn bản (String) hoặc Kiểu Lôgic (Boolean - nếu chỉ có 2 lựa chọn)
  • B. Kiểu Số nguyên (Integer)
  • C. Kiểu Số thực (Floating-point Number)
  • D. Kiểu Đa phương tiện (Multimedia)

Câu 7: Bảng mã ASCII ban đầu chỉ sử dụng 7 bit để biểu diễn kí tự. Điều này dẫn đến hạn chế gì nghiêm trọng?

  • A. Không thể biểu diễn số.
  • B. Kích thước tệp văn bản quá lớn.
  • C. Chỉ biểu diễn được 128 kí tự, không đủ cho các ngôn ngữ có nhiều kí tự đặc biệt hoặc chữ tượng hình.
  • D. Tốc độ xử lý văn bản chậm.

Câu 8: Bảng mã ASCII mở rộng sử dụng 8 bit thay vì 7 bit. Việc tăng thêm 1 bit này mang lại lợi ích gì?

  • A. Biểu diễn được thêm 128 kí tự nữa (tổng cộng 256 kí tự).
  • B. Giúp mã hóa được các kí tự tiếng Việt có dấu một cách đầy đủ và nhất quán.
  • C. Cho phép lưu trữ hình ảnh và âm thanh.
  • D. Làm giảm kích thước tệp văn bản.

Câu 9: Tại sao bảng mã Unicode ra đời và ngày càng trở nên phổ biến?

  • A. Để thay thế hoàn toàn bảng mã ASCII.
  • B. Để chỉ hỗ trợ các ngôn ngữ châu Á.
  • C. Để mã hóa kí tự bằng số nguyên thay vì nhị phân.
  • D. Để cung cấp một bảng mã thống nhất cho hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới, giải quyết vấn đề xung đột bảng mã và hiển thị đa ngôn ngữ.

Câu 10: Bảng mã UTF-8 là một trong những cách biểu diễn bộ kí tự Unicode. Đặc điểm nổi bật của UTF-8 khiến nó được sử dụng rộng rãi trên Internet là gì?

  • A. Mỗi kí tự luôn được biểu diễn bằng đúng 8 bit (1 byte).
  • B. Sử dụng số lượng byte thay đổi (từ 1 đến 4 byte) để biểu diễn kí tự, tương thích ngược với ASCII (kí tự ASCII vẫn dùng 1 byte) và hiệu quả cho nhiều ngôn ngữ.
  • C. Chỉ hỗ trợ các ngôn ngữ có ít kí tự.
  • D. Có tốc độ xử lý nhanh nhất so với các bảng mã khác.

Câu 11: Ở Việt Nam, từ năm 2017, UTF-8 được khuyến khích sử dụng rộng rãi. Điều này có ý nghĩa gì đối với việc trao đổi dữ liệu văn bản tiếng Việt trên máy tính?

  • A. Tất cả các kí tự tiếng Việt có dấu giờ đây chỉ cần 1 byte để lưu trữ.
  • B. Chỉ có thể đọc được các tệp văn bản tiếng Việt được tạo ra từ sau năm 2017.
  • C. Giúp việc hiển thị và xử lý văn bản tiếng Việt có dấu trở nên đồng nhất và ít gặp lỗi font chữ hơn khi chia sẻ giữa các hệ thống khác nhau.
  • D. Mọi phần mềm trên máy tính đều tự động nhận diện và sử dụng bảng mã UTF-8.

Câu 12: Kiểu dữ liệu Lôgic (Boolean) chỉ có hai giá trị là TRUE và FALSE. Ứng dụng phổ biến nhất của kiểu dữ liệu này trong lập trình là gì?

  • A. Biểu diễn kết quả của các phép so sánh, các điều kiện để điều khiển luồng thực hiện của chương trình (ví dụ: câu lệnh if).
  • B. Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
  • C. Lưu trữ các đoạn văn bản dài.
  • D. Biểu diễn màu sắc của điểm ảnh.

Câu 13: Tệp văn bản (text file) thường được mô tả là tệp chứa các kí tự có thể đọc được một cách trực tiếp bằng các trình soạn thảo văn bản đơn giản. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của tệp văn bản "thuần túy"?

  • A. Chỉ chứa các kí tự (chữ cái, số, kí hiệu, dấu cách, xuống dòng).
  • B. Kích thước thường nhỏ gọn.
  • C. Dễ dàng mở và chỉnh sửa bằng nhiều phần mềm khác nhau.
  • D. Chứa thông tin về định dạng văn bản như kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc, căn lề.

Câu 14: Giả sử bạn có hai chuỗi văn bản: S1 =

  • A. 168 (kết quả của phép cộng số học)
  • B.
  • C.
  • D. Báo lỗi vì không thể ghép số với chữ.

Câu 15: Vẫn với S1 =

  • A. S1 lớn hơn S2.
  • B. S1 nhỏ hơn S2.
  • C. S1 bằng S2.
  • D. Không thể so sánh chuỗi chứa số.

Câu 16: Khi một hình ảnh được đưa vào máy tính, nó cũng được chuyển thành dữ liệu nhị phân. Kiểu dữ liệu này thuộc nhóm nào trong các kiểu dữ liệu thường gặp?

  • A. Kiểu Số
  • B. Kiểu Văn bản
  • C. Kiểu Lôgic
  • D. Kiểu Đa phương tiện

Câu 17: Bạn nhận được một tệp văn bản có đuôi .txt chứa các kí tự tiếng Việt có dấu, nhưng khi mở bằng một trình soạn thảo đơn giản, nhiều kí tự bị hiển thị sai (thành các kí hiệu lạ). Vấn đề này rất có thể liên quan đến điều gì?

  • A. Tệp bị hỏng.
  • B. Trình soạn thảo đang sử dụng sai bảng mã để đọc tệp.
  • C. Tệp không phải là tệp văn bản.
  • D. Máy tính bị nhiễm virus.

Câu 18: Hãy xem xét câu lệnh lập trình đơn giản sau: `diem_toan = 8.5`. Biến `diem_toan` nhiều khả năng được khai báo với kiểu dữ liệu nào?

  • A. Kiểu Văn bản
  • B. Kiểu Số nguyên
  • C. Kiểu Số thực
  • D. Kiểu Lôgic

Câu 19: Vẫn với câu lệnh `diem_toan = 8.5`. Nếu bạn muốn kiểm tra xem điểm này có lớn hơn hoặc bằng 5 hay không (`diem_toan >= 5`), kết quả của phép so sánh này sẽ thuộc kiểu dữ liệu nào?

  • A. Kiểu Số nguyên
  • B. Kiểu Số thực
  • C. Kiểu Văn bản
  • D. Kiểu Lôgic

Câu 20: Bảng mã ASCII ban đầu (7 bit) không thể biểu diễn kí tự "é". Bảng mã nào sau đây chắc chắn có khả năng biểu diễn kí tự này?

  • A. ASCII 7-bit
  • B. Chỉ các bảng mã dành riêng cho tiếng Pháp.
  • C. UTF-8 (là một dạng của Unicode)
  • D. Tất cả các bảng mã sử dụng 1 byte.

Câu 21: Khi lưu một số rất lớn, ví dụ số dân thế giới, kiểu dữ liệu nào trong máy tính sẽ phù hợp hơn kiểu Số nguyên (Integer) thông thường?

  • A. Kiểu Văn bản (String)
  • B. Kiểu Lôgic (Boolean)
  • C. Kiểu Số thực (Floating-point Number)
  • D. Kiểu Số nguyên có kích thước lớn (ví dụ: Long Integer hoặc BigInt tùy ngôn ngữ lập trình)

Câu 22: Bạn cần lưu trữ trạng thái của một công tắc đèn (BẬT hoặc TẮT). Kiểu dữ liệu nào đơn giản và hiệu quả nhất cho mục đích này?

  • A. Kiểu Số nguyên (Integer)
  • B. Kiểu Lôgic (Boolean)
  • C. Kiểu Văn bản (String)
  • D. Kiểu Số thực (Floating-point Number)

Câu 23: Trong xử lý dữ liệu văn bản, thao tác nào sau đây không phải là một thao tác phổ biến?

  • A. Tính căn bậc hai của chuỗi.
  • B. Tìm kiếm một chuỗi con trong chuỗi.
  • C. Ghép hai chuỗi thành một.
  • D. Chuyển đổi chuỗi sang chữ hoa hoặc chữ thường.

Câu 24: Tại sao việc phân loại dữ liệu thành các kiểu khác nhau (số, văn bản, lôgic,...) lại quan trọng trong tin học?

  • A. Để giảm số lượng dữ liệu cần lưu trữ.
  • B. Để làm cho dữ liệu khó bị sao chép hơn.
  • C. Để máy tính có thể biểu diễn dữ liệu một cách phù hợp và áp dụng các phép toán, xử lý tương ứng một cách chính xác và hiệu quả.
  • D. Chỉ để người dùng dễ phân biệt các loại thông tin.

Câu 25: Khi bạn lưu trữ một tệp văn bản đơn giản (chỉ chứa chữ cái, số, dấu cách) bằng bảng mã ASCII 7-bit và sau đó lưu lại chính tệp đó bằng bảng mã UTF-8, điều gì có khả năng xảy ra với kích thước tệp?

  • A. Kích thước tệp sẽ không thay đổi (vì các kí tự ASCII 7-bit vẫn dùng 1 byte trong UTF-8).
  • B. Kích thước tệp sẽ tăng lên đáng kể.
  • C. Kích thước tệp sẽ giảm đi.
  • D. Tệp sẽ bị lỗi và không thể mở được.

Câu 26: So sánh bảng mã ASCII mở rộng (8 bit) và bảng mã Unicode (ví dụ: UTF-8). Điểm vượt trội chính của Unicode so với ASCII mở rộng là gì?

  • A. Unicode mã hóa kí tự nhanh hơn.
  • B. Unicode chỉ sử dụng 1 byte cho mỗi kí tự.
  • C. Unicode được phát triển sớm hơn ASCII.
  • D. Unicode hỗ trợ số lượng kí tự lớn hơn rất nhiều, bao gồm hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới, trong khi ASCII mở rộng vẫn còn hạn chế về số lượng và chỉ phù hợp với một số ngôn ngữ phương Tây.

Câu 27: Bạn đang làm việc với một tệp dữ liệu chứa các giá trị như

  • A. Kiểu Số nguyên
  • B. Kiểu Lôgic
  • C. Kiểu Số thực
  • D. Kiểu Đa phương tiện

Câu 28: Khi xử lý dữ liệu số, việc sử dụng kiểu Số nguyên (Integer) hay Số thực (Floating-point) phụ thuộc vào đặc điểm của dữ liệu. Kiểu Số thực cần thiết khi nào?

  • A. Khi dữ liệu là các số đếm (ví dụ: số học sinh trong lớp).
  • B. Khi cần lưu trữ các giá trị chỉ có hai trạng thái.
  • C. Khi dữ liệu có thể có phần thập phân (ví dụ: chiều cao, cân nặng, nhiệt độ).
  • D. Khi dữ liệu là các kí tự chữ cái.

Câu 29: Tại sao việc hiểu biết về các kiểu dữ liệu khác nhau lại quan trọng đối với người học tin học?

  • A. Để có thể thiết kế phần cứng máy tính.
  • B. Chỉ cần thiết cho những người làm việc trong lĩnh vực xử lý văn bản.
  • C. Để biết cách sử dụng các thiết bị ngoại vi.
  • D. Để có thể lựa chọn cách biểu diễn và xử lý dữ liệu phù hợp, hiệu quả khi làm việc với máy tính và lập trình.

Câu 30: Dữ liệu đa phương tiện (Multimedia) bao gồm nhiều loại khác nhau như hình ảnh, âm thanh, video. Điểm chung của các loại dữ liệu này khi được xử lý bằng máy tính là gì?

  • A. Đều được biểu diễn dưới dạng dữ liệu số (nhị phân).
  • B. Đều có thể được lưu trữ trong tệp văn bản.
  • C. Đều chỉ sử dụng bảng mã ASCII để mã hóa.
  • D. Đều chỉ có hai giá trị là TRUE hoặc FALSE.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong tin học, khi nói về việc xử lý thông tin bằng máy tính, khái niệm nào sau đây mô tả *cách biểu diễn thông tin* để máy tính có thể xử lý?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Tại sao máy tính cần chuyển đổi mọi loại thông tin (văn bản, hình ảnh, âm thanh, số,...) thành dữ liệu nhị phân (dãy bit 0 và 1) để xử lý?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khi bạn gõ từ "Xin chào" vào máy tính, mỗi chữ cái và dấu cách sẽ được biểu diễn như thế nào trong bộ nhớ máy tính?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Hãy phân tích sự khác biệt cơ bản giữa dữ liệu kiểu Số và dữ liệu kiểu Văn bản trong máy tính. Chọn phát biểu đúng nhất.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Bạn đang lập trình một ứng dụng quản lý học sinh. Kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất để lưu trữ thông tin "Điểm trung bình môn Toán" của học sinh (có thể có phần thập phân)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong cùng ứng dụng quản lý học sinh ở Câu 5, kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất để lưu trữ thông tin "Giới tính" của học sinh (Nam/Nữ)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Bảng mã ASCII ban đầu chỉ sử dụng 7 bit để biểu diễn kí tự. Điều này dẫn đến hạn chế gì nghiêm trọng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Bảng mã ASCII mở rộng sử dụng 8 bit thay vì 7 bit. Việc tăng thêm 1 bit này mang lại lợi ích gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Tại sao bảng mã Unicode ra đời và ngày càng trở nên phổ biến?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Bảng mã UTF-8 là một trong những cách biểu diễn bộ kí tự Unicode. Đặc điểm nổi bật của UTF-8 khiến nó được sử dụng rộng rãi trên Internet là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Ở Việt Nam, từ năm 2017, UTF-8 được khuyến khích sử dụng rộng rãi. Điều này có ý nghĩa gì đối với việc trao đổi dữ liệu văn bản tiếng Việt trên máy tính?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Kiểu dữ liệu Lôgic (Boolean) chỉ có hai giá trị là TRUE và FALSE. Ứng dụng phổ biến nhất của kiểu dữ liệu này trong lập trình là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Tệp văn bản (text file) thường được mô tả là tệp chứa các kí tự có thể đọc được một cách trực tiếp bằng các trình soạn thảo văn bản đơn giản. Đặc điểm nào sau đây *không phải* là đặc điểm của tệp văn bản 'thuần túy'?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Giả sử bạn có hai chuỗi văn bản: S1 = "123" và S2 = "45". Nếu bạn thực hiện phép *ghép chuỗi* S1 với S2, kết quả sẽ là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Vẫn với S1 = "123" và S2 = "45" như ở Câu 14. Nếu bạn muốn thực hiện phép *so sánh* hai chuỗi này theo thứ tự từ điển, kết quả sẽ như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi một hình ảnh được đưa vào máy tính, nó cũng được chuyển thành dữ liệu nhị phân. Kiểu dữ liệu này thuộc nhóm nào trong các kiểu dữ liệu thường gặp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Bạn nhận được một tệp văn bản có đuôi .txt chứa các kí tự tiếng Việt có dấu, nhưng khi mở bằng một trình soạn thảo đơn giản, nhiều kí tự bị hiển thị sai (thành các kí hiệu lạ). Vấn đề này rất có thể liên quan đến điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hãy xem xét câu lệnh lập trình đơn giản sau: `diem_toan = 8.5`. Biến `diem_toan` nhiều khả năng được khai báo với kiểu dữ liệu nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Vẫn với câu lệnh `diem_toan = 8.5`. Nếu bạn muốn kiểm tra xem điểm này có lớn hơn hoặc bằng 5 hay không (`diem_toan >= 5`), kết quả của phép so sánh này sẽ thuộc kiểu dữ liệu nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Bảng mã ASCII ban đầu (7 bit) không thể biểu diễn kí tự 'é'. Bảng mã nào sau đây *chắc chắn* có khả năng biểu diễn kí tự này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi lưu một số rất lớn, ví dụ số dân thế giới, kiểu dữ liệu nào trong máy tính sẽ phù hợp hơn kiểu Số nguyên (Integer) thông thường?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Bạn cần lưu trữ trạng thái của một công tắc đèn (BẬT hoặc TẮT). Kiểu dữ liệu nào đơn giản và hiệu quả nhất cho mục đích này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong xử lý dữ liệu văn bản, thao tác nào sau đây *không phải* là một thao tác phổ biến?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Tại sao việc phân loại dữ liệu thành các kiểu khác nhau (số, văn bản, lôgic,...) lại quan trọng trong tin học?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi bạn lưu trữ một tệp văn bản đơn giản (chỉ chứa chữ cái, số, dấu cách) bằng bảng mã ASCII 7-bit và sau đó lưu lại chính tệp đó bằng bảng mã UTF-8, điều gì có khả năng xảy ra với kích thước tệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: So sánh bảng mã ASCII mở rộng (8 bit) và bảng mã Unicode (ví dụ: UTF-8). Điểm vượt trội chính của Unicode so với ASCII mở rộng là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Bạn đang làm việc với một tệp dữ liệu chứa các giá trị như "Đúng", "Sai", "True", "False" để biểu thị trạng thái. Mặc dù được lưu dưới dạng văn bản, những giá trị này về mặt ngữ nghĩa thuộc kiểu dữ liệu nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi xử lý dữ liệu số, việc sử dụng kiểu Số nguyên (Integer) hay Số thực (Floating-point) phụ thuộc vào đặc điểm của dữ liệu. Kiểu Số thực cần thiết khi nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Tại sao việc hiểu biết về các kiểu dữ liệu khác nhau lại quan trọng đối với người học tin học?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Dữ liệu đa phương tiện (Multimedia) bao gồm nhiều loại khác nhau như hình ảnh, âm thanh, video. Điểm chung của các loại dữ liệu này khi được xử lý bằng máy tính là gì?

Viết một bình luận