Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính - Đề 10
Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Khi giải một bài toán bằng máy tính, bước đầu tiên và quan trọng nhất trong quy trình giải quyết vấn đề là gì?
- A. Viết mã chương trình bằng ngôn ngữ lập trình.
- B. Tìm kiếm trên mạng các đoạn mã có sẵn.
- C. Kiểm thử và gỡ lỗi chương trình.
- D. Phân tích bài toán và xác định yêu cầu đầu vào/đầu ra.
Câu 2: Một thuật toán được coi là không hiệu quả nếu nó có đặc điểm nào sau đây?
- A. Luôn cho kết quả đúng với mọi bộ dữ liệu đầu vào hợp lệ.
- B. Có thể biểu diễn bằng nhiều ngôn ngữ lập trình khác nhau.
- C. Tiêu tốn quá nhiều thời gian hoặc bộ nhớ khi xử lý dữ liệu lớn.
- D. Các bước thực hiện rõ ràng và có tính dừng.
Câu 3: Đoạn mã giả sau mô tả thuật toán gì?
B1: Nhập hai số nguyên a và b.
B2: Nếu a = b, thông báo "Hai số bằng nhau".
B3: Ngược lại (a ≠ b), nếu a > b, thông báo "a lớn hơn b".
B4: Ngược lại (a ≤ b và a ≠ b, tức a < b), thông báo "a nhỏ hơn b".
- A. Tìm số lớn nhất giữa hai số.
- B. So sánh hai số nguyên.
- C. Kiểm tra tính chẵn lẻ của hai số.
- D. Tính tổng của hai số.
Câu 4: Ngôn ngữ lập trình bậc cao (ví dụ: Python) có ưu điểm nổi bật nào so với ngôn ngữ máy?
- A. Gần gũi với ngôn ngữ tự nhiên và dễ hiểu đối với con người.
- B. Có thể thực thi trực tiếp bởi CPU mà không cần biên dịch.
- C. Sử dụng các lệnh nhị phân 0 và 1.
- D. Tốc độ thực thi luôn nhanh hơn ngôn ngữ máy.
Câu 5: Trong Python, câu lệnh nào sau đây được sử dụng để gán giá trị 10 cho biến `tuoi`?
- A. tuoi == 10
- B. 10 = tuoi
- C. tuoi = 10
- D. gán tuoi là 10
Câu 6: Cho đoạn code Python sau:
x = 5
y = 2
z = x / y
print(z)
Kiểu dữ liệu của biến `z` sau khi thực hiện đoạn code trên là gì?
- A. int (số nguyên)
- B. float (số thực)
- C. str (chuỗi kí tự)
- D. bool (boolean)
Câu 7: Đoạn code Python nào sau đây thực hiện việc nhập một số nguyên từ bàn phím và lưu vào biến `so_nguyen`?
- A. so_nguyen = int(input())
- B. so_nguyen = input()
- C. so_nguyen = float(input())
- D. print(input(so_nguyen))
Câu 8: Cho biểu thức toán học trong Python: `10 + 4 * 2 - 6 / 3`. Kết quả của biểu thức này là bao nhiêu?
- A. 8.0
- B. 14.0
- C. 16.0
- D. 22.0
Câu 9: Trong Python, toán tử `%` được sử dụng để thực hiện phép toán nào?
- A. Chia lấy phần dư.
- B. Chia lấy phần nguyên.
- C. Lũy thừa.
- D. Nhân.
Câu 10: Cho hai biến `a = 15` và `b = 20`. Biểu thức logic `a > 10 and b < 25` sẽ cho kết quả là gì?
- A. True
- B. False
- C. 1
- D. 0
Câu 11: Cho đoạn code Python:
score = 75
if score >= 80:
print("Gioi")
elif score >= 65:
print("Kha")
else:
print("Trung binh")
Kết quả in ra màn hình khi chạy đoạn code này là gì?
- A. Gioi
- B. Kha
- C. Trung binh
- D. Gioi Kha Trung binh
Câu 12: Đoạn code Python sau thực hiện công việc gì?
so = int(input("Nhap mot so: "))
if so % 2 == 0:
print("So chan")
else:
print("So le")
- A. Kiểm tra số đó có lớn hơn 0 hay không.
- B. Tính bình phương của số đó.
- C. Kiểm tra số đó là chẵn hay lẻ.
- D. Kiểm tra số đó có chia hết cho 3 hay không.
Câu 13: Cho đoạn code Python:
for i in range(5):
print(i, end=" ")
Kết quả in ra màn hình là gì?
- A. 1 2 3 4 5
- B. 0 1 2 3 4
- C. 0 1 2 3 4 5
- D. 5 4 3 2 1 0
Câu 14: Cho đoạn code Python:
fruits = ["apple", "banana", "cherry"]
for fruit in fruits:
print(fruit)
Kết quả in ra màn hình là gì?
- A. ["apple", "banana", "cherry"]
- B. applebananacherry
- C. fruit fruit fruit
- D. apple
banana
cherry
Câu 15: Vòng lặp `while` trong Python thích hợp sử dụng khi nào?
- A. Số lần lặp chưa xác định trước, phụ thuộc vào một điều kiện.
- B. Cần lặp lại một số lần cố định đã biết trước.
- C. Duyệt qua các phần tử của một danh sách hoặc chuỗi.
- D. Thực hiện một khối lệnh chỉ một lần duy nhất.
Câu 16: Cho đoạn code Python:
count = 0
while count < 3:
print("Lap")
count += 1
Đoạn code này sẽ in ra chữ "Lap" bao nhiêu lần?
- A. 2 lần
- B. 3 lần
- C. 4 lần
- D. Vô hạn lần
Câu 17: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 8, 12]`. Lệnh `print(numbers[2])` sẽ in ra giá trị nào?
Câu 18: Để thêm phần tử `7` vào cuối danh sách `my_list = [1, 2, 3]`, ta sử dụng lệnh Python nào?
- A. my_list.append(7)
- B. my_list.add(7)
- C. my_list[3] = 7
- D. my_list.insert(7)
Câu 19: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(data[1:4])` sẽ cho kết quả là gì?
- A. [10, 20, 30, 40]
- B. [20, 30, 40]
- C. [10, 20, 30, 40, 50]
- D. [20, 30, 40, 50]
Câu 20: Cho chuỗi kí tự `text =
- A. Hello
- B. WorldH
- C. World
- D. Error
Câu 21: Để tính độ dài (số lượng phần tử) của một danh sách hoặc một chuỗi trong Python, ta sử dụng hàm nào?
- A. size()
- B. count()
- C. length()
- D. len()
Câu 22: Hàm trong Python được định nghĩa bằng từ khóa nào?
- A. def
- B. function
- C. func
- D. define
Câu 23: Cho hàm sau:
def multiply(a, b):
return a * b
Khi gọi hàm `multiply(4, 6)`, giá trị được trả về là bao nhiêu?
Câu 24: Đoạn code Python nào sau đây chứa lỗi cú pháp (Syntax Error)?
- A. x = 10
print(x)
- B. if x > 5
print("Lớn hơn 5")
- C. y = "Hello"
print(y)
- D. for i in range(3):
print(i)
Câu 25: Đoạn code Python nào sau đây chắc chắn sẽ gây ra lỗi chạy (Runtime Error) khi thực thi?
- A. print("Xin chào")
- B. a = 10 + "5"
- C. my_list = [1, 2, 3]
print(my_list[1])
- D. result = 10 / 0
Câu 26: Một chương trình chạy mà không báo lỗi, nhưng kết quả đầu ra lại không đúng như mong đợi. Đây là loại lỗi gì?
- A. Lỗi cú pháp (Syntax Error)
- B. Lỗi chạy (Runtime Error)
- C. Lỗi logic (Logic Error)
- D. Lỗi biên dịch (Compile Error)
Câu 27: Quá trình tìm và sửa lỗi trong chương trình được gọi là gì?
- A. Gỡ lỗi (Debugging)
- B. Kiểm thử (Testing)
- C. Biên dịch (Compiling)
- D. Thực thi (Executing)
Câu 28: Khi kiểm thử một chương trình tính giai thừa của một số nguyên dương N, bộ dữ liệu kiểm thử nào sau đây là quan trọng nhất để kiểm tra trường hợp biên?
- A. Các số nguyên dương lớn (ví dụ: 100, 1000).
- B. Số 1 (vì giai thừa của 1 là 1).
- C. Các số nguyên âm (ví dụ: -5).
- D. Các số thực (ví dụ: 3.5).
Câu 29: Cho bài toán: Tính tổng các số từ 1 đến N. Thuật toán sử dụng vòng lặp `for` từ 1 đến N để cộng dồn các số có hiệu quả hơn thuật toán nào sau đây khi N rất lớn?
- A. Thuật toán sử dụng vòng lặp `while` từ N về 1.
- B. Thuật toán đệ quy tính tổng.
- C. Các thuật toán trên đều có hiệu quả tương đương.
- D. Không có thuật toán nào trong các phương án còn lại hiệu quả hơn khi N rất lớn.
Câu 30: Khi thiết kế một chương trình, việc chia nhỏ bài toán lớn thành các bài toán nhỏ hơn và xây dựng các hàm (function) để giải quyết từng bài toán nhỏ giúp ích gì?
- A. Giúp chương trình dễ quản lý, tái sử dụng và gỡ lỗi hơn.
- B. Bắt buộc phải sử dụng nhiều biến toàn cục hơn.
- C. Luôn làm cho chương trình chạy chậm hơn.
- D. Giảm thiểu số lượng dòng code cần viết một cách đáng kể.