Đề Trắc nghiệm Tin học 12 – Bài 12: Tạo biểu mẫu (Kết Nối Tri Thức)
Đề 01
Đề 02
Đề 03
Đề 04
Đề 05
Đề 06
Đề 07
Đề 08
Đề 09
Đề 10
0
0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!
Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 02
Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Một nhà phát triển web cần tạo một khu vực trên trang cho phép người dùng nhập và gửi thông tin cá nhân như tên, email và mật khẩu. Thẻ HTML nào đóng vai trò là vùng chứa chính cho tất cả các trường nhập liệu và nút gửi trong trường hợp này?
A. `
`
B. ` `
C. ``
D. `
`
Câu 2: Khi người dùng nhập dữ liệu vào một trường văn bản trong biểu mẫu và nhấn nút "Gửi", dữ liệu này cần được gửi đến một địa chỉ cụ thể trên máy chủ để xử lý. Thuộc tính nào của thẻ `
` chỉ định địa chỉ URL mà dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi tới?
A. `action`
B. `method`
C. `target`
D. `submit`
Câu 3: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng nhập địa chỉ email. Loại (type) nào phù hợp nhất cho thẻ `` để trình duyệt có thể cung cấp các tính năng hỗ trợ nhập email (như kiểm tra định dạng cơ bản) và hiển thị bàn phím ảo tối ưu trên thiết bị di động?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 4: Để tạo một ô đánh dấu (checkbox) trong biểu mẫu HTML, cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều tùy chọn từ một danh sách, bạn sẽ sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` có giá trị là gì?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 5: Bạn cần tạo một nhóm các tùy chọn mà người dùng chỉ được phép chọn duy nhất một lựa chọn trong nhóm đó, ví dụ: giới tính (Nam/Nữ/Khác). Thẻ `` với thuộc tính `type` nào, kết hợp với việc đặt cùng một thuộc tính `name` cho tất cả các tùy chọn trong nhóm, sẽ được sử dụng?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 6: Thẻ `
A. Hiển thị một đoạn văn bản mô tả ngắn gọn cho biểu mẫu.
B. Nhóm các phần tử biểu mẫu có liên quan lại với nhau.
C. Định nghĩa nhãn cho một phần tử biểu mẫu và liên kết nhãn với phần tử đó.
D. Tạo tiêu đề cho biểu mẫu.
Câu 7: Để liên kết một thẻ `` với một thẻ ``, giúp khi người dùng nhấp vào nhãn thì con trỏ sẽ tập trung vào ô input tương ứng, bạn cần sử dụng thuộc tính nào của thẻ `` và thuộc tính nào của thẻ ``?
A. `label` (của ) và `name` (của )
B. `for` (của ) và `id` (của )
C. `id` (của ) và `name` (của )
D. `name` (của ) và `for` (của )
Câu 8: Một trường nhập liệu cho phép người dùng nhập một đoạn văn bản dài, chẳng hạn như phần "Ghi chú" hoặc "Nội dung tin nhắn". Thẻ HTML nào được sử dụng để tạo ra trường nhập liệu đa dòng này?
A. `
B. `
C. ``
D. `
Câu 9: Bạn muốn tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho phép người dùng chọn tỉnh/thành phố. Thẻ HTML nào được sử dụng để định nghĩa danh sách thả xuống này và thẻ nào được sử dụng bên trong nó để định nghĩa từng tùy chọn trong danh sách?
A. `
B. `` và ``
C. `` và ``
D. `
Câu 10: Thuộc tính `value` trong các phần tử biểu mẫu như `` hoặc `
A. Xác định văn bản hiển thị trên nhãn của phần tử.
B. Đặt tên duy nhất cho phần tử trong biểu mẫu.
C. Xác định giá trị sẽ được gửi đến máy chủ khi biểu mẫu được gửi đi.
D. Đặt giá trị mặc định cho phần tử khi trang web tải.
Câu 11: Bạn đang thiết kế một biểu mẫu đăng ký và muốn người dùng bắt buộc phải nhập địa chỉ email trước khi có thể gửi biểu mẫu. Thuộc tính HTML nào có thể được thêm vào thẻ `
A. `mandatory`
B. `required`
C. `validate`
D. `mustfill`
Câu 12: Xét đoạn mã HTML sau:
```html
A. `user=An Nguyen`
B. `username=An Nguyen`
C. `id=username&value=An Nguyen`
D. `name=user&value=An Nguyen`
Câu 13: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu mật khẩu. Loại (type) nào của thẻ `` sẽ hiển thị các ký tự được nhập dưới dạng dấu chấm hoặc dấu hoa thị để che giấu nội dung?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 14: Xét đoạn mã sau:
```html
Câu 15: Bạn muốn tạo một nút trong biểu mẫu mà khi nhấp vào, nó sẽ xóa tất cả dữ liệu đã nhập trong các trường của biểu mẫu về trạng thái ban đầu (giá trị mặc định hoặc trống). Loại (type) nào của thẻ `` hoặc `
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 16: Thẻ `
Câu 17: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn một ngày từ lịch. Loại (type) nào của thẻ `` sẽ được sử dụng để hiển thị giao diện chọn ngày thân thiện với người dùng?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 18: Thuộc tính `placeholder` trong thẻ `` hoặc `
A. Đặt giá trị mặc định cho trường nhập liệu.
B. Định nghĩa tên của trường nhập liệu khi gửi dữ liệu.
C. Hiển thị văn bản gợi ý trong trường nhập liệu khi nó trống.
D. Làm cho trường nhập liệu không thể chỉnh sửa.
Câu 19: Khi thiết kế biểu mẫu, việc sử dụng thuộc tính `name` cho các phần tử biểu mẫu là rất quan trọng. Tại sao thuộc tính `name` lại cần thiết?
A. Để định danh phần tử khi dữ liệu được gửi đến máy chủ.
B. Để liên kết phần tử với thẻ ``.
C. Để đặt kiểu hiển thị (style) cho phần tử.
D. Để xác định loại dữ liệu mà phần tử chứa.
Câu 20: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn một tệp từ máy tính của họ để tải lên. Loại (type) nào của thẻ `` sẽ được sử dụng?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 21: Xét đoạn mã HTML:
```html
A. Ô đánh dấu sẽ được chọn mặc định.
B. Người dùng không thể thay đổi trạng thái của ô đánh dấu.
C. Giá trị gửi đi sẽ là
D. Ô đánh dấu sẽ bị vô hiệu hóa.
Câu 22: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn một giá trị số trong một khoảng xác định bằng cách kéo một thanh trượt. Loại (type) nào của thẻ `` sẽ được sử dụng cho mục đích này?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 23: Thuộc tính `method` của thẻ `
` xác định cách thức dữ liệu biểu mẫu được gửi đến máy chủ. Hai giá trị phổ biến nhất của thuộc tính này là gì và chúng khác nhau như thế nào?
A. `SEND` và `RECEIVE`
B. `GET` và `POST`
C. `UPLOAD` và `DOWNLOAD`
D. `FETCH` và `SUBMIT`
Câu 24: Khi sử dụng phương thức `GET` để gửi dữ liệu biểu mẫu, dữ liệu sẽ được hiển thị ở đâu?
A. Trên thanh địa chỉ của trình duyệt (trong URL).
B. Trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP.
C. Trong cửa sổ pop-up riêng biệt.
D. Chỉ hiển thị trên máy chủ nhận dữ liệu.
Câu 25: Bạn đang tạo một biểu mẫu nhập liệu và muốn cung cấp một văn bản gợi ý trong trường nhập liệu mà khi người dùng bắt đầu gõ, văn bản đó sẽ biến mất. Thuộc tính nào của thẻ `` được sử dụng cho mục đích này?
A. `hint`
B. `tooltip`
C. `label`
D. `placeholder`
Câu 26: Xét đoạn mã HTML:
```html
A. Vô hiệu hóa trường nhập liệu hoàn toàn (giá trị không gửi đi).
B. Ẩn trường nhập liệu khỏi người dùng.
C. Cho phép người dùng xem giá trị nhưng không thể chỉnh sửa.
D. Yêu cầu người dùng nhập dữ liệu vào trường này.
Câu 27: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng nhập một số nguyên hoặc số thập phân. Loại (type) nào của thẻ `` sẽ được sử dụng để hỗ trợ nhập số và có thể bao gồm các nút tăng/giảm giá trị?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 28: Trong một biểu mẫu có nhiều trường, bạn muốn nhóm các trường liên quan đến "Thông tin liên hệ" lại với nhau và đặt tiêu đề "Thông tin liên hệ" cho nhóm đó. Bạn sẽ sử dụng kết hợp các thẻ nào?
A. `
` và ``
B. `` và ``
C. ` ` và `
`
D. `
Câu 29: Bạn đang xây dựng một biểu mẫu tìm kiếm đơn giản trên trang web. Loại (type) nào của thẻ `` được khuyến nghị sử dụng cho trường nhập liệu tìm kiếm, vì nó có thể cung cấp các tính năng bổ sung do trình duyệt hỗ trợ (ví dụ: nút xóa nội dung)?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 30: Xét đoạn mã HTML:
```html
A. `terms=agreed`
B. `terms=unchecked`
C. `agree=false`
D. Không có dữ liệu nào liên quan đến checkbox này được gửi đi.
1 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 1: Một nhà phát triển web cần tạo một khu vực trên trang cho phép người dùng nhập và gửi thông tin cá nhân như tên, email và mật khẩu. Thẻ HTML nào đóng vai trò là vùng chứa chính cho tất cả các trường nhập liệu và nút gửi trong trường hợp này?
`<div>`
`<section>`
`<input>`
`<form>`
Thẻ `
` được sử dụng để xác định một biểu mẫu HTML dùng để thu thập dữ liệu nhập từ người dùng. Nó hoạt động như một vùng chứa cho các phần tử biểu mẫu như trường nhập liệu, danh sách thả xuống, nút, v.v.
2 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 2: Khi người dùng nhập dữ liệu vào một trường văn bản trong biểu mẫu và nhấn nút 'Gửi', dữ liệu này cần được gửi đến một địa chỉ cụ thể trên máy chủ để xử lý. Thuộc tính nào của thẻ `
` chỉ định địa chỉ URL mà dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi tới?
`action`
`method`
`target`
`submit`
Thuộc tính `action` của thẻ `
` xác định URL của tài nguyên (thường là một script trên máy chủ) sẽ xử lý thông tin được gửi từ biểu mẫu.
3 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 3: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng nhập địa chỉ email. Loại (type) nào phù hợp nhất cho thẻ `` để trình duyệt có thể cung cấp các tính năng hỗ trợ nhập email (như kiểm tra định dạng cơ bản) và hiển thị bàn phím ảo tối ưu trên thiết bị di động?
`type="text"`
`type="url"`
`type="email"`
`type="address"`
Thuộc tính `type="email"` của thẻ `` được thiết kế đặc biệt để nhập địa chỉ email. Trình duyệt có thể thực hiện kiểm tra định dạng cơ bản và tối ưu hóa trải nghiệm nhập liệu cho người dùng.
4 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 4: Để tạo một ô đánh dấu (checkbox) trong biểu mẫu HTML, cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều tùy chọn từ một danh sách, bạn sẽ sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` có giá trị là gì?
`type="radio"`
`type="checkbox"`
`type="select"`
`type="option"`
Thuộc tính `type="checkbox"` của thẻ `` tạo ra một ô vuông nhỏ mà người dùng có thể nhấp để chọn hoặc bỏ chọn. Người dùng có thể chọn nhiều checkbox cùng tên (trong cùng một nhóm logic) nếu cần.
5 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 5: Bạn cần tạo một nhóm các tùy chọn mà người dùng chỉ được phép chọn *duy nhất một* lựa chọn trong nhóm đó, ví dụ: giới tính (Nam/Nữ/Khác). Thẻ `` với thuộc tính `type` nào, kết hợp với việc đặt cùng một thuộc tính `name` cho tất cả các tùy chọn trong nhóm, sẽ được sử dụng?
`type="radio"`
`type="checkbox"`
`type="single"`
`type="select"`
Thuộc tính `type="radio"` của thẻ `` tạo ra các nút tròn. Khi các nút radio trong cùng một biểu mẫu có cùng thuộc tính `name`, người dùng chỉ có thể chọn một trong số chúng.
6 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 6: Thẻ `` trong biểu mẫu có vai trò quan trọng trong việc cải thiện khả năng truy cập và trải nghiệm người dùng. Mục đích chính của thẻ `` là gì?
Hiển thị một đoạn văn bản mô tả ngắn gọn cho biểu mẫu.
Nhóm các phần tử biểu mẫu có liên quan lại với nhau.
Định nghĩa nhãn cho một phần tử biểu mẫu và liên kết nhãn với phần tử đó.
Tạo tiêu đề cho biểu mẫu.
Thẻ `` được sử dụng để định nghĩa nhãn (label) cho một phần tử biểu mẫu (ví dụ: ``, `
7 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 7: Để liên kết một thẻ `` với một thẻ ``, giúp khi người dùng nhấp vào nhãn thì con trỏ sẽ tập trung vào ô input tương ứng, bạn cần sử dụng thuộc tính nào của thẻ `` và thuộc tính nào của thẻ ``?
`label` (của <label>) và `name` (của <input>)
`for` (của <label>) và `id` (của <input>)
`id` (của <label>) và `name` (của <input>)
`name` (của <label>) và `for` (của <input>)
Để liên kết `` với ``, thuộc tính `for` của `` phải có giá trị *giống hệt* với thuộc tính `id` của `` tương ứng.
8 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 8: Một trường nhập liệu cho phép người dùng nhập một đoạn văn bản dài, chẳng hạn như phần 'Ghi chú' hoặc 'Nội dung tin nhắn'. Thẻ HTML nào được sử dụng để tạo ra trường nhập liệu đa dòng này?
`<input type="text">`
`<input type="longtext">`
`<textinput>`
`<textarea>`
Thẻ `
9 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 9: Bạn muốn tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho phép người dùng chọn tỉnh/thành phố. Thẻ HTML nào được sử dụng để định nghĩa danh sách thả xuống này và thẻ nào được sử dụng bên trong nó để định nghĩa từng tùy chọn trong danh sách?
`<select>` và `<option>`
`<list>` và `<item>`
`<dropdown>` và `<choice>`
`<input type="list">` và `<value>`
Thẻ `
10 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 10: Thuộc tính `value` trong các phần tử biểu mẫu như `` hoặc `
Xác định văn bản hiển thị trên nhãn của phần tử.
Đặt tên duy nhất cho phần tử trong biểu mẫu.
Xác định giá trị sẽ được gửi đến máy chủ khi biểu mẫu được gửi đi.
Đặt giá trị mặc định cho phần tử khi trang web tải.
Thuộc tính `value` chứa giá trị thực tế sẽ được gửi đến máy chủ khi biểu mẫu được gửi đi, tương ứng với tên (name) của phần tử biểu mẫu đó. Đối với ``, `value` là nội dung người dùng nhập; đối với `` hoặc ``, `value` là giá trị được xác định trước nếu tùy chọn đó được chọn; đối với `
11 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 11: Bạn đang thiết kế một biểu mẫu đăng ký và muốn người dùng bắt buộc phải nhập địa chỉ email trước khi có thể gửi biểu mẫu. Thuộc tính HTML nào có thể được thêm vào thẻ `` để yêu cầu người dùng nhập dữ liệu?
`mandatory`
`required`
`validate`
`mustfill`
Thuộc tính boolean `required` khi được thêm vào một trường nhập liệu sẽ yêu cầu người dùng điền dữ liệu vào trường đó trước khi cho phép gửi biểu mẫu. Trình duyệt sẽ hiển thị thông báo lỗi nếu trường này trống.
12 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 12: Xét đoạn mã HTML sau:
```html
Tên đăng nhập:
```
Khi người dùng nhập "An Nguyen" vào trường "Tên đăng nhập" và nhấn nút "Gửi đi", dữ liệu nào sẽ được gửi đến máy chủ?
`user=An Nguyen`
`username=An Nguyen`
`id=username&value=An Nguyen`
`name=user&value=An Nguyen`
Khi biểu mẫu được gửi đi, dữ liệu được gửi dưới dạng cặp tên-giá trị. Tên của trường nhập liệu được lấy từ thuộc tính `name`, và giá trị được lấy từ thuộc tính `value` (hoặc nội dung người dùng nhập). Trong trường hợp này, `name="user"` và giá trị nhập là "An Nguyen", nên dữ liệu gửi đi sẽ là `user=An Nguyen`.
13 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 13: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu mật khẩu. Loại (type) nào của thẻ `` sẽ hiển thị các ký tự được nhập dưới dạng dấu chấm hoặc dấu hoa thị để che giấu nội dung?
`type="text"`
`type="hidden"`
`type="password"`
`type="secret"`
Thuộc tính `type="password"` của thẻ `` được sử dụng cho các trường nhập mật khẩu. Trình duyệt sẽ tự động che giấu các ký tự được nhập vào trường này.
14 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 14: Xét đoạn mã sau:
```html
```
Khi biểu mẫu chứa đoạn mã này được tải lên, tùy chọn nào sẽ được chọn mặc định trong danh sách thả xuống?
Hà Nội
TP. Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Không có tùy chọn nào được chọn mặc định.
Thuộc tính boolean `selected` khi được thêm vào thẻ `` có thuộc tính này, nên 'TP. Hồ Chí Minh' sẽ là tùy chọn mặc định.
15 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 15: Bạn muốn tạo một nút trong biểu mẫu mà khi nhấp vào, nó sẽ xóa tất cả dữ liệu đã nhập trong các trường của biểu mẫu về trạng thái ban đầu (giá trị mặc định hoặc trống). Loại (type) nào của thẻ `` hoặc `
`type="button"`
`type="submit"`
`type="clear"`
`type="reset"`
Thuộc tính `type="reset"` cho cả thẻ `` và `
16 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 16: Thẻ `
Nhóm các phần tử biểu mẫu có liên quan và cung cấp tiêu đề cho nhóm đó.
Định nghĩa một vùng cuộn trong biểu mẫu.
Tạo một bảng để hiển thị dữ liệu biểu mẫu.
Thêm chú thích hoặc gợi ý cho một trường nhập liệu cụ thể.
Thẻ `
17 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 17: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn một ngày từ lịch. Loại (type) nào của thẻ `` sẽ được sử dụng để hiển thị giao diện chọn ngày thân thiện với người dùng?
`type="text"`
`type="date"`
`type="calendar"`
`type="datetime"`
Thuộc tính `type="date"` của thẻ `` cung cấp giao diện chọn ngày tích hợp sẵn của trình duyệt, giúp người dùng dễ dàng chọn một ngày cụ thể.
18 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 18: Thuộc tính `placeholder` trong thẻ `` hoặc `
Đặt giá trị mặc định cho trường nhập liệu.
Định nghĩa tên của trường nhập liệu khi gửi dữ liệu.
Hiển thị văn bản gợi ý trong trường nhập liệu khi nó trống.
Làm cho trường nhập liệu không thể chỉnh sửa.
Thuộc tính `placeholder` hiển thị văn bản gợi ý (hint) trong trường nhập liệu khi nó trống. Văn bản này sẽ biến mất khi người dùng bắt đầu nhập liệu.
19 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 19: Khi thiết kế biểu mẫu, việc sử dụng thuộc tính `name` cho các phần tử biểu mẫu là rất quan trọng. Tại sao thuộc tính `name` lại cần thiết?
Để định danh phần tử khi dữ liệu được gửi đến máy chủ.
Để liên kết phần tử với thẻ `<label>`.
Để đặt kiểu hiển thị (style) cho phần tử.
Để xác định loại dữ liệu mà phần tử chứa.
Thuộc tính `name` xác định tên của phần tử biểu mẫu. Tên này được sử dụng để định danh dữ liệu của phần tử khi biểu mẫu được gửi đến máy chủ. Dữ liệu được gửi dưới dạng cặp `name=value`.
20 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 20: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn một tệp từ máy tính của họ để tải lên. Loại (type) nào của thẻ `` sẽ được sử dụng?
`type="text"`
`type="document"`
`type="upload"`
`type="file"`
Thuộc tính `type="file"` của thẻ `` tạo ra một nút cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều tệp từ thiết bị của họ để gửi cùng với biểu mẫu.
21 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 21: Xét đoạn mã HTML:
```html
Đăng ký nhận bản tin
```
Thuộc tính `checked` trong thẻ `` có ý nghĩa gì khi trang web tải lên?
Ô đánh dấu sẽ được chọn mặc định.
Người dùng không thể thay đổi trạng thái của ô đánh dấu.
Giá trị gửi đi sẽ là "checked".
Ô đánh dấu sẽ bị vô hiệu hóa.
Thuộc tính boolean `checked` khi được thêm vào `` hoặc `` sẽ làm cho tùy chọn đó được chọn mặc định khi trang web được tải.
22 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 22: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn một giá trị số trong một khoảng xác định bằng cách kéo một thanh trượt. Loại (type) nào của thẻ `` sẽ được sử dụng cho mục đích này?
`type="number"`
`type="slide"`
`type="range"`
`type="slider"`
Thuộc tính `type="range"` của thẻ `` tạo ra một thanh trượt để chọn một giá trị số trong một khoảng (có thể được xác định bằng thuộc tính `min` và `max`).
23 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 23: Thuộc tính `method` của thẻ `
` xác định cách thức dữ liệu biểu mẫu được gửi đến máy chủ. Hai giá trị phổ biến nhất của thuộc tính này là gì và chúng khác nhau như thế nào?
`SEND` và `RECEIVE`
`GET` và `POST`
`UPLOAD` và `DOWNLOAD`
`FETCH` và `SUBMIT`
Hai phương thức gửi dữ liệu phổ biến là `GET` và `POST`. `GET` gửi dữ liệu trong URL (hiển thị trên thanh địa chỉ) và có giới hạn về kích thước dữ liệu. `POST` gửi dữ liệu trong phần thân của yêu cầu HTTP (không hiển thị trên thanh địa chỉ) và không có giới hạn chặt chẽ về kích thước, thường được dùng cho dữ liệu nhạy cảm hoặc lớn.
24 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 24: Khi sử dụng phương thức `GET` để gửi dữ liệu biểu mẫu, dữ liệu sẽ được hiển thị ở đâu?
Trên thanh địa chỉ của trình duyệt (trong URL).
Trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP.
Trong cửa sổ pop-up riêng biệt.
Chỉ hiển thị trên máy chủ nhận dữ liệu.
Với phương thức `GET`, dữ liệu biểu mẫu được thêm vào URL dưới dạng các tham số truy vấn (query parameters), hiển thị rõ ràng trên thanh địa chỉ của trình duyệt.
25 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 25: Bạn đang tạo một biểu mẫu nhập liệu và muốn cung cấp một văn bản gợi ý trong trường nhập liệu mà khi người dùng bắt đầu gõ, văn bản đó sẽ biến mất. Thuộc tính nào của thẻ `` được sử dụng cho mục đích này?
`hint`
`tooltip`
`label`
`placeholder`
Thuộc tính `placeholder` hiển thị văn bản mờ trong trường nhập liệu khi nó trống, cung cấp gợi ý về định dạng hoặc nội dung mong muốn. Văn bản này tự động biến mất khi người dùng nhập dữ liệu.
26 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 26: Xét đoạn mã HTML:
```html
```
Thuộc tính `readonly` trong thẻ `` có tác dụng gì?
Vô hiệu hóa trường nhập liệu hoàn toàn (giá trị không gửi đi).
Ẩn trường nhập liệu khỏi người dùng.
Cho phép người dùng xem giá trị nhưng không thể chỉnh sửa.
Yêu cầu người dùng nhập dữ liệu vào trường này.
Thuộc tính boolean `readonly` làm cho trường nhập liệu không thể chỉnh sửa bởi người dùng. Tuy nhiên, giá trị của trường này vẫn sẽ được gửi đi khi biểu mẫu được gửi.
27 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 27: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng nhập một số nguyên hoặc số thập phân. Loại (type) nào của thẻ `` sẽ được sử dụng để hỗ trợ nhập số và có thể bao gồm các nút tăng/giảm giá trị?
`type="number"`
`type="text"`
`type="integer"`
`type="decimal"`
Thuộc tính `type="number"` của thẻ `` được sử dụng để nhập các giá trị số. Trình duyệt thường hiển thị các mũi tên lên/xuống để người dùng tăng hoặc giảm giá trị và có thể thực hiện kiểm tra tính hợp lệ cơ bản cho đầu vào là số.
28 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 28: Trong một biểu mẫu có nhiều trường, bạn muốn nhóm các trường liên quan đến 'Thông tin liên hệ' lại với nhau và đặt tiêu đề 'Thông tin liên hệ' cho nhóm đó. Bạn sẽ sử dụng kết hợp các thẻ nào?
`<div>` và `<span>`
`<group>` và `<title>`
`<section>` và `<h1>`
`<fieldset>` và `<legend>`
Thẻ `
` được dùng để nhóm các phần tử, và thẻ `
`) dùng để đặt tiêu đề cho nhóm đó. Đây là cách chuẩn để nhóm và gắn nhãn các phần tử biểu mẫu một cách ngữ nghĩa và trực quan.
29 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 29: Bạn đang xây dựng một biểu mẫu tìm kiếm đơn giản trên trang web. Loại (type) nào của thẻ `` được khuyến nghị sử dụng cho trường nhập liệu tìm kiếm, vì nó có thể cung cấp các tính năng bổ sung do trình duyệt hỗ trợ (ví dụ: nút xóa nội dung)?
`type="text"`
`type="search"`
`type="find"`
`type="query"`
Thuộc tính `type="search"` của thẻ `` được thiết kế đặc biệt cho các trường tìm kiếm. Trình duyệt có thể cung cấp các tính năng tiện lợi như nút xóa nội dung nhập vào hoặc tích hợp với chức năng tìm kiếm của hệ điều hành/trình duyệt.
30 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 02
Câu 30: Xét đoạn mã HTML:
```html
Tôi đồng ý với điều khoản:
```
Nếu người dùng *không* đánh dấu vào ô "Tôi đồng ý với điều khoản" và nhấn nút "Đăng ký", dữ liệu nào liên quan đến ô checkbox này sẽ được gửi đến `/submit-data`?
`terms=agreed`
`terms=unchecked`
`agree=false`
Không có dữ liệu nào liên quan đến checkbox này được gửi đi.
Đối với các phần tử như checkbox và radio button, dữ liệu chỉ được gửi đi nếu chúng được chọn (`checked`). Nếu ô checkbox không được chọn, trình duyệt sẽ không gửi cặp `name=value` tương ứng cho phần tử đó.
0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!
Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 03
Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Trong HTML, thẻ nào được sử dụng để bắt đầu định nghĩa một biểu mẫu (form) trên trang web, nơi người dùng có thể nhập và gửi dữ liệu?
A. ``
B. ``
C. `
`
D. `
`
Câu 2: Thuộc tính `action` của thẻ `
` có chức năng gì?
A. Chỉ định địa chỉ URL để gửi dữ liệu biểu mẫu đến.
B. Xác định phương thức gửi dữ liệu (GET hoặc POST).
C. Đặt tên cho biểu mẫu.
D. Kiểm tra dữ liệu trước khi gửi.
Câu 3: Thuộc tính `method` của thẻ `
` dùng để làm gì?
A. Đặt tên cho biểu mẫu.
B. Xác định phương thức gửi dữ liệu (GET hoặc POST).
C. Chỉ định địa chỉ URL để gửi dữ liệu biểu mẫu đến.
D. Hiển thị thông báo lỗi.
Câu 4: Để tạo một ô nhập liệu dạng văn bản một dòng (ví dụ: nhập tên, địa chỉ email ngắn), thẻ `` nên sử dụng thuộc tính `type` với giá trị nào?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 5: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu để người dùng nhập mật khẩu, nội dung nhập vào sẽ được che đi (thường hiển thị dấu chấm hoặc sao). Bạn sẽ sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` nào?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 6: Để tạo một nút bấm dùng để gửi toàn bộ dữ liệu trong biểu mẫu đến máy chủ, bạn sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` nào?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 7: Bạn muốn tạo một nút bấm dùng để xóa sạch tất cả dữ liệu người dùng đã nhập trong biểu mẫu, đưa các trường về trạng thái ban đầu. Bạn sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` nào?
A. `type=
B. `type=
D. `type=
Câu 8: Thẻ nào được sử dụng để tạo một nhãn (label) cho một phần tử điều khiển trong biểu mẫu, giúp người dùng dễ dàng nhận biết mục đích của trường nhập liệu và cải thiện khả năng truy cập?
A. ``
B. `
`
C. ``
D. `
Câu 9: Để liên kết một thẻ `` với một thẻ `` cụ thể, bạn sử dụng thuộc tính `for` trong thẻ `` và gán giá trị của nó bằng giá trị của thuộc tính nào của thẻ ``?
A. `name`
B. `type`
C. `id`
D. `value`
Câu 10: Bạn muốn tạo một nhóm các tùy chọn mà người dùng chỉ được phép chọn một tùy chọn duy nhất trong nhóm đó (ví dụ: giới tính Nam/Nữ). Bạn sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` nào và các thẻ `` trong nhóm này cần có thuộc tính nào giống nhau?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 11: Bạn muốn tạo một nhóm các tùy chọn mà người dùng có thể chọn nhiều tùy chọn cùng lúc (ví dụ: sở thích: đọc sách, nghe nhạc, chơi game). Bạn sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` nào?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 12: Để tạo một vùng nhập liệu văn bản nhiều dòng (ví dụ: nhập lời nhắn, mô tả chi tiết), thẻ HTML nào được sử dụng?
A. `
B. `
C. `
D. `
Câu 13: Bạn muốn tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho phép người dùng chọn một mục từ nhiều lựa chọn có sẵn (ví dụ: chọn tỉnh/thành phố). Cặp thẻ nào được sử dụng để định nghĩa danh sách này và các mục trong danh sách?
A. `` và ``
B. `` và ``
C. `` và `
D. `
Câu 14: Thẻ `
` trong biểu mẫu HTML có mục đích chính là gì?
A. Tạo một nút bấm.
B. Định nghĩa nhãn cho phần tử.
C. Tạo danh sách thả xuống.
D. Nhóm các phần tử liên quan trong biểu mẫu.
Câu 15: Thẻ `
Câu 16: Xem đoạn mã HTML sau:
```html
A. `username=admin`
B. `user=admin`
C. `id=username&value=admin`
D. Chỉ gửi giá trị "admin", không kèm tên trường.
Câu 17: Thuộc tính `placeholder` trong thẻ `` (ví dụ: `
A. Đặt giá trị mặc định cho trường nhập liệu.
B. Định nghĩa nhãn cho trường nhập liệu.
C. Hiển thị văn bản gợi ý trong trường nhập liệu khi nó trống.
D. Yêu cầu người dùng nhập dữ liệu vào trường này.
Câu 18: Để yêu cầu người dùng BẮT BUỘC phải nhập dữ liệu vào một trường `` trước khi gửi biểu mẫu, bạn thêm thuộc tính nào vào thẻ ``?
A. `required`
B. `mandatory`
C. `validate`
D. `must-fill`
Câu 19: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho địa chỉ email. Mặc dù bạn có thể dùng `type=
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 20: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho số điện thoại. Tương tự như email, để trình duyệt có thể hỗ trợ tốt hơn (ví dụ: bàn phím số trên di động), bạn nên sử dụng thuộc tính `type` nào?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 21: Bạn muốn tạo một trường cho phép người dùng chọn một ngày từ lịch. Bạn sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` nào?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 22: Khi sử dụng phương thức `GET` để gửi dữ liệu biểu mẫu, dữ liệu sẽ được truyền đi như thế nào?
A. Trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP.
B. Nối vào cuối địa chỉ URL của trang xử lý.
C. Sử dụng một kết nối riêng biệt.
D. Được mã hóa và gửi đi trong tiêu đề yêu cầu.
Câu 23: Khi sử dụng phương thức `POST` để gửi dữ liệu biểu mẫu, dữ liệu sẽ được truyền đi như thế nào?
Câu 26: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu mà người dùng không thể tương tác hoặc thay đổi giá trị của nó, nhưng giá trị đó vẫn được gửi đi khi biểu mẫu được gửi. Bạn nên sử dụng thuộc tính nào cho thẻ ``?
A. `disabled`
B. `readonly`
C. `locked`
D. `static`
Câu 27: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu mà người dùng không thể tương tác hoặc thay đổi giá trị của nó, và giá trị đó CŨNG KHÔNG được gửi đi khi biểu mẫu được gửi. Bạn nên sử dụng thuộc tính nào cho thẻ ``?
A. `disabled`
B. `readonly`
C. `locked`
D. `static`
Câu 28: Trong ngữ cảnh tạo biểu mẫu, thuộc tính `value` của thẻ `
A. Đặt tên cho trường khi gửi dữ liệu.
B. Hiển thị gợi ý trong trường khi trống.
C. Đặt giá trị mặc định cho trường nhập liệu.
D. Xác định loại dữ liệu được phép nhập.
Câu 29: Để cho phép người dùng tải tệp tin lên thông qua biểu mẫu, bạn sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` nào?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 30: Khi thiết kế một biểu mẫu đăng ký, việc sử dụng thẻ `` cho mỗi trường `` và liên kết chúng bằng thuộc tính `for` và `id` mang lại lợi ích chính nào?
A. Làm cho biểu mẫu trông đẹp hơn.
B. Tự động kiểm tra định dạng dữ liệu nhập vào.
C. Giảm số lượng thẻ HTML cần dùng.
D. Cải thiện khả năng truy cập (accessibility) và trải nghiệm người dùng (UX) bằng cách cho phép nhấp vào nhãn để tập trung vào trường tương ứng.
1 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 1: Trong HTML, thẻ nào được sử dụng để bắt đầu định nghĩa một biểu mẫu (form) trên trang web, nơi người dùng có thể nhập và gửi dữ liệu?
`<input>`
`<label>`
`<form>`
`<fieldset>`
Thẻ `
` là thẻ bao bọc tất cả các phần tử điều khiển trong một biểu mẫu và quản lý cách thức dữ liệu được gửi đi.
2 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 2: Thuộc tính `action` của thẻ `
` có chức năng gì?
Chỉ định địa chỉ URL để gửi dữ liệu biểu mẫu đến.
Xác định phương thức gửi dữ liệu (GET hoặc POST).
Đặt tên cho biểu mẫu.
Kiểm tra dữ liệu trước khi gửi.
Thuộc tính `action` chỉ định URL (địa chỉ) của tài nguyên (thường là một script hoặc trang web trên máy chủ) sẽ xử lý dữ liệu khi biểu mẫu được gửi đi.
3 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 3: Thuộc tính `method` của thẻ `
` dùng để làm gì?
Đặt tên cho biểu mẫu.
Xác định phương thức gửi dữ liệu (GET hoặc POST).
Chỉ định địa chỉ URL để gửi dữ liệu biểu mẫu đến.
Hiển thị thông báo lỗi.
Thuộc tính `method` xác định phương thức HTTP sẽ được sử dụng khi gửi dữ liệu biểu mẫu. Hai giá trị phổ biến là `GET` (gửi dữ liệu qua URL) và `POST` (gửi dữ liệu trong phần thân yêu cầu).
4 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 4: Để tạo một ô nhập liệu dạng văn bản một dòng (ví dụ: nhập tên, địa chỉ email ngắn), thẻ `` nên sử dụng thuộc tính `type` với giá trị nào?
`type="number"`
`type="date"`
`type="password"`
`type="text"`
Thuộc tính `type="text"` tạo ra một trường nhập liệu văn bản thông thường, một dòng.
5 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 5: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu để người dùng nhập mật khẩu, nội dung nhập vào sẽ được che đi (thường hiển thị dấu chấm hoặc sao). Bạn sẽ sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` nào?
`type="password"`
`type="text"`
`type="hidden"`
`type="secret"`
Thuộc tính `type="password"` tạo ra một trường nhập liệu mà các ký tự nhập vào sẽ bị che đi vì mục đích bảo mật.
6 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 6: Để tạo một nút bấm dùng để gửi toàn bộ dữ liệu trong biểu mẫu đến máy chủ, bạn sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` nào?
`type="button"`
`type="reset"`
`type="submit"`
`type="send"`
Thuộc tính `type="submit"` tạo ra một nút bấm mà khi được nhấn, sẽ kích hoạt quá trình gửi dữ liệu của biểu mẫu.
7 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 7: Bạn muốn tạo một nút bấm dùng để xóa sạch tất cả dữ liệu người dùng đã nhập trong biểu mẫu, đưa các trường về trạng thái ban đầu. Bạn sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` nào?
`type="submit"`
`type="reset"`
`type="button"`
Thuộc tính `type="reset"` tạo ra một nút bấm mà khi được nhấn, sẽ đặt lại giá trị của tất cả các phần tử điều khiển trong biểu mẫu về giá trị mặc định ban đầu.
8 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 8: Thẻ nào được sử dụng để tạo một nhãn (label) cho một phần tử điều khiển trong biểu mẫu, giúp người dùng dễ dàng nhận biết mục đích của trường nhập liệu và cải thiện khả năng truy cập?
`<label>`
`<caption>`
`<title>`
`<legend>`
Thẻ `` được sử dụng để định nghĩa một nhãn cho phần tử biểu mẫu. Việc liên kết nhãn với phần tử (thường dùng thuộc tính `for` kết hợp với `id` của phần tử) giúp tăng khả năng sử dụng, đặc biệt là với người dùng sử dụng thiết bị hỗ trợ.
9 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 9: Để liên kết một thẻ `` với một thẻ `` cụ thể, bạn sử dụng thuộc tính `for` trong thẻ `` và gán giá trị của nó bằng giá trị của thuộc tính nào của thẻ ``?
`name`
`type`
`id`
`value`
Thuộc tính `for` trong thẻ `` phải có giá trị *giống hệt* giá trị của thuộc tính `id` của thẻ `` tương ứng để tạo liên kết.
10 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 10: Bạn muốn tạo một nhóm các tùy chọn mà người dùng chỉ được phép chọn *một* tùy chọn duy nhất trong nhóm đó (ví dụ: giới tính Nam/Nữ). Bạn sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` nào và các thẻ `` trong nhóm này cần có thuộc tính nào giống nhau?
`type="checkbox"`, thuộc tính `id` giống nhau.
`type="radio"`, thuộc tính `id` giống nhau.
`type="checkbox"`, thuộc tính `name` giống nhau.
`type="radio"`, thuộc tính `name` giống nhau.
Radio buttons (`type="radio"`) được sử dụng để chọn một tùy chọn duy nhất từ một nhóm. Để các radio button hoạt động như một nhóm, chúng phải có cùng giá trị cho thuộc tính `name`.
11 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 11: Bạn muốn tạo một nhóm các tùy chọn mà người dùng có thể chọn *nhiều* tùy chọn cùng lúc (ví dụ: sở thích: đọc sách, nghe nhạc, chơi game). Bạn sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` nào?
`type="checkbox"`
`type="radio"`
`type="select"`
`type="list"`
Checkboxes (`type="checkbox"`) cho phép người dùng chọn không, một, hoặc nhiều tùy chọn từ một danh sách.
12 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 12: Để tạo một vùng nhập liệu văn bản nhiều dòng (ví dụ: nhập lời nhắn, mô tả chi tiết), thẻ HTML nào được sử dụng?
`<input type="text">`
`<textarea>`
`<input type="richtext">`
`<input type="multiline">`
Thẻ `
13 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 13: Bạn muốn tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho phép người dùng chọn một mục từ nhiều lựa chọn có sẵn (ví dụ: chọn tỉnh/thành phố). Cặp thẻ nào được sử dụng để định nghĩa danh sách này và các mục trong danh sách?
`<list>` và `<item>`
`<dropdown>` và `<choice>`
`<select>` và `<option>`
`<datalist>` và `<option>`
Thẻ `` tạo ra danh sách thả xuống, và mỗi mục trong danh sách được định nghĩa bằng thẻ `
14 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 14: Thẻ `
` trong biểu mẫu HTML có mục đích chính là gì?
Tạo một nút bấm.
Định nghĩa nhãn cho phần tử.
Tạo danh sách thả xuống.
Nhóm các phần tử liên quan trong biểu mẫu.
Thẻ `
` được sử dụng để nhóm các phần tử điều khiển có liên quan trong một biểu mẫu, thường tạo ra một khung viền xung quanh nhóm đó để tổ chức giao diện.
15 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 15: Thẻ `
Kết hợp với `<fieldset>` để cung cấp tiêu đề cho nhóm.
Kết hợp với `<form>` để cung cấp tiêu đề cho toàn bộ biểu mẫu.
Kết hợp với `<label>` để cung cấp mô tả chi tiết hơn cho nhãn.
Kết hợp với `<input>` để hiển thị giá trị mặc định.
Thẻ `
` để cung cấp tiêu đề hoặc chú thích cho nhóm các phần tử được bao bọc bởi `
`.
16 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 16: Xem đoạn mã HTML sau:
```html
Tên đăng nhập:
```
Khi người dùng nhấn nút 'Gửi đi' sau khi nhập 'admin' vào ô 'Tên đăng nhập', dữ liệu nào sẽ được gửi đến địa chỉ '/submit-data'?
`username=admin`
`user=admin`
`id=username&value=admin`
Chỉ gửi giá trị 'admin', không kèm tên trường.
Khi biểu mẫu được gửi đi, dữ liệu của các phần tử điều khiển có thuộc tính `name` sẽ được gửi đi dưới dạng cặp `name=value`. Trong trường hợp này, ô input có `name="user"` và giá trị nhập vào là 'admin', nên cặp dữ liệu gửi đi là `user=admin`. Nút submit cũng có thể gửi giá trị của nó nếu có thuộc tính `name`.
17 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 17: Thuộc tính `placeholder` trong thẻ `` (ví dụ: ``) có chức năng gì?
Đặt giá trị mặc định cho trường nhập liệu.
Định nghĩa nhãn cho trường nhập liệu.
Hiển thị văn bản gợi ý trong trường nhập liệu khi nó trống.
Yêu cầu người dùng nhập dữ liệu vào trường này.
Thuộc tính `placeholder` cung cấp một gợi ý ngắn (văn bản mờ) về định dạng hoặc giá trị dự kiến của trường nhập liệu khi trường đó trống. Văn bản này sẽ biến mất khi người dùng bắt đầu nhập.
18 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 18: Để yêu cầu người dùng BẮT BUỘC phải nhập dữ liệu vào một trường `` trước khi gửi biểu mẫu, bạn thêm thuộc tính nào vào thẻ ``?
`required`
`mandatory`
`validate`
`must-fill`
Thuộc tính boolean `required` khi được thêm vào thẻ `` sẽ yêu cầu trình duyệt kiểm tra xem trường đó có dữ liệu hay không trước khi cho phép gửi biểu mẫu.
19 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 19: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho địa chỉ email. Mặc dù bạn có thể dùng `type="text"`, nhưng để trình duyệt có thể cung cấp các tính năng hỗ trợ nhập email (ví dụ: kiểm tra định dạng cơ bản), bạn nên sử dụng thuộc tính `type` nào?
`type="text"`
`type="email"`
`type="mail"`
`type="address"`
HTML5 cung cấp nhiều loại input mới, trong đó `type="email"` được thiết kế riêng cho việc nhập địa chỉ email. Trình duyệt có thể hiển thị bàn phím ảo tối ưu cho email trên thiết bị di động và thực hiện kiểm tra định dạng email cơ bản.
20 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 20: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho số điện thoại. Tương tự như email, để trình duyệt có thể hỗ trợ tốt hơn (ví dụ: bàn phím số trên di động), bạn nên sử dụng thuộc tính `type` nào?
`type="number"`
`type="phone"`
`type="mobile"`
`type="tel"`
Thuộc tính `type="tel"` được thiết kế cho số điện thoại. Trình duyệt có thể cung cấp bàn phím số chuyên dụng trên các thiết bị di động.
21 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 21: Bạn muốn tạo một trường cho phép người dùng chọn một ngày từ lịch. Bạn sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` nào?
`type="date"`
`type="calendar"`
`type="datetime"`
`type="day"`
Thuộc tính `type="date"` tạo ra một trường nhập liệu ngày tháng, thường đi kèm với giao diện chọn ngày dạng lịch do trình duyệt cung cấp.
22 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 22: Khi sử dụng phương thức `GET` để gửi dữ liệu biểu mẫu, dữ liệu sẽ được truyền đi như thế nào?
Trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP.
Nối vào cuối địa chỉ URL của trang xử lý.
Sử dụng một kết nối riêng biệt.
Được mã hóa và gửi đi trong tiêu đề yêu cầu.
Phương thức `GET` gửi dữ liệu biểu mẫu dưới dạng các cặp `name=value` được nối vào cuối URL của trang xử lý, sau dấu '?'. Điều này không an toàn cho dữ liệu nhạy cảm và có giới hạn về độ dài URL.
23 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 23: Khi sử dụng phương thức `POST` để gửi dữ liệu biểu mẫu, dữ liệu sẽ được truyền đi như thế nào?
Trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP.
Nối vào cuối địa chỉ URL của trang xử lý.
Sử dụng một kết nối riêng biệt.
Được mã hóa và gửi đi trong tiêu đề yêu cầu.
Phương thức `POST` gửi dữ liệu biểu mẫu trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP. Phương thức này an toàn hơn cho dữ liệu nhạy cảm và không có giới hạn rõ rệt về kích thước dữ liệu như phương thức `GET`.
24 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 24: Xem đoạn mã sau:
```html
```
Khi trang web được tải, mục nào trong danh sách thả xuống sẽ được chọn mặc định?
Việt Nam
Hoa Kỳ
Vương quốc Anh
Không có mục nào được chọn mặc định.
Thuộc tính boolean `selected` được thêm vào thẻ `
25 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 25: Xem đoạn mã sau:
```html
Tôi đồng ý với điều khoản
```
Khi trang web được tải, hộp kiểm (checkbox) này sẽ ở trạng thái nào?
Được chọn (tích).
Không được chọn (chưa tích).
Bị vô hiệu hóa.
Hiển thị văn bản 'yes'.
Thuộc tính boolean `checked` được thêm vào thẻ `` hoặc `` để chỉ định rằng phần tử đó sẽ được chọn mặc định khi trang được tải.
26 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 26: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu mà người dùng không thể tương tác hoặc thay đổi giá trị của nó, nhưng giá trị đó vẫn được gửi đi khi biểu mẫu được gửi. Bạn nên sử dụng thuộc tính nào cho thẻ ``?
`disabled`
`readonly`
`locked`
`static`
Thuộc tính `readonly` làm cho trường nhập liệu không thể chỉnh sửa, nhưng giá trị của nó vẫn được gửi đi. Thuộc tính `disabled` cũng làm trường không thể chỉnh sửa, nhưng giá trị *không* được gửi đi.
27 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 27: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu mà người dùng không thể tương tác hoặc thay đổi giá trị của nó, và giá trị đó CŨNG KHÔNG được gửi đi khi biểu mẫu được gửi. Bạn nên sử dụng thuộc tính nào cho thẻ ``?
`disabled`
`readonly`
`locked`
`static`
Thuộc tính `disabled` làm cho phần tử điều khiển không thể tương tác (nhập, chọn, nhấn) và giá trị của nó sẽ không được gửi đi khi biểu mẫu được submit.
28 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 28: Trong ngữ cảnh tạo biểu mẫu, thuộc tính `value` của thẻ `` hoặc `
Đặt tên cho trường khi gửi dữ liệu.
Hiển thị gợi ý trong trường khi trống.
Đặt giá trị mặc định cho trường nhập liệu.
Xác định loại dữ liệu được phép nhập.
Thuộc tính `value` xác định giá trị ban đầu (mặc định) của trường nhập liệu khi trang được tải. Đối với `
29 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 29: Để cho phép người dùng tải tệp tin lên thông qua biểu mẫu, bạn sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` nào?
`type="document"`
`type="file"`
`type="upload"`
`type="attach"`
Thuộc tính `type="file"` tạo ra một điều khiển cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều tệp từ thiết bị của họ để tải lên.
30 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 03
Câu 30: Khi thiết kế một biểu mẫu đăng ký, việc sử dụng thẻ `` cho mỗi trường `` và liên kết chúng bằng thuộc tính `for` và `id` mang lại lợi ích chính nào?
Làm cho biểu mẫu trông đẹp hơn.
Tự động kiểm tra định dạng dữ liệu nhập vào.
Giảm số lượng thẻ HTML cần dùng.
Cải thiện khả năng truy cập (accessibility) và trải nghiệm người dùng (UX) bằng cách cho phép nhấp vào nhãn để tập trung vào trường tương ứng.
Việc liên kết `` với `` cải thiện khả năng truy cập (accessibility). Người dùng sử dụng trình đọc màn hình sẽ nghe thấy nhãn khi trường nhập liệu được tập trung vào. Ngoài ra, người dùng có thể nhấp vào nhãn để tự động đưa con trỏ vào trường nhập liệu tương ứng, giúp thao tác dễ dàng hơn, đặc biệt trên thiết bị di động.
0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!
Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 04
Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Khi thiết kế một biểu mẫu đăng ký người dùng trên trang web, thẻ HTML nào đóng vai trò là vùng chứa (container) cho tất cả các phần tử điều khiển nhập liệu (như ô văn bản, nút, hộp kiểm)?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Một biểu mẫu cần gửi dữ liệu nhập từ người dùng đến một tệp xử lý trên máy chủ có tên là `process_data.php`. Thuộc tính nào của thẻ `
` được sử dụng để chỉ định đường dẫn đến tệp này?
A. action
B. method
C. name
D. src
Câu 3: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu đơn giản cho người dùng nhập tên của họ. Thẻ nào sau đây là phù hợp nhất để sử dụng?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Để liên kết một nhãn văn bản (ví dụ:
A. Thẻ `` và thuộc tính `link`
B. Thẻ `
` và thuộc tính `target`
C. Thẻ `` và thuộc tính `ref`
D. Thẻ `` và thuộc tính `for`
Câu 5: Bạn cần tạo một nhóm các tùy chọn (ví dụ: giới tính: Nam, Nữ, Khác) mà người dùng chỉ được phép chọn một tùy chọn duy nhất. Loại `type` nào của thẻ `` nên được sử dụng và cần đảm bảo điều kiện gì để chúng hoạt động như một nhóm?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 6: Để cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều sở thích từ một danh sách (ví dụ: Đọc sách, Xem phim, Thể thao), loại `type` nào của thẻ `` là phù hợp nhất?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 7: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu đặc biệt chỉ chấp nhận giá trị là một địa chỉ email hợp lệ và có thể hiển thị bàn phím ảo tối ưu cho việc nhập email trên thiết bị di động. Loại `type` nào của thẻ `` nên được sử dụng?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 8: Khi người dùng gửi biểu mẫu, dữ liệu từ các trường nhập liệu sẽ được gửi đi. Thuộc tính nào của thẻ `` (hoặc các phần tử điều khiển khác như ``, `
A. id
B. name
C. value
D. type
Câu 9: Để tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn một ngày cụ thể từ lịch (thay vì nhập thủ công), loại `type` nào của thẻ `` là phù hợp nhất?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 10: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng viết một đoạn văn bản dài (ví dụ: nội dung phản hồi hoặc mô tả). Thẻ HTML nào được thiết kế đặc biệt cho mục đích này?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Để tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho phép người dùng chọn một mục duy nhất từ nhiều lựa chọn (ví dụ: Chọn Quốc gia), bạn cần sử dụng kết hợp các thẻ HTML nào?
A. và
B. và
C. và
D. và
Câu 12: Trong một danh sách thả xuống (``), bạn muốn một tùy chọn cụ thể (ví dụ:
A. checked
B. default
C. active
D. selected
Câu 13: Bạn muốn tạo một nút bấm có chức năng xóa sạch tất cả dữ liệu đã nhập trong biểu mẫu về trạng thái ban đầu. Loại `type` nào của thẻ `` hoặc `
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 14: Sự khác biệt cơ bản về chức năng giữa `
A. `
B. `
C. `
D. `
Câu 15: Khi sử dụng phương thức `GET` để gửi dữ liệu biểu mẫu, dữ liệu sẽ được:
A. Hiển thị trên thanh địa chỉ của trình duyệt dưới dạng tham số URL.
B. Được gửi trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP, không hiển thị trên thanh địa chỉ.
C. Chỉ được gửi khi biểu mẫu không chứa hình ảnh.
D. Không được gửi đến máy chủ mà chỉ xử lý trên trình duyệt.
Câu 16: Phương thức `POST` thường được sử dụng để gửi dữ liệu biểu mẫu khi:
A. Biểu mẫu chỉ chứa các trường văn bản đơn giản.
B. Bạn muốn người dùng có thể đánh dấu trang (bookmark) kết quả sau khi gửi biểu mẫu.
C. Dữ liệu cần gửi rất nhỏ và không chứa thông tin nhạy cảm.
D. Biểu mẫu chứa dữ liệu nhạy cảm (ví dụ: mật khẩu, thông tin thẻ tín dụng) hoặc lượng dữ liệu lớn.
Câu 17: Thuộc tính `value` của thẻ `
A. Xác định giá trị mặc định hiển thị trong trường nhập liệu khi biểu mẫu được tải.
B. Xác định tên của trường nhập liệu khi gửi dữ liệu.
C. Xác định kiểu dữ liệu mà trường nhập liệu chấp nhận.
D. Xác định văn bản gợi ý hiển thị mờ trong trường nhập liệu.
Câu 18: Để tạo một trường nhập liệu số (`
A. limit
B. range
C. min
D. min-value
Câu 19: Bạn muốn một trường nhập liệu cụ thể (ví dụ: email) là bắt buộc phải điền trước khi người dùng có thể gửi biểu mẫu. Thuộc tính nào nên được thêm vào thẻ `` tương ứng?
A. required
B. mandatory
C. validate
D. must-fill
Câu 20: Thẻ `
` và `
Câu 21: Thuộc tính `placeholder` trong thẻ `` (ví dụ: `
A. Đặt giá trị mặc định cho trường nhập liệu.
B. Đặt tên cho trường nhập liệu khi gửi dữ liệu.
C. Hiển thị văn bản gợi ý (mờ) trong trường nhập liệu trước khi người dùng nhập.
D. Xác định nhãn liên kết với trường nhập liệu.
Câu 22: Xét đoạn mã HTML sau:
```html
A. Chọn nhiều màu cùng lúc.
B. Chọn chỉ một màu trong ba màu Đỏ, Xanh, Xanh dương.
C. Nhập tên màu vào một ô văn bản.
D. Chọn nhiều tùy chọn từ một danh sách thả xuống.
Câu 23: Xét đoạn mã HTML sau:
```html
A. Khi nhấp vào văn bản
B. Dữ liệu nhập vào ô này sẽ được gửi với tên là
C. Trường nhập liệu này trở thành trường bắt buộc (required).
D. Trường nhập liệu này chỉ chấp nhận ký tự chữ cái và số.
Câu 24: Bạn đang xây dựng một biểu mẫu đặt hàng trực tuyến. Bạn cần một trường cho phép người dùng tải lên tệp đính kèm (ví dụ: ảnh minh chứng chuyển khoản). Loại `type` nào của thẻ `` được sử dụng cho mục đích này?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 25: Để tạo một trường nhập liệu mà nội dung người dùng nhập vào sẽ bị che đi (thường bằng dấu chấm hoặc dấu hoa thị), chẳng hạn như trường nhập mật khẩu, bạn sử dụng loại `type` nào của thẻ ``?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 26: Khi thiết kế một biểu mẫu phức tạp với nhiều phần (ví dụ: Thông tin cá nhân, Thông tin liên hệ, Thông tin thanh toán), việc sử dụng thẻ `
` để nhóm các trường liên quan lại với nhau có lợi ích gì về mặt cấu trúc và trải nghiệm người dùng?
A. Làm cho biểu mẫu gửi dữ liệu nhanh hơn.
B. Tự động thêm tính năng kiểm tra dữ liệu (validation) nâng cao.
C. Chỉ cho phép gửi biểu mẫu bằng phương thức POST.
D. Giúp cấu trúc biểu mẫu rõ ràng hơn, nhóm các trường liên quan lại với nhau, cải thiện khả năng đọc và truy cập.
Câu 27: Xem xét đoạn mã HTML cho một danh sách thả xuống:
```html
Câu 29: Khi nào thì việc sử dụng phương thức `GET` để gửi dữ liệu biểu mẫu là không nên?
A. Khi biểu mẫu chứa thông tin nhạy cảm như mật khẩu hoặc thông tin cá nhân quan trọng.
B. Khi bạn muốn kết quả sau khi gửi biểu mẫu có thể được đánh dấu trang (bookmark).
C. Khi biểu mẫu chỉ dùng để tìm kiếm thông tin.
D. Khi lượng dữ liệu cần gửi rất nhỏ.
Câu 30: Bạn đang thiết kế một biểu mẫu phản hồi. Bạn cần một trường cho phép người dùng nhập số điện thoại liên hệ. Loại `type` nào của thẻ `` cung cấp gợi ý cho trình duyệt về loại dữ liệu này và có thể hiển thị bàn phím số tối ưu trên thiết bị di động?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
1 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 1: Khi thiết kế một biểu mẫu đăng ký người dùng trên trang web, thẻ HTML nào đóng vai trò là vùng chứa (container) cho tất cả các phần tử điều khiển nhập liệu (như ô văn bản, nút, hộp kiểm)?
<input>
<label>
<form>
<fieldset>
Thẻ `
` là thẻ cơ bản và bắt buộc để tạo một biểu mẫu HTML. Nó định nghĩa khu vực chứa các phần tử điều khiển của biểu mẫu và quản lý việc gửi dữ liệu.
2 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 2: Một biểu mẫu cần gửi dữ liệu nhập từ người dùng đến một tệp xử lý trên máy chủ có tên là `process_data.php`. Thuộc tính nào của thẻ `
` được sử dụng để chỉ định đường dẫn đến tệp này?
action
method
name
src
Thuộc tính `action` của thẻ `
` xác định URL (đường dẫn) nơi dữ liệu của biểu mẫu sẽ được gửi đi khi người dùng nhấn nút gửi (submit).
3 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 3: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu đơn giản cho người dùng nhập tên của họ. Thẻ nào sau đây là phù hợp nhất để sử dụng?
<textarea>
<input>
<select>
<button>
Thẻ `` là thẻ phổ biến nhất để tạo các trường nhập liệu khác nhau trong biểu mẫu. Với `type="text"` (kiểu mặc định), nó tạo ra một ô nhập văn bản một dòng.
4 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 4: Để liên kết một nhãn văn bản (ví dụ: "Tên đăng nhập:") với một trường nhập liệu (``) nhằm cải thiện khả năng truy cập và trải nghiệm người dùng (khi nhấp vào nhãn, con trỏ sẽ nhảy đến trường nhập liệu), bạn nên sử dụng thẻ nào và thuộc tính nào để tạo liên kết?
Thẻ `<label>` và thuộc tính `link`
Thẻ `<p>` và thuộc tính `target`
Thẻ `<span>` và thuộc tính `ref`
Thẻ `<label>` và thuộc tính `for`
Thẻ `` được sử dụng để định nghĩa nhãn cho các phần tử biểu mẫu. Thuộc tính `for` của thẻ `` được liên kết với thuộc tính `id` của phần tử biểu mẫu tương ứng, tạo ra mối quan hệ giữa nhãn và trường nhập liệu.
5 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 5: Bạn cần tạo một nhóm các tùy chọn (ví dụ: giới tính: Nam, Nữ, Khác) mà người dùng chỉ được phép chọn *một* tùy chọn duy nhất. Loại `type` nào của thẻ `` nên được sử dụng và cần đảm bảo điều kiện gì để chúng hoạt động như một nhóm?
type="checkbox", cùng giá trị thuộc tính `id`
type="text", cùng giá trị thuộc tính `value`
type="radio", cùng giá trị thuộc tính `name`
type="select", cùng giá trị thuộc tính `class`
`type="radio"` được sử dụng cho các tùy chọn mà chỉ một mục trong nhóm có thể được chọn. Để các nút radio hoạt động như một nhóm (chỉ chọn một), chúng phải có cùng giá trị cho thuộc tính `name`.
6 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 6: Để cho phép người dùng chọn *một hoặc nhiều* sở thích từ một danh sách (ví dụ: Đọc sách, Xem phim, Thể thao), loại `type` nào của thẻ `` là phù hợp nhất?
type="checkbox"
type="radio"
type="select"
type="button"
`type="checkbox"` được sử dụng cho các tùy chọn mà người dùng có thể chọn nhiều mục cùng lúc từ một danh sách các lựa chọn.
7 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 7: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu đặc biệt chỉ chấp nhận giá trị là một địa chỉ email hợp lệ và có thể hiển thị bàn phím ảo tối ưu cho việc nhập email trên thiết bị di động. Loại `type` nào của thẻ `` nên được sử dụng?
type="text"
type="url"
type="tel"
type="email"
`type="email"` được sử dụng để tạo trường nhập liệu cho địa chỉ email. Trình duyệt hiện đại có thể cung cấp tính năng kiểm tra định dạng email cơ bản và hiển thị bàn phím ảo phù hợp.
8 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 8: Khi người dùng gửi biểu mẫu, dữ liệu từ các trường nhập liệu sẽ được gửi đi. Thuộc tính nào của thẻ `` (hoặc các phần tử điều khiển khác như ``, `
id
name
value
type
Thuộc tính `name` là thuộc tính quan trọng nhất để xác định tên của dữ liệu được gửi từ một phần tử biểu mẫu. Dữ liệu thường được gửi dưới dạng cặp `name=value`.
9 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 9: Để tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn một ngày cụ thể từ lịch (thay vì nhập thủ công), loại `type` nào của thẻ `` là phù hợp nhất?
type="text"
type="number"
type="date"
type="calendar"
`type="date"` tạo ra một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn một ngày. Trình duyệt thường cung cấp giao diện lịch thân thiện để hỗ trợ việc chọn ngày.
10 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 10: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng viết một đoạn văn bản dài (ví dụ: nội dung phản hồi hoặc mô tả). Thẻ HTML nào được thiết kế đặc biệt cho mục đích này?
<textarea>
<input type="text">
<select>
<input type="paragraph">
Thẻ `
11 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 11: Để tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho phép người dùng chọn một mục duy nhất từ nhiều lựa chọn (ví dụ: Chọn Quốc gia), bạn cần sử dụng kết hợp các thẻ HTML nào?
<input> và <option>
<select> và <option>
<list> và <item>
<dropdown> và <choice>
Thẻ `` tạo ra danh sách thả xuống. Bên trong thẻ ``, các thẻ `
12 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 12: Trong một danh sách thả xuống (``), bạn muốn một tùy chọn cụ thể (ví dụ: "Việt Nam") được chọn sẵn khi trang web được tải lên. Thuộc tính nào của thẻ `
checked
default
active
selected
Thuộc tính `selected` (hoặc `selected="selected"` trong XHTML) của thẻ `
13 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 13: Bạn muốn tạo một nút bấm có chức năng xóa sạch tất cả dữ liệu đã nhập trong biểu mẫu về trạng thái ban đầu. Loại `type` nào của thẻ `` hoặc `
type="submit"
type="reset"
type="button"
type="clear"
`type="reset"` trong thẻ `` hoặc `
14 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 14: Sự khác biệt cơ bản về chức năng giữa `` và `
`<input type="submit">` gửi dữ liệu bằng phương thức GET, `<button type="submit">` gửi bằng POST.
`<input type="submit">` không cần thẻ `<form>`, `<button type="submit">` thì cần.
`<button type="submit">` có thể chứa nội dung HTML phức tạp, `<input type="submit">` chỉ chứa văn bản đơn giản.
`<button type="submit">` chỉ dùng để đặt lại biểu mẫu, không phải gửi.
Cả hai đều tạo ra nút gửi biểu mẫu. Tuy nhiên, `
15 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 15: Khi sử dụng phương thức `GET` để gửi dữ liệu biểu mẫu, dữ liệu sẽ được:
Hiển thị trên thanh địa chỉ của trình duyệt dưới dạng tham số URL.
Được gửi trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP, không hiển thị trên thanh địa chỉ.
Chỉ được gửi khi biểu mẫu không chứa hình ảnh.
Không được gửi đến máy chủ mà chỉ xử lý trên trình duyệt.
Phương thức `GET` gửi dữ liệu biểu mẫu bằng cách thêm nó vào cuối URL dưới dạng các tham số (query string). Điều này làm cho dữ liệu hiển thị trên thanh địa chỉ trình duyệt.
16 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 16: Phương thức `POST` thường được sử dụng để gửi dữ liệu biểu mẫu khi:
Biểu mẫu chỉ chứa các trường văn bản đơn giản.
Bạn muốn người dùng có thể đánh dấu trang (bookmark) kết quả sau khi gửi biểu mẫu.
Dữ liệu cần gửi rất nhỏ và không chứa thông tin nhạy cảm.
Biểu mẫu chứa dữ liệu nhạy cảm (ví dụ: mật khẩu, thông tin thẻ tín dụng) hoặc lượng dữ liệu lớn.
Phương thức `POST` gửi dữ liệu trong phần thân của yêu cầu HTTP. Điều này an toàn hơn cho dữ liệu nhạy cảm (như mật khẩu) và cho phép gửi lượng dữ liệu lớn hơn so với `GET`. Nó cũng không hiển thị dữ liệu trên thanh địa chỉ.
17 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 17: Thuộc tính `value` của thẻ `` có ý nghĩa gì?
Xác định giá trị mặc định hiển thị trong trường nhập liệu khi biểu mẫu được tải.
Xác định tên của trường nhập liệu khi gửi dữ liệu.
Xác định kiểu dữ liệu mà trường nhập liệu chấp nhận.
Xác định văn bản gợi ý hiển thị mờ trong trường nhập liệu.
Thuộc tính `value` trong nhiều loại input (như text, password, hidden) xác định giá trị *ban đầu* được hiển thị trong trường nhập liệu khi biểu mẫu được tải lên. Đối với các loại khác (radio, checkbox, submit, button), nó xác định giá trị được gửi đi hoặc văn bản hiển thị trên nút.
18 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 18: Để tạo một trường nhập liệu số (``) và đặt giới hạn cho giá trị nhỏ nhất mà người dùng có thể nhập (ví dụ: tuổi phải từ 18 trở lên), bạn sử dụng thuộc tính nào?
limit
range
min
min-value
Thuộc tính `min` được sử dụng với các kiểu input số hoặc ngày tháng để đặt giới hạn giá trị nhỏ nhất được chấp nhận. Thuộc tính `max` đặt giới hạn giá trị lớn nhất.
19 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 19: Bạn muốn một trường nhập liệu cụ thể (ví dụ: email) là bắt buộc phải điền trước khi người dùng có thể gửi biểu mẫu. Thuộc tính nào nên được thêm vào thẻ `` tương ứng?
required
mandatory
validate
must-fill
Thuộc tính `required` là một thuộc tính boolean (không cần giá trị) được thêm vào các phần tử biểu mẫu để chỉ định rằng trường đó phải được điền trước khi biểu mẫu có thể được gửi đi. Trình duyệt sẽ kiểm tra và thông báo cho người dùng nếu trường này trống.
20 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 20: Thẻ `
` và `
Tạo nút gửi và nút đặt lại cho biểu mẫu.
Định nghĩa nhãn cho các trường nhập liệu.
Tạo danh sách thả xuống và các tùy chọn bên trong.
Nhóm các phần tử biểu mẫu liên quan và đặt tiêu đề cho nhóm đó.
Thẻ `
` được dùng để nhóm các phần tử biểu mẫu có liên quan lại với nhau, tạo ra một khung viền xung quanh. Thẻ `
21 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 21: Thuộc tính `placeholder` trong thẻ `` (ví dụ: ``) có chức năng gì?
Đặt giá trị mặc định cho trường nhập liệu.
Đặt tên cho trường nhập liệu khi gửi dữ liệu.
Hiển thị văn bản gợi ý (mờ) trong trường nhập liệu trước khi người dùng nhập.
Xác định nhãn liên kết với trường nhập liệu.
Thuộc tính `placeholder` cung cấp một gợi ý ngắn gọn (thường là văn bản mờ) về định dạng hoặc loại dữ liệu mong muốn trong trường nhập liệu. Văn bản này sẽ biến mất khi người dùng bắt đầu nhập liệu.
22 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 22: Xét đoạn mã HTML sau:
```html
Đỏ
Xanh
Xanh dương
```
Đoạn mã này cho phép người dùng:
Chọn nhiều màu cùng lúc.
Chọn chỉ một màu trong ba màu Đỏ, Xanh, Xanh dương.
Nhập tên màu vào một ô văn bản.
Chọn nhiều tùy chọn từ một danh sách thả xuống.
Các thẻ `` có cùng thuộc tính `name="color"` tạo thành một nhóm. Trong một nhóm radio, người dùng chỉ có thể chọn một tùy chọn duy nhất.
23 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 23: Xét đoạn mã HTML sau:
```html
Tên đăng nhập:
```
Sự kết hợp giữa thuộc tính `for` trong `` và `id` trong `` mang lại lợi ích gì?
Khi nhấp vào văn bản "Tên đăng nhập:", con trỏ sẽ tự động di chuyển đến ô nhập liệu.
Dữ liệu nhập vào ô này sẽ được gửi với tên là "username" thay vì "user".
Trường nhập liệu này trở thành trường bắt buộc (required).
Trường nhập liệu này chỉ chấp nhận ký tự chữ cái và số.
Liên kết `` với `` bằng cách khớp giá trị `for` của label với `id` của input giúp người dùng có thể nhấp vào văn bản nhãn để đưa con trỏ vào trường nhập liệu tương ứng. Điều này cải thiện đáng kể khả năng sử dụng và khả năng truy cập, đặc biệt cho người dùng sử dụng các công cụ hỗ trợ hoặc trên thiết bị di động.
24 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 24: Bạn đang xây dựng một biểu mẫu đặt hàng trực tuyến. Bạn cần một trường cho phép người dùng tải lên tệp đính kèm (ví dụ: ảnh minh chứng chuyển khoản). Loại `type` nào của thẻ `` được sử dụng cho mục đích này?
type="upload"
type="file"
type="document"
type="attachment"
`type="file"` tạo ra một điều khiển cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều tệp từ máy tính của họ để tải lên máy chủ.
25 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 25: Để tạo một trường nhập liệu mà nội dung người dùng nhập vào sẽ bị che đi (thường bằng dấu chấm hoặc dấu hoa thị), chẳng hạn như trường nhập mật khẩu, bạn sử dụng loại `type` nào của thẻ ``?
type="password"
type="hidden"
type="text" với CSS ẩn
type="secret"
`type="password"` tạo ra một trường nhập liệu mà các ký tự người dùng nhập vào sẽ bị che đi, phù hợp cho việc nhập mật khẩu hoặc thông tin nhạy cảm khác.
26 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 26: Khi thiết kế một biểu mẫu phức tạp với nhiều phần (ví dụ: Thông tin cá nhân, Thông tin liên hệ, Thông tin thanh toán), việc sử dụng thẻ `
` để nhóm các trường liên quan lại với nhau có lợi ích gì về mặt cấu trúc và trải nghiệm người dùng?
Làm cho biểu mẫu gửi dữ liệu nhanh hơn.
Tự động thêm tính năng kiểm tra dữ liệu (validation) nâng cao.
Chỉ cho phép gửi biểu mẫu bằng phương thức POST.
Giúp cấu trúc biểu mẫu rõ ràng hơn, nhóm các trường liên quan lại với nhau, cải thiện khả năng đọc và truy cập.
Sử dụng `
` giúp phân chia biểu mẫu thành các phần logic, cải thiện khả năng đọc và hiểu cấu trúc biểu mẫu cho cả người dùng (qua giao diện hiển thị khung viền và tiêu đề) và các công cụ hỗ trợ (như trình đọc màn hình).
27 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 27: Xem xét đoạn mã HTML cho một danh sách thả xuống:
```html
```
Khi người dùng chọn "TP. Hồ Chí Minh" và gửi biểu mẫu, giá trị nào sẽ được gửi đến máy chủ cùng với tên `city`?
TP. Hồ Chí Minh
hcm
city
dn
Đối với thẻ `
28 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 28: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu số (``) và cung cấp giá trị mặc định là 18 khi biểu mẫu được tải lên. Thuộc tính nào bạn sẽ sử dụng để thiết lập giá trị mặc định này?
default
min
value
placeholder
Thuộc tính `value` được sử dụng để đặt giá trị mặc định cho trường nhập liệu, bất kể loại `type` là gì (text, number, date, v.v.).
29 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 29: Khi nào thì việc sử dụng phương thức `GET` để gửi dữ liệu biểu mẫu là *không* nên?
Khi biểu mẫu chứa thông tin nhạy cảm như mật khẩu hoặc thông tin cá nhân quan trọng.
Khi bạn muốn kết quả sau khi gửi biểu mẫu có thể được đánh dấu trang (bookmark).
Khi biểu mẫu chỉ dùng để tìm kiếm thông tin.
Khi lượng dữ liệu cần gửi rất nhỏ.
Phương thức `GET` thêm dữ liệu vào URL, làm cho dữ liệu hiển thị rõ ràng và có giới hạn về kích thước. Do đó, nó không phù hợp cho dữ liệu nhạy cảm (như mật khẩu) hoặc khi cần gửi lượng lớn dữ liệu (ví dụ: nội dung bài viết dài).
30 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 04
Câu 30: Bạn đang thiết kế một biểu mẫu phản hồi. Bạn cần một trường cho phép người dùng nhập số điện thoại liên hệ. Loại `type` nào của thẻ `` cung cấp gợi ý cho trình duyệt về loại dữ liệu này và có thể hiển thị bàn phím số tối ưu trên thiết bị di động?
type="number"
type="text"
type="phone"
type="tel"
`type="tel"` được thiết kế cho các trường nhập số điện thoại. Mặc dù trình duyệt không tự động kiểm tra định dạng số điện thoại (vì định dạng khác nhau ở các quốc gia), nó cung cấp gợi ý ngữ nghĩa và thường hiển thị bàn phím số trên thiết bị di động.
0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!
Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 05
Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Khi xây dựng một biểu mẫu trên trang web để thu thập thông tin đăng ký của người dùng, thẻ HTML cơ bản nào phải được sử dụng để bao bọc toàn bộ các phần tử nhập liệu và xác định nơi dữ liệu sẽ được gửi đến?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Bạn cần tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng nhập địa chỉ email. Thuộc tính `type` của thẻ `` nào là phù hợp nhất để trình duyệt có thể cung cấp các tính năng hỗ trợ nhập email (ví dụ: kiểm tra định dạng cơ bản, gợi ý từ danh bạ) trên các thiết bị di động?
A. text
B. url
C. tel
D. email
Câu 3: Để nhóm các trường thông tin liên quan lại với nhau trong một biểu mẫu lớn (ví dụ: nhóm thông tin cá nhân, nhóm thông tin liên hệ), thẻ HTML nào thường được sử dụng để tạo khung bao quanh và có thể kết hợp với thẻ `
1 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 1: Khi xây dựng một biểu mẫu trên trang web để thu thập thông tin đăng ký của người dùng, thẻ HTML cơ bản nào phải được sử dụng để bao bọc toàn bộ các phần tử nhập liệu và xác định nơi dữ liệu sẽ được gửi đến?
<input>
<label>
<form>
<fieldset>
Câu hỏi kiểm tra kiến thức cơ bản về thẻ gốc tạo biểu mẫu. Thẻ `
` là thẻ bắt buộc để định nghĩa một biểu mẫu HTML, bao bọc các phần tử điều khiển và quản lý việc gửi dữ liệu.
2 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 2: Bạn cần tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng nhập địa chỉ email. Thuộc tính `type` của thẻ `` nào là phù hợp nhất để trình duyệt có thể cung cấp các tính năng hỗ trợ nhập email (ví dụ: kiểm tra định dạng cơ bản, gợi ý từ danh bạ) trên các thiết bị di động?
text
url
tel
email
Câu hỏi yêu cầu áp dụng kiến thức về các loại `type` của thẻ `` vào tình huống cụ thể (nhập email) và hiểu lợi ích của việc chọn đúng `type`.
3 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 3: Để nhóm các trường thông tin liên quan lại với nhau trong một biểu mẫu lớn (ví dụ: nhóm thông tin cá nhân, nhóm thông tin liên hệ), thẻ HTML nào thường được sử dụng để tạo khung bao quanh và có thể kết hợp với thẻ `
<fieldset>
<section>
<div>
<group>
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về cách tổ chức cấu trúc biểu mẫu bằng cách nhóm các phần tử liên quan, sử dụng thẻ `
` và `
4 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 4: Bạn đang thiết kế một biểu mẫu khảo sát và muốn người dùng chỉ được chọn MỘT trong số các tùy chọn cho câu hỏi 'Giới tính'. Loại thuộc tính `type` của thẻ `` nào phù hợp nhất cho mục đích này, đảm bảo khi chọn một tùy chọn thì tùy chọn khác trong cùng nhóm sẽ tự động bỏ chọn?
checkbox
radio
select
button
Câu hỏi yêu cầu áp dụng kiến thức về các loại `type` của thẻ `` để giải quyết vấn đề chọn một trong nhiều tùy chọn (Radio Button).
5 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 5: Thuộc tính nào của thẻ `` được sử dụng để gán một tên duy nhất cho phần tử đó, và tên này sẽ được dùng để nhận dạng dữ liệu của trường khi biểu mẫu được gửi đến máy chủ?
id
value
name
label
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về thuộc tính `name`, vai trò cốt lõi trong việc xử lý dữ liệu biểu mẫu ở phía máy chủ.
6 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 6: Phân tích đoạn mã HTML sau: `Email:`. Mục đích chính của việc sử dụng thẻ `` với thuộc tính `for` liên kết với `id` của thẻ `` là gì?
Giúp khi nhấp vào nhãn 'Email:', con trỏ sẽ tự động di chuyển đến trường nhập liệu Email, cải thiện khả năng sử dụng và hỗ trợ người dùng khuyết tật.
Định dạng kiểu chữ cho nhãn 'Email:' giống với kiểu chữ của trường nhập liệu.
Bắt buộc người dùng phải nhập dữ liệu vào trường Email.
Gửi dữ liệu của trường Email đến máy chủ với tên là 'email_field'.
Câu hỏi yêu cầu phân tích đoạn mã và hiểu ý nghĩa của việc sử dụng `` kết hợp với thuộc tính `for` để cải thiện trải nghiệm người dùng và tính năng hỗ trợ (accessibility).
7 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 7: Bạn muốn tạo một vùng nhập liệu cho phép người dùng nhập nhiều dòng văn bản (ví dụ: phần 'Ghi chú' hoặc 'Địa chỉ chi tiết'). Thẻ HTML nào phù hợp nhất để tạo ra trường nhập liệu đa dòng này?
<input type='text'>
<input type='textarea'>
<multiline>
<textarea>
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về thẻ tạo vùng nhập liệu đa dòng (`
8 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 8: Khi một biểu mẫu được gửi đi bằng phương thức `GET`, dữ liệu của biểu mẫu sẽ được gửi như thế nào?
Dữ liệu được thêm vào cuối URL dưới dạng các cặp tên=giá trị.
Dữ liệu được gửi trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP và không hiển thị trên URL.
Dữ liệu được gửi dưới dạng tệp đính kèm.
Dữ liệu được mã hóa và lưu trữ cục bộ trên máy tính người dùng.
Câu hỏi kiểm tra sự hiểu biết về phương thức gửi dữ liệu `GET` và cách thức hoạt động của nó (dữ liệu được thêm vào URL).
9 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 9: Bạn đang xây dựng một biểu mẫu đăng nhập và muốn trường mật khẩu hiển thị các ký tự che khuất thay vì văn bản rõ ràng khi người dùng nhập liệu. Thuộc tính `type` của thẻ `` nào cần được sử dụng cho trường mật khẩu?
text
hidden
password
secret
Câu hỏi yêu cầu áp dụng kiến thức về `type='password'` cho trường nhập liệu mật khẩu.
10 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 10: Xét đoạn mã: ``. Thẻ `` và các thẻ `
Các nút chọn (Radio buttons)
Danh sách thả xuống (Dropdown list)
Hộp kiểm (Checkboxes)
Vùng nhập liệu đa dòng (Textarea)
Câu hỏi yêu cầu phân tích đoạn mã HTML và xác định loại phần tử biểu mẫu được tạo ra bởi thẻ `` và `
11 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 11: Thuộc tính `value` của thẻ `` có chức năng gì?
Xác định văn bản hiển thị trên nút gửi.
Xác định tên của nút gửi khi dữ liệu được gửi đi.
Xác định giá trị mặc định của trường input.
Xác định địa chỉ URL mà dữ liệu sẽ được gửi đến.
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về thuộc tính `value` khi áp dụng cho nút submit.
12 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 12: Khi nào thì phương thức `POST` thường được ưu tiên sử dụng hơn phương thức `GET` để gửi dữ liệu biểu mẫu?
Khi dữ liệu cần gửi rất ít và không chứa thông tin nhạy cảm.
Khi muốn người dùng có thể đánh dấu trang (bookmark) kết quả của biểu mẫu.
Khi cần gửi tệp tin lên máy chủ.
Khi dữ liệu cần gửi chứa thông tin nhạy cảm (như mật khẩu) hoặc có dung lượng lớn.
Câu hỏi yêu cầu so sánh và phân tích ưu nhược điểm của `GET` và `POST` trong các tình huống khác nhau (đặc biệt là dữ liệu nhạy cảm hoặc dung lượng lớn).
13 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 13: Bạn muốn thêm một trường nhập liệu vào biểu mẫu và yêu cầu người dùng bắt buộc phải điền thông tin vào trường đó trước khi gửi biểu mẫu. Thuộc tính HTML5 nào cần được thêm vào thẻ `` để trình duyệt tự động kiểm tra và cảnh báo nếu trường bị bỏ trống?
required
validate
mandatory
checked
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về thuộc tính `required` trong HTML5 để thực hiện kiểm tra ràng buộc cơ bản phía client.
14 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 14: Giả sử bạn có một nhóm các thẻ `` cho phép người dùng chọn 'Nam' hoặc 'Nữ'. Để đảm bảo chúng hoạt động như một nhóm (chỉ chọn được một), các thẻ `` này phải có thuộc tính nào giống nhau?
id
name
value
type
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về cách nhóm các radio button lại với nhau (cùng thuộc tính `name`).
15 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 15: Thẻ `
Chỉ nút gửi (submit).
Chỉ nút gửi (submit) và nút đặt lại (reset).
Chỉ nút thông thường (button) và nút gửi (submit).
Nút gửi (submit), nút đặt lại (reset) và nút thông thường (button).
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về các loại nút có thể tạo bằng thẻ `
16 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 16: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu mà giá trị ban đầu đã được điền sẵn và không cho phép người dùng thay đổi. Thuộc tính nào của thẻ `` cần được sử dụng để thiết lập trạng thái này?
readonly
disabled
locked
static
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về thuộc tính `readonly` hoặc `disabled`. `readonly` cho phép gửi dữ liệu nhưng không cho sửa, `disabled` không cho sửa và không gửi dữ liệu. Câu hỏi hỏi về việc không cho thay đổi, `readonly` là đáp án phù hợp nhất nếu vẫn muốn giá trị được gửi đi.
17 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 17: Phân tích đoạn mã: ` Thể thao`. Thuộc tính `checked` trong trường hợp này có ý nghĩa gì?
Bắt buộc người dùng phải chọn mục này.
Ngăn không cho người dùng thay đổi lựa chọn này.
Thiết lập mục 'Thể thao' được chọn mặc định khi biểu mẫu được tải.
Thiết lập giá trị sẽ được gửi đi khi mục này được chọn là 'checked'.
Câu hỏi yêu cầu phân tích đoạn mã và hiểu ý nghĩa của thuộc tính `checked` khi áp dụng cho checkbox.
18 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 18: Bạn đang tạo một biểu mẫu cho phép người dùng tải lên một tệp tin (ví dụ: ảnh đại diện). Thuộc tính `type` của thẻ `` nào phù hợp nhất để tạo trường chọn tệp tin?
document
file
upload
attach
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về `type='file'` để tạo trường tải tệp.
19 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 19: Thuộc tính `action` của thẻ `
` có chức năng gì?
Xác định địa chỉ URL mà dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi đến khi người dùng nhấn nút gửi.
Xác định phương thức HTTP được sử dụng để gửi dữ liệu (GET hoặc POST).
Xác định tên của biểu mẫu.
Xác định cách trình bày (layout) của biểu mẫu.
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về thuộc tính `action` của thẻ `
`, xác định URL xử lý dữ liệu.
20 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 20: Nếu một biểu mẫu không chỉ định thuộc tính `method`, phương thức gửi dữ liệu mặc định sẽ là gì?
GET
POST
PUT
Mặc định phụ thuộc vào trình duyệt
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về giá trị mặc định của thuộc tính `method` trong thẻ `
`.
21 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 21: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn một ngày từ lịch. Thuộc tính `type` của thẻ `` nào phù hợp nhất?
text
calendar
date
datetime
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về `type='date'`.
22 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 22: Thuộc tính `placeholder` trong thẻ `` có chức năng gì?
Thiết lập giá trị mặc định cho trường nhập liệu.
Xác định nhãn cho trường nhập liệu.
Thiết lập định dạng (pattern) cho dữ liệu nhập vào.
Hiển thị văn bản gợi ý (chữ mờ) trong trường nhập liệu trước khi người dùng nhập dữ liệu.
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về thuộc tính `placeholder`, cung cấp gợi ý nội dung cho trường nhập liệu.
23 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 23: Để tạo một nút có chức năng đặt lại (xóa sạch) tất cả dữ liệu đã nhập trong biểu mẫu về trạng thái ban đầu, thuộc tính `type` của thẻ `` hoặc `
reset
clear
cancel
delete
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về `type='reset'`.
24 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 24: Phân tích đoạn mã: ``. Thuộc tính `multiple` trong thẻ `` cho phép người dùng làm gì?
Chỉ chọn được một tùy chọn duy nhất.
Chọn nhiều tùy chọn cùng một lúc bằng cách giữ phím Ctrl hoặc Shift.
Tạo một danh sách thả xuống có thể tìm kiếm.
Hiển thị danh sách theo dạng radio button thay vì dropdown.
Câu hỏi yêu cầu phân tích đoạn mã và hiểu ý nghĩa của thuộc tính `multiple` trong thẻ `` (cho phép chọn nhiều tùy chọn).
25 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 25: Trong ngữ cảnh bảo mật, tại sao việc gửi dữ liệu nhạy cảm như mật khẩu bằng phương thức `GET` lại không được khuyến khích?
Vì phương thức GET không hỗ trợ mã hóa dữ liệu.
Vì dữ liệu được gửi trong phần thân yêu cầu, dễ bị chặn.
Vì phương thức GET chỉ giới hạn dung lượng dữ liệu rất nhỏ.
Vì dữ liệu được thêm vào URL và hiển thị rõ ràng, có thể bị lưu trong lịch sử trình duyệt hoặc log của máy chủ/mạng.
Câu hỏi yêu cầu phân tích rủi ro bảo mật khi sử dụng phương thức `GET` cho dữ liệu nhạy cảm (dữ liệu hiển thị trên URL, lưu trong lịch sử trình duyệt).
26 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 26: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu số và giới hạn giá trị người dùng có thể nhập từ 1 đến 100. Thuộc tính nào của thẻ `` có thể giúp bạn thực hiện điều này?
minlength và maxlength
size và max
min và max
range và limit
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về thuộc tính `min` và `max` của `type='number'` để thiết lập giới hạn giá trị.
27 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 27: Khi bạn sử dụng thẻ ``, thuộc tính `value` có ý nghĩa gì?
Xác định văn bản hiển thị bên cạnh hộp kiểm.
Xác định giá trị sẽ được gửi đến máy chủ nếu hộp kiểm này được chọn.
Thiết lập hộp kiểm này được chọn mặc định.
Xác định tên của hộp kiểm.
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về thuộc tính `value` của checkbox, giá trị này sẽ được gửi đi khi checkbox được chọn.
28 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 28: Bạn đang thiết kế một biểu mẫu đặt hàng và muốn người dùng chọn số lượng sản phẩm (từ 1 đến 10). Thay vì dùng trường nhập số thông thường, bạn muốn dùng một thanh trượt để chọn giá trị. Thuộc tính `type` nào của thẻ `` phù hợp cho yêu cầu này?
number
slide
select
range
Câu hỏi yêu cầu áp dụng kiến thức về `type='range'` để tạo thanh trượt chọn giá trị.
29 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 29: Xét kịch bản: Một biểu mẫu đăng ký yêu cầu nhập 'Tên đăng nhập' và 'Mật khẩu'. Nếu cả hai trường này đều sử dụng `` thay vì các loại `type` phù hợp hơn (`text` cho tên đăng nhập, `password` cho mật khẩu), điều gì có thể xảy ra?
Trình duyệt sẽ tự động chuyển đổi trường mật khẩu thành loại password.
Biểu mẫu sẽ không thể gửi dữ liệu đến máy chủ.
Mật khẩu sẽ hiển thị rõ ràng khi người dùng nhập, tiềm ẩn rủi ro bảo mật; trình duyệt cũng không cung cấp tính năng quản lý mật khẩu tự động.
Không có vấn đề gì xảy ra, cả hai loại đều hoạt động giống nhau.
Câu hỏi yêu cầu phân tích hậu quả của việc sử dụng sai `type` cho trường mật khẩu (thiếu che khuất ký tự, thiếu hỗ trợ trình duyệt).
30 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 05
Câu 30: Thuộc tính `id` của một phần tử biểu mẫu (như ``, ``, `
Cung cấp một định danh duy nhất cho phần tử, thường được sử dụng để liên kết với thẻ `<label>` hoặc để truy cập phần tử bằng JavaScript/CSS.
Xác định tên của phần tử khi gửi dữ liệu đến máy chủ.
Thiết lập giá trị mặc định cho phần tử.
Xác định kiểu dữ liệu mà phần tử chứa.
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về vai trò của thuộc tính `id` (định danh duy nhất, liên kết với ``, sử dụng trong CSS/JavaScript).
0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!
Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 06
Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Trong phát triển web, biểu mẫu (form) được sử dụng với mục đích chính là gì?
A. Hiển thị nội dung động trên trang web.
B. Thu thập thông tin từ người dùng và gửi đi để xử lý.
C. Định dạng bố cục và kiểu dáng cho trang web.
D. Lưu trữ dữ liệu tạm thời trên máy tính người dùng.
Câu 2: Thẻ HTML cơ bản nhất được sử dụng để định nghĩa một biểu mẫu trên trang web là thẻ nào?
A. ``
B. ``
C. `
`
D. `
`
Câu 3: Bạn cần tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng gõ tên của họ. Thuộc tính `type` phù hợp nhất cho thẻ `` trong trường hợp này là gì?
A. `text`
B. `number`
C. `email`
D. `date`
Câu 4: Để liên kết một nhãn (``) với một phần tử nhập liệu (``) cụ thể trong biểu mẫu nhằm cải thiện khả năng truy cập và trải nghiệm người dùng (khi nhấp vào nhãn thì con trỏ nhảy vào ô nhập liệu), bạn cần sử dụng thuộc tính nào của thẻ `` và thuộc tính nào của thẻ ``?
A. `id` của `` và `name` của ``
B. `name` của `` và `id` của ``
C. `value` của `` và `type` của ``
D. `for` của `` và `id` của ``
Câu 5: Bạn muốn tạo một nhóm các lựa chọn mà người dùng chỉ được phép chọn MỘT tùy chọn duy nhất (ví dụ: Giới tính: Nam/Nữ/Khác). Loại thẻ `` nào phù hợp nhất để tạo các tùy chọn này?
A. `
B. `
C. `
D. `
Câu 6: Thuộc tính `name` của các phần tử biểu mẫu (như ``, ``, `
A. Xác định kiểu dữ liệu người dùng được phép nhập.
B. Thiết lập giá trị mặc định cho trường nhập liệu.
C. Cung cấp tên để xác định dữ liệu của phần tử khi gửi đến máy chủ.
D. Định nghĩa nhãn hiển thị bên cạnh trường nhập liệu.
Câu 7: Bạn cần tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn nhiều tùy chọn từ một danh sách (ví dụ: Sở thích: Đọc sách, Chơi thể thao, Du lịch). Loại thẻ `` nào phù hợp nhất?
A. `
B. `
C. `
D. `
Câu 8: Để tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều mục từ các tùy chọn được định nghĩa sẵn, bạn sử dụng thẻ HTML nào làm container chính cho các tùy chọn đó?
A. ``
B. `
C. ``
D. `
Câu 9: Bên trong thẻ ``, mỗi mục trong danh sách tùy chọn được định nghĩa bằng thẻ nào?
A. `
B. ``
C. `
`
D. ``
Câu 10: Bạn cần tạo một vùng nhập liệu lớn cho phép người dùng gõ nhiều dòng văn bản (ví dụ: phần "Ghi chú" hoặc "Nội dung tin nhắn"). Thẻ HTML nào phù hợp nhất cho mục đích này?
A. `
B. `
C. ``
D. `
Câu 11: Để tạo một nút nhấn có chức năng gửi dữ liệu của biểu mẫu đến địa chỉ được chỉ định trong thuộc tính `action` của thẻ `
`, bạn sử dụng thuộc tính `type` nào cho thẻ `` hoặc thẻ `
Câu 12: Thuộc tính `action` của thẻ `
` được sử dụng để làm gì?
A. Xác định phương thức gửi dữ liệu (GET/POST).
B. Thiết lập tên cho biểu mẫu.
C. Chỉ định URL nơi dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi đến khi nút submit được nhấn.
D. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu trước khi gửi.
Câu 13: Thuộc tính `method` của thẻ `
` thường có hai giá trị chính là `GET` và `POST`. Sự khác biệt cơ bản giữa hai phương thức này khi gửi dữ liệu là gì?
A. `GET` gửi dữ liệu qua URL, `POST` gửi dữ liệu trong phần thân yêu cầu HTTP.
B. `GET` dùng để nhận dữ liệu, `POST` dùng để gửi dữ liệu.
C. `GET` an toàn hơn `POST` khi gửi dữ liệu nhạy cảm.
D. `GET` chỉ dùng cho biểu mẫu, `POST` dùng cho mọi loại yêu cầu HTTP.
Câu 14: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng chỉ nhập giá trị là số nguyên hoặc số thập phân. Thuộc tính `type` nào của thẻ `` là lựa chọn tốt nhất để trình duyệt cung cấp bàn phím số hoặc các công cụ hỗ trợ nhập số?
A. `text`
B. `digit`
C. `number`
D. `integer`
Câu 15: Để tạo một nút nhấn có chức năng xóa sạch dữ liệu đã nhập trong tất cả các trường của biểu mẫu về trạng thái ban đầu, bạn sử dụng thuộc tính `type` nào cho thẻ `` hoặc thẻ `
A. `submit`
B. `cancel`
C. `button`
D. `reset`
Câu 16: Thuộc tính `value` trong thẻ `
A. Đặt giá trị mặc định ban đầu cho trường nhập liệu.
B. Xác định tên của trường khi gửi dữ liệu.
C. Hiển thị gợi ý (placeholder) trong trường nhập liệu.
D. Chỉ định kiểu dữ liệu được phép nhập.
Câu 17: Xét đoạn mã HTML sau: `
A. Có, vì cả hai đều là input type=
B. Không, vì cả hai đều có cùng thuộc tính `name=
C. Có, nếu người dùng giữ phím Ctrl khi chọn.
D. Không, trừ khi thuộc tính `checked` được thêm vào cả hai thẻ.
Câu 18: Thuộc tính `placeholder` trong các thẻ nhập liệu như `
A. Hiển thị văn bản gợi ý trong trường nhập liệu khi nó trống.
B. Thiết lập giá trị mặc định cho trường nhập liệu.
C. Đặt tên cho trường nhập liệu khi gửi dữ liệu.
D. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu nhập vào.
Câu 19: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu bắt buộc, nghĩa là người dùng không được để trống trước khi gửi biểu mẫu. Thuộc tính nào của thẻ `` được sử dụng để thiết lập điều này?
A. `mandatory`
B. `not-empty`
C. `validate`
D. `required`
Câu 20: Thẻ `
` được sử dụng trong biểu mẫu với mục đích chính là gì?
A. Nhóm các phần tử điều khiển có liên quan trong biểu mẫu.
B. Định nghĩa một trường nhập liệu duy nhất.
C. Tạo một nút nhấn trong biểu mẫu.
D. Chỉ định nơi gửi dữ liệu biểu mẫu.
Câu 21: Thẻ `
Câu 22: Xét đoạn mã HTML cho một danh sách chọn: `
Câu 23: Bạn muốn tạo một trường cho phép người dùng nhập mật khẩu. Kiểu nhập liệu nào của thẻ `` sẽ ẩn ký tự người dùng gõ (thường hiển thị dưới dạng dấu chấm hoặc dấu sao)?
A. `text`
B. `hidden`
C. `secret`
D. `password`
Câu 24: Thuộc tính `disabled` được thêm vào một phần tử biểu mẫu (ví dụ: ``) có tác dụng gì?
A. Làm cho trường nhập liệu trở thành bắt buộc.
B. Đặt giá trị mặc định cho trường nhập liệu.
C. Vô hiệu hóa phần tử, ngăn người dùng tương tác và dữ liệu không được gửi đi.
D. Ẩn hoàn toàn phần tử khỏi hiển thị.
Câu 25: Trong thẻ `
A. Xác định số dòng và số cột (chiều rộng) hiển thị của vùng văn bản.
B. Giới hạn số ký tự tối đa và tối thiểu có thể nhập.
C. Định nghĩa giá trị mặc định và placeholder.
D. Kiểm soát hành vi cuộn của vùng văn bản.
Câu 26: Khi sử dụng `
A. Luôn là "on" nếu được chọn.
B. Là giá trị được chỉ định trong thuộc tính `value` của thẻ ``.
C. Là văn bản hiển thị bên cạnh hộp kiểm.
D. Là "true" nếu được chọn, "false" nếu không được chọn.
Câu 27: Bạn muốn tạo một trường cho phép người dùng nhập địa chỉ email của họ. Kiểu nhập liệu nào của thẻ `` cung cấp một số tính năng kiểm tra cú pháp email cơ bản ở phía trình duyệt?
A. `text`
B. `mail`
C. `email`
D. `text type=
Câu 28: Xét đoạn mã HTML sau: `
A. Nam
B. Nữ
C. Cả Nam và Nữ
D. Không có tùy chọn nào được chọn sẵn.
Câu 29: Khi một biểu mẫu được gửi đi (submit), dữ liệu từ những phần tử nào trong biểu mẫu sẽ được thu thập và gửi đến máy chủ?
A. Tất cả các phần tử biểu mẫu (input, select, textarea...) có thuộc tính `name` và không bị vô hiệu hóa (`disabled`).
B. Chỉ các phần tử ``.
C. Tất cả các phần tử biểu mẫu, bất kể có thuộc tính `name` hay không.
D. Chỉ các phần tử có thuộc tính `id`.
Câu 30: Để tạo một trường cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều tệp (file) từ máy tính của họ để tải lên, bạn sử dụng thuộc tính `type` nào cho thẻ ``?
A. `upload`
B. `document`
C. `file`
D. `attach`
1 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 1: Trong phát triển web, biểu mẫu (form) được sử dụng với mục đích chính là gì?
Câu hỏi kiểm tra hiểu biết về vai trò cơ bản của biểu mẫu web. Biểu mẫu là công cụ để thu thập dữ liệu từ người dùng và gửi đến máy chủ để xử lý.
2 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 2: Thẻ HTML cơ bản nhất được sử dụng để định nghĩa một biểu mẫu trên trang web là thẻ nào?
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về thẻ gốc tạo biểu mẫu. Thẻ `
` là container chính cho tất cả các phần tử điều khiển biểu mẫu.
3 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 3: Bạn cần tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng gõ tên của họ. Thuộc tính `type` phù hợp nhất cho thẻ `` trong trường hợp này là gì?
Câu hỏi yêu cầu áp dụng kiến thức về các loại input phổ biến. `type="text"` là loại mặc định và phù hợp nhất cho việc nhập văn bản thông thường như tên.
4 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 4: Để liên kết một nhãn (``) với một phần tử nhập liệu (``) cụ thể trong biểu mẫu nhằm cải thiện khả năng truy cập và trải nghiệm người dùng (khi nhấp vào nhãn thì con trỏ nhảy vào ô nhập liệu), bạn cần sử dụng thuộc tính nào của thẻ `` và thuộc tính nào của thẻ ``?
Câu hỏi kiểm tra khả năng phân tích mối liên hệ giữa `` và `` cho mục đích accessibility và usability. Thuộc tính `for` của `` phải khớp với thuộc tính `id` của ``.
5 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 5: Bạn muốn tạo một nhóm các lựa chọn mà người dùng chỉ được phép chọn MỘT tùy chọn duy nhất (ví dụ: Giới tính: Nam/Nữ/Khác). Loại thẻ `` nào phù hợp nhất để tạo các tùy chọn này?
Câu hỏi yêu cầu phân biệt các loại input dựa trên mục đích sử dụng. Radio button (`type="radio"`) được thiết kế để chỉ cho phép chọn một trong một nhóm các tùy chọn có cùng thuộc tính `name`.
6 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 6: Thuộc tính `name` của các phần tử biểu mẫu (như ``, ``, `
Câu hỏi kiểm tra hiểu biết về cách dữ liệu biểu mẫu được truyền đi. Thuộc tính `name` cung cấp tên cho mỗi cặp dữ liệu (tên=giá trị) được gửi đi, giúp máy chủ xác định dữ liệu thuộc về trường nào.
7 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 7: Bạn cần tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn nhiều tùy chọn từ một danh sách (ví dụ: Sở thích: Đọc sách, Chơi thể thao, Du lịch). Loại thẻ `` nào phù hợp nhất?
Câu hỏi yêu cầu phân biệt các loại input. Checkbox (`type="checkbox"`) cho phép người dùng chọn không, một, hoặc nhiều tùy chọn độc lập.
8 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 8: Để tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều mục từ các tùy chọn được định nghĩa sẵn, bạn sử dụng thẻ HTML nào làm container chính cho các tùy chọn đó?
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về thẻ tạo danh sách chọn. Thẻ `` được sử dụng để tạo danh sách thả xuống hoặc hộp danh sách cuộn.
9 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 9: Bên trong thẻ ``, mỗi mục trong danh sách tùy chọn được định nghĩa bằng thẻ nào?
Câu hỏi kiểm tra cấu trúc của danh sách chọn. Thẻ `
10 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 10: Bạn cần tạo một vùng nhập liệu lớn cho phép người dùng gõ nhiều dòng văn bản (ví dụ: phần 'Ghi chú' hoặc 'Nội dung tin nhắn'). Thẻ HTML nào phù hợp nhất cho mục đích này?
Câu hỏi yêu cầu chọn thẻ phù hợp cho nhập liệu đa dòng. Thẻ `
11 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 11: Để tạo một nút nhấn có chức năng gửi dữ liệu của biểu mẫu đến địa chỉ được chỉ định trong thuộc tính `action` của thẻ `
`, bạn sử dụng thuộc tính `type` nào cho thẻ `` hoặc thẻ `
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về các loại nút trong biểu mẫu và chức năng của chúng. `type="submit"` là loại nút dùng để kích hoạt quá trình gửi dữ liệu biểu mẫu.
12 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 12: Thuộc tính `action` của thẻ `
` được sử dụng để làm gì?
Câu hỏi kiểm tra thuộc tính quan trọng của thẻ `
`. Thuộc tính `action` xác định URL (địa chỉ) của tài nguyên trên máy chủ sẽ nhận và xử lý dữ liệu biểu mẫu.
13 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 13: Thuộc tính `method` của thẻ `
` thường có hai giá trị chính là `GET` và `POST`. Sự khác biệt cơ bản giữa hai phương thức này khi gửi dữ liệu là gì?
Câu hỏi yêu cầu phân tích sự khác biệt giữa hai phương thức HTTP phổ biến dùng trong biểu mẫu. `GET` gửi dữ liệu qua URL (hiển thị trên thanh địa chỉ), còn `POST` gửi dữ liệu trong phần thân của yêu cầu HTTP (ẩn hơn, phù hợp cho dữ liệu nhạy cảm hoặc lớn).
14 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 14: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng chỉ nhập giá trị là số nguyên hoặc số thập phân. Thuộc tính `type` nào của thẻ `` là lựa chọn tốt nhất để trình duyệt cung cấp bàn phím số hoặc các công cụ hỗ trợ nhập số?
Câu hỏi yêu cầu chọn loại input phù hợp với yêu cầu nhập số. `type="number"` được thiết kế đặc biệt cho việc nhập liệu số, và trình duyệt có thể cung cấp các tính năng hỗ trợ như nút tăng/giảm.
15 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 15: Để tạo một nút nhấn có chức năng xóa sạch dữ liệu đã nhập trong tất cả các trường của biểu mẫu về trạng thái ban đầu, bạn sử dụng thuộc tính `type` nào cho thẻ `` hoặc thẻ `
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về các loại nút chức năng. `type="reset"` tạo một nút có chức năng đặt lại (reset) tất cả các trường trong biểu mẫu về giá trị mặc định hoặc trống.
16 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 16: Thuộc tính `value` trong thẻ `` có tác dụng gì?
Câu hỏi kiểm tra thuộc tính `value`. Đối với các trường nhập liệu văn bản, `value` thiết lập giá trị mặc định sẽ xuất hiện trong ô khi biểu mẫu được tải.
17 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 17: Xét đoạn mã HTML sau: ` Đỏ Xanh`. Khi người dùng tương tác với đoạn mã này, họ có thể chọn cả 'Đỏ' và 'Xanh' cùng lúc không? Tại sao?
Câu hỏi yêu cầu phân tích hành vi của radio button dựa trên mã HTML. Các radio button có cùng thuộc tính `name` tạo thành một nhóm mà chỉ cho phép chọn duy nhất một tùy chọn trong nhóm đó.
18 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 18: Thuộc tính `placeholder` trong các thẻ nhập liệu như `` hoặc `
Câu hỏi kiểm tra thuộc tính `placeholder`. Nó hiển thị văn bản gợi ý trong trường nhập liệu khi nó rỗng và chưa được focus, giúp người dùng biết nên nhập gì.
19 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 19: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu bắt buộc, nghĩa là người dùng không được để trống trước khi gửi biểu mẫu. Thuộc tính nào của thẻ `` được sử dụng để thiết lập điều này?
Câu hỏi yêu cầu áp dụng thuộc tính kiểm tra tính hợp lệ cơ bản. Thuộc tính `required` (một boolean attribute) làm cho trường nhập liệu trở thành bắt buộc.
20 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 20: Thẻ `
` được sử dụng trong biểu mẫu với mục đích chính là gì?
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về thẻ nhóm phần tử. `
` được dùng để nhóm các phần tử liên quan trong biểu mẫu, thường hiển thị với một đường viền bao quanh.
21 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 21: Thẻ `
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về thẻ tiêu đề nhóm. `
` để cung cấp tiêu đề (chú thích) cho nhóm các phần tử trong fieldset đó.
22 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 22: Xét đoạn mã HTML cho một danh sách chọn: ``. Khi trang web tải, lựa chọn nào sẽ được hiển thị mặc định?
Câu hỏi yêu cầu phân tích mã HTML danh sách chọn. Thuộc tính `selected` trên thẻ `
23 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 23: Bạn muốn tạo một trường cho phép người dùng nhập mật khẩu. Kiểu nhập liệu nào của thẻ `` sẽ ẩn ký tự người dùng gõ (thường hiển thị dưới dạng dấu chấm hoặc dấu sao)?
Câu hỏi yêu cầu chọn loại input phù hợp cho mật khẩu. `type="password"` được thiết kế để che giấu ký tự nhập vào vì lý do bảo mật.
24 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 24: Thuộc tính `disabled` được thêm vào một phần tử biểu mẫu (ví dụ: ``) có tác dụng gì?
Câu hỏi kiểm tra thuộc tính `disabled`. Thuộc tính này làm cho phần tử không thể tương tác được (không thể nhập, nhấp, chọn) và giá trị của nó sẽ không được gửi đi khi biểu mẫu được submit.
25 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 25: Trong thẻ `
Câu hỏi kiểm tra thuộc tính kích thước của `
26 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 26: Khi sử dụng ``, giá trị nào của thuộc tính `value` sẽ được gửi đến máy chủ nếu hộp kiểm đó được chọn?
Câu hỏi kiểm tra cách checkbox gửi dữ liệu. Nếu checkbox được chọn, cặp `name=value` của nó sẽ được gửi đi. Giá trị được gửi chính là giá trị của thuộc tính `value`.
27 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 27: Bạn muốn tạo một trường cho phép người dùng nhập địa chỉ email của họ. Kiểu nhập liệu nào của thẻ `` cung cấp một số tính năng kiểm tra cú pháp email cơ bản ở phía trình duyệt?
Câu hỏi yêu cầu chọn loại input phù hợp cho email. `type="email"` cung cấp gợi ý cho trình duyệt về loại dữ liệu mong muốn và có thể kích hoạt kiểm tra định dạng email cơ bản.
28 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 28: Xét đoạn mã HTML sau: ` Nam Nữ`. Khi trang web được tải, tùy chọn nào sẽ được chọn sẵn?
Câu hỏi yêu cầu phân tích mã HTML radio button. Thuộc tính `checked` (một boolean attribute) trên thẻ `` hoặc `` chỉ định tùy chọn nào sẽ được chọn sẵn (mặc định) khi biểu mẫu được hiển thị.
29 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 29: Khi một biểu mẫu được gửi đi (submit), dữ liệu từ những phần tử nào trong biểu mẫu sẽ được thu thập và gửi đến máy chủ?
Câu hỏi kiểm tra hiểu biết về quá trình gửi dữ liệu. Chỉ các phần tử biểu mẫu có thuộc tính `name` và không bị `disabled` mới có dữ liệu được thu thập và gửi đi.
30 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 06
Câu 30: Để tạo một trường cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều tệp (file) từ máy tính của họ để tải lên, bạn sử dụng thuộc tính `type` nào cho thẻ ``?
Câu hỏi yêu cầu chọn loại input phù hợp cho việc tải tệp. `type="file"` được sử dụng để tạo một điều khiển cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều tệp để tải lên.
0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!
Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 07
Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Khi thiết kế một biểu mẫu web để người dùng nhập thông tin cá nhân và gửi đi, thẻ HTML nào là phần tử bắt buộc để bao bọc toàn bộ các trường nhập liệu và xác định cách dữ liệu được gửi đi?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Bạn cần tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng nhập mật khẩu. Để đảm bảo các ký tự nhập vào được che đi (thường hiển thị dưới dạng dấu chấm hoặc dấu sao), thuộc tính `type` của thẻ `` cần được đặt là gì?
A. text
B. number
C. password
D. hidden
Câu 3: Để tăng tính khả dụng và hỗ trợ người dùng (đặc biệt là người dùng sử dụng trình đọc màn hình hoặc gặp khó khăn khi nhấp chuột chính xác), bạn nên liên kết một nhãn văn bản với một trường nhập liệu (ví dụ:
A. và thuộc tính `name`
B. và thuộc tính `for`
C.
và thuộc tính `id`
D. và thuộc tính `class`
Câu 4: Khi người dùng cần chọn MỘT tùy chọn duy nhất từ một danh sách các lựa chọn loại trừ lẫn nhau (ví dụ: Giới tính: Nam / Nữ / Khác), bạn nên sử dụng loại input nào? (Chọn loại input và cách nhóm chúng)
A.
B.
C. với nhiều thẻ
D.
Câu 5: Bạn đang xây dựng một biểu mẫu đăng ký và cần một trường để người dùng nhập địa chỉ email của họ. Loại input nào phù hợp nhất, và việc sử dụng loại này mang lại lợi ích gì (ngoài việc nhập dữ liệu)?
Câu 7: Bạn muốn tạo một nút trong biểu mẫu để khi người dùng nhấp vào, dữ liệu từ biểu mẫu sẽ được thu thập và gửi đến địa chỉ URL được chỉ định trong thuộc tính `action` của thẻ `
`. Loại input nào phù hợp nhất cho nút này?
A. reset
B. button
C. text
D. submit
Câu 8: Để tạo một vùng nhập liệu đa dòng, cho phép người dùng nhập các đoạn văn bản dài (ví dụ: phần
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Thuộc tính `name` trong các phần tử biểu mẫu (``, ``, `
A. Xác định tên của dữ liệu được gửi đến máy chủ.
B. Định dạng hiển thị của phần tử trên trang web.
C. Liên kết nhãn với phần tử biểu mẫu.
D. Kiểm tra tính hợp lệ (validation) của dữ liệu nhập.
Câu 10: Bạn muốn nhóm một tập hợp các trường nhập liệu có liên quan (ví dụ: các trường cho
A.
và
B.
và
C.
và
D. và
Câu 11: Để yêu cầu người dùng bắt buộc phải điền thông tin vào một trường nhập liệu trước khi gửi biểu mẫu, thuộc tính nào của thẻ `` (hoặc `
A. required
B. validate
C. mandatory
D. checked
Câu 12: Bạn cần tạo một trường cho phép người dùng tải lên một tệp tin từ máy tính của họ (ví dụ: ảnh đại diện, tài liệu). Loại input nào phù hợp cho mục đích này?
A. text
B. file
C. upload
D. attach
Câu 13: Xét đoạn mã HTML sau:
```html
A. Ô checkbox có `id=
B. Nội dung của ô checkbox sẽ thay đổi thành
C. Không có gì xảy ra vì label không phải là nút.
D. Trang sẽ tải lại.
Câu 14: Bạn đang xây dựng một biểu mẫu tìm kiếm đơn giản. Khi người dùng nhập từ khóa và nhấp vào nút tìm kiếm, dữ liệu (từ khóa) cần được gửi đến máy chủ để xử lý. Thuộc tính `method` của thẻ `
` nào thường được sử dụng cho các biểu mẫu tìm kiếm (khi dữ liệu không nhạy cảm và có thể hiển thị trên URL)?
A. GET
B. POST
C. PUT
D. DELETE
Câu 15: Trong một biểu mẫu, bạn có một trường nhập liệu cho số lượng sản phẩm. Bạn muốn người dùng chỉ có thể nhập các giá trị số nguyên dương. Loại input nào phù hợp nhất và thuộc tính nào có thể giúp giới hạn giá trị tối thiểu?
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu hiển thị văn bản gợi ý (placeholder) bên trong khi trường đó trống, ví dụ:
A. value
B. placeholder
C. tooltip
D. hint
Câu 17: Consider the following HTML snippet:
```html
A. admin
B. username
C. text
D. The field will be empty.
Câu 18: Bạn muốn tạo một danh sách thả xuống cho phép người dùng chọn NHIỀU tùy chọn cùng một lúc (ví dụ: chọn nhiều môn học yêu thích). Thẻ nào được sử dụng để tạo danh sách này và thuộc tính nào cần thêm vào để cho phép chọn nhiều?
A. và thuộc tính `single`
B.
C. và thuộc tính `multiple`
D.
Câu 19: Xét đoạn mã HTML sau:
```html
A. Chỉ `field1=data1`
B. Chỉ `field2=data2`
C. Không có dữ liệu nào được gửi vì field2 bị ẩn.
D. Cả `field1=data1` và `field2=data2`
Câu 20: Mục đích chính của việc sử dụng thuộc tính `id` trên các phần tử biểu mẫu và thuộc tính `for` trên thẻ `` là gì?
A. Liên kết nhãn với trường nhập liệu tương ứng, cải thiện khả năng truy cập và tương tác.
B. Xác định kiểu dữ liệu mà trường nhập liệu chứa.
C. Thiết lập giá trị mặc định cho trường nhập liệu.
D. Nhóm các phần tử liên quan lại với nhau.
Câu 21: Bạn muốn tạo một nút mà khi nhấp vào, nó sẽ xóa sạch tất cả dữ liệu người dùng đã nhập hoặc chọn trong biểu mẫu về trạng thái ban đầu. Loại input nào phù hợp cho nút này?
A. submit
B. reset
C. button
D. clear
Câu 22: Khi nào bạn nên sử dụng phương thức `POST` thay vì `GET` để gửi dữ liệu biểu mẫu?
A. Khi dữ liệu cần gửi rất nhỏ.
B. Khi muốn dữ liệu hiển thị trên URL để người dùng có thể đánh dấu trang.
C. Khi yêu cầu không thay đổi trạng thái trên máy chủ.
D. Khi gửi dữ liệu nhạy cảm (mật khẩu, thông tin cá nhân) hoặc lượng dữ liệu lớn.
Câu 23: Để tạo một ô checkbox cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều tùy chọn từ một danh sách (ví dụ: chọn các sở thích), bạn sử dụng loại input nào và cách nhóm chúng?
A.
B.
C. với nhiều thẻ
D.
Câu 24: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu mà người dùng không thể tương tác hoặc thay đổi giá trị của nó, nhưng giá trị đó vẫn được gửi đi khi biểu mẫu được gửi. Thuộc tính nào của thẻ `` được sử dụng để làm cho trường này không thể chỉnh sửa?
A. disabled
B. value
C. readonly
D. static
Câu 25: Xét đoạn mã HTML sau:
```html
A. Trình duyệt sẽ ngăn gửi biểu mẫu và hiển thị thông báo lỗi yêu cầu nhập giá trị lớn hơn hoặc bằng 18.
B. Biểu mẫu sẽ được gửi đi bình thường với giá trị 17.
C. Trình duyệt sẽ tự động đổi giá trị 17 thành 18.
D. Trường nhập liệu sẽ bị vô hiệu hóa.
Câu 26: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu mà người dùng có thể chọn ngày tháng (ví dụ: Ngày sinh). Loại input nào phù hợp nhất?
A. text
B. number
C. date
D. datetime
Câu 27: Để tạo một nút bấm thông thường trong biểu mẫu, không có chức năng mặc định nào (không gửi, không reset), mà chỉ thực hiện một hành động nào đó thông qua JavaScript khi được nhấp, bạn nên sử dụng loại input nào?
A. button
B. submit
C. reset
D. action
Câu 28: Trong thẻ ``, mỗi tùy chọn trong danh sách thả xuống được định nghĩa bởi thẻ nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Xét yêu cầu: Tạo một trường nhập liệu cho số điện thoại. Mặc dù số điện thoại chứa các chữ số, việc sử dụng `
A. Vì số điện thoại quá dài.
B. Vì `
C. Vì số điện thoại có thể chứa các ký tự không phải số (như -, +, khoảng trắng) và không phải là giá trị số cần tính toán.
D. Vì `
Câu 30: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu mà giá trị của nó không hiển thị trên giao diện người dùng nhưng vẫn được gửi cùng với biểu mẫu khi submit. Loại input nào được thiết kế cho mục đích này?
A. text
B. password
C. disabled
D. hidden
1 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 1: Khi thiết kế một biểu mẫu web để người dùng nhập thông tin cá nhân và gửi đi, thẻ HTML nào là phần tử bắt buộc để bao bọc toàn bộ các trường nhập liệu và xác định cách dữ liệu được gửi đi?
<form>
<input>
<label>
<fieldset>
2 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 2: Bạn cần tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng nhập mật khẩu. Để đảm bảo các ký tự nhập vào được che đi (thường hiển thị dưới dạng dấu chấm hoặc dấu sao), thuộc tính `type` của thẻ `` cần được đặt là gì?
text
number
password
hidden
3 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 3: Để tăng tính khả dụng và hỗ trợ người dùng (đặc biệt là người dùng sử dụng trình đọc màn hình hoặc gặp khó khăn khi nhấp chuột chính xác), bạn nên liên kết một nhãn văn bản với một trường nhập liệu (ví dụ: "Họ và tên:"). Thẻ HTML nào được sử dụng để tạo nhãn này và thuộc tính nào giúp liên kết nó với trường nhập liệu cụ thể?
<label> và thuộc tính `name`
<label> và thuộc tính `for`
<p> và thuộc tính `id`
<span> và thuộc tính `class`
4 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 4: Khi người dùng cần chọn MỘT tùy chọn duy nhất từ một danh sách các lựa chọn loại trừ lẫn nhau (ví dụ: Giới tính: Nam / Nữ / Khác), bạn nên sử dụng loại input nào? (Chọn loại input và cách nhóm chúng)
<input type="radio"> với cùng thuộc tính `name`
<input type="checkbox"> với cùng thuộc tính `name`
<select> với nhiều thẻ <option>
<input type="text"> với thuộc tính `value` khác nhau
5 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 5: Bạn đang xây dựng một biểu mẫu đăng ký và cần một trường để người dùng nhập địa chỉ email của họ. Loại input nào phù hợp nhất, và việc sử dụng loại này mang lại lợi ích gì (ngoài việc nhập dữ liệu)?
<input type="text">, giúp định dạng email tự động.
<input type="url">, giúp kiểm tra địa chỉ email có hợp lệ không.
<input type="password">, giúp che đi địa chỉ email.
<input type="email">, giúp kiểm tra định dạng email cơ bản và hỗ trợ nhập liệu trên thiết bị di động.
6 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 6: Xét đoạn mã HTML sau:
```html
```
Khi trang web được tải, thành phố nào sẽ được chọn mặc định trong danh sách thả xuống?
Hà Nội
TP. Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Không có tùy chọn nào được chọn mặc định.
7 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 7: Bạn muốn tạo một nút trong biểu mẫu để khi người dùng nhấp vào, dữ liệu từ biểu mẫu sẽ được thu thập và gửi đến địa chỉ URL được chỉ định trong thuộc tính `action` của thẻ `
`. Loại input nào phù hợp nhất cho nút này?
reset
button
text
submit
8 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 8: Để tạo một vùng nhập liệu đa dòng, cho phép người dùng nhập các đoạn văn bản dài (ví dụ: phần "Ghi chú" hoặc "Nội dung tin nhắn"), thẻ HTML nào nên được sử dụng?
<input type="text">
<input type="textarea">
<textarea>
<input type="multiline">
9 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 9: Thuộc tính `name` trong các phần tử biểu mẫu (``, ``, `
Xác định tên của dữ liệu được gửi đến máy chủ.
Định dạng hiển thị của phần tử trên trang web.
Liên kết nhãn với phần tử biểu mẫu.
Kiểm tra tính hợp lệ (validation) của dữ liệu nhập.
10 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 10: Bạn muốn nhóm một tập hợp các trường nhập liệu có liên quan (ví dụ: các trường cho "Thông tin liên hệ" như Tên, Email, Điện thoại) lại với nhau và thêm một tiêu đề cho nhóm đó. Thẻ nào được sử dụng để nhóm các phần tử và thẻ nào được dùng để đặt tiêu đề cho nhóm?
<form> và <label>
<fieldset> và <legend>
<div> và <span>
<section> và <header>
11 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 11: Để yêu cầu người dùng bắt buộc phải điền thông tin vào một trường nhập liệu trước khi gửi biểu mẫu, thuộc tính nào của thẻ `` (hoặc `
required
validate
mandatory
checked
12 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 12: Bạn cần tạo một trường cho phép người dùng tải lên một tệp tin từ máy tính của họ (ví dụ: ảnh đại diện, tài liệu). Loại input nào phù hợp cho mục đích này?
text
file
upload
attach
13 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 13: Xét đoạn mã HTML sau:
```html
Đồng ý với điều khoản
```
Khi người dùng nhấp vào văn bản "Đồng ý với điều khoản", điều gì sẽ xảy ra?
Ô checkbox có `id="agree"` sẽ được chọn hoặc bỏ chọn.
Nội dung của ô checkbox sẽ thay đổi thành "Đồng ý với điều khoản".
Không có gì xảy ra vì label không phải là nút.
Trang sẽ tải lại.
14 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 14: Bạn đang xây dựng một biểu mẫu tìm kiếm đơn giản. Khi người dùng nhập từ khóa và nhấp vào nút tìm kiếm, dữ liệu (từ khóa) cần được gửi đến máy chủ để xử lý. Thuộc tính `method` của thẻ `
` nào thường được sử dụng cho các biểu mẫu tìm kiếm (khi dữ liệu không nhạy cảm và có thể hiển thị trên URL)?
GET
POST
PUT
DELETE
15 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 15: Trong một biểu mẫu, bạn có một trường nhập liệu cho số lượng sản phẩm. Bạn muốn người dùng chỉ có thể nhập các giá trị số nguyên dương. Loại input nào phù hợp nhất và thuộc tính nào có thể giúp giới hạn giá trị tối thiểu?
<input type="text"> và thuộc tính `pattern`
<input type="number"> và thuộc tính `max`
<input type="number"> và thuộc tính `min`
<input type="range"> và thuộc tính `step`
16 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 16: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu hiển thị văn bản gợi ý (placeholder) bên trong khi trường đó trống, ví dụ: "Nhập họ và tên". Thuộc tính nào của thẻ `` (hoặc `
value
placeholder
tooltip
hint
17 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 17: Consider the following HTML snippet:
```html
```
What value will be pre-filled in the text field when the page loads?
admin
username
text
The field will be empty.
18 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 18: Bạn muốn tạo một danh sách thả xuống cho phép người dùng chọn NHIỀU tùy chọn cùng một lúc (ví dụ: chọn nhiều môn học yêu thích). Thẻ nào được sử dụng để tạo danh sách này và thuộc tính nào cần thêm vào để cho phép chọn nhiều?
<select> và thuộc tính `single`
<input type="checkbox"> và thuộc tính `multiple`
<select> và thuộc tính `multiple`
<input type="list"> và thuộc tính `checkbox`
19 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 19: Xét đoạn mã HTML sau:
```html
```
Khi người dùng nhấp vào nút "Gửi đi", dữ liệu nào sẽ được gửi đến URL `/submit-data`?
Chỉ `field1=data1`
Chỉ `field2=data2`
Không có dữ liệu nào được gửi vì field2 bị ẩn.
Cả `field1=data1` và `field2=data2`
20 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 20: Mục đích chính của việc sử dụng thuộc tính `id` trên các phần tử biểu mẫu và thuộc tính `for` trên thẻ `` là gì?
Liên kết nhãn với trường nhập liệu tương ứng, cải thiện khả năng truy cập và tương tác.
Xác định kiểu dữ liệu mà trường nhập liệu chứa.
Thiết lập giá trị mặc định cho trường nhập liệu.
Nhóm các phần tử liên quan lại với nhau.
21 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 21: Bạn muốn tạo một nút mà khi nhấp vào, nó sẽ xóa sạch tất cả dữ liệu người dùng đã nhập hoặc chọn trong biểu mẫu về trạng thái ban đầu. Loại input nào phù hợp cho nút này?
submit
reset
button
clear
22 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 22: Khi nào bạn nên sử dụng phương thức `POST` thay vì `GET` để gửi dữ liệu biểu mẫu?
Khi dữ liệu cần gửi rất nhỏ.
Khi muốn dữ liệu hiển thị trên URL để người dùng có thể đánh dấu trang.
Khi yêu cầu không thay đổi trạng thái trên máy chủ.
Khi gửi dữ liệu nhạy cảm (mật khẩu, thông tin cá nhân) hoặc lượng dữ liệu lớn.
23 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 23: Để tạo một ô checkbox cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều tùy chọn từ một danh sách (ví dụ: chọn các sở thích), bạn sử dụng loại input nào và cách nhóm chúng?
<input type="checkbox"> (mỗi tùy chọn là một checkbox)
<input type="radio"> (mỗi tùy chọn là một radio)
<select multiple> với nhiều thẻ <option>
<input type="list"> với nhiều thẻ <item>
24 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 24: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu mà người dùng không thể tương tác hoặc thay đổi giá trị của nó, nhưng giá trị đó vẫn được gửi đi khi biểu mẫu được gửi. Thuộc tính nào của thẻ `` được sử dụng để làm cho trường này không thể chỉnh sửa?
disabled
value
readonly
static
25 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 25: Xét đoạn mã HTML sau:
```html
Tuổi:
```
Nếu người dùng nhập "17" vào trường "Tuổi" và nhấp "Gửi", điều gì có khả năng xảy ra (theo hành vi mặc định của trình duyệt hỗ trợ HTML5 validation)?
Trình duyệt sẽ ngăn gửi biểu mẫu và hiển thị thông báo lỗi yêu cầu nhập giá trị lớn hơn hoặc bằng 18.
Biểu mẫu sẽ được gửi đi bình thường với giá trị 17.
Trình duyệt sẽ tự động đổi giá trị 17 thành 18.
Trường nhập liệu sẽ bị vô hiệu hóa.
26 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 26: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu mà người dùng có thể chọn ngày tháng (ví dụ: Ngày sinh). Loại input nào phù hợp nhất?
text
number
date
datetime
27 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 27: Để tạo một nút bấm thông thường trong biểu mẫu, không có chức năng mặc định nào (không gửi, không reset), mà chỉ thực hiện một hành động nào đó thông qua JavaScript khi được nhấp, bạn nên sử dụng loại input nào?
button
submit
reset
action
28 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 28: Trong thẻ ``, mỗi tùy chọn trong danh sách thả xuống được định nghĩa bởi thẻ nào?
<item>
<option>
<choice>
<listitem>
29 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 29: Xét yêu cầu: Tạo một trường nhập liệu cho số điện thoại. Mặc dù số điện thoại chứa các chữ số, việc sử dụng `` có thể không phù hợp vì sao?
Vì số điện thoại quá dài.
Vì `<input type="number">` chỉ dùng cho số nguyên.
Vì số điện thoại có thể chứa các ký tự không phải số (như -, +, khoảng trắng) và không phải là giá trị số cần tính toán.
Vì `<input type="number">` không hỗ trợ thuộc tính `required`.
30 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 07
Câu 30: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu mà giá trị của nó không hiển thị trên giao diện người dùng nhưng vẫn được gửi cùng với biểu mẫu khi submit. Loại input nào được thiết kế cho mục đích này?
text
password
disabled
hidden
0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!
Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 08
Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Khi thiết kế một biểu mẫu đăng ký trực tuyến, bạn cần một trường để người dùng nhập địa chỉ email của họ. Để đảm bảo trình duyệt có thể kiểm tra định dạng email cơ bản trước khi gửi đi, bạn nên sử dụng loại input nào cho trường này?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 2: Bạn đang xây dựng một biểu mẫu khảo sát. Cần có một câu hỏi cho phép người dùng chọn NHIỀU sở thích từ một danh sách (ví dụ: Đọc sách, Nghe nhạc, Chơi thể thao, Du lịch). Loại phần tử biểu mẫu nào phù hợp nhất để triển khai tính năng này?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Xét đoạn mã HTML sau cho một phần của biểu mẫu:
A. Giúp dữ liệu
B. Bắt buộc người dùng phải nhập dữ liệu vào ô
C. Định dạng hiển thị của nhãn
D. Cho phép người dùng click vào nhãn
Câu 4: Bạn muốn nhóm các trường thông tin liên hệ (Email, Điện thoại, Địa chỉ) trong một biểu mẫu lớn để người dùng dễ dàng nhận biết. Thẻ HTML nào được sử dụng để tạo ra một khung bao quanh nhóm các trường này?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Trong biểu mẫu đặt hàng, bạn cần một trường cho phép người dùng nhập số lượng sản phẩm. Số lượng này phải là một số nguyên dương. Loại `type` nào của thẻ `` là phù hợp nhất để vừa cho phép nhập số, vừa có thể áp dụng các ràng buộc về giá trị (ví dụ: số dương, không âm)?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 6: Một biểu mẫu cần có nút để xóa sạch tất cả dữ liệu người dùng đã nhập vào các trường. Loại `type` nào của thẻ `` sẽ tạo ra nút có chức năng này?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 7: Để tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho phép người dùng chọn TỈNH/THÀNH PHỐ, bạn sẽ sử dụng kết hợp những thẻ HTML nào?
A.
B. và
C. và
D. và
Câu 8: Thuộc tính `name` của các phần tử `` (và các phần tử biểu mẫu khác) đóng vai trò quan trọng nhất khi dữ liệu biểu mẫu được gửi đến máy chủ. Vai trò đó là gì?
A. Định dạng kiểu chữ cho dữ liệu nhập vào.
B. Xác định tên của dữ liệu sẽ được gửi đi cùng với giá trị người dùng nhập.
C. Tạo nhãn hiển thị bên cạnh ô nhập.
D. Kiểm tra xem dữ liệu người dùng nhập có hợp lệ hay không.
Câu 9: Bạn muốn người dùng chọn GIỚI TÍNH (Nam hoặc Nữ) trong biểu mẫu. Chỉ cho phép chọn MỘT trong hai lựa chọn. Loại input nào là phù hợp nhất cho trường hợp này?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Thuộc tính `action` trong thẻ `
` có mục đích gì?
A. Xác định cách dữ liệu được mã hóa khi gửi đi.
B. Xác định phương thức gửi dữ liệu (GET hoặc POST).
C. Xác định địa chỉ URL (tệp hoặc trang) mà dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi tới để xử lý.
D. Xác định tên của biểu mẫu.
Câu 11: Để tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng viết một đoạn văn bản dài (ví dụ: ghi chú, bình luận), thẻ HTML nào là phù hợp nhất?
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Thuộc tính `value` của thẻ `
A. Xác định văn bản hiển thị trên nút gửi (ví dụ:
B. Xác định dữ liệu sẽ được gửi đi khi nút này được nhấn.
C. Xác định tên của nút khi gửi dữ liệu.
D. Đặt giá trị mặc định cho một trường nhập liệu khác.
Câu 13: Bạn muốn tạo một trường nhập mật khẩu trong biểu mẫu đăng nhập. Loại `type` nào của thẻ `` sẽ làm cho ký tự nhập vào bị che đi (thường bằng dấu chấm hoặc sao)?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 14: Xét đoạn mã HTML sau:
A. nhan_mail=Đăng ký nhận bản tin
B. id=nhan_mail
C. subscribe=yes
D. subscribe=checked
Câu 15: Trong một biểu mẫu, bạn muốn một trường nhập liệu (ví dụ: tên đăng nhập) là BẮT BUỘC, người dùng không được phép bỏ trống trước khi gửi biểu mẫu. Thuộc tính nào của thẻ `` (hoặc `
A. required
B. mandatory
C. validate
D. must-fill
Câu 16: Thuộc tính `method` trong thẻ `
` xác định cách dữ liệu biểu mẫu được gửi đi. Hai giá trị phổ biến nhất của thuộc tính này là "GET" và "POST". Điểm khác biệt chính giữa "GET" và "POST" khi gửi dữ liệu là gì?
A. GET dùng cho dữ liệu nhạy cảm, POST dùng cho dữ liệu công khai.
B. GET giới hạn kích thước dữ liệu gửi đi, POST không giới hạn.
C. GET gửi dữ liệu trong phần thân yêu cầu (body), POST gửi dữ liệu trong URL.
D. GET gửi dữ liệu trong URL (hiển thị trên thanh địa chỉ), POST gửi dữ liệu trong phần thân yêu cầu (không hiển thị trên thanh địa chỉ).
Câu 17: Bạn đang tạo một biểu mẫu cho phép người dùng tải lên một tệp tin (ví dụ: ảnh đại diện). Loại `type` nào của thẻ `` được sử dụng cho mục đích này?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 18: Trong một biểu mẫu tìm kiếm, bạn muốn có một ô nhập liệu và một nút
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 19: Thẻ `
Câu 20: Khi tạo một nhóm các radio button (ví dụ: lựa chọn giới tính), điều quan trọng nhất để đảm bảo người dùng CHỈ CHỌN ĐƯỢC MỘT tùy chọn trong nhóm đó là gì?
A. Đặt cùng thuộc tính `id` cho tất cả các radio button trong nhóm.
B. Đặt cùng thuộc tính `value` cho tất cả các radio button trong nhóm.
C. Đặt cùng thuộc tính `type=
D. Đặt cùng thuộc tính `name` cho tất cả các radio button trong nhóm.
Câu 21: Bạn đang tạo một trường nhập liệu ngày sinh. Loại `type` nào của thẻ `` sẽ cung cấp giao diện chọn ngày thân thiện với người dùng (ví dụ: lịch popup)?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 22: Thuộc tính `placeholder` của thẻ `` (và `
A. Đặt giá trị mặc định cho trường nhập liệu.
B. Hiển thị nhãn cố định bên cạnh trường nhập liệu.
C. Hiển thị văn bản gợi ý (chữ mờ) trong trường nhập liệu khi nó trống.
D. Xác định định dạng dữ liệu được phép nhập.
Câu 23: Xét đoạn mã HTML sau:
A. Trường này bắt buộc phải nhập dữ liệu.
B. Trường này chỉ cho phép nhập số.
C. Dữ liệu nhập vào trường này sẽ bị ẩn đi.
D. Trường này sẽ hiển thị nhưng không cho phép người dùng nhập hoặc chỉnh sửa, và dữ liệu của nó sẽ không được gửi đi khi biểu mẫu được submit.
Câu 24: Thẻ `
Câu 25: Khi sử dụng `
A. Xác định văn bản hiển thị bên cạnh radio button.
B. Nhóm các radio button lại với nhau.
C. Xác định giá trị cụ thể sẽ được gửi đi cho tên (`name`) của nhóm khi radio button này được chọn.
D. Đặt trạng thái mặc định là được chọn cho radio button.
Câu 26: Bạn muốn tạo một danh sách thả xuống (dropdown) các năm sinh từ 1990 đến 2023. Sau khi tạo thẻ ``, bạn cần lặp lại thẻ nào bên trong nó để định nghĩa từng năm cụ thể trong danh sách?
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Xét một biểu mẫu đăng nhập với hai trường `username` và `password`. Nếu thuộc tính `method` của thẻ `
` được đặt là "GET", điều gì có thể xảy ra khi người dùng nhấn nút submit?
A. Dữ liệu `username` và `password` sẽ được mã hóa và gửi đi an toàn.
B. Dữ liệu `username` và `password` sẽ hiển thị trực tiếp trên thanh địa chỉ (URL) của trình duyệt sau khi submit.
C. Trình duyệt sẽ tự động lưu lại thông tin đăng nhập.
D. Biểu mẫu sẽ không gửi được dữ liệu đến máy chủ.
Câu 28: Để một ô checkbox hoặc radio button được TÍCH SẴN (hoặc CHỌN SẴN) khi trang web vừa tải lên, bạn sử dụng thuộc tính nào?
A. checked
B. selected
C. default
D. active
Câu 29: Trong một danh sách thả xuống (``), bạn muốn một lựa chọn cụ thể (ví dụ: "Việt Nam" trong danh sách quốc gia) được hiển thị MẶC ĐỊNH khi trang tải. Thuộc tính nào của thẻ `
A. checked
B. default
C. selected
D. value
Câu 30: Giả sử bạn có một biểu mẫu khảo sát và muốn ẩn một số thông tin nhất định (ví dụ: ID người dùng đã đăng nhập) để gửi kèm dữ liệu mà không hiển thị cho người dùng cuối xem hoặc chỉnh sửa. Loại `type` nào của thẻ `` được dùng cho mục đích này?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
1 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 1: Khi thiết kế một biểu mẫu đăng ký trực tuyến, bạn cần một trường để người dùng nhập địa chỉ email của họ. Để đảm bảo trình duyệt có thể kiểm tra định dạng email cơ bản trước khi gửi đi, bạn nên sử dụng loại input nào cho trường này?
type="text"
type="url"
type="email"
type="textarea"
Câu hỏi kiểm tra khả năng áp dụng thuộc tính `type` của thẻ `` để xử lý dữ liệu nhập liệu cụ thể (email) và tận dụng tính năng kiểm tra định dạng sẵn có của trình duyệt.
2 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 2: Bạn đang xây dựng một biểu mẫu khảo sát. Cần có một câu hỏi cho phép người dùng chọn NHIỀU sở thích từ một danh sách (ví dụ: Đọc sách, Nghe nhạc, Chơi thể thao, Du lịch). Loại phần tử biểu mẫu nào phù hợp nhất để triển khai tính năng này?
<input type="checkbox">
<input type="radio">
<select>
<textarea>
Câu hỏi yêu cầu áp dụng kiến thức về các loại input để chọn loại phù hợp cho việc chọn nhiều tùy chọn cùng lúc (checkbox).
3 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 3: Xét đoạn mã HTML sau cho một phần của biểu mẫu: Họ và tên: . Việc sử dụng thuộc tính `for` trong thẻ `` và `id` trong thẻ `` với cùng giá trị ("ho_ten") mang lại lợi ích chính nào?
Giúp dữ liệu "Họ và tên" tự động được điền vào ô nhập.
Bắt buộc người dùng phải nhập dữ liệu vào ô "Họ và tên".
Định dạng hiển thị của nhãn "Họ và tên" đẹp hơn.
Cho phép người dùng click vào nhãn "Họ và tên" để đưa con trỏ vào ô nhập tương ứng, cải thiện khả năng truy cập.
Câu hỏi kiểm tra khả năng phân tích mối liên hệ giữa `` và `` thông qua thuộc tính `for` và `id`, cũng như hiểu lợi ích của việc liên kết này (hỗ trợ truy cập, click vào label để focus input).
4 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 4: Bạn muốn nhóm các trường thông tin liên hệ (Email, Điện thoại, Địa chỉ) trong một biểu mẫu lớn để người dùng dễ dàng nhận biết. Thẻ HTML nào được sử dụng để tạo ra một khung bao quanh nhóm các trường này?
<fieldset>
<group>
<section>
<div>
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về cấu trúc biểu mẫu, cụ thể là thẻ `
` dùng để nhóm các phần tử liên quan.
5 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 5: Trong biểu mẫu đặt hàng, bạn cần một trường cho phép người dùng nhập số lượng sản phẩm. Số lượng này phải là một số nguyên dương. Loại `type` nào của thẻ `` là phù hợp nhất để vừa cho phép nhập số, vừa có thể áp dụng các ràng buộc về giá trị (ví dụ: số dương, không âm)?
type="text"
type="number"
type="range"
type="integer"
Câu hỏi yêu cầu áp dụng loại input phù hợp cho dữ liệu số và gợi ý khả năng ràng buộc giá trị (đặc trưng của `type="number"`).
6 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 6: Một biểu mẫu cần có nút để xóa sạch tất cả dữ liệu người dùng đã nhập vào các trường. Loại `type` nào của thẻ `` sẽ tạo ra nút có chức năng này?
type="submit"
type="button"
type="clear"
type="reset"
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về các loại nút trong biểu mẫu, cụ thể là nút reset.
7 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 7: Để tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho phép người dùng chọn TỈNH/THÀNH PHỐ, bạn sẽ sử dụng kết hợp những thẻ HTML nào?
<input type="list"> và <item>
<dropdown> và <option>
<select> và <option>
<list> và <item>
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về cấu trúc tạo danh sách thả xuống, bao gồm thẻ `` và các thẻ `
8 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 8: Thuộc tính `name` của các phần tử `` (và các phần tử biểu mẫu khác) đóng vai trò quan trọng nhất khi dữ liệu biểu mẫu được gửi đến máy chủ. Vai trò đó là gì?
Định dạng kiểu chữ cho dữ liệu nhập vào.
Xác định tên của dữ liệu sẽ được gửi đi cùng với giá trị người dùng nhập.
Tạo nhãn hiển thị bên cạnh ô nhập.
Kiểm tra xem dữ liệu người dùng nhập có hợp lệ hay không.
Câu hỏi kiểm tra hiểu biết về vai trò của thuộc tính `name` trong việc xử lý dữ liệu biểu mẫu khi gửi đi (xác định tên tham số).
9 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 9: Bạn muốn người dùng chọn GIỚI TÍNH (Nam hoặc Nữ) trong biểu mẫu. Chỉ cho phép chọn MỘT trong hai lựa chọn. Loại input nào là phù hợp nhất cho trường hợp này?
<input type="radio">
<input type="checkbox">
<select>
<input type="button">
Câu hỏi yêu cầu áp dụng loại input phù hợp cho việc chọn duy nhất một tùy chọn trong một nhóm (radio button).
10 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 10: Thuộc tính `action` trong thẻ `
` có mục đích gì?
Xác định cách dữ liệu được mã hóa khi gửi đi.
Xác định phương thức gửi dữ liệu (GET hoặc POST).
Xác định địa chỉ URL (tệp hoặc trang) mà dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi tới để xử lý.
Xác định tên của biểu mẫu.
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về thuộc tính `action` của thẻ `
`, xác định nơi dữ liệu biểu mẫu được gửi đến khi nút submit được nhấn.
11 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 11: Để tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng viết một đoạn văn bản dài (ví dụ: ghi chú, bình luận), thẻ HTML nào là phù hợp nhất?
<input type="text">
<input type="paragraph">
<input type="longtext">
<textarea>
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về thẻ `
12 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 12: Thuộc tính `value` của thẻ `` dùng để làm gì?
Xác định văn bản hiển thị trên nút gửi (ví dụ: "Gửi đi", "Đăng ký").
Xác định dữ liệu sẽ được gửi đi khi nút này được nhấn.
Xác định tên của nút khi gửi dữ liệu.
Đặt giá trị mặc định cho một trường nhập liệu khác.
Câu hỏi kiểm tra hiểu biết về thuộc tính `value` khi áp dụng cho nút submit, xác định văn bản hiển thị trên nút đó.
13 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 13: Bạn muốn tạo một trường nhập mật khẩu trong biểu mẫu đăng nhập. Loại `type` nào của thẻ `` sẽ làm cho ký tự nhập vào bị che đi (thường bằng dấu chấm hoặc sao)?
type="text"
type="password"
type="hidden"
type="secret"
Câu hỏi yêu cầu áp dụng loại input phù hợp cho việc nhập mật khẩu (`type="password"`).
14 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 14: Xét đoạn mã HTML sau: Đăng ký nhận bản tin. Nếu người dùng tích chọn vào ô checkbox này và gửi biểu mẫu, cặp key-value nào có khả năng cao nhất sẽ được gửi đến máy chủ (giả sử không có trường nào khác)?
nhan_mail=Đăng ký nhận bản tin
id=nhan_mail
subscribe=yes
subscribe=checked
Câu hỏi kiểm tra khả năng phân tích cách dữ liệu từ checkbox được gửi đi, dựa vào thuộc tính `name` và `value` khi nó được chọn.
15 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 15: Trong một biểu mẫu, bạn muốn một trường nhập liệu (ví dụ: tên đăng nhập) là BẮT BUỘC, người dùng không được phép bỏ trống trước khi gửi biểu mẫu. Thuộc tính nào của thẻ `` (hoặc `
required
mandatory
validate
must-fill
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về thuộc tính `required` để thiết lập trường bắt buộc trong biểu mẫu HTML5.
16 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 16: Thuộc tính `method` trong thẻ `
` xác định cách dữ liệu biểu mẫu được gửi đi. Hai giá trị phổ biến nhất của thuộc tính này là 'GET' và 'POST'. Điểm khác biệt chính giữa 'GET' và 'POST' khi gửi dữ liệu là gì?
GET dùng cho dữ liệu nhạy cảm, POST dùng cho dữ liệu công khai.
GET giới hạn kích thước dữ liệu gửi đi, POST không giới hạn.
GET gửi dữ liệu trong phần thân yêu cầu (body), POST gửi dữ liệu trong URL.
GET gửi dữ liệu trong URL (hiển thị trên thanh địa chỉ), POST gửi dữ liệu trong phần thân yêu cầu (không hiển thị trên thanh địa chỉ).
Câu hỏi kiểm tra khả năng so sánh và phân biệt hai phương thức gửi dữ liệu form phổ biến (GET vs POST).
17 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 17: Bạn đang tạo một biểu mẫu cho phép người dùng tải lên một tệp tin (ví dụ: ảnh đại diện). Loại `type` nào của thẻ `` được sử dụng cho mục đích này?
type="file"
type="upload"
type="document"
type="attach"
Câu hỏi yêu cầu áp dụng loại input phù hợp cho việc tải tệp (`type="file"`).
18 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 18: Trong một biểu mẫu tìm kiếm, bạn muốn có một ô nhập liệu và một nút "Tìm kiếm". Nút này cần thực hiện hành động gửi biểu mẫu để xử lý truy vấn tìm kiếm. Loại `type` nào của thẻ `` nên được sử dụng cho nút "Tìm kiếm"?
type="button"
type="reset"
type="submit"
type="searchbutton"
Câu hỏi yêu cầu áp dụng loại input phù hợp cho nút có chức năng gửi biểu mẫu (`type="submit"`).
19 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 19: Thẻ `` cũng có thể được sử dụng để tạo nút trong biểu mẫu, tương tự như ``, ``, ``. Tuy nhiên, thẻ `` có một lợi thế đáng kể so với ``. Lợi thế đó là gì?
Chỉ thẻ `<button>` mới có thể được sử dụng trong biểu mẫu.
Thẻ `<button>` có thể chứa nội dung HTML khác (ví dụ: <img>, <strong>) bên trong, trong khi `<input>` chỉ hiển thị văn bản từ thuộc tính `value`.
Thẻ `<button>` mặc định có chức năng gửi biểu mẫu, còn `<input type="button">` thì không.
Thẻ `<button>` có khả năng tương tác với JavaScript tốt hơn.
Câu hỏi yêu cầu so sánh thẻ `` với `` và nhận diện lợi thế của `` (cho phép chứa nội dung HTML phong phú hơn).
20 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 20: Khi tạo một nhóm các radio button (ví dụ: lựa chọn giới tính), điều quan trọng nhất để đảm bảo người dùng CHỈ CHỌN ĐƯỢC MỘT tùy chọn trong nhóm đó là gì?
Đặt cùng thuộc tính `id` cho tất cả các radio button trong nhóm.
Đặt cùng thuộc tính `value` cho tất cả các radio button trong nhóm.
Đặt cùng thuộc tính `type="radio"` cho tất cả các radio button trong nhóm.
Đặt cùng thuộc tính `name` cho tất cả các radio button trong nhóm.
Câu hỏi kiểm tra hiểu biết về cách nhóm các radio button lại với nhau để hoạt động độc lập (sử dụng cùng thuộc tính `name`).
21 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 21: Bạn đang tạo một trường nhập liệu ngày sinh. Loại `type` nào của thẻ `` sẽ cung cấp giao diện chọn ngày thân thiện với người dùng (ví dụ: lịch popup)?
type="date"
type="calendar"
type="datetime"
type="text"
Câu hỏi yêu cầu áp dụng loại input phù hợp cho việc nhập liệu ngày tháng (`type="date"`).
22 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 22: Thuộc tính `placeholder` của thẻ `` (và `
Đặt giá trị mặc định cho trường nhập liệu.
Hiển thị nhãn cố định bên cạnh trường nhập liệu.
Hiển thị văn bản gợi ý (chữ mờ) trong trường nhập liệu khi nó trống.
Xác định định dạng dữ liệu được phép nhập.
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về thuộc tính `placeholder`, cung cấp gợi ý về định dạng hoặc nội dung mong đợi trong trường nhập liệu.
23 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 23: Xét đoạn mã HTML sau: . Điều gì xảy ra với trường nhập liệu này trên trang web?
Trường này bắt buộc phải nhập dữ liệu.
Trường này chỉ cho phép nhập số.
Dữ liệu nhập vào trường này sẽ bị ẩn đi.
Trường này sẽ hiển thị nhưng không cho phép người dùng nhập hoặc chỉnh sửa, và dữ liệu của nó sẽ không được gửi đi khi biểu mẫu được submit.
Câu hỏi kiểm tra khả năng phân tích tác dụng của thuộc tính `disabled` trên một trường nhập liệu (không cho phép tương tác và không gửi dữ liệu).
24 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 24: Thẻ `
<form>
<fieldset>
<label>
<group>
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về thẻ `
`.
25 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 25: Khi sử dụng `` cho một nhóm các lựa chọn, thuộc tính `value` của mỗi radio button có ý nghĩa gì?
Xác định văn bản hiển thị bên cạnh radio button.
Nhóm các radio button lại với nhau.
Xác định giá trị cụ thể sẽ được gửi đi cho tên (`name`) của nhóm khi radio button này được chọn.
Đặt trạng thái mặc định là được chọn cho radio button.
Câu hỏi kiểm tra hiểu biết về vai trò của thuộc tính `value` trên radio button - giá trị này sẽ được gửi đi nếu radio button đó được chọn.
26 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 26: Bạn muốn tạo một danh sách thả xuống (dropdown) các năm sinh từ 1990 đến 2023. Sau khi tạo thẻ ``, bạn cần lặp lại thẻ nào bên trong nó để định nghĩa từng năm cụ thể trong danh sách?
<item>
<value>
<listitem>
<option>
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về cấu trúc của thẻ ``, sử dụng thẻ `
27 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 27: Xét một biểu mẫu đăng nhập với hai trường `username` và `password`. Nếu thuộc tính `method` của thẻ `
` được đặt là 'GET', điều gì có thể xảy ra khi người dùng nhấn nút submit?
Dữ liệu `username` và `password` sẽ được mã hóa và gửi đi an toàn.
Dữ liệu `username` và `password` sẽ hiển thị trực tiếp trên thanh địa chỉ (URL) của trình duyệt sau khi submit.
Trình duyệt sẽ tự động lưu lại thông tin đăng nhập.
Biểu mẫu sẽ không gửi được dữ liệu đến máy chủ.
Câu hỏi yêu cầu phân tích hậu quả của việc sử dụng phương thức GET, đặc biệt với dữ liệu nhạy cảm như mật khẩu (dữ liệu sẽ hiển thị trên URL).
28 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 28: Để một ô checkbox hoặc radio button được TÍCH SẴN (hoặc CHỌN SẴN) khi trang web vừa tải lên, bạn sử dụng thuộc tính nào?
checked
selected
default
active
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về thuộc tính `checked` để đặt trạng thái mặc định cho checkbox/radio button.
29 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 29: Trong một danh sách thả xuống (``), bạn muốn một lựa chọn cụ thể (ví dụ: 'Việt Nam' trong danh sách quốc gia) được hiển thị MẶC ĐỊNH khi trang tải. Thuộc tính nào của thẻ `
checked
default
selected
value
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về thuộc tính `selected` để đặt lựa chọn mặc định trong danh sách thả xuống (`` và `
30 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 08
Câu 30: Giả sử bạn có một biểu mẫu khảo sát và muốn ẩn một số thông tin nhất định (ví dụ: ID người dùng đã đăng nhập) để gửi kèm dữ liệu mà không hiển thị cho người dùng cuối xem hoặc chỉnh sửa. Loại `type` nào của thẻ `` được dùng cho mục đích này?
type="text"
type="hidden"
type="invisible"
type="secret"
Câu hỏi yêu cầu áp dụng loại input phù hợp cho việc gửi dữ liệu ẩn (`type="hidden"`).
0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!
Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 09
Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Trong HTML, thẻ nào được sử dụng để định nghĩa toàn bộ một biểu mẫu (form) trên trang web, có vai trò chứa các phần tử điều khiển như ô nhập liệu, nút bấm, danh sách chọn?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Khi người dùng nhập dữ liệu vào một trường trong biểu mẫu và nhấn nút gửi, dữ liệu từ các trường sẽ được gửi đến máy chủ. Thuộc tính nào của thẻ `
` xác định URL mà dữ liệu sẽ được gửi đến?
A. action
B. method
C. name
D. type
Câu 3: Bạn cần tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng nhập mật khẩu. Loại nào của thẻ `` nên được sử dụng để các ký tự nhập vào bị che khuất (hiển thị dưới dạng dấu chấm hoặc sao)?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 4: Để tạo một nhóm các tùy chọn mà người dùng chỉ có thể chọn **duy nhất một** tùy chọn trong nhóm đó (ví dụ: giới tính: Nam/Nữ), bạn sẽ sử dụng loại `` nào và cần đảm bảo yếu tố gì cho các tùy chọn trong cùng nhóm?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 5: Thẻ `` trong biểu mẫu HTML có vai trò gì và nó thường được liên kết với phần tử điều khiển nào?
A. Định nghĩa nhãn cho phần tử điều khiển (``, ``, `
B. Định nghĩa tiêu đề cho biểu mẫu và liên kết thông qua thuộc tính `name`.
C. Nhóm các phần tử điều khiển lại với nhau và tạo khung viền.
D. Tạo một vùng nhập liệu đa dòng cho văn bản.
Câu 6: Bạn muốn tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho phép người dùng chọn quốc gia của họ. Thẻ HTML nào là phù hợp nhất cho mục đích này và thẻ nào được sử dụng để định nghĩa từng lựa chọn trong danh sách?
A. `
B. `
C. `` và `
D. `
Câu 7: Khi sử dụng thẻ `` với `type=
A. Cho phép người dùng nhập một dòng văn bản.
B. Cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều tùy chọn từ một danh sách.
C. Cho phép người dùng chọn duy nhất một tùy chọn trong một nhóm.
D. Tạo một nút để gửi dữ liệu biểu mẫu.
Câu 8: Bạn cần một trường nhập liệu cho phép người dùng nhập một đoạn văn bản dài, có thể xuống dòng (ví dụ: phần bình luận). Thẻ HTML nào là lựa chọn phù hợp nhất cho trường hợp này?
A. `
B. `
C. ``
D. `
Câu 9: Trong cấu trúc biểu mẫu, thẻ `
` và `
Câu 10: Thuộc tính `name` của một phần tử điều khiển trong biểu mẫu HTML (ví dụ: ``, ``, `
A. Xác định cách phần tử hiển thị trên trang web.
B. Tạo liên kết giữa nhãn (``) và phần tử điều khiển.
C. Xác định tên để gửi dữ liệu của phần tử đó đến máy chủ.
D. Đặt giá trị mặc định cho phần tử.
Câu 11: Bạn cần tạo một nút bấm mà khi được nhấp vào sẽ gửi dữ liệu của biểu mẫu đến URL được chỉ định trong thuộc tính `action` của thẻ `
`. Loại nào của thẻ `` nên được sử dụng?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 12: Thuộc tính `value` của thẻ `` có mục đích gì?
A. Đặt tên cho trường nhập liệu.
B. Xác định loại dữ liệu được phép nhập.
C. Đặt gợi ý (placeholder) cho trường nhập liệu.
D. Đặt giá trị ban đầu hoặc giá trị sẽ được gửi đi của trường.
Câu 13: Xét đoạn mã HTML sau: `
A. Thuộc tính `for` của `` khớp với thuộc tính `id` của ``.
B. Thuộc tính `name` của `` khớp với thuộc tính `name` của ``.
C. Thẻ `` được đặt bên trong thẻ ``.
D. Thẻ `` được đặt bên trong thẻ ``.
Câu 14: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu yêu cầu người dùng phải điền thông tin trước khi gửi biểu mẫu. Thuộc tính HTML nào cần thêm vào thẻ `` để trình duyệt thực hiện kiểm tra cơ bản này?
A. validate=
B. mandatory
C. required
D. not-empty
Câu 15: Khi sử dụng phương thức `method=
A. Dữ liệu được thêm vào cuối URL dưới dạng các tham số.
B. Dữ liệu được gửi trong phần body của yêu cầu HTTP.
C. Dữ liệu được mã hóa và gửi qua email.
D. Dữ liệu được lưu trữ cục bộ trên trình duyệt.
Câu 16: Phương thức `method=
A. Khi cần gửi dữ liệu nhỏ và không nhạy cảm, vì dữ liệu hiển thị trên URL.
B. Khi cần đánh dấu trang kết quả, vì URL chứa dữ liệu.
C. Chỉ khi gửi dữ liệu từ các trường nhập liệu kiểu số.
D. Khi gửi dữ liệu nhạy cảm (mật khẩu) hoặc dữ liệu lớn, vì dữ liệu được gửi trong phần body và không hiển thị trên URL.
Câu 17: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn một ngày cụ thể từ lịch. Loại nào của thẻ `` là lựa chọn tốt nhất, tận dụng tính năng hỗ trợ của trình duyệt?
Câu 19: Để cho phép người dùng chọn **nhiều** tùy chọn cùng lúc từ một danh sách thả xuống (``), thuộc tính nào cần được thêm vào thẻ ``?
A. checkbox
B. multiple-select
C. many
D. multiple
Câu 20: Thuộc tính `placeholder` của thẻ `` có chức năng gì?
A. Hiển thị văn bản gợi ý trong trường nhập liệu khi nó trống.
B. Đặt giá trị mặc định cho trường nhập liệu.
C. Đặt tên cho trường nhập liệu khi gửi dữ liệu.
D. Xác định kích thước của trường nhập liệu.
Câu 21: Bạn đang thiết kế một biểu mẫu đăng ký. Để nâng cao khả năng truy cập (accessibility), việc sử dụng thẻ `` liên kết với từng trường nhập liệu là rất quan trọng. Tại sao?
A. Vì `` tự động kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu nhập vào.
B. Vì `` giúp định dạng màu sắc và phông chữ cho trường nhập liệu.
C. Vì nó giúp các công cụ hỗ trợ (như trình đọc màn hình) hiểu được mục đích của trường và cải thiện khả năng tương tác (nhấp vào nhãn để focus vào input).
D. Vì dữ liệu từ `` sẽ được gửi cùng với dữ liệu của trường nhập liệu khi biểu mẫu được submit.
Câu 22: Thuộc tính `disabled` khi áp dụng cho một phần tử điều khiển trong biểu mẫu (ví dụ: ``, ``) có tác dụng gì?
A. Vô hiệu hóa phần tử, không cho phép tương tác và không gửi dữ liệu khi submit.
B. Chỉ vô hiệu hóa phần tử về mặt giao diện, dữ liệu vẫn được gửi đi.
C. Làm cho phần tử chỉ đọc, không thể thay đổi giá trị nhưng vẫn gửi dữ liệu.
D. Đặt giá trị mặc định cho phần tử khi nó được tải.
Câu 23: Bạn cần tạo một trường nhập liệu chỉ cho phép người dùng nhập các ký tự số. Mặc dù có thể dùng `type=
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 24: Xét đoạn mã HTML sau cho một nút bấm: `
A. Gửi dữ liệu biểu mẫu.
B. Xóa trắng tất cả các trường trong biểu mẫu.
C. Không có chức năng mặc định, cần dùng JavaScript để xử lý sự kiện nhấp chuột.
D. Tải lại trang web.
Câu 25: Bạn muốn tạo một trường cho phép người dùng tải lên một tập tin từ máy tính của họ. Loại nào của thẻ `` nên được sử dụng?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 26: Trong biểu mẫu, thuộc tính `readonly` của thẻ `
A. Trường nhập liệu không hiển thị trên giao diện.
B. Người dùng không thể thay đổi giá trị, nhưng giá trị vẫn được gửi khi submit.
C. Trường nhập liệu bị ẩn đi và không gửi dữ liệu.
D. Chỉ cho phép sao chép nội dung, không cho phép dán.
Câu 27: Bạn đang xây dựng một biểu mẫu khảo sát và cần người dùng nhập địa chỉ email. Việc sử dụng `type=
A. Làm cho trường nhập liệu tự động điền địa chỉ email của người dùng.
B. Mã hóa địa chỉ email trước khi gửi đi.
C. Chỉ cho phép nhập các ký tự chữ cái.
D. Cung cấp kiểm tra cú pháp email cơ bản tại trình duyệt và tối ưu hóa bàn phím trên thiết bị di động.
Câu 28: Xét đoạn mã HTML của một danh sách chọn: `
Câu 29: Bạn cần tạo một nút mà khi nhấp vào sẽ xóa trắng nội dung của tất cả các trường nhập liệu trong cùng một biểu mẫu. Loại nào của thẻ `` nên được sử dụng?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 30: Đâu là cách đúng để liên kết một nhãn "Tên đăng nhập:" với trường nhập liệu `
A. `
B. `
C. `
D. `
1 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 1: Trong HTML, thẻ nào được sử dụng để định nghĩa toàn bộ một biểu mẫu (form) trên trang web, có vai trò chứa các phần tử điều khiển như ô nhập liệu, nút bấm, danh sách chọn?
<input>
<label>
<form>
<select>
Thẻ `
` là thẻ container chính, bao bọc tất cả các phần tử điều khiển của biểu mẫu và quản lý cách dữ liệu được thu thập và gửi đi.
2 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 2: Khi người dùng nhập dữ liệu vào một trường trong biểu mẫu và nhấn nút gửi, dữ liệu từ các trường sẽ được gửi đến máy chủ. Thuộc tính nào của thẻ `
` xác định URL mà dữ liệu sẽ được gửi đến?
action
method
name
type
Thuộc tính `action` của thẻ `
` chỉ định địa chỉ (URL) của tài nguyên trên máy chủ sẽ xử lý dữ liệu biểu mẫu.
3 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 3: Bạn cần tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng nhập mật khẩu. Loại nào của thẻ `` nên được sử dụng để các ký tự nhập vào bị che khuất (hiển thị dưới dạng dấu chấm hoặc sao)?
type="text"
type="password"
type="number"
type="hidden"
Thuộc tính `type="password"` của thẻ `` tạo ra một trường nhập liệu mà các ký tự gõ vào sẽ bị ẩn đi, thích hợp cho việc nhập mật khẩu.
4 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 4: Để tạo một nhóm các tùy chọn mà người dùng chỉ có thể chọn **duy nhất một** tùy chọn trong nhóm đó (ví dụ: giới tính: Nam/Nữ), bạn sẽ sử dụng loại `` nào và cần đảm bảo yếu tố gì cho các tùy chọn trong cùng nhóm?
`type="checkbox"`, cùng thuộc tính `id`
`type="radio"`, khác thuộc tính `value`
`type="checkbox"`, cùng thuộc tính `name`
`type="radio"`, cùng thuộc tính `name`
Các nút radio (`type="radio"`) cho phép chọn duy nhất một tùy chọn trong một nhóm. Để các nút radio thuộc cùng một nhóm và chỉ có thể chọn một, chúng phải có cùng giá trị thuộc tính `name`.
5 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 5: Thẻ `` trong biểu mẫu HTML có vai trò gì và nó thường được liên kết với phần tử điều khiển nào?
Định nghĩa nhãn cho phần tử điều khiển (`<input>`, `<select>`, `<textarea>`) và liên kết thông qua thuộc tính `for` với `id` của phần tử.
Định nghĩa tiêu đề cho biểu mẫu và liên kết thông qua thuộc tính `name`.
Nhóm các phần tử điều khiển lại với nhau và tạo khung viền.
Tạo một vùng nhập liệu đa dòng cho văn bản.
Thẻ `` định nghĩa một nhãn cho phần tử điều khiển trong biểu mẫu (như ``, ``, `
6 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 6: Bạn muốn tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho phép người dùng chọn quốc gia của họ. Thẻ HTML nào là phù hợp nhất cho mục đích này và thẻ nào được sử dụng để định nghĩa từng lựa chọn trong danh sách?
`<input type="list">` và `<item>`
`<textarea>` và `<line>`
`<select>` và `<option>`
`<datalist>` và `<option>`
Thẻ `` được sử dụng để tạo danh sách thả xuống. Bên trong thẻ ``, các thẻ `
7 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 7: Khi sử dụng thẻ `` với `type="checkbox"`, mục đích chính của nó là gì?
Cho phép người dùng nhập một dòng văn bản.
Cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều tùy chọn từ một danh sách.
Cho phép người dùng chọn duy nhất một tùy chọn trong một nhóm.
Tạo một nút để gửi dữ liệu biểu mẫu.
Checkbox (`type="checkbox"`) cho phép người dùng chọn **một hoặc nhiều** tùy chọn từ một danh sách các lựa chọn có sẵn, khác với radio button chỉ cho phép chọn một.
8 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 8: Bạn cần một trường nhập liệu cho phép người dùng nhập một đoạn văn bản dài, có thể xuống dòng (ví dụ: phần bình luận). Thẻ HTML nào là lựa chọn phù hợp nhất cho trường hợp này?
`<input type="text">`
`<input type="textarea">`
`<select>`
`<textarea>`
Thẻ `
9 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 9: Trong cấu trúc biểu mẫu, thẻ `
` và `
Nhóm các phần tử điều khiển liên quan và đặt tiêu đề cho nhóm.
Tạo danh sách thả xuống và các tùy chọn bên trong.
Định nghĩa nhãn cho các trường nhập liệu.
Xác định kiểu dữ liệu cho trường nhập liệu.
Thẻ `
` được sử dụng để nhóm các phần tử liên quan trong biểu mẫu, tạo ra một khung viền xung quanh chúng. Thẻ `
`) cung cấp tiêu đề hoặc chú thích cho nhóm đó.
10 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 10: Thuộc tính `name` của một phần tử điều khiển trong biểu mẫu HTML (ví dụ: ``, ``, `
Xác định cách phần tử hiển thị trên trang web.
Tạo liên kết giữa nhãn (`<label>`) và phần tử điều khiển.
Xác định tên để gửi dữ liệu của phần tử đó đến máy chủ.
Đặt giá trị mặc định cho phần tử.
Thuộc tính `name` xác định tên của phần tử điều khiển. Khi biểu mẫu được gửi đi, dữ liệu sẽ được truyền dưới dạng cặp key-value, trong đó `name` là key và `value` là giá trị người dùng nhập/chọn. Máy chủ sử dụng `name` để nhận dạng dữ liệu từ từng trường.
11 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 11: Bạn cần tạo một nút bấm mà khi được nhấp vào sẽ gửi dữ liệu của biểu mẫu đến URL được chỉ định trong thuộc tính `action` của thẻ `
`. Loại nào của thẻ `` nên được sử dụng?
type="button"
type="submit"
type="reset"
type="link"
Thuộc tính `type="submit"` của thẻ `` tạo ra một nút bấm có chức năng mặc định là gửi dữ liệu của biểu mẫu chứa nó.
12 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 12: Thuộc tính `value` của thẻ `` có mục đích gì?
Đặt tên cho trường nhập liệu.
Xác định loại dữ liệu được phép nhập.
Đặt gợi ý (placeholder) cho trường nhập liệu.
Đặt giá trị ban đầu hoặc giá trị sẽ được gửi đi của trường.
Thuộc tính `value` xác định giá trị ban đầu của trường nhập liệu hoặc giá trị sẽ được gửi đi khi biểu mẫu được submit (đặc biệt quan trọng với radio, checkbox, submit button).
13 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 13: Xét đoạn mã HTML sau: ` Email:`. Mối liên kết giữa thẻ `` và `` được tạo ra như thế nào?
Thuộc tính `for` của `<label>` khớp với thuộc tính `id` của `<input>`.
Thuộc tính `name` của `<label>` khớp với thuộc tính `name` của `<input>`.
Thẻ `<label>` được đặt bên trong thẻ `<input>`.
Thẻ `<input>` được đặt bên trong thẻ `<label>`.
Mối liên kết giữa `` và phần tử điều khiển được tạo ra bằng cách sử dụng thuộc tính `for` của `` có giá trị bằng với thuộc tính `id` của phần tử điều khiển.
14 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 14: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu yêu cầu người dùng phải điền thông tin trước khi gửi biểu mẫu. Thuộc tính HTML nào cần thêm vào thẻ `` để trình duyệt thực hiện kiểm tra cơ bản này?
validate="true"
mandatory
required
not-empty
Thuộc tính boolean `required` khi thêm vào một phần tử form control (như ``, ``, `
15 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 15: Khi sử dụng phương thức `method="GET"` trong thẻ `
`, dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi đi như thế nào?
Dữ liệu được thêm vào cuối URL dưới dạng các tham số.
Dữ liệu được gửi trong phần body của yêu cầu HTTP.
Dữ liệu được mã hóa và gửi qua email.
Dữ liệu được lưu trữ cục bộ trên trình duyệt.
Với phương thức GET, dữ liệu biểu mẫu được thêm vào cuối URL của địa chỉ được chỉ định trong thuộc tính `action` dưới dạng các tham số (query string).
16 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 16: Phương thức `method="POST"` của thẻ `
` thường được sử dụng khi nào và tại sao?
Khi cần gửi dữ liệu nhỏ và không nhạy cảm, vì dữ liệu hiển thị trên URL.
Khi cần đánh dấu trang kết quả, vì URL chứa dữ liệu.
Chỉ khi gửi dữ liệu từ các trường nhập liệu kiểu số.
Khi gửi dữ liệu nhạy cảm (mật khẩu) hoặc dữ liệu lớn, vì dữ liệu được gửi trong phần body và không hiển thị trên URL.
Phương thức POST gửi dữ liệu trong phần body của yêu cầu HTTP, không hiển thị trên URL. Nó phù hợp cho dữ liệu nhạy cảm (mật khẩu) hoặc dữ liệu lớn (file upload), và khi việc gửi dữ liệu có tác động thay đổi trạng thái trên máy chủ (ví dụ: tạo tài khoản, gửi bình luận).
17 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 17: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn một ngày cụ thể từ lịch. Loại nào của thẻ `` là lựa chọn tốt nhất, tận dụng tính năng hỗ trợ của trình duyệt?
type="date"
type="text" với pattern="dd/mm/yyyy"
type="calendar"
type="datetime"
Thuộc tính `type="date"` của thẻ `` tạo ra một trường nhập liệu được thiết kế đặc biệt để chọn ngày, thường đi kèm với giao diện lịch (tùy trình duyệt).
18 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 18: Xét đoạn mã HTML sau: ``. Khi trang web được tải lên, tùy chọn nào sẽ được chọn mặc định trong danh sách thả xuống này?
Táo
Chuối
Cam
Không có tùy chọn nào được chọn mặc định.
Thuộc tính boolean `selected` khi thêm vào một thẻ `
19 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 19: Để cho phép người dùng chọn **nhiều** tùy chọn cùng lúc từ một danh sách thả xuống (``), thuộc tính nào cần được thêm vào thẻ ``?
checkbox
multiple-select
many
multiple
Thuộc tính boolean `multiple` khi thêm vào thẻ `` sẽ cho phép người dùng chọn nhiều tùy chọn trong danh sách (thường bằng cách giữ phím Ctrl hoặc Shift khi nhấp chuột).
20 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 20: Thuộc tính `placeholder` của thẻ `` có chức năng gì?
Hiển thị văn bản gợi ý trong trường nhập liệu khi nó trống.
Đặt giá trị mặc định cho trường nhập liệu.
Đặt tên cho trường nhập liệu khi gửi dữ liệu.
Xác định kích thước của trường nhập liệu.
Thuộc tính `placeholder` cung cấp một gợi ý ngắn (chữ mờ) về định dạng hoặc loại dữ liệu mong muốn trong trường nhập liệu khi trường đó trống và chưa được chọn.
21 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 21: Bạn đang thiết kế một biểu mẫu đăng ký. Để nâng cao khả năng truy cập (accessibility), việc sử dụng thẻ `` liên kết với từng trường nhập liệu là rất quan trọng. Tại sao?
Vì `<label>` tự động kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu nhập vào.
Vì `<label>` giúp định dạng màu sắc và phông chữ cho trường nhập liệu.
Vì nó giúp các công cụ hỗ trợ (như trình đọc màn hình) hiểu được mục đích của trường và cải thiện khả năng tương tác (nhấp vào nhãn để focus vào input).
Vì dữ liệu từ `<label>` sẽ được gửi cùng với dữ liệu của trường nhập liệu khi biểu mẫu được submit.
Thẻ `` liên kết với input giúp các công cụ hỗ trợ (như trình đọc màn hình) hiểu được nhãn của mỗi trường, hỗ trợ người dùng khuyết tật. Ngoài ra, việc nhấp vào nhãn cũng tự động đưa con trỏ đến trường nhập liệu tương ứng, cải thiện trải nghiệm cho mọi người dùng.
22 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 22: Thuộc tính `disabled` khi áp dụng cho một phần tử điều khiển trong biểu mẫu (ví dụ: ``, ``) có tác dụng gì?
Vô hiệu hóa phần tử, không cho phép tương tác và không gửi dữ liệu khi submit.
Chỉ vô hiệu hóa phần tử về mặt giao diện, dữ liệu vẫn được gửi đi.
Làm cho phần tử chỉ đọc, không thể thay đổi giá trị nhưng vẫn gửi dữ liệu.
Đặt giá trị mặc định cho phần tử khi nó được tải.
Thuộc tính boolean `disabled` làm cho phần tử điều khiển không thể tương tác (không thể nhập, chọn, nhấp vào) và giá trị của nó sẽ không được gửi đi khi biểu mẫu được submit.
23 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 23: Bạn cần tạo một trường nhập liệu chỉ cho phép người dùng nhập các ký tự số. Mặc dù có thể dùng `type="text"` và kiểm tra bằng JavaScript sau, loại `type` nào của thẻ `` được khuyến khích sử dụng để tận dụng tính năng hỗ trợ của trình duyệt (bàn phím số trên di động, mũi tên tăng giảm trên desktop)?
type="text" pattern="[0-9]*"
type="digit"
type="numeric"
type="number"
Thuộc tính `type="number"` của thẻ `` tạo ra một trường nhập liệu được thiết kế đặc biệt cho số, cung cấp các tính năng hỗ trợ như mũi tên tăng/giảm và gợi ý bàn phím số trên thiết bị di động.
24 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 24: Xét đoạn mã HTML sau cho một nút bấm: ``. Chức năng mặc định của nút này khi được nhấp vào là gì?
Gửi dữ liệu biểu mẫu.
Xóa trắng tất cả các trường trong biểu mẫu.
Không có chức năng mặc định, cần dùng JavaScript để xử lý sự kiện nhấp chuột.
Tải lại trang web.
Nút với `type="button"` là một nút bấm chung, không có chức năng mặc định nào. Chức năng của nó phải được định nghĩa bằng JavaScript.
25 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 25: Bạn muốn tạo một trường cho phép người dùng tải lên một tập tin từ máy tính của họ. Loại nào của thẻ `` nên được sử dụng?
type="file"
type="upload"
type="document"
type="attachment"
Thuộc tính `type="file"` của thẻ `` tạo ra một nút bấm và một trường hiển thị tên file, cho phép người dùng chọn tập tin từ máy tính của họ để tải lên.
26 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 26: Trong biểu mẫu, thuộc tính `readonly` của thẻ `` có ý nghĩa gì, khác với thuộc tính `disabled`?
Trường nhập liệu không hiển thị trên giao diện.
Người dùng không thể thay đổi giá trị, nhưng giá trị vẫn được gửi khi submit.
Trường nhập liệu bị ẩn đi và không gửi dữ liệu.
Chỉ cho phép sao chép nội dung, không cho phép dán.
Thuộc tính `readonly` làm cho trường nhập liệu không thể thay đổi giá trị bởi người dùng, nhưng giá trị của nó vẫn được gửi đi khi biểu mẫu được submit. Ngược lại, `disabled` vô hiệu hóa hoàn toàn và không gửi dữ liệu.
27 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 27: Bạn đang xây dựng một biểu mẫu khảo sát và cần người dùng nhập địa chỉ email. Việc sử dụng `type="email"` cho thẻ `` mang lại lợi ích gì so với chỉ dùng `type="text"`?
Làm cho trường nhập liệu tự động điền địa chỉ email của người dùng.
Mã hóa địa chỉ email trước khi gửi đi.
Chỉ cho phép nhập các ký tự chữ cái.
Cung cấp kiểm tra cú pháp email cơ bản tại trình duyệt và tối ưu hóa bàn phím trên thiết bị di động.
`type="email"` cung cấp tính năng kiểm tra cú pháp cơ bản của địa chỉ email ngay tại trình duyệt trước khi gửi biểu mẫu, giúp giảm lỗi nhập liệu. Trên thiết bị di động, nó có thể hiển thị bàn phím được tối ưu hóa cho nhập email.
28 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 28: Xét đoạn mã HTML của một danh sách chọn: ``. Khi người dùng chọn 'Xanh' và submit biểu mẫu, cặp key-value nào sẽ được gửi đi cho phần tử này?
`colors=Xanh`
`colors=blue`
`colors=option value="blue"`
`select=blue`
Thuộc tính `name` của thẻ `` là key (`colors`), và thuộc tính `value` của thẻ `
29 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 29: Bạn cần tạo một nút mà khi nhấp vào sẽ xóa trắng nội dung của tất cả các trường nhập liệu trong cùng một biểu mẫu. Loại nào của thẻ `` nên được sử dụng?
type="clear"
type="empty"
type="reset"
type="undo"
Thuộc tính `type="reset"` của thẻ `` tạo ra một nút bấm có chức năng mặc định là đặt lại giá trị của tất cả các phần tử form control trong cùng biểu mẫu về giá trị ban đầu của chúng.
30 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 09
Câu 30: Đâu là cách đúng để liên kết một nhãn 'Tên đăng nhập:' với trường nhập liệu `` để khi nhấp vào nhãn, con trỏ sẽ tự động focus vào trường nhập liệu?
Để liên kết `` với ``, giá trị của thuộc tính `for` trong thẻ `` phải trùng với giá trị của thuộc tính `id` trong thẻ ``.
0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!
Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 10
Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Khi xây dựng một biểu mẫu thu thập thông tin người dùng trên trang web, thẻ HTML cơ bản và quan trọng nhất được sử dụng để bao bọc toàn bộ các phần tử điều khiển (như ô nhập liệu, nút bấm) là thẻ nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Một biểu mẫu đăng ký yêu cầu người dùng nhập tên đầy đủ. Bạn cần sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` nào là phù hợp nhất cho trường nhập liệu này?
A. text
B. number
C. email
D. password
Câu 3: Để đảm bảo tính khả dụng và hỗ trợ người dùng (đặc biệt là người dùng sử dụng các công cụ hỗ trợ truy cập) trong việc tương tác với các trường nhập liệu, thẻ `` thường được sử dụng cùng với thuộc tính nào của thẻ `` tương ứng?
A. name
B. value
C. id
D. type
Câu 4: Một biểu mẫu khảo sát ý kiến muốn người dùng chọn mức độ hài lòng từ 1 đến 5 (chỉ được chọn một mức). Bạn nên sử dụng nhóm các thẻ `` với thuộc tính `type` nào để thực hiện điều này?
A. checkbox
B. radio
C. select
D. range
Câu 5: Khi cần cho phép người dùng chọn NHIỀU tùy chọn từ một danh sách các mục (ví dụ: chọn các sở thích cá nhân), bạn nên sử dụng nhóm các thẻ `` với thuộc tính `type` nào?
A. checkbox
B. radio
C. select
D. button
Câu 6: Để tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho phép người dùng chọn MỘT lựa chọn từ nhiều tùy chọn có sẵn (ví dụ: chọn quốc gia), bạn nên sử dụng thẻ HTML nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Trong thẻ ``, mỗi mục mà người dùng có thể chọn được định nghĩa bằng thẻ con nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Khi cần một trường nhập liệu cho phép người dùng nhập nhiều dòng văn bản (ví dụ: phần ghi chú hoặc địa chỉ chi tiết), thẻ HTML nào là phù hợp nhất?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Để nhóm các phần tử liên quan trong một biểu mẫu lại với nhau và tạo một khung bao quanh chúng (ví dụ: nhóm thông tin cá nhân), thẻ nào thường được sử dụng?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Thẻ nào thường được sử dụng bên trong thẻ `
` để cung cấp tiêu đề hoặc chú thích cho nhóm các phần tử đó?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Trong một biểu mẫu đặt hàng trực tuyến, bạn cần một trường cho phép người dùng nhập số lượng sản phẩm. Thuộc tính `type` nào của thẻ `` là phù hợp nhất để đảm bảo người dùng chỉ nhập số nguyên dương?
A. text
B. integer
C. decimal
D. number
Câu 12: Khi người dùng hoàn thành việc điền thông tin vào biểu mẫu và muốn gửi dữ liệu đó đến máy chủ để xử lý, nút bấm nào thường được sử dụng và nó được tạo bằng thẻ `` với thuộc tính `type` nào?
A. button
B. reset
C. submit
D. send
Câu 13: Thuộc tính `name` của các phần tử điều khiển trong biểu mẫu (như ``, ``, `
A. Xác định tên của dữ liệu được gửi đến máy chủ khi biểu mẫu được submit.
B. Định dạng kiểu dáng (CSS) cho phần tử.
C. Liên kết nhãn () với phần tử.
D. Xác định loại dữ liệu mà phần tử chứa.
Câu 14: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu mật khẩu. Để nội dung nhập vào được che đi (ví dụ: bằng dấu * hoặc •), bạn nên sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` nào?
A. text
B. hidden
C. mask
D. password
Câu 15: Để tạo một nút bấm thông thường (không có hành động mặc định như submit hay reset) mà chỉ thực hiện một hành động nào đó khi được nhấp (thường thông qua JavaScript), bạn sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` nào?
A. button
B. submit
C. reset
D. link
Câu 16: Thuộc tính `value` của thẻ `
A. Xác định tên của trường khi gửi dữ liệu.
B. Thiết lập giá trị mặc định ban đầu cho trường nhập liệu.
C. Xác định loại dữ liệu được phép nhập.
D. Cung cấp gợi ý (placeholder) cho người dùng.
Câu 17: Bạn cần một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn một ngày cụ thể (có thể hiển thị lịch). Thuộc tính `type` nào của thẻ `` là lựa chọn tốt nhất?
A. text
B. datetime
C. date
D. calendar
Câu 18: Để cung cấp một văn bản gợi ý (placeholder) xuất hiện mờ trong trường nhập liệu khi nó rỗng, cho người dùng biết định dạng hoặc loại thông tin cần nhập, bạn sử dụng thuộc tính nào của thẻ `` hoặc `
A. hint
B. tooltip
C. label
D. placeholder
Câu 19: Bạn muốn một trường nhập liệu (ví dụ: email) là bắt buộc và người dùng không thể gửi biểu mẫu nếu trường này rỗng. Thuộc tính boolean (không cần giá trị) nào của thẻ `` giúp thực hiện điều này?
A. mandatory
B. required
C. compulsory
D. validate
Câu 20: Trong thẻ ``, làm thế nào để cho phép người dùng chọn NHIỀU tùy chọn cùng một lúc từ danh sách thả xuống?
A. Thêm thuộc tính `multiple` vào thẻ ``.
B. Thêm thuộc tính `multiple` vào mỗi thẻ `
C. Sử dụng `type=
D. Sử dụng thuộc tính `size` với giá trị lớn hơn 1.
Câu 21: Thuộc tính `action` của thẻ `
` được sử dụng để làm gì?
A. Xác định cách dữ liệu được gửi (ví dụ: GET hoặc POST).
B. Xác định tên của biểu mẫu.
C. Chỉ định URL nơi dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi đến để xử lý.
D. Xác định phương thức mã hóa dữ liệu.
Câu 22: Thuộc tính `method` của thẻ `
` được sử dụng để làm gì?
A. Chỉ định URL nơi dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi đến.
B. Xác định phương thức HTTP (ví dụ: GET, POST) để gửi dữ liệu biểu mẫu.
C. Xác định cách dữ liệu biểu mẫu được mã hóa.
D. Xác định kiểu dữ liệu của biểu mẫu.
Câu 23: So sánh giữa phương thức gửi dữ liệu `GET` và `POST` trong biểu mẫu HTML, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Phương thức GET thường được sử dụng để gửi dữ liệu nhạy cảm như mật khẩu.
B. Phương thức POST gửi dữ liệu dưới dạng các tham số trong URL.
C. Phương thức GET có giới hạn về lượng dữ liệu có thể gửi, trong khi POST thì không.
D. Phương thức POST gửi dữ liệu trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP, không hiển thị trên URL.
Câu 24: Bạn đang tạo một trường nhập liệu cho số điện thoại và muốn trình duyệt cung cấp gợi ý tự động dựa trên các số điện thoại đã nhập trước đó của người dùng. Thuộc tính nào của thẻ `` giúp hỗ trợ tính năng này?
A. autocomplete
B. suggest
C. autofill
D. history
Câu 25: Để tạo một trường nhập liệu mà người dùng không thể thay đổi giá trị của nó (chỉ đọc), nhưng giá trị đó vẫn được gửi đi khi biểu mẫu được submit, bạn sử dụng thuộc tính nào của thẻ ``?
A. disabled
B. readonly
C. locked
D. static
Câu 26: Một biểu mẫu có nút "Xóa hết" (Reset). Khi người dùng nhấp vào nút này, hành động mặc định của trình duyệt là gì?
A. Gửi dữ liệu biểu mẫu đến máy chủ.
B. Xóa toàn bộ nội dung của trang web.
C. Khôi phục tất cả các trường biểu mẫu về giá trị mặc định ban đầu.
D. Tải lại trang web.
Câu 27: Bạn cần một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn một màu sắc bằng cách sử dụng bộ chọn màu của trình duyệt. Thuộc tính `type` nào của thẻ `` phù hợp?
A. color
B. rgb
C. hex
D. paint
Câu 28: Khi bạn muốn tạo một trường nhập liệu ẩn mà người dùng không nhìn thấy trên giao diện, nhưng giá trị của nó vẫn được gửi đi cùng với các dữ liệu khác khi biểu mẫu được submit (thường dùng để lưu trữ thông tin trạng thái hoặc ID), bạn sử dụng thuộc tính `type` nào của thẻ ``?
A. invisible
B. masked
C. private
D. hidden
Câu 29: Bạn đang thiết kế một biểu mẫu tìm kiếm và muốn cung cấp các gợi ý tìm kiếm khi người dùng nhập liệu vào trường văn bản. Bạn có thể kết hợp thẻ `
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Hãy phân tích đoạn mã HTML sau: `
A. Tạo một trường nhập liệu văn bản thông thường với nhãn "Email:", không yêu cầu nhập liệu.
B. Tạo một trường nhập liệu chỉ chấp nhận số, có nhãn "Email:" và bắt buộc nhập.
C. Tạo một trường nhập liệu mật khẩu, có nhãn "Email:" và không bắt buộc nhập.
D. Tạo một trường nhập liệu kiểu email, có nhãn "Email:", bắt buộc nhập liệu và liên kết nhãn với trường nhập liệu.
1 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 1: Khi xây dựng một biểu mẫu thu thập thông tin người dùng trên trang web, thẻ HTML cơ bản và quan trọng nhất được sử dụng để bao bọc toàn bộ các phần tử điều khiển (như ô nhập liệu, nút bấm) là thẻ nào?
<input>
<label>
<fieldset>
<form>
Thẻ `
` là container chính cho tất cả các phần tử của biểu mẫu. Nó định nghĩa khu vực chứa các ô nhập liệu, nút bấm, v.v., và quản lý cách dữ liệu được gửi đi.
2 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 2: Một biểu mẫu đăng ký yêu cầu người dùng nhập tên đầy đủ. Bạn cần sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` nào là phù hợp nhất cho trường nhập liệu này?
text
number
email
password
Thuộc tính `type="text"` được sử dụng cho các trường nhập liệu chứa văn bản một dòng, rất phù hợp để nhập tên đầy đủ.
3 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 3: Để đảm bảo tính khả dụng và hỗ trợ người dùng (đặc biệt là người dùng sử dụng các công cụ hỗ trợ truy cập) trong việc tương tác với các trường nhập liệu, thẻ `` thường được sử dụng cùng với thuộc tính nào của thẻ `` tương ứng?
name
value
id
type
Thẻ `` sử dụng thuộc tính `for` để liên kết với thuộc tính `id` của thẻ ``. Điều này cho phép người dùng nhấp vào nhãn để tập trung vào trường nhập liệu liên quan và giúp các công cụ hỗ trợ truy cập hiểu rõ hơn về mục đích của trường nhập liệu.
4 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 4: Một biểu mẫu khảo sát ý kiến muốn người dùng chọn mức độ hài lòng từ 1 đến 5 (chỉ được chọn một mức). Bạn nên sử dụng nhóm các thẻ `` với thuộc tính `type` nào để thực hiện điều này?
checkbox
radio
select
range
Thuộc tính `type="radio"` được sử dụng để tạo các nút chọn (radio buttons). Khi các nút radio có cùng thuộc tính `name`, người dùng chỉ có thể chọn một tùy chọn duy nhất trong nhóm đó, phù hợp với yêu cầu chỉ chọn một mức độ hài lòng.
5 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 5: Khi cần cho phép người dùng chọn NHIỀU tùy chọn từ một danh sách các mục (ví dụ: chọn các sở thích cá nhân), bạn nên sử dụng nhóm các thẻ `` với thuộc tính `type` nào?
checkbox
radio
select
button
Thuộc tính `type="checkbox"` được sử dụng để tạo các hộp kiểm (checkboxes). Người dùng có thể chọn một, nhiều hoặc không tùy chọn nào từ một nhóm các checkboxes, phù hợp với yêu cầu chọn nhiều sở thích.
6 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 6: Để tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho phép người dùng chọn MỘT lựa chọn từ nhiều tùy chọn có sẵn (ví dụ: chọn quốc gia), bạn nên sử dụng thẻ HTML nào?
<input type="list">
<datalist>
<select>
<option>
Thẻ `` được sử dụng để tạo danh sách thả xuống. Các tùy chọn cụ thể trong danh sách được định nghĩa bằng các thẻ `
7 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 7: Trong thẻ ``, mỗi mục mà người dùng có thể chọn được định nghĩa bằng thẻ con nào?
<item>
<list>
<choice>
<option>
Thẻ `
8 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 8: Khi cần một trường nhập liệu cho phép người dùng nhập nhiều dòng văn bản (ví dụ: phần ghi chú hoặc địa chỉ chi tiết), thẻ HTML nào là phù hợp nhất?
<input type="text">
<textarea>
<input type="multiline">
<input type="longtext">
Thẻ `
9 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 9: Để nhóm các phần tử liên quan trong một biểu mẫu lại với nhau và tạo một khung bao quanh chúng (ví dụ: nhóm thông tin cá nhân), thẻ nào thường được sử dụng?
<fieldset>
<group>
<section>
<container>
Thẻ `
` được sử dụng để nhóm các phần tử có liên quan trong biểu mẫu. Nó tạo ra một khung trực quan xung quanh nhóm các phần tử này.
10 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 10: Thẻ nào thường được sử dụng bên trong thẻ `
` để cung cấp tiêu đề hoặc chú thích cho nhóm các phần tử đó?
<title>
<caption>
<legend>
<header>
Thẻ `
` để xác định tiêu đề cho nhóm các phần tử bên trong `
`.
11 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 11: Trong một biểu mẫu đặt hàng trực tuyến, bạn cần một trường cho phép người dùng nhập số lượng sản phẩm. Thuộc tính `type` nào của thẻ `` là phù hợp nhất để đảm bảo người dùng chỉ nhập số nguyên dương?
text
integer
decimal
number
Thuộc tính `type="number"` được thiết kế để nhập các giá trị số. Trình duyệt hiện đại cung cấp các điều khiển lên/xuống và có thể thực hiện kiểm tra ràng buộc (ví dụ: sử dụng thuộc tính `min` để giới hạn giá trị tối thiểu là 1).
12 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 12: Khi người dùng hoàn thành việc điền thông tin vào biểu mẫu và muốn gửi dữ liệu đó đến máy chủ để xử lý, nút bấm nào thường được sử dụng và nó được tạo bằng thẻ `` với thuộc tính `type` nào?
button
reset
submit
send
Nút 'Gửi' (Submit) được sử dụng để gửi dữ liệu biểu mẫu. Nó được tạo bằng thẻ ``. Khi nút này được nhấp, trình duyệt sẽ thu thập dữ liệu từ các phần tử trong `
` và gửi đến URL được chỉ định trong thuộc tính `action` của thẻ `
`.
13 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 13: Thuộc tính `name` của các phần tử điều khiển trong biểu mẫu (như ``, ``, `
Xác định tên của dữ liệu được gửi đến máy chủ khi biểu mẫu được submit.
Định dạng kiểu dáng (CSS) cho phần tử.
Liên kết nhãn (<label>) với phần tử.
Xác định loại dữ liệu mà phần tử chứa.
Thuộc tính `name` cung cấp tên cho mỗi phần tử điều khiển. Khi biểu mẫu được gửi, tên này được sử dụng làm khóa để xác định dữ liệu của phần tử đó trong cặp khóa-giá trị được gửi đến máy chủ (ví dụ: `username=nguyenvana`).
14 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 14: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu mật khẩu. Để nội dung nhập vào được che đi (ví dụ: bằng dấu * hoặc •), bạn nên sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` nào?
text
hidden
mask
password
Thuộc tính `type="password"` tạo ra một trường nhập liệu đặc biệt nơi các ký tự nhập vào được che đi, phù hợp để nhập mật khẩu.
15 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 15: Để tạo một nút bấm thông thường (không có hành động mặc định như submit hay reset) mà chỉ thực hiện một hành động nào đó khi được nhấp (thường thông qua JavaScript), bạn sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` nào?
button
submit
reset
link
Thuộc tính `type="button"` tạo ra một nút bấm chung. Nó không có hành động mặc định khi nhấp. Hành động của nó thường được xác định bởi các hàm JavaScript được gắn vào sự kiện `onclick`.
16 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 16: Thuộc tính `value` của thẻ `` được sử dụng để làm gì?
Xác định tên của trường khi gửi dữ liệu.
Thiết lập giá trị mặc định ban đầu cho trường nhập liệu.
Xác định loại dữ liệu được phép nhập.
Cung cấp gợi ý (placeholder) cho người dùng.
Thuộc tính `value` trong trường hợp `` được sử dụng để thiết lập giá trị mặc định ban đầu hiển thị trong ô nhập liệu khi trang được tải.
17 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 17: Bạn cần một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn một ngày cụ thể (có thể hiển thị lịch). Thuộc tính `type` nào của thẻ `` là lựa chọn tốt nhất?
text
datetime
date
calendar
Thuộc tính `type="date"` cung cấp một giao diện chọn ngày (thường là lịch) cho người dùng, giúp nhập liệu ngày tháng một cách chính xác và dễ dàng hơn.
18 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 18: Để cung cấp một văn bản gợi ý (placeholder) xuất hiện mờ trong trường nhập liệu khi nó rỗng, cho người dùng biết định dạng hoặc loại thông tin cần nhập, bạn sử dụng thuộc tính nào của thẻ `` hoặc `
hint
tooltip
label
placeholder
Thuộc tính `placeholder` được sử dụng để hiển thị văn bản gợi ý trong trường nhập liệu khi nó chưa có giá trị. Văn bản này biến mất khi người dùng bắt đầu nhập liệu.
19 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 19: Bạn muốn một trường nhập liệu (ví dụ: email) là bắt buộc và người dùng không thể gửi biểu mẫu nếu trường này rỗng. Thuộc tính boolean (không cần giá trị) nào của thẻ `` giúp thực hiện điều này?
mandatory
required
compulsory
validate
Thuộc tính `required` là một thuộc tính boolean. Khi được thêm vào thẻ ``, nó yêu cầu người dùng phải điền giá trị vào trường đó trước khi có thể gửi biểu mẫu.
20 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 20: Trong thẻ ``, làm thế nào để cho phép người dùng chọn NHIỀU tùy chọn cùng một lúc từ danh sách thả xuống?
Thêm thuộc tính `multiple` vào thẻ `<select>`.
Thêm thuộc tính `multiple` vào mỗi thẻ `<option>`.
Sử dụng `type="checkbox"` thay vì `<select>`.
Sử dụng thuộc tính `size` với giá trị lớn hơn 1.
Thuộc tính `multiple` là một thuộc tính boolean của thẻ ``. Khi được thêm vào, nó cho phép người dùng chọn nhiều mục trong danh sách (thường bằng cách giữ phím Ctrl hoặc Shift khi nhấp).
21 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 21: Thuộc tính `action` của thẻ `
` được sử dụng để làm gì?
Xác định cách dữ liệu được gửi (ví dụ: GET hoặc POST).
Xác định tên của biểu mẫu.
Chỉ định URL nơi dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi đến để xử lý.
Xác định phương thức mã hóa dữ liệu.
Thuộc tính `action` chỉ định URL (địa chỉ) của tài nguyên (thường là một script ở phía máy chủ) sẽ xử lý dữ liệu biểu mẫu khi nó được gửi đi.
22 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 22: Thuộc tính `method` của thẻ `
` được sử dụng để làm gì?
Chỉ định URL nơi dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi đến.
Xác định phương thức HTTP (ví dụ: GET, POST) để gửi dữ liệu biểu mẫu.
Xác định cách dữ liệu biểu mẫu được mã hóa.
Xác định kiểu dữ liệu của biểu mẫu.
Thuộc tính `method` xác định phương thức HTTP được sử dụng để gửi dữ liệu biểu mẫu. Hai giá trị phổ biến nhất là GET và POST.
23 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 23: So sánh giữa phương thức gửi dữ liệu `GET` và `POST` trong biểu mẫu HTML, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
Phương thức GET thường được sử dụng để gửi dữ liệu nhạy cảm như mật khẩu.
Phương thức POST gửi dữ liệu dưới dạng các tham số trong URL.
Phương thức GET có giới hạn về lượng dữ liệu có thể gửi, trong khi POST thì không.
Phương thức POST gửi dữ liệu trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP, không hiển thị trên URL.
Phương thức GET gửi dữ liệu biểu mẫu dưới dạng các tham số trong URL, phù hợp cho việc truy vấn hoặc tìm kiếm. Phương thức POST gửi dữ liệu trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP, phù hợp cho dữ liệu nhạy cảm (mật khẩu) hoặc dữ liệu lớn, và không hiển thị trên URL.
24 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 24: Bạn đang tạo một trường nhập liệu cho số điện thoại và muốn trình duyệt cung cấp gợi ý tự động dựa trên các số điện thoại đã nhập trước đó của người dùng. Thuộc tính nào của thẻ `` giúp hỗ trợ tính năng này?
autocomplete
suggest
autofill
history
Thuộc tính `autocomplete` cho phép trình duyệt tự động điền các giá trị vào trường dựa trên lịch sử nhập liệu của người dùng hoặc thông tin được lưu trữ (ví dụ: địa chỉ, email, số điện thoại).
25 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 25: Để tạo một trường nhập liệu mà người dùng không thể thay đổi giá trị của nó (chỉ đọc), nhưng giá trị đó vẫn được gửi đi khi biểu mẫu được submit, bạn sử dụng thuộc tính nào của thẻ ``?
disabled
readonly
locked
static
Thuộc tính `readonly` làm cho trường nhập liệu không thể chỉnh sửa bởi người dùng, nhưng giá trị hiện tại của nó vẫn được gửi đi khi biểu mẫu được submit. Điều này khác với `disabled`, vì `disabled` không gửi giá trị đi.
26 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 26: Một biểu mẫu có nút 'Xóa hết' (Reset). Khi người dùng nhấp vào nút này, hành động mặc định của trình duyệt là gì?
Gửi dữ liệu biểu mẫu đến máy chủ.
Xóa toàn bộ nội dung của trang web.
Khôi phục tất cả các trường biểu mẫu về giá trị mặc định ban đầu.
Tải lại trang web.
Nút reset (tạo bằng ``) có hành động mặc định là đưa tất cả các trường nhập liệu trong cùng biểu mẫu về giá trị ban đầu của chúng khi trang được tải.
27 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 27: Bạn cần một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn một màu sắc bằng cách sử dụng bộ chọn màu của trình duyệt. Thuộc tính `type` nào của thẻ `` phù hợp?
color
rgb
hex
paint
Thuộc tính `type="color"` cung cấp một giao diện bộ chọn màu tích hợp sẵn của trình duyệt, cho phép người dùng chọn một màu.
28 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 28: Khi bạn muốn tạo một trường nhập liệu ẩn mà người dùng không nhìn thấy trên giao diện, nhưng giá trị của nó vẫn được gửi đi cùng với các dữ liệu khác khi biểu mẫu được submit (thường dùng để lưu trữ thông tin trạng thái hoặc ID), bạn sử dụng thuộc tính `type` nào của thẻ ``?
invisible
masked
private
hidden
Thuộc tính `type="hidden"` tạo ra một trường nhập liệu không hiển thị trên trang web nhưng chứa một giá trị được gửi đi cùng với các dữ liệu biểu mẫu khác khi submit. Nó hữu ích để truyền thông tin kỹ thuật hoặc trạng thái.
29 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 29: Bạn đang thiết kế một biểu mẫu tìm kiếm và muốn cung cấp các gợi ý tìm kiếm khi người dùng nhập liệu vào trường văn bản. Bạn có thể kết hợp thẻ `` với thẻ HTML nào khác để tạo danh sách các gợi ý?
<select>
<datalist>
<options>
<suggestions>
Thẻ `
30 / 30
Category:Bài Tập Trắc nghiệm Tin học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 30: Hãy phân tích đoạn mã HTML sau: `Email:` Đoạn mã này thực hiện chức năng gì trong một biểu mẫu?
Tạo một trường nhập liệu văn bản thông thường với nhãn 'Email:', không yêu cầu nhập liệu.
Tạo một trường nhập liệu chỉ chấp nhận số, có nhãn 'Email:' và bắt buộc nhập.
Tạo một trường nhập liệu mật khẩu, có nhãn 'Email:' và không bắt buộc nhập.
Tạo một trường nhập liệu kiểu email, có nhãn 'Email:', bắt buộc nhập liệu và liên kết nhãn với trường nhập liệu.
Đoạn mã này tạo ra một nhãn 'Email:' liên kết với một trường nhập liệu. Trường nhập liệu này được định dạng để nhận địa chỉ email (`type="email"`), có ID là 'email' (liên kết với nhãn), có tên là 'user_email' (để gửi dữ liệu) và là trường bắt buộc (`required`).