Đề Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt – Cánh diều (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa thành phần biệt lập tình thái:

  • A. Trời ạ, sao hôm nay nắng gắt thế!
  • B. Mọi người có lẽ nên tìm chỗ trú ẩn.
  • C. Chắc là sắp có bão. Mọi người có lẽ nên tìm chỗ trú ẩn.
  • D. Trời ạ, sao hôm nay nắng gắt thế! Chắc là sắp có bão.

Câu 2: Xét câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Thành phần phụ chú

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự hiện diện thường xuyên của Bác trong cuộc sống.
  • B. Tạo hình ảnh đối lập giữa thiên nhiên và con người.
  • C. So sánh trực tiếp Bác Hồ với mặt trời, khẳng định sự vĩ đại.
  • D. Ca ngợi sự vĩ đại, thiêng liêng của Bác Hồ, nguồn sáng và sức sống của dân tộc.

Câu 4: Từ nào trong các nhóm từ sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại? Đàn, sáo, kèn, trống, piano, guitar, bài hát.

  • A. Trống
  • B. Piano
  • C. Guitar
  • D. Bài hát

Câu 5: Xác định kiểu liên kết chủ yếu giữa hai câu sau:

  • A. Liên kết bằng phép thế
  • B. Liên kết bằng phép nối
  • C. Liên kết bằng phép lặp/liên tưởng (liên kết chủ đề)
  • D. Liên kết bằng phép đồng nghĩa/trái nghĩa

Câu 6: Trong văn bản khoa học, từ ngữ thường được sử dụng với đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Tính khái quát, tính trừu tượng, tính chính xác
  • B. Tính biểu cảm, giàu hình ảnh
  • C. Tính khẩu ngữ, tự nhiên
  • D. Tính đa nghĩa, gợi liên tưởng

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Có, để giảm nhẹ sự lạnh lẽo của mùa thu.
  • B. Không, đoạn thơ chỉ miêu tả cảnh vật một cách khách quan.
  • C. Có, từ "tẻo teo" là nói giảm nói tránh cho sự nhỏ bé.
  • D. Không thể xác định nếu không đọc toàn bộ bài thơ.

Câu 8: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

  • A. Anh ấy đang đọc sách.
  • B. Trời rất đẹp hôm nay.
  • C. Mưa.
  • D. Cô giáo dạy chúng tôi môn Văn.

Câu 9: Từ Hán Việt nào có nghĩa là "nhìn xa trông rộng", thường dùng để chỉ tầm nhìn, chiến lược?

  • A. Viễn kiến
  • B. Thực tại
  • C. Kinh nghiệm
  • D. Chiến thuật

Câu 10: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Sử dụng sai từ ngữ Hán Việt.

Câu 11: Xét câu:

  • A. Quan hệ tương phản, nhượng bộ
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 12: Đoạn văn nào sau đây có khả năng cao nhất thuộc phong cách ngôn ngữ báo chí?

  • A. Hôm nay, Hội nghị Xúc tiến Đầu tư tỉnh Y đã diễn ra tại Trung tâm Hội nghị Quốc gia. Tham dự có đại diện các bộ, ngành và hàng trăm doanh nghiệp trong và ngoài nước.
  • B. Cánh đồng lúa chín vàng rực dưới ánh nắng chiều, gió heo may thổi nhẹ làm lay động những bông lúa trĩu hạt, tạo nên một bức tranh quê hương yên bình.
  • C. Ôi Tổ quốc, ta yêu người như yêu hơi thở, như yêu dòng máu nóng chảy trong tim! Tình yêu ấy mãnh liệt và vĩnh cửu.
  • D. Quá trình quang hợp ở thực vật là một chuỗi phản ứng phức tạp, sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ từ CO2 và nước.

Câu 13: Xét câu:

  • A. Phép thế
  • B. Phép nối
  • C. Phép đồng nghĩa
  • D. Phép lặp (kết hợp phát triển ý)

Câu 14: Trong tiếng Việt, từ

  • A. Hoạt động đưa thức ăn vào cơ thể.
  • B. Sự tương hợp, phù hợp.
  • C. Sự tiêu thụ, hao phí một nguyên liệu.
  • D. Sự xâm nhập, lan rộng.

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng đúng chuẩn mực ngữ pháp tiếng Việt?

  • A. Qua nghiên cứu cho thấy kết quả khả quan.
  • B. Anh ấy đã hoàn thành xong nhiệm vụ được giao.
  • C. Chúng tôi rất vui khi nhận được món quà này.
  • D. Nhiều đại biểu đã tham quan hội thảo khoa học.

Câu 16: Xác định chức năng của cụm chủ - vị trong câu:

  • A. Làm chủ ngữ trong câu.
  • B. Làm định ngữ trong câu.
  • C. Làm vị ngữ trong câu.
  • D. Làm trạng ngữ trong câu.

Câu 17: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ liệt kê trong câu:

  • A. Diễn tả sự phong phú, đa dạng của những ân nghĩa, vẻ đẹp của quê hương và con người
  • B. Nhấn mạnh sự giàu có về vật chất của quê hương.
  • C. Tạo nhịp điệu nhanh, mạnh cho câu thơ.
  • D. So sánh vẻ đẹp của thiên nhiên và con người miền núi.

Câu 18: Từ

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 19: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 20: Đâu là đặc điểm nổi bật của từ ngữ trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Tính chính xác, khách quan, phi cá thể.
  • B. Tính truyền cảm, giàu hình ảnh, nhạc điệu.
  • C. Tính cụ thể, sinh động, mang đậm dấu ấn cá nhân, giàu cảm xúc.
  • D. Tính chặt chẽ về logic, khô khan.

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa

  • A.
  • B. Cả ba từ đều có nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • C.
  • D.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép trái nghĩa

Câu 23: Xác định thành phần chủ ngữ trong câu:

  • A. Những cánh hoa
  • B. Những cánh hoa hồng nhung đỏ thắm
  • C. đỏ thắm
  • D. đang khoe sắc dưới ánh nắng mai

Câu 24: Từ nào sau đây là từ mượn gốc tiếng Pháp?

  • A. Sơ mi
  • B. Ti vi
  • C. Ga
  • D. Phanh

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Để người đọc trả lời câu hỏi.
  • B. Để khẳng định, nhấn mạnh ý nghĩa về sự rộng lớn, hòa hợp của tâm hồn con người với vũ trụ.
  • C. Tạo không khí đối thoại giữa nhà thơ và người đọc.
  • D. Bộc lộ sự nghi ngờ, băn khoăn của nhà thơ.

Câu 26: Xác định phương thức biểu đạt chính của một bài văn nghị luận xã hội.

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 27: Từ

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 28: Phân tích lỗi sai trong cách dùng từ ở câu:

  • A. Dùng sai từ Hán Việt.
  • B. Lặp từ không cần thiết.
  • C. Sai về quan hệ ngữ pháp.
  • D. Dùng từ chưa phù hợp về sắc thái nghĩa.

Câu 29: Xác định kiểu câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 30: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nhấn mạnh sự nhỏ bé của lá bàng.
  • B. Diễn tả sự tàn lụi, sắp rụng của lá.
  • C. Làm nổi bật màu sắc rực rỡ, ấm áp của lá bàng, giúp hình ảnh trở nên sống động, gợi cảm.
  • D. So sánh vẻ đẹp của lá bàng với vẻ đẹp của lửa.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa thành phần biệt lập tình thái: "Trời ạ, sao hôm nay nắng gắt thế! Chắc là sắp có bão. Mọi người có lẽ nên tìm chỗ trú ẩn."?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Xét câu sau: "Với lòng yêu nước sâu sắc, ông đã cống hiến trọn đời cho sự nghiệp cách mạng." Thành phần in đậm trong câu là thành phần gì xét về mặt cú pháp?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ." (Viễn Phương - Viếng lăng Bác).

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Từ nào trong các nhóm từ sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại? Đàn, sáo, kèn, trống, piano, guitar, bài hát.

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Xác định kiểu liên kết chủ yếu giữa hai câu sau: "Trời đã về chiều. Hoàng hôn buông xuống trên cánh đồng."?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Trong văn bản khoa học, từ ngữ thường được sử dụng với đặc điểm nổi bật nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo" (Nguyễn Khuyến - Thu điếu). Biện pháp tu từ nói giảm nói tránh có xuất hiện trong đoạn thơ này không? Vì sao?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Từ Hán Việt nào có nghĩa là 'nhìn xa trông rộng', thường dùng để chỉ tầm nhìn, chiến lược?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Phân tích lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm này cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ phong kiến."?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Xét câu: "Tuy nhà nghèo, nhưng anh ấy vẫn cố gắng học giỏi." Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện chủ yếu bằng cặp quan hệ từ nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Đoạn văn nào sau đây có khả năng cao nhất thuộc phong cách ngôn ngữ báo chí?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Xét câu: "Nó cười. Tiếng cười giòn tan." Hai câu này liên kết với nhau chủ yếu bằng phép liên kết nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong tiếng Việt, từ "ăn" là một từ đa nghĩa. Nghĩa nào của từ "ăn" được sử dụng trong câu "Chiếc xe này rất ăn xăng."?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng đúng chuẩn mực ngữ pháp tiếng Việt?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Xác định chức năng của cụm chủ - vị trong câu: "Việc bạn đến đúng lúc làm chúng tôi rất mừng."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ liệt kê trong câu: "Những người đồng mình thương lắm tay ta / Làm sao mà hết ân nghĩa với nhau / Rừng cho hoa / Con suối cho măng / Con nhà sàn ngời ánh mặt / Ta về, mình có nhớ ta / Ta về ta nhớ những hoa cùng người." (Y Phương - Nói với con).

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Từ "tay" trong câu "Anh ấy là một tay chơi đàn cừ khôi." được sử dụng theo phương thức chuyển nghĩa nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói: "Ôi, bông hoa đẹp quá!"?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Đâu là đặc điểm nổi bật của từ ngữ trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa "chết" và "qua đời", "hi sinh"?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Đọc đoạn văn sau: "Nam học rất giỏi. Bạn ấy luôn đạt điểm cao trong các kỳ thi." Hai câu này liên kết với nhau bằng phép liên kết nào là chủ yếu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Xác định thành phần chủ ngữ trong câu: "Những cánh hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc dưới ánh nắng mai."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Từ nào sau đây là từ mượn gốc tiếng Pháp?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Còn trời đất nữa, chẳng riêng gì ta / Cái vô tận kia chẳng phải hẹp nhà / Lòng ta là trời đất." (Chế Lan Viên - Tiếng hát con tàu).

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Xác định phương thức biểu đạt chính của một bài văn nghị luận xã hội.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Từ "bay" trong các câu sau, từ nào được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ? (1) Chim đang bay trên trời. (2) Thời gian bay nhanh quá. (3) Máy bay cất cánh. (4) Cánh đồng lúa bay trong gió.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Phân tích lỗi sai trong cách dùng từ ở câu: "Nhà trường đã đề ra những biện pháp hết sức quyết liệt để nâng cao chất lượng học tập của học sinh."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Xác định kiểu câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp: "Mặc dù trời mưa rất to, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra theo đúng kế hoạch."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: "Mỗi độ thu về, lá bàng lại chuyển sang màu đỏ thắm. Những chiếc lá như những đốm lửa nhỏ, bừng sáng cả góc sân trường." Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong đoạn văn.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xét câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích

Câu 2: Phân tích cách liên kết câu trong đoạn văn sau:

  • A. Phép nối và phép thế
  • B. Phép lặp và phép nối
  • C. Phép lặp và phép thế
  • D. Chỉ sử dụng liên kết chủ đề

Câu 3: Cho câu:

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 4: Xét tình huống giao tiếp: Bạn đang nói chuyện với một người lớn tuổi về một vấn đề nghiêm túc. Bạn nên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào để đảm bảo sự lịch sự và tôn trọng?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ trang trọng
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ thân mật

Câu 5: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh, nhấn mạnh sự vất vả của người mẹ.
  • B. Điệp ngữ, tạo nhịp điệu và nhấn mạnh hình ảnh mặt trời.
  • C. Ẩn dụ, thể hiện tình yêu thương và tầm quan trọng của người con đối với người mẹ.
  • D. Hoán dụ, lấy bộ phận chỉ toàn thể.

Câu 6: Trong các từ sau, từ nào là từ mượn gốc Hán đã Việt hóa hoàn toàn?

  • A. Ga
  • B. Xà phòng
  • C. Tivi
  • D. Buồn

Câu 7: Xác định nghĩa của từ

  • A. Không thiên vị, theo lẽ phải
  • B. Thành quả lao động
  • C. Chức vụ, việc làm
  • D. Của chung, thuộc về cộng đồng

Câu 8: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 10: Xác định hàm ý trong câu nói của mẹ:

  • A. Nhắc nhở con đã muộn và cần dừng chơi.
  • B. Mẹ không biết mấy giờ và muốn con báo giờ.
  • C. Mẹ muốn con rèn luyện kỹ năng xem đồng hồ.
  • D. Hàm ý trách mắng con chơi game quá nhiều.

Câu 11: Trong các từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?

  • A. Đo đỏ
  • B. Xinh xắn
  • C. Lấp lánh
  • D. Chầm chậm

Câu 12: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ phức tạp
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu đơn mở rộng chủ ngữ
  • D. Câu ghép đẳng lập

Câu 13: Xác định chức năng của từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Trạng ngữ

Câu 14: Đọc đoạn trích:

  • A. Liên kết chủ đề
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Phép nối

Câu 15: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ đa nghĩa?

  • A. Chân
  • B. Mũi
  • C. Tai
  • D. Bàn

Câu 16: Xác định kiểu câu được sử dụng trong đoạn hội thoại sau: A:

  • A. Chỉ có câu trần thuật
  • B. Có cả câu nghi vấn và câu trần thuật
  • C. Chỉ có câu nghi vấn
  • D. Có câu cảm thán

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự mạnh mẽ của tiếng suối.
  • B. Biểu thị cảm xúc vui mừng của người nói.
  • C. Gợi tả âm thanh nhỏ, liên tục, làm tăng tính hình tượng cho câu văn.
  • D. Làm cho câu văn trở nên trang trọng hơn.

Câu 18: Xác định biện pháp tu từ cú pháp trong câu:

  • A. Điệp ngữ
  • B. Điệp cấu trúc
  • C. Liệt kê
  • D. Cả điệp ngữ và liệt kê

Câu 19: Trong một văn bản nghị luận, người viết cần sử dụng phong cách ngôn ngữ nào để đảm bảo tính khách quan, logic và thuyết phục?

  • A. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa cặp từ đồng nghĩa

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Hai từ này hoàn toàn giống nhau về sắc thái nghĩa.

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Sai về nghĩa của từ

Câu 22: Đọc câu:

  • A. Sử dụng quan hệ từ
  • B. Sử dụng phép lặp
  • C. Sử dụng phép thế
  • D. Liên kết bằng ý nghĩa (quan hệ nhân quả ngầm ẩn)

Câu 23: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự ra đi đột ngột.
  • B. Làm giảm nhẹ ý nghĩa, tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ.
  • C. Làm cho câu văn trở nên hài hước.
  • D. Thể hiện sự tức giận của người nói.

Câu 24: Xác định kiểu từ loại của từ

  • A. Phó từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Trạng từ

Câu 25: Trong giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ phù hợp với đối tượng, mục đích và hoàn cảnh giao tiếp thể hiện điều gì quan trọng nhất?

  • A. Sự thông minh của người nói.
  • B. Vốn từ vựng phong phú.
  • C. Khả năng nói nhanh.
  • D. Năng lực giao tiếp hiệu quả và sự tôn trọng đối tượng.

Câu 26: Đọc đoạn thơ:

  • A. Gợi tả cảm giác, hình ảnh cụ thể, làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh hành động của con người.
  • C. Làm cho câu thơ có vần điệu hơn.
  • D. Thể hiện sự vui tươi, nhộn nhịp của cảnh vật.

Câu 27: Xác định nghĩa của từ

  • A. Sự may mắn, sự tình cờ gặp gỡ.
  • B. Nét đáng yêu, có sức hấp dẫn đặc biệt.
  • C. Mối quan hệ nhân quả.
  • D. Tài năng đặc biệt.

Câu 28: Trong quá trình nói hoặc viết, việc sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ của văn bản/lời nói có thể dẫn đến hậu quả gì?

  • A. Làm tăng tính hài hước cho văn bản.
  • B. Giúp người nghe/đọc dễ hiểu hơn.
  • C. Làm cho văn bản/lời nói lủng củng, khó hiểu, thiếu tự nhiên, không đạt hiệu quả giao tiếp.
  • D. Thể hiện sự sáng tạo trong sử dụng ngôn ngữ.

Câu 29: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Trạng ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Chủ ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 30: Xác định biện pháp tu từ trong câu tục ngữ:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Xét câu: "Với lòng yêu nước nồng nàn, nhân dân Việt Nam đã vượt qua muôn vàn khó khăn, thử thách để giành độc lập, tự do." Thành phần nào trong câu trên biểu thị mục đích của hành động?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phân tích cách liên kết câu trong đoạn văn sau: "Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài tít tắp. Hương lúa thoang thoảng quyện trong gió. Khung cảnh thật yên bình và thơ mộng."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Cho câu: "Vì không học bài kỹ, An đã làm bài kiểm tra không tốt." Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép này là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Xét tình huống giao tiếp: Bạn đang nói chuyện với một người lớn tuổi về một vấn đề nghiêm túc. Bạn nên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào để đảm bảo sự lịch sự và tôn trọng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng" (Nguyễn Khoa Điềm).

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Trong các từ sau, từ nào là từ mượn gốc Hán đã Việt hóa hoàn toàn?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Xác định nghĩa của từ "công" trong câu: "Anh ấy là người rất công bằng trong mọi việc."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Trong câu: "Dù trời mưa rất to, họ vẫn tiếp tục công việc.", vế "Dù trời mưa rất to" là thành phần gì xét về mặt ngữ pháp?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng: "Theo số liệu thống kê mới nhất, tỷ lệ học sinh giỏi của tỉnh đã tăng 5% trong năm học vừa qua. Đây là tín hiệu đáng mừng cho thấy chất lượng giáo dục đang được cải thiện."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Xác định hàm ý trong câu nói của mẹ: "Con xem đồng hồ mấy giờ rồi?" (Trong khi con đang mải chơi game và đã đến giờ đi ngủ).

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Trong các từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân đến, hoa đào nở rộ khắp vườn."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Xác định chức năng của từ "nhưng" trong câu: "Trời đã tối rồi, nhưng chúng tôi vẫn chưa về."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Đọc đoạn trích: "Chiếc xe chạy bon bon trên đường. Hai bên là hàng cây xanh mướt. Không khí trong lành và mát mẻ.". Đoạn văn này sử dụng phép liên kết chủ yếu nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ đa nghĩa?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Xác định kiểu câu được sử dụng trong đoạn hội thoại sau: A: "Mai bạn có đi xem phim không?" - B: "Mình chưa biết nữa."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Tiếng suối chảy róc rách."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Xác định biện pháp tu từ cú pháp trong câu: "Yêu quê hương, yêu đất nước, yêu con người Việt Nam."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong một văn bản nghị luận, người viết cần sử dụng phong cách ngôn ngữ nào để đảm bảo tính khách quan, logic và thuyết phục?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa cặp từ đồng nghĩa "chết" và "hi sinh".

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm "Truyện Kiều", cho thấy Nguyễn Du là một thiên tài văn học."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Đọc câu: "Anh ấy nói rất nhỏ, tôi không nghe rõ." Mối quan hệ giữa hai vế câu được thể hiện bằng cách nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu: "Ông ấy đã đi xa rồi." (Nói về một người vừa qua đời).

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Xác định kiểu từ loại của từ "nhanh" trong câu: "Bạn ấy chạy rất nhanh."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Trong giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ phù hợp với đối tượng, mục đích và hoàn cảnh giao tiếp thể hiện điều gì quan trọng nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Đọc đoạn thơ: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo" (Nguyễn Khuyến). Phân tích tác dụng của từ láy trong đoạn thơ.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Xác định nghĩa của từ "duyên" trong câu: "Cô ấy có một giọng hát rất duyên."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong quá trình nói hoặc viết, việc sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ của văn bản/lời nói có thể dẫn đến hậu quả gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "trên bàn" trong câu: "Quyển sách đang ở trên bàn."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Xác định biện pháp tu từ trong câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu "Những cánh hoa phượng đỏ như lửa bỗng chốc bừng sáng cả góc sân trường.", cụm từ "Những cánh hoa phượng đỏ như lửa" đóng vai trò là thành phần ngữ pháp nào?

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Phụ ngữ

Câu 2: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu "Dù trời mưa rất to, chúng tôi vẫn quyết định lên đường."

  • A. Câu đơn mở rộng thành phần
  • B. Câu đặc biệt
  • C. Câu ghép
  • D. Câu rút gọn

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ láy?

  • A. Xanh tươi
  • B. Vườn tược
  • C. Lấp lánh
  • D. Học hành

Câu 5: Xét câu "Anh ấy nói: "Ngày mai tôi sẽ đến thăm bạn."". Nếu chuyển câu này thành câu gián tiếp, cách chuyển nào sau đây là đúng?

  • A. Anh ấy nói rằng ngày mai tôi sẽ đến thăm bạn.
  • B. Anh ấy nói rằng ngày mai anh ấy sẽ đến thăm bạn.
  • C. Anh ấy nói rằng ngày hôm sau tôi sẽ đến thăm anh ấy.
  • D. Anh ấy nói rằng ngày hôm sau anh ấy sẽ đến thăm tôi.

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

  • A. Nhờ chăm chỉ học tập, bạn ấy đã đạt kết quả cao.
  • B. Qua tác phẩm, cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ xưa.
  • C. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu.
  • D. Cảnh vật ở đây thật yên bình và thơ mộng.

Câu 7: Trong đoạn văn sau, từ "đó" trong câu "Chúng tôi đã đến thăm ngôi trường cũ, nơi có nhiều kỷ niệm đẹp. Ở đó, chúng tôi gặp lại thầy cô giáo." dùng để thay thế cho từ/cụm từ nào?

  • A. ngôi trường cũ
  • B. nhiều kỷ niệm đẹp
  • C. thầy cô giáo
  • D. chúng tôi

Câu 8: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: "Bạn có thể giúp tôi chuyển cái bàn này không?"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 9: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Sông ngòi
  • B. Độc lập
  • C. Non nước
  • D. Cây cỏ

Câu 10: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong đoạn thơ: "Cùng trông lại / Mà cùng chẳng thấy / Thấy xanh xanh / Những bãi dâu nương / Dâu xanh xanh / Tang tình tang / Tính tang tình." (Ca dao)

  • A. Nhấn mạnh, gợi hình ảnh, tạo nhịp điệu.
  • B. Diễn tả sự đối lập, tăng tính kịch tính.
  • C. Làm câu văn thêm trang trọng, cổ kính.
  • D. Thể hiện sự mỉa mai, châm biếm.

Câu 11: Trong câu "Với giọng nói ấm áp và cử chỉ thân thiện, cô giáo đã tạo được không khí thoải mái trong lớp học.", cụm từ "Với giọng nói ấm áp và cử chỉ thân thiện" đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 12: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép: "Vì trời rét đậm, nên chúng tôi phải mặc thêm áo ấm."

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản - Nhượng bộ
  • D. Liệt kê - Bổ sung

Câu 13: Câu "Cửa hàng đã được mở cửa từ sáng sớm." là câu chủ động hay câu bị động? Giải thích.

  • A. Câu chủ động, vì chủ ngữ "Cửa hàng" thực hiện hành động "mở cửa".
  • B. Câu bị động, vì chủ ngữ "Cửa hàng" là đối tượng chịu tác động của hành động "mở cửa".
  • C. Câu chủ động, vì có trạng ngữ chỉ thời gian.
  • D. Câu bị động, vì không có trạng ngữ chỉ chủ thể thực hiện hành động.

Câu 14: Từ nào dưới đây thuộc trường từ vựng "cảm xúc"?

  • A. Ngôi nhà
  • B. Đường phố
  • C. Công việc
  • D. Hạnh phúc

Câu 15: Xác định chức năng giao tiếp chính của câu "Trời ơi, nóng quá!" trong một tình huống thông thường.

  • A. Thông báo thông tin
  • B. Bộc lộ cảm xúc
  • C. Yêu cầu, đề nghị
  • D. Hỏi về một vấn đề

Câu 16: Phân tích lỗi sai trong câu sau và nêu cách sửa: "Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ, bạn ấy đã đạt được thành công vượt trội."

  • A. Thiếu chủ ngữ, sửa: "Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ của bạn ấy, đã đạt được thành công vượt trội."
  • B. Thừa trạng ngữ, sửa: "Sự nỗ lực không ngừng nghỉ đã giúp bạn ấy đạt được thành công vượt trội."
  • C. Sai về nghĩa của từ, sửa: "Với sự cố gắng không ngừng nghỉ, bạn ấy đã đạt được thành công vượt trội."
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 17: Từ "chân" trong các câu sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển?

  • A. Cô ấy bị đau ở chân phải.
  • B. Đứa bé đang tập đi những bước chân đầu tiên.
  • C. Cái bàn này bị gãy mất một chân.
  • D. Anh ấy bước vội vã, chân rảo bước trên đường.

Câu 18: Xác định kiểu câu rút gọn trong ví dụ sau và phân tích tác dụng: "A: Bao giờ bạn đi Hà Nội? B: Ngày mai."

  • A. Rút gọn cả chủ ngữ và vị ngữ; Tác dụng: làm câu gọn, thông tin nhanh, tránh lặp.
  • B. Rút gọn chủ ngữ; Tác dụng: nhấn mạnh hành động.
  • C. Rút gọn vị ngữ; Tác dụng: nhấn mạnh đối tượng.
  • D. Không phải câu rút gọn.

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết câu được sử dụng chủ yếu: "Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời. Chúng giống như những chiếc thuyền buồm khổng lồ đang lướt đi trên biển cả."

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 20: Từ nào dưới đây là biệt ngữ xã hội?

  • A. Trượt vỏ chuối (nghĩa: thi trượt)
  • B. Xe đạp
  • C. Điện thoại
  • D. Ăn cơm

Câu 21: Dựa vào ngữ cảnh, xác định nghĩa của từ "chín" trong câu: "Lúa ngoài đồng đã chín vàng."

  • A. Trạng thái thức ăn đã được làm chín bằng nhiệt.
  • B. Trạng thái suy nghĩ đã được cân nhắc kỹ lưỡng.
  • C. Trạng thái cây trái, hạt đã phát triển đầy đủ, có thể thu hoạch.
  • D. Số lượng biểu thị bằng chữ số 9.

Câu 22: Câu nào sau đây không phải là câu đặc biệt?

  • A. Mưa.
  • B. Trời đang mưa rất to.
  • C. Ôi, đẹp quá!
  • D. Một buổi sáng mùa thu.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "lom khom" trong câu văn miêu tả người già: "Ông cụ lưng còng, đi lại lom khom."

  • A. Gợi tả dáng đi không thẳng, cúi gập, chậm chạp của người già.
  • B. Nhấn mạnh sự nhanh nhẹn, linh hoạt của người đi.
  • C. Biểu thị sự tức giận, bực bội trong dáng đi.
  • D. Thể hiện sự vui vẻ, hớn hở khi đi lại.

Câu 24: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong một bản tin thời sự trên truyền hình.

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 25: Cho câu: "Anh ấy là người rất __________. Anh luôn suy nghĩ kỹ trước khi nói và hành động." Từ nào sau đây phù hợp nhất điền vào chỗ trống?

  • A. Nhanh nhẹn
  • B. Vui vẻ
  • C. Nóng nảy
  • D. Cẩn trọng

Câu 26: Phân tích tác dụng của phép so sánh trong câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa." (Hồ Chí Minh)

  • A. Nhấn mạnh sự ồn ào, dữ dội của tiếng suối.
  • B. Gợi tả vẻ đẹp trong trẻo, du dương, thơ mộng của tiếng suối, thể hiện sự hòa hợp.
  • C. Làm nổi bật sự đối lập giữa tiếng suối và tiếng hát.
  • D. Chỉ đơn thuần miêu tả âm thanh một cách khách quan.

Câu 27: Xác định thành phần phụ chú trong câu sau: "Nguyễn Du – đại thi hào dân tộc – là tác giả của Truyện Kiều."

  • A. Nguyễn Du
  • B. là tác giả của Truyện Kiều
  • C. đại thi hào dân tộc
  • D. của Truyện Kiều

Câu 28: Khi viết đơn xin phép nghỉ học, bạn cần sử dụng phong cách ngôn ngữ nào để đảm bảo tính trang trọng và đúng quy cách?

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 29: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ của câu: "Nhà trường đã tổ chức một buổi họp mặt để ôn lại những kỷ niệm sâu sắc của thời học sinh."

  • A. Dùng sai quan hệ từ.
  • B. Thiếu thành phần câu.
  • C. Sai cấu trúc ngữ pháp.
  • D. Dùng từ không phù hợp nghĩa ("sâu sắc").

Câu 30: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ "chết" và "qua đời".

  • A. Khác nhau hoàn toàn về nghĩa gốc.
  • B. "Chết" dùng cho người, "qua đời" dùng cho vật.
  • C. Đồng nghĩa nhưng khác nhau về sắc thái biểu cảm, tính lịch sự.
  • D. Là hai từ trái nghĩa.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong câu 'Những cánh hoa phượng đỏ như lửa bỗng chốc bừng sáng cả góc sân trường.', cụm từ 'Những cánh hoa phượng đỏ như lửa' đóng vai trò là thành phần ngữ pháp nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu 'Dù trời mưa rất to, chúng tôi vẫn quyết định lên đường.'

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.' (Nguyễn Khoa Điềm)

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ láy?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Xét câu 'Anh ấy nói: 'Ngày mai tôi sẽ đến thăm bạn.''. Nếu chuyển câu này thành câu gián tiếp, cách chuyển nào sau đây là đúng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong đoạn văn sau, từ 'đó' trong câu 'Chúng tôi đã đến thăm ngôi trường cũ, nơi có nhiều kỷ niệm đẹp. Ở đó, chúng tôi gặp lại thầy cô giáo.' dùng để thay thế cho từ/cụm từ nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: 'Bạn có thể giúp tôi chuyển cái bàn này không?'

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong đoạn thơ: 'Cùng trông lại / Mà cùng chẳng thấy / Thấy xanh xanh / Những bãi dâu nương / Dâu xanh xanh / Tang tình tang / Tính tang tình.' (Ca dao)

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Trong câu 'Với giọng nói ấm áp và cử chỉ thân thiện, cô giáo đã tạo được không khí thoải mái trong lớp học.', cụm từ 'Với giọng nói ấm áp và cử chỉ thân thiện' đóng vai trò gì trong câu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép: 'Vì trời rét đậm, nên chúng tôi phải mặc thêm áo ấm.'

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Câu 'Cửa hàng đã được mở cửa từ sáng sớm.' là câu chủ động hay câu bị động? Giải thích.

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Từ nào dưới đây thuộc trường từ vựng 'cảm xúc'?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Xác định chức năng giao tiếp chính của câu 'Trời ơi, nóng quá!' trong một tình huống thông thường.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Phân tích lỗi sai trong câu sau và nêu cách sửa: 'Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ, bạn ấy đã đạt được thành công vượt trội.'

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Từ 'chân' trong các câu sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Xác định kiểu câu rút gọn trong ví dụ sau và phân tích tác dụng: 'A: Bao giờ bạn đi Hà Nội? B: Ngày mai.'

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết câu được sử dụng chủ yếu: 'Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời. Chúng giống như những chiếc thuyền buồm khổng lồ đang lướt đi trên biển cả.'

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Từ nào dưới đây là biệt ngữ xã hội?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Dựa vào ngữ cảnh, xác định nghĩa của từ 'chín' trong câu: 'Lúa ngoài đồng đã chín vàng.'

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Câu nào sau đây không phải là câu đặc biệt?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy 'lom khom' trong câu văn miêu tả người già: 'Ông cụ lưng còng, đi lại lom khom.'

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong một bản tin thời sự trên truyền hình.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho câu: 'Anh ấy là người rất __________. Anh luôn suy nghĩ kỹ trước khi nói và hành động.' Từ nào sau đây phù hợp nhất điền vào chỗ trống?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Phân tích tác dụng của phép so sánh trong câu: 'Tiếng suối trong như tiếng hát xa.' (Hồ Chí Minh)

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Xác định thành phần phụ chú trong câu sau: 'Nguyễn Du – đại thi hào dân tộc – là tác giả của Truyện Kiều.'

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Khi viết đơn xin phép nghỉ học, bạn cần sử dụng phong cách ngôn ngữ nào để đảm bảo tính trang trọng và đúng quy cách?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ của câu: 'Nhà trường đã tổ chức một buổi họp mặt để ôn lại những kỷ niệm sâu sắc của thời học sinh.'

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ 'chết' và 'qua đời'.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng hiệu quả nhất:
“Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.”
(Trích “Đoàn thuyền đánh cá” – Huy Cận)

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong câu văn: “Với giọng điệu tha thiết, ông kể lại câu chuyện về cuộc đời mình.”, thành phần “Với giọng điệu tha thiết” giữ chức năng ngữ pháp gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Xét các câu sau:
(1) Anh ấy là một giáo viên giỏi.
(2) Anh ấy dạy môn Ngữ văn.
Để tạo liên kết chặt chẽ giữa hai câu này mà vẫn giữ nguyên ý, ta có thể sử dụng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép nghịch đối

Câu 4: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Cô ấy vừa đàn vừa hát rất hay.
  • D. Trời đã khuya nhưng mọi người vẫn làm việc hăng say.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo:
“Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học;
Quyết định:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình giáo dục phổ thông môn Ngữ văn.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 6: Cho câu: “Nam, bạn có nghe rõ tôi nói không?”. Từ/cụm từ “Nam” trong câu này là thành phần biệt lập gì?

  • A. Thành phần biệt lập gọi đáp
  • B. Thành phần biệt lập tình thái
  • C. Thành phần biệt lập cảm thán
  • D. Thành phần biệt lập chú thích

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Qua những bài thơ của Nguyễn Du cho thấy ông là một nhà nhân đạo lớn.”

  • A. Sai về quan hệ từ
  • B. Sai về vị ngữ
  • C. Thiếu chủ ngữ
  • D. Thừa thành phần

Câu 8: Từ nào dưới đây KHÔNG cùng trường từ vựng với các từ còn lại?

  • A. Sách
  • B. Bút
  • C. Vở
  • D. Bàn luận

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Mẹ đi chợ và, bố ở nhà.
  • B. Trời nắng; còn tôi thì ở trong nhà.
  • C. Khi trời mưa to chúng tôi ở trong nhà.
  • D. Lan đang đọc sách, còn Hoa đang nghe nhạc.

Câu 10: Phân tích cấu tạo của từ “chăm chỉ”.

  • A. Từ đơn
  • B. Từ láy
  • C. Từ ghép đẳng lập
  • D. Từ ghép chính phụ

Câu 11: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh thể hiện nhân tố giao tiếp nào là chủ yếu?

  • A. Mục đích giao tiếp
  • B. Nội dung giao tiếp
  • C. Cách thức giao tiếp
  • D. Hoàn cảnh giao tiếp

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

  • A. Chúng tôi đi tham quan khu di tích lịch sử.
  • B. Cô ấy đến thăm hỏi sức khỏe của bà.
  • C. Cả lớp đã có một buổi thăm quan bảo tàng rất bổ ích.
  • D. Anh ấy về quê thăm viếng mộ tổ tiên.

Câu 13: Xác định chức năng của cụm từ in đậm trong câu: “Chiếc áo này rất đẹp và vừa vặn với tôi.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 14: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: “Anh đội viên nhìn Bác / Càng nhìn lại càng thương.” (Trích “Đêm nay Bác không ngủ” – Minh Huệ)?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ/cấu trúc
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 15: Từ “ăn” trong các câu sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển?

  • A. Anh ấy đang ăn cơm.
  • B. Em bé ăn rất ngon miệng.
  • C. Cô ấy rất ăn ảnh.
  • D. Chim ăn sâu bọ trên cây.

Câu 16: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đang mưa rất to.
  • B. Bạn có khỏe không?
  • C. Mùa xuân!
  • D. Họ đang thảo luận về dự án mới.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu in đậm liên kết với câu trước nó bằng phép liên kết chủ yếu nào:
“Cô giáo bước vào lớp. Trên tay cô là một bó hoa tươi thắm.

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 18: Câu tục ngữ nào dưới đây thể hiện kinh nghiệm về thời tiết?

  • A. Công cha như núi Thái Sơn.
  • B. Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
  • C. Không thầy đố mày làm nên.
  • D. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.

Câu 19: Trong một bài phát biểu tại lễ kỷ niệm ngày thành lập trường, người nói cần chú trọng sử dụng phong cách ngôn ngữ nào để đạt hiệu quả cao nhất?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 20: Xác định chủ ngữ trong câu: “Những cánh hoa rơi nhẹ nhàng trên thảm cỏ xanh.”

  • A. Những cánh hoa
  • B. rơi nhẹ nhàng
  • C. trên thảm cỏ xanh
  • D. hoa rơi

Câu 21: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Họ đang học bài.
  • B. Mẹ nấu cơm tối.
  • C. Rất tốt!
  • D. Bạn đã làm xong bài tập chưa?

Câu 22: Xác định từ loại của từ “niềm vui” trong câu: “Niềm vui của cả lớp là bạn ấy đã đạt giải nhất.”

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 23: Đâu là đặc điểm nổi bật về từ ngữ của phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Tính biểu cảm cao, giàu hình ảnh.
  • B. Sử dụng nhiều thuật ngữ khoa học, tính đơn nghĩa cao.
  • C. Ngắn gọn, dùng nhiều từ ngữ địa phương.
  • D. Sử dụng nhiều khẩu ngữ, từ ngữ thân mật.

Câu 24: Xác định biện pháp nói giảm nói tránh trong câu: “Ông ấy đã đi xa rồi.”

  • A. Nhấn mạnh sự thật.
  • B. Làm tăng tính biểu cảm.
  • C. Tạo sự hài hước.
  • D. Giảm nhẹ sự đau buồn, nặng nề.

Câu 25: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động: “Người ta đã hoàn thành dự án này từ tuần trước.”

  • A. Dự án này bị người ta hoàn thành từ tuần trước.
  • B. Dự án này người ta đã hoàn thành từ tuần trước được.
  • C. Dự án này đã được hoàn thành từ tuần trước.
  • D. Từ tuần trước, dự án này người ta đã hoàn thành.

Câu 26: Tìm từ có nghĩa khái quát nhất trong dãy từ sau: hoa hồng, hoa cúc, hoa sen, hoa.

  • A. hoa hồng
  • B. hoa cúc
  • C. hoa sen
  • D. hoa

Câu 27: Trong một buổi họp lớp, bạn cần trình bày ý kiến cá nhân về một vấn đề đang gây tranh cãi. Bạn nên sử dụng kiểu câu nào là chủ yếu để thể hiện sự rõ ràng và thuyết phục?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu hỏi
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 28: Cho các cụm từ sau:
(1) rất chăm chỉ
(2) đang đọc sách
(3) cái bàn gỗ
(4) sẽ đến sớm
Cụm từ nào là cụm danh từ?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 29: Lỗi diễn đạt trong câu: “Nhờ sự nỗ lực của bản thân đã giúp anh ấy đạt được thành công.” là gì?

  • A. Thừa chủ ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Thừa vị ngữ

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau:
“Ao nhà ai
Ao sâu thế?
Bèo tây nở
Đầy mặt ao.”
(Trích “Ao nhà ai” – Nguyễn Đình Thi)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh sự ngạc nhiên, trầm trồ của nhân vật trữ tình?

  • A. Câu hỏi tu từ kết hợp từ ngữ cảm thán
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng hiệu quả nhất:
“Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.”
(Trích “Đoàn thuyền đánh cá” – Huy Cận)

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong câu văn: “Với giọng điệu tha thiết, ông kể lại câu chuyện về cuộc đời mình.”, thành phần “Với giọng điệu tha thiết” giữ chức năng ngữ pháp gì trong câu?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Xét các câu sau:
(1) Anh ấy là một giáo viên giỏi.
(2) Anh ấy dạy môn Ngữ văn.
Để tạo liên kết chặt chẽ giữa hai câu này mà vẫn giữ nguyên ý, ta có thể sử dụng phép liên kết nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo:
“Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học;
Quyết định:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình giáo dục phổ thông môn Ngữ văn.”

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Cho câu: “Nam, bạn có nghe rõ tôi nói không?”. Từ/cụm từ “Nam” trong câu này là thành phần biệt lập gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Qua những bài thơ của Nguyễn Du cho thấy ông là một nhà nhân đạo lớn.”

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Từ nào dưới đây KHÔNG cùng trường từ vựng với các từ còn lại?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phân tích cấu tạo của từ “chăm chỉ”.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh thể hiện nhân tố giao tiếp nào là chủ yếu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Xác định chức năng của cụm từ in đậm trong câu: “Chiếc áo này rất đẹp và *vừa vặn với tôi*.”

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: “Anh đội viên nhìn Bác / Càng nhìn lại càng thương.” (Trích “Đêm nay Bác không ngủ” – Minh Huệ)?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Từ “ăn” trong các câu sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu in đậm liên kết với câu trước nó bằng phép liên kết chủ yếu nào:
“Cô giáo bước vào lớp. *Trên tay cô là một bó hoa tươi thắm.*”

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Câu tục ngữ nào dưới đây thể hiện kinh nghiệm về thời tiết?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Trong một bài phát biểu tại lễ kỷ niệm ngày thành lập trường, người nói cần chú trọng sử dụng phong cách ngôn ngữ nào để đạt hiệu quả cao nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Xác định chủ ngữ trong câu: “Những cánh hoa rơi nhẹ nhàng trên thảm cỏ xanh.”

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Xác định từ loại của từ “niềm vui” trong câu: “Niềm vui của cả lớp là bạn ấy đã đạt giải nhất.”

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Đâu là đặc điểm nổi bật về từ ngữ của phong cách ngôn ngữ khoa học?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Xác định biện pháp nói giảm nói tránh trong câu: “Ông ấy đã đi xa rồi.”

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động: “Người ta đã hoàn thành dự án này từ tuần trước.”

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Tìm từ có nghĩa khái quát nhất trong dãy từ sau: hoa hồng, hoa cúc, hoa sen, hoa.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trong một buổi họp lớp, bạn cần trình bày ý kiến cá nhân về một vấn đề đang gây tranh cãi. Bạn nên sử dụng kiểu câu nào là chủ yếu để thể hiện sự rõ ràng và thuyết phục?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Cho các cụm từ sau:
(1) rất chăm chỉ
(2) đang đọc sách
(3) cái bàn gỗ
(4) sẽ đến sớm
Cụm từ nào là cụm danh từ?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Lỗi diễn đạt trong câu: “Nhờ sự nỗ lực của bản thân đã giúp anh ấy đạt được thành công.” là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau:
“Ao nhà ai
Ao sâu thế?
Bèo tây nở
Đầy mặt ao.”
(Trích “Ao nhà ai” – Nguyễn Đình Thi)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh sự ngạc nhiên, trầm trồ của nhân vật trữ tình?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu ghép đẳng lập:
"Hoa phượng nở đỏ rực báo hiệu hè về. Tiếng ve ngân nga khắp nơi, và lũ học trò rộn rã chuẩn bị chia tay mái trường. Kỉ niệm tuổi học trò sẽ mãi khắc sâu trong tâm trí mỗi người."

  • A. Hoa phượng nở đỏ rực báo hiệu hè về.
  • B. Tiếng ve ngân nga khắp nơi, và lũ học trò rộn rã chuẩn bị chia tay mái trường.
  • C. Kỉ niệm tuổi học trò sẽ mãi khắc sâu trong tâm trí mỗi người.
  • D. Đoạn văn không có câu ghép đẳng lập.

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau:
"Lan là một học sinh **rất chăm chỉ và thông minh**."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Phân tích và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong câu thơ:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Trong đoạn văn sau, từ "chân" nào được dùng theo nghĩa chuyển?
"Anh ấy có đôi chân khỏe mạnh. Anh ấy là chân sút chủ lực của đội bóng. Chiếc bàn này có bốn chân chắc chắn."

  • A. chân trong "đôi chân khỏe mạnh"
  • B. chân trong "Chiếc bàn này có bốn chân chắc chắn"
  • C. chân trong "Anh ấy là chân sút chủ lực"
  • D. Tất cả đều là nghĩa gốc.

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:
"Nhờ sự nỗ lực không ngừng, cho nên anh ấy đã đạt được thành công lớn."

  • A. Lỗi dùng sai từ loại, sửa "nỗ lực" thành "nỗ lực hết mình".
  • B. Lỗi thừa quan hệ từ, bỏ "cho nên".
  • C. Lỗi thiếu thành phần câu, cần thêm chủ ngữ.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 6: Đoạn trích sau chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?
"Điều 1. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là luật cơ bản của Nhà nước, có hiệu lực pháp lí cao nhất. Mọi văn bản pháp luật khác phải phù hợp với Hiến pháp. Mọi hành vi vi phạm Hiến pháp đều bị xử lí."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 7: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ:
"Nhớ sao tiếng mõ rừng chiều
Nhớ sao tiếng suối trong veo bốn mùa
Nhớ sao dáng núi lưng đèo
Nhớ sao tiếng người nói như tiếng reo." (Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu sắc về Việt Bắc.
  • B. Tạo sự cân đối, hài hòa cho câu thơ.
  • C. Làm cho câu thơ giàu hình ảnh hơn.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên của tác giả.

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh?

  • A. Mặt trời mọc đằng Đông.
  • B. Cô ấy rất xinh đẹp.
  • C. Anh ấy đã đi xa rồi.
  • D. Hôm nay trời mưa to quá.

Câu 9: Xác định nghĩa của thành ngữ "Nước mắt cá sấu" trong câu sau:
"Hắn ta giả vờ xin lỗi nhưng đó chỉ là nước mắt cá sấu thôi."

  • A. Khóc vì quá đau buồn.
  • B. Khóc rất nhiều nước mắt.
  • C. Khóc không thành tiếng.
  • D. Giả vờ thương xót, giả tạo.

Câu 10: Khi giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ địa phương có thể vi phạm phương châm hội thoại nào nếu người nghe không hiểu?

  • A. Phương châm về lượng
  • B. Phương châm về chất
  • C. Phương châm cách thức
  • D. Phương châm quan hệ

Câu 11: Dựa vào cấu tạo, từ "xe đạp" thuộc loại từ gì?

  • A. Từ đơn
  • B. Từ ghép
  • C. Từ láy
  • D. Thành ngữ

Câu 12: Trong câu "Bạn Nam, lớp trưởng lớp tôi, là một người rất có trách nhiệm.", cụm từ "lớp trưởng lớp tôi" có vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Thành phần phụ chú

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Ngôi nhà được xây dựng từ năm ngoái.
  • C. Em bé đang ngủ ngon lành.
  • D. Mẹ mua cho em một quyển sách mới.

Câu 14: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau:
"Tôi yêu quê hương với những cánh đồng lúa xanh ngát, những con sông hiền hòa..."

  • A. Thể hiện còn nhiều sự vật, hiện tượng chưa liệt kê hết.
  • B. Biểu thị lời nói bị ngắt quãng.
  • C. Gợi tả sự im lặng.
  • D. Nhấn mạnh ý cần nói.

Câu 15: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Nhà cửa
  • B. Sông núi
  • C. Độc lập
  • D. Xe cộ

Câu 16: Trong đoạn đối thoại sau, câu nói của B có thể vi phạm phương châm hội thoại nào?
A: "Cậu đã làm xong bài tập Toán chưa?"
B: "Hôm qua tớ đi chơi với bạn."

  • A. Phương châm về lượng
  • B. Phương châm về chất
  • C. Phương châm cách thức
  • D. Phương châm quan hệ

Câu 17: Phân tích cấu tạo của từ "lấp lánh".

  • A. Từ đơn
  • B. Từ láy
  • C. Từ ghép
  • D. Từ đa nghĩa

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu phẩy?

  • A. Khi mặt trời mọc, tôi thức dậy.
  • B. Anh ấy, là bác sĩ.
  • C. Vì trời mưa, nên chúng tôi ở nhà.
  • D. Mẹ tôi là một người phụ nữ đảm đang, hiền hậu.

Câu 19: Xác định trường từ vựng của các từ in đậm trong đoạn thơ:
"Tôi **đi** trên con đường này
Hoa **vàng** mấy độ hương **bay** bốn mùa
**Gió** theo lối **gió**, mây đường **mây**
**Dòng** nước buồn **thiu**, hoa **cầm** tay." (Tống Biệt Hành - Thâm Tâm)

  • A. Trường từ vựng về cảnh vật và chuyển động/trạng thái.
  • B. Trường từ vựng về cảm xúc con người.
  • C. Trường từ vựng về chiến tranh.
  • D. Trường từ vựng về thời gian.

Câu 20: Khi viết một bài nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây không phải là yêu cầu bắt buộc về mặt ngôn ngữ và bố cục?

  • A. Có bố cục ba phần rõ ràng.
  • B. Lập luận logic, chặt chẽ.
  • C. Sử dụng nhiều từ ngữ địa phương.
  • D. Ngôn ngữ chính xác, khách quan.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định một câu sử dụng từ ngữ mang tính biểu cảm mạnh:
"Hoàng hôn buông xuống, nhuộm tím cả không gian. Cánh đồng lúa chín vàng rực rỡ. Làn gió nhẹ nhàng mơn man. Ôi, cảnh tượng quê hương thật tuyệt vời làm sao!"

  • A. Hoàng hôn buông xuống, nhuộm tím cả không gian.
  • B. Cánh đồng lúa chín vàng rực rỡ.
  • C. Làn gió nhẹ nhàng mơn man.
  • D. Ôi, cảnh tượng quê hương thật tuyệt vời làm sao!

Câu 22: Phân tích và cho biết câu "Nó vâng lời mẹ." thuộc kiểu câu đơn có cấu tạo như thế nào?

  • A. Câu đơn C-V.
  • B. Câu rút gọn.
  • C. Câu đặc biệt.
  • D. Câu ghép.

Câu 23: Sửa lỗi sai về logic trong câu sau:
"Vì mải chơi, cho nên kết quả học tập của cậu ấy đã tiến bộ rõ rệt."

  • A. Lỗi dùng sai từ loại.
  • B. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • C. Lỗi logic.
  • D. Lỗi chính tả.

Câu 24: Phân tích tác dụng của dấu chấm than trong câu sau:
"Cậu thật là tài giỏi!"

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Bộc lộ cảm xúc mạnh mẽ (khen ngợi).
  • C. Kết thúc câu nghi vấn.
  • D. Ngắt quãng lời nói.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ nào thuộc biệt ngữ xã hội:
"Hôm nay, team mình đi "cà khịa" một quán mới mở. Nghe nói quán đó "đỉnh của chóp" lắm."

  • A. "team", "cà khịa", "đỉnh của chóp"
  • B. "Hôm nay", "quán mới mở"
  • C. "đi", "nghe nói"
  • D. Đoạn văn không có biệt ngữ xã hội.

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của từ "xuân" trong câu thơ "Ngày xuân em hãy còn dài" (Truyện Kiều - Nguyễn Du).

  • A. Chỉ mùa xuân trong năm.
  • B. Chỉ vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • C. Chỉ tuổi trẻ, thời kỳ đẹp đẽ của con người.
  • D. Chỉ sự khởi đầu mới.

Câu 27: Câu nào dưới đây có sử dụng quan hệ từ biểu thị quan hệ nhượng bộ?

  • A. Tuy trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn đi học.
  • B. Vì trời mưa nên chúng tôi ở nhà.
  • C. Trời vừa tạnh mưa thì nắng lên.
  • D. Tôi đi học còn em tôi ở nhà.

Câu 28: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu sau:
"Cuộc đời của ông - một nhà giáo tận tụy - thật đáng ngưỡng mộ."

  • A. Nối các vế trong câu ghép.
  • B. Đánh dấu thành phần phụ chú.
  • C. Liệt kê.
  • D. Nối các từ trong một liên danh.

Câu 29: Khi viết một bài báo tường thuật về một sự kiện, người viết cần chú trọng yếu tố nào nhất về mặt ngôn ngữ?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ để tăng tính hấp dẫn.
  • B. Thể hiện rõ cảm xúc cá nhân của người viết.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ chính xác, khách quan để tường thuật sự kiện.
  • D. Dùng nhiều từ ngữ địa phương để tạo sự gần gũi.

Câu 30: Phân tích đoạn văn sau và cho biết nó chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?
"Cây tre Việt Nam! Cây tre xanh xanh, mộc mạc, nhũn nhặn nhưng hiên ngang, bất khuất. Tre là đồng chí, là anh em. Tre không đứng riêng lẻ mà kết thành lũy, thành làng, thành bản. Tre ăn ở hiền lành, tre ở thẳng thắn, chung thủy." (Thép Mới)

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Miêu tả
  • D. Thuyết minh

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu ghép đẳng lập:
'Hoa phượng nở đỏ rực báo hiệu hè về. Tiếng ve ngân nga khắp nơi, và lũ học trò rộn rã chuẩn bị chia tay mái trường. Kỉ niệm tuổi học trò sẽ mãi khắc sâu trong tâm trí mỗi người.'

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau:
'Lan là một học sinh **rất chăm chỉ và thông minh**.'

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Phân tích và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong câu thơ:
'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.' (Nguyễn Khoa Điềm)

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Trong đoạn văn sau, từ 'chân' nào được dùng theo nghĩa chuyển?
'Anh ấy có đôi chân khỏe mạnh. Anh ấy là chân sút chủ lực của đội bóng. Chiếc bàn này có bốn chân chắc chắn.'

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:
'Nhờ sự nỗ lực không ngừng, cho nên anh ấy đã đạt được thành công lớn.'

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Đoạn trích sau chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?
'Điều 1. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là luật cơ bản của Nhà nước, có hiệu lực pháp lí cao nhất. Mọi văn bản pháp luật khác phải phù hợp với Hiến pháp. Mọi hành vi vi phạm Hiến pháp đều bị xử lí.'

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ:
'Nhớ sao tiếng mõ rừng chiều
Nhớ sao tiếng suối trong veo bốn mùa
Nhớ sao dáng núi lưng đèo
Nhớ sao tiếng người nói như tiếng reo.' (Việt Bắc - Tố Hữu)

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Xác định nghĩa của thành ngữ 'Nước mắt cá sấu' trong câu sau:
'Hắn ta giả vờ xin lỗi nhưng đó chỉ là nước mắt cá sấu thôi.'

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Khi giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ địa phương có thể vi phạm phương châm hội thoại nào nếu người nghe không hiểu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Dựa vào cấu tạo, từ 'xe đạp' thuộc loại từ gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Trong câu 'Bạn Nam, lớp trưởng lớp tôi, là một người rất có trách nhiệm.', cụm từ 'lớp trưởng lớp tôi' có vai trò gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu bị động?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau:
'Tôi yêu quê hương với những cánh đồng lúa xanh ngát, những con sông hiền hòa...'

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Trong đoạn đối thoại sau, câu nói của B có thể vi phạm phương châm hội thoại nào?
A: 'Cậu đã làm xong bài tập Toán chưa?'
B: 'Hôm qua tớ đi chơi với bạn.'

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Phân tích cấu tạo của từ 'lấp lánh'.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu phẩy?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Xác định trường từ vựng của các từ in đậm trong đoạn thơ:
'Tôi **đi** trên con đường này
Hoa **vàng** mấy độ hương **bay** bốn mùa
**Gió** theo lối **gió**, mây đường **mây**
**Dòng** nước buồn **thiu**, hoa **cầm** tay.' (Tống Biệt Hành - Thâm Tâm)

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Khi viết một bài nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây *không* phải là yêu cầu bắt buộc về mặt ngôn ngữ và bố cục?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định một câu sử dụng từ ngữ mang tính biểu cảm mạnh:
'Hoàng hôn buông xuống, nhuộm tím cả không gian. Cánh đồng lúa chín vàng rực rỡ. Làn gió nhẹ nhàng mơn man. Ôi, cảnh tượng quê hương thật tuyệt vời làm sao!'

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Phân tích và cho biết câu 'Nó vâng lời mẹ.' thuộc kiểu câu đơn có cấu tạo như thế nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Sửa lỗi sai về logic trong câu sau:
'Vì mải chơi, cho nên kết quả học tập của cậu ấy đã tiến bộ rõ rệt.'

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Phân tích tác dụng của dấu chấm than trong câu sau:
'Cậu thật là tài giỏi!'

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ nào thuộc biệt ngữ xã hội:
'Hôm nay, team mình đi 'cà khịa' một quán mới mở. Nghe nói quán đó 'đỉnh của chóp' lắm.'

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của từ 'xuân' trong câu thơ 'Ngày xuân em hãy còn dài' (Truyện Kiều - Nguyễn Du).

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Câu nào dưới đây có sử dụng quan hệ từ biểu thị quan hệ nhượng bộ?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu sau:
'Cuộc đời của ông - một nhà giáo tận tụy - thật đáng ngưỡng mộ.'

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Khi viết một bài báo tường thuật về một sự kiện, người viết cần chú trọng yếu tố nào nhất về mặt ngôn ngữ?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Phân tích đoạn văn sau và cho biết nó chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?
'Cây tre Việt Nam! Cây tre xanh xanh, mộc mạc, nhũn nhặn nhưng hiên ngang, bất khuất. Tre là đồng chí, là anh em. Tre không đứng riêng lẻ mà kết thành lũy, thành làng, thành bản. Tre ăn ở hiền lành, tre ở thẳng thắn, chung thủy.' (Thép Mới)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để tô đậm hình ảnh người lính:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Trạng ngữ chỉ địa điểm
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu văn sau:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • B. Lỗi thiếu vị ngữ
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • D. Lỗi dùng sai quan hệ từ

Câu 4: Đoạn văn bản sau chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Cây tre Việt Nam, cây tre xanh, nhũn nhặn, ngay thẳng, thủy chung.
  • C. Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • D. Cha mẹ là bầu trời của con.

Câu 6: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ đối lập
  • C. Quan hệ bổ sung
  • D. Quan hệ điều kiện - kết quả

Câu 7: Xác định câu có chứa lỗi sai về logic hoặc nghĩa:

  • A. Nhờ có sự nỗ lực của toàn đội, chúng tôi đã giành chiến thắng.
  • B. Mặc dù trời mưa to, buổi biểu diễn vẫn diễn ra bình thường.
  • C. Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
  • D. Trong vòng bán kết, đội A đã loại đội B và giành quyền vào chung kết.

Câu 8: Đoạn trích sau đây thể hiện rõ nét đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 9: Từ nào dưới đây là từ láy hoàn toàn?

  • A. Lành lạnh
  • B. Thật thà
  • C. Lấp lánh
  • D. Xa xôi

Câu 10: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự rộng lớn của không gian.
  • B. Diễn tả cảm giác hụt hẫng, tiếc nuối khi không nhìn thấy kinh đô.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • D. Tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh rõ nét hơn.

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Nếu bạn cố gắng, thì bạn sẽ thành công.
  • B. Sở dĩ anh ấy thành công là vì anh ấy rất chăm chỉ.
  • C. Không những trời mưa mà còn có gió lớn.
  • D. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy rất ham học hỏi.

Câu 12: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu nghi vấn (dùng để bộc lộ cảm xúc, khẳng định)
  • B. Câu nghi vấn (dùng để hỏi)
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu trần thuật

Câu 13: Đoạn văn sau đây phù hợp với phong cách ngôn ngữ nào nhất?

  • A. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 14: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ gạch chân trong câu:

  • A. Bộ phận cơ thể người.
  • B. Người có kinh nghiệm trong một lĩnh vực.
  • C. Người giỏi, có tài năng đặc biệt trong một hoạt động.
  • D. Người hay tham gia vào một hoạt động nào đó.

Câu 15: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp:

  • A. Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công.
  • B. Vì sự nỗ lực không ngừng, nên anh ấy đã đạt được thành công.
  • C. Với sự nỗ lực không ngừng, nên anh ấy đã thành công.
  • D. Sự nỗ lực không ngừng, nên anh ấy đã đạt được thành công.

Câu 16: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói quá trong câu:

  • A. Giảm nhẹ sự chờ đợi.
  • B. Tăng tính khách quan cho câu văn.
  • C. Làm cho câu văn thêm dễ hiểu.
  • D. Nhấn mạnh mức độ mãnh liệt của cảm giác chờ đợi.

Câu 17: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Vị ngữ
  • B. Định ngữ (trong cụm chủ ngữ)
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 18: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo câu đúng nghĩa và logic:

  • A. ổn định
  • B. hạ thấp
  • C. leo thang
  • D. giảm dần

Câu 19: Phân tích cách liên kết giữa hai câu sau:

  • A. Liên kết nội dung (quan hệ nối tiếp)
  • B. Liên kết hình thức (lặp từ)
  • C. Liên kết hình thức (thế đồng nghĩa)
  • D. Liên kết nội dung (quan hệ giải thích)

Câu 20: Đoạn hội thoại nào dưới đây thể hiện rõ đặc trưng của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Kính gửi ông/bà, chúng tôi xin thông báo lịch họp sẽ được dời lại vào tuần sau.
  • B. Phân tích hàm lượng glucose trong mẫu máu cho thấy có sự tăng đột biến.
  • C. Hỡi đồng bào toàn quốc, chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước...
  • D.

Câu 21: Xác định từ Hán Việt trong các từ sau:

  • A. Cây cỏ
  • B. Tổ quốc
  • C. Sông núi
  • D. Ruộng đồng

Câu 22: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh làm bài tập rất chăm chỉ.
  • B. Giáo viên chấm bài kiểm tra.
  • C. Bài kiểm tra đã được giáo viên chấm xong.
  • D. Nhà trường tổ chức lễ khai giảng.

Câu 23: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ liệt kê trong đoạn văn:

  • A. Nhấn mạnh sự đa dạng, đông đảo của các tầng lớp nhân dân tham gia xây dựng đất nước.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • C. Liệt kê các thành phần chủ yếu của xã hội.
  • D. Làm cho câu văn rõ ràng, dễ hiểu hơn.

Câu 24: Chọn từ thích hợp để hoàn chỉnh câu, thể hiện sự lựa chọn từ ngữ phù hợp với tình huống giao tiếp trang trọng:

  • A. đến dự
  • B. tham dự
  • C. có mặt
  • D. tới tham dự

Câu 25: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 26: Sửa lỗi ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Các bạn học sinh cần phải tuân thủ nội quy nhà trường đề ra.
  • B. Các bạn học sinh cần tuân thủ những nội quy nhà trường đề ra.
  • C. Các bạn học sinh phải tuân thủ những nội quy nhà trường đề ra.
  • D. Các bạn học sinh cần phải tuân thủ những nội quy được nhà trường đề ra.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Ca ngợi sức mạnh của nước.
  • B. Khuyên nhủ về sự kiên trì, bền bỉ sẽ mang lại kết quả.
  • C. Chỉ sự tàn phá của thời gian.
  • D. Nói về sự thay đổi không ngừng của vạn vật.

Câu 28: Đoạn văn sau sử dụng chủ yếu phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • C. Lỗi thừa quan hệ từ
  • D. Lỗi dùng sai cặp quan hệ từ

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài văn nghị luận.

  • A. Dùng để cung cấp thông tin mới cho người đọc.
  • B. Yêu cầu người đọc trả lời trực tiếp.
  • C. Giúp kết nối các ý trong bài viết một cách logic.
  • D. Gợi suy nghĩ, tạo sự đồng cảm hoặc nhấn mạnh một vấn đề.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để tô đậm hình ảnh người lính: "Những đêm dài hành quân nung nấu / Bỗng bồn chồn nhớ mắt người yêu".

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Trên đỉnh Phan Xi Păng, sương giăng mờ ảo quanh năm."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu văn sau: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' đã cho thấy số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Đoạn văn bản sau chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào? "Nghiên cứu đã chỉ ra rằng việc tiếp xúc lâu dài với ánh sáng xanh từ màn hình thiết bị điện tử có thể ảnh hưởng tiêu cực đến chu kỳ giấc ngủ."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: "Trời đã hửng sáng nhưng sương vẫn còn bảng lảng trên mặt hồ."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Xác định câu có chứa lỗi sai về logic hoặc nghĩa:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Đoạn trích sau đây thể hiện rõ nét đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nào? "Thưa toàn thể đại biểu, hôm nay, trong không khí trang trọng này, chúng ta cùng nhau nhìn lại chặng đường đã qua và đề ra phương hướng phát triển cho giai đoạn tiếp theo."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Từ nào dưới đây là từ láy hoàn toàn?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu thơ: "Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy / Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu".

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: "Ai bảo là không có tiên trên đời?"

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Đoạn văn sau đây phù hợp với phong cách ngôn ngữ nào nhất? "Hà Nội, sáng 15/11/2023. Theo ghi nhận của phóng viên, giá vàng SJC trong nước sáng nay tiếp tục tăng nhẹ, giao dịch quanh mức 70 triệu đồng/lượng."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ gạch chân trong câu: "Anh ấy là một tay chơi cờ xuất sắc."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp: "Với sự nỗ lực không ngừng, nên anh ấy đã đạt được thành công."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói quá trong câu: "Chờ mãi mòn mỏi ruột gan."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Học sinh lớp 12A đang chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo câu đúng nghĩa và logic: "Giá cả ... khiến nhiều người tiêu dùng gặp khó khăn."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Phân tích cách liên kết giữa hai câu sau: "Mọi người đều hướng về phía sân khấu. Một tràng pháo tay vang lên."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Đoạn hội thoại nào dưới đây thể hiện rõ đặc trưng của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Xác định từ Hán Việt trong các từ sau:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Câu nào dưới đây là câu bị động?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ liệt kê trong đoạn văn: "Những người con của đất Việt, từ nông dân, công nhân, trí thức, đến chiến sĩ, đều góp phần vào công cuộc xây dựng đất nước."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Chọn từ thích hợp để hoàn chỉnh câu, thể hiện sự lựa chọn từ ngữ phù hợp với tình huống giao tiếp trang trọng: "Nhà trường kính mời quý vị ... buổi lễ kỷ niệm 50 năm thành lập trường."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Cô giáo khen Lan học rất giỏi."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Sửa lỗi ngữ pháp trong câu sau: "Các bạn học sinh cần phải tuân thủ những nội quy nhà trường đề ra."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ "Nước chảy đá mòn".

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Đoạn văn sau sử dụng chủ yếu phong cách ngôn ngữ nào? "Đêm ấy, dưới ánh trăng huyền ảo, dòng sông như một dải lụa mềm mại uốn quanh chân núi, thầm thì kể những câu chuyện cổ tích ngàn xưa."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu: "Tuy thời tiết khắc nghiệt, nhưng vụ mùa năm nay vẫn bội thu."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài văn nghị luận.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu tạo từ "kiên cường" trong câu: "Dân tộc Việt Nam luôn kiên cường vượt qua mọi thử thách." Từ này thuộc loại từ phức nào xét về mặt cấu tạo?

  • A. Từ láy toàn bộ
  • B. Từ ghép đẳng lập
  • C. Từ láy bộ phận
  • D. Từ ghép chính phụ

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài tít tắp là **vẻ đẹp đặc trưng của quê hương tôi**."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 3: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự vật, hiện tượng?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào? "Theo báo cáo của Bộ Y tế, tính đến 6 giờ ngày 15/10/2023, Việt Nam ghi nhận thêm 500 ca mắc COVID-19 mới, nâng tổng số ca lên 11.500.000. Số bệnh nhân khỏi bệnh là 10.200.000, tử vong là 43.000. Các biện pháp phòng chống dịch vẫn đang được triển khai nghiêm túc trên toàn quốc."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 5: Phân tích ý nghĩa của từ "mặt trời" trong câu thơ: "Cha là **mặt trời** của con." Từ "mặt trời" ở đây được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 6: Cho câu sau: "Vì trời mưa to, nên trận đấu bóng đá đã bị hoãn lại." Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện bằng cặp quan hệ từ nào?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Tăng tiến

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất: "Qua tác phẩm, cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ xưa."

  • A. Sai về dùng từ, sửa thành: "Qua tác phẩm, đã thấy số phận..."
  • B. Sai về quan hệ từ, sửa thành: "Nhờ tác phẩm, cho thấy số phận..."
  • C. Sai về thứ tự từ, sửa thành: "Số phận bi thảm của người phụ nữ xưa qua tác phẩm cho thấy."
  • D. Thiếu chủ ngữ, sửa thành: "Tác phẩm cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ xưa."

Câu 8: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp với vai vế, hoàn cảnh giao tiếp thể hiện việc tuân thủ phương châm hội thoại nào?

  • A. Phương châm về lượng
  • B. Phương châm về chất
  • C. Phương châm lịch sự
  • D. Phương châm quan hệ

Câu 9: Phân tích cách liên kết câu trong đoạn văn sau: "Trời trong xanh. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi. Chim hót líu lo trên cành cây."

  • A. Lặp từ ngữ và dùng quan hệ từ
  • B. Thay thế từ ngữ và dùng phép nối
  • C. Dùng từ đồng nghĩa và lặp từ ngữ
  • D. Chủ yếu dựa vào liên kết nội dung (liên kết ngữ nghĩa)

Câu 10: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Mặt biển sáng lên như tấm thảm khổng lồ bằng bạc."

  • A. So sánh: làm nổi bật vẻ đẹp rộng lớn, lấp lánh của mặt biển.
  • B. Nhân hóa: làm cho mặt biển trở nên sống động hơn.
  • C. Ẩn dụ: gợi ý nghĩa sâu sắc về sự giàu có của biển.
  • D. Hoán dụ: dùng một bộ phận của biển để chỉ cái toàn thể.

Câu 11: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Giàu hình ảnh, cảm xúc, sáng tạo.
  • B. Tính khái quát, trừu tượng, khách quan, phi cá thể.
  • C. Tính trang trọng, khuôn mẫu, chuẩn mực.
  • D. Tính cụ thể, sinh động, giàu tính biểu cảm cá nhân.

Câu 12: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không sử dụng từ Hán Việt?

  • A. Độc lập
  • B. Quốc gia
  • C. Tổ quốc
  • D. Sách vở

Câu 13: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau: "Bạn có thể giúp tôi giải bài toán này không?"

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 14: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau: (1) "Anh ấy rất thông minh." và (2) "Anh ấy thông minh lắm."

  • A. Không có sự khác biệt về ý nghĩa.
  • B. Câu (1) nhấn mạnh hơn câu (2).
  • C. Câu (2) có sắc thái biểu cảm (thán phục, ngạc nhiên...) hơn câu (1).
  • D. Câu (1) dùng trong văn viết, câu (2) dùng trong văn nói.

Câu 15: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết người nói B đã vi phạm phương châm hội thoại nào? A: "Bạn thấy bộ phim tối qua thế nào?" B: "À, hôm nay trời đẹp nhỉ!".

  • A. Phương châm về lượng
  • B. Phương châm về chất
  • C. Phương châm lịch sự
  • D. Phương châm quan hệ

Câu 16: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: "Hà Nội, **thủ đô của Việt Nam**, là một thành phố cổ kính và hiện đại."

  • A. Thành phần chú thích
  • B. Thành phần cảm thán
  • C. Thành phần gọi đáp
  • D. Thành phần phụ chú

Câu 17: Phân tích ý nghĩa và tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu thơ: "Bước chân **thoăn thoắt** trên đường gồ ghề."

  • A. Gợi tả màu sắc của bước chân.
  • B. Gợi tả âm thanh và hình ảnh chuyển động nhanh nhẹn, liên tục.
  • C. Nhấn mạnh sự mệt mỏi của người đi.
  • D. Chỉ đơn thuần bổ sung ý nghĩa về tốc độ.

Câu 18: Cho các từ: "cha", "mẹ", "anh", "chị", "em", "con", "cháu". Các từ này thuộc trường từ vựng nào?

  • A. Trường từ vựng về cảm xúc.
  • B. Trường từ vựng về nghề nghiệp.
  • C. Trường từ vựng về quan hệ gia đình.
  • D. Trường từ vựng về không gian.

Câu 19: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau: "Nam là học sinh giỏi. **Cậu ấy** luôn đứng đầu lớp về thành tích học tập. **Cậu ấy** cũng rất năng nổ trong các hoạt động ngoại khóa."

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 20: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau: "Tôi... tôi không biết phải nói gì nữa."

  • A. Biểu thị lời nói còn nhiều ý chưa nói hết.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • C. Rút gọn câu văn.
  • D. Biểu thị sự ngập ngừng, bối rối, lúng túng.

Câu 21: Đâu là đặc điểm không phải của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Tính cá thể
  • B. Tính khái quát, trừu tượng
  • C. Tính tự nhiên, thoải mái
  • D. Tính cụ thể

Câu 22: Cho câu: "Con thuyền lướt nhanh trên mặt nước." Từ "lướt" trong câu này được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển? Nếu là nghĩa chuyển, đó là phương thức chuyển nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc.
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ.
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ.
  • D. Nghĩa chuyển theo phương thức cải nghĩa.

Câu 23: Phân tích vai trò của yếu tố "tri" trong các từ Hán Việt sau: "tri thức", "tri kỷ", "tri âm".

  • A. Yếu tố chỉ số lượng.
  • B. Yếu tố chỉ thời gian.
  • C. Yếu tố có nghĩa là "biết".
  • D. Yếu tố chỉ sự vật.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ cú pháp nào được sử dụng: "Yêu biết mấy những con đường làng. Yêu biết mấy những buổi chiều hè. Yêu biết mấy tiếng sáo diều."

  • A. Liệt kê
  • B. Điệp cấu trúc
  • C. Chêm xen
  • D. Đảo ngữ

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ "bóng" trong câu: "Anh ấy là **bóng** đá của đội."

  • A. Nghĩa đen: chỉ quả bóng.
  • B. Ẩn dụ: so sánh anh ấy như quả bóng.
  • C. Hoán dụ: chỉ người chơi bóng đá xuất sắc.
  • D. Chuyển nghĩa theo phương thức cải nghĩa.

Câu 26: Xác định kiểu câu theo cấu tạo ngữ pháp trong câu sau: "Khi chúng tôi đến, mọi người đã tập trung đông đủ."

  • A. Câu đơn
  • B. Câu rút gọn
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu ghép

Câu 27: Đâu là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ hành chính?

  • A. Tính khuôn mẫu, tính minh xác, tính trang trọng.
  • B. Tính cá thể, tính tự nhiên, tính cụ thể.
  • C. Tính giàu hình ảnh, tính biểu cảm, tính sáng tạo.
  • D. Tính khái quát, tính trừu tượng, tính khách quan.

Câu 28: Cho câu: "Mùa xuân, **cây cối đâm chồi nảy lộc**." Xác định cụm chủ vị làm thành phần câu trong câu trên.

  • A. Cụm chủ vị làm chủ ngữ.
  • B. Cụm chủ vị làm vị ngữ.
  • C. Cụm chủ vị làm trạng ngữ.
  • D. Cụm chủ vị làm định ngữ.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của từ "nặng" trong các ngữ cảnh sau và cho biết trường hợp nào "nặng" được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ:

  • A. Cái vali này nặng quá.
  • B. Anh ấy nói một câu rất nặng tình nghĩa.
  • C. Bệnh tình của ông ấy khá nặng.
  • D. Cầm đồ vật nặng tay.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: "Nam học rất giỏi. Tuy nhiên, cậu ấy còn khá nhút nhát khi phát biểu trước đám đông." Từ "Tuy nhiên" ở đây có vai trò gì trong việc liên kết câu?

  • A. Nối câu thứ hai với câu thứ nhất, thể hiện quan hệ đối lập.
  • B. Lặp lại ý nghĩa của câu thứ nhất.
  • C. Thay thế cho một cụm từ ở câu thứ nhất.
  • D. Bổ sung thông tin cho chủ ngữ ở câu thứ hai.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Phân tích cấu tạo từ 'kiên cường' trong câu: 'Dân tộc Việt Nam luôn kiên cường vượt qua mọi thử thách.' Từ này thuộc loại từ phức nào xét về mặt cấu tạo?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: 'Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài tít tắp là **vẻ đẹp đặc trưng của quê hương tôi**.'

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự vật, hiện tượng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào? 'Theo báo cáo của Bộ Y tế, tính đến 6 giờ ngày 15/10/2023, Việt Nam ghi nhận thêm 500 ca mắc COVID-19 mới, nâng tổng số ca lên 11.500.000. Số bệnh nhân khỏi bệnh là 10.200.000, tử vong là 43.000. Các biện pháp phòng chống dịch vẫn đang được triển khai nghiêm túc trên toàn quốc.'

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Phân tích ý nghĩa của từ 'mặt trời' trong câu thơ: 'Cha là **mặt trời** của con.' Từ 'mặt trời' ở đây được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Cho câu sau: 'Vì trời mưa to, nên trận đấu bóng đá đã bị hoãn lại.' Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện bằng cặp quan hệ từ nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất: 'Qua tác phẩm, cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ xưa.'

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp với vai vế, hoàn cảnh giao tiếp thể hiện việc tuân thủ phương châm hội thoại nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Phân tích cách liên kết câu trong đoạn văn sau: 'Trời trong xanh. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi. Chim hót líu lo trên cành cây.'

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: 'Mặt biển sáng lên như tấm thảm khổng lồ bằng bạc.'

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ khoa học?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào *không* sử dụng từ Hán Việt?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau: 'Bạn có thể giúp tôi giải bài toán này không?'

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau: (1) 'Anh ấy rất thông minh.' và (2) 'Anh ấy thông minh lắm.'

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết người nói B đã vi phạm phương châm hội thoại nào? A: 'Bạn thấy bộ phim tối qua thế nào?' B: 'À, hôm nay trời đẹp nhỉ!'.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: 'Hà Nội, **thủ đô của Việt Nam**, là một thành phố cổ kính và hiện đại.'

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Phân tích ý nghĩa và tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu thơ: 'Bước chân **thoăn thoắt** trên đường gồ ghề.'

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho các từ: 'cha', 'mẹ', 'anh', 'chị', 'em', 'con', 'cháu'. Các từ này thuộc trường từ vựng nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau: 'Nam là học sinh giỏi. **Cậu ấy** luôn đứng đầu lớp về thành tích học tập. **Cậu ấy** cũng rất năng nổ trong các hoạt động ngoại khóa.'

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau: 'Tôi... tôi không biết phải nói gì nữa.'

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Đâu là đặc điểm *không* phải của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho câu: 'Con thuyền lướt nhanh trên mặt nước.' Từ 'lướt' trong câu này được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển? Nếu là nghĩa chuyển, đó là phương thức chuyển nghĩa nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Phân tích vai trò của yếu tố 'tri' trong các từ Hán Việt sau: 'tri thức', 'tri kỷ', 'tri âm'.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ cú pháp nào được sử dụng: 'Yêu biết mấy những con đường làng. Yêu biết mấy những buổi chiều hè. Yêu biết mấy tiếng sáo diều.'

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ 'bóng' trong câu: 'Anh ấy là **bóng** đá của đội.'

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Xác định kiểu câu theo cấu tạo ngữ pháp trong câu sau: 'Khi chúng tôi đến, mọi người đã tập trung đông đủ.'

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Đâu là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ hành chính?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Cho câu: 'Mùa xuân, **cây cối đâm chồi nảy lộc**.' Xác định cụm chủ vị làm thành phần câu trong câu trên.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của từ 'nặng' trong các ngữ cảnh sau và cho biết trường hợp nào 'nặng' được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: 'Nam học rất giỏi. Tuy nhiên, cậu ấy còn khá nhút nhát khi phát biểu trước đám đông.' Từ 'Tuy nhiên' ở đây có vai trò gì trong việc liên kết câu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau và xác định thành phần chủ ngữ, vị ngữ:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh rừng chàm; Vị ngữ: bát ngát đã thay màu áo mới.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh rừng chàm bát ngát đã thay màu áo mới; Vị ngữ: (không có).
  • C. Chủ ngữ: Những cánh rừng chàm bát ngát; Vị ngữ: đã thay màu áo mới.
  • D. Chủ ngữ: Những cánh rừng; Vị ngữ: chàm bát ngát đã thay màu áo mới.

Câu 2: Trong đoạn văn sau, từ/cụm từ nào đóng vai trò liên kết các câu, thể hiện mối quan hệ nhân quả?

  • A. Trời đổ mưa lớn
  • B. Vì thế
  • C. con đường làng
  • D. lầy lội khó đi

Câu 3: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) về logic trong câu sau:

  • A. Sai về chính tả, cần sửa "nỗ lực" thành "nổ lực".
  • B. Sai về ngữ pháp, thiếu chủ ngữ ở vế thứ hai.
  • C. Sai về cách dùng từ, cần thay "thất bại" bằng từ khác.
  • D. Sai về logic, quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả không hợp lý.

Câu 4: Trong tình huống giao tiếp sau, hành động nói chính mà người nói thực hiện là gì? Mẹ nói với con:

  • A. Hành động điều khiển
  • B. Hành động hứa hẹn
  • C. Hành động trình bày
  • D. Hành động bộc lộ cảm xúc

Câu 5: Phân tích nghĩa của từ "tay" trong các cụm từ sau và cho biết cụm từ nào sử dụng nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ: a) tay chân b) tay áo c) tay nghề d) tay lái.

  • A. a và b
  • B. b và c
  • C. c và d
  • D. a và d

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo:

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 7: Câu tục ngữ

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 8: Xác định và sửa lỗi về quan hệ từ trong câu sau:

  • A. Sai về chủ ngữ, cần thêm chủ ngữ cho vế sau.
  • B. Sai về vị ngữ, vị ngữ chưa rõ nghĩa.
  • C. Thừa quan hệ từ, chỉ cần dùng "Do" hoặc "cho nên".
  • D. Thiếu thành phần trạng ngữ chỉ thời gian.

Câu 9: Từ "đánh" trong tiếng Việt là một từ đa nghĩa. Từ "đánh" trong câu nào dưới đây mang nghĩa chỉ hành động tạo ra âm thanh?

  • A. Mẹ đang đánh trứng làm bánh.
  • B. Anh ấy thích đánh đàn ghi-ta vào mỗi tối.
  • C. Quân ta đã đánh tan kẻ thù.
  • D. Cô bé đang đánh giày cho bố.

Câu 10: Xác định lỗi diễn đạt trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa vị ngữ
  • C. Dùng sai từ loại
  • D. Sai về quan hệ từ

Câu 11: Từ Hán Việt "khán giả" có cấu tạo gồm hai yếu tố "khán" và "giả". Giải thích ý nghĩa gốc của hai yếu tố này.

  • A. Khán: nghe, Giả: điều gì đó
  • B. Khán: nói, Giả: người
  • C. Khán: làm, Giả: vật
  • D. Khán: xem, nhìn, Giả: người

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp

  • A. Diễn tả sự tăng tiến đồng thời của hai hiện tượng.
  • B. Nhấn mạnh nguyên nhân dẫn đến kết quả.
  • C. So sánh hai sự vật khác nhau.
  • D. Liệt kê các đặc điểm của sự vật.

Câu 13: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng biệt ngữ xã hội có thể gây ra trở ngại gì?

  • A. Khiến lời nói trang trọng hơn.
  • B. Gây khó hiểu cho người nghe không thuộc nhóm sử dụng biệt ngữ đó.
  • C. Làm tăng tính biểu cảm cho lời nói.
  • D. Giúp rút ngắn độ dài câu nói.

Câu 14: Xác định câu có sự phối hợp không hài hòa giữa chủ ngữ và vị ngữ về mặt ý nghĩa hoặc số lượng.

  • A. Anh ấy là một bác sĩ giỏi.
  • B. Những bông hoa này rất đẹp.
  • C. Những kinh nghiệm quý báu được truyền lại bằng xương bằng thịt.
  • D. Học sinh đang làm bài tập.

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Giảm nhẹ sắc thái biểu cảm tiêu cực, thể hiện sự tế nhị, tôn trọng.
  • B. Nhấn mạnh sự thật tàn khốc.
  • C. Làm cho câu văn thêm dài dòng, khó hiểu.
  • D. Thể hiện sự tức giận, bất mãn.

Câu 16: Khi viết một bài nghị luận xã hội, việc sử dụng từ ngữ thuộc phong cách ngôn ngữ nào sau đây là phù hợp và hiệu quả nhất?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau và phân tích cách tác giả sử dụng từ láy để gợi tả hình ảnh:

  • A. Từ láy chỉ làm tăng số lượng âm tiết trong câu thơ.
  • B. Từ láy chỉ có tác dụng gieo vần cho bài thơ.
  • C. Từ láy "lạnh lẽo" và "tẻo teo" chỉ mang nghĩa miêu tả thông thường.
  • D. Từ láy "lạnh lẽo" gợi cảm giác heo hút, "tẻo teo" gợi hình ảnh nhỏ bé, nhấn mạnh sự tĩnh lặng, đơn sơ của cảnh vật.

Câu 18: Xác định loại hành động nói trong lời đề nghị sau:

  • A. Hành động điều khiển (yêu cầu/đề nghị)
  • B. Hành động hứa hẹn
  • C. Hành động bộc lộ cảm xúc
  • D. Hành động hỏi

Câu 19: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Cả lớp chăm chú nghe giảng.
  • B. Tôi đã đọc xong quyển sách đó rồi.
  • C. Tôi nhìn thấy người thanh niên đang đứng nói chuyện cao lớn.
  • D. Hoa phượng nở đỏ rực cả sân trường.

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ "chết" và "hi sinh" trong ngữ cảnh nói về người lính đã ngã xuống vì Tổ quốc.

  • A. Không có sự khác biệt đáng kể về sắc thái nghĩa.
  • B. "Chết" là từ trung hòa, "hi sinh" mang sắc thái trang trọng, ca ngợi.
  • C. "Chết" dùng cho người, "hi sinh" dùng cho sự vật.
  • D. "Chết" là nghĩa bóng, "hi sinh" là nghĩa gốc.

Câu 21: Nhận diện lỗi về dùng từ trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai cấu trúc ngữ pháp.
  • C. Thừa thành phần.
  • D. Dùng từ không phù hợp với ngữ cảnh.

Câu 22: Trong văn bản hành chính, việc sử dụng các từ ngữ mang tính khẩu ngữ, suồng sã là không phù hợp. Điều này thể hiện đặc trưng nào của phong cách ngôn ngữ hành chính?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính đa nghĩa
  • C. Tính khuôn mẫu và tính nghiêm túc
  • D. Tính cá thể

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ để diễn tả mối quan hệ tương phản?

  • A. Tuy nhà nghèo, nhưng anh ấy vẫn cố gắng học tập.
  • B. Vì chăm chỉ, nên bạn ấy đạt điểm cao.
  • C. Hễ trời mưa, thì đường lại ngập nước.
  • D. Anh ấy càng nói, tôi càng không hiểu.

Câu 25: Đọc đoạn đối thoại sau và phân tích vai trò của ngữ cảnh trong việc xác định ý nghĩa của lời nói: An hỏi Bình:

  • A. Ngữ cảnh không quan trọng, ý nghĩa chỉ phụ thuộc vào từ ngữ trong câu.
  • B. Ngữ cảnh giúp xác định từ loại của các từ trong câu.
  • C. Ngữ cảnh giúp người nghe hiểu ý nghĩa hàm ẩn, mục đích giao tiếp thực sự của người nói.
  • D. Ngữ cảnh chỉ ảnh hưởng đến cách phát âm của người nói.

Câu 26: Xác định câu có lỗi về logic và cách dùng từ, cần sửa lại cho chính xác:

  • A. Lặp ý hoặc diễn đạt không chặt chẽ về logic giữa "mọi mặt" và "đặc biệt là về trình độ dân trí".
  • B. Thiếu chủ ngữ trong câu.
  • C. Sử dụng sai quan hệ từ "đặc biệt là".
  • D. Không có lỗi sai trong câu.

Câu 27: Phân tích cách dùng từ ngữ, đặt câu để nhận diện đặc trưng của phong cách ngôn ngữ báo chí trong đoạn trích sau:

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ, câu văn giàu hình ảnh.
  • B. Sử dụng từ ngữ thân mật, gần gũi như trong giao tiếp hàng ngày.
  • C. Trình bày các khái niệm, định nghĩa khoa học một cách khô khan.
  • D. Sử dụng từ ngữ trực tiếp, khách quan, cấu trúc câu rõ ràng nhằm truyền tải thông tin sự kiện.

Câu 28: Từ "chạy" trong các câu sau, từ nào được dùng với nghĩa gốc (nghĩa đen)?

  • A. Vận động viên đang chạy trên đường đua.
  • B. Chiếc đồng hồ này vẫn chạy tốt.
  • C. Anh ta đang chạy hàng cấm qua biên giới.
  • D. Chương trình diệt virus đang chạy ngầm trong máy tính.

Câu 29: Xác định câu có lỗi về logic và cách dùng từ, cần sửa lại cho chính xác:

  • A. Thiếu chủ ngữ trong câu.
  • B. Lặp ý trong cụm từ "thành công tốt đẹp".
  • C. Sử dụng sai cặp quan hệ từ "Mặc dù... nhưng...".
  • D. Không có lỗi sai trong câu.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết yếu tố nào giúp nhận diện đây là phong cách ngôn ngữ sinh hoạt:

  • A. Sử dụng từ ngữ thân mật, suồng sã, cấu trúc câu đơn giản.
  • B. Sử dụng nhiều thuật ngữ khoa học, công thức.
  • C. Sử dụng ngôn từ trang trọng, nghiêm túc, cấu trúc câu phức tạp.
  • D. Sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau và xác định thành phần chủ ngữ, vị ngữ: "Những cánh rừng chàm bát ngát/ đã thay màu áo mới."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong đoạn văn sau, từ/cụm từ nào đóng vai trò liên kết các câu, thể hiện mối quan hệ nhân quả? "Trời đổ mưa lớn. Vì thế, con đường làng trở nên lầy lội khó đi."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) về logic trong câu sau: "Nhờ có sự nỗ lực không ngừng, nên bạn ấy đã thất bại trong kì thi."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Trong tình huống giao tiếp sau, hành động nói chính mà người nói thực hiện là gì? Mẹ nói với con: "Con nhớ về sớm nhé, tối nay cả nhà mình liên hoan."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Phân tích nghĩa của từ 'tay' trong các cụm từ sau và cho biết cụm từ nào sử dụng nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ: a) tay chân b) tay áo c) tay nghề d) tay lái.

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo: "Nước là thành phần thiết yếu đối với sự sống. Nước tham gia vào hầu hết các quá trình sinh hóa trong cơ thể, giúp vận chuyển chất dinh dưỡng và loại bỏ chất thải. Việc cung cấp đủ nước mỗi ngày là rất quan trọng để duy trì sức khỏe."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện lời khuyên về lòng biết ơn?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Xác định và sửa lỗi về quan hệ từ trong câu sau: "Do trời mưa to, cho nên buổi cắm trại bị hoãn lại."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Từ 'đánh' trong tiếng Việt là một từ đa nghĩa. Từ 'đánh' trong câu nào dưới đây mang nghĩa chỉ hành động tạo ra âm thanh?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Xác định lỗi diễn đạt trong câu sau: "Qua tác phẩm, cho thấy hình ảnh người phụ nữ Việt Nam kiên cường, bất khuất."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Từ Hán Việt 'khán giả' có cấu tạo gồm hai yếu tố 'khán' và 'giả'. Giải thích ý nghĩa gốc của hai yếu tố này.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp "Càng... càng..." trong câu sau: "Trời càng về khuya, trăng càng sáng."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng biệt ngữ xã hội có thể gây ra trở ngại gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Xác định câu có sự phối hợp không hài hòa giữa chủ ngữ và vị ngữ về mặt ý nghĩa hoặc số lượng.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu: "Ông cụ đã đi xa rồi." (thay cho 'ông cụ đã chết rồi').

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Khi viết một bài nghị luận xã hội, việc sử dụng từ ngữ thuộc phong cách ngôn ngữ nào sau đây là phù hợp và hiệu quả nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau và phân tích cách tác giả sử dụng từ láy để gợi tả hình ảnh: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo." (Nguyễn Khuyến)

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Xác định loại hành động nói trong lời đề nghị sau: "Bạn có thể giúp mình chuyển cái hộp này được không?"

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ 'chết' và 'hi sinh' trong ngữ cảnh nói về người lính đã ngã xuống vì Tổ quốc.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Nhận diện lỗi về dùng từ trong câu sau: "Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ kỉ niệm rất linh động."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Trong văn bản hành chính, việc sử dụng các từ ngữ mang tính khẩu ngữ, suồng sã là không phù hợp. Điều này thể hiện đặc trưng nào của phong cách ngôn ngữ hành chính?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ để diễn tả mối quan hệ tương phản?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Đọc đoạn đối thoại sau và phân tích vai trò của ngữ cảnh trong việc xác định ý nghĩa của lời nói: An hỏi Bình: "Cậu đi xem phim không?" Bình trả lời: "Mình còn nhiều bài tập lắm."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Xác định câu có lỗi về logic và cách dùng từ, cần sửa lại cho chính xác: "Những thành tựu đạt được đã giúp đời sống nhân dân ngày càng được nâng cao về mọi mặt, đặc biệt là về trình độ dân trí."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Phân tích cách dùng từ ngữ, đặt câu để nhận diện đặc trưng của phong cách ngôn ngữ báo chí trong đoạn trích sau: "Sáng nay, một vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng đã xảy ra tại ngã tư X, khiến hai người bị thương nặng. Cơ quan chức năng đang điều tra nguyên nhân vụ việc."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Từ 'chạy' trong các câu sau, từ nào được dùng với nghĩa gốc (nghĩa đen)?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Xác định câu có lỗi về logic và cách dùng từ, cần sửa lại cho chính xác: "Mặc dù thời tiết không thuận lợi, nhưng buổi biểu diễn đã diễn ra thành công tốt đẹp."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết yếu tố nào giúp nhận diện đây là phong cách ngôn ngữ sinh hoạt: "Ê, tối nay đi chơi không? Tớ rảnh rồi đấy. Mà cậu làm xong bài tập chưa?"

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu "Mùa xuân, trăm hoa đua nở.", thành phần "Mùa xuân" là thành phần gì xét về mặt ngữ pháp?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Xác định câu ghép trong các câu sau:

  • A. Tiếng suối chảy róc rách.
  • B. Em bé đang ngủ say trong nôi.
  • C. Trời đã khuya, chúng em vẫn học bài.
  • D. Ngôi nhà nhỏ nằm giữa vườn cây xanh mát.

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "rất siêng năng" trong câu "Bạn Lan là một học sinh rất siêng năng."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ (là bộ phận của vị ngữ)
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ (làm thành phần chính)

Câu 4: Câu tục ngữ "Uống nước nhớ nguồn" sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ chuyển đổi cảm giác nào?

  • A. Thị giác → Thính giác
  • B. Thính giác → Xúc giác
  • C. Khứu giác → Vị giác
  • D. Không sử dụng ẩn dụ chuyển đổi cảm giác.

Câu 5: Xác định loại lỗi sai về logic trong câu sau: "Vì nhà xa nên bạn ấy đi học bằng xe đạp và thường xuyên đi muộn."

  • A. Lỗi liên kết ý (logic)
  • B. Lỗi dùng từ
  • C. Lỗi ngữ pháp (sai cấu trúc câu)
  • D. Lỗi chính tả

Câu 6: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ? "Cả làng xóm náo nức chuẩn bị cho lễ hội. Những chiếc áo dài rực rỡ đã được chuẩn bị, những khuôn mặt tươi tắn hiện lên niềm vui."

  • A. náo nức
  • B. những chiếc áo dài rực rỡ
  • C. khuôn mặt tươi tắn
  • D. niềm vui

Câu 7: Câu "Học, học nữa, học mãi." sử dụng biện pháp tu từ gì để nhấn mạnh sự cần thiết của việc học tập?

  • A. Điệp ngữ kết hợp với tăng tiến
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Nói quá

Câu 8: Phân tích mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế trong câu sau: "Mặc dù trời mưa to nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra đúng kế hoạch."

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tăng tiến
  • D. Nhượng bộ - Đối lập

Câu 9: Khi phân tích một đoạn văn, việc xác định câu chủ đề (nếu có) giúp người đọc điều gì?

  • A. Xác định tất cả các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • B. Nắm bắt ý chính, nội dung cốt lõi của đoạn văn.
  • C. Biết được số lượng câu trong đoạn văn.
  • D. Phân loại các loại từ có trong đoạn.

Câu 10: Loại từ nào thường dùng để nối các vế câu, các câu, hoặc các đoạn văn, góp phần tạo sự liên kết về ý nghĩa?

  • A. Quan hệ từ
  • B. Danh từ
  • C. Động từ
  • D. Tính từ

Câu 11: Trong văn bản hành chính - công vụ, phong cách ngôn ngữ nào là chủ đạo?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 12: Xác định câu sai về mặt ngữ pháp do thiếu thành phần chính:

  • A. Học sinh chăm chỉ học tập.
  • B. Bầu trời hôm nay rất đẹp.
  • C. Em đọc sách trong thư viện.
  • D. Qua những bài thơ của anh.

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu "Tiếng cười rộn rã vang lên từ sân trường."

  • A. Gợi tả âm thanh, trạng thái một cách sinh động.
  • B. Chỉ sự vật, hiện tượng cụ thể.
  • C. Thể hiện mối quan hệ giữa các vế câu.
  • D. Nhấn mạnh hành động của chủ thể.

Câu 14: Trong đoạn văn "Mặt trời lên. Sương tan dần. Cảnh vật bừng sáng.", các câu được nối với nhau bằng phương tiện liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Liên kết ngữ nghĩa (không dùng từ nối tường minh)
  • D. Quan hệ từ

Câu 15: Biện pháp tu từ nói giảm nói tránh được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng sức biểu cảm, nhấn mạnh ý.
  • B. Giảm nhẹ ý nghĩa, thể hiện sự tế nhị, lịch sự.
  • C. Làm cho câu văn thêm sinh động, giàu hình ảnh.
  • D. Liệt kê các sự vật, hiện tượng.

Câu 16: Khi viết đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ biểu thị quan hệ tăng tiến (ví dụ: không những... mà còn...) có tác dụng gì?

  • A. Làm cho lập luận chặt chẽ, nhấn mạnh sự phát triển của ý.
  • B. Chỉ ra nguyên nhân dẫn đến kết quả.
  • C. So sánh sự giống nhau hoặc khác nhau giữa các đối tượng.
  • D. Liệt kê các dẫn chứng minh họa.

Câu 17: Xác định câu có sử dụng thành phần biệt lập tình thái:

  • A. Nam, bạn thân của em, học rất giỏi.
  • B. Ôi, cảnh vật đẹp quá!
  • C. Việc này, chắc chắn, sẽ thành công.
  • D. Anh ấy nói, anh ấy sẽ đến sớm.

Câu 18: Phân tích vai trò của dấu hai chấm trong câu sau: "Cô giáo nhắc nhở: "Các em cần chú ý giữ gìn vệ sinh chung.""

  • A. Báo hiệu lời nói trực tiếp.
  • B. Liệt kê các đối tượng.
  • C. Giải thích cho phần đứng trước.
  • D. Ngăn cách các vế của câu ghép.

Câu 19: Khi nói hoặc viết, việc sử dụng từ ngữ không phù hợp với văn cảnh (ví dụ: dùng từ suồng sã trong văn bản trang trọng) mắc lỗi gì về phong cách ngôn ngữ?

  • A. Lỗi chính tả
  • B. Lỗi ngữ pháp
  • C. Lỗi logic
  • D. Lỗi phong cách ngôn ngữ

Câu 20: Phép điệp cấu trúc cú pháp trong thơ văn có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Cung cấp thông tin chi tiết về sự vật.
  • B. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh ý, tăng sức biểu cảm.
  • C. Chỉ ra mối quan hệ nhân quả giữa các sự việc.
  • D. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn hơn.

Câu 21: Xác định câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị điều kiện - kết quả:

  • A. Nếu bạn cố gắng, thì bạn sẽ thành công.
  • B. Vì trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn đi học.
  • C. Mặc dù nhà nghèo, nên bạn ấy vẫn học giỏi.
  • D. Không chỉ học giỏi, mà bạn ấy còn hát hay.

Câu 22: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ xưng hô phù hợp với vai vế, mối quan hệ thể hiện điều gì?

  • A. Trình độ học vấn của người nói.
  • B. Nội dung thông tin được truyền đạt.
  • C. Sự tôn trọng và mối quan hệ xã hội giữa người nói và người nghe.
  • D. Tính chính xác về mặt ngữ pháp.

Câu 23: Phân tích chức năng của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: "Làm sao được tan ra / Thành trăm con sóng nhỏ / Giữa biển lớn tình yêu / Để ngàn năm còn vỗ?" (Xuân Quỳnh)

  • A. Yêu cầu người đọc trả lời câu hỏi.
  • B. Bộc lộ cảm xúc, khát vọng, suy tư, tăng sức biểu cảm.
  • C. Cung cấp thông tin về sự vật, hiện tượng.
  • D. Dùng để giới thiệu một vấn đề sắp nói tới.

Câu 24: Khi viết đoạn văn, để đảm bảo tính mạch lạc, người viết cần chú ý điều gì?

  • A. Các câu trong đoạn văn cùng tập trung vào một chủ đề và được sắp xếp theo trình tự hợp lý.
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ Hán Việt.
  • C. Mỗi câu phải có đủ chủ ngữ và vị ngữ.
  • D. Đoạn văn phải thật dài và chứa nhiều thông tin.

Câu 25: Xác định câu sử dụng sai từ do nhầm lẫn giữa các từ gần âm hoặc gần nghĩa:

  • A. Học sinh cần rèn luyện đạo đức tốt.
  • B. Anh ấy rất tích cực tham quan các hoạt động của lớp.
  • C. Cuộc họp đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • D. Cảnh vật sau cơn mưa thật tươi mới.

Câu 26: Trong phong cách ngôn ngữ khoa học, đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Sử dụng thuật ngữ khoa học.
  • B. Tính khách quan, phi cá thể.
  • C. Giàu hình ảnh và cảm xúc nhờ các biện pháp tu từ.
  • D. Lập luận chặt chẽ, logic.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó chủ yếu sử dụng phép liên kết nào: "Nam là lớp trưởng của lớp 12A. Bạn ấy rất gương mẫu trong học tập và các hoạt động ngoại khóa."

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép tỉnh lược

Câu 28: Dấu chấm lửng (...) trong câu "Đường vào bản còn xa lắm..." có tác dụng gì?

  • A. Báo hiệu lời nói trực tiếp.
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • C. Liệt kê chưa đầy đủ.
  • D. Thể hiện sự bỏ lửng, gợi cảm xúc kéo dài hoặc suy tư.

Câu 29: Lỗi sai nào thường gặp khi sử dụng từ Hán Việt?

  • A. Sử dụng quá ít từ Hán Việt.
  • B. Sử dụng sai nghĩa hoặc lạm dụng từ Hán Việt.
  • C. Không thể hiện được sự trang trọng.
  • D. Làm cho câu văn quá ngắn gọn.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: "Hoa phượng nở đỏ rực. Ve kêu râm ran. Mùa hè đã về." Đoạn văn này chủ yếu được tổ chức theo trình tự nào?

  • A. Trình tự thời gian
  • B. Trình tự không gian
  • C. Trình tự logic (nhân quả)
  • D. Trình tự tổng - phân - hợp

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong câu 'Mùa xuân, trăm hoa đua nở.', thành phần 'Mùa xuân' là thành phần gì xét về mặt ngữ pháp?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Xác định câu ghép trong các câu sau:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ 'rất siêng năng' trong câu 'Bạn Lan là một học sinh rất siêng năng.'

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Câu tục ngữ 'Uống nước nhớ nguồn' sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ chuyển đổi cảm giác nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Xác định loại lỗi sai về logic trong câu sau: 'Vì nhà xa nên bạn ấy đi học bằng xe đạp và thường xuyên đi muộn.'

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ? 'Cả làng xóm náo nức chuẩn bị cho lễ hội. Những chiếc áo dài rực rỡ đã được chuẩn bị, những khuôn mặt tươi tắn hiện lên niềm vui.'

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Câu 'Học, học nữa, học mãi.' sử dụng biện pháp tu từ gì để nhấn mạnh sự cần thiết của việc học tập?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Phân tích mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế trong câu sau: 'Mặc dù trời mưa to nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra đúng kế hoạch.'

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Khi phân tích một đoạn văn, việc xác định câu chủ đề (nếu có) giúp người đọc điều gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Loại từ nào thường dùng để nối các vế câu, các câu, hoặc các đoạn văn, góp phần tạo sự liên kết về ý nghĩa?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trong văn bản hành chính - công vụ, phong cách ngôn ngữ nào là chủ đạo?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Xác định câu sai về mặt ngữ pháp do thiếu thành phần chính:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu 'Tiếng cười rộn rã vang lên từ sân trường.'

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Trong đoạn văn 'Mặt trời lên. Sương tan dần. Cảnh vật bừng sáng.', các câu được nối với nhau bằng phương tiện liên kết nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Biện pháp tu từ nói giảm nói tránh được sử dụng nhằm mục đích gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Khi viết đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ biểu thị quan hệ tăng tiến (ví dụ: không những... mà còn...) có tác dụng gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Xác định câu có sử dụng thành phần biệt lập tình thái:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Phân tích vai trò của dấu hai chấm trong câu sau: 'Cô giáo nhắc nhở: 'Các em cần chú ý giữ gìn vệ sinh chung.''

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Khi nói hoặc viết, việc sử dụng từ ngữ không phù hợp với văn cảnh (ví dụ: dùng từ suồng sã trong văn bản trang trọng) mắc lỗi gì về phong cách ngôn ngữ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Phép điệp cấu trúc cú pháp trong thơ văn có tác dụng chủ yếu gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Xác định câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị điều kiện - kết quả:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ xưng hô phù hợp với vai vế, mối quan hệ thể hiện điều gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Phân tích chức năng của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: 'Làm sao được tan ra / Thành trăm con sóng nhỏ / Giữa biển lớn tình yêu / Để ngàn năm còn vỗ?' (Xuân Quỳnh)

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Khi viết đoạn văn, để đảm bảo tính mạch lạc, người viết cần chú ý điều gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Xác định câu sử dụng sai từ do nhầm lẫn giữa các từ gần âm hoặc gần nghĩa:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong phong cách ngôn ngữ khoa học, đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó chủ yếu sử dụng phép liên kết nào: 'Nam là lớp trưởng của lớp 12A. Bạn ấy rất gương mẫu trong học tập và các hoạt động ngoại khóa.'

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Dấu chấm lửng (...) trong câu 'Đường vào bản còn xa lắm...' có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Lỗi sai nào thường gặp khi sử dụng từ Hán Việt?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: 'Hoa phượng nở đỏ rực. Ve kêu râm ran. Mùa hè đã về.' Đoạn văn này chủ yếu được tổ chức theo trình tự nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu đặc biệt:

  • A. Mưa.
  • B. Chiều nay, gió thổi mạnh.
  • C. Lá cây rụng đầy sân.
  • D. Mẹ đang nấu cơm trong bếp.

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng chủ yếu trong khổ thơ sau:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong câu

  • A. Từ đơn
  • B. Từ ghép
  • C. Từ láy
  • D. Thành ngữ

Câu 4: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 5: Đọc đoạn hội thoại sau và xác định yếu tố ngữ cảnh nào ảnh hưởng trực tiếp đến việc hiểu đúng nghĩa của từ

  • A. Thời gian diễn ra hội thoại
  • B. Địa điểm diễn ra hội thoại
  • C. Quan hệ giữa người nói và người nghe
  • D. Nội dung của cuộc hội thoại

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Cậu làm bài kém quá!
  • B. Anh ta là một kẻ lười biếng.
  • C. Ông ấy đã đi xa rồi.
  • D. Trời hôm nay nóng như đổ lửa.

Câu 7: Xét mối quan hệ về nghĩa, cặp từ nào dưới đây là từ đồng nghĩa?

  • A. Siêng năng - Chăm chỉ
  • B. Cao - Thấp
  • C. Vui - Buồn
  • D. Xấu - Tốt

Câu 8: Cho câu:

  • A. Thời gian
  • B. Nguyên nhân
  • C. Mục đích
  • D. Cách thức

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt?

  • A. Mẹ đang nấu bữa tối.
  • B. Con chim hót trên cành cây.
  • C. Em bé đang chơi đồ chơi.
  • D. Nhà trường tổ chức lễ khai giảng rất trang trọng.

Câu 10: Xác định kiểu liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Liên kết chủ đề
  • B. Liên kết lặp
  • C. Liên kết bằng quan hệ từ
  • D. Liên kết thế

Câu 11: Đọc câu sau và cho biết từ

  • A. Đồng âm
  • B. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển
  • C. Từ đồng nghĩa
  • D. Từ trái nghĩa

Câu 12: Phong cách ngôn ngữ nào thường sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành, công thức, kí hiệu và có tính khách quan, phi cá thể?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 13: Cho đoạn văn:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ và lặp cấu trúc

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai chính tả
  • B. Thiếu/sai chủ ngữ (treo trạng ngữ)
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Dùng sai từ loại

Câu 15: Trong một bài phát biểu tại buổi lễ khai mạc, người nói thường sử dụng loại ngôn ngữ nào để tạo không khí trang trọng, bày tỏ tình cảm và kêu gọi hành động?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 16: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn trích sau:

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 17: Cho câu:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 18: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh, làm nổi bật sự to lớn, vô cùng của công ơn cha mẹ.
  • B. Thể hiện sự đối lập giữa công cha và nghĩa mẹ.
  • C. Tạo không khí trang nghiêm cho câu thơ.
  • D. Làm cho câu thơ có tính nhạc điệu hơn.

Câu 19: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

  • A. Thời tiết hôm nay rất đẹp.
  • B. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng hạn.
  • C. Anh ấy là một người rất giỏi, nhưng anh ấy lại rất thành công.
  • D. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.

Câu 20: Khi viết một bản tin thời sự, người viết cần chú trọng nhất đến đặc điểm nào của ngôn ngữ?

  • A. Tính thông tin, chính xác, khách quan
  • B. Tính biểu cảm, giàu hình ảnh
  • C. Tính trang trọng, uyên bác
  • D. Tính cá thể, sáng tạo

Câu 21: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Lặp từ ngữ
  • B. Dùng từ đồng nghĩa/trái nghĩa
  • C. Dùng quan hệ từ
  • D. Dùng từ ngữ có ý nghĩa thay thế

Câu 22: Từ nào dưới đây là từ láy toàn bộ?

  • A. Lung linh
  • B. Chăm chỉ
  • C. Xinh xinh
  • D. Xe cộ

Câu 23: Cho câu:

  • A. Vế chính
  • B. Vế phụ (chỉ thời gian)
  • C. Chủ ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 24: Phân tích hiệu quả biểu đạt của câu thơ sau:

  • A. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh sự gắn bó giữa con người và thiên nhiên, thể hiện tinh thần lạc quan.
  • B. Miêu tả vẻ đẹp hùng vĩ của núi rừng Việt Bắc.
  • C. Chỉ đơn thuần liệt kê các hoạt động sinh hoạt hàng ngày.
  • D. Thể hiện sự mệt mỏi, khó khăn trong cuộc sống kháng chiến.

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng thành ngữ?

  • A. Trời mưa rất to.
  • B. Anh ấy là người "chân ướt chân ráo" đến đây nên còn nhiều bỡ ngỡ.
  • C. Cuốn sách này rất hay.
  • D. Chúng tôi đi xem phim tối qua.

Câu 26: Khi phân tích một văn bản nghị luận, người đọc cần chú ý nhất đến điều gì về mặt ngôn ngữ?

  • A. Số lượng từ láy và từ ghép được sử dụng.
  • B. Các loại câu đơn, câu ghép trong văn bản.
  • C. Cách sử dụng từ ngữ, cấu trúc câu để xây dựng lập luận và thể hiện thái độ.
  • D. Việc sử dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm.

Câu 27: Sửa lỗi diễn đạt trong câu sau sao cho rõ ràng và mạch lạc hơn:

  • A. Anh ấy nói rằng mặc dù bận anh ấy sẽ cố gắng hoàn thành công việc đúng hạn anh ấy đã làm được.
  • B. Anh ấy nói rằng mặc dù rất bận, anh ấy đã cố gắng và hoàn thành công việc đúng hạn.
  • C. Mặc dù rất bận nhưng anh ấy đã hoàn thành công việc đúng hạn.
  • D. Anh ấy đã cố gắng hoàn thành công việc đúng hạn, mặc dù rất bận.

Câu 28: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Liệt kê
  • D. Hoán dụ

Câu 29: Khi sử dụng từ mượn trong tiếng Việt, cần lưu ý điều gì để đảm bảo tính chuẩn xác và phù hợp?

  • A. Chỉ mượn khi thực sự cần thiết và phù hợp với ngữ cảnh.
  • B. Ưu tiên mượn các từ có cấu tạo phức tạp.
  • C. Nên dùng càng nhiều từ mượn càng tốt để thể hiện sự hiện đại.
  • D. Không cần quan tâm đến việc từ mượn có làm người khác hiểu nhầm không.

Câu 30: Phân tích vai trò của yếu tố phi ngôn ngữ (như cử chỉ, điệu bộ, nét mặt) trong hoạt động giao tiếp nói.

  • A. Không có vai trò đáng kể trong việc truyền tải thông điệp.
  • B. Chỉ có tác dụng làm đẹp thêm cho lời nói.
  • C. Đôi khi gây nhiễu loạn thông tin trong giao tiếp.
  • D. Bổ trợ, làm rõ nghĩa cho lời nói, thể hiện cảm xúc, thái độ và điều chỉnh giao tiếp.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu đặc biệt:
"Mưa. Chiều nay, gió thổi mạnh. Lá cây rụng đầy sân. Mẹ đang nấu cơm trong bếp."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng chủ yếu trong khổ thơ sau:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi
Câu hát căng buồm cùng gió khơi."
(Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong câu "Anh ấy là một người con hiếu thảo.", từ 'hiếu thảo' thuộc loại từ nào xét về mặt cấu tạo?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "với một tinh thần lạc quan" trong câu sau:
"Cô ấy luôn làm việc với một tinh thần lạc quan."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đọc đoạn hội thoại sau và xác định yếu tố ngữ cảnh nào ảnh hưởng trực tiếp đến việc hiểu đúng nghĩa của từ "được" trong câu trả lời:
A: "Cậu đã làm xong bài tập chưa?"
B: "Được rồi."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Xét mối quan hệ về nghĩa, cặp từ nào dưới đây là từ đồng nghĩa?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô và bạn bè, tôi đã đạt được kết quả tốt trong học tập.". Thành phần trạng ngữ trong câu này chỉ gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Xác định kiểu liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau:
"Trời mưa rất to. Vì vậy, chúng tôi quyết định hoãn chuyến đi dã ngoại."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đọc câu sau và cho biết từ "chín" trong mỗi trường hợp có nghĩa gì:
- Quả na đã chín.
- Suy nghĩ cho chín rồi hãy nói.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phong cách ngôn ngữ nào thường sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành, công thức, kí hiệu và có tính khách quan, phi cá thể?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho đoạn văn:
"Trời xanh ngắt trên cao. Biển biếc xanh dưới thấp. Cây cối xanh tươi." Đoạn văn này sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh màu sắc?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Qua việc đọc sách, nó đã giúp tôi mở mang kiến thức rất nhiều."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong một bài phát biểu tại buổi lễ khai mạc, người nói thường sử dụng loại ngôn ngữ nào để tạo không khí trang trọng, bày tỏ tình cảm và kêu gọi hành động?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn trích sau:
"Mùa xuân đã về. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Những đóa hoa đua nhau khoe sắc thắm. Không khí thật trong lành và ấm áp."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho câu: "Cô ấy không những xinh đẹp mà còn rất thông minh.". Câu này thuộc loại câu ghép nào xét về quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ:
"Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra."
(Ca dao)

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi viết một bản tin thời sự, người viết cần chú trọng nhất đến đặc điểm nào của ngôn ngữ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đọc đoạn văn sau:
"Trường em tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa bổ ích. Các hoạt động này giúp chúng em phát triển toàn diện." Hai câu trên liên kết với nhau bằng phương tiện nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Từ nào dưới đây là từ láy toàn bộ?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho câu: "Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc.". Vế câu "Khi mùa xuân về" đóng vai trò gì trong câu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích hiệu quả biểu đạt của câu thơ sau:
"Gươm mài đá, đá núi này
Vo gạo suối, suối lòng này."
(Việt Bắc - Tố Hữu)

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng thành ngữ?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi phân tích một văn bản nghị luận, người đọc cần chú ý nhất đến điều gì về mặt ngôn ngữ?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Sửa lỗi diễn đạt trong câu sau sao cho rõ ràng và mạch lạc hơn:
"Anh ấy nói rằng mặc dù rất bận nhưng anh ấy sẽ cố gắng hoàn thành công việc đúng hạn và anh ấy đã làm được."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đọc đoạn văn sau:
"Mẹ tôi không phải là người phụ nữ đẹp theo kiểu 'sắc nước hương trời'. Nhưng ở mẹ có một vẻ đẹp khác, vẻ đẹp của sự chịu thương chịu khó, tần tảo sớm hôm vì chồng vì con."
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thứ hai để nhấn mạnh vẻ đẹp của người mẹ?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi sử dụng từ mượn trong tiếng Việt, cần lưu ý điều gì để đảm bảo tính chuẩn xác và phù hợp?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích vai trò của yếu tố phi ngôn ngữ (như cử chỉ, điệu bộ, nét mặt) trong hoạt động giao tiếp nói.

Viết một bình luận