Đề Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 – Cánh diều (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để tạo hình ảnh và gợi cảm xúc?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh và Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ và Liệt kê

Câu 2: Trong một tác phẩm truyện, việc sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng

  • A. Tạo cái nhìn khách quan, toàn diện về sự việc.
  • B. Giúp người kể giấu mình, chỉ thuật lại sự kiện.
  • C. Tạo sự chân thực, gần gũi, cho phép người đọc thâm nhập vào thế giới nội tâm nhân vật.
  • D. Thường được sử dụng trong các tác phẩm mang tính sử thi, sử liệu.

Câu 3: Xét câu văn:

  • A. Liên kết về ý nghĩa (quan hệ nguyên nhân - kết quả hoặc tương phản)
  • B. Phép lặp (lặp từ/ngữ)
  • C. Phép thế (thay thế từ/ngữ)
  • D. Phép nối (sử dụng từ nối)

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ, việc nhận xét về nhịp điệu và vần của bài thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Nội dung cốt truyện của bài thơ.
  • B. Hoàn cảnh sáng tác của tác giả.
  • C. Các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • D. Âm hưởng, cảm xúc và nhạc điệu của bài thơ.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ

Câu 6: Trong một văn bản nghị luận,

  • A. Là ý kiến, quan điểm chính mà người viết/nói muốn trình bày và chứng minh.
  • B. Là các bằng chứng, dẫn chứng được đưa ra để làm sáng tỏ vấn đề.
  • C. Là lập luận, cách sắp xếp các bằng chứng để đi đến kết luận.
  • D. Là phần mở đầu giới thiệu vấn đề nghị luận.

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ đảo ngữ?

  • A. Anh ấy là một học sinh giỏi.
  • B. Hôm qua, tôi đi học sớm.
  • C. Xanh đồng lúa, biếc trời xanh.
  • D. Mẹ tôi rất yêu thương tôi.

Câu 8: Việc phân tích hình ảnh, biểu tượng trong một tác phẩm văn học giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về điều gì?

  • A. Cấu trúc ngữ pháp của câu văn.
  • B. Số lượng nhân vật trong tác phẩm.
  • C. Thời gian và địa điểm cụ thể của câu chuyện.
  • D. Tư tưởng, chủ đề và ý nghĩa ẩn sâu của tác phẩm.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng chính của câu in đậm:

  • A. Thông báo một sự việc.
  • B. Biểu lộ cảm xúc, thái độ.
  • C. Nêu một yêu cầu, đề nghị.
  • D. Đặt câu hỏi để tìm kiếm thông tin.

Câu 10: Trong một bài tản văn hoặc tùy bút, yếu tố nào thường được chú trọng nhất?

  • A. Cảm xúc, suy nghĩ chủ quan của người viết.
  • B. Cốt truyện li kỳ, hấp dẫn.
  • C. Hệ thống nhân vật phức tạp.
  • D. Lập luận chặt chẽ, bằng chứng khách quan.

Câu 11: Phân tích câu thơ:

  • A. Sự sôi động, náo nhiệt của cảnh vật.
  • B. Màu sắc chủ đạo của mùa thu.
  • C. Sự vắng vẻ, tĩnh lặng, hiu hắt của cảnh vật.
  • D. Kích thước và hình dáng của ao thu.

Câu 12: Trong văn nghị luận,

  • A. Là ý kiến, quan điểm chính được đưa ra.
  • B. Là các bằng chứng, dẫn chứng cụ thể.
  • C. Là kết luận rút ra từ quá trình bàn luận.
  • D. Là cách tổ chức, sắp xếp các luận cứ để chứng minh luận điểm.

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đang mưa rất to.
  • B. Mùa xuân.
  • C. Bạn có đi chơi không?
  • D. Chúng tôi đang học bài.

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Gợi tả hình ảnh, âm thanh hoặc trạng thái một cách sinh động.
  • B. Chỉ nêu tên sự vật, hiện tượng một cách chung chung.
  • C. Thể hiện mối quan hệ nhân quả giữa các sự vật.
  • D. Nhấn mạnh số lượng hoặc mức độ.

Câu 15: Khi đọc một đoạn văn miêu tả cảnh vật, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp và không khí của cảnh?

  • A. Chỉ cần nắm bắt nội dung cốt truyện.
  • B. Tập trung vào các lập luận chặt chẽ.
  • C. Xác định các số liệu, sự kiện lịch sử được nhắc đến.
  • D. Chú ý đến các chi tiết miêu tả (hình ảnh, màu sắc, âm thanh...), cách sắp xếp và cảm xúc được thể hiện.

Câu 16: Trong văn bản thông tin, việc sử dụng các số liệu, biểu đồ, sơ đồ có tác dụng gì?

  • A. Làm cho văn bản trở nên bí ẩn, khó hiểu hơn.
  • B. Cung cấp thông tin chính xác, khách quan, giúp người đọc dễ hình dung và tin cậy.
  • C. Chủ yếu dùng để thể hiện cảm xúc của người viết.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí cho văn bản.

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 18: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, cần chú ý đến những khía cạnh nào để hiểu rõ về nhân vật đó?

  • A. Chỉ cần xác định tên và nghề nghiệp của nhân vật.
  • B. Chỉ tập trung vào các chi tiết miêu tả ngoại hình.
  • C. Ngoại hình, hành động, lời nói, suy nghĩ, nội tâm, mối quan hệ với các nhân vật khác.
  • D. Chỉ cần biết nhân vật đó là chính hay phụ.

Câu 19: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Chiếc lá vàng rơi nhẹ nhàng xuống sân.
  • B. Trời mưa nên đường rất trơn.
  • C. Học sinh đang làm bài tập.
  • D. Những cánh chim bay lượn trên bầu trời xanh thẳm.

Câu 20: Phân tích đoạn văn sau và cho biết tác giả đã sử dụng giác quan nào để miêu tả:

  • A. Vị giác, xúc giác.
  • B. Thị giác, vị giác.
  • C. Thị giác, khứu giác, thính giác.
  • D. Xúc giác, thính giác, vị giác.

Câu 21: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào cần được đảm bảo để nội dung trình bày có tính khách quan và đáng tin cậy?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Biểu lộ cảm xúc cá nhân mạnh mẽ.
  • C. Tập trung vào việc kể một câu chuyện hấp dẫn.
  • D. Thông tin chính xác, khách quan, có dẫn chứng, số liệu cụ thể (nếu cần).

Câu 22: Phân tích câu thơ:

  • A. Ẩn dụ, nhân hóa.
  • B. So sánh, điệp ngữ.
  • C. Liệt kê, hoán dụ.
  • D. Nói quá, chơi chữ.

Câu 23: Trong một bài thơ, việc sử dụng nhiều từ ngữ gợi màu sắc tươi sáng, rực rỡ thường có tác dụng gì?

  • A. Gợi không khí u buồn, ảm đạm.
  • B. Tạo không khí vui tươi, tràn đầy sức sống, lạc quan.
  • C. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, yên bình.
  • D. Thể hiện sự giận dữ, bất mãn.

Câu 24: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

  • A. Em đi học chưa?
  • B. Hôm nay trời rất đẹp.
  • C. Bạn tôi đang đọc sách trong thư viện.
  • D. Rồi ạ.

Câu 25: Phân tích câu văn:

  • A. Ẩn dụ, đề cao vai trò dẫn dắt, che chở.
  • B. So sánh, làm rõ sự giống nhau về hình thức.
  • C. Nhân hóa, gán cho cha mẹ hành động của sự vật.
  • D. Hoán dụ, lấy bộ phận chỉ toàn thể.

Câu 26: Trong một văn bản miêu tả con người, việc tập trung miêu tả chi tiết đôi mắt của nhân vật thường nhằm mục đích gì?

  • A. Chỉ để làm cho bài viết dài thêm.
  • B. Chỉ để cung cấp thông tin về màu sắc mắt.
  • C. Góp phần khắc họa tính cách, tâm trạng và thế giới nội tâm của nhân vật.
  • D. Chỉ có ý nghĩa trang trí cho bài văn.

Câu 27: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu sau:

  • A. Đánh dấu phần giải thích, bổ sung.
  • B. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • C. Nối các từ nằm trong một liên danh.
  • D. Liệt kê các ý trong một đoạn văn.

Câu 28: Phân tích câu thơ:

  • A. Làm cho hình ảnh trở nên trừu tượng, khó hiểu.
  • B. Nhấn mạnh sự trẻ trung, khỏe mạnh.
  • C. Chỉ đơn thuần miêu tả màu sắc.
  • D. Diễn tả cụ thể, rõ nét màu trắng của tóc, gợi cảm giác về sự già nua, tảo tần.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 30: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, người đọc cần dựa vào yếu tố nào là quan trọng nhất?

  • A. Ý nghĩa khái quát, vấn đề cốt lõi được thể hiện xuyên suốt tác phẩm.
  • B. Số trang của tác phẩm.
  • C. Tên của tác giả.
  • D. Màu sắc trang bìa của cuốn sách.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để tạo hình ảnh và gợi cảm xúc?

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa."
(Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong một tác phẩm truyện, việc sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng "tôi") thường có tác dụng gì nổi bật?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Xét câu văn: "Lá vàng rơi nhiều quá, cây không buồn đâu!" (Nguyễn Đình Thi). Phép liên kết nào chủ yếu được sử dụng giữa hai vế của câu ghép này?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ, việc nhận xét về nhịp điệu và vần của bài thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

"Căn bệnh này lây truyền chủ yếu qua đường hô hấp. Khi người bệnh ho, hắt hơi hoặc nói chuyện, các giọt bắn chứa virus sẽ phát tán ra không khí. Biện pháp phòng ngừa hiệu quả là đeo khẩu trang và giữ khoảng cách."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Trong một văn bản nghị luận, "luận điểm" đóng vai trò gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ đảo ngữ?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Việc phân tích hình ảnh, biểu tượng trong một tác phẩm văn học giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về điều gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng chính của câu in đậm:

"Trời đã về chiều. Nắng nhạt dần trên những mái nhà cổ kính. **Hà Nội thật đẹp trong khoảnh khắc này!**"

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong một bài tản văn hoặc tùy bút, yếu tố nào thường được chú trọng nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Phân tích câu thơ: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo" (Thu điếu - Nguyễn Khuyến). Từ "lạnh lẽo" không chỉ miêu tả nhiệt độ mà còn gợi tả điều gì về không gian và tâm trạng?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Trong văn nghị luận, "lập luận" là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những bông hoa rung rinh trong gió sớm."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Khi đọc một đoạn văn miêu tả cảnh vật, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp và không khí của cảnh?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Trong văn bản thông tin, việc sử dụng các số liệu, biểu đồ, sơ đồ có tác dụng gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Gậy tre chông lê, chống trả lũy tre làng" (Việt Bắc - Tố Hữu).

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, cần chú ý đến những khía cạnh nào để hiểu rõ về nhân vật đó?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Câu nào sau đây là câu ghép?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phân tích đoạn văn sau và cho biết tác giả đã sử dụng giác quan nào để miêu tả:

"Nắng trưa hè chói chang. Mùi hoa sữa thoang thoảng bay trong gió. Đâu đó vẳng lại tiếng ve ran."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào cần được đảm bảo để nội dung trình bày có tính khách quan và đáng tin cậy?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Phân tích câu thơ: "Thuyền ta lái gió với buồm trăng" (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào đã góp phần tạo nên vẻ đẹp lãng mạn, kỳ vĩ cho hình ảnh con thuyền?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong một bài thơ, việc sử dụng nhiều từ ngữ gợi màu sắc tươi sáng, rực rỡ thường có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phân tích câu văn: "Cha mẹ là ngọn đèn soi sáng đường con đi." Biện pháp tu từ nào được sử dụng và tác dụng của nó?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong một văn bản miêu tả con người, việc tập trung miêu tả chi tiết đôi mắt của nhân vật thường nhằm mục đích gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu sau: "Cô bé rất ngoan - một đứa trẻ mà ai cũng yêu quý."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Phân tích câu thơ: "Mẹ già đầu bạc trắng như vôi" (Ca dao). Biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Đọc đoạn văn sau:

"Anh ấy bước vào phòng, lặng lẽ ngồi xuống ghế. Ánh mắt anh nhìn xa xăm, dường như đang suy nghĩ điều gì đó rất sâu sắc."

Đoạn văn chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào để khắc họa nhân vật?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, người đọc cần dựa vào yếu tố nào là quan trọng nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện tư tưởng, chủ đề và góp phần thúc đẩy sự phát triển của cốt truyện?

  • A. Không gian nghệ thuật
  • B. Nhân vật
  • C. Thời gian nghệ thuật
  • D. Ngôn ngữ người kể chuyện

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng chủ yếu và tác dụng của nó: "Trường Sơn: mây trắng, nắng xanh / Đèo Ngang: bóng xế, trăng thanh vơi đầy".

  • A. Ẩn dụ, tạo liên tưởng sâu sắc.
  • B. Hoán dụ, chỉ sự vật bằng cách gọi tên một bộ phận.
  • C. Nói giảm nói tránh, làm nhẹ đi ý cần diễn đạt.
  • D. Tiểu đối, tạo sự cân xứng, nhấn mạnh sự đối lập giữa hai cảnh vật.

Câu 3: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định "giọng điệu" của bài thơ giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Nghĩa đen của các từ ngữ khó.
  • B. Sự kiện chính mà bài thơ kể lại.
  • C. Thái độ, cảm xúc chủ đạo của chủ thể trữ tình.
  • D. Số lượng khổ thơ và câu thơ trong bài.

Câu 4: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt nào là chính? "Sông Đà tuôn dài tuôn dài như một áng tóc trữ tình, đầu tóc chân tóc ẩn hiện trong mây trời Tây Bắc bung nở hoa ban hoa gạo tháng hai và cuồn cuộn mù khói núi Mèo đốt nương xuân." (Nguyễn Tuân)

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 5: Trong tác phẩm kịch, "xung đột kịch" có vai trò gì đối với sự phát triển của vở kịch?

  • A. Giúp người đọc/xem dễ dàng ghi nhớ lời thoại.
  • B. Là động lực chính thúc đẩy hành động và phát triển cốt truyện.
  • C. Quyết định số lượng màn, hồi của vở kịch.
  • D. Xác định bối cảnh thời gian và không gian diễn ra câu chuyện.

Câu 6: Khi phân tích một đoạn thơ có sử dụng nhiều điệp ngữ và điệp cấu trúc, người đọc nên tập trung vào khía cạnh nào để hiểu rõ tác dụng nghệ thuật của chúng?

  • A. Kiểm tra xem các từ ngữ đó có xuất hiện trong từ điển không.
  • B. Đếm số lần lặp lại của từng từ ngữ hoặc cấu trúc.
  • C. Tìm hiểu ý nghĩa được nhấn mạnh, cảm xúc được bộc lộ hoặc nhịp điệu được tạo ra.
  • D. So sánh đoạn thơ đó với các đoạn thơ khác của cùng tác giả.

Câu 7: "Người kể chuyện" trong tác phẩm tự sự là gì?

  • A. Là vai hư cấu do nhà văn tạo ra để trần thuật, giới thiệu sự kiện và nhân vật.
  • B. Chính là tác giả của tác phẩm.
  • C. Luôn xuất hiện dưới hình thức một nhân vật cụ thể trong câu chuyện.
  • D. Chỉ có trong các tác phẩm tự sự hiện đại.

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "đầu súng trăng treo" trong bài thơ "Tây Tiến" của Quang Dũng.

  • A. Miêu tả đơn thuần cảnh đêm trên núi rừng Tây Bắc.
  • B. Nhấn mạnh sự tàn khốc của chiến tranh.
  • C. Biểu tượng cho sự đối lập hoàn toàn giữa chiến tranh và hòa bình.
  • D. Thể hiện sự hòa quyện giữa hiện thực chiến đấu và vẻ đẹp lãng mạn, tâm hồn người lính.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau: "Trời trong biếc. Nắng vàng óng. Cỏ mọc xanh non. Một đàn bướm trắng dập dờn trên hoa cúc". Đoạn văn này chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào và có tác dụng gì?

  • A. Miêu tả, giúp người đọc hình dung rõ nét cảnh vật.
  • B. Tự sự, kể lại một câu chuyện về mùa xuân.
  • C. Biểu cảm, bộc lộ trực tiếp cảm xúc vui mừng.
  • D. Nghị luận, đưa ra nhận định về vẻ đẹp thiên nhiên.

Câu 10: Sự khác biệt cốt lõi giữa "chủ đề" và "tư tưởng" của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Chủ đề là ý nghĩa bề mặt, tư tưởng là ý nghĩa ẩn sâu.
  • B. Chủ đề chỉ có trong thơ, tư tưởng chỉ có trong văn xuôi.
  • C. Chủ đề là vấn đề đời sống được phản ánh, tư tưởng là thái độ, nhận thức, đánh giá của tác giả về vấn đề đó.
  • D. Chủ đề là cái chung, tư tưởng là cái riêng của tác giả.

Câu 11: Trong văn học, "không gian nghệ thuật" được hiểu là gì?

  • A. Là địa điểm chính diễn ra câu chuyện.
  • B. Là khoảng cách vật lý giữa các nhân vật.
  • C. Là thời gian diễn ra các sự kiện.
  • D. Là hình thức tồn tại của thế giới được nhà văn dựng lên trong tác phẩm, mang ý nghĩa tư tưởng, cảm xúc.

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôn ngữ trang trọng, giàu hình ảnh, nhạc điệu trong bài Văn tế.

  • A. Làm cho bài văn dễ hiểu hơn với mọi người.
  • B. Thể hiện sự tiếc thương, ca ngợi công đức, tạo không khí trang trọng, bi tráng.
  • C. Giúp rút ngắn độ dài của bài văn tế.
  • D. Nhằm mục đích giải thích các sự kiện lịch sử.

Câu 13: Đâu là đặc điểm cơ bản của "thơ trữ tình"?

  • A. Tập trung bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ, tâm trạng của chủ thể trữ tình.
  • B. Chủ yếu kể lại các sự kiện theo trình tự thời gian.
  • C. Luôn có cốt truyện rõ ràng và nhân vật trung tâm.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ hoàn toàn khách quan, phi cá nhân.

Câu 14: Khi đọc một đoạn văn miêu tả, để cảm nhận được vẻ đẹp của đối tượng được miêu tả, người đọc cần chú ý nhất đến yếu tố nào?

  • A. Số lượng câu văn trong đoạn.
  • B. Tên của tác giả đoạn văn.
  • C. Các chi tiết, hình ảnh, từ ngữ gợi tả và biện pháp tu từ được sử dụng.
  • D. Thời gian mà đoạn văn được viết.

Câu 15: Phân tích vai trò của "người kể chuyện ngôi thứ nhất" trong tác phẩm tự sự.

  • A. Tạo cảm giác chân thực, gần gũi, cho phép bộc lộ trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật xưng "tôi".
  • B. Giúp bao quát toàn bộ câu chuyện từ nhiều góc độ khách quan.
  • C. Chỉ phù hợp với thể loại truyện ngắn.
  • D. Khiến câu chuyện trở nên khó hiểu và thiếu khách quan.

Câu 16: Đoạn thơ "Ta về mình có nhớ ta / Ta về ta nhớ những hoa cùng người" (Việt Bắc - Tố Hữu) sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh tình cảm gắn bó?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về "thời gian nghệ thuật" trong một bài thơ trữ tình và một tác phẩm tự sự.

  • A. Thời gian trong thơ trữ tình luôn nhanh hơn trong tự sự.
  • B. Thời gian trong tự sự luôn là thời gian hiện tại.
  • C. Thời gian trong thơ trữ tình chỉ có thể là quá khứ.
  • D. Thời gian trong tự sự thường theo trình tự tuyến tính (hoặc đảo ngược), trong thơ trữ tình thường mang tính chủ quan, xoáy sâu vào khoảnh khắc, trạng thái cảm xúc.

Câu 18: Đâu là đặc điểm nổi bật của "ngôn ngữ báo chí"?

  • A. Thông tin khách quan, chính xác, kịp thời về các sự kiện, vấn đề thời sự.
  • B. Chủ yếu dùng để bộc lộ cảm xúc cá nhân.
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ phức tạp, khó hiểu.
  • D. Chỉ được sử dụng trong các bài xã luận.

Câu 19: Khi phân tích "cốt truyện" của một tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần nhớ tên các nhân vật chính.
  • B. Tập trung vào việc đếm số lượng chương hoặc hồi.
  • C. Các sự kiện chính, mối quan hệ giữa chúng, trình tự sắp xếp và sự phát triển của chúng.
  • D. Chỉ cần xác định bối cảnh thời gian và không gian.

Câu 20: Đâu là đặc điểm của "ngôn ngữ sinh hoạt"?

  • A. Luôn sử dụng các thuật ngữ khoa học chính xác.
  • B. Chỉ xuất hiện trong các văn bản hành chính.
  • C. Được sử dụng để viết các bài thơ trữ tình trang trọng.
  • D. Mang tính tự nhiên, thoải mái, cá nhân, thường dùng khẩu ngữ, từ địa phương.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết người kể chuyện đứng ở ngôi thứ mấy? "Tôi thức dậy khi trời còn mờ sương. Cảm giác se lạnh len lỏi qua khung cửa sổ. Tôi nhìn ra vườn, thấy những giọt sương đêm còn đọng trên lá cỏ."

  • A. Ngôi thứ nhất
  • B. Ngôi thứ hai
  • C. Ngôi thứ ba
  • D. Ngôi thứ nhất số nhiều (chúng tôi)

Câu 22: "Tính đa nghĩa" trong văn học có ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ có một cách hiểu duy nhất cho tác phẩm.
  • B. Tác phẩm có thể gợi ra nhiều cách hiểu, nhiều tầng ý nghĩa khác nhau.
  • C. Tác phẩm sử dụng nhiều từ đồng nghĩa.
  • D. Tác phẩm có nội dung mâu thuẫn, không nhất quán.

Câu 23: So sánh sự khác biệt về mục đích giao tiếp giữa "ngôn ngữ nghệ thuật" và "ngôn ngữ khoa học".

  • A. Cả hai đều nhằm mục đích giải trí.
  • B. Cả hai đều sử dụng nhiều từ địa phương.
  • C. Ngôn ngữ nghệ thuật chỉ để cung cấp thông tin, ngôn ngữ khoa học để bộc lộ cảm xúc.
  • D. Ngôn ngữ nghệ thuật nhằm bộc lộ cảm xúc, gợi hình ảnh; ngôn ngữ khoa học nhằm truyền đạt thông tin chính xác, khách quan.

Câu 24: Phân tích tác dụng của "thời gian nghệ thuật" được đảo ngược (hồi tưởng) trong một tác phẩm tự sự.

  • A. Làm rõ hoàn cảnh, tâm lý nhân vật, giải thích nguyên nhân sự kiện hiện tại, tạo chiều sâu cho câu chuyện.
  • B. Khiến câu chuyện trở nên khó theo dõi, lộn xộn.
  • C. Chỉ có tác dụng kéo dài độ dài của tác phẩm.
  • D. Luôn làm giảm tính kịch tính của cốt truyện.

Câu 25: Khi đọc bài "Lưu biệt khi xuất dương" (Phan Bội Châu), người đọc cảm nhận rõ nhất "giọng điệu" nào?

  • A. Buồn bã, tiếc nuối.
  • B. Nhẹ nhàng, lãng mạn.
  • C. Hào hùng, mạnh mẽ, quyết tâm.
  • D. Mỉa mai, châm biếm.

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng "biện pháp nói quá" trong văn học.

  • A. Nhấn mạnh, gây ấn tượng mạnh về đặc điểm của sự vật, hiện tượng; hoặc tạo hiệu quả hài hước, châm biếm.
  • B. Làm giảm nhẹ mức độ sự việc.
  • C. Giúp câu văn trở nên khách quan, chính xác hơn.
  • D. Chỉ được sử dụng trong văn bản khoa học.

Câu 27: Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa "truyện" và "kí"?

  • A. Truyện luôn dài hơn kí.
  • B. Truyện chỉ có nhân vật, kí chỉ có sự kiện.
  • C. Truyện kể về quá khứ, kí kể về hiện tại.
  • D. Truyện chủ yếu dựa trên hư cấu, kí chủ yếu ghi chép sự thật, người thật, việc thật.

Câu 28: Khi phân tích một bài thơ có nhiều hình ảnh mang tính biểu tượng (ví dụ: "trăng", "mây", "sóng"), người đọc cần làm gì để hiểu đúng ý nghĩa của chúng?

  • A. Chỉ cần tra nghĩa của từ trong từ điển.
  • B. Đặt hình ảnh trong ngữ cảnh bài thơ, kết hợp với kiến thức văn hóa và cảm nhận cá nhân.
  • C. Hỏi trực tiếp tác giả về ý nghĩa.
  • D. Bỏ qua các hình ảnh đó và chỉ tập trung vào cốt truyện.

Câu 29: Đâu là mục đích chính của việc sử dụng các yếu tố "kì ảo, hoang đường" trong một số tác phẩm tự sự?

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên khó tin.
  • B. Chỉ để thử thách trí tưởng tượng của người đọc.
  • C. Phản ánh hiện thực, bộc lộ ước mơ, khát vọng, tạo không khí đặc biệt cho tác phẩm.
  • D. Giúp tác giả che giấu nội dung chính.

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa "chủ đề" và "nhan đề" của một tác phẩm văn học.

  • A. Nhan đề thường gợi mở, tóm lược hoặc mang tính biểu tượng liên quan mật thiết đến chủ đề của tác phẩm.
  • B. Nhan đề và chủ đề là hai yếu tố hoàn toàn độc lập.
  • C. Nhan đề luôn là một câu hỏi về chủ đề.
  • D. Nhan đề chỉ có tác dụng phân biệt tác phẩm này với tác phẩm khác.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện tư tưởng, chủ đề và góp phần thúc đẩy sự phát triển của cốt truyện?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng chủ yếu và tác dụng của nó: 'Trường Sơn: mây trắng, nắng xanh / Đèo Ngang: bóng xế, trăng thanh vơi đầy'.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định 'giọng điệu' của bài thơ giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt nào là chính? 'Sông Đà tuôn dài tuôn dài như một áng tóc trữ tình, đầu tóc chân tóc ẩn hiện trong mây trời Tây Bắc bung nở hoa ban hoa gạo tháng hai và cuồn cuộn mù khói núi Mèo đốt nương xuân.' (Nguyễn Tuân)

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trong tác phẩm kịch, 'xung đột kịch' có vai trò gì đối với sự phát triển của vở kịch?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Khi phân tích một đoạn thơ có sử dụng nhiều điệp ngữ và điệp cấu trúc, người đọc nên tập trung vào khía cạnh nào để hiểu rõ tác dụng nghệ thuật của chúng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: 'Người kể chuyện' trong tác phẩm tự sự là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'đầu súng trăng treo' trong bài thơ 'Tây Tiến' của Quang Dũng.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Đọc đoạn văn sau: 'Trời trong biếc. Nắng vàng óng. Cỏ mọc xanh non. Một đàn bướm trắng dập dờn trên hoa cúc'. Đoạn văn này chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào và có tác dụng gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Sự khác biệt cốt lõi giữa 'chủ đề' và 'tư tưởng' của tác phẩm văn học là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Trong văn học, 'không gian nghệ thuật' được hiểu là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôn ngữ trang trọng, giàu hình ảnh, nhạc điệu trong bài Văn tế.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Đâu là đặc điểm cơ bản của 'thơ trữ tình'?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Khi đọc một đoạn văn miêu tả, để cảm nhận được vẻ đẹp của đối tượng được miêu tả, người đọc cần chú ý nhất đến yếu tố nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Phân tích vai trò của 'người kể chuyện ngôi thứ nhất' trong tác phẩm tự sự.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Đoạn thơ 'Ta về mình có nhớ ta / Ta về ta nhớ những hoa cùng người' (Việt Bắc - Tố Hữu) sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh tình cảm gắn bó?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về 'thời gian nghệ thuật' trong một bài thơ trữ tình và một tác phẩm tự sự.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Đâu là đặc điểm nổi bật của 'ngôn ngữ báo chí'?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Khi phân tích 'cốt truyện' của một tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Đâu là đặc điểm của 'ngôn ngữ sinh hoạt'?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết người kể chuyện đứng ở ngôi thứ mấy? 'Tôi thức dậy khi trời còn mờ sương. Cảm giác se lạnh len lỏi qua khung cửa sổ. Tôi nhìn ra vườn, thấy những giọt sương đêm còn đọng trên lá cỏ.'

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: 'Tính đa nghĩa' trong văn học có ý nghĩa gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: So sánh sự khác biệt về mục đích giao tiếp giữa 'ngôn ngữ nghệ thuật' và 'ngôn ngữ khoa học'.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Phân tích tác dụng của 'thời gian nghệ thuật' được đảo ngược (hồi tưởng) trong một tác phẩm tự sự.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Khi đọc bài 'Lưu biệt khi xuất dương' (Phan Bội Châu), người đọc cảm nhận rõ nhất 'giọng điệu' nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng 'biện pháp nói quá' trong văn học.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa 'truyện' và 'kí'?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Khi phân tích một bài thơ có nhiều hình ảnh mang tính biểu tượng (ví dụ: 'trăng', 'mây', 'sóng'), người đọc cần làm gì để hiểu đúng ý nghĩa của chúng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Đâu là mục đích chính của việc sử dụng các yếu tố 'kì ảo, hoang đường' trong một số tác phẩm tự sự?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa 'chủ đề' và 'nhan đề' của một tác phẩm văn học.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi phân tích một đoạn thơ, việc nhận diện và giải thích tác dụng của các biện pháp tu từ như ẩn dụ, hoán dụ, điệp ngữ giúp người đọc hiểu sâu hơn về điều gì?

  • A. Chỉ đơn thuần là việc ghi nhớ các định nghĩa thuật ngữ văn học.
  • B. Số lượng câu, chữ trong đoạn thơ.
  • C. Hoàn cảnh sáng tác cụ thể của bài thơ.
  • D. Ý nghĩa biểu đạt, cảm xúc và hình ảnh mà nhà thơ muốn truyền tải.

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự giàu có, trù phú của thiên nhiên?

  • A. Liệt kê các đặc điểm của rừng xà nu.
  • B. So sánh rừng xà nu với cơn bão.
  • C. Nhân hóa rừng xà nu.
  • D. Sử dụng từ láy.

Câu 3: Phân tích mối quan hệ giữa bối cảnh lịch sử, văn hóa và sự ra đời của một tác phẩm văn học giúp chúng ta hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Chỉ là thông tin thêm không ảnh hưởng đến việc hiểu tác phẩm.
  • B. Phong cách viết riêng của tác giả mà không liên quan đến xã hội.
  • C. Nguyên nhân sâu xa, ý nghĩa tư tưởng và giá trị hiện thực của tác phẩm.
  • D. Số lượng độc giả tiếp cận tác phẩm.

Câu 4: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề, luận điểm và các bằng chứng (lí lẽ, dẫn chứng) mà người viết đưa ra là nhằm mục đích gì?

  • A. Chỉ để thuộc lòng cấu trúc chung của văn bản.
  • B. Hiểu rõ bố cục, lập luận và mục đích thuyết phục của người viết.
  • C. Đếm số lượng đoạn văn và câu trong bài.
  • D. Tìm ra các lỗi chính tả và ngữ pháp.

Câu 5: Giả sử bạn được giao nhiệm vụ phân tích một bài thơ trữ tình. Yếu tố nào sau đây bạn cần tập trung phân tích để làm nổi bật đặc trưng của thể loại này?

  • A. Diễn biến cốt truyện phức tạp.
  • B. Hành động của hệ thống nhân vật.
  • C. Sự kiện lịch sử được tái hiện chân thực.
  • D. Mạch cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình.

Câu 6: Đọc đoạn trích sau:

  • A. Người kể chuyện toàn tri.
  • B. Người kể chuyện xưng "tôi".
  • C. Điểm nhìn của nhân vật.
  • D. Điểm nhìn ngôi thứ hai.

Câu 7: Phân tích không gian nghệ thuật trong một tác phẩm văn xuôi (ví dụ: không gian núi rừng, không gian thành thị, không gian gia đình) giúp người đọc làm sáng tỏ điều gì về tác phẩm?

  • A. Danh sách các địa điểm có thật ngoài đời.
  • B. Số lượng chương hồi của tác phẩm.
  • C. Bầu không khí, tâm trạng, và góp phần khắc họa tính cách nhân vật, tư tưởng tác phẩm.
  • D. Trình độ địa lý của tác giả.

Câu 8: Trong một tác phẩm kịch, yếu tố cốt lõi nào tạo nên sự xung đột và thúc đẩy hành động của các nhân vật?

  • A. Lời kể của người dẫn chuyện.
  • B. Xung đột kịch (mâu thuẫn giữa các lực lượng đối lập).
  • C. Miêu tả phong cảnh thiên nhiên.
  • D. Những đoạn thơ trữ tình xen kẽ.

Câu 9: So sánh hai tác phẩm văn học cùng viết về một chủ đề (ví dụ: người lính trong chiến tranh) giúp người đọc nhận ra điều gì?

  • A. Tác phẩm nào có số trang nhiều hơn.
  • B. Ai là tác giả nổi tiếng hơn.
  • C. Tác phẩm nào được xuất bản trước.
  • D. Sự đa dạng trong cách cảm nhận, thể hiện chủ đề và phong cách nghệ thuật của các tác giả.

Câu 10: Đánh giá tính thuyết phục của một bài văn nghị luận đòi hỏi người đọc phải làm gì?

  • A. Phân tích và xem xét tính hợp lý, sắc bén của lí lẽ, tính xác thực của dẫn chứng và sự chặt chẽ trong lập luận.
  • B. Chỉ cần đọc lướt qua toàn bộ văn bản.
  • C. Đồng ý hoàn toàn với mọi ý kiến của người viết.
  • D. Chỉ chú ý đến cách dùng từ ngữ hoa mỹ.

Câu 11: Khi phân tích nhân vật trong truyện ngắn, việc chú ý đến hành động, lời nói, suy nghĩ và mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác giúp chúng ta hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Tên đầy đủ và tuổi tác của nhân vật.
  • B. Trang phục mà nhân vật thường mặc.
  • C. Tính cách, tâm lý, số phận và vai trò của nhân vật.
  • D. Số lần nhân vật xuất hiện trong truyện.

Câu 12: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Sôi động, náo nhiệt.
  • B. Tĩnh lặng, vắng vẻ, hơi buồn man mác.
  • C. Vui tươi, rộn rã.
  • D. Căng thẳng, kịch tính.

Câu 13: Việc tìm hiểu về cuộc đời, sự nghiệp và quan điểm sáng tác của một tác giả có ý nghĩa như thế nào trong quá trình tiếp nhận tác phẩm của họ?

  • A. Chỉ làm tăng thêm khối lượng kiến thức cần ghi nhớ.
  • B. Không liên quan gì đến nội dung tác phẩm.
  • C. Giúp đoán trước được kết thúc của câu chuyện.
  • D. Cung cấp bối cảnh quan trọng để hiểu sâu sắc hơn ý đồ nghệ thuật và tư tưởng của tác giả trong tác phẩm.

Câu 14: Đâu là đặc điểm nổi bật nhất của ngôn ngữ trong văn bản khoa học?

  • A. Tính chính xác, khách quan, sử dụng thuật ngữ chuyên ngành.
  • B. Giàu hình ảnh, cảm xúc, sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • C. Ngắn gọn, súc tích, thường dùng trong các văn bản hành chính.
  • D. Mang tính cá thể hóa cao, thể hiện dấu ấn riêng của người viết.

Câu 15: Phân tích cấu trúc của một bài thơ (khổ, dòng, vần, nhịp,...) giúp chúng ta nhận ra điều gì về hình thức nghệ thuật của bài thơ?

  • A. Chỉ là quy tắc sắp xếp câu chữ nhàm chán.
  • B. Nội dung tư tưởng sâu sắc nhất của bài thơ.
  • C. Nhạc điệu, âm hưởng, và cách nhà thơ tổ chức ngôn ngữ để biểu đạt cảm xúc, ý nghĩa.
  • D. Số lượng nhân vật được nhắc đến.

Câu 16: Việc xác định và phân tích các mâu thuẫn, xung đột trong một tác phẩm tự sự (truyện, tiểu thuyết) có vai trò gì?

  • A. Thúc đẩy cốt truyện phát triển, làm bộc lộ tính cách và số phận nhân vật, thể hiện tư tưởng tác phẩm.
  • B. Chỉ làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu hơn.
  • C. Chứng minh tác giả là người có nhiều kinh nghiệm sống.
  • D. Giúp người đọc dự đoán chính xác kết thúc.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thể hiện phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học.

Câu 18: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, việc tìm hiểu về các điển tích, điển cố, hình ảnh ước lệ có ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ để chứng tỏ người đọc có kiến thức rộng.
  • B. Giải mã ý nghĩa hàm súc, tư tưởng, tình cảm mà tác giả gửi gắm theo cách riêng của thời đại.
  • C. Xác định chính xác năm sáng tác của tác phẩm.
  • D. Dự đoán xem tác giả sẽ viết gì tiếp theo.

Câu 19: Đâu là mục đích chính của việc sử dụng các biện pháp tu từ trong văn bản nghệ thuật?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc ngữ pháp.
  • C. Chỉ để trang trí cho câu văn đẹp mắt.
  • D. Tăng tính biểu cảm, gợi hình, gợi cảm, làm cho ngôn ngữ thêm sinh động, hấp dẫn.

Câu 20: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm vào bối cảnh tiếp nhận (ví dụ: tác phẩm được đón nhận như thế nào ở các thời kỳ khác nhau, ý nghĩa của nó đối với độc giả hiện đại) giúp chúng ta hiểu điều gì?

  • A. Chỉ là thông tin bên lề không quan trọng.
  • B. Chứng minh rằng chỉ có một cách hiểu duy nhất về tác phẩm.
  • C. Giá trị và sức sống của tác phẩm qua các thời đại, cách tác phẩm tương tác với độc giả và xã hội.
  • D. Số lượng bản in của tác phẩm.

Câu 21: Đâu là yếu tố quan trọng nhất tạo nên "giọng điệu" riêng của một tác phẩm văn học?

  • A. Số lượng nhân vật chính.
  • B. Độ dài của tác phẩm.
  • C. Tên của tác giả.
  • D. Thái độ, tình cảm của người viết (hoặc người kể chuyện/chủ thể trữ tình) thể hiện qua ngôn ngữ.

Câu 22: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, người đọc cần tìm kiếm điều gì?

  • A. Vấn đề chính, hiện tượng đời sống được tác giả phản ánh và thể hiện thái độ, tư tưởng về nó.
  • B. Tóm tắt toàn bộ nội dung câu chuyện.
  • C. Danh sách các địa điểm xuất hiện trong tác phẩm.
  • D. Số lượng từ khó hiểu.

Câu 23: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa văn bản tự sự và văn bản miêu tả?

  • A. Văn bản tự sự luôn dài hơn văn bản miêu tả.
  • B. Văn bản tự sự kể lại sự việc, còn văn bản miêu tả làm rõ đặc điểm của sự vật, hiện tượng.
  • C. Văn bản tự sự sử dụng nhiều từ Hán Việt, văn bản miêu tả thì không.
  • D. Văn bản miêu tả luôn có kết thúc có hậu.

Câu 24: Phân tích các biểu tượng, hình ảnh mang tính biểu tượng trong tác phẩm văn học đòi hỏi người đọc phải làm gì?

  • A. Chỉ cần đọc và ghi nhớ các hình ảnh đó.
  • B. Tìm kiếm hình ảnh tương tự trên internet.
  • C. Suy luận, liên tưởng để tìm ra ý nghĩa sâu sắc, khái quát mà hình ảnh đó đại diện, thường liên quan đến tư tưởng, chủ đề.
  • D. Vẽ lại hình ảnh đó.

Câu 25: Đâu là vai trò chính của yếu tố "thời gian nghệ thuật" trong một tác phẩm văn xuôi?

  • A. Tổ chức trình tự sự kiện, thể hiện dòng chảy cuộc đời, tâm trạng con người, và góp phần biểu đạt tư tưởng.
  • B. Chỉ đơn thuần là ghi lại ngày tháng, năm diễn ra sự việc.
  • C. Quy định số lượng nhân vật xuất hiện.
  • D. Xác định thể loại của tác phẩm.

Câu 26: Khi đọc một bài thơ hiện đại, việc chú ý đến cách ngắt nhịp, gieo vần "phá cách" (không theo niêm luật truyền thống) có thể giúp người đọc nhận ra điều gì?

  • A. Tác giả không nắm vững luật thơ truyền thống.
  • B. Bài thơ chắc chắn không có ý nghĩa gì đặc biệt.
  • C. Chỉ là sự ngẫu nhiên không có mục đích.
  • D. Ý đồ nghệ thuật của tác giả trong việc biểu đạt cảm xúc, tư tưởng một cách mới mẻ, độc đáo.

Câu 27: Phân tích giá trị nhân đạo trong một tác phẩm văn học đòi hỏi người đọc phải làm gì?

  • A. Đếm số lượng nhân vật nghèo khổ.
  • B. Chỉ ra sự đồng cảm, xót thương của tác giả trước số phận con người, sự tố cáo cái ác, và ngợi ca những phẩm chất tốt đẹp của con người.
  • C. Xác định tác phẩm thuộc thể loại nào.
  • D. Thuộc lòng các định nghĩa về lòng nhân đạo.

Câu 28: Đâu là chức năng chính của "lời bình" hoặc "lời nhận xét" trong một văn bản nghị luận về văn học?

  • A. Làm cho câu văn dài thêm.
  • B. Thay thế hoàn toàn cho việc phân tích.
  • C. Làm rõ thêm ý nghĩa, giá trị của đối tượng được phân tích (tác phẩm, đoạn trích, chi tiết) và củng cố cho luận điểm.
  • D. Chỉ mang tính chất giới thiệu chung chung.

Câu 29: Khi nghiên cứu một trào lưu văn học (ví dụ: Văn học hiện thực phê phán), việc tìm hiểu các tác phẩm tiêu biểu và đặc điểm chung về nội dung, nghệ thuật của trào lưu đó giúp người đọc nhận ra điều gì?

  • A. Bức tranh văn học của một giai đoạn, xu hướng tư tưởng và nghệ thuật chung,以及 sự đóng góp của trào lưu đó.
  • B. Chỉ là danh sách các tác giả cùng thời.
  • C. Tác phẩm nào là hay nhất trong trào lưu.
  • D. Số lượng sách được xuất bản trong giai đoạn đó.

Câu 30: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa "tóm tắt tác phẩm" và "phân tích tác phẩm"?

  • A. Tóm tắt chỉ dành cho truyện, phân tích chỉ dành cho thơ.
  • B. Tóm tắt dài hơn phân tích.
  • C. Tóm tắt tập trung vào ý nghĩa, phân tích tập trung vào cốt truyện.
  • D. Tóm tắt là kể lại nội dung chính, còn phân tích là đi sâu làm rõ giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Khi phân tích một đoạn thơ, việc nhận diện và giải thích tác dụng của các biện pháp tu từ như ẩn dụ, hoán dụ, điệp ngữ giúp người đọc hiểu sâu hơn về điều gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự giàu có, trù phú của thiên nhiên?
"Rừng xà nu ưỡn tấm ngực lớn của mình ra, che chở làng. Dưới chân rừng, những đồi xà nu nối tiếp chạy đến chân trời, bạt ngàn, xanh ngắt. Đứng trên đồi Nóc Tanh nhìn xuống, cả rừng xà nu ào ào như một cơn bão, cây xà nu nào cũng ứa nhựa, thơm ngào ngạt."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Phân tích mối quan hệ giữa bối cảnh lịch sử, văn hóa và sự ra đời của một tác phẩm văn học giúp chúng ta hiểu rõ nhất điều gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề, luận điểm và các bằng chứng (lí lẽ, dẫn chứng) mà người viết đưa ra là nhằm mục đích gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Giả sử bạn được giao nhiệm vụ phân tích một bài thơ trữ tình. Yếu tố nào sau đây bạn cần tập trung phân tích để làm nổi bật đặc trưng của thể loại này?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: "Chiếc thuyền ngoài xa kéo một mẻ lưới đầy ắp cá. Người đàn bà hàng chài bước ra khỏi thuyền, khuôn mặt mệt mỏi, tấm lưng áo bạc phếch." Đoạn trích này sử dụng điểm nhìn trần thuật nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Phân tích không gian nghệ thuật trong một tác phẩm văn xuôi (ví dụ: không gian núi rừng, không gian thành thị, không gian gia đình) giúp người đọc làm sáng tỏ điều gì về tác phẩm?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong một tác phẩm kịch, yếu tố cốt lõi nào tạo nên sự xung đột và thúc đẩy hành động của các nhân vật?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: So sánh hai tác phẩm văn học cùng viết về một chủ đề (ví dụ: người lính trong chiến tranh) giúp người đọc nhận ra điều gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Đánh giá tính thuyết phục của một bài văn nghị luận đòi hỏi người đọc phải làm gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Khi phân tích nhân vật trong truyện ngắn, việc chú ý đến hành động, lời nói, suy nghĩ và mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác giúp chúng ta hiểu rõ nhất điều gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Đọc đoạn thơ sau:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí,
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."
Đoạn thơ này gợi lên không khí và tâm trạng chủ đạo nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Việc tìm hiểu về cuộc đời, sự nghiệp và quan điểm sáng tác của một tác giả có ý nghĩa như thế nào trong quá trình tiếp nhận tác phẩm của họ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Đâu là đặc điểm nổi bật nhất của ngôn ngữ trong văn bản khoa học?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Phân tích cấu trúc của một bài thơ (khổ, dòng, vần, nhịp,...) giúp chúng ta nhận ra điều gì về hình thức nghệ thuật của bài thơ?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Việc xác định và phân tích các mâu thuẫn, xung đột trong một tác phẩm tự sự (truyện, tiểu thuyết) có vai trò gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thể hiện phong cách ngôn ngữ nào?
"Theo báo cáo của Bộ Y tế, tính đến ngày 15/10/2023, cả nước ghi nhận thêm 500 ca mắc mới COVID-19. Tổng số ca mắc cộng đồng từ đầu dịch đến nay là 11.6 triệu ca."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, việc tìm hiểu về các điển tích, điển cố, hình ảnh ước lệ có ý nghĩa gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Đâu là mục đích chính của việc sử dụng các biện pháp tu từ trong văn bản nghệ thuật?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm vào bối cảnh tiếp nhận (ví dụ: tác phẩm được đón nhận như thế nào ở các thời kỳ khác nhau, ý nghĩa của nó đối với độc giả hiện đại) giúp chúng ta hiểu điều gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Đâu là yếu tố quan trọng nhất tạo nên 'giọng điệu' riêng của một tác phẩm văn học?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, người đọc cần tìm kiếm điều gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa văn bản tự sự và văn bản miêu tả?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Phân tích các biểu tượng, hình ảnh mang tính biểu tượng trong tác phẩm văn học đòi hỏi người đọc phải làm gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Đâu là vai trò chính của yếu tố 'thời gian nghệ thuật' trong một tác phẩm văn xuôi?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Khi đọc một bài thơ hiện đại, việc chú ý đến cách ngắt nhịp, gieo vần 'phá cách' (không theo niêm luật truyền thống) có thể giúp người đọc nhận ra điều gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Phân tích giá trị nhân đạo trong một tác phẩm văn học đòi hỏi người đọc phải làm gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Đâu là chức năng chính của 'lời bình' hoặc 'lời nhận xét' trong một văn bản nghị luận về văn học?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Khi nghiên cứu một trào lưu văn học (ví dụ: Văn học hiện thực phê phán), việc tìm hiểu các tác phẩm tiêu biểu và đặc điểm chung về nội dung, nghệ thuật của trào lưu đó giúp người đọc nhận ra điều gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa 'tóm tắt tác phẩm' và 'phân tích tác phẩm'?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Tri thức Ngữ văn, khái niệm nào dùng để chỉ người hoặc một đối tượng được nhà văn xây dựng, khắc họa bằng phương tiện ngôn ngữ để thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm?

  • A. Cốt truyện
  • B. Bối cảnh
  • C. Nhân vật
  • D. Giọng điệu

Câu 2: Đọc đoạn trích sau và cho biết đoạn trích thể hiện rõ nét đặc điểm nào về ngôn ngữ của thể loại văn học được học ở chương này (gợi ý: liên quan đến các văn bản như Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, Việt Bắc):

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt, cấu trúc câu biền ngẫu, giọng điệu trang trọng, bi tráng.
  • B. Ngôn ngữ gần gũi với lời ăn tiếng nói hàng ngày, giàu chất tự sự.
  • C. Ngôn ngữ mộc mạc, giản dị, chủ yếu sử dụng từ láy và điệp ngữ.
  • D. Sử dụng nhiều biệt ngữ xã hội, thể hiện cái tôi cá nhân mạnh mẽ.

Câu 3: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bộc lộ trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ và thái độ của nhân vật trữ tình?

  • A. Cốt truyện và tình huống truyện.
  • B. Cảm xúc, suy nghĩ và thái độ của nhân vật trữ tình.
  • C. Bối cảnh lịch sử - xã hội.
  • D. Ngoại hình và hành động của nhân vật.

Câu 4: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc câu hoặc cụm từ trong đoạn thơ:

  • A. Làm cho đoạn thơ dễ thuộc, dễ nhớ.
  • B. Tạo sự đối xứng, cân đối về hình thức.
  • C. Nhấn mạnh sự khác biệt giữa "mình" và "ta".
  • D. Nhấn mạnh, khắc sâu nỗi nhớ da diết, sâu nặng về Việt Bắc.

Câu 6: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào đóng vai trò là "xương sống", là chuỗi các sự kiện, hành động được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện diễn biến câu chuyện và mối quan hệ giữa các nhân vật?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Bối cảnh
  • D. Chủ đề

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và cho biết giọng điệu chủ đạo của đoạn văn là gì:

  • A. Mỉa mai, châm biếm.
  • B. Khách quan, trung lập.
  • C. Thiết tha, say đắm.
  • D. Bi quan, chán nản.

Câu 8: Khi phân tích một văn bản nghị luận, việc xác định luận điểm, luận cứ và lập luận giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

  • A. Cảm xúc chủ đạo của tác giả.
  • B. Diễn biến câu chuyện được kể.
  • C. Ngoại hình và tính cách của nhân vật.
  • D. Quan điểm, cách lập luận và tính thuyết phục của vấn đề được bàn luận.

Câu 9: Trong bài thơ

  • A. Sự khắc nghiệt, hiểm trở của núi rừng Tây Bắc.
  • B. Vẻ đẹp thơ mộng, mờ ảo của cảnh vật và nỗi nhớ quê hương, mái ấm của người lính.
  • C. Không khí chiến đấu căng thẳng, ác liệt.
  • D. Sự giàu có, trù phú của vùng đất Pha Luông.

Câu 10: Khi đọc một bài Hịch (ví dụ: Hịch tướng sĩ - Trần Quốc Tuấn), người đọc cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để hiểu rõ mục đích và sức mạnh kêu gọi của văn bản?

  • A. Mục đích kêu gọi, hiệu triệu và sức thuyết phục, khích lệ tinh thần của văn bản.
  • B. Diễn biến cốt truyện và hành động của các nhân vật.
  • C. Miêu tả chi tiết về ngoại hình và nội tâm nhân vật.
  • D. Sử dụng các biện pháp tu từ ẩn dụ, hoán dụ một cách dày đặc.

Câu 11: Cấu trúc phổ biến của một văn bản thông tin thường bao gồm các phần nào?

  • A. Mở đầu - Thắt nút - Đỉnh điểm - Cởi nút - Kết thúc.
  • B. Mở đầu (hoặc giới thiệu) - Nội dung chính (hoặc triển khai) - Kết thúc (hoặc tổng kết).
  • C. Mở bài - Thân bài - Kết bài (áp dụng cho văn bản nghị luận).
  • D. Giới thiệu nhân vật - Xây dựng bối cảnh - Phát triển cốt truyện.

Câu 12: Trong bài thơ

  • A. Cuộc sống đầy đủ, sung túc ở chiến khu.
  • B. Sự nguy hiểm luôn rình rập từ thiên nhiên.
  • C. Cuộc sống gian khổ, thiếu thốn nhưng tràn đầy tình nghĩa và ý chí chiến đấu.
  • D. Nỗi buồn ly biệt, chia tay.

Câu 13: Khi phân tích một văn bản, việc xác định điểm nhìn trần thuật (ngôi thứ nhất, ngôi thứ ba) giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Chủ đề và tư tưởng của tác phẩm.
  • B. Thể loại văn học của văn bản.
  • C. Số lượng nhân vật chính trong câu chuyện.
  • D. Ai là người kể chuyện, câu chuyện được kể từ góc độ nào, và thông tin được cung cấp ở mức độ nào.

Câu 14: Trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, Nguyễn Đình Chiểu đã sử dụng thành công giọng điệu bi tráng. Giọng điệu này được thể hiện qua sự kết hợp của những yếu tố nào?

  • A. Sự xót thương, bi ai cho người đã khuất và tinh thần chiến đấu anh dũng, bất khuất của họ.
  • B. Sự vui tươi, lạc quan trước chiến thắng.
  • C. Sự tức giận, căm thù kẻ thù một cách đơn thuần.
  • D. Sự khách quan, ghi chép lại sự kiện lịch sử.

Câu 15: Đọc câu thơ:

  • A. Sự đối lập giữa chiến tranh và hòa bình.
  • B. Sự gắn bó giữa người lính và thiên nhiên.
  • C. Vẻ đẹp của đêm trăng trên núi rừng.
  • D. Sự kết hợp giữa hiện thực khốc liệt và chất lãng mạn, thể hiện vẻ đẹp bi tráng của người lính.

Câu 16: Trong một văn bản nghị luận, vai trò của luận cứ là gì?

  • A. Là ý kiến, quan điểm chính cần làm sáng tỏ.
  • B. Là cách sắp xếp, kết nối các luận điểm và luận cứ.
  • C. Là các lí lẽ và bằng chứng dùng để chứng minh cho luận điểm.
  • D. Là kết luận rút ra từ quá trình lập luận.

Câu 17: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ tương phản (đối lập) trong câu:

  • A. Làm nổi bật sự đối lập, phức tạp, đầy mâu thuẫn trong các trạng thái hoặc hoàn cảnh.
  • B. Tạo nhịp điệu vui tươi, nhẹ nhàng cho câu văn.
  • C. Chỉ đơn thuần liệt kê các trạng thái khác nhau.
  • D. Nhấn mạnh sự ổn định, nhất quán.

Câu 18: Khi đọc một văn bản thông tin có sử dụng biểu đồ, hình ảnh, hoặc sơ đồ, vai trò của các yếu tố phi ngôn ngữ này là gì?

  • A. Thay thế hoàn toàn phần chữ viết.
  • B. Minh họa, làm rõ, trực quan hóa thông tin, giúp người đọc dễ hiểu hơn.
  • C. Chỉ có tác dụng trang trí cho văn bản.
  • D. Làm cho văn bản trở nên phức tạp hơn.

Câu 19: Trong bài thơ

  • A. Sự bi quan, tuyệt vọng hoàn toàn trước vận mệnh đất nước.
  • B. Sự chấp nhận thực tại và tìm cách sống sót.
  • C. Thái độ phẫn uất, căm giận trước cảnh nước mất nhà tan và ý chí quyết tâm cứu nước.
  • D. Nỗi nhớ quê hương da diết trước lúc ra đi.

Câu 20: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh

  • A. Sự gian khổ, vất vả, những công sức nhỏ bé, tích góp cho mục tiêu lớn hơn.
  • B. Ánh sáng rực rỡ, thành công nhanh chóng.
  • C. Sự lười biếng, không chịu làm việc.
  • D. Tình đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau.

Câu 21: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử - xã hội nơi tác phẩm ra đời có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp người đọc đánh giá xem tác phẩm có đúng sự thật lịch sử hay không.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng nhớ tên các nhân vật lịch sử được nhắc đến.
  • C. Giúp hiểu rõ hơn nguồn gốc của các vấn đề, tư tưởng, tình cảm được thể hiện trong tác phẩm và ý nghĩa của nó.
  • D. Không có ý nghĩa nhiều vì tác phẩm văn học là sản phẩm của trí tưởng tượng.

Câu 22: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 23: Khi đánh giá tính thuyết phục của một văn bản nghị luận, người đọc cần tập trung vào những yếu tố nào?

  • A. Tính rõ ràng, đúng đắn của luận điểm; tính đầy đủ, xác đáng của luận cứ; tính chặt chẽ, logic của lập luận.
  • B. Số lượng từ ngữ biểu cảm được sử dụng.
  • C. Việc sử dụng nhiều biện pháp tu từ phức tạp.
  • D. Độ dài của văn bản.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng chính của nó trong một tác phẩm tự sự:

  • A. Kể lại một sự kiện quan trọng trong cốt truyện.
  • B. Trực tiếp bộc lộ suy nghĩ, triết lý của tác giả.
  • C. Miêu tả bối cảnh (không gian, thời gian) và góp phần thể hiện tâm trạng nhân vật.
  • D. Giới thiệu một nhân vật mới xuất hiện.

Câu 25: Thể loại văn học nào thường có đặc điểm là ngôn ngữ giàu nhạc điệu, hình ảnh, tập trung thể hiện thế giới nội tâm, cảm xúc của con người và thường được viết theo các thể thơ truyền thống hoặc hiện đại?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Kịch
  • D. Văn bản nghị luận

Câu 26: Khi phân tích nghệ thuật xây dựng nhân vật trong tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý đến những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ cần chú ý đến ngoại hình và tên gọi của nhân vật.
  • B. Chỉ cần chú ý đến hành động của nhân vật.
  • C. Chỉ cần chú ý đến lời nói của nhân vật.
  • D. Ngoại hình, hành động, lời nói, nội tâm, mối quan hệ với nhân vật khác và cách tác giả miêu tả.

Câu 27: Trong bài thơ

  • A. So sánh, làm cho cảnh vật trở nên quen thuộc.
  • B. Tương phản màu sắc, làm nổi bật vẻ đẹp rực rỡ, đầy sức sống của cảnh vật.
  • C. Nhân hóa, làm cho cảnh vật trở nên gần gũi.
  • D. Ẩn dụ, thể hiện sự khó khăn của cuộc sống.

Câu 28: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, nếu tác giả đưa ra nhiều bằng chứng cụ thể, xác thực (số liệu, sự kiện lịch sử, trích dẫn...), điều đó nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho văn bản trở nên dài hơn.
  • B. Thể hiện kiến thức sâu rộng của tác giả.
  • C. Làm cho văn bản khó hiểu hơn.
  • D. Tăng tính khách quan, độ tin cậy và sức thuyết phục cho luận điểm.

Câu 29: Mục đích chính của thể loại Văn tế là gì?

  • A. Bày tỏ lòng tiếc thương, ca ngợi công đức của người đã khuất.
  • B. Kêu gọi, hiệu triệu quân sĩ chiến đấu.
  • C. Ban bố mệnh lệnh của vua.
  • D. Ghi chép lại các sự kiện lịch sử quan trọng.

Câu 30: Việc sử dụng các từ láy (ví dụ: rì rầm, man mác, se sắt) trong thơ ca trữ tình thường có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn.
  • B. Tăng tính nhạc điệu, gợi hình ảnh, diễn tả sắc thái tinh tế của cảm xúc, tâm trạng.
  • C. Chỉ đơn thuần lặp lại từ ngữ.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên khô khan.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Trong Tri thức Ngữ văn, khái niệm nào dùng để chỉ người hoặc một đối tượng được nhà văn xây dựng, khắc họa bằng phương tiện ngôn ngữ để thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Đọc đoạn trích sau và cho biết đoạn trích thể hiện rõ nét đặc điểm nào về ngôn ngữ của thể loại văn học được học ở chương này (gợi ý: liên quan đến các văn bản như Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, Việt Bắc): "Than ôi! Súng giặc đất rền, lòng dân trời tỏ. Mười năm công vỡ ruộng, chưa ắt còn danh bộ; một buổi phận hèn thơ, nào đã chịu khuất lằn tên đạn." (Trích Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc)

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bộc lộ trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ và thái độ của nhân vật trữ tình?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc câu hoặc cụm từ trong đoạn thơ: "Mình về có nhớ ta chăng / Ta về ta nhớ những hoa cùng người. / Mình về có nhớ cố hương / Ta về ta nhớ dòng sương Việt Bắc." (Trích Việt Bắc)

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào đóng vai trò là 'xương sống', là chuỗi các sự kiện, hành động được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện diễn biến câu chuyện và mối quan hệ giữa các nhân vật?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và cho biết giọng điệu chủ đạo của đoạn văn là gì: "Ôi Tổ quốc! Ta yêu người như yêu máu thịt của mình! Yêu từng gốc cây, ngọn cỏ, yêu từng con đường, góc phố, yêu cả những giọt mồ hôi, nước mắt đã đổ xuống vì Người!" (Lấy cảm hứng từ ngôn ngữ trữ tình chính trị)

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Khi phân tích một văn bản nghị luận, việc xác định luận điểm, luận cứ và lập luận giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trong bài thơ "Tây Tiến" của Quang Dũng, hình ảnh "nhà ai Pha Luông mưa xa khơi" gợi lên điều gì về khung cảnh thiên nhiên và tâm trạng của người lính?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Khi đọc một bài Hịch (ví dụ: Hịch tướng sĩ - Trần Quốc Tuấn), người đọc cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để hiểu rõ mục đích và sức mạnh kêu gọi của văn bản?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Cấu trúc phổ biến của một văn bản thông tin thường bao gồm các phần nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trong bài thơ "Việt Bắc", đoạn thơ "Mình đi, có nhớ những ngày / Mưa nguồn suối lũ, những mây cùng mù / Mình về, có nhớ chiến khu / Miếng cơm chấm muối, mối thù nặng vai?" thể hiện rõ nhất điều gì về cuộc sống kháng chiến của quân dân Việt Bắc?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Khi phân tích một văn bản, việc xác định điểm nhìn trần thuật (ngôi thứ nhất, ngôi thứ ba) giúp người đọc hiểu được điều gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, Nguyễn Đình Chiểu đã sử dụng thành công giọng điệu bi tráng. Giọng điệu này được thể hiện qua sự kết hợp của những yếu tố nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Đọc câu thơ: "Đầu súng trăng treo" (Quang Dũng - Tây Tiến). Hình ảnh này được tạo nên từ sự kết hợp của những yếu tố nào, và gợi lên vẻ đẹp gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Trong một văn bản nghị luận, vai trò của luận cứ là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ tương phản (đối lập) trong câu: "Khi nên khi hư, khi tỉnh khi mê, khi dại khi say" (Nguyễn Du - Truyện Kiều).

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Khi đọc một văn bản thông tin có sử dụng biểu đồ, hình ảnh, hoặc sơ đồ, vai trò của các yếu tố phi ngôn ngữ này là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Trong bài thơ "Lưu biệt khi xuất dương" (Phan Bội Châu), câu thơ "Non sông đã chết, sống thêm nhục" thể hiện rõ nhất tư tưởng, thái độ nào của tác giả?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "bó đóm" trong câu "Chẳng thà chịu cực bó đóm, để có ngày mai rạng rỡ" (Một câu nói lấy cảm hứng từ tinh thần vượt khó).

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử - xã hội nơi tác phẩm ra đời có ý nghĩa gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..." (Tố Hữu - Việt Bắc), trong đó "áo chàm" chỉ những người dân Việt Bắc?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Khi đánh giá tính thuyết phục của một văn bản nghị luận, người đọc cần tập trung vào những yếu tố nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng chính của nó trong một tác phẩm tự sự: "Trời cuối thu. Lá vàng rơi rụng đầy sân. Gió heo may se lạnh. Không gian tĩnh mịch, chỉ thỉnh thoảng nghe tiếng lá khô xào xạc dưới chân. Nhân vật ngồi bên cửa sổ, nhìn ra ngoài với ánh mắt xa xăm." Đoạn văn này chủ yếu có chức năng gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Thể loại văn học nào thường có đặc điểm là ngôn ngữ giàu nhạc điệu, hình ảnh, tập trung thể hiện th?? giới nội tâm, cảm xúc của con người và thường được viết theo các thể thơ truyền thống hoặc hiện đại?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Khi phân tích nghệ thuật xây dựng nhân vật trong tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý đến những khía cạnh nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trong bài thơ "Việt Bắc", hình ảnh "Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi" thể hiện biện pháp tu từ nào và có tác dụng gì trong việc khắc họa cảnh vật?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, nếu tác giả đưa ra nhiều bằng chứng cụ thể, xác thực (số liệu, sự kiện lịch sử, trích dẫn...), điều đó nhằm mục đích gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Mục đích chính của thể loại Văn tế là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Việc sử dụng các từ láy (ví dụ: rì rầm, man mác, se sắt) trong thơ ca trữ tình thường có tác dụng gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để diễn tả sự gắn bó sâu sắc giữa con người và quê hương:

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc tìm hiểu "ngôi kể" và "điểm nhìn" giúp người đọc nhận biết được điều gì quan trọng nhất?

  • A. Thể loại và phong cách sáng tác của tác giả.
  • B. Thời gian và không gian diễn ra câu chuyện.
  • C. Người kể chuyện là ai và câu chuyện được nhìn từ góc độ nào.
  • D. Số lượng nhân vật và mối quan hệ giữa họ.

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết chi tiết nào có khả năng mang tính biểu tượng, gợi lên suy ngẫm về thân phận con người trong hoàn cảnh khó khăn?

  • A. Bếp lửa tàn
  • B. Khung cửa sổ vỡ
  • C. Gió bấc rít
  • D. Những chiếc lá khô cuối cùng

Câu 4: Phân tích chức năng của yếu tố "độc thoại nội tâm" trong việc xây dựng nhân vật trong tác phẩm tự sự hoặc kịch.

  • A. Bộc lộ suy nghĩ, cảm xúc sâu kín, làm rõ đời sống nội tâm của nhân vật.
  • B. Cung cấp thông tin về bối cảnh và diễn biến cốt truyện.
  • C. Giúp nhân vật tương tác trực tiếp với các nhân vật khác.
  • D. Tạo ra sự hài hước hoặc kịch tính cho tình huống.

Câu 5: Đoạn văn sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ, việc chú ý đến "nhịp điệu" và "vần" có ý nghĩa gì đối với việc cảm nhận bài thơ?

  • A. Tạo nhạc điệu, thể hiện cảm xúc và giúp người đọc dễ ghi nhớ.
  • B. Xác định số lượng câu thơ và số tiếng trong mỗi câu.
  • C. Phân loại bài thơ theo thể thơ truyền thống.
  • D. Làm rõ nghĩa đen của các từ ngữ được sử dụng.

Câu 7: Trong kịch, "bàng thoại" là gì và thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Lời thoại của nhân vật khi tương tác trực tiếp với nhân vật khác.
  • B. Lời nói của nhân vật chỉ nói với chính mình, hoàn toàn không có ai khác nghe thấy.
  • C. Lời thoại được ghi chú trong ngoặc đơn, chỉ dẫn hành động cho diễn viên.
  • D. Lời nói của nhân vật với khán giả hoặc với chính mình mà các nhân vật khác không nghe thấy.

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của thể loại truyện ngắn?

  • A. Dung lượng nhỏ, cốt truyện cô đọng.
  • B. Tập trung vào một vài nhân vật hoặc một sự kiện.
  • C. Phản ánh bức tranh toàn cảnh xã hội với nhiều tuyến nhân vật phức tạp.
  • D. Thường kết thúc đột ngột, gợi suy ngẫm.

Câu 9: Đọc câu sau và xác định lỗi diễn đạt (nếu có) và cách sửa phù hợp:

  • A. Thừa chủ ngữ "tác phẩm", nên bỏ đi.
  • B. Thiếu chủ ngữ, có thể thêm "tác giả" hoặc sửa thành "Tác phẩm cho thấy...".
  • C. Sai về ngữ pháp, nên đổi vị trí các từ.
  • D. Câu văn hoàn toàn đúng ngữ pháp.

Câu 10: Biện pháp tu từ "hoán dụ" hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Dựa trên sự giống nhau (tương đồng) giữa các đối tượng.
  • B. Dựa trên sự đối lập, tương phản giữa các đối tượng.
  • C. Dựa trên mối quan hệ gần gũi (tương cận) giữa các đối tượng.
  • D. Dựa trên việc gán cho sự vật vô tri những đặc điểm của con người.

Câu 11: Khi phân tích một đoạn thơ có sử dụng nhiều "từ láy", cần chú ý đến hiệu quả nghệ thuật chủ yếu nào của loại từ này?

  • A. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, nhấn mạnh sắc thái biểu cảm.
  • B. Làm cho câu văn, câu thơ trở nên ngắn gọn hơn.
  • C. Chỉ mang tính chất làm đẹp câu văn, không có ý nghĩa đặc biệt.
  • D. Chủ yếu dùng để liên kết các ý trong đoạn văn, đoạn thơ.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và xác định "hàm ý" trong lời nói của nhân vật A:
Nhân vật A:

  • A. Nhân vật A muốn hỏi giờ.
  • B. Nhân vật A muốn khoe là mình biết giờ chiếu phim.
  • C. Nhân vật A muốn gợi ý hoặc rủ nhân vật B đi xem phim.
  • D. Nhân vật A đang phàn nàn về thời gian.

Câu 13: Yếu tố nào trong truyện ngắn thường được coi là "linh hồn", là điểm nút tạo nên sự bất ngờ, kịch tính và gợi suy ngẫm cho người đọc ở cuối truyện?

  • A. Nhân vật chính
  • B. Bối cảnh xã hội
  • C. Ngôi kể
  • D. Tình huống truyện

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng "không gian nghệ thuật" hẹp, tù túng (ví dụ: căn phòng ẩm thấp, nhà tù, gầm cầu thang) trong một tác phẩm văn học.

  • A. Làm cho câu chuyện diễn ra nhanh hơn.
  • B. Gợi cảm giác ngột ngạt, bế tắc, cô đơn, phản ánh thân phận hoặc hoàn cảnh sống của nhân vật.
  • C. Chứng tỏ tác giả không có khả năng miêu tả bối cảnh rộng lớn.
  • D. Chỉ đơn thuần là nơi diễn ra hành động, không có ý nghĩa sâu sắc.

Câu 15: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây giúp người đọc nhận biết trực tiếp nhất "cảm hứng chủ đạo" của bài thơ?

  • A. Giọng điệu (tone) của bài thơ.
  • B. Số lượng khổ thơ và câu thơ.
  • C. Năm sáng tác của bài thơ.
  • D. Tên của tác giả.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ cú pháp được sử dụng để nhấn mạnh và liệt kê:

  • A. Đảo ngữ
  • B. Chêm xen
  • C. Điệp cấu trúc kết hợp liệt kê
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 17: Phân tích sự khác biệt cơ bản về mục đích giao tiếp giữa phong cách ngôn ngữ sinh hoạt và phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.

  • A. Sinh hoạt dùng để viết, nghệ thuật dùng để nói.
  • B. Sinh hoạt dùng từ ngữ trang trọng, nghệ thuật dùng từ ngữ bình dân.
  • C. Sinh hoạt chỉ truyền đạt thông tin, nghệ thuật chỉ bộc lộ cảm xúc.
  • D. Sinh hoạt giao tiếp hàng ngày; nghệ thuật tái tạo hiện thực, biểu cảm, thẩm mỹ.

Câu 18: Trong một bài thơ, việc sử dụng xen kẽ các câu dài, ngắn khác nhau (nhịp tự do) thường nhằm mục đích nghệ thuật gì?

  • A. Làm cho bài thơ tuân thủ một quy tắc gieo vần chặt chẽ hơn.
  • B. Mô phỏng nhịp điệu cảm xúc, suy nghĩ tự nhiên, tạo sự linh hoạt, nhấn mạnh ý.
  • C. Giúp bài thơ dễ dàng phổ nhạc hơn.
  • D. Chỉ đơn thuần là sự phá cách, không có ý nghĩa đặc biệt.

Câu 19: Đọc đoạn trích sau và cho biết nó thể hiện rõ nét đặc điểm của loại văn bản nào:

  • A. Văn bản tự sự
  • B. Văn bản miêu tả
  • C. Văn bản biểu cảm
  • D. Văn bản thuyết minh / Văn bản hướng dẫn

Câu 20: Khi phân tích "cốt truyện" của một tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào để hiểu được sự phát triển của câu chuyện?

  • A. Trình tự các sự kiện, các xung đột và mối quan hệ nhân quả giữa chúng.
  • B. Số lượng nhân vật và ngoại hình của họ.
  • C. Các biện pháp tu từ được sử dụng trong tác phẩm.
  • D. Giọng điệu và cảm hứng chủ đạo của tác phẩm.

Câu 21: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Yếu tố "thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học KHÁC với thời gian thực tế ở điểm nào?

  • A. Thời gian nghệ thuật luôn trôi nhanh hơn thời gian thực tế.
  • B. Thời gian nghệ thuật chỉ có trong thơ, không có trong truyện.
  • C. Thời gian nghệ thuật được tái tạo, sắp xếp linh hoạt theo ý đồ nghệ thuật, không nhất thiết tuyến tính như thời gian thực tế.
  • D. Thời gian nghệ thuật chỉ dùng để xác định bối cảnh lịch sử.

Câu 23: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu về "bối cảnh lịch sử, xã hội" nơi tác phẩm ra đời giúp người đọc hiểu rõ hơn điều gì?

  • A. Giá trị hiện thực, tư tưởng và ý nghĩa xã hội của tác phẩm.
  • B. Phong cách sáng tác riêng biệt của từng tác giả.
  • C. Các biện pháp tu từ phức tạp được sử dụng.
  • D. Số lượng bản in và sự đón nhận của công chúng.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chính được sử dụng:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 25: Yếu tố "kì ảo" trong văn học (như trong truyện cổ tích, thần thoại, hoặc một số tác phẩm hiện đại) thường có chức năng nghệ thuật chủ yếu nào?

  • A. Làm cho câu chuyện khó hiểu và xa rời thực tế.
  • B. Thể hiện ước mơ, khát vọng của con người hoặc phản ánh hiện thực một cách đặc biệt.
  • C. Chỉ có tác dụng trang trí, làm đẹp cho câu chuyện.
  • D. Chỉ xuất hiện trong văn học dành cho trẻ em.

Câu 26: Đọc câu sau và xác định loại câu phân loại theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cầu khiến

Câu 27: Trong phân tích thơ, "vần chân" và "vần lưng" khác nhau ở vị trí gieo vần như thế nào?

  • A. Vần chân ở cuối dòng, vần lưng ở giữa dòng.
  • B. Vần chân ở đầu dòng, vần lưng ở cuối dòng.
  • C. Vần chân là vần cách, vần lưng là vần liền.
  • D. Vần chân chỉ có trong thơ lục bát, vần lưng chỉ có trong thơ hiện đại.

Câu 28: Khi phân tích "ngôn ngữ nhân vật" trong tác phẩm tự sự, cần chú ý điều gì để làm rõ tính cách và thân phận của nhân vật?

  • A. Chỉ cần đếm số lượng từ ngữ nhân vật sử dụng.
  • B. Chỉ cần xem nhân vật nói dài hay ngắn.
  • C. Chỉ cần xem nhân vật có dùng từ khó hiểu hay không.
  • D. Chú ý từ ngữ, kiểu câu, giọng điệu, cách xưng hô... phản ánh đặc điểm nhân vật.

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa "nhan đề" của một tác phẩm và nội dung của nó có ý nghĩa gì trong việc tiếp cận tác phẩm?

  • A. Giúp người đọc bước đầu định hướng nội dung, chủ đề, hoặc cảm hứng chính của tác phẩm.
  • B. Chỉ là tên gọi, không có ý nghĩa liên quan đến nội dung.
  • C. Chỉ giúp phân biệt tác phẩm này với tác phẩm khác.
  • D. Chỉ có ý nghĩa khi nhan đề là một câu hoàn chỉnh.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ "nhân hóa" được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để diễn tả sự gắn bó sâu sắc giữa con người và quê hương:
"Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hương là đường đi học
Con về rợp bướm vàng bay."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc tìm hiểu 'ngôi kể' và 'điểm nhìn' giúp người đọc nhận biết được điều gì quan trọng nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết chi tiết nào có khả năng mang tính biểu tượng, gợi lên suy ngẫm về thân phận con người trong hoàn cảnh khó khăn?
"Cụ già ngồi co ro bên bếp lửa tàn, ánh mắt nhìn xa xăm qua khung cửa sổ vỡ. Ngoài trời, gió bấc rít lên từng hồi, cuốn theo những chiếc lá khô cuối cùng của mùa đông."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Phân tích chức năng của yếu tố 'độc thoại nội tâm' trong việc xây dựng nhân vật trong tác phẩm tự sự hoặc kịch.

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Đoạn văn sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào?
"Nước là hợp chất hóa học của hai nguyên tố hydro và oxy, có công thức hóa học là H₂O. Ở điều kiện tiêu chuẩn, nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ, việc chú ý đến 'nhịp điệu' và 'vần' có ý nghĩa gì đối với việc cảm nhận bài thơ?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trong kịch, 'bàng thoại' là gì và thường được sử dụng để làm gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của thể loại truyện ngắn?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Đọc câu sau và xác định lỗi diễn đạt (nếu có) và cách sửa phù hợp:
"Qua tác phẩm, cho thấy hình ảnh người lính cách mạng thật cao đẹp."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Biện pháp tu từ 'hoán dụ' hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Khi phân tích một đoạn thơ có sử dụng nhiều 'từ láy', cần chú ý đến hiệu quả nghệ thuật chủ yếu nào của loại từ này?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và xác định 'hàm ý' trong lời nói của nhân vật A:
Nhân vật A: "Sắp đến giờ chiếu phim rồi đấy."
Nhân vật B: "Ồ, vậy à? Tôi vẫn còn nhiều việc phải làm quá."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Yếu tố nào trong truyện ngắn thường được coi là 'linh hồn', là điểm nút tạo nên sự bất ngờ, kịch tính và gợi suy ngẫm cho người đọc ở cuối truyện?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng 'không gian nghệ thuật' hẹp, tù túng (ví dụ: căn phòng ẩm thấp, nhà tù, gầm cầu thang) trong một tác phẩm văn học.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây giúp người đọc nhận biết trực tiếp nhất 'cảm hứng chủ đạo' của bài thơ?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ cú pháp được sử dụng để nhấn mạnh và liệt kê:
"Những người lính ấy đã đi qua mưa bom bão đạn, đi qua đói rét hành quân, đi qua những đêm không ngủ, đi qua cả cái chết rình rập."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Phân tích sự khác biệt cơ bản về mục đích giao tiếp giữa phong cách ngôn ngữ sinh hoạt và phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Trong một bài thơ, việc sử dụng xen kẽ các câu dài, ngắn khác nhau (nhịp tự do) thường nhằm mục đích nghệ thuật gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Đọc đoạn trích sau và cho biết nó thể hiện rõ nét đặc điểm của loại văn bản nào:
"Trước hết, cần xác định rõ mục tiêu của dự án. Tiếp theo, lập kế hoạch chi tiết các công việc cần thực hiện, phân công trách nhiệm và thời gian hoàn thành. Cuối cùng, tiến hành triển khai và giám sát quá trình thực hiện."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Khi phân tích 'cốt truyện' của một tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào để hiểu được sự phát triển của câu chuyện?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Yếu tố 'thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học KHÁC với thời gian thực tế ở điểm nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu về 'bối cảnh lịch sử, xã hội' nơi tác phẩm ra đời giúp người đọc hiểu rõ hơn điều gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chính được sử dụng:
"Cây tre Việt Nam! Cây tre xanh xanh, mộc mạc, giản dị như người dân Việt Nam."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Yếu tố 'kì ảo' trong văn học (như trong truyện cổ tích, thần thoại, hoặc một số tác phẩm hiện đại) thường có chức năng nghệ thuật chủ yếu nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Đọc câu sau và xác định loại câu phân loại theo mục đích nói:
"Em có thấy quyển sách của tôi ở đâu không?"

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong phân tích thơ, 'vần chân' và 'vần lưng' khác nhau ở vị trí gieo vần như thế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Khi phân tích 'ngôn ngữ nhân vật' trong tác phẩm tự sự, cần chú ý điều gì để làm rõ tính cách và thân phận của nhân vật?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa 'nhan đề' của một tác phẩm và nội dung của nó có ý nghĩa gì trong việc tiếp cận tác phẩm?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ 'nhân hóa' được sử dụng:
"Sóng vỗ vào bờ cát như đang thì thầm câu chuyện của biển cả."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi phân tích một đoạn thơ trữ tình, việc nhận diện và đánh giá tác dụng của các biện pháp tu từ như ẩn dụ, hoán dụ, so sánh, điệp ngữ giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì?

  • A. Cấu trúc ngữ pháp và cách ngắt nhịp của bài thơ.
  • B. Thông tin sự kiện chính được kể lại trong bài thơ.
  • C. Tên và quê quán của tác giả bài thơ.
  • D. Ý nghĩa biểu đạt, cảm xúc và hiệu quả nghệ thuật của ngôn từ.

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu?

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận.
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.

Câu 3: Trong một bài truyện ngắn, việc xây dựng một tình huống truyện độc đáo và bất ngờ thường có tác dụng gì đối với mạch kể và sự phát triển của nhân vật?

  • A. Tạo điểm nhấn, bộc lộ sâu sắc tính cách và số phận nhân vật, đồng thời thúc đẩy cốt truyện phát triển.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng dự đoán được kết thúc của câu chuyện.
  • C. Làm cho câu chuyện trở nên dài dòng và khó hiểu hơn.
  • D. Chỉ đơn thuần là một sự kiện ngẫu nhiên không có ý nghĩa nghệ thuật.

Câu 4: Phân tích mối quan hệ giữa không gian và thời gian nghệ thuật trong một tác phẩm văn học giúp người đọc hiểu rõ hơn điều gì?

  • A. Số lượng từ ngữ và câu văn được sử dụng trong tác phẩm.
  • B. Năm xuất bản và số trang của cuốn sách.
  • C. Bối cảnh lịch sử, xã hội, tâm trạng nhân vật và ý đồ nghệ thuật của tác giả.
  • D. Giúp xác định thể loại chính xác của văn bản.

Câu 5: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề (vấn đề chính được bàn luận) có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Giúp người đọc học thuộc lòng các dẫn chứng.
  • B. Giúp người đọc định hướng được nội dung chính, phạm vi bàn luận và theo dõi mạch lập luận.
  • C. Xác định được số đoạn văn có trong bài.
  • D. Chỉ có ý nghĩa đối với người viết, không quan trọng với người đọc.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Cốt truyện phức tạp.
  • B. Xây dựng nhân vật có chiều sâu tâm lý.
  • C. Khắc họa không gian và thời gian nghệ thuật.
  • D. Trình bày một luận điểm khoa học.

Câu 7: Trong thơ, nhịp điệu được tạo nên chủ yếu từ những yếu tố nào?

  • A. Sự phối hợp của vần, nhịp và thanh điệu.
  • B. Số lượng chữ cái trong mỗi dòng thơ.
  • C. Ý nghĩa từ vựng của các từ được sử dụng.
  • D. Tên của tác giả và năm sáng tác.

Câu 8: Một bài văn miêu tả cảnh vật thường tập trung vào việc sử dụng loại từ ngữ nào để đạt hiệu quả nghệ thuật cao nhất?

  • A. Các đại từ nhân xưng (tôi, anh, chị).
  • B. Các liên từ và giới từ.
  • C. Các thuật ngữ khoa học chuyên ngành.
  • D. Các tính từ, động từ miêu tả và từ láy giàu sức gợi hình, gợi cảm.

Câu 9: Khi phân tích tâm trạng của nhân vật trong truyện, người đọc cần dựa vào những yếu tố nào trong văn bản?

  • A. Chỉ dựa vào tên của nhân vật.
  • B. Chỉ dựa vào ngoại hình được miêu tả.
  • C. Lời nói, hành động, suy nghĩ, cử chỉ, nét mặt và môi trường sống của nhân vật.
  • D. Chỉ dựa vào số lần nhân vật xuất hiện trong truyện.

Câu 10: Đọc câu văn sau:

  • A. Ẩn dụ.
  • B. So sánh.
  • C. Điệp ngữ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 11: Trong một bài văn nghị luận xã hội về vấn đề ô nhiễm môi trường, việc sử dụng các số liệu thống kê, báo cáo khoa học và dẫn chứng từ các sự kiện thực tế có tác dụng gì?

  • A. Làm cho bài văn trở nên dài hơn.
  • B. Gây khó hiểu cho người đọc.
  • C. Chỉ có tác dụng trang trí cho bài viết.
  • D. Tăng tính khách quan, độ tin cậy và sức thuyết phục cho lập luận.

Câu 12: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Hoán dụ và Điệp ngữ.
  • B. So sánh và Nhân hóa.
  • C. Ẩn dụ và Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác.
  • D. Liệt kê và Nói quá.

Câu 13: Để phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, người đọc cần tổng hợp và khái quát hóa những yếu tố nào?

  • A. Nội dung câu chuyện, hành động, suy nghĩ của nhân vật, các chi tiết miêu tả và ý đồ nghệ thuật của tác giả.
  • B. Chỉ cần đọc lướt qua phần giới thiệu tác giả.
  • C. Chỉ cần tìm câu văn có chứa từ "chủ đề".
  • D. Đếm số lượng đoạn văn trong tác phẩm.

Câu 14: Khi đọc một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật, người đọc cần chú ý đặc biệt đến điều gì để hiểu rõ diễn biến tâm trạng của họ?

  • A. Ngoại hình của nhân vật có thay đổi hay không.
  • B. Nhân vật có nói chuyện với người khác không.
  • C. Tên đầy đủ của nhân vật.
  • D. Sự thay đổi trong suy nghĩ, cảm xúc, nhận thức, lời độc thoại nội tâm và hành động của nhân vật.

Câu 15: Một đoạn văn được viết theo phong cách ngôn ngữ sinh hoạt thường có đặc điểm gì về từ ngữ và cấu trúc câu?

  • A. Sử dụng nhiều khẩu ngữ, từ ngữ thông tục, cấu trúc câu đơn giản, linh hoạt.
  • B. Sử dụng nhiều thuật ngữ khoa học, cấu trúc câu phức tạp.
  • C. Sử dụng từ ngữ trang trọng, giàu hình ảnh, nhạc điệu.
  • D. Sử dụng các công thức, ký hiệu toán học.

Câu 16: Đọc đoạn trích sau:

  • A. So sánh Đất Nước với một vật cụ thể.
  • B. Nhân hóa Đất Nước như một con người.
  • C. Liệt kê các khía cạnh gần gũi, bình dị để lý giải khái niệm trừu tượng.
  • D. Sử dụng ẩn dụ chuyển đổi cảm giác.

Câu 17: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, việc đưa ra các nhận định, đánh giá về giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm đòi hỏi người viết phải có kỹ năng gì?

  • A. Khả năng sao chép nguyên văn từ sách giáo khoa.
  • B. Khả năng tổng hợp, phân tích sâu sắc và đưa ra quan điểm cá nhân có căn cứ.
  • C. Khả năng viết thật nhanh và thật dài.
  • D. Khả năng sử dụng nhiều từ ngữ khó hiểu.

Câu 18: Đọc kỹ đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất đặc điểm của phong cách ngôn ngữ chính luận:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Toàn bộ đoạn văn trên.

Câu 19: Trong phân tích thơ, việc tìm hiểu và lý giải ý nghĩa của các hình ảnh thơ (imagery) có vai trò gì?

  • A. Giúp xác định số dòng thơ trong bài.
  • B. Giúp người đọc hình dung, cảm nhận được thế giới nội tâm, cảm xúc và tư tưởng của nhà thơ.
  • C. Chỉ đơn thuần là để bài thơ có thêm màu sắc.
  • D. Giúp xác định thời gian sáng tác bài thơ.

Câu 20: Đọc câu văn sau:

  • A. Nhân hóa, làm cho tiếng suối có hành động như con người.
  • B. Ẩn dụ, dùng tiếng suối để chỉ một sự vật khác.
  • C. So sánh, làm cho âm thanh tiếng suối trở nên sinh động, gợi cảm, mang vẻ đẹp huyền ảo.
  • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh âm thanh tiếng suối.

Câu 21: Khi phân tích cấu trúc của một văn bản nghị luận, người đọc cần chú ý đến trình tự sắp xếp của các yếu tố nào?

  • A. Trình tự sắp xếp của luận đề, luận điểm, luận cứ và dẫn chứng.
  • B. Số lượng từ vựng tiếng Anh được sử dụng.
  • C. Màu sắc của trang giấy in.
  • D. Kích thước phông chữ của văn bản.

Câu 22: Việc sử dụng các chi tiết ngoại hình, hành động, lời nói và suy nghĩ để khắc họa tính cách nhân vật trong văn xuôi được gọi là kỹ thuật nghệ thuật gì?

  • A. Đối thoại trực tiếp.
  • B. Tả cảnh ngụ tình.
  • C. So sánh ngầm.
  • D. Khắc họa tính cách nhân vật.

Câu 23: Trong một bài thơ, việc gieo vần (vần chân, vần lưng) có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Giúp xác định thể loại thơ.
  • B. Tạo sự liên kết về âm thanh, nhạc điệu và tăng tính biểu cảm cho bài thơ.
  • C. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu hơn.
  • D. Chỉ có tác dụng đối với thơ viết bằng chữ Hán.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Tả cảnh ngụ tình (cảnh vật gợi cảm xúc).
  • B. Đối thoại nội tâm.
  • C. Hồi tưởng quá khứ.
  • D. Nghệ thuật dựng đối thoại gay cấn.

Câu 25: Trong văn nghị luận, để phản bác một ý kiến sai lầm, người viết cần thực hiện các bước nào?

  • A. Chỉ cần khẳng định ý kiến đó là sai mà không cần giải thích.
  • B. Đưa ra một ý kiến hoàn toàn khác mà không liên quan đến ý kiến cần phản bác.
  • C. Chỉ ra ý kiến cần phản bác, phân tích điểm sai/chưa chính xác và đưa ra lập luận/dẫn chứng để chứng minh.
  • D. Sử dụng lời lẽ công kích cá nhân người đưa ra ý kiến đó.

Câu 26: Đọc câu văn sau:

  • A. Từ Hán Việt.
  • B. Từ láy.
  • C. Thán từ.
  • D. Trạng từ.

Câu 27: Khi đọc một tác phẩm văn học được viết ở thời kỳ lịch sử xa xưa, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào để hiểu đúng ý nghĩa của tác phẩm?

  • A. Chỉ cần đọc lướt qua nội dung câu chuyện.
  • B. Chỉ cần tìm hiểu về cuộc đời riêng của tác giả.
  • C. Tập trung vào việc tìm lỗi chính tả trong văn bản.
  • D. Tìm hiểu bối cảnh lịch sử, văn hóa, xã hội nơi tác phẩm ra đời.

Câu 28: Trong quá trình viết bài văn, việc lập dàn ý có tác dụng gì đối với người viết?

  • A. Giúp sắp xếp các ý tưởng một cách logic, có hệ thống, đảm bảo đủ các phần và tránh lạc đề.
  • B. Làm cho bài viết trở nên ngắn gọn hơn.
  • C. Chỉ là một bước không cần thiết, có thể bỏ qua.
  • D. Giúp người viết sử dụng nhiều từ ngữ khó hiểu hơn.

Câu 29: Đọc câu văn sau:

  • A. Miêu tả chi tiết một sự kiện.
  • B. Khái quát, định danh một đặc điểm nổi bật của thời đại.
  • C. Biểu lộ cảm xúc cá nhân sâu sắc.
  • D. Kể lại một câu chuyện cụ thể.

Câu 30: Khi đọc hiểu một văn bản, việc xác định mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung văn bản có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp người đọc biết văn bản có bao nhiêu chương.
  • B. Chỉ là thông tin phụ, không quan trọng.
  • C. Giúp người đọc định hướng, nắm bắt ý tưởng chủ đạo, chủ đề hoặc cảm hứng chính của tác phẩm.
  • D. Xác định chính xác số lượng nhân vật trong văn bản.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Khi phân tích một đoạn thơ trữ tình, việc nhận diện và đánh giá tác dụng của các biện pháp tu từ như ẩn dụ, hoán dụ, so sánh, điệp ngữ giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu? "Biến đổi khí hậu đang là thách thức toàn cầu nghiêm trọng nhất của thế kỷ 21. Theo báo cáo mới nhất từ IPCC, nhiệt độ trung bình toàn cầu đã tăng khoảng 1.1°C so với thời kỳ tiền công nghiệp. Các hiện tượng thời tiết cực đoan như bão lũ, hạn hán đang diễn ra với tần suất và cường độ ngày càng tăng, gây ra những thiệt hại nặng nề về kinh tế và xã hội."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trong một bài truyện ngắn, việc xây dựng một tình huống truyện độc đáo và bất ngờ thường có tác dụng gì đối với mạch kể và sự phát triển của nhân vật?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Phân tích mối quan hệ giữa không gian và thời gian nghệ thuật trong một tác phẩm văn học giúp người đọc hiểu rõ hơn điều gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề (vấn đề chính được bàn luận) có vai trò quan trọng nhất là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Đọc đoạn văn sau: "Mỗi khi chiều về, lũ trẻ lại rủ nhau ra bãi sông thả diều. Những cánh diều đủ màu sắc chao lượn trên nền trời tím sẫm. Tiếng cười nói rộn rã xua đi sự tĩnh mịch của buổi hoàng hôn." Đoạn văn này tập trung vào việc khắc họa yếu tố nghệ thuật nào là chính?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Trong thơ, nhịp điệu được tạo nên chủ yếu từ những yếu tố nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một bài văn miêu tả cảnh vật thường tập trung vào việc sử dụng loại từ ngữ nào để đạt hiệu quả nghệ thuật cao nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Khi phân tích tâm trạng của nhân vật trong truyện, người đọc cần dựa vào những yếu tố nào trong văn bản?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Đọc câu văn sau: "Anh ấy là một cây bút trẻ đầy triển vọng của nền văn học nước nhà." Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu này là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Trong một bài văn nghị luận xã hội về vấn đề ô nhiễm môi trường, việc sử dụng các số liệu thống kê, báo cáo khoa học và dẫn chứng từ các sự kiện thực tế có tác dụng gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Đọc đoạn thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa / Sóng đã cài then đêm sập cửa". Hai câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Để phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, người đọc cần tổng hợp và khái quát hóa những yếu tố nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Khi đọc một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật, người đọc cần chú ý đặc biệt đến điều gì để hiểu rõ diễn biến tâm trạng của họ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Một đoạn văn được viết theo phong cách ngôn ngữ sinh hoạt thường có đặc điểm gì về từ ngữ và cấu trúc câu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Đọc đoạn trích sau: "Đất nước của Nhân dân, Đất nước của ca dao thần thoại... Đất Nước là nơi anh đến trường / Nước là nơi em tắm / Đất Nước là nơi ta hò hẹn / Đất Nước là nơi em đánh rơi chiếc khăn trong nỗi nhớ thầm..." (Nguyễn Khoa Điềm, Đất Nước). Đoạn thơ này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để định nghĩa và lý giải về Đất Nước?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, việc đưa ra các nhận định, đánh giá về giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm đòi hỏi người viết phải có kỹ năng gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Đọc kỹ đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất đặc điểm của phong cách ngôn ngữ chính luận: "Chúng ta cần nhận thức rõ rằng, việc bảo tồn di sản văn hóa không chỉ là trách nhiệm của nhà nước mà còn là nghĩa vụ của mỗi công dân. Chỉ khi cả cộng đồng cùng chung tay, chúng ta mới có thể gìn giữ và phát huy những giá trị truyền thống quý báu cho các thế hệ mai sau."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Trong phân tích thơ, việc tìm hiểu và lý giải ý nghĩa của các hình ảnh thơ (imagery) có vai trò gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Đọc câu văn sau: "Tiếng suối chảy róc rách như tiếng hát của nàng tiên." Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào và tác dụng của nó là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Khi phân tích cấu trúc của một văn bản nghị luận, người đọc cần chú ý đến trình tự sắp xếp của các yếu tố nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Việc sử dụng các chi tiết ngoại hình, hành động, lời nói và suy nghĩ để khắc họa tính cách nhân vật trong văn xuôi được gọi là kỹ thuật nghệ thuật gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Trong một bài thơ, việc gieo vần (vần chân, vần lưng) có tác dụng chủ yếu là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Đọc đoạn văn sau: "Trời đã vào thu. Những chiếc lá vàng rơi lả tả. Gió heo may se lạnh. Lòng chợt thấy bâng khuâng khó tả." Đoạn văn này sử dụng kỹ thuật nghệ thuật nào để thể hiện tâm trạng nhân vật?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong văn nghị luận, để phản bác một ý kiến sai lầm, người viết cần thực hiện các bước nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Đọc câu văn sau: "Cả làng tôi ai cũng biết ông ấy, một lão nông tri điền." Cụm từ "lão nông tri điền" ở đây là một ví dụ về việc sử dụng loại từ ngữ nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Khi đọc một tác phẩm văn học được viết ở thời kỳ lịch sử xa xưa, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào để hiểu đúng ý nghĩa của tác phẩm?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong quá trình viết bài văn, việc lập dàn ý có tác dụng gì đối với người viết?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Đọc câu văn sau: "Thế kỷ 21, kỷ nguyên của công nghệ số." Cụm từ "kỷ nguyên của công nghệ số" là một cách nói mang tính chất gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Khi đọc hiểu một văn bản, việc xác định mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung văn bản có ý nghĩa gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định điểm nhìn trần thuật chủ yếu được sử dụng:

  • A. Điểm nhìn toàn tri (ngôi thứ ba)
  • B. Điểm nhìn ngôi thứ nhất (người kể chuyện xưng "tôi")
  • C. Điểm nhìn bên ngoài (khách quan)
  • D. Điểm nhìn hỗn hợp

Câu 2: Trong văn xuôi tự sự, việc thay đổi điểm nhìn trần thuật có thể mang lại hiệu quả nghệ thuật nào?

  • A. Làm cho câu chuyện đơn giản, dễ hiểu hơn.
  • B. Chỉ tập trung vào suy nghĩ của một nhân vật duy nhất.
  • C. Tạo cái nhìn đa chiều về sự kiện, nhân vật và làm tăng sức hấp dẫn cho câu chuyện.
  • D. Giới hạn thông tin, khiến người đọc khó nắm bắt cốt truyện.

Câu 3: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong những yếu tố cơ bản cấu thành tác phẩm tự sự?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • D. Vần điệu

Câu 4: Phân tích vai trò của yếu tố "không gian nghệ thuật" trong việc thể hiện nội dung và tư tưởng của tác phẩm văn học.

  • A. Là môi trường cho hành động của nhân vật, góp phần thể hiện tâm trạng, số phận nhân vật và làm nổi bật chủ đề tác phẩm.
  • B. Chỉ đơn thuần là địa điểm diễn ra câu chuyện, không có ý nghĩa sâu sắc.
  • C. Chủ yếu dùng để phân biệt các thể loại văn học khác nhau.
  • D. Không liên quan trực tiếp đến việc xây dựng tính cách nhân vật.

Câu 5: Đọc đoạn thơ:

  • A. Không gian rộng lớn, hùng vĩ.
  • B. Không gian náo nhiệt, đông đúc.
  • C. Không gian tĩnh lặng, thu nhỏ, mang vẻ đẹp thanh sơ.
  • D. Không gian kỳ ảo, siêu thực.

Câu 6: Khái niệm "thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học khác với thời gian vật lý ở điểm nào?

  • A. Thời gian nghệ thuật luôn trôi chảy nhanh hơn thời gian vật lý.
  • B. Thời gian nghệ thuật có thể co giãn, đảo ngược, ngưng đọng theo cảm nhận chủ quan và dụng ý nghệ thuật.
  • C. Thời gian nghệ thuật chỉ xuất hiện trong thơ, không có trong văn xuôi.
  • D. Thời gian nghệ thuật là thời gian được đo bằng đồng hồ.

Câu 7: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu "bối cảnh sáng tác" (hoàn cảnh lịch sử, xã hội, cuộc đời tác giả) giúp người đọc điều gì?

  • A. Hiểu rõ hơn nguồn gốc, ý nghĩa và giá trị của tác phẩm trong mối quan hệ với đời sống và tư tưởng tác giả.
  • B. Chỉ để biết thêm thông tin về cuộc đời tác giả, không ảnh hưởng đến việc hiểu tác phẩm.
  • C. Giúp xác định thể loại chính xác của tác phẩm.
  • D. Làm cho việc đọc tác phẩm trở nên phức tạp hơn.

Câu 8: Giọng điệu trong tác phẩm văn học là gì và có vai trò như thế nào?

  • A. Là tốc độ đọc tác phẩm.
  • B. Chỉ là cách phát âm của nhân vật.
  • C. Là cách tác giả sắp xếp câu chữ cho cân đối.
  • D. Là thái độ, tình cảm, lập trường của chủ thể phát ngôn, góp phần biểu đạt cảm xúc và tư tưởng.

Câu 9: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường là quan trọng nhất để cảm nhận và phân tích?

  • A. Cốt truyện và diễn biến sự kiện.
  • B. Cảm xúc, suy nghĩ, tâm trạng của chủ thể trữ tình được thể hiện qua hình ảnh, ngôn từ, nhạc điệu.
  • C. Chi tiết miêu tả ngoại hình nhân vật.
  • D. Bối cảnh lịch sử cụ thể được nhắc đến.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Ngôn ngữ khách quan, lạnh lùng.
  • B. Ngôn ngữ giàu chất khoa học.
  • C. Ngôn ngữ đan xen giữa lời người kể chuyện và dòng suy nghĩ, cảm xúc nội tâm của nhân vật.
  • D. Ngôn ngữ chỉ tập trung miêu tả hành động bên ngoài.

Câu 11: Khi phân tích cấu trúc của một bài thơ, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần đếm số lượng câu thơ và khổ thơ.
  • B. Chỉ cần xác định vần và nhịp.
  • C. Chỉ cần tìm hiểu ý nghĩa của từng câu thơ riêng lẻ.
  • D. Cách sắp xếp các khổ thơ, dòng thơ, sự phát triển của mạch cảm xúc/suy tưởng, sự luân phiên của vần, nhịp điệu.

Câu 12: Đọc đoạn trích:

  • A. Nhân hóa thiên nhiên, tạo hình ảnh vũ trụ như ngôi nhà lớn, gần gũi với con người và làm nổi bật sự đối lập với hoạt động của đoàn thuyền.
  • B. Chỉ đơn thuần miêu tả cảnh hoàng hôn.
  • C. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • D. Nhấn mạnh sự nguy hiểm của biển đêm.

Câu 13: Khái niệm "tư tưởng" của tác phẩm văn học thường được hiểu là gì?

  • A. Là tóm tắt nội dung chính của tác phẩm.
  • B. Là cảm xúc chủ đạo của tác phẩm.
  • C. Là nhận thức, thái độ đánh giá của tác giả về hiện thực và con người được thể hiện qua tác phẩm.
  • D. Là số phận của nhân vật chính.

Câu 14: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học góp phần tạo nên "phong cách nghệ thuật" của tác giả?

  • A. Chỉ có nội dung tác phẩm.
  • B. Chỉ có việc sử dụng từ ngữ khó hiểu.
  • C. Chỉ có cốt truyện phức tạp.
  • D. Cách sử dụng ngôn ngữ, giọng điệu, cách xây dựng hình tượng, kết cấu tác phẩm, v.v.

Câu 15: Đọc đoạn trích:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 16: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa "giá trị hiện thực" và "giá trị nhân đạo" của một tác phẩm văn học.

  • A. Giá trị hiện thực là khả năng phản ánh chân thực đời sống; giá trị nhân đạo là sự thể hiện tình yêu thương, đồng cảm với con người.
  • B. Giá trị hiện thực chỉ có trong văn học trung đại; giá trị nhân đạo chỉ có trong văn học hiện đại.
  • C. Giá trị hiện thực là cái đẹp của tác phẩm; giá trị nhân đạo là ý nghĩa giáo dục.
  • D. Hai khái niệm này hoàn toàn đồng nhất.

Câu 17: Trong một tác phẩm tự sự, "cốt truyện" là gì?

  • A. Là toàn bộ lời nói của nhân vật trong tác phẩm.
  • B. Là hệ thống các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • C. Là chủ đề chính mà tác giả muốn nói tới.
  • D. Là chuỗi các sự kiện, biến cố chính được sắp xếp theo trình tự nhất định, thể hiện sự phát triển của mâu thuẫn.

Câu 18: Đọc đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh hành động chia ly, gợi nỗi bâng khuâng, lưu luyến và tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • C. Chỉ đơn thuần lặp lại ý.
  • D. Thể hiện sự tức giận của nhân vật trữ tình.

Câu 19: Phân tích vai trò của "chi tiết nghệ thuật" trong việc xây dựng hình tượng nhân vật trong tác phẩm văn học.

  • A. Chỉ có vai trò trang trí cho tác phẩm.
  • B. Chủ yếu dùng để kéo dài độ dài của văn bản.
  • C. Góp phần quan trọng vào việc khắc họa tính cách, tâm trạng, số phận của nhân vật một cách chân thực và sâu sắc.
  • D. Chỉ xuất hiện trong các tác phẩm hiện thực.

Câu 20: Đọc đoạn trích:

  • A. Chỉ tập trung miêu tả ngoại hình xấu xí của nhân vật.
  • B. Kết hợp miêu tả chân thực ngoại hình, hành động với việc khám phá sâu sắc thế giới nội tâm, tình cảm của nhân vật.
  • C. Lý tưởng hóa nhân vật, làm cho họ trở nên hoàn hảo.
  • D. Chỉ quan tâm đến việc xây dựng cốt truyện kịch tính.

Câu 21: Khi phân tích một tác phẩm kịch, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào là trung tâm?

  • A. Xung đột kịch và hành động của nhân vật.
  • B. Miêu tả phong cảnh.
  • C. Lời trần thuật của người kể chuyện.
  • D. Vần điệu và nhạc điệu.

Câu 22: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung của một tác phẩm văn học.

  • A. Nhan đề và nội dung tác phẩm không có mối liên hệ nào.
  • B. Nhan đề chỉ có chức năng đặt tên đơn thuần.
  • C. Nhan đề thường mang tính khái quát, gợi mở về nội dung, chủ đề hoặc cảm xúc của tác phẩm, định hướng sự tiếp nhận của người đọc.
  • D. Nhan đề luôn phải tóm tắt toàn bộ câu chuyện.

Câu 23: Đọc đoạn văn:

  • A. Diễn biến tâm trạng và suy nghĩ bất ngờ của nhân vật.
  • B. Ngoại hình gầy gò, đói khát của nhân vật.
  • C. Hành động mạnh mẽ, dứt khoát của nhân vật.
  • D. Mối quan hệ giữa nhân vật Tràng và người đàn bà.

Câu 24: Trong văn học, "chất trữ tình" có thể biểu hiện ở những dạng nào trong tác phẩm tự sự?

  • A. Chỉ ở những đoạn nhân vật khóc lóc.
  • B. Chỉ ở lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • C. Chỉ ở các chi tiết miêu tả hành động.
  • D. Lời của người kể chuyện bộc lộ cảm xúc, các đoạn miêu tả thiên nhiên mang tính biểu cảm, ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu.

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôn ngữ địa phương trong tác phẩm văn học.

  • A. Làm cho tác phẩm khó hiểu đối với độc giả ở vùng khác.
  • B. Góp phần tô đậm màu sắc địa phương, cá thể hóa nhân vật và phản ánh chân thực đời sống.
  • C. Chỉ có tác dụng gây cười.
  • D. Không có tác dụng nghệ thuật gì đặc biệt.

Câu 26: Đọc đoạn thơ:

  • A. Ẩn dụ, thể hiện sự vĩ đại, thiêng liêng của Bác Hồ và lòng kính yêu của tác giả.
  • B. So sánh, so sánh Bác Hồ với mặt trời.
  • C. Hoán dụ, lấy bộ phận chỉ toàn thể.
  • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh hình ảnh mặt trời.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất "giá trị nhân đạo" trong một tác phẩm văn học?

  • A. Miêu tả phong cảnh thiên nhiên tươi đẹp.
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ khó hiểu.
  • C. Sự đồng cảm, xót thương trước số phận bất hạnh của con người, trân trọng vẻ đẹp tâm hồn họ và lên án các thế lực tàn bạo.
  • D. Kể lại một câu chuyện lịch sử.

Câu 28: Khi phân tích "nghệ thuật kể chuyện" trong một tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý đến những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ cần xác định ai là người kể chuyện.
  • B. Chỉ cần tóm tắt lại nội dung câu chuyện.
  • C. Chỉ cần nhận xét ngôn ngữ có hay hay không.
  • D. Điểm nhìn, trình tự kể chuyện, cách tạo dựng không khí, sự phối hợp giữa lời người kể chuyện và lời nhân vật, ngôn ngữ trần thuật.

Câu 29: Đọc đoạn văn:

  • A. Không gian tiêu điều, hoang vắng, gợi sự nghèo khó, bế tắc.
  • B. Không gian lãng mạn, thơ mộng.
  • C. Không gian hiện đại, tiện nghi.
  • D. Không gian nhộn nhịp, đông đúc.

Câu 30: Trong tác phẩm văn học, "hình tượng" là gì và được xây dựng bằng những phương tiện nào?

  • A. Là bức tranh minh họa cho tác phẩm.
  • B. Là tên gọi khác của cốt truyện.
  • C. Là cách tác giả tái hiện hiện thực đời sống bằng ngôn ngữ nghệ thuật một cách cụ thể, sinh động (nhân vật, sự vật, phong cảnh...), được xây dựng qua miêu tả, biểu cảm, tu từ...
  • D. Chỉ là các con số thống kê trong tác phẩm.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định điểm nhìn trần thuật chủ yếu được sử dụng:
"Lão Hạc sang nhà tôi, đôi mắt đỏ hoe, rơm rớm nước mắt. Lão kể về con Vàng. Lão quý nó lắm, nhưng vì nghèo quá, không nuôi nổi, đành bán đi. Tôi ngồi nghe, lòng đầy thương cảm cho số kiếp của lão nông."
Đoạn trích sử dụng điểm nhìn nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Trong văn xuôi tự sự, việc thay đổi điểm nhìn trần thuật có thể mang lại hiệu quả nghệ thuật nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong những yếu tố cơ bản cấu thành tác phẩm tự sự?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Phân tích vai trò của yếu tố 'không gian nghệ thuật' trong việc thể hiện nội dung và tư tưởng của tác phẩm văn học.

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Đọc đoạn thơ:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí,
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."
(Nguyễn Khuyến, 'Thu điếu')
Các hình ảnh trong đoạn thơ trên gợi lên đặc điểm gì về không gian nghệ thuật?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Khái niệm 'thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học khác với thời gian vật lý ở điểm nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu 'bối cảnh sáng tác' (hoàn cảnh lịch sử, xã hội, cuộc đời tác giả) giúp người đọc điều gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Giọng điệu trong tác phẩm văn học là gì và có vai trò như thế nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường là quan trọng nhất để cảm nhận và phân tích?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:
"Hắn về à? Lão Hạc ơi! Ta chỉ còn biết khóc. Lão sang đây, kể lể. Nước mắt lão chảy. Cái mặt già nua nhăn nheo của lão mếu máo như con nít. Lão kể chuyện bán chó. Trời ơi! Chỉ một con chó!".
Đoạn văn này thể hiện rõ nhất đặc điểm nào trong ngôn ngữ trần thuật của Nam Cao?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Khi phân tích cấu trúc của một bài thơ, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Đọc đoạn trích:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi."
('Đoàn thuyền đánh cá' - Huy Cận)
Biện pháp tu từ 'sóng đã cài then, đêm sập cửa' có tác dụng chủ yếu gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Khái niệm 'tư tưởng' của tác phẩm văn học thường được hiểu là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học góp phần tạo nên 'phong cách nghệ thuật' của tác giả?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Đọc đoạn trích:
"Trời trong biếc. Nắng vàng óng. Gió nhẹ. Tiếng chim hót líu lo. Cảnh vật như đang mỉm cười."
Đoạn trích này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả cảnh vật một cách sinh động?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa 'giá trị hiện thực' và 'giá trị nhân đạo' của một tác phẩm văn học.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Trong một tác phẩm tự sự, 'cốt truyện' là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Đọc đoạn thơ:
"Ta về, mình có nhớ ta?
Ta về, ta nhớ những hoa cùng người.
Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi,
Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng."
('Việt Bắc' - Tố Hữu)
Việc lặp lại cụm từ 'Ta về' ở đầu câu có tác dụng nghệ thuật gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Phân tích vai trò của 'chi tiết nghệ thuật' trong việc xây dựng hình tượng nhân vật trong tác phẩm văn học.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Đọc đoạn trích:
"Thị Nở xòe năm ngón tay bẩn thỉu đếm trên lưng Chí Phèo. Rồi thị cũng không biết làm thế nào. Thị chỉ biết một điều: thị rất thương hắn."
('Chí Phèo' - Nam Cao)
Chi tiết 'Thị Nở xòe năm ngón tay bẩn thỉu đếm trên lưng Chí Phèo' và suy nghĩ 'thị rất thương hắn' thể hiện điều gì về nghệ thuật xây dựng nhân vật của Nam Cao?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Khi phân tích một tác phẩm kịch, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào là trung tâm?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung của một tác phẩm văn học.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Đọc đoạn văn:
"Tràng đứng phắt dậy. Sờ soạng. Mắt hắn hoa lên. Hắn không ngờ. Thật ra hắn cũng chưa nghĩ đến. Hắn chợt nhớ đến câu chuyện người đàn bà thị thành đói rách mà hắn gặp lần trước."
('Vợ nhặt' - Kim Lân)
Đoạn văn tập trung khắc họa điều gì ở nhân vật Tràng?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Trong văn học, 'chất trữ tình' có thể biểu hiện ở những dạng nào trong tác phẩm tự sự?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôn ngữ địa phương trong tác phẩm văn học.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Đọc đoạn thơ:
"Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ."
('Viếng lăng Bác' - Viễn Phương)
Hình ảnh 'một mặt trời trong lăng rất đỏ' là biện pháp tu từ gì và gợi ý nghĩa sâu sắc nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất 'giá trị nhân đạo' trong một tác phẩm văn học?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Khi phân tích 'nghệ thuật kể chuyện' trong một tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý đến những khía cạnh nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Đọc đoạn văn:
"Cái lò gạch cũ nằm chơ vơ giữa cánh đồng vắng teo. Xa xa mới có một vài túp lều lụp xụp. Cái đói, cái nghèo bám riết lấy xóm làng này."
Đoạn văn trên gợi lên đặc điểm gì về không gian sống của nhân vật?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Trong tác phẩm văn học, 'hình tượng' là gì và được xây dựng bằng những phương tiện nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong "Tri thức Ngữ văn" trang 109, khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường được chú trọng để làm rõ cảm xúc chủ đạo của tác phẩm?

  • A. Cốt truyện và tình huống truyện
  • B. Nhân vật và diễn biến tâm lí
  • C. Hệ thống hình ảnh, nhạc điệu và ngôn từ
  • D. Bố cục và lời kể

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ, việc nhận diện và phân tích tác dụng của các biện pháp tu từ như ẩn dụ, hoán dụ, điệp ngữ giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì?

  • A. Cấu trúc ngữ pháp của câu thơ
  • B. Nguồn gốc xuất xứ của tác phẩm
  • C. Số lượng âm tiết trong mỗi dòng thơ
  • D. Ý nghĩa biểu đạt, sắc thái cảm xúc và tư tưởng của nhà thơ

Câu 3: Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp tu từ chủ yếu nào để nhấn mạnh sự gắn bó sâu nặng giữa người đi và người ở?
"Mình về mình có nhớ ta?
Ta về ta nhớ những hoa cùng người."

  • A. Điệp ngữ, điệp cấu trúc
  • B. Ẩn dụ, hoán dụ
  • C. So sánh, nhân hóa
  • D. Nói giảm nói tránh, nói quá

Câu 4: Phân tích ý nghĩa của từ "nhớ" được lặp lại nhiều lần trong đoạn thơ ở Câu 3. Từ đó, xác định sắc thái biểu cảm mà nhà thơ muốn truyền tải.

  • A. Thể hiện sự quên lãng, hờ hững.
  • B. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu nặng, thường trực.
  • C. Biểu thị sự giận dỗi, trách móc.
  • D. Chỉ là cách dùng từ ngẫu nhiên, không có dụng ý nghệ thuật.

Câu 5: Khi đọc một bài văn tế, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào về mặt ngôn ngữ để hiểu rõ không khí trang trọng, bi hùng của tác phẩm?

  • A. Ngôn ngữ hội thoại, gần gũi với đời sống hàng ngày.
  • B. Sử dụng nhiều tiếng lóng, biệt ngữ địa phương.
  • C. Sử dụng nhiều từ Hán Việt, hình ảnh ước lệ, giọng điệu trang trọng, bi hùng.
  • D. Câu văn ngắn gọn, dứt khoát, mang tính khẩu hiệu.

Câu 6: Phân tích cấu trúc bài văn tế thường gồm các phần Tế, Hịch, Ai, Than. Việc phân chia này có ý nghĩa gì trong việc thể hiện cảm xúc và nội dung của tác phẩm?

  • A. Tạo mạch cảm xúc và lý lẽ đi từ trang trọng đến bi thương, suy ngẫm, thể hiện đầy đủ nội dung và mục đích của văn tế.
  • B. Chỉ là quy ước hình thức, không ảnh hưởng nhiều đến nội dung.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ các sự kiện lịch sử.
  • D. Nhằm mục đích châm biếm, đả kích kẻ thù.

Câu 7: Khi so sánh bài thơ "Việt Bắc" (Tố Hữu) và "Tây Tiến" (Quang Dũng), điểm khác biệt nổi bật nhất trong cách thể hiện hình ảnh người lính và không gian chiến trường là gì?

  • A. Cả hai đều tập trung vào sự khốc liệt của chiến tranh.
  • B. Cả hai đều khắc họa người lính với vẻ đẹp lãng mạn thuần túy.
  • C. Cả hai đều sử dụng ngôn ngữ mộc mạc, giản dị.
  • D. "Việt Bắc" lãng mạn, sử thi; "Tây Tiến" bi tráng, hào hoa, không né tránh gian khổ.

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau:
"Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi!
Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi."
Từ "chơi vơi" trong câu thơ gợi lên cảm xúc gì của tác giả?

  • A. Sự rõ ràng, cụ thể của nỗi nhớ.
  • B. Nỗi nhớ giận dữ, căm phẫn.
  • C. Nỗi nhớ mênh mang, khắc khoải, bâng khuâng.
  • D. Sự bình thản, nhẹ nhàng khi hồi tưởng.

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu về bối cảnh lịch sử, xã hội và tiểu sử tác giả có vai trò quan trọng nhất trong việc gì?

  • A. Xác định số lượng nhân vật trong tác phẩm.
  • B. Hiểu rõ hơn về động cơ sáng tác, tư tưởng, cảm xúc của tác giả và ý nghĩa tác phẩm.
  • C. Thuộc lòng toàn bộ tác phẩm.
  • D. Đánh giá tính đúng sai của các sự kiện trong tác phẩm.

Câu 10: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp tu từ nào?
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 11: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu "Mặt trời xuống biển như hòn lửa." (ở Câu 10).

  • A. Gợi tả hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn rực rỡ, chói chang và sự chuyển động mạnh mẽ.
  • B. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.
  • C. Nhấn mạnh sự nhỏ bé, yếu ớt của mặt trời.
  • D. Không có tác dụng nghệ thuật đáng kể.

Câu 12: Khi đọc "Lưu biệt khi xuất dương" (Phan Bội Châu), để hiểu được tâm thế "xuất dương" của tác giả, người đọc cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào trong bài thơ?

  • A. Các chi tiết miêu tả cảnh thiên nhiên.
  • B. Số lượng câu thơ và chữ trong mỗi câu.
  • C. Các biện pháp tu từ về âm thanh.
  • D. Các từ ngữ, hình ảnh thể hiện chí khí, hoài bão, quyết tâm hành động.

Câu 13: Thể loại "văn tế" là gì và ra đời trong bối cảnh nào ở Việt Nam thời trung đại?

  • A. Thể loại dùng để ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên, ra đời trong thời kỳ hiện đại.
  • B. Thể loại dùng để đọc khi cúng tế người chết, bày tỏ lòng tiếc thương, ca ngợi công đức, ra đời trong bối cảnh xã hội phong kiến.
  • C. Thể loại dùng để phê phán xã hội, ra đời trong thời kỳ kháng chiến.
  • D. Thể loại ghi chép sử liệu, ra đời từ thời cổ đại.

Câu 14: Trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc", Nguyễn Đình Chiểu đã sử dụng thành công ngôn ngữ nào để khắc họa hình ảnh người nông dân nghĩa sĩ?

  • A. Kết hợp ngôn ngữ bình dân, gần gũi với ngôn ngữ trang trọng, giàu điển tích.
  • B. Chỉ sử dụng toàn bộ từ Hán Việt cổ.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ hiện đại, dễ hiểu.
  • D. Chủ yếu dùng các thuật ngữ quân sự.

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng hình ảnh "áo vải", "ngọn tầm vông" trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" để nói về người nghĩa sĩ.

  • A. Thể hiện sự yếu kém, thiếu thốn vũ khí của nghĩa quân.
  • B. Nhấn mạnh sự giàu sang, phú quý của người nghĩa sĩ.
  • C. Gợi nguồn gốc xuất thân bình dị của người nghĩa sĩ, đồng thời ca ngợi tinh thần chiến đấu kiên cường bằng những gì sẵn có.
  • D. Chỉ đơn thuần là miêu tả trang phục và vũ khí.

Câu 16: Khi đọc thơ, việc chú ý đến vần (gieo vần) và nhịp (ngắt nhịp) giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Nội dung chính của bài thơ.
  • B. Nhạc điệu, âm hưởng, góp phần thể hiện cảm xúc và tạo ấn tượng.
  • C. Số lượng từ Hán Việt trong bài.
  • D. Thông tin về tác giả bài thơ.

Câu 17: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa thơ trữ tình và văn tự sự (truyện ngắn, tiểu thuyết) về mục đích biểu đạt và phương thức thể hiện.

  • A. Cả hai đều tập trung vào việc kể chuyện.
  • B. Cả hai đều chỉ miêu tả cảnh vật.
  • C. Thơ trữ tình kể chuyện, văn tự sự biểu cảm.
  • D. Thơ trữ tình chủ yếu biểu cảm, văn tự sự chủ yếu kể chuyện.

Câu 18: Đọc câu thơ sau: "Đoàn quân Tây Tiến bước không bước / Đường lên thăm thẳm một chia phôi." Phân tích hiệu quả biểu đạt của việc sử dụng từ "không bước" trong ngữ cảnh này.

  • A. Chỉ đơn giản là miêu tả hành động đi bộ.
  • B. Gợi tả bước chân nặng nhọc, mệt mỏi, thể hiện sự đối lập giữa ý chí và hoàn cảnh gian nan.
  • C. Nhấn mạnh sự nhanh nhẹn, hùng dũng của đoàn quân.
  • D. Là cách nói sai ngữ pháp, không có ý nghĩa.

Câu 19: Tìm hiểu về phong trào Đông Du và hoàn cảnh sáng tác bài "Lưu biệt khi xuất dương" giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn điều gì về tác phẩm này?

  • A. Hiểu rõ chí hướng, khát vọng cứu nước và quyết tâm hành động của tác giả.
  • B. Biết được tác giả đã đi đến những quốc gia nào.
  • C. Xác định chính xác ngày giờ tác giả ra đi.
  • D. So sánh bài thơ này với các bài thơ khác của tác giả về tình yêu đôi lứa.

Câu 20: Trong "Tri thức Ngữ văn" trang 109, khái niệm "chủ thể trữ tình" được đề cập. Chủ thể trữ tình trong thơ là gì?

  • A. Người kể chuyện trong tác phẩm văn xuôi.
  • B. Nhân vật chính trong vở kịch.
  • C. Người bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ trong bài thơ (không nhất thiết là tác giả).
  • D. Người đọc đang đọc bài thơ.

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung bài thơ "Việt Bắc" của Tố Hữu.

  • A. Nhan đề trực tiếp gọi tên không gian lịch sử, địa danh gắn bó, bao quát nội dung hồi tưởng và cảm xúc về nghĩa tình cách mạng ở vùng đất này.
  • B. Nhan đề không liên quan gì đến nội dung bài thơ.
  • C. Nhan đề chỉ mang tính gợi mở chung chung, không cụ thể.
  • D. Nhan đề là một ẩn dụ phức tạp, khó hiểu.

Câu 22: Khi phân tích một đoạn thơ miêu tả cảnh vật, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào để cảm nhận được bức tranh thiên nhiên và tâm trạng của chủ thể trữ tình?

  • A. Chỉ cần liệt kê tên các sự vật xuất hiện trong đoạn thơ.
  • B. Chỉ cần nhận xét cảnh vật đó đẹp hay xấu.
  • C. Chú ý đến số lượng danh từ riêng.
  • D. Chú ý đến các giác quan được sử dụng, hình ảnh, màu sắc, âm thanh, và cách chúng thể hiện tâm trạng.

Câu 23: So sánh điểm giống nhau về nội dung yêu nước giữa bài "Lưu biệt khi xuất dương" (Phan Bội Châu) và "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" (Nguyễn Đình Chiểu).

  • A. Cả hai đều ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước.
  • B. Cả hai đều thể hiện sâu sắc lòng yêu nước và ý chí chống giặc ngoại xâm.
  • C. Cả hai đều phản ánh cuộc sống yên bình của người dân.
  • D. Cả hai đều tập trung miêu tả nỗi nhớ quê hương cá nhân.

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau:
"Mắt trừng gửi mộng qua biên giới
Đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm."
Phân tích hình ảnh "Mắt trừng gửi mộng" và "dáng kiều thơm" để làm rõ tâm hồn người lính Tây Tiến.

  • A. Chỉ thấy sự mệt mỏi, chán nản của người lính.
  • B. Chỉ thấy sự tàn bạo, khát máu của người lính.
  • C. Thể hiện tâm hồn người lính vừa kiêu hùng, căm thù giặc, vừa lãng mạn, hào hoa, mang nặng nỗi nhớ quê hương.
  • D. Miêu tả cuộc sống xa hoa của người lính.

Câu 25: Khi phân tích một bài thơ chữ Hán được dịch sang tiếng Việt (như "Lưu biệt khi xuất dương"), người đọc cần lưu ý điều gì về mặt ngôn ngữ so với việc đọc một bài thơ sáng tác bằng tiếng Việt?

  • A. Bản dịch luôn truyền tải đầy đủ và chính xác 100% ý nghĩa của bản gốc.
  • B. Không cần quan tâm đến bản gốc, chỉ cần đọc bản dịch.
  • C. Bản dịch thường dễ hiểu hơn bản gốc rất nhiều và không có sự khác biệt nào.
  • D. Bản dịch có thể mất đi một phần sắc thái, âm điệu của bản gốc; cần chú ý đến từ Hán Việt và có thể tham khảo thêm chú giải hoặc bản dịch khác.

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về cảm hứng chủ đạo giữa bài thơ "Việt Bắc" và bài thơ "Tây Tiến".

  • A. "Việt Bắc" mang cảm hứng sử thi, lãng mạn cách mạng; "Tây Tiến" mang cảm hứng lãng mạn, bi tráng.
  • B. Cả hai đều chỉ có cảm hứng bi thương.
  • C. Cả hai đều chỉ có cảm hứng ca ngợi hòa bình.
  • D. "Việt Bắc" bi tráng, "Tây Tiến" sử thi.

Câu 27: Trong "Tri thức Ngữ văn" trang 109, khi nói về "tư tưởng" của tác phẩm văn học, điều này đề cập đến khía cạnh nào?

  • A. Số lượng từ khó trong tác phẩm.
  • B. Cấu trúc ngữ pháp của các câu văn.
  • C. Thông tin cá nhân của tác giả.
  • D. Nhận thức, đánh giá, quan niệm của tác giả về cuộc sống, con người được thể hiện trong tác phẩm.

Câu 28: Để phân tích tính "bi tráng" trong thơ "Tây Tiến", người đọc cần chú ý đến sự kết hợp của những yếu tố nào?

  • A. Sự kết hợp giữa yếu tố bi thương (gian khổ, hy sinh) và yếu tố hùng tráng (vẻ đẹp lãng mạn, tinh thần lạc quan, ý chí chiến đấu).
  • B. Chỉ tập trung vào những chi tiết bi thương, đau khổ.
  • C. Chỉ tập trung vào những chi tiết vui vẻ, hài hước.
  • D. Chỉ miêu tả cảnh thiên nhiên hùng vĩ.

Câu 29: Giả sử bạn được yêu cầu viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5-7 câu) phân tích một khía cạnh nghệ thuật nổi bật trong một trong các tác phẩm đã học (Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, Việt Bắc, Lưu biệt khi xuất dương, Tây Tiến). Bạn sẽ vận dụng những "tri thức ngữ văn" nào từ trang 109 để thực hiện nhiệm vụ này?

  • A. Chỉ cần kể lại tóm tắt nội dung tác phẩm.
  • B. Chỉ cần nêu cảm nhận chung chung về tác phẩm.
  • C. Vận dụng kiến thức về thể loại, cấu trúc, ngôn ngữ, biện pháp tu từ, hình ảnh, nhạc điệu, cách xây dựng hình tượng để phân tích.
  • D. Chỉ cần chép lại một đoạn văn mẫu có sẵn.

Câu 30: Khi đọc và phân tích thơ, việc xác định giọng điệu của bài thơ (ví dụ: bi hùng, thiết tha, mỉa mai, hóm hỉnh...) có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp đếm số lượng câu thơ trong bài.
  • B. Chỉ là yếu tố hình thức, không quan trọng.
  • C. Giúp xác định thể thơ (lục bát, song thất lục bát...).
  • D. Giúp nắm bắt thái độ, tình cảm chủ đạo của chủ thể trữ tình, hiểu sâu sắc hơn nội dung và tư tưởng tác phẩm.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong 'Tri thức Ngữ văn' trang 109, khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường được chú trọng để làm rõ cảm xúc chủ đạo của tác phẩm?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ, việc nhận diện và phân tích tác dụng của các biện pháp tu từ như ẩn dụ, hoán dụ, điệp ngữ giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp tu từ chủ yếu nào để nhấn mạnh sự gắn bó sâu nặng giữa người đi và người ở?
'Mình về mình có nhớ ta?
Ta về ta nhớ những hoa cùng người.'

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Phân tích ý nghĩa của từ 'nhớ' được lặp lại nhiều lần trong đoạn thơ ở Câu 3. Từ đó, xác định sắc thái biểu cảm mà nhà thơ muốn truyền tải.

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Khi đọc một bài văn tế, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào về mặt ngôn ngữ để hiểu rõ không khí trang trọng, bi hùng của tác phẩm?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Phân tích cấu trúc bài văn tế thường gồm các phần Tế, Hịch, Ai, Than. Việc phân chia này có ý nghĩa gì trong việc thể hiện cảm xúc và nội dung của tác phẩm?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Khi so sánh bài thơ 'Việt Bắc' (Tố Hữu) và 'Tây Tiến' (Quang Dũng), điểm khác biệt nổi bật nhất trong cách thể hiện hình ảnh người lính và không gian chiến trường là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau:
'Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi!
Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi.'
Từ 'chơi vơi' trong câu thơ gợi lên cảm xúc gì của tác giả?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu về bối cảnh lịch sử, xã hội và tiểu sử tác giả có vai trò quan trọng nhất trong việc gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp tu từ nào?
'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.'

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.' (ở Câu 10).

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Khi đọc 'Lưu biệt khi xuất dương' (Phan Bội Châu), để hiểu được tâm thế 'xuất dương' của tác giả, người đọc cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào trong bài thơ?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Thể loại 'văn tế' là gì và ra đời trong bối cảnh nào ở Việt Nam thời trung đại?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc', Nguyễn Đình Chiểu đã sử dụng thành công ngôn ngữ nào để khắc họa hình ảnh người nông dân nghĩa sĩ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng hình ảnh 'áo vải', 'ngọn tầm vông' trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' để nói về người nghĩa sĩ.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Khi đọc thơ, việc chú ý đến vần (gieo vần) và nhịp (ngắt nhịp) giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa thơ trữ tình và văn tự sự (truyện ngắn, tiểu thuyết) về mục đích biểu đạt và phương thức thể hiện.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Đọc câu thơ sau: 'Đoàn quân Tây Tiến bước không bước / Đường lên thăm thẳm một chia phôi.' Phân tích hiệu quả biểu đạt của việc sử dụng từ 'không bước' trong ngữ cảnh này.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Tìm hiểu về phong trào Đông Du và hoàn cảnh sáng tác bài 'Lưu biệt khi xuất dương' giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn điều gì về tác phẩm này?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Trong 'Tri thức Ngữ văn' trang 109, khái niệm 'chủ thể trữ tình' được đề cập. Chủ thể trữ tình trong thơ là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung bài thơ 'Việt Bắc' của Tố Hữu.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Khi phân tích một đoạn thơ miêu tả cảnh vật, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào để cảm nhận được bức tranh thiên nhiên và tâm trạng của chủ thể trữ tình?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: So sánh điểm giống nhau về nội dung yêu nước giữa bài 'Lưu biệt khi xuất dương' (Phan Bội Châu) và 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' (Nguyễn Đình Chiểu).

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau:
'Mắt trừng gửi mộng qua biên giới
Đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm.'
Phân tích hình ảnh 'Mắt trừng gửi mộng' và 'dáng kiều thơm' để làm rõ tâm hồn người lính Tây Tiến.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Khi phân tích một bài thơ chữ Hán được dịch sang tiếng Việt (như 'Lưu biệt khi xuất dương'), người đọc cần lưu ý điều gì về mặt ngôn ngữ so với việc đọc một bài thơ sáng tác bằng tiếng Việt?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về cảm hứng chủ đạo giữa bài thơ 'Việt Bắc' và bài thơ 'Tây Tiến'.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Trong 'Tri thức Ngữ văn' trang 109, khi nói về 'tư tưởng' của tác phẩm văn học, điều này đề cập đến khía cạnh nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Để phân tích tính 'bi tráng' trong thơ 'Tây Tiến', người đọc cần chú ý đến sự kết hợp của những yếu tố nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Giả sử bạn được yêu cầu viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5-7 câu) phân tích một khía cạnh nghệ thuật nổi bật trong một trong các tác phẩm đã học (Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, Việt Bắc, Lưu biệt khi xuất dương, Tây Tiến). Bạn sẽ vận dụng những 'tri thức ngữ văn' nào từ trang 109 để thực hiện nhiệm vụ này?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Khi đọc và phân tích thơ, việc xác định giọng điệu của bài thơ (ví dụ: bi hùng, thiết tha, mỉa mai, hóm hỉnh...) có ý nghĩa gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong phân tích thơ, khái niệm nào dùng để chỉ người "nói" trong bài thơ trữ tình, bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ của mình, không nhất thiết đồng nhất với tác giả?

  • A. Người kể chuyện
  • B. Nhân vật trữ tình
  • C. Người trần thuật
  • D. Nhân vật chính

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự đối lập, tương phản gay gắt?
"Ngày đêm cuồn cuộn nước triều lên
Sóng vỗ Cửa Lấp, trời nghiêng nghiêng"
(Trích)

  • A. Đối lập/Tương phản
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu "bối cảnh lịch sử - xã hội" ra đời tác phẩm giúp người đọc điều gì?

  • A. Xác định chính xác năm sinh của tác giả.
  • B. Nhận biết các lỗi chính tả trong văn bản gốc.
  • C. Lý giải nguồn gốc, ý nghĩa tư tưởng và giá trị hiện thực của tác phẩm.
  • D. Thuộc lòng nội dung chính của tác phẩm một cách nhanh chóng.

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau:
"Mai sau...
Mai sau...
Mai sau...
Đất xanh xanh thẳm một màu tre"
(Nguyễn Duy, Tre Việt Nam)
Biện pháp tu từ "điệp ngữ" trong đoạn thơ trên có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Gợi tả âm thanh lá tre xào xạc.
  • B. Nhấn mạnh sự ngắn ngủi của thời gian.
  • C. Miêu tả màu xanh của lá tre.
  • D. Nhấn mạnh sự tiếp diễn, trường tồn của thời gian và hy vọng vào tương lai.

Câu 5: Khi so sánh hai bài thơ trữ tình cùng viết về một chủ đề (ví dụ: tình yêu quê hương), ta nên tập trung vào những yếu tố nào để làm nổi bật sự khác biệt về phong cách nghệ thuật?

  • A. Năm sáng tác và số lượng câu thơ.
  • B. Tóm tắt nội dung chính của từng bài.
  • C. Hệ thống hình ảnh, ngôn ngữ, biện pháp tu từ và giọng điệu.
  • D. Tên thật và bút danh của hai tác giả.

Câu 6: Phép ẩn dụ là gì?

  • A. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng.
  • B. Lấy một bộ phận để gọi toàn thể hoặc ngược lại.
  • C. Gọi sự vật vô tri vô giác như con người.
  • D. So sánh sự vật này với sự vật khác có nét tương đồng.

Câu 7: Câu thơ "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng" (Nguyễn Khoa Điềm) sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ nào?

  • A. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
  • B. Ẩn dụ cách thức
  • C. Ẩn dụ chuyển đổi khái niệm
  • D. Ẩn dụ phẩm chất

Câu 8: Khi phân tích "giọng điệu trữ tình" của bài thơ, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào?

  • A. Số lượng khổ thơ và câu thơ.
  • B. Tên của tác giả bài thơ.
  • C. Nghĩa đen của các từ ngữ.
  • D. Thái độ, tình cảm của nhân vật trữ tình thể hiện qua ngôn ngữ.

Câu 9: Phép hoán dụ là gì?

  • A. So sánh sự vật này với sự vật khác có nét tương đồng.
  • B. Gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên gọi của một cái khác có quan hệ gần gũi với nó.
  • C. Nhân hóa sự vật.
  • D. Lặp lại từ ngữ hoặc cấu trúc.

Câu 10: Câu "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..." (Việt Bắc - Tố Hữu) sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ nào?

  • A. Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật.
  • B. Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng.
  • C. Lấy cái toàn thể để gọi bộ phận.
  • D. Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng.

Câu 11: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về mặt nội dung khi phân tích một tác phẩm thơ trữ tình?

  • A. Cảm xúc của nhân vật trữ tình.
  • B. Tư tưởng, suy ngẫm của tác giả (qua nhân vật trữ tình).
  • C. Chủ đề của bài thơ.
  • D. Nhịp điệu và vần thơ.

Câu 12: Đọc đoạn thơ:
"Súng gươm vứt bỏ lại hiền từ
Hòa Nước, tưới tro, bón màu tươi"
(Trích)
Đoạn thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện sự chuyển đổi mạnh mẽ từ chiến tranh sang hòa bình?

  • A. Đối lập/Tương phản
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 13: Khi nói về "tứ thơ", người ta thường muốn đề cập đến điều gì?

  • A. Số câu thơ trong mỗi khổ.
  • B. Cách gieo vần của bài thơ.
  • C. Ý tưởng, cảm hứng chủ đạo xuyên suốt bài thơ.
  • D. Số lượng biện pháp tu từ được sử dụng.

Câu 14: Đọc đoạn thơ:
"Người đi Châu Mộc chiều sương ấy
Có thấy hồn lau nẻo bến bờ"
(Tây Tiến - Quang Dũng)
Hình ảnh "hồn lau" là một ví dụ điển hình của biện pháp tu từ nào, thể hiện sự lãng mạn, bay bổng?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 15: Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên "nhạc điệu" cho bài thơ?

  • A. Nội dung cốt truyện.
  • B. Số lượng nhân vật.
  • C. Tên của tác giả.
  • D. Nhịp điệu và vần thơ.

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "đoàn quân" trong thơ ca kháng chiến chống Pháp (như trong Việt Bắc của Tố Hữu).

  • A. Biểu tượng cho sức mạnh chiến đấu, ý chí quyết tâm giải phóng dân tộc.
  • B. Chỉ đơn thuần là một nhóm người hành quân.
  • C. Gợi tả sự cô đơn, lẻ loi.
  • D. Nhấn mạnh sự giàu có, sung túc.

Câu 17: Khi phân tích một đoạn văn xuôi (ví dụ: một đoạn hồi ký, tùy bút), yếu tố nào sau đây thường được chú ý phân tích nhiều hơn so với khi phân tích thơ trữ tình?

  • A. Biện pháp nhân hóa.
  • B. Nhạc điệu.
  • C. Vần thơ.
  • D. Điểm nhìn trần thuật.

Câu 18: Phân tích vai trò của "không gian nghệ thuật" trong việc thể hiện tâm trạng của nhân vật trữ tình trong một bài thơ cụ thể.

  • A. Không gian là bối cảnh, đồng thời có thể là yếu tố phản chiếu hoặc khơi gợi tâm trạng.
  • B. Không gian chỉ có vai trò trang trí cho bài thơ.
  • C. Không gian hoàn toàn tách rời với cảm xúc con người.
  • D. Chỉ có thời gian mới ảnh hưởng đến tâm trạng.

Câu 19: Khi đánh giá "giá trị hiện thực" của một tác phẩm văn học, ta cần xem xét điều gì?

  • A. Số lượng bản in của tác phẩm.
  • B. Khả năng phản ánh chân thực các vấn đề, hiện tượng của đời sống xã hội và con người.
  • C. Việc tác phẩm có được dựng thành phim hay không.
  • D. Sự phức tạp của cấu trúc câu văn.

Câu 20: Phân tích "nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ" trong một bài thơ bao gồm những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ tập trung vào việc tìm lỗi chính tả.
  • B. Chỉ thống kê số lượng từ trong bài.
  • C. Việc lựa chọn từ ngữ, sử dụng biện pháp tu từ, cấu trúc câu, và cách tạo nhạc điệu.
  • D. Chỉ kể tên các nhân vật xuất hiện trong bài.

Câu 21: Đọc hai câu:
"Tôi là con nai bị thương
Bước lạc vào khu rừng."
(Trích)
Hình ảnh "con nai bị thương" có thể được hiểu theo ý nghĩa biểu tượng nào trong thơ trữ tình?

  • A. Biểu tượng cho sức mạnh và sự kiêu hãnh.
  • B. Miêu tả chân thực về một loài động vật.
  • C. Gợi sự giàu có, sung túc.
  • D. Biểu tượng cho sự tổn thương, đau đớn, lạc lõng trong tâm hồn.

Câu 22: Khi phân tích "cấu trúc" của một bài thơ, ta cần xem xét điều gì?

  • A. Sự sắp xếp các câu, khổ thơ và mạch triển khai cảm xúc, ý tứ.
  • B. Số lượng từ trong mỗi câu thơ.
  • C. Nội dung tóm tắt của bài thơ.
  • D. Tiểu sử của tác giả.

Câu 23: Yếu tố nào giúp phân biệt rõ nhất giữa thơ trữ tình và thơ tự sự?

  • A. Số lượng câu thơ.
  • B. Mục đích chính là bộc lộ cảm xúc hay kể lại sự kiện.
  • C. Việc sử dụng vần thơ.
  • D. Độ dài của bài thơ.

Câu 24: Đọc đoạn thơ:
"Ta về mình có nhớ ta
Ta về ta nhớ những hoa cùng người"
(Việt Bắc - Tố Hữu)
Biện pháp tu từ "điệp cấu trúc" (lặp lại cấu trúc câu) trong hai câu thơ này có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • B. Giảm bớt cảm xúc của nhân vật.
  • C. Tạo nhịp điệu, sự cân đối và nhấn mạnh tình cảm gắn bó, nhớ thương.
  • D. Miêu tả cảnh vật một cách chi tiết.

Câu 25: Khi phân tích "giá trị nhân đạo" của một tác phẩm văn học, người đọc cần tập trung vào điều gì?

  • A. Số lượng trang của tác phẩm.
  • B. Sự đồng cảm, xót thương trước số phận con người và niềm tin vào phẩm chất tốt đẹp của họ.
  • C. Giá tiền của cuốn sách.
  • D. Sự nổi tiếng của tác giả.

Câu 26: Phân tích sự khác biệt trong cách thể hiện hình ảnh "người lính" giữa bài thơ "Tây Tiến" (Quang Dũng) và một bài thơ khác cùng thời kỳ (nếu có, hoặc giả định một cách thể hiện khác).

  • A. Chỉ nói về quân phục của người lính.
  • B. Chỉ tập trung vào số lượng người lính.
  • C. So sánh chiều cao của người lính trong hai bài.
  • D. So sánh các đặc điểm về ngoại hình, phẩm chất, tâm hồn được nhấn mạnh và phong cách miêu tả của tác giả.

Câu 27: Yếu tố nào trong thơ trữ tình thường được sử dụng để tạo nên "âm hưởng" đặc trưng, gợi cảm xúc sâu lắng hoặc mạnh mẽ cho người đọc?

  • A. Tên bài thơ.
  • B. Chú thích cuối trang.
  • C. Nhịp điệu, vần điệu và cách phối hợp thanh điệu.
  • D. Ngày xuất bản bài thơ.

Câu 28: Khi phân tích "tính biểu tượng" của một hình ảnh trong thơ (ví dụ: "vầng trăng" trong thơ), người đọc cần làm gì?

  • A. Tìm hiểu ý nghĩa sâu sắc, khái quát mà hình ảnh gợi ra, vượt ra ngoài nghĩa đen.
  • B. Chỉ miêu tả hình dáng bên ngoài của hình ảnh.
  • C. Đếm số lần hình ảnh đó xuất hiện.
  • D. Tra từ điển để biết nghĩa gốc của từ.

Câu 29: Việc sử dụng "ngôn ngữ giàu hình ảnh" trong thơ trữ tình có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Làm cho bài thơ khó hiểu hơn.
  • B. Giảm bớt sự hấp dẫn của bài thơ.
  • C. Chỉ để trang trí cho câu thơ.
  • D. Giúp người đọc hình dung rõ nét, cảm nhận sâu sắc và truyền tải cảm xúc hiệu quả.

Câu 30: Khi phân tích "chủ đề" của một tác phẩm, ta cần xác định điều gì?

  • A. Vấn đề cơ bản, hiện tượng đời sống chủ yếu được tác phẩm phản ánh và thể hiện tư tưởng của tác giả.
  • B. Tên của tác giả và năm sáng tác.
  • C. Số lượng nhân vật trong tác phẩm.
  • D. Loại giấy dùng để in sách.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong phân tích thơ, khái niệm nào dùng để chỉ người 'nói' trong bài thơ trữ tình, bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ của mình, không nhất thiết đồng nhất với tác giả?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự đối lập, tương phản gay gắt?
'Ngày đêm cuồn cuộn nước triều lên
Sóng vỗ Cửa Lấp, trời nghiêng nghiêng'
(Trích)

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu 'bối cảnh lịch sử - xã hội' ra đời tác phẩm giúp người đọc điều gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau:
'Mai sau...
Mai sau...
Mai sau...
Đất xanh xanh thẳm một màu tre'
(Nguyễn Duy, Tre Việt Nam)
Biện pháp tu từ 'điệp ngữ' trong đoạn thơ trên có tác dụng chủ yếu là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Khi so sánh hai bài thơ trữ tình cùng viết về một chủ đề (ví dụ: tình yêu quê hương), ta nên tập trung vào những yếu tố nào để làm nổi bật sự khác biệt về phong cách nghệ thuật?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Phép ẩn dụ là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Câu thơ 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng' (Nguyễn Khoa Điềm) sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Khi phân tích 'giọng điệu trữ tình' của bài thơ, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Phép hoán dụ là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Câu 'Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...' (Việt Bắc - Tố Hữu) sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về mặt nội dung khi phân tích một tác phẩm thơ trữ tình?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Đọc đoạn thơ:
'Súng gươm vứt bỏ lại hiền từ
Hòa Nước, tưới tro, bón màu tươi'
(Trích)
Đoạn thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện sự chuyển đổi mạnh mẽ từ chiến tranh sang hòa bình?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Khi nói về 'tứ thơ', người ta thường muốn đề cập đến điều gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Đọc đoạn thơ:
'Người đi Châu Mộc chiều sương ấy
Có thấy hồn lau nẻo bến bờ'
(Tây Tiến - Quang Dũng)
Hình ảnh 'hồn lau' là một ví dụ điển hình của biện pháp tu từ nào, thể hiện sự lãng mạn, bay bổng?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên 'nhạc điệu' cho bài thơ?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'đoàn quân' trong thơ ca kháng chiến chống Pháp (như trong Việt Bắc của Tố Hữu).

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Khi phân tích một đoạn văn xuôi (ví dụ: một đoạn hồi ký, tùy bút), yếu tố nào sau đây thường được chú ý phân tích nhiều hơn so với khi phân tích thơ trữ tình?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Phân tích vai trò của 'không gian nghệ thuật' trong việc thể hiện tâm trạng của nhân vật trữ tình trong một bài thơ cụ thể.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Khi đánh giá 'giá trị hiện thực' của một tác phẩm văn học, ta cần xem xét điều gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Phân tích 'nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ' trong một bài thơ bao gồm những khía cạnh nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Đọc hai câu:
'Tôi là con nai bị thương
Bước lạc vào khu rừng.'
(Trích)
Hình ảnh 'con nai bị thương' có thể được hiểu theo ý nghĩa biểu tượng nào trong thơ trữ tình?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Khi phân tích 'cấu trúc' của một bài thơ, ta cần xem xét điều gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Yếu tố nào giúp phân biệt rõ nhất giữa thơ trữ tình và thơ tự sự?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Đọc đoạn thơ:
'Ta về mình có nhớ ta
Ta về ta nhớ những hoa cùng người'
(Việt Bắc - Tố Hữu)
Biện pháp tu từ 'điệp cấu trúc' (lặp lại cấu trúc câu) trong hai câu thơ này có tác dụng gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Khi phân tích 'giá trị nhân đạo' của một tác phẩm văn học, người đọc cần tập trung vào điều gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Phân tích sự khác biệt trong cách thể hiện hình ảnh 'người lính' giữa bài thơ 'Tây Tiến' (Quang Dũng) và một bài thơ khác cùng thời kỳ (nếu có, hoặc giả định một cách thể hiện khác).

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Yếu tố nào trong thơ trữ tình thường được sử dụng để tạo nên 'âm hưởng' đặc trưng, gợi cảm xúc sâu lắng hoặc mạnh mẽ cho người đọc?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Khi phân tích 'tính biểu tượng' của một hình ảnh trong thơ (ví dụ: 'vầng trăng' trong thơ), người đọc cần làm gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Việc sử dụng 'ngôn ngữ giàu hình ảnh' trong thơ trữ tình có tác dụng chủ yếu là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Khi phân tích 'chủ đề' của một tác phẩm, ta cần xác định điều gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường được xem là "linh hồn", bộc lộ trực tiếp hoặc gián tiếp thế giới nội tâm, cảm xúc, thái độ của chủ thể trữ tình trước cuộc sống?

  • A. Cốt truyện
  • B. Giọng điệu
  • C. Nhân vật
  • D. Không gian nghệ thuật

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để nhấn mạnh sự đối lập giữa hiện tại và quá khứ, đồng thời thể hiện sự tiếc nuối, xót xa của chủ thể trữ tình:
"Ngày đi trăm nẻo xuôi ngược
Nay về một lối cỏ hoang"

  • A. Điệp ngữ
  • B. Nhân hóa
  • C. Tương phản
  • D. Ẩn dụ

Câu 3: Khi phân tích một tác phẩm văn tế, việc xác định và phân tích các thao tác lập luận (như giải thích, chứng minh, bình luận) có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc làm sáng tỏ điều gì?

  • A. Đặc điểm ngoại hình của nhân vật.
  • B. Sự phát triển của cốt truyện.
  • C. Không gian và thời gian diễn ra sự kiện.
  • D. Cách người viết bày tỏ tình cảm, khẳng định giá trị của đối tượng và thuyết phục người đọc/nghe.

Câu 4: Xét cấu trúc của một bài văn tế truyền thống, phần nào thường có chức năng tóm tắt công trạng, phẩm hạnh hoặc hoàn cảnh bi tráng của người đã khuất, đồng thời bộc lộ trực tiếp nỗi tiếc thương của người đứng tế?

  • A. Lung khởi
  • B. Thiết ai
  • C. Ai điếu
  • D. Chung kết

Câu 5: Phân tích câu thơ "Đoàn quân Tây Tiến bước không tới / Lá rừng theo bước bộ đội đi tới" từ góc độ không gian nghệ thuật. Hai câu thơ này gợi lên đặc điểm gì về không gian hành quân của đoàn quân?

  • A. Không gian chật hẹp, tù túng.
  • B. Không gian yên bình, lãng mạn.
  • C. Không gian đô thị tấp nập.
  • D. Không gian hiểm trở, xa xôi, hoang vắng.

Câu 6: Trong một bài thơ có sử dụng nhiều từ láy gợi hình, gợi cảm (ví dụ: thăm thẳm, chênh vênh, khúc khuỷu), việc phân tích tác dụng của loại từ này giúp người đọc cảm nhận rõ nhất điều gì?

  • A. Sự sinh động, cụ thể của hình ảnh, cảm xúc được miêu tả.
  • B. Lập luận chặt chẽ của bài thơ.
  • C. Thông điệp chính trị mà tác giả muốn gửi gắm.
  • D. Sự khách quan, chân thực của câu chuyện.

Câu 7: Khi phân tích đoạn văn nghị luận có sử dụng thao tác bác bỏ, người đọc cần chú ý đến điều gì để đánh giá hiệu quả của thao tác này?

  • A. Số lượng từ Hán Việt được sử dụng.
  • B. Độ dài ngắn của các câu văn.
  • C. Lý lẽ, bằng chứng được đưa ra để phủ định ý kiến sai.
  • D. Việc sử dụng các biện pháp tu từ.

Câu 8: Phân tích câu văn sau và chỉ ra lỗi diễn đạt:
"Qua truyện ngắn này cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ xưa."

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ nghĩa
  • D. Lặp từ

Câu 9: Giả sử bạn đang phân tích một bài thơ sử dụng nhiều hình ảnh ước lệ, tượng trưng (ví dụ: tùng, cúc, trúc, mai). Để hiểu đúng ý nghĩa của những hình ảnh này, bạn cần dựa vào yếu tố nào là chính?

  • A. Nghĩa đen trực tiếp của từ ngữ.
  • B. Cảm xúc cá nhân của người đọc.
  • C. Ngữ pháp của câu thơ.
  • D. Ý nghĩa biểu trưng đã được quy ước trong văn hóa, văn học.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo:
"Hỡi ôi! Tiếng súng giặc rung trời chuyển đất. Khói lửa mịt mù. Làng xóm tan hoang. Kẻ sống sót bồng bế nhau chạy loạn. Cảnh tượng thật bi thương!"

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 11: Trong phân tích một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật hoặc tứ tuyệt, việc chú ý đến niêm, luật, vần, đối có ý nghĩa gì đối với việc cảm thụ nội dung và nghệ thuật của bài thơ?

  • A. Giúp xác định năm sáng tác chính xác của bài thơ.
  • B. Góp phần tạo nên nhạc điệu, cấu trúc chặt chẽ hoặc sự phá cách, làm tăng giá trị biểu cảm.
  • C. Chỉ liên quan đến hình thức, không ảnh hưởng đến nội dung.
  • D. Phản ánh trình độ học vấn của tác giả.

Câu 12: Phân tích câu thơ "Mai sau, mai sau, mai sau... / Đất xanh xanh mãi tuổi hai mươi". Biện pháp tu từ điệp ngữ "mai sau" lặp lại ba lần có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Gợi sự buồn bã, nuối tiếc.
  • B. Tạo hình ảnh cụ thể về tương lai.
  • C. Nhấn mạnh, kéo dài cảm xúc, thể hiện niềm tin, kỳ vọng vào tương lai.
  • D. Làm cho câu thơ dễ nhớ hơn.

Câu 13: Khi phân tích một đoạn văn xuôi có yếu tố tự sự và miêu tả, việc chú ý đến điểm nhìn trần thuật (người kể chuyện) giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

  • A. Góc nhìn, thái độ, mức độ khách quan/chủ quan của người kể chuyện đối với sự việc và nhân vật.
  • B. Số lượng nhân vật xuất hiện trong đoạn văn.
  • C. Số lượng câu ghép được sử dụng.
  • D. Thời gian mà câu chuyện diễn ra.

Câu 14: Phân tích câu văn sau và chỉ ra lỗi diễn đạt:
"Anh ấy là một người giàu nghị lực, luôn luôn vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống và không bao giờ chịu khuất phục trước thử thách."

  • A. Sai chính tả
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp
  • D. Trùng lặp ý

Câu 15: Khi đọc một bài thơ có nhiều câu hỏi tu từ, người đọc cần phân tích các câu hỏi đó để nhận biết điều gì về tâm trạng hoặc suy nghĩ của chủ thể trữ tình?

  • A. Thông tin khách quan về sự kiện.
  • B. Sự băn khoăn, trăn trở, day dứt hoặc sự khẳng định, phủ định mạnh mẽ trong tâm trạng.
  • C. Đáp án cho một vấn đề phức tạp.
  • D. Giọng điệu hài hước, châm biếm.

Câu 16: Phân tích đoạn văn sau và xác định thao tác lập luận chủ đạo:
"Nghị lực sống không phải là bẩm sinh mà là kết quả của quá trình rèn luyện. Chúng ta thấy những tấm gương như Nguyễn Ngọc Ký, dù liệt cả hai tay vẫn dùng chân viết chữ thành công; hay Nick Vujicic, không tay không chân vẫn truyền cảm hứng cho hàng triệu người. Rõ ràng, vượt lên nghịch cảnh đòi hỏi ý chí phi thường được tôi luyện qua gian khó."

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Bình luận
  • D. So sánh

Câu 17: Trong một bài thơ có sử dụng nhiều động từ mạnh, động từ đặc tả hành động, việc phân tích những động từ này có ý nghĩa gì trong việc cảm nhận hình tượng nhân vật hoặc khung cảnh?

  • A. Thể hiện sự tĩnh lặng, yên bình.
  • B. Làm cho câu thơ trừu tượng hơn.
  • C. Khắc họa sự sinh động, mạnh mẽ, hoặc chuyển động cụ thể của hình tượng.
  • D. Chỉ có tác dụng tạo vần điệu.

Câu 18: Phân tích câu văn sau và chỉ ra lỗi diễn đạt:
"Với truyền thống hiếu học của quê hương đã tạo nên nhiều nhân tài cho đất nước."

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Dùng sai từ

Câu 19: Trong một bài thơ có sử dụng nhiều hình ảnh tương phản, việc phân tích mối quan hệ giữa các hình ảnh đối lập đó giúp người đọc nhận ra điều gì về tư tưởng, chủ đề của bài thơ?

  • A. Sự đồng nhất, hòa hợp của các yếu tố.
  • B. Tính chất hài hước, giải trí của bài thơ.
  • C. Cấu trúc đơn giản của bài thơ.
  • D. Sự đối lập, mâu thuẫn, giằng xé hoặc làm nổi bật một khía cạnh tư tưởng/chủ đề.

Câu 20: Xét một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên. Nếu đoạn văn sử dụng nhiều tính từ và phó từ chỉ mức độ (ví dụ: "rất", "lắm", "vô cùng", "tuyệt đẹp", "hun hút"), điều này có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Làm cho sự miêu tả trở nên cụ thể, chi tiết và giàu sức biểu cảm, nhấn mạnh đặc điểm của đối tượng.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh cho đoạn văn.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng tóm tắt nội dung.
  • D. Thể hiện tính khách quan, khoa học của sự miêu tả.

Câu 21: Để phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng từ Hán Việt trong một văn bản, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Chỉ cần dịch nghĩa từ Hán Việt sang thuần Việt.
  • B. Chỉ cần đếm số lượng từ Hán Việt.
  • C. Sắc thái ý nghĩa, cảm xúc, không khí mà từ Hán Việt tạo ra trong ngữ cảnh cụ thể.
  • D. Nguồn gốc lịch sử của từ Hán Việt đó.

Câu 22: Trong văn nghị luận, thao tác nào đòi hỏi người viết phải phân chia đối tượng hoặc vấn đề thành các bộ phận nhỏ hơn để xem xét một cách chi tiết, toàn diện?

  • A. Tổng hợp
  • B. So sánh
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 23: Phân tích đoạn thơ sau và xác định giọng điệu chủ đạo:
"Ta về mình có nhớ ta
Ta về ta nhớ những hoa cùng người
Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi
Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng"

  • A. Thiết tha, ân tình, hoài niệm.
  • B. Buồn bã, bi quan.
  • C. Hùng hồn, quyết liệt.
  • D. Mỉa mai, châm biếm.

Câu 24: Trong việc sử dụng tiếng Việt, lỗi "sai quan hệ ngữ nghĩa" trong câu thường biểu hiện rõ nhất ở điểm nào?

  • A. Câu quá dài hoặc quá ngắn.
  • B. Các thành phần trong câu không có mối liên hệ ý nghĩa logic, phù hợp với thực tế hoặc quy luật.
  • C. Câu thiếu dấu câu.
  • D. Câu có nhiều từ khó hiểu.

Câu 25: Phân tích vai trò của yếu tố thời gian nghệ thuật trong một tác phẩm trữ tình. Yếu tố này thường giúp người đọc cảm nhận điều gì?

  • A. Diễn biến hành động của nhân vật.
  • B. Số lượng sự kiện xảy ra.
  • C. Sự vận động, biến đổi của tâm trạng, cảm xúc, hoặc gợi không khí hoài niệm, ký ức.
  • D. Tính chính xác về mặt lịch sử.

Câu 26: Giả sử bạn đọc một đoạn văn tế ca ngợi sự hi sinh của các nghĩa sĩ. Việc phân tích cách tác giả sử dụng các từ ngữ biểu cảm mạnh (ví dụ: "gan", "ruột", "máu", "lệ", "thương thay") có ý nghĩa gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình của các nghĩa sĩ.
  • B. Bộc lộ trực tiếp, mãnh liệt nỗi đau đớn, xót xa, tiếc thương của người viết.
  • C. Liệt kê công trạng của các nghĩa sĩ.
  • D. Chứng minh sự kiện lịch sử là có thật.

Câu 27: Khi phân tích một bài thơ có cấu trúc lặp lại (ví dụ: lặp lại cả đoạn hoặc một số câu chủ chốt), người đọc cần làm rõ điều gì về tác dụng của cấu trúc đó?

  • A. Nhấn mạnh ý tưởng, cảm xúc, tạo âm hưởng, thể hiện sự ám ảnh hoặc dai dẳng.
  • B. Làm cho bài thơ khó hiểu hơn.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng thay đổi nội dung bài thơ.
  • D. Chỉ có tác dụng về mặt hình thức, không ảnh hưởng nội dung.

Câu 28: Phân tích câu văn sau và chỉ ra lỗi diễn đạt:
"Trong hoàn cảnh đất nước còn nhiều khó khăn đã ảnh hưởng đến đời sống của nhân dân."

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa vị ngữ
  • C. Dùng sai liên từ
  • D. Lạc đề

Câu 29: Khi phân tích một đoạn trích từ tác phẩm văn xuôi hoặc thơ, việc xác định và lý giải ý nghĩa của một chi tiết nhỏ nhưng đắt giá (ví dụ: "cái bát sứt", "ánh sao đầu súng") có ý nghĩa gì đối với việc cảm thụ tác phẩm?

  • A. Giúp đếm số lượng chi tiết trong tác phẩm.
  • B. Chỉ làm rõ nghĩa đen của chi tiết.
  • C. Chứng minh tác phẩm có nhiều lỗi.
  • D. Khám phá tầng nghĩa sâu sắc, ý nghĩa biểu tượng hoặc dụng ý nghệ thuật tinh tế của tác giả.

Câu 30: Để đánh giá tính thuyết phục của một bài văn nghị luận (hoặc phần nghị luận trong văn tế), người đọc cần chú ý đến yếu tố nào là quan trọng nhất?

  • A. Số lượng đoạn văn được chia.
  • B. Sự chặt chẽ, logic của lập luận và tính xác đáng của hệ thống dẫn chứng.
  • C. Độ dài của bài văn.
  • D. Việc sử dụng các từ ngữ hoa mỹ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường được xem là 'linh hồn', bộc lộ trực tiếp hoặc gián tiếp thế giới nội tâm, cảm xúc, thái độ của chủ thể trữ tình trước cuộc sống?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để nhấn mạnh sự đối lập giữa hiện tại và quá khứ, đồng thời thể hiện sự tiếc nuối, xót xa của chủ thể trữ tình:
'Ngày đi trăm nẻo xuôi ngược
Nay về một lối cỏ hoang'

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khi phân tích một tác phẩm văn tế, việc xác định và phân tích các thao tác lập luận (như giải thích, chứng minh, bình luận) có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc làm sáng tỏ điều gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xét cấu trúc của một bài văn tế truyền thống, phần nào thường có chức năng tóm tắt công trạng, phẩm hạnh hoặc hoàn cảnh bi tráng của người đã khuất, đồng thời bộc lộ trực tiếp nỗi tiếc thương của người đứng tế?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phân tích câu thơ 'Đoàn quân Tây Tiến bước không tới / Lá rừng theo bước bộ đội đi tới' từ góc độ không gian nghệ thuật. Hai câu thơ này gợi lên đặc điểm gì về không gian hành quân của đoàn quân?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong một bài thơ có sử dụng nhiều từ láy gợi hình, gợi cảm (ví dụ: thăm thẳm, chênh vênh, khúc khuỷu), việc phân tích tác dụng của loại từ này giúp người đọc cảm nhận rõ nhất điều gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi phân tích đoạn văn nghị luận có sử dụng thao tác bác bỏ, người đọc cần chú ý đến điều gì để đánh giá hiệu quả của thao tác này?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phân tích câu văn sau và chỉ ra lỗi diễn đạt:
'Qua truyện ngắn này cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ xưa.'

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Giả sử bạn đang phân tích một bài thơ sử dụng nhiều hình ảnh ước lệ, tượng trưng (ví dụ: tùng, cúc, trúc, mai). Để hiểu đúng ý nghĩa của những hình ảnh này, bạn cần dựa vào yếu tố nào là chính?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo:
'Hỡi ôi! Tiếng súng giặc rung trời chuyển đất. Khói lửa mịt mù. Làng xóm tan hoang. Kẻ sống sót bồng bế nhau chạy loạn. Cảnh tượng thật bi thương!'

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong phân tích một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật hoặc tứ tuyệt, việc chú ý đến niêm, luật, vần, đối có ý nghĩa gì đối với việc cảm thụ nội dung và nghệ thuật của bài thơ?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phân tích câu thơ 'Mai sau, mai sau, mai sau... / Đất xanh xanh mãi tuổi hai mươi'. Biện pháp tu từ điệp ngữ 'mai sau' lặp lại ba lần có tác dụng chủ yếu là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi phân tích một đoạn văn xuôi có yếu tố tự sự và miêu tả, việc chú ý đến điểm nhìn trần thuật (người kể chuyện) giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phân tích câu văn sau và chỉ ra lỗi diễn đạt:
'Anh ấy là một người giàu nghị lực, luôn luôn vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống và không bao giờ chịu khuất phục trước thử thách.'

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Khi đọc một bài thơ có nhiều câu hỏi tu từ, người đọc cần phân tích các câu hỏi đó để nhận biết điều gì về tâm trạng hoặc suy nghĩ của chủ thể trữ tình?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phân tích đoạn văn sau và xác định thao tác lập luận chủ đạo:
'Nghị lực sống không phải là bẩm sinh mà là kết quả của quá trình rèn luyện. Chúng ta thấy những tấm gương như Nguyễn Ngọc Ký, dù liệt cả hai tay vẫn dùng chân viết chữ thành công; hay Nick Vujicic, không tay không chân vẫn truyền cảm hứng cho hàng triệu người. Rõ ràng, vượt lên nghịch cảnh đòi hỏi ý chí phi thường được tôi luyện qua gian khó.'

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong một bài thơ có sử dụng nhiều động từ mạnh, động từ đặc tả hành động, việc phân tích những động từ này có ý nghĩa gì trong việc cảm nhận hình tượng nhân vật hoặc khung cảnh?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tích câu văn sau và chỉ ra lỗi diễn đạt:
'Với truyền thống hiếu học của quê hương đã tạo nên nhiều nhân tài cho đất nước.'

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong một bài thơ có sử dụng nhiều hình ảnh tương phản, việc phân tích mối quan hệ giữa các hình ảnh đối lập đó giúp người đọc nhận ra điều gì về tư tưởng, chủ đề của bài thơ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Xét một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên. Nếu đoạn văn sử dụng nhiều tính từ và phó từ chỉ mức độ (ví dụ: 'rất', 'lắm', 'vô cùng', 'tuyệt đẹp', 'hun hút'), điều này có tác dụng chủ yếu là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Để phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng từ Hán Việt trong một văn bản, người đọc cần chú ý đến điều gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong văn nghị luận, thao tác nào đòi hỏi người viết phải phân chia đối tượng hoặc vấn đề thành các bộ phận nhỏ hơn để xem xét một cách chi tiết, toàn diện?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phân tích đoạn thơ sau và xác định giọng điệu chủ đạo:
'Ta về mình có nhớ ta
Ta về ta nhớ những hoa cùng người
Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi
Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng'

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong việc sử dụng tiếng Việt, lỗi 'sai quan hệ ngữ nghĩa' trong câu thường biểu hiện rõ nhất ở điểm nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phân tích vai trò của yếu tố thời gian nghệ thuật trong một tác phẩm trữ tình. Yếu tố này thường giúp người đọc cảm nhận điều gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Giả sử bạn đọc một đoạn văn tế ca ngợi sự hi sinh của các nghĩa sĩ. Việc phân tích cách tác giả sử dụng các từ ngữ biểu cảm mạnh (ví dụ: 'gan', 'ruột', 'máu', 'lệ', 'thương thay') có ý nghĩa gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khi phân tích một bài thơ có cấu trúc lặp lại (ví dụ: lặp lại cả đoạn hoặc một số câu chủ chốt), người đọc cần làm rõ điều gì về tác dụng của cấu trúc đó?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích câu văn sau và chỉ ra lỗi diễn đạt:
'Trong hoàn cảnh đất nước còn nhiều khó khăn đã ảnh hưởng đến đời sống của nhân dân.'

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi phân tích một đoạn trích từ tác phẩm văn xuôi hoặc thơ, việc xác định và lý giải ý nghĩa của một chi tiết nhỏ nhưng đắt giá (ví dụ: 'cái bát sứt', 'ánh sao đầu súng') có ý nghĩa gì đối với việc cảm thụ tác phẩm?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 109 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để đánh giá tính thuyết phục của một bài văn nghị luận (hoặc phần nghị luận trong văn tế), người đọc cần chú ý đến yếu tố nào là quan trọng nhất?

Viết một bình luận