Đề Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa."
(Trích "Đoàn thuyền đánh cá" - Huy Cận)

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ:
"Gươm mài đá, đá núi này cũng mòn
Voi uống nước, nước sông kia phải cạn."
(Trích "Nguyễn Huệ ra quân" - Nguyễn Đình Thi)

  • A. Làm cho câu thơ giàu nhạc điệu, tạo không khí nhẹ nhàng, lãng mạn.
  • B. Nhấn mạnh sức mạnh phi thường, khí thế hào hùng của nghĩa quân thông qua phép đối và cường điệu.
  • C. Gợi hình ảnh cụ thể, chân thực về khung cảnh thiên nhiên rộng lớn.
  • D. Diễn tả nỗi buồn, sự suy tư của nhân vật trữ tình trước cảnh vật.

Câu 3: Xác định chức năng của từ gạch chân trong câu sau:
"Những cánh buồm trắng trên biển khơi xa như những đám mây đang trôi."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 4: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu sau:
(1) "Nó hát hay."
(2) "Nó hát rất hay."

  • A. Câu (2) nhấn mạnh mức độ "hay" cao hơn so với câu (1).
  • B. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau, chỉ khác cách diễn đạt.
  • C. Câu (1) biểu thị sự khẳng định, câu (2) biểu thị sự nghi ngờ.
  • D. Câu (2) mang sắc thái mỉa mai, châm biếm.

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau và xác định nét đặc trưng về cách sử dụng ngôn ngữ:
"Đây thôn Vĩ Dạ
Sao anh không về chơi thôn Vĩ?
Nhìn nắng hàng cau nắng mới lên
Vườn ai mướt quá xanh như ngọc"
(Trích "Đây thôn Vĩ Dạ" - Hàn Mặc Tử)

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt cổ kính, trang trọng.
  • B. Ngôn ngữ gần gũi với lời nói hàng ngày, mang tính khẩu ngữ.
  • C. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm, mang tính chủ quan của chủ thể trữ tình.
  • D. Sử dụng nhiều thuật ngữ khoa học, mang tính khách quan.

Câu 6: Trong văn nghị luận, việc đưa ra các bằng chứng, ví dụ cụ thể nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho bài viết dài hơn, đủ số lượng.
  • B. Làm sáng tỏ, củng cố luận điểm, tăng tính thuyết phục cho bài viết.
  • C. Thể hiện sự hiểu biết rộng của người viết về vấn đề.
  • D. Gây ấn tượng mạnh với người đọc bằng những sự kiện nổi bật.

Câu 7: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:
"Khi mùa xuân đến, muôn hoa đua nở."

  • A. Câu ghép
  • B. Câu đơn
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất:
"Qua tác phẩm, cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ phong kiến."

  • A. Sai chủ ngữ, sửa thành "Tác phẩm cho thấy..."
  • B. Thiếu chủ ngữ, sửa thành "Qua tác phẩm, tác giả cho thấy..." hoặc "Tác phẩm cho thấy..."
  • C. Sai vị ngữ, sửa thành "...đã được cho thấy..."
  • D. Thừa từ "cho thấy", bỏ đi.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết nội dung chủ yếu đang được tập trung vào điều gì:
"Chiếc thuyền nhẹ nhàng lướt trên mặt nước. Ánh trăng dát bạc xuống dòng sông, tạo nên một khung cảnh huyền ảo. Tiếng mái chèo khua nước đều đặn, hòa cùng tiếng côn trùng đêm tạo nên bản giao hưởng của đêm."

  • A. Hoạt động của con người trên sông.
  • B. Âm thanh của đêm trên sông.
  • C. Màu sắc của cảnh vật đêm trên sông.
  • D. Vẻ đẹp của cảnh đêm trăng trên sông.

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử - xã hội ra đời tác phẩm giúp ích gì cho người đọc?

  • A. Hiểu rõ hơn những vấn đề mà tác giả phản ánh, động cơ sáng tác và ý nghĩa của tác phẩm.
  • B. Chỉ để biết thêm thông tin bên ngoài, không liên quan trực tiếp đến nội dung tác phẩm.
  • C. Giúp người đọc thuộc lòng các sự kiện lịch sử dễ dàng hơn.
  • D. Xác định xem tác phẩm có phải là tư liệu lịch sử chính xác hay không.

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau:
"Anh ấy là cây cầu nối giữa hai thế hệ."

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Từ nào trong các từ sau đây mang sắc thái biểu cảm tiêu cực?

  • A. Kiên cường
  • B. Tươi tắn
  • C. Lăm le
  • D. Hiền hậu

Câu 13: Đâu là câu mang tính chất khẳng định?

  • A. Bạn có khỏe không?
  • B. Ôi, đẹp quá!
  • C. Đừng làm thế nữa!
  • D. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.

Câu 14: Trong văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và động từ mạnh có tác dụng gì?

  • A. Giúp đối tượng miêu tả hiện lên cụ thể, sinh động, giàu sức gợi.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn, phức tạp hơn.
  • C. Thể hiện ý kiến chủ quan của người viết về đối tượng.
  • D. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu văn.

Câu 15: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:
"Vì trời mưa to, nên chúng tôi hoãn chuyến đi dã ngoại."

  • A. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp liên kết câu nào được sử dụng chủ yếu:
"Mùa đông đã về. Cây bàng trụi lá. Những cơn gió bấc lùa về lạnh buốt. Trời xám xịt, không một tia nắng."

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép liên tưởng
  • D. Phép nối

Câu 17: Khi viết một bài văn phân tích, việc sắp xếp các luận điểm theo một trình tự logic có ý nghĩa gì?

  • A. Làm cho bài văn trở nên phức tạp và đòi hỏi người đọc phải suy nghĩ nhiều hơn.
  • B. Không quan trọng lắm, miễn là có đủ luận điểm.
  • C. Chỉ mang tính hình thức, không ảnh hưởng đến nội dung.
  • D. Giúp bài viết mạch lạc, chặt chẽ, dễ theo dõi và tăng tính thuyết phục.

Câu 18: Xác định câu có sử dụng biện pháp hoán dụ:

  • A. Mặt trời của tôi!
  • B. Lá vàng rơi đầy sân.
  • C. Nhớ người áo chàm Việt Bắc.
  • D. Em đẹp như một bông hoa.

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong thơ ca hoặc văn xuôi trữ tình.

  • A. Bộc lộ cảm xúc (băn khoăn, day dứt...), tạo nhịp điệu hoặc thu hút sự chú ý.
  • B. Cung cấp thông tin mới cho người đọc.
  • C. Buộc người đọc phải trả lời câu hỏi.
  • D. Thể hiện sự thiếu hiểu biết của người viết.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ:
"Điều 1. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là luật cơ bản của Nhà nước, có hiệu lực pháp lí cao nhất. Mọi văn bản pháp luật khác phải phù hợp với Hiến pháp. Mọi hành vi vi phạm Hiến pháp đều bị xử lí."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 21: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa câu đơn và câu ghép.

  • A. Câu đơn có một cụm C-V làm nòng cốt, câu ghép có từ hai cụm C-V trở lên.
  • B. Câu đơn diễn đạt ý ít hơn câu ghép.
  • C. Câu đơn không có quan hệ từ, câu ghép luôn có quan hệ từ.
  • D. Câu đơn chỉ dùng trong văn nói, câu ghép dùng trong văn viết.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định cách lập luận được sử dụng:
"Học ngoại ngữ rất quan trọng. Thứ nhất, nó giúp bạn mở rộng kiến thức về văn hóa thế giới. Thứ hai, nó tăng cơ hội việc làm. Thứ ba, nó rèn luyện tư duy logic. Vì vậy, hãy bắt đầu học ngoại ngữ ngay hôm nay!"

  • A. Chỉ nêu kết quả, không giải thích nguyên nhân.
  • B. Dùng ví dụ cụ thể để bác bỏ ý kiến sai lầm.
  • C. Đặt câu hỏi và tự trả lời.
  • D. Nêu luận điểm và đưa ra các lý lẽ để chứng minh.

Câu 23: Xác định ý nghĩa của từ "chân" trong các cụm từ sau và cho biết từ nào được dùng với nghĩa chuyển:
A. chân bàn
B. chân trời
C. chân thật
D. chân tay

  • A. Chỉ có A và D
  • B. Chỉ có D
  • C. Chỉ có A, B, C
  • D. Cả A, B, C đều là nghĩa chuyển

Câu 24: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ:
"Ngày Huế đổ máu,
Chú Hà Nội về
Với lòng khâm phục
Anh giải phóng quân."
(Trích "Tiếng hát con tàu" - Chế Lan Viên)

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong văn miêu tả hoặc biểu cảm.

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn, súc tích.
  • B. Chỉ có tác dụng tạo vần điệu cho câu thơ.
  • C. Gợi hình ảnh, âm thanh sinh động, biểu thị sắc thái ý nghĩa, tăng tính nhạc điệu.
  • D. Thay thế cho các từ ngữ khác để tránh lặp từ.

Câu 26: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau:
"Bạn có thể giúp tôi chuyển cái hộp này không?"

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu trần thuật

Câu 27: Đọc đoạn thơ sau và nhận xét về cách tác giả thể hiện cảm xúc:
"Tôi muốn tắt nắng đi
Cho màu đừng nhạt mất;
Tôi muốn buộc gió lại
Cho hương đừng bay đi."
(Trích "Vội vàng" - Xuân Diệu)

  • A. Thể hiện cảm xúc buồn bã, nuối tiếc về sự trôi chảy của thời gian một cách thụ động.
  • B. Thể hiện khát vọng mãnh liệt, chủ động muốn níu giữ vẻ đẹp của cuộc sống trước sự trôi chảy của thời gian.
  • C. Diễn tả sự bất lực, chấp nhận quy luật của tự nhiên.
  • D. Bộc lộ niềm vui, sự tận hưởng cuộc sống hiện tại mà không lo nghĩ về tương lai.

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng phép đối trong câu:
"Ngày vùi chôn tội lỗi
Đêm phục sinh mặt trời"

  • A. Tạo sự cân xứng, hài hòa và nhấn mạnh sự đối lập giữa hai trạng thái, làm nổi bật ý nghĩa.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn, phức tạp hơn để thể hiện ý sâu sắc.
  • C. Chỉ có tác dụng trang trí ngôn ngữ, không ảnh hưởng đến nội dung chính.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ nội dung câu thơ.

Câu 29: Xác định câu sai về mặt ngữ pháp hoặc logic:

  • A. Trời hôm nay rất đẹp.
  • B. Mẹ em đang nấu cơm trong bếp.
  • C. Qua việc đọc sách giúp tôi mở mang kiến thức.
  • D. Anh ấy là một người rất tài năng.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu chủ đề (câu mang ý chính) của đoạn:
"Việc bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mỗi người. Chúng ta cần giảm thiểu rác thải nhựa, tiết kiệm năng lượng và sử dụng các nguồn tài nguyên tái tạo. Những hành động nhỏ này góp phần tạo nên một tương lai bền vững cho Trái Đất."

  • A. Việc bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mỗi người.
  • B. Chúng ta cần giảm thiểu rác thải nhựa, tiết kiệm năng lượng và sử dụng các nguồn tài nguyên tái tạo.
  • C. Những hành động nhỏ này góp phần tạo nên một tương lai bền vững cho Trái Đất.
  • D. Không có câu chủ đề rõ ràng trong đoạn văn này.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:
'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.'
(Trích 'Đoàn thuyền đánh cá' - Huy Cận)

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ:
'Gươm mài đá, đá núi này cũng mòn
Voi uống nước, nước sông kia phải cạn.'
(Trích 'Nguyễn Huệ ra quân' - Nguyễn Đình Thi)

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Xác định chức năng của từ gạch chân trong câu sau:
'Những cánh buồm trắng trên biển khơi xa như những đám mây đang trôi.'

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu sau:
(1) 'Nó hát hay.'
(2) 'Nó hát rất hay.'

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau và xác định nét đặc trưng về cách sử dụng ngôn ngữ:
'Đây thôn Vĩ Dạ
Sao anh không về chơi thôn Vĩ?
Nhìn nắng hàng cau nắng mới lên
Vườn ai mướt quá xanh như ngọc'
(Trích 'Đây thôn Vĩ Dạ' - Hàn Mặc Tử)

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Trong văn nghị luận, việc đưa ra các bằng chứng, ví dụ cụ thể nhằm mục đích gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:
'Khi mùa xuân đến, muôn hoa đua nở.'

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất:
'Qua tác phẩm, cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ phong kiến.'

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết nội dung chủ yếu đang được tập trung vào điều gì:
'Chiếc thuyền nhẹ nhàng lướt trên mặt nước. Ánh trăng dát bạc xuống dòng sông, tạo nên một khung cảnh huyền ảo. Tiếng mái chèo khua nước đều đặn, hòa cùng tiếng côn trùng đêm tạo nên bản giao hưởng của đêm.'

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử - xã hội ra đời tác phẩm giúp ích gì cho người đọc?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau:
'Anh ấy là cây cầu nối giữa hai thế hệ.'

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Từ nào trong các từ sau đây mang sắc thái biểu cảm tiêu cực?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Đâu là câu mang tính chất khẳng định?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và động từ mạnh có tác dụng gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:
'Vì trời mưa to, nên chúng tôi hoãn chuyến đi dã ngoại.'

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp liên kết câu nào được sử dụng chủ yếu:
'Mùa đông đã về. Cây bàng trụi lá. Những cơn gió bấc lùa về lạnh buốt. Trời xám xịt, không một tia nắng.'

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Khi viết một bài văn phân tích, việc sắp xếp các luận điểm theo một trình tự logic có ý nghĩa gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Xác định câu có sử dụng biện pháp hoán dụ:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong thơ ca hoặc văn xuôi trữ tình.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ:
'Điều 1. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là luật cơ bản của Nhà nước, có hiệu lực pháp lí cao nhất. Mọi văn bản pháp luật khác phải phù hợp với Hiến pháp. Mọi hành vi vi phạm Hiến pháp đều bị xử lí.'

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa câu đơn và câu ghép.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định cách lập luận được sử dụng:
'Học ngoại ngữ rất quan trọng. Thứ nhất, nó giúp bạn mở rộng kiến thức về văn hóa thế giới. Thứ hai, nó tăng cơ hội việc làm. Thứ ba, nó rèn luyện tư duy logic. Vì vậy, hãy bắt đầu học ngoại ngữ ngay hôm nay!'

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Xác định ý nghĩa của từ 'chân' trong các cụm từ sau và cho biết từ nào được dùng với nghĩa chuyển:
A. chân bàn
B. chân trời
C. chân thật
D. chân tay

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ:
'Ngày Huế đổ máu,
Chú Hà Nội về
Với lòng khâm phục
Anh giải phóng quân.'
(Trích 'Tiếng hát con tàu' - Chế Lan Viên)

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong văn miêu tả hoặc biểu cảm.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau:
'Bạn có thể giúp tôi chuyển cái hộp này không?'

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Đọc đoạn thơ sau và nhận xét về cách tác giả thể hiện cảm xúc:
'Tôi muốn tắt nắng đi
Cho màu đừng nhạt mất;
Tôi muốn buộc gió lại
Cho hương đừng bay đi.'
(Trích 'Vội vàng' - Xuân Diệu)

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng phép đối trong câu:
'Ngày vùi chôn tội lỗi
Đêm phục sinh mặt trời'

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Xác định câu sai về mặt ngữ pháp hoặc logic:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu chủ đề (câu mang ý chính) của đoạn:
'Việc bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mỗi người. Chúng ta cần giảm thiểu rác thải nhựa, tiết kiệm năng lượng và sử dụng các nguồn tài nguyên tái tạo. Những hành động nhỏ này góp phần tạo nên một tương lai bền vững cho Trái Đất.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một tác phẩm văn học mở đầu bằng cảnh nhân vật chính hồi tưởng lại một sự kiện đau buồn từ thời thơ ấu, sau đó câu chuyện quay về hiện tại và tiếp tục diễn tiến theo trình tự thời gian. Cách sắp xếp các sự kiện như vậy thể hiện thủ pháp nghệ thuật nào về mặt thời gian?

  • A. Thời gian tuyến tính
  • B. Thời gian đảo ngược (hồi tưởng)
  • C. Thời gian đồng hiện
  • D. Thời gian tâm lý

Câu 2: Trong một đoạn trích truyện, nhân vật A nói với nhân vật B: "Anh thật thà quá, ai nói gì cũng tin". Tuy nhiên, độc giả (và có thể cả nhân vật B) đều biết rõ nhân vật A đang nói dối và có ý đồ xấu. Đây là biểu hiện rõ nét của loại hình trào phúng nào?

  • A. Châm biếm
  • B. Đả kích
  • C. Mỉa mai
  • D. Phê phán

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc sử dụng lặp đi lặp lại một cụm từ, hình ảnh hoặc chi tiết có ý nghĩa đặc biệt trong suốt tác phẩm văn học. Thủ pháp này thường nhằm mục đích gì?

  • A. Nhấn mạnh chủ đề, tạo ấn tượng và liên kết các phần của tác phẩm.
  • B. Kéo dài độ dài tác phẩm một cách không cần thiết.
  • C. Gây nhàm chán cho người đọc vì sự lặp lại.
  • D. Che giấu ý đồ thực sự của tác giả.

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ, việc xem xét các yếu tố như số tiếng trong mỗi dòng, cách gieo vần, nhịp điệu của câu thơ thuộc về khía cạnh nào của tác phẩm?

  • A. Nội dung tư tưởng
  • B. Chủ đề
  • C. Nhân vật trữ tình
  • D. Hình thức nghệ thuật (thể thơ, nhạc điệu)

Câu 5: Một nhà phê bình nhận xét về một tác phẩm: "Tác giả đã rất thành công trong việc khắc họa sự giằng xé nội tâm của nhân vật, cho thấy những mâu thuẫn sâu sắc trong tâm lý con người khi đứng trước lựa chọn khó khăn". Nhà phê bình này chủ yếu tiếp cận tác phẩm từ góc độ nào?

  • A. Phê bình tâm lý học
  • B. Phê bình xã hội học
  • C. Phê bình lịch sử
  • D. Phê bình hình thức

Câu 6: Trong một đoạn văn miêu tả, tác giả viết: "Cơn gió mùa hạ mơn man như bàn tay mẹ". Biện pháp tu từ nổi bật trong câu này là gì? Tác dụng của nó?

  • A. Ẩn dụ, gợi sự vỗ về, an ủi.
  • B. So sánh, gợi sự dịu dàng, thân thương.
  • C. Nhân hóa, khiến cơn gió trở nên sống động.
  • D. Hoán dụ, chỉ sự quan tâm, chăm sóc.

Câu 7: Khi đọc một tác phẩm văn học, người đọc không chỉ tiếp nhận thông tin từ văn bản mà còn liên hệ với những kiến thức, trải nghiệm, tác phẩm khác mà mình đã biết. Quá trình này liên quan đến khái niệm nào trong lý luận văn học?

  • A. Sáng tác
  • B. Chủ đề
  • C. Kết cấu
  • D. Tiếp nhận văn học và liên văn bản

Câu 8: Trong một bài thơ tự sự, nhân vật "tôi" kể lại câu chuyện của mình. "Tôi" ở đây là ai?

  • A. Nhân vật trữ tình (không đồng nhất với tác giả)
  • B. Tác giả
  • C. Người kể chuyện ngôi thứ ba
  • D. Độc giả

Câu 9: Một tác phẩm văn học được xây dựng dựa trên một câu chuyện cổ tích hoặc truyền thuyết đã có sẵn, nhưng được cải biến, thêm thắt chi tiết và mang một ý nghĩa hiện đại. Kiểu sáng tác này được gọi là gì?

  • A. Sáng tác độc lập
  • B. Sao chép
  • C. Tái tạo/Chuyển thể từ văn bản nguồn (ví dụ: cổ tích, truyền thuyết)
  • D. Phê bình văn học

Câu 10: Đâu là đặc điểm thường thấy ở ngôn ngữ của văn bản chính luận?

  • A. Giàu hình ảnh, cảm xúc, vần điệu.
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ địa phương và khẩu ngữ.
  • C. Tập trung vào miêu tả chi tiết ngoại hình, hành động.
  • D. Lập luận chặt chẽ, từ ngữ rõ ràng, trực tiếp thể hiện quan điểm.

Câu 11: Phân tích vai trò của không gian nghệ thuật (ví dụ: một khu vườn hoang tàn) trong việc thể hiện tâm trạng chán nản, bế tắc của nhân vật trong một tác phẩm.

  • A. Không gian trở thành biểu tượng, ngoại cảnh hóa tâm trạng nhân vật.
  • B. Không gian chỉ đơn thuần là bối cảnh diễn ra câu chuyện.
  • C. Không gian làm tăng tính chân thực của câu chuyện.
  • D. Không gian không có mối liên hệ với tâm trạng nhân vật.

Câu 12: Khi phân tích một đoạn thơ, việc chú ý đến cách tác giả sử dụng các động từ mạnh, tính từ gợi cảm giác thị giác, thính giác, khứu giác... thuộc về việc phân tích yếu tố nào?

  • A. Kết cấu bài thơ
  • B. Ngôn ngữ và hình ảnh thơ
  • C. Chủ đề
  • D. Nhịp điệu

Câu 13: Thế nào là "độc thoại nội tâm" của nhân vật trong văn xuôi?

  • A. Lời nói của nhân vật hướng đến một người khác trong truyện.
  • B. Lời kể của người dẫn chuyện về suy nghĩ của nhân vật.
  • C. Lời đối thoại giữa hai nhân vật.
  • D. Lời nói hoặc dòng suy nghĩ bộc lộ trực tiếp thế giới nội tâm của nhân vật.

Câu 14: Phân tích mối liên hệ giữa nhan đề của một tác phẩm và nội dung, tư tưởng chính mà tác giả muốn gửi gắm. Nhan đề thường có vai trò gì?

  • A. Gợi mở về nội dung, chủ đề hoặc hình ảnh trung tâm của tác phẩm.
  • B. Chỉ đơn thuần là tên gọi để phân biệt tác phẩm này với tác phẩm khác.
  • C. Luôn tóm tắt toàn bộ cốt truyện một cách chi tiết.
  • D. Không có mối liên hệ nào với nội dung bên trong.

Câu 15: Trong một bài thơ, tác giả sử dụng nhiều hình ảnh đối lập như "sáng" - "tối", "vui" - "buồn", "thực" - "mơ". Thủ pháp này nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo sự hài hước cho bài thơ.
  • B. Làm nổi bật mâu thuẫn, sự phức tạp hoặc sự giằng xé.
  • C. Khiến bài thơ khó hiểu hơn.
  • D. Chỉ đơn thuần là cách sắp xếp hình ảnh.

Câu 16: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xác định "giọng điệu" của tác phẩm văn học?

  • A. Cốt truyện và tình huống truyện.
  • B. Tên của các nhân vật.
  • C. Thái độ, tình cảm của người kể chuyện/tác giả được thể hiện qua ngôn ngữ.
  • D. Số lượng trang của tác phẩm.

Câu 17: Khi một tác phẩm văn học gợi lên trong lòng người đọc những suy ngẫm sâu sắc về ý nghĩa cuộc sống, về số phận con người, về các vấn đề xã hội, tác phẩm đó đã đạt được giá trị nào?

  • A. Giá trị nhận thức và tư tưởng.
  • B. Giá trị giải trí.
  • C. Giá trị lịch sử.
  • D. Giá trị thẩm mỹ (chủ yếu liên quan đến vẻ đẹp hình thức).

Câu 18: So sánh sự khác biệt cơ bản trong cách thể hiện cảm xúc giữa thơ trữ tình và truyện ngắn.

  • A. Cả hai đều trực tiếp bộc lộ cảm xúc của tác giả.
  • B. Thơ trữ tình thể hiện cảm xúc qua cốt truyện, truyện ngắn bộc lộ trực tiếp.
  • C. Cả hai đều không thể hiện cảm xúc.
  • D. Thơ trữ tình trực tiếp bộc lộ cảm xúc, truyện ngắn thể hiện cảm xúc gián tiếp qua các yếu tố tự sự.

Câu 19: Trong một bài thơ, việc sử dụng một hình ảnh cụ thể (ví dụ: cánh buồm) để nói về ước mơ, khát vọng vươn xa, tìm kiếm chân trời mới là biểu hiện của thủ pháp nghệ thuật nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Biểu tượng
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của việc mở đầu tác phẩm bằng một câu hỏi tu từ hoặc một lời kêu gọi trực tiếp đến người đọc.

  • A. Tạo sự chú ý, gợi suy ngẫm, kéo người đọc vào câu chuyện.
  • B. Làm cho phần mở đầu dài hơn.
  • C. Chỉ đơn thuần là một cách trang trí câu văn.
  • D. Gây khó hiểu cho người đọc ngay từ đầu.

Câu 21: Khi phân tích một nhân vật văn học, việc xem xét hoàn cảnh sống, các mối quan hệ xã hội, và ảnh hưởng của môi trường đến tính cách và hành động của nhân vật là tiếp cận từ góc độ nào?

  • A. Phân tích tâm lý
  • B. Phân tích hình thức
  • C. Phân tích xã hội
  • D. Phân tích ngôn ngữ

Câu 22: Một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên vào buổi hoàng hôn sử dụng rất nhiều từ ngữ gợi màu sắc rực rỡ (đỏ, vàng, tím) và ánh sáng (chói chang, le lói). Thủ pháp này nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho câu văn trở nên phức tạp.
  • B. Che giấu ý đồ thực sự của tác giả.
  • C. Chỉ đơn thuần liệt kê các sự vật.
  • D. Khắc họa sinh động cảnh vật, gợi cảm giác mạnh về thị giác.

Câu 23: Ý nghĩa của "tình huống truyện" trong tác phẩm tự sự là gì?

  • A. Là hoàn cảnh đặc biệt giúp bộc lộ tính cách nhân vật và chủ đề tác phẩm.
  • B. Chỉ là một sự kiện ngẫu nhiên không có ý nghĩa gì.
  • C. Là toàn bộ câu chuyện từ đầu đến cuối.
  • D. Là lời giới thiệu về nhân vật.

Câu 24: Đâu là đặc điểm phân biệt chính giữa ngôn ngữ văn học và ngôn ngữ đời thường?

  • A. Ngôn ngữ văn học chỉ dùng từ khó hiểu.
  • B. Ngôn ngữ đời thường luôn chuẩn xác hơn ngôn ngữ văn học.
  • C. Ngôn ngữ văn học giàu tính thẩm mỹ, gợi hình, gợi cảm và có tổ chức nghệ thuật cao hơn.
  • D. Cả hai đều giống hệt nhau về mọi mặt.

Câu 25: Khi một tác phẩm văn học kết thúc bằng cách để lại nhiều câu hỏi bỏ ngỏ, không giải quyết triệt để mọi mâu thuẫn hay số phận nhân vật, đó là kiểu kết thúc nào?

  • A. Kết thúc có hậu
  • B. Kết thúc mở
  • C. Kết thúc bi kịch
  • D. Kết thúc đóng

Câu 26: Vai trò của xung đột (mâu thuẫn) trong tác phẩm tự sự là gì?

  • A. Là động lực thúc đẩy cốt truyện phát triển, bộc lộ tính cách nhân vật và chủ đề.
  • B. Làm cho câu chuyện trở nên rắc rối và khó hiểu.
  • C. Không có vai trò quan trọng trong tác phẩm tự sự.
  • D. Chỉ xuất hiện trong các tác phẩm bi kịch.

Câu 27: Một nhà văn sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng "tôi") trong tác phẩm của mình. Lợi thế lớn nhất của việc lựa chọn ngôi kể này là gì?

  • A. Có thể kể lại mọi sự kiện xảy ra ở mọi nơi.
  • B. Giúp giữ khoảng cách với nhân vật và sự kiện.
  • C. Tạo sự chân thực, gần gũi, cho phép bộc lộ trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật "tôi".
  • D. Giúp miêu tả khách quan tất cả các nhân vật khác.

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các câu văn ngắn, ngắt quãng, dồn dập trong một đoạn trích miêu tả cảnh chiến đấu hoặc tâm trạng hoảng loạn.

  • A. Làm cho đoạn văn khó đọc.
  • B. Chỉ đơn thuần là phong cách viết của tác giả.
  • C. Giúp miêu tả chi tiết hơn.
  • D. Tạo nhịp điệu nhanh, mạnh, phù hợp diễn tả sự căng thẳng, dồn dập hoặc tâm trạng bất ổn.

Câu 29: Thế nào là "điển tích, điển cố" trong văn học?

  • A. Những câu chuyện, sự kiện, nhân vật từ lịch sử, văn học, thần thoại được đưa vào tác phẩm để gợi liên tưởng.
  • B. Những từ ngữ cổ, ít dùng trong đời sống hiện đại.
  • C. Những câu nói nổi tiếng của các danh nhân.
  • D. Những chi tiết miêu tả ngoại hình nhân vật.

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng hình ảnh "ánh trăng" trong bài thơ, nếu ánh trăng xuất hiện trong nhiều hoàn cảnh và mang nhiều sắc thái khác nhau (lúc lãng mạn, lúc lạnh lẽo, lúc chứng kiến sự đổi thay).

  • A. Chỉ đơn thuần là chi tiết miêu tả thiên nhiên.
  • B. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu.
  • C. Hình ảnh mang tính biểu tượng, đa nghĩa, phản ánh sự phức tạp hoặc sự đổi thay.
  • D. Không có ý nghĩa đặc biệt ngoài việc làm đẹp câu thơ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một tác phẩm văn học mở đầu bằng cảnh nhân vật chính hồi tưởng lại một sự kiện đau buồn từ thời thơ ấu, sau đó câu chuyện quay về hiện tại và tiếp tục diễn tiến theo trình tự thời gian. Cách sắp xếp các sự kiện như vậy thể hiện thủ pháp nghệ thuật nào về mặt thời gian?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong một đoạn trích truyện, nhân vật A nói với nhân vật B: 'Anh thật thà quá, ai nói gì cũng tin'. Tuy nhiên, độc giả (và có thể cả nhân vật B) đều biết rõ nhân vật A đang nói dối và có ý đồ xấu. Đây là biểu hiện rõ nét của loại hình trào phúng nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc sử dụng lặp đi lặp lại một cụm từ, hình ảnh hoặc chi tiết có ý nghĩa đặc biệt trong suốt tác phẩm văn học. Thủ pháp này thường nhằm mục đích gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ, việc xem xét các yếu tố như số tiếng trong mỗi dòng, cách gieo vần, nhịp điệu của câu thơ thuộc về khía cạnh nào của tác phẩm?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Một nhà phê bình nhận xét về một tác phẩm: 'Tác giả đã rất thành công trong việc khắc họa sự giằng xé nội tâm của nhân vật, cho thấy những mâu thuẫn sâu sắc trong tâm lý con người khi đứng trước lựa chọn khó khăn'. Nhà phê bình này chủ yếu tiếp cận tác phẩm từ góc độ nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Trong một đoạn văn miêu tả, tác giả viết: 'Cơn gió mùa hạ mơn man như bàn tay mẹ'. Biện pháp tu từ nổi bật trong câu này là gì? Tác dụng của nó?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Khi đọc một tác phẩm văn học, người đọc không chỉ tiếp nhận thông tin từ văn bản mà còn liên hệ với những kiến thức, trải nghiệm, tác phẩm khác mà mình đã biết. Quá trình này liên quan đến khái niệm nào trong lý luận văn học?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Trong một bài thơ tự sự, nhân vật 'tôi' kể lại câu chuyện của mình. 'Tôi' ở đây là ai?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Một tác phẩm văn học được xây dựng dựa trên một câu chuyện cổ tích hoặc truyền thuyết đã có sẵn, nhưng được cải biến, thêm thắt chi tiết và mang một ý nghĩa hiện đại. Kiểu sáng tác này được gọi là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Đâu là đặc điểm thường thấy ở ngôn ngữ của văn bản chính luận?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Phân tích vai trò của không gian nghệ thuật (ví dụ: một khu vườn hoang tàn) trong việc thể hiện tâm trạng chán nản, bế tắc của nhân vật trong một tác phẩm.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Khi phân tích một đoạn thơ, việc chú ý đến cách tác giả sử dụng các động từ mạnh, tính từ gợi cảm giác thị giác, thính giác, khứu giác... thuộc về việc phân tích yếu tố nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Thế nào là 'độc thoại nội tâm' của nhân vật trong văn xuôi?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Phân tích mối liên hệ giữa nhan đề của một tác phẩm và nội dung, tư tưởng chính mà tác giả muốn gửi gắm. Nhan đề thường có vai trò gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Trong một bài thơ, tác giả sử dụng nhiều hình ảnh đối lập như 'sáng' - 'tối', 'vui' - 'buồn', 'thực' - 'mơ'. Thủ pháp này nhằm mục đích gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xác định 'giọng điệu' của tác phẩm văn học?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Khi một tác phẩm văn học gợi lên trong lòng người đọc những suy ngẫm sâu sắc về ý nghĩa cuộc sống, về số phận con người, về các vấn đề xã hội, tác phẩm đó đã đạt được giá trị nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: So sánh sự khác biệt cơ bản trong cách thể hiện cảm xúc giữa thơ trữ tình và truyện ngắn.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong một bài thơ, việc sử dụng một hình ảnh cụ thể (ví dụ: cánh buồm) để nói về ước mơ, khát vọng vươn xa, tìm kiếm chân trời mới là biểu hiện của thủ pháp nghệ thuật nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của việc mở đầu tác phẩm bằng một câu hỏi tu từ hoặc một lời kêu gọi trực tiếp đến người đọc.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Khi phân tích một nhân vật văn học, việc xem xét hoàn cảnh sống, các mối quan hệ xã hội, và ảnh hưởng của môi trường đến tính cách và hành động của nhân vật là tiếp cận từ góc độ nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên vào buổi hoàng hôn sử dụng rất nhiều từ ngữ gợi màu sắc rực rỡ (đỏ, vàng, tím) và ánh sáng (chói chang, le lói). Thủ pháp này nhằm mục đích gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Ý nghĩa của 'tình huống truyện' trong tác phẩm tự sự là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Đâu là đặc điểm phân biệt chính giữa ngôn ngữ văn học và ngôn ngữ đời thường?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Khi một tác phẩm văn học kết thúc bằng cách để lại nhiều câu hỏi bỏ ngỏ, không giải quyết triệt để mọi mâu thuẫn hay số phận nhân vật, đó là kiểu kết thúc nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Vai trò của xung đột (mâu thuẫn) trong tác phẩm tự sự là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một nhà văn sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng 'tôi') trong tác phẩm của mình. Lợi thế lớn nhất của việc lựa chọn ngôi kể này là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các câu văn ngắn, ngắt quãng, dồn dập trong một đoạn trích miêu tả cảnh chiến đấu hoặc tâm trạng hoảng loạn.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Thế nào là 'điển tích, điển cố' trong văn học?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng hình ảnh 'ánh trăng' trong bài thơ, nếu ánh trăng xuất hiện trong nhiều hoàn cảnh và mang nhiều sắc thái khác nhau (lúc lãng mạn, lúc lạnh lẽo, lúc chứng kiến sự đổi thay).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi phân tích một truyện ngắn, việc xác định người kể chuyện giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì về câu chuyện?

  • A. Số lượng nhân vật tham gia vào câu chuyện.
  • B. Thời gian cụ thể diễn ra các sự kiện chính.
  • C. Chủ đề chính mà tác giả muốn truyền tải.
  • D. Góc độ nhìn nhận, giọng điệu và mức độ đáng tin cậy của thông tin.

Câu 2: Trong một truyện ngắn, nhân vật "loại vai" (ví dụ: người mẹ, người thầy, người bạn...) có chức năng chủ yếu là gì trong việc xây dựng cốt truyện?

  • A. Luôn là nhân vật trung tâm quyết định mọi diễn biến.
  • B. Thường có tính cách phức tạp, khó đoán.
  • C. Đại diện cho một kiểu người, góp phần làm rõ bối cảnh hoặc làm nền cho nhân vật chính.
  • D. Chỉ xuất hiện để tạo thêm kịch tính cho câu chuyện.

Câu 3: Đâu là yếu tố cốt lõi tạo nên "xung đột" trong một tác phẩm tự sự?

  • A. Sự xuất hiện của nhiều nhân vật khác nhau.
  • B. Sự va chạm, mâu thuẫn giữa các lực lượng đối lập.
  • C. Việc sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • D. Sự thay đổi không gian và thời gian liên tục.

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc sử dụng "chi tiết nghệ thuật" trong truyện ngắn. (Chọn đáp án đầy đủ nhất)

  • A. Chỉ dùng để làm cho câu chuyện dài thêm.
  • B. Chỉ giúp miêu tả ngoại hình nhân vật.
  • C. Chỉ có tác dụng trang trí cho câu văn thêm đẹp.
  • D. Góp phần khắc họa tính cách, thể hiện tư tưởng, cảm xúc và tạo điểm nhấn cho tác phẩm.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo / Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt." (Nguyễn Khuyến)

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 6: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. Giúp miêu tả chính xác hình ảnh đứa bé.
  • B. Nhấn mạnh tình yêu lớn lao, thiêng liêng của mẹ dành cho con.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn.

Câu 7: Biện pháp tu từ "Hoán dụ" dựa trên mối quan hệ nào giữa hai sự vật, hiện tượng?

  • A. Giống nhau về đặc điểm, tính chất.
  • B. Đối lập, tương phản với nhau.
  • C. Gần gũi, có liên quan với nhau (như bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa...).
  • D. Ngẫu nhiên, không có quy luật.

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Cả làng đi làm đồng."

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Khi phân tích "không gian nghệ thuật" trong một tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý điều gì nhất?

  • A. Diện tích chính xác của không gian được miêu tả.
  • B. Khoảng cách giữa các địa điểm trong truyện.
  • C. Số lượng cảnh vật xuất hiện trong không gian đó.
  • D. Ý nghĩa biểu trưng, tác động của không gian đến tâm trạng nhân vật và chủ đề tác phẩm.

Câu 10: Biện pháp "Điệp ngữ" có tác dụng chủ yếu là gì trong thơ văn?

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Nhấn mạnh ý, biểu đạt cảm xúc mạnh mẽ, tạo nhịp điệu.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng đoán trước nội dung.
  • D. Chỉ có tác dụng làm đẹp hình thức câu chữ.

Câu 11: Đâu là câu sử dụng biện pháp "Nói quá"?

  • A. Đoàn kết là sức mạnh.
  • B. Anh ấy chạy rất nhanh.
  • C. Mặt trời mọc đằng Đông.
  • D. Tôi mệt đứt hơi rồi!

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của "thời gian nghệ thuật" trong truyện. (Chọn đáp án đúng nhất)

  • A. Luôn trùng khớp với thời gian thực tế.
  • B. Chỉ dùng để xác định niên đại của câu chuyện.
  • C. Là cách tác giả tổ chức dòng chảy thời gian để thể hiện nội dung và ý đồ nghệ thuật.
  • D. Không có vai trò quan trọng trong việc xây dựng tác phẩm.

Câu 13: Trong một truyện có người kể chuyện ngôi thứ ba toàn tri, người đọc có thể biết được điều gì?

  • A. Chỉ những sự kiện diễn ra trước mắt người kể chuyện.
  • B. Chỉ suy nghĩ và cảm xúc của một nhân vật duy nhất.
  • C. Chỉ những điều nhân vật tự nói ra.
  • D. Suy nghĩ, cảm xúc, quá khứ và tương lai của tất cả các nhân vật.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu: "Tre xanh / Xanh tự bao giờ / Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh." (Nguyễn Duy)

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nói quá

Câu 15: Phân tích vai trò của "ngôn ngữ nhân vật" (đối thoại, độc thoại) trong việc xây dựng tác phẩm tự sự.

  • A. Chỉ dùng để lấp đầy khoảng trống trong truyện.
  • B. Chỉ giúp miêu tả bối cảnh truyện.
  • C. Bộc lộ tính cách, nội tâm nhân vật và thúc đẩy cốt truyện.
  • D. Chỉ có tác dụng làm cho câu chuyện có nhiều âm thanh.

Câu 16: Biện pháp tu từ "Nói giảm nói tránh" thường được sử dụng với mục đích gì?

  • A. Giảm nhẹ, làm cho lời nói tế nhị, lịch sự hơn.
  • B. Nhấn mạnh mức độ nghiêm trọng của vấn đề.
  • C. Làm cho người nghe khó hiểu nội dung.
  • D. Tăng tính hài hước cho câu chuyện.

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp "Nói giảm nói tránh"?

  • A. Cô ấy rất xinh đẹp.
  • B. Cậu bé học rất giỏi.
  • C. Ông ấy đã đi xa rồi.
  • D. Trời mưa như trút nước.

Câu 18: Khi phân tích một đoạn "độc thoại nội tâm" của nhân vật, người đọc có thể khám phá sâu sắc nhất điều gì?

  • A. Ngoại hình và trang phục của nhân vật.
  • B. Thế giới nội tâm phức tạp, những suy nghĩ, cảm xúc thầm kín.
  • C. Quan hệ của nhân vật đó với xã hội.
  • D. Quá khứ và tương lai của nhân vật một cách rõ ràng.

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ." (Viễn Phương)

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc đảo trật tự từ trong câu thơ: "Lom khom dưới núi, tiều vài chú / Lác đác bên sông, chợ mấy nhà." (Nguyễn Khuyến)

  • A. Chỉ để làm cho câu thơ vần điệu.
  • B. Không có tác dụng gì đặc biệt.
  • C. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • D. Nhấn mạnh hình ảnh, trạng thái, tạo ấn tượng về sự thưa thớt, vắng vẻ.

Câu 21: Biện pháp tu từ "Liệt kê" có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Diễn tả đầy đủ, nhấn mạnh ấn tượng về số lượng, quy mô hoặc các khía cạnh.
  • B. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • C. Tạo ra sự bất ngờ cho người đọc.
  • D. Che giấu thông tin quan trọng.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật: "Anh đã chiến đấu, hy sinh, cống hiến trọn đời cho Tổ quốc."

  • A. So sánh
  • B. Liệt kê
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 23: Phân tích mối quan hệ giữa "chủ đề" và "tư tưởng" của tác phẩm văn học.

  • A. Chủ đề và tư tưởng là hai khái niệm hoàn toàn tách biệt.
  • B. Chủ đề là thái độ của tác giả, còn tư tưởng là vấn đề được phản ánh.
  • C. Tư tưởng là cách nhìn nhận, đánh giá của tác giả về chủ đề.
  • D. Tư tưởng luôn đối lập với chủ đề.

Câu 24: Trong phân tích truyện, việc xác định "điểm nhìn trần thuật" (ví dụ: từ nhân vật A, từ người ngoài cuộc...) giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Số lượng sự kiện sẽ xảy ra trong truyện.
  • B. Kết thúc cuối cùng của câu chuyện.
  • C. Chỉ biết được ngoại hình của nhân vật.
  • D. Cách các sự kiện, nhân vật được miêu tả và thông tin được tiết lộ theo góc nhìn nào.

Câu 25: Phân tích tác dụng của biện pháp "Tương phản" trong một đoạn văn miêu tả hai cảnh đối lập (ví dụ: cảnh giàu sang và cảnh nghèo khổ).

  • A. Làm nổi bật đặc điểm của các đối tượng được miêu tả, thể hiện rõ thái độ của tác giả.
  • B. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu.
  • C. Chỉ có tác dụng kéo dài câu văn.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng bỏ qua các chi tiết quan trọng.

Câu 26: Đâu là câu sử dụng biện pháp "Chơi chữ"?

  • A. Em bé cười tươi như hoa.
  • B. Ngôi nhà cổ kính rêu phong.
  • C. Dòng sông uốn lượn như dải lụa.
  • D. Lợi thì có lợi nhưng răng không còn.

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng "ngôn ngữ người kể chuyện" trong truyện.

  • A. Chỉ dùng để ghi lại lời nói của nhân vật.
  • B. Luôn mang tính khách quan, không bộc lộ cảm xúc.
  • C. Miêu tả, dẫn dắt câu chuyện, thể hiện giọng điệu và thái độ của người kể/tác giả.
  • D. Không có vai trò trong việc xây dựng không khí truyện.

Câu 28: Đâu là đặc điểm của "cốt truyện đơn tuyến"?

  • A. Chỉ xoay quanh một chuỗi sự kiện chính, tập trung vào một hoặc một nhóm nhân vật.
  • B. Bao gồm nhiều mạch truyện song song, độc lập.
  • C. Không có sự kiện nào xảy ra.
  • D. Chỉ miêu tả cảnh vật mà không có nhân vật.

Câu 29: Khi đọc một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên, nếu thấy sử dụng nhiều biện pháp so sánh và nhân hóa, tác dụng nổi bật nhất thường là gì?

  • A. Làm cho cảnh vật trở nên xa lạ, khó hiểu.
  • B. Khiến cảnh vật trở nên sinh động, gần gũi, có hồn và giàu cảm xúc.
  • C. Chỉ nhằm mục đích kéo dài câu văn.
  • D. Che giấu đi vẻ đẹp thực sự của thiên nhiên.

Câu 30: Phân tích chức năng của "tiêu đề" trong một tác phẩm tự sự.

  • A. Chỉ là tên gọi ngẫu nhiên, không có ý nghĩa gì.
  • B. Luôn tóm tắt toàn bộ nội dung câu chuyện một cách chi tiết.
  • C. Gợi mở về nội dung, chủ đề, tư tưởng, tạo ấn tượng ban đầu cho người đọc.
  • D. Chỉ dùng để phân biệt tác phẩm này với tác phẩm khác.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Khi phân tích một truyện ngắn, việc xác định người kể chuyện giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì về câu chuyện?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong một truyện ngắn, nhân vật 'loại vai' (ví dụ: người mẹ, người thầy, người bạn...) có chức năng chủ yếu là gì trong việc xây dựng cốt truyện?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Đâu là yếu tố cốt lõi tạo nên 'xung đột' trong một tác phẩm tự sự?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc sử dụng 'chi tiết nghệ thuật' trong truyện ngắn. (Chọn đáp án đầy đủ nhất)

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng: 'Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo / Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt.' (Nguyễn Khuyến)

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.' (Nguyễn Khoa Điềm)

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Biện pháp tu từ 'Hoán dụ' dựa trên mối quan hệ nào giữa hai sự vật, hiện tượng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ trong câu: 'Cả làng đi làm đồng.'

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Khi phân tích 'không gian nghệ thuật' trong một tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý điều gì nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Biện pháp 'Điệp ngữ' có tác dụng chủ yếu là gì trong thơ văn?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Đâu là câu sử dụng biện pháp 'Nói quá'?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của 'thời gian nghệ thuật' trong truyện. (Chọn đáp án đúng nhất)

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Trong một truyện có người kể chuyện ngôi thứ ba toàn tri, người đọc có thể biết được điều gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu: 'Tre xanh / Xanh tự bao giờ / Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh.' (Nguyễn Duy)

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Phân tích vai trò của 'ngôn ngữ nhân vật' (đối thoại, độc thoại) trong việc xây dựng tác phẩm tự sự.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Biện pháp tu từ 'Nói giảm nói tránh' thường được sử dụng với mục đích gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp 'Nói giảm nói tránh'?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Khi phân tích một đoạn 'độc thoại nội tâm' của nhân vật, người đọc có thể khám phá sâu sắc nhất điều gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả: 'Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.' (Viễn Phương)

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc đảo trật tự từ trong câu thơ: 'Lom khom dưới núi, tiều vài chú / Lác đác bên sông, chợ mấy nhà.' (Nguyễn Khuyến)

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Biện pháp tu từ 'Liệt kê' có tác dụng chủ yếu là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật: 'Anh đã chiến đấu, hy sinh, cống hiến trọn đời cho Tổ quốc.'

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Phân tích mối quan hệ giữa 'chủ đề' và 'tư tưởng' của tác phẩm văn học.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Trong phân tích truyện, việc xác định 'điểm nhìn trần thuật' (ví dụ: từ nhân vật A, từ người ngoài cuộc...) giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Phân tích tác dụng của biện pháp 'Tương phản' trong một đoạn văn miêu tả hai cảnh đối lập (ví dụ: cảnh giàu sang và cảnh nghèo khổ).

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Đâu là câu sử dụng biện pháp 'Chơi chữ'?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng 'ngôn ngữ người kể chuyện' trong truyện.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Đâu là đặc điểm của 'cốt truyện đơn tuyến'?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Khi đọc một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên, nếu thấy sử dụng nhiều biện pháp so sánh và nhân hóa, tác dụng nổi bật nhất thường là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Phân tích chức năng của 'tiêu đề' trong một tác phẩm tự sự.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự cô đơn, lẻ loi của nhân vật trữ tình:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo." (Nguyễn Khuyến, Thu điếu)

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hình ảnh mang tính biểu tượng

Câu 2: Phân tích chức năng chính của yếu tố "người kể chuyện" trong một tác phẩm tự sự.

  • A. Là nhân vật chính trong truyện.
  • B. Trực tiếp tham gia vào mọi hành động của nhân vật.
  • C. Truyền đạt câu chuyện, cung cấp thông tin và định hướng góc nhìn cho độc giả.
  • D. Chỉ có vai trò ghi chép lại sự kiện một cách khách quan.

Câu 3: Trong văn bản nghị luận, đâu là yếu tố quan trọng nhất tạo nên sức thuyết phục của lập luận?

  • A. Việc sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Hệ thống luận cứ chặt chẽ và dẫn chứng xác thực.
  • C. Lối hành văn hoa mỹ, phức tạp.
  • D. Độ dài của văn bản.

Câu 4: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa." (Huy Cận, Đoàn thuyền đánh cá). Biện pháp tu từ so sánh trong câu này có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Nhấn mạnh sự nhỏ bé của mặt trời.
  • B. Miêu tả sự tĩnh lặng của cảnh vật.
  • C. Gợi tả hình ảnh mặt trời lặn rực rỡ, giàu sức sống.
  • D. Biểu lộ cảm xúc buồn bã, chia li.

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của thể loại kịch?

  • A. Tập trung vào việc biểu đạt cảm xúc chủ quan của tác giả.
  • B. Xây dựng dựa trên xung đột kịch.
  • C. Chủ yếu thể hiện qua lời thoại của nhân vật và hành động sân khấu.
  • D. Có cấu trúc gồm các hồi, cảnh.

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc chú trọng đến yếu tố nào sau đây giúp ta hiểu sâu sắc nhất cảm xúc và tâm trạng của chủ thể trữ tình?

  • A. Cốt truyện rõ ràng, mạch lạc.
  • B. Hệ thống nhân vật đa dạng.
  • C. Bối cảnh lịch sử, xã hội chi tiết.
  • D. Các hình ảnh thơ, ngôn từ giàu sức gợi cảm, nhịp điệu.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau: "Lão Hạc móm mém nhai trầu, cái mặt nhăn nheo như một quả trám khô." (Nam Cao, Lão Hạc). Biện pháp tu từ nào được sử dụng để gợi tả hình ảnh Lão Hạc?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 8: Khi một tác phẩm tự sự sử dụng điểm nhìn của "người kể chuyện ngôi thứ ba toàn tri", người kể chuyện có những khả năng nào?

  • A. Chỉ biết những gì nhân vật chính nhìn thấy và nghe thấy.
  • B. Biết rõ suy nghĩ, cảm xúc của tất cả các nhân vật và mọi sự kiện diễn ra.
  • C. Là một nhân vật phụ trong truyện, chứng kiến sự việc.
  • D. Chỉ thuật lại các sự kiện một cách khách quan, không xen lẫn cảm xúc.

Câu 9: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa ngôn ngữ khoa học và ngôn ngữ văn học.

  • A. Ngôn ngữ khoa học dùng từ ngữ phức tạp hơn.
  • B. Ngôn ngữ văn học chỉ dùng cho mục đích giải trí.
  • C. Ngôn ngữ khoa học chú trọng tính chính xác, khách quan; ngôn ngữ văn học chú trọng tính biểu cảm, gợi hình.
  • D. Ngôn ngữ khoa học không sử dụng câu ghép.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau: "Cả làng xóm hình như cũng xôn xao với cái tin ấy. Họ bàn tán, xì xào, rồi kéo nhau đến xem." (Phỏng theo một tác phẩm). Từ "xì xào" trong đoạn văn này là loại từ láy nào và gợi tả điều gì?

  • A. Láy toàn bộ, gợi tả sự im lặng.
  • B. Láy bộ phận, gợi tả âm thanh bàn tán nhỏ, không rõ.
  • C. Láy toàn bộ, gợi tả sự ồn ào, náo nhiệt.
  • D. Láy bộ phận, gợi tả sự tức giận.

Câu 11: Trong một văn bản thuyết minh, mục đích chính của người viết là gì?

  • A. Bộc lộ cảm xúc, thái độ.
  • B. Kể lại một câu chuyện, sự kiện.
  • C. Trình bày ý kiến, quan điểm cá nhân để thuyết phục người đọc.
  • D. Cung cấp tri thức khách quan về sự vật, hiện tượng.

Câu 12: Khi phân tích "không gian nghệ thuật" trong một tác phẩm tự sự, ta cần chú ý đến những khía cạnh nào?

  • A. Không gian vật lý được miêu tả và ý nghĩa biểu tượng của không gian đó.
  • B. Thời gian diễn ra câu chuyện.
  • C. Số lượng nhân vật xuất hiện tại địa điểm đó.
  • D. Màu sắc chủ đạo được sử dụng trong miêu tả.

Câu 13: Đọc câu: "Anh ấy là người có trái tim vàng." Biện pháp tu từ "trái tim vàng" là gì và gợi tả điều gì?

  • A. So sánh, gợi tả sự giàu có.
  • B. Hoán dụ, gợi tả sức khỏe tốt.
  • C. Ẩn dụ, gợi tả phẩm chất tốt đẹp, nhân hậu.
  • D. Nhân hóa, gợi tả sự mạnh mẽ.

Câu 14: Yếu tố nào tạo nên "cá tính sáng tạo" của nhà văn, thể hiện qua cách lựa chọn đề tài, xây dựng nhân vật, sử dụng ngôn ngữ, và giọng điệu riêng?

  • A. Thể loại văn học.
  • B. Phong cách văn học.
  • C. Đề tài tác phẩm.
  • D. Cốt truyện.

Câu 15: Trong văn bản biểu cảm, yếu tố nào đóng vai trò trung tâm?

  • A. Tình cảm, cảm xúc của người viết.
  • B. Thông tin khách quan về sự vật.
  • C. Hệ thống luận điểm, luận cứ.
  • D. Diễn biến của câu chuyện.

Câu 16: Đọc khổ thơ sau:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng"
(Nguyễn Khoa Điềm, Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo ra sự liên tưởng độc đáo giữa "mặt trời của bắp" và "mặt trời của mẹ"?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác

Câu 17: Khi phân tích "thời gian nghệ thuật" trong một tác phẩm tự sự, ta không chỉ xem xét thời gian theo đồng hồ (giờ, ngày, tháng) mà còn cần chú ý đến khía cạnh nào khác?

  • A. Số lượng sự kiện diễn ra trong khoảng thời gian đó.
  • B. Trình tự, nhịp độ thời gian được miêu tả (tuyến tính, đảo ngược, dồn nén, kéo dài).
  • C. Khoảng cách địa lý giữa các địa điểm.
  • D. Giọng điệu của người kể chuyện.

Câu 18: Mục đích chính của việc sử dụng "dẫn chứng" trong văn bản nghị luận là gì?

  • A. Làm cho văn bản dài hơn.
  • B. Thể hiện kiến thức rộng của người viết.
  • C. Minh họa, chứng minh cho luận cứ và luận điểm.
  • D. Chỉ đơn thuần là cung cấp thông tin.

Câu 19: Đọc câu: "Cả đội bóng đã thi đấu với tinh thần thép." Biện pháp tu từ "tinh thần thép" là gì và gợi tả điều gì?

  • A. So sánh, gợi tả sự cứng rắn về thể chất.
  • B. Hoán dụ, gợi tả sự giàu có.
  • C. Nhân hóa, gợi tả sự sống động.
  • D. Ẩn dụ, gợi tả ý chí kiên cường, mạnh mẽ.

Câu 20: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa "chủ đề" và "tư tưởng" của tác phẩm văn học.

  • A. Chủ đề là vấn đề được phản ánh; tư tưởng là thái độ, nhận thức của tác giả về vấn đề đó.
  • B. Chủ đề là thông điệp chính; tư tưởng là cốt truyện.
  • C. Chủ đề là nhân vật chính; tư tưởng là bối cảnh.
  • D. Chủ đề và tư tưởng là hai khái niệm đồng nhất.

Câu 21: Trong một văn bản thông tin, yêu cầu quan trọng nhất đối với ngôn ngữ là gì?

  • A. Giàu hình ảnh, cảm xúc.
  • B. Chính xác, khách quan, rõ ràng.
  • C. Mang đậm dấu ấn cá nhân của người viết.
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ cổ, hiếm gặp.

Câu 22: Đọc đoạn văn: "Ông Hai vẫn ngồi đấy. Lưng còng hẳn xuống, cái đầu bạc trắng." (Kim Lân, Làng). Việc miêu tả chi tiết ngoại hình của nhân vật (lưng còng, đầu bạc) có tác dụng chủ yếu gì trong việc xây dựng nhân vật?

  • A. Gợi tả sự già nua, khắc khổ của nhân vật.
  • B. Nhấn mạnh sự giàu có của nhân vật.
  • C. Biểu lộ sự tức giận của nhân vật.
  • D. Không có tác dụng gì đặc biệt.

Câu 23: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ "hoán dụ"?

  • A. Mặt trời như mâm lửa.
  • B. Sóng vỗ rì rào.
  • C. Mình về có nhớ chiến khu
    Miếng cơm chấm muối, mối thù nặng vai
    Mình về rừng núi nhớ ai
    Áo chàm đưa buổi phân li cầm tay.
  • D. Núi cao như lòng mẹ.

Câu 24: Khi đọc một văn bản, việc xác định "giọng điệu" của người viết/người nói có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp đếm số từ trong văn bản.
  • B. Xác định thể loại văn bản.
  • C. Chỉ để cho văn bản có tính nhạc điệu.
  • D. Giúp nhận biết thái độ, tình cảm của người viết/người nói.

Câu 25: Đâu là đặc điểm nổi bật của "ngôn ngữ sinh hoạt"?

  • A. Tự nhiên, thoải mái, mang tính cá thể, giàu cảm xúc.
  • B. Chính xác, khách quan, chặt chẽ về logic.
  • C. Trang trọng, chuẩn mực, ít dùng từ ngữ biểu cảm.
  • D. Ngắn gọn, có tính quy phạm cao.

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau:
"Đêm đêm rì rầm trong tiếng đất
Những buổi ngày xưa vọng nói về"
(Nguyễn Đình Thi, Đất nước)
Biện pháp tu từ "vọng nói về" trong ngữ cảnh này gợi tả điều gì?

  • A. Miêu tả âm thanh cụ thể của đất.
  • B. Gợi sự sống động của lịch sử, quá khứ hào hùng đang vang vọng.
  • C. Thể hiện sự sợ hãi trước bóng đêm.
  • D. Nhấn mạnh sự im lặng tuyệt đối.

Câu 27: Trong phân tích tác phẩm văn học, việc tìm hiểu "bối cảnh lịch sử, xã hội" ra đời của tác phẩm có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Chỉ để biết thêm thông tin bên lề.
  • B. Không ảnh hưởng đến việc hiểu tác phẩm.
  • C. Giúp hiểu sâu sắc hơn nguồn gốc, ý nghĩa và giá trị của tác phẩm.
  • D. Chỉ cần thiết khi phân tích thơ cổ.

Câu 28: Đọc câu: "Cả khán phòng lặng đi, chỉ còn nghe thấy tiếng nấc nghẹn ngào từ hàng ghế cuối." Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sự im lặng?

  • A. Nói giảm nói tránh (hoặc Tương phản)
  • B. Nói quá
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

Câu 29: Khi phân tích "cấu tứ" của một bài thơ, ta cần chú ý đến điều gì?

  • A. Số lượng câu thơ, khổ thơ.
  • B. Cách tổ chức các yếu tố nghệ thuật (hình ảnh, cảm xúc, ngôn từ) để thể hiện chủ đề.
  • C. Vần điệu và nhịp điệu của bài thơ.
  • D. Tiểu sử của nhà thơ.

Câu 30: Đọc đoạn văn: "Trời mendes, xanh ngắt và cao vòi vọi. Gió thổi nhẹ, mang theo mùi hương hoa sữa dịu dàng." Đoạn văn này chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự cô đơn, lẻ loi của nhân vật trữ tình:
'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.' (Nguyễn Khuyến, Thu điếu)

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Phân tích chức năng chính của yếu tố 'người kể chuyện' trong một tác phẩm tự sự.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Trong văn bản nghị luận, đâu là yếu tố quan trọng nhất tạo nên sức thuyết phục của lập luận?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Đọc câu sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.' (Huy Cận, Đoàn thuyền đánh cá). Biện pháp tu từ so sánh trong câu này có tác dụng chủ yếu gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc trưng cơ bản của thể loại kịch?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc chú trọng đến yếu tố nào sau đây giúp ta hiểu sâu sắc nhất cảm xúc và tâm trạng của chủ thể trữ tình?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Đọc đoạn văn sau: 'Lão Hạc móm mém nhai trầu, cái mặt nhăn nheo như một quả trám khô.' (Nam Cao, Lão Hạc). Biện pháp tu từ nào được sử dụng để gợi tả hình ảnh Lão Hạc?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Khi một tác phẩm tự sự sử dụng điểm nhìn của 'người kể chuyện ngôi thứ ba toàn tri', người kể chuyện có những khả năng nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa ngôn ngữ khoa học và ngôn ngữ văn học.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Đọc đoạn văn sau: 'Cả làng xóm hình như cũng xôn xao với cái tin ấy. Họ bàn tán, xì xào, rồi kéo nhau đến xem.' (Phỏng theo một tác phẩm). Từ 'xì xào' trong đoạn văn này là loại từ láy nào và gợi tả điều gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Trong một văn bản thuyết minh, mục đích chính của người viết là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Khi phân tích 'không gian nghệ thuật' trong một tác phẩm tự sự, ta cần chú ý đến những khía cạnh nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Đọc câu: 'Anh ấy là người có trái tim vàng.' Biện pháp tu từ 'trái tim vàng' là gì và gợi tả điều gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Yếu tố nào tạo nên 'cá tính sáng tạo' của nhà văn, thể hiện qua cách lựa chọn đề tài, xây dựng nhân vật, sử dụng ngôn ngữ, và giọng điệu riêng?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Trong văn bản biểu cảm, yếu tố nào đóng vai trò trung tâm?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Đọc khổ thơ sau:
'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng'
(Nguyễn Khoa Điềm, Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo ra sự liên tưởng độc đáo giữa 'mặt trời của bắp' và 'mặt trời của mẹ'?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Khi phân tích 'thời gian nghệ thuật' trong một tác phẩm tự sự, ta không chỉ xem xét thời gian theo đồng hồ (giờ, ngày, tháng) mà còn cần chú ý đến khía cạnh nào khác?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Mục đích chính của việc sử dụng 'dẫn chứng' trong văn bản nghị luận là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Đọc câu: 'Cả đội bóng đã thi đấu với tinh thần thép.' Biện pháp tu từ 'tinh thần thép' là gì và gợi tả điều gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa 'chủ đề' và 'tư tưởng' của tác phẩm văn học.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Trong một văn bản thông tin, yêu cầu quan trọng nhất đối với ngôn ngữ là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Đọc đoạn văn: 'Ông Hai vẫn ngồi đấy. Lưng còng hẳn xuống, cái đầu bạc trắng.' (Kim Lân, Làng). Việc miêu tả chi tiết ngoại hình của nhân vật (lưng còng, đầu bạc) có tác dụng chủ yếu gì trong việc xây dựng nhân vật?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ 'hoán dụ'?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Khi đọc một văn bản, việc xác định 'giọng điệu' của người viết/người nói có ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Đâu là đặc điểm nổi bật của 'ngôn ngữ sinh hoạt'?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau:
'Đêm đêm rì rầm trong tiếng đất
Những buổi ngày xưa vọng nói về'
(Nguyễn Đình Thi, Đất nước)
Biện pháp tu từ 'vọng nói về' trong ngữ cảnh này gợi tả điều gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trong phân tích tác phẩm văn học, việc tìm hiểu 'bối cảnh lịch sử, xã hội' ra đời của tác phẩm có ý nghĩa như thế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Đọc câu: 'Cả khán phòng lặng đi, chỉ còn nghe thấy tiếng nấc nghẹn ngào từ hàng ghế cuối.' Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sự im lặng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Khi phân tích 'cấu tứ' của một bài thơ, ta cần chú ý đến điều gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Đọc đoạn văn: 'Trời mendes, xanh ngắt và cao vòi vọi. Gió thổi nhẹ, mang theo mùi hương hoa sữa dịu dàng.' Đoạn văn này chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định phương thức biểu đạt chính được sử dụng: "Chiều chiều ra đứng ngõ sau/ Trông về quê mẹ ruột đau chín chiều." (Nguyễn Đình Chiểu). Phương thức biểu đạt này chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Biểu cảm, bộc lộ trực tiếp cảm xúc, tâm trạng của nhân vật trữ tình.
  • B. Tự sự, kể lại một chuỗi sự kiện, hành động có liên quan đến nhau.
  • C. Miêu tả, tái hiện đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng, con người.
  • D. Nghị luận, trình bày ý kiến, đánh giá về một vấn đề.

Câu 2: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là chuỗi các sự việc, biến cố được sắp xếp theo một trình tự nhất định, tạo nên mạch triển khai của câu chuyện?

  • A. Không gian nghệ thuật
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật
  • D. Người kể chuyện

Câu 3: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ được gạch chân trong câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa." (Huy Cận)

  • A. Nhân hóa, làm cho sự vật trở nên gần gũi, có hồn như con người.
  • B. Hoán dụ, lấy một phần để chỉ toàn thể, hoặc lấy vật chứa đựng để chỉ vật bị chứa đựng.
  • C. So sánh, đối chiếu sự vật này với sự vật khác để làm nổi bật đặc điểm, tính chất.
  • D. Điệp ngữ, lặp lại từ ngữ hoặc cấu trúc để nhấn mạnh ý nghĩa.

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc tìm hiểu "người trữ tình" (chủ thể trữ tình) giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

  • A. Tiểu sử và hoàn cảnh sống của tác giả bài thơ.
  • B. Các sự kiện chính được kể lại trong bài thơ.
  • C. Đặc điểm của các nhân vật xuất hiện trong bài thơ.
  • D. Thế giới nội tâm, cảm xúc, suy nghĩ và thái độ của chủ thể bộc lộ trong tác phẩm.

Câu 5: "Thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học khác với thời gian đời thực ở điểm nào?

  • A. Có thể bị nén lại, kéo dài ra, đảo lộn trật tự hoặc mang tính chủ quan theo cảm nhận của nhân vật/người kể chuyện.
  • B. Luôn tuân theo trình tự tuyến tính từ quá khứ đến hiện tại và tương lai.
  • C. Chỉ được thể hiện qua các mốc thời gian cụ thể, chính xác.
  • D. Không có vai trò quan trọng trong việc xây dựng thế giới nghệ thuật.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau: "Lão Hạc móm mém nhai trầu, cái miệng móm mém nhai nhóp nhép qua lại như con gì đang nghĩ ngợi." (Nam Cao). Biện pháp tu từ nào được sử dụng để khắc họa hình ảnh Lão Hạc?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Liệt kê

Câu 7: "Không gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học có thể bao gồm những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ là bối cảnh địa lý nơi câu chuyện diễn ra.
  • B. Chỉ là khung cảnh thiên nhiên được miêu tả.
  • C. Chỉ là không gian sinh hoạt của nhân vật.
  • D. Bao gồm không gian địa lý, không gian xã hội, không gian tâm tưởng, không gian văn hóa...

Câu 8: Dạng thức nào của "người kể chuyện" trong tác phẩm tự sự cho phép người đọc tiếp cận trực tiếp nhất với suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật xưng "tôi"?

  • A. Người kể chuyện ngôi thứ nhất.
  • B. Người kể chuyện ngôi thứ ba hạn tri.
  • C. Người kể chuyện ngôi thứ ba toàn tri.
  • D. Người kể chuyện khách quan.

Câu 9: Đọc câu thơ: "Áo chàm đưa buổi phân li" (Việt Bắc - Tố Hữu). Từ "áo chàm" là cách dùng từ dựa trên biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ (chỉ sự vật này bằng sự vật khác có nét tương đồng)
  • B. So sánh (đối chiếu sự vật này với sự vật khác)
  • C. Hoán dụ (lấy dấu hiệu của sự vật để chỉ sự vật)
  • D. Nhân hóa (gán đặc điểm con người cho sự vật)

Câu 10: Trong một tác phẩm thơ, "nhịp điệu" được tạo nên chủ yếu từ sự phối hợp của những yếu tố nào?

  • A. Chỉ có vần và thanh điệu.
  • B. Phối hợp giữa vần, thanh điệu, cách ngắt nhịp, số tiếng trong dòng thơ.
  • C. Chỉ có cách sử dụng hình ảnh và biểu tượng.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào nội dung và chủ đề của bài thơ.

Câu 11: Biện pháp tu từ "nói quá" (phóng đại) thường được sử dụng với mục đích gì?

  • A. Nhấn mạnh, gây ấn tượng mạnh về đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng.
  • B. Giảm nhẹ mức độ, tính chất để tránh gây sốc, đau buồn.
  • C. Thay thế tên gọi sự vật bằng tên gọi sự vật khác có nét tương đồng.
  • D. Tạo ra âm hưởng du dương, trầm bổng cho câu văn, câu thơ.

Câu 12: Khi phân tích "giọng điệu" của tác phẩm văn học, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Chỉ cần xác định tác phẩm được viết bằng văn xuôi hay thơ.
  • B. Chỉ cần nhận biết các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • C. Thái độ, tình cảm (trân trọng, mỉa mai, hài hước, trầm buồn...) của người viết/người kể chuyện/nhân vật đối với đối tượng được nói đến.
  • D. Chỉ cần đếm số lượng câu, chữ trong tác phẩm.

Câu 13: Đọc câu sau: "Anh ấy là một cây hài của lớp." Từ "cây hài" được dùng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 14: Trong thể loại truyện, "tình huống truyện" là gì và có vai trò như thế nào?

  • A. Là toàn bộ câu chuyện từ đầu đến cuối.
  • B. Chỉ là phần kết thúc của câu chuyện.
  • C. Là trình tự thời gian diễn ra các sự kiện.
  • D. Là hoàn cảnh, sự kiện đặc biệt, có ý nghĩa, đặt nhân vật vào đó để bộc lộ tính cách, số phận và tư tưởng của tác phẩm.

Câu 15: Biện pháp tu từ "nói giảm nói tránh" thường được sử dụng với mục đích gì?

  • A. Tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, thô tục; thể hiện sự tế nhị, lịch sự.
  • B. Làm tăng sức biểu cảm, nhấn mạnh ý nghĩa.
  • C. Làm cho câu văn, câu thơ trở nên ngắn gọn hơn.
  • D. Tạo ra sự bất ngờ, thú vị cho người đọc.

Câu 16: "Điểm nhìn" trong tác phẩm tự sự là gì?

  • A. Là vị trí địa lý nơi người kể chuyện đứng.
  • B. Là thời điểm mà câu chuyện diễn ra.
  • C. Là vị trí (về không gian, thời gian, tâm lý) mà người kể chuyện hoặc nhân vật đứng để quan sát, miêu tả và kể lại sự việc.
  • D. Là góc độ mà tác giả nhìn nhận về một vấn đề xã hội.

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm). Từ "Mặt trời" trong câu thơ thứ hai được sử dụng theo biện pháp tu từ nào so với "Mặt trời" trong câu thơ thứ nhất?

  • A. Ẩn dụ (tương đồng về vai trò, ý nghĩa).
  • B. Hoán dụ (quan hệ gần gũi).
  • C. So sánh (đối chiếu trực tiếp).
  • D. Nhân hóa (gán đặc điểm người).

Câu 18: Chức năng "giáo dục" của văn học thể hiện ở khía cạnh nào?

  • A. Chỉ cung cấp kiến thức về lịch sử và địa lý.
  • B. Góp phần định hướng nhận thức, thái độ, tình cảm, hành động của con người theo các chuẩn mực đạo đức, xã hội.
  • C. Chỉ mang lại niềm vui, sự giải trí cho người đọc.
  • D. Chỉ phản ánh hiện thực một cách khách quan, không có sự đánh giá.

Câu 19: Yếu tố nào trong thơ trữ tình thường mang tính biểu tượng, gợi ra nhiều liên tưởng, suy ngẫm và thể hiện cảm xúc, tư tưởng của chủ thể trữ tình một cách gián tiếp?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Người kể chuyện
  • D. Hình ảnh, biểu tượng

Câu 20: Đọc câu sau: "Cả làng xúm lại giúp gia đình anh ấy." Từ "cả làng" là cách dùng từ dựa trên biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ (lấy toàn thể chỉ bộ phận hoặc ngược lại).
  • B. Ẩn dụ (tương đồng).
  • C. So sánh (đối chiếu).
  • D. Nói quá (phóng đại).

Câu 21: Khi phân tích một tác phẩm văn học thuộc thể loại nghị luận, người đọc cần chú ý nhất đến yếu tố nào để hiểu rõ quan điểm, lập trường của người viết?

  • A. Cốt truyện và nhân vật.
  • B. Vần, nhịp và hình ảnh.
  • C. Luận đề, luận điểm, luận cứ và cách lập luận.
  • D. Không gian và thời gian nghệ thuật.

Câu 22: "Đề tài" của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Toàn bộ nội dung và ý nghĩa của tác phẩm.
  • B. Phạm vi hiện thực đời sống được nhà văn phản ánh và khám phá.
  • C. Tư tưởng, thông điệp chính mà nhà văn muốn gửi gắm.
  • D. Cách thức nhà văn sử dụng ngôn ngữ và các biện pháp nghệ thuật.

Câu 23: Đọc đoạn văn: "Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao." (Nguyễn Khuyến). Biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh độ cao và vẻ đẹp của bầu trời mùa thu?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 24: Chức năng "nhận thức" của văn học thể hiện ở khía cạnh nào?

  • A. Giúp người đọc hiểu thêm về con người, cuộc sống, xã hội, lịch sử và chính bản thân mình.
  • B. Chỉ giúp người đọc giải trí sau những giờ làm việc căng thẳng.
  • C. Chỉ cung cấp các thông tin khoa học chính xác.
  • D. Chỉ giúp người đọc rèn luyện kỹ năng viết văn.

Câu 25: Trong phân tích thơ, việc xác định "vần" và "nhịp" giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Cốt truyện và nhân vật của bài thơ.
  • B. Âm điệu, tiết tấu, góp phần thể hiện cảm xúc và ý thơ.
  • C. Chủ đề và tư tưởng chính của bài thơ.
  • D. Hoàn cảnh sáng tác của tác giả.

Câu 26: Đọc câu sau: "Đầu bạc tiễn ông đi" (Đồng chí - Chính Hữu). Từ "đầu bạc" là cách dùng từ dựa trên biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ (lấy dấu hiệu bên ngoài để chỉ người).
  • B. Ẩn dụ (tương đồng).
  • C. So sánh (đối chiếu).
  • D. Nhân hóa (gán đặc điểm người).

Câu 27: "Tư tưởng" của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Là toàn bộ các sự kiện diễn ra trong câu chuyện.
  • B. Là các biện pháp nghệ thuật được sử dụng.
  • C. Là sự lý giải, đánh giá của nhà văn đối với hiện thực được phản ánh, thể hiện quan điểm, thái độ, nhận thức của tác giả.
  • D. Là số lượng nhân vật xuất hiện trong tác phẩm.

Câu 28: Khi phân tích "ngôn ngữ" trong tác phẩm văn học, người đọc cần chú ý đến những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ cần nhận biết từ đó là từ Hán Việt hay từ thuần Việt.
  • B. Chỉ cần đếm số lượng câu dài, ngắn.
  • C. Chỉ cần xem tác phẩm có dùng tiếng lóng hay không.
  • D. Cách lựa chọn từ ngữ, đặt câu, sử dụng các biện pháp tu từ, phong cách ngôn ngữ... để thể hiện nội dung và cảm xúc.

Câu 29: Đọc câu sau: "Bàn tay ta làm nên tất cả/ Có sức người sỏi đá cũng thành cơm." (Bài ca vỡ đất - Hoàng Trung Thông). Câu thơ "sỏi đá cũng thành cơm" sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sức lao động phi thường của con người?

  • A. Nói quá
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 30: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học giúp người đọc hình dung được bối cảnh thiên nhiên, xã hội, hoặc không khí tâm lý nơi câu chuyện diễn ra hoặc cảm xúc được bộc lộ?

  • A. Cốt truyện
  • B. Không gian nghệ thuật
  • C. Nhân vật
  • D. Người kể chuyện

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định phương thức biểu đạt chính được sử dụng: 'Chiều chiều ra đứng ngõ sau/ Trông về quê mẹ ruột đau chín chiều.' (Nguyễn Đình Chiểu). Phương thức biểu đạt này chủ yếu nhằm mục đích gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là chuỗi các sự việc, biến cố được sắp xếp theo một trình tự nhất định, tạo nên mạch triển khai của câu chuyện?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ được gạch chân trong câu sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.' (Huy Cận)

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc tìm hiểu 'người trữ tình' (chủ thể trữ tình) giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: 'Thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học khác với thời gian đời thực ở điểm nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Đọc đoạn văn sau: 'Lão Hạc móm mém nhai trầu, cái miệng móm mém nhai nhóp nhép qua lại như con gì đang nghĩ ngợi.' (Nam Cao). Biện pháp tu từ nào được sử dụng để khắc họa hình ảnh Lão Hạc?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: 'Không gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học có thể bao gồm những khía cạnh nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Dạng thức nào của 'người kể chuyện' trong tác phẩm tự sự cho phép người đọc tiếp cận trực tiếp nhất với suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật xưng 'tôi'?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Đọc câu thơ: 'Áo chàm đưa buổi phân li' (Việt Bắc - Tố Hữu). Từ 'áo chàm' là cách dùng từ dựa trên biện pháp tu từ nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trong một tác phẩm thơ, 'nhịp điệu' được tạo nên chủ yếu từ sự phối hợp của những yếu tố nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Biện pháp tu từ 'nói quá' (phóng đại) thường được sử dụng với mục đích gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Khi phân tích 'giọng điệu' của tác phẩm văn học, người đọc cần chú ý đến điều gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Đọc câu sau: 'Anh ấy là một cây hài của lớp.' Từ 'cây hài' được dùng theo biện pháp tu từ nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Trong thể loại truyện, 'tình huống truyện' là gì và có vai trò như thế nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Biện pháp tu từ 'nói giảm nói tránh' thường được sử dụng với mục đích gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: 'Điểm nhìn' trong tác phẩm tự sự là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.' (Nguyễn Khoa Điềm). Từ 'Mặt trời' trong câu thơ thứ hai được sử dụng theo biện pháp tu từ nào so với 'Mặt trời' trong câu thơ thứ nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Chức năng 'giáo dục' của văn học thể hiện ở khía cạnh nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Yếu tố nào trong thơ trữ tình thường mang tính biểu tượng, gợi ra nhiều liên tưởng, suy ngẫm và thể hiện cảm xúc, tư tưởng của chủ thể trữ tình một cách gián tiếp?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Đọc câu sau: 'Cả làng xúm lại giúp gia đình anh ấy.' Từ 'cả làng' là cách dùng từ dựa trên biện pháp tu từ nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Khi phân tích một tác phẩm văn học thuộc thể loại nghị luận, người đọc cần chú ý nhất đến yếu tố nào để hiểu rõ quan điểm, lập trường của người viết?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: 'Đề tài' của tác phẩm văn học là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Đọc đoạn văn: 'Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao.' (Nguyễn Khuyến). Biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh độ cao và vẻ đẹp của bầu trời mùa thu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Chức năng 'nhận thức' của văn học thể hiện ở khía cạnh nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong phân tích thơ, việc xác định 'vần' và 'nhịp' giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Đọc câu sau: 'Đầu bạc tiễn ông đi' (Đồng chí - Chính Hữu). Từ 'đầu bạc' là cách dùng từ dựa trên biện pháp tu từ nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: 'Tư tưởng' của tác phẩm văn học là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Khi phân tích 'ngôn ngữ' trong tác phẩm văn học, người đọc cần chú ý đến những khía cạnh nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Đọc câu sau: 'Bàn tay ta làm nên tất cả/ Có sức người sỏi đá cũng thành cơm.' (Bài ca vỡ đất - Hoàng Trung Thông). Câu thơ 'sỏi đá cũng thành cơm' sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sức lao động phi thường của con người?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học giúp người đọc hình dung được bối cảnh thiên nhiên, xã hội, hoặc không khí tâm lý nơi câu chuyện diễn ra hoặc cảm xúc được bộc lộ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Trong văn xuôi, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để làm nổi bật tính cách, nội tâm nhân vật và thúc đẩy cốt truyện?

  • A. Ngôn ngữ miêu tả cảnh vật
  • B. Nhịp điệu câu văn
  • C. Biện pháp so sánh
  • D. Đối thoại và độc thoại nội tâm

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau:

  • A. Nhấn mạnh, bộc lộ trực tiếp cảm xúc nhớ thương sâu sắc.
  • B. Tạo ra sự ngạc nhiên, gây tò mò cho người đọc.
  • C. Làm cho câu văn trở nên trang trọng, cổ kính hơn.
  • D. Diễn tả một câu chuyện kể lại quá khứ.

Câu 4: Xét tình huống sau: Một nhân vật kịch tuyên bố rất ghét sự dối trá, nhưng khán giả lại biết rằng chính nhân vật đó đang che giấu một bí mật lớn. Đây là loại hình mâu thuẫn kịch nào?

  • A. Mâu thuẫn nội tâm
  • B. Mâu thuẫn giữa nhân vật với hoàn cảnh/xã hội
  • C. Mâu thuẫn giữa các nhân vật
  • D. Mâu thuẫn kịch

Câu 5: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu nhịp điệu của bài thơ (ví dụ: nhịp 2/2, 4/4, nhịp chẵn, nhịp lẻ...) giúp người đọc cảm nhận được điều gì là chủ yếu?

  • A. Nhạc điệu, âm hưởng và cảm xúc của bài thơ.
  • B. Ý nghĩa biểu tượng của các hình ảnh.
  • C. Cấu trúc lập luận của tác giả.
  • D. Thời điểm và không gian diễn ra sự kiện.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định ngôi kể:

  • A. Ngôi thứ nhất
  • B. Ngôi thứ hai
  • C. Ngôi thứ ba
  • D. Ngôi toàn tri

Câu 7: Trong một tác phẩm tự sự, chi tiết

  • A. Biểu tượng cho sự tàn lụi, cái chết sắp đến.
  • B. Biểu tượng cho niềm hy vọng và sự sống được hồi sinh.
  • C. Biểu tượng cho sự vô cảm của thiên nhiên.
  • D. Biểu tượng cho sự tuyệt vọng hoàn toàn.

Câu 8: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định chủ thể trữ tình có vai trò quan trọng nhất trong việc làm rõ điều gì?

  • A. Hoàn cảnh sáng tác của bài thơ.
  • B. Các sự kiện chính được kể lại.
  • C. Mạch cảm xúc, tâm trạng và thế giới nội tâm được bộc lộ.
  • D. Ý nghĩa triết lý sâu sắc của tác phẩm.

Câu 9: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói quá (phóng đại) trong câu:

  • A. Làm giảm nhẹ mức độ của sự việc.
  • B. Tạo ra sự mơ hồ, khó hiểu.
  • C. Miêu tả chính xác âm thanh thực tế.
  • D. Nhấn mạnh, làm tăng sức biểu cảm, gây ấn tượng mạnh về sự ồn ào, náo nhiệt.

Câu 10: Đoạn văn sau sử dụng chủ yếu phương thức biểu đạt nào?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 11: Trong một tác phẩm kịch, lời độc thoại của nhân vật trên sân khấu thường có chức năng chính là gì?

  • A. Trao đổi thông tin với nhân vật khác.
  • B. Miêu tả bối cảnh, không gian vở kịch.
  • C. Bộc lộ trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc, mâu thuẫn nội tâm của nhân vật.
  • D. Cung cấp thông tin về quá khứ của nhân vật.

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Sự giận dữ, nổi loạn của người phụ nữ.
  • B. Những khát vọng, suy tư, rung động thầm kín, sâu lắng trong tâm hồn.
  • C. Sự tĩnh lặng, bình yên trong tình yêu.
  • D. Nỗi buồn chia ly, xa cách.

Câu 13: Đọc hai câu thơ sau và xác định điểm khác biệt cơ bản về cách sử dụng từ ngữ:
Câu 1:

  • A. Câu 1 dùng từ gợi cảm hơn Câu 2.
  • B. Câu 2 chỉ miêu tả sự vật một cách khách quan.
  • C. Câu 2 sử dụng từ ngữ mang tính biểu cảm, so sánh để gợi liên tưởng thẩm mỹ.
  • D. Cả hai câu đều chỉ mang ý nghĩa miêu tả đơn thuần.

Câu 14: Trong cấu trúc cốt truyện truyền thống, đỉnh điểm (cao trào) là giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn giới thiệu nhân vật và bối cảnh.
  • B. Giai đoạn các sự kiện bắt đầu phát triển.
  • C. Giai đoạn mâu thuẫn được giải quyết.
  • D. Giai đoạn mâu thuẫn phát triển gay gắt nhất, là bước ngoặt quyết định.

Câu 15: Biện pháp tu từ nào tạo ra sự đối lập, tương phản giữa hai sự vật, hiện tượng, ý tưởng để làm nổi bật một khía cạnh nào đó?

  • A. Tương phản (Đối lập)
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Liệt kê

Câu 16: Khi đọc một tác phẩm nghị luận, việc xác định luận đề (vấn đề chính được bàn luận) có vai trò gì quan trọng nhất?

  • A. Xác định số lượng luận điểm trong bài.
  • B. Nắm bắt vấn đề cốt lõi, mục đích chính của bài viết.
  • C. Phân tích các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • D. Đánh giá tính cách của người viết.

Câu 17: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 18: Trong một bài thơ, việc sử dụng từ ngữ giàu tính tạo hình, gợi tả (ví dụ: "xanh ngắt", "chót vót", "lấp lánh") nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Tạo ra âm điệu du dương.
  • C. Thể hiện sự trừu tượng, khó hiểu.
  • D. Giúp người đọc hình dung rõ nét về đối tượng được miêu tả, tạo ấn tượng thị giác.

Câu 19: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:
Câu 1:

  • A. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • B. Câu 2 diễn tả mức độ buồn sâu sắc, kéo dài và gợi cảm xúc mạnh hơn Câu 1.
  • C. Câu 1 diễn tả mức độ buồn trầm trọng hơn Câu 2.
  • D. Câu 2 chỉ đơn thuần là cách nói lặp lại của Câu 1.

Câu 20: Trong một tác phẩm tự sự, việc sử dụng ngôi kể thứ ba toàn tri (người kể biết hết mọi suy nghĩ, hành động của tất cả nhân vật) mang lại ưu thế gì nổi bật?

  • A. Tạo cảm giác chân thực, gần gũi với người đọc như một lời tự thuật.
  • B. Chỉ tập trung vào suy nghĩ, cảm xúc của một nhân vật chính.
  • C. Giúp người kể bao quát được toàn bộ câu chuyện, biết rõ nội tâm tất cả nhân vật, dễ dàng dẫn dắt và bình luận.
  • D. Tạo ra sự bí ẩn, bất ngờ cho câu chuyện.

Câu 21: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ đảo ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự vận động, trôi chảy của thời gian, thể hiện cảm giác gấp gáp, tiếc nuối.
  • B. Tạo ra âm điệu vui tươi, rộn ràng.
  • C. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn.
  • D. Miêu tả vẻ đẹp tĩnh lặng của mùa xuân.

Câu 22: Yếu tố nào trong văn bản nghị luận có chức năng dùng lý lẽ, dẫn chứng để làm sáng tỏ cho luận điểm?

  • A. Luận đề
  • B. Luận điểm
  • C. Luận cứ
  • D. Kết luận

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và xác định ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh

  • A. Chỉ đơn thuần là lối đi lại hàng ngày.
  • B. Biểu tượng cho sự giàu có, sung túc.
  • C. Biểu tượng cho sự cô đơn, lạc lõng.
  • D. Biểu tượng cho cuộc đời lao động, sự gắn bó, nhọc nhằn và tình yêu quê hương.

Câu 24: Phân tích cách tác giả sử dụng âm thanh (thính giác) trong đoạn thơ sau để gợi không khí:

  • A. Sử dụng nhiều âm thanh ồn ào để gợi sự sống động.
  • B. Miêu tả âm thanh của nước chảy xiết.
  • C. Chủ yếu sử dụng sự vắng lặng, chỉ điểm xuyết âm thanh rất nhỏ để gợi không khí tĩnh mịch.
  • D. Không sử dụng yếu tố âm thanh trong miêu tả.

Câu 25: Trong kịch, chỉ dẫn sân khấu (stage directions) có vai trò gì quan trọng đối với việc thể hiện tác phẩm?

  • A. Cung cấp thông tin về bối cảnh, hành động, cử chỉ, giọng điệu của nhân vật.
  • B. Là lời đối thoại chính của nhân vật.
  • C. Thể hiện suy nghĩ nội tâm sâu sắc của nhân vật.
  • D. Tóm tắt nội dung chính của vở kịch.

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại cấu trúc câu

  • A. Tạo sự đơn điệu, nhàm chán cho bài thơ.
  • B. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu nặng về Việt Bắc.
  • C. Liệt kê các sự vật một cách ngẫu nhiên.
  • D. Biểu thị sự nghi ngờ, không chắc chắn.

Câu 27: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng quan trọng nhất để nắm bắt nội dung chính là gì?

  • A. Phân tích các biện pháp tu từ phức tạp.
  • B. Tìm kiếm các từ ngữ mang tính biểu cảm cao.
  • C. Đánh giá vẻ đẹp ngôn ngữ và hình ảnh.
  • D. Xác định thông tin cốt lõi, các sự kiện/luận điểm chính và mối quan hệ giữa chúng.

Câu 28: Trong một bài thơ, vần (sự lặp lại âm cuối của tiếng ở cuối dòng thơ) có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Tạo nhạc điệu, sự hài hòa về âm thanh, liên kết các dòng thơ.
  • B. Thể hiện ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh.
  • C. Làm cho câu thơ trở nên dài hơn.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí, không ảnh hưởng đến ý nghĩa.

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về mục đích giao tiếp giữa một bài thơ trữ tình và một bài báo cáo khoa học.

  • A. Cả hai đều nhằm mục đích cung cấp thông tin khách quan.
  • B. Cả hai đều nhằm mục đích bộc lộ cảm xúc cá nhân.
  • C. Thơ trữ tình chủ yếu bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ; Báo cáo khoa học chủ yếu trình bày thông tin, kết quả nghiên cứu khách quan.
  • D. Thơ trữ tình nhằm thuyết phục người đọc, báo cáo khoa học nhằm giải trí.

Câu 30: Khi đọc một đoạn văn miêu tả nhân vật, việc chú ý đến hành động, cử chỉ, lời nói của nhân vật giúp người đọc làm rõ điều gì?

  • A. Chỉ đơn thuần là các chi tiết phụ không quan trọng.
  • B. Làm rõ bối cảnh không gian và thời gian.
  • C. Xác định thể loại của văn bản.
  • D. Làm rõ tính cách, nội tâm, suy nghĩ và thái độ của nhân vật.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."
(Nguyễn Khoa Điềm)

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong văn xuôi, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để làm nổi bật tính cách, nội tâm nhân vật và thúc đẩy cốt truyện?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau:
"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương
Nhớ ai dãi nắng dầm sương
Nhớ ai tát nước bên đường hôm nao?"

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Xét tình huống sau: Một nhân vật kịch tuyên bố rất ghét sự dối trá, nhưng khán giả lại biết rằng chính nhân vật đó đang che giấu một bí mật lớn. Đây là loại hình mâu thuẫn kịch nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu nhịp điệu của bài thơ (ví dụ: nhịp 2/2, 4/4, nhịp chẵn, nhịp lẻ...) giúp người đọc cảm nhận được điều gì là chủ yếu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định ngôi kể:
"Tôi bước vào căn phòng quen thuộc, lòng trĩu nặng. Mọi thứ vẫn y nguyên, chỉ thiếu vắng bóng hình người ấy."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Trong một tác phẩm tự sự, chi tiết "cái lá cuối cùng" trong truyện ngắn cùng tên của O. Henry mang ý nghĩa gì nổi bật?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định chủ thể trữ tình có vai trò quan trọng nhất trong việc làm rõ điều gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói quá (phóng đại) trong câu:
"Tiếng cười nói xôn xao làm rung chuyển cả mái nhà."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Đoạn văn sau sử dụng chủ yếu phương thức biểu đạt nào?
"Mỗi buổi sáng, khi mặt trời còn chưa lên hẳn, sương sớm vẫn còn đọng trên lá, bà tôi đã thức dậy, lặng lẽ chuẩn bị bữa sáng cho cả nhà. Bà nhóm bếp, tiếng củi khô tí tách, mùi khói bếp cay cay lan tỏa trong không gian yên tĩnh."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Trong một tác phẩm kịch, lời độc thoại của nhân vật trên sân khấu thường có chức năng chính là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "con sóng dưới lòng sâu" trong bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Đọc hai câu thơ sau và xác định điểm khác biệt cơ bản về cách sử dụng từ ngữ:
Câu 1: "Lá vàng rơi rụng đầy sân."
Câu 2: "Lá vàng rơi như rắc vàng xuống mặt đất."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Trong cấu trúc cốt truyện truyền thống, đỉnh điểm (cao trào) là giai đoạn nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Biện pháp tu từ nào tạo ra sự đối lập, tương phản giữa hai sự vật, hiện tượng, ý tưởng để làm nổi bật một khía cạnh nào đó?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Khi đọc một tác phẩm nghị luận, việc xác định luận đề (vấn đề chính được bàn luận) có vai trò gì quan trọng nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?
"Ngoài kia, bầu trời xám xịt. Cây cối co ro trong gió lạnh. Dòng sông lặng lẽ trôi đi như mang theo bao nỗi buồn."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Trong một bài thơ, việc sử dụng từ ngữ giàu tính tạo hình, gợi tả (ví dụ: 'xanh ngắt', 'chót vót', 'lấp lánh') nhằm mục đích gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:
Câu 1: "Anh ấy rất buồn."
Câu 2: "Anh ấy buồn rười rượi."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Trong một tác phẩm tự sự, việc sử dụng ngôi kể thứ ba toàn tri (người kể biết hết mọi suy nghĩ, hành động của tất cả nhân vật) mang lại ưu thế gì nổi bật?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ đảo ngữ trong câu thơ:
"Xuân đương tới, nghĩa là xuân đương qua
Xuân còn non, nghĩa là xuân sẽ già."
(Xuân Diệu - Vội vàng)

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Yếu tố nào trong văn bản nghị luận có chức năng dùng lý lẽ, dẫn chứng để làm sáng tỏ cho luận điểm?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và xác định ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "con đường mòn" trong ngữ cảnh này:
"Ông lão cả đời gắn bó với mảnh đất này, bước chân ông đã in hằn lên con đường mòn dẫn ra đồng. Con đường ấy không chỉ là lối đi, mà còn là chứng nhân cho bao nhọc nhằn, hy sinh và tình yêu của ông với quê hương."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Phân tích cách tác giả sử dụng âm thanh (thính giác) trong đoạn thơ sau để gợi không khí:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."
(Nguyễn Khuyến - Thu điếu)

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong kịch, chỉ dẫn sân khấu (stage directions) có vai trò gì quan trọng đối với việc thể hiện tác phẩm?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại cấu trúc câu "Nhớ gì hơn..." trong bài thơ "Việt Bắc" của Tố Hữu.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng quan trọng nhất để nắm bắt nội dung chính là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong một bài thơ, vần (sự lặp lại âm cuối của tiếng ở cuối dòng thơ) có tác dụng chủ yếu gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về mục đích giao tiếp giữa một bài thơ trữ tình và một bài báo cáo khoa học.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Khi đọc một đoạn văn miêu tả nhân vật, việc chú ý đến hành động, cử chỉ, lời nói của nhân vật giúp người đọc làm rõ điều gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để gợi tả cảm xúc và phân tích tác dụng của nó:

  • A. So sánh, làm cho hình ảnh thơ thêm sinh động.
  • B. Điệp ngữ, nhấn mạnh cảm xúc nhớ thương mãnh liệt.
  • C. Nhân hóa, làm cho sự vật trở nên gần gũi.
  • D. Ẩn dụ, gợi lên những liên tưởng sâu xa về tình cảm.

Câu 2: Trong một tác phẩm truyện ngắn, việc tác giả miêu tả chi tiết một chiếc đồng hồ cũ kĩ, chạy chậm trong căn nhà hoang tàn có thể gợi lên ý nghĩa gì về không gian và thời gian nghệ thuật của tác phẩm?

  • A. Thời gian trôi đi rất nhanh, cuộc sống đầy biến động.
  • B. Sự giàu có và sung túc của gia đình từng sống ở đó.
  • C. Sự ngưng đọng, trôi chảy chậm chạp của thời gian, gợi cảm giác u buồn, hoài niệm.
  • D. Không gian sống hiện đại, tiện nghi và ngăn nắp.

Câu 3: Phân tích vai trò của yếu tố miêu tả ngoại hình trong việc xây dựng nhân vật trong tác phẩm tự sự. Chọn nhận định chính xác nhất.

  • A. Chỉ có tác dụng giúp người đọc hình dung rõ hơn về diện mạo của nhân vật.
  • B. Chủ yếu dùng để phân biệt nhân vật này với nhân vật khác về mặt hình thức.
  • C. Luôn là yếu tố quan trọng nhất, quyết định hoàn toàn tính cách của nhân vật.
  • D. Là phương tiện quan trọng để bộc lộ tính cách, nội tâm, hoàn cảnh hoặc số phận của nhân vật.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định điểm nhìn trần thuật chủ đạo:

  • A. Ngôi thứ nhất, người kể chuyện xưng "tôi".
  • B. Ngôi thứ ba toàn tri, người kể biết hết mọi chuyện.
  • C. Ngôi thứ ba hạn tri (bên trong nhân vật), người kể chỉ biết những gì diễn ra với một nhân vật hoặc nhóm nhân vật nhất định.
  • D. Điểm nhìn bên ngoài, người kể chỉ miêu tả sự việc và hành động quan sát được.

Câu 5: Trong một văn bản nghị luận, việc đưa ra các bằng chứng (dẫn chứng) cụ thể từ thực tế, số liệu thống kê, hoặc ý kiến của chuyên gia có vai trò gì?

  • A. Tăng tính xác thực, khách quan và sức thuyết phục cho luận điểm.
  • B. Chỉ để làm cho bài viết dài thêm.
  • C. Làm cho ngôn ngữ bài viết trở nên hoa mỹ hơn.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng liên tưởng đến các tác phẩm văn học khác.

Câu 6: Phân tích tác dụng của từ láy trong câu thơ sau:

  • A. Tạo vần điệu, làm cho câu thơ dễ nhớ.
  • B. Thể hiện sự giàu có về vốn từ của tác giả.
  • C. Nhấn mạnh hành động của nhân vật.
  • D. Gợi tả hình ảnh, trạng thái một cách sinh động, cụ thể, góp phần khắc họa cảnh vật và không khí.

Câu 7: Thế nào là nghĩa hàm ý trong giao tiếp? Chọn định nghĩa chính xác nhất.

  • A. Là nghĩa đen của câu nói.
  • B. Là phần nghĩa không được nói ra trực tiếp nhưng người nghe/đọc có thể suy ra từ ngữ cảnh.
  • C. Là nghĩa được ghi rõ ràng trong từ điển.
  • D. Là nghĩa hoàn toàn không liên quan đến nội dung bề mặt của câu nói.

Câu 8: Đọc đoạn hội thoại sau và xác định hàm ý trong câu trả lời của người B:
A:

  • A. Người B không thể cho A biết bây giờ là mấy giờ.
  • B. Người B muốn mượn đồng hồ của A.
  • C. Người B đang rất vội.
  • D. Người B muốn khoe rằng mình có đồng hồ.

Câu 9: Trong phân tích một bài thơ, việc xác định "chủ đề" của bài thơ giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Tất cả các biện pháp tu từ được sử dụng trong bài thơ.
  • B. Cấu trúc và nhịp điệu của bài thơ.
  • C. Vấn đề chính, hiện tượng đời sống được tác giả phản ánh và khám phá.
  • D. Số lượng khổ thơ và số câu trong mỗi khổ.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định câu đặc biệt, phân tích tác dụng của nó:

  • A. Câu
  • B. Câu
  • C. Câu
  • D. Câu

Câu 11: Phân tích mối quan hệ giữa nhịp điệu và cảm xúc trong thơ. Chọn nhận định đúng.

  • A. Nhịp điệu chỉ có tác dụng tạo ra âm nhạc, không liên quan đến cảm xúc.
  • B. Nhịp điệu góp phần quan trọng thể hiện và truyền tải cảm xúc của tác giả.
  • C. Cảm xúc quyết định hoàn toàn nhịp điệu, không có sự tương tác ngược lại.
  • D. Nhịp điệu chỉ phụ thuộc vào số lượng chữ trong mỗi câu thơ.

Câu 12: Đọc đoạn trích sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng và tác dụng của nó:

  • A. So sánh, làm hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn thêm rực rỡ, tráng lệ.
  • B. Ẩn dụ, gợi ý về sự kết thúc của một ngày.
  • C. Nhân hóa, làm cho mặt trời có hành động như con người.
  • D. Hoán dụ, lấy bộ phận để chỉ toàn thể.

Câu 13: Trong một văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính chính xác và tin cậy của thông tin?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ để bài viết hấp dẫn.
  • B. Trình bày ý kiến cá nhân và cảm xúc chủ quan của người viết.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ khó hiểu, chuyên ngành sâu.
  • D. Thông tin, số liệu, bằng chứng phải chính xác, khách quan và đáng tin cậy.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết chủ yếu giữa các câu:

  • A. Phép thế.
  • B. Phép lặp.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép đồng nghĩa.

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Sự mệt mỏi, già nua của nhà hiền triết.
  • B. Vẻ ngoài khắc khổ, khó gần.
  • C. Sự uyên bác, chiều sâu trong tư tưởng, khả năng suy ngẫm sâu sắc.
  • D. Biểu hiện của sự lo lắng, phiền muộn về cuộc sống cá nhân.

Câu 16: Đọc đoạn trích sau và xác định chức năng chính của nó trong một văn bản hoàn chỉnh:

  • A. Giới thiệu vấn đề và định nghĩa thuật ngữ.
  • B. Nêu lên giải pháp cho vấn đề.
  • C. Đưa ra bằng chứng để chứng minh luận điểm.
  • D. Kết thúc vấn đề và tổng kết nội dung.

Câu 17: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa ngôn ngữ thơ và ngôn ngữ văn xuôi. Chọn nhận định đúng nhất.

  • A. Ngôn ngữ thơ luôn khó hiểu hơn ngôn ngữ văn xuôi.
  • B. Ngôn ngữ văn xuôi không bao giờ sử dụng biện pháp tu từ.
  • C. Ngôn ngữ thơ chỉ dùng để miêu tả, ngôn ngữ văn xuôi chỉ dùng để kể chuyện.
  • D. Ngôn ngữ thơ cô đọng, giàu nhạc điệu, hình ảnh, biểu cảm; ngôn ngữ văn xuôi mạch lạc, chi tiết, gần gũi lời nói thông thường, chú trọng kể chuyện, miêu tả, nghị luận.

Câu 18: Khi phân tích một đoạn văn tự sự, việc nhận diện và phân tích "xung đột" (mâu thuẫn) giữa các nhân vật hoặc giữa nhân vật với hoàn cảnh có ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ để biết ai đúng ai sai trong câu chuyện.
  • B. Giúp hiểu rõ hơn về diễn biến cốt truyện, sự phát triển tính cách nhân vật và ý đồ của tác giả.
  • C. Làm cho câu chuyện trở nên phức tạp và khó hiểu hơn.
  • D. Không có ý nghĩa quan trọng trong việc phân tích văn bản tự sự.

Câu 19: Đọc đoạn trích sau và xác định kiểu câu được sử dụng chủ yếu và tác dụng:

  • A. Câu đơn đầy đủ, giúp miêu tả chi tiết.
  • B. Câu ghép, thể hiện mối quan hệ phức tạp giữa các sự vật.
  • C. Câu đặc biệt và câu rút gọn, giúp diễn tả cô đọng, nhấn mạnh ấn tượng về cảnh vật.
  • D. Câu hỏi, thể hiện sự băn khoăn của người viết.

Câu 20: Trong phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định "luận điểm" của đoạn văn là bước quan trọng nhằm mục đích gì?

  • A. Tìm ra tất cả các ví dụ được sử dụng.
  • B. Nhận diện các từ ngữ khó hiểu.
  • C. Xác định cấu trúc ngữ pháp của từng câu.
  • D. Nắm bắt ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn trình bày và chứng minh.

Câu 21: Đọc đoạn trích sau và phân tích ý nghĩa của hình ảnh "con đường" trong ngữ cảnh này:

  • A. Một con đường bê tông được xây dựng kiên cố.
  • B. Ẩn dụ cho chặng đường đời, sự nghiệp hoặc quá trình phấn đấu đầy khó khăn.
  • C. Con đường dẫn đến một địa điểm cụ thể.
  • D. Hình ảnh về một chuyến du lịch sắp tới.

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm giác (thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác) trong văn miêu tả. Chọn nhận định đúng.

  • A. Giúp tái hiện sự vật, hiện tượng một cách sinh động, cụ thể, khơi gợi cảm giác và ấn tượng nơi người đọc.
  • B. Chỉ làm cho câu văn dài hơn.
  • C. Không có tác dụng gì ngoài việc cung cấp thông tin.
  • D. Làm cho văn bản trở nên khó hiểu.

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và xác định phép lặp được sử dụng và tác dụng của nó:

  • A. Lặp lại từ ngữ để tránh nhàm chán.
  • B. Lặp lại cấu trúc/từ ngữ để nhấn mạnh, tô đậm cảm xúc hoặc ý nghĩa.
  • C. Lặp lại để giải thích rõ hơn một vấn đề.
  • D. Lặp lại ngẫu nhiên, không có dụng ý nghệ thuật.

Câu 24: Phân tích vai trò của đối thoại trong việc khắc họa tính cách nhân vật trong tác phẩm tự sự.

  • A. Chỉ có tác dụng giúp câu chuyện có thêm lời nói.
  • B. Chủ yếu dùng để giới thiệu về bối cảnh câu chuyện.
  • C. Là phương tiện quan trọng nhất để trực tiếp bộc lộ tính cách, suy nghĩ, tình cảm của nhân vật.
  • D. Làm cho cốt truyện trở nên khó theo dõi.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi diễn đạt (nếu có) và cách sửa:

  • A. Thiếu chủ ngữ. Sửa:
  • B. Thừa chủ ngữ. Sửa:
  • C. Sai nghĩa của từ. Sửa:
  • D. Không có lỗi diễn đạt.

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các câu hỏi tu từ trong thơ hoặc văn xuôi.

  • A. Để người đọc trả lời.
  • B. Để cung cấp thông tin mới.
  • C. Để kết thúc một đoạn văn.
  • D. Để bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ, nhấn mạnh vấn đề, tạo ấn tượng và lôi cuốn sự chú ý.

Câu 27: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc phân biệt "luận điểm" và "luận cứ" giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Hiểu rõ ý kiến chính được đưa ra (luận điểm) và cơ sở để chứng minh ý kiến đó (luận cứ).
  • B. Chỉ để biết số lượng câu trong bài viết.
  • C. Xác định xem bài viết có sử dụng biện pháp tu từ hay không.
  • D. Phân biệt giữa người viết và người đọc.

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau và phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh

  • A. Mặt trời vật lý chiếu sáng.
  • B. Biểu tượng cho sự giàu sang, phú quý.
  • C. Biểu tượng cho lý tưởng cách mạng, ánh sáng của chân lí soi rọi tâm hồn.
  • D. Hình ảnh về một ngày mới bắt đầu.

Câu 29: Trong tác phẩm kịch, "độc thoại nội tâm" của nhân vật (lời nói của nhân vật chỉ cho khán giả/độc giả nghe, thể hiện suy nghĩ bên trong) có tác dụng gì?

  • A. Để nhân vật giao tiếp với khán giả một cách trực tiếp về cốt truyện.
  • B. Để bộc lộ trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc, giằng xé nội tâm sâu kín của nhân vật.
  • C. Để nhân vật kể lại quá khứ của mình.
  • D. Không có tác dụng gì đáng kể ngoài việc làm dài thêm lời thoại.

Câu 30: Khi đánh giá "giá trị nghệ thuật" của một đoạn trích văn học, người đọc cần tập trung vào những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần xem xét nội dung câu chuyện có hấp dẫn hay không.
  • B. Chỉ cần đếm số lượng biện pháp tu từ được sử dụng.
  • C. Chỉ cần xem xét tác phẩm có đề cập đến vấn đề xã hội hay không.
  • D. Tập trung vào cách sử dụng ngôn ngữ, các biện pháp nghệ thuật, cách xây dựng hình tượng (nhân vật, cảnh vật), kết cấu... để tạo nên sức hấp dẫn và hiệu quả biểu đạt.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để gợi tả cảm xúc và phân tích tác dụng của nó:
"Nhớ sao tiếng sóng vỗ bờ
Nhớ sao cái rét căm căm đêm đông
Nhớ sao ánh mắt người thương
Nhớ sao lời hát ru hời của mẹ."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Trong một tác phẩm truyện ngắn, việc tác giả miêu tả chi tiết một chiếc đồng hồ cũ kĩ, chạy chậm trong căn nhà hoang tàn có thể gợi lên ý nghĩa gì về không gian và thời gian nghệ thuật của tác phẩm?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Phân tích vai trò của yếu tố miêu tả ngoại hình trong việc xây dựng nhân vật trong tác phẩm tự sự. Chọn nhận định chính xác nhất.

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định điểm nhìn trần thuật chủ đạo:
"Hắn ngồi lặng lẽ trong góc quán quen, mắt dõi theo từng hạt mưa rơi ngoài cửa kính. Cái lạnh thấm vào da thịt khiến hắn rùng mình. Chắc hẳn cô ấy đang ở một nơi ấm áp hơn, không phải chịu đựng cái giá rét này. Hắn thở dài, gọi thêm một ly cà phê nóng."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Trong một văn bản nghị luận, việc đưa ra các bằng chứng (dẫn chứng) cụ thể từ thực tế, số liệu thống kê, hoặc ý kiến của chuyên gia có vai trò gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Phân tích tác dụng của từ láy trong câu thơ sau:
"Lom khom dưới núi, tiều vài chú
Lác đác bên sông, chợ mấy nhà."
(Nguyễn Khuyến - Thu điếu)

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Thế nào là nghĩa hàm ý trong giao tiếp? Chọn định nghĩa chính xác nhất.

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Đọc đoạn hội thoại sau và xác định hàm ý trong câu trả lời của người B:
A: "Cậu có biết bây giờ là mấy giờ rồi không?"
B: "Đồng hồ nhà tớ hỏng rồi."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Trong phân tích một bài thơ, việc xác định 'chủ đề' của bài thơ giúp người đọc hiểu được điều gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định câu đặc biệt, phân tích tác dụng của nó:
"Trời tối sầm lại. Gió. Mưa như trút nước. Mọi người hối hả tìm chỗ trú."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Phân tích mối quan hệ giữa nhịp điệu và cảm xúc trong thơ. Chọn nhận định đúng.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Đọc đoạn trích sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng và tác dụng của nó:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."
(Huy Cận - Đoàn thuyền đánh cá)

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Trong một văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính chính xác và tin cậy của thông tin?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết chủ yếu giữa các câu:
"Nam là học sinh giỏi của lớp. Cậu ấy luôn hoàn thành tốt các bài tập được giao. Nhờ sự chăm chỉ, Nam đã đạt giải nhất trong kỳ thi học sinh giỏi cấp trường."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "vầng trán suy tư" trong câu thơ gợi tả một nhà hiền triết. Ý nghĩa nào sau đây là phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Đọc đoạn trích sau và xác định chức năng chính của nó trong một văn bản hoàn chỉnh:
"Trước hết, cần phải hiểu rõ khái niệm 'biến đổi khí hậu' là gì. Biến đổi khí hậu là sự thay đổi dài hạn của nhiệt độ và các hình thái thời tiết. Sự thay đổi này có thể là tự nhiên, nhưng kể từ những năm 1800, các hoạt động của con người đã trở thành nguyên nhân chính...".

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa ngôn ngữ thơ và ngôn ngữ văn xuôi. Chọn nhận định đúng nhất.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Khi phân tích một đoạn văn tự sự, việc nhận diện và phân tích 'xung đột' (mâu thuẫn) giữa các nhân vật hoặc giữa nhân vật với hoàn cảnh có ý nghĩa gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Đọc đoạn trích sau và xác định kiểu câu được sử dụng chủ yếu và tác dụng:
"Nắng tháng Ba. Cái nắng hanh hao. Gió heo may. Trời trong vắt."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Trong phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định 'luận điểm' của đoạn văn là bước quan trọng nhằm mục đích gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Đọc đoạn trích sau và phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'con đường' trong ngữ cảnh này:
"Con đường phía trước còn dài lắm, đầy chông gai và thử thách. Nhưng chúng ta không được dừng lại, phải bước tiếp với tất cả ý chí và niềm tin."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm giác (thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác) trong văn miêu tả. Chọn nhận định đúng.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và xác định phép lặp được sử dụng và tác dụng của nó:
"Yêu lắm những buổi chiều quê. Yêu lắm tiếng sáo diều vi vút. Yêu lắm con đường làng quanh co."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Phân tích vai trò của đối thoại trong việc khắc họa tính cách nhân vật trong tác phẩm tự sự.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi diễn đạt (nếu có) và cách sửa:
"Qua tác phẩm, cho thấy vẻ đẹp của quê hương."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các câu hỏi tu từ trong thơ hoặc văn xuôi.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc phân biệt 'luận điểm' và 'luận cứ' giúp người đọc hiểu được điều gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau và phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "mặt trời" trong ngữ cảnh này:
"Mặt trời chân lí chói qua tim
Thơ là tiếng hát từ đời."
(Nguyễn Đình Thi - Đất nước)

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Trong tác phẩm kịch, 'độc thoại nội tâm' của nhân vật (lời nói của nhân vật chỉ cho khán giả/độc giả nghe, thể hiện suy nghĩ bên trong) có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Khi đánh giá 'giá trị nghệ thuật' của một đoạn trích văn học, người đọc cần tập trung vào những yếu tố nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính được sử dụng:

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Nghị luận
  • D. Thuyết minh

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự vất vả, lam lũ của người mẹ.
  • B. Miêu tả trực tiếp hình ảnh đứa bé đang ngủ.
  • C. Thể hiện sự xa cách giữa mẹ và con.
  • D. Thể hiện tình yêu thương, sự quý giá, là nguồn sống của người mẹ dành cho con.

Câu 3: Trong một văn bản tự sự, chi tiết

  • A. Giúp người đọc hình dung rõ ràng không gian và ánh sáng lúc đó.
  • B. Làm cho câu chuyện trở nên dài hơn.
  • C. Gợi tả trạng thái tâm lý hoảng sợ, bất an của nhân vật một cách gián tiếp.
  • D. Nhấn mạnh sự cô đơn, lẻ loi của nhân vật.

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường được xem là quan trọng nhất để làm rõ cảm xúc chủ đạo của tác giả?

  • A. Hệ thống hình ảnh, ngôn ngữ và nhịp điệu thơ.
  • B. Tiểu sử và hoàn cảnh sáng tác của tác giả.
  • C. Số lượng câu thơ và khổ thơ.
  • D. Thông điệp xã hội được truyền tải trực tiếp.

Câu 5: Văn bản nghị luận thường sử dụng các yếu tố nào để tăng tính thuyết phục cho lập luận?

  • A. Yếu tố miêu tả và biểu cảm.
  • B. Các chi tiết, sự kiện trong cốt truyện.
  • C. Lí lẽ và dẫn chứng.
  • D. Nhân vật và đối thoại.

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Từ láy "tẻo teo".
  • B. Biện pháp đối lập giữa "lạnh lẽo" và "trong veo".
  • C. Sử dụng tính từ "bé".
  • D. Hoán dụ "chiếc thuyền câu".

Câu 7: Khi phân tích ngôi kể trong một tác phẩm tự sự (ví dụ: ngôi thứ nhất xưng

  • A. Số lượng nhân vật xuất hiện trong câu chuyện.
  • B. Trình tự các sự kiện được kể.
  • C. Liệu câu chuyện có kết thúc có hậu hay không.
  • D. Điểm nhìn, suy nghĩ và cảm xúc của người kể chuyện (nhân vật xưng "tôi").

Câu 8: Để viết một đoạn văn miêu tả có sức gợi cảm, người viết cần tập trung vào yếu tố nào nhiều nhất?

  • A. Quan sát tỉ mỉ và lựa chọn chi tiết, hình ảnh đặc sắc.
  • B. Sử dụng thật nhiều từ ngữ khó hiểu, phức tạp.
  • C. Trình bày các sự kiện theo một trình tự thời gian nghiêm ngặt.
  • D. Đưa ra các lập luận chặt chẽ để chứng minh một vấn đề.

Câu 9: Trong cấu trúc của một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, phần nào thường trình bày các lí lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ luận điểm?

  • A. Mở bài.
  • B. Thân bài.
  • C. Kết bài.
  • D. Phần giới thiệu tác giả.

Câu 10: Đọc câu văn:

  • A. Nhấn mạnh sự rộng lớn của bầu trời.
  • B. Thể hiện cảm xúc buồn bã của người viết.
  • C. Gợi hình ảnh cụ thể, sinh động về đám mây.
  • D. Nhân hóa đám mây làm cho chúng có cảm xúc.

Câu 11: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố cốt lõi thường được phân tích trong truyện ngắn?

  • A. Cốt truyện.
  • B. Nhân vật.
  • C. Không gian và thời gian nghệ thuật.
  • D. Số lượng khổ thơ và vần.

Câu 12: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, hướng dẫn sử dụng), người đọc cần chú trọng nhất đến điều gì?

  • A. Tính chính xác của thông tin và các dữ kiện được trình bày.
  • B. Cảm xúc và tâm trạng của người viết.
  • C. Biện pháp tu từ và hình ảnh ẩn dụ.
  • D. Diễn biến tâm lý phức tạp của nhân vật.

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh, nhấn mạnh sức mạnh của gió bão.
  • B. Nhân hóa, gợi tả sự dữ dội, đáng sợ của gió bão.
  • C. Ẩn dụ, thể hiện sự tức giận của thiên nhiên.
  • D. Hoán dụ, chỉ âm thanh của gió bão.

Câu 14: Trong phân tích văn học, thuật ngữ

  • A. Kết thúc bất ngờ của câu chuyện.
  • B. Nhân vật chính diện trong tác phẩm.
  • C. Một yếu tố (hình ảnh, chi tiết, chủ đề...) lặp đi lặp lại và có ý nghĩa trong tác phẩm.
  • D. Cách tác giả đặt tên cho các chương sách.

Câu 15: Đọc đoạn trích:

  • A. Miêu tả, giúp người đọc hình dung rõ ràng về nhân vật và trạng thái của anh ấy.
  • B. Tự sự, kể lại một sự kiện quan trọng.
  • C. Biểu cảm, bộc lộ trực tiếp cảm xúc của người viết về nhân vật.
  • D. Nghị luận, đưa ra nhận xét, đánh giá về nhân vật.

Câu 16: Khi xây dựng một văn bản thuyết minh, việc cung cấp các số liệu, dẫn chứng cụ thể và khách quan có vai trò gì?

  • A. Làm cho văn bản trở nên khó hiểu hơn.
  • B. Thể hiện cảm xúc cá nhân của người viết.
  • C. Kéo dài độ dài của văn bản một cách không cần thiết.
  • D. Tăng tính chính xác, khách quan và sức thuyết phục cho thông tin.

Câu 17: Trong một bài thơ, việc sử dụng điệp ngữ (lặp lại một từ, cụm từ hoặc câu) thường nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho bài thơ có vần điệu dễ đọc.
  • B. Nhấn mạnh ý, cảm xúc, tạo nhịp điệu hoặc gợi ấn tượng.
  • C. Thêm thông tin mới cho người đọc.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên phức tạp hơn.

Câu 18: Đọc đoạn hội thoại sau:

  • A. Truyện (tự sự).
  • B. Thơ trữ tình.
  • C. Văn bản thuyết minh.
  • D. Văn bản hành chính.

Câu 19: Khi phân tích cấu trúc của một văn bản, việc xác định mối quan hệ giữa các đoạn (ví dụ: quan hệ nhân quả, đối lập, song hành) giúp người đọc hiểu điều gì?

  • A. Số lượng từ vựng mới trong văn bản.
  • B. Thể loại văn bản là gì.
  • C. Tác giả đã viết văn bản trong bao lâu.
  • D. Cách tổ chức ý tưởng, lập luận và mạch lạc của văn bản.

Câu 20: So sánh sự khác biệt cơ bản về mục đích giao tiếp giữa văn bản tự sự và văn bản nghị luận.

  • A. Tự sự nhằm miêu tả, nghị luận nhằm biểu cảm.
  • B. Tự sự nhằm kể chuyện, nghị luận nhằm bày tỏ quan điểm và thuyết phục.
  • C. Tự sự nhằm cung cấp thông tin, nghị luận nhằm kể chuyện.
  • D. Tự sự nhằm thuyết minh, nghị luận nhằm miêu tả.

Câu 21: Trong thơ, yếu tố

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Bắt buộc phải có trong mọi loại thơ.
  • C. Tạo nhạc điệu, sự hài hòa về âm thanh và liên kết các câu thơ.
  • D. Thể hiện trực tiếp cảm xúc của tác giả.

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của việc lựa chọn

  • A. Góp phần thể hiện tâm trạng nhân vật, tạo không khí hoặc mang ý nghĩa biểu tượng.
  • B. Chỉ đơn thuần cung cấp địa điểm xảy ra sự việc.
  • C. Làm tăng số lượng chi tiết trong truyện.
  • D. Bắt buộc phải có trong mọi tác phẩm văn học.

Câu 23: Đọc đoạn văn:

  • A. Tự sự.
  • B. Miêu tả.
  • C. Nghị luận.
  • D. Biểu cảm.

Câu 24: Trong thơ trữ tình,

  • A. Cách sắp xếp các câu thơ.
  • B. Ý tưởng chủ đạo, cảm xúc chính chi phối toàn bài thơ.
  • C. Số lượng chữ trong mỗi câu thơ.
  • D. Biện pháp tu từ được sử dụng nhiều nhất trong bài.

Câu 25: Khi phân tích một văn bản thông tin, việc xác định

  • A. Giúp người đọc xác định thông tin trọng tâm và cách tiếp nhận văn bản hiệu quả.
  • B. Chỉ để biết văn bản được viết ra khi nào.
  • C. Không có ý nghĩa quan trọng trong việc đọc hiểu.
  • D. Giúp người đọc nhận biết tác giả là ai.

Câu 26: So sánh và chỉ ra sự khác biệt cơ bản giữa biện pháp tu từ hoán dụ và ẩn dụ.

  • A. Ẩn dụ gọi tên sự vật bằng tên của sự vật khác có nét tương đồng, hoán dụ gọi tên sự vật bằng tên của sự vật khác có nét đối lập.
  • B. Ẩn dụ dựa trên quan hệ nhân quả, hoán dụ dựa trên quan hệ so sánh.
  • C. Ẩn dụ sử dụng từ "như", "là", hoán dụ không sử dụng.
  • D. Ẩn dụ dựa trên quan hệ tương đồng, hoán dụ dựa trên quan hệ liên tưởng (gần gũi).

Câu 27: Trong phân tích truyện,

  • A. Là mâu thuẫn, đối lập giữa các yếu tố trong truyện, thúc đẩy cốt truyện phát triển.
  • B. Là đoạn kết của câu chuyện.
  • C. Là lời giới thiệu về nhân vật chính.
  • D. Là bối cảnh xảy ra câu chuyện.

Câu 28: Khi đọc một bài thơ có nhiều hình ảnh mang tính biểu tượng (ví dụ: vầng trăng, con thuyền, ngọn lửa), người đọc cần làm gì để hiểu được ý nghĩa của bài thơ?

  • A. Chỉ cần đọc lướt qua các hình ảnh đó.
  • B. Tìm định nghĩa chính xác của các hình ảnh đó trong từ điển.
  • C. Dựa vào ngữ cảnh bài thơ và liên tưởng để giải mã ý nghĩa sâu xa.
  • D. Bỏ qua các hình ảnh đó vì chúng không quan trọng.

Câu 29: Trong một văn bản nghị luận xã hội, việc sử dụng câu hỏi tu từ (ví dụ:

  • A. Yêu cầu người đọc trả lời trực tiếp.
  • B. Nhấn mạnh ý, khơi gợi suy nghĩ, tạo cảm xúc và tăng sức thuyết phục.
  • C. Làm cho câu văn trở nên dài hơn.
  • D. Kiểm tra kiến thức của người đọc.

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm giác mạnh (ví dụ:

  • A. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu.
  • B. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin khách quan.
  • C. Giới thiệu về nhân vật hoặc sự kiện.
  • D. Tăng sức gợi cảm, làm hình ảnh và cảm xúc trở nên sống động, ấn tượng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính được sử dụng: "Mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc, những đóa hoa đào khoe sắc thắm. Không khí trong lành, se lạnh, mang theo mùi hương của đất ẩm và nhựa cây non. Lòng người bỗng rộn ràng, tràn đầy hy vọng vào một khởi đầu mới."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ: "Mặt trời của mẹ, con nằm trên lưng".

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trong một văn bản tự sự, chi tiết "cái bóng in trên tường run rẩy" khi nhân vật nghe tin dữ có tác dụng chủ yếu gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường được xem là quan trọng nhất để làm rõ cảm xúc chủ đạo của tác giả?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Văn bản nghị luận thường sử dụng các yếu tố nào để tăng tính thuyết phục cho lập luận?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo". Biện pháp tu từ nào được sử dụng để gợi tả sự nhỏ bé, đơn chiếc của chiếc thuyền trên mặt nước rộng lớn?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Khi phân tích ngôi kể trong một tác phẩm tự sự (ví dụ: ngôi thứ nhất xưng "tôi"), người đọc cần chú ý điều gì để hiểu sâu sắc hơn câu chuyện?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Để viết một đoạn văn miêu tả có sức gợi cảm, người viết cần tập trung vào yếu tố nào nhiều nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Trong cấu trúc của một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, phần nào thường trình bày các lí lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ luận điểm?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Đọc câu văn: "Những đám mây trắng như bông trôi lững lờ trên nền trời xanh thẳm." Biện pháp tu từ so sánh được sử dụng ở đây có tác dụng gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố cốt lõi thường được phân tích trong truyện ngắn?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, hướng dẫn sử dụng), người đọc cần chú trọng nhất đến điều gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Gió bão gầm thét ngoài kia." và phân tích tác dụng của nó.

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Trong phân tích văn học, thuật ngữ "motif" dùng để chỉ điều gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Đọc đoạn trích: "...Anh ấy bước vào phòng, dáng vẻ mệt mỏi. Chiếc áo sơ mi nhàu nhĩ, trên trán lấm tấm mồ hôi. Anh ngồi phịch xuống ghế, thở dài." Đoạn văn này chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào và có tác dụng gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Khi xây dựng một văn bản thuyết minh, việc cung cấp các số liệu, dẫn chứng cụ thể và khách quan có vai trò gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Trong một bài thơ, việc sử dụng điệp ngữ (lặp lại một từ, cụm từ hoặc câu) thường nhằm mục đích gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Đọc đoạn hội thoại sau: "- Anh đi đâu đấy? - Tôi ra chợ mua ít đồ. Còn chị? - Tôi sang nhà bà Hai một lát." Đoạn hội thoại này là yếu tố thường xuất hiện trong thể loại văn học nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Khi phân tích cấu trúc của một văn bản, việc xác định mối quan hệ giữa các đoạn (ví dụ: quan hệ nhân quả, đối lập, song hành) giúp người đọc hiểu điều gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: So sánh sự khác biệt cơ bản về mục đích giao tiếp giữa văn bản tự sự và văn bản nghị luận.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Trong thơ, yếu tố "vần" (gieo vần) có tác dụng gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của việc lựa chọn "không gian nghệ thuật" (ví dụ: một khu rừng âm u, một căn gác xép chật chội) trong một tác phẩm tự sự.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Đọc đoạn văn: "Ô nhiễm môi trường đang là vấn đề nhức nhối toàn cầu. Nhiều nhà khoa học đã cảnh báo về hậu quả nghiêm trọng nếu không có biện pháp ứng phó kịp thời. Ví dụ, mực nước biển dâng cao đe dọa nhấn chìm nhiều vùng đất thấp..." Đoạn văn này thuộc phương thức biểu đạt nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Trong thơ trữ tình, "tứ thơ" là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Khi phân tích một văn bản thông tin, việc xác định "mục đích giao tiếp" của văn bản có ý nghĩa gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: So sánh và chỉ ra sự khác biệt cơ bản giữa biện pháp tu từ hoán dụ và ẩn dụ.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Trong phân tích truyện, "xung đột truyện" là yếu tố gì và có vai trò như thế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Khi đọc một bài thơ có nhiều hình ảnh mang tính biểu tượng (ví dụ: vầng trăng, con thuyền, ngọn lửa), người đọc cần làm gì để hiểu được ý nghĩa của bài thơ?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Trong một văn bản nghị luận xã hội, việc sử dụng câu hỏi tu từ (ví dụ: "Chẳng lẽ chúng ta cứ mãi thờ ơ trước vấn đề này?") có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm giác mạnh (ví dụ: "buốt giá", "chói chang", "tan nát") trong văn miêu tả hoặc biểu cảm.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi phân tích một đoạn thơ, việc nhận diện và làm rõ mối quan hệ giữa "người nói năng" (chủ thể trữ tình) và "đối tượng được nói đến" giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất về khía cạnh nào của tác phẩm?

  • A. Cấu trúc nhịp điệu của bài thơ.
  • B. Nguồn gốc xuất xứ của bài thơ.
  • C. Cảm xúc, thái độ, và góc nhìn của chủ thể trữ tình.
  • D. Số lượng từ ngữ được sử dụng trong bài thơ.

Câu 2: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để làm nổi bật sự nhỏ bé, yếu ớt của sự vật được miêu tả:
"Hạt mưa bé tí tẹo
Rơi mãi chẳng thành sông
Chỉ làm ướt lá dong
Rồi tan vào lòng đất."

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ và hình ảnh gợi tả sự nhỏ bé

Câu 3: Trong truyện ngắn, yếu tố "cốt truyện" đóng vai trò quan trọng trong việc:

  • A. Xác định tính cách và ngoại hình của nhân vật.
  • B. Tổ chức các sự kiện để bộc lộ chủ đề và phát triển hành động của nhân vật.
  • C. Thiết lập không gian và thời gian diễn ra câu chuyện.
  • D. Làm rõ thân phận và lai lịch của người kể chuyện.

Câu 4: Phân tích cách sử dụng ngôn ngữ trong câu văn sau: "Những ngón tay gầy guộc, xương xương, run rẩy đặt lên trang sách cũ." Câu văn này chủ yếu gợi lên điều gì về nhân vật?

  • A. Sự già yếu, mệt mỏi hoặc khó khăn về thể chất.
  • B. Vẻ đẹp thanh thoát và tinh tế của đôi tay.
  • C. Tính cách cẩn thận và tỉ mỉ trong hành động.
  • D. Sự giàu có và sung túc của nhân vật.

Câu 5: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định "luận đề" (ý kiến chính) và "hệ thống luận điểm" (các ý nhỏ hỗ trợ) giúp người đọc:

  • A. Dự đoán kết thúc của văn bản.
  • B. Xác định các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • C. Nhận biết cảm xúc chủ đạo của tác giả.
  • D. Nắm bắt được vấn đề chính và cách tác giả triển khai lập luận.

Câu 6: Giọng điệu của người kể chuyện trong một tác phẩm tự sự có thể ảnh hưởng đến người đọc như thế nào?

  • A. Quyết định độ dài của tác phẩm.
  • B. Định hướng cảm xúc, thái độ và cách nhìn nhận của người đọc về câu chuyện.
  • C. Xác định số lượng nhân vật xuất hiện trong truyện.
  • D. Thay đổi thể loại của tác phẩm từ tự sự sang trữ tình.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và cho biết chi tiết nào mang tính "biểu tượng" và biểu tượng cho điều gì?
"Con đường làng quanh co, vắng vẻ, hai bên là những hàng tre rì rào trong gió. Cuối con đường là cây đa cổ thụ, gốc sù sì, nơi lũ trẻ vẫn thường tụ tập mỗi chiều."

  • A. Con đường làng - Biểu tượng cho sự hiện đại hóa.
  • B. Hàng tre - Biểu tượng cho sự cô đơn.
  • C. Cây đa cổ thụ - Biểu tượng cho sự bình yên, tuổi thơ, hoặc truyền thống làng quê.
  • D. Lũ trẻ - Biểu tượng cho sự trưởng thành.

Câu 8: Khi phân tích "không gian nghệ thuật" trong một tác phẩm văn học (ví dụ: không gian chật hẹp, không gian rộng lớn, không gian tâm tưởng...), người đọc có thể hiểu thêm về điều gì?

  • A. Tâm trạng, hoàn cảnh sống của nhân vật và ý đồ nghệ thuật của tác giả.
  • B. Tốc độ đọc của người đọc.
  • C. Số lượng chương hồi của tác phẩm.
  • D. Khả năng ghi nhớ của người đọc.

Câu 9: Đoạn đối thoại sau giữa hai nhân vật A và B cho thấy kiểu "xung đột" nào đang diễn ra?
A: "Tôi không thể chấp nhận cách làm việc thiếu chuyên nghiệp này của anh!"
B: "Anh nói gì vậy? Tôi đã làm hết sức mình rồi!"

  • A. Xung đột giữa con người với thiên nhiên.
  • B. Xung đột giữa các nhân vật (đối kháng trực tiếp).
  • C. Xung đột nội tâm của nhân vật.
  • D. Xung đột giữa con người với xã hội.

Câu 10: Việc sử dụng "người kể chuyện ngôi thứ nhất" (xưng "tôi") trong một tác phẩm tự sự mang lại ưu điểm chính là gì?

  • A. Cung cấp cái nhìn toàn tri, biết hết mọi chuyện của các nhân vật.
  • B. Giúp câu chuyện trở nên khách quan và không thiên vị.
  • C. Tạo sự gần gũi, chân thực, cho phép bộc lộ trực tiếp suy nghĩ và cảm xúc nội tâm.
  • D. Làm tăng tính huyền bí và khó hiểu cho câu chuyện.

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và xác định "không gian nghệ thuật" được xây dựng chủ yếu là loại không gian nào?
"Đêm nay rừng hoang sương muối
Đứng cạnh bên nhau chờ giặc tới
Đầu súng trăng treo." (Đồng chí - Chính Hữu)

  • A. Không gian hiện thực, khắc nghiệt (chiến trường).
  • B. Không gian lãng mạn, mộng mơ.
  • C. Không gian hồi tưởng, quá khứ.
  • D. Không gian gia đình, ấm cúng.

Câu 12: Khi phân tích "thời gian nghệ thuật" trong một tác phẩm (ví dụ: thời gian tuyến tính, thời gian đảo ngược, thời gian tâm lý...), điều này giúp người đọc hiểu thêm về:

  • A. Số lượng trang của tác phẩm.
  • B. Tên thật của tác giả.
  • C. Năm xuất bản chính xác của tác phẩm.
  • D. Cách tác giả thể hiện tâm lý nhân vật, cấu trúc câu chuyện và ý đồ nghệ thuật.

Câu 13: Phân tích câu văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào giúp nhấn mạnh sự đối lập, tương phản giữa hai hình ảnh?
"Ngày mai, cuộc sống sẽ là một dòng sông êm đềm, không còn những ghềnh thác của hôm qua."

  • A. Đối lập (tương phản)
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 14: Trong kịch, "xung đột kịch" là yếu tố cốt lõi. Vai trò chính của xung đột kịch là gì?

  • A. Cung cấp thông tin về bối cảnh lịch sử.
  • B. Giới thiệu toàn bộ các nhân vật ngay từ đầu.
  • C. Thúc đẩy hành động kịch phát triển, bộc lộ tính cách nhân vật và chủ đề tác phẩm.
  • D. Đảm bảo vở kịch có độ dài nhất định.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và xác định "người kể chuyện" thuộc loại nào?
"Anh ta bước vào phòng, dáng vẻ mệt mỏi. Tôi nhìn anh ta, không nói gì, chỉ khẽ gật đầu. Tôi biết anh ta đã có một ngày khó khăn."

  • A. Người kể chuyện ngôi thứ ba, toàn tri.
  • B. Người kể chuyện ngôi thứ nhất, tham gia vào câu chuyện.
  • C. Người kể chuyện ngôi thứ ba, hạn tri (chỉ biết suy nghĩ của một nhân vật).
  • D. Người kể chuyện ngôi thứ nhất, không tham gia vào câu chuyện.

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc lặp lại hình ảnh "ánh trăng" trong bài thơ, nếu hình ảnh này xuất hiện ở cả khổ đầu, khổ giữa và khổ cuối với những sắc thái khác nhau?

  • A. Chỉ đơn thuần là để tăng số lượng từ ngữ trong bài thơ.
  • B. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu hơn.
  • C. Chứng minh nhà thơ chỉ có vốn từ hạn chế.
  • D. Tạo mạch liên kết, nhấn mạnh chủ đề và thể hiện sự phát triển của cảm xúc/suy tư.

Câu 17: Khi đọc một đoạn văn miêu tả thiên nhiên, việc tác giả sử dụng nhiều từ láy gợi cảm giác (ví dụ: rì rào, man mác, chênh chếch...) có tác dụng gì?

  • A. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, giúp cảnh vật hiện lên sinh động, có hồn.
  • B. Làm cho câu văn trở nên dài hơn.
  • C. Chứng tỏ tác giả có kiến thức rộng về từ vựng.
  • D. Chỉ phù hợp với văn bản khoa học.

Câu 18: Đâu là sự khác biệt cơ bản nhất về mục đích giữa văn bản tự sự và văn bản nghị luận?

  • A. Văn bản tự sự dùng từ ngữ phức tạp hơn.
  • B. Văn bản nghị luận luôn có kết thúc có hậu.
  • C. Văn bản tự sự nhằm kể lại sự việc, còn văn bản nghị luận nhằm trình bày ý kiến, quan điểm và thuyết phục người đọc.
  • D. Văn bản tự sự chỉ viết về con người, văn bản nghị luận chỉ viết về sự vật.

Câu 19: Phân tích vai trò của "chi tiết nghệ thuật" trong việc khắc họa nhân vật. Lấy ví dụ chi tiết "đôi mắt" của nhân vật A được miêu tả "sáng long lanh mỗi khi nói về ước mơ". Chi tiết này gợi ý điều gì về nhân vật A?

  • A. Nhân vật A là người rất giỏi bơi lội.
  • B. Nhân vật A là người có tâm hồn trong sáng, giàu ước mơ, nhiệt huyết hoặc có niềm tin.
  • C. Nhân vật A có thị lực rất tốt.
  • D. Nhân vật A thường xuyên thức khuya.

Câu 20: Khi đọc thơ trữ tình, việc xác định "chủ thể trữ tình" (ai đang bày tỏ cảm xúc?) và "đối tượng trữ tình" (cảm xúc hướng đến ai/cái gì?) là cần thiết để:

  • A. Đếm số dòng trong bài thơ.
  • B. Tra cứu nghĩa của tất cả các từ khó.
  • C. Phân loại vần điệu của bài thơ.
  • D. Nắm bắt mạch cảm xúc, nội dung và thông điệp chính của bài thơ.

Câu 21: Trong một đoạn văn miêu tả, việc sử dụng "thị giác" (những gì nhìn thấy) kết hợp với "thính giác" (những gì nghe thấy) và "khứu giác" (những gì ngửi thấy) có tác dụng gì đối với người đọc?

  • A. Tái hiện cảnh vật một cách đầy đủ, sống động, chân thực, tác động mạnh mẽ đến giác quan người đọc.
  • B. Làm cho đoạn văn trở nên khó hình dung hơn.
  • C. Chỉ phù hợp khi miêu tả con người.
  • D. Giảm bớt sự chú ý của người đọc vào chi tiết.

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng "độc thoại nội tâm" trong một tác phẩm tự sự. Đoạn độc thoại nội tâm của nhân vật Y cho thấy điều gì?

  • A. Nhân vật Y đang nói chuyện với một người khác.
  • B. Nhân vật Y đang trình bày một bài phát biểu.
  • C. Bộc lộ trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc, diễn biến tâm lý sâu kín của nhân vật Y.
  • D. Miêu tả ngoại hình của nhân vật Y.

Câu 23: Đọc khổ thơ sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu nào được sử dụng để gợi tả hình ảnh và cảm xúc?
"Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay." (Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. So sánh và điệp ngữ.
  • B. Hoán dụ và câu hỏi tu từ.
  • C. Nhân hóa và ẩn dụ.
  • D. Liệt kê và nói quá.

Câu 24: Trong một bài thơ, "nhịp điệu" được tạo nên bởi nhiều yếu tố (vần, nhịp, phối thanh...). Phân tích vai trò của nhịp điệu đối với việc biểu đạt cảm xúc trong thơ trữ tình.

  • A. Góp phần quan trọng trong việc thể hiện và truyền tải cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình.
  • B. Chỉ có tác dụng làm cho bài thơ dễ đọc thuộc.
  • C. Không ảnh hưởng gì đến nội dung bài thơ.
  • D. Chỉ có trong thơ hiện đại, không có trong thơ truyền thống.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính:
"Mặt trời lên cao, những tia nắng vàng rực rỡ chiếu xuống cánh đồng lúa chín. Gió thổi nhẹ, mang theo hương lúa thơm ngào ngạt. Xa xa, tiếng sáo diều vi vút."

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 26: Trong một bài văn phân tích truyện ngắn, việc chỉ ra sự phát triển tâm lý của nhân vật chính qua các sự kiện then chốt thể hiện kỹ năng đọc hiểu nào?

  • A. Nhận biết thông tin trực tiếp.
  • B. Phân tích và tổng hợp thông tin về nhân vật.
  • C. Ghi nhớ các chi tiết phụ.
  • D. Đoán mò nội dung tác phẩm.

Câu 27: Khi viết một đoạn văn nghị luận về một vấn đề xã hội, việc đưa ra các "dẫn chứng" cụ thể, đáng tin cậy có tác dụng gì?

  • A. Làm cho bài viết dài hơn.
  • B. Làm cho bài viết trở nên khó hiểu.
  • C. Chỉ có tác dụng trang trí cho bài viết.
  • D. Tăng sức thuyết phục, làm cho luận điểm trở nên cụ thể và đáng tin cậy.

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và cho biết "góc nhìn" của người kể chuyện:
"Cửa sổ mở tung. Gió lùa vào căn phòng nhỏ, mang theo mùi hương hoa sữa nồng nàn. Ngoài kia, lá vàng rơi đầy gốc phố. Tôi ngồi bên bàn, lặng lẽ nhìn ra."

  • A. Góc nhìn từ bên trong (ngôi thứ nhất, hạn tri).
  • B. Góc nhìn từ bên ngoài (ngôi thứ ba, toàn tri).
  • C. Góc nhìn của một nhân vật phụ.
  • D. Góc nhìn của tác giả (không phải người kể chuyện).

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng "từ ngữ địa phương" trong tác phẩm văn học. Ví dụ, từ "má" (Nam Bộ) thay cho "mẹ" (Bắc Bộ) trong một câu chuyện có bối cảnh miền Nam.

  • A. Làm cho tác phẩm trở nên khó đọc đối với người ở vùng khác.
  • B. Góp phần tạo màu sắc địa phương, khắc họa bối cảnh và tính cách nhân vật.
  • C. Chứng tỏ tác giả không nắm vững tiếng Việt phổ thông.
  • D. Không có ý nghĩa gì đặc biệt, chỉ là sự lựa chọn ngẫu nhiên.

Câu 30: Khi đọc một bài thơ tự do, không tuân theo niêm luật chặt chẽ về vần và nhịp như thơ truyền thống, người đọc cần chú ý điều gì để cảm nhận được nhạc điệu của bài thơ?

  • A. Chỉ cần đọc lướt qua, không cần chú ý nhịp điệu.
  • B. Tìm kiếm vần và nhịp cố định giống như thơ lục bát.
  • C. Chú ý cách ngắt nhịp linh hoạt, sự lặp lại (hình ảnh, cấu trúc), phối thanh và dòng chảy cảm xúc.
  • D. Tập trung vào việc đếm số chữ trong mỗi dòng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Khi phân tích một đoạn thơ, việc nhận diện và làm rõ mối quan hệ giữa 'người nói năng' (chủ thể trữ tình) và 'đối tượng được nói đến' giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất về khía cạnh nào của tác phẩm?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để làm nổi bật sự nhỏ bé, yếu ớt của sự vật được miêu tả:
'Hạt mưa bé tí tẹo
Rơi mãi chẳng thành sông
Chỉ làm ướt lá dong
Rồi tan vào lòng đất.'

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Trong truyện ngắn, yếu tố 'cốt truyện' đóng vai trò quan trọng trong việc:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phân tích cách sử dụng ngôn ngữ trong câu văn sau: 'Những ngón tay gầy guộc, xương xương, run rẩy đặt lên trang sách cũ.' Câu văn này chủ yếu gợi lên điều gì về nhân vật?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định 'luận đề' (ý kiến chính) và 'hệ thống luận điểm' (các ý nhỏ hỗ trợ) giúp người đọc:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Giọng điệu của người kể chuyện trong một tác phẩm tự sự có thể ảnh hưởng đến người đọc như thế nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và cho biết chi tiết nào mang tính 'biểu tượng' và biểu tượng cho điều gì?
'Con đường làng quanh co, vắng vẻ, hai bên là những hàng tre rì rào trong gió. Cuối con đường là cây đa cổ thụ, gốc sù sì, nơi lũ trẻ vẫn thường tụ tập mỗi chiều.'

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Khi phân tích 'không gian nghệ thuật' trong một tác phẩm văn học (ví dụ: không gian chật hẹp, không gian rộng lớn, không gian tâm tưởng...), người đọc có thể hiểu thêm về điều gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Đoạn đối thoại sau giữa hai nhân vật A và B cho thấy kiểu 'xung đột' nào đang diễn ra?
A: 'Tôi không thể chấp nhận cách làm việc thiếu chuyên nghiệp này của anh!'
B: 'Anh nói gì vậy? Tôi đã làm hết sức mình rồi!'

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Việc sử dụng 'người kể chuyện ngôi thứ nhất' (xưng 'tôi') trong một tác phẩm tự sự mang lại ưu điểm chính là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và xác định 'không gian nghệ thuật' được xây dựng chủ yếu là loại không gian nào?
'Đêm nay rừng hoang sương muối
Đứng cạnh bên nhau chờ giặc tới
Đầu súng trăng treo.' (Đồng chí - Chính Hữu)

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Khi phân tích 'thời gian nghệ thuật' trong một tác phẩm (ví dụ: thời gian tuyến tính, thời gian đảo ngược, thời gian tâm lý...), điều này giúp người đọc hiểu thêm về:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phân tích câu văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào giúp nhấn mạnh sự đối lập, tương phản giữa hai hình ảnh?
'Ngày mai, cuộc sống sẽ là một dòng sông êm đềm, không còn những ghềnh thác của hôm qua.'

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Trong kịch, 'xung đột kịch' là yếu tố cốt lõi. Vai trò chính của xung đột kịch là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và xác định 'người kể chuyện' thuộc loại nào?
'Anh ta bước vào phòng, dáng vẻ mệt mỏi. Tôi nhìn anh ta, không nói gì, chỉ khẽ gật đầu. Tôi biết anh ta đã có một ngày khó khăn.'

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc lặp lại hình ảnh 'ánh trăng' trong bài thơ, nếu hình ảnh này xuất hiện ở cả khổ đầu, khổ giữa và khổ cuối với những sắc thái khác nhau?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Khi đọc một đoạn văn miêu tả thiên nhiên, việc tác giả sử dụng nhiều từ láy gợi cảm giác (ví dụ: rì rào, man mác, chênh chếch...) có tác dụng gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Đâu là sự khác biệt cơ bản nhất về mục đích giữa văn bản tự sự và văn bản nghị luận?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Phân tích vai trò của 'chi tiết nghệ thuật' trong việc khắc họa nhân vật. Lấy ví dụ chi tiết 'đôi mắt' của nhân vật A được miêu tả 'sáng long lanh mỗi khi nói về ước mơ'. Chi tiết này gợi ý điều gì về nhân vật A?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Khi đọc thơ trữ tình, việc xác định 'chủ thể trữ tình' (ai đang bày tỏ cảm xúc?) và 'đối tượng trữ tình' (cảm xúc hướng đến ai/cái gì?) là cần thiết để:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Trong một đoạn văn miêu tả, việc sử dụng 'thị giác' (những gì nhìn thấy) kết hợp với 'thính giác' (những gì nghe thấy) và 'khứu giác' (những gì ngửi thấy) có tác dụng gì đối với người đọc?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng 'độc thoại nội tâm' trong một tác phẩm tự sự. Đoạn độc thoại nội tâm của nhân vật Y cho thấy điều gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Đọc khổ thơ sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu nào được sử dụng để gợi tả hình ảnh và cảm xúc?
'Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.' (Việt Bắc - Tố Hữu)

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Trong một bài thơ, 'nhịp điệu' được tạo nên bởi nhiều yếu tố (vần, nhịp, phối thanh...). Phân tích vai trò của nhịp điệu đối với việc biểu đạt cảm xúc trong thơ trữ tình.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính:
'Mặt trời lên cao, những tia nắng vàng rực rỡ chiếu xuống cánh đồng lúa chín. Gió thổi nhẹ, mang theo hương lúa thơm ngào ngạt. Xa xa, tiếng sáo diều vi vút.'

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong một bài văn phân tích truyện ngắn, việc chỉ ra sự phát triển tâm lý của nhân vật chính qua các sự kiện then chốt thể hiện kỹ năng đọc hiểu nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Khi viết một đoạn văn nghị luận về một vấn đề xã hội, việc đưa ra các 'dẫn chứng' cụ thể, đáng tin cậy có tác dụng gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và cho biết 'góc nhìn' của người kể chuyện:
'Cửa sổ mở tung. Gió lùa vào căn phòng nhỏ, mang theo mùi hương hoa sữa nồng nàn. Ngoài kia, lá vàng rơi đầy gốc phố. Tôi ngồi bên bàn, lặng lẽ nhìn ra.'

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng 'từ ngữ địa phương' trong tác phẩm văn học. Ví dụ, từ 'má' (Nam Bộ) thay cho 'mẹ' (Bắc Bộ) trong một câu chuyện có bối cảnh miền Nam.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Khi đọc một bài thơ tự do, không tuân theo niêm luật chặt chẽ về vần và nhịp như thơ truyền thống, người đọc cần chú ý điều gì để cảm nhận được nhạc điệu của bài thơ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để làm nổi bật cảm xúc của nhân vật trước cảnh vật:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp cấu trúc
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định "tứ thơ" giúp người đọc hiểu được điều gì cốt lõi nhất?

  • A. Số lượng khổ và dòng thơ
  • B. Các biện pháp tu từ được sử dụng
  • C. Ngoại hình và tính cách nhân vật trữ tình
  • D. Ý tưởng, cảm hứng chủ đạo xuyên suốt bài thơ

Câu 3: Trong một đoạn văn miêu tả, tác giả tập trung khắc họa chi tiết "đôi mắt" của nhân vật với nhiều sắc thái biểu cảm khác nhau (vui, buồn, giận dữ). Đây là cách xây dựng nhân vật chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

  • A. Ngoại hình
  • B. Đối thoại
  • C. Độc thoại nội tâm
  • D. Lai lịch

Câu 4: Một bài văn nghị luận đưa ra ý kiến rằng "Việc sử dụng mạng xã hội đang ảnh hưởng tiêu cực đến khả năng giao tiếp trực tiếp của giới trẻ". Để chứng minh luận điểm này, người viết cần sử dụng thao tác lập luận nào là chủ yếu?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. So sánh
  • D. Bác bỏ

Câu 5: Đọc câu sau và xác định phong cách ngôn ngữ chính được sử dụng:
"Xét thấy hành vi của bị cáo là nguy hiểm cho xã hội, xâm phạm tài sản của công dân, gây mất trật tự trị an, cần phải xử lý nghiêm minh trước pháp luật."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 6: Trong kịch, "xung đột kịch" đóng vai trò quan trọng nhất trong việc gì?

  • A. Thúc đẩy cốt truyện phát triển và tạo kịch tính
  • B. Giới thiệu lai lịch nhân vật
  • C. Mô tả chi tiết bối cảnh
  • D. Thể hiện cảm xúc chủ quan của tác giả

Câu 7: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ "hoán dụ" trong câu thơ:

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn
  • B. Gợi tả cụ thể, gần gũi hình ảnh người Việt Bắc
  • C. Nhấn mạnh màu sắc của chiếc áo
  • D. Tạo âm hưởng hùng tráng cho câu thơ

Câu 8: Một người viết bài giới thiệu về lợi ích của việc đọc sách. Họ đưa ra các số liệu thống kê về sự phát triển trí tuệ, giảm căng thẳng, và mở rộng kiến thức của những người thường xuyên đọc sách. Thao tác lập luận nào được sử dụng hiệu quả nhất ở đây?

  • A. Bác bỏ
  • B. So sánh
  • C. Phân tích
  • D. Giải thích

Câu 9: Đọc đoạn đối thoại sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 10: Khi đánh giá một tác phẩm văn học dưới góc độ "tiếp nhận văn học", người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Chỉ tập trung vào tiểu sử tác giả
  • B. Chỉ tìm hiểu ý đồ ban đầu của tác giả
  • C. Chỉ dựa vào các quy tắc phê bình có sẵn
  • D. Sự tương tác giữa độc giả và tác phẩm, vai trò của độc giả trong việc kiến tạo ý nghĩa

Câu 11: Trong một truyện ngắn, chi tiết một chiếc gương cũ kĩ luôn xuất hiện khi nhân vật chính đứng trước những quyết định quan trọng. Chiếc gương này có thể được xem là yếu tố nghệ thuật nào?

  • A. Cốt truyện phụ
  • B. Lời bình của người kể chuyện
  • C. Biểu tượng nghệ thuật
  • D. Thao tác miêu tả

Câu 12: Giọng điệu "châm biếm" trong một tác phẩm văn học thường có tác dụng gì?

  • A. Phê phán, vạch trần thói hư tật xấu hoặc hiện thực đáng cười
  • B. Diễn tả nỗi buồn sâu sắc
  • C. Thể hiện sự ngưỡng mộ, ca ngợi
  • D. Kể lại sự việc một cách khách quan

Câu 13: Khi phân tích cấu trúc của một bài thơ Đường luật, người ta thường chia thành các phần: Đề, Thực, Luận, Kết. Phần "Thực" và "Luận" chủ yếu có chức năng gì?

  • A. Chỉ giới thiệu bối cảnh và kết thúc bài thơ
  • B. Miêu tả chi tiết sự vật, hiện tượng và phát triển, mở rộng ý thơ
  • C. Chỉ nêu cảm xúc chủ quan của tác giả
  • D. Tóm tắt toàn bộ nội dung bài thơ

Câu 14: Một đoạn văn bản cung cấp thông tin về quá trình quang hợp của thực vật, sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành như "diệp lục", "carbon dioxide", "nước", "ánh sáng". Đoạn văn này thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 15: Biện pháp tu từ "nói giảm nói tránh" được sử dụng nhằm mục đích gì là chủ yếu?

  • A. Nhấn mạnh sự thật phũ phàng
  • B. Làm cho câu văn trở nên phức tạp
  • C. Thể hiện sự tức giận, bất bình
  • D. Giảm nhẹ, tránh đi sự thô tục, ghê sợ hoặc làm mất lòng

Câu 16: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội về vấn đề "bạo lực học đường", người viết cần sử dụng những loại "luận cứ" nào để tăng tính thuyết phục?

  • A. Chỉ cần nêu suy nghĩ và cảm xúc cá nhân
  • B. Số liệu thống kê, các vụ việc điển hình, ý kiến của chuyên gia
  • C. Các câu ca dao, tục ngữ không liên quan trực tiếp
  • D. Những lời kêu gọi chung chung, thiếu dẫn chứng

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Hoán dụ và Điệp ngữ
  • B. Nói quá và Ẩn dụ
  • C. Liệt kê và So sánh
  • D. So sánh và Nhân hóa

Câu 18: Trong truyện, việc sử dụng "ngôi kể thứ nhất" (xưng "tôi") có ưu điểm gì nổi bật?

  • A. Giúp người đọc cảm nhận câu chuyện một cách chân thực, gần gũi qua góc nhìn và cảm xúc của nhân vật
  • B. Giúp người kể biết hết mọi suy nghĩ, hành động của tất cả các nhân vật
  • C. Tạo cái nhìn khách quan, đa chiều về sự việc
  • D. Làm cho cốt truyện trở nên phức tạp hơn

Câu 19: Một bài báo đưa tin về một sự kiện thời sự. Ngôn ngữ sử dụng cần đảm bảo tính khách quan, chính xác, kịp thời, thông tin rõ ràng, dễ hiểu. Đây là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 20: Khi phân tích một vở kịch, việc tìm hiểu "lớp kịch" có ý nghĩa gì?

  • A. Xác định số lượng nhân vật trong toàn vở kịch
  • B. Hiểu được tiểu sử của tác giả
  • C. Theo dõi sự thay đổi của tình huống, diễn biến hành động của nhân vật
  • D. Tìm ra lời bình của tác giả về nhân vật

Câu 21: Biện pháp tu từ "nói quá" được sử dụng nhằm mục đích chủ yếu nào dưới đây?

  • A. Nhấn mạnh, gây ấn tượng mạnh về đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng
  • B. Giảm nhẹ mức độ của sự việc
  • C. Làm cho câu văn trở nên khách quan, chính xác
  • D. Liệt kê các chi tiết nhỏ nhặt

Câu 22: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố chính cần phân tích để hiểu bài thơ?

  • A. Cảm xúc, suy tư của chủ thể trữ tình
  • B. Các biện pháp tu từ
  • C. Nhịp điệu, vần thơ
  • D. Cốt truyện và tình huống truyện

Câu 23: Trong một bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên, tác giả sử dụng nhiều từ láy gợi tả âm thanh (róc rách, rì rào, vi vu) và hình ảnh (long lanh, mờ ảo, chập chờn). Việc này chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, giúp cảnh vật hiện lên sinh động, cụ thể
  • B. Làm cho câu văn dài hơn
  • C. Thể hiện ý kiến chủ quan của người viết
  • D. Cung cấp thông tin khách quan về cảnh vật

Câu 24: Khi so sánh hai tác phẩm văn học cùng thể loại, người đọc cần tập trung vào những khía cạnh nào để làm nổi bật sự khác biệt và độc đáo của mỗi tác phẩm?

  • A. Chỉ cần nêu tên tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • B. Chỉ tập trung vào việc tác phẩm nào nổi tiếng hơn
  • C. Chỉ so sánh số lượng câu chữ trong hai tác phẩm
  • D. So sánh về nội dung (đề tài, chủ đề) và hình thức nghệ thuật (ngôi kể, giọng điệu, ngôn ngữ...)

Câu 25: Trong một bài phát biểu tại lễ phát động phong trào bảo vệ môi trường, người nói cần sử dụng phong cách ngôn ngữ nào để vừa truyền tải thông tin, vừa kêu gọi, thuyết phục người nghe hành động?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 26: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Nói quá
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 27: Khi phân tích "không gian nghệ thuật" trong một tác phẩm văn học, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Chỉ là địa điểm cụ thể được nhắc đến
  • B. Chỉ liên quan đến thời gian diễn ra câu chuyện
  • C. Chỉ để trang trí cho câu chuyện
  • D. Là môi trường sống, bối cảnh lịch sử, văn hóa, tâm lý nơi sự kiện diễn ra và nhân vật tồn tại

Câu 28: Trong một bài văn nghị luận, "luận điểm" là gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn làm sáng tỏ và chứng minh
  • B. Các bằng chứng, dẫn chứng cụ thể được đưa ra
  • C. Cách sắp xếp các ý trong bài văn
  • D. Lời kết luận cuối cùng của bài viết

Câu 29: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thời gian đảo ngược (kể từ cuối về đầu)
  • B. Thời gian tuyến tính (kể theo trình tự tự nhiên)
  • C. Thời gian tâm lý (theo dòng suy nghĩ nhân vật)
  • D. Thời gian đồng hiện (nhiều sự việc xảy ra cùng lúc)

Câu 30: Khi phân tích "giọng điệu" của người kể chuyện trong một tác phẩm tự sự, người đọc có thể suy ra điều gì?

  • A. Chỉ biết được ngoại hình của người kể chuyện
  • B. Chỉ xác định được địa điểm diễn ra câu chuyện
  • C. Thái độ, tình cảm, lập trường của người kể chuyện đối với câu chuyện và nhân vật
  • D. Tóm tắt toàn bộ nội dung câu chuyện

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để làm nổi bật cảm xúc của nhân vật trước cảnh vật:
"Trăng cứ tròn vành vạnh. Sông cứ trôi. Hình như chỉ người là không giữ được gì."
(Nguyễn Duy, 'Ánh trăng')

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định 'tứ thơ' giúp người đọc hiểu được điều gì cốt lõi nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong một đoạn văn miêu tả, tác giả tập trung khắc họa chi tiết 'đôi mắt' của nhân vật với nhiều sắc thái biểu cảm khác nhau (vui, buồn, giận dữ). Đây là cách xây dựng nhân vật chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một bài văn nghị luận đưa ra ý kiến rằng 'Việc sử dụng mạng xã hội đang ảnh hưởng tiêu cực đến khả năng giao tiếp trực tiếp của giới trẻ'. Để chứng minh luận điểm này, người viết cần sử dụng thao tác lập luận nào là chủ yếu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đọc câu sau và xác định phong cách ngôn ngữ chính được sử dụng:
'Xét thấy hành vi của bị cáo là nguy hiểm cho xã hội, xâm phạm tài sản của công dân, gây mất trật tự trị an, cần phải xử lý nghiêm minh trước pháp luật.'

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong kịch, 'xung đột kịch' đóng vai trò quan trọng nhất trong việc gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ 'hoán dụ' trong câu thơ:
"Áo chàm đưa buổi phân li"
(Việt Bắc - Tố Hữu)

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một người viết bài giới thiệu về lợi ích của việc đọc sách. Họ đưa ra các số liệu thống kê về sự phát triển trí tuệ, giảm căng thẳng, và mở rộng kiến thức của những người thường xuyên đọc sách. Thao tác lập luận nào được sử dụng hiệu quả nhất ở đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đọc đoạn đối thoại sau:
"- Anh đi đâu đấy?
- À, tôi đi mua ít đồ chuẩn bị cho chuyến đi cuối tuần."
Đoạn đối thoại này chủ yếu thể hiện phong cách ngôn ngữ nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi đánh giá một tác phẩm văn học dưới góc độ 'tiếp nhận văn học', người đọc cần chú ý đến điều gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong một truyện ngắn, chi tiết một chiếc gương cũ kĩ luôn xuất hiện khi nhân vật chính đứng trước những quyết định quan trọng. Chiếc gương này có thể được xem là yếu tố nghệ thuật nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Giọng điệu 'châm biếm' trong một tác phẩm văn học thường có tác dụng gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi phân tích cấu trúc của một bài thơ Đường luật, người ta thường chia thành các phần: Đề, Thực, Luận, Kết. Phần 'Thực' và 'Luận' chủ yếu có chức năng gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một đoạn văn bản cung cấp thông tin về quá trình quang hợp của thực vật, sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành như 'diệp lục', 'carbon dioxide', 'nước', 'ánh sáng'. Đoạn văn này thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Biện pháp tu từ 'nói giảm nói tránh' được sử dụng nhằm mục đích gì là chủ yếu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội về vấn đề 'bạo lực học đường', người viết cần sử dụng những loại 'luận cứ' nào để tăng tính thuyết phục?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then đêm sập cửa."
(Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong hai dòng thơ trên để tạo hình ảnh ấn tượng về cảnh hoàng hôn và đêm xuống?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong truyện, việc sử dụng 'ngôi kể thứ nhất' (xưng 'tôi') có ưu điểm gì nổi bật?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một bài báo đưa tin về một sự kiện thời sự. Ngôn ngữ sử dụng cần đảm bảo tính khách quan, chính xác, kịp thời, thông tin rõ ràng, dễ hiểu. Đây là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi phân tích một vở kịch, việc tìm hiểu 'lớp kịch' có ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Biện pháp tu từ 'nói quá' được sử dụng nhằm mục đích chủ yếu nào dưới đây?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố chính cần phân tích để hiểu bài thơ?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong một bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên, tác giả sử dụng nhiều từ láy gợi tả âm thanh (róc rách, rì rào, vi vu) và hình ảnh (long lanh, mờ ảo, chập chờn). Việc này chủ yếu nhằm mục đích gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi so sánh hai tác phẩm văn học cùng thể loại, người đọc cần tập trung vào những khía cạnh nào để làm nổi bật sự khác biệt và độc đáo của mỗi tác phẩm?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong một bài phát biểu tại lễ phát động phong trào bảo vệ môi trường, người nói cần sử dụng phong cách ngôn ngữ nào để vừa truyền tải thông tin, vừa kêu gọi, thuyết phục người nghe hành động?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:
"Bàn tay ta làm nên tất cả
Có sức người sỏi đá cũng thành cơm."
(Bài ca vỡ đất - Hoàng Trung Thông)

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khi phân tích 'không gian nghệ thuật' trong một tác phẩm văn học, người đọc cần chú ý đến điều gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong một bài văn nghị luận, 'luận điểm' là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đọc đoạn văn sau:
"Rồi hôm sau, Sọ Dừa đến nhà phú ông xin hỏi cưới con gái. Phú ông cười mỉa, sai Sọ Dừa đi chăn bò..."
Đoạn văn này chủ yếu sử dụng 'thời gian trần thuật' theo cách nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi phân tích 'giọng điệu' của người kể chuyện trong một tác phẩm tự sự, người đọc có thể suy ra điều gì?

Viết một bình luận