Đề Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) – Cánh Diều – Ngữ Văn 10

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bài thơ

  • A. Vui sướng, hân hoan khi tìm được hạnh phúc trọn vẹn.
  • B. Phấn khởi trước cảnh sắc thiên nhiên tươi đẹp.
  • C. Buồn tủi, cô đơn, phẫn uất trước duyên phận éo le.
  • D. Hào hứng, say sưa trước rượu và trăng đêm khuya.

Câu 2: Hai câu đề trong bài thơ

  • A. Không gian rộng lớn, thời gian tĩnh lặng, tâm trạng thư thái.
  • B. Không gian chật hẹp, thời gian ngừng trôi, tâm trạng bồn chồn.
  • C. Không gian ấm cúng, thời gian chậm rãi, tâm trạng buồn ngủ.
  • D. Không gian vắng lặng, thời gian gấp gáp, tâm trạng cô đơn, trống trải.

Câu 3: Từ

  • A. Âm thanh từ xa vọng lại, làm tăng cảm giác cô đơn, tĩnh mịch.
  • B. Âm thanh rất to và rõ, thể hiện sự náo nhiệt của đêm khuya.
  • C. Âm thanh ồn ào, gây khó chịu, thể hiện sự bực bội.
  • D. Âm thanh đều đặn, êm dịu, thể hiện sự bình yên.

Câu 4: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Thể hiện âm thanh trống vang xa và ngân nga.
  • B. Gợi nhịp điệu gấp gáp của thời gian đang trôi qua, làm tăng nỗi buồn tủi.
  • C. Miêu tả âm thanh trống mạnh mẽ, dứt khoát.
  • D. Cho thấy tiếng trống đang tập trung lại một chỗ.

Câu 5: Cụm từ

  • A. Thể hiện sự kiêu hãnh, tự tin của người phụ nữ.
  • B. Diễn tả vẻ đẹp rực rỡ, nổi bật của nhan sắc.
  • C. Gợi sự bẽ bàng, tủi hổ, xót xa cho thân phận bị coi rẻ.
  • D. Nhấn mạnh sự mong manh, dễ vỡ của nhan sắc.

Câu 6: Biện pháp nghệ thuật đảo ngữ được sử dụng trong câu thơ

  • A. Nhấn mạnh sự bẽ bàng, trơ trọi, và gợi chút thách thức của nhân vật trữ tình.
  • B. Làm cho câu thơ có vần điệu hơn.
  • D. Thể hiện sự bất lực, buông xuôi hoàn toàn.

Câu 7: Hình ảnh

  • A. Thể hiện sự hưởng thụ cuộc sống nhàn nhã.
  • B. Miêu tả cảnh uống rượu vui vẻ cùng bạn bè.
  • C. Cho thấy nhân vật hoàn toàn chìm đắm trong men say.
  • D. Gợi nỗ lực giải sầu bằng rượu nhưng bất thành, nỗi buồn vẫn đeo bám.

Câu 8: Hình ảnh

  • A. Miêu tả vẻ đẹp lãng mạn của đêm trăng.
  • B. Biểu tượng cho duyên phận dở dang, cuộc đời chưa trọn vẹn hạnh phúc.
  • C. Gợi thời gian ban đêm còn dài.
  • D. Thể hiện sự viên mãn, đủ đầy của cuộc sống.

Câu 9: Mối liên hệ giữa hai hình ảnh

  • A. Đối lập nhau, một bên là niềm vui, một bên là nỗi buồn.
  • B. Không có mối liên hệ ý nghĩa nào.
  • C. Cùng thể hiện sự dở dang, bế tắc, bi kịch của duyên phận.
  • D. Miêu tả hai hoạt động khác nhau trong đêm khuya.

Câu 10: Hai câu luận

  • A. Đảo ngữ và động từ mạnh, thể hiện sự phẫn uất, phản kháng.
  • B. Nhân hóa và so sánh, thể hiện sự yếu đuối, cam chịu.
  • C. Ẩn dụ và hoán dụ, thể hiện sự bình yên, hài lòng.
  • D. Điệp ngữ và liệt kê, thể hiện sự buồn bã, chán nản.

Câu 11: Hình ảnh

  • A. Miêu tả cảnh vật thiên nhiên hoang sơ, tĩnh mịch.
  • B. Thể hiện sự nhỏ bé, yếu ớt, dễ bị tổn thương.
  • C. Gợi sự bền vững, trường tồn của thiên nhiên.
  • D. Biểu tượng cho sức sống tiềm tàng, sự phản kháng mạnh mẽ trước nghịch cảnh.

Câu 12: Các động từ

  • A. Thể hiện sự chủ động, quyết liệt, phẫn uất, khát vọng phản kháng.
  • B. Miêu tả sự mềm mại, uyển chuyển trong chuyển động.
  • C. Gợi sự sợ hãi, né tránh trước khó khăn.
  • D. Biểu thị sự chấp nhận, cam chịu hoàn cảnh.

Câu 13: Hai câu luận

  • A. Từ buồn bã sang vui vẻ, lạc quan.
  • B. Từ chán nản sang hy vọng, tin tưởng.
  • C. Từ cô đơn sang sum vầy, hạnh phúc.
  • D. Từ bẽ bàng, bế tắc sang phẫn uất, phản kháng.

Câu 14: Hình ảnh

  • A. Chỉ sự lặp lại của mùa xuân hàng năm.
  • B. Chỉ sự quay trở lại của người yêu sau khi chia tay.
  • C. Vừa chỉ mùa xuân của thiên nhiên, vừa chỉ tuổi xuân của con người.
  • D. Chỉ sự thay đổi liên tục của thời tiết.

Câu 15: Từ

  • A. Chán chường, ngao ngán, mệt mỏi trước sự trôi chảy của thời gian và duyên phận.
  • B. Hào hứng, mong chờ mùa xuân mới.
  • C. Sợ hãi, lo lắng trước tuổi già.
  • D. Thích thú với sự lặp lại của các mùa.

Câu 16: Cụm từ

  • A. Tình yêu rộng lớn, bao la, được chia sẻ với nhiều người.
  • B. Tình yêu duy nhất, trọn vẹn, không chia sẻ với ai.
  • C. Tình yêu mãnh liệt nhưng khó bày tỏ.
  • D. Tình yêu không trọn vẹn, nhỏ bé, bị chia sẻ, bạc bẽo.

Câu 17: Từ láy

  • A. Gợi sự lớn lao, vĩ đại của tình cảm.
  • B. Nhấn mạnh sự nhỏ bé, đáng thương, vụn vặt của tình duyên.
  • C. Miêu tả hình dáng của một vật thể nhỏ.
  • D. Thể hiện sự đầy đặn, trọn vẹn của hạnh phúc.

Câu 18: Mối quan hệ giữa hai câu kết

  • A. Đối lập hoàn toàn về ý nghĩa.
  • B. Miêu tả hai sự việc không liên quan.
  • C. Câu trên nêu nguyên nhân (thời gian trôi, tuổi xuân qua), câu dưới nêu kết quả (tình duyên bạc bẽo), hoặc cả hai cùng diễn tả nỗi ngán ngẩm về thân phận.
  • D. Câu trên phủ định ý nghĩa của câu dưới.

Câu 19: Nhận xét nào đúng nhất về sự vận động của tâm trạng nhân vật trữ tình trong bài thơ

  • A. Chỉ có một trạng thái buồn bã từ đầu đến cuối.
  • B. Chuyển từ vui vẻ sang buồn bã.
  • C. Chỉ có sự phản kháng mạnh mẽ.
  • D. Vận động từ buồn bã, bẽ bàng sang phẫn uất, phản kháng rồi kết thúc bằng nỗi ngán ngẩm, xót xa.

Câu 20: Ngôn ngữ thơ Nôm của Hồ Xuân Hương trong bài

  • A. Bình dị, giàu sức gợi cảm, biểu đạt tinh tế tâm trạng.
  • B. Sử dụng nhiều từ Hán Việt cổ kính, trang trọng.
  • C. Khô khan, thiếu hình ảnh, chỉ chú trọng lý lẽ.
  • D. Chỉ dùng các hình ảnh ước lệ, tượng trưng quen thuộc.

Câu 21: Hình ảnh nào trong bài thơ thể hiện rõ nhất sự đối chọi, thách thức của con người (dù nhỏ bé) trước sự vô tận của vũ trụ?

  • A. Chén rượu hương đưa say lại tỉnh
  • B. Trơ cái hồng nhan với nước non
  • C. Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn
  • D. Mảnh tình san sẻ tí con con

Câu 22: Bài thơ

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên đêm khuya.
  • B. Phê phán những thói hư tật xấu trong xã hội.
  • C. Đồng cảm với thân phận người phụ nữ, khẳng định khát vọng sống và hạnh phúc của họ.
  • D. Diễn tả niềm vui khi được uống rượu giải sầu.

Câu 23: Hình ảnh nào trong bài thơ thể hiện rõ nhất sự bất lực, bế tắc của nhân vật trữ tình trước duyên phận?

  • A. Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám
  • B. Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn
  • C. Trơ cái hồng nhan với nước non
  • D. Chén rượu hương đưa say lại tỉnh / Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn

Câu 24: Từ nào trong bài thơ thể hiện trực tiếp nhất thái độ bất mãn, phẫn uất của nhân vật trước số phận?

  • A. Xiên ngang, Đâm toạc
  • B. Văng vẳng, Dồn
  • C. Say lại tỉnh, Khuyết chưa tròn
  • D. Ngán, Tí con con

Câu 25: Bài thơ

  • A. Thơ ca ngợi cảnh vật thiên nhiên hùng vĩ.
  • B. Thơ trữ tình kết hợp yếu tố trào phúng, ngôn ngữ Nôm bình dị, giàu sức biểu cảm.
  • C. Thơ cổ động, tuyên truyền cho một tư tưởng nào đó.
  • D. Thơ chỉ tập trung miêu tả sinh hoạt đời thường.

Câu 26: Hình ảnh nào sau đây không xuất hiện trong bài thơ Tự tình (Bài 2)?

  • A. Tiếng trống canh
  • B. Vầng trăng
  • C. Đá
  • D. Tiếng ve

Câu 27: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt bài thơ

  • A. Bi kịch thân phận và khát vọng sống, khát vọng hạnh phúc.
  • B. Niềm vui trước vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • C. Sự tức giận, căm thù chế độ phong kiến.
  • D. Nỗi nhớ quê hương, gia đình.

Câu 28: Từ

  • A. Nói chuyện với người yêu.
  • B. Miêu tả cảnh vật thiên nhiên.
  • C. Tự bày tỏ, bộc bạch tâm sự, tình cảm của bản thân.
  • D. Hát một bài hát về tình yêu.

Câu 29: So với thơ ca trung đại viết về người phụ nữ cùng thời, thơ Hồ Xuân Hương nói chung và

  • A. Thể hiện sự cam chịu, nhẫn nhục hơn.
  • B. Có sự phẫn uất, phản kháng mạnh mẽ, không cam chịu số phận.
  • C. Chỉ tập trung vào việc ca ngợi nhan sắc.
  • D. Hoàn toàn im lặng, không bày tỏ cảm xúc.

Câu 30: Câu thơ nào trong bài thể hiện rõ nét nhất sự cay đắng, mỉa mai về hạnh phúc cá nhân?

  • A. Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn
  • B. Trơ cái hồng nhan với nước non
  • C. Chén rượu hương đưa say lại tỉnh
  • D. Mảnh tình san sẻ tí con con

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Bài thơ "Tự tình (Bài 2)" của Hồ Xuân Hương được sáng tác trong bối cảnh tâm trạng nào của nhà thơ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Hai câu đề trong bài thơ "Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn / Trơ cái hồng nhan với nước non" gợi mở điều gì về không gian và thời gian, từ đó bộc lộ tâm trạng gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Từ "văng vẳng" trong câu thơ "Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn" gợi tả âm thanh như thế nào và góp phần thể hiện tâm trạng gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Phân tích ý nghĩa của từ "dồn" trong cụm từ "trống canh dồn".

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Cụm từ "cái hồng nhan" trong câu "Trơ cái hồng nhan với nước non" mang sắc thái biểu cảm gì đặc biệt so với chỉ dùng từ "hồng nhan"?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Biện pháp nghệ thuật đảo ngữ được sử dụng trong câu thơ "Trơ cái hồng nhan với nước non" có tác dụng chủ yếu là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Hình ảnh "Chén rượu hương đưa say lại tỉnh" trong hai câu thực gợi lên điều gì về nỗ lực giải sầu của nhân vật trữ tình?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Hình ảnh "Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn" mang ý nghĩa biểu tượng gì trong bài thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Mối liên hệ giữa hai hình ảnh "Chén rượu hương đưa say lại tỉnh" và "Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn" trong hai câu thực là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Hai câu luận "Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám / Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn" sử dụng biện pháp nghệ thuật nổi bật nào và thể hiện tâm trạng gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Hình ảnh "rêu từng đám" và "đá mấy hòn" trong hai câu luận có ý nghĩa gì khi đặt trong mối tương quan với tâm trạng của nhân vật trữ tình?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Các động từ "xiên ngang" và "đâm toạc" trong hai câu luận thể hiện điều gì về thái độ của rêu và đá, từ đó liên tưởng đến thái độ của nhân vật trữ tình?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Hai câu luận "Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám / Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn" cho thấy sự đối lập nào trong tâm trạng của Hồ Xuân Hương so với hai câu đề và thực?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Hình ảnh "xuân đi xuân lại lại" trong câu kết "Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại" có ý nghĩa kép như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Từ "Ngán" trong câu "Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại" thể hiện trực tiếp tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cụm từ "mảnh tình san sẻ tí con con" ở câu kết bộc lộ trực tiếp điều gì về tình duyên của Hồ Xuân Hương?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Từ láy "tí con con" trong câu thơ cuối cùng "Mảnh tình san sẻ tí con con" có tác dụng gì trong việc diễn tả tâm trạng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Mối quan hệ giữa hai câu kết "Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại / Mảnh tình san sẻ tí con con" là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Nhận xét nào đúng nhất về sự vận động của tâm trạng nhân vật trữ tình trong bài thơ "Tự tình (Bài 2)" qua cấu trúc Đề - Thực - Luận - Kết?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Ngôn ngữ thơ Nôm của Hồ Xuân Hương trong bài "Tự tình (Bài 2)" có đặc điểm gì nổi bật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Hình ảnh nào trong bài thơ thể hiện rõ nhất sự đối chọi, thách thức của con người (dù nhỏ bé) trước sự vô tận của vũ trụ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Bài thơ "Tự tình (Bài 2)" thể hiện giá trị nhân đạo sâu sắc ở điểm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Hình ảnh nào trong bài thơ thể hiện rõ nhất sự bất lực, bế tắc của nhân vật trữ tình trước duyên phận?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Từ nào trong bài thơ thể hiện trực tiếp nhất thái độ bất mãn, phẫn uất của nhân vật trước số phận?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Bài thơ "Tự tình (Bài 2)" là minh chứng cho phong cách thơ nào của Hồ Xuân Hương?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Hình ảnh nào sau đây không xuất hiện trong bài thơ Tự tình (Bài 2)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt bài thơ "Tự tình (Bài 2)" là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Từ "Tự tình" trong nhan đề bài thơ có nghĩa là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: So với thơ ca trung đại viết về người phụ nữ cùng thời, thơ Hồ Xuân Hương nói chung và "Tự tình (Bài 2)" nói riêng có điểm gì khác biệt về thái độ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Câu thơ nào trong bài thể hiện rõ nét nhất sự cay đắng, mỉa mai về hạnh phúc cá nhân?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Câu thơ mở đầu bài

  • A. Thời gian ban ngày sôi động, không gian náo nhiệt, thể hiện niềm vui sống.
  • B. Thời gian đêm khuya tĩnh lặng, không gian yên bình, thể hiện sự thư thái.
  • C. Thời gian đêm khuya tĩnh mịch, không gian vắng lặng, thể hiện nỗi cô đơn, buồn tủi và cảm giác thời gian trôi nhanh.
  • D. Thời gian chiều tà êm dịu, không gian lãng mạn, thể hiện tâm trạng hoài niệm.

Câu 2: Từ láy

  • A. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng tuyệt đối của đêm khuya.
  • B. Gợi âm thanh xa xăm nhưng đồng thời thể hiện cảm giác thời gian trôi nhanh, dồn dập, tác động mạnh đến tâm trạng.
  • C. Miêu tả chính xác âm thanh của tiếng trống canh.
  • D. Tạo không khí huyền bí, ma mị cho bài thơ.

Câu 3: Trong câu thơ

  • A. Sự ngây thơ, trong sáng của người phụ nữ trước cuộc đời.
  • B. Sự kiêu hãnh, tự tin về nhan sắc của mình.
  • C. Sự yếu đuối, cam chịu trước hoàn cảnh.
  • D. Sự bẽ bàng, tủi hổ, chai sạn nhưng vẫn ẩn chứa bản lĩnh đối diện với số phận éo le.

Câu 4: Hình ảnh

  • A. Sự dang dở, không trọn vẹn, lỡ làng trong tình duyên và hạnh phúc cá nhân.
  • B. Vẻ đẹp lãng mạn, thơ mộng của đêm khuya.
  • C. Sự tuần hoàn, vĩnh cửu của tự nhiên.
  • D. Niềm hy vọng về một tương lai tươi sáng.

Câu 5: Sự đối lập giữa

  • A. Nhân vật trữ tình đang tận hưởng niềm vui của cuộc sống.
  • B. Nhân vật trữ tình có khả năng kiểm soát cảm xúc của bản thân.
  • C. Nỗ lực tạm quên đi nỗi buồn không thành công, thực tại phũ phàng vẫn hiện hữu.
  • D. Nhân vật trữ tình đang suy ngẫm về triết lý cuộc đời.

Câu 6: Phân tích tác dụng của nghệ thuật đảo ngữ kết hợp với động từ mạnh (

  • A. Miêu tả vẻ đẹp hiền hòa, thơ mộng của thiên nhiên.
  • B. Thể hiện sức sống mãnh liệt, sự phản kháng quyết liệt của thiên nhiên (ẩn dụ cho con người) trước sự gò bó, nghiệt ngã.
  • C. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu.
  • D. Giảm nhẹ đi sự đối kháng giữa con người và số phận.

Câu 7: Hình ảnh

  • A. Sự yếu đuối, cam chịu trước hoàn cảnh khắc nghiệt.
  • B. Sự thờ ơ, vô cảm trước cuộc đời.
  • C. Sự tuyệt vọng, buông xuôi trước số phận.
  • D. Bản lĩnh, ý chí mạnh mẽ, không cam chịu, muốn vươn lên bứt phá khỏi hoàn cảnh.

Câu 8: Câu thơ

  • A. Mùa xuân của thiên nhiên thì tuần hoàn, còn tuổi xuân của con người thì một đi không trở lại, tạo nên cảm giác tiếc nuối, ngán ngẩm.
  • B. Mùa xuân đến quá nhanh khiến con người không kịp tận hưởng.
  • C. Mùa xuân năm nào cũng giống nhau nên gây nhàm chán.
  • D. Nhân vật trữ tình không thích mùa xuân.

Câu 9: Cụm từ

  • A. Tình yêu rộng lớn, bao la.
  • B. Tình duyên không trọn vẹn, phải san sẻ và nhận về phần quá nhỏ bé, hẩm hiu.
  • C. Niềm vui khi được chia sẻ tình cảm.
  • D. Sự ích kỷ, không muốn chia sẻ tình cảm.

Câu 10: Từ láy

  • A. Sự đầy đủ, trọn vẹn.
  • B. Sự to lớn, vĩ đại.
  • C. Sự vui vẻ, hạnh phúc.
  • D. Sự nhỏ bé, ít ỏi đến đáng thương, gợi cảm giác bẽ bàng, chua chát.

Câu 11: Phân tích sự chuyển biến trong tâm trạng của nhân vật trữ tình từ hai câu đề đến hai câu luận trong bài thơ.

  • A. Từ nỗi buồn, cô đơn, bẽ bàng chuyển sang sự phẫn uất, phản kháng mạnh mẽ.
  • B. Từ sự phẫn uất, phản kháng chuyển sang nỗi buồn, cô đơn.
  • C. Tâm trạng nhất quán từ đầu đến cuối, chỉ có nỗi buồn.
  • D. Tâm trạng vui vẻ, lạc quan từ đầu đến cuối.

Câu 12: Nhận xét nào sau đây khái quát đúng nhất về giá trị nội dung của bài thơ

  • A. Miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên đêm khuya.
  • B. Chỉ đơn thuần là lời than thân trách phận của người phụ nữ.
  • C. Thể hiện tâm trạng buồn tủi, cô đơn trước duyên phận éo le, đồng thời bộc lộ khát vọng sống, khát vọng hạnh phúc và bản lĩnh muốn vươn lên.
  • D. Phê phán gay gắt chế độ phong kiến.

Câu 13: Bài thơ

  • A. Sử dụng nhiều điển cố, điển tích Trung Quốc.
  • B. Ngôn ngữ trau chuốt, mực thước theo quy phạm cổ.
  • C. Giọng điệu khách quan, ít bộc lộ cảm xúc cá nhân.
  • D. Ngôn ngữ Nôm bình dị, hình ảnh độc đáo, táo bạo, thể hiện trực tiếp cảm xúc và bản lĩnh cá tính.

Câu 14: Trong bối cảnh xã hội phong kiến, việc một người phụ nữ như Hồ Xuân Hương dám bộc lộ trực tiếp và mạnh mẽ nỗi niềm, khát vọng cá nhân trong thơ như bài

  • A. Bản lĩnh, cá tính mạnh mẽ, vượt ra ngoài những ràng buộc, khuôn phép của xã hội phong kiến.
  • B. Sự tuân thủ tuyệt đối các quy tắc xã hội.
  • C. Sự thờ ơ với dư luận xã hội.
  • D. Sự yếu đuối, dễ bị tổn thương.

Câu 15: Phân tích mối quan hệ giữa cảnh và tình trong bài

  • A. Cảnh và tình không có mối liên hệ nào.
  • B. Cảnh chỉ dùng để làm đẹp thêm cho bài thơ.
  • C. Tình cảm chỉ là cảm xúc nhất thời, không liên quan đến cảnh vật.
  • D. Cảnh thiên nhiên được sử dụng như một phương tiện để bộc lộ tâm trạng, nỗi niềm và thái độ của nhân vật trữ tình (tả cảnh ngụ tình).

Câu 16: Hình ảnh nào trong bài thơ thể hiện rõ nhất khát vọng được sống trọn vẹn, được hạnh phúc viên mãn của nhân vật trữ tình?

  • A. Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn
  • B. Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn
  • C. Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám
  • D. Mảnh tình san sẻ tí con con

Câu 17: Dựa vào bài thơ, hãy nhận xét về thái độ của Hồ Xuân Hương đối với số phận người phụ nữ trong xã hội cũ.

  • A. Hoàn toàn cam chịu, chấp nhận số phận.
  • B. Lãnh đạm, thờ ơ trước số phận.
  • C. Buồn tủi, phẫn uất, muốn phản kháng và khẳng định bản lĩnh, khát vọng sống.
  • D. Chỉ biết than vãn mà không có hành động nào.

Câu 18: Nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ trong bài

  • A. Sử dụng ngôn ngữ Nôm một cách sáng tạo, đưa vào thơ những từ ngữ, hình ảnh đời thường, táo bạo, giàu sức biểu cảm.
  • B. Chỉ sử dụng ngôn ngữ Hán.
  • C. Ngôn ngữ khô khan, thiếu hình ảnh.
  • D. Ngôn ngữ rập khuôn theo các mẫu sẵn có.

Câu 19: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa thơ Tự tình của Hồ Xuân Hương và thơ than thân của các tác giả nữ khác cùng thời?

  • A. Hồ Xuân Hương không than thân trách phận.
  • B. Thơ Hồ Xuân Hương chỉ nói về tình yêu đôi lứa.
  • C. Thơ Hồ Xuân Hương sử dụng nhiều điển cố hơn.
  • D. Ngoài nỗi buồn than thân, thơ Hồ Xuân Hương còn thể hiện sự phẫn uất, thái độ phản kháng và bản lĩnh cá nhân mạnh mẽ.

Câu 20: Từ

  • A. Sự thích thú, mong chờ.
  • B. Sự chán chường, ngao ngán, mệt mỏi trước sự trôi chảy của thời gian và duyên phận.
  • C. Sự tiếc nuối nhẹ nhàng.
  • D. Sự tức giận, bực bội.

Câu 21: Hai câu kết (

  • A. Bi kịch về thời gian (tuổi xuân trôi đi) và bi kịch về tình duyên (không trọn vẹn).
  • B. Bi kịch về tiền bạc và danh vọng.
  • C. Bi kịch về mối quan hệ gia đình.
  • D. Bi kịch về sự nghiệp.

Câu 22: Nếu so sánh với hình ảnh

  • A. Cả hai đều chỉ niềm vui trọn vẹn.
  • B. Cả hai đều chỉ sự giàu có, sung túc.
  • C. Cả hai đều nói về sự không trọn vẹn, nhưng
  • D. Cả hai đều chỉ sự tức giận, phẫn nộ.

Câu 23: Điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc sắc nghệ thuật của bài

  • A. Sử dụng ngôn ngữ Nôm bình dị, giàu sức biểu cảm.
  • B. Xây dựng hình ảnh độc đáo, táo bạo.
  • C. Nghệ thuật tả cảnh ngụ tình sâu sắc.
  • D. Sử dụng dày đặc điển cố, điển tích.

Câu 24: Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất khi nói về giọng điệu chủ đạo của bài thơ?

  • A. Buồn tủi, xót xa, phẫn uất và ngang tàng.
  • B. Vui tươi, lạc quan, yêu đời.
  • C. Hờ hững, thờ ơ.
  • D. Hoàn toàn cam chịu, bi lụy.

Câu 25: Phân tích sự độc đáo trong việc Hồ Xuân Hương sử dụng các từ ngữ chỉ hành động mạnh mẽ như

  • A. Làm cho hình ảnh thiên nhiên trở nên tĩnh lặng hơn.
  • B. Chỉ đơn thuần là miêu tả đặc điểm vật lý của rêu và đá.
  • C. Nhân hóa vật vô tri, thể hiện sức sống, sự ngang ngạnh, phẫn uất của con người ẩn sau hình ảnh thiên nhiên.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu, trừu tượng.

Câu 26: Bài thơ

  • A. Bà chỉ là một nhà thơ đi theo lối mòn của người đi trước.
  • B. Bà là người đầu tiên viết thơ bằng chữ Hán.
  • C. Bà không có đóng góp đáng kể cho văn học.
  • D. Bà là một nhà thơ có phong cách độc đáo, mạnh mẽ, với tiếng nói riêng về thân phận và khát vọng của người phụ nữ.

Câu 27: Câu thơ nào trong bài thể hiện rõ nhất sự tủi hổ và bẽ bàng của nhân vật trữ tình trước tình cảnh riêng tư?

  • A. Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn
  • B. Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn
  • C. Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám
  • D. Mảnh tình san sẻ tí con con

Câu 28: Từ

  • A. Thể hiện sự mỉa mai, chua chát, coi nhẹ chính bản thân và số phận hẩm hiu của mình.
  • B. Nhấn mạnh vẻ đẹp tuyệt vời của người phụ nữ.
  • C. Biểu thị sự trân trọng, nâng niu.
  • D. Là cách dùng từ thông thường, không có sắc thái đặc biệt.

Câu 29: Phân tích sự đối lập giữa hai câu thực (

  • A. Hai câu thực thể hiện sự mạnh mẽ, hai câu luận thể hiện sự yếu đuối.
  • B. Hai câu thực thể hiện sự bế tắc, bất lực, hai câu luận thể hiện sự vươn lên, phản kháng mạnh mẽ.
  • C. Cả bốn câu đều thể hiện sự cam chịu.
  • D. Cả bốn câu đều chỉ miêu tả cảnh vật một cách khách quan.

Câu 30: Chủ đề chính của bài thơ

  • A. Tâm trạng, nỗi niềm và thái độ của người phụ nữ trước duyên phận lận đận, cùng với khát vọng sống và bản lĩnh.
  • B. Vẻ đẹp của thiên nhiên đêm khuya.
  • C. Lòng yêu nước, tinh thần tự hào dân tộc.
  • D. Sự phê phán thói hư tật xấu trong xã hội.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Câu thơ mở đầu bài "Tự tình (Bài 2)" - "Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn" - gợi lên điều gì về không gian và thời gian, đồng thời thể hiện tâm trạng nào của nhân vật trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Từ láy "văng vẳng" và động từ "dồn" trong câu "Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn" có tác dụng nghệ thuật chủ yếu nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Trong câu thơ "Trơ cái hồng nhan với nước non", từ "trơ" được đặt ở đầu câu và kết hợp với cụm từ "cái hồng nhan" tạo nên sắc thái biểu cảm đặc biệt nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Hình ảnh "Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn" trong bài thơ tượng trưng cho điều gì về tình cảnh và tâm trạng của nhân vật trữ tình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Sự đối lập giữa "say lại tỉnh" trong câu thơ thứ tư ("Chén rượu hương đưa say lại tỉnh") thể hiện điều gì về nỗ lực và thực trạng của nhân vật trữ tình?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Phân tích tác dụng của nghệ thuật đảo ngữ kết hợp với động từ mạnh ("Xiên ngang", "Đâm toạc") trong hai câu luận "Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám / Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn".

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Hình ảnh "rêu từng đám" và "đá mấy hòn" trong hai câu luận, dù nhỏ bé nhưng lại thực hiện những hành động mạnh mẽ ("xiên ngang", "đâm toạc"). Điều này gợi lên phẩm chất gì ở nhân vật trữ tình?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Câu thơ "Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại" chứa đựng một nghịch lý, một sự trớ trêu. Hãy phân tích nghịch lý đó.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Cụm từ "Mảnh tình san sẻ tí con con" bộc lộ điều gì về tình duyên của nhân vật trữ tình?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Từ láy "tí con con" trong câu kết có tác dụng biểu đạt sắc thái cảm xúc nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Phân tích sự chuyển biến trong tâm trạng của nhân vật trữ tình từ hai câu đề đến hai câu luận trong bài thơ.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Nhận xét nào sau đây khái quát đúng nhất về giá trị nội dung của bài thơ "Tự tình (Bài 2)"?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Bài thơ "Tự tình (Bài 2)" là một ví dụ tiêu biểu cho phong cách thơ Hồ Xuân Hương ở những khía cạnh nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trong bối cảnh xã hội phong kiến, việc một người phụ nữ như Hồ Xuân Hương dám bộc lộ trực tiếp và mạnh mẽ nỗi niềm, khát vọng cá nhân trong thơ như bài "Tự tình (Bài 2)" cho thấy điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Phân tích mối quan hệ giữa cảnh và tình trong bài "Tự tình (Bài 2)".

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Hình ảnh nào trong bài thơ thể hiện rõ nhất khát vọng được sống trọn vẹn, được hạnh phúc viên mãn của nhân vật trữ tình?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Dựa vào bài thơ, hãy nhận xét về thái độ của Hồ Xuân Hương đối với số phận người phụ nữ trong xã hội cũ.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ trong bài "Tự tình (Bài 2)" có đặc điểm gì nổi bật so với thơ ca trung đại cùng thời?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa thơ Tự tình của Hồ Xuân Hương và thơ than thân của các tác giả nữ khác cùng thời?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Từ "ngán" trong câu "Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại" thể hiện cảm xúc gì của nhân vật trữ tình?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Hai câu kết ("Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại / Mảnh tình san sẻ tí con con") cho thấy điều gì về bi kịch của nhân vật trữ tình?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Nếu so sánh với hình ảnh "Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn", hình ảnh "Mảnh tình san sẻ tí con con" ở cuối bài thơ có điểm gì tương đồng và khác biệt trong việc thể hiện bi kịch tình duyên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc sắc nghệ thuật của bài "Tự tình (Bài 2)"?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất khi nói về giọng điệu chủ đạo của bài thơ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Phân tích sự độc đáo trong việc Hồ Xuân Hương sử dụng các từ ngữ chỉ hành động mạnh mẽ như "xiên", "đâm" để miêu tả vật vô tri ("rêu", "đá").

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Bài thơ "Tự tình (Bài 2)" là minh chứng cho điều gì về vị trí và tiếng nói của Hồ Xuân Hương trong văn học trung đại Việt Nam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Câu thơ nào trong bài thể hiện rõ nhất sự tủi hổ và bẽ bàng của nhân vật trữ tình trước tình cảnh riêng tư?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Từ "cái" trong cụm "cái hồng nhan" có tác dụng gì về mặt biểu cảm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phân tích sự đối lập giữa hai câu thực ("Chén rượu hương đưa say lại tỉnh / Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn") và hai câu luận ("Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám / Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn") trong bài thơ.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Chủ đề chính của bài thơ "Tự tình (Bài 2)" là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khung cảnh thời gian và không gian mở đầu bài thơ Tự tình (Bài 2) của Hồ Xuân Hương được khắc họa như thế nào?

  • A. Chiều tà yên ắng, tiếng chuông chùa xa vọng.
  • B. Đêm hè oi ả, tiếng côn trùng rả rích.
  • C. Đêm khuya vắng lặng, tiếng trống canh dồn dập.
  • D. Sáng sớm tinh sương, không gian tĩnh mịch.

Câu 2: Từ ngữ nào trong hai câu đề Tự tình (Bài 2) gợi lên cảm giác về sự trôi chảy gấp gáp của thời gian và nỗi cô đơn, u uất của thi sĩ?

  • A. Đêm khuya, văng vẳng
  • B. văng vẳng, dồn
  • C. trống canh, nước non
  • D. hồng nhan, nước non

Câu 3: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp đảo ngữ trong câu thơ "Trơ cái hồng nhan với nước non".

  • A. Nhấn mạnh sự bẽ bàng, tủi hổ và thái độ thách thức, chai sạn trước số phận.
  • B. Làm nổi bật vẻ đẹp kiêu sa, lộng lẫy của người phụ nữ trước thiên nhiên hùng vĩ.
  • C. Thể hiện sự hòa hợp, gắn bó giữa con người và cảnh vật thiên nhiên.
  • D. Gợi tả sự nhỏ bé, yếu đuối của con người trước sự vô tận của trời đất.

Câu 4: Hình ảnh "Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn" trong bài thơ gợi cho người đọc suy nghĩ gì về tình cảnh và tâm trạng của nhân vật trữ tình?

  • A. Sự viên mãn, hạnh phúc trọn vẹn trong tình yêu và cuộc sống.
  • B. Vẻ đẹp hoàn mỹ, không tì vết của người phụ nữ lúc tuổi xuân thì.
  • C. Sự hy vọng vào một tương lai tươi sáng, đủ đầy.
  • D. Sự dở dang, lỡ làng trong duyên phận, tuổi xuân đã qua mà hạnh phúc chưa trọn vẹn.

Câu 5: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng hiệu quả trong hai câu luận "Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám / Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn" để thể hiện sức sống và sự phản kháng?

  • A. So sánh và ẩn dụ.
  • B. Nhân hóa và hoán dụ.
  • C. Đảo ngữ kết hợp với động từ mạnh.
  • D. Điệp ngữ và liệt kê.

Câu 6: Các động từ "xiên ngang", "đâm toạc" trong hai câu luận "Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám / Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn" thể hiện điều gì về thái độ của nhân vật trữ tình?

  • A. Sự phẫn uất, uất ức và khát vọng vươn lên, phá bỏ sự ràng buộc của số phận.
  • B. Sự yếu đuối, cam chịu trước nghịch cảnh.
  • C. Sự thờ ơ, lãnh đạm trước cuộc đời.
  • D. Sự hài lòng với cuộc sống hiện tại.

Câu 7: Hình ảnh "rêu từng đám" và "đá mấy hòn" trong hai câu luận, kết hợp với hành động "xiên ngang", "đâm toạc", mang ý nghĩa tượng trưng gì?

  • A. Vẻ đẹp hùng vĩ, bất khả xâm phạm của thiên nhiên.
  • B. Những sự vật nhỏ bé, tưởng chừng yếu ớt nhưng lại mang sức sống mãnh liệt, ngang cường.
  • C. Sự tàn phá, hủy diệt của thời gian và thiên nhiên.
  • D. Sự tĩnh lặng, bình yên của cảnh vật đêm khuya.

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của từ "ngán" trong câu thơ "Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại".

  • A. Sự thích thú, mong chờ mùa xuân quay trở lại.
  • B. Sự sợ hãi, lo lắng trước sự trôi đi của thời gian.
  • C. Sự tiếc nuối về những kỷ niệm đẹp đã qua.
  • D. Sự chán chường, ngao ngán trước nghịch lý của thời gian (thiên nhiên tuần hoàn, đời người một đi không trở lại).

Câu 9: Cụm từ "xuân đi xuân lại lại" trong câu thơ thứ bảy thể hiện quy luật nào của tự nhiên? Ý nghĩa tương phản với quy luật đời người ra sao?

  • A. Quy luật tuần hoàn của mùa màng, trái ngược với sự hữu hạn, một đi không trở lại của tuổi xuân con người.
  • B. Quy luật sinh trưởng của cây cối, tương đồng với sự phát triển của đời người.
  • C. Quy luật thủy triều lên xuống, không liên quan đến số phận con người.
  • D. Quy luật vạn vật sinh sôi nảy nở, đồng điệu với niềm vui sống của con người.

Câu 10: Hình ảnh "Mảnh tình san sẻ tí con con" ở câu kết bộc lộ điều gì về tình duyên của Hồ Xuân Hương?

  • A. Tình yêu lớn lao, mãnh liệt và trọn vẹn.
  • B. Sự cô đơn, không có ai chia sẻ tình cảm.
  • C. Sự éo le, ngang trái, tình duyên phải chia năm xẻ bảy, không được trọn vẹn, nhỏ bé, đáng thương.
  • D. Tình cảm giản dị, chân thành nhưng sâu sắc.

Câu 11: Thái độ bao trùm của nhân vật trữ tình trong bài thơ Tự tình (Bài 2) là gì?

  • A. Sự cam chịu, chấp nhận số phận.
  • B. Buồn tủi, phẫn uất trước duyên phận éo le, nhưng vẫn tiềm ẩn khát vọng sống và phản kháng.
  • C. Niềm vui, sự lạc quan trước cuộc sống.
  • D. Sự thờ ơ, vô cảm trước mọi việc.

Câu 12: Bài thơ Tự tình (Bài 2) thuộc thể thơ nào?

  • A. Thất ngôn bát cú Đường luật.
  • B. Thất ngôn tứ tuyệt Đường luật.
  • C. Lục bát.
  • D. Song thất lục bát.

Câu 13: Đặc điểm nổi bật về ngôn ngữ thơ Hồ Xuân Hương thể hiện rõ trong bài Tự tình (Bài 2) là gì?

  • A. Ưa dùng điển tích, điển cố Hán học.
  • B. Sử dụng nhiều từ Hán Việt trang trọng.
  • C. Ngôn ngữ cổ kính, ước lệ.
  • D. Ngôn ngữ Nôm bình dị, giàu sức gợi cảm, táo bạo và độc đáo.

Câu 14: Phân tích sự đối lập giữa hình ảnh "Chén rượu hương đưa say lại tỉnh" và "Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn" trong hai câu thực.

  • A. Rượu giúp say sưa quên đời, trăng tròn đầy biểu tượng cho hạnh phúc.
  • B. Rượu không giúp quên sầu (say lại tỉnh), trăng tàn mà vẫn khuyết (duyên phận lỡ làng, không trọn vẹn), thể hiện nỗi buồn chồng chất.
  • C. Rượu và trăng đều là biểu tượng cho sự say đắm trong tình yêu.
  • D. Rượu làm con người tỉnh táo, trăng sáng soi đường đi.

Câu 15: Từ "Trơ" trong câu "Trơ cái hồng nhan với nước non" có thể hiểu theo những sắc thái nghĩa nào?

  • A. Bẽ bàng, tủi hổ; chai sạn, thách thức; phơi bày, phơi gan cùng tuế nguyệt.
  • B. Kiêu hãnh, tự tin; mềm mại, dịu dàng; ẩn mình, kín đáo.
  • C. Ngây thơ, trong sáng; yếu đuối, dễ vỡ; e ấp, thẹn thùng.
  • D. Vô cảm, lạnh lùng; xa cách, hờ hững; buồn bã, ủ rũ.

Câu 16: Hai câu thơ nào trong bài Tự tình (Bài 2) thể hiện rõ nhất khát vọng sống, khát vọng hạnh phúc và thái độ phản kháng mạnh mẽ của Hồ Xuân Hương trước số phận?

  • A. Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn / Trơ cái hồng nhan với nước non
  • B. Chén rượu hương đưa say lại tỉnh / Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn
  • C. Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám / Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn
  • D. Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại / Mảnh tình san sẻ tí con con

Câu 17: Nỗi niềm "Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại" của Hồ Xuân Hương bắt nguồn sâu xa từ đâu?

  • A. Sự tẻ nhạt, đơn điệu của cuộc sống hàng ngày.
  • B. Sự khắc nghiệt của thời tiết, mùa màng.
  • C. Sự cô đơn vì không có bạn bè, người thân.
  • D. Nhận thức sâu sắc về sự trôi chảy không ngừng của thời gian và sự hữu hạn, không thể lấy lại được của tuổi xuân, nhan sắc con người.

Câu 18: Hình ảnh "mảnh tình" trong câu kết "Mảnh tình san sẻ tí con con" gợi tả điều gì về tình duyên của thi sĩ?

  • A. Sự nhỏ bé, vụn vỡ, không trọn vẹn, phải chia sẻ cho nhiều người (cảnh làm lẽ).
  • B. Tình yêu trong sáng, tinh khôi như một mảnh trăng non.
  • C. Tình cảm sâu đậm, mãnh liệt như một mảnh đất màu mỡ.
  • D. Sự sẻ chia, đồng cảm với những người phụ nữ bất hạnh khác.

Câu 19: Giá trị nội dung chính của bài thơ Tự tình (Bài 2) là gì?

  • A. Miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên đêm khuya.
  • B. Phê phán thói hư tật xấu trong xã hội phong kiến.
  • C. Bộc lộ tâm trạng buồn tủi, cô đơn, phẫn uất trước duyên phận bạc bẽo và khát vọng sống, khát vọng hạnh phúc mãnh liệt của người phụ nữ.
  • D. Khen ngợi vẻ đẹp và tài năng của người phụ nữ.

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ "cái" trong cụm "cái hồng nhan" trong câu "Trơ cái hồng nhan với nước non".

  • A. Biểu thị sự kính trọng, đề cao vẻ đẹp của người phụ nữ.
  • B. Thể hiện thái độ coi thường, rẻ rúng, đồng thời gợi sự vật hóa, trâng tráo, bẽ bàng, xót xa cho thân phận.
  • C. Làm cho câu thơ trở nên trang trọng, cổ kính hơn.
  • D. Nhấn mạnh sự phổ biến, quen thuộc của hình ảnh hồng nhan.

Câu 21: Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên trong bài thơ Tự tình (Bài 2) được thể hiện như thế nào?

  • A. Thiên nhiên hòa hợp, nâng đỡ tâm hồn con người.
  • B. Thiên nhiên dữ dội, đối kháng với con người.
  • C. Thiên nhiên là phông nền tĩnh lặng cho tâm trạng con người.
  • D. Thiên nhiên (rêu, đá) dường như cũng mang tâm trạng, sức sống và sự phản kháng tương đồng với con người.

Câu 22: Bài thơ Tự tình (Bài 2) thể hiện rõ nhất phong cách thơ Hồ Xuân Hương ở những điểm nào?

  • A. Tiếng nói cảm thương cho thân phận người phụ nữ, sự bản lĩnh, táo bạo trong thể hiện cảm xúc và ngôn ngữ, hình ảnh giàu sức gợi.
  • B. Sự trang nhã, thanh cao trong cách sử dụng từ ngữ và hình ảnh ước lệ cổ điển.
  • C. Giọng thơ nhẹ nhàng, trầm buồn, giàu suy tư triết lý về cuộc đời.
  • D. Thiên về miêu tả cảnh vật thiên nhiên một cách chân thực, khách quan.

Câu 23: Câu thơ "Chén rượu hương đưa say lại tỉnh" cho thấy điều gì về nỗ lực của nhân vật trữ tình để thoát khỏi nỗi buồn?

  • A. Rượu đã giúp thi sĩ hoàn toàn quên đi nỗi buồn.
  • B. Nỗ lực tìm quên trong men rượu không thành công, nỗi buồn vẫn đeo bám, dai dẳng.
  • C. Rượu làm tăng thêm nỗi buồn và sự tuyệt vọng.
  • D. Thi sĩ không hề có ý định tìm quên bằng rượu.

Câu 24: Phân tích sự phát triển của tâm trạng nhân vật trữ tình từ hai câu đề đến hai câu luận.

  • A. Từ buồn bã, chán nản chuyển sang cam chịu, chấp nhận số phận.
  • B. Từ thờ ơ, vô cảm chuyển sang vui vẻ, lạc quan.
  • C. Từ phẫn uất, phản kháng chuyển sang tuyệt vọng, buông xuôi.
  • D. Từ nỗi buồn tủi, bẽ bàng (câu đề) chuyển sang sự phẫn uất, bứt phá, khát vọng vươn lên (câu luận).

Câu 25: Ý nghĩa của hình ảnh "hồng nhan" trong bài thơ này, đặt trong bối cảnh xã hội phong kiến lúc bấy giờ, thường gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Người phụ nữ tài sắc nhưng thường có số phận bất hạnh, lận đận ("hồng nhan bạc mệnh").
  • B. Người phụ nữ quyền quý, được sống trong nhung lụa.
  • C. Người phụ nữ bình thường, giản dị ở nông thôn.
  • D. Người phụ nữ có địa vị cao trong xã hội.

Câu 26: Bài thơ Tự tình (Bài 2) là minh chứng cho điều gì về tài năng thơ Nôm của Hồ Xuân Hương?

  • A. Bà chỉ giỏi làm thơ chữ Hán.
  • B. Bà sử dụng ngôn ngữ Nôm một cách khô khan, ít biểu cảm.
  • C. Bà đã nâng tầm thơ Nôm lên một đỉnh cao mới với ngôn ngữ bình dị, gần gũi nhưng đầy sức sáng tạo và biểu cảm, thể hiện được những cung bậc cảm xúc phức tạp.
  • D. Thơ Nôm của bà chỉ mang tính chất giải trí đơn thuần.

Câu 27: So sánh hai câu thực và hai câu luận, điểm khác biệt nổi bật về cảm xúc và thái độ của nhân vật trữ tình là gì?

  • A. Hai câu thực thể hiện sự lạc quan, hai câu luận thể hiện sự bi quan.
  • B. Hai câu thực thể hiện nỗi buồn bã, bẽ bàng, còn hai câu luận thể hiện sự phẫn uất, sức sống, khát vọng phản kháng.
  • C. Hai câu thực miêu tả cảnh vật, hai câu luận nói về con người.
  • D. Hai câu thực nói về quá khứ, hai câu luận nói về tương lai.

Câu 28: Nhận xét nào dưới đây không đúng khi nói về giá trị nghệ thuật của bài thơ Tự tình (Bài 2)?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ thơ Nôm bình dị, giàu sức gợi cảm.
  • B. Xây dựng hình ảnh thơ độc đáo, táo bạo, giàu ý nghĩa biểu tượng.
  • C. Vận dụng linh hoạt các biện pháp tu từ như đảo ngữ, đối lập, nhân hóa.
  • D. Sử dụng nhiều điển cố, điển tích uyên bác từ văn học cổ.

Câu 29: Cảm hứng chủ đạo của bài thơ Tự tình (Bài 2) là gì?

  • A. Cảm hứng về thân phận, duyên phận lỡ làng của người phụ nữ và khát vọng sống, hạnh phúc.
  • B. Cảm hứng về vẻ đẹp của thiên nhiên và tình yêu đôi lứa.
  • C. Cảm hứng về sự nghiệp, công danh của người phụ nữ trong xã hội.
  • D. Cảm hứng về tình yêu quê hương, đất nước.

Câu 30: Bài thơ Tự tình (Bài 2) của Hồ Xuân Hương có thể xem là một tiếng nói tiêu biểu cho điều gì trong văn học trung đại Việt Nam?

  • A. Tiếng nói của tầng lớp quan lại phong kiến.
  • B. Tiếng nói của người phụ nữ ý thức về thân phận và có khát vọng vượt thoát khỏi những ràng buộc của xã hội phong kiến.
  • C. Tiếng nói của tầng lớp nông dân, phản ánh cuộc sống lao động vất vả.
  • D. Tiếng nói của các nhà nho ẩn dật, lánh đời.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Khung cảnh thời gian và không gian mở đầu bài thơ Tự tình (Bài 2) của Hồ Xuân Hương được khắc họa như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Từ ngữ nào trong hai câu đề Tự tình (Bài 2) gợi lên cảm giác về sự trôi chảy gấp gáp của thời gian và nỗi cô đơn, u uất của thi sĩ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp đảo ngữ trong câu thơ 'Trơ cái hồng nhan với nước non'.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Hình ảnh 'Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn' trong bài thơ gợi cho người đọc suy nghĩ gì về tình cảnh và tâm trạng của nhân vật trữ tình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng hiệu quả trong hai câu luận 'Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám / Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn' để thể hiện sức sống và sự phản kháng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Các động từ 'xiên ngang', 'đâm toạc' trong hai câu luận 'Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám / Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn' thể hiện điều gì về thái độ của nhân vật trữ tình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Hình ảnh 'rêu từng đám' và 'đá mấy hòn' trong hai câu luận, kết hợp với hành động 'xiên ngang', 'đâm toạc', mang ý nghĩa tượng trưng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của từ 'ngán' trong câu thơ 'Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại'.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Cụm từ 'xuân đi xuân lại lại' trong câu thơ thứ bảy thể hiện quy luật nào của tự nhiên? Ý nghĩa tương phản với quy luật đời người ra sao?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Hình ảnh 'Mảnh tình san sẻ tí con con' ở câu kết bộc lộ điều gì về tình duyên của Hồ Xuân Hương?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Thái độ bao trùm của nhân vật trữ tình trong bài thơ Tự tình (Bài 2) là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Bài thơ Tự tình (Bài 2) thuộc thể thơ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Đặc điểm nổi bật về ngôn ngữ thơ Hồ Xuân Hương thể hiện rõ trong bài Tự tình (Bài 2) là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Phân tích sự đối lập giữa hình ảnh 'Chén rượu hương đưa say lại tỉnh' và 'Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn' trong hai câu thực.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Từ 'Trơ' trong câu 'Trơ cái hồng nhan với nước non' có thể hiểu theo những sắc thái nghĩa nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Hai câu thơ nào trong bài Tự tình (Bài 2) thể hiện rõ nhất khát vọng sống, khát vọng hạnh phúc và thái độ phản kháng mạnh mẽ của Hồ Xuân Hương trước số phận?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Nỗi niềm 'Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại' của Hồ Xuân Hương bắt nguồn sâu xa từ đâu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Hình ảnh 'mảnh tình' trong câu kết 'Mảnh tình san sẻ tí con con' gợi tả điều gì về tình duyên của thi sĩ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Giá trị nội dung chính của bài thơ Tự tình (Bài 2) là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ 'cái' trong cụm 'cái hồng nhan' trong câu 'Trơ cái hồng nhan với nước non'.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên trong bài thơ Tự tình (Bài 2) được thể hiện như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Bài thơ Tự tình (Bài 2) thể hiện rõ nhất phong cách thơ Hồ Xuân Hương ở những điểm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Câu thơ 'Chén rượu hương đưa say lại tỉnh' cho thấy điều gì về nỗ lực của nhân vật trữ tình để thoát khỏi nỗi buồn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Phân tích sự phát triển của tâm trạng nhân vật trữ tình từ hai câu đề đến hai câu luận.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Ý nghĩa của hình ảnh 'hồng nhan' trong bài thơ này, đặt trong bối cảnh xã hội phong kiến lúc bấy giờ, thường gợi liên tưởng đến điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Bài thơ Tự tình (Bài 2) là minh chứng cho điều gì về tài năng thơ Nôm của Hồ Xuân Hương?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: So sánh hai câu thực và hai câu luận, điểm khác biệt nổi bật về cảm xúc và thái độ của nhân vật trữ tình là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Nhận xét nào dưới đây không đúng khi nói về giá trị nghệ thuật của bài thơ Tự tình (Bài 2)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cảm hứng chủ đạo của bài thơ Tự tình (Bài 2) là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Bài thơ Tự tình (Bài 2) của Hồ Xuân Hương có thể xem là một tiếng nói tiêu biểu cho điều gì trong văn học trung đại Việt Nam?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Câu thơ mở đầu bài "Tự tình (Bài 2)" - "Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn" - gợi ra không gian và thời gian như thế nào, đồng thời thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

  • A. Không gian tĩnh lặng, thời gian chậm trôi, tâm trạng bình yên.
  • B. Không gian rộng lớn, thời gian gấp gáp, tâm trạng phấn khởi.
  • C. Không gian tĩnh mịch, thời gian trôi nhanh, tâm trạng cô đơn, dồn nén.
  • D. Không gian ồn ào, thời gian ngừng lại, tâm trạng lo lắng.

Câu 2: Từ "văng vẳng" trong câu thơ "Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn" có tác dụng gợi tả gì về âm thanh và cảm nhận của nhân vật trữ tình?

  • A. Gợi tả âm thanh trống rất to, vang vọng khắp nơi, làm đêm khuya thêm náo nhiệt.
  • B. Gợi tả âm thanh trống từ xa vọng lại, làm nổi bật sự tĩnh lặng của đêm khuya và cảm giác cô độc của nhân vật.
  • C. Gợi tả âm thanh trống đều đặn, êm ái, giúp nhân vật dễ đi vào giấc ngủ.
  • D. Gợi tả âm thanh trống dồn dập, gấp gáp, báo hiệu một sự kiện quan trọng sắp xảy ra.

Câu 3: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp đảo ngữ trong câu thơ "Trơ cái hồng nhan với nước non".

  • A. Nhấn mạnh vẻ đẹp mong manh của người phụ nữ trước thiên nhiên hùng vĩ.
  • B. Làm cho câu thơ có nhịp điệu nhanh, gấp gáp hơn.
  • C. Gợi tả sự hòa hợp giữa con người và cảnh vật thiên nhiên.
  • D. Nhấn mạnh sự bẽ bàng, tủi hổ và thái độ thách thức, bất cần của nhân vật trước số phận éo le.

Câu 4: Cụm từ "cái hồng nhan" trong bài thơ, kết hợp với từ "trơ", thể hiện điều gì về thái độ của Hồ Xuân Hương đối với chính bản thân và số phận của mình?

  • A. Thể hiện sự cay đắng, tủi hổ nhưng đồng thời cũng là bản lĩnh, sự ngang ngạnh đối diện với thực tại.
  • B. Thể hiện sự tự mãn, kiêu hãnh về sắc đẹp của bản thân.
  • C. Thể hiện sự cam chịu, chấp nhận số phận một cách yếu đuối.
  • D. Thể hiện sự thờ ơ, vô cảm trước những biến cố của cuộc đời.

Câu 5: Hình ảnh "vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn" trong câu thơ "Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn" là một hình ảnh ẩn dụ sâu sắc. Nó gợi liên tưởng đến điều gì về cuộc đời và duyên phận của nhân vật trữ tình?

  • A. Gợi tả sự viên mãn, hạnh phúc trọn vẹn trong tình yêu và cuộc sống.
  • B. Gợi tả sự tàn phai của nhan sắc nhưng duyên phận vẫn còn đầy đủ.
  • C. Gợi tả tuổi xuân đã xế chiều nhưng duyên phận vẫn dang dở, không trọn vẹn.
  • D. Gợi tả sự thay đổi thất thường của tự nhiên, không liên quan đến số phận con người.

Câu 6: Cặp câu thực "Chén rượu hương đưa say lại tỉnh / Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn" thể hiện tâm trạng và tình cảnh gì của nhân vật trữ tình?

  • A. Niềm vui say sưa bên chén rượu và sự ngưỡng mộ vẻ đẹp của vầng trăng.
  • B. Sự luẩn quẩn, bế tắc trong việc tìm cách giải sầu (say rồi tỉnh) và nỗi buồn về duyên phận lỡ làng, tuổi xuân trôi qua.
  • C. Sự tỉnh táo sau cơn say và hy vọng vào một tương lai tươi sáng hơn.
  • D. Nỗi nhớ nhung về người yêu dưới ánh trăng.

Câu 7: Trong hai câu luận "Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám, / Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn", các động từ mạnh "xiên ngang" và "đâm toạc" kết hợp với biện pháp nghệ thuật nào đã tạo nên hiệu quả biểu đạt đặc sắc?

  • A. Đảo ngữ, nhấn mạnh sự sống động, mạnh mẽ, bứt phá của rêu và đá.
  • B. Nhân hóa, làm cho rêu và đá có cảm xúc như con người.
  • C. So sánh, đối chiếu sự nhỏ bé của rêu đá với sự rộng lớn của trời đất.
  • D. Điệp ngữ, tăng tính nhịp điệu cho câu thơ.

Câu 8: Hình ảnh "rêu từng đám" và "đá mấy hòn" trong hai câu luận, dưới ngòi bút của Hồ Xuân Hương, không chỉ miêu tả thiên nhiên mà còn ẩn chứa điều gì về tâm trạng và thái độ của nhân vật trữ tình?

  • A. Sự yếu đuối, cam chịu trước sức mạnh của tạo hóa.
  • B. Nỗi buồn u sầu, ảm đạm trước cảnh vật hoang sơ.
  • C. Sự hài lòng, mãn nguyện với cuộc sống ẩn dật giữa thiên nhiên.
  • D. Sức sống mãnh liệt, sự phản kháng quyết liệt trước sự trói buộc, bất công của số phận.

Câu 9: Phân tích sự đối lập về mặt thời gian và cảm nhận giữa thiên nhiên và con người trong câu thơ "Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại".

  • A. Thiên nhiên và con người đều trải qua sự tuần hoàn của thời gian, tạo nên cảm giác bình yên.
  • B. Thiên nhiên trôi chảy không ngừng, còn con người thì dừng lại, dẫn đến sự nuối tiếc.
  • C. Mùa xuân của thiên nhiên lặp lại theo chu kỳ ("xuân lại lại"), nhưng tuổi xuân của con người ("xuân đi") thì không bao giờ trở lại, gây nên nỗi "ngán nỗi".
  • D. Thiên nhiên tươi đẹp vĩnh cửu, trong khi con người lại già đi, tạo nên sự ghen tị.

Câu 10: Cụm từ "Mảnh tình san sẻ tí con con" ở câu kết thể hiện một cách chua chát điều gì về tình duyên và hạnh phúc của nhân vật trữ tình?

  • A. Hạnh phúc lứa đôi bị chia sẻ, vụn vặt, nhỏ bé, không trọn vẹn.
  • B. Tình yêu lớn lao, rộng lớn như vũ trụ.
  • C. Sự sẻ chia tình cảm một cách hào phóng.
  • D. Niềm vui nhỏ bé, giản dị trong cuộc sống.

Câu 11: Nỗi "ngán nỗi" trong câu thơ "Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại" chủ yếu xuất phát từ cảm giác nào của nhân vật trữ tình?

  • A. Sự nhàm chán với cảnh vật thiên nhiên lặp đi lặp lại.
  • B. Sự xót xa, chán chường trước sự trôi chảy của thời gian và duyên phận lỡ làng, không được hưởng hạnh phúc trọn vẹn khi tuổi xuân qua đi.
  • C. Sự mệt mỏi với công việc hàng ngày.
  • D. Sự buồn bã khi không có ai chia sẻ niềm vui.

Câu 12: Bài thơ "Tự tình (Bài 2)" là một ví dụ điển hình cho phong cách thơ của Hồ Xuân Hương ở điểm nào?

  • A. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố cổ điển.
  • B. Ngôn ngữ trang nhã, ước lệ, ít dùng từ ngữ đời thường.
  • C. Tập trung miêu tả cảnh vật thiên nhiên một cách khách quan.
  • D. Ngôn ngữ thơ Nôm bình dị, gần gũi với khẩu ngữ, hình ảnh táo bạo, giàu sức biểu cảm, thể hiện cái tôi cá tính, trào phúng mà trữ tình.

Câu 13: Chất "thơ Nôm" đặc trưng của Hồ Xuân Hương trong bài thơ này thể hiện rõ nhất qua những yếu tố nào?

  • A. Việc sử dụng thể thơ Đường luật.
  • B. Sử dụng nhiều từ Hán Việt trang trọng.
  • C. Sử dụng các từ ngữ, cụm từ giản dị, gần gũi với lời ăn tiếng nói hàng ngày như "cái hồng nhan", "tí con con", "xiên ngang", "đâm toạc".
  • D. Miêu tả các hình ảnh thiên nhiên mang tính ước lệ cao.

Câu 14: Hai câu đề và hai câu thực của bài thơ chủ yếu tập trung khắc họa điều gì về nhân vật trữ tình?

  • A. Tình cảnh cô đơn, bẽ bàng, nỗi buồn tủi về duyên phận lỡ làng, tuổi xuân trôi qua.
  • B. Sức sống mãnh liệt, sự phản kháng quyết liệt trước số phận.
  • C. Niềm vui và hạnh phúc trong cuộc sống gia đình.
  • D. Sự hòa hợp, gắn bó với thiên nhiên.

Câu 15: Hai câu luận của bài thơ thể hiện khía cạnh nào trong tâm hồn và bản lĩnh của nhân vật trữ tình?

  • A. Sự cam chịu, chấp nhận thực tại một cách yếu đuối.
  • B. Nỗi buồn sâu sắc, không có lối thoát.
  • C. Sự thờ ơ, không quan tâm đến số phận.
  • D. Sức sống tiềm tàng, khát vọng vươn lên, phản kháng quyết liệt trước sự trói buộc, bất công.

Câu 16: Nét độc đáo trong cách miêu tả thiên nhiên của Hồ Xuân Hương qua hình ảnh "rêu từng đám" và "đá mấy hòn" là gì?

  • A. Miêu tả thiên nhiên chỉ để làm nền cho tâm trạng con người.
  • B. Không chỉ miêu tả vẻ tĩnh lặng, hiền hòa mà còn thổi vào đó sức sống, sự phản kháng, thể hiện tâm trạng và bản lĩnh của con người.
  • C. Sử dụng hoàn toàn các hình ảnh ước lệ từ thơ ca trung đại.
  • D. Tập trung vào vẻ đẹp thơ mộng, lãng mạn của thiên nhiên.

Câu 17: Dòng cảm xúc chủ đạo xuyên suốt bài thơ "Tự tình (Bài 2)" là gì?

  • A. Niềm vui, sự lạc quan, yêu đời.
  • B. Sự bình yên, thanh thản trong tâm hồn.
  • C. Nỗi buồn tủi, bẽ bàng, xót xa trước duyên phận lỡ làng, đan xen với sự phẫn uất và khát vọng vươn lên.
  • D. Sự giận dữ, oán trách trực tiếp số phận.

Câu 18: Ý nghĩa nhân đạo sâu sắc của bài thơ "Tự tình (Bài 2)" là gì?

  • A. Thể hiện sự cảm thông, xót xa cho thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến, đồng thời đề cao khát vọng sống, khát vọng hạnh phúc và bản lĩnh của họ.
  • B. Lên án chế độ phong kiến một cách trực diện.
  • C. Ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước.
  • D. Khuyên con người nên cam chịu trước số phận.

Câu 19: Từ "san sẻ" trong cụm từ "Mảnh tình san sẻ tí con con" gợi tả điều gì về bản chất của mối quan hệ tình cảm mà nhân vật đang trải qua?

  • A. Sự chia sẻ, đồng cảm giữa hai người yêu nhau.
  • B. Sự cho đi một cách rộng lượng.
  • C. Sự phân phát, chia nhỏ một cách công bằng.
  • D. Sự chia năm xẻ bảy, không trọn vẹn, thường ám chỉ cảnh làm lẽ hoặc những mối tình không được toàn vẹn.

Câu 20: Hình ảnh "trống canh dồn" trong câu thơ đầu tiên có thể hiểu theo nhiều nghĩa. Nghĩa nào sau đây thể hiện rõ nhất cảm nhận chủ quan của nhân vật trữ tình về thời gian và cuộc đời?

  • A. Âm thanh báo hiệu giờ giấc trong đêm.
  • B. Âm thanh quen thuộc của cuộc sống ban đêm.
  • C. Tiếng bước chân dồn dập của thời gian đang trôi đi, gợi cảm giác nuối tiếc, gấp gáp trước tuổi xuân đang tàn phai.
  • D. Âm thanh gây khó ngủ trong đêm khuya.

Câu 21: Khi phân tích bài thơ, hình ảnh "rêu từng đám" và "đá mấy hòn" thường được xem là biểu tượng cho điều gì?

  • A. Những sự vật nhỏ bé, tưởng chừng yếu ớt nhưng lại mang sức sống và bản lĩnh phi thường.
  • B. Sự tĩnh lặng, vô tri của tự nhiên.
  • C. Những khó khăn, thử thách mà con người phải đối mặt.
  • D. Vẻ đẹp hoang sơ, bí ẩn của núi rừng.

Câu 22: Thái độ nào của Hồ Xuân Hương thể hiện rõ nhất qua cách bà sử dụng ngôn ngữ và hình ảnh trong hai câu luận?

  • A. Cam chịu, nhẫn nhục.
  • B. Bi quan, tuyệt vọng.
  • C. Thờ ơ, vô cảm.
  • D. Phẫn uất, ngang ngạnh, thách thức.

Câu 23: So sánh hình ảnh "vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn" và "Mảnh tình san sẻ tí con con". Cả hai hình ảnh này đều thể hiện chung điều gì về cuộc đời nhân vật?

  • A. Sự viên mãn, đầy đủ.
  • B. Sự dang dở, thiếu hụt, không trọn vẹn.
  • C. Sự biến đổi không ngừng.
  • D. Vẻ đẹp lãng mạn, thơ mộng.

Câu 24: Từ "trơ" trong "Trơ cái hồng nhan với nước non" và các động từ mạnh "xiên ngang", "đâm toạc" trong hai câu luận cho thấy mối liên hệ nào giữa tâm trạng của nhân vật và cảnh vật được miêu tả?

  • A. Thiên nhiên được nhìn dưới lăng kính tâm trạng, mang theo sự bẽ bàng, phẫn uất và sức sống ngang ngạnh của con người (tả cảnh ngụ tình).
  • B. Thiên nhiên hoàn toàn tách biệt với tâm trạng con người.
  • C. Tâm trạng con người bị cảnh vật chi phối hoàn toàn.
  • D. Cảnh vật và tâm trạng chỉ được miêu tả một cách khách quan.

Câu 25: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về nghệ thuật tả cảnh ngụ tình trong bài thơ "Tự tình (Bài 2)"?

  • A. Cảnh vật chỉ đóng vai trò làm nền, ít liên quan đến tâm trạng.
  • B. Tâm trạng được bộc lộ trực tiếp mà không cần đến cảnh vật.
  • C. Cảnh vật (trống canh dồn, trăng bóng xế, rêu, đá) được miêu tả mang theo cảm xúc, suy tư, bản lĩnh của nhân vật trữ tình, tạo nên sự hòa quyện giữa ngoại cảnh và nội tâm.
  • D. Bài thơ chủ yếu là tả cảnh, ít chú trọng đến việc thể hiện tâm trạng.

Câu 26: Nỗi "ngán nỗi" ở câu kết không chỉ là sự chán chường đơn thuần. Nó còn ẩn chứa điều gì sâu xa hơn về thái độ của Hồ Xuân Hương?

  • A. Sự chấp nhận số phận một cách nhẹ nhàng.
  • B. Sự thờ ơ, không quan tâm đến thời gian.
  • C. Sự cam chịu, không dám phản kháng.
  • D. Sự bất lực, chua chát trước sự nghiệt ngã của tạo hóa và xã hội đã tước đoạt hạnh phúc trọn vẹn của người phụ nữ.

Câu 27: Từ góc độ xã hội, bài thơ "Tự tình (Bài 2)" đã phản ánh một thực trạng nào của người phụ nữ trong xã hội phong kiến Việt Nam?

  • A. Thân phận lẽ mọn, tình duyên dang dở, không được hưởng hạnh phúc trọn vẹn.
  • B. Quyền lực và vị thế cao trong xã hội.
  • C. Cuộc sống sung túc, đầy đủ.
  • D. Sự tự do trong hôn nhân và tình yêu.

Câu 28: Nhận xét nào sau đây khái quát đúng nhất về giá trị nội dung của bài thơ "Tự tình (Bài 2)"?

  • A. Bài thơ là lời ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên vào đêm khuya.
  • B. Bài thơ là lời than vãn đơn thuần về cuộc sống khó khăn.
  • C. Bài thơ thể hiện tâm trạng buồn tủi, cô đơn, xót xa trước duyên phận lỡ làng, đồng thời bộc lộ khát vọng sống, khát vọng hạnh phúc và bản lĩnh phản kháng của người phụ nữ.
  • D. Bài thơ là lời châm biếm sâu cay về thói hư tật xấu trong xã hội.

Câu 29: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong câu thơ "Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại / Mảnh tình san sẻ tí con con" để nhấn mạnh sự trái ngược và nỗi đau của nhân vật?

  • A. Nhân hóa và so sánh.
  • B. Đối lập (xuân đi - xuân lại lại, sự tuần hoàn của thiên nhiên đối lập với sự mất mát không thể bù đắp của con người) và cách dùng từ ngữ giàu sức gợi tả ("mảnh tình", "san sẻ", "tí con con").
  • C. Điệp ngữ và ẩn dụ.
  • D. Hoán dụ và liệt kê.

Câu 30: Dựa vào toàn bộ bài thơ, có thể rút ra nhận xét gì về hình tượng người phụ nữ trong thơ Hồ Xuân Hương?

  • A. Là những người phụ nữ chịu nhiều thiệt thòi, bất hạnh trong tình duyên nhưng không cam chịu, luôn mang trong mình khát vọng sống, khát vọng hạnh phúc và bản lĩnh mạnh mẽ để đối diện, phản kháng.
  • B. Là những người phụ nữ yếu đuối, chỉ biết than thân trách phận.
  • C. Là những người phụ nữ hoàn toàn hài lòng với cuộc sống hiện tại.
  • D. Là những người phụ nữ chỉ quan tâm đến vẻ đẹp bên ngoài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Câu thơ mở đầu bài 'Tự tình (Bài 2)' - 'Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn' - gợi ra không gian và thời gian như thế nào, đồng thời thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Từ 'văng vẳng' trong câu thơ 'Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn' có tác dụng gợi tả gì về âm thanh và cảm nhận của nhân vật trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp đảo ngữ trong câu thơ 'Trơ cái hồng nhan với nước non'.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cụm từ 'cái hồng nhan' trong bài thơ, kết hợp với từ 'trơ', thể hiện điều gì về thái độ của Hồ Xuân Hương đối với chính bản thân và số phận của mình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Hình ảnh 'vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn' trong câu thơ 'Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn' là một hình ảnh ẩn dụ sâu sắc. Nó gợi liên tưởng ??ến điều gì về cuộc đời và duyên phận của nhân vật trữ tình?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Cặp câu thực 'Chén rượu hương đưa say lại tỉnh / Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn' thể hiện tâm trạng và tình cảnh gì của nhân vật trữ tình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Trong hai câu luận 'Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám, / Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn', các động từ mạnh 'xiên ngang' và 'đâm toạc' kết hợp với biện pháp nghệ thuật nào đã tạo nên hiệu quả biểu đạt đặc sắc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Hình ảnh 'rêu từng đám' và 'đá mấy hòn' trong hai câu luận, dưới ngòi bút của Hồ Xuân Hương, không chỉ miêu tả thiên nhiên mà còn ẩn chứa điều gì về tâm trạng và thái độ của nhân vật trữ tình?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Phân tích sự đối lập về mặt thời gian và cảm nhận giữa thiên nhiên và con người trong câu thơ 'Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại'.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Cụm từ 'Mảnh tình san sẻ tí con con' ở câu kết thể hiện một cách chua chát điều gì về tình duyên và hạnh phúc của nhân vật trữ tình?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Nỗi 'ngán nỗi' trong câu thơ 'Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại' chủ yếu xuất phát từ cảm giác nào của nhân vật trữ tình?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Bài thơ 'Tự tình (Bài 2)' là một ví dụ điển hình cho phong cách thơ của Hồ Xuân Hương ở điểm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Chất 'thơ Nôm' đặc trưng của Hồ Xuân Hương trong bài thơ này thể hiện rõ nhất qua những yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Hai câu đề và hai câu thực của bài thơ chủ yếu tập trung khắc họa điều gì về nhân vật trữ tình?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Hai câu luận của bài thơ thể hiện khía cạnh nào trong tâm hồn và bản lĩnh của nhân vật trữ tình?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Nét độc đáo trong cách miêu tả thiên nhiên của Hồ Xuân Hương qua hình ảnh 'rêu từng đám' và 'đá mấy hòn' là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Dòng cảm xúc chủ đạo xuyên suốt bài thơ 'Tự tình (Bài 2)' là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Ý nghĩa nhân đạo sâu sắc của bài thơ 'Tự tình (Bài 2)' là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Từ 'san sẻ' trong cụm từ 'Mảnh tình san sẻ tí con con' gợi tả điều gì về bản chất của mối quan hệ tình cảm mà nhân vật đang trải qua?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Hình ảnh 'trống canh dồn' trong câu thơ đầu tiên có thể hiểu theo nhiều nghĩa. Nghĩa nào sau đây thể hiện rõ nhất cảm nhận chủ quan của nhân vật trữ tình về thời gian và cuộc đời?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Khi phân tích bài thơ, hình ảnh 'rêu từng đám' và 'đá mấy hòn' thường được xem là biểu tượng cho điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Thái độ nào của Hồ Xuân Hương thể hiện rõ nhất qua cách bà sử dụng ngôn ngữ và hình ảnh trong hai câu luận?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: So sánh hình ảnh 'vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn' và 'Mảnh tình san sẻ tí con con'. Cả hai hình ảnh này đều thể hiện chung điều gì về cuộc đời nhân vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Từ 'trơ' trong 'Trơ cái hồng nhan với nước non' và các động từ mạnh 'xiên ngang', 'đâm toạc' trong hai câu luận cho thấy mối liên hệ nào giữa tâm trạng của nhân vật và cảnh vật được miêu tả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về nghệ thuật tả cảnh ngụ tình trong bài thơ 'Tự tình (Bài 2)'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Nỗi 'ngán nỗi' ở câu kết không chỉ là sự chán chường đơn thuần. Nó còn ẩn chứa điều gì sâu xa hơn về thái độ của Hồ Xuân Hương?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Từ góc độ xã hội, bài thơ 'Tự tình (Bài 2)' đã phản ánh một thực trạng nào của người phụ nữ trong xã hội phong kiến Việt Nam?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Nhận xét nào sau đây khái quát đúng nhất về giá trị nội dung của bài thơ 'Tự tình (Bài 2)'?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong câu thơ 'Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại / Mảnh tình san sẻ tí con con' để nhấn mạnh sự trái ngược và nỗi đau của nhân vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Dựa vào toàn bộ bài thơ, có thể rút ra nhận xét gì về hình tượng người phụ nữ trong thơ Hồ Xuân Hương?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hai câu thơ mở đầu bài thơ

  • A. Không gian rộng lớn, thời gian trôi chậm rãi, tâm trạng bình yên.
  • B. Không gian chật hẹp, thời gian gấp gáp, tâm trạng lo âu về cuộc sống.
  • C. Không gian vắng lặng, heo hút, thời gian trôi nhanh và dồn dập, tâm trạng cô đơn, buồn tủi.
  • D. Không gian lãng mạn, thời gian tĩnh lặng, tâm trạng chờ đợi hạnh phúc.

Câu 2: Từ

  • A. Sự bẽ bàng, tủi hổ, phơi bày, nhưng ẩn chứa cả sự thách thức, ngang ngạnh trước số phận.
  • B. Sự cam chịu, nhẫn nhục, chấp nhận hoàn cảnh éo le của bản thân.
  • C. Sự kiêu hãnh, tự tin vào nhan sắc và tài năng của mình giữa đất trời.
  • D. Sự thờ ơ, vô cảm trước sự trôi chảy của thời gian và cảnh vật.

Câu 3: Hình ảnh

  • A. Vẻ đẹp viên mãn, tròn đầy của tuổi trẻ và hạnh phúc lứa đôi.
  • B. Sự dở dang, lỡ làng, chưa trọn vẹn của duyên phận khi tuổi xuân đã dần trôi qua.
  • C. Quy luật tự nhiên của vầng trăng lúc tròn lúc khuyết, không liên quan đến con người.
  • D. Hy vọng vào một tương lai tươi sáng, khi vầng trăng sẽ tròn đầy trở lại.

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp đảo ngữ kết hợp với động từ mạnh trong hai câu luận:

  • A. Nhấn mạnh sự nhỏ bé, yếu ớt của rêu và đá trước thiên nhiên rộng lớn.
  • B. Miêu tả vẻ đẹp hùng vĩ, tráng lệ của cảnh vật thiên nhiên.
  • C. Tạo cảm giác tĩnh lặng, yên bình cho bức tranh thiên nhiên.
  • D. Diễn tả sức sống mãnh liệt, sự bướng bỉnh, phản kháng quyết liệt của tạo vật, qua đó thể hiện thái độ vùng vẫy, muốn thoát khỏi hoàn cảnh trớ trêu của nhân vật trữ tình.

Câu 5: Từ

  • A. Chỉ duy nhất mùa xuân của thiên nhiên, gợi sự tuần hoàn bất tận.
  • B. Chỉ duy nhất tuổi xuân của con người, gợi sự trôi đi không trở lại.
  • C. Vừa chỉ mùa xuân của thiên nhiên (tuần hoàn), vừa chỉ tuổi xuân của con người (một đi không trở lại), tạo sự đối lập gay gắt, khắc sâu nỗi buồn về sự mất mát tuổi trẻ và duyên phận lỡ làng.
  • D. Chỉ sự tươi mới, sức sống của thiên nhiên và con người.

Câu 6: Cụm từ

  • A. Tình yêu rộng lớn, chia đều cho nhiều người.
  • B. Duyên phận nhỏ bé, hẩm hiu, phải chia sẻ cho nhiều người (cảnh làm lẽ), tình cảm nhận được thì ít ỏi, vụn vặt.
  • C. Một mối tình đẹp nhưng phải chia xa vì hoàn cảnh.
  • D. Sự ích kỷ, không muốn chia sẻ tình cảm với ai.

Câu 7: Nhận xét nào dưới đây khái quát đúng nhất về mạch cảm xúc và thái độ của nhân vật trữ tình trong bài thơ

  • A. Từ nỗi buồn tủi, cô đơn, bẽ bàng trước duyên phận éo le đến thái độ phẫn uất, ngang ngạnh, muốn phản kháng, nhưng cuối cùng vẫn rơi vào sự chán chường, bế tắc.
  • B. Từ sự cam chịu số phận đến việc tìm thấy niềm vui trong cuộc sống.
  • C. Thể hiện niềm hy vọng vào tương lai tươi sáng, bất chấp hoàn cảnh khó khăn.
  • D. Chỉ đơn thuần là nỗi buồn man mác trước cảnh vật thiên nhiên.

Câu 8: Biện pháp tu từ chủ yếu nào được sử dụng trong câu thơ

  • A. Đảo ngữ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 9: Hình ảnh nào trong hai câu thực (

  • A. Chén rượu hương đưa say lại tỉnh
  • B. Vầng trăng bóng xế
  • C. Khuyết chưa tròn
  • D. Hương đưa

Câu 10: Hồ Xuân Hương được mệnh danh là

  • A. Bà chỉ viết thơ bằng chữ Hán.
  • B. Thơ bà sử dụng nhiều điển tích, điển cố khó hiểu.
  • C. Thơ bà sử dụng ngôn ngữ Nôm bình dị, gần gũi với đời sống, giàu sức biểu cảm và mang đậm dấu ấn cá nhân độc đáo.
  • D. Bà chỉ viết về các đề tài trong cung đình.

Câu 11: Ý nào dưới đây nói lên giá trị nhân đạo sâu sắc trong thơ Hồ Xuân Hương nói chung và bài

  • A. Lên án gay gắt chế độ phong kiến thối nát.
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước.
  • C. Phản ánh cuộc sống nghèo khổ của người nông dân.
  • D. Bày tỏ sự cảm thông sâu sắc với thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến, đồng thời khẳng định vẻ đẹp tâm hồn, khát vọng sống và hạnh phúc của họ.

Câu 12: So sánh hình ảnh con người (hồng nhan) với hình ảnh thiên nhiên (nước non) trong câu

  • A. Con người hòa hợp hoàn toàn với thiên nhiên.
  • B. Con người nhỏ bé, yếu đuối trước sự vô cảm của thiên nhiên.
  • C. Sự đối lập giữa cái hữu hạn, bẽ bàng của kiếp người (đặc biệt là người phụ nữ tài sắc bạc mệnh) với sự vô hạn, dường như thờ ơ của tạo hóa.
  • D. Thiên nhiên là nơi con người tìm thấy sự an ủi, che chở.

Câu 13: Hai câu kết

  • A. Niềm vui khi thấy thiên nhiên tuần hoàn.
  • B. Sự chán chường, ngao ngán, tuyệt vọng trước sự trôi chảy của thời gian và duyên phận hẩm hiu.
  • C. Sự tiếc nuối về tuổi trẻ đã qua nhưng vẫn giữ niềm lạc quan.
  • D. Sự hài lòng với cuộc sống hiện tại.

Câu 14: Nhận xét nào dưới đây đúng về mối liên hệ giữa hai câu thực và hai câu luận trong bài thơ?

  • A. Hai câu thực diễn tả tâm trạng buồn tủi, bế tắc; hai câu luận thể hiện sự phẫn uất, phản kháng mạnh mẽ hơn.
  • B. Hai câu thực và hai câu luận đều chỉ miêu tả cảnh vật thiên nhiên.
  • C. Hai câu thực thể hiện sự phản kháng; hai câu luận thể hiện sự cam chịu.
  • D. Hai câu thực nói về quá khứ; hai câu luận nói về tương lai.

Câu 15: Hình ảnh

  • A. Thời gian trôi đi rất chậm.
  • B. Thời gian dừng lại trong tĩnh lặng.
  • C. Thời gian được cảm nhận một cách khách quan, bình thường.
  • D. Thời gian trôi đi nhanh chóng, gấp gáp, như đang thúc giục, đè nặng lên tâm trạng buồn tủi, cô đơn.

Câu 16: Bài thơ

  • A. Chỉ có 4 câu, mỗi câu 7 chữ.
  • B. Gồm 8 câu, mỗi câu 7 chữ, có niêm luật chặt chẽ, kết cấu đề-thực-luận-kết.
  • C. Số câu và số chữ không cố định.
  • D. Không có quy định về vần và đối.

Câu 17: Cảnh vật thiên nhiên trong hai câu luận (

  • A. Cái nhìn khách quan, ghi lại đúng thực trạng.
  • B. Cái nhìn lãng mạn, thi vị hóa cảnh vật.
  • C. Cái nhìn chủ quan, mang nặng tâm trạng phẫn uất, ngang ngạnh, gửi gắm thái độ phản kháng của con người vào tạo vật.
  • D. Cái nhìn buồn bã, thấy cảnh vật cũng đang chịu đựng số phận.

Câu 18: Biện pháp nghệ thuật nào góp phần tạo nên giọng điệu trào phúng kín đáo, vừa tự mỉa mai vừa chua chát trong bài thơ, đặc biệt ở hai câu kết?

  • A. Sử dụng từ ngữ Nôm bình dị, giàu tính gợi hình, gợi cảm và có khả năng đa nghĩa.
  • B. Sử dụng nhiều từ Hán Việt cổ kính.
  • C. Miêu tả cảnh vật một cách lạnh lùng, vô cảm.
  • D. Chỉ tập trung vào việc kể chuyện.

Câu 19: Ý nghĩa của cụm từ

  • A. Diễn tả kích thước rất nhỏ của mảnh tình.
  • B. Diễn tả số lượng rất ít của mảnh tình.
  • C. Diễn tả sự vụn vặt, không đáng kể của tình cảm nhận được.
  • D. Tất cả các ý trên đều đúng, nhấn mạnh sự nhỏ nhoi, đáng thương, hẩm hiu của tình duyên người phụ nữ.

Câu 20: Bài thơ

  • A. Ngày và đêm.
  • B. Núi và sông.
  • C. Sự tuần hoàn của thiên nhiên và sự trôi đi không trở lại của tuổi xuân con người; Khát vọng sống, hạnh phúc với thực tế phũ phàng, duyên phận hẩm hiu.
  • D. Giàu có và nghèo khổ.

Câu 21: Nhận xét nào dưới đây không phù hợp khi nói về nghệ thuật tả cảnh ngụ tình trong bài thơ

  • A. Cảnh đêm khuya, tiếng trống canh dồn gợi tâm trạng cô đơn, buồn tủi.
  • B. Cảnh rêu xiên, đá đâm chỉ đơn thuần miêu tả sự sinh trưởng của thực vật và cấu tạo địa chất.
  • C. Hình ảnh vầng trăng khuyết chưa tròn ẩn dụ cho duyên phận lỡ làng.
  • D. Thiên nhiên được nhân hóa, mang tâm trạng và thái độ của con người.

Câu 22: Dòng nào dưới đây thể hiện đúng nhất chủ đề của bài thơ

  • A. Nỗi buồn tủi, cô đơn, bẽ bàng trước duyên phận éo le và khát vọng sống, khát vọng hạnh phúc, cùng thái độ phản kháng mạnh mẽ của người phụ nữ.
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp của người phụ nữ Việt Nam.
  • C. Phê phán những hủ tục lạc hậu trong xã hội phong kiến.
  • D. Miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên vào ban đêm.

Câu 23: Từ ngữ nào trong bài thơ thể hiện rõ nhất sự phẫn uất, muốn bứt phá, vượt lên hoàn cảnh của nhân vật trữ tình?

  • A. Văng vẳng
  • B. Khuyết chưa tròn
  • C. San sẻ
  • D. Xiên ngang, đâm toạc

Câu 24: Bài thơ

  • A. Người phụ nữ tài hoa nhưng có duyên phận lận đận trong xã hội phong kiến.
  • B. Người nông dân vất vả, lam lũ.
  • C. Người chiến sĩ nơi biên cương.
  • D. Người đàn ông thành đạt trong xã hội.

Câu 25: Vì sao tiếng trống canh trong đêm khuya lại

  • A. Vì tiếng trống rất to và vang vọng.
  • B. Vì không gian quá yên tĩnh nên nghe rõ tiếng động nhỏ.
  • C. Vì đó là tiếng trống được cảm nhận qua tâm trạng buồn tủi, cô đơn, thấy thời gian trôi nhanh và đè nặng lên thân phận.
  • D. Vì nhà thơ đang chờ đợi một điều gì đó quan trọng.

Câu 26: Hai câu thơ nào trong bài thể hiện rõ nhất sự tương phản giữa quy luật của tạo hóa và số phận con người?

  • A. Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn / Trơ cái hồng nhan với nước non
  • B. Chén rượu hương đưa say lại tỉnh / Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn
  • C. Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám / Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn
  • D. Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại / Mảnh tình san sẻ tí con con

Câu 27: Tính chất

  • A. Trực tiếp bộc lộ tâm trạng, cảm xúc, suy nghĩ riêng tư về thân phận, tình duyên của chính nhà thơ.
  • B. Kể lại một câu chuyện tình yêu lãng mạn.
  • C. Miêu tả phong cảnh thiên nhiên một cách khách quan.
  • D. Bình luận về các vấn đề xã hội đương thời.

Câu 28: Hình ảnh

  • A. Tìm thấy niềm vui trong men rượu.
  • B. Cố gắng tìm quên trong men say nhưng không thành, nỗi buồn và sự tỉnh táo cứ luẩn quẩn, bế tắc.
  • C. Sự thư thái, thoải mái khi thưởng thức rượu ngon.
  • D. Sự tức giận, bực bội vì không thể say.

Câu 29: Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng về sự độc đáo trong cách dùng từ ngữ của Hồ Xuân Hương trong bài thơ?

  • A. Chỉ dùng các từ ngữ ước lệ, cổ điển.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ khoa học, chính xác.
  • C. Kết hợp hài hòa giữa ngôn ngữ bình dân, khẩu ngữ (
  • D. Hoàn toàn sử dụng tiếng lóng, khó hiểu.

Câu 30: Thái độ

  • A. Thiên nhiên và cảnh vật xung quanh.
  • B. Những người đã làm tổn thương bà.
  • C. Chính bản thân mình vì không đủ mạnh mẽ.
  • D. Số phận nghiệt ngã, xã hội phong kiến bất công đã đẩy người phụ nữ vào cảnh éo le, lỡ làng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Hai câu thơ mở đầu bài thơ "Tự tình (Bài 2)": "Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn / Trơ cái hồng nhan với nước non" đã khắc họa không gian và thời gian như thế nào, đồng thời gợi lên tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Từ "trơ" trong câu thơ "Trơ cái hồng nhan với nước non" biểu đạt thái độ và cảm xúc gì của Hồ Xuân Hương khi đối diện với hoàn cảnh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Hình ảnh "vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn" trong bài thơ mang ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nào về tình duyên và tuổi xuân của nhân vật trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp đảo ngữ kết hợp với động từ mạnh trong hai câu luận: "Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám / Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Từ "xuân" trong câu thơ "Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại" được sử dụng với những tầng nghĩa nào, tạo nên sự chán ngán của nhà thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Cụm từ "mảnh tình san sẻ tí con con" ở cuối bài thơ bộc lộ điều gì về thực trạng tình duyên của Hồ Xuân Hương?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Nhận xét nào dưới đây khái quát đúng nhất về mạch cảm xúc và thái độ của nhân vật trữ tình trong bài thơ "Tự tình (Bài 2)"?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Biện pháp tu từ chủ yếu nào được sử dụng trong câu thơ "Trơ cái hồng nhan với nước non" để nhấn mạnh sự phơi bày, bẽ bàng của nhân vật trữ tình?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Hình ảnh nào trong hai câu thực ("Chén rượu hương đưa say lại tỉnh / Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn") biểu hiện rõ nhất sự bế tắc, luẩn quẩn của tâm trạng nhân vật trữ tình?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Hồ Xuân Hương được mệnh danh là "Bà chúa thơ Nôm". Điều này thể hiện đặc điểm gì nổi bật trong phong cách sáng tác của bà, đặc biệt qua bài "Tự tình (Bài 2)"?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Ý nào dưới đây nói lên giá trị nhân đạo sâu sắc trong thơ Hồ Xuân Hương nói chung và bài "Tự tình (Bài 2)" nói riêng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: So sánh hình ảnh con người (hồng nhan) với hình ảnh thiên nhiên (nước non) trong câu "Trơ cái hồng nhan với nước non" gợi lên điều gì về vị thế và tâm thế của nhân vật trữ tình?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Hai câu kết "Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại / Mảnh tình san sẻ tí con con" thể hiện trực tiếp tâm trạng gì của nhà thơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Nhận xét nào dưới đây đúng về mối liên hệ giữa hai câu thực và hai câu luận trong bài thơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Hình ảnh "trống canh dồn" trong câu thơ đầu gợi lên điều gì về sự cảm nhận thời gian của nhân vật trữ tình?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Bài thơ "Tự tình (Bài 2)" thuộc thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật. Đặc điểm nào của thể thơ này thể hiện rõ nhất trong bài?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cảnh vật thiên nhiên trong hai câu luận ("Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám / Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn") được miêu tả dưới cái nhìn và tâm trạng nào của nhà thơ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Biện pháp nghệ thuật nào góp phần tạo nên giọng điệu trào phúng kín đáo, vừa tự mỉa mai vừa chua chát trong bài thơ, đặc biệt ở hai câu kết?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Ý nghĩa của cụm từ "tí con con" trong "mảnh tình san sẻ tí con con" là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Bài thơ "Tự tình (Bài 2)" thể hiện sự đối lập giữa những yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Nhận xét nào dưới đây không phù hợp khi nói về nghệ thuật tả cảnh ngụ tình trong bài thơ "Tự tình (Bài 2)"?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Dòng nào dưới đây thể hiện đúng nhất chủ đề của bài thơ "Tự tình (Bài 2)"?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Từ ngữ nào trong bài thơ thể hiện rõ nhất sự phẫn uất, muốn bứt phá, vượt lên hoàn cảnh của nhân vật trữ tình?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Bài thơ "Tự tình (Bài 2)" là tiếng lòng của ai?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Vì sao tiếng trống canh trong đêm khuya lại "văng vẳng" mà vẫn khiến nhà thơ cảm thấy "dồn"?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Hai câu thơ nào trong bài thể hiện rõ nhất sự tương phản giữa quy luật của tạo hóa và số phận con người?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Tính chất "tự tình" của bài thơ được thể hiện qua những khía cạnh nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Hình ảnh "Chén rượu hương đưa say lại tỉnh" thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng về sự độc đáo trong cách dùng từ ngữ của Hồ Xuân Hương trong bài thơ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Thái độ "ngang ngạnh" và "phản kháng" của Hồ Xuân Hương trong bài thơ chủ yếu hướng tới điều gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng từ láy

  • A. Gợi không gian rộng lớn, yên tĩnh tuyệt đối, làm nổi bật tiếng trống.
  • B. Nhấn mạnh sự đều đặn, bình yên của nhịp sống đêm khuya.
  • C. Diễn tả âm thanh xa vọng, nhỏ dần và liên hồi, gấp gáp, gợi cảm giác cô đơn, thời gian trôi nhanh.
  • D. Thể hiện sự bồn chồn, lo lắng về một sự kiện sắp xảy ra trong đêm.

Câu 2: Từ

  • A. Sự kiêu hãnh, tự tin vào vẻ đẹp của mình trước thiên nhiên hùng vĩ.
  • B. Sự cam chịu, buông xuôi trước số phận éo le của người phụ nữ.
  • C. Sự bất cần, thách thức với tạo hóa vì không còn gì để mất.
  • D. Sự bẽ bàng, tủi hổ khi tuổi xuân và duyên phận không trọn vẹn, phơi bày trước đất trời.

Câu 3: Hình ảnh

  • A. Sự viên mãn, hạnh phúc dù tuổi đã xế chiều.
  • B. Tuổi xuân đã qua đi nhưng duyên phận vẫn dang dở, không trọn vẹn.
  • C. Vẻ đẹp vẫn còn đó dù thời gian đã tàn phai.
  • D. Sự chờ đợi, hy vọng vào một tương lai tươi sáng hơn.

Câu 4: Hai câu luận

  • A. Đảo ngữ kết hợp với động từ mạnh, gợi sự phản kháng, bứt phá.
  • B. So sánh và ẩn dụ, tạo hình ảnh thiên nhiên đối lập với con người.
  • C. Nhân hóa, làm cho rêu và đá có tâm trạng như con người.
  • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự nhỏ bé nhưng kiên cường của sự vật.

Câu 5: Phân tích sự đối lập giữa hình ảnh thiên nhiên trong hai câu luận (

  • A. Thiên nhiên bình yên làm dịu đi nỗi đau của con người.
  • B. Thiên nhiên dữ dội làm tăng thêm sự sợ hãi của con người.
  • C. Sự sống mãnh liệt, cố vươn lên của rêu đá tương phản với sự bế tắc, phẫn uất của con người, làm nổi bật khát vọng sống mãnh liệt.
  • D. Thiên nhiên vô tri vô giác làm con người cảm thấy cô đơn hơn.

Câu 6: Từ

  • A. Sự nuối tiếc về tuổi trẻ đã qua.
  • B. Sự mong chờ mùa xuân mới đến.
  • C. Sự vui vẻ khi thời gian tuần hoàn theo quy luật tự nhiên.
  • D. Sự chán chường, ngao ngán trước sự trôi chảy của thời gian và sự lặp lại của nỗi buồn duyên phận.

Câu 7: Cụm từ

  • A. Tình yêu sâu đậm, trọn vẹn nhưng phải chia sẻ.
  • B. Tình duyên éo le, nhỏ bé, không trọn vẹn, phải chia sẻ cho người khác.
  • C. Tình cảm đơn phương, không được đáp lại.
  • D. Sự hài lòng với cuộc sống hôn nhân dù không hoàn hảo.

Câu 8: Bài thơ

  • A. Thất ngôn tứ tuyệt
  • B. Thất ngôn bát cú Đường luật
  • C. Lục bát
  • D. Song thất lục bát

Câu 9: Nhận định nào dưới đây khái quát đúng nhất nội dung và cảm xúc chủ đạo của bài thơ

  • A. Nỗi cô đơn, buồn tủi trước duyên phận éo le, đồng thời thể hiện khát vọng sống, khát vọng hạnh phúc và sự phản kháng mạnh mẽ.
  • B. Sự chấp nhận số phận, tìm niềm vui trong cuộc sống hiện tại.
  • C. Nỗi nhớ quê hương, gia đình trong đêm khuya tĩnh mịch.
  • D. Miêu tả cảnh đêm khuya thanh vắng với tâm trạng buồn man mác.

Câu 10: Chất

  • A. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố Hán học.
  • B. Ngôn ngữ trang nhã, ước lệ, mang tính bác học.
  • C. Ngôn ngữ bình dị, gần gũi với lời ăn tiếng nói hàng ngày, hình ảnh độc đáo, táo bạo.
  • D. Giọng điệu nhẹ nhàng, kín đáo, giàu tính biểu cảm.

Câu 11: Phân tích sự chuyển biến tâm trạng của nhân vật trữ tình từ hai câu đề-thực sang hai câu luận.

  • A. Từ buồn bã sang vui vẻ, lạc quan.
  • B. Từ nỗi buồn cô đơn, bẽ bàng trước duyên phận sang sự phẫn uất, phản kháng mạnh mẽ.
  • C. Từ sự chấp nhận số phận sang sự tuyệt vọng hoàn toàn.
  • D. Từ tâm trạng tĩnh lặng sang sự bồn chồn, lo âu.

Câu 12: Cụm từ

  • A. Nỗ lực tìm quên trong men say nhưng không thành, nỗi buồn dai dẳng, lặp lại.
  • B. Tìm thấy sự giải thoát hoàn toàn trong rượu.
  • C. Sự tỉnh táo, mạnh mẽ đối diện với thực tại.
  • D. Trạng thái say sưa, không nhận thức được nỗi buồn.

Câu 13: Hình ảnh

  • A. Nhấn mạnh sự yếu đuối, bất lực của con người trước thiên nhiên.
  • B. Miêu tả vẻ đẹp kỳ vĩ, hoang sơ của thiên nhiên.
  • C. Biểu tượng cho sức sống tiềm tàng, ý chí vươn lên, phản kháng của sự vật nhỏ bé, qua đó thể hiện khát vọng sống mạnh mẽ của con người.
  • D. Gợi ý về sự tàn phá, hủy diệt của thời gian.

Câu 14: Ý nào dưới đây không phải là một trong những giá trị nội dung nổi bật của bài thơ

  • A. Tiếng nói thương cảm, xót xa cho thân phận người phụ nữ.
  • B. Sự phẫn uất, bất mãn trước duyên phận éo le.
  • C. Khát vọng sống, khát vọng hạnh phúc và tình yêu mãnh liệt.
  • D. Lời ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước vào đêm khuya.

Câu 15: Biện pháp nghệ thuật nào góp phần quan trọng nhất tạo nên giọng điệu vừa trữ tình vừa trào phúng đặc trưng trong thơ Hồ Xuân Hương, thể hiện qua bài

  • A. Ước lệ, tượng trưng.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ đời thường, hình ảnh giàu sức gợi cảm, đa nghĩa, giọng điệu mỉa mai, chua chát.
  • C. Điển tích, điển cố.
  • D. Liệt kê, so sánh.

Câu 16: Trong bài thơ, hình ảnh nào trực tiếp thể hiện sự bẽ bàng, tủi hổ của người phụ nữ trước sự trôi chảy của thời gian và duyên phận?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 17: Ý nào dưới đây diễn giải đúng nhất về hai nghĩa của từ

  • A. Chỉ mùa xuân của thiên nhiên và mùa xuân của lòng người.
  • B. Chỉ mùa xuân của trời đất và mùa xuân của tuổi trẻ.
  • C. Chỉ mùa xuân theo quy luật tuần hoàn của tự nhiên và tuổi xuân của con người (một đi không trở lại).
  • D. Chỉ mùa xuân tươi đẹp và mùa xuân buồn bã.

Câu 18: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt bài thơ

  • A. Tình yêu thiên nhiên, đất nước.
  • B. Niềm vui cuộc sống, sự lạc quan.
  • C. Nỗi nhớ người yêu.
  • D. Nỗi buồn về duyên phận và sự phản kháng đối với số phận.

Câu 19: Xét về cấu trúc, bài thơ

  • A. Hai phần: 4 câu đầu (tâm trạng buồn tủi, bẽ bàng) và 4 câu cuối (sự phẫn uất, phản kháng và chán chường).
  • B. Ba phần: Đề (cảnh đêm), Thực (tâm trạng), Luận & Kết (phản kháng và kết thúc).
  • C. Bốn phần: Mỗi cặp câu ứng với một khía cạnh tâm trạng.
  • D. Không thể chia rõ ràng các phần vì cảm xúc đan xen.

Câu 20: Phân tích sự khác biệt trong cách Hồ Xuân Hương thể hiện sự phản kháng so với các nhà thơ nữ khác cùng thời (nếu có biết).

  • A. Hồ Xuân Hương phản kháng bằng cách im lặng chịu đựng.
  • B. Hồ Xuân Hương phản kháng bằng lời lẽ nhẹ nhàng, khéo léo.
  • C. Hồ Xuân Hương phản kháng một cách trực diện, mạnh mẽ, táo bạo qua ngôn ngữ và hình ảnh.
  • D. Hồ Xuân Hương không hề phản kháng, chỉ thể hiện sự buồn bã.

Câu 21: Cảnh đêm khuya trong bài thơ không chỉ là phông nền mà còn có vai trò gì trong việc biểu đạt tâm trạng của nhân vật trữ tình?

  • A. Làm cho tâm trạng vui vẻ hơn.
  • B. Gợi không khí lãng mạn cho tình yêu.
  • C. Không có vai trò gì đặc biệt, chỉ là bối cảnh.
  • D. Làm tăng thêm nỗi cô đơn, trống vắng, là không gian để nỗi buồn và sự phẫn uất bộc lộ rõ nét.

Câu 22: Liên hệ hình ảnh

  • A. Phụ nữ đẹp luôn có số phận may mắn.
  • B. Quan niệm
  • C. Phụ nữ chỉ đẹp khi còn trẻ, khi về già thì tàn phai.
  • D. Số phận con người do chính họ quyết định, không liên quan đến vẻ đẹp.

Câu 23: Hai câu kết

  • A. Sự chán chường, ngao ngán đến tột cùng trước thực tại phũ phàng của duyên phận.
  • B. Sự hy vọng vào một tương lai tốt đẹp hơn.
  • C. Sự bình thản chấp nhận số phận.
  • D. Niềm vui khi tìm được tình yêu đích thực.

Câu 24: Trong bối cảnh xã hội phong kiến Việt Nam, tiếng nói của Hồ Xuân Hương trong

  • A. Ủng hộ quan niệm
  • B. Thể hiện sự phục tùng, cam chịu của người phụ nữ.
  • C. Là tiếng nói mạnh dạn bày tỏ nỗi niềm, khát vọng cá nhân và sự phản kháng đối với những bất công xã hội áp đặt lên phụ nữ.
  • D. Chỉ đơn thuần miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên.

Câu 25: Ý nào dưới đây thể hiện rõ nhất sự

  • A. Miêu tả cảnh đêm khuya.
  • B. Sử dụng hình ảnh rêu và đá.
  • C. Nhắc đến tiếng trống canh.
  • D. Trực tiếp bày tỏ nỗi buồn bã, bẽ bàng, phẫn uất về duyên phận và tuổi xuân.

Câu 26: Giả sử bạn là người bạn tri kỷ của Hồ Xuân Hương, sau khi nghe bà đọc bài thơ này, bạn sẽ cảm nhận sâu sắc nhất điều gì về con người bà?

  • A. Bà là người phụ nữ yếu đuối, chỉ biết than thân trách phận.
  • B. Bà là người phụ nữ tuy đau khổ, bất hạnh nhưng giàu bản lĩnh, có khát vọng sống và dám bày tỏ sự phản kháng.
  • C. Bà là người chỉ quan tâm đến vẻ đẹp ngoại hình.
  • D. Bà là người luôn vui vẻ, lạc quan trong mọi hoàn cảnh.

Câu 27: Phân tích mối liên hệ giữa hình ảnh

  • A. Cả hai đều là biểu tượng của sự trôi chảy, tuần hoàn của thời gian, nhưng gợi lên sự chán chường, ngao ngán của con người.
  • B. Tiếng trống canh báo hiệu sự kết thúc, còn
  • C. Chúng không có mối liên hệ gì về ý nghĩa.
  • D. Một cái là âm thanh, một cái là hình ảnh, không thể so sánh.

Câu 28: Chọn câu văn phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Thể hiện sự hào phóng, chia sẻ tình cảm với nhiều người.
  • B. Diễn tả việc tình cảm được chia đều cho các thành viên trong gia đình.
  • C. Gợi sự chua chát, mỉa mai về việc duyên phận phải chia cho kẻ khác (làm lẽ), mà phần mình nhận được lại quá nhỏ bé, không đáng là bao.
  • D. Chỉ đơn thuần là sự phân chia tình cảm một cách công bằng.

Câu 29: Hình ảnh nào trong bài thơ thể hiện rõ nhất khát vọng vươn lên, thoát khỏi sự ràng buộc của số phận, dù biết là khó khăn?

  • A. Chén rượu hương đưa say lại tỉnh.
  • B. Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám / Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn.
  • C. Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn.
  • D. Mảnh tình san sẻ tí con con.

Câu 30: Thông qua bài thơ

  • A. Thân phận phụ nữ đầy bất hạnh, éo le dưới chế độ phong kiến, nhưng họ vẫn có khát vọng sống, khát vọng hạnh phúc và ý chí phản kháng.
  • B. Phụ nữ nên an phận thủ thường, chấp nhận số phận.
  • C. Vẻ đẹp của người phụ nữ là yếu tố quyết định số phận của họ.
  • D. Chế độ phong kiến luôn tạo điều kiện tốt nhất cho phụ nữ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng từ láy "văng vẳng" kết hợp với động từ "dồn" trong câu thơ mở đầu "Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn".

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Từ "Trơ" trong câu thơ "Trơ cái hồng nhan với nước non" thể hiện thái độ và tâm trạng nào của nhân vật trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Hình ảnh "Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn" trong bài thơ "Tự tình (Bài 2)" mang ý nghĩa biểu tượng gì về cuộc đời và duyên phận của nhân vật trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Hai câu luận "Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám / Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn" sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để thể hiện tâm trạng của nhân vật trữ tình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Phân tích sự đối lập giữa hình ảnh thiên nhiên trong hai câu luận ("rêu từng đám", "đá mấy hòn") và tâm trạng của nhân vật trữ tình. Sự đối lập này có tác dụng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Từ "Ngán" trong câu "Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại" thể hiện cảm xúc chủ đạo nào của nhân vật trữ tình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Cụm từ "Mảnh tình san sẻ tí con con" bộc lộ điều gì về tình duyên của Hồ Xuân Hương?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Bài thơ "Tự tình (Bài 2)" thuộc thể thơ gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Nhận định nào dưới đây khái quát đúng nhất nội dung và cảm xúc chủ đạo của bài thơ "Tự tình (Bài 2)"?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Chất "thơ Nôm" đặc trưng của Hồ Xuân Hương thể hiện rõ nét nhất ở khía cạnh nào trong bài "Tự tình (Bài 2)"?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Phân tích sự chuyển biến tâm trạng của nhân vật trữ tình từ hai câu đề-thực sang hai câu luận.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Cụm từ "Chén rượu hương đưa say lại tỉnh" thể hiện điều gì về nỗ lực và sự bất lực của nhân vật trữ tình trong việc đối diện với nỗi buồn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Hình ảnh "rêu từng đám" và "đá mấy hòn" trong hai câu luận, dù nhỏ bé, nhưng lại được miêu tả với hành động mạnh mẽ ("xiên ngang", "đâm toạc"). Sự tương phản này có ý nghĩa gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Ý nào dưới đây không phải là một trong những giá trị nội dung nổi bật của bài thơ "Tự tình (Bài 2)"?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Biện pháp nghệ thuật nào góp phần quan trọng nhất tạo nên giọng điệu vừa trữ tình vừa trào phúng đặc trưng trong thơ Hồ Xuân Hương, thể hiện qua bài "Tự tình (Bài 2)"?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Trong bài thơ, hình ảnh nào trực tiếp thể hiện sự bẽ bàng, tủi hổ của người phụ nữ trước sự trôi chảy của thời gian và duyên phận?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Ý nào dưới đây diễn giải đúng nhất về hai nghĩa của từ "xuân" trong câu "Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại"?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt bài thơ "Tự tình (Bài 2)" là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Xét về cấu trúc, bài thơ "Tự tình (Bài 2)" có thể chia làm mấy phần chính, tương ứng với nội dung nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Phân tích sự khác biệt trong cách Hồ Xuân Hương thể hiện sự phản kháng so với các nhà thơ nữ khác cùng thời (nếu có biết).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Cảnh đêm khuya trong bài thơ không chỉ là phông nền mà còn có vai trò gì trong việc biểu đạt tâm trạng của nhân vật trữ tình?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Liên hệ hình ảnh "Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn" với quan niệm về vẻ đẹp và số phận của người phụ nữ trong xã hội phong kiến.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Hai câu kết "Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại / Mảnh tình san sẻ tí con con" thể hiện đỉnh điểm của cảm xúc nào trong bài thơ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Trong bối cảnh xã hội phong kiến Việt Nam, tiếng nói của Hồ Xuân Hương trong "Tự tình (Bài 2)" có ý nghĩa tiến bộ như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Ý nào dưới đây thể hiện rõ nhất sự "tự tình" (bộc bạch tâm sự của bản thân) trong bài thơ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Giả sử bạn là người bạn tri kỷ của Hồ Xuân Hương, sau khi nghe bà đọc bài thơ này, bạn sẽ cảm nhận sâu sắc nhất điều gì về con người bà?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Phân tích mối liên hệ giữa hình ảnh "trống canh dồn" và "xuân đi xuân lại lại" trong bài thơ.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Chọn câu văn phân tích ý nghĩa của từ "san sẻ" trong "Mảnh tình san sẻ tí con con" phù hợp nhất.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Hình ảnh nào trong bài thơ thể hiện rõ nhất khát vọng vươn lên, thoát khỏi sự ràng buộc của số phận, dù biết là khó khăn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Thông qua bài thơ "Tự tình (Bài 2)", Hồ Xuân Hương muốn gửi gắm thông điệp gì về thân phận và vị thế của người phụ nữ trong xã hội cũ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong hai câu thơ mở đầu bài Tự tình (Bài 2), âm thanh

  • A. Thời gian trôi chậm rãi, không gian tĩnh mịch, yên bình.
  • B. Thời gian ngừng đọng, không gian chật hẹp, tù túng.
  • C. Thời gian gấp gáp trôi đi, không gian mênh mông, cô quạnh.
  • D. Thời gian vô tận, không gian tấp nập, ồn ào.

Câu 2: Câu thơ

  • A. Sự tự hào về vẻ đẹp của bản thân giữa thiên nhiên hùng vĩ.
  • B. Sự cam chịu, chấp nhận số phận nhỏ bé trước tạo hóa.
  • C. Sự bất lực hoàn toàn, muốn lẩn tránh thực tại phũ phàng.
  • D. Sự bẽ bàng, tủi hổ nhưng ẩn chứa bản lĩnh đối diện, thách thức hoàn cảnh éo le.

Câu 3: Hình ảnh

  • A. Nhân vật tìm thấy niềm vui trong men rượu, tạm quên đi nỗi buồn.
  • B. Men rượu không đủ sức xua tan nỗi buồn, sự tỉnh táo càng làm tăng thêm xót xa.
  • C. Nhân vật chủ động tìm đến rượu để có thêm dũng khí đối diện số phận.
  • D. Việc uống rượu giúp nhân vật chiêm nghiệm sâu sắc về cuộc đời.

Câu 4: Hình ảnh

  • A. Vẻ đẹp vẫn còn nguyên vẹn dù thời gian đã xế chiều.
  • B. Sự viên mãn, hạnh phúc dù cuộc đời đã trải qua nhiều thăng trầm.
  • C. Tuổi xuân đã qua đi nhưng duyên phận vẫn dang dở, không trọn vẹn.
  • D. Khát vọng được tỏa sáng, được ghi nhận dù ở cuối con đường.

Câu 5: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp đảo ngữ và động từ mạnh trong hai câu luận:

  • A. Nhấn mạnh sức sống, sự vươn lên mạnh mẽ, thái độ phản kháng của sự vật nhỏ bé, qua đó thể hiện tâm trạng phẫn uất của con người.
  • B. Tạo hình ảnh thiên nhiên kỳ vĩ, đối lập với sự nhỏ bé của con người.
  • C. Miêu tả chính xác hình ảnh rêu mọc và đá nhọn trong tự nhiên.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên uyển chuyển, nhẹ nhàng hơn.

Câu 6: Hai câu thơ

  • A. Sự buồn bã, chán nản trước số phận.
  • B. Bản lĩnh mạnh mẽ, ý chí muốn vượt lên hoàn cảnh, thách thức tạo hóa.
  • C. Nỗi cô đơn, lẻ loi giữa vũ trụ rộng lớn.
  • D. Sự chấp nhận, hòa mình vào quy luật tự nhiên.

Câu 7: Từ

  • A. Chỉ mùa xuân của thiên nhiên, tuần hoàn theo quy luật.
  • B. Chỉ tuổi xuân của con người, một đi không trở lại.
  • C. Vừa chỉ mùa xuân của thiên nhiên, vừa chỉ tuổi xuân của con người, tạo nên sự đối lập đầy xót xa.
  • D. Chỉ sự luân hồi, thay đổi không ngừng của vạn vật.

Câu 8: Cụm từ

  • A. Tình duyên không trọn vẹn, phải chia sẻ, nhỏ nhoi và đáng thương.
  • B. Tình yêu lớn lao nhưng bị xã hội ngăn cấm.
  • C. Sự ích kỷ, chỉ muốn giữ tình yêu cho riêng mình.
  • D. Tình cảm dạt dào, mạnh mẽ nhưng không được đáp lại.

Câu 9: Mạch cảm xúc chủ đạo trong bài thơ Tự tình (Bài 2) diễn biến theo trình tự nào?

  • A. Từ buồn bã, chán nản đến hy vọng, lạc quan.
  • B. Từ cô đơn, lẻ loi đến phẫn nộ, căm ghét.
  • C. Từ sự phản kháng mạnh mẽ đến sự chấp nhận số phận.
  • D. Từ nỗi buồn tủi, bẽ bàng đến sự phản kháng quyết liệt, rồi lại rơi vào nỗi chán chường, cô đơn.

Câu 10: Nhận xét nào sau đây KHÔNG phù hợp khi nói về nghệ thuật đặc sắc của bài thơ Tự tình (Bài 2)?

  • A. Sử dụng nhiều điển cố, điển tích bác học, ngôn ngữ trang nhã, cổ kính.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ Nôm bình dị, giàu sức gợi cảm.
  • C. Xây dựng hình ảnh thơ độc đáo, táo bạo, mang tính biểu tượng cao.
  • D. Vận dụng linh hoạt thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật để biểu hiện tâm trạng.

Câu 11: Hình ảnh

  • A. Thời gian ban ngày sắp kết thúc, tuổi đời còn rất trẻ.
  • B. Thời điểm hoàng hôn buông xuống, tuổi đời đang ở đỉnh cao.
  • C. Thời gian đã về chiều, tuổi xuân đã trôi qua, đang bước sang giai đoạn xế chiều.
  • D. Thời khắc đêm khuya tĩnh mịch, tuổi đời không còn quan trọng.

Câu 12: Biện pháp tu từ nổi bật nào được sử dụng trong câu thơ

  • A. Đảo ngữ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 13: Sự

  • A. Giữa khao khát được vui vẻ và nỗi sợ hãi thực tại.
  • B. Giữa mong muốn được giải thoát và ý chí níu giữ cuộc sống.
  • C. Giữa sự yếu đuối, buông xuôi và sự mạnh mẽ, quyết tâm.
  • D. Giữa cố gắng tìm quên trong men say và sự tỉnh táo đau đớn trước thực tại phũ phàng.

Câu 14: Hình ảnh

  • A. Nhà thơ có cái nhìn lãng mạn hóa về thiên nhiên.
  • B. Nhà thơ muốn thể hiện sự bất lực của con người trước sức mạnh của tự nhiên.
  • C. Nhà thơ gửi gắm tâm trạng, thái độ phản kháng của con người vào sự vật, biến chúng thành biểu tượng của sự sống mãnh liệt.
  • D. Nhà thơ chỉ đơn thuần miêu tả cảnh vật một cách chân thực.

Câu 15: Nỗi

  • A. Ngán vì sự tuần hoàn vô tận của mùa xuân thiên nhiên.
  • B. Ngán vì sự đối lập giữa quy luật tuần hoàn của tự nhiên (xuân lại lại) và sự trôi đi không trở lại của tuổi xuân con người (xuân đi).
  • C. Ngán vì mùa xuân không mang lại hạnh phúc.
  • D. Ngán vì sự thay đổi thất thường của thời tiết.

Câu 16: Hình ảnh

  • A. Hạnh phúc nhỏ bé, mỏng manh, bị chia sẻ, không trọn vẹn.
  • B. Hạnh phúc lớn lao, dạt dào, được sẻ chia rộng rãi.
  • C. Hạnh phúc bí ẩn, khó nắm bắt.
  • D. Hạnh phúc giản dị, đủ đầy.

Câu 17: Bài thơ Tự tình (Bài 2) là lời tự sự, bộc bạch tâm trạng của ai?

  • A. Người chồng vô tâm.
  • B. Người tình phụ bạc.
  • C. Người phụ nữ có cuộc đời và tình duyên lận đận (cụ thể là Hồ Xuân Hương).
  • D. Người mẹ già cô đơn.

Câu 18: Từ

  • A. Bẽ bàng, tủi hổ.
  • B. Chai sạn, lì lợm.
  • C. Đối diện, thách thức.
  • D. Sợ hãi, e dè.

Câu 19: Phân tích mối liên hệ giữa tiếng trống canh dồn và tâm trạng của nhân vật trữ tình trong đêm khuya.

  • A. Tiếng trống canh dồn xua đi nỗi buồn, mang lại sự tĩnh tâm.
  • B. Tiếng trống canh dồn như giục giã bước đi của thời gian, khoét sâu vào nỗi cô đơn, buồn tủi của người thức canh cánh nỗi lòng.
  • C. Tiếng trống canh dồn gợi nhớ những kỷ niệm vui vẻ trong quá khứ.
  • D. Tiếng trống canh dồn báo hiệu một ngày mới sắp bắt đầu.

Câu 20: So sánh hình ảnh

  • A. Bà nhìn cuộc đời và thân phận bằng con mắt hiện thực, không né tránh sự dang dở, bất hạnh.
  • B. Bà vẫn giữ cái nhìn lãng mạn về cuộc sống.
  • C. Bà cố tình bóp méo hình ảnh thiên nhiên để gây ấn tượng mạnh.
  • D. Bà chỉ đơn thuần miêu tả lại cảnh vật theo cảm nhận riêng.

Câu 21: Dựa vào hai câu luận (

  • A. Tuyệt vọng, buông xuôi hoàn toàn.
  • B. Chấp nhận số phận một cách bình thản.
  • C. Phẫn uất, muốn phản kháng và vươn lên mạnh mẽ.
  • D. Tìm cách lẩn tránh, không dám đối mặt.

Câu 22: Cụm từ

  • A. Sự đầy đặn, trọn vẹn.
  • B. Sự lớn lao, rộng mở.
  • C. Sự vừa đủ, không thiếu thốn.
  • D. Sự vụn vặt, đáng thương, gần như không đáng kể.

Câu 23: Điểm chung về mặt cảm xúc giữa hai bài thơ Tự tình (Bài 1) và Tự tình (Bài 2) của Hồ Xuân Hương là gì?

  • A. Đều thể hiện nỗi buồn tủi, cô đơn, bẽ bàng trước duyên phận lận đận của người phụ nữ.
  • B. Đều tập trung miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên vào ban đêm.
  • C. Đều ca ngợi tình yêu đôi lứa hạnh phúc, viên mãn.
  • D. Đều phê phán gay gắt những thói hư tật xấu trong xã hội.

Câu 24: Hình ảnh nào trong bài thơ thể hiện rõ nhất sự đối lập giữa quy luật của tự nhiên và bi kịch của đời người?

  • A. Trống canh dồn.
  • B. Chén rượu.
  • C. Xuân đi xuân lại lại.
  • D. Rêu từng đám, đá mấy hòn.

Câu 25: Bài thơ Tự tình (Bài 2) là một ví dụ tiêu biểu cho phong cách thơ của Hồ Xuân Hương ở khía cạnh nào?

  • A. Sự trang nhã, mực thước, tuân thủ nghiêm ngặt niêm luật cổ điển.
  • B. Sự táo bạo, độc đáo trong việc sử dụng ngôn từ, hình ảnh để bộc lộ trực tiếp tâm trạng, thân phận của người phụ nữ.
  • C. Sự khách quan, không bộc lộ cảm xúc cá nhân.
  • D. Sự đề cao lý tưởng, đạo đức phong kiến.

Câu 26: Dựa vào nội dung bài thơ, bạn suy đoán điều gì về hoàn cảnh sống của nhân vật trữ tình?

  • A. Sống trong nhung lụa, hạnh phúc viên mãn.
  • B. Sống cô độc, không có mối quan hệ xã hội.
  • C. Sống tự do tự tại, không bị ràng buộc bởi lễ giáo phong kiến.
  • D. Sống trong cảnh lẽ mọn, tình duyên lận đận, không được trọn vẹn hạnh phúc gia đình.

Câu 27: Từ láy

  • A. Gợi âm thanh xa vọng, nhỏ dần trong không gian tĩnh mịch, làm tăng cảm giác quạnh vắng, cô đơn.
  • B. Gợi âm thanh gần gũi, rõ ràng, làm tăng cảm giác ấm cúng, sum họp.
  • C. Gợi âm thanh ồn ào, náo nhiệt, làm tăng cảm giác bực bội.
  • D. Gợi âm thanh đều đặn, nhàm chán, làm tăng cảm giác buồn ngủ.

Câu 28: Thái độ

  • A. Sự tiếc nuối về những gì đã mất.
  • B. Sự chán chường, ngao ngán trước vòng luẩn quẩn của số phận, không lối thoát.
  • C. Sự tức giận, căm phẫn đối với người gây ra bất hạnh.
  • D. Sự bất ngờ, ngạc nhiên trước những gì xảy ra.

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa hai câu thực và hai câu luận trong bài thơ.

  • A. Hai câu luận giải thích nguyên nhân dẫn đến tâm trạng ở hai câu thực.
  • B. Hai câu luận đối lập hoàn toàn với tâm trạng ở hai câu thực.
  • C. Hai câu thực bộc lộ nỗi buồn bã, bẽ bàng trước duyên phận, còn hai câu luận thể hiện sự phản kháng mạnh mẽ, tìm cách vươn lên khỏi nghịch cảnh.
  • D. Hai câu luận tiếp nối và phát triển cảm xúc buồn bã ở hai câu thực lên một mức độ cao hơn.

Câu 30: Chủ đề chính của bài thơ Tự tình (Bài 2) là gì?

  • A. Nỗi niềm, tâm sự và thái độ của người phụ nữ trước bi kịch duyên phận và khát vọng sống, khát vọng hạnh phúc.
  • B. Vẻ đẹp của thiên nhiên vào đêm khuya và sự tĩnh lặng của vũ trụ.
  • C. Lòng yêu nước, tinh thần bất khuất của người dân trước ngoại xâm.
  • D. Những lời khuyên răn về đạo đức, lối sống cho thế hệ sau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Trong hai câu thơ mở đầu bài Tự tình (Bài 2), âm thanh "văng vẳng trống canh dồn" gợi lên cảm nhận chủ yếu nào về thời gian và không gian?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Câu thơ "Trơ cái hồng nhan với nước non" thể hiện thái độ và tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Hình ảnh "Chén rượu hương đưa say lại tỉnh" trong câu thơ thứ ba gợi tả điều gì về nỗ lực giải sầu của nhân vật trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Hình ảnh "Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn" trong câu thơ thứ tư mang ý nghĩa biểu tượng nào về thân phận của người phụ nữ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp đảo ngữ và động từ mạnh trong hai câu luận: "Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám / Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn".

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Hai câu thơ "Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám / Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn" thể hiện rõ nhất khía cạnh nào trong tâm hồn Hồ Xuân Hương?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Từ "xuân" trong câu thơ "Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại" mang những tầng nghĩa nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cụm từ "Mảnh tình san sẻ tí con con" bộc lộ điều gì về tình duyên của nhân vật trữ tình?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Mạch cảm xúc chủ đạo trong bài thơ Tự tình (Bài 2) diễn biến theo trình tự nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Nhận xét nào sau đây KHÔNG phù hợp khi nói về nghệ thuật đặc sắc của bài thơ Tự tình (Bài 2)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Hình ảnh "bóng xế" trong câu thơ thứ tư gợi tả điều gì về thời gian và tuổi tác của nhân vật trữ tình?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Biện pháp tu từ nổi bật nào được sử dụng trong câu thơ "Trơ cái hồng nhan với nước non" góp phần nhấn mạnh sự bẽ bàng, trơ trọi của nhân vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Sự "say lại tỉnh" trong chén rượu của Hồ Xuân Hương thể hiện mâu thuẫn nào trong tâm trạng của bà?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Hình ảnh "rêu từng đám" và "đá mấy hòn" trong hai câu luận, dù là những vật nhỏ bé, nhưng lại được miêu tả bằng những động từ mạnh ("xiên ngang", "đâm toạc"). Điều này cho thấy điều gì về cái nhìn của nhà thơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Nỗi "ngán" trong câu thơ "Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại" là nỗi ngán vì điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Hình ảnh "mảnh tình san sẻ tí con con" gợi lên cảm giác gì về hạnh phúc lứa đôi của nhân vật trữ tình?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Bài thơ Tự tình (Bài 2) là lời tự sự, bộc bạch tâm trạng của ai?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Từ "Trơ" trong câu "Trơ cái hồng nhan với nước non" mang sắc thái biểu cảm phức tạp. Sắc thái nào sau đây KHÔNG có trong từ "Trơ"?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Phân tích mối liên hệ giữa tiếng trống canh dồn và tâm trạng của nhân vật trữ tình trong đêm khuya.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: So sánh hình ảnh "Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn" với hình ảnh trăng trong thơ ca cổ điển (thường là trăng tròn, biểu tượng cho sự viên mãn). Sự khác biệt này nói lên điều gì về cách Hồ Xuân Hương nhìn nhận cuộc đời?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Dựa vào hai câu luận ("Xiên ngang mặt đất... đá mấy hòn"), có thể thấy nhân vật trữ tình có thái độ như thế nào trước nghịch cảnh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cụm từ "tí con con" trong câu kết gợi tả sự nhỏ bé, ít ỏi đến mức nào của "mảnh tình"?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Điểm chung về mặt cảm xúc giữa hai bài thơ Tự tình (Bài 1) và Tự tình (Bài 2) của Hồ Xuân Hương là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Hình ảnh nào trong bài thơ thể hiện rõ nhất sự đối lập giữa quy luật của tự nhiên và bi kịch của đời người?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Bài thơ Tự tình (Bài 2) là một ví dụ tiêu biểu cho phong cách thơ của Hồ Xuân Hương ở khía cạnh nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Dựa vào nội dung bài thơ, bạn suy đoán điều gì về hoàn cảnh sống của nhân vật trữ tình?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Từ láy "văng vẳng" trong câu thơ đầu có tác dụng gì trong việc gợi tả không gian và âm thanh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Thái độ "Ngán nỗi" ở câu kết thể hiện cảm xúc tiêu cực nào của nhân vật trữ tình?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa hai câu thực và hai câu luận trong bài thơ.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Chủ đề chính của bài thơ Tự tình (Bài 2) là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong hai câu thơ mở đầu bài Tự tình (Bài 2), âm thanh

  • A. Thời gian trôi chậm rãi, không gian tĩnh mịch, yên bình.
  • B. Thời gian ngừng đọng, không gian chật hẹp, tù túng.
  • C. Thời gian gấp gáp trôi đi, không gian mênh mông, cô quạnh.
  • D. Thời gian vô tận, không gian tấp nập, ồn ào.

Câu 2: Câu thơ

  • A. Sự tự hào về vẻ đẹp của bản thân giữa thiên nhiên hùng vĩ.
  • B. Sự cam chịu, chấp nhận số phận nhỏ bé trước tạo hóa.
  • C. Sự bất lực hoàn toàn, muốn lẩn tránh thực tại phũ phàng.
  • D. Sự bẽ bàng, tủi hổ nhưng ẩn chứa bản lĩnh đối diện, thách thức hoàn cảnh éo le.

Câu 3: Hình ảnh

  • A. Nhân vật tìm thấy niềm vui trong men rượu, tạm quên đi nỗi buồn.
  • B. Men rượu không đủ sức xua tan nỗi buồn, sự tỉnh táo càng làm tăng thêm xót xa.
  • C. Nhân vật chủ động tìm đến rượu để có thêm dũng khí đối diện số phận.
  • D. Việc uống rượu giúp nhân vật chiêm nghiệm sâu sắc về cuộc đời.

Câu 4: Hình ảnh

  • A. Vẻ đẹp vẫn còn nguyên vẹn dù thời gian đã xế chiều.
  • B. Sự viên mãn, hạnh phúc dù cuộc đời đã trải qua nhiều thăng trầm.
  • C. Tuổi xuân đã qua đi nhưng duyên phận vẫn dang dở, không trọn vẹn.
  • D. Khát vọng được tỏa sáng, được ghi nhận dù ở cuối con đường.

Câu 5: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp đảo ngữ và động từ mạnh trong hai câu luận:

  • A. Nhấn mạnh sức sống, sự vươn lên mạnh mẽ, thái độ phản kháng của sự vật nhỏ bé, qua đó thể hiện tâm trạng phẫn uất của con người.
  • B. Tạo hình ảnh thiên nhiên kỳ vĩ, đối lập với sự nhỏ bé của con người.
  • C. Miêu tả chính xác hình ảnh rêu mọc và đá nhọn trong tự nhiên.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên uyển chuyển, nhẹ nhàng hơn.

Câu 6: Hai câu thơ

  • A. Sự buồn bã, chán nản trước số phận.
  • B. Bản lĩnh mạnh mẽ, ý chí muốn vượt lên hoàn cảnh, thách thức tạo hóa.
  • C. Nỗi cô đơn, lẻ loi giữa vũ trụ rộng lớn.
  • D. Sự chấp nhận, hòa mình vào quy luật tự nhiên.

Câu 7: Từ

  • A. Chỉ mùa xuân của thiên nhiên, tuần hoàn theo quy luật.
  • B. Chỉ tuổi xuân của con người, một đi không trở lại.
  • C. Vừa chỉ mùa xuân của thiên nhiên, vừa chỉ tuổi xuân của con người, tạo nên sự đối lập đầy xót xa.
  • D. Chỉ sự luân hồi, thay đổi không ngừng của vạn vật.

Câu 8: Cụm từ

  • A. Tình duyên không trọn vẹn, phải chia sẻ, nhỏ nhoi và đáng thương.
  • B. Tình yêu lớn lao nhưng bị xã hội ngăn cấm.
  • C. Sự ích kỷ, chỉ muốn giữ tình yêu cho riêng mình.
  • D. Tình cảm dạt dào, mạnh mẽ nhưng không được đáp lại.

Câu 9: Mạch cảm xúc chủ đạo trong bài thơ Tự tình (Bài 2) diễn biến theo trình tự nào?

  • A. Từ buồn bã, chán nản đến hy vọng, lạc quan.
  • B. Từ cô đơn, lẻ loi đến phẫn nộ, căm ghét.
  • C. Từ sự phản kháng mạnh mẽ đến sự chấp nhận số phận.
  • D. Từ nỗi buồn tủi, bẽ bàng đến sự phản kháng quyết liệt, rồi lại rơi vào nỗi chán chường, cô đơn.

Câu 10: Nhận xét nào sau đây KHÔNG phù hợp khi nói về nghệ thuật đặc sắc của bài thơ Tự tình (Bài 2)?

  • A. Sử dụng nhiều điển cố, điển tích bác học, ngôn ngữ trang nhã, cổ kính.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ Nôm bình dị, giàu sức gợi cảm.
  • C. Xây dựng hình ảnh thơ độc đáo, táo bạo, mang tính biểu tượng cao.
  • D. Vận dụng linh hoạt thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật để biểu hiện tâm trạng.

Câu 11: Hình ảnh

  • A. Thời gian ban ngày sắp kết thúc, tuổi đời còn rất trẻ.
  • B. Thời điểm hoàng hôn buông xuống, tuổi đời đang ở đỉnh cao.
  • C. Thời gian đã về chiều, tuổi xuân đã trôi qua, đang bước sang giai đoạn xế chiều.
  • D. Thời khắc đêm khuya tĩnh mịch, tuổi đời không còn quan trọng.

Câu 12: Biện pháp tu từ nổi bật nào được sử dụng trong câu thơ

  • A. Đảo ngữ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 13: Sự

  • A. Giữa khao khát được vui vẻ và nỗi sợ hãi thực tại.
  • B. Giữa mong muốn được giải thoát và ý chí níu giữ cuộc sống.
  • C. Giữa sự yếu đuối, buông xuôi và sự mạnh mẽ, quyết tâm.
  • D. Giữa cố gắng tìm quên trong men say và sự tỉnh táo đau đớn trước thực tại phũ phàng.

Câu 14: Hình ảnh

  • A. Nhà thơ có cái nhìn lãng mạn hóa về thiên nhiên.
  • B. Nhà thơ muốn thể hiện sự bất lực của con người trước sức mạnh của tự nhiên.
  • C. Nhà thơ gửi gắm tâm trạng, thái độ phản kháng của con người vào sự vật, biến chúng thành biểu tượng của sự sống mãnh liệt.
  • D. Nhà thơ chỉ đơn thuần miêu tả cảnh vật một cách chân thực.

Câu 15: Nỗi

  • A. Ngán vì sự tuần hoàn vô tận của mùa xuân thiên nhiên.
  • B. Ngán vì sự đối lập giữa quy luật tuần hoàn của tự nhiên (xuân lại lại) và sự trôi đi không trở lại của tuổi xuân con người (xuân đi).
  • C. Ngán vì mùa xuân không mang lại hạnh phúc.
  • D. Ngán vì sự thay đổi thất thường của thời tiết.

Câu 16: Hình ảnh

  • A. Hạnh phúc nhỏ bé, mỏng manh, bị chia sẻ, không trọn vẹn.
  • B. Hạnh phúc lớn lao, dạt dào, được sẻ chia rộng rãi.
  • C. Hạnh phúc bí ẩn, khó nắm bắt.
  • D. Hạnh phúc giản dị, đủ đầy.

Câu 17: Bài thơ Tự tình (Bài 2) là lời tự sự, bộc bạch tâm trạng của ai?

  • A. Người chồng vô tâm.
  • B. Người tình phụ bạc.
  • C. Người phụ nữ có cuộc đời và tình duyên lận đận (cụ thể là Hồ Xuân Hương).
  • D. Người mẹ già cô đơn.

Câu 18: Từ

  • A. Bẽ bàng, tủi hổ.
  • B. Chai sạn, lì lợm.
  • C. Đối diện, thách thức.
  • D. Sợ hãi, e dè.

Câu 19: Phân tích mối liên hệ giữa tiếng trống canh dồn và tâm trạng của nhân vật trữ tình trong đêm khuya.

  • A. Tiếng trống canh dồn xua đi nỗi buồn, mang lại sự tĩnh tâm.
  • B. Tiếng trống canh dồn như giục giã bước đi của thời gian, khoét sâu vào nỗi cô đơn, buồn tủi của người thức canh cánh nỗi lòng.
  • C. Tiếng trống canh dồn gợi nhớ những kỷ niệm vui vẻ trong quá khứ.
  • D. Tiếng trống canh dồn báo hiệu một ngày mới sắp bắt đầu.

Câu 20: So sánh hình ảnh

  • A. Bà nhìn cuộc đời và thân phận bằng con mắt hiện thực, không né tránh sự dang dở, bất hạnh.
  • B. Bà vẫn giữ cái nhìn lãng mạn về cuộc sống.
  • C. Bà cố tình bóp méo hình ảnh thiên nhiên để gây ấn tượng mạnh.
  • D. Bà chỉ đơn thuần miêu tả lại cảnh vật theo cảm nhận riêng.

Câu 21: Dựa vào hai câu luận (

  • A. Tuyệt vọng, buông xuôi hoàn toàn.
  • B. Chấp nhận số phận một cách bình thản.
  • C. Phẫn uất, muốn phản kháng và vươn lên mạnh mẽ.
  • D. Tìm cách lẩn tránh, không dám đối mặt.

Câu 22: Cụm từ

  • A. Sự đầy đặn, trọn vẹn.
  • B. Sự lớn lao, rộng mở.
  • C. Sự vừa đủ, không thiếu thốn.
  • D. Sự vụn vặt, đáng thương, gần như không đáng kể.

Câu 23: Điểm chung về mặt cảm xúc giữa hai bài thơ Tự tình (Bài 1) và Tự tình (Bài 2) của Hồ Xuân Hương là gì?

  • A. Đều thể hiện nỗi buồn tủi, cô đơn, bẽ bàng trước duyên phận lận đận của người phụ nữ.
  • B. Đều tập trung miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên vào ban đêm.
  • C. Đều ca ngợi tình yêu đôi lứa hạnh phúc, viên mãn.
  • D. Đều phê phán gay gắt những thói hư tật xấu trong xã hội.

Câu 24: Hình ảnh nào trong bài thơ thể hiện rõ nhất sự đối lập giữa quy luật của tự nhiên và bi kịch của đời người?

  • A. Trống canh dồn.
  • B. Chén rượu.
  • C. Xuân đi xuân lại lại.
  • D. Rêu từng đám, đá mấy hòn.

Câu 25: Bài thơ Tự tình (Bài 2) là một ví dụ tiêu biểu cho phong cách thơ của Hồ Xuân Hương ở khía cạnh nào?

  • A. Sự trang nhã, mực thước, tuân thủ nghiêm ngặt niêm luật cổ điển.
  • B. Sự táo bạo, độc đáo trong việc sử dụng ngôn từ, hình ảnh để bộc lộ trực tiếp tâm trạng, thân phận của người phụ nữ.
  • C. Sự khách quan, không bộc lộ cảm xúc cá nhân.
  • D. Sự đề cao lý tưởng, đạo đức phong kiến.

Câu 26: Dựa vào nội dung bài thơ, bạn suy đoán điều gì về hoàn cảnh sống của nhân vật trữ tình?

  • A. Sống trong nhung lụa, hạnh phúc viên mãn.
  • B. Sống cô độc, không có mối quan hệ xã hội.
  • C. Sống tự do tự tại, không bị ràng buộc bởi lễ giáo phong kiến.
  • D. Sống trong cảnh lẽ mọn, tình duyên lận đận, không được trọn vẹn hạnh phúc gia đình.

Câu 27: Từ láy

  • A. Gợi âm thanh xa vọng, nhỏ dần trong không gian tĩnh mịch, làm tăng cảm giác quạnh vắng, cô đơn.
  • B. Gợi âm thanh gần gũi, rõ ràng, làm tăng cảm giác ấm cúng, sum họp.
  • C. Gợi âm thanh ồn ào, náo nhiệt, làm tăng cảm giác bực bội.
  • D. Gợi âm thanh đều đặn, nhàm chán, làm tăng cảm giác buồn ngủ.

Câu 28: Thái độ

  • A. Sự tiếc nuối về những gì đã mất.
  • B. Sự chán chường, ngao ngán trước vòng luẩn quẩn của số phận, không lối thoát.
  • C. Sự tức giận, căm phẫn đối với người gây ra bất hạnh.
  • D. Sự bất ngờ, ngạc nhiên trước những gì xảy ra.

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa hai câu thực và hai câu luận trong bài thơ.

  • A. Hai câu luận giải thích nguyên nhân dẫn đến tâm trạng ở hai câu thực.
  • B. Hai câu luận đối lập hoàn toàn với tâm trạng ở hai câu thực.
  • C. Hai câu thực bộc lộ nỗi buồn bã, bẽ bàng trước duyên phận, còn hai câu luận thể hiện sự phản kháng mạnh mẽ, tìm cách vươn lên khỏi nghịch cảnh.
  • D. Hai câu luận tiếp nối và phát triển cảm xúc buồn bã ở hai câu thực lên một mức độ cao hơn.

Câu 30: Chủ đề chính của bài thơ Tự tình (Bài 2) là gì?

  • A. Nỗi niềm, tâm sự và thái độ của người phụ nữ trước bi kịch duyên phận và khát vọng sống, khát vọng hạnh phúc.
  • B. Vẻ đẹp của thiên nhiên vào đêm khuya và sự tĩnh lặng của vũ trụ.
  • C. Lòng yêu nước, tinh thần bất khuất của người dân trước ngoại xâm.
  • D. Những lời khuyên răn về đạo đức, lối sống cho thế hệ sau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong hai câu thơ mở đầu bài Tự tình (Bài 2), âm thanh "văng vẳng trống canh dồn" gợi lên cảm nhận chủ yếu nào về thời gian và không gian?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Câu thơ "Trơ cái hồng nhan với nước non" thể hiện thái độ và tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Hình ảnh "Chén rượu hương đưa say lại tỉnh" trong câu thơ thứ ba gợi tả điều gì về nỗ lực giải sầu của nhân vật trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Hình ảnh "Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn" trong câu thơ thứ tư mang ý nghĩa biểu tượng nào về thân phận của người phụ nữ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp đảo ngữ và động từ mạnh trong hai câu luận: "Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám / Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn".

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Hai câu thơ "Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám / Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn" thể hiện rõ nhất khía cạnh nào trong tâm hồn Hồ Xuân Hương?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Từ "xuân" trong câu thơ "Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại" mang những tầng nghĩa nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Cụm từ "Mảnh tình san sẻ tí con con" bộc lộ điều gì về tình duyên của nhân vật trữ tình?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Mạch cảm xúc chủ đạo trong bài thơ Tự tình (Bài 2) diễn biến theo trình tự nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Nhận xét nào sau đây KHÔNG phù hợp khi nói về nghệ thuật đặc sắc của bài thơ Tự tình (Bài 2)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Hình ảnh "bóng xế" trong câu thơ thứ tư gợi tả điều gì về thời gian và tuổi tác của nhân vật trữ tình?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Biện pháp tu từ nổi bật nào được sử dụng trong câu thơ "Trơ cái hồng nhan với nước non" góp phần nhấn mạnh sự bẽ bàng, trơ trọi của nhân vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Sự "say lại tỉnh" trong chén rượu của Hồ Xuân Hương thể hiện mâu thuẫn nào trong tâm trạng của bà?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Hình ảnh "rêu từng đám" và "đá mấy hòn" trong hai câu luận, dù là những vật nhỏ bé, nhưng lại được miêu tả bằng những động từ mạnh ("xiên ngang", "đâm toạc"). Điều này cho thấy điều gì về cái nhìn của nhà thơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Nỗi "ngán" trong câu thơ "Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại" là nỗi ngán vì điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Hình ảnh "mảnh tình san sẻ tí con con" gợi lên cảm giác gì về hạnh phúc lứa đôi của nhân vật trữ tình?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Bài thơ Tự tình (Bài 2) là lời tự sự, bộc bạch tâm trạng của ai?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Từ "Trơ" trong câu "Trơ cái hồng nhan với nước non" mang sắc thái biểu cảm phức tạp. Sắc thái nào sau đây KHÔNG có trong từ "Trơ"?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Phân tích mối liên hệ giữa tiếng trống canh dồn và tâm trạng của nhân vật trữ tình trong đêm khuya.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: So sánh hình ảnh "Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn" với hình ảnh trăng trong thơ ca cổ điển (thường là trăng tròn, biểu tượng cho sự viên mãn). Sự khác biệt này nói lên điều gì về cách Hồ Xuân Hương nhìn nhận cuộc đời?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Dựa vào hai câu luận ("Xiên ngang mặt đất... đá mấy hòn"), có thể thấy nhân vật trữ tình có thái độ như thế nào trước nghịch cảnh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Cụm từ "tí con con" trong câu kết gợi tả sự nhỏ bé, ít ỏi đến mức nào của "mảnh tình"?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Điểm chung về mặt cảm xúc giữa hai bài thơ Tự tình (Bài 1) và Tự tình (Bài 2) của Hồ Xuân Hương là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Hình ảnh nào trong bài thơ thể hiện rõ nhất sự đối lập giữa quy luật của tự nhiên và bi kịch của đời người?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Bài thơ Tự tình (Bài 2) là một ví dụ tiêu biểu cho phong cách thơ của Hồ Xuân Hương ở khía cạnh nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Dựa vào nội dung bài thơ, bạn suy đoán điều gì về hoàn cảnh sống của nhân vật trữ tình?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Từ láy "văng vẳng" trong câu thơ đầu có tác dụng gì trong việc gợi tả không gian và âm thanh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Thái độ "Ngán nỗi" ở câu kết thể hiện cảm xúc tiêu cực nào của nhân vật trữ tình?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa hai câu thực và hai câu luận trong bài thơ.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Chủ đề chính của bài thơ Tự tình (Bài 2) là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tiếng "trống canh dồn" trong câu thơ mở đầu "Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn" gợi lên cảm giác chủ yếu nào về thời gian trong tâm trạng nhân vật trữ tình?

  • A. Thời gian trôi đi chậm rãi, tĩnh lặng.
  • B. Thời gian dừng lại, ngưng đọng.
  • C. Thời gian trôi đi gấp gáp, giục giã, đầy ám ảnh.
  • D. Thời gian của sự chờ đợi, hy vọng.

Câu 2: Phép đảo ngữ trong câu thơ "Trơ cái hồng nhan với nước non" có tác dụng nhấn mạnh điều gì về tâm thế của nhân vật trữ tình?

  • A. Sự bẽ bàng, tủi hổ, nhưng đồng thời là thái độ đối diện, thách thức với nghịch cảnh.
  • B. Sự yếu đuối, cam chịu trước số phận.
  • C. Nỗi cô đơn, lạc lõng giữa không gian rộng lớn.
  • D. Vẻ đẹp kiêu sa, bất khuất của người phụ nữ.

Câu 3: Hình ảnh "Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn" trong bài thơ mang ý nghĩa biểu tượng gì về cuộc đời và duyên phận của nhân vật trữ tình?

  • A. Vẻ đẹp viên mãn của người phụ nữ khi về già.
  • B. Tuổi xuân đã xế chiều nhưng duyên phận vẫn dang dở, không trọn vẹn.
  • C. Sự tròn đầy, viên mãn trong tình yêu.
  • D. Nỗi buồn về sự chia ly, tan vỡ.

Câu 4: Cảm giác "say lại tỉnh" khi "Chén rượu hương đưa" thể hiện điều gì về nỗ lực giải sầu của nhân vật trữ tình?

  • A. Nhân vật hoàn toàn thoát ly khỏi thực tại nhờ men say.
  • B. Rượu giúp nhân vật tìm thấy niềm vui và quên đi nỗi buồn.
  • C. Nhân vật chủ động tìm đến rượu để say sưa vĩnh viễn.
  • D. Nỗ lực giải sầu bất thành, nỗi buồn vẫn dai dẳng, bế tắc.

Câu 5: Hai câu luận "Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám / Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn" sử dụng những biện pháp nghệ thuật nào để diễn tả sự phản kháng?

  • A. So sánh và ẩn dụ.
  • B. Nhân hóa và hoán dụ.
  • C. Đảo ngữ kết hợp với động từ mạnh.
  • D. Điệp ngữ và liệt kê.

Câu 6: Hình ảnh "rêu từng đám" và "đá mấy hòn" trong hai câu luận, khi kết hợp với động từ mạnh "xiên ngang" và "đâm toạc", biểu thị điều gì?

  • A. Sức sống mãnh liệt, sự vươn lên, phá phách của những vật tưởng chừng nhỏ bé, vô tri trước sự khắc nghiệt.
  • B. Sự tàn phá của thiên nhiên đối với con người.
  • C. Vẻ đẹp hoang sơ, hùng vĩ của núi rừng.
  • D. Nỗi buồn chán, sự buông xuôi trước số phận.

Câu 7: Mối quan hệ giữa cảnh vật trong hai câu luận ("rêu xiên ngang", "đá đâm toạc") và tâm trạng nhân vật trữ tình là gì?

  • A. Cảnh vật là phông nền tĩnh lặng, đối lập với tâm trạng xao động.
  • B. Cảnh vật là nguyên nhân trực tiếp gây ra nỗi buồn cho nhân vật.
  • C. Cảnh vật là biểu tượng cho sự cam chịu, nhẫn nhục.
  • D. Cảnh vật được nhìn qua lăng kính tâm trạng, trở thành ngoại cảnh hóa cho sự phẫn uất, bứt phá bên trong.

Câu 8: Từ "ngán" trong câu thơ "Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại" thể hiện thái độ chủ yếu nào của nhân vật trữ tình?

  • A. Sự vui vẻ, hứng khởi trước vòng tuần hoàn của tự nhiên.
  • B. Sự chán chường, ngao ngán trước nghịch lý giữa quy luật tự nhiên và số phận con người.
  • C. Sự tiếc nuối về tuổi xuân đã qua.
  • D. Sự lo lắng về tương lai chưa đến.

Câu 9: Hình ảnh "xuân đi xuân lại lại" đối lập với điều gì trong cuộc đời con người, tạo nên nỗi "ngán" của nhân vật?

  • A. Tuổi xuân của con người một đi không trở lại.
  • B. Sự thay đổi của thời tiết theo mùa.
  • C. Vòng tuần hoàn của các mùa trong năm.
  • D. Sự lặp đi lặp lại của những nỗi buồn.

Câu 10: Cụm từ "mảnh tình san sẻ tí con con" diễn tả điều gì về tình duyên và hạnh phúc của nhân vật trữ tình?

  • A. Tình yêu lớn lao, trọn vẹn.
  • B. Sự chia sẻ tình cảm rộng lượng.
  • C. Hạnh phúc nhỏ bé, vụn vặt, phải chia sẻ, không trọn vẹn.
  • D. Nỗi cô đơn không có ai để chia sẻ.

Câu 11: Nhận xét nào đúng nhất về giọng điệu chủ đạo của bài thơ "Tự tình (Bài 2)"?

  • A. Vui tươi, lạc quan.
  • B. Hoài niệm, tiếc nuối.
  • C. Cam chịu, nhẫn nhục.
  • D. Buồn tủi, xót xa nhưng ẩn chứa sự phẫn uất, phản kháng.

Câu 12: Bài thơ "Tự tình (Bài 2)" thể hiện rõ nhất đặc điểm nào trong thơ Hồ Xuân Hương về chủ đề?

  • A. Tiếng nói cảm thương cho thân phận người phụ nữ và khát vọng sống, hạnh phúc.
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước.
  • C. Phê phán thói hư tật xấu của xã hội đương thời.
  • D. Biểu lộ tình yêu đôi lứa nồng cháy.

Câu 13: Từ "trơ" trong "Trơ cái hồng nhan với nước non" thể hiện sự đối diện với hoàn cảnh, vậy sự đối diện này mang sắc thái gì?

  • A. Thản nhiên, vô cảm.
  • B. Sợ hãi, run sợ.
  • C. Bẽ bàng, xót xa nhưng không né tránh, có phần chai sạn, thách thức.
  • D. Tự tin, kiêu hãnh.

Câu 14: Hình ảnh "vầng trăng bóng xế" gợi thời điểm nào trong ngày và trong cuộc đời?

  • A. Buổi tối muộn và khi tuổi xuân đã qua.
  • B. Buổi sáng sớm và lúc mới lớn.
  • C. Buổi trưa và lúc trưởng thành.
  • D. Buổi chiều và lúc về già.

Câu 15: Nét đặc sắc về ngôn ngữ trong bài thơ "Tự tình (Bài 2)" là gì?

  • A. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố Hán học.
  • B. Ngôn ngữ Nôm bình dị, giàu sức gợi cảm, táo bạo và sinh động.
  • C. Ngôn ngữ trang trọng, mực thước theo quy phạm.
  • D. Sử dụng nhiều từ láy tượng thanh, tượng hình mang tính ước lệ.

Câu 16: Cặp câu Thực ("Chén rượu hương đưa say lại tỉnh / Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn") miêu tả điều gì về hiện thực và tâm trạng của nhân vật?

  • A. Vẻ đẹp lãng mạn của đêm trăng và men rượu.
  • B. Sự tĩnh lặng, yên bình của không gian đêm khuya.
  • C. Nỗ lực tìm quên trong men rượu nhưng không thành, cùng với sự cảm nhận về tuổi xuân và duyên phận lỡ làng.
  • D. Niềm vui khi được thưởng thức rượu ngon và ngắm trăng.

Câu 17: Trong cấu trúc bài thơ Thất ngôn bát cú Đường luật, hai câu Kết thường có vai trò gì?

  • A. Giới thiệu bối cảnh và chủ đề.
  • B. Mô tả cảnh vật hoặc sự việc.
  • C. Phân tích, bình luận về sự việc.
  • D. Tổng kết, đúc kết cảm xúc, suy ngẫm hoặc thể hiện thái độ cuối cùng.

Câu 18: Hai câu thơ nào trong bài thể hiện trực tiếp nhất sự ngao ngán, xót xa về số phận tình duyên?

  • A. Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn / Trơ cái hồng nhan với nước non
  • B. Chén rượu hương đưa say lại tỉnh / Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn
  • C. Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám / Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn
  • D. Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại / Mảnh tình san sẻ tí con con

Câu 19: Khi đặt bài thơ "Tự tình (Bài 2)" trong bối cảnh sáng tác của Hồ Xuân Hương, ta hiểu thêm điều gì về "cái hồng nhan" được nhắc đến?

  • A. Chỉ người phụ nữ nói chung trong xã hội.
  • B. Gợi thân phận của chính Hồ Xuân Hương - người phụ nữ tài sắc nhưng tình duyên lận đận, làm lẽ.
  • C. Chỉ vẻ đẹp bên ngoài của người phụ nữ.
  • D. Biểu tượng cho sự may mắn, hạnh phúc.

Câu 20: "Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám / Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn" có thể được coi là biểu hiện ngoại cảnh hóa cho khía cạnh nào trong tâm trạng của Hồ Xuân Hương?

  • A. Sự phẫn uất, bứt phá, không cam chịu trước nghịch cảnh.
  • B. Nỗi buồn sâu sắc, tuyệt vọng.
  • C. Sự cô đơn, lạc lõng.
  • D. Lòng yêu thiên nhiên tha thiết.

Câu 21: Từ "khuyết chưa tròn" trong câu thơ về vầng trăng gợi liên tưởng đến điều gì ở con người?

  • A. Sự viên mãn, đủ đầy.
  • B. Vẻ đẹp hoàn hảo.
  • C. Sự dang dở, thiếu hụt, không trọn vẹn.
  • D. Sự thay đổi, biến động không ngừng.

Câu 22: Nhận định nào sau đây không phản ánh đúng nội dung và nghệ thuật của bài thơ "Tự tình (Bài 2)"?

  • A. Bài thơ là lời tự sự về thân phận và tâm trạng của người phụ nữ lận đận.
  • B. Bài thơ thể hiện sự mâu thuẫn giữa khao khát hạnh phúc và thực tại phũ phàng.
  • C. Bài thơ sử dụng ngôn ngữ bình dị nhưng giàu sức biểu cảm và hình ảnh gợi tả.
  • D. Bài thơ mang đậm tính chất trữ tình lãng mạn, ca ngợi vẻ đẹp tình yêu đôi lứa.

Câu 23: Cảm xúc chủ đạo xuyên suốt bài thơ, từ câu Đề đến câu Kết, là gì?

  • A. Nỗi buồn tủi, cô đơn, u uất xen lẫn thái độ bứt phá, phản kháng nhưng cuối cùng vẫn trở về với sự xót xa, ngậm ngùi cho duyên phận.
  • B. Niềm vui khi được sống là chính mình, bất chấp định kiến xã hội.
  • C. Sự tức giận, oán hận đối với những người gây ra bất hạnh.
  • D. Thái độ bình thản, chấp nhận số phận.

Câu 24: Nếu coi "trống canh dồn" là biểu tượng của thời gian, "vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn" là biểu tượng của tuổi tác và duyên phận, thì "rêu xiên ngang", "đá đâm toạc" là biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sự tĩnh lặng, yếu đuối của con người trước tự nhiên.
  • B. Sức sống, sự phản kháng, ý chí vươn lên của con người.
  • C. Sự tàn phá, hủy diệt của thời gian.
  • D. Vẻ đẹp bền vững, vĩnh cửu của tạo hóa.

Câu 25: Tại sao nói bài thơ "Tự tình (Bài 2)" vừa mang tính hiện thực vừa mang tính nhân văn sâu sắc?

  • A. Tính hiện thực ở chỗ miêu tả cảnh đêm khuya, tính nhân văn ở chỗ nói về nỗi buồn.
  • B. Tính hiện thực ở chỗ sử dụng ngôn ngữ Nôm, tính nhân văn ở chỗ nói về tình yêu.
  • C. Tính hiện thực ở chỗ phản ánh số phận éo le của người phụ nữ đương thời, tính nhân văn ở chỗ thể hiện sự cảm thông, đề cao khát vọng sống và bản lĩnh của họ.
  • D. Tính hiện thực ở chỗ miêu tả cảnh vật, tính nhân văn ở chỗ phê phán xã hội.

Câu 26: Phân tích sự tương phản trong hai câu Kết: "Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại / Mảnh tình san sẻ tí con con".

  • A. Tương phản giữa niềm vui và nỗi buồn.
  • B. Tương phản giữa không gian rộng lớn và không gian chật hẹp.
  • C. Tương phản giữa sự sống động của thiên nhiên và sự tĩnh lặng của lòng người.
  • D. Tương phản giữa quy luật tuần hoàn của thiên nhiên (xuân đi lại lại) và sự mất mát vĩnh viễn của tuổi xuân, cùng với sự nhỏ bé, vụn vặt của hạnh phúc cá nhân (mảnh tình tí con con).

Câu 27: Nhận xét nào sau đây về nghệ thuật tả cảnh ngụ tình trong bài thơ là đúng nhất?

  • A. Cảnh vật không chỉ là phông nền mà còn thấm đẫm tâm trạng, trở thành biểu tượng cho nỗi buồn, sự phẫn uất và khát vọng của nhân vật.
  • B. Cảnh vật được miêu tả chân thực, khách quan, tách rời với cảm xúc của con người.
  • C. Bài thơ chỉ tập trung miêu tả tâm trạng mà không chú trọng đến cảnh vật.
  • D. Cảnh vật chỉ có vai trò làm đẹp thêm cho ngôn từ bài thơ.

Câu 28: Bài thơ "Tự tình (Bài 2)" thể hiện khía cạnh nào trong bản lĩnh thơ Hồ Xuân Hương?

  • A. Bản lĩnh tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc thơ Đường luật.
  • B. Bản lĩnh dám nhìn thẳng vào bi kịch cá nhân và thể hiện thái độ phản kháng thông qua ngôn ngữ và hình ảnh độc đáo.
  • C. Bản lĩnh che giấu cảm xúc thật, chỉ bộc lộ qua những hình ảnh ước lệ.
  • D. Bản lĩnh sử dụng nhiều từ ngữ cổ kính, trang nhã.

Câu 29: "Trơ cái hồng nhan với nước non" - Cụm từ "nước non" trong câu thơ này có thể hiểu theo nghĩa nào?

  • A. Chỉ cảnh vật thiên nhiên hùng vĩ.
  • B. Chỉ đất nước, quê hương.
  • C. Có thể hiểu là không gian rộng lớn, là tạo hóa, là số phận đối diện với thân phận con người nhỏ bé, bẽ bàng.
  • D. Chỉ sự trường tồn, vĩnh cửu.

Câu 30: Thông điệp chính mà Hồ Xuân Hương muốn gửi gắm qua bài thơ "Tự tình (Bài 2)" là gì?

  • A. Tiếng lòng xót xa, phẫn uất của người phụ nữ tài hoa bạc mệnh trước duyên phận lỡ làng, đồng thời thể hiện khát vọng sống, khát vọng hạnh phúc và bản lĩnh phản kháng.
  • B. Lời ca ngợi vẻ đẹp của tình yêu tự do, không bị ràng buộc bởi lễ giáo phong kiến.
  • C. Lời than trách số phận bất công, kêu gọi sự cảm thông từ xã hội.
  • D. Khẳng định vẻ đẹp của người phụ nữ và vai trò của họ trong xã hội.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Tiếng 'trống canh dồn' trong câu thơ mở đầu 'Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn' gợi lên cảm giác chủ yếu nào về thời gian trong tâm trạng nhân vật trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Phép đảo ngữ trong câu thơ 'Trơ cái hồng nhan với nước non' có tác dụng nhấn mạnh điều gì về tâm thế của nhân vật trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Hình ảnh 'Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn' trong bài thơ mang ý nghĩa biểu tượng gì về cuộc đời và duyên phận của nhân vật trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Cảm giác 'say lại tỉnh' khi 'Chén rượu hương đưa' thể hiện điều gì về nỗ lực giải sầu của nhân vật trữ tình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Hai câu luận 'Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám / Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn' sử dụng những biện pháp nghệ thuật nào để diễn tả sự phản kháng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Hình ảnh 'rêu từng đám' và 'đá mấy hòn' trong hai câu luận, khi kết hợp với động từ mạnh 'xiên ngang' và 'đâm toạc', biểu thị điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Mối quan hệ giữa cảnh vật trong hai câu luận ('rêu xiên ngang', 'đá đâm toạc') và tâm trạng nhân vật trữ tình là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Từ 'ngán' trong câu thơ 'Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại' thể hiện thái độ chủ yếu nào của nhân vật trữ tình?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Hình ảnh 'xuân đi xuân lại lại' đối lập với điều gì trong cuộc đời con người, tạo nên nỗi 'ngán' của nhân vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Cụm từ 'mảnh tình san sẻ tí con con' diễn tả điều gì về tình duyên và hạnh phúc của nhân vật trữ tình?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Nhận xét nào đúng nhất về giọng điệu chủ đạo của bài thơ 'Tự tình (Bài 2)'?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Bài thơ 'Tự tình (Bài 2)' thể hiện rõ nhất đặc điểm nào trong thơ Hồ Xuân Hương về chủ đề?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Từ 'trơ' trong 'Trơ cái hồng nhan với nước non' thể hiện sự đối diện với hoàn cảnh, vậy sự đối diện này mang sắc thái gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Hình ảnh 'vầng trăng bóng xế' gợi thời điểm nào trong ngày và trong cuộc đời?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Nét đặc sắc về ngôn ngữ trong bài thơ 'Tự tình (Bài 2)' là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Cặp câu Thực ('Chén rượu hương đưa say lại tỉnh / Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn') miêu tả điều gì về hiện thực và tâm trạng của nhân vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Trong cấu trúc bài thơ Thất ngôn bát cú Đường luật, hai câu Kết thường có vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Hai câu thơ nào trong bài thể hiện trực tiếp nhất sự ngao ngán, xót xa về số phận tình duyên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Khi đặt bài thơ 'Tự tình (Bài 2)' trong bối cảnh sáng tác của Hồ Xuân Hương, ta hiểu thêm điều gì về 'cái hồng nhan' được nhắc đến?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: 'Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám / Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn' có thể được coi là biểu hiện ngoại cảnh hóa cho khía cạnh nào trong tâm trạng của Hồ Xuân Hương?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Từ 'khuyết chưa tròn' trong câu thơ về vầng trăng gợi liên tưởng đến điều gì ở con người?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Nhận định nào sau đây không phản ánh đúng nội dung và nghệ thuật của bài thơ 'Tự tình (Bài 2)'?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cảm xúc chủ đạo xuyên suốt bài thơ, từ câu Đề đến câu Kết, là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Nếu coi 'trống canh dồn' là biểu tượng của thời gian, 'vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn' là biểu tượng của tuổi tác và duyên phận, thì 'rêu xiên ngang', 'đá đâm toạc' là biểu tượng cho điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Tại sao nói bài thơ 'Tự tình (Bài 2)' vừa mang tính hiện thực vừa mang tính nhân văn sâu sắc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Phân tích sự tương phản trong hai câu Kết: 'Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại / Mảnh tình san sẻ tí con con'.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Nhận xét nào sau đây về nghệ thuật tả cảnh ngụ tình trong bài thơ là đúng nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Bài thơ 'Tự tình (Bài 2)' thể hiện khía cạnh nào trong bản lĩnh thơ Hồ Xuân Hương?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: 'Trơ cái hồng nhan với nước non' - Cụm từ 'nước non' trong câu thơ này có thể hiểu theo nghĩa nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Thông điệp chính mà Hồ Xuân Hương muốn gửi gắm qua bài thơ 'Tự tình (Bài 2)' là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cảm xúc chủ đạo được gợi lên trong hai câu thơ đề của bài thơ

  • A. Niềm vui sướng khi được sống giữa đất trời rộng lớn.
  • B. Sự bình yên, tĩnh lặng của đêm khuya.
  • C. Nỗi cô đơn, lẻ loi và sự chua xót, bẽ bàng trước duyên phận.
  • D. Sự phẫn nộ, tức giận trước sự vô tâm của tạo hóa.

Câu 2: Phân tích tác dụng của từ

  • A. Diễn tả vẻ đẹp kiên cường, bất khuất của người phụ nữ trước thiên nhiên.
  • B. Nhấn mạnh sự tồn tại hiển nhiên, hòa hợp của con người với vũ trụ.
  • C. Thể hiện sự chai sạn, vô cảm của nhân vật trữ tình trước mọi biến động.
  • D. Gợi tả sự bẽ bàng, tủi hổ, lạc lõng của cái tôi cá nhân trước sự vô cùng của không gian và sự nghiệt ngã của thời gian.

Câu 3: Hình ảnh

  • A. Vẻ đẹp lãng mạn, thơ mộng của đêm khuya.
  • B. Tuổi xuân đang dần tàn phai nhưng hạnh phúc, tình duyên vẫn chưa trọn vẹn.
  • C. Sự tuần hoàn, vĩnh cửu của tự nhiên đối lập với đời người ngắn ngủi.
  • D. Nỗi nhớ nhung, khắc khoải về người yêu phương xa.

Câu 4: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng hiệu quả trong hai câu thực (Chén rượu hương đưa say lại tỉnh / Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn) để thể hiện tâm trạng của nhân vật trữ tình?

  • A. Đối và hình ảnh giàu tính biểu tượng (rượu, trăng).
  • B. Nhân hóa và so sánh.
  • C. Hoán dụ và ẩn dụ.
  • D. Nói quá và liệt kê.

Câu 5: Hai câu thơ luận (Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám / Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn) bộc lộ thái độ gì của nhân vật trữ tình?

  • A. Sự chấp nhận số phận, hòa mình vào thiên nhiên.
  • B. Nỗi buồn man mác trước sự tàn phá của thời gian.
  • C. Sức sống mãnh liệt và thái độ phản kháng, muốn bứt phá khỏi hoàn cảnh trớ trêu.
  • D. Sự ngạc nhiên trước vẻ đẹp kỳ vĩ, phi thường của thiên nhiên.

Câu 6: Phân tích tác dụng của biện pháp đảo ngữ kết hợp với động từ mạnh (

  • A. Tăng tính nhạc điệu cho câu thơ, tạo ấn tượng về sự mềm mại, uyển chuyển.
  • B. Nhấn mạnh sự ngang ngạnh, bướng bỉnh, sức sống tiềm tàng và khát vọng vươn lên mạnh mẽ của sự vật, qua đó thể hiện tâm trạng của con người.
  • C. Làm cho hình ảnh rêu và đá trở nên hiền hòa, gần gũi hơn.
  • D. Tạo sự cân đối, hài hòa trong cấu trúc câu thơ Đường luật.

Câu 7: Từ

  • A. Chỉ mùa xuân của thiên nhiên.
  • B. Chỉ tuổi xuân của con người.
  • C. Vừa chỉ mùa xuân của thiên nhiên, vừa chỉ tuổi xuân của con người.
  • D. Chỉ sự tươi mới, khởi đầu của vạn vật.

Câu 8: Phép chơi chữ trong câu

  • A. Quy luật khắc nghiệt của thời gian: mùa xuân thì tuần hoàn nhưng tuổi xuân con người một đi không trở lại.
  • B. Sự lặp đi lặp lại tẻ nhạt của cuộc sống hàng ngày.
  • C. Nỗi lo sợ khi mùa xuân đến quá nhanh.
  • D. Sự thay đổi thất thường của thời tiết trong mùa xuân.

Câu 9: Hình ảnh

  • A. Một tình yêu trọn vẹn, đong đầy hạnh phúc.
  • B. Một mối tình lớn lao, chiếm trọn tâm hồn.
  • C. Sự tự nguyện chia sẻ tình cảm cho người khác.
  • D. Tình duyên éo le, không trọn vẹn, phải chia sẻ hạnh phúc nhỏ nhoi, vụn vặt.

Câu 10: Nhận xét nào sau đây khái quát đúng nhất về tâm trạng của Hồ Xuân Hương trong bài

  • A. Hoàn toàn cam chịu, buông xuôi trước số phận.
  • B. Chỉ có nỗi buồn và sự tuyệt vọng.
  • C. Vừa đau buồn, tủi hổ trước duyên phận, vừa có khát vọng sống, khát vọng hạnh phúc và thái độ phản kháng quyết liệt.
  • D. Chủ yếu là niềm khao khát được yêu thương, che chở.

Câu 11: Bài thơ

  • A. Thất ngôn tứ tuyệt.
  • B. Thất ngôn bát cú Đường luật.
  • C. Lục bát.
  • D. Song thất lục bát.

Câu 12: Hình ảnh nào sau đây trong bài thơ thể hiện rõ nhất bước đi của thời gian và sự tác động của nó đến tâm trạng nhân vật trữ tình?

  • A. Tiếng trống canh dồn.
  • B. Chén rượu hương đưa.
  • C. Đám rêu.
  • D. Hòn đá.

Câu 13: Bối cảnh không gian và thời gian được khắc họa ở đầu bài thơ có tác dụng gì trong việc thể hiện tâm trạng nhân vật?

  • A. Tạo không khí lãng mạn, trữ tình cho bài thơ.
  • B. Làm nổi bật vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên.
  • C. Gợi sự yên bình, tĩnh lặng, giúp nhân vật suy ngẫm.
  • D. Góp phần khắc sâu nỗi cô đơn, trống vắng và sự gấp gáp, dồn nén của tâm trạng nhân vật trước bước đi của thời gian.

Câu 14: Dòng thơ nào thể hiện rõ nhất sự mâu thuẫn, bế tắc trong việc tìm quên nỗi sầu của nhân vật trữ tình?

  • A. Chén rượu hương đưa say lại tỉnh.
  • B. Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn.
  • C. Trơ cái hồng nhan với nước non.
  • D. Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn.

Câu 15: So với hình ảnh rêu và đá trong thơ ca cổ điển (thường nhỏ bé, mềm yếu, vô tri), rêu và đá trong thơ Hồ Xuân Hương có gì khác biệt?

  • A. Chúng lớn hơn, đồ sộ hơn.
  • B. Chúng mang vẻ đẹp dịu dàng, thơ mộng hơn.
  • C. Chúng được thổi hồn, mang sức sống và thái độ phản kháng mạnh mẽ.
  • D. Chúng chỉ đóng vai trò làm nền cho cảnh vật.

Câu 16: Nhận xét nào không đúng về nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ trong bài thơ

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ Nôm bình dị, gần gũi với đời sống.
  • B. Vận dụng sáng tạo các động từ mạnh, giàu sức gợi tả.
  • C. Sử dụng biện pháp chơi chữ độc đáo.
  • D. Chủ yếu dùng các điển cố, điển tích Hán học để tăng tính trang trọng.

Câu 17: Đoạn thơ nào trong bài

  • A. Hai câu đề (1-2).
  • B. Hai câu thực (3-4).
  • C. Hai câu luận (5-6).
  • D. Hai câu kết (7-8).

Câu 18: Hình ảnh

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp của người phụ nữ tài sắc.
  • B. Bày tỏ sự chua xót, bẽ bàng về số phận bất hạnh, duyên phận lận đận của người phụ nữ tài sắc.
  • C. Phê phán xã hội phong kiến đã tạo ra số phận bạc mệnh cho người phụ nữ.
  • D. Khẳng định người phụ nữ tài sắc luôn có được hạnh phúc.

Câu 19: Nghệ thuật tả cảnh ngụ tình trong bài thơ được thể hiện rõ nhất qua việc miêu tả những hình ảnh nào?

  • A. Tiếng trống canh dồn và nước non.
  • B. Chén rượu và mảnh tình.
  • C. Tuổi xuân và duyên phận.
  • D. Vầng trăng khuyết, rêu xiên ngang, đá đâm toạc.

Câu 20: Nhận xét nào sau đây phù hợp với phong cách thơ Hồ Xuân Hương qua bài

  • A. Ngôn ngữ bình dị, giàu sức biểu cảm, hình ảnh táo bạo, thể hiện bản lĩnh và cá tính mạnh mẽ.
  • B. Ngôn ngữ trang trọng, ước lệ, hình ảnh mang tính biểu tượng cao, thể hiện sự nhã nhặn, kín đáo.
  • C. Ngôn ngữ cổ kính, nhiều điển tích, điển cố, thể hiện sự uyên bác.
  • D. Ngôn ngữ mộc mạc, giản dị, chỉ tập trung miêu tả cảnh vật khách quan.

Câu 21: Cấu trúc của bài thơ

  • A. Đi từ sự vui vẻ đến buồn bã.
  • B. Đi từ sự bình lặng đến giận dữ.
  • C. Đi từ nỗi buồn tủi, bẽ bàng trước duyên phận (Đề, Thực) đến thái độ phản kháng mạnh mẽ (Luận), rồi lại trở về với sự chán chường, xót xa (Kết).
  • D. Đi từ sự hy vọng đến thất vọng hoàn toàn.

Câu 22: Ý nghĩa của tiếng trống canh dồn trong câu thơ đầu là gì?

  • A. Tạo không khí náo nhiệt, sôi động của đêm khuya.
  • B. Gợi sự thanh bình, yên ả của làng quê.
  • C. Báo hiệu một ngày mới sắp bắt đầu.
  • D. Gợi cảm giác thời gian trôi đi gấp gáp, dồn nén nỗi buồn và sự cô đơn.

Câu 23: Thái độ

  • A. Sự tiếc nuối về những điều đã mất.
  • B. Sự chán chường, ngao ngán đến mức không muốn nhắc đến.
  • C. Sự sợ hãi trước tương lai.
  • D. Sự tức giận, căm ghét.

Câu 24: Chọn câu diễn giải đúng nhất ý nghĩa của

  • A. Nỗi xót xa, cay đắng về hạnh phúc lứa đôi nhỏ nhoi, không trọn vẹn, phải chia sẻ cho người khác.
  • B. Niềm vui khi có một chút tình cảm được đáp lại.
  • C. Sự rộng lượng, sẵn sàng chia sẻ tình yêu của mình.
  • D. Sự coi thường những tình cảm vụn vặt, không đáng kể.

Câu 25: Liên hệ giữa hình ảnh

  • A. Vẻ đẹp của thiên nhiên thay đổi theo thời gian.
  • B. Sự tuần hoàn của vũ trụ.
  • C. Sự trôi chảy của thời gian và nỗi buồn về sự dang dở, không trọn vẹn của cuộc đời, duyên phận con người.
  • D. Khát vọng được sống mãi với tuổi xuân.

Câu 26: Dựa vào bài thơ, có thể thấy Hồ Xuân Hương là người phụ nữ có tính cách như thế nào?

  • A. Thụ động, cam chịu, yếu đuối.
  • B. Nhẹ nhàng, kín đáo, ít bộc lộ cảm xúc.
  • C. Vui vẻ, lạc quan, yêu đời.
  • D. Mạnh mẽ, bản lĩnh, dám đối diện và phản kháng trước nghịch cảnh.

Câu 27: Bài thơ

  • A. Người nông dân vất vả.
  • B. Người phụ nữ có duyên phận éo le trong xã hội phong kiến.
  • C. Người chiến sĩ trên mặt trận.
  • D. Người ẩn sĩ sống xa lánh thế tục.

Câu 28: Điểm độc đáo trong cách Hồ Xuân Hương miêu tả cảnh vật ở hai câu luận (rêu, đá) là gì?

  • A. Miêu tả chi tiết, tỉ mỉ hình dáng của rêu và đá.
  • B. Sử dụng màu sắc rực rỡ để tả cảnh.
  • C. Gắn cho sự vật vô tri (rêu, đá) những hành động, thái độ chủ động, mạnh mẽ như con người.
  • D. Chỉ miêu tả cảnh vật một cách khách quan, trung thực.

Câu 29: Chủ đề chính của bài thơ

  • A. Tiếng lòng của người phụ nữ cô đơn, khao khát hạnh phúc, đồng thời bộc lộ bản lĩnh, thái độ phản kháng trước duyên phận.
  • B. Miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên đêm khuya.
  • C. Phê phán thói hư tật xấu của xã hội đương thời.
  • D. Ca ngợi tình yêu đôi lứa đẹp đẽ, trọn vẹn.

Câu 30: Từ nào trong bài thơ thể hiện rõ nhất sự đối lập giữa cái nhỏ bé, đơn lẻ của con người và sự rộng lớn, vô hạn của vũ trụ?

  • A. Trống canh dồn.
  • B. Vầng trăng.
  • C. Xiên ngang.
  • D. Tí con con.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cảm xúc chủ đạo được gợi lên trong hai câu thơ đề của bài thơ "Tự tình (Bài 2)" (Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn / Trơ cái hồng nhan với nước non) là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phân tích tác dụng của từ "trơ" trong câu thơ "Trơ cái hồng nhan với nước non".

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Hình ảnh "Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn" trong bài thơ tượng trưng cho điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng hiệu quả trong hai câu thực (Chén rượu hương đưa say lại tỉnh / Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn) để thể hiện tâm trạng của nhân vật trữ tình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Hai câu thơ luận (Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám / Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn) bộc lộ thái độ gì của nhân vật trữ tình?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phân tích tác dụng của biện pháp đảo ngữ kết hợp với động từ mạnh ("Xiên ngang", "Đâm toạc") trong hai câu luận.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Từ "xuân" trong câu thơ "Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại" có mấy lớp nghĩa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phép chơi chữ trong câu "Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại" thể hiện sự chán chường của nhà thơ về điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Hình ảnh "mảnh tình san sẻ tí con con" ở cuối bài thơ gợi lên điều gì về tình duyên của Hồ Xuân Hương?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Nhận xét nào sau đây khái quát đúng nhất về tâm trạng của Hồ Xuân Hương trong bài "Tự tình (Bài 2)"?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Bài thơ "Tự tình (Bài 2)" thuộc thể thơ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hình ảnh nào sau đây trong bài thơ thể hiện rõ nhất bước đi của thời gian và sự tác động của nó đến tâm trạng nhân vật trữ tình?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Bối cảnh không gian và thời gian được khắc họa ở đầu bài thơ có tác dụng gì trong việc thể hiện tâm trạng nhân vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Dòng thơ nào thể hiện rõ nhất sự mâu thuẫn, bế tắc trong việc tìm quên nỗi sầu của nhân vật trữ tình?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: So với hình ảnh rêu và đá trong thơ ca cổ điển (thường nhỏ bé, mềm yếu, vô tri), rêu và đá trong thơ Hồ Xuân Hương có gì khác biệt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Nhận xét nào không đúng về nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ trong bài thơ "Tự tình (Bài 2)"?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Đoạn thơ nào trong bài "Tự tình (Bài 2)" thể hiện rõ nhất khát vọng sống, khát vọng được khẳng định mình của nhân vật trữ tình?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hình ảnh "hồng nhan bạc mệnh" là một mô típ phổ biến trong văn học trung đại Việt Nam. Trong bài thơ này, Hồ Xuân Hương đã thể hiện mô típ đó như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Nghệ thuật tả cảnh ngụ tình trong bài thơ được thể hiện rõ nhất qua việc miêu tả những hình ảnh nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Nhận xét nào sau đây phù hợp với phong cách thơ Hồ Xuân Hương qua bài "Tự tình (Bài 2)"?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cấu trúc của bài thơ "Tự tình (Bài 2)" (thất ngôn bát cú) giúp nhà thơ thể hiện diễn biến tâm trạng như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Ý nghĩa của tiếng trống canh dồn trong câu thơ đầu là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Thái độ "Ngán nỗi" ở câu kết thể hiện điều gì về cảm xúc của nhà thơ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn câu diễn giải đúng nhất ý nghĩa của "mảnh tình san sẻ tí con con".

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Liên hệ giữa hình ảnh "Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn" và "Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại". Cả hai đều nói về điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Dựa vào bài thơ, có thể thấy Hồ Xuân Hương là người phụ nữ có tính cách như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Bài thơ "Tự tình (Bài 2)" là tiếng nói tâm tình của ai?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Điểm độc đáo trong cách Hồ Xuân Hương miêu tả cảnh vật ở hai câu luận (rêu, đá) là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chủ đề chính của bài thơ "Tự tình (Bài 2)" là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tự tình (Bài 2) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Từ nào trong bài thơ thể hiện rõ nhất sự đối lập giữa cái nhỏ bé, đơn lẻ của con người và sự rộng lớn, vô hạn của vũ trụ?

Viết một bình luận