Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 – Cánh diều – Bài 1: Chuyển động tròn

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của chuyển động tròn đều?

  • A. Tốc độ dài không đổi.
  • B. Quỹ đạo là đường tròn.
  • C. Tốc độ góc không đổi.
  • D. Vectơ vận tốc không đổi.

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc tức thời có đặc điểm gì?

  • A. Có phương tiếp tuyến với quỹ đạo và chiều cùng chiều chuyển động.
  • B. Có phương hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Có phương hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • D. Có phương vuông góc với bán kính và chiều ngược chiều chuyển động.

Câu 3: Mối liên hệ giữa tốc độ dài $v$ và tốc độ góc $omega$ của một chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính $R$ là:

  • A. $v = R/omega$
  • B. $v = omega^2 R$
  • C. $v = omega R$
  • D. $v = R omega^2$

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều thực hiện 120 vòng trong 2 phút. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 0,5 s.
  • B. 1 s.
  • C. 2 s.
  • D. 60 s.

Câu 5: Tần số chuyển động của vật ở Câu 4 là bao nhiêu?

  • A. 0,5 Hz.
  • B. 120 Hz.
  • C. 2 Hz.
  • D. 1 Hz.

Câu 6: Tốc độ góc của vật ở Câu 4 là bao nhiêu? (Lấy $pi approx 3,14$)

  • A. $2pi$ rad/s.
  • B. $120pi$ rad/s.
  • C. 60 rad/s.
  • D. $1/pi$ rad/s.

Câu 7: Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

  • A. Luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Luôn có phương hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • C. Luôn có phương hướng vào tâm quỹ đạo.
  • D. Có phương vuông góc với bán kính và hướng ra xa tâm.

Câu 8: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm $a_{ht}$ theo tốc độ dài $v$ và bán kính quỹ đạo $R$ là:

  • A. $a_{ht} = v^2/R$
  • B. $a_{ht} = v/R$
  • C. $a_{ht} = v R^2$
  • D. $a_{ht} = R/v^2$

Câu 9: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm $a_{ht}$ theo tốc độ góc $omega$ và bán kính quỹ đạo $R$ là:

  • A. $a_{ht} = omega / R$
  • B. $a_{ht} = omega R^2$
  • C. $a_{ht} = R/omega^2$
  • D. $a_{ht} = omega^2 R$

Câu 10: Một vật khối lượng $m$ chuyển động tròn đều với tốc độ dài $v$ trên quỹ đạo bán kính $R$. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là:

  • A. $F = mv/R$
  • B. $F = mv^2/R$
  • C. $F = mR/v^2$
  • D. $F = m v R$

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính $R$. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi ($v" = 2v$) trong khi bán kính không đổi, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Giữ nguyên.
  • D. Tăng gấp 4 lần.

Câu 12: Một vật khối lượng $m$ chuyển động tròn đều với tốc độ góc $omega$ trên quỹ đạo bán kính $R$. Nếu bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa ($R" = R/2$) trong khi tốc độ góc không đổi, thì lực hướng tâm tác dụng lên vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp 4 lần.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Giảm đi 4 lần.

Câu 13: Kim giây của một đồng hồ có chiều dài 1 cm. Tốc độ dài của đầu kim giây là bao nhiêu? (Lấy $pi approx 3,14$)

  • A. Khoảng $1,05 imes 10^{-3}$ m/s.
  • B. Khoảng $0,01$ m/s.
  • C. Khoảng $0,105$ m/s.
  • D. Khoảng $3,14 imes 10^{-3}$ m/s.

Câu 14: Một ô tô khối lượng 1200 kg chuyển động qua một khúc cua tròn bán kính 50 m với tốc độ không đổi 10 m/s. Lực hướng tâm cần thiết để giữ ô tô chuyển động trên quỹ đạo tròn là bao nhiêu?

  • A. 240 N.
  • B. 1200 N.
  • C. 2400 N.
  • D. 12000 N.

Câu 15: Trong trường hợp ô tô ở Câu 14, lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

  • A. Lực hấp dẫn.
  • B. Lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường.
  • C. Lực đẩy của động cơ.
  • D. Phản lực của mặt đường.

Câu 16: Một vật nhỏ được buộc vào sợi dây chiều dài $L$ và quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ góc $omega$. Bỏ qua sức cản không khí. Lực căng dây đóng vai trò là lực hướng tâm. Độ lớn lực căng dây là:

  • A. $T = m omega^2 L$
  • B. $T = m v^2 / L$
  • C. $T = m g$
  • D. $T = m omega L$

Câu 17: Một điểm A nằm trên vành ngoài của một đĩa quay đều, cách trục quay 20 cm. Một điểm B nằm gần tâm hơn, cách trục quay 10 cm. So sánh tốc độ góc ($omega_A, omega_B$) và tốc độ dài ($v_A, v_B$) của hai điểm này.

  • A. $omega_A > omega_B$ và $v_A > v_B$.
  • B. $omega_A < omega_B$ và $v_A < v_B$.
  • C. $omega_A = omega_B$ và $v_A > v_B$.
  • D. $omega_A = omega_B$ và $v_A < v_B$.

Câu 18: Tại sao vật chuyển động tròn đều có tốc độ không đổi nhưng vẫn có gia tốc?

  • A. Vì tốc độ dài của vật thay đổi.
  • B. Vì hướng của vectơ vận tốc thay đổi.
  • C. Vì tốc độ góc của vật thay đổi.
  • D. Vì bán kính quỹ đạo thay đổi.

Câu 19: Một vệ tinh khối lượng $m$ chuyển động tròn đều quanh Trái Đất trên quỹ đạo bán kính $R$ với tốc độ $v$. Lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên vệ tinh đóng vai trò là lực hướng tâm. Biểu thức nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ này? (G là hằng số hấp dẫn, M là khối lượng Trái Đất)

  • A. $GmM/R^2 = mv^2/R$
  • B. $GmM/R = mv^2/R$
  • C. $GmM/R^2 = momega^2 R^2$
  • D. $GmM/R = momega^2 R$

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 8 m/s và gia tốc hướng tâm 16 m/s$^2$. Bán kính quỹ đạo của vật là bao nhiêu?

  • A. 0,5 m.
  • B. 2 m.
  • C. 4 m.
  • D. 8 m.

Câu 21: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc 4 rad/s và gia tốc hướng tâm 32 m/s$^2$. Bán kính quỹ đạo của chất điểm là bao nhiêu?

  • A. 2 m.
  • B. 4 m.
  • C. 8 m.
  • D. 16 m.

Câu 22: Một vật khối lượng 0,5 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0,4 m với tốc độ dài 2 m/s. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 1 N.
  • B. 2 N.
  • C. 4 N.
  • D. 5 N.

Câu 23: Một bánh xe có đường kính 60 cm quay đều với tần số 5 Hz. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu? (Lấy $pi approx 3,14$)

  • A. 1,57 m/s.
  • B. Khoảng 9,42 m/s.
  • C. 30 m/s.
  • D. 157 m/s.

Câu 24: Nếu một vật đang chuyển động tròn đều trên mặt bàn nhẵn (không ma sát) bị đứt dây buộc vào tâm, thì ngay sau đó vật sẽ chuyển động như thế nào?

  • A. Tiếp tục chuyển động tròn đều với bán kính lớn hơn.
  • B. Rơi thẳng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Chuyển động thẳng đều theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm dây đứt.
  • D. Dừng lại ngay lập tức.

Câu 25: Một điểm M trên một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định có tốc độ dài là $v$. Nếu khoảng cách từ M đến trục quay tăng gấp ba lần ($R" = 3R$) mà tốc độ góc của vật không đổi, thì tốc độ dài của điểm M" tại vị trí mới sẽ là:

  • A. $v" = 3v$
  • B. $v" = v/3$
  • C. $v" = 9v$
  • D. $v" = v/9$

Câu 26: Một vật khối lượng $m$ chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính $R$ với chu kì $T$. Tốc độ dài của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. $v = pi R / T$
  • B. $v = T / (2pi R)$
  • C. $v = 2pi T / R$
  • D. $v = 2pi R / T$

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0,5 m. Nếu chu kì chuyển động là 2 s, thì tốc độ góc của vật là bao nhiêu? (Lấy $pi approx 3,14$)

  • A. 0,5 rad/s.
  • B. $pi$ rad/s.
  • C. $2pi$ rad/s.
  • D. 4 rad/s.

Câu 28: So sánh gia tốc hướng tâm của hai vật chuyển động tròn đều: Vật A có tốc độ dài $v$ trên quỹ đạo bán kính $R$; Vật B có tốc độ dài $2v$ trên quỹ đạo bán kính $2R$.

  • A. $a_B = 2 a_A$.
  • B. $a_B = 4 a_A$.
  • C. $a_B = a_A$.
  • D. $a_B = a_A / 2$.

Câu 29: Một xe đua chạy trên đường đua hình tròn bán kính 200 m. Hệ số ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường là 0,8. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Tốc độ tối đa mà xe có thể chạy an toàn trên đường đua này (để không bị trượt) là bao nhiêu?

  • A. 20 m/s.
  • B. 30 m/s.
  • C. 35 m/s.
  • D. 40 m/s.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về lực hướng tâm là sai?

  • A. Lực hướng tâm là một loại lực cơ bản mới xuất hiện khi vật chuyển động tròn.
  • B. Lực hướng tâm luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Độ lớn của lực hướng tâm phụ thuộc vào khối lượng, tốc độ và bán kính quỹ đạo.
  • D. Lực hướng tâm là hợp lực của các lực tác dụng lên vật, gây ra chuyển động tròn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây *không phải* là đặc điểm của chuyển động tròn đều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc tức thời có đặc điểm gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Mối liên hệ giữa tốc độ dài $v$ và tốc độ góc $omega$ của một chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính $R$ là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều thực hiện 120 vòng trong 2 phút. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Tần số chuyển động của vật ở Câu 4 là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Tốc độ góc của vật ở Câu 4 là bao nhiêu? (Lấy $pi approx 3,14$)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm $a_{ht}$ theo tốc độ dài $v$ và bán kính quỹ đạo $R$ là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm $a_{ht}$ theo tốc độ góc $omega$ và bán kính quỹ đạo $R$ là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một vật khối lượng $m$ chuyển động tròn đều với tốc độ dài $v$ trên quỹ đạo bán kính $R$. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính $R$. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi ($v' = 2v$) trong khi bán kính không đổi, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một vật khối lượng $m$ chuyển động tròn đều với tốc độ góc $omega$ trên quỹ đạo bán kính $R$. Nếu bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa ($R' = R/2$) trong khi tốc độ góc không đổi, thì lực hướng tâm tác dụng lên vật sẽ thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Kim giây của một đồng hồ có chiều dài 1 cm. Tốc độ dài của đầu kim giây là bao nhiêu? (Lấy $pi approx 3,14$)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Một ô tô khối lượng 1200 kg chuyển động qua một khúc cua tròn bán kính 50 m với tốc độ không đổi 10 m/s. Lực hướng tâm cần thiết để giữ ô tô chuyển động trên quỹ đạo tròn là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Trong trường hợp ô tô ở Câu 14, lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một vật nhỏ được buộc vào sợi dây chiều dài $L$ và quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ góc $omega$. Bỏ qua sức cản không khí. Lực căng dây đóng vai trò là lực hướng tâm. Độ lớn lực căng dây là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một điểm A nằm trên vành ngoài của một đĩa quay đều, cách trục quay 20 cm. Một điểm B nằm gần tâm hơn, cách trục quay 10 cm. So sánh tốc độ góc ($omega_A, omega_B$) và tốc độ dài ($v_A, v_B$) của hai điểm này.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Tại sao vật chuyển động tròn đều có tốc độ không đổi nhưng vẫn có gia tốc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một vệ tinh khối lượng $m$ chuyển động tròn đều quanh Trái Đất trên quỹ đạo bán kính $R$ với tốc độ $v$. Lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên vệ tinh đóng vai trò là lực hướng tâm. Biểu thức nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ này? (G là hằng số hấp dẫn, M là khối lượng Trái Đất)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 8 m/s và gia tốc hướng tâm 16 m/s$^2$. Bán kính quỹ đạo của vật là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc 4 rad/s và gia tốc hướng tâm 32 m/s$^2$. Bán kính quỹ đạo của chất điểm là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một vật khối lượng 0,5 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0,4 m với tốc độ dài 2 m/s. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Một bánh xe có đường kính 60 cm quay đều với tần số 5 Hz. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu? (Lấy $pi approx 3,14$)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Nếu một vật đang chuyển động tròn đều trên mặt bàn nhẵn (không ma sát) bị đứt dây buộc vào tâm, thì ngay sau đó vật sẽ chuyển động như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một điểm M trên một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định có tốc độ dài là $v$. Nếu khoảng cách từ M đến trục quay tăng gấp ba lần ($R' = 3R$) mà tốc độ góc của vật không đổi, thì tốc độ dài của điểm M' tại vị trí mới sẽ là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một vật khối lượng $m$ chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính $R$ với chu kì $T$. Tốc độ dài của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0,5 m. Nếu chu kì chuyển động là 2 s, thì tốc độ góc của vật là bao nhiêu? (Lấy $pi approx 3,14$)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: So sánh gia tốc hướng tâm của hai vật chuyển động tròn đều: Vật A có tốc độ dài $v$ trên quỹ đạo bán kính $R$; Vật B có tốc độ dài $2v$ trên quỹ đạo bán kính $2R$.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một xe đua chạy trên đường đua hình tròn bán kính 200 m. Hệ số ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường là 0,8. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Tốc độ tối đa mà xe có thể chạy an toàn trên đường đua này (để không bị trượt) là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về lực hướng tâm là *sai*?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vệ tinh địa tĩnh có quỹ đạo tròn quanh Trái Đất ở độ cao xác định. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm giữ cho vệ tinh chuyển động trên quỹ đạo đó?

  • A. Lực đẩy Archimedes của khí quyển
  • B. Lực quán tính ly tâm
  • C. Lực ma sát với không khí
  • D. Lực hấp dẫn của Trái Đất

Câu 2: Một vật nhỏ chuyển động tròn đều trên một đường tròn bán kính $R$. Khi tốc độ dài của vật tăng gấp đôi ($v" = 2v$) trong khi bán kính quỹ đạo giữ nguyên, gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm một nửa
  • C. Tăng gấp bốn
  • D. Không thay đổi

Câu 3: Một chiếc xe đua chạy trên một đường đua tròn có bán kính $R$. Để xe không bị trượt ra khỏi đường đua, lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường đóng vai trò gì trong chuyển động tròn đều?

  • A. Lực hướng tâm
  • B. Lực cản
  • C. Lực pháp tuyến
  • D. Lực ly tâm

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc $omega$. Chu kì ($T$) và tần số ($f$) của chuyển động được tính theo công thức nào?

  • A. $T = omega/(2pi)$, $f = 2piomega$
  • B. $T = 2pi/omega$, $f = omega/(2pi)$
  • C. $T = omega/(2pi)$, $f = 2pi/omega$
  • D. $T = 2piomega$, $f = omega/(2pi)$

Câu 5: Một đĩa CD quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tính tốc độ góc của đĩa theo đơn vị rad/s.

  • C.

Câu 6: Một vật có khối lượng $m$ chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính $R$ với tốc độ dài $v$. Công thức tính độ lớn lực hướng tâm là $F_{ht} = mv^2/R$. Điều này có nghĩa là:

  • A. $F_{ht}$ tỉ lệ nghịch với $m$ và $v^2$
  • B. $F_{ht}$ tỉ lệ thuận với $R$ và $v^2$
  • C. $F_{ht}$ tỉ lệ thuận với $m$ và $R$
  • D. $F_{ht}$ tỉ lệ thuận với $m$ và $v^2$, tỉ lệ nghịch với $R$

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều. Nhận định nào sau đây về vectơ gia tốc hướng tâm là đúng?

  • A. Luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Luôn có độ lớn thay đổi.
  • D. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.

Câu 8: Một bánh xe có bán kính 0.5 m quay đều. Một điểm trên vành bánh xe có tốc độ dài là 10 m/s. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 20 rad/s
  • B. 5 rad/s
  • C. 10 rad/s
  • D. 0.05 rad/s

Câu 9: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm. Điểm A cách tâm 10 cm, điểm B cách tâm 20 cm. So sánh tốc độ góc ($omega$) và tốc độ dài ($v$) của hai điểm này.

  • A. $omega_A > omega_B$, $v_A > v_B$
  • B. $omega_A = omega_B$, $v_A < v_B$
  • C. $omega_A < omega_B$, $v_A < v_B$
  • D. $omega_A = omega_B$, $v_A > v_B$

Câu 10: Một vật nhỏ khối lượng 0.2 kg buộc vào sợi dây nhẹ, không giãn, quay đều trong mặt phẳng nằm ngang tạo thành chuyển động tròn bán kính 0.5 m. Tốc độ dài của vật là 3 m/s. Tính độ lớn lực căng dây (bỏ qua sức cản không khí).

  • A. 0.6 N
  • B. 1.8 N
  • C. 3.6 N
  • D. 9.0 N

Câu 11: Kim giây của một đồng hồ có chiều dài 1.5 cm. Tốc độ dài của đầu kim giây là bao nhiêu? (Lấy $pi approx 3.14$)

  • D.

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều. Công của lực hướng tâm thực hiện trên vật trong một chu kì là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. Không xác định được
  • C. Tỉ lệ thuận với bán kính
  • D. Tỉ lệ thuận với bình phương tốc độ

Câu 13: Một xe khối lượng 1200 kg chuyển động qua một cầu vượt dạng cung tròn lồi bán kính 50 m với tốc độ 10 m/s. Lực nén của xe xuống mặt cầu tại điểm cao nhất của cầu là bao nhiêu? (Lấy $g = 10 , m/s^2$)

  • A. 14400 N
  • B. 9600 N
  • C. 12000 N
  • D. 2400 N

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính $R$ với chu kì $T$. Nếu giữ nguyên chu kì $T$ nhưng giảm bán kính quỹ đạo còn $R/2$, tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm một nửa
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Giảm bốn lần
  • D. Tăng bốn lần

Câu 15: Chọn phát biểu đúng về gia tốc trong chuyển động tròn đều:

  • A. Gia tốc tiếp tuyến bằng 0, gia tốc hướng tâm bằng 0.
  • B. Gia tốc tiếp tuyến khác 0, gia tốc hướng tâm bằng 0.
  • C. Gia tốc tiếp tuyến bằng 0, gia tốc hướng tâm khác 0 và hướng tiếp tuyến.
  • D. Gia tốc tiếp tuyến bằng 0, gia tốc hướng tâm khác 0 và hướng vào tâm.

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1 m. Trong 5 giây, vật đi được quãng đường 10 m. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu? (Lấy $pi approx 3.14$)

  • A. 0.5 s
  • B. $pi$ s
  • C. 10 s
  • D. $2pi$ s

Câu 17: Một vật khối lượng $m$ chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính $R$ với tốc độ góc $omega$. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật có thể được biểu diễn theo công thức nào khác?

  • A. $F_{ht} = mv/R$
  • B. $F_{ht} = momega R^2$
  • C. $F_{ht} = momega^2 R$
  • D. $F_{ht} = mR/omega^2$

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều quanh tâm O. Tại một thời điểm, vectơ vận tốc của vật có hướng Đông. Hỏi vectơ gia tốc hướng tâm của vật tại thời điểm đó có hướng nào?

  • A. Vuông góc với hướng Đông và hướng vào tâm O.
  • B. Cùng hướng với hướng Đông.
  • C. Ngược hướng với hướng Đông.
  • D. Hướng tiếp tuyến với quỹ đạo.

Câu 19: Một vật nhỏ chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.8 m với tần số 10 Hz. Tính độ lớn gia tốc hướng tâm của vật. (Lấy $pi^2 approx 10$)

  • D.

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều. Mối quan hệ giữa tốc độ dài $v$ và tốc độ góc $omega$ là $v = omega R$. Điều này cho thấy:

  • A. Mọi điểm trên vật quay đều có cùng tốc độ dài.
  • B. Điểm càng xa tâm quay thì tốc độ góc càng lớn.
  • C. Điểm càng xa tâm quay thì tốc độ dài càng lớn (với cùng $omega$).
  • D. Tốc độ dài không phụ thuộc vào tốc độ góc.

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính $R$. Nếu giữ nguyên tốc độ dài $v$ nhưng tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi ($R" = 2R$), gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm một nửa
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Giảm bốn lần
  • D. Tăng bốn lần

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều. Đại lượng nào sau đây của vật có vectơ thay đổi theo thời gian?

  • A. Tốc độ
  • B. Tốc độ góc
  • C. Vectơ vận tốc
  • D. Chu kì

Câu 23: Một người buộc một vật vào đầu sợi dây và quay vật đó trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, những lực nào tác dụng lên vật và lực nào đóng vai trò lực hướng tâm?

  • A. Trọng lực và lực căng dây. Lực căng dây là lực hướng tâm.
  • B. Trọng lực và lực căng dây. Trọng lực là lực hướng tâm.
  • C. Chỉ có lực căng dây là lực hướng tâm.
  • D. Trọng lực và lực căng dây. Hợp lực của hai lực này hướng vào tâm là lực hướng tâm.

Câu 24: Một xe ô tô khối lượng 1500 kg đi vào khúc cua tròn bán kính 100 m với tốc độ 15 m/s. Tính độ lớn lực hướng tâm cần thiết để xe chuyển động trên khúc cua này.

  • A. 2250 N
  • B. 3375 N
  • C. 15000 N
  • D. 10000 N

Câu 25: Nếu tốc độ góc của một vật chuyển động tròn đều giảm đi 3 lần ($omega" = omega/3$) và bán kính quỹ đạo tăng 3 lần ($R" = 3R$), thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm 3 lần
  • B. Tăng 3 lần
  • C. Giảm 9 lần
  • D. Không thay đổi

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Tốc độ dài của vật không đổi.
  • B. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Lực hướng tâm luôn hướng ra ngoài quỹ đạo.
  • D. Quỹ đạo chuyển động là đường tròn.

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều có chu kì 0.5 s trên quỹ đạo bán kính 0.2 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • D.

Câu 28: Một vật quay đều quanh một trục cố định. Hai điểm A và B trên vật lần lượt cách trục quay 10 cm và 30 cm. So sánh tốc độ dài của hai điểm A và B.

  • A. $v_B = v_A$
  • B. $v_B = 3v_A$
  • C. $v_B = v_A/3$
  • D. $v_B = 9v_A$

Câu 29: Một vật nhỏ khối lượng 0.1 kg chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s trên quỹ đạo bán kính 0.4 m. Tính độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật.

  • A. 1.0 N
  • B. 2.0 N
  • C. 5.0 N
  • D. 10.0 N

Câu 30: Để một vật chuyển động tròn đều, cần phải có một lực tổng hợp (hợp lực) tác dụng lên vật có đặc điểm nào?

  • A. Có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Có phương hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • C. Có phương hướng vào tâm quỹ đạo.
  • D. Có độ lớn bằng không.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một vệ tinh địa tĩnh có quỹ đạo tròn quanh Trái Đất ở độ cao xác định. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm giữ cho vệ tinh chuyển động trên quỹ đạo đó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Một vật nhỏ chuyển động tròn đều trên một đường tròn bán kính $R$. Khi tốc độ dài của vật tăng gấp đôi ($v' = 2v$) trong khi bán kính quỹ đạo giữ nguyên, gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một chiếc xe đua chạy trên một đường đua tròn có bán kính $R$. Để xe không bị trượt ra khỏi đường đua, lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường đóng vai trò gì trong chuyển động tròn đều?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc $omega$. Chu kì ($T$) và tần số ($f$) của chuyển động được tính theo công thức nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Một đĩa CD quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tính tốc độ góc của đĩa theo đơn vị rad/s.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một vật có khối lượng $m$ chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính $R$ với tốc độ dài $v$. Công thức tính độ lớn lực hướng tâm là $F_{ht} = mv^2/R$. Điều này có nghĩa là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều. Nhận định nào sau đây về vectơ gia tốc hướng tâm là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Một bánh xe có bán kính 0.5 m quay đều. Một điểm trên vành bánh xe có tốc độ dài là 10 m/s. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm. Điểm A cách tâm 10 cm, điểm B cách tâm 20 cm. So sánh tốc độ góc ($omega$) và tốc độ dài ($v$) của hai điểm này.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một vật nhỏ khối lượng 0.2 kg buộc vào sợi dây nhẹ, không giãn, quay đều trong mặt phẳng nằm ngang tạo thành chuyển động tròn bán kính 0.5 m. Tốc độ dài của vật là 3 m/s. Tính độ lớn lực căng dây (bỏ qua sức cản không khí).

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Kim giây của một đồng hồ có chiều dài 1.5 cm. Tốc độ dài của đầu kim giây là bao nhiêu? (Lấy $pi approx 3.14$)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều. Công của lực hướng tâm thực hiện trên vật trong một chu kì là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một xe khối lượng 1200 kg chuyển động qua một cầu vượt dạng cung tròn lồi bán kính 50 m với tốc độ 10 m/s. Lực nén của xe xuống mặt cầu tại điểm cao nhất của cầu là bao nhiêu? (Lấy $g = 10 , m/s^2$)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính $R$ với chu kì $T$. Nếu giữ nguyên chu kì $T$ nhưng giảm bán kính quỹ đạo còn $R/2$, tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Chọn phát biểu đúng về gia tốc trong chuyển động tròn đều:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1 m. Trong 5 giây, vật đi được quãng đường 10 m. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu? (Lấy $pi approx 3.14$)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một vật khối lượng $m$ chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính $R$ với tốc độ góc $omega$. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật có thể được biểu diễn theo công thức nào khác?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều quanh tâm O. Tại một thời điểm, vectơ vận tốc của vật có hướng Đông. Hỏi vectơ gia tốc hướng tâm của vật tại thời điểm đó có hướng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Một vật nhỏ chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.8 m với tần số 10 Hz. Tính độ lớn gia tốc hướng tâm của vật. (Lấy $pi^2 approx 10$)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều. Mối quan hệ giữa tốc độ dài $v$ và tốc độ góc $omega$ là $v = omega R$. Điều này cho thấy:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính $R$. Nếu giữ nguyên tốc độ dài $v$ nhưng tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi ($R' = 2R$), gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều. Đại lượng nào sau đây của vật có vectơ thay đổi theo thời gian?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một người buộc một vật vào đầu sợi dây và quay vật đó trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, những lực nào tác dụng lên vật và lực nào đóng vai trò lực hướng tâm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một xe ô tô khối lượng 1500 kg đi vào khúc cua tròn bán kính 100 m với tốc độ 15 m/s. Tính độ lớn lực hướng tâm cần thiết để xe chuyển động trên khúc cua này.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Nếu tốc độ góc của một vật chuyển động tròn đều giảm đi 3 lần ($omega' = omega/3$) và bán kính quỹ đạo tăng 3 lần ($R' = 3R$), thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây là sai?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều có chu kì 0.5 s trên quỹ đạo bán kính 0.2 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một vật quay đều quanh một trục cố định. Hai điểm A và B trên vật lần lượt cách trục quay 10 cm và 30 cm. So sánh tốc độ dài của hai điểm A và B.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một vật nhỏ khối lượng 0.1 kg chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s trên quỹ đạo bán kính 0.4 m. Tính độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Để một vật chuyển động tròn đều, cần phải có một lực tổng hợp (hợp lực) tác dụng lên vật có đặc điểm nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chuyển động tròn đều là chuyển động có những đặc điểm nào sau đây?

  • A. Tốc độ dài và tốc độ góc đều thay đổi theo thời gian.
  • B. Vận tốc dài và tốc độ góc đều không đổi theo thời gian.
  • C. Vận tốc dài thay đổi, tốc độ góc không đổi.
  • D. Tốc độ dài không đổi, vận tốc dài thay đổi về hướng.

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc tức thời có đặc điểm nào?

  • A. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Tiếp tuyến với quỹ đạo tại mỗi điểm và có độ lớn không đổi.
  • C. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • D. Có độ lớn thay đổi theo thời gian.

Câu 3: Vectơ gia tốc trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào?

  • A. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • B. Tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • C. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo và có độ lớn thay đổi.
  • D. Luôn bằng không vì tốc độ không đổi.

Câu 4: Mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω của một chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R là:

  • A. v = ω/R.
  • B. v = R/ω.
  • C. v = Rω.
  • D. v = Rω².

Câu 5: Chu kì T của chuyển động tròn đều là gì?

  • A. Số vòng vật đi được trong một đơn vị thời gian.
  • B. Thời gian vật đi hết một vòng trên quỹ đạo.
  • C. Góc quay của vật trong một đơn vị thời gian.
  • D. Quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian.

Câu 6: Một vật quay đều 300 vòng trong 1 phút. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. 5 rad/s.
  • B. 10 rad/s.
  • C. 5π rad/s.
  • D. 10π rad/s.

Câu 7: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu (đơn vị rad/s)?

  • A. Khoảng 7.27 x 10⁻⁵ rad/s.
  • B. Khoảng 4.17 x 10⁻³ rad/s.
  • C. Khoảng 2.62 x 10⁻⁴ rad/s.
  • D. Khoảng 1.16 x 10⁻⁵ rad/s.

Câu 8: Một xe đua chạy quanh một đường tròn bán kính 100 m với tốc độ không đổi 30 m/s. Tốc độ góc của xe là bao nhiêu?

  • A. 0.3 rad/s.
  • B. 3.33 rad/s.
  • C. 3000 rad/s.
  • D. 100/30 rad/s.

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5 m với tốc độ dài 2 m/s. Gia tốc hướng tâm của vật có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s².
  • B. 2 m/s².
  • C. 4 m/s².
  • D. 8 m/s².

Câu 10: Một đĩa quay đều với tốc độ góc 4 rad/s. Một điểm trên đĩa cách trục quay 0.25 m có gia tốc hướng tâm bằng bao nhiêu?

  • A. 1 m/s².
  • B. 2 m/s².
  • C. 4 m/s².
  • D. 16 m/s².

Câu 11: Một vật khối lượng 2 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1 m với tốc độ dài 5 m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 10 N.
  • B. 50 N.
  • C. 25 N.
  • D. 20 N.

Câu 12: Lực nào đóng vai trò lực hướng tâm giữ cho các hành tinh chuyển động gần như tròn quanh Mặt Trời?

  • A. Lực hấp dẫn.
  • B. Lực ma sát.
  • C. Lực căng.
  • D. Lực đàn hồi.

Câu 13: Khi một ô tô rẽ ngang trên một đoạn đường vòng phẳng (không nghiêng), lực nào chủ yếu đóng vai trò lực hướng tâm giúp xe không bị trượt ra khỏi quỹ đạo tròn?

  • A. Lực kéo của động cơ.
  • B. Lực ma sát lăn.
  • C. Lực pháp tuyến.
  • D. Lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường.

Câu 14: Một vật nhỏ được buộc vào một sợi dây và quay đều trong mặt phẳng ngang. Lực nào đóng vai trò lực hướng tâm trong trường hợp này (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực ma sát.
  • C. Lực căng của sợi dây.
  • D. Lực quán tính.

Câu 15: Nếu tốc độ dài của một vật chuyển động tròn đều được giữ không đổi, còn bán kính quỹ đạo tăng lên gấp đôi, thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn lần.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 16: Nếu tốc độ góc của một vật chuyển động tròn đều được giữ không đổi, còn bán kính quỹ đạo tăng lên gấp đôi, thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn lần.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 17: Nếu tốc độ dài của một vật chuyển động tròn đều tăng lên gấp đôi, còn bán kính quỹ đạo được giữ không đổi, thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn lần.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 18: Một đĩa đặc quay đều quanh trục đi qua tâm của nó. So sánh tốc độ dài của điểm A nằm ở mép đĩa và điểm B nằm ở giữa bán kính (cách tâm R/2), biết A cách tâm R.

  • A. Tốc độ dài của A gấp đôi tốc độ dài của B.
  • B. Tốc độ dài của B gấp đôi tốc độ dài của A.
  • C. Tốc độ dài của A bằng tốc độ dài của B.
  • D. Tốc độ dài của A gấp bốn lần tốc độ dài của B.

Câu 19: Một đĩa đặc quay đều quanh trục đi qua tâm của nó. So sánh tốc độ góc của điểm A nằm ở mép đĩa và điểm B nằm ở giữa bán kính.

  • A. Tốc độ góc của A gấp đôi tốc độ góc của B.
  • B. Tốc độ góc của B gấp đôi tốc độ góc của A.
  • C. Tốc độ góc của A bằng tốc độ góc của B.
  • D. Tốc độ góc của A gấp bốn lần tốc độ góc của B.

Câu 20: Một đĩa đặc quay đều quanh trục đi qua tâm của nó. So sánh gia tốc hướng tâm của điểm A nằm ở mép đĩa (cách tâm R) và điểm B nằm ở giữa bán kính (cách tâm R/2).

  • A. Gia tốc hướng tâm của A gấp đôi gia tốc hướng tâm của B.
  • B. Gia tốc hướng tâm của B gấp đôi gia tốc hướng tâm của A.
  • C. Gia tốc hướng tâm của A bằng gia tốc hướng tâm của B.
  • D. Gia tốc hướng tâm của A gấp bốn lần gia tốc hướng tâm của B.

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ dài 6 m/s và gia tốc hướng tâm 18 m/s². Bán kính quỹ đạo của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 m.
  • B. 3 m.
  • C. 0.5 m.
  • D. 1 m.

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 2 m với gia tốc hướng tâm 8 m/s². Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s.
  • B. 4 m/s.
  • C. 8 m/s.
  • D. 16 m/s.

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5 m với gia tốc hướng tâm 2 m/s². Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. 1 rad/s.
  • B. 2 rad/s.
  • C. 4 rad/s.
  • D. 8 rad/s.

Câu 24: Một vật chuyển động trên một đường cong. Nếu tại một điểm, vectơ vận tốc của vật thay đổi hướng nhưng độ lớn không đổi, thì chuyển động tại điểm đó là gì?

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
  • C. Chuyển động tròn không đều.
  • D. Có thể là một phần của chuyển động tròn đều.

Câu 25: Một ô tô khối lượng 1200 kg chạy qua khúc cua hình cung tròn bán kính 80 m với tốc độ 15 m/s. Độ lớn lực hướng tâm cần thiết để giữ xe trên quỹ đạo là bao nhiêu?

  • A. 3375 N.
  • B. 1500 N.
  • C. 2250 N.
  • D. 4500 N.

Câu 26: Một vật nhỏ được buộc vào dây dài 0.8 m quay đều trong mặt phẳng ngang. Nếu vật quay 150 vòng trong 1 phút, tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 6.28 m/s.
  • B. 12.57 m/s.
  • C. 25.13 m/s.
  • D. 50.26 m/s.

Câu 27: Một vật nhỏ khối lượng 0.5 kg được buộc vào đầu sợi dây dài 1 m và quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 4 m/s. Bỏ qua trọng lực và sức cản không khí. Lực căng của sợi dây lúc này là bao nhiêu?

  • A. 2 N.
  • B. 4 N.
  • C. 6 N.
  • D. 8 N.

Câu 28: Tại sao vận tốc của vật trong chuyển động tròn đều lại thay đổi, mặc dù tốc độ (độ lớn vận tốc) không đổi?

  • A. Vì chu kì chuyển động thay đổi.
  • B. Vì bán kính quỹ đạo thay đổi.
  • C. Vì hướng của vectơ vận tốc liên tục thay đổi.
  • D. Vì có lực hướng tâm tác dụng lên vật.

Câu 29: Gia tốc hướng tâm luôn vuông góc với vectơ vận tốc tức thời trong chuyển động tròn đều. Điều này có ý nghĩa gì về tác dụng của gia tốc này?

  • A. Chỉ làm thay đổi hướng của vận tốc, không làm thay đổi độ lớn vận tốc.
  • B. Chỉ làm thay đổi độ lớn của vận tốc, không làm thay đổi hướng vận tốc.
  • C. Làm thay đổi cả độ lớn và hướng của vận tốc.
  • D. Không ảnh hưởng đến vận tốc.

Câu 30: Một điểm trên vành một bánh xe có đường kính 60 cm quay đều với chu kì 0.4 giây. Tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của điểm đó lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 1.57 m/s và 24.67 m/s².
  • B. 4.71 m/s và 74.03 m/s².
  • C. 1.57 m/s và 74.03 m/s².
  • D. 4.71 m/s và 24.67 m/s².

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Chuyển động tròn đều là chuyển động có những đặc điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc tức thời có đặc điểm nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Vectơ gia tốc trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω của một chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Chu kì T của chuyển động tròn đều là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Một vật quay đều 300 vòng trong 1 phút. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu (đơn vị rad/s)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Một xe đua chạy quanh một đường tròn bán kính 100 m với tốc độ không đổi 30 m/s. Tốc độ góc của xe là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5 m với tốc độ dài 2 m/s. Gia tốc hướng tâm của vật có độ lớn là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một đĩa quay đều với tốc độ góc 4 rad/s. Một điểm trên đĩa cách trục quay 0.25 m có gia tốc hướng tâm bằng bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một vật khối lượng 2 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1 m với tốc độ dài 5 m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Lực nào đóng vai trò lực hướng tâm giữ cho các hành tinh chuyển động gần như tròn quanh Mặt Trời?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Khi một ô tô rẽ ngang trên một đoạn đường vòng phẳng (không nghiêng), lực nào chủ yếu đóng vai trò lực hướng tâm giúp xe không bị trượt ra khỏi quỹ đạo tròn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một vật nhỏ được buộc vào một sợi dây và quay đều trong mặt phẳng ngang. Lực nào đóng vai trò lực hướng tâm trong trường hợp này (bỏ qua sức cản không khí)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Nếu tốc độ dài của một vật chuyển động tròn đều được giữ không đổi, còn bán kính quỹ đạo tăng lên gấp đôi, thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Nếu tốc độ góc của một vật chuyển động tròn đều được giữ không đổi, còn bán kính quỹ đạo tăng lên gấp đôi, thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Nếu tốc độ dài của một vật chuyển động tròn đều tăng lên gấp đôi, còn bán kính quỹ đạo được giữ không đổi, thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Một đĩa đặc quay đều quanh trục đi qua tâm của nó. So sánh tốc độ dài của điểm A nằm ở mép đĩa và điểm B nằm ở giữa bán kính (cách tâm R/2), biết A cách tâm R.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một đĩa đặc quay đều quanh trục đi qua tâm của nó. So sánh tốc độ góc của điểm A nằm ở mép đĩa và điểm B nằm ở giữa bán kính.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Một đĩa đặc quay đều quanh trục đi qua tâm của nó. So sánh gia tốc hướng tâm của điểm A nằm ở mép đĩa (cách tâm R) và điểm B nằm ở giữa bán kính (cách tâm R/2).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ dài 6 m/s và gia tốc hướng tâm 18 m/s². Bán kính quỹ đạo của vật là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 2 m với gia tốc hướng tâm 8 m/s². Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5 m với gia tốc hướng tâm 2 m/s². Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một vật chuyển động trên một đường cong. Nếu tại một điểm, vectơ vận tốc của vật thay đổi hướng nhưng độ lớn không đổi, thì chuyển động tại điểm đó là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một ô tô khối lượng 1200 kg chạy qua khúc cua hình cung tròn bán kính 80 m với tốc độ 15 m/s. Độ lớn lực hướng tâm cần thiết để giữ xe trên quỹ đạo là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một vật nhỏ được buộc vào dây dài 0.8 m quay đều trong mặt phẳng ngang. Nếu vật quay 150 vòng trong 1 phút, tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một vật nhỏ khối lượng 0.5 kg được buộc vào đầu sợi dây dài 1 m và quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 4 m/s. Bỏ qua trọng lực và sức cản không khí. Lực căng của sợi dây lúc này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Tại sao vận tốc của vật trong chuyển động tròn đều lại thay đổi, mặc dù tốc độ (độ lớn vận tốc) không đổi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Gia tốc hướng tâm luôn vuông góc với vectơ vận tốc tức thời trong chuyển động tròn đều. Điều này có ý nghĩa gì về tác dụng của gia tốc này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một điểm trên vành một bánh xe có đường kính 60 cm quay đều với chu kì 0.4 giây. Tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của điểm đó lần lượt là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều. Khẳng định nào sau đây về chuyển động tròn đều là SAI?

  • A. Tốc độ dài của vật không đổi.
  • B. Tốc độ góc của vật không đổi.
  • C. Quỹ đạo chuyển động là đường tròn.
  • D. Vectơ vận tốc của vật không đổi.

Câu 2: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với bán kính quỹ đạo R. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động tròn đều và chỉ phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo R khi vật ở gần mặt đất (với cùng gia tốc trọng trường)?

  • A. Tốc độ dài
  • B. Tốc độ góc
  • C. Chu kì
  • D. Tần số

Câu 3: Mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω của chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R là:

  • A. v = ω/R
  • B. v = Rω
  • C. ω = vR
  • D. R = vω

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Chu kì T của chuyển động được tính bằng công thức nào?

  • A. T = ω/2π
  • B. T = 2πω
  • C. T = 2π/ω
  • D. T = 1/ω

Câu 5: Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Luôn có độ lớn bằng 0.
  • C. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
  • D. Luôn có độ lớn thay đổi theo thời gian.

Câu 6: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm aht theo tốc độ dài v và bán kính quỹ đạo R là:

  • A. aht = v²/R
  • B. aht = v/R²
  • C. aht = vR²
  • D. aht = R/v²

Câu 7: Một bánh xe quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của bánh xe này là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. 5 rad/s
  • B. 10 rad/s
  • C. 10π rad/s
  • D. 300π rad/s

Câu 8: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.5 m với tốc độ dài 2 m/s. Chu kì chuyển động của chất điểm là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. 0.25 s
  • B. 0.5 s
  • C. 1.57 s
  • D. 3.14 s

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R = 1 m với tốc độ góc ω = 4 rad/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s²
  • B. 8 m/s²
  • C. 16 m/s²
  • D. 32 m/s²

Câu 10: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của đĩa đặc quay đều quanh trục vuông góc với đĩa tại tâm O. Điểm A cách O 10 cm, điểm B cách O 20 cm. So sánh tốc độ góc ω và tốc độ dài v của hai điểm này.

  • A. ωA > ωB, vA > vB
  • B. ωA = ωB, vA < vB
  • C. ωA < ωB, vA = vB
  • D. ωA = ωB, vA > vB

Câu 11: Một chiếc xe đua chuyển động đều trên một đường đua tròn có bán kính 100 m. Nếu tốc độ dài của xe là 20 m/s, độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 0.2 m/s²
  • D. 0.04 m/s²

Câu 12: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên quỹ đạo bán kính R. Lực gây ra chuyển động tròn đều này (lực hướng tâm) có độ lớn Fht được tính bằng công thức nào?

  • A. Fht = mvR
  • B. Fht = mv²/R²
  • C. Fht = mv²/R
  • D. Fht = mR/v²

Câu 13: Khi một vật chuyển động tròn đều, hợp lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm. Đặc điểm nào sau đây về lực hướng tâm là đúng?

  • A. Cùng hướng với vectơ vận tốc.
  • B. Vuông góc với vectơ vận tốc và hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Ngược hướng với vectơ vận tốc.
  • D. Tiếp tuyến với quỹ đạo.

Câu 14: Một vật khối lượng 0.5 kg chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.8 m với tốc độ 3 m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 1.875 N
  • B. 3.75 N
  • C. 5.625 N
  • D. 7.5 N

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu giữ nguyên tốc độ dài v và tăng bán kính quỹ đạo R lên gấp đôi, thì độ lớn gia tốc hướng tâm aht sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn lần.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu giữ nguyên bán kính quỹ đạo R và tăng tốc độ góc ω lên gấp đôi, thì độ lớn gia tốc hướng tâm aht sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn lần.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 17: Khi một ô tô chạy qua một khúc cua tròn trên mặt đường nằm ngang, lực nào đóng vai trò chủ yếu là lực hướng tâm giúp xe chuyển động theo quỹ đạo tròn?

  • A. Lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường.
  • B. Lực hấp dẫn của Trái Đất.
  • C. Lực nâng của không khí.
  • D. Lực đẩy của động cơ.

Câu 18: Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 10 cm. Tốc độ dài của đầu kim giây là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. 0.105 cm/s
  • B. 1.05 cm/s
  • C. 6.28 cm/s
  • D. 10 cm/s

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T = 0.5 s trên quỹ đạo bán kính R = 0.2 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. 2.512 m/s
  • B. 1.256 m/s
  • C. 0.628 m/s
  • D. 0.314 m/s

Câu 20: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao h so với mặt đất. Nếu bán kính Trái Đất là R₀, thì bán kính quỹ đạo của vệ tinh được tính như thế nào?

  • A. R = R₀
  • B. R = h
  • C. R = R₀ + h
  • D. R = R₀ - h

Câu 21: Một vật quay đều quanh một trục cố định. Nhận định nào sau đây là đúng khi so sánh chuyển động của hai điểm bất kỳ trên vật, không nằm trên trục quay?

  • A. Hai điểm có cùng tốc độ dài.
  • B. Hai điểm có cùng chu kì nhưng khác tốc độ góc.
  • C. Hai điểm có cùng tốc độ góc nhưng khác chu kì.
  • D. Hai điểm có cùng tốc độ góc và cùng chu kì.

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu giảm tốc độ dài v xuống còn một nửa và giữ nguyên bán kính R, thì chu kì T của chuyển động sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn lần.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với tần số f. Tốc độ góc ω của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. ω = f
  • B. ω = 1/f
  • C. ω = πf
  • D. ω = 2πf

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s. Tần số chuyển động của vật là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. 5 Hz
  • B. 10 Hz
  • C. 0.796 Hz
  • D. 1.592 Hz

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Khi tốc độ dài tăng gấp ba lần, đồng thời bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa, thì độ lớn gia tốc hướng tâm aht sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 18 lần.
  • B. Tăng 9 lần.
  • C. Tăng 6 lần.
  • D. Giảm 18 lần.

Câu 26: Gia tốc hướng tâm của vật chuyển động tròn đều có độ lớn tỉ lệ thuận với bình phương của đại lượng nào sau đây?

  • A. Tốc độ dài.
  • B. Bán kính quỹ đạo.
  • C. Chu kì.
  • D. Khối lượng vật.

Câu 27: Một điểm trên vành của một đĩa quay có tốc độ dài là v. Một điểm khác nằm trên đĩa cách tâm một nửa bán kính của vành đĩa (và không phải tâm) sẽ có tốc độ dài là bao nhiêu nếu đĩa quay đều?

  • A. v
  • B. v/2
  • C. 2v
  • D. v/√2

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v. Nếu tăng khối lượng vật lên gấp đôi nhưng vẫn giữ nguyên chuyển động (v và R không đổi), thì độ lớn lực hướng tâm Fht sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 29: Để một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ dài v, cần có một lực hướng tâm Fht. Nếu muốn tăng tốc độ dài lên gấp đôi mà vẫn giữ vật chuyển động trên quỹ đạo đó, độ lớn lực hướng tâm cần thiết sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 30: Một vật khối lượng m được buộc vào sợi dây nhẹ, không giãn, quay đều trong mặt phẳng ngang tạo thành chuyển động tròn bán kính R. Lực căng của sợi dây trong trường hợp này đóng vai trò là lực nào?

  • A. Lực ma sát.
  • B. Lực hướng tâm.
  • C. Trọng lực.
  • D. Lực quán tính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều. Khẳng định nào sau đây về chuyển động tròn đều là SAI?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với bán kính quỹ đạo R. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động tròn đều và chỉ phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo R khi vật ở gần mặt đất (với cùng gia tốc trọng trường)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω của chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Chu kì T của chuyển động được tính bằng công thức nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm aht theo tốc độ dài v và bán kính quỹ đạo R là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Một bánh xe quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của bánh xe này là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.5 m với tốc độ dài 2 m/s. Chu kì chuyển động của chất điểm là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R = 1 m với tốc độ góc ω = 4 rad/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của đĩa đặc quay đều quanh trục vuông góc với đĩa tại tâm O. Điểm A cách O 10 cm, điểm B cách O 20 cm. So sánh tốc độ góc ω và tốc độ dài v của hai điểm này.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một chiếc xe đua chuyển động đều trên một đường đua tròn có bán kính 100 m. Nếu tốc độ dài của xe là 20 m/s, độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên quỹ đạo bán kính R. Lực gây ra chuyển động tròn đều này (lực hướng tâm) có độ lớn Fht được tính bằng công thức nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Khi một vật chuyển động tròn đều, hợp lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm. Đặc điểm nào sau đây về lực hướng tâm là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một vật khối lượng 0.5 kg chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.8 m với tốc độ 3 m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu giữ nguyên tốc độ dài v và tăng bán kính quỹ đạo R lên gấp đôi, thì độ lớn gia tốc hướng tâm aht sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu giữ nguyên bán kính quỹ đạo R và tăng tốc độ góc ω lên gấp đôi, thì độ lớn gia tốc hướng tâm aht sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Khi một ô tô chạy qua một khúc cua tròn trên mặt đường nằm ngang, lực nào đóng vai trò chủ yếu là lực hướng tâm giúp xe chuyển động theo quỹ đạo tròn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 10 cm. Tốc độ dài của đầu kim giây là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T = 0.5 s trên quỹ đạo bán kính R = 0.2 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao h so với mặt đất. Nếu bán kính Trái Đất là R₀, thì bán kính quỹ đạo của vệ tinh được tính như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một vật quay đều quanh một trục cố định. Nhận định nào sau đây là đúng khi so sánh chuyển động của hai điểm bất kỳ trên vật, không nằm trên trục quay?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu giảm tốc độ dài v xuống còn một nửa và giữ nguyên bán kính R, thì chu kì T của chuyển động sẽ thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với tần số f. Tốc độ góc ω của vật được tính bằng công thức nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s. Tần số chuyển động của vật là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Khi tốc độ dài tăng gấp ba lần, đồng thời bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa, thì độ lớn gia tốc hướng tâm aht sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Gia tốc hướng tâm của vật chuyển động tròn đều có độ lớn tỉ lệ thuận với bình phương của đại lượng nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một điểm trên vành của một đĩa quay có tốc độ dài là v. Một điểm khác nằm trên đĩa cách tâm một nửa bán kính của vành đĩa (và không phải tâm) sẽ có tốc độ dài là bao nhiêu nếu đĩa quay đều?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v. Nếu tăng khối lượng vật lên gấp đôi nhưng vẫn giữ nguyên chuyển động (v và R không đổi), thì độ lớn lực hướng tâm Fht sẽ thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Để một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ dài v, cần có một lực hướng tâm Fht. Nếu muốn tăng tốc độ dài lên gấp đôi mà vẫn giữ vật chuyển động trên quỹ đạo đó, độ lớn lực hướng tâm cần thiết sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một vật khối lượng m được buộc vào sợi dây nhẹ, không giãn, quay đều trong mặt phẳng ngang tạo thành chuyển động tròn bán kính R. Lực căng của sợi dây trong trường hợp này đóng vai trò là lực nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật giảm đi một nửa, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Giảm đi bốn lần.
  • D. Không thay đổi.

Câu 2: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất. Phát biểu nào sau đây về chuyển động của vệ tinh này là đúng?

  • A. Vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất.
  • B. Vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với tốc độ góc không đổi, nhưng chu kì không liên quan đến chu kì tự quay của Trái Đất.
  • C. Vệ tinh đứng yên so với tâm Trái Đất.
  • D. Tốc độ dài của vệ tinh thay đổi theo thời gian.

Câu 3: Một điểm nằm trên vành ngoài của một bánh xe đang quay đều có tốc độ dài là v. Một điểm khác nằm trên cùng bán kính nhưng cách trục quay một khoảng bằng một nửa bán kính của vành ngoài sẽ có tốc độ dài là bao nhiêu?

  • A. v
  • B. v/2
  • C. 2v
  • D. v/4

Câu 4: Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài L. Tốc độ góc của đầu kim giờ là bao nhiêu?

  • A. π/1800 rad/s
  • B. π/30 rad/s
  • C. π/21600 rad/s
  • D. π/3600 rad/s

Câu 5: Một vật có khối lượng m buộc vào sợi dây không giãn, quay đều trong mặt phẳng ngang tạo thành hình nón với dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α. Lực căng của dây đóng vai trò gì trong chuyển động tròn này?

  • A. Toàn bộ lực căng là lực hướng tâm.
  • B. Thành phần nằm ngang của lực căng là lực hướng tâm.
  • C. Thành phần thẳng đứng của lực căng là lực hướng tâm.
  • D. Lực căng cân bằng với trọng lực.

Câu 6: Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn đồng tâm. Vật A có bán kính quỹ đạo R_A, vật B có bán kính quỹ đạo R_B > R_A. Nếu hai vật có cùng tốc độ góc, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Tốc độ dài của B lớn hơn tốc độ dài của A.
  • B. Tốc độ dài của A lớn hơn tốc độ dài của B.
  • C. Tốc độ dài của A và B bằng nhau.
  • D. Chu kì chuyển động của B nhỏ hơn chu kì chuyển động của A.

Câu 7: Một xe đua chạy với tốc độ không đổi v trên một đường đua hình tròn bán kính R. Hệ số ma sát giữa lốp xe và mặt đường là μ. Lực nào đóng vai trò lực hướng tâm giúp xe chuyển động trên đường tròn?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực đẩy của động cơ.
  • C. Lực ma sát nghỉ theo phương chuyển động.
  • D. Lực ma sát nghỉ theo phương vuông góc với phương chuyển động, hướng vào tâm.

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều có chu kì T. Tần số f của chuyển động được tính bằng công thức nào?

  • A. f = T
  • B. f = 1/T
  • C. f = 2πT
  • D. f = T/(2π)

Câu 9: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ góc ω. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật được tính bằng công thức nào?

  • A. F_ht = mωR
  • B. F_ht = mω²/R
  • C. F_ht = mv²/ω
  • D. F_ht = mω²R

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều. Vectơ vận tốc của vật có đặc điểm gì?

  • A. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • B. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • C. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo và có độ lớn thay đổi.
  • D. Luôn không đổi cả về hướng và độ lớn.

Câu 11: Một bánh xe quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 5 rad/s
  • B. 10π rad/s
  • C. 5π rad/s
  • D. 300 rad/s

Câu 12: Khi một vật chuyển động tròn đều, lực hướng tâm tác dụng lên vật có đặc điểm gì về hướng?

  • A. Tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • C. Hướng vào tâm quỹ đạo.
  • D. Vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo.

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.5 m. Tốc độ dài của vật là 2 m/s. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. π s
  • B. π/2 s
  • C. 2π s
  • D. π/4 s

Câu 14: Gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Tốc độ dài và bán kính quỹ đạo.
  • B. Khối lượng vật và tốc độ dài.
  • C. Khối lượng vật và bán kính quỹ đạo.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào tốc độ góc.

Câu 15: Một vật A chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên bán kính R. Một vật B chuyển động tròn đều với tốc độ góc 2ω trên bán kính R/2. So sánh gia tốc hướng tâm của hai vật?

  • A. a_ht(A) = a_ht(B)
  • B. a_ht(A) = 2 * a_ht(B)
  • C. a_ht(A) = (1/2) * a_ht(B)
  • D. a_ht(A) = 4 * a_ht(B)

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Trong một chu kì, quãng đường vật đi được là:

  • A. 2πR
  • B. πR
  • C. R
  • D. 0

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu giữ nguyên tốc độ dài và giảm bán kính quỹ đạo đi một nửa, thì chu kì chuyển động sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Giảm đi bốn lần.
  • D. Không thay đổi.

Câu 18: Một xe ô tô vào khúc cua tròn có bán kính 50 m. Để xe không bị trượt, tốc độ tối đa của xe là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường là 0.8, lấy g = 9.8 m/s².

  • A. 10 m/s
  • B. 14 m/s
  • C. 19.8 m/s
  • D. 28 m/s

Câu 19: Lực hấp dẫn giữa Mặt Trăng và Trái Đất đóng vai trò là lực hướng tâm giữ cho Mặt Trăng chuyển động gần như tròn quanh Trái Đất. Điều này có nghĩa là lực hấp dẫn này:

  • A. Luôn hướng về tâm Trái Đất.
  • B. Luôn hướng về tâm Mặt Trăng.
  • C. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo của Mặt Trăng.
  • D. Luôn vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo.

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Tốc độ góc của vật là ω. Mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω là gì?

  • A. v = ω/R
  • B. v = R/ω
  • C. v = ω²R
  • D. v = ωR

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều. Vectơ gia tốc của vật có đặc điểm gì?

  • A. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • B. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • C. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo và có độ lớn thay đổi.
  • D. Luôn không đổi cả về hướng và độ lớn.

Câu 22: Một chiếc máy bay thực hiện một vòng lượn tròn trong mặt phẳng nằm ngang với tốc độ không đổi. Lực nâng của không khí tác dụng lên cánh máy bay (vuông góc với cánh) và trọng lực đóng vai trò gì trong chuyển động này?

  • A. Hợp lực của lực nâng và trọng lực tạo thành lực hướng tâm.
  • B. Lực nâng là lực hướng tâm.
  • C. Trọng lực là lực hướng tâm.
  • D. Máy bay không chịu lực hướng tâm.

Câu 23: Một điểm M nằm trên một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định. Khoảng cách từ M đến trục quay là r. Tốc độ góc của điểm M là ω. Tốc độ dài của điểm M là:

  • A. ω
  • B. ωr
  • C. ω/r
  • D. r/ω

Câu 24: Hai vật chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn. Vật A có chu kì T_A, vật B có chu kì T_B = 2T_A. So sánh tốc độ góc của hai vật?

  • A. ω_A = ω_B
  • B. ω_A = 2ω_B
  • C. ω_A = 4ω_B
  • D. ω_A = (1/2)ω_B

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Trong thời gian t, vật đi được quãng đường s và quay được một góc φ (rad). Mối liên hệ giữa s, v, t và R, ω, φ là gì?

  • A. s = vt và φ = ωt
  • B. s = ωt và φ = vt
  • C. s = Rφ và v = Rω
  • D. s = Rω và v = Rφ

Câu 26: Một vật được buộc vào sợi dây quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, lực căng dây T và trọng lực P tác dụng lên vật liên hệ với lực hướng tâm F_ht như thế nào?

  • A. T + P = F_ht
  • B. T - P = F_ht
  • C. P - T = F_ht
  • D. T = P

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tăng tốc độ dài lên gấp 3 lần và giữ nguyên bán kính, thì tần số chuyển động sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp 3 lần.
  • B. Giảm đi 3 lần.
  • C. Tăng gấp 9 lần.
  • D. Giảm đi 9 lần.

Câu 28: Một đĩa hát quay với tốc độ 33 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm cách tâm 15 cm là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. 0.086 m/s
  • B. 0.259 m/s
  • C. 0.518 m/s
  • D. 0.86 m/s

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chuyển động tròn đều?

  • A. Tốc độ dài không đổi.
  • B. Tốc độ góc không đổi.
  • C. Gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi.
  • D. Vectơ gia tốc không đổi.

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ dài v. Nếu tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi và giữ nguyên tốc độ góc, thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật giảm đi một nửa, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất. Phát biểu nào sau đây về chuyển động của vệ tinh này là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một điểm nằm trên vành ngoài của một bánh xe đang quay đều có tốc độ dài là v. Một điểm khác nằm trên cùng bán kính nhưng cách trục quay một khoảng bằng một nửa bán kính của vành ngoài sẽ có tốc độ dài là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài L. Tốc độ góc của đầu kim giờ là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một vật có khối lượng m buộc vào sợi dây không giãn, quay đều trong mặt phẳng ngang tạo thành hình nón với dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α. Lực căng của dây đóng vai trò gì trong chuyển động tròn này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn đồng tâm. Vật A có bán kính quỹ đạo R_A, vật B có bán kính quỹ đạo R_B > R_A. Nếu hai vật có cùng tốc độ góc, nhận xét nào sau đây là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một xe đua chạy với tốc độ không đổi v trên một đường đua hình tròn bán kính R. Hệ số ma sát giữa lốp xe và mặt đường là μ. Lực nào đóng vai trò lực hướng tâm giúp xe chuyển động trên đường tròn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều có chu kì T. Tần số f của chuyển động được tính bằng công thức nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ góc ω. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều. Vectơ vận tốc của vật có đặc điểm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một bánh xe quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Khi một vật chuyển động tròn đều, lực hướng tâm tác dụng lên vật có đặc điểm gì về hướng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.5 m. Tốc độ dài của vật là 2 m/s. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều phụ thuộc vào những yếu tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một vật A chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên bán kính R. Một vật B chuyển động tròn đều với tốc độ góc 2ω trên bán kính R/2. So sánh gia tốc hướng tâm của hai vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Trong một chu kì, quãng đường vật đi được là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu giữ nguyên tốc độ dài và giảm bán kính quỹ đạo đi một nửa, thì chu kì chuyển động sẽ thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một xe ô tô vào khúc cua tròn có bán kính 50 m. Để xe không bị trượt, tốc độ tối đa của xe là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường là 0.8, lấy g = 9.8 m/s².

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Lực hấp dẫn giữa Mặt Trăng và Trái Đất đóng vai trò là lực hướng tâm giữ cho Mặt Trăng chuyển động gần như tròn quanh Trái Đất. Điều này có nghĩa là lực hấp dẫn này:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Tốc độ góc của vật là ω. Mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều. Vectơ gia tốc của vật có đặc điểm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một chiếc máy bay thực hiện một vòng lượn tròn trong mặt phẳng nằm ngang với tốc độ không đổi. Lực nâng của không khí tác dụng lên cánh máy bay (vuông góc với cánh) và trọng lực đóng vai trò gì trong chuyển động này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một điểm M nằm trên một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định. Khoảng cách từ M đến trục quay là r. Tốc độ góc của điểm M là ω. Tốc độ dài của điểm M là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Hai vật chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn. Vật A có chu kì T_A, vật B có chu kì T_B = 2T_A. So sánh tốc độ góc của hai vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Trong thời gian t, vật đi được quãng đường s và quay được một góc φ (rad). Mối liên hệ giữa s, v, t và R, ω, φ là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một vật được buộc vào sợi dây quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, lực căng dây T và trọng lực P tác dụng lên vật liên hệ với lực hướng tâm F_ht như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tăng tốc độ dài lên gấp 3 lần và giữ nguyên bán kính, thì tần số chuyển động sẽ thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một đĩa hát quay với tốc độ 33 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm cách tâm 15 cm là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chuyển động tròn đều?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ dài v. Nếu tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi và giữ nguyên tốc độ góc, thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo có bán kính R. Phát biểu nào sau đây về chuyển động của vật là SAI?

  • A. Tốc độ dài của vật không đổi.
  • B. Tốc độ góc của vật không đổi.
  • C. Gia tốc của vật luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • D. Vectơ vận tốc của vật không đổi.

Câu 2: Khi một xe ô tô chạy trên một đoạn đường cong nằm ngang với tốc độ không đổi, lực nào đóng vai trò chủ yếu cung cấp lực hướng tâm giữ cho xe chuyển động theo cung tròn?

  • A. Lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường.
  • B. Lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên xe.
  • C. Lực đẩy của động cơ xe.
  • D. Lực cản của không khí.

Câu 3: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở một độ cao xác định. Lực nào sau đây đóng vai trò là lực hướng tâm trong chuyển động này?

  • A. Lực đẩy của động cơ vệ tinh.
  • B. Lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên vệ tinh.
  • C. Lực cản của khí quyển (ở độ cao này rất nhỏ).
  • D. Lực căng của dây nối (không có dây nối).

Câu 4: Một vật nhỏ gắn vào đầu một sợi dây nhẹ, không giãn, quay đều trong mặt phẳng nằm ngang quanh điểm O cố định. Nếu đột ngột sợi dây bị đứt, vật sẽ tiếp tục chuyển động như thế nào ngay sau đó (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Tiếp tục chuyển động tròn quanh O với bán kính lớn hơn.
  • B. Rơi thẳng đứng xuống đất.
  • C. Chuyển động thẳng theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại vị trí dây đứt.
  • D. Dừng lại ngay lập tức.

Câu 5: Một điểm M nằm trên vành ngoài của một bánh xe đang quay đều. So với một điểm N nằm gần tâm bánh xe hơn (không phải tâm), điểm M có đặc điểm gì?

  • A. Tốc độ dài lớn hơn nhưng tốc độ góc bằng tốc độ góc của điểm N.
  • B. Tốc độ góc lớn hơn nhưng tốc độ dài bằng tốc độ dài của điểm N.
  • C. Cả tốc độ dài và tốc độ góc đều lớn hơn tốc độ dài và tốc độ góc của điểm N.
  • D. Cả tốc độ dài và tốc độ góc đều bằng tốc độ dài và tốc độ góc của điểm N.

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0,5 m. Tốc độ dài của vật là 2 m/s. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. 1 rad/s.
  • B. 4 rad/s.
  • C. 0,25 rad/s.
  • D. π rad/s.

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 10 rad/s trên quỹ đạo có bán kính 0,2 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s.
  • B. 50 m/s.
  • C. 0,02 m/s.
  • D. 20 m/s.

Câu 8: Một vệ tinh quay quanh Trái Đất trên quỹ đạo tròn với chu kì 90 phút. Tần số chuyển động của vệ tinh là bao nhiêu?

  • A. 90 Hz.
  • B. 1,5 Hz.
  • C. 1/90 Hz.
  • D. 1/5400 Hz.

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 5 Hz trên đường tròn bán kính 0,3 m. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. 5π rad/s.
  • B. 0,6π rad/s.
  • C. 10 rad/s.
  • D. 10π rad/s.

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ dài v. Gia tốc hướng tâm của vật có độ lớn là:

  • A. v²/R.
  • B. v.R.
  • C. v.R².
  • D. R/v².

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R. Gia tốc hướng tâm của vật có độ lớn là:

  • A. ω/R.
  • B. ω²R.
  • C. ωR².
  • D. R/ω².

Câu 12: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ dài v. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là:

  • A. mR/v².
  • B. mv/R.
  • C. mv²/R.
  • D. mR²v.

Câu 13: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là:

  • A. mω/R.
  • B. mωR.
  • C. mω²R².
  • D. mω²R.

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ dài của vật tăng lên gấp đôi và bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp 8 lần.
  • B. Tăng lên gấp 4 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi 2 lần.

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ góc của vật tăng lên gấp đôi và bán kính quỹ đạo tăng lên gấp đôi, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp 2 lần.
  • B. Tăng lên gấp 8 lần.
  • C. Tăng lên gấp 4 lần.
  • D. Không đổi.

Câu 16: Một xe đua chạy quanh một khúc cua tròn có bán kính 100 m với tốc độ 20 m/s. Gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s².
  • B. 2 m/s².
  • C. 0,2 m/s².
  • D. 2000 m/s².

Câu 17: Một vật quay tròn đều quanh trục với tốc độ góc 5 rad/s. Một điểm cách trục quay 0,4 m có tốc độ dài là bao nhiêu?

  • A. 1,25 m/s.
  • B. 20 m/s.
  • C. 2 m/s.
  • D. 0,08 m/s.

Câu 18: Một đĩa CD quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu (đơn vị rad/s)?

  • A. 5 rad/s.
  • B. 5π rad/s.
  • C. 10 rad/s.
  • D. 10π rad/s.

Câu 19: Một bánh đà quay đều với tần số 10 Hz. Chu kì quay của bánh đà là bao nhiêu?

  • A. 10 s.
  • B. 0,1 s.
  • C. π/10 s.
  • D. 10/π s.

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O. Tại một thời điểm, vectơ vận tốc của vật có phương tiếp tuyến với quỹ đạo và hướng sang phải. Vectơ gia tốc hướng tâm của vật tại thời điểm đó có hướng như thế nào?

  • A. Hướng vào tâm O.
  • B. Hướng ra xa tâm O.
  • C. Theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo và cùng chiều với vận tốc.
  • D. Theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo và ngược chiều với vận tốc.

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều. Công của lực hướng tâm tác dụng lên vật trong một chu kì là bao nhiêu?

  • A. Bằng lực hướng tâm nhân với chu vi quỹ đạo.
  • B. Bằng lực hướng tâm nhân với bán kính quỹ đạo.
  • C. Bằng không.
  • D. Bằng lực hướng tâm nhân với độ dịch chuyển (là 0).

Câu 22: Một vật nhỏ khối lượng m được buộc vào đầu sợi dây dài L và quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, lực căng của sợi dây T có mối liên hệ như thế nào với trọng lực P của vật và lực hướng tâm Fht?

  • A. T - P = Fht.
  • B. T + P = Fht.
  • C. P - T = Fht.
  • D. T = Fht.

Câu 23: Một người đi xe đạp trên một vòng xiếc thẳng đứng hình tròn bán kính R. Để có thể đi qua điểm cao nhất của vòng xiếc mà không bị rơi, tốc độ tối thiểu của người và xe tại điểm cao nhất đó là bao nhiêu?

  • A. √(g/R).
  • B. √(gR).
  • C. gR.
  • D. g/R.

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu giữ nguyên bán kính R và tăng tốc độ dài v lên gấp 3 lần thì chu kì chuyển động T sẽ:

  • A. Tăng lên gấp 3 lần.
  • B. Tăng lên gấp 9 lần.
  • C. Giảm đi 9 lần.
  • D. Giảm đi 3 lần.

Câu 25: Một đĩa quay đều quanh trục với tốc độ góc ω. Hai điểm A và B trên đĩa cách trục quay lần lượt là rA và rB (rA > rB). Tỷ số tốc độ dài của điểm A và điểm B (vA/vB) bằng bao nhiêu?

  • A. rA / rB.
  • B. rB / rA.
  • C. (rA / rB)².
  • D. 1.

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0,8 m, thực hiện 15 vòng trong 30 giây. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 0,4 m/s.
  • B. 0,8 m/s.
  • C. 0,8π m/s.
  • D. 1,6π m/s.

Câu 27: Một bánh xe có đường kính 60 cm quay đều với tốc độ góc 4π rad/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 1,2π m/s.
  • B. 2,4π m/s.
  • C. 0,6π m/s.
  • D. 0,3π m/s.

Câu 28: Một vật khối lượng 0,5 kg chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1,2 m với tốc độ 3 m/s. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 1,25 N.
  • B. 3,75 N.
  • C. 7,5 N.
  • D. 1,5 N.

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Khi tốc độ góc tăng gấp đôi, giữ nguyên bán kính, thì chu kì và tần số của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Chu kì tăng gấp đôi, tần số giảm một nửa.
  • B. Chu kì và tần số đều tăng gấp đôi.
  • C. Chu kì giảm một nửa, tần số tăng gấp đôi.
  • D. Chu kì và tần số đều giảm một nửa.

Câu 30: Điều nào sau đây là HỢP LÝ nhất để giải thích tại sao người ta thường xây dựng các khúc cua trên đường đua xe đạp lòng chảo với mặt đường nghiêng vào phía tâm vòng đua?

  • A. Để xe có thể tăng tốc dễ dàng hơn khi vào cua.
  • B. Để giảm lực cản của không khí.
  • C. Để trọng lực của người và xe đóng vai trò là lực hướng tâm.
  • D. Để một phần lực pháp tuyến của mặt đường đóng vai trò là lực hướng tâm, hỗ trợ (hoặc thay thế) lực ma sát.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo có bán kính R. Phát biểu nào sau đây về chuyển động của vật là SAI?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Khi một xe ô tô chạy trên một đoạn đường cong nằm ngang với tốc độ không đổi, lực nào đóng vai trò chủ yếu cung cấp lực hướng tâm giữ cho xe chuyển động theo cung tròn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở một độ cao xác định. Lực nào sau đây đóng vai trò là lực hướng tâm trong chuyển động này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một vật nhỏ gắn vào đầu một sợi dây nhẹ, không giãn, quay đều trong mặt phẳng nằm ngang quanh điểm O cố định. Nếu đột ngột sợi dây bị đứt, vật sẽ tiếp tục chuyển động như thế nào ngay sau đó (bỏ qua sức cản không khí)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một điểm M nằm trên vành ngoài của một bánh xe đang quay đều. So với một điểm N nằm gần tâm bánh xe hơn (không phải tâm), điểm M có đặc điểm gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0,5 m. Tốc độ dài của vật là 2 m/s. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 10 rad/s trên quỹ đạo có bán kính 0,2 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một vệ tinh quay quanh Trái Đất trên quỹ đạo tròn với chu kì 90 phút. Tần số chuyển động của vệ tinh là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 5 Hz trên đường tròn bán kính 0,3 m. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ dài v. Gia tốc hướng tâm của vật có độ lớn là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R. Gia tốc hướng tâm của vật có độ lớn là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ dài v. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ dài của vật tăng lên gấp đôi và bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ góc của vật tăng lên gấp đôi và bán kính quỹ đạo tăng lên gấp đôi, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một xe đua chạy quanh một khúc cua tròn có bán kính 100 m với tốc độ 20 m/s. Gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một vật quay tròn đều quanh trục với tốc độ góc 5 rad/s. Một điểm cách trục quay 0,4 m có tốc độ dài là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một đĩa CD quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu (đơn vị rad/s)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một bánh đà quay đều với tần số 10 Hz. Chu kì quay của bánh đà là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O. Tại một thời điểm, vectơ vận tốc của vật có phương tiếp tuyến với quỹ đạo và hướng sang phải. Vectơ gia tốc hướng tâm của vật tại thời điểm đó có hướng như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều. Công của lực hướng tâm tác dụng lên vật trong một chu kì là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một vật nhỏ khối lượng m được buộc vào đầu sợi dây dài L và quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, lực căng của sợi dây T có mối liên hệ như thế nào với trọng lực P của vật và lực hướng tâm Fht?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một người đi xe đạp trên một vòng xiếc thẳng đứng hình tròn bán kính R. Để có thể đi qua điểm cao nhất của vòng xiếc mà không bị rơi, tốc độ tối thiểu của người và xe tại điểm cao nhất đó là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu giữ nguyên bán kính R và tăng tốc độ dài v lên gấp 3 lần thì chu kì chuyển động T sẽ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một đĩa quay đều quanh trục với tốc độ góc ω. Hai điểm A và B trên đĩa cách trục quay lần lượt là rA và rB (rA > rB). Tỷ số tốc độ dài của điểm A và điểm B (vA/vB) bằng bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0,8 m, thực hiện 15 vòng trong 30 giây. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một bánh xe có đường kính 60 cm quay đều với tốc độ góc 4π rad/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một vật khối lượng 0,5 kg chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1,2 m với tốc độ 3 m/s. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Khi tốc độ góc tăng gấp đôi, giữ nguyên bán kính, thì chu kì và tần số của vật thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Điều nào sau đây là HỢP LÝ nhất để giải thích tại sao người ta thường xây dựng các khúc cua trên đường đua xe đạp lòng chảo với mặt đường nghiêng vào phía tâm vòng đua?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Phát biểu nào sau đây là SAI về chuyển động này?

  • A. Tốc độ dài của vật không đổi.
  • B. Tốc độ góc của vật không đổi.
  • C. Gia tốc của vật luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • D. Vectơ vận tốc của vật không đổi.

Câu 2: Một bánh xe quay đều với tốc độ góc ω. Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính, cách trục quay lần lượt là RA và RB (RA > RB). Hệ thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa tốc độ dài vA và vB của hai điểm này?

  • A. vA = vB
  • B. vA < vB
  • C. vA / vB = RA / RB
  • D. vA / vB = RB / RA

Câu 3: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất ở một độ cao cố định. Lực nào đóng vai trò chủ yếu cung cấp lực hướng tâm để vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất?

  • A. Lực hấp dẫn của Trái Đất.
  • B. Lực đẩy của động cơ vệ tinh.
  • C. Lực ma sát với không khí.
  • D. Lực căng của dây nối (vì vệ tinh không nối dây).

Câu 4: Một vật nhỏ khối lượng m buộc vào sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài R, quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ dài v. Lực căng của sợi dây có vai trò gì trong chuyển động này?

  • A. Cung cấp gia tốc tiếp tuyến.
  • B. Cung cấp lực hướng tâm.
  • C. Làm thay đổi tốc độ dài của vật.
  • D. Luôn bằng không vì vật chuyển động đều.

Câu 5: Một xe ô tô khối lượng 1200 kg chuyển động qua một khúc cua là cung tròn bán kính 50 m với tốc độ không đổi 10 m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên xe tại khúc cua này là bao nhiêu?

  • A. 240 N
  • B. 2400 N
  • C. 24000 N
  • D. 240000 N

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tốc độ góc ω của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. ω = 2πT
  • B. ω = 2π / T
  • C. ω = T / 2π
  • D. ω = 1 / T

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi (2v) và bán kính quỹ đạo giảm một nửa (R/2), thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

  • A. Tăng 8 lần.
  • B. Tăng 4 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm 2 lần.

Câu 8: Tại một vị trí trên đường xích đạo, một điểm trên bề mặt Trái Đất đang chuyển động tròn đều quanh trục Trái Đất. Lực nào sau đây KHÔNG phải là lực cung cấp lực hướng tâm cho điểm đó?

  • A. Thành phần phương ngang của trọng lực (nếu có xét Trái Đất không hoàn toàn cầu).
  • B. Lực hấp dẫn của Mặt Trời.
  • C. Lực hấp dẫn của Mặt Trăng.
  • D. Lực ma sát giữa điểm đó và không khí.

Câu 9: Một đĩa CD đang quay đều trong ổ đĩa. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của một điểm gần tâm đĩa (điểm A) và một điểm ở mép đĩa (điểm B).

  • A. Tốc độ góc của A bằng tốc độ góc của B; tốc độ dài của A nhỏ hơn tốc độ dài của B.
  • B. Tốc độ góc của A nhỏ hơn tốc độ góc của B; tốc độ dài của A bằng tốc độ dài của B.
  • C. Tốc độ góc của A bằng tốc độ góc của B; tốc độ dài của A lớn hơn tốc độ dài của B.
  • D. Tốc độ góc của A nhỏ hơn tốc độ góc của B; tốc độ dài của A nhỏ hơn tốc độ dài của B.

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều với tần số f. Chu kì T của chuyển động này là bao nhiêu?

  • A. T = f
  • B. T = 2πf
  • C. T = 1 / (2πf)
  • D. T = 1 / f

Câu 11: Một điểm trên vành của một bánh xe quay đều có tốc độ dài là 2 m/s. Bánh xe có bán kính 0.5 m. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 0.25 rad/s
  • B. 4 rad/s
  • C. 1 rad/s
  • D. 2.5 rad/s

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1 m mất 2 giây để đi hết một vòng. Gia tốc hướng tâm của vật có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. π m/s²
  • B. π² m/s²
  • C. π² / 1 m/s²
  • D. 4π² m/s²

Câu 13: Công thức tính lực hướng tâm Fht tác dụng lên vật khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R là:

  • A. Fht = mω²R
  • B. Fht = mωR²
  • C. Fht = mv²/R²
  • D. Fht = mvR

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều. Khi bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi (2R) và tốc độ góc giữ nguyên (ω), thì lực hướng tâm cần thiết sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Không đổi.

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều. Tại một điểm bất kỳ trên quỹ đạo, vectơ gia tốc hướng tâm có đặc điểm gì?

  • A. Tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • B. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • C. Hướng ra xa tâm quỹ đạo và có độ lớn thay đổi.
  • D. Vuông góc với vectơ vận tốc và hướng ra xa tâm.

Câu 16: Một chiếc đu quay có bán kính 5 m đang quay đều. Một người ngồi trên đu quay có tốc độ dài là 3 m/s. Tốc độ góc của chiếc đu quay là bao nhiêu?

  • A. 15 rad/s
  • B. 8 rad/s
  • C. 0.6 rad/s
  • D. 0.6 rad/s

Câu 17: Tại sao trong chuyển động tròn đều, mặc dù tốc độ dài không đổi nhưng vẫn có gia tốc?

  • A. Vì hướng của vectơ vận tốc luôn thay đổi.
  • B. Vì độ lớn của vectơ vận tốc luôn thay đổi.
  • C. Vì tốc độ góc thay đổi.
  • D. Vì chu kì của chuyển động thay đổi.

Câu 18: Một vật khối lượng 0.5 kg chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.8 m với tốc độ góc 5 rad/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 10 N
  • B. 10 N
  • C. 20 N
  • D. 4 N

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu chu kì T tăng gấp đôi (2T) trong khi bán kính R giữ nguyên, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp bốn.
  • C. Giảm một nửa.
  • D. Không đổi.

Câu 20: Đơn vị của tốc độ góc (ω) trong hệ SI là gì?

  • A. radian trên giây (rad/s)
  • B. mét trên giây (m/s)
  • C. vòng trên giây (Hz)
  • D. mét trên giây bình phương (m/s²)

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều. Mối quan hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω là v = ωR, trong đó R là bán kính quỹ đạo. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Tốc độ dài luôn lớn hơn tốc độ góc.
  • B. Tốc độ dài tỉ lệ nghịch với bán kính.
  • C. Tốc độ góc tỉ lệ thuận với bán kính.
  • D. Với cùng tốc độ góc, điểm càng xa tâm thì có tốc độ dài càng lớn.

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ góc của vật tăng gấp ba lần (3ω) và khối lượng vật giảm một nửa (m/2), thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

  • A. Tăng 9 lần.
  • B. Tăng 9 lần.
  • C. Tăng 4.5 lần.
  • D. Tăng 18 lần.

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 2 Hz trên đường tròn bán kính 0.4 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 1.6π m/s
  • B. 0.8π m/s
  • C. 0.2π m/s
  • D. 0.1π m/s

Câu 24: Lực hướng tâm có đặc điểm là:

  • A. Luôn sinh công dương.
  • B. Luôn sinh công âm.
  • C. Không sinh công.
  • D. Sinh công dương khi vật tăng tốc độ, sinh công âm khi vật giảm tốc độ.

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu lực hướng tâm tăng gấp đôi (2Fht) trong khi tốc độ dài v không đổi, thì bán kính quỹ đạo R phải thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm một phần tư.

Câu 26: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m buộc ở đầu sợi dây dài l, đầu kia cố định, đang dao động điều hòa (không phải chuyển động tròn đều). Tại vị trí thấp nhất, lực căng dây có vai trò gì liên quan đến lực hướng tâm (nếu xét chuyển động tại đó là một phần của đường tròn)?

  • A. Hợp lực của lực căng dây và trọng lực cung cấp lực hướng tâm.
  • B. Lực căng dây chính là lực hướng tâm.
  • C. Trọng lực chính là lực hướng tâm.
  • D. Không có lực hướng tâm tại vị trí thấp nhất.

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với chu kì T. Tốc độ dài v của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. v = TR
  • B. v = 2πR / T²
  • C. v = 2πR / T
  • D. v = RT / (2π)

Câu 28: Gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều có độ lớn tỉ lệ thuận với:

  • A. Tốc độ dài và bán kính.
  • B. Bình phương tốc độ dài và tỉ lệ nghịch với bình phương bán kính.
  • C. Tốc độ góc và bán kính.
  • D. Bình phương tốc độ dài và tỉ lệ nghịch với bán kính.

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi (2ω) và khối lượng vật tăng gấp đôi (2m), trong khi bán kính R không đổi, thì lực hướng tâm cần thiết sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

  • A. Tăng 8 lần.
  • B. Tăng 4 lần.
  • C. Giảm một nửa.
  • D. Không đổi.

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Chu kì T của chuyển động là thời gian để vật đi hết một vòng. Mối liên hệ giữa chu kì T và tần số f là gì?

  • A. T = f
  • B. T = 1/f
  • C. T = 2πf
  • D. T = f / (2π)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Phát biểu nào sau đây là SAI về chuyển động này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một bánh xe quay đều với tốc độ góc ω. Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính, cách trục quay lần lượt là RA và RB (RA > RB). Hệ thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa tốc độ dài vA và vB của hai điểm này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất ở một độ cao cố định. Lực nào đóng vai trò chủ yếu cung cấp lực hướng tâm để vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một vật nhỏ khối lượng m buộc vào sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài R, quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ dài v. Lực căng của sợi dây có vai trò gì trong chuyển động này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một xe ô tô khối lượng 1200 kg chuyển động qua một khúc cua là cung tròn bán kính 50 m với tốc độ không đổi 10 m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên xe tại khúc cua này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tốc độ góc ω của vật được tính bằng công thức nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi (2v) và bán kính quỹ đạo giảm một nửa (R/2), thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Tại một vị trí trên đường xích đạo, một điểm trên bề mặt Trái Đất đang chuyển động tròn đều quanh trục Trái Đất. Lực nào sau đây KHÔNG phải là lực cung cấp lực hướng tâm cho điểm đó?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một đĩa CD đang quay đều trong ổ đĩa. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của một điểm gần tâm đĩa (điểm A) và một điểm ở mép đĩa (điểm B).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều với tần số f. Chu kì T của chuyển động này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một điểm trên vành của một bánh xe quay đều có tốc độ dài là 2 m/s. Bánh xe có bán kính 0.5 m. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1 m mất 2 giây để đi hết một vòng. Gia tốc hướng tâm của vật có độ lớn là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Công thức tính lực hướng tâm Fht tác dụng lên vật khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều. Khi bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi (2R) và tốc độ góc giữ nguyên (ω), thì lực hướng tâm cần thiết sẽ thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều. Tại một điểm bất kỳ trên quỹ đạo, vectơ gia tốc hướng tâm có đặc điểm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một chiếc đu quay có bán kính 5 m đang quay đều. Một người ngồi trên đu quay có tốc độ dài là 3 m/s. Tốc độ góc của chiếc đu quay là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Tại sao trong chuyển động tròn đều, mặc dù tốc độ dài không đổi nhưng vẫn có gia tốc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Một vật khối lượng 0.5 kg chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.8 m với tốc độ góc 5 rad/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu chu kì T tăng gấp đôi (2T) trong khi bán kính R giữ nguyên, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Đơn vị của tốc độ góc (ω) trong hệ SI là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều. Mối quan hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω là v = ωR, trong đó R là bán kính quỹ đạo. Điều này có ý nghĩa gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ góc của vật tăng gấp ba lần (3ω) và khối lượng vật giảm một nửa (m/2), thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 2 Hz trên đường tròn bán kính 0.4 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Lực hướng tâm có đặc điểm là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu lực hướng tâm tăng gấp đôi (2Fht) trong khi tốc độ dài v không đổi, thì bán kính quỹ đạo R phải thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m buộc ở đầu sợi dây dài l, đầu kia cố định, đang dao động điều hòa (không phải chuyển động tròn đều). Tại vị trí thấp nhất, lực căng dây có vai trò gì liên quan đến lực hướng tâm (nếu xét chuyển động tại đó là một phần của đường tròn)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với chu kì T. Tốc độ dài v của vật được tính bằng công thức nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều có độ lớn tỉ lệ thuận với:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi (2ω) và khối lượng vật tăng gấp đôi (2m), trong khi bán kính R không đổi, thì lực hướng tâm cần thiết sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Chu kì T của chuyển động là thời gian để vật đi hết một vòng. Mối liên hệ giữa chu kì T và tần số f là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Phát biểu nào sau đây là SAI về chuyển động này?

  • A. Tốc độ dài của vật không đổi.
  • B. Tốc độ góc của vật không đổi.
  • C. Gia tốc của vật luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • D. Vectơ vận tốc của vật không đổi.

Câu 2: Một bánh xe quay đều với tốc độ góc ω. Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính, cách trục quay lần lượt là RA và RB (RA > RB). Hệ thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa tốc độ dài vA và vB của hai điểm này?

  • A. vA = vB
  • B. vA < vB
  • C. vA / vB = RA / RB
  • D. vA / vB = RB / RA

Câu 3: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất ở một độ cao cố định. Lực nào đóng vai trò chủ yếu cung cấp lực hướng tâm để vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất?

  • A. Lực hấp dẫn của Trái Đất.
  • B. Lực đẩy của động cơ vệ tinh.
  • C. Lực ma sát với không khí.
  • D. Lực căng của dây nối (vì vệ tinh không nối dây).

Câu 4: Một vật nhỏ khối lượng m buộc vào sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài R, quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ dài v. Lực căng của sợi dây có vai trò gì trong chuyển động này?

  • A. Cung cấp gia tốc tiếp tuyến.
  • B. Cung cấp lực hướng tâm.
  • C. Làm thay đổi tốc độ dài của vật.
  • D. Luôn bằng không vì vật chuyển động đều.

Câu 5: Một xe ô tô khối lượng 1200 kg chuyển động qua một khúc cua là cung tròn bán kính 50 m với tốc độ không đổi 10 m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên xe tại khúc cua này là bao nhiêu?

  • A. 240 N
  • B. 2400 N
  • C. 24000 N
  • D. 240000 N

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tốc độ góc ω của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. ω = 2πT
  • B. ω = 2π / T
  • C. ω = T / 2π
  • D. ω = 1 / T

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi (2v) và bán kính quỹ đạo giảm một nửa (R/2), thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

  • A. Tăng 8 lần.
  • B. Tăng 4 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm 2 lần.

Câu 8: Tại một vị trí trên đường xích đạo, một điểm trên bề mặt Trái Đất đang chuyển động tròn đều quanh trục Trái Đất. Lực nào sau đây KHÔNG phải là lực cung cấp lực hướng tâm cho điểm đó?

  • A. Thành phần phương ngang của trọng lực (nếu có xét Trái Đất không hoàn toàn cầu).
  • B. Lực hấp dẫn của Mặt Trời.
  • C. Lực hấp dẫn của Mặt Trăng.
  • D. Lực ma sát giữa điểm đó và không khí.

Câu 9: Một đĩa CD đang quay đều trong ổ đĩa. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của một điểm gần tâm đĩa (điểm A) và một điểm ở mép đĩa (điểm B).

  • A. Tốc độ góc của A bằng tốc độ góc của B; tốc độ dài của A nhỏ hơn tốc độ dài của B.
  • B. Tốc độ góc của A nhỏ hơn tốc độ góc của B; tốc độ dài của A bằng tốc độ dài của B.
  • C. Tốc độ góc của A bằng tốc độ góc của B; tốc độ dài của A lớn hơn tốc độ dài của B.
  • D. Tốc độ góc của A nhỏ hơn tốc độ góc của B; tốc độ dài của A nhỏ hơn tốc độ dài của B.

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều với tần số f. Chu kì T của chuyển động này là bao nhiêu?

  • A. T = f
  • B. T = 2πf
  • C. T = 1 / (2πf)
  • D. T = 1 / f

Câu 11: Một điểm trên vành của một bánh xe quay đều có tốc độ dài là 2 m/s. Bánh xe có bán kính 0.5 m. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 0.25 rad/s
  • B. 4 rad/s
  • C. 1 rad/s
  • D. 2.5 rad/s

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1 m mất 2 giây để đi hết một vòng. Gia tốc hướng tâm của vật có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. π m/s²
  • B. π² m/s²
  • C. π² / 1 m/s²
  • D. 4π² m/s²

Câu 13: Công thức tính lực hướng tâm Fht tác dụng lên vật khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R là:

  • A. Fht = mω²R
  • B. Fht = mωR²
  • C. Fht = mv²/R²
  • D. Fht = mvR

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều. Khi bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi (2R) và tốc độ góc giữ nguyên (ω), thì lực hướng tâm cần thiết sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Không đổi.

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều. Tại một điểm bất kỳ trên quỹ đạo, vectơ gia tốc hướng tâm có đặc điểm gì?

  • A. Tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • B. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • C. Hướng ra xa tâm quỹ đạo và có độ lớn thay đổi.
  • D. Vuông góc với vectơ vận tốc và hướng ra xa tâm.

Câu 16: Một chiếc đu quay có bán kính 5 m đang quay đều. Một người ngồi trên đu quay có tốc độ dài là 3 m/s. Tốc độ góc của chiếc đu quay là bao nhiêu?

  • A. 15 rad/s
  • B. 8 rad/s
  • C. 0.6 rad/s
  • D. 0.6 rad/s

Câu 17: Tại sao trong chuyển động tròn đều, mặc dù tốc độ dài không đổi nhưng vẫn có gia tốc?

  • A. Vì hướng của vectơ vận tốc luôn thay đổi.
  • B. Vì độ lớn của vectơ vận tốc luôn thay đổi.
  • C. Vì tốc độ góc thay đổi.
  • D. Vì chu kì của chuyển động thay đổi.

Câu 18: Một vật khối lượng 0.5 kg chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.8 m với tốc độ góc 5 rad/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 10 N
  • B. 10 N
  • C. 20 N
  • D. 4 N

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu chu kì T tăng gấp đôi (2T) trong khi bán kính R giữ nguyên, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp bốn.
  • C. Giảm một nửa.
  • D. Không đổi.

Câu 20: Đơn vị của tốc độ góc (ω) trong hệ SI là gì?

  • A. radian trên giây (rad/s)
  • B. mét trên giây (m/s)
  • C. vòng trên giây (Hz)
  • D. mét trên giây bình phương (m/s²)

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều. Mối quan hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω là v = ωR, trong đó R là bán kính quỹ đạo. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Tốc độ dài luôn lớn hơn tốc độ góc.
  • B. Tốc độ dài tỉ lệ nghịch với bán kính.
  • C. Tốc độ góc tỉ lệ thuận với bán kính.
  • D. Với cùng tốc độ góc, điểm càng xa tâm thì có tốc độ dài càng lớn.

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ góc của vật tăng gấp ba lần (3ω) và khối lượng vật giảm một nửa (m/2), thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

  • A. Tăng 9 lần.
  • B. Tăng 9 lần.
  • C. Tăng 4.5 lần.
  • D. Tăng 18 lần.

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 2 Hz trên đường tròn bán kính 0.4 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 1.6π m/s
  • B. 0.8π m/s
  • C. 0.2π m/s
  • D. 0.1π m/s

Câu 24: Lực hướng tâm có đặc điểm là:

  • A. Luôn sinh công dương.
  • B. Luôn sinh công âm.
  • C. Không sinh công.
  • D. Sinh công dương khi vật tăng tốc độ, sinh công âm khi vật giảm tốc độ.

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu lực hướng tâm tăng gấp đôi (2Fht) trong khi tốc độ dài v không đổi, thì bán kính quỹ đạo R phải thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm một phần tư.

Câu 26: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m buộc ở đầu sợi dây dài l, đầu kia cố định, đang dao động điều hòa (không phải chuyển động tròn đều). Tại vị trí thấp nhất, lực căng dây có vai trò gì liên quan đến lực hướng tâm (nếu xét chuyển động tại đó là một phần của đường tròn)?

  • A. Hợp lực của lực căng dây và trọng lực cung cấp lực hướng tâm.
  • B. Lực căng dây chính là lực hướng tâm.
  • C. Trọng lực chính là lực hướng tâm.
  • D. Không có lực hướng tâm tại vị trí thấp nhất.

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với chu kì T. Tốc độ dài v của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. v = TR
  • B. v = 2πR / T²
  • C. v = 2πR / T
  • D. v = RT / (2π)

Câu 28: Gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều có độ lớn tỉ lệ thuận với:

  • A. Tốc độ dài và bán kính.
  • B. Bình phương tốc độ dài và tỉ lệ nghịch với bình phương bán kính.
  • C. Tốc độ góc và bán kính.
  • D. Bình phương tốc độ dài và tỉ lệ nghịch với bán kính.

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi (2ω) và khối lượng vật tăng gấp đôi (2m), trong khi bán kính R không đổi, thì lực hướng tâm cần thiết sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

  • A. Tăng 8 lần.
  • B. Tăng 4 lần.
  • C. Giảm một nửa.
  • D. Không đổi.

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Chu kì T của chuyển động là thời gian để vật đi hết một vòng. Mối liên hệ giữa chu kì T và tần số f là gì?

  • A. T = f
  • B. T = 1/f
  • C. T = 2πf
  • D. T = f / (2π)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Phát biểu nào sau đây là SAI về chuyển động này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một bánh xe quay đều với tốc độ góc ω. Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính, cách trục quay lần lượt là RA và RB (RA > RB). Hệ thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa tốc độ dài vA và vB của hai điểm này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất ở một độ cao cố định. Lực nào đóng vai trò chủ yếu cung cấp lực hướng tâm để vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Một vật nhỏ khối lượng m buộc vào sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài R, quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ dài v. Lực căng của sợi dây có vai trò gì trong chuyển động này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một xe ô tô khối lượng 1200 kg chuyển động qua một khúc cua là cung tròn bán kính 50 m với tốc độ không đổi 10 m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên xe tại khúc cua này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tốc độ góc ω của vật được tính bằng công thức nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi (2v) và bán kính quỹ đạo giảm một nửa (R/2), thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Tại một vị trí trên đường xích đạo, một điểm trên bề mặt Trái Đất đang chuyển động tròn đều quanh trục Trái Đất. Lực nào sau đây KHÔNG phải là lực cung cấp lực hướng tâm cho điểm đó?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một đĩa CD đang quay đều trong ổ đĩa. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của một điểm gần tâm đĩa (điểm A) và một điểm ở mép đĩa (điểm B).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều với tần số f. Chu kì T của chuyển động này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một điểm trên vành của một bánh xe quay đều có tốc độ dài là 2 m/s. Bánh xe có bán kính 0.5 m. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1 m mất 2 giây để đi hết một vòng. Gia tốc hướng tâm của vật có độ lớn là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Công thức tính lực hướng tâm Fht tác dụng lên vật khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều. Khi bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi (2R) và tốc độ góc giữ nguyên (ω), thì lực hướng tâm cần thiết sẽ thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều. Tại một điểm bất kỳ trên quỹ đạo, vectơ gia tốc hướng tâm có đặc điểm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một chiếc đu quay có bán kính 5 m đang quay đều. Một người ngồi trên đu quay có tốc độ dài là 3 m/s. Tốc độ góc của chiếc đu quay là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Tại sao trong chuyển động tròn đều, mặc dù tốc độ dài không đổi nhưng vẫn có gia tốc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một vật khối lượng 0.5 kg chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.8 m với tốc độ góc 5 rad/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu chu kì T tăng gấp đôi (2T) trong khi bán kính R giữ nguyên, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Đơn vị của tốc độ góc (ω) trong hệ SI là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều. Mối quan hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω là v = ωR, trong đó R là bán kính quỹ đạo. Điều này có ý nghĩa gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ góc của vật tăng gấp ba lần (3ω) và khối lượng vật giảm một nửa (m/2), thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 2 Hz trên đường tròn bán kính 0.4 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Lực hướng tâm có đặc điểm là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu lực hướng tâm tăng gấp đôi (2Fht) trong khi tốc độ dài v không đổi, thì bán kính quỹ đạo R phải thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m buộc ở đầu sợi dây dài l, đầu kia cố định, đang dao động điều hòa (không phải chuyển động tròn đều). Tại vị trí thấp nhất, lực căng dây có vai trò gì liên quan đến lực hướng tâm (nếu xét chuyển động tại đó là một phần của đường tròn)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với chu kì T. Tốc độ dài v của vật được tính bằng công thức nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều có độ lớn tỉ lệ thuận với:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi (2ω) và khối lượng vật tăng gấp đôi (2m), trong khi bán kính R không đổi, thì lực hướng tâm cần thiết sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Chu kì T của chuyển động là thời gian để vật đi hết một vòng. Mối liên hệ giữa chu kì T và tần số f là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vệ tinh địa tĩnh (luôn ở vị trí cố định so với một điểm trên Trái Đất) chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm giữ vệ tinh trên quỹ đạo này?

  • A. Lực đẩy của động cơ vệ tinh.
  • B. Lực cản của khí quyển.
  • C. Lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên vệ tinh.
  • D. Lực ly tâm.

Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng m buộc vào sợi dây nhẹ, không giãn, quay đều trong mặt phẳng nằm ngang với tốc độ góc ω. Bán kính quỹ đạo là R. Lực căng dây tác dụng lên vật có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. mω²R
  • B. mv²/R
  • C. mωR
  • D. mR/ω²

Câu 3: Một xe ô tô khối lượng 1200 kg đi qua một khúc cua tròn bán kính 50 m trên mặt đường nằm ngang với tốc độ 10 m/s. Hệ số ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường là 0,5. Lực ma sát nghỉ lúc này đóng vai trò là lực hướng tâm. Độ lớn lực ma sát nghỉ cần thiết để xe ôm cua an toàn là bao nhiêu?

  • A. 1200 N
  • B. 2400 N
  • C. 6000 N
  • D. 12000 N

Câu 4: Một chiếc đĩa hát đang quay đều. So sánh tốc độ dài của một điểm A nằm ở mép đĩa (bán kính R) và một điểm B nằm cách tâm đĩa R/2.

  • A. Tốc độ dài của A gấp đôi tốc độ dài của B.
  • B. Tốc độ dài của B gấp đôi tốc độ dài của A.
  • C. Tốc độ dài của A và B bằng nhau.
  • D. Tốc độ dài của A gấp 4 lần tốc độ dài của B.

Câu 5: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi tốc độ dài của vật tăng lên gấp đôi, giữ nguyên bán kính R, thì gia tốc hướng tâm của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Giữ nguyên.
  • D. Tăng lên gấp bốn lần.

Câu 6: Một điểm trên vành bánh xe có tốc độ dài là v. Nếu bán kính bánh xe tăng gấp đôi nhưng chu kì quay không đổi, thì tốc độ dài của điểm trên vành bánh xe mới sẽ là bao nhiêu?

  • A. 2v
  • B. v/2
  • C. v
  • D. 4v

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Chu kì quay của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. T = ω / (2π)
  • B. T = 2π / ω
  • C. T = ω * 2π
  • D. T = 1 / ω

Câu 8: Một xe đua chạy trên một đường đua tròn nằm ngang bán kính R. Lực hướng tâm giữ xe chuyển động trên quỹ đạo tròn được cung cấp chủ yếu bởi lực nào?

  • A. Lực đẩy của động cơ.
  • B. Lực cản của không khí.
  • C. Lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường.
  • D. Trọng lực của xe.

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Vectơ vận tốc của vật tại một điểm trên quỹ đạo có đặc điểm gì?

  • A. Hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • C. Vuông góc với bán kính và hướng vào tâm.
  • D. Tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn không đổi.

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều. Nhận định nào sau đây về gia tốc hướng tâm của vật là đúng?

  • A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • B. Vectơ gia tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • C. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn thay đổi.
  • D. Vectơ gia tốc có hướng thay đổi và độ lớn thay đổi.

Câu 11: Một vật quay tròn đều 300 vòng trong 1 phút. Tần số quay của vật là bao nhiêu?

  • A. 300 Hz
  • B. 5 Hz
  • C. 18000 Hz
  • D. 0,0033 Hz

Câu 12: Hai vật A và B cùng chuyển động tròn đều trên hai đường tròn đồng tâm. Vật A có bán kính quỹ đạo R, vật B có bán kính quỹ đạo 2R. Nếu tốc độ góc của hai vật bằng nhau, thì tỉ số tốc độ dài của vật B so với vật A là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 1/2
  • C. 4
  • D. 1/4

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v và tốc độ góc ω trên đường tròn bán kính R. Mối liên hệ giữa các đại lượng này được biểu diễn bằng công thức nào?

  • A. v = ω / R
  • B. v = R / ω
  • C. v = ω * R
  • D. ω = v * R

Câu 14: Một người đi xe đạp qua một cầu vồng (coi là một phần của cung tròn) với tốc độ không đổi. Tại điểm cao nhất của cầu, lực nén của người và xe lên mặt cầu nhỏ hơn trọng lực tổng cộng của họ. Lực nào cung cấp lực hướng tâm tại điểm này?

  • A. Lực ma sát giữa lốp xe và mặt cầu.
  • B. Lực đẩy của động cơ xe.
  • C. Lực nén của người và xe lên mặt cầu.
  • D. Hợp lực của trọng lực và phản lực của mặt cầu.

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu giữ nguyên tốc độ dài và giảm bán kính quỹ đạo đi một nửa, thì tốc độ góc của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Giữ nguyên.
  • D. Tăng lên gấp bốn lần.

Câu 16: Một vật quay tròn đều với chu kì T. Tốc độ góc của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. ω = T / (2π)
  • B. ω = 1 / T
  • C. ω = 2π / T
  • D. ω = 2πT

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω và bán kính quỹ đạo R. Gia tốc hướng tâm của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. aht = ωR
  • B. aht = ω²R
  • C. aht = ω / R
  • D. aht = R / ω²

Câu 18: So sánh tốc độ góc của kim giờ, kim phút và kim giây trên cùng một đồng hồ chạy bình thường.

  • A. ω_giờ > ω_phút > ω_giây
  • B. ω_giờ < ω_phút = ω_giây
  • C. ω_giờ = ω_phút = ω_giây
  • D. ω_giờ < ω_phút < ω_giây

Câu 19: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều bán kính R với tốc độ dài v. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. Fht = mv²/R
  • B. Fht = mR/v²
  • C. Fht = mvR
  • D. Fht = mR/v

Câu 20: Một vật quay đều quanh một trục cố định. Nếu một điểm trên vật cách trục quay 0,2 m có tốc độ dài là 1 m/s, thì tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. 0,2 rad/s
  • B. 1 rad/s
  • C. 5 rad/s
  • D. 10 rad/s

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu giữ nguyên tốc độ góc và tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Giữ nguyên.
  • D. Tăng lên gấp bốn lần.

Câu 22: Một xe ô tô đi qua một khúc cua tròn bán kính R trên mặt đường nằm ngang. Để xe không bị trượt, lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường phải lớn hơn hoặc bằng độ lớn của lực nào?

  • A. Trọng lực của xe.
  • B. Lực hướng tâm cần thiết để xe chuyển động tròn.
  • C. Lực ly tâm.
  • D. Phản lực của mặt đường.

Câu 23: Một vật nhỏ khối lượng m buộc vào sợi dây quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, lực căng dây lớn nhất. Lực căng dây tại điểm thấp nhất này bằng tổng của lực nào?

  • A. Trọng lực của vật.
  • B. Lực hướng tâm.
  • C. Trọng lực của vật và lực hướng tâm.
  • D. Hiệu giữa lực hướng tâm và trọng lực.

Câu 24: Một vật A chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R. Một vật B chuyển động thẳng đều với tốc độ v = ωR. So sánh chuyển động của A và B.

  • A. Cả A và B có gia tốc bằng 0.
  • B. A có gia tốc, B không có gia tốc.
  • C. A không có gia tốc, B có gia tốc.
  • D. A có gia tốc hướng tâm, B không có gia tốc (nếu v không đổi).

Câu 25: Một người đi bộ trên xích đạo của Trái Đất. Chuyển động quay của Trái Đất khiến người đó chuyển động tròn đều quanh trục Trái Đất. Lực hướng tâm giữ người đó chuyển động tròn là hợp lực của những lực nào?

  • A. Trọng lực và phản lực của mặt đất.
  • B. Chỉ có trọng lực.
  • C. Chỉ có phản lực của mặt đất.
  • D. Lực ma sát.

Câu 26: Một chiếc quạt trần quay đều. So sánh tốc độ góc của một điểm trên cánh quạt gần tâm và một điểm ở đầu cánh quạt.

  • A. Tốc độ góc của điểm gần tâm lớn hơn.
  • B. Tốc độ góc của điểm ở đầu cánh lớn hơn.
  • C. Tốc độ góc của hai điểm bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì chúng khác bán kính.

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì 0,5 s trên đường tròn bán kính 0,1 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3,14)

  • A. 0,314 m/s
  • B. 1,256 m/s
  • C. 0,628 m/s
  • D. 0,05 m/s

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi tốc độ góc của vật tăng lên gấp đôi, giữ nguyên bán kính R, thì chu kì chuyển động của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng lên gấp đôi.
  • C. Giảm đi một phần tư.
  • D. Giữ nguyên.

Câu 29: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ góc ω. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn được tính bằng công thức nào?

  • A. Fht = mωR
  • B. Fht = mR/ω
  • C. Fht = mω²/R
  • D. Fht = mω²R

Câu 30: Một vật nhỏ khối lượng m được treo vào sợi dây nhẹ, không giãn, chiều dài L. Vật quay trong mặt phẳng thẳng đứng quanh điểm treo O. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, lực căng dây có độ lớn nhỏ nhất. Lực căng dây tại điểm cao nhất này bằng hiệu của lực nào?

  • A. Lực hướng tâm cần thiết và trọng lực của vật.
  • B. Trọng lực của vật và lực hướng tâm cần thiết.
  • C. Tổng của trọng lực và lực hướng tâm.
  • D. Chỉ bằng trọng lực của vật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một vệ tinh địa tĩnh (luôn ở vị trí cố định so với một điểm trên Trái Đất) chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm giữ vệ tinh trên quỹ đạo này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng m buộc vào sợi dây nhẹ, không giãn, quay đều trong mặt phẳng nằm ngang với tốc độ góc ω. Bán kính quỹ đạo là R. Lực căng dây tác dụng lên vật có độ lớn là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một xe ô tô khối lượng 1200 kg đi qua một khúc cua tròn bán kính 50 m trên mặt đường nằm ngang với tốc độ 10 m/s. Hệ số ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường là 0,5. Lực ma sát nghỉ lúc này đóng vai trò là lực hướng tâm. Độ lớn lực ma sát nghỉ cần thiết để xe ôm cua an toàn là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một chiếc đĩa hát đang quay đều. So sánh tốc độ dài của một điểm A nằm ở mép đĩa (bán kính R) và một điểm B nằm cách tâm đĩa R/2.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi tốc độ dài của vật tăng lên gấp đôi, giữ nguyên bán kính R, thì gia tốc hướng tâm của vật thay đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một điểm trên vành bánh xe có tốc độ dài là v. Nếu bán kính bánh xe tăng gấp đôi nhưng chu kì quay không đổi, thì tốc độ dài của điểm trên vành bánh xe mới sẽ là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Chu kì quay của vật được tính bằng công thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một xe đua chạy trên một đường đua tròn nằm ngang bán kính R. Lực hướng tâm giữ xe chuyển động trên quỹ đạo tròn được cung cấp chủ yếu bởi lực nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Vectơ vận tốc của vật tại một điểm trên quỹ đạo có đặc điểm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều. Nhận định nào sau đây về gia tốc hướng tâm của vật là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một vật quay tròn đều 300 vòng trong 1 phút. Tần số quay của vật là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Hai vật A và B cùng chuyển động tròn đều trên hai đường tròn đồng tâm. Vật A có bán kính quỹ đạo R, vật B có bán kính quỹ đạo 2R. Nếu tốc độ góc của hai vật bằng nhau, thì tỉ số tốc độ dài của vật B so với vật A là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v và tốc độ góc ω trên đường tròn bán kính R. Mối liên hệ giữa các đại lượng này được biểu diễn bằng công thức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một người đi xe đạp qua một cầu vồng (coi là một phần của cung tròn) với tốc độ không đổi. Tại điểm cao nhất của cầu, lực nén của người và xe lên mặt cầu nhỏ hơn trọng lực tổng cộng của họ. Lực nào cung cấp lực hướng tâm tại điểm này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu giữ nguyên tốc độ dài và giảm bán kính quỹ đạo đi một nửa, thì tốc độ góc của vật sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Một vật quay tròn đều với chu kì T. Tốc độ góc của vật được tính bằng công thức nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω và bán kính quỹ đạo R. Gia tốc hướng tâm của vật được tính bằng công thức nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: So sánh tốc độ góc của kim giờ, kim phút và kim giây trên cùng một đồng hồ chạy bình thường.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều bán kính R với tốc độ dài v. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một vật quay đều quanh một trục cố định. Nếu một điểm trên vật cách trục quay 0,2 m có tốc độ dài là 1 m/s, thì tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu giữ nguyên tốc độ góc và tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một xe ô tô đi qua một khúc cua tròn bán kính R trên mặt đường nằm ngang. Để xe không bị trượt, lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường phải lớn hơn hoặc bằng độ lớn của lực nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một vật nhỏ khối lượng m buộc vào sợi dây quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, lực căng dây lớn nhất. Lực căng dây tại điểm thấp nhất này bằng tổng của lực nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Một vật A chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R. Một vật B chuyển động thẳng đều với tốc độ v = ωR. So sánh chuyển động của A và B.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một người đi bộ trên xích đạo của Trái Đất. Chuyển động quay của Trái Đất khiến người đó chuyển động tròn đều quanh trục Trái Đất. Lực hướng tâm giữ người đó chuyển động tròn là hợp lực của những lực nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một chiếc quạt trần quay đều. So sánh tốc độ góc của một điểm trên cánh quạt gần tâm và một điểm ở đầu cánh quạt.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì 0,5 s trên đường tròn bán kính 0,1 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3,14)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi tốc độ góc của vật tăng lên gấp đôi, giữ nguyên bán kính R, thì chu kì chuyển động của vật thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ góc ω. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn được tính bằng công thức nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một vật nhỏ khối lượng m được treo vào sợi dây nhẹ, không giãn, chiều dài L. Vật quay trong mặt phẳng thẳng đứng quanh điểm treo O. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, lực căng dây có độ lớn nhỏ nhất. Lực căng dây tại điểm cao nhất này bằng hiệu của lực nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Phát biểu nào sau đây về chuyển động của vệ tinh là sai?

  • A. Tốc độ dài của vệ tinh là không đổi.
  • B. Tốc độ góc của vệ tinh là không đổi.
  • C. Gia tốc của vệ tinh luôn hướng về tâm Trái Đất.
  • D. Vectơ vận tốc của vệ tinh là không đổi.

Câu 2: Một điểm M nằm trên vành ngoài của một bánh xe quay đều. Bán kính bánh xe là R, chu kỳ quay là T. Biểu thức nào sau đây cho tốc độ dài của điểm M?

  • A. v = 2πR / T
  • B. v = πR / T
  • C. v = 2πT / R
  • D. v = T / (2πR)

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.5 m với tốc độ góc 10 rad/s. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 20 m/s
  • B. 50 m/s
  • C. 5 m/s
  • D. 0.05 m/s

Câu 4: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ dài tăng gấp đôi và bán kính giảm đi một nửa, thì gia tốc hướng tâm của chất điểm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp 8 lần.

Câu 5: Kim giờ của một đồng hồ có chiều dài 3 cm. Tốc độ góc của đầu kim giờ là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. π/30 rad/s
  • B. π/21600 rad/s
  • C. π/1800 rad/s
  • D. 2π/3600 rad/s

Câu 6: Một xe ô tô chuyển động qua khúc cua là một cung tròn bán kính 100 m với tốc độ 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của ô tô tại khúc cua đó là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s²
  • B. 3.6 m/s²
  • C. 10 m/s²
  • D. 0.1 m/s²

Câu 7: Lực nào sau đây có thể đóng vai trò là lực hướng tâm làm cho vật chuyển động tròn đều?

  • A. Chỉ có lực hấp dẫn.
  • B. Chỉ có lực căng dây.
  • C. Chỉ có lực ma sát nghỉ.
  • D. Cả lực hấp dẫn, lực căng dây, lực ma sát nghỉ hoặc hợp lực của chúng, tùy thuộc vào tình huống cụ thể.

Câu 8: Một vật khối lượng m buộc vào đầu sợi dây quay đều trong mặt phẳng ngang tạo thành hình nón (con lắc đơn hình nón). Lực hướng tâm trong trường hợp này là thành phần nào của các lực tác dụng lên vật?

  • A. Toàn bộ lực căng dây.
  • B. Thành phần nằm ngang của lực căng dây.
  • C. Hợp lực của lực căng dây và trọng lực.
  • D. Trọng lực của vật.

Câu 9: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều, cách trục quay lần lượt là R₁ và R₂ (R₁ < R₂). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tốc độ dài của A lớn hơn tốc độ dài của B.
  • B. Tốc độ góc của A lớn hơn tốc độ góc của B.
  • C. Tốc độ góc của A bằng tốc độ góc của B.
  • D. Chu kỳ quay của A nhỏ hơn chu kỳ quay của B.

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Nếu tăng tốc độ góc lên gấp 3 lần, giữ nguyên bán kính quỹ đạo, thì chu kỳ chuyển động sẽ:

  • A. Giảm đi 3 lần.
  • B. Tăng gấp 3 lần.
  • C. Giảm đi 9 lần.
  • D. Tăng gấp 9 lần.

Câu 11: Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1 m với tốc độ dài 5 m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 10 N
  • B. 20 N
  • C. 25 N
  • D. 50 N

Câu 12: Một đĩa quay đều với tần số 5 Hz. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu?

  • A. 5 rad/s
  • B. 10 rad/s
  • C. 10π rad/s
  • D. 5π rad/s

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều. Khi bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ góc không đổi, thì tốc độ dài của vật sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Tăng gấp 4 lần.
  • D. Không đổi.

Câu 14: Điều kiện nào sau đây là cần thiết để một vật chuyển động tròn đều?

  • A. Hợp lực tác dụng lên vật phải hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • B. Hợp lực tác dụng lên vật phải bằng không.
  • C. Lực tác dụng lên vật phải cùng hướng với vectơ vận tốc.
  • D. Lực tác dụng lên vật phải ngược hướng với vectơ vận tốc.

Câu 15: Một vật khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên mặt bàn nhẵn nằm ngang với tốc độ v, bán kính R. Lực căng của sợi dây giữ vật là F. Nếu tăng tốc độ lên 2v và giữ nguyên bán kính R, thì lực căng dây mới sẽ là bao nhiêu?

  • A. 2F
  • B. F/2
  • C. F/4
  • D. 4F

Câu 16: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.8 m, thực hiện được 120 vòng trong 1 phút. Tốc độ dài của chất điểm là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. 5.024 m/s
  • B. 10.048 m/s
  • C. 12.56 m/s
  • D. 20.096 m/s

Câu 17: Một bánh xe đạp có bán kính 32 cm quay đều. Một điểm trên vành bánh xe có tốc độ 8 m/s. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 25 rad/s
  • B. 0.25 rad/s
  • C. 250 rad/s
  • D. 2.5 rad/s

Câu 18: So sánh chuyển động của điểm A ở vành ngoài và điểm B ở giữa bán kính của một đĩa CD đang quay đều.

  • A. Tốc độ dài của A và B như nhau.
  • B. Tốc độ góc của A lớn hơn tốc độ góc của B.
  • C. Gia tốc hướng tâm của A bằng gia tốc hướng tâm của B.
  • D. Tần số quay của A và B như nhau.

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều với gia tốc hướng tâm aht. Nếu giữ nguyên tốc độ dài v và tăng bán kính quỹ đạo lên gấp 3 lần, thì gia tốc hướng tâm mới sẽ là:

  • A. 3aht
  • B. aht/3
  • C. 9aht
  • D. aht/9

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 0.5 s trên đường tròn bán kính 0.2 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. 2.512 m/s
  • B. 0.628 m/s
  • C. 1.256 m/s
  • D. 0.314 m/s

Câu 21: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều trên mặt phẳng ngang. Bán kính quỹ đạo là R, tốc độ góc là ω. Biểu thức nào sau đây cho độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật?

  • A. F = mωR
  • B. F = mω²/R
  • C. F = mω²R
  • D. F = mR/ω²

Câu 22: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là m và 2m, cùng chuyển động tròn đều trên cùng một quỹ đạo tròn bán kính R với cùng tốc độ dài v. So sánh gia tốc hướng tâm của hai vật.

  • A. Gia tốc hướng tâm của A bằng gia tốc hướng tâm của B.
  • B. Gia tốc hướng tâm của A lớn hơn gia tốc hướng tâm của B.
  • C. Gia tốc hướng tâm của A nhỏ hơn gia tốc hướng tâm của B.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin.

Câu 23: Một xe đua chuyển động trên một đường đua hình tròn bán kính 50 m. Để xe không bị trượt ra khỏi quỹ đạo (do ma sát), biết hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa lốp xe và mặt đường là 0.8. Tốc độ tối đa mà xe có thể đi qua khúc cua này là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 14 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 25 m/s
  • D. 19.8 m/s

Câu 24: Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ dài (v) và tốc độ góc (ω) trong chuyển động tròn đều với bán kính R?

  • A. v = ω/R
  • B. v = ωR
  • C. ω = vR
  • D. R = vω

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Sau khoảng thời gian t, vật đi được quãng đường s. Tốc độ dài của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. v = s/t
  • B. v = ωt
  • C. v = 2πR/t
  • D. v = R/t

Câu 26: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao h so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là R. Tốc độ dài của vệ tinh là v. Gia tốc hướng tâm của vệ tinh là bao nhiêu?

  • A. aht = v² / R
  • B. aht = v² / h
  • C. aht = v² / (R + h)
  • D. aht = v² / (R - h)

Câu 27: Một bánh xe quay đều với tốc độ góc 60 vòng/phút. Tần số quay của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 1 Hz
  • B. 60 Hz
  • C. 2π Hz
  • D. π Hz

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tăng tốc độ dài lên gấp đôi và giữ nguyên gia tốc hướng tâm, thì bán kính quỹ đạo sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Giảm đi 4 lần.
  • D. Tăng gấp 4 lần.

Câu 29: Một vật quay đều trên quỹ đạo tròn. Tại một thời điểm t, vectơ gia tốc của vật có đặc điểm gì?

  • A. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
  • B. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • D. Luôn ngược hướng với vectơ vận tốc.

Câu 30: Một vật khối lượng 0.5 kg chuyển động tròn đều trên mặt bàn nhẵn với tốc độ 4 m/s dưới tác dụng của lực căng dây 10 N. Bán kính quỹ đạo của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.8 m
  • B. 1.25 m
  • C. 2 m
  • D. 0.5 m

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Phát biểu nào sau đây về chuyển động của vệ tinh là sai?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một điểm M nằm trên vành ngoài của một bánh xe quay đều. Bán kính bánh xe là R, chu kỳ quay là T. Biểu thức nào sau đây cho tốc độ dài của điểm M?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.5 m với tốc độ góc 10 rad/s. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ dài tăng gấp đôi và bán kính giảm đi một nửa, thì gia tốc hướng tâm của chất điểm sẽ thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Kim giờ của một đồng hồ có chiều dài 3 cm. Tốc độ góc của đầu kim giờ là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một xe ô tô chuyển động qua khúc cua là một cung tròn bán kính 100 m với tốc độ 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của ô tô tại khúc cua đó là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Lực nào sau đây có thể đóng vai trò là lực hướng tâm làm cho vật chuyển động tròn đều?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một vật khối lượng m buộc vào đầu sợi dây quay đều trong mặt phẳng ngang tạo thành hình nón (con lắc đơn hình nón). Lực hướng tâm trong trường hợp này là thành phần nào của các lực tác dụng lên vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều, cách trục quay lần lượt là R₁ và R₂ (R₁ < R₂). Phát biểu nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Nếu tăng tốc độ góc lên gấp 3 lần, giữ nguyên bán kính quỹ đạo, thì chu kỳ chuyển động sẽ:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1 m với tốc độ dài 5 m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một đĩa quay đều với tần số 5 Hz. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều. Khi bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ góc không đổi, thì tốc độ dài của vật sẽ:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Điều kiện nào sau đây là cần thiết để một vật chuyển động tròn đều?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một vật khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên mặt bàn nhẵn nằm ngang với tốc độ v, bán kính R. Lực căng của sợi dây giữ vật là F. Nếu tăng tốc độ lên 2v và giữ nguyên bán kính R, thì lực căng dây mới sẽ là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.8 m, thực hiện được 120 vòng trong 1 phút. Tốc độ dài của chất điểm là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một bánh xe đạp có bán kính 32 cm quay đều. Một điểm trên vành bánh xe có tốc độ 8 m/s. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: So sánh chuyển động của điểm A ở vành ngoài và điểm B ở giữa bán kính của một đĩa CD đang quay đều.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều với gia tốc hướng tâm aht. Nếu giữ nguyên tốc độ dài v và tăng bán kính quỹ đạo lên gấp 3 lần, thì gia tốc hướng tâm mới sẽ là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 0.5 s trên đường tròn bán kính 0.2 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều trên mặt phẳng ngang. Bán kính quỹ đạo là R, tốc độ góc là ω. Biểu thức nào sau đây cho độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là m và 2m, cùng chuyển động tròn đều trên cùng một quỹ đạo tròn bán kính R với cùng tốc độ dài v. So sánh gia tốc hướng tâm của hai vật.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một xe đua chuyển động trên một đường đua hình tròn bán kính 50 m. Để xe không bị trượt ra khỏi quỹ đạo (do ma sát), biết hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa lốp xe và mặt đường là 0.8. Tốc độ tối đa mà xe có thể đi qua khúc cua này là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ dài (v) và tốc độ góc (ω) trong chuyển động tròn đều với bán kính R?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Sau khoảng thời gian t, vật đi được quãng đường s. Tốc độ dài của vật được tính bằng công thức nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao h so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là R. Tốc độ dài của vệ tinh là v. Gia tốc hướng tâm của vệ tinh là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một bánh xe quay đều với tốc độ góc 60 vòng/phút. Tần số quay của bánh xe là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tăng tốc độ dài lên gấp đôi và giữ nguyên gia tốc hướng tâm, thì bán kính quỹ đạo sẽ thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một vật quay đều trên quỹ đạo tròn. Tại một thời điểm t, vectơ gia tốc của vật có đặc điểm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một vật khối lượng 0.5 kg chuyển động tròn đều trên mặt bàn nhẵn với tốc độ 4 m/s dưới tác dụng của lực căng dây 10 N. Bán kính quỹ đạo của vật là bao nhiêu?

Viết một bình luận