Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Động lượng và định luật bảo toàn động lượng - Đề 02
Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Động lượng và định luật bảo toàn động lượng - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Đại lượng vật lí nào sau đây đặc trưng cho khả năng truyền chuyển động của vật khi tương tác?
- A. Công cơ học
- B. Động năng
- C. Thế năng
- D. Động lượng
Câu 2: Một vật có khối lượng ( m ) đang chuyển động với vận tốc ( vec{v} ). Động lượng của vật được xác định bằng công thức nào?
- A. ( p = mv^2 )
- B. ( p = frac{1}{2}mv^2 )
- C. ( vec{p} = mvec{v} )
- D. ( vec{p} = frac{1}{2}mvec{v}^2 )
Câu 3: Đơn vị đo của động lượng trong hệ SI là gì?
- A. kg.m/s
- B. N.m
- C. J
- D. W
Câu 4: Đại lượng vector ( vec{F} Delta t ) được gọi là gì?
- A. Công của lực
- B. Xung lượng của lực
- C. Mômen lực
- D. Năng lượng
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về mối liên hệ giữa xung lượng của lực và độ biến thiên động lượng?
- A. Độ biến thiên động lượng bằng công của lực.
- B. Xung lượng của lực bằng động năng của vật.
- C. Độ biến thiên động lượng tỉ lệ nghịch với xung lượng của lực.
- D. Độ biến thiên động lượng bằng xung lượng của tổng các lực tác dụng.
Câu 6: Một quả bóng có khối lượng 0,4 kg đang bay với vận tốc 10 m/s theo phương ngang thì đập vào một bức tường và bật ngược trở lại với vận tốc 8 m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là bao nhiêu? (Chọn chiều dương là chiều bay tới tường).
- A. 0,8 kg.m/s
- B. 3,2 kg.m/s
- C. -7,2 kg.m/s
- D. 7,2 kg.m/s
Câu 7: Một lực ( vec{F} ) không đổi tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian ( Delta t ). Biểu thức nào sau đây thể hiện đúng mối liên hệ giữa lực và độ biến thiên động lượng ( Delta vec{p} )?
- A. ( vec{F} = frac{Delta vec{p}}{Delta t^2} )
- B. ( vec{F} = frac{Delta vec{p}}{Delta t} )
- C. ( vec{F} = Delta vec{p} Delta t )
- D. ( vec{F} = frac{Delta t}{Delta vec{p}} )
Câu 8: Một hệ được gọi là hệ kín (hệ cô lập) khi:
- A. Chỉ có ngoại lực tác dụng lên các vật trong hệ.
- B. Các vật trong hệ không tương tác với nhau.
- C. Tổng nội lực tác dụng lên hệ bằng không.
- D. Không có ngoại lực tác dụng lên hệ hoặc tổng ngoại lực bằng không.
Câu 9: Định luật bảo toàn động lượng được phát biểu như thế nào?
- A. Trong một hệ kín, tổng động lượng của hệ được bảo toàn.
- B. Động lượng của mỗi vật trong hệ kín được bảo toàn.
- C. Tổng động năng của hệ kín được bảo toàn.
- D. Tổng lực tác dụng lên hệ kín bằng không.
Câu 10: Một viên đạn khối lượng 50 g đang bay ngang với vận tốc 200 m/s thì xuyên vào một bao cát và nằm gọn trong đó. Coi hệ (đạn + bao cát) là kín. Nếu bao cát ban đầu đứng yên, tổng động lượng của hệ trước va chạm có độ lớn là bao nhiêu?
- A. 0 kg.m/s
- B. 5 kg.m/s
- C. 10 kg.m/s
- D. 20 kg.m/s
Câu 11: Vận dụng định luật bảo toàn động lượng, hãy giải thích tại sao khi bắn súng, súng lại giật lùi?
- A. Vì khối lượng của súng lớn hơn khối lượng của đạn.
- B. Để tổng động lượng của hệ (súng + đạn) được bảo toàn bằng không.
- C. Vì lực đẩy của thuốc súng tác dụng lên súng lớn hơn tác dụng lên đạn.
- D. Do ma sát giữa đạn và nòng súng.
Câu 12: Hai viên bi thép có khối lượng ( m_1 = 0,2 ) kg và ( m_2 = 0,3 ) kg đang chuyển động trên mặt phẳng ngang nhẵn. Viên bi 1 chuyển động với vận tốc 1,5 m/s, viên bi 2 chuyển động với vận tốc 0,5 m/s. Tính tổng động lượng của hệ hai viên bi nếu chúng chuyển động cùng chiều.
- A. 0,45 kg.m/s
- B. 0,15 kg.m/s
- C. 0,75 kg.m/s
- D. 0,6 kg.m/s
Câu 13: Vẫn với dữ kiện ở Câu 12, tính tổng động lượng của hệ hai viên bi nếu chúng chuyển động ngược chiều.
- A. 0,45 kg.m/s
- B. 0,15 kg.m/s
- C. 0,75 kg.m/s
- D. 0,6 kg.m/s
Câu 14: Một viên bi A khối lượng 0,1 kg đang chuyển động với vận tốc 2 m/s va chạm xuyên tâm với viên bi B khối lượng 0,2 kg đang đứng yên. Sau va chạm, hai viên bi dính vào nhau và cùng chuyển động. Vận tốc của hệ sau va chạm là bao nhiêu?
- A. 1 m/s
- B. 1,5 m/s
- C. 2 m/s
- D. 2/3 m/s
Câu 15: Khi một tên lửa được phóng lên, động lượng của hệ (tên lửa + khí phụt ra) được bảo toàn. Khí phụt ra có vận tốc lớn về phía sau, điều này giúp tên lửa chuyển động về phía trước. Đây là ứng dụng của nguyên tắc nào?
- A. Định luật bảo toàn động lượng
- B. Định luật bảo toàn năng lượng
- C. Định luật III Newton
- D. Định luật Hooke
Câu 16: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là ( m_A = 1 ) kg và ( m_B = 2 ) kg. Vật A chuyển động với vận tốc 4 m/s, vật B chuyển động với vận tốc 2 m/s. Nếu hai vật chuyển động ngược chiều và va chạm mềm, vận tốc của hệ sau va chạm có độ lớn là bao nhiêu?
- A. 0 m/s
- B. 1 m/s
- C. 2 m/s
- D. 8/3 m/s
Câu 17: Một khẩu pháo khối lượng 500 kg bắn ra viên đạn khối lượng 5 kg theo phương ngang với vận tốc 400 m/s so với mặt đất. Coi hệ (pháo + đạn) là kín. Vận tốc giật lùi của khẩu pháo ngay sau khi bắn là bao nhiêu?
- A. 2 m/s
- B. 5 m/s
- C. 4 m/s
- D. 8 m/s
Câu 18: Một người khối lượng 50 kg đang đứng yên trên một chiếc thuyền khối lượng 150 kg đang đứng yên trên mặt nước lặng. Người đó nhảy khỏi thuyền theo phương ngang với vận tốc 2 m/s so với nước. Vận tốc của thuyền ngay sau khi người đó nhảy là bao nhiêu?
- A. 1 m/s
- B. 2/3 m/s
- C. 1/2 m/s
- D. 4/3 m/s
Câu 19: Một quả cầu A khối lượng ( m ) chuyển động với vận tốc ( vec{v} ) tới va chạm đàn hồi với quả cầu B khối lượng ( m ) đang đứng yên. Sau va chạm, quả cầu A đứng yên. Vận tốc của quả cầu B sau va chạm là bao nhiêu?
- A. 0
- B. ( frac{1}{2}vec{v} )
- C. ( -vec{v} )
- D. ( vec{v} )
Câu 20: Một vật nhỏ khối lượng 2 kg bắt đầu trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng nhẵn, cao 5 m. Lấy ( g = 10 ) m/s( ^2 ). Động lượng của vật tại chân mặt phẳng nghiêng có độ lớn là bao nhiêu?
- A. 10 kg.m/s
- B. 15 kg.m/s
- C. 20 kg.m/s
- D. 50 kg.m/s
Câu 21: Một lực ( vec{F} ) tác dụng lên vật trong khoảng thời gian ( Delta t ). Nếu lực ( vec{F} ) tăng gấp đôi và khoảng thời gian ( Delta t ) giảm đi một nửa, thì xung lượng của lực sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Không đổi
- B. Tăng gấp đôi
- C. Giảm đi một nửa
- D. Tăng gấp bốn
Câu 22: Hai vật có khối lượng ( m_1 ) và ( m_2 ) có cùng động lượng. Tỉ số độ lớn vận tốc ( v_1/v_2 ) là bao nhiêu?
- A. ( frac{m_1}{m_2} )
- B. ( sqrt{frac{m_1}{m_2}} )
- C. ( frac{m_2}{m_1} )
- D. ( sqrt{frac{m_2}{m_1}} )
Câu 23: Một vật có khối lượng 0,5 kg đang chuyển động với vận tốc 4 m/s. Nếu tác dụng một lực hãm 2 N lên vật trong 3 giây theo chiều ngược với chiều chuyển động, động lượng của vật sau 3 giây là bao nhiêu? (Bỏ qua các lực khác).
- A. 2 kg.m/s
- B. -4 kg.m/s
- C. 8 kg.m/s
- D. -6 kg.m/s
Câu 24: Điều kiện để động lượng của một vật (không phải hệ) được bảo toàn là gì?
- A. Không có lực nào tác dụng lên vật hoặc tổng các lực tác dụng bằng không.
- B. Vật chuyển động trên mặt phẳng nhẵn.
- C. Vật chuyển động với vận tốc không đổi.
- D. Vật là một phần của hệ kín.
Câu 25: Một vật có khối lượng 1 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Sau khi va chạm với một vật khác, vật đó chuyển động ngược chiều với vận tốc 3 m/s. Độ biến thiên động lượng của vật là bao nhiêu? (Chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu).
- A. 2 kg.m/s
- B. -2 kg.m/s
- C. 8 kg.m/s
- D. -8 kg.m/s
Câu 26: Một người khối lượng 60 kg nhảy từ bờ lên một chiếc thuyền khối lượng 140 kg đang đứng yên. Vận tốc của người khi nhảy là 3 m/s theo phương ngang, vuông góc với bờ. Vận tốc của thuyền ngay sau khi người nhảy lên là bao nhiêu?
- A. 0,9 m/s
- B. 1,2 m/s
- C. 1,5 m/s
- D. 3 m/s
Câu 27: Hai viên bi khối lượng ( m_1 ) và ( m_2 ) có cùng độ lớn động lượng. Nếu ( m_1 < m_2 ), so sánh độ lớn vận tốc của hai viên bi.
- A. ( v_1 = v_2 )
- B. ( v_1 > v_2 )
- C. ( v_1 < v_2 )
- D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin.
Câu 28: Một quả cầu khối lượng 0,3 kg rơi tự do từ độ cao 10 m xuống đất. Lấy ( g = 10 ) m/s( ^2 ). Độ biến thiên động lượng của quả cầu trong 1 giây đầu tiên rơi là bao nhiêu? (Chọn chiều dương hướng xuống).
- A. 1 kg.m/s
- B. 2 kg.m/s
- C. 3 kg.m/s
- D. 30 kg.m/s
Câu 29: Một lực ( vec{F} ) tác dụng lên vật làm động lượng của vật thay đổi từ ( vec{p}_1 ) đến ( vec{p}_2 ) trong khoảng thời gian ( Delta t ). Lực trung bình ( vec{F}_{tb} ) tác dụng lên vật được tính bằng công thức nào?
- A. ( vec{F}_{tb} = frac{vec{p}_2 - vec{p}_1}{Delta t} )
- B. ( vec{F}_{tb} = (vec{p}_2 - vec{p}_1)Delta t )
- C. ( vec{F}_{tb} = frac{Delta t}{vec{p}_2 - vec{p}_1} )
- D. ( vec{F}_{tb} = frac{vec{p}_1 + vec{p}_2}{Delta t} )
Câu 30: Trên mặt phẳng ngang nhẵn, một toa xe A khối lượng 400 kg đang chuyển động với vận tốc 2 m/s thì va chạm vào toa xe B khối lượng 600 kg đang đứng yên. Sau va chạm, hai toa xe móc vào nhau và cùng chuyển động. Vận tốc của hai toa xe sau va chạm là bao nhiêu?
- A. 1 m/s
- B. 0,8 m/s
- C. 1,2 m/s
- D. 2 m/s