Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 – Cánh diều – Bài 1: Năng lượng và công

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm năng lượng trong Vật lí được dùng để mô tả khả năng của vật thực hiện điều gì?

  • A. Chiếm không gian
  • B. Thay đổi khối lượng
  • C. Thực hiện công hoặc gây ra sự biến đổi
  • D. Tạo ra lực hút

Câu 2: Một vật chịu tác dụng của lực $vec{F}$ không đổi và dịch chuyển một đoạn $s$. Công của lực $vec{F}$ được tính bằng công thức nào sau đây, với $alpha$ là góc giữa phương của lực và phương dịch chuyển?

  • A. $A = F cdot s cdot cosalpha$
  • B. $A = F cdot s cdot sinalpha$
  • C. $A = F + s + cosalpha$
  • D. $A = F cdot s / cosalpha$

Câu 3: Một người kéo đều một thùng hàng khối lượng 50 kg trên mặt sàn nằm ngang bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 30°. Lực kéo có độ lớn 200 N. Tính công của lực kéo khi thùng hàng dịch chuyển được 10 m trên sàn. (Lấy $cos 30° approx 0.866$)

  • A. 1000 J
  • B. 173.2 J
  • C. 2000 J
  • D. 1732 J

Câu 4: Khi một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất, công của trọng lực thực hiện trong quá trình rơi là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản không khí)

  • A. $A = 0$
  • B. $A = mgh$
  • C. $A = -mgh$
  • D. $A = mgh^2$

Câu 5: Một ô tô đang chuyển động trên đường thẳng. Lực ma sát tác dụng lên ô tô có đặc điểm nào về công sinh ra trong quá trình chuyển động?

  • A. Luôn sinh công âm.
  • B. Luôn sinh công dương.
  • C. Luôn sinh công bằng không.
  • D. Có thể sinh công dương hoặc âm tùy thuộc vào vận tốc.

Câu 6: Trường hợp nào sau đây lực sinh công âm?

  • A. Lực kéo vật chuyển động cùng chiều lực.
  • B. Lực hãm làm vật chuyển động chậm lại.
  • C. Lực nâng vật lên cao theo phương thẳng đứng.
  • D. Lực tác dụng vuông góc với phương dịch chuyển.

Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công trong hệ SI?

  • A. Newton (N)
  • B. Watt (W)
  • C. Joule (J)
  • D. Mét (m)

Câu 8: Công suất là đại lượng vật lí đặc trưng cho điều gì?

  • A. Khả năng tác dụng lực lớn hay nhỏ.
  • B. Quãng đường vật đi được.
  • C. Lượng công thực hiện được.
  • D. Tốc độ thực hiện công.

Câu 9: Một động cơ thực hiện công 6000 J trong thời gian 30 giây. Công suất trung bình của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 200 W
  • B. 180000 W
  • C. 20 W
  • D. 1800 W

Câu 10: Một lực $vec{F}$ không đổi kéo một vật chuyển động với vận tốc $vec{v}$ theo hướng của lực. Công suất tức thời của lực $vec{F}$ được tính bằng công thức nào?

  • A. $P = F cdot v^2$
  • B. $P = F / v$
  • C. $P = F cdot v$
  • D. $P = F + v$

Câu 11: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

  • A. Watt (W)
  • B. Joule (J)
  • C. Mã lực (Hp)
  • D. Jun trên giây (J/s)

Câu 12: Một máy bơm nước có công suất 1500 W. Máy bơm này có thể hút được bao nhiêu lít nước lên độ cao 10 m trong 1 phút? (Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 10 m/s²)

  • A. 150 lít
  • B. 90 lít
  • C. 1500 lít
  • D. 900 lít

Câu 13: Hiệu suất của một động cơ là tỉ số giữa:

  • A. Công có ích và công toàn phần.
  • B. Công toàn phần và công có ích.
  • C. Công suất đầu vào và công suất đầu ra.
  • D. Lực kéo và lực ma sát.

Câu 14: Một vật có khối lượng 2 kg được thả rơi từ độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Công của trọng lực khi vật rơi đến mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. 20 J
  • C. 100 J
  • D. 0 J

Câu 15: Một người đẩy một chiếc xe nặng 100 kg trên mặt đường nằm ngang. Lực đẩy của người là 300 N, hợp với phương ngang một góc 0°. Lực ma sát giữa xe và mặt đường là 100 N. Khi xe di chuyển được 5 m, công của lực ma sát là bao nhiêu?

  • A. 500 J
  • B. -500 J
  • C. 1500 J
  • D. -1500 J

Câu 16: Dạng năng lượng nào sau đây liên quan đến vị trí của vật trong trường trọng lực?

  • A. Thế năng hấp dẫn
  • B. Động năng
  • C. Nhiệt năng
  • D. Hóa năng

Câu 17: Dạng năng lượng nào sau đây liên quan đến trạng thái chuyển động của vật?

  • A. Thế năng đàn hồi
  • B. Thế năng hấp dẫn
  • C. Nhiệt năng
  • D. Động năng

Câu 18: Một vật được nâng thẳng đứng lên cao 2 m bằng một lực kéo 150 N. Công của lực kéo là 300 J. Góc giữa lực kéo và phương thẳng đứng là bao nhiêu?

  • A. $0°$
  • B. $30°$
  • C. $60°$
  • D. $90°$

Câu 19: Một người kéo một vật trượt trên mặt sàn nằm ngang với vận tốc không đổi bằng lực kéo 100 N hợp với phương ngang một góc 60°. Công suất của lực kéo khi vật di chuyển với vận tốc 2 m/s là bao nhiêu?

  • A. 50 W
  • B. 100 W
  • C. 173.2 W
  • D. 200 W

Câu 20: Một động cơ có hiệu suất 80%. Để thực hiện một công có ích là 4000 J, động cơ cần nhận một công toàn phần là bao nhiêu?

  • A. 3200 J
  • B. 4000 J
  • C. 5000 J
  • D. 8000 J

Câu 21: Khi một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng từ trên xuống, công của lực nào sau đây là công cản?

  • A. Công của trọng lực.
  • B. Công của lực pháp tuyến.
  • C. Công của lực kéo (nếu có và hướng xuống).
  • D. Công của lực ma sát.

Câu 22: Một vận động viên cử tạ nâng tạ khối lượng 150 kg lên độ cao 2 m trong 1.5 giây. Công suất trung bình của vận động viên là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

  • A. 2000 W
  • B. 1000 W
  • C. 3000 W
  • D. 1500 W

Câu 23: Một người đi bộ trên đường nằm ngang mang theo một túi sách khối lượng 5 kg. Khi người đó đi được 100 m, công của lực nâng túi sách (do người tác dụng) là bao nhiêu?

  • A. 5000 J
  • B. 500 J
  • C. 50 J
  • D. 0 J

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về công suất là SAI?

  • A. Công suất là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công.
  • B. Công suất là đại lượng vectơ.
  • C. Đơn vị của công suất trong hệ SI là Watt (W).
  • D. Công suất có thể âm hoặc dương.

Câu 25: Khi nói về năng lượng, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
  • B. Năng lượng chỉ tồn tại ở dạng cơ năng.
  • C. Năng lượng của một vật luôn không đổi theo thời gian.
  • D. Năng lượng có thể được tạo ra hoặc bị phá hủy.

Câu 26: Một vật được kéo trên mặt sàn nằm ngang bằng một lực $vec{F}$ không đổi. Công của lực $vec{F}$ phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào quãng đường dịch chuyển.
  • C. Phụ thuộc vào độ lớn lực, quãng đường dịch chuyển và góc giữa lực với phương dịch chuyển.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào thời gian chuyển động.

Câu 27: Một động cơ điện hoạt động với công suất 1.1 kW trong 30 phút. Công mà động cơ này thực hiện được là bao nhiêu? (Bỏ qua hao phí)

  • A. 33 kJ
  • B. 1.98 MJ
  • C. 33000 J
  • D. 1980 kJ

Câu 28: So sánh công suất của hai máy A và B. Máy A thực hiện công 1000 J trong 5 giây. Máy B thực hiện công 1200 J trong 6 giây. Máy nào có công suất lớn hơn?

  • A. Máy A.
  • B. Máy B.
  • C. Hai máy có công suất bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin.

Câu 29: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình vật đi lên, công của trọng lực là:

  • A. Dương.
  • B. Âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Có thể dương hoặc âm tùy thuộc vào vận tốc ban đầu.

Câu 30: Một thang máy có khối lượng 500 kg chuyển động đều lên cao 10 m trong 20 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất của động cơ thang máy là bao nhiêu? (Bỏ qua ma sát)

  • A. 2500 W
  • B. 5000 W
  • C. 250 W
  • D. 500 W

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Khái niệm năng lượng trong Vật lí được dùng để mô tả khả năng của vật thực hiện điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Một vật chịu tác dụng của lực $vec{F}$ không đổi và dịch chuyển một đoạn $s$. Công của lực $vec{F}$ được tính bằng công thức nào sau đây, với $alpha$ là góc giữa phương của lực và phương dịch chuyển?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một người kéo đều một thùng hàng khối lượng 50 kg trên mặt sàn nằm ngang bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 30°. Lực kéo có độ lớn 200 N. Tính công của lực kéo khi thùng hàng dịch chuyển được 10 m trên sàn. (Lấy $cos 30° approx 0.866$)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Khi một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất, công của trọng lực thực hiện trong quá trình rơi là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản không khí)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một ô tô đang chuyển động trên đường thẳng. Lực ma sát tác dụng lên ô tô có đặc điểm nào về công sinh ra trong quá trình chuyển động?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Trường hợp nào sau đây lực sinh công âm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công trong hệ SI?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Công suất là đại lượng vật lí đặc trưng cho điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một động cơ thực hiện công 6000 J trong thời gian 30 giây. Công suất trung bình của động cơ này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một lực $vec{F}$ không đổi kéo một vật chuyển động với vận tốc $vec{v}$ theo hướng của lực. Công suất tức thời của lực $vec{F}$ được tính bằng công thức nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một máy bơm nước có công suất 1500 W. Máy bơm này có thể hút được bao nhiêu lít nước lên độ cao 10 m trong 1 phút? (Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 10 m/s²)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Hiệu suất của một động cơ là tỉ số giữa:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Một vật có khối lượng 2 kg được thả rơi từ độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Công của trọng lực khi vật rơi đến mặt đất là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một người đẩy một chiếc xe nặng 100 kg trên mặt đường nằm ngang. Lực đẩy của người là 300 N, hợp với phương ngang một góc 0°. Lực ma sát giữa xe và mặt đường là 100 N. Khi xe di chuyển được 5 m, công của lực ma sát là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Dạng năng lượng nào sau đây liên quan đến vị trí của vật trong trường trọng lực?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Dạng năng lượng nào sau đây liên quan đến trạng thái chuyển động của vật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một vật được nâng thẳng đứng lên cao 2 m bằng một lực kéo 150 N. Công của lực kéo là 300 J. Góc giữa lực kéo và phương thẳng đứng là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một người kéo một vật trượt trên mặt sàn nằm ngang với vận tốc không đổi bằng lực kéo 100 N hợp với phương ngang một góc 60°. Công suất của lực kéo khi vật di chuyển với vận tốc 2 m/s là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một động cơ có hiệu suất 80%. Để thực hiện một công có ích là 4000 J, động cơ cần nhận một công toàn phần là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Khi một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng từ trên xuống, công của lực nào sau đây là công cản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một vận động viên cử tạ nâng tạ khối lượng 150 kg lên độ cao 2 m trong 1.5 giây. Công suất trung bình của vận động viên là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Một người đi bộ trên đường nằm ngang mang theo một túi sách khối lượng 5 kg. Khi người đó đi được 100 m, công của lực nâng túi sách (do người tác dụng) là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về công suất là SAI?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Khi nói về năng lượng, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một vật được kéo trên mặt sàn nằm ngang bằng một lực $vec{F}$ không đổi. Công của lực $vec{F}$ phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Một động cơ điện hoạt động với công suất 1.1 kW trong 30 phút. Công mà động cơ này thực hiện được là bao nhiêu? (Bỏ qua hao phí)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: So sánh công suất của hai máy A và B. Máy A thực hiện công 1000 J trong 5 giây. Máy B thực hiện công 1200 J trong 6 giây. Máy nào có công suất lớn hơn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình vật đi lên, công của trọng lực là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một thang máy có khối lượng 500 kg chuyển động đều lên cao 10 m trong 20 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất của động cơ thang máy là bao nhiêu? (Bỏ qua ma sát)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 30°. Lực kéo có độ lớn 200 N. Tính công của lực kéo khi thùng hàng di chuyển được 10 m trên sàn.

  • A. 1000 J
  • B. 2000 J
  • C. $1000sqrt{3}$ J
  • D. $2000sqrt{3}$ J

Câu 2: Một vật khối lượng 2 kg được nâng thẳng đứng lên cao 5 m với gia tốc không đổi 2 m/s². Lấy $g = 10$ m/s². Tính công của lực nâng trong quá trình này.

  • A. 100 J
  • B. 80 J
  • C. 140 J
  • D. 120 J

Câu 3: Một ô tô chạy trên đường ngang với vận tốc không đổi 54 km/h. Lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô là 600 N. Tính công suất của động cơ ô tô.

  • A. 32400 W
  • B. 9000 W
  • C. 324000 W
  • D. 900 W

Câu 4: Trường hợp nào sau đây lực thực hiện công âm?

  • A. Lực kéo vật lên theo phương thẳng đứng.
  • B. Lực nâng của mặt sàn tác dụng lên vật đứng yên.
  • C. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật đang chuyển động.
  • D. Trọng lực tác dụng lên vật rơi tự do.

Câu 5: Một người đi bộ mang một thùng hàng trên vai và di chuyển trên đoạn đường nằm ngang. Hỏi công của lực nâng của người tác dụng lên thùng hàng trong trường hợp này là bao nhiêu?

  • A. Bằng 0.
  • B. Có giá trị dương.
  • C. Có giá trị âm.
  • D. Phụ thuộc vào khối lượng thùng hàng.

Câu 6: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất?

  • A. Joule (J)
  • B. Newton (N)
  • C. Kilogram (kg)
  • D. Watt (W)

Câu 7: Một động cơ có công suất 15 kW hoạt động trong 1 giờ. Tính công mà động cơ thực hiện được trong khoảng thời gian đó.

  • A. 54 MJ
  • B. 15 MJ
  • C. 54 kJ
  • D. 15 kJ

Câu 8: Một vật được kéo lên mặt phẳng nghiêng nhẵn (không ma sát) với lực kéo song song với mặt phẳng nghiêng. Góc nghiêng là 30°, khối lượng vật là 10 kg. Vật di chuyển 5 m dọc theo mặt phẳng nghiêng. Lấy $g = 10$ m/s². Công của trọng lực tác dụng lên vật trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. 250 J
  • B. -250 J
  • C. 500 J
  • D. -500 J

Câu 9: Công suất đặc trưng cho khả năng gì?

  • A. Khả năng tác dụng lực.
  • B. Khả năng thực hiện công.
  • C. Tốc độ thực hiện công.
  • D. Lượng công thực hiện được trong một quá trình.

Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình vật đi lên, công của trọng lực có giá trị:

  • A. Dương.
  • B. Âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Không xác định được.

Câu 11: Một vật khối lượng 5 kg trượt 4 m trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực kéo 30 N hợp với phương ngang một góc 30°. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0,2. Lấy $g = 10$ m/s². Công của lực ma sát trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. -28 J
  • B. 28 J
  • C. -40 J
  • D. 40 J

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về năng lượng là đúng?

  • A. Năng lượng là đại lượng vô hướng, luôn có giá trị dương.
  • B. Năng lượng là đại lượng vectơ, có phương và chiều xác định.
  • C. Năng lượng chỉ tồn tại dưới dạng động năng và thế năng.
  • D. Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công.

Câu 13: Một thang máy khối lượng 500 kg chuyển động thẳng đứng lên cao 20 m trong 40 giây với vận tốc không đổi. Công suất trung bình của động cơ thang máy là bao nhiêu? Lấy $g = 10$ m/s².

  • A. 1000 W
  • B. 2000 W
  • C. 2500 W
  • D. 5000 W

Câu 14: Một lực $vec{F}$ không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn $vec{s}$. Công của lực $vec{F}$ được tính bằng công thức nào?

  • A. $A = F cdot s cdot cosalpha$
  • B. $A = F cdot s$
  • C. $A = F/s$
  • D. $A = F cdot t$

Câu 15: Khi một vật trượt xuống trên mặt phẳng nghiêng có ma sát, phát biểu nào sau đây là đúng về công của các lực tác dụng lên vật?

  • A. Công của trọng lực luôn âm.
  • B. Công của lực ma sát luôn âm.
  • C. Công của lực pháp tuyến luôn dương.
  • D. Công của trọng lực bằng không.

Câu 16: Một người đi bộ từ tầng 1 lên tầng 5 của một tòa nhà. Công do người đó thực hiện để nâng chính khối lượng của mình lên cao phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Tốc độ di chuyển.
  • B. Dạng đường đi (đi thẳng hay đi vòng).
  • C. Thời gian di chuyển.
  • D. Khối lượng của người và độ cao giữa các tầng.

Câu 17: Một vật chịu tác dụng của hai lực $vec{F}_1$ và $vec{F}_2$. Vật dịch chuyển một đoạn $vec{s}$. Công của hợp lực tác dụng lên vật bằng:

  • A. Tổng công của từng lực thành phần.
  • B. Hiệu công của từng lực thành phần.
  • C. Tích công của từng lực thành phần.
  • D. Thương công của từng lực thành phần.

Câu 18: Một máy bơm nước có công suất 5 kW. Hỏi trong 10 phút, máy bơm này có thể bơm được bao nhiêu mét khối nước lên độ cao 10 m? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy $g = 10$ m/s².

  • A. 15 m³
  • B. 30 m³
  • C. 45 m³
  • D. 60 m³

Câu 19: Khái niệm năng lượng xuất hiện trong Vật lí là để mô tả điều gì?

  • A. Lượng chất trong một vật.
  • B. Lực tác dụng lên vật.
  • C. Tốc độ chuyển động của vật.
  • D. Khả năng thực hiện công và sự biến đổi của các quá trình vật lý.

Câu 20: Một người đẩy một chiếc tủ lạnh khối lượng 80 kg trên mặt sàn ngang. Lực đẩy có phương ngang, độ lớn 300 N. Lực ma sát trượt giữa tủ lạnh và sàn là 200 N. Tính công của lực đẩy khi tủ lạnh di chuyển được 5 m.

  • A. 1000 J
  • B. 500 J
  • C. 1500 J
  • D. 2500 J

Câu 21: Cũng trong tình huống ở Câu 20, tính công của lực ma sát khi tủ lạnh di chuyển được 5 m.

  • A. -1000 J
  • B. 1000 J
  • C. -1500 J
  • D. 1500 J

Câu 22: Cũng trong tình huống ở Câu 20, tính công của trọng lực tác dụng lên tủ lạnh khi nó di chuyển được 5 m trên sàn ngang.

  • A. 800 J
  • B. 4000 J
  • C. -800 J
  • D. 0 J

Câu 23: Một vật được giữ cố định trong không gian. Một lực tác dụng lên vật nhưng vật không di chuyển. Công của lực tác dụng lên vật trong trường hợp này là bao nhiêu?

  • A. Bằng không.
  • B. Có giá trị dương.
  • C. Có giá trị âm.
  • D. Phụ thuộc vào độ lớn của lực.

Câu 24: Một người kéo một vật lên đều trên mặt phẳng nghiêng dài 10 m, cao 6 m. Khối lượng vật là 50 kg. Lực kéo song song với mặt phẳng nghiêng và có độ lớn 350 N. Lấy $g = 10$ m/s². Công của lực kéo là:

  • A. 3000 J
  • B. 3500 J
  • C. 5000 J
  • D. 6000 J

Câu 25: Cũng trong tình huống ở Câu 24, tính công của trọng lực khi vật được kéo lên đỉnh mặt phẳng nghiêng.

  • A. -3000 J
  • B. 3000 J
  • C. -5000 J
  • D. 5000 J

Câu 26: Một người chạy bộ với vận tốc 10 km/h trên đường ngang. Lực cản không khí và ma sát tổng cộng là 50 N. Công suất của người đó để duy trì vận tốc này là bao nhiêu?

  • A. 500 W
  • B. 180 W
  • C. $approx 138.9$ W
  • D. 5000 W

Câu 27: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của năng lượng?

  • A. Jun (J)
  • B. Kilowatt-giờ (kWh)
  • C. Calo (cal)
  • D. Newton (N)

Câu 28: Một lực F tác dụng lên vật và làm vật dịch chuyển một đoạn s. Góc giữa vectơ lực và vectơ dịch chuyển là $alpha$. Công của lực F dương khi:

  • A. $0° le alpha < 90°$
  • B. $alpha = 90°$
  • C. $90° < alpha le 180°$
  • D. $alpha = 180°$

Câu 29: Một đầu tàu hỏa kéo các toa tàu chuyển động với vận tốc không đổi. Công suất của đầu tàu là 2000 kW. Lực kéo của đầu tàu là 400 kN. Vận tốc của đoàn tàu là:

  • A. 50 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 5 m/s
  • D. 2 m/s

Câu 30: Tại sao khái niệm công cơ học lại quan trọng trong Vật lí?

  • A. Vì nó giúp tính toán lực tác dụng lên vật.
  • B. Vì nó mô tả tốc độ chuyển động của vật.
  • C. Vì nó xác định khối lượng của vật.
  • D. Vì nó là thước đo sự truyền năng lượng do tác dụng của lực.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 30°. Lực kéo có độ lớn 200 N. Tính công của lực kéo khi thùng hàng di chuyển được 10 m trên sàn.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Một vật khối lượng 2 kg được nâng thẳng đứng lên cao 5 m với gia tốc không đổi 2 m/s². Lấy $g = 10$ m/s². Tính công của lực nâng trong quá trình này.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một ô tô chạy trên đường ngang với vận tốc không đổi 54 km/h. Lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô là 600 N. Tính công suất của động cơ ô tô.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trường hợp nào sau đây lực thực hiện công âm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Một người đi bộ mang một thùng hàng trên vai và di chuyển trên đoạn đường nằm ngang. Hỏi công của lực nâng của người tác dụng lên thùng hàng trong trường hợp này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một động cơ có công suất 15 kW hoạt động trong 1 giờ. Tính công mà động cơ thực hiện được trong khoảng thời gian đó.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Một vật được kéo lên mặt phẳng nghiêng nhẵn (không ma sát) với lực kéo song song với mặt phẳng nghiêng. Góc nghiêng là 30°, khối lượng vật là 10 kg. Vật di chuyển 5 m dọc theo mặt phẳng nghiêng. Lấy $g = 10$ m/s². Công của trọng lực tác dụng lên vật trong quá trình này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Công suất đặc trưng cho khả năng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình vật đi lên, công của trọng lực có giá trị:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một vật khối lượng 5 kg trượt 4 m trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực kéo 30 N hợp với phương ngang một góc 30°. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0,2. Lấy $g = 10$ m/s². Công của lực ma sát trong quá trình này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về năng lượng là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một thang máy khối lượng 500 kg chuyển động thẳng đứng lên cao 20 m trong 40 giây với vận tốc không đổi. Công suất trung bình của động cơ thang máy là bao nhiêu? Lấy $g = 10$ m/s².

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Một lực $vec{F}$ không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn $vec{s}$. Công của lực $vec{F}$ được tính bằng công thức nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Khi một vật trượt xuống trên mặt phẳng nghiêng có ma sát, phát biểu nào sau đây là đúng về công của các lực tác dụng lên vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một người đi bộ từ tầng 1 lên tầng 5 của một tòa nhà. Công do người đó thực hiện để nâng chính khối lượng của mình lên cao phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một vật chịu tác dụng của hai lực $vec{F}_1$ và $vec{F}_2$. Vật dịch chuyển một đoạn $vec{s}$. Công của hợp lực tác dụng lên vật bằng:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một máy bơm nước có công suất 5 kW. Hỏi trong 10 phút, máy bơm này có thể bơm được bao nhiêu mét khối nước lên độ cao 10 m? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy $g = 10$ m/s².

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Khái niệm năng lượng xuất hiện trong Vật lí là để mô tả điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một người đẩy một chiếc tủ lạnh khối lượng 80 kg trên mặt sàn ngang. Lực đẩy có phương ngang, độ lớn 300 N. Lực ma sát trượt giữa tủ lạnh và sàn là 200 N. Tính công của lực đẩy khi tủ lạnh di chuyển được 5 m.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cũng trong tình huống ở Câu 20, tính công của lực ma sát khi tủ lạnh di chuyển được 5 m.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Cũng trong tình huống ở Câu 20, tính công của trọng lực tác dụng lên tủ lạnh khi nó di chuyển được 5 m trên sàn ngang.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một vật được giữ cố định trong không gian. Một lực tác dụng lên vật nhưng vật không di chuyển. Công của lực tác dụng lên vật trong trường hợp này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một người kéo một vật lên đều trên mặt phẳng nghiêng dài 10 m, cao 6 m. Khối lượng vật là 50 kg. Lực kéo song song với mặt phẳng nghiêng và có độ lớn 350 N. Lấy $g = 10$ m/s². Công của lực kéo là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cũng trong tình huống ở Câu 24, tính công của trọng lực khi vật được kéo lên đỉnh mặt phẳng nghiêng.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một người chạy bộ với vận tốc 10 km/h trên đường ngang. Lực cản không khí và ma sát tổng cộng là 50 N. Công suất của người đó để duy trì vận tốc này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của năng lượng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một lực F tác dụng lên vật và làm vật dịch chuyển một đoạn s. Góc giữa vectơ lực và vectơ dịch chuyển là $alpha$. Công của lực F dương khi:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một đầu tàu hỏa kéo các toa tàu chuyển động với vận tốc không đổi. Công suất của đầu tàu là 2000 kW. Lực kéo của đầu tàu là 400 kN. Vận tốc của đoàn tàu là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Tại sao khái niệm công cơ học lại quan trọng trong Vật lí?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một công nhân dùng ròng rọc cố định để kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg lên độ cao 10 m. Lực kéo trung bình mà công nhân tác dụng là 550 N. Biết dây kéo không giãn và bỏ qua ma sát ở ròng rọc. Công mà công nhân đã thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 500 J
  • B. 5000 J
  • C. 550 J
  • D. 5500 J

Câu 2: Một vật khối lượng 2 kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng dài 5 m, góc nghiêng 30° so với phương ngang. Lực ma sát trượt trên mặt phẳng nghiêng là 5 N. Lấy g = 10 m/s². Công của trọng lực khi vật trượt hết chiều dài mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. 86.6 J
  • C. 50 J
  • D. 25 J

Câu 3: Trong câu hỏi 2, công của lực ma sát khi vật trượt hết chiều dài mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. -25 J
  • B. 25 J
  • C. -50 J
  • D. 50 J

Câu 4: Một ô tô chuyển động trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi 72 km/h. Công suất của động cơ ô tô là 40 kW. Lực cản tổng cộng (bao gồm lực ma sát và lực cản của không khí) tác dụng lên ô tô có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 200 N
  • B. 2000 N
  • C. 555 N
  • D. 20000 N

Câu 5: Một máy bơm nước đưa 10 m³ nước lên độ cao 20 m trong thời gian 30 phút. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 111 W
  • B. 1111 W
  • C. 6667 W
  • D. 20000 W

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về công là SAI?

  • A. Công là đại lượng vô hướng có thể âm, dương hoặc bằng không.
  • B. Công của một lực phụ thuộc vào độ lớn của lực, độ dịch chuyển của điểm đặt lực và góc giữa vectơ lực và vectơ độ dịch chuyển.
  • C. Khi lực vuông góc với phương chuyển động, công của lực đó đạt giá trị cực đại.
  • D. Đơn vị đo công trong hệ SI là Joule (J).

Câu 7: Một người kéo một thùng hàng trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 30°. Lực kéo có độ lớn 100 N. Thùng hàng di chuyển được 5 m trên sàn. Công của lực kéo trong trường hợp này là bao nhiêu? (Lấy cos 30° ≈ 0.866)

  • A. 433 J
  • B. 500 J
  • C. 866 J
  • D. 1000 J

Câu 8: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản không khí. Công của trọng lực trong quá trình vật đi lên có giá trị:

  • A. Dương.
  • B. Âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Không xác định được vì phụ thuộc vào độ cao ném.

Câu 9: Khái niệm công suất đặc trưng cho:

  • A. Khả năng thực hiện công của một lực.
  • B. Tổng công mà một lực thực hiện.
  • C. Lực tác dụng lên vật trong một đơn vị thời gian.
  • D. Tốc độ thực hiện công của một lực hoặc một hệ thống.

Câu 10: Một người đẩy một chiếc xe goòng khối lượng 100 kg trên đường ray nằm ngang với lực không đổi 200 N, hợp với phương ngang một góc 0°. Xe chuyển động thẳng đều quãng đường 10 m. Công của lực đẩy là:

  • A. 2000 J
  • B. 0 J
  • C. 200 J
  • D. 1000 J

Câu 11: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển quãng đường s. Nếu góc giữa vectơ lực F và vectơ độ dịch chuyển s là α, công của lực F được tính bằng công thức nào?

  • A. A = F.s
  • B. A = F.s.sinα
  • C. A = F.s.cosα
  • D. A = F/s

Câu 12: Một vật khối lượng m được nâng thẳng đứng lên cao một đoạn h bởi một lực kéo F. Nếu lực kéo F có độ lớn bằng trọng lượng của vật (F = mg) và vật chuyển động thẳng đều, công của lực kéo là:

  • A. mgh
  • B. -mgh
  • C. 0
  • D. 2mgh

Câu 13: Trong trường hợp vật được nâng thẳng đều ở câu 12, công của trọng lực là:

  • A. mgh
  • B. -mgh
  • C. 0
  • D. 2mgh

Câu 14: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

  • A. Watt (W)
  • B. Joule/giây (J/s)
  • C. Mã lực (Hp)
  • D. Niutơn mét (N.m)

Câu 15: Một người đi bộ mang một thùng hàng trên vai và đi ngang trên quãng đường 100 m. Lực mà người đó tác dụng để giữ thùng hàng có phương thẳng đứng hướng lên. Công của lực giữ thùng hàng trong trường hợp này là bao nhiêu?

  • A. Có giá trị dương và phụ thuộc vào khối lượng thùng hàng.
  • B. Có giá trị âm và phụ thuộc vào khối lượng thùng hàng.
  • C. Bằng không.
  • D. Không xác định được vì thiếu thông tin về thời gian.

Câu 16: Công suất của một động cơ được tính bằng tích của lực kéo và vận tốc khi vật chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của lực đó. Công thức nào thể hiện điều này?

  • A. P = F.v
  • B. P = A.t
  • C. P = F/v
  • D. P = A/v

Câu 17: Một vật được kéo trượt trên mặt sàn nằm ngang với lực kéo F hợp với phương ngang góc α. Lực ma sát trượt có độ lớn f. Khi vật di chuyển quãng đường s, công của lực ma sát là:

  • A. f.s
  • B. -f.s
  • C. f.s.cosα
  • D. -f.s.cosα

Câu 18: Một người kéo đều một vật khối lượng 20 kg lên dốc dài 10 m, cao 5 m. Lực kéo song song với mặt dốc và có độ lớn 120 N. Lấy g = 10 m/s². Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 60%
  • B. 75%
  • C. 83.3%
  • D. 80%

Câu 19: Năng lượng là một đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Khả năng thực hiện công.
  • B. Lực tác dụng lên vật.
  • C. Vận tốc chuyển động của vật.
  • D. Độ dịch chuyển của vật.

Câu 20: Chọn phát biểu đúng nhất về mối liên hệ giữa công và năng lượng:

  • A. Công là dạng năng lượng.
  • B. Năng lượng là khả năng sinh công, còn công là số đo sự truyền năng lượng khi có lực tác dụng và vật dịch chuyển.
  • C. Công là số đo phần năng lượng được truyền hoặc biến đổi trong quá trình tương tác có lực tác dụng làm vật dịch chuyển.
  • D. Công và năng lượng là hai khái niệm hoàn toàn khác nhau.

Câu 21: Một vật đang chuyển động trên mặt phẳng ngang. Lực nào sau đây thực hiện công âm nếu vật chuyển động theo chiều dương của trục Ox?

  • A. Lực kéo cùng chiều chuyển động.
  • B. Lực ma sát trượt.
  • C. Trọng lực.
  • D. Phản lực của mặt phẳng ngang.

Câu 22: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật chuyển động thẳng. Công của lực F là A. Nếu tăng độ lớn lực F lên gấp đôi và giảm quãng đường dịch chuyển s đi một nửa, đồng thời góc α giữa F và s không đổi, thì công mới A" sẽ là:

  • A. A" = A
  • B. A" = 2A
  • C. A" = A/2
  • D. A" = 4A

Câu 23: Biểu thức tính công suất trung bình là:

  • A. P = A.t
  • B. P = A/t
  • C. P = F.v
  • D. P = F.s

Câu 24: Một động cơ có công suất 15 kW hoạt động trong 2 giờ. Lượng công mà động cơ này thực hiện được là bao nhiêu?

  • A. 30 kJ
  • B. 30 MJ
  • C. 108 kJ
  • D. 108 MJ

Câu 25: Khi một vật chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hướng tâm, công của lực hướng tâm là:

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn âm.
  • C. Luôn bằng không.
  • D. Phụ thuộc vào tốc độ góc.

Câu 26: Một người kéo một chiếc vali 20 kg trên sàn nhà bằng một lực 150 N theo phương ngang. Công của lực kéo khi vali di chuyển 10 m là:

  • A. 1500 J
  • B. 200 J
  • C. 150 J
  • D. 3000 J

Câu 27: Một vật khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Lấy g là gia tốc trọng trường. Công của trọng lực trong quá trình rơi là:

  • A. mgh
  • B. -mgh
  • C. 0
  • D. Phụ thuộc vào vận tốc khi chạm đất.

Câu 28: Hai động cơ A và B thực hiện cùng một lượng công là 1000 J. Động cơ A thực hiện công đó trong 10 giây, động cơ B thực hiện trong 5 giây. So sánh công suất của hai động cơ?

  • A. Công suất động cơ A lớn hơn động cơ B.
  • B. Công suất động cơ B lớn hơn động cơ A.
  • C. Công suất hai động cơ bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 29: Một vật được kéo lên theo phương thẳng đứng với vận tốc không đổi 0.5 m/s bởi một lực kéo F. Trọng lượng của vật là 100 N. Bỏ qua lực cản. Công suất tức thời của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 500 W
  • B. 200 W
  • C. 50 W
  • D. 100 W

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về năng lượng?

  • A. Năng lượng chỉ tồn tại dưới một dạng duy nhất.
  • B. Năng lượng có thể tự nhiên sinh ra hoặc mất đi.
  • C. Khi một vật thực hiện công, năng lượng của nó luôn tăng lên.
  • D. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác thông qua công hoặc truyền nhiệt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một công nhân dùng ròng rọc cố định để kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg lên độ cao 10 m. Lực kéo trung bình mà công nhân tác dụng là 550 N. Biết dây kéo không giãn và bỏ qua ma sát ở ròng rọc. Công mà công nhân đã thực hiện là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một vật khối lượng 2 kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng dài 5 m, góc nghiêng 30° so với phương ngang. Lực ma sát trượt trên mặt phẳng nghiêng là 5 N. Lấy g = 10 m/s². Công của trọng lực khi vật trượt hết chiều dài mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong câu hỏi 2, công của lực ma sát khi vật trượt hết chiều dài mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Một ô tô chuyển động trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi 72 km/h. Công suất của động cơ ô tô là 40 kW. Lực cản tổng cộng (bao gồm lực ma sát và lực cản của không khí) tác dụng lên ô tô có độ lớn là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một máy bơm nước đưa 10 m³ nước lên độ cao 20 m trong thời gian 30 phút. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của máy bơm là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về công là SAI?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một người kéo một thùng hàng trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 30°. Lực kéo có độ lớn 100 N. Thùng hàng di chuyển được 5 m trên sàn. Công của lực kéo trong trường hợp này là bao nhiêu? (Lấy cos 30° ≈ 0.866)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản không khí. Công của trọng lực trong quá trình vật đi lên có giá trị:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Khái niệm công suất đặc trưng cho:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một người đẩy một chiếc xe goòng khối lượng 100 kg trên đường ray nằm ngang với lực không đổi 200 N, hợp với phương ngang một góc 0°. Xe chuyển động thẳng đều quãng đường 10 m. Công của lực đẩy là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển quãng đường s. Nếu góc giữa vectơ lực F và vectơ độ dịch chuyển s là α, công của lực F được tính bằng công thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Một vật khối lượng m được nâng thẳng đứng lên cao một đoạn h bởi một lực kéo F. Nếu lực kéo F có độ lớn bằng trọng lượng của vật (F = mg) và vật chuyển động thẳng đều, công của lực kéo là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Trong trường hợp vật được nâng thẳng đều ở câu 12, công của trọng lực là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một người đi bộ mang một thùng hàng trên vai và đi ngang trên quãng đường 100 m. Lực mà người đó tác dụng để giữ thùng hàng có phương thẳng đứng hướng lên. Công của lực giữ thùng hàng trong trường hợp này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Công suất của một động cơ được tính bằng tích của lực kéo và vận tốc khi vật chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của lực đó. Công thức nào thể hiện điều này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một vật được kéo trượt trên mặt sàn nằm ngang với lực kéo F hợp với phương ngang góc α. Lực ma sát trượt có độ lớn f. Khi vật di chuyển quãng đường s, công của lực ma sát là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Một người kéo đều một vật khối lượng 20 kg lên dốc dài 10 m, cao 5 m. Lực kéo song song với mặt dốc và có độ lớn 120 N. Lấy g = 10 m/s². Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Năng lượng là một đại lượng đặc trưng cho:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Chọn phát biểu đúng nhất về mối liên hệ giữa công và năng lượng:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một vật đang chuyển động trên mặt phẳng ngang. Lực nào sau đây thực hiện công âm nếu vật chuyển động theo chiều dương của trục Ox?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật chuyển động thẳng. Công của lực F là A. Nếu tăng độ lớn lực F lên gấp đôi và giảm quãng đường dịch chuyển s đi một nửa, đồng thời góc α giữa F và s không đổi, thì công mới A' sẽ là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Biểu thức tính công suất trung bình là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một động cơ có công suất 15 kW hoạt động trong 2 giờ. Lượng công mà động cơ này thực hiện được là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Khi một vật chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hướng tâm, công của lực hướng tâm là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một người kéo một chiếc vali 20 kg trên sàn nhà bằng một lực 150 N theo phương ngang. Công của lực kéo khi vali di chuyển 10 m là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một vật khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Lấy g là gia tốc trọng trường. Công của trọng lực trong quá trình rơi là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Hai động cơ A và B thực hiện cùng một lượng công là 1000 J. Động cơ A thực hiện công đó trong 10 giây, động cơ B thực hiện trong 5 giây. So sánh công suất của hai động cơ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một vật được kéo lên theo phương thẳng đứng với vận tốc không đổi 0.5 m/s bởi một lực kéo F. Trọng lượng của vật là 100 N. Bỏ qua lực cản. Công suất tức thời của lực kéo là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về năng lượng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn d. Công của lực F được tính bằng công thức A = Fdcosα, trong đó α là góc tạo bởi:

  • A. Lực F và phương thẳng đứng.
  • B. Lực F và phương dịch chuyển của vật.
  • C. Lực F và phương vuông góc với dịch chuyển.
  • D. Phương dịch chuyển và phương ngang.

Câu 2: Khi một vật trượt xuống trên mặt phẳng nghiêng, công của lực ma sát tác dụng lên vật có dấu gì?

  • A. Dương.
  • B. Bằng không.
  • C. Âm.
  • D. Không xác định được vì phụ thuộc vào hệ số ma sát.

Câu 3: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt đều trên sàn nhà bằng một lực F = 150 N theo phương ngang trên quãng đường 5 mét. Tính công của lực kéo trong trường hợp này.

  • A. 0 J.
  • B. 250 J.
  • C. 500 J.
  • D. 750 J.

Câu 4: Công suất là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Tốc độ thực hiện công.
  • B. Lượng công thực hiện được.
  • C. Khả năng sinh công của lực.
  • D. Thời gian để thực hiện một công nhất định.

Câu 5: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công?

  • A. Joule (J).
  • B. Kilowatt giờ (kWh).
  • C. Calo (cal).
  • D. Watt (W).

Câu 6: Một động cơ điện thực hiện công 1800 J trong thời gian 1 phút. Công suất của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 1800 W.
  • B. 30 W.
  • C. 180 W.
  • D. 300 W.

Câu 7: Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang với vận tốc 36 km/h. Lực kéo của động cơ là 500 N. Công suất của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 500 W.
  • B. 18000 W.
  • C. 5000 W.
  • D. 180000 W.

Câu 8: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Công của trọng lực tác dụng lên vật trong quá trình vật đi lên có dấu gì?

  • A. Dương.
  • B. Bằng không.
  • C. Âm.
  • D. Không xác định được.

Câu 9: Khi nói về năng lượng, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Năng lượng là một đại lượng vô hướng.
  • B. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
  • C. Năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác.
  • D. Năng lượng luôn được bảo toàn trong mọi quá trình.

Câu 10: Một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang. Lực pháp tuyến của mặt phẳng tác dụng lên vật có sinh công hay không? Giải thích.

  • A. Không sinh công, vì lực pháp tuyến luôn vuông góc với phương dịch chuyển.
  • B. Có sinh công dương, vì lực pháp tuyến luôn hướng lên.
  • C. Có sinh công âm, vì lực pháp tuyến cản trở chuyển động.
  • D. Có sinh công, nhưng dấu phụ thuộc vào hướng chuyển động.

Câu 11: Công thức nào sau đây biểu thị mối liên hệ giữa công suất P, lực F và vận tốc v (trong trường hợp lực cùng hướng với vận tốc)?

  • A. P = F + v.
  • B. P = F.v.
  • C. P = F/v.
  • D. P = F.v.t.

Câu 12: Một người nâng một vật nặng 10 kg lên độ cao 1.5 m. Lấy g = 9.8 m/s². Công mà người đó đã thực hiện (bỏ qua sức cản) là bao nhiêu?

  • A. 15 J.
  • B. 98 J.
  • C. 14.7 J.
  • D. 147 J.

Câu 13: Khi một vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực tác dụng lên vật bằng bao nhiêu?

  • A. Bằng không.
  • B. Dương.
  • C. Âm.
  • D. Khác không và phụ thuộc vào vận tốc.

Câu 14: Một lực sinh công âm lên vật khi:

  • A. Lực cùng hướng với phương dịch chuyển.
  • B. Lực vuông góc với phương dịch chuyển.
  • C. Lực ngược hướng với phương dịch chuyển.
  • D. Vật không dịch chuyển.

Câu 15: Hai máy A và B cùng thực hiện một lượng công như nhau. Máy A thực hiện công đó trong 10 giây, máy B thực hiện trong 20 giây. So sánh công suất của hai máy.

  • A. Công suất máy A lớn hơn công suất máy B.
  • B. Công suất máy B lớn hơn công suất máy A.
  • C. Công suất hai máy bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì không biết lượng công cụ thể.

Câu 16: Khái niệm "năng lượng" trong vật lí dùng để diễn tả:

  • A. Khả năng tác dụng lực của vật.
  • B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
  • C. Khả năng chống lại sự thay đổi vận tốc.
  • D. Khả năng sinh công hoặc gây ra sự biến đổi.

Câu 17: Một vật được kéo trên mặt phẳng ngang bởi lực kéo F hợp với phương ngang một góc 60°. Nếu lực F = 100 N và vật dịch chuyển 5 m, công của lực kéo là bao nhiêu? (Lấy cos60° = 0.5)

  • A. 100 J.
  • B. 250 J.
  • C. 500 J.
  • D. 500√3 J.

Câu 18: Một máy bơm nước có công suất 1500 W. Máy bơm này có thể thực hiện một lượng công là bao nhiêu trong 2 phút?

  • A. 3000 J.
  • B. 750 J.
  • C. 30000 J.
  • D. 180000 J.

Câu 19: Chọn phát biểu đúng về công của trọng lực:

  • A. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng vật và quãng đường dịch chuyển.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng vật và độ chênh lệch độ cao của điểm đầu và điểm cuối.
  • C. Phụ thuộc vào dạng đường đi của vật.
  • D. Luôn có giá trị dương.

Câu 20: Một người đẩy một thùng hàng nặng 80 kg lên một mặt phẳng nghiêng dài 4m, cao 2m. Lực đẩy song song với mặt phẳng nghiêng và có độ lớn 500 N. Tính công của lực đẩy.

  • A. 1000 J.
  • B. 1600 J.
  • C. 2000 J.
  • D. 4000 J.

Câu 21: Công suất của một lực có thể được tính bằng tích của lực và vận tốc khi:

  • A. Lực và vận tốc cùng hướng.
  • B. Lực và vận tốc ngược hướng.
  • C. Lực vuông góc với vận tốc.
  • D. Lực không đổi và vật chuyển động thẳng đều.

Câu 22: Một vật đang chuyển động. Nếu có một lực tác dụng lên vật và sinh công âm, điều này có thể dẫn đến:

  • A. Tăng vận tốc của vật.
  • B. Giữ nguyên vận tốc của vật.
  • C. Tăng năng lượng của vật.
  • D. Giảm năng lượng của vật (hoặc làm chậm chuyển động).

Câu 23: Trong một quá trình, nếu công của các lực không phải là lực thế (như lực ma sát, lực cản) là âm, thì điều gì xảy ra với cơ năng của hệ?

  • A. Cơ năng tăng lên.
  • B. Cơ năng giảm đi.
  • C. Cơ năng được bảo toàn.
  • D. Không thể kết luận chỉ từ thông tin đó.

Câu 24: Một lực F = 20 N kéo vật trượt trên mặt phẳng ngang quãng đường 10 m. Lực F hợp với phương ngang góc 30°. Nếu có lực ma sát 5 N cản trở chuyển động, công toàn phần (công của hợp lực) thực hiện lên vật là bao nhiêu? (Lấy cos30° ≈ 0.866)

  • A. 123.2 J.
  • B. 173.2 J.
  • C. 200 J.
  • D. 250 J.

Câu 25: Một người đi bộ lên một cầu thang. Công của lực nào sau đây là công cản?

  • A. Lực nâng của chân người.
  • B. Lực ma sát giữa chân và cầu thang.
  • C. Lực pháp tuyến của mặt cầu thang.
  • D. Trọng lực tác dụng lên người.

Câu 26: Biểu thức nào sau đây dùng để tính công suất tức thời của một lực F tác dụng lên vật đang chuyển động với vận tốc v, góc giữa F và v là α?

  • A. P = F.v.
  • B. P = F/v.
  • C. P = F.v.cosα.
  • D. P = F.v.sinα.

Câu 27: Một vận động viên cử tạ nâng tạ nặng 200 kg lên cao 2 m trong 3 giây. Công suất trung bình của vận động viên là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

  • A. 1333.3 W.
  • B. 4000 W.
  • C. 600 W.
  • D. 1200 W.

Câu 28: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc không đổi dưới tác dụng của lực kéo và lực cản. Công của lực kéo trong một khoảng thời gian bằng:

  • A. Công của hợp lực tác dụng lên vật.
  • B. Độ tăng động năng của vật.
  • C. Bằng không.
  • D. Trị tuyệt đối công của lực cản.

Câu 29: Hai máy A và B có cùng công suất. Máy A hoạt động trong 10 phút, máy B hoạt động trong 15 phút. So sánh lượng công mà hai máy thực hiện được.

  • A. Công máy A lớn hơn công máy B.
  • B. Công máy B lớn hơn công máy A.
  • C. Công hai máy bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì không biết công suất cụ thể.

Câu 30: Một động cơ hoạt động với công suất không đổi. Nếu lực kéo của động cơ tăng gấp đôi, thì vận tốc của vật (chuyển động cùng hướng với lực kéo) sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi 4 lần.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn d. Công của lực F được tính bằng công thức A = Fdcosα, trong đó α là góc tạo bởi:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Khi một vật trượt xuống trên mặt phẳng nghiêng, công của lực ma sát tác dụng lên vật có dấu gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt đều trên sàn nhà bằng một lực F = 150 N theo phương ngang trên quãng đường 5 mét. Tính công của lực kéo trong trường hợp này.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Công suất là đại lượng đặc trưng cho:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Một động cơ điện thực hiện công 1800 J trong thời gian 1 phút. Công suất của động cơ này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang với vận tốc 36 km/h. Lực kéo của động cơ là 500 N. Công suất của động cơ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Công của trọng lực tác dụng lên vật trong quá trình vật đi lên có dấu gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Khi nói về năng lượng, phát biểu nào sau đây là sai?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang. Lực pháp tuyến của mặt phẳng tác dụng lên vật có sinh công hay không? Giải thích.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Công thức nào sau đây biểu thị mối liên hệ giữa công suất P, lực F và vận tốc v (trong trường hợp lực cùng hướng với vận tốc)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Một người nâng một vật nặng 10 kg lên độ cao 1.5 m. Lấy g = 9.8 m/s². Công mà người đó đã thực hiện (bỏ qua sức cản) là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Khi một vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực tác dụng lên vật bằng bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một lực sinh công âm lên vật khi:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Hai máy A và B cùng thực hiện một lượng công như nhau. Máy A thực hiện công đó trong 10 giây, máy B thực hiện trong 20 giây. So sánh công suất của hai máy.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Khái niệm 'năng lượng' trong vật lí dùng để diễn tả:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một vật được kéo trên mặt phẳng ngang bởi lực kéo F hợp với phương ngang một góc 60°. Nếu lực F = 100 N và vật dịch chuyển 5 m, công của lực kéo là bao nhiêu? (Lấy cos60° = 0.5)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một máy bơm nước có công suất 1500 W. Máy bơm này có thể thực hiện một lượng công là bao nhiêu trong 2 phút?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Chọn phát biểu đúng về công của trọng lực:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một người đẩy một thùng hàng nặng 80 kg lên một mặt phẳng nghiêng dài 4m, cao 2m. Lực đẩy song song với mặt phẳng nghiêng và có độ lớn 500 N. Tính công của lực đẩy.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Công suất của một lực có thể được tính bằng tích của lực và vận tốc khi:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một vật đang chuyển động. Nếu có một lực tác dụng lên vật và sinh công âm, điều này có thể dẫn đến:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Trong một quá trình, nếu công của các lực không phải là lực thế (như lực ma sát, lực cản) là âm, thì điều gì xảy ra với cơ năng của hệ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một lực F = 20 N kéo vật trượt trên mặt phẳng ngang quãng đường 10 m. Lực F hợp với phương ngang góc 30°. Nếu có lực ma sát 5 N cản trở chuyển động, công toàn phần (công của hợp lực) thực hiện lên vật là bao nhiêu? (Lấy cos30° ≈ 0.866)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một người đi bộ lên một cầu thang. Công của lực nào sau đây là công cản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Biểu thức nào sau đây dùng để tính công suất tức thời của một lực F tác dụng lên vật đang chuyển động với vận tốc v, góc giữa F và v là α?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một vận động viên cử tạ nâng tạ nặng 200 kg lên cao 2 m trong 3 giây. Công suất trung bình của vận động viên là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc không đổi dưới tác dụng của lực kéo và lực cản. Công của lực kéo trong một khoảng thời gian bằng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Hai máy A và B có cùng công suất. Máy A hoạt động trong 10 phút, máy B hoạt động trong 15 phút. So sánh lượng công mà hai máy thực hiện được.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một động cơ hoạt động với công suất không đổi. Nếu lực kéo của động cơ tăng gấp đôi, thì vận tốc của vật (chuyển động cùng hướng với lực kéo) sẽ thay đổi như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật có khối lượng 5 kg được nâng thẳng đứng lên cao 3 mét với vận tốc không đổi. Lấy g = 9.8 m/s². Công do lực nâng thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 0 J
  • B. 147 J
  • C. 49 J
  • D. 150 J

Câu 2: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn d. Công của lực F được tính bằng biểu thức A = F.d.cosα, trong đó α là góc hợp bởi:

  • A. Hướng của lực F và phương thẳng đứng.
  • B. Hướng của lực F và phương ngang.
  • C. Hướng của lực F và hướng của độ dịch chuyển d.
  • D. Hướng của độ dịch chuyển d và phương thẳng đứng.

Câu 3: Một người đẩy một chiếc xe hàng trên sàn nhà bằng một lực nằm ngang 200 N. Xe dịch chuyển được 5 mét. Công mà người đó thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 1000 J
  • B. 40 J
  • C. 0 J
  • D. Không đủ thông tin để tính.

Câu 4: Khi một vật trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn (không ma sát), công do lực trọng lực tác dụng lên vật trong quá trình trượt:

  • A. Có giá trị dương.
  • B. Có giá trị âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Có thể dương hoặc âm tùy thuộc vào góc nghiêng.

Câu 5: Một vật được kéo trượt trên mặt sàn nằm ngang bởi một lực F = 100 N hợp với phương ngang một góc 30°. Vật dịch chuyển được 10 mét. Công của lực F là bao nhiêu? (Lấy cos30° ≈ 0.866)

  • A. 1000 J
  • B. 500 J
  • C. 86.6 J
  • D. 866 J

Câu 6: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của một vật hoặc hệ vật?

  • A. Công suất
  • B. Năng lượng
  • C. Lực
  • D. Độ dịch chuyển

Câu 7: Một động cơ thực hiện công 1200 J trong thời gian 2 phút. Công suất trung bình của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 10 W
  • B. 600 W
  • C. 10 W
  • D. 2400 W

Câu 8: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất?

  • A. Watt (W)
  • B. Joule (J)
  • C. Newton (N)
  • D. Mét (m)

Câu 9: Một lực kéo vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v theo phương của lực. Biểu thức tính công suất tức thời của lực là:

  • A. P = A.t
  • B. P = F/v
  • C. P = F.t
  • D. P = F.v

Câu 10: Một vật chịu tác dụng của hai lực F₁ và F₂. Vật dịch chuyển một đoạn d. Công của lực tổng hợp tác dụng lên vật bằng:

  • A. Tổng công do F₁ và F₂ thực hiện.
  • B. Hiệu công do F₁ và F₂ thực hiện.
  • C. Công do lực F₁ thực hiện trừ đi công do lực F₂ thực hiện.
  • D. Không thể tính được nếu không biết góc giữa F₁ và F₂.

Câu 11: Một máy bơm nước nâng 1000 kg nước lên độ cao 10 mét trong thời gian 20 giây. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua các tổn hao. Công suất của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 500 W
  • B. 5000 W
  • C. 20000 W
  • D. 100000 W

Câu 12: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình vật đi lên (bỏ qua lực cản không khí), công của lực trọng lực tác dụng lên vật là:

  • A. Dương và tăng dần.
  • B. Âm và có độ lớn tăng dần.
  • C. Bằng không tại mọi thời điểm.
  • D. Dương và không đổi.

Câu 13: Điều kiện cần và đủ để một lực sinh công là:

  • A. Có lực tác dụng lên vật.
  • B. Vật có độ dịch chuyển.
  • C. Lực phải cùng hướng với độ dịch chuyển.
  • D. Có lực tác dụng lên vật và vật có độ dịch chuyển không vuông góc với lực.

Câu 14: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nằm ngang với một lực kéo 150 N hợp với phương ngang một góc 30°. Hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và sàn là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Khi thùng hàng dịch chuyển 10 mét, công của lực ma sát là bao nhiêu? (Lấy cos30° ≈ 0.866, sin30° = 0.5)

  • A. -700 J
  • B. -1000 J
  • C. 700 J
  • D. -1500 J

Câu 15: Một cần cẩu nâng một vật nặng 2000 kg lên cao 15 mét trong 30 giây. Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 10000 W
  • B. 30000 W
  • C. 10000 W
  • D. 600000 W

Câu 16: So sánh công suất của hai người A và B. Người A thực hiện công 500 J trong 10 giây, người B thực hiện công 600 J trong 12 giây.

  • A. Công suất của người A lớn hơn công suất của người B.
  • B. Công suất của người B lớn hơn công suất của người A.
  • C. Công suất của hai người bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì công thực hiện khác nhau.

Câu 17: Một vật chuyển động trên đường tròn dưới tác dụng của một lực hướng tâm. Công của lực hướng tâm trong quá trình chuyển động là bao nhiêu?

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn bằng không.
  • C. Luôn âm.
  • D. Có thể dương hoặc âm tùy vào bán kính quỹ đạo.

Câu 18: Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc 72 km/h trên đường nằm ngang. Lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô là 500 N. Công suất của động cơ ô tô là bao nhiêu?

  • A. 10000 W
  • B. 36000 W
  • C. 14400 W
  • D. 10000 W

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về công suất là đúng?

  • A. Công suất là công thực hiện được trong 1 giây.
  • B. Công suất là khả năng thực hiện công của lực.
  • C. Công suất đặc trưng cho tốc độ thực hiện công.
  • D. Công suất là năng lượng tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.

Câu 20: Một lực F không đổi kéo vật đi trên một đường thẳng. Trên đồ thị biểu diễn lực F theo quãng đường s, công của lực F được biểu diễn bằng:

  • A. Diện tích dưới đồ thị F-s.
  • B. Độ dốc của đồ thị F-s.
  • C. Tích của giá trị lực lớn nhất và quãng đường.
  • D. Tổng giá trị lực và quãng đường.

Câu 21: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Trong quá trình rơi, công của lực trọng lực:

  • A. Dương.
  • B. Âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Không xác định được dấu.

Câu 22: Một người xách một thùng nước đi ngang trên mặt đất. Công của lực nâng của người tác dụng lên thùng nước là bao nhiêu?

  • A. Dương.
  • B. Âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Phụ thuộc vào tốc độ di chuyển.

Câu 23: Một động cơ có công suất 2000 W. Nếu động cơ hoạt động liên tục trong 1 giờ, nó thực hiện được một công là bao nhiêu?

  • A. 2000 J
  • B. 120000 J
  • C. 720000 J
  • D. 7200000 J

Câu 24: Khi nói về năng lượng, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Năng lượng là một đại lượng vô hướng.
  • B. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
  • C. Năng lượng luôn được bảo toàn trong mọi quá trình.
  • D. Đơn vị của năng lượng trong hệ SI là Joule.

Câu 25: Một vật được kéo lên dốc nghiêng bằng một lực kéo song song với mặt dốc. So với công của lực kéo, công của lực ma sát trượt có đặc điểm gì?

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn âm.
  • C. Luôn bằng không.
  • D. Có thể dương hoặc âm tùy vào hướng chuyển động.

Câu 26: Một người đi bộ lên cầu thang. Công của lực nào sau đây là công phát động (sinh công dương)?

  • A. Lực do chân người tác dụng lên sàn cầu thang theo phương chuyển động.
  • B. Lực trọng lực tác dụng lên người.
  • C. Lực ma sát giữa chân người và sàn cầu thang.
  • D. Lực do sàn cầu thang tác dụng ngược lại lên chân người (phản lực).

Câu 27: Một vật có khối lượng 10 kg trượt đều trên mặt sàn nằm ngang với hệ số ma sát trượt là 0.3. Lấy g = 10 m/s². Nếu vật dịch chuyển được 5 mét, công của lực ma sát là bao nhiêu?

  • A. 150 J
  • B. 50 J
  • C. 30 J
  • D. -150 J

Câu 28: Một máy kéo cần thực hiện công 240 kJ để kéo một vật đi trên một quãng đường 100 mét. Lực kéo của máy phải có độ lớn ít nhất là bao nhiêu nếu lực kéo cùng phương với độ dịch chuyển?

  • A. 24 N
  • B. 2400 N
  • C. 240 N
  • D. 24000 N

Câu 29: Một người đi xe đạp duy trì công suất 400 W. Để thực hiện một công 100 kJ, người đó cần mất thời gian bao lâu?

  • A. 250 giây
  • B. 400 giây
  • C. 25 giây
  • D. 40 giây

Câu 30: Một vật chuyển động với vận tốc không đổi dưới tác dụng của một lực F. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Không có lực nào tác dụng lên vật.
  • B. Lực F không sinh công.
  • C. Công suất của lực F tác dụng lên vật là không đổi nếu lực F không đổi.
  • D. Công của lực F luôn bằng không.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một vật có khối lượng 5 kg được nâng thẳng đứng lên cao 3 mét với vận tốc không đổi. Lấy g = 9.8 m/s². Công do lực nâng thực hiện là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn d. Công của lực F được tính bằng biểu thức A = F.d.cosα, trong đó α là góc hợp bởi:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một người đẩy một chiếc xe hàng trên sàn nhà bằng một lực nằm ngang 200 N. Xe dịch chuyển được 5 mét. Công mà người đó thực hiện là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Khi một vật trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn (không ma sát), công do lực trọng lực tác dụng lên vật trong quá trình trượt:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một vật được kéo trượt trên mặt sàn nằm ngang bởi một lực F = 100 N hợp với phương ngang một góc 30°. Vật dịch chuyển được 10 mét. Công của lực F là bao nhiêu? (Lấy cos30° ≈ 0.866)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của một vật hoặc hệ vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một động cơ thực hiện công 1200 J trong thời gian 2 phút. Công suất trung bình của động cơ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một lực kéo vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v theo phương của lực. Biểu thức tính công suất tức thời của lực là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một vật chịu tác dụng của hai lực F₁ và F₂. Vật dịch chuyển một đoạn d. Công của lực tổng hợp tác dụng lên vật bằng:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một máy bơm nước nâng 1000 kg nước lên độ cao 10 mét trong thời gian 20 giây. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua các tổn hao. Công suất của máy bơm là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình vật đi lên (bỏ qua lực cản không khí), công của lực trọng lực tác dụng lên vật là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Điều kiện cần và đủ để một lực sinh công là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nằm ngang với một lực kéo 150 N hợp với phương ngang một góc 30°. Hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và sàn là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Khi thùng hàng dịch chuyển 10 mét, công của lực ma sát là bao nhiêu? (Lấy cos30° ≈ 0.866, sin30° = 0.5)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một cần cẩu nâng một vật nặng 2000 kg lên cao 15 mét trong 30 giây. Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: So sánh công suất của hai người A và B. Người A thực hiện công 500 J trong 10 giây, người B thực hiện công 600 J trong 12 giây.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một vật chuyển động trên đường tròn dưới tác dụng của một lực hướng tâm. Công của lực hướng tâm trong quá trình chuyển động là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc 72 km/h trên đường nằm ngang. Lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô là 500 N. Công suất của động cơ ô tô là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về công suất là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một lực F không đổi kéo vật đi trên một đường thẳng. Trên đồ thị biểu diễn lực F theo quãng đường s, công của lực F được biểu diễn bằng:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Trong quá trình rơi, công của lực trọng lực:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một người xách một thùng nước đi ngang trên mặt đất. Công của lực nâng của người tác dụng lên thùng nước là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một động cơ có công suất 2000 W. Nếu động cơ hoạt động liên tục trong 1 giờ, nó thực hiện được một công là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Khi nói về năng lượng, phát biểu nào sau đây là SAI?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một vật được kéo lên dốc nghiêng bằng một lực kéo song song với mặt dốc. So với công của lực kéo, công của lực ma sát trượt có đặc điểm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một người đi bộ lên cầu thang. Công của lực nào sau đây là công phát động (sinh công dương)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một vật có khối lượng 10 kg trượt đều trên mặt sàn nằm ngang với hệ số ma sát trượt là 0.3. Lấy g = 10 m/s². Nếu vật dịch chuyển được 5 mét, công của lực ma sát là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một máy kéo cần thực hiện công 240 kJ để kéo một vật đi trên một quãng đường 100 mét. Lực kéo của máy phải có độ lớn ít nhất là bao nhiêu nếu lực kéo cùng phương với độ dịch chuyển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một người đi xe đạp duy trì công suất 400 W. Để thực hiện một công 100 kJ, người đó cần mất thời gian bao lâu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một vật chuyển động với vận tốc không đổi dưới tác dụng của một lực F. Phát biểu nào sau đây là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người đẩy một chiếc xe hàng nặng 50 kg trên sàn nhà bằng một lực nằm ngang 200 N. Chiếc xe di chuyển được 10 m. Tính công mà người đó đã thực hiện lên chiếc xe.

  • A. 20 J
  • B. 2000 J
  • C. 500 J
  • D. 10000 J

Câu 2: Trường hợp nào sau đây lực thực hiện công âm?

  • A. Lực kéo vật chuyển động cùng chiều với phương của lực.
  • B. Lực nâng vật lên theo phương thẳng đứng.
  • C. Lực ma sát tác dụng lên vật đang trượt trên bề mặt ngang.
  • D. Lực giữ cho vật đứng yên trên mặt phẳng nghiêng.

Câu 3: Một vật có khối lượng 2 kg được nâng thẳng đứng lên cao 5 m bằng một lực 30 N. Lấy g = 9,8 m/s². Công do lực nâng thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 98 J
  • B. 100 J
  • C. 148 J
  • D. 150 J

Câu 4: Một vật có khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s². Công của trọng lực khi vật rơi đến mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 196 J
  • B. -196 J
  • C. 20 J
  • D. 0 J

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về công suất là đúng?

  • A. Công suất là đại lượng đặc trưng cho độ lớn của lực.
  • B. Công suất là đại lượng đặc trưng cho tổng công thực hiện được.
  • C. Công suất là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công.
  • D. Công suất là đại lượng đặc trưng cho hiệu quả của lực.

Câu 6: Một động cơ thực hiện một công là 1200 J trong thời gian 20 giây. Công suất của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 60 W
  • B. 120 W
  • C. 24000 W
  • D. 600 W

Câu 7: Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường ngang với vận tốc 36 km/h. Lực kéo của động cơ là 500 N. Công suất của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 500 W
  • B. 5000 W
  • C. 18000 W
  • D. 180000 W

Câu 8: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công?

  • A. Watt (W)
  • B. Newton (N)
  • C. Joule (J)
  • D. mét (m)

Câu 9: Một người xách một thùng nước nặng 10 kg đi ngang trên một đoạn đường 100 m. Công do lực nâng của người đó thực hiện lên thùng nước là bao nhiêu? (Bỏ qua sự thay đổi độ cao không đáng kể)

  • A. 1000 J
  • B. 100 J
  • C. 10 J
  • D. 0 J

Câu 10: Một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực kéo F hợp với phương ngang một góc 60°. Nếu lực kéo là 100 N và vật di chuyển được 5 m, công do lực kéo thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 500 J
  • B. 250 J
  • C. 500√3 J
  • D. 1000 J

Câu 11: Hai động cơ A và B cùng thực hiện một công như nhau. Động cơ A thực hiện công đó trong 10 giây, còn động cơ B thực hiện trong 15 giây. So sánh công suất của hai động cơ.

  • A. Công suất động cơ A lớn hơn động cơ B.
  • B. Công suất động cơ B lớn hơn động cơ A.
  • C. Công suất hai động cơ bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 12: Một máy bơm nước hoạt động với công suất 1500 W để bơm nước lên một bể chứa ở độ cao 10 m. Lấy g = 9,8 m/s². Nếu bỏ qua ma sát, trong 1 phút máy bơm có thể bơm được khối lượng nước là bao nhiêu?

  • A. 900 kg
  • B. 918 kg
  • C. 9184 kg
  • D. 153 kg

Câu 13: Khi một vật trượt xuống mặt phẳng nghiêng, công của lực ma sát luôn có dấu gì so với chiều chuyển động?

  • A. Dương
  • B. Âm
  • C. Bằng không
  • D. Tùy thuộc vào góc nghiêng.

Câu 14: Một người kéo vali trên sàn bằng lực F hợp với phương ngang một góc α. Để công thực hiện là lớn nhất với cùng độ lớn lực F và cùng quãng đường s, góc α nên là bao nhiêu?

  • A. 0°
  • B. 30°
  • C. 45°
  • D. 90°

Câu 15: Công thức tính công suất khi lực không đổi và vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v theo hướng của lực là:

  • A. P = F/v
  • B. P = F.t
  • C. P = A.t
  • D. P = F.v

Câu 16: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình vật đi lên (bỏ qua sức cản không khí), công của trọng lực:

  • A. Dương và tăng dần.
  • B. Âm và có độ lớn tăng dần.
  • C. Dương và giảm dần.
  • D. Âm và có độ lớn giảm dần.

Câu 17: Một máy kéo hàng lên cao 8 m trong 15 giây. Máy kéo thực hiện công là 30000 J. Lực kéo trung bình của máy là bao nhiêu?

  • A. 2000 N
  • B. 3750 N
  • C. 37500 N
  • D. 240000 N

Câu 18: Tại sao khi một vật chuyển động tròn đều, lực hướng tâm không thực hiện công?

  • A. Vì lực hướng tâm luôn vuông góc với phương dịch chuyển tức thời.
  • B. Vì vật chuyển động đều nên không có sự thay đổi năng lượng.
  • C. Vì lực hướng tâm không gây ra gia tốc.
  • D. Vì quãng đường vật đi được bằng không.

Câu 19: Một người chạy bộ lên cầu thang cao 5 m trong 10 giây. Trọng lượng của người đó là 600 N. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

  • A. 60 W
  • B. 120 W
  • C. 300 W
  • D. 3000 W

Câu 20: Khái niệm nào sau đây thể hiện khả năng thực hiện công?

  • A. Năng lượng
  • B. Công suất
  • C. Lực
  • D. Gia tốc

Câu 21: Một vật có khối lượng m được kéo trượt đều trên mặt phẳng ngang với hệ số ma sát μ bởi một lực kéo F hợp với phương ngang góc α. Công thức tính công của lực ma sát khi vật đi được quãng đường s là:

  • A. A_ms = μmg.s
  • B. A_ms = -μN.s (với N là áp lực)
  • C. A_ms = F.s.cosα
  • D. A_ms = μmg.s.cosα

Câu 22: Một lực F không đổi tác dụng lên vật và làm vật dịch chuyển một đoạn s. Công của lực F được tính bằng công thức A = F.s.cosα, trong đó α là góc hợp bởi:

  • A. Lực F và phương thẳng đứng.
  • B. Lực F và phương ngang.
  • C. Lực F và phương dịch chuyển.
  • D. Phương dịch chuyển và phương thẳng đứng.

Câu 23: Một cần cẩu nâng một kiện hàng 500 kg lên độ cao 20 m trong 40 giây. Công suất trung bình của cần cẩu này là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s².

  • A. 2450 W
  • B. 2500 W
  • C. 98000 W
  • D. 100000 W

Câu 24: Điều nào sau đây là SAI khi nói về công?

  • A. Công là một đại lượng vô hướng.
  • B. Công có thể có giá trị dương, âm hoặc bằng không.
  • C. Đơn vị của công trong hệ SI là Joule.
  • D. Công của lực chỉ phụ thuộc vào độ lớn lực và quãng đường dịch chuyển.

Câu 25: Một máy bay đang bay ở độ cao không đổi với vận tốc không đổi. Công của lực nâng do không khí tác dụng lên máy bay là bao nhiêu trong quá trình này?

  • A. Dương.
  • B. Âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Không thể xác định vì thiếu thông tin.

Câu 26: Một chiếc xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 15 km/h. Lực cản tổng cộng (ma sát, không khí) tác dụng lên xe là 40 N. Công suất của người đạp xe là bao nhiêu?

  • A. 166,7 W
  • B. 1667 W
  • C. 600 W
  • D. 60000 W

Câu 27: Một lực F = 50 N tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển 8 m. Nếu công thực hiện là 200 J, góc hợp bởi lực F và phương dịch chuyển là bao nhiêu?

  • A. 60°
  • B. 0°
  • C. 30°
  • D. 45°

Câu 28: Khi nói về năng lượng, phát biểu nào sau đây là đúng nhất theo quan điểm vật lý?

  • A. Năng lượng là một dạng vật chất.
  • B. Năng lượng là khả năng tạo ra nhiệt.
  • C. Năng lượng là khả năng duy trì chuyển động.
  • D. Năng lượng là một đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công.

Câu 29: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Có những lực nào thực hiện công khác không lên vật (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Trọng lực và lực nâng.
  • B. Lực kéo (nếu có) và lực ma sát.
  • C. Lực nâng và lực ma sát.
  • D. Trọng lực và lực ma sát.

Câu 30: Một vận động viên cử tạ nâng tạ nặng 150 kg lên cao 2 m trong 1.5 giây. Sau đó, anh ta giữ tạ ở độ cao đó trong 5 giây. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất trung bình của vận động viên trong toàn bộ quá trình (nâng và giữ) là bao nhiêu?

  • A. 280 W
  • B. 1960 W
  • C. 3920 W
  • D. 0 W

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một người đẩy một chiếc xe hàng nặng 50 kg trên sàn nhà bằng một lực nằm ngang 200 N. Chiếc xe di chuyển được 10 m. Tính công mà người đó đã thực hiện lên chiếc xe.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trường hợp nào sau đây lực thực hiện công âm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một vật có khối lượng 2 kg được nâng thẳng đứng lên cao 5 m bằng một lực 30 N. Lấy g = 9,8 m/s². Công do lực nâng thực hiện là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một vật có khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s². Công của trọng lực khi vật rơi đến mặt đất là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về công suất là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Một động cơ thực hiện một công là 1200 J trong thời gian 20 giây. Công suất của động cơ này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường ngang với vận tốc 36 km/h. Lực kéo của động cơ là 500 N. Công suất của động cơ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một người xách một thùng nước nặng 10 kg đi ngang trên một đoạn đường 100 m. Công do lực nâng của người đó thực hiện lên thùng nước là bao nhiêu? (Bỏ qua sự thay đổi độ cao không đáng kể)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực kéo F hợp với phương ngang một góc 60°. Nếu lực kéo là 100 N và vật di chuyển được 5 m, công do lực kéo thực hiện là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Hai động cơ A và B cùng thực hiện một công như nhau. Động cơ A thực hiện công đó trong 10 giây, còn động cơ B thực hiện trong 15 giây. So sánh công suất của hai động cơ.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một máy bơm nước hoạt động với công suất 1500 W để bơm nước lên một bể chứa ở độ cao 10 m. Lấy g = 9,8 m/s². Nếu bỏ qua ma sát, trong 1 phút máy bơm có thể bơm được khối lượng nước là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Khi một vật trượt xuống mặt phẳng nghiêng, công của lực ma sát luôn có dấu gì so với chiều chuyển động?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một người kéo vali trên sàn bằng lực F hợp với phương ngang một góc α. Để công thực hiện là lớn nhất với cùng độ lớn lực F và cùng quãng đường s, góc α nên là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Công thức tính công suất khi lực không đổi và vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v theo hướng của lực là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình vật đi lên (bỏ qua sức cản không khí), công của trọng lực:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một máy kéo hàng lên cao 8 m trong 15 giây. Máy kéo thực hiện công là 30000 J. Lực kéo trung bình của máy là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Tại sao khi một vật chuyển động tròn đều, lực hướng tâm không thực hiện công?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một người chạy bộ lên cầu thang cao 5 m trong 10 giây. Trọng lượng của người đó là 600 N. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Khái niệm nào sau đây thể hiện khả năng thực hiện công?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một vật có khối lượng m được kéo trượt đều trên mặt phẳng ngang với hệ số ma sát μ bởi một lực kéo F hợp với phương ngang góc α. Công thức tính công của lực ma sát khi vật đi được quãng đường s là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một lực F không đổi tác dụng lên vật và làm vật dịch chuyển một đoạn s. Công của lực F được tính bằng công thức A = F.s.cosα, trong đó α là góc hợp bởi:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một cần cẩu nâng một kiện hàng 500 kg lên độ cao 20 m trong 40 giây. Công suất trung bình của cần cẩu này là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s².

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Điều nào sau đây là SAI khi nói về công?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một máy bay đang bay ở độ cao không đổi với vận tốc không đổi. Công của lực nâng do không khí tác dụng lên máy bay là bao nhiêu trong quá trình này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một chiếc xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 15 km/h. Lực cản tổng cộng (ma sát, không khí) tác dụng lên xe là 40 N. Công suất của người đạp xe là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một lực F = 50 N tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển 8 m. Nếu công thực hiện là 200 J, góc hợp bởi lực F và phương dịch chuyển là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Khi nói về năng lượng, phát biểu nào sau đây là đúng nhất theo quan điểm vật lý?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Có những lực nào thực hiện công khác không lên vật (bỏ qua sức cản không khí)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một vận động viên cử tạ nâng tạ nặng 150 kg lên cao 2 m trong 1.5 giây. Sau đó, anh ta giữ tạ ở độ cao đó trong 5 giây. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất trung bình của vận động viên trong toàn bộ quá trình (nâng và giữ) là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một lực không đổi F tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn s theo phương hợp với hướng của lực một góc α. Công của lực F được tính bằng công thức nào?

  • A. A = F.s.cosα
  • B. A = F.s.sinα
  • C. A = F/s
  • D. A = F.s

Câu 2: Trường hợp nào sau đây lực thực hiện công dương?

  • A. Lực hãm phanh của ô tô đang chạy.
  • B. Trọng lực tác dụng vào vật đang chuyển động đi lên theo phương thẳng đứng.
  • C. Lực kéo của động cơ làm vật chuyển động theo hướng của lực.
  • D. Lực nâng của người giữ vật đứng yên.

Câu 3: Một người kéo đều một thùng hàng trên mặt sàn nằm ngang bằng một sợi dây hợp với phương ngang góc 30 độ. Lực kéo có độ lớn 100 N. Thùng hàng dịch chuyển được 5 m. Công do lực kéo thực hiện là bao nhiêu? (Lấy cos 30° ≈ 0.866)

  • A. 500 J
  • B. 433 J
  • C. 866 J
  • D. 250 J

Câu 4: Một vật có khối lượng 2 kg được nâng thẳng đứng lên cao 3 m với vận tốc không đổi. Lấy g = 9.8 m/s². Công do trọng lực thực hiện trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. -58.8 J
  • B. 58.8 J
  • C. 0 J
  • D. -19.6 J

Câu 5: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Lực ma sát tác dụng lên vật luôn thực hiện công gì trong quá trình vật đang trượt?

  • A. Công dương.
  • B. Công âm.
  • C. Công bằng không.
  • D. Công có thể dương, âm hoặc bằng không tùy thuộc vào vận tốc.

Câu 6: Đại lượng vật lí nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của một hệ hay một vật?

  • A. Công suất.
  • B. Lực.
  • C. Công.
  • D. Năng lượng.

Câu 7: Đơn vị chuẩn (trong hệ SI) của công là gì?

  • A. Joule (J)
  • B. Watt (W)
  • C. Newton (N)
  • D. Mét (m)

Câu 8: Công suất là đại lượng đo bằng...

  • A. Lực tác dụng trong một đơn vị thời gian.
  • B. Công thực hiện trong một đơn vị quãng đường.
  • C. Công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
  • D. Tích của lực và quãng đường.

Câu 9: Một động cơ thực hiện công 1200 J trong thời gian 20 giây. Công suất trung bình của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 60 W
  • B. 24000 W
  • C. 120 W
  • D. 20 J/s

Câu 10: Một lực F không đổi kéo vật chuyển động thẳng với vận tốc v theo hướng của lực. Công suất tức thời của lực F được tính bằng công thức nào?

  • A. P = F/v
  • B. P = F.v²
  • C. P = F.v.t
  • D. P = F.v

Câu 11: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất?

  • A. N.m (Newton mét)
  • B. J/s (Joule trên giây)
  • C. W.h (Watt giờ)
  • D. N.s (Newton giây)

Câu 12: Một người đẩy một thùng hàng khối lượng 50 kg trên sàn nhà bằng một lực nằm ngang 200 N. Thùng hàng dịch chuyển được 4 m. Công do lực đẩy thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 200 J
  • B. 400 J
  • C. 800 J
  • D. 1000 J

Câu 13: Trong trường hợp nào công của lực kéo bằng không?

  • A. Lực kéo rất nhỏ.
  • B. Vật chuyển động rất nhanh.
  • C. Lực kéo ngược chiều chuyển động.
  • D. Vật không dịch chuyển hoặc lực kéo vuông góc với phương dịch chuyển.

Câu 14: Một vật được nâng lên độ cao h. Công thực hiện để nâng vật (với vận tốc không đổi, bỏ qua ma sát) được tính bằng công thức nào?

  • A. A = mgh
  • B. A = ½mv²
  • C. A = Fh²
  • D. A = mg/h

Câu 15: Một máy bơm nước hoạt động với công suất 1500 W. Trong 1 phút, máy bơm này có thể thực hiện được một công là bao nhiêu?

  • A. 1500 J
  • B. 90000 J
  • C. 25 J
  • D. 15000 J

Câu 16: Một vật khối lượng m trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn (không ma sát), góc nghiêng α so với phương ngang. Khi vật trượt được quãng đường s dọc theo mặt phẳng nghiêng, công của trọng lực là bao nhiêu?

  • A. A = mgs
  • B. A = mgs.cosα
  • C. A = mgs.sinα
  • D. A = ½ms²

Câu 17: Khi một vật chuyển động trên quỹ đạo tròn, lực hướng tâm tác dụng lên vật có thực hiện công không? Vì sao?

  • A. Không, vì lực hướng tâm luôn vuông góc với phương dịch chuyển của vật.
  • B. Có, vì lực hướng tâm gây ra gia tốc cho vật.
  • C. Có, vì lực hướng tâm làm thay đổi hướng chuyển động của vật.
  • D. Không, vì lực hướng tâm là lực ảo.

Câu 18: Hai người A và B cùng nâng một vật lên độ cao 5 m. Người A nâng mất 10 giây, người B nâng mất 15 giây. So sánh công mà hai người thực hiện (bỏ qua ma sát và khối lượng dây/cần nếu có)?

  • A. Công người A thực hiện lớn hơn công người B.
  • B. Công người A thực hiện bằng công người B.
  • C. Công người A thực hiện nhỏ hơn công người B.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin về lực.

Câu 19: Vẫn trong tình huống ở Câu 18, so sánh công suất của hai người A và B?

  • A. Công suất người A lớn hơn công suất người B.
  • B. Công suất người A bằng công suất người B.
  • C. Công suất người A nhỏ hơn công suất người B.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin về khối lượng vật.

Câu 20: Một ô tô chạy đều trên đường thẳng với vận tốc 36 km/h. Lực kéo của động cơ là 500 N. Công suất của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 18000 W
  • B. 1800 W
  • C. 5000 W
  • D. 500 W

Câu 21: Khi nói về năng lượng, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Năng lượng là một đại lượng vectơ.
  • B. Năng lượng chỉ tồn tại dưới một dạng duy nhất.
  • C. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc mất đi.
  • D. Năng lượng là một đại lượng vô hướng, đặc trưng cho khả năng thực hiện công.

Câu 22: Công của một lực không đổi phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Độ lớn lực và thời gian tác dụng.
  • B. Độ lớn lực, quãng đường dịch chuyển và góc giữa lực và phương dịch chuyển.
  • C. Độ lớn lực và vận tốc của vật.
  • D. Khối lượng của vật và gia tốc trọng trường.

Câu 23: Một người xách một xô nước đi ngang trên đoạn đường 10 m. Công của lực nâng (lực do người tác dụng lên xô nước) là bao nhiêu?

  • A. 0 J
  • B. 10 J
  • C. Lớn hơn 0 J
  • D. Nhỏ hơn 0 J

Câu 24: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình vật bay lên, công của lực nào là công âm?

  • A. Lực đẩy của tay lúc ném.
  • B. Lực căng dây (nếu có).
  • C. Trọng lực.
  • D. Lực ma sát (nếu có sức cản).

Câu 25: Một cần cẩu nâng một kiện hàng nặng 500 kg lên cao 15 m trong 30 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu?

  • A. 2500 W
  • B. 7500 W
  • C. 15000 W
  • D. 25000 W

Câu 26: Một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của một lực kéo F hợp với phương ngang một góc 60 độ. Nếu lực kéo thực hiện công 500 J khi vật dịch chuyển 10 m, độ lớn của lực kéo F là bao nhiêu? (Lấy cos 60° = 0.5)

  • A. 50 N
  • B. 100 N
  • C. 250 N
  • D. 500 N

Câu 27: Khái niệm công suất giúp chúng ta biết được điều gì về quá trình thực hiện công?

  • A. Tổng lượng công đã thực hiện.
  • B. Hiệu quả chuyển đổi năng lượng.
  • C. Tốc độ thực hiện công.
  • D. Lực tác dụng lên vật.

Câu 28: Một vật khối lượng 10 kg trượt trên mặt sàn nằm ngang có hệ số ma sát trượt là 0.2. Vật trượt được quãng đường 5 m. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát là bao nhiêu?

  • A. -100 J
  • B. 100 J
  • C. -50 J
  • D. 50 J

Câu 29: Một người đi bộ với vận tốc không đổi trên mặt đường nằm ngang. Công của trọng lực tác dụng lên người trên quãng đường 100 m là bao nhiêu?

  • A. 100 lần trọng lượng của người.
  • B. Bằng trọng lượng của người.
  • C. Âm, vì trọng lực hướng xuống.
  • D. Bằng không.

Câu 30: Một máy kéo kéo một khúc gỗ với lực không đổi 2000 N trên quãng đường 50 m trong thời gian 25 giây. Lực kéo hợp với phương ngang một góc 0 độ. Công suất trung bình của máy kéo là bao nhiêu?

  • A. 4000 W
  • B. 100000 W
  • C. 80 W
  • D. 50000 W

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một lực không đổi F tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn s theo phương hợp với hướng của lực một góc α. Công của lực F được tính bằng công thức nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Trường hợp nào sau đây lực thực hiện công dương?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một người kéo đều một thùng hàng trên mặt sàn nằm ngang bằng một sợi dây hợp với phương ngang góc 30 độ. Lực kéo có độ lớn 100 N. Thùng hàng dịch chuyển được 5 m. Công do lực kéo thực hiện là bao nhiêu? (Lấy cos 30° ≈ 0.866)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một vật có khối lượng 2 kg được nâng thẳng đứng lên cao 3 m với vận tốc không đổi. Lấy g = 9.8 m/s². Công do trọng lực thực hiện trong quá trình này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Lực ma sát tác dụng lên vật luôn thực hiện công gì trong quá trình vật đang trượt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Đại lượng vật lí nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của một hệ hay một vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Đơn vị chuẩn (trong hệ SI) của công là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Công suất là đại lượng đo bằng...

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một động cơ thực hiện công 1200 J trong thời gian 20 giây. Công suất trung bình của động cơ này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một lực F không đổi kéo vật chuyển động thẳng với vận tốc v theo hướng của lực. Công suất tức thời của lực F được tính bằng công thức nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một người đẩy một thùng hàng khối lượng 50 kg trên sàn nhà bằng một lực nằm ngang 200 N. Thùng hàng dịch chuyển được 4 m. Công do lực đẩy thực hiện là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Trong trường hợp nào công của lực kéo bằng không?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một vật được nâng lên độ cao h. Công thực hiện để nâng vật (với vận tốc không đổi, bỏ qua ma sát) được tính bằng công thức nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Một máy bơm nước hoạt động với công suất 1500 W. Trong 1 phút, máy bơm này có thể thực hiện được một công là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một vật khối lượng m trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn (không ma sát), góc nghiêng α so với phương ngang. Khi vật trượt được quãng đường s dọc theo mặt phẳng nghiêng, công của trọng lực là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Khi một vật chuyển động trên quỹ đạo tròn, lực hướng tâm tác dụng lên vật có thực hiện công không? Vì sao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Hai người A và B cùng nâng một vật lên độ cao 5 m. Người A nâng mất 10 giây, người B nâng mất 15 giây. So sánh công mà hai người thực hiện (bỏ qua ma sát và khối lượng dây/cần nếu có)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Vẫn trong tình huống ở Câu 18, so sánh công suất của hai người A và B?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một ô tô chạy đều trên đường thẳng với vận tốc 36 km/h. Lực kéo của động cơ là 500 N. Công suất của động cơ là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Khi nói về năng lượng, phát biểu nào sau đây là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Công của một lực không đổi phụ thuộc vào những yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một người xách một xô nước đi ngang trên đoạn đường 10 m. Công của lực nâng (lực do người tác dụng lên xô nước) là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình vật bay lên, công của lực nào là công âm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một cần cẩu nâng một kiện hàng nặng 500 kg lên cao 15 m trong 30 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của một lực kéo F hợp với phương ngang một góc 60 độ. Nếu lực kéo thực hiện công 500 J khi vật dịch chuyển 10 m, độ lớn của lực kéo F là bao nhiêu? (Lấy cos 60° = 0.5)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Khái niệm công suất giúp chúng ta biết được điều gì về quá trình thực hiện công?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một vật khối lượng 10 kg trượt trên mặt sàn nằm ngang có hệ số ma sát trượt là 0.2. Vật trượt được quãng đường 5 m. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một người đi bộ với vận tốc không đổi trên mặt đường nằm ngang. Công của trọng lực tác dụng lên người trên quãng đường 100 m là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một máy kéo kéo một khúc gỗ với lực không đổi 2000 N trên quãng đường 50 m trong thời gian 25 giây. Lực kéo hợp với phương ngang một góc 0 độ. Công suất trung bình của máy kéo là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một lực không đổi F tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn s theo phương hợp với hướng của lực một góc α. Công của lực F được tính bằng công thức nào?

  • A. A = F.s.cosα
  • B. A = F.s.sinα
  • C. A = F/s
  • D. A = F.s

Câu 2: Trường hợp nào sau đây lực thực hiện công dương?

  • A. Lực hãm phanh của ô tô đang chạy.
  • B. Trọng lực tác dụng vào vật đang chuyển động đi lên theo phương thẳng đứng.
  • C. Lực kéo của động cơ làm vật chuyển động theo hướng của lực.
  • D. Lực nâng của người giữ vật đứng yên.

Câu 3: Một người kéo đều một thùng hàng trên mặt sàn nằm ngang bằng một sợi dây hợp với phương ngang góc 30 độ. Lực kéo có độ lớn 100 N. Thùng hàng dịch chuyển được 5 m. Công do lực kéo thực hiện là bao nhiêu? (Lấy cos 30° ≈ 0.866)

  • A. 500 J
  • B. 433 J
  • C. 866 J
  • D. 250 J

Câu 4: Một vật có khối lượng 2 kg được nâng thẳng đứng lên cao 3 m với vận tốc không đổi. Lấy g = 9.8 m/s². Công do trọng lực thực hiện trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. -58.8 J
  • B. 58.8 J
  • C. 0 J
  • D. -19.6 J

Câu 5: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Lực ma sát tác dụng lên vật luôn thực hiện công gì trong quá trình vật đang trượt?

  • A. Công dương.
  • B. Công âm.
  • C. Công bằng không.
  • D. Công có thể dương, âm hoặc bằng không tùy thuộc vào vận tốc.

Câu 6: Đại lượng vật lí nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của một hệ hay một vật?

  • A. Công suất.
  • B. Lực.
  • C. Công.
  • D. Năng lượng.

Câu 7: Đơn vị chuẩn (trong hệ SI) của công là gì?

  • A. Joule (J)
  • B. Watt (W)
  • C. Newton (N)
  • D. Mét (m)

Câu 8: Công suất là đại lượng đo bằng...

  • A. Lực tác dụng trong một đơn vị thời gian.
  • B. Công thực hiện trong một đơn vị quãng đường.
  • C. Công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
  • D. Tích của lực và quãng đường.

Câu 9: Một động cơ thực hiện công 1200 J trong thời gian 20 giây. Công suất trung bình của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 60 W
  • B. 24000 W
  • C. 120 W
  • D. 20 J/s

Câu 10: Một lực F không đổi kéo vật chuyển động thẳng với vận tốc v theo hướng của lực. Công suất tức thời của lực F được tính bằng công thức nào?

  • A. P = F/v
  • B. P = F.v²
  • C. P = F.v.t
  • D. P = F.v

Câu 11: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất?

  • A. N.m (Newton mét)
  • B. J/s (Joule trên giây)
  • C. W.h (Watt giờ)
  • D. N.s (Newton giây)

Câu 12: Một người đẩy một thùng hàng khối lượng 50 kg trên sàn nhà bằng một lực nằm ngang 200 N. Thùng hàng dịch chuyển được 4 m. Công do lực đẩy thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 200 J
  • B. 400 J
  • C. 800 J
  • D. 1000 J

Câu 13: Trong trường hợp nào công của lực kéo bằng không?

  • A. Lực kéo rất nhỏ.
  • B. Vật chuyển động rất nhanh.
  • C. Lực kéo ngược chiều chuyển động.
  • D. Vật không dịch chuyển hoặc lực kéo vuông góc với phương dịch chuyển.

Câu 14: Một vật được nâng lên độ cao h. Công thực hiện để nâng vật (với vận tốc không đổi, bỏ qua ma sát) được tính bằng công thức nào?

  • A. A = mgh
  • B. A = ½mv²
  • C. A = Fh²
  • D. A = mg/h

Câu 15: Một máy bơm nước hoạt động với công suất 1500 W. Trong 1 phút, máy bơm này có thể thực hiện được một công là bao nhiêu?

  • A. 1500 J
  • B. 90000 J
  • C. 25 J
  • D. 15000 J

Câu 16: Một vật khối lượng m trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn (không ma sát), góc nghiêng α so với phương ngang. Khi vật trượt được quãng đường s dọc theo mặt phẳng nghiêng, công của trọng lực là bao nhiêu?

  • A. A = mgs
  • B. A = mgs.cosα
  • C. A = mgs.sinα
  • D. A = ½ms²

Câu 17: Khi một vật chuyển động trên quỹ đạo tròn, lực hướng tâm tác dụng lên vật có thực hiện công không? Vì sao?

  • A. Không, vì lực hướng tâm luôn vuông góc với phương dịch chuyển của vật.
  • B. Có, vì lực hướng tâm gây ra gia tốc cho vật.
  • C. Có, vì lực hướng tâm làm thay đổi hướng chuyển động của vật.
  • D. Không, vì lực hướng tâm là lực ảo.

Câu 18: Hai người A và B cùng nâng một vật lên độ cao 5 m. Người A nâng mất 10 giây, người B nâng mất 15 giây. So sánh công mà hai người thực hiện (bỏ qua ma sát và khối lượng dây/cần nếu có)?

  • A. Công người A thực hiện lớn hơn công người B.
  • B. Công người A thực hiện bằng công người B.
  • C. Công người A thực hiện nhỏ hơn công người B.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin về lực.

Câu 19: Vẫn trong tình huống ở Câu 18, so sánh công suất của hai người A và B?

  • A. Công suất người A lớn hơn công suất người B.
  • B. Công suất người A bằng công suất người B.
  • C. Công suất người A nhỏ hơn công suất người B.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin về khối lượng vật.

Câu 20: Một ô tô chạy đều trên đường thẳng với vận tốc 36 km/h. Lực kéo của động cơ là 500 N. Công suất của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 18000 W
  • B. 1800 W
  • C. 5000 W
  • D. 500 W

Câu 21: Khi nói về năng lượng, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Năng lượng là một đại lượng vectơ.
  • B. Năng lượng chỉ tồn tại dưới một dạng duy nhất.
  • C. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc mất đi.
  • D. Năng lượng là một đại lượng vô hướng, đặc trưng cho khả năng thực hiện công.

Câu 22: Công của một lực không đổi phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Độ lớn lực và thời gian tác dụng.
  • B. Độ lớn lực, quãng đường dịch chuyển và góc giữa lực và phương dịch chuyển.
  • C. Độ lớn lực và vận tốc của vật.
  • D. Khối lượng của vật và gia tốc trọng trường.

Câu 23: Một người xách một xô nước đi ngang trên đoạn đường 10 m. Công của lực nâng (lực do người tác dụng lên xô nước) là bao nhiêu?

  • A. 0 J
  • B. 10 J
  • C. Lớn hơn 0 J
  • D. Nhỏ hơn 0 J

Câu 24: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình vật bay lên, công của lực nào là công âm?

  • A. Lực đẩy của tay lúc ném.
  • B. Lực căng dây (nếu có).
  • C. Trọng lực.
  • D. Lực ma sát (nếu có sức cản).

Câu 25: Một cần cẩu nâng một kiện hàng nặng 500 kg lên cao 15 m trong 30 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu?

  • A. 2500 W
  • B. 7500 W
  • C. 15000 W
  • D. 25000 W

Câu 26: Một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của một lực kéo F hợp với phương ngang một góc 60 độ. Nếu lực kéo thực hiện công 500 J khi vật dịch chuyển 10 m, độ lớn của lực kéo F là bao nhiêu? (Lấy cos 60° = 0.5)

  • A. 50 N
  • B. 100 N
  • C. 250 N
  • D. 500 N

Câu 27: Khái niệm công suất giúp chúng ta biết được điều gì về quá trình thực hiện công?

  • A. Tổng lượng công đã thực hiện.
  • B. Hiệu quả chuyển đổi năng lượng.
  • C. Tốc độ thực hiện công.
  • D. Lực tác dụng lên vật.

Câu 28: Một vật khối lượng 10 kg trượt trên mặt sàn nằm ngang có hệ số ma sát trượt là 0.2. Vật trượt được quãng đường 5 m. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát là bao nhiêu?

  • A. -100 J
  • B. 100 J
  • C. -50 J
  • D. 50 J

Câu 29: Một người đi bộ với vận tốc không đổi trên mặt đường nằm ngang. Công của trọng lực tác dụng lên người trên quãng đường 100 m là bao nhiêu?

  • A. 100 lần trọng lượng của người.
  • B. Bằng trọng lượng của người.
  • C. Âm, vì trọng lực hướng xuống.
  • D. Bằng không.

Câu 30: Một máy kéo kéo một khúc gỗ với lực không đổi 2000 N trên quãng đường 50 m trong thời gian 25 giây. Lực kéo hợp với phương ngang một góc 0 độ. Công suất trung bình của máy kéo là bao nhiêu?

  • A. 4000 W
  • B. 100000 W
  • C. 80 W
  • D. 50000 W

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một lực không đổi F tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn s theo phương hợp với hướng của lực một góc α. Công của lực F được tính bằng công thức nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trường hợp nào sau đây lực thực hiện công dương?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một người kéo đều một thùng hàng trên mặt sàn nằm ngang bằng một sợi dây hợp với phương ngang góc 30 độ. Lực kéo có độ lớn 100 N. Thùng hàng dịch chuyển được 5 m. Công do lực kéo thực hiện là bao nhiêu? (Lấy cos 30° ≈ 0.866)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Một vật có khối lượng 2 kg được nâng thẳng đứng lên cao 3 m với vận tốc không đổi. Lấy g = 9.8 m/s². Công do trọng lực thực hiện trong quá trình này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Lực ma sát tác dụng lên vật luôn thực hiện công gì trong quá trình vật đang trượt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Đại lượng vật lí nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của một hệ hay một vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Đơn vị chuẩn (trong hệ SI) của công là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Công suất là đại lượng đo bằng...

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một động cơ thực hiện công 1200 J trong thời gian 20 giây. Công suất trung bình của động cơ này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một lực F không đổi kéo vật chuyển động thẳng với vận tốc v theo hướng của lực. Công suất tức thời của lực F được tính bằng công thức nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một người đẩy một thùng hàng khối lượng 50 kg trên sàn nhà bằng một lực nằm ngang 200 N. Thùng hàng dịch chuyển được 4 m. Công do lực đẩy thực hiện là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Trong trường hợp nào công của lực kéo bằng không?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một vật được nâng lên độ cao h. Công thực hiện để nâng vật (với vận tốc không đổi, bỏ qua ma sát) được tính bằng công thức nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Một máy bơm nước hoạt động với công suất 1500 W. Trong 1 phút, máy bơm này có thể thực hiện được một công là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một vật khối lượng m trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn (không ma sát), góc nghiêng α so với phương ngang. Khi vật trượt được quãng đường s dọc theo mặt phẳng nghiêng, công của trọng lực là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Khi một vật chuyển động trên quỹ đạo tròn, lực hướng tâm tác dụng lên vật có thực hiện công không? Vì sao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Hai người A và B cùng nâng một vật lên độ cao 5 m. Người A nâng mất 10 giây, người B nâng mất 15 giây. So sánh công mà hai người thực hiện (bỏ qua ma sát và khối lượng dây/cần nếu có)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Vẫn trong tình huống ở Câu 18, so sánh công suất của hai người A và B?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một ô tô chạy đều trên đường thẳng với vận tốc 36 km/h. Lực kéo của động cơ là 500 N. Công suất của động cơ là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Khi nói về năng lượng, phát biểu nào sau đây là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Công của một lực không đổi phụ thuộc vào những yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một người xách một xô nước đi ngang trên đoạn đường 10 m. Công của lực nâng (lực do người tác dụng lên xô nước) là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình vật bay lên, công của lực nào là công âm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một cần cẩu nâng một kiện hàng nặng 500 kg lên cao 15 m trong 30 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của một lực kéo F hợp với phương ngang một góc 60 độ. Nếu lực kéo thực hiện công 500 J khi vật dịch chuyển 10 m, độ lớn của lực kéo F là bao nhiêu? (Lấy cos 60° = 0.5)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Khái niệm công suất giúp chúng ta biết được điều gì về quá trình thực hiện công?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một vật khối lượng 10 kg trượt trên mặt sàn nằm ngang có hệ số ma sát trượt là 0.2. Vật trượt được quãng đường 5 m. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một người đi bộ với vận tốc không đổi trên mặt đường nằm ngang. Công của trọng lực tác dụng lên người trên quãng đường 100 m là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một máy kéo kéo một khúc gỗ với lực không đổi 2000 N trên quãng đường 50 m trong thời gian 25 giây. Lực kéo hợp với phương ngang một góc 0 độ. Công suất trung bình của máy kéo là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người đẩy một thùng hàng khối lượng 50 kg trên sàn nhà bằng một lực không đổi F có độ lớn 200 N, hợp với phương ngang một góc 30 độ. Thùng hàng dịch chuyển được 5 mét trên sàn. Bỏ qua ma sát. Công của lực đẩy F thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 500 J
  • B. 500√3 J
  • C. 1000 J
  • D. 1000√3 J

Câu 2: Một vật có khối lượng 2 kg được nâng thẳng đứng lên cao 3 mét với gia tốc không đổi 2 m/s². Lấy g = 10 m/s². Công của lực nâng trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. 60 J
  • B. 12 J
  • C. 72 J
  • D. 48 J

Câu 3: Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc 72 km/h trên đường nằm ngang. Lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô là 500 N. Công suất của động cơ ô tô lúc này là bao nhiêu?

  • A. 10 kW
  • B. 20 kW
  • C. 36 kW
  • D. 14.4 kW

Câu 4: Điều kiện cần và đủ để một lực sinh công là gì?

  • A. Có lực tác dụng và vật dịch chuyển dưới tác dụng của lực đó.
  • B. Có lực tác dụng và vật đứng yên.
  • C. Có lực tác dụng và lực đó phải cùng hướng với phương dịch chuyển.
  • D. Chỉ cần có lực tác dụng lên vật.

Câu 5: Công của trọng lực thực hiện khi một vật có khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. mgh
  • C. -mgh
  • D. Phụ thuộc vào vận tốc cuối cùng của vật.

Câu 6: Một lực F tác dụng lên vật và vật dịch chuyển một đoạn d. Công của lực F được tính bằng công thức A = F.d.cosα, trong đó α là góc hợp bởi vectơ lực F và vectơ độ dịch chuyển d. Nếu α = 90°, công của lực là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. F.d
  • C. -F.d
  • D. Không xác định được.

Câu 7: Công suất là đại lượng vật lý đặc trưng cho khả năng thực hiện công...?

  • A. lớn hay nhỏ.
  • B. theo một hướng nhất định.
  • C. trên một quãng đường dài.
  • D. nhanh hay chậm.

Câu 8: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất trong hệ SI?

  • A. Joule (J)
  • B. Newton (N)
  • C. Watt (W)
  • D. Joule.mét (J.m)

Câu 9: Một người kéo một vật trượt đều trên mặt phẳng nằm ngang với lực kéo 100 N theo phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Khi vật dịch chuyển được 5 mét, công của lực ma sát là bao nhiêu?

  • A. -100 J
  • B. 100 J
  • C. -200 J
  • D. 200 J

Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình vật đi lên, công của trọng lực là:

  • A. Dương.
  • B. Âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Ban đầu dương, sau đó âm.

Câu 11: Công của lực nào sau đây KHÔNG phụ thuộc vào dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của vật?

  • A. Lực ma sát.
  • B. Lực kéo.
  • C. Lực đẩy.
  • D. Trọng lực.

Câu 12: Một vật có khối lượng 10 kg được giữ yên trên mặt bàn. Công của trọng lực tác dụng lên vật trong trường hợp này là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 100 J
  • C. 10 J
  • D. Không xác định vì không biết độ cao.

Câu 13: Một máy bơm nước bơm 10 m³ nước lên độ cao 5 mét trong thời gian 20 phút. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 250 W
  • B. 41.67 W
  • C. 2500 W
  • D. 416.7 W

Câu 14: Một người đi bộ mang một túi xách nặng 5 kg trên vai và đi được quãng đường 100 mét trên đường nằm ngang. Công của lực nâng (do người tác dụng lên túi xách) trong trường hợp này là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 5000 J
  • C. 500 J
  • D. 50000 J

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về công là SAI?

  • A. Công là đại lượng vô hướng.
  • B. Công có thể có giá trị dương, âm hoặc bằng không.
  • C. Đơn vị của công là Watt.
  • D. Công phụ thuộc vào góc hợp bởi lực và độ dịch chuyển.

Câu 16: Một vật được kéo trượt trên mặt phẳng nghiêng lên phía trên. Lực kéo song song với mặt phẳng nghiêng và có độ lớn 100 N. Vật dịch chuyển được 2 mét dọc theo mặt phẳng nghiêng. Công của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 0 J
  • B. 100 J
  • C. -200 J
  • D. 200 J

Câu 17: Một lực có độ lớn 50 N tác dụng lên vật theo phương ngang, làm vật dịch chuyển 10 m theo phương ngang. Nếu lực này tác dụng trong 5 giây, công suất trung bình của lực là bao nhiêu?

  • A. 250 W
  • B. 100 W
  • C. 500 W
  • D. 50 W

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về năng lượng là ĐÚNG nhất?

  • A. Năng lượng là khả năng thực hiện công.
  • B. Năng lượng là một dạng vật chất.
  • C. Năng lượng là một đại lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực hoặc thực hiện công.
  • D. Năng lượng chỉ tồn tại dưới dạng động năng và thế năng.

Câu 19: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Công của lực cản không khí trong quá trình rơi là:

  • A. Dương.
  • B. Âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Không thể xác định được dấu.

Câu 20: Một động cơ có công suất 1000 W hoạt động liên tục trong 1 giờ. Lượng công mà động cơ thực hiện được là bao nhiêu?

  • A. 1000 J
  • B. 60000 J
  • C. 3600000 J
  • D. 3600 J

Câu 21: Khi một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực kéo F hợp với phương ngang một góc α, công của lực pháp tuyến (lực đỡ của mặt sàn) là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. N.d
  • C. -N.d
  • D. N.d.cosα

Câu 22: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn d. Công của lực F là âm khi góc hợp bởi vectơ lực F và vectơ độ dịch chuyển d nằm trong khoảng nào?

  • A. 0° ≤ α < 90°
  • B. 90° < α ≤ 180°
  • C. α = 90°
  • D. α = 0°

Câu 23: Một người kéo thùng hàng lên theo mặt phẳng nghiêng dài 8m, cao 4m bằng một lực 300N song song với mặt phẳng nghiêng. Thùng hàng có khối lượng 50kg. Lấy g=10m/s². Công của trọng lực khi kéo thùng hàng lên đỉnh mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 2400 J
  • B. 4000 J
  • C. -2000 J
  • D. -4000 J

Câu 24: Khái niệm năng lượng có liên quan chặt chẽ nhất đến khả năng của một hệ thống thực hiện điều gì?

  • A. Thực hiện công.
  • B. Duy trì tốc độ không đổi.
  • C. Tăng khối lượng.
  • D. Tạo ra nhiệt.

Câu 25: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 200 kg lên cao 2 mét trong 1.5 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của vận động viên là bao nhiêu?

  • A. 266.7 W
  • B. 1333.3 W
  • C. 3000 W
  • D. 2666.7 W

Câu 26: Một vật được kéo trượt trên sàn ngang bởi lực F. Nếu lực F vuông góc với phương dịch chuyển của vật, thì công của lực F là:

  • A. Bằng không.
  • B. Dương.
  • C. Âm.
  • D. Phụ thuộc vào độ lớn của lực F.

Câu 27: Một động cơ máy bay tạo ra lực đẩy 10^5 N làm máy bay bay với vận tốc không đổi 250 m/s trên đường bay thẳng. Công suất của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 2.5 x 10^6 W
  • B. 2.5 x 10^7 W
  • C. 4 x 10^2 W
  • D. 4 x 10^3 W

Câu 28: Công của lực đàn hồi của lò xo khi nó biến dạng từ trạng thái không biến dạng đến trạng thái biến dạng x được tính bằng công thức nào sau đây (với k là độ cứng của lò xo)?

  • A. A = (1/2)kx²
  • B. A = kx²
  • C. A = - (1/2)kx²
  • D. A = - kx²

Câu 29: Một vật được ném thẳng đứng xuống dưới. Trong quá trình vật rơi, công của trọng lực là:

  • A. Dương.
  • B. Âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Ban đầu âm, sau đó dương.

Câu 30: Tại sao công của lực ma sát luôn có giá trị âm (hoặc bằng không nếu vật không dịch chuyển)?

  • A. Vì lực ma sát luôn nhỏ hơn lực kéo.
  • B. Vì lực ma sát luôn vuông góc với phương dịch chuyển.
  • C. Vì lực ma sát chỉ xuất hiện khi vật chuyển động.
  • D. Vì lực ma sát luôn ngược hướng hoặc vuông góc với phương dịch chuyển.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một người đẩy một thùng hàng khối lượng 50 kg trên sàn nhà bằng một lực không đổi F có độ lớn 200 N, hợp với phương ngang một góc 30 độ. Thùng hàng dịch chuyển được 5 mét trên sàn. Bỏ qua ma sát. Công của lực đẩy F thực hiện là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một vật có khối lượng 2 kg được nâng thẳng đứng lên cao 3 mét với gia tốc không đổi 2 m/s². Lấy g = 10 m/s². Công của lực nâng trong quá trình này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc 72 km/h trên đường nằm ngang. Lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô là 500 N. Công suất của động cơ ô tô lúc này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Điều kiện cần và đủ để một lực sinh công là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Công của trọng lực thực hiện khi một vật có khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một lực F tác dụng lên vật và vật dịch chuyển một đoạn d. Công của lực F được tính bằng công thức A = F.d.cosα, trong đó α là góc hợp bởi vectơ lực F và vectơ độ dịch chuyển d. Nếu α = 90°, công của lực là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Công suất là đại lượng vật lý đặc trưng cho khả năng thực hiện công...?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất trong hệ SI?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một người kéo một vật trượt đều trên mặt phẳng nằm ngang với lực kéo 100 N theo phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Khi vật dịch chuyển được 5 mét, công của lực ma sát là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình vật đi lên, công của trọng lực là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Công của lực nào sau đây KHÔNG phụ thuộc vào dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của vật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một vật có khối lượng 10 kg được giữ yên trên mặt bàn. Công của trọng lực tác dụng lên vật trong trường hợp này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một máy bơm nước bơm 10 m³ nước lên độ cao 5 mét trong thời gian 20 phút. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của máy bơm là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một người đi bộ mang một túi xách nặng 5 kg trên vai và đi được quãng đường 100 mét trên đường nằm ngang. Công của lực nâng (do người tác dụng lên túi xách) trong trường hợp này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về công là SAI?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Một vật được kéo trượt trên mặt phẳng nghiêng lên phía trên. Lực kéo song song với mặt phẳng nghiêng và có độ lớn 100 N. Vật dịch chuyển được 2 mét dọc theo mặt phẳng nghiêng. Công của lực kéo là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một lực có độ lớn 50 N tác dụng lên vật theo phương ngang, làm vật dịch chuyển 10 m theo phương ngang. Nếu lực này tác dụng trong 5 giây, công suất trung bình của lực là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về năng lượng là ĐÚNG nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Công của lực cản không khí trong quá trình rơi là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một động cơ có công suất 1000 W hoạt động liên tục trong 1 giờ. Lượng công mà động cơ thực hiện được là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Khi một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực kéo F hợp với phương ngang một góc α, công của lực pháp tuyến (lực đỡ của mặt sàn) là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn d. Công của lực F là âm khi góc hợp bởi vectơ lực F và vectơ độ dịch chuyển d nằm trong khoảng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một người kéo thùng hàng lên theo mặt phẳng nghiêng dài 8m, cao 4m bằng một lực 300N song song với mặt phẳng nghiêng. Thùng hàng có khối lượng 50kg. Lấy g=10m/s². Công của trọng lực khi kéo thùng hàng lên đỉnh mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Khái niệm năng lượng có liên quan chặt chẽ nhất đến khả năng của một hệ thống thực hiện điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 200 kg lên cao 2 mét trong 1.5 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của vận động viên là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một vật được kéo trượt trên sàn ngang bởi lực F. Nếu lực F vuông góc với phương dịch chuyển của vật, thì công của lực F là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một động cơ máy bay tạo ra lực đẩy 10^5 N làm máy bay bay với vận tốc không đổi 250 m/s trên đường bay thẳng. Công suất của động cơ là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Công của lực đàn hồi của lò xo khi nó biến dạng từ trạng thái không biến dạng đến trạng thái biến dạng x được tính bằng công thức nào sau đây (với k là độ cứng của lò xo)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một vật được ném thẳng đứng xuống dưới. Trong quá trình vật rơi, công của trọng lực là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Tại sao công của lực ma sát luôn có giá trị âm (hoặc bằng không nếu vật không dịch chuyển)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người đẩy một thùng hàng khối lượng 50 kg trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực F không đổi, có phương ngang, độ lớn 200 N. Thùng hàng dịch chuyển được 5 m. Công của lực đẩy F thực hiện trong trường hợp này là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. 500 J
  • C. 1000 J
  • D. 2500 J

Câu 2: Một vật được kéo trượt đều trên mặt phẳng nghiêng lên phía trên bằng một lực F có phương song song với mặt phẳng nghiêng. Góc nghiêng là 30 độ so với phương ngang. Khi vật đi được quãng đường 2 m trên mặt phẳng nghiêng, lực F đã thực hiện công là 400 J. Độ lớn của lực F là bao nhiêu?

  • A. 100 N
  • B. 200 N
  • C. 400 N
  • D. 800 N

Câu 3: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ khối lượng 150 kg lên độ cao 2 m trong thời gian 1.5 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của vận động viên này là bao nhiêu?

  • A. 1000 W
  • B. 1500 W
  • C. 2000 W
  • D. 20000 W

Câu 4: Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc 72 km/h trên đường nằm ngang. Lực kéo của động cơ là 500 N. Công suất của động cơ ô tô là bao nhiêu?

  • A. 10 kW
  • B. 36 kW
  • C. 100 kW
  • D. 360 kW

Câu 5: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10 m/s². Công của trọng lực thực hiện khi vật rơi đến mặt đất là bao nhiêu?

  • A. -20 J
  • B. 20 J
  • C. 200 J
  • D. -200 J

Câu 6: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình vật đi lên, công của trọng lực có giá trị như thế nào?

  • A. Âm
  • B. Dương
  • C. Bằng không
  • D. Không xác định được

Câu 7: Một lực F không đổi tác dụng lên một vật làm vật dịch chuyển một đoạn d. Nếu góc giữa vectơ lực F và vectơ độ dịch chuyển d là 90 độ, thì công của lực F là bao nhiêu?

  • A. F.d
  • B. -F.d
  • C. 0
  • D. Không xác định được

Câu 8: Khái niệm nào sau đây mô tả đúng về công suất?

  • A. Là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công.
  • B. Là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công.
  • C. Là đại lượng đặc trưng cho lực tác dụng lên vật.
  • D. Là đại lượng đặc trưng cho quãng đường dịch chuyển của vật.

Câu 9: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất?

  • A. Watt (W)
  • B. Joule (J)
  • C. Newton (N)
  • D. Mét (m)

Câu 10: Một động cơ có công suất 5 kW. Công mà động cơ này thực hiện trong 1 phút là bao nhiêu?

  • A. 5 J
  • B. 300 J
  • C. 5000 J
  • D. 300000 J

Câu 11: Một vật khối lượng m được kéo chuyển động trên mặt sàn nằm ngang có hệ số ma sát trượt là μ. Lực kéo F có phương ngang. Khi vật dịch chuyển một đoạn d, công của lực ma sát là bao nhiêu?

  • A. -μmgd
  • B. μmgd
  • C. 0
  • D. -Fd

Câu 12: Một người xách một xô nước nặng 10 kg đi bộ trên đường nằm ngang một đoạn 20 m. Công của lực nâng của người (lực thẳng đứng lên trên) tác dụng lên xô nước trong quá trình di chuyển này là bao nhiêu?

  • A. 200 J
  • B. 2000 J
  • C. 0 J
  • D. 100 J

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về công là SAI?

  • A. Công là đại lượng vô hướng.
  • B. Công có thể có giá trị dương, âm hoặc bằng không.
  • C. Công phụ thuộc vào độ lớn của lực, độ dịch chuyển và góc giữa vectơ lực và vectơ độ dịch chuyển.
  • D. Công của lực ma sát luôn có giá trị dương.

Câu 14: Một vật được thả rơi tự do. Trong quá trình rơi, công của lực cản không khí (nếu có) sẽ có giá trị như thế nào?

  • A. Âm
  • B. Dương
  • C. Bằng không
  • D. Không xác định được

Câu 15: Một động cơ điện cung cấp công suất 10 kW để kéo một vật lên cao đều với vận tốc 2 m/s. Lực kéo của động cơ tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 5 N
  • B. 50 N
  • C. 5000 N
  • D. 20000 N

Câu 16: Đơn vị mã lực (Hp) thường được dùng để đo đại lượng nào trong vật lý?

  • A. Công
  • B. Công suất
  • C. Năng lượng
  • D. Lực

Câu 17: Một vật chuyển động trên đường thẳng. Lực tác dụng lên vật không đổi và cùng hướng với chiều chuyển động. Nếu độ lớn lực tăng gấp đôi và quãng đường dịch chuyển tăng gấp ba, thì công của lực sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Tăng gấp ba
  • C. Tăng gấp năm
  • D. Tăng gấp sáu

Câu 18: Một lực F = 10 N tạo với phương ngang một góc 60 độ, kéo một vật dịch chuyển được 4 m trên mặt phẳng ngang. Công của lực F là bao nhiêu? (Lấy cos 60° = 0.5)

  • A. 20 J
  • B. 40 J
  • C. 20√3 J
  • D. 40√3 J

Câu 19: So sánh công của trọng lực khi một vật khối lượng m được nâng lên độ cao h theo hai cách: (1) Nâng thẳng đứng lên; (2) Kéo trên mặt phẳng nghiêng không ma sát. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Công của trọng lực ở cách (1) lớn hơn cách (2).
  • B. Công của trọng lực ở cách (1) nhỏ hơn cách (2).
  • C. Công của trọng lực ở hai cách là như nhau và có giá trị âm.
  • D. Công của trọng lực ở hai cách là như nhau và có giá trị dương.

Câu 20: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Hiệu suất của máy là 80%. Lượng nước máy bơm được lên độ cao 10 m trong thời gian 1 phút là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước D = 1000 kg/m³)

  • A. 960 kg
  • B. 9600 kg
  • C. 1200 kg
  • D. 12000 kg

Câu 21: Một vật đang chuyển động. Nếu một lực tác dụng lên vật sinh công âm, điều đó có ý nghĩa gì về mặt năng lượng của vật?

  • A. Lực đó đang làm giảm năng lượng của vật.
  • B. Lực đó đang làm tăng năng lượng của vật.
  • C. Lực đó không làm thay đổi năng lượng của vật.
  • D. Lực đó chỉ thay đổi hướng chuyển động, không ảnh hưởng năng lượng.

Câu 22: Một người dùng dây kéo một thùng gỗ trượt đều trên sàn nhà nằm ngang. Lực kéo F = 150 N, dây hợp với sàn góc 30 độ. Thùng gỗ dịch chuyển 10 m. Công của lực kéo là bao nhiêu? (Lấy cos 30° ≈ 0.866)

  • A. 1500 J
  • B. 750 J
  • C. 1299 J
  • D. 1299 J

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo nằm ngang. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có thực hiện công không? Vì sao?

  • A. Có, vì lực hướng tâm luôn tác dụng lên vật.
  • B. Có, vì vật có dịch chuyển.
  • C. Không, vì lực hướng tâm luôn vuông góc với vectơ vận tốc (hướng của độ dịch chuyển tức thời).
  • D. Không, vì chuyển động là đều.

Câu 24: Một động cơ có công suất 100 W. Nếu động cơ này hoạt động liên tục trong 1 giờ, nó sẽ thực hiện được một công là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. 360000 J
  • C. 6000 J
  • D. 100000 J

Câu 25: Khi nói về công và năng lượng, phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

  • A. Công là số đo sự truyền năng lượng từ dạng này sang dạng khác hoặc từ vật này sang vật khác bằng tác dụng lực.
  • B. Công và năng lượng là hai khái niệm hoàn toàn khác nhau.
  • C. Năng lượng là khả năng thực hiện công, còn công là nguyên nhân gây ra năng lượng.
  • D. Công chỉ tồn tại khi có chuyển động, còn năng lượng thì không.

Câu 26: Một vật khối lượng 5 kg được thả rơi từ độ cao 5 m so với mặt đất. Trong 1 giây đầu tiên rơi, công của trọng lực thực hiện là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

  • A. 25 J
  • B. 250 J
  • C. 50 J
  • D. 500 J

Câu 27: Một lực biến đổi F theo độ dịch chuyển x được biểu diễn trên đồ thị (F-x). Công của lực biến đổi này khi vật dịch chuyển từ x1 đến x2 được tính bằng cách nào?

  • A. Tích của lực trung bình và độ dịch chuyển.
  • B. Diện tích dưới đồ thị (F-x) từ x1 đến x2.
  • C. Diện tích dưới đồ thị (F-x) từ x1 đến x2, có thể mang dấu dương hoặc âm.
  • D. Độ dốc của đồ thị (F-x).

Câu 28: Một người đi bộ lên cầu thang. Công của lực nào sau đây có giá trị dương?

  • A. Lực đẩy của chân người lên cầu thang.
  • B. Lực hấp dẫn (trọng lực) tác dụng lên người.
  • C. Lực ma sát giữa chân người và bậc thang.
  • D. Lực pháp tuyến của bậc thang lên chân người.

Câu 29: Hai động cơ M1 và M2 thực hiện cùng một lượng công A. Động cơ M1 thực hiện công đó trong thời gian t1, động cơ M2 trong thời gian t2. Nếu t1 < t2, so sánh công suất P1 của M1 và P2 của M2.

  • A. P1 > P2
  • B. P1 < P2
  • C. P1 = P2
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 30: Một vật đang chuyển động trên mặt phẳng ngang. Lực F tác dụng lên vật tạo với phương ngang một góc α. Công của lực F có giá trị dương khi góc α thỏa mãn điều kiện nào?

  • A. α = 90°
  • B. 0° ≤ α < 90°
  • C. 90° < α ≤ 180°
  • D. α = 180°

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một người đẩy một thùng hàng khối lượng 50 kg trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực F không đổi, có phương ngang, độ lớn 200 N. Thùng hàng dịch chuyển được 5 m. Công của lực đẩy F thực hiện trong trường hợp này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một vật được kéo trượt đều trên mặt phẳng nghiêng lên phía trên bằng một lực F có phương song song với mặt phẳng nghiêng. Góc nghiêng là 30 độ so với phương ngang. Khi vật đi được quãng đường 2 m trên mặt phẳng nghiêng, lực F đã thực hiện công là 400 J. Độ lớn của lực F là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ khối lượng 150 kg lên độ cao 2 m trong thời gian 1.5 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của vận động viên này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc 72 km/h trên đường nằm ngang. Lực kéo của động cơ là 500 N. Công suất của động cơ ô tô là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10 m/s². Công của trọng lực thực hiện khi vật rơi đến mặt đất là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình vật đi lên, công của trọng lực có giá trị như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một lực F không đổi tác dụng lên một vật làm vật dịch chuyển một đoạn d. Nếu góc giữa vectơ lực F và vectơ độ dịch chuyển d là 90 độ, thì công của lực F là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Khái niệm nào sau đây mô tả đúng về công suất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một động cơ có công suất 5 kW. Công mà động cơ này thực hiện trong 1 phút là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một vật khối lượng m được kéo chuyển động trên mặt sàn nằm ngang có hệ số ma sát trượt là μ. Lực kéo F có phương ngang. Khi vật dịch chuyển một đoạn d, công của lực ma sát là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một người xách một xô nước nặng 10 kg đi bộ trên đường nằm ngang một đoạn 20 m. Công của lực nâng của người (lực thẳng đứng lên trên) tác dụng lên xô nước trong quá trình di chuyển này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về công là SAI?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một vật được thả rơi tự do. Trong quá trình rơi, công của lực cản không khí (nếu có) sẽ có giá trị như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một động cơ điện cung cấp công suất 10 kW để kéo một vật lên cao đều với vận tốc 2 m/s. Lực kéo của động cơ tác dụng lên vật là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đơn vị mã lực (Hp) thường được dùng để đo đại lượng nào trong vật lý?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một vật chuyển động trên đường thẳng. Lực tác dụng lên vật không đổi và cùng hướng với chiều chuyển động. Nếu độ lớn lực tăng gấp đôi và quãng đường dịch chuyển tăng gấp ba, thì công của lực sẽ thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một lực F = 10 N tạo với phương ngang một góc 60 độ, kéo một vật dịch chuyển được 4 m trên mặt phẳng ngang. Công của lực F là bao nhiêu? (Lấy cos 60° = 0.5)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: So sánh công của trọng lực khi một vật khối lượng m được nâng lên độ cao h theo hai cách: (1) Nâng thẳng đứng lên; (2) Kéo trên mặt phẳng nghiêng không ma sát. Nhận định nào sau đây là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Hiệu suất của máy là 80%. Lượng nước máy bơm được lên độ cao 10 m trong thời gian 1 phút là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước D = 1000 kg/m³)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một vật đang chuyển động. Nếu một lực tác dụng lên vật sinh công âm, điều đó có ý nghĩa gì về mặt năng lượng của vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một người dùng dây kéo một thùng gỗ trượt đều trên sàn nhà nằm ngang. Lực kéo F = 150 N, dây hợp với sàn góc 30 độ. Thùng gỗ dịch chuyển 10 m. Công của lực kéo là bao nhiêu? (Lấy cos 30° ≈ 0.866)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo nằm ngang. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có thực hiện công không? Vì sao?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một động cơ có công suất 100 W. Nếu động cơ này hoạt động liên tục trong 1 giờ, nó sẽ thực hiện được một công là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi nói về công và năng lượng, phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một vật khối lượng 5 kg được thả rơi từ độ cao 5 m so với mặt đất. Trong 1 giây đầu tiên rơi, công của trọng lực thực hiện là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một lực biến đổi F theo độ dịch chuyển x được biểu diễn trên đồ thị (F-x). Công của lực biến đổi này khi vật dịch chuyển từ x1 đến x2 được tính bằng cách nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một người đi bộ lên cầu thang. Công của lực nào sau đây có giá trị dương?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Hai động cơ M1 và M2 thực hiện cùng một lượng công A. Động cơ M1 thực hiện công đó trong thời gian t1, động cơ M2 trong thời gian t2. Nếu t1 < t2, so sánh công suất P1 của M1 và P2 của M2.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một vật đang chuyển động trên mặt phẳng ngang. Lực F tác dụng lên vật tạo với phương ngang một góc α. Công của lực F có giá trị dương khi góc α thỏa mãn điều kiện nào?

Viết một bình luận