Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 – Cánh diều – Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đại lượng vật lí nào sau đây là đại lượng vectơ?

  • A. Quãng đường
  • B. Tốc độ
  • C. Thời gian
  • D. Độ dịch chuyển

Câu 2: Một ô tô chuyển động thẳng từ điểm A đến điểm B cách A 60 km trong 1 giờ. Sau đó, ô tô quay đầu chạy thẳng về A trong 1.5 giờ. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

  • A. 60 km/h
  • B. 40 km/h
  • C. 48 km/h
  • D. 0 km/h

Câu 3: Trong trường hợp nào độ lớn của độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được?

  • A. Vật chuyển động thẳng và không đổi chiều.
  • B. Vật chuyển động trên đường cong.
  • C. Vật chuyển động tròn đều.
  • D. Vật chuyển động thẳng nhưng có đổi chiều.

Câu 4: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B theo đường thẳng, cách A 500 m về phía Đông trong 10 phút. Sau đó, người đó đi tiếp từ B đến C theo đường thẳng, cách B 300 m về phía Bắc trong 6 phút. Độ dịch chuyển tổng hợp của người đó từ A đến C có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 800 m
  • B. 200 m
  • C. 500 m
  • D. Khoảng 583 m

Câu 5: Dựa trên thông tin ở Câu 4, quãng đường người đó đã đi từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. 800 m
  • B. 583 m
  • C. 200 m
  • D. Không xác định được

Câu 6: Vận tốc trung bình của một vật được xác định bằng:

  • A. Tỉ số giữa quãng đường đi được và khoảng thời gian chuyển động.
  • B. Tỉ số giữa độ dịch chuyển của vật và khoảng thời gian thực hiện độ dịch chuyển đó.
  • C. Tốc độ của vật tại một thời điểm nhất định.
  • D. Độ lớn của quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian.

Câu 7: Một xe máy chạy trên đường thẳng. Vận tốc của xe máy là -15 m/s. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Xe máy đang đứng yên.
  • B. Xe máy đang chuyển động chậm dần.
  • C. Xe máy đang chuyển động với tốc độ 15 m/s theo chiều ngược với chiều dương đã chọn.
  • D. Xe máy đang chuyển động với tốc độ 15 m/s theo chiều dương đã chọn.

Câu 8: Đơn vị nào sau đây là đơn vị hợp pháp của vận tốc trong hệ SI?

  • A. m/s
  • B. km/h
  • C. cm/phút
  • D. km/s

Câu 9: Tốc độ tức thời đặc trưng cho:

  • A. Độ nhanh chậm của chuyển động trên cả quãng đường.
  • B. Độ nhanh chậm của chuyển động tại một thời điểm nhất định.
  • C. Hướng của chuyển động.
  • D. Khoảng cách vật đi được trong một giây.

Câu 10: Một người đi bộ từ nhà ra công viên, đi 1.2 km về phía Đông rồi rẽ phải đi 0.5 km về phía Nam. Chọn hệ trục tọa độ với gốc tại nhà, trục Ox hướng Đông, trục Oy hướng Bắc. Tọa độ điểm cuối (công viên) so với nhà là:

  • A. (1.2 km; 0.5 km)
  • B. (-1.2 km; -0.5 km)
  • C. (1.2 km; -0.5 km)
  • D. (-1.2 km; 0.5 km)

Câu 11: Dựa trên thông tin ở Câu 10, độ dịch chuyển của người đó từ nhà đến công viên có độ lớn bằng bao nhiêu?

  • A. 1.7 km
  • B. 1.3 km
  • C. 0.7 km
  • D. 1.2 km

Câu 12: Một vật chuyển động trên đường thẳng. Tại thời điểm t1, vị trí của vật là x1 = 10 m. Tại thời điểm t2, vị trí của vật là x2 = -5 m. Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là:

  • A. 15 m
  • B. 5 m
  • C. -15 m
  • D. -5 m

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về tốc độ và vận tốc là sai?

  • A. Tốc độ là đại lượng vô hướng, vận tốc là đại lượng vectơ.
  • B. Vận tốc cho biết cả hướng và độ nhanh chậm của chuyển động.
  • C. Tốc độ trung bình được tính bằng tỉ số quãng đường và thời gian.
  • D. Tốc độ và vận tốc của một vật luôn có cùng độ lớn.

Câu 14: Một con thuyền chuyển động thẳng xuôi dòng sông từ A đến B dài 10 km trong 20 phút. Vận tốc dòng nước là 5 km/h. Tốc độ của thuyền so với dòng nước (tốc độ riêng) là bao nhiêu?

  • A. 35 km/h
  • B. 25 km/h
  • C. 30 km/h
  • D. 20 km/h

Câu 15: Một xe đạp đi 5 km về phía Đông, sau đó quay lại đi 2 km về phía Tây. Chọn chiều dương là chiều Đông. Độ dịch chuyển tổng cộng của xe đạp là:

  • A. 3 km
  • B. 7 km
  • C. -3 km
  • D. -7 km

Câu 16: Dựa trên thông tin ở Câu 15, quãng đường tổng cộng xe đạp đã đi là bao nhiêu?

  • A. 3 km
  • B. 5 km
  • C. 2 km
  • D. 7 km

Câu 17: Một người bơi từ A đến B rồi quay lại A. Quãng đường bơi là 100 m. Độ dịch chuyển của người đó khi về đến A là:

  • A. 0 m
  • B. 100 m
  • C. 200 m
  • D. 50 m

Câu 18: Vận tốc tức thời của một vật tại một thời điểm nhất định là:

  • A. Tỉ số giữa quãng đường đi được rất nhỏ và khoảng thời gian rất nhỏ để đi hết quãng đường đó.
  • B. Luôn bằng vận tốc trung bình trên mọi quãng đường.
  • C. Chỉ có độ lớn, không có hướng.
  • D. Đại lượng vectơ đặc trưng cho tốc độ và hướng chuyển động tại thời điểm đó.

Câu 19: Đổi đơn vị: 72 km/h bằng bao nhiêu m/s?

  • A. 72 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 25 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 20: Đổi đơn vị: 15 m/s bằng bao nhiêu km/h?

  • A. 1.5 km/h
  • B. 15 km/h
  • C. 54 km/h
  • D. Không đổi được

Câu 21: Một chiếc thuyền đi từ A đến B cách nhau 8 km trong 1 giờ. Sau đó, thuyền quay lại A và mất 1.5 giờ. Vận tốc trung bình của thuyền trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

  • A. 0 km/h
  • B. 6.4 km/h
  • C. 8 km/h
  • D. 16 km/h

Câu 22: Một xe tải chuyển động với tốc độ 50 km/h. Điều này có nghĩa là:

  • A. Trong 1 giờ, xe tải dịch chuyển được 50 km theo một hướng xác định.
  • B. Vận tốc của xe tải là 50 km/h.
  • C. Trung bình trong mỗi giờ, xe tải đi được quãng đường 50 km.
  • D. Xe tải luôn chuyển động thẳng đều với vận tốc 50 km/h.

Câu 23: Hai ô tô cùng xuất phát từ một địa điểm và chuyển động trên cùng một đường thẳng. Xe A đi với vận tốc 60 km/h, xe B đi với vận tốc -50 km/h. Điều nào sau đây là đúng?

  • A. Hai xe chuyển động cùng chiều và xe A nhanh hơn xe B.
  • B. Hai xe chuyển động cùng chiều và xe B nhanh hơn xe A.
  • C. Hai xe chuyển động ngược chiều và xe B nhanh hơn xe A.
  • D. Hai xe chuyển động ngược chiều và xe A nhanh hơn xe B.

Câu 24: Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B cách A 300 km về phía Bắc, sau đó bay từ B đến C cách B 400 km về phía Đông. Độ lớn độ dịch chuyển tổng hợp từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. 700 km
  • B. 100 km
  • C. 500 km
  • D. 350 km

Câu 25: Dựa trên thông tin ở Câu 24, quãng đường máy bay đã bay từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. 700 km
  • B. 500 km
  • C. 100 km
  • D. Không xác định được

Câu 26: Một đoàn tàu đang chạy trên đường ray thẳng với vận tốc 70 km/h so với mặt đất. Một hành khách đi bộ trong tàu với vận tốc 5 km/h so với sàn tàu, cùng chiều với chiều chạy của tàu. Vận tốc của hành khách so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 65 km/h
  • B. 75 km/h
  • C. 70 km/h
  • D. 5 km/h

Câu 27: Dựa trên thông tin ở Câu 26, nếu hành khách đi bộ trong tàu với vận tốc 5 km/h so với sàn tàu, ngược chiều với chiều chạy của tàu. Vận tốc của hành khách so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 65 km/h
  • B. 75 km/h
  • C. 70 km/h
  • D. 5 km/h

Câu 28: Khái niệm nào sau đây không phải là đại lượng đo lường sự nhanh chậm của chuyển động?

  • A. Tốc độ trung bình
  • B. Vận tốc tức thời
  • C. Tốc độ tức thời
  • D. Độ dịch chuyển

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng. Vị trí của vật tại thời điểm t được cho bởi phương trình ( x = 5 + 2t ) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc của vật là:

  • A. 5 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. -2 m/s
  • D. Không xác định được vì thiếu thông tin

Câu 30: Khi nói về chuyển động của một vật, phát biểu nào sau đây là chính xác nhất về vận tốc?

  • A. Vận tốc chỉ cho biết vật đi nhanh hay chậm.
  • B. Vận tốc chỉ cho biết hướng chuyển động của vật.
  • C. Vận tốc luôn có giá trị dương.
  • D. Vận tốc cho biết cả độ nhanh chậm và hướng chuyển động của vật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đại lượng vật lí nào sau đây là đại lượng vectơ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Một ô tô chuyển động thẳng từ điểm A đến điểm B cách A 60 km trong 1 giờ. Sau đó, ô tô quay đầu chạy thẳng về A trong 1.5 giờ. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong trường hợp nào độ lớn của độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B theo đường thẳng, cách A 500 m về phía Đông trong 10 phút. Sau đó, người đó đi tiếp từ B đến C theo đường thẳng, cách B 300 m về phía Bắc trong 6 phút. Độ dịch chuyển tổng hợp của người đó từ A đến C có độ lớn là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Dựa trên thông tin ở Câu 4, quãng đường người đó đã đi từ A đến C là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Vận tốc trung bình của một vật được xác định bằng:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một xe máy chạy trên đường thẳng. Vận tốc của xe máy là -15 m/s. Điều này có ý nghĩa gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Đơn vị nào sau đây là đơn vị hợp pháp của vận tốc trong hệ SI?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Tốc độ tức thời đặc trưng cho:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một người đi bộ từ nhà ra công viên, đi 1.2 km về phía Đông rồi rẽ phải đi 0.5 km về phía Nam. Chọn hệ trục tọa độ với gốc tại nhà, trục Ox hướng Đông, trục Oy hướng Bắc. Tọa độ điểm cuối (công viên) so với nhà là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Dựa trên thông tin ở Câu 10, độ dịch chuyển của người đó từ nhà đến công viên có độ lớn bằng bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một vật chuyển động trên đường thẳng. Tại thời điểm t1, vị trí của vật là x1 = 10 m. Tại thời điểm t2, vị trí của vật là x2 = -5 m. Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về tốc độ và vận tốc là sai?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Một con thuyền chuyển động thẳng xuôi dòng sông từ A đến B dài 10 km trong 20 phút. Vận tốc dòng nước là 5 km/h. Tốc độ của thuyền so với dòng nước (tốc độ riêng) là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một xe đạp đi 5 km về phía Đông, sau đó quay lại đi 2 km về phía Tây. Chọn chiều dương là chiều Đông. Độ dịch chuyển tổng cộng của xe đạp là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Dựa trên thông tin ở Câu 15, quãng đường tổng cộng xe đạp đã đi là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một người bơi từ A đến B rồi quay lại A. Quãng đường bơi là 100 m. Độ dịch chuyển của người đó khi về đến A là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Vận tốc tức thời của một vật tại một thời điểm nhất định là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Đổi đơn vị: 72 km/h bằng bao nhiêu m/s?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Đổi đơn vị: 15 m/s bằng bao nhiêu km/h?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một chiếc thuyền đi từ A đến B cách nhau 8 km trong 1 giờ. Sau đó, thuyền quay lại A và mất 1.5 giờ. Vận tốc trung bình của thuyền trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một xe tải chuyển động với tốc độ 50 km/h. Điều này có nghĩa là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Hai ô tô cùng xuất phát từ một địa điểm và chuyển động trên cùng một đường thẳng. Xe A đi với vận tốc 60 km/h, xe B đi với vận tốc -50 km/h. Điều nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B cách A 300 km về phía Bắc, sau đó bay từ B đến C cách B 400 km về phía Đông. Độ lớn độ dịch chuyển tổng hợp từ A đến C là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Dựa trên thông tin ở Câu 24, quãng đường máy bay đã bay từ A đến C là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một đoàn tàu đang chạy trên đường ray thẳng với vận tốc 70 km/h so với mặt đất. Một hành khách đi bộ trong tàu với vận tốc 5 km/h so với sàn tàu, cùng chiều với chiều chạy của tàu. Vận tốc của hành khách so với mặt đất là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Dựa trên thông tin ở Câu 26, nếu hành khách đi bộ trong tàu với vận tốc 5 km/h so với sàn tàu, ngược chiều với chiều chạy của tàu. Vận tốc của hành khách so với mặt đất là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Khái niệm nào sau đây không phải là đại lượng đo lường sự nhanh chậm của chuyển động?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng. Vị trí của vật tại thời điểm t được cho bởi phương trình ( x = 5 + 2t ) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc của vật là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Khi nói về chuyển động của một vật, phát biểu nào sau đây là chính xác nhất về vận tốc?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B theo một đường cong dài 500 m. Sau đó, người đó quay trở lại điểm A theo một con đường khác dài 600 m. Tổng quãng đường người đó đã đi được là bao nhiêu?

  • A. 100 m
  • B. 500 m
  • C. 600 m
  • D. 1100 m

Câu 2: Vẫn với tình huống ở Câu 1, độ dịch chuyển tổng hợp của người đó sau khi đi từ A đến B và quay trở lại điểm A là bao nhiêu?

  • A. 0 m
  • B. 100 m
  • C. 500 m
  • D. 1100 m

Câu 3: Một ô tô di chuyển trên một đường thẳng từ vị trí có tọa độ 5 km đến vị trí có tọa độ 15 km so với gốc tọa độ. Độ dịch chuyển của ô tô là bao nhiêu?

  • A. -10 km
  • B. 5 km
  • C. 10 km
  • D. 15 km

Câu 4: Một con thuyền đi xuôi dòng sông từ bến A đến bến B mất 30 phút. Quãng đường AB dài 9 km. Tốc độ trung bình của thuyền trên quãng đường AB là bao nhiêu?

  • A. 0,3 km/h
  • B. 18 km/h
  • C. 270 km/h
  • D. 30 km/h

Câu 5: Sự khác biệt cơ bản giữa tốc độ và vận tốc là gì?

  • A. Tốc độ đo mức độ nhanh chậm, vận tốc đo mức độ xa gần.
  • B. Tốc độ chỉ dùng cho chuyển động thẳng, vận tốc dùng cho mọi chuyển động.
  • C. Tốc độ là đại lượng vô hướng, vận tốc là đại lượng vectơ.
  • D. Tốc độ tính bằng quãng đường/thời gian, vận tốc tính bằng độ dịch chuyển/thời gian.

Câu 6: Một người đi xe máy từ nhà đến siêu thị cách nhà 6 km về phía Đông, mất 15 phút. Sau đó, người đó đi từ siêu thị đến một cửa hàng sách cách siêu thị 2 km về phía Bắc, mất 5 phút. Tính tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ hành trình?

  • A. 24 km/h
  • B. 18 km/h
  • C. 8 km/h
  • D. 40 km/h

Câu 7: Vẫn với tình huống ở Câu 6, xác định độ lớn độ dịch chuyển tổng hợp của người đó sau toàn bộ hành trình?

  • A. 4 km
  • B. 8 km
  • C. $sqrt{32}$ km
  • D. $sqrt{40}$ km

Câu 8: Đơn vị chuẩn SI của tốc độ và vận tốc là gì?

  • A. km/h
  • B. m/s
  • C. km/s
  • D. m/h

Câu 9: Khi nào thì độ lớn của độ dịch chuyển bằng với quãng đường đi được của một vật?

  • A. Khi vật chuyển động tròn đều.
  • B. Khi vật chuyển động trên đường thẳng.
  • C. Khi vật chuyển động trên đường thẳng và không đổi chiều.
  • D. Trong mọi trường hợp chuyển động.

Câu 10: Một xe đua đang chạy với tốc độ 200 km/h trên đường thẳng. Con số này cho biết điều gì?

  • A. Tốc độ tức thời của xe tại thời điểm đó.
  • B. Vận tốc trung bình của xe trên toàn bộ quãng đường đua.
  • C. Độ dịch chuyển của xe sau một giờ.
  • D. Quãng đường xe đi được trong một giờ.

Câu 11: Một con kiến bò từ điểm A đến điểm B trên một chiếc lá. Điểm B cách A một đoạn 5 cm. Con kiến bò theo một đường ngoằn ngoèo có tổng chiều dài 8 cm. Xác định độ lớn độ dịch chuyển của con kiến.

  • A. 5 cm
  • B. 8 cm
  • C. 3 cm
  • D. 13 cm

Câu 12: Một chiếc máy bay bay từ thành phố A đến thành phố B. Thành phố B cách thành phố A 800 km về phía Đông. Máy bay bay theo một đường thẳng trực tiếp từ A đến B. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất chuyển động của máy bay?

  • A. Máy bay đã đi quãng đường 800 km.
  • B. Tốc độ trung bình của máy bay là 800 km/h.
  • C. Vận tốc của máy bay là 800 km/h.
  • D. Độ dịch chuyển của máy bay là 800 km về phía Đông.

Câu 13: Một xe đạp di chuyển trên đường thẳng. Trong 10 giây đầu, xe đi được 40 m. Trong 15 giây tiếp theo, xe đi được 50 m. Tính tốc độ trung bình của xe trên toàn bộ quãng đường 90 m đó.

  • A. 4,0 m/s
  • B. 3,6 m/s
  • C. 3,3 m/s
  • D. 5,0 m/s

Câu 14: Phép so sánh nào sau đây là sai?

  • A. Quãng đường $ge$ Độ lớn độ dịch chuyển
  • B. Tốc độ $ge$ Độ lớn vận tốc trung bình
  • C. Độ lớn vận tốc tức thời = Tốc độ tức thời
  • D. Vận tốc = Tốc độ

Câu 15: Một người bơi từ đầu bể bơi (điểm A) đến cuối bể bơi (điểm B) rồi quay lại điểm A. Bể bơi dài 50 m. Tổng quãng đường bơi là 100 m. Thời gian bơi toàn bộ là 2 phút. Tính độ lớn vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ hành trình.

  • A. 0 m/s
  • B. 0,83 m/s
  • C. 1,67 m/s
  • D. 50 m/s

Câu 16: Vẫn với tình huống ở Câu 15, tính tốc độ trung bình của người bơi trên toàn bộ hành trình.

  • A. 0 m/s
  • B. 0,42 m/s
  • C. 0,83 m/s
  • D. 1,67 m/s

Câu 17: Tốc độ tức thời của một vật cho biết:

  • A. Hướng chuyển động của vật tại thời điểm đó.
  • B. Độ lớn độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian rất ngắn.
  • C. Vận tốc trung bình của vật trên toàn bộ quãng đường.
  • D. Độ nhanh chậm của chuyển động tại thời điểm đó.

Câu 18: Một xe máy di chuyển trên đường thẳng theo chiều dương của trục tọa độ. Tại thời điểm t1, xe ở vị trí x1 = 10 m. Tại thời điểm t2, xe ở vị trí x2 = 50 m. Vận tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là 10 m/s. Khoảng thời gian $Delta t = t2 - t1$ là bao nhiêu?

  • A. 2 giây
  • B. 4 giây
  • C. 5 giây
  • D. 10 giây

Câu 19: Một người đi từ nhà đến cơ quan cách nhà 4 km. Trên nửa quãng đường đầu, người đó đi với tốc độ 4 km/h. Trên nửa quãng đường sau, người đó đi với tốc độ 6 km/h. Tính tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường đi từ nhà đến cơ quan.

  • A. 4,8 km/h
  • B. 5,0 km/h
  • C. 4,8 km/h
  • D. 5,2 km/h

Câu 20: Một vật chuyển động trên trục Ox. Tại thời điểm t=0, vật ở gốc O. Tại thời điểm t=5s, vật ở vị trí x = 10 m. Sau đó, vật đổi chiều chuyển động và tại thời điểm t=10s, vật ở vị trí x = -5 m. Tính vận tốc trung bình của vật trong 10 giây đầu tiên.

  • A. -0,5 m/s
  • B. 0,5 m/s
  • C. 1,0 m/s
  • D. 1,5 m/s

Câu 21: Vẫn với tình huống ở Câu 20, tính tốc độ trung bình của vật trong 10 giây đầu tiên.

  • A. 0,5 m/s
  • B. 1,0 m/s
  • C. 1,5 m/s
  • D. 2,5 m/s

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường?

  • A. Độ dịch chuyển luôn lớn hơn hoặc bằng quãng đường.
  • B. Quãng đường luôn lớn hơn hoặc bằng độ lớn độ dịch chuyển.
  • C. Độ dịch chuyển và quãng đường luôn bằng nhau về độ lớn.
  • D. Độ dịch chuyển là đại lượng vô hướng, quãng đường là đại lượng vectơ.

Câu 23: Một tàu hỏa đang chạy trên đường ray thẳng. Tốc độ tức thời của tàu được đo bằng thiết bị nào?

  • A. Đồng hồ bấm giây
  • B. Thước dây
  • C. Tốc kế
  • D. Thiết bị định vị GPS

Câu 24: Khi một vật chuyển động tròn đều trên một vòng tròn, sau khi đi được một nửa vòng tròn thì:

  • A. Độ lớn độ dịch chuyển bằng đường kính, quãng đường bằng nửa chu vi.
  • B. Độ lớn độ dịch chuyển bằng quãng đường.
  • C. Độ dịch chuyển bằng 0.
  • D. Quãng đường bằng 0.

Câu 25: Đại lượng nào sau đây là đại lượng vectơ?

  • A. Quãng đường
  • B. Tốc độ
  • C. Thời gian
  • D. Vận tốc

Câu 26: Một người lái xe ô tô đi từ điểm A đến điểm B cách A 100 km về phía Bắc. Sau đó quay lại điểm C nằm giữa A và B, cách A 40 km về phía Bắc. Toàn bộ hành trình mất 3 giờ. Xác định độ dịch chuyển của ô tô sau toàn bộ hành trình.

  • A. 100 km về phía Bắc
  • B. 40 km về phía Bắc
  • C. 60 km về phía Nam
  • D. 140 km về phía Bắc

Câu 27: Vẫn với tình huống ở Câu 26, tính tốc độ trung bình của ô tô trên toàn bộ hành trình.

  • A. 13,3 km/h
  • B. 20 km/h
  • C. 53,3 km/h
  • D. 60 km/h

Câu 28: Vận tốc trung bình của một vật cho biết:

  • A. Độ nhanh chậm của chuyển động tại một thời điểm.
  • B. Độ dịch chuyển của vật trong một đơn vị thời gian trên một khoảng thời gian xác định.
  • C. Quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian.
  • D. Hướng của chuyển động tại mọi thời điểm.

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng. Tại sao trong một số trường hợp, độ lớn vận tốc trung bình lại nhỏ hơn tốc độ trung bình?

  • A. Vì vận tốc là đại lượng vectơ còn tốc độ là vô hướng.
  • B. Vì vật chuyển động với gia tốc.
  • C. Vì quãng đường luôn nhỏ hơn độ lớn độ dịch chuyển.
  • D. Vì vật có thể đổi chiều chuyển động, làm cho quãng đường lớn hơn độ lớn độ dịch chuyển.

Câu 30: Một người chạy bộ trên một đường đua hình tròn bán kính 100 m. Người đó chạy hết 2 vòng trong 10 phút. Tính độ lớn vận tốc trung bình của người đó trong 10 phút đó.

  • A. 0 m/s
  • B. $2pi$ m/phút
  • C. $4pi$ m/phút
  • D. Không thể xác định vì thiếu thông tin.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B theo một đường cong dài 500 m. Sau đó, người đó quay trở lại điểm A theo một con đường khác dài 600 m. Tổng quãng đường người đó đã đi được là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Vẫn với tình huống ở Câu 1, độ dịch chuyển tổng hợp của người đó sau khi đi từ A đến B và quay trở lại điểm A là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một ô tô di chuyển trên một đường thẳng từ vị trí có tọa độ 5 km đến vị trí có tọa độ 15 km so với gốc tọa độ. Độ dịch chuyển của ô tô là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một con thuyền đi xuôi dòng sông từ bến A đến bến B mất 30 phút. Quãng đường AB dài 9 km. Tốc độ trung bình của thuyền trên quãng đường AB là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Sự khác biệt cơ bản giữa tốc độ và vận tốc là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một người đi xe máy từ nhà đến siêu thị cách nhà 6 km về phía Đông, mất 15 phút. Sau đó, người đó đi từ siêu thị đến một cửa hàng sách cách siêu thị 2 km về phía Bắc, mất 5 phút. Tính tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ hành trình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Vẫn với tình huống ở Câu 6, xác định độ lớn độ dịch chuyển tổng hợp của người đó sau toàn bộ hành trình?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Đơn vị chuẩn SI của tốc độ và vận tốc là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Khi nào thì độ lớn của độ dịch chuyển bằng với quãng đường đi được của một vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một xe đua đang chạy với tốc độ 200 km/h trên đường thẳng. Con số này cho biết điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một con kiến bò từ điểm A đến điểm B trên một chiếc lá. Điểm B cách A một đoạn 5 cm. Con kiến bò theo một đường ngoằn ngoèo có tổng chiều dài 8 cm. Xác định độ lớn độ dịch chuyển của con kiến.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Một chiếc máy bay bay từ thành phố A đến thành phố B. Thành phố B cách thành phố A 800 km về phía Đông. Máy bay bay theo một đường thẳng trực tiếp từ A đến B. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất chuyển động của máy bay?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một xe đạp di chuyển trên đường thẳng. Trong 10 giây đầu, xe đi được 40 m. Trong 15 giây tiếp theo, xe đi được 50 m. Tính tốc độ trung bình của xe trên toàn bộ quãng đường 90 m đó.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Phép so sánh nào sau đây là sai?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một người bơi từ đầu bể bơi (điểm A) đến cuối bể bơi (điểm B) rồi quay lại điểm A. Bể bơi dài 50 m. Tổng quãng đường bơi là 100 m. Thời gian bơi toàn bộ là 2 phút. Tính độ lớn vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ hành trình.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Vẫn với tình huống ở Câu 15, tính tốc độ trung bình của người bơi trên toàn bộ hành trình.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Tốc độ tức thời của một vật cho biết:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một xe máy di chuyển trên đường thẳng theo chiều dương của trục tọa độ. Tại thời điểm t1, xe ở vị trí x1 = 10 m. Tại thời điểm t2, xe ở vị trí x2 = 50 m. Vận tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là 10 m/s. Khoảng thời gian $Delta t = t2 - t1$ là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Một người đi từ nhà đến cơ quan cách nhà 4 km. Trên nửa quãng đường đầu, người đó đi với tốc độ 4 km/h. Trên nửa quãng đường sau, người đó đi với tốc độ 6 km/h. Tính tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường đi từ nhà đến cơ quan.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một vật chuyển động trên trục Ox. Tại thời điểm t=0, vật ở gốc O. Tại thời điểm t=5s, vật ở vị trí x = 10 m. Sau đó, vật đổi chiều chuyển động và tại thời điểm t=10s, vật ở vị trí x = -5 m. Tính vận tốc trung bình của vật trong 10 giây đầu tiên.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Vẫn với tình huống ở Câu 20, tính tốc độ trung bình của vật trong 10 giây đầu tiên.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phát biểu nào sau đ??y là đúng khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một tàu hỏa đang chạy trên đường ray thẳng. Tốc độ tức thời của tàu được đo bằng thiết bị nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Khi một vật chuyển động tròn đều trên một vòng tròn, sau khi đi được một nửa vòng tròn thì:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Đại lượng nào sau đây là đại lượng vectơ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một người lái xe ô tô đi từ điểm A đến điểm B cách A 100 km về phía Bắc. Sau đó quay lại điểm C nằm giữa A và B, cách A 40 km về phía Bắc. Toàn bộ hành trình mất 3 giờ. Xác định độ dịch chuyển của ô tô sau toàn bộ hành trình.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Vẫn với tình huống ở Câu 26, tính tốc độ trung bình của ô tô trên toàn bộ hành trình.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Vận tốc trung bình của một vật cho biết:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng. Tại sao trong một số trường hợp, độ lớn vận tốc trung bình lại nhỏ hơn tốc độ trung bình?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một người chạy bộ trên một đường đua hình tròn bán kính 100 m. Người đó chạy hết 2 vòng trong 10 phút. Tính độ lớn vận tốc trung bình của người đó trong 10 phút đó.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đại lượng vật lí nào sau đây là đại lượng vectơ?

  • A. Quãng đường đi được
  • B. Tốc độ trung bình
  • C. Thời gian
  • D. Độ dịch chuyển

Câu 2: Một người đi bộ trên một đường thẳng. Ban đầu người đó đi 500 m về phía Đông, sau đó quay lại đi 200 m về phía Tây. Độ dịch chuyển tổng hợp của người đó so với điểm xuất phát là:

  • A. 700 m về phía Đông
  • B. 300 m về phía Tây
  • C. 300 m về phía Đông
  • D. 700 m về phía Tây

Câu 3: Một ô tô chuyển động trên quãng đường dài 120 km hết thời gian 2 giờ. Tốc độ trung bình của ô tô trên quãng đường này là:

  • A. 240 km/h
  • B. 60 km/h
  • C. 120 km/h
  • D. 0.016 km/h

Câu 4: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng khái niệm vận tốc?

  • A. Đại lượng vectơ đặc trưng cho tốc độ chuyển động và chiều chuyển động.
  • B. Độ dài quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian.
  • C. Tỉ số giữa quãng đường đi được và thời gian thực hiện quãng đường đó.
  • D. Khoảng cách giữa vị trí đầu và vị trí cuối của chuyển động.

Câu 5: Một xe máy đi từ điểm A đến điểm B cách A 45 km theo một đường thẳng. Thời gian xe đi là 1 giờ 30 phút. Tốc độ trung bình của xe máy là:

  • A. 30 km/h
  • B. 45 km/h
  • C. 67.5 km/h
  • D. 90 km/h

Câu 6: Khi nào thì độ lớn của độ dịch chuyển bằng với quãng đường đi được của vật?

  • A. Khi vật chuyển động trên đường cong.
  • B. Khi vật chuyển động và quay trở lại điểm xuất phát.
  • C. Khi vật chuyển động theo một chiều trên một đường thẳng.
  • D. Trong mọi trường hợp chuyển động.

Câu 7: Một con thuyền di chuyển 8 km về phía Đông, sau đó rẽ sang phía Bắc và đi thêm 6 km. Độ lớn độ dịch chuyển tổng hợp của con thuyền so với điểm xuất phát là:

  • A. 14 km
  • B. 10 km
  • C. 2 km
  • D. 48 km

Câu 8: Đơn vị đo tốc độ trong hệ SI là:

  • A. km/h
  • B. cm/s
  • C. m/s
  • D. km

Câu 9: Một vận động viên chạy trên đường đua hình tròn có chu vi 400 m. Anh ta chạy hết một vòng đua trong 50 giây. Tốc độ trung bình của vận động viên trong một vòng đua là:

  • A. 0 m/s
  • B. 4 m/s
  • C. 5 m/s
  • D. 8 m/s

Câu 10: Vẫn là vận động viên ở Câu 9, độ dịch chuyển của anh ta sau khi chạy hết một vòng đua là:

  • A. 0 m
  • B. 400 m
  • C. Một giá trị khác 0 và nhỏ hơn 400 m
  • D. Không xác định được

Câu 11: Một xe lửa chuyển động thẳng từ ga A đến ga B với vận tốc trung bình 60 km/h. Sau đó, xe quay lại ga A với vận tốc trung bình 40 km/h. Biết quãng đường AB là 120 km. Tốc độ trung bình của xe lửa trên cả quãng đường đi và về là:

  • A. 50 km/h
  • B. 48 km/h
  • C. 48 km/h
  • D. 52 km/h

Câu 12: Vẫn là xe lửa ở Câu 11, độ dịch chuyển tổng hợp của xe lửa sau khi đi từ A đến B và quay trở lại A là:

  • A. 0 km
  • B. 120 km
  • C. 240 km
  • D. Không xác định được hướng nên không tính được

Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng khi so sánh tốc độ và vận tốc?

  • A. Tốc độ và vận tốc luôn có cùng độ lớn.
  • B. Tốc độ là đại lượng vectơ, vận tốc là đại lượng vô hướng.
  • C. Vận tốc cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động, tốc độ cho biết cả hướng chuyển động.
  • D. Tốc độ là độ lớn của vận tốc, đặc trưng cho mức độ nhanh chậm; vận tốc là đại lượng vectơ đặc trưng cho cả nhanh chậm và hướng chuyển động.

Câu 14: Một chiếc thuyền đang di chuyển trên sông. Vận tốc của thuyền so với bờ sông phụ thuộc vào:

  • A. Chỉ vận tốc của thuyền so với nước.
  • B. Chỉ vận tốc của nước so với bờ.
  • C. Cả vận tốc của thuyền so với nước và vận tốc của nước so với bờ.
  • D. Chỉ quãng đường mà thuyền đi được.

Câu 15: Một người lái xe ô tô trên một đoạn đường thẳng. Đồng hồ tốc độ trên xe hiển thị giá trị tại mỗi thời điểm. Giá trị đó là:

  • A. Vận tốc trung bình.
  • B. Tốc độ tức thời.
  • C. Độ dịch chuyển tức thời.
  • D. Quãng đường đi được.

Câu 16: Một vật chuyển động từ điểm A đến điểm B theo một đường cong. Quãng đường đi được và độ lớn độ dịch chuyển của vật có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Quãng đường đi được lớn hơn độ lớn độ dịch chuyển.
  • B. Quãng đường đi được nhỏ hơn độ lớn độ dịch chuyển.
  • C. Quãng đường đi được bằng độ lớn độ dịch chuyển.
  • D. Không có mối quan hệ nào cố định.

Câu 17: Một con kiến bò từ một góc của hình vuông cạnh 10 cm đến góc đối diện theo đường chéo. Quãng đường đi được của con kiến là:

  • A. 10 cm
  • B. 20 cm
  • C. $10sqrt{2}$ cm
  • D. Không xác định được nếu không biết nó đi theo đường nào cụ thể.

Câu 18: Vẫn là con kiến ở Câu 17 bò từ một góc của hình vuông cạnh 10 cm đến góc đối diện theo đường chéo. Độ lớn độ dịch chuyển của con kiến là:

  • A. 10 cm
  • B. 20 cm
  • C. $10sqrt{2}$ cm
  • D. Không xác định được hướng.

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Điều này có nghĩa là:

  • A. Trong mỗi giây vật đi được quãng đường lớn hơn 5 m.
  • B. Trong mỗi giây vật đi được quãng đường 5 m theo một hướng không đổi.
  • C. Tốc độ của vật thay đổi theo thời gian.
  • D. Vật chỉ chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.

Câu 20: Một chiếc máy bay bay từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh. Đại lượng nào sau đây thường được dùng để mô tả hiệu quả của chuyến bay về mặt vị trí cuối cùng so với vị trí ban đầu?

  • A. Tổng quãng đường bay.
  • B. Tốc độ trung bình.
  • C. Thời gian bay.
  • D. Độ dịch chuyển.

Câu 21: Một người bơi từ bờ A sang bờ B của một con sông rộng 100 m. Dòng nước chảy vuông góc với hướng bơi của người. Người bơi hết 50 giây để sang được bờ bên kia. Vận tốc của người bơi so với nước là:

  • A. 0.5 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 5 m/s
  • D. Không xác định được vì thiếu vận tốc dòng nước.

Câu 22: Vẫn là người bơi ở Câu 21. Do nước chảy, người đó đến bờ B tại một điểm cách điểm đối diện A là 120 m. Độ lớn vận tốc của người bơi so với bờ sông là:

  • A. 2.6 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 2.4 m/s
  • D. Không xác định được vận tốc dòng nước.

Câu 23: Trong các tình huống sau, tình huống nào mô tả một vật có vận tốc khác không nhưng độ dịch chuyển tổng hợp bằng không?

  • A. Một viên bi lăn trên mặt bàn và dừng lại.
  • B. Một chiếc ô tô đi thẳng từ điểm A đến điểm B.
  • C. Một người chạy một vòng quanh sân vận động hình tròn.
  • D. Một quả táo rơi thẳng từ trên cây xuống đất.

Câu 24: Một xe đạp di chuyển trên một đường thẳng. Tại thời điểm t1, xe ở vị trí cách gốc tọa độ 10 m. Tại thời điểm t2, xe ở vị trí cách gốc tọa độ 25 m. Độ dịch chuyển của xe trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là bao nhiêu nếu xe chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ?

  • A. -15 m
  • B. 15 m
  • C. 35 m
  • D. Không xác định được vì không biết thời gian.

Câu 25: Một vật chuyển động. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ trung bình của vật trên một quãng đường nhất định?

  • A. Tổng quãng đường vật đi được.
  • B. Tổng thời gian vật thực hiện quãng đường đó.
  • C. Tốc độ tức thời của vật tại các thời điểm khác nhau trên quãng đường.
  • D. Hướng chuyển động của vật.

Câu 26: Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B. Gió thổi vuông góc với đường bay thẳng AB. Để đến được B, phi công phải điều khiển máy bay hướng mũi về phía nào so với đường thẳng AB?

  • A. Hướng hơi chếch ngược chiều gió.
  • B. Hướng hơi chếch cùng chiều gió.
  • C. Hướng thẳng từ A đến B.
  • D. Hướng vuông góc với AB.

Câu 27: Khái niệm nào sau đây liên quan chặt chẽ nhất đến quãng đường đi được của vật?

  • A. Độ dịch chuyển.
  • B. Tốc độ trung bình.
  • C. Vận tốc trung bình.
  • D. Vận tốc tức thời.

Câu 28: Một người đi xe máy từ nhà đến cửa hàng sách, cách nhà 6 km về phía Bắc. Sau đó, người đó đi tiếp từ cửa hàng sách đến hiệu thuốc, cách cửa hàng sách 2 km về phía Đông. Độ lớn độ dịch chuyển tổng hợp của người đó từ nhà đến hiệu thuốc là:

  • A. 8 km
  • B. 4 km
  • C. $2sqrt{10}$ km
  • D. 10 km

Câu 29: Điều nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc trung bình của một vật chuyển động?

  • A. Luôn có độ lớn bằng tốc độ trung bình.
  • B. Là đại lượng vô hướng.
  • C. Được xác định bằng tỉ số giữa quãng đường và thời gian.
  • D. Là đại lượng vectơ, có hướng cùng hướng với độ dịch chuyển tổng hợp.

Câu 30: Một vật chuyển động trên một đường thẳng. Tại thời điểm t, vật có tọa độ x(t). Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 được tính bằng công thức nào?

  • A. $x(t_2) - x(t_1)$
  • B. $x(t_1) - x(t_2)$
  • C. $|x(t_2) - x(t_1)|$
  • D. $x(t_1) + x(t_2)$

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đại lượng vật lí nào sau đây là đại lượng vectơ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một người đi bộ trên một đường thẳng. Ban đầu người đó đi 500 m về phía Đông, sau đó quay lại đi 200 m về phía Tây. Độ dịch chuyển tổng hợp của người đó so với điểm xuất phát là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một ô tô chuyển động trên quãng đường dài 120 km hết thời gian 2 giờ. Tốc độ trung bình của ô tô trên quãng đường này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng khái niệm vận tốc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một xe máy đi từ điểm A đến điểm B cách A 45 km theo một đường thẳng. Thời gian xe đi là 1 giờ 30 phút. Tốc độ trung bình của xe máy là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Khi nào thì độ lớn của độ dịch chuyển bằng với quãng đường đi được của vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một con thuyền di chuyển 8 km về phía Đông, sau đó rẽ sang phía Bắc và đi thêm 6 km. Độ lớn độ dịch chuyển tổng hợp của con thuyền so với điểm xuất phát là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Đơn vị đo tốc độ trong hệ SI là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một vận động viên chạy trên đường đua hình tròn có chu vi 400 m. Anh ta chạy hết một vòng đua trong 50 giây. Tốc độ trung bình của vận động viên trong một vòng đua là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Vẫn là vận động viên ở Câu 9, độ dịch chuyển của anh ta sau khi chạy hết một vòng đua là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một xe lửa chuyển động thẳng từ ga A đến ga B với vận tốc trung bình 60 km/h. Sau đó, xe quay lại ga A với vận tốc trung bình 40 km/h. Biết quãng đường AB là 120 km. Tốc độ trung bình của xe lửa trên cả quãng đường đi và về là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Vẫn là xe lửa ở Câu 11, độ dịch chuyển tổng hợp của xe lửa sau khi đi từ A đến B và quay trở lại A là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng khi so sánh tốc độ và vận tốc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một chiếc thuyền đang di chuyển trên sông. Vận tốc của thuyền so với bờ sông phụ thuộc vào:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một người lái xe ô tô trên một đoạn đường thẳng. Đồng hồ tốc độ trên xe hiển thị giá trị tại mỗi thời điểm. Giá trị đó là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một vật chuyển động từ điểm A đến điểm B theo một đường cong. Quãng đường đi được và độ lớn độ dịch chuyển của vật có mối quan hệ như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một con kiến bò từ một góc của hình vuông cạnh 10 cm đến góc đối diện theo đường chéo. Quãng đường đi được của con kiến là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Vẫn là con kiến ở Câu 17 bò từ một góc của hình vuông cạnh 10 cm đến góc đối diện theo đường chéo. Độ lớn độ dịch chuyển của con kiến là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Điều này có nghĩa là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Một chiếc máy bay bay từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh. Đại lượng nào sau đây thường được dùng để mô tả hiệu quả của chuyến bay về mặt vị trí cuối cùng so với vị trí ban đầu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một người bơi từ bờ A sang bờ B của một con sông rộng 100 m. Dòng nước chảy vuông góc với hướng bơi của người. Người bơi hết 50 giây để sang được bờ bên kia. Vận tốc của người bơi so với nước là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Vẫn là người bơi ở Câu 21. Do nước chảy, người đó đến bờ B tại một điểm cách điểm đối diện A là 120 m. Độ lớn vận tốc của người bơi so với bờ sông là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong các tình huống sau, tình huống nào mô tả một vật có vận tốc khác không nhưng độ dịch chuyển tổng hợp bằng không?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một xe đạp di chuyển trên một đường thẳng. Tại thời điểm t1, xe ở vị trí cách gốc tọa độ 10 m. Tại thời điểm t2, xe ở vị trí cách gốc tọa độ 25 m. Độ dịch chuyển của xe trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là bao nhiêu nếu xe chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một vật chuyển động. Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ trung bình của vật trên một quãng đường nhất định?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B. Gió thổi vuông góc với đường bay thẳng AB. Để đến được B, phi công phải điều khiển máy bay hướng mũi về phía nào so với đường thẳng AB?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Khái niệm nào sau đây liên quan *chặt chẽ nhất* đến quãng đường đi được của vật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một người đi xe máy từ nhà đến cửa hàng sách, cách nhà 6 km về phía Bắc. Sau đó, người đó đi tiếp từ cửa hàng sách đến hiệu thuốc, cách cửa hàng sách 2 km về phía Đông. Độ lớn độ dịch chuyển tổng hợp của người đó từ nhà đến hiệu thuốc là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Điều nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc trung bình của một vật chuyển động?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một vật chuyển động trên một đường thẳng. Tại thời điểm t, vật có tọa độ x(t). Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 được tính bằng công thức nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B theo một đường thẳng, sau đó quay lại điểm C nằm giữa A và B. Quãng đường người đó đi được và độ dịch chuyển của người đó (so với A) có đặc điểm gì?

  • A. Quãng đường luôn nhỏ hơn độ lớn độ dịch chuyển.
  • B. Quãng đường và độ lớn độ dịch chuyển luôn bằng nhau.
  • C. Quãng đường và độ lớn độ dịch chuyển có thể bằng nhau, nhưng trong trường hợp này thì không.
  • D. Quãng đường luôn lớn hơn độ lớn độ dịch chuyển, trừ trường hợp vật chuyển động theo một chiều trên đường thẳng.

Câu 2: Một chiếc xe di chuyển 100 m về phía Đông, sau đó quay lại di chuyển 50 m về phía Tây. Chọn hệ quy chiếu gốc tại điểm xuất phát, chiều dương là chiều Đông. Độ dịch chuyển tổng hợp của xe là bao nhiêu?

  • A. -50 m
  • B. 150 m
  • C. 50 m
  • D. -150 m

Câu 3: Vẫn với chuyển động của chiếc xe trong Câu 2 (đi 100 m Đông, rồi 50 m Tây). Quãng đường tổng cộng mà xe đã đi là bao nhiêu?

  • A. 50 m
  • B. 150 m
  • C. Độ lớn độ dịch chuyển
  • D. Không xác định được nếu không biết thời gian

Câu 4: Khái niệm nào sau đây đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và là một đại lượng vô hướng?

  • A. Tốc độ
  • B. Vận tốc
  • C. Độ dịch chuyển
  • D. Gia tốc

Câu 5: Đại lượng vật lí nào sau đây được định nghĩa là tỉ số giữa độ dịch chuyển của vật và khoảng thời gian thực hiện độ dịch chuyển đó, và là một đại lượng vectơ?

  • A. Tốc độ trung bình
  • B. Vận tốc trung bình
  • C. Quãng đường
  • D. Tốc độ tức thời

Câu 6: Một vận động viên chạy 400 m quanh một sân vận động hình tròn và quay về đúng điểm xuất phát. Thời gian chạy là 50 giây. Tốc độ trung bình của vận động viên này là bao nhiêu?

  • A. 8 m/s
  • B. 0 m/s
  • C. Không xác định được vì chuyển động tròn
  • D. 400 m/s

Câu 7: Vẫn với chuyển động của vận động viên trong Câu 6 (chạy 400 m quanh sân tròn, về điểm xuất phát trong 50 giây). Vận tốc trung bình của vận động viên này là bao nhiêu?

  • A. 8 m/s
  • B. 0 m/s
  • C. Không xác định được vì vận tốc là vectơ
  • D. 400 m/s

Câu 8: Đơn vị nào sau đây là đơn vị hợp pháp (trong hệ SI) dùng để đo vận tốc?

  • A. km/h
  • B. m/s²
  • C. m/s
  • D. km

Câu 9: Khi nào thì độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình?

  • A. Khi vật chuyển động trên đường tròn.
  • B. Khi vật chuyển động có đổi chiều.
  • C. Luôn luôn bằng nhau.
  • D. Khi vật chuyển động theo một chiều trên đường thẳng.

Câu 10: Vận tốc là một đại lượng vectơ vì nó:

  • A. Có cả độ lớn và hướng xác định.
  • B. Chỉ có độ lớn.
  • C. Chỉ có hướng.
  • D. Không thay đổi trong suốt quá trình chuyển động.

Câu 11: Một ô tô đi từ A đến B dài 60 km trong 1 giờ, sau đó đi tiếp từ B đến C dài 40 km trong 30 phút theo cùng chiều. Tốc độ trung bình của ô tô trên toàn bộ quãng đường AC là bao nhiêu?

  • A. 60 km/h
  • B. 80 km/h
  • C. 66.7 km/h
  • D. 100 km/h

Câu 12: Một người bơi từ bờ sông này sang bờ sông kia rộng 100 m theo đường thẳng vuông góc với bờ. Do nước chảy, người đó bị trôi xuôi theo dòng 50 m khi sang đến bờ bên kia. Độ lớn độ dịch chuyển của người đó so với điểm xuất phát là bao nhiêu?

  • A. 150 m
  • B. Khoảng 111.8 m
  • C. 100 m
  • D. 50 m

Câu 13: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vận tốc, không chỉ tốc độ?

  • A. Xe máy đang chạy với tốc độ 50 km/h.
  • B. Chim ưng bay rất nhanh.
  • C. Con tàu đi được 300 hải lí.
  • D. Máy bay di chuyển về phía Bắc với vận tốc 800 km/h.

Câu 14: Một xe đạp di chuyển với tốc độ trung bình 15 km/h. Để đi hết quãng đường 10 km, xe đạp cần bao nhiêu thời gian?

  • A. 40 phút
  • B. 1.5 giờ
  • C. 25 phút
  • D. 1 giờ

Câu 15: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc trung bình là +5 m/s (chiều dương là chiều chuyển động). Sau 10 giây, độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu?

  • A. -50 m
  • B. 5 m
  • C. 50 m
  • D. -5 m

Câu 16: Trên bản đồ tỉ lệ, một con kiến bò từ điểm A đến điểm B, sau đó đến điểm C. Nếu A(0,0), B(3,0), C(3,4) theo hệ tọa độ (đơn vị cm trên bản đồ). Coi bản đồ là mặt phẳng. Độ lớn độ dịch chuyển của con kiến từ A đến C là bao nhiêu cm trên bản đồ?

  • A. 7 cm
  • B. 3 cm
  • C. 4 cm
  • D. 5 cm

Câu 17: Vẫn với chuyển động của con kiến trong Câu 16 (A(0,0) -> B(3,0) -> C(3,4)). Quãng đường con kiến đã đi là bao nhiêu cm trên bản đồ?

  • A. 7 cm
  • B. 5 cm
  • C. 4 cm
  • D. 3 cm

Câu 18: Trong chuyển động thẳng, nếu chọn chiều dương là chiều từ trái sang phải, một vật có vận tốc là -10 m/s. Điều này có nghĩa là vật đang chuyển động:

  • A. Sang phải với tốc độ 10 m/s.
  • B. Sang trái với tốc độ 10 m/s.
  • C. Đang dừng lại.
  • D. Đang tăng tốc.

Câu 19: Hai ô tô A và B cùng xuất phát từ một điểm. Ô tô A đi 100 km về phía Bắc mất 2 giờ. Ô tô B đi 120 km về phía Đông mất 2.5 giờ. So sánh tốc độ trung bình của hai ô tô.

  • A. Tốc độ trung bình của A lớn hơn B.
  • B. Tốc độ trung bình của B lớn hơn A.
  • C. Tốc độ trung bình của A và B bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì hướng khác nhau.

Câu 20: Vẫn với chuyển động của hai ô tô trong Câu 19. So sánh độ lớn vận tốc trung bình của hai ô tô trong khoảng thời gian tương ứng.

  • A. Độ lớn vận tốc trung bình của A lớn hơn B.
  • B. Độ lớn vận tốc trung bình của B lớn hơn A.
  • C. Độ lớn vận tốc trung bình của A và B bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì vận tốc là vectơ.

Câu 21: Một người đi bộ một vòng quanh công viên và quay trở lại vị trí xuất phát. Độ dịch chuyển tổng cộng của người đó là bao nhiêu?

  • A. Bằng chu vi công viên.
  • B. Bằng tốc độ trung bình nhân với thời gian đi.
  • C. Bằng không.
  • D. Không xác định được nếu không biết hình dạng công viên.

Câu 22: Vẫn với chuyển động của người đi bộ quanh công viên và quay về điểm xuất phát. Vận tốc trung bình của người đó trên cả chuyến đi là bao nhiêu?

  • A. Bằng tốc độ trung bình.
  • B. Bằng không.
  • C. Không xác định được.
  • D. Khác không nếu tốc độ trung bình khác không.

Câu 23: Một chiếc máy bay di chuyển với tốc độ 900 km/h. Tốc độ này tương đương với bao nhiêu m/s?

  • A. 90 m/s
  • B. 25 m/s
  • C. 900 m/s
  • D. 250 m/s

Câu 24: Một con rùa bò với tốc độ 5 cm/s. Tốc độ này tương đương với bao nhiêu km/h?

  • A. 0.18 km/h
  • B. 1.8 km/h
  • C. 0.05 km/h
  • D. 18 km/h

Câu 25: Một người cần đi từ nhà đến trường cách 5 km trong vòng 20 phút. Tốc độ trung bình tối thiểu người đó cần đạt được là bao nhiêu km/h?

  • A. 5 km/h
  • B. 10 km/h
  • C. 15 km/h
  • D. 20 km/h

Câu 26: Sự khác biệt cơ bản giữa vận tốc tức thời và vận tốc trung bình là gì?

  • A. Vận tốc tức thời là vô hướng, vận tốc trung bình là vectơ.
  • B. Vận tốc tức thời chỉ tốc độ, vận tốc trung bình chỉ hướng.
  • C. Vận tốc trung bình chỉ tốc độ tại một điểm, vận tốc tức thời chỉ tốc độ trên một đoạn đường.
  • D. Vận tốc tức thời mô tả chuyển động tại một thời điểm rất ngắn, vận tốc trung bình mô tả chuyển động trên một khoảng thời gian.

Câu 27: Một học sinh phát biểu:

  • A. Đúng, vì chuyển động thẳng thì quãng đường và độ dịch chuyển cùng nằm trên một đường thẳng.
  • B. Sai, chỉ đúng khi vật chuyển động thẳng và không đổi chiều.
  • C. Sai, vì quãng đường là vô hướng còn độ dịch chuyển là vectơ.
  • D. Đúng, vì cả hai đều đo khoảng cách vật di chuyển.

Câu 28: Một con thuyền di chuyển 4 km về phía Bắc, sau đó rẽ sang phía Đông và di chuyển thêm 3 km. Độ lớn độ dịch chuyển tổng cộng của thuyền so với điểm xuất phát là bao nhiêu?

  • A. 5 km
  • B. 7 km
  • C. 1 km
  • D. Không xác định được nếu không biết thời gian

Câu 29: Nếu một vật có vận tốc không đổi (khác không) trong suốt quá trình chuyển động, điều gì có thể suy ra về tốc độ và hướng chuyển động của vật?

  • A. Tốc độ thay đổi, hướng không đổi.
  • B. Tốc độ không đổi, hướng thay đổi.
  • C. Cả tốc độ và hướng đều thay đổi.
  • D. Cả tốc độ và hướng đều không đổi.

Câu 30: Một người đi bộ từ A đến B với vận tốc trung bình 4 km/h trong 30 phút. Độ dịch chuyển của người đó (coi chuyển động là thẳng theo một chiều) là bao nhiêu?

  • A. 120 km
  • B. 2 km
  • C. 8 km
  • D. 1.2 km

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B theo một đường thẳng, sau đó quay lại điểm C nằm giữa A và B. Quãng đường người đó đi được và độ dịch chuyển của người đó (so với A) có đặc điểm gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một chiếc xe di chuyển 100 m về phía Đông, sau đó quay lại di chuyển 50 m về phía Tây. Chọn hệ quy chiếu gốc tại điểm xuất phát, chiều dương là chiều Đông. Độ dịch chuyển tổng hợp của xe là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Vẫn với chuyển động của chiếc xe trong Câu 2 (đi 100 m Đông, rồi 50 m Tây). Quãng đường tổng cộng mà xe đã đi là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Khái niệm nào sau đây đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và là một đại lượng vô hướng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Đại lượng vật lí nào sau đây được định nghĩa là tỉ số giữa độ dịch chuyển của vật và khoảng thời gian thực hiện độ dịch chuyển đó, và là một đại lượng vectơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Một vận động viên chạy 400 m quanh một sân vận động hình tròn và quay về đúng điểm xuất phát. Thời gian chạy là 50 giây. Tốc độ trung bình của vận động viên này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Vẫn với chuyển động của vận động viên trong Câu 6 (chạy 400 m quanh sân tròn, về điểm xuất phát trong 50 giây). Vận tốc trung bình của vận động viên này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Đơn vị nào sau đây là đơn vị hợp pháp (trong hệ SI) dùng để đo vận tốc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Khi nào thì độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Vận tốc là một đại lượng vectơ vì nó:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một ô tô đi từ A đến B dài 60 km trong 1 giờ, sau đó đi tiếp từ B đến C dài 40 km trong 30 phút theo cùng chiều. Tốc độ trung bình của ô tô trên toàn bộ quãng đường AC là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Một người bơi từ bờ sông này sang bờ sông kia rộng 100 m theo đường thẳng vuông góc với bờ. Do nước chảy, người đó bị trôi xuôi theo dòng 50 m khi sang đến bờ bên kia. Độ lớn độ dịch chuyển của người đó so với điểm xuất phát là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vận tốc, không chỉ tốc độ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một xe đạp di chuyển với tốc độ trung bình 15 km/h. Để đi hết quãng đường 10 km, xe đạp cần bao nhiêu thời gian?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc trung bình là +5 m/s (chiều dương là chiều chuyển động). Sau 10 giây, độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Trên bản đồ tỉ lệ, một con kiến bò từ điểm A đến điểm B, sau đó đến điểm C. Nếu A(0,0), B(3,0), C(3,4) theo hệ tọa độ (đơn vị cm trên bản đồ). Coi bản đồ là mặt phẳng. Độ lớn độ dịch chuyển của con kiến từ A đến C là bao nhiêu cm trên bản đồ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Vẫn với chuyển động của con kiến trong Câu 16 (A(0,0) -> B(3,0) -> C(3,4)). Quãng đường con kiến đã đi là bao nhiêu cm trên bản đồ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Trong chuyển động thẳng, nếu chọn chiều dương là chiều từ trái sang phải, một vật có vận tốc là -10 m/s. Điều này có nghĩa là vật đang chuyển động:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Hai ô tô A và B cùng xuất phát từ một điểm. Ô tô A đi 100 km về phía Bắc mất 2 giờ. Ô tô B đi 120 km về phía Đông mất 2.5 giờ. So sánh tốc độ trung bình của hai ô tô.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Vẫn với chuyển động của hai ô tô trong Câu 19. So sánh độ lớn vận tốc trung bình của hai ô tô trong khoảng thời gian tương ứng.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một người đi bộ một vòng quanh công viên và quay trở lại vị trí xuất phát. Độ dịch chuyển tổng cộng của người đó là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Vẫn với chuyển động của người đi bộ quanh công viên và quay về điểm xuất phát. Vận tốc trung bình của người đó trên cả chuyến đi là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một chiếc máy bay di chuyển với tốc độ 900 km/h. Tốc độ này tương đương với bao nhiêu m/s?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một con rùa bò với tốc độ 5 cm/s. Tốc độ này tương đương với bao nhiêu km/h?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một người cần đi từ nhà đến trường cách 5 km trong vòng 20 phút. Tốc độ trung bình tối thiểu người đó cần đạt được là bao nhiêu km/h?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Sự khác biệt cơ bản giữa vận tốc tức thời và vận tốc trung bình là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một học sinh phát biểu: "Khi vật chuyển động thẳng, quãng đường đi được luôn bằng độ lớn độ dịch chuyển". Phát biểu này đúng hay sai? Giải thích.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một con thuyền di chuyển 4 km về phía Bắc, sau đó rẽ sang phía Đông và di chuyển thêm 3 km. Độ lớn độ dịch chuyển tổng cộng của thuyền so với điểm xuất phát là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Nếu một vật có vận tốc không đổi (khác không) trong suốt quá trình chuyển động, điều gì có thể suy ra về tốc độ và hướng chuyển động của vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một người đi bộ từ A đến B với vận tốc trung bình 4 km/h trong 30 phút. Độ dịch chuyển của người đó (coi chuyển động là thẳng theo một chiều) là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B trên một đường thẳng. Sau đó, người đó quay lại và đi từ B đến điểm C nằm giữa A và B. Phát biểu nào sau đây về quãng đường và độ dịch chuyển của người đó trong cả hành trình từ A qua B đến C là đúng?

  • A. Quãng đường bằng độ lớn độ dịch chuyển.
  • B. Quãng đường nhỏ hơn độ lớn độ dịch chuyển.
  • C. Độ dịch chuyển có hướng từ C đến A.
  • D. Quãng đường lớn hơn độ lớn độ dịch chuyển.

Câu 2: Đại lượng vật lý nào sau đây là đại lượng vectơ?

  • A. Tốc độ trung bình
  • B. Quãng đường đi được
  • C. Độ dịch chuyển
  • D. Thời gian chuyển động

Câu 3: Một xe ô tô di chuyển trên đường thẳng với tốc độ không đổi là 60 km/h trong 30 phút. Quãng đường xe đi được là bao nhiêu?

  • A. 30 km
  • B. 30000 m
  • C. 120 km
  • D. 1800 km

Câu 4: Một vật chuyển động thẳng. Vận tốc trung bình của vật được xác định bằng công thức nào sau đây?

  • A. Tỉ số giữa quãng đường đi được và thời gian chuyển động.
  • B. Tích của quãng đường đi được và thời gian chuyển động.
  • C. Tỉ số giữa độ dịch chuyển và thời gian chuyển động.
  • D. Tích của độ dịch chuyển và thời gian chuyển động.

Câu 5: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo của vận tốc trong hệ SI?

  • A. km/h
  • B. m/s
  • C. km
  • D. s

Câu 6: Khi nào độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình?

  • A. Khi vật chuyển động tròn đều.
  • B. Khi vật chuyển động thẳng và đổi chiều.
  • C. Khi vật đứng yên.
  • D. Khi vật chuyển động thẳng và không đổi chiều.

Câu 7: Một người bơi từ đầu bể bơi (điểm A) đến cuối bể bơi (điểm B) dài 50m trong 20 giây, sau đó quay lại bơi về A trong 25 giây. Tốc độ trung bình của người đó trong suốt quá trình bơi đi và về là bao nhiêu?

  • A. 2.22 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 2.5 m/s
  • D. 0 m/s

Câu 8: Vẫn với dữ kiện ở Câu 7, độ dịch chuyển tổng hợp của người đó trong suốt quá trình bơi đi và về là bao nhiêu?

  • A. 100 m
  • B. 50 m
  • C. 0 m
  • D. Không xác định được vì thiếu thông tin hướng.

Câu 9: Một xe máy di chuyển 45 km về phía Đông trong 1 giờ 30 phút. Vận tốc trung bình của xe máy trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?

  • A. 30 km/h
  • B. 30 km/h về phía Đông
  • C. 45 km/h
  • D. 45 km/h về phía Đông

Câu 10: Tốc độ tức thời của một vật cho biết điều gì?

  • A. Quãng đường vật đi được trong một giây.
  • B. Độ dịch chuyển của vật trong một giây.
  • C. Độ nhanh hay chậm của chuyển động trong suốt quá trình.
  • D. Độ nhanh hay chậm của chuyển động tại một thời điểm cụ thể.

Câu 11: Một chiếc máy bay di chuyển từ thành phố A đến thành phố B. Khoảng cách đường chim bay giữa A và B là 500 km về hướng Đông Bắc. Máy bay hoàn thành chuyến bay này trong 1 giờ. Độ lớn vận tốc trung bình của máy bay là bao nhiêu?

  • A. 500 km/h
  • B. 500 km
  • C. 500 km/h về hướng Đông Bắc
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 12: Vẫn với dữ kiện ở Câu 11, nếu đường bay thực tế của máy bay dài 520 km (do tránh thời tiết xấu), tốc độ trung bình của máy bay trong chuyến bay đó là bao nhiêu?

  • A. 520 km/h
  • B. 500 km/h
  • C. 520 km/h về hướng Đông Bắc
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 13: Một ô tô đang chạy trên đường cao tốc, đồng hồ tốc độ (speedometer) trên xe chỉ giá trị 80 km/h. Giá trị này biểu thị đại lượng vật lý nào?

  • A. Vận tốc trung bình
  • B. Tốc độ tức thời
  • C. Vận tốc tức thời
  • D. Độ dịch chuyển

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều trên một đường tròn bán kính R. Sau khi đi được nửa vòng tròn, độ lớn độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. πR
  • C. 2R
  • D. R

Câu 15: Vẫn với dữ kiện ở Câu 14, quãng đường vật đi được sau khi đi được nửa vòng tròn là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. πR
  • C. 2R
  • D. R

Câu 16: Chuyển động nào sau đây có vận tốc thay đổi nhưng tốc độ không đổi?

  • A. Chuyển động tròn đều.
  • B. Chuyển động thẳng đều.
  • C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • D. Chuyển động thẳng chậm dần đều.

Câu 17: Một người đi từ nhà đến siêu thị cách nhà 1.2 km về phía Đông trong 15 phút. Sau đó, người đó mua sắm trong 30 phút rồi đi bộ về nhà theo đường cũ trong 20 phút. Vận tốc trung bình của người đó trong toàn bộ chuyến đi (từ lúc rời nhà đến lúc về nhà) là bao nhiêu?

  • A. 4.8 km/h
  • B. 0 km/h về phía Đông
  • C. 1.92 km/h
  • D. 0 km/h

Câu 18: Vẫn với dữ kiện ở Câu 17, tốc độ trung bình của người đó trong toàn bộ chuyến đi (từ lúc rời nhà đến lúc về nhà) là bao nhiêu?

  • A. 4.8 km/h
  • B. 0 km/h
  • C. 1.92 km/h
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 19: Một chiếc thuyền di chuyển trên một con sông. Vận tốc của thuyền so với bờ sông phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Chỉ vận tốc của thuyền so với nước.
  • B. Chỉ vận tốc của nước so với bờ.
  • C. Vận tốc của thuyền so với nước và vận tốc của nước so với bờ.
  • D. Chỉ tốc độ của thuyền.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về độ dịch chuyển?

  • A. Luôn có độ lớn bằng quãng đường đi được.
  • B. Là một vectơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của chuyển động.
  • C. Luôn dương.
  • D. Là đại lượng đặc trưng cho độ nhanh hay chậm của chuyển động.

Câu 21: Một con kiến bò từ điểm A đến điểm B trên mặt bàn. Quãng đường con kiến bò là 30 cm. Độ lớn độ dịch chuyển của con kiến từ A đến B là 20 cm. Tốc độ trung bình của con kiến là 2 cm/s. Thời gian con kiến bò từ A đến B là bao nhiêu?

  • A. 10 s
  • B. 15 s
  • C. 15 s (tính theo quãng đường)
  • D. 10 s (tính theo độ dịch chuyển)

Câu 22: Một người lái xe mô tô từ điểm P đến điểm Q cách đó 90 km về phía Tây. Anh ta đi với vận tốc trung bình là 45 km/h về phía Tây. Thời gian để anh ta hoàn thành chuyến đi này là bao lâu?

  • A. 2 giờ
  • B. 0.5 giờ
  • C. 4 giờ
  • D. 90 phút

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về tốc độ và vận tốc là SAI?

  • A. Tốc độ là đại lượng vô hướng, vận tốc là đại lượng vectơ.
  • B. Độ lớn của vận tốc tức thời luôn bằng tốc độ tức thời.
  • C. Độ lớn của vận tốc trung bình luôn bằng tốc độ trung bình.
  • D. Vận tốc cho biết cả độ nhanh, chậm và hướng của chuyển động.

Câu 24: Một con tàu di chuyển 120 hải lí về phía Bắc trong 4 giờ. Tốc độ trung bình của con tàu theo đơn vị hải lí/giờ là bao nhiêu?

  • A. 30 hải lí/giờ
  • B. 30 hải lí/giờ về phía Bắc
  • C. 480 hải lí/giờ
  • D. 120 hải lí/giờ

Câu 25: Một vật chuyển động trên trục Ox từ điểm có tọa độ x1 = 5m đến điểm có tọa độ x2 = -3m trong thời gian 2 giây. Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?

  • A. 8 m
  • B. -8 m
  • C. 2 m
  • D. -2 m

Câu 26: Vẫn với dữ kiện ở Câu 25, vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s
  • B. -4 m/s
  • C. 1 m/s
  • D. -4 m/s (hoặc 4 m/s theo chiều âm trục Ox)

Câu 27: Một vận động viên chạy 400m trên một đường chạy thẳng trong 50 giây. Tốc độ trung bình của vận động viên đó là bao nhiêu?

  • A. 8 m/s
  • B. 0.125 m/s
  • C. 20000 m/s
  • D. Không đủ thông tin để tính.

Câu 28: Một con chim bay từ cành cây A đến cành cây B cách đó 15m về phía Đông trong 5 giây. Sau đó, nó bay từ B đến cành cây C cách B 10m về phía Tây trong 3 giây. Độ lớn độ dịch chuyển tổng hợp của con chim sau 8 giây là bao nhiêu?

  • A. 25 m
  • B. 5 m về phía Tây
  • C. 5 m
  • D. 25 m về phía Đông

Câu 29: Vẫn với dữ kiện ở Câu 28, tốc độ trung bình của con chim trong toàn bộ hành trình là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 3.125 m/s
  • C. 0.625 m/s
  • D. Không đủ thông tin để tính.

Câu 30: Một vật chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox với vận tốc v = 5 m/s. Điều này có nghĩa là:

  • A. Trong mỗi giây, vật dịch chuyển 5 mét theo chiều dương của trục Ox.
  • B. Trong mỗi giây, vật đi được quãng đường 5 mét.
  • C. Tốc độ của vật là -5 m/s.
  • D. Vật dịch chuyển 5 mét bất kể hướng nào.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B trên một đường thẳng. Sau đó, người đó quay lại và đi từ B đến điểm C nằm giữa A và B. Phát biểu nào sau đây về quãng đường và độ dịch chuyển của người đó trong cả hành trình từ A qua B đến C là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Đại lượng vật lý nào sau đây là đại lượng vectơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một xe ô tô di chuyển trên đường thẳng với tốc độ không đổi là 60 km/h trong 30 phút. Quãng đường xe đi được là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một vật chuyển động thẳng. Vận tốc trung bình của vật được xác định bằng công thức nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo của vận tốc trong hệ SI?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Khi nào độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một người bơi từ đầu bể bơi (điểm A) đến cuối bể bơi (điểm B) dài 50m trong 20 giây, sau đó quay lại bơi về A trong 25 giây. Tốc độ trung bình của người đó trong suốt quá trình bơi đi và về là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Vẫn với dữ kiện ở Câu 7, độ dịch chuyển tổng hợp của người đó trong suốt quá trình bơi đi và về là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một xe máy di chuyển 45 km về phía Đông trong 1 giờ 30 phút. Vận tốc trung bình của xe máy trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Tốc độ tức thời của một vật cho biết điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một chiếc máy bay di chuyển từ thành phố A đến thành phố B. Khoảng cách đường chim bay giữa A và B là 500 km v??? hướng Đông Bắc. Máy bay hoàn thành chuyến bay này trong 1 giờ. Độ lớn vận tốc trung bình của máy bay là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Vẫn với dữ kiện ở Câu 11, nếu đường bay thực tế của máy bay dài 520 km (do tránh thời tiết xấu), tốc độ trung bình của máy bay trong chuyến bay đó là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một ô tô đang chạy trên đường cao tốc, đồng hồ tốc độ (speedometer) trên xe chỉ giá trị 80 km/h. Giá trị này biểu thị đại lượng vật lý nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều trên một đường tròn bán kính R. Sau khi đi được nửa vòng tròn, độ lớn độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Vẫn với dữ kiện ở Câu 14, quãng đường vật đi được sau khi đi được nửa vòng tròn là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Chuyển động nào sau đây có vận tốc thay đổi nhưng tốc độ không đổi?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một người đi từ nhà đến siêu thị cách nhà 1.2 km về phía Đông trong 15 phút. Sau đó, người đó mua sắm trong 30 phút rồi đi bộ về nhà theo đường cũ trong 20 phút. Vận tốc trung bình của người đó trong toàn bộ chuyến đi (từ lúc rời nhà đến lúc về nhà) là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Vẫn với dữ kiện ở Câu 17, tốc độ trung bình của người đó trong toàn bộ chuyến đi (từ lúc rời nhà đến lúc về nhà) là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một chiếc thuyền di chuyển trên một con sông. Vận tốc của thuyền so với bờ sông phụ thuộc vào những yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về độ dịch chuyển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một con kiến bò từ điểm A đến điểm B trên mặt bàn. Quãng đường con kiến bò là 30 cm. Độ lớn độ dịch chuyển của con kiến từ A đến B là 20 cm. Tốc độ trung bình của con kiến là 2 cm/s. Thời gian con kiến bò từ A đến B là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một người lái xe mô tô từ điểm P đến điểm Q cách đó 90 km về phía Tây. Anh ta đi với vận tốc trung bình là 45 km/h về phía Tây. Thời gian để anh ta hoàn thành chuyến đi này là bao lâu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về tốc độ và vận tốc là SAI?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một con tàu di chuyển 120 hải lí về phía Bắc trong 4 giờ. Tốc độ trung bình của con tàu theo đơn vị hải lí/giờ là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một vật chuyển động trên trục Ox từ điểm có tọa độ x1 = 5m đến điểm có tọa độ x2 = -3m trong thời gian 2 giây. Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Vẫn với dữ kiện ở Câu 25, vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một vận động viên chạy 400m trên một đường chạy thẳng trong 50 giây. Tốc độ trung bình của vận động viên đó là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một con chim bay từ cành cây A đến cành cây B cách đó 15m về phía Đông trong 5 giây. Sau đó, nó bay từ B đến cành cây C cách B 10m về phía Tây trong 3 giây. Độ lớn độ dịch chuyển tổng hợp của con chim sau 8 giây là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Vẫn với dữ kiện ở Câu 28, tốc độ trung bình của con chim trong toàn bộ hành trình là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một vật chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox với vận tốc v = 5 m/s. Điều này có nghĩa là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một ô tô chạy thẳng từ điểm A đến điểm B. Quãng đường ô tô đi được là 100 km. Kết luận nào sau đây là đúng về độ dịch chuyển của ô tô trong chuyển động này?

  • A. Độ dịch chuyển bằng 100 km.
  • B. Độ dịch chuyển lớn hơn 100 km.
  • C. Độ dịch chuyển nhỏ hơn 100 km.
  • D. Độ lớn độ dịch chuyển bằng 100 km nếu ô tô không đổi chiều trên đường thẳng AB.

Câu 2: Một người đi bộ từ nhà (điểm A) đến cửa hàng sách (điểm B) cách nhà 800 m về phía Đông. Sau đó, người đó đi tiếp đến hiệu thuốc (điểm C) cách cửa hàng sách 300 m về phía Tây. Quãng đường người đó đã đi và độ lớn độ dịch chuyển của người đó so với nhà lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 1100 m và 1100 m.
  • B. 1100 m và 500 m.
  • C. 500 m và 1100 m.
  • D. 500 m và 500 m.

Câu 3: Một xe máy chuyển động trên một đường tròn bán kính R. Sau khi đi được nửa vòng tròn, độ lớn độ dịch chuyển của xe so với điểm xuất phát là bao nhiêu?

  • A. 2R.
  • B. πR.
  • C. R.
  • D. 0.

Câu 4: Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 15 m/s. Quãng đường vật đi được trong 8 giây là bao nhiêu?

  • A. 1.875 m.
  • B. 0.533 m.
  • C. 120 m.
  • D. 23 m.

Câu 5: Khái niệm nào sau đây là đại lượng vectơ?

  • A. Quãng đường.
  • B. Độ dịch chuyển.
  • C. Tốc độ.
  • D. Thời gian.

Câu 6: Vận tốc trung bình của một vật được xác định bằng công thức nào?

  • A. Tổng quãng đường đi được chia cho tổng thời gian chuyển động.
  • B. Quãng đường đi được chia cho thời gian chuyển động.
  • C. Độ dịch chuyển chia cho thời gian chuyển động.
  • D. Tổng độ lớn độ dịch chuyển chia cho tổng thời gian chuyển động.

Câu 7: Tốc độ trung bình và độ lớn vận tốc trung bình của một vật chuyển động có thể khác nhau khi nào?

  • A. Khi vật chuyển động thẳng đều.
  • B. Khi vật chuyển động trên đường thẳng và không đổi chiều.
  • C. Khi vật chuyển động chỉ theo một hướng xác định.
  • D. Khi vật chuyển động có đổi chiều hoặc chuyển động trên đường cong.

Câu 8: Một xe chạy từ A đến B với tốc độ trung bình 40 km/h mất 2 giờ. Sau đó, xe quay lại A theo đường cũ mất 3 giờ. Tốc độ trung bình của xe trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

  • A. 32 km/h.
  • B. 33.3 km/h.
  • C. 40 km/h.
  • D. 50 km/h.

Câu 9: Trong câu 8, độ lớn vận tốc trung bình của xe trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

  • A. 32 km/h.
  • B. 33.3 km/h.
  • C. 40 km/h.
  • D. 0 km/h.

Câu 10: Một người bơi từ đầu bể bơi đến cuối bể bơi rồi quay lại vị trí ban đầu. Bể bơi dài 50m. Tổng thời gian bơi là 40 giây. Tốc độ trung bình của người đó là bao nhiêu?

  • A. 1.25 m/s.
  • B. 0 m/s.
  • C. 2.5 m/s.
  • D. Không đủ thông tin để tính.

Câu 11: Trong câu 10, độ lớn vận tốc trung bình của người đó là bao nhiêu?

  • A. 2.5 m/s.
  • B. 0 m/s.
  • C. 1.25 m/s.
  • D. Không đủ thông tin để tính.

Câu 12: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo của vận tốc trong hệ SI?

  • A. m/s.
  • B. km/h.
  • C. m/s².
  • D. km.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về tốc độ và vận tốc?

  • A. Tốc độ và vận tốc luôn có cùng độ lớn.
  • B. Tốc độ là đại lượng vectơ, vận tốc là đại lượng vô hướng.
  • C. Vận tốc cho biết độ nhanh chậm của chuyển động, tốc độ cho biết cả hướng chuyển động.
  • D. Vận tốc là đại lượng vectơ cho biết cả độ nhanh chậm và hướng chuyển động, còn tốc độ là độ lớn của vận tốc.

Câu 14: Một con kiến bò trên mặt bàn theo đường gấp khúc từ điểm A đến B, rồi từ B đến C. Đoạn AB dài 10 cm hướng Đông, đoạn BC dài 15 cm hướng Nam. Quãng đường con kiến đã bò là bao nhiêu?

  • A. 5 cm.
  • B. 25 cm.
  • C. √325 cm.
  • D. Không xác định được.

Câu 15: Trong câu 14, độ lớn độ dịch chuyển của con kiến từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. 5 cm.
  • B. 25 cm.
  • C. √325 cm.
  • D. Không xác định được.

Câu 16: Một vật chuyển động thẳng từ vị trí có tọa độ x1 = 5m đến vị trí có tọa độ x2 = -3m. Độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu?

  • A. -8 m.
  • B. 8 m.
  • C. 2 m.
  • D. -2 m.

Câu 17: Một xe đạp đi 6 km về phía Bắc trong 20 phút, sau đó rẽ sang phía Đông và đi 8 km trong 30 phút. Tốc độ trung bình của xe trên toàn bộ quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 14 km/h.
  • B. 16.8 km/h.
  • C. 28 km/h.
  • D. 16.8 km/h (đổi đơn vị).

Câu 18: Trong câu 17, độ lớn vận tốc trung bình của xe trên toàn bộ quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 12 km/h.
  • B. 14 km/h.
  • C. 20 km/h.
  • D. 28 km/h.

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian là một đường thẳng xiên góc với trục thời gian. Chuyển động của vật là:

  • A. Chuyển động đứng yên.
  • B. Chuyển động thẳng đều.
  • C. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
  • D. Chuyển động tròn đều.

Câu 20: Khi một vật chuyển động thẳng đều, đại lượng nào sau đây có giá trị không đổi?

  • A. Quãng đường đi được.
  • B. Độ dịch chuyển.
  • C. Vận tốc.
  • D. Vị trí của vật.

Câu 21: Một người đi xe máy từ A đến B với tốc độ 40 km/h. Khi đến B, người đó nghỉ 30 phút rồi quay trở lại A với tốc độ 50 km/h. Biết quãng đường AB dài 100 km. Tổng thời gian người đó đi từ A đến B, nghỉ, và quay về A là bao nhiêu?

  • A. 5 giờ.
  • B. 4.5 giờ.
  • C. 5.5 giờ.
  • D. 4.0 giờ.

Câu 22: Trong câu 21, tốc độ trung bình của người đó trên cả hành trình (bao gồm cả thời gian nghỉ) là bao nhiêu?

  • A. 45 km/h.
  • B. 36.36 km/h.
  • C. 40 km/h.
  • D. 50 km/h.

Câu 23: Vận tốc của một vật cho biết điều gì?

  • A. Vật chuyển động nhanh hay chậm.
  • B. Độ dài quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian.
  • C. Khoảng cách từ điểm đầu đến điểm cuối của chuyển động.
  • D. Độ nhanh chậm và hướng của chuyển động.

Câu 24: Một chiếc thuyền di chuyển 60 km về phía Đông trong 2 giờ, sau đó chuyển hướng và di chuyển 80 km về phía Bắc trong 3 giờ. Tốc độ trung bình của thuyền trên toàn bộ hành trình là bao nhiêu?

  • A. 20 km/h.
  • B. 25 km/h.
  • C. 28 km/h.
  • D. 30 km/h.

Câu 25: Trong câu 24, độ lớn vận tốc trung bình của thuyền trên toàn bộ hành trình là bao nhiêu?

  • A. 20 km/h.
  • B. 25 km/h.
  • C. 28 km/h.
  • D. 30 km/h.

Câu 26: Khi nói về chuyển động của một vật, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Quãng đường đi được luôn là số dương.
  • B. Độ dịch chuyển có thể là số dương, âm hoặc bằng không.
  • C. Tốc độ trung bình luôn không âm.
  • D. Độ lớn vận tốc trung bình luôn bằng tốc độ trung bình.

Câu 27: Một máy bay bay từ thành phố A đến thành phố B cách đó 600 km về phía Đông trong 1 giờ 30 phút. Sau đó, máy bay tiếp tục bay đến thành phố C cách B 800 km về phía Bắc trong 2 giờ. Độ lớn độ dịch chuyển tổng hợp của máy bay từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. 1000 km.
  • B. 1400 km.
  • C. 200 km.
  • D. Không xác định được.

Câu 28: Trong phương pháp đo tốc độ trung bình bằng đồng hồ bấm giây và thước, quãng đường đo được là gì?

  • A. Độ dịch chuyển của vật.
  • B. Tốc độ tức thời của vật.
  • C. Chiều dài đoạn đường mà vật đi qua trong khoảng thời gian đo.
  • D. Vận tốc tức thời của vật.

Câu 29: So sánh quãng đường đi được và độ lớn độ dịch chuyển của một vật chuyển động.

  • A. Quãng đường luôn nhỏ hơn hoặc bằng độ lớn độ dịch chuyển.
  • B. Quãng đường luôn lớn hơn hoặc bằng độ lớn độ dịch chuyển.
  • C. Quãng đường luôn bằng độ lớn độ dịch chuyển.
  • D. Quãng đường và độ lớn độ dịch chuyển không liên quan đến nhau.

Câu 30: Một vật chuyển động từ A đến B với vận tốc không đổi là $vec{v}$. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tốc độ của vật thay đổi theo thời gian.
  • B. Hướng chuyển động của vật có thể thay đổi.
  • C. Độ lớn vận tốc và hướng chuyển động của vật không đổi.
  • D. Độ dịch chuyển của vật bằng 0.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một ô tô chạy thẳng từ điểm A đến điểm B. Quãng đường ô tô đi được là 100 km. Kết luận nào sau đây là đúng về độ dịch chuyển của ô tô trong chuyển động này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một người đi bộ từ nhà (điểm A) đến cửa hàng sách (điểm B) cách nhà 800 m về phía Đông. Sau đó, người đó đi tiếp đến hiệu thuốc (điểm C) cách cửa hàng sách 300 m về phía Tây. Quãng đường người đó đã đi và độ lớn độ dịch chuyển của người đó so với nhà lần lượt là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một xe máy chuyển động trên một đường tròn bán kính R. Sau khi đi được nửa vòng tròn, độ lớn độ dịch chuyển của xe so với điểm xuất phát là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 15 m/s. Quãng đường vật đi được trong 8 giây là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Khái niệm nào sau đây là đại lượng vectơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Vận tốc trung bình của một vật được xác định bằng công thức nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Tốc độ trung bình và độ lớn vận tốc trung bình của một vật chuyển động có thể khác nhau khi nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một xe chạy từ A đến B với tốc độ trung bình 40 km/h mất 2 giờ. Sau đó, xe quay lại A theo đường cũ mất 3 giờ. Tốc độ trung bình của xe trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Trong câu 8, độ lớn vận tốc trung bình của xe trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một người bơi từ đầu bể bơi đến cuối bể bơi rồi quay lại vị trí ban đầu. Bể bơi dài 50m. Tổng thời gian bơi là 40 giây. Tốc độ trung bình của người đó là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Trong câu 10, độ lớn vận tốc trung bình của người đó là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo của vận tốc trong hệ SI?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về tốc độ và vận tốc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một con kiến bò trên mặt bàn theo đường gấp khúc từ điểm A đến B, rồi từ B đến C. Đoạn AB dài 10 cm hướng Đông, đoạn BC dài 15 cm hướng Nam. Quãng đường con kiến đã bò là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong câu 14, độ lớn độ dịch chuyển của con kiến từ A đến C là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một vật chuyển động thẳng từ vị trí có tọa độ x1 = 5m đến vị trí có tọa độ x2 = -3m. Độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một xe đạp đi 6 km về phía Bắc trong 20 phút, sau đó rẽ sang phía Đông và đi 8 km trong 30 phút. Tốc độ trung bình của xe trên toàn bộ quãng đường là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Trong câu 17, độ lớn vận tốc trung bình của xe trên toàn bộ quãng đường là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian là một đường thẳng xiên góc với trục thời gian. Chuyển động của vật là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Khi một vật chuyển động thẳng đều, đại lượng nào sau đây có giá trị không đổi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một người đi xe máy từ A đến B với tốc độ 40 km/h. Khi đến B, người đó nghỉ 30 phút rồi quay trở lại A với tốc độ 50 km/h. Biết quãng đường AB dài 100 km. Tổng thời gian người đó đi từ A đến B, nghỉ, và quay về A là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong câu 21, tốc độ trung bình của người đó trên cả hành trình (bao gồm cả thời gian nghỉ) là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Vận tốc của một vật cho biết điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một chiếc thuyền di chuyển 60 km về phía Đông trong 2 giờ, sau đó chuyển hướng và di chuyển 80 km về phía Bắc trong 3 giờ. Tốc độ trung bình của thuyền trên toàn bộ hành trình là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong câu 24, độ lớn vận tốc trung bình của thuyền trên toàn bộ hành trình là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Khi nói về chuyển động của một vật, phát biểu nào sau đây là sai?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một máy bay bay từ thành phố A đến thành phố B cách đó 600 km về phía Đông trong 1 giờ 30 phút. Sau đó, máy bay tiếp tục bay đến thành phố C cách B 800 km về phía Bắc trong 2 giờ. Độ lớn độ dịch chuyển tổng hợp của máy bay từ A đến C là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong phương pháp đo tốc độ trung bình bằng đồng hồ bấm giây và thước, quãng đường đo được là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: So sánh quãng đường đi được và độ lớn độ dịch chuyển của một vật chuyển động.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một vật chuyển động từ A đến B với vận tốc không đổi là $vec{v}$. Phát biểu nào sau đây là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một ô tô di chuyển từ điểm A đến điểm B trên một đoạn đường thẳng dài 100 km trong 2 giờ. Sau đó, ô tô quay lại điểm C nằm trên đoạn AB, cách A 20 km, mất thêm 30 phút. Tính tốc độ trung bình của ô tô trên toàn bộ hành trình từ lúc xuất phát ở A đến khi dừng lại ở C.

  • A. 40 km/h
  • B. 48 km/h
  • C. 50 km/h
  • D. 44 km/h

Câu 2: Vẫn với tình huống ở Câu 1, hãy xác định độ dịch chuyển của ô tô trên toàn bộ hành trình từ A đến C.

  • A. 20 km, hướng từ A đến C
  • B. 100 km, hướng từ A đến B
  • C. 180 km
  • D. 0 km

Câu 3: Một người đi bộ từ điểm P đến điểm Q theo đường thẳng dài 500m trong 10 phút. Sau đó, người đó quay trở lại điểm R nằm giữa P và Q, cách Q 100m, mất thêm 2 phút. Tính tốc độ trung bình của người đó trên quãng đường từ P đến R.

  • A. 50 m/phút
  • B. 400 m/phút
  • C. 500/12 m/phút
  • D. 400/12 m/phút

Câu 4: Vẫn với tình huống ở Câu 3, hãy xác định độ dịch chuyển của người đó trên hành trình từ P đến R.

  • A. 500 m, hướng từ P đến Q
  • B. 400 m, hướng từ P đến Q
  • C. 600 m
  • D. 100 m, hướng từ Q đến R

Câu 5: Phân tích sự khác biệt giữa tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của một chuyển động. Phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Tốc độ trung bình là đại lượng vô hướng, vận tốc trung bình là đại lượng vectơ.
  • B. Tốc độ trung bình được tính bằng tổng quãng đường chia cho tổng thời gian.
  • C. Vận tốc trung bình được tính bằng độ dịch chuyển chia cho khoảng thời gian thực hiện độ dịch chuyển đó.
  • D. Độ lớn của vận tốc trung bình luôn bằng tốc độ trung bình.

Câu 6: Một vật chuyển động trên một đường tròn bán kính R, đi được nửa vòng tròn. Quãng đường vật đi được và độ lớn của độ dịch chuyển của vật lần lượt là:

  • A. πR và 2R
  • B. 2πR và 0
  • C. πR và R
  • D. 2πR và 2R

Câu 7: Một con thuyền di chuyển trên một dòng sông. Vận tốc của thuyền so với nước là 5 m/s hướng về phía trước. Vận tốc của nước so với bờ sông là 2 m/s cùng hướng với chuyển động của thuyền. Vận tốc của thuyền so với bờ sông là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 7 m/s
  • D. Cần thêm thông tin về hướng chuyển động

Câu 8: Vẫn với tình huống ở Câu 7, nếu nước chảy ngược chiều chuyển động của thuyền với vận tốc 2 m/s, thì vận tốc của thuyền so với bờ sông là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 7 m/s
  • D. Cần thêm thông tin về hướng chuyển động

Câu 9: Một xe máy di chuyển trên đường thẳng. Ban đầu ở vị trí có tọa độ x1 = 10 km. Sau 1 giờ, xe đến vị trí có tọa độ x2 = 60 km. Độ dịch chuyển của xe trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 10 km
  • B. 50 km
  • C. 50 km, theo chiều dương của trục tọa độ
  • D. 70 km

Câu 10: Vẫn với tình huống ở Câu 9, nếu sau đó xe quay lại và đến vị trí có tọa độ x3 = 30 km sau thêm 0.5 giờ. Độ dịch chuyển của xe trên toàn bộ hành trình từ x1 đến x3 là bao nhiêu?

  • A. 50 km, theo chiều dương
  • B. 20 km, theo chiều dương
  • C. 80 km
  • D. -20 km, theo chiều âm

Câu 11: Một người chạy bộ 400m quanh một sân vận động hình chữ nhật, bắt đầu và kết thúc tại cùng một điểm. Quãng đường người đó đã chạy và độ dịch chuyển của người đó lần lượt là:

  • A. 400 m và 400 m
  • B. 0 m và 400 m
  • C. 0 m và 0 m
  • D. 400 m và 0 m

Câu 12: Một máy bay di chuyển từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc trung bình 800 km/h theo hướng Đông. Phát biểu này mô tả đại lượng vật lý nào?

  • A. Vận tốc
  • B. Tốc độ
  • C. Quãng đường
  • D. Độ dịch chuyển

Câu 13: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của vận tốc trong hệ đo lường quốc tế (SI)?

  • A. km/h
  • B. m/s
  • C. km
  • D. s

Câu 14: Một xe đạp đi được quãng đường 1.2 km trong 5 phút. Tốc độ trung bình của xe đạp tính bằng m/s là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s
  • B. 240 m/s
  • C. 40 m/s
  • D. 12 m/s

Câu 15: Khi nào độ lớn của độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được?

  • A. Khi vật chuyển động trên đường cong.
  • B. Khi vật chuyển động và đổi chiều.
  • C. Khi vật chuyển động trên một đường thẳng và không đổi chiều.
  • D. Khi vật chuyển động tròn đều.

Câu 16: Một người bơi từ điểm A đến điểm B và quay lại điểm A. Quãng đường người đó bơi và độ dịch chuyển của người đó lần lượt là:

  • A. 0 và 0
  • B. 0 và 2AB
  • C. 2AB và 2AB
  • D. 2AB và 0

Câu 17: Để xác định vận tốc của một vật, ta cần biết những thông tin nào?

  • A. Quãng đường đi được và thời gian chuyển động.
  • B. Tốc độ và quãng đường đi được.
  • C. Độ dịch chuyển và khoảng thời gian thực hiện độ dịch chuyển đó.
  • D. Khối lượng của vật và thời gian chuyển động.

Câu 18: Một tàu ngầm lặn xuống độ sâu 500m so với mặt nước biển. Coi mặt nước biển là mốc, chọn chiều dương hướng lên. Vị trí của tàu ngầm được biểu diễn bằng độ dịch chuyển là bao nhiêu?

  • A. -500 m
  • B. +500 m
  • C. 500 m
  • D. 0 m

Câu 19: Một người đi xe máy từ nhà đến cửa hàng cách nhà 6 km về phía Đông mất 15 phút. Sau đó, người đó đi tiếp 2 km về phía Đông đến hiệu sách mất 5 phút. Vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ hành trình từ nhà đến hiệu sách là bao nhiêu?

  • A. 32 km/h
  • B. 24 km/h
  • C. 48 km/h
  • D. 24 km/h, hướng Đông

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về độ dịch chuyển là ĐÚNG?

  • A. Độ dịch chuyển là một đại lượng vô hướng.
  • B. Độ dịch chuyển phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối của chuyển động.
  • C. Độ dịch chuyển luôn có độ lớn bằng quãng đường đi được.
  • D. Độ dịch chuyển chỉ xác định độ lớn khoảng cách giữa hai điểm.

Câu 21: Một vật chuyển động với vận tốc không đổi là 10 m/s theo hướng Bắc. Sau 5 giây, độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu?

  • A. 50 m
  • B. 50 m/s
  • C. 50 m, hướng Bắc
  • D. 2 m/s, hướng Bắc

Câu 22: Một người đi từ điểm A đến điểm B theo đường thẳng dài 100m mất 20 giây, sau đó đi từ B đến C theo đường thẳng vuông góc với AB, dài 50m mất 10 giây. Độ lớn vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ hành trình từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. khoảng 3.73 m/s
  • C. khoảng 4.17 m/s
  • D. 150 m/s

Câu 23: Vẫn với tình huống ở Câu 22, tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ hành trình từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. khoảng 3.73 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 5 m/s
  • D. khoảng 4.17 m/s

Câu 24: Một vật chuyển động trên trục Ox. Ban đầu vật ở vị trí x = 5 m. Sau 10 giây, vật ở vị trí x = -15 m. Độ dịch chuyển của vật trong 10 giây đó là bao nhiêu?

  • A. -20 m
  • B. +20 m
  • C. 10 m
  • D. 20 m

Câu 25: Một ô tô đi trên đường thẳng với tốc độ 60 km/h trong 30 phút, sau đó giảm tốc độ còn 40 km/h trong 15 phút tiếp theo. Tính quãng đường tổng cộng ô tô đã đi được.

  • A. 20 km
  • B. 30 km
  • C. 40 km
  • D. 40 km

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về vận tốc tức thời?

  • A. Là vận tốc của vật tại một thời điểm xác định.
  • B. Luôn bằng vận tốc trung bình trên toàn bộ quãng đường.
  • C. Chỉ xác định độ lớn, không có hướng.
  • D. Được tính bằng quãng đường chia cho thời gian.

Câu 27: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất. Vận tốc của vệ tinh so với tâm Trái Đất có độ lớn không đổi, nhưng hướng luôn thay đổi. Độ dịch chuyển của vệ tinh trong một chu kỳ quay (24 giờ) so với tâm Trái Đất là bao nhiêu?

  • A. Bằng chu vi quỹ đạo.
  • B. Bằng 0.
  • C. Bằng bán kính quỹ đạo.
  • D. Không thể xác định.

Câu 28: Một con kiến bò từ đỉnh của một hình lập phương xuống đáy theo đường chéo của một mặt bên. Cạnh hình lập phương dài 10 cm. Quãng đường con kiến đã đi và độ lớn độ dịch chuyển của con kiến lần lượt là:

  • A. 10√2 cm và 10√2 cm
  • B. 10√2 cm và 10 cm
  • C. 20 cm và 10√2 cm
  • D. 10 cm và 10√2 cm

Câu 29: Chọn phát biểu đúng nhất về mối liên hệ giữa tốc độ và vận tốc:

  • A. Tốc độ và vận tốc là hai tên gọi khác nhau của cùng một đại lượng.
  • B. Độ lớn của vận tốc luôn lớn hơn hoặc bằng tốc độ.
  • C. Tốc độ là đại lượng vectơ, vận tốc là đại lượng vô hướng.
  • D. Tốc độ là độ lớn của vận tốc tức thời.

Câu 30: Một chiếc thuyền đi từ điểm A đến điểm B cách nhau 100m theo đường thẳng trong 20 giây. Sau đó, do nhầm đường, thuyền quay lại đi thêm 20m theo chiều ngược lại mất 5 giây. Vận tốc trung bình của thuyền trên toàn bộ hành trình từ A đến điểm dừng cuối cùng là bao nhiêu?

  • A. khoảng 3.2 m/s, hướng từ A đến B
  • B. 4 m/s, hướng từ A đến B
  • C. khoảng 3.2 m/s, hướng ngược lại từ B về A
  • D. 4.8 m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một ô tô di chuyển từ điểm A đến điểm B trên một đoạn đường thẳng dài 100 km trong 2 giờ. Sau đó, ô tô quay lại điểm C nằm trên đoạn AB, cách A 20 km, mất thêm 30 phút. Tính tốc độ trung bình của ô tô trên toàn bộ hành trình từ lúc xuất phát ở A đến khi dừng lại ở C.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Vẫn với tình huống ở Câu 1, hãy xác định độ dịch chuyển của ô tô trên toàn bộ hành trình từ A đến C.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một người đi bộ từ điểm P đến điểm Q theo đường thẳng dài 500m trong 10 phút. Sau đó, người đó quay trở lại điểm R nằm giữa P và Q, cách Q 100m, mất thêm 2 phút. Tính tốc độ trung bình của người đó trên quãng đường từ P đến R.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Vẫn với tình huống ở Câu 3, hãy xác định độ dịch chuyển của người đó trên hành trình từ P đến R.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Phân tích sự khác biệt giữa tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của một chuyển động. Phát biểu nào sau đây là SAI?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một vật chuyển động trên một đường tròn bán kính R, đi được nửa vòng tròn. Quãng đường vật đi được và độ lớn của độ dịch chuyển của vật lần lượt là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một con thuyền di chuyển trên một dòng sông. Vận tốc của thuyền so với nước là 5 m/s hướng về phía trước. Vận tốc của nước so với bờ sông là 2 m/s cùng hướng với chuyển động của thuyền. Vận tốc của thuyền so với bờ sông là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Vẫn với tình huống ở Câu 7, nếu nước chảy ngược chiều chuyển động của thuyền với vận tốc 2 m/s, thì vận tốc của thuyền so với bờ sông là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một xe máy di chuyển trên đường thẳng. Ban đầu ở vị trí có tọa độ x1 = 10 km. Sau 1 giờ, xe đến vị trí có tọa độ x2 = 60 km. Độ dịch chuyển của xe trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Vẫn với tình huống ở Câu 9, nếu sau đó xe quay lại và đến vị trí có tọa độ x3 = 30 km sau thêm 0.5 giờ. Độ dịch chuyển của xe trên toàn bộ hành trình từ x1 đến x3 là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một người chạy bộ 400m quanh một sân vận động hình chữ nhật, bắt đầu và kết thúc tại cùng một điểm. Quãng đường người đó đã chạy và độ dịch chuyển của người đó lần lượt là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một máy bay di chuyển từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc trung bình 800 km/h theo hướng Đông. Phát biểu này mô tả đại lượng vật lý nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của vận tốc trong hệ đo lường quốc tế (SI)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một xe đạp đi được quãng đường 1.2 km trong 5 phút. Tốc độ trung bình của xe đạp tính bằng m/s là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Khi nào độ lớn của độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một người bơi từ điểm A đến điểm B và quay lại điểm A. Quãng đường người đó bơi và độ dịch chuyển của người đó lần lượt là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Để xác định vận tốc của một vật, ta cần biết những thông tin nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Một tàu ngầm lặn xuống độ sâu 500m so với mặt nước biển. Coi mặt nước biển là mốc, chọn chiều dương hướng lên. Vị trí của tàu ngầm được biểu diễn bằng độ dịch chuyển là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một người đi xe máy từ nhà đến cửa hàng cách nhà 6 km về phía Đông mất 15 phút. Sau đó, người đó đi tiếp 2 km về phía Đông đến hiệu sách mất 5 phút. Vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ hành trình từ nhà đến hiệu sách là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về độ dịch chuyển là ĐÚNG?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một vật chuyển động với vận tốc không đổi là 10 m/s theo hướng Bắc. Sau 5 giây, độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một người đi từ điểm A đến điểm B theo đường thẳng dài 100m mất 20 giây, sau đó đi từ B đến C theo đường thẳng vuông góc với AB, dài 50m mất 10 giây. Độ lớn vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ hành trình từ A đến C là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Vẫn với tình huống ở Câu 22, tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ hành trình từ A đến C là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một vật chuyển động trên trục Ox. Ban đầu vật ở vị trí x = 5 m. Sau 10 giây, vật ở vị trí x = -15 m. Độ dịch chuyển của vật trong 10 giây đó là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một ô tô đi trên đường thẳng với tốc độ 60 km/h trong 30 phút, sau đó giảm tốc độ còn 40 km/h trong 15 phút tiếp theo. Tính quãng đường tổng cộng ô tô đã đi được.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về vận tốc tức thời?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất. Vận tốc của vệ tinh so với tâm Trái Đất có độ lớn không đổi, nhưng hướng luôn thay đổi. Độ dịch chuyển của vệ tinh trong một chu kỳ quay (24 giờ) so với tâm Trái Đất là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một con kiến bò từ đỉnh của một hình lập phương xuống đáy theo đường chéo của một mặt bên. Cạnh hình lập phương dài 10 cm. Quãng đường con kiến đã đi và độ lớn độ dịch chuyển của con kiến lần lượt là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Chọn phát biểu đúng nhất về mối liên hệ giữa tốc độ và vận tốc:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một chiếc thuyền đi từ điểm A đến điểm B cách nhau 100m theo đường thẳng trong 20 giây. Sau đó, do nhầm đường, thuyền quay lại đi thêm 20m theo chiều ngược lại mất 5 giây. Vận tốc trung bình của thuyền trên toàn bộ hành trình từ A đến điểm dừng cuối cùng là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một ô tô di chuyển từ điểm A đến điểm B trên một đoạn đường thẳng dài 100 km trong 2 giờ. Sau đó, ô tô quay lại điểm C nằm trên đoạn AB, cách A 20 km, mất thêm 30 phút. Tính tốc độ trung bình của ô tô trên toàn bộ hành trình từ lúc xuất phát ở A đến khi dừng lại ở C.

  • A. 40 km/h
  • B. 48 km/h
  • C. 50 km/h
  • D. 44 km/h

Câu 2: Vẫn với tình huống ở Câu 1, hãy xác định độ dịch chuyển của ô tô trên toàn bộ hành trình từ A đến C.

  • A. 20 km, hướng từ A đến C
  • B. 100 km, hướng từ A đến B
  • C. 180 km
  • D. 0 km

Câu 3: Một người đi bộ từ điểm P đến điểm Q theo đường thẳng dài 500m trong 10 phút. Sau đó, người đó quay trở lại điểm R nằm giữa P và Q, cách Q 100m, mất thêm 2 phút. Tính tốc độ trung bình của người đó trên quãng đường từ P đến R.

  • A. 50 m/phút
  • B. 400 m/phút
  • C. 500/12 m/phút
  • D. 400/12 m/phút

Câu 4: Vẫn với tình huống ở Câu 3, hãy xác định độ dịch chuyển của người đó trên hành trình từ P đến R.

  • A. 500 m, hướng từ P đến Q
  • B. 400 m, hướng từ P đến Q
  • C. 600 m
  • D. 100 m, hướng từ Q đến R

Câu 5: Phân tích sự khác biệt giữa tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của một chuyển động. Phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Tốc độ trung bình là đại lượng vô hướng, vận tốc trung bình là đại lượng vectơ.
  • B. Tốc độ trung bình được tính bằng tổng quãng đường chia cho tổng thời gian.
  • C. Vận tốc trung bình được tính bằng độ dịch chuyển chia cho khoảng thời gian thực hiện độ dịch chuyển đó.
  • D. Độ lớn của vận tốc trung bình luôn bằng tốc độ trung bình.

Câu 6: Một vật chuyển động trên một đường tròn bán kính R, đi được nửa vòng tròn. Quãng đường vật đi được và độ lớn của độ dịch chuyển của vật lần lượt là:

  • A. πR và 2R
  • B. 2πR và 0
  • C. πR và R
  • D. 2πR và 2R

Câu 7: Một con thuyền di chuyển trên một dòng sông. Vận tốc của thuyền so với nước là 5 m/s hướng về phía trước. Vận tốc của nước so với bờ sông là 2 m/s cùng hướng với chuyển động của thuyền. Vận tốc của thuyền so với bờ sông là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 7 m/s
  • D. Cần thêm thông tin về hướng chuyển động

Câu 8: Vẫn với tình huống ở Câu 7, nếu nước chảy ngược chiều chuyển động của thuyền với vận tốc 2 m/s, thì vận tốc của thuyền so với bờ sông là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 7 m/s
  • D. Cần thêm thông tin về hướng chuyển động

Câu 9: Một xe máy di chuyển trên đường thẳng. Ban đầu ở vị trí có tọa độ x1 = 10 km. Sau 1 giờ, xe đến vị trí có tọa độ x2 = 60 km. Độ dịch chuyển của xe trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 10 km
  • B. 50 km
  • C. 50 km, theo chiều dương của trục tọa độ
  • D. 70 km

Câu 10: Vẫn với tình huống ở Câu 9, nếu sau đó xe quay lại và đến vị trí có tọa độ x3 = 30 km sau thêm 0.5 giờ. Độ dịch chuyển của xe trên toàn bộ hành trình từ x1 đến x3 là bao nhiêu?

  • A. 50 km, theo chiều dương
  • B. 20 km, theo chiều dương
  • C. 80 km
  • D. -20 km, theo chiều âm

Câu 11: Một người chạy bộ 400m quanh một sân vận động hình chữ nhật, bắt đầu và kết thúc tại cùng một điểm. Quãng đường người đó đã chạy và độ dịch chuyển của người đó lần lượt là:

  • A. 400 m và 400 m
  • B. 0 m và 400 m
  • C. 0 m và 0 m
  • D. 400 m và 0 m

Câu 12: Một máy bay di chuyển từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc trung bình 800 km/h theo hướng Đông. Phát biểu này mô tả đại lượng vật lý nào?

  • A. Vận tốc
  • B. Tốc độ
  • C. Quãng đường
  • D. Độ dịch chuyển

Câu 13: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của vận tốc trong hệ đo lường quốc tế (SI)?

  • A. km/h
  • B. m/s
  • C. km
  • D. s

Câu 14: Một xe đạp đi được quãng đường 1.2 km trong 5 phút. Tốc độ trung bình của xe đạp tính bằng m/s là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s
  • B. 240 m/s
  • C. 40 m/s
  • D. 12 m/s

Câu 15: Khi nào độ lớn của độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được?

  • A. Khi vật chuyển động trên đường cong.
  • B. Khi vật chuyển động và đổi chiều.
  • C. Khi vật chuyển động trên một đường thẳng và không đổi chiều.
  • D. Khi vật chuyển động tròn đều.

Câu 16: Một người bơi từ điểm A đến điểm B và quay lại điểm A. Quãng đường người đó bơi và độ dịch chuyển của người đó lần lượt là:

  • A. 0 và 0
  • B. 0 và 2AB
  • C. 2AB và 2AB
  • D. 2AB và 0

Câu 17: Để xác định vận tốc của một vật, ta cần biết những thông tin nào?

  • A. Quãng đường đi được và thời gian chuyển động.
  • B. Tốc độ và quãng đường đi được.
  • C. Độ dịch chuyển và khoảng thời gian thực hiện độ dịch chuyển đó.
  • D. Khối lượng của vật và thời gian chuyển động.

Câu 18: Một tàu ngầm lặn xuống độ sâu 500m so với mặt nước biển. Coi mặt nước biển là mốc, chọn chiều dương hướng lên. Vị trí của tàu ngầm được biểu diễn bằng độ dịch chuyển là bao nhiêu?

  • A. -500 m
  • B. +500 m
  • C. 500 m
  • D. 0 m

Câu 19: Một người đi xe máy từ nhà đến cửa hàng cách nhà 6 km về phía Đông mất 15 phút. Sau đó, người đó đi tiếp 2 km về phía Đông đến hiệu sách mất 5 phút. Vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ hành trình từ nhà đến hiệu sách là bao nhiêu?

  • A. 32 km/h
  • B. 24 km/h
  • C. 48 km/h
  • D. 24 km/h, hướng Đông

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về độ dịch chuyển là ĐÚNG?

  • A. Độ dịch chuyển là một đại lượng vô hướng.
  • B. Độ dịch chuyển phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối của chuyển động.
  • C. Độ dịch chuyển luôn có độ lớn bằng quãng đường đi được.
  • D. Độ dịch chuyển chỉ xác định độ lớn khoảng cách giữa hai điểm.

Câu 21: Một vật chuyển động với vận tốc không đổi là 10 m/s theo hướng Bắc. Sau 5 giây, độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu?

  • A. 50 m
  • B. 50 m/s
  • C. 50 m, hướng Bắc
  • D. 2 m/s, hướng Bắc

Câu 22: Một người đi từ điểm A đến điểm B theo đường thẳng dài 100m mất 20 giây, sau đó đi từ B đến C theo đường thẳng vuông góc với AB, dài 50m mất 10 giây. Độ lớn vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ hành trình từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. khoảng 3.73 m/s
  • C. khoảng 4.17 m/s
  • D. 150 m/s

Câu 23: Vẫn với tình huống ở Câu 22, tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ hành trình từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. khoảng 3.73 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 5 m/s
  • D. khoảng 4.17 m/s

Câu 24: Một vật chuyển động trên trục Ox. Ban đầu vật ở vị trí x = 5 m. Sau 10 giây, vật ở vị trí x = -15 m. Độ dịch chuyển của vật trong 10 giây đó là bao nhiêu?

  • A. -20 m
  • B. +20 m
  • C. 10 m
  • D. 20 m

Câu 25: Một ô tô đi trên đường thẳng với tốc độ 60 km/h trong 30 phút, sau đó giảm tốc độ còn 40 km/h trong 15 phút tiếp theo. Tính quãng đường tổng cộng ô tô đã đi được.

  • A. 20 km
  • B. 30 km
  • C. 40 km
  • D. 40 km

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về vận tốc tức thời?

  • A. Là vận tốc của vật tại một thời điểm xác định.
  • B. Luôn bằng vận tốc trung bình trên toàn bộ quãng đường.
  • C. Chỉ xác định độ lớn, không có hướng.
  • D. Được tính bằng quãng đường chia cho thời gian.

Câu 27: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất. Vận tốc của vệ tinh so với tâm Trái Đất có độ lớn không đổi, nhưng hướng luôn thay đổi. Độ dịch chuyển của vệ tinh trong một chu kỳ quay (24 giờ) so với tâm Trái Đất là bao nhiêu?

  • A. Bằng chu vi quỹ đạo.
  • B. Bằng 0.
  • C. Bằng bán kính quỹ đạo.
  • D. Không thể xác định.

Câu 28: Một con kiến bò từ đỉnh của một hình lập phương xuống đáy theo đường chéo của một mặt bên. Cạnh hình lập phương dài 10 cm. Quãng đường con kiến đã đi và độ lớn độ dịch chuyển của con kiến lần lượt là:

  • A. 10√2 cm và 10√2 cm
  • B. 10√2 cm và 10 cm
  • C. 20 cm và 10√2 cm
  • D. 10 cm và 10√2 cm

Câu 29: Chọn phát biểu đúng nhất về mối liên hệ giữa tốc độ và vận tốc:

  • A. Tốc độ và vận tốc là hai tên gọi khác nhau của cùng một đại lượng.
  • B. Độ lớn của vận tốc luôn lớn hơn hoặc bằng tốc độ.
  • C. Tốc độ là đại lượng vectơ, vận tốc là đại lượng vô hướng.
  • D. Tốc độ là độ lớn của vận tốc tức thời.

Câu 30: Một chiếc thuyền đi từ điểm A đến điểm B cách nhau 100m theo đường thẳng trong 20 giây. Sau đó, do nhầm đường, thuyền quay lại đi thêm 20m theo chiều ngược lại mất 5 giây. Vận tốc trung bình của thuyền trên toàn bộ hành trình từ A đến điểm dừng cuối cùng là bao nhiêu?

  • A. khoảng 3.2 m/s, hướng từ A đến B
  • B. 4 m/s, hướng từ A đến B
  • C. khoảng 3.2 m/s, hướng ngược lại từ B về A
  • D. 4.8 m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một ô tô di chuyển từ điểm A đến điểm B trên một đoạn đường thẳng dài 100 km trong 2 giờ. Sau đó, ô tô quay lại điểm C nằm trên đoạn AB, cách A 20 km, mất thêm 30 phút. Tính tốc độ trung bình của ô tô trên toàn bộ hành trình từ lúc xuất phát ở A đến khi dừng lại ở C.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Vẫn với tình huống ở Câu 1, hãy xác định độ dịch chuyển của ô tô trên toàn bộ hành trình từ A đến C.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một người đi bộ từ điểm P đến điểm Q theo đường thẳng dài 500m trong 10 phút. Sau đó, người đó quay trở lại điểm R nằm giữa P và Q, cách Q 100m, mất thêm 2 phút. Tính tốc độ trung bình của người đó trên quãng đường từ P đến R.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Vẫn với tình huống ở Câu 3, hãy xác định độ dịch chuyển của người đó trên hành trình từ P đến R.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Phân tích sự khác biệt giữa tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của một chuyển động. Phát biểu nào sau đây là SAI?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một vật chuyển động trên một đường tròn bán kính R, đi được nửa vòng tròn. Quãng đường vật đi được và độ lớn của độ dịch chuyển của vật lần lượt là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Một con thuyền di chuyển trên một dòng sông. Vận tốc của thuyền so với nước là 5 m/s hướng về phía trước. Vận tốc của nước so với bờ sông là 2 m/s cùng hướng với chuyển động của thuyền. Vận tốc của thuyền so với bờ sông là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Vẫn với tình huống ở Câu 7, nếu nước chảy ngược chiều chuyển động của thuyền với vận tốc 2 m/s, thì vận tốc của thuyền so với bờ sông là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một xe máy di chuyển trên đường thẳng. Ban đầu ở vị trí có tọa độ x1 = 10 km. Sau 1 giờ, xe đến vị trí có tọa độ x2 = 60 km. Độ dịch chuyển của xe trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Vẫn với tình huống ở Câu 9, nếu sau đó xe quay lại và đến vị trí có tọa độ x3 = 30 km sau thêm 0.5 giờ. Độ dịch chuyển của xe trên toàn bộ hành trình từ x1 đến x3 là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một người chạy bộ 400m quanh một sân vận động hình chữ nhật, bắt đầu và kết thúc tại cùng một điểm. Quãng đường người đó đã chạy và độ dịch chuyển của người đó lần lượt là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một máy bay di chuyển từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc trung bình 800 km/h theo hướng Đông. Phát biểu này mô tả đại lượng vật lý nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của vận tốc trong hệ đo lường quốc tế (SI)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một xe đạp đi được quãng đường 1.2 km trong 5 phút. Tốc độ trung bình của xe đạp tính bằng m/s là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Khi nào độ lớn của độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một người bơi từ điểm A đến điểm B và quay lại điểm A. Quãng đường người đó bơi và độ dịch chuyển của người đó lần lượt là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Để xác định vận tốc của một vật, ta cần biết những thông tin nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một tàu ngầm lặn xuống độ sâu 500m so với mặt nước biển. Coi mặt nước biển là mốc, chọn chiều dương hướng lên. Vị trí của tàu ngầm được biểu diễn bằng độ dịch chuyển là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Một người đi xe máy từ nhà đến cửa hàng cách nhà 6 km về phía Đông mất 15 phút. Sau đó, người đó đi tiếp 2 km về phía Đông đến hiệu sách mất 5 phút. Vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ hành trình từ nhà đến hiệu sách là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về độ dịch chuyển là ĐÚNG?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một vật chuyển động với vận tốc không đổi là 10 m/s theo hướng Bắc. Sau 5 giây, độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một người đi từ điểm A đến điểm B theo đường thẳng dài 100m mất 20 giây, sau đó đi từ B đến C theo đường thẳng vuông góc với AB, dài 50m mất 10 giây. Độ lớn vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ hành trình từ A đến C là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Vẫn với tình huống ở Câu 22, tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ hành trình từ A đến C là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một vật chuyển động trên trục Ox. Ban đầu vật ở vị trí x = 5 m. Sau 10 giây, vật ở vị trí x = -15 m. Độ dịch chuyển của vật trong 10 giây đó là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một ô tô đi trên đường thẳng với tốc độ 60 km/h trong 30 phút, sau đó giảm tốc độ còn 40 km/h trong 15 phút tiếp theo. Tính quãng đường tổng cộng ô tô đã đi được.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về vận tốc tức thời?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất. Vận tốc của vệ tinh so với tâm Trái Đất có độ lớn không đổi, nhưng hướng luôn thay đổi. Độ dịch chuyển của vệ tinh trong một chu kỳ quay (24 giờ) so với tâm Trái Đất là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một con kiến bò từ đỉnh của một hình lập phương xuống đáy theo đường chéo của một mặt bên. Cạnh hình lập phương dài 10 cm. Quãng đường con kiến đã đi và độ lớn độ dịch chuyển của con kiến lần lượt là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Chọn phát biểu đúng nhất về mối liên hệ giữa tốc độ và vận tốc:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một chiếc thuyền đi từ điểm A đến điểm B cách nhau 100m theo đường thẳng trong 20 giây. Sau đó, do nhầm đường, thuyền quay lại đi thêm 20m theo chiều ngược lại mất 5 giây. Vận tốc trung bình của thuyền trên toàn bộ hành trình từ A đến điểm dừng cuối cùng là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một ô tô di chuyển từ điểm A đến điểm B trên một đường thẳng, rồi quay trở lại điểm A. Độ dịch chuyển của ô tô trong cả chuyến đi là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. Khoảng cách từ A đến B
  • C. Hai lần khoảng cách từ A đến B
  • D. Không xác định được nếu không biết thời gian chuyển động

Câu 2: Một người đi bộ trên đường thẳng. Ban đầu người đó ở vị trí có tọa độ x1 = 5 m. Sau một khoảng thời gian, người đó đi đến vị trí có tọa độ x2 = 12 m. Độ dịch chuyển của người đó là bao nhiêu?

  • A. -7 m
  • B. -17 m
  • C. 7 m
  • D. 17 m

Câu 3: Một vận động viên chạy 400 m quanh một đường chạy hình tròn và kết thúc tại đúng vị trí xuất phát. Quãng đường và độ dịch chuyển của vận động viên này lần lượt là:

  • A. 400 m và 400 m
  • B. 0 m và 400 m
  • C. 400 m và bán kính đường chạy
  • D. 400 m và 0 m

Câu 4: Một xe máy đi quãng đường 45 km trong 1 giờ 30 phút. Tốc độ trung bình của xe máy là bao nhiêu?

  • A. 30 km/h
  • B. 30 km/h
  • C. 45 km/h
  • D. 67.5 km/h

Câu 5: Vận tốc là một đại lượng vật lí đặc trưng cho:

  • A. Độ nhanh chậm của chuyển động.
  • B. Quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
  • C. Độ nhanh chậm và chiều của chuyển động.
  • D. Thời gian để vật di chuyển một quãng đường nhất định.

Câu 6: Tốc độ trung bình và độ lớn của vận tốc trung bình của một vật chuyển động có độ lớn bằng nhau khi:

  • A. Vật chuyển động trên một đường thẳng và không đổi chiều.
  • B. Vật chuyển động trên một đường cong.
  • C. Vật chuyển động trên đường thẳng nhưng có đổi chiều.
  • D. Vật chuyển động bất kỳ miễn là thời gian đủ lớn.

Câu 7: Một chiếc thuyền di chuyển 100 m về phía Đông trong 20 giây, sau đó rẽ và di chuyển 100 m về phía Bắc trong 30 giây. Tốc độ trung bình của thuyền trong toàn bộ quá trình di chuyển là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 2.83 m/s
  • D. 4 m/s

Câu 8: Vẫn với tình huống ở Câu 7, độ lớn của độ dịch chuyển tổng hợp của chiếc thuyền là bao nhiêu?

  • A. 141.4 m
  • B. 200 m
  • C. 0 m
  • D. Không xác định được

Câu 9: Một ô tô di chuyển trên đường thẳng theo chiều dương của trục tọa độ. Tại thời điểm t1, vị trí của ô tô là x1 = 10 km. Tại thời điểm t2 = t1 + 0.5 giờ, vị trí của ô tô là x2 = 35 km. Vận tốc trung bình của ô tô trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 50 km/h
  • B. 50 km/h
  • C. 25 km/h
  • D. 70 km/h

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Vận tốc là một đại lượng vectơ.
  • B. Độ dịch chuyển là một đại lượng vectơ.
  • C. Tốc độ là một đại lượng vô hướng.
  • D. Quãng đường là một đại lượng vectơ.

Câu 11: Một con kiến bò theo đường thẳng từ điểm A đến điểm B cách A 20 cm trong 5 giây. Sau đó, nó quay lại điểm C nằm giữa A và B, cách B 5 cm, trong 2 giây. Tốc độ trung bình của con kiến trong toàn bộ hành trình A đến C là bao nhiêu?

  • A. 4.29 cm/s
  • B. 2.86 cm/s
  • C. 3.5 cm/s
  • D. 7 cm/s

Câu 12: Vẫn với tình huống ở Câu 11, độ lớn vận tốc trung bình của con kiến trong toàn bộ hành trình A đến C là bao nhiêu?

  • A. 4.29 cm/s
  • B. 2.86 cm/s
  • C. 2.14 cm/s
  • D. 3.5 cm/s

Câu 13: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa quãng đường (s) và độ lớn độ dịch chuyển (|d|) của một vật chuyển động.

  • A. s = |d| luôn đúng.
  • B. s ≥ |d| luôn đúng.
  • C. s ≤ |d| luôn đúng.
  • D. Không có mối quan hệ cố định giữa s và |d|.

Câu 14: Một vật chuyển động trên đường thẳng theo chiều âm của trục tọa độ. Vận tốc của vật trong trường hợp này có đặc điểm gì?

  • A. Có giá trị âm.
  • B. Có giá trị dương.
  • C. Có giá trị bằng không.
  • D. Không xác định được dấu của vận tốc.

Câu 15: Đơn vị đo của vận tốc trong hệ SI là:

  • A. km/h
  • B. cm/s
  • C. m/s
  • D. m/s²

Câu 16: Tốc độ tức thời của một vật tại một thời điểm cho biết:

  • A. Quãng đường vật đi được trong một giây.
  • B. Độ dịch chuyển của vật trong một giây.
  • C. Độ lớn của vận tốc trung bình trong một khoảng thời gian rất ngắn.
  • D. Độ lớn của vận tốc tức thời tại thời điểm đó.

Câu 17: Một xe đạp di chuyển 6 km về phía Đông trong 20 phút, sau đó rẽ và di chuyển 8 km về phía Bắc trong 30 phút. Độ lớn vận tốc trung bình của xe đạp trong toàn bộ hành trình là bao nhiêu? (Làm tròn đến 2 chữ số thập phân)

  • A. 16.8 km/h
  • B. 12.0 km/h
  • C. 14.0 km/h
  • D. 20.0 km/h

Câu 18: Một người bơi từ bờ A sang bờ B đối diện của một con sông rồi bơi ngược lại bờ A. Quãng đường người đó bơi được và độ dịch chuyển của người đó trong chuyến đi khứ hồi này là:

  • A. Quãng đường khác 0, độ dịch chuyển bằng 0.
  • B. Quãng đường bằng 0, độ dịch chuyển khác 0.
  • C. Cả quãng đường và độ dịch chuyển đều bằng 0.
  • D. Cả quãng đường và độ dịch chuyển đều khác 0.

Câu 19: Một xe ô tô di chuyển trên đường thẳng. Nếu xe giảm tốc độ nhưng vẫn tiếp tục đi theo hướng cũ, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi?

  • A. Hướng của vận tốc.
  • B. Độ dịch chuyển của xe (trong cùng một khoảng thời gian).
  • C. Độ lớn của vận tốc tức thời.
  • D. Quãng đường xe đi được (trong cùng một khoảng thời gian).

Câu 20: Để đo tốc độ của một vật chuyển động trong phòng thí nghiệm bằng cổng quang điện và đồng hồ đo thời gian, người ta thường đo:

  • A. Thời gian vật đi hết toàn bộ quãng đường.
  • B. Thời gian vật (hoặc tấm chắn) đi qua cổng quang điện và chiều dài tấm chắn.
  • C. Thời gian vật đi qua cổng quang điện và khối lượng vật.
  • D. Thời gian vật bắt đầu chuyển động đến khi dừng lại.

Câu 21: Một máy bay bay từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh. Đây là ví dụ minh họa cho đại lượng nào trong chuyển động?

  • A. Độ dịch chuyển (từ Hà Nội đến TP.HCM).
  • B. Quãng đường máy bay bay theo lộ trình thực tế.
  • C. Vận tốc trung bình của máy bay.
  • D. Tốc độ trung bình của máy bay.

Câu 22: Khi nói về "tốc độ tối đa cho phép trên đường cao tốc là 120 km/h", đại lượng nào đang được đề cập?

  • A. Vận tốc trung bình.
  • B. Độ dịch chuyển.
  • C. Tốc độ tức thời.
  • D. Vận tốc tức thời.

Câu 23: Một người đi xe máy từ A đến B với tốc độ 30 km/h, rồi từ B về A với tốc độ 40 km/h. Biết quãng đường AB là 60 km. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

  • A. 35 km/h
  • B. 34.29 km/h
  • C. 34.29 km/h
  • D. 34.29 km/h

Câu 24: Vẫn với tình huống ở Câu 23, vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

  • A. 0 km/h
  • B. 35 km/h
  • C. 34.29 km/h
  • D. Không xác định được

Câu 25: Một vật chuyển động trên một đường cong từ điểm P đến điểm Q. Chọn phát biểu đúng:

  • A. Quãng đường đi được bằng độ lớn độ dịch chuyển.
  • B. Quãng đường đi được lớn hơn độ lớn độ dịch chuyển.
  • C. Quãng đường đi được nhỏ hơn độ lớn độ dịch chuyển.
  • D. Không thể so sánh quãng đường và độ lớn độ dịch chuyển nếu không biết hình dạng đường cong.

Câu 26: Trong các tình huống sau, tình huống nào có độ dịch chuyển khác 0 nhưng vận tốc trung bình bằng 0?

  • A. Một vật đứng yên tại chỗ.
  • B. Một vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Một vật chuyển động tròn đều một vòng.
  • D. Không có tình huống nào như vậy, vì vận tốc trung bình tỉ lệ thuận với độ dịch chuyển.

Câu 27: Một người đi xe đạp từ nhà đến công viên. Ban đầu, người đó đi 3 km về phía Đông trong 10 phút. Sau đó, người đó dừng lại 5 phút để nghỉ. Cuối cùng, người đó đi tiếp 4 km về phía Đông trong 15 phút. Tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường từ nhà đến khi kết thúc là bao nhiêu?

  • A. 14 km/h
  • B. 17.5 km/h
  • C. 21 km/h
  • D. 15 km/h

Câu 28: Vẫn với tình huống ở Câu 27, độ lớn vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ hành trình là bao nhiêu?

  • A. 14 km/h
  • B. 17.5 km/h
  • C. 21 km/h
  • D. 15 km/h

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng biến đổi. Vận tốc tức thời của vật tại một thời điểm có thể có giá trị âm. Điều này cho biết điều gì về chuyển động của vật tại thời điểm đó?

  • A. Vật đang chuyển động chậm dần.
  • B. Vật đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ đã chọn.
  • C. Vật đang chuyển động nhanh dần.
  • D. Vật đang dừng lại.

Câu 30: So sánh tốc độ và vận tốc, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tốc độ và vận tốc là hai tên gọi khác nhau của cùng một đại lượng.
  • B. Vận tốc là độ lớn của tốc độ.
  • C. Tốc độ là đại lượng vectơ, còn vận tốc là đại lượng vô hướng.
  • D. Vận tốc là đại lượng vectơ, còn tốc độ là đại lượng vô hướng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một ô tô di chuyển từ điểm A đến điểm B trên một đường thẳng, rồi quay trở lại điểm A. Độ dịch chuyển của ô tô trong cả chuyến đi là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một người đi bộ trên đường thẳng. Ban đầu người đó ở vị trí có tọa độ x1 = 5 m. Sau một khoảng thời gian, người đó đi đến vị trí có tọa độ x2 = 12 m. Độ dịch chuyển của người đó là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một vận động viên chạy 400 m quanh một đường chạy hình tròn và kết thúc tại đúng vị trí xuất phát. Quãng đường và độ dịch chuyển của vận động viên này lần lượt là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một xe máy đi quãng đường 45 km trong 1 giờ 30 phút. Tốc độ trung bình của xe máy là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Vận tốc là một đại lượng vật lí đặc trưng cho:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Tốc độ trung bình và độ lớn của vận tốc trung bình của một vật chuyển động có độ lớn bằng nhau khi:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Một chiếc thuyền di chuyển 100 m về phía Đông trong 20 giây, sau đó rẽ và di chuyển 100 m về phía Bắc trong 30 giây. Tốc độ trung bình của thuyền trong toàn bộ quá trình di chuyển là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Vẫn với tình huống ở Câu 7, độ lớn của độ dịch chuyển tổng hợp của chiếc thuyền là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một ô tô di chuyển trên đường thẳng theo chiều dương của trục tọa độ. Tại thời điểm t1, vị trí của ô tô là x1 = 10 km. Tại thời điểm t2 = t1 + 0.5 giờ, vị trí của ô tô là x2 = 35 km. Vận tốc trung bình của ô tô trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là SAI?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một con kiến bò theo đường thẳng từ điểm A đến điểm B cách A 20 cm trong 5 giây. Sau đó, nó quay lại điểm C nằm giữa A và B, cách B 5 cm, trong 2 giây. Tốc độ trung bình của con kiến trong toàn bộ hành trình A đến C là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Vẫn với tình huống ở Câu 11, độ lớn vận tốc trung bình của con kiến trong toàn bộ hành trình A đến C là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa quãng đường (s) và độ lớn độ dịch chuyển (|d|) của một vật chuyển động.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một vật chuyển động trên đường thẳng theo chiều âm của trục tọa độ. Vận tốc của vật trong trường hợp này có đặc điểm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Đơn vị đo của vận tốc trong hệ SI là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Tốc độ tức thời của một vật tại một thời điểm cho biết:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một xe đạp di chuyển 6 km về phía Đông trong 20 phút, sau đó rẽ và di chuyển 8 km về phía Bắc trong 30 phút. Độ lớn vận tốc trung bình của xe đạp trong toàn bộ hành trình là bao nhiêu? (Làm tròn đến 2 chữ số thập phân)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một người bơi từ bờ A sang bờ B đối diện của một con sông rồi bơi ngược lại bờ A. Quãng đường người đó bơi được và độ dịch chuyển của người đó trong chuyến đi khứ hồi này là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một xe ô tô di chuyển trên đường thẳng. Nếu xe giảm tốc độ nhưng vẫn tiếp tục đi theo hướng cũ, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Để đo tốc độ của một vật chuyển động trong phòng thí nghiệm bằng cổng quang điện và đồng hồ đo thời gian, người ta thường đo:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một máy bay bay từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh. Đây là ví dụ minh họa cho đại lượng nào trong chuyển động?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Khi nói về 'tốc độ tối đa cho phép trên đường cao tốc là 120 km/h', đại lượng nào đang được đề cập?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một người đi xe máy từ A đến B với tốc độ 30 km/h, rồi từ B về A với tốc độ 40 km/h. Biết quãng đường AB là 60 km. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Vẫn với tình huống ở Câu 23, vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một vật chuyển động trên một đường cong từ điểm P đến điểm Q. Chọn phát biểu đúng:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong các tình huống sau, tình huống nào có độ dịch chuyển khác 0 nhưng vận tốc trung bình bằng 0?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một người đi xe đạp từ nhà đến công viên. Ban đầu, người đó đi 3 km về phía Đông trong 10 phút. Sau đó, người đó dừng lại 5 phút để nghỉ. Cuối cùng, người đó đi tiếp 4 km về phía Đông trong 15 phút. Tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường từ nhà đến khi kết thúc là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Vẫn với tình huống ở Câu 27, độ lớn vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ hành trình là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng biến đổi. Vận tốc tức thời của vật tại một thời điểm có thể có giá trị âm. Điều này cho biết điều gì về chuyển động của vật tại thời điểm đó?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: So sánh tốc độ và vận tốc, phát biểu nào sau đây là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B trên một con đường thẳng. Sau đó, người đó quay lại đi từ B về điểm C trên cùng con đường (C nằm giữa A và B). Phát biểu nào sau đây là đúng về quãng đường và độ dịch chuyển của người đó trong cả hành trình từ A đến B rồi về C?

  • A. Độ lớn độ dịch chuyển bằng quãng đường.
  • B. Độ lớn độ dịch chuyển lớn hơn quãng đường.
  • C. Quãng đường là một đại lượng vector, độ dịch chuyển là đại lượng vô hướng.
  • D. Độ lớn độ dịch chuyển nhỏ hơn quãng đường.

Câu 2: Một ô tô di chuyển từ Hà Nội đến Hải Phòng theo đường cao tốc dài 100 km. Thời gian di chuyển là 2 giờ. Sau đó, ô tô quay về Hà Nội theo cùng tuyến đường trong 2.5 giờ. Vận tốc trung bình của ô tô trên cả chuyến đi (đi và về) là bao nhiêu?

  • A. 0 km/h
  • B. 44.4 km/h
  • C. 50 km/h
  • D. 100 km/h

Câu 3: Một con thuyền di chuyển trên một dòng sông. Nếu nói "Vận tốc của con thuyền là 20 km/h theo hướng xuôi dòng", phát biểu này mô tả đại lượng vật lí nào một cách đầy đủ nhất?

  • A. Tốc độ trung bình.
  • B. Quãng đường đi được.
  • C. Vận tốc.
  • D. Độ dịch chuyển.

Câu 4: Một vật chuyển động trên trục Ox. Tại thời điểm t1, vật ở vị trí có tọa độ x1 = 5 m. Tại thời điểm t2 = t1 + 4 s, vật ở vị trí có tọa độ x2 = -3 m. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. -2 m/s
  • C. 8 m/s
  • D. -8 m/s

Câu 5: So sánh tốc độ trung bình và độ lớn của vận tốc trung bình trong một chuyển động bất kỳ. Mối quan hệ nào sau đây luôn đúng?

  • A. Tốc độ trung bình luôn nhỏ hơn độ lớn vận tốc trung bình.
  • B. Tốc độ trung bình luôn bằng độ lớn vận tốc trung bình.
  • C. Tốc độ trung bình luôn lớn hơn hoặc bằng độ lớn vận tốc trung bình.
  • D. Không có mối quan hệ cố định giữa hai đại lượng này.

Câu 6: Một xe máy di chuyển trên một đường thẳng. Xe đi 5 km đầu tiên với tốc độ 30 km/h, sau đó đi tiếp 5 km tiếp theo với tốc độ 50 km/h. Tốc độ trung bình của xe trên cả quãng đường 10 km là bao nhiêu?

  • A. 40 km/h
  • B. 37.5 km/h
  • C. 41.67 km/h
  • D. Không đủ thông tin để tính.

Câu 7: Đại lượng nào sau đây là đại lượng vector?

  • A. Quãng đường
  • B. Tốc độ trung bình
  • C. Thời gian
  • D. Độ dịch chuyển

Câu 8: Một người bơi từ bờ A sang bờ B của một con sông rộng 100 m theo đường thẳng vuông góc với bờ. Do nước chảy, người đó đã bơi đến một điểm C cách B 50 m về phía hạ lưu. Độ lớn độ dịch chuyển của người đó khi bơi qua sông là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 111.8 m
  • B. 150 m
  • C. 100 m
  • D. 50 m

Câu 9: Đơn vị m/s là đơn vị đo của đại lượng nào?

  • A. Quãng đường và độ dịch chuyển.
  • B. Thời gian và tốc độ.
  • C. Độ dịch chuyển và gia tốc.
  • D. Tốc độ và vận tốc.

Câu 10: Một vật chuyển động thẳng, tại thời điểm t1 có tọa độ x1, tại thời điểm t2 có tọa độ x2. Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian đó được xác định bằng biểu thức nào sau đây?

  • A. Δx = x2 - x1
  • B. Δx = x1 - x2
  • C. Δx = |x2 - x1|
  • D. Δx = x1 + x2

Câu 11: Một người lái xe ô tô đi từ điểm A đến điểm B với vận tốc trung bình là 40 km/h. Sau đó, người đó quay trở lại từ B về A. Nếu tốc độ trung bình trên cả quãng đường đi và về là 48 km/h, thì tốc độ trung bình lúc về là bao nhiêu?

  • A. 50 km/h
  • B. 56 km/h
  • C. 60 km/h
  • D. 64 km/h

Câu 12: Khi một vật chuyển động trên một đường cong bất kỳ, mối quan hệ giữa độ lớn độ dịch chuyển và quãng đường đi được trong cùng một khoảng thời gian là?

  • A. Độ lớn độ dịch chuyển luôn lớn hơn quãng đường.
  • B. Độ lớn độ dịch chuyển luôn nhỏ hơn quãng đường.
  • C. Độ lớn độ dịch chuyển luôn bằng quãng đường.
  • D. Mối quan hệ phụ thuộc vào hình dạng đường cong.

Câu 13: Tốc độ tức thời của một vật cho biết điều gì?

  • A. Độ nhanh chậm của chuyển động tại một thời điểm cụ thể.
  • B. Hướng chuyển động của vật tại một thời điểm cụ thể.
  • C. Độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian rất ngắn.
  • D. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian rất ngắn.

Câu 14: Vận tốc tức thời của một vật cho biết điều gì?

  • A. Độ nhanh chậm của chuyển động trong suốt quá trình.
  • B. Quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian rất ngắn.
  • C. Độ lớn vận tốc tại một thời điểm.
  • D. Cả độ nhanh chậm và hướng chuyển động của vật tại một thời điểm cụ thể.

Câu 15: Một xe lửa di chuyển trên đường ray thẳng theo hướng từ Đông sang Tây. Chọn trục Ox trùng với đường ray, gốc O tại ga A, chiều dương hướng về phía Tây. Nếu xe lửa đi từ ga A đến ga B (ở phía Tây ga A) với vận tốc v = +50 km/h, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Xe lửa đang đi về phía Đông.
  • B. Tốc độ của xe lửa là -50 km/h.
  • C. Độ dịch chuyển của xe lửa tăng theo thời gian.
  • D. Vận tốc của xe lửa nhỏ hơn tốc độ của nó.

Câu 16: Một người chạy bộ thực hiện một vòng quanh sân vận động hình tròn có chu vi 400 m. Khi người đó chạy được nửa vòng, quãng đường người đó đã đi được là bao nhiêu và độ lớn độ dịch chuyển là bao nhiêu?

  • A. Quãng đường = 200 m, Độ lớn độ dịch chuyển = 200 m.
  • B. Quãng đường = 400 m, Độ lớn độ dịch chuyển = 0 m.
  • C. Quãng đường = 200 m, Độ lớn độ dịch chuyển = 0 m.
  • D. Quãng đường = 200 m, Độ lớn độ dịch chuyển = Khoảng 127.3 m (đường kính).

Câu 17: Chuyển động nào sau đây có độ lớn độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được?

  • A. Chuyển động thẳng không đổi chiều.
  • B. Chuyển động tròn đều.
  • C. Chuyển động thẳng có đổi chiều.
  • D. Chuyển động trên đường cong.

Câu 18: Một vật chuyển động thẳng trên trục Ox. Ban đầu ở x = 2m, sau 3s vật ở x = 8m. Vận tốc trung bình của vật trong 3s đó là:

  • A. 2 m/s
  • B. 2 m/s (theo chiều dương trục Ox)
  • C. -2 m/s
  • D. 6 m/s

Câu 19: Một người đi xe đạp từ A đến B dài 15 km hết 45 phút. Tốc độ trung bình của người đó tính bằng km/h là:

  • A. 20 km/h
  • B. 25 km/h
  • C. 20 km/h
  • D. 30 km/h

Câu 20: Một con kiến bò trên mặt bàn hình chữ nhật từ góc A đến góc C (đối diện A) theo đường chéo. Kích thước bàn là 60 cm x 80 cm. Quãng đường con kiến bò và độ lớn độ dịch chuyển của nó lần lượt là:

  • A. Quãng đường = 140 cm, Độ lớn độ dịch chuyển = 100 cm.
  • B. Quãng đường = 100 cm, Độ lớn độ dịch chuyển = 140 cm.
  • C. Quãng đường = 140 cm, Độ lớn độ dịch chuyển = 140 cm.
  • D. Quãng đường = 100 cm, Độ lớn độ dịch chuyển = 100 cm.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Tốc độ là đại lượng vector, vận tốc là đại lượng vô hướng.
  • B. Độ dịch chuyển là đại lượng vector.
  • C. Quãng đường đi được là độ dài quỹ đạo chuyển động.
  • D. Vận tốc tức thời có phương và chiều trùng với phương và chiều của chuyển động tại thời điểm đó.

Câu 22: Một người đi xe máy trên một đoạn đường thẳng. 1/3 thời gian đầu đi với tốc độ 30 km/h, 2/3 thời gian sau đi với tốc độ 45 km/h. Tốc độ trung bình trên cả đoạn đường là bao nhiêu?

  • A. 37.5 km/h
  • B. 40 km/h
  • C. 40 km/h
  • D. 42 km/h

Câu 23: Một vật chuyển động trên đường thẳng. Tại t=0, vật ở x=0. Tại t=2s, vật ở x=10m. Tại t=5s, vật ở x= -5m. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=5s là bao nhiêu?

  • A. -1 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. 3 m/s
  • D. -3 m/s

Câu 24: Để đo tốc độ của một vật chuyển động trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng thiết bị nào kết hợp với cổng quang điện?

  • A. Đồng hồ bấm giây cơ học.
  • B. Đồng hồ đo hiện số.
  • C. Thước dây.
  • D. Cân.

Câu 25: Một người đi bộ 2 km về phía Đông, sau đó rẽ phải đi bộ 1.5 km về phía Nam. Độ lớn độ dịch chuyển tổng hợp của người đó so với điểm xuất phát là bao nhiêu?

  • A. 3.5 km
  • B. 0.5 km
  • C. 2.5 km
  • D. 3.0 km

Câu 26: Chuyển đổi đơn vị: 72 km/h tương đương với bao nhiêu m/s?

  • A. 20 m/s
  • B. 25 m/s
  • C. 36 m/s
  • D. 72 m/s

Câu 27: Một vật chuyển động trên một đường thẳng. Trong 5 giây đầu, vật đi được quãng đường 20m theo chiều dương. Trong 5 giây tiếp theo, vật đi được quãng đường 10m theo chiều âm. Tốc độ trung bình của vật trong cả 10 giây là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 3 m/s
  • D. 3 m/s

Câu 28: Vận tốc trung bình của vật trong cả 10 giây ở Câu 27 là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s (theo chiều dương trục Ox)
  • B. -1 m/s
  • C. 3 m/s
  • D. 2 m/s

Câu 29: Khi nói về chuyển động của một vật, điều nào sau đây chỉ đúng khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều?

  • A. Vận tốc không đổi.
  • B. Độ lớn vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình.
  • C. Độ lớn độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được.
  • D. Vận tốc tức thời bằng vận tốc trung bình.

Câu 30: Một con tàu di chuyển 120 hải lí về phía Đông trong 4 giờ, sau đó rẽ và di chuyển 90 hải lí về phía Bắc trong 3 giờ. Tốc độ trung bình của tàu trên toàn bộ hành trình là bao nhiêu?

  • A. 25 hải lí/giờ
  • B. 30 hải lí/giờ
  • C. 35 hải lí/giờ
  • D. 30 hải lí/giờ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B trên một con đường thẳng. Sau đó, người đó quay lại đi từ B về điểm C trên cùng con đường (C nằm giữa A và B). Phát biểu nào sau đây là đúng về quãng đường và độ dịch chuyển của người đó trong cả hành trình từ A đến B rồi về C?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một ô tô di chuyển từ Hà Nội đến Hải Phòng theo đường cao tốc dài 100 km. Thời gian di chuyển là 2 giờ. Sau đó, ô tô quay về Hà Nội theo cùng tuyến đường trong 2.5 giờ. Vận tốc trung bình của ô tô trên cả chuyến đi (đi và về) là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một con thuyền di chuyển trên một dòng sông. Nếu nói 'Vận tốc của con thuyền là 20 km/h theo hướng xuôi dòng', phát biểu này mô tả đại lượng vật lí nào một cách đầy đủ nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một vật chuyển động trên trục Ox. Tại thời điểm t1, vật ở vị trí có tọa độ x1 = 5 m. Tại thời điểm t2 = t1 + 4 s, vật ở vị trí có tọa độ x2 = -3 m. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: So sánh tốc độ trung bình và độ lớn của vận tốc trung bình trong một chuyển động bất kỳ. Mối quan hệ nào sau đây luôn đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một xe máy di chuyển trên một đường thẳng. Xe đi 5 km đầu tiên với tốc độ 30 km/h, sau đó đi tiếp 5 km tiếp theo với tốc độ 50 km/h. Tốc độ trung bình của xe trên cả quãng đường 10 km là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đại lượng nào sau đây là đại lượng vector?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một người bơi từ bờ A sang bờ B của một con sông rộng 100 m theo đường thẳng vuông góc với bờ. Do nước chảy, người đó đã bơi đến một điểm C cách B 50 m về phía hạ lưu. Độ lớn độ dịch chuyển của người đó khi bơi qua sông là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đơn vị m/s là đơn vị đo của đại lượng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một vật chuyển động thẳng, tại thời điểm t1 có tọa độ x1, tại thời điểm t2 có tọa độ x2. Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian đó được xác định bằng biểu thức nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một người lái xe ô tô đi từ điểm A đến điểm B với vận tốc trung bình là 40 km/h. Sau đó, người đó quay trở lại từ B về A. Nếu tốc độ trung bình trên cả quãng đường đi và về là 48 km/h, thì tốc độ trung bình lúc về là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi một vật chuyển động trên một đường cong bất kỳ, mối quan hệ giữa độ lớn độ dịch chuyển và quãng đường đi được trong cùng một khoảng thời gian là?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Tốc độ tức thời của một vật cho biết điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Vận tốc tức thời của một vật cho biết điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một xe lửa di chuyển trên đường ray thẳng theo hướng từ Đông sang Tây. Chọn trục Ox trùng với đường ray, gốc O tại ga A, chiều dương hướng về phía Tây. Nếu xe lửa đi từ ga A đến ga B (ở phía Tây ga A) với vận tốc v = +50 km/h, phát biểu nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một người chạy bộ thực hiện một vòng quanh sân vận động hình tròn có chu vi 400 m. Khi người đó chạy được nửa vòng, quãng đường người đó đã đi được là bao nhiêu và độ lớn độ dịch chuyển là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chuyển động nào sau đây có độ lớn độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một vật chuyển động thẳng trên trục Ox. Ban đầu ở x = 2m, sau 3s vật ở x = 8m. Vận tốc trung bình của vật trong 3s đó là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một người đi xe đạp từ A đến B dài 15 km hết 45 phút. Tốc độ trung bình của người đó tính bằng km/h là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một con kiến bò trên mặt bàn hình chữ nhật từ góc A đến góc C (đối diện A) theo đường chéo. Kích thước bàn là 60 cm x 80 cm. Quãng đường con kiến bò và độ lớn độ dịch chuyển của nó lần lượt là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một người đi xe máy trên một đoạn đường thẳng. 1/3 thời gian đầu đi với tốc độ 30 km/h, 2/3 thời gian sau đi với tốc độ 45 km/h. Tốc độ trung bình trên cả đoạn đường là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một vật chuyển động trên đường thẳng. Tại t=0, vật ở x=0. Tại t=2s, vật ở x=10m. Tại t=5s, vật ở x= -5m. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=5s là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để đo tốc độ của một vật chuyển động trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng thiết bị nào kết hợp với cổng quang điện?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một người đi bộ 2 km về phía Đông, sau đó rẽ phải đi bộ 1.5 km về phía Nam. Độ lớn độ dịch chuyển tổng hợp của người đó so với điểm xuất phát là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Chuyển đổi đơn vị: 72 km/h tương đương với bao nhiêu m/s?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một vật chuyển động trên một đường thẳng. Trong 5 giây đầu, vật đi được quãng đường 20m theo chiều dương. Trong 5 giây tiếp theo, vật đi được quãng đường 10m theo chiều âm. Tốc độ trung bình của vật trong cả 10 giây là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Vận tốc trung bình của vật trong cả 10 giây ở Câu 27 là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi nói về chuyển động của một vật, điều nào sau đây chỉ đúng khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một con tàu di chuyển 120 hải lí về phía Đông trong 4 giờ, sau đó rẽ và di chuyển 90 hải lí về phía Bắc trong 3 giờ. Tốc độ trung bình của tàu trên toàn bộ hành trình là bao nhiêu?

Viết một bình luận