Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 10
Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với tốc độ 10 m/s. Động năng của vật tại thời điểm đó là bao nhiêu?
- A. 10 J
- B. 20 J
- C. 100 J
- D. 200 J
Câu 2: Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Một vật có khối lượng 0.5 kg ở độ cao 15 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Thế năng hấp dẫn của vật là bao nhiêu?
- A. 7.35 J
- B. 73.5 J
- C. 735 J
- D. 0.735 J
Câu 3: Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m. Khi bị nén 5 cm so với vị trí cân bằng, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?
- A. 0.25 J
- B. 0.5 J
- C. 2.5 J
- D. 5 J
Câu 4: Công của trọng lực thực hiện khi một vật có khối lượng m rơi từ độ cao h₁ xuống độ cao h₂ (so với mốc thế năng) là:
- A. mg(h₁ + h₂)
- B. mg(h₂ - h₁)
- C. -mg(h₁ - h₂)
- D. mg(h₁ - h₂)
Câu 5: Điều kiện để cơ năng của một vật (hoặc hệ vật) được bảo toàn là:
- A. Chỉ có lực ma sát tác dụng lên vật.
- B. Có cả lực thế và lực không thế tác dụng lên vật.
- C. Chỉ có các lực thế (trọng lực, lực đàn hồi) thực hiện công.
- D. Vật chuyển động thẳng đều.
Câu 6: Một vật nhỏ được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?
- A. 10 m/s
- B. 15 m/s
- C. 20 m/s
- D. 25 m/s
Câu 7: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây dài L. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α₀ rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát. Cơ năng của con lắc tại vị trí biên (góc α₀) là biểu thức nào? (Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng)
- A. mLg(1 - cosα₀)
- B. mgL(1 - cosα₀)
- C. 1/2 mv²₀
- D. mgLcosα₀
Câu 8: Một vật trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Nếu có lực ma sát tác dụng, sự chuyển hóa năng lượng nào sau đây là đúng?
- A. Thế năng chuyển hóa hoàn toàn thành động năng.
- B. Động năng chuyển hóa thành thế năng và nhiệt năng.
- C. Cơ năng được bảo toàn.
- D. Một phần thế năng chuyển hóa thành động năng, một phần chuyển hóa thành nhiệt năng (do ma sát).
Câu 9: Mối liên hệ giữa công của lực không thế (A_không thế) và sự thay đổi cơ năng (ΔW) của một hệ là:
- A. A_không thế = ΔW
- B. A_không thế = -ΔW
- C. A_không thế = 0
- D. A_không thế = W_đầu - W_cuối
Câu 10: Một vật khối lượng 1 kg trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát 0.2. Vật trượt được 5 m rồi dừng lại. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát thực hiện trong quá trình này là bao nhiêu?
- A. -5 J
- B. -10 J
- C. -20 J
- D. -50 J
Câu 11: Một viên bi thép khối lượng 0.1 kg được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà viên bi đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?
- A. 7.5 m
- B. 10 m
- C. 11.25 m
- D. 11.25 m
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về thế năng hấp dẫn là SAI?
- A. Thế năng hấp dẫn có thể âm, dương hoặc bằng không.
- B. Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường và cách chọn gốc thế năng.
- C. Thế năng hấp dẫn là đại lượng vectơ cùng hướng với trọng lực.
- D. Độ biến thiên thế năng hấp dẫn không phụ thuộc vào dạng đường đi, chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối.
Câu 13: Một vật khối lượng m được gắn vào đầu một lò xo đặt nằm ngang. Đầu kia của lò xo cố định. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo không biến dạng. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn A rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, động năng của vật là bao nhiêu? (k là độ cứng của lò xo)
- A. kA²/2
- B. kA²/2
- C. 0
- D. mgA
Câu 14: Một viên bi được ném lên từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí cao nhất, năng lượng của viên bi chủ yếu tồn tại dưới dạng nào?
- A. Thế năng hấp dẫn.
- B. Động năng.
- C. Thế năng đàn hồi.
- D. Cơ năng bằng không.
Câu 15: Một máy bơm nước hoạt động với công suất 2 kW, bơm nước từ giếng sâu 10 m lên với lưu lượng 10 m³ mỗi giờ. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s². Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?
- A. 13.9%
- B. 27.8%
- C. 13.9%
- D. 55.6%
Câu 16: Một vật rơi từ độ cao 10 m so với mặt đất. Khi vật rơi được 5 m, tỉ lệ giữa động năng và thế năng (chọn gốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua sức cản) là bao nhiêu?
- A. 1:2
- B. 1:1
- C. 2:1
- D. 1:3
Câu 17: Một vật được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Tại độ cao bằng một nửa độ cao cực đại, vận tốc của vật là bao nhiêu?
- A. v₀/√2
- B. v₀/2
- C. v₀√2
- D. v₀
Câu 18: Thế năng của một vật dưới tác dụng của lực đàn hồi phụ thuộc vào yếu tố nào?
- A. Khối lượng của vật.
- B. Tốc độ của vật.
- C. Vị trí của vật trong trọng trường.
- D. Độ biến dạng của lò xo và độ cứng của lò xo.
Câu 19: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc nghiêng dài 10 m, cao 6 m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt dốc là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật ở chân dốc là bao nhiêu?
- A. 8 m/s
- B. 8 m/s
- C. 10 m/s
- D. 12 m/s
Câu 20: Chọn phát biểu đúng về năng lượng:
- A. Năng lượng chỉ tồn tại dưới dạng động năng và thế năng.
- B. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc mất đi.
- C. Năng lượng là đại lượng vectơ.
- D. Năng lượng không tự sinh ra hay mất đi, chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.
Câu 21: Một vật khối lượng m được nén vào đầu một lò xo (đặt nằm ngang) làm lò xo nén một đoạn x. Sau đó buông nhẹ. Bỏ qua ma sát. Vận tốc cực đại của vật sau khi rời lò xo là bao nhiêu? (k là độ cứng của lò xo)
- A. x√(k/m)
- B. x√(m/k)
- C. kx²/2m
- D. √(kx/m)
Câu 22: Khi một vật chuyển động trong trường trọng lực và chịu thêm tác dụng của lực cản không khí, thì cơ năng của vật sẽ:
- A. Luôn được bảo toàn.
- B. Giảm dần theo thời gian.
- C. Tăng dần theo thời gian.
- D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào chiều chuyển động.
Câu 23: Một vận động viên nhảy sào đạt độ cao tối đa 5 m. Giả sử toàn bộ động năng khi vận động viên rời mặt đất chuyển hóa thành thế năng ở đỉnh quỹ đạo. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vận động viên khi rời mặt đất là bao nhiêu?
- A. 5 m/s
- B. √50 m/s
- C. 10 m/s
- D. √100 m/s
Câu 24: Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi một vật được ném xiên từ mặt đất lên cao, tại điểm cao nhất của quỹ đạo (không tính sức cản), năng lượng của vật gồm:
- A. Chỉ có thế năng hấp dẫn.
- B. Chỉ có động năng.
- C. Chỉ có thế năng đàn hồi.
- D. Cả động năng và thế năng hấp dẫn.
Câu 25: Một vật trượt xuống dốc nghiêng có ma sát. Công của lực ma sát có giá trị:
- A. Luôn dương.
- B. Luôn âm.
- C. Luôn bằng không.
- D. Có thể dương hoặc âm tùy hướng chuyển động.
Câu 26: Một viên bi khối lượng m được thả rơi từ độ cao H xuống một lò xo đặt thẳng đứng. Đầu dưới lò xo cố định. Lò xo có độ cứng k. Bỏ qua sức cản không khí. Độ nén cực đại x của lò xo khi viên bi dừng lại tạm thời được xác định từ phương trình bảo toàn năng lượng nào? (Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của lò xo)
- A. mg(H+x) = 1/2 kx²
- B. mgH = 1/2 kx²
- C. mg(H-x) = 1/2 kx²
- D. mgH + 1/2 kx² = 0
Câu 27: Một vật được kéo lên thẳng đứng chậm đều. Công của lực kéo F và công của trọng lực P liên hệ với nhau như thế nào?
- A. A_F > A_P
- B. A_F < A_P
- C. A_F = A_P (vì vật chuyển động đều)
- D. A_F = -A_P (vì tổng công bằng 0 khi động năng không đổi)
Câu 28: Một quả cầu khối lượng m được gắn vào một sợi dây nhẹ, không giãn, chiều dài L, tạo thành con lắc đơn. Kéo quả cầu lệch khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo nằm ngang rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản. Chọn gốc thế năng tại vị trí thấp nhất của quỹ đạo. Cơ năng của quả cầu tại vị trí dây treo nằm ngang là:
- A. mgL
- B. 1/2 mv² (v là vận tốc tại vị trí thấp nhất)
- C. mgL + 1/2 mv²
- D. 0
Câu 29: Trong trường hợp có lực cản không khí tác dụng lên vật chuyển động, công của lực cản này làm cho cơ năng của vật:
- A. Tăng lên.
- B. Giảm đi.
- C. Không thay đổi.
- D. Có thể tăng hoặc giảm tùy theo chiều chuyển động.
Câu 30: Một vật khối lượng 0.2 kg trượt từ đỉnh dốc cao 5 m xuống chân dốc. Vận tốc ở đỉnh dốc bằng 0. Khi đến chân dốc, vận tốc của vật là 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát trên mặt dốc là bao nhiêu?
- A. -1.8 J
- B. 1.8 J
- C. -3.6 J
- D. -3.6 J