Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 – Cánh diều – Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật có khối lượng $m$ chuyển động với vận tốc $v$. Động năng của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. $W_đ = mv^2$
  • B. $W_đ = frac{1}{2}mv^2$
  • C. $W_đ = mgh$
  • D. $W_đ = frac{1}{2}kx^2$

Câu 2: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Khối lượng và vận tốc của vật.
  • B. Khối lượng và độ biến dạng của vật.
  • C. Khối lượng, độ cao so với mốc thế năng và gia tốc trọng trường.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào độ cao của vật.

Câu 3: Một lò xo có độ cứng $k$ bị nén một đoạn $x$. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. $W_t = kx$
  • B. $W_t = frac{1}{2}kx$
  • C. $W_t = kx^2$
  • D. $W_t = frac{1}{2}kx^2$

Câu 4: Cơ năng của một vật là tổng của những dạng năng lượng nào?

  • A. Động năng và thế năng.
  • B. Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi.
  • C. Động năng và công.
  • D. Công và thế năng.

Câu 5: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. 20 J
  • C. 100 J
  • D. 200 J

Câu 6: Một vật khối lượng 0.5 kg được nâng lên độ cao 4 m so với mặt đất. Lấy $g = 10$ m/s$^2$. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng hấp dẫn của vật tại độ cao đó là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. 20 J
  • C. 40 J
  • D. 50 J

Câu 7: Một lò xo có độ cứng 200 N/m bị giãn một đoạn 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.25 J
  • B. 2.5 J
  • C. 25 J
  • D. 250 J

Câu 8: Điều kiện để cơ năng của một vật (hoặc hệ vật) được bảo toàn là gì?

  • A. Vật chỉ chuyển động thẳng đều.
  • B. Vật chỉ chịu tác dụng của lực ma sát.
  • C. Có lực ma sát tác dụng nhưng tổng công của các lực bằng không.
  • D. Vật chỉ chịu tác dụng của các lực thế (trọng lực, lực đàn hồi).

Câu 9: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 15 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy $g = 10$ m/s$^2$. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 7.5 m
  • B. 11.25 m
  • C. 15 m
  • D. 22.5 m

Câu 10: Một vật khối lượng 1 kg trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m. Lấy $g = 10$ m/s$^2$. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 7.07 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 14.14 m/s

Câu 11: Một con lắc đơn được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Khi con lắc chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng, năng lượng của con lắc đã chuyển hóa như thế nào?

  • A. Động năng chuyển hóa thành thế năng.
  • B. Cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • C. Thế năng và động năng cùng tăng.
  • D. Thế năng chuyển hóa thành động năng.

Câu 12: Phát biểu nào về định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng là đúng nhất?

  • A. Động năng và thế năng luôn được bảo toàn.
  • B. Năng lượng không tự nhiên sinh ra hay mất đi, chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.
  • C. Trong mọi quá trình, cơ năng luôn được bảo toàn.
  • D. Năng lượng chỉ tồn tại dưới dạng động năng và thế năng.

Câu 13: Một vật khối lượng 5 kg trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát 0.2 dưới tác dụng của một lực đẩy nằm ngang F = 20 N. Vật đi được quãng đường 3 m. Lấy $g = 10$ m/s$^2$. Công của lực ma sát trên quãng đường này là bao nhiêu?

  • A. -30 J
  • B. 30 J
  • C. -60 J
  • D. 60 J

Câu 14: Trong câu hỏi 13, độ biến thiên động năng của vật trên quãng đường 3 m là bao nhiêu?

  • A. -30 J
  • B. 0 J
  • C. 60 J
  • D. 30 J

Câu 15: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao $h$ xuống đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật rơi được nửa quãng đường, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là bao nhiêu? Bỏ qua sức cản.

  • A. 0.5
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Không xác định được vì thiếu khối lượng.

Câu 16: Một vật được ném thẳng đứng lên từ độ cao $h_0$ với vận tốc $v_0$. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là bao nhiêu?

  • A. $mgh_0$
  • B. $frac{1}{2}mv_0^2$
  • C. $frac{1}{2}mv_0^2 + mgh_0$
  • D. $mgh_0 - frac{1}{2}mv_0^2$

Câu 17: Một vật trượt từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng có ma sát. Trong quá trình trượt, dạng năng lượng nào đã chuyển hóa thành nhiệt năng?

  • A. Một phần cơ năng.
  • B. Toàn bộ động năng.
  • C. Toàn bộ thế năng.
  • D. Công của trọng lực.

Câu 18: Một vật khối lượng $m$ được nâng lên đều từ mặt đất lên độ cao $h$. Công của lực nâng (bỏ qua ma sát) làm thay đổi năng lượng nào của vật?

  • A. Động năng.
  • B. Cơ năng (bao gồm cả động năng và thế năng).
  • C. Thế năng hấp dẫn.
  • D. Nhiệt năng.

Câu 19: Một viên bi khối lượng 0.1 kg rơi từ độ cao 10 m xuống đất. Khi chạm đất, vận tốc của viên bi là 13 m/s. Lấy $g = 10$ m/s$^2$. Công của lực cản không khí đã sinh ra là bao nhiêu?

  • A. -1.55 J
  • B. 1.55 J
  • C. -8.45 J
  • D. 8.45 J

Câu 20: Một vật được ném lên cao. Trong quá trình vật đi lên, nếu bỏ qua lực cản, thì nhận xét nào sau đây về năng lượng là SAI?

  • A. Động năng giảm.
  • B. Động năng chuyển hóa thành cơ năng.
  • C. Thế năng tăng.
  • D. Cơ năng được bảo toàn.

Câu 21: Một vận động viên nhảy cầu từ ván nhảy ở độ cao H xuống nước. Tại vị trí nào thì động năng của vận động viên đạt giá trị lớn nhất (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Trên ván nhảy.
  • B. Ở nửa độ cao H/2.
  • C. Ngay trước khi chạm mặt nước.
  • D. Tại mặt nước (ngay trước khi chìm xuống).

Câu 22: Một viên đạn đang bay có cả động năng và thế năng. Khi viên đạn xuyên vào một khúc gỗ và dừng lại, năng lượng của nó đã chuyển hóa chủ yếu thành những dạng nào?

  • A. Nhiệt năng và công làm biến dạng.
  • B. Thế năng hấp dẫn.
  • C. Thế năng đàn hồi.
  • D. Chỉ chuyển hóa thành nhiệt năng.

Câu 23: Một vật khối lượng 0.2 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 4 m, tạo với mặt ngang góc $30^circ$. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0.1. Lấy $g = 10$ m/s$^2$. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 4.24 m/s
  • B. 5.1 m/s
  • C. 5.75 m/s
  • D. 6.32 m/s

Câu 24: Một vật được ném xiên. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí cao nhất của quỹ đạo, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Động năng bằng không.
  • B. Thế năng bằng không.
  • C. Cơ năng đạt giá trị lớn nhất.
  • D. Thế năng đạt giá trị lớn nhất.

Câu 25: Một viên bi thép rơi chạm sàn. Sau va chạm, viên bi nảy lên. Quá trình này cho thấy năng lượng đã chuyển hóa và có một phần bị mất đi. Dạng năng lượng nào bị "mất đi" trong quá trình va chạm và nảy lên thực tế?

  • A. Thế năng hấp dẫn.
  • B. Nhiệt năng và âm thanh.
  • C. Thế năng đàn hồi.
  • D. Cơ năng (chuyển hóa thành cơ năng mới).

Câu 26: Một máy bơm nước hoạt động tiêu thụ công điện là 1000 J để nâng 8 kg nước lên độ cao 10 m. Lấy $g = 10$ m/s$^2$. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 125%
  • B. 8%
  • C. 80%
  • D. 12.5%

Câu 27: Nếu vận tốc của một vật tăng gấp đôi, trong khi khối lượng không đổi, thì động năng của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp ba.
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 28: Việc chọn mốc thế năng tại các vị trí khác nhau có ảnh hưởng như thế nào đến giá trị của thế năng hấp dẫn và cơ năng?

  • A. Làm thay đổi giá trị của thế năng hấp dẫn và cơ năng.
  • B. Không ảnh hưởng đến giá trị của thế năng hấp dẫn và cơ năng.
  • C. Chỉ làm thay đổi giá trị của thế năng hấp dẫn, không ảnh hưởng đến cơ năng.
  • D. Chỉ làm thay đổi giá trị của cơ năng, không ảnh hưởng đến thế năng hấp dẫn.

Câu 29: Một vật khối lượng $m$ được gắn vào đầu một lò xo nhẹ, độ cứng $k$, đặt nằm ngang. Đầu kia của lò xo cố định. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn $A$ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Vận tốc cực đại của vật là bao nhiêu?

  • A. $Asqrt{frac{m}{k}}$
  • B. $Asqrt{frac{k}{m}}$
  • C. $sqrt{frac{kA}{m}}$
  • D. $sqrt{frac{m}{kA}}$

Câu 30: Khi một vật chuyển động trong trường trọng lực và có lực cản không khí tác dụng, thì cơ năng của vật sẽ:

  • A. Giảm dần.
  • B. Tăng dần.
  • C. Không đổi (được bảo toàn).
  • D. Ban đầu tăng rồi giảm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một vật có khối lượng $m$ chuyển động với vận tốc $v$. Động năng của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một lò xo có độ cứng $k$ bị nén một đoạn $x$. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cơ năng của một vật là tổng của những dạng năng lượng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một vật khối lượng 0.5 kg được nâng lên độ cao 4 m so với mặt đất. Lấy $g = 10$ m/s$^2$. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng hấp dẫn của vật tại độ cao đó là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một lò xo có độ cứng 200 N/m bị giãn một đoạn 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Điều kiện để cơ năng của một vật (hoặc hệ vật) được bảo toàn là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 15 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy $g = 10$ m/s$^2$. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một vật khối lượng 1 kg trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m. Lấy $g = 10$ m/s$^2$. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một con lắc đơn được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Khi con lắc chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng, năng lượng của con lắc đã chuyển hóa như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Phát biểu nào về định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng là đúng nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một vật khối lượng 5 kg trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát 0.2 dưới tác dụng của một lực đẩy nằm ngang F = 20 N. Vật đi được quãng đường 3 m. Lấy $g = 10$ m/s$^2$. Công của lực ma sát trên quãng đường này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong câu hỏi 13, độ biến thiên động năng của vật trên quãng đường 3 m là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao $h$ xuống đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật rơi được nửa quãng đường, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là bao nhiêu? Bỏ qua sức cản.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một vật được ném thẳng đứng lên từ độ cao $h_0$ với vận tốc $v_0$. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một vật trượt từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng có ma sát. Trong quá trình trượt, dạng năng lượng nào đã chuyển hóa thành nhiệt năng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một vật khối lượng $m$ được nâng lên đều từ mặt đất lên độ cao $h$. Công của lực nâng (bỏ qua ma sát) làm thay đổi năng lượng nào của vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một viên bi khối lượng 0.1 kg rơi từ độ cao 10 m xuống đất. Khi chạm đất, vận tốc của viên bi là 13 m/s. Lấy $g = 10$ m/s$^2$. Công của lực cản không khí đã sinh ra là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một vật được ném lên cao. Trong quá trình vật đi lên, nếu bỏ qua lực cản, thì nhận xét nào sau đây về năng lượng là SAI?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một vận động viên nhảy cầu từ ván nhảy ở độ cao H xuống nước. Tại vị trí nào thì động năng của vận động viên đạt giá trị lớn nhất (bỏ qua sức cản không khí)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một viên đạn đang bay có cả động năng và thế năng. Khi viên đạn xuyên vào một khúc gỗ và dừng lại, năng lượng của nó đã chuyển hóa chủ yếu thành những dạng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Một vật khối lượng 0.2 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 4 m, tạo với mặt ngang góc $30^circ$. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0.1. Lấy $g = 10$ m/s$^2$. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một vật được ném xiên. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí cao nhất của quỹ đạo, nhận xét nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một viên bi thép rơi chạm sàn. Sau va chạm, viên bi nảy lên. Quá trình này cho thấy năng lượng đã chuyển hóa và có một phần bị mất đi. Dạng năng lượng nào bị 'mất đi' trong quá trình va chạm và nảy lên thực tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một máy bơm nước hoạt động tiêu thụ công điện là 1000 J để nâng 8 kg nước lên độ cao 10 m. Lấy $g = 10$ m/s$^2$. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Nếu vận tốc của một vật tăng gấp đôi, trong khi khối lượng không đổi, thì động năng của vật thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Việc chọn mốc thế năng tại các vị trí khác nhau có ảnh hưởng như thế nào đến giá trị của thế năng hấp dẫn và cơ năng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một vật khối lượng $m$ được gắn vào đầu một lò xo nhẹ, độ cứng $k$, đặt nằm ngang. Đầu kia của lò xo cố định. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn $A$ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Vận tốc cực đại của vật là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Khi một vật chuyển động trong trường trọng lực và có lực cản không khí tác dụng, thì cơ năng của vật sẽ:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng sinh công của vật do chuyển động?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng hấp dẫn
  • C. Thế năng đàn hồi
  • D. Cơ năng

Câu 2: Một vật có khối lượng (m) chuyển động với vận tốc (v). Biểu thức tính động năng của vật là gì?

  • A. (W_đ = mv)
  • B. (W_đ = mgh)
  • C. (W_đ = frac{1}{2}mv^2)
  • D. (W_đ = frac{1}{2}kx^2)

Câu 3: Động năng của một vật sẽ thay đổi như thế nào nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và vận tốc giảm còn một nửa?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm còn một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Giảm còn một phần tư

Câu 4: Một ô tô có khối lượng 1500 kg đang chạy với vận tốc 54 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 2025000 J
  • B. 112500 J
  • C. 67500 J
  • D. 168750 J

Câu 5: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng sinh công của vật do tương tác với trường hấp dẫn của Trái Đất?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng hấp dẫn
  • C. Thế năng đàn hồi
  • D. Cơ năng

Câu 6: Biểu thức tính thế năng hấp dẫn của một vật khối lượng (m) ở độ cao (h) so với mốc thế năng, trong trường hấp dẫn (g), là gì?

  • A. (W_t = frac{1}{2}mv^2)
  • B. (W_t = mgh)
  • C. (W_t = frac{1}{2}kx^2)
  • D. (W_t = frac{1}{2}mgh^2)

Câu 7: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Chỉ khối lượng và vận tốc của vật.
  • B. Chỉ khối lượng và gia tốc trọng trường.
  • C. Chỉ độ cao so với mặt đất.
  • D. Khối lượng, gia tốc trọng trường và vị trí (độ cao) của vật so với mốc thế năng.

Câu 8: Một vật khối lượng 2 kg được đặt ở độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy (g = 9,8 ext{ m/s}^2). Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Thế năng hấp dẫn của vật là bao nhiêu?

  • A. 98 J
  • B. 100 J
  • C. 19.6 J
  • D. 49 J

Câu 9: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng sinh công của vật do bị biến dạng đàn hồi?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng hấp dẫn
  • C. Thế năng đàn hồi
  • D. Cơ năng

Câu 10: Một lò xo có độ cứng (k) bị nén hoặc giãn một đoạn (x) so với vị trí cân bằng. Biểu thức tính thế năng đàn hồi của lò xo là gì?

  • A. (W_t = kx)
  • B. (W_t = frac{1}{2}kx)
  • C. (W_t = kx^2)
  • D. (W_t = frac{1}{2}kx^2)

Câu 11: Một lò xo có độ cứng 100 N/m bị nén 2 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 2 J
  • B. 0,02 J
  • C. 0,2 J
  • D. 20 J

Câu 12: Cơ năng của một vật là tổng của những dạng năng lượng nào?

  • A. Động năng và nhiệt năng
  • B. Thế năng hấp dẫn và thế năng hóa học
  • C. Động năng và nội năng
  • D. Động năng và thế năng (hấp dẫn, đàn hồi)

Câu 13: Một vật khối lượng 0,5 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s ở độ cao 3 m so với mặt đất. Lấy (g = 10 ext{ m/s}^2) và chọn mặt đất làm mốc thế năng. Cơ năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 25 J
  • B. 15 J
  • C. 40 J
  • D. 10 J

Câu 14: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng cơ năng của một vật được bảo toàn (không đổi) khi nào?

  • A. Khi vật chỉ chịu tác dụng của các lực thế.
  • B. Khi vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Khi vật chịu tác dụng của lực ma sát.
  • D. Khi vật có vận tốc không đổi.

Câu 15: Một viên bi khối lượng (m) được thả rơi tự do từ độ cao (H) so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Tại vị trí có độ cao (h) ((h < H)), vận tốc của viên bi là bao nhiêu?

  • A. (v = sqrt{2gH})
  • B. (v = sqrt{gh})
  • C. (v = sqrt{2g(H-h)})
  • D. (v = sqrt{2gh})

Câu 16: Một con lắc đơn có vật nặng khối lượng (m) được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát. Tại vị trí cân bằng (mốc thế năng), dạng năng lượng nào của vật đạt giá trị cực đại?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng hấp dẫn
  • C. Thế năng đàn hồi
  • D. Tổng thế năng

Câu 17: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống. Dạng năng lượng nào đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào trong quá trình này?

  • A. Động năng chuyển hóa thành thế năng hấp dẫn.
  • B. Thế năng hấp dẫn chuyển hóa thành động năng.
  • C. Thế năng đàn hồi chuyển hóa thành động năng.
  • D. Động năng chuyển hóa thành thế năng đàn hồi.

Câu 18: Công của lực cản (như lực ma sát) tác dụng lên vật trong quá trình chuyển động gây ra sự thay đổi nào về cơ năng của vật?

  • A. Làm tăng cơ năng.
  • B. Không làm thay đổi cơ năng (bảo toàn cơ năng).
  • C. Làm giảm cơ năng.
  • D. Chuyển hóa cơ năng thành thế năng.

Câu 19: Một vật khối lượng (m) được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc đầu (v_0). Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được là bao nhiêu? (Chọn mốc thế năng tại mặt đất).

  • A. (h_{max} = frac{v_0}{g})
  • B. (h_{max} = frac{v_0^2}{2g})
  • C. (h_{max} = frac{2v_0}{g})
  • D. (h_{max} = frac{v_0^2}{g})

Câu 20: Một vật trượt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát. Trong quá trình trượt, cơ năng của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng lên.
  • C. Giảm đi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 21: Một vật được nâng lên đều thẳng đứng. Công của trọng lực trong quá trình này là:

  • A. Dương.
  • B. Âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Có thể dương hoặc âm tùy thuộc vào vận tốc.

Câu 22: Mối liên hệ giữa công của trọng lực (A_P) và độ giảm thế năng hấp dẫn ((W_{t1} - W_{t2})) là gì?

  • A. (A_P = W_{t1} - W_{t2})
  • B. (A_P = W_{t2} - W_{t1})
  • C. (A_P = Delta W_đ)
  • D. (A_P = W_{t1} + W_{t2})

Câu 23: Mối liên hệ giữa công của lực đàn hồi (A_{đh}) và độ giảm thế năng đàn hồi ((W_{tđh1} - W_{tđh2})) là gì?

  • A. (A_{đh} = W_{tđh1} - W_{tđh2})
  • B. (A_{đh} = W_{tđh2} - W_{tđh1})
  • C. (A_{đh} = Delta W_đ)
  • D. (A_{đh} = W_{tđh1} + W_{tđh2})

Câu 24: Định lí động năng phát biểu rằng biến thiên động năng của vật ((Delta W_đ = W_{đ2} - W_{đ1})) bằng gì?

  • A. Tổng thế năng của vật.
  • B. Độ giảm thế năng của vật.
  • C. Tổng công của tất cả các lực tác dụng lên vật.
  • D. Cơ năng của vật.

Câu 25: Một hòn bi lăn trên một máng cong không ma sát. Tại điểm cao nhất (không phải điểm bắt đầu), dạng năng lượng nào đạt giá trị cực đại (nếu bi bắt đầu từ trạng thái nghỉ ở một độ cao lớn hơn)?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng hấp dẫn.
  • C. Thế năng đàn hồi (nếu có lò xo).
  • D. Cơ năng.

Câu 26: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nhà bằng một lực F = 200 N hợp với phương ngang một góc 30 độ. Thùng trượt được 5 m. Công của lực ma sát biết hệ số ma sát trượt là 0,2. Lấy (g = 10 ext{ m/s}^2). (Đây là câu hỏi phân tích và áp dụng, cần tính lực ma sát).

  • A. 400 J
  • B. -80 J
  • C. 800 J
  • D. -400 J

Câu 27: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc đầu (v_0). Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Nhận xét nào sau đây về cơ năng của vật trong quá trình bay là đúng?

  • A. Cơ năng được bảo toàn.
  • B. Cơ năng tăng dần.
  • C. Cơ năng giảm dần.
  • D. Cơ năng bằng không tại điểm cao nhất.

Câu 28: Khi một hòn đá rơi từ trên cao xuống (có kể đến sức cản không khí), năng lượng của hòn đá và môi trường xung quanh thay đổi như thế nào?

  • A. Cơ năng của hòn đá bảo toàn, nội năng của không khí không đổi.
  • B. Cơ năng của hòn đá tăng, nội năng của không khí giảm.
  • C. Cơ năng của hòn đá giảm, nội năng của không khí không đổi.
  • D. Cơ năng của hòn đá giảm, nội năng của hòn đá và không khí tăng.

Câu 29: Một vật được ném thẳng đứng lên trên. Tại điểm cao nhất, vận tốc của vật bằng 0. Phát biểu nào sau đây về năng lượng của vật tại điểm cao nhất (bỏ qua sức cản không khí, chọn mốc thế năng tại mặt đất) là đúng?

  • A. Động năng cực đại, thế năng bằng 0.
  • B. Động năng bằng 0, thế năng đạt giá trị cực đại.
  • C. Động năng và thế năng đều bằng 0.
  • D. Động năng bằng thế năng.

Câu 30: Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu dưới gắn vật nặng. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng rồi buông nhẹ cho vật dao động. Bỏ qua ma sát. Tại vị trí vật có vận tốc cực đại, nhận xét nào sau đây về năng lượng của hệ (vật + lò xo) là đúng? (Chọn mốc thế năng hấp dẫn tại VTCB, mốc thế năng đàn hồi tại VTCB).

  • A. Động năng cực đại, thế năng hấp dẫn bằng 0, thế năng đàn hồi bằng 0.
  • B. Động năng bằng 0, thế năng hấp dẫn cực đại, thế năng đàn hồi bằng 0.
  • C. Động năng bằng 0, thế năng hấp dẫn bằng 0, thế năng đàn hồi cực đại.
  • D. Động năng cực đại, thế năng hấp dẫn cực đại, thế năng đàn hồi bằng 0.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng sinh công của vật do chuyển động?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Một vật có khối lượng (m) chuyển động với vận tốc (v). Biểu thức tính động năng của vật là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Động năng của một vật sẽ thay đổi như thế nào nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và vận tốc giảm còn một nửa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một ô tô có khối lượng 1500 kg đang chạy với vận tốc 54 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng sinh công của vật do tương tác với trường hấp dẫn của Trái Đất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Biểu thức tính thế năng hấp dẫn của một vật khối lượng (m) ở độ cao (h) so với mốc thế năng, trong trường hấp dẫn (g), là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Một vật khối lượng 2 kg được đặt ở độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy (g = 9,8 ext{ m/s}^2). Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Thế năng hấp dẫn của vật là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng sinh công của vật do bị biến dạng đàn hồi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một lò xo có độ cứng (k) bị nén hoặc giãn một đoạn (x) so với vị trí cân bằng. Biểu thức tính thế năng đàn hồi của lò xo là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một lò xo có độ cứng 100 N/m bị nén 2 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Cơ năng của một vật là tổng của những dạng năng lượng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một vật khối lượng 0,5 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s ở độ cao 3 m so với mặt đất. Lấy (g = 10 ext{ m/s}^2) và chọn mặt đất làm mốc thế năng. Cơ năng của vật là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng cơ năng của một vật được bảo toàn (không đổi) khi nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một viên bi khối lượng (m) được thả rơi tự do từ độ cao (H) so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Tại vị trí có độ cao (h) ((h < H)), vận tốc của viên bi là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một con lắc đơn có vật nặng khối lượng (m) được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát. Tại vị trí cân bằng (mốc thế năng), dạng năng lượng nào của vật đạt giá trị cực đại?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống. Dạng năng lượng nào đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào trong quá trình này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Công của lực cản (như lực ma sát) tác dụng lên vật trong quá trình chuyển động gây ra sự thay đổi nào về cơ năng của vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Một vật khối lượng (m) được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc đầu (v_0). Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được là bao nhiêu? (Chọn mốc thế năng tại mặt đất).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một vật trượt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát. Trong quá trình trượt, cơ năng của vật thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một vật được nâng lên đều thẳng đứng. Công của trọng lực trong quá trình này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Mối liên hệ giữa công của trọng lực (A_P) và độ giảm thế năng hấp dẫn ((W_{t1} - W_{t2})) là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Mối liên hệ giữa công của lực đàn hồi (A_{đh}) và độ giảm thế năng đàn hồi ((W_{tđh1} - W_{tđh2})) là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Định lí động năng phát biểu rằng biến thiên động năng của vật ((Delta W_đ = W_{đ2} - W_{đ1})) bằng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một hòn bi lăn trên một máng cong không ma sát. Tại điểm cao nhất (không phải điểm bắt đầu), dạng năng lượng nào đạt giá trị cực đại (nếu bi bắt đầu từ trạng thái nghỉ ở một độ cao lớn hơn)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nhà bằng một lực F = 200 N hợp với phương ngang một góc 30 độ. Thùng trượt được 5 m. Công của lực ma sát biết hệ số ma sát trượt là 0,2. Lấy (g = 10 ext{ m/s}^2). (Đây là câu hỏi phân tích và áp dụng, cần tính lực ma sát).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc đầu (v_0). Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Nhận xét nào sau đây về cơ năng của vật trong quá trình bay là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Khi một hòn đá rơi từ trên cao xuống (có kể đến sức cản không khí), năng lượng của hòn đá và môi trường xung quanh thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một vật được ném thẳng đứng lên trên. Tại điểm cao nhất, vận tốc của vật bằng 0. Phát biểu nào sau đây về năng lượng của vật tại điểm cao nhất (bỏ qua sức cản không khí, chọn mốc thế năng tại mặt đất) là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu dưới gắn vật nặng. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng rồi buông nhẹ cho vật dao động. Bỏ qua ma sát. Tại vị trí vật có vận tốc cực đại, nhận xét nào sau đây về năng lượng của hệ (vật + lò xo) là đúng? (Chọn mốc thế năng hấp dẫn tại VTCB, mốc thế năng đàn hồi tại VTCB).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật khối lượng 500g đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 5 J
  • B. 10 J
  • C. 20 J
  • D. 25 J

Câu 2: Một vật khối lượng 2 kg được nâng lên độ cao 5 m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng hấp dẫn của vật tại độ cao đó là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s².

  • A. 9,8 J
  • B. 10 J
  • C. 98 J
  • D. 100 J

Câu 3: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0,125 J
  • B. 0,125 J
  • C. 1,25 J
  • D. 12,5 J

Câu 4: Một vật khối lượng 1 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ban đầu là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 200 J
  • B. 100 J
  • C. 0 J
  • D. Không xác định được vì chưa biết vận tốc.

Câu 5: Một viên bi lăn trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của một lực F không đổi. Nếu động năng của viên bi tăng từ 5 J lên 15 J, thì công mà lực F đã thực hiện là bao nhiêu? Bỏ qua ma sát.

  • A. 5 J
  • B. 10 J
  • C. 15 J
  • D. 20 J

Câu 6: Khi một vật chuyển động đi lên theo phương thẳng đứng, công của trọng lực có dấu như thế nào và làm thế năng hấp dẫn của vật thay đổi ra sao?

  • A. Dương, tăng.
  • B. Dương, giảm.
  • C. Âm, tăng.
  • D. Âm, giảm.

Câu 7: Cơ năng của một vật được bảo toàn khi vật chuyển động trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Chỉ có lực ma sát tác dụng.
  • B. Có cả lực hấp dẫn và lực ma sát tác dụng.
  • C. Có lực hấp dẫn và lực cản không khí tác dụng.
  • D. Chỉ có lực hấp dẫn (trọng lực) và/hoặc lực đàn hồi tác dụng.

Câu 8: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 15 m/s từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà quả bóng đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 11,25 m
  • B. 15 m
  • C. 22,5 m
  • D. 30 m

Câu 9: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa (bỏ qua ma sát). Tại vị trí cao nhất, dạng năng lượng chủ yếu của con lắc là gì?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng hấp dẫn.
  • C. Thế năng đàn hồi.
  • D. Cả động năng và thế năng hấp dẫn.

Câu 10: Một vật nhỏ trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang và va chạm vào một lò xo đặt cố định. Khi lò xo bị nén đến cực đại, dạng năng lượng ban đầu của vật đã chuyển hóa hoàn toàn thành dạng năng lượng nào?

  • A. Thế năng hấp dẫn.
  • B. Động năng.
  • C. Thế năng đàn hồi.
  • D. Nhiệt năng.

Câu 11: Khi một vật trượt trên mặt sàn nằm ngang có ma sát, lực ma sát thực hiện công âm. Công này làm cho cơ năng của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm.
  • B. Tăng.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào vận tốc.

Câu 12: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có độ cao h xuống chân mặt phẳng nghiêng. Lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng thực hiện công A_ms. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng (v) được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. v = √(2gh)
  • B. v = √(2gh - A_ms/m)
  • C. v = √(2(mgh - A_ms)/m)
  • D. v = √(2gh + 2A_ms/m)

Câu 13: Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 1000 W và thực hiện công cơ học có ích là 800 J trong 1 giây. Hiệu suất của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 800%
  • C. 80%
  • D. 125%

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về thế năng hấp dẫn là SAI?

  • A. Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường.
  • B. Thế năng hấp dẫn là đại lượng vectơ.
  • C. Giá trị của thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào việc chọn gốc thế năng.
  • D. Độ biến thiên thế năng hấp dẫn không phụ thuộc vào việc chọn gốc thế năng.

Câu 15: Lực nào sau đây là lực thế?

  • A. Lực hấp dẫn (trọng lực).
  • B. Lực ma sát trượt.
  • C. Lực cản của không khí.
  • D. Lực đẩy Archimedes.

Câu 16: Công của ngoại lực tác dụng lên một vật bằng độ biến thiên của đại lượng nào sau đây?

  • A. Thế năng.
  • B. Cơ năng.
  • C. Động năng.
  • D. Nội năng.

Câu 17: Nếu khối lượng của một vật tăng gấp đôi và vận tốc của nó giảm đi một nửa, thì động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi 4 lần.

Câu 18: Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Nếu một vật được đưa từ độ cao h lên độ cao 2h, thì thế năng hấp dẫn của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng 4 lần.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Không đổi.

Câu 19: Một lò xo có độ cứng k. Nếu độ biến dạng của lò xo tăng từ x lên 2x, thì thế năng đàn hồi của lò xo sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng 4 lần.
  • D. Không đổi.

Câu 20: Một viên bi khối lượng m trượt từ đỉnh A (độ cao h) của một máng trượt xuống điểm B ở chân máng. Biết có lực ma sát tác dụng trong quá trình trượt và công của lực ma sát là A_ms. Vận tốc của viên bi tại B sẽ như thế nào so với trường hợp không có ma sát?

  • A. Lớn hơn.
  • B. Nhỏ hơn.
  • C. Bằng.
  • D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy thuộc vào h.

Câu 21: Một vật nhỏ khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v trên mặt phẳng ngang không ma sát, sau đó va chạm và làm nén một lò xo nằm ngang có độ cứng k. Độ nén cực đại của lò xo (Δl_max) được tính theo công thức nào?

  • A. Δl_max = v * √(m/k)
  • B. Δl_max = v * √(k/m)
  • C. Δl_max = v * (m/k)
  • D. Δl_max = v * (k/m)

Câu 22: Một viên đạn được bắn từ mặt đất lên cao. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo (đỉnh), dạng năng lượng nào của viên đạn đạt giá trị nhỏ nhất (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng hấp dẫn.
  • C. Cơ năng.
  • D. Thế năng đàn hồi.

Câu 23: Trong một nhà máy thủy điện, dạng năng lượng nào của nước được chuyển hóa thành điện năng?

  • A. Nhiệt năng.
  • B. Hóa năng.
  • C. Quang năng.
  • D. Cơ năng (thế năng và động năng của nước).

Câu 24: Khi một ô tô đang chuyển động thì phanh gấp, năng lượng chủ yếu nào của ô tô được chuyển hóa thành nhiệt năng do ma sát?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng hấp dẫn.
  • C. Thế năng đàn hồi.
  • D. Hóa năng của nhiên liệu.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng là ĐÚNG nhất?

  • A. Năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, nó chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác.
  • B. Trong hệ kín, cơ năng luôn được bảo toàn.
  • C. Khi có lực ma sát, năng lượng bị mất đi.
  • D. Tổng năng lượng của một hệ kín luôn được bảo toàn, dù nó có thể chuyển hóa giữa các dạng khác nhau.

Câu 26: So sánh sự chuyển hóa năng lượng khi một vật rơi tự do (không sức cản) và khi vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát. Điểm khác biệt cốt lõi về năng lượng là gì?

  • A. Trong cả hai trường hợp, thế năng đều chuyển hóa thành động năng và nhiệt năng.
  • B. Rơi tự do có bảo toàn cơ năng, trượt có ma sát thì không.
  • C. Rơi tự do chỉ có chuyển hóa giữa động năng và thế năng hấp dẫn; trượt có ma sát có thêm một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • D. Trong cả hai trường hợp, tổng năng lượng đều không được bảo toàn.

Câu 27: Một máy bơm nước nâng 1000 lít nước lên độ cao 5 m trong 1 phút. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 10 m/s². Công có ích mà máy bơm thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 5000 J
  • B. 50000 J
  • C. 100000 J
  • D. 500000 J

Câu 28: Tại sao các thiết bị điện thường nóng lên khi hoạt động, ngay cả khi chức năng chính của chúng không phải là tạo nhiệt?

  • A. Điện năng được chuyển hóa hoàn toàn thành nhiệt năng.
  • B. Đây là hiện tượng siêu dẫn.
  • C. Do ma sát giữa các bộ phận chuyển động.
  • D. Một phần điện năng bị hao phí do hiệu ứng Joule (điện trở) và chuyển hóa thành nhiệt năng.

Câu 29: Nguồn năng lượng nào sau đây được xem là năng lượng tái tạo?

  • A. Than đá.
  • B. Dầu mỏ.
  • C. Năng lượng mặt trời.
  • D. Khí tự nhiên.

Câu 30: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 5 m, cao 3 m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,2. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu? (Gợi ý: Tính công của trọng lực và công của lực ma sát, sau đó áp dụng định lý động năng hoặc định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng).

  • A. 6,32 m/s
  • B. 7,75 m/s
  • C. 8,94 m/s
  • D. 10 m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một vật khối lượng 500g đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một vật khối lượng 2 kg được nâng lên độ cao 5 m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng hấp dẫn của vật tại độ cao đó là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s².

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Một vật khối lượng 1 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ban đầu là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một viên bi lăn trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của một lực F không đổi. Nếu động năng của viên bi tăng từ 5 J lên 15 J, thì công mà lực F đã thực hiện là bao nhiêu? Bỏ qua ma sát.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Khi một vật chuyển động đi lên theo phương thẳng đứng, công của trọng lực có dấu như thế nào và làm thế năng hấp dẫn của vật thay đổi ra sao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cơ năng của một vật được bảo toàn khi vật chuyển động trong trường hợp nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 15 m/s từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà quả bóng đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa (bỏ qua ma sát). Tại vị trí cao nhất, dạng năng lượng chủ yếu của con lắc là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một vật nhỏ trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang và va chạm vào một lò xo đặt cố định. Khi lò xo bị nén đến cực đại, dạng năng lượng ban đầu của vật đã chuyển hóa hoàn toàn thành dạng năng lượng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Khi một vật trượt trên mặt sàn nằm ngang có ma sát, lực ma sát thực hiện công âm. Công này làm cho cơ năng của vật thay đổi như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có độ cao h xuống chân mặt phẳng nghiêng. Lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng thực hiện công A_ms. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng (v) được tính bằng công thức nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 1000 W và thực hiện công cơ học có ích là 800 J trong 1 giây. Hiệu suất của động cơ là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về thế năng hấp dẫn là SAI?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Lực nào sau đây là lực thế?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Công của ngoại lực tác dụng lên một vật bằng độ biến thiên của đại lượng nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Nếu khối lượng của một vật tăng gấp đôi và vận tốc của nó giảm đi một nửa, thì động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Nếu một vật được đưa từ độ cao h lên độ cao 2h, thì thế năng hấp dẫn của vật sẽ thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một lò xo có độ cứng k. Nếu độ biến dạng của lò xo tăng từ x lên 2x, thì thế năng đàn hồi của lò xo sẽ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Một viên bi khối lượng m trượt từ đỉnh A (độ cao h) của một máng trượt xuống điểm B ở chân máng. Biết có lực ma sát tác dụng trong quá trình trượt và công của lực ma sát là A_ms. Vận tốc của viên bi tại B sẽ như thế nào so với trường hợp không có ma sát?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một vật nhỏ khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v trên mặt phẳng ngang không ma sát, sau đó va chạm và làm nén một lò xo nằm ngang có độ cứng k. Độ nén cực đại của lò xo (Δl_max) được tính theo công thức nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một viên đạn được bắn từ mặt đất lên cao. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo (đỉnh), dạng năng lượng nào của viên đạn đạt giá trị nhỏ nhất (bỏ qua sức cản không khí)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong một nhà máy thủy điện, dạng năng lượng nào của nước được chuyển hóa thành điện năng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Khi một ô tô đang chuyển động thì phanh gấp, năng lượng chủ yếu nào của ô tô được chuyển hóa thành nhiệt năng do ma sát?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng là ĐÚNG nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: So sánh sự chuyển hóa năng lượng khi một vật rơi tự do (không sức cản) và khi vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát. Điểm khác biệt cốt lõi về năng lượng là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một máy bơm nước nâng 1000 lít nước lên độ cao 5 m trong 1 phút. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 10 m/s². Công có ích mà máy bơm thực hiện là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Tại sao các thiết bị điện thường nóng lên khi hoạt động, ngay cả khi chức năng chính của chúng không phải là tạo nhiệt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Nguồn năng lượng nào sau đây được xem là năng lượng tái tạo?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 5 m, cao 3 m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,2. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu? (Gợi ý: Tính công của trọng lực và công của lực ma sát, sau đó áp dụng định lý động năng hoặc định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật tại thời điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. 100 J
  • C. 200 J
  • D. 50 J

Câu 2: Một vật khối lượng 500 g được đặt ở độ cao 20 m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng hấp dẫn của vật tại vị trí đó là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 98 J
  • B. 9.8 J
  • C. 980 J
  • D. 49 J

Câu 3: Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m bị nén 5 cm so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo tại trạng thái đó là bao nhiêu?

  • A. 0.25 J
  • B. 0.5 J
  • C. 0.25 J
  • D. 2.5 J

Câu 4: Một hòn bi được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Khi hòn bi rơi đến vị trí có độ cao h/2 so với mặt đất, động năng của nó sẽ:

  • A. Bằng thế năng tại độ cao h.
  • B. Bằng thế năng tại độ cao h/2.
  • C. Lớn hơn thế năng tại độ cao h/2.
  • D. Bằng một nửa thế năng tại độ cao h.

Câu 5: Một vật trượt xuống dốc không ma sát. Trong quá trình trượt, cơ năng của vật sẽ:

  • A. Được bảo toàn.
  • B. Tăng dần.
  • C. Giảm dần.
  • D. Không xác định được vì thiếu dữ kiện.

Câu 6: Điều kiện để cơ năng của một hệ được bảo toàn là:

  • A. Chỉ có lực ma sát tác dụng lên hệ.
  • B. Có cả lực ma sát và lực thế tác dụng lên hệ.
  • C. Có lực lạ (lực không phải là lực thế) tác dụng lên hệ.
  • D. Chỉ có các lực thế (trọng lực, lực đàn hồi) thực hiện công trên hệ.

Câu 7: Một con lắc đơn đang dao động trong không khí (có sức cản). Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc sẽ:

  • A. Được bảo toàn.
  • B. Giảm dần theo thời gian.
  • C. Tăng dần theo thời gian.
  • D. Biến thiên tuần hoàn.

Câu 8: Công của trọng lực thực hiện khi một vật khối lượng m rơi tự do từ độ cao h₁ xuống độ cao h₂ (h₂ < h₁) là:

  • A. A = mg(h₁ - h₂)
  • B. A = mg(h₂ - h₁)
  • C. A = mgh₁
  • D. A = mgh₂

Câu 9: Một vật có khối lượng 1 kg được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Khi vật đạt độ cao 3 m so với mặt đất, động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 50 J
  • B. 30 J
  • C. 20 J
  • D. 20 J

Câu 10: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động trên mặt phẳng ngang. Có lực ma sát tác dụng làm vật dừng lại. Công của lực ma sát trong trường hợp này có giá trị:

  • A. Âm.
  • B. Dương.
  • C. Bằng không.
  • D. Có thể âm hoặc dương tùy thuộc vào vận tốc.

Câu 11: Theo định lý động năng, độ biến thiên động năng của một vật bằng:

  • A. Tổng công của các lực thế tác dụng lên vật.
  • B. Độ biến thiên thế năng của vật.
  • C. Tổng công của tất cả các lực tác dụng lên vật.
  • D. Tổng công của các lực không thế tác dụng lên vật.

Câu 12: Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo (trước khi rơi xuống), nhận định nào về năng lượng của vật là đúng? (Bỏ qua sức cản không khí)

  • A. Động năng bằng 0, thế năng cực đại.
  • B. Động năng cực đại, thế năng bằng 0.
  • C. Động năng và thế năng đều bằng 0.
  • D. Động năng và thế năng đều cực đại.

Câu 13: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài L, góc nghiêng α. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là μ. Công của lực ma sát khi vật trượt hết mặt phẳng nghiêng là:

  • A. A_ms = μmgLsinα
  • B. A_ms = -μmgLcosα
  • C. A_ms = μmgL
  • D. A_ms = -μmgLsinα

Câu 14: Một quả bóng khối lượng 0.1 kg rơi từ độ cao 5 m xuống sàn nhà. Sau khi chạm sàn, quả bóng nảy lên đến độ cao 3 m. Lấy g = 10 m/s². Năng lượng đã bị mất đi do va chạm với sàn là bao nhiêu?

  • A. 5 J
  • B. 3 J
  • C. 2 J
  • D. 8 J

Câu 15: Khi một vật chuyển động trong trường trọng lực, đại lượng nào sau đây của vật có tính tương đối, phụ thuộc vào cách chọn gốc tọa độ?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng hấp dẫn.
  • C. Cơ năng.
  • D. Độ biến thiên động năng.

Câu 16: Một xe trượt khối lượng m bắt đầu chuyển động từ đỉnh một vòng xiếc tròn bán kính R. Bỏ qua ma sát. Để xe có thể đi hết vòng tròn mà không bị rơi ở điểm cao nhất, vận tốc của xe tại điểm cao nhất phải thỏa mãn điều kiện nào?

  • A. v ≥ √(gR)
  • B. v = 0
  • C. v ≥ √(2gR)
  • D. v ≥ gR

Câu 17: Một vật được thả rơi từ độ cao 10 m. Khi chạm đất, vận tốc của vật là 14 m/s. Lấy g = 9.8 m/s². Tính công của lực cản không khí tác dụng lên vật trong quá trình rơi (tính cho 1 kg khối lượng).

  • A. 98 J
  • B. 196 J
  • C. -98 J
  • D. -0.2 J

Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài L được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α₀ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là:

  • A. v = √(2gL(1 - sinα₀))
  • B. v = √(2gL(1 - cosα₀))
  • C. v = √(gL(1 - cosα₀))
  • D. v = √(gL(1 - sinα₀))

Câu 19: Khi một lò xo bị biến dạng (kéo dãn hoặc nén), nó dự trữ một dạng năng lượng gọi là:

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng hấp dẫn.
  • C. Thế năng đàn hồi.
  • D. Cơ năng.

Câu 20: Một vật được ném lên cao. Trong quá trình vật đi lên, nhận định nào sau đây là đúng nếu bỏ qua sức cản không khí?

  • A. Động năng giảm, thế năng tăng, cơ năng không đổi.
  • B. Động năng tăng, thế năng giảm, cơ năng không đổi.
  • C. Động năng và thế năng đều giảm.
  • D. Động năng và thế năng đều tăng.

Câu 21: Một vật bắt đầu trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có ma sát. So với trường hợp không có ma sát, vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng sẽ:

  • A. Lớn hơn.
  • B. Nhỏ hơn.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 22: Biểu thức tính động năng của vật khối lượng m, vận tốc v là:

  • A. Wđ = mv
  • B. Wđ = 2mv²
  • C. Wđ = mv²
  • D. Wđ = ½mv²

Câu 23: Một vật có khối lượng m được ném ngang với vận tốc ban đầu v₀ từ độ cao h. Bỏ qua sức cản. Cơ năng của vật ngay sau khi ném là:

  • A. W = ½mv₀² + mgh
  • B. W = ½mv₀²
  • C. W = mgh
  • D. W = ½mv₀² - mgh

Câu 24: Một vật đang chuyển động, nếu động năng của vật tăng gấp đôi thì vận tốc của vật đã thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng √2 lần.
  • C. Tăng gấp bốn lần.
  • D. Tăng 1.414 lần.

Câu 25: Công của lực thế chỉ phụ thuộc vào:

  • A. Vị trí điểm đầu và điểm cuối của quỹ đạo.
  • B. Hình dạng của quỹ đạo chuyển động.
  • C. Vận tốc của vật.
  • D. Gia tốc của vật.

Câu 26: Một vật được nâng lên đều từ mặt đất lên độ cao h. Công của trọng lực trong quá trình này là:

  • A. A_P = mgh
  • B. A_P = -mgh
  • C. A_P = 0
  • D. A_P phụ thuộc vào vận tốc nâng.

Câu 27: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wt vào độ biến dạng x của một lò xo tuân theo định luật Hooke?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • B. Đường hyperbol.
  • C. Đường parabol đối xứng qua trục tung (có dạng y = ax²).
  • D. Đường tròn.

Câu 28: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt từ đỉnh dốc cao 10 m xuống chân dốc. Vận tốc tại chân dốc là 12 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát trên dốc là bao nhiêu?

  • A. -14 J
  • B. 14 J
  • C. 50 J
  • D. -50 J

Câu 29: Khi một vật rơi tự do trong chân không, quá trình chuyển hóa năng lượng chủ yếu diễn ra là:

  • A. Động năng chuyển hóa thành thế năng.
  • B. Thế năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • C. Cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • D. Thế năng chuyển hóa thành động năng.

Câu 30: Một vật khối lượng m gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang không ma sát. Tại vị trí có li độ x so với vị trí cân bằng, nếu vận tốc của vật là v thì cơ năng của hệ là:

  • A. W = ½mv²
  • B. W = ½mv² + ½kx²
  • C. W = ½kx²
  • D. W = ½mv² - ½kx²

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật tại thời điểm đó là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một vật khối lượng 500 g được đặt ở độ cao 20 m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng hấp dẫn của vật tại vị trí đó là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m bị nén 5 cm so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo tại trạng thái đó là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một hòn bi được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Khi hòn bi rơi đến vị trí có độ cao h/2 so với mặt đất, động năng của nó sẽ:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một vật trượt xuống dốc không ma sát. Trong quá trình trượt, cơ năng của vật sẽ:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Điều kiện để cơ năng của một hệ được bảo toàn là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Một con lắc đơn đang dao động trong không khí (có sức cản). Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc sẽ:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Công của trọng lực thực hiện khi một vật khối lượng m rơi tự do từ độ cao h₁ xuống độ cao h₂ (h₂ < h₁) là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một vật có khối lượng 1 kg được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Khi vật đạt độ cao 3 m so với mặt đất, động năng của vật là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động trên mặt phẳng ngang. Có lực ma sát tác dụng làm vật dừng lại. Công của lực ma sát trong trường hợp này có giá trị:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Theo định lý động năng, độ biến thiên động năng của một vật bằng:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo (trước khi rơi xuống), nhận định nào về năng lượng của vật là đúng? (Bỏ qua sức cản không khí)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài L, góc nghiêng α. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là μ. Công của lực ma sát khi vật trượt hết mặt phẳng nghiêng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một quả bóng khối lượng 0.1 kg rơi từ độ cao 5 m xuống sàn nhà. Sau khi chạm sàn, quả bóng nảy lên đến độ cao 3 m. Lấy g = 10 m/s². Năng lượng đã bị mất đi do va chạm với sàn là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Khi một vật chuyển động trong trường trọng lực, đại lượng nào sau đây của vật có tính tương đối, phụ thuộc vào cách chọn gốc tọa độ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một xe trượt khối lượng m bắt đầu chuyển động từ đỉnh một vòng xiếc tròn bán kính R. Bỏ qua ma sát. Để xe có thể đi hết vòng tròn mà không bị rơi ở điểm cao nhất, vận tốc của xe tại điểm cao nhất phải thỏa mãn điều kiện nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một vật được thả rơi từ độ cao 10 m. Khi chạm đất, vận tốc của vật là 14 m/s. Lấy g = 9.8 m/s². Tính công của lực cản không khí tác dụng lên vật trong quá trình rơi (tính cho 1 kg khối lượng).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài L được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α₀ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Khi một lò xo bị biến dạng (kéo dãn hoặc nén), nó dự trữ một dạng năng lượng gọi là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một vật được ném lên cao. Trong quá trình vật đi lên, nhận định nào sau đây là đúng nếu bỏ qua sức cản không khí?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một vật bắt đầu trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có ma sát. So với trường hợp không có ma sát, vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng sẽ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Biểu thức tính động năng của vật khối lượng m, vận tốc v là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một vật có khối lượng m được ném ngang với vận tốc ban đầu v₀ từ độ cao h. Bỏ qua sức cản. Cơ năng của vật ngay sau khi ném là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một vật đang chuyển động, nếu động năng của vật tăng gấp đôi thì vận tốc của vật đã thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Công của lực thế chỉ phụ thuộc vào:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một vật được nâng lên đều từ mặt đất lên độ cao h. Công của trọng lực trong quá trình này là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wt vào độ biến dạng x của một lò xo tuân theo định luật Hooke?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt từ đỉnh dốc cao 10 m xuống chân dốc. Vận tốc tại chân dốc là 12 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát trên dốc là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Khi một vật rơi tự do trong chân không, quá trình chuyển hóa năng lượng chủ yếu diễn ra là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một vật khối lượng m gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang không ma sát. Tại vị trí có li độ x so với vị trí cân bằng, nếu vận tốc của vật là v thì cơ năng của hệ là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật khối lượng m được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi vật đạt độ cao cực đại, cơ năng của vật được tính bằng biểu thức nào?

  • A. mgh_max
  • B. 1/2 mv₀² + mgh_max
  • C. 1/2 mv₀²
  • D. 0

Câu 2: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây dài l. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α₀ rồi thả nhẹ. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu? Bỏ qua ma sát.

  • A. √g l (1 - cos α₀)
  • B. √2g l (1 - cos α₀)
  • C. √g l cos α₀
  • D. √2g l cos α₀

Câu 3: Một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ khối lượng m. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn A rồi thả nhẹ. Chọn gốc thế năng đàn hồi tại vị trí cân bằng của lò xo. Cơ năng của hệ vật-lò xo được tính bằng biểu thức nào?

  • A. 1/2 kA²
  • B. 1/2 mv² + 1/2 kx² (với v là vận tốc, x là li độ bất kỳ)
  • C. 1/2 mv_max²
  • D. Tất cả các biểu thức trên đều đúng nếu tính tại các thời điểm thích hợp.

Câu 4: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống. Chiều cao của đỉnh mặt phẳng nghiêng so với chân là h. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu? Lấy g là gia tốc trọng trường.

  • A. √gh
  • B. gh
  • C. 2gh
  • D. √2gh

Câu 5: Một viên bi được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Ở độ cao nào so với mặt đất thì động năng của viên bi bằng hai lần thế năng của nó?

  • A. h/3
  • B. h/3
  • C. h/2
  • D. 2h/3

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về thế năng trọng trường là SAI?

  • A. Thế năng trọng trường phụ thuộc vào vị trí của vật trong trường trọng lực.
  • B. Giá trị thế năng trọng trường phụ thuộc vào việc chọn gốc thế năng.
  • C. Thế năng trọng trường là một đại lượng vectơ cùng chiều với vectơ trọng lực.
  • D. Khi vật rơi xuống, thế năng trọng trường của vật giảm.

Câu 7: Điều kiện để cơ năng của một vật (hoặc hệ vật) được bảo toàn là gì?

  • A. Chỉ có các lực thế (lực hấp dẫn, lực đàn hồi) thực hiện công.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Không có lực nào tác dụng lên vật.
  • D. Có cả lực thế và lực không thế cùng thực hiện công.

Câu 8: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật là Wđ. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi (2m) và vận tốc giảm còn một nửa (v/2), thì động năng mới của vật là bao nhiêu lần Wđ ban đầu?

  • A. 1/4 Wđ
  • B. 1/2 Wđ
  • C. Wđ
  • D. 2 Wđ

Câu 9: Công của lực ma sát tác dụng lên một vật đang chuyển động trên mặt phẳng ngang có đặc điểm gì về dấu và ảnh hưởng đến cơ năng?

  • A. Luôn âm, làm giảm cơ năng.
  • B. Luôn dương, làm tăng cơ năng.
  • C. Có thể âm hoặc dương tùy hướng chuyển động, làm thay đổi cơ năng.
  • D. Luôn bằng không, không ảnh hưởng đến cơ năng.

Câu 10: Một vật được ném xiên góc từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi vật đạt độ cao cực đại, động năng của vật có giá trị như thế nào so với động năng ban đầu?

  • A. Bằng 0.
  • B. Bằng động năng ban đầu.
  • C. Nhỏ hơn động năng ban đầu.
  • D. Lớn hơn động năng ban đầu.

Câu 11: Một vật đang chuyển động, động năng của vật sẽ thay đổi khi có lực tác dụng lên vật và lực đó:

  • A. Vuông góc với phương chuyển động.
  • B. Có độ lớn không đổi.
  • C. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • D. Có thành phần song song (cùng hoặc ngược chiều) với phương chuyển động.

Câu 12: Một vật được nâng lên độ cao h so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi vật ở độ cao h, thế năng trọng trường của vật là Wt. Nếu chọn gốc thế năng tại độ cao h/2, thì thế năng trọng trường của vật khi ở độ cao h là bao nhiêu?

  • A. Wt/2
  • B. Wt
  • C. 2Wt
  • D. -Wt/2

Câu 13: Một vận động viên nhảy sào khối lượng 60 kg chạy lấy đà với vận tốc 10 m/s trước khi nhảy. Giả sử toàn bộ động năng khi chạy được chuyển hóa thành thế năng trọng trường để nâng người lên (bỏ qua sức cản không khí và công của cơ bắp trong quá trình nhảy). Vận động viên có thể đạt độ cao tối đa khoảng bao nhiêu so với mặt đất khi qua xà? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 2.5 m
  • B. 4.0 m
  • C. 5.0 m
  • D. 10.0 m

Câu 14: Một vật được thả rơi từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 40 m/s
  • D. 200 m/s

Câu 15: Một lò xo bị nén 5 cm có thế năng đàn hồi là 0.1 J. Nếu lò xo bị nén 10 cm (trong giới hạn đàn hồi), thế năng đàn hồi của nó sẽ là bao nhiêu?

  • A. 0.2 J
  • B. 0.3 J
  • C. 0.4 J
  • D. 0.4 J

Câu 16: Khi một vật trượt trên mặt phẳng nhám từ trên xuống, cơ năng của vật:

  • A. Giảm dần và chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • B. Tăng dần do công của lực ma sát.
  • C. Được bảo toàn.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào hệ số ma sát.

Câu 17: Một vật chuyển động trên quỹ đạo tròn đều. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Động năng của vật thay đổi.
  • B. Công của lực hướng tâm làm thay đổi động năng.
  • C. Động năng của vật không đổi.
  • D. Cơ năng của vật luôn được bảo toàn.

Câu 18: Một vật khối lượng m được treo vào một sợi dây. Kéo vật lên đều theo phương thẳng đứng một đoạn h. Công của lực căng dây thực hiện là A_T, công của trọng lực là A_P. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. A_T > 0, A_P > 0.
  • B. A_T < 0, A_P < 0.
  • C. A_T = 0, A_P < 0.
  • D. A_T > 0, A_P < 0.

Câu 19: Một vật có khối lượng 500 g đang chuyển động với vận tốc 18 km/h. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 6.25 J
  • B. 12.5 J
  • C. 2250 J
  • D. 4500 J

Câu 20: Khi một vật rơi tự do trong chân không, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng trọng trường.
  • C. Cơ năng.
  • D. Vận tốc.

Câu 21: Một vật được ném thẳng đứng lên trên. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, phát biểu nào sau đây là đúng (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Động năng đạt giá trị cực đại.
  • B. Thế năng trọng trường đạt giá trị cực đại.
  • C. Cơ năng bằng không.
  • D. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại.

Câu 22: Một hòn đá khối lượng 1 kg được thả rơi từ độ cao 10 m. Lấy g = 10 m/s². Công của trọng lực thực hiện khi hòn đá rơi đến độ cao 5 m là bao nhiêu?

  • A. 50 J
  • B. 100 J
  • C. -50 J
  • D. -100 J

Câu 23: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 5 m, nghiêng góc 30° so với phương ngang. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 7.07 m/s
  • C. 8.66 m/s
  • D. 5 m/s

Câu 24: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Nén lò xo một đoạn 4 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.08 J
  • B. 0.08 J
  • C. 0.8 J
  • D. 8 J

Câu 25: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào cơ năng của vật không được bảo toàn?

  • A. Vật rơi tự do trong chân không.
  • B. Con lắc đơn dao động không ma sát.
  • C. Vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát.
  • D. Vật được ném thẳng đứng lên trên trong chân không.

Câu 26: Một viên đạn đang bay có cả động năng và thế năng. Nếu viên đạn bay theo phương ngang ở một độ cao nhất định, thì dạng năng lượng chủ yếu của nó là gì?

  • A. Chủ yếu là động năng.
  • B. Chủ yếu là thế năng trọng trường.
  • C. Thế năng đàn hồi.
  • D. Chỉ có nội năng.

Câu 27: Một vật khối lượng m được ném từ mặt đất lên độ cao H với vận tốc v. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại thời điểm ném là:

  • A. mgh
  • B. 1/2 mv²
  • C. 1/2 mv² + mgh
  • D. mgh - 1/2 mv²

Câu 28: Một vật đang chuyển động thì chịu tác dụng của một lực cản không đổi. Công của lực cản này làm cho động năng của vật:

  • A. Giảm đi.
  • B. Tăng lên.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm.

Câu 29: Khi một quả bóng được ném lên theo phương thẳng đứng (bỏ qua sức cản không khí), quá trình chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

  • A. Từ thế năng sang động năng.
  • B. Từ động năng sang thế năng khi lên, từ thế năng sang động năng khi xuống.
  • C. Từ động năng sang thế năng trong suốt quá trình bay.
  • D. Từ thế năng sang động năng trong suốt quá trình bay.

Câu 30: Một vật khối lượng 2 kg được giữ ở độ cao 5 m so với mặt đất. Thả nhẹ vật rơi xuống. Chọn gốc thế năng tại mặt đất, lấy g = 10 m/s². Khi vật rơi được 2 m, động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 20 J
  • B. 30 J
  • C. 40 J
  • D. 100 J

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một vật khối lượng m được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi vật đạt độ cao cực đại, cơ năng của vật được tính bằng biểu thức nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây dài l. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α₀ rồi thả nhẹ. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu? Bỏ qua ma sát.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ khối lượng m. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn A rồi thả nhẹ. Chọn gốc thế năng đàn hồi tại vị trí cân bằng của lò xo. Cơ năng của hệ vật-lò xo được tính bằng biểu thức nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống. Chiều cao của đỉnh mặt phẳng nghiêng so với chân là h. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu? Lấy g là gia tốc trọng trường.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một viên bi được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Ở độ cao nào so với mặt đất thì động năng của viên bi bằng hai lần thế năng của nó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về thế năng trọng trường là SAI?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Điều kiện để cơ năng của một vật (hoặc hệ vật) được bảo toàn là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật là Wđ. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi (2m) và vận tốc giảm còn một nửa (v/2), thì động năng mới của vật là bao nhiêu lần Wđ ban đầu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Công của lực ma sát tác dụng lên một vật đang chuyển động trên mặt phẳng ngang có đặc điểm gì về dấu và ảnh hưởng đến cơ năng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một vật được ném xiên góc từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi vật đạt độ cao cực đại, động năng của vật có giá trị như thế nào so với động năng ban đầu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một vật đang chuyển động, động năng của vật sẽ thay đổi khi có lực tác dụng lên vật và lực đó:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một vật được nâng lên độ cao h so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi vật ở độ cao h, thế năng trọng trường của vật là Wt. Nếu chọn gốc thế năng tại độ cao h/2, thì thế năng trọng trường của vật khi ở độ cao h là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một vận động viên nhảy sào khối lượng 60 kg chạy lấy đà với vận tốc 10 m/s trước khi nhảy. Giả sử toàn bộ động năng khi chạy được chuyển hóa thành thế năng trọng trường để nâng người lên (bỏ qua sức cản không khí và công của cơ bắp trong quá trình nhảy). Vận động viên có thể đạt độ cao tối đa khoảng bao nhiêu so với mặt đất khi qua xà? Lấy g = 10 m/s².

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một vật được thả rơi từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một lò xo bị nén 5 cm có thế năng đàn hồi là 0.1 J. Nếu lò xo bị nén 10 cm (trong giới hạn đàn hồi), thế năng đàn hồi của nó sẽ là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Khi một vật trượt trên mặt phẳng nhám từ trên xuống, cơ năng của vật:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một vật chuyển động trên quỹ đạo tròn đều. Phát biểu nào sau đây là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một vật khối lượng m được treo vào một sợi dây. Kéo vật lên đều theo phương thẳng đứng một đoạn h. Công của lực căng dây thực hiện là A_T, công của trọng lực là A_P. Nhận xét nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một vật có khối lượng 500 g đang chuyển động với vận tốc 18 km/h. Động năng của vật là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Khi một vật rơi tự do trong chân không, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một vật được ném thẳng đứng lên trên. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, phát biểu nào sau đây là đúng (bỏ qua sức cản không khí)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một hòn đá khối lượng 1 kg được thả rơi từ độ cao 10 m. Lấy g = 10 m/s². Công của trọng lực thực hiện khi hòn đá rơi đến độ cao 5 m là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 5 m, nghiêng góc 30° so với phương ngang. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Nén lò xo một đoạn 4 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào cơ năng của vật không được bảo toàn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một viên đạn đang bay có cả động năng và thế năng. Nếu viên đạn bay theo phương ngang ở một độ cao nhất định, thì dạng năng lượng chủ yếu của nó là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một vật khối lượng m được ném từ mặt đất lên độ cao H với vận tốc v. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại thời điểm ném là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một vật đang chuyển động thì chịu tác dụng của một lực cản không đổi. Công của lực cản này làm cho động năng của vật:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Khi một quả bóng được ném lên theo phương thẳng đứng (bỏ qua sức cản không khí), quá trình chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một vật khối lượng 2 kg được giữ ở độ cao 5 m so với mặt đất. Thả nhẹ vật rơi xuống. Chọn gốc thế năng tại mặt đất, lấy g = 10 m/s². Khi vật rơi được 2 m, động năng của vật là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một quả bóng khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu 10 m/s từ độ cao 2 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của quả bóng tại thời điểm ném là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. 20 J
  • C. 25 J
  • D. 45 J

Câu 2: Một vật trượt không ma sát trên mặt phẳng nghiêng xuống dưới. Nhận định nào sau đây về sự chuyển hóa năng lượng là đúng?

  • A. Thế năng giảm, động năng tăng.
  • B. Thế năng tăng, động năng giảm.
  • C. Thế năng không đổi, động năng tăng.
  • D. Thế năng giảm, động năng không đổi.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là SAI về định luật bảo toàn cơ năng?

  • A. Cơ năng của một vật chỉ được bảo toàn khi vật chuyển động dưới tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi.
  • B. Trong hệ kín, nếu chỉ có lực thế thực hiện công thì cơ năng được bảo toàn.
  • C. Tổng động năng và thế năng của vật được gọi là cơ năng.
  • D. Khi cơ năng được bảo toàn, động năng luôn bằng thế năng tại mọi thời điểm.

Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa (bỏ qua ma sát). Tại vị trí cân bằng, nhận định nào về năng lượng của con lắc là đúng?

  • A. Động năng đạt giá trị cực đại, thế năng đạt giá trị cực tiểu.
  • B. Động năng đạt giá trị cực tiểu, thế năng đạt giá trị cực đại.
  • C. Động năng bằng thế năng.
  • D. Cơ năng bằng 0.

Câu 5: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. Wđ = mv
  • B. Wđ = 1/2 mv²
  • C. Wđ = mgv
  • D. Wđ = mgh

Câu 6: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Vận tốc của vật.
  • B. Gia tốc của vật.
  • C. Độ cứng của vật.
  • D. Vị trí của vật trong trường trọng lực và cách chọn gốc thế năng.

Câu 7: Một vật khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu? (Sử dụng định luật bảo toàn cơ năng)

  • A. 9.8 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 14 m/s
  • D. 19.6 m/s

Câu 8: Khi một lò xo bị nén lại một đoạn x so với vị trí cân bằng, thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào? (Với k là độ cứng của lò xo)

  • A. Wt = kx
  • B. Wt = 1/2 kx²
  • C. Wt = kx²
  • D. Wt = 1/2 kx

Câu 9: Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng. Trong quá trình vật đi lên (bỏ qua sức cản không khí), nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Động năng tăng, thế năng giảm.
  • B. Cơ năng tăng.
  • C. Thế năng không đổi.
  • D. Động năng giảm, thế năng tăng.

Câu 10: Một viên bi lăn trên một đường ray có dạng như hình vẽ (có các đoạn lên dốc, xuống dốc). Bỏ qua ma sát. Tại điểm nào trên đường ray, viên bi có vận tốc lớn nhất?

  • A. Tại điểm thấp nhất của đường ray.
  • B. Tại điểm cao nhất của đường ray.
  • C. Tại một điểm bất kỳ trên đường ray, vận tốc luôn như nhau.
  • D. Tại điểm bắt đầu chuyển động.

Câu 11: Khi một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát, cơ năng của vật sẽ:

  • A. Tăng dần.
  • B. Giảm dần.
  • C. Không đổi.
  • D. Biến đổi tuần hoàn.

Câu 12: Một vật khối lượng 0.1 kg được thả rơi tự do từ độ cao H. Khi vật rơi được 5 m, động năng của vật là 4 J. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Độ cao ban đầu H là bao nhiêu?

  • A. 4 m
  • B. 5 m
  • C. 9 m
  • D. 10 m

Câu 13: Công của trọng lực thực hiện khi một vật di chuyển từ điểm A đến điểm B chỉ phụ thuộc vào:

  • A. Vị trí điểm đầu và điểm cuối.
  • B. Quãng đường di chuyển.
  • C. Vận tốc của vật.
  • D. Hình dạng đường đi.

Câu 14: Một vật khối lượng 500 g được nén vào một lò xo có độ cứng 100 N/m làm lò xo bị biến dạng 10 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo tại thời điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 0.5 J
  • B. 1 J
  • C. 5 J
  • D. 10 J

Câu 15: Trong trường hợp nào sau đây cơ năng của vật được bảo toàn?

  • A. Vật trượt trên mặt sàn có ma sát.
  • B. Vật chịu tác dụng của lực kéo không đổi theo phương ngang và có ma sát.
  • C. Vật rơi trong không khí có sức cản.
  • D. Viên bi lăn không ma sát trên mặt phẳng nghiêng.

Câu 16: Công của lực ma sát luôn có tác dụng làm:

  • A. Tăng cơ năng của hệ.
  • B. Không làm thay đổi cơ năng của hệ.
  • C. Chuyển hóa một phần cơ năng thành nhiệt năng.
  • D. Tăng động năng của hệ.

Câu 17: Một vật được ném xiên từ mặt đất lên. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo (bỏ qua sức cản không khí), nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Động năng bằng không, thế năng cực đại.
  • B. Động năng khác không, thế năng cực đại.
  • C. Động năng cực đại, thế năng bằng không.
  • D. Cơ năng bằng không.

Câu 18: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì tắt máy và hãm phanh, đi thêm được 50 m rồi dừng lại. Lực hãm trung bình tác dụng lên ô tô là 2000 N. Khối lượng của ô tô là bao nhiêu? (Sử dụng định lý động năng)

  • A. 1000 kg
  • B. 500 kg
  • C. 2000 kg
  • D. 1200 kg

Câu 19: Chọn mốc thế năng tại đỉnh dốc. Một vật khối lượng m trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài L, góc nghiêng α. Độ cao của đỉnh dốc so với chân dốc là h. Thế năng của vật tại chân dốc là bao nhiêu?

  • A. mgh
  • B. 0
  • C. -mgh
  • D. Giá trị phụ thuộc vào cách chọn gốc thế năng, có thể là -mgh nếu chân dốc thấp hơn gốc.

Câu 20: Một lò xo có độ cứng k được treo thẳng đứng. Treo một vật khối lượng m vào đầu dưới lò xo. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δl. Thế năng đàn hồi của lò xo tại vị trí cân bằng (so với vị trí lò xo không biến dạng) là:

  • A. 1/2 k(Δl)²
  • B. k(Δl)²
  • C. mgΔl
  • D. 0

Câu 21: Một vật được ném thẳng đứng lên trên. Tại điểm M trên quỹ đạo, động năng bằng thế năng. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao của điểm M so với điểm ném (chọn gốc thế năng tại điểm ném) bằng bao nhiêu so với độ cao cực đại H mà vật đạt được?

  • A. H
  • B. H/2
  • C. H/4
  • D. 2H

Câu 22: Một viên bi được thả từ độ cao h xuống một tấm đệm lò xo. Mô tả nào sau đây thể hiện đúng sự chuyển hóa năng lượng trong quá trình viên bi nén lò xo đến vị trí thấp nhất?

  • A. Động năng chuyển hóa thành thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi.
  • B. Thế năng hấp dẫn chuyển hóa thành động năng.
  • C. Thế năng hấp dẫn và động năng chuyển hóa thành thế năng đàn hồi.
  • D. Chỉ có thế năng hấp dẫn chuyển hóa thành thế năng đàn hồi.

Câu 23: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m xuống chân dốc. Vận tốc của vật tại chân dốc là 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát thực hiện trên mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. -50 J
  • B. -32 J
  • C. -18 J
  • D. -18 J

Câu 24: Một vật đang chuyển động. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và vận tốc giảm đi một nửa, thì động năng của vật sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 25: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Một vật khối lượng m được nâng lên độ cao h. Sau đó, vật rơi xuống và lún sâu vào lòng đất một đoạn s. Bỏ qua sức cản không khí khi rơi. Công của lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật trong quá trình lún sâu là bao nhiêu?

  • A. -mg(h+s)
  • B. mg(h+s)
  • C. -mgh
  • D. mgs

Câu 26: Một vận động viên nhảy sào. Khi vận động viên uốn cong cây sào, năng lượng được tích trữ chủ yếu dưới dạng năng lượng nào?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng hấp dẫn.
  • C. Thế năng đàn hồi.
  • D. Nhiệt năng.

Câu 27: Hệ quả của định luật bảo toàn cơ năng cho biết, khi cơ năng được bảo toàn, nếu động năng tăng thì thế năng phải:

  • A. Giảm đi một lượng tương ứng.
  • B. Tăng lên một lượng tương ứng.
  • C. Không đổi.
  • D. Bằng không.

Câu 28: Một hòn bi được ném ngang từ độ cao H với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của hòn bi tại điểm bất kỳ trên quỹ đạo (trước khi chạm đất) là:

  • A. 1/2 mv² (v là vận tốc tại điểm đó).
  • B. mgh (h là độ cao tại điểm đó).
  • C. 1/2 mv₀².
  • D. 1/2 mv₀² + mgH.

Câu 29: Một vật khối lượng m được kéo lên theo phương thẳng đứng bằng một lực F không đổi. Nếu vật chuyển động đều, nhận định nào về công của lực F và công của trọng lực là đúng?

  • A. Công của lực F dương, công của trọng lực dương.
  • B. Công của lực F âm, công của trọng lực dương.
  • C. Công của lực F dương, công của trọng lực âm.
  • D. Cả hai công đều bằng không.

Câu 30: Phân tích sự chuyển hóa năng lượng trong quá trình một chiếc ô tô leo dốc với vận tốc không đổi (có động cơ hoạt động và có ma sát). Nguồn năng lượng ban đầu từ động cơ (hóa năng) chuyển hóa thành các dạng năng lượng nào?

  • A. Chỉ thành động năng và thế năng hấp dẫn.
  • B. Thế năng hấp dẫn, nhiệt năng (do ma sát) và nhiệt năng (tỏa ra từ động cơ/khí thải).
  • C. Chỉ thành thế năng hấp dẫn.
  • D. Chỉ thành động năng và nhiệt năng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một quả bóng khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu 10 m/s từ độ cao 2 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của quả bóng tại thời điểm ném là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một vật trượt không ma sát trên mặt phẳng nghiêng xuống dưới. Nhận định nào sau đây về sự chuyển hóa năng lượng là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là SAI về định luật bảo toàn cơ năng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa (bỏ qua ma sát). Tại vị trí cân bằng, nhận định nào về năng lượng của con lắc là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một vật khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu? (Sử dụng định luật bảo toàn cơ năng)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Khi một lò xo bị nén lại một đoạn x so với vị trí cân bằng, thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào? (Với k là độ cứng của lò xo)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng. Trong quá trình vật đi lên (bỏ qua sức cản không khí), nhận định nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một viên bi lăn trên một đường ray có dạng như hình vẽ (có các đoạn lên dốc, xuống dốc). Bỏ qua ma sát. Tại điểm nào trên đường ray, viên bi có vận tốc lớn nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Khi một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát, cơ năng của vật sẽ:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một vật khối lượng 0.1 kg được thả rơi tự do từ độ cao H. Khi vật rơi được 5 m, động năng của vật là 4 J. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Độ cao ban đầu H là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Công của trọng lực thực hiện khi một vật di chuyển từ điểm A đến điểm B chỉ phụ thuộc vào:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một vật khối lượng 500 g được nén vào một lò xo có độ cứng 100 N/m làm lò xo bị biến dạng 10 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo tại thời điểm đó là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong trường hợp nào sau đây cơ năng của vật được bảo toàn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Công của lực ma sát luôn có tác dụng làm:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một vật được ném xiên từ mặt đất lên. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo (bỏ qua sức cản không khí), nhận định nào sau đây là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì tắt máy và hãm phanh, đi thêm được 50 m rồi dừng lại. Lực hãm trung bình tác dụng lên ô tô là 2000 N. Khối lượng của ô tô là bao nhiêu? (Sử dụng định lý động năng)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Chọn mốc thế năng tại đỉnh dốc. Một vật khối lượng m trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài L, góc nghiêng α. Độ cao của đỉnh dốc so với chân dốc là h. Thế năng của vật tại chân dốc là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một lò xo có độ cứng k được treo thẳng đứng. Treo một vật khối lượng m vào đầu dưới lò xo. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δl. Thế năng đàn hồi của lò xo tại vị trí cân bằng (so với vị trí lò xo không biến dạng) là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một vật được ném thẳng đứng lên trên. Tại điểm M trên quỹ đạo, động năng bằng thế năng. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao của điểm M so với điểm ném (chọn gốc thế năng tại điểm ném) bằng bao nhiêu so với độ cao cực đại H mà vật đạt được?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một viên bi được thả từ độ cao h xuống một tấm đệm lò xo. Mô tả nào sau đây thể hiện đúng sự chuyển hóa năng lượng trong quá trình viên bi nén lò xo đến vị trí thấp nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m xuống chân dốc. Vận tốc của vật tại chân dốc là 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát thực hiện trên mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một vật đang chuyển động. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và vận tốc giảm đi một nửa, thì động năng của vật sẽ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Một vật khối lượng m được nâng lên độ cao h. Sau đó, vật rơi xuống và lún sâu vào lòng đất một đoạn s. Bỏ qua sức cản không khí khi rơi. Công của lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật trong quá trình lún sâu là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một vận động viên nhảy sào. Khi vận động viên uốn cong cây sào, năng lượng được tích trữ chủ yếu dưới dạng năng lượng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Hệ quả của định luật bảo toàn cơ năng cho biết, khi cơ năng được bảo toàn, nếu động năng tăng thì thế năng phải:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một hòn bi được ném ngang từ độ cao H với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của hòn bi tại điểm bất kỳ trên quỹ đạo (trước khi chạm đất) là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một vật khối lượng m được kéo lên theo phương thẳng đứng bằng một lực F không đổi. Nếu vật chuyển động đều, nhận định nào về công của lực F và công của trọng lực là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Phân tích sự chuyển hóa năng lượng trong quá trình một chiếc ô tô leo dốc với vận tốc không đổi (có động cơ hoạt động và có ma sát). Nguồn năng lượng ban đầu từ động cơ (hóa năng) chuyển hóa thành các dạng năng lượng nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. Wđ = mv
  • B. Wđ = mgh
  • C. Wđ = 1/2 mv²
  • D. Wđ = 1/2 kx²

Câu 2: Thế năng hấp dẫn của một vật khối lượng m ở độ cao h so với mốc thế năng được tính bằng công thức nào? (Chọn gốc thế năng tại vị trí có độ cao bằng 0)

  • A. Wt = 1/2 mv²
  • B. Wt = mgh
  • C. Wt = 1/2 kx²
  • D. Wt = mgh + 1/2 mv²

Câu 3: Một lò xo có độ cứng k bị nén một đoạn x so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào?

  • A. Wt = mgh
  • B. Wt = kx
  • C. Wt = 1/2 kx
  • D. Wt = 1/2 kx²

Câu 4: Cơ năng của một vật là tổng của những dạng năng lượng nào?

  • A. Động năng và thế năng
  • B. Nhiệt năng và hóa năng
  • C. Điện năng và quang năng
  • D. Chỉ có động năng

Câu 5: Định luật bảo toàn cơ năng được phát biểu như thế nào?

  • A. Cơ năng của một vật luôn giảm dần theo thời gian.
  • B. Cơ năng của một vật chỉ bảo toàn khi có lực ma sát tác dụng.
  • C. Cơ năng của một vật chỉ bảo toàn khi vật chỉ chịu tác dụng của các lực thế (lực hấp dẫn, lực đàn hồi).
  • D. Động năng của vật luôn bằng thế năng của vật.

Câu 6: Khi một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất (bỏ qua sức cản không khí), đại lượng nào sau đây của vật được bảo toàn?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng hấp dẫn
  • C. Vận tốc
  • D. Cơ năng

Câu 7: Một vật có khối lượng 0,5 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 5 J
  • B. 25 J
  • C. 50 J
  • D. 100 J

Câu 8: Một vật có khối lượng 2 kg được nâng lên độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng hấp dẫn của vật tại độ cao này là bao nhiêu?

  • A. 9,8 J
  • B. 10 J
  • C. 98 J
  • D. 196 J

Câu 9: Một lò xo có độ cứng 200 N/m. Khi bị nén 5 cm so với vị trí cân bằng, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0,25 J
  • B. 2,5 J
  • C. 25 J
  • D. 2500 J

Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Tại vị trí cao nhất của quỹ đạo (trước khi rơi xuống), dạng năng lượng nào của vật đạt giá trị lớn nhất (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng hấp dẫn
  • C. Cơ năng
  • D. Nhiệt năng

Câu 11: Một con lắc đơn đang dao động không ma sát. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, dạng năng lượng nào của con lắc đạt giá trị lớn nhất?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng hấp dẫn
  • C. Thế năng đàn hồi
  • D. Nhiệt năng

Câu 12: Khi một vật trượt có ma sát trên mặt phẳng ngang, cơ năng của vật sẽ:

  • A. Bảo toàn
  • B. Giảm dần
  • C. Tăng dần
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào vận tốc

Câu 13: Công của lực nào sau đây là công của lực thế?

  • A. Lực ma sát
  • B. Lực cản của không khí
  • C. Lực hấp dẫn
  • D. Lực kéo của động cơ

Câu 14: Chọn phát biểu SAI về năng lượng:

  • A. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc mất đi.
  • B. Năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác.
  • C. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
  • D. Tổng năng lượng trong một hệ kín luôn được bảo toàn.

Câu 15: Một viên bi được thả rơi từ độ cao H. Bỏ qua sức cản không khí. Khi viên bi rơi tới vị trí có độ cao h (h < H), so với vị trí ban đầu, động năng của viên bi đã tăng một lượng bằng:

  • A. mgh
  • B. mgH
  • C. mg(H+h)
  • D. mg(H-h)

Câu 16: Một vật khối lượng 1 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 2 m. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 4 m/s
  • C. √40 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 17: Một vật khối lượng 0,2 kg được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 15 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 11,25 m
  • B. 11,25 m
  • C. 22,5 m
  • D. 30 m

Câu 18: Một con lắc đơn có vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, chiều dài dây l = 1 m. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60° rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu?

  • A. √10 m/s
  • B. √20 m/s
  • C. √5 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 19: Khi một vật rơi trong không khí, một phần cơ năng của vật bị chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Quang năng
  • B. Điện năng
  • C. Nhiệt năng
  • D. Hóa năng

Câu 20: Hiệu suất của một quá trình chuyển hóa năng lượng được định nghĩa là tỉ số giữa:

  • A. Năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần.
  • B. Năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.
  • C. Năng lượng có ích và năng lượng hao phí.
  • D. Năng lượng toàn phần và năng lượng có ích.

Câu 21: Một máy bơm nước hoạt động với công suất 1000 W, bơm nước lên cao. Hiệu suất của máy bơm là 70%. Công suất có ích của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 300 W
  • B. 7000 W
  • C. 1000 W
  • D. 700 W

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về thế năng hấp dẫn là ĐÚNG?

  • A. Giá trị thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào việc chọn gốc thế năng.
  • B. Thế năng hấp dẫn luôn có giá trị dương.
  • C. Thế năng hấp dẫn là một đại lượng vectơ.
  • D. Thế năng hấp dẫn chỉ phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu 23: Một viên bi khối lượng m được gắn vào một lò xo nhẹ, đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Kéo viên bi ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn A rồi thả nhẹ. Bỏ qua sức cản. Cơ năng của hệ (bi + lò xo) tại vị trí cân bằng là bao nhiêu? (k là độ cứng lò xo)

  • A. 0
  • B. 1/2 kA
  • C. 1/2 kA²
  • D. mgA

Câu 24: Một vật trượt xuống dốc có ma sát. Công của lực ma sát trong trường hợp này có vai trò gì đối với cơ năng của vật?

  • A. Làm giảm cơ năng của vật.
  • B. Làm tăng cơ năng của vật.
  • C. Không làm thay đổi cơ năng của vật.
  • D. Chuyển hóa toàn bộ cơ năng thành nhiệt năng.

Câu 25: Một vật được ném xiên lên cao từ mặt đất. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của vật khác 0. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tại điểm cao nhất này, cơ năng của vật bằng:

  • A. Chỉ có thế năng hấp dẫn.
  • B. Chỉ có động năng.
  • C. Bằng 0.
  • D. Tổng của động năng và thế năng hấp dẫn.

Câu 26: Một quả bóng rơi từ độ cao 5 m xuống sàn nhà rồi nảy lên. Sau khi va chạm với sàn, quả bóng nảy lên đến độ cao 3 m. Tỉ lệ phần trăm cơ năng bị mất đi trong quá trình va chạm là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản không khí)

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 40%
  • D. 60%

Câu 27: Một vật khối lượng m = 0,1 kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 5 m, nghiêng góc 30° so với mặt ngang. Lực ma sát trượt trên mặt phẳng nghiêng là 0,2 N. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát khi vật trượt hết chiều dài mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. -1 J
  • B. 1 J
  • C. -2.5 J
  • D. 2.5 J

Câu 28: Vẫn với dữ kiện câu 27, nếu vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh, vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. √5 m/s
  • B. √8 m/s
  • C. √10 m/s
  • D. √12 m/s

Câu 29: Khi một viên đạn xuyên vào một tấm gỗ, động năng của viên đạn giảm đáng kể. Năng lượng của viên đạn đã được chuyển hóa chủ yếu thành những dạng nào trong quá trình này?

  • A. Chỉ thành thế năng đàn hồi của gỗ.
  • B. Chỉ thành thế năng hấp dẫn.
  • C. Chỉ thành nhiệt năng.
  • D. Nhiệt năng, công làm biến dạng gỗ và âm thanh.

Câu 30: Một chiếc ô tô đang chuyển động trên đường ngang. Động cơ ô tô thực hiện công để duy trì chuyển động. Năng lượng cung cấp từ nhiên liệu (hóa năng) đã chuyển hóa thành những dạng nào?

  • A. Chỉ thành động năng của ô tô.
  • B. Chỉ thành thế năng của ô tô.
  • C. Động năng của ô tô, nhiệt năng (do ma sát, động cơ nóng lên), âm thanh.
  • D. Chỉ thành công có ích làm ô tô chuyển động.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Thế năng hấp dẫn của một vật khối lượng m ở độ cao h so với mốc thế năng được tính bằng công thức nào? (Chọn gốc thế năng tại vị trí có độ cao bằng 0)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một lò xo có độ cứng k bị nén một đoạn x so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Cơ năng của một vật là tổng của những dạng năng lượng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Định luật bảo toàn cơ năng được phát biểu như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Khi một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất (bỏ qua sức cản không khí), đại lượng nào sau đây của vật được bảo toàn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một vật có khối lượng 0,5 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một vật có khối lượng 2 kg được nâng lên độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng hấp dẫn của vật tại độ cao này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một lò xo có độ cứng 200 N/m. Khi bị nén 5 cm so với vị trí cân bằng, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Tại vị trí cao nhất của quỹ đạo (trước khi rơi xuống), dạng năng lượng nào của vật đạt giá trị lớn nhất (bỏ qua sức cản không khí)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một con lắc đơn đang dao động không ma sát. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, dạng năng lượng nào của con lắc đạt giá trị lớn nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Khi một vật trượt có ma sát trên mặt phẳng ngang, cơ năng của vật sẽ:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Công của lực nào sau đây là công của lực thế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Chọn phát biểu SAI về năng lượng:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Một viên bi được thả rơi từ độ cao H. Bỏ qua sức cản không khí. Khi viên bi rơi tới vị trí có độ cao h (h < H), so với vị trí ban đầu, động năng của viên bi đã tăng một lượng bằng:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một vật khối lượng 1 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 2 m. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một vật khối lượng 0,2 kg được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 15 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Một con lắc đơn có vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, chiều dài dây l = 1 m. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60° rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Khi một vật rơi trong không khí, một phần cơ năng của vật bị chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Hiệu suất của một quá trình chuyển hóa năng lượng được định nghĩa là tỉ số giữa:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một máy bơm nước hoạt động với công suất 1000 W, bơm nước lên cao. Hiệu suất của máy bơm là 70%. Công suất có ích của máy bơm là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về thế năng hấp dẫn là ĐÚNG?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một viên bi khối lượng m được gắn vào một lò xo nhẹ, đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Kéo viên bi ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn A rồi thả nhẹ. Bỏ qua sức cản. Cơ năng của hệ (bi + lò xo) tại vị trí cân bằng là bao nhiêu? (k là độ cứng lò xo)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một vật trượt xuống dốc có ma sát. Công của lực ma sát trong trường hợp này có vai trò gì đối với cơ năng của vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một vật được ném xiên lên cao từ mặt đất. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của vật khác 0. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tại điểm cao nhất này, cơ năng của vật bằng:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một quả bóng rơi từ độ cao 5 m xuống sàn nhà rồi nảy lên. Sau khi va chạm với sàn, quả bóng nảy lên đến độ cao 3 m. Tỉ lệ phần trăm cơ năng bị mất đi trong quá trình va chạm là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản không khí)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một vật khối lượng m = 0,1 kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 5 m, nghiêng góc 30° so với mặt ngang. Lực ma sát trượt trên mặt phẳng nghiêng là 0,2 N. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát khi vật trượt hết chiều dài mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Vẫn với dữ kiện câu 27, nếu vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh, vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Khi một viên đạn xuyên vào một tấm gỗ, động năng của viên đạn giảm đáng kể. Năng lượng của viên đạn đã được chuyển hóa chủ yếu thành những dạng nào trong quá trình này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một chiếc ô tô đang chuyển động trên đường ngang. Động cơ ô tô thực hiện công để duy trì chuyển động. Năng lượng cung cấp từ nhiên liệu (hóa năng) đã chuyển hóa thành những dạng nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. Wđ = mv
  • B. Wđ = mgh
  • C. Wđ = 1/2 mv²
  • D. Wđ = 1/2 kx²

Câu 2: Thế năng hấp dẫn của một vật khối lượng m ở độ cao h so với mốc thế năng được tính bằng công thức nào? (Chọn gốc thế năng tại vị trí có độ cao bằng 0)

  • A. Wt = 1/2 mv²
  • B. Wt = mgh
  • C. Wt = 1/2 kx²
  • D. Wt = mgh + 1/2 mv²

Câu 3: Một lò xo có độ cứng k bị nén một đoạn x so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào?

  • A. Wt = mgh
  • B. Wt = kx
  • C. Wt = 1/2 kx
  • D. Wt = 1/2 kx²

Câu 4: Cơ năng của một vật là tổng của những dạng năng lượng nào?

  • A. Động năng và thế năng
  • B. Nhiệt năng và hóa năng
  • C. Điện năng và quang năng
  • D. Chỉ có động năng

Câu 5: Định luật bảo toàn cơ năng được phát biểu như thế nào?

  • A. Cơ năng của một vật luôn giảm dần theo thời gian.
  • B. Cơ năng của một vật chỉ bảo toàn khi có lực ma sát tác dụng.
  • C. Cơ năng của một vật chỉ bảo toàn khi vật chỉ chịu tác dụng của các lực thế (lực hấp dẫn, lực đàn hồi).
  • D. Động năng của vật luôn bằng thế năng của vật.

Câu 6: Khi một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất (bỏ qua sức cản không khí), đại lượng nào sau đây của vật được bảo toàn?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng hấp dẫn
  • C. Vận tốc
  • D. Cơ năng

Câu 7: Một vật có khối lượng 0,5 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 5 J
  • B. 25 J
  • C. 50 J
  • D. 100 J

Câu 8: Một vật có khối lượng 2 kg được nâng lên độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng hấp dẫn của vật tại độ cao này là bao nhiêu?

  • A. 9,8 J
  • B. 10 J
  • C. 98 J
  • D. 196 J

Câu 9: Một lò xo có độ cứng 200 N/m. Khi bị nén 5 cm so với vị trí cân bằng, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0,25 J
  • B. 2,5 J
  • C. 25 J
  • D. 2500 J

Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Tại vị trí cao nhất của quỹ đạo (trước khi rơi xuống), dạng năng lượng nào của vật đạt giá trị lớn nhất (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng hấp dẫn
  • C. Cơ năng
  • D. Nhiệt năng

Câu 11: Một con lắc đơn đang dao động không ma sát. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, dạng năng lượng nào của con lắc đạt giá trị lớn nhất?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng hấp dẫn
  • C. Thế năng đàn hồi
  • D. Nhiệt năng

Câu 12: Khi một vật trượt có ma sát trên mặt phẳng ngang, cơ năng của vật sẽ:

  • A. Bảo toàn
  • B. Giảm dần
  • C. Tăng dần
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào vận tốc

Câu 13: Công của lực nào sau đây là công của lực thế?

  • A. Lực ma sát
  • B. Lực cản của không khí
  • C. Lực hấp dẫn
  • D. Lực kéo của động cơ

Câu 14: Chọn phát biểu SAI về năng lượng:

  • A. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc mất đi.
  • B. Năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác.
  • C. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
  • D. Tổng năng lượng trong một hệ kín luôn được bảo toàn.

Câu 15: Một viên bi được thả rơi từ độ cao H. Bỏ qua sức cản không khí. Khi viên bi rơi tới vị trí có độ cao h (h < H), so với vị trí ban đầu, động năng của viên bi đã tăng một lượng bằng:

  • A. mgh
  • B. mgH
  • C. mg(H+h)
  • D. mg(H-h)

Câu 16: Một vật khối lượng 1 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 2 m. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 4 m/s
  • C. √40 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 17: Một vật khối lượng 0,2 kg được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 15 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 11,25 m
  • B. 11,25 m
  • C. 22,5 m
  • D. 30 m

Câu 18: Một con lắc đơn có vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, chiều dài dây l = 1 m. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60° rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu?

  • A. √10 m/s
  • B. √20 m/s
  • C. √5 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 19: Khi một vật rơi trong không khí, một phần cơ năng của vật bị chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Quang năng
  • B. Điện năng
  • C. Nhiệt năng
  • D. Hóa năng

Câu 20: Hiệu suất của một quá trình chuyển hóa năng lượng được định nghĩa là tỉ số giữa:

  • A. Năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần.
  • B. Năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.
  • C. Năng lượng có ích và năng lượng hao phí.
  • D. Năng lượng toàn phần và năng lượng có ích.

Câu 21: Một máy bơm nước hoạt động với công suất 1000 W, bơm nước lên cao. Hiệu suất của máy bơm là 70%. Công suất có ích của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 300 W
  • B. 7000 W
  • C. 1000 W
  • D. 700 W

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về thế năng hấp dẫn là ĐÚNG?

  • A. Giá trị thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào việc chọn gốc thế năng.
  • B. Thế năng hấp dẫn luôn có giá trị dương.
  • C. Thế năng hấp dẫn là một đại lượng vectơ.
  • D. Thế năng hấp dẫn chỉ phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu 23: Một viên bi khối lượng m được gắn vào một lò xo nhẹ, đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Kéo viên bi ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn A rồi thả nhẹ. Bỏ qua sức cản. Cơ năng của hệ (bi + lò xo) tại vị trí cân bằng là bao nhiêu? (k là độ cứng lò xo)

  • A. 0
  • B. 1/2 kA
  • C. 1/2 kA²
  • D. mgA

Câu 24: Một vật trượt xuống dốc có ma sát. Công của lực ma sát trong trường hợp này có vai trò gì đối với cơ năng của vật?

  • A. Làm giảm cơ năng của vật.
  • B. Làm tăng cơ năng của vật.
  • C. Không làm thay đổi cơ năng của vật.
  • D. Chuyển hóa toàn bộ cơ năng thành nhiệt năng.

Câu 25: Một vật được ném xiên lên cao từ mặt đất. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của vật khác 0. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tại điểm cao nhất này, cơ năng của vật bằng:

  • A. Chỉ có thế năng hấp dẫn.
  • B. Chỉ có động năng.
  • C. Bằng 0.
  • D. Tổng của động năng và thế năng hấp dẫn.

Câu 26: Một quả bóng rơi từ độ cao 5 m xuống sàn nhà rồi nảy lên. Sau khi va chạm với sàn, quả bóng nảy lên đến độ cao 3 m. Tỉ lệ phần trăm cơ năng bị mất đi trong quá trình va chạm là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản không khí)

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 40%
  • D. 60%

Câu 27: Một vật khối lượng m = 0,1 kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 5 m, nghiêng góc 30° so với mặt ngang. Lực ma sát trượt trên mặt phẳng nghiêng là 0,2 N. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát khi vật trượt hết chiều dài mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. -1 J
  • B. 1 J
  • C. -2.5 J
  • D. 2.5 J

Câu 28: Vẫn với dữ kiện câu 27, nếu vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh, vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. √5 m/s
  • B. √8 m/s
  • C. √10 m/s
  • D. √12 m/s

Câu 29: Khi một viên đạn xuyên vào một tấm gỗ, động năng của viên đạn giảm đáng kể. Năng lượng của viên đạn đã được chuyển hóa chủ yếu thành những dạng nào trong quá trình này?

  • A. Chỉ thành thế năng đàn hồi của gỗ.
  • B. Chỉ thành thế năng hấp dẫn.
  • C. Chỉ thành nhiệt năng.
  • D. Nhiệt năng, công làm biến dạng gỗ và âm thanh.

Câu 30: Một chiếc ô tô đang chuyển động trên đường ngang. Động cơ ô tô thực hiện công để duy trì chuyển động. Năng lượng cung cấp từ nhiên liệu (hóa năng) đã chuyển hóa thành những dạng nào?

  • A. Chỉ thành động năng của ô tô.
  • B. Chỉ thành thế năng của ô tô.
  • C. Động năng của ô tô, nhiệt năng (do ma sát, động cơ nóng lên), âm thanh.
  • D. Chỉ thành công có ích làm ô tô chuyển động.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Thế năng hấp dẫn của một vật khối lượng m ở độ cao h so với mốc thế năng được tính bằng công thức nào? (Chọn gốc thế năng tại vị trí có độ cao bằng 0)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một lò xo có độ cứng k bị nén một đoạn x so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Cơ năng của một vật là tổng của những dạng năng lượng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Định luật bảo toàn cơ năng được phát biểu như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Khi một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất (bỏ qua sức cản không khí), đại lượng nào sau đây của vật được bảo toàn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Một vật có khối lượng 0,5 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một vật có khối lượng 2 kg được nâng lên độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng hấp dẫn của vật tại độ cao này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một lò xo có độ cứng 200 N/m. Khi bị nén 5 cm so với vị trí cân bằng, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Tại vị trí cao nhất của quỹ đạo (trước khi rơi xuống), dạng năng lượng nào của vật đạt giá trị lớn nhất (bỏ qua sức cản không khí)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một con lắc đơn đang dao động không ma sát. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, dạng năng lượng nào của con lắc đạt giá trị lớn nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Khi một vật trượt có ma sát trên mặt phẳng ngang, cơ năng của vật sẽ:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Công của lực nào sau đây là công của lực thế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Chọn phát biểu SAI về năng lượng:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Một viên bi được thả rơi từ độ cao H. Bỏ qua sức cản không khí. Khi viên bi rơi tới vị trí có độ cao h (h < H), so với vị trí ban đầu, động năng của viên bi đã tăng một lượng bằng:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một vật khối lượng 1 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 2 m. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một vật khối lượng 0,2 kg được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 15 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một con lắc đơn có vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, chiều dài dây l = 1 m. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60° rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Khi một vật rơi trong không khí, một phần cơ năng của vật bị chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Hiệu suất của một quá trình chuyển hóa năng lượng được định nghĩa là tỉ số giữa:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một máy bơm nước hoạt động với công suất 1000 W, bơm nước lên cao. Hiệu suất của máy bơm là 70%. Công suất có ích của máy bơm là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về thế năng hấp dẫn là ĐÚNG?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một viên bi khối lượng m được gắn vào một lò xo nhẹ, đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Kéo viên bi ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn A rồi thả nhẹ. Bỏ qua sức cản. Cơ năng của hệ (bi + lò xo) tại vị trí cân bằng là bao nhiêu? (k là độ cứng lò xo)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một vật trượt xuống dốc có ma sát. Công của lực ma sát trong trường hợp này có vai trò gì đối với cơ năng của vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một vật được ném xiên lên cao từ mặt đất. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của vật khác 0. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tại điểm cao nhất này, cơ năng của vật bằng:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một quả bóng rơi từ độ cao 5 m xuống sàn nhà rồi nảy lên. Sau khi va chạm với sàn, quả bóng nảy lên đến độ cao 3 m. Tỉ lệ phần trăm cơ năng bị mất đi trong quá trình va chạm là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản không khí)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một vật khối lượng m = 0,1 kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 5 m, nghiêng góc 30° so với mặt ngang. Lực ma sát trượt trên mặt phẳng nghiêng là 0,2 N. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát khi vật trượt hết chiều dài mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Vẫn với dữ kiện câu 27, nếu vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh, vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Khi một viên đạn xuyên vào một tấm gỗ, động năng của viên đạn giảm đáng kể. Năng lượng của viên đạn đã được chuyển hóa chủ yếu thành những dạng nào trong quá trình này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một chiếc ô tô đang chuyển động trên đường ngang. Động cơ ô tô thực hiện công để duy trì chuyển động. Năng lượng cung cấp từ nhiên liệu (hóa năng) đã chuyển hóa thành những dạng nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. 20 J
  • C. 50 J
  • D. 100 J

Câu 2: Một vật có khối lượng m được đặt ở độ cao h so với mặt đất (chọn gốc thế năng tại mặt đất). Công thức tính thế năng hấp dẫn của vật là:

  • A. Wt = 1/2 m v^2
  • B. Wt = mgh^2
  • C. Wt = mgh
  • D. Wt = -mgh

Câu 3: Một lò xo có độ cứng k được nén một đoạn x so với vị trí cân bằng. Công thức tính thế năng đàn hồi của lò xo là:

  • A. Wt = kx
  • B. Wt = 1/2 k x^2
  • C. Wt = k x^2
  • D. Wt = 1/2 k x

Câu 4: Cơ năng của một vật là tổng của:

  • A. Động năng và thế năng
  • B. Công và năng lượng
  • C. Nhiệt năng và hóa năng
  • D. Động lượng và năng lượng

Câu 5: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Khi vật chạm đất, vận tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 6: Một con lắc đơn đang dao động. Tại vị trí biên, cơ năng của con lắc chủ yếu tồn tại dưới dạng năng lượng nào?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng hấp dẫn
  • C. Thế năng đàn hồi
  • D. Nhiệt năng

Câu 7: Một viên bi lăn trên một mặt phẳng ngang có ma sát. Khi viên bi dừng lại, cơ năng của nó đã chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

  • A. Thế năng hấp dẫn
  • B. Thế năng đàn hồi
  • C. Hóa năng
  • D. Nhiệt năng

Câu 8: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là:

  • A. Vật chỉ chịu tác dụng của các lực thế (trọng lực, lực đàn hồi).
  • B. Vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Vật chuyển động trên mặt phẳng ngang.
  • D. Vật không chịu tác dụng của bất kỳ lực nào.

Câu 9: Một vật khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên trên từ độ cao 1.5 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là bao nhiêu?

  • A. 16 J
  • B. 7.5 J
  • C. 23.5 J
  • D. 32 J

Câu 10: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng nhẵn (không ma sát). Trong quá trình trượt xuống, dạng năng lượng nào chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Động năng thành thế năng hấp dẫn
  • B. Thế năng hấp dẫn thành động năng
  • C. Thế năng đàn hồi thành động năng
  • D. Động năng thành nhiệt năng

Câu 11: Một vật có khối lượng 1 kg đang chuyển động với động năng 45 J. Vận tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s
  • B. 6 m/s
  • C. 9 m/s
  • D. Bằng một giá trị khác

Câu 12: Tại một vị trí, thế năng hấp dẫn của một vật là -50 J. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Vật đang ở dưới mốc thế năng.
  • B. Vật đang ở trên mốc thế năng.
  • C. Thế năng hấp dẫn luôn dương, nên giá trị này không thể xảy ra.
  • D. Vật đang chuyển động xuống.

Câu 13: Một vật khối lượng m được nâng lên độ cao h. Công của trọng lực trong quá trình này là:

  • A. mgh
  • B. -mgh
  • C. 0
  • D. Không xác định được nếu không biết vận tốc.

Câu 14: Một con lắc đơn được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng rồi buông ra. Bỏ qua ma sát và sức cản. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG về năng lượng của con lắc trong quá trình dao động?

  • A. Động năng và thế năng không đổi.
  • B. Động năng cực đại tại vị trí biên.
  • C. Thế năng cực đại tại vị trí biên.
  • D. Cơ năng thay đổi liên tục.

Câu 15: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, năng lượng của vật chủ yếu tồn tại dưới dạng nào?

  • A. Chỉ có thế năng hấp dẫn.
  • B. Chỉ có động năng.
  • C. Chỉ có thế năng đàn hồi.
  • D. Cả động năng (theo phương ngang) và thế năng hấp dẫn.

Câu 16: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng có ma sát. So với cơ năng ban đầu, cơ năng tại chân mặt phẳng nghiêng sẽ:

  • A. Lớn hơn.
  • B. Nhỏ hơn.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 17: Công của lực ma sát luôn là công cản (âm). Điều này có ý nghĩa gì đối với cơ năng của hệ?

  • A. Làm giảm cơ năng của hệ.
  • B. Làm tăng cơ năng của hệ.
  • C. Không làm thay đổi cơ năng của hệ.
  • D. Chuyển hóa cơ năng thành thế năng đàn hồi.

Câu 18: Một vật có khối lượng m được thả rơi từ độ cao H. Khi vật rơi đến độ cao h (h < H), vận tốc của vật là v. Biểu thức nào sau đây thể hiện định luật bảo toàn cơ năng (chọn gốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua sức cản)?

  • A. 1/2 mv² = mgh
  • B. mgH = mgh + 1/2 mv²
  • C. 1/2 mv² = mg(H-h)
  • D. mgH = 1/2 mv²

Câu 19: Một viên bi khối lượng 0.1 kg trượt không ma sát trên một máng cong. Tại điểm A có độ cao 1.25 m so với mặt đất, vận tốc của bi là 5 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của viên bi tại điểm A là bao nhiêu?

  • A. 1.25 J
  • B. 2.5 J
  • C. 3.75 J
  • D. 5 J

Câu 20: Vẫn với dữ kiện câu 19, nếu viên bi trượt đến điểm B có độ cao 0.8 m, vận tốc của bi tại B là bao nhiêu?

  • A. √34 m/s
  • B. √17 m/s
  • C. √10 m/s
  • D. √5 m/s

Câu 21: Một vật được ném thẳng đứng lên từ độ cao h₀ với vận tốc v₀. Bỏ qua sức cản. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình chuyển động là:

  • A. v₀
  • B. √(v₀² + 2gh₀)
  • C. √(v₀² + 2gh₀) (tại mặt đất nếu h₀ > 0)
  • D. 0 (tại điểm cao nhất)

Câu 22: Một lò xo nằm ngang, một đầu cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ khối lượng m. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn A rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn gốc thế năng đàn hồi tại vị trí cân bằng. Tại vị trí cân bằng, năng lượng của hệ chủ yếu tồn tại dưới dạng nào?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng đàn hồi
  • C. Thế năng hấp dẫn
  • D. Nhiệt năng

Câu 23: Vẫn với dữ kiện câu 22. Tại vị trí biên (li độ ±A), năng lượng của hệ chủ yếu tồn tại dưới dạng nào?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng đàn hồi
  • C. Thế năng hấp dẫn
  • D. Cả động năng và thế năng đàn hồi

Câu 24: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát trong một đoạn đường s là Wms. Theo định lý động năng, độ biến thiên động năng của vật bằng:

  • A. Chỉ bằng công của lực kéo.
  • B. Bằng công của trọng lực cộng với công của lực ma sát.
  • C. Tổng công của tất cả các lực tác dụng lên vật.
  • D. Bằng độ biến thiên thế năng.

Câu 25: Một vật khối lượng 0.2 kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 2 m, cao 1 m xuống chân. Lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng là 0.5 N. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát khi vật trượt hết mặt phẳng nghiêng là:

  • A. 1 J
  • B. -1 J
  • C. 2 J
  • D. -2 J

Câu 26: Vẫn với dữ kiện câu 25. Nếu vật được thả nhẹ từ đỉnh mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. √5 m/s
  • B. √10 m/s
  • C. √15 m/s
  • D. √20 m/s

Câu 27: Một vật được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là:

  • A. 2.5 m
  • B. 5 m
  • C. 10 m
  • D. 20 m

Câu 28: Một vật khối lượng 1 kg rơi từ độ cao 10 m. Khi chạm đất, vận tốc của vật là 12 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực cản không khí trong quá trình rơi là:

  • A. -28 J
  • B. 28 J
  • C. -100 J
  • D. 100 J

Câu 29: Tại sao trong thực tế, cơ năng của các vật chuyển động thường bị giảm dần theo thời gian?

  • A. Vì động năng luôn chuyển hóa thành thế năng.
  • B. Vì thế năng luôn chuyển hóa thành động năng.
  • C. Vì có sự xuất hiện của các lực cản (như ma sát, sức cản không khí) làm chuyển hóa cơ năng thành các dạng năng lượng khác (như nhiệt năng).
  • D. Vì trọng lực tác dụng lên vật.

Câu 30: Một vận động viên nhảy sào chạy đà, cắm sào và vượt qua xà. Hãy phân tích sự chuyển hóa năng lượng chủ yếu trong quá trình vận động viên cắm sào và vọt lên qua xà.

  • A. Thế năng hấp dẫn của vận động viên chuyển hóa thành động năng.
  • B. Động năng của vận động viên chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • C. Chỉ có thế năng hấp dẫn và động năng thay đổi, không có dạng năng lượng nào khác tham gia.
  • D. Động năng của vận động viên và thế năng đàn hồi của sào chuyển hóa thành thế năng hấp dẫn của vận động viên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một vật có khối lượng m được đặt ở độ cao h so với mặt đất (chọn gốc thế năng tại mặt đất). Công thức tính thế năng hấp dẫn của vật là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một lò xo có độ cứng k được nén một đoạn x so với vị trí cân bằng. Công thức tính thế năng đàn hồi của lò xo là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Cơ năng của một vật là tổng của:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Khi vật chạm đất, vận tốc của vật là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một con lắc đơn đang dao động. Tại vị trí biên, cơ năng của con lắc chủ yếu tồn tại dưới dạng năng lượng nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Một viên bi lăn trên một mặt phẳng ngang có ma sát. Khi viên bi dừng lại, cơ năng của nó đã chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một vật khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên trên từ độ cao 1.5 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng nhẵn (không ma sát). Trong quá trình trượt xuống, dạng năng lượng nào chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một vật có khối lượng 1 kg đang chuyển động với động năng 45 J. Vận tốc của vật là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Tại một vị trí, thế năng hấp dẫn của một vật là -50 J. Điều này có ý nghĩa gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một vật khối lượng m được nâng lên độ cao h. Công của trọng lực trong quá trình này là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một con lắc đơn được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng rồi buông ra. Bỏ qua ma sát và sức cản. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG về năng lượng của con lắc trong quá trình dao động?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, năng lượng của vật chủ yếu tồn tại dưới dạng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng có ma sát. So với cơ năng ban đầu, cơ năng tại chân mặt phẳng nghiêng sẽ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Công của lực ma sát luôn là công cản (âm). Điều này có ý nghĩa gì đối với cơ năng của hệ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một vật có khối lượng m được thả rơi từ độ cao H. Khi vật rơi đến độ cao h (h < H), vận tốc của vật là v. Biểu thức nào sau đây thể hiện định luật bảo toàn cơ năng (chọn gốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua sức cản)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một viên bi khối lượng 0.1 kg trượt không ma sát trên một máng cong. Tại điểm A có độ cao 1.25 m so với mặt đất, vận tốc của bi là 5 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của viên bi tại điểm A là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Vẫn với dữ kiện câu 19, nếu viên bi trượt đến điểm B có độ cao 0.8 m, vận tốc của bi tại B là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một vật được ném thẳng đứng lên từ độ cao h₀ với vận tốc v₀. Bỏ qua sức cản. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình chuyển động là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một lò xo nằm ngang, một đầu cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ khối lượng m. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn A rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn gốc thế năng đàn hồi tại vị trí cân bằng. Tại vị trí cân bằng, năng lượng của hệ chủ yếu tồn tại dưới dạng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Vẫn với dữ kiện câu 22. Tại vị trí biên (li độ ±A), năng lượng của hệ chủ yếu tồn tại dưới dạng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát trong một đoạn đường s là Wms. Theo định lý động năng, độ biến thiên động năng của vật bằng:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một vật khối lượng 0.2 kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 2 m, cao 1 m xuống chân. Lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng là 0.5 N. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát khi vật trượt hết mặt phẳng nghiêng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Vẫn với dữ kiện câu 25. Nếu vật được thả nhẹ từ đỉnh mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một vật được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một vật khối lượng 1 kg rơi từ độ cao 10 m. Khi chạm đất, vận tốc của vật là 12 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực cản không khí trong quá trình rơi là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Tại sao trong thực tế, cơ năng của các vật chuyển động thường bị giảm dần theo thời gian?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một vận động viên nhảy sào chạy đà, cắm sào và vượt qua xà. Hãy phân tích sự chuyển hóa năng lượng chủ yếu trong quá trình vận động viên cắm sào và vọt lên qua xà.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với tốc độ 10 m/s. Động năng của vật tại thời điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. 20 J
  • C. 100 J
  • D. 200 J

Câu 2: Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Một vật có khối lượng 0.5 kg ở độ cao 15 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Thế năng hấp dẫn của vật là bao nhiêu?

  • A. 7.35 J
  • B. 73.5 J
  • C. 735 J
  • D. 0.735 J

Câu 3: Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m. Khi bị nén 5 cm so với vị trí cân bằng, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.25 J
  • B. 0.5 J
  • C. 2.5 J
  • D. 5 J

Câu 4: Công của trọng lực thực hiện khi một vật có khối lượng m rơi từ độ cao h₁ xuống độ cao h₂ (so với mốc thế năng) là:

  • A. mg(h₁ + h₂)
  • B. mg(h₂ - h₁)
  • C. -mg(h₁ - h₂)
  • D. mg(h₁ - h₂)

Câu 5: Điều kiện để cơ năng của một vật (hoặc hệ vật) được bảo toàn là:

  • A. Chỉ có lực ma sát tác dụng lên vật.
  • B. Có cả lực thế và lực không thế tác dụng lên vật.
  • C. Chỉ có các lực thế (trọng lực, lực đàn hồi) thực hiện công.
  • D. Vật chuyển động thẳng đều.

Câu 6: Một vật nhỏ được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 7: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây dài L. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α₀ rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát. Cơ năng của con lắc tại vị trí biên (góc α₀) là biểu thức nào? (Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng)

  • A. mLg(1 - cosα₀)
  • B. mgL(1 - cosα₀)
  • C. 1/2 mv²₀
  • D. mgLcosα₀

Câu 8: Một vật trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Nếu có lực ma sát tác dụng, sự chuyển hóa năng lượng nào sau đây là đúng?

  • A. Thế năng chuyển hóa hoàn toàn thành động năng.
  • B. Động năng chuyển hóa thành thế năng và nhiệt năng.
  • C. Cơ năng được bảo toàn.
  • D. Một phần thế năng chuyển hóa thành động năng, một phần chuyển hóa thành nhiệt năng (do ma sát).

Câu 9: Mối liên hệ giữa công của lực không thế (A_không thế) và sự thay đổi cơ năng (ΔW) của một hệ là:

  • A. A_không thế = ΔW
  • B. A_không thế = -ΔW
  • C. A_không thế = 0
  • D. A_không thế = W_đầu - W_cuối

Câu 10: Một vật khối lượng 1 kg trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát 0.2. Vật trượt được 5 m rồi dừng lại. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát thực hiện trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. -5 J
  • B. -10 J
  • C. -20 J
  • D. -50 J

Câu 11: Một viên bi thép khối lượng 0.1 kg được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà viên bi đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 7.5 m
  • B. 10 m
  • C. 11.25 m
  • D. 11.25 m

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về thế năng hấp dẫn là SAI?

  • A. Thế năng hấp dẫn có thể âm, dương hoặc bằng không.
  • B. Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường và cách chọn gốc thế năng.
  • C. Thế năng hấp dẫn là đại lượng vectơ cùng hướng với trọng lực.
  • D. Độ biến thiên thế năng hấp dẫn không phụ thuộc vào dạng đường đi, chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối.

Câu 13: Một vật khối lượng m được gắn vào đầu một lò xo đặt nằm ngang. Đầu kia của lò xo cố định. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo không biến dạng. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn A rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, động năng của vật là bao nhiêu? (k là độ cứng của lò xo)

  • A. kA²/2
  • B. kA²/2
  • C. 0
  • D. mgA

Câu 14: Một viên bi được ném lên từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí cao nhất, năng lượng của viên bi chủ yếu tồn tại dưới dạng nào?

  • A. Thế năng hấp dẫn.
  • B. Động năng.
  • C. Thế năng đàn hồi.
  • D. Cơ năng bằng không.

Câu 15: Một máy bơm nước hoạt động với công suất 2 kW, bơm nước từ giếng sâu 10 m lên với lưu lượng 10 m³ mỗi giờ. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s². Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 13.9%
  • B. 27.8%
  • C. 13.9%
  • D. 55.6%

Câu 16: Một vật rơi từ độ cao 10 m so với mặt đất. Khi vật rơi được 5 m, tỉ lệ giữa động năng và thế năng (chọn gốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua sức cản) là bao nhiêu?

  • A. 1:2
  • B. 1:1
  • C. 2:1
  • D. 1:3

Câu 17: Một vật được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Tại độ cao bằng một nửa độ cao cực đại, vận tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. v₀/√2
  • B. v₀/2
  • C. v₀√2
  • D. v₀

Câu 18: Thế năng của một vật dưới tác dụng của lực đàn hồi phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Khối lượng của vật.
  • B. Tốc độ của vật.
  • C. Vị trí của vật trong trọng trường.
  • D. Độ biến dạng của lò xo và độ cứng của lò xo.

Câu 19: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc nghiêng dài 10 m, cao 6 m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt dốc là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật ở chân dốc là bao nhiêu?

  • A. 8 m/s
  • B. 8 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 12 m/s

Câu 20: Chọn phát biểu đúng về năng lượng:

  • A. Năng lượng chỉ tồn tại dưới dạng động năng và thế năng.
  • B. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc mất đi.
  • C. Năng lượng là đại lượng vectơ.
  • D. Năng lượng không tự sinh ra hay mất đi, chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.

Câu 21: Một vật khối lượng m được nén vào đầu một lò xo (đặt nằm ngang) làm lò xo nén một đoạn x. Sau đó buông nhẹ. Bỏ qua ma sát. Vận tốc cực đại của vật sau khi rời lò xo là bao nhiêu? (k là độ cứng của lò xo)

  • A. x√(k/m)
  • B. x√(m/k)
  • C. kx²/2m
  • D. √(kx/m)

Câu 22: Khi một vật chuyển động trong trường trọng lực và chịu thêm tác dụng của lực cản không khí, thì cơ năng của vật sẽ:

  • A. Luôn được bảo toàn.
  • B. Giảm dần theo thời gian.
  • C. Tăng dần theo thời gian.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào chiều chuyển động.

Câu 23: Một vận động viên nhảy sào đạt độ cao tối đa 5 m. Giả sử toàn bộ động năng khi vận động viên rời mặt đất chuyển hóa thành thế năng ở đỉnh quỹ đạo. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vận động viên khi rời mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. √50 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. √100 m/s

Câu 24: Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi một vật được ném xiên từ mặt đất lên cao, tại điểm cao nhất của quỹ đạo (không tính sức cản), năng lượng của vật gồm:

  • A. Chỉ có thế năng hấp dẫn.
  • B. Chỉ có động năng.
  • C. Chỉ có thế năng đàn hồi.
  • D. Cả động năng và thế năng hấp dẫn.

Câu 25: Một vật trượt xuống dốc nghiêng có ma sát. Công của lực ma sát có giá trị:

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn âm.
  • C. Luôn bằng không.
  • D. Có thể dương hoặc âm tùy hướng chuyển động.

Câu 26: Một viên bi khối lượng m được thả rơi từ độ cao H xuống một lò xo đặt thẳng đứng. Đầu dưới lò xo cố định. Lò xo có độ cứng k. Bỏ qua sức cản không khí. Độ nén cực đại x của lò xo khi viên bi dừng lại tạm thời được xác định từ phương trình bảo toàn năng lượng nào? (Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của lò xo)

  • A. mg(H+x) = 1/2 kx²
  • B. mgH = 1/2 kx²
  • C. mg(H-x) = 1/2 kx²
  • D. mgH + 1/2 kx² = 0

Câu 27: Một vật được kéo lên thẳng đứng chậm đều. Công của lực kéo F và công của trọng lực P liên hệ với nhau như thế nào?

  • A. A_F > A_P
  • B. A_F < A_P
  • C. A_F = A_P (vì vật chuyển động đều)
  • D. A_F = -A_P (vì tổng công bằng 0 khi động năng không đổi)

Câu 28: Một quả cầu khối lượng m được gắn vào một sợi dây nhẹ, không giãn, chiều dài L, tạo thành con lắc đơn. Kéo quả cầu lệch khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo nằm ngang rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản. Chọn gốc thế năng tại vị trí thấp nhất của quỹ đạo. Cơ năng của quả cầu tại vị trí dây treo nằm ngang là:

  • A. mgL
  • B. 1/2 mv² (v là vận tốc tại vị trí thấp nhất)
  • C. mgL + 1/2 mv²
  • D. 0

Câu 29: Trong trường hợp có lực cản không khí tác dụng lên vật chuyển động, công của lực cản này làm cho cơ năng của vật:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy theo chiều chuyển động.

Câu 30: Một vật khối lượng 0.2 kg trượt từ đỉnh dốc cao 5 m xuống chân dốc. Vận tốc ở đỉnh dốc bằng 0. Khi đến chân dốc, vận tốc của vật là 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát trên mặt dốc là bao nhiêu?

  • A. -1.8 J
  • B. 1.8 J
  • C. -3.6 J
  • D. -3.6 J

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với tốc độ 10 m/s. Động năng của vật tại thời điểm đó là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Một vật có khối lượng 0.5 kg ở độ cao 15 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Thế năng hấp dẫn của vật là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m. Khi bị nén 5 cm so với vị trí cân bằng, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Công của trọng lực thực hiện khi một vật có khối lượng m rơi từ độ cao h₁ xuống độ cao h₂ (so với mốc thế năng) là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Điều kiện để cơ năng của một vật (hoặc hệ vật) được bảo toàn là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một vật nhỏ được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây dài L. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α₀ rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát. Cơ năng của con lắc tại vị trí biên (góc α₀) là biểu thức nào? (Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một vật trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Nếu có lực ma sát tác dụng, sự chuyển hóa năng lượng nào sau đây là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Mối liên hệ giữa công của lực không thế (A_không thế) và sự thay đổi cơ năng (ΔW) của một hệ là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một vật khối lượng 1 kg trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát 0.2. Vật trượt được 5 m rồi dừng lại. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát thực hiện trong quá trình này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một viên bi thép khối lượng 0.1 kg được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà viên bi đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về thế năng hấp dẫn là SAI?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một vật khối lượng m được gắn vào đầu một lò xo đặt nằm ngang. Đầu kia của lò xo cố định. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo không biến dạng. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn A rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, động năng của vật là bao nhiêu? (k là độ cứng của lò xo)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một viên bi được ném lên từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí cao nhất, năng lượng của viên bi chủ yếu tồn tại dưới dạng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một máy bơm nước hoạt động với công suất 2 kW, bơm nước từ giếng sâu 10 m lên với lưu lượng 10 m³ mỗi giờ. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s². Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một vật rơi từ độ cao 10 m so với mặt đất. Khi vật rơi được 5 m, tỉ lệ giữa động năng và thế năng (chọn gốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua sức cản) là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một vật được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Tại độ cao bằng một nửa độ cao cực đại, vận tốc của vật là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Thế năng của một vật dưới tác dụng của lực đàn hồi phụ thuộc vào yếu tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc nghiêng dài 10 m, cao 6 m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt dốc là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật ở chân dốc là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chọn phát biểu đúng về năng lượng:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một vật khối lượng m được nén vào đầu một lò xo (đặt nằm ngang) làm lò xo nén một đoạn x. Sau đó buông nhẹ. Bỏ qua ma sát. Vận tốc cực đại của vật sau khi rời lò xo là bao nhiêu? (k là độ cứng của lò xo)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi một vật chuyển động trong trường trọng lực và chịu thêm tác dụng của lực cản không khí, thì cơ năng của vật sẽ:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một vận động viên nhảy sào đạt độ cao tối đa 5 m. Giả sử toàn bộ động năng khi vận động viên rời mặt đất chuyển hóa thành thế năng ở đỉnh quỹ đạo. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vận động viên khi rời mặt đất là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi một vật được ném xiên từ mặt đất lên cao, tại điểm cao nhất của quỹ đạo (không tính sức cản), năng lượng của vật gồm:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một vật trượt xuống dốc nghiêng có ma sát. Công của lực ma sát có giá trị:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một viên bi khối lượng m được thả rơi từ độ cao H xuống một lò xo đặt thẳng đứng. Đầu dưới lò xo cố định. Lò xo có độ cứng k. Bỏ qua sức cản không khí. Độ nén cực đại x của lò xo khi viên bi dừng lại tạm thời được xác định từ phương trình bảo toàn năng lượng nào? (Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của lò xo)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một vật được kéo lên thẳng đứng chậm đều. Công của lực kéo F và công của trọng lực P liên hệ với nhau như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một quả cầu khối lượng m được gắn vào một sợi dây nhẹ, không giãn, chiều dài L, tạo thành con lắc đơn. Kéo quả cầu lệch khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo nằm ngang rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản. Chọn gốc thế năng tại vị trí thấp nhất của quỹ đạo. Cơ năng của quả cầu tại vị trí dây treo nằm ngang là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong trường hợp có lực cản không khí tác dụng lên vật chuyển động, công của lực cản này làm cho cơ năng của vật:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một vật khối lượng 0.2 kg trượt từ đỉnh dốc cao 5 m xuống chân dốc. Vận tốc ở đỉnh dốc bằng 0. Khi đến chân dốc, vận tốc của vật là 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát trên mặt dốc là bao nhiêu?

Viết một bình luận