Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 – Cánh diều – Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một xe máy bắt đầu tăng tốc từ vận tốc 10 m/s, sau 5 giây đạt vận tốc 20 m/s. Giả sử chuyển động là nhanh dần đều. Độ lớn gia tốc của xe máy trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s(^2)
  • B. 10 m/s(^2)
  • C. 2 m/s(^2)
  • D. 5 m/s(^2)

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương với vận tốc ban đầu 15 m/s và gia tốc có độ lớn 3 m/s(^2). Vận tốc của vật sau 4 giây là bao nhiêu?

  • A. -3 m/s
  • B. 27 m/s
  • C. -12 m/s
  • D. 3 m/s

Câu 3: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng được biểu diễn là một đường thẳng nằm ngang. Điều này chứng tỏ chuyển động của vật là gì?

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • D. Chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc khác không.

Câu 4: Trên đồ thị vận tốc – thời gian (trục tung là v, trục hoành là t), độ dốc của đường biểu diễn có ý nghĩa vật lí là gì?

  • A. Vận tốc trung bình.
  • B. Gia tốc của chuyển động.
  • C. Độ dịch chuyển của vật.
  • D. Quãng đường vật đi được.

Câu 5: Một ô tô đang chạy với vận tốc 25 m/s thì người lái xe hãm phanh, xe chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 10 giây. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

  • A. -2,5 m/s(^2)
  • B. 2,5 m/s(^2)
  • C. -0,4 m/s(^2)
  • D. 0,4 m/s(^2)

Câu 6: Độ dịch chuyển của vật chuyển động thẳng trong một khoảng thời gian có thể được xác định từ đồ thị vận tốc – thời gian như thế nào?

  • A. Bằng độ dốc của đường biểu diễn trong khoảng thời gian đó.
  • B. Bằng tổng vận tốc chia cho tổng thời gian.
  • C. Bằng hiệu vận tốc cuối và vận tốc đầu.
  • D. Bằng diện tích dưới đồ thị vận tốc – thời gian trong khoảng thời gian đó.

Câu 7: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng dốc xuống về phía trục thời gian (có độ dốc âm). Giả sử chiều dương là chiều chuyển động ban đầu. Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển động này?

  • A. Gia tốc dương và vật nhanh dần.
  • B. Gia tốc âm và vật nhanh dần.
  • C. Gia tốc âm và vật có thể chậm dần hoặc nhanh dần tùy hướng vận tốc.
  • D. Gia tốc bằng 0 và vật chuyển động đều.

Câu 8: Một xe đua tăng tốc từ vận tốc 5 m/s lên 35 m/s trong 6 giây. Giả sử gia tốc là không đổi. Gia tốc của xe đua là bao nhiêu?

  • A. 30 m/s(^2)
  • B. 40 m/s(^2)
  • C. 6 m/s(^2)
  • D. 5 m/s(^2)

Câu 9: Quan sát đồ thị vận tốc – thời gian của hai vật A và B chuyển động thẳng trên cùng một hệ trục. Đường biểu diễn của vật A có độ dốc lớn hơn (về giá trị tuyệt đối) so với đường biểu diễn của vật B. Điều này nói lên điều gì?

  • A. Vận tốc của vật A luôn lớn hơn vận tốc của vật B.
  • B. Độ lớn gia tốc của vật A lớn hơn độ lớn gia tốc của vật B.
  • C. Vật A đi được quãng đường lớn hơn vật B trong cùng một khoảng thời gian.
  • D. Vật A có vận tốc ban đầu lớn hơn vật B.

Câu 10: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều âm của trục tọa độ. Vận tốc của vật có đặc điểm gì?

  • A. Vận tốc dương và có độ lớn giảm dần.
  • B. Vận tốc dương và có độ lớn tăng dần.
  • C. Vận tốc âm và có độ lớn giảm dần.
  • D. Vận tốc âm và có độ lớn tăng dần.

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương. Đồ thị vận tốc – thời gian của vật là đường thẳng có đặc điểm gì?

  • A. Độ dốc dương và cắt trục tung tại giá trị dương.
  • B. Độ dốc âm và cắt trục tung tại giá trị dương.
  • C. Độ dốc dương và cắt trục tung tại giá trị âm.
  • D. Độ dốc âm và cắt trục tung tại giá trị âm.

Câu 12: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn chiều dương hướng lên. Trong quá trình quả bóng bay lên, gia tốc của nó có đặc điểm gì?

  • A. Dương và có độ lớn giảm dần.
  • B. Âm và có độ lớn không đổi.
  • C. Bằng không.
  • D. Dương và có độ lớn tăng dần.

Câu 13: Một vật có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đoạn thẳng từ (0, 10) đến (5, 20)). Tính độ dịch chuyển của vật trong 5 giây đầu tiên.

  • A. 75 m
  • B. 50 m
  • C. 150 m
  • D. 25 m

Câu 14: Nhìn vào đồ thị vận tốc – thời gian của một vật, ta thấy đường biểu diễn là một đường cong. Điều này cho biết chuyển động của vật là gì?

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
  • C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • D. Chuyển động thẳng biến đổi không đều.

Câu 15: Một vật chuyển động có vận tốc ban đầu âm và gia tốc dương. Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển động của vật?

  • A. Vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương.
  • B. Vật chuyển động chậm dần theo chiều âm.
  • C. Vật chuyển động nhanh dần theo chiều âm.
  • D. Vật chuyển động chậm dần theo chiều dương.

Câu 16: Gia tốc là một đại lượng vectơ. Hướng của vectơ gia tốc cho biết điều gì?

  • A. Hướng của sự thay đổi vận tốc.
  • B. Hướng của vận tốc tức thời.
  • C. Hướng của độ dịch chuyển.
  • D. Hướng của quãng đường đi được.

Câu 17: Trên đồ thị vận tốc – thời gian, nếu đường biểu diễn nằm hoàn toàn phía trên trục thời gian, điều đó có ý nghĩa gì?

  • A. Vật luôn chuyển động chậm dần.
  • B. Vật luôn chuyển động nhanh dần.
  • C. Vật luôn chuyển động theo một chiều (chiều dương).
  • D. Vật luôn có gia tốc dương.

Câu 18: Cho đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng. Đoạn đồ thị là một đường thẳng có độ dốc dương. Trong khoảng thời gian này, độ lớn của vận tốc:

  • A. Luôn tăng.
  • B. Luôn giảm.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng nếu vận tốc dương, giảm nếu vận tốc âm.

Câu 19: Một xe tải đang chạy với vận tốc 15 m/s thì tăng tốc với gia tốc không đổi 2 m/s(^2). Sau bao lâu xe đạt vận tốc 25 m/s?

  • A. 20 s
  • B. 5 s
  • C. 10 s
  • D. 12.5 s

Câu 20: Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có đặc điểm gì?

  • A. Là một đại lượng vectơ không đổi.
  • B. Tỉ lệ thuận với thời gian.
  • C. Tỉ lệ nghịch với thời gian.
  • D. Thay đổi theo dạng hàm bậc nhất của vận tốc.

Câu 21: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đoạn thẳng từ (0, 0) đến (4, 8), rồi từ (4, 8) đến (8, 8)). Tính gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ 0 đến 4 giây.

  • A. 0 m/s(^2)
  • B. 8 m/s(^2)
  • C. 4 m/s(^2)
  • D. 2 m/s(^2)

Câu 22: Xét đồ thị ở Câu 21. Tính gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ 4 đến 8 giây.

  • A. 0 m/s(^2)
  • B. 2 m/s(^2)
  • C. 8 m/s(^2)
  • D. -2 m/s(^2)

Câu 23: Xét đồ thị ở Câu 21. Tính độ dịch chuyển của vật trong 8 giây đầu tiên.

  • A. 16 m
  • B. 32 m
  • C. 48 m
  • D. 64 m

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng có gia tốc âm và vận tốc tức thời dương. Chuyển động này là:

  • A. Nhanh dần đều theo chiều dương.
  • B. Chậm dần đều theo chiều dương.
  • C. Nhanh dần đều theo chiều âm.
  • D. Chậm dần đều theo chiều âm.

Câu 25: Tại thời điểm t=0, một vật có vận tốc v0. Tại thời điểm t, vật có vận tốc v. Gia tốc trung bình trong khoảng thời gian (Delta t = t - 0) được tính bằng công thức nào?

  • A. ( a_{tb} = frac{v - v_0}{t} )
  • B. ( a_{tb} = frac{v + v_0}{t} )
  • C. ( a_{tb} = v - v_0 )
  • D. ( a_{tb} = frac{t}{v - v_0} )

Câu 26: Trên đồ thị vận tốc – thời gian, một đoạn đồ thị thẳng song song với trục thời gian có ý nghĩa gì?

  • A. Vật đứng yên.
  • B. Vật chuyển động với gia tốc không đổi khác không.
  • C. Vật chuyển động thẳng đều.
  • D. Vật chuyển động chậm dần đều.

Câu 27: Một xe máy đang đi với vận tốc 10 m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s(^2). Mất bao lâu để xe dừng hẳn?

  • A. 10 s
  • B. 2 s
  • C. 20 s
  • D. 5 s

Câu 28: Trên đồ thị vận tốc – thời gian, nếu đường biểu diễn là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có độ dốc dương, điều đó mô tả chuyển động nào?

  • A. Nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ.
  • B. Chậm dần đều về trạng thái nghỉ.
  • C. Chuyển động đều với vận tốc dương.
  • D. Nhanh dần đều nhưng không bắt đầu từ nghỉ.

Câu 29: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng đi từ giá trị vận tốc dương về 0. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Vật chuyển động nhanh dần đều.
  • B. Vật chuyển động chậm dần đều.
  • C. Vật chuyển động đều.
  • D. Vật chuyển động biến đổi không đều.

Câu 30: Cho đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng gồm hai giai đoạn: Giai đoạn 1 (0s đến 5s) là đường thẳng từ (0, 0) đến (5, 10). Giai đoạn 2 (5s đến 10s) là đường thẳng từ (5, 10) đến (10, 0). Tính tổng độ dịch chuyển của vật sau 10 giây.

  • A. 50 m
  • B. 25 m
  • C. 0 m
  • D. 100 m

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một xe máy bắt đầu tăng tốc từ vận tốc 10 m/s, sau 5 giây đạt vận tốc 20 m/s. Giả sử chuyển động là nhanh dần đều. Độ lớn gia tốc của xe máy trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương với vận tốc ban đầu 15 m/s và gia tốc có độ lớn 3 m/s(^2). Vận tốc của vật sau 4 giây là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng được biểu diễn là một đường thẳng nằm ngang. Điều này chứng tỏ chuyển động của vật là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Trên đồ thị vận tốc – thời gian (trục tung là v, trục hoành là t), độ dốc của đường biểu diễn có ý nghĩa vật lí là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một ô tô đang chạy với vận tốc 25 m/s thì người lái xe hãm phanh, xe chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 10 giây. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Độ dịch chuyển của vật chuyển động thẳng trong một khoảng thời gian có thể được xác định từ đồ thị vận tốc – thời gian như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng dốc xuống về phía trục thời gian (có độ dốc âm). Giả sử chiều dương là chiều chuyển động ban đầu. Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển động này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Một xe đua tăng tốc từ vận tốc 5 m/s lên 35 m/s trong 6 giây. Giả sử gia tốc là không đổi. Gia tốc của xe đua là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Quan sát đồ thị vận tốc – thời gian của hai vật A và B chuyển động thẳng trên cùng một hệ trục. Đường biểu diễn của vật A có độ dốc lớn hơn (về giá trị tuyệt đối) so với đường biểu diễn của vật B. Điều này nói lên điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều âm của trục tọa độ. Vận tốc của vật có đặc điểm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương. Đồ thị vận tốc – thời gian của vật là đường thẳng có đặc điểm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn chiều dương hướng lên. Trong quá trình quả bóng bay lên, gia tốc của nó có đặc điểm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một vật có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đoạn thẳng từ (0, 10) đến (5, 20)). Tính độ dịch chuyển của vật trong 5 giây đầu tiên.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Nhìn vào đồ thị vận tốc – thời gian của một vật, ta thấy đường biểu diễn là một đường cong. Điều này cho biết chuyển động của vật là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một vật chuyển động có vận tốc ban đầu âm và gia tốc dương. Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển động của vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Gia tốc là một đại lượng vectơ. Hướng của vectơ gia tốc cho biết điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Trên đồ thị vận tốc – thời gian, nếu đường biểu diễn nằm hoàn toàn phía trên trục thời gian, điều đó có ý nghĩa gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Cho đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng. Đoạn đồ thị là một đường thẳng có độ dốc dương. Trong khoảng thời gian này, độ lớn của vận tốc:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một xe tải đang chạy với vận tốc 15 m/s thì tăng tốc với gia tốc không đổi 2 m/s(^2). Sau bao lâu xe đạt vận tốc 25 m/s?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có đặc điểm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đoạn thẳng từ (0, 0) đến (4, 8), rồi từ (4, 8) đến (8, 8)). Tính gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ 0 đến 4 giây.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Xét đồ thị ở Câu 21. Tính gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ 4 đến 8 giây.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Xét đồ thị ở Câu 21. Tính độ dịch chuyển của vật trong 8 giây đầu tiên.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng có gia tốc âm và vận tốc tức thời dương. Chuyển động này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Tại thời điểm t=0, một vật có vận tốc v0. Tại thời điểm t, vật có vận tốc v. Gia tốc trung bình trong khoảng thời gian (Delta t = t - 0) được tính bằng công thức nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trên đồ thị vận tốc – thời gian, một đoạn đồ thị thẳng song song với trục thời gian có ý nghĩa gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Một xe máy đang đi với vận tốc 10 m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s(^2). Mất bao lâu để xe dừng hẳn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trên đồ thị vận tốc – thời gian, nếu đường biểu diễn là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có độ dốc dương, điều đó mô tả chuyển động nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng đi từ giá trị vận tốc dương về 0. Phát biểu nào sau đây đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cho đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng gồm hai giai đoạn: Giai đoạn 1 (0s đến 5s) là đường thẳng từ (0, 0) đến (5, 10). Giai đoạn 2 (5s đến 10s) là đường thẳng từ (5, 10) đến (10, 0). Tính tổng độ dịch chuyển của vật sau 10 giây.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đại lượng vật lí nào đặc trưng cho sự thay đổi (nhanh hay chậm) của vận tốc theo thời gian trong chuyển động?

  • A. Gia tốc
  • B. Vận tốc tức thời
  • C. Độ dịch chuyển
  • D. Quãng đường đi được

Câu 2: Biểu thức xác định gia tốc trung bình của một chuyển động thẳng là:

  • A. $a = frac{v + v_0}{t}$
  • B. $a = frac{v_0 - v}{t}$
  • C. $a = frac{Delta t}{Delta v}$
  • D. $a = frac{Delta v}{Delta t}$

Câu 3: Đơn vị đo gia tốc trong hệ SI là:

  • A. m/s
  • B. m/s$^2$
  • C. km/h$^2$
  • D. m

Câu 4: Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì tăng tốc, sau 10 giây đạt vận tốc 25 m/s. Gia tốc trung bình của ô tô trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. $1 text{ m/s}^2$
  • B. $1.5 text{ m/s}^2$
  • C. $2 text{ m/s}^2$
  • D. $2.5 text{ m/s}^2$

Câu 5: Một xe máy đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh và dừng lại sau 5 giây. Coi chuyển động là thẳng biến đổi đều, gia tốc của xe là bao nhiêu?

  • A. $-4 text{ m/s}^2$
  • B. $4 text{ m/s}^2$
  • C. $-0.25 text{ m/s}^2$
  • D. $0.25 text{ m/s}^2$

Câu 6: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây có giá trị không đổi?

  • A. Vận tốc tức thời
  • B. Độ dịch chuyển
  • C. Quãng đường
  • D. Gia tốc

Câu 7: Khi chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều, vectơ gia tốc $vec{a}$ và vectơ vận tốc $vec{v}$ có đặc điểm gì?

  • A. Ngược chiều
  • B. Cùng chiều
  • C. Vuông góc
  • D. Không liên quan đến nhau

Câu 8: Khi chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều, vectơ gia tốc $vec{a}$ và vectơ vận tốc $vec{v}$ có đặc điểm gì?

  • A. Ngược chiều
  • B. Cùng chiều
  • C. Vuông góc
  • D. Không liên quan đến nhau

Câu 9: Đồ thị vận tốc – thời gian ($v-t$) của một chuyển động thẳng biến đổi đều là một đường thẳng. Độ dốc của đường thẳng này biểu thị đại lượng vật lí nào?

  • A. Vận tốc ban đầu
  • B. Độ dịch chuyển
  • C. Gia tốc
  • D. Thời gian chuyển động

Câu 10: Trên đồ thị vận tốc – thời gian ($v-t$), diện tích của hình giới hạn bởi đồ thị $v-t$, trục thời gian và hai đường thẳng đứng ứng với các thời điểm $t_1, t_2$ biểu thị đại lượng vật lí nào trong khoảng thời gian từ $t_1$ đến $t_2$?

  • A. Độ dịch chuyển
  • B. Vận tốc trung bình
  • C. Gia tốc trung bình
  • D. Quãng đường đi được (chỉ đúng nếu vận tốc không đổi chiều)

Câu 11: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đường thẳng dốc lên, cắt trục tung tại $v_0 > 0$). Đây là loại chuyển động nào?

  • A. Thẳng nhanh dần đều theo chiều dương
  • B. Thẳng chậm dần đều theo chiều dương
  • C. Thẳng nhanh dần đều theo chiều âm
  • D. Thẳng đều theo chiều dương

Câu 12: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đường thẳng dốc xuống, nằm phía trên trục thời gian). Đây là loại chuyển động nào?

  • A. Thẳng nhanh dần đều theo chiều dương
  • B. Thẳng chậm dần đều theo chiều dương
  • C. Thẳng nhanh dần đều theo chiều âm
  • D. Thẳng đều theo chiều dương

Câu 13: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đường thẳng nằm ngang, phía trên trục thời gian). Đây là loại chuyển động nào?

  • A. Thẳng nhanh dần đều
  • B. Thẳng chậm dần đều
  • C. Đứng yên
  • D. Thẳng đều

Câu 14: Quan sát đồ thị vận tốc – thời gian của một vật. Nếu đồ thị là một đường thẳng song song với trục thời gian và nằm dưới trục thời gian, thì vật chuyển động như thế nào?

  • A. Thẳng đều theo chiều âm
  • B. Thẳng đều theo chiều dương
  • C. Đứng yên
  • D. Thẳng biến đổi đều

Câu 15: Đồ thị vận tốc – thời gian của hai vật A và B là hai đường thẳng song song với nhau. Điều này cho biết hai vật có cùng đại lượng vật lí nào?

  • A. Vận tốc ban đầu
  • B. Độ dịch chuyển
  • C. Gia tốc
  • D. Thời gian chuyển động

Câu 16: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ (0,0) và có độ dốc dương. Mô tả chuyển động của vật?

  • A. Thẳng đều
  • B. Thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ theo chiều dương
  • C. Thẳng chậm dần đều đến khi dừng lại
  • D. Thẳng nhanh dần đều từ vận tốc ban đầu khác 0

Câu 17: Một xe buýt bắt đầu rời bến với gia tốc không đổi là $0.5 text{ m/s}^2$. Sau 10 giây, vận tốc của xe buýt là bao nhiêu?

  • A. $5 text{ m/s}$
  • B. $10 text{ m/s}$
  • C. $0.05 text{ m/s}$
  • D. $50 text{ m/s}$

Câu 18: Một hòn bi lăn trên máng nghiêng với vận tốc tại điểm A là 2 m/s và tại điểm B là 5 m/s. Thời gian bi đi từ A đến B là 1.5 s. Coi chuyển động là thẳng biến đổi đều, gia tốc của bi là bao nhiêu?

  • A. $1 text{ m/s}^2$
  • B. $2 text{ m/s}^2$
  • C. $2.5 text{ m/s}^2$
  • D. $2 text{ m/s}^2$

Câu 19: Đồ thị $v-t$ của một vật cho thấy vận tốc giảm đều từ giá trị dương về 0. Chuyển động này là:

  • A. Nhanh dần đều theo chiều dương
  • B. Nhanh dần đều theo chiều âm
  • C. Chậm dần đều theo chiều dương
  • D. Chậm dần đều theo chiều âm

Câu 20: Đồ thị $v-t$ của một vật cho thấy vận tốc tăng đều từ giá trị âm về 0. Chuyển động này là:

  • A. Nhanh dần đều theo chiều dương
  • B. Nhanh dần đều theo chiều âm
  • C. Chậm dần đều theo chiều dương
  • D. Chậm dần đều theo chiều âm

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng có bảng số liệu vận tốc theo thời gian như sau: | t (s) | 0 | 2 | 4 | 6 | | v (m/s) | 10 | 14 | 18 | 22 |. Gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. $1 text{ m/s}^2$
  • B. $2 text{ m/s}^2$
  • C. $4 text{ m/s}^2$
  • D. $8 text{ m/s}^2$

Câu 22: Từ đồ thị $v-t$, làm thế nào để xác định độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian?

  • A. Tính diện tích dưới đồ thị $v-t$ trên trục thời gian trong khoảng thời gian đó.
  • B. Tính độ dốc của đồ thị $v-t$ trong khoảng thời gian đó.
  • C. Đọc giá trị vận tốc cuối trừ đi vận tốc đầu.
  • D. Chia vận tốc trung bình cho khoảng thời gian.

Câu 23: Một vật chuyển động có đồ thị $v-t$ gồm hai đoạn thẳng: đoạn 1 từ t=0 đến t=5s, v tăng đều từ 0 đến 10 m/s; đoạn 2 từ t=5s đến t=15s, v không đổi bằng 10 m/s. Độ dịch chuyển của vật trong 15 giây đầu tiên là bao nhiêu?

  • A. $50 text{ m}$
  • B. $100 text{ m}$
  • C. $125 text{ m}$
  • D. $150 text{ m}$

Câu 24: Đồ thị $v-t$ của một vật là đường thẳng đi qua điểm (2s, 8m/s) và (5s, 14m/s). Gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. $1 text{ m/s}^2$
  • B. $2 text{ m/s}^2$
  • C. $3 text{ m/s}^2$
  • D. $4 text{ m/s}^2$

Câu 25: Một vật chuyển động có đồ thị $v-t$ là một đường thẳng dốc xuống, đi qua điểm (0, 10m/s) và cắt trục thời gian tại t=5s. Gia tốc của vật trong 5 giây đầu tiên là bao nhiêu?

  • A. $2 text{ m/s}^2$
  • B. $0.5 text{ m/s}^2$
  • C. $-2 text{ m/s}^2$
  • D. $-0.5 text{ m/s}^2$

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị $v-t$ như sau: từ t=0 đến t=4s, v tăng đều từ 0 đến 8 m/s; từ t=4s đến t=8s, v giảm đều từ 8 m/s về 0. Quãng đường vật đi được trong 8 giây này là bao nhiêu?

  • A. $16 text{ m}$
  • B. $32 text{ m}$
  • C. $48 text{ m}$
  • D. $64 text{ m}$

Câu 27: Xét hai chuyển động có đồ thị $v-t$ là đường (1) và đường (2) trên cùng một hệ trục. Đường (1) dốc lên nhiều hơn đường (2) (cả hai đều có độ dốc dương). Điều này chứng tỏ điều gì về gia tốc của hai chuyển động?

  • A. Gia tốc của chuyển động (1) lớn hơn gia tốc của chuyển động (2).
  • B. Gia tốc của chuyển động (1) nhỏ hơn gia tốc của chuyển động (2).
  • C. Gia tốc của hai chuyển động bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh gia tốc chỉ dựa vào độ dốc.

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị $v-t$ gồm hai đoạn: đoạn 1 (từ 0 đến $t_1$) là đường thẳng nằm ngang phía trên trục thời gian; đoạn 2 (từ $t_1$ trở đi) là đường thẳng dốc xuống và nằm phía trên trục thời gian. Mô tả chuyển động của vật.

  • A. Nhanh dần đều, sau đó chậm dần đều.
  • B. Thẳng đều, sau đó chậm dần đều theo chiều dương.
  • C. Chậm dần đều, sau đó thẳng đều.
  • D. Thẳng đều, sau đó nhanh dần đều.

Câu 29: Chọn phát biểu đúng về mối liên hệ giữa dấu của vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng:

  • A. Nếu $v > 0$ và $a > 0$ thì vật chuyển động chậm dần.
  • B. Nếu $v < 0$ và $a > 0$ thì vật chuyển động nhanh dần.
  • C. Nếu $v > 0$ và $a < 0$ thì vật chuyển động nhanh dần.
  • D. Nếu $v < 0$ và $a > 0$ thì vật chuyển động chậm dần.

Câu 30: Đồ thị $v-t$ của một vật chuyển động thẳng là đường thẳng song song với trục thời gian. Điều này cho biết:

  • A. Gia tốc của vật bằng 0.
  • B. Gia tốc của vật đang tăng.
  • C. Vận tốc của vật bằng 0.
  • D. Vật đang đứng yên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đại lượng vật lí nào đặc trưng cho sự thay đổi (nhanh hay chậm) của vận tốc theo thời gian trong chuyển động?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Biểu thức xác định gia tốc trung bình của một chuyển động thẳng là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Đơn vị đo gia tốc trong hệ SI là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì tăng tốc, sau 10 giây đạt vận tốc 25 m/s. Gia tốc trung bình của ô tô trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Một xe máy đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh và dừng lại sau 5 giây. Coi chuyển động là thẳng biến đổi đều, gia tốc của xe là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây có giá trị không đổi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Khi chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều, vectơ gia tốc $vec{a}$ và vectơ vận tốc $vec{v}$ có đặc điểm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Khi chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều, vectơ gia tốc $vec{a}$ và vectơ vận tốc $vec{v}$ có đặc điểm gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Đồ thị vận tốc – thời gian ($v-t$) của một chuyển động thẳng biến đổi đều là một đường thẳng. Độ dốc của đường thẳng này biểu thị đại lượng vật lí nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Trên đồ thị vận tốc – thời gian ($v-t$), diện tích của hình giới hạn bởi đồ thị $v-t$, trục thời gian và hai đường thẳng đứng ứng với các thời điểm $t_1, t_2$ biểu thị đại lượng vật lí nào trong khoảng thời gian từ $t_1$ đến $t_2$?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đường thẳng dốc lên, cắt trục tung tại $v_0 > 0$). Đây là loại chuyển động nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đường thẳng dốc xuống, nằm phía trên trục thời gian). Đây là loại chuyển động nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đường thẳng nằm ngang, phía trên trục thời gian). Đây là loại chuyển động nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Quan sát đồ thị vận tốc – thời gian của một vật. Nếu đồ thị là một đường thẳng song song với trục thời gian và nằm *dưới* trục thời gian, thì vật chuyển động như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Đồ thị vận tốc – thời gian của hai vật A và B là hai đường thẳng song song với nhau. Điều này cho biết hai vật có cùng đại lượng vật lí nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ (0,0) và có độ dốc dương. Mô tả chuyển động của vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một xe buýt bắt đầu rời bến với gia tốc không đổi là $0.5 text{ m/s}^2$. Sau 10 giây, vận tốc của xe buýt là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một hòn bi lăn trên máng nghiêng với vận tốc tại điểm A là 2 m/s và tại điểm B là 5 m/s. Thời gian bi đi từ A đến B là 1.5 s. Coi chuyển động là thẳng biến đổi đều, gia tốc của bi là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Đồ thị $v-t$ của một vật cho thấy vận tốc giảm đều từ giá trị dương về 0. Chuyển động này là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Đồ thị $v-t$ của một vật cho thấy vận tốc tăng đều từ giá trị âm về 0. Chuyển động này là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng có bảng số liệu vận tốc theo thời gian như sau: | t (s) | 0 | 2 | 4 | 6 | | v (m/s) | 10 | 14 | 18 | 22 |. Gia tốc của vật là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Từ đồ thị $v-t$, làm thế nào để xác định độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một vật chuyển động có đồ thị $v-t$ gồm hai đoạn thẳng: đoạn 1 từ t=0 đến t=5s, v tăng đều từ 0 đến 10 m/s; đoạn 2 từ t=5s đến t=15s, v không đổi bằng 10 m/s. Độ dịch chuyển của vật trong 15 giây đầu tiên là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Đồ thị $v-t$ của một vật là đường thẳng đi qua điểm (2s, 8m/s) và (5s, 14m/s). Gia tốc của vật là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một vật chuyển động có đồ thị $v-t$ là một đường thẳng dốc xuống, đi qua điểm (0, 10m/s) và cắt trục thời gian tại t=5s. Gia tốc của vật trong 5 giây đầu tiên là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị $v-t$ như sau: từ t=0 đến t=4s, v tăng đều từ 0 đến 8 m/s; từ t=4s đến t=8s, v giảm đều từ 8 m/s về 0. Quãng đường vật đi được trong 8 giây này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Xét hai chuyển động có đồ thị $v-t$ là đường (1) và đường (2) trên cùng một hệ trục. Đường (1) dốc lên nhiều hơn đường (2) (cả hai đều có độ dốc dương). Điều này chứng tỏ điều gì về gia tốc của hai chuyển động?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị $v-t$ gồm hai đoạn: đoạn 1 (từ 0 đến $t_1$) là đường thẳng nằm ngang phía trên trục thời gian; đoạn 2 (từ $t_1$ trở đi) là đường thẳng dốc xuống và nằm phía trên trục thời gian. Mô tả chuyển động của vật.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Chọn phát biểu đúng về mối liên hệ giữa dấu của vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Đồ thị $v-t$ của một vật chuyển động thẳng là đường thẳng song song với trục thời gian. Điều này cho biết:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 15 m/s thì tăng tốc đều. Sau 10 giây, vận tốc của ô tô đạt 25 m/s. Gia tốc trung bình của ô tô trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 0,5 m/s²
  • B. 1,0 m/s²
  • C. 1,5 m/s²
  • D. 2,0 m/s²

Câu 2: Một xe máy đang chạy với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh và dừng lại sau 5 giây. Coi xe máy chuyển động thẳng chậm dần đều. Độ lớn gia tốc của xe máy trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

  • A. 1,0 m/s²
  • B. 1,5 m/s²
  • C. 2,0 m/s²
  • D. 7,2 m/s²

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đoạn thẳng đi lên từ gốc tọa độ). Đặc điểm chuyển động của vật trong khoảng thời gian này là gì?

  • A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương.
  • B. Chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương.
  • C. Chuyển động thẳng đều.
  • D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều âm.

Câu 4: Trên đồ thị vận tốc – thời gian của một chuyển động thẳng, đại lượng nào được biểu diễn bằng độ dốc của đường biểu diễn v-t?

  • A. Độ dịch chuyển
  • B. Quãng đường đi được
  • C. Vận tốc ban đầu
  • D. Gia tốc

Câu 5: Một vật bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ (v₀ = 0) với gia tốc không đổi là 4 m/s². Vận tốc của vật sau khi chuyển động được 6 giây là bao nhiêu?

  • A. 12 m/s
  • B. 18 m/s
  • C. 24 m/s
  • D. 30 m/s

Câu 6: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương. Nhận định nào sau đây về dấu của vận tốc và gia tốc của vật là đúng?

  • A. v > 0, a > 0
  • B. v > 0, a < 0
  • C. v < 0, a > 0
  • D. v < 0, a < 0

Câu 7: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng là một đường thẳng song song với trục thời gian. Chuyển động này có đặc điểm gì?

  • A. Gia tốc bằng 0.
  • B. Vận tốc thay đổi đều.
  • C. Gia tốc không đổi và khác 0.
  • D. Vận tốc ban đầu bằng 0.

Câu 8: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t là một đoạn thẳng xiên xuống, cắt trục thời gian tại một điểm và sau đó tiếp tục xiên xuống phía dưới trục thời gian. Chuyển động này mô tả điều gì?

  • A. Vật chuyển động nhanh dần đều theo một chiều.
  • B. Vật chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại.
  • C. Vật chuyển động chậm dần đều, dừng lại rồi nhanh dần đều theo chiều ngược lại.
  • D. Vật chuyển động đều.

Câu 9: Trên đồ thị vận tốc – thời gian, độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian nào đó được xác định bằng cách nào?

  • A. Độ dốc của đường biểu diễn v-t.
  • B. Diện tích phần giới hạn bởi đường biểu diễn v-t, trục thời gian và hai đường thẳng đứng tại thời điểm đầu và cuối.
  • C. Độ lớn của vận tốc tại thời điểm cuối.
  • D. Tích của vận tốc trung bình và khoảng thời gian.

Câu 10: Một xe buýt đang chạy với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc không đổi là 2 m/s². Sau bao lâu kể từ lúc tăng tốc thì xe đạt vận tốc 20 m/s?

  • A. 5 giây
  • B. 10 giây
  • C. 15 giây
  • D. 20 giây

Câu 11: Đồ thị vận tốc – thời gian nào dưới đây biểu diễn chuyển động thẳng chậm dần đều?

  • A. Đường thẳng đi lên từ gốc tọa độ.
  • B. Đường thẳng song song với trục thời gian.
  • C. Đường thẳng xiên xuống, không đi qua gốc tọa độ, nằm phía trên trục thời gian.
  • D. Đường cong parabol.

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t như sau: Từ t=0 đến t=5s, v tăng đều từ 0 lên 10m/s. Từ t=5s đến t=10s, v giữ nguyên 10m/s. Từ t=10s đến t=15s, v giảm đều từ 10m/s về 0. Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ 10s đến 15s là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. -2 m/s²
  • C. 0 m/s²
  • D. 10 m/s²

Câu 13: Xét chuyển động có đồ thị v-t ở Câu 12. Độ dịch chuyển của vật trong 10 giây đầu tiên là bao nhiêu?

  • A. 50 m
  • B. 75 m
  • C. 100 m
  • D. 75 m

Câu 14: Gia tốc của một vật cho biết điều gì?

  • A. Sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc theo thời gian.
  • B. Quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian.
  • C. Hướng của chuyển động.
  • D. Trạng thái đứng yên hay chuyển động của vật.

Câu 15: Một viên bi lăn xuống một máng nghiêng và chuyển động nhanh dần đều. Chiều dương được chọn là chiều chuyển động của bi. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Vận tốc và gia tốc của bi cùng dấu (đều dương).
  • B. Vận tốc và gia tốc của bi ngược dấu.
  • C. Gia tốc của bi bằng 0.
  • D. Vận tốc của bi không đổi.

Câu 16: Hai vật A và B chuyển động thẳng có đồ thị v-t như hình vẽ (hai đường thẳng song song, đường của A cao hơn đường của B). So sánh gia tốc của hai vật A và B?

  • A. Gia tốc của A lớn hơn gia tốc của B.
  • B. Gia tốc của A nhỏ hơn gia tốc của B.
  • C. Gia tốc của A bằng gia tốc của B.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin.

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng có phương trình vận tốc v = 10 - 2t (m/s). Gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. -10 m/s²
  • D. -2 m/s²

Câu 18: Dựa vào phương trình vận tốc ở Câu 17, cho biết loại chuyển động của vật?

  • A. Thẳng nhanh dần đều theo chiều dương.
  • B. Thẳng chậm dần đều theo chiều dương.
  • C. Thẳng nhanh dần đều theo chiều âm.
  • D. Thẳng đều.

Câu 19: Một ô tô chuyển động thẳng. Vận tốc của ô tô tại thời điểm t = 0 là 5 m/s. Sau 4 giây, vận tốc của ô tô là 13 m/s. Coi chuyển động là nhanh dần đều. Vận tốc của ô tô tại thời điểm t = 6 giây là bao nhiêu?

  • A. 15 m/s
  • B. 17 m/s
  • C. 18 m/s
  • D. 21 m/s

Câu 20: Đồ thị v-t của một vật chuyển động thẳng đi qua điểm (2s, 8m/s) và (5s, 14m/s). Giả sử đây là chuyển động thẳng biến đổi đều. Vận tốc ban đầu (t=0) của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 4 m/s
  • C. 6 m/s
  • D. 8 m/s

Câu 21: Khi một vật chuyển động thẳng chậm dần đều, vectơ gia tốc có đặc điểm gì so với vectơ vận tốc?

  • A. Cùng hướng và cùng chiều.
  • B. Cùng hướng nhưng ngược chiều.
  • C. Vuông góc với vectơ vận tốc.
  • D. Cùng phương nhưng ngược chiều.

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t gồm hai đoạn thẳng: đoạn 1 từ (0, 0) đến (4s, 8m/s), đoạn 2 từ (4s, 8m/s) đến (10s, 8m/s). Độ dịch chuyển của vật trong toàn bộ 10 giây chuyển động là bao nhiêu?

  • A. 32 m
  • B. 48 m
  • C. 80 m
  • D. 96 m

Câu 23: Tại sao trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc là đại lượng không đổi?

  • A. Vì độ biến thiên vận tốc trong mỗi khoảng thời gian bằng nhau là như nhau.
  • B. Vì vận tốc của vật không thay đổi.
  • C. Vì vật chuyển động trên một đường thẳng.
  • D. Vì lực tác dụng lên vật luôn thay đổi.

Câu 24: Đồ thị v-t của hai vật A và B được biểu diễn bằng hai đường thẳng. Đường của A có độ dốc lớn hơn đường của B. Điều này nói lên điều gì về gia tốc của hai vật (giả sử cả hai đều chuyển động nhanh dần theo chiều dương)?

  • A. Vận tốc ban đầu của A lớn hơn B.
  • B. Gia tốc của A lớn hơn gia tốc của B.
  • C. Vật A chuyển động nhanh hơn vật B tại mọi thời điểm.
  • D. Quãng đường đi được của A luôn lớn hơn B.

Câu 25: Một vật chuyển động thẳng với vận tốc ban đầu v₀. Sau thời gian t, vận tốc của vật là v. Biểu thức nào sau đây là đúng cho chuyển động thẳng biến đổi đều?

  • A. v = v₀ + at
  • B. v = v₀ - at
  • C. v = at
  • D. v = v₀t + ½at²

Câu 26: Một xe đua bắt đầu tăng tốc từ 10 m/s với gia tốc không đổi. Sau khi đi thêm được 150 m, vận tốc của xe là 20 m/s. Gia tốc của xe là bao nhiêu?

  • A. 0,5 m/s²
  • B. 0,8 m/s²
  • C. 1,0 m/s²
  • D. 1,5 m/s²

Câu 27: Đồ thị v-t của một vật chuyển động thẳng được cho như hình vẽ. Tại thời điểm nào gia tốc của vật có độ lớn lớn nhất?

  • A. Khoảng thời gian vận tốc tăng đều.
  • B. Khoảng thời gian vận tốc không đổi.
  • C. Khoảng thời gian vận tốc giảm đều nhưng không đổi chiều.
  • D. Khoảng thời gian vận tốc giảm đều và đổi chiều (đi qua trục hoành).

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng. Tại thời điểm t₁, vận tốc là v₁. Tại thời điểm t₂, vận tốc là v₂. Gia tốc trung bình trong khoảng thời gian Δt = t₂ - t₁ được tính bằng công thức nào?

  • A. a = (v₁ + v₂) / 2
  • B. a = (v₂ - v₁) / (t₂ - t₁)
  • C. a = (t₂ - t₁) / (v₂ - v₁)
  • D. a = v₂ - v₁

Câu 29: Một xe tải bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ và đạt vận tốc 15 m/s sau khi đi được 50 m. Coi chuyển động là nhanh dần đều. Thời gian để xe đạt vận tốc 15 m/s là bao nhiêu?

  • A. 20/3 giây
  • B. 50/3 giây
  • C. 10 giây
  • D. 15 giây

Câu 30: Đồ thị vận tốc – thời gian nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều âm?

  • A. Đường thẳng đi lên từ gốc tọa độ.
  • B. Đường thẳng xiên xuống, nằm phía trên trục thời gian.
  • C. Đường thẳng song song với trục thời gian, nằm phía dưới trục thời gian.
  • D. Đường thẳng xiên xuống, nằm phía dưới trục thời gian.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 15 m/s thì tăng tốc đều. Sau 10 giây, vận tốc của ô tô đạt 25 m/s. Gia tốc trung bình của ô tô trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một xe máy đang chạy với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh và dừng lại sau 5 giây. Coi xe máy chuyển động thẳng chậm dần đều. Độ lớn gia tốc của xe máy trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đoạn thẳng đi lên từ gốc tọa độ). Đặc điểm chuyển động của vật trong khoảng thời gian này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trên đồ thị vận tốc – thời gian của một chuyển động thẳng, đại lượng nào được biểu diễn bằng độ dốc của đường biểu diễn v-t?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một vật bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ (v₀ = 0) với gia tốc không đổi là 4 m/s². Vận tốc của vật sau khi chuyển động được 6 giây là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương. Nhận định nào sau đây về dấu của vận tốc và gia tốc của vật là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng là một đường thẳng song song với trục thời gian. Chuyển động này có đặc điểm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t là một đoạn thẳng xiên xuống, cắt trục thời gian tại một điểm và sau đó tiếp tục xiên xuống phía dưới trục thời gian. Chuyển động này mô tả điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trên đồ thị vận tốc – thời gian, độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian nào đó được xác định bằng cách nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một xe buýt đang chạy với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc không đổi là 2 m/s². Sau bao lâu kể từ lúc tăng tốc thì xe đạt vận tốc 20 m/s?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Đồ thị vận tốc – thời gian nào dưới đây biểu diễn chuyển động thẳng chậm dần đều?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t như sau: Từ t=0 đến t=5s, v tăng đều từ 0 lên 10m/s. Từ t=5s đến t=10s, v giữ nguyên 10m/s. Từ t=10s đến t=15s, v giảm đều từ 10m/s về 0. Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ 10s đến 15s là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Xét chuyển động có đồ thị v-t ở Câu 12. Độ dịch chuyển của vật trong 10 giây đầu tiên là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Gia tốc của một vật cho biết điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một viên bi lăn xuống một máng nghiêng và chuyển động nhanh dần đều. Chiều dương được chọn là chiều chuyển động của bi. Nhận định nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Hai vật A và B chuyển động thẳng có đồ thị v-t như hình vẽ (hai đường thẳng song song, đường của A cao hơn đường của B). So sánh gia tốc của hai vật A và B?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng có phương trình vận tốc v = 10 - 2t (m/s). Gia tốc của vật là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Dựa vào phương trình vận tốc ở Câu 17, cho biết loại chuyển động của vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một ô tô chuyển động thẳng. Vận tốc của ô tô tại thời điểm t = 0 là 5 m/s. Sau 4 giây, vận tốc của ô tô là 13 m/s. Coi chuyển động là nhanh dần đều. Vận tốc của ô tô tại thời điểm t = 6 giây là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Đồ thị v-t của một vật chuyển động thẳng đi qua điểm (2s, 8m/s) và (5s, 14m/s). Giả sử đây là chuyển động thẳng biến đổi đều. Vận tốc ban đầu (t=0) của vật là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Khi một vật chuyển động thẳng chậm dần đều, vectơ gia tốc có đặc điểm gì so với vectơ vận tốc?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t gồm hai đoạn thẳng: đoạn 1 từ (0, 0) đến (4s, 8m/s), đoạn 2 từ (4s, 8m/s) đến (10s, 8m/s). Độ dịch chuyển của vật trong toàn bộ 10 giây chuyển động là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Tại sao trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc là đại lượng không đổi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Đồ thị v-t của hai vật A và B được biểu diễn bằng hai đường thẳng. Đường của A có độ dốc lớn hơn đường của B. Điều này nói lên điều gì về gia tốc của hai vật (giả sử cả hai đều chuyển động nhanh dần theo chiều dương)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một vật chuyển động thẳng với vận tốc ban đầu v₀. Sau thời gian t, vận tốc của vật là v. Biểu thức nào sau đây là đúng cho chuyển động thẳng biến đổi đều?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một xe đua bắt đầu tăng tốc từ 10 m/s với gia tốc không đổi. Sau khi đi thêm được 150 m, vận tốc của xe là 20 m/s. Gia tốc của xe là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Đồ thị v-t của một vật chuyển động thẳng được cho như hình vẽ. Tại thời điểm nào gia tốc của vật có độ lớn lớn nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng. Tại thời điểm t₁, vận tốc là v₁. Tại thời điểm t₂, vận tốc là v₂. Gia tốc trung bình trong khoảng thời gian Δt = t₂ - t₁ được tính bằng công thức nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một xe tải bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ và đạt vận tốc 15 m/s sau khi đi được 50 m. Coi chuyển động là nhanh dần đều. Thời gian để xe đạt vận tốc 15 m/s là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Đồ thị vận tốc – thời gian nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều âm?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một xe máy bắt đầu chuyển động từ trạng thái đứng yên, sau 5 giây đạt vận tốc 10 m/s. Giả sử gia tốc của xe là không đổi. Độ lớn gia tốc của xe trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m/s²
  • B. 2.0 m/s²
  • C. 5.0 m/s²
  • D. 10.0 m/s²

Câu 2: Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh và dừng lại sau 3 giây. Giả sử gia tốc không đổi trong quá trình hãm phanh. Gia tốc của ô tô trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s²
  • B. 15 m/s²
  • C. -5 m/s²
  • D. -15 m/s²

Câu 3: Khái niệm gia tốc mô tả đặc điểm nào của chuyển động?

  • A. Sự thay đổi vận tốc theo thời gian.
  • B. Vận tốc tại một thời điểm cụ thể.
  • C. Quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
  • D. Tốc độ trung bình của vật.

Câu 4: Trên đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một chuyển động thẳng, đại lượng nào được biểu diễn bằng độ dốc (hệ số góc) của đường biểu diễn?

  • A. Độ dịch chuyển.
  • B. Gia tốc.
  • C. Vận tốc tức thời.
  • D. Thời gian chuyển động.

Câu 5: Trên đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một chuyển động thẳng, đại lượng nào được biểu diễn bằng diện tích giới hạn bởi đường biểu diễn, trục hoành và hai đường thẳng đứng ứng với hai thời điểm?

  • A. Gia tốc.
  • B. Vận tốc trung bình.
  • C. Tốc độ trung bình.
  • D. Độ dịch chuyển.

Câu 6: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng nằm ngang (song song với trục thời gian). Chuyển động của vật là gì?

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • D. Chuyển động thẳng biến đổi không đều.

Câu 7: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng dốc lên (hệ số góc dương). Chuyển động của vật là gì?

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 8: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng dốc xuống (hệ số góc âm). Chuyển động của vật là gì?

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động thẳng chậm dần đều (nếu vận tốc ban đầu dương).
  • C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 9: Khi một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều, vectơ gia tốc và vectơ vận tốc có đặc điểm gì?

  • A. Cùng phương, cùng chiều.
  • B. Cùng phương, ngược chiều.
  • C. Vuông góc với nhau.
  • D. Không liên quan đến nhau.

Câu 10: Khi một vật chuyển động thẳng chậm dần đều, vectơ gia tốc và vectơ vận tốc có đặc điểm gì?

  • A. Cùng phương, cùng chiều.
  • B. Cùng phương, ngược chiều.
  • C. Vuông góc với nhau.
  • D. Không liên quan đến nhau.

Câu 11: Cho đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ. Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=2s là bao nhiêu?

  • A. 2.5 m/s²
  • B. 5 m/s²
  • C. -2.5 m/s²
  • D. 0 m/s²

Câu 12: Vẫn sử dụng đồ thị ở Câu 11, gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=2s đến t=4s là bao nhiêu?

  • A. 2.5 m/s²
  • B. 5 m/s²
  • C. -2.5 m/s²
  • D. 0 m/s²

Câu 13: Vẫn sử dụng đồ thị ở Câu 11, gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=4s đến t=8s là bao nhiêu?

  • A. 2.5 m/s²
  • B. 5 m/s²
  • C. -2.5 m/s²
  • D. 0 m/s²

Câu 14: Vẫn sử dụng đồ thị ở Câu 11, độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=2s là bao nhiêu?

  • A. 5 m
  • B. 10 m
  • C. 20 m
  • D. 2.5 m

Câu 15: Vẫn sử dụng đồ thị ở Câu 11, độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=8s là bao nhiêu?

  • A. 20 m
  • B. 30 m
  • C. 40 m
  • D. 50 m

Câu 16: Một xe đua tăng tốc từ 20 m/s lên 30 m/s trong 4 giây. Gia tốc trung bình của xe là bao nhiêu?

  • A. 2.5 m/s²
  • B. 5 m/s²
  • C. 7.5 m/s²
  • D. 10 m/s²

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng có vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Nếu a > 0 và v₀ > 0, chuyển động của vật là gì?

  • A. Nhanh dần theo chiều dương.
  • B. Chậm dần theo chiều dương.
  • C. Nhanh dần theo chiều âm.
  • D. Chậm dần theo chiều âm.

Câu 18: Một vật chuyển động thẳng có vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Nếu a < 0 và v₀ > 0, chuyển động của vật là gì?

  • A. Nhanh dần theo chiều dương.
  • B. Chậm dần theo chiều dương (cho đến khi dừng lại hoặc đổi chiều).
  • C. Nhanh dần theo chiều âm.
  • D. Chậm dần theo chiều âm.

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng có vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Nếu a < 0 và v₀ < 0, chuyển động của vật là gì?

  • A. Nhanh dần theo chiều dương.
  • B. Chậm dần theo chiều dương.
  • C. Nhanh dần theo chiều âm.
  • D. Chậm dần theo chiều âm.

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng có vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Nếu a > 0 và v₀ < 0, chuyển động của vật là gì?

  • A. Nhanh dần theo chiều dương.
  • B. Chậm dần theo chiều dương.
  • C. Nhanh dần theo chiều âm.
  • D. Chậm dần theo chiều âm (cho đến khi dừng lại hoặc đổi chiều).

Câu 21: Hai vật A và B chuyển động thẳng và có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đường liền nét cho A, đường đứt nét cho B). Nhận xét nào sau đây là đúng về gia tốc của hai vật?

  • A. Gia tốc của A lớn hơn gia tốc của B.
  • B. Gia tốc của A nhỏ hơn gia tốc của B.
  • C. Gia tốc của A bằng gia tốc của B và khác 0.
  • D. Gia tốc của cả hai vật bằng 0.

Câu 22: Vẫn sử dụng đồ thị ở Câu 21, nhận xét nào sau đây là đúng về chuyển động của hai vật trong khoảng thời gian được biểu diễn?

  • A. Cả hai vật chuyển động nhanh dần đều.
  • B. Cả hai vật chuyển động chậm dần đều.
  • C. Vật A nhanh dần đều, vật B chậm dần đều.
  • D. Vật A chậm dần đều, vật B nhanh dần đều.

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc v = 10 + 2t (m/s). Gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. -2 m/s²
  • D. 5 m/s²

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc v = 20 - 4t (m/s). Vận tốc ban đầu của vật là bao nhiêu?

  • A. -4 m/s
  • B. 4 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. -20 m/s

Câu 25: Vẫn sử dụng phương trình vận tốc ở Câu 24 (v = 20 - 4t m/s), gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. -4 m/s²
  • B. 4 m/s²
  • C. 20 m/s²
  • D. -20 m/s²

Câu 26: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ. Khoảng thời gian nào vật chuyển động chậm dần đều?

  • A. Từ 0 đến t₁.
  • B. Từ t₁ đến t₂.
  • C. Từ t₂ đến t₃.
  • D. Từ t₃ đến t₄.

Câu 27: Vẫn sử dụng đồ thị ở Câu 26, khoảng thời gian nào vật chuyển động nhanh dần đều?

  • A. Từ 0 đến t₁.
  • B. Từ t₁ đến t₂.
  • C. Từ t₂ đến t₃.
  • D. Từ t₃ đến t₄.

Câu 28: Vẫn sử dụng đồ thị ở Câu 26, khoảng thời gian nào vật chuyển động thẳng đều?

  • A. Từ 0 đến t₁.
  • B. Từ t₁ đến t₂.
  • C. Từ t₂ đến t₃.
  • D. Từ t₃ đến t₄.

Câu 29: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. So sánh độ lớn gia tốc trong các khoảng thời gian từ 0 đến t₁, từ t₁ đến t₂, và từ t₂ đến t₃.

  • A. |a₀→t₁| > |aₜ₁→t₂| > |aₜ₂→t₃|.
  • B. |a₀→t₁| < |aₜ₁→t₂| < |aₜ₂→t₃|.
  • C. |a₀→t₁| = |aₜ₁→t₂| = |aₜ₂→t₃|.
  • D. |a₀→t₁| > |aₜ₂→t₃| > |aₜ₁→t₂|.

Câu 30: Đơn vị đo gia tốc trong hệ SI là gì?

  • A. m/s
  • B. m
  • C. m/s²
  • D. s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một xe máy bắt đầu chuyển động từ trạng thái đứng yên, sau 5 giây đạt vận tốc 10 m/s. Giả sử gia tốc của xe là không đổi. Độ lớn gia tốc của xe trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh và dừng lại sau 3 giây. Giả sử gia tốc không đổi trong quá trình hãm phanh. Gia tốc của ô tô trong quá trình này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Khái niệm gia tốc mô tả đặc điểm nào của chuyển động?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Trên đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một chuyển động thẳng, đại lượng nào được biểu diễn bằng độ dốc (hệ số góc) của đường biểu diễn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Trên đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một chuyển động thẳng, đại lượng nào được biểu diễn bằng diện tích giới hạn bởi đường biểu diễn, trục hoành và hai đường thẳng đứng ứng với hai thời điểm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng nằm ngang (song song với trục thời gian). Chuyển động của vật là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng dốc lên (hệ số góc dương). Chuyển động của vật là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng dốc xuống (hệ số góc âm). Chuyển động của vật là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Khi một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều, vectơ gia tốc và vectơ vận tốc có đặc điểm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Khi một vật chuyển động thẳng chậm dần đều, vectơ gia tốc và vectơ vận tốc có đặc điểm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Cho đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ. Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=2s là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Vẫn sử dụng đồ thị ở Câu 11, gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=2s đến t=4s là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Vẫn sử dụng đồ thị ở Câu 11, gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=4s đến t=8s là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Vẫn sử dụng đồ thị ở Câu 11, độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=2s là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Vẫn sử dụng đồ thị ở Câu 11, độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=8s là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một xe đua tăng tốc từ 20 m/s lên 30 m/s trong 4 giây. Gia tốc trung bình của xe là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng có vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Nếu a > 0 và v₀ > 0, chuyển động của vật là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một vật chuyển động thẳng có vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Nếu a < 0 và v₀ > 0, chuyển động của vật là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng có vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Nếu a < 0 và v₀ < 0, chuyển động của vật là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng có vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Nếu a > 0 và v₀ < 0, chuyển động của vật là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Hai vật A và B chuyển động thẳng và có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đường liền nét cho A, đường đứt nét cho B). Nhận xét nào sau đây là đúng về gia tốc của hai vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Vẫn sử dụng đồ thị ở Câu 21, nhận xét nào sau đây là đúng về chuyển động của hai vật trong khoảng thời gian được biểu diễn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc v = 10 + 2t (m/s). Gia tốc của vật là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc v = 20 - 4t (m/s). Vận tốc ban đầu của vật là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Vẫn sử dụng phương trình vận tốc ở Câu 24 (v = 20 - 4t m/s), gia tốc của vật là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ. Khoảng thời gian nào vật chuyển động chậm dần đều?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Vẫn sử dụng đồ thị ở Câu 26, khoảng thời gian nào vật chuyển động nhanh dần đều?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Vẫn sử dụng đồ thị ở Câu 26, khoảng thời gian nào vật chuyển động thẳng đều?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. So sánh độ lớn gia tốc trong các khoảng thời gian từ 0 đến t₁, từ t₁ đến t₂, và từ t₂ đến t₃.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Đơn vị đo gia tốc trong hệ SI là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi một vật chuyển động thẳng, vận tốc của nó có thể thay đổi. Đại lượng vật lí nào đặc trưng cho tốc độ thay đổi của vận tốc đó theo thời gian?

  • A. Tốc độ trung bình
  • B. Độ dịch chuyển
  • C. Gia tốc
  • D. Quãng đường đi được

Câu 2: Một đoàn tàu bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ và đạt vận tốc 15 m/s sau 10 giây. Coi chuyển động là thẳng biến đổi đều, độ lớn gia tốc trung bình của tàu trong 10 giây này là bao nhiêu?

  • A. 0.67 m/s²
  • B. 1.5 m/s²
  • C. 10 m/s²
  • D. 15 m/s²

Câu 3: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 25 m/s thì phanh gấp và dừng lại sau 5 giây. Chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu của ô tô. Gia tốc trung bình của ô tô trong quá trình phanh là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s²
  • B. -5 m/s²
  • C. 0.2 m/s²
  • D. -0.2 m/s²

Câu 4: Một vật chuyển động thẳng có vận tốc v và gia tốc a. Vật chuyển động nhanh dần khi nào?

  • A. v > 0 và a > 0
  • B. v < 0 và a < 0
  • C. v và a cùng dấu
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 5: Một vật chuyển động thẳng có vận tốc v và gia tốc a. Vật chuyển động chậm dần khi nào?

  • A. v > 0 và a < 0
  • B. v < 0 và a > 0
  • C. v và a ngược dấu
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 6: Trên đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng, nếu đường biểu diễn là một đoạn thẳng song song với trục thời gian, điều này cho biết vật đang chuyển động như thế nào?

  • A. Chuyển động nhanh dần đều
  • B. Chuyển động chậm dần đều
  • C. Chuy động thẳng đều
  • D. Đứng yên

Câu 7: Quan sát đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng (đường thẳng đi qua điểm (t=0s, v=5m/s) và (t=10s, v=25m/s)). Gia tốc của vật trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. 2.5 m/s²
  • C. 0.5 m/s²
  • D. 1.5 m/s²

Câu 8: Cho đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ dưới đây. (Mô tả đồ thị: Đoạn 1: từ (0, 0) đến (3, 6). Đoạn 2: từ (3, 6) đến (8, 6). Đoạn 3: từ (8, 6) đến (12, 0)). Tính gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=3s đến t=8s.

  • A. 2 m/s²
  • B. -1.5 m/s²
  • C. 0 m/s²
  • D. 6 m/s²

Câu 9: Quan sát đồ thị v-t ở Câu 8. So sánh độ lớn gia tốc của vật trong khoảng thời gian 3 giây đầu tiên và 4 giây cuối cùng của chuyển động.

  • A. Độ lớn gia tốc 3s đầu lớn hơn độ lớn gia tốc 4s cuối.
  • B. Độ lớn gia tốc 3s đầu nhỏ hơn độ lớn gia tốc 4s cuối.
  • C. Độ lớn gia tốc 3s đầu bằng độ lớn gia tốc 4s cuối.
  • D. Không thể so sánh.

Câu 10: Cho đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ (đường thẳng đi qua (t=0s, v=10m/s) và (t=5s, v=10m/s)). Độ dịch chuyển của vật sau 5 giây là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 25 m
  • C. 50 m
  • D. 100 m

Câu 11: Cho đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ (đường thẳng đi qua (t=0s, v=0m/s) và (t=6s, v=18m/s)). Độ dịch chuyển của vật sau 6 giây là bao nhiêu?

  • A. 54 m
  • B. 108 m
  • C. 18 m
  • D. 36 m

Câu 12: Quan sát đồ thị v-t ở Câu 8. Tính tổng độ dịch chuyển của vật trong toàn bộ quá trình chuyển động (từ t=0 đến t=12s). Coi chiều dương là chiều của vận tốc.

  • A. 45 m
  • B. 51 m
  • C. 57 m
  • D. 60 m

Câu 13: Trên đồ thị vận tốc – thời gian (v-t), độ lớn của độ dốc của đường biểu diễn tại một thời điểm bất kỳ cho biết điều gì về chuyển động của vật tại thời điểm đó?

  • A. Tốc độ của vật
  • B. Quãng đường đi được của vật
  • C. Độ lớn của gia tốc của vật
  • D. Độ dịch chuyển của vật

Câu 14: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng có độ dốc âm. Điều này cho biết điều gì về gia tốc của vật?

  • A. Gia tốc dương và không đổi.
  • B. Gia tốc âm và không đổi.
  • C. Gia tốc bằng không.
  • D. Gia tốc thay đổi theo thời gian.

Câu 15: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc không đổi 1.5 m/s². Vận tốc của ô tô sau 4 giây tăng tốc là bao nhiêu?

  • A. 6 m/s
  • B. 11.5 m/s
  • C. 16 m/s
  • D. 17.5 m/s

Câu 16: Một vật chuyển động thẳng có vận tốc ban đầu âm và gia tốc dương. Mô tả nào sau đây đúng về chuyển động của vật?

  • A. Vật chuyển động nhanh dần theo chiều âm.
  • B. Vật chuyển động chậm dần theo chiều âm, sau đó dừng lại và chuyển động nhanh dần theo chiều dương.
  • C. Vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương.
  • D. Vật chuyển động thẳng đều.

Câu 17: Trên đồ thị vận tốc – thời gian (v-t), diện tích giới hạn bởi đường biểu diễn vận tốc, trục thời gian và hai đường thẳng đứng tại thời điểm t1 và t2 có ý nghĩa vật lí gì?

  • A. Quãng đường đi được trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.
  • B. Độ dịch chuyển trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.
  • C. Vận tốc trung bình trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.
  • D. Gia tốc trung bình trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.

Câu 18: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và nằm phía trên trục thời gian. Điều này biểu diễn chuyển động nào?

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương.
  • C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương, bắt đầu từ nghỉ.
  • D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều âm, bắt đầu từ nghỉ.

Câu 19: Đồ thị vận tốc – thời gian của hai vật A và B được biểu diễn bằng hai đường thẳng. Đường của vật A có độ dốc lớn hơn độ dốc của vật B. Điều này chứng tỏ điều gì?

  • A. Vật A có vận tốc ban đầu lớn hơn vật B.
  • B. Vật A có gia tốc lớn hơn vật B.
  • C. Vật A chuyển động nhanh hơn vật B.
  • D. Vật A đi được quãng đường dài hơn vật B.

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian cắt trục thời gian tại một điểm (trừ gốc tọa độ). Điều gì xảy ra với chuyển động của vật tại thời điểm đó?

  • A. Vật đạt vận tốc cực đại.
  • B. Vật dừng lại và đổi chiều chuyển động.
  • C. Gia tốc của vật bằng không.
  • D. Vật bắt đầu chuyển động nhanh dần.

Câu 21: Gia tốc là một đại lượng vector. Điều này có nghĩa là gia tốc có những đặc điểm nào sau đây?

  • A. Chỉ có độ lớn.
  • B. Chỉ có phương và chiều.
  • C. Có cả độ lớn, phương và chiều.
  • D. Chỉ có đơn vị đo.

Câu 22: Đơn vị đo gia tốc trong hệ SI là gì?

  • A. m/s
  • B. m/s²
  • C. m*s
  • D. s/m

Câu 23: Một xe máy đang chạy với vận tốc 20 m/s thì giảm tốc đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s². Hỏi sau bao lâu kể từ khi giảm tốc thì xe dừng lại?

  • A. 5 giây
  • B. 10 giây
  • C. 15 giây
  • D. 20 giây

Câu 24: Quan sát đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng (đường thẳng đi qua (t=0s, v=10m/s) và (t=5s, v=0m/s)). Gia tốc của vật trong khoảng thời gian này có dấu gì?

  • A. Dương
  • B. Âm
  • C. Bằng không
  • D. Không xác định được

Câu 25: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t như sau: (Mô tả đồ thị: Đoạn 1: từ (0, 0) đến (3, 6). Đoạn 2: từ (3, 6) đến (8, 6). Đoạn 3: từ (8, 6) đến (12, 0)). Trong khoảng thời gian nào vật chuyển động chậm dần?

  • A. Từ 0s đến 2s
  • B. Từ 2s đến 5s
  • C. Từ 5s đến 7s
  • D. Từ 0s đến 7s

Câu 26: Hệ số góc của đường tiếp tuyến với đồ thị vận tốc – thời gian tại một điểm bất kỳ biểu thị đại lượng vật lí nào của chuyển động tại thời điểm đó?

  • A. Vận tốc tức thời
  • B. Gia tốc tức thời
  • C. Độ dịch chuyển tức thời
  • D. Tốc độ tức thời

Câu 27: Một xe buýt đang chạy với vận tốc 12 m/s thì tăng tốc đều. Sau 6 giây, vận tốc của nó là 18 m/s. Coi chiều dương là chiều chuyển động của xe buýt. Độ biến thiên vận tốc của xe buýt trong 6 giây này là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s
  • B. 6 m/s
  • C. 12 m/s
  • D. 18 m/s

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng. Điều này cho biết chuyển động của vật là:

  • A. Chuyển động đều
  • B. Chuyển động biến đổi đều
  • C. Chuyển động không đều
  • D. Chuyển động tròn đều

Câu 29: Dựa vào đồ thị vận tốc – thời gian, làm thế nào để xác định độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian nhất định?

  • A. Tính độ dốc của đồ thị trong khoảng thời gian đó.
  • B. Tính diện tích phần giới hạn bởi đồ thị, trục thời gian và các đường thẳng đứng tại hai thời điểm đầu cuối.
  • C. Lấy giá trị vận tốc cuối trừ đi giá trị vận tốc đầu.
  • D. Lấy giá trị thời gian cuối trừ đi giá trị thời gian đầu.

Câu 30: Một vật bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ (v=0) và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s². Đồ thị vận tốc – thời gian của vật này sẽ có dạng như thế nào?

  • A. Một đường thẳng song song với trục thời gian.
  • B. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có độ dốc dương.
  • C. Một đường thẳng có độ dốc âm.
  • D. Một đường cong parabol.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Khi một vật chuyển động thẳng, vận tốc của nó có thể thay đổi. Đại lượng vật lí nào đặc trưng cho tốc độ thay đổi của vận tốc đó theo thời gian?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một đoàn tàu bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ và đạt vận tốc 15 m/s sau 10 giây. Coi chuyển động là thẳng biến đổi đều, độ lớn gia tốc trung bình của tàu trong 10 giây này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 25 m/s thì phanh gấp và dừng lại sau 5 giây. Chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu của ô tô. Gia tốc trung bình của ô tô trong quá trình phanh là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một vật chuyển động thẳng có vận tốc v và gia tốc a. Vật chuyển động nhanh dần khi nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một vật chuyển động thẳng có vận tốc v và gia tốc a. Vật chuyển động chậm dần khi nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Trên đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng, nếu đường biểu diễn là một đoạn thẳng song song với trục thời gian, điều này cho biết vật đang chuyển động như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Quan sát đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng (đường thẳng đi qua điểm (t=0s, v=5m/s) và (t=10s, v=25m/s)). Gia tốc của vật trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ dưới đây. (Mô tả đồ thị: Đoạn 1: từ (0, 0) đến (3, 6). Đoạn 2: từ (3, 6) đến (8, 6). Đoạn 3: từ (8, 6) đến (12, 0)). Tính gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=3s đến t=8s.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Quan sát đồ thị v-t ở Câu 8. So sánh độ lớn gia tốc của vật trong khoảng thời gian 3 giây đầu tiên và 4 giây cuối cùng của chuyển động.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Cho đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ (đường thẳng đi qua (t=0s, v=10m/s) và (t=5s, v=10m/s)). Độ dịch chuyển của vật sau 5 giây là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ (đường thẳng đi qua (t=0s, v=0m/s) và (t=6s, v=18m/s)). Độ dịch chuyển của vật sau 6 giây là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Quan sát đồ thị v-t ở Câu 8. Tính tổng độ dịch chuyển của vật trong toàn bộ quá trình chuyển động (từ t=0 đến t=12s). Coi chiều dương là chiều của vận tốc.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Trên đồ thị vận tốc – thời gian (v-t), độ lớn của độ dốc của đường biểu diễn tại một thời điểm bất kỳ cho biết điều gì về chuyển động của vật tại thời điểm đó?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng có độ dốc âm. Điều này cho biết điều gì về gia tốc của vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc không đổi 1.5 m/s². Vận tốc của ô tô sau 4 giây tăng tốc là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một vật chuyển động thẳng có vận tốc ban đầu âm và gia tốc dương. Mô tả nào sau đây đúng về chuyển động của vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Trên đồ thị vận tốc – thời gian (v-t), diện tích giới hạn bởi đường biểu diễn vận tốc, trục thời gian và hai đường thẳng đứng tại thời điểm t1 và t2 có ý nghĩa vật lí gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và nằm phía trên trục thời gian. Điều này biểu diễn chuyển động nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Đồ thị vận tốc – thời gian của hai vật A và B được biểu diễn bằng hai đường thẳng. Đường của vật A có độ dốc lớn hơn độ dốc của vật B. Điều này chứng tỏ điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian cắt trục thời gian tại một điểm (trừ gốc tọa độ). Điều gì xảy ra với chuyển động của vật tại thời điểm đó?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Gia tốc là một đại lượng vector. Điều này có nghĩa là gia tốc có những đặc điểm nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Đơn vị đo gia tốc trong hệ SI là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một xe máy đang chạy với vận tốc 20 m/s thì giảm tốc đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s². Hỏi sau bao lâu kể từ khi giảm tốc thì xe dừng lại?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Quan sát đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng (đường thẳng đi qua (t=0s, v=10m/s) và (t=5s, v=0m/s)). Gia tốc của vật trong khoảng thời gian này có dấu gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t như sau: (Mô tả đồ thị: Đoạn 1: từ (0, 0) đến (3, 6). Đoạn 2: từ (3, 6) đến (8, 6). Đoạn 3: từ (8, 6) đến (12, 0)). Trong khoảng thời gian nào vật chuyển động chậm dần?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Hệ số góc của đường tiếp tuyến với đồ thị vận tốc – thời gian tại một điểm bất kỳ biểu thị đại lượng vật lí nào của chuyển động tại thời điểm đó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một xe buýt đang chạy với vận tốc 12 m/s thì tăng tốc đều. Sau 6 giây, vận tốc của nó là 18 m/s. Coi chiều dương là chiều chuyển động của xe buýt. Độ biến thiên vận tốc của xe buýt trong 6 giây này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng. Điều này cho biết chuyển động của vật là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Dựa vào đồ thị vận tốc – thời gian, làm thế nào để xác định độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian nhất định?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một vật bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ (v=0) và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s². Đồ thị vận tốc – thời gian của vật này sẽ có dạng như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đại lượng vật lí nào đặc trưng cho sự thay đổi (nhanh hay chậm) của vận tốc theo thời gian của một vật chuyển động?

  • A. Độ dịch chuyển.
  • B. Gia tốc.
  • C. Quãng đường.
  • D. Tốc độ trung bình.

Câu 2: Một xe máy đang chạy với vận tốc 15 m/s thì tăng ga, chuyển động nhanh dần đều và sau 5 giây đạt vận tốc 25 m/s. Gia tốc trung bình của xe máy trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s².
  • B. 5 m/s².
  • C. 10 m/s².
  • D. 4 m/s².

Câu 3: Một ô tô chuyển động thẳng. Tại thời điểm t₁, vận tốc của ô tô là v₁. Tại thời điểm t₂ (sau t₁), vận tốc của ô tô là v₂. Đại lượng gia tốc trung bình của ô tô trong khoảng thời gian Δt = t₂ - t₁ được xác định bằng biểu thức nào sau đây?

  • A. a = (v₂ + v₁) / Δt.
  • B. a = Δt / (v₂ - v₁).
  • C. a = (v₁ - v₂) / Δt.
  • D. a = (v₂ - v₁) / Δt.

Câu 4: Khi một vật chuyển động thẳng, nếu vectơ vận tốc và vectơ gia tốc cùng chiều thì chuyển động của vật là:

  • A. Nhanh dần.
  • B. Chậm dần.
  • C. Đều.
  • D. Đứng yên.

Câu 5: Khi một vật chuyển động thẳng, nếu vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ngược chiều thì chuyển động của vật là:

  • A. Nhanh dần.
  • B. Chậm dần.
  • C. Đều.
  • D. Đứng yên.

Câu 6: Đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng đều là một đường:

  • A. Parabol.
  • B. Hyperbol.
  • C. Thẳng song song với trục thời gian (Ot).
  • D. Thẳng xiên góc qua gốc tọa độ.

Câu 7: Trên đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng, độ dốc của đường biểu diễn cho biết đại lượng vật lí nào của chuyển động?

  • A. Gia tốc.
  • B. Vận tốc ban đầu.
  • C. Quãng đường đi được.
  • D. Độ dịch chuyển.

Câu 8: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động được cho như hình vẽ (một đường thẳng dốc lên từ gốc tọa độ). Chuyển động này là:

  • A. Nhanh dần đều.
  • B. Chậm dần đều.
  • C. Đều.
  • D. Đứng yên.

Câu 9: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động được cho như hình vẽ (một đường thẳng dốc xuống, cắt trục v tại giá trị dương và cắt trục t tại giá trị dương). Chuyển động này (trước khi vận tốc bằng 0) là:

  • A. Nhanh dần đều.
  • B. Chậm dần đều.
  • C. Đều.
  • D. Đứng yên.

Câu 10: Dựa vào đồ thị vận tốc – thời gian, độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian bằng:

  • A. Độ dốc của đường biểu diễn v-t.
  • B. Giá trị vận tốc cực đại.
  • C. Thời gian chuyển động.
  • D. Diện tích phần giới hạn bởi đồ thị v-t, trục thời gian và hai đường thẳng đứng ứng với hai thời điểm.

Câu 11: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng đi qua điểm (0s, 10m/s) và (5s, 20m/s). Gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s².
  • B. 5 m/s².
  • C. 10 m/s².
  • D. 4 m/s².

Câu 12: Vẫn với đồ thị ở Câu 11, độ dịch chuyển của vật trong 5 giây đầu (từ t=0 đến t=5s) là bao nhiêu?

  • A. 50 m.
  • B. 75 m.
  • C. 75 m.
  • D. 100 m.

Câu 13: Một xe buýt bắt đầu chuyển động từ bến với gia tốc không đổi 1.5 m/s². Vận tốc của xe sau 10 giây là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s.
  • B. 15 m/s.
  • C. 20 m/s.
  • D. 25 m/s.

Câu 14: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đồ thị đi xuống từ v = +Vmax, cắt trục t, rồi đi xuống tiếp về giá trị v âm). Tại thời điểm đồ thị cắt trục thời gian (v=0), vật đang ở trạng thái nào?

  • A. Đứng yên vĩnh viễn.
  • B. Chuyển động với vận tốc cực đại.
  • C. Chuyển động đều.
  • D. Đổi chiều chuyển động.

Câu 15: Quan sát đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động. Đoạn đồ thị nằm phía trên trục thời gian biểu thị điều gì về chuyển động?

  • A. Vật chuyển động theo chiều dương đã chọn.
  • B. Vật chuyển động theo chiều âm đã chọn.
  • C. Vật đang tăng tốc.
  • D. Vật đang giảm tốc.

Câu 16: Quan sát đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động. Đoạn đồ thị nằm phía dưới trục thời gian biểu thị điều gì về chuyển động?

  • A. Vật chuyển động theo chiều dương đã chọn.
  • B. Vật chuyển động theo chiều âm đã chọn.
  • C. Vật đang tăng tốc.
  • D. Vật đang giảm tốc.

Câu 17: Một vật chuyển động có đồ thị v-t là một đường thẳng song song với trục thời gian, nằm phía trên trục thời gian. Chuyển động này có đặc điểm gì về gia tốc và vận tốc?

  • A. Gia tốc dương, vận tốc dương.
  • B. Gia tốc âm, vận tốc dương.
  • C. Gia tốc bằng không, vận tốc dương không đổi.
  • D. Gia tốc bằng không, vận tốc bằng không.

Câu 18: Một vật chuyển động có đồ thị v-t là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có độ dốc dương. Điều này có nghĩa là:

  • A. Vật bắt đầu từ trạng thái đứng yên và chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương.
  • B. Vật bắt đầu từ trạng thái đứng yên và chuyển động chậm dần đều theo chiều dương.
  • C. Vật chuyển động đều theo chiều dương.
  • D. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều âm.

Câu 19: Một vật chuyển động có đồ thị v-t là một đường thẳng có độ dốc âm, cắt trục v tại giá trị dương và cắt trục t tại giá trị dương. Điều này có nghĩa là:

  • A. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương.
  • B. Vật chuyển động chậm dần đều theo chiều dương rồi đổi chiều chuyển động.
  • C. Vật chuyển động đều theo chiều dương.
  • D. Vật chuyển động chậm dần đều theo chiều âm.

Câu 20: Một xe đạp đang đi với vận tốc 8 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu?

  • A. 8 m.
  • B. 12 m.
  • C. 16 m.
  • D. 20 m.

Câu 21: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn chiều dương hướng lên. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc và gia tốc của vật có đặc điểm gì?

  • A. Vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0.
  • B. Vận tốc khác 0, gia tốc bằng 0.
  • C. Vận tốc khác 0, gia tốc khác 0.
  • D. Vận tốc bằng 0, gia tốc khác 0.

Câu 22: Một vật rơi tự do. Chọn chiều dương hướng xuống. Vận tốc và gia tốc của vật có đặc điểm gì?

  • A. Vận tốc dương, gia tốc dương.
  • B. Vận tốc âm, gia tốc âm.
  • C. Vận tốc dương, gia tốc âm.
  • D. Vận tốc âm, gia tốc dương.

Câu 23: Đồ thị vận tốc – thời gian mô tả chuyển động của một vật như hình vẽ (đồ thị gồm hai đoạn thẳng: đoạn 1 dốc lên từ gốc tọa độ đến t=t₁, đoạn 2 nằm ngang từ t=t₁ đến t=t₂). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Gia tốc của vật không đổi trong suốt quá trình chuyển động.
  • B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t₁, vật chuyển động nhanh dần đều; trong khoảng từ t₁ đến t₂, vật chuyển động đều.
  • C. Vận tốc của vật tăng đều trong suốt quá trình chuyển động.
  • D. Độ dịch chuyển trong khoảng từ t₁ đến t₂ lớn hơn độ dịch chuyển trong khoảng từ 0 đến t₁.

Câu 24: Vẫn với đồ thị ở Câu 23. So sánh gia tốc của vật trong hai khoảng thời gian (0 đến t₁) và (t₁ đến t₂).

  • A. Gia tốc trong khoảng (0 đến t₁) là dương, gia tốc trong khoảng (t₁ đến t₂) là bằng không.
  • B. Gia tốc trong khoảng (0 đến t₁) là âm, gia tốc trong khoảng (t₁ đến t₂) là dương.
  • C. Gia tốc trong cả hai khoảng thời gian đều dương.
  • D. Gia tốc trong cả hai khoảng thời gian đều bằng không.

Câu 25: Một vật chuyển động có bảng số liệu vận tốc theo thời gian như sau:
Thời gian (s): 0, 2, 4, 6
Vận tốc (m/s): 5, 9, 13, 17
Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ 2s đến 6s là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s².
  • B. 1.5 m/s².
  • C. 2 m/s².
  • D. 2 m/s².

Câu 26: Vẫn với bảng số liệu ở Câu 25. Chuyển động của vật trong khoảng thời gian này là loại chuyển động gì?

  • A. Nhanh dần đều.
  • B. Chậm dần đều.
  • C. Đều.
  • D. Biến đổi không đều.

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đồ thị là một đường thẳng đi từ điểm (0s, 10m/s) đến điểm (5s, 0m/s)). Độ dịch chuyển của vật trong 5 giây này là bao nhiêu?

  • A. 25 m.
  • B. 25 m.
  • C. 50 m.
  • D. Không xác định được.

Câu 28: Vẫn với đồ thị ở Câu 27. Gia tốc của vật trong 5 giây này là bao nhiêu?

  • A. -2 m/s².
  • B. 2 m/s².
  • C. 0 m/s².
  • D. -5 m/s².

Câu 29: Khi nói về gia tốc, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Gia tốc là một đại lượng vectơ.
  • B. Đơn vị đo gia tốc trong hệ SI là m/s².
  • C. Gia tốc cho biết sự thay đổi vận tốc nhanh hay chậm.
  • D. Vật chuyển động nhanh dần thì gia tốc luôn dương.

Câu 30: Một ô tô bắt đầu chuyển động từ trạng thái đứng yên, chuyển động nhanh dần đều trong 10 giây đầu với gia tốc 2 m/s². Sau đó, ô tô chuyển động đều trong 20 giây tiếp theo. Cuối cùng, ô tô hãm phanh và chuyển động chậm dần đều, dừng lại sau 5 giây. Hãy phác thảo (hoặc mô tả) đồ thị vận tốc – thời gian của ô tô trong toàn bộ quá trình chuyển động.

  • A. Một đường thẳng dốc lên từ gốc tọa độ, sau đó là một đường parabol, cuối cùng là đường thẳng dốc xuống cắt trục thời gian.
  • B. Ba đoạn thẳng liên tiếp: đoạn 1 dốc lên, đoạn 2 dốc xuống, đoạn 3 nằm ngang.
  • C. Ba đoạn thẳng liên tiếp: đoạn 1 dốc lên từ gốc tọa độ, đoạn 2 nằm ngang song song trục thời gian, đoạn 3 dốc xuống cắt trục thời gian.
  • D. Một đường parabol, sau đó là đường thẳng nằm ngang, cuối cùng là đường thẳng dốc xuống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đại lượng vật lí nào đặc trưng cho sự thay đổi (nhanh hay chậm) của vận tốc theo thời gian của một vật chuyển động?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một xe máy đang chạy với vận tốc 15 m/s thì tăng ga, chuyển động nhanh dần đều và sau 5 giây đạt vận tốc 25 m/s. Gia tốc trung bình của xe máy trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một ô tô chuyển động thẳng. Tại thời điểm t₁, vận tốc của ô tô là v₁. Tại thời điểm t₂ (sau t₁), vận tốc của ô tô là v₂. Đại lượng gia tốc trung bình của ô tô trong khoảng thời gian Δt = t₂ - t₁ được xác định bằng biểu thức nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Khi một vật chuyển động thẳng, nếu vectơ vận tốc và vectơ gia tốc cùng chiều thì chuyển động của vật là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Khi một vật chuyển động thẳng, nếu vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ngược chiều thì chuyển động của vật là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng đều là một đường:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Trên đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng, độ dốc của đường biểu diễn cho biết đại lượng vật lí nào của chuyển động?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động được cho như hình vẽ (một đường thẳng dốc lên từ gốc tọa độ). Chuyển động này là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động được cho như hình vẽ (một đường thẳng dốc xuống, cắt trục v tại giá trị dương và cắt trục t tại giá trị dương). Chuyển động này (trước khi vận tốc bằng 0) là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Dựa vào đồ thị vận tốc – thời gian, độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian bằng:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng đi qua điểm (0s, 10m/s) và (5s, 20m/s). Gia tốc của vật là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Vẫn với đồ thị ở Câu 11, độ dịch chuyển của vật trong 5 giây đầu (từ t=0 đến t=5s) là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một xe buýt bắt đầu chuyển động từ bến với gia tốc không đổi 1.5 m/s². Vận tốc của xe sau 10 giây là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đồ thị đi xuống từ v = +Vmax, cắt trục t, rồi đi xuống tiếp về giá trị v âm). Tại thời điểm đồ thị cắt trục thời gian (v=0), vật đang ở trạng thái nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Quan sát đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động. Đoạn đồ thị nằm phía trên trục thời gian biểu thị điều gì về chuyển động?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Quan sát đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động. Đoạn đồ thị nằm phía dưới trục thời gian biểu thị điều gì về chuyển động?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một vật chuyển động có đồ thị v-t là một đường thẳng song song với trục thời gian, nằm phía trên trục thời gian. Chuyển động này có đặc điểm gì về gia tốc và vận tốc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một vật chuyển động có đồ thị v-t là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có độ dốc dương. Điều này có nghĩa là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một vật chuyển động có đồ thị v-t là một đường thẳng có độ dốc âm, cắt trục v tại giá trị dương và cắt trục t tại giá trị dương. Điều này có nghĩa là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một xe đạp đang đi với vận tốc 8 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn chiều dương hướng lên. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc và gia tốc của vật có đặc điểm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một vật rơi tự do. Chọn chiều dương hướng xuống. Vận tốc và gia tốc của vật có đặc điểm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Đồ thị vận tốc – thời gian mô tả chuyển động của một vật như hình vẽ (đồ thị gồm hai đoạn thẳng: đoạn 1 dốc lên từ gốc tọa độ đến t=t₁, đoạn 2 nằm ngang từ t=t₁ đến t=t₂). Phát biểu nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Vẫn với đồ thị ở Câu 23. So sánh gia tốc của vật trong hai khoảng thời gian (0 đến t₁) và (t₁ đến t₂).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một vật chuyển động có bảng số liệu vận tốc theo thời gian như sau:
Thời gian (s): 0, 2, 4, 6
Vận tốc (m/s): 5, 9, 13, 17
Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ 2s đến 6s là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Vẫn với bảng số liệu ở Câu 25. Chuyển động của vật trong khoảng thời gian này là loại chuyển động gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đồ thị là một đường thẳng đi từ điểm (0s, 10m/s) đến điểm (5s, 0m/s)). Độ dịch chuyển của vật trong 5 giây này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Vẫn với đồ thị ở Câu 27. Gia tốc của vật trong 5 giây này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Khi nói về gia tốc, phát biểu nào sau đây là SAI?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một ô tô bắt đầu chuyển động từ trạng thái đứng yên, chuyển động nhanh dần đều trong 10 giây đầu với gia tốc 2 m/s². Sau đó, ô tô chuyển động đều trong 20 giây tiếp theo. Cuối cùng, ô tô hãm phanh và chuyển động chậm dần đều, dừng lại sau 5 giây. Hãy phác thảo (hoặc mô tả) đồ thị vận tốc – thời gian của ô tô trong toàn bộ quá trình chuyển động.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đại lượng vật lí nào đặc trưng cho sự thay đổi (nhanh hay chậm, theo chiều nào) của vận tốc theo thời gian trong chuyển động?

  • A. Độ dịch chuyển
  • B. Quãng đường đi được
  • C. Gia tốc
  • D. Tốc độ trung bình

Câu 2: Gia tốc của một vật chuyển động thẳng có chiều như thế nào so với chiều của vectơ vận tốc khi vật chuyển động nhanh dần?

  • A. Cùng chiều
  • B. Ngược chiều
  • C. Vuông góc
  • D. Không xác định được

Câu 3: Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 5 giây. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s²
  • B. -3 m/s²
  • C. 15 m/s²
  • D. -15 m/s²

Câu 4: Một xe máy xuất phát từ trạng thái đứng yên, tăng tốc đều và đạt vận tốc 20 m/s sau 10 giây. Gia tốc của xe máy là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. 0,5 m/s²
  • C. 20 m/s²
  • D. 10 m/s²

Câu 5: Đơn vị đo gia tốc trong hệ SI là gì?

  • A. m/s
  • B. km/h
  • C. m.s
  • D. m/s²

Câu 6: Khi một vật chuyển động thẳng, nếu tích giữa vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ($ vec{v} cdot vec{a} $) lớn hơn 0, thì chuyển động của vật là:

  • A. Nhanh dần
  • B. Chậm dần
  • C. Thẳng đều
  • D. Đổi chiều

Câu 7: Khi một vật chuyển động thẳng, nếu tích giữa vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ($ vec{v} cdot vec{a} $) nhỏ hơn 0, thì chuyển động của vật là:

  • A. Nhanh dần
  • B. Chậm dần
  • C. Thẳng đều
  • D. Đổi chiều

Câu 8: Đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng đều là một đường:

  • A. Cong parabol
  • B. Thẳng xiên gốc tọa độ
  • C. Thẳng song song với trục thời gian
  • D. Thẳng song song với trục vận tốc

Câu 9: Độ dốc của đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) biểu thị đại lượng vật lí nào?

  • A. Vận tốc ban đầu
  • B. Quãng đường đi được
  • C. Độ dịch chuyển
  • D. Gia tốc

Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị vận tốc – thời gian (v-t), trục thời gian và hai đường thẳng đứng ứng với thời điểm t₁ và t₂ biểu thị đại lượng vật lí nào?

  • A. Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian đó
  • B. Quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian đó
  • C. Gia tốc trung bình trong khoảng thời gian đó
  • D. Vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng dốc lên (từ trái sang phải). Điều này cho biết:

  • A. Vật chuyển động chậm dần với gia tốc dương.
  • B. Vật chuyển động với gia tốc không đổi và dương.
  • C. Vật chuyển động thẳng đều.
  • D. Vật chuyển động nhanh dần với gia tốc âm.

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng dốc xuống (từ trái sang phải). Điều này cho biết:

  • A. Vật chuyển động nhanh dần với gia tốc dương.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều.
  • D. Vật chuyển động với gia tốc không đổi và âm.

Câu 13: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đoạn thẳng nối điểm (0, 10) và (5, 0), với trục tung là v (m/s) và trục hoành là t (s)). Gia tốc của vật trong 5 giây đầu tiên là bao nhiêu?

  • A. -2 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 10 m/s²
  • D. -10 m/s²

Câu 14: (Tiếp theo Câu 13) Độ dịch chuyển của vật trong 5 giây đầu tiên là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 25 m
  • C. 50 m
  • D. Không xác định được

Câu 15: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t là đường gấp khúc đi qua các điểm (0, 0), (2, 4), (5, 4), (7, 0). Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=0s đến t=2s là bao nhiêu?

  • A. 0 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 4 m/s²
  • D. -2 m/s²

Câu 16: (Tiếp theo Câu 15) Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=2s đến t=5s là bao nhiêu?

  • A. 0 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 4 m/s²
  • D. -2 m/s²

Câu 17: (Tiếp theo Câu 15) Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=5s đến t=7s là bao nhiêu?

  • A. 0 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 4 m/s²
  • D. -2 m/s²

Câu 18: (Tiếp theo Câu 15) Độ dịch chuyển của vật trong toàn bộ quá trình chuyển động từ t=0s đến t=7s là bao nhiêu?

  • A. 14 m
  • B. 18 m
  • C. 20 m
  • D. 28 m

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t như hình vẽ (đoạn thẳng đi qua (0, -5) và (5, 0), sau đó đi qua (5, 0) và (10, 10)). Trong khoảng thời gian nào vật chuyển động nhanh dần?

  • A. Từ 0s đến 5s
  • B. Từ 5s đến 10s
  • C. Từ 0s đến 10s
  • D. Từ 0s đến 5s và từ 5s đến 10s

Câu 20: (Tiếp theo Câu 19) Tại thời điểm nào vật đổi chiều chuyển động?

  • A. t = 0s
  • B. t = 5s
  • C. t = 10s
  • D. Vật không đổi chiều chuyển động

Câu 21: (Tiếp theo Câu 19) Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=0s đến t=5s là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s²
  • B. -1 m/s²
  • C. 0 m/s²
  • D. Không xác định

Câu 22: (Tiếp theo Câu 19) Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=5s đến t=10s là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 0 m/s²
  • D. -2 m/s²

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t như hình vẽ (đường thẳng đi qua (0, 5) và (10, 15)). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 5s là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 10 m/s (Gia tốc = (15-5)/10 = 1 m/s². v(5) = v0 + at = 5 + 1*5 = 10 m/s)
  • D. 15 m/s

Câu 24: (Tiếp theo Câu 23) Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ t=0s đến t=10s là bao nhiêu?

  • A. 50 m
  • B. 100 m
  • C. 150 m
  • D. 100 m (Diện tích hình thang: (5+15)*10/2 = 100)

Câu 25: Một vật có đồ thị vận tốc-thời gian là một đường thẳng nằm ngang phía trên trục thời gian. Chuyển động của vật là:

  • A. Chậm dần đều
  • B. Thẳng đều với vận tốc dương
  • C. Nhanh dần đều với gia tốc dương
  • D. Nhanh dần đều với gia tốc âm

Câu 26: Một vật có đồ thị vận tốc-thời gian là một đường thẳng nằm ngang phía dưới trục thời gian. Chuyển động của vật là:

  • A. Thẳng đều với vận tốc âm
  • B. Chậm dần đều
  • C. Nhanh dần đều
  • D. Đứng yên

Câu 27: Khi một vật chuyển động thẳng, điều gì xảy ra nếu vectơ gia tốc và vectơ vận tốc luôn ngược chiều nhau?

  • A. Vật chuyển động nhanh dần đều.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Vật chuyển động chậm dần.
  • D. Vật dừng lại ngay lập tức.

Câu 28: Một vật có thể có vận tốc tức thời bằng 0 nhưng gia tốc tức thời khác 0 tại cùng một thời điểm không? Ví dụ nào minh họa điều này?

  • A. Không thể xảy ra.
  • B. Chỉ khi vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Khi vật chuyển động nhanh dần đều.
  • D. Có thể, ví dụ vật bị ném lên tại điểm cao nhất của quỹ đạo (nếu bỏ qua sức cản).

Câu 29: Một xe đua xuất phát từ vạch đích (v=0) và đạt vận tốc 50 m/s sau khi đi được 250 m trên đường thẳng. Giả sử gia tốc của xe là không đổi. Vận tốc của xe sau 5 giây đầu tiên là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 25 m/s
  • C. 50 m/s
  • D. Không đủ thông tin để tính.

Câu 30: Hai vật A và B chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc-thời gian như sau: Vật A là đường thẳng đi qua (0, 0) và (10, 20). Vật B là đường thẳng đi qua (0, 10) và (10, 0). Vật nào có độ lớn gia tốc lớn hơn?

  • A. Vật A
  • B. Vật B
  • C. Hai vật có độ lớn gia tốc bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đại lượng vật lí nào đặc trưng cho sự thay đổi (nhanh hay chậm, theo chiều nào) của vận tốc theo thời gian trong chuyển động?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Gia tốc của một vật chuyển động thẳng có chiều như thế nào so với chiều của vectơ vận tốc khi vật chuyển động nhanh dần?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 5 giây. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một xe máy xuất phát từ trạng thái đứng yên, tăng tốc đều và đạt vận tốc 20 m/s sau 10 giây. Gia tốc của xe máy là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Đơn vị đo gia tốc trong hệ SI là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Khi một vật chuyển động thẳng, nếu tích giữa vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ($ vec{v} cdot vec{a} $) lớn hơn 0, thì chuyển động của vật là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Khi một vật chuyển động thẳng, nếu tích giữa vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ($ vec{v} cdot vec{a} $) nhỏ hơn 0, thì chuyển động của vật là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng đều là một đường:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Độ dốc của đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) biểu thị đại lượng vật lí nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị vận tốc – thời gian (v-t), trục thời gian và hai đường thẳng đứng ứng với thời điểm t₁ và t₂ biểu thị đại lượng vật lí nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng dốc lên (từ trái sang phải). Điều này cho biết:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng dốc xuống (từ trái sang phải). Điều này cho biết:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đoạn thẳng nối điểm (0, 10) và (5, 0), với trục tung là v (m/s) và trục hoành là t (s)). Gia tốc của vật trong 5 giây đầu tiên là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: (Tiếp theo Câu 13) Độ dịch chuyển của vật trong 5 giây đầu tiên là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t là đường gấp khúc đi qua các điểm (0, 0), (2, 4), (5, 4), (7, 0). Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=0s đến t=2s là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: (Tiếp theo Câu 15) Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=2s đến t=5s là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: (Tiếp theo Câu 15) Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=5s đến t=7s là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: (Tiếp theo Câu 15) Độ dịch chuyển của vật trong toàn bộ quá trình chuyển động từ t=0s đến t=7s là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t như hình vẽ (đoạn thẳng đi qua (0, -5) và (5, 0), sau đó đi qua (5, 0) và (10, 10)). Trong khoảng thời gian nào vật chuyển động nhanh dần?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: (Tiếp theo Câu 19) Tại thời điểm nào vật đổi chiều chuyển động?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: (Tiếp theo Câu 19) Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=0s đến t=5s là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: (Tiếp theo Câu 19) Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=5s đến t=10s là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t như hình vẽ (đường thẳng đi qua (0, 5) và (10, 15)). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 5s là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: (Tiếp theo Câu 23) Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ t=0s đến t=10s là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một vật có đồ thị vận tốc-thời gian là một đường thẳng nằm ngang phía trên trục thời gian. Chuyển động của vật là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một vật có đồ thị vận tốc-thời gian là một đường thẳng nằm ngang phía dưới trục thời gian. Chuyển động của vật là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Khi một vật chuyển động thẳng, điều gì xảy ra nếu vectơ gia tốc và vectơ vận tốc luôn ngược chiều nhau?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một vật có thể có vận tốc tức thời bằng 0 nhưng gia tốc tức thời khác 0 tại cùng một thời điểm không? Ví dụ nào minh họa điều này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một xe đua xuất phát từ vạch đích (v=0) và đạt vận tốc 50 m/s sau khi đi được 250 m trên đường thẳng. Giả sử gia tốc của xe là không đổi. Vận tốc của xe sau 5 giây đầu tiên là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Hai vật A và B chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc-thời gian như sau: Vật A là đường thẳng đi qua (0, 0) và (10, 20). Vật B là đường thẳng đi qua (0, 10) và (10, 0). Vật nào có độ lớn gia tốc lớn hơn?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đại lượng vật lí nào đặc trưng cho sự thay đổi (nhanh hay chậm, theo chiều nào) của vận tốc theo thời gian trong chuyển động?

  • A. Độ dịch chuyển
  • B. Quãng đường đi được
  • C. Gia tốc
  • D. Tốc độ trung bình

Câu 2: Gia tốc của một vật chuyển động thẳng có chiều như thế nào so với chiều của vectơ vận tốc khi vật chuyển động nhanh dần?

  • A. Cùng chiều
  • B. Ngược chiều
  • C. Vuông góc
  • D. Không xác định được

Câu 3: Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 5 giây. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s²
  • B. -3 m/s²
  • C. 15 m/s²
  • D. -15 m/s²

Câu 4: Một xe máy xuất phát từ trạng thái đứng yên, tăng tốc đều và đạt vận tốc 20 m/s sau 10 giây. Gia tốc của xe máy là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. 0,5 m/s²
  • C. 20 m/s²
  • D. 10 m/s²

Câu 5: Đơn vị đo gia tốc trong hệ SI là gì?

  • A. m/s
  • B. km/h
  • C. m.s
  • D. m/s²

Câu 6: Khi một vật chuyển động thẳng, nếu tích giữa vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ($ vec{v} cdot vec{a} $) lớn hơn 0, thì chuyển động của vật là:

  • A. Nhanh dần
  • B. Chậm dần
  • C. Thẳng đều
  • D. Đổi chiều

Câu 7: Khi một vật chuyển động thẳng, nếu tích giữa vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ($ vec{v} cdot vec{a} $) nhỏ hơn 0, thì chuyển động của vật là:

  • A. Nhanh dần
  • B. Chậm dần
  • C. Thẳng đều
  • D. Đổi chiều

Câu 8: Đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng đều là một đường:

  • A. Cong parabol
  • B. Thẳng xiên gốc tọa độ
  • C. Thẳng song song với trục thời gian
  • D. Thẳng song song với trục vận tốc

Câu 9: Độ dốc của đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) biểu thị đại lượng vật lí nào?

  • A. Vận tốc ban đầu
  • B. Quãng đường đi được
  • C. Độ dịch chuyển
  • D. Gia tốc

Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị vận tốc – thời gian (v-t), trục thời gian và hai đường thẳng đứng ứng với thời điểm t₁ và t₂ biểu thị đại lượng vật lí nào?

  • A. Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian đó
  • B. Quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian đó
  • C. Gia tốc trung bình trong khoảng thời gian đó
  • D. Vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng dốc lên (từ trái sang phải). Điều này cho biết:

  • A. Vật chuyển động chậm dần với gia tốc dương.
  • B. Vật chuyển động với gia tốc không đổi và dương.
  • C. Vật chuyển động thẳng đều.
  • D. Vật chuyển động nhanh dần với gia tốc âm.

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng dốc xuống (từ trái sang phải). Điều này cho biết:

  • A. Vật chuyển động nhanh dần với gia tốc dương.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều.
  • D. Vật chuyển động với gia tốc không đổi và âm.

Câu 13: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đoạn thẳng nối điểm (0, 10) và (5, 0), với trục tung là v (m/s) và trục hoành là t (s)). Gia tốc của vật trong 5 giây đầu tiên là bao nhiêu?

  • A. -2 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 10 m/s²
  • D. -10 m/s²

Câu 14: (Tiếp theo Câu 13) Độ dịch chuyển của vật trong 5 giây đầu tiên là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 25 m
  • C. 50 m
  • D. Không xác định được

Câu 15: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t là đường gấp khúc đi qua các điểm (0, 0), (2, 4), (5, 4), (7, 0). Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=0s đến t=2s là bao nhiêu?

  • A. 0 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 4 m/s²
  • D. -2 m/s²

Câu 16: (Tiếp theo Câu 15) Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=2s đến t=5s là bao nhiêu?

  • A. 0 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 4 m/s²
  • D. -2 m/s²

Câu 17: (Tiếp theo Câu 15) Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=5s đến t=7s là bao nhiêu?

  • A. 0 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 4 m/s²
  • D. -2 m/s²

Câu 18: (Tiếp theo Câu 15) Độ dịch chuyển của vật trong toàn bộ quá trình chuyển động từ t=0s đến t=7s là bao nhiêu?

  • A. 14 m
  • B. 18 m
  • C. 20 m
  • D. 28 m

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t như hình vẽ (đoạn thẳng đi qua (0, -5) và (5, 0), sau đó đi qua (5, 0) và (10, 10)). Trong khoảng thời gian nào vật chuyển động nhanh dần?

  • A. Từ 0s đến 5s
  • B. Từ 5s đến 10s
  • C. Từ 0s đến 10s
  • D. Từ 0s đến 5s và từ 5s đến 10s

Câu 20: (Tiếp theo Câu 19) Tại thời điểm nào vật đổi chiều chuyển động?

  • A. t = 0s
  • B. t = 5s
  • C. t = 10s
  • D. Vật không đổi chiều chuyển động

Câu 21: (Tiếp theo Câu 19) Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=0s đến t=5s là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s²
  • B. -1 m/s²
  • C. 0 m/s²
  • D. Không xác định

Câu 22: (Tiếp theo Câu 19) Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=5s đến t=10s là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 0 m/s²
  • D. -2 m/s²

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t như hình vẽ (đường thẳng đi qua (0, 5) và (10, 15)). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 5s là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 10 m/s (Gia tốc = (15-5)/10 = 1 m/s². v(5) = v0 + at = 5 + 1*5 = 10 m/s)
  • D. 15 m/s

Câu 24: (Tiếp theo Câu 23) Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ t=0s đến t=10s là bao nhiêu?

  • A. 50 m
  • B. 100 m
  • C. 150 m
  • D. 100 m (Diện tích hình thang: (5+15)*10/2 = 100)

Câu 25: Một vật có đồ thị vận tốc-thời gian là một đường thẳng nằm ngang phía trên trục thời gian. Chuyển động của vật là:

  • A. Chậm dần đều
  • B. Thẳng đều với vận tốc dương
  • C. Nhanh dần đều với gia tốc dương
  • D. Nhanh dần đều với gia tốc âm

Câu 26: Một vật có đồ thị vận tốc-thời gian là một đường thẳng nằm ngang phía dưới trục thời gian. Chuyển động của vật là:

  • A. Thẳng đều với vận tốc âm
  • B. Chậm dần đều
  • C. Nhanh dần đều
  • D. Đứng yên

Câu 27: Khi một vật chuyển động thẳng, điều gì xảy ra nếu vectơ gia tốc và vectơ vận tốc luôn ngược chiều nhau?

  • A. Vật chuyển động nhanh dần đều.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Vật chuyển động chậm dần.
  • D. Vật dừng lại ngay lập tức.

Câu 28: Một vật có thể có vận tốc tức thời bằng 0 nhưng gia tốc tức thời khác 0 tại cùng một thời điểm không? Ví dụ nào minh họa điều này?

  • A. Không thể xảy ra.
  • B. Chỉ khi vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Khi vật chuyển động nhanh dần đều.
  • D. Có thể, ví dụ vật bị ném lên tại điểm cao nhất của quỹ đạo (nếu bỏ qua sức cản).

Câu 29: Một xe đua xuất phát từ vạch đích (v=0) và đạt vận tốc 50 m/s sau khi đi được 250 m trên đường thẳng. Giả sử gia tốc của xe là không đổi. Vận tốc của xe sau 5 giây đầu tiên là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 25 m/s
  • C. 50 m/s
  • D. Không đủ thông tin để tính.

Câu 30: Hai vật A và B chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc-thời gian như sau: Vật A là đường thẳng đi qua (0, 0) và (10, 20). Vật B là đường thẳng đi qua (0, 10) và (10, 0). Vật nào có độ lớn gia tốc lớn hơn?

  • A. Vật A
  • B. Vật B
  • C. Hai vật có độ lớn gia tốc bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đại lượng vật lí nào đặc trưng cho sự thay đổi (nhanh hay chậm, theo chiều nào) của vận tốc theo thời gian trong chuyển động?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Gia tốc của một vật chuyển động thẳng có chiều như thế nào so với chiều của vectơ vận tốc khi vật chuyển động nhanh dần?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 5 giây. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Một xe máy xuất phát từ trạng thái đứng yên, tăng tốc đều và đạt vận tốc 20 m/s sau 10 giây. Gia tốc của xe máy là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Đơn vị đo gia tốc trong hệ SI là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Khi một vật chuyển động thẳng, nếu tích giữa vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ($ vec{v} cdot vec{a} $) lớn hơn 0, thì chuyển động của vật là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Khi một vật chuyển động thẳng, nếu tích giữa vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ($ vec{v} cdot vec{a} $) nhỏ hơn 0, thì chuyển động của vật là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng đều là một đường:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Độ dốc của đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) biểu thị đại lượng vật lí nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị vận tốc – thời gian (v-t), trục thời gian và hai đường thẳng đứng ứng với thời điểm t₁ và t₂ biểu thị đại lượng vật lí nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng dốc lên (từ trái sang phải). Điều này cho biết:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng dốc xuống (từ trái sang phải). Điều này cho biết:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đoạn thẳng nối điểm (0, 10) và (5, 0), với trục tung là v (m/s) và trục hoành là t (s)). Gia tốc của vật trong 5 giây đầu tiên là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: (Tiếp theo Câu 13) Độ dịch chuyển của vật trong 5 giây đầu tiên là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t là đường gấp khúc đi qua các điểm (0, 0), (2, 4), (5, 4), (7, 0). Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=0s đến t=2s là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: (Tiếp theo Câu 15) Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=2s đến t=5s là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: (Tiếp theo Câu 15) Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=5s đến t=7s là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: (Tiếp theo Câu 15) Độ dịch chuyển của vật trong toàn bộ quá trình chuyển động từ t=0s đến t=7s là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t như hình vẽ (đoạn thẳng đi qua (0, -5) và (5, 0), sau đó đi qua (5, 0) và (10, 10)). Trong khoảng thời gian nào vật chuyển động nhanh dần?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: (Tiếp theo Câu 19) Tại thời điểm nào vật đổi chiều chuyển động?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: (Tiếp theo Câu 19) Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=0s đến t=5s là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: (Tiếp theo Câu 19) Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=5s đến t=10s là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t như hình vẽ (đường thẳng đi qua (0, 5) và (10, 15)). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 5s là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: (Tiếp theo Câu 23) Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ t=0s đến t=10s là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một vật có đồ thị vận tốc-thời gian là một đường thẳng nằm ngang phía trên trục thời gian. Chuyển động của vật là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một vật có đồ thị vận tốc-thời gian là một đường thẳng nằm ngang phía dưới trục thời gian. Chuyển động của vật là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Khi một vật chuyển động thẳng, điều gì xảy ra nếu vectơ gia tốc và vectơ vận tốc luôn ngược chiều nhau?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một vật có thể có vận tốc tức thời bằng 0 nhưng gia tốc tức thời khác 0 tại cùng một thời điểm không? Ví dụ nào minh họa điều này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một xe đua xuất phát từ vạch đích (v=0) và đạt vận tốc 50 m/s sau khi đi được 250 m trên đường thẳng. Giả sử gia tốc của xe là không đổi. Vận tốc của xe sau 5 giây đầu tiên là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Hai vật A và B chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc-thời gian như sau: Vật A là đường thẳng đi qua (0, 0) và (10, 20). Vật B là đường thẳng đi qua (0, 10) và (10, 0). Vật nào có độ lớn gia tốc lớn hơn?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một xe máy khởi hành từ trạng thái nghỉ, sau 10 giây đạt vận tốc 20 m/s. Giả sử xe chuyển động với gia tốc không đổi. Độ lớn gia tốc của xe là bao nhiêu?

  • A. 2,0 m/s²
  • B. 0,5 m/s²
  • C. 10 m/s²
  • D. 20 m/s²

Câu 2: Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì người lái xe hãm phanh, xe chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 5 giây. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

  • A. 3,0 m/s²
  • B. -15 m/s²
  • C. -3,0 m/s²
  • D. 0 m/s²

Câu 3: Véc-tơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có đặc điểm gì?

  • A. Luôn cùng hướng với véc-tơ vận tốc.
  • B. Luôn ngược hướng với véc-tơ vận tốc.
  • C. Có độ lớn thay đổi theo thời gian.
  • D. Có độ lớn và hướng không đổi.

Câu 4: Một vật chuyển động thẳng có vận tốc ban đầu v₀ > 0 và gia tốc a < 0. Mô tả nào sau đây về chuyển động là đúng?

  • A. Vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương.
  • B. Vật chuyển động chậm dần theo chiều dương.
  • C. Vật chuyển động nhanh dần theo chiều âm.
  • D. Vật chuyển động chậm dần theo chiều âm.

Câu 5: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng là một đường thẳng song song với trục thời gian. Điều này cho biết vật đang chuyển động như thế nào?

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 6: Trên đồ thị vận tốc – thời gian, độ dốc (hệ số góc) của đường biểu diễn vận tốc theo thời gian có ý nghĩa vật lí là gì?

  • A. Độ dịch chuyển của vật.
  • B. Vận tốc trung bình của vật.
  • C. Gia tốc của vật.
  • D. Quãng đường đi được của vật.

Câu 7: Xét đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng. Đồ thị là một đoạn thẳng dốc xuống (hệ số góc âm) và cắt trục thời gian tại một điểm. Khoảng thời gian trước khi đồ thị cắt trục thời gian mô tả chuyển động gì?

  • A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương.
  • B. Chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương.
  • C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều âm.
  • D. Chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều âm.

Câu 8: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị vận tốc – thời gian, trục thời gian và hai đường thẳng đứng t₁ và t₂ có ý nghĩa vật lí là gì?

  • A. Gia tốc trung bình trong khoảng thời gian từ t₁ đến t₂.
  • B. Vận tốc tức thời tại thời điểm t₂.
  • C. Quãng đường đi được trong khoảng thời gian từ t₁ đến t₂.
  • D. Độ dịch chuyển trong khoảng thời gian từ t₁ đến t₂.

Câu 9: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là một đoạn thẳng đi qua điểm (0s, 5m/s) và (10s, 25m/s). Gia tốc của vật trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 2,0 m/s²
  • B. 2,5 m/s²
  • C. 5,0 m/s²
  • D. 20 m/s²

Câu 10: Xét chuyển động có đồ thị v-t như sau: Từ t=0 đến t=5s, v tăng từ 0 lên 10m/s. Từ t=5s đến t=15s, v = 10m/s. Từ t=15s đến t=20s, v giảm từ 10m/s về 0. Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=15s đến t=20s là bao nhiêu?

  • A. 2,0 m/s²
  • B. -2,0 m/s²
  • C. 0 m/s²
  • D. -0,5 m/s²

Câu 11: Dựa trên đồ thị v-t ở Câu 10, độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=5s là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 25 m
  • C. 50 m
  • D. 75 m

Câu 12: Dựa trên đồ thị v-t ở Câu 10, độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ t=5s đến t=15s là bao nhiêu?

  • A. 100 m
  • B. 50 m
  • C. 150 m
  • D. 200 m

Câu 13: Dựa trên đồ thị v-t ở Câu 10, tổng độ dịch chuyển của vật trong cả quá trình chuyển động từ t=0 đến t=20s là bao nhiêu?

  • A. 150 m
  • B. 175 m
  • C. 200 m
  • D. 175 m

Câu 14: Khi một vật chuyển động thẳng và có vận tốc v và gia tốc a cùng dấu (v > 0, a > 0 hoặc v < 0, a < 0), thì chuyển động đó là:

  • A. Nhanh dần.
  • B. Chậm dần.
  • C. Đều.
  • D. Đứng yên.

Câu 15: Khi một vật chuyển động thẳng và có vận tốc v và gia tốc a trái dấu (v > 0, a < 0 hoặc v < 0, a > 0), thì chuyển động đó là:

  • A. Nhanh dần.
  • B. Chậm dần.
  • C. Đều.
  • D. Đứng yên.

Câu 16: Một xe buýt bắt đầu rời bến với gia tốc 1,5 m/s². Sau bao lâu xe đạt vận tốc 12 m/s?

  • A. 8 s
  • B. 18 s
  • C. 0,125 s
  • D. 1,5 s

Câu 17: Đồ thị v-t của hai vật A và B được biểu diễn là hai đường thẳng. Đường của vật A có độ dốc lớn hơn đường của vật B. Điều này cho biết điều gì về gia tốc của hai vật (giả sử cả hai gia tốc đều dương)?

  • A. Gia tốc của A nhỏ hơn gia tốc của B.
  • B. Gia tốc của A bằng gia tốc của B.
  • C. Gia tốc của A lớn hơn gia tốc của B.
  • D. Không thể so sánh gia tốc chỉ từ độ dốc.

Câu 18: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t như sau: Từ t=0 đến t=4s, v tăng từ 0 lên 8m/s. Từ t=4s đến t=8s, v giảm từ 8m/s về 0. Thời điểm vật đạt vận tốc lớn nhất là:

  • A. t = 0s
  • B. t = 4s
  • C. t = 8s
  • D. Không có thời điểm cụ thể.

Câu 19: Dựa trên đồ thị v-t ở Câu 18, gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=4s là bao nhiêu?

  • A. 2,0 m/s²
  • B. -2,0 m/s²
  • C. 0,5 m/s²
  • D. -0,5 m/s²

Câu 20: Dựa trên đồ thị v-t ở Câu 18, gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=4s đến t=8s là bao nhiêu?

  • A. 2,0 m/s²
  • B. -2,0 m/s²
  • C. 0,5 m/s²
  • D. -0,5 m/s²

Câu 21: Dựa trên đồ thị v-t ở Câu 18, tổng độ dịch chuyển của vật trong 8 giây chuyển động là bao nhiêu?

  • A. 16 m
  • B. 32 m
  • C. 48 m
  • D. 32 m

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t là một đường thẳng song song với trục thời gian ở phía dưới trục (v < 0). Điều này mô tả chuyển động gì?

  • A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương.
  • B. Chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều âm.
  • C. Chuyển động thẳng đều theo chiều âm.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 23: Một xe ô tô đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì tăng tốc đều với gia tốc 2 m/s² trong 5 giây. Vận tốc của xe sau 5 giây tăng tốc là bao nhiêu?

  • A. 30 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 25 m/s
  • D. 35 m/s

Câu 24: Khái niệm "gia tốc" dùng để mô tả đặc tính nào của chuyển động?

  • A. Sự thay đổi vị trí theo thời gian.
  • B. Tốc độ di chuyển của vật.
  • C. Độ dài quỹ đạo chuyển động.
  • D. Sự thay đổi vận tốc theo thời gian.

Câu 25: Trên đồ thị v-t, nếu đường biểu diễn là một đường cong lồi hoặc lõm, điều đó chứng tỏ điều gì về gia tốc của vật?

  • A. Gia tốc bằng không.
  • B. Gia tốc thay đổi theo thời gian.
  • C. Gia tốc không đổi theo thời gian.
  • D. Vật chuyển động thẳng đều.

Câu 26: Hai vật A và B cùng chuyển động thẳng. Đồ thị v-t của vật A là đoạn thẳng từ (0, 0) đến (5s, 10m/s). Đồ thị v-t của vật B là đoạn thẳng từ (0, 2m/s) đến (5s, 12m/s). So sánh gia tốc của A và B trong 5 giây đầu.

  • A. Gia tốc của A bằng gia tốc của B.
  • B. Gia tốc của A lớn hơn gia tốc của B.
  • C. Gia tốc của A nhỏ hơn gia tốc của B.
  • D. Không thể so sánh vì vận tốc ban đầu khác nhau.

Câu 27: Dựa trên đồ thị v-t của vật A và B ở Câu 26, tính độ dịch chuyển của vật A trong 5 giây đầu.

  • A. 10 m
  • B. 25 m
  • C. 25 m
  • D. 50 m

Câu 28: Dựa trên đồ thị v-t của vật A và B ở Câu 26, tính độ dịch chuyển của vật B trong 5 giây đầu.

  • A. 25 m
  • B. 30 m
  • C. 35 m
  • D. 35 m

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t là một đường thẳng đi qua điểm (0, v₀) và (t₁, 0) với v₀ > 0, t₁ > 0. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t₁, vật chuyển động như thế nào?

  • A. Nhanh dần đều theo chiều dương.
  • B. Chậm dần đều theo chiều dương.
  • C. Nhanh dần đều theo chiều âm.
  • D. Chậm dần đều theo chiều âm.

Câu 30: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t gồm hai đoạn thẳng liên tiếp: Đoạn 1 từ (0, 0) đến (2s, 4m/s). Đoạn 2 từ (2s, 4m/s) đến (5s, 4m/s). Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=2s đến t=5s là bao nhiêu?

  • A. 0 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. -2 m/s²
  • D. 4 m/s²

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một xe máy khởi hành từ trạng thái nghỉ, sau 10 giây đạt vận tốc 20 m/s. Giả sử xe chuyển động với gia tốc không đổi. Độ lớn gia tốc của xe là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì người lái xe hãm phanh, xe chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 5 giây. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Véc-tơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có đặc điểm gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một vật chuyển động thẳng có vận tốc ban đầu v₀ > 0 và gia tốc a < 0. Mô tả nào sau đây về chuyển động là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng là một đường thẳng song song với trục thời gian. Điều này cho biết vật đang chuyển động như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Trên đồ thị vận tốc – thời gian, độ dốc (hệ số góc) của đường biểu diễn vận tốc theo thời gian có ý nghĩa vật lí là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Xét đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng. Đồ thị là một đoạn thẳng dốc xuống (hệ số góc âm) và cắt trục thời gian tại một điểm. Khoảng thời gian trước khi đồ thị cắt trục thời gian mô tả chuyển động gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị vận tốc – thời gian, trục thời gian và hai đường thẳng đứng t₁ và t₂ có ý nghĩa vật lí là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là một đoạn thẳng đi qua điểm (0s, 5m/s) và (10s, 25m/s). Gia tốc của vật trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Xét chuyển động có đồ thị v-t như sau: Từ t=0 đến t=5s, v tăng từ 0 lên 10m/s. Từ t=5s đến t=15s, v = 10m/s. Từ t=15s đến t=20s, v giảm từ 10m/s về 0. Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=15s đến t=20s là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Dựa trên đồ thị v-t ở Câu 10, độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=5s là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Dựa trên đồ thị v-t ở Câu 10, độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ t=5s đến t=15s là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Dựa trên đồ thị v-t ở Câu 10, tổng độ dịch chuyển của vật trong cả quá trình chuyển động từ t=0 đến t=20s là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Khi một vật chuyển động thẳng và có vận tốc v và gia tốc a cùng dấu (v > 0, a > 0 hoặc v < 0, a < 0), thì chuyển động đó là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Khi một vật chuyển động thẳng và có vận tốc v và gia tốc a trái dấu (v > 0, a < 0 hoặc v < 0, a > 0), thì chuyển động đó là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Một xe buýt bắt đầu rời bến với gia tốc 1,5 m/s². Sau bao lâu xe đạt vận tốc 12 m/s?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Đồ thị v-t của hai vật A và B được biểu diễn là hai đường thẳng. Đường của vật A có độ dốc lớn hơn đường của vật B. Điều này cho biết điều gì về gia tốc của hai vật (giả sử cả hai gia tốc đều dương)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t như sau: Từ t=0 đến t=4s, v tăng từ 0 lên 8m/s. Từ t=4s đến t=8s, v giảm từ 8m/s về 0. Thời điểm vật đạt vận tốc lớn nhất là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Dựa trên đồ thị v-t ở Câu 18, gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=4s là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Dựa trên đồ thị v-t ở Câu 18, gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=4s đến t=8s là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Dựa trên đồ thị v-t ở Câu 18, tổng độ dịch chuyển của vật trong 8 giây chuyển động là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t là một đường thẳng song song với trục thời gian ở phía dưới trục (v < 0). Điều này mô tả chuyển động gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một xe ô tô đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì tăng tốc đều với gia tốc 2 m/s² trong 5 giây. Vận tốc của xe sau 5 giây tăng tốc là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Khái niệm 'gia tốc' dùng để mô tả đặc tính nào của chuyển động?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trên đồ thị v-t, nếu đường biểu diễn là một đường cong lồi hoặc lõm, điều đó chứng tỏ điều gì về gia tốc của vật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Hai vật A và B cùng chuyển động thẳng. Đồ thị v-t của vật A là đoạn thẳng từ (0, 0) đến (5s, 10m/s). Đồ thị v-t của vật B là đoạn thẳng từ (0, 2m/s) đến (5s, 12m/s). So sánh gia tốc của A và B trong 5 giây đầu.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Dựa trên đồ thị v-t của vật A và B ở Câu 26, tính độ dịch chuyển của vật A trong 5 giây đầu.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Dựa trên đồ thị v-t của vật A và B ở Câu 26, tính độ dịch chuyển của vật B trong 5 giây đầu.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t là một đường thẳng đi qua điểm (0, v₀) và (t₁, 0) với v₀ > 0, t₁ > 0. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t₁, vật chuyển động như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t gồm hai đoạn thẳng liên tiếp: Đoạn 1 từ (0, 0) đến (2s, 4m/s). Đoạn 2 từ (2s, 4m/s) đến (5s, 4m/s). Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t=2s đến t=5s là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 10 m/s. Sau khi tăng ga, xe đạt vận tốc 20 m/s trong thời gian 5 giây. Gia tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s²
  • B. 1.5 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 2.5 m/s²

Câu 2: Một ô tô đang chạy với vận tốc 25 m/s thì người lái xe hãm phanh. Sau 10 giây, vận tốc của ô tô giảm xuống còn 5 m/s. Gia tốc trung bình của ô tô trong quá trình hãm phanh có giá trị và chiều như thế nào (chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu)?

  • A. 2 m/s², cùng chiều chuyển động
  • B. -2 m/s², cùng chiều chuyển động
  • C. 2 m/s², ngược chiều chuyển động
  • D. -2 m/s², ngược chiều chuyển động

Câu 3: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho sự thay đổi (biến thiên) của vận tốc theo thời gian trong chuyển động thẳng?

  • A. Gia tốc
  • B. Độ dịch chuyển
  • C. Quãng đường
  • D. Tốc độ

Câu 4: Đơn vị đo gia tốc trong hệ SI là gì?

  • A. m/s
  • B. m/s²
  • C. km/h
  • D. m

Câu 5: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc-thời gian là một đường thẳng song song với trục thời gian. Đặc điểm của chuyển động này là gì?

  • A. Vận tốc không đổi (chuyển động thẳng đều)
  • B. Gia tốc tăng dần
  • C. Vận tốc giảm dần
  • D. Vật đứng yên

Câu 6: Đồ thị vận tốc-thời gian của một vật chuyển động thẳng là một đường thẳng dốc lên (hướng từ dưới lên trên khi nhìn từ trái sang phải). Điều này cho biết gì về gia tốc của vật?

  • A. Gia tốc âm
  • B. Gia tốc bằng không
  • C. Gia tốc dương và không đổi
  • D. Gia tốc dương và tăng dần

Câu 7: Đồ thị vận tốc-thời gian của một vật chuyển động thẳng là một đường thẳng dốc xuống (hướng từ trên xuống dưới khi nhìn từ trái sang phải). Điều này cho biết gì về gia tốc của vật?

  • A. Gia tốc âm và không đổi
  • B. Gia tốc dương
  • C. Gia tốc bằng không
  • D. Gia tốc âm và giảm dần (độ lớn tăng)

Câu 8: Dựa vào đồ thị vận tốc-thời gian, độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian được xác định bằng cách nào?

  • A. Độ dốc của đồ thị
  • B. Giá trị vận tốc tại thời điểm cuối
  • C. Tổng chiều dài đường đi của vật
  • D. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị v(t), trục thời gian và hai đường thẳng đứng ứng với thời điểm đầu và cuối

Câu 9: Một vật chuyển động thẳng có vận tốc ban đầu v₀. Sau thời gian Δt, vận tốc của vật là v. Công thức tính gia tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian này là:

  • A. $a = frac{v_0 - v}{Delta t}$
  • B. $a = frac{v - v_0}{Delta t}$
  • C. $a = v - v_0$
  • D. $a = frac{Delta t}{v - v_0}$

Câu 10: Khi một vật chuyển động thẳng chậm dần, mối quan hệ giữa vectơ vận tốc $vec{v}$ và vectơ gia tốc $vec{a}$ là gì?

  • A. $vec{v}$ và $vec{a}$ ngược chiều nhau
  • B. $vec{v}$ và $vec{a}$ cùng chiều nhau
  • C. $vec{v}$ vuông góc với $vec{a}$
  • D. $vec{v}$ và $vec{a}$ luôn bằng không

Câu 11: Khi một vật chuyển động thẳng nhanh dần, mối quan hệ giữa vectơ vận tốc $vec{v}$ và vectơ gia tốc $vec{a}$ là gì?

  • A. $vec{v}$ và $vec{a}$ ngược chiều nhau
  • B. $vec{v}$ và $vec{a}$ cùng chiều nhau
  • C. $vec{v}$ vuông góc với $vec{a}$
  • D. $vec{v}$ và $vec{a}$ luôn bằng không

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng có vận tốc ban đầu dương. Nếu gia tốc của vật là âm và không đổi, thì chuyển động của vật là gì?

  • A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều âm
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương
  • D. Chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều âm

Câu 13: Quan sát đồ thị vận tốc-thời gian sau. Trong khoảng thời gian nào vật chuyển động thẳng đều?

  • A. Từ 0 đến t₁
  • B. Từ t₁ đến t₂
  • C. Từ t₂ đến t₃
  • D. Từ 0 đến t₃

Câu 14: Quan sát đồ thị vận tốc-thời gian ở Câu 13. Trong khoảng thời gian nào vật chuyển động thẳng nhanh dần đều?

  • A. Từ 0 đến t₁
  • B. Từ t₁ đến t₂
  • C. Từ t₂ đến t₃
  • D. Từ 0 đến t₃

Câu 15: Quan sát đồ thị vận tốc-thời gian ở Câu 13. Trong khoảng thời gian nào vật chuyển động thẳng chậm dần đều?

  • A. Từ 0 đến t₁
  • B. Từ t₁ đến t₂
  • C. Từ t₂ đến t₃
  • D. Từ 0 đến t₃

Câu 16: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc-thời gian như hình vẽ (đường thẳng đi qua gốc tọa độ, dốc lên). Phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều
  • B. Vận tốc ban đầu của vật bằng 0
  • C. Gia tốc của vật là dương và không đổi
  • D. Độ dịch chuyển của vật tỉ lệ thuận với thời gian

Câu 17: Hai vật A và B chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc-thời gian như hình vẽ (hai đường thẳng song song, dốc lên, đường của A nằm trên đường của B). Nhận xét nào sau đây là đúng về gia tốc của hai vật?

  • A. Gia tốc của A lớn hơn gia tốc của B
  • B. Gia tốc của A nhỏ hơn gia tốc của B
  • C. Gia tốc của A bằng gia tốc của B
  • D. Không thể so sánh gia tốc của hai vật

Câu 18: Một xe buýt bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ với gia tốc không đổi 1.5 m/s². Vận tốc của xe buýt sau 10 giây là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 12.5 m/s
  • C. 15 m/s
  • D. 17.5 m/s

Câu 19: Một vận động viên chạy bộ đang chạy với vận tốc 6 m/s thì giảm tốc đều. Sau 3 giây, vận tốc của người đó là 4 m/s. Gia tốc của vận động viên là bao nhiêu?

  • A. -0.67 m/s² (xấp xỉ)
  • B. 0.67 m/s² (xấp xỉ)
  • C. -2 m/s²
  • D. 2 m/s²

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Vận tốc của vật tại thời điểm t được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây (v₀ là vận tốc ban đầu, a là gia tốc)?

  • A. $v = v_0 + at^2$
  • B. $v = v_0 t + frac{1}{2}at^2$
  • C. $v = v_0 + a$
  • D. $v = v_0 + at$

Câu 21: Đồ thị vận tốc-thời gian của hai vật A và B được cho như hình vẽ (A là đường thẳng dốc lên, B là đường thẳng nằm ngang). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Vật A chuyển động thẳng đều, vật B chuyển động thẳng nhanh dần đều
  • B. Vật A chuyển động thẳng nhanh dần đều, vật B chuyển động thẳng đều
  • C. Cả hai vật đều chuyển động thẳng nhanh dần đều
  • D. Cả hai vật đều chuyển động thẳng đều

Câu 22: Tại sao gia tốc là một đại lượng vectơ?

  • A. Vì nó có đơn vị là m/s²
  • B. Vì nó đặc trưng cho sự biến đổi của vận tốc
  • C. Vì nó có cả độ lớn và hướng
  • D. Vì nó có thể là số âm hoặc dương

Câu 23: Đồ thị vận tốc-thời gian của một vật có dạng như hình chữ "V" (đường thẳng dốc xuống đến trục thời gian rồi dốc lên). Điều này có nghĩa là gì về chuyển động của vật?

  • A. Vật luôn chuyển động theo một chiều duy nhất
  • B. Gia tốc của vật thay đổi dấu tại điểm thấp nhất của chữ "V"
  • C. Vật dừng lại tại điểm thấp nhất của chữ "V" và đổi chiều chuyển động
  • D. Cả B và C đều đúng

Câu 24: Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 20 giây, vận tốc của tàu đạt 10 m/s. Gia tốc của tàu là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 10 m/s²
  • D. 200 m/s²

Câu 25: Dựa vào đồ thị v-t, làm thế nào để xác định loại chuyển động (nhanh dần đều hay chậm dần đều) nếu biết chiều dương đã chọn?

  • A. Chỉ cần nhìn vào độ lớn của vận tốc.
  • B. Chỉ cần nhìn vào độ lớn của gia tốc.
  • C. So sánh dấu của vận tốc và gia tốc (độ dốc của đồ thị). Nếu cùng dấu là nhanh dần, khác dấu là chậm dần.
  • D. Chỉ cần nhìn vào vị trí của đồ thị so với trục thời gian.

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc-thời gian là một đường cong. Điều này chứng tỏ điều gì về gia tốc của vật?

  • A. Gia tốc bằng không
  • B. Gia tốc thay đổi theo thời gian
  • C. Gia tốc không đổi
  • D. Vận tốc không đổi

Câu 27: Hai vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t cắt nhau tại một điểm. Điều này có ý nghĩa gì tại thời điểm giao nhau đó?

  • A. Hai vật có cùng vận tốc
  • B. Hai vật gặp nhau
  • C. Hai vật có cùng gia tốc
  • D. Hai vật có cùng độ dịch chuyển

Câu 28: Một xe đạp đang đi với vận tốc 5 m/s. Người lái xe tăng tốc để đạt vận tốc 10 m/s trong 4 giây. Sau đó, người đó giữ vận tốc 10 m/s trong 6 giây tiếp theo. Tính gia tốc của xe trong khoảng thời gian 4 giây đầu.

  • A. 1 m/s²
  • B. 1.25 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 2.5 m/s²

Câu 29: Một vật được thả rơi tự do (bỏ qua sức cản không khí). Đồ thị vận tốc-thời gian của vật rơi tự do (chọn chiều dương hướng xuống) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Điều này chứng tỏ:

  • A. Vận tốc của vật không đổi
  • B. Gia tốc của vật bằng không
  • C. Gia tốc của vật tăng dần
  • D. Gia tốc của vật không đổi và có giá trị bằng g (gia tốc trọng trường)

Câu 30: Dựa vào đồ thị vận tốc-thời gian, làm thế nào để biết khi nào vật đổi chiều chuyển động?

  • A. Khi đồ thị có độ dốc bằng không.
  • B. Khi đồ thị đạt giá trị vận tốc lớn nhất hoặc nhỏ nhất.
  • C. Khi đồ thị cắt trục thời gian (vận tốc bằng 0) và đi từ phần dương sang âm hoặc ngược lại.
  • D. Khi đồ thị là một đường cong.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 10 m/s. Sau khi tăng ga, xe đạt vận tốc 20 m/s trong thời gian 5 giây. Gia tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một ô tô đang chạy với vận tốc 25 m/s thì người lái xe hãm phanh. Sau 10 giây, vận tốc của ô tô giảm xuống còn 5 m/s. Gia tốc trung bình của ô tô trong quá trình hãm phanh có giá trị và chiều như thế nào (chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho sự thay đổi (biến thiên) của vận tốc theo thời gian trong chuyển động thẳng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đơn vị đo gia tốc trong hệ SI là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc-thời gian là một đường thẳng song song với trục thời gian. Đặc điểm của chuyển động này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đồ thị vận tốc-thời gian của một vật chuyển động thẳng là một đường thẳng dốc lên (hướng từ dưới lên trên khi nhìn từ trái sang phải). Điều này cho biết gì về gia tốc của vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đồ thị vận tốc-thời gian của một vật chuyển động thẳng là một đường thẳng dốc xuống (hướng từ trên xuống dưới khi nhìn từ trái sang phải). Điều này cho biết gì về gia tốc của vật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Dựa vào đồ thị vận tốc-thời gian, độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian được xác định bằng cách nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một vật chuyển động thẳng có vận tốc ban đầu v₀. Sau thời gian Δt, vận tốc của vật là v. Công thức tính gia tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian này là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi một vật chuyển động thẳng chậm dần, mối quan hệ giữa vectơ vận tốc $vec{v}$ và vectơ gia tốc $vec{a}$ là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khi một vật chuyển động thẳng nhanh dần, mối quan hệ giữa vectơ vận tốc $vec{v}$ và vectơ gia tốc $vec{a}$ là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng có vận tốc ban đầu dương. Nếu gia tốc của vật là âm và không đổi, thì chuyển động của vật là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Quan sát đồ thị vận tốc-thời gian sau. Trong khoảng thời gian nào vật chuyển động thẳng đều?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Quan sát đồ thị vận tốc-thời gian ở Câu 13. Trong khoảng thời gian nào vật chuyển động thẳng nhanh dần đều?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Quan sát đồ thị vận tốc-thời gian ở Câu 13. Trong khoảng thời gian nào vật chuyển động thẳng chậm dần đều?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc-thời gian như hình vẽ (đường thẳng đi qua gốc tọa độ, dốc lên). Phát biểu nào sau đây là SAI?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Hai vật A và B chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc-thời gian như hình vẽ (hai đường thẳng song song, dốc lên, đường của A nằm trên đường của B). Nhận xét nào sau đây là đúng về gia tốc của hai vật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một xe buýt bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ với gia tốc không đổi 1.5 m/s². Vận tốc của xe buýt sau 10 giây là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một vận động viên chạy bộ đang chạy với vận tốc 6 m/s thì giảm tốc đều. Sau 3 giây, vận tốc của người đó là 4 m/s. Gia tốc của vận động viên là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Vận tốc của vật tại thời điểm t được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây (v₀ là vận tốc ban đầu, a là gia tốc)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đồ thị vận tốc-thời gian của hai vật A và B được cho như hình vẽ (A là đường thẳng dốc lên, B là đường thẳng nằm ngang). Phát biểu nào sau đây là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Tại sao gia tốc là một đại lượng vectơ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đồ thị vận tốc-thời gian của một vật có dạng như hình chữ 'V' (đường thẳng dốc xuống đến trục thời gian rồi dốc lên). Điều này có nghĩa là gì về chuyển động của vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 20 giây, vận tốc của tàu đạt 10 m/s. Gia tốc của tàu là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Dựa vào đồ thị v-t, làm thế nào để xác định loại chuyển động (nhanh dần đều hay chậm dần đều) nếu biết chiều dương đã chọn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc-thời gian là một đường cong. Điều này chứng tỏ điều gì về gia tốc của vật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Hai vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t cắt nhau tại một điểm. Điều này có ý nghĩa gì tại thời điểm giao nhau đó?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một xe đạp đang đi với vận tốc 5 m/s. Người lái xe tăng tốc để đạt vận tốc 10 m/s trong 4 giây. Sau đó, người đó giữ vận tốc 10 m/s trong 6 giây tiếp theo. Tính gia tốc của xe trong khoảng thời gian 4 giây đầu.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một vật được thả rơi tự do (bỏ qua sức cản không khí). Đồ thị vận tốc-thời gian của vật rơi tự do (chọn chiều dương hướng xuống) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Điều này chứng tỏ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Dựa vào đồ thị vận tốc-thời gian, làm thế nào để biết khi nào vật đổi chiều chuyển động?

Viết một bình luận