Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 – Cánh diều – Bài 4: Chuyển động biến đổi

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm gia tốc ( a ) trong chuyển động thẳng biến đổi được định nghĩa là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Tốc độ thay đổi vị trí theo thời gian.
  • B. Quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian.
  • C. Lực tác dụng lên vật.
  • D. Tốc độ thay đổi vận tốc theo thời gian.

Câu 2: Một ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc ( 10 ext{ m/s} ) thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn ( 2 ext{ m/s}^2 ). Vận tốc của ô tô sau khi hãm phanh được ( 3 ext{ s} ) là bao nhiêu?

  • A. 16 m/s
  • B. 4 m/s
  • C. 6 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu ( v_0 ) và gia tốc ( a ). Công thức tính quãng đường vật đi được sau thời gian ( t ) kể từ lúc bắt đầu chuyển động là:

  • A. ( s = v_0t + frac{1}{2}at^2 )
  • B. ( s = v_0t + at^2 )
  • C. ( s = frac{1}{2}at^2 )
  • D. ( s = vt )

Câu 4: Một xe máy bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ và đạt vận tốc ( 20 ext{ m/s} ) sau khi đi được quãng đường ( 50 ext{ m} ). Gia tốc của xe là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s(^2)
  • B. 3 m/s(^2)
  • C. 4 m/s(^2)
  • D. 5 m/s(^2)

Câu 5: Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng là:

  • A. Một đường parabol.
  • B. Một đường thẳng.
  • C. Một đường hyperbol.
  • D. Một đường cong bất kỳ.

Câu 6: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao ( h ). Bỏ qua sức cản không khí. Chuyển động rơi tự do có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều theo phương thẳng đứng.
  • B. Là chuyển động thẳng đều theo phương thẳng đứng.
  • C. Là chuyển động tròn đều.
  • D. Là chuyển động có vận tốc không đổi.

Câu 7: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao ( 45 ext{ m} ) xuống đất. Lấy ( g = 10 ext{ m/s}^2 ). Thời gian rơi của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 s
  • B. 2.5 s
  • C. 3 s
  • D. 4 s

Câu 8: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều. Kết luận nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa vectơ vận tốc ( vec{v} ) và vectơ gia tốc ( vec{a} )?

  • A. Cùng phương, cùng chiều.
  • B. Cùng phương, ngược chiều.
  • C. Vuông góc với nhau.
  • D. Không có mối quan hệ về phương chiều xác định.

Câu 9: Một xe đua đang chạy với vận tốc ( 30 ext{ m/s} ) thì tăng tốc đều với gia tốc ( 2 ext{ m/s}^2 ). Quãng đường xe đi được trong ( 5 ext{ s} ) tiếp theo là bao nhiêu?

  • A. 150 m
  • B. 160 m
  • C. 170 m
  • D. 175 m

Câu 10: Một viên bi thép được thả rơi tự do từ độ cao 20 m. Bỏ qua sức cản không khí, lấy ( g = 10 ext{ m/s}^2 ). Vận tốc của viên bi khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 20 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 15 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc ( v = 5 + 2t ) (trong đó ( v ) tính bằng m/s, ( t ) tính bằng giây). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là:

  • A. ( v_0 = 2 ext{ m/s}, a = 5 ext{ m/s}^2 )
  • B. ( v_0 = 5 ext{ m/s}, a = -2 ext{ m/s}^2 )
  • C. ( v_0 = -5 ext{ m/s}, a = 2 ext{ m/s}^2 )
  • D. ( v_0 = 5 ext{ m/s}, a = 2 ext{ m/s}^2 )

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ (đồ thị là một đường thẳng đi qua điểm (0, 10) và (5, 0) trên trục v-t). Gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s(^2)
  • B. -2 m/s(^2)
  • C. 10 m/s(^2)
  • D. -10 m/s(^2)

Câu 13: Dựa vào đồ thị ở Câu 12, quãng đường vật đi được trong 5 giây đầu tiên là bao nhiêu?

  • A. 25 m
  • B. 50 m
  • C. 15 m
  • D. 20 m

Câu 14: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian như sau: Từ t=0 đến t=2s, v tăng từ 0 đến 4 m/s (thẳng). Từ t=2s đến t=5s, v giữ nguyên 4 m/s (ngang). Từ t=5s đến t=7s, v giảm từ 4 m/s xuống 0 m/s (thẳng). Chuyển động của vật trong khoảng thời gian nào là chuyển động biến đổi đều?

  • A. Chỉ từ 2s đến 5s.
  • B. Chỉ từ 0 đến 2s.
  • C. Chỉ từ 5s đến 7s.
  • D. Từ 0 đến 2s và từ 5s đến 7s.

Câu 15: Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với gia tốc ( a > 0 ). Tại thời điểm ( t_1 ), ô tô có vận tốc ( v_1 ). Tại thời điểm ( t_2 > t_1 ), ô tô có vận tốc ( v_2 ). Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

  • A. ( v_2 > v_1 )
  • B. ( v_2 < v_1 )
  • C. ( v_2 = v_1 )
  • D. Không thể xác định mối quan hệ.

Câu 16: Một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu ( v_0 ). Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của vật bằng bao nhiêu?

  • A. ( v_0 )
  • B. 0
  • C. Lớn hơn ( v_0 )
  • D. Nhỏ hơn ( v_0 ) nhưng khác 0.

Câu 17: Một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu ( 20 ext{ m/s} ). Lấy ( g = 10 ext{ m/s}^2 ). Độ cao cực đại mà vật đạt được so với điểm ném là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 15 m
  • C. 20 m
  • D. 25 m

Câu 18: Một xe đạp đang đi với vận tốc ( 5 ext{ m/s} ) thì tăng tốc đều, sau ( 10 ext{ s} ) đạt vận tốc ( 10 ext{ m/s} ). Quãng đường xe đi được trong khoảng thời gian tăng tốc đó là bao nhiêu?

  • A. 50 m
  • B. 60 m
  • C. 70 m
  • D. 75 m

Câu 19: Chọn phát biểu SAI về chuyển động rơi tự do:

  • A. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • B. Gia tốc rơi tự do ( g ) phụ thuộc vào vĩ độ địa lí và độ cao.
  • C. Thời gian rơi của các vật khác nhau từ cùng một độ cao luôn bằng nhau, bất kể sức cản không khí.
  • D. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, gia tốc rơi tự do là như nhau đối với mọi vật.

Câu 20: Một hòn đá được thả rơi tự do từ miệng một cái giếng sâu. Sau ( 4 ext{ s} ) thì nghe tiếng hòn đá chạm đáy giếng. Bỏ qua thời gian truyền âm và sức cản không khí, lấy ( g = 10 ext{ m/s}^2 ). Độ sâu của giếng là bao nhiêu?

  • A. 40 m
  • B. 80 m
  • C. 120 m
  • D. 160 m

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình tọa độ ( x = 10 + 2t - 0.5t^2 ) (trong đó ( x ) tính bằng mét, ( t ) tính bằng giây). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là:

  • A. ( v_0 = 10 ext{ m/s}, a = -0.5 ext{ m/s}^2 )
  • B. ( v_0 = 2 ext{ m/s}, a = 0.5 ext{ m/s}^2 )
  • C. ( v_0 = 2 ext{ m/s}, a = -1 ext{ m/s}^2 )
  • D. ( v_0 = 10 ext{ m/s}, a = 1 ext{ m/s}^2 )

Câu 22: Từ phương trình tọa độ ở Câu 21, chuyển động của vật là loại chuyển động gì?

  • A. Thẳng nhanh dần đều.
  • B. Thẳng chậm dần đều.
  • C. Thẳng đều.
  • D. Không phải chuyển động thẳng biến đổi đều.

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng với vận tốc ( v ) thay đổi theo thời gian ( t ) như sau: tại ( t_1 = 2 ext{ s} ), ( v_1 = 5 ext{ m/s} ); tại ( t_2 = 5 ext{ s} ), ( v_2 = 11 ext{ m/s} ). Gia tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ ( t_1 ) đến ( t_2 ) là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s(^2)
  • B. 3 m/s(^2)
  • C. 4 m/s(^2)
  • D. 6 m/s(^2)

Câu 24: Một ô tô đang chạy với vận tốc ( 20 ext{ m/s} ) thì bắt đầu chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn ( 2.5 ext{ m/s}^2 ). Thời gian từ lúc ô tô bắt đầu hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

  • A. 4 s
  • B. 6 s
  • C. 7 s
  • D. 8 s

Câu 25: Từ câu 24, quãng đường ô tô đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

  • A. 80 m
  • B. 60 m
  • C. 50 m
  • D. 40 m

Câu 26: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao ( h ). Vận tốc của vật khi chạm đất là ( v ). Thời gian rơi là ( t ). Mối liên hệ nào sau đây là đúng?

  • A. ( v = frac{h}{t} )
  • B. ( h = vt )
  • C. ( v = gh )
  • D. ( v^2 = 2gh )

Câu 27: Hai vật A và B được thả rơi tự do từ cùng một độ cao ( h ). Vật A được thả trước vật B một khoảng thời gian ( Delta t ). Khoảng cách giữa hai vật sau khi vật B rơi được thời gian ( t ) (với ( t > 0 )) là bao nhiêu?

  • A. Một giá trị không đổi theo thời gian ( t ).
  • B. Tăng dần theo thời gian ( t ).
  • C. Giảm dần theo thời gian ( t ).
  • D. Bằng 0.

Câu 28: Một xe lửa đang chuyển động với vận tốc ( 10 ext{ m/s} ) thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi thêm ( 25 ext{ m} ) thì vận tốc chỉ còn ( 5 ext{ m/s} ). Gia tốc của xe lửa là bao nhiêu?

  • A. 1.5 m/s(^2)
  • B. -1.5 m/s(^2)
  • C. 3 m/s(^2)
  • D. -3 m/s(^2)

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ( v ) tại thời điểm ( t ). Nếu đồ thị v-t là một đường thẳng song song với trục hoành, điều này có nghĩa là:

  • A. Vật chuyển động thẳng đều.
  • B. Vật chuyển động nhanh dần đều.
  • C. Vật chuyển động chậm dần đều.
  • D. Vật đang đứng yên.

Câu 30: Hai viên bi A và B được thả rơi tự do từ cùng một độ cao. Viên bi A có khối lượng gấp đôi viên bi B. Bỏ qua sức cản không khí. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Viên bi A chạm đất trước viên bi B.
  • B. Viên bi B chạm đất trước viên bi A.
  • C. Viên bi A có vận tốc chạm đất lớn hơn viên bi B.
  • D. Cả hai viên bi chạm đất cùng lúc với vận tốc như nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Khái niệm gia tốc ( a ) trong chuyển động thẳng biến đổi được định nghĩa là đại lượng đặc trưng cho:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Một ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc ( 10 ext{ m/s} ) thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn ( 2 ext{ m/s}^2 ). Vận tốc của ô tô sau khi hãm phanh được ( 3 ext{ s} ) là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu ( v_0 ) và gia tốc ( a ). Công thức tính quãng đường vật đi được sau thời gian ( t ) kể từ lúc bắt đầu chuyển động là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Một xe máy bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ và đạt vận tốc ( 20 ext{ m/s} ) sau khi đi được quãng đường ( 50 ext{ m} ). Gia tốc của xe là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao ( h ). Bỏ qua sức cản không khí. Chuyển động rơi tự do có đặc điểm nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao ( 45 ext{ m} ) xuống đất. Lấy ( g = 10 ext{ m/s}^2 ). Thời gian rơi của vật là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều. Kết luận nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa vectơ vận tốc ( vec{v} ) và vectơ gia tốc ( vec{a} )?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một xe đua đang chạy với vận tốc ( 30 ext{ m/s} ) thì tăng tốc đều với gia tốc ( 2 ext{ m/s}^2 ). Quãng đường xe đi được trong ( 5 ext{ s} ) tiếp theo là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một viên bi thép được thả rơi tự do từ độ cao 20 m. Bỏ qua sức cản không khí, lấy ( g = 10 ext{ m/s}^2 ). Vận tốc của viên bi khi chạm đất là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc ( v = 5 + 2t ) (trong đó ( v ) tính bằng m/s, ( t ) tính bằng giây). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ (đồ thị là một đường thẳng đi qua điểm (0, 10) và (5, 0) trên trục v-t). Gia tốc của vật là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Dựa vào đồ thị ở Câu 12, quãng đường vật đi được trong 5 giây đầu tiên là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian như sau: Từ t=0 đến t=2s, v tăng từ 0 đến 4 m/s (thẳng). Từ t=2s đến t=5s, v giữ nguyên 4 m/s (ngang). Từ t=5s đến t=7s, v giảm từ 4 m/s xuống 0 m/s (thẳng). Chuyển động của vật trong khoảng thời gian nào là chuyển động biến đổi đều?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với gia tốc ( a > 0 ). Tại thời điểm ( t_1 ), ô tô có vận tốc ( v_1 ). Tại thời điểm ( t_2 > t_1 ), ô tô có vận tốc ( v_2 ). Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu ( v_0 ). Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của vật bằng bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu ( 20 ext{ m/s} ). Lấy ( g = 10 ext{ m/s}^2 ). Độ cao cực đại mà vật đạt được so với điểm ném là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một xe đạp đang đi với vận tốc ( 5 ext{ m/s} ) thì tăng tốc đều, sau ( 10 ext{ s} ) đạt vận tốc ( 10 ext{ m/s} ). Quãng đường xe đi được trong khoảng thời gian tăng tốc đó là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Chọn phát biểu SAI về chuyển động rơi tự do:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một hòn đá được thả rơi tự do từ miệng một cái giếng sâu. Sau ( 4 ext{ s} ) thì nghe tiếng hòn đá chạm đáy giếng. Bỏ qua thời gian truyền âm và sức cản không khí, lấy ( g = 10 ext{ m/s}^2 ). Độ sâu của giếng là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình tọa độ ( x = 10 + 2t - 0.5t^2 ) (trong đó ( x ) tính bằng mét, ( t ) tính bằng giây). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Từ phương trình tọa độ ở Câu 21, chuyển động của vật là loại chuyển động gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng với vận tốc ( v ) thay đổi theo thời gian ( t ) như sau: tại ( t_1 = 2 ext{ s} ), ( v_1 = 5 ext{ m/s} ); tại ( t_2 = 5 ext{ s} ), ( v_2 = 11 ext{ m/s} ). Gia tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ ( t_1 ) đến ( t_2 ) là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một ô tô đang chạy với vận tốc ( 20 ext{ m/s} ) thì bắt đầu chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn ( 2.5 ext{ m/s}^2 ). Thời gian từ lúc ô tô bắt đầu hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Từ câu 24, quãng đường ô tô đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao ( h ). Vận tốc của vật khi chạm đất là ( v ). Thời gian rơi là ( t ). Mối liên hệ nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Hai vật A và B được thả rơi tự do từ cùng một độ cao ( h ). Vật A được thả trước vật B một khoảng thời gian ( Delta t ). Khoảng cách giữa hai vật sau khi vật B rơi được thời gian ( t ) (với ( t > 0 )) là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một xe lửa đang chuyển động với vận tốc ( 10 ext{ m/s} ) thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi thêm ( 25 ext{ m} ) thì vận tốc chỉ còn ( 5 ext{ m/s} ). Gia tốc của xe lửa là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ( v ) tại thời điểm ( t ). Nếu đồ thị v-t là một đường thẳng song song với trục hoành, điều này có nghĩa là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Hai viên bi A và B được thả rơi tự do từ cùng một độ cao. Viên bi A có khối lượng gấp đôi viên bi B. Bỏ qua sức cản không khí. Nhận xét nào sau đây là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là **định nghĩa** chính xác nhất của chuyển động thẳng biến đổi đều?

  • A. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau.
  • B. Vận tốc của vật tăng đều theo thời gian.
  • C. Quỹ đạo của vật là đường thẳng và vận tốc thay đổi theo thời gian.
  • D. Quỹ đạo là đường thẳng và gia tốc của vật là một hằng số khác không.

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng có phương trình vận tốc theo thời gian là (v = 10 + 2t) (m/s). Gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s(^2)
  • B. 2 m/s(^2)
  • C. -2 m/s(^2)
  • D. 12 m/s(^2)

Câu 3: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s(^2). Quãng đường ô tô đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu?

  • A. 50 m
  • B. 80 m
  • C. 100 m
  • D. 200 m

Câu 4: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 5 m/s và gia tốc 2 m/s(^2). Vận tốc của vật sau 3 giây là bao nhiêu?

  • A. 11 m/s
  • B. 7 m/s
  • C. 6 m/s
  • D. 15 m/s

Câu 5: Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một chuyển động thẳng biến đổi đều là một đường thẳng. Điều này nói lên đặc điểm gì của chuyển động?

  • A. Vật chuyển động đều.
  • B. Vật chuyển động với vận tốc không đổi.
  • C. Vật chuyển động chậm dần đều.
  • D. Gia tốc của vật là một hằng số.

Câu 6: Một xe máy bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ, tăng tốc nhanh dần đều và đạt vận tốc 15 m/s sau 5 giây. Gia tốc của xe máy là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s(^2)
  • B. 3 m/s(^2)
  • C. 5 m/s(^2)
  • D. 10 m/s(^2)

Câu 7: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều, sau 5 giây vận tốc giảm từ 10 m/s xuống còn 5 m/s. Gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s(^2)
  • B. 5 m/s(^2)
  • C. -1 m/s(^2)
  • D. -5 m/s(^2)

Câu 8: Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều (không chứa thời gian) là:

  • A. (v^2 - v_0^2 = 2as)

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về sự rơi tự do là **sai**?

  • A. Sự rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • B. Trong chân không, mọi vật rơi tự do với cùng một gia tốc.
  • C. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào khối lượng của vật.
  • D. Vận tốc của vật rơi tự do tăng tỉ lệ với thời gian rơi.

Câu 10: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45 m xuống đất. Lấy (g = 10) m/s(^2). Thời gian rơi của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 s
  • B. 3 s
  • C. 4 s
  • D. 5 s

Câu 11: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu? Lấy gốc tọa độ tại vị trí thả, chiều dương hướng xuống.

  • A.

Câu 12: Một viên bi thép và một mẩu giấy được thả rơi từ cùng một độ cao trong không khí. Viên bi chạm đất trước mẩu giấy. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. Viên bi nặng hơn nên chịu lực hút Trái Đất lớn hơn.
  • B. Mẩu giấy nhẹ hơn nên gia tốc rơi nhỏ hơn.
  • C. Viên bi có hình dạng khí động học tốt hơn.
  • D. Sức cản của không khí ảnh hưởng đến mẩu giấy đáng kể hơn viên bi.

Câu 13: Một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu 20 m/s. Lấy (g = 10) m/s(^2). Độ cao cực đại mà vật đạt được so với điểm ném là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 15 m
  • C. 20 m
  • D. 25 m

Câu 14: Một vật được ném ngang từ độ cao 80 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Lấy (g = 10) m/s(^2). Thời gian vật chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 2 s
  • B. 3 s
  • C. 3.5 s
  • D. 4 s

Câu 15: Vẫn với dữ liệu câu 14, tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) của vật là bao nhiêu?

  • A. 40 m
  • B. 60 m
  • C. 80 m
  • D. 100 m

Câu 16: Trên đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một chuyển động thẳng biến đổi đều, ý nghĩa của diện tích dưới đường đồ thị (từ trục hoành đến đường đồ thị) trong một khoảng thời gian nhất định là gì?

  • A. Quãng đường đi được hoặc độ dịch chuyển.
  • B. Gia tốc của chuyển động.
  • C. Vận tốc trung bình.
  • D. Thời gian chuyển động.

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu khác không. Điều kiện để vật chuyển động **chậm dần đều** là:

  • A. Gia tốc a > 0.
  • B. Vận tốc v và gia tốc a có dấu ngược nhau.
  • C. Vận tốc v và gia tốc a có dấu giống nhau.
  • D. Vận tốc của vật giảm theo thời gian.

Câu 18: Một viên bi lăn xuống dốc nhanh dần đều. Sau khi đi được 2 m, vận tốc của bi là 2 m/s. Sau khi đi được 6 m (tính từ đỉnh dốc), vận tốc của bi là bao nhiêu? Vận tốc ban đầu tại đỉnh dốc bằng 0.

  • A. 3 m/s
  • B. 3.2 m/s
  • C. 3.5 m/s
  • D.

Câu 19: Một vật được thả rơi tự do. Trong giây thứ 4, vật đi được quãng đường là bao nhiêu? Lấy (g = 10) m/s(^2).

  • A. 35 m
  • B. 40 m
  • C. 45 m
  • D. 80 m

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ (đồ thị là một đoạn thẳng đi qua điểm (0, 10) và (5, 0), với trục v là trục tung, trục t là trục hoành). Hãy xác định gia tốc của vật.

  • A. 2 m/s(^2)
  • B. -2 m/s(^2)
  • C. 10 m/s(^2)
  • D. -10 m/s(^2)

Câu 21: Vẫn với đồ thị ở câu 20, quãng đường vật đi được trong 5 giây đầu tiên là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 20 m
  • C. 25 m
  • D. 50 m

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu 10 m/s và gia tốc 4 m/s(^2). Quãng đường vật đi được trong giây thứ 3 là bao nhiêu?

  • A. 18 m
  • B. 20 m
  • C. 22 m
  • D. 24 m

Câu 23: Một ô tô đang chạy với vận tốc 54 km/h thì bắt đầu tăng tốc nhanh dần đều với gia tốc 1 m/s(^2). Vận tốc của ô tô sau khi đi thêm được quãng đường 100 m là bao nhiêu?

  • A.
  • B. 20 m/s
  • C. 25 m/s
  • D. 18 m/s

Câu 24: Một máy bay đang bay ngang ở độ cao 490 m với vận tốc 100 m/s thì thả một gói hàng. Bỏ qua sức cản không khí. Gói hàng rơi xuống đất cách vị trí thả (theo phương ngang) một đoạn bao nhiêu?

  • A. 500 m
  • B. 750 m
  • C. 980 m
  • D. 1000 m

Câu 25: Vẫn với dữ liệu câu 24, vận tốc của gói hàng khi chạm đất có độ lớn là bao nhiêu?

  • A.
  • B. 100 m/s
  • C. 98 m/s
  • D. 198 m/s

Câu 26: Một vật được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc ban đầu 15 m/s từ độ cao 50 m. Lấy (g = 10) m/s(^2). Thời gian vật chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 1 s
  • B. 2 s
  • C. 3 s
  • D. 4 s

Câu 27: Hai vật A và B được thả rơi tự do từ cùng một độ cao nhưng ở các thời điểm khác nhau. B được thả sau A 0.5 giây. Lấy (g = 10) m/s(^2). Khoảng cách giữa hai vật sau khi A rơi được 2 giây là bao nhiêu?

  • A. 5 m
  • B. 7.5 m
  • C. 8.75 m
  • D. 10 m

Câu 28: Một ô tô khởi hành từ A chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10 giây, ô tô đạt vận tốc 20 m/s. Vận tốc trung bình của ô tô trong 10 giây đó là bao nhiêu?

  • A. 20 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 12 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ (đồ thị là một đường gấp khúc: từ (0,0) đến (2,4), sau đó từ (2,4) đến (5,4), sau đó từ (5,4) đến (7,0)). Mô tả nào sau đây là đúng về chuyển động của vật?

  • A. Nhanh dần đều, sau đó chuyển động đều, sau đó chậm dần đều.
  • B. Chậm dần đều, sau đó chuyển động đều, sau đó nhanh dần đều.
  • C. Chuyển động đều, sau đó nhanh dần đều, sau đó chậm dần đều.
  • D. Chỉ có hai giai đoạn chuyển động biến đổi đều.

Câu 30: Từ độ cao 20 m, một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy (g = 10) m/s(^2). Vận tốc của vật khi chạm đất có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 30 m/s
  • D.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là **định nghĩa** chính xác nhất của chuyển động thẳng biến đổi đều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng có phương trình vận tốc theo thời gian là (v = 10 + 2t) (m/s). Gia tốc của vật là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s(^2). Quãng đường ô tô đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 5 m/s và gia tốc 2 m/s(^2). Vận tốc của vật sau 3 giây là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một chuyển động thẳng biến đổi đều là một đường thẳng. Điều này nói lên đặc điểm gì của chuyển động?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một xe máy bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ, tăng tốc nhanh dần đều và đạt vận tốc 15 m/s sau 5 giây. Gia tốc của xe máy là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều, sau 5 giây vận tốc giảm từ 10 m/s xuống còn 5 m/s. Gia tốc của vật là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều (không chứa thời gian) là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về sự rơi tự do là **sai**?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45 m xuống đất. Lấy (g = 10) m/s(^2). Thời gian rơi của vật là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu? Lấy gốc tọa độ tại vị trí thả, chiều dương hướng xuống.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Một viên bi thép và một mẩu giấy được thả rơi từ cùng một độ cao trong không khí. Viên bi chạm đất trước mẩu giấy. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu 20 m/s. Lấy (g = 10) m/s(^2). Độ cao cực đại mà vật đạt được so với điểm ném là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Một vật được ném ngang từ độ cao 80 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Lấy (g = 10) m/s(^2). Thời gian vật chạm đất là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Vẫn với dữ liệu câu 14, tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) của vật là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Trên đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một chuyển động thẳng biến đổi đều, ý nghĩa của diện tích dưới đường đồ thị (từ trục hoành đến đường đồ thị) trong một khoảng thời gian nhất định là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu khác không. Điều kiện để vật chuyển động **chậm dần đều** là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một viên bi lăn xuống dốc nhanh dần đều. Sau khi đi được 2 m, vận tốc của bi là 2 m/s. Sau khi đi được 6 m (tính từ đỉnh dốc), vận tốc của bi là bao nhiêu? Vận tốc ban đầu tại đỉnh dốc bằng 0.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Một vật được thả rơi tự do. Trong giây thứ 4, vật đi được quãng đường là bao nhiêu? Lấy (g = 10) m/s(^2).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ (đồ thị là một đoạn thẳng đi qua điểm (0, 10) và (5, 0), với trục v là trục tung, trục t là trục hoành). Hãy xác định gia tốc của vật.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Vẫn với đồ thị ở câu 20, quãng đường vật đi được trong 5 giây đầu tiên là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu 10 m/s và gia tốc 4 m/s(^2). Quãng đường vật đi được trong giây thứ 3 là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một ô tô đang chạy với vận tốc 54 km/h thì bắt đầu tăng tốc nhanh dần đều với gia tốc 1 m/s(^2). Vận tốc của ô tô sau khi đi thêm được quãng đường 100 m là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một máy bay đang bay ngang ở độ cao 490 m với vận tốc 100 m/s thì thả một gói hàng. Bỏ qua sức cản không khí. Gói hàng rơi xuống đất cách vị trí thả (theo phương ngang) một đoạn bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Vẫn với dữ liệu câu 24, vận tốc của gói hàng khi chạm đất có độ lớn là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một vật được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc ban đầu 15 m/s từ độ cao 50 m. Lấy (g = 10) m/s(^2). Thời gian vật chạm đất là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Hai vật A và B được thả rơi tự do từ cùng một độ cao nhưng ở các thời điểm khác nhau. B được thả sau A 0.5 giây. Lấy (g = 10) m/s(^2). Khoảng cách giữa hai vật sau khi A rơi được 2 giây là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một ô tô khởi hành từ A chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10 giây, ô tô đạt vận tốc 20 m/s. Vận tốc trung bình của ô tô trong 10 giây đó là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ (đồ thị là một đường gấp khúc: từ (0,0) đến (2,4), sau đó từ (2,4) đến (5,4), sau đó từ (5,4) đến (7,0)). Mô tả nào sau đây là đúng về chuyển động của vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Từ độ cao 20 m, một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy (g = 10) m/s(^2). Vận tốc của vật khi chạm đất có độ lớn là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một ô tô bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ trên đường thẳng với gia tốc không đổi. Sau 10 giây, vận tốc của ô tô đạt 20 m/s. Gia tốc của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m/s²
  • B. 1 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 4 m/s²

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) là một đường thẳng dốc xuống, cắt trục tung ở giá trị dương và cắt trục hoành ở thời điểm t > 0. Mô tả nào sau đây về chuyển động của vật là đúng?

  • A. Vật chuyển động chậm dần đều theo chiều dương, sau đó dừng lại.
  • B. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều âm.
  • C. Vật chuyển động chậm dần đều theo chiều âm, sau đó dừng lại.
  • D. Vật chuyển động đều theo chiều dương.

Câu 3: Một viên bi được thả rơi tự do từ độ cao H. Bỏ qua sức cản không khí. Thời gian rơi của viên bi phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Khối lượng của viên bi.
  • B. Vận tốc ban đầu của viên bi.
  • C. Thể tích của viên bi.
  • D. Độ cao H từ vị trí thả đến mặt đất.

Câu 4: Một xe máy đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 3 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

  • A. 25 m
  • B. 37.5 m
  • C. 50 m
  • D. 75 m

Câu 5: Một vật được ném ngang từ độ cao 20 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Thời gian vật chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 2 s
  • B. √2 s
  • C. 1 s
  • D. 4 s

Câu 6: Dựa vào đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, làm thế nào để xác định độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian nhất định?

  • A. Độ dốc của đồ thị trong khoảng thời gian đó.
  • B. Giá trị vận tốc cuối trừ đi vận tốc đầu.
  • C. Diện tích giới hạn bởi đồ thị v-t, trục thời gian và hai đường thẳng đứng tương ứng với thời điểm đầu và cuối.
  • D. Tích của vận tốc trung bình và khoảng thời gian.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là SAI?

  • A. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên của vận tốc theo thời gian.
  • B. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc là một hằng số khác không.
  • C. Đơn vị đo gia tốc trong hệ SI là m/s².
  • D. Gia tốc luôn cùng hướng với vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.

Câu 8: Một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc trọng trường g. Quãng đường vật rơi được trong giây thứ 3 là bao nhiêu? (Tính theo g)

  • A. g
  • B. 2.5g
  • C. 4.5g
  • D. 5g

Câu 9: Một xe lửa bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ ga A với gia tốc 0.5 m/s². Cùng lúc đó, một xe lửa khác đi qua ga A với vận tốc không đổi 10 m/s và chuyển động cùng chiều với xe lửa thứ nhất. Sau bao lâu kể từ khi bắt đầu chuyển động thì xe lửa thứ nhất đuổi kịp xe lửa thứ hai?

  • A. 10 s
  • B. 20 s
  • C. 30 s
  • D. 40 s

Câu 10: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào vận tốc ban đầu v₀.
  • B. Phụ thuộc vào độ cao h và vận tốc ban đầu v₀.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào độ cao h.
  • D. Phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc là v = 5 + 2t (m/s). Phương trình chuyển động (tọa độ) của vật, biết gốc tọa độ tại vị trí ban đầu của vật (x₀ = 0) là:

  • A. x = 5t + t² (m)
  • B. x = 5t + 2t² (m)
  • C. x = 5 + 2t (m)
  • D. x = 5 + 2t + t² (m)

Câu 12: Một viên bi được thả rơi tự do từ độ cao 45 m. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của viên bi khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 30 m/s
  • D. 40 m/s

Câu 13: Hai vật A và B được thả rơi tự do từ cùng một độ cao nhưng ở các thời điểm khác nhau. Bỏ qua sức cản không khí. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Khoảng cách giữa hai vật theo phương thẳng đứng tăng dần theo thời gian.
  • B. Vận tốc của hai vật luôn bằng nhau tại mọi thời điểm sau khi thả.
  • C. Gia tốc của vật A lớn hơn gia tốc của vật B.
  • D. Thời gian rơi của hai vật là khác nhau.

Câu 14: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vị trí - thời gian (x-t) là một phần của parabol úp xuống (bề lõm hướng xuống). Mô tả nào sau đây về chuyển động của vật là đúng?

  • A. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc dương.
  • B. Vật chuyển động chậm dần đều hoặc nhanh dần đều với gia tốc âm.
  • C. Vật chuyển động đều.
  • D. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc âm.

Câu 15: Một vật được ném ngang từ độ cao 80 m với vận tốc ban đầu 20 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa của vật là bao nhiêu?

  • A. 20 m
  • B. 40 m
  • C. 60 m
  • D. 80 m

Câu 16: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe đạp phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi được 50 m, vận tốc của ô tô còn 10 m/s. Gia tốc của ô tô là bao nhiêu?

  • A. -3 m/s²
  • B. -6 m/s²
  • C. 3 m/s²
  • D. 6 m/s²

Câu 17: Một vật rơi tự do. Trong giây đầu tiên vật rơi được quãng đường s₁. Trong giây thứ hai vật rơi được quãng đường s₂. Tỷ lệ s₂/s₁ là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Chuyển động của vật nào sau đây KHÔNG THỂ coi là chuyển động rơi tự do?

  • A. Một hòn đá nhỏ được thả rơi từ trên cao.
  • B. Một viên bi thép được thả rơi trong chân không.
  • C. Một hạt cát nhỏ rơi trong không khí.
  • D. Một chiếc lá khô rơi từ trên cây xuống đất.

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Nếu v₀ và a cùng dấu, vật chuyển động như thế nào?

  • A. Nhanh dần đều.
  • B. Chậm dần đều.
  • C. Đều.
  • D. Dừng lại ngay lập tức.

Câu 20: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Tại thời điểm t trước khi chạm đất, thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng của vật là bao nhiêu?

  • A. v₀
  • B. gt
  • C. v₀ + gt
  • D. √(v₀² + (gt)²)

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. Đại lượng nào sau đây luôn dương (nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động)?

  • A. Vận tốc và gia tốc.
  • B. Chỉ vận tốc.
  • C. Chỉ gia tốc.
  • D. Vận tốc dương, gia tốc âm.

Câu 22: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Thời gian rơi tổng cộng là T. Thời gian để vật rơi được 1/4 quãng đường đầu tiên là bao nhiêu theo T?

  • A. T/4
  • B. T/2
  • C. T/√2
  • D. T/√4

Câu 23: Một ô tô chuyển động với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu tăng tốc nhanh dần đều. Sau khi đi thêm được 100 m, vận tốc của ô tô đạt 20 m/s. Thời gian ô tô tăng tốc là bao nhiêu?

  • A. 5 s
  • B. 6.7 s
  • C. 10 s
  • D. 15 s

Câu 24: Một vật được ném ngang từ độ cao h. Nếu tăng vận tốc ném ban đầu lên gấp đôi (2v₀) trong khi vẫn giữ nguyên độ cao h, thì tầm xa của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp bốn.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Giảm một nửa.

Câu 25: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng là một đường thẳng không song song với trục thời gian. Độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng này biểu thị đại lượng vật lý nào?

  • A. Vận tốc ban đầu.
  • B. Độ dịch chuyển.
  • C. Quãng đường đi được.
  • D. Gia tốc.

Câu 26: Một vật rơi tự do từ độ cao 125 m. Lấy g = 10 m/s². Thời gian để vật rơi 45 m cuối cùng là bao nhiêu?

  • A. 1 s
  • B. 2 s
  • C. 3 s
  • D. 4 s

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương. Phát biểu nào sau đây về dấu của vận tốc và gia tốc là đúng (chọn chiều dương là chiều chuyển động)?

  • A. Vận tốc dương, gia tốc dương.
  • B. Vận tốc dương, gia tốc âm.
  • C. Vận tốc âm, gia tốc dương.
  • D. Vận tốc âm, gia tốc âm.

Câu 28: Một viên đạn được bắn theo phương ngang từ độ cao H. Bỏ qua sức cản không khí. Tại thời điểm T trước khi chạm đất, độ lớn vận tốc của viên đạn là v. Nếu tăng độ cao bắn lên gấp đôi (2H) và giữ nguyên vận tốc bắn ban đầu, thì thời gian viên đạn bay trong không khí sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp bốn.
  • C. Tăng √2 lần.
  • D. Giảm một nửa.

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vị trí x = 10 + 4t - t² (m). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. v₀ = 10 m/s, a = -1 m/s²
  • B. v₀ = 4 m/s, a = -1 m/s²
  • C. v₀ = 10 m/s, a = -2 m/s²
  • D. v₀ = 4 m/s, a = -2 m/s²

Câu 30: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Khi vật chạm đất, vận tốc của vật hợp với phương ngang một góc α. Mối liên hệ giữa tan(α) và các đại lượng v₀, h, g là gì?

  • A. tan(α) = √(2gh) / v₀
  • B. tan(α) = v₀ / √(2gh)
  • C. tan(α) = gt / v₀
  • D. tan(α) = v₀ / gt

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một ô tô bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ trên đường thẳng với gia tốc không đổi. Sau 10 giây, vận tốc của ô tô đạt 20 m/s. Gia tốc của ô tô là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) là một đường thẳng dốc xuống, cắt trục tung ở giá trị dương và cắt trục hoành ở thời điểm t > 0. Mô tả nào sau đây về chuyển động của vật là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một viên bi được thả rơi tự do từ độ cao H. Bỏ qua sức cản không khí. Thời gian rơi của viên bi phụ thuộc vào yếu tố nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Một xe máy đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 3 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một vật được ném ngang từ độ cao 20 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Thời gian vật chạm đất là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Dựa vào đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, làm thế nào để xác định độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian nhất định?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là SAI?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc trọng trường g. Quãng đường vật rơi được trong giây thứ 3 là bao nhiêu? (Tính theo g)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một xe lửa bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ ga A với gia tốc 0.5 m/s². Cùng lúc đó, một xe lửa khác đi qua ga A với vận tốc không đổi 10 m/s và chuyển động cùng chiều với xe lửa thứ nhất. Sau bao lâu kể từ khi bắt đầu chuyển động thì xe lửa thứ nhất đuổi kịp xe lửa thứ hai?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc là v = 5 + 2t (m/s). Phương trình chuyển động (tọa độ) của vật, biết gốc tọa độ tại vị trí ban đầu của vật (x₀ = 0) là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Một viên bi được thả rơi tự do từ độ cao 45 m. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của viên bi khi chạm đất là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Hai vật A và B được thả rơi tự do từ cùng một độ cao nhưng ở các thời điểm khác nhau. Bỏ qua sức cản không khí. Phát biểu nào sau đây là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vị trí - thời gian (x-t) là một phần của parabol úp xuống (bề lõm hướng xuống). Mô tả nào sau đây về chuyển động của vật là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một vật được ném ngang từ độ cao 80 m với vận tốc ban đầu 20 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa của vật là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe đạp phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi được 50 m, vận tốc của ô tô còn 10 m/s. Gia tốc của ô tô là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một vật rơi tự do. Trong giây đầu tiên vật rơi được quãng đường s₁. Trong giây thứ hai vật rơi được quãng đường s₂. Tỷ lệ s₂/s₁ là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Chuyển động của vật nào sau đây KHÔNG THỂ coi là chuyển động rơi tự do?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Nếu v₀ và a cùng dấu, vật chuyển động như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Tại thời điểm t trước khi chạm đất, thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng của vật là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. Đại lượng nào sau đây luôn dương (nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Thời gian rơi tổng cộng là T. Thời gian để vật rơi được 1/4 quãng đường đầu tiên là bao nhiêu theo T?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một ô tô chuyển động với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu tăng tốc nhanh dần đều. Sau khi đi thêm được 100 m, vận tốc của ô tô đạt 20 m/s. Thời gian ô tô tăng tốc là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một vật được ném ngang từ độ cao h. Nếu tăng vận tốc ném ban đầu lên gấp đôi (2v₀) trong khi vẫn giữ nguyên độ cao h, thì tầm xa của vật sẽ thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng là một đường thẳng không song song với trục thời gian. Độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng này biểu thị đại lượng vật lý nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một vật rơi tự do từ độ cao 125 m. Lấy g = 10 m/s². Thời gian để vật rơi 45 m cuối cùng là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương. Phát biểu nào sau đây về dấu của vận tốc và gia tốc là đúng (chọn chiều dương là chiều chuyển động)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một viên đạn được bắn theo phương ngang từ độ cao H. Bỏ qua sức cản không khí. Tại thời điểm T trước khi chạm đất, độ lớn vận tốc của viên đạn là v. Nếu tăng độ cao bắn lên gấp đôi (2H) và giữ nguyên vận tốc bắn ban đầu, thì thời gian viên đạn bay trong không khí sẽ thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vị trí x = 10 + 4t - t² (m). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Khi vật chạm đất, vận tốc của vật hợp với phương ngang một góc α. Mối liên hệ giữa tan(α) và các đại lượng v₀, h, g là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng từ trạng thái đứng yên với gia tốc không đổi là 2 m/s². Sau 5 giây, vận tốc của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 7 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 12 m/s

Câu 2: Một xe máy đang chạy thẳng với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 3 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

  • A. 37.5 m
  • B. 22.5 m
  • C. 15 m
  • D. 75 m

Câu 3: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 80 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 s
  • B. 4 s
  • C. 6 s
  • D. 8 s

Câu 4: Một vật được ném ngang từ độ cao 45 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ = 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) của vật là bao nhiêu?

  • A. 45 m
  • B. 60 m
  • C. 80 m
  • D. 60 m

Câu 5: Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng biến đổi đều:

  • A. Vận tốc tức thời không đổi theo thời gian.
  • B. Gia tốc của vật thay đổi theo thời gian.
  • C. Gia tốc của vật là đại lượng không đổi (về cả hướng và độ lớn).
  • D. Quỹ đạo là đường cong.

Câu 6: Một vật đang chuyển động thẳng theo chiều dương, có gia tốc âm. Mô tả nào sau đây là đúng về chuyển động của vật?

  • A. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương.
  • B. Vật chuyển động chậm dần đều theo chiều dương.
  • C. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều âm.
  • D. Vật chuyển động chậm dần đều theo chiều âm.

Câu 7: Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng song song với trục hoành. Đây là đồ thị của chuyển động nào?

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • D. Chuyển động rơi tự do.

Câu 8: Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương là một đường thẳng có đặc điểm gì?

  • A. Đi qua gốc tọa độ và có hệ số góc âm.
  • B. Không đi qua gốc tọa độ và có hệ số góc âm.
  • C. Đi qua gốc tọa độ và có hệ số góc dương.
  • D. Có hệ số góc dương và cắt trục tung tại giá trị v₀ (v₀ có thể bằng 0).

Câu 9: Một viên bi được thả rơi tự do từ một tòa nhà cao tầng. Quãng đường viên bi rơi được trong giây thứ 4 là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 35 m
  • B. 40 m
  • C. 35 m
  • D. 45 m

Câu 10: Hai vật A và B được thả rơi tự do từ cùng một độ cao. Vật A có khối lượng 1 kg, vật B có khối lượng 2 kg. Bỏ qua sức cản không khí. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Hai vật rơi đến đất cùng lúc.
  • B. Vật A rơi đến đất trước vật B.
  • C. Vật B rơi đến đất trước vật A.
  • D. Vật nào có kích thước nhỏ hơn sẽ rơi đến đất trước.

Câu 11: Phương trình chuyển động của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều dọc theo trục Ox có dạng x = 5 + 10t + 2t² (trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. v₀ = 5 m/s, a = 2 m/s²
  • B. v₀ = 10 m/s, a = 4 m/s²
  • C. v₀ = 10 m/s, a = 2 m/s²
  • D. v₀ = 5 m/s, a = 4 m/s²

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Vận tốc của vật ở thời điểm t được tính bằng công thức nào?

  • A. v = v₀ + at
  • B. v = v₀t + at²/2
  • C. v² - v₀² = 2as
  • D. s = v₀t + at²/2

Câu 13: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc tăng từ 10 m/s lên 20 m/s trên quãng đường 75 m. Gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s²
  • B. 1.5 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 2.5 m/s²

Câu 14: Một máy bay bay theo phương ngang ở độ cao 500 m với vận tốc 150 m/s thì thả một gói hàng cứu trợ. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Thời gian gói hàng rơi xuống đất là bao nhiêu?

  • A. 5 s
  • B. 10 s
  • C. 15 s
  • D. 20 s

Câu 15: Cũng trong tình huống ở Câu 14, tầm xa của gói hàng (khoảng cách theo phương ngang từ điểm thả đến điểm chạm đất) là bao nhiêu?

  • A. 750 m
  • B. 1000 m
  • C. 1250 m
  • D. 1500 m

Câu 16: Một vật rơi tự do, trong giây cuối cùng rơi được 35 m. Lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi toàn bộ của vật là bao nhiêu?

  • A. 3 s
  • B. 3.5 s
  • C. 4 s
  • D. 4.5 s

Câu 17: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe nhìn thấy vật cản và hãm phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 4 m/s². Quãng đường ô tô đi được trong 3 giây kể từ lúc hãm phanh là bao nhiêu?

  • A. 30 m
  • B. 48 m
  • C. 42 m
  • D. 54 m

Câu 18: Một vật được ném ngang từ độ cao h. Sau 2 giây kể từ lúc ném, vật có vận tốc 25 m/s. Biết vận tốc ném ban đầu v₀ = 15 m/s, lấy g = 10 m/s². Độ cao h là bao nhiêu?

  • A. 20 m
  • B. 45 m
  • C. 80 m
  • D. 125 m

Câu 19: Hai vật A và B cùng được ném ngang từ cùng một độ cao. Vận tốc ném của vật A gấp đôi vận tốc ném của vật B (v₀A = 2v₀B). Bỏ qua sức cản không khí. So sánh thời gian rơi và tầm xa của hai vật.

  • A. Thời gian rơi của A gấp đôi thời gian rơi của B, tầm xa của A gấp đôi tầm xa của B.
  • B. Thời gian rơi của A bằng thời gian rơi của B, tầm xa của A bằng tầm xa của B.
  • C. Thời gian rơi của A nhỏ hơn thời gian rơi của B, tầm xa của A lớn hơn tầm xa của B.
  • D. Thời gian rơi của A bằng thời gian rơi của B, tầm xa của A gấp đôi tầm xa của B.

Câu 20: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Gọi t là thời gian rơi toàn bộ. Thời gian để vật rơi được 3/4 quãng đường đầu tiên là bao nhiêu?

  • A. t/2
  • B. t/√2
  • C. t√3/2
  • D. t/4

Câu 21: Một xe đua F1 bắt đầu tăng tốc từ vận tốc 50 m/s với gia tốc không đổi. Sau khi đi thêm được 200 m, vận tốc của xe đạt 70 m/s. Gia tốc của xe là bao nhiêu?

  • A. 6 m/s²
  • B. 8 m/s²
  • C. 10 m/s²
  • D. 12 m/s²

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ (một đường thẳng dốc xuống, cắt trục v tại giá trị dương và cắt trục t tại giá trị dương). Mô tả nào sau đây là đúng về chuyển động này?

  • A. Nhanh dần đều theo chiều dương.
  • B. Chậm dần đều theo chiều dương.
  • C. Nhanh dần đều theo chiều âm.
  • D. Chậm dần đều theo chiều âm.

Câu 23: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Tại thời điểm t, vận tốc tức thời của vật có phương tạo với phương ngang một góc α. Mối liên hệ giữa vận tốc ném v₀, vận tốc theo phương thẳng đứng v_y tại thời điểm t và góc α là gì?

  • A. tan(α) = v_y / v₀
  • B. tan(α) = v₀ / v_y
  • C. sin(α) = v_y / v₀
  • D. cos(α) = v₀ / v_y

Câu 24: Một vật rơi tự do. Vận tốc của vật khi chạm đất là 30 m/s. Lấy g = 10 m/s². Độ cao mà vật được thả rơi là bao nhiêu?

  • A. 30 m
  • B. 35 m
  • C. 40 m
  • D. 45 m

Câu 25: Hai ô tô cùng xuất phát từ một địa điểm, chuyển động thẳng cùng chiều. Ô tô A chuyển động thẳng đều với vận tốc 30 km/h. Ô tô B chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 0.5 m/s². Sau bao lâu kể từ lúc xuất phát thì ô tô B đuổi kịp ô tô A?

  • A. 30 s
  • B. 33.3 s
  • C. 40 s
  • D. 50 s

Câu 26: Một vật được thả rơi tự do. Quãng đường vật rơi được trong giây thứ n (n > 0) là S_n. Công thức tính S_n là gì? Lấy g là gia tốc trọng trường.

  • A. S_n = gn² / 2
  • B. S_n = g(n-1)² / 2
  • C. S_n = g(n - 1/2)
  • D. S_n = gn

Câu 27: Một hòn đá được ném ngang từ vách núi cao 80 m với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của hòn đá khi chạm mặt nước (chân vách núi) là bao nhiêu?

  • A. 41.2 m/s
  • B. 50 m/s
  • C. 30 m/s
  • D. 40 m/s

Câu 28: Một vật đang chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều âm của trục tọa độ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Vận tốc và gia tốc đều mang dấu dương.
  • B. Vận tốc và gia tốc đều mang dấu âm.
  • C. Vận tốc dương, gia tốc âm.
  • D. Vận tốc âm, gia tốc dương.

Câu 29: Từ cùng một độ cao, một vật được thả rơi tự do, một vật khác được ném ngang. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh thời gian chạm đất của hai vật.

  • A. Hai vật chạm đất cùng lúc.
  • B. Vật ném ngang chạm đất sau vật thả rơi.
  • C. Vật thả rơi chạm đất sau vật ném ngang.
  • D. Vật nào nặng hơn thì chạm đất trước.

Câu 30: Một xe lửa đang chạy với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0.2 m/s². Sau khi đi được thêm 300 m, vận tốc của xe lửa là bao nhiêu?

  • A. 15 m/s
  • B. 18 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 25 m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng từ trạng thái đứng yên với gia tốc không đổi là 2 m/s². Sau 5 giây, vận tốc của ô tô là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một xe máy đang chạy thẳng với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 3 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 80 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi của vật là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một vật được ném ngang từ độ cao 45 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ = 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) của vật là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng biến đổi đều:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Một vật đang chuyển động thẳng theo chiều dương, có gia tốc âm. Mô tả nào sau đây là đúng về chuyển động của vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng song song với trục hoành. Đây là đồ thị của chuyển động nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương là một đường thẳng có đặc điểm gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một viên bi được thả rơi tự do từ một tòa nhà cao tầng. Quãng đường viên bi rơi được trong giây thứ 4 là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Hai vật A và B được thả rơi tự do từ cùng một độ cao. Vật A có khối lượng 1 kg, vật B có khối lượng 2 kg. Bỏ qua sức cản không khí. Nhận định nào sau đây là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phương trình chuyển động của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều dọc theo trục Ox có dạng x = 5 + 10t + 2t² (trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Vận tốc của vật ở thời điểm t được tính bằng công thức nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc tăng từ 10 m/s lên 20 m/s trên quãng đường 75 m. Gia tốc của vật là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một máy bay bay theo phương ngang ở độ cao 500 m với vận tốc 150 m/s thì thả một gói hàng cứu trợ. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Thời gian gói hàng rơi xuống đất là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cũng trong tình huống ở Câu 14, tầm xa của gói hàng (khoảng cách theo phương ngang từ điểm thả đến điểm chạm đất) là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một vật rơi tự do, trong giây cuối cùng rơi được 35 m. Lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi toàn bộ của vật là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe nhìn thấy vật cản và hãm phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 4 m/s². Quãng đường ô tô đi được trong 3 giây kể từ lúc hãm phanh là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một vật được ném ngang từ độ cao h. Sau 2 giây kể từ lúc ném, vật có vận tốc 25 m/s. Biết vận tốc ném ban đầu v₀ = 15 m/s, lấy g = 10 m/s². Độ cao h là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Hai vật A và B cùng được ném ngang từ cùng một độ cao. Vận tốc ném của vật A gấp đôi vận tốc ném của vật B (v₀A = 2v₀B). Bỏ qua sức cản không khí. So sánh thời gian rơi và tầm xa của hai vật.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Gọi t là thời gian rơi toàn bộ. Thời gian để vật rơi được 3/4 quãng đường đầu tiên là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một xe đua F1 bắt đầu tăng tốc từ vận tốc 50 m/s với gia tốc không đổi. Sau khi đi thêm được 200 m, vận tốc của xe đạt 70 m/s. Gia tốc của xe là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ (một đường thẳng dốc xuống, cắt trục v tại giá trị dương và cắt trục t tại giá trị dương). Mô tả nào sau đây là đúng về chuyển động này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Tại thời điểm t, vận tốc tức thời của vật có phương tạo với phương ngang một góc α. Mối liên hệ giữa vận tốc ném v₀, vận tốc theo phương thẳng đứng v_y tại thời điểm t và góc α là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một vật rơi tự do. Vận tốc của vật khi chạm đất là 30 m/s. Lấy g = 10 m/s². Độ cao mà vật được thả rơi là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Hai ô tô cùng xuất phát từ một địa điểm, chuyển động thẳng cùng chiều. Ô tô A chuyển động thẳng đều với vận tốc 30 km/h. Ô tô B chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 0.5 m/s². Sau bao lâu kể từ lúc xuất phát thì ô tô B đuổi kịp ô tô A?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một vật được thả rơi tự do. Quãng đường vật rơi được trong giây thứ n (n > 0) là S_n. Công thức tính S_n là gì? Lấy g là gia tốc trọng trường.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một hòn đá được ném ngang từ vách núi cao 80 m với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của hòn đá khi chạm mặt nước (chân vách núi) là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một vật đang chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều âm của trục tọa độ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Từ cùng một độ cao, một vật được thả rơi tự do, một vật khác được ném ngang. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh thời gian chạm đất của hai vật.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một xe lửa đang chạy với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0.2 m/s². Sau khi đi được thêm 300 m, vận tốc của xe lửa là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc đều. Sau 5 giây, vận tốc của ô tô đạt 20 m/s. Gia tốc của ô tô trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. 4 m/s²
  • C. 10 m/s²
  • D. 50 m/s²

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc là v = 5 + 2t (m/s). Hãy xác định vận tốc ban đầu và gia tốc của vật.

  • A. Vận tốc ban đầu 2 m/s, gia tốc 5 m/s²
  • B. Vận tốc ban đầu 0 m/s, gia tốc 2 m/s²
  • C. Vận tốc ban đầu 5 m/s, gia tốc 2 m/s²
  • D. Vận tốc ban đầu 5 m/s, gia tốc 7 m/s²

Câu 3: Một xe máy bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ với gia tốc không đổi 1.5 m/s². Quãng đường xe đi được sau 6 giây là bao nhiêu?

  • A. 4.5 m
  • B. 27 m
  • C. 9 m
  • D. 54 m

Câu 4: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 10 m/s và gia tốc có độ lớn 2 m/s². Hỏi sau bao lâu vật dừng lại?

  • A. 5 giây
  • B. 10 giây
  • C. 2 giây
  • D. 20 giây

Câu 5: Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều là một đường thẳng. Điều nào sau đây đúng về đồ thị này?

  • A. Độ dốc của đồ thị biểu diễn vận tốc ban đầu.
  • B. Đường thẳng song song với trục thời gian biểu diễn chuyển động nhanh dần đều.
  • C. Diện tích dưới đồ thị biểu diễn gia tốc.
  • D. Độ dốc của đồ thị biểu diễn gia tốc.

Câu 6: Một viên bi được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của viên bi khi chạm đất được tính bằng công thức nào sau đây (với g là gia tốc trọng trường)?

  • A. v = gt
  • B. v = √(2gh)
  • C. v = h/t
  • D. v = g/h

Câu 7: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45 m. Lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 giây
  • B. 2.5 giây
  • C. 3 giây
  • D. 4.5 giây

Câu 8: Hai vật A và B có khối lượng khác nhau được thả rơi tự do đồng thời từ cùng một độ cao trong chân không. Điều gì xảy ra?

  • A. Cả hai vật chạm đất cùng lúc với cùng vận tốc.
  • B. Vật nặng hơn chạm đất trước.
  • C. Vật nhẹ hơn chạm đất trước.
  • D. Không thể xác định vì thiếu thông tin về độ cao.

Câu 9: Chuyển động ném ngang là sự kết hợp của hai chuyển động thành phần nào?

  • A. Thẳng đều theo phương ngang và thẳng nhanh dần đều theo phương ngang.
  • B. Thẳng nhanh dần đều theo phương ngang và thẳng đều theo phương thẳng đứng.
  • C. Thẳng nhanh dần đều theo cả hai phương ngang và thẳng đứng.
  • D. Thẳng đều theo phương ngang và rơi tự do theo phương thẳng đứng.

Câu 10: Một hòn đá được ném ngang từ độ cao 20 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Thời gian hòn đá bay trong không khí (từ lúc ném đến lúc chạm đất) là bao nhiêu?

  • A. 1 giây
  • B. 2 giây
  • C. 3 giây
  • D. 4 giây

Câu 11: Vẫn với dữ kiện ở Câu 10, tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) của hòn đá là bao nhiêu?

  • A. 15 m
  • B. 20 m
  • C. 30 m
  • D. 45 m

Câu 12: Khi một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Vận tốc tức thời của vật không đổi.
  • B. Gia tốc của vật là một hằng số khác không.
  • C. Quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp tăng hoặc giảm dần.
  • D. Độ dịch chuyển của vật tỉ lệ thuận với bình phương thời gian nếu vận tốc ban đầu bằng không.

Câu 13: Một đoàn tàu hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều. Vận tốc của tàu giảm từ 15 m/s xuống còn 5 m/s trên quãng đường 100 m. Gia tốc của đoàn tàu là bao nhiêu?

  • A. -0.8 m/s²
  • B. 0.8 m/s²
  • C. -1.6 m/s²
  • D. -1 m/s²

Câu 14: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ (đường thẳng đi qua điểm (0, 10) và (5, 0)). Tính quãng đường vật đi được trong 5 giây đầu tiên.

  • A. 25 m
  • B. 50 m
  • C. 10 m
  • D. 0 m

Câu 15: Một xe đua bắt đầu tăng tốc từ vận tốc 20 m/s với gia tốc 4 m/s². Vận tốc của xe sau khi đi thêm được quãng đường 75 m là bao nhiêu?

  • A. 25 m/s
  • B. 30 m/s
  • C. 35 m/s
  • D. 40 m/s

Câu 16: Trong chuyển động rơi tự do, đại lượng nào sau đây không đổi (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Vận tốc tức thời
  • B. Độ cao
  • C. Gia tốc
  • D. Quãng đường rơi sau mỗi giây

Câu 17: Một vật được ném ngang từ một tòa nhà cao tầng. Khi nghiên cứu chuyển động của vật (bỏ qua sức cản không khí), người ta nhận thấy thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng:

  • A. Không đổi.
  • B. Giảm dần.
  • C. Tăng dần theo một quy luật phức tạp.
  • D. Tăng dần theo quy luật của chuyển động rơi tự do (v_y = gt).

Câu 18: Một quả bóng được ném ngang từ độ cao 5 m với vận tốc ban đầu v₀. Lấy g = 9.8 m/s². Nếu thời gian quả bóng chạm đất là 1 giây, thì vận tốc ban đầu v₀ là bao nhiêu?

  • A. 9.8 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. Không thể xác định v₀ chỉ từ thời gian rơi và độ cao trong chuyển động ném ngang.

Câu 19: Một chiếc máy bay đang bay ngang ở độ cao 500 m với vận tốc 100 m/s thì thả một gói hàng. Bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa của gói hàng khi chạm đất là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 1000 m
  • B. 500 m
  • C. 100 m
  • D. 2000 m

Câu 20: Vẫn với dữ kiện ở Câu 19, vận tốc của gói hàng ngay trước khi chạm đất (độ lớn) là bao nhiêu?

  • A. 100 m/s
  • B. 100√2 m/s
  • C. khoảng 141.4 m/s
  • D. khoảng 200 m/s

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc - thời gian là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có độ dốc dương. Chuyển động này là:

  • A. Thẳng đều.
  • B. Thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng không.
  • C. Thẳng chậm dần đều.
  • D. Thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu khác không.

Câu 22: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Thời gian rơi là t. Nếu thả vật từ độ cao 2h thì thời gian rơi sẽ là bao nhiêu (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. 2t
  • B. t/2
  • C. t√2
  • D. t√2

Câu 23: Một xe đạp đang đi với vận tốc 5 m/s thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 0.5 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu?

  • A. 25 m
  • B. 50 m
  • C. 10 m
  • D. 5 m

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động rơi tự do của một vật?

  • A. Vật chỉ chịu tác dụng của lực cản không khí.
  • B. Vận tốc của vật luôn không đổi.
  • C. Quãng đường vật rơi được trong mỗi giây liên tiếp tăng dần.
  • D. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu 25: Một máy bay đang bay ngang ở độ cao H thì thả một quả bom. Để quả bom rơi trúng mục tiêu, viên phi công phải thả bom khi máy bay cách mục tiêu (theo phương ngang) một khoảng L. Nếu máy bay bay ở độ cao 2H với cùng vận tốc ngang, thì khoảng cách L cần thiết sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng √2 lần.
  • C. Giảm √2 lần.
  • D. Không đổi.

Câu 26: Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau khi đi được 50 m, vận tốc của ô tô tăng từ 10 m/s lên 20 m/s. Thời gian ô tô đi hết quãng đường này là bao nhiêu?

  • A. 10/3 giây
  • B. 5 giây
  • C. 2.5 giây
  • D. Không đủ thông tin để tính.

Câu 27: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Vận tốc của vật theo phương ngang tại thời điểm t (trước khi chạm đất) là:

  • A. vₓ = gt
  • B. vₓ = v₀
  • C. vₓ = v₀ + gt
  • D. vₓ = v₀ - gt

Câu 28: Một vật rơi tự do. Quãng đường vật rơi được trong giây thứ 3 là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 10 m
  • B. 20 m
  • C. 30 m
  • D. 25 m

Câu 29: Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng như hình vẽ (đường thẳng có độ dốc âm, cắt trục v tại giá trị dương và cắt trục t tại giá trị dương). Chuyển động này là:

  • A. Thẳng nhanh dần đều theo chiều dương.
  • B. Thẳng nhanh dần đều theo chiều âm.
  • C. Thẳng chậm dần đều theo chiều dương.
  • D. Thẳng chậm dần đều theo chiều âm.

Câu 30: Một vật được ném ngang từ độ cao 1.25 m so với mặt đất. Tầm xa của vật là 2.5 m. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc ném ban đầu của vật là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 2.5 m/s
  • D. 1.25 m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc đều. Sau 5 giây, vận tốc của ô tô đạt 20 m/s. Gia tốc của ô tô trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc là v = 5 + 2t (m/s). Hãy xác định vận tốc ban đầu và gia tốc của vật.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một xe máy bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ với gia tốc không đổi 1.5 m/s². Quãng đường xe đi được sau 6 giây là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 10 m/s và gia tốc có độ lớn 2 m/s². Hỏi sau bao lâu vật dừng lại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều là một đường thẳng. Điều nào sau đây đúng về đồ thị này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một viên bi được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của viên bi khi chạm đất được tính bằng công thức nào sau đây (với g là gia tốc trọng trường)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45 m. Lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi của vật là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Hai vật A và B có khối lượng khác nhau được thả rơi tự do đồng thời từ cùng một độ cao trong chân không. Điều gì xảy ra?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Chuyển động ném ngang là sự kết hợp của hai chuyển động thành phần nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một hòn đá được ném ngang từ độ cao 20 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Thời gian hòn đá bay trong không khí (từ lúc ném đến lúc chạm đất) là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Vẫn với dữ kiện ở Câu 10, tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) của hòn đá là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Khi một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, phát biểu nào sau đây là SAI?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một đoàn tàu hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều. Vận tốc của tàu giảm từ 15 m/s xuống còn 5 m/s trên quãng đường 100 m. Gia tốc của đoàn tàu là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ (đường thẳng đi qua điểm (0, 10) và (5, 0)). Tính quãng đường vật đi được trong 5 giây đầu tiên.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một xe đua bắt đầu tăng tốc từ vận tốc 20 m/s với gia tốc 4 m/s². Vận tốc của xe sau khi đi thêm được quãng đường 75 m là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Trong chuyển động rơi tự do, đại lượng nào sau đây không đổi (bỏ qua sức cản không khí)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một vật được ném ngang từ một tòa nhà cao tầng. Khi nghiên cứu chuyển động của vật (bỏ qua sức cản không khí), người ta nhận thấy thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một quả bóng được ném ngang từ độ cao 5 m với vận tốc ban đầu v₀. Lấy g = 9.8 m/s². Nếu thời gian quả bóng chạm đất là 1 giây, thì vận tốc ban đầu v₀ là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một chiếc máy bay đang bay ngang ở độ cao 500 m với vận tốc 100 m/s thì thả một gói hàng. Bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa của gói hàng khi chạm đất là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Vẫn với dữ kiện ở Câu 19, vận tốc của gói hàng ngay trước khi chạm đất (độ lớn) là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc - thời gian là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có độ dốc dương. Chuyển động này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Thời gian rơi là t. Nếu thả vật từ độ cao 2h thì thời gian rơi sẽ là bao nhiêu (bỏ qua sức cản không khí)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một xe đạp đang đi với vận tốc 5 m/s thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 0.5 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động rơi tự do của một vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một máy bay đang bay ngang ở độ cao H thì thả một quả bom. Để quả bom rơi trúng mục tiêu, viên phi công phải thả bom khi máy bay cách mục tiêu (theo phương ngang) một khoảng L. Nếu máy bay bay ở độ cao 2H với cùng vận tốc ngang, thì khoảng cách L cần thiết sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau khi đi được 50 m, vận tốc của ô tô tăng từ 10 m/s lên 20 m/s. Thời gian ô tô đi hết quãng đường này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Vận tốc của vật theo phương ngang tại thời điểm t (trước khi chạm đất) là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một vật rơi tự do. Quãng đường vật rơi được trong giây thứ 3 là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng như hình vẽ (đường thẳng có độ dốc âm, cắt trục v tại giá trị dương và cắt trục t tại giá trị dương). Chuyển động này là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một vật được ném ngang từ độ cao 1.25 m so với mặt đất. Tầm xa của vật là 2.5 m. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc ném ban đầu của vật là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một ô tô khởi hành từ trạng thái nghỉ, chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s². Quãng đường ô tô đi được sau 5 giây là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 12.5 m
  • C. 25 m
  • D. 50 m

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc-thời gian như hình vẽ (một đường thẳng dốc lên, đi qua gốc tọa độ). Phát biểu nào sau đây là SAI về chuyển động này?

  • A. Đây là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • B. Gia tốc của vật là dương và không đổi.
  • C. Độ lớn vận tốc tăng đều theo thời gian.
  • D. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian.

Câu 3: Một xe máy đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều. Sau 3 giây, vận tốc của xe còn 9 m/s. Gia tốc của xe là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. -2 m/s²
  • C. 3 m/s²
  • D. -3 m/s²

Câu 4: Một viên bi thép được thả rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi của viên bi là bao nhiêu?

  • A. 2 s
  • B. 4 s
  • C. √2 s
  • D. 10 s

Câu 5: Một vật được ném ngang từ độ cao H so với mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) phụ thuộc vào các yếu tố nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào độ cao H.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào vận tốc ban đầu v₀.
  • C. Phụ thuộc vào cả độ cao H và vận tốc ban đầu v₀.
  • D. Phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu 6: Đồ thị vận tốc-thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều là một đường thẳng. Điều này có nghĩa là:

  • A. Vật chuyển động với vận tốc không đổi.
  • B. Vật chuyển động với gia tốc không đổi.
  • C. Vật chuyển động theo quỹ đạo tròn.
  • D. Lực tác dụng lên vật bằng không.

Câu 7: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương của trục tọa độ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Vận tốc và gia tốc đều dương.
  • B. Vận tốc và gia tốc đều âm.
  • C. Vận tốc dương, gia tốc dương.
  • D. Vận tốc dương, gia tốc âm.

Câu 8: Một viên đá được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà viên đá đạt được là bao nhiêu?

  • A. 5 m
  • B. 50 m
  • C. 10 m
  • D. 20 m

Câu 9: Hai vật A và B có khối lượng khác nhau được thả rơi tự do đồng thời từ cùng một độ cao trong chân không. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Hai vật chạm đất cùng lúc.
  • B. Vật nặng hơn chạm đất trước.
  • C. Vật nhẹ hơn chạm đất trước.
  • D. Không thể xác định vì thiếu thông tin về khối lượng cụ thể.

Câu 10: Một vật chuyển động thẳng với phương trình vận tốc v = 5 + 2t (m/s). Phương trình chuyển động (tọa độ) của vật, biết tại thời điểm t=0 vật ở vị trí x₀ = 3m, là gì?

  • A. x = 3 + 5t + 2t² (m)
  • B. x = 5 + 2t (m)
  • C. x = 3 + 5t + t² (m)
  • D. x = 3 + 2t² (m)

Câu 11: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe đạp phanh. Ô tô chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 5 giây. Quãng đường ô tô đi được trong 5 giây hãm phanh đó là bao nhiêu?

  • A. 50 m
  • B. 100 m
  • C. 25 m
  • D. 75 m

Câu 12: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Vận tốc của vật khi chạm đất là v. Nếu thả vật từ độ cao 2h thì vận tốc khi chạm đất sẽ là bao nhiêu?

  • A. 2v
  • B. 4v
  • C. v/√2
  • D. v√2

Câu 13: Chọn câu đúng nhất khi nói về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều:

  • A. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của quãng đường.
  • B. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
  • C. Gia tốc luôn cùng chiều với vận tốc.
  • D. Gia tốc luôn ngược chiều với vận tốc.

Câu 14: Một vật được ném ngang từ độ cao 45 m với vận tốc ban đầu 20 m/s. Lấy g = 10 m/s². Tầm xa của vật là bao nhiêu?

  • A. 20 m
  • B. 45 m
  • C. 60 m
  • D. 90 m

Câu 15: Đồ thị vận tốc-thời gian của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng song song với trục thời gian. Mô tả nào sau đây là đúng về chuyển động này?

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • D. Chuyển động thẳng biến đổi không đều.

Câu 16: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Trong giây cuối cùng trước khi chạm đất, vật đi được quãng đường 15 m. Lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi của vật là bao nhiêu?

  • A. 1 s
  • B. 2 s
  • C. 3 s
  • D. 4 s

Câu 17: Một xe bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Sau 10 s, vận tốc của xe là 20 m/s. Vận tốc của xe sau 5 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 15 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 18: Một vật được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc ban đầu 5 m/s từ độ cao 25 m. Lấy g = 10 m/s². Thời gian để vật chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 1 s
  • B. 1.5 s
  • C. 2 s
  • D. 2.5 s

Câu 19: Một chất điểm chuyển động thẳng có phương trình tọa độ x = 10 + 4t - t² (m). Tại thời điểm t = 1 s, vận tốc của chất điểm là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 2 m/s theo chiều dương
  • C. -2 m/s theo chiều âm
  • D. 6 m/s theo chiều dương

Câu 20: Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do?

  • A. Vật chuyển động theo quỹ đạo cong.
  • B. Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
  • C. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • D. Gia tốc rơi tự do không đổi tại một nơi nhất định.

Câu 21: Một viên đạn được bắn ra khỏi nòng súng theo phương ngang với vận tốc 300 m/s từ độ cao 2 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 9.8 m/s². Thời gian viên đạn bay trong không khí cho đến khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 0.1 s
  • B. 0.2 s
  • C. 0.5 s
  • D. Khoảng 0.64 s

Câu 22: Một thang máy chuyển động thẳng đứng đi xuống chậm dần đều. Chiều dương hướng xuống. Nhận xét nào sau đây về vận tốc và gia tốc của thang máy là đúng?

  • A. Vận tốc dương, gia tốc âm.
  • B. Vận tốc âm, gia tốc dương.
  • C. Vận tốc dương, gia tốc dương.
  • D. Vận tốc âm, gia tốc âm.

Câu 23: Một vật được ném ngang từ độ cao h. Tại thời điểm t, vận tốc theo phương ngang của vật là vₓ và vận tốc theo phương thẳng đứng là vᵧ. Vận tốc tổng hợp của vật tại thời điểm đó có độ lớn được tính bằng công thức nào?

  • A. vₓ + vᵧ
  • B. |vₓ - vᵧ|
  • C. √(vₓ² + vᵧ²)
  • D. √(vₓ² - vᵧ²)

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc v = v₀ + at. Đồ thị v-t là một đường thẳng. Diện tích giới hạn bởi đồ thị v-t, trục thời gian và hai đường thẳng đứng t=t₁ và t=t₂ biểu thị đại lượng vật lý nào?

  • A. Gia tốc trung bình trong khoảng thời gian Δt = t₂ - t₁.
  • B. Vận tốc trung bình trong khoảng thời gian Δt = t₂ - t₁.
  • C. Quãng đường đi được trong khoảng thời gian Δt = t₂ - t₁ nếu v luôn dương hoặc luôn âm.
  • D. Độ dịch chuyển trong khoảng thời gian Δt = t₂ - t₁.

Câu 25: Một viên bi A được thả rơi tự do. Cùng lúc đó, một viên bi B được ném ngang từ cùng độ cao với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Nhận xét nào sau đây về thời gian rơi của hai viên bi là đúng?

  • A. Thời gian rơi của A bằng thời gian rơi của B.
  • B. Thời gian rơi của A lớn hơn thời gian rơi của B.
  • C. Thời gian rơi của A nhỏ hơn thời gian rơi của B.
  • D. Không thể so sánh vì chuyển động khác nhau.

Câu 26: Một ô tô chuyển động trên đường thẳng. Tại thời điểm t₁, vận tốc là v₁, tại thời điểm t₂, vận tốc là v₂. Gia tốc trung bình của ô tô trong khoảng thời gian từ t₁ đến t₂ được tính bằng công thức nào?

  • A. (v₁ + v₂)/2
  • B. (v₁ - v₂)/(t₁ - t₂)
  • C. (v₂ - v₁)/(t₂ - t₁)
  • D. (v₂ + v₁)/(t₂ + t₁)

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình x = x₀ + v₀t + ½ at². Nếu v₀ và a cùng dấu, vật sẽ chuyển động như thế nào?

  • A. Nhanh dần đều.
  • B. Chậm dần đều.
  • C. Thẳng đều.
  • D. Chuyển động có hướng thay đổi.

Câu 28: Một máy bay đang bay theo phương ngang ở độ cao 500 m với vận tốc 100 m/s thì thả một gói hàng. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Quãng đường theo phương ngang mà gói hàng bay được từ lúc thả đến lúc chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 100 m
  • B. 500 m
  • C. 750 m
  • D. 1000 m

Câu 29: Một viên bi được thả lăn không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng. Giả sử chuyển động là nhanh dần đều. Quãng đường viên bi đi được trong giây thứ 3 (tức là từ cuối giây thứ 2 đến cuối giây thứ 3) lớn hơn quãng đường đi được trong giây thứ nhất. Điều này là do:

  • A. Gia tốc của viên bi tăng lên theo thời gian.
  • B. Vận tốc của viên bi tăng lên theo thời gian.
  • C. Lực ma sát giảm dần.
  • D. Quãng đường luôn tỉ lệ thuận với bình phương thời gian.

Câu 30: Trong chuyển động ném ngang, quỹ đạo của vật là đường cong có dạng nào (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Đường thẳng.
  • B. Đường tròn.
  • C. Đường parabol.
  • D. Đường elip.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một ô tô khởi hành từ trạng thái nghỉ, chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s². Quãng đường ô tô đi được sau 5 giây là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc-thời gian như hình vẽ (một đường thẳng dốc lên, đi qua gốc tọa độ). Phát biểu nào sau đây là SAI về chuyển động này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một xe máy đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều. Sau 3 giây, vận tốc của xe còn 9 m/s. Gia tốc của xe là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một viên bi thép được thả rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi của viên bi là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một vật được ném ngang từ độ cao H so với mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) phụ thuộc vào các yếu tố nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Đồ thị vận tốc-thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều là một đường thẳng. Điều này có nghĩa là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương của trục tọa độ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một viên đá được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà viên đá đạt được là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Hai vật A và B có khối lượng khác nhau được thả rơi tự do đồng thời từ cùng một độ cao trong chân không. Nhận xét nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một vật chuyển động thẳng với phương trình vận tốc v = 5 + 2t (m/s). Phương trình chuyển động (tọa độ) của vật, biết tại thời điểm t=0 vật ở vị trí x₀ = 3m, là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe đạp phanh. Ô tô chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 5 giây. Quãng đường ô tô đi được trong 5 giây hãm phanh đó là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Vận tốc của vật khi chạm đất là v. Nếu thả vật từ độ cao 2h thì vận tốc khi chạm đất sẽ là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Chọn câu đúng nhất khi nói về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một vật được ném ngang từ độ cao 45 m với vận tốc ban đầu 20 m/s. Lấy g = 10 m/s². Tầm xa của vật là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Đồ thị vận tốc-thời gian của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng song song với trục thời gian. Mô tả nào sau đây là đúng về chuyển động này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Trong giây cuối cùng trước khi chạm đất, vật đi được quãng đường 15 m. Lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi của vật là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một xe bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Sau 10 s, vận tốc của xe là 20 m/s. Vận tốc của xe sau 5 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một vật được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc ban đầu 5 m/s từ độ cao 25 m. Lấy g = 10 m/s². Thời gian để vật chạm đất là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một chất điểm chuyển động thẳng có phương trình tọa độ x = 10 + 4t - t² (m). Tại thời điểm t = 1 s, vận tốc của chất điểm là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một viên đạn được bắn ra khỏi nòng súng theo phương ngang với vận tốc 300 m/s từ độ cao 2 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 9.8 m/s². Thời gian viên đạn bay trong không khí cho đến khi chạm đất là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một thang máy chuyển động thẳng đứng đi xuống chậm dần đều. Chiều dương hướng xuống. Nhận xét nào sau đây về vận tốc và gia tốc của thang máy là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một vật được ném ngang từ độ cao h. Tại thời điểm t, vận tốc theo phương ngang của vật là vₓ và vận tốc theo phương thẳng đứng là vᵧ. Vận tốc tổng hợp của vật tại thời điểm đó có độ lớn được tính bằng công thức nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc v = v₀ + at. Đồ thị v-t là một đường thẳng. Diện tích giới hạn bởi đồ thị v-t, trục thời gian và hai đường thẳng đứng t=t₁ và t=t₂ biểu thị đại lượng vật lý nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một viên bi A được thả rơi tự do. Cùng lúc đó, một viên bi B được ném ngang từ cùng độ cao với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Nhận xét nào sau đây về thời gian rơi của hai viên bi là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một ô tô chuyển động trên đường thẳng. Tại thời điểm t₁, vận tốc là v₁, tại thời điểm t₂, vận tốc là v₂. Gia tốc trung bình của ô tô trong khoảng thời gian từ t₁ đến t₂ được tính bằng công thức nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình x = x₀ + v₀t + ½ at². Nếu v₀ và a cùng dấu, vật sẽ chuyển động như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một máy bay đang bay theo phương ngang ở độ cao 500 m với vận tốc 100 m/s thì thả một gói hàng. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Quãng đường theo phương ngang mà gói hàng bay được từ lúc thả đến lúc chạm đất là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một viên bi được thả lăn không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng. Giả sử chuyển động là nhanh dần đều. Quãng đường viên bi đi được trong giây thứ 3 (tức là từ cuối giây thứ 2 đến cuối giây thứ 3) lớn hơn quãng đường đi được trong giây thứ nhất. Điều này là do:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Trong chuyển động ném ngang, quỹ đạo của vật là đường cong có dạng nào (bỏ qua sức cản không khí)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 2 m/s². Sau 5 giây, vận tốc của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 7 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc v = 10 - 2t (trong đó v tính bằng m/s, t tính bằng s). Kết luận nào sau đây về chuyển động của vật là đúng?

  • A. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương.
  • B. Vật chuyển động chậm dần đều, ban đầu theo chiều dương.
  • C. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều âm.
  • D. Vật chuyển động thẳng đều.

Câu 3: Một xe máy đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 3 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến lúc dừng hẳn là bao nhiêu?

  • A. 37.5 m
  • B. 22.5 m
  • C. 45 m
  • D. 75 m

Câu 4: Đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng được biểu diễn như hình vẽ (một đường thẳng dốc xuống từ v > 0 về v = 0). Chuyển động của vật là:

  • A. Nhanh dần đều theo chiều dương.
  • B. Chậm dần đều theo chiều âm.
  • C. Nhanh dần đều theo chiều âm.
  • D. Chậm dần đều theo chiều dương.

Câu 5: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 80 m xuống đất (lấy g = 10 m/s²). Thời gian rơi của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 s
  • B. 4 s
  • C. 8 s
  • D. 16 s

Câu 6: Vẫn với vật rơi tự do ở Câu 5, vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 20 m/s
  • B. 30 m/s
  • C. 40 m/s
  • D. 80 m/s

Câu 7: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 20 m/s (lấy g = 10 m/s²). Độ cao cực đại mà vật đạt được so với điểm ném là bao nhiêu?

  • A. 20 m
  • B. 10 m
  • C. 40 m
  • D. 5 m

Câu 8: Vẫn với vật ném thẳng đứng lên cao ở Câu 7, thời gian từ lúc ném đến lúc vật đạt độ cao cực đại là bao nhiêu?

  • A. 1 s
  • B. 2 s
  • C. 4 s
  • D. 5 s

Câu 9: Một xe lửa đang chạy với vận tốc 10 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và đi thêm được 100 m thì dừng hẳn. Gia tốc của xe lửa là bao nhiêu?

  • A. -0.1 m/s²
  • B. -0.25 m/s²
  • C. -0.4 m/s²
  • D. -0.5 m/s²

Câu 10: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Quãng đường s vật đi được sau thời gian t được tính bằng công thức nào?

  • A. s = v₀t + at²
  • B. s = v₀t + ½at²
  • C. s = vt + ½at²
  • D. s = v₀t + at

Câu 11: Khi nói về chuyển động thẳng biến đổi đều, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Vận tốc của vật tăng đều theo thời gian.
  • B. Gia tốc của vật thay đổi theo thời gian.
  • C. Vận tốc tức thời có mối quan hệ bậc nhất với thời gian.
  • D. Quãng đường vật đi được tỉ lệ thuận với thời gian.

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có hệ số góc dương. Mô tả nào sau đây là chính xác về chuyển động này?

  • A. Nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ.
  • B. Chậm dần đều về trạng thái nghỉ.
  • C. Thẳng đều.
  • D. Nhanh dần đều nhưng không từ trạng thái nghỉ.

Câu 13: Một hòn đá được ném ngang từ độ cao 45 m so với mặt đất với vận tốc đầu 10 m/s (lấy g = 10 m/s²). Bỏ qua sức cản không khí. Thời gian hòn đá chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 1 s
  • B. 2 s
  • C. 3 s
  • D. 4.5 s

Câu 14: Vẫn với hòn đá ném ngang ở Câu 13, tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) là bao nhiêu?

  • A. 20 m
  • B. 30 m
  • C. 45 m
  • D. 100 m

Câu 15: Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi của:

  • A. Vận tốc theo thời gian.
  • B. Quãng đường theo thời gian.
  • C. Độ dịch chuyển theo thời gian.
  • D. Tốc độ theo thời gian.

Câu 16: Khi một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều, tích của vận tốc và gia tốc (v.a) có dấu như thế nào?

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Có thể dương hoặc âm tùy thuộc chiều chuyển động.

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc ban đầu v₀ > 0 và gia tốc a. Điều kiện nào sau đây là đúng cho chuyển động này?

  • A. a > 0
  • B. a = 0
  • C. a < 0
  • D. v₀ = 0

Câu 18: Đồ thị tọa độ theo thời gian (x-t) của một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều là một:

  • A. Đường thẳng.
  • B. Đường tròn.
  • C. Đường elip.
  • D. Đường parabol.

Câu 19: Hai vật A và B được thả rơi tự do từ cùng một độ cao. Vật A có khối lượng lớn hơn vật B. Bỏ qua sức cản không khí. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Vật A chạm đất trước vật B.
  • B. Cả hai vật chạm đất cùng lúc.
  • C. Vật B chạm đất trước vật A.
  • D. Vật nào có hình dạng khí động học tốt hơn sẽ chạm đất trước.

Câu 20: Một viên bi được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Chọn gốc tọa độ tại điểm ném, chiều dương hướng xuống. Phương trình vận tốc của viên bi theo thời gian là:

  • A. v = v₀ + gt
  • B. v = v₀ - gt
  • C. v = gt
  • D. v = v₀t + ½gt²

Câu 21: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh. Sau 2 giây, vận tốc của xe còn 10 m/s. Coi xe chuyển động chậm dần đều. Gia tốc của xe là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s²
  • B. -5 m/s²
  • C. 10 m/s²
  • D. -10 m/s²

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị v-t là đường thẳng song song với trục thời gian. Mô tả nào sau đây là đúng về chuyển động này?

  • A. Thẳng đều.
  • B. Nhanh dần đều.
  • C. Chậm dần đều.
  • D. Đứng yên.

Câu 23: Một vật được ném ngang từ độ cao H. Thời gian rơi của vật chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây (bỏ qua sức cản)?

  • A. Vận tốc ném ban đầu.
  • B. Khối lượng của vật.
  • C. Độ cao H và gia tốc trọng trường g.
  • D. Góc ném so với phương ngang.

Câu 24: Một quả bóng được thả rơi tự do. Trong giây thứ 3 kể từ lúc thả, quả bóng đi được quãng đường là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

  • A. 20 m
  • B. 25 m
  • C. 30 m
  • D. 45 m

Câu 25: Hai vật A và B cùng chuyển động thẳng biến đổi đều. Đồ thị v-t của vật A là đường thẳng có độ dốc lớn hơn đồ thị v-t của vật B. Điều này chứng tỏ:

  • A. Độ lớn gia tốc của vật A lớn hơn độ lớn gia tốc của vật B.
  • B. Vận tốc ban đầu của vật A lớn hơn vận tốc ban đầu của vật B.
  • C. Vật A luôn chuyển động nhanh hơn vật B.
  • D. Vật B chuyển động chậm dần đều còn vật A nhanh dần đều.

Câu 26: Chọn phát biểu đúng về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều:

  • A. Gia tốc là đại lượng vecto luôn cùng chiều với vecto vận tốc.
  • B. Độ lớn gia tốc tỉ lệ thuận với vận tốc.
  • C. Gia tốc luôn hướng về phía trước của vật.
  • D. Gia tốc là đại lượng vecto không đổi theo thời gian.

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng với phương trình tọa độ x = 5 + 10t - 2t² (trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là:

  • A. v₀ = 5 m/s, a = -2 m/s²
  • B. v₀ = 10 m/s, a = -4 m/s²
  • C. v₀ = 10 m/s, a = -2 m/s²
  • D. v₀ = 5 m/s, a = -4 m/s²

Câu 28: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc 15 m/s (lấy g = 10 m/s²). Vận tốc của quả bóng sau khi ném 2 giây là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s (hướng lên)
  • B. 5 m/s (hướng xuống)
  • C. -5 m/s (hướng xuống nếu chọn chiều dương lên)
  • D. 35 m/s (hướng lên)

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương. Đồ thị gia tốc theo thời gian (a-t) của vật có dạng như thế nào?

  • A. Là một đường thẳng song song với trục thời gian, nằm phía trên trục thời gian.
  • B. Là một đường thẳng song song với trục thời gian, nằm phía dưới trục thời gian.
  • C. Là một đường thẳng dốc lên.
  • D. Là một đường parabol.

Câu 30: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Vận tốc của vật khi chạm đất tăng gấp đôi khi độ cao được tăng thêm bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 3 lần
  • C. 4 lần
  • D. Căn bậc hai của 2 lần

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 2 m/s². Sau 5 giây, vận tốc của ô tô là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc v = 10 - 2t (trong đó v tính bằng m/s, t tính bằng s). Kết luận nào sau đây về chuyển động của vật là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một xe máy đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 3 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến lúc dừng hẳn là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng được biểu diễn như hình vẽ (một đường thẳng dốc xuống từ v > 0 về v = 0). Chuyển động của vật là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 80 m xuống đất (lấy g = 10 m/s²). Thời gian rơi của vật là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Vẫn với vật rơi tự do ở Câu 5, vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 20 m/s (lấy g = 10 m/s²). Độ cao cực đại mà vật đạt được so với điểm ném là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Vẫn với vật ném thẳng đứng lên cao ở Câu 7, thời gian từ lúc ném đến lúc vật đạt độ cao cực đại là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một xe lửa đang chạy với vận tốc 10 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và đi thêm được 100 m thì dừng hẳn. Gia tốc của xe lửa là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Quãng đường s vật đi được sau thời gian t được tính bằng công thức nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Khi nói về chuyển động thẳng biến đổi đều, phát biểu nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có hệ số góc dương. Mô tả nào sau đây là chính xác về chuyển động này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Một hòn đá được ném ngang từ độ cao 45 m so với mặt đất với vận tốc đầu 10 m/s (lấy g = 10 m/s²). Bỏ qua sức cản không khí. Thời gian hòn đá chạm đất là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Vẫn với hòn đá ném ngang ở Câu 13, tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi của:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Khi một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều, tích của vận tốc và gia tốc (v.a) có dấu như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc ban đầu v₀ > 0 và gia tốc a. Điều kiện nào sau đây là đúng cho chuyển động này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Đồ thị tọa độ theo thời gian (x-t) của một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều là một:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Hai vật A và B được thả rơi tự do từ cùng một độ cao. Vật A có khối lượng lớn hơn vật B. Bỏ qua sức cản không khí. Nhận định nào sau đây là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một viên bi được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Chọn gốc tọa độ tại điểm ném, chiều dương hướng xuống. Phương trình vận tốc của viên bi theo thời gian là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh. Sau 2 giây, vận tốc của xe còn 10 m/s. Coi xe chuyển động chậm dần đều. Gia tốc của xe là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị v-t là đường thẳng song song với trục thời gian. Mô tả nào sau đây là đúng về chuyển động này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một vật được ném ngang từ độ cao H. Thời gian rơi của vật chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây (bỏ qua sức cản)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một quả bóng được thả rơi tự do. Trong giây thứ 3 kể từ lúc thả, quả bóng đi được quãng đường là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Hai vật A và B cùng chuyển động thẳng biến đổi đều. Đồ thị v-t của vật A là đường thẳng có độ dốc lớn hơn đồ thị v-t của vật B. Điều này chứng tỏ:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Chọn phát biểu đúng về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng với phương trình tọa độ x = 5 + 10t - 2t² (trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc 15 m/s (lấy g = 10 m/s²). Vận tốc của quả bóng sau khi ném 2 giây là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương. Đồ thị gia tốc theo thời gian (a-t) của vật có dạng như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Vận tốc của vật khi chạm đất tăng gấp đôi khi độ cao được tăng thêm bao nhiêu lần?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 2 m/s². Sau 5 giây, vận tốc của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 7 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc v = 10 - 2t (trong đó v tính bằng m/s, t tính bằng s). Kết luận nào sau đây về chuyển động của vật là đúng?

  • A. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương.
  • B. Vật chuyển động chậm dần đều, ban đầu theo chiều dương.
  • C. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều âm.
  • D. Vật chuyển động thẳng đều.

Câu 3: Một xe máy đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 3 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến lúc dừng hẳn là bao nhiêu?

  • A. 37.5 m
  • B. 22.5 m
  • C. 45 m
  • D. 75 m

Câu 4: Đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng được biểu diễn như hình vẽ (một đường thẳng dốc xuống từ v > 0 về v = 0). Chuyển động của vật là:

  • A. Nhanh dần đều theo chiều dương.
  • B. Chậm dần đều theo chiều âm.
  • C. Nhanh dần đều theo chiều âm.
  • D. Chậm dần đều theo chiều dương.

Câu 5: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 80 m xuống đất (lấy g = 10 m/s²). Thời gian rơi của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 s
  • B. 4 s
  • C. 8 s
  • D. 16 s

Câu 6: Vẫn với vật rơi tự do ở Câu 5, vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 20 m/s
  • B. 30 m/s
  • C. 40 m/s
  • D. 80 m/s

Câu 7: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 20 m/s (lấy g = 10 m/s²). Độ cao cực đại mà vật đạt được so với điểm ném là bao nhiêu?

  • A. 20 m
  • B. 10 m
  • C. 40 m
  • D. 5 m

Câu 8: Vẫn với vật ném thẳng đứng lên cao ở Câu 7, thời gian từ lúc ném đến lúc vật đạt độ cao cực đại là bao nhiêu?

  • A. 1 s
  • B. 2 s
  • C. 4 s
  • D. 5 s

Câu 9: Một xe lửa đang chạy với vận tốc 10 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và đi thêm được 100 m thì dừng hẳn. Gia tốc của xe lửa là bao nhiêu?

  • A. -0.1 m/s²
  • B. -0.25 m/s²
  • C. -0.4 m/s²
  • D. -0.5 m/s²

Câu 10: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Quãng đường s vật đi được sau thời gian t được tính bằng công thức nào?

  • A. s = v₀t + at²
  • B. s = v₀t + ½at²
  • C. s = vt + ½at²
  • D. s = v₀t + at

Câu 11: Khi nói về chuyển động thẳng biến đổi đều, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Vận tốc của vật tăng đều theo thời gian.
  • B. Gia tốc của vật thay đổi theo thời gian.
  • C. Vận tốc tức thời có mối quan hệ bậc nhất với thời gian.
  • D. Quãng đường vật đi được tỉ lệ thuận với thời gian.

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có hệ số góc dương. Mô tả nào sau đây là chính xác về chuyển động này?

  • A. Nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ.
  • B. Chậm dần đều về trạng thái nghỉ.
  • C. Thẳng đều.
  • D. Nhanh dần đều nhưng không từ trạng thái nghỉ.

Câu 13: Một hòn đá được ném ngang từ độ cao 45 m so với mặt đất với vận tốc đầu 10 m/s (lấy g = 10 m/s²). Bỏ qua sức cản không khí. Thời gian hòn đá chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 1 s
  • B. 2 s
  • C. 3 s
  • D. 4.5 s

Câu 14: Vẫn với hòn đá ném ngang ở Câu 13, tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) là bao nhiêu?

  • A. 20 m
  • B. 30 m
  • C. 45 m
  • D. 100 m

Câu 15: Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi của:

  • A. Vận tốc theo thời gian.
  • B. Quãng đường theo thời gian.
  • C. Độ dịch chuyển theo thời gian.
  • D. Tốc độ theo thời gian.

Câu 16: Khi một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều, tích của vận tốc và gia tốc (v.a) có dấu như thế nào?

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Có thể dương hoặc âm tùy thuộc chiều chuyển động.

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc ban đầu v₀ > 0 và gia tốc a. Điều kiện nào sau đây là đúng cho chuyển động này?

  • A. a > 0
  • B. a = 0
  • C. a < 0
  • D. v₀ = 0

Câu 18: Đồ thị tọa độ theo thời gian (x-t) của một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều là một:

  • A. Đường thẳng.
  • B. Đường tròn.
  • C. Đường elip.
  • D. Đường parabol.

Câu 19: Hai vật A và B được thả rơi tự do từ cùng một độ cao. Vật A có khối lượng lớn hơn vật B. Bỏ qua sức cản không khí. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Vật A chạm đất trước vật B.
  • B. Cả hai vật chạm đất cùng lúc.
  • C. Vật B chạm đất trước vật A.
  • D. Vật nào có hình dạng khí động học tốt hơn sẽ chạm đất trước.

Câu 20: Một viên bi được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Chọn gốc tọa độ tại điểm ném, chiều dương hướng xuống. Phương trình vận tốc của viên bi theo thời gian là:

  • A. v = v₀ + gt
  • B. v = v₀ - gt
  • C. v = gt
  • D. v = v₀t + ½gt²

Câu 21: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh. Sau 2 giây, vận tốc của xe còn 10 m/s. Coi xe chuyển động chậm dần đều. Gia tốc của xe là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s²
  • B. -5 m/s²
  • C. 10 m/s²
  • D. -10 m/s²

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị v-t là đường thẳng song song với trục thời gian. Mô tả nào sau đây là đúng về chuyển động này?

  • A. Thẳng đều.
  • B. Nhanh dần đều.
  • C. Chậm dần đều.
  • D. Đứng yên.

Câu 23: Một vật được ném ngang từ độ cao H. Thời gian rơi của vật chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây (bỏ qua sức cản)?

  • A. Vận tốc ném ban đầu.
  • B. Khối lượng của vật.
  • C. Độ cao H và gia tốc trọng trường g.
  • D. Góc ném so với phương ngang.

Câu 24: Một quả bóng được thả rơi tự do. Trong giây thứ 3 kể từ lúc thả, quả bóng đi được quãng đường là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

  • A. 20 m
  • B. 25 m
  • C. 30 m
  • D. 45 m

Câu 25: Hai vật A và B cùng chuyển động thẳng biến đổi đều. Đồ thị v-t của vật A là đường thẳng có độ dốc lớn hơn đồ thị v-t của vật B. Điều này chứng tỏ:

  • A. Độ lớn gia tốc của vật A lớn hơn độ lớn gia tốc của vật B.
  • B. Vận tốc ban đầu của vật A lớn hơn vận tốc ban đầu của vật B.
  • C. Vật A luôn chuyển động nhanh hơn vật B.
  • D. Vật B chuyển động chậm dần đều còn vật A nhanh dần đều.

Câu 26: Chọn phát biểu đúng về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều:

  • A. Gia tốc là đại lượng vecto luôn cùng chiều với vecto vận tốc.
  • B. Độ lớn gia tốc tỉ lệ thuận với vận tốc.
  • C. Gia tốc luôn hướng về phía trước của vật.
  • D. Gia tốc là đại lượng vecto không đổi theo thời gian.

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng với phương trình tọa độ x = 5 + 10t - 2t² (trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là:

  • A. v₀ = 5 m/s, a = -2 m/s²
  • B. v₀ = 10 m/s, a = -4 m/s²
  • C. v₀ = 10 m/s, a = -2 m/s²
  • D. v₀ = 5 m/s, a = -4 m/s²

Câu 28: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc 15 m/s (lấy g = 10 m/s²). Vận tốc của quả bóng sau khi ném 2 giây là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s (hướng lên)
  • B. 5 m/s (hướng xuống)
  • C. -5 m/s (hướng xuống nếu chọn chiều dương lên)
  • D. 35 m/s (hướng lên)

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương. Đồ thị gia tốc theo thời gian (a-t) của vật có dạng như thế nào?

  • A. Là một đường thẳng song song với trục thời gian, nằm phía trên trục thời gian.
  • B. Là một đường thẳng song song với trục thời gian, nằm phía dưới trục thời gian.
  • C. Là một đường thẳng dốc lên.
  • D. Là một đường parabol.

Câu 30: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Vận tốc của vật khi chạm đất tăng gấp đôi khi độ cao được tăng thêm bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 3 lần
  • C. 4 lần
  • D. Căn bậc hai của 2 lần

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 2 m/s². Sau 5 giây, vận tốc của ô tô là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc v = 10 - 2t (trong đó v tính bằng m/s, t tính bằng s). Kết luận nào sau đây về chuyển động của vật là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một xe máy đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 3 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến lúc dừng hẳn là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng được biểu diễn như hình vẽ (một đường thẳng dốc xuống từ v > 0 về v = 0). Chuyển động của vật là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 80 m xuống đất (lấy g = 10 m/s²). Thời gian rơi của vật là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Vẫn với vật rơi tự do ở Câu 5, vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 20 m/s (lấy g = 10 m/s²). Độ cao cực đại mà vật đạt được so với điểm ném là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Vẫn với vật ném thẳng đứng lên cao ở Câu 7, thời gian từ lúc ném đến lúc vật đạt độ cao cực đại là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một xe lửa đang chạy với vận tốc 10 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và đi thêm được 100 m thì dừng hẳn. Gia tốc của xe lửa là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Quãng đường s vật đi được sau thời gian t được tính bằng công thức nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Khi nói về chuyển động thẳng biến đổi đều, phát biểu nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có hệ số góc dương. Mô tả nào sau đây là chính xác về chuyển động này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Một hòn đá được ném ngang từ độ cao 45 m so với mặt đất với vận tốc đầu 10 m/s (lấy g = 10 m/s²). Bỏ qua sức cản không khí. Thời gian hòn đá chạm đất là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Vẫn với hòn đá ném ngang ở Câu 13, tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi của:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Khi một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều, tích của vận tốc và gia tốc (v.a) có dấu như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc ban đầu v₀ > 0 và gia tốc a. Điều kiện nào sau đây là đúng cho chuyển động này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Đồ thị tọa độ theo thời gian (x-t) của một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều là một:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Hai vật A và B được thả rơi tự do từ cùng một độ cao. Vật A có khối lượng lớn hơn vật B. Bỏ qua sức cản không khí. Nhận định nào sau đây là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một viên bi được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Chọn gốc tọa độ tại điểm ném, chiều dương hướng xuống. Phương trình vận tốc của viên bi theo thời gian là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh. Sau 2 giây, vận tốc của xe còn 10 m/s. Coi xe chuyển động chậm dần đều. Gia tốc của xe là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị v-t là đường thẳng song song với trục thời gian. Mô tả nào sau đây là đúng về chuyển động này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một vật được ném ngang từ độ cao H. Thời gian rơi của vật chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây (bỏ qua sức cản)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một quả bóng được thả rơi tự do. Trong giây thứ 3 kể từ lúc thả, quả bóng đi được quãng đường là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Hai vật A và B cùng chuyển động thẳng biến đổi đều. Đồ thị v-t của vật A là đường thẳng có độ dốc lớn hơn đồ thị v-t của vật B. Điều này chứng tỏ:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Chọn phát biểu đúng về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng với phương trình tọa độ x = 5 + 10t - 2t² (trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc 15 m/s (lấy g = 10 m/s²). Vận tốc của quả bóng sau khi ném 2 giây là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương. Đồ thị gia tốc theo thời gian (a-t) của vật có dạng như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Vận tốc của vật khi chạm đất tăng gấp đôi khi độ cao được tăng thêm bao nhiêu lần?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì tăng tốc đều. Sau 10 giây, vận tốc của ô tô đạt 25 m/s. Gia tốc trung bình của ô tô trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m/s²
  • B. 1.0 m/s²
  • C. 2.0 m/s²
  • D. 2.5 m/s²

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) là một đường thẳng song song với trục thời gian (trục hoành). Chuyển động của vật là gì?

  • A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều
  • B. Chuyển động thẳng chậm dần đều
  • C. Chuyển động thẳng biến đổi đều
  • D. Chuyển động thẳng đều

Câu 3: Một xe máy bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ với gia tốc không đổi 2 m/s². Vận tốc của xe sau khi đi được quãng đường 16 mét là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s
  • B. 6 m/s
  • C. 8 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về chuyển động thẳng biến đổi đều là SAI?

  • A. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
  • B. Gia tốc của vật là một hằng số khác không.
  • C. Vận tốc tức thời biến thiên bậc nhất theo thời gian.
  • D. Đồ thị vận tốc - thời gian là một đường thẳng xiên góc.

Câu 5: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 80m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Thời gian để vật chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 2 s
  • B. 4 s
  • C. 8 s
  • D. 16 s

Câu 6: Khi một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀, tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào độ cao h.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào vận tốc ném v₀.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng của vật.
  • D. Phụ thuộc vào cả độ cao h và vận tốc ném v₀.

Câu 7: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc v = 10 - 2t (m/s), trong đó t tính bằng giây. Vật chuyển động như thế nào?

  • A. Nhanh dần đều theo chiều dương.
  • B. Chậm dần đều theo chiều dương, dừng lại rồi nhanh dần đều theo chiều âm.
  • C. Chậm dần đều theo chiều âm.
  • D. Nhanh dần đều theo chiều âm.

Câu 8: Đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng có dạng như hình vẽ (một đường thẳng dốc xuống, cắt trục v tại giá trị dương, cắt trục t tại giá trị dương). Chuyển động này mô tả điều gì?

  • A. Vật chuyển động chậm dần đều theo chiều dương.
  • B. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương.
  • C. Vật chuyển động chậm dần đều theo chiều âm.
  • D. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều âm.

Câu 9: Một xe đua bắt đầu tăng tốc từ 20 m/s với gia tốc 4 m/s². Quãng đường xe đi được sau 5 giây tăng tốc là bao nhiêu?

  • A. 100 m
  • B. 120 m
  • C. 140 m
  • D. 150 m

Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu 20 m/s từ mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 15 m
  • C. 20 m
  • D. 40 m

Câu 11: Hai vật A và B có khối lượng khác nhau được thả rơi tự do cùng lúc từ cùng một độ cao trong chân không. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Hai vật chạm đất cùng lúc với cùng vận tốc.
  • B. Vật nặng hơn chạm đất trước.
  • C. Vật nhẹ hơn chạm đất trước.
  • D. Vật nặng hơn chạm đất với vận tốc lớn hơn.

Câu 12: Một xe lửa đang chạy với vận tốc 10 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 0.5 m/s². Kể từ lúc hãm phanh, quãng đường xe đi được cho đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

  • A. 50 m
  • B. 80 m
  • C. 100 m
  • D. 200 m

Câu 13: Chọn phát biểu đúng về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.

  • A. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi vị trí theo thời gian.
  • B. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi vận tốc theo thời gian.
  • C. Gia tốc luôn cùng chiều với vận tốc.
  • D. Gia tốc luôn ngược chiều với vận tốc.

Câu 14: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ: đoạn đầu là đường thẳng dốc lên từ gốc tọa độ, đoạn sau là đường thẳng song song với trục thời gian. Chuyển động của vật là sự kết hợp của:

  • A. Chậm dần đều và nhanh dần đều.
  • B. Nhanh dần đều và chậm dần đều.
  • C. Chậm dần đều và đều.
  • D. Nhanh dần đều và đều.

Câu 15: Từ đỉnh một tòa nhà cao 45 m, một vật được ném ngang với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Thời gian vật chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 1 s
  • B. 2 s
  • C. 3 s
  • D. 4.5 s

Câu 16: Vận tốc của một vật rơi tự do tại thời điểm t được tính bằng công thức nào? (Chọn gốc thời gian lúc bắt đầu rơi, chiều dương hướng xuống, g là gia tốc trọng trường)

  • A. v = gt
  • B. v = v₀ + gt
  • C. v = gt²
  • D. v = gt/2

Câu 17: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe phanh gấp, xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc -5 m/s². Quãng đường xe đi được trong 3 giây kể từ lúc phanh là bao nhiêu?

  • A. 32.5 m
  • B. 35 m
  • C. 37.5 m
  • D. 39 m

Câu 18: Độ lớn của gia tốc trong chuyển động rơi tự do tại một địa điểm nhất định trên Trái Đất:

  • A. Tỉ lệ thuận với khối lượng của vật.
  • B. Không phụ thuộc vào khối lượng của vật.
  • C. Tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
  • D. Bằng 0.

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, sau 2 giây vận tốc tăng từ 4 m/s lên 12 m/s. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?

  • A. 8 m
  • B. 12 m
  • C. 16 m
  • D. 24 m

Câu 20: Từ đỉnh một tòa nhà cao 45 m, một vật được ném ngang với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Tầm xa của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 30 m
  • C. 45 m
  • D. 50 m

Câu 21: Đồ thị vận tốc – thời gian của hai vật A và B được cho trên cùng một hệ trục tọa độ. Đồ thị của vật A là đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có độ dốc lớn, đồ thị của vật B là đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có độ dốc nhỏ hơn. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Cả hai vật đều chuyển động nhanh dần đều, gia tốc của A lớn hơn gia tốc của B.
  • B. Vật A chuyển động nhanh dần đều, vật B chuyển động chậm dần đều.
  • C. Cả hai vật đều chuyển động đều, vận tốc của A lớn hơn vận tốc của B.
  • D. Vật A chuyển động chậm dần đều, vật B chuyển động nhanh dần đều.

Câu 22: Một viên bi được thả rơi tự do từ một độ cao. Quãng đường viên bi rơi được trong giây thứ 3 là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 15 m
  • B. 20 m
  • C. 25 m
  • D. 35 m

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng có phương trình tọa độ x = 5 + 10t + 2t² (m), trong đó t tính bằng giây. Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. v₀ = 10 m/s, a = 4 m/s²
  • B. v₀ = 5 m/s, a = 2 m/s²
  • C. v₀ = 10 m/s, a = 2 m/s²
  • D. v₀ = 5 m/s, a = 4 m/s²

Câu 24: Một vật được ném ngang từ độ cao h. Nếu tăng vận tốc ném ban đầu lên gấp đôi (2v₀) và giữ nguyên độ cao h, thì tầm xa của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp 4 lần.
  • B. Tăng gấp √2 lần.
  • C. Tăng gấp 2 lần.
  • D. Không thay đổi.

Câu 25: Một ô tô đang chạy với vận tốc 25 m/s thì gặp chướng ngại vật. Người lái xe phanh gấp và xe dừng lại sau khi đi thêm được 50 mét. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh (coi là chậm dần đều) là bao nhiêu?

  • A. -12.5 m/s²
  • B. -10 m/s²
  • C. -7.5 m/s²
  • D. -6.25 m/s²

Câu 26: Một vật rơi tự do. Quãng đường vật rơi được trong giây thứ n (n > 0) được tính bằng công thức nào? (Chọn gốc thời gian lúc bắt đầu rơi, chiều dương hướng xuống, g là gia tốc trọng trường)

  • A. Δs = g(n - 0.5)
  • B. Δs = gn
  • C. Δs = gn²
  • D. Δs = g(2n - 1)

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) như hình vẽ: đường thẳng có độ dốc âm và đi qua gốc tọa độ. Chuyển động này mô tả điều gì?

  • A. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương.
  • B. Vật chuyển động chậm dần đều theo chiều dương.
  • C. Vật chuyển động đều theo chiều âm.
  • D. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều âm (nếu v₀ = 0).

Câu 28: Từ cùng một độ cao, ném ngang hai vật A và B với vận tốc ban đầu khác nhau (v₀A > v₀B). Bỏ qua sức cản không khí. So sánh thời gian chạm đất của hai vật.

  • A. Vật A chạm đất trước vật B.
  • B. Vật B chạm đất trước vật A.
  • C. Hai vật chạm đất cùng lúc.
  • D. Thời gian chạm đất phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc v = 5 + 3t (m/s). Vận tốc của vật sau khi đi được quãng đường 24 mét kể từ gốc tọa độ (tại t=0) là bao nhiêu?

  • A. 11 m/s
  • B. 13 m/s
  • C. 15 m/s
  • D. 17 m/s

Câu 30: Một quả bóng được ném ngang từ độ cao H. Thời gian rơi của quả bóng là T. Nếu ném ngang quả bóng đó từ độ cao 4H với cùng vận tốc ban đầu, thì thời gian rơi sẽ là bao nhiêu?

  • A. T
  • B. 2T
  • C. 4T
  • D. √2 T

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì tăng tốc đều. Sau 10 giây, vận tốc của ô tô đạt 25 m/s. Gia tốc trung bình của ô tô trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) là một đường thẳng song song với trục thời gian (trục hoành). Chuyển động của vật là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một xe máy bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ với gia tốc không đổi 2 m/s². Vận tốc của xe sau khi đi được quãng đường 16 mét là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về chuyển động thẳng biến đổi đều là SAI?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 80m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Thời gian để vật chạm đất là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Khi một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀, tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) phụ thuộc vào yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc v = 10 - 2t (m/s), trong đó t tính bằng giây. Vật chuyển động như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng có dạng như hình vẽ (một đường thẳng dốc xuống, cắt trục v tại giá trị dương, cắt trục t tại giá trị dương). Chuyển động này mô tả điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một xe đua bắt đầu tăng tốc từ 20 m/s với gia tốc 4 m/s². Quãng đường xe đi được sau 5 giây tăng tốc là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu 20 m/s từ mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Hai vật A và B có khối lượng khác nhau được thả rơi tự do cùng lúc từ cùng một độ cao trong chân không. Nhận định nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một xe lửa đang chạy với vận tốc 10 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 0.5 m/s². Kể từ lúc hãm phanh, quãng đường xe đi được cho đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Chọn phát biểu đúng về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ: đoạn đầu là đường thẳng dốc lên từ gốc tọa độ, đoạn sau là đường thẳng song song với trục thời gian. Chuyển động của vật là sự kết hợp của:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Từ đỉnh một tòa nhà cao 45 m, một vật được ném ngang với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Thời gian vật chạm đất là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Vận tốc của một vật rơi tự do tại thời điểm t được tính bằng công thức nào? (Chọn gốc thời gian lúc bắt đầu rơi, chiều dương hướng xuống, g là gia tốc trọng trường)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe phanh gấp, xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc -5 m/s². Quãng đường xe đi được trong 3 giây kể từ lúc phanh là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Độ lớn của gia tốc trong chuyển động rơi tự do tại một địa điểm nhất định trên Trái Đất:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, sau 2 giây vận tốc tăng từ 4 m/s lên 12 m/s. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Từ đỉnh một tòa nhà cao 45 m, một vật được ném ngang với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Tầm xa của vật là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Đồ thị vận tốc – thời gian của hai vật A và B được cho trên cùng một hệ trục tọa độ. Đồ thị của vật A là đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có độ dốc lớn, đồ thị của vật B là đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có độ dốc nhỏ hơn. Nhận định nào sau đây là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một viên bi được thả rơi tự do từ một độ cao. Quãng đường viên bi rơi được trong giây thứ 3 là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng có phương trình tọa độ x = 5 + 10t + 2t² (m), trong đó t tính bằng giây. Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Một vật được ném ngang từ độ cao h. Nếu tăng vận tốc ném ban đầu lên gấp đôi (2v₀) và giữ nguyên độ cao h, thì tầm xa của vật sẽ thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một ô tô đang chạy với vận tốc 25 m/s thì gặp chướng ngại vật. Người lái xe phanh gấp và xe dừng lại sau khi đi thêm được 50 mét. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh (coi là chậm dần đều) là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một vật rơi tự do. Quãng đường vật rơi được trong giây thứ n (n > 0) được tính bằng công thức nào? (Chọn gốc thời gian lúc bắt đầu rơi, chiều dương hướng xuống, g là gia tốc trọng trường)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) như hình vẽ: đường thẳng có độ dốc âm và đi qua gốc tọa độ. Chuyển động này mô tả điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Từ cùng một độ cao, ném ngang hai vật A và B với vận tốc ban đầu khác nhau (v₀A > v₀B). Bỏ qua sức cản không khí. So sánh thời gian chạm đất của hai vật.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc v = 5 + 3t (m/s). Vận tốc của vật sau khi đi được quãng đường 24 mét kể từ gốc tọa độ (tại t=0) là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một quả bóng được ném ngang từ độ cao H. Thời gian rơi của quả bóng là T. Nếu ném ngang quả bóng đó từ độ cao 4H với cùng vận tốc ban đầu, thì thời gian rơi sẽ là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một ô tô bắt đầu chuyển động từ trạng thái đứng yên trên đường thẳng với gia tốc không đổi. Sau 10 giây, vận tốc của ô tô đạt 20 m/s. Gia tốc của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. 0.5 m/s²
  • C. 20 m/s²
  • D. 10 m/s²

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc là v = 10 - 2t (m/s). Phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Vận tốc ban đầu của vật là 10 m/s.
  • B. Gia tốc của vật là -2 m/s².
  • C. Vật chuyển động chậm dần đều theo chiều dương.
  • D. Sau 5 giây, vật đổi chiều chuyển động và nhanh dần đều.

Câu 3: Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng là một đường thẳng không song song với trục thời gian. Độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng này biểu thị đại lượng vật lý nào?

  • A. Quãng đường đi được.
  • B. Gia tốc của vật.
  • C. Vận tốc trung bình.
  • D. Vị trí của vật.

Câu 4: Một xe máy đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 3 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

  • A. 22.5 m
  • B. 37.5 m
  • C. 30 m
  • D. 45 m

Câu 5: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương có vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Công thức tính quãng đường đi được sau thời gian t là:

  • A. s = v₀t + ½at²
  • B. s = v₀t - ½at²
  • C. s = v₀ + at
  • D. v² - v₀² = 2as

Câu 6: Một viên bi được thả rơi tự do từ độ cao 45 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi của viên bi là bao nhiêu?

  • A. 2 s
  • B. 3 s
  • C. 4.5 s
  • D. 9 s

Câu 7: Điều kiện nào sau đây là ĐÚNG để một vật được coi là chuyển động rơi tự do?

  • A. Vật rơi trong chân không.
  • B. Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
  • C. Vật rơi trong không khí và sức cản của không khí không đáng kể so với trọng lượng của vật.
  • D. Vật được thả không vận tốc đầu từ một độ cao nhất định.

Câu 8: Một vật rơi tự do, trong giây cuối cùng vật rơi được 35 m. Lấy g = 10 m/s². Độ cao mà vật được thả là bao nhiêu?

  • A. 45 m
  • B. 60 m
  • C. 75 m
  • D. 80 m

Câu 9: Hai vật A và B được thả rơi tự do từ cùng một độ cao. Vật A được thả sau vật B một khoảng thời gian Δt. Nhận xét nào sau đây là ĐÚNG về chuyển động của hai vật (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Khoảng cách giữa hai vật tăng dần theo thời gian.
  • B. Khoảng cách giữa hai vật không đổi.
  • C. Khoảng cách giữa hai vật giảm dần theo thời gian.
  • D. Hai vật chạm đất cùng lúc.

Câu 10: Một hòn đá được ném theo phương ngang từ đỉnh một vách đá cao 80 m với vận tốc đầu 20 m/s. Lấy g = 10 m/s². Tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ chân vách đá đến nơi hòn đá chạm đất) là bao nhiêu?

  • A. 40 m
  • B. 60 m
  • C. 80 m
  • D. 100 m

Câu 11: Trong chuyển động ném ngang (bỏ qua sức cản không khí), thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng (phương Oy, chiều dương hướng xuống) thay đổi theo quy luật nào theo thời gian?

  • A. v_y = gt
  • B. v_y = v₀
  • C. v_y = v₀ + gt
  • D. v_y = v₀ - gt

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ (giả sử đồ thị là một đường thẳng đi qua điểm (0, v₁) và (t₂, 0) với v₁ > 0, t₂ > 0). Chuyển động của vật là:

  • A. Nhanh dần đều theo chiều dương.
  • B. Chậm dần đều theo chiều âm.
  • C. Nhanh dần đều theo chiều âm.
  • D. Chậm dần đều theo chiều dương.

Câu 13: Một ô tô đang chạy với vận tốc 54 km/h thì tài xế hãm phanh. Sau 10 giây, vận tốc của ô tô còn 18 km/h. Coi chuyển động là chậm dần đều. Gia tốc của ô tô có giá trị là:

  • A. 1 m/s²
  • B. -1 m/s²
  • C. 3.6 m/s²
  • D. -3.6 m/s²

Câu 14: Phương trình chuyển động của một vật là x = 5 + 10t - 2t² (m; s). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 s là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 6 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. -4 m/s

Câu 15: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc từ v₁ đến v₂ trong thời gian t. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian này là:

  • A. (v₁ + v₂) / t
  • B. v₂ - v₁
  • C. (v₁ + v₂) / 2
  • D. sqrt(v₁v₂)

Câu 16: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h. Vận tốc của vật khi chạm đất là v. Nếu thả vật từ độ cao 2h (không vận tốc đầu) thì vận tốc khi chạm đất sẽ là bao nhiêu?

  • A. 2v
  • B. v/2
  • C. v
  • D. v√2

Câu 17: Một viên đạn được bắn ra theo phương ngang từ độ cao 1.8 m với vận tốc 300 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9.8 m/s². Thời gian viên đạn bay trong không khí là bao nhiêu?

  • A. 0.3 s
  • B. 0.6 s
  • C. 1.8 s
  • D. 300 s

Câu 18: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương. Nhận xét nào sau đây về dấu của vận tốc (v) và gia tốc (a) là đúng?

  • A. v > 0, a < 0
  • B. v < 0, a > 0
  • C. v > 0, a > 0
  • D. v < 0, a < 0

Câu 19: Hai vật A và B cùng được thả rơi tự do từ một độ cao. Vật A có khối lượng gấp đôi vật B. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh thời gian rơi của hai vật.

  • A. Vật A rơi lâu hơn vật B.
  • B. Vật B rơi lâu hơn vật A.
  • C. Hai vật rơi chạm đất cùng lúc.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin về độ cao.

Câu 20: Một vật được ném theo phương ngang. Quỹ đạo chuyển động của vật là một phần của đường cong nào?

  • A. Parabol
  • B. Hyperbol
  • C. Đường tròn
  • D. Đường thẳng

Câu 21: Một xe đua tăng tốc từ 0 lên 108 km/h trong 5 giây. Gia tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 6 m/s²
  • B. 21.6 m/s²
  • C. 10.8 m/s²
  • D. 30 m/s²

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc v = v₀ + at. Nếu v₀ và a cùng dấu, chuyển động là:

  • A. Nhanh dần đều.
  • B. Chậm dần đều.
  • C. Đều.
  • D. Không xác định được.

Câu 23: Một vật rơi tự do từ độ cao 125 m. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi rơi được 80 m là bao nhiêu?

  • A. 30 m/s
  • B. 40 m/s
  • C. 50 m/s
  • D. 60 m/s

Câu 24: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h. Nếu tăng vận tốc ném lên gấp đôi (2v₀) và giữ nguyên độ cao h, thì tầm xa sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tầm xa tăng gấp đôi.
  • B. Tầm xa tăng gấp bốn.
  • C. Tầm xa không đổi.
  • D. Tầm xa tăng gấp căn bậc hai của hai.

Câu 25: Trên đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của chuyển động thẳng biến đổi đều, đoạn thẳng nằm phía trên trục hoành biểu diễn chuyển động theo chiều nào?

  • A. Chiều âm.
  • B. Không xác định được.
  • C. Chiều dương.
  • D. Chiều của gia tốc.

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc ban đầu là v₀. Sau khi đi được quãng đường s, vận tốc của vật bằng 0. Hệ thức liên hệ giữa v₀, a và s là:

  • A. v₀² = as
  • B. v₀² = 2as
  • C. v₀ = 2as
  • D. -v₀² = 2as

Câu 27: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 80 m. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật tại thời điểm t = 3 s là bao nhiêu?

  • A. 30 m/s
  • B. 40 m/s
  • C. 50 m/s
  • D. 80 m/s

Câu 28: Một máy bay đang bay ở độ cao 500 m theo phương ngang với vận tốc 100 m/s thì thả một gói hàng. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Quãng đường gói hàng rơi theo phương thẳng đứng trong 2 giây đầu tiên là bao nhiêu?

  • A. 100 m
  • B. 20 m
  • C. 20 m
  • D. 40 m

Câu 29: Chọn phát biểu ĐÚNG về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.

  • A. Gia tốc luôn cùng hướng với vận tốc.
  • B. Gia tốc luôn ngược hướng với vận tốc.
  • C. Gia tốc bằng không.
  • D. Gia tốc có độ lớn không đổi và hướng không đổi.

Câu 30: Một viên bi A được thả rơi tự do từ độ cao h. Cùng lúc đó, một viên bi B được ném theo phương ngang từ cùng độ cao h với vận tốc v₀. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh thời gian rơi chạm đất của hai viên bi.

  • A. Thời gian rơi của bi A bằng thời gian rơi của bi B.
  • B. Thời gian rơi của bi A lớn hơn thời gian rơi của bi B.
  • C. Thời gian rơi của bi A nhỏ hơn thời gian rơi của bi B.
  • D. Không thể so sánh vì vận tốc ném của bi B khác 0.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một ô tô bắt đầu chuyển động từ trạng thái đứng yên trên đường thẳng với gia tốc không đổi. Sau 10 giây, vận tốc của ô tô đạt 20 m/s. Gia tốc của ô tô là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc là v = 10 - 2t (m/s). Phát biểu nào sau đây là SAI?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng là một đường thẳng không song song với trục thời gian. Độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng này biểu thị đại lượng vật lý nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một xe máy đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 3 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương có vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Công thức tính quãng đường đi được sau thời gian t là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một viên bi được thả rơi tự do từ độ cao 45 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi của viên bi là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Điều kiện nào sau đây là ĐÚNG để một vật được coi là chuyển động rơi tự do?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một vật rơi tự do, trong giây cuối cùng vật rơi được 35 m. Lấy g = 10 m/s². Độ cao mà vật được thả là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Hai vật A và B được thả rơi tự do từ cùng một độ cao. Vật A được thả sau vật B một khoảng thời gian Δt. Nhận xét nào sau đây là ĐÚNG về chuyển động của hai vật (bỏ qua sức cản không khí)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một hòn đá được ném theo phương ngang từ đỉnh một vách đá cao 80 m với vận tốc đầu 20 m/s. Lấy g = 10 m/s². Tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ chân vách đá đến nơi hòn đá chạm đất) là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong chuyển động ném ngang (bỏ qua sức cản không khí), thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng (phương Oy, chiều dương hướng xuống) thay đổi theo quy luật nào theo thời gian?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ (giả sử đồ thị là một đường thẳng đi qua điểm (0, v₁) và (t₂, 0) với v₁ > 0, t₂ > 0). Chuyển động của vật là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một ô tô đang chạy với vận tốc 54 km/h thì tài xế hãm phanh. Sau 10 giây, vận tốc của ô tô còn 18 km/h. Coi chuyển động là chậm dần đều. Gia tốc của ô tô có giá trị là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phương trình chuyển động của một vật là x = 5 + 10t - 2t² (m; s). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 s là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc từ v₁ đến v₂ trong thời gian t. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian này là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h. Vận tốc của vật khi chạm đất là v. Nếu thả vật từ độ cao 2h (không vận tốc đầu) thì vận tốc khi chạm đất sẽ là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một viên đạn được bắn ra theo phương ngang từ độ cao 1.8 m với vận tốc 300 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9.8 m/s². Thời gian viên đạn bay trong không khí là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương. Nhận xét nào sau đây về dấu của vận tốc (v) và gia tốc (a) là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Hai vật A và B cùng được thả rơi tự do từ một độ cao. Vật A có khối lượng gấp đôi vật B. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh thời gian rơi của hai vật.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một vật được ném theo phương ngang. Quỹ đạo chuyển động của vật là một phần của đường cong nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một xe đua tăng tốc từ 0 lên 108 km/h trong 5 giây. Gia tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc v = v₀ + at. Nếu v₀ và a cùng dấu, chuyển động là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một vật rơi tự do từ độ cao 125 m. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi rơi được 80 m là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h. Nếu tăng vận tốc ném lên gấp đôi (2v₀) và giữ nguyên độ cao h, thì tầm xa sẽ thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trên đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của chuyển động thẳng biến đổi đều, đoạn thẳng nằm phía trên trục hoành biểu diễn chuyển động theo chiều nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc ban đầu là v₀. Sau khi đi được quãng đường s, vận tốc của vật bằng 0. Hệ thức liên hệ giữa v₀, a và s là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 80 m. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật tại thời điểm t = 3 s là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một máy bay đang bay ở độ cao 500 m theo phương ngang với vận tốc 100 m/s thì thả một gói hàng. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Quãng đường gói hàng rơi theo phương thẳng đứng trong 2 giây đầu tiên là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chọn phát biểu ĐÚNG về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một viên bi A được thả rơi tự do từ độ cao h. Cùng lúc đó, một viên bi B được ném theo phương ngang từ cùng độ cao h với vận tốc v₀. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh thời gian rơi chạm đất của hai viên bi.

Viết một bình luận