Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 02
Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh dài 10 cm và khối lượng 2.7 kg. Khối lượng riêng của chất liệu làm khối kim loại này là bao nhiêu?
- A. 27 kg/m³
- B. 270 kg/m³
- C. 2700 kg/m³
- D. 0.27 kg/m³
Câu 2: Hai vật A và B có cùng thể tích. Khối lượng riêng của A gấp đôi khối lượng riêng của B. Nhận định nào sau đây là đúng?
- A. Khối lượng của A bằng khối lượng của B.
- B. Khối lượng của B gấp đôi khối lượng của A.
- C. Trọng lượng của A bằng trọng lượng của B.
- D. Khối lượng của A gấp đôi khối lượng của B.
Câu 3: Áp lực là đại lượng vật lý mô tả:
- A. Lực ép có phương song song với mặt bị ép.
- B. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
- C. Lực ép có phương bất kỳ tác dụng lên mặt bị ép.
- D. Lực kéo có phương vuông góc với mặt bị kéo.
Câu 4: Một người nặng 60 kg đứng trên sàn nhà. Diện tích tiếp xúc của hai bàn chân với sàn là 300 cm². Áp suất người đó tác dụng lên sàn là bao nhiêu?
- A. 200 Pa
- B. 2000 Pa
- C. 20000 Pa
- D. 200000 Pa
Câu 5: Đơn vị Pa (Pascal) tương đương với đơn vị nào sau đây?
- A. N/m²
- B. N.m²
- C. kg/m³
- D. N/m
Câu 6: Một bình chứa chất lỏng có khối lượng riêng (rho). Áp suất do cột chất lỏng gây ra tại điểm M có độ sâu h so với mặt thoáng được tính bằng công thức nào? (Biết g là gia tốc trọng trường)
- A. ( p = rho h / g )
- B. ( p = rho gh )
- C. ( p = gh / rho )
- D. ( p = mgh )
Câu 7: Một thùng nước cao 1.5 m. Áp suất do nước gây ra tại một điểm cách đáy thùng 0.3 m là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy (g = 10 , m/s^2).
- A. 3000 Pa
- B. 15000 Pa
- C. 12000 Pa
- D. 18000 Pa
Câu 8: Áp suất chất lỏng tại một điểm trong lòng nó có đặc điểm nào sau đây?
- A. Chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng từ trên xuống.
- B. Chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng từ dưới lên.
- C. Chỉ tác dụng theo phương vuông góc với thành bình.
- D. Tác dụng theo mọi phương như nhau.
Câu 9: Một vật đặc có khối lượng 540 g và thể tích 200 cm³. Khối lượng riêng của vật là bao nhiêu? Chất liệu làm vật có thể là gì trong các lựa chọn sau? (Biết khối lượng riêng của Nhôm (approx 2700 , kg/m^3), Sắt (approx 7800 , kg/m^3), Đồng (approx 8900 , kg/m^3))
- A. 2700 kg/m³, có thể là Nhôm.
- B. 2.7 kg/m³, có thể là Nhôm.
- C. 2700 kg/m³, có thể là Sắt.
- D. 2700 kg/m³, có thể là Đồng.
Câu 10: Tại sao khi lặn sâu dưới nước, người thợ lặn lại cảm thấy tức ngực và tai?
- A. Do nhiệt độ nước giảm.
- B. Do áp suất của nước tăng theo độ sâu.
- C. Do khối lượng riêng của nước tăng.
- D. Do lực đẩy Archimedes tăng.
Câu 11: Một khối gỗ hình trụ có diện tích đáy (S) và chiều cao (h_0). Khi thả vào nước, khối gỗ nổi và chìm một đoạn (h) trong nước. Khối lượng riêng của gỗ (rho_{go}) và nước (rho_{nuoc}) liên hệ với nhau như thế nào?
- A. (rho_{go} = rho_{nuoc} (h/h_0))
- B. (rho_{go} = rho_{nuoc} (h_0/h))
- C. (rho_{go} = rho_{nuoc} h h_0)
- D. (rho_{go} = rho_{nuoc} (h_0 - h))
Câu 12: Một bình chứa hai chất lỏng không trộn lẫn là dầu và nước. Lớp dầu cao 5 cm, lớp nước cao 10 cm. Tính áp suất tổng cộng do dầu và nước gây ra tại đáy bình. Biết khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m³, của nước là 1000 kg/m³, lấy (g = 10 , m/s^2).
- A. 400 Pa
- B. 1400 Pa
- C. 1000 Pa
- D. 1800 Pa
Câu 13: Một vật chịu áp lực 100 N trên diện tích 0.5 m². Áp suất tác dụng lên diện tích đó là bao nhiêu?
- A. 200 Pa
- B. 50 Pa
- C. 100.5 Pa
- D. 0.005 Pa
Câu 14: Để giảm áp suất tác dụng lên một bề mặt, ta có thể:
- A. Tăng áp lực và tăng diện tích tiếp xúc.
- B. Tăng áp lực và giảm diện tích tiếp xúc.
- C. Giảm áp lực hoặc tăng diện tích tiếp xúc.
- D. Giảm áp lực và giảm diện tích tiếp xúc.
Câu 15: Một bình thông nhau chứa nước. Khi đặt bình trên mặt phẳng nằm ngang, mực nước ở các nhánh sẽ như thế nào?
- A. Mực nước ở nhánh rộng cao hơn nhánh hẹp.
- B. Mực nước ở nhánh hẹp cao hơn nhánh rộng.
- C. Mực nước ở các nhánh có thể khác nhau tùy hình dạng nhánh.
- D. Mực nước ở các nhánh luôn bằng nhau.
Câu 16: Một bình chứa chất lỏng. So sánh áp suất tại điểm A cách mặt thoáng 20 cm và điểm B cách mặt thoáng 40 cm (A và B đều trong cùng một chất lỏng).
- A. Áp suất tại A lớn hơn áp suất tại B.
- B. Áp suất tại B lớn hơn áp suất tại A.
- C. Áp suất tại A bằng áp suất tại B.
- D. Không thể so sánh vì không biết loại chất lỏng.
Câu 17: Một chiếc xe tăng nặng 40 tấn có diện tích tiếp xúc của hai bánh xích với mặt đất là 5 m². Áp suất của xe tăng tác dụng lên mặt đất là bao nhiêu? Lấy (g = 10 , m/s^2).
- A. 80000 Pa
- B. 8000 Pa
- C. 200000 Pa
- D. 20000 Pa
Câu 18: Một vật có khối lượng riêng 800 kg/m³. Khi thả vào nước có khối lượng riêng 1000 kg/m³, vật sẽ:
- A. Chìm hoàn toàn.
- B. Lơ lửng trong chất lỏng.
- C. Nổi trên mặt chất lỏng.
- D. Ban đầu chìm rồi nổi lên.
Câu 19: Một thùng chứa nước có độ sâu 1.8 m. Một cửa sổ nhỏ hình tròn có diện tích 100 cm² được đặt trên thành thùng, mép dưới cửa sổ cách đáy thùng 0.2 m. Áp lực trung bình của nước tác dụng lên cửa sổ là bao nhiêu? Lấy khối lượng riêng của nước 1000 kg/m³, (g = 10 , m/s^2).
- A. 180 N
- B. 200 N
- C. 140 N
- D. 160 N
Câu 20: Phát biểu nào sau đây về áp suất chất lỏng là SAI?
- A. Áp suất tăng theo độ sâu.
- B. Tại cùng một độ sâu, áp suất như nhau theo mọi hướng.
- C. Áp suất phụ thuộc vào hình dạng của bình chứa.
- D. Áp suất phụ thuộc vào khối lượng riêng của chất lỏng.
Câu 21: Một máy thủy lực có piston nhỏ diện tích 5 cm², piston lớn diện tích 200 cm². Nếu tác dụng một lực 100 N lên piston nhỏ, lực tối đa piston lớn có thể nâng lên là bao nhiêu?
- A. 4000 N
- B. 2000 N
- C. 5000 N
- D. 100 N
Câu 22: Tại sao đáy của các đập nước thường được xây dày hơn phần trên?
- A. Để tiết kiệm vật liệu.
- B. Vì áp suất của nước tăng theo độ sâu.
- C. Để tăng tính thẩm mỹ.
- D. Để giảm khối lượng của đập.
Câu 23: Một vật rỗng làm bằng kim loại có khối lượng riêng 2000 kg/m³. Thể tích toàn bộ của vật là 0.01 m³. Khi thả vào nước (1000 kg/m³), vật nổi và phần chìm có thể tích 0.008 m³. Khối lượng của vật là bao nhiêu?
- A. 20 kg
- B. 10 kg
- C. 8 kg
- D. 16 kg
Câu 24: Hai bình A và B có đáy cùng diện tích, đặt trên mặt bàn nằm ngang. Bình A chứa nước cao 10 cm, bình B chứa dầu cao 10 cm. So sánh áp lực của chất lỏng lên đáy hai bình. Biết khối lượng riêng của nước lớn hơn của dầu.
- A. Áp lực lên đáy bình A lớn hơn áp lực lên đáy bình B.
- B. Áp lực lên đáy bình A nhỏ hơn áp lực lên đáy bình B.
- C. Áp lực lên đáy hai bình bằng nhau.
- D. Không đủ thông tin để so sánh.
Câu 25: Một áp kế đo áp suất ở độ sâu 50 m dưới mặt nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển khoảng 1030 kg/m³, áp suất khí quyển 1 atm (approx 10^5 , Pa), lấy (g = 10 , m/s^2). Áp suất tuyệt đối tại độ sâu này là bao nhiêu?
- A. 5.15 (times 10^5) Pa
- B. 1.03 (times 10^5) Pa
- C. 6.15 (times 10^5) Pa
- D. 5.0 (times 10^5) Pa
Câu 26: Một bình hình trụ có đáy diện tích 200 cm² chứa nước cao 30 cm. Tính áp lực của nước tác dụng lên đáy bình. Lấy khối lượng riêng của nước 1000 kg/m³, (g = 10 , m/s^2).
- A. 30 N
- B. 60 N
- C. 300 N
- D. 600 N
Câu 27: Tại sao các vật sắc nhọn như đinh, dao lại dễ dàng xuyên vào vật khác hơn các vật tù?
- A. Vì chúng có khối lượng riêng lớn hơn.
- B. Vì chúng có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.
- C. Vì chúng tạo ra áp lực lớn hơn.
- D. Vì chúng tạo ra áp suất lớn hơn trên diện tích nhỏ.
Câu 28: Một khối sắt đặc hình lập phương cạnh 20 cm được đặt trên mặt sàn. Khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m³. Áp suất khối sắt tác dụng lên mặt sàn là bao nhiêu? Lấy (g = 10 , m/s^2).
- A. 15600 Pa
- B. 7800 Pa
- C. 3120 Pa
- D. 78000 Pa
Câu 29: Hai vật A và B có cùng khối lượng. Khối lượng riêng của A gấp 3 lần khối lượng riêng của B. So sánh thể tích của hai vật.
- A. Thể tích của A gấp 3 lần thể tích của B.
- B. Thể tích của B bằng thể tích của A.
- C. Thể tích của A bằng một phần ba thể tích của B.
- D. Không đủ thông tin để so sánh.
Câu 30: Một vật có khối lượng riêng 900 kg/m³. Khi thả vào một chất lỏng X, vật nổi và chìm 80% thể tích. Khối lượng riêng của chất lỏng X là bao nhiêu?
- A. 720 kg/m³
- B. 900 kg/m³
- C. 1000 kg/m³
- D. 1125 kg/m³