Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 – Cánh diều – Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một ô tô khởi hành từ điểm A đi về phía điểm B cách A 120 km với tốc độ trung bình 60 km/h. Cùng lúc đó, một xe máy khởi hành từ B đi về phía A với tốc độ trung bình 40 km/h. Giả sử chuyển động của cả hai là thẳng đều. Sau bao lâu kể từ lúc khởi hành hai xe gặp nhau?

  • A. 1 giờ
  • B. 1.5 giờ
  • C. 1.2 giờ
  • D. 2 giờ

Câu 2: Một người đi bộ trên một con đường thẳng. Trong 10 phút đầu, người đó đi được 600m theo chiều dương đã chọn. Trong 15 phút tiếp theo, người đó đi lùi lại 300m. Độ dịch chuyển tổng cộng của người đó sau 25 phút là bao nhiêu?

  • A. 900 m
  • B. 300 m
  • C. -300 m
  • D. 0 m

Câu 3: Vận tốc trung bình của người đó trong toàn bộ chuyến đi (25 phút) ở Câu 2 là bao nhiêu?

  • A. 0.2 m/s
  • B. 0.6 m/s
  • C. 12 m/s
  • D. 36 m/s

Câu 4: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc-thời gian (v-t) là một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ và có hệ số góc âm. Chuyển động này là loại chuyển động gì?

  • A. Chuyển động thẳng đều
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều
  • D. Chuyển động tròn đều

Câu 5: Một xe máy bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ (vận tốc ban đầu bằng 0) với gia tốc 2 m/s$^2$. Vận tốc của xe sau khi đi được quãng đường 16 m là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s
  • B. 6 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 8 m/s

Câu 6: Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về hệ quy chiếu?

  • A. Hệ quy chiếu chỉ cần vật làm mốc và hệ tọa độ.
  • B. Hệ quy chiếu chỉ cần vật làm mốc và đồng hồ đo thời gian.
  • C. Hệ quy chiếu chỉ cần hệ tọa độ và đồng hồ đo thời gian.
  • D. Hệ quy chiếu gồm vật làm mốc, hệ tọa độ và đồng hồ đo thời gian.

Câu 7: Một tàu hỏa đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 0.5 m/s$^2$. Quãng đường tàu đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

  • A. 112.5 m
  • B. 150 m
  • C. 225 m
  • D. 450 m

Câu 8: Đồ thị độ dịch chuyển-thời gian (d-t) của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng nằm ngang. Điều này cho biết điều gì về chuyển động của vật?

  • A. Vật đứng yên
  • B. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc dương
  • C. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc âm
  • D. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều

Câu 9: Một chiếc thuyền chạy ngược dòng từ bến A đến bến B mất 2 giờ. Khi chạy xuôi dòng từ B về A, thuyền chỉ mất 1 giờ 12 phút. Vận tốc của thuyền so với nước không đổi. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 5 km/h. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B.

  • A. 20 km
  • B. 30 km
  • C. 40 km
  • D. 50 km

Câu 10: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc tọa độ tại vị trí thả vật, chiều dương hướng xuống. Phương trình vận tốc của vật theo thời gian t là (với g là gia tốc trọng trường):

  • A. $v = v_0 + gt$
  • B. $v = gt^2$
  • C. $v = frac{1}{2}gt^2$
  • D. $v = gt$

Câu 11: Một xe đạp chạy với vận tốc 10 m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi thêm được 25 m thì dừng hẳn. Gia tốc của xe là bao nhiêu?

  • A. -2 m/s$^2$
  • B. 2 m/s$^2$
  • C. -0.4 m/s$^2$
  • D. 0.4 m/s$^2$

Câu 12: Hai xe A và B cùng chuyển động thẳng đều trên một đường thẳng. Đồ thị độ dịch chuyển-thời gian (d-t) của hai xe được biểu diễn như hình vẽ (giả định đồ thị là hai đường thẳng). Đường thẳng biểu diễn chuyển động của xe A có độ dốc lớn hơn độ dốc của đường thẳng biểu diễn chuyển động của xe B. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Xe A có vận tốc nhỏ hơn xe B.
  • B. Xe A có tốc độ lớn hơn xe B (giả sử cùng chiều chuyển động).
  • C. Xe A chuyển động chậm dần đều, xe B chuyển động nhanh dần đều.
  • D. Hai xe chuyển động ngược chiều nhau.

Câu 13: Một người đứng trên sân ga nhìn thấy một đoàn tàu chạy qua trong 20 giây. Đoàn tàu gồm 10 toa, mỗi toa dài 10m, khoảng cách giữa hai toa liên tiếp là 1m. Chiều dài đầu máy là 5m. Tính vận tốc trung bình của đoàn tàu.

  • A. 5 m/s
  • B. 5.5 m/s
  • C. 5.6 m/s
  • D. 5.7 m/s

Câu 14: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc $v = 5 - 2t$ (m/s). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. $v_0 = 5$ m/s, $a = -2$ m/s$^2$
  • B. $v_0 = 5$ m/s, $a = 2$ m/s$^2$
  • C. $v_0 = -2$ m/s, $a = 5$ m/s$^2$
  • D. $v_0 = -2$ m/s, $a = -5$ m/s$^2$

Câu 15: Từ đồ thị vận tốc-thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng, diện tích dưới đồ thị (giữa đường v-t và trục thời gian) trong một khoảng thời gian nhất định biểu diễn đại lượng vật lí nào?

  • A. Quãng đường đi được
  • B. Gia tốc
  • C. Độ dịch chuyển
  • D. Vận tốc trung bình

Câu 16: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì tăng tốc đều với gia tốc 1 m/s$^2$. Quãng đường xe đi được trong giây thứ 5 kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là bao nhiêu?

  • A. 20.5 m
  • B. 24.5 m
  • C. 25 m
  • D. 21 m

Câu 17: Một chiếc ca nô chạy với vận tốc 15 km/h so với nước. Nước chảy với vận tốc 3 km/h so với bờ. Một người đi bộ trên bờ dọc theo bờ sông. Để người đó đứng yên so với chiếc ca nô khi nó chạy xuôi dòng, người đó phải đi với vận tốc bao nhiêu so với bờ và theo chiều nào?

  • A. 12 km/h, ngược chiều dòng nước
  • B. 18 km/h, ngược chiều dòng nước
  • C. 12 km/h, cùng chiều dòng nước
  • D. 18 km/h, cùng chiều dòng nước

Câu 18: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc-thời gian như hình vẽ (đường thẳng từ (0, 10) đến (5, 0)). Vận tốc ban đầu của vật là 10 m/s, sau 5 giây vận tốc bằng 0. Loại chuyển động của vật là gì và gia tốc bằng bao nhiêu?

  • A. Chậm dần đều, $a = -2$ m/s$^2$
  • B. Chậm dần đều, $a = 2$ m/s$^2$
  • C. Nhanh dần đều, $a = -2$ m/s$^2$
  • D. Nhanh dần đều, $a = 2$ m/s$^2$

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí ban đầu của vật, chiều dương là chiều chuyển động. Phương trình tọa độ (li độ) của vật là:

  • A. $x = 5 + t$
  • B. $x = 5t^2$
  • C. $x = 5t$
  • D. $x = 5$

Câu 20: Hai vật A và B chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng. Vật A có phương trình $x_A = 10 + 2t$ (m), vật B có phương trình $x_B = 30 - 3t$ (m). Thời gian và vị trí hai vật gặp nhau là:

  • A. t = 2 s, x = 14 m
  • B. t = 2 s, x = 24 m
  • C. t = 4 s, x = 10 m
  • D. t = 4 s, x = 18 m

Câu 21: Một chiếc xe chuyển động thẳng. Đồ thị độ dịch chuyển-thời gian (d-t) có dạng đường cong (parabol). Điều này cho thấy loại chuyển động nào?

  • A. Chuyển động thẳng đều
  • B. Chuyển động thẳng biến đổi đều
  • C. Chuyển động tròn đều
  • D. Vật đứng yên

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc ban đầu 2 m/s và gia tốc 3 m/s$^2$. Vận tốc của vật sau khi đi được quãng đường 10 m là bao nhiêu?

  • A. 6 m/s
  • B. 7 m/s
  • C. 8 m/s
  • D. 9 m/s

Câu 23: Một vật được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc tọa độ tại mặt đất, chiều dương hướng lên. Gia tốc của vật trong suốt quá trình chuyển động là (với g là gia tốc trọng trường):

  • A. $g$
  • B. $-g$
  • C. Thay đổi theo thời gian
  • D. Bằng 0 tại điểm cao nhất

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng. Đồ thị vận tốc-thời gian (v-t) có dạng đường thẳng song song với trục thời gian. Điều này cho biết điều gì về chuyển động của vật?

  • A. Chuyển động thẳng đều
  • B. Chuyển động thẳng biến đổi đều
  • C. Vật đứng yên
  • D. Chuyển động với gia tốc không đổi và khác không

Câu 25: Một người đi xe đạp từ A đến B với tốc độ 15 km/h. Khi về, người đó đi theo đường khác dài hơn đường cũ 5 km nhưng với tốc độ 20 km/h. Thời gian về ít hơn thời gian đi 10 phút. Tính chiều dài quãng đường AB.

  • A. 15 km
  • B. 20 km
  • C. 25 km
  • D. 30 km

Câu 26: Khi một vật chuyển động thẳng chậm dần đều, điều nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Gia tốc của vật bằng 0.
  • B. Vận tốc của vật không đổi.
  • C. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc cùng phương, cùng chiều.
  • D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc cùng phương, ngược chiều.

Câu 27: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc không đổi. Sau khi đi thêm được 50 m, vận tốc của xe là 20 m/s. Thời gian xe tăng tốc trên quãng đường này là bao nhiêu?

  • A. $frac{10}{3}$ s
  • B. 3 s
  • C. 5 s
  • D. 6 s

Câu 28: Phân biệt giữa tốc độ và vận tốc. Điều nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Tốc độ là đại lượng vector, vận tốc là đại lượng vô hướng.
  • B. Tốc độ và vận tốc đều là đại lượng vô hướng.
  • C. Tốc độ là độ lớn của quãng đường, vận tốc là độ lớn của độ dịch chuyển.
  • D. Tốc độ là đại lượng vô hướng, vận tốc là đại lượng vector.

Câu 29: Một chiếc thuyền đi ngang qua một dòng sông rộng 200 m. Vận tốc của thuyền so với nước là 4 m/s, hướng vuông góc với bờ sông. Vận tốc của nước so với bờ là 3 m/s. Thời gian để thuyền sang sông là bao nhiêu?

  • A. 40 s
  • B. 50 s
  • C. 66.7 s
  • D. 80 s

Câu 30: Dựa vào đồ thị vận tốc-thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng (giả sử đồ thị gồm hai đoạn thẳng: từ (0, 5) đến (2, 10) và từ (2, 10) đến (5, 10)). Mô tả chuyển động của vật trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=5s.

  • A. Chuyển động thẳng đều trong toàn bộ thời gian.
  • B. Chuyển động nhanh dần đều trong toàn bộ thời gian.
  • C. Nhanh dần đều trong 2s đầu, sau đó thẳng đều.
  • D. Thẳng đều trong 2s đầu, sau đó nhanh dần đều.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một ô tô khởi hành từ điểm A đi về phía điểm B cách A 120 km với tốc độ trung bình 60 km/h. Cùng lúc đó, một xe máy khởi hành từ B đi về phía A với tốc độ trung bình 40 km/h. Giả sử chuyển động của cả hai là thẳng đều. Sau bao lâu kể từ lúc khởi hành hai xe gặp nhau?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Một người đi bộ trên một con đường thẳng. Trong 10 phút đầu, người đó đi được 600m theo chiều dương đã chọn. Trong 15 phút tiếp theo, người đó đi lùi lại 300m. Độ dịch chuyển tổng cộng của người đó sau 25 phút là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Vận tốc trung bình của người đó trong toàn bộ chuyến đi (25 phút) ở Câu 2 là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc-thời gian (v-t) là một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ và có hệ số góc âm. Chuyển động này là loại chuyển động gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một xe máy bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ (vận tốc ban đầu bằng 0) với gia tốc 2 m/s$^2$. Vận tốc của xe sau khi đi được quãng đường 16 m là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về hệ quy chiếu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một tàu hỏa đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 0.5 m/s$^2$. Quãng đường tàu đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Đồ thị độ dịch chuyển-thời gian (d-t) của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng nằm ngang. Điều này cho biết điều gì về chuyển động của vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một chiếc thuyền chạy ngược dòng từ bến A đến bến B mất 2 giờ. Khi chạy xuôi dòng từ B về A, thuyền chỉ mất 1 giờ 12 phút. Vận tốc của thuyền so với nước không đổi. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 5 km/h. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc tọa độ tại vị trí thả vật, chiều dương hướng xuống. Phương trình vận tốc của vật theo thời gian t là (với g là gia tốc trọng trường):

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một xe đạp chạy với vận tốc 10 m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi thêm được 25 m thì dừng hẳn. Gia tốc của xe là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Hai xe A và B cùng chuyển động thẳng đều trên một đường thẳng. Đồ thị độ dịch chuyển-thời gian (d-t) của hai xe được biểu diễn như hình vẽ (giả định đồ thị là hai đường thẳng). Đường thẳng biểu diễn chuyển động của xe A có độ dốc lớn hơn độ dốc của đường thẳng biểu diễn chuyển động của xe B. Điều này có ý nghĩa gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một người đứng trên sân ga nhìn thấy một đoàn tàu chạy qua trong 20 giây. Đoàn tàu gồm 10 toa, mỗi toa dài 10m, khoảng cách giữa hai toa liên tiếp là 1m. Chiều dài đầu máy là 5m. Tính vận tốc trung bình của đoàn tàu.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc $v = 5 - 2t$ (m/s). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Từ đồ thị vận tốc-thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng, diện tích dưới đồ thị (giữa đường v-t và trục thời gian) trong một khoảng thời gian nhất định biểu diễn đại lượng vật lí nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì tăng tốc đều với gia tốc 1 m/s$^2$. Quãng đường xe đi được trong giây thứ 5 kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một chiếc ca nô chạy với vận tốc 15 km/h so với nước. Nước chảy với vận tốc 3 km/h so với bờ. Một người đi bộ trên bờ dọc theo bờ sông. Để người đó đứng yên so với chiếc ca nô khi nó chạy xuôi dòng, người đó phải đi với vận tốc bao nhiêu so với bờ và theo chiều nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc-thời gian như hình vẽ (đường thẳng từ (0, 10) đến (5, 0)). Vận tốc ban đầu của vật là 10 m/s, sau 5 giây vận tốc bằng 0. Loại chuyển động của vật là gì và gia tốc bằng bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí ban đầu của vật, chiều dương là chiều chuyển động. Phương trình tọa độ (li độ) của vật là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Hai vật A và B chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng. Vật A có phương trình $x_A = 10 + 2t$ (m), vật B có phương trình $x_B = 30 - 3t$ (m). Thời gian và vị trí hai vật gặp nhau là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một chiếc xe chuyển động thẳng. Đồ thị độ dịch chuyển-thời gian (d-t) có dạng đường cong (parabol). Điều này cho thấy loại chuyển động nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc ban đầu 2 m/s và gia tốc 3 m/s$^2$. Vận tốc của vật sau khi đi được quãng đường 10 m là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Một vật được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc tọa độ tại mặt đất, chiều dương hướng lên. Gia tốc của vật trong suốt quá trình chuyển động là (với g là gia tốc trọng trường):

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng. Đồ thị vận tốc-thời gian (v-t) có dạng đường thẳng song song với trục thời gian. Điều này cho biết điều gì về chuyển động của vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một người đi xe đạp từ A đến B với tốc độ 15 km/h. Khi về, người đó đi theo đường khác dài hơn đường cũ 5 km nhưng với tốc độ 20 km/h. Thời gian về ít hơn thời gian đi 10 phút. Tính chiều dài quãng đường AB.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Khi một vật chuyển động thẳng chậm dần đều, điều nào sau đây là ĐÚNG?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc không đổi. Sau khi đi thêm được 50 m, vận tốc của xe là 20 m/s. Thời gian xe tăng tốc trên quãng đường này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Phân biệt giữa tốc độ và vận tốc. Điều nào sau đây là ĐÚNG?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một chiếc thuyền đi ngang qua một dòng sông rộng 200 m. Vận tốc của thuyền so với nước là 4 m/s, hướng vuông góc với bờ sông. Vận tốc của nước so với bờ là 3 m/s. Thời gian để thuyền sang sông là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Dựa vào đồ thị vận tốc-thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng (giả sử đồ thị gồm hai đoạn thẳng: từ (0, 5) đến (2, 10) và từ (2, 10) đến (5, 10)). Mô tả chuyển động của vật trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=5s.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một xe máy di chuyển trên một đoạn đường thẳng. Lúc đầu xe đi với vận tốc $v_0$. Sau khi đi được quãng đường $s$, vận tốc của xe là $v$. Biểu thức nào sau đây không thuộc các phương trình mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều?

  • A. $v = v_0 + at$
  • B. $s = v_0 t + frac{1}{2}at^2$
  • C. $v^2 - v_0^2 = 2as$
  • D. $s = vt$

Câu 2: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B trên một đường thẳng. Quãng đường người đó đi được là 500 m. Sau đó, người đó quay lại và đi từ B đến điểm C trên cùng đường thẳng, cách B 200 m. Độ dịch chuyển tổng hợp của người đó từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. 700 m
  • B. -300 m
  • C. 300 m
  • D. 0 m

Câu 3: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian ($d-t$) của một vật chuyển động thẳng được biểu diễn như hình vẽ (đường thẳng có độ dốc dương). Điều này cho biết vật đang chuyển động như thế nào?

  • A. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • B. Chuyển động thẳng đều với vận tốc dương.
  • C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 4: Một ô tô bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ (vận tốc ban đầu bằng 0) với gia tốc không đổi $2.0 text{ m/s}^2$. Vận tốc của ô tô sau khi đi được 100 m là bao nhiêu?

  • A. $20 text{ m/s}$
  • B. $10 text{ m/s}$
  • C. $400 text{ m/s}$
  • D. $100 text{ m/s}$

Câu 5: Một xe máy đang chạy với vận tốc $15 text{ m/s}$ thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn $3.0 text{ m/s}^2$. Thời gian từ lúc bắt đầu hãm phanh đến khi xe dừng hẳn là bao nhiêu?

  • A. $3 text{ s}$
  • B. $4 text{ s}$
  • C. $5 text{ s}$
  • D. $6 text{ s}$

Câu 6: Đại lượng nào sau đây là đại lượng vectơ?

  • A. Quãng đường đi được.
  • B. Thời gian chuyển động.
  • C. Tốc độ.
  • D. Vận tốc.

Câu 7: Khi một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương của trục tọa độ, thì dấu của vận tốc ($v$) và gia tốc ($a$) của vật đó là gì?

  • A. $v > 0, a > 0$
  • B. $v > 0, a < 0$
  • C. $v < 0, a > 0$
  • D. $v < 0, a < 0$

Câu 8: Một người đi xe đạp đi nửa quãng đường đầu với tốc độ trung bình $12 text{ km/h}$ và nửa quãng đường còn lại với tốc độ trung bình $20 text{ km/h}$. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là bao nhiêu?

  • A. $15 text{ km/h}$
  • B. $16 text{ km/h}$
  • C. $17 text{ km/h}$
  • D. $18 text{ km/h}$

Câu 9: Đồ thị vận tốc - thời gian ($v-t$) của một vật chuyển động được cho như hình vẽ (đường thẳng nằm ngang). Điều này mô tả loại chuyển động nào?

  • A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • B. Chuyển động thẳng đều.
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 10: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian như hình bên. Trong khoảng thời gian nào vật chuyển động nhanh dần đều?

  • A. Từ 0 đến $t_1$
  • B. Từ $t_1$ đến $t_2$
  • C. Từ $t_2$ đến $t_3$
  • D. Từ $t_3$ đến $t_4$

Câu 11: Một người bơi xuôi dòng sông từ A đến B mất thời gian $t_1$, khi bơi ngược dòng từ B về A mất thời gian $t_2$. Biết vận tốc của nước so với bờ là $v_n$, vận tốc của người so với nước là $v_b$ (không đổi). Khoảng cách AB là $L$. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?

  • A.

Câu 12: Điều nào sau đây là đúng khi nói về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

  • A. Gia tốc luôn dương.
  • B. Gia tốc luôn cùng chiều với vận tốc.
  • C. Gia tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
  • D. Gia tốc là một vectơ không đổi.

Câu 13: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển - thời gian như hình bên. Vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ $t_1$ đến $t_2$ là bao nhiêu?

  • A. $v = d_2 - d_1$
  • B. $v = frac{d_2 - d_1}{t_2 - t_1}$
  • C. $v = frac{d_2 + d_1}{t_2 + t_1}$
  • D. $v = t_2 - t_1$

Câu 14: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chuyển động rơi tự do là một trường hợp đặc biệt của chuyển động nào?

  • A. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
  • B. Chuyển động thẳng đều.
  • C. Chuyển động tròn đều.
  • D. Chuyển động cong đều.

Câu 15: Hai ô tô A và B cùng xuất phát từ một địa điểm và chuyển động trên một đường thẳng theo cùng một chiều. Ô tô A chuyển động với vận tốc không đổi $50 text{ km/h}$. Ô tô B xuất phát chậm hơn ô tô A 1 giờ và chuyển động với vận tốc không đổi $60 text{ km/h}$. Sau bao lâu kể từ lúc ô tô A xuất phát thì ô tô B đuổi kịp ô tô A?

  • A. 4 giờ
  • B. 5 giờ
  • C. 5.5 giờ
  • D. 6 giờ

Câu 16: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian như hình bên (đường thẳng có độ dốc âm và cắt trục v ở giá trị dương). Điều này cho thấy vật đang chuyển động như thế nào?

  • A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương.
  • B. Chuyển động thẳng đều.
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương.
  • D. Chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều âm.

Câu 17: Xét chuyển động của một chiếc thuyền so với dòng nước, và chuyển động của dòng nước so với bờ. Để xác định vận tốc của thuyền so với bờ, ta sử dụng nguyên lý cộng vận tốc. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ vận tốc của thuyền so với bờ ($v_{tb}$), vận tốc thuyền so với nước ($v_{tn}$), và vận tốc nước so với bờ ($v_{nb}$)?

  • A. $vec{v}_{tb} = vec{v}_{tn} + vec{v}_{nb}$
  • B. $vec{v}_{tb} = vec{v}_{tn} - vec{v}_{nb}$
  • C. $vec{v}_{tb} = vec{v}_{nb} - vec{v}_{tn}$
  • D. $v_{tb} = v_{tn} + v_{nb}$ (về độ lớn)

Câu 18: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc theo thời gian là $v = 10 - 2t$ (trong đó v tính bằng m/s, t tính bằng s). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. $v_0 = 10 text{ m/s}, a = 2 text{ m/s}^2$
  • B. $v_0 = 10 text{ m/s}, a = -2 text{ m/s}^2$
  • C. $v_0 = -2 text{ m/s}, a = 10 text{ m/s}^2$
  • D. $v_0 = -2 text{ m/s}, a = -10 text{ m/s}^2$

Câu 19: Dựa vào phương trình vận tốc $v = 10 - 2t$ ở Câu 18, vật sẽ dừng lại (có vận tốc bằng 0) sau khoảng thời gian bao lâu kể từ lúc bắt đầu chuyển động?

  • A. 2 s
  • B. 4 s
  • C. 5 s
  • D. 10 s

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị $v-t$ như hình bên. Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ $t_a$ đến $t_b$ được xác định bằng cách nào trên đồ thị?

  • A. Diện tích đại số của miền giới hạn bởi đồ thị $v-t$, trục hoành và hai đường thẳng $t=t_a$, $t=t_b$.
  • B. Độ dốc của đồ thị $v-t$ trong khoảng thời gian đó.
  • C. Giá trị vận tốc trung bình nhân với khoảng thời gian $t_b - t_a$.
  • D. Độ lớn vận tốc tại thời điểm $t_b$ trừ đi độ lớn vận tốc tại thời điểm $t_a$.

Câu 21: Một xe buýt chạy trên đường thẳng. Tại thời điểm $t=0$, xe ở vị trí cách bến xe 100m và đang đi theo chiều dương với vận tốc $10 text{ m/s}$. Chọn gốc tọa độ tại bến xe, chiều dương là chiều chuyển động của xe, gốc thời gian là lúc xe bắt đầu chuyển động. Phương trình tọa độ của xe là gì?

  • A. $x = 10t$
  • B. $x = 100 - 10t$
  • C. $x = 100 + 10t$
  • D. $x = 10t + 100t^2$

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển - thời gian ($d-t$) như hình bên. Trong khoảng thời gian nào vật đứng yên?

  • A. Từ 0 đến $t_1$
  • B. Từ $t_1$ đến $t_2$
  • C. Từ $t_2$ đến $t_3$
  • D. Từ $t_3$ đến $t_4$

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu $v_0$ và gia tốc $a$. Khi vật đi được quãng đường $s$, vận tốc của vật là $v$. Công thức $v^2 - v_0^2 = 2as$ thường được sử dụng khi không biết đại lượng nào?

  • A. Vận tốc cuối $v$.
  • B. Vận tốc ban đầu $v_0$.
  • C. Gia tốc $a$.
  • D. Thời gian chuyển động $t$.

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng có phương trình độ dịch chuyển $d = 5t + 2t^2$ (trong đó $d$ tính bằng mét, $t$ tính bằng giây). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. $v_0 = 5 text{ m/s}, a = 4 text{ m/s}^2$
  • B. $v_0 = 5 text{ m/s}, a = 2 text{ m/s}^2$
  • C. $v_0 = 2 text{ m/s}, a = 5 text{ m/s}^2$
  • D. $v_0 = 2 text{ m/s}, a = 4 text{ m/s}^2$

Câu 25: Một xe đạp đang đi với vận tốc $4 text{ m/s}$ thì tăng tốc đều, sau 10 giây đạt vận tốc $6 text{ m/s}$. Gia tốc của xe là bao nhiêu?

  • A. $0.1 text{ m/s}^2$
  • B. $0.2 text{ m/s}^2$
  • C. $0.5 text{ m/s}^2$
  • D. $1 text{ m/s}^2$

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng. Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Quãng đường đi được luôn là một giá trị dương (trừ khi vật đứng yên).
  • B. Độ lớn của độ dịch chuyển có thể nhỏ hơn quãng đường đi được.
  • C. Tốc độ trung bình luôn bằng độ lớn của vận tốc trung bình.
  • D. Vận tốc tức thời là đạo hàm của độ dịch chuyển theo thời gian.

Câu 27: Một chiếc thuyền đi ngang qua một con sông rộng 200 m. Vận tốc của thuyền so với nước là $4 text{ m/s}$ (hướng vuông góc với bờ). Vận tốc của nước so với bờ là $3 text{ m/s}$ (hướng song song với bờ). Độ lớn vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

  • A. $1 text{ m/s}$
  • B. $3.5 text{ m/s}$
  • C. $7 text{ m/s}$
  • D. $5 text{ m/s}$

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian ($v-t$) như hình bên. Tổng độ dịch chuyển của vật trong toàn bộ quá trình chuyển động được biểu diễn trên đồ thị bằng gì?

  • A. Tổng diện tích đại số của các miền giới hạn bởi đồ thị $v-t$ và trục hoành.
  • B. Tổng quãng đường đi được trong toàn bộ quá trình.
  • C. Độ dốc trung bình của đồ thị $v-t$.
  • D. Vận tốc trung bình nhân với tổng thời gian.

Câu 29: Hệ quy chiếu bao gồm những yếu tố cơ bản nào?

  • A. Vật làm mốc và đồng hồ.
  • B. Hệ tọa độ và đồng hồ.
  • C. Vật làm mốc, hệ tọa độ và đồng hồ.
  • D. Vật làm mốc và hệ tọa độ.

Câu 30: Một vật chuyển động thẳng. Nếu vận tốc và gia tốc của vật cùng dấu (cùng dương hoặc cùng âm), thì loại chuyển động của vật là gì?

  • A. Chuyển động nhanh dần.
  • B. Chuyển động chậm dần.
  • C. Chuyển động đều.
  • D. Vật đứng yên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một xe máy di chuyển trên một đoạn đường thẳng. Lúc đầu xe đi với vận tốc $v_0$. Sau khi đi được quãng đường $s$, vận tốc của xe là $v$. Biểu thức nào sau đây không thuộc các phương trình mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B trên một đường thẳng. Quãng đường người đó đi được là 500 m. Sau đó, người đó quay lại và đi từ B đến điểm C trên cùng đường thẳng, cách B 200 m. Độ dịch chuyển tổng hợp của người đó từ A đến C là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian ($d-t$) của một vật chuyển động thẳng được biểu diễn như hình vẽ (đường thẳng có độ dốc dương). Điều này cho biết vật đang chuyển động như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một ô tô bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ (vận tốc ban đầu bằng 0) với gia tốc không đổi $2.0 text{ m/s}^2$. Vận tốc của ô tô sau khi đi được 100 m là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Một xe máy đang chạy với vận tốc $15 text{ m/s}$ thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn $3.0 text{ m/s}^2$. Thời gian từ lúc bắt đầu hãm phanh đến khi xe dừng hẳn là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Đại lượng nào sau đây là đại lượng vectơ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Khi một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương của trục tọa độ, thì dấu của vận tốc ($v$) và gia tốc ($a$) của vật đó là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Một người đi xe đạp đi nửa quãng đường đầu với tốc độ trung bình $12 text{ km/h}$ và nửa quãng đường còn lại với tốc độ trung bình $20 text{ km/h}$. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Đồ thị vận tốc - thời gian ($v-t$) của một vật chuyển động được cho như hình vẽ (đường thẳng nằm ngang). Điều này mô tả loại chuyển động nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian như hình bên. Trong khoảng thời gian nào vật chuyển động nhanh dần đều?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một người bơi xuôi dòng sông từ A đến B mất thời gian $t_1$, khi bơi ngược dòng từ B về A mất thời gian $t_2$. Biết vận tốc của nước so với bờ là $v_n$, vận tốc của người so với nước là $v_b$ (không đổi). Khoảng cách AB là $L$. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Điều nào sau đây là đúng khi nói về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển - thời gian như hình bên. Vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ $t_1$ đến $t_2$ là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chuyển động rơi tự do là một trường hợp đặc biệt của chuyển động nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Hai ô tô A và B cùng xuất phát từ một địa điểm và chuyển động trên một đường thẳng theo cùng một chiều. Ô tô A chuyển động với vận tốc không đổi $50 text{ km/h}$. Ô tô B xuất phát chậm hơn ô tô A 1 giờ và chuyển động với vận tốc không đổi $60 text{ km/h}$. Sau bao lâu kể từ lúc ô tô A xuất phát thì ô tô B đuổi kịp ô tô A?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian như hình bên (đường thẳng có độ dốc âm và cắt trục v ở giá trị dương). Điều này cho thấy vật đang chuyển động như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Xét chuyển động của một chiếc thuyền so với dòng nước, và chuyển động của dòng nước so với bờ. Để xác định vận tốc của thuyền so với bờ, ta sử dụng nguyên lý cộng vận tốc. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ vận tốc của thuyền so với bờ ($v_{tb}$), vận tốc thuyền so với nước ($v_{tn}$), và vận tốc nước so với bờ ($v_{nb}$)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc theo thời gian là $v = 10 - 2t$ (trong đó v tính bằng m/s, t tính bằng s). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Dựa vào phương trình vận tốc $v = 10 - 2t$ ở Câu 18, vật sẽ dừng lại (có vận tốc bằng 0) sau khoảng thời gian bao lâu kể từ lúc bắt đầu chuyển động?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị $v-t$ như hình bên. Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ $t_a$ đến $t_b$ được xác định bằng cách nào trên đồ thị?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một xe buýt chạy trên đường thẳng. Tại thời điểm $t=0$, xe ở vị trí cách bến xe 100m và đang đi theo chiều dương với vận tốc $10 text{ m/s}$. Chọn gốc tọa độ tại bến xe, chiều dương là chiều chuyển động của xe, gốc thời gian là lúc xe bắt đầu chuyển động. Phương trình tọa độ của xe là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển - thời gian ($d-t$) như hình bên. Trong khoảng thời gian nào vật đứng yên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu $v_0$ và gia tốc $a$. Khi vật đi được quãng đường $s$, vận tốc của vật là $v$. Công thức $v^2 - v_0^2 = 2as$ thường được sử dụng khi không biết đại lượng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng có phương trình độ dịch chuyển $d = 5t + 2t^2$ (trong đó $d$ tính bằng mét, $t$ tính bằng giây). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một xe đạp đang đi với vận tốc $4 text{ m/s}$ thì tăng tốc đều, sau 10 giây đạt vận tốc $6 text{ m/s}$. Gia tốc của xe là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng. Phát biểu nào sau đây là sai?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một chiếc thuyền đi ngang qua một con sông rộng 200 m. Vận tốc của thuyền so với nước là $4 text{ m/s}$ (hướng vuông góc với bờ). Vận tốc của nước so với bờ là $3 text{ m/s}$ (hướng song song với bờ). Độ lớn vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian ($v-t$) như hình bên. Tổng độ dịch chuyển của vật trong toàn bộ quá trình chuyển động được biểu diễn trên đồ thị bằng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Hệ quy chiếu bao gồm những yếu tố cơ bản nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một vật chuyển động thẳng. Nếu vận tốc và gia tốc của vật cùng dấu (cùng dương hoặc cùng âm), thì loại chuyển động của vật là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một ô tô xuất phát từ điểm A lúc 7h00, di chuyển theo đường thẳng đến điểm B cách A 120 km. Xe đến B lúc 9h00. Tốc độ trung bình của ô tô trên quãng đường AB là bao nhiêu?

  • A. 30 km/h
  • B. 40 km/h
  • C. 50 km/h
  • D. 60 km/h

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng, có đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian như hình vẽ. Vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ t = 2s đến t = 4s là bao nhiêu?

  • A. -5 m/s
  • B. 0 m/s
  • C. 5 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về hệ quy chiếu là đúng?

  • A. Hệ quy chiếu chỉ bao gồm vật làm mốc và hệ tọa độ gắn với vật làm mốc đó.
  • B. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ tọa độ gắn với vật làm mốc và đồng hồ đo thời gian.
  • C. Hệ quy chiếu là tập hợp tất cả các lực tác dụng lên vật.
  • D. Hệ quy chiếu chỉ dùng để xác định vị trí của vật.

Câu 4: Một người đi bộ từ nhà đến trường. Quãng đường người đó đi là 500 m. Độ dịch chuyển của người đó là 300 m hướng Đông. Điều này cho thấy:

  • A. Người đó không đi theo đường thẳng từ nhà đến trường.
  • B. Người đó đi theo đường thẳng từ nhà đến trường.
  • C. Nhà và trường cách nhau 500 m theo đường thẳng.
  • D. Người đó đã quay trở lại một đoạn trên đường đi.

Câu 5: Một xe máy chuyển động thẳng với vận tốc ban đầu 10 m/s và có gia tốc không đổi là 2 m/s². Sau 5 giây, vận tốc của xe là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 12 m/s
  • C. 15 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 6: Đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều là một đường thẳng. Độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng này biểu thị đại lượng vật lí nào?

  • A. Vận tốc ban đầu
  • B. Gia tốc
  • C. Độ dịch chuyển
  • D. Quãng đường đi được

Câu 7: Một chiếc thuyền chạy ngược dòng sông. Vận tốc của thuyền đối với nước là 10 km/h, vận tốc của nước đối với bờ là 2 km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ là bao nhiêu?

  • A. 8 km/h
  • B. 10 km/h
  • C. 12 km/h
  • D. 20 km/h

Câu 8: Khi một vật chuyển động thẳng, độ lớn của độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được khi và chỉ khi:

  • A. Vật chuyển động theo một chiều xác định và không đổi hướng.
  • B. Vật chuyển động với vận tốc không đổi.
  • C. Vật chuyển động có gia tốc không đổi.
  • D. Vật chuyển động trên đường tròn.

Câu 9: Một vật chuyển động chậm dần đều theo chiều dương của trục tọa độ. Dấu của vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là:

  • A. Vận tốc dương, gia tốc dương.
  • B. Vận tốc dương, gia tốc âm.
  • C. Vận tốc âm, gia tốc dương.
  • D. Vận tốc âm, gia tốc âm.

Câu 10: Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ. Mô tả nào sau đây là đúng về chuyển động của vật trong 4 giây đầu tiên?

  • A. Vật chuyển động thẳng đều trong 4 giây.
  • B. Vật chuyển động nhanh dần đều trong 2 giây đầu, sau đó đứng yên.
  • C. Vật chuyển động nhanh dần đều trong 2 giây đầu, sau đó chuyển động chậm dần đều.
  • D. Vật chuyển động chậm dần đều trong 2 giây đầu, sau đó chuyển động nhanh dần đều.

Câu 11: Một xe đạp chuyển động trên một đường thẳng. Vận tốc của xe thay đổi từ 5 m/s đến 15 m/s trong 10 giây. Gia tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s²
  • B. 0.5 m/s²
  • C. 1.5 m/s²
  • D. 2 m/s²

Câu 12: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được (không phụ thuộc thời gian) là:

  • A. v = v₀ + at
  • B. x = x₀ + v₀t + ½at²
  • C. v² - v₀² = at
  • D. v² - v₀² = 2as

Câu 13: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chuyển động của vật là:

  • A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • B. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • C. Chuyển động thẳng đều.
  • D. Chuyển động tròn đều.

Câu 14: Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian (x-t) của một vật chuyển động thẳng đều là một đường thẳng. Đặc điểm nào của đường thẳng này cho biết vận tốc của vật?

  • A. Giao điểm của đường thẳng với trục x.
  • B. Độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng.
  • C. Giao điểm của đường thẳng với trục t.
  • D. Độ dài của đường thẳng.

Câu 15: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc bắt đầu hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu?

  • A. 50 m
  • B. 100 m
  • C. 200 m
  • D. 400 m

Câu 16: Hai vật A và B chuyển động trên cùng một đường thẳng. Vật A có đồ thị x-t là đường (1), vật B có đồ thị x-t là đường (2) như hình vẽ. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Vật A và vật B chuyển động ngược chiều nhau.
  • B. Vật A và vật B chuyển động cùng chiều nhau.
  • C. Vận tốc của vật A lớn hơn vận tốc của vật B.
  • D. Hai vật xuất phát cùng lúc và cùng vị trí.

Câu 17: Độ dịch chuyển là một đại lượng vector. Điều này có nghĩa là độ dịch chuyển được xác định bởi:

  • A. Chỉ độ lớn.
  • B. Chỉ phương và chiều.
  • C. Chỉ điểm đặt.
  • D. Độ lớn và phương, chiều.

Câu 18: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc theo thời gian như hình vẽ. Độ dịch chuyển của vật trong 3 giây đầu tiên là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 15 m
  • C. 20 m
  • D. 25 m

Câu 19: Khi nói về "vận tốc tức thời", ta đang nói đến:

  • A. Vận tốc trung bình trên toàn bộ quãng đường.
  • B. Độ lớn của vận tốc trung bình.
  • C. Vận tốc của vật tại một thời điểm cụ thể.
  • D. Quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian.

Câu 20: Một xe buýt đang chạy trên đường thẳng. Một hành khách đi bộ từ cuối xe lên đầu xe. Chọn hệ quy chiếu gắn với mặt đất. Vận tốc của hành khách đối với mặt đất bằng:

  • A. Tổng vector vận tốc của xe buýt đối với mặt đất và vận tốc của hành khách đối với xe buýt.
  • B. Hiệu vector vận tốc của xe buýt đối với mặt đất và vận tốc của hành khách đối với xe buýt.
  • C. Chỉ bằng vận tốc của xe buýt đối với mặt đất.
  • D. Chỉ bằng vận tốc của hành khách đối với xe buýt.

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc a. Công thức mô tả sự phụ thuộc của độ dịch chuyển x vào thời gian t là:

  • A. x = v₀t + at
  • B. x = x₀ + v₀t + ½at²
  • C. x = v₀ + at²
  • D. x = at²

Câu 22: Tại sao cần phải chọn vật làm mốc khi mô tả chuyển động?

  • A. Để xác định khối lượng của vật chuyển động.
  • B. Để xác định lực tác dụng lên vật.
  • C. Để xác định vị trí của vật tại các thời điểm khác nhau.
  • D. Để xác định năng lượng của vật.

Câu 23: Một xe máy chuyển động thẳng có phương trình vận tốc v = 15 - 3t (m/s). Vận tốc ban đầu và gia tốc của xe là bao nhiêu?

  • A. v₀ = 15 m/s, a = -3 m/s²
  • B. v₀ = -15 m/s, a = 3 m/s²
  • C. v₀ = 15 m/s, a = 3 m/s²
  • D. v₀ = -15 m/s, a = -3 m/s²

Câu 24: Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào vật chuyển động chậm dần?

  • A. Từ 0 đến t₁
  • B. Từ t₁ đến t₂
  • C. Từ t₂ đến t₃
  • D. Trong toàn bộ quá trình chuyển động.

Câu 25: Một người bơi từ bờ sông bên này sang bờ sông bên kia rộng 100 m với vận tốc đối với nước là 2 m/s, theo phương vuông góc với bờ sông. Nước chảy với vận tốc 1 m/s so với bờ. Thời gian người đó bơi qua sông là bao nhiêu?

  • A. 25 s
  • B. 50 s
  • C. 75 s
  • D. 100 s

Câu 26: Ý nghĩa của gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là gì?

  • A. Đặc trưng cho sự nhanh hay chậm của chuyển động.
  • B. Đặc trưng cho phương và chiều của chuyển động.
  • C. Đặc trưng cho vị trí của vật.
  • D. Đặc trưng cho sự biến thiên (thay đổi) của vận tốc theo thời gian.

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t = 3s, vận tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. -10 m/s
  • B. 0 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. Không xác định được từ đồ thị.

Câu 28: Một xe đạp bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 0.5 m/s². Sau khi đi được quãng đường 100 m, vận tốc của xe là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 8 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 12 m/s

Câu 29: Phương trình chuyển động của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều là x = 5 + 10t - 2t² (m). Vận tốc ban đầu và vị trí ban đầu của vật là:

  • A. x₀ = 10 m, v₀ = 5 m/s
  • B. x₀ = -2 m, v₀ = 10 m/s
  • C. x₀ = 10 m, v₀ = -4 m/s
  • D. x₀ = 5 m, v₀ = 10 m/s

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về chuyển động thẳng đều là SAI?

  • A. Gia tốc của vật luôn dương.
  • B. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
  • C. Vận tốc tức thời có giá trị không đổi theo thời gian.
  • D. Độ dịch chuyển tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Một ô tô xuất phát từ điểm A lúc 7h00, di chuyển theo đường thẳng đến điểm B cách A 120 km. Xe đến B lúc 9h00. Tốc độ trung bình của ô tô trên quãng đường AB là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Một vật chuyển động thẳng, có đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian như hình vẽ. Vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ t = 2s đến t = 4s là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Phát biểu nào sau đây về hệ quy chiếu là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Một người đi bộ từ nhà đến trường. Quãng đường người đó đi là 500 m. Độ dịch chuyển của người đó là 300 m hướng Đông. Điều này cho thấy:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Một xe máy chuyển động thẳng với vận tốc ban đầu 10 m/s và có gia tốc không đổi là 2 m/s². Sau 5 giây, vận tốc của xe là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều là một đường thẳng. Độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng này biểu thị đại lượng vật lí nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Một chiếc thuyền chạy ngược dòng sông. Vận tốc của thuyền đối với nước là 10 km/h, vận tốc của nước đối với bờ là 2 km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Khi một vật chuyển động thẳng, độ lớn của độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được khi và chỉ khi:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Một vật chuyển động chậm dần đều theo chiều dương của trục tọa độ. Dấu của vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ. Mô tả nào sau đây là đúng về chuyển động của vật trong 4 giây đầu tiên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Một xe đạp chuyển động trên một đường thẳng. Vận tốc của xe thay đổi từ 5 m/s đến 15 m/s trong 10 giây. Gia tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được (không phụ thuộc thời gian) là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chuyển động của vật là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian (x-t) của một vật chuyển động thẳng đều là một đường thẳng. Đặc điểm nào của đường thẳng này cho biết vận tốc của vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc bắt đầu hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Hai vật A và B chuyển động trên cùng một đường thẳng. Vật A có đồ thị x-t là đường (1), vật B có đồ thị x-t là đường (2) như hình vẽ. Nhận định nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Độ dịch chuyển là một đại lượng vector. Điều này có nghĩa là độ dịch chuyển được xác định bởi:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc theo thời gian như hình vẽ. Độ dịch chuyển của vật trong 3 giây đầu tiên là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Khi nói về 'vận tốc tức thời', ta đang nói đến:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Một xe buýt đang chạy trên đường thẳng. Một hành khách đi bộ từ cuối xe lên đầu xe. Chọn hệ quy chiếu gắn với mặt đất. Vận tốc của hành khách đối với mặt đất bằng:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc a. Công thức mô tả sự phụ thuộc của độ dịch chuyển x vào thời gian t là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Tại sao cần phải chọn vật làm mốc khi mô tả chuyển động?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Một xe máy chuyển động thẳng có phương trình vận tốc v = 15 - 3t (m/s). Vận tốc ban đầu và gia tốc của xe là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào vật chuyển động chậm dần?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Một người bơi từ bờ sông bên này sang bờ sông bên kia rộng 100 m với vận tốc đối với nước là 2 m/s, theo phương vuông góc với bờ sông. Nước chảy với vận tốc 1 m/s so với bờ. Thời gian người đó bơi qua sông là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Ý nghĩa của gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t = 3s, vận tốc của vật là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Một xe đạp bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 0.5 m/s². Sau khi đi được quãng đường 100 m, vận tốc của xe là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Phương trình chuyển động của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều là x = 5 + 10t - 2t² (m). Vận tốc ban đầu và vị trí ban đầu của vật là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Phát biểu nào sau đây về chuyển động thẳng đều là SAI?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một ô tô di chuyển từ điểm A đến điểm B cách A 60 km về phía Đông. Sau đó, ô tô quay lại và di chuyển đến điểm C cách A 20 km về phía Đông. Chọn gốc tọa độ tại A, chiều dương là chiều từ A đến B. Độ dịch chuyển tổng cộng của ô tô trong cả hành trình là bao nhiêu?

  • A. 80 km
  • B. 100 km
  • C. 20 km
  • D. -20 km

Câu 2: Một người đi bộ trên một đường thẳng. Lúc đầu, người đó đi được 500 m về phía Bắc trong 10 phút. Sau đó, người đó quay lại và đi được 200 m về phía Nam trong 4 phút. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 50 m/phút
  • B. 30 m/phút
  • C. 70 m/phút
  • D. 35.7 m/phút

Câu 3: Vận tốc trung bình của người đi bộ trong Câu 2 (chọn chiều dương là chiều Bắc) là bao nhiêu?

  • A. 50 m/phút
  • B. 21.4 m/phút
  • C. -21.4 m/phút
  • D. 30 m/phút

Câu 4: Một vật chuyển động trên trục Ox. Đồ thị tọa độ theo thời gian của vật được cho như hình vẽ (không hiển thị hình vẽ, giả định đồ thị là một đường thẳng dốc lên từ t=0 đến t=T). Phát biểu nào sau đây là đúng về chuyển động của vật?

  • A. Vật đứng yên.
  • B. Vật chuyển động chậm dần đều.
  • C. Vật chuyển động nhanh dần đều.
  • D. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương của trục Ox.

Câu 5: Dựa vào đồ thị tọa độ-thời gian (x-t) của một vật chuyển động thẳng đều, đại lượng vật lý nào của chuyển động được xác định bởi độ dốc (hệ số góc) của đường biểu diễn?

  • A. Quãng đường đi được.
  • B. Tốc độ trung bình.
  • C. Vận tốc.
  • D. Gia tốc.

Câu 6: Một vật chuyển động trên trục Ox có phương trình tọa độ theo thời gian là x = 10 + 5t (với x tính bằng mét, t tính bằng giây). Gốc tọa độ được chọn tại O, chiều dương là chiều của trục Ox. Vận tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. -5 m/s
  • D. 10t m/s

Câu 7: Từ phương trình chuyển động x = 10 + 5t trong Câu 6, tọa độ ban đầu của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 5 m
  • C. 0 m
  • D. Không xác định được

Câu 8: Một xe máy bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ và tăng tốc đều với gia tốc 2 m/s². Sau 5 giây, vận tốc của xe máy là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 7 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 9: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 4 m/s². Quãng đường ô tô đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu?

  • A. 25 m
  • B. 40 m
  • C. 50 m
  • D. 100 m

Câu 10: Đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng được cho như hình vẽ (không hiển thị hình vẽ, giả định đồ thị là một đường thẳng song song với trục thời gian t, nằm phía trên trục t). Phát biểu nào sau đây là đúng về chuyển động của vật?

  • A. Vật chuyển động thẳng đều.
  • B. Vật chuyển động nhanh dần đều.
  • C. Vật chuyển động chậm dần đều.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 11: Diện tích dưới đồ thị vận tốc-thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng, trong một khoảng thời gian xác định, biểu thị đại lượng vật lý nào?

  • A. Vận tốc trung bình.
  • B. Độ dịch chuyển.
  • C. Gia tốc.
  • D. Tốc độ tức thời.

Câu 12: Độ dốc (hệ số góc) của đường biểu diễn trên đồ thị vận tốc-thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng biểu thị đại lượng vật lý nào?

  • A. Gia tốc.
  • B. Vận tốc tức thời.
  • C. Độ dịch chuyển.
  • D. Quãng đường.

Câu 13: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc-thời gian như hình vẽ (không hiển thị hình vẽ, giả định đồ thị là một đường thẳng dốc xuống từ vận tốc dương về 0). Mô tả nào sau đây là đúng về chuyển động của vật?

  • A. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương.
  • B. Vật chuyển động chậm dần đều theo chiều âm.
  • C. Vật chuyển động thẳng đều.
  • D. Vật chuyển động chậm dần đều theo chiều dương.

Câu 14: Hai vật A và B chuyển động thẳng trên cùng một đường. Đồ thị tọa độ-thời gian của chúng được cho như hình vẽ (không hiển thị hình vẽ, giả định hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm). Điểm giao nhau của hai đồ thị biểu thị điều gì?

  • A. Hai vật có cùng vận tốc.
  • B. Hai vật gặp nhau.
  • C. Hai vật có cùng gia tốc.
  • D. Hai vật chuyển động cùng chiều.

Câu 15: Một xe đạp đang đi với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu xuống dốc và chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0.5 m/s². Sau khi đi được 100 m trên dốc, vận tốc của xe là bao nhiêu?

  • A. ≈ 11.18 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 16: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chuyển động rơi tự do là một trường hợp đặc biệt của chuyển động nào?

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động tròn đều.
  • C. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
  • D. Chuyển động cong.

Câu 17: Gia tốc trọng trường g tại một địa điểm trên Trái Đất có đặc điểm gì (bỏ qua ảnh hưởng của độ cao và vĩ độ nhỏ)?

  • A. Luôn hướng lên trên.
  • B. Luôn hướng thẳng đứng xuống dưới.
  • C. Luôn có độ lớn bằng 9.8 m/s² ở mọi nơi.
  • D. Hướng theo phương ngang.

Câu 18: Một viên bi lăn trên mặt phẳng ngang với vận tốc không đổi. Mô tả nào sau đây về chuyển động của viên bi là phù hợp nhất?

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động nhanh dần đều.
  • C. Chuyển động chậm dần đều.
  • D. Chuyển động biến đổi.

Câu 19: Sự khác biệt cơ bản giữa tốc độ và vận tốc là gì?

  • A. Tốc độ là đại lượng có hướng, vận tốc là đại lượng vô hướng.
  • B. Tốc độ tính bằng quãng đường/thời gian, vận tốc tính bằng độ dịch chuyển/thời gian.
  • C. Tốc độ chỉ dùng cho chuyển động thẳng, vận tốc dùng cho mọi loại chuyển động.
  • D. Tốc độ là đại lượng vô hướng, vận tốc là đại lượng có hướng.

Câu 20: Một người ngồi trên xe buýt đang chạy. Đối với người ngồi trên xe, cái cây bên đường đang chuyển động. Đối với người đứng trên vỉa hè, cái cây đứng yên. Điều này cho thấy tính chất nào của chuyển động?

  • A. Tính tương đối của chuyển động và đứng yên.
  • B. Tính tuyệt đối của chuyển động.
  • C. Vận tốc là đại lượng vô hướng.
  • D. Gia tốc là đại lượng có hướng.

Câu 21: Hệ quy chiếu bao gồm những yếu tố cơ bản nào để xác định vị trí của một vật?

  • A. Gốc thời gian và đồng hồ.
  • B. Hệ tọa độ và gốc thời gian.
  • C. Vật làm mốc, hệ tọa độ gắn với vật làm mốc và đồng hồ.
  • D. Vật làm mốc và hệ tọa độ.

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng có phương trình vận tốc v = 10 - 2t (v tính bằng m/s, t tính bằng giây). Mô tả nào sau đây về chuyển động của vật là đúng?

  • A. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương.
  • B. Vật chuyển động chậm dần đều theo chiều dương, sau đó chuyển động nhanh dần đều theo chiều âm.
  • C. Vật chuyển động thẳng đều.
  • D. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều âm.

Câu 23: Từ phương trình vận tốc v = 10 - 2t trong Câu 22, gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 0 m/s²
  • D. -2 m/s²

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình tọa độ x = x₀ + v₀t + ½at². Nếu v₀ và a cùng dấu, thì loại chuyển động của vật là gì?

  • A. Nhanh dần đều.
  • B. Chậm dần đều.
  • C. Thẳng đều.
  • D. Đứng yên.

Câu 25: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình tọa độ x = x₀ + v₀t + ½at². Nếu v₀ và a trái dấu, thì loại chuyển động của vật là gì?

  • A. Nhanh dần đều.
  • B. Chậm dần đều.
  • C. Thẳng đều.
  • D. Đứng yên.

Câu 26: Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 10 giây, vận tốc của nó đạt 5 m/s. Vận tốc của đoàn tàu sau khi rời ga 20 giây là bao nhiêu?

  • A. 7.5 m/s
  • B. 8 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 27: Một viên bi được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu 15 m/s từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà viên bi đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 11.25 m
  • B. 15 m
  • C. 22.5 m
  • D. 30 m

Câu 28: Cũng với dữ kiện Câu 27, thời gian từ lúc ném đến khi viên bi đạt độ cao cực đại là bao nhiêu?

  • A. 1.0 s
  • B. 1.5 s
  • C. 2.0 s
  • D. 3.0 s

Câu 29: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/h. Khi đến B, người đó quay lại A ngay lập tức và đi với vận tốc 18 km/h. Quãng đường AB dài 6 km. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

  • A. 15 km/h
  • B. 14 km/h
  • C. 0 km/h
  • D. 14.4 km/h

Câu 30: Một chất điểm chuyển động thẳng trên trục Ox có đồ thị vận tốc-thời gian như hình vẽ (không hiển thị hình vẽ, giả định đồ thị gồm hai đoạn: đoạn 1 là đường thẳng song song với trục t từ t=0 đến t=2s với v=5m/s; đoạn 2 là đường thẳng dốc xuống từ v=5m/s tại t=2s về v=0 tại t=4s). Tổng độ dịch chuyển của chất điểm sau 4 giây là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 5 m
  • C. 15 m
  • D. 20 m

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một ô tô di chuyển từ điểm A đến điểm B cách A 60 km về phía Đông. Sau đó, ô tô quay lại và di chuyển đến điểm C cách A 20 km về phía Đông. Chọn gốc tọa độ tại A, chiều dương là chiều từ A đến B. Độ dịch chuyển tổng cộng của ô tô trong cả hành trình là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một người đi bộ trên một đường thẳng. Lúc đầu, người đó đi được 500 m về phía Bắc trong 10 phút. Sau đó, người đó quay lại và đi được 200 m về phía Nam trong 4 phút. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Vận tốc trung bình của người đi bộ trong Câu 2 (chọn chiều dương là chiều Bắc) là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một vật chuyển động trên trục Ox. Đồ thị tọa độ theo thời gian của vật được cho như hình vẽ (không hiển thị hình vẽ, giả định đồ thị là một đường thẳng dốc lên từ t=0 đến t=T). Phát biểu nào sau đây là đúng về chuyển động của vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Dựa vào đồ thị tọa độ-thời gian (x-t) của một vật chuyển động thẳng đều, đại lượng vật lý nào của chuyển động được xác định bởi độ dốc (hệ số góc) của đường biểu diễn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Một vật chuyển động trên trục Ox có phương trình tọa độ theo thời gian là x = 10 + 5t (với x tính bằng mét, t tính bằng giây). Gốc tọa độ được chọn tại O, chiều dương là chiều của trục Ox. Vận tốc của vật là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Từ phương trình chuyển động x = 10 + 5t trong Câu 6, tọa độ ban đầu của vật là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một xe máy bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ và tăng tốc đều với gia tốc 2 m/s². Sau 5 giây, vận tốc của xe máy là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 4 m/s². Quãng đường ô tô đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng được cho như hình vẽ (không hiển thị hình vẽ, giả định đồ thị là một đường thẳng song song với trục thời gian t, nằm phía trên trục t). Phát biểu nào sau đây là đúng về chuyển động của vật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Diện tích dưới đồ thị vận tốc-thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng, trong một khoảng thời gian xác định, biểu thị đại lượng vật lý nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Độ dốc (hệ số góc) của đường biểu diễn trên đồ thị vận tốc-thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng biểu thị đại lượng vật lý nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc-thời gian như hình vẽ (không hiển thị hình vẽ, giả định đồ thị là một đường thẳng dốc xuống từ vận tốc dương về 0). Mô tả nào sau đây là đúng về chuyển động của vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Hai vật A và B chuyển động thẳng trên cùng một đường. Đồ thị tọa độ-thời gian của chúng được cho như hình vẽ (không hiển thị hình vẽ, giả định hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm). Điểm giao nhau của hai đồ thị biểu thị điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một xe đạp đang đi với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu xuống dốc và chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0.5 m/s². Sau khi đi được 100 m trên dốc, vận tốc của xe là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chuyển động rơi tự do là một trường hợp đặc biệt của chuyển động nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Gia tốc trọng trường g tại một địa điểm trên Trái Đất có đặc điểm gì (bỏ qua ảnh hưởng của độ cao và vĩ độ nhỏ)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một viên bi lăn trên mặt phẳng ngang với vận tốc không đổi. Mô tả nào sau đây về chuyển động của viên bi là phù hợp nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Sự khác biệt cơ bản giữa tốc độ và vận tốc là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một người ngồi trên xe buýt đang chạy. Đối với người ngồi trên xe, cái cây bên đường đang chuyển động. Đối với người đứng trên vỉa hè, cái cây đứng yên. Điều này cho thấy tính chất nào của chuyển động?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Hệ quy chiếu bao gồm những yếu tố cơ bản nào để xác định vị trí của một vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng có phương trình vận tốc v = 10 - 2t (v tính bằng m/s, t tính bằng giây). Mô tả nào sau đây về chuyển động của vật là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Từ phương trình vận tốc v = 10 - 2t trong Câu 22, gia tốc của vật là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình tọa độ x = x₀ + v₀t + ½at². Nếu v₀ và a cùng dấu, thì loại chuyển động của vật là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình tọa độ x = x₀ + v₀t + ½at². Nếu v₀ và a trái dấu, thì loại chuyển động của vật là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 10 giây, vận tốc của nó đạt 5 m/s. Vận tốc của đoàn tàu sau khi rời ga 20 giây là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một viên bi được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu 15 m/s từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà viên bi đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Cũng với dữ kiện Câu 27, thời gian từ lúc ném đến khi viên bi đạt độ cao cực đại là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/h. Khi đến B, người đó quay lại A ngay lập tức và đi với vận tốc 18 km/h. Quãng đường AB dài 6 km. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một chất điểm chuyển động thẳng trên trục Ox có đồ thị vận tốc-thời gian như hình vẽ (không hiển thị hình vẽ, giả định đồ thị gồm hai đoạn: đoạn 1 là đường thẳng song song với trục t từ t=0 đến t=2s với v=5m/s; đoạn 2 là đường thẳng dốc xuống từ v=5m/s tại t=2s về v=0 tại t=4s). Tổng độ dịch chuyển của chất điểm sau 4 giây là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một ô tô xuất phát từ điểm A, đi về phía Đông 10 km đến điểm B, sau đó rẽ phải đi về phía Nam 5 km đến điểm C. Độ dịch chuyển tổng hợp của ô tô từ A đến C có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 15 km
  • B. 5 km
  • C. Khoảng 11.18 km
  • D. Khoảng 10 km

Câu 2: Một người đi bộ trên một con đường thẳng. Trong 10 giây đầu, người đó đi được 20 m về phía trước. Trong 15 giây tiếp theo, người đó đi lùi lại 10 m. Vận tốc trung bình của người đó trong toàn bộ chuyến đi là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 0.4 m/s
  • B. Khoảng 1.2 m/s
  • C. Khoảng 0.8 m/s
  • D. Khoảng 0.67 m/s

Câu 3: Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của một vật chuyển động thẳng được cho như hình vẽ. Nhận định nào sau đây về chuyển động của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là đúng?

  • A. Vật đang đứng yên.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
  • C. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều âm.
  • D. Vật chuyển động nhanh dần đều.

Câu 4: Một xe máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 2 m/s². Sau 5 giây, quãng đường xe đi được là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 20 m
  • C. 25 m
  • D. 50 m

Câu 5: Quan sát đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng. Khoảng thời gian nào vật chuyển động chậm dần đều?

  • A. Vận tốc có giá trị dương và độ lớn vận tốc giảm.
  • B. Vận tốc có giá trị âm và độ lớn vận tốc tăng.
  • C. Độ lớn vận tốc tăng.
  • D. Độ lớn vận tốc giảm.

Câu 6: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản của không khí. Đại lượng nào sau đây của vật là không đổi trong suốt quá trình rơi?

  • A. Vận tốc tức thời.
  • B. Độ dịch chuyển.
  • C. Quãng đường đi được.
  • D. Gia tốc.

Câu 7: Hai ô tô A và B cùng chuyển động thẳng trên một đường. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chúng được biểu diễn như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là đúng về chuyển động của hai xe?

  • A. Xe A luôn chuyển động nhanh hơn xe B.
  • B. Gia tốc của xe A lớn hơn gia tốc của xe B.
  • C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t0, độ dịch chuyển của xe A lớn hơn xe B.
  • D. Tại thời điểm t0, hai xe gặp nhau.

Câu 8: Một chiếc thuyền chuyển động với vận tốc 5 km/h so với nước. Dòng nước chảy với vận tốc 3 km/h so với bờ. Nếu thuyền đi ngược dòng, vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

  • A. 8 km/h
  • B. 2 km/h
  • C. 4 km/h
  • D. Khoảng 5.83 km/h

Câu 9: Một vật chuyển động thẳng có phương trình độ dịch chuyển theo thời gian là x = 5t - 2t² (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 1 s là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. -4 m/s
  • D. 3 m/s

Câu 10: Hệ quy chiếu bao gồm những yếu tố nào?

  • A. Chất điểm, mốc thời gian.
  • B. Hệ tọa độ, đồng hồ.
  • C. Vật làm mốc, hệ tọa độ.
  • D. Vật làm mốc, hệ tọa độ, đồng hồ.

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc theo thời gian như hình vẽ. Độ dịch chuyển của vật trong 4 giây đầu tiên là bao nhiêu?

  • A. 8 m
  • B. 12 m
  • C. 16 m
  • D. 20 m

Câu 12: Hai người A và B chạy trên một đường đua thẳng. Người A chạy với vận tốc không đổi 4 m/s. Người B bắt đầu từ vạch xuất phát sau người A 5 giây và chạy nhanh dần đều với gia tốc 0.5 m/s². Sau bao lâu kể từ khi người A bắt đầu chạy thì người B đuổi kịp người A?

  • A. 20 s
  • B. 10 s
  • C. 15 s
  • D. 25 s

Câu 13: Một vật chuyển động thẳng, sau 10 giây vận tốc của vật tăng từ 10 m/s lên 30 m/s. Gia tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 3 m/s²
  • D. 4 m/s²

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về chuyển động thẳng đều?

  • A. Quỹ đạo là đường thẳng.
  • B. Vận tốc tức thời không đổi theo thời gian.
  • C. Độ dịch chuyển tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động.
  • D. Gia tốc của vật luôn khác không.

Câu 15: Một xe lửa đang chạy với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là bao nhiêu?

  • A. 50 m
  • B. 100 m
  • C. 200 m
  • D. 400 m

Câu 16: Đồ thị nào dưới đây biểu diễn chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương?

  • A. Đồ thị vận tốc-thời gian là đường thẳng dốc lên, nằm phía trên trục thời gian.
  • B. Đồ thị vận tốc-thời gian là đường thẳng nằm ngang, nằm phía trên trục thời gian.
  • C. Đồ thị độ dịch chuyển-thời gian là đường thẳng dốc lên.
  • D. Đồ thị độ dịch chuyển-thời gian là parabol ngửa xuống.

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian như hình vẽ. Tốc độ trung bình của vật trong 6 giây đầu tiên là bao nhiêu?

  • A. 0 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. 2 m/s
  • D. Khoảng 1.67 m/s

Câu 18: Chọn phát biểu đúng về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.

  • A. Gia tốc luôn cùng chiều với vận tốc.
  • B. Gia tốc luôn ngược chiều với vận tốc.
  • C. Gia tốc là đại lượng không đổi theo thời gian.
  • D. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi vị trí nhanh hay chậm.

Câu 19: Một người đi bộ từ nhà ra công viên cách nhà 2 km trong 30 phút, sau đó nghỉ 10 phút rồi đi bộ về nhà theo đường cũ trong 20 phút. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

  • A. 4 km/h
  • B. 3 km/h
  • C. 2 km/h
  • D. Khoảng 4.8 km/h

Câu 20: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 15 m/s từ mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Thời gian để vật đạt độ cao cực đại là bao nhiêu?

  • A. 1 s
  • B. 1.5 s
  • C. 2 s
  • D. 2.5 s

Câu 21: Đồ thị vận tốc theo thời gian của hai vật A và B được cho như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là đúng tại thời điểm t1?

  • A. Vận tốc của vật A lớn hơn vận tốc của vật B.
  • B. Gia tốc của vật A lớn hơn gia tốc của vật B.
  • C. Vật A đang chuyển động nhanh dần đều, vật B đang chuyển động chậm dần đều.
  • D. Hai vật có cùng độ dịch chuyển từ lúc bắt đầu chuyển động.

Câu 22: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì người lái xe nhìn thấy vật cản và hãm phanh. Xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc 3 m/s². Khoảng cách tối thiểu từ lúc hãm phanh đến vật cản để xe không đâm vào vật cản là bao nhiêu?

  • A. 25 m
  • B. 30 m
  • C. 37.5 m
  • D. 45 m

Câu 23: Chọn phát biểu SAI. Chất điểm là mô hình dùng để:

  • A. Mô tả chuyển động của vật mà kích thước của nó rất nhỏ so với quãng đường đi được.
  • B. Bỏ qua kích thước và hình dạng của vật.
  • C. Tập trung nghiên cứu chuyển động của vật như một điểm.
  • D. Áp dụng cho mọi loại chuyển động, bất kể kích thước vật và quãng đường.

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng. Tại thời điểm t1, vận tốc của vật là v1. Tại thời điểm t2, vận tốc của vật là v2. Gia tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 được tính bằng công thức nào?

  • A. (v2 - v1) / (t2 - t1)
  • B. (v1 + v2) / 2
  • C. (t2 - t1) / (v2 - v1)
  • D. (v1 * t1 + v2 * t2) / (t1 + t2)

Câu 25: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu v0 và gia tốc a. Phương trình vận tốc tức thời của vật là:

  • A. v = v0 + at²
  • B. v = v0 + at
  • C. v = v0 * t + 0.5 * a * t²
  • D. v² - v0² = 2as

Câu 26: Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của một vật chuyển động thẳng được cho như hình vẽ. Thời điểm nào vật đổi chiều chuyển động?

  • A. t = 0
  • B. t = 1 s
  • C. t = 2 s
  • D. t = 4 s

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng. Nếu đồ thị vận tốc theo thời gian là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có độ dốc dương, thì chuyển động của vật là:

  • A. Thẳng nhanh dần đều, bắt đầu từ trạng thái nghỉ.
  • B. Thẳng đều.
  • C. Thẳng chậm dần đều.
  • D. Thẳng nhanh dần đều, có vận tốc ban đầu khác không.

Câu 28: Một viên bi lăn xuống một máng nghiêng. Quãng đường đi được của viên bi trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp là 0.1 m, 0.3 m, 0.5 m, 0.7 m... Chuyển động của viên bi là loại chuyển động nào?

  • A. Thẳng đều.
  • B. Thẳng chậm dần đều.
  • C. Thẳng nhanh dần.
  • D. Thẳng nhanh dần đều.

Câu 29: Một người ném một hòn đá thẳng đứng lên cao. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của hòn đá bằng bao nhiêu?

  • A. Bằng 0.
  • B. Bằng vận tốc ban đầu.
  • C. Bằng một nửa vận tốc ban đầu.
  • D. Bằng gia tốc trọng trường.

Câu 30: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc v = 10 - 2t (v tính bằng m/s, t tính bằng giây). Gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s²
  • B. -2 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. -10 m/s²

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một ô tô xuất phát từ điểm A, đi về phía Đông 10 km đến điểm B, sau đó rẽ phải đi về phía Nam 5 km đến điểm C. Độ dịch chuyển tổng hợp của ô tô từ A đến C có độ lớn là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một người đi bộ trên một con đường thẳng. Trong 10 giây đầu, người đó đi được 20 m về phía trước. Trong 15 giây tiếp theo, người đó đi lùi lại 10 m. Vận tốc trung bình của người đó trong toàn bộ chuyến đi là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của một vật chuyển động thẳng được cho như hình vẽ. Nhận định nào sau đây về chuyển động của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một xe máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 2 m/s². Sau 5 giây, quãng đường xe đi được là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Quan sát đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng. Khoảng thời gian nào vật chuyển động chậm dần đều?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản của không khí. Đại lượng nào sau đây của vật là không đổi trong suốt quá trình rơi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Hai ô tô A và B cùng chuyển động thẳng trên một đường. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chúng được biểu diễn như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là đúng về chuyển động của hai xe?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một chiếc thuyền chuyển động với vận tốc 5 km/h so với nước. Dòng nước chảy với vận tốc 3 km/h so với bờ. Nếu thuyền đi ngược dòng, vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một vật chuyển động thẳng có phương trình độ dịch chuyển theo thời gian là x = 5t - 2t² (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 1 s là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Hệ quy chiếu bao gồm những yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc theo thời gian như hình vẽ. Độ dịch chuyển của vật trong 4 giây đầu tiên là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Hai người A và B chạy trên một đường đua thẳng. Người A chạy với vận tốc không đổi 4 m/s. Người B bắt đầu từ vạch xuất phát sau người A 5 giây và chạy nhanh dần đều với gia tốc 0.5 m/s². Sau bao lâu kể từ khi người A bắt đầu chạy thì người B đuổi kịp người A?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một vật chuyển động thẳng, sau 10 giây vận tốc của vật tăng từ 10 m/s lên 30 m/s. Gia tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về chuyển động thẳng đều?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một xe lửa đang chạy với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Đồ thị nào dưới đây biểu diễn chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian như hình vẽ. Tốc độ trung bình của vật trong 6 giây đầu tiên là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Chọn phát biểu đúng về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một người đi bộ từ nhà ra công viên cách nhà 2 km trong 30 phút, sau đó nghỉ 10 phút rồi đi bộ về nhà theo đường cũ trong 20 phút. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 15 m/s từ mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Thời gian để vật đạt độ cao cực đại là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Đồ thị vận tốc theo thời gian của hai vật A và B được cho như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là đúng tại thời điểm t1?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì người lái xe nhìn thấy vật cản và hãm phanh. Xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc 3 m/s². Khoảng cách tối thiểu từ lúc hãm phanh đến vật cản để xe không đâm vào vật cản là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Chọn phát biểu SAI. Chất điểm là mô hình dùng để:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng. Tại thời điểm t1, vận tốc của vật là v1. Tại thời điểm t2, vận tốc của vật là v2. Gia tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 được tính bằng công thức nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu v0 và gia tốc a. Phương trình vận tốc tức thời của vật là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của một vật chuyển động thẳng được cho như hình vẽ. Thời điểm nào vật đổi chiều chuyển động?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng. Nếu đồ thị vận tốc theo thời gian là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có độ dốc dương, thì chuyển động của vật là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một viên bi lăn xuống một máng nghiêng. Quãng đường đi được của viên bi trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp là 0.1 m, 0.3 m, 0.5 m, 0.7 m... Chuyển động của viên bi là loại chuyển động nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một người ném một hòn đá thẳng đứng lên cao. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của hòn đá bằng bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc v = 10 - 2t (v tính bằng m/s, t tính bằng giây). Gia tốc của vật là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi mô tả chuyển động của một chiếc ô tô đang chạy trên đường, người ta thường coi chiếc ô tô là chất điểm. Việc coi chiếc ô tô là chất điểm trong trường hợp nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. Chiếc ô tô đang vào bãi đỗ xe.
  • B. Chiếc ô tô đang di chuyển qua một cây cầu hẹp.
  • C. Chiếc ô tô đang chạy trên đường cao tốc Hà Nội - TP.HCM.
  • D. Chiếc ô tô đang bị lật trong một vụ tai nạn.

Câu 2: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B theo một đường thẳng dài 500m trong 10 phút, sau đó quay lại điểm C nằm trên đoạn AB, cách B 200m trong 4 phút. Vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. 30 m/phút.
  • B. 50 m/phút.
  • C. 70 m/phút.
  • D. Không xác định được vì chuyển động có đổi chiều.

Câu 3: Độ dịch chuyển của một vật là đại lượng vector có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào hình dạng quỹ đạo chuyển động.
  • C. Luôn có hướng trùng với hướng chuyển động tại mọi thời điểm.
  • D. Có gốc tại vị trí đầu, ngọn tại vị trí cuối của chuyển động.

Câu 4: Một xe máy di chuyển trên một đường thẳng. Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian (d-t) của xe được cho như hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào xe máy chuyển động với vận tốc lớn nhất?

  • A. Từ 0 đến 2 giây.
  • B. Từ 2 đến 4 giây.
  • C. Từ 4 đến 6 giây.
  • D. Vận tốc không đổi trong suốt quá trình chuyển động.

Câu 5: Dựa vào đồ thị d-t ở Câu 4, tính vận tốc của xe máy trong khoảng thời gian từ 4 đến 6 giây.

  • A. -5 m/s.
  • B. 5 m/s.
  • C. 0 m/s.
  • D. 2.5 m/s.

Câu 6: Một người bơi ngang qua một con sông rộng 100m với vận tốc so với nước là 1.5 m/s. Nước sông chảy với vận tốc 1 m/s so với bờ. Nếu người đó luôn bơi vuông góc với dòng chảy, thời gian để người đó sang đến bờ bên kia là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 47 giây.
  • B. Khoảng 67 giây.
  • C. Khoảng 82 giây.
  • D. Khoảng 67 giây.

Câu 7: Vẫn trong tình huống ở Câu 6, người đó sẽ bị trôi về phía hạ lưu một đoạn bằng bao nhiêu so với điểm đối diện bên kia sông?

  • A. 66.7 m.
  • B. 100 m.
  • C. 150 m.
  • D. 200 m.

Câu 8: Gia tốc của chuyển động là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Sự nhanh hay chậm của chuyển động.
  • B. Quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian.
  • C. Sự thay đổi vận tốc theo thời gian.
  • D. Độ lớn của lực tác dụng lên vật.

Câu 9: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Nếu vận tốc và gia tốc của vật cùng dấu, thì chuyển động đó là:

  • A. Nhanh dần đều.
  • B. Chậm dần đều.
  • C. Thẳng đều.
  • D. Đứng yên.

Câu 10: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau khi đi thêm được 45 m. Gia tốc của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 2.5 m/s².
  • B. -2.5 m/s².
  • C. 5 m/s².
  • D. -5 m/s².

Câu 11: Vẫn trong tình huống ở Câu 10, thời gian từ lúc ô tô bắt đầu hãm phanh đến lúc dừng lại là bao nhiêu?

  • A. 3 giây.
  • B. 6 giây.
  • C. 9 giây.
  • D. 12 giây.

Câu 12: Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng được cho như hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào vật chuyển động thẳng đều?

  • A. Từ 0 đến 2 giây.
  • B. Từ 2 đến 4 giây.
  • C. Từ 4 đến 6 giây.
  • D. Từ 0 đến 6 giây.

Câu 13: Dựa vào đồ thị v-t ở Câu 12, tính gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ 0 đến 2 giây.

  • A. 2 m/s².
  • B. -2 m/s².
  • C. 5 m/s².
  • D. 2.5 m/s².

Câu 14: Dựa vào đồ thị v-t ở Câu 12, tính độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây.

  • A. 25 m.
  • B. 20 m.
  • C. 15 m.
  • D. 30 m.

Câu 15: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản của không khí. Chọn chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí thả vật. Phương trình vận tốc của vật theo thời gian là:

  • A. v = gt².
  • B. v = gt.
  • C. v = v₀ + gt.
  • D. v² = 2gh.

Câu 16: Một viên bi lăn trên mặt phẳng nghiêng. Tại các thời điểm liên tiếp cách đều nhau 0.1 giây, vị trí của viên bi được ghi lại và cho trong bảng sau:
Thời gian (s) | Vị trí (cm)
---|---
0.0 | 0
0.1 | 2
0.2 | 8
0.3 | 18
0.4 | 32
Loại chuyển động của viên bi là gì?

  • A. Thẳng nhanh dần đều.
  • B. Thẳng chậm dần đều.
  • C. Thẳng đều.
  • D. Không xác định được.

Câu 17: Vẫn từ dữ liệu ở Câu 16, hãy tính gia tốc của viên bi.

  • A. 100 cm/s².
  • B. 200 cm/s².
  • C. 400 cm/s².
  • D. 800 cm/s².

Câu 18: Hai xe A và B cùng chuyển động thẳng trên một đường. Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của hai xe được cho như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Trong khoảng 0-t₀, xe A và xe B có cùng gia tốc.
  • B. Tại thời điểm t₀, hai xe gặp nhau.
  • C. Xe B luôn chuyển động nhanh hơn xe A.
  • D. Độ dịch chuyển của xe A lớn hơn xe B trong khoảng thời gian từ 0 đến t₁.

Câu 19: Một người đi xe đạp trên một đoạn đường thẳng. Nửa quãng đường đầu đi với tốc độ 15 km/h, nửa quãng đường còn lại đi với tốc độ 10 km/h. Tốc độ trung bình trên cả đoạn đường là bao nhiêu?

  • A. 12 km/h.
  • B. 12.5 km/h.
  • C. 13 km/h.
  • D. 25 km/h.

Câu 20: Một vật chuyển động có phương trình độ dịch chuyển theo thời gian là d = 10t + 2t² (d tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là:

  • A. v₀ = 10 m/s, a = 2 m/s².
  • B. v₀ = 10 m/s, a = 4 m/s².
  • C. v₀ = 10 m/s, a = 4 m/s².
  • D. v₀ = 2 m/s, a = 10 m/s².

Câu 21: Một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu 20 m/s từ mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc tọa độ tại mặt đất, chiều dương hướng lên. Thời gian để vật đạt độ cao cực đại là bao nhiêu?

  • A. 2 giây.
  • B. 4 giây.
  • C. 1 giây.
  • D. 3 giây.

Câu 22: Vẫn trong tình huống ở Câu 21, độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m.
  • B. 15 m.
  • C. 20 m.
  • D. 25 m.

Câu 23: Một chiếc thuyền đi xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ, và đi ngược dòng từ B về A mất 3 giờ. Vận tốc của thuyền so với nước là không đổi. Vận tốc của dòng nước so với bờ là không đổi. Tỷ số giữa vận tốc của thuyền so với nước và vận tốc của dòng nước so với bờ là bao nhiêu?

  • A. 2:1.
  • B. 5:1.
  • C. 3:1.
  • D. 1:1.

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng. Đồ thị v-t của vật được cho như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây về chuyển động của vật là ĐÚNG?

  • A. Vật luôn chuyển động cùng chiều dương.
  • B. Vật dừng lại tại thời điểm t₂.
  • C. Gia tốc của vật dương trong khoảng 0-t₁ và âm trong khoảng t₁-t₂.
  • D. Độ dịch chuyển của vật bằng 0 tại thời điểm t₃ nếu diện tích phần dương và âm dưới đồ thị bằng nhau.

Câu 25: Hai vật A và B chuyển động thẳng. Tại thời điểm ban đầu, vật A cách vật B một đoạn S. Vật A chuyển động với vận tốc v₁, vật B chuyển động với vận tốc v₂. Nếu hai vật chuyển động cùng chiều và A đuổi kịp B sau thời gian t, thì mối liên hệ nào sau đây là đúng?

  • A. S = (v₁ - v₂)t.
  • B. S = (v₁ + v₂)t.
  • C. S = v₁t - v₂t.
  • D. S = v₂t - v₁t.

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc đầu v₀, gia tốc a. Công thức tính quãng đường đi được sau thời gian t là:

  • A. s = v₀t + at².
  • B. s = v₀t + ½at.
  • C. s = v₀t + ½at².
  • D. s = v₀ + at.

Câu 27: Một vật được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc ban đầu 10 m/s từ độ cao 30 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Thời gian vật chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 1 giây.
  • B. 2 giây.
  • C. 3 giây.
  • D. 4 giây.

Câu 28: Vận tốc tức thời của một vật chuyển động thẳng có ý nghĩa gì?

  • A. Là vận tốc trên cả một quãng đường dài.
  • B. Là tốc độ trung bình trong một khoảng thời gian rất dài.
  • C. Là độ lớn của độ dịch chuyển trong một đơn vị thời gian.
  • D. Cho biết chiều và độ nhanh, chậm của chuyển động tại một thời điểm cụ thể.

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Biết rằng khi vật đi qua điểm A có vận tốc 5 m/s và đi qua điểm B cách A 10 m có vận tốc 7 m/s. Gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 1.2 m/s².
  • B. 2.4 m/s².
  • C. 3.6 m/s².
  • D. 4.8 m/s².

Câu 30: Một người lái xe ô tô nhìn thấy một chướng ngại vật và đạp phanh. Thời gian phản ứng của người lái xe là 0.5 giây (trong thời gian này xe vẫn chuyển động với vận tốc ban đầu). Sau khi đạp phanh, xe hãm phanh với gia tốc không đổi là -5 m/s² và dừng lại. Nếu vận tốc ban đầu của xe là 20 m/s, quãng đường xe đi được từ lúc người lái xe nhìn thấy chướng ngại vật đến lúc dừng lại là bao nhiêu?

  • A. 30 m.
  • B. 40 m.
  • C. 50 m.
  • D. 60 m.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Khi mô tả chuyển động của một chiếc ô tô đang chạy trên đường, người ta thường coi chiếc ô tô là chất điểm. Việc coi chiếc ô tô là chất điểm trong trường hợp nào sau đây là hợp lý nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B theo một đường thẳng dài 500m trong 10 phút, sau đó quay lại điểm C nằm trên đoạn AB, cách B 200m trong 4 phút. Vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường từ A đến C là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Độ dịch chuyển của một vật là đại lượng vector có đặc điểm nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một xe máy di chuyển trên một đường thẳng. Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian (d-t) của xe được cho như hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào xe máy chuyển động với vận tốc lớn nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Dựa vào đồ thị d-t ở Câu 4, tính vận tốc của xe máy trong khoảng thời gian từ 4 đến 6 giây.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Một người bơi ngang qua một con sông rộng 100m với vận tốc so với nước là 1.5 m/s. Nước sông chảy với vận tốc 1 m/s so với bờ. Nếu người đó luôn bơi vuông góc với dòng chảy, thời gian để người đó sang đến bờ bên kia là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Vẫn trong tình huống ở Câu 6, người đó sẽ bị trôi về phía hạ lưu một đoạn bằng bao nhiêu so với điểm đối diện bên kia sông?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Gia tốc của chuyển động là đại lượng đặc trưng cho:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Nếu vận tốc và gia tốc của vật cùng dấu, thì chuyển động đó là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau khi đi thêm được 45 m. Gia tốc của ô tô là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Vẫn trong tình huống ở Câu 10, thời gian từ lúc ô tô bắt đầu hãm phanh đến lúc dừng lại là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng được cho như hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào vật chuyển động thẳng đều?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Dựa vào đồ thị v-t ở Câu 12, tính gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ 0 đến 2 giây.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Dựa vào đồ thị v-t ở Câu 12, tính độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản của không khí. Chọn chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí thả vật. Phương trình vận tốc của vật theo thời gian là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một viên bi lăn trên mặt phẳng nghiêng. Tại các thời điểm liên tiếp cách đều nhau 0.1 giây, vị trí của viên bi được ghi lại và cho trong bảng sau:
Thời gian (s) | Vị trí (cm)
---|---
0.0 | 0
0.1 | 2
0.2 | 8
0.3 | 18
0.4 | 32
Loại chuyển động của viên bi là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Vẫn từ dữ liệu ở Câu 16, hãy tính gia tốc của viên bi.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Hai xe A và B cùng chuyển động thẳng trên một đường. Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của hai xe được cho như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là ĐÚNG?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một người đi xe đạp trên một đoạn đường thẳng. Nửa quãng đường đầu đi với tốc độ 15 km/h, nửa quãng đường còn lại đi với tốc độ 10 km/h. Tốc độ trung bình trên cả đoạn đường là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một vật chuyển động có phương trình độ dịch chuyển theo thời gian là d = 10t + 2t² (d tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu 20 m/s từ mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc tọa độ tại mặt đất, chiều dương hướng lên. Thời gian để vật đạt độ cao cực đại là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Vẫn trong tình huống ở Câu 21, độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một chiếc thuyền đi xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ, và đi ngược dòng từ B về A mất 3 giờ. Vận tốc của thuyền so với nước là không đổi. Vận tốc của dòng nước so với bờ là không đổi. Tỷ số giữa vận tốc của thuyền so với nước và vận tốc của dòng nước so với bờ là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng. Đồ thị v-t của vật được cho như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây về chuyển động của vật là ĐÚNG?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Hai vật A và B chuyển động thẳng. Tại thời điểm ban đầu, vật A cách vật B một đoạn S. Vật A chuyển động với vận tốc v₁, vật B chuyển động với vận tốc v₂. Nếu hai vật chuyển động cùng chiều và A đuổi kịp B sau thời gian t, thì mối liên hệ nào sau đây là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc đầu v₀, gia tốc a. Công thức tính quãng đường đi được sau thời gian t là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một vật được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc ban đầu 10 m/s từ độ cao 30 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Thời gian vật chạm đất là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Vận tốc tức thời của một vật chuyển động thẳng có ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Biết rằng khi vật đi qua điểm A có vận tốc 5 m/s và đi qua điểm B cách A 10 m có vận tốc 7 m/s. Gia tốc của vật là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một người lái xe ô tô nhìn thấy một chướng ngại vật và đạp phanh. Thời gian phản ứng của người lái xe là 0.5 giây (trong thời gian này xe vẫn chuyển động với vận tốc ban đầu). Sau khi đạp phanh, xe hãm phanh với gia tốc không đổi là -5 m/s² và dừng lại. Nếu vận tốc ban đầu của xe là 20 m/s, quãng đường xe đi được từ lúc người lái xe nhìn thấy chướng ngại vật đến lúc dừng lại là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một ô tô khởi hành từ điểm A lúc 7h00, chạy thẳng đến điểm B cách A 120 km. Xe dừng lại ở B trong 30 phút rồi quay trở về A. Xe về đến A lúc 10h30 cùng ngày. Tốc độ trung bình của ô tô trên toàn bộ hành trình (cả đi và về) là bao nhiêu?

  • A. 48 km/h
  • B. 60 km/h
  • C. 68.57 km/h
  • D. 80 km/h

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng. Tại thời điểm t1, vật ở vị trí có tọa độ x1 = 10 m. Tại thời điểm t2 = t1 + 5 s, vật ở vị trí có tọa độ x2 = -5 m. Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là bao nhiêu?

  • A. 15 m
  • B. -15 m
  • C. 5 m
  • D. -5 m

Câu 3: Một người đi bộ trên một đoạn đường thẳng. Trong 10 phút đầu, người đó đi được 600 m. Trong 15 phút tiếp theo, người đó đi ngược lại 300 m. Tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường đã đi là bao nhiêu?

  • A. 0.6 m/s
  • B. 0.4 m/s
  • C. 0.2 m/s
  • D. 0.8 m/s

Câu 4: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian (d-t) của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có hệ số góc dương. Điều này cho biết chuyển động của vật là gì?

  • A. Chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương.
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương.
  • C. Chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
  • D. Vật đang đứng yên.

Câu 5: Một xe máy chuyển động với vận tốc 36 km/h. Sau khi tăng tốc, vận tốc của xe đạt 54 km/h trong 10 giây. Gia tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian tăng tốc là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m/s²
  • B. 1.8 m/s²
  • C. 5 m/s²
  • D. 15 m/s²

Câu 6: Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng là một đường thẳng song song với trục thời gian, nằm ở phía trên trục thời gian. Điều này biểu thị chuyển động nào?

  • A. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu khác không.
  • D. Chuyển động thẳng đều.

Câu 7: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chuyển động rơi tự do là một trường hợp đặc biệt của chuyển động nào?

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • D. Chuyển động tròn đều.

Câu 8: Phương trình chuyển động của một vật chuyển động thẳng có dạng x = 5 + 10t (trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc của vật là bao nhiêu và đặc điểm chuyển động là gì?

  • A. Vận tốc 5 m/s, chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • B. Vận tốc 10 m/s, chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • C. Vận tốc 10 m/s, chuyển động thẳng đều.
  • D. Vận tốc 5 m/s, chuyển động thẳng đều.

Câu 9: Hai vật A và B cùng xuất phát từ một điểm trên một đường thẳng. Phương trình chuyển động của A là xA = 20t, phương trình chuyển động của B là xB = 100 - 30t (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Thời điểm hai vật gặp nhau là khi nào?

  • A. t = 2 s
  • B. t = 4 s
  • C. t = 5 s
  • D. t = 20 s

Câu 10: Một xe buýt đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 3 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

  • A. 25 m
  • B. 37.5 m
  • C. 50 m
  • D. 75 m

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ (đồ thị là một đường thẳng đi xuống từ v = 10 m/s tại t=0 đến v = 0 tại t=5s). Độ dịch chuyển của vật trong 5 giây đầu tiên là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 25 m
  • C. 50 m
  • D. 75 m

Câu 12: Một xe đua xuất phát từ trạng thái nghỉ (v=0) và tăng tốc nhanh dần đều với gia tốc 5 m/s². Vận tốc của xe sau khi đi được quãng đường 100 m là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 30 m/s
  • D. 31.62 m/s

Câu 13: Chọn phát biểu đúng về sự khác nhau giữa tốc độ và vận tốc:

  • A. Tốc độ là đại lượng vectơ, còn vận tốc là đại lượng vô hướng.
  • B. Tốc độ cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động, còn vận tốc cho biết cả mức độ nhanh chậm và chiều của chuyển động.
  • C. Tốc độ luôn có giá trị dương, còn vận tốc luôn có giá trị âm.
  • D. Tốc độ được tính bằng độ dịch chuyển chia thời gian, còn vận tốc được tính bằng quãng đường chia thời gian.

Câu 14: Một người bơi từ bờ A sang bờ B bên kia sông với vận tốc so với nước là 1.5 m/s. Dòng nước chảy với vận tốc 1 m/s so với bờ. Sông rộng 100 m. Nếu người đó bơi vuông góc với dòng chảy, thì vận tốc của người đó so với bờ là bao nhiêu?

  • A. 1.8 m/s
  • B. 2.5 m/s
  • C. 0.5 m/s
  • D. 1.25 m/s

Câu 15: Vẫn với dữ kiện ở Câu 14, nếu người đó bơi vuông góc với dòng chảy, thì người đó sẽ cập bờ bên kia tại điểm cách điểm đối diện với A (điểm B) một đoạn là bao nhiêu?

  • A. 100 m
  • B. 66.7 m
  • C. 75 m
  • D. 83.3 m

Câu 16: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng dốc lên, không đi qua gốc tọa độ. Điều này có thể biểu thị chuyển động nào?

  • A. Chuyển động thẳng đều với vận tốc dương.
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu dương.
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu dương.
  • D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng không.

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng, tại thời điểm t1 có vận tốc v1, tại thời điểm t2 có vận tốc v2. Gia tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 được tính bằng công thức nào?

  • A. (v2 - v1) / (t2 - t1)
  • B. (v1 + v2) / 2
  • C. (v2 + v1) / (t2 + t1)
  • D. (v2 - v1) / (t1 - t2)

Câu 18: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây có giá trị không đổi?

  • A. Vận tốc.
  • B. Quãng đường đi được.
  • C. Độ dịch chuyển.
  • D. Gia tốc.

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương. Nhận xét nào sau đây về vận tốc (v) và gia tốc (a) của vật là đúng?

  • A. v > 0, a > 0
  • B. v < 0, a < 0
  • C. v > 0, a < 0
  • D. v < 0, a > 0

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hệ quy chiếu?

  • A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ tọa độ và đồng hồ đo thời gian.
  • B. Việc chọn hệ quy chiếu khác nhau có thể dẫn đến mô tả khác nhau về chuyển động của cùng một vật.
  • C. Vật làm mốc là vật đứng yên được chọn để xác định vị trí của vật chuyển động.
  • D. Hệ quy chiếu gắn với Trái Đất luôn là hệ quy chiếu đứng yên tuyệt đối.

Câu 21: Hai xe A và B chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng. Xe A có phương trình xA = 10 + 20t, xe B có phương trình xB = 50 - 10t (x tính bằng km, t tính bằng giờ). Khoảng cách giữa hai xe tại thời điểm t = 1 giờ là bao nhiêu?

  • A. 20 km
  • B. 30 km
  • C. 40 km
  • D. 60 km

Câu 22: Một hòn đá được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu 10 m/s từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà hòn đá đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 2.5 m
  • B. 5 m
  • C. 10 m
  • D. 20 m

Câu 23: Vẫn với dữ kiện ở Câu 22, thời gian từ lúc ném đến khi hòn đá rơi trở lại mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 0.5 s
  • B. 1 s
  • C. 2 s
  • D. 4 s

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu là v0 và gia tốc là a. Phương trình vận tốc của vật tại thời điểm t là:

  • A. v = v0 + at
  • B. v = v0 + at²
  • C. v = v0t + 0.5at²
  • D. v² = v0² + 2as

Câu 25: Một người đi xe đạp bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ và tăng tốc đều trong 10 giây để đạt vận tốc 5 m/s. Gia tốc của xe đạp trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 0.1 m/s²
  • B. 0.2 m/s²
  • C. 0.4 m/s²
  • D. 0.5 m/s²

Câu 26: Hình dạng của quỹ đạo chuyển động của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Vận tốc ban đầu của vật.
  • B. Lực tác dụng lên vật.
  • C. Hệ quy chiếu được chọn.
  • D. Thời gian chuyển động.

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển - thời gian (d-t) như hình vẽ (đồ thị là một đường cong parabol ngửa lên). Điều này biểu thị chuyển động nào?

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vị trí x = 2 + 4t + 2t² (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. v0 = 4 m/s, a = 4 m/s²
  • B. v0 = 2 m/s, a = 2 m/s²
  • C. v0 = 4 m/s, a = 2 m/s²
  • D. v0 = 2 m/s, a = 4 m/s²

Câu 29: Hai vật A và B chuyển động thẳng trên cùng một đường thẳng. Đồ thị vận tốc - thời gian của vật A là một đường thẳng song song với trục thời gian ở v = 10 m/s. Đồ thị vận tốc - thời gian của vật B là một đường thẳng dốc xuống từ v = 20 m/s tại t=0 và cắt trục thời gian tại t=4s. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Vật A chuyển động chậm dần đều, vật B chuyển động nhanh dần đều.
  • B. Vật A và vật B đều chuyển động thẳng đều.
  • C. Vật A chuyển động thẳng đều, vật B chuyển động chậm dần đều.
  • D. Cả hai vật đều chuyển động biến đổi đều.

Câu 30: Một vật đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì bắt đầu chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s². Thời gian để vật dừng hẳn là bao nhiêu?

  • A. 10 s
  • B. 20 s
  • C. 5 s
  • D. 40 s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một ô tô khởi hành từ điểm A lúc 7h00, chạy thẳng đến điểm B cách A 120 km. Xe dừng lại ở B trong 30 phút rồi quay trở về A. Xe về đến A lúc 10h30 cùng ngày. Tốc độ trung bình của ô tô trên toàn bộ hành trình (cả đi và về) là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng. Tại thời điểm t1, vật ở vị trí có tọa độ x1 = 10 m. Tại thời điểm t2 = t1 + 5 s, vật ở vị trí có tọa độ x2 = -5 m. Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một người đi bộ trên một đoạn đường thẳng. Trong 10 phút đầu, người đó đi được 600 m. Trong 15 phút tiếp theo, người đó đi ngược lại 300 m. Tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường đã đi là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian (d-t) của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có hệ số góc dương. Điều này cho biết chuyển động của vật là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một xe máy chuyển động với vận tốc 36 km/h. Sau khi tăng tốc, vận tốc của xe đạt 54 km/h trong 10 giây. Gia tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian tăng tốc là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng là một đường thẳng song song với trục thời gian, nằm ở phía trên trục thời gian. Điều này biểu thị chuyển động nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chuyển động rơi tự do là một trường hợp đặc biệt của chuyển động nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Phương trình chuyển động của một vật chuyển động thẳng có dạng x = 5 + 10t (trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc của vật là bao nhiêu và đặc điểm chuyển động là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Hai vật A và B cùng xuất phát từ một điểm trên một đường thẳng. Phương trình chuyển động của A là xA = 20t, phương trình chuyển động của B là xB = 100 - 30t (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Thời điểm hai vật gặp nhau là khi nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một xe buýt đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 3 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ (đồ thị là một đường thẳng đi xuống từ v = 10 m/s tại t=0 đến v = 0 tại t=5s). Độ dịch chuyển của vật trong 5 giây đầu tiên là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một xe đua xuất phát từ trạng thái nghỉ (v=0) và tăng tốc nhanh dần đều với gia tốc 5 m/s². Vận tốc của xe sau khi đi được quãng đường 100 m là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Chọn phát biểu đúng về sự khác nhau giữa tốc độ và vận tốc:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một người bơi từ bờ A sang bờ B bên kia sông với vận tốc so với nước là 1.5 m/s. Dòng nước chảy với vận tốc 1 m/s so với bờ. Sông rộng 100 m. Nếu người đó bơi vuông góc với dòng chảy, thì vận tốc của người đó so với bờ là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Vẫn với dữ kiện ở Câu 14, nếu người đó bơi vuông góc với dòng chảy, thì người đó sẽ cập bờ bên kia tại điểm cách điểm đối diện với A (điểm B) một đoạn là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng dốc lên, không đi qua gốc tọa độ. Điều này có thể biểu thị chuyển động nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng, tại thời điểm t1 có vận tốc v1, tại thời điểm t2 có vận tốc v2. Gia tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 được tính bằng công thức nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây có giá trị không đổi?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương. Nhận xét nào sau đây về vận tốc (v) và gia tốc (a) của vật là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là *sai* khi nói về hệ quy chiếu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Hai xe A và B chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng. Xe A có phương trình xA = 10 + 20t, xe B có phương trình xB = 50 - 10t (x tính bằng km, t tính bằng giờ). Khoảng cách giữa hai xe tại thời điểm t = 1 giờ là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một hòn đá được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu 10 m/s từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà hòn đá đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Vẫn với dữ kiện ở Câu 22, thời gian từ lúc ném đến khi hòn đá rơi trở lại mặt đất là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu là v0 và gia tốc là a. Phương trình vận tốc của vật tại thời điểm t là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một người đi xe đạp bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ và tăng tốc đều trong 10 giây để đạt vận tốc 5 m/s. Gia tốc của xe đạp trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Hình dạng của quỹ đạo chuyển động của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển - thời gian (d-t) như hình vẽ (đồ thị là một đường cong parabol ngửa lên). Điều này biểu thị chuyển động nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vị trí x = 2 + 4t + 2t² (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Hai vật A và B chuyển động thẳng trên cùng một đường thẳng. Đồ thị vận tốc - thời gian của vật A là một đường thẳng song song với trục thời gian ở v = 10 m/s. Đồ thị vận tốc - thời gian của vật B là một đường thẳng dốc xuống từ v = 20 m/s tại t=0 và cắt trục thời gian tại t=4s. Nhận xét nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một vật đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì bắt đầu chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s². Thời gian để vật dừng hẳn là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một ô tô khởi hành từ điểm A lúc 7h00, chạy thẳng đến điểm B cách A 120 km. Xe dừng lại ở B trong 30 phút rồi quay trở về A. Xe về đến A lúc 10h30 cùng ngày. Tốc độ trung bình của ô tô trên toàn bộ hành trình (cả đi và về) là bao nhiêu?

  • A. 48 km/h
  • B. 60 km/h
  • C. 68.57 km/h
  • D. 80 km/h

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng. Tại thời điểm t1, vật ở vị trí có tọa độ x1 = 10 m. Tại thời điểm t2 = t1 + 5 s, vật ở vị trí có tọa độ x2 = -5 m. Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là bao nhiêu?

  • A. 15 m
  • B. -15 m
  • C. 5 m
  • D. -5 m

Câu 3: Một người đi bộ trên một đoạn đường thẳng. Trong 10 phút đầu, người đó đi được 600 m. Trong 15 phút tiếp theo, người đó đi ngược lại 300 m. Tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường đã đi là bao nhiêu?

  • A. 0.6 m/s
  • B. 0.4 m/s
  • C. 0.2 m/s
  • D. 0.8 m/s

Câu 4: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian (d-t) của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có hệ số góc dương. Điều này cho biết chuyển động của vật là gì?

  • A. Chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương.
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương.
  • C. Chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
  • D. Vật đang đứng yên.

Câu 5: Một xe máy chuyển động với vận tốc 36 km/h. Sau khi tăng tốc, vận tốc của xe đạt 54 km/h trong 10 giây. Gia tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian tăng tốc là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m/s²
  • B. 1.8 m/s²
  • C. 5 m/s²
  • D. 15 m/s²

Câu 6: Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng là một đường thẳng song song với trục thời gian, nằm ở phía trên trục thời gian. Điều này biểu thị chuyển động nào?

  • A. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu khác không.
  • D. Chuyển động thẳng đều.

Câu 7: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chuyển động rơi tự do là một trường hợp đặc biệt của chuyển động nào?

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • D. Chuyển động tròn đều.

Câu 8: Phương trình chuyển động của một vật chuyển động thẳng có dạng x = 5 + 10t (trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc của vật là bao nhiêu và đặc điểm chuyển động là gì?

  • A. Vận tốc 5 m/s, chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • B. Vận tốc 10 m/s, chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • C. Vận tốc 10 m/s, chuyển động thẳng đều.
  • D. Vận tốc 5 m/s, chuyển động thẳng đều.

Câu 9: Hai vật A và B cùng xuất phát từ một điểm trên một đường thẳng. Phương trình chuyển động của A là xA = 20t, phương trình chuyển động của B là xB = 100 - 30t (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Thời điểm hai vật gặp nhau là khi nào?

  • A. t = 2 s
  • B. t = 4 s
  • C. t = 5 s
  • D. t = 20 s

Câu 10: Một xe buýt đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 3 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

  • A. 25 m
  • B. 37.5 m
  • C. 50 m
  • D. 75 m

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ (đồ thị là một đường thẳng đi xuống từ v = 10 m/s tại t=0 đến v = 0 tại t=5s). Độ dịch chuyển của vật trong 5 giây đầu tiên là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 25 m
  • C. 50 m
  • D. 75 m

Câu 12: Một xe đua xuất phát từ trạng thái nghỉ (v=0) và tăng tốc nhanh dần đều với gia tốc 5 m/s². Vận tốc của xe sau khi đi được quãng đường 100 m là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 30 m/s
  • D. 31.62 m/s

Câu 13: Chọn phát biểu đúng về sự khác nhau giữa tốc độ và vận tốc:

  • A. Tốc độ là đại lượng vectơ, còn vận tốc là đại lượng vô hướng.
  • B. Tốc độ cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động, còn vận tốc cho biết cả mức độ nhanh chậm và chiều của chuyển động.
  • C. Tốc độ luôn có giá trị dương, còn vận tốc luôn có giá trị âm.
  • D. Tốc độ được tính bằng độ dịch chuyển chia thời gian, còn vận tốc được tính bằng quãng đường chia thời gian.

Câu 14: Một người bơi từ bờ A sang bờ B bên kia sông với vận tốc so với nước là 1.5 m/s. Dòng nước chảy với vận tốc 1 m/s so với bờ. Sông rộng 100 m. Nếu người đó bơi vuông góc với dòng chảy, thì vận tốc của người đó so với bờ là bao nhiêu?

  • A. 1.8 m/s
  • B. 2.5 m/s
  • C. 0.5 m/s
  • D. 1.25 m/s

Câu 15: Vẫn với dữ kiện ở Câu 14, nếu người đó bơi vuông góc với dòng chảy, thì người đó sẽ cập bờ bên kia tại điểm cách điểm đối diện với A (điểm B) một đoạn là bao nhiêu?

  • A. 100 m
  • B. 66.7 m
  • C. 75 m
  • D. 83.3 m

Câu 16: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng dốc lên, không đi qua gốc tọa độ. Điều này có thể biểu thị chuyển động nào?

  • A. Chuyển động thẳng đều với vận tốc dương.
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu dương.
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu dương.
  • D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng không.

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng, tại thời điểm t1 có vận tốc v1, tại thời điểm t2 có vận tốc v2. Gia tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 được tính bằng công thức nào?

  • A. (v2 - v1) / (t2 - t1)
  • B. (v1 + v2) / 2
  • C. (v2 + v1) / (t2 + t1)
  • D. (v2 - v1) / (t1 - t2)

Câu 18: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây có giá trị không đổi?

  • A. Vận tốc.
  • B. Quãng đường đi được.
  • C. Độ dịch chuyển.
  • D. Gia tốc.

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương. Nhận xét nào sau đây về vận tốc (v) và gia tốc (a) của vật là đúng?

  • A. v > 0, a > 0
  • B. v < 0, a < 0
  • C. v > 0, a < 0
  • D. v < 0, a > 0

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hệ quy chiếu?

  • A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ tọa độ và đồng hồ đo thời gian.
  • B. Việc chọn hệ quy chiếu khác nhau có thể dẫn đến mô tả khác nhau về chuyển động của cùng một vật.
  • C. Vật làm mốc là vật đứng yên được chọn để xác định vị trí của vật chuyển động.
  • D. Hệ quy chiếu gắn với Trái Đất luôn là hệ quy chiếu đứng yên tuyệt đối.

Câu 21: Hai xe A và B chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng. Xe A có phương trình xA = 10 + 20t, xe B có phương trình xB = 50 - 10t (x tính bằng km, t tính bằng giờ). Khoảng cách giữa hai xe tại thời điểm t = 1 giờ là bao nhiêu?

  • A. 20 km
  • B. 30 km
  • C. 40 km
  • D. 60 km

Câu 22: Một hòn đá được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu 10 m/s từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà hòn đá đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 2.5 m
  • B. 5 m
  • C. 10 m
  • D. 20 m

Câu 23: Vẫn với dữ kiện ở Câu 22, thời gian từ lúc ném đến khi hòn đá rơi trở lại mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 0.5 s
  • B. 1 s
  • C. 2 s
  • D. 4 s

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu là v0 và gia tốc là a. Phương trình vận tốc của vật tại thời điểm t là:

  • A. v = v0 + at
  • B. v = v0 + at²
  • C. v = v0t + 0.5at²
  • D. v² = v0² + 2as

Câu 25: Một người đi xe đạp bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ và tăng tốc đều trong 10 giây để đạt vận tốc 5 m/s. Gia tốc của xe đạp trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 0.1 m/s²
  • B. 0.2 m/s²
  • C. 0.4 m/s²
  • D. 0.5 m/s²

Câu 26: Hình dạng của quỹ đạo chuyển động của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Vận tốc ban đầu của vật.
  • B. Lực tác dụng lên vật.
  • C. Hệ quy chiếu được chọn.
  • D. Thời gian chuyển động.

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển - thời gian (d-t) như hình vẽ (đồ thị là một đường cong parabol ngửa lên). Điều này biểu thị chuyển động nào?

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vị trí x = 2 + 4t + 2t² (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. v0 = 4 m/s, a = 4 m/s²
  • B. v0 = 2 m/s, a = 2 m/s²
  • C. v0 = 4 m/s, a = 2 m/s²
  • D. v0 = 2 m/s, a = 4 m/s²

Câu 29: Hai vật A và B chuyển động thẳng trên cùng một đường thẳng. Đồ thị vận tốc - thời gian của vật A là một đường thẳng song song với trục thời gian ở v = 10 m/s. Đồ thị vận tốc - thời gian của vật B là một đường thẳng dốc xuống từ v = 20 m/s tại t=0 và cắt trục thời gian tại t=4s. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Vật A chuyển động chậm dần đều, vật B chuyển động nhanh dần đều.
  • B. Vật A và vật B đều chuyển động thẳng đều.
  • C. Vật A chuyển động thẳng đều, vật B chuyển động chậm dần đều.
  • D. Cả hai vật đều chuyển động biến đổi đều.

Câu 30: Một vật đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì bắt đầu chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s². Thời gian để vật dừng hẳn là bao nhiêu?

  • A. 10 s
  • B. 20 s
  • C. 5 s
  • D. 40 s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một ô tô khởi hành từ điểm A lúc 7h00, chạy thẳng đến điểm B cách A 120 km. Xe dừng lại ở B trong 30 phút rồi quay trở về A. Xe về đến A lúc 10h30 cùng ngày. Tốc độ trung bình của ô tô trên toàn bộ hành trình (cả đi và về) là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng. Tại thời điểm t1, vật ở vị trí có tọa độ x1 = 10 m. Tại thời điểm t2 = t1 + 5 s, vật ở vị trí có tọa độ x2 = -5 m. Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một người đi bộ trên một đoạn đường thẳng. Trong 10 phút đầu, người đó đi được 600 m. Trong 15 phút tiếp theo, người đó đi ngược lại 300 m. Tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường đã đi là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian (d-t) của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có hệ số góc dương. Điều này cho biết chuyển động của vật là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một xe máy chuyển động với vận tốc 36 km/h. Sau khi tăng tốc, vận tốc của xe đạt 54 km/h trong 10 giây. Gia tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian tăng tốc là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng là một đường thẳng song song với trục thời gian, nằm ở phía trên trục thời gian. Điều này biểu thị chuyển động nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chuyển động rơi tự do là một trường hợp đặc biệt của chuyển động nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Phương trình chuyển động của một vật chuyển động thẳng có dạng x = 5 + 10t (trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc của vật là bao nhiêu và đặc điểm chuyển động là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Hai vật A và B cùng xuất phát từ một điểm trên một đường thẳng. Phương trình chuyển động của A là xA = 20t, phương trình chuyển động của B là xB = 100 - 30t (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Thời điểm hai vật gặp nhau là khi nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một xe buýt đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 3 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ (đồ thị là một đường thẳng đi xuống từ v = 10 m/s tại t=0 đến v = 0 tại t=5s). Độ dịch chuyển của vật trong 5 giây đầu tiên là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một xe đua xuất phát từ trạng thái nghỉ (v=0) và tăng tốc nhanh dần đều với gia tốc 5 m/s². Vận tốc của xe sau khi đi được quãng đường 100 m là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Chọn phát biểu đúng về sự khác nhau giữa tốc độ và vận tốc:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một người bơi từ bờ A sang bờ B bên kia sông với vận tốc so với nước là 1.5 m/s. Dòng nước chảy với vận tốc 1 m/s so với bờ. Sông rộng 100 m. Nếu người đó bơi vuông góc với dòng chảy, thì vận tốc của người đó so với bờ là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Vẫn với dữ kiện ở Câu 14, nếu người đó bơi vuông góc với dòng chảy, thì người đó sẽ cập bờ bên kia tại điểm cách điểm đối diện với A (điểm B) một đoạn là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng dốc lên, không đi qua gốc tọa độ. Điều này có thể biểu thị chuyển động nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng, tại thời điểm t1 có vận tốc v1, tại thời điểm t2 có vận tốc v2. Gia tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 được tính bằng công thức nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây có giá trị không đổi?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương. Nhận xét nào sau đây về vận tốc (v) và gia tốc (a) của vật là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là *sai* khi nói về hệ quy chiếu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Hai xe A và B chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng. Xe A có phương trình xA = 10 + 20t, xe B có phương trình xB = 50 - 10t (x tính bằng km, t tính bằng giờ). Khoảng cách giữa hai xe tại thời điểm t = 1 giờ là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một hòn đá được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu 10 m/s từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà hòn đá đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Vẫn với dữ kiện ở Câu 22, thời gian từ lúc ném đến khi hòn đá rơi trở lại mặt đất là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu là v0 và gia tốc là a. Phương trình vận tốc của vật tại thời điểm t là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một người đi xe đạp bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ và tăng tốc đều trong 10 giây để đạt vận tốc 5 m/s. Gia tốc của xe đạp trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Hình dạng của quỹ đạo chuyển động của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển - thời gian (d-t) như hình vẽ (đồ thị là một đường cong parabol ngửa lên). Điều này biểu thị chuyển động nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vị trí x = 2 + 4t + 2t² (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Hai vật A và B chuyển động thẳng trên cùng một đường thẳng. Đồ thị vận tốc - thời gian của vật A là một đường thẳng song song với trục thời gian ở v = 10 m/s. Đồ thị vận tốc - thời gian của vật B là một đường thẳng dốc xuống từ v = 20 m/s tại t=0 và cắt trục thời gian tại t=4s. Nhận xét nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một vật đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì bắt đầu chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s². Thời gian để vật dừng hẳn là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hệ quy chiếu dùng để mô tả chuyển động của một vật bao gồm những thành phần nào sau đây?

  • A. Chỉ có hệ tọa độ và mốc thời gian.
  • B. Chỉ có vật làm mốc và đồng hồ đo thời gian.
  • C. Hệ tọa độ gắn với vật chuyển động và mốc thời gian.
  • D. Vật làm mốc (gắn với hệ tọa độ), hệ tọa độ và đồng hồ đo thời gian.

Câu 2: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B theo một đường thẳng dài 500 m, sau đó quay lại điểm C trên đoạn AB cách B 200 m. Chọn A làm gốc tọa độ, chiều dương từ A đến B. Độ dịch chuyển của người đó từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. 700 m.
  • B. 500 m.
  • C. 300 m.
  • D. -300 m.

Câu 3: Vẫn với tình huống ở Câu 2, quãng đường người đó đã đi được từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. 700 m.
  • B. 500 m.
  • C. 300 m.
  • D. -300 m.

Câu 4: Một xe ô tô chuyển động trên một đoạn đường thẳng. Trong 10 giây đầu tiên, xe đi được 200 m. Trong 15 giây tiếp theo, xe đi được 300 m. Tốc độ trung bình của xe trên cả quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 20 m/s.
  • B. 20 m/s.
  • C. 25 m/s.
  • D. 50 m/s.

Câu 5: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (x-t) như hình vẽ. Mô tả nào sau đây về chuyển động của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là đúng?

  • A. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều âm.
  • C. Vật đứng yên.
  • D. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều.

Câu 6: Vẫn với đồ thị x-t ở Câu 5, vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 được xác định bằng đại lượng nào trên đồ thị?

  • A. Diện tích dưới đường đồ thị x-t.
  • B. Tung độ của điểm cuối đoạn đồ thị.
  • C. Hệ số góc của đường đồ thị x-t.
  • D. Độ dài đoạn đồ thị.

Câu 7: Đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng được biểu diễn là một đường thẳng song song với trục thời gian, nằm phía trên trục thời gian. Mô tả nào sau đây về chuyển động của vật là đúng?

  • A. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo chiều dương.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
  • C. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều âm.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 8: Trên đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng, độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian xác định được biểu diễn bằng đại lượng nào?

  • A. Diện tích giới hạn bởi đồ thị v-t, trục thời gian và các đường thẳng đứng tại các thời điểm đầu, cuối.
  • B. Độ dốc (hệ số góc) của đường đồ thị v-t.
  • C. Tung độ của điểm cuối đoạn đồ thị.
  • D. Tổng các quãng đường vật đi được.

Câu 9: Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều được định nghĩa là:

  • A. Đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi vị trí nhanh hay chậm.
  • B. Đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi quãng đường nhanh hay chậm.
  • C. Đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi độ dịch chuyển nhanh hay chậm.
  • D. Đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi vận tốc nhanh hay chậm.

Câu 10: Một xe máy bắt đầu chuyển động với vận tốc 10 m/s và tăng tốc đều với gia tốc 2 m/s². Sau 5 giây, vận tốc của xe là bao nhiêu?

  • A. 12 m/s.
  • B. 20 m/s.
  • C. 30 m/s.
  • D. 40 m/s.

Câu 11: Vẫn với tình huống ở Câu 10, trong 5 giây đó, xe máy đi được quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 50 m.
  • B. 75 m.
  • C. 75 m.
  • D. 100 m.

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều. Khẳng định nào sau đây là đúng về dấu của vận tốc và gia tốc?

  • A. Vận tốc và gia tốc cùng dấu.
  • B. Vận tốc bằng 0, gia tốc khác 0.
  • C. Vận tốc khác 0, gia tốc bằng 0.
  • D. Vận tốc và gia tốc trái dấu.

Câu 13: Một ô tô đang chạy với vận tốc 25 m/s thì hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 5 m/s². Quãng đường ô tô đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu?

  • A. 62.5 m.
  • B. 31.25 m.
  • C. 125 m.
  • D. 250 m.

Câu 14: Đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng là:

  • A. Một đường cong parabol.
  • B. Một đường hyperbol.
  • C. Một đường thẳng xiên góc với trục thời gian.
  • D. Một đường thẳng song song với trục thời gian.

Câu 15: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (x-t) của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng là:

  • A. Một nhánh của đường parabol.
  • B. Một đường thẳng xiên góc với trục thời gian.
  • C. Một đường thẳng song song với trục thời gian.
  • D. Một đường hyperbol.

Câu 16: Hai vật A và B chuyển động cùng chiều trên một đường thẳng. Vận tốc của vật A so với mặt đất là vA, vận tốc của vật B so với mặt đất là vB. Vận tốc của vật A so với vật B (vAB) được tính bằng công thức nào?

  • A. vAB = vA + vB.
  • B. vAB = vA - vB.
  • C. vAB = vB - vA.
  • D. vAB = |vA - vB|.

Câu 17: Một chiếc thuyền chạy ngược dòng sông với vận tốc 5 m/s so với nước. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 1.5 m/s. Vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

  • A. 3.5 m/s.
  • B. 6.5 m/s.
  • C. 5 m/s.
  • D. 1.5 m/s.

Câu 18: Một vật chuyển động thẳng có phương trình độ dịch chuyển theo thời gian là x = 5 + 10t (trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s.
  • B. -10 m/s.
  • C. 10 m/s.
  • D. -5 m/s.

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng có phương trình vận tốc theo thời gian là v = 20 - 4t (trong đó v tính bằng m/s, t tính bằng giây). Gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 20 m/s².
  • B. 4 m/s².
  • C. -20 m/s².
  • D. -4 m/s².

Câu 20: Vẫn với phương trình vận tốc ở Câu 19 (v = 20 - 4t), vật dừng lại (vận tốc bằng 0) sau bao lâu kể từ thời điểm t=0?

  • A. 4 giây.
  • B. 5 giây.
  • C. 10 giây.
  • D. 20 giây.

Câu 21: Một vật rơi tự do (bỏ qua sức cản không khí). Chọn chiều dương hướng xuống. Vận tốc của vật có đặc điểm gì?

  • A. Luôn dương và tăng dần.
  • B. Luôn âm và tăng dần.
  • C. Luôn dương và không đổi.
  • D. Luôn âm và không đổi.

Câu 22: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Chọn chiều dương hướng lên. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc và gia tốc của quả bóng có đặc điểm gì?

  • A. Vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0.
  • B. Vận tốc khác 0, gia tốc khác 0.
  • C. Vận tốc bằng 0, gia tốc khác 0.
  • D. Vận tốc khác 0, gia tốc bằng 0.

Câu 23: Một xe đạp đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 15 km/h. Đổi vận tốc này sang đơn vị m/s.

  • A. 4.17 m/s.
  • B. 4.17 m/s.
  • C. 15 m/s.
  • D. 54 m/s.

Câu 24: Hai vật A và B chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng. Tại thời điểm ban đầu, A cách B 100 m. Vật A chuyển động với vận tốc 10 m/s, vật B chuyển động với vận tốc 5 m/s. Nếu hai vật chuyển động cùng chiều và A đuổi theo B, sau bao lâu A đuổi kịp B?

  • A. 20 giây.
  • B. 10 giây.
  • C. 5 giây.
  • D. 15 giây.

Câu 25: Quan sát đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng. Dựa vào hình dạng của đồ thị, làm thế nào để biết vật đang chuyển động nhanh dần đều hay chậm dần đều?

  • A. Độ dốc của đồ thị dương là nhanh dần đều, âm là chậm dần đều.
  • B. Đồ thị nằm trên trục thời gian là nhanh dần đều, dưới trục là chậm dần đều.
  • C. Độ dốc lớn là nhanh dần đều, độ dốc nhỏ là chậm dần đều.
  • D. Nếu vận tốc và gia tốc (độ dốc) cùng dấu thì nhanh dần đều, trái dấu thì chậm dần đều.

Câu 26: Một xe đạp đang đi với vận tốc 4 m/s thì bắt đầu xuống dốc và chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0.5 m/s². Sau khi đi được đoạn dốc dài 30 m, vận tốc của xe đạp là bao nhiêu?

  • A. 7 m/s.
  • B. 6 m/s.
  • C. 5 m/s.
  • D. 8 m/s.

Câu 27: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, công thức nào sau đây mô tả mối liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và độ dịch chuyển mà không chứa thời gian?

  • A. v = v₀ + at.
  • B. x = x₀ + v₀t + ½at².
  • C. v² - v₀² = 2ax.
  • D. x = v₀t + ½at².

Câu 28: Hai vật A và B cùng bắt đầu chuyển động từ một điểm trên một đường thẳng. Vật A chuyển động với vận tốc không đổi 10 m/s. Vật B chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu với gia tốc 2 m/s². Chọn gốc tọa độ tại điểm xuất phát, chiều dương là chiều chuyển động của hai vật. Sau bao lâu vật B đuổi kịp vật A?

  • A. 5 giây.
  • B. 10 giây.
  • C. 15 giây.
  • D. 20 giây.

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng. Khẳng định nào sau đây là SAI?

  • A. Độ dịch chuyển là đại lượng vectơ.
  • B. Vận tốc là đại lượng vectơ.
  • C. Tốc độ trung bình luôn là số dương.
  • D. Quãng đường đi được luôn bằng độ lớn của độ dịch chuyển.

Câu 30: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có độ dốc dương. Mô tả nào sau đây về chuyển động của vật là đúng?

  • A. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều, bắt đầu từ trạng thái đứng yên.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc dương.
  • C. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều, sau đó đổi chiều.
  • D. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều, có vận tốc ban đầu khác không.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Hệ quy chiếu dùng để mô tả chuyển động của một vật bao gồm những thành phần nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B theo một đường thẳng dài 500 m, sau đó quay lại điểm C trên đoạn AB cách B 200 m. Chọn A làm gốc tọa độ, chiều dương từ A đến B. Độ dịch chuyển của người đó từ A đến C là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Vẫn với tình huống ở Câu 2, quãng đường người đó đã đi được từ A đến C là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một xe ô tô chuyển động trên một đoạn đường thẳng. Trong 10 giây đầu tiên, xe đi được 200 m. Trong 15 giây tiếp theo, xe đi được 300 m. Tốc độ trung bình của xe trên cả quãng đường là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (x-t) như hình vẽ. Mô tả nào sau đây về chuyển động của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Vẫn với đồ thị x-t ở Câu 5, vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 được xác định bằng đại lượng nào trên đồ thị?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng được biểu diễn là một đường thẳng song song với trục thời gian, nằm phía trên trục thời gian. Mô tả nào sau đây về chuyển động của vật là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Trên đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng, độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian xác định được biểu diễn bằng đại lượng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều được định nghĩa là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một xe máy bắt đầu chuyển động với vận tốc 10 m/s và tăng tốc đều với gia tốc 2 m/s². Sau 5 giây, vận tốc của xe là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Vẫn với tình huống ở Câu 10, trong 5 giây đó, xe máy đi được quãng đường là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều. Khẳng định nào sau đây là đúng về dấu của vận tốc và gia tốc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một ô tô đang chạy với vận tốc 25 m/s thì hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 5 m/s². Quãng đường ô tô đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (x-t) của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Hai vật A và B chuyển động cùng chiều trên một đường thẳng. Vận tốc của vật A so với mặt đất là vA, vận tốc của vật B so với mặt đất là vB. Vận tốc của vật A so với vật B (vAB) được tính bằng công thức nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một chiếc thuyền chạy ngược dòng sông với vận tốc 5 m/s so với nước. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 1.5 m/s. Vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một vật chuyển động thẳng có phương trình độ dịch chuyển theo thời gian là x = 5 + 10t (trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc của vật là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng có phương trình vận tốc theo thời gian là v = 20 - 4t (trong đó v tính bằng m/s, t tính bằng giây). Gia tốc của vật là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Vẫn với phương trình vận tốc ở Câu 19 (v = 20 - 4t), vật dừng lại (vận tốc bằng 0) sau bao lâu kể từ thời điểm t=0?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một vật rơi tự do (bỏ qua sức cản không khí). Chọn chiều dương hướng xuống. Vận tốc của vật có đặc điểm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Chọn chiều dương hướng lên. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc và gia tốc của quả bóng có đặc điểm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một xe đạp đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 15 km/h. Đổi vận tốc này sang đơn vị m/s.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Hai vật A và B chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng. Tại thời điểm ban đầu, A cách B 100 m. Vật A chuyển động với vận tốc 10 m/s, vật B chuyển động với vận tốc 5 m/s. Nếu hai vật chuyển động cùng chiều và A đuổi theo B, sau bao lâu A đuổi kịp B?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Quan sát đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng. Dựa vào hình dạng của đồ thị, làm thế nào để biết vật đang chuyển động nhanh dần đều hay chậm dần đều?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một xe đạp đang đi với vận tốc 4 m/s thì bắt đầu xuống dốc và chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0.5 m/s². Sau khi đi được đoạn dốc dài 30 m, vận tốc của xe đạp là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, công thức nào sau đây mô tả mối liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và độ dịch chuyển mà không chứa thời gian?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Hai vật A và B cùng bắt đầu chuyển động từ một điểm trên một đường thẳng. Vật A chuyển động với vận tốc không đổi 10 m/s. Vật B chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu với gia tốc 2 m/s². Chọn gốc tọa độ tại điểm xuất phát, chiều dương là chiều chuyển động của hai vật. Sau bao lâu vật B đuổi kịp vật A?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng. Khẳng định nào sau đây là SAI?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có độ dốc dương. Mô tả nào sau đây về chuyển động của vật là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B cách A 400m về phía Đông, sau đó quay lại đi đến điểm C cách B 100m về phía Tây. Quãng đường đi được và độ dịch chuyển của người đó trong toàn bộ hành trình là bao nhiêu?

  • A. Quãng đường 500m, độ dịch chuyển 300m về phía Đông.
  • B. Quãng đường 500m, độ dịch chuyển 500m về phía Đông.
  • C. Quãng đường 300m, độ dịch chuyển 300m về phía Đông.
  • D. Quãng đường 400m, độ dịch chuyển 100m về phía Tây.

Câu 2: Một ô tô đi trên đoạn đường AB dài 200 km. Trong nửa đoạn đường đầu (100km), ô tô đi với tốc độ 50 km/h. Trong nửa đoạn đường sau (100km), ô tô đi với tốc độ 75 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB là bao nhiêu?

  • A. 62.5 km/h
  • B. 60 km/h
  • C. 58.3 km/h
  • D. 65 km/h

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về vận tốc tức thời và vận tốc trung bình?

  • A. Vận tốc tức thời luôn bằng vận tốc trung bình trên mọi khoảng thời gian.
  • B. Vận tốc trung bình cho biết độ nhanh chậm của chuyển động tại một thời điểm cụ thể.
  • C. Vận tốc tức thời là vận tốc của vật tại một điểm hoặc một thời điểm xác định.
  • D. Vận tốc trung bình là một đại lượng vectơ, còn vận tốc tức thời là đại lượng vô hướng.

Câu 4: Một chiếc thuyền đi ngược dòng sông với vận tốc 5 m/s so với nước. Nước chảy với vận tốc 2 m/s so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ sông có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 7 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 3 m/s
  • D. 2 m/s

Câu 5: Một máy bay đang bay về phía Bắc với vận tốc 300 km/h so với không khí. Gió đang thổi về phía Đông với vận tốc 80 km/h so với mặt đất. Vận tốc tổng hợp (vận tốc của máy bay so với mặt đất) có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 380 km/h
  • B. 220 km/h
  • C. 310 km/h
  • D. 290 km/h

Câu 6: Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của một vật chuyển động thẳng được biểu diễn là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có độ dốc dương. Chuyển động này mô tả điều gì?

  • A. Vật đứng yên.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều âm.
  • C. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • D. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương và xuất phát từ gốc tọa độ.

Câu 7: Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian (d-t) của một vật được cho bởi hai đoạn thẳng: đoạn 1 nối điểm (0s, 0m) với (2s, 4m), đoạn 2 nối điểm (2s, 4m) với (5s, 4m). Vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ t = 2s đến t = 5s là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 0 m/s
  • C. 4/3 m/s
  • D. 4 m/s

Câu 8: Một vật chuyển động thẳng. Ban đầu vật ở vị trí x = -2m. Trong 2 giây đầu (0s đến 2s), vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 1 m/s. Sau đó, vật dừng lại trong 1 giây (2s đến 3s). Chọn gốc độ dịch chuyển d=0 tại vị trí ban đầu của vật (x=-2m), chiều dương là chiều chuyển động đầu tiên. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian (d-t) của vật trong 3 giây đầu tiên có đặc điểm gì?

  • A. Từ t=0 đến t=2s là đoạn thẳng có độ dốc 1, từ t=2s đến t=3s là đoạn thẳng nằm ngang ở d=2m.
  • B. Từ t=0 đến t=2s là đoạn thẳng có độ dốc 1, từ t=2s đến t=3s là đoạn thẳng nằm ngang ở d=0m.
  • C. Từ t=0 đến t=2s là đoạn thẳng có độ dốc -1, từ t=2s đến t=3s là đoạn thẳng nằm ngang.
  • D. Từ t=0 đến t=2s là đường cong, từ t=2s đến t=3s là đoạn thẳng nằm ngang.

Câu 9: Đại lượng vật lý nào sau đây đặc trưng cho sự thay đổi (biến thiên) của vận tốc theo thời gian?

  • A. Tốc độ.
  • B. Độ dịch chuyển.
  • C. Gia tốc.
  • D. Quãng đường.

Câu 10: Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh và dừng lại sau 5 giây. Chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu của ô tô. Gia tốc trung bình của ô tô trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s²
  • B. -3 m/s²
  • C. 15 m/s²
  • D. -15 m/s²

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa vận tốc và gia tốc để xác định loại chuyển động?

  • A. Nếu vận tốc và gia tốc cùng chiều thì vật chuyển động chậm dần đều.
  • B. Nếu vận tốc và gia tốc ngược chiều thì vật chuyển động nhanh dần đều.
  • C. Nếu tích vận tốc và gia tốc có giá trị âm thì vật chuyển động chậm dần đều.
  • D. Nếu tích vận tốc và gia tốc bằng 0 thì vật chuyển động biến đổi đều.

Câu 12: Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều được biểu diễn là một đường thẳng song song với trục thời gian và nằm phía trên trục thời gian. Chuyển động này mô tả điều gì?

  • A. Vật đứng yên.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
  • C. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • D. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều.

Câu 13: Đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) của một vật được cho bởi hai đoạn thẳng: đoạn 1 nối điểm (0s, 0m/s) với (4s, 8m/s), đoạn 2 nối điểm (4s, 8m/s) với (6s, 0m/s). Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t = 4s đến t = 6s là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. -4 m/s²
  • C. 4 m/s²
  • D. -2 m/s²

Câu 14: Dựa vào đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) trong Câu 13 (đoạn 1 từ (0s, 0m/s) đến (4s, 8m/s), đoạn 2 từ (4s, 8m/s) đến (6s, 0m/s)), độ dịch chuyển của vật trong toàn bộ 6 giây chuyển động là bao nhiêu?

  • A. 16 m
  • B. 8 m
  • C. 24 m
  • D. 32 m

Câu 15: Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 2 m/s². Sau bao lâu thì ô tô đạt vận tốc 20 m/s?

  • A. 5 giây
  • B. 10 giây
  • C. 20 giây
  • D. 40 giây

Câu 16: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu 5 m/s và gia tốc -2 m/s² (chuyển động chậm dần). Độ dịch chuyển của vật sau 4 giây là bao nhiêu?

  • A. 4 m
  • B. 12 m
  • C. 20 m
  • D. 36 m

Câu 17: Một xe máy đang chạy với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc thẳng nhanh dần đều, đi được quãng đường 24 m thì đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc của xe máy trong quá trình tăng tốc là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m/s²
  • B. 1.0 m/s²
  • C. 2.0 m/s²
  • D. 4.0 m/s²

Câu 18: Một vật được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 20 m
  • C. 40 m
  • D. 50 m

Câu 19: Một hòn đá được thả rơi tự do từ độ cao 45 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Thời gian từ lúc thả đến lúc hòn đá chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 2 s
  • B. 3 s
  • C. 4 s
  • D. 5 s

Câu 20: Điểm khác nhau cơ bản giữa chuyển động thẳng đều và chuyển động thẳng biến đổi đều là gì?

  • A. Quỹ đạo chuyển động.
  • B. Vận tốc.
  • C. Chiều chuyển động.
  • D. Độ lớn của độ dịch chuyển.

Câu 21: Một vật chuyển động có đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian là một đường thẳng đi xuống (độ dốc âm). Điều này cho biết vật đang chuyển động theo chiều nào?

  • A. Chiều dương.
  • B. Chiều âm.
  • C. Đứng yên.
  • D. Thay đổi chiều chuyển động.

Câu 22: Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có độ dốc dương. Chuyển động này là loại chuyển động gì?

  • A. Thẳng đều.
  • B. Thẳng nhanh dần đều.
  • C. Thẳng chậm dần đều.
  • D. Đứng yên.

Câu 23: Đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) của một vật được cho bởi hai đoạn thẳng: đoạn 1 nối điểm (0s, 4m/s) với (2s, 0m/s), đoạn 2 nối điểm (2s, 0m/s) với (4s, -4m/s). Quãng đường đi được của vật trong toàn bộ 4 giây chuyển động là bao nhiêu?

  • A. 0 m
  • B. 4 m
  • C. 8 m
  • D. 16 m

Câu 24: Một máy bay cần bay thẳng từ thành phố A đến thành phố B nằm về phía Bắc của A. Vận tốc của máy bay so với không khí là 400 km/h. Gió thổi đều theo hướng Đông với vận tốc 100 km/h so với mặt đất. Để đến được thành phố B, máy bay phải bay theo hướng nào (so với hướng Bắc)?

  • A. Hướng Bắc
  • B. Hướng Tây một góc arctan(100/400)
  • C. Hướng Đông một góc arctan(100/400)
  • D. Hướng Bắc một góc arctan(100/400)

Câu 25: Một vật bắt đầu chuyển động từ gốc tọa độ. Trong 2 giây đầu, vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 3 m/s². Sau đó, vật chuyển động thẳng đều trong 3 giây tiếp theo với vận tốc đạt được cuối giai đoạn 1. Độ dịch chuyển tổng cộng của vật sau 5 giây là bao nhiêu?

  • A. 6 m
  • B. 18 m
  • C. 24 m
  • D. 30 m

Câu 26: Lúc 7 giờ sáng, một ô tô xuất phát từ điểm A chuyển động thẳng đều về phía B với vận tốc 60 km/h. Cùng lúc đó, một xe máy xuất phát từ điểm B chuyển động thẳng đều về phía A với vận tốc 40 km/h. Biết quãng đường AB dài 200 km. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?

  • A. 8 giờ sáng
  • B. 9 giờ sáng
  • C. 10 giờ sáng
  • D. 11 giờ sáng

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương trình tọa độ: x = 10 + 4t - 2t² (trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tọa độ ban đầu, vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. x₀ = 10 m, v₀ = 4 m/s, a = -2 m/s²
  • B. x₀ = 10 m, v₀ = 4 m/s, a = -4 m/s²
  • C. x₀ = 10 m, v₀ = -4 m/s, a = -4 m/s²
  • D. x₀ = 10 m, v₀ = 4 m/s, a = 2 m/s²

Câu 28: Trong phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều x = x₀ + v₀t + ½at², tham số "a" (gia tốc) có ý nghĩa vật lý gì?

  • A. Vị trí ban đầu của vật.
  • B. Độ lớn và chiều của vận tốc ban đầu.
  • C. Tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian.
  • D. Quãng đường vật đi được sau thời gian t.

Câu 29: Đồ thị gia tốc theo thời gian của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều (không phải thẳng đều) có dạng như thế nào?

  • A. Một đường parabol.
  • B. Một đường thẳng xiên góc qua gốc tọa độ.
  • C. Một đường thẳng song song với trục thời gian và không trùng với trục thời gian.
  • D. Một đường cong bất kỳ.

Câu 30: Một ô tô đang chạy với vận tốc 25 m/s thì hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 5 m/s². Quãng đường tối thiểu ô tô đi được từ lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc dừng hẳn là bao nhiêu?

  • A. 62.5 m
  • B. 125 m
  • C. 50 m
  • D. 25 m

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B cách A 400m về phía Đông, sau đó quay lại đi đến điểm C cách B 100m về phía Tây. Quãng đường đi được và độ dịch chuyển của người đó trong toàn bộ hành trình là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một ô tô đi trên đoạn đường AB dài 200 km. Trong nửa đoạn đường đầu (100km), ô tô đi với tốc độ 50 km/h. Trong nửa đoạn đường sau (100km), ô tô đi với tốc độ 75 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về vận tốc tức thời và vận tốc trung bình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một chiếc thuyền đi ngược dòng sông với vận tốc 5 m/s so với nước. Nước chảy với vận tốc 2 m/s so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ sông có độ lớn là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một máy bay đang bay về phía Bắc với vận tốc 300 km/h so với không khí. Gió đang thổi về phía Đông với vận tốc 80 km/h so với mặt đất. Vận tốc tổng hợp (vận tốc của máy bay so với mặt đất) có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của một vật chuyển động thẳng được biểu diễn là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có độ dốc dương. Chuyển động này mô tả điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian (d-t) của một vật được cho bởi hai đoạn thẳng: đoạn 1 nối điểm (0s, 0m) với (2s, 4m), đoạn 2 nối điểm (2s, 4m) với (5s, 4m). Vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ t = 2s đến t = 5s là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một vật chuyển động thẳng. Ban đầu vật ở vị trí x = -2m. Trong 2 giây đầu (0s đến 2s), vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 1 m/s. Sau đó, vật dừng lại trong 1 giây (2s đến 3s). Chọn gốc độ dịch chuyển d=0 tại vị trí ban đầu của vật (x=-2m), chiều dương là chiều chuyển động đầu tiên. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian (d-t) của vật trong 3 giây đầu tiên có đặc điểm gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đại lượng vật lý nào sau đây đặc trưng cho sự thay đổi (biến thiên) của vận tốc theo thời gian?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh và dừng lại sau 5 giây. Chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu của ô tô. Gia tốc trung bình của ô tô trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa vận tốc và gia tốc để xác định loại chuyển động?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều được biểu diễn là một đường thẳng song song với trục thời gian và nằm phía trên trục thời gian. Chuyển động này mô tả điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) của một vật được cho bởi hai đoạn thẳng: đoạn 1 nối điểm (0s, 0m/s) với (4s, 8m/s), đoạn 2 nối điểm (4s, 8m/s) với (6s, 0m/s). Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t = 4s đến t = 6s là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Dựa vào đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) trong Câu 13 (đoạn 1 từ (0s, 0m/s) đến (4s, 8m/s), đoạn 2 từ (4s, 8m/s) đến (6s, 0m/s)), độ dịch chuyển của vật trong toàn bộ 6 giây chuyển động là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 2 m/s². Sau bao lâu thì ô tô đạt vận tốc 20 m/s?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu 5 m/s và gia tốc -2 m/s² (chuyển động chậm dần). Độ dịch chuyển của vật sau 4 giây là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một xe máy đang chạy với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc thẳng nhanh dần đều, đi được quãng đường 24 m thì đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc của xe máy trong quá trình tăng tốc là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một vật được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một hòn đá được thả rơi tự do từ độ cao 45 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Thời gian từ lúc thả đến lúc hòn đá chạm đất là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Điểm khác nhau cơ bản giữa chuyển động thẳng đều và chuyển động thẳng biến đổi đều là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một vật chuyển động có đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian là một đường thẳng đi xuống (độ dốc âm). Điều này cho biết vật đang chuyển động theo chiều nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có độ dốc dương. Chuyển động này là loại chuyển động gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) của một vật được cho bởi hai đoạn thẳng: đoạn 1 nối điểm (0s, 4m/s) với (2s, 0m/s), đoạn 2 nối điểm (2s, 0m/s) với (4s, -4m/s). Quãng đường đi được của vật trong toàn bộ 4 giây chuyển động là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một máy bay cần bay thẳng từ thành phố A đến thành phố B nằm về phía Bắc của A. Vận tốc của máy bay so với không khí là 400 km/h. Gió thổi đều theo hướng Đông với vận tốc 100 km/h so với mặt đất. Để đến được thành phố B, máy bay phải bay theo hướng nào (so với hướng Bắc)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một vật bắt đầu chuyển động từ gốc tọa độ. Trong 2 giây đầu, vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 3 m/s². Sau đó, vật chuyển động thẳng đều trong 3 giây tiếp theo với vận tốc đạt được cuối giai đoạn 1. Độ dịch chuyển tổng cộng của vật sau 5 giây là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Lúc 7 giờ sáng, một ô tô xuất phát từ điểm A chuyển động thẳng đều về phía B với vận tốc 60 km/h. Cùng lúc đó, một xe máy xuất phát từ điểm B chuyển động thẳng đều về phía A với vận tốc 40 km/h. Biết quãng đường AB dài 200 km. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương trình tọa độ: x = 10 + 4t - 2t² (trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tọa độ ban đầu, vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều x = x₀ + v₀t + ½at², tham số 'a' (gia tốc) có ý nghĩa vật lý gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đồ thị gia tốc theo thời gian của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều (không phải thẳng đều) có dạng như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một ô tô đang chạy với vận tốc 25 m/s thì hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 5 m/s². Quãng đường tối thiểu ô tô đi được từ lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc dừng hẳn là bao nhiêu?

Viết một bình luận