Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 – Cánh diều – Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang không ma sát dưới tác dụng của một lực kéo $vec{F}$. Phát biểu nào sau đây là đúng về các lực tác dụng lên vật?

  • A. Chỉ có lực kéo tác dụng lên vật.
  • B. Tổng hợp các lực tác dụng lên vật khác không.
  • C. Lực kéo cân bằng với trọng lực.
  • D. Tổng hợp các lực tác dụng lên vật bằng không.

Câu 2: Một ô tô có khối lượng 1500 kg đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh. Lực hãm không đổi là 3000 N. Quãng đường ô tô đi được từ lúc bắt đầu hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu?

  • A. 50 m
  • B. 75 m
  • C. 100 m
  • D. 150 m

Câu 3: Khi một người đẩy bức tường, người đó cảm thấy có một lực đẩy ngược lại từ bức tường. Lực này là biểu hiện của định luật nào của Newton?

  • A. Định luật 1 Newton.
  • B. Định luật 2 Newton.
  • C. Định luật 3 Newton.
  • D. Định luật vạn vật hấp dẫn.

Câu 4: Hai vật có khối lượng $m_1$ và $m_2$ đặt cách nhau một khoảng $r$. Lực hấp dẫn giữa chúng được tính bởi công thức $F_{hd} = Gfrac{m_1 m_2}{r^2}$. Nếu tăng khối lượng của cả hai vật lên gấp đôi và giảm khoảng cách giữa chúng đi một nửa, thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp 2 lần.
  • B. Tăng gấp 4 lần.
  • C. Tăng gấp 8 lần.
  • D. Tăng gấp 16 lần.

Câu 5: Một vật khối lượng $m$ được kéo trượt đều trên mặt phẳng ngang bởi một lực $vec{F}$ hợp với phương ngang một góc $alpha$. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là $mu_t$. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật có độ lớn là:

  • A. $F_{ms} = mu_t mg$
  • B. $F_{ms} = mu_t (mg - Fsinalpha)$
  • C. $F_{ms} = mu_t (mg + Fsinalpha)$
  • D. $F_{ms} = Fcosalpha$

Câu 6: Một lò xo có độ cứng $k = 100$ N/m. Khi treo một vật nặng vào lò xo, lò xo giãn ra 5 cm. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật nặng có độ lớn bằng bao nhiêu?

  • A. 5 N
  • B. 20 N
  • C. 500 N
  • D. 0.5 N

Câu 7: Hai lực đồng quy có độ lớn lần lượt là 6 N và 8 N, hợp với nhau một góc $90^o$. Độ lớn của hợp lực là bao nhiêu?

  • A. 2 N
  • B. 7 N
  • C. 14 N
  • D. 10 N

Câu 8: Một vật rắn có trục quay cố định. Một lực $vec{F}$ tác dụng lên vật tại điểm M. Mômen lực của lực $vec{F}$ đối với trục quay được tính bằng công thức $M = Fd$, trong đó $d$ là cánh tay đòn. Cánh tay đòn $d$ là gì?

  • A. Khoảng cách từ điểm đặt lực đến trục quay.
  • B. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
  • C. Độ dài của vectơ lực.
  • D. Khoảng cách từ trục quay đến điểm M.

Câu 9: Một thanh cứng đồng chất, tiết diện đều, có khối lượng không đáng kể, dài 1m, được đặt trên một điểm tựa tại trung điểm của thanh. Treo một vật nặng 2 kg tại điểm cách điểm tựa 30 cm. Để thanh cân bằng nằm ngang, cần treo một vật nặng khác có khối lượng bao nhiêu tại điểm cách điểm tựa 50 cm ở phía bên kia?

  • A. 1.2 kg
  • B. 0.6 kg
  • C. 2.0 kg
  • D. 3.33 kg

Câu 10: Một vật ban đầu đứng yên trên mặt phẳng ngang. Tác dụng lên vật một lực kéo không đổi theo phương ngang. Sau 5 giây, vật đạt vận tốc 10 m/s. Nếu lực kéo này tăng gấp đôi thì sau bao lâu vật đạt được vận tốc 10 m/s (từ trạng thái đứng yên, bỏ qua ma sát)?

  • A. 10 giây
  • B. 2.5 giây
  • C. 5 giây
  • D. Không đủ thông tin để tính.

Câu 11: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Lực duy nhất tác dụng lên vật trong suốt quá trình bay (từ lúc rời tay ném đến khi chạm đất) là:

  • A. Lực ném.
  • B. Lực ném và trọng lực.
  • C. Trọng lực.
  • D. Không có lực nào tác dụng.

Câu 12: Hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn 10 N và 20 N, cùng tác dụng vào một vật. Khoảng cách giữa giá của hai lực là 30 cm. Hợp lực của hai lực này có độ lớn và điểm đặt cách giá của lực 10 N một khoảng bao nhiêu?

  • A. 10 N, cách 60 cm
  • B. 30 N, cách 10 cm
  • C. 10 N, cách 30 cm
  • D. 30 N, cách 20 cm

Câu 13: Một vật có khối lượng 5 kg trượt trên mặt phẳng ngang với gia tốc 2 m/s$^2$. Lực kéo theo phương ngang là 20 N. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 20 N
  • B. 10 N
  • C. 30 N
  • D. 0 N

Câu 14: Một vật khối lượng $m$ đặt trên mặt phẳng nghiêng góc $alpha$ so với phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là $mu_t$. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật khi vật đang trượt xuống là:

  • A. $F_{ms} = mu_t mgsinalpha$
  • B. $F_{ms} = mu_t mg$
  • C. $F_{ms} = mu_t mgcosalpha$
  • D. $F_{ms} = mgsinalpha$

Câu 15: Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng ngang. Tác dụng vào vật một lực kéo theo phương ngang. Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi nào?

  • A. Khi vật đang chuyển động.
  • B. Khi vật đứng yên và không có lực nào tác dụng.
  • C. Khi vật đứng yên và lực kéo đủ lớn để làm vật chuyển động.
  • D. Khi vật đứng yên và có lực kéo tác dụng nhưng chưa đủ lớn để làm vật chuyển động.

Câu 16: Hai vật có khối lượng $m_1$ và $m_2$ ($m_1 > m_2$) nối với nhau bằng sợi dây không giãn, vắt qua ròng rọc cố định bỏ qua khối lượng và ma sát. Hệ được thả cho chuyển động. Gia tốc của hệ được tính bằng công thức nào?

  • A. $a = frac{(m_1 + m_2)g}{m_1 - m_2}$
  • B. $a = frac{(m_1 - m_2)g}{m_1 + m_2}$
  • C. $a = frac{m_1 g}{m_1 + m_2}$
  • D. $a = frac{m_2 g}{m_1 + m_2}$

Câu 17: Một vật khối lượng $m$ được treo vào một sợi dây. Khi vật đang đứng yên, lực căng dây có độ lớn bằng trọng lực. Khi vật chuyển động đi lên với gia tốc $a$, lực căng dây $T$ có độ lớn là:

  • A. $T = m(g+a)$
  • B. $T = m(g-a)$
  • C. $T = mg$
  • D. $T = ma$

Câu 18: Một lực $vec{F}$ tác dụng lên vật làm vật chuyển động với gia tốc $vec{a}$. Nếu đồng thời tăng gấp đôi độ lớn lực $vec{F}$ và giảm một nửa khối lượng của vật, thì gia tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp 4 lần.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về cặp lực và phản lực trong định luật 3 Newton là SAI?

  • A. Chúng cùng phương, ngược chiều.
  • B. Chúng có cùng độ lớn.
  • C. Chúng tác dụng vào cùng một vật.
  • D. Chúng xuất hiện và mất đi đồng thời.

Câu 20: Một vật khối lượng 2 kg được đặt trên mặt phẳng nghiêng không ma sát, góc nghiêng $30^o$ so với phương ngang. Độ lớn của lực kéo vật lên trên mặt phẳng nghiêng để vật chuyển động đều là bao nhiêu? (Lấy $g = 9.8$ m/s$^2$)

  • A. 19.6 N
  • B. 9.8 N
  • C. 17 N
  • D. 4.9 N

Câu 21: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc $30^o$. Lực kéo có độ lớn 100 N. Bỏ qua ma sát. Gia tốc của thùng hàng là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 1.73 m/s$^2$
  • B. Khoảng 2.0 m/s$^2$
  • C. Khoảng 1.0 m/s$^2$
  • D. Khoảng 1.41 m/s$^2$

Câu 22: Một vật có khối lượng 10 kg đang đứng yên trên mặt sàn. Hệ số ma sát nghỉ giữa vật và sàn là 0.4. Lấy $g = 9.8$ m/s$^2$. Lực ma sát nghỉ cực đại có độ lớn là:

  • A. 9.8 N
  • B. 10 N
  • C. 39.2 N
  • D. 40 N

Câu 23: Một vật khối lượng 2 kg được gắn vào đầu một lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Lực phục hồi cực đại tác dụng lên vật có độ lớn là:

  • A. 5 N
  • B. 10 N
  • C. 2 N
  • D. 50 N

Câu 24: Một vật đang chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây là đúng về lực tác dụng lên vật?

  • A. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
  • B. Hợp lực tác dụng lên vật cùng phương, cùng chiều với vận tốc.
  • C. Hợp lực tác dụng lên vật ngược chiều với vận tốc.
  • D. Hợp lực tác dụng lên vật luôn hướng vào tâm quỹ đạo.

Câu 25: Một quả bóng khối lượng 0.5 kg đang bay với vận tốc 10 m/s thì đập vào tường và bật ngược trở lại với vận tốc 8 m/s. Thời gian va chạm là 0.1 giây. Lực trung bình do tường tác dụng lên bóng có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 10 N
  • B. 50 N
  • C. 90 N
  • D. 180 N

Câu 26: Một vật có khối lượng 4 kg được treo vào trần nhà bằng một sợi dây. Lấy $g = 10$ m/s$^2$. Lực căng của sợi dây khi vật đang đứng yên là bao nhiêu?

  • A. 0 N
  • B. 4 N
  • C. 10 N
  • D. 40 N

Câu 27: Một vật đang chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Nếu lực kéo tác dụng lên vật đột ngột ngừng tác dụng, vật sẽ:

  • A. Tiếp tục chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
  • C. Đổi hướng chuyển động.
  • D. Dừng lại ngay lập tức.

Câu 28: Một vật có khối lượng 2 kg được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc ban đầu 5 m/s từ độ cao 10 m. Bỏ qua sức cản không khí, lấy $g = 10$ m/s$^2$. Lực duy nhất tác dụng lên vật trong quá trình rơi là trọng lực. Gia tốc của vật trong quá trình rơi là:

  • A. 10 m/s$^2$ hướng xuống.
  • B. Lớn hơn 10 m/s$^2$ hướng xuống.
  • C. Nhỏ hơn 10 m/s$^2$ hướng xuống.
  • D. Không xác định được vì còn phụ thuộc vào vận tốc.

Câu 29: Một vật rắn có thể quay quanh một trục cố định. Tác dụng lên vật một lực $vec{F}$. Điều kiện để lực $vec{F}$ làm vật quay là gì?

  • A. Lực $vec{F}$ phải vuông góc với trục quay.
  • B. Lực $vec{F}$ phải có giá đi qua trục quay.
  • C. Giá của lực $vec{F}$ không đi qua trục quay.
  • D. Lực $vec{F}$ phải có độ lớn đủ lớn.

Câu 30: Hai lực $vec{F}_1$ và $vec{F}_2$ cùng tác dụng lên một vật. Hợp lực của chúng là $vec{F}_{hl} = vec{F}_1 + vec{F}_2$. Nếu độ lớn của $vec{F}_1$ là 3 N, độ lớn của $vec{F}_2$ là 4 N, và độ lớn của hợp lực $vec{F}_{hl}$ là 5 N. Góc giữa hai lực $vec{F}_1$ và $vec{F}_2$ là bao nhiêu?

  • A. $0^o$
  • B. $90^o$
  • C. $180^o$
  • D. $60^o$

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang không ma sát dưới tác dụng của một lực kéo $vec{F}$. Phát biểu nào sau đây là đúng về các lực tác dụng lên vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Một ô tô có khối lượng 1500 kg đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh. Lực hãm không đổi là 3000 N. Quãng đường ô tô đi được từ lúc bắt đầu hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Khi một người đẩy bức tường, người đó cảm thấy có một lực đẩy ngược lại từ bức tường. Lực này là biểu hiện của định luật nào của Newton?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Hai vật có khối lượng $m_1$ và $m_2$ đặt cách nhau một khoảng $r$. Lực hấp dẫn giữa chúng được tính bởi công thức $F_{hd} = Gfrac{m_1 m_2}{r^2}$. Nếu tăng khối lượng của cả hai vật lên gấp đôi và giảm khoảng cách giữa chúng đi một nửa, thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một vật khối lượng $m$ được kéo trượt đều trên mặt phẳng ngang bởi một lực $vec{F}$ hợp với phương ngang một góc $alpha$. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là $mu_t$. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật có độ lớn là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một lò xo có độ cứng $k = 100$ N/m. Khi treo một vật nặng vào lò xo, lò xo giãn ra 5 cm. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật nặng có độ lớn bằng bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Hai lực đồng quy có độ lớn lần lượt là 6 N và 8 N, hợp với nhau một góc $90^o$. Độ lớn của hợp lực là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Một vật rắn có trục quay cố định. Một lực $vec{F}$ tác dụng lên vật tại điểm M. Mômen lực của lực $vec{F}$ đối với trục quay được tính bằng công thức $M = Fd$, trong đó $d$ là cánh tay đòn. Cánh tay đòn $d$ là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một thanh cứng đồng chất, tiết diện đều, có khối lượng không đáng kể, dài 1m, được đặt trên một điểm tựa tại trung điểm của thanh. Treo một vật nặng 2 kg tại điểm cách điểm tựa 30 cm. Để thanh cân bằng nằm ngang, cần treo một vật nặng khác có khối lượng bao nhiêu tại điểm cách điểm tựa 50 cm ở phía bên kia?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một vật ban đầu đứng yên trên mặt phẳng ngang. Tác dụng lên vật một lực kéo không đổi theo phương ngang. Sau 5 giây, vật đạt vận tốc 10 m/s. Nếu lực kéo này tăng gấp đôi thì sau bao lâu vật đạt được vận tốc 10 m/s (từ trạng thái đứng yên, bỏ qua ma sát)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Lực duy nhất tác dụng lên vật trong suốt quá trình bay (từ lúc rời tay ném đến khi chạm đất) là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn 10 N và 20 N, cùng tác dụng vào một vật. Khoảng cách giữa giá của hai lực là 30 cm. Hợp lực của hai lực này có độ lớn và điểm đặt cách giá của lực 10 N một khoảng bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một vật có khối lượng 5 kg trượt trên mặt phẳng ngang với gia tốc 2 m/s$^2$. Lực kéo theo phương ngang là 20 N. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật có độ lớn là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Một vật khối lượng $m$ đặt trên mặt phẳng nghiêng góc $alpha$ so với phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là $mu_t$. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật khi vật đang trượt xuống là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng ngang. Tác dụng vào vật một lực kéo theo phương ngang. Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Hai vật có khối lượng $m_1$ và $m_2$ ($m_1 > m_2$) nối với nhau bằng sợi dây không giãn, vắt qua ròng rọc cố định bỏ qua khối lượng và ma sát. Hệ được thả cho chuyển động. Gia tốc của hệ được tính bằng công thức nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một vật khối lượng $m$ được treo vào một sợi dây. Khi vật đang đứng yên, lực căng dây có độ lớn bằng trọng lực. Khi vật chuyển động đi lên với gia tốc $a$, lực căng dây $T$ có độ lớn là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một lực $vec{F}$ tác dụng lên vật làm vật chuyển động với gia tốc $vec{a}$. Nếu đồng thời tăng gấp đôi độ lớn lực $vec{F}$ và giảm một nửa khối lượng của vật, thì gia tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về cặp lực và phản lực trong định luật 3 Newton là SAI?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một vật khối lượng 2 kg được đặt trên mặt phẳng nghiêng không ma sát, góc nghiêng $30^o$ so với phương ngang. Độ lớn của lực kéo vật lên trên mặt phẳng nghiêng để vật chuyển động đều là bao nhiêu? (Lấy $g = 9.8$ m/s$^2$)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc $30^o$. Lực kéo có độ lớn 100 N. Bỏ qua ma sát. Gia tốc của thùng hàng là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một vật có khối lượng 10 kg đang đứng yên trên mặt sàn. Hệ số ma sát nghỉ giữa vật và sàn là 0.4. Lấy $g = 9.8$ m/s$^2$. Lực ma sát nghỉ cực đại có độ lớn là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Một vật khối lượng 2 kg được gắn vào đầu một lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Lực phục hồi cực đại tác dụng lên vật có độ lớn là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một vật đang chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây là đúng về lực tác dụng lên vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một quả bóng khối lượng 0.5 kg đang bay với vận tốc 10 m/s thì đập vào tường và bật ngược trở lại với vận tốc 8 m/s. Thời gian va chạm là 0.1 giây. Lực trung bình do tường tác dụng lên bóng có độ lớn là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một vật có khối lượng 4 kg được treo vào trần nhà bằng một sợi dây. Lấy $g = 10$ m/s$^2$. Lực căng của sợi dây khi vật đang đứng yên là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Một vật đang chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Nếu lực kéo tác dụng lên vật đột ngột ngừng tác dụng, vật sẽ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một vật có khối lượng 2 kg được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc ban đầu 5 m/s từ độ cao 10 m. Bỏ qua sức cản không khí, lấy $g = 10$ m/s$^2$. Lực duy nhất tác dụng lên vật trong quá trình rơi là trọng lực. Gia tốc của vật trong quá trình rơi là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một vật rắn có thể quay quanh một trục cố định. Tác dụng lên vật một lực $vec{F}$. Điều kiện để lực $vec{F}$ làm vật quay là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Hai lực $vec{F}_1$ và $vec{F}_2$ cùng tác dụng lên một vật. Hợp lực của chúng là $vec{F}_{hl} = vec{F}_1 + vec{F}_2$. Nếu độ lớn của $vec{F}_1$ là 3 N, độ lớn của $vec{F}_2$ là 4 N, và độ lớn của hợp lực $vec{F}_{hl}$ là 5 N. Góc giữa hai lực $vec{F}_1$ và $vec{F}_2$ là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật có khối lượng $m$ đang chuyển động với gia tốc $vec{a}$ dưới tác dụng của hợp lực $vec{F}$. Mối quan hệ giữa các đại lượng này được mô tả bởi định luật nào của Newton?

  • A. Định luật I Newton
  • B. Định luật II Newton
  • C. Định luật III Newton
  • D. Định luật hấp dẫn

Câu 2: Một thùng hàng có khối lượng 50 kg được kéo trượt trên sàn nhà bằng một lực nằm ngang có độ lớn 200 N. Biết lực ma sát tác dụng lên thùng là 50 N. Tính độ lớn gia tốc của thùng hàng.

  • A. 2 m/s$^2$
  • B. 2.5 m/s$^2$
  • C. 3 m/s$^2$
  • D. 4 m/s$^2$

Câu 3: Một vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang. Điều gì có thể suy ra về các lực tác dụng lên vật trong trường hợp này?

  • A. Chỉ có lực hấp dẫn tác dụng lên vật.
  • B. Có lực kéo lớn hơn lực ma sát.
  • C. Không có lực nào tác dụng lên vật.
  • D. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không.

Câu 4: Khi bạn đẩy một bức tường, bức tường cũng đẩy ngược lại bạn với một lực. Cặp lực này là ví dụ về định luật nào của Newton?

  • A. Định luật I Newton
  • B. Định luật II Newton
  • C. Định luật III Newton
  • D. Định luật bảo toàn động lượng

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về cặp lực và phản lực trong Định luật III Newton là SAI?

  • A. Chúng cùng tác dụng lên một vật.
  • B. Chúng có cùng độ lớn.
  • C. Chúng ngược chiều nhau.
  • D. Chúng xuất hiện (hoặc mất đi) đồng thời.

Câu 6: Một vật có khối lượng 2 kg được treo vào một sợi dây cố định. Lực căng của sợi dây tác dụng lên vật có độ lớn bằng bao nhiêu? (Lấy $g = 9.8$ m/s$^2$)

  • A. 2 N
  • B. 9.8 N
  • C. 10 N
  • D. 19.6 N

Câu 7: Một lò xo có độ cứng $k = 100$ N/m. Khi bị nén 2 cm, lực đàn hồi do lò xo gây ra có độ lớn bằng bao nhiêu?

  • A. 0.5 N
  • B. 2 N
  • C. 50 N
  • D. 200 N

Câu 8: Lực ma sát trượt phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Độ lớn lực pháp tuyến và bản chất, tình trạng bề mặt tiếp xúc.
  • B. Diện tích bề mặt tiếp xúc và tốc độ của vật.
  • C. Khối lượng của vật và gia tốc trọng trường.
  • D. Lực kéo hoặc lực đẩy tác dụng lên vật.

Câu 9: Một vật có khối lượng 10 kg trượt trên mặt phẳng ngang với hệ số ma sát trượt là 0.2. Lấy $g = 9.8$ m/s$^2$. Tính độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật.

  • A. 10 N
  • B. 19 N
  • C. 19.6 N
  • D. 20 N

Câu 10: Hai lực đồng quy có độ lớn $F_1 = 3$ N và $F_2 = 4$ N, hợp với nhau một góc $90^o$. Tính độ lớn hợp lực của hai lực này.

  • A. 1 N
  • B. 3.5 N
  • C. 7 N
  • D. 5 N

Câu 11: Một vật chịu tác dụng của hai lực $vec{F}_1$ và $vec{F}_2$ cùng phương, ngược chiều, với độ lớn $F_1 = 10$ N và $F_2 = 4$ N. Độ lớn hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 14 N
  • B. 6 N
  • C. $sqrt{116}$ N
  • D. Không xác định được vì thiếu thông tin về góc.

Câu 12: Một vật có khối lượng 5 kg bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ dưới tác dụng của một lực không đổi. Sau 2 giây, vật đạt tốc độ 4 m/s. Tính độ lớn của lực tác dụng lên vật (bỏ qua ma sát).

  • A. 10 N
  • B. 20 N
  • C. 40 N
  • D. 50 N

Câu 13: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh và dừng lại sau khi đi thêm được 25 m. Biết khối lượng ô tô là 1200 kg. Tính độ lớn lực hãm trung bình tác dụng lên ô tô (bỏ qua các lực cản khác).

  • A. 2700 N
  • B. 4500 N
  • C. 4800 N
  • D. 5400 N

Câu 14: Một vật được ném thẳng đứng lên trên. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo (trước khi rơi xuống), vật chịu tác dụng của những lực nào (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Lực ném và trọng lực.
  • B. Chỉ có trọng lực.
  • C. Không có lực nào tác dụng.
  • D. Trọng lực và lực căng (do không có dây).

Câu 15: Một quyển sách nằm yên trên mặt bàn. Lực nào sau đây CÂN BẰNG với trọng lực của quyển sách?

  • A. Lực pháp tuyến do mặt bàn tác dụng lên quyển sách.
  • B. Lực do quyển sách tác dụng lên mặt bàn.
  • C. Lực ma sát giữa sách và mặt bàn.
  • D. Lực đàn hồi của mặt bàn.

Câu 16: Một vật có khối lượng 2 kg được đặt trên mặt phẳng nghiêng một góc 30 độ so với phương ngang. Lấy $g = 9.8$ m/s$^2$. Tính độ lớn thành phần của trọng lực song song với mặt phẳng nghiêng.

  • A. 19.6 N
  • B. $19.6 cos(30^o)$ N
  • C. 9.8 N
  • D. $9.8 cos(30^o)$ N

Câu 17: Một vật đang chuyển động trên mặt phẳng ngang. Nếu tăng gấp đôi lực kéo tác dụng lên vật (theo phương ngang) và giữ nguyên các lực khác, thì gia tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào (giả sử lực kéo ban đầu đủ lớn để vật chuyển động)?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào khối lượng.

Câu 18: Quán tính là tính chất của vật thể có xu hướng:

  • A. Thay đổi vận tốc đột ngột.
  • B. Chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
  • C. Luôn chuyển động với gia tốc không đổi.
  • D. Duy trì trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.

Câu 19: Một vật có khối lượng m được kéo lên theo phương thẳng đứng bằng một lực F. Nếu vật chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a, thì mối liên hệ giữa F, m, a và g là gì?

  • A. $F = m(a + g)$
  • B. $F = m(a - g)$
  • C. $F = ma - mg$
  • D. $F = mg - ma$

Câu 20: Mômen lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Khả năng làm vật chuyển động tịnh tiến.
  • B. Khả năng làm vật quay quanh trục.
  • C. Độ lớn của lực.
  • D. Quãng đường vật đi được khi có lực tác dụng.

Câu 21: Một lực F có độ lớn 10 N tác dụng vuông góc với một thanh rắn tại điểm cách trục quay 0.5 m. Tính độ lớn mômen của lực này đối với trục quay.

  • A. 5 N
  • B. 10 N.m
  • C. 5 N.m
  • D. 20 N.m

Câu 22: Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định là:

  • A. Tổng các mômen lực tác dụng lên vật đối với trục quay bằng không.
  • B. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
  • C. Vật không chịu tác dụng của lực nào.
  • D. Trọng tâm của vật nằm trên trục quay.

Câu 23: Một thanh đồng chất có trọng lượng P được treo vào một sợi dây tại điểm O. Nếu treo thêm một vật có trọng lượng $P"$ vào điểm A trên thanh sao cho thanh cân bằng nằm ngang, thì mối liên hệ giữa P, P", khoảng cách từ O đến trọng tâm G của thanh (OG) và khoảng cách từ O đến A (OA) là gì?

  • A. $P + P" = 0$
  • B. $P cdot OA = P" cdot OG$
  • C. $P = P" + OG + OA$
  • D. $P cdot OG = P" cdot OA$

Câu 24: Một vật có khối lượng 4 kg được giữ yên trên mặt phẳng nghiêng 30 độ bằng một lực kéo F song song với mặt phẳng nghiêng. Bỏ qua ma sát. Lấy $g = 9.8$ m/s$^2$. Tính độ lớn lực kéo F.

  • A. 39.2 N
  • B. 19.6 N
  • C. $19.6 cos(30^o)$ N
  • D. 9.8 N

Câu 25: Một vật chịu tác dụng của ba lực $vec{F}_1, vec{F}_2, vec{F}_3$. Vật chuyển động thẳng đều. Điều này có nghĩa là:

  • A. $vec{F}_1 + vec{F}_2 + vec{F}_3 = vec{0}$
  • B. $|vec{F}_1| + |vec{F}_2| + |vec{F}_3| = 0$
  • C. Vật không chịu lực nào.
  • D. Các lực này không gây ra gia tốc.

Câu 26: Một chiếc xe đẩy có khối lượng 10 kg đang đứng yên. Tác dụng vào xe một lực F = 30 N theo phương ngang. Sau 5 giây, vận tốc của xe là 12 m/s. Tính độ lớn lực ma sát trung bình tác dụng lên xe trong quá trình đó.

  • A. 4 N
  • B. 5 N
  • C. 5.5 N
  • D. 6 N

Câu 27: Một người nâng một vật nặng 50 kg lên cao 2 m bằng một sợi dây. Lực căng của sợi dây lớn hơn trọng lượng của vật. Điều này chứng tỏ vật đang chuyển động như thế nào?

  • A. Nhanh dần lên hoặc chậm dần xuống.
  • B. Chậm dần lên hoặc nhanh dần xuống.
  • C. Thẳng đều lên trên.
  • D. Đứng yên.

Câu 28: Một vật có khối lượng m đang chuyển động trên mặt phẳng ngang. Lực pháp tuyến N mà mặt phẳng ngang tác dụng lên vật có độ lớn bằng bao nhiêu?

  • A. mg
  • B. Lớn hơn mg
  • C. Nhỏ hơn mg
  • D. Bằng 0

Câu 29: Hai lực $vec{F}_1$ và $vec{F}_2$ có cùng điểm đặt. Nếu độ lớn hợp lực $vec{F} = vec{F}_1 + vec{F}_2$ nhỏ hơn cả $F_1$ và $F_2$, thì góc giữa hai lực $vec{F}_1$ và $vec{F}_2$ phải là:

  • A. Góc nhọn ($0^o < alpha < 90^o$)
  • B. Góc vuông ($ alpha = 90^o$)
  • C. Góc bẹt ($ alpha = 180^o$)
  • D. Góc tù ($90^o < alpha < 180^o$)

Câu 30: Một thanh cứng đồng chất dài 2m, có trục quay cố định tại một đầu. Treo một vật nặng 10 kg vào đầu còn lại. Để thanh cân bằng nằm ngang, cần tác dụng một lực thẳng đứng lên thanh tại điểm cách trục quay 0.5 m. Lấy $g=10$ m/s$^2$. Bỏ qua khối lượng thanh. Tính độ lớn lực cần tác dụng.

  • A. 50 N
  • B. 200 N
  • C. 400 N
  • D. 800 N

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một vật có khối lượng $m$ đang chuyển động với gia tốc $vec{a}$ dưới tác dụng của hợp lực $vec{F}$. Mối quan hệ giữa các đại lượng này được mô tả bởi định luật nào của Newton?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Một thùng hàng có khối lượng 50 kg được kéo trượt trên sàn nhà bằng một lực nằm ngang có độ lớn 200 N. Biết lực ma sát tác dụng lên thùng là 50 N. Tính độ lớn gia tốc của thùng hàng.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang. Điều gì có thể suy ra về các lực tác dụng lên vật trong trường hợp này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Khi bạn đẩy một bức tường, bức tường cũng đẩy ngược lại bạn với một lực. Cặp lực này là ví dụ về định luật nào của Newton?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về cặp lực và phản lực trong Định luật III Newton là SAI?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một vật có khối lượng 2 kg được treo vào một sợi dây cố định. Lực căng của sợi dây tác dụng lên vật có độ lớn bằng bao nhiêu? (Lấy $g = 9.8$ m/s$^2$)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một lò xo có độ cứng $k = 100$ N/m. Khi bị nén 2 cm, lực đàn hồi do lò xo gây ra có độ lớn bằng bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Lực ma sát trượt phụ thuộc vào những yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Một vật có khối lượng 10 kg trượt trên mặt phẳng ngang với hệ số ma sát trượt là 0.2. Lấy $g = 9.8$ m/s$^2$. Tính độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Hai lực đồng quy có độ lớn $F_1 = 3$ N và $F_2 = 4$ N, hợp với nhau một góc $90^o$. Tính độ lớn hợp lực của hai lực này.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một vật chịu tác dụng của hai lực $vec{F}_1$ và $vec{F}_2$ cùng phương, ngược chiều, với độ lớn $F_1 = 10$ N và $F_2 = 4$ N. Độ lớn hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Một vật có khối lượng 5 kg bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ dưới tác dụng của một lực không đổi. Sau 2 giây, vật đạt tốc độ 4 m/s. Tính độ lớn của lực tác dụng lên vật (bỏ qua ma sát).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh và dừng lại sau khi đi thêm được 25 m. Biết khối lượng ô tô là 1200 kg. Tính độ lớn lực hãm trung bình tác dụng lên ô tô (bỏ qua các lực cản khác).

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Một vật được ném thẳng đứng lên trên. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo (trước khi rơi xuống), vật chịu tác dụng của những lực nào (bỏ qua sức cản không khí)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một quyển sách nằm yên trên mặt bàn. Lực nào sau đây CÂN BẰNG với trọng lực của quyển sách?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một vật có khối lượng 2 kg được đặt trên mặt phẳng nghiêng một góc 30 độ so với phương ngang. Lấy $g = 9.8$ m/s$^2$. Tính độ lớn thành phần của trọng lực song song với mặt phẳng nghiêng.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một vật đang chuyển động trên mặt phẳng ngang. Nếu tăng gấp đôi lực kéo tác dụng lên vật (theo phương ngang) và giữ nguyên các lực khác, thì gia tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào (giả sử lực kéo ban đầu đủ lớn để vật chuyển động)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Quán tính là tính chất của vật thể có xu hướng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Một vật có khối lượng m được kéo lên theo phương thẳng đứng bằng một lực F. Nếu vật chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a, thì mối liên hệ giữa F, m, a và g là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Mômen lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một lực F có độ lớn 10 N tác dụng vuông góc với một thanh rắn tại điểm cách trục quay 0.5 m. Tính độ lớn mômen của lực này đối với trục quay.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một thanh đồng chất có trọng lượng P được treo vào một sợi dây tại điểm O. Nếu treo thêm một vật có trọng lượng $P'$ vào điểm A trên thanh sao cho thanh cân bằng nằm ngang, thì mối liên hệ giữa P, P', khoảng cách từ O đến trọng tâm G của thanh (OG) và khoảng cách từ O đến A (OA) là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một vật có khối lượng 4 kg được giữ yên trên mặt phẳng nghiêng 30 độ bằng một lực kéo F song song với mặt phẳng nghiêng. Bỏ qua ma sát. Lấy $g = 9.8$ m/s$^2$. Tính độ lớn lực kéo F.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một vật chịu tác dụng của ba lực $vec{F}_1, vec{F}_2, vec{F}_3$. Vật chuyển động thẳng đều. Điều này có nghĩa là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một chiếc xe đẩy có khối lượng 10 kg đang đứng yên. Tác dụng vào xe một lực F = 30 N theo phương ngang. Sau 5 giây, vận tốc của xe là 12 m/s. Tính độ lớn lực ma sát trung bình tác dụng lên xe trong quá trình đó.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một người nâng một vật nặng 50 kg lên cao 2 m bằng một sợi dây. Lực căng của sợi dây lớn hơn trọng lượng của vật. Điều này chứng tỏ vật đang chuyển động như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một vật có khối lượng m đang chuyển động trên mặt phẳng ngang. Lực pháp tuyến N mà mặt phẳng ngang tác dụng lên vật có độ lớn bằng bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Hai lực $vec{F}_1$ và $vec{F}_2$ có cùng điểm đặt. Nếu độ lớn hợp lực $vec{F} = vec{F}_1 + vec{F}_2$ nhỏ hơn cả $F_1$ và $F_2$, thì góc giữa hai lực $vec{F}_1$ và $vec{F}_2$ phải là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một thanh cứng đồng chất dài 2m, có trục quay cố định tại một đầu. Treo một vật nặng 10 kg vào đầu còn lại. Để thanh cân bằng nằm ngang, cần tác dụng một lực thẳng đứng lên thanh tại điểm cách trục quay 0.5 m. Lấy $g=10$ m/s$^2$. Bỏ qua khối lượng thanh. Tính độ lớn lực cần tác dụng.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật đang chuyển động trên mặt phẳng ngang không ma sát. Nếu một lực không đổi tác dụng theo phương ngang lên vật, thì vận tốc của vật sẽ:

  • A. Không đổi
  • B. Tăng dần đều
  • C. Giảm dần đều
  • D. Tăng hoặc giảm tùy hướng lực

Câu 2: Một vật có khối lượng 5 kg chịu tác dụng của một lực tổng hợp 20 N. Gia tốc mà vật thu được có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 0.25 m/s²
  • B. 4 m/s²
  • C. 15 m/s²
  • D. 100 m/s²

Câu 3: Khi xe buýt đang chạy thẳng bỗng phanh gấp, hành khách ngồi trên xe có xu hướng ngả người về phía trước. Hiện tượng này thể hiện tính chất nào của vật lý?

  • A. Tác dụng của lực ma sát
  • B. Định luật III Newton
  • C. Quán tính
  • D. Lực hấp dẫn

Câu 4: Theo định luật III Newton, khi quyển sách đặt trên mặt bàn, lực mà quyển sách tác dụng lên mặt bàn có đặc điểm gì so với lực mà mặt bàn tác dụng lên quyển sách?

  • A. Cùng chiều, cùng độ lớn
  • B. Ngược chiều, cùng độ lớn
  • C. Cùng chiều, độ lớn khác nhau
  • D. Ngược chiều, độ lớn khác nhau

Câu 5: Khi một người đẩy vào bức tường, bức tường có đứng yên. Phát biểu nào sau đây về các lực tương tác là đúng?

  • A. Người tác dụng lực lên tường, nhưng tường không tác dụng lực lên người
  • B. Người tác dụng lực lên tường, tường tác dụng lực lên người với độ lớn nhỏ hơn
  • C. Tường tác dụng lực lên người có độ lớn bằng lực người tác dụng lên tường, hai lực này cùng phương ngược chiều
  • D. Lực người tác dụng lên tường và lực tường tác dụng lên người là cặp lực cân bằng

Câu 6: Một phi hành gia có khối lượng 70 kg trên Trái Đất. Khi lên Mặt Trăng (gia tốc trọng trường khoảng 1.62 m/s²), khối lượng và trọng lượng của phi hành gia thay đổi như thế nào so với trên Trái Đất?

  • A. Khối lượng và trọng lượng đều không đổi
  • B. Khối lượng không đổi, trọng lượng giảm
  • C. Khối lượng giảm, trọng lượng không đổi
  • D. Khối lượng và trọng lượng đều giảm

Câu 7: Một vật có khối lượng 2.5 kg. Lấy g = 9.8 m/s². Trọng lượng của vật có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 2.5 N
  • B. 9.8 N
  • C. 24.5 N
  • D. 245 N

Câu 8: Lực pháp tuyến (phản lực của mặt đỡ) luôn có phương và chiều như thế nào so với bề mặt tiếp xúc?

  • A. Song song với bề mặt, hướng vào vật
  • B. Vuông góc với bề mặt, hướng ra xa vật
  • C. Vuông góc với bề mặt, hướng vào vật
  • D. Song song với bề mặt, hướng ra xa vật

Câu 9: Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Các lực tác dụng lên vật bao gồm trọng lực và lực pháp tuyến. Nếu mặt bàn là cứng và vật đứng yên, độ lớn của lực pháp tuyến bằng:

  • A. 0
  • B. Độ lớn trọng lực
  • C. Độ lớn lực ma sát
  • D. Lớn hơn độ lớn trọng lực

Câu 10: Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi nào?

  • A. Vật trượt trên bề mặt
  • B. Vật lăn trên bề mặt
  • C. Vật đứng yên và có xu hướng chuyển động tương đối so với bề mặt tiếp xúc
  • D. Vật chuyển động với vận tốc không đổi trên bề mặt

Câu 11: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang với hệ số ma sát trượt 0.2. Khối lượng vật là 10 kg. Lấy g = 9.8 m/s². Độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 1.96 N
  • B. 19.6 N
  • C. 20 N
  • D. 98 N

Câu 12: Độ lớn của lực ma sát trượt phụ thuộc chủ yếu vào những yếu tố nào?

  • A. Tốc độ chuyển động và diện tích tiếp xúc
  • B. Diện tích tiếp xúc và bản chất bề mặt
  • C. Bản chất bề mặt và áp lực lên bề mặt
  • D. Tốc độ chuyển động và áp lực lên bề mặt

Câu 13: Lực căng dây tác dụng lên một vật được treo bằng sợi dây không giãn luôn có phương và chiều như thế nào?

  • A. Song song với dây, hướng ra xa vật
  • B. Song song với dây, hướng vào vật
  • C. Vuông góc với dây, hướng ra xa vật
  • D. Vuông góc với dây, hướng vào vật

Câu 14: Một vật nặng 5 kg được treo yên bằng một sợi dây nhẹ. Lấy g = 9.8 m/s². Độ lớn lực căng của sợi dây là bao nhiêu?

  • A. 5 N
  • B. 9.8 N
  • C. 49 N
  • D. 50 N

Câu 15: Độ lớn lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với:

  • A. Chiều dài tự nhiên của lò xo
  • B. Chiều dài của lò xo khi bị biến dạng
  • C. Độ biến dạng của lò xo
  • D. Khối lượng vật treo vào lò xo

Câu 16: Một lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi treo một vật vào, lò xo giãn ra 5 cm. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo lúc này là bao nhiêu?

  • A. 5 N
  • B. 50 N
  • C. 20 N
  • D. 2000 N

Câu 17: Áp suất được định nghĩa là:

  • A. Lực tác dụng lên bề mặt
  • B. Áp lực tác dụng vuông góc lên một đơn vị diện tích bề mặt bị ép
  • C. Trọng lực tác dụng lên một đơn vị thể tích
  • D. Lực tác dụng song song lên bề mặt

Câu 18: Tính áp suất tại điểm sâu 5 m dưới mặt nước biển, biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và lấy g = 9.8 m/s². Bỏ qua áp suất khí quyển.

  • A. 5150 Pa
  • B. 50470 Pa
  • C. 51500 Pa
  • D. 504700 Pa

Câu 19: Áp suất chất lỏng tại một điểm trong lòng nó phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Khối lượng của chất lỏng và độ sâu
  • B. Diện tích đáy bình chứa và độ sâu
  • C. Khối lượng riêng của chất lỏng và độ sâu
  • D. Khối lượng riêng của chất lỏng và thể tích bình chứa

Câu 20: Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng có đặc điểm gì?

  • A. Luôn hướng xuống và có độ lớn bằng trọng lượng của vật
  • B. Luôn hướng lên và có độ lớn bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
  • C. Luôn hướng xuống và có độ lớn bằng trọng lượng riêng của chất lỏng
  • D. Luôn hướng lên và có độ lớn bằng trọng lượng riêng của vật

Câu 21: Một khối kim loại có thể tích 0.002 m³ và khối lượng 15.6 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

  • A. 7.8 kg/m³
  • B. 78 kg/m³
  • C. 780 kg/m³
  • D. 7800 kg/m³

Câu 22: Khi hai lực F₁ và F₂ cùng tác dụng lên một vật, lực tổng hợp R được xác định theo quy tắc hình bình hành. Độ lớn của lực tổng hợp R sẽ lớn nhất khi hai lực F₁ và F₂ có:

  • A. Cùng phương, cùng chiều
  • B. Cùng phương, ngược chiều
  • C. Vuông góc với nhau
  • D. Tạo với nhau một góc bất kỳ

Câu 23: Hai lực F₁ = 3 N và F₂ = 4 N vuông góc với nhau cùng tác dụng lên một vật. Độ lớn của lực tổng hợp là bao nhiêu?

  • A. 1 N
  • B. 5 N
  • C. 7 N
  • D. 12 N

Câu 24: Phân tích lực là quá trình thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực khác có tác dụng:

  • A. Cùng chiều với lực ban đầu
  • B. Vuông góc với lực ban đầu
  • C. Tương đương với lực ban đầu
  • D. Ngược chiều với lực ban đầu

Câu 25: Một vật được coi là cân bằng khi:

  • A. Vận tốc của vật bằng không
  • B. Gia tốc của vật bằng không
  • C. Tổng hợp các lực tác dụng lên vật khác không
  • D. Tổng hợp các lực tác dụng lên vật bằng không

Câu 26: Mômen lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được tính bằng tích của:

  • A. Lực và cánh tay đòn
  • B. Lực và khoảng cách từ điểm đặt lực đến trục quay
  • C. Áp lực và diện tích
  • D. Lực và vận tốc góc

Câu 27: Một lực F = 10 N tác dụng vuông góc với một thanh cứng tại điểm cách trục quay 0.5 m. Độ lớn mômen lực do lực này gây ra đối với trục quay là bao nhiêu?

  • A. 5 Nm
  • B. 10 Nm
  • C. 10.5 Nm
  • D. 20 Nm

Câu 28: Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của các lực là:

  • A. Tổng các lực tác dụng lên vật bằng không
  • B. Tổng mômen của các lực tác dụng lên vật đối với một trục quay bất kỳ bằng không
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Chỉ cần tổng các lực tác dụng lên vật bằng không

Câu 29: Một thanh đồng chất dài 1 m, khối lượng không đáng kể, được đặt trên một điểm tựa tại trung tâm. Treo vật nặng 2 kg ở một đầu thanh. Để thanh cân bằng, cần treo một vật nặng bao nhiêu ở điểm cách điểm tựa 0.25 m ở phía bên kia?

  • A. 2 kg
  • B. 4 kg
  • C. 8 kg
  • D. 1 kg

Câu 30: Một vật đang trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát dưới tác dụng của một lực kéo F theo phương ngang. Nếu lực kéo F có độ lớn không đổi và lớn hơn độ lớn lực ma sát trượt, thì vật sẽ:

  • A. Trượt thẳng đều
  • B. Trượt chậm dần đều
  • C. Trượt nhanh dần đều
  • D. Đứng yên

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một vật đang chuyển động trên mặt phẳng ngang không ma sát. Nếu một lực không đổi tác dụng theo phương ngang lên vật, thì vận tốc của vật sẽ:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một vật có khối lượng 5 kg chịu tác dụng của một lực tổng hợp 20 N. Gia tốc mà vật thu được có độ lớn là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Khi xe buýt đang chạy thẳng bỗng phanh gấp, hành khách ngồi trên xe có xu hướng ngả người về phía trước. Hiện tượng này thể hiện tính chất nào của vật lý?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Theo định luật III Newton, khi quyển sách đặt trên mặt bàn, lực mà quyển sách tác dụng lên mặt bàn có đặc điểm gì so với lực mà mặt bàn tác dụng lên quyển sách?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Khi một người đẩy vào bức tường, bức tường có đứng yên. Phát biểu nào sau đây về các lực tương tác là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Một phi hành gia có khối lượng 70 kg trên Trái Đất. Khi lên Mặt Trăng (gia tốc trọng trường khoảng 1.62 m/s²), khối lượng và trọng lượng của phi hành gia thay đổi như thế nào so với trên Trái Đất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một vật có khối lượng 2.5 kg. Lấy g = 9.8 m/s². Trọng lượng của vật có độ lớn là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Lực pháp tuyến (phản lực của mặt đỡ) luôn có phương và chiều như thế nào so với bề mặt tiếp xúc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Các lực tác dụng lên vật bao gồm trọng lực và lực pháp tuyến. Nếu mặt bàn là cứng và vật đứng yên, độ lớn của lực pháp tuyến bằng:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang với hệ số ma sát trượt 0.2. Khối lượng vật là 10 kg. Lấy g = 9.8 m/s². Độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Độ lớn của lực ma sát trượt phụ thuộc chủ yếu vào những yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Lực căng dây tác dụng lên một vật được treo bằng sợi dây không giãn luôn có phương và chiều như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một vật nặng 5 kg được treo yên bằng một sợi dây nhẹ. Lấy g = 9.8 m/s². Độ lớn lực căng của sợi dây là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Độ lớn lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi treo một vật vào, lò xo giãn ra 5 cm. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo lúc này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Áp suất được định nghĩa là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Tính áp suất tại điểm sâu 5 m dưới mặt nước biển, biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và lấy g = 9.8 m/s². Bỏ qua áp suất khí quyển.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Áp suất chất lỏng tại một điểm trong lòng nó phụ thuộc vào những yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng có đặc điểm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một khối kim loại có thể tích 0.002 m³ và khối lượng 15.6 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Khi hai lực F₁ và F₂ cùng tác dụng lên một vật, lực tổng hợp R được xác định theo quy tắc hình bình hành. Độ lớn của lực tổng hợp R sẽ lớn nhất khi hai lực F₁ và F₂ có:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Hai lực F₁ = 3 N và F₂ = 4 N vuông góc với nhau cùng tác dụng lên một vật. Độ lớn của lực tổng hợp là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Phân tích lực là quá trình thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực khác có tác dụng:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một vật được coi là cân bằng khi:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Mômen lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được tính bằng tích của:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một lực F = 10 N tác dụng vuông góc với một thanh cứng tại điểm cách trục quay 0.5 m. Độ lớn mômen lực do lực này gây ra đối với trục quay là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của các lực là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một thanh đồng chất dài 1 m, khối lượng không đáng kể, được đặt trên một điểm tựa tại trung tâm. Treo vật nặng 2 kg ở một đầu thanh. Để thanh cân bằng, cần treo một vật nặng bao nhiêu ở điểm cách điểm tựa 0.25 m ở phía bên kia?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một vật đang trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát dưới tác dụng của một lực kéo F theo phương ngang. Nếu lực kéo F có độ lớn không đổi và lớn hơn độ lớn lực ma sát trượt, thì vật sẽ:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật đang trượt trên sàn nhà nằm ngang dưới tác dụng của một lực đẩy không đổi theo phương ngang. Lực ma sát tác dụng lên vật là lực ma sát trượt. Khi vật đạt vận tốc không đổi, nhận định nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Lực đẩy và lực ma sát có độ lớn bằng nhau.
  • B. Lực đẩy lớn hơn lực ma sát.
  • C. Lực đẩy nhỏ hơn lực ma sát.
  • D. Lực đẩy và lực ma sát là cặp lực trực đối.

Câu 2: Một quả bóng khối lượng 0.4 kg đang bay ngang với tốc độ 10 m/s thì va chạm với một bức tường thẳng đứng. Sau va chạm, quả bóng bật ngược trở lại với tốc độ 8 m/s. Thời gian va chạm là 0.02 giây. Độ lớn lực trung bình do tường tác dụng lên quả bóng trong quá trình va chạm là bao nhiêu?

  • A. 40 N
  • B. 160 N
  • C. 360 N
  • D. 720 N

Câu 3: Một ô tô khối lượng 1200 kg đang chuyển động thẳng trên đường ngang. Khi hãm phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau khi đi thêm được 50 m. Vận tốc của ô tô ngay trước khi hãm phanh là 20 m/s. Độ lớn lực hãm trung bình tác dụng lên ô tô là bao nhiêu?

  • A. 2400 N
  • B. 4800 N
  • C. 9600 N
  • D. Không đủ dữ kiện để tính.

Câu 4: Hai lực $vec{F_1}$ và $vec{F_2}$ cùng tác dụng lên một vật tại điểm O. Biết $F_1 = 6$ N, $F_2 = 8$ N và góc giữa hai lực là $90^o$. Độ lớn của hợp lực $vec{F} = vec{F_1} + vec{F_2}$ là bao nhiêu?

  • A. 2 N
  • B. 7 N
  • C. 14 N
  • D. 10 N

Câu 5: Một vật khối lượng 5 kg đặt trên mặt sàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0.3. Lấy $g = 9.8$ m/s$^2$. Độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật khi vật trượt trên sàn là bao nhiêu?

  • A. 14.7 N
  • B. 4.9 N
  • C. 1.5 N
  • D. Không xác định được vì không biết vật có đang trượt hay không.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về cặp lực và phản lực trong Định luật III Newton là SAI?

  • A. Chúng luôn xuất hiện thành cặp.
  • B. Chúng có cùng độ lớn nhưng ngược chiều.
  • C. Chúng tác dụng lên hai vật khác nhau.
  • D. Chúng triệt tiêu lẫn nhau.

Câu 7: Một vật được kéo lên theo phương thẳng đứng bằng một sợi dây. Lực căng của dây lớn hơn trọng lực của vật. Nhận định nào về chuyển động của vật là ĐÚNG?

  • A. Vật chuyển động thẳng đều lên trên.
  • B. Vật chuyển động nhanh dần đều lên trên.
  • C. Vật chuyển động chậm dần đều lên trên.
  • D. Vật chuyển động nhanh dần đều xuống dưới.

Câu 8: Một vật khối lượng m đang nằm yên trên mặt bàn. Lực nén của vật lên mặt bàn có độ lớn bằng trọng lượng của vật. Cặp lực nào sau đây là cặp lực và phản lực theo Định luật III Newton?

  • A. Trọng lực của vật và lực nén của vật lên mặt bàn.
  • B. Trọng lực của vật và lực nâng của mặt bàn lên vật.
  • C. Lực nén của vật lên mặt bàn và lực nâng của mặt bàn lên vật.
  • D. Trọng lực của vật và lực hấp dẫn của vật lên Trái Đất.

Câu 9: Một quyển sách nằm yên trên mặt bàn. Các lực tác dụng lên quyển sách là trọng lực và lực nâng của mặt bàn. Hai lực này cân bằng nhau. Đây là ví dụ minh họa rõ nhất cho định luật nào của Newton?

  • A. Định luật I Newton.
  • B. Định luật II Newton.
  • C. Định luật III Newton.
  • D. Cả ba định luật Newton.

Câu 10: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa độ lớn của gia tốc (a) và độ lớn của lực tổng hợp (F) tác dụng lên một vật có khối lượng không đổi là đường gì?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • B. Đường hypebol.
  • C. Đường parabol.
  • D. Đường thẳng song song với trục hoành.

Câu 11: Một vật có khối lượng 2 kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn (bỏ qua ma sát), nghiêng một góc $30^o$ so với phương ngang. Lấy $g = 9.8$ m/s$^2$. Độ lớn của lực gây ra gia tốc cho vật trên mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 19.6 N
  • B. 9.8 N
  • C. 17 N
  • D. 0 N

Câu 12: Một người đẩy một thùng hàng khối lượng 50 kg trên sàn nhà nằm ngang với một lực 200 N hợp với phương ngang một góc $30^o$ hướng xuống. Hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và sàn là 0.2. Lấy $g = 9.8$ m/s$^2$. Độ lớn của lực ma sát tác dụng lên thùng hàng là bao nhiêu? (Giả sử thùng hàng đang trượt)

  • A. 98 N
  • B. 100 N
  • C. 138 N
  • D. Không đủ dữ kiện.

Câu 13: Một vật khối lượng 10 kg được treo vào một sợi dây không giãn. Lực căng của sợi dây khi vật đứng yên là bao nhiêu? Lấy $g = 9.8$ m/s$^2$.

  • A. 98 N
  • B. 10 N
  • C. 0 N
  • D. Không xác định được.

Câu 14: Khi một người nhảy từ trên cao xuống đất, người đó co chân lại khi chạm đất. Mục đích của hành động này là gì?

  • A. Làm tăng lực tương tác giữa chân và mặt đất.
  • B. Làm giảm thời gian tương tác giữa chân và mặt đất.
  • C. Làm tăng gia tốc khi chạm đất.
  • D. Làm giảm lực tương tác giữa chân và mặt đất bằng cách tăng thời gian tương tác.

Câu 15: Một vật khối lượng m được kéo trượt trên mặt sàn nằm ngang bởi lực $vec{F}$ hợp với phương ngang một góc $alpha$. Biểu thức tính độ lớn lực pháp tuyến (lực nâng của mặt sàn) tác dụng lên vật là:

  • A. $N = mg + Fcosalpha$
  • B. $N = mg - Fsinalpha$
  • C. $N = mg + Fsinalpha$
  • D. $N = mg - Fcosalpha$

Câu 16: Một chiếc ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì người lái xe thấy chướng ngại vật và phanh gấp. Giả sử lực hãm là không đổi và bằng 3000 N. Ô tô dừng lại sau 2.5 giây. Khối lượng của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 500 kg
  • B. 1000 kg
  • C. 1500 kg
  • D. 2000 kg

Câu 17: Một vật có khối lượng 2 kg bắt đầu chuyển động dưới tác dụng của một lực không đổi có độ lớn 10 N. Sau 4 giây, vật đi được quãng đường 40 m. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là bao nhiêu? Lấy $g = 10$ m/s$^2$.

  • A. 0.1
  • B. 0.2
  • C. 0.3
  • D. 0.4

Câu 18: Một vật khối lượng m được đặt trên mặt phẳng nghiêng một góc $alpha$ so với phương ngang. Phân tích trọng lực $vec{P}$ của vật thành hai thành phần: $vec{P_t}$ song song với mặt phẳng nghiêng và $vec{P_n}$ vuông góc với mặt phẳng nghiêng. Độ lớn của $P_n$ là:

  • A. $P_n = Psinalpha$
  • B. $P_n = Pcosalpha$
  • C. $P_n = P analpha$
  • D. $P_n = P/cosalpha$

Câu 19: Khối lượng riêng của một chất lỏng là 800 kg/m$^3$. Áp suất do cột chất lỏng này gây ra tại điểm có độ sâu 0.5 m so với mặt thoáng là bao nhiêu? Lấy $g = 10$ m/s$^2$.

  • A. 4000 Pa
  • B. 400 Pa
  • C. 40 Pa
  • D. 4 Pa

Câu 20: Một vật rắn có trục quay cố định O. Một lực $vec{F}$ tác dụng lên vật tại điểm A cách O một khoảng d. Góc giữa giá của lực và đường thẳng OA là $alpha$. Mômen của lực $vec{F}$ đối với trục quay O được tính bằng công thức nào?

  • A. $M = Fd$
  • B. $M = Fdcosalpha$
  • C. $M = Fdsinalpha$
  • D. $M = F/sinalpha$

Câu 21: Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định là:

  • A. Tổng các lực tác dụng lên vật bằng không.
  • B. Tổng các mômen lực tác dụng lên vật (đối với trục quay) bằng không.
  • C. Tổng các mômen lực làm vật quay theo chiều kim đồng hồ bằng tổng các mômen lực làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ.
  • D. Cả B và C đều đúng.

Câu 22: Một thanh đồng chất dài 1 m, khối lượng 2 kg được đặt tựa trên một điểm O cách đầu A là 0.3 m. Treo vào đầu A một vật khối lượng 3 kg. Để thanh nằm ngang cân bằng, cần treo vào đầu B một vật khối lượng bao nhiêu? Lấy $g = 10$ m/s$^2$.

  • A. 1 kg
  • B. 1.5 kg
  • C. 2 kg
  • D. 2.5 kg

Câu 23: Một vật đang chuyển động với vận tốc không đổi. Có thể kết luận gì về các lực tác dụng lên vật?

  • A. Không có lực nào tác dụng lên vật.
  • B. Chỉ có một lực tác dụng lên vật.
  • C. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
  • D. Các lực tác dụng lên vật không cân bằng.

Câu 24: Khi một người bơi trong nước, người đó dùng tay và chân đẩy nước về phía sau. Nước đẩy người đó về phía trước. Hiện tượng này giải thích dựa trên định luật nào của Newton?

  • A. Định luật I Newton.
  • B. Định luật II Newton.
  • C. Định luật III Newton.
  • D. Định luật hấp dẫn.

Câu 25: Một vật có khối lượng 4 kg được giữ yên trên mặt phẳng nghiêng một góc $30^o$ so với phương ngang nhờ lực ma sát nghỉ. Lấy $g = 9.8$ m/s$^2$. Độ lớn lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 19.6 N
  • B. 34 N
  • C. 39.2 N
  • D. 0 N

Câu 26: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc $v$. Nếu đột ngột ngừng tác dụng lực lên vật, vật sẽ tiếp tục chuyển động như thế nào theo Định luật I Newton?

  • A. Dừng lại ngay lập tức.
  • B. Tiếp tục chuyển động thẳng đều với vận tốc $v$.
  • C. Chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
  • D. Đổi hướng chuyển động.

Câu 27: Hai lực $vec{F_1}$ và $vec{F_2}$ cùng tác dụng lên một vật. Biết $F_1 = 10$ N, $F_2 = 10$ N. Góc giữa hai lực là $120^o$. Độ lớn hợp lực $vec{F} = vec{F_1} + vec{F_2}$ là bao nhiêu?

  • A. 0 N
  • B. 10 N
  • C. 17.32 N
  • D. 20 N

Câu 28: Một vật khối lượng 2 kg đang chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Hệ số ma sát trượt là 0.2. Vật chịu tác dụng của một lực kéo 10 N theo phương ngang. Lấy $g = 10$ m/s$^2$. Gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s$^2$
  • B. 2 m/s$^2$
  • C. 3 m/s$^2$
  • D. 4 m/s$^2$

Câu 29: Một người dùng búa đóng một cái đinh vào gỗ. Lực do búa tác dụng vào đinh và lực do đinh tác dụng vào búa có đặc điểm gì?

  • A. Chúng cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn.
  • B. Chúng cùng phương, ngược chiều và lực của búa lớn hơn lực của đinh.
  • C. Chúng cùng phương, ngược chiều và lực của đinh lớn hơn lực của búa.
  • D. Chúng cùng phương, ngược chiều và cùng độ lớn.

Câu 30: Một vật khối lượng m được thả rơi tự do trong không khí. Bỏ qua sức cản của không khí. Lực duy nhất tác dụng lên vật là trọng lực. Nhận định nào về chuyển động của vật là ĐÚNG?

  • A. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc g.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Vật chuyển động chậm dần đều.
  • D. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một vật đang trượt trên sàn nhà nằm ngang dưới tác dụng của một lực đẩy không đổi theo phương ngang. Lực ma sát tác dụng lên vật là lực ma sát trượt. Khi vật đạt vận tốc không đổi, nhận định nào sau đây là ĐÚNG?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một quả bóng khối lượng 0.4 kg đang bay ngang với tốc độ 10 m/s thì va chạm với một bức tường thẳng đứng. Sau va chạm, quả bóng bật ngược trở lại với tốc độ 8 m/s. Thời gian va chạm là 0.02 giây. Độ lớn lực trung bình do tường tác dụng lên quả bóng trong quá trình va chạm là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một ô tô khối lượng 1200 kg đang chuyển động thẳng trên đường ngang. Khi hãm phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau khi đi thêm được 50 m. Vận tốc của ô tô ngay trước khi hãm phanh là 20 m/s. Độ lớn lực hãm trung bình tác dụng lên ô tô là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Hai lực $vec{F_1}$ và $vec{F_2}$ cùng tác dụng lên một vật tại điểm O. Biết $F_1 = 6$ N, $F_2 = 8$ N và góc giữa hai lực là $90^o$. Độ lớn của hợp lực $vec{F} = vec{F_1} + vec{F_2}$ là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một vật khối lượng 5 kg đặt trên mặt sàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0.3. Lấy $g = 9.8$ m/s$^2$. Độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật khi vật trượt trên sàn là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về cặp lực và phản lực trong Định luật III Newton là SAI?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Một vật được kéo lên theo phương thẳng đứng bằng một sợi dây. Lực căng của dây lớn hơn trọng lực của vật. Nhận định nào về chuyển động của vật là ĐÚNG?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một vật khối lượng m đang nằm yên trên mặt bàn. Lực nén của vật lên mặt bàn có độ lớn bằng trọng lượng của vật. Cặp lực nào sau đây là cặp lực và phản lực theo Định luật III Newton?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một quyển sách nằm yên trên mặt bàn. Các lực tác dụng lên quyển sách là trọng lực và lực nâng của mặt bàn. Hai lực này cân bằng nhau. Đây là ví dụ minh họa rõ nhất cho định luật nào của Newton?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa độ lớn của gia tốc (a) và độ lớn của lực tổng hợp (F) tác dụng lên một vật có khối lượng không đổi là đường gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một vật có khối lượng 2 kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn (bỏ qua ma sát), nghiêng một góc $30^o$ so với phương ngang. Lấy $g = 9.8$ m/s$^2$. Độ lớn của lực gây ra gia tốc cho vật trên mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Một người đẩy một thùng hàng khối lượng 50 kg trên sàn nhà nằm ngang với một lực 200 N hợp với phương ngang một góc $30^o$ hướng xuống. Hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và sàn là 0.2. Lấy $g = 9.8$ m/s$^2$. Độ lớn của lực ma sát tác dụng lên thùng hàng là bao nhiêu? (Giả sử thùng hàng đang trượt)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một vật khối lượng 10 kg được treo vào một sợi dây không giãn. Lực căng của sợi dây khi vật đứng yên là bao nhiêu? Lấy $g = 9.8$ m/s$^2$.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Khi một người nhảy từ trên cao xuống đất, người đó co chân lại khi chạm đất. Mục đích của hành động này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một vật khối lượng m được kéo trượt trên mặt sàn nằm ngang bởi lực $vec{F}$ hợp với phương ngang một góc $alpha$. Biểu thức tính độ lớn lực pháp tuyến (lực nâng của mặt sàn) tác dụng lên vật là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một chiếc ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì người lái xe thấy chướng ngại vật và phanh gấp. Giả sử lực hãm là không đổi và bằng 3000 N. Ô tô dừng lại sau 2.5 giây. Khối lượng của ô tô là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một vật có khối lượng 2 kg bắt đầu chuyển động dưới tác dụng của một lực không đổi có độ lớn 10 N. Sau 4 giây, vật đi được quãng đường 40 m. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là bao nhiêu? Lấy $g = 10$ m/s$^2$.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một vật khối lượng m được đặt trên mặt phẳng nghiêng một góc $alpha$ so với phương ngang. Phân tích trọng lực $vec{P}$ của vật thành hai thành phần: $vec{P_t}$ song song với mặt phẳng nghiêng và $vec{P_n}$ vuông góc với mặt phẳng nghiêng. Độ lớn của $P_n$ là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Khối lượng riêng của một chất lỏng là 800 kg/m$^3$. Áp suất do cột chất lỏng này gây ra tại điểm có độ sâu 0.5 m so với mặt thoáng là bao nhiêu? Lấy $g = 10$ m/s$^2$.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một vật rắn có trục quay cố định O. Một lực $vec{F}$ tác dụng lên vật tại điểm A cách O một khoảng d. Góc giữa giá của lực và đường thẳng OA là $alpha$. Mômen của lực $vec{F}$ đối với trục quay O được tính bằng công thức nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một thanh đồng chất dài 1 m, khối lượng 2 kg được đặt tựa trên một điểm O cách đầu A là 0.3 m. Treo vào đầu A một vật khối lượng 3 kg. Để thanh nằm ngang cân bằng, cần treo vào đầu B một vật khối lượng bao nhiêu? Lấy $g = 10$ m/s$^2$.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một vật đang chuyển động với vận tốc không đổi. Có thể kết luận gì về các lực tác dụng lên vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Khi một người bơi trong nước, người đó dùng tay và chân đẩy nước về phía sau. Nước đẩy người đó về phía trước. Hiện tượng này giải thích dựa trên định luật nào của Newton?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một vật có khối lượng 4 kg được giữ yên trên mặt phẳng nghiêng một góc $30^o$ so với phương ngang nhờ lực ma sát nghỉ. Lấy $g = 9.8$ m/s$^2$. Độ lớn lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc $v$. Nếu đột ngột ngừng tác dụng lực lên vật, vật sẽ tiếp tục chuyển động như thế nào theo Định luật I Newton?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Hai lực $vec{F_1}$ và $vec{F_2}$ cùng tác dụng lên một vật. Biết $F_1 = 10$ N, $F_2 = 10$ N. Góc giữa hai lực là $120^o$. Độ lớn hợp lực $vec{F} = vec{F_1} + vec{F_2}$ là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một vật khối lượng 2 kg đang chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Hệ số ma sát trượt là 0.2. Vật chịu tác dụng của một lực kéo 10 N theo phương ngang. Lấy $g = 10$ m/s$^2$. Gia tốc của vật là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một người dùng búa đóng một cái đinh vào gỗ. Lực do búa tác dụng vào đinh và lực do đinh tác dụng vào búa có đặc điểm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một vật khối lượng m được thả rơi tự do trong không khí. Bỏ qua sức cản của không khí. Lực duy nhất tác dụng lên vật là trọng lực. Nhận định nào về chuyển động của vật là ĐÚNG?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một xe đẩy có khối lượng 20 kg đang chuyển động thẳng đều trên sàn nhà. Lực kéo của người là 50 N theo phương ngang. Lực ma sát tác dụng lên xe có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 0 N
  • B. 50 N
  • C. 20 N
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 2: Một vật có khối lượng 5 kg ban đầu đứng yên. Tác dụng vào vật một lực không đổi theo phương ngang, vật bắt đầu chuyển động và đạt vận tốc 10 m/s sau khi đi được quãng đường 25 m. Bỏ qua ma sát. Độ lớn của lực tác dụng là bao nhiêu?

  • A. 5 N
  • B. 10 N
  • C. 100 N
  • D. 20 N

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về cặp lực và phản lực theo định luật III Newton?

  • A. Tác dụng vào cùng một vật.
  • B. Luôn cân bằng nhau.
  • C. Xuất hiện và mất đi không đồng thời.
  • D. Có cùng độ lớn, cùng phương, ngược chiều và tác dụng vào hai vật khác nhau.

Câu 4: Một thang máy có khối lượng 800 kg đang đi lên với gia tốc 2 m/s². Lấy g = 10 m/s². Lực căng dây cáp thang máy có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 9600 N
  • B. 8000 N
  • C. 6400 N
  • D. 1600 N

Câu 5: Một vật đặt trên mặt phẳng nghiêng góc 30° so với phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Nếu vật trượt xuống, gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 5.0 m/s²
  • B. 3.27 m/s²
  • C. 8.33 m/s²
  • D. 1.73 m/s²

Câu 6: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi treo một vật vào lò xo theo phương thẳng đứng, lò xo giãn ra 5 cm. Khối lượng của vật treo là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 5 kg
  • B. 0.5 kg
  • C. 0.05 kg
  • D. 50 kg

Câu 7: Một vật có khối lượng m đặt trên mặt sàn nằm ngang. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa vật và sàn là μ_n = 0.4. Nếu tác dụng vào vật một lực kéo F = 0.3mg theo phương ngang, vật sẽ:

  • A. Đứng yên.
  • B. Chuyển động thẳng đều.
  • C. Chuyển động có gia tốc.
  • D. Chỉ chuyển động nếu có thêm lực đẩy.

Câu 8: Hai lực F₁ và F₂ đồng quy, vuông góc với nhau, có độ lớn lần lượt là 6 N và 8 N. Độ lớn của hợp lực F = F₁ + F₂ là bao nhiêu?

  • A. 14 N
  • B. 10 N
  • C. 2 N
  • D. Không xác định được.

Câu 9: Một khối gỗ hình lập phương cạnh 10 cm đặt trên mặt bàn. Khối lượng riêng của gỗ là 700 kg/m³. Áp suất khối gỗ tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 700 Pa
  • B. 7000 Pa
  • C. 70 Pa
  • D. 70000 Pa

Câu 10: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định. Mômen lực tác dụng lên vật làm vật quay nhanh dần nếu:

  • A. Tổng mômen lực làm quay cùng chiều với chiều quay hiện tại khác không.
  • B. Tổng mômen lực tác dụng bằng không.
  • C. Tổng mômen lực làm quay ngược chiều với chiều quay hiện tại khác không.
  • D. Lực tác dụng vuông góc với cánh tay đòn.

Câu 11: Một thanh nhẹ đồng chất dài 1m, có trục quay cố định tại điểm O cách đầu A 20 cm. Treo vào đầu A một vật nặng 2 kg. Để thanh cân bằng theo phương ngang, cần treo vào đầu B (đầu còn lại của thanh) một vật nặng có khối lượng bao nhiêu?

  • A. 0.5 kg
  • B. 0.25 kg
  • C. 1 kg
  • D. 2 kg

Câu 12: Tại sao một người đang đứng trên ván trượt có thể di chuyển được bằng cách dùng chân đẩy vào mặt đất?

  • A. Do lực hấp dẫn của Trái Đất.
  • B. Do lực ma sát giữa ván trượt và mặt đất.
  • C. Do phản lực của mặt đất tác dụng lên chân người.
  • D. Do lực đẩy của người tác dụng lên mặt đất.

Câu 13: Một vật có khối lượng m trượt trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo F hợp với phương ngang một góc α. Biểu thức độ lớn của lực ma sát trượt tác dụng lên vật (hệ số ma sát trượt là μ_t) là:

  • A. μ_t * (mg - Fsinα)
  • B. μ_t * mg
  • C. μ_t * (mg + Fsinα)
  • D. μ_t * Fcosα

Câu 14: Một ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang. Khi tài xế phanh gấp, ô tô dừng lại sau khi đi thêm một đoạn đường. Lực chủ yếu gây ra sự giảm tốc của ô tô trong trường hợp này là:

  • A. Lực kéo của động cơ.
  • B. Lực hấp dẫn.
  • C. Lực cản không khí.
  • D. Lực ma sát trượt giữa lốp xe và mặt đường.

Câu 15: Một vật có khối lượng 2 kg được kéo lên theo phương thẳng đứng bằng một sợi dây với lực căng 25 N. Lấy g = 10 m/s². Gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 2.5 m/s² hướng lên.
  • B. 2.5 m/s² hướng xuống.
  • C. 12.5 m/s² hướng lên.
  • D. 12.5 m/s² hướng xuống.

Câu 16: Khối lượng của một vật là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Độ mạnh yếu của lực hấp dẫn tác dụng lên vật.
  • B. Khả năng chuyển động của vật.
  • C. Mức quán tính của vật.
  • D. Thể tích của vật.

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật là F. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi nhưng lực tác dụng không đổi thì gia tốc của vật sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 18: Chọn phát biểu sai khi nói về lực ma sát nghỉ:

  • A. Có hướng ngược với hướng của lực kéo hoặc đẩy gây ra xu hướng chuyển động.
  • B. Có độ lớn thay đổi, từ 0 đến giá trị cực đại.
  • C. Độ lớn cực đại của lực ma sát nghỉ tỉ lệ thuận với áp lực vuông góc giữa các bề mặt.
  • D. Luôn có độ lớn bằng μ_n * N (với μ_n là hệ số ma sát nghỉ, N là áp lực).

Câu 19: Hai vật A và B được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ không giãn, vật A đặt trên mặt bàn nhẵn nằm ngang, vật B treo thẳng đứng. Khối lượng mA = 2 kg, mB = 1 kg. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua ma sát. Gia tốc chuyển động của hệ là bao nhiêu?

  • A. 3.33 m/s²
  • B. 5 m/s²
  • C. 10 m/s²
  • D. Không xác định được.

Câu 20: Một chất lỏng đựng trong bình. Áp suất tại một điểm trong lòng chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Diện tích đáy bình chứa.
  • B. Độ sâu của điểm đó trong chất lỏng và khối lượng riêng của chất lỏng.
  • C. Hình dạng của bình chứa.
  • D. Thể tích của chất lỏng.

Câu 21: Một lực F = 20 N tác dụng lên một vật và làm vật dịch chuyển 5m. Nếu lực F hợp với phương dịch chuyển một góc 60°, công do lực F sinh ra là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. 100√3 J
  • C. 50√3 J
  • D. 50 J

Câu 22: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, lực tác dụng lên vật (bỏ qua sức cản không khí) là:

  • A. Chỉ có trọng lực.
  • B. Không có lực nào tác dụng.
  • C. Lực ném và trọng lực.
  • D. Lực quán tính.

Câu 23: Một vật đang chuyển động tròn đều trên mặt phẳng ngang. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực căng dây (nếu có).
  • C. Hợp lực của các lực tác dụng theo phương hướng vào tâm.
  • D. Lực ma sát.

Câu 24: Một vật có khối lượng m đang đứng yên trên mặt phẳng ngang. Tác dụng vào vật một lực kéo F theo phương ngang. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào độ lớn lực F có dạng như thế nào nếu có ma sát trượt?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • B. Đường thẳng song song với trục hoành (trục F).
  • C. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ nhưng bị bẻ gãy tại một điểm.
  • D. Đường thẳng bắt đầu từ một giá trị dương trên trục F và dốc lên.

Câu 25: Một thanh đồng chất dài L, khối lượng M, có thể quay quanh một trục cố định đi qua trung điểm của thanh. Tác dụng một lực F vuông góc với thanh tại đầu A. Mômen lực của lực F đối với trục quay là:

  • A. F * L
  • B. F * (L/4)
  • C. F * (L/2)
  • D. 0

Câu 26: Một vật có khối lượng 10 kg đặt trên mặt sàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt là 0.2. Tác dụng vào vật một lực kéo 30 N theo phương ngang. Lấy g = 10 m/s². Gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 3 m/s²
  • D. 0.2 m/s²

Câu 27: Một vật đang chuyển động với vận tốc v. Nếu đột ngột không còn lực tác dụng lên vật nữa (bỏ qua ma sát), theo định luật I Newton, vật sẽ:

  • A. Dừng lại ngay lập tức.
  • B. Chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
  • C. Tiếp tục chuyển động thẳng đều với vận tốc v.
  • D. Đổi hướng chuyển động.

Câu 28: Hai lực song song cùng chiều có độ lớn F₁ = 10 N và F₂ = 20 N, tác dụng cách nhau một khoảng d = 30 cm. Hợp lực của hai lực này có độ lớn và điểm đặt cách F₁ bao nhiêu?

  • A. 30 N, cách F₁ 20 cm.
  • B. 30 N, cách F₁ 10 cm.
  • C. 10 N, cách F₁ 20 cm.
  • D. 10 N, cách F₁ 10 cm.

Câu 29: Một thùng nước cao 1.2 m. Áp suất do cột nước gây ra tại đáy thùng là bao nhiêu? Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s².

  • A. 1200 Pa
  • B. 12000 Pa
  • C. 120 Pa
  • D. 12 Pa

Câu 30: Một vật rắn chịu tác dụng của ba lực đồng quy, không song song. Điều kiện để vật cân bằng là:

  • A. Ba lực tạo thành một tam giác kín.
  • B. Hợp lực của hai lực này cân bằng với lực còn lại.
  • C. Hợp lực của ba lực bằng không.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một xe đẩy có khối lượng 20 kg đang chuyển động thẳng đều trên sàn nhà. Lực kéo của người là 50 N theo phương ngang. Lực ma sát tác dụng lên xe có độ lớn là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một vật có khối lượng 5 kg ban đầu đứng yên. Tác dụng vào vật một lực không đổi theo phương ngang, vật bắt đầu chuyển động và đạt vận tốc 10 m/s sau khi đi được quãng đường 25 m. Bỏ qua ma sát. Độ lớn của lực tác dụng là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về cặp lực và phản lực theo định luật III Newton?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một thang máy có khối lượng 800 kg đang đi lên với gia tốc 2 m/s². Lấy g = 10 m/s². Lực căng dây cáp thang máy có độ lớn là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một vật đặt trên mặt phẳng nghiêng góc 30° so với phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Nếu vật trượt xuống, gia tốc của vật là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi treo một vật vào lò xo theo phương thẳng đứng, lò xo giãn ra 5 cm. Khối lượng của vật treo là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một vật có khối lượng m đặt trên mặt sàn nằm ngang. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa vật và sàn là μ_n = 0.4. Nếu tác dụng vào vật một lực kéo F = 0.3mg theo phương ngang, vật sẽ:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Hai lực F₁ và F₂ đồng quy, vuông góc với nhau, có độ lớn lần lượt là 6 N và 8 N. Độ lớn của hợp lực F = F₁ + F₂ là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một khối gỗ hình lập phương cạnh 10 cm đặt trên mặt bàn. Khối lượng riêng của gỗ là 700 kg/m³. Áp suất khối gỗ tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định. Mômen lực tác dụng lên vật làm vật quay nhanh dần nếu:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một thanh nhẹ đồng chất dài 1m, có trục quay cố định tại điểm O cách đầu A 20 cm. Treo vào đầu A một vật nặng 2 kg. Để thanh cân bằng theo phương ngang, cần treo vào đầu B (đầu còn lại của thanh) một vật nặng có khối lượng bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Tại sao một người đang đứng trên ván trượt có thể di chuyển được bằng cách dùng chân đẩy vào mặt đất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một vật có khối lượng m trượt trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo F hợp với phương ngang một góc α. Biểu thức độ lớn của lực ma sát trượt tác dụng lên vật (hệ số ma sát trượt là μ_t) là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang. Khi tài xế phanh gấp, ô tô dừng lại sau khi đi thêm một đoạn đường. Lực chủ yếu gây ra sự giảm tốc của ô tô trong trường hợp này là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một vật có khối lượng 2 kg được kéo lên theo phương thẳng đứng bằng một sợi dây với lực căng 25 N. Lấy g = 10 m/s². Gia tốc của vật là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Khối lượng của một vật là đại lượng đặc trưng cho:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật là F. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi nhưng lực tác dụng không đổi thì gia tốc của vật sẽ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Chọn phát biểu sai khi nói về lực ma sát nghỉ:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Hai vật A và B được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ không giãn, vật A đặt trên mặt bàn nhẵn nằm ngang, vật B treo thẳng đứng. Khối lượng mA = 2 kg, mB = 1 kg. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua ma sát. Gia tốc chuyển động của hệ là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một chất lỏng đựng trong bình. Áp suất tại một điểm trong lòng chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một lực F = 20 N tác dụng lên một vật và làm vật dịch chuyển 5m. Nếu lực F hợp với phương dịch chuyển một góc 60°, công do lực F sinh ra là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, lực tác dụng lên vật (bỏ qua sức cản không khí) là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một vật đang chuyển động tròn đều trên mặt phẳng ngang. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một vật có khối lượng m đang đứng yên trên mặt phẳng ngang. Tác dụng vào vật một lực kéo F theo phương ngang. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào độ lớn lực F có dạng như thế nào nếu có ma sát trượt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một thanh đồng chất dài L, khối lượng M, có thể quay quanh một trục cố định đi qua trung điểm của thanh. Tác dụng một lực F vuông góc với thanh tại đầu A. Mômen lực của lực F đối với trục quay là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một vật có khối lượng 10 kg đặt trên mặt sàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt là 0.2. Tác dụng vào vật một lực kéo 30 N theo phương ngang. Lấy g = 10 m/s². Gia tốc của vật là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một vật đang chuyển động với vận tốc v. Nếu đột ngột không còn lực tác dụng lên vật nữa (bỏ qua ma sát), theo định luật I Newton, vật sẽ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Hai lực song song cùng chiều có độ lớn F₁ = 10 N và F₂ = 20 N, tác dụng cách nhau một khoảng d = 30 cm. Hợp lực của hai lực này có độ lớn và điểm đặt cách F₁ bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một thùng nước cao 1.2 m. Áp suất do cột nước gây ra tại đáy thùng là bao nhiêu? Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s².

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một vật rắn chịu tác dụng của ba lực đồng quy, không song song. Điều kiện để vật cân bằng là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang. Nhận định nào sau đây về các lực tác dụng lên vật là chính xác nhất?

  • A. Chỉ có lực kéo hoặc lực đẩy tác dụng lên vật.
  • B. Hợp lực tác dụng lên vật lớn hơn không nhưng không đổi.
  • C. Các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau từng đôi một.
  • D. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không.

Câu 2: Một ô tô có khối lượng 1200 kg bắt đầu chuyển động với gia tốc 1.5 m/s². Lực kéo của động cơ tác dụng lên ô tô là 2000 N. Lực cản (bao gồm ma sát và cản không khí) tác dụng lên ô tô có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 200 N
  • B. 1800 N
  • C. 3800 N
  • D. 1200 N

Câu 3: Một quả bóng đang bay trên không trung. Bỏ qua sức cản của không khí. Lực duy nhất tác dụng lên quả bóng (sau khi rời chân sút) là:

  • A. Lực sút của chân.
  • B. Lực đẩy của không khí.
  • C. Trọng lực.
  • D. Lực quán tính.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về cặp lực và phản lực trong Định luật III Newton là SAI?

  • A. Luôn xuất hiện đồng thời và mất đi đồng thời.
  • B. Tác dụng vào cùng một vật.
  • C. Cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.
  • D. Là hai lực trực đối.

Câu 5: Một vật khối lượng 10 kg đặt trên mặt phẳng nghiêng 30 độ so với phương ngang. Bỏ qua ma sát. Lực thành phần của trọng lực song song với mặt phẳng nghiêng có độ lớn là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 49 N
  • B. 84.87 N
  • C. 98 N
  • D. 10 N

Câu 6: Một lực F có độ lớn 20 N tạo với trục Ox một góc 60 độ. Thành phần của lực F trên trục Oy có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 10 N
  • B. 20 N
  • C. 17.32 N
  • D. 0 N

Câu 7: Một vật khối lượng 5 kg được kéo lên theo phương thẳng đứng bởi một lực căng dây có độ lớn 60 N. Lấy g = 10 m/s². Gia tốc chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s² hướng lên.
  • B. 2 m/s² hướng xuống.
  • C. 12 m/s² hướng lên.
  • D. 12 m/s² hướng xuống.

Câu 8: Hai lực đồng quy có độ lớn 6 N và 8 N. Nếu hai lực này hợp với nhau một góc 90 độ, thì độ lớn của hợp lực là bao nhiêu?

  • A. 2 N
  • B. 14 N
  • C. 100 N
  • D. 10 N

Câu 9: Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m. Khi bị nén một đoạn 2 cm, lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 400 N
  • B. 4 N
  • C. 100 N
  • D. 0.04 N

Câu 10: Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi:

  • A. Vật đang trượt trên mặt bàn.
  • B. Vật đang lăn trên mặt bàn.
  • C. Vật chịu tác dụng của lực nhưng vẫn đứng yên.
  • D. Vật chuyển động thẳng đều trên mặt bàn.

Câu 11: Một vật có khối lượng 2 kg trượt trên mặt sàn nằm ngang với hệ số ma sát trượt là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Độ lớn của lực ma sát trượt tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 4 N
  • B. 2 N
  • C. 20 N
  • D. 0.4 N

Câu 12: Một vật rắn quay quanh một trục cố định. Mômen lực là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Khả năng làm vật tịnh tiến.
  • B. Khả năng làm vật quay.
  • C. Khả năng làm vật biến dạng.
  • D. Khả năng làm vật đứng yên.

Câu 13: Một lực F có độ lớn 10 N tác dụng vuông góc với một thanh tại điểm cách trục quay 0.5 m. Mômen của lực F đối với trục quay đó có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 5 N.m
  • B. 20 N.m
  • C. 10.5 N.m
  • D. 0.5 N.m

Câu 14: Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của các lực KHÔNG song song là:

  • A. Tổng các lực tác dụng bằng không.
  • B. Tổng các mômen lực tác dụng bằng không.
  • C. Hợp lực tác dụng bằng không và tổng mômen lực đối với một trục quay bất kỳ bằng không.
  • D. Hợp lực tác dụng bằng không và vật không quay.

Câu 15: Một vật khối lượng m được thả rơi tự do trong chân không. Lực duy nhất tác dụng lên vật là trọng lực. Gia tốc của vật trong trường hợp này:

  • A. Phụ thuộc vào khối lượng m.
  • B. Không phụ thuộc vào khối lượng m và bằng gia tốc trọng trường g.
  • C. Bằng 0.
  • D. Tăng dần theo thời gian.

Câu 16: Khi một người nhảy từ trên cao xuống đất, người đó co chân lại khi chạm đất. Hành động này nhằm mục đích gì theo quan điểm của Định luật II Newton?

  • A. Tăng thời gian va chạm, giảm lực tác dụng lên chân.
  • B. Giảm thời gian va chạm, tăng lực tác dụng lên chân.
  • C. Giữ cho người đứng vững hơn.
  • D. Giảm khối lượng của cơ thể khi chạm đất.

Câu 17: Một vật đang chuyển động với vận tốc v. Nếu có một lực F tác dụng vào vật cùng chiều với chiều chuyển động, thì:

  • A. Vật sẽ chuyển động chậm dần đều.
  • B. Vật sẽ chuyển động thẳng đều.
  • C. Vật sẽ chuyển động nhanh dần đều theo chiều ngược lại.
  • D. Vật sẽ chuyển động nhanh dần theo chiều của lực F.

Câu 18: Một vật khối lượng m được kéo trên mặt sàn ngang bằng lực F hợp với phương ngang một góc α. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật có độ lớn là Fms = μN, trong đó N là độ lớn của phản lực pháp tuyến. Giá trị của N trong trường hợp này là:

  • A. N = P - F.sinα (nếu F hướng lên)
  • B. N = P + F.sinα (nếu F hướng lên)
  • C. N = P - F.cosα (nếu F hướng lên)
  • D. N = P + F.cosα (nếu F hướng lên)

Câu 19: Một vật khối lượng 4 kg được treo vào một sợi dây. Dây chịu được lực căng tối đa là 50 N. Lấy g = 10 m/s². Nếu kéo vật đi lên với gia tốc 3 m/s², sợi dây có bị đứt không? Tại sao?

  • A. Không đứt, vì lực căng dây là 52 N, nhỏ hơn 50 N.
  • B. Không đứt, vì lực căng dây là 40 N, nhỏ hơn 50 N.
  • C. Đứt, vì lực căng dây là 52 N, lớn hơn 50 N.
  • D. Đứt, vì lực căng dây là 40 N, lớn hơn 50 N.

Câu 20: Một vật có khối lượng 0.5 kg rơi từ độ cao h xuống đất. Lực cản của không khí tác dụng lên vật trong quá trình rơi là 1 N. Lấy g = 10 m/s². Gia tốc của vật khi rơi là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s².
  • B. 8 m/s².
  • C. 12 m/s².
  • D. 0 m/s².

Câu 21: Một chiếc xe được kéo bằng lực F không đổi. Nếu khối lượng của xe tăng gấp đôi nhưng lực kéo F và lực cản không đổi, thì gia tốc của xe sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Giảm xuống một giá trị nhỏ hơn, nhưng không nhất thiết là một nửa (tùy thuộc vào lực cản).
  • D. Không thay đổi.

Câu 22: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là m_A và m_B, được nối với nhau bằng một sợi dây không giãn, khối lượng không đáng kể. Hệ được kéo chuyển động trên mặt phẳng ngang không ma sát bởi lực F tác dụng vào vật A. So sánh gia tốc của vật A và vật B.

  • A. a_A = a_B.
  • B. a_A > a_B.
  • C. a_A < a_B.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu dữ kiện về F.

Câu 23: Trong tình huống ở Câu 22, nếu m_A = 3 kg, m_B = 2 kg và F = 10 N, độ lớn lực căng của sợi dây nối giữa A và B là bao nhiêu?

  • A. 10 N
  • B. 4 N
  • C. 6 N
  • D. 5 N

Câu 24: Một vật đặt trên mặt sàn. Khi ta tác dụng một lực kéo F vào vật theo phương ngang, vật vẫn đứng yên. Điều này chứng tỏ:

  • A. Không có lực ma sát tác dụng lên vật.
  • B. Lực ma sát trượt đang tác dụng lên vật.
  • C. Lực ma sát nghỉ có độ lớn cố định, không đổi.
  • D. Đã xuất hiện lực ma sát nghỉ có độ lớn bằng độ lớn của lực kéo F.

Câu 25: Một chiếc búa đóng một cái đinh vào gỗ. Lực mà búa tác dụng vào đinh và lực mà đinh tác dụng vào búa có đặc điểm gì?

  • A. Luôn bằng nhau về độ lớn và cùng chiều.
  • B. Lực của búa vào đinh lớn hơn lực của đinh vào búa.
  • C. Luôn bằng nhau về độ lớn và ngược chiều.
  • D. Lực của búa vào đinh chỉ xuất hiện khi đinh chuyển động.

Câu 26: Một vật có khối lượng m trượt xuống mặt phẳng nghiêng góc α so với phương ngang với hệ số ma sát trượt μ. Biểu thức tính gia tốc của vật là:

  • A. a = g(sinα - μcosα)
  • B. a = g(sinα + μcosα)
  • C. a = g(μsinα - cosα)
  • D. a = g(μcosα - sinα)

Câu 27: Một thanh đồng chất AB có trọng lượng 20 N, chiều dài 1 m, được treo vào điểm O cách A 0.3 m. Để thanh cân bằng nằm ngang, cần treo vào đầu B một vật có trọng lượng là bao nhiêu?

  • A. 10 N
  • B. 15 N
  • C. 20 N
  • D. 30 N

Câu 28: Một vật đang chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hướng tâm. Lực hướng tâm này có đặc điểm gì?

  • A. Hướng theo chiều chuyển động của vật.
  • B. Làm thay đổi độ lớn vận tốc của vật.
  • C. Luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo.
  • D. Hướng vào tâm quỹ đạo và làm thay đổi hướng vận tốc.

Câu 29: Một vật có khối lượng 5 kg trượt trên mặt phẳng nghiêng 30 độ không ma sát. Dưới tác dụng của trọng lực và phản lực pháp tuyến, vật chuyển động với gia tốc bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

  • A. 5 m/s²
  • B. 8.66 m/s²
  • C. 10 m/s²
  • D. 0 m/s²

Câu 30: Nhận định nào sau đây về lực ma sát là đúng?

  • A. Lực ma sát luôn cản trở chuyển động.
  • B. Lực ma sát trượt chỉ phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc và vận tốc.
  • C. Lực ma sát nghỉ có thể có lợi, giúp vật đứng yên hoặc chuyển động mà không bị trượt.
  • D. Lực ma sát lăn thường lớn hơn lực ma sát trượt trong cùng điều kiện.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang. Nhận định nào sau đây về các lực tác dụng lên vật là chính xác nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một ô tô có khối lượng 1200 kg bắt đầu chuyển động với gia tốc 1.5 m/s². Lực kéo của động cơ tác dụng lên ô tô là 2000 N. Lực cản (bao gồm ma sát và cản không khí) tác dụng lên ô tô có độ lớn là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một quả bóng đang bay trên không trung. Bỏ qua sức cản của không khí. Lực duy nhất tác dụng lên quả bóng (sau khi rời chân sút) là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về cặp lực và phản lực trong Định luật III Newton là SAI?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một vật khối lượng 10 kg đặt trên mặt phẳng nghiêng 30 độ so với phương ngang. Bỏ qua ma sát. Lực thành phần của trọng lực song song với mặt phẳng nghiêng có độ lớn là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Một lực F có độ lớn 20 N tạo với trục Ox một góc 60 độ. Thành phần của lực F trên trục Oy có độ lớn là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một vật khối lượng 5 kg được kéo lên theo phương thẳng đứng bởi một lực căng dây có độ lớn 60 N. Lấy g = 10 m/s². Gia tốc chuyển động của vật là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Hai lực đồng quy có độ lớn 6 N và 8 N. Nếu hai lực này hợp với nhau một góc 90 độ, thì độ lớn của hợp lực là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m. Khi bị nén một đoạn 2 cm, lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một vật có khối lượng 2 kg trượt trên mặt sàn nằm ngang với hệ số ma sát trượt là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Độ lớn của lực ma sát trượt tác dụng lên vật là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một vật rắn quay quanh một trục cố định. Mômen lực là đại lượng đặc trưng cho:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một lực F có độ lớn 10 N tác dụng vuông góc với một thanh tại điểm cách trục quay 0.5 m. Mômen của lực F đối với trục quay đó có độ lớn là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của các lực KHÔNG song song là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Một vật khối lượng m được thả rơi tự do trong chân không. Lực duy nhất tác dụng lên vật là trọng lực. Gia tốc của vật trong trường hợp này:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Khi một người nhảy từ trên cao xuống đất, người đó co chân lại khi chạm đất. Hành động này nhằm mục đích gì theo quan điểm của Định luật II Newton?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một vật đang chuyển động với vận tốc v. Nếu có một lực F tác dụng vào vật cùng chiều với chiều chuyển động, thì:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một vật khối lượng m được kéo trên mặt sàn ngang bằng lực F hợp với phương ngang một góc α. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật có độ lớn là Fms = μN, trong đó N là độ lớn của phản lực pháp tuyến. Giá trị của N trong trường hợp này là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một vật khối lượng 4 kg được treo vào một sợi dây. Dây chịu được lực căng tối đa là 50 N. Lấy g = 10 m/s². Nếu kéo vật đi lên với gia tốc 3 m/s², sợi dây có bị đứt không? Tại sao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một vật có khối lượng 0.5 kg rơi từ độ cao h xuống đất. Lực cản của không khí tác dụng lên vật trong quá trình rơi là 1 N. Lấy g = 10 m/s². Gia tốc của vật khi rơi là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một chiếc xe được kéo bằng lực F không đổi. Nếu khối lượng của xe tăng gấp đôi nhưng lực kéo F và lực cản không đổi, thì gia tốc của xe sẽ thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là m_A và m_B, được nối với nhau bằng một sợi dây không giãn, khối lượng không đáng kể. Hệ được kéo chuyển động trên mặt phẳng ngang không ma sát bởi lực F tác dụng vào vật A. So sánh gia tốc của vật A và vật B.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Trong tình huống ở Câu 22, nếu m_A = 3 kg, m_B = 2 kg và F = 10 N, độ lớn lực căng của sợi dây nối giữa A và B là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một vật đặt trên mặt sàn. Khi ta tác dụng một lực kéo F vào vật theo phương ngang, vật vẫn đứng yên. Điều này chứng tỏ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một chiếc búa đóng một cái đinh vào gỗ. Lực mà búa tác dụng vào đinh và lực mà đinh tác dụng vào búa có đặc điểm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một vật có khối lượng m trượt xuống mặt phẳng nghiêng góc α so với phương ngang với hệ số ma sát trượt μ. Biểu thức tính gia tốc của vật là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một thanh đồng chất AB có trọng lượng 20 N, chiều dài 1 m, được treo vào điểm O cách A 0.3 m. Để thanh cân bằng nằm ngang, cần treo vào đầu B một vật có trọng lượng là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một vật đang chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hướng tâm. Lực hướng tâm này có đặc điểm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một vật có khối lượng 5 kg trượt trên mặt phẳng nghiêng 30 độ không ma sát. Dưới tác dụng của trọng lực và phản lực pháp tuyến, vật chuyển động với gia tốc bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Nhận định nào sau đây về lực ma sát là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật khối lượng 2 kg chịu tác dụng của hai lực (vec{F}_1) có độ lớn 10 N hướng theo trục Ox dương và (vec{F}_2) có độ lớn 24 N hướng theo trục Oy dương. Bỏ qua các lực khác. Xác định độ lớn gia tốc của vật.

  • A. 12 m/s²
  • B. 17 m/s²
  • C. 26 m/s²
  • D. 13 m/s²

Câu 2: Một chiếc xe ô tô đang đẩy một chiếc xe tải bị hỏng trên đường thẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát với mặt đường. Theo Định luật III Newton, lực mà xe ô tô tác dụng lên xe tải có mối quan hệ như thế nào về độ lớn và chiều với lực mà xe tải tác dụng lên xe ô tô?

  • A. Độ lớn lớn hơn, cùng chiều.
  • B. Độ lớn nhỏ hơn, cùng chiều.
  • C. Độ lớn bằng nhau, ngược chiều.
  • D. Độ lớn bằng nhau, cùng chiều.

Câu 3: Khi xe buýt đang chạy thẳng đều trên đường, hành khách đứng trên xe có xu hướng ngả về phía trước khi xe phanh gấp. Hiện tượng này giải thích rõ nhất bằng khái niệm nào?

  • A. Lực ma sát.
  • B. Lực hấp dẫn.
  • C. Quán tính.
  • D. Định luật III Newton.

Câu 4: Bạn dùng một lực F để đẩy một chiếc hộp rất nặng trên sàn nhà. Ban đầu, hộp không di chuyển. Sau đó, bạn tăng dần lực F và hộp bắt đầu trượt. So sánh độ lớn của lực ma sát tác dụng lên hộp khi hộp còn đứng yên (ma sát nghỉ) và khi hộp đang trượt (ma sát trượt) ngay trước và sau khi nó bắt đầu chuyển động?

  • A. Lực ma sát nghỉ có thể thay đổi độ lớn và đạt giá trị cực đại lớn hơn ma sát trượt.
  • B. Lực ma sát nghỉ luôn nhỏ hơn ma sát trượt.
  • C. Lực ma sát nghỉ luôn bằng ma sát trượt.
  • D. So sánh phụ thuộc vào vận tốc của hộp.

Câu 5: Một vật có khối lượng 5 kg. Lấy g ≈ 9.8 m/s² trên bề mặt Trái Đất và g ≈ 1.6 m/s² trên bề mặt Mặt Trăng. Trọng lượng của vật đó trên bề mặt Trái Đất và trên bề mặt Mặt Trăng lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 5 N và 5 N.
  • B. 49 N và 8 N.
  • C. 8 N và 49 N.
  • D. 49 N và 5 N.

Câu 6: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi treo một vật vào lò xo, lò xo giãn ra 5 cm. Bỏ qua khối lượng lò xo. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo lúc này là bao nhiêu?

  • A. 500 N.
  • B. 5 N.
  • C. 0.5 N.
  • D. 20 N.

Câu 7: Một vật nặng 100 N được treo vào điểm O bằng hai sợi dây OA và OB. Dây OA hợp với phương thẳng đứng một góc 30°, dây OB hợp với phương thẳng đứng một góc 60°. Bỏ qua khối lượng dây. Xác định độ lớn lực căng trên dây OA khi vật cân bằng.

  • A. 50 N.
  • B. (50sqrt{3}) N.
  • C. 100 N.
  • D. (100sqrt{3}) N.

Câu 8: Một vật khối lượng 4 kg đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Tác dụng vào vật một lực kéo F = 28 N song song với mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Tính vận tốc của vật sau khi đi được quãng đường 5 m.

  • A. 5 m/s.
  • B. 10 m/s.
  • C. (5sqrt{2}) m/s.
  • D. (10sqrt{2}) m/s.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ về phương và chiều giữa vectơ lực tổng hợp tác dụng lên một vật và vectơ gia tốc của vật đó theo Định luật II Newton?

  • A. Hai vectơ cùng phương, ngược chiều.
  • B. Hai vectơ vuông góc với nhau.
  • C. Hai vectơ cùng phương, cùng chiều.
  • D. Mối quan hệ về phương, chiều phụ thuộc vào vận tốc ban đầu.

Câu 10: Một thùng hàng khối lượng 50 kg đặt trên sàn nhà. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa thùng hàng và sàn là 0.5. Lấy g = 10 m/s². Nếu bạn tác dụng một lực đẩy nằm ngang 200 N lên thùng hàng, thùng hàng sẽ:

  • A. Đứng yên.
  • B. Chuyển động với gia tốc dương.
  • C. Chuyển động với gia tốc âm.
  • D. Không đủ thông tin để kết luận.

Câu 11: Một khúc gỗ khối lượng 10 kg nằm yên trên mặt phẳng nghiêng góc 30° so với phương ngang. Hệ số ma sát nghỉ giữa khúc gỗ và mặt phẳng nghiêng là 0.6. Lấy g = 10 m/s². Xác định độ lớn lực ma sát nghỉ tác dụng lên khúc gỗ.

  • A. 50 N.
  • B. (50sqrt{3}) N.
  • C. 60 N.
  • D. 30 N.

Câu 12: Một người kéo một thùng hàng trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 30°. Lực kéo có độ lớn 100 N. Thành phần lực kéo theo phương ngang có tác dụng làm vật chuyển động về phía trước, thành phần lực kéo theo phương thẳng đứng (hướng lên) có tác dụng gì đối với áp lực của thùng lên sàn?

  • A. Làm tăng áp lực của thùng lên sàn.
  • B. Làm giảm áp lực của thùng lên sàn.
  • C. Không có tác dụng lên áp lực của thùng lên sàn.
  • D. Làm tăng lực ma sát trượt.

Câu 13: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là m_A = 2 kg và m_B = 3 kg được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ không giãn. Hệ được kéo bởi một lực F = 15 N tác dụng lên vật B theo phương ngang. Bỏ qua ma sát. Tính gia tốc của hệ.

  • A. 3 m/s².
  • B. 5 m/s².
  • C. 7.5 m/s².
  • D. 1.5 m/s².

Câu 14: Trong tình huống ở câu 13 (hai vật A và B được nối dây và kéo bởi lực F=15N, m_A=2kg, m_B=3kg, bỏ qua ma sát), độ lớn lực căng của sợi dây nối giữa vật A và vật B là bao nhiêu?

  • A. 15 N.
  • B. 9 N.
  • C. 6 N.
  • D. 0 N.

Câu 15: Một lực F = 50 N tác dụng vuông góc với một thanh cứng tại điểm cách trục quay 0.8 m. Tính độ lớn mômen lực gây ra bởi lực F đối với trục quay đó.

  • A. 40 Nm.
  • B. 400 Nm.
  • C. 62.5 Nm.
  • D. 6.25 Nm.

Câu 16: Một thanh nhẹ dài 2 m có trọng tâm tại trung điểm của thanh. Treo một vật nặng 4 kg tại một đầu thanh và treo một vật nặng 6 kg tại đầu còn lại. Bỏ qua khối lượng thanh. Lấy g = 10 m/s². Để thanh cân bằng nằm ngang, điểm tựa (trục quay) phải đặt cách vật 4 kg một khoảng bao nhiêu?

  • A. 0.8 m.
  • B. 1.0 m.
  • C. 1.2 m.
  • D. 0.6 m.

Câu 17: Một vật trượt xuống mặt phẳng nghiêng có ma sát. Chọn hệ quy chiếu gắn với mặt phẳng nghiêng. Các lực tác dụng lên vật bao gồm:

  • A. Trọng lực, lực ma sát, lực đẩy xuống.
  • B. Lực kéo xuống, lực ma sát, lực nâng.
  • C. Trọng lực, lực ma sát, lực nâng của mặt phẳng nghiêng.
  • D. Trọng lực, lực ma sát, phản lực của mặt phẳng nghiêng.

Câu 18: Trong các hệ quy chiếu sau, hệ quy chiếu nào có thể coi là hệ quy chiếu quán tính (trong điều kiện lý tưởng hoặc gần đúng) để áp dụng các định luật Newton?

  • A. Hệ quy chiếu gắn với toa tàu đang tăng tốc.
  • B. Hệ quy chiếu gắn với Trái Đất (trong nhiều bài toán cơ học).
  • C. Hệ quy chiếu gắn với một vệ tinh đang quay quanh Trái Đất.
  • D. Hệ quy chiếu gắn với một thang máy đang đi xuống chậm dần đều.

Câu 19: Hai vật có khối lượng lần lượt là m1 = 5 kg và m2 = 10 kg. Nhận định nào sau đây đúng về mức quán tính của hai vật?

  • A. Vật m1 có mức quán tính lớn hơn vật m2.
  • B. Vật m2 có mức quán tính lớn hơn vật m1.
  • C. Hai vật có mức quán tính như nhau.
  • D. Mức quán tính phụ thuộc vào vận tốc của vật.

Câu 20: Một quả bóng khối lượng 0.4 kg đang bay với vận tốc 10 m/s thì bị một cầu thủ đá. Lực đá trung bình tác dụng lên quả bóng là 200 N trong khoảng thời gian 0.03 giây. Nếu lực đá cùng hướng với vận tốc ban đầu, tính vận tốc của quả bóng ngay sau khi bị đá.

  • A. 15 m/s.
  • B. 20 m/s.
  • C. 25 m/s.
  • D. 30 m/s.

Câu 21: Một vật khối lượng 5 kg được kéo lên mặt phẳng nghiêng góc 30° so với phương ngang bằng một lực F song song với mặt phẳng nghiêng. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0.1. Lấy g = 10 m/s². Nếu vật trượt lên với gia tốc 2 m/s², độ lớn lực kéo F là bao nhiêu?

  • A. 30.33 N.
  • B. 35.00 N.
  • C. 39.33 N.
  • D. 45.00 N.

Câu 22: Theo định luật III Newton, cặp lực nào dưới đây là cặp lực trực đối (cặp lực hành động và phản ứng)?

  • A. Lực kéo của ngựa vào xe và lực ma sát của xe lên mặt đường.
  • B. Lực hút của Trái Đất lên Mặt Trăng và lực hút của Mặt Trăng lên Trái Đất.
  • C. Trọng lực của vật đặt trên bàn và lực nâng của mặt bàn lên vật.
  • D. Lực người đẩy tường và lực ma sát giữa chân người và sàn.

Câu 23: Một vật khối lượng m đang chuyển động trên mặt phẳng ngang không ma sát. Đồ thị biểu diễn lực tổng hợp tác dụng lên vật theo thời gian có dạng là một đường thẳng song song với trục thời gian, nằm phía trên trục thời gian (F > 0). Mô tả nào sau đây về chuyển động của vật là đúng?

  • A. Vật chuyển động thẳng đều.
  • B. Vật chuyển động chậm dần đều.
  • C. Vật chuyển động nhanh dần đều.
  • D. Vật chuyển động tròn đều.

Câu 24: Tính áp suất do nước gây ra tại đáy một bể bơi sâu 2.5 m. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và lấy g = 10 m/s². (Bỏ qua áp suất khí quyển).

  • A. 25000 Pa.
  • B. 2500 Pa.
  • C. 250 Pa.
  • D. 250000 Pa.

Câu 25: Một khối gỗ hình lập phương cạnh 10 cm nổi trên mặt nước. Khối lượng riêng của gỗ là 700 kg/m³, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Lấy g = 10 m/s². Chiều cao phần khối gỗ chìm trong nước là bao nhiêu?

  • A. 7 cm.
  • B. 3 cm.
  • C. 10 cm.
  • D. 5 cm.

Câu 26: Hai vật A và B có khối lượng m_A > m_B. Nếu cùng tác dụng một lực tổng hợp có độ lớn như nhau lên cả hai vật (khác không), nhận định nào về gia tốc của chúng là đúng?

  • A. Gia tốc của vật A lớn hơn gia tốc của vật B.
  • B. Gia tốc của vật B lớn hơn gia tốc của vật A.
  • C. Gia tốc của hai vật bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để kết luận.

Câu 27: Một vật nặng 20 N được treo vào một điểm bằng hai sợi dây. Một dây hợp với trần nhà góc 30°, dây còn lại hợp với trần nhà góc 60°. Tính độ lớn lực căng của sợi dây hợp với trần nhà góc 30° khi vật cân bằng.

  • A. 10 N.
  • B. (10sqrt{3}) N.
  • C. 20 N.
  • D. (20sqrt{3}) N.

Câu 28: Lực ma sát trượt giữa hai bề mặt tiếp xúc phụ thuộc chủ yếu vào các yếu tố nào sau đây?

  • A. Diện tích bề mặt tiếp xúc và vận tốc tương đối.
  • B. Áp lực (lực pháp tuyến) giữa hai bề mặt và bản chất của hai bề mặt tiếp xúc.
  • C. Khối lượng của vật và gia tốc.
  • D. Lực kéo tác dụng lên vật.

Câu 29: Một người khối lượng 60 kg đứng trong thang máy. Lấy g = 10 m/s². Nếu thang máy đang chuyển động đi lên với gia tốc 2 m/s², áp lực của người đó lên sàn thang máy (độ lớn lực nâng của sàn lên người) là bao nhiêu?

  • A. 600 N.
  • B. 480 N.
  • C. 720 N.
  • D. 0 N.

Câu 30: Một vật chịu tác dụng của ba lực đồng phẳng: (vec{F}_1) có độ lớn 10 N hướng Đông, (vec{F}_2) có độ lớn 10 N hướng Bắc. Để vật cân bằng, cần tác dụng thêm một lực (vec{F}_3). Độ lớn và hướng của lực (vec{F}_3) là bao nhiêu?

  • A. 10 N hướng Tây Nam.
  • B. (10sqrt{2}) N hướng Tây Nam.
  • C. 10 N hướng Đông Bắc.
  • D. (10sqrt{2}) N hướng Đông Bắc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một vật khối lượng 2 kg chịu tác dụng của hai lực (vec{F}_1) có độ lớn 10 N hướng theo trục Ox dương và (vec{F}_2) có độ lớn 24 N hướng theo trục Oy dương. Bỏ qua các lực khác. Xác định độ lớn gia tốc của vật.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một chiếc xe ô tô đang đẩy một chiếc xe tải bị hỏng trên đường thẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát với mặt đường. Theo Định luật III Newton, lực mà xe ô tô tác dụng lên xe tải có mối quan hệ như thế nào về độ lớn và chiều với lực mà xe tải tác dụng lên xe ô tô?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Khi xe buýt đang chạy thẳng đều trên đường, hành khách đứng trên xe có xu hướng ngả về phía trước khi xe phanh gấp. Hiện tượng này giải thích rõ nhất bằng khái niệm nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Bạn dùng một lực F để đẩy một chiếc hộp rất nặng trên sàn nhà. Ban đầu, hộp không di chuyển. Sau đó, bạn tăng dần lực F và hộp bắt đầu trượt. So sánh độ lớn của lực ma sát tác dụng lên hộp khi hộp còn đứng yên (ma sát nghỉ) và khi hộp đang trượt (ma sát trượt) ngay trước và sau khi nó bắt đầu chuyển động?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một vật có khối lượng 5 kg. Lấy g ≈ 9.8 m/s² trên bề mặt Trái Đất và g ≈ 1.6 m/s² trên bề mặt Mặt Trăng. Trọng lượng của vật đó trên bề mặt Trái Đất và trên bề mặt Mặt Trăng lần lượt là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi treo một vật vào lò xo, lò xo giãn ra 5 cm. Bỏ qua khối lượng lò xo. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo lúc này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một vật nặng 100 N được treo vào điểm O bằng hai sợi dây OA và OB. Dây OA hợp với phương thẳng đứng một góc 30°, dây OB hợp với phương thẳng đứng một góc 60°. Bỏ qua khối lượng dây. Xác định độ lớn lực căng trên dây OA khi vật cân bằng.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một vật khối lượng 4 kg đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Tác dụng vào vật một lực kéo F = 28 N song song với mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Tính vận tốc của vật sau khi đi được quãng đường 5 m.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ về phương và chiều giữa vectơ lực tổng hợp tác dụng lên một vật và vectơ gia tốc của vật đó theo Định luật II Newton?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một thùng hàng khối lượng 50 kg đặt trên sàn nhà. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa thùng hàng và sàn là 0.5. Lấy g = 10 m/s². Nếu bạn tác dụng một lực đẩy nằm ngang 200 N lên thùng hàng, thùng hàng sẽ:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một khúc gỗ khối lượng 10 kg nằm yên trên mặt phẳng nghiêng góc 30° so với phương ngang. Hệ số ma sát nghỉ giữa khúc gỗ và mặt phẳng nghiêng là 0.6. Lấy g = 10 m/s². Xác định độ lớn lực ma sát nghỉ tác dụng lên khúc gỗ.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một người kéo một thùng hàng trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 30°. Lực kéo có độ lớn 100 N. Thành phần lực kéo theo phương ngang có tác dụng làm vật chuyển động về phía trước, thành phần lực kéo theo phương thẳng đứng (hướng lên) có tác dụng gì đối với áp lực của thùng lên sàn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là m_A = 2 kg và m_B = 3 kg được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ không giãn. Hệ được kéo bởi một lực F = 15 N tác dụng lên vật B theo phương ngang. Bỏ qua ma sát. Tính gia tốc của hệ.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong tình huống ở câu 13 (hai vật A và B được nối dây và kéo bởi lực F=15N, m_A=2kg, m_B=3kg, bỏ qua ma sát), độ lớn lực căng của sợi dây nối giữa vật A và vật B là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Một lực F = 50 N tác dụng vuông góc với một thanh cứng tại điểm cách trục quay 0.8 m. Tính độ lớn mômen lực gây ra bởi lực F đối với trục quay đó.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một thanh nhẹ dài 2 m có trọng tâm tại trung điểm của thanh. Treo một vật nặng 4 kg tại một đầu thanh và treo một vật nặng 6 kg tại đầu còn lại. Bỏ qua khối lượng thanh. Lấy g = 10 m/s². Để thanh cân bằng nằm ngang, điểm tựa (trục quay) phải đặt cách vật 4 kg một khoảng bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một vật trượt xuống mặt phẳng nghiêng có ma sát. Chọn hệ quy chiếu gắn với mặt phẳng nghiêng. Các lực tác dụng lên vật bao gồm:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Trong các hệ quy chiếu sau, hệ quy chiếu nào có thể coi là hệ quy chiếu quán tính (trong điều kiện lý tưởng hoặc gần đúng) để áp dụng các định luật Newton?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Hai vật có khối lượng lần lượt là m1 = 5 kg và m2 = 10 kg. Nhận định nào sau đây đúng về mức quán tính của hai vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một quả bóng khối lượng 0.4 kg đang bay với vận tốc 10 m/s thì bị một cầu thủ đá. Lực đá trung bình tác dụng lên quả bóng là 200 N trong khoảng thời gian 0.03 giây. Nếu lực đá cùng hướng với vận tốc ban đầu, tính vận tốc của quả bóng ngay sau khi bị đá.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một vật khối lượng 5 kg được kéo lên mặt phẳng nghiêng góc 30° so với phương ngang bằng một lực F song song với mặt phẳng nghiêng. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0.1. Lấy g = 10 m/s². Nếu vật trượt lên với gia tốc 2 m/s², độ lớn lực kéo F là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Theo định luật III Newton, cặp lực nào dưới đây là cặp lực trực đối (cặp lực hành động và phản ứng)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một vật khối lượng m đang chuyển động trên mặt phẳng ngang không ma sát. Đồ thị biểu diễn lực tổng hợp tác dụng lên vật theo thời gian có dạng là một đường thẳng song song với trục thời gian, nằm phía trên trục thời gian (F > 0). Mô tả nào sau đây về chuyển động của vật là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Tính áp suất do nước gây ra tại đáy một bể bơi sâu 2.5 m. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và lấy g = 10 m/s². (Bỏ qua áp suất khí quyển).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một khối gỗ hình lập phương cạnh 10 cm nổi trên mặt nước. Khối lượng riêng của gỗ là 700 kg/m³, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Lấy g = 10 m/s². Chiều cao phần khối gỗ chìm trong nước là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Hai vật A và B có khối lượng m_A > m_B. Nếu cùng tác dụng một lực tổng hợp có độ lớn như nhau lên cả hai vật (khác không), nhận định nào về gia tốc của chúng là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một vật nặng 20 N được treo vào một điểm bằng hai sợi dây. Một dây hợp với trần nhà góc 30°, dây còn lại hợp với trần nhà góc 60°. Tính độ lớn lực căng của sợi dây hợp với trần nhà góc 30° khi vật cân bằng.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Lực ma sát trượt giữa hai bề mặt tiếp xúc phụ thuộc chủ yếu vào các yếu tố nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một người khối lượng 60 kg đứng trong thang máy. Lấy g = 10 m/s². Nếu thang máy đang chuyển động đi lên với gia tốc 2 m/s², áp lực của người đó lên sàn thang máy (độ lớn lực nâng của sàn lên người) là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một vật chịu tác dụng của ba lực đồng phẳng: (vec{F}_1) có độ lớn 10 N hướng Đông, (vec{F}_2) có độ lớn 10 N hướng Bắc. Để vật cân bằng, cần tác dụng thêm một lực (vec{F}_3). Độ lớn và hướng của lực (vec{F}_3) là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật khối lượng 2 kg chịu tác dụng của hai lực (vec{F}_1) có độ lớn 10 N hướng theo trục Ox dương và (vec{F}_2) có độ lớn 24 N hướng theo trục Oy dương. Bỏ qua các lực khác. Xác định độ lớn gia tốc của vật.

  • A. 12 m/s²
  • B. 17 m/s²
  • C. 26 m/s²
  • D. 13 m/s²

Câu 2: Một chiếc xe ô tô đang đẩy một chiếc xe tải bị hỏng trên đường thẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát với mặt đường. Theo Định luật III Newton, lực mà xe ô tô tác dụng lên xe tải có mối quan hệ như thế nào về độ lớn và chiều với lực mà xe tải tác dụng lên xe ô tô?

  • A. Độ lớn lớn hơn, cùng chiều.
  • B. Độ lớn nhỏ hơn, cùng chiều.
  • C. Độ lớn bằng nhau, ngược chiều.
  • D. Độ lớn bằng nhau, cùng chiều.

Câu 3: Khi xe buýt đang chạy thẳng đều trên đường, hành khách đứng trên xe có xu hướng ngả về phía trước khi xe phanh gấp. Hiện tượng này giải thích rõ nhất bằng khái niệm nào?

  • A. Lực ma sát.
  • B. Lực hấp dẫn.
  • C. Quán tính.
  • D. Định luật III Newton.

Câu 4: Bạn dùng một lực F để đẩy một chiếc hộp rất nặng trên sàn nhà. Ban đầu, hộp không di chuyển. Sau đó, bạn tăng dần lực F và hộp bắt đầu trượt. So sánh độ lớn của lực ma sát tác dụng lên hộp khi hộp còn đứng yên (ma sát nghỉ) và khi hộp đang trượt (ma sát trượt) ngay trước và sau khi nó bắt đầu chuyển động?

  • A. Lực ma sát nghỉ có thể thay đổi độ lớn và đạt giá trị cực đại lớn hơn ma sát trượt.
  • B. Lực ma sát nghỉ luôn nhỏ hơn ma sát trượt.
  • C. Lực ma sát nghỉ luôn bằng ma sát trượt.
  • D. So sánh phụ thuộc vào vận tốc của hộp.

Câu 5: Một vật có khối lượng 5 kg. Lấy g ≈ 9.8 m/s² trên bề mặt Trái Đất và g ≈ 1.6 m/s² trên bề mặt Mặt Trăng. Trọng lượng của vật đó trên bề mặt Trái Đất và trên bề mặt Mặt Trăng lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 5 N và 5 N.
  • B. 49 N và 8 N.
  • C. 8 N và 49 N.
  • D. 49 N và 5 N.

Câu 6: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi treo một vật vào lò xo, lò xo giãn ra 5 cm. Bỏ qua khối lượng lò xo. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo lúc này là bao nhiêu?

  • A. 500 N.
  • B. 5 N.
  • C. 0.5 N.
  • D. 20 N.

Câu 7: Một vật nặng 100 N được treo vào điểm O bằng hai sợi dây OA và OB. Dây OA hợp với phương thẳng đứng một góc 30°, dây OB hợp với phương thẳng đứng một góc 60°. Bỏ qua khối lượng dây. Xác định độ lớn lực căng trên dây OA khi vật cân bằng.

  • A. 50 N.
  • B. (50sqrt{3}) N.
  • C. 100 N.
  • D. (100sqrt{3}) N.

Câu 8: Một vật khối lượng 4 kg đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Tác dụng vào vật một lực kéo F = 28 N song song với mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Tính vận tốc của vật sau khi đi được quãng đường 5 m.

  • A. 5 m/s.
  • B. 10 m/s.
  • C. (5sqrt{2}) m/s.
  • D. (10sqrt{2}) m/s.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ về phương và chiều giữa vectơ lực tổng hợp tác dụng lên một vật và vectơ gia tốc của vật đó theo Định luật II Newton?

  • A. Hai vectơ cùng phương, ngược chiều.
  • B. Hai vectơ vuông góc với nhau.
  • C. Hai vectơ cùng phương, cùng chiều.
  • D. Mối quan hệ về phương, chiều phụ thuộc vào vận tốc ban đầu.

Câu 10: Một thùng hàng khối lượng 50 kg đặt trên sàn nhà. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa thùng hàng và sàn là 0.5. Lấy g = 10 m/s². Nếu bạn tác dụng một lực đẩy nằm ngang 200 N lên thùng hàng, thùng hàng sẽ:

  • A. Đứng yên.
  • B. Chuyển động với gia tốc dương.
  • C. Chuyển động với gia tốc âm.
  • D. Không đủ thông tin để kết luận.

Câu 11: Một khúc gỗ khối lượng 10 kg nằm yên trên mặt phẳng nghiêng góc 30° so với phương ngang. Hệ số ma sát nghỉ giữa khúc gỗ và mặt phẳng nghiêng là 0.6. Lấy g = 10 m/s². Xác định độ lớn lực ma sát nghỉ tác dụng lên khúc gỗ.

  • A. 50 N.
  • B. (50sqrt{3}) N.
  • C. 60 N.
  • D. 30 N.

Câu 12: Một người kéo một thùng hàng trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 30°. Lực kéo có độ lớn 100 N. Thành phần lực kéo theo phương ngang có tác dụng làm vật chuyển động về phía trước, thành phần lực kéo theo phương thẳng đứng (hướng lên) có tác dụng gì đối với áp lực của thùng lên sàn?

  • A. Làm tăng áp lực của thùng lên sàn.
  • B. Làm giảm áp lực của thùng lên sàn.
  • C. Không có tác dụng lên áp lực của thùng lên sàn.
  • D. Làm tăng lực ma sát trượt.

Câu 13: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là m_A = 2 kg và m_B = 3 kg được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ không giãn. Hệ được kéo bởi một lực F = 15 N tác dụng lên vật B theo phương ngang. Bỏ qua ma sát. Tính gia tốc của hệ.

  • A. 3 m/s².
  • B. 5 m/s².
  • C. 7.5 m/s².
  • D. 1.5 m/s².

Câu 14: Trong tình huống ở câu 13 (hai vật A và B được nối dây và kéo bởi lực F=15N, m_A=2kg, m_B=3kg, bỏ qua ma sát), độ lớn lực căng của sợi dây nối giữa vật A và vật B là bao nhiêu?

  • A. 15 N.
  • B. 9 N.
  • C. 6 N.
  • D. 0 N.

Câu 15: Một lực F = 50 N tác dụng vuông góc với một thanh cứng tại điểm cách trục quay 0.8 m. Tính độ lớn mômen lực gây ra bởi lực F đối với trục quay đó.

  • A. 40 Nm.
  • B. 400 Nm.
  • C. 62.5 Nm.
  • D. 6.25 Nm.

Câu 16: Một thanh nhẹ dài 2 m có trọng tâm tại trung điểm của thanh. Treo một vật nặng 4 kg tại một đầu thanh và treo một vật nặng 6 kg tại đầu còn lại. Bỏ qua khối lượng thanh. Lấy g = 10 m/s². Để thanh cân bằng nằm ngang, điểm tựa (trục quay) phải đặt cách vật 4 kg một khoảng bao nhiêu?

  • A. 0.8 m.
  • B. 1.0 m.
  • C. 1.2 m.
  • D. 0.6 m.

Câu 17: Một vật trượt xuống mặt phẳng nghiêng có ma sát. Chọn hệ quy chiếu gắn với mặt phẳng nghiêng. Các lực tác dụng lên vật bao gồm:

  • A. Trọng lực, lực ma sát, lực đẩy xuống.
  • B. Lực kéo xuống, lực ma sát, lực nâng.
  • C. Trọng lực, lực ma sát, lực nâng của mặt phẳng nghiêng.
  • D. Trọng lực, lực ma sát, phản lực của mặt phẳng nghiêng.

Câu 18: Trong các hệ quy chiếu sau, hệ quy chiếu nào có thể coi là hệ quy chiếu quán tính (trong điều kiện lý tưởng hoặc gần đúng) để áp dụng các định luật Newton?

  • A. Hệ quy chiếu gắn với toa tàu đang tăng tốc.
  • B. Hệ quy chiếu gắn với Trái Đất (trong nhiều bài toán cơ học).
  • C. Hệ quy chiếu gắn với một vệ tinh đang quay quanh Trái Đất.
  • D. Hệ quy chiếu gắn với một thang máy đang đi xuống chậm dần đều.

Câu 19: Hai vật có khối lượng lần lượt là m1 = 5 kg và m2 = 10 kg. Nhận định nào sau đây đúng về mức quán tính của hai vật?

  • A. Vật m1 có mức quán tính lớn hơn vật m2.
  • B. Vật m2 có mức quán tính lớn hơn vật m1.
  • C. Hai vật có mức quán tính như nhau.
  • D. Mức quán tính phụ thuộc vào vận tốc của vật.

Câu 20: Một quả bóng khối lượng 0.4 kg đang bay với vận tốc 10 m/s thì bị một cầu thủ đá. Lực đá trung bình tác dụng lên quả bóng là 200 N trong khoảng thời gian 0.03 giây. Nếu lực đá cùng hướng với vận tốc ban đầu, tính vận tốc của quả bóng ngay sau khi bị đá.

  • A. 15 m/s.
  • B. 20 m/s.
  • C. 25 m/s.
  • D. 30 m/s.

Câu 21: Một vật khối lượng 5 kg được kéo lên mặt phẳng nghiêng góc 30° so với phương ngang bằng một lực F song song với mặt phẳng nghiêng. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0.1. Lấy g = 10 m/s². Nếu vật trượt lên với gia tốc 2 m/s², độ lớn lực kéo F là bao nhiêu?

  • A. 30.33 N.
  • B. 35.00 N.
  • C. 39.33 N.
  • D. 45.00 N.

Câu 22: Theo định luật III Newton, cặp lực nào dưới đây là cặp lực trực đối (cặp lực hành động và phản ứng)?

  • A. Lực kéo của ngựa vào xe và lực ma sát của xe lên mặt đường.
  • B. Lực hút của Trái Đất lên Mặt Trăng và lực hút của Mặt Trăng lên Trái Đất.
  • C. Trọng lực của vật đặt trên bàn và lực nâng của mặt bàn lên vật.
  • D. Lực người đẩy tường và lực ma sát giữa chân người và sàn.

Câu 23: Một vật khối lượng m đang chuyển động trên mặt phẳng ngang không ma sát. Đồ thị biểu diễn lực tổng hợp tác dụng lên vật theo thời gian có dạng là một đường thẳng song song với trục thời gian, nằm phía trên trục thời gian (F > 0). Mô tả nào sau đây về chuyển động của vật là đúng?

  • A. Vật chuyển động thẳng đều.
  • B. Vật chuyển động chậm dần đều.
  • C. Vật chuyển động nhanh dần đều.
  • D. Vật chuyển động tròn đều.

Câu 24: Tính áp suất do nước gây ra tại đáy một bể bơi sâu 2.5 m. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và lấy g = 10 m/s². (Bỏ qua áp suất khí quyển).

  • A. 25000 Pa.
  • B. 2500 Pa.
  • C. 250 Pa.
  • D. 250000 Pa.

Câu 25: Một khối gỗ hình lập phương cạnh 10 cm nổi trên mặt nước. Khối lượng riêng của gỗ là 700 kg/m³, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Lấy g = 10 m/s². Chiều cao phần khối gỗ chìm trong nước là bao nhiêu?

  • A. 7 cm.
  • B. 3 cm.
  • C. 10 cm.
  • D. 5 cm.

Câu 26: Hai vật A và B có khối lượng m_A > m_B. Nếu cùng tác dụng một lực tổng hợp có độ lớn như nhau lên cả hai vật (khác không), nhận định nào về gia tốc của chúng là đúng?

  • A. Gia tốc của vật A lớn hơn gia tốc của vật B.
  • B. Gia tốc của vật B lớn hơn gia tốc của vật A.
  • C. Gia tốc của hai vật bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để kết luận.

Câu 27: Một vật nặng 20 N được treo vào một điểm bằng hai sợi dây. Một dây hợp với trần nhà góc 30°, dây còn lại hợp với trần nhà góc 60°. Tính độ lớn lực căng của sợi dây hợp với trần nhà góc 30° khi vật cân bằng.

  • A. 10 N.
  • B. (10sqrt{3}) N.
  • C. 20 N.
  • D. (20sqrt{3}) N.

Câu 28: Lực ma sát trượt giữa hai bề mặt tiếp xúc phụ thuộc chủ yếu vào các yếu tố nào sau đây?

  • A. Diện tích bề mặt tiếp xúc và vận tốc tương đối.
  • B. Áp lực (lực pháp tuyến) giữa hai bề mặt và bản chất của hai bề mặt tiếp xúc.
  • C. Khối lượng của vật và gia tốc.
  • D. Lực kéo tác dụng lên vật.

Câu 29: Một người khối lượng 60 kg đứng trong thang máy. Lấy g = 10 m/s². Nếu thang máy đang chuyển động đi lên với gia tốc 2 m/s², áp lực của người đó lên sàn thang máy (độ lớn lực nâng của sàn lên người) là bao nhiêu?

  • A. 600 N.
  • B. 480 N.
  • C. 720 N.
  • D. 0 N.

Câu 30: Một vật chịu tác dụng của ba lực đồng phẳng: (vec{F}_1) có độ lớn 10 N hướng Đông, (vec{F}_2) có độ lớn 10 N hướng Bắc. Để vật cân bằng, cần tác dụng thêm một lực (vec{F}_3). Độ lớn và hướng của lực (vec{F}_3) là bao nhiêu?

  • A. 10 N hướng Tây Nam.
  • B. (10sqrt{2}) N hướng Tây Nam.
  • C. 10 N hướng Đông Bắc.
  • D. (10sqrt{2}) N hướng Đông Bắc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một vật khối lượng 2 kg chịu tác dụng của hai lực (vec{F}_1) có độ lớn 10 N hướng theo trục Ox dương và (vec{F}_2) có độ lớn 24 N hướng theo trục Oy dương. Bỏ qua các lực khác. Xác định độ lớn gia tốc của vật.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một chiếc xe ô tô đang đẩy một chiếc xe tải bị hỏng trên đường thẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát với mặt đường. Theo Định luật III Newton, lực mà xe ô tô tác dụng lên xe tải có mối quan hệ như thế nào về độ lớn và chiều với lực mà xe tải tác dụng lên xe ô tô?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Khi xe buýt đang chạy thẳng đều trên đường, hành khách đứng trên xe có xu hướng ngả về phía trước khi xe phanh gấp. Hiện tượng này giải thích rõ nhất bằng khái niệm nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Bạn dùng một lực F để đẩy một chiếc hộp rất nặng trên sàn nhà. Ban đầu, hộp không di chuyển. Sau đó, bạn tăng dần lực F và hộp bắt đầu trượt. So sánh độ lớn của lực ma sát tác dụng lên hộp khi hộp còn đứng yên (ma sát nghỉ) và khi hộp đang trượt (ma sát trượt) ngay trước và sau khi nó bắt đầu chuyển động?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một vật có khối lượng 5 kg. Lấy g ≈ 9.8 m/s² trên bề mặt Trái Đất và g ≈ 1.6 m/s² trên bề mặt Mặt Trăng. Trọng lượng của vật đó trên bề mặt Trái Đất và trên bề mặt Mặt Trăng lần lượt là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi treo một vật vào lò xo, lò xo giãn ra 5 cm. Bỏ qua khối lượng lò xo. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo lúc này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Một vật nặng 100 N được treo vào điểm O bằng hai sợi dây OA và OB. Dây OA hợp với phương thẳng đứng một góc 30°, dây OB hợp với phương thẳng đứng một góc 60°. Bỏ qua khối lượng dây. Xác định độ lớn lực căng trên dây OA khi vật cân bằng.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một vật khối lượng 4 kg đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Tác dụng vào vật một lực kéo F = 28 N song song với mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Tính vận tốc của vật sau khi đi được quãng đường 5 m.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ về phương và chiều giữa vectơ lực tổng hợp tác dụng lên một vật và vectơ gia tốc của vật đó theo Định luật II Newton?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một thùng hàng khối lượng 50 kg đặt trên sàn nhà. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa thùng hàng và sàn là 0.5. Lấy g = 10 m/s². Nếu bạn tác dụng một lực đẩy nằm ngang 200 N lên thùng hàng, thùng hàng sẽ:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một khúc gỗ khối lượng 10 kg nằm yên trên mặt phẳng nghiêng góc 30° so với phương ngang. Hệ số ma sát nghỉ giữa khúc gỗ và mặt phẳng nghiêng là 0.6. Lấy g = 10 m/s². Xác định độ lớn lực ma sát nghỉ tác dụng lên khúc gỗ.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một người kéo một thùng hàng trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 30°. Lực kéo có độ lớn 100 N. Thành phần lực kéo theo phương ngang có tác dụng làm vật chuyển động về phía trước, thành phần lực kéo theo phương thẳng đứng (hướng lên) có tác dụng gì đối với áp lực của thùng lên sàn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là m_A = 2 kg và m_B = 3 kg được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ không giãn. Hệ được kéo bởi một lực F = 15 N tác dụng lên vật B theo phương ngang. Bỏ qua ma sát. Tính gia tốc của hệ.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Trong tình huống ở câu 13 (hai vật A và B được nối dây và kéo bởi lực F=15N, m_A=2kg, m_B=3kg, bỏ qua ma sát), độ lớn lực căng của sợi dây nối giữa vật A và vật B là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Một lực F = 50 N tác dụng vuông góc với một thanh cứng tại điểm cách trục quay 0.8 m. Tính độ lớn mômen lực gây ra bởi lực F đối với trục quay đó.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một thanh nhẹ dài 2 m có trọng tâm tại trung điểm của thanh. Treo một vật nặng 4 kg tại một đầu thanh và treo một vật nặng 6 kg tại đầu còn lại. Bỏ qua khối lượng thanh. Lấy g = 10 m/s². Để thanh cân bằng nằm ngang, điểm tựa (trục quay) phải đặt cách vật 4 kg một khoảng bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một vật trượt xuống mặt phẳng nghiêng có ma sát. Chọn hệ quy chiếu gắn với mặt phẳng nghiêng. Các lực tác dụng lên vật bao gồm:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Trong các hệ quy chiếu sau, hệ quy chiếu nào có thể coi là hệ quy chiếu quán tính (trong điều kiện lý tưởng hoặc gần đúng) để áp dụng các định luật Newton?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Hai vật có khối lượng lần lượt là m1 = 5 kg và m2 = 10 kg. Nhận định nào sau đây đúng về mức quán tính của hai vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một quả bóng khối lượng 0.4 kg đang bay với vận tốc 10 m/s thì bị một cầu thủ đá. Lực đá trung bình tác dụng lên quả bóng là 200 N trong khoảng thời gian 0.03 giây. Nếu lực đá cùng hướng với vận tốc ban đầu, tính vận tốc của quả bóng ngay sau khi bị đá.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một vật khối lượng 5 kg được kéo lên mặt phẳng nghiêng góc 30° so với phương ngang bằng một lực F song song với mặt phẳng nghiêng. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0.1. Lấy g = 10 m/s². Nếu vật trượt lên với gia tốc 2 m/s², độ lớn lực kéo F là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Theo định luật III Newton, cặp lực nào dưới đây là cặp lực trực đối (cặp lực hành động và phản ứng)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một vật khối lượng m đang chuyển động trên mặt phẳng ngang không ma sát. Đồ thị biểu diễn lực tổng hợp tác dụng lên vật theo thời gian có dạng là một đường thẳng song song với trục thời gian, nằm phía trên trục thời gian (F > 0). Mô tả nào sau đây về chuyển động của vật là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Tính áp suất do nước gây ra tại đáy một bể bơi sâu 2.5 m. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và lấy g = 10 m/s². (Bỏ qua áp suất khí quyển).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một khối gỗ hình lập phương cạnh 10 cm nổi trên mặt nước. Khối lượng riêng của gỗ là 700 kg/m³, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Lấy g = 10 m/s². Chiều cao phần khối gỗ chìm trong nước là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Hai vật A và B có khối lượng m_A > m_B. Nếu cùng tác dụng một lực tổng hợp có độ lớn như nhau lên cả hai vật (khác không), nhận định nào về gia tốc của chúng là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một vật nặng 20 N được treo vào một điểm bằng hai sợi dây. Một dây hợp với trần nhà góc 30°, dây còn lại hợp với trần nhà góc 60°. Tính độ lớn lực căng của sợi dây hợp với trần nhà góc 30° khi vật cân bằng.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Lực ma sát trượt giữa hai bề mặt tiếp xúc phụ thuộc chủ yếu vào các yếu tố nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một người khối lượng 60 kg đứng trong thang máy. Lấy g = 10 m/s². Nếu thang máy đang chuyển động đi lên với gia tốc 2 m/s², áp lực của người đó lên sàn thang máy (độ lớn lực nâng của sàn lên người) là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một vật chịu tác dụng của ba lực đồng phẳng: (vec{F}_1) có độ lớn 10 N hướng Đông, (vec{F}_2) có độ lớn 10 N hướng Bắc. Để vật cân bằng, cần tác dụng thêm một lực (vec{F}_3). Độ lớn và hướng của lực (vec{F}_3) là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Lực là đại lượng vật lí đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác, gây ra sự thay đổi trạng thái chuyển động hoặc làm vật bị biến dạng. Phát biểu nào sau đây MÔ TẢ đúng bản chất của lực theo quan điểm tương tác?

  • A. Lực là một đại lượng vô hướng, chỉ có độ lớn.
  • B. Lực luôn gây ra sự tăng tốc cho vật.
  • C. Lực là kết quả của sự tương tác giữa hai vật.
  • D. Lực chỉ xuất hiện khi có sự tiếp xúc trực tiếp giữa các vật.

Câu 2: Một xe ô tô có khối lượng 1500 kg đang chuyển động với gia tốc 2 m/s². Lực tổng hợp tác dụng lên xe có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 3000 N
  • B. 750 N
  • C. 1502 N
  • D. 1498 N

Câu 3: Một quyển sách nằm yên trên mặt bàn. Theo định luật I Newton, điều gì có thể suy ra về các lực tác dụng lên quyển sách?

  • A. Chỉ có trọng lực và lực ma sát tác dụng lên sách.
  • B. Không có lực nào tác dụng lên sách.
  • C. Chỉ có lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên sách.
  • D. Các lực tác dụng lên sách cân bằng nhau.

Câu 4: Khi bạn dùng tay đẩy vào một bức tường, bức tường cũng đẩy ngược lại tay bạn. Cặp lực này tuân theo định luật nào của Newton?

  • A. Định luật I Newton
  • B. Định luật II Newton
  • C. Định luật III Newton
  • D. Định luật hấp dẫn Newton

Câu 5: Một vật có khối lượng m đặt trên mặt phẳng nghiêng góc α so với phương ngang. Bỏ qua ma sát. Thành phần của trọng lực kéo vật trượt xuống dọc theo mặt phẳng nghiêng có độ lớn là:

  • A. mg.cosα
  • B. mg.sinα
  • C. mg
  • D. mg/cosα

Câu 6: Một vật trượt trên mặt sàn nằm ngang với hệ số ma sát trượt là 0.2. Khối lượng của vật là 5 kg. Lấy g = 9.8 m/s². Độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 9.8 N
  • B. 1 N
  • C. 49 N
  • D. 2.45 N

Câu 7: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi lò xo bị nén đi một đoạn 2 cm so với chiều dài tự nhiên, lực đàn hồi do lò xo tác dụng có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 200 N
  • B. 50 N
  • C. 2 N
  • D. 5000 N

Câu 8: Hai lực F₁ và F₂ vuông góc với nhau, cùng tác dụng vào một vật. Độ lớn của F₁ là 6 N, độ lớn của F₂ là 8 N. Độ lớn của lực tổng hợp tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 14 N
  • B. 10 N
  • C. 2 N
  • D. 48 N

Câu 9: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Một lực không đổi 10 N cùng chiều chuyển động tác dụng lên vật trong 3 giây. Vận tốc của vật sau 3 giây là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 10: Một quả bóng được ném lên theo phương thẳng đứng. Bỏ qua sức cản của không khí. Các lực tác dụng lên quả bóng khi nó đang bay lên là:

  • A. Chỉ có trọng lực.
  • B. Trọng lực và lực ném.
  • C. Trọng lực và lực đẩy lên.
  • D. Trọng lực và lực ma sát không khí.

Câu 11: Một vật có khối lượng 10 kg được thả rơi tự do. Lấy g = 9.8 m/s². Độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 10 N
  • B. 98 N
  • C. 9.8 N
  • D. Không xác định được vì không có thông tin về độ cao.

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của cặp lực hành động và phản hành động theo định luật III Newton?

  • A. Luôn xuất hiện đồng thời và mất đi đồng thời.
  • B. Có cùng độ lớn, ngược chiều.
  • C. Tác dụng lên hai vật khác nhau.
  • D. Tác dụng cùng lên một vật.

Câu 13: Một vật trượt trên mặt sàn nằm ngang. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Diện tích tiếp xúc và vận tốc của vật.
  • B. Khối lượng của vật và vận tốc của vật.
  • C. Độ lớn của áp lực và bản chất của các bề mặt tiếp xúc.
  • D. Độ lớn của lực kéo và khối lượng của vật.

Câu 14: So sánh gia tốc của vật A có khối lượng 2m chịu tác dụng của lực F với gia tốc của vật B có khối lượng m chịu tác dụng của lực 2F.

  • A. Gia tốc của vật B gấp đôi gia tốc của vật A.
  • B. Gia tốc của vật A gấp đôi gia tốc của vật B.
  • C. Gia tốc của hai vật bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin.

Câu 15: Một vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang. Điều này chứng tỏ:

  • A. Chỉ có lực kéo tác dụng lên vật.
  • B. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
  • C. Lực kéo lớn hơn lực ma sát.
  • D. Không có lực nào tác dụng lên vật.

Câu 16: Một lực F có độ lớn 10 N tác dụng lên vật theo phương hợp với phương ngang một góc 30°. Thành phần lực F theo phương ngang có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 10 N
  • B. 5 N
  • C. 5√3 N
  • D. 8.66 N

Câu 17: Một vật có khối lượng 5 kg được kéo bởi một lực F = 20 N theo phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0.3. Lấy g = 9.8 m/s². Gia tốc chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 2.06 m/s²
  • B. 4 m/s²
  • C. 0.94 m/s²
  • D. 1.06 m/s²

Câu 18: Khi nói về khối lượng, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Khối lượng của vật thay đổi theo vị trí đặt vật.
  • B. Khối lượng là đại lượng vector.
  • C. Khối lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật và trọng lượng của vật.
  • D. Khối lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật và mức độ tương tác hấp dẫn với vật khác.

Câu 19: Một lực F tác dụng lên vật khối lượng m làm vật thu được gia tốc a. Nếu tăng độ lớn lực F lên gấp đôi và giảm khối lượng m đi một nửa thì gia tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp 4 lần.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi một nửa.

Câu 20: Một vật có trọng lượng 50 N được treo vào một sợi dây cố định. Lực căng của sợi dây có độ lớn bằng bao nhiêu khi vật đang đứng yên?

  • A. Lớn hơn 50 N.
  • B. Nhỏ hơn 50 N.
  • C. Bằng 50 N.
  • D. Bằng 0.

Câu 21: Một vật đang trượt trên mặt phẳng ngang nhẵn (không ma sát) dưới tác dụng của một lực F không đổi theo phương ngang. Nhận xét nào về chuyển động của vật là đúng?

  • A. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc không đổi.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Vật chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại.
  • D. Vật chuyển động nhanh dần đều đến một vận tốc cực đại rồi chuyển động đều.

Câu 22: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là m và 2m được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ, không dãn và được đặt trên mặt sàn nằm ngang nhẵn. Tác dụng lực kéo F vào vật A theo phương ngang. So sánh lực căng dây T nối A và B với lực F.

  • A. T = F
  • B. T = 2F
  • C. T = F/2
  • D. T = 2F/3

Câu 23: Một vật có khối lượng 4 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì chịu tác dụng của một lực hãm 20 N ngược chiều chuyển động. Quãng đường vật đi được từ lúc chịu lực hãm đến khi dừng lại là bao nhiêu?

  • A. 5 m
  • B. 10 m
  • C. 15 m
  • D. 20 m

Câu 24: Một người nâng một vật nặng 50 kg lên cao 2 mét bằng ròng rọc động. Bỏ qua ma sát và khối lượng ròng rọc. Lực kéo tối thiểu mà người đó cần tác dụng vào dây là bao nhiêu?

  • A. 250 N
  • B. 500 N
  • C. 1000 N
  • D. Không xác định được vì thiếu g.

Câu 25: Một vật được ném ngang từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Tại một điểm bất kì trên quỹ đạo (trừ điểm ném), hợp lực tác dụng lên vật là:

  • A. Lực ném và trọng lực.
  • B. Chỉ có trọng lực.
  • C. Lực theo phương ngang và lực theo phương thẳng đứng.
  • D. Bằng không.

Câu 26: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu có một lực F vuông góc với vận tốc tác dụng vào vật, thì chuyển động của vật sẽ là:

  • A. Thẳng đều.
  • B. Thẳng biến đổi đều.
  • C. Cong.
  • D. Dừng lại.

Câu 27: Một thanh cứng dài 1m có trục quay tại một đầu. Một lực F = 20 N vuông góc với thanh tác dụng tại điểm cách trục quay 0.8 m. Mômen lực của lực F đối với trục quay là bao nhiêu?

  • A. 16 N.m
  • B. 20 N.m
  • C. 25 N.m
  • D. 0.04 N.m

Câu 28: Điều kiện để một vật rắn có trục quay cố định cân bằng là:

  • A. Tổng các lực tác dụng lên vật bằng không.
  • B. Tổng các lực tác dụng lên vật theo phương ngang bằng không.
  • C. Tổng các mômen lực tác dụng lên vật bằng một hằng số khác không.
  • D. Tổng các mômen lực tác dụng lên vật đối với trục quay bằng không.

Câu 29: Một người đang đứng trên mặt đất. Lực nào sau đây là phản lực của trọng lực tác dụng lên người?

  • A. Lực nâng của mặt đất tác dụng lên người.
  • B. Lực hấp dẫn của người tác dụng lên Trái Đất.
  • C. Lực ma sát giữa chân người và mặt đất.
  • D. Lực căng của cơ bắp người.

Câu 30: Một vật có khối lượng m được đặt trên mặt sàn nằm ngang. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa vật và sàn là μn, hệ số ma sát trượt là μt. Nhận định nào sau đây là đúng khi một lực kéo F tác dụng lên vật theo phương ngang?

  • A. Nếu F > μn.mg thì vật chắc chắn trượt.
  • B. Nếu F < μt.mg thì vật đứng yên.
  • C. Lực ma sát nghỉ luôn có độ lớn bằng μn.mg.
  • D. Nếu F > μn.mg thì vật trượt và lực ma sát khi đó là μt.mg.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Lực là đại lượng vật lí đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác, gây ra sự thay đổi trạng thái chuyển động hoặc làm vật bị biến dạng. Phát biểu nào sau đây MÔ TẢ đúng bản chất của lực theo quan điểm tương tác?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một xe ô tô có khối lượng 1500 kg đang chuyển động với gia tốc 2 m/s². Lực tổng hợp tác dụng lên xe có độ lớn là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một quyển sách nằm yên trên mặt bàn. Theo định luật I Newton, điều gì có thể suy ra về các lực tác dụng lên quyển sách?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Khi bạn dùng tay đẩy vào một bức tường, bức tường cũng đẩy ngược lại tay bạn. Cặp lực này tuân theo định luật nào của Newton?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một vật có khối lượng m đặt trên mặt phẳng nghiêng góc α so với phương ngang. Bỏ qua ma sát. Thành phần của trọng lực kéo vật trượt xuống dọc theo mặt phẳng nghiêng có độ lớn là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một vật trượt trên mặt sàn nằm ngang với hệ số ma sát trượt là 0.2. Khối lượng của vật là 5 kg. Lấy g = 9.8 m/s². Độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi lò xo bị nén đi một đoạn 2 cm so với chiều dài tự nhiên, lực đàn hồi do lò xo tác dụng có độ lớn là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Hai lực F₁ và F₂ vuông góc với nhau, cùng tác dụng vào một vật. Độ lớn của F₁ là 6 N, độ lớn của F₂ là 8 N. Độ lớn của lực tổng hợp tác dụng lên vật là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Một lực không đổi 10 N cùng chiều chuyển động tác dụng lên vật trong 3 giây. Vận tốc của vật sau 3 giây là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một quả bóng được ném lên theo phương thẳng đứng. Bỏ qua sức cản của không khí. Các lực tác dụng lên quả bóng khi nó đang bay lên là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một vật có khối lượng 10 kg được thả rơi tự do. Lấy g = 9.8 m/s². Độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của cặp lực hành động và phản hành động theo định luật III Newton?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một vật trượt trên mặt sàn nằm ngang. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào những yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: So sánh gia tốc của vật A có khối lượng 2m chịu tác dụng của lực F với gia tốc của vật B có khối lượng m chịu tác dụng của lực 2F.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Một vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang. Điều này chứng tỏ:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Một lực F có độ lớn 10 N tác dụng lên vật theo phương hợp với phương ngang một góc 30°. Thành phần lực F theo phương ngang có độ lớn là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một vật có khối lượng 5 kg được kéo bởi một lực F = 20 N theo phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0.3. Lấy g = 9.8 m/s². Gia tốc chuyển động của vật là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Khi nói về khối lượng, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một lực F tác dụng lên vật khối lượng m làm vật thu được gia tốc a. Nếu tăng độ lớn lực F lên gấp đôi và giảm khối lượng m đi một nửa thì gia tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một vật có trọng lượng 50 N được treo vào một sợi dây cố định. Lực căng của sợi dây có độ lớn bằng bao nhiêu khi vật đang đứng yên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một vật đang trượt trên mặt phẳng ngang nhẵn (không ma sát) dưới tác dụng của một lực F không đổi theo phương ngang. Nhận xét nào về chuyển động của vật là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là m và 2m được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ, không dãn và được đặt trên mặt sàn nằm ngang nhẵn. Tác dụng lực kéo F vào vật A theo phương ngang. So sánh lực căng dây T nối A và B với lực F.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một vật có khối lượng 4 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì chịu tác dụng của một lực hãm 20 N ngược chiều chuyển động. Quãng đường vật đi được từ lúc chịu lực hãm đến khi dừng lại là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Một người nâng một vật nặng 50 kg lên cao 2 mét bằng ròng rọc động. Bỏ qua ma sát và khối lượng ròng rọc. Lực kéo tối thiểu mà người đó cần tác dụng vào dây là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một vật được ném ngang từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Tại một điểm bất kì trên quỹ đạo (trừ điểm ném), hợp lực tác dụng lên vật là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu có một lực F vuông góc với vận tốc tác dụng vào vật, thì chuyển động của vật sẽ là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một thanh cứng dài 1m có trục quay tại một đầu. Một lực F = 20 N vuông góc với thanh tác dụng tại điểm cách trục quay 0.8 m. Mômen lực của lực F đối với trục quay là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Điều kiện để một vật rắn có trục quay cố định cân bằng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một người đang đứng trên mặt đất. Lực nào sau đây là phản lực của trọng lực tác dụng lên người?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một vật có khối lượng m được đặt trên mặt sàn nằm ngang. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa vật và sàn là μn, hệ số ma sát trượt là μt. Nhận định nào sau đây là đúng khi một lực kéo F tác dụng lên vật theo phương ngang?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật có khối lượng 5 kg đang chuyển động trên mặt phẳng ngang. Có một lực F = 20 N tác dụng lên vật theo phương ngang, cùng chiều chuyển động. Lực ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 5 N. Hãy tính gia tốc của vật.

  • A. 3 m/s²
  • B. 3.5 m/s²
  • C. 4 m/s²
  • D. 5 m/s²

Câu 2: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường. Phát biểu nào sau đây về các lực tác dụng lên ô tô là đúng?

  • A. Chỉ có lực kéo của động cơ tác dụng lên ô tô.
  • B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên ô tô khác không.
  • C. Lực kéo của động cơ lớn hơn tổng các lực cản.
  • D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên ô tô bằng không.

Câu 3: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Khi quả bóng đang bay lên, các lực tác dụng lên nó gồm những lực nào và hợp lực có hướng như thế nào?

  • A. Chỉ có trọng lực, hướng xuống.
  • B. Trọng lực và lực ném, hướng lên.
  • C. Trọng lực và lực cản, hướng xuống.
  • D. Chỉ có trọng lực, hướng lên.

Câu 4: Một vật nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Cặp lực nào sau đây là cặp lực trực đối (cân bằng) tác dụng lên vật?

  • A. Lực hút của Trái Đất lên vật và lực hút của vật lên Trái Đất.
  • B. Lực hút của Trái Đất lên vật và lực đẩy của mặt bàn lên vật.
  • C. Lực hút của Trái Đất lên vật và lực đẩy của mặt bàn lên vật.
  • D. Lực đẩy của mặt bàn lên vật và lực hút của vật lên Trái Đất.

Câu 5: Một vật có khối lượng 2 kg được kéo bởi một lực F = 10 N tạo với phương ngang một góc 30°. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Tính độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật.

  • A. 4 N
  • B. 3 N
  • C. 3.73 N
  • D. 2.67 N

Câu 6: Một vật đang chuyển động chậm dần đều theo một đường thẳng. Hợp lực tác dụng lên vật có đặc điểm gì?

  • A. Ngược chiều với chiều chuyển động.
  • B. Cùng chiều với chiều chuyển động.
  • C. Bằng không.
  • D. Vuông góc với chiều chuyển động.

Câu 7: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là m_A và m_B. Chúng tương tác với nhau một lực. Theo định luật 3 Newton, mối quan hệ giữa lực A tác dụng lên B (F_AB) và lực B tác dụng lên A (F_BA) là gì?

  • A. F_AB cùng phương, cùng chiều với F_BA.
  • B. F_AB cùng phương, ngược chiều với F_BA và độ lớn F_AB = (m_A/m_B) * F_BA.
  • C. F_AB cùng phương, ngược chiều với F_BA và độ lớn F_AB = F_BA.
  • D. F_AB vuông góc với F_BA.

Câu 8: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Treo một vật có khối lượng m = 0.5 kg vào lò xo. Lấy g = 10 m/s². Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo bị giãn một đoạn bao nhiêu?

  • A. 5 cm
  • B. 50 cm
  • C. 0.5 cm
  • D. 10 cm

Câu 9: Một vật khối lượng m được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Đại lượng nào sau đây của vật là không đổi trong suốt quá trình rơi?

  • A. Vận tốc.
  • B. Động năng.
  • C. Thế năng.
  • D. Gia tốc.

Câu 10: Một chiếc xe khối lượng 1000 kg đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau khi đi được 50 m. Lực hãm (coi là không đổi) có độ lớn bằng bao nhiêu?

  • A. 2000 N
  • B. 3000 N
  • C. 4000 N
  • D. 5000 N

Câu 11: Hệ số ma sát nghỉ giữa một vật và mặt phẳng nghiêng là μ_n. Góc nghiêng của mặt phẳng là α. Vật sẽ bắt đầu trượt xuống khi:

  • A. tan(α) > μ_n
  • B. sin(α) > μ_n
  • C. cos(α) > μ_n
  • D. α > μ_n

Câu 12: Hai lực đồng quy F1 và F2 có độ lớn lần lượt là 6 N và 8 N, hợp với nhau một góc 90°. Độ lớn của hợp lực F = F1 + F2 là bao nhiêu?

  • A. 2 N
  • B. 7 N
  • C. 14 N
  • D. 10 N

Câu 13: Một vật chịu tác dụng của hai lực F1 và F2. Để hợp lực của chúng có độ lớn nhỏ nhất, hai lực này phải có đặc điểm gì?

  • A. Cùng phương, cùng chiều.
  • B. Cùng phương, ngược chiều.
  • C. Vuông góc với nhau.
  • D. Hợp với nhau một góc bất kỳ.

Câu 14: Một vật có khối lượng 1 kg được treo vào một sợi dây nhẹ, không giãn. Vật đang đứng yên. Lực căng của sợi dây tác dụng lên vật có độ lớn bằng bao nhiêu? Lấy g = 9.8 m/s².

  • A. 0 N
  • B. 1 N
  • C. 9.8 N
  • D. Không xác định được.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về khối lượng là sai?

  • A. Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật.
  • B. Khối lượng là đại lượng vô hướng, dương.
  • C. Khối lượng của một vật không đổi trong các hệ quy chiếu khác nhau.
  • D. Khối lượng của một vật phụ thuộc vào vận tốc của vật.

Câu 16: Một vật đang chuyển động với vận tốc v thì chịu tác dụng của một lực hãm không đổi. Sau khi đi được quãng đường S, vận tốc của vật giảm đi một nửa. Nếu lực hãm vẫn không đổi và vật tiếp tục chuyển động, nó sẽ đi thêm được quãng đường bao nhiêu nữa cho đến khi dừng hẳn?

  • A. S/3
  • B. S/2
  • C. S
  • D. 2S

Câu 17: Một vật có khối lượng m được đặt trên một mặt phẳng nghiêng góc α so với phương ngang. Bỏ qua ma sát. Lực pháp tuyến (phản lực của mặt phẳng nghiêng) tác dụng lên vật có độ lớn bằng bao nhiêu?

  • A. mg
  • B. mg cos(α)
  • C. mg sin(α)
  • D. mg tan(α)

Câu 18: Mômen lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực. Mômen lực được tính bằng công thức M = F.d. Trong đó, d là:

  • A. Khoảng cách từ điểm đặt lực đến trục quay.
  • B. Độ dài cánh tay đòn.
  • C. Khoảng cách từ vật đến trục quay.
  • D. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực (cánh tay đòn).

Câu 19: Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định là gì?

  • A. Tổng các mômen lực làm vật quay theo chiều kim đồng hồ bằng tổng các mômen lực làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ.
  • B. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
  • C. Trọng tâm của vật nằm trên trục quay.
  • D. Tổng các mômen lực tác dụng lên vật bằng không, và hợp lực tác dụng lên vật bằng không.

Câu 20: Một thanh cứng đồng chất dài 1m, khối lượng 2kg, được đặt trên một điểm tựa O cách đầu A 0.2m. Treo vào đầu A một vật nặng 3kg. Để thanh cân bằng theo phương ngang, cần treo vào đầu B một vật nặng có khối lượng bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 0.5 kg
  • B. 0.75 kg
  • C. 1 kg
  • D. 1.25 kg

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về quán tính là đúng?

  • A. Quán tính là khả năng vật thay đổi vận tốc ngay lập tức khi có lực tác dụng.
  • B. Quán tính của vật càng lớn thì vật càng dễ thay đổi trạng thái chuyển động.
  • C. Quán tính là tính chất giữ nguyên trạng thái chuyển động của vật.
  • D. Quán tính chỉ xuất hiện khi vật đang chuyển động.

Câu 22: Khi một người nhảy từ trên cao xuống đất, người đó nên khuỵu gối lại khi chạm đất để:

  • A. Tăng thời gian tương tác, do đó giảm lực tương tác.
  • B. Giảm quãng đường rơi.
  • C. Tăng lực tương tác, giúp dừng lại nhanh hơn.
  • D. Giảm khối lượng của người đó.

Câu 23: Một vật đang trượt trên mặt sàn nằm ngang. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật có đặc điểm gì?

  • A. Cùng chiều với vận tốc.
  • B. Ngược chiều với vận tốc.
  • C. Luôn vuông góc với vận tốc.
  • D. Luôn hướng xuống.

Câu 24: Một vật có khối lượng 4 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì chịu tác dụng của một lực không đổi 8 N ngược chiều chuyển động. Vật sẽ dừng lại sau thời gian bao lâu?

  • A. 1 s
  • B. 1.5 s
  • C. 2.5 s
  • D. 4 s

Câu 25: Một người đẩy một thùng hàng khối lượng 50 kg trên mặt sàn nằm ngang với lực F = 150 N theo phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và mặt sàn là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Hãy tính gia tốc của thùng hàng.

  • A. 1 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 2.5 m/s²
  • D. 3 m/s²

Câu 26: Một vật M được treo vào điểm cố định O bằng một sợi dây. Khi M đứng yên, các lực tác dụng lên M là trọng lực P và lực căng dây T. Cặp lực nào sau đây là cặp lực trực đối (cân bằng) tác dụng lên M?

  • A. Trọng lực P và lực căng dây T.
  • B. Lực hút của Trái Đất lên M và lực hút của M lên Trái Đất.
  • C. Lực căng dây T và lực mà M kéo sợi dây.
  • D. Trọng lực P và lực căng dây T.

Câu 27: Một chiếc búa đập vào một cái đinh. Theo định luật 3 Newton, lực mà búa tác dụng vào đinh có mối quan hệ như thế nào với lực mà đinh tác dụng vào búa?

  • A. Có độ lớn lớn hơn.
  • B. Có độ lớn nhỏ hơn.
  • C. Có độ lớn bằng nhau, cùng phương, ngược chiều.
  • D. Có độ lớn bằng nhau, cùng phương, cùng chiều.

Câu 28: Một vật có khối lượng m được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Lực tác dụng lên vật khi nó đang bay lên là:

  • A. Trọng lực có độ lớn mg, hướng xuống.
  • B. Trọng lực có độ lớn mg, hướng lên.
  • C. Trọng lực và lực ném, hướng lên.
  • D. Lực ném có độ lớn mg, hướng lên.

Câu 29: Một vật đang nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang. Lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật sẽ xuất hiện khi nào?

  • A. Luôn luôn tác dụng lên vật.
  • B. Chỉ khi vật bắt đầu chuyển động.
  • C. Khi có lực tác dụng vào vật nhưng vật vẫn đứng yên.
  • D. Khi có lực tác dụng song song với mặt tiếp xúc nhưng vật vẫn đứng yên.

Câu 30: Một hệ gồm hai vật m1 và m2 nối với nhau bằng sợi dây không giãn, đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn (bỏ qua ma sát). Vật m1 chịu tác dụng của lực kéo F theo phương ngang. Biểu thức tính gia tốc của hệ là:

  • A. a = F / m1
  • B. a = F / (m1 + m2)
  • C. a = F / m2
  • D. a = F * (m1 + m2)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một vật có khối lượng 5 kg đang chuyển động trên mặt phẳng ngang. Có một lực F = 20 N tác dụng lên vật theo phương ngang, cùng chiều chuyển động. Lực ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 5 N. Hãy tính gia tốc của vật.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường. Phát biểu nào sau đây về các lực tác dụng lên ô tô là *đúng*?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Khi quả bóng đang bay lên, các lực tác dụng lên nó gồm những lực nào và hợp lực có hướng như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một vật nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Cặp lực nào sau đây là cặp lực *trực đối* (cân bằng) tác dụng lên vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một vật có khối lượng 2 kg được kéo bởi một lực F = 10 N tạo với phương ngang một góc 30°. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Tính độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một vật đang chuyển động chậm dần đều theo một đường thẳng. Hợp lực tác dụng lên vật có đặc điểm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là m_A và m_B. Chúng tương tác với nhau một lực. Theo định luật 3 Newton, mối quan hệ giữa lực A tác dụng lên B (F_AB) và lực B tác dụng lên A (F_BA) là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Treo một vật có khối lượng m = 0.5 kg vào lò xo. Lấy g = 10 m/s². Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo bị giãn một đoạn bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một vật khối lượng m được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Đại lượng nào sau đây của vật là không đổi trong suốt quá trình rơi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một chiếc xe khối lượng 1000 kg đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau khi đi được 50 m. Lực hãm (coi là không đổi) có độ lớn bằng bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Hệ số ma sát nghỉ giữa một vật và mặt phẳng nghiêng là μ_n. Góc nghiêng của mặt phẳng là α. Vật sẽ bắt đầu trượt xuống khi:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hai lực đồng quy F1 và F2 có độ lớn lần lượt là 6 N và 8 N, hợp với nhau một góc 90°. Độ lớn của hợp lực F = F1 + F2 là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một vật chịu tác dụng của hai lực F1 và F2. Để hợp lực của chúng có độ lớn nhỏ nhất, hai lực này phải có đặc điểm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một vật có khối lượng 1 kg được treo vào một sợi dây nhẹ, không giãn. Vật đang đứng yên. Lực căng của sợi dây tác dụng lên vật có độ lớn bằng bao nhiêu? Lấy g = 9.8 m/s².

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về khối lượng là *sai*?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một vật đang chuyển động với vận tốc v thì chịu tác dụng của một lực hãm không đổi. Sau khi đi được quãng đường S, vận tốc của vật giảm đi một nửa. Nếu lực hãm vẫn không đổi và vật tiếp tục chuyển động, nó sẽ đi thêm được quãng đường bao nhiêu nữa cho đến khi dừng hẳn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một vật có khối lượng m được đặt trên một mặt phẳng nghiêng góc α so với phương ngang. Bỏ qua ma sát. Lực pháp tuyến (phản lực của mặt phẳng nghiêng) tác dụng lên vật có độ lớn bằng bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Mômen lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực. Mômen lực được tính bằng công thức M = F.d. Trong đó, d là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một thanh cứng đồng chất dài 1m, khối lượng 2kg, được đặt trên một điểm tựa O cách đầu A 0.2m. Treo vào đầu A một vật nặng 3kg. Để thanh cân bằng theo phương ngang, cần treo vào đầu B một vật nặng có khối lượng bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về quán tính là *đúng*?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi một người nhảy từ trên cao xuống đất, người đó nên khuỵu gối lại khi chạm đất để:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một vật đang trượt trên mặt sàn nằm ngang. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật có đặc điểm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một vật có khối lượng 4 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì chịu tác dụng của một lực không đổi 8 N ngược chiều chuyển động. Vật sẽ dừng lại sau thời gian bao lâu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một người đẩy một thùng hàng khối lượng 50 kg trên mặt sàn nằm ngang với lực F = 150 N theo phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và mặt sàn là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Hãy tính gia tốc của thùng hàng.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một vật M được treo vào điểm cố định O bằng một sợi dây. Khi M đứng yên, các lực tác dụng lên M là trọng lực P và lực căng dây T. Cặp lực nào sau đây là cặp lực *trực đối* (cân bằng) tác dụng lên M?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một chiếc búa đập vào một cái đinh. Theo định luật 3 Newton, lực mà búa tác dụng vào đinh có mối quan hệ như thế nào với lực mà đinh tác dụng vào búa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một vật có khối lượng m được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Lực tác dụng lên vật khi nó đang bay lên là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một vật đang nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang. Lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật sẽ xuất hiện khi nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 2: Lực và chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một hệ gồm hai vật m1 và m2 nối với nhau bằng sợi dây không giãn, đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn (bỏ qua ma sát). Vật m1 chịu tác dụng của lực kéo F theo phương ngang. Biểu thức tính gia tốc của hệ là:

Viết một bình luận