Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 – Cánh diều – Chủ đề 3: Năng lượng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một lực (vec{F}) không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn (d). Công của lực (vec{F}) được tính bằng biểu thức nào sau đây, trong đó (alpha) là góc giữa vector lực (vec{F}) và vector độ dịch chuyển (vec{d})?

  • A. (W = Fdsinalpha)
  • B. (W = Fd analpha)
  • C. (W = Fdcosalpha)
  • D. (W = frac{F}{d}cosalpha)

Câu 2: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nhà bằng một lực 200 N theo phương ngang. Thùng hàng dịch chuyển được 10 m. Công do lực kéo thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 20 J
  • B. 2000 J
  • C. 1000 J
  • D. 5000 J

Câu 3: Một vật được nâng thẳng đứng lên cao 5 m bằng một lực 100 N. Lực này đã thực hiện một công dương, âm hay bằng không? Vì sao?

  • A. Công dương, vì lực và độ dịch chuyển cùng hướng.
  • B. Công âm, vì vật chuyển động ngược chiều trọng lực.
  • C. Công bằng không, vì lực vuông góc với phương ngang.
  • D. Công âm, vì vật chuyển động lên cao.

Câu 4: Một vật chuyển động trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực ma sát trượt. Công của lực ma sát trong quá trình vật dịch chuyển là công dương, âm hay bằng không?

  • A. Công dương.
  • B. Công âm.
  • C. Công bằng không.
  • D. Tùy thuộc vào hệ số ma sát.

Câu 5: Công suất là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Tốc độ thực hiện công.
  • B. Lượng công thực hiện được.
  • C. Khả năng sinh công của một lực.
  • D. Hiệu quả sử dụng năng lượng.

Câu 6: Một động cơ thực hiện công 1200 J trong thời gian 2 phút. Công suất của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 600 W
  • B. 100 W
  • C. 2400 W
  • D. 10 W

Câu 7: Động năng của một vật khối lượng (m) chuyển động với vận tốc (v) được tính bằng biểu thức nào?

  • A. (E_k = mv^2)
  • B. (E_k = frac{1}{2}mv^2)
  • C. (E_k = mv)
  • D. (E_k = frac{1}{2}m^2v)

Câu 8: Một ô tô khối lượng 1000 kg đang chuyển động với vận tốc 20 m/s. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 20000 J
  • B. 100000 J
  • C. 200000 J
  • D. 400000 J

Câu 9: Định lý động năng phát biểu rằng độ biến thiên động năng của một vật bằng:

  • A. Tổng thế năng của vật.
  • B. Tổng cơ năng của vật.
  • C. Tổng công của các lực thế tác dụng lên vật.
  • D. Tổng công của tất cả các lực tác dụng lên vật.

Câu 10: Một vật khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì bị hãm phanh bởi một lực 10 N ngược chiều chuyển động. Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng lại là bao nhiêu?

  • A. 2.5 m
  • B. 5 m
  • C. 10 m
  • D. 12.5 m

Câu 11: Thế năng trọng trường của một vật khối lượng (m) tại độ cao (h) so với gốc thế năng được tính bằng biểu thức nào?

  • A. (E_p = frac{1}{2}mgh)
  • B. (E_p = frac{1}{2}m v^2)
  • C. (E_p = mgh)
  • D. (E_p = frac{1}{2}kh^2)

Câu 12: Một vật khối lượng 0.5 kg được đặt ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy gốc thế năng tại mặt đất và (g = 9.8 , m/s^2). Thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

  • A. 5 J
  • B. 49 J
  • C. 98 J
  • D. 50 J

Câu 13: Thế năng trọng trường của một vật có thể nhận giá trị âm, dương hoặc bằng không. Điều này phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Vị trí chọn làm gốc thế năng.
  • B. Khối lượng của vật.
  • C. Vận tốc của vật.
  • D. Gia tốc trọng trường.

Câu 14: Một lò xo có độ cứng (k) bị nén hoặc giãn một đoạn (Delta l) so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng biểu thức nào?

  • A. (E_{đh} = k(Delta l))
  • B. (E_{đh} = frac{1}{2}k(Delta l))
  • C. (E_{đh} = k(Delta l)^2)
  • D. (E_{đh} = frac{1}{2}k(Delta l)^2)

Câu 15: Cơ năng của một vật chuyển động trong trường trọng lực là tổng của:

  • A. Động năng và thế năng trọng trường.
  • B. Động năng và công của lực cản.
  • C. Thế năng trọng trường và công của lực kéo.
  • D. Công của trọng lực và động năng.

Câu 16: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu (v_0). Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, cơ năng của vật bằng bao nhiêu?

  • A. Bằng 0.
  • B. Bằng động năng ban đầu.
  • C. Bằng thế năng trọng trường tại điểm cao nhất.
  • D. Bằng tổng động năng và thế năng tại bất kỳ điểm nào khác.

Câu 17: Điều kiện để cơ năng của một vật (chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi) được bảo toàn là gì?

  • A. Vật chuyển động trên mặt phẳng ngang.
  • B. Vật chuyển động với vận tốc không đổi.
  • C. Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi (nếu có).
  • D. Tổng công của tất cả các lực bằng không.

Câu 18: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng (m) treo vào sợi dây dài (l). Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc (alpha_0) rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng (điểm thấp nhất) được tính bằng biểu thức nào?

  • A. (v = sqrt{2glcosalpha_0})
  • B. (v = sqrt{gl(1-cosalpha_0)})
  • D. (v = sqrt{2gl(1-cosalpha_0)})

Câu 19: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng nhẵn (không ma sát) xuống chân mặt phẳng nghiêng. So với cơ năng tại đỉnh, cơ năng tại chân mặt phẳng nghiêng sẽ như thế nào?

  • A. Lớn hơn.
  • B. Nhỏ hơn.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Không thể xác định được.

Câu 20: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình vật đi lên, động năng và thế năng của vật thay đổi như thế nào (bỏ qua sức cản)?

  • A. Động năng giảm, thế năng tăng.
  • B. Động năng tăng, thế năng giảm.
  • C. Cả động năng và thế năng đều tăng.
  • D. Cả động năng và thế năng đều giảm.

Câu 21: Công của lực ma sát làm biến đổi dạng năng lượng nào của vật và môi trường xung quanh?

  • A. Chuyển hóa cơ năng thành động năng.
  • B. Chuyển hóa cơ năng thành nhiệt năng.
  • C. Chuyển hóa nhiệt năng thành cơ năng.
  • D. Làm tăng cơ năng của hệ.

Câu 22: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát trong trường hợp này:

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn bằng không.
  • C. Có thể dương hoặc âm tùy hướng chuyển động.
  • D. Luôn âm.

Câu 23: Khi một viên đạn bay trong không khí, cơ năng của viên đạn giảm dần. Phần cơ năng bị mất đi chủ yếu đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Nhiệt năng và năng lượng âm.
  • B. Thế năng hấp dẫn.
  • C. Động năng.
  • D. Thế năng đàn hồi.

Câu 24: Hiệu suất của một động cơ nhiệt được định nghĩa là tỉ số giữa:

  • A. Nhiệt lượng nhận từ nguồn nóng và công có ích.
  • B. Nhiệt lượng tỏa ra nguồn lạnh và nhiệt lượng nhận từ nguồn nóng.
  • C. Công có ích và nhiệt lượng nhận từ nguồn nóng.
  • D. Công hao phí và công toàn phần.

Câu 25: Một máy bơm nước thực hiện công 15000 J để bơm nước lên cao trong 10 giây. Nếu hiệu suất của máy bơm là 75%, thì công toàn phần (năng lượng tiêu thụ) mà máy bơm nhận từ nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 20000 J
  • B. 11250 J
  • C. 15000 J
  • D. 25000 J

Câu 26: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao (H) xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí có động năng bằng thế năng, vật đang ở độ cao nào so với mặt đất (gốc thế năng tại mặt đất)?

  • A. (H/4)
  • B. (H/2)
  • C. (H/sqrt{2})
  • D. (H)

Câu 27: Một viên bi khối lượng (m) trượt không ma sát trên một máng cong từ độ cao (h_1) xuống độ cao (h_2) ((h_1 > h_2)). Vận tốc của viên bi tại độ cao (h_2) là bao nhiêu, nếu vận tốc tại (h_1) là (v_1)? (Gốc thế năng tùy ý)

  • C.

Câu 28: Một vật được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu. Bỏ qua sức cản không khí. Đại lượng nào sau đây của vật được bảo toàn trong suốt quá trình chuyển động?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng.
  • C. Vận tốc.
  • D. Cơ năng.

Câu 29: Một người dùng ròng rọc cố định kéo một vật lên cao. Lực kéo của người này lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng trọng lượng của vật (bỏ qua ma sát và khối lượng ròng rọc)? Công do người này thực hiện so với độ tăng thế năng của vật như thế nào?

  • A. Bằng trọng lượng vật; Bằng độ tăng thế năng.
  • B. Lớn hơn trọng lượng vật; Lớn hơn độ tăng thế năng.
  • C. Nhỏ hơn trọng lượng vật; Nhỏ hơn độ tăng thế năng.
  • D. Bằng trọng lượng vật; Lớn hơn độ tăng thế năng.

Câu 30: Khi một viên đạn xuyên vào một tấm gỗ và dừng lại, dạng năng lượng nào của viên đạn đã chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào của tấm gỗ và môi trường xung quanh?

  • A. Thế năng thành động năng.
  • B. Động năng thành công của lực cản và nhiệt năng.
  • C. Nhiệt năng thành động năng.
  • D. Cơ năng thành thế năng đàn hồi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một lực (vec{F}) không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn (d). Công của lực (vec{F}) được tính bằng biểu thức nào sau đây, trong đó (alpha) là góc giữa vector lực (vec{F}) và vector độ dịch chuyển (vec{d})?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nhà bằng một lực 200 N theo phương ngang. Thùng hàng dịch chuyển được 10 m. Công do lực kéo thực hiện là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một vật được nâng thẳng đứng lên cao 5 m bằng một lực 100 N. Lực này đã thực hiện một công dương, âm hay bằng không? Vì sao?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Một vật chuyển động trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực ma sát trượt. Công của lực ma sát trong quá trình vật dịch chuyển là công dương, âm hay bằng không?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Công suất là đại lượng đặc trưng cho:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một động cơ thực hiện công 1200 J trong thời gian 2 phút. Công suất của động cơ này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Động năng của một vật khối lượng (m) chuyển động với vận tốc (v) được tính bằng biểu thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Một ô tô khối lượng 1000 kg đang chuyển động với vận tốc 20 m/s. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Định lý động năng phát biểu rằng độ biến thiên động năng của một vật bằng:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một vật khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì bị hãm phanh bởi một lực 10 N ngược chiều chuyển động. Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng lại là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Thế năng trọng trường của một vật khối lượng (m) tại độ cao (h) so với gốc thế năng được tính bằng biểu thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một vật khối lượng 0.5 kg được đặt ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy gốc thế năng tại mặt đất và (g = 9.8 , m/s^2). Thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Thế năng trọng trường của một vật có thể nhận giá trị âm, dương hoặc bằng không. Điều này phụ thuộc vào yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Một lò xo có độ cứng (k) bị nén hoặc giãn một đoạn (Delta l) so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng biểu thức nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cơ năng của một vật chuyển động trong trường trọng lực là tổng của:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu (v_0). Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, cơ năng của vật bằng bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Điều kiện để cơ năng của một vật (chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi) được bảo toàn là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng (m) treo vào sợi dây dài (l). Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc (alpha_0) rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng (điểm thấp nhất) được tính bằng biểu thức nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng nhẵn (không ma sát) xuống chân mặt phẳng nghiêng. So với cơ năng tại đỉnh, cơ năng tại chân mặt phẳng nghiêng sẽ như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình vật đi lên, động năng và thế năng của vật thay đổi như thế nào (bỏ qua sức cản)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Công của lực ma sát làm biến đổi dạng năng lượng nào của vật và môi trường xung quanh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát trong trường hợp này:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Khi một viên đạn bay trong không khí, cơ năng của viên đạn giảm dần. Phần cơ năng bị mất đi chủ yếu đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Hiệu suất của một động cơ nhiệt được định nghĩa là tỉ số giữa:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một máy bơm nước thực hiện công 15000 J để bơm nước lên cao trong 10 giây. Nếu hiệu suất của máy bơm là 75%, thì công toàn phần (năng lượng tiêu thụ) mà máy bơm nhận từ nguồn điện là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao (H) xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí có động năng bằng thế năng, vật đang ở độ cao nào so với mặt đất (gốc thế năng tại mặt đất)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Một viên bi khối lượng (m) trượt không ma sát trên một máng cong từ độ cao (h_1) xuống độ cao (h_2) ((h_1 > h_2)). Vận tốc của viên bi tại độ cao (h_2) là bao nhiêu, nếu vận tốc tại (h_1) là (v_1)? (Gốc thế năng tùy ý)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một vật được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu. Bỏ qua sức cản không khí. Đại lượng nào sau đây của vật được bảo toàn trong suốt quá trình chuyển động?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một người dùng ròng rọc cố định kéo một vật lên cao. Lực kéo của người này lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng trọng lượng của vật (bỏ qua ma sát và khối lượng ròng rọc)? Công do người này thực hiện so với độ tăng thế năng của vật như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Khi một viên đạn xuyên vào một tấm gỗ và dừng lại, dạng năng lượng nào của viên đạn đã chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào của tấm gỗ và môi trường xung quanh?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đo mức độ chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác do có lực tác dụng?

  • A. Năng lượng
  • B. Công
  • C. Công suất
  • D. Động năng

Câu 2: Một lực (vec{F}) không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn (vec{d}). Công của lực (vec{F}) được tính bằng công thức nào sau đây? (Với (alpha) là góc hợp bởi hướng của lực (vec{F}) và hướng của độ dịch chuyển (vec{d}))

  • A. ( W = F cdot d )
  • B. ( W = F / d )
  • C. ( W = F cdot d cdot cos alpha )
  • D. ( W = F cdot d cdot sin alpha )

Câu 3: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trên sàn nhà bằng một lực 200 N theo phương ngang. Thùng hàng dịch chuyển được 10 m. Công do lực kéo thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 2000 J
  • B. 200 J
  • C. 500 J
  • D. 10000 J

Câu 4: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 9.8 m/s². Công do trọng lực thực hiện khi vật rơi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 20 J
  • B. 98 J
  • C. 19.6 J
  • D. 196 J

Câu 5: Một lực F tác dụng lên vật nhưng không làm vật dịch chuyển. Công của lực F trong trường hợp này là bao nhiêu?

  • A. 0 J
  • B. F J
  • C. Vô cùng lớn
  • D. Không xác định được

Câu 6: Công suất là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Khả năng thực hiện công của lực.
  • B. Tổng công thực hiện được.
  • C. Tốc độ thực hiện công.
  • D. Độ lớn của lực tác dụng.

Câu 7: Một động cơ thực hiện công 6000 J trong 30 giây. Công suất của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 20 W
  • B. 200 W
  • C. 180000 W
  • D. 6030 W

Câu 8: Một ô tô chuyển động với vận tốc không đổi 20 m/s trên đường thẳng, chịu tác dụng của lực kéo có độ lớn 1000 N cùng hướng chuyển động. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 50 W
  • B. 5000 W
  • C. 20000 W
  • D. 2000 W

Câu 9: Động năng là dạng năng lượng mà vật có được do:

  • A. Chuyển động
  • B. Vị trí tương đối với vật khác
  • C. Biến dạng đàn hồi
  • D. Nhiệt độ

Câu 10: Công thức tính động năng của một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là:

  • A. ( E_k = mv )
  • B. ( E_k = frac{1}{2}mv^2 )
  • C. ( E_k = mgh )
  • D. ( E_k = frac{1}{2}kx^2 )

Câu 11: Một xe ô tô khối lượng 1000 kg đang chạy với vận tốc 20 m/s. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 20000 J
  • B. 100000 J
  • C. 200000 J
  • D. 400000 J

Câu 12: Động năng của một vật sẽ thay đổi như thế nào nếu vận tốc của vật tăng gấp đôi?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Tăng gấp ba
  • C. Tăng gấp rưỡi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 13: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng và vị trí (độ cao)
  • B. Khối lượng và vận tốc
  • C. Vận tốc và vị trí
  • D. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng

Câu 14: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Một vật có khối lượng 5 kg đang ở độ cao 8 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Thế năng trọng trường của vật tại vị trí đó là bao nhiêu?

  • A. 40 J
  • B. 49 J
  • C. 392 J
  • D. 490 J

Câu 15: Một vật được nâng từ độ cao 5 m lên độ cao 12 m so với mặt đất. Khối lượng của vật là 10 kg, lấy g = 9.8 m/s². Độ biến thiên thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

  • A. 490 J
  • B. 68.6 J
  • C. -686 J
  • D. 686 J

Câu 16: Thế năng đàn hồi là dạng năng lượng của vật có được do:

  • A. Chuyển động
  • B. Biến dạng đàn hồi
  • C. Vị trí trong trường trọng lực
  • D. Nhiệt độ

Câu 17: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén một đoạn 5 cm so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo tại thời điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 0.125 J
  • B. 1.25 J
  • C. 12.5 J
  • D. 0.0125 J

Câu 18: Cơ năng của một vật là tổng của những dạng năng lượng nào sau đây?

  • A. Động năng và nhiệt năng
  • B. Thế năng và hóa năng
  • C. Động năng và thế năng nhiệt
  • D. Động năng và thế năng

Câu 19: Nội dung của định lý động năng là:

  • A. Độ biến thiên động năng bằng công của trọng lực.
  • B. Độ biến thiên động năng bằng tổng công của các lực tác dụng lên vật.
  • C. Độ biến thiên động năng bằng thế năng.
  • D. Độ biến thiên động năng bằng công của lực ma sát.

Câu 20: Một vật khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì bị tác dụng bởi một lực không đổi cùng hướng chuyển động, làm vật tăng tốc lên 10 m/s. Công do lực này thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 75 J
  • B. 25 J
  • C. 50 J
  • D. 100 J

Câu 21: Khi một vật chỉ chịu tác dụng của các lực thế (lực hấp dẫn, lực đàn hồi), cơ năng của vật sẽ:

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Chuyển hóa hoàn toàn thành nhiệt năng
  • D. Được bảo toàn

Câu 22: Một con lắc đơn được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Trong quá trình con lắc chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng, dạng năng lượng nào tăng lên và dạng năng lượng nào giảm xuống?

  • A. Động năng tăng, thế năng giảm.
  • B. Động năng giảm, thế năng tăng.
  • C. Cả động năng và thế năng cùng tăng.
  • D. Cả động năng và thế năng cùng giảm.

Câu 23: Một vật trượt trên mặt sàn nằm ngang có ma sát. Trong quá trình trượt, cơ năng của vật:

  • A. Được bảo toàn.
  • B. Giảm dần.
  • C. Tăng dần.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 24: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của vật tại đỉnh là 0 m/s. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật là 8 m/s. Lấy g = 9.8 m/s². Công của lực ma sát thực hiện trong quá trình vật trượt là bao nhiêu?

  • A. -17 J
  • B. 17 J
  • C. -49 J
  • D. 32 J

Câu 25: Khi một viên đạn bay trong không khí, năng lượng của nó chủ yếu tồn tại dưới dạng nào?

  • A. Thế năng trọng trường
  • B. Động năng
  • C. Thế năng đàn hồi
  • D. Hóa năng

Câu 26: Một người ném một quả bóng lên cao theo phương thẳng đứng. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình quả bóng bay lên, sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

  • A. Thế năng chuyển hóa thành động năng.
  • B. Cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • C. Động năng chuyển hóa thành thế năng.
  • D. Thế năng và động năng cùng tăng.

Câu 27: Hiệu suất của một động cơ là 80%. Điều này có nghĩa là:

  • A. Động cơ chỉ hoạt động được 80% thời gian.
  • B. Động cơ sử dụng 80% nhiên liệu được cung cấp.
  • C. Công suất đầu ra bằng 80% công suất đầu vào.
  • D. 80% năng lượng cung cấp cho động cơ được chuyển hóa thành công có ích.

Câu 28: Một máy bơm nước nâng 1000 kg nước lên độ cao 20 m trong thời gian 50 giây. Lấy g = 9.8 m/s². Công có ích mà máy bơm thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 20000 J
  • B. 98000 J
  • C. 196000 J
  • D. 200000 J

Câu 29: Nếu công toàn phần (năng lượng cung cấp) cho máy bơm ở Câu 28 là 245000 J, hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 75%
  • B. 80%
  • C. 85%
  • D. 90%

Câu 30: Một vật nhỏ được thả không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng nhẵn (không ma sát). So với khi thả từ độ cao h, nếu thả vật từ độ cao 2h, vận tốc của vật khi chạm chân mặt phẳng nghiêng sẽ thay đổi như thế nào? (Bỏ qua sức cản không khí)

  • A. Tăng (sqrt{2}) lần.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Tăng gấp bốn lần.
  • D. Không thay đổi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đo mức độ chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác do có lực tác dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Một lực (vec{F}) không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn (vec{d}). Công của lực (vec{F}) được tính bằng công thức nào sau đây? (Với (alpha) là góc hợp bởi hướng của lực (vec{F}) và hướng của độ dịch chuyển (vec{d}))

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trên sàn nhà bằng một lực 200 N theo phương ngang. Thùng hàng dịch chuyển được 10 m. Công do lực kéo thực hiện là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 9.8 m/s². Công do trọng lực thực hiện khi vật rơi chạm đất là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Một lực F tác dụng lên vật nhưng không làm vật dịch chuyển. Công của lực F trong trường hợp này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Công suất là đại lượng đặc trưng cho:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một động cơ thực hiện công 6000 J trong 30 giây. Công suất của động cơ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Một ô tô chuyển động với vận tốc không đổi 20 m/s trên đường thẳng, chịu tác dụng của lực kéo có độ lớn 1000 N cùng hướng chuyển động. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Động năng là dạng năng lượng mà vật có được do:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Công thức tính động năng của một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một xe ô tô khối lượng 1000 kg đang chạy với vận tốc 20 m/s. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Động năng của một vật sẽ thay đổi như thế nào nếu vận tốc của vật tăng gấp đôi?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Một vật có khối lượng 5 kg đang ở độ cao 8 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Thế năng trọng trường của vật tại vị trí đó là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một vật được nâng từ độ cao 5 m lên độ cao 12 m so với mặt đất. Khối lượng của vật là 10 kg, lấy g = 9.8 m/s². Độ biến thiên thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Thế năng đàn hồi là dạng năng lượng của vật có được do:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén một đoạn 5 cm so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo tại thời điểm đó là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cơ năng của một vật là tổng của những dạng năng lượng nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Nội dung của định lý động năng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một vật khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì bị tác dụng bởi một lực không đổi cùng hướng chuyển động, làm vật tăng tốc lên 10 m/s. Công do lực này thực hiện là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Khi một vật chỉ chịu tác dụng của các lực thế (lực hấp dẫn, lực đàn hồi), cơ năng của vật sẽ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một con lắc đơn được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Trong quá trình con lắc chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng, dạng năng lượng nào tăng lên và dạng năng lượng nào giảm xuống?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một vật trượt trên mặt sàn nằm ngang có ma sát. Trong quá trình trượt, cơ năng của vật:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của vật tại đỉnh là 0 m/s. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật là 8 m/s. Lấy g = 9.8 m/s². Công của lực ma sát thực hiện trong quá trình vật trượt là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Khi một viên đạn bay trong không khí, năng lượng của nó chủ yếu tồn tại dưới dạng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một người ném một quả bóng lên cao theo phương thẳng đứng. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình quả bóng bay lên, sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Hiệu suất của một động cơ là 80%. Điều này có nghĩa là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một máy bơm nước nâng 1000 kg nước lên độ cao 20 m trong thời gian 50 giây. Lấy g = 9.8 m/s². Công có ích mà máy bơm thực hiện là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Nếu công toàn phần (năng lượng cung cấp) cho máy bơm ở Câu 28 là 245000 J, hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một vật nhỏ được thả không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng nhẵn (không ma sát). So với khi thả từ độ cao h, nếu thả vật từ độ cao 2h, vận tốc của vật khi chạm chân mặt phẳng nghiêng sẽ thay đổi như thế nào? (Bỏ qua sức cản không khí)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nhà bằng một lực F có độ lớn 150 N, hợp với phương ngang một góc 30°. Thùng hàng trượt được quãng đường 10 m. Tính công do lực kéo F thực hiện.

  • A. 750 J
  • B. 1300 J
  • C. 1299 J
  • D. 1500 J

Câu 2: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Khi vật đang đi lên, công của trọng lực là:

  • A. Dương, làm tăng tốc độ của vật.
  • B. Âm, làm giảm tốc độ của vật.
  • C. Bằng không, vì trọng lực vuông góc với phương chuyển động.
  • D. Dương, làm giảm tốc độ của vật.

Câu 3: Một ô tô khối lượng 1200 kg đang chuyển động với tốc độ 72 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 24000 J
  • B. 432000 J
  • C. 864000 J
  • D. 240000 J

Câu 4: Một vật có khối lượng m được nâng lên độ cao h so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại độ cao h được tính bằng công thức nào?

  • A. mgh
  • B. 1/2 mv²
  • C. 1/2 kx²
  • D. mgh + 1/2 mv²

Câu 5: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi lò xo bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.125 J
  • B. 0.125 J
  • C. 12.5 J
  • D. 1250 J

Câu 6: Một vật khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí thả là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 0 J
  • B. 196 J
  • C. 392 J
  • D. 784 J

Câu 7: Trong trường hợp nào sau đây, cơ năng của vật được bảo toàn?

  • A. Vật chuyển động trên mặt sàn có ma sát.
  • B. Vật rơi trong không khí có sức cản đáng kể.
  • C. Vật chịu tác dụng của lực kéo không đổi hợp với phương ngang.
  • D. Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi.

Câu 8: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống dưới. Nếu có lực ma sát tác dụng lên vật, thì cơ năng của vật sẽ:

  • A. Giảm dần.
  • B. Tăng dần.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 9: Một người nâng một kiện hàng khối lượng 30 kg lên độ cao 5 m trong thời gian 10 giây. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 15 W
  • B. 147 W
  • C. 150 W
  • D. 1470 W

Câu 10: Một động cơ có công suất 500 W. Nếu động cơ hoạt động liên tục trong 2 phút thì nó thực hiện được một công là bao nhiêu?

  • A. 1000 J
  • B. 10000 J
  • C. 60000 J
  • D. 120000 J

Câu 11: Biểu thức nào sau đây diễn tả mối liên hệ giữa công suất P, lực F và vận tốc v của vật chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của lực đó?

  • A. P = Fv
  • B. P = F/v
  • C. P = Wt
  • D. P = Fd

Câu 12: Một quả bóng được ném xiên lên cao. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, động năng của quả bóng:

  • A. Bằng 0.
  • B. Lớn nhất.
  • C. Bằng thế năng.
  • D. Khác 0 (nếu vận tốc ban đầu có thành phần ngang).

Câu 13: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Công cần thiết để làm vật dừng lại là:

  • A. 1/2 mv²
  • B. -1/2 mv²
  • C. mv²/2
  • D. mv

Câu 14: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây dài l, đang dao động điều hòa. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng:

  • A. Động năng cực đại.
  • B. Thế năng cực đại.
  • C. Tổng động năng và thế năng tại vị trí biên.
  • D. Bằng 0.

Câu 15: Một vật khối lượng 1 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m. Bỏ qua ma sát. Tốc độ của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 5 m/s
  • B. 9.9 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 49 m/s

Câu 16: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 15 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với điểm ném là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 11.5 m
  • B. 23 m
  • C. 1.53 m
  • D. 7.65 m

Câu 17: Khi một vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất, thế năng trọng trường của vật chuyển hóa thành dạng năng lượng nào là chủ yếu (bỏ qua sức cản)?

  • A. Nhiệt năng.
  • B. Thế năng đàn hồi.
  • C. Động năng.
  • D. Quang năng.

Câu 18: Một viên bi lăn trên một đường ray uốn lượn. Bỏ qua ma sát. Nhận định nào về năng lượng của viên bi là đúng?

  • A. Động năng của viên bi luôn không đổi.
  • B. Thế năng của viên bi luôn không đổi.
  • C. Tổng động năng và thế năng của viên bi thay đổi tùy theo vị trí.
  • D. Tổng động năng và thế năng của viên bi (cơ năng) được bảo toàn.

Câu 19: Công thức tính hiệu suất của một động cơ nhiệt là H = Q_{ci} / Q_{tp}, trong đó Q_{ci} là nhiệt lượng có ích, Q_{tp} là nhiệt lượng toàn phần. Công thức này thể hiện điều gì về hiệu suất?

  • A. Hiệu suất là tỉ số giữa năng lượng có ích và năng lượng toàn phần tiêu thụ.
  • B. Hiệu suất luôn lớn hơn 1.
  • C. Hiệu suất chỉ áp dụng cho động cơ nhiệt.
  • D. Hiệu suất là năng lượng bị mất mát trong quá trình hoạt động.

Câu 20: Một máy bơm nước thực hiện công 120 kJ để bơm nước lên cao trong 1 phút. Công suất của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 2 W
  • B. 120 W
  • C. 2000 W
  • D. 7200 W

Câu 21: Theo định luật bảo toàn năng lượng, năng lượng không tự nhiên sinh ra hoặc mất đi, mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. Điều này có ý nghĩa gì trong thực tế?

  • A. Chúng ta có thể tạo ra năng lượng vô tận.
  • B. Năng lượng luôn bị tiêu hao hoàn toàn trong mọi quá trình.
  • C. Hiệu suất của mọi thiết bị luôn đạt 100%.
  • D. Để có được năng lượng ở dạng mong muốn, chúng ta cần chuyển hóa năng lượng từ các dạng khác.

Câu 22: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và vận tốc giảm đi một nửa, thì động năng của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi 4 lần.

Câu 23: Khi một vật được ném lên cao và sau đó rơi xuống, công của lực cản không khí (nếu có) trong suốt quá trình chuyển động (từ lúc ném đến khi chạm đất) là:

  • A. Dương.
  • B. Âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Không xác định được.

Câu 24: Một vật được kéo trượt trên mặt sàn nằm ngang bởi một lực kéo F. Công của lực ma sát tác dụng lên vật:

  • A. Luôn có giá trị âm.
  • B. Luôn có giá trị dương.
  • C. Có thể dương hoặc âm tùy hướng kéo.
  • D. Luôn bằng không.

Câu 25: Một lực F không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển động từ điểm A đến điểm B. Công của lực F được tính bằng công thức A = F.d.cosα. Đại lượng α là góc tạo bởi:

  • A. Lực F và quãng đường dịch chuyển d.
  • B. Lực F và phương vuông góc với quãng đường dịch chuyển.
  • C. Lực F và hướng của độ dịch chuyển.
  • D. Lực F và phương ngang.

Câu 26: Một vật có khối lượng m được giữ yên ở độ cao h so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi vật được thả rơi, thế năng và động năng của vật thay đổi như thế nào khi vật rơi xuống?

  • A. Thế năng tăng, động năng giảm.
  • B. Thế năng giảm, động năng giảm.
  • C. Thế năng tăng, động năng tăng.
  • D. Thế năng giảm, động năng tăng.

Câu 27: Công của lực nào sau đây phụ thuộc vào dạng đường đi, không chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực ma sát.
  • C. Lực đàn hồi của lò xo (khi chuyển động giữa hai điểm cố định).
  • D. Lực tĩnh điện.

Câu 28: Một chiếc xe khối lượng 500 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Để tăng vận tốc của xe lên 20 m/s, công cần thiết (bỏ qua ma sát) là bao nhiêu?

  • A. 12500 J
  • B. 50000 J
  • C. 75000 J
  • D. 75000 J

Câu 29: Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là năng lượng tái tạo?

  • A. Năng lượng mặt trời.
  • B. Than đá.
  • C. Dầu mỏ.
  • D. Khí tự nhiên.

Câu 30: Trong quá trình hoạt động của một nhà máy nhiệt điện sử dụng than đá, năng lượng được chuyển hóa theo trình tự chủ yếu nào?

  • A. Hóa năng → Cơ năng → Điện năng.
  • B. Hóa năng → Nhiệt năng → Cơ năng → Điện năng.
  • C. Nhiệt năng → Hóa năng → Điện năng → Cơ năng.
  • D. Cơ năng → Nhiệt năng → Hóa năng → Điện năng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nhà bằng một lực F có độ lớn 150 N, hợp với phương ngang một góc 30°. Thùng hàng trượt được quãng đường 10 m. Tính công do lực kéo F thực hiện.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Khi vật đang đi lên, công của trọng lực là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một ô tô khối lượng 1200 kg đang chuyển động với tốc độ 72 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Một vật có khối lượng m được nâng lên độ cao h so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại độ cao h được tính bằng công thức nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi lò xo bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Một vật khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí thả là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong trường hợp nào sau đây, cơ năng của vật được bảo toàn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống dưới. Nếu có lực ma sát tác dụng lên vật, thì cơ năng của vật sẽ:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một người nâng một kiện hàng khối lượng 30 kg lên độ cao 5 m trong thời gian 10 giây. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một động cơ có công suất 500 W. Nếu động cơ hoạt động liên tục trong 2 phút thì nó thực hiện được một công là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Biểu thức nào sau đây diễn tả mối liên hệ giữa công suất P, lực F và vận tốc v của vật chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của lực đó?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Một quả bóng được ném xiên lên cao. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, động năng của quả bóng:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Công cần thiết để làm vật dừng lại là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây dài l, đang dao động điều hòa. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một vật khối lượng 1 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m. Bỏ qua ma sát. Tốc độ của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 15 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với điểm ném là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Khi một vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất, thế năng trọng trường của vật chuyển hóa thành dạng năng lượng nào là chủ yếu (bỏ qua sức cản)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Một viên bi lăn trên một đường ray uốn lượn. Bỏ qua ma sát. Nhận định nào về năng lượng của viên bi là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Công thức tính hiệu suất của một động cơ nhiệt là H = Q_{ci} / Q_{tp}, trong đó Q_{ci} là nhiệt lượng có ích, Q_{tp} là nhiệt lượng toàn phần. Công thức này thể hiện điều gì về hiệu suất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Một máy bơm nước thực hiện công 120 kJ để bơm nước lên cao trong 1 phút. Công suất của máy bơm là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Theo định luật bảo toàn năng lượng, năng lượng không tự nhiên sinh ra hoặc mất đi, mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. Điều này có ý nghĩa gì trong thực tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và vận tốc giảm đi một nửa, thì động năng của vật thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Khi một vật được ném lên cao và sau đó rơi xuống, công của lực cản không khí (nếu có) trong suốt quá trình chuyển động (từ lúc ném đến khi chạm đất) là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một vật được kéo trượt trên mặt sàn nằm ngang bởi một lực kéo F. Công của lực ma sát tác dụng lên vật:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một lực F không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển động từ điểm A đến điểm B. Công của lực F được tính bằng công thức A = F.d.cosα. Đại lượng α là góc tạo bởi:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một vật có khối lượng m được giữ yên ở độ cao h so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi vật được thả rơi, thế năng và động năng của vật thay đổi như thế nào khi vật rơi xuống?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Công của lực nào sau đây phụ thuộc vào dạng đường đi, không chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một chiếc xe khối lượng 500 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Để tăng vận tốc của xe lên 20 m/s, công cần thiết (bỏ qua ma sát) là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là năng lượng tái tạo?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong quá trình hoạt động của một nhà máy nhiệt điện sử dụng than đá, năng lượng được chuyển hóa theo trình tự chủ yếu nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10 m, góc nghiêng 30° so với phương ngang. Bỏ qua ma sát. Công của trọng lực thực hiện khi vật trượt hết mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

  • A. 98 J
  • B. 196 J
  • C. 98 J
  • D. 49 J

Câu 2: Một ô tô chuyển động đều trên đường thẳng với vận tốc 72 km/h. Công suất của động cơ ô tô là 60 kW. Lực kéo của động cơ tác dụng lên ô tô là bao nhiêu?

  • A. 3000 N
  • B. 300 N
  • C. 30000 N
  • D. 1200 N

Câu 3: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí nào thì động năng bằng thế năng trọng trường? (Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy g = 10 m/s²)

  • A. Tại vị trí cao nhất.
  • B. Tại độ cao 2,5 m.
  • C. Tại độ cao 5 m.
  • D. Tại mặt đất.

Câu 4: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ. Thế năng đàn hồi cực đại của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0,125 J
  • B. 1,25 J
  • C. 0,125 J
  • D. 12,5 J

Câu 5: Một vật khối lượng 0,5 kg rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s², mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại thời điểm vận tốc của vật là 15 m/s là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. 50 J
  • C. 56,25 J
  • D. 150 J

Câu 6: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là:

  • A. Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
  • B. Vật chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi.
  • C. Vật chỉ chịu tác dụng của lực thế (trọng lực, lực đàn hồi).
  • D. Vật chỉ chịu tác dụng của các lực thế (trọng lực, lực đàn hồi) hoặc tổng công của các lực không phải lực thế (lực ma sát, lực cản...) bằng không.

Câu 7: Một vận động viên nhảy sào khối lượng 60 kg đạt độ cao 5,5 m. Vận tốc lớn nhất của vận động viên trước khi nhảy sào là bao nhiêu? Bỏ qua mọi ma sát và sức cản. (Lấy g = 9,8 m/s²)

  • A. 9,8 m/s
  • B. 10,37 m/s
  • C. 10,89 m/s
  • D. 11,2 m/s

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về năng lượng là đúng nhất?

  • A. Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công.
  • B. Năng lượng là đại lượng chỉ có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
  • C. Năng lượng là một đại lượng vô hướng, luôn dương.
  • D. Năng lượng là một đại lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực gây ra biến đổi trạng thái của vật hoặc thực hiện công.

Câu 9: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Khi vật trượt, cơ năng của vật:

  • A. Giảm dần và chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • B. Tăng dần do có ma sát.
  • C. Không đổi vì định luật bảo toàn cơ năng.
  • D. Chuyển hóa hoàn toàn thành động năng.

Câu 10: Một máy bơm nước có công suất 10 kW. Trong 1 giờ, máy bơm này có thể bơm được bao nhiêu mét khối nước lên độ cao 10 m? (Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 10 m/s²)

  • A. 360 m³
  • B. 360 m³
  • C. 36 m³
  • D. 3600 m³

Câu 11: Một con lắc đơn có khối lượng m, chiều dài l đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi con lắc ở vị trí biên, động năng của nó bằng bao nhiêu?

  • A. Cực đại.
  • B. Bằng thế năng cực đại.
  • C. Bằng một nửa thế năng cực đại.
  • D. Bằng không.

Câu 12: Công phát động là công của lực:

  • A. Có phương cùng với phương chuyển động và chiều cùng chiều chuyển động.
  • B. Có phương vuông góc với phương chuyển động.
  • C. Có phương cùng với phương chuyển động và chiều ngược chiều chuyển động.
  • D. Luôn dương.

Câu 13: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. Wđ = mv
  • B. Wđ = ½ mv²
  • C. Wđ = mgh
  • D. Wđ = ½ kx²

Câu 14: Khi một vật được ném thẳng đứng lên cao, trong quá trình bay lên (bỏ qua sức cản không khí), sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

  • A. Thế năng chuyển hóa thành động năng.
  • B. Cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • C. Động năng chuyển hóa thành thế năng.
  • D. Năng lượng được bảo toàn dưới dạng động năng.

Câu 15: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 5 m, cao 3 m. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là 6 m/s. Công của lực ma sát thực hiện trên mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

  • A. -12 J
  • B. 12 J
  • C. -18 J
  • D. 18 J

Câu 16: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang quãng đường 10 m với lực kéo 150 N hợp với phương ngang góc 30°. Công do người đó thực hiện là bao nhiêu? (Lấy cos 30° ≈ 0,866)

  • A. 1500 J
  • B. 750 J
  • C. 1299 J
  • D. 1299 J

Câu 17: Một vật khối lượng m được ném lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu v₀. Chọn mốc thế năng tại vị trí ném. Cơ năng của vật tại vị trí cao nhất là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản không khí)

  • A. 0
  • B. ½ mv₀²
  • C. mgh_max
  • D. mv₀

Câu 18: Một động cơ hoạt động với hiệu suất 80%. Công suất toàn phần (công suất cung cấp cho động cơ) là 5 kW. Công suất có ích (công suất sinh ra để thực hiện công có mục đích) của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 40 kW
  • B. 6.25 kW
  • C. 4 kW
  • D. 5 kW

Câu 19: Một vật nhỏ khối lượng m trượt trên một quỹ đạo cong nhẵn từ điểm A (có độ cao h so với mốc thế năng) đến điểm B (có độ cao h/2). Vận tốc tại A là v₀. Vận tốc của vật tại B là bao nhiêu? (Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng, lấy g là gia tốc trọng trường)

  • A. √(v₀² + gh)
  • B. √(v₀² - gh)
  • C. √(v₀² + 2gh)
  • D. √(v₀² - 2gh)

Câu 20: Công của lực ma sát tác dụng lên một vật đang chuyển động trên bề mặt thường có dấu gì?

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Có thể dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều chuyển động.

Câu 21: Một người nâng một vật khối lượng 10 kg lên độ cao 2 m trong 5 giây. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

  • A. 49 W
  • B. 98 W
  • C. 39.2 W
  • D. 196 W

Câu 22: Khi một viên bi lăn xuống từ đỉnh một dốc nghiêng, thế năng trọng trường của viên bi giảm dần. Năng lượng này chủ yếu chuyển hóa thành dạng nào?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng đàn hồi.
  • C. Nhiệt năng.
  • D. Hóa năng.

Câu 23: Một vật có khối lượng 4 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Động lượng của vật là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. 20 N.s
  • C. 50 J
  • D. 20 kg.m/s

Câu 24: Công của lực căng dây khi một vật được kéo lên theo phương thẳng đứng với vận tốc không đổi là:

  • A. Dương.
  • B. Âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Không xác định được.

Câu 25: Chọn phát biểu sai. Năng lượng có thể:

  • A. Chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
  • B. Truyền từ vật này sang vật khác.
  • C. Tự sinh ra hoặc mất đi trong quá trình biến đổi.
  • D. Được đo bằng Jun (J).

Câu 26: Một vật khối lượng m được thả rơi từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật chạm đất, vận tốc của nó là v. Mối liên hệ giữa v và h được cho bởi công thức nào? (Áp dụng bảo toàn cơ năng, mốc thế năng tại đất)

  • A. v = gh
  • B. v = √gh
  • C. v = 2gh
  • D. v = √2gh

Câu 27: Một vật được kéo trên mặt phẳng ngang bởi một lực F không đổi, hợp với phương ngang góc α. Vật dịch chuyển một đoạn s. Công của lực F được tính bằng công thức nào?

  • A. A = F.s.cosα
  • B. A = F.s.sinα
  • C. A = F.s
  • D. A = F/s

Câu 28: Tại sao các nhà máy nhiệt điện thường được xây dựng gần nguồn nước?

  • A. Để dễ dàng vận chuyển than.
  • B. Để nước làm chất đốt.
  • C. Để sử dụng nước làm chất làm mát cho tua bin và ngưng tụ hơi nước, giảm thiểu năng lượng hao phí.
  • D. Để tận dụng năng lượng dòng chảy của nước.

Câu 29: Khi một vật dao động điều hòa dưới tác dụng của lực đàn hồi, cơ năng của vật là tổng của động năng và thế năng đàn hồi. Nếu bỏ qua ma sát, cơ năng này:

  • A. Được bảo toàn.
  • B. Tăng khi vật về vị trí cân bằng.
  • C. Giảm khi vật ra biên.
  • D. Chuyển hóa hoàn toàn thành nhiệt năng.

Câu 30: Một viên đạn khối lượng 10 g đang bay với vận tốc 500 m/s. Động năng của viên đạn là bao nhiêu?

  • A. 1250 J
  • B. 1250 J
  • C. 2500 J
  • D. 25000 J

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10 m, góc nghiêng 30° so với phương ngang. Bỏ qua ma sát. Công của trọng lực thực hiện khi vật trượt hết mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một ô tô chuyển động đều trên đường thẳng với vận tốc 72 km/h. Công suất của động cơ ô tô là 60 kW. Lực kéo của động cơ tác dụng lên ô tô là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí nào thì động năng bằng thế năng trọng trường? (Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy g = 10 m/s²)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ. Thế năng đàn hồi cực đại của lò xo là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một vật khối lượng 0,5 kg rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s², mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại thời điểm vận tốc của vật là 15 m/s là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Một vận động viên nhảy sào khối lượng 60 kg đạt độ cao 5,5 m. Vận tốc lớn nhất của vận động viên trước khi nhảy sào là bao nhiêu? Bỏ qua mọi ma sát và sức cản. (Lấy g = 9,8 m/s²)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về năng lượng là đúng nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Khi vật trượt, cơ năng của vật:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một máy bơm nước có công suất 10 kW. Trong 1 giờ, máy bơm này có thể bơm được bao nhiêu mét khối nước lên độ cao 10 m? (Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 10 m/s²)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một con lắc đơn có khối lượng m, chiều dài l đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi con lắc ở vị trí biên, động năng của nó bằng bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Công phát động là công của lực:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Khi một vật được ném thẳng đứng lên cao, trong quá trình bay lên (bỏ qua sức cản không khí), sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 5 m, cao 3 m. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là 6 m/s. Công của lực ma sát thực hiện trên mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang quãng đường 10 m với lực kéo 150 N hợp với phương ngang góc 30°. Công do người đó thực hiện là bao nhiêu? (Lấy cos 30° ≈ 0,866)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một vật khối lượng m được ném lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu v₀. Chọn mốc thế năng tại vị trí ném. Cơ năng của vật tại vị trí cao nhất là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản không khí)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một động cơ hoạt động với hiệu suất 80%. Công suất toàn phần (công suất cung cấp cho động cơ) là 5 kW. Công suất có ích (công suất sinh ra để thực hiện công có mục đích) của động cơ là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một vật nhỏ khối lượng m trượt trên một quỹ đạo cong nhẵn từ điểm A (có độ cao h so với mốc thế năng) đến điểm B (có độ cao h/2). Vận tốc tại A là v₀. Vận tốc của vật tại B là bao nhiêu? (Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng, lấy g là gia tốc trọng trường)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Công của lực ma sát tác dụng lên một vật đang chuyển động trên bề mặt thường có dấu gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một người nâng một vật khối lượng 10 kg lên độ cao 2 m trong 5 giây. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Khi một viên bi lăn xuống từ đỉnh một dốc nghiêng, thế năng trọng trường của viên bi giảm dần. Năng lượng này chủ yếu chuyển hóa thành dạng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một vật có khối lượng 4 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Động lượng của vật là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Công của lực căng dây khi một vật được kéo lên theo phương thẳng đứng với vận tốc không đổi là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Chọn phát biểu sai. Năng lượng có thể:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một vật khối lượng m được thả rơi từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật chạm đất, vận tốc của nó là v. Mối liên hệ giữa v và h được cho bởi công thức nào? (Áp dụng bảo toàn cơ năng, mốc thế năng tại đất)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một vật được kéo trên mặt phẳng ngang bởi một lực F không đổi, hợp với phương ngang góc α. Vật dịch chuyển một đoạn s. Công của lực F được tính bằng công thức nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Tại sao các nhà máy nhiệt điện thường được xây dựng gần nguồn nước?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Khi một vật dao động điều hòa dưới tác dụng của lực đàn hồi, cơ năng của vật là tổng của động năng và thế năng đàn hồi. Nếu bỏ qua ma sát, cơ năng này:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một viên đạn khối lượng 10 g đang bay với vận tốc 500 m/s. Động năng của viên đạn là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một lực $vec{F}$ không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn $d$. Công của lực $vec{F}$ được tính bằng công thức nào sau đây, trong đó $alpha$ là góc giữa hướng của lực $vec{F}$ và hướng dịch chuyển $vec{d}$?

  • A. $A = F.d$
  • B. $A = F.d.sinalpha$
  • C. $A = F.d.cosalpha$
  • D. $A = F/d$

Câu 2: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trên mặt sàn nằm ngang bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc $30^o$. Lực kéo có độ lớn 200 N. Tính công do lực kéo thực hiện khi thùng hàng dịch chuyển được 10 m trên sàn.

  • A. $1000sqrt{3}$ J
  • B. 1000 J
  • C. 2000 J
  • D. $2000sqrt{3}$ J

Câu 3: Một vật khối lượng $m$ được nâng thẳng đứng lên cao $h$ với gia tốc $vec{a}$ (gia tốc khác 0). Công của trọng lực trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. $mgh$
  • B. $-mgh$
  • C. $m(g+a)h$
  • D. $m(g-a)h$

Câu 4: Một máy bơm nước hoạt động với công suất 1500 W. Tính công mà máy bơm thực hiện được trong 5 phút.

  • A. 7500 J
  • B. 300 J
  • C. 450000 J
  • D. 1500 J

Câu 5: Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường ngang với vận tốc 72 km/h. Lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô là 500 N. Tính công suất của động cơ ô tô.

  • A. 10 kW
  • B. 36 kW
  • C. 25 kW
  • D. 100 kW

Câu 6: Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Khối lượng và tốc độ của vật.
  • B. Khối lượng và vị trí của vật.
  • C. Vị trí và tốc độ của vật.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào tốc độ của vật.

Câu 7: Một vật khối lượng 2 kg có động năng 100 J. Tốc độ của vật là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 50 m/s
  • D. 100 m/s

Câu 8: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Khối lượng và tốc độ của vật.
  • B. Khối lượng và gia tốc trọng trường.
  • C. Khối lượng và mốc thế năng.
  • D. Khối lượng, gia tốc trọng trường và độ cao so với mốc thế năng.

Câu 9: Một vật khối lượng 5 kg được đặt ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

  • A. 490 J
  • B. 50 J
  • C. 98 J
  • D. 500 J

Câu 10: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi lò xo bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.25 J
  • B. 2.5 J
  • C. 0.125 J
  • D. 1.25 J

Câu 11: Một vật khối lượng 1 kg đang chuyển động với tốc độ 4 m/s ở độ cao 3 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 16 J
  • B. 38 J
  • C. 30 J
  • D. 46 J

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về định luật bảo toàn cơ năng là đúng?

  • A. Cơ năng của một vật luôn được bảo toàn trong mọi trường hợp.
  • B. Cơ năng của một vật chỉ bảo toàn khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang.
  • C. Cơ năng của một vật chỉ bảo toàn khi có lực ma sát tác dụng.
  • D. Cơ năng của một vật được bảo toàn khi chỉ có trọng lực và lực đàn hồi sinh công.

Câu 13: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với tốc độ ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 20 m
  • B. 10 m
  • C. 40 m
  • D. 5 m

Câu 14: Một con lắc đơn được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, năng lượng nào đạt giá trị cực đại?

  • A. Thế năng trọng trường.
  • B. Động năng.
  • C. Cơ năng.
  • D. Thế năng đàn hồi.

Câu 15: Một vật trượt từ đỉnh dốc dài 10 m, nghiêng góc $30^o$ so với phương ngang. Ban đầu vật đứng yên tại đỉnh dốc. Khi đến chân dốc, tốc độ của vật là 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát thực hiện trên quãng đường trượt là bao nhiêu?

  • A. -50 J
  • B. 50 J
  • C. -180 J
  • D. 180 J

Câu 16: Một vật đang chuyển động với động năng $E_đ$. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và tốc độ giảm đi một nửa, động năng mới của vật sẽ là bao nhiêu?

  • A. $2E_đ$
  • B. $4E_đ$
  • C. $E_đ$
  • D. $0.5E_đ$

Câu 17: Khi một vật rơi tự do không có sức cản không khí, sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

  • A. Thế năng chuyển hóa thành động năng.
  • B. Động năng chuyển hóa thành thế năng.
  • C. Cơ năng tăng dần.
  • D. Cơ năng giảm dần.

Câu 18: Một máy nâng hàng có hiệu suất 80%. Để nâng một kiện hàng khối lượng 200 kg lên cao 5 m trong 10 giây, công suất toàn phần mà máy cần cung cấp là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 1000 W
  • B. 1250 W
  • C. 800 W
  • D. 2000 W

Câu 19: Một vật được kéo trên mặt sàn nằm ngang bằng lực $vec{F}$ không đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực $vec{F}$ vào quãng đường dịch chuyển $d$ là một đường thẳng song song với trục hoành. Công do lực $vec{F}$ thực hiện khi vật dịch chuyển từ $d_1$ đến $d_2$ được tính bằng cách nào trên đồ thị?

  • A. Diện tích hình chữ nhật giới hạn bởi đồ thị, trục hoành và hai đường thẳng đứng tại $d_1, d_2$.
  • B. Độ dốc của đường đồ thị.
  • C. Tích của giá trị lực F và độ dài $(d_2 - d_1)$.
  • D. Cả A và C đều đúng.

Câu 20: Một viên bi được ném ngang từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi viên bi chạm đất, động năng của nó bằng giá trị nào sau đây?

  • A. Thế năng ban đầu.
  • B. Tổng động năng và thế năng ban đầu.
  • C. Tổng động năng ban đầu và thế năng ban đầu.
  • D. Chỉ bằng động năng ban đầu.

Câu 21: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt từ đỉnh dốc cao 4 m xuống chân dốc. Vận tốc tại đỉnh dốc bằng 0. Khi đến chân dốc, vận tốc của vật là 6 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát trên dốc là bao nhiêu?

  • A. 20 J
  • B. -20 J
  • C. 11 J
  • D. -11 J

Câu 22: Công âm có ý nghĩa gì trong vật lí?

  • A. Lực sinh công cản trở chuyển động.
  • B. Lực sinh công làm tăng động năng.
  • C. Lực sinh công làm giảm thế năng.
  • D. Lực không thực hiện công.

Câu 23: Một người đẩy một bức tường với lực 100 N nhưng bức tường không dịch chuyển. Công do lực đẩy của người thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. Lớn hơn 0 nhưng không xác định được.
  • C. Nhỏ hơn 0.
  • D. 0 J.

Câu 24: Một vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang. Công của lực ma sát trên một quãng đường bất kỳ là A. Công của lực kéo (hoặc đẩy) theo phương ngang tác dụng lên vật trên cùng quãng đường đó là bao nhiêu?

  • A. -A
  • B. A
  • C. 0
  • D. Không xác định được.

Câu 25: Một vật khối lượng m rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản. Khi vật chạm đất, tốc độ của vật là v. Nếu vật rơi từ độ cao 2h, tốc độ khi chạm đất (v") sẽ liên hệ với v như thế nào?

  • A. $v" = 2v$
  • B. $v" = 4v$
  • C. $v" = vsqrt{2}$
  • D. $v" = v/sqrt{2}$

Câu 26: Một vận động viên nhảy sào có khối lượng 60 kg, đạt tốc độ 9 m/s trước khi giậm nhảy. Anh ta vọt qua xà ở độ cao 4.8 m. Lấy g = 10 m/s². Tính phần cơ năng đã bị mất đi trong quá trình nhảy (do biến dạng sào, ma sát, sức cản không khí...). Chọn mốc thế năng tại mặt đất.

  • A. 30 J
  • B. 2430 J
  • C. 2880 J
  • D. 450 J

Câu 27: Một ô tô khối lượng 1200 kg đang chuyển động với tốc độ 20 m/s thì hãm phanh, trượt trên quãng đường 50 m rồi dừng lại. Công của lực hãm (lực ma sát) là bao nhiêu?

  • A. $2.4 times 10^5$ J
  • B. $-2.4 times 10^5$ J
  • C. $1.2 times 10^5$ J
  • D. $-1.2 times 10^5$ J

Câu 28: Một vật được thả rơi từ độ cao 10 m so với mặt đất. Sau khi rơi 5 m, vật có tốc độ 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực cản không khí thực hiện trên quãng đường rơi 5 m đó là bao nhiêu?

  • A. 25 J
  • B. -25 J
  • C. 50 J
  • D. -25 J/kg * m (This option seems incorrect in unit, let"s re-evaluate the calculation. W_c = ΔE - W_g = (1/2 mv^2 - 0) - (-mgh) = 1/2 * m * 10^2 + m * 10 * 5 = 50m + 50m = 100m. Wait, this is wrong. W_nc = ΔE. E_sau = 1/2 mv^2 + mg(h_ban_dau - 5) = 1/2 m * 10^2 + m10(10-5) = 50m + 50m = 100m. E_truoc = mgh_ban_dau = m1010 = 100m. ΔE = 0. Oh, this implies work of non-conservative forces is zero, which is wrong given the options. Let"s re-read the question. Ah, the speed is 10 m/s after falling 5m. Initial height 10m, initial speed 0. After falling 5m, height is 5m, speed is 10m/s.
    E_initial (at 10m) = mg10 + 1/2 m0^2 = 100m.
    E_at_5m = m
    g5 + 1/2 m10^2 = 50m + 50m = 100m.
    ΔE = E_at_5m - E_initial = 100m - 100m = 0.
    This means the work of non-conservative forces (air resistance) is 0? This is physically impossible if there"s air resistance. Let"s assume there"s a typo in the speed given. If there was no air resistance, speed after falling 5m would be sqrt(2g5) = sqrt(100) = 10 m/s. So the problem implies air resistance is zero, contradicting the question asking for work of air resistance.
    Let"s assume the question meant: A 0.5 kg object... speed 10 m/s after falling 5m.
    E_initial = 0.5 * 10 * 10 = 50 J.
    E_at_5m = 0.5 * 10 * 5 + 1/2 * 0.5 * 10^2 = 25 + 25 = 50 J.
    ΔE = 0.
    Okay, the numbers are consistent with no air resistance. This question seems flawed based on the provided numbers vs. what it asks.
    Let"s assume the question meant: A 0.5 kg object... speed 8 m/s after falling 5m.
    E_initial = 0.5 * 10 * 10 = 50 J.
    E_at_5m = 0.5 * 10 * 5 + 1/2 * 0.5 * 8^2 = 25 + 0.5 * 0.5 * 64 = 25 + 16 = 41 J.
    W_c = ΔE = 41 - 50 = -9 J.
    Let"s try another speed. Speed 6m/s after falling 5m (like Q21).
    E_initial = 50 J.
    E_at_5m = 0.5 * 10 * 5 + 1/2 * 0.5 * 6^2 = 25 + 0.5 * 0.5 * 36 = 25 + 9 = 34 J.
    W_c = ΔE = 34 - 50 = -16 J.
    Let"s check the original options again. -25 J is an option. If W_c = -25 J, then ΔE = -25 J.
    E_at_5m = E_initial + W_c = 50 J - 25 J = 25 J.
    E_at_5m = mgh + 1/2 mv^2 = 0.5 * 10 * 5 + 1/2 * 0.5 * v^2 = 25 + 0.25 v^2.
    25 = 25 + 0.25 v^2 => 0.25 v^2 = 0 => v=0. This doesn"t match the question.

    There must be a misunderstanding of the question or a typo in the question or options.
    Let"s assume the 0.5 kg is a typo and it"s 1 kg.
    E_initial = 1 * 10 * 10 = 100 J.
    E_at_5m = 1 * 10 * 5 + 1/2 * 1 * 10^2 = 50 + 50 = 100 J. Still ΔE = 0.

    Let"s assume the object is 0.5 kg, initial height 10m, initial speed 0. After falling 5m (height 5m), speed is not 10m/s. Let"s assume the question meant to give a scenario where air resistance does work, and ask for that work.
    If speed after 5m is 8 m/s (from my check above, W_c = -9 J for m=0.5kg, h=10, fall 5m, v=8).
    If speed after 5m is 6 m/s (from my check above, W_c = -16 J for m=0.5kg, h=10, fall 5m, v=6).

    Let"s re-examine the options and the possibility of a simple calculation error.
    Option 4 is -25 J. If W_c = -25 J for m=0.5kg, h=10, fall 5m.
    E_initial = 0.5 * 10 * 10 = 50 J.
    E_at_5m = E_initial + W_c = 50 - 25 = 25 J.
    At 5m height, E_at_5m = mgh + 1/2 mv^2 = 0.5 * 10 * 5 + 1/2 * 0.5 * v^2 = 25 + 0.25 v^2.
    So, 25 = 25 + 0.25 v^2 => v=0. This still doesn"t work.

    Let"s reconsider the question"s premise.

Câu 1: Một vật khối lượng 2 kg được kéo trượt trên mặt sàn nằm ngang bằng một lực F = 10 N hợp với phương ngang một góc $30^o$. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Tính công của lực ma sát khi vật dịch chuyển được 5 m.

  • A. -10 J
  • B. -17.32 J
  • C. -20 J
  • D. -17.9 J

Câu 2: Một động cơ điện có công suất 5 kW. Thời gian ngắn nhất để động cơ này nâng một vật nặng 1000 kg lên độ cao 15 m là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 30 giây
  • B. 0.33 giây
  • C. 300 giây
  • D. 150 giây

Câu 3: Một viên đạn khối lượng 20 g bay với tốc độ 400 m/s. Động năng của viên đạn là bao nhiêu?

  • A. 80 J
  • B. 1600 J
  • C. 1600 J
  • D. 800 J

Câu 4: Một vật khối lượng 1.5 kg được giữ ở độ cao 8 m so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thả nhẹ vật cho rơi. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật rơi đến độ cao 3 m, động năng của vật là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 45 J
  • B. 75 J
  • C. 120 J
  • D. 30 J

Câu 5: Một lò xo được đặt nằm ngang, một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào vật nhỏ. Khi lò xo bị kéo dãn 4 cm, thế năng đàn hồi của lò xo là 0.4 J. Độ cứng của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 500 N/m
  • B. 250 N/m
  • C. 2000 N/m
  • D. 1000 N/m

Câu 6: Một vật khối lượng 0.2 kg được ném thẳng đứng lên cao từ độ cao 1.5 m so với mặt đất với tốc độ ban đầu 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật lúc ném là bao nhiêu?

  • A. 6.4 J
  • B. 3 J
  • C. 9.4 J
  • D. 9.4 J

Câu 7: Một chiếc đu quay đang hoạt động. Tại điểm cao nhất, thế năng trọng trường của một người ngồi trên đu quay là cực đại. Tại điểm thấp nhất, đại lượng nào sau đây của người đó đạt giá trị cực đại (bỏ qua ma sát và sức cản)?

  • A. Thế năng trọng trường.
  • B. Tốc độ.
  • C. Cơ năng.
  • D. Gia tốc.

Câu 8: Một vật trượt không ma sát trên một mặt phẳng nghiêng. Chọn mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Khi vật trượt xuống, đại lượng nào sau đây giảm dần?

  • A. Thế năng trọng trường.
  • B. Động năng.
  • C. Cơ năng.
  • D. Tốc độ.

Câu 9: Một vật được ném lên cao. Công của lực nào làm giảm động năng của vật trong quá trình đi lên?

  • A. Lực ném ban đầu.
  • B. Lực căng dây (nếu có).
  • C. Trọng lực.
  • D. Lực đẩy Archimedes.

Câu 10: Một ô tô chuyển động trên đường. Công suất của động cơ ô tô phụ thuộc vào những yếu tố nào khi ô tô chuyển động thẳng đều?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào lực kéo của động cơ.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào vận tốc của ô tô.
  • C. Phụ thuộc vào lực kéo của động cơ và thời gian chuyển động.
  • D. Phụ thuộc vào lực kéo của động cơ và vận tốc của ô tô.

Câu 11: Một vật khối lượng m được thả rơi tự do từ độ cao h. Vận tốc của vật khi chạm đất được tính theo công thức nào (bỏ qua sức cản)?

  • A. $v = sqrt{2gh}$
  • B. $v = 2gh$
  • C. $v = gh$
  • D. $v = sqrt{gh}$

Câu 12: Một lực biến đổi F(x) tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển từ vị trí $x_1$ đến $x_2$. Công của lực này có thể được xác định bằng cách nào từ đồ thị F-x?

  • A. Độ dốc của đường đồ thị.
  • B. Diện tích dưới đường đồ thị từ $x=0$ đến $x=x_2$.
  • C. Diện tích dưới đường đồ thị giới hạn bởi $x_1$, $x_2$ và trục hoành.
  • D. Tích của giá trị lực trung bình và quãng đường dịch chuyển.

Câu 13: Công của lực ma sát luôn có đặc điểm gì?

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn âm (khi có chuyển động tương đối).
  • C. Luôn bằng không.
  • D. Có thể âm hoặc dương tùy hướng chuyển động.

Câu 14: Khi một vật được ném thẳng đứng xuống dưới từ một độ cao nhất định, cơ năng của vật sẽ thay đổi như thế nào nếu có lực cản không khí?

  • A. Giảm dần.
  • B. Tăng dần.
  • C. Không đổi (bảo toàn).
  • D. Ban đầu giảm, sau đó tăng.

Câu 15: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực nào làm cơ năng của vật chuyển hóa thành nhiệt năng?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực nâng (phản lực pháp tuyến).
  • C. Lực kéo (nếu có).
  • D. Lực ma sát.

Câu 16: Một vật khối lượng 0.1 kg gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m, đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng 5 cm rồi thả nhẹ. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s
  • B. 1.41 m/s
  • C. 2 m/s
  • D. 0.5 m/s

Câu 17: Một thác nước có độ cao 50 m. Lấy g = 10 m/s². Giả sử toàn bộ thế năng của nước tại đỉnh thác chuyển hóa thành động năng khi xuống chân thác. Tốc độ của dòng nước tại chân thác là bao nhiêu?

  • A. 31.6 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 50 m/s
  • D. 100 m/s

Câu 18: Một người công nhân dùng ròng rọc để nâng một vật nặng 100 kg lên cao 2 m. Công toàn phần mà người đó thực hiện là 2500 J. Lấy g = 10 m/s². Hiệu suất của hệ thống ròng rọc là bao nhiêu?

  • A. 75%
  • B. 90%
  • C. 80%
  • D. 60%

Câu 19: Khi nói về năng lượng, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
  • B. Năng lượng là một đại lượng vô hướng.
  • C. Đơn vị đo năng lượng trong hệ SI là Joule.
  • D. Năng lượng của một hệ cô lập luôn tăng lên theo thời gian.

Câu 20: Một vật đang chuyển động với động năng E. Nếu khối lượng của vật không đổi nhưng tốc độ của vật tăng gấp 3 lần, động năng mới của vật sẽ là bao nhiêu?

  • A. 9E
  • B. 3E
  • C. E/3
  • D. E/9

Câu 21: Một xe đẩy khối lượng 5 kg đang chuyển động với tốc độ 4 m/s trên mặt phẳng ngang. Để xe dừng lại, cần thực hiện một công cản có độ lớn tối thiểu là bao nhiêu?

  • A. 20 J
  • B. 40 J
  • C. 80 J
  • D. 10 J

Câu 22: Xét một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang trên mặt phẳng không ma sát. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng, đại lượng nào sau đây tăng lên?

  • A. Thế năng đàn hồi.
  • B. Cơ năng.
  • C. Động năng.
  • D. Thế năng trọng trường.

Câu 23: Một vật được kéo đều lên cao bằng dây thẳng đứng. Lực kéo có độ lớn bằng trọng lượng của vật. Công của lực kéo và công của trọng lực trên cùng một quãng đường dịch chuyển có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Cả hai công đều dương và bằng nhau.
  • B. Công của lực kéo dương, công của trọng lực âm, độ lớn khác nhau.
  • C. Cả hai công đều âm và bằng nhau.
  • D. Công của lực kéo dương, công của trọng lực âm, độ lớn bằng nhau.

Câu 24: Một vận động viên nâng tạ khối lượng 150 kg lên cao 2 m trong 3 giây. Công suất trung bình của vận động viên là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 1000 W
  • B. 500 W
  • C. 9000 W
  • D. 2250 W

Câu 25: Một vật trượt từ đỉnh một bán cầu nhẵn không ma sát. Tốc độ của vật tại điểm mà bán kính nối tâm bán cầu với vật hợp với phương thẳng đứng một góc $ heta$ được tính theo công thức nào (với R là bán kính, g là gia tốc trọng trường)?

  • A. $v = sqrt{2gR(1+costheta)}$
  • B. $v = sqrt{2gRcostheta}$
  • C. $v = sqrt{2gR(1-costheta)}$
  • D. $v = sqrt{gRcostheta}$

Câu 26: Một máy bơm bơm nước từ giếng sâu 10 m lên bể chứa ở độ cao 5 m so với mặt đất. Bể chứa có dung tích 5 m³. Thời gian bơm đầy bể là 20 phút. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Bỏ qua ma sát và hiệu suất. Công suất trung bình của máy bơm là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 625 W
  • B. 375 W
  • C. 1250 W
  • D. 250 W

Câu 27: Một vật khối lượng 2 kg được thả rơi từ độ cao 20 m so với mặt đất. Khi chạm đất, vật lún sâu 10 cm vào đất. Lấy g = 10 m/s². Lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 400 N
  • B. 2000 N
  • C. 4000 N
  • D. 4200 N

Câu 28: Một vật khối lượng 0.5 kg được thả rơi từ độ cao 10 m so với mặt đất. Khi chạm đất, tốc độ của vật là 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực cản không khí thực hiện trên toàn bộ quãng đường rơi là bao nhiêu?

  • A. 25 J
  • B. -25 J
  • C. 50 J
  • D. -50 J

Câu 29: Quá trình nào sau đây biểu hiện sự chuyển hóa từ hóa năng thành điện năng?

  • A. Hoạt động của pin hóa học (ắc quy).
  • B. Đun nước bằng bếp điện.
  • C. Quang hợp ở thực vật.
  • D. Động cơ điện hoạt động.

Câu 30: Một ô tô có khối lượng 1500 kg, động cơ có công suất 60 kW. Khi ô tô chuyển động với tốc độ 72 km/h trên đường ngang, lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô là 1000 N. Hiệu suất của động cơ tại tốc độ này là bao nhiêu?

  • A. 50%
  • B. 60%
  • C. 33.3%
  • D. 75%

1 / 27

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một lực $vec{F}$ không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn $d$. Công của lực $vec{F}$ được tính bằng công thức nào sau đây, trong đó $alpha$ là góc giữa hướng của lực $vec{F}$ và hướng dịch chuyển $vec{d}$?

2 / 27

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trên mặt sàn nằm ngang bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc $30^o$. Lực kéo có độ lớn 200 N. Tính công do lực kéo thực hiện khi thùng hàng dịch chuyển được 10 m trên sàn.

3 / 27

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một vật khối lượng $m$ được nâng thẳng đứng lên cao $h$ với gia tốc $vec{a}$ (gia tốc khác 0). Công của trọng lực trong quá trình này là bao nhiêu?

4 / 27

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một máy bơm nước hoạt động với công suất 1500 W. Tính công mà máy bơm thực hiện được trong 5 phút.

5 / 27

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường ngang với vận tốc 72 km/h. Lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô là 500 N. Tính công suất của động cơ ô tô.

6 / 27

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

7 / 27

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một vật khối lượng 2 kg có động năng 100 J. Tốc độ của vật là bao nhiêu?

8 / 27

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

9 / 27

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một vật khối lượng 5 kg được đặt ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

10 / 27

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi lò xo bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

11 / 27

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một vật khối lượng 1 kg đang chuyển động với tốc độ 4 m/s ở độ cao 3 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật là bao nhiêu?

12 / 27

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về định luật bảo toàn cơ năng là đúng?

13 / 27

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với tốc độ ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

14 / 27

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một con lắc đơn được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, năng lượng nào đạt giá trị cực đại?

15 / 27

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một vật trượt từ đỉnh dốc dài 10 m, nghiêng góc $30^o$ so với phương ngang. Ban đầu vật đứng yên tại đỉnh dốc. Khi đến chân dốc, tốc độ của vật là 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát thực hiện trên quãng đường trượt là bao nhiêu?

16 / 27

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một vật đang chuyển động với động năng $E_đ$. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và tốc độ giảm đi một nửa, động năng mới của vật sẽ là bao nhiêu?

17 / 27

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Khi một vật rơi tự do không có sức cản không khí, sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

18 / 27

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một máy nâng hàng có hiệu suất 80%. Để nâng một kiện hàng khối lượng 200 kg lên cao 5 m trong 10 giây, công suất toàn phần mà máy cần cung cấp là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

19 / 27

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một vật được kéo trên mặt sàn nằm ngang bằng lực $vec{F}$ không đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực $vec{F}$ vào quãng đường dịch chuyển $d$ là một đường thẳng song song với trục hoành. Công do lực $vec{F}$ thực hiện khi vật dịch chuyển từ $d_1$ đến $d_2$ được tính bằng cách nào trên đồ thị?

20 / 27

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một viên bi được ném ngang từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi viên bi chạm đất, động năng của nó bằng giá trị nào sau đây?

21 / 27

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt từ đỉnh dốc cao 4 m xuống chân dốc. Vận tốc tại đỉnh dốc bằng 0. Khi đến chân dốc, vận tốc của vật là 6 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát trên dốc là bao nhiêu?

22 / 27

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Công âm có ý nghĩa gì trong vật lí?

23 / 27

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một người đẩy một bức tường với lực 100 N nhưng bức tường không dịch chuyển. Công do lực đẩy của người thực hiện là bao nhiêu?

24 / 27

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang. Công của lực ma sát trên một quãng đường bất kỳ là A. Công của lực kéo (hoặc đẩy) theo phương ngang tác dụng lên vật trên cùng quãng đường đó là bao nhiêu?

25 / 27

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một vật khối lượng m rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản. Khi vật chạm đất, tốc độ của vật là v. Nếu vật rơi từ độ cao 2h, tốc độ khi chạm đất (v') sẽ liên hệ với v như thế nào?

26 / 27

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một vận động viên nhảy sào có khối lượng 60 kg, đạt tốc độ 9 m/s trước khi giậm nhảy. Anh ta vọt qua xà ở độ cao 4.8 m. Lấy g = 10 m/s². Tính phần cơ năng đã bị mất đi trong quá trình nhảy (do biến dạng sào, ma sát, sức cản không khí...). Chọn mốc thế năng tại mặt đất.

27 / 27

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một ô tô khối lượng 1200 kg đang chuyển động với tốc độ 20 m/s thì hãm phanh, trượt trên quãng đường 50 m rồi dừng lại. Công của lực hãm (lực ma sát) là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang góc 30 độ. Lực kéo có độ lớn 200 N. Thùng hàng di chuyển một đoạn 5 m trên sàn. Tính công do lực kéo thực hiện.

  • A. 500 J
  • B. 866 J
  • C. 500√3 J
  • D. 1000 J

Câu 2: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10 m, cao 6 m. Lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng có độ lớn 10 N. Vật có khối lượng 20 kg. Lấy g = 10 m/s². Tính công của trọng lực khi vật trượt hết mặt phẳng nghiêng.

  • A. 200 J
  • B. 100 J
  • C. 1200 J
  • D. 600 J

Câu 3: Một động cơ điện nâng một vật nặng 100 kg lên cao 5 m trong 10 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 50 W
  • B. 500 W
  • C. 1000 W
  • D. 5000 W

Câu 4: Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang với vận tốc 36 km/h. Công suất của động cơ là 20 kW. Tính lực kéo của động cơ.

  • A. 2000 N
  • B. 720 N
  • C. 200 N
  • D. 555 N

Câu 5: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. 20 J
  • C. 100 J
  • D. 200 J

Câu 6: Động năng của một vật sẽ thay đổi như thế nào nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và vận tốc giảm còn một nửa?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Không đổi
  • C. Giảm còn một nửa
  • D. Giảm còn một phần tư

Câu 7: Một vật có khối lượng 5 kg được nâng lên độ cao 2 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại độ cao này là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. 100 J
  • C. 50 J
  • D. 20 J

Câu 8: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén một đoạn 5 cm so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.125 J
  • B. 1.25 J
  • C. 12.5 J
  • D. 125 J

Câu 9: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tại vị trí vật có vận tốc 10 m/s, độ cao của vật so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 5 m
  • B. 10 m
  • C. 15 m
  • D. Không đủ thông tin để tính

Câu 10: Một con lắc đơn có vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây dài l. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α₀ rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc tại vị trí ban đầu là gì?

  • A. 1/2 m(v₀)²
  • B. mgl(1 - cos α₀)
  • C. mgl cos α₀
  • D. mgl

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về cơ năng là đúng?

  • A. Cơ năng luôn được bảo toàn trong mọi trường hợp.
  • B. Cơ năng chỉ là tổng động năng và thế năng đàn hồi.
  • C. Cơ năng là tổng động năng và thế năng (trọng trường hoặc đàn hồi) của vật.
  • D. Cơ năng của vật chỉ phụ thuộc vào vận tốc của vật.

Câu 12: Định luật bảo toàn cơ năng được áp dụng khi nào?

  • A. Khi vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi.
  • B. Khi vật chịu tác dụng của lực ma sát.
  • C. Khi vật chuyển động có ngoại lực tác dụng.
  • D. Trong mọi trường hợp chuyển động của vật.

Câu 13: Một viên bi khối lượng 100 g được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của viên bi ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 30 m/s
  • D. 40 m/s

Câu 14: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Nếu có lực ma sát tác dụng, phát biểu nào sau đây về năng lượng là đúng?

  • A. Cơ năng của vật được bảo toàn.
  • B. Động năng của vật tại chân dốc bằng thế năng tại đỉnh dốc.
  • C. Công của lực ma sát làm tăng cơ năng của vật.
  • D. Cơ năng của vật giảm đi và chuyển hóa thành nhiệt năng.

Câu 15: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại thời điểm ném là gì?

  • A. 1/2 m(v₀)² + mgh
  • B. mgh
  • C. 1/2 m(v₀)²
  • D. m(v₀)² + mgh

Câu 16: Một vận động viên nhảy sào đạt độ cao tối đa 5 m. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vận động viên ngay trước khi rời mặt đất (lúc bắt đầu nhảy) là khoảng bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 8 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 12 m/s

Câu 17: Một vật khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực kéo F hợp với phương ngang góc α. Lực ma sát có độ lớn Fms. Công của lực ma sát khi vật di chuyển quãng đường s là:

  • A. Fms * s
  • B. -Fms * s
  • C. F * s * cos α
  • D. F * s * sin α

Câu 18: Một viên đạn khối lượng 10 g bay với vận tốc 800 m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 5 cm. Sau khi xuyên qua gỗ, vận tốc của đạn còn 200 m/s. Tính độ lớn lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn.

  • A. 3000 N
  • B. 4000 N
  • C. 5000 N
  • D. 6000 N

Câu 19: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Hiệu suất của máy bơm là 80%. Máy bơm này có thể bơm được bao nhiêu mét khối nước lên độ cao 10 m trong 1 giờ? Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s².

  • A. 57.6 m³
  • B. 72 m³
  • C. 160 m³
  • D. 144 m³

Câu 20: Trong quá trình chuyển hóa năng lượng từ dạng A sang dạng B, nếu hiệu suất của quá trình là 70%, điều này có nghĩa là gì?

  • A. 70% năng lượng ban đầu (dạng A) bị hao phí.
  • B. 70% năng lượng ban đầu (dạng A) được chuyển hóa thành dạng năng lượng có ích (dạng B).
  • C. 30% năng lượng ban đầu (dạng A) được chuyển hóa thành dạng B.
  • D. Lượng năng lượng hao phí là 70% của năng lượng dạng B.

Câu 21: Một vật được thả từ độ cao h. Khi vật rơi được một nửa quãng đường (h/2), tỉ số giữa động năng và thế năng (so với gốc thế năng tại mặt đất) là bao nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0.5
  • D. Không xác định được vì thiếu khối lượng

Câu 22: Một vật nhỏ khối lượng m trượt trên một máng cong không ma sát từ độ cao h₀ xuống mặt phẳng ngang. Tại điểm thấp nhất của máng, vật có vận tốc v. Mối liên hệ giữa v và h₀ là gì? (Chọn gốc thế năng tại mặt phẳng ngang)

  • A. v = √(gh₀)
  • B. v = 2gh₀
  • C. v = √(2gh₀)
  • D. v = gh₀

Câu 23: Một xe đồ chơi khối lượng 0.5 kg đang chuyển động với vận tốc 2 m/s thì va chạm vào một lò xo đặt nằm ngang có độ cứng 200 N/m. Bỏ qua ma sát. Độ nén cực đại của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 5 cm
  • B. 10 cm
  • C. 15 cm
  • D. 20 cm

Câu 24: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Khi vật đang bay lên, phát biểu nào sau đây là đúng về sự chuyển hóa năng lượng (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Động năng chuyển hóa thành thế năng.
  • B. Thế năng chuyển hóa thành động năng.
  • C. Cơ năng tăng dần.
  • D. Cơ năng giảm dần.

Câu 25: Một người đẩy một thùng hàng trên sàn nhà. Công do người đó thực hiện là dương. Công của lực ma sát là âm. Công của trọng lực và phản lực là bằng không. Theo định lý động năng, động năng của thùng hàng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Luôn tăng.
  • B. Luôn giảm.
  • C. Tăng, giảm hoặc không đổi tùy thuộc vào độ lớn tương đối của công lực đẩy và công lực ma sát.
  • D. Không đổi.

Câu 26: Biểu thức nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?

  • A. J/s
  • B. W
  • C. N.m/s
  • D. N.m

Câu 27: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu vận tốc của vật giảm đi một nửa, động năng của vật sẽ giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu?

  • A. 2 lần
  • B. 3 lần
  • C. 4 lần
  • D. 8 lần

Câu 28: Một người dùng ròng rọc cố định để kéo một vật lên cao 5 m với lực kéo 120 N. Công toàn phần mà người đó thực hiện là bao nhiêu? Bỏ qua ma sát và khối lượng ròng rọc.

  • A. 600 J
  • B. 120 J
  • C. 5 J
  • D. Không đủ thông tin

Câu 29: Khi một vật rơi tự do trong không khí (có sức cản), phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Cơ năng của vật được bảo toàn.
  • B. Cơ năng của vật giảm dần do công cản của không khí.
  • C. Động năng của vật luôn lớn hơn thế năng.
  • D. Thế năng của vật luôn lớn hơn động năng.

Câu 30: Một vật được thả từ độ cao h₀ xuống một cái lò xo đặt thẳng đứng trên mặt đất. Khi vật chạm vào lò xo và nén lò xo xuống một đoạn Δl, năng lượng của hệ vật-lò xo đã chuyển hóa như thế nào? (Chọn gốc thế năng trọng trường tại vị trí ban đầu của vật, gốc thế năng đàn hồi tại vị trí lò xo không biến dạng).

  • A. Thế năng trọng trường ban đầu chuyển hóa hoàn toàn thành thế năng đàn hồi.
  • B. Động năng ban đầu chuyển hóa thành thế năng đàn hồi.
  • C. Tổng thế năng trọng trường và động năng ban đầu chuyển hóa thành thế năng đàn hồi và động năng của vật tại vị trí nén tối đa.
  • D. Thế năng trọng trường và động năng của vật chuyển hóa thành thế năng đàn hồi của lò xo.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang góc 30 độ. Lực kéo có độ lớn 200 N. Thùng hàng di chuyển một đoạn 5 m trên sàn. Tính công do lực kéo thực hiện.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10 m, cao 6 m. Lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng có độ lớn 10 N. Vật có khối lượng 20 kg. Lấy g = 10 m/s². Tính công của trọng lực khi vật trượt hết mặt phẳng nghiêng.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một động cơ điện nâng một vật nặng 100 kg lên cao 5 m trong 10 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của động cơ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang với vận tốc 36 km/h. Công suất của động cơ là 20 kW. Tính lực kéo của động cơ.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Động năng của một vật sẽ thay đổi như thế nào nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và vận tốc giảm còn một nửa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một vật có khối lượng 5 kg được nâng lên độ cao 2 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại độ cao này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén một đoạn 5 cm so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tại vị trí vật có vận tốc 10 m/s, độ cao của vật so với mặt đất là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một con lắc đơn có vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây dài l. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α₀ rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc tại vị trí ban đầu là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về cơ năng là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Định luật bảo toàn cơ năng được áp dụng khi nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một viên bi khối lượng 100 g được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của viên bi ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Nếu có lực ma sát tác dụng, phát biểu nào sau đây về năng lượng là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại thời điểm ném là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một vận động viên nhảy sào đạt độ cao tối đa 5 m. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vận động viên ngay trước khi rời mặt đất (lúc bắt đầu nhảy) là khoảng bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một vật khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực kéo F hợp với phương ngang góc α. Lực ma sát có độ lớn Fms. Công của lực ma sát khi vật di chuyển quãng đường s là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một viên đạn khối lượng 10 g bay với vận tốc 800 m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 5 cm. Sau khi xuyên qua gỗ, vận tốc của đạn còn 200 m/s. Tính độ lớn lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Hiệu suất của máy bơm là 80%. Máy bơm này có thể bơm được bao nhiêu mét khối nước lên độ cao 10 m trong 1 giờ? Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s².

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Trong quá trình chuyển hóa năng lượng từ dạng A sang dạng B, nếu hiệu suất của quá trình là 70%, điều này có nghĩa là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một vật được thả từ độ cao h. Khi vật rơi được một nửa quãng đường (h/2), tỉ số giữa động năng và thế năng (so với gốc thế năng tại mặt đất) là bao nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một vật nhỏ khối lượng m trượt trên một máng cong không ma sát từ độ cao h₀ xuống mặt phẳng ngang. Tại điểm thấp nhất của máng, vật có vận tốc v. Mối liên hệ giữa v và h₀ là gì? (Chọn gốc thế năng tại mặt phẳng ngang)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một xe đồ chơi khối lượng 0.5 kg đang chuyển động với vận tốc 2 m/s thì va chạm vào một lò xo đặt nằm ngang có độ cứng 200 N/m. Bỏ qua ma sát. Độ nén cực đại của lò xo là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Khi vật đang bay lên, phát biểu nào sau đây là đúng về sự chuyển hóa năng lượng (bỏ qua sức cản không khí)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một người đẩy một thùng hàng trên sàn nhà. Công do người đó thực hiện là dương. Công của lực ma sát là âm. Công của trọng lực và phản lực là bằng không. Theo định lý động năng, động năng của thùng hàng sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Biểu thức nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu vận tốc của vật giảm đi một nửa, động năng của vật sẽ giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một người dùng ròng rọc cố định để kéo một vật lên cao 5 m với lực kéo 120 N. Công toàn phần mà người đó thực hiện là bao nhiêu? Bỏ qua ma sát và khối lượng ròng rọc.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Khi một vật rơi tự do trong không khí (có sức cản), phát biểu nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một vật được thả từ độ cao h₀ xuống một cái lò xo đặt thẳng đứng trên mặt đất. Khi vật chạm vào lò xo và nén lò xo xuống một đoạn Δl, năng lượng của hệ vật-lò xo đã chuyển hóa như thế nào? (Chọn gốc thế năng trọng trường tại vị trí ban đầu của vật, gốc thế năng đàn hồi tại vị trí lò xo không biến dạng).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trên mặt sàn nằm ngang bằng một lực F = 200 N hợp với phương ngang góc 30 độ. Thùng hàng di chuyển được quãng đường 10 m. Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và mặt sàn là 0,3. Lấy g = 9,8 m/s². Công do lực kéo F thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 1000 J
  • B. 1732 J
  • C. 2000 J
  • D. 1500 J

Câu 2: Một ô tô có công suất động cơ 60 kW đang chạy trên đường thẳng với vận tốc 72 km/h. Lực kéo của động cơ tác dụng lên ô tô tại thời điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 3000 N
  • B. 833 N
  • C. 3 N
  • D. 1200 N

Câu 3: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 20 J
  • B. 50 J
  • C. 100 J
  • D. 200 J

Câu 4: Một vật được nâng lên độ cao 5 m so với mặt đất. Nếu chọn mốc thế năng tại mặt đất, thế năng trọng trường của vật có khối lượng 10 kg tại độ cao này là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s².

  • A. 50 J
  • B. 490 J
  • C. 98 J
  • D. Không xác định được vì thiếu thông tin vận tốc

Câu 5: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo tại trạng thái nén này là bao nhiêu?

  • A. 1250 J
  • B. 12.5 J
  • C. 0.125 J
  • D. 5 J

Câu 6: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được là bao nhiêu?

  • A. 20 m
  • B. 10 m
  • C. 40 m
  • D. 5 m

Câu 7: Khi một vật rơi tự do (bỏ qua sức cản không khí), phát biểu nào sau đây là đúng về năng lượng của vật?

  • A. Động năng tăng, thế năng tăng.
  • B. Động năng giảm, thế năng giảm.
  • C. Động năng tăng, thế năng không đổi.
  • D. Động năng tăng, thế năng giảm, cơ năng bảo toàn.

Câu 8: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa (bỏ qua ma sát). Tại vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng:

  • A. Thế năng cực đại.
  • B. Động năng cực đại.
  • C. Tổng động năng và thế năng.
  • D. Bằng 0.

Câu 9: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống. Nếu có ma sát, thì cơ năng của vật sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Được bảo toàn.
  • C. Giảm đi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào góc nghiêng.

Câu 10: Công của lực ma sát luôn có giá trị:

  • A. Dương.
  • B. Âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Tùy thuộc vào chiều chuyển động.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về công suất?

  • A. Công suất là đại lượng đo khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của một lực.
  • B. Công suất được tính bằng tích của công và thời gian thực hiện công đó.
  • C. Đơn vị của công suất là Jun (J).
  • D. Công suất tức thời được tính bằng tích của lực và vận tốc tức thời (khi lực cùng phương, cùng chiều với vận tốc).

Câu 12: Một viên bi khối lượng 0,1 kg được thả rơi từ độ cao 15 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Động năng của viên bi ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 15 J
  • B. 7.5 J
  • C. 30 J
  • D. 1.5 J

Câu 13: Một vật khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát làm thay đổi động năng của vật theo định luật biến thiên động năng là:

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn âm.
  • C. Bằng 0.
  • D. Tùy thuộc vào vận tốc ban đầu.

Câu 14: Biểu thức tính thế năng trọng trường của một vật khối lượng m tại độ cao h so với mốc thế năng là:

  • A. Wt = mgh²
  • B. Wt = 0.5mgh
  • C. Wt = mgh
  • D. Wt = mg/h

Câu 15: Biểu thức tính thế năng đàn hồi của lò xo có độ cứng k, bị biến dạng (nén hoặc giãn) một đoạn Δl so với chiều dài tự nhiên là:

  • A. Wt = 0.5k(Δl)²
  • B. Wt = k(Δl)²
  • C. Wt = kΔl
  • D. Wt = 0.5kΔl

Câu 16: Một vận động viên nhảy sào khối lượng 60 kg, chạy lấy đà đạt vận tốc 8 m/s rồi bật nhảy. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí và công cơ học của cơ bắp khi bật nhảy. Độ cao tối đa mà trọng tâm của vận động viên có thể đạt được so với lúc bắt đầu bật nhảy là bao nhiêu?

  • A. 1.6 m
  • B. 3.2 m
  • C. 6.4 m
  • D. 8 m

Câu 17: Một vật được ném xiên lên cao từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí cao nhất của quỹ đạo, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Động năng bằng không, thế năng cực đại.
  • B. Động năng cực đại, thế năng bằng không.
  • C. Động năng và thế năng đều bằng không.
  • D. Động năng nhỏ nhất (nhưng khác không), thế năng cực đại.

Câu 18: Một viên đạn khối lượng 20 g bay với vận tốc 500 m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 4 cm. Sau khi xuyên qua, vận tốc của viên đạn chỉ còn 100 m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là bao nhiêu?

  • A. 6000 N
  • B. 12000 N
  • C. 3000 N
  • D. 24000 N

Câu 19: Một vật khối lượng 5 kg trượt từ trạng thái nghỉ từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10 m, cao 6 m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,2. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 8 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 9.2 m/s
  • D. 12 m/s

Câu 20: Khi một viên pin hoạt động, năng lượng hóa học trong pin được chuyển hóa chủ yếu thành:

  • A. Cơ năng.
  • B. Điện năng.
  • C. Nhiệt năng và quang năng.
  • D. Thế năng.

Câu 21: Một nhà máy thủy điện chuyển hóa năng lượng từ dạng nào sang dạng nào?

  • A. Nhiệt năng sang điện năng.
  • B. Quang năng sang điện năng.
  • C. Hóa năng sang điện năng.
  • D. Thế năng của nước sang điện năng.

Câu 22: Hiệu suất của một động cơ được định nghĩa là tỉ số giữa:

  • A. Năng lượng có ích và năng lượng toàn phần cung cấp.
  • B. Năng lượng toàn phần cung cấp và năng lượng có ích.
  • C. Năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần cung cấp.
  • D. Năng lượng có ích và năng lượng hao phí.

Câu 23: Một máy bơm nước có công suất 1.5 kW, dùng để bơm nước lên bể cao 10 m. Sau 1 giờ hoạt động, máy bơm được 45 m³ nước. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s². Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 50%
  • B. 60%
  • C. 83.3%
  • D. 90%

Câu 24: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng (K) và thế năng trọng trường (U) của một vật rơi tự do (bỏ qua ma sát) theo độ cao (h) so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Đồ thị nào biểu diễn đúng mối quan hệ này?

  • A. K giảm tuyến tính theo h, U tăng tuyến tính theo h.
  • B. K tăng tuyến tính theo h, U giảm tuyến tính theo h.
  • C. K và U đều tăng theo h.
  • D. K và U đều không đổi theo h.

Câu 25: Một vật khối lượng m trượt không ma sát trên một đường ray cong từ độ cao h xuống mặt phẳng ngang. Vận tốc của vật khi đến mặt phẳng ngang là v. Nếu vật trượt từ độ cao 2h, vận tốc khi đến mặt phẳng ngang sẽ là bao nhiêu?

  • A. 2v
  • B. v√2
  • C. 4v
  • D. v/√2

Câu 26: Công cơ học được thực hiện khi:

  • A. Có lực tác dụng lên vật.
  • B. Vật chuyển động.
  • C. Vật chuyển động và có lực tác dụng lên vật.
  • D. Có lực tác dụng lên vật và vật dịch chuyển dưới tác dụng của lực đó (lực có thành phần theo phương dịch chuyển).

Câu 27: Một người nâng một vật nặng 20 kg lên độ cao 1.5 m theo phương thẳng đứng. Lấy g = 9,8 m/s². Công mà người đó đã thực hiện để nâng vật (coi như nâng đều) là bao nhiêu?

  • A. 294 J
  • B. 30 J
  • C. 200 J
  • D. 150 J

Câu 28: Một vật đang chuyển động thì bị tác dụng bởi một lực không đổi có phương vuông góc với phương chuyển động của vật. Công của lực này thực hiện lên vật là:

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Tùy thuộc vào độ lớn của lực.

Câu 29: Một vật khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s từ độ cao 2 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại thời điểm ném là bao nhiêu?

  • A. 25 J
  • B. 10 J
  • C. 35 J
  • D. 45 J

Câu 30: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát trong quá trình trượt:

  • A. Làm tăng cơ năng của vật.
  • B. Làm giảm cơ năng của vật, chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • C. Làm tăng động năng của vật.
  • D. Không ảnh hưởng đến cơ năng của vật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trên mặt sàn nằm ngang bằng một lực F = 200 N hợp với phương ngang góc 30 độ. Thùng hàng di chuyển được quãng đường 10 m. Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và mặt sàn là 0,3. Lấy g = 9,8 m/s². Công do lực kéo F thực hiện là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một ô tô có công suất động cơ 60 kW đang chạy trên đường thẳng với vận tốc 72 km/h. Lực kéo của động cơ tác dụng lên ô tô tại thời điểm đó là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì động năng của vật là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một vật được nâng lên độ cao 5 m so với mặt đất. Nếu chọn mốc thế năng tại mặt đất, thế năng trọng trường của vật có khối lượng 10 kg tại độ cao này là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s².

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo tại trạng thái nén này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Khi một vật rơi tự do (bỏ qua sức cản không khí), phát biểu nào sau đây là đúng về năng lượng của vật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa (bỏ qua ma sát). Tại vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống. Nếu có ma sát, thì cơ năng của vật sẽ:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Công của lực ma sát luôn có giá trị:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về công suất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một viên bi khối lượng 0,1 kg được thả rơi từ độ cao 15 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Động năng của viên bi ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Một vật khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát làm thay đổi động năng của vật theo định luật biến thiên động năng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Biểu thức tính thế năng trọng trường của một vật khối lượng m tại độ cao h so với mốc thế năng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Biểu thức tính thế năng đàn hồi của lò xo có độ cứng k, bị biến dạng (nén hoặc giãn) một đoạn Δl so với chiều dài tự nhiên là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một vận động viên nhảy sào khối lượng 60 kg, chạy lấy đà đạt vận tốc 8 m/s rồi bật nhảy. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí và công cơ học của cơ bắp khi bật nhảy. Độ cao tối đa mà trọng tâm của vận động viên có thể đạt được so với lúc bắt đầu bật nhảy là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một vật được ném xiên lên cao từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí cao nhất của quỹ đạo, phát biểu nào sau đây là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Một viên đạn khối lượng 20 g bay với vận tốc 500 m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 4 cm. Sau khi xuyên qua, vận tốc của viên đạn chỉ còn 100 m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một vật khối lượng 5 kg trượt từ trạng thái nghỉ từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10 m, cao 6 m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,2. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Khi một viên pin hoạt động, năng lượng hóa học trong pin được chuyển hóa chủ yếu thành:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một nhà máy thủy điện chuyển hóa năng lượng từ dạng nào sang dạng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Hiệu suất của một động cơ được định nghĩa là tỉ số giữa:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một máy bơm nước có công suất 1.5 kW, dùng để bơm nước lên bể cao 10 m. Sau 1 giờ hoạt động, máy bơm được 45 m³ nước. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s². Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng (K) và thế năng trọng trường (U) của một vật rơi tự do (bỏ qua ma sát) theo độ cao (h) so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Đồ thị nào biểu diễn đúng mối quan hệ này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một vật khối lượng m trượt không ma sát trên một đường ray cong từ độ cao h xuống mặt phẳng ngang. Vận tốc của vật khi đến mặt phẳng ngang là v. Nếu vật trượt từ độ cao 2h, vận tốc khi đến mặt phẳng ngang sẽ là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Công cơ học được thực hiện khi:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một người nâng một vật nặng 20 kg lên độ cao 1.5 m theo phương thẳng đứng. Lấy g = 9,8 m/s². Công mà người đó đã thực hiện để nâng vật (coi như nâng đều) là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một vật đang chuyển động thì bị tác dụng bởi một lực không đổi có phương vuông góc với phương chuyển động của vật. Công của lực này thực hiện lên vật là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một vật khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s từ độ cao 2 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại thời điểm ném là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát trong quá trình trượt:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trên mặt sàn nằm ngang bằng một lực F = 200 N hợp với phương ngang góc 30 độ. Thùng hàng di chuyển được quãng đường 10 m. Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và mặt sàn là 0,3. Lấy g = 9,8 m/s². Công do lực kéo F thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 1000 J
  • B. 1732 J
  • C. 2000 J
  • D. 1500 J

Câu 2: Một ô tô có công suất động cơ 60 kW đang chạy trên đường thẳng với vận tốc 72 km/h. Lực kéo của động cơ tác dụng lên ô tô tại thời điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 3000 N
  • B. 833 N
  • C. 3 N
  • D. 1200 N

Câu 3: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 20 J
  • B. 50 J
  • C. 100 J
  • D. 200 J

Câu 4: Một vật được nâng lên độ cao 5 m so với mặt đất. Nếu chọn mốc thế năng tại mặt đất, thế năng trọng trường của vật có khối lượng 10 kg tại độ cao này là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s².

  • A. 50 J
  • B. 490 J
  • C. 98 J
  • D. Không xác định được vì thiếu thông tin vận tốc

Câu 5: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo tại trạng thái nén này là bao nhiêu?

  • A. 1250 J
  • B. 12.5 J
  • C. 0.125 J
  • D. 5 J

Câu 6: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được là bao nhiêu?

  • A. 20 m
  • B. 10 m
  • C. 40 m
  • D. 5 m

Câu 7: Khi một vật rơi tự do (bỏ qua sức cản không khí), phát biểu nào sau đây là đúng về năng lượng của vật?

  • A. Động năng tăng, thế năng tăng.
  • B. Động năng giảm, thế năng giảm.
  • C. Động năng tăng, thế năng không đổi.
  • D. Động năng tăng, thế năng giảm, cơ năng bảo toàn.

Câu 8: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa (bỏ qua ma sát). Tại vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng:

  • A. Thế năng cực đại.
  • B. Động năng cực đại.
  • C. Tổng động năng và thế năng.
  • D. Bằng 0.

Câu 9: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống. Nếu có ma sát, thì cơ năng của vật sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Được bảo toàn.
  • C. Giảm đi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào góc nghiêng.

Câu 10: Công của lực ma sát luôn có giá trị:

  • A. Dương.
  • B. Âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Tùy thuộc vào chiều chuyển động.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về công suất?

  • A. Công suất là đại lượng đo khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của một lực.
  • B. Công suất được tính bằng tích của công và thời gian thực hiện công đó.
  • C. Đơn vị của công suất là Jun (J).
  • D. Công suất tức thời được tính bằng tích của lực và vận tốc tức thời (khi lực cùng phương, cùng chiều với vận tốc).

Câu 12: Một viên bi khối lượng 0,1 kg được thả rơi từ độ cao 15 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Động năng của viên bi ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 15 J
  • B. 7.5 J
  • C. 30 J
  • D. 1.5 J

Câu 13: Một vật khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát làm thay đổi động năng của vật theo định luật biến thiên động năng là:

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn âm.
  • C. Bằng 0.
  • D. Tùy thuộc vào vận tốc ban đầu.

Câu 14: Biểu thức tính thế năng trọng trường của một vật khối lượng m tại độ cao h so với mốc thế năng là:

  • A. Wt = mgh²
  • B. Wt = 0.5mgh
  • C. Wt = mgh
  • D. Wt = mg/h

Câu 15: Biểu thức tính thế năng đàn hồi của lò xo có độ cứng k, bị biến dạng (nén hoặc giãn) một đoạn Δl so với chiều dài tự nhiên là:

  • A. Wt = 0.5k(Δl)²
  • B. Wt = k(Δl)²
  • C. Wt = kΔl
  • D. Wt = 0.5kΔl

Câu 16: Một vận động viên nhảy sào khối lượng 60 kg, chạy lấy đà đạt vận tốc 8 m/s rồi bật nhảy. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí và công cơ học của cơ bắp khi bật nhảy. Độ cao tối đa mà trọng tâm của vận động viên có thể đạt được so với lúc bắt đầu bật nhảy là bao nhiêu?

  • A. 1.6 m
  • B. 3.2 m
  • C. 6.4 m
  • D. 8 m

Câu 17: Một vật được ném xiên lên cao từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí cao nhất của quỹ đạo, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Động năng bằng không, thế năng cực đại.
  • B. Động năng cực đại, thế năng bằng không.
  • C. Động năng và thế năng đều bằng không.
  • D. Động năng nhỏ nhất (nhưng khác không), thế năng cực đại.

Câu 18: Một viên đạn khối lượng 20 g bay với vận tốc 500 m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 4 cm. Sau khi xuyên qua, vận tốc của viên đạn chỉ còn 100 m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là bao nhiêu?

  • A. 6000 N
  • B. 12000 N
  • C. 3000 N
  • D. 24000 N

Câu 19: Một vật khối lượng 5 kg trượt từ trạng thái nghỉ từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10 m, cao 6 m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,2. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 8 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 9.2 m/s
  • D. 12 m/s

Câu 20: Khi một viên pin hoạt động, năng lượng hóa học trong pin được chuyển hóa chủ yếu thành:

  • A. Cơ năng.
  • B. Điện năng.
  • C. Nhiệt năng và quang năng.
  • D. Thế năng.

Câu 21: Một nhà máy thủy điện chuyển hóa năng lượng từ dạng nào sang dạng nào?

  • A. Nhiệt năng sang điện năng.
  • B. Quang năng sang điện năng.
  • C. Hóa năng sang điện năng.
  • D. Thế năng của nước sang điện năng.

Câu 22: Hiệu suất của một động cơ được định nghĩa là tỉ số giữa:

  • A. Năng lượng có ích và năng lượng toàn phần cung cấp.
  • B. Năng lượng toàn phần cung cấp và năng lượng có ích.
  • C. Năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần cung cấp.
  • D. Năng lượng có ích và năng lượng hao phí.

Câu 23: Một máy bơm nước có công suất 1.5 kW, dùng để bơm nước lên bể cao 10 m. Sau 1 giờ hoạt động, máy bơm được 45 m³ nước. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s². Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 50%
  • B. 60%
  • C. 83.3%
  • D. 90%

Câu 24: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng (K) và thế năng trọng trường (U) của một vật rơi tự do (bỏ qua ma sát) theo độ cao (h) so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Đồ thị nào biểu diễn đúng mối quan hệ này?

  • A. K giảm tuyến tính theo h, U tăng tuyến tính theo h.
  • B. K tăng tuyến tính theo h, U giảm tuyến tính theo h.
  • C. K và U đều tăng theo h.
  • D. K và U đều không đổi theo h.

Câu 25: Một vật khối lượng m trượt không ma sát trên một đường ray cong từ độ cao h xuống mặt phẳng ngang. Vận tốc của vật khi đến mặt phẳng ngang là v. Nếu vật trượt từ độ cao 2h, vận tốc khi đến mặt phẳng ngang sẽ là bao nhiêu?

  • A. 2v
  • B. v√2
  • C. 4v
  • D. v/√2

Câu 26: Công cơ học được thực hiện khi:

  • A. Có lực tác dụng lên vật.
  • B. Vật chuyển động.
  • C. Vật chuyển động và có lực tác dụng lên vật.
  • D. Có lực tác dụng lên vật và vật dịch chuyển dưới tác dụng của lực đó (lực có thành phần theo phương dịch chuyển).

Câu 27: Một người nâng một vật nặng 20 kg lên độ cao 1.5 m theo phương thẳng đứng. Lấy g = 9,8 m/s². Công mà người đó đã thực hiện để nâng vật (coi như nâng đều) là bao nhiêu?

  • A. 294 J
  • B. 30 J
  • C. 200 J
  • D. 150 J

Câu 28: Một vật đang chuyển động thì bị tác dụng bởi một lực không đổi có phương vuông góc với phương chuyển động của vật. Công của lực này thực hiện lên vật là:

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Tùy thuộc vào độ lớn của lực.

Câu 29: Một vật khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s từ độ cao 2 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại thời điểm ném là bao nhiêu?

  • A. 25 J
  • B. 10 J
  • C. 35 J
  • D. 45 J

Câu 30: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát trong quá trình trượt:

  • A. Làm tăng cơ năng của vật.
  • B. Làm giảm cơ năng của vật, chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • C. Làm tăng động năng của vật.
  • D. Không ảnh hưởng đến cơ năng của vật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trên mặt sàn nằm ngang bằng một lực F = 200 N hợp với phương ngang góc 30 độ. Thùng hàng di chuyển được quãng đường 10 m. Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và mặt sàn là 0,3. Lấy g = 9,8 m/s². Công do lực kéo F thực hiện là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một ô tô có công suất động cơ 60 kW đang chạy trên đường thẳng với vận tốc 72 km/h. Lực kéo của động cơ tác dụng lên ô tô tại thời điểm đó là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì động năng của vật là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Một vật được nâng lên độ cao 5 m so với mặt đất. Nếu chọn mốc thế năng tại mặt đất, thế năng trọng trường của vật có khối lượng 10 kg tại độ cao này là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s².

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo tại trạng thái nén này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Khi một vật rơi tự do (bỏ qua sức cản không khí), phát biểu nào sau đây là đúng về năng lượng của vật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa (bỏ qua ma sát). Tại vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống. Nếu có ma sát, thì cơ năng của vật sẽ:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Công của lực ma sát luôn có giá trị:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về công suất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một viên bi khối lượng 0,1 kg được thả rơi từ độ cao 15 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Động năng của viên bi ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Một vật khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát làm thay đổi động năng của vật theo định luật biến thiên động năng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Biểu thức tính thế năng trọng trường của một vật khối lượng m tại độ cao h so với mốc thế năng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Biểu thức tính thế năng đàn hồi của lò xo có độ cứng k, bị biến dạng (nén hoặc giãn) một đoạn Δl so với chiều dài tự nhiên là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một vận động viên nhảy sào khối lượng 60 kg, chạy lấy đà đạt vận tốc 8 m/s rồi bật nhảy. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí và công cơ học của cơ bắp khi bật nhảy. Độ cao tối đa mà trọng tâm của vận động viên có thể đạt được so với lúc bắt đầu bật nhảy là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một vật được ném xiên lên cao từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí cao nhất của quỹ đạo, phát biểu nào sau đây là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một viên đạn khối lượng 20 g bay với vận tốc 500 m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 4 cm. Sau khi xuyên qua, vận tốc của viên đạn chỉ còn 100 m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Một vật khối lượng 5 kg trượt từ trạng thái nghỉ từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10 m, cao 6 m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,2. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Khi một viên pin hoạt động, năng lượng hóa học trong pin được chuyển hóa chủ yếu thành:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một nhà máy thủy điện chuyển hóa năng lượng từ dạng nào sang dạng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Hiệu suất của một động cơ được định nghĩa là tỉ số giữa:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một máy bơm nước có công suất 1.5 kW, dùng để bơm nước lên bể cao 10 m. Sau 1 giờ hoạt động, máy bơm được 45 m³ nước. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s². Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng (K) và thế năng trọng trường (U) của một vật rơi tự do (bỏ qua ma sát) theo độ cao (h) so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Đồ thị nào biểu diễn đúng mối quan hệ này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một vật khối lượng m trượt không ma sát trên một đường ray cong từ độ cao h xuống mặt phẳng ngang. Vận tốc của vật khi đến mặt phẳng ngang là v. Nếu vật trượt từ độ cao 2h, vận tốc khi đến mặt phẳng ngang sẽ là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Công cơ học được thực hiện khi:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một người nâng một vật nặng 20 kg lên độ cao 1.5 m theo phương thẳng đứng. Lấy g = 9,8 m/s². Công mà người đó đã thực hiện để nâng vật (coi như nâng đều) là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một vật đang chuyển động thì bị tác dụng bởi một lực không đổi có phương vuông góc với phương chuyển động của vật. Công của lực này thực hiện lên vật là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một vật khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s từ độ cao 2 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại thời điểm ném là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát trong quá trình trượt:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người kéo đều một vật khối lượng 10 kg trên mặt phẳng ngang với lực kéo 50 N hợp với phương ngang một góc 30°. Vật di chuyển được quãng đường 5 m. Công do lực kéo thực hiện là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 250 J
  • B. 216.5 J
  • C. 490 J
  • D. 250√3 J

Câu 2: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được xác định bởi công thức nào?

  • A. mgh
  • B. 1/2 kx²
  • C. 1/2 mv²
  • D. mv

Câu 3: Một vật rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi vật chạm đất, thế năng trọng trường của vật bằng bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. mgh
  • C. 1/2 mv²
  • D. -mgh

Câu 4: Khi một vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát, cơ năng của vật có đặc điểm gì?

  • A. Được bảo toàn.
  • B. Tăng lên do công của lực ma sát.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi do công cản của lực ma sát.

Câu 5: Một vận động viên cử tạ nâng một quả tạ khối lượng 200 kg lên độ cao 2.2 m trong thời gian 3 giây. Công suất trung bình của vận động viên là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 440 W
  • B. 1447 W
  • C. 660 W
  • D. 1306.7 W

Câu 6: Một con lắc đơn có quả nặng khối lượng 0.1 kg được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi quả nặng đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của nó là 0.5 m/s. Cơ năng của con lắc tại vị trí đó là bao nhiêu?

  • A. 0.0125 J
  • B. 0.025 J
  • C. 0.05 J
  • D. Không xác định được vì thiếu chiều dài dây.

Câu 7: Điều kiện nào sau đây là cần thiết để cơ năng của một vật được bảo toàn?

  • A. Chỉ có lực ma sát thực hiện công.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Chỉ có lực thế (trọng lực, lực đàn hồi) thực hiện công.
  • D. Vật chuyển động trong chân không.

Câu 8: Một vật khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. 20 J
  • C. 50 J
  • D. 100 J

Câu 9: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 2 cm, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.02 J
  • B. 0.04 J
  • C. 2 J
  • D. 4 J

Câu 10: Công của một lực F thực hiện khi vật di chuyển một đoạn d theo phương hợp với lực một góc α được tính bằng công thức nào?

  • A. A = F.d
  • B. A = F.d.cosα
  • C. A = F.d.sinα
  • D. A = F.d.tanα

Câu 11: Khi một viên đạn bay, dạng năng lượng chủ yếu nó mang là gì?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng trọng trường
  • C. Thế năng đàn hồi
  • D. Nhiệt năng

Câu 12: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Độ cao cực đại mà vật đạt được là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

  • A. 10 m
  • B. 15 m
  • C. 20 m
  • D. 25 m

Câu 13: Phát biểu nào về định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng là đúng?

  • A. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc mất đi.
  • B. Năng lượng chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác, không thể truyền từ vật này sang vật khác.
  • C. Trong mọi quá trình, tổng năng lượng của hệ luôn giảm.
  • D. Năng lượng không tự sinh ra và không tự mất đi, nó chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.

Câu 14: Một ô tô có công suất động cơ 60 kW chuyển động thẳng đều với vận tốc 20 m/s. Lực kéo của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 1200 N
  • B. 3000 N
  • C. 12000 N
  • D. 30000 N

Câu 15: Một vật khối lượng 5 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 4 m xuống chân mặt phẳng nghiêng. Bỏ qua ma sát. Chọn gốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

  • A. 8 m/s
  • B. 8.94 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 12.65 m/s

Câu 16: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất?

  • A. Jun (J)
  • B. Niutơn (N)
  • C. Mét (m)
  • D. Oát (W)

Câu 17: Công của trọng lực thực hiện khi một vật di chuyển từ độ cao h₁ xuống độ cao h₂ được tính bằng công thức nào?

  • A. A_P = mg(h₁ - h₂)
  • B. A_P = mg(h₂ - h₁)
  • C. A_P = mgh₁
  • D. A_P = mgh₂

Câu 18: Một vật khối lượng m được nâng lên độ cao h. Công của lực nâng tối thiểu để nâng vật lên đều là bao nhiêu? (Bỏ qua mọi ma sát)

  • A. 0
  • B. mgh
  • C. 1/2 mv²
  • D. Phụ thuộc vào thời gian nâng.

Câu 19: Khi một quả bóng được ném lên cao, động năng và thế năng của nó thay đổi như thế nào trong quá trình bay lên (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Động năng tăng, thế năng giảm.
  • B. Động năng tăng, thế năng tăng.
  • C. Động năng giảm, thế năng tăng.
  • D. Động năng giảm, thế năng giảm.

Câu 20: Hiệu suất của một động cơ được định nghĩa là tỷ số giữa:

  • A. Năng lượng toàn phần và năng lượng có ích.
  • B. Năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần.
  • C. Năng lượng hao phí và năng lượng có ích.
  • D. Năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.

Câu 21: Một vật khối lượng 1 kg được ném ngang từ độ cao 20 m với vận tốc ban đầu 15 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật ngay khi ném là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

  • A. 312.5 J
  • B. 200 J
  • C. 112.5 J
  • D. 412.5 J

Câu 22: Dựa vào định lý động năng, công của ngoại lực tác dụng lên vật bằng:

  • A. Độ giảm thế năng của vật.
  • B. Tổng động năng và thế năng của vật.
  • C. Độ biến thiên động năng của vật.
  • D. Công suất của lực đó.

Câu 23: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát 0.2. Vật trượt được 10 m. Công của lực ma sát thực hiện là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

  • A. 10 J
  • B. -5 J
  • C. 5 J
  • D. -10 J

Câu 24: Khả năng sinh công của một vật được gọi là:

  • A. Công suất
  • B. Năng lượng
  • C. Lực
  • D. Động lượng

Câu 25: Một máy bơm nước hoạt động với công suất 2 kW. Trong 1 giờ, máy bơm có thể thực hiện một công là bao nhiêu?

  • A. 2 kJ
  • B. 120 kJ
  • C. 7200 kJ
  • D. 7.2 kJ

Câu 26: Một vật được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao H. Tại vị trí có độ cao h (0 < h < H), động năng của vật bằng bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản không khí, gốc thế năng tại mặt đất)

  • A. mg(H - h)
  • B. mgh
  • C. mgH
  • D. 1/2 mv² (v là vận tốc tại h)

Câu 27: Công của lực nào sau đây phụ thuộc vào dạng đường đi, không chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối?

  • A. Trọng lực
  • B. Lực đàn hồi của lò xo
  • C. Lực hấp dẫn
  • D. Lực ma sát

Câu 28: Một vật khối lượng m được kéo trượt đều trên mặt phẳng nằm ngang. Công của lực kéo trong trường hợp này:

  • A. Có giá trị dương và bằng công của lực ma sát.
  • B. Có giá trị âm.
  • C. Bằng 0 vì vật chuyển động đều.
  • D. Có giá trị dương và lớn hơn công của lực ma sát.

Câu 29: Thế năng đàn hồi của lò xo luôn dương khi nào?

  • A. Chỉ khi lò xo bị giãn.
  • B. Chỉ khi lò xo bị nén.
  • C. Khi lò xo bị biến dạng (giãn hoặc nén).
  • D. Khi lò xo ở trạng thái tự nhiên.

Câu 30: Một vật khối lượng 0.2 kg được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 10 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 5 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 15 m/s
  • B. 15.8 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 20.6 m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một người kéo đều một vật khối lượng 10 kg trên mặt phẳng ngang với lực kéo 50 N hợp với phương ngang một góc 30°. Vật di chuyển được quãng đường 5 m. Công do lực kéo thực hiện là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được xác định bởi công thức nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một vật rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi vật chạm đất, thế năng trọng trường của vật bằng bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Khi một vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát, cơ năng của vật có đặc điểm gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một vận động viên cử tạ nâng một quả tạ khối lượng 200 kg lên độ cao 2.2 m trong thời gian 3 giây. Công suất trung bình của vận động viên là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một con lắc đơn có quả nặng khối lượng 0.1 kg được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi quả nặng đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của nó là 0.5 m/s. Cơ năng của con lắc tại vị trí đó là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Điều kiện nào sau đây là cần thiết để cơ năng của một vật được bảo toàn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một vật khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì động năng của vật là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 2 cm, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Công của một lực F thực hiện khi vật di chuyển một đoạn d theo phương hợp với lực một góc α được tính bằng công thức nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Khi một viên đạn bay, dạng năng lượng chủ yếu nó mang là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Độ cao cực đại mà vật đạt được là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phát biểu nào về định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một ô tô có công suất động cơ 60 kW chuyển động thẳng đều với vận tốc 20 m/s. Lực kéo của động cơ là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Một vật khối lượng 5 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 4 m xuống chân mặt phẳng nghiêng. Bỏ qua ma sát. Chọn gốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Công của trọng lực thực hiện khi một vật di chuyển từ độ cao h₁ xuống độ cao h₂ được tính bằng công thức nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một vật khối lượng m được nâng lên độ cao h. Công của lực nâng tối thiểu để nâng vật lên đều là bao nhiêu? (Bỏ qua mọi ma sát)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Khi một quả bóng được ném lên cao, động năng và thế năng của nó thay đổi như thế nào trong quá trình bay lên (bỏ qua sức cản không khí)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Hiệu suất của một động cơ được định nghĩa là tỷ số giữa:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một vật khối lượng 1 kg được ném ngang từ độ cao 20 m với vận tốc ban đầu 15 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật ngay khi ném là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Dựa vào định lý động năng, công của ngoại lực tác dụng lên vật bằng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát 0.2. Vật trượt được 10 m. Công của lực ma sát thực hiện là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Khả năng sinh công của một vật được gọi là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một máy bơm nước hoạt động với công suất 2 kW. Trong 1 giờ, máy bơm có thể thực hiện một công là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một vật được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao H. Tại vị trí có độ cao h (0 < h < H), động năng của vật bằng bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản không khí, gốc thế năng tại mặt đất)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Công của lực nào sau đây phụ thuộc vào dạng đường đi, không chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một vật khối lượng m được kéo trượt đều trên mặt phẳng nằm ngang. Công của lực kéo trong trường hợp này:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Thế năng đàn hồi của lò xo luôn dương khi nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một vật khối lượng 0.2 kg được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 10 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 5 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật khối lượng $m$ đang chuyển động với tốc độ $v$. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của vật do chuyển động là gì và được tính bằng công thức nào?

  • A. Động năng, $W_{text{đ}} = frac{1}{2}mv^2$
  • B. Thế năng trọng trường, $W_{text{t}} = mgh$
  • C. Công suất, $P = frac{A}{t}$
  • D. Cơ năng, $W = W_{text{đ}} + W_{text{t}}$

Câu 2: Một lực $vec{F}$ không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn $vec{d}$. Công của lực $vec{F}$ được tính bằng công thức nào?

  • A. $A = Fd sinalpha$
  • B. $A = frac{1}{2}Fd^2$
  • C. $A = Fd cosalpha$ (với $alpha$ là góc giữa $vec{F}$ và $vec{d}$)
  • D. $A = F+d$

Câu 3: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật đang chuyển động lên, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Động năng và thế năng đều tăng.
  • B. Động năng tăng, thế năng giảm.
  • C. Động năng và cơ năng đều giảm.
  • D. Động năng giảm, thế năng tăng, cơ năng không đổi.

Câu 4: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt đều trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang góc $30^o$. Lực kéo có độ lớn 200 N. Tính công do lực kéo thực hiện khi thùng hàng trượt được 10 m.

  • A. $2000 text{ J}$
  • B. $1732 text{ J}$
  • C. $1000 text{ J}$
  • D. $500 text{ J}$

Câu 5: Một vật khối lượng 2 kg đang chuyển động với tốc độ 10 m/s thì bị hãm phanh bởi một lực không đổi 15 N ngược chiều chuyển động. Tính quãng đường vật đi thêm được cho đến khi dừng hẳn.

  • A. $13.3 text{ m}$
  • B. $10 text{ m}$
  • C. $6.67 text{ m}$
  • D. $20 text{ m}$

Câu 6: Công suất là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Tốc độ thực hiện công.
  • B. Khả năng thực hiện công của vật.
  • C. Lượng công thực hiện được.
  • D. Hiệu quả thực hiện công.

Câu 7: Một thang máy có khối lượng 800 kg chuyển động thẳng đứng lên với vận tốc không đổi 3 m/s. Tính công suất của động cơ thang máy. Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$.

  • A. $2400 text{ W}$
  • B. $7840 text{ W}$
  • C. $2352 text{ W}$
  • D. $23520 text{ W}$

Câu 8: Chọn mốc thế năng trọng trường tại mặt đất. Một vật khối lượng 0.5 kg được giữ ở độ cao 10 m. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Thế năng trọng trường của vật tại vị trí đó là:

  • A. $50 text{ J}$
  • B. $5 text{ J}$
  • C. $0.5 text{ J}$
  • D. $100 text{ J}$

Câu 9: Một lò xo có độ cứng $k = 100 text{ N/m}$ bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. $0.125 text{ J}$
  • B. $0.25 text{ J}$
  • C. $1.25 text{ J}$
  • D. $2.5 text{ J}$

Câu 10: Cơ năng của một vật trong trường trọng lực là tổng của:

  • A. Công và công suất.
  • B. Công và thế năng.
  • C. Động năng và công suất.
  • D. Động năng và thế năng.

Câu 11: Điều kiện để cơ năng của vật được bảo toàn khi vật chuyển động trong trường trọng lực hoặc trường lực đàn hồi là gì?

  • A. Chỉ có lực ma sát tác dụng.
  • B. Chỉ có lực cản của môi trường tác dụng.
  • C. Chỉ có các lực thế (lực trọng trường, lực đàn hồi) thực hiện công.
  • D. Có bất kỳ lực nào tác dụng lên vật.

Câu 12: Một vật nhỏ trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống. Nhận định nào về năng lượng của vật là đúng?

  • A. Động năng tăng, thế năng tăng, cơ năng không đổi.
  • B. Động năng tăng, thế năng giảm, cơ năng không đổi.
  • C. Động năng giảm, thế năng tăng, cơ năng không đổi.
  • D. Động năng tăng, thế năng giảm, cơ năng giảm.

Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Tại vị trí biên, năng lượng của con lắc chủ yếu tồn tại dưới dạng nào?

  • A. Thế năng.
  • B. Động năng.
  • C. Cơ năng bằng không.
  • D. Cả động năng và thế năng đều bằng không.

Câu 14: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật chạm đất, toàn bộ thế năng ban đầu đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Nhiệt năng.
  • B. Thế năng đàn hồi.
  • C. Động năng.
  • D. Cơ năng vẫn là thế năng ban đầu.

Câu 15: Một vật khối lượng 1 kg được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Vận tốc của vật khi nó ở độ cao 15 m so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. $5 text{ m/s}$
  • B. $8.66 text{ m/s}$
  • C. $10 text{ m/s}$
  • D. $10 sqrt{2} text{ m/s}$

Câu 16: Một vật trượt từ đỉnh A của một mặt phẳng nghiêng nhẵn (không ma sát) xuống chân B. Độ cao của đỉnh A so với mặt đất là $h$. Tốc độ của vật tại chân B là bao nhiêu nếu vật được thả không vận tốc đầu từ A? Lấy $g$ là gia tốc trọng trường.

  • A. $sqrt{2gh}$
  • B. $gh$
  • C. $2gh$
  • D. $g/h$

Câu 17: Hiệu suất của một động cơ nhiệt được định nghĩa là tỉ số giữa:

  • A. Năng lượng toàn phần cung cấp và năng lượng có ích thu được.
  • B. Năng lượng có ích thu được và năng lượng toàn phần cung cấp.
  • C. Năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần cung cấp.
  • D. Năng lượng có ích thu được và năng lượng hao phí.

Câu 18: Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 1000 W và thực hiện công nâng một vật lên cao với công suất cơ học 800 W. Hiệu suất của động cơ điện này là bao nhiêu?

  • A. $125%$
  • B. $100%$
  • C. $80%$
  • D. $20%$

Câu 19: Khi một vật trượt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát, dạng năng lượng nào của vật bị giảm đi và chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào của mặt sàn và vật?

  • A. Thế năng trọng trường chuyển hóa thành động năng.
  • B. Động năng chuyển hóa thành thế năng đàn hồi.
  • C. Cơ năng chuyển hóa thành quang năng.
  • D. Cơ năng (hoặc động năng nếu chỉ xét chuyển động ngang) chuyển hóa thành nhiệt năng.

Câu 20: Một viên bi được ném xiên từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, năng lượng của viên bi tồn tại dưới dạng nào?

  • A. Chỉ có động năng (do vận tốc theo phương ngang) và thế năng (do độ cao).
  • B. Chỉ có thế năng.
  • C. Chỉ có động năng.
  • D. Cơ năng bằng không.

Câu 21: Một vật có khối lượng 2 kg trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Độ cao đỉnh dốc so với chân dốc là 5 m. Khi đến chân dốc, tốc độ của vật là 8 m/s. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Tính công của lực ma sát đã thực hiện trên quãng đường vật trượt.

  • A. $100 text{ J}$
  • B. $-36 text{ J}$
  • C. $36 text{ J}$
  • D. $-100 text{ J}$

Câu 22: Một người dùng ròng rọc động để nâng một vật nặng 100 kg lên cao 5 m. Lực kéo dây của người là 600 N. Tính hiệu suất của ròng rọc động này. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Bỏ qua khối lượng ròng rọc và dây.

  • A. $100%$
  • B. $90%$
  • C. $83.3%$
  • D. $80%$

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về năng lượng là không đúng?

  • A. Năng lượng chỉ tồn tại dưới dạng động năng và thế năng.
  • B. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
  • C. Năng lượng là một đại lượng vô hướng.
  • D. Tổng năng lượng trong một hệ kín luôn được bảo toàn.

Câu 24: Một vật được gắn vào đầu lò xo đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng, năng lượng của hệ biến đổi như thế nào?

  • A. Thế năng đàn hồi tăng, động năng giảm.
  • B. Thế năng đàn hồi và động năng đều giảm.
  • C. Thế năng đàn hồi giảm, động năng tăng.
  • D. Thế năng đàn hồi và động năng đều tăng.

Câu 25: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng $W_{text{đ}}$ vào bình phương vận tốc $v^2$ của một vật có dạng là đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng này có ý nghĩa vật lý là gì?

  • A. Khối lượng của vật ($m$).
  • B. Một nửa khối lượng của vật ($frac{1}{2}m$).
  • C. Vận tốc của vật ($v$).
  • D. Bình phương vận tốc của vật ($v^2$).

Câu 26: Một xe ô tô đang chạy với tốc độ 20 m/s trên đường ngang. Người lái xe hãm phanh gấp, xe trượt trên đường và dừng lại sau khi đi được 25 m. Sử dụng định lý động năng để tính lực hãm trung bình tác dụng lên xe, biết khối lượng xe là 1200 kg. Bỏ qua lực cản không khí.

  • A. $9600 text{ N}$
  • B. $12000 text{ N}$
  • C. $19200 text{ N}$
  • D. $24000 text{ N}$

Câu 27: Tại một nhà máy thủy điện, dạng năng lượng nào của nước ở hồ chứa trên cao được chuyển hóa thành điện năng?

  • A. Động năng của nước.
  • B. Hóa năng của nước.
  • C. Thế năng trọng trường của nước.
  • D. Nhiệt năng của nước.

Câu 28: Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là năng lượng tái tạo?

  • A. Than đá.
  • B. Năng lượng mặt trời.
  • C. Khí tự nhiên.
  • D. Dầu mỏ.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về sự chuyển hóa năng lượng trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch (than, dầu, khí)?

  • A. Hóa năng chuyển hóa thành nhiệt năng và quang năng.
  • B. Nhiệt năng chuyển hóa thành hóa năng.
  • C. Quang năng chuyển hóa thành hóa năng và nhiệt năng.
  • D. Động năng chuyển hóa thành hóa năng.

Câu 30: Tại sao việc sử dụng năng lượng hiệu quả lại là vấn đề quan trọng đối với môi trường?

  • A. Giúp tăng lượng năng lượng sử dụng.
  • B. Giúp giảm chi phí sản xuất năng lượng mà không ảnh hưởng đến môi trường.
  • C. Chỉ quan trọng đối với các nước phát triển.
  • D. Giúp giảm lượng nhiên liệu tiêu thụ, từ đó giảm phát thải các chất gây ô nhiễm và hiệu ứng nhà kính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một vật khối lượng $m$ đang chuyển động với tốc độ $v$. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của vật do chuyển động là gì và được tính bằng công thức nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một lực $vec{F}$ không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn $vec{d}$. Công của lực $vec{F}$ được tính bằng công thức nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật đang chuyển động lên, nhận định nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt đều trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang góc $30^o$. Lực kéo có độ lớn 200 N. Tính công do lực kéo thực hiện khi thùng hàng trượt được 10 m.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một vật khối lượng 2 kg đang chuyển động với tốc độ 10 m/s thì bị hãm phanh bởi một lực không đổi 15 N ngược chiều chuyển động. Tính quãng đường vật đi thêm được cho đến khi dừng hẳn.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Công suất là đại lượng đặc trưng cho:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một thang máy có khối lượng 800 kg chuyển động thẳng đứng lên với vận tốc không đổi 3 m/s. Tính công suất của động cơ thang máy. Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chọn mốc thế năng trọng trường tại mặt đất. Một vật khối lượng 0.5 kg được giữ ở độ cao 10 m. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Thế năng trọng trường của vật tại vị trí đó là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một lò xo có độ cứng $k = 100 text{ N/m}$ bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cơ năng của một vật trong trường trọng lực là tổng của:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Điều kiện để cơ năng của vật được bảo toàn khi vật chuyển động trong trường trọng lực hoặc trường lực đàn hồi là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một vật nhỏ trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống. Nhận định nào về năng lượng của vật là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Tại vị trí biên, năng lượng của con lắc chủ yếu tồn tại dưới dạng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật chạm đất, toàn bộ thế năng ban đầu đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một vật khối lượng 1 kg được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Vận tốc của vật khi nó ở độ cao 15 m so với mặt đất là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một vật trượt từ đỉnh A của một mặt phẳng nghiêng nhẵn (không ma sát) xuống chân B. Độ cao của đỉnh A so với mặt đất là $h$. Tốc độ của vật tại chân B là bao nhiêu nếu vật được thả không vận tốc đầu từ A? Lấy $g$ là gia tốc trọng trường.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Hiệu suất của một động cơ nhiệt được định nghĩa là tỉ số giữa:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 1000 W và thực hiện công nâng một vật lên cao với công suất cơ học 800 W. Hiệu suất của động cơ điện này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khi một vật trượt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát, dạng năng lượng nào của vật bị giảm đi và chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào của mặt sàn và vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một viên bi được ném xiên từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, năng lượng của viên bi tồn tại dưới dạng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một vật có khối lượng 2 kg trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Độ cao đỉnh dốc so với chân dốc là 5 m. Khi đến chân dốc, tốc độ của vật là 8 m/s. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Tính công của lực ma sát đã thực hiện trên quãng đường vật trượt.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một người dùng ròng rọc động để nâng một vật nặng 100 kg lên cao 5 m. Lực kéo dây của người là 600 N. Tính hiệu suất của ròng rọc động này. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Bỏ qua khối lượng ròng rọc và dây.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về năng lượng là không đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một vật được gắn vào đầu lò xo đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng, năng lượng của hệ biến đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng $W_{text{đ}}$ vào bình phương vận tốc $v^2$ của một vật có dạng là đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng này có ý nghĩa vật lý là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một xe ô tô đang chạy với tốc độ 20 m/s trên đường ngang. Người lái xe hãm phanh gấp, xe trượt trên đường và dừng lại sau khi đi được 25 m. Sử dụng định lý động năng để tính lực hãm trung bình tác dụng lên xe, biết khối lượng xe là 1200 kg. Bỏ qua lực cản không khí.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Tại một nhà máy thủy điện, dạng năng lượng nào của nước ở hồ chứa trên cao được chuyển hóa thành điện năng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là năng lượng tái tạo?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về sự chuyển hóa năng lượng trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch (than, dầu, khí)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 3: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Tại sao việc sử dụng năng lượng hiệu quả lại là vấn đề quan trọng đối với môi trường?

Viết một bình luận