Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 5: Chuyển động tròn và biến dạng - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên quỹ đạo bán kính r. Tốc độ góc của vật được tính bằng công thức nào sau đây?
- A. ω = v/r
- B. ω = vr
- C. ω = r/v
- D. ω = v²r
Câu 2: Một đĩa quay đều quanh trục của nó. Điểm A nằm trên vành đĩa có tốc độ dài 20 cm/s. Điểm B nằm trên cùng bán kính với A, cách tâm đĩa một nửa khoảng cách từ A đến tâm, sẽ có tốc độ dài là bao nhiêu?
- A. 40 cm/s
- B. 10 cm/s
- C. 20 cm/s
- D. 5 cm/s
Câu 3: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Nếu bán kính quỹ đạo của vệ tinh là R, thì tốc độ góc của nó so với tâm Trái Đất là bao nhiêu?
- A. ω = 2πR/T
- B. ω = T/(2π)
- C. ω = 2π/T
- D. ω = 1/T
Câu 4: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều luôn có đặc điểm gì?
- A. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
- B. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
- C. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
- D. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn thay đổi.
Câu 5: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính r với tốc độ dài v. Độ lớn của lực hướng tâm tác dụng lên vật được tính bằng công thức nào?
- A. F_ht = mv
- B. F_ht = m/r
- C. F_ht = mv/r
- D. F_ht = mv²/r
Câu 6: Khi một ô tô chạy qua một khúc cua tròn trên mặt đường nằm ngang, lực nào đóng vai trò chủ yếu là lực hướng tâm giữ cho xe chuyển động theo quỹ đạo tròn?
- A. Lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường.
- B. Lực đẩy của động cơ.
- C. Trọng lực của xe.
- D. Phản lực vuông góc của mặt đường.
Câu 7: Một vật nhỏ được buộc vào đầu một sợi dây không giãn, đầu kia cố định tại O. Quay vật trong mặt phẳng nằm ngang sao cho vật chuyển động tròn đều. Lực căng của sợi dây đóng vai trò là lực nào?
- A. Lực quán tính.
- B. Lực hướng tâm.
- C. Lực li tâm.
- D. Trọng lực.
Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi và bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng gấp đôi.
- B. Giảm đi một nửa.
- C. Không đổi.
- D. Tăng gấp 8 lần.
Câu 9: Một vật có khối lượng m đang chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính r. Nếu giữ nguyên tốc độ góc và tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi, thì lực hướng tâm cần thiết sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng gấp đôi.
- B. Giảm đi một nửa.
- C. Tăng gấp 4 lần.
- D. Giảm đi 4 lần.
Câu 10: Một vật bị kéo giãn một đoạn Δl. Lực đàn hồi xuất hiện trong vật có đặc điểm gì?
- A. Luôn cùng chiều với lực gây biến dạng.
- B. Luôn có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ biến dạng.
- C. Luôn ngược chiều với lực gây biến dạng và chống lại nguyên nhân gây biến dạng.
- D. Chỉ xuất hiện khi vật bị nén.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về giới hạn đàn hồi của vật rắn?
- A. Là độ lớn lực lớn nhất mà vật có thể chịu được trước khi bị đứt.
- B. Là giới hạn mà trong đó vật rắn còn giữ được tính đàn hồi.
- C. Là độ biến dạng lớn nhất mà vật có thể chịu được trước khi bị đứt.
- D. Là điểm mà tại đó ứng suất tỉ lệ thuận với biến dạng tương đối.
Câu 12: Một lò xo có độ cứng k được treo thẳng đứng. Khi treo một vật có khối lượng m vào lò xo, lò xo giãn ra một đoạn Δl. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo lúc này là bao nhiêu?
- A. F_đh = kΔl
- B. F_đh = m.g
- C. F_đh = k/Δl
- D. F_đh = Δl/k
Câu 13: Một sợi dây thép có chiều dài ban đầu l₀ và tiết diện S. Khi chịu lực kéo F, sợi dây giãn ra một đoạn Δl. Ứng suất kéo trong sợi dây được tính bằng công thức nào?
- A. σ = Eε
- B. σ = Δl / l₀
- C. σ = F / S
- D. σ = F.Δl
Câu 14: Biến dạng tương đối (độ biến dạng tỉ đối) của một vật hình trụ khi chịu lực kéo/nén theo phương dọc trục được tính bằng công thức nào, với Δl là độ biến dạng và l₀ là chiều dài ban đầu?
- A. ε = Δl . l₀
- B. ε = Δl / l₀
- C. ε = l₀ / Δl
- D. ε = F / S
Câu 15: Modun Young (E) của một vật liệu đặc trưng cho tính chất gì của vật liệu đó?
- A. Độ bền kéo đứt.
- B. Khả năng chịu uốn.
- C. Khối lượng riêng.
- D. Độ cứng vững khi chịu biến dạng kéo hoặc nén trong giới hạn đàn hồi.
Câu 16: Theo định luật Hooke cho biến dạng kéo hoặc nén, trong giới hạn đàn hồi, ứng suất (σ) và biến dạng tương đối (ε) có mối quan hệ như thế nào?
- A. Tỉ lệ thuận với nhau (σ = Eε).
- B. Tỉ lệ nghịch với nhau.
- C. Tổng của chúng là hằng số.
- D. Tích của chúng là hằng số.
Câu 17: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi treo một vật vào, lò xo giãn ra 5 cm. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật lúc này có độ lớn bằng bao nhiêu?
- A. 5 N.
- B. 500 N.
- C. 20 N.
- D. 0.5 N.
Câu 18: Hai dây kim loại A và B làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài ban đầu nhưng tiết diện của dây A gấp đôi tiết diện của dây B. Nếu chúng chịu cùng một lực kéo F trong giới hạn đàn hồi, thì biến dạng tương đối của dây A so với dây B sẽ như thế nào?
- A. Gấp đôi.
- B. Bằng nhau.
- C. Gấp 4 lần.
- D. Bằng một nửa.
Câu 19: Một sợi dây cao su ban đầu dài 10 cm. Khi kéo bằng lực 2 N, nó giãn ra 2 cm. Giả sử lực kéo tỉ lệ thuận với độ giãn trong giới hạn khảo sát. Để sợi dây này giãn ra 5 cm, cần một lực kéo bằng bao nhiêu?
- A. 5 N.
- B. 4 N.
- C. 10 N.
- D. 2.5 N.
Câu 20: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Tốc độ góc của chất điểm tăng lên gấp ba lần. Để gia tốc hướng tâm không đổi, bán kính quỹ đạo phải thay đổi như thế nào?
- A. Tăng gấp 3 lần.
- B. Giảm đi 3 lần.
- C. Giảm đi 9 lần.
- D. Tăng gấp 9 lần.
Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tần số f của chuyển động này là gì?
- A. Số vòng quay trong một giây.
- B. Thời gian để quay được một vòng.
- C. Tốc độ dài của vật.
- D. Nghịch đảo của chu kì.
Câu 22: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng chống lại biến dạng kéo hoặc nén của vật liệu trong giới hạn đàn hồi?
- A. Modun Young.
- B. Giới hạn bền.
- C. Độ cứng của lò xo.
- D. Ứng suất.
Câu 23: Một chiếc xe đua chạy trên một vòng đua tròn bán kính R. Nếu xe chạy với tốc độ v, lực hướng tâm cần thiết để giữ xe trên quỹ đạo là F. Nếu xe chạy với tốc độ 2v trên cùng vòng đua đó, lực hướng tâm cần thiết sẽ là bao nhiêu?
- A. F/2.
- B. 2F.
- C. 4F.
- D. F.
Câu 24: Khi một vật rắn bị uốn cong, tại mặt lồi của vật xảy ra loại biến dạng nào?
- A. Biến dạng kéo.
- B. Biến dạng nén.
- C. Biến dạng trượt.
- D. Biến dạng xoắn.
Câu 25: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m buộc vào sợi dây nhẹ không giãn, chiều dài l, đang dao động trong mặt phẳng thẳng đứng. Khi vật đi qua vị trí thấp nhất, lực căng của dây T có vai trò gì trong chuyển động tròn tức thời của vật tại điểm đó?
- A. Toàn bộ lực hướng tâm.
- B. Không liên quan đến lực hướng tâm.
- C. Một phần của lực hướng tâm, cùng hướng với trọng lực.
- D. Một phần của lực hướng tâm, ngược hướng với trọng lực.
Câu 26: Một vật liệu có giới hạn bền kéo là 500 MPa. Một thanh kim loại hình trụ làm từ vật liệu này có tiết diện 1 cm². Lực kéo tối đa mà thanh này có thể chịu được trước khi bị đứt là bao nhiêu?
- A. 500 N.
- B. 50000 N.
- C. 5 N.
- D. 5000 N.
Câu 27: Một chiếc quạt điện quay với tốc độ ổn định 120 vòng/phút. Tốc độ góc của một điểm trên cánh quạt (tính theo rad/s) là bao nhiêu?
- A. 120 rad/s.
- B. 2 rad/s.
- C. 4π rad/s.
- D. 2π rad/s.
Câu 28: Hai lò xo A và B có cùng chiều dài ban đầu. Lò xo A mềm hơn lò xo B (độ cứng nhỏ hơn). Nếu cùng kéo giãn hai lò xo này một đoạn như nhau trong giới hạn đàn hồi, thì lực đàn hồi của lò xo A so với lò xo B sẽ như thế nào?
- A. Nhỏ hơn.
- B. Lớn hơn.
- C. Bằng nhau.
- D. Không thể so sánh được.
Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.5 m. Vật thực hiện được 10 vòng trong 5 giây. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?
- A. π m/s.
- B. 2π m/s.
- C. 5π m/s.
- D. 2π m/s.
Câu 30: Trong các loại biến dạng cơ bản của vật rắn (kéo, nén, uốn, xoắn, trượt), loại biến dạng nào thường được mô tả bằng định luật Hooke dưới dạng đơn giản F = kΔl?
- A. Kéo và nén (trong giới hạn đàn hồi).
- B. Uốn và xoắn.
- C. Chỉ kéo.
- D. Chỉ nén.