Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 – Chân trời sáng tạo – Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Công suất là đại lượng vật lí đặc trưng cho:

  • A. Khả năng thực hiện công của vật.
  • B. Tốc độ thực hiện công của vật hoặc thiết bị.
  • C. Lượng công mà vật thực hiện được trong quá trình chuyển động.
  • D. Năng lượng mà vật tiêu thụ khi thực hiện công.

Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất trong hệ SI?

  • A. Joule (J)
  • B. Newton (N)
  • C. Watt (W)
  • D. Kilowatt giờ (kWh)

Câu 3: Một lực (vec{F}) không đổi kéo một vật chuyển động thẳng với vận tốc (vec{v}). Góc giữa hướng của lực và hướng chuyển động là (alpha). Công suất tức thời của lực (vec{F}) được tính bằng công thức nào?

  • A. (P = Fv)
  • B. (P = Fvsinalpha)
  • C. (P = Fdcosalpha)
  • D. (P = Fvcosalpha)

Câu 4: Một người nâng một kiện hàng nặng 50 kg lên độ cao 1.5 m trong thời gian 3 giây. Lấy (g = 9.8 , m/s^2). Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

  • A. 245 W
  • B. 250 W
  • C. 735 W
  • D. 150 W

Câu 5: Một ô tô di chuyển trên đường ngang với vận tốc không đổi 72 km/h. Lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô là 1500 N. Công suất của động cơ ô tô tại thời điểm này là bao nhiêu?

  • A. 10.8 kW
  • B. 21.6 kW
  • C. 30 kW
  • D. 40 kW

Câu 6: Hiệu suất của một động cơ nhiệt được định nghĩa là tỉ số giữa:

  • A. Công toàn phần và công có ích.
  • B. Công hao phí và công toàn phần.
  • C. Công có ích và công hao phí.
  • D. Công có ích và công toàn phần.

Câu 7: Tại sao hiệu suất của mọi động cơ thực tế luôn nhỏ hơn 100%?

  • A. Vì động cơ không thể hoạt động liên tục.
  • B. Vì luôn có một phần năng lượng bị chuyển hóa thành năng lượng hao phí (ví dụ: nhiệt, ma sát).
  • C. Vì công suất đầu vào luôn lớn hơn công suất đầu ra.
  • D. Vì định luật bảo toàn năng lượng chỉ áp dụng cho hệ kín.

Câu 8: Một máy bơm nước có công suất toàn phần 3 kW. Máy bơm nước lên một bể chứa ở độ cao 10 m với lưu lượng 20 lít/giây. Khối lượng riêng của nước là (1000 , kg/m^3). Lấy (g = 10 , m/s^2). Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 66.7%
  • B. Khoảng 75%
  • C. Khoảng 80%
  • D. Khoảng 90%

Câu 9: Một động cơ có hiệu suất 80% thực hiện một công có ích là 4000 J. Công toàn phần mà động cơ tiêu thụ là bao nhiêu?

  • A. 3200 J
  • B. 5000 J
  • C. 4000 J
  • D. 800 J

Câu 10: Hai động cơ A và B cùng thực hiện một lượng công như nhau. Động cơ A mất thời gian (t_A), động cơ B mất thời gian (t_B). Nếu (t_A > t_B), so sánh công suất của hai động cơ.

  • A. (P_A > P_B)
  • B. (P_A = P_B)
  • C. (P_A < P_B)
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin về công.

Câu 11: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 60 kg lên một mặt phẳng nghiêng dài 5 m, cao 3 m bằng một lực 400 N song song với mặt phẳng nghiêng. Coi thùng hàng chuyển động thẳng đều. Lấy (g = 10 , m/s^2). Công có ích để nâng thùng hàng lên độ cao 3 m là bao nhiêu?

  • A. 1200 J
  • B. 1500 J
  • C. 2000 J
  • D. 1800 J

Câu 12: Vẫn xét tình huống ở Câu 11. Công toàn phần mà người đó thực hiện để kéo thùng hàng lên dọc theo mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 2000 J
  • B. 1800 J
  • C. 1200 J
  • D. 3000 J

Câu 13: Vẫn xét tình huống ở Câu 11 và 12. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 75%
  • B. 80%
  • C. 90%
  • D. 111.1%

Câu 14: Một động cơ điện có công suất 10 kW. Khi hoạt động ổn định, nó kéo một vật nặng chuyển động thẳng đều với vận tốc 2 m/s. Lực kéo của động cơ tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 2000 N
  • B. 5000 N
  • C. 1000 N
  • D. 20000 N

Câu 15: Một máy nâng hàng lên cao. Nếu công suất có ích của máy tăng gấp đôi trong khi thời gian nâng vật không đổi, thì công có ích mà máy thực hiện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 16: Một động cơ có hiệu suất 75%. Nếu động cơ tiêu thụ một công toàn phần là 6000 J, thì năng lượng hao phí là bao nhiêu?

  • A. 4500 J
  • B. 6000 J
  • C. 750 J
  • D. 1500 J

Câu 17: Một máy bay có khối lượng 5000 kg bay lên theo phương thẳng đứng với vận tốc không đổi 10 m/s. Lấy (g = 9.8 , m/s^2). Công suất của động cơ máy bay để thắng trọng lực là bao nhiêu?

  • A. 500 kW
  • B. 510 kW
  • C. 490 kW
  • D. 480 kW

Câu 18: Một máy kéo hoạt động với công suất không đổi. Khi kéo một vật, nếu vận tốc kéo tăng lên thì lực kéo của máy sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi.
  • D. Thay đổi phụ thuộc vào khối lượng vật.

Câu 19: Một động cơ điện có công suất ghi trên nhãn là 2 kW. Điều này có nghĩa là:

  • A. Trong 1 giây, động cơ thực hiện được công là 2 J.
  • B. Trong 1 giây, động cơ tiêu thụ một năng lượng là 2 J.
  • C. Trong 1 giây, động cơ thực hiện công có ích là 2 J.
  • D. Trong 1 giây, động cơ tiêu thụ một năng lượng là 2000 J hoặc thực hiện công có ích tối đa là 2000 J (tùy quy ước của nhà sản xuất).

Câu 20: Để tăng hiệu suất của một máy cơ, người ta cần:

  • A. Giảm công hao phí so với công có ích.
  • B. Tăng công toàn phần.
  • C. Giảm công có ích.
  • D. Tăng thời gian thực hiện công.

Câu 21: Một người đi xe đạp lên dốc với vận tốc không đổi. Lực đạp của người đó tạo ra công suất P. Nếu người đó tăng vận tốc lên gấp đôi (vẫn lên dốc, lực cản không đổi), công suất của lực đạp cần phải thay đổi như thế nào để duy trì vận tốc không đổi?

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm một nửa.

Câu 22: Một máy cày làm việc trên cánh đồng. Trong 2 giờ, máy thực hiện được một công là (7.2 imes 10^7 , J). Công suất trung bình của máy cày là bao nhiêu?

  • A. 10 kW
  • B. 36 kW
  • C. 14.4 kW
  • D. 20 kW

Câu 23: Một thang máy khối lượng 800 kg chở 5 người, mỗi người có khối lượng trung bình 60 kg, đi lên với vận tốc không đổi 3 m/s. Lấy (g = 10 , m/s^2). Bỏ qua ma sát. Công suất tối thiểu của động cơ thang máy là bao nhiêu?

  • A. 24 kW
  • B. 30 kW
  • C. 27 kW
  • D. 33 kW

Câu 24: Một máy có hiệu suất 60%. Để thực hiện một công có ích là 1200 J, máy cần tiêu thụ một công toàn phần là bao nhiêu?

  • A. 720 J
  • B. 2000 J
  • C. 1200 J
  • D. 1800 J

Câu 25: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tức thời của một lực theo vận tốc của vật chuyển động dưới tác dụng của lực đó, trong trường hợp lực không đổi và cùng hướng với vận tốc, là đường gì?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • B. Đường parabol.
  • C. Đường hypebol.
  • D. Đường nằm ngang (hàm hằng).

Câu 26: Một máy bơm có công suất có ích là 1.5 kW. Máy bơm hoạt động trong 30 phút. Tổng khối lượng nước mà máy bơm có thể bơm lên độ cao 8 m (coi như hiệu suất là 100% đối với công có ích này) là bao nhiêu? Lấy (g = 10 , m/s^2).

  • A. 22500 kg
  • B. 27000 kg
  • C. 33750 kg
  • D. 40500 kg

Câu 27: Ý nghĩa của hiệu suất 70% của một máy là gì?

  • A. Máy thực hiện công có ích bằng 70% công hao phí.
  • B. Cứ 100 J năng lượng toàn phần mà máy tiêu thụ thì có 70 J được chuyển thành công có ích.
  • C. Máy bị mất đi 70% năng lượng khi hoạt động.
  • D. Công suất có ích của máy lớn hơn công suất toàn phần 70%.

Câu 28: Một vật khối lượng m được kéo chuyển động đi lên trên mặt phẳng nghiêng góc ( heta) so với phương ngang bởi một lực (vec{F}) song song với mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của vật là (vec{v}) không đổi. Công suất của trọng lực tác dụng lên vật là:

  • A. -(mgvsin heta)
  • B. (mgvsin heta)
  • C. -(mgvcos heta)
  • D. (mgvcos heta)

Câu 29: Hai máy A và B có công suất lần lượt là (P_A) và (P_B). Máy A thực hiện công (A_A) trong thời gian (t_A), máy B thực hiện công (A_B) trong thời gian (t_B). Điều kiện nào sau đây chứng tỏ máy A hoạt động mạnh hơn máy B?

  • A. (A_A > A_B)
  • B. (t_A < t_B)
  • C. (A_A/t_A > A_B/t_B)
  • D. (A_A t_A > A_B t_B)

Câu 30: Một động cơ điện xoay chiều một pha có công suất định mức 1.5 kW. Khi hoạt động bình thường, động cơ có hiệu suất 85%. Công suất có ích của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 1.5 kW
  • B. 0.85 kW
  • C. 1.76 kW
  • D. 1.275 kW

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Công suất là đại lượng vật lí đặc trưng cho:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất trong hệ SI?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một lực (vec{F}) không đổi kéo một vật chuyển động thẳng với vận tốc (vec{v}). Góc giữa hướng của lực và hướng chuyển động là (alpha). Công suất tức thời của lực (vec{F}) được tính bằng công thức nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Một người nâng một kiện hàng nặng 50 kg lên độ cao 1.5 m trong thời gian 3 giây. Lấy (g = 9.8 , m/s^2). Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một ô tô di chuyển trên đường ngang với vận tốc không đổi 72 km/h. Lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô là 1500 N. Công suất của động cơ ô tô tại thời điểm này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Hiệu suất của một động cơ nhiệt được định nghĩa là tỉ số giữa:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Tại sao hiệu suất của mọi động cơ thực tế luôn nhỏ hơn 100%?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Một máy bơm nước có công suất toàn phần 3 kW. Máy bơm nước lên một bể chứa ở độ cao 10 m với lưu lượng 20 lít/giây. Khối lượng riêng của nước là (1000 , kg/m^3). Lấy (g = 10 , m/s^2). Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một động cơ có hiệu suất 80% thực hiện một công có ích là 4000 J. Công toàn phần mà động cơ tiêu thụ là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Hai động cơ A và B cùng thực hiện một lượng công như nhau. Động cơ A mất thời gian (t_A), động cơ B mất thời gian (t_B). Nếu (t_A > t_B), so sánh công suất của hai động cơ.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 60 kg lên một mặt phẳng nghiêng dài 5 m, cao 3 m bằng một lực 400 N song song với mặt phẳng nghiêng. Coi thùng hàng chuyển động thẳng đều. Lấy (g = 10 , m/s^2). Công có ích để nâng thùng hàng lên độ cao 3 m là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Vẫn xét tình huống ở Câu 11. Công toàn phần mà người đó thực hiện để kéo thùng hàng lên dọc theo mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Vẫn xét tình huống ở Câu 11 và 12. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Một động cơ điện có công suất 10 kW. Khi hoạt động ổn định, nó kéo một vật nặng chuyển động thẳng đều với vận tốc 2 m/s. Lực kéo của động cơ tác dụng lên vật là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một máy nâng hàng lên cao. Nếu công suất có ích của máy tăng gấp đôi trong khi thời gian nâng vật không đổi, thì công có ích mà máy thực hiện sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một động cơ có hiệu suất 75%. Nếu động cơ tiêu thụ một công toàn phần là 6000 J, thì năng lượng hao phí là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một máy bay có khối lượng 5000 kg bay lên theo phương thẳng đứng với vận tốc không đổi 10 m/s. Lấy (g = 9.8 , m/s^2). Công suất của động cơ máy bay để thắng trọng lực là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một máy kéo hoạt động với công suất không đổi. Khi kéo một vật, nếu vận tốc kéo tăng lên thì lực kéo của máy sẽ thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một động cơ điện có công suất ghi trên nhãn là 2 kW. Điều này có nghĩa là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Để tăng hiệu suất của một máy cơ, người ta cần:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một người đi xe đạp lên dốc với vận tốc không đổi. Lực đạp của người đó tạo ra công suất P. Nếu người đó tăng vận tốc lên gấp đôi (vẫn lên dốc, lực cản không đổi), công suất của lực đạp cần phải thay đổi như thế nào để duy trì vận tốc không đổi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một máy cày làm việc trên cánh đồng. Trong 2 giờ, máy thực hiện được một công là (7.2 imes 10^7 , J). Công suất trung bình của máy cày là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Một thang máy khối lượng 800 kg chở 5 người, mỗi người có khối lượng trung bình 60 kg, đi lên với vận tốc không đổi 3 m/s. Lấy (g = 10 , m/s^2). Bỏ qua ma sát. Công suất tối thiểu của động cơ thang máy là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một máy có hiệu suất 60%. Để thực hiện một công có ích là 1200 J, máy cần tiêu thụ một công toàn phần là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tức thời của một lực theo vận tốc của vật chuyển động dưới tác dụng của lực đó, trong trường hợp lực không đổi và cùng hướng với vận tốc, là đường gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một máy bơm có công suất có ích là 1.5 kW. Máy bơm hoạt động trong 30 phút. Tổng khối lượng nước mà máy bơm có thể bơm lên độ cao 8 m (coi như hiệu suất là 100% đối với công có ích này) là bao nhiêu? Lấy (g = 10 , m/s^2).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Ý nghĩa của hiệu suất 70% của một máy là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một vật khối lượng m được kéo chuyển động đi lên trên mặt phẳng nghiêng góc ( heta) so với phương ngang bởi một lực (vec{F}) song song với mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của vật là (vec{v}) không đổi. Công suất của trọng lực tác dụng lên vật là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Hai máy A và B có công suất lần lượt là (P_A) và (P_B). Máy A thực hiện công (A_A) trong thời gian (t_A), máy B thực hiện công (A_B) trong thời gian (t_B). Điều kiện nào sau đây chứng tỏ máy A hoạt động mạnh hơn máy B?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một động cơ điện xoay chiều một pha có công suất định mức 1.5 kW. Khi hoạt động bình thường, động cơ có hiệu suất 85%. Công suất có ích của động cơ này là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một động cơ điện thực hiện công là $5000 text{ J}$ trong thời gian $10 text{ s}$. Công suất trung bình của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. $50 text{ W}$
  • B. $50000 text{ W}$
  • C. $500 text{ W}$
  • D. $5 text{ W}$

Câu 2: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

  • A. Jun (J)
  • B. Watt (W)
  • C. Mã lực (HP)
  • D. Jun trên giây (J/s)

Câu 3: Một lực $F$ không đổi tác dụng lên vật làm vật chuyển động thẳng đều với vận tốc $vec{v}$. Góc giữa lực $vec{F}$ và vận tốc $vec{v}$ là $alpha$. Công suất tức thời của lực $F$ được tính bằng công thức nào?

  • A. $P = F cdot v$
  • B. $P = F cdot v cdot sinalpha$
  • C. $P = frac{F}{v cdot cosalpha}$
  • D. $P = F cdot v cdot cosalpha$

Câu 4: Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường với vận tốc $54 text{ km/h}$. Lực kéo của động cơ là $1500 text{ N}$. Công suất của động cơ ô tô lúc này là bao nhiêu?

  • A. $81 text{ kW}$
  • B. $81000 text{ W}$
  • C. $22.5 text{ kW}$
  • D. $2250 text{ W}$

Câu 5: Hiệu suất của một máy là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Khả năng thực hiện công lớn hay nhỏ.
  • B. Mức độ sử dụng năng lượng hiệu quả của máy.
  • C. Thời gian máy hoạt động.
  • D. Công suất cực đại mà máy có thể đạt được.

Câu 6: Công thức tính hiệu suất $H$ của một máy theo công có ích $A_{ci}$ và công toàn phần $A_{tp}$ là:

  • A. $H = frac{A_{ci}}{A_{tp}} cdot 100%$
  • B. $H = frac{A_{tp}}{A_{ci}} cdot 100%$
  • C. $H = frac{A_{ci} + A_{tp}}{A_{tp}} cdot 100%$
  • D. $H = frac{A_{tp} - A_{ci}}{A_{tp}} cdot 100%$

Câu 7: Một cần cẩu nâng một kiện hàng khối lượng $500 text{ kg}$ lên độ cao $12 text{ m}$ trong thời gian $30 text{ s}$. Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$. Công suất có ích của cần cẩu là bao nhiêu?

  • A. $2000 text{ W}$
  • B. $1960 text{ W}$
  • C. $196 text{ W}$
  • D. $2450 text{ W}$

Câu 8: Một máy bơm nước có công suất toàn phần là $2 text{ kW}$ và hiệu suất $75%$. Công suất có ích của máy bơm này là bao nhiêu?

  • A. $2.75 text{ kW}$
  • B. $2000 text{ W}$
  • C. $750 text{ W}$
  • D. $1.5 text{ kW}$

Câu 9: Một động cơ cần thực hiện một công có ích là $90000 text{ J}$. Nếu động cơ có hiệu suất $80%$, thì công toàn phần mà động cơ tiêu thụ là bao nhiêu?

  • A. $72000 text{ J}$
  • B. $112500 text{ J}$
  • C. $100000 text{ J}$
  • D. $90000 text{ J}$

Câu 10: Một người kéo một thùng hàng trên mặt sàn nằm ngang bằng một sợi dây. Lực kéo là $150 text{ N}$, hợp với phương ngang một góc $30^circ$. Thùng hàng chuyển động với vận tốc không đổi $0.5 text{ m/s}$. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. $75 text{ W}$
  • B. $150 text{ W}$
  • C. $65 text{ W}$
  • D. $130 text{ W}$

Câu 11: Hai máy A và B cùng nâng một vật lên cùng một độ cao. Máy A thực hiện công $10000 text{ J}$ trong $20 text{ s}$, máy B thực hiện công $12000 text{ J}$ trong $25 text{ s}$. So sánh công suất trung bình của hai máy.

  • A. Công suất máy A lớn hơn máy B.
  • B. Công suất máy B lớn hơn máy A.
  • C. Công suất hai máy bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 12: Một máy bơm bơm $600 text{ lít}$ nước lên bể cao $8 text{ m}$ trong thời gian $4 text{ phút}$. Biết khối lượng riêng của nước là $1000 text{ kg/m}^3$, lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Công suất có ích của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. $1200 text{ W}$
  • B. $200 text{ W}$
  • C. $16000 text{ W}$
  • D. $800 text{ W}$

Câu 13: Một động cơ có công suất $10 text{ kW}$ hoạt động liên tục trong $1 text{ giờ}$. Công mà động cơ thực hiện được (công toàn phần) là bao nhiêu?

  • A. $10 text{ MJ}$
  • B. $36 text{ kJ}$
  • C. $10000 text{ J}$
  • D. $36 text{ MJ}$

Câu 14: Tại sao hiệu suất của mọi máy cơ thực tế luôn nhỏ hơn $100%$?

  • A. Luôn có năng lượng bị hao phí do ma sát, sức cản, tỏa nhiệt...
  • B. Công suất có ích luôn lớn hơn công suất toàn phần.
  • C. Máy hoạt động không đủ thời gian.
  • D. Lực tác dụng lên vật quá lớn.

Câu 15: Một động cơ kéo một vật khối lượng $m$ lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc không đổi $v$. Lực kéo của động cơ có độ lớn bằng $F$. Công suất của động cơ lúc này là:

  • A. $P = mgv$
  • B. $P = Fv$
  • C. $P = (F-mg)v$
  • D. $P = (mg+F)v$

Câu 16: Một máy nâng hàng có công suất toàn phần $3 text{ kW}$. Máy này dùng để nâng một vật khối lượng $100 text{ kg}$ lên cao $15 text{ m}$ trong thời gian $6 text{ s}$. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Hiệu suất của máy nâng là bao nhiêu?

  • A. $60%$
  • B. $75%$
  • C. $83.33%$
  • D. $90%$

Câu 17: Một động cơ ô tô có công suất $120 text{ mã lực}$ khi chạy với vận tốc $72 text{ km/h}$. Lực kéo của động cơ lúc này là bao nhiêu? (Biết $1 text{ mã lực} approx 746 text{ W}$)

  • A. $4476 text{ N}$
  • B. $6000 text{ N}$
  • C. $8952 text{ N}$
  • D. $1611 text{ N}$

Câu 18: Một máy bơm hoạt động với công suất toàn phần $1.5 text{ kW}$ trong $10 text{ phút}$ thì bơm được $700 text{ lít}$ nước lên bể cao $6 text{ m}$. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$, khối lượng riêng của nước $1000 text{ kg/m}^3$. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. $80%$
  • B. $4.67%$
  • C. $70%$
  • D. $55%$

Câu 19: Để tăng hiệu suất của một động cơ, người ta thường tìm cách:

  • A. Tăng công suất toàn phần.
  • B. Giảm thời gian hoạt động.
  • C. Tăng công có ích bằng cách tăng lực tác dụng.
  • D. Giảm năng lượng bị hao phí trong quá trình hoạt động.

Câu 20: Một máy có công suất $100 text{ W}$ dùng để kéo một vật chuyển động với vận tốc không đổi $2 text{ m/s}$ trên mặt phẳng ngang. Lực cản tác dụng lên vật có độ lớn $30 text{ N}$. Lực kéo của máy tác dụng lên vật (theo phương ngang) là bao nhiêu?

  • A. $30 text{ N}$
  • B. $40 text{ N}$
  • C. $50 text{ N}$
  • D. $70 text{ N}$

Câu 21: Một cần trục nâng một container khối lượng $2000 text{ kg}$ lên cao $10 text{ m}$. Công suất trung bình của cần trục là $5 text{ kW}$. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Thời gian cần thiết để nâng container là bao nhiêu?

  • A. $40 text{ s}$
  • B. $20 text{ s}$
  • C. $50 text{ s}$
  • D. $10 text{ s}$

Câu 22: Một động cơ có công suất $5 text{ mã lực}$ dùng để kéo một vật. Biết $1 text{ mã lực} = 736 text{ W}$. Công suất này tương đương với bao nhiêu Watt?

  • A. $3580 text{ W}$
  • B. $3780 text{ W}$
  • C. $3600 text{ W}$
  • D. $3680 text{ W}$

Câu 23: Một máy bơm nước có hiệu suất $70%$. Để bơm được $14 text{ m}^3$ nước lên bể cao $5 text{ m}$ trong $20 text{ phút}$, máy cần có công suất toàn phần tối thiểu là bao nhiêu? Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$, khối lượng riêng của nước $1000 text{ kg/m}^3$.

  • A. Khoảng $833 text{ W}$
  • B. Khoảng $408 text{ W}$
  • C. Khoảng $1190 text{ W}$
  • D. Khoảng $700 text{ W}$

Câu 24: Một vật khối lượng $m$ được nâng lên cao $h$ bằng một lực kéo có độ lớn $F$. Công có ích trong trường hợp này là:

  • A. $A = Fh$
  • B. $A = mgh$
  • C. $A = (F-mg)h$
  • D. $A = Fh cdot cosalpha$

Câu 25: Một người đi xe đạp đều trên đường ngang với vận tốc $18 text{ km/h}$. Biết lực cản tổng cộng (ma sát, cản không khí) là $40 text{ N}$. Công suất của người đó tạo ra để duy trì chuyển động là bao nhiêu?

  • A. $720 text{ W}$
  • B. $400 text{ W}$
  • C. $200 text{ W}$
  • D. $900 text{ W}$

Câu 26: Một máy A có công suất $P_A$, máy B có công suất $P_B$. Nếu $P_A > P_B$, điều này có nghĩa là:

  • A. Máy A thực hiện công nhanh hơn máy B.
  • B. Máy A thực hiện công lớn hơn máy B.
  • C. Máy A có hiệu suất cao hơn máy B.
  • D. Máy A sử dụng ít năng lượng hơn máy B.

Câu 27: Một động cơ có công suất $P$ kéo vật lên cao. Nếu muốn kéo vật lên với vận tốc lớn gấp đôi so với trước (giả sử lực kéo vẫn cùng phương chuyển động và không đổi), thì công suất của động cơ phải thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp 4 lần.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Giữ nguyên.
  • D. Tăng gấp đôi.

Câu 28: Một máy bơm có hiệu suất $60%$ dùng để bơm nước từ giếng sâu $10 text{ m}$ lên. Nếu công toàn phần mà máy tiêu thụ là $50000 text{ J}$, thì khối lượng nước tối đa mà máy bơm được lên là bao nhiêu? Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$.

  • A. $300 text{ kg}$
  • B. $500 text{ kg}$
  • C. $600 text{ kg}$
  • D. $833 text{ kg}$

Câu 29: Một động cơ ô tô khi hoạt động với công suất $75 text{ kW}$ có thể đạt vận tốc tối đa $150 text{ km/h}$ trên đường ngang. Giả sử lực cản không đổi. Lực cản này có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. $500 text{ N}$
  • B. $1800 text{ N}$
  • C. $2000 text{ N}$
  • D. $3600 text{ N}$

Câu 30: Một máy A có hiệu suất $80%$, máy B có hiệu suất $90%$. Để thực hiện cùng một công có ích, máy nào sẽ tiêu thụ công toàn phần ít hơn?

  • A. Máy A.
  • B. Máy B.
  • C. Hai máy tiêu thụ công toàn phần như nhau.
  • D. Không đủ thông tin để kết luận.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một động cơ điện thực hiện công là $5000 text{ J}$ trong thời gian $10 text{ s}$. Công suất trung bình của động cơ này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một lực $F$ không đổi tác dụng lên vật làm vật chuyển động thẳng đều với vận tốc $vec{v}$. Góc giữa lực $vec{F}$ và vận tốc $vec{v}$ là $alpha$. Công suất tức thời của lực $F$ được tính bằng công thức nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường với vận tốc $54 text{ km/h}$. Lực kéo của động cơ là $1500 text{ N}$. Công suất của động cơ ô tô lúc này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Hiệu suất của một máy là đại lượng đặc trưng cho:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Công thức tính hiệu suất $H$ của một máy theo công có ích $A_{ci}$ và công toàn phần $A_{tp}$ là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một cần cẩu nâng một kiện hàng khối lượng $500 text{ kg}$ lên độ cao $12 text{ m}$ trong thời gian $30 text{ s}$. Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$. Công suất có ích của cần cẩu là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Một máy bơm nước có công suất toàn phần là $2 text{ kW}$ và hiệu suất $75%$. Công suất có ích của máy bơm này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Một động cơ cần thực hiện một công có ích là $90000 text{ J}$. Nếu động cơ có hiệu suất $80%$, thì công toàn phần mà động cơ tiêu thụ là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một người kéo một thùng hàng trên mặt sàn nằm ngang bằng một sợi dây. Lực kéo là $150 text{ N}$, hợp với phương ngang một góc $30^circ$. Thùng hàng chuyển động với vận tốc không đổi $0.5 text{ m/s}$. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Hai máy A và B cùng nâng một vật lên cùng một độ cao. Máy A thực hiện công $10000 text{ J}$ trong $20 text{ s}$, máy B thực hiện công $12000 text{ J}$ trong $25 text{ s}$. So sánh công suất trung bình của hai máy.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Một máy bơm bơm $600 ext{ lít}$ nước lên bể cao $8 ext{ m}$ trong thời gian $4 ext{ phút}$. Biết khối lượng riêng của nước là $1000 ext{ kg/m}^3$, lấy $g = 10 ext{ m/s}^2$. Công suất có ích của máy bơm là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một động cơ có công suất $10 text{ kW}$ hoạt động liên tục trong $1 text{ giờ}$. Công mà động cơ thực hiện được (công toàn phần) là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Tại sao hiệu suất của mọi máy cơ thực tế luôn nhỏ hơn $100%$?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một động cơ kéo một vật khối lượng $m$ lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc không đổi $v$. Lực kéo của động cơ có độ lớn bằng $F$. Công suất của động cơ lúc này là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một máy nâng hàng có công suất toàn phần $3 ext{ kW}$. Máy này dùng để nâng một vật khối lượng $100 ext{ kg}$ lên cao $15 ext{ m}$ trong thời gian $6 ext{ s}$. Lấy $g = 10 ext{ m/s}^2$. Hiệu suất của máy nâng là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một động cơ ô tô có công suất $120 text{ mã lực}$ khi chạy với vận tốc $72 text{ km/h}$. Lực kéo của động cơ lúc này là bao nhiêu? (Biết $1 text{ mã lực} approx 746 text{ W}$)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một máy bơm hoạt động với công suất toàn phần $1.5 ext{ kW}$ trong $10 ext{ phút}$ thì bơm được $700 ext{ lít}$ nước lên bể cao $6 ext{ m}$. Lấy $g = 10 ext{ m/s}^2$, khối lượng riêng của nước $1000 ext{ kg/m}^3$. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Để tăng hiệu suất của một động cơ, người ta thường tìm cách:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một máy có công suất $100 ext{ W}$ dùng để kéo một vật chuyển động với vận tốc không đổi $2 ext{ m/s}$ trên mặt phẳng ngang. Lực cản tác dụng lên vật có độ lớn $30 ext{ N}$. Lực kéo của máy tác dụng lên vật (theo phương ngang) là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một cần trục nâng một container khối lượng $2000 text{ kg}$ lên cao $10 text{ m}$. Công suất trung bình của cần trục là $5 text{ kW}$. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Thời gian cần thiết để nâng container là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một động cơ có công suất $5 text{ mã lực}$ dùng để kéo một vật. Biết $1 text{ mã lực} = 736 text{ W}$. Công suất này tương đương với bao nhiêu Watt?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một máy bơm nước có hiệu suất $70%$. Để bơm được $14 text{ m}^3$ nước lên bể cao $5 text{ m}$ trong $20 text{ phút}$, máy cần có công suất toàn phần tối thiểu là bao nhiêu? Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$, khối lượng riêng của nước $1000 text{ kg/m}^3$.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một vật khối lượng $m$ được nâng lên cao $h$ bằng một lực kéo có độ lớn $F$. Công có ích trong trường hợp này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một người đi xe đạp đều trên đường ngang với vận tốc $18 ext{ km/h}$. Biết lực cản tổng cộng (ma sát, cản không khí) là $40 ext{ N}$. Công suất của người đó tạo ra để duy trì chuyển động là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một máy A có công suất $P_A$, máy B có công suất $P_B$. Nếu $P_A > P_B$, điều này có nghĩa là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một động cơ có công suất $P$ kéo vật lên cao. Nếu muốn kéo vật lên với vận tốc lớn gấp đôi so với trước (giả sử lực kéo vẫn cùng phương chuyển động và không đổi), thì công suất của động cơ phải thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một máy bơm có hiệu suất $60%$ dùng để bơm nước từ giếng sâu $10 text{ m}$ lên. Nếu công toàn phần mà máy tiêu thụ là $50000 text{ J}$, thì khối lượng nước tối đa mà máy bơm được lên là bao nhiêu? Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một động cơ ô tô khi hoạt động với công suất $75 ext{ kW}$ có thể đạt vận tốc tối đa $150 ext{ km/h}$ trên đường ngang. Giả sử lực cản không đổi. Lực cản này có độ lớn là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một máy A có hiệu suất $80%$, máy B có hiệu suất $90%$. Để thực hiện cùng một công có ích, máy nào sẽ tiêu thụ công toàn phần ít hơn?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một động cơ thực hiện công 15000 J để nâng một vật lên cao. Nếu quá trình này diễn ra trong 30 giây, công suất trung bình của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 50 J/s
  • B. 500 W
  • C. 450000 W
  • D. 1500 W

Câu 2: Một lực F không đổi kéo một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v theo hướng của lực. Công suất tức thời của lực F được tính bằng công thức nào?

  • A. P = F/v
  • B. P = F.v.t
  • C. P = F.v
  • D. P = A/F

Câu 3: Hiệu suất của một máy cơ được định nghĩa là tỉ số giữa:

  • A. Công có ích và công toàn phần.
  • B. Công toàn phần và công có ích.
  • C. Lực có ích và lực toàn phần.
  • D. Công suất toàn phần và công suất có ích.

Câu 4: Một máy bơm nước dùng động cơ điện có công suất toàn phần (công suất tiêu thụ điện) là 2 kW. Máy bơm này bơm nước lên một bể cao 10 m với hiệu suất 75%. Công suất có ích của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 2000 W
  • B. 2750 W
  • C. 1500 kW
  • D. 1500 W

Câu 5: Một ô tô chuyển động đều trên đường ngang với vận tốc 72 km/h. Lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô là 800 N. Công suất của động cơ ô tô lúc này là bao nhiêu?

  • A. 16 kW
  • B. 57.6 kW
  • C. 160 kW
  • D. 11.1 kW

Câu 6: Một cần cẩu nâng một kiện hàng khối lượng 800 kg lên độ cao 15 m trong thời gian 25 giây. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua mọi ma sát. Công suất có ích của cần cẩu là bao nhiêu?

  • A. 4800 W
  • B. 3200 W
  • C. 48000 W
  • D. 32000 W

Câu 7: Một máy có hiệu suất 80% thực hiện công có ích là 2400 J. Công toàn phần mà máy tiêu thụ là bao nhiêu?

  • A. 1920 J
  • B. 3000 J
  • C. 2400 J
  • D. 3200 J

Câu 8: Một máy bơm công suất 5 kW được sử dụng để bơm nước từ giếng sâu lên. Nếu hiệu suất của máy bơm là 70%, công suất có ích mà máy bơm tạo ra để nâng nước là bao nhiêu?

  • A. 3.5 kW
  • B. 7.14 kW
  • C. 5 kW
  • D. 350 W

Câu 9: Công suất được đo bằng đơn vị Watt (W). 1 W tương đương với đơn vị nào sau đây?

  • A. J.s
  • B. N/s
  • C. J/N
  • D. J/s

Câu 10: Một người kéo một vật khối lượng 50 kg lên theo phương thẳng đứng bằng một sợi dây. Lực kéo của người là 600 N và vật đi lên được 5 m trong 10 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 300 W
  • B. 250 W
  • C. 500 W
  • D. 60 W

Câu 11: Vẫn với dữ kiện ở Câu 10, hiệu suất của quá trình kéo vật là bao nhiêu?

  • A. 120%
  • B. 83.3%
  • C. 60%
  • D. 75%

Câu 12: Một động cơ có công suất 10 kW. Động cơ này có thể thực hiện một công 120 kJ trong thời gian bao lâu?

  • A. 0.12 s
  • B. 12 s
  • C. 120 s
  • D. 1200 s

Câu 13: Một máy kéo hoạt động với công suất 25 kW kéo một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang với vận tốc 1.5 m/s. Lực kéo của máy là bao nhiêu?

  • A. 16.7 N
  • B. 37.5 N
  • C. 1670 N
  • D. 16667 N

Câu 14: Công suất của một động cơ là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Tốc độ thực hiện công của động cơ.
  • B. Khả năng thực hiện công của động cơ.
  • C. Hiệu quả sử dụng năng lượng của động cơ.
  • D. Tổng công mà động cơ có thể sinh ra.

Câu 15: Tại sao hiệu suất của các máy cơ trong thực tế luôn nhỏ hơn 100%?

  • A. Công có ích luôn lớn hơn công toàn phần.
  • B. Công toàn phần luôn nhỏ hơn công có ích.
  • C. Luôn có một phần năng lượng bị hao phí do ma sát, tỏa nhiệt,...
  • D. Động cơ không thể hoạt động hết công suất thiết kế.

Câu 16: Một máy bơm bơm 1200 lít nước lên bể cao 8 m trong 4 phút. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 10 m/s². Bỏ qua hao phí. Công suất của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 400 W
  • B. 4000 W
  • C. 2400 W
  • D. 24000 W

Câu 17: Một động cơ điện có công suất toàn phần là 4 kW và hiệu suất 85%. Trong 1 giờ hoạt động, động cơ này thực hiện được công có ích là bao nhiêu?

  • A. 12240 kJ
  • B. 14400 kJ
  • C. 3400 J
  • D. 4700 J

Câu 18: Một vật được kéo lên cao 5 m theo phương thẳng đứng bằng lực kéo 250 N trong 10 giây. Trọng lượng của vật là 200 N. Hiệu suất của quá trình kéo vật là bao nhiêu?

  • A. 80%
  • B. 125%
  • C. 80%
  • D. 62.5%

Câu 19: Nếu một máy hoạt động với công suất không đổi P, để thực hiện một công A, máy cần thời gian t. Mối quan hệ giữa P, A và t là:

  • A. A = P/t
  • B. A = P.t
  • C. P = A.t
  • D. t = P.A

Câu 20: Một máy có hiệu suất 70%. Nếu công toàn phần mà máy tiêu thụ là 5000 J, năng lượng bị hao phí trong quá trình làm việc là bao nhiêu?

  • A. 3500 J
  • B. 7000 J
  • C. 5000 J
  • D. 1500 J

Câu 21: Hai động cơ A và B cùng thực hiện một công có ích là 10 kJ. Động cơ A mất 20 giây, động cơ B mất 25 giây. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Công suất có ích của động cơ A lớn hơn động cơ B.
  • B. Công suất có ích của động cơ B lớn hơn động cơ A.
  • C. Công suất có ích của hai động cơ bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh công suất có ích vì không biết hiệu suất.

Câu 22: Một xe tải chạy trên đường với vận tốc không đổi v. Công suất của động cơ xe là P. Lực đẩy của động cơ tác dụng lên xe có độ lớn là F. Mối quan hệ giữa P, F, v là P = F.v. Công thức này chỉ đúng khi:

  • A. Xe chuyển động có gia tốc.
  • B. Lực F và vận tốc v cùng phương, cùng chiều.
  • C. Lực F và vận tốc v vuông góc với nhau.
  • D. Lực F là lực ma sát.

Câu 23: Một thang máy khối lượng 500 kg (không kể người) có thể chở tối đa 6 người, mỗi người trung bình 50 kg. Nếu thang máy đi lên với vận tốc không đổi 3 m/s, bỏ qua ma sát và khối lượng dây cáp. Công suất tối thiểu của động cơ thang máy khi chở đầy tải là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 15 kW
  • B. 18 kW
  • C. 21 kW
  • D. 24 kW

Câu 24: Một máy hoạt động với công suất toàn phần 3 kW. Sau 5 phút hoạt động, máy thực hiện được công có ích là 720 kJ. Hiệu suất của máy là bao nhiêu?

  • A. 80%
  • B. 75%
  • C. 60%
  • D. 90%

Câu 25: Một động cơ điện có công suất là 5 mã lực (HP). Biết 1 HP ≈ 746 W. Công suất của động cơ này tính theo Watt gần giá trị nào nhất?

  • A. 1500 W
  • B. 3730 W
  • C. 5000 W
  • D. 3500 W

Câu 26: Một vật khối lượng 20 kg được kéo trượt đều trên mặt sàn nằm ngang với lực kéo 100 N hợp với phương ngang góc 30°. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0.4. Nếu vật di chuyển được 10 m trong 20 giây, công suất của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 50 W
  • B. 43.3 W
  • C. 25 W
  • D. 50 W

Câu 27: Một động cơ có công suất không đổi P. Khi kéo một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v, lực kéo của động cơ là F. Nếu muốn kéo vật đó chuyển động thẳng đều với vận tốc 2v (lực cản không đổi), công suất của động cơ cần phải là bao nhiêu?

  • A. 2P
  • B. P/2
  • C. P
  • D. 4P

Câu 28: Máy A có công suất 1 kW, máy B có công suất 1.2 kW. Cả hai máy cùng được sử dụng để thực hiện một công 60 kJ. So sánh thời gian hoàn thành công việc của hai máy.

  • A. Máy A mất ít thời gian hơn máy B.
  • B. Máy B mất ít thời gian hơn máy A.
  • C. Hai máy mất thời gian bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 29: Một máy bơm nước có hiệu suất 70% bơm nước lên cao 10 m. Lấy g = 10 m/s². Nếu công suất toàn phần của máy là 2.5 kW, mỗi giây máy bơm được bao nhiêu kg nước lên bể?

  • A. 17.5 kg
  • B. 25 kg
  • C. 17.5 kg
  • D. 250 kg

Câu 30: Một động cơ có công suất toàn phần 5 kW và hiệu suất 80% được sử dụng để kéo một vật chuyển động đều trên mặt phẳng ngang. Lực ma sát tác dụng lên vật là 200 N. Vận tốc chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 20 m/s
  • B. 25 m/s
  • C. 16 m/s
  • D. 4 m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một động cơ thực hiện công 15000 J để nâng một vật lên cao. Nếu quá trình này diễn ra trong 30 giây, công suất trung bình của động cơ là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một lực F không đổi kéo một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v theo hướng của lực. Công suất tức thời của lực F được tính bằng công thức nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Hiệu suất của một máy cơ được định nghĩa là tỉ số giữa:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Một máy bơm nước dùng động cơ điện có công suất toàn phần (công suất tiêu thụ điện) là 2 kW. Máy bơm này bơm nước lên một bể cao 10 m với hiệu suất 75%. Công suất có ích của máy bơm là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một ô tô chuyển động đều trên đường ngang với vận tốc 72 km/h. Lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô là 800 N. Công suất của động cơ ô tô lúc này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Một cần cẩu nâng một kiện hàng khối lượng 800 kg lên độ cao 15 m trong thời gian 25 giây. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua mọi ma sát. Công suất có ích của cần cẩu là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một máy có hiệu suất 80% thực hiện công có ích là 2400 J. Công toàn phần mà máy tiêu thụ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Một máy bơm công suất 5 kW được sử dụng để bơm nước từ giếng sâu lên. Nếu hiệu suất của máy bơm là 70%, công suất có ích mà máy bơm tạo ra để nâng nước là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Công suất được đo bằng đơn vị Watt (W). 1 W tương đương với đơn vị nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một người kéo một vật khối lượng 50 kg lên theo phương thẳng đứng bằng một sợi dây. Lực kéo của người là 600 N và vật đi lên được 5 m trong 10 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của lực kéo là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Vẫn với dữ kiện ở Câu 10, hiệu suất của quá trình kéo vật là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Một động cơ có công suất 10 kW. Động cơ này có thể thực hiện một công 120 kJ trong thời gian bao lâu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Một máy kéo hoạt động với công suất 25 kW kéo một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang với vận tốc 1.5 m/s. Lực kéo của máy là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Công suất của một động cơ là đại lượng đặc trưng cho:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Tại sao hiệu suất của các máy cơ trong thực tế luôn nhỏ hơn 100%?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một máy bơm bơm 1200 lít nước lên bể cao 8 m trong 4 phút. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 10 m/s². Bỏ qua hao phí. Công suất của máy bơm là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một động cơ điện có công suất toàn phần là 4 kW và hiệu suất 85%. Trong 1 giờ hoạt động, động cơ này thực hiện được công có ích là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Một vật được kéo lên cao 5 m theo phương thẳng đứng bằng lực kéo 250 N trong 10 giây. Trọng lượng của vật là 200 N. Hiệu suất của quá trình kéo vật là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Nếu một máy hoạt động với công suất không đổi P, để thực hiện một công A, máy cần thời gian t. Mối quan hệ giữa P, A và t là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Một máy có hiệu suất 70%. Nếu công toàn phần mà máy tiêu thụ là 5000 J, năng lượng bị hao phí trong quá trình làm việc là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Hai động cơ A và B cùng thực hiện một công có ích là 10 kJ. Động cơ A mất 20 giây, động cơ B mất 25 giây. Kết luận nào sau đây là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một xe tải chạy trên đường với vận tốc không đổi v. Công suất của động cơ xe là P. Lực đẩy của động cơ tác dụng lên xe có độ lớn là F. Mối quan hệ giữa P, F, v là P = F.v. Công thức này chỉ đúng khi:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một thang máy khối lượng 500 kg (không kể người) có thể chở tối đa 6 người, mỗi người trung bình 50 kg. Nếu thang máy đi lên với vận tốc không đổi 3 m/s, bỏ qua ma sát và khối lượng dây cáp. Công suất tối thiểu của động cơ thang máy khi chở đầy tải là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một máy hoạt động với công suất toàn phần 3 kW. Sau 5 phút hoạt động, máy thực hiện được công có ích là 720 kJ. Hiệu suất của máy là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một động cơ điện có công suất là 5 mã lực (HP). Biết 1 HP ≈ 746 W. Công suất của động cơ này tính theo Watt gần giá trị nào nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một vật khối lượng 20 kg được kéo trượt đều trên mặt sàn nằm ngang với lực kéo 100 N hợp với phương ngang góc 30°. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0.4. Nếu vật di chuyển được 10 m trong 20 giây, công suất của lực kéo là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một động cơ có công suất không đổi P. Khi kéo một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v, lực kéo của động cơ là F. Nếu muốn kéo vật đó chuyển động thẳng đều với vận tốc 2v (lực cản không đổi), công suất của động cơ cần phải là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Máy A có công suất 1 kW, máy B có công suất 1.2 kW. Cả hai máy cùng được sử dụng để thực hiện một công 60 kJ. So sánh thời gian hoàn thành công việc của hai máy.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một máy bơm nước có hiệu suất 70% bơm nước lên cao 10 m. Lấy g = 10 m/s². Nếu công suất toàn phần của máy là 2.5 kW, mỗi giây máy bơm được bao nhiêu kg nước lên bể?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một động cơ có công suất toàn phần 5 kW và hiệu suất 80% được sử dụng để kéo một vật chuyển động đều trên mặt phẳng ngang. Lực ma sát tác dụng lên vật là 200 N. Vận tốc chuyển động của vật là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người kéo đều một thùng hàng khối lượng 50 kg lên cao 12 m bằng dây trong thời gian 30 giây. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua ma sát. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

  • A. 100 W
  • B. 150 W
  • C. 200 W
  • D. 240 W

Câu 2: Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường ngang với vận tốc 36 km/h. Lực kéo của động cơ là 800 N. Công suất của động cơ lúc này là bao nhiêu?

  • A. 8 kW
  • B. 80 kW
  • C. 28.8 kW
  • D. 288 kW

Câu 3: Một máy nâng hoạt động với công suất 3 kW để thực hiện một công việc. Nếu máy hoạt động liên tục trong 10 phút thì công mà máy thực hiện được là bao nhiêu?

  • A. 30 kJ
  • B. 180 kJ
  • C. 300 kJ
  • D. 1800 kJ

Câu 4: Để nâng một vật nặng 200 kg lên độ cao 15 m cần thực hiện một công tối thiểu là 30000 J (bỏ qua ma sát). Nếu sử dụng một động cơ có công suất 2.5 kW thì thời gian tối thiểu để hoàn thành công việc này là bao nhiêu?

  • A. 12 s
  • B. 15 s
  • C. 75 s
  • D. 120 s

Câu 5: Một động cơ ô tô có công suất 75 kW khi chạy với vận tốc không đổi 54 km/h. Lực kéo của động cơ tác dụng lên ô tô lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 1389 N
  • B. 5000 N
  • C. 40500 N
  • D. 405000 N

Câu 6: Một thang máy có thể nâng vật nặng tối đa 800 kg lên cao với vận tốc không đổi là 0.5 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công suất tối thiểu của động cơ thang máy (bỏ qua ma sát) là bao nhiêu?

  • A. 400 W
  • B. 4 kW
  • C. 40 kW
  • D. 400 kW

Câu 7: Khái niệm hiệu suất của một động cơ hoặc máy là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Tổng công mà động cơ sinh ra.
  • B. Tốc độ thực hiện công của động cơ.
  • C. Phần công hao phí trong quá trình hoạt động.
  • D. Tỷ lệ giữa công có ích và công toàn phần (hoặc công suất có ích và công suất toàn phần).

Câu 8: Một máy thực hiện công có ích là 4500 J và có công hao phí là 1500 J. Hiệu suất của máy này là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 75%
  • D. 133.3%

Câu 9: Một động cơ điện nhận công suất toàn phần là 10 kW và cung cấp công suất có ích cho máy kéo là 8 kW. Hiệu suất của động cơ điện này là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 80%
  • C. 125%
  • D. Không xác định được.

Câu 10: Một máy có hiệu suất 60% thực hiện một công có ích là 1200 J. Công toàn phần mà máy tiêu thụ là bao nhiêu?

  • A. 720 J
  • B. 1200 J
  • C. 1800 J
  • D. 2000 J

Câu 11: Một động cơ đốt trong có công suất toàn phần 50 kW và hiệu suất 30%. Công suất có ích mà động cơ này cung cấp là bao nhiêu?

  • A. 15 kW
  • B. 20 kW
  • C. 35 kW
  • D. 50 kW

Câu 12: Một máy bơm nước có công suất có ích là 1.5 kW. Nếu hiệu suất của máy bơm là 75% thì công suất toàn phần mà máy tiêu thụ là bao nhiêu?

  • A. 1.125 kW
  • B. 1.5 kW
  • C. 2.0 kW
  • D. 2.5 kW

Câu 13: Một cần cẩu nâng một thùng hàng khối lượng 1000 kg lên cao 25 m trong 50 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất toàn phần của động cơ cần cẩu là 6 kW. Hiệu suất của cần cẩu này là bao nhiêu?

  • A. 75%
  • B. 83.3%
  • C. 90%
  • D. 120%

Câu 14: Một ô tô có động cơ công suất toàn phần 60 kW đang chạy với vận tốc không đổi 72 km/h. Lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô là 2000 N. Hiệu suất của động cơ ô tô tại vận tốc này là bao nhiêu?

  • A. 33.3%
  • B. 50%
  • C. 66.7%
  • D. 72%

Câu 15: Một máy bơm có công suất toàn phần 3 kW, dùng để bơm nước lên bể cao 10 m. Hiệu suất của máy bơm là 70%. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s². Thể tích nước máy bơm được sau 1 phút là bao nhiêu?

  • A. 1.26 m³
  • B. 1.8 m³
  • C. 2.1 m³
  • D. 3 m³

Câu 16: Một động cơ có công suất toàn phần 4 kW và hiệu suất 80%. Động cơ này được dùng để kéo một vật chuyển động đều trên mặt phẳng ngang với lực kéo 500 N. Vận tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 6.4 m/s
  • C. 8 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 17: Một cần trục có công suất động cơ 5 kW, hiệu suất 75%. Cần trục này có thể nâng một kiện hàng khối lượng tối đa là bao nhiêu lên cao 15 m trong thời gian 20 giây? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 250 kg
  • B. 375 kg
  • C. 500 kg
  • D. 625 kg

Câu 18: Tại sao hiệu suất của động cơ hoặc máy móc thực tế luôn nhỏ hơn 100%?

  • A. Vì công có ích luôn lớn hơn công toàn phần.
  • B. Vì công toàn phần chỉ là công do động cơ sinh ra.
  • C. Vì một phần công được dùng để làm vật chuyển động.
  • D. Vì luôn có phần công bị hao phí do ma sát, tỏa nhiệt, âm thanh...

Câu 19: Hai động cơ A và B cùng thực hiện một công việc nâng vật lên cao. Động cơ A có công suất 2 kW và hiệu suất 80%. Động cơ B có công suất 2.5 kW và hiệu suất 60%. Động cơ nào có công suất có ích lớn hơn?

  • A. Động cơ A.
  • B. Động cơ B.
  • C. Hai động cơ có công suất có ích bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 20: Một máy kéo hoạt động với lực kéo không đổi 3000 N để kéo một sà lan trên sông với vận tốc không đổi. Công suất có ích của động cơ máy kéo là 9 kW. Vận tốc của sà lan là bao nhiêu?

  • A. 0.3 m/s
  • B. 3 m/s
  • C. 30 m/s
  • D. 27 m/s

Câu 21: Một động cơ bơm nước lên một bể chứa ở độ cao 8 m. Mỗi giây máy bơm được 15 lít nước. Khối lượng riêng của nước 1 kg/lít, g = 10 m/s². Bỏ qua mọi hao phí. Công suất của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 120 W
  • B. 1.2 kW
  • C. 12 kW
  • D. 120 kW

Câu 22: Một người đi bộ lên cầu thang trong 5 phút. Công thực hiện là 18 kJ. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

  • A. 60 W
  • B. 360 W
  • C. 3.6 kW
  • D. 90 kW

Câu 23: Một động cơ điện có công suất toàn phần 5 kW. Khi động cơ hoạt động, công suất hao phí do tỏa nhiệt và ma sát là 1 kW. Công suất có ích của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 1 kW
  • B. 4 kW
  • C. 5 kW
  • D. Công suất có ích = Công suất toàn phần - Công suất hao phí = 5 kW - 1 kW = 4 kW.

Câu 24: Công suất có ích của một máy là 700 W. Hiệu suất của máy là 70%. Công suất toàn phần của máy là bao nhiêu?

  • A. 490 W
  • B. 1000 W
  • C. 700 W
  • D. 1400 W

Câu 25: Một máy bơm nước có công suất toàn phần 2 kW, hiệu suất 60%. Máy bơm hoạt động trong 10 phút để bơm nước lên bể cao 12 m. Khối lượng nước bơm được (lấy g = 10 m/s²) là bao nhiêu?

  • A. 600 kg
  • B. 720 kg
  • C. 1000 kg
  • D. 1200 kg

Câu 26: Một động cơ kéo một vật khối lượng 500 kg lên mặt phẳng nghiêng dài 10 m, cao 6 m. Lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng là 200 N. Vật chuyển động đều lên dốc trong 15 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất có ích của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 2000 W
  • B. 2400 W
  • C. 2800 W
  • D. 3200 W

Câu 27: Dựa vào dữ liệu ở Câu 26, công toàn phần mà động cơ thực hiện trong 15 giây là bao nhiêu?

  • A. 30000 J
  • B. 36000 J
  • C. 42000 J
  • D. 48000 J

Câu 28: Dựa vào dữ liệu ở Câu 26 và 27, hiệu suất của động cơ khi kéo vật lên mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 50%
  • B. 62.5%
  • C. 75%
  • D. 87.5%

Câu 29: Một máy bơm điện tiêu thụ công suất 4 kW. Sau 30 phút hoạt động, máy bơm đã thực hiện một công có ích là 5.4 MJ. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 75%
  • B. 80%
  • C. 90%
  • D. 125%

Câu 30: Công suất của một lực được tính bằng tích của lực đó với thành phần vận tốc của vật theo phương của lực. Điều này thể hiện rõ nhất trong trường hợp nào?

  • A. Lực không đổi, vật chuyển động theo đường cong.
  • B. Lực thay đổi, vật chuyển động thẳng.
  • C. Lực không đổi, vật chuyển động thẳng đều.
  • D. Lực và vận tốc luôn vuông góc nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một người kéo đều một thùng hàng khối lượng 50 kg lên cao 12 m bằng dây trong thời gian 30 giây. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua ma sát. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường ngang với vận tốc 36 km/h. Lực kéo của động cơ là 800 N. Công suất của động cơ lúc này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một máy nâng hoạt động với công suất 3 kW để thực hiện một công việc. Nếu máy hoạt động liên tục trong 10 phút thì công mà máy thực hiện được là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Để nâng một vật nặng 200 kg lên độ cao 15 m cần thực hiện một công tối thiểu là 30000 J (bỏ qua ma sát). Nếu sử dụng một động cơ có công suất 2.5 kW thì thời gian tối thiểu để hoàn thành công việc này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một động cơ ô tô có công suất 75 kW khi chạy với vận tốc không đổi 54 km/h. Lực kéo của động cơ tác dụng lên ô tô lúc đó là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Một thang máy có thể nâng vật nặng tối đa 800 kg lên cao với vận tốc không đổi là 0.5 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công suất tối thiểu của động cơ thang máy (bỏ qua ma sát) là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Khái niệm hiệu suất của một động cơ hoặc máy là đại lượng đặc trưng cho:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một máy thực hiện công có ích là 4500 J và có công hao phí là 1500 J. Hiệu suất của máy này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một động cơ điện nhận công suất toàn phần là 10 kW và cung cấp công suất có ích cho máy kéo là 8 kW. Hiệu suất của động cơ điện này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một máy có hiệu suất 60% thực hiện một công có ích là 1200 J. Công toàn phần mà máy tiêu thụ là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một động cơ đốt trong có công suất toàn phần 50 kW và hiệu suất 30%. Công suất có ích mà động cơ này cung cấp là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Một máy bơm nước có công suất có ích là 1.5 kW. Nếu hiệu suất của máy bơm là 75% thì công suất toàn phần mà máy tiêu thụ là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một cần cẩu nâng một thùng hàng khối lượng 1000 kg lên cao 25 m trong 50 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất toàn phần của động cơ cần cẩu là 6 kW. Hiệu suất của cần cẩu này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một ô tô có động cơ công suất toàn phần 60 kW đang chạy với vận tốc không đổi 72 km/h. Lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô là 2000 N. Hiệu suất của động cơ ô tô tại vận tốc này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một máy bơm có công suất toàn phần 3 kW, dùng để bơm nước lên bể cao 10 m. Hiệu suất của máy bơm là 70%. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s². Thể tích nước máy bơm được sau 1 phút là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một động cơ có công suất toàn phần 4 kW và hiệu suất 80%. Động cơ này được dùng để kéo một vật chuyển động đều trên mặt phẳng ngang với lực kéo 500 N. Vận tốc của vật là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một cần trục có công suất động cơ 5 kW, hiệu suất 75%. Cần trục này có thể nâng một kiện hàng khối lượng tối đa là bao nhiêu lên cao 15 m trong thời gian 20 giây? Lấy g = 10 m/s².

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Tại sao hiệu suất của động cơ hoặc máy móc thực tế luôn nhỏ hơn 100%?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Hai động cơ A và B cùng thực hiện một công việc nâng vật lên cao. Động cơ A có công suất 2 kW và hiệu suất 80%. Động cơ B có công suất 2.5 kW và hiệu suất 60%. Động cơ nào có công suất có ích lớn hơn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một máy kéo hoạt động với lực kéo không đổi 3000 N để kéo một sà lan trên sông với vận tốc không đổi. Công suất có ích của động cơ máy kéo là 9 kW. Vận tốc của sà lan là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một động cơ bơm nước lên một bể chứa ở độ cao 8 m. Mỗi giây máy bơm được 15 lít nước. Khối lượng riêng của nước 1 kg/lít, g = 10 m/s². Bỏ qua mọi hao phí. Công suất của máy bơm là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một người đi bộ lên cầu thang trong 5 phút. Công thực hiện là 18 kJ. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một động cơ điện có công suất toàn phần 5 kW. Khi động cơ hoạt động, công suất hao phí do tỏa nhiệt và ma sát là 1 kW. Công suất có ích của động cơ là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Công suất có ích của một máy là 700 W. Hiệu suất của máy là 70%. Công suất toàn phần của máy là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một máy bơm nước có công suất toàn phần 2 kW, hiệu suất 60%. Máy bơm hoạt động trong 10 phút để bơm nước lên bể cao 12 m. Khối lượng nước bơm được (lấy g = 10 m/s²) là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một động cơ kéo một vật khối lượng 500 kg lên mặt phẳng nghiêng dài 10 m, cao 6 m. Lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng là 200 N. Vật chuyển động đều lên dốc trong 15 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất có ích của động cơ là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Dựa vào dữ liệu ở Câu 26, công toàn phần mà động cơ thực hiện trong 15 giây là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Dựa vào dữ liệu ở Câu 26 và 27, hiệu suất của động cơ khi kéo vật lên mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một máy bơm điện tiêu thụ công suất 4 kW. Sau 30 phút hoạt động, máy bơm đã thực hiện một công có ích là 5.4 MJ. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Công suất của một lực được tính bằng tích của lực đó với thành phần vận tốc của vật theo phương của lực. Điều này thể hiện rõ nhất trong trường hợp nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg lên cao 4 m bằng dây trong 10 giây. Lực kéo trung bình là 550 N. Bỏ qua ma sát. Công suất trung bình của lực kéo là:

  • A. 220 W
  • B. 200 W
  • C. 2200 W
  • D. 20 W

Câu 2: Một động cơ điện có công suất định mức 750 W. Khi hoạt động liên tục trong 2 giờ, động cơ này thực hiện được một công là bao nhiêu?

  • A. 1500 J
  • B. 1500 Wh
  • C. 5,4 MJ
  • D. 2,7 MJ

Câu 3: Một xe ô tô chuyển động đều trên đường nằm ngang với vận tốc 72 km/h. Lực cản tổng cộng (ma sát và sức cản không khí) tác dụng lên xe là 500 N. Công suất của động cơ xe lúc này là:

  • A. 10 kW
  • B. 100 kW
  • C. 36 kW
  • D. 360 kW

Câu 4: Khái niệm công suất đặc trưng cho:

  • A. Tốc độ thực hiện công của một lực hoặc một hệ lực.
  • B. Khả năng sinh công của một lực.
  • C. Tổng công mà một lực thực hiện được.
  • D. Công thực hiện được trong một quá trình.

Câu 5: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất?

  • A. Jun (J)
  • B. Niutơn (N)
  • C. Jun trên mét (J/m)
  • D. Oát (W)

Câu 6: Một máy nâng hàng khối lượng 200 kg lên độ cao 15 m trong 30 giây. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất trung bình của máy nâng là:

  • A. 980 W
  • B. 1000 W
  • C. 29400 W
  • D. 1470 W

Câu 7: Biểu thức nào sau đây không dùng để tính công suất của một lực F không đổi tác dụng lên vật chuyển động với vận tốc v?

  • A. P = Fv cosα (với α là góc giữa F và v)
  • B. P = A/t
  • C. P = F.s (với s là quãng đường)
  • D. P = F.v (khi F cùng hướng với v)

Câu 8: Hiệu suất của một động cơ là 75%. Điều này có nghĩa là:

  • A. Cứ 100 J công toàn phần thì có 25 J là công có ích.
  • B. Cứ 100 J công toàn phần thì có 75 J là công có ích.
  • C. Cứ 100 J công có ích thì cần 25 J công toàn phần.
  • D. Động cơ chỉ hoạt động được 75% thời gian.

Câu 9: Một máy bơm nước có công suất toàn phần là 2 kW. Máy bơm này bơm được 10 m³ nước lên độ cao 8 m trong 1 giờ. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 9,8 m/s². Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 78.4%
  • B. 80%
  • C. 70%
  • D. khoảng 54.4%

Câu 10: Một cần cẩu nâng một vật có khối lượng 5 tấn lên cao 12 m trong 1 phút 30 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của cần cẩu là:

  • A. 4 kW
  • B. khoảng 6.67 kW
  • C. 66.7 kW
  • D. 40 kW

Câu 11: Công suất có ích của một động cơ là 1.5 kW. Công suất hao phí do ma sát và các yếu tố khác là 500 W. Công suất toàn phần của động cơ này là:

  • A. 2 kW
  • B. 1 kW
  • C. 2.5 kW
  • D. 0.3 kW

Câu 12: Một máy kéo hoạt động với công suất 15 kW để kéo một vật chuyển động thẳng đều trên mặt đất. Lực kéo của máy hợp với phương ngang một góc 30°. Nếu vận tốc của vật là 10 m/s, độ lớn lực kéo của máy là:

  • A. 1500 N
  • B. 1732 N
  • C. khoảng 1299 N
  • D. khoảng 1732 N

Câu 13: Hiệu suất của một thiết bị được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. H = Công toàn phần / Công có ích
  • B. H = Công suất toàn phần / Công suất có ích
  • C. H = Công có ích / Công toàn phần
  • D. H = Công hao phí / Công có ích

Câu 14: Một ô tô lên dốc với vận tốc không đổi 36 km/h. Lực kéo của động cơ là 2500 N. Công suất của động cơ là:

  • A. 25 kW
  • B. 90 kW
  • C. 72 kW
  • D. 250 kW

Câu 15: Để tăng hiệu suất của một động cơ nhiệt, người ta thường tìm cách:

  • A. Tăng công suất toàn phần.
  • B. Giảm công hao phí.
  • C. Giảm công có ích.
  • D. Tăng thời gian hoạt động.

Câu 16: Một máy bơm có hiệu suất 80%, bơm nước lên bể ở độ cao 10 m. Lượng nước bơm được trong 1 phút là 600 lít (khối lượng riêng nước 1000 kg/m³). Công suất toàn phần của máy bơm là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

  • A. 1000 W
  • B. 1200 W
  • C. 1250 W
  • D. 800 W

Câu 17: Một vật được kéo lên theo phương thẳng đứng với lực kéo F trong khoảng thời gian t, đi được quãng đường s. Công suất tức thời của lực kéo tại một thời điểm khi vật có vận tốc v là:

  • A. P = F.s
  • B. P = F.t
  • C. P = F.s/t
  • D. P = F.v

Câu 18: Một người đi bộ lên một cầu thang gồm 20 bậc, mỗi bậc cao 15 cm, trong 10 giây. Khối lượng của người đó là 60 kg. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của người đó khi lên cầu thang là:

  • A. 120 W
  • B. 180 W
  • C. 1800 W
  • D. 1200 W

Câu 19: Máy A có công suất 1500 W, máy B có công suất 2 kW. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Máy B thực hiện công nhanh hơn máy A.
  • B. Máy A thực hiện công lớn hơn máy B trong cùng một thời gian.
  • C. Máy B có hiệu suất cao hơn máy A.
  • D. Máy A cần nhiều năng lượng hơn máy B để hoạt động.

Câu 20: Một động cơ kéo một vật khối lượng 100 kg lên cao 5 m trong 10 giây. Lực kéo của động cơ là 1200 N. Lấy g = 10 m/s². Hiệu suất của động cơ trong quá trình này là:

  • A. khoảng 83.3%
  • B. khoảng 96%
  • C. khoảng 98%
  • D. khoảng 83.3%

Câu 21: Công thức tính hiệu suất H = P_ích / P_toàn phần chỉ đúng khi:

  • A. Thời gian thực hiện công ích và công toàn phần là như nhau.
  • B. Công có ích bằng công toàn phần.
  • C. Công suất có ích bằng công suất toàn phần.
  • D. Không có công hao phí.

Câu 22: Một chiếc xe nâng hoạt động với công suất 5 kW. Xe nâng này có thể nâng một kiện hàng khối lượng 250 kg lên độ cao bao nhiêu mét trong 10 giây, nếu hiệu suất của xe là 70%? (Lấy g = 10 m/s²)

  • A. 10 m
  • B. 14 m
  • C. 7 m
  • D. 20 m

Câu 23: Khi nói về hiệu suất của máy, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Hiệu suất luôn nhỏ hơn hoặc bằng 1 (hoặc 100%).
  • B. Hiệu suất cho biết tỉ lệ giữa công có ích và công toàn phần.
  • C. Hiệu suất có thể lớn hơn 1 khi máy hoạt động tốt.
  • D. Hiệu suất càng cao thì công hao phí càng ít so với công toàn phần.

Câu 24: Một động cơ điện có công suất toàn phần 1.8 kW, hiệu suất 85%. Động cơ này dùng để kéo một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang. Lực ma sát tác dụng lên vật là 120 N. Vận tốc của vật là:

  • A. 12.75 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 10.2 m/s
  • D. 14.4 m/s

Câu 25: Một máy bơm nước có công suất có ích là 800 W. Công suất hao phí do ma sát và nâng cao nhiệt độ của nước là 200 W. Hiệu suất của máy bơm này là:

  • A. 80%
  • B. 75%
  • C. khoảng 66.7%
  • D. 80%

Câu 26: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào công suất của lực kéo là lớn nhất?

  • A. Lực kéo 100 N, vật đi 5 m trong 2 s.
  • B. Lực kéo 50 N, vật đi 10 m trong 3 s.
  • C. Lực kéo 120 N, vật đi 6 m trong 2 s.
  • D. Lực kéo 80 N, vật đi 8 m trong 2.5 s.

Câu 27: Một máy tời có công suất 1.5 kW được dùng để nâng một vật lên cao. Nếu vật có khối lượng 100 kg và được nâng lên đều với vận tốc 1 m/s, hiệu suất của máy tời là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

  • A. khoảng 66.7%
  • B. khoảng 66.7%
  • C. 75%
  • D. 80%

Câu 28: Công suất hao phí trong một máy thường chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Nhiệt năng và năng lượng âm.
  • B. Quang năng và hóa năng.
  • C. Điện năng và cơ năng.
  • D. Chỉ có nhiệt năng.

Câu 29: Một thang máy có khối lượng 500 kg chịu tải thêm 300 kg. Thang máy đi lên đều với vận tốc 3 m/s. Lực cản chuyển động không đổi là 500 N. Lấy g = 10 m/s². Công suất của động cơ thang máy là:

  • A. 24 kW
  • B. 25.5 kW
  • C. 28.5 kW
  • D. 25.5 kW

Câu 30: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất P theo vận tốc v của một lực F không đổi, cùng hướng với chuyển động là đường gì?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • B. Đường parabol.
  • C. Đường hypebol.
  • D. Đường cong khác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg lên cao 4 m bằng dây trong 10 giây. Lực kéo trung bình là 550 N. Bỏ qua ma sát. Công suất trung bình của lực kéo là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một động cơ điện có công suất định mức 750 W. Khi hoạt động liên tục trong 2 giờ, động cơ này thực hiện được một công là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một xe ô tô chuyển động đều trên đường nằm ngang với vận tốc 72 km/h. Lực cản tổng cộng (ma sát và sức cản không khí) tác dụng lên xe là 500 N. Công suất của động cơ xe lúc này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Khái niệm công suất đặc trưng cho:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một máy nâng hàng khối lượng 200 kg lên độ cao 15 m trong 30 giây. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất trung bình của máy nâng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Biểu thức nào sau đây *không* dùng để tính công suất của một lực F không đổi tác dụng lên vật chuyển động với vận tốc v?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Hiệu suất của một động cơ là 75%. Điều này có nghĩa là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một máy bơm nước có công suất toàn phần là 2 kW. Máy bơm này bơm được 10 m³ nước lên độ cao 8 m trong 1 giờ. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 9,8 m/s². Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một cần cẩu nâng một vật có khối lượng 5 tấn lên cao 12 m trong 1 phút 30 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của cần cẩu là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Công suất có ích của một động cơ là 1.5 kW. Công suất hao phí do ma sát và các yếu tố khác là 500 W. Công suất toàn phần của động cơ này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một máy kéo hoạt động với công suất 15 kW để kéo một vật chuyển động thẳng đều trên mặt đất. Lực kéo của máy hợp với phương ngang một góc 30°. Nếu vận tốc của vật là 10 m/s, độ lớn lực kéo của máy là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Hiệu suất của một thiết bị được tính bằng công thức nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một ô tô lên dốc với vận tốc không đổi 36 km/h. Lực kéo của động cơ là 2500 N. Công suất của động cơ là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Để tăng hiệu suất của một động cơ nhiệt, người ta thường tìm cách:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một máy bơm có hiệu suất 80%, bơm nước lên bể ở độ cao 10 m. Lượng nước bơm được trong 1 phút là 600 lít (khối lượng riêng nước 1000 kg/m³). Công suất toàn phần của máy bơm là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một vật được kéo lên theo phương thẳng đứng với lực kéo F trong khoảng thời gian t, đi được quãng đường s. Công suất tức thời của lực kéo tại một thời điểm khi vật có vận tốc v là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một người đi bộ lên một cầu thang gồm 20 bậc, mỗi bậc cao 15 cm, trong 10 giây. Khối lượng của người đó là 60 kg. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của người đó khi lên cầu thang là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Máy A có công suất 1500 W, máy B có công suất 2 kW. Kết luận nào sau đây là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một động cơ kéo một vật khối lượng 100 kg lên cao 5 m trong 10 giây. Lực kéo của động cơ là 1200 N. Lấy g = 10 m/s². Hiệu suất của động cơ trong quá trình này là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Công thức tính hiệu suất H = P_ích / P_toàn phần chỉ đúng khi:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một chiếc xe nâng hoạt động với công suất 5 kW. Xe nâng này có thể nâng một kiện hàng khối lượng 250 kg lên độ cao bao nhiêu mét trong 10 giây, nếu hiệu suất của xe là 70%? (Lấy g = 10 m/s²)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Khi nói về hiệu suất của máy, phát biểu nào sau đây là *sai*?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một động cơ điện có công suất toàn phần 1.8 kW, hiệu suất 85%. Động cơ này dùng để kéo một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang. Lực ma sát tác dụng lên vật là 120 N. Vận tốc của vật là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một máy bơm nước có công suất có ích là 800 W. Công suất hao phí do ma sát và nâng cao nhiệt độ của nước là 200 W. Hiệu suất của máy bơm này là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào công suất của lực kéo là lớn nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một máy tời có công suất 1.5 kW được dùng để nâng một vật lên cao. Nếu vật có khối lượng 100 kg và được nâng lên đều với vận tốc 1 m/s, hiệu suất của máy tời là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Công suất hao phí trong một máy thường chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một thang máy có khối lượng 500 kg chịu tải thêm 300 kg. Thang máy đi lên đều với vận tốc 3 m/s. Lực cản chuyển động không đổi là 500 N. Lấy g = 10 m/s². Công suất của động cơ thang máy là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất P theo vận tốc v của một lực F không đổi, cùng hướng với chuyển động là đường gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một động cơ điện nâng một vật nặng 500 kg lên độ cao 10 m trong 20 giây với vận tốc không đổi. Bỏ qua ma sát. Công suất có ích của động cơ trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. 250 W
  • B. 2500 W
  • C. 2450 W
  • D. 5000 W

Câu 2: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36 km/h trên một đoạn đường nằm ngang. Lực kéo của động cơ là 1500 N. Công suất tức thời của động cơ ô tô tại thời điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 54 W
  • B. 15 kW
  • C. 54 kW
  • D. 1500 W

Câu 3: Hiệu suất của một máy được định nghĩa là tỷ lệ giữa:

  • A. Công có ích và công toàn phần
  • B. Công toàn phần và công có ích
  • C. Công có ích và công hao phí
  • D. Công toàn phần và công hao phí

Câu 4: Một máy bơm nước có công suất toàn phần là 2 kW. Máy bơm này nâng được 600 lít nước lên độ cao 8 m trong 5 phút. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s². Hiệu suất của máy bơm này là bao nhiêu?

  • A. 39.2%
  • B. 49%
  • C. 58.8%
  • D. 78.4%

Câu 5: Một động cơ có hiệu suất 80% thực hiện công việc nâng một vật nặng 100 kg lên độ cao 20 m trong 30 giây. Lấy g = 9.8 m/s². Công suất toàn phần của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 653.3 W
  • B. 816.7 W
  • C. 1225 W
  • D. 1531.25 W

Câu 6: Khi nói về công suất, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Công suất là đại lượng đo lượng công thực hiện.
  • B. Công suất càng lớn thì thời gian thực hiện công càng lâu.
  • C. Công suất đặc trưng cho tốc độ thực hiện công.
  • D. Đơn vị của công suất là Jun (J).

Câu 7: Một máy kéo thực hiện công 60 kJ trong 2 phút. Công suất trung bình của máy kéo là bao nhiêu?

  • A. 500 W
  • B. 300 W
  • C. 120 kW
  • D. 30 kW

Câu 8: Công hao phí của một máy là 500 J khi thực hiện công có ích là 2000 J. Công toàn phần mà máy thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 1500 J
  • B. 2000 J
  • C. 2500 J
  • D. 500 J

Câu 9: Một vật được kéo chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang với lực kéo 100 N hợp với phương ngang một góc 30 độ. Vận tốc của vật là 2 m/s. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 200 W
  • B. 100 W
  • C. 173.2 W
  • D. 173.2 W

Câu 10: Đơn vị mã lực (HP) thường được sử dụng để đo công suất động cơ. Biết 1 HP ≈ 746 W. Một động cơ có công suất 1.5 HP tương đương với bao nhiêu kW?

  • A. 0.746 kW
  • B. 1.119 kW
  • C. 1.5 kW
  • D. 746 kW

Câu 11: Một người công nhân dùng ròng rọc cố định để kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg lên cao 4 m trong 10 giây. Lực kéo của người đó là 550 N. Lấy g = 9.8 m/s². Hiệu suất của hệ thống ròng rọc này là bao nhiêu?

  • A. 89.1%
  • B. 90.9%
  • C. 80%
  • D. 112.2%

Câu 12: Một động cơ có công suất 10 kW dùng để kéo một vật chuyển động với vận tốc không đổi. Nếu lực kéo của động cơ là 2000 N, vận tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.2 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 5 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 13: Công suất của một lực thực hiện trên vật chuyển động là 500 W. Nếu lực này có độ lớn 250 N và cùng hướng với chuyển động, vận tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 250 m/s
  • D. 125000 m/s

Câu 14: Một máy bơm hoạt động với công suất 1.5 kW để bơm nước lên bể. Trong 1 giờ, máy bơm được 30 m³ nước lên độ cao 12 m. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s². Hiệu suất của máy bơm này là bao nhiêu?

  • A. 65.3%
  • B. 78.4%
  • C. 80%
  • D. 98%

Câu 15: Một động cơ có công suất 5 kW. Nếu nó hoạt động liên tục trong 10 phút, lượng công mà động cơ này thực hiện (công toàn phần) là bao nhiêu?

  • A. 50 kJ
  • B. 500 kJ
  • C. 30 kJ
  • D. 3000 kJ

Câu 16: Khi một vật chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của lực kéo không đổi F, công suất của lực kéo được tính bằng công thức nào?

  • A. P = F.v
  • B. P = F.s
  • C. P = F.v.t
  • D. P = A.t

Câu 17: Một máy có hiệu suất 75%. Để thực hiện công có ích là 1500 J, máy phải nhận vào (thực hiện) một công toàn phần là bao nhiêu?

  • A. 1125 J
  • B. 1500 J
  • C. 2000 J
  • D. 2500 J

Câu 18: Một thang máy khối lượng 800 kg đang đi lên với vận tốc không đổi 2 m/s. Công suất tối thiểu của động cơ thang máy (bỏ qua ma sát) là bao nhiêu? Lấy g = 9.8 m/s².

  • A. 1600 W
  • B. 15680 W
  • C. 7840 W
  • D. 8000 W

Câu 19: Một máy thực hiện công A trong thời gian t. Công suất của máy là P. Nếu thời gian thực hiện công giảm đi một nửa (công A không đổi), thì công suất của máy sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 20: Hai máy A và B cùng thực hiện một lượng công như nhau. Máy A có công suất lớn hơn máy B. Điều này có nghĩa là:

  • A. Máy A tiêu thụ năng lượng nhiều hơn máy B.
  • B. Máy A có hiệu suất cao hơn máy B.
  • C. Máy B thực hiện công trong thời gian ngắn hơn máy A.
  • D. Máy A thực hiện công trong thời gian ngắn hơn máy B.

Câu 21: Một động cơ bơm nước có công suất toàn phần là P. Công có ích mà động cơ thực hiện để nâng nước lên là A". Công hao phí trong quá trình bơm là A_hp. Mối liên hệ nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. P = A" + A_hp
  • B. P * t = A" + A_hp
  • C. P = A" / t
  • D. Hiệu suất = P / (P + P_hp)

Câu 22: Một máy có hiệu suất 60%. Nếu công toàn phần mà máy nhận vào là 1000 J, thì công hao phí là bao nhiêu?

  • A. 400 J
  • B. 600 J
  • C. 1000 J
  • D. 1667 J

Câu 23: Một ô tô cần công suất tối thiểu là bao nhiêu để kéo một rơ moóc khối lượng 2000 kg lên một dốc nghiêng 30 độ so với phương ngang với vận tốc không đổi 5 m/s? Bỏ qua ma sát. Lấy g = 9.8 m/s².

  • A. 49 kW
  • B. 84.9 kW
  • C. 49 kW
  • D. 98 kW

Câu 24: Một máy nâng hoạt động với công suất 3 kW và hiệu suất 70%. Thời gian tối thiểu để máy này nâng một vật nặng 300 kg lên độ cao 10 m là bao nhiêu? Lấy g = 9.8 m/s².

  • A. 10 s
  • B. 14 s
  • C. 12 s
  • D. 14 s

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về hiệu suất là SAI?

  • A. Hiệu suất luôn nhỏ hơn hoặc bằng 1 (hoặc 100%).
  • B. Hiệu suất có thể lớn hơn 1 nếu công có ích lớn hơn công toàn phần.
  • C. Hiệu suất càng cao thì máy hoạt động càng hiệu quả.
  • D. Hiệu suất là tỷ lệ giữa công suất có ích và công suất toàn phần.

Câu 26: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 80 kg trượt trên sàn nhà bằng một lực kéo 300 N hợp với phương ngang một góc 30 độ. Thùng hàng chuyển động với vận tốc không đổi 0.5 m/s. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 129.9 W
  • B. 150 W
  • C. 75 W
  • D. 130 W

Câu 27: Một máy bơm hoạt động với hiệu suất 80% và có công suất toàn phần 4 kW. Công suất có ích của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 3.2 kW
  • B. 5 kW
  • C. 3.2 kW
  • D. 0.8 kW

Câu 28: Để tăng hiệu suất của một động cơ nhiệt, người ta thường tìm cách giảm:

  • A. Công có ích
  • B. Công toàn phần
  • C. Thời gian hoạt động
  • D. Công hao phí

Câu 29: Một máy cẩu nâng một vật nặng 200 kg lên độ cao 15 m trong 30 giây. Công suất trung bình của máy cẩu (bỏ qua ma sát) là bao nhiêu? Lấy g = 9.8 m/s².

  • A. 1000 W
  • B. 980 W
  • C. 1470 W
  • D. 2940 W

Câu 30: Công suất có ích của một máy là 1800 W. Công suất hao phí là 200 W. Công suất toàn phần và hiệu suất của máy lần lượt là:

  • A. 2000 W và 90%
  • B. 1800 W và 90%
  • C. 2000 W và 11.1%
  • D. 1800 W và 11.1%

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một động cơ điện nâng một vật nặng 500 kg lên độ cao 10 m trong 20 giây với vận tốc không đổi. Bỏ qua ma sát. Công suất có ích của động cơ trong quá trình này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36 km/h trên một đoạn đường nằm ngang. Lực kéo của động cơ là 1500 N. Công suất tức thời của động cơ ô tô tại thời điểm đó là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Hiệu suất của một máy được định nghĩa là tỷ lệ giữa:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một máy bơm nước có công suất toàn phần là 2 kW. Máy bơm này nâng được 600 lít nước lên độ cao 8 m trong 5 phút. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s². Hiệu suất của máy bơm này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một động cơ có hiệu suất 80% thực hiện công việc nâng một vật nặng 100 kg lên độ cao 20 m trong 30 giây. Lấy g = 9.8 m/s². Công suất toàn phần của động cơ này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Khi nói về công suất, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một máy kéo thực hiện công 60 kJ trong 2 phút. Công suất trung bình của máy kéo là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Công hao phí của một máy là 500 J khi thực hiện công có ích là 2000 J. Công toàn phần mà máy thực hiện là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một vật được kéo chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang với lực kéo 100 N hợp với phương ngang một góc 30 độ. Vận tốc của vật là 2 m/s. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Đơn vị mã lực (HP) thường được sử dụng để đo công suất động cơ. Biết 1 HP ≈ 746 W. Một động cơ có công suất 1.5 HP tương đương với bao nhiêu kW?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một người công nhân dùng ròng rọc cố định để kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg lên cao 4 m trong 10 giây. Lực kéo của người đó là 550 N. Lấy g = 9.8 m/s². Hiệu suất của hệ thống ròng rọc này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một động cơ có công suất 10 kW dùng để kéo một vật chuyển động với vận tốc không đổi. Nếu lực kéo của động cơ là 2000 N, vận tốc của vật là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Công suất của một lực thực hiện trên vật chuyển động là 500 W. Nếu lực này có độ lớn 250 N và cùng hướng với chuyển động, vận tốc của vật là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một máy bơm hoạt động với công suất 1.5 kW để bơm nước lên bể. Trong 1 giờ, máy bơm được 30 m³ nước lên độ cao 12 m. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s². Hiệu suất của máy bơm này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Một động cơ có công suất 5 kW. Nếu nó hoạt động liên tục trong 10 phút, lượng công mà động cơ này thực hiện (công toàn phần) là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Khi một vật chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của lực kéo không đổi F, công suất của lực kéo được tính bằng công thức nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một máy có hiệu suất 75%. Để thực hiện công có ích là 1500 J, máy phải nhận vào (thực hiện) một công toàn phần là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một thang máy khối lượng 800 kg đang đi lên với vận tốc không đổi 2 m/s. Công suất tối thiểu của động cơ thang máy (bỏ qua ma sát) là bao nhiêu? Lấy g = 9.8 m/s².

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một máy thực hiện công A trong thời gian t. Công suất của máy là P. Nếu thời gian thực hiện công giảm đi một nửa (công A không đổi), thì công suất của máy sẽ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Hai máy A và B cùng thực hiện một lượng công như nhau. Máy A có công suất lớn hơn máy B. Điều này có nghĩa là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một động cơ bơm nước có công suất toàn phần là P. Công có ích mà động cơ thực hiện để nâng nước lên là A'. Công hao phí trong quá trình bơm là A_hp. Mối liên hệ nào sau đây là ĐÚNG?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một máy có hiệu suất 60%. Nếu công toàn phần mà máy nhận vào là 1000 J, thì công hao phí là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một ô tô cần công suất tối thiểu là bao nhiêu để kéo một rơ moóc khối lượng 2000 kg lên một dốc nghiêng 30 độ so với phương ngang với vận tốc không đổi 5 m/s? Bỏ qua ma sát. Lấy g = 9.8 m/s².

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một máy nâng hoạt động với công suất 3 kW và hiệu suất 70%. Thời gian tối thiểu để máy này nâng một vật nặng 300 kg lên độ cao 10 m là bao nhiêu? Lấy g = 9.8 m/s².

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về hiệu suất là SAI?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 80 kg trượt trên sàn nhà bằng một lực kéo 300 N hợp với phương ngang một góc 30 độ. Thùng hàng chuyển động với vận tốc không đổi 0.5 m/s. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một máy bơm hoạt động với hiệu suất 80% và có công suất toàn phần 4 kW. Công suất có ích của máy bơm là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Để tăng hiệu suất của một động cơ nhiệt, người ta thường tìm cách giảm:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một máy cẩu nâng một vật nặng 200 kg lên độ cao 15 m trong 30 giây. Công suất trung bình của máy cẩu (bỏ qua ma sát) là bao nhiêu? Lấy g = 9.8 m/s².

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Công suất có ích của một máy là 1800 W. Công suất hao phí là 200 W. Công suất toàn phần và hiệu suất của máy lần lượt là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một động cơ thực hiện một công 1200 J trong thời gian 10 s. Công suất của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 12 W
  • B. 12000 W
  • C. 120 W
  • D. 1200 W

Câu 2: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

  • A. Watt (W)
  • B. Jun trên giây (J/s)
  • C. Mã lực (HP)
  • D. Niutơn mét (Nm)

Câu 3: Một lực F không đổi kéo vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v theo hướng của lực. Công suất tức thời của lực F được tính bằng công thức nào?

  • A. P = F.v
  • B. P = F/v
  • C. P = F.v.t
  • D. P = F/t

Câu 4: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Trong 5 phút, máy bơm này có thể thực hiện một công tối đa là bao nhiêu?

  • A. 10 kJ
  • B. 600 kJ
  • C. 10000 J
  • D. 6000 J

Câu 5: Hiệu suất của một động cơ được định nghĩa là:

  • A. Tỉ số giữa công toàn phần và công có ích.
  • B. Tỉ số giữa công suất toàn phần và công suất có ích.
  • C. Tỉ số giữa công có ích và công toàn phần.
  • D. Tích của công có ích và công toàn phần.

Câu 6: Một động cơ có hiệu suất 80%. Nếu công toàn phần mà động cơ nhận được là 5000 J, thì công có ích mà động cơ thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 4000 J
  • B. 6250 J
  • C. 5000 J
  • D. 80 J

Câu 7: Một cần cẩu nâng một kiện hàng khối lượng 500 kg lên độ cao 15 m trong 20 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất tối thiểu (công suất có ích) của cần cẩu để thực hiện công việc này là bao nhiêu?

  • A. 375 W
  • B. 3750 W
  • C. 37500 W
  • D. 75000 W

Câu 8: Một động cơ có công suất toàn phần 10 kW và hiệu suất 75%. Công suất có ích của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 7.5 kW
  • B. 13.33 kW
  • C. 750 W
  • D. 2.5 kW

Câu 9: Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường với vận tốc 36 km/h. Lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô là 500 N. Công suất của động cơ ô tô lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 18000 W
  • B. 5000 W
  • C. 180000 W
  • D. 500 W

Câu 10: Một máy nâng hàng hoạt động với công suất có ích 4 kW. Để nâng một kiện hàng khối lượng 800 kg lên cao 10 m, máy cần thời gian tối thiểu là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 2 s
  • B. 20 s
  • C. 0.2 s
  • D. 200 s

Câu 11: Tại sao hiệu suất của các máy thực tế luôn nhỏ hơn 100%?

  • A. Công suất toàn phần luôn nhỏ hơn công suất có ích.
  • B. Luôn có năng lượng/công bị hao phí do ma sát, tỏa nhiệt, sức cản...
  • C. Công có ích luôn lớn hơn công toàn phần.
  • D. Công suất không phải là đại lượng bảo toàn.

Câu 12: Một máy bơm bơm 900 lít nước lên độ cao 10 m trong 2 phút. Khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít. Lấy g = 10 m/s². Công suất có ích của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 750 W
  • B. 7500 W
  • C. 75000 W
  • D. 90000 W

Câu 13: Nếu máy bơm ở câu 12 có hiệu suất 80%, thì công suất toàn phần của máy là bao nhiêu?

  • A. 937.5 W
  • B. 600 W
  • C. 1000 W
  • D. 9375 W

Câu 14: Một người đi bộ lên cầu thang, thực hiện công 3000 J trong 15 giây. Công suất của người đó là bao nhiêu?

  • A. 45000 W
  • B. 200 W
  • C. 45 W
  • D. 20 W

Câu 15: Một động cơ điện có công suất 5 kW kéo một vật chuyển động với vận tốc không đổi 18 km/h. Lực kéo của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 277 N
  • B. 900 N
  • C. 1000 N
  • D. 27.7 N

Câu 16: Một máy cày hoạt động với công suất không đổi P kéo một máy bừa chuyển động trên cánh đồng. Khi máy cày chuyển động nhanh hơn, lực kéo của nó sẽ thay đổi như thế nào (bỏ qua sự thay đổi lực cản)?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 17: Hai động cơ A và B cùng thực hiện một công có ích là 1000 J. Động cơ A làm việc trong 5 s, động cơ B làm việc trong 10 s. So sánh công suất có ích của hai động cơ.

  • A. Công suất có ích của A lớn hơn B.
  • B. Công suất có ích của B lớn hơn A.
  • C. Công suất có ích của A bằng B.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin về hiệu suất.

Câu 18: Một máy có hiệu suất 70%. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Cứ mỗi 100 J công toàn phần, máy thực hiện được 30 J công có ích.
  • B. Cứ mỗi 70 J công có ích, máy cần 100 J công toàn phần.
  • C. Cứ mỗi 100 J công toàn phần, máy thực hiện được 70 J công có ích và hao phí 30 J.
  • D. Công suất có ích của máy gấp 0.7 lần công suất hao phí.

Câu 19: Một máy bơm nước có công suất toàn phần 3 kW, bơm nước lên bể cao 8 m với hiệu suất 60%. Lấy g = 10 m/s². Trong 1 phút, máy bơm được một lượng nước có khối lượng là bao nhiêu?

  • A. 1350 kg
  • B. 13500 kg
  • C. 225 kg
  • D. 2250 kg

Câu 20: Khi nói về công suất, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Công suất càng lớn thì công thực hiện được càng nhiều.
  • B. Công suất chỉ phụ thuộc vào công thực hiện, không phụ thuộc vào thời gian.
  • C. Công suất là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của vật.
  • D. Công suất là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của vật.

Câu 21: Một vật được kéo lên theo phương thẳng đứng bằng một lực F, chuyển động với vận tốc không đổi v. Nếu tăng vận tốc lên gấp đôi (vẫn chuyển động thẳng đều), và lực kéo không đổi (bằng lực cản), thì công suất của lực kéo sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Không đổi.

Câu 22: Một máy A có công suất 1000 W, máy B có công suất 2000 W. Điều nào sau đây chắc chắn đúng?

  • A. Trong cùng một thời gian, máy B thực hiện được công gấp đôi máy A.
  • B. Để thực hiện cùng một lượng công, máy B cần thời gian ít hơn máy A.
  • C. Máy B có hiệu suất cao hơn máy A.
  • D. Máy B có lực kéo mạnh hơn máy A.

Câu 23: Một người dùng ròng rọc cố định kéo một vật khối lượng 50 kg lên cao 4 m trong 8 giây với vận tốc không đổi. Lực kéo của người là 550 N. Lấy g = 10 m/s². Hiệu suất của hệ thống ròng rọc là bao nhiêu?

  • A. 80%
  • B. 90%
  • C. 90.9%
  • D. 80.8%

Câu 24: Công suất hao phí của một động cơ là 500 W khi công suất toàn phần là 2500 W. Công suất có ích của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 2000 W
  • B. 3000 W
  • C. 500 W
  • D. 2500 W

Câu 25: Một thang máy nâng một người khối lượng 60 kg lên tầng cao 20 m trong 40 giây. Lấy g = 10 m/s². Nếu động cơ thang máy có hiệu suất 80%, thì công suất toàn phần của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 300 W
  • B. 375 W
  • C. 3750 W
  • D. 3000 W

Câu 26: Một vận động viên cử tạ nâng tạ khối lượng 150 kg lên cao 2 m trong 1.5 giây. Công suất trung bình của vận động viên trong quá trình nâng tạ là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 2000 W
  • B. 225 W
  • C. 2250 W
  • D. 200 W

Câu 27: Một động cơ có công suất 10 kW kéo vật chuyển động với vận tốc 5 m/s. Giả sử lực kéo không đổi. Nếu muốn vật chuyển động với vận tốc 10 m/s, công suất của động cơ (vẫn giữ lực kéo không đổi) sẽ là bao nhiêu?

  • A. 10 kW
  • B. 5 kW
  • C. 20 kW
  • D. 15 kW

Câu 28: Một máy A có công suất toàn phần 1000 W và hiệu suất 90%. Một máy B có công suất toàn phần 2000 W và hiệu suất 40%. Máy nào có công suất có ích lớn hơn?

  • A. Máy A.
  • B. Máy B.
  • C. Hai máy có công suất có ích bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh.

Câu 29: Công suất của một động cơ thường được ghi trên nhãn máy (ví dụ: 1.5 kW). Giá trị này thường chỉ công suất nào?

  • A. Công suất toàn phần (công suất tiêu thụ).
  • B. Công suất có ích (công suất đầu ra).
  • C. Công suất hao phí.
  • D. Công suất trung bình.

Câu 30: Một máy thực hiện công có ích là A" và công hao phí là A_hp trong cùng một khoảng thời gian. Hiệu suất của máy được tính theo công thức nào?

  • A. H = (A" + A_hp) / A" * 100%
  • B. H = A" / (A" + A_hp) * 100%
  • C. H = A_hp / A" * 100%
  • D. H = (A" - A_hp) / A" * 100%

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một động cơ thực hiện một công 1200 J trong thời gian 10 s. Công suất của động cơ này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một lực F không đổi kéo vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v theo hướng của lực. Công suất tức thời của lực F được tính bằng công thức nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Trong 5 phút, máy bơm này có thể thực hiện một công tối đa là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Hiệu suất của một động cơ được định nghĩa là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một động cơ có hiệu suất 80%. Nếu công toàn phần mà động cơ nhận được là 5000 J, thì công có ích mà động cơ thực hiện là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một cần cẩu nâng một kiện hàng khối lượng 500 kg lên độ cao 15 m trong 20 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất tối thiểu (công suất có ích) của cần cẩu để thực hiện công việc này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một động cơ có công suất toàn phần 10 kW và hiệu suất 75%. Công suất có ích của động cơ này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường với vận tốc 36 km/h. Lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô là 500 N. Công suất của động cơ ô tô lúc đó là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một máy nâng hàng hoạt động với công suất có ích 4 kW. Để nâng một kiện hàng khối lượng 800 kg lên cao 10 m, máy cần thời gian tối thiểu là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Tại sao hiệu suất của các máy thực tế luôn nhỏ hơn 100%?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một máy bơm bơm 900 lít nước lên độ cao 10 m trong 2 phút. Khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít. Lấy g = 10 m/s². Công suất có ích của máy bơm là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Nếu máy bơm ở câu 12 có hiệu suất 80%, thì công suất toàn phần của máy là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một người đi bộ lên cầu thang, thực hiện công 3000 J trong 15 giây. Công suất của người đó là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Một động cơ điện có công suất 5 kW kéo một vật chuyển động với vận tốc không đổi 18 km/h. Lực kéo của động cơ là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một máy cày hoạt động với công suất không đổi P kéo một máy bừa chuyển động trên cánh đồng. Khi máy cày chuyển động nhanh hơn, lực kéo của nó sẽ thay đổi như thế nào (bỏ qua sự thay đổi lực cản)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Hai động cơ A và B cùng thực hiện một công có ích là 1000 J. Động cơ A làm việc trong 5 s, động cơ B làm việc trong 10 s. So sánh công suất có ích của hai động cơ.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Một máy có hiệu suất 70%. Điều này có nghĩa là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một máy bơm nước có công suất toàn phần 3 kW, bơm nước lên bể cao 8 m với hiệu suất 60%. Lấy g = 10 m/s². Trong 1 phút, máy bơm được một lượng nước có khối lượng là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Khi nói về công suất, phát biểu nào sau đây là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một vật được kéo lên theo phương thẳng đứng bằng một lực F, chuyển động với vận tốc không đổi v. Nếu tăng vận tốc lên gấp đôi (vẫn chuyển động thẳng đều), và lực kéo không đổi (bằng lực cản), thì công suất của lực kéo sẽ thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một máy A có công suất 1000 W, máy B có công suất 2000 W. Điều nào sau đây chắc chắn đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một người dùng ròng rọc cố định kéo một vật khối lượng 50 kg lên cao 4 m trong 8 giây với vận tốc không đổi. Lực kéo của người là 550 N. Lấy g = 10 m/s². Hiệu suất của hệ thống ròng rọc là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Công suất hao phí của một động cơ là 500 W khi công suất toàn phần là 2500 W. Công suất có ích của động cơ là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một thang máy nâng một người khối lượng 60 kg lên tầng cao 20 m trong 40 giây. Lấy g = 10 m/s². Nếu động cơ thang máy có hiệu suất 80%, thì công suất toàn phần của động cơ là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một vận động viên cử tạ nâng tạ khối lượng 150 kg lên cao 2 m trong 1.5 giây. Công suất trung bình của vận động viên trong quá trình nâng tạ là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một động cơ có công suất 10 kW kéo vật chuyển động với vận tốc 5 m/s. Giả sử lực kéo không đổi. Nếu muốn vật chuyển động với vận tốc 10 m/s, công suất của động cơ (vẫn giữ lực kéo không đổi) sẽ là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một máy A có công suất toàn phần 1000 W và hiệu suất 90%. Một máy B có công suất toàn phần 2000 W và hiệu suất 40%. Máy nào có công suất có ích lớn hơn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Công suất của một động cơ thường được ghi trên nhãn máy (ví dụ: 1.5 kW). Giá trị này thường chỉ công suất nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một máy thực hiện công có ích là A' và công hao phí là A_hp trong cùng một khoảng thời gian. Hiệu suất của máy được tính theo công thức nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một động cơ thực hiện một công 1200 J trong thời gian 10 s. Công suất của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 12 W
  • B. 12000 W
  • C. 120 W
  • D. 1200 W

Câu 2: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

  • A. Watt (W)
  • B. Jun trên giây (J/s)
  • C. Mã lực (HP)
  • D. Niutơn mét (Nm)

Câu 3: Một lực F không đổi kéo vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v theo hướng của lực. Công suất tức thời của lực F được tính bằng công thức nào?

  • A. P = F.v
  • B. P = F/v
  • C. P = F.v.t
  • D. P = F/t

Câu 4: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Trong 5 phút, máy bơm này có thể thực hiện một công tối đa là bao nhiêu?

  • A. 10 kJ
  • B. 600 kJ
  • C. 10000 J
  • D. 6000 J

Câu 5: Hiệu suất của một động cơ được định nghĩa là:

  • A. Tỉ số giữa công toàn phần và công có ích.
  • B. Tỉ số giữa công suất toàn phần và công suất có ích.
  • C. Tỉ số giữa công có ích và công toàn phần.
  • D. Tích của công có ích và công toàn phần.

Câu 6: Một động cơ có hiệu suất 80%. Nếu công toàn phần mà động cơ nhận được là 5000 J, thì công có ích mà động cơ thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 4000 J
  • B. 6250 J
  • C. 5000 J
  • D. 80 J

Câu 7: Một cần cẩu nâng một kiện hàng khối lượng 500 kg lên độ cao 15 m trong 20 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất tối thiểu (công suất có ích) của cần cẩu để thực hiện công việc này là bao nhiêu?

  • A. 375 W
  • B. 3750 W
  • C. 37500 W
  • D. 75000 W

Câu 8: Một động cơ có công suất toàn phần 10 kW và hiệu suất 75%. Công suất có ích của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 7.5 kW
  • B. 13.33 kW
  • C. 750 W
  • D. 2.5 kW

Câu 9: Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường với vận tốc 36 km/h. Lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô là 500 N. Công suất của động cơ ô tô lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 18000 W
  • B. 5000 W
  • C. 180000 W
  • D. 500 W

Câu 10: Một máy nâng hàng hoạt động với công suất có ích 4 kW. Để nâng một kiện hàng khối lượng 800 kg lên cao 10 m, máy cần thời gian tối thiểu là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 2 s
  • B. 20 s
  • C. 0.2 s
  • D. 200 s

Câu 11: Tại sao hiệu suất của các máy thực tế luôn nhỏ hơn 100%?

  • A. Công suất toàn phần luôn nhỏ hơn công suất có ích.
  • B. Luôn có năng lượng/công bị hao phí do ma sát, tỏa nhiệt, sức cản...
  • C. Công có ích luôn lớn hơn công toàn phần.
  • D. Công suất không phải là đại lượng bảo toàn.

Câu 12: Một máy bơm bơm 900 lít nước lên độ cao 10 m trong 2 phút. Khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít. Lấy g = 10 m/s². Công suất có ích của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 750 W
  • B. 7500 W
  • C. 75000 W
  • D. 90000 W

Câu 13: Nếu máy bơm ở câu 12 có hiệu suất 80%, thì công suất toàn phần của máy là bao nhiêu?

  • A. 937.5 W
  • B. 600 W
  • C. 1000 W
  • D. 9375 W

Câu 14: Một người đi bộ lên cầu thang, thực hiện công 3000 J trong 15 giây. Công suất của người đó là bao nhiêu?

  • A. 45000 W
  • B. 200 W
  • C. 45 W
  • D. 20 W

Câu 15: Một động cơ điện có công suất 5 kW kéo một vật chuyển động với vận tốc không đổi 18 km/h. Lực kéo của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 277 N
  • B. 900 N
  • C. 1000 N
  • D. 27.7 N

Câu 16: Một máy cày hoạt động với công suất không đổi P kéo một máy bừa chuyển động trên cánh đồng. Khi máy cày chuyển động nhanh hơn, lực kéo của nó sẽ thay đổi như thế nào (bỏ qua sự thay đổi lực cản)?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 17: Hai động cơ A và B cùng thực hiện một công có ích là 1000 J. Động cơ A làm việc trong 5 s, động cơ B làm việc trong 10 s. So sánh công suất có ích của hai động cơ.

  • A. Công suất có ích của A lớn hơn B.
  • B. Công suất có ích của B lớn hơn A.
  • C. Công suất có ích của A bằng B.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin về hiệu suất.

Câu 18: Một máy có hiệu suất 70%. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Cứ mỗi 100 J công toàn phần, máy thực hiện được 30 J công có ích.
  • B. Cứ mỗi 70 J công có ích, máy cần 100 J công toàn phần.
  • C. Cứ mỗi 100 J công toàn phần, máy thực hiện được 70 J công có ích và hao phí 30 J.
  • D. Công suất có ích của máy gấp 0.7 lần công suất hao phí.

Câu 19: Một máy bơm nước có công suất toàn phần 3 kW, bơm nước lên bể cao 8 m với hiệu suất 60%. Lấy g = 10 m/s². Trong 1 phút, máy bơm được một lượng nước có khối lượng là bao nhiêu?

  • A. 1350 kg
  • B. 13500 kg
  • C. 225 kg
  • D. 2250 kg

Câu 20: Khi nói về công suất, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Công suất càng lớn thì công thực hiện được càng nhiều.
  • B. Công suất chỉ phụ thuộc vào công thực hiện, không phụ thuộc vào thời gian.
  • C. Công suất là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của vật.
  • D. Công suất là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của vật.

Câu 21: Một vật được kéo lên theo phương thẳng đứng bằng một lực F, chuyển động với vận tốc không đổi v. Nếu tăng vận tốc lên gấp đôi (vẫn chuyển động thẳng đều), và lực kéo không đổi (bằng lực cản), thì công suất của lực kéo sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Không đổi.

Câu 22: Một máy A có công suất 1000 W, máy B có công suất 2000 W. Điều nào sau đây chắc chắn đúng?

  • A. Trong cùng một thời gian, máy B thực hiện được công gấp đôi máy A.
  • B. Để thực hiện cùng một lượng công, máy B cần thời gian ít hơn máy A.
  • C. Máy B có hiệu suất cao hơn máy A.
  • D. Máy B có lực kéo mạnh hơn máy A.

Câu 23: Một người dùng ròng rọc cố định kéo một vật khối lượng 50 kg lên cao 4 m trong 8 giây với vận tốc không đổi. Lực kéo của người là 550 N. Lấy g = 10 m/s². Hiệu suất của hệ thống ròng rọc là bao nhiêu?

  • A. 80%
  • B. 90%
  • C. 90.9%
  • D. 80.8%

Câu 24: Công suất hao phí của một động cơ là 500 W khi công suất toàn phần là 2500 W. Công suất có ích của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 2000 W
  • B. 3000 W
  • C. 500 W
  • D. 2500 W

Câu 25: Một thang máy nâng một người khối lượng 60 kg lên tầng cao 20 m trong 40 giây. Lấy g = 10 m/s². Nếu động cơ thang máy có hiệu suất 80%, thì công suất toàn phần của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 300 W
  • B. 375 W
  • C. 3750 W
  • D. 3000 W

Câu 26: Một vận động viên cử tạ nâng tạ khối lượng 150 kg lên cao 2 m trong 1.5 giây. Công suất trung bình của vận động viên trong quá trình nâng tạ là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 2000 W
  • B. 225 W
  • C. 2250 W
  • D. 200 W

Câu 27: Một động cơ có công suất 10 kW kéo vật chuyển động với vận tốc 5 m/s. Giả sử lực kéo không đổi. Nếu muốn vật chuyển động với vận tốc 10 m/s, công suất của động cơ (vẫn giữ lực kéo không đổi) sẽ là bao nhiêu?

  • A. 10 kW
  • B. 5 kW
  • C. 20 kW
  • D. 15 kW

Câu 28: Một máy A có công suất toàn phần 1000 W và hiệu suất 90%. Một máy B có công suất toàn phần 2000 W và hiệu suất 40%. Máy nào có công suất có ích lớn hơn?

  • A. Máy A.
  • B. Máy B.
  • C. Hai máy có công suất có ích bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh.

Câu 29: Công suất của một động cơ thường được ghi trên nhãn máy (ví dụ: 1.5 kW). Giá trị này thường chỉ công suất nào?

  • A. Công suất toàn phần (công suất tiêu thụ).
  • B. Công suất có ích (công suất đầu ra).
  • C. Công suất hao phí.
  • D. Công suất trung bình.

Câu 30: Một máy thực hiện công có ích là A" và công hao phí là A_hp trong cùng một khoảng thời gian. Hiệu suất của máy được tính theo công thức nào?

  • A. H = (A" + A_hp) / A" * 100%
  • B. H = A" / (A" + A_hp) * 100%
  • C. H = A_hp / A" * 100%
  • D. H = (A" - A_hp) / A" * 100%

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một động cơ thực hiện một công 1200 J trong thời gian 10 s. Công suất của động cơ này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một lực F không đổi kéo vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v theo hướng của lực. Công suất tức thời của lực F được tính bằng công thức nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Trong 5 phút, máy bơm này có thể thực hiện một công tối đa là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Hiệu suất của một động cơ được định nghĩa là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một động cơ có hiệu suất 80%. Nếu công toàn phần mà động cơ nhận được là 5000 J, thì công có ích mà động cơ thực hiện là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Một cần cẩu nâng một kiện hàng khối lượng 500 kg lên độ cao 15 m trong 20 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất tối thiểu (công suất có ích) của cần cẩu để thực hiện công việc này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một động cơ có công suất toàn phần 10 kW và hiệu suất 75%. Công suất có ích của động cơ này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường với vận tốc 36 km/h. Lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô là 500 N. Công suất của động cơ ô tô lúc đó là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một máy nâng hàng hoạt động với công suất có ích 4 kW. Để nâng một kiện hàng khối lượng 800 kg lên cao 10 m, máy cần thời gian tối thiểu là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Tại sao hiệu suất của các máy thực tế luôn nhỏ hơn 100%?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một máy bơm bơm 900 lít nước lên độ cao 10 m trong 2 phút. Khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít. Lấy g = 10 m/s². Công suất có ích của máy bơm là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Nếu máy bơm ở câu 12 có hiệu suất 80%, thì công suất toàn phần của máy là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một người đi bộ lên cầu thang, thực hiện công 3000 J trong 15 giây. Công suất của người đó là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Một động cơ điện có công suất 5 kW kéo một vật chuyển động với vận tốc không đổi 18 km/h. Lực kéo của động cơ là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một máy cày hoạt động với công suất không đổi P kéo một máy bừa chuyển động trên cánh đồng. Khi máy cày chuyển động nhanh hơn, lực kéo của nó sẽ thay đổi như thế nào (bỏ qua sự thay đổi lực cản)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Hai động cơ A và B cùng thực hiện một công có ích là 1000 J. Động cơ A làm việc trong 5 s, động cơ B làm việc trong 10 s. So sánh công suất có ích của hai động cơ.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một máy có hiệu suất 70%. Điều này có nghĩa là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Một máy bơm nước có công suất toàn phần 3 kW, bơm nước lên bể cao 8 m với hiệu suất 60%. Lấy g = 10 m/s². Trong 1 phút, máy bơm được một lượng nước có khối lượng là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Khi nói về công suất, phát biểu nào sau đây là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một vật được kéo lên theo phương thẳng đứng bằng một lực F, chuyển động với vận tốc không đổi v. Nếu tăng vận tốc lên gấp đôi (vẫn chuyển động thẳng đều), và lực kéo không đổi (bằng lực cản), thì công suất của lực kéo sẽ thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một máy A có công suất 1000 W, máy B có công suất 2000 W. Điều nào sau đây chắc chắn đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một người dùng ròng rọc cố định kéo một vật khối lượng 50 kg lên cao 4 m trong 8 giây với vận tốc không đổi. Lực kéo của người là 550 N. Lấy g = 10 m/s². Hiệu suất của hệ thống ròng rọc là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Công suất hao phí của một động cơ là 500 W khi công suất toàn phần là 2500 W. Công suất có ích của động cơ là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một thang máy nâng một người khối lượng 60 kg lên tầng cao 20 m trong 40 giây. Lấy g = 10 m/s². Nếu động cơ thang máy có hiệu suất 80%, thì công suất toàn phần của động cơ là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một vận động viên cử tạ nâng tạ khối lượng 150 kg lên cao 2 m trong 1.5 giây. Công suất trung bình của vận động viên trong quá trình nâng tạ là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một động cơ có công suất 10 kW kéo vật chuyển động với vận tốc 5 m/s. Giả sử lực kéo không đổi. Nếu muốn vật chuyển động với vận tốc 10 m/s, công suất của động cơ (vẫn giữ lực kéo không đổi) sẽ là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một máy A có công suất toàn phần 1000 W và hiệu suất 90%. Một máy B có công suất toàn phần 2000 W và hiệu suất 40%. Máy nào có công suất có ích lớn hơn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Công suất của một động cơ thường được ghi trên nhãn máy (ví dụ: 1.5 kW). Giá trị này thường chỉ công suất nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một máy thực hiện công có ích là A' và công hao phí là A_hp trong cùng một khoảng thời gian. Hiệu suất của máy được tính theo công thức nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một động cơ điện nâng một vật nặng 200 kg lên độ cao 15 m trong thời gian 30 giây. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất trung bình của động cơ để thực hiện công có ích này là bao nhiêu?

  • A. 980 W
  • B. 9800 W
  • C. 1306.7 W
  • D. 29400 W

Câu 2: Một xe tải chuyển động đều trên đường nằm ngang với vận tốc 54 km/h. Lực cản tổng cộng tác dụng lên xe là 1500 N. Công suất của động cơ xe lúc này là bao nhiêu?

  • A. 27 kW
  • B. 22.5 kW
  • C. 75 kW
  • D. 81 kW

Câu 3: Một máy bơm nước có công suất toàn phần là 3 kW. Máy bơm nước lên bể chứa ở độ cao 8 m so với mặt nước. Biết hiệu suất của máy bơm là 70%. Mỗi giây, máy bơm có thể đưa được bao nhiêu lít nước lên bể? (Lấy g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ hay 1 kg/lít)

  • A. 26.25 lít
  • B. 37.5 lít
  • C. 262.5 lít
  • D. 26.25 kg

Câu 4: Khái niệm công suất đặc trưng cho yếu tố nào sau đây?

  • A. Tốc độ thực hiện công
  • B. Khả năng thực hiện công
  • C. Lượng công thực hiện
  • D. Thời gian thực hiện công

Câu 5: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?

  • A. Watt (W)
  • B. Jun trên giây (J/s)
  • C. Mã lực (HP)
  • D. Jun nhân giây (J.s)

Câu 6: Một người kéo một vật trượt đều trên mặt phẳng ngang với lực kéo 100 N hợp với phương ngang một góc 30°. Vật trượt được quãng đường 5 m trong 10 giây. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 43.3 W
  • B. 50 W
  • C. 86.6 W
  • D. 500 W

Câu 7: Một động cơ có công suất 20 kW. Khi hoạt động, động cơ này có thể kéo một vật chuyển động với vận tốc tối đa là 10 m/s. Lực kéo của động cơ tác dụng lên vật lúc này có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 200 N
  • B. 2000 N
  • C. 20000 N
  • D. 200000 N

Câu 8: Hiệu suất của một động cơ được định nghĩa là tỉ số giữa:

  • A. Công toàn phần và công có ích
  • B. Công suất toàn phần và công suất có ích
  • C. Công có ích và công suất toàn phần
  • D. Công có ích và công toàn phần

Câu 9: Một máy làm việc với công suất toàn phần 5 kW. Máy này thực hiện công có ích 18 MJ trong 2 giờ. Hiệu suất của máy là bao nhiêu?

  • A. 40%
  • B. 50%
  • C. 60%
  • D. 75%

Câu 10: Một vật được nâng lên đều bởi một lực F theo phương thẳng đứng với vận tốc v. Phát biểu nào sau đây là đúng về công suất của lực F?

  • A. Công suất tỉ lệ thuận với độ lớn lực F và vận tốc v.
  • B. Công suất chỉ phụ thuộc vào vận tốc v.
  • C. Công suất chỉ phụ thuộc vào độ lớn lực F.
  • D. Công suất tỉ lệ nghịch với vận tốc v.

Câu 11: Một máy cày làm việc với công suất 40 kW. Để cày hết một diện tích đất, máy cần thực hiện công là 144 MJ. Thời gian tối thiểu để máy cày hoàn thành công việc là bao nhiêu?

  • A. 1 giờ
  • B. 1.5 giờ
  • C. 2 giờ
  • D. 2.5 giờ

Câu 12: Một động cơ hoạt động với công suất không đổi. Khi vận tốc của vật mà động cơ kéo tăng lên gấp đôi, thì lực kéo của động cơ tác dụng lên vật sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm còn một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Giảm còn một phần tư

Câu 13: Một thang máy khối lượng 800 kg chở 5 người, mỗi người có khối lượng trung bình 60 kg. Thang máy được nâng lên đều với vận tốc 3 m/s. Công suất tối thiểu của động cơ để nâng thang máy và người là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

  • A. 33 kW
  • B. 24 kW
  • C. 18 kW
  • D. 8 kW

Câu 14: Một máy nén khí có công suất toàn phần 10 kW. Sau một thời gian hoạt động, máy thực hiện công có ích là 27 MJ và tiêu thụ năng lượng toàn phần là 36 MJ. Hiệu suất của máy nén khí trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. Không đủ thông tin để tính
  • B. 65%
  • C. 75%
  • D. 80%

Câu 15: Một ô tô có động cơ công suất 75 kW. Khi ô tô chuyển động với vận tốc 72 km/h trên đường nằm ngang, lực kéo của động cơ là bao nhiêu? (Giả sử lực kéo không đổi)

  • A. 3750 N
  • B. 37500 N
  • C. 1041.7 N
  • D. 104.17 N

Câu 16: Hiệu suất của một máy luôn nhỏ hơn 100% vì:

  • A. Công có ích luôn lớn hơn công toàn phần.
  • B. Công toàn phần luôn bằng công có ích.
  • C. Luôn có một phần công được chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • D. Luôn có một phần công bị tiêu hao để thắng các lực cản (ma sát, lực cản không khí,...) hoặc chuyển hóa thành dạng năng lượng không mong muốn.

Câu 17: Một máy bơm dùng để bơm 10 m³ nước lên bể chứa ở độ cao 12 m trong thời gian 20 phút. Lấy g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Công suất có ích của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 1000 W
  • B. 10000 W
  • C. 12000 W
  • D. 60000 W

Câu 18: Một động cơ có công suất toàn phần 50 kW, hiệu suất 80%. Công suất có ích của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 40 W
  • B. 400 W
  • C. 40 kW
  • D. 62.5 kW

Câu 19: Một vật khối lượng 50 kg được kéo trượt đều trên mặt phẳng ngang bằng lực kéo 200 N hợp với phương ngang 30°. Vận tốc của vật là 2 m/s. Công suất của lực ma sát tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. -100 W
  • B. -346.4 W
  • C. 346.4 W
  • D. 400 W

Câu 20: Một máy hoạt động tiêu thụ công toàn phần là A và thực hiện công có ích là A". Mối quan hệ nào sau đây là đúng về hiệu suất H của máy?

  • A. H = A" / A
  • B. H = A / A"
  • C. H = A - A"
  • D. H = A" + A

Câu 21: Một động cơ điện có công suất ghi trên nhãn là 1.5 kW. Khi hoạt động bình thường, động cơ có thể nâng một vật nặng lên đều với vận tốc 0.5 m/s. Lực nâng tối đa mà động cơ có thể tạo ra (giả sử hiệu suất 100%) là bao nhiêu?

  • A. 750 N
  • B. 3000 N
  • C. 7500 N
  • D. 30000 N

Câu 22: Một máy bơm nước có hiệu suất 80%. Để bơm 5 m³ nước lên độ cao 10 m trong 10 phút, máy bơm cần có công suất toàn phần là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước 1000 kg/m³)

  • A. 1041.7 W
  • B. 833.3 W
  • C. 1250 W
  • D. 625 W

Câu 23: Một người dùng ròng rọc động để kéo đều một vật nặng 100 kg lên cao 5 m trong 20 giây. Lực kéo của người là 600 N. Hiệu suất của hệ thống ròng rọc là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

  • A. 83.3%
  • B. 83.33%
  • C. 60%
  • D. 120%

Câu 24: Khi nói về công suất tức thời, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Là công thực hiện trong một đơn vị thời gian rất lớn.
  • B. Luôn bằng công suất trung bình.
  • C. Được xác định bằng tích của lực và vận tốc tức thời tại thời điểm đó, với điều kiện lực và vận tốc cùng phương.
  • D. Chỉ áp dụng cho chuyển động đều.

Câu 25: Một động cơ có công suất 10 kW. Nếu động cơ này hoạt động liên tục trong 15 phút, nó sẽ thực hiện được một lượng công là bao nhiêu?

  • A. 9 MJ
  • B. 150 kJ
  • C. 900 kJ
  • D. 150 MJ

Câu 26: Một ô tô cần công suất 60 kW để duy trì vận tốc 90 km/h trên đường nằm ngang. Lực cản tổng cộng tác dụng lên xe lúc này là bao nhiêu?

  • A. 6.67 N
  • B. 66.7 N
  • C. 240 N
  • D. 2400 N

Câu 27: So sánh hiệu suất của hai máy A và B. Máy A thực hiện công có ích 1000 J và tiêu thụ công toàn phần 1250 J. Máy B thực hiện công có ích 1500 J và tiêu thụ công toàn phần 2000 J. Máy nào có hiệu suất cao hơn?

  • A. Máy A
  • B. Máy B
  • C. Hai máy có hiệu suất bằng nhau
  • D. Không thể so sánh

Câu 28: Một động cơ có hiệu suất 70%. Nếu công toàn phần mà động cơ tiêu thụ là 10 MJ, thì lượng công hao phí là bao nhiêu?

  • A. 3 MJ
  • B. 7 MJ
  • C. 30%
  • D. 70%

Câu 29: Một vật được kéo chuyển động trên mặt phẳng nghiêng lên cao với vận tốc không đổi. Lực kéo F song song với mặt phẳng nghiêng. Công suất của lực kéo phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? (Chọn đáp án đầy đủ nhất)

  • A. Chỉ phụ thuộc vào độ lớn lực kéo F.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào vận tốc v.
  • C. Phụ thuộc vào độ lớn lực kéo F và góc nghiêng của mặt phẳng.
  • D. Phụ thuộc vào độ lớn lực kéo F và vận tốc v.

Câu 30: Một máy bơm có công suất có ích 1.5 kW. Máy bơm này dùng để bơm nước lên bể chứa. Nếu mỗi phút máy bơm được 600 lít nước lên độ cao h, thì độ cao h là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước 1 kg/lít)

  • A. 1.5 m
  • B. 15 m
  • C. 2.5 m
  • D. 25 m

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một động cơ điện nâng một vật nặng 200 kg lên độ cao 15 m trong thời gian 30 giây. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất trung bình của động cơ để thực hiện công có ích này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một xe tải chuyển động đều trên đường nằm ngang với vận tốc 54 km/h. Lực cản tổng cộng tác dụng lên xe là 1500 N. Công suất của động cơ xe lúc này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một máy bơm nước có công suất toàn phần là 3 kW. Máy bơm nước lên bể chứa ở độ cao 8 m so với mặt nước. Biết hiệu suất của máy bơm là 70%. Mỗi giây, máy bơm có thể đưa được bao nhiêu lít nước lên bể? (Lấy g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ hay 1 kg/lít)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Khái niệm công suất đặc trưng cho yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một người kéo một vật trượt đều trên mặt phẳng ngang với lực kéo 100 N hợp với phương ngang một góc 30°. Vật trượt được quãng đường 5 m trong 10 giây. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Một động cơ có công suất 20 kW. Khi hoạt động, động cơ này có thể kéo một vật chuyển động với vận tốc tối đa là 10 m/s. Lực kéo của động cơ tác dụng lên vật lúc này có độ lớn là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Hiệu suất của một động cơ được định nghĩa là tỉ số giữa:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một máy làm việc với công suất toàn phần 5 kW. Máy này thực hiện công có ích 18 MJ trong 2 giờ. Hiệu suất của máy là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một vật được nâng lên đều bởi một lực F theo phương thẳng đứng với vận tốc v. Phát biểu nào sau đây là đúng về công suất của lực F?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một máy cày làm việc với công suất 40 kW. Để cày hết một diện tích đất, máy cần thực hiện công là 144 MJ. Thời gian tối thiểu để máy cày hoàn thành công việc là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một động cơ hoạt động với công suất không đổi. Khi vận tốc của vật mà động cơ kéo tăng lên gấp đôi, thì lực kéo của động cơ tác dụng lên vật sẽ:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một thang máy khối lượng 800 kg chở 5 người, mỗi người có khối lượng trung bình 60 kg. Thang máy được nâng lên đều với vận tốc 3 m/s. Công suất tối thiểu của động cơ để nâng thang máy và người là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một máy nén khí có công suất toàn phần 10 kW. Sau một thời gian hoạt động, máy thực hiện công có ích là 27 MJ và tiêu thụ năng lượng toàn phần là 36 MJ. Hiệu suất của máy nén khí trong quá trình này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Một ô tô có động cơ công suất 75 kW. Khi ô tô chuyển động với vận tốc 72 km/h trên đường nằm ngang, lực kéo của động cơ là bao nhiêu? (Giả sử lực kéo không đổi)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Hiệu suất của một máy luôn nhỏ hơn 100% vì:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một máy bơm dùng để bơm 10 m³ nước lên bể chứa ở độ cao 12 m trong thời gian 20 phút. Lấy g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Công suất có ích của máy bơm là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một động cơ có công suất toàn phần 50 kW, hiệu suất 80%. Công suất có ích của động cơ này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một vật khối lượng 50 kg được kéo trượt đều trên mặt phẳng ngang bằng lực kéo 200 N hợp với phương ngang 30°. Vận tốc của vật là 2 m/s. Công suất của lực ma sát tác dụng lên vật là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một máy hoạt động tiêu thụ công toàn phần là A và thực hiện công có ích là A'. Mối quan hệ nào sau đây là đúng về hiệu suất H của máy?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một động cơ điện có công suất ghi trên nhãn là 1.5 kW. Khi hoạt động bình thường, động cơ có thể nâng một vật nặng lên đều với vận tốc 0.5 m/s. Lực nâng tối đa mà động cơ có thể tạo ra (giả sử hiệu suất 100%) là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một máy bơm nước có hiệu suất 80%. Để bơm 5 m³ nước lên độ cao 10 m trong 10 phút, máy bơm cần có công suất toàn phần là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước 1000 kg/m³)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một người dùng ròng rọc động để kéo đều một vật nặng 100 kg lên cao 5 m trong 20 giây. Lực kéo của người là 600 N. Hiệu suất của hệ thống ròng rọc là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Khi nói về công suất tức thời, phát biểu nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một động cơ có công suất 10 kW. Nếu động cơ này hoạt động liên tục trong 15 phút, nó sẽ thực hiện được một lượng công là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một ô tô cần công suất 60 kW để duy trì vận tốc 90 km/h trên đường nằm ngang. Lực cản tổng cộng tác dụng lên xe lúc này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: So sánh hiệu suất của hai máy A và B. Máy A thực hiện công có ích 1000 J và tiêu thụ công toàn phần 1250 J. Máy B thực hiện công có ích 1500 J và tiêu thụ công toàn phần 2000 J. Máy nào có hiệu suất cao hơn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một động cơ có hiệu suất 70%. Nếu công toàn phần mà động cơ tiêu thụ là 10 MJ, thì lượng công hao phí là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một vật được kéo chuyển động trên mặt phẳng nghiêng lên cao với vận tốc không đổi. Lực kéo F song song với mặt phẳng nghiêng. Công suất của lực kéo phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? (Chọn đáp án đầy đủ nhất)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một máy bơm có công suất có ích 1.5 kW. Máy bơm này dùng để bơm nước lên bể chứa. Nếu mỗi phút máy bơm được 600 lít nước lên độ cao h, thì độ cao h là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước 1 kg/lít)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một động cơ điện thực hiện công 9000 J trong thời gian 1 phút. Công suất của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 9000 W
  • B. 150 W
  • C. 90 W
  • D. 540 W

Câu 2: Một vật được kéo bởi lực F = 200 N chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 10 m/s cùng hướng với lực kéo. Công suất tức thời của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 2000 W
  • B. 20 W
  • C. 200 W
  • D. 20000 W

Câu 3: Một máy bơm nước có công suất toàn phần 2 kW. Máy bơm này nâng 1000 lít nước lên độ cao 8 m trong thời gian 100 giây. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 10 m/s². Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 40%
  • B. 80%
  • C. 60%
  • D. 100%

Câu 4: Một ô tô có khối lượng 1500 kg chuyển động thẳng đều trên đường ngang với vận tốc 54 km/h. Lực cản tổng cộng (bao gồm cả lực ma sát và lực cản không khí) tác dụng lên ô tô là 400 N. Công suất của động cơ ô tô lúc này là bao nhiêu?

  • A. 6 kW
  • B. 12 kW
  • C. 15 kW
  • D. 21.6 kW

Câu 5: Khi nói về công suất, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Công suất là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công.
  • B. Công suất là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công.
  • C. Công suất tỉ lệ thuận với thời gian thực hiện công.
  • D. Công suất luôn có giá trị dương.

Câu 6: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg lên mặt phẳng nghiêng dài 10 m, cao 6 m bằng một sợi dây. Lực kéo trên dây là 350 N. Lấy g = 10 m/s². Công có ích để nâng vật lên độ cao 6 m là bao nhiêu?

  • A. 3000 J
  • B. 3500 J
  • C. 5000 J
  • D. 6000 J

Câu 7: Tiếp tục từ Câu 6, công toàn phần mà người đó thực hiện để kéo thùng hàng lên hết mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 3000 J
  • B. 3500 J
  • C. 5000 J
  • D. 6000 J

Câu 8: Dựa vào kết quả của Câu 6 và Câu 7, hiệu suất của mặt phẳng nghiêng trong quá trình kéo vật là bao nhiêu?

  • A. 75%
  • B. 80%
  • C. 85.7%
  • D. 90%

Câu 9: Một máy nâng có công suất 10 kW dùng để nâng một kiện hàng khối lượng 500 kg lên cao. Nếu hiệu suất của máy là 80% và lấy g = 10 m/s², thì máy nâng kiện hàng lên độ cao 15 m mất thời gian bao lâu?

  • A. 7.5 s
  • B. 9.4 s
  • C. 12 s
  • D. 9.375 s

Câu 10: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

  • A. Watt (W)
  • B. Jun/giây (J/s)
  • C. Mã lực (HP)
  • D. Niu tơn mét (N.m)

Câu 11: Một thang máy có khối lượng 800 kg. Thang máy nâng một người nặng 60 kg lên cao 20 m trong thời gian 25 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của động cơ thang máy (bỏ qua ma sát) là bao nhiêu?

  • A. 6880 W
  • B. 6400 W
  • C. 480 W
  • D. 8000 W

Câu 12: Một động cơ có công suất 500 W. Để động cơ này thực hiện công 15 kJ, nó cần hoạt động trong thời gian bao lâu?

  • A. 0.033 s
  • B. 30 s
  • C. 7.5 s
  • D. 300 s

Câu 13: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 30%. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Cứ 100 J công toàn phần thì có 30 J bị hao phí.
  • B. Cứ 100 J công có ích thì cần 30 J công toàn phần.
  • C. Cứ 100 J công toàn phần thì động cơ thực hiện được 70 J công có ích.
  • D. Cứ 100 J công toàn phần thì động cơ thực hiện được 30 J công có ích.

Câu 14: Một máy kéo hoạt động với công suất 20 kW và hiệu suất 75%. Công suất có ích của máy kéo là bao nhiêu?

  • A. 15 kW
  • B. 26.7 kW
  • C. 5 kW
  • D. Không đủ thông tin để tính.

Câu 15: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m xuống đất. Lấy g = 9.8 m/s². Công suất trung bình của trọng lực trong 1.5 giây đầu tiên là bao nhiêu?

  • A. 29.4 W
  • B. 44.1 W
  • C. 147 W
  • D. 294 W

Câu 16: Một động cơ ô tô tạo ra lực kéo không đổi 1500 N khi xe chạy với vận tốc 72 km/h. Công suất của động cơ lúc này là bao nhiêu?

  • A. 30 kW
  • B. 300 kW
  • C. 108 kW
  • D. 10.8 kW

Câu 17: Tại sao hiệu suất của các máy móc cơ học thường nhỏ hơn 100%?

  • A. Luôn có công hao phí do ma sát hoặc lực cản.
  • B. Công suất toàn phần luôn nhỏ hơn công suất có ích.
  • C. Máy móc không thể hoạt động liên tục.
  • D. Năng lượng bị biến mất trong quá trình hoạt động.

Câu 18: Một máy cẩu nâng một vật nặng 1000 kg lên độ cao 5 m trong 4 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của máy cẩu (lực nâng coi như không đổi và bằng trọng lượng vật) là bao nhiêu?

  • A. 5000 W
  • B. 12500 W
  • C. 20000 W
  • D. 12500 W

Câu 19: Một động cơ điện có công suất tiêu thụ 3 kW và hiệu suất 80%. Động cơ này được dùng để kéo một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang với vận tốc 1.5 m/s. Lực kéo của động cơ tác dụng lên vật (bỏ qua các lực cản khác ngoài lực kéo) là bao nhiêu?

  • A. 1600 N
  • B. 2000 N
  • C. 2400 N
  • D. 4000 N

Câu 20: Khái niệm nào sau đây thể hiện "tốc độ sinh công"?

  • A. Công
  • B. Lực
  • C. Công suất
  • D. Năng lượng

Câu 21: Một máy bay có động cơ công suất 10 MW. Khi bay ở độ cao ổn định với vận tốc 250 m/s, lực cản không khí tác dụng lên máy bay là bao nhiêu?

  • A. 40 N
  • B. 400 N
  • C. 4000 N
  • D. 40000 N

Câu 22: Hai máy A và B cùng thực hiện một lượng công như nhau. Máy A thực hiện công đó trong 5 giây, máy B thực hiện trong 10 giây. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Công suất của máy A lớn hơn công suất của máy B.
  • B. Công suất của máy B lớn hơn công suất của máy A.
  • C. Công suất của hai máy bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh công suất nếu không biết lượng công cụ thể.

Câu 23: Một người kéo đều một vật trên mặt sàn nằm ngang với lực F = 100 N hợp với phương ngang một góc 30°. Vật di chuyển được quãng đường 5 m trong 2 giây. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 250 W
  • B. 216.5 W
  • C. 216.5 W
  • D. 250 W

Câu 24: Hiệu suất là tỉ số giữa:

  • A. Công toàn phần và công có ích.
  • B. Công có ích và công toàn phần.
  • C. Công suất toàn phần và công suất có ích.
  • D. Lực có ích và lực toàn phần.

Câu 25: Một máy bơm dùng để bơm 12 m³ nước lên độ cao 5 m trong thời gian 30 phút. Lấy khối lượng riêng của nước 1000 kg/m³ và g = 10 m/s². Nếu hiệu suất của máy bơm là 70%, thì công suất toàn phần của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 476 W
  • B. 333 W
  • C. 680 W
  • D. 857 W

Câu 26: Chọn câu phát biểu đúng nhất về mối liên hệ giữa công suất P, lực F và vận tốc v khi lực F không đổi và cùng hướng với vận tốc v:

  • A. P = F/v
  • B. P = F + v
  • C. P = F - v
  • D. P = Fv

Câu 27: Một động cơ kéo một vật nặng 200 kg lên cao 10 m thẳng đứng trong 5 giây. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua ma sát. Công suất của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 4000 W
  • B. 10000 W
  • C. 20000 W
  • D. 400 W

Câu 28: Một máy bay phản lực có lực đẩy 50000 N. Khi bay với vận tốc 900 km/h, công suất của động cơ máy bay là bao nhiêu?

  • A. 1.25 MW
  • B. 12.5 MW
  • C. 45 MW
  • D. 450 MW

Câu 29: Để tăng tốc độ của một chiếc xe ô tô khi động cơ hoạt động với công suất không đổi, người lái xe cần làm gì?

  • A. Giảm lực cản tác dụng lên xe.
  • B. Tăng lực kéo của động cơ.
  • C. Tăng khối lượng của xe.
  • D. Giữ nguyên lực kéo của động cơ.

Câu 30: Công thức tính hiệu suất H là:

  • A. H = (Công có ích / Công toàn phần) * 100%
  • B. H = (Công toàn phần / Công có ích) * 100%
  • C. H = (Công hao phí / Công toàn phần) * 100%
  • D. H = (Công có ích / Công hao phí) * 100%

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một động cơ điện thực hiện công 9000 J trong thời gian 1 phút. Công suất của động cơ này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một vật được kéo bởi lực F = 200 N chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 10 m/s cùng hướng với lực kéo. Công suất tức thời của lực kéo là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một máy bơm nước có công suất toàn phần 2 kW. Máy bơm này nâng 1000 lít nước lên độ cao 8 m trong thời gian 100 giây. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 10 m/s². Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một ô tô có khối lượng 1500 kg chuyển động thẳng đều trên đường ngang với vận tốc 54 km/h. Lực cản tổng cộng (bao gồm cả lực ma sát và lực cản không khí) tác dụng lên ô tô là 400 N. Công suất của động cơ ô tô lúc này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khi nói về công suất, phát biểu nào sau đây là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg lên mặt phẳng nghiêng dài 10 m, cao 6 m bằng một sợi dây. Lực kéo trên dây là 350 N. Lấy g = 10 m/s². Công có ích để nâng vật lên độ cao 6 m là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Tiếp tục từ Câu 6, công toàn phần mà người đó thực hiện để kéo thùng hàng lên hết mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Dựa vào kết quả của Câu 6 và Câu 7, hiệu suất của mặt phẳng nghiêng trong quá trình kéo vật là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một máy nâng có công suất 10 kW dùng để nâng một kiện hàng khối lượng 500 kg lên cao. Nếu hiệu suất của máy là 80% và lấy g = 10 m/s², thì máy nâng kiện hàng lên độ cao 15 m mất thời gian bao lâu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một thang máy có khối lượng 800 kg. Thang máy nâng một người nặng 60 kg lên cao 20 m trong thời gian 25 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của động cơ thang máy (bỏ qua ma sát) là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một động cơ có công suất 500 W. Để động cơ này thực hiện công 15 kJ, nó cần hoạt động trong thời gian bao lâu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 30%. Điều này có nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một máy kéo hoạt động với công suất 20 kW và hiệu suất 75%. Công suất có ích của máy kéo là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m xuống đất. Lấy g = 9.8 m/s². Công suất trung bình của trọng lực trong 1.5 giây đầu tiên là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một động cơ ô tô tạo ra lực kéo không đổi 1500 N khi xe chạy với vận tốc 72 km/h. Công suất của động cơ lúc này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Tại sao hiệu suất của các máy móc cơ học thường nhỏ hơn 100%?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một máy cẩu nâng một vật nặng 1000 kg lên độ cao 5 m trong 4 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của máy cẩu (lực nâng coi như không đổi và bằng trọng lượng vật) là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một động cơ điện có công suất tiêu thụ 3 kW và hiệu suất 80%. Động cơ này được dùng để kéo một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang với vận tốc 1.5 m/s. Lực kéo của động cơ tác dụng lên vật (bỏ qua các lực cản khác ngoài lực kéo) là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khái niệm nào sau đây thể hiện 'tốc độ sinh công'?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một máy bay có động cơ công suất 10 MW. Khi bay ở độ cao ổn định với vận tốc 250 m/s, lực cản không khí tác dụng lên máy bay là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Hai máy A và B cùng thực hiện một lượng công như nhau. Máy A thực hiện công đó trong 5 giây, máy B thực hiện trong 10 giây. Nhận định nào sau đây là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một người kéo đều một vật trên mặt sàn nằm ngang với lực F = 100 N hợp với phương ngang một góc 30°. Vật di chuyển được quãng đường 5 m trong 2 giây. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Hiệu suất là tỉ số giữa:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một máy bơm dùng để bơm 12 m³ nước lên độ cao 5 m trong thời gian 30 phút. Lấy khối lượng riêng của nước 1000 kg/m³ và g = 10 m/s². Nếu hiệu suất của máy bơm là 70%, thì công suất toàn phần của máy bơm là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Chọn câu phát biểu đúng nhất về mối liên hệ giữa công suất P, lực F và vận tốc v khi lực F không đổi và cùng hướng với vận tốc v:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một động cơ kéo một vật nặng 200 kg lên cao 10 m thẳng đứng trong 5 giây. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua ma sát. Công suất của động cơ là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một máy bay phản lực có lực đẩy 50000 N. Khi bay với vận tốc 900 km/h, công suất của động cơ máy bay là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để tăng tốc độ của một chiếc xe ô tô khi động cơ hoạt động với công suất không đổi, người lái xe cần làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Công suất – Hiệu suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Công thức tính hiệu suất H là:

Viết một bình luận