Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 – Chân trời sáng tạo – Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật có khối lượng $m$ đang chuyển động với vận tốc $vec{v}$. Động năng của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. $W_đ = mv^2$
  • B. $W_đ = mgh$
  • C. $W_đ = frac{1}{2}mv^2$
  • D. $W_đ = frac{1}{2}m^2v$

Câu 2: Đơn vị của động năng trong hệ SI là gì?

  • A. Watt (W)
  • B. Newton (N)
  • C. Kilogram (kg)
  • D. Joule (J)

Câu 3: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với tốc độ 5 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. 25 J
  • C. 50 J
  • D. 100 J

Câu 4: Động năng của một vật thay đổi như thế nào khi khối lượng của vật tăng gấp đôi và tốc độ chuyển động giảm đi một nửa?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 5: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Tốc độ chuyển động của vật.
  • B. Hướng chuyển động của vật.
  • C. Độ lớn của lực tác dụng lên vật.
  • D. Vị trí của vật trong trọng trường và mốc thế năng.

Câu 6: Chọn phát biểu đúng về thế năng trọng trường:

  • A. Luôn có giá trị dương.
  • B. Là một đại lượng vectơ.
  • C. Có thể có giá trị âm, dương hoặc bằng không.
  • D. Không phụ thuộc vào việc chọn mốc thế năng.

Câu 7: Một vật có khối lượng 5 kg được đặt ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy $g = 9.8 m/s^2$. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

  • A. 490 J
  • B. -490 J
  • C. 50 J
  • D. 98 J

Câu 8: Một lò xo có độ cứng $k$. Khi bị nén hoặc giãn một đoạn $Delta l$ so với chiều dài tự nhiên, thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào?

  • A. $W_{đh} = kDelta l$
  • B. $W_{đh} = frac{1}{2}kDelta l$
  • C. $W_{đh} = k(Delta l)^2$
  • D. $W_{đh} = frac{1}{2}k(Delta l)^2$

Câu 9: Cơ năng của một vật là tổng của những dạng năng lượng nào?

  • A. Động năng và nội năng.
  • B. Động năng và thế năng.
  • C. Thế năng và nhiệt năng.
  • D. Động năng, thế năng và nội năng.

Câu 10: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng cơ năng của một vật (hoặc hệ vật) được bảo toàn khi nào?

  • A. Khi vật chỉ chịu tác dụng của các lực thế (lực bảo toàn).
  • B. Khi vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Khi vật không chịu tác dụng của bất kỳ lực nào.
  • D. Khi tổng công của các lực tác dụng lên vật bằng không.

Câu 11: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật đang chuyển động lên, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Động năng tăng, thế năng giảm, cơ năng không đổi.
  • B. Động năng giảm, thế năng giảm, cơ năng giảm.
  • C. Động năng tăng, thế năng tăng, cơ năng tăng.
  • D. Động năng giảm, thế năng tăng, cơ năng không đổi.

Câu 12: Một vật nhỏ trượt không ma sát trên một máng cong từ điểm A (có độ cao $h_A$) xuống điểm B (có độ cao $h_B < h_A$). Tốc độ của vật tại A là $v_A$. Tốc độ của vật tại B ($v_B$) được tính bằng công thức nào (chọn mốc thế năng tùy ý)?

  • A. $v_B = sqrt{v_A^2 + 2g(h_A - h_B)}$
  • B. $v_B = v_A + 2g(h_A - h_B)$
  • C. $v_B = sqrt{2g(h_A - h_B) - v_A^2}$
  • D. $v_B = v_A - sqrt{2g(h_A - h_B)}$

Câu 13: Một con lắc đơn được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Động năng bằng không, thế năng cực đại.
  • B. Động năng cực tiểu, thế năng bằng không.
  • C. Động năng cực đại, thế năng bằng không.
  • D. Động năng bằng thế năng.

Câu 14: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao $h$ so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Ở độ cao nào so với mặt đất thì động năng của vật bằng hai lần thế năng của nó?

  • A. $h/3$
  • B. $h/2$
  • C. $2h/3$
  • D. $h/4$

Câu 15: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của vật tại đỉnh là 0. Biết có ma sát và vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là 8 m/s. Lấy $g = 10 m/s^2$. Công của lực ma sát thực hiện trong quá trình vật trượt là bao nhiêu?

  • A. 18 J
  • B. 82 J
  • C. -18 J
  • D. -82 J

Câu 16: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu $v_0$. Khi vật đạt độ cao cực đại, điều gì xảy ra với động năng và thế năng của nó (chọn mốc thế năng tại điểm ném)?

  • A. Động năng cực đại, thế năng bằng không.
  • B. Động năng bằng không, thế năng cực đại.
  • C. Động năng và thế năng đều cực đại.
  • D. Động năng và thế năng đều bằng không.

Câu 17: Một viên bi thép được thả rơi từ một độ cao nhất định xuống một tấm đệm lò xo. Bỏ qua sức cản không khí. Quá trình nào sau đây mô tả đúng sự biến đổi năng lượng khi viên bi đang nén lò xo?

  • A. Động năng và thế năng trọng trường chuyển hóa thành thế năng đàn hồi.
  • B. Thế năng đàn hồi chuyển hóa thành động năng và thế năng trọng trường.
  • C. Động năng chuyển hóa hoàn toàn thành thế năng đàn hồi.
  • D. Thế năng trọng trường chuyển hóa hoàn toàn thành thế năng đàn hồi.

Câu 18: Một vật đang chuyển động có động năng là $W_đ$. Nếu khối lượng vật không đổi, để động năng tăng gấp bốn lần, tốc độ của vật phải tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. 16 lần.
  • B. 2 lần.
  • C. 4 lần.
  • D. 8 lần.

Câu 19: Một vật có khối lượng $m$ được ném ngang với vận tốc đầu $v_0$ từ độ cao $h$ so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại thời điểm ném là bao nhiêu?

  • A. $mgh$
  • B. $frac{1}{2}mv_0^2$
  • C. $mgh - frac{1}{2}mv_0^2$
  • D. $mgh + frac{1}{2}mv_0^2$

Câu 20: Một vật trượt xuống một mặt phẳng nghiêng có ma sát. Trong quá trình trượt, nhận định nào về cơ năng của vật là đúng?

  • A. Cơ năng được bảo toàn.
  • B. Cơ năng giảm dần.
  • C. Cơ năng tăng dần.
  • D. Cơ năng không đổi nếu vật trượt đều.

Câu 21: Biểu thức nào sau đây diễn tả đúng mối liên hệ giữa công của lực không thế ($A_{knt}$) và độ biến thiên cơ năng ($Delta W$)?

  • A. $A_{knt} = W_{sau} - W_{trước}$
  • B. $A_{knt} = W_{sau} + W_{trước}$
  • C. $A_{knt} = frac{1}{2}(W_{sau} - W_{trước})$
  • D. $A_{knt} = W_{trước} - W_{sau}$

Câu 22: Một vật có khối lượng 0.5 kg rơi từ độ cao 20 m so với mặt đất. Khi chạm đất, vận tốc của vật là 18 m/s. Lấy $g = 10 m/s^2$. Công của lực cản không khí thực hiện trong quá trình rơi là bao nhiêu? (Chọn mốc thế năng tại mặt đất)

  • A. 19 J
  • B. 81 J
  • C. 100 J
  • D. -19 J

Câu 23: Một vật được ném lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy $g = 10 m/s^2$. Độ cao cực đại mà vật đạt được là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 20 m
  • C. 40 m
  • D. 50 m

Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài $l$ được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc $alpha_0$ nhỏ rồi thả nhẹ. Vận tốc của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là $v$. Mối liên hệ giữa $v$, $l$, $g$ và $alpha_0$ (với $alpha_0$ tính bằng radian) là gì? (Bỏ qua ma sát, mốc thế năng tại vị trí cân bằng)

  • A. $v = alpha_0sqrt{gl}$
  • B. $v = sqrt{2gl(1 - cosalpha_0)}$
  • C. $v = sqrt{glalpha_0}$
  • D. $v = 2gl(1 - cosalpha_0)$

Câu 25: Một vật được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 10 m với vận tốc ban đầu 5 m/s. Khi vật chạm đất, vận tốc của nó là bao nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí. Lấy $g = 10 m/s^2$. (Chọn mốc thế năng tại mặt đất)

  • A. 10 m/s
  • B. 12.5 m/s
  • C. 15 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 26: Một viên bi khối lượng $m$ trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một bán cầu nhẵn bán kính R. Vận tốc của viên bi khi nó rời khỏi mặt bán cầu là bao nhiêu?

  • A. $sqrt{gR}$
  • B. $sqrt{2gR}$
  • C. $sqrt{frac{1}{2}gR}$
  • D. $sqrt{frac{2}{3}gR}$

Câu 27: Một vật trượt trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo F hợp với phương ngang một góc $alpha$. Lực ma sát tác dụng lên vật là $F_{ms}$. Công của lực ma sát làm thay đổi động năng của vật như thế nào?

  • A. Làm tăng động năng.
  • B. Làm không đổi động năng.
  • C. Làm giảm động năng.
  • D. Có thể làm tăng hoặc giảm động năng tùy thuộc vào góc $alpha$.

Câu 28: Một vận động viên nhảy sào đạt độ cao tối đa 5 m. Giả sử toàn bộ động năng khi vận động viên cắm sào chuyển hết thành thế năng tại độ cao cực đại. Lấy $g = 10 m/s^2$. Tốc độ của vận động viên khi cắm sào là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản không khí và khối lượng sào)

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. $sqrt{50}$ m/s
  • D. $sqrt{100}$ m/s

Câu 29: Một lò xo có độ cứng 100 N/m được nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.125 J
  • B. 1.25 J
  • C. 12.5 J
  • D. 0.5 J

Câu 30: Một vật trượt trên một mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát trong trường hợp này là công phát động hay công cản? Nó làm tăng hay giảm cơ năng của vật?

  • A. Công phát động, làm tăng cơ năng.
  • B. Công phát động, làm giảm cơ năng.
  • C. Công cản, làm tăng cơ năng.
  • D. Công cản, làm giảm cơ năng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một vật có khối lượng $m$ đang chuyển động với vận tốc $vec{v}$. Động năng của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Đơn vị của động năng trong hệ SI là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với tốc độ 5 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Động năng của một vật thay đổi như thế nào khi khối lượng của vật tăng gấp đôi và tốc độ chuyển động giảm đi một nửa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Chọn phát biểu đúng về thế năng trọng trường:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một vật có khối lượng 5 kg được đặt ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy $g = 9.8 m/s^2$. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Một lò xo có độ cứng $k$. Khi bị nén hoặc giãn một đoạn $Delta l$ so với chiều dài tự nhiên, thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Cơ năng của một vật là tổng của những dạng năng lượng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng cơ năng của một vật (hoặc hệ vật) được bảo toàn khi nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật đang chuyển động lên, nhận định nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một vật nhỏ trượt không ma sát trên một máng cong từ điểm A (có độ cao $h_A$) xuống điểm B (có độ cao $h_B < h_A$). Tốc độ của vật tại A là $v_A$. Tốc độ của vật tại B ($v_B$) được tính bằng công thức nào (chọn mốc thế năng tùy ý)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một con lắc đơn được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, nhận định nào sau đây là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao $h$ so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Ở độ cao nào so với mặt đất thì động năng của vật bằng hai lần thế năng của nó?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của vật tại đỉnh là 0. Biết có ma sát và vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là 8 m/s. Lấy $g = 10 m/s^2$. Công của lực ma sát thực hiện trong quá trình vật trượt là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu $v_0$. Khi vật đạt độ cao cực đại, điều gì xảy ra với động năng và thế năng của nó (chọn mốc thế năng tại điểm ném)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một viên bi thép được thả rơi từ một độ cao nhất định xuống một tấm đệm lò xo. Bỏ qua sức cản không khí. Quá trình nào sau đây mô tả đúng sự biến đổi năng lượng khi viên bi đang nén lò xo?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một vật đang chuyển động có động năng là $W_đ$. Nếu khối lượng vật không đổi, để động năng tăng gấp bốn lần, tốc độ của vật phải tăng lên bao nhiêu lần?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một vật có khối lượng $m$ được ném ngang với vận tốc đầu $v_0$ từ độ cao $h$ so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại thời điểm ném là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một vật trượt xuống một mặt phẳng nghiêng có ma sát. Trong quá trình trượt, nhận định nào về cơ năng của vật là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Biểu thức nào sau đây diễn tả đúng mối liên hệ giữa công của lực không thế ($A_{knt}$) và độ biến thiên cơ năng ($Delta W$)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một vật có khối lượng 0.5 kg rơi từ độ cao 20 m so với mặt đất. Khi chạm đất, vận tốc của vật là 18 m/s. Lấy $g = 10 m/s^2$. Công của lực cản không khí thực hiện trong quá trình rơi là bao nhiêu? (Chọn mốc thế năng tại mặt đất)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Một vật được ném lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy $g = 10 m/s^2$. Độ cao cực đại mà vật đạt được là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài $l$ được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc $alpha_0$ nhỏ rồi thả nhẹ. Vận tốc của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là $v$. Mối liên hệ giữa $v$, $l$, $g$ và $alpha_0$ (với $alpha_0$ tính bằng radian) là gì? (Bỏ qua ma sát, mốc thế năng tại vị trí cân bằng)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một vật được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 10 m với vận tốc ban đầu 5 m/s. Khi vật chạm đất, vận tốc của nó là bao nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí. Lấy $g = 10 m/s^2$. (Chọn mốc thế năng tại mặt đất)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một viên bi khối lượng $m$ trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một bán cầu nhẵn bán kính R. Vận tốc của viên bi khi nó rời khỏi mặt bán cầu là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Một vật trượt trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo F hợp với phương ngang một góc $alpha$. Lực ma sát tác dụng lên vật là $F_{ms}$. Công của lực ma sát làm thay đổi động năng của vật như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một vận động viên nhảy sào đạt độ cao tối đa 5 m. Giả sử toàn bộ động năng khi vận động viên cắm sào chuyển hết thành thế năng tại độ cao cực đại. Lấy $g = 10 m/s^2$. Tốc độ của vận động viên khi cắm sào là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản không khí và khối lượng sào)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một lò xo có độ cứng 100 N/m được nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một vật trượt trên một mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát trong trường hợp này là công phát động hay công cản? Nó làm tăng hay giảm cơ năng của vật?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một quả bóng khối lượng 0.5 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của quả bóng là bao nhiêu?

  • A. 5 J
  • B. 10 J
  • C. 25 J
  • D. 50 J

Câu 2: Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Khối lượng và gia tốc
  • B. Trọng lượng và độ cao
  • C. Lực tác dụng và quãng đường
  • D. Khối lượng và tốc độ

Câu 3: Nếu tốc độ của một vật tăng gấp đôi trong khi khối lượng không đổi, thì động năng của vật đó sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Tăng gấp ba
  • C. Tăng gấp bốn
  • D. Giảm một nửa

Câu 4: Một vật có khối lượng m nằm ở độ cao h so với mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại vị trí đó, với gốc thế năng tại mặt đất, được tính bằng công thức nào (g là gia tốc trọng trường)?

  • A. $W_t = frac{1}{2}mv^2$
  • B. $W_t = mgh$
  • C. $W_t = frac{1}{2}kh^2$
  • D. $W_t = Fd$

Câu 5: Chọn phát biểu đúng về thế năng trọng trường.

  • A. Luôn có giá trị dương.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng và độ cao của vật.
  • C. Không phụ thuộc vào việc chọn mốc thế năng.
  • D. Có thể có giá trị dương, âm hoặc bằng không.

Câu 6: Một vật khối lượng 2 kg được nâng lên độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Nếu chọn mặt đất làm mốc thế năng, thế năng trọng trường của vật tại độ cao đó là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. 50 J
  • C. 10 J
  • D. 20 J

Câu 7: Vẫn với vật ở Câu 6, nếu chọn mốc thế năng tại độ cao 10 m so với mặt đất, thế năng trọng trường của vật tại độ cao 5 m là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. 50 J
  • C. -50 J
  • D. -100 J

Câu 8: Cơ năng của một vật là tổng của:

  • A. Động lượng và xung lượng
  • B. Động năng và thế năng
  • C. Công và công suất
  • D. Lực và quãng đường

Câu 9: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng cơ năng của một vật được bảo toàn khi vật chuyển động:

  • A. Chỉ dưới tác dụng của lực ma sát.
  • B. Chỉ dưới tác dụng của lực cản không khí.
  • C. Chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
  • D. Dưới tác dụng của bất kỳ lực nào.

Câu 10: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật chạm đất, động năng của vật bằng gì?

  • A. Bằng thế năng ban đầu của vật.
  • B. Bằng không.
  • C. Bằng một nửa thế năng ban đầu.
  • D. Lớn hơn thế năng ban đầu.

Câu 11: Một vật khối lượng 1 kg được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc 20 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Độ cao cực đại mà vật đạt được là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 15 m
  • C. 20 m
  • D. 25 m

Câu 12: Vẫn với vật ở Câu 11, tại vị trí vật có động năng bằng thế năng, vật đang ở độ cao bao nhiêu so với mặt đất?

  • A. 10 m
  • B. 5 m
  • C. 15 m
  • D. 20 m

Câu 13: Một con lắc đơn có quả cầu khối lượng m được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc $alpha_0$ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát và sức cản. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc tại vị trí biên là:

  • A. Chỉ có động năng.
  • B. Bằng không.
  • C. Tổng động năng và thế năng.
  • D. Chỉ có thế năng.

Câu 14: Tại vị trí cân bằng của con lắc đơn ở Câu 13, cơ năng của con lắc bằng gì?

  • A. Chỉ có động năng.
  • B. Chỉ có thế năng.
  • C. Bằng không.
  • D. Tổng động năng và thế năng (cả hai đều khác không).

Câu 15: Một vật trượt không ma sát trên một mặt phẳng nghiêng từ đỉnh xuống chân dốc. Chọn mốc thế năng tại chân dốc. Trong quá trình trượt, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng.
  • C. Động lượng.
  • D. Cơ năng.

Câu 16: Một viên bi sắt được thả rơi từ độ cao 10 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của viên bi khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. $10sqrt{2}$ m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 5 m/s

Câu 17: Một vật khối lượng m trượt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát dưới tác dụng của một lực F không đổi theo phương ngang. Phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Động năng của vật có thể thay đổi.
  • B. Thế năng trọng trường của vật không đổi.
  • C. Cơ năng của vật được bảo toàn.
  • D. Có sự chuyển hóa năng lượng giữa công của lực F, công của lực ma sát và sự thay đổi động năng.

Câu 18: Một vật được ném lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Giả sử có lực cản không khí. So sánh cơ năng của vật tại điểm cao nhất và cơ năng tại vị trí ném.

  • A. Cơ năng tại điểm cao nhất lớn hơn cơ năng tại vị trí ném.
  • B. Cơ năng tại điểm cao nhất nhỏ hơn cơ năng tại vị trí ném.
  • C. Cơ năng tại điểm cao nhất bằng cơ năng tại vị trí ném.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết giá trị cụ thể.

Câu 19: Công của lực ma sát tác dụng lên vật trượt trên mặt phẳng ngang làm thay đổi đại lượng nào của vật?

  • A. Động lượng.
  • B. Thế năng trọng trường.
  • C. Cơ năng.
  • D. Chỉ làm thay đổi động năng.

Câu 20: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Công cần thiết để làm vật dừng lại (đưa vận tốc về 0) là bao nhiêu?

  • A. $frac{1}{2}mv^2$
  • B. $mv$
  • C. $mgh$
  • D. $frac{1}{2}mv$

Câu 21: Một viên đạn khối lượng 20g bay với vận tốc 600 m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 4 cm. Sau khi xuyên qua gỗ, vận tốc của đạn giảm còn 200 m/s. Lực cản trung bình của gỗ tác dụng lên đạn là bao nhiêu?

  • A. 40000 N
  • B. 60000 N
  • C. 70000 N
  • D. 80000 N

Câu 22: Một vật khối lượng m được thả từ đỉnh một dốc nghiêng dài L, góc nghiêng $alpha$ so với phương ngang, có hệ số ma sát trượt $mu$. Chọn mốc thế năng tại chân dốc. Cơ năng của vật tại chân dốc (vị trí cuối) so với cơ năng tại đỉnh dốc (vị trí đầu) sẽ như thế nào?

  • A. Lớn hơn.
  • B. Nhỏ hơn.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Không thể xác định.

Câu 23: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng vào tốc độ của một vật có dạng là đường cong nào?

  • A. Parabol.
  • B. Đường thẳng.
  • C. Hyperbol.
  • D. Elip.

Câu 24: Một vật được ném thẳng đứng lên trên. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của động năng ($W_đ$) và thế năng ($W_t$) vào độ cao (h) trong quá trình vật đi lên?

  • A. Cả $W_đ$ và $W_t$ đều tăng theo h.
  • B. $W_t$ tăng tuyến tính theo h, $W_đ$ giảm.
  • C. $W_đ$ tăng, $W_t$ giảm theo h.
  • D. Cả $W_đ$ và $W_t$ đều không đổi theo h.

Câu 25: Một vật khối lượng 0.2 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 1.25 m. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s
  • B. 4 m/s
  • C. 5 m/s
  • D. 6 m/s

Câu 26: Một quả cầu khối lượng 0.1 kg được treo vào sợi dây dài 1 m. Kéo quả cầu lệch khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc $60^0$ rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Vận tốc của quả cầu khi đi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu?

  • A. $2sqrt{2}$ m/s
  • B. 3 m/s
  • C. $2sqrt{3}$ m/s
  • D. $sqrt{10}$ m/s

Câu 27: Một vật khối lượng 5 kg trượt từ đỉnh một dốc dài 10 m, cao 6 m, xuống chân dốc. Lực ma sát trên dốc là 10 N. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật tại chân dốc là bao nhiêu nếu vật trượt không vận tốc đầu?

  • A. $sqrt{80}$ m/s
  • B. $10$ m/s
  • C. $8$ m/s
  • D. $6$ m/s

Câu 28: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình bay lên (sau khi rời tay ném), động năng và thế năng của vật thay đổi như thế nào (bỏ qua sức cản)?

  • A. Động năng tăng, thế năng giảm.
  • B. Động năng giảm, thế năng tăng.
  • C. Cả động năng và thế năng đều tăng.
  • D. Cả động năng và thế năng đều giảm.

Câu 29: Một vật nhỏ trượt không ma sát trên máng trượt có hình dạng như hình vẽ (đi từ A xuống B rồi lên C). So sánh vận tốc của vật tại B và tại C, biết độ cao của C nhỏ hơn độ cao của A.

  • A. Vận tốc tại B lớn hơn vận tốc tại C.
  • B. Vận tốc tại B nhỏ hơn vận tốc tại C.
  • C. Vận tốc tại B bằng vận tốc tại C.
  • D. Không thể so sánh.

Câu 30: Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chịu thêm tác dụng của lực cản không khí, đại lượng nào sau đây KHÔNG còn được bảo toàn?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng trọng trường.
  • C. Cơ năng.
  • D. Khối lượng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một quả bóng khối lượng 0.5 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của quả bóng là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Nếu tốc độ của một vật tăng gấp đôi trong khi khối lượng không đổi, thì động năng của vật đó sẽ thay đổi như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một vật có khối lượng m nằm ở độ cao h so với mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại vị trí đó, với gốc thế năng tại mặt đất, được tính bằng công thức nào (g là gia tốc trọng trường)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Chọn phát biểu đúng về thế năng trọng trường.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một vật khối lượng 2 kg được nâng lên độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Nếu chọn mặt đất làm mốc thế năng, thế năng trọng trường của vật tại độ cao đó là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Vẫn với vật ở Câu 6, nếu chọn mốc thế năng tại độ cao 10 m so với mặt đất, thế năng trọng trường của vật tại độ cao 5 m là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Cơ năng của một vật là tổng của:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng cơ năng của một vật được bảo toàn khi vật chuyển động:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật chạm đất, động năng của vật bằng gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một vật khối lượng 1 kg được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc 20 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Độ cao cực đại mà vật đạt được là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Vẫn với vật ở Câu 11, tại vị trí vật có động năng bằng thế năng, vật đang ở độ cao bao nhiêu so với mặt đất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một con lắc đơn có quả cầu khối lượng m được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc $alpha_0$ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát và sức cản. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc tại vị trí biên là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Tại vị trí cân bằng của con lắc đơn ở Câu 13, cơ năng của con lắc bằng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một vật trượt không ma sát trên một mặt phẳng nghiêng từ đỉnh xuống chân dốc. Chọn mốc thế năng tại chân dốc. Trong quá trình trượt, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một viên bi sắt được thả rơi từ độ cao 10 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của viên bi khi chạm đất là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một vật khối lượng m trượt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát dưới tác dụng của một lực F không đổi theo phương ngang. Phát biểu nào sau đây là SAI?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một vật được ném lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Giả sử có lực cản không khí. So sánh cơ năng của vật tại điểm cao nhất và cơ năng tại vị trí ném.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Công của lực ma sát tác dụng lên vật trượt trên mặt phẳng ngang làm thay đổi đại lượng nào của vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Công cần thiết để làm vật dừng lại (đưa vận tốc về 0) là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một viên đạn khối lượng 20g bay với vận tốc 600 m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 4 cm. Sau khi xuyên qua gỗ, vận tốc của đạn giảm còn 200 m/s. Lực cản trung bình của gỗ tác dụng lên đạn là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một vật khối lượng m được thả từ đỉnh một dốc nghiêng dài L, góc nghiêng $alpha$ so với phương ngang, có hệ số ma sát trượt $mu$. Chọn mốc thế năng tại chân dốc. Cơ năng của vật tại chân dốc (vị trí cuối) so với cơ năng tại đỉnh dốc (vị trí đầu) sẽ như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng vào tốc độ của một vật có dạng là đường cong nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một vật được ném thẳng đứng lên trên. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của động năng ($W_đ$) và thế năng ($W_t$) vào độ cao (h) trong quá trình vật đi lên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một vật khối lượng 0.2 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 1.25 m. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một quả cầu khối lượng 0.1 kg được treo vào sợi dây dài 1 m. Kéo quả cầu lệch khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc $60^0$ rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Vận tốc của quả cầu khi đi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một vật khối lượng 5 kg trượt từ đỉnh một dốc dài 10 m, cao 6 m, xuống chân dốc. Lực ma sát trên dốc là 10 N. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật tại chân dốc là bao nhiêu nếu vật trượt không vận tốc đầu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình bay lên (sau khi rời tay ném), động năng và thế năng của vật thay đổi như thế nào (bỏ qua sức cản)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một vật nhỏ trượt không ma sát trên máng trượt có hình dạng như hình vẽ (đi từ A xuống B rồi lên C). So sánh vận tốc của vật tại B và tại C, biết độ cao của C nhỏ hơn độ cao của A.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chịu thêm tác dụng của lực cản không khí, đại lượng nào sau đây KHÔNG còn được bảo toàn?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một ô tô có khối lượng 1200 kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h trên đường thẳng. Động năng của ô tô lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 24000 J
  • B. 43200 J
  • C. 864000 J
  • D. 240000 J

Câu 2: Một vận động viên nhảy sào có khối lượng 60 kg chạy lấy đà và đạt vận tốc 8 m/s trước khi bật nhảy. Động năng của vận động viên tại thời điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 2400 J
  • B. 1920 J
  • C. 480 J
  • D. 3840 J

Câu 3: Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Khối lượng và độ cao của vật so với mặt đất.
  • B. Vận tốc và gia tốc của vật.
  • C. Khối lượng và bình phương vận tốc của vật.
  • D. Lực tác dụng lên vật và quãng đường vật đi được.

Câu 4: Khi vận tốc của một vật tăng lên gấp đôi, khối lượng không đổi thì động năng của vật sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp ba.
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 5: Một vật có khối lượng m đang chuyển động. Nếu động năng của vật là Wđ, thì độ lớn vận tốc của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. v = √(2Wđ/m)
  • B. v = 2Wđ/m
  • C. v = m/(2Wđ)
  • D. v = √(Wđ/2m)

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về thế năng trọng trường là đúng?

  • A. Thế năng trọng trường của vật luôn có giá trị dương.
  • B. Thế năng trọng trường của vật phụ thuộc vào việc chọn gốc thế năng.
  • C. Thế năng trọng trường chỉ phụ thuộc vào độ cao của vật.
  • D. Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu 7: Một vật có khối lượng 5 kg được đặt ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Nếu chọn mặt đất làm mốc thế năng, thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

  • A. 49 J
  • B. 4900 J
  • C. 490 J
  • D. 500 J

Câu 8: Một vật có khối lượng 2 kg đang ở độ cao h. Thế năng trọng trường của vật là -20 J (lấy g = 10 m/s²). Mốc thế năng được chọn ở đâu so với vị trí của vật?

  • A. Ở cùng độ cao với vật.
  • B. Ở độ cao 1 m phía dưới vật.
  • C. Ở độ cao 2 m phía trên vật.
  • D. Ở độ cao 1 m phía trên vật.

Câu 9: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi lò xo bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.125 J
  • B. 1.25 J
  • C. 12.5 J
  • D. 0.0125 J

Câu 10: Thế năng đàn hồi của lò xo phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Khối lượng vật gắn vào lò xo và vận tốc của vật.
  • B. Độ cứng của lò xo và độ biến dạng của lò xo.
  • C. Chiều dài tự nhiên của lò xo và lực kéo/nén.
  • D. Gia tốc trọng trường và độ cao của vật.

Câu 11: Cơ năng của một vật là tổng của:

  • A. Công và năng lượng.
  • B. Động lượng và năng lượng.
  • C. Thế năng trọng trường và thế năng đàn hồi.
  • D. Động năng và thế năng (thế năng trọng trường hoặc thế năng đàn hồi).

Câu 12: Định luật bảo toàn cơ năng được áp dụng khi:

  • A. Vật chỉ chịu tác dụng của các lực thế (lực bảo toàn) như trọng lực, lực đàn hồi.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Có lực ma sát tác dụng lên vật nhưng không đáng kể.
  • D. Tổng công của các lực tác dụng lên vật bằng không.

Câu 13: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tại vị trí vật có vận tốc v, cơ năng của vật là:

  • A. 1/2 mv²
  • B. mgh
  • C. 1/2 mv² + mgh
  • D. mgh₀ (với h₀ là độ cao ban đầu)

Câu 14: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây dài l, đang dao động không ma sát. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng:

  • A. Động năng cực đại.
  • B. Thế năng cực đại.
  • C. Tổng động năng và thế năng tại vị trí biên.
  • D. Không thể xác định vì vận tốc tại biên bằng 0.

Câu 15: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật đạt độ cao cực đại, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Động năng bằng 0, thế năng đạt giá trị cực đại.
  • B. Thế năng bằng 0, động năng đạt giá trị cực đại.
  • C. Động năng bằng thế năng.
  • D. Cơ năng bằng 0.

Câu 16: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Khi vật trượt xuống, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Động năng tăng, thế năng tăng.
  • B. Động năng giảm, thế năng giảm.
  • C. Động năng tăng, thế năng giảm, cơ năng không đổi.
  • D. Động năng giảm, thế năng tăng, cơ năng không đổi.

Câu 17: Một vật có khối lượng 0.5 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 30 m/s
  • D. 40 m/s

Câu 18: Từ độ cao 10 m, một vật có khối lượng 1 kg được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc ban đầu 5 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 15 m/s
  • B. √200 m/s
  • C. 15 m/s
  • D. √225 m/s

Câu 19: Một vật có khối lượng m được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu v₀ từ độ cao h so với mặt đất. Lấy g. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là:

  • A. H = h + v₀²/(2g)
  • B. H = v₀²/(2g)
  • C. H = h + v₀²/g
  • D. H = h + 2v₀²/g

Câu 20: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng cao 5 m so với mặt phẳng ngang, không vận tốc ban đầu. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng là:

  • A. 5 m/s
  • B. 7.07 m/s
  • C. 8 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 21: Một vật có khối lượng 2 kg rơi từ độ cao 10 m. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí mà động năng bằng hai lần thế năng, vật có độ cao là bao nhiêu?

  • A. 10/3 m
  • B. 5 m
  • C. 20/3 m
  • D. 7.5 m

Câu 22: Một vật có khối lượng 1 kg được gắn vào đầu một lò xo nhẹ có độ cứng k = 400 N/m, đầu kia của lò xo gắn cố định. Vật nằm trên mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ. Vận tốc cực đại của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. 2 m/s
  • D. 4 m/s

Câu 23: Một vật có khối lượng 0.2 kg được ném thẳng đứng lên từ độ cao 1.5 m so với mặt đất với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là:

  • A. 10 J
  • B. 13 J
  • C. 11.5 J
  • D. 15 J

Câu 24: Một hòn bi nhỏ trượt từ điểm A (độ cao h) trên máng cong nhẵn xuống điểm B (mặt phẳng ngang). Bỏ qua ma sát. Vận tốc của hòn bi tại B phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ cao h và gia tốc trọng trường g.
  • B. Khối lượng của hòn bi.
  • C. Hình dạng của máng cong.
  • D. Chiều dài của máng cong.

Câu 25: Một vật bắt đầu trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng có ma sát. Cơ năng của vật khi trượt xuống sẽ như thế nào?

  • A. Bảo toàn.
  • B. Giảm dần.
  • C. Tăng dần.
  • D. Không thay đổi nếu vận tốc không đổi.

Câu 26: Công của lực ma sát tác dụng lên vật khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát làm cho cơ năng của vật:

  • A. Giảm đi một lượng bằng độ lớn công của lực ma sát.
  • B. Tăng lên một lượng bằng độ lớn công của lực ma sát.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Chuyển hóa hoàn toàn thành nhiệt năng.

Câu 27: Một vật có khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 10 m, cao 5 m, vận tốc ban đầu bằng 0. Lực ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 2 N. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 8 m/s
  • B. √60 m/s
  • C. √80 m/s
  • D. √60 m/s

Câu 28: Một viên bi khối lượng 0.1 kg rơi từ độ cao 10 m xuống đất. Khi chạm đất, vận tốc của bi là 14 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực cản không khí tác dụng lên viên bi trong quá trình rơi là:

  • A. -0.2 J
  • B. 0.2 J
  • C. -2 J
  • D. 2 J

Câu 29: Nhận định nào sau đây về sự chuyển hóa năng lượng trong dao động của con lắc đơn (bỏ qua ma sát) là đúng?

  • A. Tại mọi vị trí, động năng luôn lớn hơn thế năng.
  • B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, động năng tăng, thế năng giảm.
  • C. Tại vị trí cân bằng, động năng cực đại và thế năng bằng 0 (nếu chọn mốc thế năng tại đó).
  • D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng, cả động năng và thế năng đều tăng.

Câu 30: Một vật được ném lên từ mặt đất. Trong quá trình bay lên (bỏ qua sức cản không khí), mối quan hệ giữa động năng Wđ và thế năng Wt của vật là:

  • A. Wđ tăng, Wt tăng.
  • B. Wđ giảm, Wt giảm.
  • C. Wđ tăng, Wt giảm, tổng Wđ + Wt giảm.
  • D. Wđ giảm, Wt tăng, tổng Wđ + Wt không đổi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một ô tô có khối lượng 1200 kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h trên đường thẳng. Động năng của ô tô lúc đó là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một vận động viên nhảy sào có khối lượng 60 kg chạy lấy đà và đạt vận tốc 8 m/s trước khi bật nhảy. Động năng của vận động viên tại thời điểm đó là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Khi vận tốc của một vật tăng lên gấp đôi, khối lượng không đổi thì động năng của vật sẽ:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một vật có khối lượng m đang chuyển động. Nếu động năng của vật là Wđ, thì độ lớn vận tốc của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về thế năng trọng trường là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một vật có khối lượng 5 kg được đặt ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Nếu chọn mặt đất làm mốc thế năng, thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Một vật có khối lượng 2 kg đang ở độ cao h. Thế năng trọng trường của vật là -20 J (lấy g = 10 m/s²). Mốc thế năng được chọn ở đâu so với vị trí của vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi lò xo bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Thế năng đàn hồi của lò xo phụ thuộc vào những yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cơ năng của một vật là tổng của:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Định luật bảo toàn cơ năng được áp dụng khi:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tại vị trí vật có vận tốc v, cơ năng của vật là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây dài l, đang dao động không ma sát. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật đạt độ cao cực đại, phát biểu nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Khi vật trượt xuống, nhận xét nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một vật có khối lượng 0.5 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Từ độ cao 10 m, một vật có khối lượng 1 kg được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc ban đầu 5 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một vật có khối lượng m được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu v₀ từ độ cao h so với mặt đất. Lấy g. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng cao 5 m so với mặt phẳng ngang, không vận tốc ban đầu. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một vật có khối lượng 2 kg rơi từ độ cao 10 m. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí mà động năng bằng hai lần thế năng, vật có độ cao là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một vật có khối lượng 1 kg được gắn vào đầu một lò xo nhẹ có độ cứng k = 400 N/m, đầu kia của lò xo gắn cố định. Vật nằm trên mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ. Vận tốc cực đại của vật là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một vật có khối lượng 0.2 kg được ném thẳng đứng lên từ độ cao 1.5 m so với mặt đất với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một hòn bi nhỏ trượt từ điểm A (độ cao h) trên máng cong nhẵn xuống điểm B (mặt phẳng ngang). Bỏ qua ma sát. Vận tốc của hòn bi tại B phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một vật bắt đầu trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng có ma sát. Cơ năng của vật khi trượt xuống sẽ như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Công của lực ma sát tác dụng lên vật khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát làm cho cơ năng của vật:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một vật có khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 10 m, cao 5 m, vận tốc ban đầu bằng 0. Lực ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 2 N. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một viên bi khối lượng 0.1 kg rơi từ độ cao 10 m xuống đất. Khi chạm đất, vận tốc của bi là 14 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực cản không khí tác dụng lên viên bi trong quá trình rơi là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Nhận định nào sau đây về sự chuyển hóa năng lượng trong dao động của con lắc đơn (bỏ qua ma sát) là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một vật được ném lên từ mặt đất. Trong quá trình bay lên (bỏ qua sức cản không khí), mối quan hệ giữa động năng Wđ và thế năng Wt của vật là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật khối lượng $m$ đang chuyển động với vận tốc có độ lớn $v$. Động năng của vật được tính theo công thức nào sau đây?

  • A. $W_đ = m v$
  • B. $W_đ = frac{1}{2} m^2 v$
  • C. $W_đ = 2 m v^2$
  • D. $W_đ = frac{1}{2} m v^2$

Câu 2: Động năng của một vật sẽ thay đổi như thế nào nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và tốc độ của vật giảm còn một nửa?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm còn một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm còn một phần tư.

Câu 3: Một ô tô tải khối lượng 5000 kg đang chạy với tốc độ 36 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 25000 J.
  • B. 250000 J.
  • C. 2500000 J.
  • D. 5000000 J.

Câu 4: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Khối lượng của vật và độ cao so với mốc thế năng.
  • B. Khối lượng và vận tốc của vật.
  • C. Vận tốc và độ cao của vật.
  • D. Lực tác dụng lên vật và quãng đường di chuyển.

Câu 5: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Một vật khối lượng 2 kg được đặt ở độ cao 10 m. Lấy $g = 9,8 m/s^2$. Thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

  • A. 19,6 J.
  • B. 196 J.
  • C. -196 J.
  • D. 0 J.

Câu 6: Chọn mốc thế năng tại đỉnh một tòa nhà cao 20 m. Một vật khối lượng 0,5 kg đang nằm ở mặt đất. Lấy $g = 10 m/s^2$. Thế năng trọng trường của vật lúc này là bao nhiêu?

  • A. 100 J.
  • B. 0 J.
  • C. 50 J.
  • D. -100 J.

Câu 7: Một lò xo có độ cứng $k$ bị nén một đoạn $Delta l$. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào?

  • A. $W_{đh} = k Delta l$
  • B. $W_{đh} = frac{1}{2} k^2 Delta l$
  • C. $W_{đh} = frac{1}{2} k (Delta l)^2$
  • D. $W_{đh} = k (Delta l)^2$

Câu 8: Một lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi lò xo bị giãn một đoạn 5 cm, thế năng đàn hồi của nó là bao nhiêu?

  • A. 0,125 J.
  • B. 12,5 J.
  • C. 125 J.
  • D. 0,5 J.

Câu 9: Cơ năng của một vật là tổng của:

  • A. Động năng và công của lực ma sát.
  • B. Động năng và thế năng (trọng trường hoặc đàn hồi).
  • C. Thế năng và công của trọng lực.
  • D. Động năng và lực tác dụng.

Câu 10: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là:

  • A. Vật chỉ chịu tác dụng của lực ma sát.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Vật chỉ chịu tác dụng của các lực thế (lực bảo toàn) như trọng lực, lực đàn hồi.
  • D. Vật chuyển động với gia tốc không đổi.

Câu 11: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Đại lượng nào sau đây của vật được bảo toàn trong quá trình rơi?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng trọng trường.
  • C. Vận tốc.
  • D. Cơ năng.

Câu 12: Một con lắc đơn dao động không ma sát. Tại vị trí biên, nhận định nào sau đây về năng lượng của con lắc là đúng?

  • A. Động năng bằng 0, thế năng đạt cực đại.
  • B. Thế năng bằng 0, động năng đạt cực đại.
  • C. Động năng và thế năng đều bằng 0.
  • D. Động năng và thế năng đều đạt cực đại.

Câu 13: Vẫn xét con lắc đơn ở Câu 12. Tại vị trí cân bằng, nhận định nào sau đây về năng lượng của con lắc là đúng?

  • A. Động năng bằng 0, thế năng đạt cực tiểu.
  • B. Thế năng đạt cực tiểu (hoặc bằng 0 nếu chọn mốc thế năng tại VTCB), động năng đạt cực đại.
  • C. Động năng và thế năng đều bằng 0.
  • D. Động năng và thế năng đều đạt cực đại.

Câu 14: Công thức nào liên hệ giữa công của lực không bảo toàn ($A_{nc}$) và độ biến thiên cơ năng ($Delta W$)?

  • A. $A_{nc} = Delta W$
  • B. $A_{nc} = -Delta W$
  • C. $A_{nc} = W_{sau} + W_{trước}$
  • D. $A_{nc} = W_{đ} + W_{t}$

Câu 15: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng đó. Nếu có lực ma sát tác dụng, thì cơ năng của vật sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Được bảo toàn.
  • C. Giảm đi.
  • D. Ban đầu tăng sau đó giảm.

Câu 16: Một vật khối lượng 1 kg được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy $g = 10 m/s^2$, bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại điểm ném là bao nhiêu?

  • A. 5 J.
  • B. 50 J.
  • C. 100 J.
  • D. 0 J.

Câu 17: Vẫn xét vật ở Câu 16. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 2,5 m.
  • B. 3 m.
  • C. 5 m.
  • D. 10 m.

Câu 18: Một vật khối lượng 0,5 kg trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có độ cao 2 m so với mặt đất. Lấy $g = 10 m/s^2$. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tốc độ của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. $sqrt{40} m/s$
  • B. $20 m/s$
  • C. $10 m/s$
  • D. $4 m/s$

Câu 19: Một hòn bi thép khối lượng 0,1 kg được thả rơi từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy $g = 10 m/s^2$, bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tại độ cao 5 m, động năng của hòn bi là bao nhiêu?

  • A. 5 J.
  • B. 5 J.
  • C. 10 J.
  • D. 15 J.

Câu 20: Vẫn xét hòn bi ở Câu 19. Tại độ cao nào thì động năng bằng thế năng?

  • A. 2,5 m.
  • B. 4 m.
  • C. 7,5 m.
  • D. 5 m.

Câu 21: Một vật khối lượng 0,2 kg được ném ngang từ độ cao 20 m với vận tốc đầu 15 m/s. Lấy $g = 10 m/s^2$, bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại thời điểm ném là bao nhiêu?

  • A. 42,5 J.
  • B. 20 J.
  • C. 62,5 J.
  • D. 85 J.

Câu 22: Một vật khối lượng 1 kg trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Vận tốc của vật giảm từ 5 m/s xuống 2 m/s sau khi đi được quãng đường 10 m. Công của lực ma sát trên quãng đường này là bao nhiêu?

  • A. -10,5 J.
  • B. 10,5 J.
  • C. -21 J.
  • D. 21 J.

Câu 23: Một viên bi được nén vào một lò xo nằm ngang có độ cứng 200 N/m làm lò xo nén lại 10 cm. Sau đó, viên bi được buông ra trượt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khối lượng viên bi là 50 g. Tốc độ của viên bi khi rời khỏi lò xo là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s.
  • B. 2 m/s.
  • C. 3 m/s.
  • D. 2,83 m/s.

Câu 24: Một vật được kéo lên theo phương thẳng đứng bởi một lực F. Nếu lực F này lớn hơn trọng lực của vật, thì cơ năng của vật sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Được bảo toàn.
  • D. Bằng 0.

Câu 25: Một vận động viên nhảy sào đạt độ cao tối đa 5 m. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy $g = 10 m/s^2$. Tốc độ của vận động viên tại thời điểm rời khỏi mặt đất (chưa co chân) là bao nhiêu? Chọn mốc thế năng tại mặt đất.

  • A. $5 m/s$
  • B. $10 m/s$
  • C. $15 m/s$
  • D. $20 m/s$

Câu 26: Một vật được ném lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$. Khi vật lên đến điểm cao nhất, nhận định nào sau đây là đúng (bỏ qua sức cản không khí, mốc thế năng tại mặt đất)?

  • A. Động năng đạt cực đại.
  • B. Thế năng bằng 0.
  • C. Động năng bằng 0, thế năng đạt cực đại.
  • D. Tổng động năng và thế năng bằng 0.

Câu 27: Một quả bóng được thả rơi từ độ cao h. Khi quả bóng chạm đất và nảy lên, độ cao nảy lên thường nhỏ hơn h. Hiện tượng này giải thích tốt nhất bằng nguyên lý nào?

  • A. Cơ năng bị mất đi do va chạm và sức cản không khí.
  • B. Động lượng không được bảo toàn.
  • C. Thế năng chuyển hóa hoàn toàn thành động năng.
  • D. Trọng lực đã thực hiện công âm.

Câu 28: Một vật khối lượng $m$ trượt trên một quỹ đạo cong từ điểm A xuống điểm B. Độ cao của A so với mốc là $h_A$, độ cao của B là $h_B$. Vận tốc tại A là $v_A$, tại B là $v_B$. Nếu có lực ma sát thực hiện công $A_{ms}$, biểu thức nào sau đây mô tả đúng sự biến thiên cơ năng?

  • A. $mgh_B + frac{1}{2}mv_B^2 = mgh_A + frac{1}{2}mv_A^2$
  • B. $(mgh_B + frac{1}{2}mv_B^2) - (mgh_A + frac{1}{2}mv_A^2) = A_{ms}$
  • C. $mgh_A + frac{1}{2}mv_A^2 - A_{ms} = mgh_B + frac{1}{2}mv_B^2$
  • D. $A_{ms} = mgh_A - mgh_B$

Câu 29: Một vật nhỏ khối lượng $m$ được gắn vào đầu một sợi dây nhẹ, không dãn, đầu kia cố định tạo thành con lắc đơn. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc $alpha$, tốc độ của vật là $v$. Mối liên hệ giữa $v$ và $alpha$ là (với $l$ là chiều dài dây):

  • A. $v^2 = 2gl(1 - cosalpha)$
  • B. $v^2 = gl(1 - cosalpha)$
  • C. $v^2 = 2gl(cosalpha_0 - cosalpha)$ (với $alpha_0$ là li độ góc cực đại)
  • D. $v^2 = gl(cosalpha_0 - cosalpha)$

Câu 30: Một vật khối lượng 0,1 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 2 m, cao 1 m. Lực ma sát trung bình tác dụng lên vật trên mặt phẳng nghiêng là 0,4 N. Lấy $g = 10 m/s^2$. Tốc độ của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu? (Chọn mốc thế năng tại chân MPN)

  • A. $sqrt{12} m/s$
  • B. $sqrt{20} m/s$
  • C. $sqrt{16} m/s$
  • D. $sqrt{8} m/s$

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một vật khối lượng $m$ đang chuyển động với vận tốc có độ lớn $v$. Động năng của vật được tính theo công thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Động năng của một vật sẽ thay đổi như thế nào nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và tốc độ của vật giảm còn một nửa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một ô tô tải khối lượng 5000 kg đang chạy với tốc độ 36 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Một vật khối lượng 2 kg được đặt ở độ cao 10 m. Lấy $g = 9,8 m/s^2$. Thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Chọn mốc thế năng tại đỉnh một tòa nhà cao 20 m. Một vật khối lượng 0,5 kg đang nằm ở mặt đất. Lấy $g = 10 m/s^2$. Thế năng trọng trường của vật lúc này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Một lò xo có độ cứng $k$ bị nén một đoạn $Delta l$. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi lò xo bị giãn một đoạn 5 cm, thế năng đàn hồi của nó là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Cơ năng của một vật là tổng của:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Đại lượng nào sau đây của vật được bảo toàn trong quá trình rơi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Một con lắc đơn dao động không ma sát. Tại vị trí biên, nhận định nào sau đây về năng lượng của con lắc là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Vẫn xét con lắc đơn ở Câu 12. Tại vị trí cân bằng, nhận định nào sau đây về năng lượng của con lắc là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Công thức nào liên hệ giữa công của lực không bảo toàn ($A_{nc}$) và độ biến thiên cơ năng ($Delta W$)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng đó. Nếu có lực ma sát tác dụng, thì cơ năng của vật sẽ:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một vật khối lượng 1 kg được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy $g = 10 m/s^2$, bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại điểm ném là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Vẫn xét vật ở Câu 16. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một vật khối lượng 0,5 kg trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có độ cao 2 m so với mặt đất. Lấy $g = 10 m/s^2$. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tốc độ của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một hòn bi thép khối lượng 0,1 kg được thả rơi từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy $g = 10 m/s^2$, bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tại độ cao 5 m, động năng của hòn bi là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Vẫn xét hòn bi ở Câu 19. Tại độ cao nào thì động năng bằng thế năng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một vật khối lượng 0,2 kg được ném ngang từ độ cao 20 m với vận tốc đầu 15 m/s. Lấy $g = 10 m/s^2$, bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại thời điểm ném là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một vật khối lượng 1 kg trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Vận tốc của vật giảm từ 5 m/s xuống 2 m/s sau khi đi được quãng đường 10 m. Công của lực ma sát trên quãng đường này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một viên bi được nén vào một lò xo nằm ngang có độ cứng 200 N/m làm lò xo nén lại 10 cm. Sau đó, viên bi được buông ra trượt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khối lượng viên bi là 50 g. Tốc độ của viên bi khi rời khỏi lò xo là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một vật được kéo lên theo phương thẳng đứng bởi một lực F. Nếu lực F này lớn hơn trọng lực của vật, thì cơ năng của vật sẽ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một vận động viên nhảy sào đạt độ cao tối đa 5 m. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy $g = 10 m/s^2$. Tốc độ của vận động viên tại thời điểm rời khỏi mặt đất (chưa co chân) là bao nhiêu? Chọn mốc thế năng tại mặt đất.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một vật được ném lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$. Khi vật lên đến điểm cao nhất, nhận định nào sau đây là đúng (bỏ qua sức cản không khí, mốc thế năng tại mặt đất)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một quả bóng được thả rơi từ độ cao h. Khi quả bóng chạm đất và nảy lên, độ cao nảy lên thường nhỏ hơn h. Hiện tượng này giải thích tốt nhất bằng nguyên lý nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một vật khối lượng $m$ trượt trên một quỹ đạo cong từ điểm A xuống điểm B. Độ cao của A so với mốc là $h_A$, độ cao của B là $h_B$. Vận tốc tại A là $v_A$, tại B là $v_B$. Nếu có lực ma sát thực hiện công $A_{ms}$, biểu thức nào sau đây mô tả đúng sự biến thiên cơ năng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một vật nhỏ khối lượng $m$ được gắn vào đầu một sợi dây nhẹ, không dãn, đầu kia cố định tạo thành con lắc đơn. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc $alpha$, tốc độ của vật là $v$. Mối liên hệ giữa $v$ và $alpha$ là (với $l$ là chiều dài dây):

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một vật khối lượng 0,1 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 2 m, cao 1 m. Lực ma sát trung bình tác dụng lên vật trên mặt phẳng nghiêng là 0,4 N. Lấy $g = 10 m/s^2$. Tốc độ của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu? (Chọn mốc thế năng tại chân MPN)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Lấy g=10m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 2: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc đầu v₀ = 15 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g=10m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 11.25 m
  • B. 15 m
  • C. 22.5 m
  • D. 30 m

Câu 3: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5m. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vật có vận tốc 8 m/s. Lấy g=10m/s². Công của lực ma sát đã thực hiện trong quá trình vật trượt là bao nhiêu trên mỗi kg khối lượng?

  • A. -18 J/kg
  • B. -10 J/kg
  • C. -12 J/kg
  • D. -16 J/kg

Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài 1m, khối lượng 0.1kg. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60° rồi buông nhẹ. Lấy g=10m/s². Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. √10 m/s
  • B. √20 m/s
  • C. √5 m/s
  • D. √15 m/s

Câu 5: Khi một vật đang chuyển động đi xuống trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực (bỏ qua sức cản), nhận xét nào về động năng và thế năng của vật là đúng?

  • A. Động năng tăng, thế năng tăng.
  • B. Động năng tăng, thế năng giảm.
  • C. Động năng giảm, thế năng tăng.
  • D. Động năng giảm, thế năng giảm.

Câu 6: Một vật khối lượng 5kg đặt tại điểm A cách mặt đất 10m. Lấy g=10m/s². Chọn mốc thế năng tại điểm B cách mặt đất 2m. Thế năng trọng trường của vật tại A so với mốc thế năng tại B là bao nhiêu?

  • A. 500 J
  • B. 400 J
  • C. 300 J
  • D. 200 J

Câu 7: Trong trường hợp nào dưới đây, cơ năng của vật được bảo toàn (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát.
  • B. Vật rơi có thêm lực kéo của nam châm.
  • C. Vật được đẩy bởi một lực không đổi theo phương ngang.
  • D. Vật chuyển động trên quỹ đạo bất kỳ chỉ chịu tác dụng của trọng lực.

Câu 8: Một vật đang chuyển động trên mặt phẳng ngang. Lực ma sát tác dụng lên vật là lực gì và công của nó ảnh hưởng đến cơ năng như thế nào?

  • A. Lực bảo toàn; công dương làm tăng cơ năng.
  • B. Lực không bảo toàn; công âm làm giảm cơ năng.
  • C. Lực bảo toàn; công âm làm giảm cơ năng.
  • D. Lực không bảo toàn; công dương làm tăng cơ năng.

Câu 9: Một ô tô khối lượng 1200kg đang chạy với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh. Lực hãm không đổi bằng 6000N. Tính quãng đường ô tô đi thêm được cho đến khi dừng hẳn trên mặt đường ngang.

  • A. 40 m
  • B. 60 m
  • C. 80 m
  • D. 100 m

Câu 10: Khi một vật rơi trong không khí có sức cản đáng kể, cơ năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào vận tốc.

Câu 11: Một vật khối lượng 0.5kg chuyển động với vận tốc 10m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 5 J
  • B. 25 J
  • C. 50 J
  • D. 100 J

Câu 12: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Một vật khối lượng 2kg ở độ cao 15m. Lấy g=10m/s². Thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

  • A. 30 J
  • B. 300 J
  • C. 150 J
  • D. 200 J

Câu 13: Tại một điểm, một vật có động năng 50J và thế năng trọng trường 30J (so với mốc thế năng đã chọn). Cơ năng của vật tại điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 20 J
  • B. 80 J
  • C. 1500 J
  • D. 50 J

Câu 14: Một vật trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Giả sử có ma sát. So sánh cơ năng của vật tại đỉnh dốc và tại chân dốc.

  • A. Cơ năng tại đỉnh lớn hơn cơ năng tại chân dốc.
  • B. Cơ năng tại đỉnh nhỏ hơn cơ năng tại chân dốc.
  • C. Cơ năng tại đỉnh bằng cơ năng tại chân dốc.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết khối lượng.

Câu 15: Một vật khối lượng m được ném thẳng đứng lên từ độ cao h₀ = 10m với vận tốc đầu v₀ = 10m/s. Lấy g=10m/s². Mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua sức cản. Ở độ cao nào so với mặt đất thì động năng bằng thế năng?

  • A. 12.5 m
  • B. 10 m
  • C. 15 m
  • D. 7.5 m

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về thế năng trọng trường là SAI?

  • A. Thế năng trọng trường là đại lượng vô hướng.
  • B. Thế năng trọng trường của vật chỉ phụ thuộc vào độ cao của vật so với mốc thế năng.
  • C. Thế năng trọng trường có thể âm, dương hoặc bằng không.
  • D. Thế năng trọng trường của vật tỉ lệ với khối lượng của vật và bình phương độ cao.

Câu 17: Ý nghĩa vật lý của động năng là gì?

  • A. Là năng lượng mà vật có được do tương tác với trường hấp dẫn.
  • B. Là năng lượng mà vật có được do biến dạng đàn hồi.
  • C. Là năng lượng mà vật có được do chuyển động.
  • D. Là phần năng lượng cơ học được bảo toàn.

Câu 18: Công của trọng lực thực hiện khi một vật di chuyển từ điểm A đến điểm B trong trọng trường bằng:

  • A. Hiệu thế năng trọng trường tại A và B (Wt_A - Wt_B).
  • B. Hiệu thế năng trọng trường tại B và A (Wt_B - Wt_A).
  • C. Tổng động năng và thế năng tại A.
  • D. Biến thiên động năng của vật.

Câu 19: Một viên bi được ném ngang từ độ cao 20m với vận tốc đầu 15m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g=10m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của viên bi tại thời điểm ném là bao nhiêu (tính trên mỗi kg khối lượng)?

  • A. 212.5 J/kg
  • B. 312.5 J/kg
  • C. 200 J/kg
  • D. 112.5 J/kg

Câu 20: Một vật khối lượng 1kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10m, cao 6m. Vận tốc ban đầu bằng 0. Khi đến chân dốc, vận tốc của vật là 10m/s. Lấy g=10m/s². Tính công của lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng.

  • A. -10 J
  • B. -20 J
  • C. -30 J
  • D. -40 J

Câu 21: Một vật khối lượng 2kg có động năng 36J. Vận tốc của vật có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s
  • B. 6 m/s
  • C. 18 m/s
  • D. 36 m/s

Câu 22: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Một vật có thế năng trọng trường 200J. Biết vật có khối lượng 4kg và g=10m/s². Vật đang ở độ cao bao nhiêu so với mốc thế năng?

  • A. 5 m
  • B. 10 m
  • C. 20 m
  • D. 50 m

Câu 23: Trong các tình huống sau, tình huống nào cơ năng của vật KHÔNG được bảo toàn?

  • A. Hòn đá rơi tự do trong chân không.
  • B. Con lắc đơn dao động trong chân không (bỏ qua ma sát trục quay).
  • C. Viên bi lăn trên mặt bàn nhẵn nằm ngang (bỏ qua ma sát lăn và không khí).
  • D. Vật trượt có ma sát trên mặt phẳng nghiêng.

Câu 24: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một dốc cong xuống chân dốc. So sánh tốc độ của vật tại hai điểm A và B trên dốc, biết điểm A cao hơn điểm B.

  • A. Tốc độ tại A lớn hơn tốc độ tại B.
  • B. Tốc độ tại A nhỏ hơn tốc độ tại B.
  • C. Tốc độ tại A bằng tốc độ tại B.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết độ cao cụ thể.

Câu 25: Một vật khối lượng 0.2kg được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc 20m/s. Lấy g=10m/s². Khi vật đạt độ cao 15m, vận tốc của vật có độ lớn là bao nhiêu (bỏ qua sức cản)?

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 15 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 26: Mối liên hệ giữa công của trọng lực (A_P) và biến thiên thế năng trọng trường (ΔWt = Wt_sau - Wt_trước) của vật là:

  • A. A_P = ΔWt
  • B. A_P = -ΔWt
  • C. A_P = 1/2 ΔWt
  • D. A_P = -2ΔWt

Câu 27: Một vật được thả rơi từ độ cao h. Bỏ qua sức cản. Nhận xét nào sau đây về sự chuyển hóa năng lượng là đúng?

  • A. Động năng chuyển hóa hoàn toàn thành thế năng.
  • B. Thế năng chuyển hóa hoàn toàn thành động năng.
  • C. Cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • D. Động năng và thế năng đều tăng.

Câu 28: Một vật khối lượng 0.1kg đang ở độ cao 5m so với mốc thế năng và có vận tốc 8m/s. Lấy g=10m/s². Cơ năng của vật tại thời điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 4.2 J
  • B. 5 J
  • C. 3.2 J
  • D. 8.2 J

Câu 29: Lực nào sau đây là lực bảo toàn?

  • A. Lực ma sát.
  • B. Lực kéo của động cơ.
  • C. Lực đàn hồi của lò xo lý tưởng.
  • D. Lực cản của không khí.

Câu 30: Một vật khối lượng 5kg đang đứng yên. Một lực không đổi 25N tác dụng theo phương ngang làm vật di chuyển 10m trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vận tốc của vật sau khi đi được 10m có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s
  • B. 6 m/s
  • C. 8 m/s
  • D. 10 m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Lấy g=10m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất có độ lớn là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc đầu v₀ = 15 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g=10m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5m. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vật có vận tốc 8 m/s. Lấy g=10m/s². Công của lực ma sát đã thực hiện trong quá trình vật trượt là bao nhiêu trên mỗi kg khối lượng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài 1m, khối lượng 0.1kg. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60° rồi buông nhẹ. Lấy g=10m/s². Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Khi một vật đang chuyển động đi xuống trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực (bỏ qua sức cản), nhận xét nào về động năng và thế năng của vật là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một vật khối lượng 5kg đặt tại điểm A cách mặt đất 10m. Lấy g=10m/s². Chọn mốc thế năng tại điểm B cách mặt đất 2m. Thế năng trọng trường của vật tại A so với mốc thế năng tại B là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trong trường hợp nào dưới đây, cơ năng của vật đư??c bảo toàn (bỏ qua sức cản không khí)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một vật đang chuyển động trên mặt phẳng ngang. Lực ma sát tác dụng lên vật là lực gì và công của nó ảnh hưởng đến cơ năng như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một ô tô khối lượng 1200kg đang chạy với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh. Lực hãm không đổi bằng 6000N. Tính quãng đường ô tô đi thêm được cho đến khi dừng hẳn trên mặt đường ngang.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Khi một vật rơi trong không khí có sức cản đáng kể, cơ năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một vật khối lượng 0.5kg chuyển động với vận tốc 10m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Một vật khối lượng 2kg ở độ cao 15m. Lấy g=10m/s². Thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Tại một điểm, một vật có động năng 50J và thế năng trọng trường 30J (so với mốc thế năng đã chọn). Cơ năng của vật tại điểm đó là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một vật trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Giả sử có ma sát. So sánh cơ năng của vật tại đỉnh dốc và tại chân dốc.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một vật khối lượng m được ném thẳng đứng lên từ độ cao h₀ = 10m với vận tốc đầu v₀ = 10m/s. Lấy g=10m/s². Mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua sức cản. Ở độ cao nào so với mặt đất thì động năng bằng thế năng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về thế năng trọng trường là SAI?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Ý nghĩa vật lý của động năng là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Công của trọng lực thực hiện khi một vật di chuyển từ điểm A đến điểm B trong trọng trường bằng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một viên bi được ném ngang từ độ cao 20m với vận tốc đầu 15m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g=10m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của viên bi tại thời điểm ném là bao nhiêu (tính trên mỗi kg khối lượng)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một vật khối lượng 1kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10m, cao 6m. Vận tốc ban đầu bằng 0. Khi đến chân dốc, vận tốc của vật là 10m/s. Lấy g=10m/s². Tính công của lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một vật khối lượng 2kg có động năng 36J. Vận tốc của vật có độ lớn là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Một vật có thế năng trọng trường 200J. Biết vật có khối lượng 4kg và g=10m/s². Vật đang ở độ cao bao nhiêu so với mốc thế năng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trong các tình huống sau, tình huống nào cơ năng của vật KHÔNG được bảo toàn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một dốc cong xuống chân dốc. So sánh tốc độ của vật tại hai điểm A và B trên dốc, biết điểm A cao hơn điểm B.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một vật khối lượng 0.2kg được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc 20m/s. Lấy g=10m/s². Khi vật đạt độ cao 15m, vận tốc của vật có độ lớn là bao nhiêu (bỏ qua sức cản)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Mối liên hệ giữa công của trọng lực (A_P) và biến thiên thế năng trọng trường (ΔWt = Wt_sau - Wt_trước) của vật là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một vật được thả rơi từ độ cao h. Bỏ qua sức cản. Nhận xét nào sau đây về sự chuyển hóa năng lượng là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một vật khối lượng 0.1kg đang ở độ cao 5m so với mốc thế năng và có vận tốc 8m/s. Lấy g=10m/s². Cơ năng của vật tại thời điểm đó là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Lực nào sau đây là lực bảo toàn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một vật khối lượng 5kg đang đứng yên. Một lực không đổi 25N tác dụng theo phương ngang làm vật di chuyển 10m trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vận tốc của vật sau khi đi được 10m có độ lớn là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với tốc độ 5 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. 25 J
  • C. 50 J
  • D. 100 J

Câu 2: Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Khối lượng và độ cao
  • B. Độ cao và vận tốc
  • C. Khối lượng và tốc độ
  • D. Khối lượng và gia tốc

Câu 3: Một ô tô tăng tốc từ 10 m/s lên 20 m/s. Khối lượng ô tô là 1500 kg. Độ biến thiên động năng của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 112,5 kJ
  • B. 150 kJ
  • C. 225 kJ
  • D. 375 kJ

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về động năng là SAI?

  • A. Động năng là một đại lượng vô hướng, luôn dương.
  • B. Động năng của vật chỉ phụ thuộc vào vận tốc, không phụ thuộc khối lượng.
  • C. Đơn vị của động năng trong hệ SI là Jun (J).
  • D. Động năng là năng lượng mà vật có được do chuyển động.

Câu 5: Một vật có khối lượng 5 kg được đặt ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Nếu chọn mặt đất làm mốc thế năng, thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

  • A. 490 J
  • B. -490 J
  • C. 500 J
  • D. -500 J

Câu 6: Một vật có khối lượng 3 kg được đặt ở đáy một cái giếng sâu 8 m. Lấy g = 10 m/s². Nếu chọn miệng giếng làm mốc thế năng, thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

  • A. 240 J
  • B. 0 J
  • C. -30 J
  • D. -240 J

Câu 7: Thế năng trọng trường của một vật:

  • A. Luôn có giá trị dương.
  • B. Không phụ thuộc vào việc chọn mốc thế năng.
  • C. Là đại lượng có thể dương, âm hoặc bằng không tùy thuộc vào mốc thế năng.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu 8: Công của trọng lực làm vật chuyển động từ điểm A đến điểm B trong trường trọng lực:

  • A. Bằng độ giảm thế năng trọng trường của vật.
  • B. Bằng độ tăng thế năng trọng trường của vật.
  • C. Bằng độ biến thiên động năng của vật.
  • D. Phụ thuộc vào dạng đường đi từ A đến B.

Câu 9: Cơ năng của một vật là tổng của:

  • A. Động năng và công của lực cản.
  • B. Thế năng và nhiệt năng.
  • C. Động năng và công của lực phát động.
  • D. Động năng và thế năng.

Câu 10: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng cơ năng của một vật được bảo toàn khi vật:

  • A. Chịu tác dụng của bất kỳ lực nào.
  • B. Chỉ chịu tác dụng của các lực thế (lực bảo toàn) như trọng lực, lực đàn hồi.
  • C. Chịu tác dụng của lực ma sát.
  • D. Chuyển động với vận tốc không đổi.

Câu 11: Một vật nhỏ được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật chạm đất, động năng của vật bằng:

  • A. Thế năng ban đầu của vật.
  • B. Động năng ban đầu của vật (bằng 0).
  • C. Cơ năng ban đầu của vật.
  • D. Một nửa thế năng ban đầu.

Câu 12: Một con lắc đơn đang dao động không có ma sát. Tại vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng:

  • A. Thế năng cực đại.
  • B. Động năng cực đại.
  • C. Tổng động năng và thế năng tại vị trí cân bằng.
  • D. Một nửa thế năng tại vị trí biên.

Câu 13: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu v₀ từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tại độ cao cực đại mà vật đạt được, cơ năng của vật bằng:

  • A. Động năng ban đầu.
  • B. Thế năng ban đầu (bằng 0).
  • C. Động năng tại độ cao cực đại (bằng 0).
  • D. Thế năng tại độ cao cực đại.

Câu 14: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng nhẵn (không ma sát). Bỏ qua sức cản không khí. Hệ thức nào thể hiện định luật bảo toàn cơ năng cho vật trong quá trình trượt, nếu chọn mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng?

  • A. mgh + 1/2 mv² = hằng số (với h và v là độ cao và tốc độ tại mọi điểm)
  • B. mghᵢ + 1/2 mvᵢ² = mghf + 1/2 mvf² (với i, f là điểm đầu và cuối)
  • C. mgh = 1/2 mv²
  • D. 1/2 mv² - 1/2 mv₀² = mgh₀ - mgh

Câu 15: Một viên bi khối lượng 0.1 kg được thả rơi từ độ cao 5 m. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của viên bi khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 7.07 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 14.14 m/s

Câu 16: Một vật khối lượng m đang chuyển động với tốc độ v. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và tốc độ giảm đi một nửa, động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi một nửa.

Câu 17: Một quả bóng khối lượng 0.2 kg được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Độ cao cực đại mà quả bóng đạt được là bao nhiêu?

  • A. 7.5 m
  • B. 11.25 m
  • C. 15 m
  • D. 22.5 m

Câu 18: Một vật khối lượng 4 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vật có tốc độ 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Công của lực ma sát (nếu có) trong quá trình vật trượt là bao nhiêu?

  • A. -48 J
  • B. 48 J
  • C. -120 J
  • D. 120 J

Câu 19: Khi một vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng.
  • C. Cơ năng.
  • D. Động lượng.

Câu 20: Một vật khối lượng m được ném xiên góc từ mặt đất với vận tốc đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, động năng của vật là:

  • A. 0.
  • B. 1/2 mv₀².
  • C. Thế năng tại điểm cao nhất.
  • D. 1/2 m(v₀cosα)² (với α là góc ném).

Câu 21: Một vật trượt trên mặt sàn nằm ngang có ma sát. Trong quá trình trượt, cơ năng của vật sẽ:

  • A. Giảm dần.
  • B. Tăng dần.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào hướng chuyển động.

Câu 22: Định luật biến thiên cơ năng phát biểu rằng độ biến thiên cơ năng của vật bằng:

  • A. Tổng công của tất cả các lực tác dụng lên vật.
  • B. Công của các lực thế tác dụng lên vật.
  • C. Công của các lực không thế (lực cản, lực ma sát) tác dụng lên vật.
  • D. Độ biến thiên động năng của vật.

Câu 23: Một vật khối lượng m được nâng lên đều một đoạn h. Công của lực nâng là A. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí ban đầu, độ tăng thế năng của vật là:

  • A. mgh
  • B. -mgh
  • C. A
  • D. A - mgh

Câu 24: Một viên đạn khối lượng 20 g bay với vận tốc 600 m/s. Động năng của viên đạn là:

  • A. 3.6 J
  • B. 360 J
  • C. 3600 J
  • D. 3600 J

Câu 25: Tại vị trí nào trên quỹ đạo chuyển động của vật ném xiên (bỏ qua sức cản không khí) thì động năng đạt giá trị nhỏ nhất (khác 0)?

  • A. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo.
  • B. Tại điểm ném.
  • C. Tại điểm chạm đất.
  • D. Tại mọi điểm trên quỹ đạo đều như nhau.

Câu 26: Một vật khối lượng 1 kg được giữ yên ở độ cao 20 m. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí này là:

  • A. 0 J
  • B. 200 J
  • C. 100 J
  • D. -200 J

Câu 27: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt không ma sát trên một đường ray cong. Tại điểm A, vật có tốc độ 4 m/s và độ cao 3 m so với mốc thế năng. Lấy g = 10 m/s². Tốc độ của vật tại điểm B có độ cao 1 m so với mốc thế năng là bao nhiêu?

  • A. √8 m/s
  • B. √20 m/s
  • C. √40 m/s
  • D. √56 m/s

Câu 28: Công thức tính thế năng đàn hồi của một lò xo có độ cứng k bị biến dạng một đoạn x so với vị trí cân bằng là:

  • A. Wt = 1/2 kx²
  • B. Wt = kx
  • C. Wt = -kx
  • D. Wt = 1/2 kx

Câu 29: Một vận động viên nhảy sào chạy lấy đà, sau đó cắm sào xuống đất và bật người vượt qua xà. Phân tích quá trình chuyển hóa năng lượng trong giai đoạn vận động viên bật lên nhờ sào:

  • A. Động năng chuyển hóa thành thế năng trọng trường.
  • B. Thế năng đàn hồi của sào chuyển hóa thành động năng và thế năng trọng trường của vận động viên.
  • C. Thế năng trọng trường chuyển hóa thành động năng và thế năng đàn hồi.
  • D. Động năng của vận động viên chuyển hóa thành thế năng đàn hồi của sào.

Câu 30: Khi một vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo và có lực ma sát, công của lực ma sát gây ra sự biến đổi nào về cơ năng?

  • A. Làm tăng cơ năng.
  • B. Làm giảm thế năng.
  • C. Làm giảm cơ năng.
  • D. Không làm thay đổi cơ năng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với tốc độ 5 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một ô tô tăng tốc từ 10 m/s lên 20 m/s. Khối lượng ô tô là 1500 kg. Độ biến thiên động năng của ô tô là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về động năng là SAI?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một vật có khối lượng 5 kg được đặt ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Nếu chọn mặt đất làm mốc thế năng, thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Một vật có khối lượng 3 kg được đặt ở đáy một cái giếng sâu 8 m. Lấy g = 10 m/s². Nếu chọn miệng giếng làm mốc thế năng, thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Thế năng trọng trường của một vật:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Công của trọng lực làm vật chuyển động từ điểm A đến điểm B trong trường trọng lực:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Cơ năng của một vật là tổng của:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng cơ năng của một vật được bảo toàn khi vật:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một vật nhỏ được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật chạm đất, động năng của vật bằng:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một con lắc đơn đang dao động không có ma sát. Tại vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu v₀ từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tại độ cao cực đại mà vật đạt được, cơ năng của vật bằng:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng nhẵn (không ma sát). Bỏ qua sức cản không khí. Hệ thức nào thể hiện định luật bảo toàn cơ năng cho vật trong quá trình trượt, nếu chọn mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Một viên bi khối lượng 0.1 kg được thả rơi từ độ cao 5 m. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của viên bi khi chạm đất là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một vật khối lượng m đang chuyển động với tốc độ v. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và tốc độ giảm đi một nửa, động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một quả bóng khối lượng 0.2 kg được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Độ cao cực đại mà quả bóng đạt được là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một vật khối lượng 4 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vật có tốc độ 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Công của lực ma sát (nếu có) trong quá trình vật trượt là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Khi một vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một vật khối lượng m được ném xiên góc từ mặt đất với vận tốc đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, động năng của vật là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một vật trượt trên mặt sàn nằm ngang có ma sát. Trong quá trình trượt, cơ năng của vật sẽ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Định luật biến thiên cơ năng phát biểu rằng độ biến thiên cơ năng của vật bằng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một vật khối lượng m được nâng lên đều một đoạn h. Công của lực nâng là A. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí ban đầu, độ tăng thế năng của vật là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một viên đạn khối lượng 20 g bay với vận tốc 600 m/s. Động năng của viên đạn là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Tại vị trí nào trên quỹ đạo chuyển động của vật ném xiên (bỏ qua sức cản không khí) thì động năng đạt giá trị nhỏ nhất (khác 0)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một vật khối lượng 1 kg được giữ yên ở độ cao 20 m. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí này là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt không ma sát trên một đường ray cong. Tại điểm A, vật có tốc độ 4 m/s và độ cao 3 m so với mốc thế năng. Lấy g = 10 m/s². Tốc độ của vật tại điểm B có độ cao 1 m so với mốc thế năng là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Công thức tính thế năng đàn hồi của một lò xo có độ cứng k bị biến dạng một đoạn x so với vị trí cân bằng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một vận động viên nhảy sào chạy lấy đà, sau đó cắm sào xuống đất và bật người vượt qua xà. Phân tích quá trình chuyển hóa năng lượng trong giai đoạn vận động viên bật lên nhờ sào:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Khi một vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo và có lực ma sát, công của lực ma sát gây ra sự biến đổi nào về cơ năng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng sinh công của vật do chuyển động?

  • A. Thế năng
  • B. Động năng
  • C. Cơ năng
  • D. Công suất

Câu 2: Động năng của một ô tô khối lượng 1200 kg đang chạy với tốc độ 72 km/h là bao nhiêu?

  • A. 120 kJ
  • B. 240 kJ
  • C. 240000 J
  • D. 43200000 J

Câu 3: Một vật khối lượng 2 kg được nâng lên độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại độ cao đó là:

  • A. 98 J
  • B. 100 J
  • C. -98 J
  • D. 49 J

Câu 4: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Mối quan hệ giữa động năng Wđ và thế năng Wt của vật tại một vị trí bất kỳ (chọn gốc thế năng tại mặt đất) khi vật đang rơi là gì?

  • A. Wđ + Wt = 0
  • B. Wđ - Wt = hằng số
  • C. Wđ = Wt
  • D. Wđ + Wt = hằng số (bằng cơ năng ban đầu)

Câu 5: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là gì?

  • A. Vật chỉ chịu tác dụng của lực ma sát.
  • B. Vật chuyển động với vận tốc không đổi.
  • C. Vật chỉ chịu tác dụng của các lực thế (lực bảo toàn).
  • D. Vật chuyển động trên mặt phẳng ngang.

Câu 6: Một hòn bi nhỏ khối lượng m trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có độ cao H xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của bi tại chân mặt phẳng nghiêng (chọn gốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng) được tính bằng công thức nào? (Bỏ qua sức cản không khí)

  • A. v = √(gH)
  • B. v = √(2gH)
  • C. v = gH
  • D. v = 2gH

Câu 7: Một vật khối lượng 0,5 kg được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là:

  • A. 5 m
  • B. 10 m
  • C. 20 m
  • D. 2,5 m

Câu 8: Một con lắc đơn được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Tại vị trí thấp nhất của quỹ đạo, đại lượng nào sau đây đạt giá trị cực đại?

  • A. Thế năng trọng trường
  • B. Động năng
  • C. Cơ năng
  • D. Tốc độ góc

Câu 9: Một vật đang chuyển động có động năng 100 J. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và tốc độ giảm đi một nửa thì động năng mới của vật là bao nhiêu?

  • A. 50 J
  • B. 100 J
  • C. 200 J
  • D. 50 J

Câu 10: Một vật khối lượng m đang ở độ cao h so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Nếu chọn gốc thế năng tại độ cao h/2 thì thế năng của vật tại vị trí ban đầu là bao nhiêu?

  • A. mgh
  • B. 0
  • C. mgh/2
  • D. -mgh/2

Câu 11: Một vật được ném thẳng đứng lên từ độ cao 10 m so với mặt đất với vận tốc 15 m/s. Khối lượng vật là 0,8 kg. Lấy g = 10 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là:

  • A. 80 J
  • B. 170 J
  • C. 90 J
  • D. 250 J

Câu 12: Từ độ cao H, một vật được thả rơi tự do. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí vật có động năng bằng thế năng, vật cách mặt đất một khoảng bằng bao nhiêu? (Chọn gốc thế năng tại mặt đất)

  • A. H
  • B. H/4
  • C. H/3
  • D. H/2

Câu 13: Một viên bi lăn trên một đường ray uốn lượn không ma sát. Tại điểm A có độ cao 10 m, bi có tốc độ 5 m/s. Lấy g = 10 m/s². Tại điểm B có độ cao 4 m, tốc độ của bi là bao nhiêu?

  • A. 15 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 12,25 m/s
  • D. 13,42 m/s

Câu 14: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Nếu có lực ma sát tác dụng, so với trường hợp không có ma sát, động năng của vật tại chân mặt phẳng nghiêng sẽ như thế nào?

  • A. Lớn hơn
  • B. Nhỏ hơn
  • C. Bằng nhau
  • D. Không xác định được

Câu 15: Một vật khối lượng 1 kg rơi từ độ cao 20 m. Khi chạm đất, vật lún sâu 0,1 m vào đất. Lấy g = 10 m/s². Lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 2100 N
  • B. 2000 N
  • C. 100 N
  • D. 210 N

Câu 16: Biểu thức nào sau đây thể hiện định lý động năng?

  • A. ΔWđ = A_tổng cộng
  • B. A = F.d.cosα
  • C. Wđ = 1/2 mv²
  • D. ΔW = A_không bảo toàn

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về thế năng trọng trường là SAI?

  • A. Thế năng trọng trường phụ thuộc vào khối lượng và vị trí của vật trong trọng trường.
  • B. Thế năng trọng trường có thể dương, âm hoặc bằng không tùy thuộc vào việc chọn gốc thế năng.
  • C. Thế năng trọng trường của vật chỉ phụ thuộc vào độ cao tuyệt đối của vật so với một điểm cố định.
  • D. Độ biến thiên thế năng trọng trường chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và cuối.

Câu 18: Một quả bóng được ném ngang từ độ cao 20 m với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của quả bóng ngay sau khi ném là bao nhiêu? (Khối lượng quả bóng 0,4 kg)

  • A. 80 J
  • B. 20 J
  • C. 100 J
  • D. 100 J

Câu 19: Vẫn với dữ liệu câu 18, vận tốc của quả bóng ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 20 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 22,36 m/s
  • D. 30 m/s

Câu 20: Một vật trượt xuống một mặt phẳng nghiêng có ma sát. Gọi W1 là cơ năng tại đỉnh và W2 là cơ năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Mối quan hệ giữa W1 và W2 là gì?

  • A. W1 = W2
  • B. W1 > W2
  • C. W1 < W2
  • D. Không có mối quan hệ cố định

Câu 21: Một vật khối lượng m được ném lên từ mặt đất với vận tốc v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật lên tới độ cao h, vận tốc của vật là v. Mối liên hệ giữa v, v₀ và h được biểu diễn qua định luật bảo toàn cơ năng như thế nào? (Chọn gốc thế năng tại mặt đất)

  • A. 1/2 mv₀² = 1/2 mv² + mgh
  • B. 1/2 mv₀² + mgh = 1/2 mv²
  • C. 1/2 mv² = mgh - 1/2 mv₀²
  • D. mgh = 1/2 mv₀²

Câu 22: Một vật khối lượng 0,2 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vật có tốc độ 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát đã thực hiện trên vật trong quá trình trượt là bao nhiêu?

  • A. -1,8 J
  • B. 10 J
  • C. -3,6 J
  • D. -3,6 J

Câu 23: Một vật được nâng thẳng đứng lên cao với vận tốc không đổi. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Động năng của vật tăng.
  • B. Thế năng của vật giảm.
  • C. Cơ năng của vật tăng.
  • D. Cơ năng của vật không đổi.

Câu 24: Một vật rơi tự do từ độ cao H. Khi vật rơi được một nửa quãng đường (H/2), tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là bao nhiêu? (Chọn gốc thế năng tại mặt đất)

  • A. 1
  • B. 1/2
  • C. 2
  • D. 3

Câu 25: Một vận động viên nhảy sào đang chạy lấy đà. Khi bắt đầu giậm nhảy, năng lượng chủ yếu của vận động viên là dạng nào?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng trọng trường
  • C. Thế năng đàn hồi
  • D. Cơ năng bằng 0

Câu 26: Khi vận động viên ở câu 25 vắt qua xà và đang ở điểm cao nhất, năng lượng chủ yếu của anh ta là dạng nào? (So với mặt đất)

  • A. Động năng
  • B. Thế năng trọng trường
  • C. Cơ năng bằng 0
  • D. Tổng động năng và thế năng bằng 0

Câu 27: Một vật khối lượng m đang ở độ cao h so với mặt đất và có vận tốc v. Biểu thức nào sau đây là cơ năng của vật? (Chọn gốc thế năng tại mặt đất)

  • A. mgh
  • B. 1/2 mv²
  • C. mgh - 1/2 mv²
  • D. mgh + 1/2 mv²

Câu 28: Một vật đang chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Nếu chỉ có lực ma sát tác dụng theo phương ngang (không có lực kéo/đẩy), thì động năng của vật sẽ:

  • A. Giảm dần
  • B. Tăng dần
  • C. Không đổi
  • D. Bằng không

Câu 29: Tại vị trí nào trên quỹ đạo chuyển động của một vật ném xiên (bỏ qua sức cản không khí) thì động năng của vật đạt giá trị nhỏ nhất?

  • A. Tại vị trí ném
  • B. Ngay trước khi chạm đất
  • C. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo
  • D. Động năng không đổi trong suốt quá trình chuyển động

Câu 30: Một vật được thả rơi từ độ cao 10 m. Sau khi rơi được 5 m, vật có vận tốc là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s², bỏ qua sức cản không khí)

  • A. 10 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 14,14 m/s
  • D. 5 m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng sinh công của vật do chuyển động?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Động năng của một ô tô khối lượng 1200 kg đang chạy với tốc độ 72 km/h là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một vật khối lượng 2 kg được nâng lên độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại độ cao đó là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Mối quan hệ giữa động năng Wđ và thế năng Wt của vật tại một vị trí bất kỳ (chọn gốc thế năng tại mặt đất) khi vật đang rơi là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một hòn bi nhỏ khối lượng m trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có độ cao H xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của bi tại chân mặt phẳng nghiêng (chọn gốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng) được tính bằng công thức nào? (Bỏ qua sức cản không khí)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một vật khối lượng 0,5 kg được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một con lắc đơn được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Tại vị trí thấp nhất của quỹ đạo, đại lượng nào sau đây đạt giá trị cực đại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một vật đang chuyển động có động năng 100 J. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và tốc độ giảm đi một nửa thì động năng mới của vật là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một vật khối lượng m đang ở độ cao h so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Nếu chọn gốc thế năng tại độ cao h/2 thì thế năng của vật tại vị trí ban đầu là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một vật được ném thẳng đứng lên từ độ cao 10 m so với mặt đất với vận tốc 15 m/s. Khối lượng vật là 0,8 kg. Lấy g = 10 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Từ độ cao H, một vật được thả rơi tự do. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí vật có động năng bằng thế năng, vật cách mặt đất một khoảng bằng bao nhiêu? (Chọn gốc thế năng tại mặt đất)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Một viên bi lăn trên một đường ray uốn lượn không ma sát. Tại điểm A có độ cao 10 m, bi có tốc độ 5 m/s. Lấy g = 10 m/s². Tại điểm B có độ cao 4 m, tốc độ của bi là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Nếu có lực ma sát tác dụng, so với trường hợp không có ma sát, động năng của vật tại chân mặt phẳng nghiêng sẽ như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Một vật khối lượng 1 kg rơi từ độ cao 20 m. Khi chạm đất, vật lún sâu 0,1 m vào đất. Lấy g = 10 m/s². Lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Biểu thức nào sau đây thể hiện định lý động năng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về thế năng trọng trường là SAI?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Một quả bóng được ném ngang từ độ cao 20 m với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của quả bóng ngay sau khi ném là bao nhiêu? (Khối lượng quả bóng 0,4 kg)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Vẫn với dữ liệu câu 18, vận tốc của quả bóng ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một vật trượt xuống một mặt phẳng nghiêng có ma sát. Gọi W1 là cơ năng tại đỉnh và W2 là cơ năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Mối quan hệ giữa W1 và W2 là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một vật khối lượng m được ném lên từ mặt đất với vận tốc v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật lên tới độ cao h, vận tốc của vật là v. Mối liên hệ giữa v, v₀ và h được biểu diễn qua định luật bảo toàn cơ năng như thế nào? (Chọn gốc thế năng tại mặt đất)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một vật khối lượng 0,2 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vật có tốc độ 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát đã thực hiện trên vật trong quá trình trượt là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một vật được nâng thẳng đứng lên cao với vận tốc không đổi. Phát biểu nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một vật rơi tự do từ độ cao H. Khi vật rơi được một nửa quãng đường (H/2), tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là bao nhiêu? (Chọn gốc thế năng tại mặt đất)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một vận động viên nhảy sào đang chạy lấy đà. Khi bắt đầu giậm nhảy, năng lượng chủ yếu của vận động viên là dạng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Khi vận động viên ở câu 25 vắt qua xà và đang ở điểm cao nhất, năng lượng chủ yếu của anh ta là dạng nào? (So với mặt đất)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một vật khối lượng m đang ở độ cao h so với mặt đất và có vận tốc v. Biểu thức nào sau đây là cơ năng của vật? (Chọn gốc thế năng tại mặt đất)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một vật đang chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Nếu chỉ có lực ma sát tác dụng theo phương ngang (không có lực kéo/đẩy), thì động năng của vật sẽ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Tại vị trí nào trên quỹ đạo chuyển động của một vật ném xiên (bỏ qua sức cản không khí) thì động năng của vật đạt giá trị nhỏ nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một vật được thả rơi từ độ cao 10 m. Sau khi rơi được 5 m, vật có vận tốc là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s², bỏ qua sức cản không khí)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng sinh công của vật do chuyển động?

  • A. Thế năng
  • B. Động năng
  • C. Cơ năng
  • D. Công suất

Câu 2: Động năng của một ô tô khối lượng 1200 kg đang chạy với tốc độ 72 km/h là bao nhiêu?

  • A. 120 kJ
  • B. 240 kJ
  • C. 240000 J
  • D. 43200000 J

Câu 3: Một vật khối lượng 2 kg được nâng lên độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại độ cao đó là:

  • A. 98 J
  • B. 100 J
  • C. -98 J
  • D. 49 J

Câu 4: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Mối quan hệ giữa động năng Wđ và thế năng Wt của vật tại một vị trí bất kỳ (chọn gốc thế năng tại mặt đất) khi vật đang rơi là gì?

  • A. Wđ + Wt = 0
  • B. Wđ - Wt = hằng số
  • C. Wđ = Wt
  • D. Wđ + Wt = hằng số (bằng cơ năng ban đầu)

Câu 5: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là gì?

  • A. Vật chỉ chịu tác dụng của lực ma sát.
  • B. Vật chuyển động với vận tốc không đổi.
  • C. Vật chỉ chịu tác dụng của các lực thế (lực bảo toàn).
  • D. Vật chuyển động trên mặt phẳng ngang.

Câu 6: Một hòn bi nhỏ khối lượng m trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có độ cao H xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của bi tại chân mặt phẳng nghiêng (chọn gốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng) được tính bằng công thức nào? (Bỏ qua sức cản không khí)

  • A. v = √(gH)
  • B. v = √(2gH)
  • C. v = gH
  • D. v = 2gH

Câu 7: Một vật khối lượng 0,5 kg được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là:

  • A. 5 m
  • B. 10 m
  • C. 20 m
  • D. 2,5 m

Câu 8: Một con lắc đơn được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Tại vị trí thấp nhất của quỹ đạo, đại lượng nào sau đây đạt giá trị cực đại?

  • A. Thế năng trọng trường
  • B. Động năng
  • C. Cơ năng
  • D. Tốc độ góc

Câu 9: Một vật đang chuyển động có động năng 100 J. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và tốc độ giảm đi một nửa thì động năng mới của vật là bao nhiêu?

  • A. 50 J
  • B. 100 J
  • C. 200 J
  • D. 50 J

Câu 10: Một vật khối lượng m đang ở độ cao h so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Nếu chọn gốc thế năng tại độ cao h/2 thì thế năng của vật tại vị trí ban đầu là bao nhiêu?

  • A. mgh
  • B. 0
  • C. mgh/2
  • D. -mgh/2

Câu 11: Một vật được ném thẳng đứng lên từ độ cao 10 m so với mặt đất với vận tốc 15 m/s. Khối lượng vật là 0,8 kg. Lấy g = 10 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là:

  • A. 80 J
  • B. 170 J
  • C. 90 J
  • D. 250 J

Câu 12: Từ độ cao H, một vật được thả rơi tự do. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí vật có động năng bằng thế năng, vật cách mặt đất một khoảng bằng bao nhiêu? (Chọn gốc thế năng tại mặt đất)

  • A. H
  • B. H/4
  • C. H/3
  • D. H/2

Câu 13: Một viên bi lăn trên một đường ray uốn lượn không ma sát. Tại điểm A có độ cao 10 m, bi có tốc độ 5 m/s. Lấy g = 10 m/s². Tại điểm B có độ cao 4 m, tốc độ của bi là bao nhiêu?

  • A. 15 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 12,25 m/s
  • D. 13,42 m/s

Câu 14: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Nếu có lực ma sát tác dụng, so với trường hợp không có ma sát, động năng của vật tại chân mặt phẳng nghiêng sẽ như thế nào?

  • A. Lớn hơn
  • B. Nhỏ hơn
  • C. Bằng nhau
  • D. Không xác định được

Câu 15: Một vật khối lượng 1 kg rơi từ độ cao 20 m. Khi chạm đất, vật lún sâu 0,1 m vào đất. Lấy g = 10 m/s². Lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 2100 N
  • B. 2000 N
  • C. 100 N
  • D. 210 N

Câu 16: Biểu thức nào sau đây thể hiện định lý động năng?

  • A. ΔWđ = A_tổng cộng
  • B. A = F.d.cosα
  • C. Wđ = 1/2 mv²
  • D. ΔW = A_không bảo toàn

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về thế năng trọng trường là SAI?

  • A. Thế năng trọng trường phụ thuộc vào khối lượng và vị trí của vật trong trọng trường.
  • B. Thế năng trọng trường có thể dương, âm hoặc bằng không tùy thuộc vào việc chọn gốc thế năng.
  • C. Thế năng trọng trường của vật chỉ phụ thuộc vào độ cao tuyệt đối của vật so với một điểm cố định.
  • D. Độ biến thiên thế năng trọng trường chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và cuối.

Câu 18: Một quả bóng được ném ngang từ độ cao 20 m với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của quả bóng ngay sau khi ném là bao nhiêu? (Khối lượng quả bóng 0,4 kg)

  • A. 80 J
  • B. 20 J
  • C. 100 J
  • D. 100 J

Câu 19: Vẫn với dữ liệu câu 18, vận tốc của quả bóng ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 20 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 22,36 m/s
  • D. 30 m/s

Câu 20: Một vật trượt xuống một mặt phẳng nghiêng có ma sát. Gọi W1 là cơ năng tại đỉnh và W2 là cơ năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Mối quan hệ giữa W1 và W2 là gì?

  • A. W1 = W2
  • B. W1 > W2
  • C. W1 < W2
  • D. Không có mối quan hệ cố định

Câu 21: Một vật khối lượng m được ném lên từ mặt đất với vận tốc v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật lên tới độ cao h, vận tốc của vật là v. Mối liên hệ giữa v, v₀ và h được biểu diễn qua định luật bảo toàn cơ năng như thế nào? (Chọn gốc thế năng tại mặt đất)

  • A. 1/2 mv₀² = 1/2 mv² + mgh
  • B. 1/2 mv₀² + mgh = 1/2 mv²
  • C. 1/2 mv² = mgh - 1/2 mv₀²
  • D. mgh = 1/2 mv₀²

Câu 22: Một vật khối lượng 0,2 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vật có tốc độ 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát đã thực hiện trên vật trong quá trình trượt là bao nhiêu?

  • A. -1,8 J
  • B. 10 J
  • C. -3,6 J
  • D. -3,6 J

Câu 23: Một vật được nâng thẳng đứng lên cao với vận tốc không đổi. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Động năng của vật tăng.
  • B. Thế năng của vật giảm.
  • C. Cơ năng của vật tăng.
  • D. Cơ năng của vật không đổi.

Câu 24: Một vật rơi tự do từ độ cao H. Khi vật rơi được một nửa quãng đường (H/2), tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là bao nhiêu? (Chọn gốc thế năng tại mặt đất)

  • A. 1
  • B. 1/2
  • C. 2
  • D. 3

Câu 25: Một vận động viên nhảy sào đang chạy lấy đà. Khi bắt đầu giậm nhảy, năng lượng chủ yếu của vận động viên là dạng nào?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng trọng trường
  • C. Thế năng đàn hồi
  • D. Cơ năng bằng 0

Câu 26: Khi vận động viên ở câu 25 vắt qua xà và đang ở điểm cao nhất, năng lượng chủ yếu của anh ta là dạng nào? (So với mặt đất)

  • A. Động năng
  • B. Thế năng trọng trường
  • C. Cơ năng bằng 0
  • D. Tổng động năng và thế năng bằng 0

Câu 27: Một vật khối lượng m đang ở độ cao h so với mặt đất và có vận tốc v. Biểu thức nào sau đây là cơ năng của vật? (Chọn gốc thế năng tại mặt đất)

  • A. mgh
  • B. 1/2 mv²
  • C. mgh - 1/2 mv²
  • D. mgh + 1/2 mv²

Câu 28: Một vật đang chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Nếu chỉ có lực ma sát tác dụng theo phương ngang (không có lực kéo/đẩy), thì động năng của vật sẽ:

  • A. Giảm dần
  • B. Tăng dần
  • C. Không đổi
  • D. Bằng không

Câu 29: Tại vị trí nào trên quỹ đạo chuyển động của một vật ném xiên (bỏ qua sức cản không khí) thì động năng của vật đạt giá trị nhỏ nhất?

  • A. Tại vị trí ném
  • B. Ngay trước khi chạm đất
  • C. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo
  • D. Động năng không đổi trong suốt quá trình chuyển động

Câu 30: Một vật được thả rơi từ độ cao 10 m. Sau khi rơi được 5 m, vật có vận tốc là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s², bỏ qua sức cản không khí)

  • A. 10 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 14,14 m/s
  • D. 5 m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng sinh công của vật do chuyển động?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Động năng của một ô tô khối lượng 1200 kg đang chạy với tốc độ 72 km/h là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một vật khối lượng 2 kg được nâng lên độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại độ cao đó là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Mối quan hệ giữa động năng Wđ và thế năng Wt của vật tại một vị trí bất kỳ (chọn gốc thế năng tại mặt đất) khi vật đang rơi là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một hòn bi nhỏ khối lượng m trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có độ cao H xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của bi tại chân mặt phẳng nghiêng (chọn gốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng) được tính bằng công thức nào? (Bỏ qua sức cản không khí)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Một vật khối lượng 0,5 kg được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một con lắc đơn được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Tại vị trí thấp nhất của quỹ đạo, đại lượng nào sau đây đạt giá trị cực đại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một vật đang chuyển động có động năng 100 J. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và tốc độ giảm đi một nửa thì động năng mới của vật là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một vật khối lượng m đang ở độ cao h so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Nếu chọn gốc thế năng tại độ cao h/2 thì thế năng của vật tại vị trí ban đầu là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một vật được ném thẳng đứng lên từ độ cao 10 m so với mặt đất với vận tốc 15 m/s. Khối lượng vật là 0,8 kg. Lấy g = 10 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Từ độ cao H, một vật được thả rơi tự do. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí vật có động năng bằng thế năng, vật cách mặt đất một khoảng bằng bao nhiêu? (Chọn gốc thế năng tại mặt đất)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Một viên bi lăn trên một đường ray uốn lượn không ma sát. Tại điểm A có độ cao 10 m, bi có tốc độ 5 m/s. Lấy g = 10 m/s². Tại điểm B có độ cao 4 m, tốc độ của bi là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Nếu có lực ma sát tác dụng, so với trường hợp không có ma sát, động năng của vật tại chân mặt phẳng nghiêng sẽ như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Một vật khối lượng 1 kg rơi từ độ cao 20 m. Khi chạm đất, vật lún sâu 0,1 m vào đất. Lấy g = 10 m/s². Lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Biểu thức nào sau đây thể hiện định lý động năng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về thế năng trọng trường là SAI?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một quả bóng được ném ngang từ độ cao 20 m với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của quả bóng ngay sau khi ném là bao nhiêu? (Khối lượng quả bóng 0,4 kg)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Vẫn với dữ liệu câu 18, vận tốc của quả bóng ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một vật trượt xuống một mặt phẳng nghiêng có ma sát. Gọi W1 là cơ năng tại đỉnh và W2 là cơ năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Mối quan hệ giữa W1 và W2 là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một vật khối lượng m được ném lên từ mặt đất với vận tốc v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật lên tới độ cao h, vận tốc của vật là v. Mối liên hệ giữa v, v₀ và h được biểu diễn qua định luật bảo toàn cơ năng như thế nào? (Chọn gốc thế năng tại mặt đất)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một vật khối lượng 0,2 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vật có tốc độ 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát đã thực hiện trên vật trong quá trình trượt là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một vật được nâng thẳng đứng lên cao với vận tốc không đổi. Phát biểu nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một vật rơi tự do từ độ cao H. Khi vật rơi được một nửa quãng đường (H/2), tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là bao nhiêu? (Chọn gốc thế năng tại mặt đất)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một vận động viên nhảy sào đang chạy lấy đà. Khi bắt đầu giậm nhảy, năng lượng chủ yếu của vận động viên là dạng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Khi vận động viên ở câu 25 vắt qua xà và đang ở điểm cao nhất, năng lượng chủ yếu của anh ta là dạng nào? (So với mặt đất)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một vật khối lượng m đang ở độ cao h so với mặt đất và có vận tốc v. Biểu thức nào sau đây là cơ năng của vật? (Chọn gốc thế năng tại mặt đất)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một vật đang chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Nếu chỉ có lực ma sát tác dụng theo phương ngang (không có lực kéo/đẩy), thì động năng của vật sẽ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Tại vị trí nào trên quỹ đạo chuyển động của một vật ném xiên (bỏ qua sức cản không khí) thì động năng của vật đạt giá trị nhỏ nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một vật được thả rơi từ độ cao 10 m. Sau khi rơi được 5 m, vật có vận tốc là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s², bỏ qua sức cản không khí)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật khối lượng 2 kg đang chuyển động với tốc độ 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 20 J
  • B. 50 J
  • C. 100 J
  • D. 200 J

Câu 2: Động năng của một vật tăng gấp bốn lần. Điều này có nghĩa là tốc độ của vật đã thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp hai lần.
  • B. Tăng gấp bốn lần.
  • C. Tăng gấp căn bậc hai của hai lần.
  • D. Giảm đi một nửa.

Câu 3: Một vật khối lượng m được nâng lên độ cao h so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại độ cao h là Wt. Nếu nâng vật lên độ cao 2h, thế năng trọng trường sẽ là bao nhiêu?

  • A. Wt/2
  • B. 2Wt
  • C. 4Wt
  • D. Wt

Câu 4: Một hòn đá được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Khi hòn đá đang bay lên, đại lượng nào sau đây giảm dần?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng trọng trường.
  • C. Cơ năng.
  • D. Khối lượng.

Câu 5: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao H so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí có độ cao h so với mặt đất (h < H), cơ năng của vật bằng biểu thức nào?

  • A. mgh + 1/2 mv² tại độ cao h.
  • B. mgH.
  • C. Cả A và B đều đúng.
  • D. mgh.

Câu 6: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là:

  • A. Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực ma sát.
  • B. Vật chỉ chịu tác dụng của lực ma sát.
  • C. Vật chịu tác dụng của bất kỳ lực nào, miễn là tổng công của chúng bằng không.
  • D. Vật chỉ chịu tác dụng của các lực thế (lực bảo toàn) như trọng lực, lực đàn hồi.

Câu 7: Một vật khối lượng m được ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được là:

  • A. v₀² / (2g)
  • B. v₀ / (2g)
  • C. 2gv₀²
  • D. gv₀²/2

Câu 8: Một quả cầu khối lượng 0.5 kg được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của quả cầu khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 30 m/s
  • D. 40 m/s

Câu 9: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng nhẵn, cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 12 m/s
  • C. 14.14 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 10: Một con lắc đơn có quả nặng khối lượng m, chiều dài dây l. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α₀ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Vận tốc của quả nặng khi qua vị trí cân bằng là:

  • A. √(2gl(1 - cosα₀))
  • B. √(2glcosα₀)
  • C. √(2glsinα₀)
  • D. √(gl(1 - cosα₀))

Câu 11: Một vật khối lượng 0.2 kg được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 15 m với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng ban đầu của vật là:

  • A. 10 J
  • B. 40 J
  • C. 30 J
  • D. 50 J

Câu 12: Một vật khối lượng 5 kg đang chuyển động với vận tốc 8 m/s. Động lượng của vật là 40 kg.m/s. Nếu động năng của vật tăng gấp đôi, thì động lượng của vật sẽ tăng bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 4 lần
  • C. √2 lần
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 13: Một vật khối lượng m đang đứng yên ở độ cao h so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại độ cao h. Thế năng trọng trường của vật tại mặt đất là:

  • A. -mgh
  • B. mgh
  • C. 0
  • D. Không xác định được vì thế năng luôn dương.

Câu 14: Một vật trượt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát. Công của lực ma sát tác dụng lên vật là A_ms. Độ biến thiên cơ năng của vật bằng:

  • A. 0
  • B. -A_ms
  • C. A_ms
  • D. Không thể xác định vì còn phụ thuộc vào các lực khác.

Câu 15: Một vật được ném lên thẳng đứng từ độ cao 10 m so với mặt đất với vận tốc 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tại vị trí có tốc độ 10 m/s, vật đang ở độ cao nào so với mặt đất?

  • A. 11.25 m
  • B. 15 m
  • C. 16.25 m
  • D. 18.75 m

Câu 16: Một vật khối lượng m đang chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. Công toàn phần (công của tất cả các lực) tác dụng lên vật trong một khoảng thời gian bằng độ biến thiên của đại lượng nào sau đây?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng.
  • C. Cơ năng.
  • D. Động lượng.

Câu 17: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δl. Thế năng đàn hồi của lò xo là W_đh. Nếu lò xo bị nén một đoạn 2Δl, thế năng đàn hồi sẽ là bao nhiêu?

  • A. W_đh/2
  • B. 2W_đh
  • C. 4W_đh
  • D. W_đh

Câu 18: Một vật trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Trên đường đi có lực ma sát. Nhận định nào sau đây về cơ năng của vật là đúng?

  • A. Cơ năng được bảo toàn.
  • B. Cơ năng giảm dần.
  • C. Cơ năng tăng dần.
  • D. Cơ năng có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào góc nghiêng của dốc.

Câu 19: Một vật khối lượng 0.1 kg được ném thẳng đứng lên cao từ độ cao 2 m so với mặt đất với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật lên đến điểm cao nhất, động năng của vật bằng bao nhiêu?

  • A. 0 J
  • B. 1 J
  • C. 2 J
  • D. 5 J

Câu 20: Vẫn với dữ kiện câu 19, độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là:

  • A. 5 m
  • B. 6 m
  • C. 7 m
  • D. 8 m

Câu 21: Một vật khối lượng 4 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Để động năng của vật tăng thêm 200 J, vận tốc của vật phải tăng lên bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 15 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 22: Một vật khối lượng m, đang ở độ cao h so với mặt đất, có vận tốc v. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. mgh
  • B. 1/2 mv²
  • C. mgh - 1/2 mv²
  • D. mgh + 1/2 mv²

Câu 23: Đơn vị của động năng và thế năng trong hệ SI là:

  • A. Joule (J)
  • B. Watt (W)
  • C. Newton (N)
  • D. Pascal (Pa)

Câu 24: Một vật khối lượng 2 kg được thả rơi từ độ cao 10 m. Sau khi rơi được 5 m, động năng của vật là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất.

  • A. 50 J
  • B. 100 J
  • C. 100 J
  • D. 150 J

Câu 25: Vẫn với dữ kiện câu 24, tại vị trí có độ cao 5 m, thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

  • A. 50 J
  • B. 100 J
  • C. 150 J
  • D. 200 J

Câu 26: Một vật khối lượng m trượt xuống dốc từ độ cao h₀ với vận tốc v₀. Khi đến chân dốc (độ cao 0), vận tốc là v. Công của lực ma sát trên quãng đường xuống dốc là A_ms. Biểu thức nào sau đây thể hiện đúng mối liên hệ năng lượng?

  • A. mgh₀ + 1/2 mv₀² + A_ms = 1/2 mv²
  • B. mgh₀ + 1/2 mv₀² = 1/2 mv²
  • C. mgh₀ + 1/2 mv₀² - A_ms = 1/2 mv²
  • D. mgh₀ = 1/2 mv² + A_ms

Câu 27: Một vật được ném xiên góc từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Động năng đạt giá trị cực đại.
  • B. Thế năng trọng trường đạt giá trị cực tiểu.
  • C. Cơ năng bằng 0.
  • D. Vận tốc theo phương thẳng đứng bằng 0, vận tốc theo phương ngang không đổi.

Câu 28: Một vật khối lượng 0.5 kg đang ở độ cao 10 m so với mặt đất thì có vận tốc 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 50 J
  • B. 75 J
  • C. 100 J
  • D. 125 J

Câu 29: Một vật khối lượng 1 kg trượt trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát 0.2. Ban đầu vật có vận tốc 5 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát khi vật đi được quãng đường 10 m là bao nhiêu?

  • A. -20 J
  • B. 20 J
  • C. -10 J
  • D. 10 J

Câu 30: Vẫn với dữ kiện câu 29, tốc độ của vật sau khi đi được quãng đường 10 m là bao nhiêu?

  • A. 0 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. 2 m/s
  • D. khoảng 2.24 m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một vật khối lượng 2 kg đang chuyển động với tốc độ 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Động năng của một vật tăng gấp bốn lần. Điều này có nghĩa là tốc độ của vật đã thay đổi như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một vật khối lượng m được nâng lên độ cao h so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại độ cao h là Wt. Nếu nâng vật lên độ cao 2h, thế năng trọng trường sẽ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một hòn đá được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Khi hòn đá đang bay lên, đại lượng nào sau đây giảm dần?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao H so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí có độ cao h so với mặt đất (h < H), cơ năng của vật bằng biểu thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Một vật khối lượng m được ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một quả cầu khối lượng 0.5 kg được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của quả cầu khi chạm đất là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng nhẵn, cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một con lắc đơn có quả nặng khối lượng m, chiều dài dây l. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α₀ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Vận tốc của quả nặng khi qua vị trí cân bằng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một vật khối lượng 0.2 kg được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 15 m với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng ban đầu của vật là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một vật khối lượng 5 kg đang chuyển động với vận tốc 8 m/s. Động lượng của vật là 40 kg.m/s. Nếu động năng của vật tăng gấp đôi, thì động lượng của vật sẽ tăng bao nhiêu lần?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một vật khối lượng m đang đứng yên ở độ cao h so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại độ cao h. Thế năng trọng trường của vật tại mặt đất là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một vật trượt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát. Công của lực ma sát tác dụng lên vật là A_ms. Độ biến thiên cơ năng của vật bằng:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Một vật được ném lên thẳng đứng từ độ cao 10 m so với mặt đất với vận tốc 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tại vị trí có tốc độ 10 m/s, vật đang ở độ cao nào so với mặt đất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Một vật khối lượng m đang chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. Công toàn phần (công của tất cả các lực) tác dụng lên vật trong một khoảng thời gian bằng độ biến thiên của đại lượng nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δl. Thế năng đàn hồi của lò xo là W_đh. Nếu lò xo bị nén một đoạn 2Δl, thế năng đàn hồi sẽ là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một vật trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Trên đường đi có lực ma sát. Nhận định nào sau đây về cơ năng của vật là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một vật khối lượng 0.1 kg được ném thẳng đứng lên cao từ độ cao 2 m so với mặt đất với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật lên đến điểm cao nhất, động năng của vật bằng bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Vẫn với dữ kiện câu 19, độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một vật khối lượng 4 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Để động năng của vật tăng thêm 200 J, vận tốc của vật phải tăng lên bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một vật khối lượng m, đang ở độ cao h so với mặt đất, có vận tốc v. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật được tính bằng công thức nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Đơn vị của động năng và thế năng trong hệ SI là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Một vật khối lượng 2 kg được thả rơi từ độ cao 10 m. Sau khi rơi được 5 m, động năng của vật là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Vẫn với dữ kiện câu 24, tại vị trí có độ cao 5 m, thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một vật khối lượng m trượt xuống dốc từ độ cao h₀ với vận tốc v₀. Khi đến chân dốc (độ cao 0), vận tốc là v. Công của lực ma sát trên quãng đường xuống dốc là A_ms. Biểu thức nào sau đây thể hiện đúng mối liên hệ năng lượng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một vật được ném xiên góc từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, nhận định nào sau đây là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một vật khối lượng 0.5 kg đang ở độ cao 10 m so với mặt đất thì có vận tốc 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một vật khối lượng 1 kg trượt trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát 0.2. Ban đầu vật có vận tốc 5 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát khi vật đi được quãng đường 10 m là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Vẫn với dữ kiện câu 29, tốc độ của vật sau khi đi được quãng đường 10 m là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của vật do chuyển động là gì?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng trọng trường
  • C. Cơ năng
  • D. Công của lực

Câu 2: Động năng của một ô tô tải khối lượng 5000 kg đang chạy với tốc độ 72 km/h là bao nhiêu?

  • A. 3.6 x 10^5 J
  • B. 1.8 x 10^6 J
  • C. 1.0 x 10^6 J
  • D. 2.5 x 10^5 J

Câu 3: Một vật có khối lượng 2 kg được đặt ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại vị trí đó là bao nhiêu?

  • A. 19.6 J
  • B. 196 J
  • C. 200 J
  • D. 98 J

Câu 4: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi bị nén 5 cm so với vị trí cân bằng, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.125 J
  • B. 12.5 J
  • C. 0.25 J
  • D. 2.5 J

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về thế năng trọng trường là SAI?

  • A. Thế năng trọng trường phụ thuộc vào khối lượng của vật.
  • B. Thế năng trọng trường phụ thuộc vào độ cao của vật so với mốc thế năng.
  • C. Thế năng trọng trường luôn có giá trị dương.
  • D. Thế năng trọng trường có thể âm, dương hoặc bằng không tùy thuộc vào việc chọn mốc thế năng.

Câu 6: Định lý động năng phát biểu rằng độ biến thiên động năng của một vật bằng:

  • A. Tổng thế năng của vật.
  • B. Tổng công của các lực tác dụng lên vật.
  • C. Độ biến thiên thế năng của vật.
  • D. Cơ năng của vật.

Câu 7: Một viên đạn khối lượng 0.01 kg đang bay với vận tốc 500 m/s. Nó xuyên qua một tấm gỗ và vận tốc giảm còn 200 m/s. Công của lực cản trung bình mà tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là bao nhiêu?

  • A. 1050 J
  • B. 840 J
  • C. -840 J
  • D. -1050 J

Câu 8: Cơ năng của một vật là tổng của:

  • A. Động năng và công.
  • B. Thế năng và công.
  • C. Động năng và thế năng.
  • D. Công và công suất.

Câu 9: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là gì?

  • A. Chỉ có các lực thế (như trọng lực, lực đàn hồi) thực hiện công.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Không có lực nào tác dụng lên vật.
  • D. Vật chuyển động trong môi trường không có không khí.

Câu 10: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tại vị trí có độ cao h/2, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 1/2
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Không xác định vì còn phụ thuộc vào khối lượng.

Câu 11: Một con lắc đơn được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát không khí. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, đại lượng nào đạt giá trị cực đại?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng trọng trường
  • C. Cơ năng
  • D. Góc lệch so với phương thẳng đứng

Câu 12: Một vật có khối lượng 0.5 kg trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 2 m. Lấy g = 10 m/s². Tốc độ của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 6.32 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 13: Khi có lực ma sát tác dụng lên vật chuyển động, cơ năng của vật sẽ:

  • A. Giảm đi một lượng bằng công của lực ma sát.
  • B. Tăng lên một lượng bằng công của lực ma sát.
  • C. Không đổi.
  • D. Bằng không.

Câu 14: Một vật khối lượng m được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Độ cao cực đại mà vật đạt được là bao nhiêu?

  • A. v₀² / g
  • B. v₀² / (2g)
  • C. 2v₀² / g
  • D. g * v₀² / 2

Câu 15: Một vật đang trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát làm thay đổi đại lượng nào của vật?

  • A. Thế năng trọng trường.
  • B. Thế năng đàn hồi.
  • C. Động năng (chỉ khi không có lực khác tác dụng).
  • D. Cơ năng.

Câu 16: Một vật có khối lượng 1 kg được ném lên theo phương thẳng đứng từ độ cao 5 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. 50 J
  • C. 150 J
  • D. Không xác định được vì không biết độ cao cực đại.

Câu 17: Một vật trượt từ đỉnh dốc có ma sát. Tại chân dốc, động năng của vật nhỏ hơn công do trọng lực thực hiện trên dốc. Hiện tượng này giải thích bởi:

  • A. Định luật bảo toàn động lượng.
  • B. Định luật bảo toàn cơ năng.
  • C. Công của lực ma sát làm giảm cơ năng.
  • D. Thế năng tại chân dốc bằng không.

Câu 18: Một quả bóng được ném xiên lên từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, nhận định nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Động năng bằng không.
  • B. Thế năng trọng trường đạt giá trị cực đại.
  • C. Cơ năng bằng không.
  • D. Vận tốc bằng không.

Câu 19: Một vật khối lượng m đang chuyển động trên quỹ đạo tròn đều. Phát biểu nào sau đây về động năng của vật là ĐÚNG?

  • A. Động năng không đổi.
  • B. Động năng thay đổi liên tục.
  • C. Động năng bằng không.
  • D. Động năng tỉ lệ với bán kính quỹ đạo.

Câu 20: Khi một vật rơi từ độ cao xuống mặt đất, công của trọng lực có giá trị:

  • A. Bằng độ giảm thế năng trọng trường.
  • B. Bằng độ tăng thế năng trọng trường.
  • C. Bằng độ biến thiên động năng.
  • D. Bằng cơ năng ban đầu.

Câu 21: Một vật khối lượng 0.2 kg được giữ yên tại đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 1.5 m. Khi thả, vật trượt xuống đến chân dốc với tốc độ 4 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. -0.4 J
  • B. -1.4 J
  • C. 1.4 J
  • D. 0.4 J

Câu 22: Một viên bi được ném lên thẳng đứng. Tại điểm M có vận tốc 2 m/s và thế năng 10 J. Tại điểm N có vận tốc 4 m/s và thế năng 4 J. Khối lượng của viên bi là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản, lấy g = 10 m/s²)

  • A. 0.5 kg
  • B. 0.8 kg
  • C. 1 kg
  • D. 2 kg

Câu 23: Một vật khối lượng 5 kg được nâng đều lên độ cao 6 m. Công của lực nâng là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 50 J
  • B. 60 J
  • C. 30 J
  • D. 300 J

Câu 24: Một vật khối lượng m được ném lên từ độ cao h₁ với vận tốc v₁. Khi vật rơi xuống đến độ cao h₂ (h₂ < h₁), vận tốc của vật là v₂. Nếu bỏ qua sức cản không khí, mối quan hệ giữa v₁ và v₂ là gì? (Chọn gốc thế năng tùy ý)

  • A. ½mv₁² + mgh₁ = ½mv₂² + mgh₂
  • B. ½mv₁² - mgh₁ = ½mv₂² - mgh₂
  • C. mv₁² + mgh₁ = mv₂² + mgh₂
  • D. ½mv₁² - ½mv₂² = mgh₁ + mgh₂

Câu 25: Một viên bi thép khối lượng 0.1 kg rơi từ độ cao 20 m xuống đất. Khi chạm đất, vận tốc của viên bi là 18 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực cản không khí tác dụng lên viên bi là bao nhiêu?

  • A. 2 J
  • B. -1.8 J
  • C. 1.8 J
  • D. -2 J

Câu 26: Một vật khối lượng m được thả từ độ cao H xuống một lò xo thẳng đứng có độ cứng k, ban đầu lò xo không biến dạng. Độ nén cực đại của lò xo khi vật dừng lại tạm thời là x. Mối liên hệ giữa H, k, m, g và x là gì? (Bỏ qua sức cản)

  • A. mg(H+x) = ½kx²
  • B. mgH = ½kx²
  • C. mg(H-x) = ½kx²
  • D. mgH + ½kx² = mgx

Câu 27: Một vật có khối lượng 2 kg trượt từ trạng thái nghỉ từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 4 m, cao 2.4 m. Lực ma sát trung bình trên mặt nghiêng là 5 N. Lấy g = 10 m/s². Tốc độ của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 6 m/s
  • D. 7 m/s

Câu 28: Một viên bi khối lượng m được gắn vào một sợi dây nhẹ không giãn, tạo thành con lắc đơn. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng sao cho dây làm với phương thẳng đứng một góc α₀ rồi thả nhẹ. Vận tốc của viên bi khi nó đi qua vị trí mà dây làm với phương thẳng đứng góc α (α < α₀) là:

  • A. √[2gl(cosα₀ - cosα)]
  • B. √[2gl(cosα - cosα₀)]
  • C. √[gl(cosα₀ - cosα)]
  • D. √[2gl(cosα₀ - cosα)] (với l là chiều dài dây)

Câu 29: Một vật đang chuyển động, động năng của vật sẽ tăng nếu:

  • A. Tổng công của các lực cản (ma sát, sức cản không khí) lớn hơn công của các lực phát động.
  • B. Tổng công của các lực tác dụng lên vật là dương.
  • C. Thế năng của vật tăng.
  • D. Chỉ có trọng lực tác dụng lên vật.

Câu 30: Một vận động viên nhảy sào chuyển hóa động năng khi chạy đà thành thế năng đàn hồi của sào, sau đó thế năng đàn hồi này và động năng còn lại được chuyển hóa thành thế năng trọng trường để vượt qua xà. Quá trình này minh họa rõ nhất cho:

  • A. Sự chuyển hóa qua lại giữa các dạng năng lượng.
  • B. Định luật bảo toàn động lượng.
  • C. Định luật II Newton.
  • D. Công của lực ma sát là âm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của vật do chuyển động là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Động năng của một ô tô tải khối lượng 5000 kg đang chạy với tốc độ 72 km/h là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một vật có khối lượng 2 kg được đặt ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại vị trí đó là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi bị nén 5 cm so với vị trí cân bằng, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về thế năng trọng trường là SAI?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Định lý động năng phát biểu rằng độ biến thiên động năng của một vật bằng:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một viên đạn khối lượng 0.01 kg đang bay với vận tốc 500 m/s. Nó xuyên qua một tấm gỗ và vận tốc giảm còn 200 m/s. Công của lực cản trung bình mà tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cơ năng của một vật là tổng của:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tại vị trí có độ cao h/2, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một con lắc đơn được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát không khí. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, đại lượng nào đạt giá trị cực đại?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một vật có khối lượng 0.5 kg trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 2 m. Lấy g = 10 m/s². Tốc độ của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi có lực ma sát tác dụng lên vật chuyển động, cơ năng của vật sẽ:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một vật khối lượng m được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Độ cao cực đại mà vật đạt được là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một vật đang trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát làm thay đổi đại lượng nào của vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một vật có khối lượng 1 kg được ném lên theo phương thẳng đứng từ độ cao 5 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một vật trượt từ đỉnh dốc có ma sát. Tại chân dốc, động năng của vật nhỏ hơn công do trọng lực thực hiện trên dốc. Hiện tượng này giải thích bởi:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một quả bóng được ném xiên lên từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, nhận định nào sau đây là ĐÚNG?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một vật khối lượng m đang chuyển động trên quỹ đạo tròn đều. Phát biểu nào sau đây về động năng của vật là ĐÚNG?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi một vật rơi từ độ cao xuống mặt đất, công của trọng lực có giá trị:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một vật khối lượng 0.2 kg được giữ yên tại đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 1.5 m. Khi thả, vật trượt xuống đến chân dốc với tốc độ 4 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một viên bi được ném lên thẳng đứng. Tại điểm M có vận tốc 2 m/s và thế năng 10 J. Tại điểm N có vận tốc 4 m/s và thế năng 4 J. Khối lượng của viên bi là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản, lấy g = 10 m/s²)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một vật khối lượng 5 kg được nâng đều lên độ cao 6 m. Công của lực nâng là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một vật khối lượng m được ném lên từ độ cao h₁ với vận tốc v₁. Khi vật rơi xuống đến độ cao h₂ (h₂ < h₁), vận tốc của vật là v₂. Nếu bỏ qua sức cản không khí, mối quan hệ giữa v₁ và v₂ là gì? (Chọn gốc thế năng tùy ý)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một viên bi thép khối lượng 0.1 kg rơi từ độ cao 20 m xuống đất. Khi chạm đất, vận tốc của viên bi là 18 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực cản không khí tác dụng lên viên bi là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một vật khối lượng m được thả từ độ cao H xuống một lò xo thẳng đứng có độ cứng k, ban đầu lò xo không biến dạng. Độ nén cực đại của lò xo khi vật dừng lại tạm thời là x. Mối liên hệ giữa H, k, m, g và x là gì? (Bỏ qua sức cản)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một vật có khối lượng 2 kg trượt từ trạng thái nghỉ từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 4 m, cao 2.4 m. Lực ma sát trung bình trên mặt nghiêng là 5 N. Lấy g = 10 m/s². Tốc độ của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một viên bi khối lượng m được gắn vào một sợi dây nhẹ không giãn, tạo thành con lắc đơn. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng sao cho dây làm với phương thẳng đứng một góc α₀ rồi thả nhẹ. Vận tốc của viên bi khi nó đi qua vị trí mà dây làm với phương thẳng đứng góc α (α < α₀) là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một vật đang chuyển động, động năng của vật sẽ tăng nếu:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một vận động viên nhảy sào chuyển hóa động năng khi chạy đà thành thế năng đàn hồi của sào, sau đó thế năng đàn hồi này và động năng còn lại được chuyển hóa thành thế năng trọng trường để vượt qua xà. Quá trình này minh họa rõ nhất cho:

Viết một bình luận