Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 – Chân trời sáng tạo – Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính ( R ). Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về chuyển động này?

  • A. Quỹ đạo là đường tròn.
  • B. Tốc độ dài không đổi.
  • C. Tốc độ góc không đổi.
  • D. Vectơ vận tốc không đổi.

Câu 2: Góc (frac{pi}{6}) radian tương ứng với bao nhiêu độ?

  • A. ( 15^circ )
  • B. ( 20^circ )
  • C. ( 30^circ )
  • D. ( 45^circ )

Câu 3: Một bánh xe quay đều với tốc độ góc (omega). Tốc độ dài (v) của một điểm trên vành bánh xe cách trục quay một khoảng (R) được tính bằng công thức nào?

  • A. ( v = omega R )
  • B. ( v = frac{omega}{R} )
  • C. ( v = frac{R}{omega} )
  • D. ( v = omega^2 R )

Câu 4: Chu kỳ (T) của chuyển động tròn đều là thời gian vật quay được một vòng. Mối liên hệ giữa chu kỳ (T), tần số (f), và tốc độ góc (omega) là gì?

  • A. ( T = frac{omega}{2pi}; f = frac{2pi}{omega} )
  • B. ( T = frac{1}{f}; f = 2pi omega )
  • C. ( T = 2pi omega; f = frac{1}{T} )
  • D. ( T = frac{2pi}{omega}; f = frac{1}{T} )

Câu 5: Gia tốc hướng tâm (a_{ht}) trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì về phương và chiều?

  • A. Tiếp tuyến với quỹ đạo, hướng theo chiều chuyển động.
  • B. Hướng vào tâm quỹ đạo, vuông góc với vectơ vận tốc tức thời.
  • C. Hướng ra xa tâm quỹ đạo, song song với vectơ vận tốc tức thời.
  • D. Luôn bằng không vì tốc độ dài không đổi.

Câu 6: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm (a_{ht}) theo tốc độ dài (v) và bán kính quỹ đạo (R) là:

  • A. ( a_{ht} = vR )
  • B. ( a_{ht} = v^2 R )
  • C. ( a_{ht} = frac{v^2}{R} )
  • D. ( a_{ht} = frac{v}{R} )

Câu 7: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kỳ bằng chu kỳ tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu (tính theo rad/s)?

  • A. ( frac{2pi}{24 imes 3600} ext{ rad/s} )
  • B. ( frac{24 imes 3600}{2pi} ext{ rad/s} )
  • C. ( frac{1}{24 imes 3600} ext{ rad/s} )
  • D. ( 24 imes 3600 ext{ rad/s} )

Câu 8: Một đĩa quay đều quanh trục với tần số 5 Hz. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu?

  • A. ( 5pi ext{ rad/s} )
  • B. ( 10pi ext{ rad/s} )
  • C. ( 5 ext{ rad/s} )
  • D. ( 10 ext{ rad/s} )

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.5 m với tốc độ dài 2 m/s. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. ( 0.25 ext{ rad/s} )
  • B. ( 1 ext{ rad/s} )
  • C. ( 4 ext{ rad/s} )
  • D. ( 10 ext{ rad/s} )

Câu 10: Một điểm trên vành bánh xe có bán kính 0.4 m quay đều với tốc độ góc 5 rad/s. Tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu?

  • A. ( 2 ext{ m/s} )
  • B. ( 1.25 ext{ m/s} )
  • C. ( 20 ext{ m/s} )
  • D. ( 0.08 ext{ m/s} )

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 3 m/s trên quỹ đạo bán kính 0.6 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. ( 5 ext{ m/s}^2 )
  • B. ( 1.8 ext{ m/s}^2 )
  • C. ( 9 ext{ m/s}^2 )
  • D. ( 15 ext{ m/s}^2 )

Câu 12: Một vật quay đều với tốc độ góc 4 rad/s trên quỹ đạo bán kính 0.5 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. ( 2 ext{ m/s}^2 )
  • B. ( 8 ext{ m/s}^2 )
  • C. ( 16 ext{ m/s}^2 )
  • D. ( 32 ext{ m/s}^2 )

Câu 13: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao 600 km so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ dài của vệ tinh là 7.5 km/s. Chu kỳ chuyển động của vệ tinh là bao nhiêu (làm tròn đến giờ)?

  • A. 1 giờ
  • B. 1.5 giờ
  • C. 1.75 giờ
  • D. 2 giờ

Câu 14: Kim phút của một đồng hồ dài 10 cm. Tốc độ dài của điểm đầu mút kim phút là bao nhiêu?

  • A. ( frac{pi}{180} ext{ m/s} )
  • B. ( frac{pi}{360} ext{ m/s} )
  • C. ( frac{pi}{600} ext{ m/s} )
  • D. ( frac{pi}{300} ext{ m/s} )

Câu 15: Một đĩa tròn quay đều quanh trục. So sánh tốc độ dài của điểm A nằm ở vành đĩa và điểm B nằm ở giữa bán kính (cách tâm R/2)?

  • A. Tốc độ dài của A bằng tốc độ dài của B.
  • B. Tốc độ dài của A gấp đôi tốc độ dài của B.
  • C. Tốc độ dài của A bằng nửa tốc độ dài của B.
  • D. Không thể so sánh vì không biết tốc độ góc.

Câu 16: Vẫn với đĩa tròn ở Câu 15, so sánh độ lớn gia tốc hướng tâm của điểm A (vành) và điểm B (giữa bán kính)?

  • A. Gia tốc hướng tâm của A bằng gia tốc hướng tâm của B.
  • B. Gia tốc hướng tâm của A gấp đôi gia tốc hướng tâm của B.
  • C. Gia tốc hướng tâm của A bằng nửa gia tốc hướng tâm của B.
  • D. Gia tốc hướng tâm của A gấp 4 lần gia tốc hướng tâm của B.

Câu 17: Một ô tô chạy đều trên một đoạn đường cong là cung tròn bán kính 100 m với tốc độ 36 km/h. Độ lớn gia tốc hướng tâm của ô tô là bao nhiêu?

  • A. ( 1 ext{ m/s}^2 )
  • B. ( 3.6 ext{ m/s}^2 )
  • C. ( 0.1 ext{ m/s}^2 )
  • D. ( 10 ext{ m/s}^2 )

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 10 rad/s. Để gia tốc hướng tâm tăng lên gấp đôi, trong khi bán kính không đổi, thì tốc độ góc phải là bao nhiêu?

  • A. ( 14.14 ext{ rad/s} )
  • B. ( 20 ext{ rad/s} )
  • C. ( 10sqrt{2} ext{ rad/s} )
  • D. ( 5 ext{ rad/s} )

Câu 19: Một điểm trên vành bánh xe đạp đang quay có tốc độ dài (v). Nếu bánh xe quay nhanh gấp đôi (tốc độ góc tăng gấp đôi) và bán kính giảm đi một nửa, thì tốc độ dài của điểm đó sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp 4 lần.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Không đổi.

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều. Trong khoảng thời gian (Delta t), vật quay được góc (Delta alpha) (rad). Tốc độ góc (omega) được xác định bằng công thức nào?

  • A. ( omega = frac{Delta alpha}{Delta t} )
  • B. ( omega = frac{Delta t}{Delta alpha} )
  • C. ( omega = Delta alpha cdot Delta t )
  • D. ( omega = frac{2pi}{Delta t} )

Câu 21: Kim giây của một đồng hồ dài 1.5 cm. Tần số quay của kim giây là bao nhiêu?

  • A. ( frac{1}{12} ext{ Hz} )
  • B. ( frac{1}{60} ext{ Hz} )
  • C. ( 1 ext{ Hz} )
  • D. ( 60 ext{ Hz} )

Câu 22: Một vật M chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Khi M đi được quãng đường bằng (frac{1}{4}) chu vi đường tròn, góc quay của bán kính nối tâm với vật là bao nhiêu radian?

  • A. ( frac{pi}{2} ext{ rad} )
  • B. ( frac{pi}{4} ext{ rad} )
  • C. ( pi ext{ rad} )
  • D. ( 2pi ext{ rad} )

Câu 23: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều, cách tâm lần lượt là (R_A) và (R_B) với (R_A < R_B). So sánh tốc độ góc (omega_A) và (omega_B), và tốc độ dài (v_A) và (v_B)?

  • A. ( omega_A > omega_B; v_A > v_B )
  • B. ( omega_A < omega_B; v_A < v_B )
  • C. ( omega_A = omega_B; v_A > v_B )
  • D. ( omega_A = omega_B; v_A < v_B )

Câu 24: Một bánh xe ô tô có đường kính 60 cm, quay với tốc độ 5 vòng/giây. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

  • A. ( 1.5 pi ext{ m/s} )
  • B. ( 3 pi ext{ m/s} )
  • C. ( 6 pi ext{ m/s} )
  • D. ( 12 pi ext{ m/s} )

Câu 25: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Trong 10 giây, chất điểm thực hiện được 20 vòng quay. Tốc độ góc của chất điểm là bao nhiêu?

  • A. ( 4pi ext{ rad/s} )
  • B. ( 2pi ext{ rad/s} )
  • C. ( 0.5 ext{ rad/s} )
  • D. ( 200pi ext{ rad/s} )

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài (v = 4pi) m/s và chu kỳ (T = 2) s. Bán kính quỹ đạo của vật là bao nhiêu?

  • A. ( 1 ext{ m} )
  • B. ( 2 ext{ m} )
  • C. ( 4 ext{ m} )
  • D. ( 8 ext{ m} )

Câu 27: Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn đồng tâm. Vật A có bán kính quỹ đạo (R_A = 0.2) m, vật B có bán kính quỹ đạo (R_B = 0.4) m. Nếu tốc độ góc của hai vật bằng nhau và bằng 5 rad/s, thì tỉ lệ tốc độ dài của vật A so với vật B ((frac{v_A}{v_B})) là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0.5
  • D. 4

Câu 28: Một chiếc quạt trần đang quay đều. So sánh tốc độ dài của một điểm trên cánh quạt cách trục quay 0.5 m và một điểm cách trục quay 0.8 m?

  • A. Điểm cách trục 0.8 m có tốc độ dài lớn hơn.
  • B. Điểm cách trục 0.5 m có tốc độ dài lớn hơn.
  • C. Hai điểm có tốc độ dài bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì không biết tốc độ quay.

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc (omega). Khi tốc độ góc tăng gấp 3 lần và bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa, thì gia tốc hướng tâm của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 1.5 lần.
  • B. Tăng 3 lần.
  • C. Tăng 4.5 lần.
  • D. Tăng 9 lần.

Câu 30: Một ròng rọc có bán kính 10 cm đang quay đều. Một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc và chuyển động với tốc độ 2 m/s. Tốc độ góc của ròng rọc là bao nhiêu?

  • A. ( 0.2 ext{ rad/s} )
  • B. ( 20 ext{ rad/s} )
  • C. ( 200 ext{ rad/s} )
  • D. ( 5 ext{ rad/s} )

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính ( R ). Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về chuyển động này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Góc (frac{pi}{6}) radian tương ứng với bao nhiêu độ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một bánh xe quay đều với tốc độ góc (omega). Tốc độ dài (v) của một điểm trên vành bánh xe cách trục quay một khoảng (R) được tính bằng công thức nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Chu kỳ (T) của chuyển động tròn đều là thời gian vật quay được một vòng. Mối liên hệ giữa chu kỳ (T), tần số (f), và tốc độ góc (omega) là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Gia tốc hướng tâm (a_{ht}) trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì về phương và chiều?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm (a_{ht}) theo tốc độ dài (v) và bán kính quỹ đạo (R) là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kỳ bằng chu kỳ tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu (tính theo rad/s)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Một đĩa quay đều quanh trục với tần số 5 Hz. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.5 m với tốc độ dài 2 m/s. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một điểm trên vành bánh xe có bán kính 0.4 m quay đều với tốc độ góc 5 rad/s. Tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 3 m/s trên quỹ đạo bán kính 0.6 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một vật quay đều với tốc độ góc 4 rad/s trên quỹ đạo bán kính 0.5 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao 600 km so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ dài của vệ tinh là 7.5 km/s. Chu kỳ chuyển động của vệ tinh là bao nhiêu (làm tròn đến giờ)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Kim phút của một đồng hồ dài 10 cm. Tốc độ dài của điểm đầu mút kim phút là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một đĩa tròn quay đều quanh trục. So sánh tốc độ dài của điểm A nằm ở vành đĩa và điểm B nằm ở giữa bán kính (cách tâm R/2)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Vẫn với đĩa tròn ở Câu 15, so sánh độ lớn gia tốc hướng tâm của điểm A (vành) và điểm B (giữa bán kính)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một ô tô chạy đều trên một đoạn đường cong là cung tròn bán kính 100 m với tốc độ 36 km/h. Độ lớn gia tốc hướng tâm của ô tô là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 10 rad/s. Để gia tốc hướng tâm tăng lên gấp đôi, trong khi bán kính không đổi, thì tốc độ góc phải là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một điểm trên vành bánh xe đạp đang quay có tốc độ dài (v). Nếu bánh xe quay nhanh gấp đôi (tốc độ góc tăng gấp đôi) và bán kính giảm đi một nửa, thì tốc độ dài của điểm đó sẽ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều. Trong khoảng thời gian (Delta t), vật quay được góc (Delta alpha) (rad). Tốc độ góc (omega) được xác định bằng công thức nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Kim giây của một đồng hồ dài 1.5 cm. Tần số quay của kim giây là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một vật M chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Khi M đi được quãng đường bằng (frac{1}{4}) chu vi đường tròn, góc quay của bán kính nối tâm với vật là bao nhiêu radian?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều, cách tâm lần lượt là (R_A) và (R_B) với (R_A < R_B). So sánh tốc độ góc (omega_A) và (omega_B), và tốc độ dài (v_A) và (v_B)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một bánh xe ô tô có đường kính 60 cm, quay với tốc độ 5 vòng/giây. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Trong 10 giây, chất điểm thực hiện được 20 vòng quay. Tốc độ góc của chất điểm là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài (v = 4pi) m/s và chu kỳ (T = 2) s. Bán kính quỹ đạo của vật là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn đồng tâm. Vật A có bán kính quỹ đạo (R_A = 0.2) m, vật B có bán kính quỹ đạo (R_B = 0.4) m. Nếu tốc độ góc của hai vật bằng nhau và bằng 5 rad/s, thì tỉ lệ tốc độ dài của vật A so với vật B ((frac{v_A}{v_B})) là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một chiếc quạt trần đang quay đều. So sánh tốc độ dài của một điểm trên cánh quạt cách trục quay 0.5 m và một điểm cách trục quay 0.8 m?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc (omega). Khi tốc độ góc tăng gấp 3 lần và bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa, thì gia tốc hướng tâm của vật thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một ròng rọc có bán kính 10 cm đang quay đều. Một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc và chuyển động với tốc độ 2 m/s. Tốc độ góc của ròng rọc là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một đĩa CD quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của một điểm trên đĩa là bao nhiêu rad/s?

  • A. $5pi$ rad/s
  • B. $10$ rad/s
  • C. $10pi$ rad/s
  • D. $5$ rad/s

Câu 2: Một bánh xe có bán kính 0.5 m quay đều. Nếu tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là 10 m/s, thì tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. $5$ rad/s
  • B. $10$ rad/s
  • C. $15$ rad/s
  • D. $20$ rad/s

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Phát biểu nào sau đây về vectơ vận tốc của vật là SAI?

  • A. Vectơ vận tốc không đổi.
  • B. Vectơ vận tốc có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • C. Độ lớn của vectơ vận tốc không đổi.
  • D. Vectơ vận tốc luôn vuông góc với bán kính tại điểm đó.

Câu 4: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kỳ bằng chu kỳ tự quay của Trái Đất (24 giờ). Tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu rad/s?

  • A. $frac{pi}{12}$ rad/s
  • B. $frac{pi}{43200}$ rad/s
  • C. $24pi$ rad/s
  • D. Không xác định được nếu không biết bán kính quỹ đạo.

Câu 5: Hai điểm A và B nằm trên cùng một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa. Điểm A cách tâm 10 cm, điểm B cách tâm 20 cm. So sánh tốc độ góc ($omega$) và tốc độ dài ($v$) của hai điểm này.

  • A. $omega_A = omega_B$, $v_A < v_B$
  • B. $omega_A = omega_B$, $v_A > v_B$
  • C. $omega_A < omega_B$, $v_A < v_B$
  • D. $omega_A > omega_B$, $v_A > v_B$

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 5 m/s trên đường tròn bán kính 0.5 m. Chu kỳ chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. $0.1pi$ s
  • B. $0.2pi$ s
  • C. $0.2pi$ s
  • D. $10pi$ s

Câu 7: Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

  • A. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
  • B. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Độ lớn tăng dần theo thời gian.
  • D. Có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 4 rad/s trên đường tròn bán kính 1 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. $4$ m/s$^2$
  • B. $8$ m/s$^2$
  • C. $12$ m/s$^2$
  • D. $16$ m/s$^2$

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài $v$. Nếu tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi (2R) nhưng vẫn giữ nguyên tốc độ dài $v$, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi 4 lần.

Câu 10: Một điểm A trên vành đĩa quay có tốc độ dài là $v_A$. Một điểm B nằm trên cùng đĩa đó, cách tâm một khoảng bằng một nửa khoảng cách từ A đến tâm. Tốc độ dài của điểm B là bao nhiêu?

  • A. $v_A/2$
  • B. $2v_A$
  • C. $v_A/4$
  • D. $4v_A$

Câu 11: Kim phút của một đồng hồ có chiều dài 10 cm. Tốc độ dài của đầu mút kim phút là bao nhiêu?

  • A. $frac{pi}{360}$ m/s
  • B. $frac{pi}{600}$ m/s
  • C. $frac{pi}{18000}$ m/s
  • D. $frac{pi}{36000}$ m/s

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn. Nếu chu kỳ chuyển động tăng gấp đôi, giữ nguyên bán kính, thì tốc độ dài của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi 4 lần.

Câu 13: Đổi góc $120^o$ sang đơn vị radian.

  • A. $pi/3$ rad
  • B. $pi/2$ rad
  • C. $2pi/3$ rad
  • D. $3pi/2$ rad

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 2 Hz trên đường tròn bán kính 0.4 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. $0.8pi$ m/s
  • B. $1.2pi$ m/s
  • C. $1.4pi$ m/s
  • D. $1.6pi$ m/s

Câu 15: Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ dài ($v$), tốc độ góc ($omega$) và bán kính quỹ đạo ($R$) trong chuyển động tròn đều?

  • A. $v = omega/R$
  • B. $v = Romega$
  • C. $R = vomega$
  • D. $omega = vR$

Câu 16: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Trong thời gian t, chất điểm quay được một góc $Deltaalpha$ (rad) và đi được quãng đường $s$. Mối liên hệ giữa $Deltaalpha$, $s$ và R là gì?

  • A. $s = RDeltaalpha$
  • B. $s = Deltaalpha/R$
  • D. $R = sDeltaalpha$

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.8 m với chu kỳ 0.5 s. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. $0.4pi$ m/s
  • B. $0.8pi$ m/s
  • C. $1.6pi$ m/s
  • D. $3.2pi$ m/s

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ dài 6 m/s và gia tốc hướng tâm 9 m/s$^2$. Bán kính quỹ đạo của vật là bao nhiêu?

  • A. $2$ m
  • B. $4$ m
  • C. $6$ m
  • D. $8$ m

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s và gia tốc hướng tâm 25 m/s$^2$. Bán kính quỹ đạo của vật là bao nhiêu?

  • A. $1$ m
  • B. $2$ m
  • C. $5$ m
  • D. $10$ m

Câu 20: Một bánh xe đạp có bán kính 30 cm đang quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

  • A. $0.6pi$ m/s
  • B. $0.8pi$ m/s
  • C. $1.0pi$ m/s
  • D. $1.2pi$ m/s

Câu 21: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao 1000 km so với mặt đất. Bán kính Trái Đất khoảng 6400 km. Tốc độ góc của vệ tinh là 0.0011 rad/s. Tốc độ dài của vệ tinh là bao nhiêu?

  • A. $7400$ m/s
  • B. $7800$ m/s
  • C. $8140$ m/s
  • D. $8500$ m/s

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động tròn đều?

  • A. Tốc độ dài thay đổi theo thời gian.
  • B. Vectơ gia tốc hướng tâm không đổi.
  • C. Vectơ vận tốc không đổi.
  • D. Tốc độ góc không đổi.

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn. Nếu tăng gấp đôi tốc độ góc và giảm bán kính quỹ đạo đi một nửa, thì gia tốc hướng tâm của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp 4 lần.

Câu 24: Một điểm trên đĩa quay cách trục quay 25 cm có tốc độ dài 1.5 m/s. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu?

  • A. $4$ rad/s
  • B. $6$ rad/s
  • C. $8$ rad/s
  • D. $10$ rad/s

Câu 25: Kim giây của một đồng hồ dài 2 cm. Gia tốc hướng tâm của đầu mút kim giây là bao nhiêu?

  • A. $1.09 imes 10^{-4}$ m/s$^2$
  • B. $1.57 imes 10^{-4}$ m/s$^2$
  • C. $2.19 imes 10^{-4}$ m/s$^2$
  • D. $3.14 imes 10^{-4}$ m/s$^2$

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Trong 10 giây, vật đi được 5 vòng. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. $pi$ rad/s
  • B. $2pi$ rad/s
  • C. $5pi$ rad/s
  • D. $10pi$ rad/s

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài $v$. Nếu giữ nguyên tốc độ góc và tăng bán kính quỹ đạo lên gấp ba, thì tốc độ dài của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi 3 lần.
  • B. Giảm đi 9 lần.
  • C. Tăng gấp 6 lần.
  • D. Tăng gấp 3 lần.

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều. Tại một thời điểm bất kỳ, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc hướng tâm của vật có mối quan hệ về phương và chiều như thế nào?

  • A. Vuông góc với nhau.
  • B. Cùng phương, cùng chiều.
  • C. Cùng phương, ngược chiều.
  • D. Hợp với nhau một góc $45^o$.

Câu 29: Một bánh xe quay đều 600 vòng trong 2 phút. Tần số quay của bánh xe là bao nhiêu Hz?

  • A. $2.5$ Hz
  • B. $3.0$ Hz
  • C. $5.0$ Hz
  • D. $10.0$ Hz

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.6 m với tần số 3 Hz. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. $10.8pi^2$ m/s$^2$
  • B. $21.6pi^2$ m/s$^2$
  • C. $108pi^2$ m/s$^2$
  • D. $216pi^2$ m/s$^2$

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một đĩa CD quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của một điểm trên đĩa là bao nhiêu rad/s?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Một bánh xe có bán kính 0.5 m quay đều. Nếu tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là 10 m/s, thì tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Phát biểu nào sau đây về vectơ vận tốc của vật là SAI?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kỳ bằng chu kỳ tự quay của Trái Đất (24 giờ). Tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu rad/s?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Hai điểm A và B nằm trên cùng một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa. Điểm A cách tâm 10 cm, điểm B cách tâm 20 cm. So sánh tốc độ góc ($omega$) và tốc độ dài ($v$) của hai điểm này.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 5 m/s trên đường tròn bán kính 0.5 m. Chu kỳ chuyển động của vật là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 4 rad/s trên đường tròn bán kính 1 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài $v$. Nếu tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi (2R) nhưng vẫn giữ nguyên tốc độ dài $v$, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một điểm A trên vành đĩa quay có tốc độ dài là $v_A$. Một điểm B nằm trên cùng đĩa đó, cách tâm một khoảng bằng một nửa khoảng cách từ A đến tâm. Tốc độ dài của điểm B là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Kim phút của một đồng hồ có chiều dài 10 cm. Tốc độ dài của đầu mút kim phút là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn. Nếu chu kỳ chuyển động tăng gấp đôi, giữ nguyên bán kính, thì tốc độ dài của vật thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Đổi góc $120^o$ sang đơn vị radian.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 2 Hz trên đường tròn bán kính 0.4 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ dài ($v$), tốc độ góc ($omega$) và bán kính quỹ đạo ($R$) trong chuyển động tròn đều?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Trong thời gian t, chất điểm quay được một góc $Deltaalpha$ (rad) và đi được quãng đường $s$. Mối liên hệ giữa $Deltaalpha$, $s$ và R là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.8 m với chu kỳ 0.5 s. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ dài 6 m/s và gia tốc hướng tâm 9 m/s$^2$. Bán kính quỹ đạo của vật là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s và gia tốc hướng tâm 25 m/s$^2$. Bán kính quỹ đạo của vật là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một bánh xe đạp có bán kính 30 cm đang quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao 1000 km so với mặt đất. Bán kính Trái Đất khoảng 6400 km. Tốc độ góc của vệ tinh là 0.0011 rad/s. Tốc độ dài của vệ tinh là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động tròn đều?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn. Nếu tăng gấp đôi tốc độ góc và giảm bán kính quỹ đạo đi một nửa, thì gia tốc hướng tâm của vật thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một điểm trên đĩa quay cách trục quay 25 cm có tốc độ dài 1.5 m/s. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Kim giây của một đồng hồ dài 2 cm. Gia tốc hướng tâm của đầu mút kim giây là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Trong 10 giây, vật đi được 5 vòng. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài $v$. Nếu giữ nguyên tốc độ góc và tăng bán kính quỹ đạo lên gấp ba, thì tốc độ dài của vật thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều. Tại một thời điểm bất kỳ, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc hướng tâm của vật có mối quan hệ về phương và chiều như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một bánh xe quay đều 600 vòng trong 2 phút. Tần số quay của bánh xe là bao nhiêu Hz?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.6 m với tần số 3 Hz. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s. Bán kính quỹ đạo là 0,4 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 20 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 200 cm/s
  • D. 0,2 m/s

Câu 2: Một điểm nằm trên vành một đĩa quay đều có bán kính R. Tốc độ dài của điểm đó là v. Nếu đĩa quay nhanh gấp đôi thì tốc độ dài của điểm đó (ở cùng bán kính R) sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Tăng gấp đôi.

Câu 3: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kỳ bằng chu kỳ tự quay của Trái Đất (24 giờ). Tốc độ góc của vệ tinh này (coi là chuyển động tròn đều) là bao nhiêu rad/s?

  • A. 7,27 x 10⁻⁵
  • B. 7,27 x 10⁻⁵ rad/s
  • C. 4,17 x 10⁻³ rad/s
  • D. 1,16 x 10⁻⁵ rad/s

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Trong khoảng thời gian Δt, vật quay được một góc Δα (rad) và đi được quãng đường s. Mối liên hệ giữa s, R và Δα là:

  • A. s = R.Δα
  • B. Δα = R.s
  • C. s = Δα / R
  • D. R = s.Δα

Câu 5: Vecto vận tốc của chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có phương hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Có phương không đổi theo thời gian.
  • C. Có phương tiếp tuyến với quỹ đạo và độ lớn không đổi.
  • D. Có độ lớn thay đổi theo thời gian.

Câu 6: Một bánh xe có bán kính 0,5 m quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm nằm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 3,14 m/s
  • B. 6,28 m/s
  • C. 12,56 m/s
  • D. 31,4 m/s

Câu 7: Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều có đặc điểm nào?

  • A. Hướng theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Có độ lớn bằng 0.
  • C. Hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • D. Hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0,2 m với tốc độ dài 3 m/s. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 45 m/s²
  • B. 15 m/s²
  • C. 1,5 m/s²
  • D. 0,6 m/s²

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Gia tốc hướng tâm của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. aht = v.R
  • B. aht = v²/ω
  • C. aht = ω².R
  • D. aht = ω/R

Câu 10: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều, cách tâm O lần lượt là RA và RB (RA < RB). So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm này.

  • A. ωA > ωB, vA > vB
  • B. ωA = ωB, vA < vB
  • C. ωA < ωB, vA = vB
  • D. ωA = ωB, vA > vB

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Tốc độ dài của vật không đổi.
  • B. Tốc độ góc của vật không đổi.
  • C. Gia tốc hướng tâm của vật luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • D. Vecto vận tốc của vật không đổi.

Câu 12: Một bánh đà quay đều 300 vòng trong 5 phút. Chu kỳ quay của bánh đà là bao nhiêu?

  • A. 1 s
  • B. 0,5 s
  • C. 10 s
  • D. 0,2 s

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 2 Hz trên đường tròn bán kính 0,5 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. π m/s
  • B. 2π m/s
  • C. 6,28 m/s
  • D. 3,14 m/s

Câu 14: Đổi góc 120 độ sang đơn vị radian.

  • A. π/3 rad
  • B. 2π/3 rad
  • C. π/6 rad
  • D. π rad

Câu 15: Một chiếc quạt trần quay với tốc độ ổn định. So sánh gia tốc hướng tâm của một điểm trên đầu cánh quạt và một điểm nằm ở giữa cánh quạt (cùng bán kính, cùng đĩa quay).

  • A. Điểm ở đầu cánh quạt có gia tốc hướng tâm lớn hơn.
  • B. Điểm ở giữa cánh quạt có gia tốc hướng tâm lớn hơn.
  • C. Hai điểm có gia tốc hướng tâm bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì không biết tốc độ quay.

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với chu kỳ T. Tốc độ dài của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. v = 2πR.T
  • B. v = T/(2πR)
  • C. v = 2πT/R
  • D. v = 2πR/T

Câu 17: Kim phút của một đồng hồ dài 10 cm. Coi kim phút chuyển động tròn đều. Tốc độ dài của đầu mút kim phút là bao nhiêu?

  • A. 1,05 x 10⁻² m/s
  • B. 1,05 cm/s
  • C. 0,017 cm/s
  • D. 0,017 m/s

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều. Khẳng định nào về vecto gia tốc hướng tâm là ĐÚNG?

  • A. Vecto gia tốc hướng tâm luôn vuông góc với vecto vận tốc tức thời.
  • B. Vecto gia tốc hướng tâm có độ lớn thay đổi theo thời gian.
  • C. Vecto gia tốc hướng tâm cùng phương, cùng chiều với vecto vận tốc tức thời.
  • D. Vecto gia tốc hướng tâm có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Không đổi.

Câu 20: Đơn vị của tốc độ góc trong hệ SI là gì?

  • A. radian trên giây (rad/s)
  • B. mét trên giây (m/s)
  • C. vòng trên phút (vòng/phút)
  • D. độ trên giây (°/s)

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ T. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. ω = T / (2π)
  • B. ω = 2π / T
  • C. ω = 1 / T
  • D. ω = 2πT

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi (với cùng tốc độ góc), thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Không đổi.

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với tốc độ dài v. Mối liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc ω là:

  • A. v = ω / R
  • B. v = ω²R
  • C. v = ωR
  • D. v = R / ω

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều với tần số f. Chu kỳ chuyển động của vật là:

  • A. T = 1 / f
  • B. T = f
  • C. T = 2πf
  • D. T = f / (2π)

Câu 25: Một đĩa CD có đường kính 12 cm, quay đều với tốc độ 480 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành đĩa là bao nhiêu?

  • A. 0,377 m/s
  • B. 0,754 m/s
  • C. 1,508 m/s
  • D. 3,016 m/s

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0,8 m với gia tốc hướng tâm 5 m/s². Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 2,0 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. 5 m/s

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ dài tăng gấp đôi và bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa thì gia tốc hướng tâm thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp 8.
  • B. Tăng gấp 4.
  • C. Tăng gấp 2.
  • D. Không đổi.

Câu 28: Kim giờ của một đồng hồ dài 6 cm. Coi kim giờ chuyển động tròn đều. Tốc độ góc của kim giờ là bao nhiêu rad/s?

  • A. 2π / 3600
  • B. π / 1800
  • C. 1,45 x 10⁻⁴ rad/s
  • D. 2π / 43200

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG về tốc độ góc ω và tốc độ dài v?

  • A. ω càng lớn thì v càng nhỏ.
  • B. ω chỉ phụ thuộc vào bán kính R.
  • C. v chỉ phụ thuộc vào tốc độ góc ω.
  • D. Với cùng một tốc độ góc ω, vật chuyển động trên đường tròn bán kính lớn hơn sẽ có tốc độ dài lớn hơn.

Câu 30: Một điểm A nằm trên vành ngoài của một bánh xe, điểm B nằm ở giữa bán kính (cách tâm R/2). Khi bánh xe quay đều, so sánh gia tốc hướng tâm của A và B.

  • A. Gia tốc hướng tâm của A gấp đôi gia tốc hướng tâm của B.
  • B. Gia tốc hướng tâm của B gấp đôi gia tốc hướng tâm của A.
  • C. Gia tốc hướng tâm của A gấp bốn lần gia tốc hướng tâm của B.
  • D. Gia tốc hướng tâm của B gấp bốn lần gia tốc hướng tâm của A.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s. Bán kính quỹ đạo là 0,4 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một điểm nằm trên vành một đĩa quay đều có bán kính R. Tốc độ dài của điểm đó là v. Nếu đĩa quay nhanh gấp đôi thì tốc độ dài của điểm đó (ở cùng bán kính R) sẽ thay đổi như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kỳ bằng chu kỳ tự quay của Trái Đất (24 giờ). Tốc độ góc của vệ tinh này (coi là chuyển động tròn đều) là bao nhiêu rad/s?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Trong khoảng thời gian Δt, vật quay được một góc Δα (rad) và đi được quãng đường s. Mối liên hệ giữa s, R và Δα là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Vecto vận tốc của chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Một bánh xe có bán kính 0,5 m quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm nằm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều có đặc điểm nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0,2 m với tốc độ dài 3 m/s. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Gia tốc hướng tâm của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều, cách tâm O lần lượt là RA và RB (RA < RB). So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm này.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây là SAI?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Một bánh đà quay đều 300 vòng trong 5 phút. Chu kỳ quay của bánh đà là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 2 Hz trên đường tròn bán kính 0,5 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Đổi góc 120 độ sang đơn vị radian.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một chiếc quạt trần quay với tốc độ ổn định. So sánh gia tốc hướng tâm của một điểm trên đầu cánh quạt và một điểm nằm ở giữa cánh quạt (cùng bán kính, cùng đĩa quay).

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với chu kỳ T. Tốc độ dài của vật được tính bằng công thức nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Kim phút của một đồng hồ dài 10 cm. Coi kim phút chuyển động tròn đều. Tốc độ dài của đầu mút kim phút là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều. Khẳng định nào về vecto gia tốc hướng tâm là ĐÚNG?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Đơn vị của tốc độ góc trong hệ SI là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ T. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi (với cùng tốc độ góc), thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với tốc độ dài v. Mối liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc ω là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều với tần số f. Chu kỳ chuyển động của vật là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một đĩa CD có đường kính 12 cm, quay đều với tốc độ 480 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành đĩa là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0,8 m với gia tốc hướng tâm 5 m/s². Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ dài tăng gấp đôi và bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa thì gia tốc hướng tâm thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Kim giờ của một đồng hồ dài 6 cm. Coi kim giờ chuyển động tròn đều. Tốc độ góc của kim giờ là bao nhiêu rad/s?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG về tốc độ góc ω và tốc độ dài v?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một điểm A nằm trên vành ngoài của một bánh xe, điểm B nằm ở giữa bán kính (cách tâm R/2). Khi bánh xe quay đều, so sánh gia tốc hướng tâm của A và B.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi, đồng thời bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa, thì tốc độ góc của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 2: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kỳ bằng chu kỳ tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Tốc độ góc của vệ tinh này so với tâm Trái Đất là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3,14)

  • A. 7,27 rad/s.
  • B. 7,27.10⁻⁵ rad/s.
  • C. 4,17.10⁻³ rad/s.
  • D. 1,16.10⁻⁴ rad/s.

Câu 3: Một bánh xe đạp có bán kính 35 cm quay đều với tốc độ 180 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3,14)

  • A. 6,59 m/s.
  • B. 3,29 m/s.
  • C. 10,5 m/s.
  • D. 1,88 m/s.

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0,5 m. Trong 10 giây, vật đi được quãng đường 15,7 m. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3,14)

  • A. 1,57 rad/s.
  • B. 3,14 rad/s.
  • C. 3,14 rad.
  • D. 15,7 rad.

Câu 5: Kim phút của một đồng hồ dài 10 cm. Tốc độ dài của đầu mút kim phút là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3,14)

  • A. 1,74 mm/s.
  • B. 0,52 mm/s.
  • C. 1,05 cm/s.
  • D. 1,05 mm/s.

Câu 6: Một đĩa CD quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu rad/s? (Lấy π ≈ 3,14)

  • A. 5 rad/s.
  • B. 31,4 rad/s.
  • C. 50 rad/s.
  • D. 314 rad/s.

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 10 m/s trên đường tròn bán kính 2 m. Chu kỳ chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 1,26 s.
  • B. 0,63 s.
  • C. 3,14 s.
  • D. 0,2 s.

Câu 8: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa. Điểm A cách tâm 10 cm, điểm B cách tâm 20 cm. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm A và B.

  • A. ωA > ωB, vA > vB.
  • B. ωA < ωB, vA < vB.
  • C. ωA = ωB, vA < vB.
  • D. ωA = ωB, vA > vB.

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Gia tốc hướng tâm của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. a = v.ω.
  • B. a = v²/ω.
  • C. a = R/ω².
  • D. a = v²/R = ω²R.

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?

  • A. Có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Có chiều luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Có độ lớn không đổi.
  • D. Vuông góc với vectơ vận tốc tức thời.

Câu 11: Một xe đua chạy đều trên một đường đua hình tròn bán kính 200 m với tốc độ 72 km/h. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

  • A. 0,2 m/s².
  • B. 0,4 m/s².
  • C. 2 m/s².
  • D. 4 m/s².

Câu 12: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao 1000 km so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ dài của vệ tinh là 7,36 km/s. Gia tốc hướng tâm của vệ tinh là bao nhiêu?

  • A. 7,36 m/s².
  • B. 7,53 m/s².
  • C. 8,0 m/s².
  • D. 9,8 m/s².

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 4 rad/s trên đường tròn bán kính 0,5 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 8 m/s².
  • B. 4 m/s².
  • C. 2 m/s².
  • D. 16 m/s².

Câu 14: Một điểm trên vành bánh xe quay đều có tốc độ dài 4 m/s và gia tốc hướng tâm 20 m/s². Bán kính của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 0,8 m.
  • B. 0,4 m.
  • C. 0,2 m.
  • D. 0,8 m.

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp 3 lần, giữ nguyên bán kính quỹ đạo, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp 9 lần.
  • B. Tăng gấp 3 lần.
  • C. Giảm đi 3 lần.
  • D. Giảm đi 9 lần.

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi, giữ nguyên tốc độ góc, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp 4 lần.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Giảm đi 4 lần.

Câu 17: Tại sao trong chuyển động tròn đều, mặc dù tốc độ không đổi nhưng vẫn có gia tốc?

  • A. Vì tốc độ góc thay đổi.
  • B. Vì chu kỳ thay đổi.
  • C. Vì hướng của vectơ vận tốc thay đổi liên tục.
  • D. Vì độ lớn của vectơ vận tốc thay đổi.

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều mất 0,4 giây để quay hết một vòng. Tần số chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 2,5 Hz.
  • B. 0,4 Hz.
  • C. 2,5 s.
  • D. 0,4 s.

Câu 19: Một điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1 m với tốc độ góc 2 rad/s. Quãng đường mà điểm đó đi được sau 5 giây là bao nhiêu?

  • A. 10 m.
  • B. 2 m.
  • C. 5 m.
  • D. 10 m.

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ dài 5 m/s và chu kỳ 2 giây. Bán kính quỹ đạo của vật là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3,14)

  • A. 1,59 m.
  • B. 3,18 m.
  • C. 1,59 m.
  • D. 0,63 m.

Câu 21: Một bánh đà quay đều. Một điểm A trên vành bánh đà có tốc độ dài vA. Một điểm B nằm cách tâm một nửa bán kính của vành bánh đà (trên cùng bán kính với A) có tốc độ dài vB. Mối quan hệ giữa vA và vB là gì?

  • A. vB = 2vA.
  • B. vB = vA/2.
  • C. vB = vA.
  • D. vB = vA/√2.

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều với gia tốc hướng tâm 4 m/s² và tốc độ dài 2 m/s. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 rad/s.
  • B. 4 rad/s.
  • C. 0,5 rad/s.
  • D. 8 rad/s.

Câu 23: Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính quỹ đạo (R) trong chuyển động tròn đều?

  • A. v = ω/R.
  • B. R = v.ω.
  • C. ω = v.R.
  • D. v = ω.R.

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu chu kỳ chuyển động giảm đi một nửa, giữ nguyên bán kính quỹ đạo, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp 4 lần.

Câu 25: Một xe đạp đang chạy đều trên đường thẳng. Xét chuyển động của một điểm trên lốp xe đối với trục bánh xe. Đây là loại chuyển động gì?

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động tròn đều.
  • C. Chuyển động tịnh tiến.
  • D. Chuyển động phức tạp.

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp 3 lần, giữ nguyên tốc độ góc, thì chu kỳ chuyển động của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp 3 lần.
  • B. Giảm đi 3 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp 9 lần.

Câu 27: Để xác định tốc độ góc của một vật quay đều, ta cần đo đại lượng nào sau đây trong một khoảng thời gian nhất định?

  • A. Góc quay.
  • B. Quãng đường đi được.
  • C. Gia tốc hướng tâm.
  • D. Tốc độ dài.

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ góc 5 rad/s. Tần số chuyển động của vật là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3,14)

  • A. 5 Hz.
  • B. 1,59 s.
  • C. 5 s.
  • D. 0,796 Hz.

Câu 29: Một cánh quạt quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ góc của cánh quạt là bao nhiêu rad/s?

  • A. 2π rad/s.
  • B. 4π rad/s.
  • C. 60 rad/s.
  • D. 120 rad/s.

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu chu kỳ chuyển động là T, thì tốc độ dài của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. v = 2πR/T.
  • B. v = πR/T.
  • C. v = T/(2πR).
  • D. v = T/(πR).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi, đồng thời bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa, thì tốc độ góc của vật sẽ thay đổi như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kỳ bằng chu kỳ tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Tốc độ góc của vệ tinh này so với tâm Trái Đất là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3,14)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một bánh xe đạp có bán kính 35 cm quay đều với tốc độ 180 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3,14)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0,5 m. Trong 10 giây, vật đi được quãng đường 15,7 m. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3,14)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Kim phút của một đồng hồ dài 10 cm. Tốc độ dài của đầu mút kim phút là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3,14)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Một đĩa CD quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu rad/s? (Lấy π ≈ 3,14)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 10 m/s trên đường tròn bán kính 2 m. Chu kỳ chuyển động của vật là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa. Điểm A cách tâm 10 cm, điểm B cách tâm 20 cm. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm A và B.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Gia tốc hướng tâm của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một xe đua chạy đều trên một đường đua hình tròn bán kính 200 m với tốc độ 72 km/h. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao 1000 km so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ dài của vệ tinh là 7,36 km/s. Gia tốc hướng tâm của vệ tinh là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 4 rad/s trên đường tròn bán kính 0,5 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một điểm trên vành bánh xe quay đều có tốc độ dài 4 m/s và gia tốc hướng tâm 20 m/s². Bán kính của bánh xe là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp 3 lần, giữ nguyên bán kính quỹ đạo, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi, giữ nguyên tốc độ góc, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Tại sao trong chuyển động tròn đều, mặc dù tốc độ không đổi nhưng vẫn có gia tốc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều mất 0,4 giây để quay hết một vòng. Tần số chuyển động của vật là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một điểm chuyển động tròn đều trên đường tr??n bán kính 1 m với tốc độ góc 2 rad/s. Quãng đường mà điểm đó đi được sau 5 giây là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ dài 5 m/s và chu kỳ 2 giây. Bán kính quỹ đạo của vật là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3,14)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một bánh đà quay đều. Một điểm A trên vành bánh đà có tốc độ dài vA. Một điểm B nằm cách tâm một nửa bán kính của vành bánh đà (trên cùng bán kính với A) có tốc độ dài vB. Mối quan hệ giữa vA và vB là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều với gia tốc hướng tâm 4 m/s² và tốc độ dài 2 m/s. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính quỹ đạo (R) trong chuyển động tròn đều?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu chu kỳ chuyển động giảm đi một nửa, giữ nguyên bán kính quỹ đạo, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một xe đạp đang chạy đều trên đường thẳng. Xét chuyển động của một điểm trên lốp xe đối với trục bánh xe. Đây là loại chuyển động gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp 3 lần, giữ nguyên tốc độ góc, thì chu kỳ chuyển động của vật sẽ thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Để xác định tốc độ góc của một vật quay đều, ta cần đo đại lượng nào sau đây trong một khoảng thời gian nhất định?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ góc 5 rad/s. Tần số chuyển động của vật là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3,14)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một cánh quạt quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ góc của cánh quạt là bao nhiêu rad/s?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu chu kỳ chuyển động là T, thì tốc độ dài của vật được tính bằng công thức nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Tốc độ góc của vật là ω. Mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω là gì?

  • A. v = ω / R
  • B. v = R + ω
  • C. v = R * ω
  • D. v = R - ω

Câu 2: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Phát biểu nào sau đây là đúng về tốc độ góc của các điểm trên đĩa (trừ tâm)?

  • A. Tốc độ góc của mọi điểm (trừ tâm) là như nhau.
  • B. Tốc độ góc tỉ lệ thuận với khoảng cách từ điểm đó đến trục quay.
  • C. Tốc độ góc tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đó đến trục quay.
  • D. Tốc độ góc bằng không đối với mọi điểm trên đĩa.

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tần số f của chuyển động này được tính bằng công thức nào?

  • A. f = T * ω
  • B. f = 1 / T
  • C. f = 2 * π * T
  • D. f = T / (2 * π)

Câu 4: Đổi đơn vị góc 120 độ sang radian.

  • A. π/3 rad
  • B. π/2 rad
  • C. π rad
  • D. 2π/3 rad

Câu 5: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với bán kính quỹ đạo 42.000 km (tính từ tâm Trái Đất). Chu kì của vệ tinh này là 24 giờ. Tốc độ góc của vệ tinh là bao nhiêu (đơn vị rad/s)?

  • A. 7.27 x 10⁻⁵ rad/s
  • B. 1.45 x 10⁻⁴ rad/s
  • C. 7.27 x 10⁻⁵ rad/s
  • D. 4.17 x 10⁻³ rad/s

Câu 6: Một bánh xe có đường kính 50 cm quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 3.14 m/s
  • B. 6.28 m/s
  • C. 1.57 m/s
  • D. 12.56 m/s

Câu 7: Vecto vận tốc của một vật chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

  • A. Luôn hướng về tâm quỹ đạo.
  • B. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • C. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • D. Có phương không đổi nhưng độ lớn thay đổi.

Câu 8: Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều có phương và chiều như thế nào?

  • A. Phương trùng với bán kính, chiều hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Phương tiếp tuyến với quỹ đạo, chiều theo chiều chuyển động.
  • C. Phương tiếp tuyến với quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
  • D. Phương trùng với bán kính, chiều hướng ra xa tâm quỹ đạo.

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.8 m với tốc độ dài 4 m/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.2 m/s²
  • B. 5 m/s²
  • C. 20 m/s²
  • D. 3.2 m/s²

Câu 10: Một điểm trên vành một bánh xe quay đều có tốc độ dài 5 m/s. Một điểm khác nằm trên cùng bán kính với điểm trên vành và cách trục quay 10 cm có tốc độ dài là 2 m/s. Bán kính của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 16.67 cm
  • B. 25 cm
  • C. 50 cm
  • D. 10 cm

Câu 11: Một quạt điện quay đều với tốc độ 900 vòng/phút. Tốc độ góc của cánh quạt là bao nhiêu?

  • A. 15 rad/s
  • B. 30 rad/s
  • C. 60 rad/s
  • D. 30π rad/s

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tăng tốc độ góc lên gấp đôi và giữ nguyên bán kính, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng lên gấp bốn lần.
  • D. Không thay đổi.

Câu 13: Kim phút của một đồng hồ dài 10 cm. Coi kim phút quay đều. Tốc độ dài của đầu mút kim phút là bao nhiêu?

  • A. 1.05 cm/s
  • B. 0.105 cm/s
  • C. 6 cm/s
  • D. 10 cm/s

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều. Trong 10 giây, vật quay được một góc 5π radian. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.5 rad/s
  • B. 0.5π rad/s
  • C. 2π rad/s
  • D. 50π rad/s

Câu 15: Một điểm A nằm trên vành một đĩa quay đều có tốc độ dài v. Một điểm B nằm trên cùng bán kính với A và cách trục quay một nửa khoảng cách từ A đến trục quay. Tốc độ dài của điểm B là bao nhiêu?

  • A. v/2
  • B. v
  • C. 2v
  • D. v/√2

Câu 16: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 20 cm với tần số 5 Hz. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là bao nhiêu?

  • A. 2π² m/s²
  • B. 10π m/s²
  • C. 20π² m/s²
  • D. 20π² m/s²

Câu 17: Chiều dài cung tròn mà một vật đi được trong chuyển động tròn đều được tính bằng công thức s = R*α, trong đó α là góc quay tính bằng đơn vị gì?

  • A. Độ (degrees)
  • B. Vòng (revolutions)
  • C. Radian (radians)
  • D. Grad (gradients)

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ dài của vật là 6 m/s và bán kính quỹ đạo là 1.5 m, thì chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.25 s
  • B. 1.57 s
  • C. 3.14 s
  • D. 6.28 s

Câu 19: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm O. Điểm A cách O 10 cm, điểm B cách O 20 cm. So sánh gia tốc hướng tâm của hai điểm A và B.

  • A. a_ht_A = a_ht_B
  • B. a_ht_A = 2 * a_ht_B
  • C. a_ht_A = 4 * a_ht_B
  • D. a_ht_B = 2 * a_ht_A

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Thời gian để vật quay được một góc 3π radian là 6 giây. Tốc độ góc ω là bao nhiêu?

  • A. π/2 rad/s
  • B. 2π rad/s
  • C. 0.5 rad/s
  • D. 18π rad/s

Câu 21: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao 300 km so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ dài của vệ tinh là 7.7 km/s. Chu kì chuyển động của vệ tinh là bao nhiêu?

  • A. khoảng 91 phút
  • B. khoảng 105 phút
  • C. khoảng 91 phút
  • D. khoảng 24 giờ

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về chuyển động tròn đều?

  • A. Tốc độ dài không đổi.
  • B. Tốc độ góc không đổi.
  • C. Gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi.
  • D. Vecto gia tốc không đổi.

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu giữ nguyên tốc độ góc ω và tăng bán kính R lên gấp ba lần, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp đôi.
  • B. Tăng lên gấp ba lần.
  • C. Giảm đi ba lần.
  • D. Không thay đổi.

Câu 24: Một bánh đà quay đều 300 vòng trong 1 phút. Tốc độ góc của bánh đà là bao nhiêu?

  • A. 5 rad/s
  • B. 10 rad/s
  • C. 10π rad/s
  • D. 5π rad/s

Câu 25: Kim giây của một đồng hồ có chiều dài 1.5 cm. Gia tốc hướng tâm của đầu mút kim giây là bao nhiêu?

  • A. 1.64 x 10⁻³ m/s²
  • B. 1.64 x 10⁻⁴ m/s²
  • C. 2.74 x 10⁻⁴ m/s²
  • D. 2.74 x 10⁻³ m/s²

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ dài v. Nếu tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi và giữ nguyên tốc độ dài, thì tốc độ góc của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp đôi.
  • B. Tăng lên gấp bốn lần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Giảm đi một nửa.

Câu 27: Một vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Nhận định nào sau đây về chuyển động của vệ tinh là đúng?

  • A. Vận tốc của vệ tinh không đổi.
  • B. Độ lớn vận tốc của vệ tinh không đổi, nhưng hướng thay đổi.
  • C. Gia tốc của vệ tinh bằng không.
  • D. Gia tốc của vệ tinh có hướng tiếp tuyến với quỹ đạo.

Câu 28: Một xe đua chuyển động trên một đường đua hình tròn bán kính 50 m với tốc độ không đổi. Trong 10 giây, xe đi được quãng đường 200 m. Tốc độ góc của xe là bao nhiêu?

  • A. 0.4 rad/s
  • B. 4 rad/s
  • C. 20 rad/s
  • D. 2000 rad/s

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1.2 m với chu kì 3.14 s. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 1.2 m/s²
  • B. 4 m/s²
  • C. 4.8 m/s²
  • D. 4.8 m/s²

Câu 30: Một chất điểm chuyển động tròn đều. Nếu tăng gấp đôi bán kính quỹ đạo R và giảm tốc độ dài v đi một nửa, thì chu kì chuyển động T sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn lần.
  • D. Giảm đi bốn lần.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Tốc độ góc của vật là ω. Mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Phát biểu nào sau đây là đúng về tốc độ góc của các điểm trên đĩa (trừ tâm)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tần số f của chuyển động này được tính bằng công thức nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Đổi đơn vị góc 120 độ sang radian.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với bán kính quỹ đạo 42.000 km (tính từ tâm Trái Đất). Chu kì của vệ tinh này là 24 giờ. Tốc độ góc của vệ tinh là bao nhiêu (đơn vị rad/s)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một bánh xe có đường kính 50 cm quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Vecto vận tốc của một vật chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều có phương và chiều như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.8 m với tốc độ dài 4 m/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một điểm trên vành một bánh xe quay đều có tốc độ dài 5 m/s. Một điểm khác nằm trên cùng bán kính với điểm trên vành và cách trục quay 10 cm có tốc độ dài là 2 m/s. Bán kính của bánh xe là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một quạt điện quay đều với tốc độ 900 vòng/phút. Tốc độ góc của cánh quạt là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tăng tốc độ góc lên gấp đôi và giữ nguyên bán kính, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Kim phút của một đồng hồ dài 10 cm. Coi kim phút quay đều. Tốc độ dài của đầu mút kim phút là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều. Trong 10 giây, vật quay được một góc 5π radian. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một điểm A nằm trên vành một đĩa quay đều có tốc độ dài v. Một điểm B nằm trên cùng bán kính với A và cách trục quay một nửa khoảng cách từ A đến trục quay. Tốc độ dài của điểm B là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 20 cm với tần số 5 Hz. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Chiều dài cung tròn mà một vật đi được trong chuyển động tròn đều được tính bằng công thức s = R*α, trong đó α là góc quay tính bằng đơn vị gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ dài của vật là 6 m/s và bán kính quỹ đạo là 1.5 m, thì chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm O. Điểm A cách O 10 cm, điểm B cách O 20 cm. So sánh gia tốc hướng tâm của hai điểm A và B.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Thời gian để vật quay được một góc 3π radian là 6 giây. Tốc độ góc ω là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao 300 km so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ dài của vệ tinh là 7.7 km/s. Chu kì chuyển động của vệ tinh là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về chuyển động tròn đều?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu giữ nguyên tốc độ góc ω và tăng bán kính R lên gấp ba lần, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một bánh đà quay đều 300 vòng trong 1 phút. Tốc độ góc của bánh đà là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Kim giây của một đồng hồ có chiều dài 1.5 cm. Gia tốc hướng tâm của đầu mút kim giây là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ dài v. Nếu tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi và giữ nguyên tốc độ dài, thì tốc độ góc của vật sẽ thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Nhận định nào sau đây về chuyển động của vệ tinh là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một xe đua chuyển động trên một đường đua hình tròn bán kính 50 m với tốc độ không đổi. Trong 10 giây, xe đi được quãng đường 200 m. Tốc độ góc của xe là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1.2 m với chu kì 3.14 s. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một chất điểm chuyển động tròn đều. Nếu tăng gấp đôi bán kính quỹ đạo R và giảm tốc độ dài v đi một nửa, thì chu kì chuyển động T sẽ thay đổi như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Góc 75 độ tương ứng với bao nhiêu radian?

  • A. π/3 rad
  • B. 5π/12 rad
  • C. 5π/12 rad
  • D. π/4 rad

Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Khi góc quay là Δα (radian), độ dài cung tròn mà vật đi được là Δs. Biểu thức liên hệ đúng giữa Δs, R và Δα là:

  • A. Δs = Δα/R
  • B. Δs = R * Δα
  • C. Δs = R / Δα
  • D. Δs = R + Δα

Câu 3: Chuyển động nào sau đây CÓ THỂ xem là chuyển động tròn đều (trong giới hạn mô hình vật lí)?

  • A. Chuyển động của chiếc đu quay đang tăng tốc.
  • B. Chuyển động của quả lắc đồng hồ.
  • C. Chuyển động của một vệ tinh địa tĩnh quanh Trái Đất (coi là tròn đều).
  • D. Chuyển động của một vệ tinh địa tĩnh quanh Trái Đất (coi là tròn đều).

Câu 4: Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

  • A. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • B. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • C. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo và có độ lớn thay đổi.
  • D. Luôn song song với bán kính và có độ lớn không đổi.

Câu 5: Vectơ gia tốc hướng tâm của chất điểm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

  • A. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • B. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • C. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo và có độ lớn thay đổi.
  • D. Luôn song song với bán kính và có độ lớn thay đổi.

Câu 6: Tốc độ góc (ω) và tốc độ dài (v) của một điểm trên vật rắn chuyển động tròn đều với bán kính R liên hệ với nhau bằng biểu thức nào?

  • A. v = ω²R
  • B. ω = vR
  • C. v = ωR
  • D. R = vω

Câu 7: Chu kì (T) và tần số (f) của chuyển động tròn đều liên hệ với tốc độ góc (ω) như thế nào?

  • A. ω = 2π/T = 2πf
  • B. ω = T/(2π) = f/(2π)
  • C. ω = 2πT = 2π/f
  • D. ω = T * f / (2π)

Câu 8: Một đĩa quay đều với tần số 5 Hz. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu?

  • A. 5 rad/s
  • B. 10 rad/s
  • C. 5π rad/s
  • D. 10π rad/s

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.8 m với tốc độ góc 5 rad/s. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 40 m/s
  • B. 4 m/s
  • C. 0.4 m/s
  • D. 6.28 m/s

Câu 10: Một xe đua chạy quanh một khúc cua tròn có bán kính 50 m với tốc độ không đổi 15 m/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

  • A. 4.5 m/s²
  • B. 0.3 m/s²
  • C. 750 m/s²
  • D. 3 m/s²

Câu 11: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao 35786 km so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ góc của vệ tinh này (coi như chu kì bằng chu kì quay của Trái Đất là 24 giờ) là bao nhiêu rad/s?

  • A. 7.27 * 10⁻⁵ rad/s
  • B. 4.17 * 10⁻³ rad/s
  • C. 7.27 * 10⁻⁵ rad/s
  • D. 1.16 * 10⁻⁴ rad/s

Câu 12: Một điểm trên vành bánh xe có bán kính 0.5 m quay đều với chu kì 2 giây. Tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 1.57 m/s
  • B. 3.14 m/s
  • C. 0.25 m/s
  • D. 1.57 m/s

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 10 m/s trên đường tròn bán kính 2 m. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 1.26 s
  • B. 0.2 s
  • C. 5 s
  • D. 0.628 s

Câu 14: Một cánh quạt quay đều với tốc độ góc 12 rad/s. Một điểm trên cánh quạt cách trục quay 0.4 m có độ lớn gia tốc hướng tâm là bao nhiêu?

  • A. 4.8 m/s²
  • B. 57.6 m/s²
  • C. 2.88 m/s²
  • D. 12 m/s²

Câu 15: Một đĩa tròn đồng chất quay đều quanh trục đi qua tâm. So sánh tốc độ dài của điểm A nằm trên vành đĩa và điểm B nằm ở giữa bán kính (cách tâm R/2).

  • A. Tốc độ dài của A gấp đôi tốc độ dài của B.
  • B. Tốc độ dài của A bằng tốc độ dài của B.
  • C. Tốc độ dài của B gấp đôi tốc độ dài của A.
  • D. Tốc độ dài của A lớn hơn tốc độ dài của B nhưng không gấp đôi.

Câu 16: Một đĩa tròn đồng chất quay đều quanh trục đi qua tâm. So sánh tốc độ góc của điểm A nằm trên vành đĩa và điểm B nằm ở giữa bán kính (cách tâm R/2).

  • A. Tốc độ góc của A gấp đôi tốc độ góc của B.
  • B. Tốc độ góc của A nhỏ hơn tốc độ góc của B.
  • C. Tốc độ góc của A bằng tốc độ góc của B.
  • D. Tốc độ góc của A và B không thể so sánh được nếu không biết tần số quay.

Câu 17: Một ô tô chạy trên một đường tròn bán kính 100 m với tốc độ không đổi. Trong 10 giây, ô tô đi được một cung tròn có độ dài 50 m. Tốc độ góc của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 0.05 rad/s
  • B. 0.05 rad/s
  • C. 0.5 rad/s
  • D. 5 rad/s

Câu 18: Dựa vào dữ liệu ở Câu 17, tốc độ dài của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 5 m/s
  • D. 50 m/s

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều có gia tốc hướng tâm 9 m/s² trên quỹ đạo bán kính 1 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s
  • B. 9 m/s
  • C. 81 m/s
  • D. 4.5 m/s

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 4 rad/s có gia tốc hướng tâm 32 m/s². Bán kính quỹ đạo của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 m
  • B. 4 m
  • C. 0.5 m
  • D. 2 m

Câu 21: Một điểm trên lốp xe đạp cách trục bánh xe 0.3 m. Nếu xe đạp chuyển động thẳng đều với tốc độ 5 m/s, coi lốp xe lăn không trượt, tốc độ góc của điểm đó đối với trục bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 1.5 rad/s
  • B. 16.67 rad/s
  • C. 5.3 rad/s
  • D. 15 rad/s

Câu 22: Một vật quay tròn đều thực hiện 60 vòng trong 2 phút. Tần số quay của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.5 Hz
  • B. 1 Hz
  • C. 30 Hz
  • D. 120 Hz

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 4π rad/s. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.25 s
  • B. 4 s
  • C. 0.5 s
  • D. 2 s

Câu 24: Nếu bán kính quỹ đạo của một vật chuyển động tròn đều tăng gấp đôi trong khi tốc độ góc không đổi, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng gấp bốn lần.
  • D. Tăng gấp đôi.

Câu 25: Nếu tốc độ dài của một vật chuyển động tròn đều tăng gấp đôi trong khi bán kính quỹ đạo không đổi, thì độ lớn gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng gấp bốn lần.
  • D. Tăng gấp đôi.

Câu 26: Chuyển động của kim phút đồng hồ có thể coi là chuyển động tròn đều. So sánh tốc độ góc của kim phút và kim giờ.

  • A. Tốc độ góc của kim phút bằng tốc độ góc của kim giờ.
  • B. Tốc độ góc của kim phút lớn hơn tốc độ góc của kim giờ 12 lần.
  • C. Tốc độ góc của kim giờ lớn hơn tốc độ góc của kim phút 12 lần.
  • D. Tốc độ góc của kim phút lớn hơn tốc độ góc của kim giờ 60 lần.

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 2 rad/s. Trong 5 giây, góc quay mà vật thực hiện được là bao nhiêu radian?

  • A. 0.4 rad
  • B. 2.5 rad
  • C. 7 rad
  • D. 10 rad

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 3 rad/s. Thời gian để vật quay được một góc 6 radian là bao nhiêu?

  • A. 2 s
  • B. 18 s
  • C. 0.5 s
  • D. 3 s

Câu 29: Kim giây và kim phút của một đồng hồ có cùng độ dài. So sánh độ lớn gia tốc hướng tâm của đầu mút kim giây và đầu mút kim phút.

  • A. Gia tốc hướng tâm của kim giây bằng gia tốc hướng tâm của kim phút.
  • B. Gia tốc hướng tâm của kim giây lớn hơn gia tốc hướng tâm của kim phút 60 lần.
  • C. Gia tốc hướng tâm của kim phút lớn hơn gia tốc hướng tâm của kim giây.
  • D. Gia tốc hướng tâm của kim giây lớn hơn gia tốc hướng tâm của kim phút 3600 lần.

Câu 30: Mặc dù trong chuyển động tròn đều, độ lớn vận tốc không đổi, nhưng vectơ vận tốc lại thay đổi liên tục. Điều này là do:

  • A. Tốc độ góc của vật thay đổi.
  • B. Hướng của vectơ vận tốc thay đổi liên tục.
  • C. Độ lớn gia tốc hướng tâm thay đổi.
  • D. Chu kì chuyển động thay đổi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Góc 75 độ tương ứng với bao nhiêu radian?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Khi góc quay là Δα (radian), độ dài cung tròn mà vật đi được là Δs. Biểu thức liên hệ đúng giữa Δs, R và Δα là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Chuyển động nào sau đây CÓ THỂ xem là chuyển động tròn đều (trong giới hạn mô hình vật lí)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Vectơ gia tốc hướng tâm của chất điểm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Tốc độ góc (ω) và tốc độ dài (v) của một điểm trên vật rắn chuyển động tròn đều với bán kính R liên hệ với nhau bằng biểu thức nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Chu kì (T) và tần số (f) của chuyển động tròn đều liên hệ với tốc độ góc (ω) như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một đĩa quay đều với tần số 5 Hz. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.8 m với tốc độ góc 5 rad/s. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một xe đua chạy quanh một khúc cua tròn có bán kính 50 m với tốc độ không đổi 15 m/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao 35786 km so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ góc của vệ tinh này (coi như chu kì bằng chu kì quay của Trái Đất là 24 giờ) là bao nhiêu rad/s?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một điểm trên vành bánh xe có bán kính 0.5 m quay đều với chu kì 2 giây. Tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 10 m/s trên đường tròn bán kính 2 m. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một cánh quạt quay đều với tốc độ góc 12 rad/s. Một điểm trên cánh quạt cách trục quay 0.4 m có độ lớn gia tốc hướng tâm là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Một đĩa tròn đồng chất quay đều quanh trục đi qua tâm. So sánh tốc độ dài của điểm A nằm trên vành đĩa và điểm B nằm ở giữa bán kính (cách tâm R/2).

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một đĩa tròn đồng chất quay đều quanh trục đi qua tâm. So sánh tốc độ góc của điểm A nằm trên vành đĩa và điểm B nằm ở giữa bán kính (cách tâm R/2).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một ô tô chạy trên một đường tròn bán kính 100 m với tốc độ không đổi. Trong 10 giây, ô tô đi được một cung tròn có độ dài 50 m. Tốc độ góc của ô tô là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Dựa vào dữ liệu ở Câu 17, tốc độ dài của ô tô là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều có gia tốc hướng tâm 9 m/s² trên quỹ đạo bán kính 1 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 4 rad/s có gia tốc hướng tâm 32 m/s². Bán kính quỹ đạo của vật là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một điểm trên lốp xe đạp cách trục bánh xe 0.3 m. Nếu xe đạp chuyển động thẳng đều với tốc độ 5 m/s, coi lốp xe lăn không trượt, tốc độ góc của điểm đó đối với trục bánh xe là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một vật quay tròn đều thực hiện 60 vòng trong 2 phút. Tần số quay của vật là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 4π rad/s. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Nếu bán kính quỹ đạo của một vật chuyển động tròn đều tăng gấp đôi trong khi tốc độ góc không đổi, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Nếu tốc độ dài của một vật chuyển động tròn đều tăng gấp đôi trong khi bán kính quỹ đạo không đổi, thì độ lớn gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Chuyển động của kim phút đồng hồ có thể coi là chuyển động tròn đều. So sánh tốc độ góc của kim phút và kim giờ.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 2 rad/s. Trong 5 giây, góc quay mà vật thực hiện được là bao nhiêu radian?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 3 rad/s. Thời gian để vật quay được một góc 6 radian là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Kim giây và kim phút của một đồng hồ có cùng độ dài. So sánh độ lớn gia tốc hướng tâm của đầu mút kim giây và đầu mút kim phút.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Mặc dù trong chuyển động tròn đều, độ lớn vận tốc không đổi, nhưng vectơ vận tốc lại thay đổi liên tục. Điều này là do:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một bánh xe quay đều quanh trục cố định. Phát biểu nào sau đây là SAI về chuyển động của các điểm trên bánh xe (trừ tâm)?

  • A. Tốc độ góc của mọi điểm là như nhau.
  • B. Tốc độ dài của các điểm tỉ lệ thuận với khoảng cách từ điểm đó đến trục quay.
  • C. Vectơ vận tốc của mọi điểm là như nhau.
  • D. Quỹ đạo chuyển động của mỗi điểm là một đường tròn đồng tâm.

Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với tốc độ dài v. Tốc độ góc của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. ω = v / R
  • B. ω = v ⋅ R
  • C. ω = R / v
  • D. ω = 2πv / R

Câu 3: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Nếu bán kính quỹ đạo của vệ tinh là khoảng 42.000 km (tính từ tâm Trái Đất), tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu (tính theo rad/s)?

  • A. 7.27 × 10⁻³ rad/s
  • B. 1.74 × 10⁻⁴ rad/s
  • C. 4.17 × 10⁻⁵ rad/s
  • D. 7.27 × 10⁻⁵ rad/s

Câu 4: Chuyển động tròn đều có những đặc điểm nào sau đây?

  • A. Tốc độ không đổi, gia tốc không đổi.
  • B. Tốc độ thay đổi, gia tốc hướng tâm không đổi.
  • C. Tốc độ không đổi, gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi nhưng hướng luôn thay đổi.
  • D. Tốc độ thay đổi, gia tốc tiếp tuyến không đổi.

Câu 5: Một chiếc quạt trần đang quay đều. So sánh tốc độ dài của một điểm A trên cánh quạt cách trục quay 0.5 m và một điểm B cách trục quay 0.25 m.

  • A. Tốc độ dài của A gấp đôi tốc độ dài của B.
  • B. Tốc độ dài của B gấp đôi tốc độ dài của A.
  • C. Tốc độ dài của A và B là như nhau.
  • D. Không thể so sánh vì không biết tốc độ góc.

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.4 m. Trong 10 giây, vật quay được 5 vòng. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.2π m/s
  • B. 1.256 m/s
  • C. 2π m/s
  • D. 4 m/s

Câu 7: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì về phương và chiều?

  • A. Phương tiếp tuyến với quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.
  • B. Phương tiếp tuyến với quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
  • C. Phương vuông góc với bán kính, chiều hướng ra xa tâm.
  • D. Phương trùng với bán kính, chiều hướng vào tâm.

Câu 8: Một bánh đà quay với tốc độ góc không đổi 10 rad/s. Một điểm trên vành bánh đà cách trục quay 0.3 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s²
  • B. 10 m/s²
  • C. 30 m/s²
  • D. 100 m/s²

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tần số của chuyển động là f. Mối quan hệ giữa T và f là gì?

  • A. T = f
  • B. f = 1 / T
  • C. T = 2πf
  • D. f = 2πT

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều. Khi bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa nhưng tốc độ dài không đổi, thì độ lớn gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 11: Kim phút của một đồng hồ dài 10 cm. Coi kim phút quay đều. Tốc độ dài của đầu mút kim phút là bao nhiêu?

  • A. 1.74 × 10⁻⁴ m/s
  • B. 5.24 × 10⁻⁴ m/s
  • C. 1.05 × 10⁻³ m/s
  • D. 1.74 × 10⁻³ m/s

Câu 12: Đổi góc 120° sang đơn vị radian.

  • A. π/3 rad
  • B. π/2 rad
  • C. 2π/3 rad
  • D. π rad

Câu 13: Một đĩa CD quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu (tính theo rad/s)?

  • A. 5 rad/s
  • B. 10π rad/s
  • C. 300π rad/s
  • D. 600π rad/s

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi thì độ lớn gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 15: Chiều dài cung tròn mà một vật quét được khi chuyển động trên đường tròn bán kính R với góc quét α (radian) là bao nhiêu?

  • A. s = R ⋅ α
  • B. s = R / α
  • C. s = α / R
  • D. s = 2πR ⋅ α

Câu 16: Một điểm M nằm trên vành một bánh xe đang quay đều. So với tâm bánh xe, điểm M có:

  • A. Vận tốc không đổi.
  • B. Vận tốc có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi.
  • C. Gia tốc bằng không.
  • D. Gia tốc tiếp tuyến khác không.

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.5 m. Chu kì chuyển động là 4 giây. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.785 m/s
  • B. 1.256 m/s
  • C. 2 m/s
  • D. 4 m/s

Câu 18: Đơn vị đo tốc độ góc thường dùng trong hệ SI là gì?

  • A. m/s
  • B. độ/s
  • C. rad/s
  • D. vòng/phút

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Biểu thức nào sau đây KHÔNG đúng?

  • A. a_ht = v² / R
  • B. v = ωR
  • C. ω = 2π / T
  • D. v = 2πR / ω

Câu 20: Một xe đua chạy đều trên một đường đua hình tròn bán kính 100 m với tốc độ 20 m/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 0.2 m/s²
  • D. 0.4 m/s²

Câu 21: Khi một vật chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây có giá trị KHÔNG đổi?

  • A. Vectơ vận tốc.
  • B. Vectơ gia tốc hướng tâm.
  • C. Tốc độ dài.
  • D. Góc tạo bởi vectơ vận tốc và bán kính.

Câu 22: Một vật quay đều 50 vòng trong 2 phút. Tần số của chuyển động quay là bao nhiêu (tính theo Hz)?

  • A. 0.417 Hz
  • B. 2.5 Hz
  • C. 50 Hz
  • D. 100 Hz

Câu 23: Một điểm trên vành đĩa quay có tốc độ dài 1.5 m/s. Một điểm khác trên đĩa cách trục quay một nửa khoảng cách so với điểm đầu tiên có tốc độ dài là bao nhiêu, nếu đĩa quay đều?

  • A. 0.75 m/s
  • B. 0.75 m/s
  • C. 1.5 m/s
  • D. 3 m/s

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 20 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.4 s
  • B. 1.256 s
  • C. 2.5 s
  • D. 1.257 s

Câu 25: Tại một thời điểm, vectơ vận tốc của vật chuyển động tròn đều có phương và chiều như thế nào?

  • A. Tiếp tuyến với quỹ đạo và cùng chiều chuyển động.
  • B. Tiếp tuyến với quỹ đạo và ngược chiều chuyển động.
  • C. Hướng vào tâm đường tròn.
  • D. Hướng ra xa tâm đường tròn.

Câu 26: Một bánh xe có bán kính 0.6 m quay đều. Một điểm trên vành bánh xe có tốc độ dài 3 m/s. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 0.2 rad/s
  • B. 1.8 rad/s
  • C. 5 rad/s
  • D. 30 rad/s

Câu 27: Khi nói về chuyển động tròn đều, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Gia tốc của vật luôn bằng 0.
  • B. Tốc độ góc của vật không đổi.
  • C. Vectơ vận tốc của vật không đổi.
  • D. Quỹ đạo là đường tròn và tốc độ thay đổi theo thời gian.

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Trong thời gian Δt, vật quét được một góc Δα (radian). Tốc độ góc trung bình của vật trong khoảng thời gian này là gì?

  • A. Δα / Δt
  • B. Δt / Δα
  • C. R ⋅ Δα / Δt
  • D. Δα ⋅ Δt

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ góc giảm đi một nửa, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 30: Một điểm trên đĩa quay cách trục quay 15 cm có gia tốc hướng tâm là 0.6 m/s². Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu?

  • A. 0.09 rad/s
  • B. 2 rad/s
  • C. 4 rad/s
  • D. 40 rad/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một bánh xe quay đều quanh trục cố định. Phát biểu nào sau đây là SAI về chuyển động của các điểm trên bánh xe (trừ tâm)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với tốc độ dài v. Tốc độ góc của vật được tính bằng công thức nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Nếu bán kính quỹ đạo của vệ tinh là khoảng 42.000 km (tính từ tâm Trái Đất), tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu (tính theo rad/s)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Chuyển động tròn đều có những đặc điểm nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một chiếc quạt trần đang quay đều. So sánh tốc độ dài của một điểm A trên cánh quạt cách trục quay 0.5 m và một điểm B cách trục quay 0.25 m.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.4 m. Trong 10 giây, vật quay được 5 vòng. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì về phương và chiều?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một bánh đà quay với tốc độ góc không đổi 10 rad/s. Một điểm trên vành bánh đà cách trục quay 0.3 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của điểm đó là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tần số của chuyển động là f. Mối quan hệ giữa T và f là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều. Khi bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa nhưng tốc độ dài không đổi, thì độ lớn gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Kim phút của một đồng hồ dài 10 cm. Coi kim phút quay đều. Tốc độ dài của đầu mút kim phút là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Đổi góc 120° sang đơn vị radian.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Một đĩa CD quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu (tính theo rad/s)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi thì độ lớn gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Chiều dài cung tròn mà một vật quét được khi chuyển động trên đường tròn bán kính R với góc quét α (radian) là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một điểm M nằm trên vành một bánh xe đang quay đều. So với tâm bánh xe, điểm M có:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.5 m. Chu kì chuyển động là 4 giây. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Đơn vị đo tốc độ góc thường dùng trong hệ SI là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Biểu thức nào sau đây KHÔNG đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một xe đua chạy đều trên một đường đua hình tròn bán kính 100 m với tốc độ 20 m/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Khi một vật chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây có giá trị KHÔNG đổi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một vật quay đều 50 vòng trong 2 phút. Tần số của chuyển động quay là bao nhiêu (tính theo Hz)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một điểm trên vành đĩa quay có tốc độ dài 1.5 m/s. Một điểm khác trên đĩa cách trục quay một nửa khoảng cách so với điểm đầu tiên có tốc độ dài là bao nhiêu, nếu đĩa quay đều?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 20 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Tại một thời điểm, vectơ vận tốc của vật chuyển động tròn đều có phương và chiều như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một bánh xe có bán kính 0.6 m quay đều. Một điểm trên vành bánh xe có tốc độ dài 3 m/s. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Khi nói về chuyển động tròn đều, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Trong thời gian Δt, vật quét được một góc Δα (radian). Tốc độ góc trung bình của vật trong khoảng thời gian này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ góc giảm đi một nửa, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một điểm trên đĩa quay cách trục quay 15 cm có gia tốc hướng tâm là 0.6 m/s². Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một bánh xe quay đều quanh trục cố định. Phát biểu nào sau đây là SAI về chuyển động của các điểm trên bánh xe (trừ tâm)?

  • A. Tốc độ góc của mọi điểm là như nhau.
  • B. Tốc độ dài của các điểm tỉ lệ thuận với khoảng cách từ điểm đó đến trục quay.
  • C. Vectơ vận tốc của mọi điểm là như nhau.
  • D. Quỹ đạo chuyển động của mỗi điểm là một đường tròn đồng tâm.

Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với tốc độ dài v. Tốc độ góc của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. ω = v / R
  • B. ω = v ⋅ R
  • C. ω = R / v
  • D. ω = 2πv / R

Câu 3: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Nếu bán kính quỹ đạo của vệ tinh là khoảng 42.000 km (tính từ tâm Trái Đất), tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu (tính theo rad/s)?

  • A. 7.27 × 10⁻³ rad/s
  • B. 1.74 × 10⁻⁴ rad/s
  • C. 4.17 × 10⁻⁵ rad/s
  • D. 7.27 × 10⁻⁵ rad/s

Câu 4: Chuyển động tròn đều có những đặc điểm nào sau đây?

  • A. Tốc độ không đổi, gia tốc không đổi.
  • B. Tốc độ thay đổi, gia tốc hướng tâm không đổi.
  • C. Tốc độ không đổi, gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi nhưng hướng luôn thay đổi.
  • D. Tốc độ thay đổi, gia tốc tiếp tuyến không đổi.

Câu 5: Một chiếc quạt trần đang quay đều. So sánh tốc độ dài của một điểm A trên cánh quạt cách trục quay 0.5 m và một điểm B cách trục quay 0.25 m.

  • A. Tốc độ dài của A gấp đôi tốc độ dài của B.
  • B. Tốc độ dài của B gấp đôi tốc độ dài của A.
  • C. Tốc độ dài của A và B là như nhau.
  • D. Không thể so sánh vì không biết tốc độ góc.

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.4 m. Trong 10 giây, vật quay được 5 vòng. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.2π m/s
  • B. 1.256 m/s
  • C. 2π m/s
  • D. 4 m/s

Câu 7: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì về phương và chiều?

  • A. Phương tiếp tuyến với quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.
  • B. Phương tiếp tuyến với quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
  • C. Phương vuông góc với bán kính, chiều hướng ra xa tâm.
  • D. Phương trùng với bán kính, chiều hướng vào tâm.

Câu 8: Một bánh đà quay với tốc độ góc không đổi 10 rad/s. Một điểm trên vành bánh đà cách trục quay 0.3 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s²
  • B. 10 m/s²
  • C. 30 m/s²
  • D. 100 m/s²

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tần số của chuyển động là f. Mối quan hệ giữa T và f là gì?

  • A. T = f
  • B. f = 1 / T
  • C. T = 2πf
  • D. f = 2πT

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều. Khi bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa nhưng tốc độ dài không đổi, thì độ lớn gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 11: Kim phút của một đồng hồ dài 10 cm. Coi kim phút quay đều. Tốc độ dài của đầu mút kim phút là bao nhiêu?

  • A. 1.74 × 10⁻⁴ m/s
  • B. 5.24 × 10⁻⁴ m/s
  • C. 1.05 × 10⁻³ m/s
  • D. 1.74 × 10⁻³ m/s

Câu 12: Đổi góc 120° sang đơn vị radian.

  • A. π/3 rad
  • B. π/2 rad
  • C. 2π/3 rad
  • D. π rad

Câu 13: Một đĩa CD quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu (tính theo rad/s)?

  • A. 5 rad/s
  • B. 10π rad/s
  • C. 300π rad/s
  • D. 600π rad/s

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi thì độ lớn gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 15: Chiều dài cung tròn mà một vật quét được khi chuyển động trên đường tròn bán kính R với góc quét α (radian) là bao nhiêu?

  • A. s = R ⋅ α
  • B. s = R / α
  • C. s = α / R
  • D. s = 2πR ⋅ α

Câu 16: Một điểm M nằm trên vành một bánh xe đang quay đều. So với tâm bánh xe, điểm M có:

  • A. Vận tốc không đổi.
  • B. Vận tốc có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi.
  • C. Gia tốc bằng không.
  • D. Gia tốc tiếp tuyến khác không.

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.5 m. Chu kì chuyển động là 4 giây. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.785 m/s
  • B. 1.256 m/s
  • C. 2 m/s
  • D. 4 m/s

Câu 18: Đơn vị đo tốc độ góc thường dùng trong hệ SI là gì?

  • A. m/s
  • B. độ/s
  • C. rad/s
  • D. vòng/phút

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Biểu thức nào sau đây KHÔNG đúng?

  • A. a_ht = v² / R
  • B. v = ωR
  • C. ω = 2π / T
  • D. v = 2πR / ω

Câu 20: Một xe đua chạy đều trên một đường đua hình tròn bán kính 100 m với tốc độ 20 m/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 0.2 m/s²
  • D. 0.4 m/s²

Câu 21: Khi một vật chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây có giá trị KHÔNG đổi?

  • A. Vectơ vận tốc.
  • B. Vectơ gia tốc hướng tâm.
  • C. Tốc độ dài.
  • D. Góc tạo bởi vectơ vận tốc và bán kính.

Câu 22: Một vật quay đều 50 vòng trong 2 phút. Tần số của chuyển động quay là bao nhiêu (tính theo Hz)?

  • A. 0.417 Hz
  • B. 2.5 Hz
  • C. 50 Hz
  • D. 100 Hz

Câu 23: Một điểm trên vành đĩa quay có tốc độ dài 1.5 m/s. Một điểm khác trên đĩa cách trục quay một nửa khoảng cách so với điểm đầu tiên có tốc độ dài là bao nhiêu, nếu đĩa quay đều?

  • A. 0.75 m/s
  • B. 0.75 m/s
  • C. 1.5 m/s
  • D. 3 m/s

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 20 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.4 s
  • B. 1.256 s
  • C. 2.5 s
  • D. 1.257 s

Câu 25: Tại một thời điểm, vectơ vận tốc của vật chuyển động tròn đều có phương và chiều như thế nào?

  • A. Tiếp tuyến với quỹ đạo và cùng chiều chuyển động.
  • B. Tiếp tuyến với quỹ đạo và ngược chiều chuyển động.
  • C. Hướng vào tâm đường tròn.
  • D. Hướng ra xa tâm đường tròn.

Câu 26: Một bánh xe có bán kính 0.6 m quay đều. Một điểm trên vành bánh xe có tốc độ dài 3 m/s. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 0.2 rad/s
  • B. 1.8 rad/s
  • C. 5 rad/s
  • D. 30 rad/s

Câu 27: Khi nói về chuyển động tròn đều, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Gia tốc của vật luôn bằng 0.
  • B. Tốc độ góc của vật không đổi.
  • C. Vectơ vận tốc của vật không đổi.
  • D. Quỹ đạo là đường tròn và tốc độ thay đổi theo thời gian.

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Trong thời gian Δt, vật quét được một góc Δα (radian). Tốc độ góc trung bình của vật trong khoảng thời gian này là gì?

  • A. Δα / Δt
  • B. Δt / Δα
  • C. R ⋅ Δα / Δt
  • D. Δα ⋅ Δt

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ góc giảm đi một nửa, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 30: Một điểm trên đĩa quay cách trục quay 15 cm có gia tốc hướng tâm là 0.6 m/s². Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu?

  • A. 0.09 rad/s
  • B. 2 rad/s
  • C. 4 rad/s
  • D. 40 rad/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một bánh xe quay đều quanh trục cố định. Phát biểu nào sau đây là SAI về chuyển động của các điểm trên bánh xe (trừ tâm)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với tốc độ dài v. Tốc độ góc của vật được tính bằng công thức nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Nếu bán kính quỹ đạo của vệ tinh là khoảng 42.000 km (tính từ tâm Trái Đất), tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu (tính theo rad/s)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Chuyển động tròn đều có những đặc điểm nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một chiếc quạt trần đang quay đều. So sánh tốc độ dài của một điểm A trên cánh quạt cách trục quay 0.5 m và một điểm B cách trục quay 0.25 m.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.4 m. Trong 10 giây, vật quay được 5 vòng. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì về phương và chiều?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một bánh đà quay với tốc độ góc không đổi 10 rad/s. Một điểm trên vành bánh đà cách trục quay 0.3 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của điểm đó là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tần số của chuyển động là f. Mối quan hệ giữa T và f là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều. Khi bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa nhưng tốc độ dài không đổi, thì độ lớn gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Kim phút của một đồng hồ dài 10 cm. Coi kim phút quay đều. Tốc độ dài của đầu mút kim phút là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Đổi góc 120° sang đơn vị radian.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Một đĩa CD quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu (tính theo rad/s)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi thì độ lớn gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Chiều dài cung tròn mà một vật quét được khi chuyển động trên đường tròn bán kính R với góc quét α (radian) là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một điểm M nằm trên vành một bánh xe đang quay đều. So với tâm bánh xe, điểm M có:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.5 m. Chu kì chuyển động là 4 giây. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Đơn vị đo tốc độ góc thường dùng trong hệ SI là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Biểu thức nào sau đây KHÔNG đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một xe đua chạy đều trên một đường đua hình tròn bán kính 100 m với tốc độ 20 m/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Khi một vật chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây có giá trị KHÔNG đổi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một vật quay đều 50 vòng trong 2 phút. Tần số của chuyển động quay là bao nhiêu (tính theo Hz)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một điểm trên vành đĩa quay có tốc độ dài 1.5 m/s. Một điểm khác trên đĩa cách trục quay một nửa khoảng cách so với điểm đầu tiên có tốc độ dài là bao nhiêu, nếu đĩa quay đều?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 20 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Tại một thời điểm, vectơ vận tốc của vật chuyển động tròn đều có phương và chiều như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một bánh xe có bán kính 0.6 m quay đều. Một điểm trên vành bánh xe có tốc độ dài 3 m/s. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Khi nói về chuyển động tròn đều, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Trong thời gian Δt, vật quét được một góc Δα (radian). Tốc độ góc trung bình của vật trong khoảng thời gian này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ góc giảm đi một nửa, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một điểm trên đĩa quay cách trục quay 15 cm có gia tốc hướng tâm là 0.6 m/s². Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Chọn phát biểu ĐÚNG về tốc độ của vật:

  • A. Tốc độ góc thay đổi theo thời gian.
  • B. Tốc độ dài có giá trị không đổi.
  • C. Tốc độ dài luôn hướng về tâm.
  • D. Tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

Câu 2: Đơn vị chuẩn của tốc độ góc trong hệ SI là gì?

  • A. radian trên giây (rad/s)
  • B. độ trên giây (°/s)
  • C. mét trên giây (m/s)
  • D. vòng trên phút (rpm)

Câu 3: Một đĩa quay đều quanh trục của nó. Hai điểm A và B trên đĩa, với A ở gần tâm hơn B (R_A < R_B). So sánh tốc độ góc (ω) và tốc độ dài (v) của hai điểm này.

  • A. ω_A < ω_B và v_A < v_B
  • B. ω_A > ω_B và v_A > v_B
  • C. ω_A = ω_B và v_A < v_B
  • D. ω_A = ω_B và v_A > v_B

Câu 4: Mối liên hệ giữa tốc độ dài (v) và tốc độ góc (ω) của một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R là gì?

  • A. v = ω / R
  • B. v = ω * R
  • C. v = R / ω
  • D. v = ω² * R

Câu 5: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Luôn có chiều ngược chiều chuyển động.
  • C. Có độ lớn thay đổi theo thời gian.
  • D. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo.

Câu 6: Chu kỳ (T) của chuyển động tròn đều là gì?

  • A. Thời gian vật quay hết một vòng.
  • B. Số vòng vật quay được trong một đơn vị thời gian.
  • C. Độ lớn của tốc độ dài.
  • D. Độ lớn của gia tốc hướng tâm.

Câu 7: Một bánh xe quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tính tốc độ góc của bánh xe theo đơn vị rad/s.

  • A. 5 rad/s
  • B. 10π rad/s
  • C. 10π rad/s
  • D. 300 rad/s

Câu 8: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kỳ bằng chu kỳ tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Bán kính quỹ đạo của vệ tinh là R. Tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu?

  • A. 2π / T
  • B. T / (2π)
  • C. 2πR / T
  • D. T / R

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 10 m/s trên quỹ đạo bán kính 2 m. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.2 rad/s
  • B. 5 rad/s
  • C. 20 rad/s
  • D. 10 rad/s

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.5 m với tốc độ góc 4 rad/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. 8 m/s²
  • C. 16 m/s²
  • D. 8 m/s²

Câu 11: Một bánh xe có đường kính 60 cm quay đều với tần số 5 Hz. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 3π m/s
  • B. 15π m/s
  • C. 30π m/s
  • D. 60π m/s

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều với gia tốc hướng tâm 18 m/s² trên quỹ đạo bán kính 0.5 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s
  • B. 6 m/s
  • C. 3 m/s
  • D. 9 m/s

Câu 13: Kim phút của một đồng hồ dài 10 cm. Coi kim phút chuyển động tròn đều. Tốc độ dài của đầu mút kim phút là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. 1.74 mm/s
  • B. 1.05 cm/s
  • C. 6.28 cm/s
  • D. 10 cm/s

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều mất 10 giây để quay được 20 vòng. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. 4π rad/s
  • B. 2π rad/s
  • C. 2 rad/s
  • D. 0.5 rad/s

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 16: Chuyển động nào sau đây KHÔNG phải là chuyển động tròn đều (xét gần đúng)?

  • A. Chuyển động của điểm cuối kim giây đồng hồ khi chạy bình thường.
  • B. Chuyển động của một điểm trên cánh quạt trần khi quạt quay ổn định.
  • C. Chuyển động của quả lắc đồng hồ treo tường.
  • D. Chuyển động của Trái Đất quay quanh Mặt Trời (coi gần đúng).

Câu 17: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Trong khoảng thời gian Δt, chất điểm quay được một góc Δα (rad). Tốc độ góc được tính bằng công thức:

  • A. ω = Δα / Δt
  • B. ω = Δt / Δα
  • C. ω = R * Δα / Δt
  • D. ω = Δα * Δt

Câu 18: Một điểm trên vành đĩa quay có tốc độ dài 6 m/s. Một điểm khác trên đĩa, cách tâm một khoảng bằng nửa bán kính của vành đĩa, sẽ có tốc độ dài là bao nhiêu?

  • A. 12 m/s
  • B. 3 m/s
  • C. 6 m/s
  • D. Không xác định được vì thiếu thông tin.

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ T. Tần số (f) của chuyển động này là gì?

  • A. f = T
  • B. f = 2πT
  • C. f = 1 / T
  • D. f = T / (2π)

Câu 20: Đổi góc 75° sang đơn vị radian.

  • A. π/3 rad
  • B. 5π/12 rad
  • C. 3π/4 rad
  • D. 5π/12 rad

Câu 21: Một điểm M trên vật rắn quay quanh một trục cố định. Khoảng cách từ M đến trục quay là r. Khi vật quay được một góc Δα, quãng đường cung tròn mà M đi được là:

  • A. s = r * Δα (với Δα tính bằng radian)
  • B. s = r / Δα
  • C. s = Δα / r
  • D. s = r + Δα

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Chu kỳ T và tần số f được tính theo ω như thế nào?

  • A. T = ω / (2π), f = ω * 2π
  • B. T = 2π / ω, f = ω / (2π)
  • C. T = ω * 2π, f = 2π / ω
  • D. T = 1/ω, f = ω

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?

  • A. Gia tốc hướng tâm gây ra sự thay đổi hướng của vecto vận tốc.
  • B. Gia tốc hướng tâm gây ra sự thay đổi độ lớn của vecto vận tốc.
  • C. Gia tốc hướng tâm bằng không vì vật chuyển động đều.
  • D. Gia tốc hướng tâm có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.

Câu 24: Một máy giặt có lồng quay đường kính 0.5 m. Khi hoạt động ở chế độ vắt, lồng quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên thành lồng giặt.

  • A. 5 m/s
  • B. 10π m/s
  • C. 10π m/s
  • D. 20π m/s

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1 m. Sau 5 giây, vật quay được một góc 10 radian. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 50 m/s

Câu 26: Hai vật A và B chuyển động tròn đều. Vật A có tốc độ góc ω_A, bán kính R_A. Vật B có tốc độ góc ω_B, bán kính R_B. Nếu ω_A = 2ω_B và R_A = R_B / 2, thì tốc độ dài của chúng liên hệ như thế nào?

  • A. v_A = v_B
  • B. v_A = 2 v_B
  • C. v_A = v_B / 2
  • D. v_A = 4 v_B

Câu 27: Vecto vận tốc của chuyển động tròn đều có đặc điểm nào?

  • A. Luôn hướng về tâm quỹ đạo.
  • B. Luôn có độ lớn thay đổi.
  • C. Luôn song song với bán kính.
  • D. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn không đổi.

Câu 28: Một điểm trên đĩa quay cách tâm 10 cm có tốc độ dài 0.5 m/s. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu?

  • A. 50 rad/s
  • B. 5 rad/s
  • C. 5 rad/s
  • D. 0.05 rad/s

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi R" = 2R, đồng thời tốc độ dài không đổi v" = v, thì tốc độ góc mới ω" sẽ như thế nào so với ω ban đầu?

  • A. ω" = 2ω
  • B. ω" = ω / 2
  • C. ω" = ω
  • D. ω" = 4ω

Câu 30: So sánh gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên quỹ đạo bán kính R (aht1) và một vật khác chuyển động tròn đều với tốc độ dài 2v trên quỹ đạo bán kính 2R (aht2).

  • A. aht2 = 2 * aht1
  • B. aht2 = aht1
  • C. aht2 = aht1 / 2
  • D. aht2 = 4 * aht1

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Chọn phát biểu ĐÚNG về tốc độ của vật:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Đơn vị chuẩn của tốc độ góc trong hệ SI là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một đĩa quay đều quanh trục của nó. Hai điểm A và B trên đĩa, với A ở gần tâm hơn B (R_A < R_B). So sánh tốc độ góc (ω) và tốc độ dài (v) của hai điểm này.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Mối liên hệ giữa tốc độ dài (v) và tốc độ góc (ω) của một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Chu kỳ (T) của chuyển động tròn đều là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Một bánh xe quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tính tốc độ góc của bánh xe theo đơn vị rad/s.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kỳ bằng chu kỳ tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Bán kính quỹ đạo của vệ tinh là R. Tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 10 m/s trên quỹ đạo bán kính 2 m. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.5 m với tốc độ góc 4 rad/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một bánh xe có đường kính 60 cm quay đều với tần số 5 Hz. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều với gia tốc hướng tâm 18 m/s² trên quỹ đạo bán kính 0.5 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Kim phút của một đồng hồ dài 10 cm. Coi kim phút chuyển động tròn đều. Tốc độ dài của đầu mút kim phút là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều mất 10 giây để quay được 20 vòng. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Chuyển động nào sau đây KHÔNG phải là chuyển động tròn đều (xét gần đúng)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Trong khoảng thời gian Δt, chất điểm quay được một góc Δα (rad). Tốc độ góc được tính bằng công thức:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một điểm trên vành đĩa quay có tốc độ dài 6 m/s. Một điểm khác trên đĩa, cách tâm một khoảng bằng nửa bán kính của vành đĩa, sẽ có tốc độ dài là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ T. Tần số (f) của chuyển động này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Đổi góc 75° sang đơn vị radian.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một điểm M trên vật rắn quay quanh một trục cố định. Khoảng cách từ M đến trục quay là r. Khi vật quay được một góc Δα, quãng đường cung tròn mà M đi được là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Chu kỳ T và tần số f được tính theo ω như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Một máy giặt có lồng quay đường kính 0.5 m. Khi hoạt động ở chế độ vắt, lồng quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên thành lồng giặt.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1 m. Sau 5 giây, vật quay được một góc 10 radian. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Hai vật A và B chuyển động tròn đều. Vật A có tốc độ góc ω_A, bán kính R_A. Vật B có tốc độ góc ω_B, bán kính R_B. Nếu ω_A = 2ω_B và R_A = R_B / 2, thì tốc độ dài của chúng liên hệ như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Vecto vận tốc của chuyển động tròn đều có đặc điểm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một điểm trên đĩa quay cách tâm 10 cm có tốc độ dài 0.5 m/s. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi R' = 2R, đồng thời tốc độ dài không đổi v' = v, thì tốc độ góc mới ω' sẽ như thế nào so với ω ban đầu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: So sánh gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên quỹ đạo bán kính R (aht1) và một vật khác chuyển động tròn đều với tốc độ dài 2v trên quỹ đạo bán kính 2R (aht2).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một đĩa CD đang quay đều quanh trục với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của một điểm trên vành đĩa là bao nhiêu?

  • A. 5 rad/s
  • B. 10 rad/s
  • C. 20π rad/s
  • D. 10π rad/s

Câu 2: Một bánh xe ô tô có bán kính 30 cm đang quay đều. Nếu một điểm trên vành bánh xe có tốc độ dài là 15 m/s, thì tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 50 rad/s
  • B. 45 rad/s
  • C. 5 rad/s
  • D. 0.02 rad/s

Câu 3: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (24 giờ). Tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu rad/s?

  • A. 7.27 x 10⁻³ rad/s
  • B. 2.62 x 10⁵ rad/s
  • C. 7.27 x 10⁻⁵ rad/s
  • D. 4.17 x 10⁻³ rad/s

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Tốc độ dài của vật là v. Gia tốc hướng tâm của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. a_ht = v/R
  • B. a_ht = v²/R
  • C. a_ht = v*R
  • D. a_ht = R/v²

Câu 5: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên đường tròn bán kính R. Gia tốc hướng tâm của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. a_ht = ω²R
  • B. a_ht = ω/R
  • C. a_ht = ωR²
  • D. a_ht = R/ω²

Câu 6: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 10 cm với tốc độ dài 2 m/s. Chu kì chuyển động của chất điểm là bao nhiêu?

  • A. 0.314 s
  • B. 0.628 s
  • C. 0.314 s
  • D. 1.59 s

Câu 7: Một cánh quạt trần đang quay đều. So sánh tốc độ góc của một điểm A trên cánh gần tâm quay và một điểm B ở đầu mút cánh quạt (xa tâm hơn)?

  • A. Tốc độ góc của A lớn hơn tốc độ góc của B.
  • B. Tốc độ góc của A bằng tốc độ góc của B.
  • C. Tốc độ góc của A nhỏ hơn tốc độ góc của B.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin bán kính.

Câu 8: Vẫn xét cánh quạt trần ở Câu 7. So sánh tốc độ dài của điểm A và điểm B?

  • A. Tốc độ dài của A lớn hơn tốc độ dài của B.
  • B. Tốc độ dài của A bằng tốc độ dài của B.
  • C. Tốc độ dài của A nhỏ hơn tốc độ dài của B.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin tốc độ góc.

Câu 9: Vecto vận tốc của chất điểm chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

  • A. Tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • B. Hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • C. Tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn thay đổi.
  • D. Hướng ra xa tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.

Câu 10: Vecto gia tốc hướng tâm của chất điểm chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

  • A. Tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • B. Hướng ra xa tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • C. Luôn bằng không vì tốc độ không đổi.
  • D. Hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với chu kì T. Tần số chuyển động là bao nhiêu?

  • A. f = T
  • B. f = 1/T
  • C. f = 2π/T
  • D. f = T/2π

Câu 12: Một điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 50 cm. Trong 10 giây, chất điểm quay được một góc 120 độ. Tốc độ góc của chất điểm là bao nhiêu?

  • A. π/15 rad/s
  • B. 12 rad/s
  • C. 2π/3 rad/s
  • D. 120 rad/s

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi (2R) và tốc độ dài vẫn giữ nguyên (v), thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp bốn.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Giảm đi một phần tư.

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi (2R) và tốc độ góc vẫn giữ nguyên (ω), thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp bốn.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Giảm đi một phần tư.

Câu 15: Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 20 giây. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 5 rad/s
  • B. 10 rad/s
  • C. 5π rad/s
  • D. 10π rad/s

Câu 16: Kim phút của một đồng hồ dài 10 cm. Tốc độ dài của đầu mút kim phút là bao nhiêu?

  • A. 1.74 mm/s
  • B. 1.05 cm/s
  • C. 6.28 cm/s
  • D. 0.174 cm/s

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Tốc độ dài không đổi.
  • B. Tốc độ góc không đổi.
  • C. Vecto vận tốc không đổi.
  • D. Có gia tốc hướng tâm.

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều có chu kì 0.5 giây trên đường tròn bán kính 0.2 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 2.51 m/s
  • B. 0.4 m/s
  • C. 0.1 m/s
  • D. 0.628 m/s

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 4 rad/s trên đường tròn bán kính 0.5 m. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. 8 m/s²
  • C. 0.5 m/s²
  • D. 4 m/s²

Câu 20: Một xe đạp chuyển động thẳng đều với tốc độ 18 km/h. Bánh xe có bán kính 30 cm. Tốc độ góc của một điểm trên vành bánh xe (coi như chuyển động tròn đều đối với trục bánh xe) là bao nhiêu?

  • A. 16.67 rad/s
  • B. 60 rad/s
  • C. 54 rad/s
  • D. 18 rad/s

Câu 21: Một điểm M trên vành đĩa quay đều có tốc độ dài là v. Một điểm N nằm trên cùng bán kính với M nhưng gần tâm hơn (bán kính r_N < r_M) sẽ có tốc độ dài như thế nào so với v?

  • A. Lớn hơn v.
  • B. Bằng v.
  • C. Nhỏ hơn v.
  • D. Không thể xác định vì thiếu thông tin tốc độ góc.

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi (2v) nhưng bán kính quỹ đạo không đổi (R), thì chu kì mới sẽ là bao nhiêu?

  • A. T/4
  • B. T/2
  • C. 2T
  • D. T/2

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi (2ω) và bán kính quỹ đạo không đổi (R), thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp bốn.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Không đổi.

Câu 24: Chiều dài cung tròn mà vật quét được trong chuyển động tròn đều tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây (khi bán kính không đổi)?

  • A. Góc quay (bằng radian).
  • B. Tốc độ dài.
  • C. Gia tốc hướng tâm.
  • D. Chu kì.

Câu 25: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R. Trong khoảng thời gian Δt, chất điểm quay được một góc Δα (radian). Tốc độ góc trung bình trong khoảng thời gian đó là:

  • A. ω = R * Δα / Δt
  • B. ω = Δt / Δα
  • C. ω = Δα / Δt
  • D. ω = Δα * Δt

Câu 26: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của tốc độ góc?

  • A. m/s
  • B. m/s²
  • C. rad
  • D. rad/s

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều. Mối quan hệ giữa tốc độ dài v, tốc độ góc ω và bán kính R là gì?

  • A. v = ωR
  • B. v = ω/R
  • C. v = R/ω
  • D. v = ω²R

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.8 m. Tốc độ dài của vật là 4 m/s. Tần số chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.8 Hz
  • B. 0.8 Hz
  • C. 5 rad/s
  • D. 2.5 Hz

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tăng gấp đôi tốc độ dài (v) và giữ nguyên bán kính quỹ đạo (R), thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp bốn.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Không đổi.

Câu 30: Chuyển động nào sau đây có thể coi gần đúng là chuyển động tròn đều?

  • A. Chuyển động của con lắc đồng hồ.
  • B. Chuyển động của một viên bi lăn trên máng cong.
  • C. Chuyển động của đầu cánh quạt khi quạt chạy ổn định.
  • D. Chuyển động của chiếc đu quay đang tăng tốc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một đĩa CD đang quay đều quanh trục với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của một điểm trên vành đĩa là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một bánh xe ô tô có bán kính 30 cm đang quay đều. Nếu một điểm trên vành bánh xe có tốc độ dài là 15 m/s, thì tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (24 giờ). Tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu rad/s?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Tốc độ dài của vật là v. Gia tốc hướng tâm của vật được tính bằng công thức nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên đường tròn bán kính R. Gia tốc hướng tâm của vật được tính bằng công thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 10 cm với tốc độ dài 2 m/s. Chu kì chuyển động của chất điểm là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một cánh quạt trần đang quay đều. So sánh tốc độ góc của một điểm A trên cánh gần tâm quay và một điểm B ở đầu mút cánh quạt (xa tâm hơn)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Vẫn xét cánh quạt trần ở Câu 7. So sánh tốc độ dài của điểm A và điểm B?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Vecto vận tốc của chất điểm chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Vecto gia tốc hướng tâm của chất điểm chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với chu kì T. Tần số chuyển động là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 50 cm. Trong 10 giây, chất điểm quay được một góc 120 độ. Tốc độ góc của chất điểm là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi (2R) và tốc độ dài vẫn giữ nguyên (v), thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi (2R) và tốc độ góc vẫn giữ nguyên (ω), thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 20 giây. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Kim phút của một đồng hồ dài 10 cm. Tốc độ dài của đầu mút kim phút là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây là SAI?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều có chu kì 0.5 giây trên đường tròn bán kính 0.2 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 4 rad/s trên đường tròn bán kính 0.5 m. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một xe đạp chuyển động thẳng đều với tốc độ 18 km/h. Bánh xe có bán kính 30 cm. Tốc độ góc của một điểm trên vành bánh xe (coi như chuyển động tròn đều đối với trục bánh xe) là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một điểm M trên vành đĩa quay đều có tốc độ dài là v. Một điểm N nằm trên cùng bán kính với M nhưng gần tâm hơn (bán kính r_N < r_M) sẽ có tốc độ dài như thế nào so với v?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi (2v) nhưng bán kính quỹ đạo không đổi (R), thì chu kì mới sẽ là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi (2ω) và bán kính quỹ đạo không đổi (R), thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chiều dài cung tròn mà vật quét được trong chuyển động tròn đều tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây (khi bán kính không đổi)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R. Trong khoảng thời gian Δt, chất điểm quay được một góc Δα (radian). Tốc độ góc trung bình trong khoảng thời gian đó là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của tốc độ góc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều. Mối quan hệ giữa tốc độ dài v, tốc độ góc ω và bán kính R là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.8 m. Tốc độ dài của vật là 4 m/s. Tần số chuyển động của vật là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tăng gấp đôi tốc độ dài (v) và giữ nguyên bán kính quỹ đạo (R), thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chuyển động nào sau đây có thể coi gần đúng là chuyển động tròn đều?

Viết một bình luận