Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 04
Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi, đồng thời bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa, thì tốc độ góc của vật sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng gấp đôi.
- B. Giảm đi một nửa.
- C. Không đổi.
- D. Tăng gấp bốn lần.
Câu 2: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kỳ bằng chu kỳ tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Tốc độ góc của vệ tinh này so với tâm Trái Đất là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3,14)
- A. 7,27 rad/s.
- B. 7,27.10⁻⁵ rad/s.
- C. 4,17.10⁻³ rad/s.
- D. 1,16.10⁻⁴ rad/s.
Câu 3: Một bánh xe đạp có bán kính 35 cm quay đều với tốc độ 180 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3,14)
- A. 6,59 m/s.
- B. 3,29 m/s.
- C. 10,5 m/s.
- D. 1,88 m/s.
Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0,5 m. Trong 10 giây, vật đi được quãng đường 15,7 m. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3,14)
- A. 1,57 rad/s.
- B. 3,14 rad/s.
- C. 3,14 rad.
- D. 15,7 rad.
Câu 5: Kim phút của một đồng hồ dài 10 cm. Tốc độ dài của đầu mút kim phút là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3,14)
- A. 1,74 mm/s.
- B. 0,52 mm/s.
- C. 1,05 cm/s.
- D. 1,05 mm/s.
Câu 6: Một đĩa CD quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu rad/s? (Lấy π ≈ 3,14)
- A. 5 rad/s.
- B. 31,4 rad/s.
- C. 50 rad/s.
- D. 314 rad/s.
Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 10 m/s trên đường tròn bán kính 2 m. Chu kỳ chuyển động của vật là bao nhiêu?
- A. 1,26 s.
- B. 0,63 s.
- C. 3,14 s.
- D. 0,2 s.
Câu 8: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa. Điểm A cách tâm 10 cm, điểm B cách tâm 20 cm. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm A và B.
- A. ωA > ωB, vA > vB.
- B. ωA < ωB, vA < vB.
- C. ωA = ωB, vA < vB.
- D. ωA = ωB, vA > vB.
Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Gia tốc hướng tâm của vật được tính bằng công thức nào sau đây?
- A. a = v.ω.
- B. a = v²/ω.
- C. a = R/ω².
- D. a = v²/R = ω²R.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?
- A. Có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
- B. Có chiều luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
- C. Có độ lớn không đổi.
- D. Vuông góc với vectơ vận tốc tức thời.
Câu 11: Một xe đua chạy đều trên một đường đua hình tròn bán kính 200 m với tốc độ 72 km/h. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?
- A. 0,2 m/s².
- B. 0,4 m/s².
- C. 2 m/s².
- D. 4 m/s².
Câu 12: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao 1000 km so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ dài của vệ tinh là 7,36 km/s. Gia tốc hướng tâm của vệ tinh là bao nhiêu?
- A. 7,36 m/s².
- B. 7,53 m/s².
- C. 8,0 m/s².
- D. 9,8 m/s².
Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 4 rad/s trên đường tròn bán kính 0,5 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?
- A. 8 m/s².
- B. 4 m/s².
- C. 2 m/s².
- D. 16 m/s².
Câu 14: Một điểm trên vành bánh xe quay đều có tốc độ dài 4 m/s và gia tốc hướng tâm 20 m/s². Bán kính của bánh xe là bao nhiêu?
- A. 0,8 m.
- B. 0,4 m.
- C. 0,2 m.
- D. 0,8 m.
Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp 3 lần, giữ nguyên bán kính quỹ đạo, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng gấp 9 lần.
- B. Tăng gấp 3 lần.
- C. Giảm đi 3 lần.
- D. Giảm đi 9 lần.
Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi, giữ nguyên tốc độ góc, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng gấp 4 lần.
- B. Tăng gấp đôi.
- C. Giảm đi một nửa.
- D. Giảm đi 4 lần.
Câu 17: Tại sao trong chuyển động tròn đều, mặc dù tốc độ không đổi nhưng vẫn có gia tốc?
- A. Vì tốc độ góc thay đổi.
- B. Vì chu kỳ thay đổi.
- C. Vì hướng của vectơ vận tốc thay đổi liên tục.
- D. Vì độ lớn của vectơ vận tốc thay đổi.
Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều mất 0,4 giây để quay hết một vòng. Tần số chuyển động của vật là bao nhiêu?
- A. 2,5 Hz.
- B. 0,4 Hz.
- C. 2,5 s.
- D. 0,4 s.
Câu 19: Một điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1 m với tốc độ góc 2 rad/s. Quãng đường mà điểm đó đi được sau 5 giây là bao nhiêu?
- A. 10 m.
- B. 2 m.
- C. 5 m.
- D. 10 m.
Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ dài 5 m/s và chu kỳ 2 giây. Bán kính quỹ đạo của vật là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3,14)
- A. 1,59 m.
- B. 3,18 m.
- C. 1,59 m.
- D. 0,63 m.
Câu 21: Một bánh đà quay đều. Một điểm A trên vành bánh đà có tốc độ dài vA. Một điểm B nằm cách tâm một nửa bán kính của vành bánh đà (trên cùng bán kính với A) có tốc độ dài vB. Mối quan hệ giữa vA và vB là gì?
- A. vB = 2vA.
- B. vB = vA/2.
- C. vB = vA.
- D. vB = vA/√2.
Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều với gia tốc hướng tâm 4 m/s² và tốc độ dài 2 m/s. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?
- A. 2 rad/s.
- B. 4 rad/s.
- C. 0,5 rad/s.
- D. 8 rad/s.
Câu 23: Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính quỹ đạo (R) trong chuyển động tròn đều?
- A. v = ω/R.
- B. R = v.ω.
- C. ω = v.R.
- D. v = ω.R.
Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu chu kỳ chuyển động giảm đi một nửa, giữ nguyên bán kính quỹ đạo, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng gấp đôi.
- B. Giảm đi một nửa.
- C. Không đổi.
- D. Tăng gấp 4 lần.
Câu 25: Một xe đạp đang chạy đều trên đường thẳng. Xét chuyển động của một điểm trên lốp xe đối với trục bánh xe. Đây là loại chuyển động gì?
- A. Chuyển động thẳng đều.
- B. Chuyển động tròn đều.
- C. Chuyển động tịnh tiến.
- D. Chuyển động phức tạp.
Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp 3 lần, giữ nguyên tốc độ góc, thì chu kỳ chuyển động của vật sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng gấp 3 lần.
- B. Giảm đi 3 lần.
- C. Không đổi.
- D. Tăng gấp 9 lần.
Câu 27: Để xác định tốc độ góc của một vật quay đều, ta cần đo đại lượng nào sau đây trong một khoảng thời gian nhất định?
- A. Góc quay.
- B. Quãng đường đi được.
- C. Gia tốc hướng tâm.
- D. Tốc độ dài.
Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ góc 5 rad/s. Tần số chuyển động của vật là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3,14)
- A. 5 Hz.
- B. 1,59 s.
- C. 5 s.
- D. 0,796 Hz.
Câu 29: Một cánh quạt quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ góc của cánh quạt là bao nhiêu rad/s?
- A. 2π rad/s.
- B. 4π rad/s.
- C. 60 rad/s.
- D. 120 rad/s.
Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu chu kỳ chuyển động là T, thì tốc độ dài của vật được tính bằng công thức nào?
- A. v = 2πR/T.
- B. v = πR/T.
- C. v = T/(2πR).
- D. v = T/(πR).