Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 – Chân trời sáng tạo – Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi đo chiều dài của một vật bằng thước thẳng có độ chia nhỏ nhất là 1 mm, kết quả đo được ghi là $L = (150,5 pm 0,1)$ mm. Giá trị $150,5$ mm trong kết quả này biểu thị điều gì?

  • A. Sai số ngẫu nhiên của phép đo
  • B. Giá trị trung bình của các lần đo hoặc giá trị đọc được
  • C. Sai số dụng cụ của thước
  • D. Sai số tương đối của phép đo

Câu 2: Thứ nguyên của gia tốc là $L.T^{-2}$. Điều này có ý nghĩa gì về đơn vị đo gia tốc trong hệ SI?

  • A. Đơn vị là mét trên giây bình phương ($m/s^2$)
  • B. Đơn vị là mét nhân giây bình phương ($m.s^2$)
  • C. Đơn vị là mét trên giây ($m/s$)
  • D. Đơn vị là giây trên mét bình phương ($s/m^2$)

Câu 3: Một học sinh đo thời gian rơi của một vật bằng đồng hồ bấm giây kỹ thuật số và thu được các kết quả sau: 1,52 s, 1,48 s, 1,55 s, 1,50 s, 1,53 s. Giá trị trung bình của thời gian rơi là bao nhiêu?

  • A. 1,5 s
  • B. 1,51 s
  • C. 1,516 s
  • D. 1,52 s

Câu 4: Sai số nào sau đây có xu hướng làm cho kết quả đo luôn lớn hơn hoặc luôn nhỏ hơn giá trị thực và có thể được loại bỏ hoặc hiệu chỉnh?

  • A. Sai số hệ thống
  • B. Sai số ngẫu nhiên
  • C. Sai số tuyệt đối
  • D. Sai số tương đối

Câu 5: Khi đo điện trở của một điện trở bằng ampe kế và vôn kế, người ta đo được hiệu điện thế $U = (5,0 pm 0,1)$ V và cường độ dòng điện $I = (0,20 pm 0,01)$ A. Điện trở $R$ được tính bằng công thức $R = U/I$. Sai số tương đối của phép đo điện trở là bao nhiêu?

  • A. 2%
  • B. 5%
  • C. 7%
  • D. 0,07 (Omega)

Câu 6: Thứ nguyên của động năng ($E_đ = frac{1}{2}mv^2$) là gì? Biết thứ nguyên của khối lượng là $M$, vận tốc là $L.T^{-1}$.

  • A. $M.L.T^{-1}$
  • B. $M.L^2.T^{-2}$
  • C. $M.L.T^{-2}$
  • D. $L^2.T^{-2}$

Câu 7: Khi đo chu kỳ dao động của một con lắc bằng cách bấm giờ cho 10 dao động toàn phần rồi chia cho 10. Đây là ví dụ về loại phép đo nào?

  • A. Phép đo trực tiếp
  • B. Phép đo gián tiếp
  • C. Phép đo hệ thống
  • D. Phép đo ngẫu nhiên

Câu 8: Sai số ngẫu nhiên trong phép đo thường xuất hiện do đâu?

  • A. Dụng cụ đo bị lệch chuẩn
  • B. Phương pháp đo không chính xác
  • C. Độ chia nhỏ nhất của dụng cụ đo
  • D. Sự thay đổi ngẫu nhiên của các yếu tố ảnh hưởng hoặc thao tác của người đo

Câu 9: Một tấm kim loại hình chữ nhật có chiều dài $L = (20,0 pm 0,2)$ cm và chiều rộng $W = (10,0 pm 0,1)$ cm. Diện tích $A$ của tấm kim loại là $A = L times W$. Giá trị diện tích trung bình là bao nhiêu?

  • A. $200,0$ cm$^2$
  • B. $20,0$ cm$^2$
  • C. $30,0$ cm$^2$
  • D. $200 pm 3$ cm$^2$

Câu 10: Dựa vào kết quả ở Câu 9, sai số tương đối của phép đo diện tích là bao nhiêu?

  • A. 1%
  • B. 2%
  • C. 3%
  • D. 0,02 cm$^2$

Câu 11: Thứ nguyên của áp suất ($P = F/A$, với $F$ là lực, $A$ là diện tích) là gì? Biết thứ nguyên của lực là $M.L.T^{-2}$ và diện tích là $L^2$.

  • A. $M.L.T^{-2}$
  • B. $M.L^2.T^{-2}$
  • C. $L^{-1}.T^{-2}$
  • D. $M.L^{-1}.T^{-2}$

Câu 12: Khi đo thể tích của một chất lỏng bằng ống đong, việc đặt mắt không vuông góc với vạch chia có thể gây ra loại sai số nào?

  • A. Sai số hệ thống
  • B. Sai số ngẫu nhiên
  • C. Sai số dụng cụ
  • D. Sai số tương đối

Câu 13: Một học sinh đo đường kính của một sợi dây thép bằng thước kẹp có độ chính xác 0,02 mm. Kết quả đọc được là 1,25 mm. Sai số dụng cụ trong trường hợp này là bao nhiêu?

  • A. 1,25 mm
  • B. 0,1 mm
  • C. 0,02 mm
  • D. 0,01 mm

Câu 14: Để giảm sai số ngẫu nhiên khi đo một đại lượng vật lí, phương pháp hiệu quả nhất là gì?

  • A. Sử dụng dụng cụ đo có độ chính xác cao hơn
  • B. Thực hiện phép đo nhiều lần và tính giá trị trung bình
  • C. Hiệu chỉnh lại điểm 0 của dụng cụ đo
  • D. Thay đổi phương pháp đo

Câu 15: Một người đo nhiệt độ sôi của nước và ghi nhận các giá trị: $99,5^oC$, $99,8^oC$, $100,1^oC$, $99,7^oC$. Nhiệt độ trung bình là $99,775^oC$. Độ lệch tuyệt đối trung bình của các lần đo này là bao nhiêu?

  • A. $0,275^oC$
  • B. $0,325^oC$
  • C. $0,075^oC$
  • D. $0,175^oC$

Câu 16: Thứ nguyên của công suất ($P = A/t$, với $A$ là công, $t$ là thời gian) là gì? Biết thứ nguyên của công là $M.L^2.T^{-2}$ và thời gian là $T$.

  • A. $M.L^2.T^{-2}$
  • B. $M.L.T^{-3}$
  • C. $M.L^2.T^{-3}$
  • D. $M.L^{-1}.T^{-2}$

Câu 17: Khi đo khối lượng của một vật bằng cân đồng hồ, việc kim cân không chỉ đúng vạch số 0 khi chưa đặt vật lên cân sẽ gây ra loại sai số nào?

  • A. Sai số hệ thống
  • B. Sai số ngẫu nhiên
  • C. Sai số dụng cụ
  • D. Sai số tương đối

Câu 18: Một phép đo có giá trị trung bình là $bar{x}$ và sai số tuyệt đối là $Delta x$. Sai số tương đối của phép đo được tính bằng công thức nào?

  • A. $delta x = Delta x times bar{x}$
  • B. $delta x = frac{Delta x}{bar{x}} times 100%$
  • C. $delta x = bar{x} pm Delta x$
  • D. $delta x = sqrt{(Delta x)^2 + (bar{x})^2}$

Câu 19: Hai đại lượng vật lí A và B có thứ nguyên lần lượt là $[A] = M.L.T^{-1}$ và $[B] = T$. Thứ nguyên của đại lượng $C = A times B$ là gì?

  • A. $M.L$
  • B. $M.L.T^{-2}$
  • C. $M.L.T^0$
  • D. $M.L.T$

Câu 20: Khi cộng hoặc trừ các đại lượng đo được có sai số, sai số tuyệt đối của kết quả được tính như thế nào?

  • A. Bằng tổng các sai số tương đối
  • B. Bằng tích các sai số tuyệt đối
  • C. Bằng tổng các sai số tuyệt đối
  • D. Bằng hiệu các sai số tuyệt đối

Câu 21: Một vật có khối lượng $m = (100 pm 2)$ g và thể tích $V = (50 pm 1)$ cm$^3$. Khối lượng riêng $rho = m/V$. Giá trị khối lượng riêng trung bình là bao nhiêu?

  • A. $2$ g/cm$^3$
  • B. $0,5$ g/cm$^3$
  • C. $150$ g/cm$^3$
  • D. $5000$ g/cm$^3$

Câu 22: Dựa vào kết quả ở Câu 21, sai số tương đối của phép đo khối lượng riêng là bao nhiêu?

  • A. 2%
  • B. 3%
  • C. 0,04 g/cm$^3$
  • D. 4%

Câu 23: Thứ nguyên của động lượng ($p = mv$, với $m$ là khối lượng, $v$ là vận tốc) là gì? Biết thứ nguyên của khối lượng là $M$, vận tốc là $L.T^{-1}$.

  • A. $M.L.T^{-1}$
  • B. $M.L^2.T^{-2}$
  • C. $M.L.T^{-2}$
  • D. $L.T^{-1}$

Câu 24: Khi sử dụng thước đo, sai số do độ chia nhỏ nhất của thước là loại sai số nào?

  • A. Sai số hệ thống (do dụng cụ)
  • B. Sai số ngẫu nhiên
  • C. Sai số do người đo
  • D. Sai số do môi trường

Câu 25: Một học sinh đo quãng đường s và thời gian t của chuyển động thẳng đều, thu được $s = (10,0 pm 0,2)$ m và $t = (2,0 pm 0,1)$ s. Vận tốc $v = s/t$. Kết quả đo vận tốc cần được ghi như thế nào?

  • A. $v = (5,0 pm 0,07)$ m/s
  • B. $v = (5 pm 0,35)$ m/s
  • C. $v = (5,0 pm 0,35)$ m/s
  • D. $v = (5,0 pm 0,4)$ m/s

Câu 26: Thứ nguyên của năng lượng (ví dụ thế năng trọng trường $E_t = mgh$, với $m$ là khối lượng, $g$ là gia tốc trọng trường, $h$ là độ cao) là gì? Biết thứ nguyên của $m$ là $M$, $g$ là $L.T^{-2}$, $h$ là $L$.

  • A. $M.L.T^{-2}$
  • B. $M.L^2.T^{-2}$
  • C. $M.L.T^{-1}$
  • D. $L^2.T^{-2}$

Câu 27: Trong một phép đo lặp lại nhiều lần, sự phân tán của các giá trị đo xung quanh giá trị trung bình cho biết điều gì về phép đo?

  • A. Độ chính xác (độ lặp lại) của phép đo
  • B. Độ đúng (độ gần giá trị thực) của phép đo
  • C. Sai số hệ thống của phép đo
  • D. Sai số dụng cụ của phép đo

Câu 28: Hai đoạn thẳng có chiều dài lần lượt là $l_1 = (10,0 pm 0,1)$ cm và $l_2 = (5,0 pm 0,2)$ cm. Tổng chiều dài $L = l_1 + l_2$ là bao nhiêu?

  • A. $(15,0 pm 0,1)$ cm
  • B. $(15,0 pm 0,2)$ cm
  • C. $(15,0 pm 0,3)$ cm
  • D. $(15,0 pm 0,02)$ cm

Câu 29: Thứ nguyên của hằng số hấp dẫn $G$ trong định luật vạn vật hấp dẫn $F = Gfrac{m_1 m_2}{r^2}$ là gì? Biết thứ nguyên của lực $F$ là $M.L.T^{-2}$, khối lượng $m$ là $M$, khoảng cách $r$ là $L$.

  • A. $M.L^3.T^{-2}$
  • B. $L^3.T^{-2}$
  • C. $M^{-1}.L^2.T^{-2}$
  • D. $M^{-1}.L^3.T^{-2}$

Câu 30: Sai số tương đối của phép đo cho biết điều gì?

  • A. Phạm vi biến thiên của giá trị đo
  • B. Mức độ chính xác của phép đo
  • C. Độ lệch lớn nhất của giá trị đo so với giá trị thực
  • D. Ảnh hưởng của sai số hệ thống

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Khi đo chiều dài của một vật bằng thước thẳng có độ chia nhỏ nhất là 1 mm, kết quả đo được ghi là $L = (150,5 pm 0,1)$ mm. Giá trị $150,5$ mm trong kết quả này biểu thị điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Thứ nguyên của gia tốc là $L.T^{-2}$. Điều này có ý nghĩa gì về đơn vị đo gia tốc trong hệ SI?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một học sinh đo thời gian rơi của một vật bằng đồng hồ bấm giây kỹ thuật số và thu được các kết quả sau: 1,52 s, 1,48 s, 1,55 s, 1,50 s, 1,53 s. Giá trị trung bình của thời gian rơi là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Sai số nào sau đây có xu hướng làm cho kết quả đo luôn lớn hơn hoặc luôn nhỏ hơn giá trị thực và có thể được loại bỏ hoặc hiệu chỉnh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Khi đo điện trở của một điện trở bằng ampe kế và vôn kế, người ta đo được hiệu điện thế $U = (5,0 pm 0,1)$ V và cường độ dòng điện $I = (0,20 pm 0,01)$ A. Điện trở $R$ được tính bằng công thức $R = U/I$. Sai số tương đối của phép đo điện trở là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Thứ nguyên của động năng ($E_đ = frac{1}{2}mv^2$) là gì? Biết thứ nguyên của khối lượng là $M$, vận tốc là $L.T^{-1}$.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Khi đo chu kỳ dao động của một con lắc bằng cách bấm giờ cho 10 dao động toàn phần rồi chia cho 10. Đây là ví dụ về loại phép đo nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Sai số ngẫu nhiên trong phép đo thường xuất hiện do đâu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một tấm kim loại hình chữ nhật có chiều dài $L = (20,0 pm 0,2)$ cm và chiều rộng $W = (10,0 pm 0,1)$ cm. Diện tích $A$ của tấm kim loại là $A = L times W$. Giá trị diện tích trung bình là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Dựa vào kết quả ở Câu 9, sai số tương đối của phép đo diện tích là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Thứ nguyên của áp suất ($P = F/A$, với $F$ là lực, $A$ là diện tích) là gì? Biết thứ nguyên của lực là $M.L.T^{-2}$ và diện tích là $L^2$.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Khi đo thể tích của một chất lỏng bằng ống đong, việc đặt mắt không vuông góc với vạch chia có thể gây ra loại sai số nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một học sinh đo đường kính của một sợi dây thép bằng thước kẹp có độ chính xác 0,02 mm. Kết quả đọc được là 1,25 mm. Sai số dụng cụ trong trường hợp này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Để giảm sai số ngẫu nhiên khi đo một đại lượng vật lí, phương pháp hiệu quả nhất là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một người đo nhiệt độ sôi của nước và ghi nhận các giá trị: $99,5^oC$, $99,8^oC$, $100,1^oC$, $99,7^oC$. Nhiệt độ trung bình là $99,775^oC$. Độ lệch tuyệt đối trung bình của các lần đo này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Thứ nguyên của công suất ($P = A/t$, với $A$ là công, $t$ là thời gian) là gì? Biết thứ nguyên của công là $M.L^2.T^{-2}$ và thời gian là $T$.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Khi đo khối lượng của một vật bằng cân đồng hồ, việc kim cân không chỉ đúng vạch số 0 khi chưa đặt vật lên cân sẽ gây ra loại sai số nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một phép đo có giá trị trung bình là $bar{x}$ và sai số tuyệt đối là $Delta x$. Sai số tương đối của phép đo được tính bằng công thức nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Hai đại lượng vật lí A và B có thứ nguyên lần lượt là $[A] = M.L.T^{-1}$ và $[B] = T$. Thứ nguyên của đại lượng $C = A times B$ là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Khi cộng hoặc trừ các đại lượng đo được có sai số, sai số tuyệt đối của kết quả được tính như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một vật có khối lượng $m = (100 pm 2)$ g và thể tích $V = (50 pm 1)$ cm$^3$. Khối lượng riêng $rho = m/V$. Giá trị khối lượng riêng trung bình là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Dựa vào kết quả ở Câu 21, sai số tương đối của phép đo khối lượng riêng là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Thứ nguyên của động lượng ($p = mv$, với $m$ là khối lượng, $v$ là vận tốc) là gì? Biết thứ nguyên của khối lượng là $M$, vận tốc là $L.T^{-1}$.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Khi sử dụng thước đo, sai số do độ chia nhỏ nhất của thước là loại sai số nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một học sinh đo quãng đường s và thời gian t của chuyển động thẳng đều, thu được $s = (10,0 pm 0,2)$ m và $t = (2,0 pm 0,1)$ s. Vận tốc $v = s/t$. Kết quả đo vận tốc cần được ghi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Thứ nguyên của năng lượng (ví dụ thế năng trọng trường $E_t = mgh$, với $m$ là khối lượng, $g$ là gia tốc trọng trường, $h$ là độ cao) là gì? Biết thứ nguyên của $m$ là $M$, $g$ là $L.T^{-2}$, $h$ là $L$.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Trong một phép đo lặp lại nhiều lần, sự phân tán của các giá trị đo xung quanh giá trị trung bình cho biết điều gì về phép đo?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Hai đoạn thẳng có chiều dài lần lượt là $l_1 = (10,0 pm 0,1)$ cm và $l_2 = (5,0 pm 0,2)$ cm. Tổng chiều dài $L = l_1 + l_2$ là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Thứ nguyên của hằng số hấp dẫn $G$ trong định luật vạn vật hấp dẫn $F = Gfrac{m_1 m_2}{r^2}$ là gì? Biết thứ nguyên của lực $F$ là $M.L.T^{-2}$, khối lượng $m$ là $M$, khoảng cách $r$ là $L$.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Sai số tương đối của phép đo cho biết điều gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi đo chiều dài một vật bằng thước thẳng có độ chia nhỏ nhất là 1 mm, kết quả đo được ghi là (L = 150,5 pm 0,5) mm. Giá trị (150,5) mm trong cách ghi kết quả này biểu thị điều gì?

  • A. Sai số tuyệt đối của phép đo.
  • B. Giá trị trung bình của chiều dài đo được.
  • C. Độ chia nhỏ nhất của thước.
  • D. Sai số tương đối của phép đo.

Câu 2: Cũng với phép đo ở Câu 1 ((L = 150,5 pm 0,5) mm), giá trị (0,5) mm biểu thị điều gì?

  • A. Sai số tuyệt đối của phép đo.
  • B. Giá trị trung bình của chiều dài đo được.
  • C. Sai số ngẫu nhiên.
  • D. Sai số hệ thống.

Câu 3: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị cơ bản trong hệ SI?

  • A. Kilogam (kg).
  • B. Giây (s).
  • C. Ampe (A).
  • D. Niutơn (N).

Câu 4: Thứ nguyên của một đại lượng vật lí cho biết điều gì?

  • A. Giá trị đo được của đại lượng đó.
  • B. Tên gọi của đại lượng đó.
  • C. Sự phụ thuộc của đơn vị đại lượng đó vào các đơn vị cơ bản.
  • D. Sai số của phép đo đại lượng đó.

Câu 5: Vận tốc ((v)) được tính bằng quãng đường ((s)) chia cho thời gian ((t)), tức là (v = s/t). Thứ nguyên của vận tốc là gì?

  • A. [L][T](^{-1}).
  • B. [L][T](^{-2}).
  • C. [M][L][T](^{-1}).
  • D. [L]/[T].

Câu 6: Gia tốc ((a)) có đơn vị SI là m/s(_2). Thứ nguyên của gia tốc là gì?

  • A. [L][T](^{-1}).
  • B. [L][T](^{-2}).
  • C. [M][L][T](^{-2}).
  • D. [T][L](^{-2}).

Câu 7: Phép đo thể tích của một khối hình hộp chữ nhật bằng cách đo chiều dài, chiều rộng, chiều cao rồi dùng công thức tính thể tích là loại phép đo gì?

  • A. Phép đo trực tiếp.
  • B. Phép đo gián tiếp.
  • C. Phép đo chính xác.
  • D. Phép đo định tính.

Câu 8: Khi đo nhiệt độ của nước sôi bằng nhiệt kế, bạn nhận thấy kim nhiệt kế luôn chỉ cao hơn 1°C so với nhiệt độ thực tế (100°C ở áp suất chuẩn). Đây là loại sai số nào?

  • A. Sai số hệ thống.
  • B. Sai số ngẫu nhiên.
  • C. Sai số dụng cụ.
  • D. Sai số tương đối.

Câu 9: Sai số ngẫu nhiên trong phép đo thường xuất phát từ đâu?

  • A. Thiết kế sai của dụng cụ đo.
  • B. Việc hiệu chỉnh dụng cụ đo không đúng.
  • C. Các yếu tố khách quan, ngẫu nhiên ảnh hưởng đến phép đo qua các lần đo khác nhau.
  • D. Độ chia nhỏ nhất của dụng cụ đo.

Câu 10: Khi đo một đại lượng (x) nhiều lần, giá trị trung bình (ar{x}) được tính bằng cách nào?

  • A. Lấy giá trị đo lớn nhất trừ đi giá trị đo nhỏ nhất.
  • B. Lấy giá trị đo cuối cùng.
  • C. Lấy giá trị đo xuất hiện nhiều nhất.
  • D. Trung bình cộng các giá trị đo được trong các lần đo.

Câu 11: Giả sử bạn đo đường kính một viên bi 5 lần và thu được các giá trị (đơn vị mm): 10.1, 10.3, 10.2, 10.1, 10.3. Giá trị trung bình của đường kính viên bi là bao nhiêu?

  • A. 10.1 mm.
  • B. 10.2 mm.
  • C. 10.3 mm.
  • D. 10.0 mm.

Câu 12: Sai số ngẫu nhiên trung bình (Delta x_{ng}) của n lần đo được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. (Delta x_{ng} = frac{|ar{x} - x_1| + |ar{x} - x_2| + ... + |ar{x} - x_n|}{n}).
  • B. (Delta x_{ng} = frac{x_{max} - x_{min}}{2}).
  • C. (Delta x_{ng} = sqrt{frac{sum (x_i - ar{x})^2}{n-1}}).
  • D. (Delta x_{ng} = frac{Delta x_{dung.cu}}{2}).

Câu 13: Sai số dụng cụ (Delta x_{dc}) thường được lấy bằng bao nhiêu?

  • A. Độ chia lớn nhất của dụng cụ.
  • B. Độ chia nhỏ nhất của dụng cụ.
  • C. Một nửa độ chia nhỏ nhất của dụng cụ.
  • D. Sai số do người đo gây ra.

Câu 14: Sai số tuyệt đối tổng cộng của phép đo (Delta x) được xác định như thế nào?

  • A. (Delta x = ar{x} - x_{thuc}).
  • B. (Delta x = Delta x_{ng} - Delta x_{dc}).
  • C. (Delta x = frac{Delta x_{ng} + Delta x_{dc}}{2}).
  • D. (Delta x = Delta x_{ng} + Delta x_{dc}).

Câu 15: Sai số tương đối (delta x) của phép đo cho biết điều gì?

  • A. Phạm vi các giá trị có thể có của đại lượng đo.
  • B. Mức độ chính xác của phép đo.
  • C. Độ lớn tuyệt đối của sai số.
  • D. Sự phụ thuộc của đơn vị đo vào các đơn vị cơ bản.

Câu 16: Công thức tính sai số tương đối (delta x) là gì?

  • A. (delta x = frac{Delta x}{|ar{x}|} imes 100%).
  • B. (delta x = frac{|ar{x}|}{Delta x} imes 100%).
  • C. (delta x = Delta x + ar{x}).
  • D. (delta x = |ar{x} - x_{thuc}|).

Câu 17: Khi ghi kết quả đo (x = ar{x} pm Delta x), số chữ số có nghĩa của (Delta x) thường được quy ước là bao nhiêu?

  • A. Chỉ 1 hoặc 2 chữ số có nghĩa.
  • B. Số chữ số có nghĩa bằng số chữ số có nghĩa của (ar{x}).
  • C. Tất cả các chữ số tính được.
  • D. Không có quy ước cụ thể.

Câu 18: Khi ghi kết quả đo (x = ar{x} pm Delta x), chữ số có nghĩa cuối cùng của (ar{x}) phải cùng hàng với chữ số có nghĩa của (Delta x). Nếu (Delta x = 0,023), (ar{x} = 12,345), thì (Delta x) nên làm tròn đến hàng nào và (ar{x}) nên làm tròn đến hàng nào?

  • A. (Delta x) đến hàng phần nghìn, (ar{x}) đến hàng phần nghìn.
  • B. (Delta x) đến hàng phần trăm, (ar{x}) đến hàng phần nghìn.
  • C. (Delta x) đến hàng phần trăm, (ar{x}) đến hàng phần trăm.
  • D. (Delta x) đến hàng phần mười, (ar{x}) đến hàng phần mười.

Câu 19: Giả sử kết quả tính toán cho ra (ar{x} = 25,678) và (Delta x = 0,135). Hãy viết kết quả đo (x) theo đúng quy ước.

  • A. (x = 25,678 pm 0,135).
  • B. (x = 25,68 pm 0,14).
  • C. (x = 25,7 pm 0,1).
  • D. (x = 26 pm 0).

Câu 20: Khi đo chu kỳ dao động ((T)) của con lắc đơn, người ta đo thời gian ((t)) của N dao động toàn phần rồi lấy (T = t/N). Đây là cách làm nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm sai số ngẫu nhiên của phép đo chu kỳ.
  • B. Tăng sai số hệ thống của phép đo chu kỳ.
  • C. Thay đổi thứ nguyên của chu kỳ.
  • D. Chuyển từ phép đo trực tiếp sang gián tiếp.

Câu 21: Đơn vị của khối lượng riêng ((
ho)) trong hệ SI là kg/m(_3). Thứ nguyên của khối lượng riêng là gì?

  • A. [L][M](^{-3}).
  • B. [M][L](_3).
  • C. [M]/[L].
  • D. [M][L](^{-3}).

Câu 22: Đơn vị nào sau đây KHÔNG thuộc hệ đơn vị SI?

  • A. Mét (m).
  • B. Ampe (A).
  • C. Lít (L).
  • D. Mol (mol).

Câu 23: Khi sử dụng đồng hồ đo điện đa năng để đo hiệu điện thế, việc chọn sai thang đo (ví dụ: đo 220V AC ở thang đo 20V AC) có thể dẫn đến loại sai số nào?

  • A. Sai số hệ thống.
  • B. Sai số ngẫu nhiên.
  • C. Sai số dụng cụ.
  • D. Không gây ra sai số nếu dụng cụ không hỏng.

Câu 24: Để giảm sai số ngẫu nhiên trong phép đo, người ta thường làm gì?

  • A. Thay dụng cụ đo có độ chính xác cao hơn.
  • B. Kiểm tra và hiệu chỉnh lại dụng cụ đo.
  • C. Đọc kết quả ở tư thế vuông góc với mặt đồng hồ (khắc phục sai số parallax).
  • D. Lặp lại phép đo nhiều lần và tính giá trị trung bình.

Câu 25: Sai số tương đối của phép đo càng nhỏ thì điều gì sau đây đúng?

  • A. Phép đo càng chính xác.
  • B. Sai số tuyệt đối càng lớn.
  • C. Giá trị trung bình càng lớn.
  • D. Số lần đo càng ít.

Câu 26: Thứ nguyên của công suất ((P)). Biết công suất được tính bằng công ((A)) chia cho thời gian ((t)), (P = A/t). Công được tính bằng lực ((F)) nhân quãng đường ((s)), (A = F cdot s). Lực được tính bằng khối lượng ((m)) nhân gia tốc ((a)), (F = m cdot a).

  • A. [M][L][T](^{-2}).
  • B. [M][L](_2)[T](^{-2}).
  • C. [M][L](_2)[T](^{-3}).
  • D. [L][T](^{-1}).

Câu 27: Một học sinh đo nhiệt độ sôi của nước bằng nhiệt kế thủy ngân. Em nhận thấy mắt nhìn không vuông góc với vạch chia, dẫn đến việc đọc sai giá trị. Loại sai số này là gì?

  • A. Sai số hệ thống.
  • B. Sai số ngẫu nhiên.
  • C. Sai số dụng cụ.
  • D. Không phải sai số.

Câu 28: Khi đo chu vi của một hình tròn bằng cách đo đường kính ((D)) rồi tính chu vi (C = pi D). Nếu phép đo đường kính có sai số tuyệt đối là (Delta D), thì sai số tuyệt đối của phép đo chu vi (Delta C) được tính gần đúng theo công thức nào?

  • A. (Delta C = Delta D).
  • B. (Delta C = pi + Delta D).
  • C. (Delta C = Delta D / pi).
  • D. (Delta C = pi Delta D).

Câu 29: Giả sử bạn đo chiều dài (L = 2,5 pm 0,1) m và chiều rộng (W = 1,2 pm 0,05) m của một hình chữ nhật. Sai số tương đối của phép đo chiều dài là bao nhiêu?

  • A. 0,1 m.
  • B. 2,5 m.
  • C. 4%.
  • D. 0,04%.

Câu 30: Dụng cụ đo nào sau đây thường có sai số dụng cụ được xác định bởi độ chia nhỏ nhất?

  • A. Đồng hồ bấm giây điện tử (sai số chủ yếu do phản xạ người bấm).
  • B. Thước đo thẳng.
  • C. Cân điện tử (sai số hiển thị).
  • D. Vôn kế kim (sai số do đọc vạch chia và sai số hệ thống của dụng cụ).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Khi đo chiều dài một vật bằng thước thẳng có độ chia nhỏ nhất là 1 mm, kết quả đo được ghi là (L = 150,5 pm 0,5) mm. Giá trị (150,5) mm trong cách ghi kết quả này biểu thị điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cũng với phép đo ở Câu 1 ((L = 150,5 pm 0,5) mm), giá trị (0,5) mm biểu thị điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị cơ bản trong hệ SI?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Thứ nguyên của một đại lượng vật lí cho biết điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Vận tốc ((v)) được tính bằng quãng đường ((s)) chia cho thời gian ((t)), tức là (v = s/t). Thứ nguyên của vận tốc là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Gia tốc ((a)) có đơn vị SI là m/s(_2). Thứ nguyên của gia tốc là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Phép đo thể tích của một khối hình hộp chữ nhật bằng cách đo chiều dài, chiều rộng, chiều cao rồi dùng công thức tính thể tích là loại phép đo gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Khi đo nhiệt độ của nước sôi bằng nhiệt kế, bạn nhận thấy kim nhiệt kế luôn chỉ cao hơn 1°C so với nhiệt độ thực tế (100°C ở áp suất chuẩn). Đây là loại sai số nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Sai số ngẫu nhiên trong phép đo thường xuất phát từ đâu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Khi đo một đại lượng (x) nhiều lần, giá trị trung bình (bar{x}) được tính bằng cách nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Giả sử bạn đo đường kính một viên bi 5 lần và thu được các giá trị (đơn vị mm): 10.1, 10.3, 10.2, 10.1, 10.3. Giá trị trung bình của đường kính viên bi là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Sai số ngẫu nhiên trung bình (Delta x_{ng}) của n lần đo được tính bằng công thức nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Sai số dụng cụ (Delta x_{dc}) thường được lấy bằng bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Sai số tuyệt đối tổng cộng của phép đo (Delta x) được xác định như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Sai số tương đối (delta x) của phép đo cho biết điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Công thức tính sai số tương đối (delta x) là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Khi ghi kết quả đo (x = bar{x} pm Delta x), số chữ số có nghĩa của (Delta x) thường được quy ước là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Khi ghi kết quả đo (x = bar{x} pm Delta x), chữ số có nghĩa cuối cùng của (bar{x}) phải cùng hàng với chữ số có nghĩa của (Delta x). Nếu (Delta x = 0,023), (bar{x} = 12,345), thì (Delta x) nên làm tròn đến hàng nào và (bar{x}) nên làm tròn đến hàng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Giả sử kết quả tính toán cho ra (bar{x} = 25,678) và (Delta x = 0,135). Hãy viết kết quả đo (x) theo đúng quy ước.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Khi đo chu kỳ dao động ((T)) của con lắc đơn, người ta đo thời gian ((t)) của N dao động toàn phần rồi lấy (T = t/N). Đây là cách làm nhằm mục đích gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Đơn vị của khối lượng riêng ((rho)) trong hệ SI là kg/m(_3). Thứ nguyên của khối lượng riêng là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Đơn vị nào sau đây KHÔNG thuộc hệ đơn vị SI?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Khi sử dụng đồng hồ đo điện đa năng để đo hiệu điện thế, việc chọn sai thang đo (ví dụ: đo 220V AC ở thang đo 20V AC) có thể dẫn đến loại sai số nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Để giảm sai số ngẫu nhiên trong phép đo, người ta thường làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Sai số tương đối của phép đo càng nhỏ thì điều gì sau đây đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Thứ nguyên của công suất ((P)). Biết công suất được tính bằng công ((A)) chia cho thời gian ((t)), (P = A/t). Công được tính bằng lực ((F)) nhân quãng đường ((s)), (A = F cdot s). Lực được tính bằng khối lượng ((m)) nhân gia tốc ((a)), (F = m cdot a).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một học sinh đo nhiệt độ sôi của nước bằng nhiệt kế thủy ngân. Em nhận thấy mắt nhìn không vuông góc với vạch chia, dẫn đến việc đọc sai giá trị. Loại sai số này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Khi đo chu vi của một hình tròn bằng cách đo đường kính ((D)) rồi tính chu vi (C = pi D). Nếu phép đo đường kính có sai số tuyệt đối là (Delta D), thì sai số tuyệt đối của phép đo chu vi (Delta C) được tính gần đúng theo công thức nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Giả sử bạn đo chiều dài (L = 2,5 pm 0,1) m và chiều rộng (W = 1,2 pm 0,05) m của một hình chữ nhật. Sai số tương đối của phép đo chiều dài là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Dụng cụ đo nào sau đây thường có sai số dụng cụ được xác định bởi độ chia nhỏ nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong hệ đơn vị quốc tế (SI), đơn vị cơ bản nào sau đây được sử dụng để đo cường độ dòng điện?

  • A. Volt (V)
  • B. Ampere (A)
  • C. Ohm (Ω)
  • D. Watt (W)

Câu 2: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị cơ bản trong hệ SI?

  • A. Kilogram (kg)
  • B. Giây (s)
  • C. Newton (N)
  • D. Mol (mol)

Câu 3: Thứ nguyên của vận tốc là gì?

  • A. LT⁻¹
  • B. LT⁻²
  • C. MLT⁻¹
  • D. L²T⁻¹

Câu 4: Thứ nguyên của lực là gì, biết công thức tính lực là $F = ma$ (m: khối lượng, a: gia tốc)?

  • A. LT⁻²
  • B. MLT⁻²
  • C. ML⁻¹T⁻²
  • D. MLT⁻²

Câu 5: Để đo chiều dài của một chiếc bút chì, người ta sử dụng thước kẻ có độ chia nhỏ nhất là milimet. Đây là loại phép đo nào?

  • A. Phép đo trực tiếp
  • B. Phép đo gián tiếp
  • C. Phép đo so sánh
  • D. Phép đo gần đúng

Câu 6: Để xác định gia tốc trọng trường $g$, người ta đo chiều dài $l$ của con lắc đơn và chu kì dao động $T$. Sau đó, tính $g$ bằng công thức $g = frac{4pi^2 l}{T^2}$. Đây là loại phép đo nào?

  • A. Phép đo trực tiếp
  • B. Phép đo gián tiếp
  • C. Phép đo so sánh
  • D. Phép đo lặp lại

Câu 7: Một cái cân bị lệch điểm 0 (chỉ 0.1 kg khi chưa đặt vật). Khi dùng cân này để đo khối lượng các vật, kết quả đo sẽ bị ảnh hưởng bởi loại sai số nào?

  • A. Sai số ngẫu nhiên
  • B. Sai số hệ thống
  • C. Sai số dụng cụ
  • D. Sai số tương đối

Câu 8: Khi đo thể tích chất lỏng bằng ống đong, do mắt nhìn không thẳng góc với mặt thoáng của chất lỏng, kết quả đọc được có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn giá trị thực. Đây là loại sai số nào?

  • A. Sai số ngẫu nhiên
  • B. Sai số hệ thống
  • C. Sai số dụng cụ
  • D. Sai số do môi trường

Câu 9: Sự thay đổi nhỏ về nhiệt độ, áp suất hoặc độ ẩm trong phòng thí nghiệm có thể gây ra những biến động nhỏ không lường trước được trong kết quả đo. Đây là nguồn gốc của loại sai số nào?

  • A. Sai số ngẫu nhiên
  • B. Sai số hệ thống
  • C. Sai số dụng cụ
  • D. Sai số do người đo

Câu 10: Một học sinh đo chiều dài một vật 4 lần và thu được các giá trị (đơn vị cm): 15.2, 15.4, 15.3, 15.5. Giá trị trung bình của chiều dài là bao nhiêu?

  • A. 15.2 cm
  • B. 15.3 cm
  • C. 15.35 cm
  • D. 15.4 cm

Câu 11: Sử dụng dữ liệu từ Câu 10 (15.2, 15.4, 15.3, 15.5 cm), giá trị trung bình là 15.35 cm. Sai số ngẫu nhiên lớn nhất trong các lần đo là bao nhiêu? (Tính bằng trị tuyệt đối của độ lệch lớn nhất so với giá trị trung bình)

  • A. 0.15 cm
  • B. 0.05 cm
  • C. 0.2 cm
  • D. 0.1 cm

Câu 12: Sai số dụng cụ của một thước đo có độ chia nhỏ nhất là 0.1 cm thường được lấy bằng bao nhiêu?

  • A. ± 0.1 cm
  • B. ± 0.05 cm
  • C. ± 0.01 cm
  • D. ± 0.2 cm

Câu 13: Sai số tuyệt đối của phép đo trực tiếp được tính bằng công thức nào, trong đó $Delta x_{ng}$ là sai số ngẫu nhiên, $Delta x_{dc}$ là sai số dụng cụ?

  • A. $Delta x = |ar{x} - x_{thuc}|$
  • B. $Delta x = ar{x} / Delta x_{ng}$
  • C. $Delta x = Delta x_{ng} - Delta x_{dc}$
  • D. $Delta x = Delta x_{ng} + Delta x_{dc}$

Câu 14: Kết quả đo chiều cao của một học sinh là $h = 165.5 pm 0.3$ cm. Giá trị 165.5 cm là gì trong cách ghi kết quả này?

  • A. Giá trị trung bình của phép đo
  • B. Sai số tuyệt đối
  • C. Sai số tương đối
  • D. Giá trị thực của đại lượng

Câu 15: Kết quả đo khối lượng của một vật là $m = 250 pm 5$ g. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu?

  • A. 5%
  • B. 0.02%
  • C. 2%
  • D. 250%

Câu 16: Phép đo nào sau đây được coi là có độ chính xác cao hơn?

  • A. Phép đo có sai số tương đối 5%
  • B. Phép đo có sai số tương đối 1.5%
  • C. Phép đo có sai số tuyệt đối lớn hơn
  • D. Phép đo được lặp lại ít lần

Câu 17: Số 0.0120 có bao nhiêu chữ số có nghĩa?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Số 1500 có thể có bao nhiêu chữ số có nghĩa tùy thuộc vào cách ghi hoặc ngữ cảnh đo lường?

  • A. Chắc chắn là 2
  • B. Chắc chắn là 4
  • C. Chỉ có thể là 2 hoặc 4
  • D. Có thể là 2, 3 hoặc 4

Câu 19: Thực hiện phép tính sau và làm tròn kết quả đến đúng số chữ số có nghĩa: $2.45 imes 3.1$.

  • A. 7.6
  • B. 7.595
  • C. 7.60
  • D. 8

Câu 20: Thực hiện phép tính sau và làm tròn kết quả đến đúng số chữ số có nghĩa: $10.52 + 3.1$.

  • A. 13.62
  • B. 13.6
  • C. 13.6
  • D. 14

Câu 21: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài $l = 20.0 pm 0.1$ cm và chiều rộng $w = 10.0 pm 0.1$ cm. Tính sai số tuyệt đối của chu vi tấm bìa.

  • A. $pm 0.1$ cm
  • B. $pm 0.2$ cm
  • C. $pm 0.3$ cm
  • D. $pm 0.4$ cm

Câu 22: Sai số tương đối của chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật lần lượt là $delta l = 1%$ và $delta w = 2%$. Sai số tương đối của diện tích hình chữ nhật đó là bao nhiêu?

  • A. 3%
  • B. 2%
  • C. 1%
  • D. 4%

Câu 23: Bán kính của một hình cầu được đo với sai số tương đối là 2%. Sai số tương đối của thể tích hình cầu là bao nhiêu? (Công thức thể tích hình cầu $V = frac{4}{3}pi r^3$)

  • A. 2%
  • B. 4%
  • C. 6%
  • D. 8%

Câu 24: Một phép đo được báo cáo là $x = 10.0 pm 0.1$. Điều này có nghĩa là giá trị thực của đại lượng $x$ có khả năng nằm trong khoảng nào?

  • A. Từ 10.0 đến 10.1
  • B. Từ 9.9 đến 10.0
  • C. Chính xác bằng 10.0
  • D. Từ 9.9 đến 10.1

Câu 25: Khi đo một đại lượng vật lý nhiều lần, giá trị trung bình $ar{x}$ và sai số tuyệt đối $Delta x$ được tính toán. Cách ghi kết quả đo được chấp nhận là:

  • A. $x = ar{x} pm Delta x$
  • B. $x = Delta x pm ar{x}$
  • C. $x = ar{x} / Delta x$
  • D. $x = ar{x} imes Delta x$

Câu 26: Một học sinh đo thời gian rơi của một vật từ độ cao nhất định và thu được các giá trị: 1.52 s, 1.58 s, 1.55 s. Sai số ngẫu nhiên của phép đo này chủ yếu đến từ yếu tố nào?

  • A. Đồng hồ bấm giây bị chạy nhanh hơn so với thực tế.
  • B. Thời điểm bấm nút START/STOP của học sinh không hoàn toàn chính xác và nhất quán.
  • C. Độ chia nhỏ nhất của đồng hồ bấm giây quá lớn.
  • D. Chiều cao thả vật không được đo chính xác.

Câu 27: Một phép đo có sai số tương đối là 0.5%. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Sai số tuyệt đối của phép đo là 0.5 đơn vị.
  • B. Giá trị đo được chỉ khác giá trị thực 0.5 đơn vị.
  • C. Sai số tuyệt đối bằng 0.5% giá trị trung bình của đại lượng đo.
  • D. Độ chính xác của phép đo rất thấp.

Câu 28: Khi tính sai số của phép đo gián tiếp dựa trên công thức $y = x_1 + x_2$, sai số tuyệt đối của $y$ ($Delta y$) được tính như thế nào từ sai số tuyệt đối của $x_1$ ($Delta x_1$) và $x_2$ ($Delta x_2$)?

  • A. $Delta y = Delta x_1 + Delta x_2$
  • B. $Delta y = |Delta x_1 - Delta x_2|$
  • C. $Delta y = sqrt{(Delta x_1)^2 + (Delta x_2)^2}$
  • D. $Delta y = Delta x_1 imes Delta x_2$

Câu 29: Một học sinh đo đường kính của một sợi dây kim loại bằng panme và thu được kết quả 0.254 mm. Độ chia nhỏ nhất của panme là 0.01 mm. Sai số dụng cụ của panme này thường được lấy là bao nhiêu?

  • A. ± 0.01 mm
  • B. ± 0.005 mm
  • C. ± 0.254 mm
  • D. ± 0.005 mm (hoặc ± 0.01 mm tùy quy ước, nhưng 0.005 phổ biến hơn với panme)

Câu 30: Công thức nào sau đây là SAI về mặt thứ nguyên? (Trong đó $v$: vận tốc, $a$: gia tốc, $t$: thời gian, $x$: quãng đường, $m$: khối lượng)

  • A. $v = at$
  • B. $x = vt$
  • C. $v^2 = ax$
  • D. $F = ma$

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong hệ đơn vị quốc tế (SI), đơn vị cơ bản nào sau đây được sử dụng để đo cường độ dòng điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị cơ bản trong hệ SI?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Thứ nguyên của vận tốc là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Thứ nguyên của lực là gì, biết công thức tính lực là $F = ma$ (m: khối lượng, a: gia tốc)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Để đo chiều dài của một chiếc bút chì, người ta sử dụng thước kẻ có độ chia nhỏ nhất là milimet. Đây là loại phép đo nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Để xác định gia tốc trọng trường $g$, người ta đo chiều dài $l$ của con lắc đơn và chu kì dao động $T$. Sau đó, tính $g$ bằng công thức $g = frac{4pi^2 l}{T^2}$. Đây là loại phép đo nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một cái cân bị lệch điểm 0 (chỉ 0.1 kg khi chưa đặt vật). Khi dùng cân này để đo khối lượng các vật, kết quả đo sẽ bị ảnh hưởng bởi loại sai số nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Khi đo thể tích chất lỏng bằng ống đong, do mắt nhìn không thẳng góc với mặt thoáng của chất lỏng, kết quả đọc được có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn giá trị thực. Đây là loại sai số nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Sự thay đổi nhỏ về nhiệt độ, áp suất hoặc độ ẩm trong phòng thí nghiệm có thể gây ra những biến động nhỏ không lường trước được trong kết quả đo. Đây là nguồn gốc của loại sai số nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một học sinh đo chiều dài một vật 4 lần và thu được các giá trị (đơn vị cm): 15.2, 15.4, 15.3, 15.5. Giá trị trung bình của chiều dài là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Sử dụng dữ liệu từ Câu 10 (15.2, 15.4, 15.3, 15.5 cm), giá trị trung bình là 15.35 cm. Sai số ngẫu nhiên lớn nhất trong các lần đo là bao nhiêu? (Tính bằng trị tuyệt đối của độ lệch lớn nhất so với giá trị trung bình)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Sai số dụng cụ của một thước đo có độ chia nhỏ nhất là 0.1 cm thường được lấy bằng bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Sai số tuyệt đối của phép đo trực tiếp được tính bằng công thức nào, trong đó $Delta x_{ng}$ là sai số ngẫu nhiên, $Delta x_{dc}$ là sai số dụng cụ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Kết quả đo chiều cao của một học sinh là $h = 165.5 pm 0.3$ cm. Giá trị 165.5 cm là gì trong cách ghi kết quả này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Kết quả đo khối lượng của một vật là $m = 250 pm 5$ g. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Phép đo nào sau đây được coi là có độ chính xác cao hơn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Số 0.0120 có bao nhiêu chữ số có nghĩa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Số 1500 có thể có bao nhiêu chữ số có nghĩa tùy thuộc vào cách ghi hoặc ngữ cảnh đo lường?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Thực hiện phép tính sau và làm tròn kết quả đến đúng số chữ số có nghĩa: $2.45 imes 3.1$.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Thực hiện phép tính sau và làm tròn kết quả đến đúng số chữ số có nghĩa: $10.52 + 3.1$.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài $l = 20.0 pm 0.1$ cm và chiều rộng $w = 10.0 pm 0.1$ cm. Tính sai số tuyệt đối của chu vi tấm bìa.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Sai số tương đối của chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật lần lượt là $delta l = 1%$ và $delta w = 2%$. Sai số tương đối của diện tích hình chữ nhật đó là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Bán kính của một hình cầu được đo với sai số tương đối là 2%. Sai số tương đối của thể tích hình cầu là bao nhiêu? (Công thức thể tích hình cầu $V = frac{4}{3}pi r^3$)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một phép đo được báo cáo là $x = 10.0 pm 0.1$. Điều này có nghĩa là giá trị thực của đại lượng $x$ có khả năng nằm trong khoảng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Khi đo một đại lượng vật lý nhiều lần, giá trị trung bình $bar{x}$ và sai số tuyệt đối $Delta x$ được tính toán. Cách ghi kết quả đo được chấp nhận là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một học sinh đo thời gian rơi của một vật từ độ cao nhất định và thu được các giá trị: 1.52 s, 1.58 s, 1.55 s. Sai số ngẫu nhiên của phép đo này chủ yếu đến từ yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một phép đo có sai số tương đối là 0.5%. Điều này có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Khi tính sai số của phép đo gián tiếp dựa trên công thức $y = x_1 + x_2$, sai số tuyệt đối của $y$ ($Delta y$) được tính như thế nào từ sai số tuyệt đối của $x_1$ ($Delta x_1$) và $x_2$ ($Delta x_2$)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một học sinh đo đường kính của một sợi dây kim loại bằng panme và thu được kết quả 0.254 mm. Độ chia nhỏ nhất của panme là 0.01 mm. Sai số dụng cụ của panme này thường được lấy là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Công thức nào sau đây là SAI về mặt thứ nguyên? (Trong đó $v$: vận tốc, $a$: gia tốc, $t$: thời gian, $x$: quãng đường, $m$: khối lượng)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đại lượng vật lí nào sau đây không thuộc hệ đơn vị cơ bản SI?

  • A. Chiều dài
  • B. Khối lượng
  • C. Nhiệt độ nhiệt động lực học
  • D. Diện tích

Câu 2: Đơn vị cơ bản nào trong hệ SI được định nghĩa dựa trên một hằng số vật lí cố định?

  • A. Kilôgam (kg)
  • B. Giây (s)
  • C. Mét (m)
  • D. Candela (cd)

Câu 3: Thứ nguyên của một đại lượng vật lí cho biết điều gì?

  • A. Đơn vị đo của đại lượng đó trong hệ SI.
  • B. Sự phụ thuộc của đơn vị đo đại lượng đó vào các đơn vị cơ bản.
  • C. Giá trị đo được của đại lượng đó.
  • D. Phương pháp đo đại lượng đó.

Câu 4: Thứ nguyên của lực F, biết F = m.a (m là khối lượng, a là gia tốc), là gì?

  • A. [M][L][T]⁻²
  • B. [M][L]²[T]⁻²
  • C. [M][L][T]⁻¹
  • D. [L][T]⁻²

Câu 5: Khi đo chiều dài một vật bằng thước có độ chia nhỏ nhất là 1 mm, sai số dụng cụ thường lấy bằng giá trị nào?

  • A. 0.5 mm
  • B. 1.0 mm
  • C. 2.0 mm
  • D. Phụ thuộc vào người đo

Câu 6: Loại sai số nào dưới đây có tính quy luật, lặp đi lặp lại và thường do dụng cụ đo hoặc phương pháp đo gây ra?

  • A. Sai số hệ thống
  • B. Sai số ngẫu nhiên
  • C. Sai số tương đối
  • D. Sai số tuyệt đối

Câu 7: Khi đo thời gian rơi của một vật bằng đồng hồ bấm giây, các yếu tố như phản xạ của người bấm hoặc điều kiện môi trường thay đổi đột ngột (gió, rung động) có thể gây ra loại sai số nào?

  • A. Sai số hệ thống
  • B. Sai số ngẫu nhiên
  • C. Sai số dụng cụ
  • D. Sai số tương đối

Câu 8: Để giảm sai số ngẫu nhiên trong một phép đo, phương pháp hiệu quả nhất là gì?

  • A. Sử dụng dụng cụ đo có độ chính xác cao hơn.
  • B. Hiệu chỉnh lại dụng cụ đo trước khi đo.
  • C. Thực hiện phép đo nhiều lần và lấy giá trị trung bình.
  • D. Đo thật nhanh để tránh tác động môi trường.

Câu 9: Một học sinh đo nhiệt độ sôi của nước 5 lần và thu được các giá trị: 99.1°C, 99.5°C, 99.3°C, 99.6°C, 99.2°C. Giá trị trung bình của nhiệt độ sôi là bao nhiêu?

  • A. 99.1°C
  • B. 99.3°C
  • C. 99.4°C
  • D. 99.34°C

Câu 10: Sai số tuyệt đối của phép đo là gì?

  • A. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình.
  • B. Giá trị thực của đại lượng cần đo.
  • C. Độ lệch tối đa có thể có giữa giá trị đo được và giá trị thực (hoặc giá trị trung bình).
  • D. Sai số nhỏ nhất của dụng cụ đo.

Câu 11: Sai số tương đối của phép đo có ý nghĩa gì?

  • A. Đánh giá mức độ chính xác của phép đo.
  • B. Xác định giá trị trung bình của đại lượng.
  • C. Biểu thị sai số lớn nhất có thể xảy ra.
  • D. Cho biết loại sai số đang gặp phải.

Câu 12: Công thức tính sai số tương đối δx là gì?

  • A. δx = Δx + Δxdc
  • B. δx = (Δx / |x̄|) * 100%
  • C. δx = |x̄| - Δx
  • D. δx = Δx * |x̄|

Câu 13: Khi ghi kết quả đo một đại lượng X dưới dạng X = X̄ ± ΔX, thì ΔX biểu thị điều gì?

  • A. Sai số ngẫu nhiên trung bình.
  • B. Sai số dụng cụ.
  • C. Tổng sai số tuyệt đối của phép đo.
  • D. Sai số tương đối.

Câu 14: Một học sinh đo dòng điện qua một điện trở và ghi kết quả là I = (1.50 ± 0.02) A. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 1.33%
  • B. Khoảng 0.02%
  • C. Khoảng 1.50%
  • D. Khoảng 2%

Câu 15: Thứ nguyên của công suất P, biết P = A/t (A là công, t là thời gian), và thứ nguyên của công A là [M][L]²[T]⁻², là gì?

  • A. [M][L]²[T]⁻¹
  • B. [M][L]²[T]⁻²
  • C. [M][L][T]⁻³
  • D. [M][L]²[T]⁻³

Câu 16: Đơn vị "lít" thường dùng để đo thể tích. Mối liên hệ giữa lít và đơn vị thể tích cơ bản trong hệ SI là gì?

  • A. 1 lít = 1 m³
  • B. 1 lít = 1 dm²
  • C. 1 lít = 1 dm³
  • D. 1 lít = 1 cm³

Câu 17: Phép đo trực tiếp là phép đo mà:

  • A. Giá trị của đại lượng cần đo được đọc trực tiếp trên dụng cụ đo.
  • B. Giá trị của đại lượng cần đo được tính toán từ các phép đo đại lượng khác.
  • C. Luôn cho kết quả chính xác hơn phép đo gián tiếp.
  • D. Không bị ảnh hưởng bởi sai số dụng cụ.

Câu 18: Khi đo gia tốc trọng trường g bằng cách đo chu kì dao động T và chiều dài l của con lắc đơn (sử dụng công thức g = 4π²l/T²), đây là loại phép đo gì?

  • A. Phép đo trực tiếp
  • B. Phép đo gián tiếp
  • C. Phép đo hệ thống
  • D. Phép đo ngẫu nhiên

Câu 19: Một thước đo có vạch chia nhỏ nhất là 0.5 mm. Sai số dụng cụ Δxdc của thước này thường được lấy là bao nhiêu?

  • A. 0.25 mm hoặc 0.5 mm (tùy quy ước)
  • B. 0.1 mm
  • C. 1.0 mm
  • D. Phụ thuộc vào người sử dụng

Câu 20: Khi tính sai số ngẫu nhiên trung bình Δx̄ từ n lần đo, công thức thường được sử dụng là Δx̄ = (Σ|xi - x̄|) / n. Đây là cách tính sai số ngẫu nhiên theo phương pháp nào?

  • A. Phương pháp bình phương tối thiểu
  • B. Phương pháp độ lệch chuẩn
  • C. Phương pháp sai số trung bình cộng các độ lệch tuyệt đối
  • D. Phương pháp sai số tương đối

Câu 21: Một phép đo cho kết quả chiều dài là (5.25 ± 0.03) cm. Số chữ số có nghĩa đáng tin cậy của giá trị trung bình 5.25 cm là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 22: Kết quả một phép đo khối lượng được ghi là m = (100.0 ± 0.5) g. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu?

  • A. 0.5%
  • B. 5%
  • C. 0.05%
  • D. 1%

Câu 23: Khi cộng hoặc trừ các đại lượng có sai số, sai số tuyệt đối của kết quả cuối cùng được tính như thế nào?

  • A. Bằng tổng các sai số tương đối.
  • B. Bằng tích các sai số tuyệt đối.
  • C. Bằng hiệu các sai số tuyệt đối.
  • D. Bằng tổng các sai số tuyệt đối.

Câu 24: Khi nhân hoặc chia các đại lượng có sai số, sai số tương đối của kết quả cuối cùng được tính như thế nào?

  • A. Bằng tổng các sai số tương đối.
  • B. Bằng tích các sai số tương đối.
  • C. Bằng hiệu các sai số tương đối.
  • D. Bằng tổng các sai số tuyệt đối.

Câu 25: Thứ nguyên của áp suất P, biết P = F/A (F là lực, A là diện tích), thứ nguyên của lực là [M][L][T]⁻², thứ nguyên của diện tích là [L]², là gì?

  • A. [M][L]⁻¹[T]⁻¹
  • B. [M][L]⁻¹[T]⁻²
  • C. [M][L]²[T]⁻²
  • D. [M][L][T]⁻²

Câu 26: Đơn vị nào sau đây không phải là tiền tố (prefix) trong hệ SI?

  • A. Kilo (k)
  • B. Mega (M)
  • C. Micro (μ)
  • D. Gauss (G)

Câu 27: Khi đo điện trở R của một dây dẫn bằng cách đo hiệu điện thế U và dòng điện I rồi tính R = U/I, sai số tương đối của R (δR) được xác định như thế nào nếu biết sai số tương đối của U (δU) và I (δI)?

  • A. δR = δU + δI
  • B. δR = |δU - δI|
  • C. δR = δU * δI
  • D. δR = δU / δI

Câu 28: Một phép đo chu kì dao động của con lắc cho kết quả T = (2.01 ± 0.02) s. Khi tính T², sai số tương đối của T² là bao nhiêu?

  • A. δ(T²) = δT
  • B. δ(T²) = (δT)²
  • C. δ(T²) = 2 * δT
  • D. δ(T²) = δT / 2

Câu 29: Giá trị trung bình của n lần đo một đại lượng x là x̄. Sai số ngẫu nhiên của lần đo thứ i (xi) được định nghĩa là gì?

  • A. |xi|
  • B. x̄
  • C. |x̄|
  • D. |xi - x̄|

Câu 30: Khi viết kết quả đo x = x̄ ± Δx, quy tắc làm tròn thường yêu cầu sai số tuyệt đối Δx chỉ giữ lại bao nhiêu chữ số có nghĩa?

  • A. Không quá 2 chữ số có nghĩa.
  • B. Chỉ 1 hoặc 2 chữ số có nghĩa.
  • C. Bằng số chữ số có nghĩa của x̄.
  • D. Tùy ý người thực hiện đo.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đại lượng vật lí nào sau đây không thuộc hệ đơn vị cơ bản SI?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Đơn vị cơ bản nào trong hệ SI được định nghĩa dựa trên một hằng số vật lí cố định?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Thứ nguyên của một đại lượng vật lí cho biết điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Thứ nguyên của lực F, biết F = m.a (m là khối lượng, a là gia tốc), là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Khi đo chiều dài một vật bằng thước có độ chia nhỏ nhất là 1 mm, sai số dụng cụ thường lấy bằng giá trị nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Loại sai số nào dưới đây có tính quy luật, lặp đi lặp lại và thường do dụng cụ đo hoặc phương pháp đo gây ra?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Khi đo thời gian rơi của một vật bằng đồng hồ bấm giây, các yếu tố như phản xạ của người bấm hoặc điều kiện môi trường thay đổi đột ngột (gió, rung động) có thể gây ra loại sai số nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Để giảm sai số ngẫu nhiên trong một phép đo, phương pháp hiệu quả nhất là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một học sinh đo nhiệt độ sôi của nước 5 lần và thu được các giá trị: 99.1°C, 99.5°C, 99.3°C, 99.6°C, 99.2°C. Giá trị trung bình của nhiệt độ sôi là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Sai số tuyệt đối của phép đo là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Sai số tương đối của phép đo có ý nghĩa gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Công thức tính sai số tương đối δx là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Khi ghi kết quả đo một đại lượng X dưới dạng X = X̄ ± ΔX, thì ΔX biểu thị điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một học sinh đo dòng điện qua một điện trở và ghi kết quả là I = (1.50 ± 0.02) A. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Thứ nguyên của công suất P, biết P = A/t (A là công, t là thời gian), và thứ nguyên của công A là [M][L]²[T]⁻², là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Đơn vị 'lít' thường dùng để đo thể tích. Mối liên hệ giữa lít và đơn vị thể tích cơ bản trong hệ SI là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phép đo trực tiếp là phép đo mà:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Khi đo gia tốc trọng trường g bằng cách đo chu kì dao động T và chiều dài l của con lắc đơn (sử dụng công thức g = 4π²l/T²), đây là loại phép đo gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một thước đo có vạch chia nhỏ nhất là 0.5 mm. Sai số dụng cụ Δxdc của thước này thường được lấy là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Khi tính sai số ngẫu nhiên trung bình Δx̄ từ n lần đo, công thức thường được sử dụng là Δx̄ = (Σ|xi - x̄|) / n. Đây là cách tính sai số ngẫu nhiên theo phương pháp nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một phép đo cho kết quả chiều dài là (5.25 ± 0.03) cm. Số chữ số có nghĩa đáng tin cậy của giá trị trung bình 5.25 cm là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Kết quả một phép đo khối lượng được ghi là m = (100.0 ± 0.5) g. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Khi cộng hoặc trừ các đại lượng có sai số, sai số tuyệt đối của kết quả cuối cùng được tính như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Khi nhân hoặc chia các đại lượng có sai số, sai số tương đối của kết quả cuối cùng được tính như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Thứ nguyên của áp suất P, biết P = F/A (F là lực, A là diện tích), thứ nguyên của lực là [M][L][T]⁻², thứ nguyên của diện tích là [L]², là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Đơn vị nào sau đây không phải là tiền tố (prefix) trong hệ SI?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Khi đo điện trở R của một dây dẫn bằng cách đo hiệu điện thế U và dòng điện I rồi tính R = U/I, sai số tương đối của R (δR) được xác định như thế nào nếu biết sai số tương đối của U (δU) và I (δI)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một phép đo chu kì dao động của con lắc cho kết quả T = (2.01 ± 0.02) s. Khi tính T², sai số tương đối của T² là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Giá trị trung bình của n lần đo một đại lượng x là x̄. Sai số ngẫu nhiên của lần đo thứ i (xi) được định nghĩa là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Khi viết kết quả đo x = x̄ ± Δx, quy tắc làm tròn thường yêu cầu sai số tuyệt đối Δx chỉ giữ lại bao nhiêu chữ số có nghĩa?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi đo chiều dài của một vật bằng thước milimet, kết quả đo được ghi là 15,4 cm. Chữ số cuối cùng (số 4) trong kết quả này được gọi là gì?

  • A. Chữ số có nghĩa
  • B. Chữ số không chắc chắn (chữ số đáng tin cậy cuối cùng)
  • C. Chữ số chắc chắn
  • D. Sai số tuyệt đối

Câu 2: Một học sinh đo thời gian rơi của một vật 5 lần và thu được các giá trị: 1,21 s, 1,23 s, 1,20 s, 1,22 s, 1,24 s. Giá trị trung bình của thời gian rơi là bao nhiêu?

  • A. 1,20 s
  • B. 1,21 s
  • C. 1,22 s
  • D. 1,24 s

Câu 3: Dựa vào dữ liệu đo thời gian rơi ở Câu 2 (các giá trị: 1,21 s, 1,23 s, 1,20 s, 1,22 s, 1,24 s; giá trị trung bình 1,22 s), sai số tuyệt đối trung bình của phép đo này là bao nhiêu?

  • A. 0,012 s
  • B. 0,02 s
  • C. 0,03 s
  • D. 0,04 s

Câu 4: Một thước đo có độ chia nhỏ nhất là 1 mm. Khi đo chiều dài, sai số dụng cụ thường được lấy bằng bao nhiêu?

  • A. 1 mm
  • B. 0,5 mm
  • C. 0,1 mm
  • D. 2 mm

Câu 5: Kết quả đo một đại lượng vật lí được ghi là X = (5,0 ± 0,2) đơn vị. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu?

  • A. 0,2%
  • B. 2%
  • C. 4%
  • D. 40%

Câu 6: Khi đo nhiệt độ bằng nhiệt kế, nếu người đo đặt mắt nhìn xiên góc so với vạch chia, kết quả đo sẽ bị ảnh hưởng bởi loại sai số nào?

  • A. Sai số hệ thống (do đọc sai vạch chia)
  • B. Sai số ngẫu nhiên
  • C. Sai số dụng cụ
  • D. Không có sai số

Câu 7: Trong một phép đo, sai số ngẫu nhiên thường xuất hiện do:

  • A. Dụng cụ đo bị lệch chuẩn.
  • B. Phương pháp đo không chính xác.
  • C. Sự thay đổi đột ngột của điều kiện môi trường (ví dụ: gió, rung động).
  • D. Lỗi đọc vạch chia của người đo.

Câu 8: Thứ nguyên của vận tốc là L.T⁻¹. Thứ nguyên của gia tốc là L.T⁻². Sử dụng phép phân tích thứ nguyên, thứ nguyên của lực (theo định luật II Newton F=ma) là gì?

  • A. M.L.T⁻²
  • B. M.L².T⁻²
  • C. M.L.T⁻¹
  • D. L.T⁻²

Câu 9: Đại lượng nào sau đây có thứ nguyên khác với thứ nguyên của công?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng
  • C. Nhiệt lượng
  • D. Công suất

Câu 10: Thứ nguyên của áp suất là M.L⁻¹.T⁻². Đại lượng vật lí nào sau đây có cùng thứ nguyên với áp suất?

  • A. Lực
  • B. Công
  • C. Suất căng bề mặt
  • D. Năng lượng

Câu 11: Phép đo nào sau đây là phép đo trực tiếp?

  • A. Đo diện tích hình chữ nhật bằng cách đo chiều dài và chiều rộng rồi tính tích.
  • B. Đo nhiệt độ của nước bằng nhiệt kế.
  • C. Đo vận tốc trung bình của ô tô bằng cách đo quãng đường và thời gian rồi tính tỉ số.
  • D. Đo khối lượng riêng của chất lỏng bằng cách đo khối lượng và thể tích rồi tính tỉ số.

Câu 12: Để giảm sai số ngẫu nhiên trong một phép đo, người ta thường áp dụng phương pháp nào?

  • A. Thực hiện phép đo nhiều lần và lấy giá trị trung bình.
  • B. Kiểm tra và hiệu chỉnh dụng cụ đo.
  • C. Thay thế dụng cụ đo bằng dụng cụ có độ chính xác cao hơn.
  • D. Thực hiện phép đo trong điều kiện môi trường được kiểm soát chặt chẽ.

Câu 13: Ý nghĩa của sai số tương đối là gì?

  • A. Cho biết độ lớn tuyệt đối của sự sai lệch.
  • B. Cho biết phạm vi biến thiên của giá trị đo được.
  • C. Đánh giá mức độ chính xác của phép đo.
  • D. Cho biết sai số do dụng cụ đo gây ra.

Câu 14: Thứ nguyên của thể tích là L³. Thứ nguyên của khối lượng riêng là M.L⁻³. Thứ nguyên của khối lượng là gì?

  • A. L³
  • B. L⁻³
  • C. M.L³
  • D. M

Câu 15: Trong hệ đơn vị SI, đơn vị cơ bản của cường độ dòng điện là?

  • A. Volt (V)
  • B. Ampere (A)
  • C. Ohm (Ω)
  • D. Watt (W)

Câu 16: Thứ nguyên của chu kỳ (thời gian thực hiện một dao động) là gì?

  • A. T
  • B. T⁻¹
  • C. L.T⁻¹
  • D. M.L.T⁻²

Câu 17: Khi ghi kết quả đo một đại lượng, sai số tuyệt đối thường được làm tròn đến bao nhiêu chữ số có nghĩa?

  • A. Một chữ số có nghĩa
  • B. Hai chữ số có nghĩa
  • C. Ba chữ số có nghĩa
  • D. Không cần làm tròn

Câu 18: Giả sử bạn tính toán gia tốc rơi tự do g từ các phép đo thời gian và quãng đường. Đây là ví dụ về phép đo loại gì?

  • A. Phép đo trực tiếp
  • B. Phép đo gián tiếp
  • C. Phép đo hệ thống
  • D. Phép đo ngẫu nhiên

Câu 19: Loại sai số nào có thể được phát hiện và loại bỏ (hoặc giảm đáng kể) bằng cách kiểm tra, hiệu chỉnh dụng cụ đo hoặc cải tiến phương pháp đo?

  • A. Sai số hệ thống
  • B. Sai số ngẫu nhiên
  • C. Sai số dụng cụ
  • D. Tất cả các loại sai số

Câu 20: Thứ nguyên của động lượng là M.L.T⁻¹. Thứ nguyên của năng lượng là M.L².T⁻². Thứ nguyên của đại lượng nào sau đây là T?

  • A. Tích của động lượng và vận tốc (p.v)
  • B. Tích của năng lượng và thời gian (E.t)
  • C. Thương của năng lượng và công suất (E/P)
  • D. Thương của lực và gia tốc (F/a)

Câu 21: Khi một phép đo có sai số tương đối nhỏ, điều đó cho biết điều gì về phép đo đó?

  • A. Kết quả đo rất gần với giá trị thực.
  • B. Phép đo có độ chính xác cao.
  • C. Sai số tuyệt đối của phép đo rất nhỏ.
  • D. Sai số dụng cụ là không đáng kể.

Câu 22: Thứ nguyên của tần số (số dao động trong một đơn vị thời gian) là gì?

  • A. T
  • B. T⁻¹
  • C. L.T⁻¹
  • D. Không có thứ nguyên

Câu 23: Khi thực hiện phép đo, việc ghi đầy đủ các chữ số chắc chắn và chỉ giữ lại một chữ số không chắc chắn cuối cùng có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện độ tin cậy của kết quả đo.
  • B. Giảm thiểu sai số ngẫu nhiên.
  • C. Loại bỏ sai số hệ thống.
  • D. Giúp kết quả đo đẹp hơn.

Câu 24: Một cái cân bị sai số "zero" (tức là khi không có vật gì trên cân, kim chỉ không về đúng số 0). Đây là loại sai số nào?

  • A. Sai số hệ thống
  • B. Sai số ngẫu nhiên
  • C. Sai số do môi trường
  • D. Sai số do người đo

Câu 25: Phân tích thứ nguyên có thể giúp chúng ta làm gì?

  • A. Xác định giá trị chính xác của hằng số vật lý.
  • B. Loại bỏ sai số ngẫu nhiên trong phép đo.
  • C. Kiểm tra tính đúng đắn về mặt thứ nguyên của một công thức vật lý.
  • D. Tự động chuyển đổi đơn vị giữa các hệ khác nhau.

Câu 26: Thứ nguyên của năng lượng là M.L².T⁻². Thứ nguyên của công suất (năng lượng trên đơn vị thời gian) là gì?

  • A. M.L².T⁻¹
  • B. M.L.T⁻³
  • C. M.L².T⁻²
  • D. M.L².T⁻³

Câu 27: Khi cộng hoặc trừ các đại lượng có sai số, sai số tuyệt đối của kết quả được tính như thế nào?

  • A. Bằng tổng các sai số tuyệt đối của các đại lượng thành phần.
  • B. Bằng tổng các sai số tương đối của các đại lượng thành phần.
  • C. Bằng hiệu các sai số tuyệt đối của các đại lượng thành phần.
  • D. Bằng tích các sai số tuyệt đối của các đại lượng thành phần.

Câu 28: Hai học sinh A và B cùng đo chiều dài một sợi dây. Kết quả của A là (150,0 ± 0,5) cm, kết quả của B là (150,2 ± 1,0) cm. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Phép đo của B chính xác hơn phép đo của A.
  • B. Phép đo của A có giá trị trung bình gần giá trị thực hơn phép đo của B.
  • C. Phép đo của A chính xác hơn phép đo của B.
  • D. Không thể so sánh độ chính xác của hai phép đo chỉ dựa vào sai số tuyệt đối.

Câu 29: Thứ nguyên của hằng số hấp dẫn G trong công thức lực hấp dẫn F = G.(m1.m2)/r² là gì? (Biết thứ nguyên của F là M.L.T⁻², m là M, r là L)

  • A. M⁻¹.L².T⁻²
  • B. M⁻¹.L³.T⁻²
  • C. M.L².T⁻²
  • D. M.L³.T⁻²

Câu 30: Một chiếc đồng hồ bấm giờ có sai số dụng cụ là 0,01 giây. Khi đo một khoảng thời gian rất ngắn (ví dụ 0,5 giây), sai số tương đối của phép đo này sẽ như thế nào so với khi đo một khoảng thời gian dài hơn (ví dụ 50 giây)?

  • A. Sai số tương đối sẽ lớn hơn khi đo thời gian ngắn.
  • B. Sai số tương đối sẽ nhỏ hơn khi đo thời gian ngắn.
  • C. Sai số tương đối không thay đổi.
  • D. Không thể xác định được mà không có thêm thông tin.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Khi đo chiều dài của một vật bằng thước milimet, kết quả đo được ghi là 15,4 cm. Chữ số cuối cùng (số 4) trong kết quả này được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một học sinh đo thời gian rơi của một vật 5 lần và thu được các giá trị: 1,21 s, 1,23 s, 1,20 s, 1,22 s, 1,24 s. Giá trị trung bình của thời gian rơi là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Dựa vào dữ liệu đo thời gian rơi ở Câu 2 (các giá trị: 1,21 s, 1,23 s, 1,20 s, 1,22 s, 1,24 s; giá trị trung bình 1,22 s), sai số tuyệt đối trung bình của phép đo này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một thước đo có độ chia nhỏ nhất là 1 mm. Khi đo chiều dài, sai số dụng cụ thường được lấy bằng bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Kết quả đo một đại lượng vật lí được ghi là X = (5,0 ± 0,2) đơn vị. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Khi đo nhiệt độ bằng nhiệt kế, nếu người đo đặt mắt nhìn xiên góc so với vạch chia, kết quả đo sẽ bị ảnh hưởng bởi loại sai số nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trong một phép đo, sai số ngẫu nhiên thường xuất hiện do:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Thứ nguyên của vận tốc là L.T⁻¹. Thứ nguyên của gia tốc là L.T⁻². Sử dụng phép phân tích thứ nguyên, thứ nguyên của lực (theo định luật II Newton F=ma) là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Đại lượng nào sau đây có thứ nguyên khác với thứ nguyên của công?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Thứ nguyên của áp suất là M.L⁻¹.T⁻². Đại lượng vật lí nào sau đây có cùng thứ nguyên với áp suất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Phép đo nào sau đây là phép đo *trực tiếp*?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Để giảm sai số ngẫu nhiên trong một phép đo, người ta thường áp dụng phương pháp nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Ý nghĩa của sai số tương đối là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Thứ nguyên của thể tích là L³. Thứ nguyên của khối lượng riêng là M.L⁻³. Thứ nguyên của khối lượng là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trong hệ đơn vị SI, đơn vị cơ bản của cường độ dòng điện là?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Thứ nguyên của chu kỳ (thời gian thực hiện một dao động) là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Khi ghi kết quả đo một đại lượng, sai số tuyệt đối thường được làm tròn đến bao nhiêu chữ số có nghĩa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Giả sử bạn tính toán gia tốc rơi tự do g từ các phép đo thời gian và quãng đường. Đây là ví dụ về phép đo loại gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Loại sai số nào có thể được phát hiện và loại bỏ (hoặc giảm đáng kể) bằng cách kiểm tra, hiệu chỉnh dụng cụ đo hoặc cải tiến phương pháp đo?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Thứ nguyên của động lượng là M.L.T⁻¹. Thứ nguyên của năng lượng là M.L².T⁻². Thứ nguyên của đại lượng nào sau đây là T?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Khi một phép đo có sai số tương đối nhỏ, điều đó cho biết điều gì về phép đo đó?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Thứ nguyên của tần số (số dao động trong một đơn vị thời gian) là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Khi thực hiện phép đo, việc ghi đầy đủ các chữ số chắc chắn và chỉ giữ lại một chữ số không chắc chắn cuối cùng có ý nghĩa gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một cái cân bị sai số 'zero' (tức là khi không có vật gì trên cân, kim chỉ không về đúng số 0). Đây là loại sai số nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Phân tích thứ nguyên có thể giúp chúng ta làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Thứ nguyên của năng lượng là M.L².T⁻². Thứ nguyên của công suất (năng lượng trên đơn vị thời gian) là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Khi cộng hoặc trừ các đại lượng có sai số, sai số tuyệt đối của kết quả được tính như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Hai học sinh A và B cùng đo chiều dài một sợi dây. Kết quả của A là (150,0 ± 0,5) cm, kết quả của B là (150,2 ± 1,0) cm. Nhận xét nào sau đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Thứ nguyên của hằng số hấp dẫn G trong công thức lực hấp dẫn F = G.(m1.m2)/r² là gì? (Biết thứ nguyên của F là M.L.T⁻², m là M, r là L)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một chiếc đồng hồ bấm giờ có sai số dụng cụ là 0,01 giây. Khi đo một khoảng thời gian rất ngắn (ví dụ 0,5 giây), sai số tương đối của phép đo này sẽ như thế nào so với khi đo một khoảng thời gian dài hơn (ví dụ 50 giây)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi đo chiều dài của một vật bằng thước có độ chia nhỏ nhất 1 mm, kết quả đo được ghi là 150 ± 1 mm. Đại lượng 1 mm trong cách ghi này biểu thị điều gì?

  • A. Giá trị thực của chiều dài.
  • B. Sai số ngẫu nhiên.
  • C. Sai số tuyệt đối của phép đo.
  • D. Giá trị trung bình của các lần đo.

Câu 2: Một học sinh đo thời gian rơi của một vật và thu được các kết quả sau (đơn vị giây): 0.45, 0.48, 0.46, 0.44, 0.47. Giá trị trung bình của thời gian rơi là bao nhiêu?

  • A. 0.46 s
  • B. 0.45 s
  • C. 0.47 s
  • D. 0.48 s

Câu 3: Trong hệ đơn vị SI, đơn vị nào sau đây là đơn vị cơ bản?

  • A. Newton (N)
  • B. Joule (J)
  • C. Volt (V)
  • D. Kelvin (K)

Câu 4: Thứ nguyên của vận tốc (vận tốc = quãng đường / thời gian) trong hệ thứ nguyên LMTI (Chiều dài L, Khối lượng M, Thời gian T, Cường độ dòng điện I) là gì?

  • A. [L][T]
  • B. [L][T]⁻¹
  • C. [L]⁻¹[T]
  • D. [L][M][T]⁻¹

Câu 5: Phép đo nào sau đây là phép đo trực tiếp?

  • A. Đo nhiệt độ bằng nhiệt kế.
  • B. Đo diện tích hình chữ nhật bằng cách đo chiều dài và chiều rộng rồi tính tích.
  • C. Đo khối lượng riêng của chất lỏng bằng cách đo khối lượng và thể tích rồi tính tỉ số.
  • D. Đo vận tốc của vật bằng cách đo quãng đường và thời gian rồi tính tỉ số.

Câu 6: Khi đo điện trở của một dây dẫn, người đo vô ý chạm tay vào dây làm nhiệt độ dây thay đổi. Loại sai số nào có khả năng xảy ra trong trường hợp này?

  • A. Sai số hệ thống.
  • B. Sai số ngẫu nhiên.
  • C. Sai số dụng cụ.
  • D. Sai số do cách ghi kết quả.

Câu 7: Một thước đo có độ chia nhỏ nhất là 0.5 mm. Sai số dụng cụ (sai số do độ chia nhỏ nhất) của thước này được quy ước là bao nhiêu?

  • A. 0.5 mm.
  • B. 1 mm.
  • C. 0.25 mm.
  • D. 0 mm (nếu thước chuẩn).

Câu 8: Giá trị trung bình của một đại lượng A được đo nhiều lần là $bar{A}$. Sai số tuyệt đối của phép đo được tính là $Delta A$. Cách ghi kết quả đo đúng là:

  • A. $A = bar{A} pm Delta A$
  • B. $A = bar{A} + Delta A$
  • C. $A = bar{A} - Delta A$
  • D. $A = Delta A pm bar{A}$

Câu 9: Sai số tương đối của phép đo đặc trưng cho điều gì?

  • A. Phạm vi biến thiên của giá trị đo.
  • B. Mức độ chính xác của phép đo.
  • C. Giá trị thực của đại lượng cần đo.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào sai số dụng cụ.

Câu 10: Một phép đo có giá trị trung bình là 20.0 đơn vị và sai số tuyệt đối là 0.5 đơn vị. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu?

  • A. 0.5%
  • B. 2.0%
  • C. 2.5%
  • D. 5.0%

Câu 11: Tại sao việc xác định và ghi lại sai số khi đo lường là quan trọng trong vật lí?

  • A. Để làm cho kết quả đo trông phức tạp hơn.
  • B. Để chứng minh rằng phép đo luôn có lỗi.
  • C. Chỉ cần thiết cho các phép đo trong phòng thí nghiệm chuyên nghiệp.
  • D. Để biết được độ tin cậy và phạm vi giá trị có thể có của đại lượng đo được.

Câu 12: Thứ nguyên của gia tốc (gia tốc = vận tốc / thời gian) là gì trong hệ thứ nguyên LMTI?

  • A. [L][T]⁻²
  • B. [L]⁻²[T]
  • C. [L][T]
  • D. [L]²[T]⁻¹

Câu 13: Khi thực hiện phép đo, sai số hệ thống có thể được giảm thiểu bằng cách nào?

  • A. Thực hiện phép đo rất nhanh.
  • B. Tăng số lần đo lên rất nhiều.
  • C. Kiểm tra và hiệu chỉnh dụng cụ đo trước khi sử dụng.
  • D. Thay đổi người thực hiện phép đo.

Câu 14: Sai số ngẫu nhiên thường xuất hiện do nguyên nhân nào?

  • A. Dụng cụ đo bị hỏng.
  • B. Phương pháp đo không đúng.
  • C. Người đo đọc sai vạch chia một cách có quy luật.
  • D. Các yếu tố không kiểm soát được từ môi trường hoặc thao tác không ổn định của người đo.

Câu 15: Cho một đại lượng vật lí X được tính từ hai đại lượng đo trực tiếp A và B theo công thức $X = k cdot A cdot B$ (với k là hằng số). Sai số tương đối của X ($delta X$) liên hệ với sai số tương đối của A ($delta A$) và B ($delta B$) như thế nào (trong trường hợp sai số nhỏ)?

  • A. $delta X = delta A + delta B$
  • B. $delta X = delta A cdot delta B$
  • C. $delta X = |delta A - delta B|$
  • D. $delta X = frac{delta A}{delta B}$

Câu 16: Thứ nguyên của khối lượng riêng (khối lượng riêng = khối lượng / thể tích) là gì trong hệ thứ nguyên LMTI?

  • A. [M][L]³
  • B. [M][L]⁻²
  • C. [M][L]⁻³
  • D. [L]³[M]⁻¹

Câu 17: Khi đo dòng điện bằng ampe kế kim, mắt người đọc không đặt vuông góc với mặt đồng hồ dẫn đến đọc sai giá trị. Đây là loại sai số gì?

  • A. Sai số hệ thống (sai số thị sai).
  • B. Sai số ngẫu nhiên.
  • C. Sai số dụng cụ.
  • D. Sai số do môi trường.

Câu 18: Một học sinh đo chiều dài bàn học ba lần, thu được kết quả: 1.21 m, 1.23 m, 1.22 m. Biết sai số dụng cụ là 0.01 m. Giá trị trung bình của chiều dài là 1.22 m. Sai số tuyệt đối trung bình của các lần đo là bao nhiêu?

  • A. 0.01 m
  • B. 0.0067 m
  • C. 0.02 m
  • D. 1.22 m

Câu 19: Dựa vào kết quả ở Câu 18 (giá trị trung bình 1.22 m, sai số tuyệt đối trung bình 0.0067 m, sai số dụng cụ 0.01 m), sai số tuyệt đối của phép đo này là bao nhiêu?

  • A. 0.0167 m
  • B. 0.0067 m
  • C. 0.01 m
  • D. 1.22 m

Câu 20: Kết quả đo chiều dài bàn học ở Câu 18, được làm tròn sai số đến một chữ số có nghĩa, nên được ghi như thế nào?

  • A. $1.220 pm 0.0167$ m
  • B. $1.22 pm 0.02$ m
  • C. $1.22 pm 0.017$ m
  • D. $1.22 pm 0.01$ m

Câu 21: Thứ nguyên của năng lượng (ví dụ: động năng = 1/2 * khối lượng * vận tốc²) là gì trong hệ thứ nguyên LMTI?

  • A. [M][L][T]⁻¹
  • B. [M][L]⁻²[T]⁻²
  • C. [M]²[L]²[T]⁻²
  • D. [M][L]²[T]⁻²

Câu 22: Phép đo gián tiếp là phép đo mà giá trị của đại lượng cần đo được xác định bằng cách nào?

  • A. Đọc trực tiếp trên dụng cụ đo.
  • B. Thông qua công thức liên hệ với các đại lượng đo trực tiếp.
  • C. So sánh trực tiếp với một đại lượng chuẩn.
  • D. Sử dụng chỉ một lần đo duy nhất.

Câu 23: Đơn vị Candela (cd) trong hệ SI là đơn vị cơ bản dùng để đo đại lượng nào?

  • A. Cường độ sáng.
  • B. Lượng chất.
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Cường độ dòng điện.

Câu 24: Một phép đo được lặp lại 5 lần và thu được 5 giá trị khác nhau. Sự khác biệt giữa các giá trị đo này chủ yếu là do loại sai số nào?

  • A. Sai số hệ thống.
  • B. Sai số ngẫu nhiên.
  • C. Sai số dụng cụ (nếu dụng cụ không đổi).
  • D. Sai số do phương pháp.

Câu 25: Để tăng độ chính xác của phép đo (giảm sai số tương đối), chúng ta nên làm gì?

  • A. Chỉ thực hiện một lần đo duy nhất.
  • B. Sử dụng dụng cụ đo có độ chia lớn hơn.
  • C. Thực hiện phép đo trong điều kiện môi trường không ổn định.
  • D. Sử dụng dụng cụ đo có độ chính xác cao hơn và thực hiện nhiều lần đo để lấy giá trị trung bình.

Câu 26: Thứ nguyên của áp suất (áp suất = lực / diện tích) là gì trong hệ thứ nguyên LMTI? (Biết thứ nguyên của lực là [M][L][T]⁻²)

  • A. [M][L]⁻¹[T]⁻²
  • B. [M][L][T]⁻²
  • C. [M][L]⁻²[T]⁻²
  • D. [M][L]²[T]⁻²

Câu 27: Khi tính toán sai số cho một đại lượng đo gián tiếp, sai số tuyệt đối của đại lượng đó thường được xác định dựa trên:

  • A. Trung bình cộng của sai số ngẫu nhiên của các đại lượng đo trực tiếp.
  • B. Tổng các sai số tương đối của các đại lượng đo trực tiếp.
  • C. Các công thức truyền sai số, thường liên quan đến tổng các sai số tuyệt đối hoặc tương đối của các đại lượng đo trực tiếp tùy thuộc vào công thức liên hệ.
  • D. Sai số dụng cụ của dụng cụ đo chính.

Câu 28: Hai học sinh cùng đo một đại lượng X. Học sinh A đo được kết quả $X_A = 10.0 pm 0.2$ đơn vị. Học sinh B đo được kết quả $X_B = 10.1 pm 0.3$ đơn vị. Phép đo nào có độ chính xác (sai số tương đối) cao hơn?

  • A. Phép đo của học sinh A.
  • B. Phép đo của học sinh B.
  • C. Hai phép đo có độ chính xác như nhau.
  • D. Không thể so sánh độ chính xác từ thông tin này.

Câu 29: Thứ nguyên của công suất (công suất = năng lượng / thời gian) là gì trong hệ thứ nguyên LMTI? (Biết thứ nguyên của năng lượng là [M][L]²[T]⁻²)

  • A. [M][L]²[T]⁻¹
  • B. [M][L]²[T]⁻³
  • C. [M][L]⁻¹[T]⁻²
  • D. [M][L][T]⁻³

Câu 30: Tại sao sai số dụng cụ lại được coi là một phần của sai số hệ thống?

  • A. Vì nó luôn làm tăng kết quả đo.
  • B. Vì nó luôn làm giảm kết quả đo.
  • C. Vì nó thay đổi ngẫu nhiên qua các lần đo.
  • D. Vì nó có tính quy luật, lặp lại ở mỗi lần đo và phụ thuộc vào bản thân dụng cụ đo.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Khi đo chiều dài của một vật bằng thước có độ chia nhỏ nhất 1 mm, kết quả đo được ghi là 150 ± 1 mm. Đại lượng 1 mm trong cách ghi này biểu thị điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một học sinh đo thời gian rơi của một vật và thu được các kết quả sau (đơn vị giây): 0.45, 0.48, 0.46, 0.44, 0.47. Giá trị trung bình của thời gian rơi là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trong hệ đơn vị SI, đơn vị nào sau đây là đơn vị cơ bản?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Thứ nguyên của vận tốc (vận tốc = quãng đường / thời gian) trong hệ thứ nguyên LMTI (Chiều dài L, Khối lượng M, Thời gian T, Cường độ dòng điện I) là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Phép đo nào sau đây là phép đo trực tiếp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Khi đo điện trở của một dây dẫn, người đo vô ý chạm tay vào dây làm nhiệt độ dây thay đổi. Loại sai số nào có khả năng xảy ra trong trường hợp này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một thước đo có độ chia nhỏ nhất là 0.5 mm. Sai số dụng cụ (sai số do độ chia nhỏ nhất) của thước này được quy ước là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Giá trị trung bình của một đại lượng A được đo nhiều lần là $bar{A}$. Sai số tuyệt đối của phép đo được tính là $Delta A$. Cách ghi kết quả đo đúng là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Sai số tương đối của phép đo đặc trưng cho điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một phép đo có giá trị trung bình là 20.0 đơn vị và sai số tuyệt đối là 0.5 đơn vị. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Tại sao việc xác định và ghi lại sai số khi đo lường là quan trọng trong vật lí?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Thứ nguyên của gia tốc (gia tốc = vận tốc / thời gian) là gì trong hệ thứ nguyên LMTI?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Khi thực hiện phép đo, sai số hệ thống có thể được giảm thiểu bằng cách nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Sai số ngẫu nhiên thường xuất hiện do nguyên nhân nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Cho một đại lượng vật lí X được tính từ hai đại lượng đo trực tiếp A và B theo công thức $X = k cdot A cdot B$ (với k là hằng số). Sai số tương đối của X ($delta X$) liên hệ với sai số tương đối của A ($delta A$) và B ($delta B$) như thế nào (trong trường hợp sai số nhỏ)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Thứ nguyên của khối lượng riêng (khối lượng riêng = khối lượng / thể tích) là gì trong hệ thứ nguyên LMTI?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Khi đo dòng điện bằng ampe kế kim, mắt người đọc không đặt vuông góc với mặt đồng hồ dẫn đến đọc sai giá trị. Đây là loại sai số gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một học sinh đo chiều dài bàn học ba lần, thu được kết quả: 1.21 m, 1.23 m, 1.22 m. Biết sai số dụng cụ là 0.01 m. Giá trị trung bình của chiều dài là 1.22 m. Sai số tuyệt đối trung bình của các lần đo là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Dựa vào kết quả ở Câu 18 (giá trị trung bình 1.22 m, sai số tuyệt đối trung bình 0.0067 m, sai số dụng cụ 0.01 m), sai số tuyệt đối của phép đo này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Kết quả đo chiều dài bàn học ở Câu 18, được làm tròn sai số đến một chữ số có nghĩa, nên được ghi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Thứ nguyên của năng lượng (ví dụ: động năng = 1/2 * khối lượng * vận tốc²) là gì trong hệ thứ nguyên LMTI?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Phép đo gián tiếp là phép đo mà giá trị của đại lượng cần đo được xác định bằng cách nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Đơn vị Candela (cd) trong hệ SI là đơn vị cơ bản dùng để đo đại lượng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một phép đo được lặp lại 5 lần và thu được 5 giá trị khác nhau. Sự khác biệt giữa các giá trị đo này chủ yếu là do loại sai số nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Để tăng độ chính xác của phép đo (giảm sai số tương đối), chúng ta nên làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Thứ nguyên của áp suất (áp suất = lực / diện tích) là gì trong hệ thứ nguyên LMTI? (Biết thứ nguyên của lực là [M][L][T]⁻²)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Khi tính toán sai số cho một đại lượng đo gián tiếp, sai số tuyệt đối của đại lượng đó thường được xác định dựa trên:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Hai học sinh cùng đo một đại lượng X. Học sinh A đo được kết quả $X_A = 10.0 pm 0.2$ đơn vị. Học sinh B đo được kết quả $X_B = 10.1 pm 0.3$ đơn vị. Phép đo nào có độ chính xác (sai số tương đối) cao hơn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Thứ nguyên của công suất (công suất = năng lượng / thời gian) là gì trong hệ thứ nguyên LMTI? (Biết thứ nguyên của năng lượng là [M][L]²[T]⁻²)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Tại sao sai số dụng cụ lại được coi là một phần của sai số hệ thống?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi đo chiều dài của một bàn học bằng thước dây, bạn An đo được các giá trị 1,52 m, 1,54 m, 1,53 m, 1,51 m, 1,55 m. Giá trị trung bình của phép đo này là bao nhiêu?

  • A. 1,52 m
  • B. 1,53 m
  • C. 1,53 m
  • D. 1,54 m

Câu 2: Trong phép đo chiều dài ở Câu 1, sai số tuyệt đối của lần đo thứ nhất (1,52 m) so với giá trị trung bình là bao nhiêu?

  • A. 0,01 m
  • B. 0,01 m
  • C. 0,02 m
  • D. 0,03 m

Câu 3: Sai số ngẫu nhiên trung bình trong phép đo chiều dài ở Câu 1 là bao nhiêu?

  • A. 0,01 m
  • B. 0,02 m
  • C. 0,03 m
  • D. 0,04 m

Câu 4: Giả sử thước dây dùng để đo chiều dài ở Câu 1 có độ chia nhỏ nhất là 1 mm. Sai số dụng cụ của phép đo này là bao nhiêu?

  • A. 1 mm
  • B. 0,5 cm
  • C. 0,5 mm
  • D. 1 cm

Câu 5: Tổng sai số tuyệt đối của phép đo chiều dài ở Câu 1, giả sử sai số dụng cụ là 0,5 mm, được biểu diễn theo công thức nào?

  • A. Tổng sai số = Sai số ngẫu nhiên lớn nhất + Sai số dụng cụ
  • B. Tổng sai số = Sai số ngẫu nhiên nhỏ nhất + Sai số dụng cụ
  • C. Tổng sai số = Giá trị trung bình sai số tuyệt đối + Sai số dụng cụ
  • D. Tổng sai số = Sai số ngẫu nhiên trung bình + Sai số dụng cụ

Câu 6: Dựa vào kết quả từ các câu trước (giá trị trung bình = 1,53 m, sai số ngẫu nhiên trung bình = 0,01 m, sai số dụng cụ = 0,0005 m), kết quả đo chiều dài được viết theo dạng x = x̄ ± Δx là:

  • A. 1,530 ± 0,011 m
  • B. 1,53 ± 0,01 m
  • C. 1,530 ± 0,0105 m
  • D. 1,53 ± 0,00 m

Câu 7: Sai số tương đối của phép đo chiều dài ở Câu 6 là bao nhiêu phần trăm? (Làm tròn đến 1 chữ số thập phân)

  • A. 0,7 %
  • B. 0,7 %
  • C. 0,6 %
  • D. 0,8 %

Câu 8: Sai số tương đối của một phép đo cho biết điều gì về phép đo đó?

  • A. Phạm vi giá trị có thể có của đại lượng đo.
  • B. Giá trị lớn nhất mà đại lượng đo có thể đạt được.
  • C. Mức độ chính xác của phép đo.
  • D. Sự khác biệt giữa giá trị đo được và giá trị thực.

Câu 9: Một học sinh đo thời gian rơi của một vật bằng đồng hồ bấm giây kỹ thuật số. Các lần đo cho kết quả 1,21 s, 1,23 s, 1,20 s, 1,22 s, 1,24 s. Sai số ngẫu nhiên trong phép đo này chủ yếu đến từ đâu?

  • A. Độ chính xác của đồng hồ bấm giây.
  • B. Sai số do trọng lực Trái Đất thay đổi.
  • C. Sai số do vật cản không khí.
  • D. Thời gian phản xạ của người bấm đồng hồ.

Câu 10: Để giảm sai số ngẫu nhiên khi đo một đại lượng, phương pháp hiệu quả nhất là gì?

  • A. Thực hiện phép đo nhiều lần và tính giá trị trung bình.
  • B. Sử dụng dụng cụ đo có độ chia nhỏ nhất lớn hơn.
  • C. Chỉ thực hiện một lần đo thật cẩn thận.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn các yếu tố môi trường bên ngoài.

Câu 11: Sai số hệ thống là loại sai số có đặc điểm nào?

  • A. Nguyên nhân không rõ ràng và khó xác định.
  • B. Giá trị thay đổi ngẫu nhiên sau mỗi lần đo.
  • C. Có tính quy luật và lặp lại theo cùng một cách.
  • D. Chỉ xuất hiện khi người đo bất cẩn.

Câu 12: Một cái cân bị lệch điểm "0" trước khi cân. Đây là ví dụ về loại sai số nào?

  • A. Sai số hệ thống.
  • B. Sai số ngẫu nhiên.
  • C. Sai số do người đo.
  • D. Sai số tương đối.

Câu 13: Đơn vị nào sau đây là đơn vị cơ bản trong hệ SI?

  • A. Newton (N).
  • B. Mol (mol).
  • C. Joule (J).
  • D. Volt (V).

Câu 14: Đơn vị của công suất trong hệ SI là Watt (W). Watt là đơn vị dẫn xuất, được định nghĩa là Joule trên giây (J/s). Dựa vào các đơn vị cơ bản của hệ SI, thứ nguyên của công suất là gì? (Biết thứ nguyên của năng lượng [Joule] là M.L²T⁻²)

  • A. M.L²T⁻¹.
  • B. M.L²T⁻².
  • C. M.L²T⁻³.
  • D. M.L²T⁻³.

Câu 15: Thứ nguyên của gia tốc là L.T⁻². Điều này có nghĩa là đơn vị của gia tốc phụ thuộc vào đơn vị cơ bản nào của hệ SI?

  • A. Khối lượng và thời gian.
  • B. Chiều dài và khối lượng.
  • C. Chiều dài và thời gian.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào chiều dài.

Câu 16: Phép đo trực tiếp là phép đo mà:

  • A. Giá trị của đại lượng cần đo được đọc trực tiếp trên dụng cụ đo.
  • B. Giá trị của đại lượng cần đo được tính toán thông qua các đại lượng đo khác.
  • C. Được thực hiện bằng nhiều dụng cụ đo khác nhau.
  • D. Chỉ áp dụng cho các đại lượng cơ bản.

Câu 17: Đo thể tích của một khối lập phương bằng cách đo chiều dài cạnh của nó rồi tính V = cạnh³. Đây là ví dụ về loại phép đo nào?

  • A. Phép đo trực tiếp.
  • B. Phép đo gián tiếp.
  • C. Phép đo sai số.
  • D. Phép đo thứ nguyên.

Câu 18: Khi đo đường kính của một sợi dây bằng thước kẹp có độ chia nhỏ nhất 0,02 mm, sai số dụng cụ được lấy bằng bao nhiêu?

  • A. 0,02 mm.
  • B. 0,01 mm.
  • C. 0,04 mm.
  • D. 0,00 mm.

Câu 19: Một phép đo khối lượng cho kết quả m = (100 ± 2) g. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu?

  • A. 2%.
  • B. 0,02%.
  • C. 50%.
  • D. Không xác định được.

Câu 20: Hai học sinh cùng đo chiều dài một vật. Học sinh A đo được (5,0 ± 0,1) cm. Học sinh B đo được (50 ± 1) mm. Phép đo nào chính xác hơn?

  • A. Phép đo của học sinh A chính xác hơn.
  • B. Phép đo của học sinh B chính xác hơn.
  • C. Hai phép đo có độ chính xác tương đương.
  • D. Không thể so sánh độ chính xác chỉ dựa vào sai số tuyệt đối.

Câu 21: Khi tính sai số của một phép đo gián tiếp y = x + z, trong đó x = x̄ ± Δx và z = z̄ ± Δz, sai số tuyệt đối Δy được tính như thế nào?

  • A. Δy = Δx - Δz.
  • B. Δy = Δx + Δz.
  • C. Δy = |Δx - Δz|.
  • D. Δy = Δx * Δz.

Câu 22: Khi tính sai số của một phép đo gián tiếp y = x * z hoặc y = x / z, trong đó x = x̄ ± Δx và z = z̄ ± Δz, sai số tương đối δy được tính như thế nào?

  • A. δy = δx + δz.
  • B. δy = δx - δz.
  • C. δy = |δx - δz|.
  • D. δy = δx * δz.

Câu 23: Một tấm kim loại hình chữ nhật có chiều dài l = (20,0 ± 0,2) cm và chiều rộng w = (10,0 ± 0,1) cm. Diện tích của tấm kim loại này được tính với sai số là bao nhiêu?

  • A. (200 ± 0,3) cm².
  • B. (200 ± 1,5) cm².
  • C. (200 ± 3) cm².
  • D. (200 ± 4) cm².

Câu 24: Thứ nguyên của động năng (E_đ = 1/2 * m * v²) là gì? (Biết thứ nguyên của khối lượng là M, vận tốc là L.T⁻¹)

  • A. M.L²T⁻².
  • B. M.L.T⁻¹.
  • C. M.L²T⁻¹.
  • D. M.L.T⁻².

Câu 25: Phương trình nào sau đây có thể không đúng về mặt thứ nguyên? (v: vận tốc, a: gia tốc, t: thời gian, s: quãng đường)

  • A. v = a * t.
  • B. s = v * t.
  • C. v² = 2 * a / s.
  • D. s = 1/2 * a * t².

Câu 26: Khi đo nhiệt độ sôi của nước, một nhóm học sinh ghi kết quả là (99,5 ± 0,3) °C. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Nhiệt độ sôi chắc chắn là 99,5 °C.
  • B. Giá trị thực của nhiệt độ sôi có khả năng nằm trong khoảng từ 99,2 °C đến 99,8 °C.
  • C. Sai số tuyệt đối của phép đo là 99,5 °C.
  • D. Phép đo này có sai số tương đối là 0,3%.

Câu 27: Đơn vị nào sau đây KHÔNG thuộc hệ đơn vị SI?

  • A. Kelvin (K).
  • B. Candela (cd).
  • C. Ampe (A).
  • D. Calo (cal).

Câu 28: Một học sinh sử dụng thước thẳng có độ chia nhỏ nhất là 1 mm để đo chiều dài một vật. Cách ghi kết quả đo nào sau đây là hợp lý nhất, giả sử giá trị trung bình là 15,4 cm?

  • A. (15,42 ± 0,05) cm.
  • B. (15,4 ± 0,01) cm.
  • C. (15,4 ± 0,05) cm.
  • D. (15,40 ± 0,1) cm.

Câu 29: Mục đích chính của việc xác định sai số trong các phép đo vật lí là gì?

  • A. Đánh giá độ tin cậy và phạm vi giá trị thực của đại lượng đo.
  • B. Chứng minh rằng phép đo là hoàn toàn chính xác.
  • C. Tìm ra lỗi sai của người thực hiện phép đo.
  • D. Chỉ để hoàn thành báo cáo thí nghiệm.

Câu 30: Khi đo khoảng thời gian rất ngắn (ví dụ: chu kỳ dao động của con lắc đơn có T < 1 s), dụng cụ đo nào sau đây thường cho kết quả đáng tin cậy hơn so với đồng hồ bấm giây thông thường?

  • A. Đồng hồ treo tường.
  • B. Cổng quang điện kết hợp với bộ đếm thời gian điện tử.
  • C. Đồng hồ cát.
  • D. Đồng hồ đeo tay kim.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Khi đo chiều dài của một bàn học bằng thước dây, bạn An đo được các giá trị 1,52 m, 1,54 m, 1,53 m, 1,51 m, 1,55 m. Giá trị trung bình của phép đo này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Trong phép đo chiều dài ở Câu 1, sai số tuyệt đối của lần đo thứ nhất (1,52 m) so với giá trị trung bình là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Sai số ngẫu nhiên trung bình trong phép đo chiều dài ở Câu 1 là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Giả sử thước dây dùng để đo chiều dài ở Câu 1 có độ chia nhỏ nhất là 1 mm. Sai số dụng cụ của phép đo này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Tổng sai số tuyệt đối của phép đo chiều dài ở Câu 1, giả sử sai số dụng cụ là 0,5 mm, được biểu diễn theo công thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Dựa vào kết quả từ các câu trước (giá trị trung bình = 1,53 m, sai số ngẫu nhiên trung bình = 0,01 m, sai số dụng cụ = 0,0005 m), kết quả đo chiều dài được viết theo dạng x = x̄ ± Δx là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Sai số tương đối của phép đo chiều dài ở Câu 6 là bao nhiêu phần trăm? (Làm tròn đến 1 chữ số thập phân)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Sai số tương đối của một phép đo cho biết điều gì về phép đo đó?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một học sinh đo thời gian rơi của một vật bằng đồng hồ bấm giây kỹ thuật số. Các lần đo cho kết quả 1,21 s, 1,23 s, 1,20 s, 1,22 s, 1,24 s. Sai số ngẫu nhiên trong phép đo này chủ yếu đến từ đâu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Để giảm sai số ngẫu nhiên khi đo một đại lượng, phương pháp hiệu quả nhất là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Sai số hệ thống là loại sai số có đặc điểm nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một cái cân bị lệch điểm '0' trước khi cân. Đây là ví dụ về loại sai số nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Đơn vị nào sau đây là đơn vị cơ bản trong hệ SI?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Đơn vị của công suất trong hệ SI là Watt (W). Watt là đơn vị dẫn xuất, được định nghĩa là Joule trên giây (J/s). Dựa vào các đơn vị cơ bản của hệ SI, thứ nguyên của công suất là gì? (Biết thứ nguyên của năng lượng [Joule] là M.L²T⁻²)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Thứ nguyên của gia tốc là L.T⁻². Điều này có nghĩa là đơn vị của gia tốc phụ thuộc vào đơn vị cơ bản nào của hệ SI?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Phép đo trực tiếp là phép đo mà:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Đo thể tích của một khối lập phương bằng cách đo chiều dài cạnh của nó rồi tính V = cạnh³. Đây là ví dụ về loại phép đo nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Khi đo đường kính của một sợi dây bằng thước kẹp có độ chia nhỏ nhất 0,02 mm, sai số dụng cụ được lấy bằng bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một phép đo khối lượng cho kết quả m = (100 ± 2) g. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Hai học sinh cùng đo chiều dài một vật. Học sinh A đo được (5,0 ± 0,1) cm. Học sinh B đo được (50 ± 1) mm. Phép đo nào chính xác hơn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Khi tính sai số của một phép đo gián tiếp y = x + z, trong đó x = x̄ ± Δx và z = z̄ ± Δz, sai số tuyệt đối Δy được tính như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Khi tính sai số của một phép đo gián tiếp y = x * z hoặc y = x / z, trong đó x = x̄ ± Δx và z = z̄ ± Δz, sai số tương đối δy được tính như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một tấm kim loại hình chữ nhật có chiều dài l = (20,0 ± 0,2) cm và chiều rộng w = (10,0 ± 0,1) cm. Diện tích của tấm kim loại này được tính với sai số là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Thứ nguyên của động năng (E_đ = 1/2 * m * v²) là gì? (Biết thứ nguyên của khối lượng là M, vận tốc là L.T⁻¹)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Phương trình nào sau đây có thể không đúng về mặt thứ nguyên? (v: vận tốc, a: gia tốc, t: thời gian, s: quãng đường)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Khi đo nhiệt độ sôi của nước, một nhóm học sinh ghi kết quả là (99,5 ± 0,3) °C. Điều này có ý nghĩa gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Đơn vị nào sau đây KHÔNG thuộc hệ đơn vị SI?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một học sinh sử dụng thước thẳng có độ chia nhỏ nhất là 1 mm để đo chiều dài một vật. Cách ghi kết quả đo nào sau đây là hợp lý nhất, giả sử giá trị trung bình là 15,4 cm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Mục đích chính của việc xác định sai số trong các phép đo vật lí là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Khi đo khoảng thời gian rất ngắn (ví dụ: chu kỳ dao động của con lắc đơn có T < 1 s), dụng cụ đo nào sau đây thường cho kết quả đáng tin cậy hơn so với đồng hồ bấm giây thông thường?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi đo chiều dài của một bàn học bằng thước dây, bạn An đo được các giá trị 1,52 m, 1,54 m, 1,53 m, 1,51 m, 1,55 m. Giá trị trung bình của phép đo này là bao nhiêu?

  • A. 1,52 m
  • B. 1,53 m
  • C. 1,53 m
  • D. 1,54 m

Câu 2: Trong phép đo chiều dài ở Câu 1, sai số tuyệt đối của lần đo thứ nhất (1,52 m) so với giá trị trung bình là bao nhiêu?

  • A. 0,01 m
  • B. 0,01 m
  • C. 0,02 m
  • D. 0,03 m

Câu 3: Sai số ngẫu nhiên trung bình trong phép đo chiều dài ở Câu 1 là bao nhiêu?

  • A. 0,01 m
  • B. 0,02 m
  • C. 0,03 m
  • D. 0,04 m

Câu 4: Giả sử thước dây dùng để đo chiều dài ở Câu 1 có độ chia nhỏ nhất là 1 mm. Sai số dụng cụ của phép đo này là bao nhiêu?

  • A. 1 mm
  • B. 0,5 cm
  • C. 0,5 mm
  • D. 1 cm

Câu 5: Tổng sai số tuyệt đối của phép đo chiều dài ở Câu 1, giả sử sai số dụng cụ là 0,5 mm, được biểu diễn theo công thức nào?

  • A. Tổng sai số = Sai số ngẫu nhiên lớn nhất + Sai số dụng cụ
  • B. Tổng sai số = Sai số ngẫu nhiên nhỏ nhất + Sai số dụng cụ
  • C. Tổng sai số = Giá trị trung bình sai số tuyệt đối + Sai số dụng cụ
  • D. Tổng sai số = Sai số ngẫu nhiên trung bình + Sai số dụng cụ

Câu 6: Dựa vào kết quả từ các câu trước (giá trị trung bình = 1,53 m, sai số ngẫu nhiên trung bình = 0,01 m, sai số dụng cụ = 0,0005 m), kết quả đo chiều dài được viết theo dạng x = x̄ ± Δx là:

  • A. 1,530 ± 0,011 m
  • B. 1,53 ± 0,01 m
  • C. 1,530 ± 0,0105 m
  • D. 1,53 ± 0,00 m

Câu 7: Sai số tương đối của phép đo chiều dài ở Câu 6 là bao nhiêu phần trăm? (Làm tròn đến 1 chữ số thập phân)

  • A. 0,7 %
  • B. 0,7 %
  • C. 0,6 %
  • D. 0,8 %

Câu 8: Sai số tương đối của một phép đo cho biết điều gì về phép đo đó?

  • A. Phạm vi giá trị có thể có của đại lượng đo.
  • B. Giá trị lớn nhất mà đại lượng đo có thể đạt được.
  • C. Mức độ chính xác của phép đo.
  • D. Sự khác biệt giữa giá trị đo được và giá trị thực.

Câu 9: Một học sinh đo thời gian rơi của một vật bằng đồng hồ bấm giây kỹ thuật số. Các lần đo cho kết quả 1,21 s, 1,23 s, 1,20 s, 1,22 s, 1,24 s. Sai số ngẫu nhiên trong phép đo này chủ yếu đến từ đâu?

  • A. Độ chính xác của đồng hồ bấm giây.
  • B. Sai số do trọng lực Trái Đất thay đổi.
  • C. Sai số do vật cản không khí.
  • D. Thời gian phản xạ của người bấm đồng hồ.

Câu 10: Để giảm sai số ngẫu nhiên khi đo một đại lượng, phương pháp hiệu quả nhất là gì?

  • A. Thực hiện phép đo nhiều lần và tính giá trị trung bình.
  • B. Sử dụng dụng cụ đo có độ chia nhỏ nhất lớn hơn.
  • C. Chỉ thực hiện một lần đo thật cẩn thận.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn các yếu tố môi trường bên ngoài.

Câu 11: Sai số hệ thống là loại sai số có đặc điểm nào?

  • A. Nguyên nhân không rõ ràng và khó xác định.
  • B. Giá trị thay đổi ngẫu nhiên sau mỗi lần đo.
  • C. Có tính quy luật và lặp lại theo cùng một cách.
  • D. Chỉ xuất hiện khi người đo bất cẩn.

Câu 12: Một cái cân bị lệch điểm "0" trước khi cân. Đây là ví dụ về loại sai số nào?

  • A. Sai số hệ thống.
  • B. Sai số ngẫu nhiên.
  • C. Sai số do người đo.
  • D. Sai số tương đối.

Câu 13: Đơn vị nào sau đây là đơn vị cơ bản trong hệ SI?

  • A. Newton (N).
  • B. Mol (mol).
  • C. Joule (J).
  • D. Volt (V).

Câu 14: Đơn vị của công suất trong hệ SI là Watt (W). Watt là đơn vị dẫn xuất, được định nghĩa là Joule trên giây (J/s). Dựa vào các đơn vị cơ bản của hệ SI, thứ nguyên của công suất là gì? (Biết thứ nguyên của năng lượng [Joule] là M.L²T⁻²)

  • A. M.L²T⁻¹.
  • B. M.L²T⁻².
  • C. M.L²T⁻³.
  • D. M.L²T⁻³.

Câu 15: Thứ nguyên của gia tốc là L.T⁻². Điều này có nghĩa là đơn vị của gia tốc phụ thuộc vào đơn vị cơ bản nào của hệ SI?

  • A. Khối lượng và thời gian.
  • B. Chiều dài và khối lượng.
  • C. Chiều dài và thời gian.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào chiều dài.

Câu 16: Phép đo trực tiếp là phép đo mà:

  • A. Giá trị của đại lượng cần đo được đọc trực tiếp trên dụng cụ đo.
  • B. Giá trị của đại lượng cần đo được tính toán thông qua các đại lượng đo khác.
  • C. Được thực hiện bằng nhiều dụng cụ đo khác nhau.
  • D. Chỉ áp dụng cho các đại lượng cơ bản.

Câu 17: Đo thể tích của một khối lập phương bằng cách đo chiều dài cạnh của nó rồi tính V = cạnh³. Đây là ví dụ về loại phép đo nào?

  • A. Phép đo trực tiếp.
  • B. Phép đo gián tiếp.
  • C. Phép đo sai số.
  • D. Phép đo thứ nguyên.

Câu 18: Khi đo đường kính của một sợi dây bằng thước kẹp có độ chia nhỏ nhất 0,02 mm, sai số dụng cụ được lấy bằng bao nhiêu?

  • A. 0,02 mm.
  • B. 0,01 mm.
  • C. 0,04 mm.
  • D. 0,00 mm.

Câu 19: Một phép đo khối lượng cho kết quả m = (100 ± 2) g. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu?

  • A. 2%.
  • B. 0,02%.
  • C. 50%.
  • D. Không xác định được.

Câu 20: Hai học sinh cùng đo chiều dài một vật. Học sinh A đo được (5,0 ± 0,1) cm. Học sinh B đo được (50 ± 1) mm. Phép đo nào chính xác hơn?

  • A. Phép đo của học sinh A chính xác hơn.
  • B. Phép đo của học sinh B chính xác hơn.
  • C. Hai phép đo có độ chính xác tương đương.
  • D. Không thể so sánh độ chính xác chỉ dựa vào sai số tuyệt đối.

Câu 21: Khi tính sai số của một phép đo gián tiếp y = x + z, trong đó x = x̄ ± Δx và z = z̄ ± Δz, sai số tuyệt đối Δy được tính như thế nào?

  • A. Δy = Δx - Δz.
  • B. Δy = Δx + Δz.
  • C. Δy = |Δx - Δz|.
  • D. Δy = Δx * Δz.

Câu 22: Khi tính sai số của một phép đo gián tiếp y = x * z hoặc y = x / z, trong đó x = x̄ ± Δx và z = z̄ ± Δz, sai số tương đối δy được tính như thế nào?

  • A. δy = δx + δz.
  • B. δy = δx - δz.
  • C. δy = |δx - δz|.
  • D. δy = δx * δz.

Câu 23: Một tấm kim loại hình chữ nhật có chiều dài l = (20,0 ± 0,2) cm và chiều rộng w = (10,0 ± 0,1) cm. Diện tích của tấm kim loại này được tính với sai số là bao nhiêu?

  • A. (200 ± 0,3) cm².
  • B. (200 ± 1,5) cm².
  • C. (200 ± 3) cm².
  • D. (200 ± 4) cm².

Câu 24: Thứ nguyên của động năng (E_đ = 1/2 * m * v²) là gì? (Biết thứ nguyên của khối lượng là M, vận tốc là L.T⁻¹)

  • A. M.L²T⁻².
  • B. M.L.T⁻¹.
  • C. M.L²T⁻¹.
  • D. M.L.T⁻².

Câu 25: Phương trình nào sau đây có thể không đúng về mặt thứ nguyên? (v: vận tốc, a: gia tốc, t: thời gian, s: quãng đường)

  • A. v = a * t.
  • B. s = v * t.
  • C. v² = 2 * a / s.
  • D. s = 1/2 * a * t².

Câu 26: Khi đo nhiệt độ sôi của nước, một nhóm học sinh ghi kết quả là (99,5 ± 0,3) °C. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Nhiệt độ sôi chắc chắn là 99,5 °C.
  • B. Giá trị thực của nhiệt độ sôi có khả năng nằm trong khoảng từ 99,2 °C đến 99,8 °C.
  • C. Sai số tuyệt đối của phép đo là 99,5 °C.
  • D. Phép đo này có sai số tương đối là 0,3%.

Câu 27: Đơn vị nào sau đây KHÔNG thuộc hệ đơn vị SI?

  • A. Kelvin (K).
  • B. Candela (cd).
  • C. Ampe (A).
  • D. Calo (cal).

Câu 28: Một học sinh sử dụng thước thẳng có độ chia nhỏ nhất là 1 mm để đo chiều dài một vật. Cách ghi kết quả đo nào sau đây là hợp lý nhất, giả sử giá trị trung bình là 15,4 cm?

  • A. (15,42 ± 0,05) cm.
  • B. (15,4 ± 0,01) cm.
  • C. (15,4 ± 0,05) cm.
  • D. (15,40 ± 0,1) cm.

Câu 29: Mục đích chính của việc xác định sai số trong các phép đo vật lí là gì?

  • A. Đánh giá độ tin cậy và phạm vi giá trị thực của đại lượng đo.
  • B. Chứng minh rằng phép đo là hoàn toàn chính xác.
  • C. Tìm ra lỗi sai của người thực hiện phép đo.
  • D. Chỉ để hoàn thành báo cáo thí nghiệm.

Câu 30: Khi đo khoảng thời gian rất ngắn (ví dụ: chu kỳ dao động của con lắc đơn có T < 1 s), dụng cụ đo nào sau đây thường cho kết quả đáng tin cậy hơn so với đồng hồ bấm giây thông thường?

  • A. Đồng hồ treo tường.
  • B. Cổng quang điện kết hợp với bộ đếm thời gian điện tử.
  • C. Đồng hồ cát.
  • D. Đồng hồ đeo tay kim.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Khi đo chiều dài của một bàn học bằng thước dây, bạn An đo được các giá trị 1,52 m, 1,54 m, 1,53 m, 1,51 m, 1,55 m. Giá trị trung bình của phép đo này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong phép đo chiều dài ở Câu 1, sai số tuyệt đối của lần đo thứ nhất (1,52 m) so với giá trị trung bình là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Sai số ngẫu nhiên trung bình trong phép đo chiều dài ở Câu 1 là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Giả sử thước dây dùng để đo chiều dài ở Câu 1 có độ chia nhỏ nhất là 1 mm. Sai số dụng cụ của phép đo này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Tổng sai số tuyệt đối của phép đo chiều dài ở Câu 1, giả sử sai số dụng cụ là 0,5 mm, được biểu diễn theo công thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Dựa vào kết quả từ các câu trước (giá trị trung bình = 1,53 m, sai số ngẫu nhiên trung bình = 0,01 m, sai số dụng cụ = 0,0005 m), kết quả đo chiều dài được viết theo dạng x = x̄ ± Δx là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Sai số tương đối của phép đo chiều dài ở Câu 6 là bao nhiêu phần trăm? (Làm tròn đến 1 chữ số thập phân)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Sai số tương đối của một phép đo cho biết điều gì về phép đo đó?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một học sinh đo thời gian rơi của một vật bằng đồng hồ bấm giây kỹ thuật số. Các lần đo cho kết quả 1,21 s, 1,23 s, 1,20 s, 1,22 s, 1,24 s. Sai số ngẫu nhiên trong phép đo này chủ yếu đến từ đâu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Để giảm sai số ngẫu nhiên khi đo một đại lượng, phương pháp hiệu quả nhất là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Sai số hệ thống là loại sai số có đặc điểm nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một cái cân bị lệch điểm '0' trước khi cân. Đây là ví dụ về loại sai số nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Đơn vị nào sau đây là đơn vị cơ bản trong hệ SI?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Đơn vị của công suất trong hệ SI là Watt (W). Watt là đơn vị dẫn xuất, được định nghĩa là Joule trên giây (J/s). Dựa vào các đơn vị cơ bản của hệ SI, thứ nguyên của công suất là gì? (Biết thứ nguyên của năng lượng [Joule] là M.L²T⁻²)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Thứ nguyên của gia tốc là L.T⁻². Điều này có nghĩa là đơn vị của gia tốc phụ thuộc vào đơn vị cơ bản nào của hệ SI?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Phép đo trực tiếp là phép đo mà:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Đo thể tích của một khối lập phương bằng cách đo chiều dài cạnh của nó rồi tính V = cạnh³. Đây là ví dụ về loại phép đo nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Khi đo đường kính của một sợi dây bằng thước kẹp có độ chia nhỏ nhất 0,02 mm, sai số dụng cụ được lấy bằng bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Một phép đo khối lượng cho kết quả m = (100 ± 2) g. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Hai học sinh cùng đo chiều dài một vật. Học sinh A đo được (5,0 ± 0,1) cm. Học sinh B đo được (50 ± 1) mm. Phép đo nào chính xác hơn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Khi tính sai số của một phép đo gián tiếp y = x + z, trong đó x = x̄ ± Δx và z = z̄ ± Δz, sai số tuyệt đối Δy được tính như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Khi tính sai số của một phép đo gián tiếp y = x * z hoặc y = x / z, trong đó x = x̄ ± Δx và z = z̄ ± Δz, sai số tương đối δy được tính như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một tấm kim loại hình chữ nhật có chiều dài l = (20,0 ± 0,2) cm và chiều rộng w = (10,0 ± 0,1) cm. Diện tích của tấm kim loại này được tính với sai số là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Thứ nguyên của động năng (E_đ = 1/2 * m * v²) là gì? (Biết thứ nguyên của khối lượng là M, vận tốc là L.T⁻¹)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Phương trình nào sau đây có thể không đúng về mặt thứ nguyên? (v: vận tốc, a: gia tốc, t: thời gian, s: quãng đường)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Khi đo nhiệt độ sôi của nước, một nhóm học sinh ghi kết quả là (99,5 ± 0,3) °C. Điều này có ý nghĩa gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Đơn vị nào sau đây KHÔNG thuộc hệ đơn vị SI?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một học sinh sử dụng thước thẳng có độ chia nhỏ nhất là 1 mm để đo chiều dài một vật. Cách ghi kết quả đo nào sau đây là hợp lý nhất, giả sử giá trị trung bình là 15,4 cm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Mục đích chính của việc xác định sai số trong các phép đo vật lí là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Khi đo khoảng thời gian rất ngắn (ví dụ: chu kỳ dao động của con lắc đơn có T < 1 s), dụng cụ đo nào sau đây thường cho kết quả đáng tin cậy hơn so với đồng hồ bấm giây thông thường?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong các đại lượng vật lí sau, đại lượng nào là đại lượng cơ bản trong hệ đơn vị SI?

  • A. Diện tích
  • B. Vận tốc
  • C. Lực
  • D. Nhiệt độ nhiệt động lực học

Câu 2: Thứ nguyên của gia tốc (đại lượng có đơn vị m/s²) trong hệ SI được biểu diễn như thế nào?

  • A. [L][T]
  • B. [L][T]⁻²
  • C. [L]²[T]⁻¹
  • D. [M][L][T]⁻²

Câu 3: Một học sinh đo chiều dài của một chiếc bàn học được các giá trị sau trong 5 lần đo: 1.20 m, 1.21 m, 1.19 m, 1.20 m, 1.20 m. Giá trị trung bình của phép đo chiều dài chiếc bàn là bao nhiêu?

  • A. 1.19 m
  • B. 1.21 m
  • C. 1.20 m
  • D. 1.205 m

Câu 4: Khi đo thời gian rơi của một vật bằng đồng hồ bấm giây có độ chia nhỏ nhất là 0.01 s, sai số dụng cụ của phép đo này được lấy bằng bao nhiêu?

  • A. 0.005 s
  • B. 0.01 s
  • C. 0.02 s
  • D. Tùy thuộc vào người đo

Câu 5: Phép đo nào sau đây là phép đo gián tiếp?

  • A. Đo chiều dài sợi dây bằng thước mét.
  • B. Đo khối lượng quả cân bằng cân đồng hồ.
  • C. Đo nhiệt độ phòng bằng nhiệt kế.
  • D. Đo thể tích khối hộp chữ nhật bằng cách đo chiều dài các cạnh rồi tính toán.

Câu 6: Khi viết kết quả đo một đại lượng vật lí X dưới dạng X = X̄ ± ΔX, đại lượng ΔX được gọi là gì?

  • A. Giá trị trung bình
  • B. Sai số tuyệt đối
  • C. Sai số tương đối
  • D. Độ lệch chuẩn

Câu 7: Sai số nào dưới đây có xu hướng làm cho kết quả đo luôn lớn hơn hoặc luôn nhỏ hơn giá trị thực, thường do dụng cụ đo hoặc phương pháp đo không chuẩn?

  • A. Sai số hệ thống
  • B. Sai số ngẫu nhiên
  • C. Sai số dụng cụ
  • D. Sai số tương đối

Câu 8: Tỷ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng đo được gọi là gì? Đại lượng này thường dùng để đánh giá mức độ chính xác của phép đo.

  • A. Sai số hệ thống
  • B. Sai số ngẫu nhiên
  • C. Sai số tương đối
  • D. Sai số dụng cụ

Câu 9: Một nhóm học sinh đo chu kỳ dao động của con lắc và thu được giá trị trung bình là T̄ = 2.05 s với sai số tuyệt đối ΔT = 0.03 s. Kết quả đo nên được viết như thế nào?

  • A. T = (2.05 ± 0.03) s
  • B. T = (2.05 ± 0.03) s%
  • C. T = 2.05 s ± 0.03
  • D. T = 2.05 s

Câu 10: Để giảm sai số ngẫu nhiên trong một phép đo, người ta thường làm gì?

  • A. Thay dụng cụ đo khác có độ chính xác cao hơn.
  • B. Tiến hành đo nhiều lần và lấy giá trị trung bình.
  • C. Kiểm tra lại điểm 0 của dụng cụ đo.
  • D. Sử dụng phương pháp đo khác.

Câu 11: Thứ nguyên của công suất (đơn vị W, J/s) là gì? Biết thứ nguyên của năng lượng (J) là [M][L]²[T]⁻² và thời gian (s) là [T].

  • A. [M][L][T]⁻¹
  • B. [M][L]²[T]⁻¹
  • C. [M][L]²[T]⁻³
  • D. [M][L]²[T]

Câu 12: Khi đo điện trở của một dây dẫn, các giá trị thu được là 10.1 Ω, 10.3 Ω, 10.0 Ω, 10.2 Ω. Giả sử sai số dụng cụ là 0.05 Ω. Sai số tuyệt đối trung bình của phép đo ngẫu nhiên là bao nhiêu?

  • A. 0.075 Ω
  • B. 0.1 Ω
  • C. 0.05 Ω
  • D. 0.2 Ω

Câu 13: Trong câu 12, giá trị trung bình của điện trở là 10.15 Ω và sai số tuyệt đối trung bình là 0.075 Ω, sai số dụng cụ là 0.05 Ω. Sai số tuyệt đối tổng cộng của phép đo là bao nhiêu?

  • A. 0.025 Ω
  • B. 0.075 Ω
  • C. 0.125 Ω
  • D. 0.15 Ω

Câu 14: Một phép đo thu được kết quả X = (5.0 ± 0.2) cm. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu?

  • A. 0.2%
  • B. 4%
  • C. 5%
  • D. 20%

Câu 15: Khi đo thể tích của một vật không thấm nước bằng bình chia độ, sai số dụng cụ phụ thuộc vào yếu tố nào của bình?

  • A. Độ chia nhỏ nhất của bình.
  • B. Dung tích tối đa của bình.
  • C. Hình dạng của bình.
  • D. Chất liệu làm bình.

Câu 16: Thứ nguyên của áp suất (đơn vị Pa, N/m²) là gì? Biết thứ nguyên của lực (N) là [M][L][T]⁻² và diện tích (m²) là [L]².

  • A. [M][L][T]⁻²
  • B. [M][L]²[T]⁻²
  • C. [M][L]⁻¹[T]⁻¹
  • D. [M][L]⁻¹[T]⁻²

Câu 17: Trong một phép đo, sai số hệ thống có thể được giảm thiểu bằng cách nào?

  • A. Thực hiện phép đo nhiều lần.
  • B. Làm tròn kết quả đo.
  • C. Hiệu chuẩn lại dụng cụ đo hoặc sử dụng phương pháp đo phù hợp hơn.
  • D. Đọc nhanh kết quả đo.

Câu 18: Một học sinh đo đường kính của một hình trụ bằng thước kẹp (panme) có độ chính xác cao và thu được giá trị (2.54 ± 0.01) cm. Sau đó, học sinh đo chiều cao của hình trụ bằng thước thẳng có độ chia nhỏ nhất 1 mm và thu được giá trị (10.2 ± 0.1) cm. Nhận xét nào sau đây về độ chính xác của hai phép đo là đúng?

  • A. Phép đo đường kính chính xác hơn phép đo chiều cao.
  • B. Phép đo chiều cao chính xác hơn phép đo đường kính.
  • C. Hai phép đo có độ chính xác tương đương.
  • D. Không thể so sánh độ chính xác chỉ dựa vào sai số tuyệt đối.

Câu 19: Đơn vị nào sau đây không thuộc hệ đơn vị SI?

  • A. Kilogam (kg)
  • B. Mét khối (m³)
  • C. Giây (s)
  • D. Lít (L)

Câu 20: Thứ nguyên của động lượng (đại lượng có công thức p = mv, với m là khối lượng, v là vận tốc) là gì?

  • A. [M][L][T]⁻¹
  • B. [M][L]²[T]⁻¹
  • C. [M][L][T]⁻²
  • D. [L][T]⁻¹

Câu 21: Khi thực hiện phép đo nhiệt độ sôi của nước, một học sinh liên tục đọc kết quả cao hơn 100°C ở áp suất khí quyển chuẩn. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng là sai số hệ thống?

  • A. Học sinh đọc sai vạch chia do nhìn nghiêng.
  • B. Nhiệt kế bị lệch điểm 0.
  • C. Thời gian đun nước chưa đủ lâu.
  • D. Nhiệt độ môi trường thay đổi ngẫu nhiên.

Câu 22: Một phép đo chiều dài thu được kết quả L = (15.0 ± 0.5) cm. Một phép đo khối lượng thu được kết quả M = (200 ± 5) g. Phép đo nào chính xác hơn?

  • A. Phép đo khối lượng chính xác hơn.
  • B. Phép đo chiều dài chính xác hơn.
  • C. Hai phép đo có độ chính xác như nhau.
  • D. Không thể so sánh vì đơn vị khác nhau.

Câu 23: Đơn vị "Ampe" (A) trong hệ SI là đơn vị cơ bản của đại lượng vật lí nào?

  • A. Điện áp
  • B. Điện trở
  • C. Công suất điện
  • D. Cường độ dòng điện

Câu 24: Thứ nguyên của thế năng trọng trường (đại lượng có công thức Wt = mgh, với m là khối lượng, g là gia tốc trọng trường, h là độ cao) là gì?

  • A. [M][L][T]⁻²
  • B. [M][L]²[T]⁻²
  • C. [M][L][T]⁻¹
  • D. [L]²[T]⁻²

Câu 25: Khi đo thời gian bằng đồng hồ bấm giây kỹ thuật số, sai số ngẫu nhiên chủ yếu do yếu tố nào gây ra?

  • A. Pin của đồng hồ yếu.
  • B. Đồng hồ bị hỏng màn hình.
  • C. Thời gian phản xạ của người bấm nút.
  • D. Độ ẩm không khí thay đổi.

Câu 26: Một phép đo chiều dài được ghi là (2.45 ± 0.02) m. Số chữ số có nghĩa của giá trị trung bình là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 27: Khi xác định sai số tuyệt đối của một phép đo, người ta thường lấy sai số tuyệt đối bằng tổng của những loại sai số nào?

  • A. Sai số ngẫu nhiên trung bình và sai số dụng cụ.
  • B. Sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên.
  • C. Sai số dụng cụ và sai số hệ thống.
  • D. Sai số tương đối và sai số hệ thống.

Câu 28: Thứ nguyên có vai trò quan trọng trong việc kiểm tra tính đúng đắn của các công thức vật lí. Nếu một công thức mô tả mối liên hệ giữa các đại lượng, thì thứ nguyên của hai vế của công thức đó phải như thế nào?

  • A. Ngược nhau.
  • B. Là các số nguyên.
  • C. Giống nhau.
  • D. Tỉ lệ nghịch với nhau.

Câu 29: Khi đo thể tích chất lỏng bằng ống đong, việc đặt mắt nhìn không vuông góc với mặt thoáng chất lỏng sẽ gây ra loại sai số nào?

  • A. Sai số hệ thống (do phương pháp đọc).
  • B. Sai số ngẫu nhiên.
  • C. Sai số dụng cụ.
  • D. Sai số do nhiệt độ môi trường.

Câu 30: Một học sinh đo khoảng cách giữa hai điểm A và B. Kết quả đo được ghi là (5.25 ± 0.05) m. Sai số tương đối của phép đo này, làm tròn đến hai chữ số có nghĩa, là bao nhiêu?

  • A. 0.95%
  • B. 1.0%
  • C. 0.0095%
  • D. 0.95%

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong các đại lượng vật lí sau, đại lượng nào là đại lượng cơ bản trong hệ đơn vị SI?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Thứ nguyên của gia tốc (đại lượng có đơn vị m/s²) trong hệ SI được biểu diễn như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một học sinh đo chiều dài của một chiếc bàn học được các giá trị sau trong 5 lần đo: 1.20 m, 1.21 m, 1.19 m, 1.20 m, 1.20 m. Giá trị trung bình của phép đo chiều dài chiếc bàn là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Khi đo thời gian rơi của một vật bằng đồng hồ bấm giây có độ chia nhỏ nhất là 0.01 s, sai số dụng cụ của phép đo này được lấy bằng bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Phép đo nào sau đây là phép đo gián tiếp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Khi viết kết quả đo một đại lượng vật lí X dưới dạng X = X̄ ± ΔX, đại lượng ΔX được gọi là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Sai số nào dưới đây có xu hướng làm cho kết quả đo luôn lớn hơn hoặc luôn nhỏ hơn giá trị thực, thường do dụng cụ đo hoặc phương pháp đo không chuẩn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Tỷ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng đo được gọi là gì? Đại lượng này thường dùng để đánh giá mức độ chính xác của phép đo.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một nhóm học sinh đo chu kỳ dao động của con lắc và thu được giá trị trung bình là T̄ = 2.05 s với sai số tuyệt đối ΔT = 0.03 s. Kết quả đo nên được viết như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Để giảm sai số ngẫu nhiên trong một phép đo, người ta thường làm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Thứ nguyên của công suất (đơn vị W, J/s) là gì? Biết thứ nguyên của năng lượng (J) là [M][L]²[T]⁻² và thời gian (s) là [T].

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Khi đo điện trở của một dây dẫn, các giá trị thu được là 10.1 Ω, 10.3 Ω, 10.0 Ω, 10.2 Ω. Giả sử sai số dụng cụ là 0.05 Ω. Sai số tuyệt đối trung bình của phép đo ngẫu nhiên là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong câu 12, giá trị trung bình của điện trở là 10.15 Ω và sai số tuyệt đối trung bình là 0.075 Ω, sai số dụng cụ là 0.05 Ω. Sai số tuyệt đối tổng cộng của phép đo là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một phép đo thu được kết quả X = (5.0 ± 0.2) cm. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Khi đo thể tích của một vật không thấm nước bằng bình chia độ, sai số dụng cụ phụ thuộc vào yếu tố nào của bình?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Thứ nguyên của áp suất (đơn vị Pa, N/m²) là gì? Biết thứ nguyên của lực (N) là [M][L][T]⁻² và diện tích (m²) là [L]².

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Trong một phép đo, sai số hệ thống có thể được giảm thiểu bằng cách nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một học sinh đo đường kính của một hình trụ bằng thước kẹp (panme) có độ chính xác cao và thu được giá trị (2.54 ± 0.01) cm. Sau đó, học sinh đo chiều cao của hình trụ bằng thước thẳng có độ chia nhỏ nhất 1 mm và thu được giá trị (10.2 ± 0.1) cm. Nhận xét nào sau đây về độ chính xác của hai phép đo là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Đơn vị nào sau đây không thuộc hệ đơn vị SI?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Thứ nguyên của động lượng (đại lượng có công thức p = mv, với m là khối lượng, v là vận tốc) là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Khi thực hiện phép đo nhiệt độ sôi của nước, một học sinh liên tục đọc kết quả cao hơn 100°C ở áp suất khí quyển chuẩn. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng là sai số hệ thống?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một phép đo chiều dài thu được kết quả L = (15.0 ± 0.5) cm. Một phép đo khối lượng thu được kết quả M = (200 ± 5) g. Phép đo nào chính xác hơn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Đơn vị 'Ampe' (A) trong hệ SI là đơn vị cơ bản của đại lượng vật lí nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Thứ nguyên của thế năng trọng trường (đại lượng có công thức Wt = mgh, với m là khối lượng, g là gia tốc trọng trường, h là độ cao) là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Khi đo thời gian bằng đồng hồ bấm giây kỹ thuật số, sai số ngẫu nhiên chủ yếu do yếu tố nào gây ra?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một phép đo chiều dài được ghi là (2.45 ± 0.02) m. Số chữ số có nghĩa của giá trị trung bình là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Khi xác định sai số tuyệt đối của một phép đo, người ta thường lấy sai số tuyệt đối bằng tổng của những loại sai số nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Thứ nguyên có vai trò quan trọng trong việc kiểm tra tính đúng đắn của các công thức vật lí. Nếu một công thức mô tả mối liên hệ giữa các đại lượng, thì thứ nguyên của hai vế của công thức đó phải như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Khi đo thể tích chất lỏng bằng ống đong, việc đặt mắt nhìn không vuông góc với mặt thoáng chất lỏng sẽ gây ra loại sai số nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một học sinh đo khoảng cách giữa hai điểm A và B. Kết quả đo được ghi là (5.25 ± 0.05) m. Sai số tương đối của phép đo này, làm tròn đến hai chữ số có nghĩa, là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong hệ đơn vị quốc tế SI, đơn vị cơ bản nào sau đây được sử dụng để đo khối lượng?

  • A. Kilogam (kg)
  • B. Gam (g)
  • C. Tấn (t)
  • D. Pound (lb)

Câu 2: Đơn vị diện tích trong hệ SI là mét vuông (m²). Thứ nguyên của diện tích biểu diễn qua các thứ nguyên cơ bản L, M, T là gì?

  • A. L
  • B. L²
  • C. L³
  • D. L⁻¹

Câu 3: Vận tốc được định nghĩa là quãng đường đi được trên đơn vị thời gian. Nếu thứ nguyên của quãng đường là L và thời gian là T, thì thứ nguyên của vận tốc là gì?

  • A. LT
  • B. L/T²
  • C. L.T⁻¹
  • D. T/L

Câu 4: Lực được tính bằng khối lượng nhân với gia tốc (F = m.a). Thứ nguyên của khối lượng là M, thứ nguyên của gia tốc là L.T⁻². Vậy thứ nguyên của lực là gì?

  • A. M.L.T⁻²
  • B. M.L.T
  • C. M.L²/T²
  • D. L.T⁻²

Câu 5: Một học sinh đo chiều dài của một chiếc bàn bằng thước dây có vạch chia nhỏ nhất là 1 mm. Đây là loại phép đo nào?

  • A. Phép đo trực tiếp
  • B. Phép đo gián tiếp
  • C. Phép đo ước lượng
  • D. Phép đo so sánh

Câu 6: Để xác định khối lượng riêng của một vật rắn hình hộp chữ nhật, học sinh đo khối lượng bằng cân và đo chiều dài, chiều rộng, chiều cao bằng thước. Sau đó, tính khối lượng riêng bằng công thức ρ = m/V. Đây là loại phép đo nào đối với khối lượng riêng?

  • A. Phép đo trực tiếp
  • B. Phép đo gián tiếp
  • C. Phép đo lặp lại
  • D. Phép đo chính xác

Câu 7: Khi đo nhiệt độ của nước sôi bằng nhiệt kế, nếu người đọc nhìn vạch chia không vuông góc với mặt thủy ngân mà nhìn xiên, điều này có thể gây ra loại sai số nào?

  • A. Sai số hệ thống (sai số thị sai)
  • B. Sai số ngẫu nhiên
  • C. Sai số dụng cụ

Câu 8: Một cân lò xo bị lệch điểm 0 (khi chưa treo vật đã chỉ một giá trị khác 0). Khi sử dụng cân này để đo khối lượng, sai số do việc lệch điểm 0 này thuộc loại sai số nào?

  • A. Sai số hệ thống

Câu 9: Khi đo thời gian rơi của một vật bằng đồng hồ bấm giây, thời gian phản xạ của người bấm có thể làm kết quả bị sai lệch không lường trước được trong mỗi lần đo. Đây là nguồn gốc của loại sai số nào?

  • A. Sai số hệ thống
  • B.

Câu 10: Sai số dụng cụ (Δxdc) của một thước đo thường được lấy bằng bao nhiêu?

  • A. Độ dài lớn nhất của thước
  • B. Độ dài nhỏ nhất của thước
  • C. Nửa hoặc một độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ
  • D. Khoảng 10% giá trị đo

Câu 11: Một học sinh đo chiều dài của một vật 5 lần và thu được các giá trị: 20.1 cm, 20.3 cm, 20.0 cm, 20.2 cm, 20.4 cm. Giá trị trung bình của chiều dài là bao nhiêu?

  • A. 20.0 cm
  • B. 20.1 cm
  • C. 20.24 cm
  • D. 20.2 cm

Câu 12: Dựa trên kết quả đo ở Câu 11, sai số tuyệt đối ứng với mỗi lần đo lần lượt là |20.1-20.2|, |20.3-20.2|, |20.0-20.2|, |20.2-20.2|, |20.4-20.2|. Sai số ngẫu nhiên trung bình (sai số tuyệt đối trung bình) của phép đo này là bao nhiêu?

  • A. 0.1 cm
  • B. 0.12 cm
  • C. 0.16 cm
  • D. 0.2 cm

Câu 13: Một phép đo thời gian được thực hiện nhiều lần, cho giá trị trung bình là 5.345 s và sai số ngẫu nhiên trung bình là 0.021 s. Dụng cụ đo có sai số dụng cụ là 0.01 s. Sai số tuyệt đối của phép đo này là bao nhiêu?

  • A. 0.01 s
  • B. 0.021 s
  • C. 0.03 s
  • D. 0.031 s

Câu 14: Kết quả của một phép đo đại lượng A được ghi là A = 10.5 ± 0.2 đơn vị. Sai số tuyệt đối của phép đo này là bao nhiêu?

  • A. 10.5
  • B. 0.2
  • C. ± 0.2
  • D. Không xác định được

Câu 15: Một học sinh đo nhiệt độ sôi của nước và thu được kết quả là T = 98.5 ± 0.4 °C. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu (làm tròn đến hai chữ số có nghĩa)?

  • A. 0.4%
  • B. 0.41%
  • C. 4.1%
  • D. 98.5%

Câu 16: Sai số tương đối của một phép đo cho biết điều gì về kết quả đo?

  • A. Mức độ chính xác của phép đo
  • B. Khoảng giá trị có thể của đại lượng
  • C. Độ lệch lớn nhất so với giá trị thực
  • D. Số lần lặp lại phép đo

Câu 17: Kết quả đo chiều dài của một vật là L = 5.25 ± 0.03 m. Khi ghi kết quả này, số chữ số có nghĩa của giá trị trung bình cần được làm tròn sao cho cột chữ số cuối cùng tương ứng với cột chữ số cuối cùng của sai số tuyệt đối. Cách ghi nào sau đây là đúng theo quy tắc làm tròn?

  • A. L = 5.250 ± 0.03 m
  • B. L = 5.3 ± 0.03 m
  • C. L = 5.25 ± 0.030 m
  • D. L = 5.25 ± 0.03 m

Câu 18: Khi đo độ dài của một đoạn thẳng, học sinh thu được kết quả L = 15.6 ± 0.3 cm. Giá trị thực của độ dài đoạn thẳng này có khả năng nằm trong khoảng nào?

  • A. Từ 15.3 cm đến 15.9 cm
  • B. Từ 15.6 cm đến 15.9 cm
  • C. Từ 15.3 cm đến 15.6 cm
  • D. Chính xác là 15.6 cm

Câu 19: Một phép đo thứ nhất cho kết quả A = 20.0 ± 0.5 đơn vị, phép đo thứ hai cho kết quả B = 5.0 ± 0.1 đơn vị. Nếu tính tổng S = A + B, sai số tuyệt đối lớn nhất của S là bao nhiêu?

  • A. 0.1 đơn vị
  • B. 0.4 đơn vị
  • C. 0.5 đơn vị
  • D. 0.6 đơn vị

Câu 20: Với kết quả đo ở Câu 19 (A = 20.0 ± 0.5, B = 5.0 ± 0.1), giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của hiệu H = A - B là bao nhiêu?

  • A. H = 15.0 ± 0.4 đơn vị
  • B. H = 15.0 ± 0.1 đơn vị
  • C. H = 15.0 ± 0.6 đơn vị
  • D. H = 15.0 ± 0.5 đơn vị

Câu 21: Một phép đo chiều rộng là W = 4.0 ± 0.2 cm và chiều dài L = 10.0 ± 0.3 cm của một hình chữ nhật. Sai số tương đối của phép đo chiều rộng W là bao nhiêu?

  • A. 5%
  • B. 2%
  • C. 7.5%
  • D. 0.2%

Câu 22: Với kết quả đo chiều rộng W = 4.0 ± 0.2 cm và chiều dài L = 10.0 ± 0.3 cm, khi tính diện tích S = W x L, sai số tương đối của diện tích S là bao nhiêu?

  • A. 0.2 cm²
  • B. 0.3 cm²
  • C. 5% + 3% = 8%
  • D. Sai số tương đối của W cộng sai số tương đối của L

Câu 23: Dựa trên kết quả đo ở Câu 22 (W = 4.0 ± 0.2 cm, L = 10.0 ± 0.3 cm), giá trị trung bình của diện tích là 4.0 cm * 10.0 cm = 40.0 cm². Sai số tương đối của S là δS = δW + δL = (0.2/4.0) + (0.3/10.0) = 0.05 + 0.03 = 0.08. Sai số tuyệt đối của S là ΔS = δS * S̄. Tính ΔS và viết kết quả diện tích S.

  • A. S = 40.0 ± 0.8 cm²
  • B. S = 40 ± 3 cm²
  • C. S = 40.0 ± 3.2 cm²
  • D. S = 40.0 ± 0.08 cm²

Câu 24: Một học sinh đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng cách bấm giờ cho 10 dao động toàn phần và thu được thời gian trung bình là 12.5 s với sai số tuyệt đối là 0.3 s. Chu kì T của con lắc là T = thời gian / số dao động. Sai số tương đối của chu kì T là gì?

  • A. Sai số tương đối của thời gian đo
  • B. Sai số tương đối của số dao động
  • C. Tổng sai số tương đối của thời gian và số dao động
  • D. Hiệu sai số tương đối của thời gian và số dao động

Câu 25: Dựa trên kết quả đo ở Câu 24 (tổng thời gian 12.5 ± 0.3 s cho 10 dao động), giá trị trung bình của chu kì T̄ = 12.5 s / 10 = 1.25 s. Sai số tương đối của chu kì δT = δ(tổng thời gian) = 0.3 / 12.5 ≈ 0.024. Sai số tuyệt đối của chu kì ΔT = δT * T̄. Viết kết quả chu kì T.

  • A. T = 1.25 ± 0.3 s
  • B. T = 1.25 ± 0.003 s
  • C. T = 1.25 ± 0.03 s
  • D. T = 1.250 ± 0.024 s

Câu 26: Khi tính toán, sai số tuyệt đối cuối cùng thường chỉ được giữ lại một hoặc hai chữ số có nghĩa khác không. Nếu tính được sai số tuyệt đối là 0.0285 đơn vị, cách làm tròn đúng là gì?

  • A. 0.02
  • B. 0.03
  • C. 0.028
  • D. 0.029

Câu 27: Giá trị trung bình của một đại lượng được tính là 12.785 và sai số tuyệt đối của phép đo được làm tròn thành 0.04. Theo quy tắc ghi kết quả đo, giá trị trung bình nên được làm tròn đến chữ số thập phân thứ mấy?

  • A. Hàng đơn vị
  • B. Chữ số thập phân thứ nhất
  • C. Chữ số thập phân thứ hai
  • D. Chữ số thập phân thứ ba

Câu 28: Một thí nghiệm đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn cho kết quả g = 9.78 ± 0.05 m/s². Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu phần trăm (làm tròn 2 chữ số có nghĩa)?

  • A. 0.51%
  • B. 0.5%
  • C. 5.1%
  • D. 5%

Câu 29: Phép đo thứ nhất đo khối lượng m1 = 100 g với sai số tuyệt đối 1 g. Phép đo thứ hai đo khối lượng m2 = 10 g với sai số tuyệt đối 0.5 g. Phép đo nào chính xác hơn?

  • A. Phép đo thứ nhất chính xác hơn (δ1 = 1/100 = 1%, δ2 = 0.5/10 = 5%)
  • B. Phép đo thứ hai chính xác hơn
  • C. Hai phép đo có độ chính xác như nhau
  • D. Không thể so sánh độ chính xác chỉ với sai số tuyệt đối

Câu 30: Khi đo tốc độ truyền âm trong không khí bằng cách đo thời gian âm thanh đi được một quãng đường xác định, nguồn sai số nào sau đây thường là đáng kể nhất?

  • A. Sai số do độ chia nhỏ nhất của thước đo quãng đường
  • B. Sai số do khối lượng riêng của không khí thay đổi
  • C. Sai số do nhiệt độ môi trường thay đổi
  • D. Sai số do thời gian phản xạ của người bấm đồng hồ đo thời gian

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong hệ đơn vị quốc tế SI, đơn vị cơ bản nào sau đây được sử dụng để đo khối lượng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đơn vị diện tích trong hệ SI là mét vuông (m²). Thứ nguyên của diện tích biểu diễn qua các thứ nguyên cơ bản L, M, T là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Vận tốc được định nghĩa là quãng đường đi được trên đơn vị thời gian. Nếu thứ nguyên của quãng đường là L và thời gian là T, thì thứ nguyên của vận tốc là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Lực được tính bằng khối lượng nhân với gia tốc (F = m.a). Thứ nguyên của khối lượng là M, thứ nguyên của gia tốc là L.T⁻². Vậy thứ nguyên của lực là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một học sinh đo chiều dài của một chiếc bàn bằng thước dây có vạch chia nhỏ nhất là 1 mm. Đây là loại phép đo nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Để xác định khối lượng riêng của một vật rắn hình hộp chữ nhật, học sinh đo khối lượng bằng cân và đo chiều dài, chiều rộng, chiều cao bằng thước. Sau đó, tính khối lượng riêng bằng công thức ρ = m/V. Đây là loại phép đo nào đối với khối lượng riêng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi đo nhiệt độ của nước sôi bằng nhiệt kế, nếu người đọc nhìn vạch chia không vuông góc với mặt thủy ngân mà nhìn xiên, điều này có thể gây ra loại sai số nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một cân lò xo bị lệch điểm 0 (khi chưa treo vật đã chỉ một giá trị khác 0). Khi sử dụng cân này để đo khối lượng, sai số do việc lệch điểm 0 này thuộc loại sai số nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khi đo thời gian rơi của một vật bằng đồng hồ bấm giây, thời gian phản xạ của người bấm có thể làm kết quả bị sai lệch không lường trước được trong mỗi lần đo. Đây là nguồn gốc của loại sai số nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Sai số dụng cụ (Δxdc) của một thước đo thường được lấy bằng bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một học sinh đo chiều dài của một vật 5 lần và thu được các giá trị: 20.1 cm, 20.3 cm, 20.0 cm, 20.2 cm, 20.4 cm. Giá trị trung bình của chiều dài là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Dựa trên kết quả đo ở Câu 11, sai số tuyệt đối ứng với mỗi lần đo lần lượt là |20.1-20.2|, |20.3-20.2|, |20.0-20.2|, |20.2-20.2|, |20.4-20.2|. Sai số ngẫu nhiên trung bình (sai số tuyệt đối trung bình) của phép đo này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một phép đo thời gian được thực hiện nhiều lần, cho giá trị trung bình là 5.345 s và sai số ngẫu nhiên trung bình là 0.021 s. Dụng cụ đo có sai số dụng cụ là 0.01 s. Sai số tuyệt đối của phép đo này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Kết quả của một phép đo đại lượng A được ghi là A = 10.5 ± 0.2 đơn vị. Sai số tuyệt đối của phép đo này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một học sinh đo nhiệt độ sôi của nước và thu được kết quả là T = 98.5 ± 0.4 °C. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu (làm tròn đến hai chữ số có nghĩa)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Sai số tương đối của một phép đo cho biết điều gì về kết quả đo?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Kết quả đo chiều dài của một vật là L = 5.25 ± 0.03 m. Khi ghi kết quả này, số chữ số có nghĩa của giá trị trung bình cần được làm tròn sao cho cột chữ số cuối cùng tương ứng với cột chữ số cuối cùng của sai số tuyệt đối. Cách ghi nào sau đây là đúng theo quy tắc làm tròn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi đo độ dài của một đoạn thẳng, học sinh thu được kết quả L = 15.6 ± 0.3 cm. Giá trị thực của độ dài đoạn thẳng này có khả năng nằm trong khoảng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một phép đo thứ nhất cho kết quả A = 20.0 ± 0.5 đơn vị, phép đo thứ hai cho kết quả B = 5.0 ± 0.1 đơn vị. Nếu tính tổng S = A + B, sai số tuyệt đối lớn nhất của S là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Với kết quả đo ở Câu 19 (A = 20.0 ± 0.5, B = 5.0 ± 0.1), giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của hiệu H = A - B là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một phép đo chiều rộng là W = 4.0 ± 0.2 cm và chiều dài L = 10.0 ± 0.3 cm của một hình chữ nhật. Sai số tương đối của phép đo chiều rộng W là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Với kết quả đo chiều rộng W = 4.0 ± 0.2 cm và chiều dài L = 10.0 ± 0.3 cm, khi tính diện tích S = W x L, sai số tương đối của diện tích S là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Dựa trên kết quả đo ở Câu 22 (W = 4.0 ± 0.2 cm, L = 10.0 ± 0.3 cm), giá trị trung bình của diện tích là 4.0 cm * 10.0 cm = 40.0 cm². Sai số tương đối của S là δS = δW + δL = (0.2/4.0) + (0.3/10.0) = 0.05 + 0.03 = 0.08. Sai số tuyệt đối của S là ΔS = δS * S̄. Tính ΔS và viết kết quả diện tích S.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một học sinh đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng cách bấm giờ cho 10 dao động toàn phần và thu được thời gian trung bình là 12.5 s với sai số tuyệt đối là 0.3 s. Chu kì T của con lắc là T = thời gian / số dao động. Sai số tương đối của chu kì T là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Dựa trên kết quả đo ở Câu 24 (tổng thời gian 12.5 ± 0.3 s cho 10 dao động), giá trị trung bình của chu kì T̄ = 12.5 s / 10 = 1.25 s. Sai số tương đối của chu kì δT = δ(tổng thời gian) = 0.3 / 12.5 ≈ 0.024. Sai số tuyệt đối của chu kì ΔT = δT * T̄. Viết kết quả chu kì T.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi tính toán, sai số tuyệt đối cuối cùng thường chỉ được giữ lại một hoặc hai chữ số có nghĩa khác không. Nếu tính được sai số tuyệt đối là 0.0285 đơn vị, cách làm tròn đúng là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Giá trị trung bình của một đại lượng được tính là 12.785 và sai số tuyệt đối của phép đo được làm tròn thành 0.04. Theo quy tắc ghi kết quả đo, giá trị trung bình nên được làm tròn đến chữ số thập phân thứ mấy?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một thí nghiệm đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn cho kết quả g = 9.78 ± 0.05 m/s². Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu phần trăm (làm tròn 2 chữ số có nghĩa)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phép đo thứ nhất đo khối lượng m1 = 100 g với sai số tuyệt đối 1 g. Phép đo thứ hai đo khối lượng m2 = 10 g với sai số tuyệt đối 0.5 g. Phép đo nào chính xác hơn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi đo tốc độ truyền âm trong không khí bằng cách đo thời gian âm thanh đi được một quãng đường xác định, nguồn sai số nào sau đây thường là đáng kể nhất?

Viết một bình luận