Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 01
Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Khi đo chiều dài của một vật bằng thước thẳng có độ chia nhỏ nhất là 1 mm, kết quả đo được ghi là $L = (150,5 pm 0,1)$ mm. Giá trị $150,5$ mm trong kết quả này biểu thị điều gì?
- A. Sai số ngẫu nhiên của phép đo
- B. Giá trị trung bình của các lần đo hoặc giá trị đọc được
- C. Sai số dụng cụ của thước
- D. Sai số tương đối của phép đo
Câu 2: Thứ nguyên của gia tốc là $L.T^{-2}$. Điều này có ý nghĩa gì về đơn vị đo gia tốc trong hệ SI?
- A. Đơn vị là mét trên giây bình phương ($m/s^2$)
- B. Đơn vị là mét nhân giây bình phương ($m.s^2$)
- C. Đơn vị là mét trên giây ($m/s$)
- D. Đơn vị là giây trên mét bình phương ($s/m^2$)
Câu 3: Một học sinh đo thời gian rơi của một vật bằng đồng hồ bấm giây kỹ thuật số và thu được các kết quả sau: 1,52 s, 1,48 s, 1,55 s, 1,50 s, 1,53 s. Giá trị trung bình của thời gian rơi là bao nhiêu?
- A. 1,5 s
- B. 1,51 s
- C. 1,516 s
- D. 1,52 s
Câu 4: Sai số nào sau đây có xu hướng làm cho kết quả đo luôn lớn hơn hoặc luôn nhỏ hơn giá trị thực và có thể được loại bỏ hoặc hiệu chỉnh?
- A. Sai số hệ thống
- B. Sai số ngẫu nhiên
- C. Sai số tuyệt đối
- D. Sai số tương đối
Câu 5: Khi đo điện trở của một điện trở bằng ampe kế và vôn kế, người ta đo được hiệu điện thế $U = (5,0 pm 0,1)$ V và cường độ dòng điện $I = (0,20 pm 0,01)$ A. Điện trở $R$ được tính bằng công thức $R = U/I$. Sai số tương đối của phép đo điện trở là bao nhiêu?
- A. 2%
- B. 5%
- C. 7%
- D. 0,07 (Omega)
Câu 6: Thứ nguyên của động năng ($E_đ = frac{1}{2}mv^2$) là gì? Biết thứ nguyên của khối lượng là $M$, vận tốc là $L.T^{-1}$.
- A. $M.L.T^{-1}$
- B. $M.L^2.T^{-2}$
- C. $M.L.T^{-2}$
- D. $L^2.T^{-2}$
Câu 7: Khi đo chu kỳ dao động của một con lắc bằng cách bấm giờ cho 10 dao động toàn phần rồi chia cho 10. Đây là ví dụ về loại phép đo nào?
- A. Phép đo trực tiếp
- B. Phép đo gián tiếp
- C. Phép đo hệ thống
- D. Phép đo ngẫu nhiên
Câu 8: Sai số ngẫu nhiên trong phép đo thường xuất hiện do đâu?
- A. Dụng cụ đo bị lệch chuẩn
- B. Phương pháp đo không chính xác
- C. Độ chia nhỏ nhất của dụng cụ đo
- D. Sự thay đổi ngẫu nhiên của các yếu tố ảnh hưởng hoặc thao tác của người đo
Câu 9: Một tấm kim loại hình chữ nhật có chiều dài $L = (20,0 pm 0,2)$ cm và chiều rộng $W = (10,0 pm 0,1)$ cm. Diện tích $A$ của tấm kim loại là $A = L times W$. Giá trị diện tích trung bình là bao nhiêu?
- A. $200,0$ cm$^2$
- B. $20,0$ cm$^2$
- C. $30,0$ cm$^2$
- D. $200 pm 3$ cm$^2$
Câu 10: Dựa vào kết quả ở Câu 9, sai số tương đối của phép đo diện tích là bao nhiêu?
- A. 1%
- B. 2%
- C. 3%
- D. 0,02 cm$^2$
Câu 11: Thứ nguyên của áp suất ($P = F/A$, với $F$ là lực, $A$ là diện tích) là gì? Biết thứ nguyên của lực là $M.L.T^{-2}$ và diện tích là $L^2$.
- A. $M.L.T^{-2}$
- B. $M.L^2.T^{-2}$
- C. $L^{-1}.T^{-2}$
- D. $M.L^{-1}.T^{-2}$
Câu 12: Khi đo thể tích của một chất lỏng bằng ống đong, việc đặt mắt không vuông góc với vạch chia có thể gây ra loại sai số nào?
- A. Sai số hệ thống
- B. Sai số ngẫu nhiên
- C. Sai số dụng cụ
- D. Sai số tương đối
Câu 13: Một học sinh đo đường kính của một sợi dây thép bằng thước kẹp có độ chính xác 0,02 mm. Kết quả đọc được là 1,25 mm. Sai số dụng cụ trong trường hợp này là bao nhiêu?
- A. 1,25 mm
- B. 0,1 mm
- C. 0,02 mm
- D. 0,01 mm
Câu 14: Để giảm sai số ngẫu nhiên khi đo một đại lượng vật lí, phương pháp hiệu quả nhất là gì?
- A. Sử dụng dụng cụ đo có độ chính xác cao hơn
- B. Thực hiện phép đo nhiều lần và tính giá trị trung bình
- C. Hiệu chỉnh lại điểm 0 của dụng cụ đo
- D. Thay đổi phương pháp đo
Câu 15: Một người đo nhiệt độ sôi của nước và ghi nhận các giá trị: $99,5^oC$, $99,8^oC$, $100,1^oC$, $99,7^oC$. Nhiệt độ trung bình là $99,775^oC$. Độ lệch tuyệt đối trung bình của các lần đo này là bao nhiêu?
- A. $0,275^oC$
- B. $0,325^oC$
- C. $0,075^oC$
- D. $0,175^oC$
Câu 16: Thứ nguyên của công suất ($P = A/t$, với $A$ là công, $t$ là thời gian) là gì? Biết thứ nguyên của công là $M.L^2.T^{-2}$ và thời gian là $T$.
- A. $M.L^2.T^{-2}$
- B. $M.L.T^{-3}$
- C. $M.L^2.T^{-3}$
- D. $M.L^{-1}.T^{-2}$
Câu 17: Khi đo khối lượng của một vật bằng cân đồng hồ, việc kim cân không chỉ đúng vạch số 0 khi chưa đặt vật lên cân sẽ gây ra loại sai số nào?
- A. Sai số hệ thống
- B. Sai số ngẫu nhiên
- C. Sai số dụng cụ
- D. Sai số tương đối
Câu 18: Một phép đo có giá trị trung bình là $bar{x}$ và sai số tuyệt đối là $Delta x$. Sai số tương đối của phép đo được tính bằng công thức nào?
- A. $delta x = Delta x times bar{x}$
- B. $delta x = frac{Delta x}{bar{x}} times 100%$
- C. $delta x = bar{x} pm Delta x$
- D. $delta x = sqrt{(Delta x)^2 + (bar{x})^2}$
Câu 19: Hai đại lượng vật lí A và B có thứ nguyên lần lượt là $[A] = M.L.T^{-1}$ và $[B] = T$. Thứ nguyên của đại lượng $C = A times B$ là gì?
- A. $M.L$
- B. $M.L.T^{-2}$
- C. $M.L.T^0$
- D. $M.L.T$
Câu 20: Khi cộng hoặc trừ các đại lượng đo được có sai số, sai số tuyệt đối của kết quả được tính như thế nào?
- A. Bằng tổng các sai số tương đối
- B. Bằng tích các sai số tuyệt đối
- C. Bằng tổng các sai số tuyệt đối
- D. Bằng hiệu các sai số tuyệt đối
Câu 21: Một vật có khối lượng $m = (100 pm 2)$ g và thể tích $V = (50 pm 1)$ cm$^3$. Khối lượng riêng $rho = m/V$. Giá trị khối lượng riêng trung bình là bao nhiêu?
- A. $2$ g/cm$^3$
- B. $0,5$ g/cm$^3$
- C. $150$ g/cm$^3$
- D. $5000$ g/cm$^3$
Câu 22: Dựa vào kết quả ở Câu 21, sai số tương đối của phép đo khối lượng riêng là bao nhiêu?
- A. 2%
- B. 3%
- C. 0,04 g/cm$^3$
- D. 4%
Câu 23: Thứ nguyên của động lượng ($p = mv$, với $m$ là khối lượng, $v$ là vận tốc) là gì? Biết thứ nguyên của khối lượng là $M$, vận tốc là $L.T^{-1}$.
- A. $M.L.T^{-1}$
- B. $M.L^2.T^{-2}$
- C. $M.L.T^{-2}$
- D. $L.T^{-1}$
Câu 24: Khi sử dụng thước đo, sai số do độ chia nhỏ nhất của thước là loại sai số nào?
- A. Sai số hệ thống (do dụng cụ)
- B. Sai số ngẫu nhiên
- C. Sai số do người đo
- D. Sai số do môi trường
Câu 25: Một học sinh đo quãng đường s và thời gian t của chuyển động thẳng đều, thu được $s = (10,0 pm 0,2)$ m và $t = (2,0 pm 0,1)$ s. Vận tốc $v = s/t$. Kết quả đo vận tốc cần được ghi như thế nào?
- A. $v = (5,0 pm 0,07)$ m/s
- B. $v = (5 pm 0,35)$ m/s
- C. $v = (5,0 pm 0,35)$ m/s
- D. $v = (5,0 pm 0,4)$ m/s
Câu 26: Thứ nguyên của năng lượng (ví dụ thế năng trọng trường $E_t = mgh$, với $m$ là khối lượng, $g$ là gia tốc trọng trường, $h$ là độ cao) là gì? Biết thứ nguyên của $m$ là $M$, $g$ là $L.T^{-2}$, $h$ là $L$.
- A. $M.L.T^{-2}$
- B. $M.L^2.T^{-2}$
- C. $M.L.T^{-1}$
- D. $L^2.T^{-2}$
Câu 27: Trong một phép đo lặp lại nhiều lần, sự phân tán của các giá trị đo xung quanh giá trị trung bình cho biết điều gì về phép đo?
- A. Độ chính xác (độ lặp lại) của phép đo
- B. Độ đúng (độ gần giá trị thực) của phép đo
- C. Sai số hệ thống của phép đo
- D. Sai số dụng cụ của phép đo
Câu 28: Hai đoạn thẳng có chiều dài lần lượt là $l_1 = (10,0 pm 0,1)$ cm và $l_2 = (5,0 pm 0,2)$ cm. Tổng chiều dài $L = l_1 + l_2$ là bao nhiêu?
- A. $(15,0 pm 0,1)$ cm
- B. $(15,0 pm 0,2)$ cm
- C. $(15,0 pm 0,3)$ cm
- D. $(15,0 pm 0,02)$ cm
Câu 29: Thứ nguyên của hằng số hấp dẫn $G$ trong định luật vạn vật hấp dẫn $F = Gfrac{m_1 m_2}{r^2}$ là gì? Biết thứ nguyên của lực $F$ là $M.L.T^{-2}$, khối lượng $m$ là $M$, khoảng cách $r$ là $L$.
- A. $M.L^3.T^{-2}$
- B. $L^3.T^{-2}$
- C. $M^{-1}.L^2.T^{-2}$
- D. $M^{-1}.L^3.T^{-2}$
Câu 30: Sai số tương đối của phép đo cho biết điều gì?
- A. Phạm vi biến thiên của giá trị đo
- B. Mức độ chính xác của phép đo
- C. Độ lệch lớn nhất của giá trị đo so với giá trị thực
- D. Ảnh hưởng của sai số hệ thống