Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 – Chân trời sáng tạo – Chương 6: Năng lượng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một lực $vec{F}$ không đổi tác dụng lên một vật làm vật dịch chuyển một đoạn $vec{d}$. Công của lực $vec{F}$ được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. $$W = Fd$$
  • B. $$W = frac{F}{d}$$
  • C. $$W = Fdcosalpha$$
  • D. $$W = Fdsinalpha$$

Câu 2: Một người nâng một thùng hàng khối lượng 50 kg lên độ cao 2 m bằng một sợi dây theo phương thẳng đứng. Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$. Công do lực nâng thực hiện là bao nhiêu nếu thùng hàng được nâng lên với vận tốc không đổi?

  • A. 0 J
  • B. 100 J
  • C. 490 J
  • D. 980 J

Câu 3: Một vật trượt 5 m trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo 10 N hợp với phương ngang một góc $30^circ$. Công của lực kéo trong trường hợp này là bao nhiêu? (Coi vật chuyển động thẳng đều)

  • A. 50 J
  • B. $$50cos30^circ text{ J}$$
  • C. $$50sin30^circ text{ J}$$
  • D. 0 J

Câu 4: Công suất là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Tốc độ thực hiện công
  • B. Khả năng thực hiện công
  • C. Tổng công thực hiện
  • D. Hiệu quả sử dụng năng lượng

Câu 5: Một động cơ thực hiện công 1200 J trong thời gian 20 giây. Công suất trung bình của động cơ là:

  • A. 24000 W
  • B. 1220 W
  • C. 60 W
  • D. 12 W

Câu 6: Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h trên đường nằm ngang. Lực kéo của động cơ là 2000 N. Công suất của động cơ lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 108 kW
  • B. 3000 W
  • C. 108000 W
  • D. 30 kW

Câu 7: Hiệu suất của một máy là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Tốc độ làm việc của máy
  • B. Mức độ sử dụng năng lượng hiệu quả của máy
  • C. Tổng năng lượng máy tiêu thụ
  • D. Lượng năng lượng bị hao phí

Câu 8: Một máy bơm nước hoạt động với công suất toàn phần là 5 kW, dùng để bơm nước lên một bể chứa. Sau 1 giờ hoạt động, máy thực hiện được công có ích là 1.44 times 10^7 J. Hiệu suất của máy bơm này là:

  • A. 28.8 %
  • B. 50 %
  • C. 80 %
  • D. 125 %

Câu 9: Động năng của một vật khối lượng m chuyển động với vận tốc v là:

  • A. $$E_k = mv^2$$
  • B. $$E_k = mv$$
  • C. $$E_k = frac{1}{2}mv$$
  • D. $$E_k = frac{1}{2}mv^2$$

Câu 10: Một ô tô có khối lượng 1200 kg đang chạy với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô là:

  • A. 240 kJ
  • B. 864 kJ
  • C. 24000 J
  • D. 120 kJ

Câu 11: Thế năng trọng trường của một vật khối lượng m ở độ cao h so với mặt đất (chọn gốc thế năng tại mặt đất) được tính bằng công thức:

  • A. $$E_p = frac{1}{2}mh^2$$
  • B. $$E_p = mgh$$
  • C. $$E_p = frac{1}{2}mv^2$$
  • D. $$E_p = Ph$$

Câu 12: Một vật khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng của vật tại độ cao 10 m là:

  • A. 0 J
  • B. 20 J
  • C. 98 J
  • D. 196 J

Câu 13: Thế năng đàn hồi của một lò xo có độ cứng k, bị biến dạng một đoạn $Delta l$ so với chiều dài tự nhiên được tính bằng công thức:

  • A. $$E_p = frac{1}{2}k(Delta l)^2$$
  • B. $$E_p = k(Delta l)^2$$
  • C. $$E_p = kDelta l$$
  • D. $$E_p = frac{1}{2}kDelta l$$

Câu 14: Một lò xo có độ cứng 100 N/m bị nén 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là:

  • A. 12.5 J
  • B. 1.25 J
  • C. 0.125 J
  • D. 0.0125 J

Câu 15: Cơ năng của một vật là tổng của:

  • A. Công và công suất
  • B. Động năng và công
  • C. Thế năng trọng trường và thế năng đàn hồi
  • D. Động năng và thế năng

Câu 16: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là:

  • A. Vật chỉ chịu tác dụng của lực ma sát.
  • B. Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi (nếu có).
  • C. Vật chịu tác dụng của tất cả các loại lực.
  • D. Vật chuyển động thẳng đều.

Câu 17: Một vật khối lượng m được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật rơi đến độ cao h/2, động năng của vật bằng bao nhiêu lần thế năng của nó?

  • A. 0.5 lần
  • B. 1 lần
  • C. 2 lần
  • D. 4 lần

Câu 18: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây dài l. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát và sức cản. Khi vật qua vị trí cân bằng, dạng năng lượng nào đạt giá trị cực đại?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng trọng trường
  • C. Thế năng đàn hồi
  • D. Cơ năng (cơ năng không thay đổi)

Câu 19: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 2 m so với mặt sàn ngang. Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$. Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 4.43 m/s
  • B. 5.66 m/s
  • C. 6.26 m/s
  • D. 7.00 m/s

Câu 20: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là:

  • A. 5 m
  • B. 10 m
  • C. 20 m
  • D. 50 m

Câu 21: Khi có lực ma sát hoặc lực cản của môi trường tác dụng lên vật, cơ năng của vật sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Được bảo toàn
  • C. Giảm đi
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm

Câu 22: Công của lực ma sát luôn có giá trị:

  • A. Dương
  • B. Âm
  • C. Bằng không
  • D. Có thể âm, dương hoặc bằng không tùy trường hợp

Câu 23: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg lên dốc nghiêng dài 10 m, cao 4 m. Lực kéo của người song song với mặt dốc và có độ lớn 300 N. Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$. Công có ích để nâng vật lên độ cao 4 m là:

  • A. 3000 J
  • B. 1200 J
  • C. 1960 J
  • D. 4900 J

Câu 24: Vẫn với dữ kiện ở Câu 23, công toàn phần mà người thực hiện là:

  • A. 1200 J
  • B. 1960 J
  • C. 2940 J
  • D. 3000 J

Câu 25: Dựa vào kết quả từ Câu 23 và 24, hiệu suất của mặt phẳng nghiêng trong việc nâng vật là:

  • A. 34.7 %
  • B. 65.3 %
  • C. 75.0 %
  • D. 153 %

Câu 26: Sự chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác là quá trình phổ biến trong tự nhiên và kỹ thuật. Khi một viên pin đang hoạt động, năng lượng nào đã chuyển hóa thành điện năng?

  • A. Năng lượng hóa học
  • B. Cơ năng
  • C. Nhiệt năng
  • D. Quang năng

Câu 27: Phân tích sự chuyển hóa năng lượng xảy ra khi một động cơ điện đang hoạt động để nâng một vật lên cao.

  • A. Điện năng $rightarrow$ Nhiệt năng $rightarrow$ Quang năng
  • B. Hóa năng $rightarrow$ Cơ năng $rightarrow$ Thế năng
  • C. Điện năng $rightarrow$ Cơ năng $rightarrow$ Thế năng (và một phần nhiệt năng)
  • D. Cơ năng $rightarrow$ Điện năng $rightarrow$ Nhiệt năng

Câu 28: Một vận động viên nhảy sào chạy lấy đà, dậm nhảy, uốn cong sào và bật lên qua xà. Hãy phân tích sự chuyển hóa năng lượng chính trong giai đoạn vận động viên dậm nhảy và sào bị uốn cong.

  • A. Động năng $rightarrow$ Thế năng đàn hồi
  • B. Thế năng trọng trường $rightarrow$ Động năng
  • C. Nhiệt năng $rightarrow$ Cơ năng
  • D. Thế năng đàn hồi $rightarrow$ Động năng

Câu 29: Một hệ cô lập là hệ không trao đổi năng lượng (công và nhiệt) với môi trường bên ngoài. Trong một hệ cô lập, tổng năng lượng của hệ:

  • A. Luôn tăng lên
  • B. Luôn giảm đi
  • C. Có thể tăng hoặc giảm
  • D. Được bảo toàn

Câu 30: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 2 m, góc nghiêng $30^circ$ so với phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0.2. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Công của lực ma sát khi vật trượt hết dốc là bao nhiêu?

  • A. $$-2sqrt{3} text{ J}$$
  • B. $$2sqrt{3} text{ J}$$
  • C. -2 J
  • D. 2 J

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một lực $vec{F}$ không đổi tác dụng lên một vật làm vật dịch chuyển một đoạn $vec{d}$. Công của lực $vec{F}$ được tính bằng công thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Một người nâng một thùng hàng khối lượng 50 kg lên độ cao 2 m bằng một sợi dây theo phương thẳng đứng. Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$. Công do lực nâng thực hiện là bao nhiêu nếu thùng hàng được nâng lên với vận tốc không đổi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một vật trượt 5 m trên mặt sàn nằm ngang dư???i tác dụng của lực kéo 10 N hợp với phương ngang một góc $30^circ$. Công của lực kéo trong trường hợp này là bao nhiêu? (Coi vật chuyển động thẳng đều)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Công suất là đại lượng đặc trưng cho:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một động cơ thực hiện công 1200 J trong thời gian 20 giây. Công suất trung bình của động cơ là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h trên đường nằm ngang. Lực kéo của động cơ là 2000 N. Công suất của động cơ lúc đó là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Hiệu suất của một máy là đại lượng đặc trưng cho:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Một máy bơm nước hoạt động với công suất toàn phần là 5 kW, dùng để bơm nước lên một bể chứa. Sau 1 giờ hoạt động, máy thực hiện được công có ích là 1.44 times 10^7 J. Hiệu suất của máy bơm này là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Động năng của một vật khối lượng m chuyển động với vận tốc v là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một ô tô có khối lượng 1200 kg đang chạy với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Thế năng trọng trường của một vật khối lượng m ở độ cao h so với mặt đất (chọn gốc thế năng tại mặt đất) được tính bằng công thức:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một vật khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng của vật tại độ cao 10 m là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Thế năng đàn hồi của một lò xo có độ cứng k, bị biến dạng một đoạn $Delta l$ so với chiều dài tự nhiên được tính bằng công thức:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Một lò xo có độ cứng 100 N/m bị nén 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cơ năng của một vật là tổng của:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một vật khối lượng m được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật rơi đến độ cao h/2, động năng của vật bằng bao nhiêu lần thế năng của nó?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây dài l. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát và sức cản. Khi vật qua vị trí cân bằng, dạng năng lượng nào đạt giá trị cực đại?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 2 m so với mặt sàn ngang. Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$. Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Khi có lực ma sát hoặc lực cản của môi trường tác dụng lên vật, cơ năng của vật sẽ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Công của lực ma sát luôn có giá trị:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg lên dốc nghiêng dài 10 m, cao 4 m. Lực kéo của người song song với mặt dốc và có độ lớn 300 N. Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$. Công có ích để nâng vật lên độ cao 4 m là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Vẫn với dữ kiện ở Câu 23, công toàn phần mà người thực hiện là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Dựa vào kết quả từ Câu 23 và 24, hiệu suất của mặt phẳng nghiêng trong việc nâng vật là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Sự chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác là quá trình phổ biến trong tự nhiên và kỹ thuật. Khi một viên pin đang hoạt động, năng lượng nào đã chuyển hóa thành điện năng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Phân tích sự chuyển hóa năng lượng xảy ra khi một động cơ điện đang hoạt động để nâng một vật lên cao.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một vận động viên nhảy sào chạy lấy đà, dậm nhảy, uốn cong sào và bật lên qua xà. Hãy phân tích sự chuyển hóa năng lượng chính trong giai đoạn vận động viên dậm nhảy và sào bị uốn cong.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một hệ cô lập là hệ không trao đổi năng lượng (công và nhiệt) với môi trường bên ngoài. Trong một hệ cô lập, tổng năng lượng của hệ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 2 m, góc nghiêng $30^circ$ so với phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0.2. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Công của lực ma sát khi vật trượt hết dốc là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 20 J
  • B. 100 J
  • C. 50 J
  • D. 200 J

Câu 2: Một vật được nâng lên độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Nếu khối lượng vật là 3 kg, thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu? (Lấy $g = 9.8$ m/s²)

  • A. 15 J
  • B. 49 J
  • C. 147 J
  • D. 294 J

Câu 3: Một lò xo có độ cứng $k = 100$ N/m bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.125 J
  • B. 1.25 J
  • C. 2.5 J
  • D. 12.5 J

Câu 4: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nằm ngang bằng một lực F = 200 N hợp với phương ngang một góc 30°. Nếu thùng hàng di chuyển được 10 m, công do lực kéo F thực hiện là bao nhiêu? (Lấy $cos 30° approx 0.866$)

  • A. 1000 J
  • B. 1414 J
  • C. 2000 J
  • D. 1732 J

Câu 5: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Đại lượng nào sau đây của vật được bảo toàn trong quá trình rơi?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng
  • C. Cơ năng
  • D. Vận tốc

Câu 6: Một động cơ hoạt động với công suất 1500 W. Trong 10 giây, động cơ này thực hiện được một công là bao nhiêu?

  • A. 15000 J
  • B. 150 J
  • C. 1500 J
  • D. 1.5 J

Câu 7: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Khi vận tốc tăng lên gấp đôi (2v), động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Không đổi
  • C. Tăng gấp ba
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 8: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí cao nhất, động năng của vật bằng bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. Lớn nhất
  • C. Bằng thế năng
  • D. Bằng một nửa động năng ban đầu

Câu 9: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát và sức cản. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tại vị trí biên, thế năng của con lắc đạt giá trị cực đại. Khi đó, động năng của con lắc bằng bao nhiêu?

  • A. Cực đại
  • B. 0
  • C. Bằng cơ năng
  • D. Bằng một nửa thế năng cực đại

Câu 10: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống. Chọn gốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Trong quá trình trượt, đại lượng nào sau đây giảm dần?

  • A. Thế năng
  • B. Động năng
  • C. Cơ năng
  • D. Vận tốc

Câu 11: Một người nâng một vật nặng 10 kg lên độ cao 2 m trong 4 giây. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu? (Lấy $g = 9.8$ m/s²)

  • A. 20 W
  • B. 40 W
  • C. 49 W
  • D. 196 W

Câu 12: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất?

  • A. Joule (J)
  • B. Newton (N)
  • C. Mét trên giây (m/s)
  • D. Watt (W)

Câu 13: Một viên bi được thả rơi từ độ cao H. Bỏ qua ma sát không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tại độ cao nào so với mặt đất thì động năng bằng thế năng?

  • A. $H/4$
  • B. $H/2$
  • C. $H$
  • D. Không thể xác định

Câu 14: Một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát trong trường hợp này luôn:

  • A. Âm
  • B. Dương
  • C. Bằng không
  • D. Có thể âm hoặc dương tùy trường hợp

Câu 15: Một máy bơm nước có công suất hữu ích là 2 kW. Nếu máy hoạt động trong 1 giờ, lượng nước được bơm lên (giả sử chỉ tính công nâng nước) là bao nhiêu? (Lấy $g = 9.8$ m/s², nước được bơm lên độ cao 10 m so với nguồn cấp)

  • A. 200 kg
  • B. 720 kg
  • C. 2000 kg
  • D. Khoảng 7347 kg

Câu 16: Khi một vật được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao h với vận tốc ban đầu $v_0$. Bỏ qua sức cản. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại thời điểm ném là:

  • A. mgh
  • B. $frac{1}{2}mv_0^2$
  • C. $frac{1}{2}mv_0^2 + mgh$
  • D. 0

Câu 17: Một vật được thả rơi từ độ cao 10 m. Lấy $g=10$ m/s². Bỏ qua sức cản. Khi vật chạm đất, vận tốc của vật là bao nhiêu? (Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng)

  • A. 10 m/s
  • B. Khoảng 14.14 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. Không xác định được vì thiếu khối lượng

Câu 18: Một ô tô có khối lượng 1500 kg tăng tốc từ 10 m/s lên 20 m/s. Độ biến thiên động năng của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 75 kJ
  • B. 150 kJ
  • C. 175 kJ
  • D. 225 kJ

Câu 19: Một lực F = 50 N tác dụng lên một vật làm vật dịch chuyển một đoạn 5 m. Nếu công của lực này là 200 J, góc giữa lực F và hướng dịch chuyển là bao nhiêu?

  • A. 0°
  • B. 30°
  • C. Khoảng 36.87°
  • D. 60°

Câu 20: Một vật được ném xiên lên từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tại điểm nào trên quỹ đạo thì cơ năng của vật đạt giá trị nhỏ nhất?

  • A. Tại điểm ném
  • B. Tại điểm cao nhất
  • C. Tại điểm chạm đất
  • D. Giá trị không đổi tại mọi điểm

Câu 21: Một vật khối lượng 1 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 15 m/s từ độ cao 2 m so với mặt đất. Lấy $g=10$ m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng ban đầu của vật là bao nhiêu?

  • A. 132.5 J
  • B. 112.5 J
  • C. 20 J
  • D. 150 J

Câu 22: Một cần cẩu nâng một vật nặng 500 kg lên cao 15 m trong 30 giây. Hiệu suất của cần cẩu là 80%. Công suất toàn phần (công suất động cơ) của cần cẩu là bao nhiêu? (Lấy $g = 9.8$ m/s²)

  • A. 1960 W
  • B. 2450 W
  • C. 2940 W
  • D. 3062.5 W

Câu 23: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài L, góc nghiêng $alpha$, với hệ số ma sát $mu$. Công của lực ma sát khi vật trượt hết mặt phẳng nghiêng là:

  • A. $mu mgLsinalpha$
  • B. $-mu mgLcosalpha$
  • C. $mgLsinalpha$
  • D. $mgLcosalpha$

Câu 24: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Khi vật đang chuyển động đi lên, công của trọng lực:

  • A. Âm
  • B. Dương
  • C. Bằng không
  • D. Có thể âm hoặc dương

Câu 25: Theo định luật bảo toàn cơ năng, khi một vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi (và các lực khác không sinh công), thì:

  • A. Động năng của vật không đổi.
  • B. Thế năng của vật không đổi.
  • C. Tổng động năng và thế năng của vật không đổi.
  • D. Cơ năng của vật tăng dần.

Câu 26: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt từ đỉnh một máng cong không ma sát từ độ cao 1.8 m so với điểm thấp nhất của máng. Lấy $g=10$ m/s². Vận tốc của vật tại điểm thấp nhất của máng là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s
  • B. 4 m/s
  • C. 5 m/s
  • D. 6 m/s

Câu 27: Một vật khối lượng m được kéo lên theo phương thẳng đứng với vận tốc không đổi bởi một lực F. Nếu vật đi lên được đoạn h, công của lực F là bao nhiêu?

  • A. mgh
  • B. 0
  • C. $frac{1}{2}mv^2$
  • D. Fh cos $alpha$

Câu 28: Một vật được ném lên cao. Trong quá trình vật đi lên, năng lượng của vật chuyển hóa chủ yếu từ dạng nào sang dạng nào?

  • A. Thế năng sang động năng
  • B. Động năng sang thế năng
  • C. Nhiệt năng sang cơ năng
  • D. Cơ năng sang nhiệt năng

Câu 29: Một người đẩy một bức tường nhưng bức tường không dịch chuyển. Công do người đó thực hiện lên bức tường là bao nhiêu?

  • A. Lớn hơn 0
  • B. Nhỏ hơn 0
  • C. Bằng 0
  • D. Không xác định được

Câu 30: Một vật khối lượng 2 kg rơi từ độ cao 5 m xuống mặt đất. Lấy $g=10$ m/s². Nếu khi chạm đất vật lún sâu 0.1 m vào đất, lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật là bao nhiêu? (Áp dụng định lý động năng cho toàn bộ quá trình từ lúc thả đến lúc dừng hẳn)

  • A. 1020 N
  • B. 20 N
  • C. 1000 N
  • D. 51 N

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một vật khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Một vật được nâng lên độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Nếu khối lượng vật là 3 kg, thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu? (Lấy $g = 9.8$ m/s²)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một lò xo có độ cứng $k = 100$ N/m bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nằm ngang bằng một lực F = 200 N hợp với phương ngang một góc 30°. Nếu thùng hàng di chuyển được 10 m, công do lực kéo F thực hiện là bao nhiêu? (Lấy $cos 30° approx 0.866$)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Đại lượng nào sau đây của vật được bảo toàn trong quá trình rơi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một động cơ hoạt động với công suất 1500 W. Trong 10 giây, động cơ này thực hiện được một công là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Khi vận tốc tăng lên gấp đôi (2v), động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí cao nhất, động năng của vật bằng bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát và sức cản. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tại vị trí biên, thế năng của con lắc đạt giá trị cực đại. Khi đó, động năng của con lắc bằng bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống. Chọn gốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Trong quá trình trượt, đại lượng nào sau đây giảm dần?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một người nâng một vật nặng 10 kg lên độ cao 2 m trong 4 giây. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu? (Lấy $g = 9.8$ m/s²)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một viên bi được thả rơi từ độ cao H. Bỏ qua ma sát không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tại độ cao nào so với mặt đất thì động năng bằng thế năng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát trong trường hợp này luôn:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một máy bơm nước có công suất hữu ích là 2 kW. Nếu máy hoạt động trong 1 giờ, lượng nước được bơm lên (giả sử chỉ tính công nâng nước) là bao nhiêu? (Lấy $g = 9.8$ m/s², nước được bơm lên độ cao 10 m so với nguồn cấp)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Khi một vật được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao h với vận tốc ban đầu $v_0$. Bỏ qua sức cản. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại thời điểm ném là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một vật được thả rơi từ độ cao 10 m. Lấy $g=10$ m/s². Bỏ qua sức cản. Khi vật chạm đất, vận tốc của vật là bao nhiêu? (Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một ô tô có khối lượng 1500 kg tăng tốc từ 10 m/s lên 20 m/s. Độ biến thiên động năng của ô tô là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Một lực F = 50 N tác dụng lên một vật làm vật dịch chuyển một đoạn 5 m. Nếu công của lực này là 200 J, góc giữa lực F và hướng dịch chuyển là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một vật được ném xiên lên từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tại điểm nào trên quỹ đạo thì cơ năng của vật đạt giá trị nhỏ nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một vật khối lượng 1 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 15 m/s từ độ cao 2 m so với mặt đất. Lấy $g=10$ m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng ban đầu của vật là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một cần cẩu nâng một vật nặng 500 kg lên cao 15 m trong 30 giây. Hiệu suất của cần cẩu là 80%. Công suất toàn phần (công suất động cơ) của cần cẩu là bao nhiêu? (Lấy $g = 9.8$ m/s²)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài L, góc nghiêng $alpha$, với hệ số ma sát $mu$. Công của lực ma sát khi vật trượt hết mặt phẳng nghiêng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Khi vật đang chuyển động đi lên, công của trọng lực:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Theo định luật bảo toàn cơ năng, khi một vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi (và các lực khác không sinh công), thì:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt từ đỉnh một máng cong không ma sát từ độ cao 1.8 m so với điểm thấp nhất của máng. Lấy $g=10$ m/s². Vận tốc của vật tại điểm thấp nhất của máng là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một vật khối lượng m được kéo lên theo phương thẳng đứng với vận tốc không đổi bởi một lực F. Nếu vật đi lên được đoạn h, công của lực F là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một vật được ném lên cao. Trong quá trình vật đi lên, năng lượng của vật chuyển hóa chủ yếu từ dạng nào sang dạng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một người đẩy một bức tường nhưng bức tường không dịch chuyển. Công do người đó thực hiện lên bức tường là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một vật khối lượng 2 kg rơi từ độ cao 5 m xuống mặt đất. Lấy $g=10$ m/s². Nếu khi chạm đất vật lún sâu 0.1 m vào đất, lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật là bao nhiêu? (Áp dụng định lý động năng cho toàn bộ quá trình từ lúc thả đến lúc dừng hẳn)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người dùng lực kéo 150 N để kéo một thùng hàng trượt trên sàn nhà một đoạn 5 m. Lực kéo hợp với phương ngang một góc 30°. Tính công do lực kéo thực hiện.

  • A. 750 J
  • B. 650 J
  • C. 649.5 J
  • D. 375 J

Câu 2: Một vật khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Tính công của trọng lực khi vật rơi xuống đến độ cao 2 m so với mặt đất.

  • A. 196 J
  • B. 156.8 J
  • C. 39.2 J
  • D. Không xác định được vì thiếu thông tin vận tốc

Câu 3: Trường hợp nào sau đây lực không thực hiện công?

  • A. Lực ma sát của mặt sàn tác dụng lên vật trượt
  • B. Lực kéo của động cơ ô tô đang chạy trên đường thẳng
  • C. Lực hãm phanh của xe đạp đang dừng lại
  • D. Lực nâng của cần cẩu giữ vật đứng yên trên cao

Câu 4: Một động cơ điện nâng một vật nặng 100 kg lên cao 5 m trong thời gian 10 giây với vận tốc không đổi. Lấy g = 9.8 m/s². Công suất trung bình của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 490 W
  • B. 980 W
  • C. 500 W
  • D. 4900 W

Câu 5: Một ô tô chạy trên đường ngang với vận tốc không đổi 20 m/s. Công suất của động cơ là 40 kW. Tính lực kéo của động cơ ô tô.

  • A. 800 N
  • B. 2000 N
  • C. 800000 N
  • D. 2 N

Câu 6: Một vật có khối lượng 500 g đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 2.5 J
  • B. 5 J
  • C. 25 J
  • D. 50 J

Câu 7: Một viên bi có khối lượng 0.1 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì bị một lực tác dụng làm vận tốc tăng lên 15 m/s. Độ biến thiên động năng của viên bi là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. 11.25 J
  • C. 100 J
  • D. 12.5 J

Câu 8: Một vật khối lượng 4 kg trượt trên mặt phẳng ngang. Ban đầu vật có vận tốc 10 m/s. Do có lực ma sát, vật dừng lại sau khi đi được 20 m. Áp dụng định lý động năng, tính công của lực ma sát.

  • A. 200 J
  • B. 400 J
  • C. -200 J
  • D. -200 J

Câu 9: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Một vật khối lượng 3 kg được đặt ở độ cao 8 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

  • A. 235.2 J
  • B. 24 J
  • C. 29.4 J
  • D. Không xác định được vì thiếu vận tốc

Câu 10: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Vận tốc của vật
  • B. Hướng chuyển động của vật
  • C. Màu sắc và hình dạng của vật
  • D. Khối lượng của vật và vị trí của vật so với mốc thế năng

Câu 11: Một lò xo có độ cứng 200 N/m. Khi lò xo bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 2.5 J
  • B. 0.25 J
  • C. 2500 J
  • D. 0.05 J

Câu 12: Một vật khối lượng 1 kg đang ở độ cao 5 m so với mặt đất và có vận tốc 2 m/s. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy g = 9.8 m/s². Cơ năng của vật tại vị trí này là bao nhiêu?

  • A. 49 J
  • B. 2 J
  • C. 51 J
  • D. 53 J

Câu 13: Một con lắc đơn có khối lượng 0.5 kg được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng đến độ cao 0.2 m so với vị trí cân bằng rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Lấy g = 9.8 m/s². Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu?

  • A. khoảng 1.98 m/s
  • B. khoảng 1.4 m/s
  • C. khoảng 2.8 m/s
  • D. khoảng 3.96 m/s

Câu 14: Một vật được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 9.8 m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 5.1 m
  • B. 5.1 m
  • C. 10.2 m
  • D. 20.4 m

Câu 15: Cơ năng của một vật được bảo toàn khi vật chỉ chịu tác dụng của các lực nào sau đây?

  • A. Lực hấp dẫn và lực ma sát
  • B. Lực căng dây và lực đẩy Archimedes
  • C. Lực phát động và lực cản
  • D. Trọng lực và lực đàn hồi (trong trường hợp lý tưởng)

Câu 16: Một vật nhỏ trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m. Lấy g = 9.8 m/s². Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 7 m/s
  • B. 9.9 m/s
  • C. 9.9 m/s
  • D. 14 m/s

Câu 17: Một con lắc đơn có khối lượng 0.2 kg thả từ độ cao 0.1 m so với vị trí cân bằng. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của con lắc là 1 m/s. Lấy g = 9.8 m/s². Công của lực cản (như sức cản không khí) trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. 0.02 J
  • B. -0.02 J
  • C. 0.196 J
  • D. -0.096 J

Câu 18: Khi một vật trượt có ma sát trên mặt phẳng ngang, sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

  • A. Động năng chuyển hóa hoàn toàn thành thế năng.
  • B. Một phần động năng chuyển hóa thành nhiệt năng do ma sát.
  • C. Thế năng chuyển hóa thành động năng và nhiệt năng.
  • D. Cơ năng được bảo toàn tuyệt đối.

Câu 19: Một máy nâng thực hiện công có ích là 1000 J để nâng một vật lên cao. Nếu công toàn phần mà máy tiêu thụ là 1250 J, hiệu suất của máy nâng là bao nhiêu?

  • A. 80%
  • B. 125%
  • C. 25%
  • D. 800%

Câu 20: Một động cơ có hiệu suất 75%. Để thực hiện một công có ích là 1500 J, động cơ cần tiêu thụ một lượng công toàn phần là bao nhiêu?

  • A. 1125 J
  • B. 2000 J
  • C. 2000 J
  • D. 1500 J

Câu 21: Xét hệ gồm một lò xo đặt thẳng đứng, một vật nhỏ gắn vào đầu trên của lò xo và đang dao động. Chọn mốc thế năng trọng trường tại vị trí cân bằng của vật. Khi vật ở vị trí thấp nhất (lò xo nén cực đại), hệ có những dạng cơ năng nào đáng kể?

  • A. Chỉ có động năng.
  • B. Thế năng trọng trường và thế năng đàn hồi.
  • C. Chỉ có thế năng đàn hồi.
  • D. Động năng, thế năng trọng trường và thế năng đàn hồi.

Câu 22: Một vật được kéo lên theo phương thẳng đứng bằng một lực F có độ lớn không đổi. Trong quá trình vật đi lên, công của trọng lực là công gì?

  • A. Công âm
  • B. Công dương
  • C. Công bằng không
  • D. Không xác định được

Câu 23: Hai động cơ A và B cùng thực hiện một lượng công như nhau. Động cơ A làm việc hết 10 giây, động cơ B làm việc hết 15 giây. So sánh công suất của hai động cơ.

  • A. Công suất của động cơ A lớn hơn động cơ B.
  • B. Công suất của động cơ B lớn hơn động cơ A.
  • C. Công suất của hai động cơ bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 24: Theo định lý động năng, độ biến thiên động năng của vật bằng:

  • A. Công của lực thế.
  • B. Tổng thế năng của vật.
  • C. Tổng công của tất cả các lực tác dụng lên vật.
  • D. Độ biến thiên thế năng của vật.

Câu 25: Một viên bi lăn trên một con đường có dốc lên và dốc xuống. Để tính toán thế năng trọng trường của viên bi tại các vị trí khác nhau một cách thuận tiện nhất, ta nên chọn mốc thế năng ở đâu?

  • A. Tại vị trí bắt đầu lăn.
  • B. Tại điểm cao nhất của con đường.
  • C. Tại điểm thấp nhất của con đường.
  • D. Bất kỳ vị trí nào thuận tiện cho việc tính toán độ cao.

Câu 26: Một con lắc đơn dao động điều hòa (bỏ qua ma sát). Khi con lắc chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng, sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

  • A. Thế năng giảm, động năng tăng.
  • B. Thế năng tăng, động năng giảm.
  • C. Cả thế năng và động năng đều tăng.
  • D. Cả thế năng và động năng đều giảm.

Câu 27: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Nếu có lực ma sát đáng kể, so với trường hợp không có ma sát, cơ năng của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng sẽ như thế nào?

  • A. Lớn hơn.
  • B. Nhỏ hơn.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 28: Hiệu suất của một máy nhiệt luôn nhỏ hơn 100% là do:

  • A. Máy không hoạt động hết công suất.
  • B. Lượng nhiên liệu cung cấp không đủ.
  • C. Luôn có một phần năng lượng bị hao phí (thường dưới dạng nhiệt).
  • D. Công có ích luôn lớn hơn công toàn phần.

Câu 29: Một viên đạn khối lượng 20 g bay với vận tốc 600 m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 5 cm. Sau khi xuyên qua, vận tốc của viên đạn còn 200 m/s. Tính lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn.

  • A. -32000 N
  • B. 32000 N
  • C. -3.2 N
  • D. 64000 N

Câu 30: Một máy bơm nước có công suất 1.5 kW dùng để bơm nước từ giếng sâu 10 m lên mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Bỏ qua mọi hao phí. Thời gian để máy bơm được 500 kg nước là bao nhiêu?

  • A. 32.65 s
  • B. 32.67 s
  • C. 3.27 s
  • D. 326.5 s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một người dùng lực kéo 150 N để kéo một thùng hàng trượt trên sàn nhà một đoạn 5 m. Lực kéo hợp với phương ngang một góc 30°. Tính công do lực kéo thực hiện.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một vật khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Tính công của trọng lực khi vật rơi xuống đến độ cao 2 m so với mặt đất.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trường hợp nào sau đây lực không thực hiện công?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Một động cơ điện nâng một vật nặng 100 kg lên cao 5 m trong thời gian 10 giây với vận tốc không đổi. Lấy g = 9.8 m/s². Công suất trung bình của động cơ là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một ô tô chạy trên đường ngang với vận tốc không đổi 20 m/s. Công suất của động cơ là 40 kW. Tính lực kéo của động cơ ô tô.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Một vật có khối lượng 500 g đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một viên bi có khối lượng 0.1 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì bị một lực tác dụng làm vận tốc tăng lên 15 m/s. Độ biến thiên động năng của viên bi là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Một vật khối lượng 4 kg trượt trên mặt phẳng ngang. Ban đầu vật có vận tốc 10 m/s. Do có lực ma sát, vật dừng lại sau khi đi được 20 m. Áp dụng định lý động năng, tính công của lực ma sát.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Một vật khối lượng 3 kg được đặt ở độ cao 8 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một lò xo có độ cứng 200 N/m. Khi lò xo bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Một vật khối lượng 1 kg đang ở độ cao 5 m so với mặt đất và có vận tốc 2 m/s. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy g = 9.8 m/s². Cơ năng của vật tại vị trí này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Một con lắc đơn có khối lượng 0.5 kg được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng đến độ cao 0.2 m so với vị trí cân bằng rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Lấy g = 9.8 m/s². Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một vật được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 9.8 m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cơ năng của một vật được bảo toàn khi vật chỉ chịu tác dụng của các lực nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một vật nhỏ trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m. Lấy g = 9.8 m/s². Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một con lắc đơn có khối lượng 0.2 kg thả từ độ cao 0.1 m so với vị trí cân bằng. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của con lắc là 1 m/s. Lấy g = 9.8 m/s². Công của lực cản (như sức cản không khí) trong quá trình này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Khi một vật trượt có ma sát trên mặt phẳng ngang, sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một máy nâng thực hiện công có ích là 1000 J để nâng một vật lên cao. Nếu công toàn phần mà máy tiêu thụ là 1250 J, hiệu suất của máy nâng là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Một động cơ có hiệu suất 75%. Để thực hiện một công có ích là 1500 J, động cơ cần tiêu thụ một lượng công toàn phần là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Xét hệ gồm một lò xo đặt thẳng đứng, một vật nhỏ gắn vào đầu trên của lò xo và đang dao động. Chọn mốc thế năng trọng trường tại vị trí cân bằng của vật. Khi vật ở vị trí thấp nhất (lò xo nén cực đại), hệ có những dạng cơ năng nào đáng kể?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một vật được kéo lên theo phương thẳng đứng bằng một lực F có độ lớn không đổi. Trong quá trình vật đi lên, công của trọng lực là công gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Hai động cơ A và B cùng thực hiện một lượng công như nhau. Động cơ A làm việc hết 10 giây, động cơ B làm việc hết 15 giây. So sánh công suất của hai động cơ.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Theo định lý động năng, độ biến thiên động năng của vật bằng:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một viên bi lăn trên một con đường có dốc lên và dốc xuống. Để tính toán thế năng trọng trường của viên bi tại các vị trí khác nhau một cách thuận tiện nhất, ta nên chọn mốc thế năng ở đâu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một con lắc đơn dao động điều hòa (bỏ qua ma sát). Khi con lắc chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng, sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Nếu có lực ma sát đáng kể, so với trường hợp không có ma sát, cơ năng của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng sẽ như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Hiệu suất của một máy nhiệt luôn nhỏ hơn 100% là do:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một viên đạn khối lượng 20 g bay với vận tốc 600 m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 5 cm. Sau khi xuyên qua, vận tốc của viên đạn còn 200 m/s. Tính lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một máy bơm nước có công suất 1.5 kW dùng để bơm nước từ giếng sâu 10 m lên mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Bỏ qua mọi hao phí. Thời gian để máy bơm được 500 kg nước là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một lực $vec{F}$ không đổi tác dụng lên một vật làm vật dịch chuyển một đoạn $vec{d}$. Công của lực $vec{F}$ được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. $A = Fd$
  • B. $A = Fd cosalpha$ (với $alpha$ là góc giữa $vec{F}$ và $vec{d}$)
  • C. $A = Fd sinalpha$ (với $alpha$ là góc giữa $vec{F}$ và $vec{d}$)
  • D. $A = F/d$

Câu 2: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nhà bằng một lực kéo 150 N theo phương hợp với phương ngang một góc $30^circ$. Thùng hàng dịch chuyển được 10 m trên sàn. Tính công do lực kéo thực hiện.

  • A. 750 J
  • B. 1299 J
  • C. 1300 J
  • D. 1500 J

Câu 3: Một vật được ném theo phương ngang từ đỉnh một tòa nhà. Bỏ qua sức cản của không khí. Công do trọng lực tác dụng lên vật trong quá trình vật chuyển động từ đỉnh tòa nhà đến khi chạm đất là:

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn âm.
  • C. Luôn bằng không.
  • D. Có thể dương, âm hoặc bằng không tùy thuộc vào độ cao.

Câu 4: Một vật khối lượng 2 kg trượt trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực ma sát 5 N. Khi vật dịch chuyển được 4 m, công do lực ma sát thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 20 J
  • B. -20 J
  • C. 0 J
  • D. 10 J

Câu 5: Một người công nhân dùng ròng rọc để nâng một vật nặng 100 kg lên độ cao 5 m trong 10 giây. Coi như ròng rọc hoạt động lý tưởng (không có ma sát và khối lượng không đáng kể). Công suất trung bình của người công nhân này là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 50 W
  • B. 490 W
  • C. 4900 W
  • D. 9800 W

Câu 6: Một ô tô có công suất động cơ 60 kW chuyển động thẳng đều trên đường ngang với vận tốc 20 m/s. Lực kéo của động cơ tác dụng lên ô tô là bao nhiêu?

  • A. 3000 N
  • B. 1200 N
  • C. 3 N
  • D. 120 N

Câu 7: Hiệu suất của một động cơ được định nghĩa là tỷ số giữa:

  • A. Công toàn phần và công có ích.
  • B. Công hao phí và công toàn phần.
  • C. Công toàn phần và công hao phí.
  • D. Công có ích và công toàn phần.

Câu 8: Một máy bơm hoạt động với công suất toàn phần là 10 kW dùng để bơm nước từ giếng sâu 20 m lên bể chứa. Hiệu suất của máy bơm là 70%. Tính khối lượng nước mà máy bơm có thể bơm lên trong mỗi giây. (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 35 kg
  • B. 35.7 kg
  • C. 50 kg
  • D. 70 kg

Câu 9: Năng lượng mà vật có được do chuyển động gọi là:

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng hấp dẫn.
  • C. Thế năng đàn hồi.
  • D. Cơ năng.

Câu 10: Một ô tô khối lượng 1500 kg đang chạy với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 1.08 x 10⁵ J
  • B. 3.0 x 10⁴ J
  • C. 2.16 x 10⁶ J
  • D. 3.0 x 10⁵ J

Câu 11: Một vật khối lượng 0.5 kg đang chuyển động với vận tốc 4 m/s. Dưới tác dụng của một lực, động năng của vật tăng thêm 6 J. Vận tốc của vật sau khi tác dụng lực là bao nhiêu?

  • A. 6 m/s
  • B. 7 m/s
  • C. 8 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về động năng là SAI?

  • A. Động năng là một đại lượng vô hướng, không âm.
  • B. Động năng phụ thuộc vào khối lượng và bình phương vận tốc của vật.
  • C. Động năng có đơn vị là Jun (J).
  • D. Động năng của vật chỉ phụ thuộc vào hệ quy chiếu quán tính đang xét.

Câu 13: Một vật khối lượng 1 kg được đặt ở độ cao 10 m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng hấp dẫn của vật tại vị trí đó là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 9.8 J
  • B. 98 J
  • C. 0 J
  • D. 10 J

Câu 14: Một vật khối lượng 0.2 kg rơi tự do từ độ cao 15 m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi vật ở độ cao 5 m, thế năng hấp dẫn của vật là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 9.8 J
  • B. 29.4 J
  • C. 19.6 J
  • D. 0 J

Câu 15: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.125 J
  • B. 1.25 J
  • C. 0.25 J
  • D. 2.5 J

Câu 16: Cơ năng của một vật là tổng của:

  • A. Động năng và thế năng.
  • B. Động năng và công.
  • C. Thế năng và công.
  • D. Công và công suất.

Câu 17: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là:

  • A. Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
  • B. Vật chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi.
  • C. Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi.
  • D. Vật chỉ chịu tác dụng của các lực thế (lực bảo toàn) như trọng lực và lực đàn hồi, hoặc tổng công của các lực không thế bằng không.

Câu 18: Một hòn bi nhỏ khối lượng 0.1 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi hòn bi rơi được 10 m, động năng của nó là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 9.8 J
  • B. 19.6 J
  • C. 29.4 J
  • D. 0 J

Câu 19: Một con lắc đơn có vật nặng khối lượng 0.1 kg được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi buông nhẹ. Độ cao lớn nhất mà vật đạt được so với vị trí cân bằng là 0.05 m. Lấy g = 9.8 m/s². Tốc độ cực đại của vật tại vị trí cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 0.7 m/s
  • B. 0.99 m/s
  • C. 1.4 m/s
  • D. 1.98 m/s

Câu 20: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có độ cao 5 m. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 7 m/s
  • B. 9.8 m/s
  • C. 9.9 m/s
  • D. 14 m/s

Câu 21: Một vật khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 5.1 m
  • B. 10.2 m
  • C. 20.4 m
  • D. 50 m

Câu 22: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát trong quá trình vật chuyển động là:

  • A. Luôn dương, làm tăng cơ năng.
  • B. Luôn âm, làm giảm cơ năng.
  • C. Luôn bằng không, không ảnh hưởng đến cơ năng.
  • D. Có thể dương hoặc âm tùy hướng chuyển động.

Câu 23: Khi một vật rơi tự do, sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

  • A. Thế năng chuyển hóa thành động năng.
  • B. Động năng chuyển hóa thành thế năng.
  • C. Cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • D. Thế năng và động năng đều tăng.

Câu 24: Một viên bi lăn trên một đường ray hình vòng cung. Khi bi đi từ điểm cao xuống điểm thấp nhất (vị trí cân bằng), bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Động năng tăng, thế năng tăng, cơ năng không đổi.
  • B. Động năng giảm, thế năng tăng, cơ năng không đổi.
  • C. Động năng tăng, thế năng giảm, cơ năng giảm.
  • D. Động năng tăng, thế năng giảm, cơ năng không đổi.

Câu 25: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài L, góc nghiêng $ heta$, có hệ số ma sát trượt $mu$. Công do lực ma sát thực hiện khi vật trượt hết mặt phẳng nghiêng là:

  • A. $A_{ms} = mu mgL sin heta$
  • B. $A_{ms} = -mu mgL cos heta$
  • C. $A_{ms} = -mu mgL$
  • D. $A_{ms} = mu mgL cos heta$

Câu 26: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh A của mặt phẳng nghiêng xuống chân B. Biết AB = 10 m, góc nghiêng $30^circ$. Vận tốc tại A bằng 0, vận tốc tại B là 10 m/s. Công do lực ma sát trên đoạn AB là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. -1 J
  • B. 1 J
  • C. -49 J
  • D. 49 J

Câu 27: Một vật được thả rơi từ độ cao h. Khi rơi đến mặt đất, vận tốc của vật là v. Nếu thả vật đó từ độ cao 2h (bỏ qua sức cản không khí), vận tốc của vật khi chạm đất sẽ là:

  • A. $2v$
  • B. $vsqrt{2}/2$
  • C. $vsqrt{2}$
  • D. $4v$

Câu 28: Công thức tính thế năng đàn hồi của một lò xo ở trạng thái biến dạng là $W_đ = frac{1}{2}k(Delta l)^2$. Trong đó, $Delta l$ là:

  • A. Chiều dài của lò xo khi biến dạng.
  • B. Chiều dài tự nhiên của lò xo.
  • C. Độ dài của lò xo khi bị kéo giãn.
  • D. Độ biến dạng (độ dãn hoặc nén) của lò xo so với chiều dài tự nhiên.

Câu 29: Một cần cẩu nâng một vật nặng 500 kg lên cao 15 m trong 30 giây. Coi vật được nâng đều. Công suất trung bình của cần cẩu (không tính hiệu suất) là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 2450 W
  • B. 24500 W
  • C. 73500 W
  • D. 7350 W

Câu 30: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi (2m) và vận tốc giảm đi một nửa (v/2), thì động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Giảm đi 4 lần.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một lực $vec{F}$ không đổi tác dụng lên một vật làm vật dịch chuyển một đoạn $vec{d}$. Công của lực $vec{F}$ được tính bằng công thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nhà bằng một lực kéo 150 N theo phương hợp với phương ngang một góc $30^circ$. Thùng hàng dịch chuyển được 10 m trên sàn. Tính công do lực kéo thực hiện.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một vật được ném theo phương ngang từ đỉnh một tòa nhà. Bỏ qua sức cản của không khí. Công do trọng lực tác dụng lên vật trong quá trình vật chuyển động từ đỉnh tòa nhà đến khi chạm đất là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một vật khối lượng 2 kg trượt trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực ma sát 5 N. Khi vật dịch chuyển được 4 m, công do lực ma sát thực hiện là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một người công nhân dùng ròng rọc để nâng một vật nặng 100 kg lên độ cao 5 m trong 10 giây. Coi như ròng rọc hoạt động lý tưởng (không có ma sát và khối lượng không đáng kể). Công suất trung bình của người công nhân này là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Một ô tô có công suất động cơ 60 kW chuyển động thẳng đều trên đường ngang với vận tốc 20 m/s. Lực kéo của động cơ tác dụng lên ô tô là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Hiệu suất của một động cơ được định nghĩa là tỷ số giữa:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một máy bơm hoạt động với công suất toàn phần là 10 kW dùng để bơm nước từ giếng sâu 20 m lên bể chứa. Hiệu suất của máy bơm là 70%. Tính khối lượng nước mà máy bơm có thể bơm lên trong mỗi giây. (Lấy g = 9.8 m/s²)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Năng lượng mà vật có được do chuyển động gọi là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một ô tô khối lượng 1500 kg đang chạy với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một vật khối lượng 0.5 kg đang chuyển động với vận tốc 4 m/s. Dưới tác dụng của một lực, động năng của vật tăng thêm 6 J. Vận tốc của vật sau khi tác dụng lực là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về động năng là SAI?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một vật khối lượng 1 kg được đặt ở độ cao 10 m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng hấp dẫn của vật tại vị trí đó là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một vật khối lượng 0.2 kg rơi tự do từ độ cao 15 m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi vật ở độ cao 5 m, thế năng hấp dẫn của vật là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cơ năng của một vật là tổng của:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một hòn bi nhỏ khối lượng 0.1 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi hòn bi rơi được 10 m, động năng của nó là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một con lắc đơn có vật nặng khối lượng 0.1 kg được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi buông nhẹ. Độ cao lớn nhất mà vật đạt được so với vị trí cân bằng là 0.05 m. Lấy g = 9.8 m/s². Tốc độ cực đại của vật tại vị trí cân bằng là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có độ cao 5 m. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một vật khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát trong quá trình vật chuyển động là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Khi một vật rơi tự do, sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một viên bi lăn trên một đường ray hình vòng cung. Khi bi đi từ điểm cao xuống điểm thấp nhất (vị trí cân bằng), bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Nhận định nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài L, góc nghiêng $ heta$, có hệ số ma sát trượt $mu$. Công do lực ma sát thực hiện khi vật trượt hết mặt phẳng nghiêng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh A của mặt phẳng nghiêng xuống chân B. Biết AB = 10 m, góc nghiêng $30^circ$. Vận tốc tại A bằng 0, vận tốc tại B là 10 m/s. Công do lực ma sát trên đoạn AB là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một vật được thả rơi từ độ cao h. Khi rơi đến mặt đất, vận tốc của vật là v. Nếu thả vật đó từ độ cao 2h (bỏ qua sức cản không khí), vận tốc của vật khi chạm đất sẽ là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Công thức tính thế năng đàn hồi của một lò xo ở trạng thái biến dạng là $W_đ = frac{1}{2}k(Delta l)^2$. Trong đó, $Delta l$ là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một cần cẩu nâng một vật nặng 500 kg lên cao 15 m trong 30 giây. Coi vật được nâng đều. Công suất trung bình của cần cẩu (không tính hiệu suất) là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi (2m) và vận tốc giảm đi một nửa (v/2), thì động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang góc 30°. Lực kéo có độ lớn 200 N. Tính công do lực kéo thực hiện khi thùng hàng trượt được 10 m.

  • A. 1000 J
  • B. 1732 J
  • C. 2000 J
  • D. 1000√3 J

Câu 2: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Công của trọng lực thực hiện lên vật từ lúc ném đến khi vật chạm đất phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào vận tốc ban đầu.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào độ cao h và khối lượng vật.
  • C. Phụ thuộc vào cả vận tốc ban đầu và độ cao h.
  • D. Bằng 0 vì trọng lực vuông góc với phương ngang.

Câu 3: Một ô tô chuyển động trên đường ngang với vận tốc không đổi. Công suất của động cơ ô tô được xác định bằng công thức nào sau đây?

  • A. $P = F cdot v^2$
  • B. $P = m cdot a cdot v$
  • C. $P = frac{A}{t^2}$
  • D. $P = F cdot v$

Câu 4: Một máy bơm nước có công suất ghi trên nhãn là 1500 W. Máy bơm này có thể đưa 10 m³ nước lên độ cao 10 m trong thời gian bao lâu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 10 m/s². Bỏ qua mọi mất mát năng lượng.

  • A. Khoảng 667 s
  • B. Khoảng 150 s
  • C. Khoảng 1000 s
  • D. Khoảng 1500 s

Câu 5: Hiệu suất của một động cơ là 30%. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Cứ 100 J năng lượng cung cấp thì có 70 J là công có ích.
  • B. Cứ 100 J công có ích thì cần 30 J năng lượng cung cấp.
  • C. Cứ 100 J năng lượng cung cấp thì có 30 J là công có ích.
  • D. Động cơ bị mất đi 30% năng lượng trong quá trình hoạt động.

Câu 6: Một vật khối lượng 2 kg có động năng 100 J. Vận tốc của vật có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 50 m/s

Câu 7: Một viên bi khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của viên bi là $W_đ$. Nếu tăng vận tốc của viên bi lên gấp đôi (2v) thì động năng của nó sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp 2 lần.
  • B. Tăng lên gấp 3 lần.
  • C. Tăng lên gấp $sqrt{2}$ lần.
  • D. Tăng lên gấp 4 lần.

Câu 8: Một vật khối lượng m được nâng lên độ cao h so với mặt đất (chọn gốc thế năng tại mặt đất). Thế năng trọng trường của vật tại độ cao này là bao nhiêu?

  • A. $W_t = mgh$
  • B. $W_t = frac{1}{2}mv^2$
  • C. $W_t = frac{1}{2}kh^2$
  • D. $W_t = mgh + frac{1}{2}mv^2$

Câu 9: Một lò xo có độ cứng k bị nén một đoạn $Delta l$ so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo tại trạng thái này là bao nhiêu?

  • A. $W_đ = frac{1}{2}k(Delta l)^2$
  • B. $W_t = k(Delta l)^2$
  • C. $W_t = frac{1}{2}k(Delta l)^2$
  • D. $W_t = mgh$

Câu 10: Cơ năng của một vật là tổng của:

  • A. Động năng và công của lực cản.
  • B. Thế năng và công của lực phát động.
  • C. Công và năng lượng.
  • D. Động năng và thế năng.

Câu 11: Điều kiện để cơ năng của một vật (hoặc hệ vật) được bảo toàn là:

  • A. Chỉ có các lực thế (trọng lực, lực đàn hồi) thực hiện công.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Tổng hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
  • D. Vật chuyển động trong chân không.

Câu 12: Một vật nhỏ được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 40 m/s
  • D. 200 m/s

Câu 13: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây dài l. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Cơ năng của con lắc tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc $alpha$ và vật có vận tốc v là:

  • A. $W = mgl(1 - cosalpha)$
  • B. $W = frac{1}{2}mv^2$
  • C. $W = mgl(1 - cosalpha) + frac{1}{2}mv^2$
  • D. $W = mglcosalpha + frac{1}{2}mv^2$

Câu 14: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. $sqrt{10}$ m/s
  • C. 50 m/s
  • D. $sqrt{50}$ m/s

Câu 15: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s từ độ cao 1 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là bao nhiêu?

  • A. 50 J
  • B. 60 J
  • C. 10 J
  • D. 110 J

Câu 16: Trong quá trình chuyển động của một vật, nếu cơ năng của vật giảm đi, điều này chứng tỏ:

  • A. Vật đang chuyển động nhanh dần.
  • B. Chỉ có trọng lực thực hiện công.
  • C. Vật đang chuyển động chậm dần.
  • D. Có lực không thế (như ma sát, lực cản) thực hiện công âm.

Câu 17: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh. Lực hãm không đổi có độ lớn 4000 N. Khối lượng ô tô là 1000 kg. Quãng đường ô tô đi thêm được đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

  • A. 20 m
  • B. 40 m
  • C. 50 m
  • D. 100 m

Câu 18: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 4 m, góc nghiêng 30° so với phương ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát thực hiện khi vật trượt hết mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. -3.46 J
  • B. 3.46 J
  • C. -4 J
  • D. 4 J

Câu 19: Trong câu 18, biến thiên cơ năng của vật khi trượt hết mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. -10 J
  • C. 3.46 J
  • D. -3.46 J

Câu 20: Đồ thị biểu diễn lực F tác dụng theo phương chuyển động của vật theo quãng đường s như hình vẽ. Công do lực F thực hiện khi vật đi hết quãng đường 4 m là bao nhiêu? (Đồ thị là đường thẳng đi từ (0, 0) đến (2, 10 N) rồi đi ngang từ (2, 10 N) đến (4, 10 N)).

  • A. 20 J
  • B. 30 J
  • C. 40 J
  • D. 50 J

Câu 21: Một vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu kia lò xo cố định. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn A rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn gốc thế năng đàn hồi tại vị trí cân bằng. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là bao nhiêu?

  • A. $v_{max} = Asqrt{frac{m}{k}}$
  • B. $v_{max} = Afrac{m}{k}$
  • C. $v_{max} = Asqrt{frac{k}{m}}$
  • D. $v_{max} = Afrac{k}{m}$

Câu 22: Một vận động viên nhảy sào đạt độ cao 5 m. Giả sử toàn bộ động năng khi vận động viên rời mặt đất được chuyển hóa thành thế năng trọng trường tại đỉnh quỹ đạo. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vận động viên khi rời mặt đất có độ lớn xấp xỉ bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 7.07 m/s
  • C. 9.8 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 23: Một viên bi được ném thẳng đứng lên cao. Tại vị trí cao nhất, động năng của viên bi bằng bao nhiêu (bỏ qua sức cản)?

  • A. Bằng 0.
  • B. Bằng thế năng tại đó.
  • C. Bằng cơ năng ban đầu.
  • D. Lớn nhất.

Câu 24: Một người kéo một vật lên cao 5 m bằng một mặt phẳng nghiêng dài 10 m. Lực kéo trên mặt phẳng nghiêng là 300 N. Khối lượng của vật là 50 kg, lấy g = 10 m/s². Công có ích để nâng vật lên là bao nhiêu?

  • A. 1500 J
  • B. 2500 J
  • C. 5000 J
  • D. 3000 J

Câu 25: Trong câu 24, hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 50%
  • B. 83.3%
  • C. 60%
  • D. 75%

Câu 26: Một ô tô có khối lượng 1500 kg tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến vận tốc 20 m/s. Công do lực tổng hợp tác dụng lên ô tô trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. 150 kJ
  • B. 300 kJ
  • C. 450 kJ
  • D. 300000 J

Câu 27: Một vật khối lượng m rơi từ độ cao H xuống đất. Khi vật rơi đến độ cao h (0 < h < H), tỉ số giữa động năng và thế năng trọng trường của vật (chọn gốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua sức cản) là:

  • A. $frac{H-h}{h}$
  • B. $frac{h}{H-h}$
  • C. $frac{H}{h}$
  • D. $frac{h}{H}$

Câu 28: Một vật được ném lên cao. Trong quá trình vật đi lên, nhận xét nào sau đây về năng lượng là đúng (bỏ qua sức cản)?

  • A. Động năng tăng, thế năng giảm.
  • B. Động năng giảm, thế năng tăng.
  • C. Động năng và thế năng đều tăng.
  • D. Động năng và thế năng đều giảm.

Câu 29: Một con lắc đơn đang dao động trong không khí. Nhận xét nào sau đây về cơ năng của con lắc là đúng?

  • A. Cơ năng được bảo toàn tuyệt đối.
  • B. Cơ năng tăng dần do công của trọng lực.
  • C. Cơ năng chuyển hóa hoàn toàn giữa động năng và thế năng.
  • D. Cơ năng giảm dần do công của lực cản không khí.

Câu 30: Một vật khối lượng 1 kg được thả rơi từ độ cao 10 m. Khi chạm đất, vận tốc của vật là 12 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực cản không khí đã thực hiện trong quá trình rơi là bao nhiêu?

  • A. -28 J
  • B. 28 J
  • C. -100 J
  • D. 100 J

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang góc 30°. Lực kéo có độ lớn 200 N. Tính công do lực kéo thực hiện khi thùng hàng trượt được 10 m.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Công của trọng lực thực hiện lên vật từ lúc ném đến khi vật chạm đất phụ thuộc vào yếu tố nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một ô tô chuyển động trên đường ngang với vận tốc không đổi. Công suất của động cơ ô tô được xác định bằng công thức nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một máy bơm nước có công suất ghi trên nhãn là 1500 W. Máy bơm này có thể đưa 10 m³ nước lên độ cao 10 m trong thời gian bao lâu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 10 m/s². Bỏ qua mọi mất mát năng lượng.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Hiệu suất của một động cơ là 30%. Điều này có ý nghĩa gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một vật khối lượng 2 kg có động năng 100 J. Vận tốc của vật có độ lớn là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một viên bi khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của viên bi là $W_đ$. Nếu tăng vận tốc của viên bi lên gấp đôi (2v) thì động năng của nó sẽ thay đổi như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một vật khối lượng m được nâng lên độ cao h so với mặt đất (chọn gốc thế năng tại mặt đất). Thế năng trọng trường của vật tại độ cao này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một lò xo có độ cứng k bị nén một đoạn $Delta l$ so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo tại trạng thái này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Cơ năng của một vật là tổng của:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Điều kiện để cơ năng của một vật (hoặc hệ vật) được bảo toàn là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một vật nhỏ được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây dài l. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Cơ năng của con lắc tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc $alpha$ và vật có vận tốc v là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s từ độ cao 1 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Trong quá trình chuyển động của một vật, nếu cơ năng của vật giảm đi, điều này chứng tỏ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh. Lực hãm không đổi có độ lớn 4000 N. Khối lượng ô tô là 1000 kg. Quãng đường ô tô đi thêm được đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 4 m, góc nghiêng 30° so với phương ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát thực hiện khi vật trượt hết mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Trong câu 18, biến thiên cơ năng của vật khi trượt hết mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Đồ thị biểu diễn lực F tác dụng theo phương chuyển động của vật theo quãng đường s như hình vẽ. Công do lực F thực hiện khi vật đi hết quãng đường 4 m là bao nhiêu? (Đồ thị là đường thẳng đi từ (0, 0) đến (2, 10 N) rồi đi ngang từ (2, 10 N) đến (4, 10 N)).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu kia lò xo cố định. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn A rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn gốc thế năng đàn hồi tại vị trí cân bằng. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một vận động viên nhảy sào đạt độ cao 5 m. Giả sử toàn bộ động năng khi vận động viên rời mặt đất được chuyển hóa thành thế năng trọng trường tại đỉnh quỹ đạo. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vận động viên khi rời mặt đất có độ lớn xấp xỉ bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một viên bi được ném thẳng đứng lên cao. Tại vị trí cao nhất, động năng của viên bi bằng bao nhiêu (bỏ qua sức cản)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một người kéo một vật lên cao 5 m bằng một mặt phẳng nghiêng dài 10 m. Lực kéo trên mặt phẳng nghiêng là 300 N. Khối lượng của vật là 50 kg, lấy g = 10 m/s². Công có ích để nâng vật lên là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong câu 24, hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một ô tô có khối lượng 1500 kg tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến vận tốc 20 m/s. Công do lực tổng hợp tác dụng lên ô tô trong quá trình này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một vật khối lượng m rơi từ độ cao H xuống đất. Khi vật rơi đến độ cao h (0 < h < H), tỉ số giữa động năng và thế năng trọng trường của vật (chọn gốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua sức cản) là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một vật được ném lên cao. Trong quá trình vật đi lên, nhận xét nào sau đây về năng lượng là đúng (bỏ qua sức cản)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một con lắc đơn đang dao động trong không khí. Nhận xét nào sau đây về cơ năng của con lắc là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một vật khối lượng 1 kg được thả rơi từ độ cao 10 m. Khi chạm đất, vận tốc của vật là 12 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực cản không khí đã thực hiện trong quá trình rơi là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một lực $vec{F}$ không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn $d$. Công do lực $vec{F}$ thực hiện được tính theo công thức nào sau đây? (Với $alpha$ là góc hợp bởi hướng của lực và hướng dịch chuyển)

  • A. $A = F cdot d$
  • B. $A = F cdot d cdot cosalpha$
  • C. $A = F cdot d cdot sinalpha$
  • D. $A = F/d$

Câu 2: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nhà bằng một lực 200 N theo phương ngang. Thùng hàng dịch chuyển được 5 m. Công do lực kéo thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 250 J
  • B. 500 J
  • C. 1000 J
  • D. 2000 J

Câu 3: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Công do trọng lực thực hiện khi vật đang đi lên là:

  • A. Dương
  • B. Bằng không
  • C. Âm hoặc dương tùy thuộc độ cao
  • D. Âm

Câu 4: Đại lượng vật lý đặc trưng cho khả năng sinh công của vật là:

  • A. Năng lượng
  • B. Công suất
  • C. Lực
  • D. Công

Câu 5: Đơn vị của công suất trong hệ SI là:

  • A. Jun (J)
  • B. Watt (W)
  • C. Newton (N)
  • D. Mét trên giây (m/s)

Câu 6: Một động cơ thực hiện công 1200 J trong 10 giây. Công suất của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 120 W
  • B. 12000 W
  • C. 12 W
  • D. 1200 W

Câu 7: Hiệu suất của một động cơ được định nghĩa là tỉ số giữa:

  • A. Năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần
  • B. Năng lượng toàn phần và năng lượng có ích
  • C. Năng lượng có ích và năng lượng toàn phần
  • D. Năng lượng có ích và năng lượng hao phí

Câu 8: Một máy bơm nước tiêu thụ công suất 500 W. Nó bơm được 200 lít nước lên độ cao 10 m trong 5 phút. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu? (Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, $g = 9.8 m/s^2$)

  • A. 32.7%
  • B. 65.3%
  • C. 81.6%
  • D. 98.0%

Câu 9: Động năng của một vật phụ thuộc vào các yếu tố nào?

  • A. Khối lượng và vị trí
  • B. Khối lượng và thời gian
  • C. Vận tốc và vị trí
  • D. Khối lượng và vận tốc

Câu 10: Công thức tính động năng của vật khối lượng $m$ chuyển động với vận tốc $v$ là:

  • A. $W_đ = frac{1}{2}mv^2$
  • B. $W_đ = mgh$
  • C. $W_đ = frac{1}{2}kx^2$
  • D. $W_đ = mv$

Câu 11: Một ô tô khối lượng 1500 kg đang chạy với vận tốc 20 m/s. Động năng của ô tô là:

  • A. 150 kJ
  • B. 200 kJ
  • C. 300 kJ
  • D. 600 kJ

Câu 12: Khi một vật rơi tự do (bỏ qua sức cản không khí), động năng của vật sẽ:

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không đổi
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm

Câu 13: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào các yếu tố nào?

  • A. Khối lượng và vận tốc
  • B. Khối lượng và vị trí (độ cao)
  • C. Vận tốc và vị trí
  • D. Lực và quãng đường

Câu 14: Công thức tính thế năng trọng trường của vật khối lượng $m$ tại độ cao $h$ so với mốc thế năng là:

  • A. $W_t = frac{1}{2}mv^2$
  • B. $W_t = frac{1}{2}kx^2$
  • C. $W_t = mgh$
  • D. $W_t = Fd$

Câu 15: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Một vật khối lượng 2 kg được nâng lên độ cao 5 m. Thế năng trọng trường của vật tại độ cao này là bao nhiêu? (Lấy $g = 9.8 m/s^2$)

  • A. 98 J
  • B. 10 J
  • C. 49 J
  • D. 196 J

Câu 16: Thế năng đàn hồi của một lò xo phụ thuộc vào:

  • A. Khối lượng vật gắn vào lò xo và vận tốc
  • B. Độ cứng của lò xo và vận tốc
  • C. Khối lượng vật gắn vào lò xo và độ biến dạng
  • D. Độ cứng của lò xo và độ biến dạng

Câu 17: Công thức tính thế năng đàn hồi của một lò xo lý tưởng có độ cứng $k$ và bị biến dạng một đoạn $x$ so với chiều dài tự nhiên là:

  • A. $W_{đh} = kx^2$
  • B. $W_{đh} = frac{1}{2}kx^2$
  • C. $W_{đh} = kx$
  • D. $W_{đh} = frac{1}{2}k^2x$

Câu 18: Một lò xo có độ cứng 100 N/m bị nén 2 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là:

  • A. 0.02 J
  • B. 0.2 J
  • C. 2 J
  • D. 20 J

Câu 19: Cơ năng của vật là:

  • A. Tổng động năng và thế năng đàn hồi
  • B. Tổng thế năng trọng trường và thế năng đàn hồi
  • C. Tích động năng và thế năng
  • D. Tổng động năng và thế năng (trọng trường hoặc đàn hồi)

Câu 20: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng, trong hệ kín chịu tác dụng của:

  • A. Chỉ các lực thế (lực bảo toàn)
  • B. Chỉ các lực ma sát
  • C. Bất kỳ lực nào
  • D. Chỉ các lực không đổi

Câu 21: Một vật khối lượng $m$ được thả rơi tự do từ độ cao $h$ so với mặt đất (mốc thế năng). Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật chạm đất, vận tốc của vật là:

  • A. $v = sqrt{gh}$
  • B. $v = 2gh$
  • C. $v = sqrt{2gh}$
  • D. $v = gh$

Câu 22: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng $m$ treo vào sợi dây dài $l$. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí cân bằng, động năng của vật đạt giá trị cực đại. Tại vị trí biên,:

  • A. Động năng cực đại, thế năng cực tiểu
  • B. Động năng cực tiểu, thế năng cực tiểu
  • C. Động năng cực đại, thế năng cực đại
  • D. Động năng cực tiểu, thế năng cực đại

Câu 23: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng nhẵn (không ma sát) xuống. Chọn mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Trong quá trình vật trượt xuống,:

  • A. Thế năng giảm, động năng tăng, cơ năng bảo toàn
  • B. Thế năng tăng, động năng giảm, cơ năng bảo toàn
  • C. Thế năng giảm, động năng tăng, cơ năng tăng
  • D. Thế năng tăng, động năng giảm, cơ năng giảm

Câu 24: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu $v_0$. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại vị trí ném. Độ cao cực đại mà vật đạt được là:

  • A. $h_{max} = frac{v_0}{2g}$
  • B. $h_{max} = frac{v_0^2}{2g}$
  • C. $h_{max} = frac{2v_0}{g}$
  • D. $h_{max} = frac{v_0^2}{g}$

Câu 25: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt trên mặt sàn nằm ngang. Lực ma sát trượt có độ lớn 2 N. Khi vật dịch chuyển được 3 m, công do lực ma sát thực hiện là:

  • A. 6 J
  • B. -2 J
  • C. 0 J
  • D. -6 J

Câu 26: Một vật được nâng lên đều theo phương thẳng đứng. Công do lực nâng thực hiện:

  • A. Dương
  • B. Âm
  • C. Bằng không
  • D. Không xác định được

Câu 27: Một vật khối lượng $m$ được ném ngang từ độ cao $h$ với vận tốc ban đầu $v_0$. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật ngay sau khi ném là:

  • A. $mgh$
  • B. $frac{1}{2}mv_0^2$
  • C. $mgh + frac{1}{2}mv_0^2$
  • D. $mgh - frac{1}{2}mv_0^2$

Câu 28: Một vật trượt xuống từ đỉnh mặt phẳng nghiêng có ma sát. So với trường hợp không có ma sát (cùng độ cao, cùng góc nghiêng), vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng sẽ:

  • A. Lớn hơn
  • B. Nhỏ hơn
  • C. Bằng nhau
  • D. Không thể so sánh

Câu 29: Khi một lò xo bị nén hoặc giãn, thế năng đàn hồi của nó:

  • A. Luôn dương (với mốc thế năng tại vị trí không biến dạng)
  • B. Luôn âm
  • C. Có thể dương hoặc âm tùy thuộc vào nén hay giãn
  • D. Luôn bằng không

Câu 30: Một người đi bộ 100 m trên đường ngang mang theo một túi hàng nặng 5 kg. Công do lực nâng của người tác dụng lên túi hàng là bao nhiêu? (Lấy $g = 9.8 m/s^2$)

  • A. 4900 J
  • B. 490 J
  • C. 0 J
  • D. 500 J

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một lực $vec{F}$ không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn $d$. Công do lực $vec{F}$ thực hiện được tính theo công thức nào sau đây? (Với $alpha$ là góc hợp bởi hướng của lực và hướng dịch chuyển)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nhà bằng một lực 200 N theo phương ngang. Thùng hàng dịch chuyển được 5 m. Công do lực kéo thực hiện là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Công do trọng lực thực hiện khi vật đang đi lên là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Đại lượng vật lý đặc trưng cho khả năng sinh công của vật là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Đơn vị của công suất trong hệ SI là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Một động cơ thực hiện công 1200 J trong 10 giây. Công suất của động cơ là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Hiệu suất của một động cơ được định nghĩa là tỉ số giữa:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một máy bơm nước tiêu thụ công suất 500 W. Nó bơm được 200 lít nước lên độ cao 10 m trong 5 phút. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu? (Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, $g = 9.8 m/s^2$)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Động năng của một vật phụ thuộc vào các yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Công thức tính động năng của vật khối lượng $m$ chuyển động với vận tốc $v$ là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một ô tô khối lượng 1500 kg đang chạy với vận tốc 20 m/s. Động năng của ô tô là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Khi một vật rơi tự do (bỏ qua sức cản không khí), động năng của vật sẽ:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào các yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Công thức tính thế năng trọng trường của vật khối lượng $m$ tại độ cao $h$ so với mốc thế năng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Một vật khối lượng 2 kg được nâng lên độ cao 5 m. Thế năng trọng trường của vật tại độ cao này là bao nhiêu? (Lấy $g = 9.8 m/s^2$)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Thế năng đàn hồi của một lò xo phụ thuộc vào:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Công thức tính thế năng đàn hồi của một lò xo lý tưởng có độ cứng $k$ và bị biến dạng một đoạn $x$ so với chiều dài tự nhiên là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một lò xo có độ cứng 100 N/m bị nén 2 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cơ năng của vật là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng, trong hệ kín chịu tác dụng của:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một vật khối lượng $m$ được thả rơi tự do từ độ cao $h$ so với mặt đất (mốc thế năng). Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật chạm đất, vận tốc của vật là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng $m$ treo vào sợi dây dài $l$. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí cân bằng, động năng của vật đạt giá trị cực đại. Tại vị trí biên,:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng nhẵn (không ma sát) xuống. Chọn mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Trong quá trình vật trượt xuống,:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu $v_0$. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại vị trí ném. Độ cao cực đại mà vật đạt được là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt trên mặt sàn nằm ngang. Lực ma sát trượt có độ lớn 2 N. Khi vật dịch chuyển được 3 m, công do lực ma sát thực hiện là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một vật được nâng lên đều theo phương thẳng đứng. Công do lực nâng thực hiện:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một vật khối lượng $m$ được ném ngang từ độ cao $h$ với vận tốc ban đầu $v_0$. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật ngay sau khi ném là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một vật trượt xuống từ đỉnh mặt phẳng nghiêng có ma sát. So với trường hợp không có ma sát (cùng độ cao, cùng góc nghiêng), vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng sẽ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Khi một lò xo bị nén hoặc giãn, thế năng đàn hồi của nó:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một người đi bộ 100 m trên đường ngang mang theo một túi hàng nặng 5 kg. Công do lực nâng của người tác dụng lên túi hàng là bao nhiêu? (Lấy $g = 9.8 m/s^2$)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trên sàn nhà bằng một lực F = 200 N hợp với phương ngang góc 30 độ. Thùng hàng di chuyển được quãng đường 10 m. Tính công do lực kéo F thực hiện trên quãng đường này.

  • A. 1000 J
  • B. 1732 J
  • C. 1732 J
  • D. 2000 J

Câu 2: Một vật nặng 2 kg được nâng thẳng đứng lên cao 5 m bằng một lực F không đổi có độ lớn 30 N. Lấy g = 9,8 m/s². Tính công do trọng lực thực hiện khi vật được nâng lên.

  • A. 150 J
  • B. 98 J
  • C. -150 J
  • D. -98 J

Câu 3: Trong trường hợp nào sau đây, công của lực là bằng 0?

  • A. Lực kéo vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát.
  • B. Lực hướng tâm giữ cho vật chuyển động tròn đều.
  • C. Lực nâng vật lên cao theo phương thẳng đứng.
  • D. Lực hãm phanh làm xe dừng lại.

Câu 4: Một động cơ điện thực hiện công 1200 J trong thời gian 30 giây. Công suất của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 40 W
  • B. 36000 W
  • C. 1230 W
  • D. 0.025 W

Câu 5: Một ô tô khối lượng 1500 kg chuyển động với vận tốc không đổi 54 km/h trên đường thẳng nằm ngang. Biết lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô là 600 N. Công suất của động cơ ô tô là bao nhiêu?

  • A. 9000 W
  • B. 32400 W
  • C. 9000 W
  • D. 81000 W

Câu 6: Một máy bơm nước có công suất toàn phần là 2 kW. Máy bơm nước lên một bể chứa ở độ cao 10 m với lưu lượng 10 m³ mỗi giờ. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9,8 m/s². Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 49%
  • B. 13.6%
  • C. 4.9%
  • D. 136%

Câu 7: Một vật có khối lượng 4 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 50 J
  • B. 20 J
  • C. 100 J
  • D. 10 J

Câu 8: Một vật có khối lượng m, động năng Wđ. Nếu vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp ba.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm đi một nửa.

Câu 9: Một vật có khối lượng 3 kg được đặt ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại vị trí đó là bao nhiêu?

  • A. 30 J
  • B. 300 J
  • C. 29.4 J
  • D. 294 J

Câu 10: Một vật có khối lượng m, thế năng trọng trường Wt tại độ cao z (gốc thế năng tại mặt đất). Nếu độ cao của vật giảm đi một nửa thì thế năng trọng trường của vật sẽ thay đổi như thế nào (với gốc thế năng không đổi)?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Giảm đi một phần tư.
  • C. Tăng gấp đôi.
  • D. Không đổi.

Câu 11: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén một đoạn 5 cm so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo tại vị trí đó là bao nhiêu?

  • A. 12.5 J
  • B. 0.125 J
  • C. 0.125 J
  • D. 1.25 J

Câu 12: Một vật khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là bao nhiêu?

  • A. 25 J
  • B. 25 J
  • C. 50 J
  • D. 0 J

Câu 13: Một vật khối lượng m đang chuyển động trên mặt phẳng ngang nhẵn (không ma sát) với vận tốc v. Cơ năng của vật lúc này bằng gì?

  • A. Chỉ có động năng.
  • B. Chỉ có thế năng trọng trường.
  • C. Chỉ có thế năng đàn hồi.
  • D. Tổng động năng, thế năng trọng trường và thế năng đàn hồi.

Câu 14: Một viên bi khối lượng 0.1 kg rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của viên bi khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. sqrt(200) m/s
  • D. 20 m/s

Câu 15: Một con lắc đơn có quả nặng khối lượng 0.2 kg được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi buông nhẹ. Tại vị trí thấp nhất, vận tốc của quả nặng là 1.5 m/s. Lấy g = 9,8 m/s². Chọn gốc thế năng tại vị trí thấp nhất. Độ cao cực đại mà quả nặng đạt được so với vị trí thấp nhất là bao nhiêu?

  • A. 0.115 m
  • B. 0.115 m
  • C. 0.23 m
  • D. 0.46 m

Câu 16: Một vật khối lượng m trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có độ cao h xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng được tính bằng biểu thức nào (bỏ qua sức cản không khí, gốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng)?

  • A. sqrt(2gh)
  • B. sqrt(gh)
  • C. 2gh
  • D. gh

Câu 17: Điều kiện để cơ năng của một vật hoặc một hệ vật được bảo toàn là gì?

  • A. Chỉ có lực ma sát tác dụng lên vật.
  • B. Chỉ có lực cản của không khí tác dụng lên vật.
  • C. Chỉ có các lực thế (trọng lực, lực đàn hồi) thực hiện công.
  • D. Có bất kỳ lực nào tác dụng lên vật, miễn là tổng công của chúng bằng không.

Câu 18: Một vật trượt từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng có ma sát. Trong quá trình chuyển động, cơ năng của vật:

  • A. Được bảo toàn.
  • B. Giảm dần do công của lực ma sát âm.
  • C. Tăng dần do công của trọng lực dương.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc góc nghiêng.

Câu 19: Một viên đạn khối lượng 20 g bay với vận tốc 400 m/s xuyên qua một tấm gỗ. Sau khi xuyên qua, vận tốc của viên đạn còn 100 m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là 1000 N. Chiều dày của tấm gỗ là bao nhiêu?

  • A. 0.03 m
  • B. 0.3 m
  • C. 0.6 m
  • D. 3 m

Câu 20: Khi một vật rơi tự do (bỏ qua sức cản không khí), sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

  • A. Động năng chuyển hóa thành thế năng.
  • B. Thế năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • C. Cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • D. Thế năng chuyển hóa thành động năng.

Câu 21: Một người dùng ròng rọc động để nâng vật nặng 100 kg lên cao 5 m. Lực kéo dây của người đó là 600 N. Lấy g = 9,8 m/s². Hiệu suất của ròng rọc là bao nhiêu?

  • A. 81.7%
  • B. 98%
  • C. 81.7%
  • D. 120%

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về năng lượng là SAI?

  • A. Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công.
  • B. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
  • C. Năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác.
  • D. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc mất đi trong một hệ kín.

Câu 23: Một vật được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, cơ năng của vật bằng gì so với cơ năng tại vị trí ném?

  • A. Bằng cơ năng tại vị trí ném.
  • B. Lớn hơn cơ năng tại vị trí ném.
  • C. Nhỏ hơn cơ năng tại vị trí ném.
  • D. Bằng không.

Câu 24: Một ô tô đang chạy trên đường với vận tốc 20 m/s thì người lái xe hãm phanh. Lực hãm không đổi là 5000 N. Tính quãng đường ô tô đi thêm được cho đến khi dừng hẳn. Khối lượng ô tô là 1000 kg.

  • A. 20 m
  • B. 40 m
  • C. 50 m
  • D. 100 m

Câu 25: Một vật khối lượng 1 kg được thả rơi từ độ cao 15 m so với mặt đất. Khi chạm đất, vận tốc của vật là 16 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực cản không khí tác dụng lên vật trong quá trình rơi là bao nhiêu?

  • A. 150 J
  • B. 128 J
  • C. -150 J
  • D. -22 J

Câu 26: Nguồn năng lượng nào sau đây được xem là năng lượng tái tạo?

  • A. Than đá.
  • B. Dầu mỏ.
  • C. Năng lượng mặt trời.
  • D. Khí tự nhiên.

Câu 27: Khi một vận động viên nhảy sào đạt độ cao cực đại, dạng năng lượng chủ yếu của vận động viên lúc đó là gì (ngay trước khi rơi xuống)?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng trọng trường.
  • C. Thế năng đàn hồi.
  • D. Nhiệt năng.

Câu 28: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng trọng trường vào độ cao z (với gốc thế năng tại mặt đất) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Điều này thể hiện mối quan hệ gì giữa thế năng và độ cao?

  • A. Thế năng trọng trường tỉ lệ thuận với độ cao.
  • B. Thế năng trọng trường tỉ lệ nghịch với độ cao.
  • C. Thế năng trọng trường tỉ lệ với bình phương độ cao.
  • D. Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào độ cao.

Câu 29: Một vật khối lượng m được gắn vào một lò xo nằm ngang có độ cứng k. Vật kéo lò xo dãn một đoạn x rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật là v. Mối liên hệ giữa v và x được cho bởi biểu thức nào (sử dụng định luật bảo toàn cơ năng)?

  • A. v = sqrt(k/m) * x^2
  • B. v = (k/m) * x
  • C. v = sqrt(m/k) * x
  • D. v = sqrt(k/m) * x

Câu 30: Công của lực ma sát luôn có đặc điểm gì trong quá trình chuyển động?

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn âm.
  • C. Luôn bằng không.
  • D. Có thể dương, âm hoặc bằng không tùy trường hợp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trên sàn nhà bằng một lực F = 200 N hợp với phương ngang góc 30 độ. Thùng hàng di chuyển được quãng đường 10 m. Tính công do lực kéo F thực hiện trên quãng đường này.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một vật nặng 2 kg được nâng thẳng đứng lên cao 5 m bằng một lực F không đổi có độ lớn 30 N. Lấy g = 9,8 m/s². Tính công do trọng lực thực hiện khi vật được nâng lên.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trong trường hợp nào sau đây, công của lực là bằng 0?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một động cơ điện thực hiện công 1200 J trong thời gian 30 giây. Công suất của động cơ này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một ô tô khối lượng 1500 kg chuyển động với vận tốc không đổi 54 km/h trên đường thẳng nằm ngang. Biết lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô là 600 N. Công suất của động cơ ô tô là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một máy bơm nước có công suất toàn phần là 2 kW. Máy bơm nước lên một bể chứa ở độ cao 10 m với lưu lượng 10 m³ mỗi giờ. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9,8 m/s². Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một vật có khối lượng 4 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một vật có khối lượng m, động năng Wđ. Nếu vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một vật có khối lượng 3 kg được đặt ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại vị trí đó là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một vật có khối lượng m, thế năng trọng trường Wt tại độ cao z (gốc thế năng tại mặt đất). Nếu độ cao của vật giảm đi một nửa thì thế năng trọng trường của vật sẽ thay đổi như thế nào (với gốc thế năng không đổi)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén một đoạn 5 cm so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo tại vị trí đó là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một vật khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Một vật khối lượng m đang chuyển động trên mặt phẳng ngang nhẵn (không ma sát) với vận tốc v. Cơ năng của vật lúc này bằng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một viên bi khối lượng 0.1 kg rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của viên bi khi chạm đất là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Một con lắc đơn có quả nặng khối lượng 0.2 kg được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi buông nhẹ. Tại vị trí thấp nhất, vận tốc của quả nặng là 1.5 m/s. Lấy g = 9,8 m/s². Chọn gốc thế năng tại vị trí thấp nhất. Độ cao cực đại mà quả nặng đạt được so với vị trí thấp nhất là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một vật khối lượng m trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có độ cao h xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng được tính bằng biểu thức nào (bỏ qua sức cản không khí, gốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Điều kiện để cơ năng của một vật hoặc một hệ vật được bảo toàn là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Một vật trượt từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng có ma sát. Trong quá trình chuyển động, cơ năng của vật:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một viên đạn khối lượng 20 g bay với vận tốc 400 m/s xuyên qua một tấm gỗ. Sau khi xuyên qua, vận tốc của viên đạn còn 100 m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là 1000 N. Chiều dày của tấm gỗ là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Khi một vật rơi tự do (bỏ qua sức cản không khí), sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một người dùng ròng rọc động để nâng vật nặng 100 kg lên cao 5 m. Lực kéo dây của người đó là 600 N. Lấy g = 9,8 m/s². Hiệu suất của ròng rọc là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về năng lượng là SAI?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một vật được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, cơ năng của vật bằng gì so với cơ năng tại vị trí ném?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một ô tô đang chạy trên đường với vận tốc 20 m/s thì người lái xe hãm phanh. Lực hãm không đổi là 5000 N. Tính quãng đường ô tô đi thêm được cho đến khi dừng hẳn. Khối lượng ô tô là 1000 kg.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một vật khối lượng 1 kg được thả rơi từ độ cao 15 m so với mặt đất. Khi chạm đất, vận tốc của vật là 16 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực cản không khí tác dụng lên vật trong quá trình rơi là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Nguồn năng lượng nào sau đây được xem là năng lượng tái tạo?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Khi một vận động viên nhảy sào đạt độ cao cực đại, dạng năng lượng chủ yếu của vận động viên lúc đó là gì (ngay trước khi rơi xuống)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng trọng trường vào độ cao z (với gốc thế năng tại mặt đất) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Điều này thể hiện mối quan hệ gì giữa thế năng và độ cao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một vật khối lượng m được gắn vào một lò xo nằm ngang có độ cứng k. Vật kéo lò xo dãn một đoạn x rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật là v. Mối liên hệ giữa v và x được cho bởi biểu thức nào (sử dụng định luật bảo toàn cơ năng)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Công của lực ma sát luôn có đặc điểm gì trong quá trình chuyển động?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trên sàn nhà bằng một lực F = 200 N hợp với phương ngang góc 30 độ. Thùng hàng di chuyển được quãng đường 10 m. Tính công do lực kéo F thực hiện trên quãng đường này.

  • A. 1000 J
  • B. 1732 J
  • C. 1732 J
  • D. 2000 J

Câu 2: Một vật nặng 2 kg được nâng thẳng đứng lên cao 5 m bằng một lực F không đổi có độ lớn 30 N. Lấy g = 9,8 m/s². Tính công do trọng lực thực hiện khi vật được nâng lên.

  • A. 150 J
  • B. 98 J
  • C. -150 J
  • D. -98 J

Câu 3: Trong trường hợp nào sau đây, công của lực là bằng 0?

  • A. Lực kéo vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát.
  • B. Lực hướng tâm giữ cho vật chuyển động tròn đều.
  • C. Lực nâng vật lên cao theo phương thẳng đứng.
  • D. Lực hãm phanh làm xe dừng lại.

Câu 4: Một động cơ điện thực hiện công 1200 J trong thời gian 30 giây. Công suất của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 40 W
  • B. 36000 W
  • C. 1230 W
  • D. 0.025 W

Câu 5: Một ô tô khối lượng 1500 kg chuyển động với vận tốc không đổi 54 km/h trên đường thẳng nằm ngang. Biết lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô là 600 N. Công suất của động cơ ô tô là bao nhiêu?

  • A. 9000 W
  • B. 32400 W
  • C. 9000 W
  • D. 81000 W

Câu 6: Một máy bơm nước có công suất toàn phần là 2 kW. Máy bơm nước lên một bể chứa ở độ cao 10 m với lưu lượng 10 m³ mỗi giờ. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9,8 m/s². Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 49%
  • B. 13.6%
  • C. 4.9%
  • D. 136%

Câu 7: Một vật có khối lượng 4 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 50 J
  • B. 20 J
  • C. 100 J
  • D. 10 J

Câu 8: Một vật có khối lượng m, động năng Wđ. Nếu vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp ba.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm đi một nửa.

Câu 9: Một vật có khối lượng 3 kg được đặt ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại vị trí đó là bao nhiêu?

  • A. 30 J
  • B. 300 J
  • C. 29.4 J
  • D. 294 J

Câu 10: Một vật có khối lượng m, thế năng trọng trường Wt tại độ cao z (gốc thế năng tại mặt đất). Nếu độ cao của vật giảm đi một nửa thì thế năng trọng trường của vật sẽ thay đổi như thế nào (với gốc thế năng không đổi)?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Giảm đi một phần tư.
  • C. Tăng gấp đôi.
  • D. Không đổi.

Câu 11: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén một đoạn 5 cm so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo tại vị trí đó là bao nhiêu?

  • A. 12.5 J
  • B. 0.125 J
  • C. 0.125 J
  • D. 1.25 J

Câu 12: Một vật khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là bao nhiêu?

  • A. 25 J
  • B. 25 J
  • C. 50 J
  • D. 0 J

Câu 13: Một vật khối lượng m đang chuyển động trên mặt phẳng ngang nhẵn (không ma sát) với vận tốc v. Cơ năng của vật lúc này bằng gì?

  • A. Chỉ có động năng.
  • B. Chỉ có thế năng trọng trường.
  • C. Chỉ có thế năng đàn hồi.
  • D. Tổng động năng, thế năng trọng trường và thế năng đàn hồi.

Câu 14: Một viên bi khối lượng 0.1 kg rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của viên bi khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. sqrt(200) m/s
  • D. 20 m/s

Câu 15: Một con lắc đơn có quả nặng khối lượng 0.2 kg được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi buông nhẹ. Tại vị trí thấp nhất, vận tốc của quả nặng là 1.5 m/s. Lấy g = 9,8 m/s². Chọn gốc thế năng tại vị trí thấp nhất. Độ cao cực đại mà quả nặng đạt được so với vị trí thấp nhất là bao nhiêu?

  • A. 0.115 m
  • B. 0.115 m
  • C. 0.23 m
  • D. 0.46 m

Câu 16: Một vật khối lượng m trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có độ cao h xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng được tính bằng biểu thức nào (bỏ qua sức cản không khí, gốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng)?

  • A. sqrt(2gh)
  • B. sqrt(gh)
  • C. 2gh
  • D. gh

Câu 17: Điều kiện để cơ năng của một vật hoặc một hệ vật được bảo toàn là gì?

  • A. Chỉ có lực ma sát tác dụng lên vật.
  • B. Chỉ có lực cản của không khí tác dụng lên vật.
  • C. Chỉ có các lực thế (trọng lực, lực đàn hồi) thực hiện công.
  • D. Có bất kỳ lực nào tác dụng lên vật, miễn là tổng công của chúng bằng không.

Câu 18: Một vật trượt từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng có ma sát. Trong quá trình chuyển động, cơ năng của vật:

  • A. Được bảo toàn.
  • B. Giảm dần do công của lực ma sát âm.
  • C. Tăng dần do công của trọng lực dương.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc góc nghiêng.

Câu 19: Một viên đạn khối lượng 20 g bay với vận tốc 400 m/s xuyên qua một tấm gỗ. Sau khi xuyên qua, vận tốc của viên đạn còn 100 m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là 1000 N. Chiều dày của tấm gỗ là bao nhiêu?

  • A. 0.03 m
  • B. 0.3 m
  • C. 0.6 m
  • D. 3 m

Câu 20: Khi một vật rơi tự do (bỏ qua sức cản không khí), sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

  • A. Động năng chuyển hóa thành thế năng.
  • B. Thế năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • C. Cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • D. Thế năng chuyển hóa thành động năng.

Câu 21: Một người dùng ròng rọc động để nâng vật nặng 100 kg lên cao 5 m. Lực kéo dây của người đó là 600 N. Lấy g = 9,8 m/s². Hiệu suất của ròng rọc là bao nhiêu?

  • A. 81.7%
  • B. 98%
  • C. 81.7%
  • D. 120%

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về năng lượng là SAI?

  • A. Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công.
  • B. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
  • C. Năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác.
  • D. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc mất đi trong một hệ kín.

Câu 23: Một vật được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, cơ năng của vật bằng gì so với cơ năng tại vị trí ném?

  • A. Bằng cơ năng tại vị trí ném.
  • B. Lớn hơn cơ năng tại vị trí ném.
  • C. Nhỏ hơn cơ năng tại vị trí ném.
  • D. Bằng không.

Câu 24: Một ô tô đang chạy trên đường với vận tốc 20 m/s thì người lái xe hãm phanh. Lực hãm không đổi là 5000 N. Tính quãng đường ô tô đi thêm được cho đến khi dừng hẳn. Khối lượng ô tô là 1000 kg.

  • A. 20 m
  • B. 40 m
  • C. 50 m
  • D. 100 m

Câu 25: Một vật khối lượng 1 kg được thả rơi từ độ cao 15 m so với mặt đất. Khi chạm đất, vận tốc của vật là 16 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực cản không khí tác dụng lên vật trong quá trình rơi là bao nhiêu?

  • A. 150 J
  • B. 128 J
  • C. -150 J
  • D. -22 J

Câu 26: Nguồn năng lượng nào sau đây được xem là năng lượng tái tạo?

  • A. Than đá.
  • B. Dầu mỏ.
  • C. Năng lượng mặt trời.
  • D. Khí tự nhiên.

Câu 27: Khi một vận động viên nhảy sào đạt độ cao cực đại, dạng năng lượng chủ yếu của vận động viên lúc đó là gì (ngay trước khi rơi xuống)?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng trọng trường.
  • C. Thế năng đàn hồi.
  • D. Nhiệt năng.

Câu 28: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng trọng trường vào độ cao z (với gốc thế năng tại mặt đất) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Điều này thể hiện mối quan hệ gì giữa thế năng và độ cao?

  • A. Thế năng trọng trường tỉ lệ thuận với độ cao.
  • B. Thế năng trọng trường tỉ lệ nghịch với độ cao.
  • C. Thế năng trọng trường tỉ lệ với bình phương độ cao.
  • D. Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào độ cao.

Câu 29: Một vật khối lượng m được gắn vào một lò xo nằm ngang có độ cứng k. Vật kéo lò xo dãn một đoạn x rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật là v. Mối liên hệ giữa v và x được cho bởi biểu thức nào (sử dụng định luật bảo toàn cơ năng)?

  • A. v = sqrt(k/m) * x^2
  • B. v = (k/m) * x
  • C. v = sqrt(m/k) * x
  • D. v = sqrt(k/m) * x

Câu 30: Công của lực ma sát luôn có đặc điểm gì trong quá trình chuyển động?

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn âm.
  • C. Luôn bằng không.
  • D. Có thể dương, âm hoặc bằng không tùy trường hợp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trên sàn nhà bằng một lực F = 200 N hợp với phương ngang góc 30 độ. Thùng hàng di chuyển được quãng đường 10 m. Tính công do lực kéo F thực hiện trên quãng đường này.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một vật nặng 2 kg được nâng thẳng đứng lên cao 5 m bằng một lực F không đổi có độ lớn 30 N. Lấy g = 9,8 m/s². Tính công do trọng lực thực hiện khi vật được nâng lên.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trong trường hợp nào sau đây, công của lực là bằng 0?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Một động cơ điện thực hiện công 1200 J trong thời gian 30 giây. Công suất của động cơ này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một ô tô khối lượng 1500 kg chuyển động với vận tốc không đổi 54 km/h trên đường thẳng nằm ngang. Biết lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô là 600 N. Công suất của động cơ ô tô là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một máy bơm nước có công suất toàn phần là 2 kW. Máy bơm nước lên một bể chứa ở độ cao 10 m với lưu lượng 10 m³ mỗi giờ. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9,8 m/s². Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Một vật có khối lượng 4 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một vật có khối lượng m, động năng Wđ. Nếu vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một vật có khối lượng 3 kg được đặt ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại vị trí đó là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một vật có khối lượng m, thế năng trọng trường Wt tại độ cao z (gốc thế năng tại mặt đất). Nếu độ cao của vật giảm đi một nửa thì thế năng trọng trường của vật sẽ thay đổi như thế nào (với gốc thế năng không đổi)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén một đoạn 5 cm so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo tại vị trí đó là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một vật khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Một vật khối lượng m đang chuyển động trên mặt phẳng ngang nhẵn (không ma sát) với vận tốc v. Cơ năng của vật lúc này bằng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một viên bi khối lượng 0.1 kg rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của viên bi khi chạm đất là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Một con lắc đơn có quả nặng khối lượng 0.2 kg được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi buông nhẹ. Tại vị trí thấp nhất, vận tốc của quả nặng là 1.5 m/s. Lấy g = 9,8 m/s². Chọn gốc thế năng tại vị trí thấp nhất. Độ cao cực đại mà quả nặng đạt được so với vị trí thấp nhất là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một vật khối lượng m trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có độ cao h xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng được tính bằng biểu thức nào (bỏ qua sức cản không khí, gốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Điều kiện để cơ năng của một vật hoặc một hệ vật được bảo toàn là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một vật trượt từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng có ma sát. Trong quá trình chuyển động, cơ năng của vật:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Một viên đạn khối lượng 20 g bay với vận tốc 400 m/s xuyên qua một tấm gỗ. Sau khi xuyên qua, vận tốc của viên đạn còn 100 m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là 1000 N. Chiều dày của tấm gỗ là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Khi một vật rơi tự do (bỏ qua sức cản không khí), sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một người dùng ròng rọc động để nâng vật nặng 100 kg lên cao 5 m. Lực kéo dây của người đó là 600 N. Lấy g = 9,8 m/s². Hiệu suất của ròng rọc là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về năng lượng là SAI?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một vật được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, cơ năng của vật bằng gì so với cơ năng tại vị trí ném?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một ô tô đang chạy trên đường với vận tốc 20 m/s thì người lái xe hãm phanh. Lực hãm không đổi là 5000 N. Tính quãng đường ô tô đi thêm được cho đến khi dừng hẳn. Khối lượng ô tô là 1000 kg.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một vật khối lượng 1 kg được thả rơi từ độ cao 15 m so với mặt đất. Khi chạm đất, vận tốc của vật là 16 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực cản không khí tác dụng lên vật trong quá trình rơi là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Nguồn năng lượng nào sau đây được xem là năng lượng tái tạo?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Khi một vận động viên nhảy sào đạt độ cao cực đại, dạng năng lượng chủ yếu của vận động viên lúc đó là gì (ngay trước khi rơi xuống)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng trọng trường vào độ cao z (với gốc thế năng tại mặt đất) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Điều này thể hiện mối quan hệ gì giữa thế năng và độ cao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một vật khối lượng m được gắn vào một lò xo nằm ngang có độ cứng k. Vật kéo lò xo dãn một đoạn x rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật là v. Mối liên hệ giữa v và x được cho bởi biểu thức nào (sử dụng định luật bảo toàn cơ năng)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Công của lực ma sát luôn có đặc điểm gì trong quá trình chuyển động?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một lực F có độ lớn 50 N tác dụng lên một vật làm vật dịch chuyển được một quãng đường 10 m. Hướng của lực F hợp với hướng dịch chuyển một góc 60°. Công của lực F thực hiện trong trường hợp này là bao nhiêu?

  • A. 250 J
  • B. 500 J
  • C. 250√3 J
  • D. 0 J

Câu 2: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 60 kg trượt đều trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 30°. Lực kéo có độ lớn 180 N. Tính công của lực kéo khi thùng hàng dịch chuyển được 5 m.

  • A. 450 J
  • B. 900 J
  • C.
  • D. 779.4 J

Câu 3: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. 20 J
  • C. 100 J
  • D. 50 J

Câu 4: Một vật có khối lượng 0.5 kg được nâng lên độ cao 20 m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Thế năng trọng trường của vật tại độ cao đó là bao nhiêu?

  • A. 5 J
  • B. 100 J
  • C. 10 J
  • D. 200 J

Câu 5: Một quả táo khối lượng 0.2 kg rơi từ cành cây ở độ cao 5 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Độ biến thiên thế năng của quả táo khi rơi từ cành cây xuống mặt đất là bao nhiêu?

  • A. -10 J
  • B. 10 J
  • C. 0 J
  • D. -20 J

Câu 6: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v ở độ cao h so với gốc thế năng. Cơ năng của vật được xác định bằng công thức nào (bỏ qua thế năng đàn hồi)?

  • A. W = (1/2)mv²
  • B. W = mgh
  • C. W = (1/2)mv² + mgh
  • D. W = (1/2)mv² - mgh

Câu 7: Một động cơ thực hiện công 3000 J trong thời gian 20 giây. Công suất của động cơ đó là bao nhiêu?

  • A. 60 W
  • B. 150 W
  • C. 60000 W
  • D. 15 W

Câu 8: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển với vận tốc không đổi v. Hướng của lực F hợp với hướng dịch chuyển một góc α. Công suất tức thời của lực F là:

  • A. P = Fv cosα
  • B. P = Fv
  • C. P = Fv sinα
  • D. P = F/v

Câu 9: Một máy bơm nước lên một bể chứa ở độ cao 10 m. Máy bơm được 10 m³ nước trong 30 phút. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của máy bơm là bao nhiêu? (Bỏ qua ma sát)

  • A. 333 W
  • B. 5000 W
  • C. 3333 W
  • D. 5556 W

Câu 10: Một ô tô khối lượng 1200 kg đang chạy với vận tốc 15 m/s. Động năng của ô tô sẽ thay đổi như thế nào nếu vận tốc tăng lên gấp đôi?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Tăng gấp ba.

Câu 11: Một vật được ném thẳng đứng lên từ mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình vật đi lên, cơ năng của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng dần.
  • B. Được bảo toàn.
  • C. Giảm dần.
  • D. Tăng rồi giảm.

Câu 12: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là:

  • A. Chỉ có các lực thế (trọng lực, lực đàn hồi) thực hiện công.
  • B. Có cả lực ma sát tác dụng nhưng công của lực ma sát bằng 0.
  • C. Vật chuyển động thẳng đều.
  • D. Vật chuyển động tròn đều.

Câu 13: Một vật khối lượng 1 kg trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m. Vận tốc ban đầu của vật tại đỉnh là 0. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 7.07 m/s
  • C. 8 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, vật nhỏ có khối lượng 0.1 kg. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi buông nhẹ. Vận tốc cực đại của vật khi qua vị trí cân bằng là 3 m/s. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được so với vị trí cân bằng là bao nhiêu? (Bỏ qua ma sát)

  • A. 0.15 m
  • B. 0.3 m
  • C. 0.45 m
  • D. 0.9 m

Câu 15: Một vật khối lượng 0.5 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Khi vật chạm đất, vận tốc của nó là 14 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực cản không khí trong quá trình vật rơi là bao nhiêu?

  • A. -1 J
  • B. 1 J
  • C. -50 J
  • D. 50 J

Câu 16: Một lò xo nhẹ có độ cứng 200 N/m. Khi lò xo bị nén 4 cm so với chiều dài tự nhiên, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.08 J
  • B. 0.16 J
  • C. 0.4 J
  • D. 0.8 J

Câu 17: Một ô tô khối lượng 1500 kg đang chạy với vận tốc 72 km/h trên đường thẳng. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 1080000 J
  • B. 2160000 J
  • C. 150000 J
  • D. 300000 J

Câu 18: Một máy có công suất toàn phần là 5 kW. Máy thực hiện công có ích là 4 kW. Hiệu suất của máy là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 40%
  • C. 80%
  • D. 125%

Câu 19: Khi một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát, công của lực ma sát là công âm. Điều này có ý nghĩa gì về mặt năng lượng?

  • A. Lực ma sát làm giảm năng lượng cơ học của vật, chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • B. Lực ma sát làm tăng năng lượng cơ học của vật.
  • C. Lực ma sát không ảnh hưởng đến năng lượng của vật.
  • D. Lực ma sát chỉ thực hiện công khi vật chuyển động chậm dần.

Câu 20: Một vật được ném lên cao. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo (trừ trường hợp ném thẳng đứng), nhận định nào về động năng và thế năng của vật là đúng? (Bỏ qua sức cản không khí)

  • A. Động năng đạt giá trị cực đại, thế năng bằng không.
  • B. Động năng bằng không, thế năng đạt giá trị cực đại.
  • C. Động năng và thế năng đều bằng không.
  • D. Động năng khác không, thế năng đạt giá trị cực đại so với các điểm khác trên quỹ đạo.

Câu 21: Một lực F không đổi tác dụng lên vật đang chuyển động với vận tốc v. Để công suất của lực F tăng lên, ta có thể làm gì?

  • A. Giữ nguyên F và v, tăng góc giữa F và v.
  • B. Giữ nguyên F và góc, giảm vận tốc v.
  • C. Giữ nguyên F và góc, tăng vận tốc v.
  • D. Giữ nguyên v và góc, giảm độ lớn lực F.

Câu 22: Một vật khối lượng 0.2 kg được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 10 m với vận tốc ban đầu 5 m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Cơ năng ban đầu của vật là bao nhiêu?

  • A. 22.5 J
  • B. 20 J
  • C. 2.5 J
  • D. 45 J

Câu 23: Một vật trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Trên đường đi có lực ma sát tác dụng. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Công của lực ma sát luôn dương.
  • B. Cơ năng của vật không được bảo toàn.
  • C. Động năng của vật luôn tăng.
  • D. Thế năng của vật luôn giảm.

Câu 24: Công của trọng lực phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Vận tốc của vật.
  • B. Quãng đường vật di chuyển.
  • C. Vị trí điểm đầu và điểm cuối của quỹ đạo.
  • D. Hình dạng của quỹ đạo.

Câu 25: Một máy nâng thực hiện công 1000 J để nâng một vật nặng lên cao. Nếu hiệu suất của máy là 80%, thì năng lượng toàn phần mà máy tiêu thụ là bao nhiêu?

  • A. 1250 J
  • B. 800 J
  • C. 1000 J
  • D. 200 J

Câu 26: Nhận định nào sau đây về năng lượng là không đúng?

  • A. Năng lượng là một đại lượng vật lý đặc trưng cho khả năng sinh công.
  • B. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
  • C. Năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác.
  • D. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc mất đi trong quá trình chuyển hóa.

Câu 27: Một vật khối lượng m được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật rơi được nửa quãng đường, tỷ số giữa động năng và thế năng của vật là bao nhiêu? (Chọn gốc thế năng tại mặt đất)

  • A. 1
  • B. 1/2
  • C. 2
  • D. Không xác định được vì thiếu khối lượng m.

Câu 28: Một ô tô chạy trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi 15 m/s. Công suất của động cơ là 30 kW. Lực cản tổng cộng tác dụng lên xe có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 200 N
  • B. 2000 N
  • C. 450 N
  • D. 450000 N

Câu 29: Một vật được ném lên cao. Xét trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất, công của trọng lực trong giai đoạn vật đi lên và giai đoạn vật đi xuống lần lượt là:

  • A. Dương và dương.
  • B. Âm và âm.
  • C. Âm và dương.
  • D. Dương và âm.

Câu 30: Khi một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát dưới tác dụng của lực kéo không đổi, động năng của vật tăng lên. Theo định lý động năng, điều gì có thể rút ra?

  • A. Công của lực kéo bằng công của lực ma sát.
  • B. Tổng công của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không.
  • C. Công của lực ma sát bằng độ tăng động năng.
  • D. Tổng công của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng độ tăng động năng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một lực F có độ lớn 50 N tác dụng lên một vật làm vật dịch chuyển được một quãng đường 10 m. Hướng của lực F hợp với hướng dịch chuyển một góc 60°. Công của lực F thực hiện trong trường hợp này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 60 kg trượt đều trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 30°. Lực kéo có độ lớn 180 N. Tính công của lực kéo khi thùng hàng dịch chuyển được 5 m.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một vật có khối lượng 0.5 kg được nâng lên độ cao 20 m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Thế năng trọng trường của vật tại độ cao đó là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một quả táo khối lượng 0.2 kg rơi từ cành cây ở độ cao 5 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Độ biến thiên thế năng của quả táo khi rơi từ cành cây xuống mặt đất là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v ở độ cao h so với gốc thế năng. Cơ năng của vật được xác định bằng công thức nào (bỏ qua thế năng đàn hồi)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Một động cơ thực hiện công 3000 J trong thời gian 20 giây. Công suất của động cơ đó là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển với vận tốc không đổi v. Hướng của lực F hợp với hướng dịch chuyển một góc α. Công suất tức thời của lực F là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một máy bơm nước lên một bể chứa ở độ cao 10 m. Máy bơm được 10 m³ nước trong 30 phút. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của máy bơm là bao nhiêu? (Bỏ qua ma sát)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một ô tô khối lượng 1200 kg đang chạy với vận tốc 15 m/s. Động năng của ô tô sẽ thay đổi như thế nào nếu vận tốc tăng lên gấp đôi?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một vật được ném thẳng đứng lên từ mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình vật đi lên, cơ năng của vật thay đổi như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một vật khối lượng 1 kg trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m. Vận tốc ban đầu của vật tại đỉnh là 0. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, vật nhỏ có khối lượng 0.1 kg. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi buông nhẹ. Vận tốc cực đại của vật khi qua vị trí cân bằng là 3 m/s. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được so với vị trí cân bằng là bao nhiêu? (Bỏ qua ma sát)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Một vật khối lượng 0.5 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Khi vật chạm đất, vận tốc của nó là 14 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực cản không khí trong quá trình vật rơi là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Một lò xo nhẹ có độ cứng 200 N/m. Khi lò xo bị nén 4 cm so với chiều dài tự nhiên, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một ô tô khối lượng 1500 kg đang chạy với vận tốc 72 km/h trên đường thẳng. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một máy có công suất toàn phần là 5 kW. Máy thực hiện công có ích là 4 kW. Hiệu suất của máy là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Khi một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát, công của lực ma sát là công âm. Điều này có ý nghĩa gì về mặt năng lượng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một vật được ném lên cao. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo (trừ trường hợp ném thẳng đứng), nhận định nào về động năng và thế năng của vật là đúng? (Bỏ qua sức cản không khí)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một lực F không đổi tác dụng lên vật đang chuyển động với vận tốc v. Để công suất của lực F tăng lên, ta có thể làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một vật khối lượng 0.2 kg được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 10 m với vận tốc ban đầu 5 m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Cơ năng ban đầu của vật là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một vật trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Trên đường đi có lực ma sát tác dụng. Nhận định nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Công của trọng lực phụ thuộc vào yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một máy nâng thực hiện công 1000 J để nâng một vật nặng lên cao. Nếu hiệu suất của máy là 80%, thì năng lượng toàn phần mà máy tiêu thụ là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Nhận định nào sau đây về năng lượng là *không* đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một vật khối lượng m được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật rơi được nửa quãng đường, tỷ số giữa động năng và thế năng của vật là bao nhiêu? (Chọn gốc thế năng tại mặt đất)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một ô tô chạy trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi 15 m/s. Công suất của động cơ là 30 kW. Lực cản tổng cộng tác dụng lên xe có độ lớn là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một vật được ném lên cao. Xét trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất, công của trọng lực trong giai đoạn vật đi lên và giai đoạn vật đi xuống lần lượt là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Khi một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát dưới tác dụng của lực kéo không đổi, động năng của vật tăng lên. Theo định lý động năng, điều gì có thể rút ra?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn d theo hướng hợp với hướng của lực F một góc θ. Công do lực F thực hiện được tính bằng công thức nào?

  • A. A = F.d
  • B. A = F.d.cosθ
  • C. A = F.d.sinθ
  • D. A = F/d

Câu 2: Một vật có khối lượng 5 kg được kéo trượt trên mặt phẳng ngang bởi một lực 20 N hợp với phương ngang một góc 30 độ. Tính công do lực kéo thực hiện khi vật dịch chuyển được 10 m. Bỏ qua ma sát.

  • A. 100 J
  • B. 173.2 J
  • C. 173.2 J
  • D. 200 J

Câu 3: Một vật được nâng thẳng đứng lên cao 5 m bằng một lực 100 N. Lực nâng này đã thực hiện công bao nhiêu?

  • A. 20 J
  • B. 50 J
  • C. 100 J
  • D. 500 J

Câu 4: Điều kiện để một lực sinh công là gì?

  • A. Lực tác dụng lên vật và vật phải dịch chuyển dưới tác dụng của lực đó.
  • B. Chỉ cần có lực tác dụng lên vật.
  • C. Chỉ cần vật dịch chuyển.
  • D. Lực tác dụng phải là lực đẩy hoặc lực kéo.

Câu 5: Công của trọng lực có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn âm.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và cuối của vật, không phụ thuộc vào dạng đường đi.
  • D. Phụ thuộc vào vận tốc của vật.

Câu 6: Khái niệm công suất đặc trưng cho khả năng nào của lực?

  • A. Khả năng thực hiện công lớn hay nhỏ.
  • B. Khả năng thực hiện công nhanh hay chậm.
  • C. Khả năng làm vật dịch chuyển xa hay gần.
  • D. Khả năng duy trì chuyển động của vật.

Câu 7: Một động cơ thực hiện công 1200 J trong 10 giây. Công suất của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 120 W
  • B. 12000 W
  • C. 12 W
  • D. 1200 W

Câu 8: Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường ngang với lực kéo 500 N và vận tốc 15 m/s. Công suất tức thời của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 500 W
  • B. 1500 W
  • C. 5000 W
  • D. 7500 W

Câu 9: Hiệu suất của một máy là tỉ số giữa:

  • A. Công toàn phần và công có ích.
  • B. Công hao phí và công toàn phần.
  • C. Công có ích và công toàn phần.
  • D. Công có ích và công hao phí.

Câu 10: Một máy bơm nước tiêu thụ công suất toàn phần 10 kW để bơm nước lên cao. Nếu hiệu suất của máy bơm là 70%, thì công suất có ích mà máy bơm thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 3 kW
  • B. 7 kW
  • C. 10 kW
  • D. 14.3 kW

Câu 11: Động năng của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Khối lượng và vận tốc của vật.
  • B. Khối lượng và độ cao của vật.
  • C. Vận tốc và thế năng của vật.
  • D. Khối lượng và gia tốc của vật.

Câu 12: Một ô tô có khối lượng 1500 kg đang chạy với vận tốc 20 m/s. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 15000 J
  • B. 30000 J
  • C. 300000 J
  • D. 600000 J

Câu 13: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Khối lượng và vận tốc của vật.
  • B. Vận tốc và độ cao của vật.
  • C. Vị trí của vật so với mặt đất.
  • D. Khối lượng, gia tốc trọng trường và vị trí của vật so với mốc thế năng.

Câu 14: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Một vật có khối lượng 2 kg đang ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

  • A. 196 J
  • B. 20 J
  • C. 98 J
  • D. 49 J

Câu 15: Thế năng đàn hồi của một lò xo phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Độ biến dạng và khối lượng của vật gắn vào lò xo.
  • B. Độ cứng của lò xo và độ biến dạng của lò xo.
  • C. Độ cứng của lò xo và chiều dài tự nhiên của lò xo.
  • D. Độ biến dạng và vận tốc của vật gắn vào lò xo.

Câu 16: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.125 J
  • B. 1.25 J
  • C. 0.125 J
  • D. 12.5 J

Câu 17: Cơ năng của vật là gì?

  • A. Tổng động năng và công của lực ngoại.
  • B. Tổng thế năng trọng trường và thế năng đàn hồi.
  • C. Tổng động năng và công của lực cản.
  • D. Tổng động năng và thế năng của vật.

Câu 18: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng cơ năng của một vật được bảo toàn khi vật chỉ chịu tác dụng của:

  • A. Các lực thế (lực bảo toàn) như trọng lực, lực đàn hồi.
  • B. Các lực ma sát và lực cản.
  • C. Các lực ngoại bất kỳ.
  • D. Chỉ khi không có lực nào tác dụng.

Câu 19: Một vật nhỏ được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật chạm đất, động năng của vật bằng:

  • A. 0
  • B. Thế năng ban đầu của vật.
  • C. Một nửa thế năng ban đầu.
  • D. Hai lần thế năng ban đầu.

Câu 20: Một con lắc đơn dao động. Tại vị trí biên, cơ năng của con lắc chủ yếu tồn tại dưới dạng năng lượng nào? (Bỏ qua ma sát)

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng đàn hồi.
  • C. Thế năng trọng trường.
  • D. Công suất.

Câu 21: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀ từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, chọn mốc thế năng tại mặt đất. Độ cao cực đại mà vật đạt được là:

  • A. h = v₀² / (2g)
  • B. h = v₀ / g
  • C. h = 2v₀ / g
  • D. h = v₀² / g

Câu 22: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống. Nếu có ma sát, phát biểu nào về cơ năng là đúng?

  • A. Cơ năng được bảo toàn.
  • B. Cơ năng tăng dần.
  • C. Cơ năng không đổi.
  • D. Cơ năng giảm dần do công của lực ma sát.

Câu 23: Công của lực ma sát luôn có đặc điểm gì?

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Có thể dương hoặc âm tùy hướng chuyển động.

Câu 24: Khi một vật rơi trong không khí có sức cản, năng lượng của vật biến đổi như thế nào?

  • A. Thế năng giảm, động năng có thể tăng hoặc giảm, cơ năng giảm.
  • B. Thế năng tăng, động năng giảm, cơ năng bảo toàn.
  • C. Thế năng giảm, động năng tăng, cơ năng tăng.
  • D. Thế năng giảm, động năng tăng, cơ năng bảo toàn.

Câu 25: Một vật có khối lượng 0.5 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 3 m. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật là 6 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát đã thực hiện trên vật là bao nhiêu?

  • A. 15 J
  • B. -3 J
  • C. 3 J
  • D. -15 J

Câu 26: Một động cơ điện nâng một vật nặng 100 kg lên cao 10 m trong 5 giây. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua hao phí. Công suất tối thiểu của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 200 W
  • B. 1000 W
  • C. 2000 W
  • D. 10000 W

Câu 27: Một vật có khối lượng m được kéo lên theo phương thẳng đứng với vận tốc không đổi v bởi một lực F. Công suất tức thời của lực F là:

  • A. mgv
  • B. Fv
  • C. (F-mg)v
  • D. Fv/t

Câu 28: Khi một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất (bỏ qua sức cản), động năng của vật:

  • A. Giảm dần.
  • B. Không đổi.
  • C. Bằng không.
  • D. Tăng dần.

Câu 29: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí cao nhất của quỹ đạo, năng lượng của vật chủ yếu tồn tại dưới dạng năng lượng nào?

  • A. Động năng và thế năng trọng trường.
  • B. Chỉ có động năng.
  • C. Chỉ có thế năng trọng trường.
  • D. Thế năng đàn hồi.

Câu 30: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nhà bằng dây hợp với phương ngang một góc 37 độ với lực 150 N. Thùng trượt được 10 m. Lực ma sát tác dụng lên thùng là 50 N. Tính công toàn phần thực hiện lên thùng hàng.

  • A. 1200 J
  • B. 700 J
  • C. 1000 J
  • D. 1700 J

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn d theo hướng hợp với hướng của lực F một góc θ. Công do lực F thực hiện được tính bằng công thức nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một vật có khối lượng 5 kg được kéo trượt trên mặt phẳng ngang bởi một lực 20 N hợp với phương ngang một góc 30 độ. Tính công do lực kéo thực hiện khi vật dịch chuyển được 10 m. Bỏ qua ma sát.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một vật được nâng thẳng đứng lên cao 5 m bằng một lực 100 N. Lực nâng này đã thực hiện công bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Điều kiện để một lực sinh công là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Công của trọng lực có đặc điểm nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khái niệm công suất đặc trưng cho khả năng nào của lực?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một động cơ thực hiện công 1200 J trong 10 giây. Công suất của động cơ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường ngang với lực kéo 500 N và vận tốc 15 m/s. Công suất tức thời của lực kéo là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Hiệu suất của một máy là tỉ số giữa:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một máy bơm nước tiêu thụ công suất toàn phần 10 kW để bơm nước lên cao. Nếu hiệu suất của máy bơm là 70%, thì công suất có ích mà máy bơm thực hiện là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Động năng của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một ô tô có khối lượng 1500 kg đang chạy với vận tốc 20 m/s. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Một vật có khối lượng 2 kg đang ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Thế năng đàn hồi của một lò xo phụ thuộc vào yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cơ năng của vật là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng cơ năng của một vật được bảo toàn khi vật chỉ chịu tác dụng của:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một vật nhỏ được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật chạm đất, động năng của vật bằng:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một con lắc đơn dao động. Tại vị trí biên, cơ năng của con lắc chủ yếu tồn tại dưới dạng năng lượng nào? (Bỏ qua ma sát)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀ từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, chọn mốc thế năng tại mặt đất. Độ cao cực đại mà vật đạt được là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống. Nếu có ma sát, phát biểu nào về cơ năng là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Công của lực ma sát luôn có đặc điểm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi một vật rơi trong không khí có sức cản, năng lượng của vật biến đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một vật có khối lượng 0.5 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 3 m. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật là 6 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát đã thực hiện trên vật là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một động cơ điện nâng một vật nặng 100 kg lên cao 10 m trong 5 giây. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua hao phí. Công suất tối thiểu của động cơ là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một vật có khối lượng m được kéo lên theo phương thẳng đứng với vận tốc không đổi v bởi một lực F. Công suất tức thời của lực F là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất (bỏ qua sức cản), động năng của vật:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí cao nhất của quỹ đạo, năng lượng của vật chủ yếu tồn tại dưới dạng năng lượng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6: Năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nhà bằng dây hợp với phương ngang một góc 37 độ với lực 150 N. Thùng trượt được 10 m. Lực ma sát tác dụng lên thùng là 50 N. Tính công toàn phần thực hiện lên thùng hàng.

Viết một bình luận