Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 – Chân trời sáng tạo – Chương 8: Chuyển động tròn

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một đĩa quay đều quanh trục cố định đi qua tâm. Phát biểu nào sau đây về chuyển động của hai điểm A và B trên đĩa (A gần tâm hơn B, cả hai không nằm trên trục quay) là đúng?

  • A. Tốc độ góc của A lớn hơn tốc độ góc của B.
  • B. Tốc độ dài của A lớn hơn tốc độ dài của B.
  • C. Tốc độ góc của A nhỏ hơn tốc độ góc của B.
  • D. Tốc độ góc của A bằng tốc độ góc của B.

Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính (r). Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp 4 lần.
  • D. Giảm 4 lần.

Câu 3: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao xác định. Lực đóng vai trò là lực hướng tâm giữ vệ tinh trên quỹ đạo là lực nào?

  • A. Lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên vệ tinh.
  • B. Lực đẩy Archimedes của không khí.
  • C. Lực ma sát giữa vệ tinh và không gian.
  • D. Lực quán tính ly tâm.

Câu 4: Một xe đua chạy với tốc độ không đổi 72 km/h trên một đoạn đường vòng cung có bán kính 100 m. Tính gia tốc hướng tâm của xe tại khúc cua này.

  • A. (0,4 ext{ m/s}^2)
  • B. (4 ext{ m/s}^2)
  • C. (40 ext{ m/s}^2)
  • D. (400 ext{ m/s}^2)

Câu 5: Một vật nhỏ khối lượng (m) buộc vào sợi dây dài (L) quay đều trong mặt phẳng ngang quanh điểm buộc với tốc độ góc (omega). Lực căng của sợi dây có độ lớn bằng bao nhiêu?

  • A. (momega^2 L)

Câu 6: Chu kỳ ((T)) của một vật chuyển động tròn đều là thời gian để vật thực hiện một vòng quay. Tần số ((f)) là số vòng quay vật thực hiện trong một đơn vị thời gian. Mối liên hệ giữa chu kỳ và tần số là gì?

  • C.

Câu 7: Một chiếc xe đạp đang đi vào một khúc cua tròn trên mặt đường nằm ngang. Lực nào sau đây đóng vai trò chủ yếu tạo ra lực hướng tâm giữ xe chuyển động theo quỹ đạo tròn?

  • A. Lực hấp dẫn.
  • B. Lực ma sát nghỉ.
  • C. Lực nâng của không khí.
  • D. Lực phát động của động cơ.

Câu 8: Một điểm trên vành ngoài của một bánh xe có bán kính 0.5 m quay với tốc độ dài 10 m/s. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. (5 ext{ rad/s})
  • D.

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều có chu kỳ 0.2 s. Tần số chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A.

Câu 10: Một vật khối lượng (m) quay tròn đều với tốc độ góc (omega) trên đường tròn bán kính (r). Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn được tính bằng công thức nào sau đây?

  • C.

Câu 11: Khi một vật chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn có đặc điểm gì?

  • A. Hướng theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • D. Bằng không.

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 10 rad/s trên quỹ đạo bán kính 0.2 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • C.

Câu 13: Một vật khối lượng 2 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1 m với tốc độ 5 m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • D.

Câu 14: Tại sao khi đi xe máy vào khúc cua, người lái xe thường nghiêng người về phía tâm của khúc cua?

  • A. Để tạo ra lực hướng tâm từ thành phần của trọng lực và phản lực vuông góc.
  • B. Để tăng lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường.
  • C. Để giảm tốc độ của xe.
  • D. Để chống lại lực quán tính ly tâm (khái niệm không chính xác trong hệ quy chiếu quán tính).

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính (r). Trong một chu kỳ (T), quãng đường vật đi được là bao nhiêu?

  • B.

Câu 16: Một vật khối lượng 0.5 kg quay tròn đều trên mặt bàn nằm ngang không ma sát, được nối với một điểm cố định ở tâm bằng sợi dây dài 0.8 m. Nếu vật quay với tốc độ 60 vòng/phút, lực căng của sợi dây là bao nhiêu?

  • C.

Câu 17: Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của chuyển động tròn đều?

  • A. Quỹ đạo là đường tròn.
  • B. Tốc độ dài không đổi.
  • C. Tốc độ góc không đổi.
  • D. Vectơ vận tốc không đổi.

Câu 18: Một vật quay đều 300 vòng trong 5 phút. Chu kỳ quay của vật là bao nhiêu?

  • A.

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.4 m. Nếu gia tốc hướng tâm của vật là 10 m/s², tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • B.

Câu 20: Khi một người đi xe đạp vào khúc cua, người đó phải nghiêng xe một góc ( heta) so với phương thẳng đứng. Góc nghiêng này phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng người và xe.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào bán kính khúc cua.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào tốc độ của xe.
  • D. Phụ thuộc vào tốc độ của xe và bán kính khúc cua.

Câu 21: Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn. Vật A có chu kỳ 2 s, vật B có tần số 0.25 Hz. So sánh tốc độ góc của hai vật.

  • A. Tốc độ góc của A gấp đôi tốc độ góc của B.
  • B. Tốc độ góc của B gấp đôi tốc độ góc của A.
  • C. Tốc độ góc của A bằng tốc độ góc của B.
  • D. Tốc độ góc của A gấp 4 lần tốc độ góc của B.

Câu 22: Một vệ tinh nhân tạo khối lượng (m) bay quanh Trái Đất theo quỹ đạo tròn bán kính (R) (tính từ tâm Trái Đất) với tốc độ dài (v). Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh có độ lớn được tính bằng công thức nào trong trường hợp này?

  • C.

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây về vectơ vận tốc và vectơ gia tốc hướng tâm của vật là đúng?

  • A. Cùng phương, cùng chiều.
  • B. Cùng phương, ngược chiều.
  • C. Vuông góc với nhau và hướng ra xa tâm.
  • D. Vuông góc với nhau và hướng vào tâm (gia tốc).

Câu 24: Một máy giặt đang ở chế độ vắt, lồng giặt quay với tốc độ rất cao. Nguyên tắc hoạt động của chế độ vắt là dựa vào tác dụng của lực nào?

  • A. Lực quán tính ly tâm (trong hệ quy chiếu phi quán tính) hoặc xu hướng chuyển động theo quán tính (trong hệ quy chiếu quán tính).
  • B. Lực ma sát giữa quần áo và nước.
  • C. Lực căng bề mặt của nước.
  • D. Lực hấp dẫn của Trái Đất.

Câu 25: Một chiếc quạt trần đang quay ổn định. So sánh tốc độ góc của một điểm trên cánh quạt gần trục quay và một điểm ở đầu mút cánh quạt.

  • A. Điểm gần trục có tốc độ góc lớn hơn.
  • B. Điểm ở đầu mút có tốc độ góc lớn hơn.
  • C. Hai điểm có tốc độ góc bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính.

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.5 m với chu kỳ 4 s. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • B.

Câu 27: Một vật khối lượng (m) được buộc vào sợi dây quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, lực căng của sợi dây là (T). Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm tại điểm này?

  • A. Chỉ là lực căng dây.
  • B. Chỉ là trọng lực.
  • C. Hiệu giữa lực căng dây và trọng lực.
  • D. Tổng của lực căng dây và trọng lực.

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc (omega). Trong thời gian (Delta t), bán kính nối tâm và vật đã quay được một góc là bao nhiêu?

  • A.

Câu 29: Một xe tải và một xe con cùng vào một khúc cua tròn có bán kính như nhau với cùng tốc độ. So sánh lực hướng tâm cần thiết cho hai xe.

  • A. Lực hướng tâm cần thiết cho xe tải nhỏ hơn xe con.
  • B. Lực hướng tâm cần thiết cho xe tải lớn hơn xe con.
  • C. Lực hướng tâm cần thiết cho hai xe bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 10 Hz trên quỹ đạo bán kính 0.1 m. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • D.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một đĩa quay đều quanh trục cố định đi qua tâm. Phát biểu nào sau đây về chuyển động của hai điểm A và B trên đĩa (A gần tâm hơn B, cả hai không nằm trên trục quay) là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính (r). Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao xác định. Lực đóng vai trò là lực hướng tâm giữ vệ tinh trên quỹ đạo là lực nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Một xe đua chạy với tốc độ không đổi 72 km/h trên một đoạn đường vòng cung có bán kính 100 m. Tính gia tốc hướng tâm của xe tại khúc cua này.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một vật nhỏ khối lượng (m) buộc vào sợi dây dài (L) quay đều trong mặt phẳng ngang quanh điểm buộc với tốc độ góc (omega). Lực căng của sợi dây có độ lớn bằng bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Chu kỳ ((T)) của một vật chuyển động tròn đều là thời gian để vật thực hiện một vòng quay. Tần số ((f)) là số vòng quay vật thực hiện trong một đơn vị thời gian. Mối liên hệ giữa chu kỳ và tần số là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một chiếc xe đạp đang đi vào một khúc cua tròn trên mặt đường nằm ngang. Lực nào sau đây đóng vai trò chủ yếu tạo ra lực hướng tâm giữ xe chuyển động theo quỹ đạo tròn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Một điểm trên vành ngoài của một bánh xe có bán kính 0.5 m quay với tốc độ dài 10 m/s. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều có chu kỳ 0.2 s. Tần số chuyển động của vật là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một vật khối lượng (m) quay tròn đều với tốc độ góc (omega) trên đường tròn bán kính (r). Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn được tính bằng công thức nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Khi một vật chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn có đặc điểm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 10 rad/s trên quỹ đạo bán kính 0.2 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một vật khối lượng 2 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1 m với tốc độ 5 m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Tại sao khi đi xe máy vào khúc cua, người lái xe thường nghiêng người về phía tâm của khúc cua?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính (r). Trong một chu kỳ (T), quãng đường vật đi được là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một vật khối lượng 0.5 kg quay tròn đều trên mặt bàn nằm ngang không ma sát, được nối với một điểm cố định ở tâm bằng sợi dây dài 0.8 m. Nếu vật quay với tốc độ 60 vòng/phút, lực căng của sợi dây là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của chuyển động tròn đều?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một vật quay đều 300 vòng trong 5 phút. Chu kỳ quay của vật là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.4 m. Nếu gia tốc hướng tâm của vật là 10 m/s², tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Khi một người đi xe đạp vào khúc cua, người đó phải nghiêng xe một góc ( heta) so với phương thẳng đứng. Góc nghiêng này phụ thuộc vào những yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn. Vật A có chu kỳ 2 s, vật B có tần số 0.25 Hz. So sánh tốc độ góc của hai vật.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một vệ tinh nhân tạo khối lượng (m) bay quanh Trái Đất theo quỹ đạo tròn bán kính (R) (tính từ tâm Trái Đất) với tốc độ dài (v). Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh có độ lớn được tính bằng công thức nào trong trường hợp này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây về vectơ vận tốc và vectơ gia tốc hướng tâm của vật là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một máy giặt đang ở chế độ vắt, lồng giặt quay với tốc độ rất cao. Nguyên tắc hoạt động của chế độ vắt là dựa vào tác dụng của lực nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một chiếc quạt trần đang quay ổn định. So sánh tốc độ góc của một điểm trên cánh quạt gần trục quay và một điểm ở đầu mút cánh quạt.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.5 m với chu kỳ 4 s. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Một vật khối lượng (m) được buộc vào sợi dây quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, lực căng của sợi dây là (T). Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm tại điểm này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc (omega). Trong thời gian (Delta t), bán kính nối tâm và vật đã quay được một góc là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một xe tải và một xe con cùng vào một khúc cua tròn có bán kính như nhau với cùng tốc độ. So sánh lực hướng tâm cần thiết cho hai xe.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 10 Hz trên quỹ đạo bán kính 0.1 m. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc (omega). Phát biểu nào sau đây về tốc độ dài (v) của vật là đúng?

  • A. Tỉ lệ nghịch với tốc độ góc (omega).
  • B. Tỉ lệ nghịch với bán kính quỹ đạo (r).
  • C. Không phụ thuộc vào tốc độ góc (omega).
  • D. Tỉ lệ thuận với tốc độ góc (omega) và bán kính quỹ đạo (r).

Câu 2: Một cánh quạt quay đều, điểm A trên cánh quạt cách trục quay 0.5 m, điểm B cách trục quay 1.0 m. So sánh tốc độ góc (omega_A) và (omega_B), tốc độ dài (v_A) và (v_B) của hai điểm này.

  • A. (omega_A = omega_B), (v_A = v_B).
  • B. (omega_A < omega_B), (v_A < v_B).
  • C. (omega_A = omega_B), (v_A < v_B).
  • D. (omega_A < omega_B), (v_A = v_B).

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính (r = 0.4) m với tốc độ dài (v = 2) m/s. Chu kì (T) chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. (0.2pi) s.
  • B. (0.4pi) s.
  • C. (0.8pi) s.
  • D. (5pi) s.

Câu 4: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

  • A. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • C. Có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • D. Có phương vuông góc với bán kính nhưng không hướng vào tâm.

Câu 5: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Vệ tinh này được xem là đứng yên so với một điểm trên mặt đất. Tốc độ góc của vệ tinh so với tâm Trái Đất là bao nhiêu rad/s? (Lấy (pi approx 3.14))

  • A. (2.32 imes 10^{-6}) rad/s.
  • B. (1.16 imes 10^{-5}) rad/s.
  • C. (7.27 imes 10^{-5}) rad/s.
  • D. (4.17 imes 10^{-3}) rad/s.

Câu 6: Một vật có khối lượng (m = 0.2) kg chuyển động tròn đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, buộc vào sợi dây dài (r = 0.5) m. Tốc độ dài của vật là (v = 3) m/s. Lực căng dây đóng vai trò lực hướng tâm. Độ lớn lực căng dây là bao nhiêu?

  • A. 1.8 N.
  • B. 3.6 N.
  • C. 7.2 N.
  • D. 9.0 N.

Câu 7: Một ô tô khối lượng (m = 1000) kg chạy qua một cầu võng (cung tròn xuống dưới) với tốc độ không đổi (v = 10) m/s. Bán kính cong của cầu tại điểm thấp nhất là (R = 50) m. Lực nén của ô tô lên mặt cầu tại điểm thấp nhất là bao nhiêu? (Lấy (g = 10) m/s( ext{}^2))

  • A. 8000 N.
  • B. 10000 N.
  • C. 11000 N.
  • D. 12000 N.

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc (omega). Khi tốc độ góc tăng gấp đôi ((2omega)) và bán kính quỹ đạo giảm một nửa ((r/2)), thì gia tốc hướng tâm của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Không thay đổi.

Câu 9: Một vật được buộc vào sợi dây quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, lực căng dây (T) và trọng lực (P) có vai trò gì trong việc tạo ra lực hướng tâm?

  • A. Cả hai lực cùng hướng vào tâm, hợp lực của chúng là lực hướng tâm.
  • B. Lực căng dây hướng vào tâm, trọng lực hướng ra xa tâm, hợp lực của chúng là lực hướng tâm.
  • C. Lực căng dây hướng ra xa tâm, trọng lực hướng vào tâm, hợp lực của chúng là lực hướng tâm.
  • D. Chỉ có lực căng dây là lực hướng tâm, trọng lực không đóng vai trò gì.

Câu 10: Một người đi xe đạp vòng qua một khúc cua có bán kính cong (R). Lực nào đóng vai trò chủ yếu tạo ra lực hướng tâm giúp người đó và xe chuyển động trên quỹ đạo tròn?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực pháp tuyến của mặt đường.
  • C. Lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường.
  • D. Lực cản của không khí.

Câu 11: Một đĩa quay đều quanh trục với tần số (f = 5) Hz. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu?

  • A. (5pi) rad/s.
  • D. (10pi) rad/s.

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều. Khi tốc độ dài (v) tăng gấp ba lần, giữ nguyên bán kính (r), thì gia tốc hướng tâm (a_{ht}) thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp ba.
  • B. Giảm một phần ba.
  • C. Tăng gấp chín.
  • D. Giảm một phần chín.

Câu 13: Một vệ tinh khối lượng (m) chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao (h) so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là (R). Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh đóng vai trò lực hướng tâm. Tốc độ dài của vệ tinh là bao nhiêu? (Biết hằng số hấp dẫn (G), khối lượng Trái Đất (M))

  • A.

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc (omega). Vận tốc của vật là một đại lượng vector.

  • A. Luôn thay đổi.
  • B. Không đổi.
  • C. Chỉ thay đổi độ lớn.
  • D. Chỉ thay đổi phương.

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì (T). Tần số (f) của chuyển động được tính bằng công thức nào?

  • C.

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính (r). Độ lớn gia tốc hướng tâm (a_{ht}) được tính theo tốc độ góc (omega) và bán kính (r) bằng công thức nào?

  • B.

Câu 17: Một vật khối lượng (m) chuyển động tròn đều với tốc độ dài (v) trên quỹ đạo bán kính (r). Lực hướng tâm (F_{ht}) tác dụng lên vật có độ lớn là bao nhiêu?

  • A.

Câu 18: Một vật quay tròn đều quanh một trục cố định. Điểm A cách trục quay 10 cm, điểm B cách trục quay 20 cm. So sánh chu kì quay (T_A) và (T_B) của hai điểm này.

  • A.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin.

Câu 19: Một viên bi được ném ngang với tốc độ (v_0) từ đỉnh một tháp cao. Bỏ qua sức cản không khí. Chuyển động của viên bi có phải là chuyển động tròn đều không? Tại sao?

  • A. Phải, vì viên bi chịu tác dụng của trọng lực hướng vào tâm Trái Đất.
  • B. Không phải, vì quỹ đạo là đường parabol và tốc độ thay đổi.
  • C. Phải, vì tốc độ theo phương ngang không đổi.
  • D. Không phải, vì chỉ có gia tốc trọng trường tác dụng.

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài (v). Tốc độ góc (omega) của vật được tính theo tốc độ dài (v) và bán kính (r) bằng công thức nào?

  • D.

Câu 21: Một chất điểm chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính (R). Tại một điểm trên quỹ đạo, vector vận tốc của chất điểm có đặc điểm gì?

  • A. Có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Có phương hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Có phương hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • D. Có phương vuông góc với bán kính và hướng vào tâm.

Câu 22: Một con lắc đơn (vật nặng buộc vào dây) đang dao động. Tại vị trí thấp nhất của quỹ đạo, lực căng dây (T) và trọng lực (P) có vai trò gì trong việc tạo ra lực hướng tâm?

  • A. Cả hai lực cùng hướng vào tâm, hợp lực của chúng là lực hướng tâm.
  • B. Cả hai lực cùng hướng ra xa tâm, hợp lực của chúng là lực hướng tâm.
  • C. Lực căng dây hướng vào tâm, trọng lực hướng ra xa tâm, hợp lực của chúng là lực hướng tâm.
  • D. Lực căng dây hướng ra xa tâm, trọng lực hướng vào tâm, hợp lực của chúng là lực hướng tâm.

Câu 23: Một xe đua chạy trên một vòng đua hình tròn bán kính (R = 200) m. Tốc độ tối đa để xe không bị trượt ra khỏi quỹ đạo (do lực ma sát nghỉ) là (v_{max} = 30) m/s. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa lốp xe và mặt đường là bao nhiêu? (Lấy (g = 10) m/s( ext{}^2))

  • A. 0.30.
  • B. 0.45.
  • C. 0.60.
  • D. 0.75.

Câu 24: Một vật quay tròn đều. Phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Tốc độ dài không đổi.
  • B. Gia tốc hướng tâm luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Tốc độ góc không đổi.
  • D. Vector vận tốc không đổi.

Câu 25: Một bánh xe đạp có bán kính (R = 0.3) m quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu? (Lấy (pi approx 3.14))

  • A. 1.2 m/s.
  • B. 3.14 m/s.
  • C. 3.77 m/s.
  • D. 7.54 m/s.

Câu 26: Khi một vật chuyển động tròn đều, công của lực hướng tâm thực hiện trên vật trong một chu kì là bao nhiêu?

  • A. Bằng 0.
  • B. Lớn hơn 0.
  • C. Nhỏ hơn 0.
  • D. Phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

Câu 27: Một vật có khối lượng (m) chuyển động tròn đều với tốc độ góc (omega) trên quỹ đạo bán kính (r). Độ lớn lực hướng tâm (F_{ht}) được tính theo khối lượng (m), tốc độ góc (omega) và bán kính (r) bằng công thức nào?

  • B.

Câu 28: Một ô tô khối lượng (m = 1200) kg chạy qua một cầu lồi (cung tròn lên trên) với tốc độ (v = 15) m/s. Bán kính cong của cầu tại điểm cao nhất là (R = 80) m. Lực nén của ô tô lên mặt cầu tại điểm cao nhất là bao nhiêu? (Lấy (g = 10) m/s( ext{}^2))

  • A. 8625 N.
  • B. 12000 N.
  • C. 15375 N.
  • D. 19375 N.

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính (r). Khi bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi ((2r)), giữ nguyên tốc độ dài (v), thì gia tốc hướng tâm (a_{ht}) thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp bốn.
  • C. Giảm một phần tư.
  • D. Giảm một nửa.

Câu 30: Lực hướng tâm không phải là một loại lực mới, mà là vai trò của một hoặc hợp lực của các lực đã biết (như lực căng, ma sát, hấp dẫn...). Nhận định này đúng hay sai?

  • A. Đúng.
  • B. Sai.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc (omega). Phát biểu nào sau đây về tốc độ dài (v) của vật là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Một cánh quạt quay đều, điểm A trên cánh quạt cách trục quay 0.5 m, điểm B cách trục quay 1.0 m. So sánh tốc độ góc (omega_A) và (omega_B), tốc độ dài (v_A) và (v_B) của hai điểm này.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính (r = 0.4) m với tốc độ dài (v = 2) m/s. Chu kì (T) chuyển động của vật là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Vệ tinh này được xem là đứng yên so với một điểm trên mặt đất. Tốc độ góc của vệ tinh so với tâm Trái Đất là bao nhiêu rad/s? (Lấy (pi approx 3.14))

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một vật có khối lượng (m = 0.2) kg chuyển động tròn đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, buộc vào sợi dây dài (r = 0.5) m. Tốc độ dài của vật là (v = 3) m/s. Lực căng dây đóng vai trò lực hướng tâm. Độ lớn lực căng dây là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một ô tô khối lượng (m = 1000) kg chạy qua một cầu võng (cung tròn xuống dưới) với tốc độ không đổi (v = 10) m/s. Bán kính cong của cầu tại điểm thấp nhất là (R = 50) m. Lực nén của ô tô lên mặt cầu tại điểm thấp nhất là bao nhiêu? (Lấy (g = 10) m/s( ext{}^2))

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc (omega). Khi tốc độ góc tăng gấp đôi ((2omega)) và bán kính quỹ đạo giảm một nửa ((r/2)), thì gia tốc hướng tâm của vật thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Một vật được buộc vào sợi dây quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, lực căng dây (T) và trọng lực (P) có vai trò gì trong việc tạo ra lực hướng tâm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một người đi xe đạp vòng qua một khúc cua có bán kính cong (R). Lực nào đóng vai trò chủ yếu tạo ra lực hướng tâm giúp người đó và xe chuyển động trên quỹ đạo tròn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một đĩa quay đều quanh trục với tần số (f = 5) Hz. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều. Khi tốc độ dài (v) tăng gấp ba lần, giữ nguyên bán kính (r), thì gia tốc hướng tâm (a_{ht}) thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một vệ tinh khối lượng (m) chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao (h) so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là (R). Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh đóng vai trò lực hướng tâm. Tốc độ dài của vệ tinh là bao nhiêu? (Biết hằng số hấp dẫn (G), khối lượng Trái Đất (M))

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc (omega). Vận tốc của vật là một đại lượng vector.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì (T). Tần số (f) của chuyển động được tính bằng công thức nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính (r). Độ lớn gia tốc hướng tâm (a_{ht}) được tính theo tốc độ góc (omega) và bán kính (r) bằng công thức nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một vật khối lượng (m) chuyển động tròn đều với tốc độ dài (v) trên quỹ đạo bán kính (r). Lực hướng tâm (F_{ht}) tác dụng lên vật có độ lớn là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một vật quay tròn đều quanh một trục cố định. Điểm A cách trục quay 10 cm, điểm B cách trục quay 20 cm. So sánh chu kì quay (T_A) và (T_B) của hai điểm này.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Một viên bi được ném ngang với tốc độ (v_0) từ đỉnh một tháp cao. Bỏ qua sức cản không khí. Chuyển động của viên bi có phải là chuyển động tròn đều không? Tại sao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài (v). Tốc độ góc (omega) của vật được tính theo tốc độ dài (v) và bán kính (r) bằng công thức nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một chất điểm chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính (R). Tại một điểm trên quỹ đạo, vector vận tốc của chất điểm có đặc điểm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một con lắc đơn (vật nặng buộc vào dây) đang dao động. Tại vị trí thấp nhất của quỹ đạo, lực căng dây (T) và trọng lực (P) có vai trò gì trong việc tạo ra lực hướng tâm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một xe đua chạy trên một vòng đua hình tròn bán kính (R = 200) m. Tốc độ tối đa để xe không bị trượt ra khỏi quỹ đạo (do lực ma sát nghỉ) là (v_{max} = 30) m/s. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa lốp xe và mặt đường là bao nhiêu? (Lấy (g = 10) m/s( ext{}^2))

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một vật quay tròn đều. Phát biểu nào sau đây là SAI?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một bánh xe đạp có bán kính (R = 0.3) m quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu? (Lấy (pi approx 3.14))

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Khi một vật chuyển động tròn đều, công của lực hướng tâm thực hiện trên vật trong một chu kì là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một vật có khối lượng (m) chuyển động tròn đều với tốc độ góc (omega) trên quỹ đạo bán kính (r). Độ lớn lực hướng tâm (F_{ht}) được tính theo khối lượng (m), tốc độ góc (omega) và bán kính (r) bằng công thức nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một ô tô khối lượng (m = 1200) kg chạy qua một cầu lồi (cung tròn lên trên) với tốc độ (v = 15) m/s. Bán kính cong của cầu tại điểm cao nhất là (R = 80) m. Lực nén của ô tô lên mặt cầu tại điểm cao nhất là bao nhiêu? (Lấy (g = 10) m/s( ext{}^2))

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính (r). Khi bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi ((2r)), giữ nguyên tốc độ dài (v), thì gia tốc hướng tâm (a_{ht}) thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Lực hướng tâm không phải là một loại lực mới, mà là vai trò của một hoặc hợp lực của các lực đã biết (như lực căng, ma sát, hấp dẫn...). Nhận định này đúng hay sai?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R = 0.5 m với tốc độ góc (omega = 10pi text{ rad/s}). Tốc độ dài của chất điểm là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 5(pi) m/s
  • C. 15.7 m/s
  • D. 31.4 m/s

Câu 2: Một bánh xe quay đều 300 vòng trong 1 phút. Tần số quay của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 5 Hz
  • B. 300 Hz
  • C. 18000 Hz
  • D. 0.2 Hz

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi (2v) trong khi bán kính giữ nguyên, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp ba.
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 4: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở một độ cao nhất định. Lực nào đóng vai trò chủ yếu cung cấp lực hướng tâm cho chuyển động này?

  • A. Lực đẩy của động cơ vệ tinh.
  • B. Lực hấp dẫn của Trái Đất.
  • C. Lực cản của khí quyển.
  • D. Lực đẩy Archimedes.

Câu 5: Một vật có khối lượng m được buộc vào đầu một sợi dây nhẹ, không giãn, chiều dài L và quay đều trong mặt phẳng ngang tạo thành một hình nón (con lắc đơn hình nón). Khi vật quay đều, các lực tác dụng lên vật là:

  • A. Trọng lực và lực căng dây.
  • B. Trọng lực, lực căng dây và lực hướng tâm.
  • C. Lực căng dây và lực hướng tâm.
  • D. Trọng lực và lực hướng tâm.

Câu 6: Xét chuyển động tròn đều của một vật. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn cùng phương, cùng chiều.
  • B. Vectơ vận tốc có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi; vectơ gia tốc có độ lớn và hướng không đổi.
  • C. Vectơ vận tốc có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi; vectơ gia tốc có độ lớn không đổi và luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn vuông góc với nhau và cùng hướng vào tâm quỹ đạo.

Câu 7: Một ô tô khối lượng 1200 kg chuyển động qua khúc cua tròn bán kính 50 m với tốc độ 10 m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên ô tô là bao nhiêu?

  • A. 240 N
  • B. 2400 N
  • C. 12000 N
  • D. 60000 N

Câu 8: Một đĩa CD quay đều với tốc độ góc 20 rad/s. Một điểm A trên đĩa cách tâm 0.03 m, một điểm B cách tâm 0.06 m. Tỉ số tốc độ dài của điểm B so với điểm A (v_B / v_A) là bao nhiêu?

  • A. 0.5
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4

Câu 9: Chu kì quay của kim phút đồng hồ là bao nhiêu?

  • A. 60 s
  • B. 360 s
  • C. 1800 s
  • D. 3600 s

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc (omega). Nếu chu kì chuyển động là T, mối liên hệ giữa (omega) và T là:

  • A. (omega = frac{2pi}{T})
  • B. (omega = 2pi T)
  • C. (omega = frac{T}{2pi})
  • D. (omega = frac{1}{T})

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều bán kính 1 m, trong 10 giây đi được 20 vòng. Tốc độ góc của vật là:

  • A. 2 rad/s
  • B. 4(pi) rad/s
  • C. 20 rad/s
  • D. 40(pi) rad/s

Câu 12: Một vật có khối lượng 0.5 kg quay tròn đều trên mặt bàn nằm ngang nhờ sợi dây dài 0.8 m. Tốc độ dài của vật là 4 m/s. Lực căng sợi dây đóng vai trò lực hướng tâm. Độ lớn lực căng dây là bao nhiêu?

  • A. 1.6 N
  • B. 2.5 N
  • C. 10 N
  • D. 20 N

Câu 13: Một xe đua chạy trên một đường cong có bán kính R. Để xe không bị trượt ra khỏi đường cong, lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường phải đóng vai trò gì?

  • A. Cung cấp lực hướng tâm.
  • B. Cân bằng với trọng lực.
  • C. Cân bằng với lực ly tâm.
  • D. Giảm tốc độ của xe.

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi (2R) trong khi tốc độ dài giữ nguyên (v), thì tốc độ góc của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Giữ nguyên.
  • D. Giảm bốn lần.

Câu 15: Một máy bay đang bay ngang và thực hiện một vòng lượn tròn đều bán kính 1 km với tốc độ 200 m/s. Gia tốc hướng tâm của máy bay có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s²
  • B. 20 m/s²
  • C. 40 m/s²
  • D. 400 m/s²

Câu 16: Tại sao các đoạn đường cong trên đường bộ thường được thiết kế nghiêng một góc so với phương ngang (đường cong có độ siêu cao)?

  • A. Để tăng lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường.
  • B. Để giảm trọng lực tác dụng lên xe.
  • C. Để một phần của lực nâng (phản lực pháp tuyến) đóng góp vào lực hướng tâm, giúp xe vào cua an toàn hơn.
  • D. Để giảm tốc độ của xe khi vào cua.

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu chu kì chuyển động tăng gấp đôi (2T) trong khi bán kính giữ nguyên (R), thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm một nửa.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Giữ nguyên.
  • D. Tăng bốn lần.

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn. Độ dịch chuyển góc của vật trong một khoảng thời gian (Delta t) được tính bằng công thức nào, với (omega) là tốc độ góc?

  • A. (Deltatheta = frac{omega}{Delta t})
  • B. (Deltatheta = frac{Delta t}{omega})
  • C. (Deltatheta = omega^2 Delta t)
  • D. (Deltatheta = omega Delta t)

Câu 19: Một bánh xe có đường kính 60 cm quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 1.2(pi) m/s
  • B. 3.77 m/s
  • C. 60 m/s
  • D. 120 m/s

Câu 20: Hai chất điểm A và B chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn. Chu kì của A là T_A, chu kì của B là T_B = 2T_A. Tỉ số tốc độ góc của A so với B ((omega)_A / (omega)_B) là bao nhiêu?

  • A. 0.5
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi (2m) trong khi tốc độ dài và bán kính quỹ đạo giữ nguyên, thì độ lớn lực hướng tâm cần thiết sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Giữ nguyên.
  • D. Tăng bốn lần.

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc (omega). Nếu bán kính quỹ đạo giảm một nửa (R/2) trong khi tốc độ góc giữ nguyên, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Giữ nguyên.
  • D. Giảm bốn lần.

Câu 23: Một người đi xe đạp trên một vòng đua hình tròn bán kính 25 m. Tốc độ tối đa mà người đó có thể đi để không bị trượt là 15 m/s. Hệ số ma sát tĩnh giữa lốp xe và mặt đường tối thiểu là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 0.5
  • B. 0.75
  • C. 0.8
  • D. 0.92

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều. Tại một thời điểm, vectơ vận tốc của vật có hướng Đông. Vectơ gia tốc hướng tâm của vật tại thời điểm đó có thể có hướng nào?

  • A. Hướng Bắc hoặc hướng Nam.
  • B. Hướng Đông.
  • C. Hướng Tây.
  • D. Hướng Đông Bắc hoặc Đông Nam.

Câu 25: Một chất điểm chuyển động tròn đều với chu kì 0.5 s. Quãng đường chất điểm đi được trên quỹ đạo trong 1 giây là 4 m. Bán kính quỹ đạo của chất điểm là bao nhiêu?

  • A. 0.25 m
  • B. 0.318 m
  • C. 0.637 m
  • D. 1 m

Câu 26: Một vệ tinh nhân tạo có khối lượng m chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với tốc độ v trên quỹ đạo bán kính R. Biểu thức nào sau đây biểu diễn độ lớn lực hấp dẫn mà Trái Đất tác dụng lên vệ tinh?

  • A. (frac{mv}{R})
  • B. (frac{mv^2}{R})
  • C. (mfrac{R}{v^2})
  • D. (mvR)

Câu 27: Một vật được buộc vào sợi dây quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, lực căng dây có độ lớn T. Trọng lực tác dụng lên vật là P. Lực hướng tâm tại điểm thấp nhất được tính bằng biểu thức nào?

  • A. T - P
  • B. T + P
  • C. P - T
  • D. T

Câu 28: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục vuông góc với đĩa tại tâm O. Điểm A gần tâm hơn điểm B (OA < OB). So sánh về tốc độ góc (omega), tốc độ dài v và gia tốc hướng tâm a_ht của hai điểm này.

  • A. (omega_A < omega_B), (v_A < v_B), (a_{htA} < a_{htB}).
  • B. (omega_A > omega_B), (v_A > v_B), (a_{htA} > a_{htB}).
  • C. (omega_A = omega_B), (v_A > v_B), (a_{htA} > a_{htB}).
  • D. (omega_A = omega_B), (v_A < v_B), (a_{htA} < a_{htB}).

Câu 29: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều bán kính R với tốc độ v. Công của lực hướng tâm thực hiện được trong một chu kì là bao nhiêu?

  • A. 0 J
  • B. (frac{1}{2}mv^2)
  • C. (frac{mv^2}{R} cdot 2pi R)
  • D. (frac{mv^2}{R})

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với chu kì T. Nếu giữ nguyên bán kính R và muốn gia tốc hướng tâm tăng gấp bốn lần, thì chu kì chuyển động mới T" phải bằng bao nhiêu lần chu kì cũ T?

  • A. 2T
  • B. 0.5T
  • C. 4T
  • D. 0.25T

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R = 0.5 m với tốc độ góc (omega = 10pi text{ rad/s}). Tốc độ dài của chất điểm là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một bánh xe quay đều 300 vòng trong 1 phút. Tần số quay của bánh xe là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi (2v) trong khi bán kính giữ nguyên, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở một độ cao nhất định. Lực nào đóng vai trò chủ yếu cung cấp lực hướng tâm cho chuyển động này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một vật có khối lượng m được buộc vào đầu một sợi dây nhẹ, không giãn, chiều dài L và quay đều trong mặt phẳng ngang tạo thành một hình nón (con lắc đơn hình nón). Khi vật quay đều, các lực tác dụng lên vật là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Xét chuyển động tròn đều của một vật. Phát biểu nào sau đây là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một ô tô khối lượng 1200 kg chuyển động qua khúc cua tròn bán kính 50 m với tốc độ 10 m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên ô tô là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Một đĩa CD quay đều với tốc độ góc 20 rad/s. Một điểm A trên đĩa cách tâm 0.03 m, một điểm B cách tâm 0.06 m. Tỉ số tốc độ dài của điểm B so với điểm A (v_B / v_A) là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Chu kì quay của kim phút đồng hồ là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc (omega). Nếu chu kì chuyển động là T, mối liên hệ giữa (omega) và T là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều bán kính 1 m, trong 10 giây đi được 20 vòng. Tốc độ góc của vật là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Một vật có khối lượng 0.5 kg quay tròn đều trên mặt bàn nằm ngang nhờ sợi dây dài 0.8 m. Tốc độ dài của vật là 4 m/s. Lực căng sợi dây đóng vai trò lực hướng tâm. Độ lớn lực căng dây là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Một xe đua chạy trên một đường cong có bán kính R. Để xe không bị trượt ra khỏi đường cong, lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường phải đóng vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi (2R) trong khi tốc độ dài giữ nguyên (v), thì tốc độ góc của vật sẽ thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một máy bay đang bay ngang và thực hiện một vòng lượn tròn đều bán kính 1 km với tốc độ 200 m/s. Gia tốc hướng tâm của máy bay có độ lớn là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Tại sao các đoạn đường cong trên đường bộ thường được thiết kế nghiêng một góc so với phương ngang (đường cong có độ siêu cao)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu chu kì chuyển động tăng gấp đôi (2T) trong khi bán kính giữ nguyên (R), thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn. Độ dịch chuyển góc của vật trong một khoảng thời gian (Delta t) được tính bằng công thức nào, với (omega) là tốc độ góc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một bánh xe có đường kính 60 cm quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Hai chất điểm A và B chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn. Chu kì của A là T_A, chu kì của B là T_B = 2T_A. Tỉ số tốc độ góc của A so với B ((omega)_A / (omega)_B) là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi (2m) trong khi tốc độ dài và bán kính quỹ đạo giữ nguyên, thì độ lớn lực hướng tâm cần thiết sẽ thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc (omega). Nếu bán kính quỹ đạo giảm một nửa (R/2) trong khi tốc độ góc giữ nguyên, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một người đi xe đạp trên một vòng đua hình tròn bán kính 25 m. Tốc độ tối đa mà người đó có thể đi để không bị trượt là 15 m/s. Hệ số ma sát tĩnh giữa lốp xe và mặt đường tối thiểu là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều. Tại một thời điểm, vectơ vận tốc của vật có hướng Đông. Vectơ gia tốc hướng tâm của vật tại thời điểm đó có thể có hướng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một chất điểm chuyển động tròn đều với chu kì 0.5 s. Quãng đường chất điểm đi được trên quỹ đạo trong 1 giây là 4 m. Bán kính quỹ đạo của chất điểm là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một vệ tinh nhân tạo có khối lượng m chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với tốc độ v trên quỹ đạo bán kính R. Biểu thức nào sau đây biểu diễn độ lớn lực hấp dẫn mà Trái Đất tác dụng lên vệ tinh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một vật được buộc vào sợi dây quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, lực căng dây có độ lớn T. Trọng lực tác dụng lên vật là P. Lực hướng tâm tại điểm thấp nhất được tính bằng biểu thức nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục vuông góc với đĩa tại tâm O. Điểm A gần tâm hơn điểm B (OA < OB). So sánh về tốc độ góc (omega), tốc độ dài v và gia tốc hướng tâm a_ht của hai điểm này.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều bán kính R với tốc độ v. Công của lực hướng tâm thực hiện được trong một chu kì là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với chu kì T. Nếu giữ nguyên bán kính R và muốn gia tốc hướng tâm tăng gấp bốn lần, thì chu kì chuyển động mới T' phải bằng bao nhiêu lần chu kì cũ T?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một điểm nằm trên vành của một đĩa quay đều có tốc độ dài là 2 m/s. Nếu điểm đó cách trục quay 0.5 m, tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu?

  • A. 1 rad/s
  • B. 4 rad/s
  • C. 2.5 rad/s
  • D. 0.25 rad/s

Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.8 m với chu kỳ 4 giây. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.2π m/s
  • B. 0.4π m/s
  • C. 1.26 m/s
  • D. 2.51 m/s

Câu 3: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kỳ bằng chu kỳ tự quay của Trái Đất (24 giờ). Tốc độ góc của vệ tinh này (tính theo rad/s) gần giá trị nào nhất?

  • A. 7.27 x 10⁻⁵ rad/s
  • B. 4.17 x 10⁻³ rad/s
  • C. 2.62 x 10⁻¹ rad/s
  • D. 1.45 x 10⁻⁴ rad/s

Câu 4: Khi một vật chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có hướng tiếp tuyến với quỹ đạo và độ lớn không đổi.
  • B. Có hướng vuông góc với bán kính và độ lớn thay đổi.
  • C. Có hướng ngược chiều với vectơ vận tốc và độ lớn không đổi.
  • D. Có hướng luôn hướng vào tâm quỹ đạo và độ lớn không đổi.

Câu 5: Một ô tô khối lượng 1500 kg vào cua tròn bán kính 100 m với tốc độ 20 m/s. Độ lớn lực hướng tâm cần thiết để giữ ô tô chuyển động trên quỹ đạo tròn là bao nhiêu?

  • A. 300 N
  • B. 3000 N
  • C. 6000 N
  • D. 15000 N

Câu 6: Một vật nhỏ buộc vào sợi dây dài 0.6 m quay tròn đều trong mặt phẳng ngang. Nếu vật quay với tốc độ góc 5 rad/s, độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 15 m/s²
  • B. 30 m/s²
  • C. 2.5 m/s²
  • D. 8.33 m/s²

Câu 7: Khi một người lái mô tô thực hiện động tác nghiêng người khi vào cua trên đường đua phẳng, lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường đóng vai trò gì?

  • A. Làm tăng tốc độ của mô tô.
  • B. Cung cấp lực hướng tâm giúp mô tô chuyển động theo quỹ đạo tròn.
  • C. Làm giảm tốc độ của mô tô.
  • D. Gây ra lực ly tâm đẩy mô tô ra xa tâm cua.

Câu 8: Một điểm trên cánh quạt của động cơ đang quay đều. Nếu tốc độ góc của cánh quạt tăng gấp đôi, giả sử bán kính quỹ đạo của điểm đó không đổi, thì tốc độ dài của điểm đó sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Không thay đổi.
  • C. Tăng gấp đôi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ T. Tần số f của chuyển động được tính bằng công thức nào?

  • A. f = 1/T
  • B. f = T
  • C. f = 2πT
  • D. f = T/(2π)

Câu 10: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính r với tốc độ dài v. Biểu thức nào sau đây là SAI về độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật?

  • A. F_ht = mv²/r
  • B. F_ht = mω²r
  • C. F_ht = ma_ht
  • D. F_ht = mvr

Câu 11: Một điểm A trên một vật quay đều có tốc độ dài gấp đôi tốc độ dài của điểm B. Biết cả hai điểm A và B cùng nằm trên một đường thẳng đi qua trục quay. Mối quan hệ giữa khoảng cách từ A và B đến trục quay (r_A và r_B) là gì?

  • A. r_A = r_B/2
  • B. r_A = 2r_B
  • C. r_A = r_B
  • D. r_A = 4r_B

Câu 12: Một vật nhỏ buộc vào sợi dây quay tròn trong mặt phẳng thẳng đứng. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, lực hướng tâm được cung cấp bởi lực nào?

  • A. Chỉ có lực căng dây.
  • B. Chỉ có trọng lực.
  • C. Hiệu giữa lực căng dây và trọng lực.
  • D. Tổng hợp của lực căng dây và trọng lực.

Câu 13: Một chiếc xe đạp chạy với tốc độ không đổi trên một đường đua hình tròn. Phát biểu nào sau đây về chuyển động của chiếc xe là đúng?

  • A. Vận tốc của xe thay đổi về hướng.
  • B. Gia tốc của xe bằng không.
  • C. Lực tổng hợp tác dụng lên xe bằng không.
  • D. Xe chuyển động thẳng đều.

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 10 Hz trên quỹ đạo bán kính 0.3 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s
  • B. 6π m/s
  • C. 18.85 m/s
  • D. 31.42 m/s

Câu 15: Giữ nguyên tốc độ dài của vật, nếu bán kính quỹ đạo chuyển động tròn đều tăng gấp ba lần thì gia tốc hướng tâm của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi 3 lần.
  • B. Tăng gấp 3 lần.
  • C. Giảm đi 9 lần.
  • D. Tăng gấp 9 lần.

Câu 16: Một vật khối lượng 0.1 kg quay tròn đều với tốc độ góc 8 rad/s trên quỹ đạo bán kính 0.5 m. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 3.2 N
  • B. 3.2 N
  • C. 4 N
  • D. 0.4 N

Câu 17: Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trăng cung cấp lực hướng tâm cho chuyển động nào?

  • A. Chuyển động tự quay của Trái Đất.
  • B. Chuyển động tự quay của Mặt Trăng.
  • C. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
  • D. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Trong khoảng thời gian Δt, góc quay Δφ của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. Δφ = ωΔt
  • B. Δφ = vΔt
  • C. Δφ = a_htΔt
  • D. Δφ = rωΔt

Câu 19: Một bánh xe có bán kính 0.3 m quay đều 180 vòng mỗi phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 0.94 m/s
  • B. 1.88 m/s
  • C. 5.65 m/s
  • D. 9.42 m/s

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính r. Nếu tốc độ góc của vật tăng gấp đôi, giữ nguyên bán kính, thì gia tốc hướng tâm của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Giảm đi bốn lần.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 21: Một vật nhỏ khối lượng m chuyển động tròn đều trên mặt bàn nằm ngang không ma sát, được nối với tâm quay bằng một sợi dây. Lực căng dây có vai trò gì đối với vật?

  • A. Cung cấp lực hướng tâm.
  • B. Làm thay đổi tốc độ dài của vật.
  • C. Cân bằng với trọng lực.
  • D. Gây ra gia tốc tiếp tuyến.

Câu 22: Một người ngồi trên đu quay đang quay tròn đều. Cảm giác bị "đẩy văng ra ngoài" là do đâu?

  • A. Do lực ly tâm thực sự tác dụng lên người.
  • B. Do lực hướng tâm tác dụng lên người.
  • C. Do quán tính của người có xu hướng chuyển động thẳng theo phương tiếp tuyến.
  • D. Do lực ma sát giữa người và ghế đu quay.

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên quỹ đạo bán kính r. Chu kỳ chuyển động của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. T = vr / (2π)
  • B. T = 2πr / v
  • C. T = v / (2πr)
  • D. T = 2πv / r

Câu 24: Một ô tô vào cua tròn bán kính 80 m trên mặt đường nằm ngang với tốc độ 10 m/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 1.25 m/s²
  • B. 0.125 m/s²
  • C. 8 m/s²
  • D. 800 m/s²

Câu 25: Một vật nhỏ buộc vào sợi dây quay tròn trong mặt phẳng thẳng đứng. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, lực căng dây (T) và trọng lực (P) liên hệ với lực hướng tâm (F_ht) như thế nào?

  • A. T = F_ht + P
  • B. T = P - F_ht
  • C. T = F_ht - P
  • D. T = P + F_ht

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ góc giảm đi một nửa, thì tốc độ dài của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn lần.
  • D. Không thay đổi.

Câu 27: Một điểm trên một vật quay đều thực hiện được 300 vòng trong 1 phút. Tốc độ góc của điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 10π rad/s
  • B. 5π rad/s
  • C. 300 rad/s
  • D. 600 rad/s

Câu 28: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động quay quanh một trục, được đo bằng góc quay trong một đơn vị thời gian?

  • A. Tốc độ dài.
  • B. Tốc độ góc.
  • C. Chu kỳ.
  • D. Tần số.

Câu 29: Một vật đang chuyển động tròn đều. Nếu lực hướng tâm tác dụng lên vật đột ngột biến mất (ví dụ: dây bị đứt), vật sẽ tiếp tục chuyển động như thế nào (bỏ qua các lực khác)?

  • A. Ngừng lại ngay lập tức.
  • B. Chuyển động xoắn ốc vào tâm.
  • C. Chuyển động thẳng đều theo phương tiếp tuyến tại vị trí đó.
  • D. Chuyển động thẳng đều hướng ra xa tâm.

Câu 30: Một điểm trên đĩa quay cách trục quay 0.2 m có gia tốc hướng tâm là 5 m/s². Tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. 1.5 m/s
  • D. 1 m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một điểm nằm trên vành của một đĩa quay đều có tốc độ dài là 2 m/s. Nếu điểm đó cách trục quay 0.5 m, tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.8 m với chu kỳ 4 giây. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kỳ bằng chu kỳ tự quay của Trái Đất (24 giờ). Tốc độ góc của vệ tinh này (tính theo rad/s) gần giá trị nào nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Khi một vật chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn có đặc điểm nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một ô tô khối lượng 1500 kg vào cua tròn bán kính 100 m với tốc độ 20 m/s. Độ lớn lực hướng tâm cần thiết để giữ ô tô chuyển động trên quỹ đạo tròn là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Một vật nhỏ buộc vào sợi dây dài 0.6 m quay tròn đều trong mặt phẳng ngang. Nếu vật quay với tốc độ góc 5 rad/s, độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Khi một người lái mô tô thực hiện động tác nghiêng người khi vào cua trên đường đua phẳng, lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường đóng vai trò gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một điểm trên cánh quạt của động cơ đang quay đều. Nếu tốc độ góc của cánh quạt tăng gấp đôi, giả sử bán kính quỹ đạo của điểm đó không đổi, thì tốc độ dài của điểm đó sẽ thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ T. Tần số f của chuyển động được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính r với tốc độ dài v. Biểu thức nào sau đây là SAI về độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một điểm A trên một vật quay đều có tốc độ dài gấp đôi tốc độ dài của điểm B. Biết cả hai điểm A và B cùng nằm trên một đường thẳng đi qua trục quay. Mối quan hệ giữa khoảng cách từ A và B đến trục quay (r_A và r_B) là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Một vật nhỏ buộc vào sợi dây quay tròn trong mặt phẳng thẳng đứng. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, lực hướng tâm được cung cấp bởi lực nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một chiếc xe đạp chạy với tốc độ không đổi trên một đường đua hình tròn. Phát biểu nào sau đây về chuyển động của chiếc xe là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 10 Hz trên quỹ đạo bán kính 0.3 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Giữ nguyên tốc độ dài của vật, nếu bán kính quỹ đạo chuyển động tròn đều tăng gấp ba lần thì gia tốc hướng tâm của vật thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một vật khối lượng 0.1 kg quay tròn đều với tốc độ góc 8 rad/s trên quỹ đạo bán kính 0.5 m. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trăng cung cấp lực hướng tâm cho chuyển động nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Trong khoảng thời gian Δt, góc quay Δφ của vật được tính bằng công thức nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một bánh xe có bán kính 0.3 m quay đều 180 vòng mỗi phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính r. Nếu tốc độ góc của vật tăng gấp đôi, giữ nguyên bán kính, thì gia tốc hướng tâm của vật thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một vật nhỏ khối lượng m chuyển động tròn đều trên mặt bàn nằm ngang không ma sát, được nối với tâm quay bằng một sợi dây. Lực căng dây có vai trò gì đối với vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một người ngồi trên đu quay đang quay tròn đều. Cảm giác bị 'đẩy văng ra ngoài' là do đâu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên quỹ đạo bán kính r. Chu kỳ chuyển động của vật được tính bằng công thức nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một ô tô vào cua tròn bán kính 80 m trên mặt đường nằm ngang với tốc độ 10 m/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm của ô tô là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một vật nhỏ buộc vào sợi dây quay tròn trong mặt phẳng thẳng đứng. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, lực căng dây (T) và trọng lực (P) liên hệ với lực hướng tâm (F_ht) như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ góc giảm đi một nửa, thì tốc độ dài của vật thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một điểm trên một vật quay đều thực hiện được 300 vòng trong 1 phút. Tốc độ góc của điểm đó là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động quay quanh một trục, được đo bằng góc quay trong một đơn vị thời gian?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một vật đang chuyển động tròn đều. Nếu lực hướng tâm tác dụng lên vật đột ngột biến mất (ví dụ: dây bị đứt), vật sẽ tiếp tục chuyển động như thế nào (bỏ qua các lực khác)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một điểm trên đĩa quay cách trục quay 0.2 m có gia tốc hướng tâm là 5 m/s². Tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s trên đường tròn bán kính 0.4 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 1.25 m/s
  • B. 2.0 m/s
  • C. 5.4 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 2: Một đĩa quay đều quanh trục với tần số 10 Hz. Chu kỳ quay của đĩa là bao nhiêu?

  • A. 0.1 s
  • B. 10 s
  • C. 0.01 s
  • D. 1 s

Câu 3: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực đóng vai trò chủ yếu là lực hướng tâm giữ vệ tinh trên quỹ đạo là lực nào?

  • A. Lực căng dây cáp nối vệ tinh với Trái Đất
  • B. Lực đẩy của động cơ vệ tinh
  • C. Lực ma sát giữa vệ tinh và khí quyển
  • D. Lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên vệ tinh

Câu 4: Một xe ô tô khối lượng 1200 kg chạy qua một khúc cua tròn bán kính 50 m với tốc độ 10 m/s. Lực hướng tâm tác dụng lên xe tại khúc cua này có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 240 N
  • B. 1200 N
  • C. 2400 N
  • D. 12000 N

Câu 5: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm có đặc điểm gì?

  • A. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và vuông góc với vectơ vận tốc dài.
  • B. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo và cùng phương với vectơ vận tốc dài.
  • C. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • D. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và cùng phương với vectơ vận tốc dài.

Câu 6: Một vật nhỏ khối lượng m buộc vào đầu một sợi dây mảnh, quay tròn đều trong mặt phẳng ngang. Bỏ qua sức cản không khí. Lực căng của sợi dây lúc này đóng vai trò là lực nào?

  • A. Lực hấp dẫn
  • B. Lực hướng tâm
  • C. Lực ma sát
  • D. Trọng lực

Câu 7: Một điểm nằm trên vành bánh xe đạp quay đều với tốc độ dài 5 m/s. Bán kính bánh xe là 0.3 m. Tốc độ góc của điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 1.5 rad/s
  • B. 5.3 rad/s
  • C. 16.67 rad/s
  • D. 0.06 rad/s

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi tốc độ dài tăng gấp đôi, giữ nguyên bán kính, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Giữ nguyên.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 9: Một xe đua chạy trên đường đua hình tròn nằm ngang bán kính 100 m. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa lốp xe và mặt đường là 0.8. Lấy g = 9.8 m/s². Tốc độ tối đa mà xe có thể đạt được tại khúc cua này mà không bị trượt là bao nhiêu?

  • A. khoảng 28 m/s
  • B. khoảng 80 m/s
  • C. khoảng 8 m/s
  • D. khoảng 14 m/s

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều có chu kỳ T. Tốc độ góc của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. (omega = T/2pi)
  • B. (omega = 1/T)
  • C. (omega = 2pi/T)
  • D. (omega = pi T)

Câu 11: Một vật khối lượng 0.5 kg chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.8 m với tốc độ dài 4 m/s. Độ lớn của lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 5 N
  • B. 10 N
  • C. 20 N
  • D. 40 N

Câu 12: Điểm nào sau đây có tốc độ dài lớn nhất khi một đĩa tròn đồng chất quay đều quanh trục đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa?

  • A. Điểm nằm ngay tại tâm.
  • B. Điểm nằm cách tâm một khoảng bằng nửa bán kính đĩa.
  • C. Mọi điểm trên đĩa đều có cùng tốc độ dài.
  • D. Điểm nằm trên vành đĩa.

Câu 13: Một máy li tâm hoạt động dựa trên nguyên tắc nào của chuyển động tròn?

  • A. Sử dụng lực hướng tâm để tách các thành phần có khối lượng riêng khác nhau.
  • B. Tạo ra lực đẩy ly tâm hướng ra ngoài để đẩy các vật ra xa tâm.
  • C. Sử dụng lực ma sát để giữ vật quay quanh tâm.
  • D. Tạo ra gia tốc tiếp tuyến lớn làm tăng tốc độ quay.

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc (omega). Gia tốc hướng tâm của vật được tính bằng công thức nào khác (ngoài (a_{ht} = v^2/r))?

  • A. (a_{ht} = omega r)
  • B. (a_{ht} = omega^2 r)
  • C. (a_{ht} = omega^2/r)
  • D. (a_{ht} = v omega^2)

Câu 15: Điều gì xảy ra với chuyển động của một vật nếu lực hướng tâm tác dụng lên nó đột ngột biến mất khi vật đang chuyển động tròn đều?

  • A. Vật sẽ dừng lại ngay lập tức.
  • B. Vật sẽ tiếp tục chuyển động tròn nhưng với bán kính lớn hơn.
  • C. Vật sẽ chuyển động thẳng đều theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại vị trí đó.
  • D. Vật sẽ chuyển động thẳng đều hướng về tâm.

Câu 16: Một vật quay đều 300 vòng trong 2 phút. Tần số quay của vật là bao nhiêu?

  • A. 150 Hz
  • B. 300 Hz
  • C. 2 Hz
  • D. 2.5 Hz

Câu 17: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là m và 2m, cùng chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn bán kính R với cùng tốc độ dài v. So sánh độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên hai vật.

  • A. Lực hướng tâm tác dụng lên B gấp đôi lực hướng tâm tác dụng lên A.
  • B. Lực hướng tâm tác dụng lên A gấp đôi lực hướng tâm tác dụng lên B.
  • C. Lực hướng tâm tác dụng lên hai vật là như nhau.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 18: Một xe đạp chạy trên đường nằm ngang đi vào một khúc cua tròn. Lực nào sau đây đóng vai trò lực hướng tâm giúp xe cua được?

  • A. Lực ma sát lăn giữa lốp xe và mặt đường.
  • B. Lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường.
  • C. Lực nâng của mặt đường.
  • D. Trọng lực tác dụng lên xe.

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều. Nhận định nào sau đây là SAI?

  • A. Tốc độ góc của vật là không đổi.
  • B. Vectơ vận tốc dài của vật luôn thay đổi hướng.
  • C. Gia tốc hướng tâm của vật luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • D. Lực hướng tâm tác dụng lên vật luôn cùng hướng với vectơ vận tốc dài.

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc (omega) và bán kính R. Nếu tăng bán kính lên gấp đôi (2R) và giảm tốc độ góc xuống còn một nửa ((omega/2)), thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Giữ nguyên.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 21: Một vật khối lượng m được buộc vào sợi dây có chiều dài L, quay tròn trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, tốc độ của vật là v. Lực căng dây tại điểm này có độ lớn là (g là gia tốc trọng trường):

  • A. (T = mg + mv^2/L)
  • B. (T = mg - mv^2/L)
  • C. (T = mv^2/L)
  • D. (T = mg)

Câu 22: Một vật quay tròn đều trên đường tròn bán kính 0.5 m với chu kỳ 2 s. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.25 (pi) m/s
  • B. 0.5 (pi) m/s
  • C. (pi) m/s
  • D. 0.5 (pi) m/s

Câu 23: Đường ô tô tại chỗ rẽ thường làm nghiêng về phía tâm cong (gọi là làm nghiêng mặt đường). Mục đích của việc này là gì?

  • A. Tạo thêm một thành phần của lực nâng đóng vai trò lực hướng tâm, giúp xe cua an toàn hơn ở tốc độ cao.
  • B. Giảm lực ma sát cần thiết để xe cua được.
  • C. Tăng lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường.
  • D. Giúp xe giảm tốc độ dễ dàng hơn khi vào cua.

Câu 24: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu giữ nguyên tốc độ dài v, nhưng tăng bán kính lên gấp đôi (2R), thì lực hướng tâm tác dụng lên vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Giữ nguyên.
  • D. Giảm bốn lần.

Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài 1m, vật nặng khối lượng 200g, được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây là 2.2N. Tốc độ của vật tại vị trí cân bằng là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 1 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. (sqrt{2}) m/s
  • D. (sqrt{1.1}) m/s

Câu 26: So sánh chuyển động tròn đều và chuyển động thẳng đều. Điểm khác biệt cơ bản nhất về vectơ vận tốc là gì?

  • A. Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc luôn thay đổi hướng; trong chuyển động thẳng đều, vectơ vận tốc không đổi hướng.
  • B. Trong chuyển động tròn đều, độ lớn vận tốc thay đổi; trong chuyển động thẳng đều, độ lớn vận tốc không đổi.
  • C. Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm; trong chuyển động thẳng đều, vectơ vận tốc hướng theo đường thẳng.
  • D. Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc vuông góc với quỹ đạo; trong chuyển động thẳng đều, vectơ vận tốc song song với quỹ đạo.

Câu 27: Một vật nhỏ khối lượng 0.3 kg quay tròn đều trên mặt bàn nằm ngang nhẵn, được buộc vào sợi dây dài 0.5 m. Sợi dây chịu được lực căng tối đa là 15 N. Tốc độ dài tối đa mà vật có thể quay là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 7.5 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 28: Một điểm trên cánh quạt quay đều có tốc độ góc là 60 (pi) rad/s. Tần số quay của cánh quạt là bao nhiêu?

  • A. 30 Hz
  • B. 60 Hz
  • C. 120 Hz
  • D. (pi) Hz

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu giảm bán kính quỹ đạo xuống còn một nửa (R/2) và giữ nguyên tốc độ góc (omega), thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giữ nguyên.
  • C. Giảm một nửa.
  • D. Giảm bốn lần.

Câu 30: Khi đi qua đỉnh cầu võng (cầu cong xuống), lực nén của xe lên mặt cầu so với trọng lực của xe sẽ như thế nào?

  • A. Lớn hơn trọng lực.
  • B. Nhỏ hơn trọng lực.
  • C. Bằng trọng lực.
  • D. Có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng tùy thuộc vào tốc độ của xe.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s trên đường tròn bán kính 0.4 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một đĩa quay đều quanh trục với tần số 10 Hz. Chu kỳ quay của đĩa là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực đóng vai trò chủ yếu là lực hướng tâm giữ vệ tinh trên quỹ đạo là lực nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một xe ô tô khối lượng 1200 kg chạy qua một khúc cua tròn bán kính 50 m với tốc độ 10 m/s. Lực hướng tâm tác dụng lên xe tại khúc cua này có độ lớn là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm có đặc điểm gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một vật nhỏ khối lượng m buộc vào đầu một sợi dây mảnh, quay tròn đều trong mặt phẳng ngang. Bỏ qua sức cản không khí. Lực căng của sợi dây lúc này đóng vai trò là lực nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một điểm nằm trên vành bánh xe đạp quay đều với tốc độ dài 5 m/s. Bán kính bánh xe là 0.3 m. Tốc độ góc của điểm đó là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi tốc độ dài tăng gấp đôi, giữ nguyên bán kính, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một xe đua chạy trên đường đua hình tròn nằm ngang bán kính 100 m. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa lốp xe và mặt đường là 0.8. Lấy g = 9.8 m/s². Tốc độ tối đa mà xe có thể đạt được tại khúc cua này mà không bị trượt là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều có chu kỳ T. Tốc độ góc của vật được tính bằng công thức nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một vật khối lượng 0.5 kg chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.8 m với tốc độ dài 4 m/s. Độ lớn của lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Điểm nào sau đây có tốc độ dài lớn nhất khi một đĩa tròn đồng chất quay đều quanh trục đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một máy li tâm hoạt động dựa trên nguyên tắc nào của chuyển động tròn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc (omega). Gia tốc hướng tâm của vật được tính bằng công thức nào khác (ngoài (a_{ht} = v^2/r))?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Điều gì xảy ra với chuyển động của một vật nếu lực hướng tâm tác dụng lên nó đột ngột biến mất khi vật đang chuyển động tròn đều?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một vật quay đều 300 vòng trong 2 phút. Tần số quay của vật là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là m và 2m, cùng chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn bán kính R với cùng tốc độ dài v. So sánh độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên hai vật.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một xe đạp chạy trên đường nằm ngang đi vào một khúc cua tròn. Lực nào sau đây đóng vai trò lực hướng tâm giúp xe cua được?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều. Nhận định nào sau đây là SAI?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc (omega) và bán kính R. Nếu tăng bán kính lên gấp đôi (2R) và giảm tốc độ góc xuống còn một nửa ((omega/2)), thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một vật khối lượng m được buộc vào sợi dây có chiều dài L, quay tròn trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, tốc độ của vật là v. Lực căng dây tại điểm này có độ lớn là (g là gia tốc trọng trường):

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một vật quay tròn đều trên đường tròn bán kính 0.5 m với chu kỳ 2 s. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Đường ô tô tại chỗ rẽ thường làm nghiêng về phía tâm cong (gọi là làm nghiêng mặt đường). Mục đích của việc này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu giữ nguyên tốc độ dài v, nhưng tăng bán kính lên gấp đôi (2R), thì lực hướng tâm tác dụng lên vật sẽ thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài 1m, vật nặng khối lượng 200g, được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây là 2.2N. Tốc độ của vật tại vị trí cân bằng là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: So sánh chuyển động tròn đều và chuyển động thẳng đều. Điểm khác biệt cơ bản nhất về vectơ vận tốc là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một vật nhỏ khối lượng 0.3 kg quay tròn đều trên mặt bàn nằm ngang nhẵn, được buộc vào sợi dây dài 0.5 m. Sợi dây chịu được lực căng tối đa là 15 N. Tốc độ dài tối đa mà vật có thể quay là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một điểm trên cánh quạt quay đều có tốc độ góc là 60 (pi) rad/s. Tần số quay của cánh quạt là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu giảm bán kính quỹ đạo xuống còn một nửa (R/2) và giữ nguyên tốc độ góc (omega), thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Khi đi qua đỉnh cầu võng (cầu cong xuống), lực nén của xe lên mặt cầu so với trọng lực của xe sẽ như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Đại lượng nào sau đây của vật có độ lớn không đổi theo thời gian?

  • A. Vectơ vận tốc
  • B. Vectơ gia tốc hướng tâm
  • C. Tốc độ dài
  • D. Độ dịch chuyển

Câu 2: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với chu kỳ 24 giờ. Tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu?

  • A. π/12 rad/h
  • B. π/12 rad/giờ
  • C. 2π/24 rad/s
  • D. 24 rad/giờ

Câu 3: Một bánh xe quay đều với tần số 10 Hz. Bán kính của bánh xe là 0.5 m. Tốc độ dài của một điểm nằm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 5π m/s
  • B. 10π m/s
  • C. 20π m/s
  • D. 10π m/s

Câu 4: So sánh chuyển động của hai điểm A và B trên cùng một đĩa quay đều quanh trục cố định đi qua tâm O. Điểm A cách O một khoảng rA, điểm B cách O một khoảng rB (với rA < rB). Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Tốc độ góc của A bằng tốc độ góc của B, tốc độ dài của A nhỏ hơn tốc độ dài của B.
  • B. Tốc độ góc của A nhỏ hơn tốc độ góc của B, tốc độ dài của A bằng tốc độ dài của B.
  • C. Tốc độ góc của A bằng tốc độ góc của B, tốc độ dài của A bằng tốc độ dài của B.
  • D. Tốc độ góc của A nhỏ hơn tốc độ góc của B, tốc độ dài của A nhỏ hơn tốc độ dài của B.

Câu 5: Một vật có khối lượng m đang chuyển động tròn đều với tốc độ v trên đường tròn bán kính r. Độ lớn của gia tốc hướng tâm của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. aht = v/r
  • B. aht = v²/r
  • C. aht = v*r
  • D. aht = r/v²

Câu 6: Một ô tô khối lượng 1200 kg chuyển động qua một cầu vòng lên (mặt cầu cong lên) với bán kính cong 50 m tại điểm cao nhất của cầu với tốc độ 10 m/s. Lấy g = 9.8 m/s². Lực nâng của mặt cầu tác dụng lên ô tô tại điểm cao nhất là bao nhiêu?

  • A. 11760 N
  • B. 2400 N
  • C. 9360 N
  • D. 14160 N

Câu 7: Một vật nặng m được buộc vào sợi dây nhẹ không dãn, quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng quanh điểm O. Tại vị trí thấp nhất của quỹ đạo, lực căng dây T có mối liên hệ như thế nào với trọng lực P và lực hướng tâm Fht?

  • A. T - P = Fht
  • B. T + P = Fht
  • C. P - T = Fht
  • D. T = P

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính r. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi, giữ nguyên bán kính quỹ đạo thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp ba.
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 9: Lực hướng tâm là lực (hay hợp lực của các lực) tác dụng lên vật làm cho vật chuyển động theo quỹ đạo tròn. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều?

  • A. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Có độ lớn không đổi.
  • C. Thực hiện công dương lên vật.
  • D. Luôn vuông góc với vectơ vận tốc của vật.

Câu 10: Một vật có khối lượng m quay đều trên mặt bàn nằm ngang nhờ một sợi dây. Lực căng của sợi dây đóng vai trò là gì trong chuyển động này?

  • A. Lực ma sát.
  • B. Lực hướng tâm.
  • C. Trọng lực.
  • D. Lực quán tính.

Câu 11: Một vệ tinh khối lượng 500 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính 7000 km quanh Trái Đất. Tốc độ của vệ tinh là 7.5 km/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vệ tinh là bao nhiêu?

  • A. 40.2 N
  • B. 40.2 kN
  • C. 402 N
  • D. 40.2 N

Câu 12: Một xe đua chạy quanh một khúc cua hình tròn có bán kính 100 m với tốc độ 20 m/s. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa lốp xe và mặt đường là 0.8. Để xe có thể cua an toàn (không bị trượt), hệ số ma sát nghỉ thực tế cần ít nhất là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. Khoảng 0.41
  • B. Khoảng 0.8
  • C. Khoảng 0.2
  • D. Không đủ thông tin để tính.

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ T. Tần số f của chuyển động này là bao nhiêu?

  • A. f = T
  • B. f = 1/T
  • C. f = 1/T
  • D. f = 2π/T

Câu 14: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω trong chuyển động tròn đều với bán kính r?

  • A. v = ω/r
  • B. v = ωr
  • C. v = r/ω
  • D. v = ω²r

Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, vật nặng khối lượng 0.2 kg, quay đều trong mặt phẳng ngang tạo thành mặt nón (con lắc nón). Dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 30°. Lấy g = 9.8 m/s². Tốc độ dài của vật nặng là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 1.29 m/s
  • B. Khoảng 2.58 m/s
  • C. Khoảng 0.75 m/s
  • D. Khoảng 1.73 m/s

Câu 16: Khi một vật chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm của vật luôn có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
  • B. Cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc.
  • C. Vuông góc với bán kính quỹ đạo.
  • D. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo.

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Gia tốc hướng tâm của vật có độ lớn được tính theo công thức nào?

  • A. aht = ωr
  • B. aht = ω/r
  • C. aht = ω²r
  • D. aht = r/ω²

Câu 18: Một vật khối lượng m quay đều với tốc độ góc ω trên đường tròn bán kính r. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật được tính bằng công thức nào?

  • A. Fht = mωr
  • B. Fht = mω/r
  • C. Fht = mr/ω²
  • D. Fht = mω²r

Câu 19: Một xe tải khối lượng M chuyển động qua một cầu vòng xuống (mặt cầu cong xuống) với bán kính cong R tại điểm thấp nhất của cầu với tốc độ V. Lực nâng của mặt cầu tác dụng lên xe tại điểm thấp nhất có độ lớn là:

  • A. N = Mg + MV²/R
  • B. N = Mg - MV²/R
  • C. N = MV²/R - Mg
  • D. N = Mg

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi vật đi được một nửa vòng tròn, quãng đường vật đi được và độ dịch chuyển của vật lần lượt là:

  • A. πR và R
  • B. 2πR và 2R
  • C. πR và 2R
  • D. 2πR và R

Câu 21: Một vật quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc 5 rad/s. Thời gian để vật quay được 90 độ là bao nhiêu?

  • A. 0.1 s
  • B. Khoảng 0.314 s
  • C. 1 s
  • D. 5 s

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu giữ nguyên tốc độ dài và tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Giảm đi bốn lần.
  • D. Không đổi.

Câu 23: Một vật khối lượng m quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng tại điểm cao nhất của quỹ đạo. Lực căng dây T tại điểm này có mối liên hệ như thế nào với trọng lực P và lực hướng tâm Fht?

  • A. T + P = Fht
  • B. P - T = Fht
  • C. T = P
  • D. T = Fht - P

Câu 24: Điều kiện cần và đủ để một vật khối lượng m chuyển động tròn đều trên mặt phẳng ngang là có một lực (hoặc hợp lực) tác dụng lên vật có phương, chiều và độ lớn thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

  • A. Hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi bằng m*v²/r.
  • B. Tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • C. Hướng ra xa tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • D. Luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 0.5 s trên đường tròn bán kính 0.4 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.8π m/s
  • B. 1.6π m/s
  • C. 0.2π m/s
  • D. 5π m/s

Câu 26: Một vật khối lượng 0.1 kg quay đều trên mặt bàn nằm ngang với tốc độ 2 vòng/s, bán kính 0.5 m. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 0.4π² N
  • B. 2π² N
  • C. 2π² N
  • D. 4π² N

Câu 27: Một người đi xe đạp vào khúc cua hình tròn bán kính 20 m với tốc độ 8 m/s. Để không bị ngã, người đó cần nghiêng xe một góc α so với phương thẳng đứng. Lấy g = 9.8 m/s². Giá trị của tan(α) là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 0.327
  • B. Khoảng 3.06
  • C. Khoảng 0.4
  • D. Khoảng 2.45

Câu 28: Phân tích các lực tác dụng lên một ô tô đang chuyển động tròn đều trên đoạn đường nằm ngang. Lực nào sau đây đóng vai trò là lực hướng tâm?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực nâng của mặt đường.
  • C. Lực kéo của động cơ.
  • D. Lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường.

Câu 29: Một hạt bụi nằm trên một đĩa hát đang quay đều. Nếu đĩa quay nhanh gấp đôi, bán kính quỹ đạo của hạt bụi không đổi, thì lực hướng tâm tác dụng lên hạt bụi sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Không đổi.

Câu 30: Một sợi dây có thể chịu được lực căng tối đa 50 N. Buộc một vật khối lượng 0.5 kg vào một đầu dây rồi quay đều trong mặt phẳng nằm ngang. Nếu bán kính quỹ đạo là 1 m, tốc độ góc tối đa mà vật có thể quay mà dây chưa bị đứt là bao nhiêu?

  • A. 10 rad/s
  • B. 50 rad/s
  • C. 100 rad/s
  • D. 5 rad/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Đại lượng nào sau đây của vật có độ lớn không đổi theo thời gian?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với chu kỳ 24 giờ. Tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một bánh xe quay đều với tần số 10 Hz. Bán kính của bánh xe là 0.5 m. Tốc độ dài của một điểm nằm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: So sánh chuyển động của hai điểm A và B trên cùng một đĩa quay đều quanh trục cố định đi qua tâm O. Điểm A cách O một khoảng rA, điểm B cách O một khoảng rB (với rA < rB). Nhận định nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một vật có khối lượng m đang chuyển động tròn đều với tốc độ v trên đường tròn bán kính r. Độ lớn của gia tốc hướng tâm của vật được tính bằng công thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Một ô tô khối lượng 1200 kg chuyển động qua một cầu vòng lên (mặt cầu cong lên) với bán kính cong 50 m tại điểm cao nhất của cầu với tốc độ 10 m/s. Lấy g = 9.8 m/s². Lực nâng của mặt cầu tác dụng lên ô tô tại điểm cao nhất là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một vật nặng m được buộc vào sợi dây nhẹ không dãn, quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng quanh điểm O. Tại vị trí thấp nhất của quỹ đạo, lực căng dây T có mối liên hệ như thế nào với trọng lực P và lực hướng tâm Fht?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính r. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi, giữ nguyên bán kính quỹ đạo thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Lực hướng tâm là lực (hay hợp lực của các lực) tác dụng lên vật làm cho vật chuyển động theo quỹ đạo tròn. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một vật có khối lượng m quay đều trên mặt bàn nằm ngang nhờ một sợi dây. Lực căng của sợi dây đóng vai trò là gì trong chuyển động này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một vệ tinh khối lượng 500 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính 7000 km quanh Trái Đất. Tốc độ của vệ tinh là 7.5 km/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vệ tinh là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một xe đua chạy quanh một khúc cua hình tròn có bán kính 100 m với tốc độ 20 m/s. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa lốp xe và mặt đường là 0.8. Để xe có thể cua an toàn (không bị trượt), hệ số ma sát nghỉ thực tế cần ít nhất là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ T. Tần số f của chuyển động này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω trong chuyển động tròn đều với bán kính r?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, vật nặng khối lượng 0.2 kg, quay đều trong mặt phẳng ngang tạo thành mặt nón (con lắc nón). Dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 30°. Lấy g = 9.8 m/s². Tốc độ dài của vật nặng là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Khi một vật chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm của vật luôn có đặc điểm nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Gia tốc hướng tâm của vật có độ lớn được tính theo công thức nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một vật khối lượng m quay đều với tốc độ góc ω trên đường tròn bán kính r. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật được tính bằng công thức nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một xe tải khối lượng M chuyển động qua một cầu vòng xuống (mặt cầu cong xuống) với bán kính cong R tại điểm thấp nhất của cầu với tốc độ V. Lực nâng của mặt cầu tác dụng lên xe tại điểm thấp nhất có độ lớn là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi vật đi được một nửa vòng tròn, quãng đường vật đi được và độ dịch chuyển của vật lần lượt là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một vật quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc 5 rad/s. Thời gian để vật quay được 90 độ là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu giữ nguyên tốc độ dài và tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một vật khối lượng m quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng tại điểm cao nhất của quỹ đạo. Lực căng dây T tại điểm này có mối liên hệ như thế nào với trọng lực P và lực hướng tâm Fht?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Điều kiện cần và đủ để một vật khối lượng m chuyển động tròn đều trên mặt phẳng ngang là có một lực (hoặc hợp lực) tác dụng lên vật có phương, chiều và độ lớn thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 0.5 s trên đường tròn bán kính 0.4 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một vật khối lượng 0.1 kg quay đều trên mặt bàn nằm ngang với tốc độ 2 vòng/s, bán kính 0.5 m. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một người đi xe đạp vào khúc cua hình tròn bán kính 20 m với tốc độ 8 m/s. Để không bị ngã, người đó cần nghiêng xe một góc α so với phương thẳng đứng. Lấy g = 9.8 m/s². Giá trị của tan(α) là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Phân tích các lực tác dụng lên một ô tô đang chuyển động tròn đều trên đoạn đường nằm ngang. Lực nào sau đây đóng vai trò là lực hướng tâm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một hạt bụi nằm trên một đĩa hát đang quay đều. Nếu đĩa quay nhanh gấp đôi, bán kính quỹ đạo của hạt bụi không đổi, thì lực hướng tâm tác dụng lên hạt bụi sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một sợi dây có thể chịu được lực căng tối đa 50 N. Buộc một vật khối lượng 0.5 kg vào một đầu dây rồi quay đều trong mặt phẳng nằm ngang. Nếu bán kính quỹ đạo là 1 m, tốc độ góc tối đa mà vật có thể quay mà dây chưa bị đứt là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω của vật được biểu diễn bằng công thức nào sau đây?

  • A. v = ω²R
  • B. v = ωR
  • C. ω = vR
  • D. v = R/ω

Câu 2: Một điểm nằm trên vành ngoài của một đĩa quay đều có bán kính 0.5 m chuyển động với tốc độ dài 2 m/s. Tốc độ góc của điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 0.25 rad/s
  • B. 1 rad/s
  • C. 4 rad/s
  • D. 10 rad/s

Câu 3: Chu kỳ quay T là thời gian để vật thực hiện một vòng chuyển động tròn. Mối liên hệ giữa chu kỳ T và tần số f (số vòng quay trong một giây) là gì?

  • A. T = 1/f
  • B. T = f
  • C. T = 2πf
  • D. T = f/2π

Câu 4: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kỳ bằng chu kỳ tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu (đơn vị rad/s)?

  • A. 7.27 x 10⁻⁴ rad/s
  • B. 2.62 x 10⁻² rad/s
  • C. 4.17 x 10⁻⁵ rad/s
  • D. 7.27 x 10⁻⁵ rad/s

Câu 5: Gia tốc hướng tâm a_ht trong chuyển động tròn đều luôn có đặc điểm nào về phương và chiều?

  • A. Tiếp tuyến với quỹ đạo và cùng chiều chuyển động.
  • B. Hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • D. Vuông góc với bán kính và hướng ra xa tâm.

Câu 6: Một vật có khối lượng 0.2 kg chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1.5 m với tốc độ dài 3 m/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 6 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 4.5 m/s²
  • D. 9 m/s²

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s trên đường tròn bán kính 0.8 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s²
  • B. 10 m/s²
  • C. 20 m/s²
  • D. 25 m/s²

Câu 8: Lực gây ra gia tốc hướng tâm, giữ cho vật chuyển động trên quỹ đạo tròn được gọi là gì?

  • A. Lực hấp dẫn
  • B. Lực ma sát
  • C. Lực căng
  • D. Lực hướng tâm

Câu 9: Công thức tính độ lớn lực hướng tâm F_ht tác dụng lên vật khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên đường tròn bán kính R là:

  • A. F_ht = mv²/R
  • B. F_ht = mω²R²
  • C. F_ht = mvR
  • D. F_ht = mR/v²

Câu 10: Công thức tính độ lớn lực hướng tâm F_ht tác dụng lên vật khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên đường tròn bán kính R là:

  • A. F_ht = mωR
  • B. F_ht = mω²/R
  • C. F_ht = mω²R
  • D. F_ht = mR/ω²

Câu 11: Một ô tô khối lượng 1200 kg chuyển động trên một đường cong nằm ngang bán kính 50 m với tốc độ 10 m/s. Độ lớn lực hướng tâm cần thiết để giữ ô tô chuyển động trên quỹ đạo tròn là bao nhiêu?

  • A. 1200 N
  • B. 2400 N
  • C. 3600 N
  • D. 6000 N

Câu 12: Trong trường hợp ô tô chuyển động trên đường cong nằm ngang (Câu 11), lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

  • A. Lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường.
  • B. Lực ma sát trượt giữa lốp xe và mặt đường.
  • C. Trọng lực của ô tô.
  • D. Phản lực của mặt đường.

Câu 13: Một vật nhỏ được buộc vào sợi dây không dãn, quay đều trong mặt phẳng ngang quanh một điểm cố định. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm trong chuyển động này?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực căng dây và trọng lực.
  • C. Lực ma sát.
  • D. Lực căng dây (chiếu lên mặt phẳng ngang nếu có góc).

Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài L, vật nặng m, quay tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, lực căng dây T có mối liên hệ như thế nào với trọng lực P và lực hướng tâm F_ht?

  • A. T - P = F_ht
  • B. T + P = F_ht
  • C. T = F_ht
  • D. P - T = F_ht

Câu 15: Vẫn xét con lắc đơn quay trong mặt phẳng thẳng đứng (Câu 14). Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, lực căng dây T có mối liên hệ như thế nào với trọng lực P và lực hướng tâm F_ht?

  • A. T - P = F_ht
  • B. P - T = F_ht
  • C. T + P = F_ht
  • D. T = F_ht

Câu 16: Để một vật nhỏ có thể chuyển động hết vòng trong mặt phẳng thẳng đứng (qua điểm cao nhất), tốc độ tối thiểu của vật tại điểm cao nhất phải thỏa mãn điều kiện nào? (g là gia tốc trọng trường, R là bán kính quỹ đạo)

  • A. v_min = √(2gR)
  • B. v_min = √(gR)
  • C. v_min = gR
  • D. v_min = √(g/R)

Câu 17: Một ô tô chạy qua cầu vượt có dạng cung tròn bán kính R (mặt cầu lồi lên). Tại điểm cao nhất của cầu, áp lực N của ô tô lên mặt cầu có độ lớn như thế nào so với trọng lực P của ô tô? (v là tốc độ của ô tô)

  • A. N = P + mv²/R
  • B. N = P
  • C. N > P
  • D. N = P - mv²/R

Câu 18: Một ô tô chạy qua cầu vượt có dạng cung tròn bán kính R (mặt cầu lõm xuống). Tại điểm thấp nhất của cầu, áp lực N của ô tô lên mặt cầu có độ lớn như thế nào so với trọng lực P của ô tô? (v là tốc độ của ô tô)

  • A. N = P + mv²/R
  • B. N = P
  • C. N < P
  • D. N = P - mv²/R

Câu 19: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục vuông góc với đĩa tại tâm O. Điểm A gần tâm hơn điểm B (OA < OB). So sánh tốc độ góc ω và tốc độ dài v của hai điểm này.

  • A. ω_A < ω_B và v_A < v_B
  • B. ω_A > ω_B và v_A > v_B
  • C. ω_A = ω_B và v_A < v_B
  • D. ω_A = ω_B và v_A > v_B

Câu 20: Vẫn xét hai điểm A và B trên cùng bán kính của đĩa quay đều (Câu 19). So sánh gia tốc hướng tâm a_ht của hai điểm này.

  • A. a_ht_A < a_ht_B
  • B. a_ht_A > a_ht_B
  • C. a_ht_A = a_ht_B
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin.

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi, giữ nguyên bán kính, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm một phần tư.

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi, giữ nguyên tốc độ dài, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm một phần tư.

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ góc của vật tăng gấp đôi, giữ nguyên bán kính, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm một phần tư.

Câu 24: Một ô tô khối lượng m đi vào một khúc cua vòng cung bán kính R trên một mặt đường ngang. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa lốp xe và mặt đường là μ_s. Tốc độ tối đa mà ô tô có thể đi qua khúc cua an toàn (không bị trượt) là bao nhiêu?

  • A. v_max = √(μ_s g R)
  • B. v_max = μ_s g R
  • C. v_max = √(μ_s R / g)
  • D. v_max = μ_s g / R

Câu 25: Một vật nhỏ khối lượng 0.5 kg được buộc vào đầu một sợi dây dài 1 m và quay tròn đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 4 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Độ lớn lực căng dây là bao nhiêu?

  • A. 2 N
  • B. 8 N
  • C. 16 N
  • D. 20 N

Câu 26: Một đường ô tô được thiết kế nghiêng (đường vòng cung có độ nghiêng) với góc nghiêng θ so với phương ngang, bán kính cong R. Tốc độ an toàn lý tưởng (không cần ma sát) khi đi qua khúc cua này là bao nhiêu? (g là gia tốc trọng trường)

  • A. v = √(gR / tanθ)
  • B. v = gR tanθ
  • C. v = √(gR tanθ)
  • D. v = gR / tanθ

Câu 27: Một vật đang chuyển động tròn đều. Nếu đột ngột lực hướng tâm ngừng tác dụng, vật sẽ tiếp tục chuyển động như thế nào ngay sau đó?

  • A. Chuyển động thẳng đều theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại vị trí đó.
  • B. Dừng lại ngay lập tức.
  • C. Chuyển động thẳng đều theo phương bán kính hướng ra ngoài tâm.
  • D. Chuyển động chậm dần rồi dừng lại theo quỹ đạo tròn.

Câu 28: Một máy bay đang bay theo một cung tròn nằm ngang bán kính 1000 m với tốc độ 200 m/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm mà máy bay phải chịu là bao nhiêu?

  • A. 0.2 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 20 m/s²
  • D. 40 m/s²

Câu 29: Một vật khối lượng m đang quay tròn đều trên mặt phẳng ngang với tốc độ góc ω. Nếu giữ nguyên tốc độ góc ω và tăng bán kính quỹ đạo R lên gấp đôi, thì độ lớn lực hướng tâm cần thiết sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm một phần tư.

Câu 30: Một vận động viên đua xe đạp đang đi trên một vòng đua hình tròn bán kính R. Khi cua, người đó phải nghiêng xe một góc α so với phương thẳng đứng để lực nào đóng vai trò lực hướng tâm?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực ma sát nghỉ.
  • C. Hợp lực của phản lực vuông góc và lực ma sát (nếu có).
  • D. Chỉ có phản lực vuông góc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω của vật được biểu diễn bằng công thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một điểm nằm trên vành ngoài của một đĩa quay đều có bán kính 0.5 m chuyển động với tốc độ dài 2 m/s. Tốc độ góc của điểm đó là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Chu kỳ quay T là thời gian để vật thực hiện một vòng chuyển động tròn. Mối liên hệ giữa chu kỳ T và tần số f (số vòng quay trong một giây) là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kỳ bằng chu kỳ tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu (đơn vị rad/s)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Gia tốc hướng tâm a_ht trong chuyển động tròn đều luôn có đặc điểm nào về phương và chiều?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một vật có khối lượng 0.2 kg chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1.5 m với tốc độ dài 3 m/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s trên đường tròn bán kính 0.8 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Lực gây ra gia tốc hướng tâm, giữ cho vật chuyển động trên quỹ đạo tròn được gọi là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Công thức tính độ lớn lực hướng tâm F_ht tác dụng lên vật khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên đường tròn bán kính R là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Công thức tính độ lớn lực hướng tâm F_ht tác dụng lên vật khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên đường tròn bán kính R là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một ô tô khối lượng 1200 kg chuyển động trên một đường cong nằm ngang bán kính 50 m với tốc độ 10 m/s. Độ lớn lực hướng tâm cần thiết để giữ ô tô chuyển động trên quỹ đạo tròn là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Trong trường hợp ô tô chuyển động trên đường cong nằm ngang (Câu 11), lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Một vật nhỏ được buộc vào sợi dây không dãn, quay đều trong mặt phẳng ngang quanh một điểm cố định. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm trong chuyển động này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài L, vật nặng m, quay tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, lực căng dây T có mối liên hệ như thế nào với trọng lực P và lực hướng tâm F_ht?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Vẫn xét con lắc đơn quay trong mặt phẳng thẳng đứng (Câu 14). Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, lực căng dây T có mối liên hệ như thế nào với trọng lực P và lực hướng tâm F_ht?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Để một vật nhỏ có thể chuyển động hết vòng trong mặt phẳng thẳng đứng (qua điểm cao nhất), tốc độ tối thiểu của vật tại điểm cao nhất phải thỏa mãn điều kiện nào? (g là gia tốc trọng trường, R là bán kính quỹ đạo)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một ô tô chạy qua cầu vượt có dạng cung tròn bán kính R (mặt cầu lồi lên). Tại điểm cao nhất của cầu, áp lực N của ô tô lên mặt cầu có độ lớn như thế nào so với trọng lực P của ô tô? (v là tốc độ của ô tô)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Một ô tô chạy qua cầu vượt có dạng cung tròn bán kính R (mặt cầu lõm xuống). Tại điểm thấp nhất của cầu, áp lực N của ô tô lên mặt cầu có độ lớn như thế nào so với trọng lực P của ô tô? (v là tốc độ của ô tô)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục vuông góc với đĩa tại tâm O. Điểm A gần tâm hơn điểm B (OA < OB). So sánh tốc độ góc ω và tốc độ dài v của hai điểm này.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Vẫn xét hai điểm A và B trên cùng bán kính của đĩa quay đều (Câu 19). So sánh gia tốc hướng tâm a_ht của hai điểm này.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi, giữ nguyên bán kính, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi, giữ nguyên tốc độ dài, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ góc của vật tăng gấp đôi, giữ nguyên bán kính, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một ô tô khối lượng m đi vào một khúc cua vòng cung bán kính R trên một mặt đường ngang. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa lốp xe và mặt đường là μ_s. Tốc độ tối đa mà ô tô có thể đi qua khúc cua an toàn (không bị trượt) là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một vật nhỏ khối lượng 0.5 kg được buộc vào đầu một sợi dây dài 1 m và quay tròn đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 4 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Độ lớn lực căng dây là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một đường ô tô được thiết kế nghiêng (đường vòng cung có độ nghiêng) với góc nghiêng θ so với phương ngang, bán kính cong R. Tốc độ an toàn lý tưởng (không cần ma sát) khi đi qua khúc cua này là bao nhiêu? (g là gia tốc trọng trường)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một vật đang chuyển động tròn đều. Nếu đột ngột lực hướng tâm ngừng tác dụng, vật sẽ tiếp tục chuyển động như thế nào ngay sau đó?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một máy bay đang bay theo một cung tròn nằm ngang bán kính 1000 m với tốc độ 200 m/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm mà máy bay phải chịu là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một vật khối lượng m đang quay tròn đều trên mặt phẳng ngang với tốc độ góc ω. Nếu giữ nguyên tốc độ góc ω và tăng bán kính quỹ đạo R lên gấp đôi, thì độ lớn lực hướng tâm cần thiết sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một vận động viên đua xe đạp đang đi trên một vòng đua hình tròn bán kính R. Khi cua, người đó phải nghiêng xe một góc α so với phương thẳng đứng để lực nào đóng vai trò lực hướng tâm?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω của vật được biểu diễn bằng công thức nào sau đây?

  • A. v = ω²R
  • B. v = ωR
  • C. ω = vR
  • D. v = R/ω

Câu 2: Một điểm nằm trên vành ngoài của một đĩa quay đều có bán kính 0.5 m chuyển động với tốc độ dài 2 m/s. Tốc độ góc của điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 0.25 rad/s
  • B. 1 rad/s
  • C. 4 rad/s
  • D. 10 rad/s

Câu 3: Chu kỳ quay T là thời gian để vật thực hiện một vòng chuyển động tròn. Mối liên hệ giữa chu kỳ T và tần số f (số vòng quay trong một giây) là gì?

  • A. T = 1/f
  • B. T = f
  • C. T = 2πf
  • D. T = f/2π

Câu 4: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kỳ bằng chu kỳ tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu (đơn vị rad/s)?

  • A. 7.27 x 10⁻⁴ rad/s
  • B. 2.62 x 10⁻² rad/s
  • C. 4.17 x 10⁻⁵ rad/s
  • D. 7.27 x 10⁻⁵ rad/s

Câu 5: Gia tốc hướng tâm a_ht trong chuyển động tròn đều luôn có đặc điểm nào về phương và chiều?

  • A. Tiếp tuyến với quỹ đạo và cùng chiều chuyển động.
  • B. Hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • D. Vuông góc với bán kính và hướng ra xa tâm.

Câu 6: Một vật có khối lượng 0.2 kg chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1.5 m với tốc độ dài 3 m/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 6 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 4.5 m/s²
  • D. 9 m/s²

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s trên đường tròn bán kính 0.8 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s²
  • B. 10 m/s²
  • C. 20 m/s²
  • D. 25 m/s²

Câu 8: Lực gây ra gia tốc hướng tâm, giữ cho vật chuyển động trên quỹ đạo tròn được gọi là gì?

  • A. Lực hấp dẫn
  • B. Lực ma sát
  • C. Lực căng
  • D. Lực hướng tâm

Câu 9: Công thức tính độ lớn lực hướng tâm F_ht tác dụng lên vật khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên đường tròn bán kính R là:

  • A. F_ht = mv²/R
  • B. F_ht = mω²R²
  • C. F_ht = mvR
  • D. F_ht = mR/v²

Câu 10: Công thức tính độ lớn lực hướng tâm F_ht tác dụng lên vật khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên đường tròn bán kính R là:

  • A. F_ht = mωR
  • B. F_ht = mω²/R
  • C. F_ht = mω²R
  • D. F_ht = mR/ω²

Câu 11: Một ô tô khối lượng 1200 kg chuyển động trên một đường cong nằm ngang bán kính 50 m với tốc độ 10 m/s. Độ lớn lực hướng tâm cần thiết để giữ ô tô chuyển động trên quỹ đạo tròn là bao nhiêu?

  • A. 1200 N
  • B. 2400 N
  • C. 3600 N
  • D. 6000 N

Câu 12: Trong trường hợp ô tô chuyển động trên đường cong nằm ngang (Câu 11), lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

  • A. Lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường.
  • B. Lực ma sát trượt giữa lốp xe và mặt đường.
  • C. Trọng lực của ô tô.
  • D. Phản lực của mặt đường.

Câu 13: Một vật nhỏ được buộc vào sợi dây không dãn, quay đều trong mặt phẳng ngang quanh một điểm cố định. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm trong chuyển động này?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực căng dây và trọng lực.
  • C. Lực ma sát.
  • D. Lực căng dây (chiếu lên mặt phẳng ngang nếu có góc).

Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài L, vật nặng m, quay tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, lực căng dây T có mối liên hệ như thế nào với trọng lực P và lực hướng tâm F_ht?

  • A. T - P = F_ht
  • B. T + P = F_ht
  • C. T = F_ht
  • D. P - T = F_ht

Câu 15: Vẫn xét con lắc đơn quay trong mặt phẳng thẳng đứng (Câu 14). Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, lực căng dây T có mối liên hệ như thế nào với trọng lực P và lực hướng tâm F_ht?

  • A. T - P = F_ht
  • B. P - T = F_ht
  • C. T + P = F_ht
  • D. T = F_ht

Câu 16: Để một vật nhỏ có thể chuyển động hết vòng trong mặt phẳng thẳng đứng (qua điểm cao nhất), tốc độ tối thiểu của vật tại điểm cao nhất phải thỏa mãn điều kiện nào? (g là gia tốc trọng trường, R là bán kính quỹ đạo)

  • A. v_min = √(2gR)
  • B. v_min = √(gR)
  • C. v_min = gR
  • D. v_min = √(g/R)

Câu 17: Một ô tô chạy qua cầu vượt có dạng cung tròn bán kính R (mặt cầu lồi lên). Tại điểm cao nhất của cầu, áp lực N của ô tô lên mặt cầu có độ lớn như thế nào so với trọng lực P của ô tô? (v là tốc độ của ô tô)

  • A. N = P + mv²/R
  • B. N = P
  • C. N > P
  • D. N = P - mv²/R

Câu 18: Một ô tô chạy qua cầu vượt có dạng cung tròn bán kính R (mặt cầu lõm xuống). Tại điểm thấp nhất của cầu, áp lực N của ô tô lên mặt cầu có độ lớn như thế nào so với trọng lực P của ô tô? (v là tốc độ của ô tô)

  • A. N = P + mv²/R
  • B. N = P
  • C. N < P
  • D. N = P - mv²/R

Câu 19: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục vuông góc với đĩa tại tâm O. Điểm A gần tâm hơn điểm B (OA < OB). So sánh tốc độ góc ω và tốc độ dài v của hai điểm này.

  • A. ω_A < ω_B và v_A < v_B
  • B. ω_A > ω_B và v_A > v_B
  • C. ω_A = ω_B và v_A < v_B
  • D. ω_A = ω_B và v_A > v_B

Câu 20: Vẫn xét hai điểm A và B trên cùng bán kính của đĩa quay đều (Câu 19). So sánh gia tốc hướng tâm a_ht của hai điểm này.

  • A. a_ht_A < a_ht_B
  • B. a_ht_A > a_ht_B
  • C. a_ht_A = a_ht_B
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin.

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi, giữ nguyên bán kính, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm một phần tư.

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi, giữ nguyên tốc độ dài, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm một phần tư.

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ góc của vật tăng gấp đôi, giữ nguyên bán kính, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm một phần tư.

Câu 24: Một ô tô khối lượng m đi vào một khúc cua vòng cung bán kính R trên một mặt đường ngang. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa lốp xe và mặt đường là μ_s. Tốc độ tối đa mà ô tô có thể đi qua khúc cua an toàn (không bị trượt) là bao nhiêu?

  • A. v_max = √(μ_s g R)
  • B. v_max = μ_s g R
  • C. v_max = √(μ_s R / g)
  • D. v_max = μ_s g / R

Câu 25: Một vật nhỏ khối lượng 0.5 kg được buộc vào đầu một sợi dây dài 1 m và quay tròn đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 4 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Độ lớn lực căng dây là bao nhiêu?

  • A. 2 N
  • B. 8 N
  • C. 16 N
  • D. 20 N

Câu 26: Một đường ô tô được thiết kế nghiêng (đường vòng cung có độ nghiêng) với góc nghiêng θ so với phương ngang, bán kính cong R. Tốc độ an toàn lý tưởng (không cần ma sát) khi đi qua khúc cua này là bao nhiêu? (g là gia tốc trọng trường)

  • A. v = √(gR / tanθ)
  • B. v = gR tanθ
  • C. v = √(gR tanθ)
  • D. v = gR / tanθ

Câu 27: Một vật đang chuyển động tròn đều. Nếu đột ngột lực hướng tâm ngừng tác dụng, vật sẽ tiếp tục chuyển động như thế nào ngay sau đó?

  • A. Chuyển động thẳng đều theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại vị trí đó.
  • B. Dừng lại ngay lập tức.
  • C. Chuyển động thẳng đều theo phương bán kính hướng ra ngoài tâm.
  • D. Chuyển động chậm dần rồi dừng lại theo quỹ đạo tròn.

Câu 28: Một máy bay đang bay theo một cung tròn nằm ngang bán kính 1000 m với tốc độ 200 m/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm mà máy bay phải chịu là bao nhiêu?

  • A. 0.2 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 20 m/s²
  • D. 40 m/s²

Câu 29: Một vật khối lượng m đang quay tròn đều trên mặt phẳng ngang với tốc độ góc ω. Nếu giữ nguyên tốc độ góc ω và tăng bán kính quỹ đạo R lên gấp đôi, thì độ lớn lực hướng tâm cần thiết sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm một phần tư.

Câu 30: Một vận động viên đua xe đạp đang đi trên một vòng đua hình tròn bán kính R. Khi cua, người đó phải nghiêng xe một góc α so với phương thẳng đứng để lực nào đóng vai trò lực hướng tâm?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực ma sát nghỉ.
  • C. Hợp lực của phản lực vuông góc và lực ma sát (nếu có).
  • D. Chỉ có phản lực vuông góc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω của vật được biểu diễn bằng công thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một điểm nằm trên vành ngoài của một đĩa quay đều có bán kính 0.5 m chuyển động với tốc độ dài 2 m/s. Tốc độ góc của điểm đó là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Chu kỳ quay T là thời gian để vật thực hiện một vòng chuyển động tròn. Mối liên hệ giữa chu kỳ T và tần số f (số vòng quay trong một giây) là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kỳ bằng chu kỳ tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu (đơn vị rad/s)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Gia tốc hướng tâm a_ht trong chuyển động tròn đều luôn có đặc điểm nào về phương và chiều?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một vật có khối lượng 0.2 kg chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1.5 m với tốc độ dài 3 m/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s trên đường tròn bán kính 0.8 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Lực gây ra gia tốc hướng tâm, giữ cho vật chuyển động trên quỹ đạo tròn được gọi là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Công thức tính độ lớn lực hướng tâm F_ht tác dụng lên vật khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên đường tròn bán kính R là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Công thức tính độ lớn lực hướng tâm F_ht tác dụng lên vật khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên đường tròn bán kính R là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một ô tô khối lượng 1200 kg chuyển động trên một đường cong nằm ngang bán kính 50 m với tốc độ 10 m/s. Độ lớn lực hướng tâm cần thiết để giữ ô tô chuyển động trên quỹ đạo tròn là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Trong trường hợp ô tô chuyển động trên đường cong nằm ngang (Câu 11), lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Một vật nhỏ được buộc vào sợi dây không dãn, quay đều trong mặt phẳng ngang quanh một điểm cố định. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm trong chuyển động này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài L, vật nặng m, quay tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, lực căng dây T có mối liên hệ như thế nào với trọng lực P và lực hướng tâm F_ht?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Vẫn xét con lắc đơn quay trong mặt phẳng thẳng đứng (Câu 14). Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, lực căng dây T có mối liên hệ như thế nào với trọng lực P và lực hướng tâm F_ht?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Để một vật nhỏ có thể chuyển động hết vòng trong mặt phẳng thẳng đứng (qua điểm cao nhất), tốc độ tối thiểu của vật tại điểm cao nhất phải thỏa mãn điều kiện nào? (g là gia tốc trọng trường, R là bán kính quỹ đạo)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một ô tô chạy qua cầu vượt có dạng cung tròn bán kính R (mặt cầu lồi lên). Tại điểm cao nhất của cầu, áp lực N của ô tô lên mặt cầu có độ lớn như thế nào so với trọng lực P của ô tô? (v là tốc độ của ô tô)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một ô tô chạy qua cầu vượt có dạng cung tròn bán kính R (mặt cầu lõm xuống). Tại điểm thấp nhất của cầu, áp lực N của ô tô lên mặt cầu có độ lớn như thế nào so với trọng lực P của ô tô? (v là tốc độ của ô tô)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục vuông góc với đĩa tại tâm O. Điểm A gần tâm hơn điểm B (OA < OB). So sánh tốc độ góc ω và tốc độ dài v của hai điểm này.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Vẫn xét hai điểm A và B trên cùng bán kính của đĩa quay đều (Câu 19). So sánh gia tốc hướng tâm a_ht của hai điểm này.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi, giữ nguyên bán kính, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi, giữ nguyên tốc độ dài, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ góc của vật tăng gấp đôi, giữ nguyên bán kính, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một ô tô khối lượng m đi vào một khúc cua vòng cung bán kính R trên một mặt đường ngang. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa lốp xe và mặt đường là μ_s. Tốc độ tối đa mà ô tô có thể đi qua khúc cua an toàn (không bị trượt) là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một vật nhỏ khối lượng 0.5 kg được buộc vào đầu một sợi dây dài 1 m và quay tròn đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 4 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Độ lớn lực căng dây là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một đường ô tô được thiết kế nghiêng (đường vòng cung có độ nghiêng) với góc nghiêng θ so với phương ngang, bán kính cong R. Tốc độ an toàn lý tưởng (không cần ma sát) khi đi qua khúc cua này là bao nhiêu? (g là gia tốc trọng trường)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một vật đang chuyển động tròn đều. Nếu đột ngột lực hướng tâm ngừng tác dụng, vật sẽ tiếp tục chuyển động như thế nào ngay sau đó?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một máy bay đang bay theo một cung tròn nằm ngang bán kính 1000 m với tốc độ 200 m/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm mà máy bay phải chịu là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một vật khối lượng m đang quay tròn đều trên mặt phẳng ngang với tốc độ góc ω. Nếu giữ nguyên tốc độ góc ω và tăng bán kính quỹ đạo R lên gấp đôi, thì độ lớn lực hướng tâm cần thiết sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một vận động viên đua xe đạp đang đi trên một vòng đua hình tròn bán kính R. Khi cua, người đó phải nghiêng xe một góc α so với phương thẳng đứng để lực nào đóng vai trò lực hướng tâm?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính 0.5 m với tốc độ dài 2 m/s. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.25 rad/s
  • B. 4 rad/s
  • C. 1 rad/s
  • D. 2.5 rad/s

Câu 2: Một chiếc xe đang chạy trên đường cong có bán kính cong 50 m với tốc độ 10 m/s. Gia tốc hướng tâm của xe tại thời điểm đó có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m/s²
  • B. 1 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 10 m/s²

Câu 3: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao xác định. Lực đóng vai trò là lực hướng tâm giữ cho vệ tinh chuyển động trên quỹ đạo tròn là gì?

  • A. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh.
  • B. Lực đẩy khí quyển.
  • C. Lực ma sát của không khí.
  • D. Lực quán tính.

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Tốc độ dài không đổi.
  • B. Tốc độ góc không đổi.
  • C. Vectơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • D. Vectơ gia tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.

Câu 5: Một đĩa CD quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tần số quay của đĩa là bao nhiêu?

  • A. 5 Hz
  • B. 300 Hz
  • C. 5 vòng/s
  • D. 18000 Hz

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ T. Mối liên hệ giữa tốc độ góc (ω) và chu kỳ (T) là gì?

  • A. ω = T / (2π)
  • B. ω = 2πT
  • C. ω = 2π / T
  • D. ω = 1 / T

Câu 7: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa tròn đang quay đều quanh trục qua tâm. Điểm A cách tâm 10 cm, điểm B cách tâm 20 cm. So sánh tốc độ dài và tốc độ góc của A và B.

  • A. vA = vB, ωA = ωB
  • B. vA < vB, ωA = ωB
  • C. vA > vB, ωA = ωB
  • D. vA < vB, ωA < ωB

Câu 8: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính r với tốc độ dài v. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật được tính bằng công thức nào?

  • A. Fht = mv²/r
  • B. Fht = mv/r
  • C. Fht = mrω²
  • D. Fht = mvr

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều. Hướng của vectơ gia tốc hướng tâm luôn hướng về đâu?

  • A. Tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Ngược hướng với vectơ vận tốc.
  • C. Ra xa tâm quỹ đạo.
  • D. Vào tâm quỹ đạo.

Câu 10: Một vật quay quanh trục cố định với tốc độ góc ω. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ góc giữ nguyên, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Không đổi.

Câu 11: Một người buộc một hòn đá vào sợi dây và quay đều trong mặt phẳng nằm ngang (bỏ qua sức cản không khí). Lực căng của sợi dây đóng vai trò gì trong chuyển động này?

  • A. Lực ma sát.
  • B. Lực ly tâm.
  • C. Lực hướng tâm.
  • D. Lực quán tính.

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 2 s. Tần số của chuyển động này là bao nhiêu?

  • A. 2 Hz
  • B. 0.5 Hz
  • C. π Hz
  • D. 4π Hz

Câu 13: Khi một xe ô tô rẽ cua trên đường nằm ngang, lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường đóng vai trò là lực hướng tâm. Điều gì xảy ra nếu tốc độ của xe quá lớn so với bán kính khúc cua và hệ số ma sát?

  • A. Xe sẽ chuyển động nhanh hơn trên quỹ đạo tròn.
  • B. Xe sẽ giảm tốc độ và rẽ cua an toàn.
  • C. Lực ma sát nghỉ tăng lên vô hạn.
  • D. Lực ma sát nghỉ không đủ cung cấp lực hướng tâm, xe có xu hướng trượt ra khỏi quỹ đạo tròn.

Câu 14: Một vật có khối lượng 0.2 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.8 m với tốc độ góc 5 rad/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 4 N
  • B. 1 N
  • C. 8 N
  • D. 0.8 N

Câu 15: Tại sao các đoạn đường cong trên đường cao tốc thường được thiết kế nghiêng vào phía tâm đường cong (gọi là mặt đường nghiêng)?

  • A. Để giảm lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường.
  • B. Để thành phần của trọng lực và lực nâng của mặt đường cung cấp một phần hoặc toàn bộ lực hướng tâm cần thiết.
  • C. Để tăng tốc độ của xe khi đi qua khúc cua.
  • D. Để giảm bán kính quỹ đạo.

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ dài giữ nguyên, thì tốc độ góc của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp bốn.
  • C. Giảm một nửa.
  • D. Không đổi.

Câu 17: Một điểm nằm trên vành của một bánh xe đạp có đường kính 60 cm. Khi bánh xe quay đều với tốc độ 120 vòng/phút, tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. 3.77 m/s
  • B. 1.88 m/s
  • C. 6.28 m/s
  • D. 12.56 m/s

Câu 18: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?

  • A. Là gia tốc làm thay đổi độ lớn vận tốc.
  • B. Là gia tốc luôn có hướng tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • C. Là gia tốc có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi tùy ý.
  • D. Là gia tốc làm thay đổi hướng của vectơ vận tốc và luôn hướng vào tâm quỹ đạo.

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, vật đã quay được một góc bao nhiêu?

  • A. π/4 rad
  • B. π/2 rad
  • C. π/2 rad
  • D. π rad

Câu 20: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất. Chu kỳ quay của nó bằng chu kỳ tự quay của Trái Đất. Chu kỳ này xấp xỉ bao nhiêu?

  • A. 1 giờ
  • B. 24 giờ
  • C. 1 năm
  • D. 28 ngày

Câu 21: Một vật được treo vào một sợi dây và quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, lực căng của sợi dây có mối liên hệ như thế nào với trọng lực P và lực hướng tâm Fht?

  • A. T = P + Fht
  • B. T = P - Fht
  • C. T = Fht - P
  • D. T = Fht

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính r. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi, trong khi bán kính quỹ đạo giữ nguyên, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ góc giữ nguyên, thì lực hướng tâm cần thiết để duy trì chuyển động sẽ thay đổi như thế nào (giả sử khối lượng không đổi)?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Không đổi.

Câu 24: Một chiếc quạt đang quay đều. Một điểm trên cánh quạt cách trục quay 15 cm có tốc độ dài 3 m/s. Tốc độ góc của cánh quạt là bao nhiêu?

  • A. 20 rad/s
  • B. 0.2 rad/s
  • C. 20 rad/s
  • D. 45 rad/s

Câu 25: Lực hướng tâm có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn là một loại lực riêng biệt (ví dụ: lực hướng tâm).
  • B. Là hợp lực (hoặc một thành phần) của các lực thực tế tác dụng lên vật, có hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Là lực gây ra bởi quán tính của vật.
  • D. Luôn có độ lớn không đổi và hướng tiếp tuyến với quỹ đạo.

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu chu kỳ chuyển động giảm đi một nửa, thì tốc độ góc của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Không đổi.

Câu 27: Một vật có khối lượng 0.5 kg chuyển động tròn đều trên mặt bàn nằm ngang không ma sát, được buộc vào một sợi dây và quay quanh một chốt cố định. Nếu tốc độ dài của vật là 4 m/s và bán kính quỹ đạo là 0.8 m, lực căng của sợi dây là bao nhiêu?

  • A. 2 N
  • B. 5 N
  • C. 10 N
  • D. 20 N

Câu 28: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây có giá trị thay đổi theo thời gian?

  • A. Tốc độ dài.
  • B. Tốc độ góc.
  • C. Độ lớn gia tốc hướng tâm.
  • D. Vectơ vận tốc.

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tần số chuyển động tăng gấp đôi, thì chu kỳ chuyển động sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Không đổi.

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Quãng đường vật đi được trên quỹ đạo sau khoảng thời gian t là bao nhiêu?

  • A. s = v.t (với v là tốc độ dài)
  • B. s = ω.t
  • C. s = r.ω.t²
  • D. s = r.ω/t

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính 0.5 m với tốc độ dài 2 m/s. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một chiếc xe đang chạy trên đường cong có bán kính cong 50 m với tốc độ 10 m/s. Gia tốc hướng tâm của xe tại thời điểm đó có độ lớn là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao xác định. Lực đóng vai trò là lực hướng tâm giữ cho vệ tinh chuyển động trên quỹ đạo tròn là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây là SAI?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một đĩa CD quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tần số quay của đĩa là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ T. Mối liên hệ giữa tốc độ góc (ω) và chu kỳ (T) là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa tròn đang quay đều quanh trục qua tâm. Điểm A cách tâm 10 cm, điểm B cách tâm 20 cm. So sánh tốc độ dài và tốc độ góc của A và B.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính r với tốc độ dài v. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật được tính bằng công thức nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều. Hướng của vectơ gia tốc hướng tâm luôn hướng về đâu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một vật quay quanh trục cố định với tốc độ góc ω. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ góc giữ nguyên, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một người buộc một hòn đá vào sợi dây và quay đều trong mặt phẳng nằm ngang (bỏ qua sức cản không khí). Lực căng của sợi dây đóng vai trò gì trong chuyển động này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 2 s. Tần số của chuyển động này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Khi một xe ô tô rẽ cua trên đường nằm ngang, lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường đóng vai trò là lực hướng tâm. Điều gì xảy ra nếu tốc độ của xe quá lớn so với bán kính khúc cua và hệ số ma sát?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một vật có khối lượng 0.2 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.8 m với tốc độ góc 5 rad/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Tại sao các đoạn đường cong trên đường cao tốc thường được thiết kế nghiêng vào phía tâm đường cong (gọi là mặt đường nghiêng)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ dài giữ nguyên, thì tốc độ góc của vật sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một điểm nằm trên vành của một bánh xe đạp có đường kính 60 cm. Khi bánh xe quay đều với tốc độ 120 vòng/phút, tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, vật đã quay được một góc bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất. Chu kỳ quay của nó bằng chu kỳ tự quay của Trái Đất. Chu kỳ này xấp xỉ bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một vật được treo vào một sợi dây và quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, lực căng của sợi dây có mối liên hệ như thế nào với trọng lực P và lực hướng tâm Fht?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính r. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi, trong khi bán kính quỹ đạo giữ nguyên, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ góc giữ nguyên, thì lực hướng tâm cần thiết để duy trì chuyển động sẽ thay đổi như thế nào (giả sử khối lượng không đổi)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Một chiếc quạt đang quay đều. Một điểm trên cánh quạt cách trục quay 15 cm có tốc độ dài 3 m/s. Tốc độ góc của cánh quạt là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Lực hướng tâm có đặc điểm nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu chu kỳ chuyển động giảm đi một nửa, thì tốc độ góc của vật sẽ thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một vật có khối lượng 0.5 kg chuyển động tròn đều trên mặt bàn nằm ngang không ma sát, được buộc vào một sợi dây và quay quanh một chốt cố định. Nếu tốc độ dài của vật là 4 m/s và bán kính quỹ đạo là 0.8 m, lực căng của sợi dây là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây có giá trị thay đổi theo thời gian?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tần số chuyển động tăng gấp đôi, thì chu kỳ chuyển động sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Quãng đường vật đi được trên quỹ đạo sau khoảng thời gian t là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động tròn đều?

  • A. Vectơ vận tốc không đổi.
  • B. Vectơ gia tốc hướng tâm không đổi.
  • C. Độ lớn gia tốc hướng tâm thay đổi theo thời gian.
  • D. Tốc độ góc và tốc độ dài không đổi.

Câu 2: Một bánh xe quay đều quanh trục với tần số 120 vòng/phút. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 2 rad/s
  • B. 4π rad/s
  • C. 120 rad/s
  • D. 240π rad/s

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.5 m với tốc độ dài 3 m/s. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. 1.5 rad/s
  • B. 3.5 rad/s
  • C. 6 rad/s
  • D. 0.6 rad/s

Câu 4: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc tức thời của vật có đặc điểm gì về phương so với bán kính quỹ đạo tại điểm đó?

  • A. Vuông góc với bán kính, hướng theo chiều chuyển động.
  • B. Song song với bán kính, hướng vào tâm.
  • C. Trùng với bán kính, hướng ra xa tâm.
  • D. Vuông góc với bán kính, hướng vào tâm.

Câu 5: Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều luôn có phương và chiều như thế nào?

  • A. Tiếp tuyến với quỹ đạo, cùng chiều chuyển động.
  • B. Hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • D. Tiếp tuyến với quỹ đạo, ngược chiều chuyển động.

Câu 6: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao mà bán kính quỹ đạo là R. Tốc độ dài của vệ tinh là v. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vệ tinh được tính bằng công thức nào?

  • A. a_ht = vR
  • B. a_ht = v/R
  • C. a_ht = v²/R
  • D. a_ht = vR²

Câu 7: Một vật quay đều quanh trục với tốc độ góc ω. Một điểm trên vật cách trục quay một khoảng r. Độ lớn gia tốc hướng tâm của điểm đó được tính bằng công thức nào?

  • A. a_ht = ω/r
  • B. a_ht = ωr
  • C. a_ht = ω²/r
  • D. a_ht = ω²r

Câu 8: Lực hướng tâm là lực (hoặc hợp lực của các lực) gây ra loại gia tốc nào cho vật chuyển động tròn?

  • A. Gia tốc hướng tâm.
  • B. Gia tốc tiếp tuyến.
  • C. Gia tốc toàn phần.
  • D. Gia tốc trọng trường.

Câu 9: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính r với tốc độ dài v. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật được tính bằng công thức nào?

  • A. F_ht = mv/r
  • B. F_ht = mv²/r
  • C. F_ht = mr/v²
  • D. F_ht = mv²r

Câu 10: Một vật khối lượng 0.8 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5 m với tốc độ 4 m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 6.4 N
  • B. 12.8 N
  • C. 25.6 N
  • D. 32 N

Câu 11: Một hòn đá được buộc vào dây và quay đều trong mặt phẳng nằm ngang. Lực nào sau đây đóng vai trò lực hướng tâm trong chuyển động này (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Lực căng của sợi dây.
  • B. Trọng lực của hòn đá.
  • C. Lực ma sát giữa hòn đá và không khí.
  • D. Lực quán tính ly tâm.

Câu 12: Khi một ô tô đi vào khúc cua tròn trên mặt đường nằm ngang, lực nào chủ yếu cung cấp lực hướng tâm cần thiết để ô tô chuyển động theo cung tròn?

  • A. Lực kéo của động cơ.
  • B. Lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường.
  • C. Lực nâng của mặt đường.
  • D. Trọng lực của ô tô.

Câu 13: Một vật nhỏ đặt trên bàn quay nằm ngang và quay đều theo bàn. Lực nào giữ cho vật chuyển động tròn cùng với bàn?

  • A. Lực nâng của bàn.
  • B. Trọng lực của vật.
  • C. Lực căng nếu có dây nối.
  • D. Lực ma sát nghỉ giữa vật và mặt bàn.

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên quỹ đạo bán kính r. Nếu tốc độ dài v tăng gấp đôi trong khi bán kính r giữ nguyên, thì độ lớn gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 2 lần.
  • B. Giảm 2 lần.
  • C. Tăng 4 lần.
  • D. Giảm 4 lần.

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính r. Nếu tốc độ góc ω tăng gấp ba lần trong khi bán kính r giảm đi một nửa, thì độ lớn gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 1.5 lần.
  • B. Tăng 3 lần.
  • C. Tăng 4.5 lần.
  • D. Tăng 9 lần.

Câu 16: Một ô tô khối lượng 1500 kg đi qua khúc cua tròn bán kính 80 m với tốc độ 12 m/s. Độ lớn lực hướng tâm cần thiết để ô tô đi qua khúc cua là bao nhiêu?

  • A. 2700 N
  • B. 22500 N
  • C. 180000 N
  • D. Không đủ thông tin để tính.

Câu 17: Một vật nhỏ được buộc vào dây dài 1.2 m và quay đều trong mặt phẳng nằm ngang với tốc độ góc 5 rad/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 6 m/s²
  • B. 10 m/s²
  • C. 30 m/s²
  • D. 36 m/s²

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây về công của lực hướng tâm là đúng?

  • A. Lực hướng tâm thực hiện công dương.
  • B. Lực hướng tâm thực hiện công âm.
  • C. Lực hướng tâm thực hiện công khác không và thay đổi theo thời gian.
  • D. Lực hướng tâm không thực hiện công.

Câu 19: Một vật được buộc vào dây quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, lực căng dây T và trọng lực P tác dụng lên vật có mối liên hệ gì với lực hướng tâm?

  • A. T + P = F_ht
  • B. P - T = F_ht
  • C. T - P = F_ht
  • D. T = F_ht + P

Câu 20: Một vật được buộc vào dây quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, lực căng dây T và trọng lực P tác dụng lên vật có mối liên hệ gì với lực hướng tâm?

  • A. T + P = F_ht
  • B. T - P = F_ht
  • C. P - T = F_ht
  • D. F_ht = T - P

Câu 21: Một vật nhỏ khối lượng m được buộc vào dây dài R quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Để vật có thể quay hết một vòng, tốc độ tối thiểu của vật tại điểm cao nhất phải là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản không khí, g là gia tốc trọng trường)

  • A. v_min = √(gR/2)
  • B. v_min = √(gR)
  • C. v_min = √(2gR)
  • D. v_min = √(5gR)

Câu 22: Một ô tô khối lượng 1000 kg đi qua điểm thấp nhất của một cầu võng (coi như một phần đường tròn) bán kính 50 m với tốc độ 10 m/s. Áp lực của ô tô lên mặt cầu tại điểm thấp nhất là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 9800 N
  • B. 2000 N
  • C. 7800 N
  • D. 11800 N

Câu 23: Khi đi xe đạp qua khúc cua, người đi xe thường nghiêng người vào phía tâm cua. Hành động này giúp tạo ra lực hướng tâm từ thành phần nào của lực?

  • A. Thành phần lực ma sát nghỉ hướng vào tâm.
  • B. Thành phần trọng lực hướng vào tâm.
  • C. Thành phần lực nâng vuông góc với mặt đường hướng vào tâm.
  • D. Thành phần lực căng của dây (nếu có).

Câu 24: Một đĩa CD quay đều trong đầu đọc. So sánh tốc độ góc của điểm A nằm gần tâm và điểm B nằm xa tâm trên cùng một bán kính của đĩa.

  • A. Tốc độ góc của A bằng tốc độ góc của B.
  • B. Tốc độ góc của A lớn hơn tốc độ góc của B.
  • C. Tốc độ góc của A nhỏ hơn tốc độ góc của B.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết bán kính.

Câu 25: Một đĩa CD quay đều trong đầu đọc. So sánh tốc độ dài của điểm A nằm gần tâm và điểm B nằm xa tâm trên cùng một bán kính của đĩa.

  • A. Tốc độ dài của A bằng tốc độ dài của B.
  • B. Tốc độ dài của A lớn hơn tốc độ dài của B.
  • C. Tốc độ dài của A nhỏ hơn tốc độ dài của B.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết tốc độ góc.

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tốc độ góc ω của vật liên hệ với chu kì T như thế nào?

  • A. ω = T/2π
  • B. ω = 2π/T
  • C. ω = 1/T
  • D. ω = 2πT

Câu 27: Một đường đua xe đạp được thiết kế quanh khúc cua bán kính 50 m. Để xe có thể đi qua khúc cua với tốc độ 10 m/s mà không cần lực ma sát, mặt đường tại chỗ cua phải nghiêng một góc bao nhiêu so với phương ngang? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. Khoảng 11.5°
  • B. Khoảng 22.6°
  • C. Khoảng 30°
  • D. Khoảng 45°

Câu 28: Khi một vật chuyển động tròn đều, mặc dù tốc độ dài không đổi, nhưng vận tốc vẫn thay đổi. Nguyên nhân của sự thay đổi vận tốc này là do:

  • A. Độ lớn vận tốc thay đổi.
  • B. Chu kì chuyển động thay đổi.
  • C. Phương của vận tốc thay đổi liên tục.
  • D. Tốc độ góc thay đổi.

Câu 29: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên đường tròn bán kính r. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật được tính bằng công thức nào khác?

  • A. F_ht = mω/r
  • B. F_ht = mωr
  • C. F_ht = mω²/r
  • D. F_ht = mω²r

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều với tần số f. Tốc độ dài v của vật tại điểm cách tâm r liên hệ với tần số f và bán kính r như thế nào?

  • A. v = 2πfr²
  • B. v = fr
  • C. v = 2πfr
  • D. v = f/r

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là *đúng* khi nói về chuyển động tròn đều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một bánh xe quay đều quanh trục với tần số 120 vòng/phút. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.5 m với tốc độ dài 3 m/s. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc tức thời của vật có đặc điểm gì về phương so với bán kính quỹ đạo tại điểm đó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều luôn có phương và chiều như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao mà bán kính quỹ đạo là R. Tốc độ dài của vệ tinh là v. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vệ tinh được tính bằng công thức nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một vật quay đều quanh trục với tốc độ góc ω. Một điểm trên vật cách trục quay một khoảng r. Độ lớn gia tốc hướng tâm của điểm đó được tính bằng công thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Lực hướng tâm là lực (hoặc hợp lực của các lực) gây ra loại gia tốc nào cho vật chuyển động tròn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính r với tốc độ dài v. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một vật khối lượng 0.8 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5 m với tốc độ 4 m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một hòn đá được buộc vào dây và quay đều trong mặt phẳng nằm ngang. Lực nào sau đây đóng vai trò lực hướng tâm trong chuyển động này (bỏ qua sức cản không khí)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi một ô tô đi vào khúc cua tròn trên mặt đường nằm ngang, lực nào chủ yếu cung cấp lực hướng tâm cần thiết để ô tô chuyển động theo cung tròn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một vật nhỏ đặt trên bàn quay nằm ngang và quay đều theo bàn. Lực nào giữ cho vật chuyển động tròn cùng với bàn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên quỹ đạo bán kính r. Nếu tốc độ dài v tăng gấp đôi trong khi bán kính r giữ nguyên, thì độ lớn gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính r. Nếu tốc độ góc ω tăng gấp ba lần trong khi bán kính r giảm đi một nửa, thì độ lớn gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một ô tô khối lượng 1500 kg đi qua khúc cua tròn bán kính 80 m với tốc độ 12 m/s. Độ lớn lực hướng tâm cần thiết để ô tô đi qua khúc cua là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một vật nhỏ được buộc vào dây dài 1.2 m và quay đều trong mặt phẳng nằm ngang với tốc độ góc 5 rad/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây về công của lực hướng tâm là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một vật được buộc vào dây quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, lực căng dây T và trọng lực P tác dụng lên vật có mối liên hệ gì với lực hướng tâm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một vật được buộc vào dây quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, lực căng dây T và trọng lực P tác dụng lên vật có mối liên hệ gì với lực hướng tâm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một vật nhỏ khối lượng m được buộc vào dây dài R quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Để vật có thể quay hết một vòng, tốc độ tối thiểu của vật tại điểm cao nhất phải là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản không khí, g là gia tốc trọng trường)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một ô tô khối lượng 1000 kg đi qua điểm thấp nhất của một cầu võng (coi như một phần đường tròn) bán kính 50 m với tốc độ 10 m/s. Áp lực của ô tô lên mặt cầu tại điểm thấp nhất là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Khi đi xe đạp qua khúc cua, người đi xe thường nghiêng người vào phía tâm cua. Hành động này giúp tạo ra lực hướng tâm từ thành phần nào của lực?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một đĩa CD quay đều trong đầu đọc. So sánh tốc độ góc của điểm A nằm gần tâm và điểm B nằm xa tâm trên cùng một bán kính của đĩa.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một đĩa CD quay đều trong đầu đọc. So sánh tốc độ dài của điểm A nằm gần tâm và điểm B nằm xa tâm trên cùng một bán kính của đĩa.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tốc độ góc ω của vật liên hệ với chu kì T như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một đường đua xe đạp được thiết kế quanh khúc cua bán kính 50 m. Để xe có thể đi qua khúc cua với tốc độ 10 m/s mà không cần lực ma sát, mặt đường tại chỗ cua phải nghiêng một góc bao nhiêu so với phương ngang? (Lấy g = 9.8 m/s²)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi một vật chuyển động tròn đều, mặc dù tốc độ dài không đổi, nhưng vận tốc vẫn thay đổi. Nguyên nhân của sự thay đổi vận tốc này là do:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên đường tròn bán kính r. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật được tính bằng công thức nào khác?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều với tần số f. Tốc độ dài v của vật tại điểm cách tâm r liên hệ với tần số f và bán kính r như thế nào?

Viết một bình luận