Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Từ cùng một độ cao H so với mặt đất, một vật được thả rơi tự do, vật khác được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu $v_0$. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh thời gian chạm đất của hai vật.

  • A. Vật ném ngang chạm đất trước.
  • B. Vật rơi tự do chạm đất trước.
  • C. Hai vật chạm đất cùng lúc.
  • D. Thời gian chạm đất phụ thuộc khối lượng vật.

Câu 2: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao 45 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 15 m/s. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Thời gian vật chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 2 s
  • B. 3 s
  • C. 4 s
  • D. 5 s

Câu 3: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao 80 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) của vật là bao nhiêu?

  • A. 40 m
  • B. 80 m
  • C. 120 m
  • D. 160 m

Câu 4: Một vật được ném theo phương ngang từ một độ cao nhất định. Nếu vận tốc ném ban đầu tăng gấp đôi, bỏ qua sức cản không khí, thì tầm xa của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp bốn.
  • C. Giảm một nửa.
  • D. Không đổi.

Câu 5: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu không đổi. Nếu độ cao từ điểm ném đến mặt đất tăng gấp đôi, bỏ qua sức cản không khí, thì thời gian vật chạm đất sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng $sqrt{2}$ lần.
  • C. Giảm một nửa.
  • D. Không đổi.

Câu 6: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao 20 m so với mặt đất. Vật chạm đất cách điểm ném theo phương ngang 40 m. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc ném ban đầu của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 7: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu 15 m/s từ độ cao 45 m. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Độ lớn thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng của vật sau khi ném được 1 giây là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 8: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu 15 m/s từ độ cao 45 m. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Độ lớn thành phần vận tốc theo phương ngang của vật sau khi ném được 1 giây là bao nhiêu?

  • A. 0 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 15 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 9: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu 20 m/s từ độ cao 45 m. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Tốc độ của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 20 m/s
  • B. 30 m/s
  • C. Khoảng 36,1 m/s
  • D. 40 m/s

Câu 10: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu 10 m/s từ một độ cao H. Lấy gốc tọa độ tại điểm ném, trục Ox ngang, Oy thẳng đứng xuống. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Phương trình quỹ đạo của vật có dạng nào sau đây?

  • A. $y = x^2$
  • B. $y = 0,5x^2$
  • C. $y = 0,01x^2$
  • D. $y = 0,05x^2$

Câu 11: Khi ném một vật xiên góc từ mặt đất với cùng độ lớn vận tốc ban đầu $v_0$, bỏ qua sức cản không khí, góc ném $alpha$ (so với phương ngang) nào sẽ cho tầm xa lớn nhất?

  • A. $30^circ$
  • B. $45^circ$
  • C. $60^circ$
  • D. $90^circ$

Câu 12: Hai vật được ném xiên từ mặt đất với cùng độ lớn vận tốc ban đầu $v_0$, vật 1 ném với góc $30^circ$, vật 2 ném với góc $60^circ$ so với phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh tầm cao cực đại $H_{max}$ của hai vật.

  • A. Tầm cao của vật 1 lớn hơn tầm cao của vật 2.
  • B. Tầm cao của vật 2 lớn hơn tầm cao của vật 1.
  • C. Tầm cao của hai vật bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 13: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s hợp với phương ngang góc $30^circ$. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Tầm cao cực đại (độ cao lớn nhất so với mặt đất) của vật là bao nhiêu?

  • A. 5 m
  • B. 10 m
  • C. 15 m
  • D. 20 m

Câu 14: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s hợp với phương ngang góc $30^circ$. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa của vật là bao nhiêu?

  • A. 20 m
  • B. $20sqrt{3}$ m
  • C. 40 m
  • D. $40sqrt{3}$ m

Câu 15: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s hợp với phương ngang góc $30^circ$. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Thời gian vật đạt đến độ cao cực đại là bao nhiêu?

  • A. 0,5 s
  • B. 1 s
  • C. 1,5 s
  • D. 2 s

Câu 16: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s hợp với phương ngang góc $30^circ$. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Tổng thời gian bay của vật (từ khi ném đến khi chạm đất) là bao nhiêu?

  • A. 1 s
  • B. 2 s
  • C. 3 s
  • D. 4 s

Câu 17: Một vật được ném xiên với vận tốc ban đầu 20 m/s hợp với phương ngang góc $30^circ$. Bỏ qua sức cản không khí. Thành phần vận tốc ban đầu theo phương thẳng đứng có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. $10sqrt{3}$ m/s
  • C. 20 m/s
  • D. $20sqrt{3}$ m/s

Câu 18: Một vật được ném xiên với vận tốc ban đầu 20 m/s hợp với phương ngang góc $30^circ$. Bỏ qua sức cản không khí. Thành phần vận tốc ban đầu theo phương ngang có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. $10sqrt{3}$ m/s
  • C. 20 m/s
  • D. $20sqrt{3}$ m/s

Câu 19: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s hợp với phương ngang góc $30^circ$. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Độ lớn thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng của vật sau khi ném được 0,5 giây là bao nhiêu?

  • A. 0 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 15 m/s

Câu 20: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s hợp với phương ngang góc $30^circ$. Bỏ qua sức cản không khí. Độ lớn thành phần vận tốc theo phương ngang của vật sau khi ném được 0,5 giây là bao nhiêu?

  • A. 0 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. $10sqrt{3}$ m/s
  • D. 20 m/s

Câu 21: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$ hợp với phương ngang góc $alpha$. Bỏ qua sức cản không khí. Tốc độ của vật tại điểm cao nhất của quỹ đạo là bao nhiêu?

  • A. $v_0 cosalpha$
  • B. $v_0 sinalpha$
  • C. $v_0$
  • D. 0

Câu 22: Hai vật được ném xiên từ mặt đất với cùng độ lớn vận tốc ban đầu $v_0$. Vật 1 ném với góc $20^circ$, vật 2 ném với góc $70^circ$ so với phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh tầm xa của hai vật.

  • A. Tầm xa của vật 1 lớn hơn tầm xa của vật 2.
  • B. Tầm xa của vật 2 lớn hơn tầm xa của vật 1.
  • C. Tầm xa của hai vật bằng nhau.
  • D. Tầm xa chỉ bằng nhau khi cả hai góc đều là $45^circ$.

Câu 23: Một máy bay đang bay ngang ở độ cao 5000 m với tốc độ 200 m/s thì thả một gói hàng. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Gói hàng sẽ rơi chạm đất cách điểm thả theo phương ngang một khoảng (tầm xa) khoảng bao nhiêu?

  • A. Khoảng 3,16 km
  • B. Khoảng 5,00 km
  • C. Khoảng 6,32 km
  • D. Khoảng 10,0 km

Câu 24: Một người ném một hòn đá theo phương ngang từ đỉnh một ngọn tháp cao 20 m với vận tốc ban đầu 15 m/s. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Tốc độ của hòn đá khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 15 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 25 m/s
  • D. 30 m/s

Câu 25: Một vận động viên bắn cung bắn một mũi tên với vận tốc ban đầu 25 m/s hợp với phương ngang góc $37^circ$ (coi $sin 37^circ approx 0,6$, $cos 37^circ approx 0,8$). Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa của mũi tên là khoảng bao nhiêu?

  • A. Khoảng 45 m
  • B. Khoảng 50 m
  • C. Khoảng 60 m
  • D. Khoảng 75 m

Câu 26: Lực (các lực) tác dụng lên vật trong suốt quá trình chuyển động ném (ném ngang hoặc ném xiên), bỏ qua sức cản không khí, là gì?

  • A. Lực ném ban đầu và trọng lực.
  • B. Chỉ có trọng lực.
  • C. Lực ném ban đầu.
  • D. Trọng lực và lực cản không khí.

Câu 27: Gia tốc của vật trong chuyển động ném (ném ngang hoặc ném xiên), bỏ qua sức cản không khí, có đặc điểm gì?

  • A. Hướng ngang, độ lớn không đổi.
  • B. Hướng thẳng đứng xuống, độ lớn không đổi.
  • C. Hướng tiếp tuyến với quỹ đạo, độ lớn thay đổi.
  • D. Bằng không.

Câu 28: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Chọn hệ trục tọa độ Oxy với gốc O tại điểm ném, Ox ngang, Oy thẳng đứng lên. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Phương trình quỹ đạo của vật là $y = 2x - 0,1x^2$. Góc ném ban đầu $alpha$ (so với phương ngang) là bao nhiêu?

  • A. $30^circ$
  • B. $45^circ$
  • C. $60^circ$
  • D. Có $tanalpha = 2$

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về chuyển động ném ngang và chuyển động ném xiên (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Cả hai đều có gia tốc không đổi.
  • B. Quỹ đạo của cả hai đều là đường parabol.
  • C. Vận tốc theo phương ngang của vật ném ngang luôn không đổi, còn ném xiên thì thay đổi.
  • D. Vận tốc theo phương thẳng đứng của cả hai đều thay đổi theo quy luật giống nhau (chuyển động biến đổi đều).

Câu 30: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s hợp với phương ngang góc $30^circ$. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Góc hợp bởi vectơ vận tốc của vật với phương ngang sau khi ném được 0,5 giây là khoảng bao nhiêu?

  • A. $0^circ$
  • B. Khoảng $16,1^circ$
  • C. Khoảng $30^circ$
  • D. Khoảng $45^circ$

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Từ cùng một độ cao H so với mặt đất, một vật được thả rơi tự do, vật khác được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu $v_0$. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh thời gian chạm đất của hai vật.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao 45 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 15 m/s. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Thời gian vật chạm đất là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao 80 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) của vật là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Một vật được ném theo phương ngang từ một độ cao nhất định. Nếu vận tốc ném ban đầu tăng gấp đôi, bỏ qua sức cản không khí, thì tầm xa của vật sẽ thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu không đổi. Nếu độ cao từ điểm ném đến mặt đất tăng gấp đôi, bỏ qua sức cản không khí, thì thời gian vật chạm đất sẽ thay đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao 20 m so với mặt đất. Vật chạm đất cách điểm ném theo phương ngang 40 m. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc ném ban đầu của vật là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu 15 m/s từ độ cao 45 m. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Độ lớn thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng của vật sau khi ném được 1 giây là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu 15 m/s từ độ cao 45 m. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Độ lớn thành phần vận tốc theo phương ngang của vật sau khi ném được 1 giây là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu 20 m/s từ độ cao 45 m. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Tốc độ của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu 10 m/s từ một độ cao H. Lấy gốc tọa độ tại điểm ném, trục Ox ngang, Oy thẳng đứng xuống. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Phương trình quỹ đạo của vật có dạng nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Khi ném một vật xiên góc từ mặt đất với cùng độ lớn vận tốc ban đầu $v_0$, bỏ qua sức cản không khí, góc ném $alpha$ (so với phương ngang) nào sẽ cho tầm xa lớn nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Hai vật được ném xiên từ mặt đất với cùng độ lớn vận tốc ban đầu $v_0$, vật 1 ném với góc $30^circ$, vật 2 ném với góc $60^circ$ so với phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh tầm cao cực đại $H_{max}$ của hai vật.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s hợp với phương ngang góc $30^circ$. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Tầm cao cực đại (độ cao lớn nhất so với mặt đất) của vật là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s hợp với phương ngang góc $30^circ$. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa của vật là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s hợp với phương ngang góc $30^circ$. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Thời gian vật đạt đến độ cao cực đại là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s hợp với phương ngang góc $30^circ$. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Tổng thời gian bay của vật (từ khi ném đến khi chạm đất) là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một vật được ném xiên với vận tốc ban đầu 20 m/s hợp với phương ngang góc $30^circ$. Bỏ qua sức cản không khí. Thành phần vận tốc ban đầu theo phương thẳng đứng có độ lớn là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một vật được ném xiên với vận tốc ban đầu 20 m/s hợp với phương ngang góc $30^circ$. Bỏ qua sức cản không khí. Thành phần vận tốc ban đầu theo phương ngang có độ lớn là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s hợp với phương ngang góc $30^circ$. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Độ lớn thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng của vật sau khi ném được 0,5 giây là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s hợp với phương ngang góc $30^circ$. Bỏ qua sức cản không khí. Độ lớn thành phần vận tốc theo phương ngang của vật sau khi ném được 0,5 giây là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$ hợp với phương ngang góc $alpha$. Bỏ qua sức cản không khí. Tốc độ của vật tại điểm cao nhất của quỹ đạo là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Hai vật được ném xiên từ mặt đất với cùng độ lớn vận tốc ban đầu $v_0$. Vật 1 ném với góc $20^circ$, vật 2 ném với góc $70^circ$ so với phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh tầm xa của hai vật.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Một máy bay đang bay ngang ở độ cao 5000 m với tốc độ 200 m/s thì thả một gói hàng. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Gói hàng sẽ rơi chạm đất cách điểm thả theo phương ngang một khoảng (tầm xa) khoảng bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một người ném một hòn đá theo phương ngang từ đỉnh một ngọn tháp cao 20 m với vận tốc ban đầu 15 m/s. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Tốc độ của hòn đá khi chạm đất là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một vận động viên bắn cung bắn một mũi tên với vận tốc ban đầu 25 m/s hợp với phương ngang góc $37^circ$ (coi $sin 37^circ approx 0,6$, $cos 37^circ approx 0,8$). Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa của mũi tên là khoảng bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Lực (các lực) tác dụng lên vật trong suốt quá trình chuyển động ném (ném ngang hoặc ném xiên), bỏ qua sức cản không khí, là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Gia tốc của vật trong chuyển động ném (ném ngang hoặc ném xiên), bỏ qua sức cản không khí, có đặc điểm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Chọn hệ trục tọa độ Oxy với gốc O tại điểm ném, Ox ngang, Oy thẳng đứng lên. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Phương trình quỹ đạo của vật là $y = 2x - 0,1x^2$. Góc ném ban đầu $alpha$ (so với phương ngang) là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về chuyển động ném ngang và chuyển động ném xiên (bỏ qua sức cản không khí)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s hợp với phương ngang góc $30^circ$. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Góc hợp bởi vectơ vận tốc của vật với phương ngang sau khi ném được 0,5 giây là khoảng bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xét chuyển động ném ngang của một vật (bỏ qua sức cản không khí). Chọn phát biểu đúng về thành phần vận tốc theo phương ngang ($v_x$).

  • A. Không đổi theo thời gian.
  • B. Tăng đều theo thời gian.
  • C. Giảm đều theo thời gian.
  • D. Bằng 0 tại điểm cao nhất.

Câu 2: Xét chuyển động ném ngang của một vật (bỏ qua sức cản không khí). Chọn phát biểu đúng về thành phần gia tốc theo phương thẳng đứng ($a_y$).

  • A. Bằng 0.
  • B. Hướng theo phương ngang.
  • C. Hướng theo phương vận tốc.
  • D. Hướng thẳng đứng xuống và có độ lớn bằng g.

Câu 3: Quỹ đạo chuyển động của một vật được ném theo phương ngang (bỏ qua sức cản không khí) có dạng là:

  • A. Đường thẳng.
  • B. Đường tròn.
  • C. Nhánh parabol.
  • D. Đường elip.

Câu 4: Từ cùng một độ cao H, hai vật A và B được ném ngang với vận tốc ban đầu lần lượt là $v_{0A}$ và $v_{0B}$. Biết $v_{0A} > v_{0B}$. So sánh thời gian chạm đất của hai vật (bỏ qua sức cản không khí).

  • A. Thời gian chạm đất của A lớn hơn B.
  • B. Thời gian chạm đất của A nhỏ hơn B.
  • C. Thời gian chạm đất của A bằng thời gian chạm đất của B.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin.

Câu 5: Một vật được ném ngang từ độ cao 20 m với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Thời gian vật chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 1 s.
  • B. 2 s.
  • C. 3 s.
  • D. 4 s.

Câu 6: Vẫn với các thông số như Câu 5 (ném ngang từ 20 m, $v_0 = 10$ m/s, $g=10 , m/s^2$). Tầm xa của vật là bao nhiêu?

  • A. 20 m.
  • B. 30 m.
  • C. 40 m.
  • D. 50 m.

Câu 7: Một máy bay bay theo phương ngang ở độ cao 500 m với vận tốc không đổi 150 m/s. Phi công muốn thả một gói hàng trúng mục tiêu trên mặt đất. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Hỏi khi còn cách mục tiêu theo phương ngang bao nhiêu thì phi công phải thả gói hàng?

  • A. 1000 m.
  • B. 1500 m.
  • C. 2000 m.
  • D. 2500 m.

Câu 8: Vẫn với các thông số như Câu 7. Vận tốc của gói hàng ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu? (Độ lớn)

  • A. 150 m/s.
  • B. 100 m/s.
  • C. Khoảng 180.3 m/s.
  • D. Khoảng 250 m/s.

Câu 9: Một hòn đá được ném ngang từ vách đá cao 45 m so với mặt nước. Sau 2 giây, hòn đá có vận tốc (độ lớn) là 25 m/s. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Vận tốc ném ban đầu của hòn đá là bao nhiêu?

  • A. 15 m/s.
  • B. 20 m/s.
  • C. 25 m/s.
  • D. 30 m/s.

Câu 10: Một vật được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$ hợp với phương ngang góc $alpha$. Chọn phát biểu đúng về thành phần gia tốc theo phương thẳng đứng ($a_y$) trong suốt quá trình bay (bỏ qua sức cản không khí).

  • A. Thay đổi theo thời gian.
  • B. Không đổi theo thời gian, có độ lớn bằng g và hướng xuống.
  • C. Bằng 0.
  • D. Hướng lên khi vật đi lên, hướng xuống khi vật đi xuống.

Câu 11: Xét chuyển động ném xiên của một vật (bỏ qua sức cản không khí). Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của vật có đặc điểm gì?

  • A. Hướng theo phương ngang.
  • B. Hướng thẳng đứng lên.
  • C. Bằng 0.
  • D. Hướng thẳng đứng xuống.

Câu 12: Công thức tính tầm cao cực đại H của chuyển động ném xiên từ mặt đất là:

  • A. $H = frac{v_0 sin alpha}{g}$
  • B. $H = frac{v_0^2 sin (2alpha)}{g}$
  • C. $H = frac{v_0^2 sin^2 alpha}{2g}$
  • D. $H = frac{v_0 cos alpha}{g}$

Câu 13: Công thức tính tầm xa L của chuyển động ném xiên từ mặt đất là:

  • A. $L = frac{v_0 sin alpha}{g}$
  • B. $L = frac{v_0^2 sin^2 alpha}{2g}$
  • C. $L = frac{v_0^2 cos^2 alpha}{2g}$
  • D. $L = frac{v_0^2 sin (2alpha)}{g}$

Câu 14: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0 = 20$ m/s, hợp với phương ngang góc $30^circ$. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Tầm cao cực đại vật đạt được là bao nhiêu?

  • A. 5 m.
  • B. 10 m.
  • C. 15 m.
  • D. 20 m.

Câu 15: Vẫn với các thông số như Câu 14 (ném xiên từ mặt đất, $v_0 = 20$ m/s, $alpha = 30^circ$, $g = 10 , m/s^2$). Tầm xa vật đạt được là bao nhiêu?

  • A. 10 m.
  • B. 20 m.
  • C. Khoảng 34.64 m.
  • D. 40 m.

Câu 16: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$. Để tầm xa đạt giá trị cực đại (với cùng độ lớn $v_0$ và bỏ qua sức cản), góc ném $alpha$ phải bằng bao nhiêu?

  • A. $30^circ$.
  • B. $45^circ$.
  • C. $60^circ$.
  • D. $90^circ$ (ném thẳng đứng).

Câu 17: Nếu ném một vật xiên lên từ mặt đất với góc ném $alpha = 45^circ$ và vận tốc $v_0$, tầm xa đạt được là L. Nếu giữ nguyên $v_0$ nhưng thay đổi góc ném thành $alpha" = 60^circ$, tầm xa mới L" sẽ như thế nào so với L?

  • A. L" nhỏ hơn L.
  • B. L" lớn hơn L.
  • C. L" bằng L.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 18: Một vật được ném xiên với vận tốc ban đầu $v_0$ và góc $alpha$. Thời gian để vật đạt đến điểm cao nhất là:

  • A. $T = frac{2 v_0 cos alpha}{g}$
  • B. $T = frac{v_0 cos alpha}{g}$
  • C. $T = frac{2 v_0 sin alpha}{g}$
  • D. $T = frac{v_0 sin alpha}{g}$

Câu 19: Một vật được ném xiên từ độ cao h so với mặt đất, vận tốc ban đầu $v_0$ hợp góc $alpha$ với phương ngang. Thời gian chuyển động của vật sẽ phụ thuộc vào các yếu tố nào (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào độ cao h.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào vận tốc ban đầu $v_0$ và góc ném $alpha$.
  • C. Phụ thuộc vào độ cao h, vận tốc ban đầu $v_0$, góc ném $alpha$ và gia tốc trọng trường g.
  • D. Không phụ thuộc vào vận tốc ban đầu $v_0$ và góc ném $alpha$.

Câu 20: Hai vật A và B có khối lượng khác nhau được ném đồng thời từ cùng một điểm với cùng vận tốc ban đầu và cùng góc ném (so với phương ngang). Bỏ qua sức cản không khí. So sánh tầm xa của hai vật.

  • A. Tầm xa của A lớn hơn B.
  • B. Tầm xa của A nhỏ hơn B.
  • C. Tầm xa của A bằng tầm xa của B nếu ném ngang.
  • D. Tầm xa của A bằng tầm xa của B.

Câu 21: Một viên đạn pháo được bắn đi với vận tốc ban đầu $v_0$ và góc bắn $alpha$. Tại một thời điểm t, viên đạn có vận tốc $vec{v}$. Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa gia tốc $vec{a}$ và vận tốc $vec{v}$ tại thời điểm t (trước khi chạm đất, bỏ qua sức cản).

  • A. Gia tốc $vec{a}$ luôn cùng phương với vận tốc $vec{v}$.
  • B. Gia tốc $vec{a}$ luôn ngược phương với vận tốc $vec{v}$.
  • C. Gia tốc $vec{a}$ chỉ vuông góc với vận tốc $vec{v}$ tại điểm cao nhất của quỹ đạo.
  • D. Gia tốc $vec{a}$ luôn vuông góc với vận tốc $vec{v}$.

Câu 22: Một vật được ném xiên với vận tốc $v_0$ và góc $alpha$. Thời gian bay T và tầm xa L sẽ thay đổi như thế nào nếu ta tăng gấp đôi vận tốc ban đầu $v_0$ (giữ nguyên góc $alpha$)?

  • A. Thời gian bay tăng gấp đôi, tầm xa tăng gấp bốn.
  • B. Thời gian bay và tầm xa đều tăng gấp đôi.
  • C. Thời gian bay tăng gấp đôi, tầm xa không đổi.
  • D. Thời gian bay và tầm xa đều tăng gấp bốn.

Câu 23: Một vật được ném từ độ cao 10 m với vận tốc ban đầu 20 m/s theo phương ngang. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Vận tốc (độ lớn) của vật khi nó rơi được 5 m theo phương thẳng đứng là bao nhiêu?

  • A. 20 m/s.
  • B. Khoảng 22.36 m/s.
  • C. 25 m/s.
  • D. 30 m/s.

Câu 24: Một hòn bi lăn khỏi mép bàn cao 0.8 m với vận tốc 1.5 m/s theo phương ngang. Lấy $g = 9.8 , m/s^2$. Khoảng cách theo phương ngang từ mép bàn đến điểm hòn bi chạm sàn là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 0.3 m.
  • B. Khoảng 0.45 m.
  • C. Khoảng 0.55 m.
  • D. Khoảng 0.61 m.

Câu 25: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$ và góc ném $alpha$. Tại thời điểm vật đạt độ cao cực đại, thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng là bao nhiêu?

  • A. 0.
  • B. $v_0 sin alpha$.
  • C. $v_0 cos alpha$.
  • D. g.

Câu 26: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$ và góc ném $alpha$. Tại thời điểm vật đạt độ cao cực đại, thành phần vận tốc theo phương ngang là bao nhiêu?

  • A. 0.
  • B. $v_0 sin alpha$.
  • C. $v_0 cos alpha$.
  • D. g.

Câu 27: Một quả bóng được đá lên từ mặt đất với vận tốc 15 m/s, hợp với phương ngang góc $40^circ$. Lấy $g = 9.8 , m/s^2$. Thời gian quả bóng ở trên không là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 1.5 s.
  • B. Khoảng 1.97 s.
  • C. Khoảng 2.5 s.
  • D. Khoảng 3.0 s.

Câu 28: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Nhận định nào sau đây về năng lượng của vật trong quá trình chuyển động (bỏ qua sức cản không khí) là đúng?

  • A. Động năng không đổi.
  • B. Thế năng không đổi.
  • C. Tổng động năng và thế năng (cơ năng) luôn giảm.
  • D. Tổng động năng và thế năng (cơ năng) được bảo toàn.

Câu 29: Một vật được ném ngang từ độ cao H. Tầm xa L gấp đôi độ cao H ($L=2H$). Bỏ qua sức cản không khí, lấy $g=10 , m/s^2$. Vận tốc ném ban đầu $v_0$ có giá trị là bao nhiêu theo H?

  • A. $v_0 = sqrt{20H}$.
  • B. $v_0 = sqrt{10H}$.
  • C. $v_0 = 2Hsqrt{10}$.
  • D. $v_0 = Hsqrt{20}$.

Câu 30: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0 = 30$ m/s và góc ném $alpha$. Biết rằng vật đạt tầm xa 45 m. Bỏ qua sức cản không khí, lấy $g=10 , m/s^2$. Góc ném $alpha$ có thể là giá trị nào sau đây?

  • A. $15^circ$.
  • B. $30^circ$.
  • C. $45^circ$.
  • D. $60^circ$.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Xét chuyển động ném ngang của một vật (bỏ qua sức cản không khí). Chọn phát biểu đúng về thành phần vận tốc theo phương ngang ($v_x$).

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Xét chuyển động ném ngang của một vật (bỏ qua sức cản không khí). Chọn phát biểu đúng về thành phần gia tốc theo phương thẳng đứng ($a_y$).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Quỹ đạo chuyển động của một vật được ném theo phương ngang (bỏ qua sức cản không khí) có dạng là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Từ cùng một độ cao H, hai vật A và B được ném ngang với vận tốc ban đầu lần lượt là $v_{0A}$ và $v_{0B}$. Biết $v_{0A} > v_{0B}$. So sánh thời gian chạm đất của hai vật (bỏ qua sức cản không khí).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Một vật được ném ngang từ độ cao 20 m với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Thời gian vật chạm đất là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Vẫn với các thông số như Câu 5 (ném ngang từ 20 m, $v_0 = 10$ m/s, $g=10 , m/s^2$). Tầm xa của vật là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một máy bay bay theo phương ngang ở độ cao 500 m với vận tốc không đổi 150 m/s. Phi công muốn thả một gói hàng trúng mục tiêu trên mặt đất. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Hỏi khi còn cách mục tiêu theo phương ngang bao nhiêu thì phi công phải thả gói hàng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Vẫn với các thông số như Câu 7. Vận tốc của gói hàng ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu? (Độ lớn)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Một hòn đá được ném ngang từ vách đá cao 45 m so với mặt nước. Sau 2 giây, hòn đá có vận tốc (độ lớn) là 25 m/s. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Vận tốc ném ban đầu của hòn đá là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một vật được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$ hợp với phương ngang góc $alpha$. Chọn phát biểu đúng về thành phần gia tốc theo phương thẳng đứng ($a_y$) trong suốt quá trình bay (bỏ qua sức cản không khí).

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Xét chuyển động ném xiên của một vật (bỏ qua sức cản không khí). Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của vật có đặc điểm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Công thức tính tầm cao cực đại H của chuyển động ném xiên từ mặt đất là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Công thức tính tầm xa L của chuyển động ném xiên từ mặt đất là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0 = 20$ m/s, hợp với phương ngang góc $30^circ$. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Tầm cao cực đại vật đạt được là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Vẫn với các thông số như Câu 14 (ném xiên từ mặt đất, $v_0 = 20$ m/s, $alpha = 30^circ$, $g = 10 , m/s^2$). Tầm xa vật đạt được là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$. Để tầm xa đạt giá trị cực đại (với cùng độ lớn $v_0$ và bỏ qua sức cản), góc ném $alpha$ phải bằng bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Nếu ném một vật xiên lên từ mặt đất với góc ném $alpha = 45^circ$ và vận tốc $v_0$, tầm xa đạt được là L. Nếu giữ nguyên $v_0$ nhưng thay đổi góc ném thành $alpha' = 60^circ$, tầm xa mới L' sẽ như thế nào so với L?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một vật được ném xiên với vận tốc ban đầu $v_0$ và góc $alpha$. Thời gian để vật đạt đến điểm cao nhất là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Một vật được ném xiên từ độ cao h so với mặt đất, vận tốc ban đầu $v_0$ hợp góc $alpha$ với phương ngang. Thời gian chuyển động của vật sẽ phụ thuộc vào các yếu tố nào (bỏ qua sức cản không khí)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Hai vật A và B có khối lượng khác nhau được ném đồng thời từ cùng một điểm với cùng vận tốc ban đầu và cùng góc ném (so với phương ngang). Bỏ qua sức cản không khí. So sánh tầm xa của hai vật.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một viên đạn pháo được bắn đi với vận tốc ban đầu $v_0$ và góc bắn $alpha$. Tại một thời điểm t, viên đạn có vận tốc $vec{v}$. Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa gia tốc $vec{a}$ và vận tốc $vec{v}$ tại thời điểm t (trước khi chạm đất, bỏ qua sức cản).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một vật được ném xiên với vận tốc $v_0$ và góc $alpha$. Thời gian bay T và tầm xa L sẽ thay đổi như thế nào nếu ta tăng gấp đôi vận tốc ban đầu $v_0$ (giữ nguyên góc $alpha$)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một vật được ném từ độ cao 10 m với vận tốc ban đầu 20 m/s theo phương ngang. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Vận tốc (độ lớn) của vật khi nó rơi được 5 m theo phương thẳng đứng là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một hòn bi lăn khỏi mép bàn cao 0.8 m với vận tốc 1.5 m/s theo phương ngang. Lấy $g = 9.8 , m/s^2$. Khoảng cách theo phương ngang từ mép bàn đến điểm hòn bi chạm sàn là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$ và góc ném $alpha$. Tại thời điểm vật đạt độ cao cực đại, thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$ và góc ném $alpha$. Tại thời điểm vật đạt độ cao cực đại, thành phần vận tốc theo phương ngang là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một quả bóng được đá lên từ mặt đất với vận tốc 15 m/s, hợp với phương ngang góc $40^circ$. Lấy $g = 9.8 , m/s^2$. Thời gian quả bóng ở trên không là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Nhận định nào sau đây về năng lượng của vật trong quá trình chuyển động (bỏ qua sức cản không khí) là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một vật được ném ngang từ độ cao H. Tầm xa L gấp đôi độ cao H ($L=2H$). Bỏ qua sức cản không khí, lấy $g=10 , m/s^2$. Vận tốc ném ban đầu $v_0$ có giá trị là bao nhiêu theo H?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0 = 30$ m/s và góc ném $alpha$. Biết rằng vật đạt tầm xa 45 m. Bỏ qua sức cản không khí, lấy $g=10 , m/s^2$. Góc ném $alpha$ có thể là giá trị nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho gốc O tại vị trí ném, trục Ox hướng theo phương ngang cùng chiều vận tốc ban đầu, trục Oy hướng thẳng đứng xuống dưới. Phương trình chuyển động theo trục Ox của vật là:

  • A. $x = v_0 t$
  • B. $x = v_0 t + frac{1}{2}gt^2$
  • C. $x = v_0 t - frac{1}{2}gt^2$
  • D. $x = v_0 t + at$

Câu 2: Vẫn với hệ trục tọa độ và điều kiện như Câu 1, phương trình chuyển động theo trục Oy của vật là:

  • A. $y = gt$
  • B. $y = v_0 t$
  • C. $y = frac{1}{2}gt^2$
  • D. $y = v_0 t + frac{1}{2}gt^2$

Câu 3: Quỹ đạo của chuyển động ném ngang (bỏ qua sức cản không khí) có dạng là một phần của đường nào sau đây?

  • A. Đường thẳng
  • B. Đường parabol
  • C. Đường tròn
  • D. Đường elip

Câu 4: Một vật được ném ngang từ độ cao 45 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Lấy $g = 10 m/s^2$. Thời gian vật chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 2 s
  • B. 3 s
  • C. 4 s
  • D. 4.5 s

Câu 5: Vẫn với các thông số như Câu 4, tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến khi chạm đất) của vật là bao nhiêu?

  • A. 60 m
  • B. 90 m
  • C. 120 m
  • D. 180 m

Câu 6: Một vật được ném ngang từ một vách đá cao. Nếu tăng gấp đôi vận tốc ném ban đầu ($v_0$) trong khi giữ nguyên độ cao ném, thì tầm xa của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Tăng gấp hai lần
  • D. Tăng gấp bốn lần

Câu 7: Một vật được ném ngang từ một vách đá cao. Nếu tăng gấp đôi độ cao ném (h) trong khi giữ nguyên vận tốc ném ban đầu, thì thời gian vật chạm đất sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Tăng gấp bốn lần
  • D. Tăng $sqrt{2}$ lần

Câu 8: Một hòn đá được ném ngang từ độ cao 20 m. Sau 1 giây kể từ khi ném, vận tốc theo phương thẳng đứng của hòn đá có độ lớn là bao nhiêu? Lấy $g = 10 m/s^2$.

  • A. 10 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 5 m/s
  • D. Không xác định được vì thiếu vận tốc ban đầu

Câu 9: Vẫn với các thông số như Câu 8, nếu vận tốc ném ban đầu là 15 m/s, thì sau 1 giây kể từ khi ném, độ lớn vận tốc tổng hợp của hòn đá là bao nhiêu?

  • A. 15 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. $sqrt{15^2 + 10^2}$ m/s
  • D. $15 + 10$ m/s

Câu 10: Một máy bay bay theo phương ngang ở độ cao 5000 m với tốc độ 200 m/s. Phi công cần thả một gói hàng cách mục tiêu theo phương ngang bao xa để gói hàng rơi trúng mục tiêu? Lấy $g = 10 m/s^2$.

  • A. 5000 m
  • B. 20000 m
  • C. 10000 m
  • D. 40000 m

Câu 11: Một vật được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$ và góc ném $alpha$ so với phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho gốc O tại vị trí ném, trục Ox hướng theo phương ngang, trục Oy hướng thẳng đứng lên trên. Phương trình chuyển động theo trục Oy của vật là:

  • A. $y = v_0 sin alpha cdot t + frac{1}{2}gt^2$
  • B. $y = v_0 cos alpha cdot t - frac{1}{2}gt^2$
  • C. $y = v_0 cos alpha cdot t + frac{1}{2}gt^2$
  • D. $y = v_0 sin alpha cdot t - frac{1}{2}gt^2$

Câu 12: Vẫn với hệ trục tọa độ và điều kiện như Câu 11, tại điểm cao nhất của quỹ đạo ném xiên, thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng ($v_y$) có giá trị bằng bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. $v_0 sin alpha$
  • C. $v_0 cos alpha$
  • D. g

Câu 13: Vẫn với hệ trục tọa độ và điều kiện như Câu 11, tại điểm cao nhất của quỹ đạo ném xiên, thành phần vận tốc theo phương ngang ($v_x$) có giá trị bằng bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. $v_0 sin alpha$
  • C. $v_0 cos alpha$
  • D. g

Câu 14: Tầm cao cực đại (độ cao lớn nhất so với mặt đất) của vật ném xiên được tính theo công thức nào sau đây?

  • A. $H = frac{v_0^2 sin alpha}{2g}$
  • B. $H = frac{v_0^2 sin^2 alpha}{2g}$
  • C. $H = frac{v_0 sin alpha}{g}$
  • D. $H = frac{v_0^2 cos^2 alpha}{2g}$

Câu 15: Tầm xa (khoảng cách theo phương ngang khi vật chạm đất trở lại) của vật ném xiên được tính theo công thức nào sau đây?

  • A. $L = frac{v_0^2 sin alpha}{g}$
  • B. $L = frac{v_0^2 cos alpha}{g}$
  • C. $L = frac{v_0^2 sin 2alpha}{g}$
  • D. $L = frac{v_0^2 cos 2alpha}{g}$

Câu 16: Một quả bóng được đá lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 25 m/s theo góc 30° so với phương ngang. Lấy $g = 10 m/s^2$. Tầm cao cực đại mà quả bóng đạt được là bao nhiêu?

  • A. 7.81 m
  • B. 15.63 m
  • C. 31.25 m
  • D. 7.8125 m

Câu 17: Vẫn với các thông số như Câu 16, tầm xa mà quả bóng đạt được là bao nhiêu?

  • A. 54.1 m
  • B. 27.05 m
  • C. 108.25 m
  • D. 75 m

Câu 18: Để một vật ném xiên đạt được tầm xa lớn nhất khi ném từ mặt đất với cùng vận tốc ban đầu $v_0$, góc ném $alpha$ so với phương ngang phải bằng bao nhiêu?

  • A. 0°
  • B. 45°
  • C. 60°
  • D. 90°

Câu 19: Hai vật A và B được ném xiên từ cùng một điểm trên mặt đất với cùng vận tốc ban đầu $v_0$. Vật A được ném với góc 30°, vật B được ném với góc 60° so với phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh tầm xa của hai vật.

  • A. Tầm xa của A lớn hơn tầm xa của B.
  • B. Tầm xa của B lớn hơn tầm xa của A.
  • C. Tầm xa của A bằng tầm xa của B.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu giá trị $v_0$.

Câu 20: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Tại thời điểm vật đạt tầm cao cực đại, vectơ vận tốc của vật có đặc điểm gì?

  • A. Song song với phương ngang.
  • B. Thẳng đứng hướng lên.
  • C. Thẳng đứng hướng xuống.
  • D. Vuông góc với phương ngang.

Câu 21: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Tại thời điểm bất kỳ (trước khi chạm đất, trừ điểm ném và điểm chạm đất), vectơ gia tốc của vật có đặc điểm gì? (Bỏ qua sức cản không khí)

  • A. Hướng theo phương ngang.
  • B. Hướng theo phương vận tốc.
  • C. Luôn thay đổi hướng.
  • D. Thẳng đứng hướng xuống và có độ lớn bằng g.

Câu 22: Một vận động viên ném tạ ném quả tạ với vận tốc 15 m/s theo góc 40° so với phương ngang từ độ cao 1.8 m so với mặt đất. Để tính tầm xa của quả tạ, ta cần áp dụng công thức ném xiên từ độ cao. Phương trình nào mô tả chính xác vị trí y của quả tạ tại thời điểm t, nếu gốc tọa độ tại điểm ném, Ox ngang, Oy thẳng đứng lên trên?

  • A. $y = 1.8 + 15 sin 40° t - 5t^2$
  • B. $y = 15 sin 40° t - 5t^2$
  • C. $y = 1.8 + 15 sin 40° t - frac{1}{2}gt^2$ (với gốc O tại mặt đất dưới điểm ném)
  • D. $y = 15 cos 40° t - 5t^2$

Câu 23: Một vật được ném ngang từ độ cao h. Vận tốc của vật khi chạm đất có độ lớn phụ thuộc vào những yếu tố nào? (Bỏ qua sức cản không khí)

  • A. Vận tốc ném ban đầu $v_0$ và độ cao h.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào vận tốc ném ban đầu $v_0$.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào độ cao h.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng vật.

Câu 24: Hai vật được ném ngang từ cùng một độ cao h. Vật A có vận tốc ban đầu $v_{0A}$, vật B có vận tốc ban đầu $v_{0B} = 2v_{0A}$. Thời gian chạm đất của vật B so với vật A như thế nào? (Bỏ qua sức cản không khí)

  • A. Gấp đôi.
  • B. Bằng một nửa.
  • C. Gấp bốn lần.
  • D. Bằng nhau.

Câu 25: Một quả bóng được ném xiên lên. Khi quả bóng đang bay lên, thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng của nó:

  • A. Giảm dần.
  • B. Tăng dần.
  • C. Không đổi.
  • D. Bằng 0.

Câu 26: Khi ném một vật theo phương ngang, chuyển động của vật được coi là sự tổng hợp của:

  • A. Chuyển động thẳng đều theo phương ngang và chuyển động thẳng đều theo phương thẳng đứng.
  • B. Chuyển động thẳng đều theo phương ngang và chuyển động rơi tự do theo phương thẳng đứng.
  • C. Chuyển động thẳng biến đổi đều theo cả hai phương.
  • D. Chuyển động tròn đều.

Câu 27: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc $v_0$ và góc ném $alpha$. Thời gian bay (từ lúc ném đến lúc chạm đất) được tính theo công thức nào?

  • A. $T = frac{2v_0 sin alpha}{g}$
  • B. $T = frac{v_0 sin alpha}{g}$
  • C. $T = frac{v_0 cos alpha}{g}$
  • D. $T = frac{2v_0^2 sin alpha}{g}$

Câu 28: Một vật được ném xiên lên. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, gia tốc của vật có đặc điểm gì so với vectơ vận tốc tại điểm đó? (Bỏ qua sức cản không khí)

  • A. Cùng hướng.
  • B. Vuông góc.
  • C. Ngược hướng.
  • D. Hợp với nhau một góc bất kỳ.

Câu 29: Hai vật có khối lượng khác nhau được ném ngang từ cùng một độ cao với cùng vận tốc ban đầu. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh tầm xa của hai vật.

  • A. Vật nặng hơn có tầm xa lớn hơn.
  • B. Vật nhẹ hơn có tầm xa lớn hơn.
  • C. Tầm xa của hai vật bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin về vận tốc ban đầu.

Câu 30: Một quả bóng được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$. Quỹ đạo của quả bóng là một đường parabol. Phương trình quỹ đạo có dạng $y = ax - bx^2$. Các hệ số a và b phụ thuộc vào những đại lượng nào?

  • A. Vận tốc ban đầu $v_0$, góc ném $alpha$ và gia tốc trọng trường g.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào vận tốc ban đầu $v_0$.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào góc ném $alpha$.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào gia tốc trọng trường g.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho gốc O tại vị trí ném, trục Ox hướng theo phương ngang cùng chiều vận tốc ban đầu, trục Oy hướng thẳng đứng xuống dưới. Phương trình chuyển động theo trục Ox của vật là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Vẫn với hệ trục tọa độ và điều kiện như Câu 1, phương trình chuyển động theo trục Oy của vật là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Quỹ đạo của chuyển động ném ngang (bỏ qua sức cản không khí) có dạng là một phần của đường nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Một vật được ném ngang từ độ cao 45 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Lấy $g = 10 m/s^2$. Thời gian vật chạm đất là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Vẫn với các thông số như Câu 4, tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến khi chạm đất) của vật là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Một vật được ném ngang từ một vách đá cao. Nếu tăng gấp đôi vận tốc ném ban đầu ($v_0$) trong khi giữ nguyên độ cao ném, thì tầm xa của vật sẽ thay đổi như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một vật được ném ngang từ một vách đá cao. Nếu tăng gấp đôi độ cao ném (h) trong khi giữ nguyên vận tốc ném ban đầu, thì thời gian vật chạm đất sẽ thay đổi như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Một hòn đá được ném ngang từ độ cao 20 m. Sau 1 giây kể từ khi ném, vận tốc theo phương thẳng đứng của hòn đá có độ lớn là bao nhiêu? Lấy $g = 10 m/s^2$.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Vẫn với các thông số như Câu 8, nếu vận tốc ném ban đầu là 15 m/s, thì sau 1 giây kể từ khi ném, độ lớn vận tốc tổng hợp của hòn đá là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một máy bay bay theo phương ngang ở độ cao 5000 m với tốc độ 200 m/s. Phi công cần thả một gói hàng cách mục tiêu theo phương ngang bao xa để gói hàng rơi trúng mục tiêu? Lấy $g = 10 m/s^2$.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một vật được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$ và góc ném $alpha$ so với phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho gốc O tại vị trí ném, trục Ox hướng theo phương ngang, trục Oy hướng thẳng đứng lên trên. Phương trình chuyển động theo trục Oy của vật là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Vẫn với hệ trục tọa độ và điều kiện như Câu 11, tại điểm cao nhất của quỹ đạo ném xiên, thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng ($v_y$) có giá trị bằng bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Vẫn với hệ trục tọa độ và điều kiện như Câu 11, tại điểm cao nhất của quỹ đạo ném xiên, thành phần vận tốc theo phương ngang ($v_x$) có giá trị bằng bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Tầm cao cực đại (độ cao lớn nhất so với mặt đất) của vật ném xiên được tính theo công thức nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Tầm xa (khoảng cách theo phương ngang khi vật chạm đất trở lại) của vật ném xiên được tính theo công thức nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một quả bóng được đá lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 25 m/s theo góc 30° so với phương ngang. Lấy $g = 10 m/s^2$. Tầm cao cực đại mà quả bóng đạt được là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Vẫn với các thông số như Câu 16, tầm xa mà quả bóng đạt được là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Để một vật ném xiên đạt được tầm xa lớn nhất khi ném từ mặt đất với cùng vận tốc ban đầu $v_0$, góc ném $alpha$ so với phương ngang phải bằng bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Hai vật A và B được ném xiên từ cùng một điểm trên mặt đất với cùng vận tốc ban đầu $v_0$. Vật A được ném với góc 30°, vật B được ném với góc 60° so với phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh tầm xa của hai vật.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Tại thời điểm vật đạt tầm cao cực đại, vectơ vận tốc của vật có đặc điểm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Tại thời điểm bất kỳ (trước khi chạm đất, trừ điểm ném và điểm chạm đất), vectơ gia tốc của vật có đặc điểm gì? (Bỏ qua sức cản không khí)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một vận động viên ném tạ ném quả tạ với vận tốc 15 m/s theo góc 40° so với phương ngang từ độ cao 1.8 m so với mặt đất. Để tính tầm xa của quả tạ, ta cần áp dụng công thức ném xiên từ độ cao. Phương trình nào mô tả chính xác vị trí y của quả tạ tại thời điểm t, nếu gốc tọa độ tại điểm ném, Ox ngang, Oy thẳng đứng lên trên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một vật được ném ngang từ độ cao h. Vận tốc của vật khi chạm đất có độ lớn phụ thuộc vào những yếu tố nào? (Bỏ qua sức cản không khí)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Hai vật được ném ngang từ cùng một độ cao h. Vật A có vận tốc ban đầu $v_{0A}$, vật B có vận tốc ban đầu $v_{0B} = 2v_{0A}$. Thời gian chạm đất của vật B so với vật A như thế nào? (Bỏ qua sức cản không khí)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một quả bóng được ném xiên lên. Khi quả bóng đang bay lên, thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng của nó:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Khi ném một vật theo phương ngang, chuyển động của vật được coi là sự tổng hợp của:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc $v_0$ và góc ném $alpha$. Thời gian bay (từ lúc ném đến lúc chạm đất) được tính theo công thức nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một vật được ném xiên lên. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, gia tốc của vật có đặc điểm gì so với vectơ vận tốc tại điểm đó? (Bỏ qua sức cản không khí)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Hai vật có khối lượng khác nhau được ném ngang từ cùng một độ cao với cùng vận tốc ban đầu. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh tầm xa của hai vật.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một quả bóng được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$. Quỹ đạo của quả bóng là một đường parabol. Phương trình quỹ đạo có dạng $y = ax - bx^2$. Các hệ số a và b phụ thuộc vào những đại lượng nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi một vật được ném theo phương ngang từ một độ cao nhất định (bỏ qua sức cản không khí), chuyển động của vật có thể phân tích thành hai chuyển động thành phần độc lập theo phương ngang và phương thẳng đứng. Nhận định nào sau đây về hai chuyển động thành phần này là đúng?

  • A. Chuyển động theo phương ngang là chuyển động nhanh dần đều, chuyển động theo phương thẳng đứng là chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuy động theo phương ngang là chuyển động thẳng đều, chuyển động theo phương thẳng đứng là chuyển động chậm dần đều.
  • C. Cả hai chuyển động thành phần đều là chuyển động biến đổi đều.
  • D. Chuyển động theo phương ngang là chuyển động thẳng đều, chuyển động theo phương thẳng đứng là chuyển động nhanh dần đều.

Câu 2: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu v₀ từ độ cao h so với mặt đất. Gia tốc trọng trường là g. Thời gian vật chạm đất được tính bằng công thức nào sau đây (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. t = sqrt{frac{2h}{g}}
  • B. t = v₀sqrt{frac{2h}{g}}
  • C. t = frac{v₀}{g}
  • D. t = sqrt{frac{h}{2g}}

Câu 3: Vẫn xét vật ném ngang như ở Câu 2. Tầm xa L (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. L = frac{v₀^2}{g}
  • B. L = frac{v₀h}{g}
  • C. L = v₀sqrt{frac{2h}{g}}
  • D. L = 2v₀sqrt{frac{h}{g}}

Câu 4: Hai vật A và B có khối lượng khác nhau được ném theo phương ngang từ cùng một độ cao với cùng vận tốc ban đầu. Bỏ qua sức cản không khí. Hỏi vật nào chạm đất trước?

  • A. Vật A chạm đất trước vì có khối lượng nhỏ hơn.
  • B. Vật B chạm đất trước vì có khối lượng lớn hơn.
  • C. Hai vật chạm đất cùng lúc.
  • D. Không thể xác định vì còn phụ thuộc vào vận tốc ban đầu theo phương thẳng đứng.

Câu 5: Một hòn đá được ném theo phương ngang từ mép một vách đá cao 45 m xuống biển với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Thời gian hòn đá bay trong không khí là bao nhiêu?

  • A. 1 s
  • B. 3 s
  • C. 4.5 s
  • D. 9 s

Câu 6: Vẫn xét hòn đá ở Câu 5. Tầm xa của hòn đá (khoảng cách từ chân vách đá đến điểm chạm biển theo phương ngang) là bao nhiêu?

  • A. 30 m
  • B. 10 m
  • C. 45 m
  • D. 100 m

Câu 7: Vẫn xét hòn đá ở Câu 5. Độ lớn vận tốc của hòn đá ngay trước khi chạm biển là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 30 m/s
  • C. 40 m/s
  • D. ≈ 31.6 m/s

Câu 8: Một phi công muốn thả một kiện hàng xuống mục tiêu trên mặt đất khi máy bay đang bay ngang ở độ cao H với vận tốc v₀. Để kiện hàng rơi trúng mục tiêu, phi công phải thả kiện hàng khi máy bay còn cách mục tiêu theo phương ngang một khoảng L. Mối liên hệ giữa L, H, v₀ và g là gì (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. L = v₀sqrt{frac{H}{2g}}
  • B. L = v₀sqrt{frac{2H}{g}}
  • C. L = frac{v₀^2}{2g}
  • D. L = H frac{v₀}{g}

Câu 9: Một vật được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ hợp với phương ngang góc α. Bỏ qua sức cản không khí. Thành phần vận tốc của vật theo phương ngang tại một thời điểm bất kỳ (trước khi chạm đất) có đặc điểm gì?

  • A. Luôn không đổi và bằng v₀cosα.
  • B. Giảm dần theo thời gian.
  • C. Tăng dần theo thời gian.
  • D. Bằng không tại điểm cao nhất của quỹ đạo.

Câu 10: Vẫn xét vật ném xiên như ở Câu 9. Thành phần vận tốc của vật theo phương thẳng đứng tại một thời điểm bất kỳ (trước khi chạm đất) có đặc điểm gì?

  • A. Luôn không đổi và bằng v₀sinα.
  • B. Luôn bằng 0.
  • C. Ban đầu dương, giảm dần tuyến tính theo thời gian, bằng 0 tại điểm cao nhất, sau đó âm và độ lớn tăng dần.
  • D. Ban đầu âm, tăng dần tuyến tính theo thời gian.

Câu 11: Quỹ đạo của vật ném xiên trong trường trọng lực (bỏ qua sức cản không khí) là một đường cong có dạng gì?

  • A. Đường tròn.
  • B. Đường parabol.
  • C. Đường elip.
  • D. Đường thẳng.

Câu 12: Công thức tính tầm cao cực đại H (độ cao lớn nhất so với mặt đất) của vật ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀ và góc ném α (bỏ qua sức cản không khí) là gì?

  • A. H = frac{(v₀sinα)²}{2g}
  • B. H = frac{v₀²sin²α}{g}
  • C. H = frac{v₀²cos²α}{2g}
  • D. H = frac{v₀sinα}{g}

Câu 13: Công thức tính tầm xa L của vật ném xiên từ mặt đất và chạm đất ở cùng độ cao, với vận tốc v₀ và góc ném α (bỏ qua sức cản không khí) là gì?

  • A. L = frac{v₀²sinα}{g}
  • B. L = frac{v₀²cosα}{g}
  • C. L = frac{v₀²sin²α}{g}
  • D. L = frac{v₀²sin(2α)}{g}

Câu 14: Một vận động viên đẩy tạ ném quả tạ với vận tốc 15 m/s hợp với phương ngang một góc 45°. Lấy g = 9.8 m/s². Bỏ qua sức cản không khí và xem như ném từ mặt đất. Tầm xa của quả tạ là bao nhiêu?

  • A. ≈ 11.5 m
  • B. ≈ 15.3 m
  • C. ≈ 23.0 m
  • D. ≈ 30.6 m

Câu 15: Vẫn xét quả tạ ở Câu 14. Tầm cao cực đại quả tạ đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. ≈ 5.7 m
  • B. ≈ 5.74 m
  • C. ≈ 11.5 m
  • D. ≈ 23.0 m

Câu 16: Vẫn xét quả tạ ở Câu 14. Thời gian quả tạ bay trong không khí (từ lúc ném đến lúc chạm đất) là bao nhiêu?

  • A. ≈ 1.08 s
  • B. ≈ 1.53 s
  • C. ≈ 2.16 s
  • D. ≈ 2.165 s

Câu 17: Để vật ném xiên (từ mặt đất, chạm đất ở cùng độ cao, bỏ qua sức cản) đạt tầm xa cực đại với một vận tốc ban đầu v₀ cho trước, góc ném α phải bằng bao nhiêu?

  • A. 0°
  • B. 30°
  • C. 45°
  • D. 90°

Câu 18: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. So sánh tầm xa của vật khi ném với góc 30° và góc 60° (bỏ qua sức cản không khí, chạm đất ở cùng độ cao).

  • A. Tầm xa khi ném với góc 30° bằng tầm xa khi ném với góc 60°.
  • B. Tầm xa khi ném với góc 30° lớn hơn tầm xa khi ném với góc 60°.
  • C. Tầm xa khi ném với góc 30° nhỏ hơn tầm xa khi ném với góc 60°.
  • D. Không thể so sánh vì tầm xa còn phụ thuộc vào khối lượng vật.

Câu 19: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ và góc ném α. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, độ lớn vận tốc của vật bằng bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. v₀cosα
  • C. v₀sinα
  • D. v₀

Câu 20: Một viên đạn được bắn ra khỏi nòng pháo với vận tốc 500 m/s hợp với phương ngang góc 30°. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí và độ cao nòng pháo. Tầm xa của viên đạn là bao nhiêu?

  • A. ≈ 10.8 km
  • B. ≈ 12.5 km
  • C. ≈ 21.6 km
  • D. ≈ 25 km

Câu 21: Vẫn xét viên đạn ở Câu 20. Thời gian viên đạn bay trong không khí là bao nhiêu?

  • A. 50 s
  • B. 25 s
  • C. 86.6 s
  • D. 100 s

Câu 22: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀ và góc α. Vận tốc của vật tại một điểm bất kỳ trên quỹ đạo luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó. Nhận định nào về phương của vận tốc tại điểm cao nhất là đúng?

  • A. Hướng thẳng đứng lên trên.
  • B. Song song với phương ngang.
  • C. Hướng thẳng đứng xuống dưới.
  • D. Hợp với phương ngang một góc khác 0 và 90 độ.

Câu 23: Một người ném một quả bóng rổ vào rổ. Quả bóng được ném từ độ cao 2 m với vận tốc ban đầu 10 m/s hợp với phương ngang một góc 40°. Rổ bóng ở độ cao 3.05 m và cách người ném theo phương ngang 5 m. Lấy g = 9.8 m/s². Để xác định quả bóng có vào rổ hay không, ta cần làm gì?

  • A. Chỉ cần tính tầm xa cực đại và so sánh với 5 m.
  • B. Chỉ cần tính tầm cao cực đại và so sánh với 3.05 m.
  • C. Tính thời gian quả bóng bay đến vị trí cách người ném 5 m theo phương ngang, sau đó tính vận tốc của quả bóng tại thời điểm đó.
  • D. Tính thời gian quả bóng bay đến vị trí cách người ném 5 m theo phương ngang, sau đó tính độ cao của quả bóng tại thời điểm đó và so sánh với 3.05 m.

Câu 24: Một vật được ném từ mặt đất với cùng vận tốc ban đầu v₀ nhưng với hai góc ném khác nhau là α₁ và α₂. Nếu tầm xa của vật trong hai lần ném là như nhau (L₁ = L₂), và α₁ ≠ α₂, thì mối quan hệ giữa α₁ và α₂ là gì (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. α₁ + α₂ = 45°
  • B. |α₁ - α₂| = 45°
  • C. α₁ + α₂ = 90°
  • D. α₁ = α₂

Câu 25: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, gia tốc của vật có đặc điểm gì (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Có độ lớn bằng g và hướng thẳng đứng xuống dưới.
  • B. Bằng 0.
  • C. Hướng theo phương ngang.
  • D. Hướng theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo.

Câu 26: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h với vận tốc v₀. Quỹ đạo của vật là một phần của parabol. Phương trình quỹ đạo y(x) (chọn gốc tọa độ tại điểm ném, trục Ox ngang, Oy thẳng đứng xuống dưới) là gì?

  • A. y = v₀x - frac{gx²}{2}
  • B. y = frac{gx²}{2v₀²}
  • C. y = h - frac{gx²}{2v₀²}
  • D. y = v₀t + frac{1}{2}gt²

Câu 27: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ và góc ném α. Phương trình quỹ đạo y(x) (chọn gốc tọa độ tại điểm ném, trục Ox ngang, Oy thẳng đứng lên trên) là gì?

  • A. y = xtanα - frac{gx²}{2(v₀cosα)²}
  • B. y = xtanα + frac{gx²}{2(v₀cosα)²}
  • C. y = xcosα - frac{gx²}{2(v₀sinα)²}
  • D. y = xsinα - frac{gx²}{2(v₀cosα)²}

Câu 28: Một người đứng trên đỉnh tòa nhà cao 20 m ném một viên bi theo phương ngang với vận tốc 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Sau 1 giây kể từ lúc ném, độ lớn vận tốc của viên bi là bao nhiêu?

  • A. 15 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. ≈ 18.03 m/s

Câu 29: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí nào trên quỹ đạo thì độ lớn vận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất (trừ trường hợp ném thẳng đứng)?

  • A. Ngay sau khi rời tay ném.
  • B. Ngay trước khi chạm đất.
  • C. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo.
  • D. Độ lớn vận tốc không đổi trong suốt quá trình bay.

Câu 30: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ và góc ném α. Nếu tăng vận tốc ban đầu v₀ lên gấp đôi (giữ nguyên góc α), còn gia tốc trọng trường g giảm đi một nửa, thì tầm xa của vật (chạm đất ở cùng độ cao) sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 8 lần.
  • B. Tăng lên 4 lần.
  • C. Tăng lên 2 lần.
  • D. Không thay đổi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Khi một vật được ném theo phương ngang từ một độ cao nhất định (bỏ qua sức cản không khí), chuyển động của vật có thể phân tích thành hai chuyển động thành phần độc lập theo phương ngang và phương thẳng đứng. Nhận định nào sau đây về hai chuyển động thành phần này là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu v₀ từ độ cao h so với mặt đất. Gia tốc trọng trường là g. Thời gian vật chạm đất được tính bằng công thức nào sau đây (bỏ qua sức cản không khí)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Vẫn xét vật ném ngang như ở Câu 2. Tầm xa L (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Hai vật A và B có khối lượng khác nhau được ném theo phương ngang từ cùng một độ cao với cùng vận tốc ban đầu. Bỏ qua sức cản không khí. Hỏi vật nào chạm đất trước?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một hòn đá được ném theo phương ngang từ mép một vách đá cao 45 m xuống biển với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Thời gian hòn đá bay trong không khí là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Vẫn xét hòn đá ở Câu 5. Tầm xa của hòn đá (khoảng cách từ chân vách đá đến điểm chạm biển theo phương ngang) là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Vẫn xét hòn đá ở Câu 5. Độ lớn vận tốc của hòn đá ngay trước khi chạm biển là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một phi công muốn thả một kiện hàng xuống mục tiêu trên mặt đất khi máy bay đang bay ngang ở độ cao H với vận tốc v₀. Để kiện hàng rơi trúng mục tiêu, phi công phải thả kiện hàng khi máy bay còn cách mục tiêu theo phương ngang một khoảng L. Mối liên hệ giữa L, H, v₀ và g là gì (bỏ qua sức cản không khí)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một vật được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ hợp với phương ngang góc α. Bỏ qua sức cản không khí. Thành phần vận tốc của vật theo phương ngang tại một thời điểm bất kỳ (trước khi chạm đất) có đặc điểm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Vẫn xét vật ném xiên như ở Câu 9. Thành phần vận tốc của vật theo phương thẳng đứng tại một thời điểm bất kỳ (trước khi chạm đất) có đặc điểm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Quỹ đạo của vật ném xiên trong trường trọng lực (bỏ qua sức cản không khí) là một đường cong có dạng gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Công thức tính tầm cao cực đại H (độ cao lớn nhất so với mặt đất) của vật ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀ và góc ném α (bỏ qua sức cản không khí) là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Công thức tính tầm xa L của vật ném xiên từ mặt đất và chạm đất ở cùng độ cao, với vận tốc v₀ và góc ném α (bỏ qua sức cản không khí) là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một vận động viên đẩy tạ ném quả tạ với vận tốc 15 m/s hợp với phương ngang một góc 45°. Lấy g = 9.8 m/s². Bỏ qua sức cản không khí và xem như ném từ mặt đất. Tầm xa của quả tạ là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Vẫn xét quả tạ ở Câu 14. Tầm cao cực đại quả tạ đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Vẫn xét quả tạ ở Câu 14. Thời gian quả tạ bay trong không khí (từ lúc ném đến lúc chạm đất) là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Để vật ném xiên (từ mặt đất, chạm đất ở cùng độ cao, bỏ qua sức cản) đạt tầm xa cực đại với một vận tốc ban đầu v₀ cho trước, góc ném α phải bằng bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. So sánh tầm xa của vật khi ném với góc 30° và góc 60° (bỏ qua sức cản không khí, chạm đất ở cùng độ cao).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ và góc ném α. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, độ lớn vận tốc của vật bằng bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một viên đạn được bắn ra khỏi nòng pháo với vận tốc 500 m/s hợp với phương ngang góc 30°. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí và độ cao nòng pháo. Tầm xa của viên đạn là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Vẫn xét viên đạn ở Câu 20. Thời gian viên đạn bay trong không khí là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀ và góc α. Vận tốc của vật tại một điểm bất kỳ trên quỹ đạo luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó. Nhận định nào về phương của vận tốc tại điểm cao nhất là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một người ném một quả bóng rổ vào rổ. Quả bóng được ném từ độ cao 2 m với vận tốc ban đầu 10 m/s hợp với phương ngang một góc 40°. Rổ bóng ở độ cao 3.05 m và cách người ném theo phương ngang 5 m. Lấy g = 9.8 m/s². Để xác định quả bóng có vào rổ hay không, ta cần làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một vật được ném từ mặt đất với cùng vận tốc ban đầu v₀ nhưng với hai góc ném khác nhau là α₁ và α₂. Nếu tầm xa của vật trong hai lần ném là như nhau (L₁ = L₂), và α₁ ≠ α₂, thì mối quan hệ giữa α₁ và α₂ là gì (bỏ qua sức cản không khí)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, gia tốc của vật có đặc điểm gì (bỏ qua sức cản không khí)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h với vận tốc v₀. Quỹ đạo của vật là một phần của parabol. Phương trình quỹ đạo y(x) (chọn gốc tọa độ tại điểm ném, trục Ox ngang, Oy thẳng đứng xuống dưới) là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ và góc ném α. Phương trình quỹ đạo y(x) (chọn gốc tọa độ tại điểm ném, trục Ox ngang, Oy thẳng đứng lên trên) là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một người đứng trên đỉnh tòa nhà cao 20 m ném một viên bi theo phương ngang với vận tốc 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Sau 1 giây kể từ lúc ném, độ lớn vận tốc của viên bi là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí nào trên quỹ đạo thì độ lớn vận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất (trừ trường hợp ném thẳng đứng)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ và góc ném α. Nếu tăng vận tốc ban đầu v₀ lên gấp đôi (giữ nguyên góc α), còn gia tốc trọng trường g giảm đi một nửa, thì tầm xa của vật (chạm đất ở cùng độ cao) sẽ thay đổi như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$. Bỏ qua sức cản không khí. Chuyển động của vật có thể phân tích thành hai chuyển động thành phần độc lập. Nhận định nào sau đây về các chuyển động thành phần là đúng?

  • A. Chuyển động theo phương ngang là chuyển động chậm dần đều, chuyển động theo phương thẳng đứng là chuyển động nhanh dần đều.
  • B. Chuyển động theo phương ngang là chuyển động nhanh dần đều, chuyển động theo phương thẳng đứng là chuyển động rơi tự do.
  • C. Chuyển động theo phương ngang là chuyển động thẳng đều, chuyển động theo phương thẳng đứng là chuyển động rơi tự do.
  • D. Chuy động theo phương ngang là chuyển động thẳng đều, chuyển động theo phương thẳng đứng là chuyển động biến đổi đều với gia tốc khác g.

Câu 2: Từ cùng một độ cao H, hai vật A và B được ném theo phương ngang. Vật A có vận tốc ban đầu $v_{0A}$, vật B có vận tốc ban đầu $v_{0B} = 2v_{0A}$. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh thời gian rơi của hai vật.

  • A. Thời gian rơi của vật A bằng thời gian rơi của vật B.
  • B. Thời gian rơi của vật A lớn hơn thời gian rơi của vật B.
  • C. Thời gian rơi của vật A nhỏ hơn thời gian rơi của vật B.
  • D. Thời gian rơi của hai vật phụ thuộc vào khối lượng của chúng.

Câu 3: Từ cùng một độ cao H, hai vật A và B được ném theo phương ngang. Vật A có vận tốc ban đầu $v_{0A}$, vật B có vận tốc ban đầu $v_{0B} = 2v_{0A}$. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh tầm xa của hai vật.

  • A. Tầm xa của vật A bằng tầm xa của vật B.
  • B. Tầm xa của vật A gấp 4 lần tầm xa của vật B.
  • C. Tầm xa của vật A gấp 2 lần tầm xa của vật B.
  • D. Tầm xa của vật B gấp 2 lần tầm xa của vật A.

Câu 4: Một hòn đá được ném theo phương ngang từ mép một vách đá cao 45 m xuống biển với vận tốc ban đầu 15 m/s. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Thời gian hòn đá bay trong không khí cho đến khi chạm mặt nước là bao nhiêu?

  • A. 1.5 s
  • B. 3 s
  • C. 4.5 s
  • D. 6 s

Câu 5: Vẫn với các dữ kiện ở Câu 4, tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ chân vách đá đến điểm chạm mặt nước) của hòn đá là bao nhiêu?

  • A. 45 m
  • B. 60 m
  • C. 90 m
  • D. 135 m

Câu 6: Một máy bay bay theo phương ngang ở độ cao 500 m so với mặt đất với tốc độ không đổi. Để thả hàng cứu trợ trúng mục tiêu trên mặt đất, người phi công phải thả hàng khi máy bay còn cách mục tiêu theo phương ngang một khoảng L. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Nếu máy bay bay với tốc độ 100 m/s, khoảng cách L là bao nhiêu?

  • A. 500 m
  • B. 750 m
  • C. 1000 m
  • D. 1250 m

Câu 7: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu $v_0$. Tại thời điểm t, vận tốc của vật có độ lớn được tính bằng công thức nào?

  • A. $v = v_0 + gt$
  • B. $v = sqrt{v_0^2 + (gt)^2}$
  • C. $v = v_0 cdot t$
  • D. $v = sqrt{v_0^2 + (gt)^2}$

Câu 8: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao H với vận tốc ban đầu $v_0$. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất tạo với phương ngang một góc $ heta$. Biểu thức nào sau đây mô tả đúng mối liên hệ giữa $ an heta$, $v_0$, H và g?

  • A. $tantheta = frac{v_0}{sqrt{2gH}}$
  • B. $tantheta = frac{sqrt{2gH}}{v_0}$
  • C. $tantheta = frac{gt}{v_0}$ với $t = sqrt{frac{2H}{g}}$
  • D. $tantheta = frac{v_0}{gt}$ với $t = sqrt{frac{2H}{g}}$

Câu 9: Một vật được ném xiên lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$ hợp với phương ngang một góc $alpha$. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của vật có đặc điểm gì?

  • A. Vận tốc theo phương thẳng đứng bằng 0, vận tốc theo phương ngang không đổi và bằng $v_0 cosalpha$.
  • B. Vận tốc theo phương thẳng đứng bằng 0, vận tốc theo phương ngang bằng 0.
  • C. Vận tốc theo phương thẳng đứng lớn nhất, vận tốc theo phương ngang không đổi.
  • D. Độ lớn vận tốc đạt giá trị lớn nhất.

Câu 10: Một vật được ném xiên lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$ hợp với phương ngang một góc $alpha$. Tầm cao cực đại (độ cao lớn nhất so với mặt đất) mà vật đạt được phụ thuộc vào các yếu tố nào (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào vận tốc ban đầu $v_0$.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào góc ném $alpha$.
  • C. Phụ thuộc vào vận tốc ban đầu $v_0$ và góc ném $alpha$.
  • D. Phụ thuộc vào vận tốc ban đầu $v_0$, góc ném $alpha$ và khối lượng vật.

Câu 11: Một vật được ném xiên lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$ hợp với phương ngang một góc $alpha$. Tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) phụ thuộc vào các yếu tố nào (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào vận tốc ban đầu $v_0$.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào góc ném $alpha$.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào gia tốc trọng trường g.
  • D. Phụ thuộc vào vận tốc ban đầu $v_0$ và góc ném $alpha$.

Câu 12: Để một vật được ném xiên từ mặt đất đạt tầm xa cực đại (trên mặt phẳng ngang), góc ném $alpha$ so với phương ngang phải có giá trị xấp xỉ bao nhiêu (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. $30^circ$
  • B. $60^circ$
  • C. $45^circ$
  • D. $90^circ$

Câu 13: Một quả bóng được ném xiên từ mặt đất với vận tốc 20 m/s hợp với phương ngang góc $30^circ$. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Tầm cao cực đại mà quả bóng đạt được là bao nhiêu?

  • A. 2.5 m
  • B. 5 m
  • C. 10 m
  • D. 15 m

Câu 14: Vẫn với các dữ kiện ở Câu 13, tầm xa mà quả bóng đạt được là bao nhiêu?

  • A. $20sqrt{3}$ m
  • B. $10sqrt{3}$ m
  • C. 40 m
  • D. 20 m

Câu 15: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Nếu tăng góc ném $alpha$ (với $0 < alpha < 90^circ$) trong khi giữ nguyên độ lớn vận tốc ban đầu $v_0$, thì thời gian bay của vật sẽ:

  • A. Tăng.
  • B. Giảm.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu tăng rồi giảm.

Câu 16: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Nếu tăng góc ném $alpha$ (với $0 < alpha < 90^circ$) trong khi giữ nguyên độ lớn vận tốc ban đầu $v_0$, thì tầm cao cực đại của vật sẽ:

  • A. Tăng.
  • B. Giảm.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu tăng rồi giảm.

Câu 17: Hai vật A và B được ném xiên từ cùng một điểm trên mặt đất với cùng độ lớn vận tốc ban đầu $v_0$. Vật A được ném với góc $alpha_A = 30^circ$, vật B được ném với góc $alpha_B = 60^circ$. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh tầm xa của hai vật.

  • A. Tầm xa của vật A lớn hơn tầm xa của vật B.
  • B. Tầm xa của vật A nhỏ hơn tầm xa của vật B.
  • C. Tầm xa của vật A bằng tầm xa của vật B.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin về $v_0$.

Câu 18: Một người ném một hòn bi theo phương ngang từ vị trí M, vận tốc ban đầu là $v_0$. Quỹ đạo của hòn bi là một phần của đường nào?

  • A. Đường thẳng.
  • B. Đường Parabol.
  • C. Đường tròn.
  • D. Đường elip.

Câu 19: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h. Sau thời gian t, vật có tọa độ (x, y) so với gốc tọa độ tại điểm ném (trục Ox ngang, Oy thẳng đứng xuống). Phương trình quỹ đạo của vật là:

  • A. $y = frac{g x^2}{2 v_0^2}$
  • B. $y = v_0 t + frac{1}{2} g t^2$
  • C. $x = v_0 t$
  • D. $y = frac{2 v_0^2}{g x^2}$

Câu 20: Một vận động viên nhảy xa đạt thành tích 7.5 m. Giả sử vận động viên rời mặt đất với góc nhảy $45^circ$. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc ban đầu của vận động viên khi rời mặt đất là bao nhiêu?

  • A. $sqrt{37.5}$ m/s
  • B. $sqrt{75}$ m/s
  • C. $sqrt{75}$ m/s
  • D. $sqrt{150}$ m/s

Câu 21: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$ và góc ném $alpha$. Thời gian vật đạt tầm cao cực đại là:

  • A. $T = frac{2 v_0 sinalpha}{g}$
  • B. $t_{maxH} = frac{v_0 sinalpha}{g}$
  • C. $t_{maxH} = frac{v_0 cosalpha}{g}$
  • D. $t_{maxH} = frac{v_0^2 sin^2alpha}{2g}$

Câu 22: Một viên đạn được bắn ra từ khẩu súng đặt trên mặt đất với vận tốc đầu nòng 400 m/s, góc bắn $30^circ$ so với phương ngang. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa của viên đạn là bao nhiêu?

  • A. $8000sqrt{3}$ m
  • B. 8000 m
  • C. $4000sqrt{3}$ m
  • D. 13856 m (xấp xỉ $8000sqrt{3}$)

Câu 23: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao 20 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Sau khi ném 1 giây, độ lớn vận tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. $10sqrt{2}$ m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. $10sqrt{5}$ m/s

Câu 24: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$ và góc ném $alpha$. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của vật có độ lớn là 10 m/s. Biết $v_0 = 20$ m/s. Góc ném $alpha$ là bao nhiêu?

  • A. $30^circ$
  • B. $45^circ$
  • C. $60^circ$
  • D. $90^circ$

Câu 25: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Nếu bỏ qua sức cản không khí, gia tốc của vật trong suốt quá trình chuyển động (trừ tại điểm chạm đất) là:

  • A. Luôn bằng 0.
  • B. Thay đổi cả về độ lớn và hướng.
  • C. Hướng theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • D. Luôn hướng thẳng đứng xuống dưới và có độ lớn bằng g.

Câu 26: Một người ném một quả bóng rổ vào rổ. Quả bóng rời tay ở độ cao 2 m so với sàn với vận tốc ban đầu 10 m/s, hợp với phương ngang góc $40^circ$. Rổ bóng ở độ cao 3.05 m so với sàn và cách vị trí ném theo phương ngang 4 m. Lấy $g = 9.8 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Quả bóng có vào rổ không? (Hãy tính toán vị trí của bóng khi nó đi được 4m theo phương ngang).

  • A. Có, quả bóng sẽ bay cao hơn rổ.
  • B. Có, quả bóng sẽ đi qua rổ.
  • C. Không, quả bóng sẽ bay thấp hơn rổ.
  • D. Không thể xác định nếu không biết khối lượng quả bóng.

Câu 27: Từ một tòa nhà cao tầng, một viên bi được ném theo phương ngang với vận tốc 20 m/s. Sau 3 giây, viên bi chạm đất. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Chiều cao của tòa nhà là bao nhiêu?

  • A. 30 m
  • B. 45 m
  • C. 45 m
  • D. 60 m

Câu 28: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$ và góc ném $alpha$. Vận tốc của vật theo phương ngang tại bất kỳ điểm nào trên quỹ đạo (trừ điểm ném và điểm chạm đất) có độ lớn bằng:

  • A. $v_0 cosalpha$
  • B. $v_0 sinalpha$
  • C. $v_0$
  • D. Thay đổi theo thời gian.

Câu 29: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h. Tại thời điểm vật chạm đất, thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng có độ lớn là $v_y$. Mối liên hệ giữa $v_y$, h và g là:

  • A. $v_y = gh$
  • B. $v_y = 2gh$
  • C. $v_y = sqrt{gh}$
  • D. $v_y = sqrt{2gh}$

Câu 30: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Tại thời điểm t, vật có vận tốc $vec{v}$. Thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng $v_y$ tại thời điểm t được tính bằng công thức nào (chọn chiều dương thẳng đứng lên)?

  • A. $v_y = v_0 sinalpha - gt$
  • B. $v_y = v_0 cosalpha - gt$
  • C. $v_y = v_0 sinalpha + gt$
  • D. $v_y = gt$

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$. Bỏ qua sức cản không khí. Chuyển động của vật có thể phân tích thành hai chuyển động thành phần độc lập. Nhận định nào sau đây về các chuyển động thành phần là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Từ cùng một độ cao H, hai vật A và B được ném theo phương ngang. Vật A có vận tốc ban đầu $v_{0A}$, vật B có vận tốc ban đầu $v_{0B} = 2v_{0A}$. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh thời gian rơi của hai vật.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Từ cùng một độ cao H, hai vật A và B được ném theo phương ngang. Vật A có vận tốc ban đầu $v_{0A}$, vật B có vận tốc ban đầu $v_{0B} = 2v_{0A}$. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh tầm xa của hai vật.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một hòn đá được ném theo phương ngang từ mép một vách đá cao 45 m xuống biển với vận tốc ban đầu 15 m/s. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Thời gian hòn đá bay trong không khí cho đến khi chạm mặt nước là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Vẫn với các dữ kiện ở Câu 4, tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ chân vách đá đến điểm chạm mặt nước) của hòn đá là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một máy bay bay theo phương ngang ở độ cao 500 m so với mặt đất với tốc độ không đổi. Để thả hàng cứu trợ trúng mục tiêu trên mặt đất, người phi công phải thả hàng khi máy bay còn cách mục tiêu theo phương ngang một khoảng L. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Nếu máy bay bay với tốc độ 100 m/s, khoảng cách L là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu $v_0$. Tại thời điểm t, vận tốc của vật có độ lớn được tính bằng công thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao H với vận tốc ban đầu $v_0$. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất tạo với phương ngang một góc $ heta$. Biểu thức nào sau đây mô tả đúng mối liên hệ giữa $ an heta$, $v_0$, H và g?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một vật được ném xiên lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$ hợp với phương ngang một góc $alpha$. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của vật có đặc điểm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một vật được ném xiên lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$ hợp với phương ngang một góc $alpha$. Tầm cao cực đại (độ cao lớn nhất so với mặt đất) mà vật đạt được phụ thuộc vào các yếu tố nào (bỏ qua sức cản không khí)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một vật được ném xiên lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$ hợp với phương ngang một góc $alpha$. Tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) phụ thuộc vào các yếu tố nào (bỏ qua sức cản không khí)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Để một vật được ném xiên từ mặt đất đạt tầm xa cực đại (trên mặt phẳng ngang), góc ném $alpha$ so với phương ngang phải có giá trị xấp xỉ bao nhiêu (bỏ qua sức cản không khí)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một quả bóng được ném xiên từ mặt đất với vận tốc 20 m/s hợp với phương ngang góc $30^circ$. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Tầm cao cực đại mà quả bóng đạt được là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Vẫn với các dữ kiện ở Câu 13, tầm xa mà quả bóng đạt được là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Nếu tăng góc ném $alpha$ (với $0 < alpha < 90^circ$) trong khi giữ nguyên độ lớn vận tốc ban đầu $v_0$, thì thời gian bay của vật sẽ:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Nếu tăng góc ném $alpha$ (với $0 < alpha < 90^circ$) trong khi giữ nguyên độ lớn vận tốc ban đầu $v_0$, thì tầm cao cực đại của vật sẽ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Hai vật A và B được ném xiên từ cùng một điểm trên mặt đất với cùng độ lớn vận tốc ban đầu $v_0$. Vật A được ném với góc $alpha_A = 30^circ$, vật B được ném với góc $alpha_B = 60^circ$. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh tầm xa của hai vật.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một người ném một hòn bi theo phương ngang từ vị trí M, vận tốc ban đầu là $v_0$. Quỹ đạo của hòn bi là một phần của đường nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h. Sau thời gian t, vật có tọa độ (x, y) so với gốc tọa độ tại điểm ném (trục Ox ngang, Oy thẳng đứng xuống). Phương trình quỹ đạo của vật là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một vận động viên nhảy xa đạt thành tích 7.5 m. Giả sử vận động viên rời mặt đất với góc nhảy $45^circ$. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc ban đầu của vận động viên khi rời mặt đất là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$ và góc ném $alpha$. Thời gian vật đạt tầm cao cực đại là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một viên đạn được bắn ra từ khẩu súng đặt trên mặt đất với vận tốc đầu nòng 400 m/s, góc bắn $30^circ$ so với phương ngang. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa của viên đạn là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao 20 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Sau khi ném 1 giây, độ lớn vận tốc của vật là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$ và góc ném $alpha$. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của vật có độ lớn là 10 m/s. Biết $v_0 = 20$ m/s. Góc ném $alpha$ là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Nếu bỏ qua sức cản không khí, gia tốc của vật trong suốt quá trình chuyển động (trừ tại điểm chạm đất) là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một người ném một quả bóng rổ vào rổ. Quả bóng rời tay ở độ cao 2 m so với sàn với vận tốc ban đầu 10 m/s, hợp với phương ngang góc $40^circ$. Rổ bóng ở độ cao 3.05 m so với sàn và cách vị trí ném theo phương ngang 4 m. Lấy $g = 9.8 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Quả bóng có vào rổ không? (Hãy tính toán vị trí của bóng khi nó đi được 4m theo phương ngang).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Từ một tòa nhà cao tầng, một viên bi được ném theo phương ngang với vận tốc 20 m/s. Sau 3 giây, viên bi chạm đất. Lấy $g = 10 , m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Chiều cao của tòa nhà là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu $v_0$ và góc ném $alpha$. Vận tốc của vật theo phương ngang tại bất kỳ điểm nào trên quỹ đạo (trừ điểm ném và điểm chạm đất) có độ lớn bằng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h. Tại thời điểm vật chạm đất, thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng có độ lớn là $v_y$. Mối liên hệ giữa $v_y$, h và g là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Tại thời điểm t, vật có vận tốc $vec{v}$. Thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng $v_y$ tại thời điểm t được tính bằng công thức nào (chọn chiều dương thẳng đứng lên)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật nhỏ được ném theo phương ngang từ đỉnh một tòa nhà cao 45 m với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Thời gian vật bay trong không khí cho đến khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 1.5 s
  • B. 3 s
  • C. 4.5 s
  • D. 6 s

Câu 2: Vẫn với vật ném ở Câu 1 (h = 45 m, v₀ = 20 m/s, g = 10 m/s²). Tầm xa của vật (khoảng cách theo phương ngang từ chân tòa nhà đến điểm chạm đất) là bao nhiêu?

  • A. 30 m
  • B. 45 m
  • C. 60 m
  • D. 90 m

Câu 3: Một hòn đá được ném theo phương ngang từ độ cao h so với mặt đất. Nếu vận tốc ban đầu tăng gấp đôi (2v₀) trong khi độ cao ném giữ nguyên, thì thời gian hòn đá bay trong không khí sẽ thay đổi như thế nào (bỏ qua sức cản)?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Giảm một nửa
  • D. Tăng gấp bốn lần

Câu 4: Vẫn với tình huống ở Câu 3 (ném ngang từ độ cao h). Nếu vận tốc ban đầu tăng gấp đôi (2v₀), thì tầm xa của hòn đá sẽ thay đổi như thế nào (bỏ qua sức cản)?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Giảm một nửa
  • D. Tăng gấp bốn lần

Câu 5: Một vật được ném theo phương ngang từ một vị trí. Quỹ đạo chuyển động của vật (bỏ qua sức cản) có dạng là một phần của đường nào?

  • A. Đường thẳng
  • B. Đường tròn
  • C. Elip
  • D. Parabol

Câu 6: Tại điểm cao nhất trong chuyển động ném xiên (bỏ qua sức cản), vectơ vận tốc của vật có đặc điểm gì?

  • A. Có phương nằm ngang
  • B. Có phương thẳng đứng hướng lên
  • C. Có phương thẳng đứng hướng xuống
  • D. Bằng vectơ không

Câu 7: Một quả bóng được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ và góc ném α so với phương ngang. Bỏ qua sức cản. Gia tốc của quả bóng trong suốt quá trình bay (trừ lúc chạm đất) là gì?

  • A. Thay đổi cả về độ lớn và hướng
  • B. Có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi
  • C. Luôn là vectơ gia tốc trọng trường
  • D. Bằng 0 tại điểm cao nhất

Câu 8: Một vật được ném xiên với vận tốc ban đầu v₀ = 20 m/s và góc ném α = 30° so với phương ngang. Bỏ qua sức cản. Lấy g = 10 m/s². Tầm cao cực đại mà vật đạt được là bao nhiêu?

  • A. 2.5 m
  • B. 5 m
  • C. 10 m
  • D. 15 m

Câu 9: Vẫn với vật ném ở Câu 8 (v₀ = 20 m/s, α = 30°, g = 10 m/s²). Tầm xa của vật (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) là bao nhiêu?

  • A. $10sqrt{3}$ m
  • B. $20sqrt{3}$ m
  • C. $34.64$ m
  • D. $40$ m

Câu 10: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Để tầm xa đạt giá trị lớn nhất, góc ném α so với phương ngang phải bằng bao nhiêu (bỏ qua sức cản)?

  • A. 30°
  • B. 40°
  • C. 45°
  • D. 60°

Câu 11: Hai vật A và B được ném xiên từ cùng một điểm trên mặt đất với cùng độ lớn vận tốc ban đầu v₀. Vật A ném với góc 30°, vật B ném với góc 60° so với phương ngang. So sánh tầm xa của hai vật (bỏ qua sức cản).

  • A. Tầm xa của A bằng tầm xa của B
  • B. Tầm xa của A lớn hơn tầm xa của B
  • C. Tầm xa của A nhỏ hơn tầm xa của B
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin

Câu 12: Vẫn với hai vật A và B ở Câu 11 (cùng v₀, góc 30° và 60°). So sánh thời gian bay trong không khí của hai vật (bỏ qua sức cản).

  • A. Thời gian bay của A bằng thời gian bay của B
  • B. Thời gian bay của A lớn hơn thời gian bay của B
  • C. Thời gian bay của A nhỏ hơn thời gian bay của B
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin

Câu 13: Vẫn với hai vật A và B ở Câu 11 (cùng v₀, góc 30° và 60°). So sánh tầm cao cực đại mà hai vật đạt được (bỏ qua sức cản).

  • A. Tầm cao cực đại của A bằng tầm cao cực đại của B
  • B. Tầm cao cực đại của A lớn hơn tầm cao cực đại của B
  • C. Tầm cao cực đại của A nhỏ hơn tầm cao cực đại của B
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin

Câu 14: Một quả bóng được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu có thành phần vận tốc theo phương ngang là vₓ và thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng là vᵧ. Bỏ qua sức cản. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của quả bóng có độ lớn bằng bao nhiêu?

  • A. vₓ
  • B. vᵧ
  • C. v₀
  • D. 0

Câu 15: Một máy bay đang bay theo phương ngang ở độ cao 500 m với vận tốc 150 m/s thì thả một gói hàng. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Khoảng cách theo phương ngang từ vị trí thả đến điểm gói hàng chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 1500 m
  • B. 2000 m
  • C. 2500 m
  • D. 3000 m

Câu 16: Một vận động viên đẩy tạ ném quả tạ với vận tốc 12 m/s theo phương hợp với phương ngang một góc 45°. Bỏ qua sức cản và coi điểm ném ngang bằng mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Tầm xa của quả tạ là bao nhiêu?

  • A. 10.2 m
  • B. 14.7 m
  • C. 17.6 m
  • D. 24.5 m

Câu 17: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h. Tại thời điểm t, vật có tọa độ (x, y) theo hệ trục Oxy với gốc O tại điểm ném, trục Ox ngang, Oy thẳng đứng xuống. Vận tốc ban đầu là v₀. Phương trình quỹ đạo của vật là:

  • A. $y = frac{g}{2v_0^2}x^2$
  • B. $y = v_0 t$
  • C. $x = v_0 t$
  • D. $y = h - frac{1}{2}gt^2$

Câu 18: Một vật được ném xiên từ gốc O với vận tốc ban đầu v₀ và góc ném α so với phương ngang. Chọn hệ trục tọa độ Oxy với Ox ngang, Oy thẳng đứng lên. Phương trình tọa độ theo phương ngang x(t) và phương thẳng đứng y(t) của vật là:

  • A. $x = v_0 t$; $y = v_0 t - frac{1}{2}gt^2$
  • B. $x = v_0 cosalpha cdot t$; $y = v_0 sinalpha cdot t + frac{1}{2}gt^2$
  • C. $x = v_0 cosalpha cdot t$; $y = v_0 sinalpha cdot t - frac{1}{2}gt^2$
  • D. $x = v_0 sinalpha cdot t$; $y = v_0 cosalpha cdot t - frac{1}{2}gt^2$

Câu 19: Một hòn bi lăn từ bàn cao 1.25 m và rơi xuống sàn cách mép bàn theo phương ngang 1.5 m. Bỏ qua sức cản. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của hòn bi khi rời khỏi mép bàn là bao nhiêu?

  • A. 1.5 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 2.5 m/s
  • D. 3 m/s

Câu 20: Một vật được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ và góc ném α. Bỏ qua sức cản. Thời gian vật bay trong không khí (từ lúc ném đến lúc chạm đất) được tính bằng công thức nào?

  • A. $T = frac{2v_0 sinalpha}{g}$
  • B. $T = frac{v_0 sinalpha}{g}$
  • C. $T = frac{2v_0 cosalpha}{g}$
  • D. $T = frac{v_0^2 sin(2alpha)}{g}$

Câu 21: Hai vật A và B được ném theo phương ngang từ cùng một độ cao. Vật A có khối lượng gấp đôi vật B và được ném với vận tốc ban đầu gấp đôi vật B. So sánh thời gian rơi của hai vật (bỏ qua sức cản không khí).

  • A. Thời gian rơi của A bằng thời gian rơi của B
  • B. Thời gian rơi của A gấp đôi thời gian rơi của B
  • C. Thời gian rơi của A bằng một nửa thời gian rơi của B
  • D. Thời gian rơi của A bằng một phần tư thời gian rơi của B

Câu 22: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h. Tại thời điểm chạm đất, thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng của vật có độ lớn là vᵧ. Mối liên hệ giữa vᵧ và độ cao h (bỏ qua sức cản) là:

  • A. $v_y = gh$
  • B. $v_y = sqrt{gh}$
  • C. $v_y = 2gh$
  • D. $v_y = sqrt{2gh}$

Câu 23: Một vật được ném xiên lên. Tại thời điểm t, vật có vận tốc $vec{v}$. Hướng của $vec{v}$ luôn:

  • A. Tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó
  • B. Hướng thẳng đứng xuống dưới
  • C. Luôn hợp với phương ngang một góc không đổi
  • D. Hướng về điểm ném

Câu 24: Một vật được ném theo phương ngang từ điểm A, chạm đất tại điểm B. Tại điểm B, vectơ vận tốc của vật hợp với phương ngang một góc θ. Mối liên hệ giữa góc θ và các yếu tố ném (v₀, h, g) là:

  • A. $tantheta = frac{v_0}{sqrt{2gh}}$
  • B. $tantheta = frac{sqrt{2gh}}{v_0}$
  • C. $tantheta = frac{gh}{v_0^2}$
  • D. $tantheta = frac{v_0}{gh}$

Câu 25: Một quả bóng được ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀ và góc α. Bỏ qua sức cản. Nếu vận tốc ban đầu v₀ tăng gấp đôi, trong khi góc ném α không đổi, thì tầm xa của quả bóng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn lần

Câu 26: Vẫn với quả bóng ở Câu 25. Nếu vận tốc ban đầu v₀ tăng gấp đôi, trong khi góc ném α không đổi, thì tầm cao cực đại của quả bóng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn lần

Câu 27: Một hòn đá được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản. Tại điểm cao nhất, tốc độ của hòn đá bằng một nửa tốc độ ban đầu ($v = v_0/2$). Góc ném α so với phương ngang là bao nhiêu?

  • A. 30°
  • B. 60°
  • C. 45°
  • D. Arcsin(1/2)

Câu 28: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h. Sau khi ném được 0.5 s, thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng của vật có độ lớn là 5 m/s. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc ban đầu theo phương ngang của vật là 10 m/s. Độ lớn vận tốc của vật tại thời điểm 0.5 s là bao nhiêu?

  • A. $5sqrt{5}$ m/s
  • B. 15 m/s
  • C. $10sqrt{2}$ m/s
  • D. Không đủ thông tin để tính

Câu 29: Một vật được ném từ độ cao h theo phương ngang với vận tốc v₀. Một vật khác được thả rơi tự do từ cùng độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh thời gian chuyển động của hai vật cho đến khi chạm đất.

  • A. Vật ném ngang chạm đất trước
  • B. Vật rơi tự do chạm đất trước
  • C. Hai vật chạm đất cùng lúc
  • D. Phụ thuộc vào vận tốc ném v₀

Câu 30: Một quả pháo hoa được bắn lên từ mặt đất với vận tốc 50 m/s theo phương hợp với phương ngang góc 53° (cos 53° ≈ 0.6, sin 53° ≈ 0.8). Bỏ qua sức cản. Lấy g = 10 m/s². Quả pháo nổ tại điểm cao nhất của quỹ đạo. Độ cao khi pháo nổ là bao nhiêu?

  • A. 50 m
  • B. 80 m
  • C. 100 m
  • D. 125 m

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một vật nhỏ được ném theo phương ngang từ đỉnh một tòa nhà cao 45 m với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Thời gian vật bay trong không khí cho đến khi chạm đất là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Vẫn với vật ném ở Câu 1 (h = 45 m, v₀ = 20 m/s, g = 10 m/s²). Tầm xa của vật (khoảng cách theo phương ngang từ chân tòa nhà đến điểm chạm đất) là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một hòn đá được ném theo phương ngang từ độ cao h so với mặt đất. Nếu vận tốc ban đầu tăng gấp đôi (2v₀) trong khi độ cao ném giữ nguyên, thì thời gian hòn đá bay trong không khí sẽ thay đổi như thế nào (bỏ qua sức cản)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Vẫn với tình huống ở Câu 3 (ném ngang từ độ cao h). Nếu vận tốc ban đầu tăng gấp đôi (2v₀), thì tầm xa của hòn đá sẽ thay đổi như thế nào (bỏ qua sức cản)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một vật được ném theo phương ngang từ một vị trí. Quỹ đạo chuyển động của vật (bỏ qua sức cản) có dạng là một phần của đường nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Tại điểm cao nhất trong chuyển động ném xiên (bỏ qua sức cản), vectơ vận tốc của vật có đặc điểm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một quả bóng được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ và góc ném α so với phương ngang. Bỏ qua sức cản. Gia tốc của quả bóng trong suốt quá trình bay (trừ lúc chạm đất) là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một vật được ném xiên với vận tốc ban đầu v₀ = 20 m/s và góc ném α = 30° so với phương ngang. Bỏ qua sức cản. Lấy g = 10 m/s². Tầm cao cực đại mà vật đạt được là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Vẫn với vật ném ở Câu 8 (v₀ = 20 m/s, α = 30°, g = 10 m/s²). Tầm xa của vật (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Để tầm xa đạt giá trị lớn nhất, góc ném α so với phương ngang phải bằng bao nhiêu (bỏ qua sức cản)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Hai vật A và B được ném xiên từ cùng một điểm trên mặt đất với cùng độ lớn vận tốc ban đầu v₀. Vật A ném với góc 30°, vật B ném với góc 60° so với phương ngang. So sánh tầm xa của hai vật (bỏ qua sức cản).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Vẫn với hai vật A và B ở Câu 11 (cùng v₀, góc 30° và 60°). So sánh thời gian bay trong không khí của hai vật (bỏ qua sức cản).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Vẫn với hai vật A và B ở Câu 11 (cùng v₀, góc 30° và 60°). So sánh tầm cao cực đại mà hai vật đạt được (bỏ qua sức cản).

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một quả bóng được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu có thành phần vận tốc theo phương ngang là vₓ và thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng là vᵧ. Bỏ qua sức cản. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của quả bóng có độ lớn bằng bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Một máy bay đang bay theo phương ngang ở độ cao 500 m với vận tốc 150 m/s thì thả một gói hàng. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Khoảng cách theo phương ngang từ vị trí thả đến điểm gói hàng chạm đất là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một vận động viên đẩy tạ ném quả tạ với vận tốc 12 m/s theo phương hợp với phương ngang một góc 45°. Bỏ qua sức cản và coi điểm ném ngang bằng mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Tầm xa của quả tạ là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h. Tại thời điểm t, vật có tọa độ (x, y) theo hệ trục Oxy với gốc O tại điểm ném, trục Ox ngang, Oy thẳng đứng xuống. Vận tốc ban đầu là v₀. Phương trình quỹ đạo của vật là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một vật được ném xiên từ gốc O với vận tốc ban đầu v₀ và góc ném α so với phương ngang. Chọn hệ trục tọa độ Oxy với Ox ngang, Oy thẳng đứng lên. Phương trình tọa độ theo phương ngang x(t) và phương thẳng đứng y(t) của vật là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một hòn bi lăn từ bàn cao 1.25 m và rơi xuống sàn cách mép bàn theo phương ngang 1.5 m. Bỏ qua sức cản. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của hòn bi khi rời khỏi mép bàn là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một vật được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ và góc ném α. Bỏ qua sức cản. Thời gian vật bay trong không khí (từ lúc ném đến lúc chạm đất) được tính bằng công thức nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Hai vật A và B được ném theo phương ngang từ cùng một độ cao. Vật A có khối lượng gấp đôi vật B và được ném với vận tốc ban đầu gấp đôi vật B. So sánh thời gian rơi của hai vật (bỏ qua sức cản không khí).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h. Tại thời điểm chạm đất, thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng của vật có độ lớn là vᵧ. Mối liên hệ giữa vᵧ và độ cao h (bỏ qua sức cản) là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một vật được ném xiên lên. Tại thời điểm t, vật có vận tốc $vec{v}$. Hướng của $vec{v}$ luôn:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một vật được ném theo phương ngang từ điểm A, chạm đất tại điểm B. Tại điểm B, vectơ vận tốc của vật hợp với phương ngang một góc θ. Mối liên hệ giữa góc θ và các yếu tố ném (v₀, h, g) là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một quả bóng được ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀ và góc α. Bỏ qua sức cản. Nếu vận tốc ban đầu v₀ tăng gấp đôi, trong khi góc ném α không đổi, thì tầm xa của quả bóng sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Vẫn với quả bóng ở Câu 25. Nếu vận tốc ban đầu v₀ tăng gấp đôi, trong khi góc ném α không đổi, thì tầm cao cực đại của quả bóng sẽ thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một hòn đá được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản. Tại điểm cao nhất, tốc độ của hòn đá bằng một nửa tốc độ ban đầu ($v = v_0/2$). Góc ném α so với phương ngang là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h. Sau khi ném được 0.5 s, thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng của vật có độ lớn là 5 m/s. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc ban đầu theo phương ngang của vật là 10 m/s. Độ lớn vận tốc của vật tại thời điểm 0.5 s là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một vật được ném từ độ cao h theo phương ngang với vận tốc v₀. Một vật khác được thả rơi tự do từ cùng độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh thời gian chuyển động của hai vật cho đến khi chạm đất.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một quả pháo hoa được bắn lên từ mặt đất với vận tốc 50 m/s theo phương hợp với phương ngang góc 53° (cos 53° ≈ 0.6, sin 53° ≈ 0.8). Bỏ qua sức cản. Lấy g = 10 m/s². Quả pháo nổ tại điểm cao nhất của quỹ đạo. Độ cao khi pháo nổ là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn phát biểu ĐÚNG về chuyển động của vật.

  • A. Gia tốc của vật luôn thay đổi theo phương ngang.
  • B. Vận tốc theo phương thẳng đứng (phương Oy) là không đổi.
  • C. Chuyển động theo phương ngang (phương Ox) là chuyển động thẳng đều.
  • D. Thời gian chuyển động của vật phụ thuộc vào cả vận tốc ném v₀ và độ cao h.

Câu 2: Một viên bi thép và một mẩu giấy vụn (có cùng hình dạng, kích thước) được ném theo phương ngang từ cùng một độ cao h với cùng vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản của không khí. So sánh thời gian chạm đất của hai vật.

  • A. Hai vật chạm đất cùng lúc.
  • B. Viên bi thép chạm đất trước.
  • C. Mẩu giấy vụn chạm đất trước.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin về khối lượng.

Câu 3: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao 20 m so với mặt đất với vận tốc đầu 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Tính thời gian vật chạm đất.

  • A. 1 s
  • B. 2 s
  • C. 3 s
  • D. 4 s

Câu 4: Vẫn với dữ kiện ở Câu 3 (ném ngang từ 20m, v₀=15m/s, g=10m/s²), tính tầm xa của vật (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất).

  • A. 15 m
  • B. 20 m
  • C. 25 m
  • D. 30 m

Câu 5: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h. Tầm xa L của vật được tính bằng công thức L = v₀√(2h/g). Công thức này cho thấy tầm xa phụ thuộc vào những yếu tố nào (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào vận tốc ném v₀.
  • B. Phụ thuộc vào vận tốc ném v₀ và độ cao h.
  • C. Phụ thuộc vào độ cao h và khối lượng của vật.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào độ cao h.

Câu 6: Một viên đạn được bắn theo phương ngang từ một khẩu súng đặt ở độ cao 1.8 m so với mặt đất. Vận tốc đầu của viên đạn là 300 m/s. Lấy g = 9.8 m/s². Tính thời gian viên đạn bay trong không khí (bỏ qua sức cản).

  • A. Khoảng 0.61 s
  • B. Khoảng 0.006 s
  • C. Khoảng 1.8 s
  • D. Khoảng 300 s

Câu 7: Từ cùng một độ cao, hai vật A và B được ném theo phương ngang. Vật A có vận tốc ném v₀, vật B có vận tốc ném 2v₀. So sánh tầm xa của vật B (L_B) so với vật A (L_A). Bỏ qua sức cản không khí.

  • A. L_B = L_A
  • B. L_B = √2 L_A
  • C. L_B = 2 L_A
  • D. L_B = 4 L_A

Câu 8: Một máy bay đang bay ngang ở độ cao H với vận tốc không đổi v₀. Để thả một gói hàng rơi trúng mục tiêu trên mặt đất, phi công cần thả gói hàng khi máy bay cách mục tiêu theo phương ngang một khoảng L. Mối liên hệ giữa L, H, v₀ và g là gì?

  • A. L = v₀(2H/g)
  • B. L = v₀(H/2g)
  • C. L = v₀√(H/g)
  • D. L = v₀√(2H/g)

Câu 9: Quỹ đạo chuyển động của vật bị ném ngang trong hệ tọa độ Oxy (gốc O tại điểm ném, Ox ngang, Oy thẳng đứng xuống) có dạng là một phần của đường nào?

  • A. Parabol
  • B. Đường thẳng
  • C. Hyperbol
  • D. Elip

Câu 10: Một hòn đá được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ hợp với phương ngang góc α. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của hòn đá có đặc điểm gì?

  • A. Vận tốc bằng 0.
  • B. Vận tốc theo phương thẳng đứng bằng 0, vận tốc theo phương ngang khác 0.
  • C. Vận tốc theo phương ngang bằng 0, vận tốc theo phương thẳng đứng khác 0.
  • D. Vận tốc có độ lớn cực đại.

Câu 11: Một vật được ném xiên với vận tốc ban đầu v₀ và góc ném α. Công thức tính tầm cao cực đại (độ cao lớn nhất so với điểm ném) H là:

  • A. H = (v₀ sinα) / g
  • B. H = (v₀² sinα) / (2g)
  • C. H = (v₀² sin²α) / (2g)
  • D. H = (v₀² sin²α) / g

Câu 12: Công thức tính tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất cùng độ cao) của vật ném xiên là:

  • A. L = (v₀² sin(2α)) / g
  • B. L = (v₀² sinα) / g
  • C. L = (v₀² cosα) / g
  • D. L = (v₀ sin(2α)) / g

Câu 13: Một quả bóng được đá từ mặt đất với vận tốc 20 m/s, hợp với phương ngang góc 30°. Lấy g = 10 m/s². Tính tầm cao cực đại của quả bóng (so với mặt đất).

  • A. 2.5 m
  • B. 5 m
  • C. 10 m
  • D. 15 m

Câu 14: Vẫn với dữ kiện ở Câu 13 (đá bóng v₀=20m/s, α=30°, g=10m/s²), tính tầm xa của quả bóng.

  • A. 20 m
  • B. 20√2 m
  • C. 20√3 m
  • D. 40 m

Câu 15: Để vật ném xiên đạt tầm xa cực đại khi ném từ cùng một độ cao với cùng độ lớn vận tốc ban đầu v₀, góc ném α so với phương ngang phải bằng bao nhiêu?

  • A. 30°
  • B. 45°
  • C. 60°
  • D. 90°

Câu 16: Hai vật được ném xiên từ cùng một điểm trên mặt đất với cùng độ lớn vận tốc ban đầu v₀ nhưng với các góc ném α₁ và α₂. Biết α₁ + α₂ = 90°. So sánh tầm xa của hai vật này (bỏ qua sức cản).

  • A. Tầm xa của hai vật bằng nhau.
  • B. Tầm xa của vật ném với góc lớn hơn sẽ lớn hơn.
  • C. Tầm xa của vật ném với góc nhỏ hơn sẽ lớn hơn.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin về v₀.

Câu 17: Một hòn bi lăn ra khỏi mép bàn nằm ngang có độ cao 0.8 m so với sàn nhà. Khi ra khỏi mép bàn, bi có vận tốc 1.5 m/s theo phương ngang. Lấy g = 9.8 m/s². Tính thời gian bi rơi từ mép bàn đến sàn.

  • A. Khoảng 0.40 s
  • B. Khoảng 0.80 s
  • C. Khoảng 1.5 s
  • D. Khoảng 2.0 s

Câu 18: Một vận động viên ném lao ném một cây lao với vận tốc 25 m/s hợp với phương ngang góc 40°. Lấy g = 9.8 m/s². Giả sử lao được ném từ độ cao ngang vai, tính tầm xa của cây lao (bỏ qua sức cản).

  • A. Khoảng 31.9 m
  • B. Khoảng 40.0 m
  • C. Khoảng 52.1 m
  • D. Khoảng 62.5 m

Câu 19: Khi phân tích chuyển động ném ngang, ta coi chuyển động theo phương thẳng đứng là rơi tự do. Điều này có nghĩa là:

  • A. Vận tốc theo phương thẳng đứng không đổi.
  • B. Gia tốc theo phương thẳng đứng bằng 0.
  • C. Vận tốc ban đầu theo phương thẳng đứng bằng 0 và gia tốc bằng g.
  • D. Quãng đường đi được theo phương thẳng đứng tỉ lệ thuận với thời gian.

Câu 20: Một vật được ném xiên lên. Tại một điểm M trên quỹ đạo (không phải điểm ném hay điểm cao nhất), vectơ vận tốc của vật có đặc điểm gì?

  • A. Luôn vuông góc với vectơ gia tốc trọng trường.
  • B. Luôn song song với phương ngang.
  • C. Luôn hướng thẳng đứng xuống dưới.
  • D. Tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó.

Câu 21: Phương trình quỹ đạo của vật ném ngang từ độ cao h với vận tốc v₀ (chọn gốc tọa độ tại điểm ném, Ox ngang, Oy thẳng đứng xuống) là:

  • A. y = (g / (2v₀)) x²
  • B. y = (2v₀ / g) x²
  • C. y = (g / (2v₀²)) x²
  • D. y = (2v₀² / g) x²

Câu 22: Một vật ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀ và góc α. Thời gian vật bay trong không khí (từ lúc ném đến khi chạm đất) được tính bằng công thức:

  • A. t = (v₀ sinα) / g
  • B. t = (v₀ cosα) / g
  • C. t = (2 v₀ cosα) / g
  • D. t = (2 v₀ sinα) / g

Câu 23: Một viên đạn pháo được bắn đi với vận tốc 500 m/s hợp với phương ngang góc 60°. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Tính thời gian viên đạn đạt đến điểm cao nhất của quỹ đạo.

  • A. Khoảng 43.3 s
  • B. Khoảng 50 s
  • C. Khoảng 86.6 s
  • D. Khoảng 100 s

Câu 24: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao H. Nếu tăng vận tốc ném v₀ lên gấp đôi (2v₀) và giữ nguyên độ cao H, thì tầm xa của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp √2 lần.
  • B. Tăng gấp 2 lần.
  • C. Tăng gấp 2 lần.
  • D. Tăng gấp 4 lần.

Câu 25: Vẫn xét chuyển động ném ngang từ độ cao H. Nếu tăng độ cao H lên gấp đôi (2H) và giữ nguyên vận tốc ném v₀, thì thời gian chạm đất sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp 2 lần.
  • B. Tăng gấp √2 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi một nửa.

Câu 26: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Khi vật đang bay lên, nhận xét nào sau đây là ĐÚNG về thành phần vận tốc của vật?

  • A. Thành phần vận tốc theo phương ngang tăng dần.
  • B. Thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng tăng dần.
  • C. Thành phần vận tốc theo phương ngang giảm dần.
  • D. Thành phần vận tốc theo phương ngang không đổi, thành phần theo phương thẳng đứng giảm dần.

Câu 27: Một quả bóng được ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀ và góc ném α. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, độ lớn vận tốc của quả bóng là:

  • A. v₀ cosα
  • B. v₀ sinα
  • C. v₀
  • D. 0

Câu 28: Để ném một vật đi xa nhất trên mặt đất (từ cùng độ cao), người ném cần điều chỉnh góc ném như thế nào?

  • A. Càng nhỏ càng tốt.
  • B. Khoảng 45 độ.
  • C. Càng lớn càng tốt, gần 90 độ.
  • D. Không phụ thuộc vào góc ném.

Câu 29: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀ và góc α. Tầm xa của vật phụ thuộc vào góc ném α như thế nào?

  • A. Tăng khi α tăng từ 0° đến 90°.
  • B. Giảm khi α tăng từ 0° đến 90°.
  • C. Tăng khi α tăng từ 0° đến 45° và giảm khi α tăng từ 45° đến 90°.
  • D. Giảm khi α tăng từ 0° đến 45° và tăng khi α tăng từ 45° đến 90°.

Câu 30: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h so với mặt đất. Tại thời điểm t trước khi chạm đất, độ lớn vận tốc của vật là v. Mối liên hệ giữa v, v₀, g và t là gì?

  • A. v = √(v₀² + (gt)²)
  • B. v = v₀ + gt
  • C. v = v₀ + gt/2
  • D. v = √(v₀² - (gt)²)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn phát biểu ĐÚNG về chuyển động của vật.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một viên bi thép và một mẩu giấy vụn (có cùng hình dạng, kích thước) được ném theo phương ngang từ cùng một độ cao h với cùng vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản của không khí. So sánh thời gian chạm đất của hai vật.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao 20 m so với mặt đất với vận tốc đầu 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Tính thời gian vật chạm đất.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Vẫn với dữ kiện ở Câu 3 (ném ngang từ 20m, v₀=15m/s, g=10m/s²), tính tầm xa của vật (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h. Tầm xa L của vật được tính bằng công thức L = v₀√(2h/g). Công thức này cho thấy tầm xa phụ thuộc vào những yếu tố nào (bỏ qua sức cản không khí)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một viên đạn được bắn theo phương ngang từ một khẩu súng đặt ở độ cao 1.8 m so với mặt đất. Vận tốc đầu của viên đạn là 300 m/s. Lấy g = 9.8 m/s². Tính thời gian viên đạn bay trong không khí (bỏ qua sức cản).

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Từ cùng một độ cao, hai vật A và B được ném theo phương ngang. Vật A có vận tốc ném v₀, vật B có vận tốc ném 2v₀. So sánh tầm xa của vật B (L_B) so với vật A (L_A). Bỏ qua sức cản không khí.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một máy bay đang bay ngang ở độ cao H với vận tốc không đổi v₀. Để thả một gói hàng rơi trúng mục tiêu trên mặt đất, phi công cần thả gói hàng khi máy bay cách mục tiêu theo phương ngang một khoảng L. Mối liên hệ giữa L, H, v₀ và g là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Quỹ đạo chuyển động của vật bị ném ngang trong hệ tọa độ Oxy (gốc O tại điểm ném, Ox ngang, Oy thẳng đứng xuống) có dạng là một phần của đường nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một hòn đá được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ hợp với phương ngang góc α. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của hòn đá có đặc điểm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một vật được ném xiên với vận tốc ban đầu v₀ và góc ném α. Công thức tính tầm cao cực đại (độ cao lớn nhất so với điểm ném) H là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Công thức tính tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất cùng độ cao) của vật ném xiên là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Một quả bóng được đá từ mặt đất với vận tốc 20 m/s, hợp với phương ngang góc 30°. Lấy g = 10 m/s². Tính tầm cao cực đại của quả bóng (so với mặt đất).

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Vẫn với dữ kiện ở Câu 13 (đá bóng v₀=20m/s, α=30°, g=10m/s²), tính tầm xa của quả bóng.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Để vật ném xiên đạt tầm xa cực đại khi ném từ cùng một độ cao với cùng độ lớn vận tốc ban đầu v₀, góc ném α so với phương ngang phải bằng bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Hai vật được ném xiên từ cùng một điểm trên mặt đất với cùng độ lớn vận tốc ban đầu v₀ nhưng với các góc ném α₁ và α₂. Biết α₁ + α₂ = 90°. So sánh tầm xa của hai vật này (bỏ qua sức cản).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một hòn bi lăn ra khỏi mép bàn nằm ngang có độ cao 0.8 m so với sàn nhà. Khi ra khỏi mép bàn, bi có vận tốc 1.5 m/s theo phương ngang. Lấy g = 9.8 m/s². Tính thời gian bi rơi từ mép bàn đến sàn.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Một vận động viên ném lao ném một cây lao với vận tốc 25 m/s hợp với phương ngang góc 40°. Lấy g = 9.8 m/s². Giả sử lao được ném từ độ cao ngang vai, tính tầm xa của cây lao (bỏ qua sức cản).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Khi phân tích chuyển động ném ngang, ta coi chuyển động theo phương thẳng đứng là rơi tự do. Điều này có nghĩa là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một vật được ném xiên lên. Tại một điểm M trên quỹ đạo (không phải điểm ném hay điểm cao nhất), vectơ vận tốc của vật có đặc điểm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Phương trình quỹ đạo của vật ném ngang từ độ cao h với vận tốc v₀ (chọn gốc tọa độ tại điểm ném, Ox ngang, Oy thẳng đứng xuống) là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một vật ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀ và góc α. Thời gian vật bay trong không khí (từ lúc ném đến khi chạm đất) được tính bằng công thức:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một viên đạn pháo được bắn đi với vận tốc 500 m/s hợp với phương ngang góc 60°. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Tính thời gian viên đạn đạt đến điểm cao nhất của quỹ đạo.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao H. Nếu tăng vận tốc ném v₀ lên gấp đôi (2v₀) và giữ nguyên độ cao H, thì tầm xa của vật sẽ thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Vẫn xét chuyển động ném ngang từ độ cao H. Nếu tăng độ cao H lên gấp đôi (2H) và giữ nguyên vận tốc ném v₀, thì thời gian chạm đất sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Khi vật đang bay lên, nhận xét nào sau đây là ĐÚNG về thành phần vận tốc của vật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một quả bóng được ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀ và góc ném α. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, độ lớn vận tốc của quả bóng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Để ném một vật đi xa nhất trên mặt đất (từ cùng độ cao), người ném cần điều chỉnh góc ném như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀ và góc α. Tầm xa của vật phụ thuộc vào góc ném α như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h so với mặt đất. Tại thời điểm t trước khi chạm đất, độ lớn vận tốc của vật là v. Mối liên hệ giữa v, v₀, g và t là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn phát biểu ĐÚNG về chuyển động của vật.

  • A. Gia tốc của vật luôn thay đổi theo phương ngang.
  • B. Vận tốc theo phương thẳng đứng (phương Oy) là không đổi.
  • C. Chuyển động theo phương ngang (phương Ox) là chuyển động thẳng đều.
  • D. Thời gian chuyển động của vật phụ thuộc vào cả vận tốc ném v₀ và độ cao h.

Câu 2: Một viên bi thép và một mẩu giấy vụn (có cùng hình dạng, kích thước) được ném theo phương ngang từ cùng một độ cao h với cùng vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản của không khí. So sánh thời gian chạm đất của hai vật.

  • A. Hai vật chạm đất cùng lúc.
  • B. Viên bi thép chạm đất trước.
  • C. Mẩu giấy vụn chạm đất trước.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin về khối lượng.

Câu 3: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao 20 m so với mặt đất với vận tốc đầu 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Tính thời gian vật chạm đất.

  • A. 1 s
  • B. 2 s
  • C. 3 s
  • D. 4 s

Câu 4: Vẫn với dữ kiện ở Câu 3 (ném ngang từ 20m, v₀=15m/s, g=10m/s²), tính tầm xa của vật (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất).

  • A. 15 m
  • B. 20 m
  • C. 25 m
  • D. 30 m

Câu 5: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h. Tầm xa L của vật được tính bằng công thức L = v₀√(2h/g). Công thức này cho thấy tầm xa phụ thuộc vào những yếu tố nào (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào vận tốc ném v₀.
  • B. Phụ thuộc vào vận tốc ném v₀ và độ cao h.
  • C. Phụ thuộc vào độ cao h và khối lượng của vật.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào độ cao h.

Câu 6: Một viên đạn được bắn theo phương ngang từ một khẩu súng đặt ở độ cao 1.8 m so với mặt đất. Vận tốc đầu của viên đạn là 300 m/s. Lấy g = 9.8 m/s². Tính thời gian viên đạn bay trong không khí (bỏ qua sức cản).

  • A. Khoảng 0.61 s
  • B. Khoảng 0.006 s
  • C. Khoảng 1.8 s
  • D. Khoảng 300 s

Câu 7: Từ cùng một độ cao, hai vật A và B được ném theo phương ngang. Vật A có vận tốc ném v₀, vật B có vận tốc ném 2v₀. So sánh tầm xa của vật B (L_B) so với vật A (L_A). Bỏ qua sức cản không khí.

  • A. L_B = L_A
  • B. L_B = √2 L_A
  • C. L_B = 2 L_A
  • D. L_B = 4 L_A

Câu 8: Một máy bay đang bay ngang ở độ cao H với vận tốc không đổi v₀. Để thả một gói hàng rơi trúng mục tiêu trên mặt đất, phi công cần thả gói hàng khi máy bay cách mục tiêu theo phương ngang một khoảng L. Mối liên hệ giữa L, H, v₀ và g là gì?

  • A. L = v₀(2H/g)
  • B. L = v₀(H/2g)
  • C. L = v₀√(H/g)
  • D. L = v₀√(2H/g)

Câu 9: Quỹ đạo chuyển động của vật bị ném ngang trong hệ tọa độ Oxy (gốc O tại điểm ném, Ox ngang, Oy thẳng đứng xuống) có dạng là một phần của đường nào?

  • A. Parabol
  • B. Đường thẳng
  • C. Hyperbol
  • D. Elip

Câu 10: Một hòn đá được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ hợp với phương ngang góc α. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của hòn đá có đặc điểm gì?

  • A. Vận tốc bằng 0.
  • B. Vận tốc theo phương thẳng đứng bằng 0, vận tốc theo phương ngang khác 0.
  • C. Vận tốc theo phương ngang bằng 0, vận tốc theo phương thẳng đứng khác 0.
  • D. Vận tốc có độ lớn cực đại.

Câu 11: Một vật được ném xiên với vận tốc ban đầu v₀ và góc ném α. Công thức tính tầm cao cực đại (độ cao lớn nhất so với điểm ném) H là:

  • A. H = (v₀ sinα) / g
  • B. H = (v₀² sinα) / (2g)
  • C. H = (v₀² sin²α) / (2g)
  • D. H = (v₀² sin²α) / g

Câu 12: Công thức tính tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất cùng độ cao) của vật ném xiên là:

  • A. L = (v₀² sin(2α)) / g
  • B. L = (v₀² sinα) / g
  • C. L = (v₀² cosα) / g
  • D. L = (v₀ sin(2α)) / g

Câu 13: Một quả bóng được đá từ mặt đất với vận tốc 20 m/s, hợp với phương ngang góc 30°. Lấy g = 10 m/s². Tính tầm cao cực đại của quả bóng (so với mặt đất).

  • A. 2.5 m
  • B. 5 m
  • C. 10 m
  • D. 15 m

Câu 14: Vẫn với dữ kiện ở Câu 13 (đá bóng v₀=20m/s, α=30°, g=10m/s²), tính tầm xa của quả bóng.

  • A. 20 m
  • B. 20√2 m
  • C. 20√3 m
  • D. 40 m

Câu 15: Để vật ném xiên đạt tầm xa cực đại khi ném từ cùng một độ cao với cùng độ lớn vận tốc ban đầu v₀, góc ném α so với phương ngang phải bằng bao nhiêu?

  • A. 30°
  • B. 45°
  • C. 60°
  • D. 90°

Câu 16: Hai vật được ném xiên từ cùng một điểm trên mặt đất với cùng độ lớn vận tốc ban đầu v₀ nhưng với các góc ném α₁ và α₂. Biết α₁ + α₂ = 90°. So sánh tầm xa của hai vật này (bỏ qua sức cản).

  • A. Tầm xa của hai vật bằng nhau.
  • B. Tầm xa của vật ném với góc lớn hơn sẽ lớn hơn.
  • C. Tầm xa của vật ném với góc nhỏ hơn sẽ lớn hơn.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin về v₀.

Câu 17: Một hòn bi lăn ra khỏi mép bàn nằm ngang có độ cao 0.8 m so với sàn nhà. Khi ra khỏi mép bàn, bi có vận tốc 1.5 m/s theo phương ngang. Lấy g = 9.8 m/s². Tính thời gian bi rơi từ mép bàn đến sàn.

  • A. Khoảng 0.40 s
  • B. Khoảng 0.80 s
  • C. Khoảng 1.5 s
  • D. Khoảng 2.0 s

Câu 18: Một vận động viên ném lao ném một cây lao với vận tốc 25 m/s hợp với phương ngang góc 40°. Lấy g = 9.8 m/s². Giả sử lao được ném từ độ cao ngang vai, tính tầm xa của cây lao (bỏ qua sức cản).

  • A. Khoảng 31.9 m
  • B. Khoảng 40.0 m
  • C. Khoảng 52.1 m
  • D. Khoảng 62.5 m

Câu 19: Khi phân tích chuyển động ném ngang, ta coi chuyển động theo phương thẳng đứng là rơi tự do. Điều này có nghĩa là:

  • A. Vận tốc theo phương thẳng đứng không đổi.
  • B. Gia tốc theo phương thẳng đứng bằng 0.
  • C. Vận tốc ban đầu theo phương thẳng đứng bằng 0 và gia tốc bằng g.
  • D. Quãng đường đi được theo phương thẳng đứng tỉ lệ thuận với thời gian.

Câu 20: Một vật được ném xiên lên. Tại một điểm M trên quỹ đạo (không phải điểm ném hay điểm cao nhất), vectơ vận tốc của vật có đặc điểm gì?

  • A. Luôn vuông góc với vectơ gia tốc trọng trường.
  • B. Luôn song song với phương ngang.
  • C. Luôn hướng thẳng đứng xuống dưới.
  • D. Tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó.

Câu 21: Phương trình quỹ đạo của vật ném ngang từ độ cao h với vận tốc v₀ (chọn gốc tọa độ tại điểm ném, Ox ngang, Oy thẳng đứng xuống) là:

  • A. y = (g / (2v₀)) x²
  • B. y = (2v₀ / g) x²
  • C. y = (g / (2v₀²)) x²
  • D. y = (2v₀² / g) x²

Câu 22: Một vật ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀ và góc α. Thời gian vật bay trong không khí (từ lúc ném đến khi chạm đất) được tính bằng công thức:

  • A. t = (v₀ sinα) / g
  • B. t = (v₀ cosα) / g
  • C. t = (2 v₀ cosα) / g
  • D. t = (2 v₀ sinα) / g

Câu 23: Một viên đạn pháo được bắn đi với vận tốc 500 m/s hợp với phương ngang góc 60°. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Tính thời gian viên đạn đạt đến điểm cao nhất của quỹ đạo.

  • A. Khoảng 43.3 s
  • B. Khoảng 50 s
  • C. Khoảng 86.6 s
  • D. Khoảng 100 s

Câu 24: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao H. Nếu tăng vận tốc ném v₀ lên gấp đôi (2v₀) và giữ nguyên độ cao H, thì tầm xa của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp √2 lần.
  • B. Tăng gấp 2 lần.
  • C. Tăng gấp 2 lần.
  • D. Tăng gấp 4 lần.

Câu 25: Vẫn xét chuyển động ném ngang từ độ cao H. Nếu tăng độ cao H lên gấp đôi (2H) và giữ nguyên vận tốc ném v₀, thì thời gian chạm đất sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp 2 lần.
  • B. Tăng gấp √2 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi một nửa.

Câu 26: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Khi vật đang bay lên, nhận xét nào sau đây là ĐÚNG về thành phần vận tốc của vật?

  • A. Thành phần vận tốc theo phương ngang tăng dần.
  • B. Thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng tăng dần.
  • C. Thành phần vận tốc theo phương ngang giảm dần.
  • D. Thành phần vận tốc theo phương ngang không đổi, thành phần theo phương thẳng đứng giảm dần.

Câu 27: Một quả bóng được ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀ và góc ném α. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, độ lớn vận tốc của quả bóng là:

  • A. v₀ cosα
  • B. v₀ sinα
  • C. v₀
  • D. 0

Câu 28: Để ném một vật đi xa nhất trên mặt đất (từ cùng độ cao), người ném cần điều chỉnh góc ném như thế nào?

  • A. Càng nhỏ càng tốt.
  • B. Khoảng 45 độ.
  • C. Càng lớn càng tốt, gần 90 độ.
  • D. Không phụ thuộc vào góc ném.

Câu 29: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀ và góc α. Tầm xa của vật phụ thuộc vào góc ném α như thế nào?

  • A. Tăng khi α tăng từ 0° đến 90°.
  • B. Giảm khi α tăng từ 0° đến 90°.
  • C. Tăng khi α tăng từ 0° đến 45° và giảm khi α tăng từ 45° đến 90°.
  • D. Giảm khi α tăng từ 0° đến 45° và tăng khi α tăng từ 45° đến 90°.

Câu 30: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h so với mặt đất. Tại thời điểm t trước khi chạm đất, độ lớn vận tốc của vật là v. Mối liên hệ giữa v, v₀, g và t là gì?

  • A. v = √(v₀² + (gt)²)
  • B. v = v₀ + gt
  • C. v = v₀ + gt/2
  • D. v = √(v₀² - (gt)²)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn phát biểu ĐÚNG về chuyển động của vật.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một viên bi thép và một mẩu giấy vụn (có cùng hình dạng, kích thước) được ném theo phương ngang từ cùng một độ cao h với cùng vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản của không khí. So sánh thời gian chạm đất của hai vật.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao 20 m so với mặt đất với vận tốc đầu 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Tính thời gian vật chạm đất.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Vẫn với dữ kiện ở Câu 3 (ném ngang từ 20m, v₀=15m/s, g=10m/s²), tính tầm xa của vật (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h. Tầm xa L của vật được tính bằng công thức L = v₀√(2h/g). Công thức này cho thấy tầm xa phụ thuộc vào những yếu tố nào (bỏ qua sức cản không khí)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một viên đạn được bắn theo phương ngang từ một khẩu súng đặt ở độ cao 1.8 m so với mặt đất. Vận tốc đầu của viên đạn là 300 m/s. Lấy g = 9.8 m/s². Tính thời gian viên đạn bay trong không khí (bỏ qua sức cản).

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Từ cùng một độ cao, hai vật A và B được ném theo phương ngang. Vật A có vận tốc ném v₀, vật B có vận tốc ném 2v₀. So sánh tầm xa của vật B (L_B) so với vật A (L_A). Bỏ qua sức cản không khí.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một máy bay đang bay ngang ở độ cao H với vận tốc không đổi v₀. Để thả một gói hàng rơi trúng mục tiêu trên mặt đất, phi công cần thả gói hàng khi máy bay cách mục tiêu theo phương ngang một khoảng L. Mối liên hệ giữa L, H, v₀ và g là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Quỹ đạo chuyển động của vật bị ném ngang trong hệ tọa độ Oxy (gốc O tại điểm ném, Ox ngang, Oy thẳng đứng xuống) có dạng là một phần của đường nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một hòn đá được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ hợp với phương ngang góc α. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của hòn đá có đặc điểm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một vật được ném xiên với vận tốc ban đầu v₀ và góc ném α. Công thức tính tầm cao cực đại (độ cao lớn nhất so với điểm ném) H là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Công thức tính tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất cùng độ cao) của vật ném xiên là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Một quả bóng được đá từ mặt đất với vận tốc 20 m/s, hợp với phương ngang góc 30°. Lấy g = 10 m/s². Tính tầm cao cực đại của quả bóng (so với mặt đất).

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Vẫn với dữ kiện ở Câu 13 (đá bóng v₀=20m/s, α=30°, g=10m/s²), tính tầm xa của quả bóng.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Để vật ném xiên đạt tầm xa cực đại khi ném từ cùng một độ cao với cùng độ lớn vận tốc ban đầu v₀, góc ném α so với phương ngang phải bằng bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Hai vật được ném xiên từ cùng một điểm trên mặt đất với cùng độ lớn vận tốc ban đầu v₀ nhưng với các góc ném α₁ và α₂. Biết α₁ + α₂ = 90°. So sánh tầm xa của hai vật này (bỏ qua sức cản).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một hòn bi lăn ra khỏi mép bàn nằm ngang có độ cao 0.8 m so với sàn nhà. Khi ra khỏi mép bàn, bi có vận tốc 1.5 m/s theo phương ngang. Lấy g = 9.8 m/s². Tính thời gian bi rơi từ mép bàn đến sàn.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một vận động viên ném lao ném một cây lao với vận tốc 25 m/s hợp với phương ngang góc 40°. Lấy g = 9.8 m/s². Giả sử lao được ném từ độ cao ngang vai, tính tầm xa của cây lao (bỏ qua sức cản).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Khi phân tích chuyển động ném ngang, ta coi chuyển động theo phương thẳng đứng là rơi tự do. Điều này có nghĩa là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một vật được ném xiên lên. Tại một điểm M trên quỹ đạo (không phải điểm ném hay điểm cao nhất), vectơ vận tốc của vật có đặc điểm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Phương trình quỹ đạo của vật ném ngang từ độ cao h với vận tốc v₀ (chọn gốc tọa độ tại điểm ném, Ox ngang, Oy thẳng đứng xuống) là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một vật ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀ và góc α. Thời gian vật bay trong không khí (từ lúc ném đến khi chạm đất) được tính bằng công thức:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một viên đạn pháo được bắn đi với vận tốc 500 m/s hợp với phương ngang góc 60°. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Tính thời gian viên đạn đạt đến điểm cao nhất của quỹ đạo.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao H. Nếu tăng vận tốc ném v₀ lên gấp đôi (2v₀) và giữ nguyên độ cao H, thì tầm xa của vật sẽ thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Vẫn xét chuyển động ném ngang từ độ cao H. Nếu tăng độ cao H lên gấp đôi (2H) và giữ nguyên vận tốc ném v₀, thì thời gian chạm đất sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Khi vật đang bay lên, nhận xét nào sau đây là ĐÚNG về thành phần vận tốc của vật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một quả bóng được ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀ và góc ném α. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, độ lớn vận tốc của quả bóng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Để ném một vật đi xa nhất trên mặt đất (từ cùng độ cao), người ném cần điều chỉnh góc ném như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀ và góc α. Tầm xa của vật phụ thuộc vào góc ném α như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h so với mặt đất. Tại thời điểm t trước khi chạm đất, độ lớn vận tốc của vật là v. Mối liên hệ giữa v, v₀, g và t là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản của không khí. Thành phần vận tốc theo phương ngang của vật tại một thời điểm bất kỳ (trước khi chạm đất) là:

  • A. Không đổi và bằng v₀.
  • B. Tăng dần theo thời gian.
  • C. Giảm dần theo thời gian.
  • D. Thay đổi phụ thuộc vào độ cao h.

Câu 2: Khi ném một vật theo phương ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀, quỹ đạo chuyển động của vật (bỏ qua sức cản không khí) có dạng là:

  • A. Đường thẳng.
  • B. Đường tròn.
  • C. Đường parabol.
  • D. Đường elip.

Câu 3: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao 20 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Thời gian vật chạm đất là:

  • A. 1 s.
  • B. 2 s.
  • C. 3 s.
  • D. 4 s.

Câu 4: Vẫn với dữ kiện ở Câu 3, tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) của vật là:

  • A. 30 m.
  • B. 15 m.
  • C. 45 m.
  • D. 60 m.

Câu 5: Hai vật A và B được ném theo phương ngang từ cùng một độ cao. Vật A có vận tốc ban đầu 10 m/s, vật B có vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh thời gian chạm đất của hai vật:

  • A. Thời gian của A lớn hơn thời gian của B.
  • B. Thời gian của A nhỏ hơn thời gian của B.
  • C. Thời gian của A bằng thời gian của B.
  • D. Không so sánh được vì thiếu khối lượng.

Câu 6: Một hòn đá được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ hợp với phương ngang một góc α. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của hòn đá có đặc điểm gì?

  • A. Vận tốc bằng 0.
  • B. Vận tốc có phương thẳng đứng hướng xuống.
  • C. Vận tốc có phương thẳng đứng hướng lên.
  • D. Vận tốc có phương nằm ngang.

Câu 7: Khi ném một vật xiên góc từ mặt đất (bỏ qua sức cản không khí), yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến thời gian bay của vật?

  • A. Vận tốc ban đầu v₀.
  • B. Khối lượng của vật.
  • C. Góc ném α.
  • D. Gia tốc trọng trường g.

Câu 8: Một quả bóng được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s hợp với phương ngang góc 30°. Lấy g = 10 m/s². Tầm cao tối đa mà quả bóng đạt được là:

  • A. 5 m.
  • B. 10 m.
  • C. 5 m.
  • D. 20 m.

Câu 9: Vẫn với dữ kiện ở Câu 8, thời gian bay của quả bóng (từ lúc ném đến khi chạm đất) là:

  • A. 2 s.
  • B. 1 s.
  • C. 4 s.
  • D. √3 s.

Câu 10: Vẫn với dữ kiện ở Câu 8, tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) của quả bóng là:

  • A. 20 m.
  • B. 20√3 m.
  • C. 40 m.
  • D. 20√3 m.

Câu 11: Một vật được ném xiên với vận tốc ban đầu v₀ từ mặt đất. Để đạt được tầm xa lớn nhất, góc ném α so với phương ngang phải là:

  • A. 30°.
  • B. 40°.
  • C. 45°.
  • D. 60°.

Câu 12: Hai vật A và B được ném xiên từ cùng một vị trí trên mặt đất với cùng vận tốc ban đầu v₀. Vật A được ném với góc 30°, vật B được ném với góc 60° so với phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh tầm xa của hai vật:

  • A. Tầm xa của A lớn hơn tầm xa của B.
  • B. Tầm xa của A nhỏ hơn tầm xa của B.
  • C. Tầm xa của A bằng tầm xa của B.
  • D. Không so sánh được vì thiếu gia tốc trọng trường.

Câu 13: Một vật được ném theo phương ngang từ đỉnh một tòa nhà cao 45 m với vận tốc 25 m/s. Lấy g = 10 m/s². Tính vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất.

  • A. 25 m/s.
  • B. ≈ 35.3 m/s.
  • C. 45 m/s.
  • D. 50 m/s.

Câu 14: Một vật được ném xiên lên từ mặt đất. Tại một thời điểm t, vật có tọa độ (x, y). Phương trình quỹ đạo của vật là y = ax² + bx. Hệ số a và b phụ thuộc vào những đại lượng nào?

  • A. Vận tốc ban đầu v₀, góc ném α và gia tốc trọng trường g.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào vận tốc ban đầu v₀ và góc ném α.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào gia tốc trọng trường g.
  • D. Phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu 15: So sánh chuyển động ném ngang với chuyển động rơi tự do (cùng gia tốc g, bỏ qua sức cản không khí). Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Cả hai chuyển động đều có vận tốc ban đầu bằng 0.
  • B. Chuyển động ném ngang chỉ chịu tác dụng của lực ném ban đầu, rơi tự do chịu tác dụng của trọng lực.
  • C. Trong cùng một khoảng thời gian, độ dịch chuyển theo phương thẳng đứng của vật ném ngang nhỏ hơn vật rơi tự do từ cùng độ cao.
  • D. Thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng của vật ném ngang tăng dần giống như vận tốc của vật rơi tự do (từ trạng thái nghỉ).

Câu 16: Một vật được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ và góc ném α. Thời gian để vật đạt đến điểm cao nhất của quỹ đạo là:

  • A. t = v₀ / g.
  • B. t = (v₀ cosα) / g.
  • C. t = (v₀ sinα) / g.
  • D. t = v₀² / (2g).

Câu 17: Một vận động viên nhảy xa thực hiện cú nhảy với vận tốc ban đầu 8 m/s hợp với phương ngang một góc 45°. Lấy g = 10 m/s². Coi vận động viên như một chất điểm và bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa của cú nhảy là:

  • A. 6.4 m.
  • B. 8 m.
  • C. 3.2 m.
  • D. 4 m.

Câu 18: Một viên đạn pháo được bắn ra với vận tốc 500 m/s hợp với phương ngang một góc 30°. Lấy g = 9.8 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa của viên đạn là:

  • A. ≈ 12.7 km.
  • B. ≈ 21.7 km.
  • C. ≈ 43.3 km.
  • D. ≈ 22.1 km.

Câu 19: Một vật được ném theo phương ngang từ một độ cao h. Nếu tăng vận tốc ném ban đầu lên gấp đôi (2v₀) và giữ nguyên độ cao h, thì tầm xa của vật sẽ thay đổi như thế nào? (Bỏ qua sức cản không khí)

  • A. Tăng lên 2 lần.
  • B. Tăng lên 2 lần.
  • C. Tăng lên 4 lần.
  • D. Không đổi.

Câu 20: Một vật được ném theo phương ngang từ một độ cao h với vận tốc v₀. Nếu tăng độ cao ném lên gấp 4 lần (4h) và giữ nguyên vận tốc v₀, thì thời gian vật chạm đất sẽ thay đổi như thế nào? (Bỏ qua sức cản không khí)

  • A. Tăng lên 2 lần.
  • B. Tăng lên 4 lần.
  • C. Tăng lên √2 lần.
  • D. Không đổi.

Câu 21: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀ và góc ném α. Công thức tính vận tốc của vật tại một thời điểm t bất kỳ là:

  • A. v = v₀ + gt.
  • B. v = √[(v₀cosα)² + (v₀sinα - gt)²].
  • C. v = √[(v₀sinα)² + (v₀cosα - gt)²].
  • D. v = v₀sinα - gt.

Câu 22: Tại điểm cao nhất của quỹ đạo trong chuyển động ném xiên (bỏ qua sức cản không khí), gia tốc của vật có đặc điểm gì?

  • A. Gia tốc bằng g và hướng thẳng đứng xuống dưới.
  • B. Gia tốc bằng 0.
  • C. Gia tốc có phương nằm ngang.
  • D. Gia tốc hướng theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo.

Câu 23: Một vật được ném xiên lên từ mặt đất. Tại điểm chạm đất, so với điểm ném, thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng của vật có độ lớn và hướng như thế nào?

  • A. Độ lớn bằng v₀sinα, hướng lên.
  • B. Độ lớn bằng v₀sinα, hướng xuống.
  • C. Độ lớn bằng v₀cosα, hướng lên.
  • D. Độ lớn bằng v₀sinα, hướng xuống.

Câu 24: Một máy bay đang bay ngang ở độ cao 500 m với vận tốc 100 m/s thì thả một gói hàng. Gói hàng sẽ rơi xuống đất cách vị trí thả theo phương ngang một đoạn là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí.

  • A. 500 m.
  • B. 750 m.
  • C. 1000 m.
  • D. 1500 m.

Câu 25: Từ cùng một điểm, ném hai vật A và B theo phương ngang với vận tốc ban đầu lần lượt là v_A và v_B. Nếu v_A = 2v_B và cả hai vật đều chạm đất cùng lúc, thì điều gì có thể suy ra về độ cao ném của chúng (h_A và h_B)?

  • A. h_A = h_B.
  • B. h_A = 2h_B.
  • C. h_A = 4h_B.
  • D. Không đủ thông tin để kết luận.

Câu 26: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀ và góc α. Khi vật ở điểm cao nhất, thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng bằng bao nhiêu?

  • A. v₀sinα.
  • B. 0.
  • C. v₀cosα.
  • D. gt.

Câu 27: Tầm xa của vật ném xiên từ mặt đất đạt giá trị lớn nhất khi sin(2α) đạt giá trị lớn nhất. Giá trị đó là:

  • A. 0.
  • B. 1/2.
  • C. 1.
  • D. √3/2.

Câu 28: Một hòn đá được ném xiên từ mặt đất. Phương trình chuyển động theo phương ngang là x = v₀cosα * t, và theo phương thẳng đứng là y = v₀sinα * t - (1/2)gt². Nếu góc ném α = 0°, chuyển động này trở thành:

  • A. Rơi tự do.
  • B. Ném thẳng đứng lên.
  • C. Ném thẳng đứng xuống.
  • D. Ném ngang (từ mặt đất, thực tế không xảy ra theo mô hình này trừ khi ném từ độ cao).

Câu 29: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h. Nếu tăng độ cao ném lên gấp đôi (2h) và giữ nguyên vận tốc v₀, thì tầm xa của vật sẽ thay đổi như thế nào? (Bỏ qua sức cản không khí)

  • A. Tăng lên √2 lần.
  • B. Tăng lên 2 lần.
  • C. Tăng lên 4 lần.
  • D. Không đổi.

Câu 30: Hai vật A và B được ném xiên từ cùng một vị trí trên mặt đất với cùng vận tốc ban đầu v₀. Vật A được ném với góc 30°, vật B được ném với góc 60° so với phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh tầm cao tối đa của hai vật:

  • A. Tầm cao của A lớn hơn tầm cao của B.
  • B. Tầm cao của A nhỏ hơn tầm cao của B.
  • C. Tầm cao của A bằng tầm cao của B.
  • D. Không so sánh được vì thiếu gia tốc trọng trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản của không khí. Thành phần vận tốc theo phương ngang của vật tại một thời điểm bất kỳ (trước khi chạm đất) là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Khi ném một vật theo phương ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀, quỹ đạo chuyển động của vật (bỏ qua sức cản không khí) có dạng là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao 20 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Thời gian vật chạm đất là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Vẫn với dữ kiện ở Câu 3, tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) của vật là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Hai vật A và B được ném theo phương ngang từ cùng một độ cao. Vật A có vận tốc ban đầu 10 m/s, vật B có vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh thời gian chạm đất của hai vật:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một hòn đá được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ hợp với phương ngang một góc α. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của hòn đá có đặc điểm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Khi ném một vật xiên góc từ mặt đất (bỏ qua sức cản không khí), yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến thời gian bay của vật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một quả bóng được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s hợp với phương ngang góc 30°. Lấy g = 10 m/s². Tầm cao tối đa mà quả bóng đạt được là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Vẫn với dữ kiện ở Câu 8, thời gian bay của quả bóng (từ lúc ném đến khi chạm đất) là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Vẫn với dữ kiện ở Câu 8, tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) của quả bóng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một vật được ném xiên với vận tốc ban đầu v₀ từ mặt đất. Để đạt được tầm xa lớn nhất, góc ném α so với phương ngang phải là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Hai vật A và B được ném xiên từ cùng một vị trí trên mặt đất với cùng vận tốc ban đầu v₀. Vật A được ném với góc 30°, vật B được ném với góc 60° so với phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh tầm xa của hai vật:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một vật được ném theo phương ngang từ đỉnh một tòa nhà cao 45 m với vận tốc 25 m/s. Lấy g = 10 m/s². Tính vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một vật được ném xiên lên từ mặt đất. Tại một thời điểm t, vật có tọa độ (x, y). Phương trình quỹ đạo của vật là y = ax² + bx. Hệ số a và b phụ thuộc vào những đại lượng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: So sánh chuyển động ném ngang với chuyển động rơi tự do (cùng gia tốc g, bỏ qua sức cản không khí). Nhận định nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Một vật được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ và góc ném α. Thời gian để vật đạt đến điểm cao nhất của quỹ đạo là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một vận động viên nhảy xa thực hiện cú nhảy với vận tốc ban đầu 8 m/s hợp với phương ngang một góc 45°. Lấy g = 10 m/s². Coi vận động viên như một chất điểm và bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa của cú nhảy là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một viên đạn pháo được bắn ra với vận tốc 500 m/s hợp với phương ngang một góc 30°. Lấy g = 9.8 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa của viên đạn là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một vật được ném theo phương ngang từ một độ cao h. Nếu tăng vận tốc ném ban đầu lên gấp đôi (2v₀) và giữ nguyên độ cao h, thì tầm xa của vật sẽ thay đổi như thế nào? (Bỏ qua sức cản không khí)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một vật được ném theo phương ngang từ một độ cao h với vận tốc v₀. Nếu tăng độ cao ném lên gấp 4 lần (4h) và giữ nguyên vận tốc v₀, thì thời gian vật chạm đất sẽ thay đổi như thế nào? (Bỏ qua sức cản không khí)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀ và góc ném α. Công thức tính vận tốc của vật tại một thời điểm t bất kỳ là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Tại điểm cao nhất của quỹ đạo trong chuyển động ném xiên (bỏ qua sức cản không khí), gia tốc của vật có đặc điểm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một vật được ném xiên lên từ mặt đất. Tại điểm chạm đất, so với điểm ném, thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng của vật có độ lớn và hướng như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Một máy bay đang bay ngang ở độ cao 500 m với vận tốc 100 m/s thì thả một gói hàng. Gói hàng sẽ rơi xuống đất cách vị trí thả theo phương ngang một đoạn là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Từ cùng một điểm, ném hai vật A và B theo phương ngang với vận tốc ban đầu lần lượt là v_A và v_B. Nếu v_A = 2v_B và cả hai vật đều chạm đất cùng lúc, thì điều gì có thể suy ra về độ cao ném của chúng (h_A và h_B)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀ và góc α. Khi vật ở điểm cao nhất, thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng bằng bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Tầm xa của vật ném xiên từ mặt đất đạt giá trị lớn nhất khi sin(2α) đạt giá trị lớn nhất. Giá trị đó là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một hòn đá được ném xiên từ mặt đất. Phương trình chuyển động theo phương ngang là x = v₀cosα * t, và theo phương thẳng đứng là y = v₀sinα * t - (1/2)gt². Nếu góc ném α = 0°, chuyển động này trở thành:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h. Nếu tăng độ cao ném lên gấp đôi (2h) và giữ nguyên vận tốc v₀, thì tầm xa của vật sẽ thay đổi như thế nào? (Bỏ qua sức cản không khí)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Hai vật A và B được ném xiên từ cùng một vị trí trên mặt đất với cùng vận tốc ban đầu v₀. Vật A được ném với góc 30°, vật B được ném với góc 60° so với phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh tầm cao tối đa của hai vật:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn hệ trục tọa độ Oxy với gốc O tại vị trí ném, trục Ox hướng theo phương ngang, trục Oy hướng thẳng đứng xuống dưới. Phương trình quỹ đạo của vật là:

  • A. y = (g / (2v₀²)) * x
  • B. y = (g / (2v₀²)) * x²
  • C. x = v₀ * t; y = g * t²
  • D. x = v₀ * t; y = (1/2) * g * t

Câu 2: Một viên đạn được bắn theo phương ngang từ độ cao 20 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 300 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Thời gian viên đạn bay trong không khí cho đến khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 2 s
  • B. 6 s
  • C. 10 s
  • D. Không đủ thông tin để tính

Câu 3: Vẫn với dữ kiện ở Câu 2, tầm xa mà viên đạn đạt được (khoảng cách theo phương ngang từ điểm bắn đến điểm chạm đất) là bao nhiêu?

  • A. 300 m
  • B. 600 m
  • C. 1500 m
  • D. 6000 m

Câu 4: Khi ném một vật theo phương ngang từ một độ cao nhất định, chuyển động của vật có thể được phân tích thành hai chuyển động thành phần độc lập theo phương ngang và phương thẳng đứng. Đặc điểm của chuyển động thành phần theo phương ngang là gì (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • B. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • C. Chuyển động thẳng đều.
  • D. Chuyển động rơi tự do.

Câu 5: Đặc điểm của chuyển động thành phần theo phương thẳng đứng của vật bị ném ngang (bỏ qua sức cản không khí) là gì, nếu chọn trục Oy hướng thẳng đứng xuống dưới?

  • A. Chuyển động rơi tự do.
  • B. Chuy động thẳng đều.
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu khác không.

Câu 6: Hai vật A và B được ném theo phương ngang từ cùng một độ cao. Vật A có vận tốc ban đầu v₀A, vật B có vận tốc ban đầu v₀B. Biết v₀A > v₀B. So sánh thời gian bay tA và tB của hai vật (bỏ qua sức cản không khí).

  • A. tA > tB
  • B. tA < tB
  • C. tA = tB
  • D. Không thể so sánh vì còn phụ thuộc khối lượng.

Câu 7: Vẫn với dữ kiện ở Câu 6 (hai vật A và B ném ngang từ cùng độ cao, v₀A > v₀B), so sánh tầm xa LA và LB của hai vật (bỏ qua sức cản không khí).

  • A. LA > LB
  • B. LA < LB
  • C. LA = LB
  • D. Không thể so sánh vì còn phụ thuộc khối lượng.

Câu 8: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h. Khi chạm đất, vận tốc của vật tạo với phương ngang một góc 45°. Vận tốc ban đầu v₀ của vật là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. v₀ = √(2gh)
  • B. v₀ = √(2gh)
  • C. v₀ = √(gh)
  • D. v₀ = 2gh

Câu 9: Một máy bay đang bay ngang ở độ cao 500 m với vận tốc 150 m/s thì thả một gói hàng cứu trợ. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Hỏi gói hàng rơi cách vị trí thả theo phương ngang bao nhiêu khi chạm đất?

  • A. 500 m
  • B. 1500 m
  • C. 1500 m
  • D. 75000 m

Câu 10: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ hợp với phương ngang một góc α. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của vật có đặc điểm gì?

  • A. Vận tốc bằng 0.
  • B. Vận tốc có phương thẳng đứng.
  • C. Vận tốc có phương hợp với phương ngang góc α.
  • D. Vận tốc có phương ngang và độ lớn bằng v₀cosα.

Câu 11: Vẫn với dữ kiện ở Câu 10 (ném xiên từ mặt đất với v₀, góc α), công thức tính thời gian bay của vật cho đến khi chạm đất là:

  • A. t = (2v₀sinα) / g
  • B. t = (v₀sinα) / g
  • C. t = (2v₀cosα) / g
  • D. t = (v₀cosα) / g

Câu 12: Công thức tính tầm cao cực đại (độ cao lớn nhất so với mặt đất) của vật ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀, góc ném α (bỏ qua sức cản không khí) là:

  • A. H = (v₀sinα)² / g
  • B. H = (v₀sinα)² / (2g)
  • C. H = (v₀²sin2α) / g
  • D. H = (v₀²sin²α) / g

Câu 13: Công thức tính tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) của vật ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀, góc ném α (bỏ qua sức cản không khí) là:

  • A. L = (v₀²sinα) / g
  • B. L = (v₀²cosα) / g
  • C. L = (v₀²sin2α) / g
  • D. L = (v₀²sin²α) / g

Câu 14: Một quả bóng được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s, hợp với phương ngang góc 30°. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Tầm cao cực đại mà quả bóng đạt được là bao nhiêu?

  • A. 2.5 m
  • B. 5 m
  • C. 10 m
  • D. 20 m

Câu 15: Vẫn với dữ kiện ở Câu 14, tầm xa mà quả bóng đạt được là bao nhiêu?

  • A. 20√3 m
  • B. 10√3 m
  • C. 40 m
  • D. 20 m

Câu 16: Để vật ném xiên từ mặt đất đạt được tầm xa cực đại với vận tốc ban đầu v₀ không đổi, góc ném α phải bằng bao nhiêu?

  • A. 0°
  • B. 30°
  • C. 60°
  • D. 45°

Câu 17: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Vận tốc của vật tại một thời điểm t có thể được phân tích thành hai thành phần vx và vy. Mối quan hệ giữa vx, vy và thời gian t (chọn gốc tọa độ tại điểm ném, trục Ox ngang, Oy thẳng đứng lên, bỏ qua sức cản không khí) là:

  • A. vx = v₀cosα, vy = v₀sinα + gt
  • B. vx = v₀sinα, vy = v₀cosα - gt
  • C. vx = v₀cosα, vy = v₀sinα - gt
  • D. vx = v₀sinα, vy = v₀cosα + gt

Câu 18: Một hòn đá được ném từ đỉnh vách đá cao 25 m theo phương ngang với vận tốc 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của hòn đá khi chạm mặt nước biển dưới chân vách đá là bao nhiêu?

  • A. 15 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 25 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 19: Một vật được ném xiên từ mặt đất lên. Tại vị trí vật có vận tốc nhỏ nhất (không tính điểm đầu và cuối), độ lớn vận tốc bằng một nửa vận tốc ban đầu (v = v₀/2). Góc ném α là bao nhiêu?

  • A. 30°
  • B. 60°
  • C. 45°
  • D. arcsin(1/2)

Câu 20: Hai vật A và B được ném đồng thời từ cùng một điểm. Vật A ném ngang với vận tốc v₀. Vật B ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Vật nào chạm đất trước?

  • A. Vật B chạm đất trước.
  • B. Vật A chạm đất trước.
  • C. Hai vật chạm đất cùng lúc.
  • D. Không thể xác định vì còn phụ thuộc độ cao.

Câu 21: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀ và góc ném α. Nếu tăng vận tốc ban đầu v₀ lên gấp đôi (2v₀) và giữ nguyên góc ném α, thì tầm xa L sẽ thay đổi như thế nào (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp ba.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Không thay đổi.

Câu 22: Vẫn với dữ kiện ở Câu 21 (ném xiên từ mặt đất với v₀, góc α), nếu tăng vận tốc ban đầu v₀ lên gấp đôi (2v₀) và giữ nguyên góc ném α, thì tầm cao cực đại H sẽ thay đổi như thế nào (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp ba.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Không thay đổi.

Câu 23: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀. Nếu ném với góc α₁ và α₂ mà α₁ + α₂ = 90° (với α₁ ≠ α₂ ≠ 45°), thì tầm xa đạt được trong hai trường hợp này có mối quan hệ gì (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Tầm xa bằng nhau.
  • B. Tầm xa của α₁ lớn hơn.
  • C. Tầm xa của α₂ lớn hơn.
  • D. Không thể so sánh.

Câu 24: Một máy bay chiến đấu bay theo phương ngang ở độ cao 400 m với tốc độ 500 m/s. Phi công cần thả bom cách mục tiêu theo phương ngang một khoảng bao nhiêu để bom rơi trúng mục tiêu? Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí.

  • A. 1000 m
  • B. 2000 m
  • C. 4000 m
  • D. 5000 m

Câu 25: Một vận động viên ném lao đạt được tầm xa 80 m khi ném với góc 45° so với phương ngang. Nếu người đó ném với cùng vận tốc ban đầu nhưng với góc 30°, tầm xa đạt được là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí.

  • A. 40 m
  • B. 40√3 m
  • C. 60 m
  • D. 80 m

Câu 26: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Tại thời điểm t, vật có tọa độ (x, y). Chọn gốc tọa độ tại điểm ném, trục Ox ngang, Oy thẳng đứng lên. Vận tốc ban đầu v₀ hợp với phương ngang góc α. Phương trình chuyển động theo trục Oy là:

  • A. y = v₀sinα * t + (1/2)gt²
  • B. y = v₀cosα * t - (1/2)gt²
  • C. y = v₀cosα * t + (1/2)gt²
  • D. y = v₀sinα * t - (1/2)gt²

Câu 27: So sánh quỹ đạo của chuyển động ném ngang và chuyển động ném xiên khi bỏ qua sức cản không khí.

  • A. Cả hai đều là một phần của parabol.
  • B. Ném ngang là đường thẳng, ném xiên là parabol.
  • C. Ném ngang là parabol, ném xiên là đường thẳng.
  • D. Cả hai đều là đường thẳng.

Câu 28: Một vật được ném ngang từ độ cao h. Sau khi ném được 1 giây, vật có vận tốc 20 m/s. Sau khi ném được 2 giây, vật có vận tốc 25 m/s. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc ban đầu v₀ của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 29: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀ và góc α. Tại một điểm trên quỹ đạo, vận tốc của vật có phương vuông góc với vận tốc ban đầu. Thời điểm xảy ra hiện tượng này là bao nhiêu (tính theo v₀, α, g)?

  • A. t = (v₀sinα) / g
  • B. t = (v₀cosα) / g
  • C. t = (v₀) / (gsinα)
  • D. t = (v₀) / (gcosα)

Câu 30: Một quả bóng được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ và góc ném α. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn trục Ox ngang, Oy thẳng đứng lên, gốc tại điểm ném. Phương trình quỹ đạo của quả bóng là:

  • A. y = x tanα - (gx²) / (2v₀²cos²α)
  • B. y = x tanα + (gx²) / (2v₀²cos²α)
  • C. y = x tanα - (gx²) / (v₀²cos²α)
  • D. y = x tanα + (gx²) / (v₀²cos²α)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn hệ trục tọa độ Oxy với gốc O tại vị trí ném, trục Ox hướng theo phương ngang, trục Oy hướng thẳng đứng xuống dưới. Phương trình quỹ đạo của vật là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một viên đạn được bắn theo phương ngang từ độ cao 20 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 300 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Thời gian viên đạn bay trong không khí cho đến khi chạm đất là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Vẫn với dữ kiện ở Câu 2, tầm xa mà viên đạn đạt được (khoảng cách theo phương ngang từ điểm bắn đến điểm chạm đất) là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khi ném một vật theo phương ngang từ một độ cao nhất định, chuyển động của vật có thể được phân tích thành hai chuyển động thành phần độc lập theo phương ngang và phương thẳng đứng. Đặc điểm của chuyển động thành phần theo phương ngang là gì (bỏ qua sức cản không khí)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đặc điểm của chuyển động thành phần theo phương thẳng đứng của vật bị ném ngang (bỏ qua sức cản không khí) là gì, nếu chọn trục Oy hướng thẳng đứng xuống dưới?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Hai vật A và B được ném theo phương ngang từ cùng một độ cao. Vật A có vận tốc ban đầu v₀A, vật B có vận tốc ban đầu v₀B. Biết v₀A > v₀B. So sánh thời gian bay tA và tB của hai vật (bỏ qua sức cản không khí).

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Vẫn với dữ kiện ở Câu 6 (hai vật A và B ném ngang từ cùng độ cao, v₀A > v₀B), so sánh tầm xa LA và LB của hai vật (bỏ qua sức cản không khí).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h. Khi chạm đất, vận tốc của vật tạo với phương ngang một góc 45°. Vận tốc ban đầu v₀ của vật là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một máy bay đang bay ngang ở độ cao 500 m với vận tốc 150 m/s thì thả một gói hàng cứu trợ. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Hỏi gói hàng rơi cách vị trí thả theo phương ngang bao nhiêu khi chạm đất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ hợp với phương ngang một góc α. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của vật có đặc điểm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Vẫn với dữ kiện ở Câu 10 (ném xiên từ mặt đất với v₀, góc α), công thức tính thời gian bay của vật cho đến khi chạm đất là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Công thức tính tầm cao cực đại (độ cao lớn nhất so với mặt đất) của vật ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀, góc ném α (bỏ qua sức cản không khí) là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Công thức tính tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) của vật ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀, góc ném α (bỏ qua sức cản không khí) là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một quả bóng được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s, hợp với phương ngang góc 30°. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Tầm cao cực đại mà quả bóng đạt được là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Vẫn với dữ kiện ở Câu 14, tầm xa mà quả bóng đạt được là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để vật ném xiên từ mặt đất đạt được tầm xa cực đại với vận tốc ban đầu v₀ không đổi, góc ném α phải bằng bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Vận tốc của vật tại một thời điểm t có thể được phân tích thành hai thành phần vx và vy. Mối quan hệ giữa vx, vy và thời gian t (chọn gốc tọa độ tại điểm ném, trục Ox ngang, Oy thẳng đứng lên, bỏ qua sức cản không khí) là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một hòn đá được ném từ đỉnh vách đá cao 25 m theo phương ngang với vận tốc 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của hòn đá khi chạm mặt nước biển dưới chân vách đá là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một vật được ném xiên từ mặt đất lên. Tại vị trí vật có vận tốc nhỏ nhất (không tính điểm đầu và cuối), độ lớn vận tốc bằng một nửa vận tốc ban đầu (v = v₀/2). Góc ném α là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Hai vật A và B được ném đồng thời từ cùng một điểm. Vật A ném ngang với vận tốc v₀. Vật B ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Vật nào chạm đất trước?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀ và góc ném α. Nếu tăng vận tốc ban đầu v₀ lên gấp đôi (2v₀) và giữ nguyên góc ném α, thì tầm xa L sẽ thay đổi như thế nào (bỏ qua sức cản không khí)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Vẫn với dữ kiện ở Câu 21 (ném xiên từ mặt đất với v₀, góc α), nếu tăng vận tốc ban đầu v₀ lên gấp đôi (2v₀) và giữ nguyên góc ném α, thì tầm cao cực đại H sẽ thay đổi như thế nào (bỏ qua sức cản không khí)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀. Nếu ném với góc α₁ và α₂ mà α₁ + α₂ = 90° (với α₁ ≠ α₂ ≠ 45°), thì tầm xa đạt được trong hai trường hợp này có mối quan hệ gì (bỏ qua sức cản không khí)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một máy bay chiến đấu bay theo phương ngang ở độ cao 400 m với tốc độ 500 m/s. Phi công cần thả bom cách mục tiêu theo phương ngang một khoảng bao nhiêu để bom rơi trúng mục tiêu? Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một vận động viên ném lao đạt được tầm xa 80 m khi ném với góc 45° so với phương ngang. Nếu người đó ném với cùng vận tốc ban đầu nhưng với góc 30°, tầm xa đạt được là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Tại thời điểm t, vật có tọa độ (x, y). Chọn gốc tọa độ tại điểm ném, trục Ox ngang, Oy thẳng đứng lên. Vận tốc ban đầu v₀ hợp với phương ngang góc α. Phương trình chuyển động theo trục Oy là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: So sánh quỹ đạo của chuyển động ném ngang và chuyển động ném xiên khi bỏ qua sức cản không khí.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một vật được ném ngang từ độ cao h. Sau khi ném được 1 giây, vật có vận tốc 20 m/s. Sau khi ném được 2 giây, vật có vận tốc 25 m/s. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc ban đầu v₀ của vật là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀ và góc α. Tại một điểm trên quỹ đạo, vận tốc của vật có phương vuông góc với vận tốc ban đầu. Thời điểm xảy ra hiện tượng này là bao nhiêu (tính theo v₀, α, g)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một quả bóng được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ và góc ném α. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn trục Ox ngang, Oy thẳng đứng lên, gốc tại điểm ném. Phương trình quỹ đạo của quả bóng là:

Viết một bình luận