Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm công suất dùng để đặc trưng cho khả năng thực hiện công của một lực hay một hệ lực trong:

  • A. Một khoảng không gian nhất định.
  • B. Một đơn vị thời gian.
  • C. Một quãng đường nhất định.
  • D. Một khoảng nhiệt độ nhất định.

Câu 2: Đơn vị chuẩn của công suất trong hệ SI là gì?

  • A. Joule (J)
  • B. Newton (N)
  • C. Kilogram (kg)
  • D. Watt (W)

Câu 3: Công thức tính công suất trung bình (P) khi một lực thực hiện công (A) trong khoảng thời gian (t) là:

  • A. (P = A cdot t)
  • B. (P = t / A)
  • C. (P = A / t)
  • D. (P = A + t)

Câu 4: Một người kéo một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang với lực kéo (F) không đổi, vận tốc của vật là (v). Công suất tức thời của lực kéo được tính bằng công thức nào (bỏ qua ma sát không khí)?

  • A. (P = F cdot v)
  • B. (P = F / v)

Câu 5: Một máy nâng thực hiện công 1200 J để nâng một vật lên cao trong thời gian 5 giây. Công suất trung bình của máy nâng là bao nhiêu?

  • A. 24 W
  • B. 240 W
  • C. 600 W
  • D. 6000 W

Câu 6: Một động cơ có công suất 500 W hoạt động liên tục trong 10 phút. Công mà động cơ thực hiện được trong thời gian đó là bao nhiêu?

  • A. 5000 J
  • B. 30000 J
  • C. 300000 J
  • D. 500000 J

Câu 7: Một ô tô chạy trên đường với vận tốc không đổi 72 km/h. Lực kéo của động cơ là 2000 N. Công suất của động cơ lúc này là bao nhiêu?

  • A. 40 kW
  • B. 144 kW
  • C. 4000 W
  • D. 144000 W

Câu 8: Một máy bơm nước có công suất 1.5 kW. Máy bơm này có thể thực hiện công 900 kJ trong thời gian bao lâu?

  • A. 60 s
  • B. 90 s
  • C. 150 s
  • D. 600 s

Câu 9: Khi nói về công suất, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Công suất đặc trưng cho tốc độ thực hiện công.
  • B. Đơn vị của công suất là Watt.
  • C. Công suất là đại lượng đặc trưng cho độ lớn của công sinh ra.
  • D. Công suất có thể tính bằng tích của lực và vận tốc khi lực cùng hướng với vận tốc và vận tốc không đổi.

Câu 10: Hai động cơ A và B cùng nâng một vật nặng lên một độ cao nhất định. Động cơ A mất 10 giây, động cơ B mất 15 giây. Nhận định nào sau đây về công suất của hai động cơ là đúng?

  • A. Công suất của động cơ A lớn hơn công suất của động cơ B.
  • B. Công suất của động cơ B lớn hơn công suất của động cơ A.
  • C. Công suất của hai động cơ bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh công suất nếu không biết khối lượng vật.

Câu 11: Một người kéo đều một thùng hàng khối lượng 50 kg lên dốc nghiêng dài 10 m, cao 5 m trong 20 giây. Lực ma sát trên mặt dốc là 50 N. Lấy (g = 10 , m/s^2). Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

  • A. 125 W
  • B. 130 W
  • C. 145 W
  • D. 150 W

Câu 12: Một máy bay phản lực có công suất động cơ là 10 MW. Khi bay với vận tốc 900 km/h, lực đẩy của động cơ máy bay là bao nhiêu (giả sử lực đẩy cùng hướng vận tốc)?

  • A. 40 kN
  • B. 400 kN
  • C. 4000 N
  • D. 400000 N

Câu 13: Một lực (F) không đổi tác dụng lên vật làm vật chuyển động thẳng đều với công suất 200 W. Nếu giảm lực tác dụng đi một nửa (vẫn chuyển động thẳng đều), thì vận tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào để công suất vẫn là 200 W?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Giữ nguyên.
  • C. Tăng gấp rưỡi.
  • D. Tăng gấp đôi.

Câu 14: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

  • A. Watt (W)
  • B. Kilowatt (kW)
  • C. Kilowatt-giờ (kWh)
  • D. Mã lực (HP) - (Lưu ý: HP là đơn vị công suất không thuộc hệ SI nhưng vẫn được sử dụng phổ biến).

Câu 15: Một người đi bộ lên cầu thang. Công suất của người đó phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng của người.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào độ cao của cầu thang.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào tốc độ lên cầu thang.
  • D. Phụ thuộc vào cả khối lượng, độ cao và thời gian lên cầu thang (hay tốc độ lên cầu thang).

Câu 16: Một cần cẩu nâng một kiện hàng khối lượng 500 kg lên cao 15 m trong 30 giây. Lấy (g = 10 , m/s^2). Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu?

  • A. 2.5 kW
  • B. 25 kW
  • C. 250 W
  • D. 25000 W

Câu 17: Một động cơ có công suất 75 kW. Động cơ này có thể kéo một vật chuyển động với lực kéo 15 kN trong thời gian bao lâu để vật đi được quãng đường 100 m (giả sử lực kéo không đổi và cùng hướng chuyển động)?

  • A. 10 s
  • B. 20 s
  • C. 50 s
  • D. 100 s

Câu 18: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 20 m. Lấy (g = 10 , m/s^2). Bỏ qua sức cản không khí. Công suất tức thời của trọng lực ngay trước khi vật chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 200 W
  • B. 300 W
  • C. 400 W
  • D. 500 W

Câu 19: Một động cơ điện có công suất 5 kW được dùng để kéo một vật nặng 100 kg lên cao đều với vận tốc 4 m/s. Hiệu suất của động cơ là bao nhiêu? (Lấy (g = 10 , m/s^2))

  • A. 75%
  • B. 80%
  • C. 85%
  • D. 90%

Câu 20: Một vận động viên cử tạ nâng tạ nặng 200 kg lên cao 2 m trong 1.5 giây. Lấy (g = 10 , m/s^2). Công suất trung bình của vận động viên này khi nâng tạ là bao nhiêu?

  • A. 1333.3 W
  • B. 2000 W
  • C. 2500 W
  • D. 2666.7 W

Câu 21: Một động cơ có công suất 10 kW kéo một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang với vận tốc không đổi 36 km/h. Lực kéo của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 1000 N
  • B. 277.8 N
  • C. 3600 N
  • D. 100 N

Câu 22: Hai máy A và B cùng thực hiện một công là 500 J. Máy A có công suất 250 W, máy B có công suất 100 W. Thời gian thực hiện công của mỗi máy là bao nhiêu?

  • A. Máy A: 0.5 s, Máy B: 0.2 s
  • B. Máy A: 2 s, Máy B: 5 s
  • C. Máy A: 5 s, Máy B: 2 s
  • D. Máy A: 125000 s, Máy B: 50000 s

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều dưới tác dụng của một lực không đổi (F). Công suất tức thời của lực (F) sẽ thay đổi như thế nào theo thời gian?

  • A. Thay đổi theo thời gian (tỉ lệ thuận với vận tốc).
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm dần theo thời gian.
  • D. Tăng rồi giảm theo thời gian.

Câu 24: Một ô tô khối lượng 1200 kg bắt đầu chuyển động từ nghỉ trên đường ngang với gia tốc (2 , m/s^2). Bỏ qua ma sát. Công suất tức thời của động cơ tại thời điểm 5 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động là bao nhiêu?

  • A. 12 kW
  • B. 20 kW
  • C. 24 kW
  • D. 30 kW

Câu 25: Khái niệm "mã lực" (HP) là một đơn vị đo lường của đại lượng vật lý nào?

  • A. Công
  • B. Công suất
  • C. Lực
  • D. Năng lượng

Câu 26: Một người thợ xây dùng ròng rọc cố định kéo bao xi măng nặng 50 kg lên tầng 5, cách mặt đất 16 m, trong thời gian 40 giây. Bỏ qua ma sát và khối lượng dây. Lấy (g = 10 , m/s^2). Công suất trung bình của người thợ là bao nhiêu?

  • A. 200 W
  • B. 250 W
  • C. 320 W
  • D. 400 W

Câu 27: Đường biểu diễn sự phụ thuộc của công (A) vào thời gian (t) của một thiết bị là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Điều này chứng tỏ điều gì về công suất của thiết bị đó?

  • A. Công suất tăng dần theo thời gian.
  • B. Công suất không đổi.
  • C. Công suất giảm dần theo thời gian.
  • D. Công suất bằng 0.

Câu 28: Một xe tải có động cơ công suất 150 kW. Khi xe chạy trên đường ngang với vận tốc 54 km/h, lực cản tổng cộng (ma sát, không khí) tác dụng lên xe là 4000 N. Lực kéo của động cơ lúc này là bao nhiêu?

  • A. 4000 N
  • B. 6000 N
  • C. 8000 N
  • D. 10000 N

Câu 29: Tại sao công suất lại là một đại lượng quan trọng trong việc đánh giá khả năng làm việc của máy móc, động cơ?

  • A. Công suất cho biết tốc độ thực hiện công, tức là khả năng làm việc nhanh hay chậm.
  • B. Công suất cho biết tổng năng lượng mà máy có thể tiêu thụ.
  • C. Công suất cho biết lực tối đa mà máy có thể tạo ra.
  • D. Công suất chỉ là một thông số kỹ thuật không quan trọng lắm.

Câu 30: Một máy bơm nước có công suất 2 kW dùng để bơm nước lên bể có độ cao 10 m. Nếu máy bơm hoạt động trong 30 phút và hiệu suất bơm là 70%, thì khối lượng nước bơm được là bao nhiêu? (Lấy (g = 10 , m/s^2), khối lượng riêng của nước là (1000 , kg/m^3))

  • A. 1764 kg
  • B. 2000 kg
  • C. 2100 kg
  • D. 2520 kg

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Khái niệm công suất dùng để đặc trưng cho khả năng thực hiện công của một lực hay một hệ lực trong:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Đơn vị chuẩn của công suất trong hệ SI là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Công thức tính công suất trung bình (P) khi một lực thực hiện công (A) trong khoảng thời gian (t) là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Một người kéo một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang với lực kéo (F) không đổi, vận tốc của vật là (v). Công suất tức thời của lực kéo được tính bằng công thức nào (bỏ qua ma sát không khí)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một máy nâng thực hiện công 1200 J để nâng một vật lên cao trong thời gian 5 giây. Công suất trung bình của máy nâng là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một động cơ có công suất 500 W hoạt động liên tục trong 10 phút. Công mà động cơ thực hiện được trong thời gian đó là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một ô tô chạy trên đường với vận tốc không đổi 72 km/h. Lực kéo của động cơ là 2000 N. Công suất của động cơ lúc này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Một máy bơm nước có công suất 1.5 kW. Máy bơm này có thể thực hiện công 900 kJ trong thời gian bao lâu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Khi nói về công suất, phát biểu nào sau đây là SAI?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Hai động cơ A và B cùng nâng một vật nặng lên một độ cao nhất định. Động cơ A mất 10 giây, động cơ B mất 15 giây. Nhận định nào sau đây về công suất của hai động cơ là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một người kéo đều một thùng hàng khối lượng 50 kg lên dốc nghiêng dài 10 m, cao 5 m trong 20 giây. Lực ma sát trên mặt dốc là 50 N. Lấy (g = 10 , m/s^2). Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một máy bay phản lực có công suất động cơ là 10 MW. Khi bay với vận tốc 900 km/h, lực đẩy của động cơ máy bay là bao nhiêu (giả sử lực đẩy cùng hướng vận tốc)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một lực (F) không đổi tác dụng lên vật làm vật chuyển động thẳng đều với công suất 200 W. Nếu giảm lực tác dụng đi một nửa (vẫn chuyển động thẳng đều), thì vận tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào để công suất vẫn là 200 W?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một người đi bộ lên cầu thang. Công suất của người đó phụ thuộc vào yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một cần cẩu nâng một kiện hàng khối lượng 500 kg lên cao 15 m trong 30 giây. Lấy (g = 10 , m/s^2). Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một động cơ có công suất 75 kW. Động cơ này có thể kéo một vật chuyển động với lực kéo 15 kN trong thời gian bao lâu để vật đi được quãng đường 100 m (giả sử lực kéo không đổi và cùng hướng chuyển động)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 20 m. Lấy (g = 10 , m/s^2). Bỏ qua sức cản không khí. Công suất tức thời của trọng lực ngay trước khi vật chạm đất là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một động cơ điện có công suất 5 kW được dùng để kéo một vật nặng 100 kg lên cao đều với vận tốc 4 m/s. Hiệu suất của động cơ là bao nhiêu? (Lấy (g = 10 , m/s^2))

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một vận động viên cử tạ nâng tạ nặng 200 kg lên cao 2 m trong 1.5 giây. Lấy (g = 10 , m/s^2). Công suất trung bình của vận động viên này khi nâng tạ là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một động cơ có công suất 10 kW kéo một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang với vận tốc không đổi 36 km/h. Lực kéo của động cơ là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Hai máy A và B cùng thực hiện một công là 500 J. Máy A có công suất 250 W, máy B có công suất 100 W. Thời gian thực hiện công của mỗi máy là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều dưới tác dụng của một lực không đổi (F). Công suất tức thời của lực (F) sẽ thay đổi như thế nào theo thời gian?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một ô tô khối lượng 1200 kg bắt đầu chuyển động từ nghỉ trên đường ngang với gia tốc (2 , m/s^2). Bỏ qua ma sát. Công suất tức thời của động cơ tại thời điểm 5 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Khái niệm 'mã lực' (HP) là một đơn vị đo lường của đại lượng vật lý nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một người thợ xây dùng ròng rọc cố định kéo bao xi măng nặng 50 kg lên tầng 5, cách mặt đất 16 m, trong thời gian 40 giây. Bỏ qua ma sát và khối lượng dây. Lấy (g = 10 , m/s^2). Công suất trung bình của người thợ là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Đường biểu diễn sự phụ thuộc của công (A) vào thời gian (t) của một thiết bị là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Điều này chứng tỏ điều gì về công suất của thiết bị đó?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một xe tải có động cơ công suất 150 kW. Khi xe chạy trên đường ngang với vận tốc 54 km/h, lực cản tổng cộng (ma sát, không khí) tác dụng lên xe là 4000 N. Lực kéo của động cơ lúc này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Tại sao công suất lại là một đại lượng quan trọng trong việc đánh giá khả năng làm việc của máy móc, động cơ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một máy bơm nước có công suất 2 kW dùng để bơm nước lên bể có độ cao 10 m. Nếu máy bơm hoạt động trong 30 phút và hiệu suất bơm là 70%, thì khối lượng nước bơm được là bao nhiêu? (Lấy (g = 10 , m/s^2), khối lượng riêng của nước là (1000 , kg/m^3))

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm công suất đặc trưng cho khả năng thực hiện công của một đối tượng (người, máy móc, động cơ,...) như thế nào?

  • A. Khả năng thực hiện công lớn hay nhỏ.
  • B. Thời gian cần thiết để thực hiện một công nhất định.
  • C. Hiệu quả sử dụng năng lượng để thực hiện công.
  • D. Tốc độ thực hiện công.

Câu 2: Đơn vị chuẩn của công suất trong hệ SI là gì? Đơn vị này được đặt tên theo nhà khoa học nào?

  • A. Watt (W), James Watt.
  • B. Joule (J), James Joule.
  • C. Niutơn (N), Isaac Newton.
  • D. Pa-scan (Pa), Blaise Pascal.

Câu 3: Một động cơ thực hiện công $A = 1200$ J trong thời gian $t = 2$ phút. Công suất trung bình của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 100 W.
  • B. 10 W.
  • C. 600 W.
  • D. 2400 W.

Câu 4: Công thức tính công suất $P$ khi biết lực tác dụng $F$ và vận tốc $v$ của vật chuyển động thẳng đều là gì?

  • A. $P = F cdot a$
  • B. $P = frac{F}{v}$
  • C. $P = F cdot v$
  • D. $P = frac{v}{F}$

Câu 5: Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc 72 km/h trên một đoạn đường. Lực kéo của động cơ là 2000 N. Công suất của động cơ ô tô lúc này là bao nhiêu?

  • A. 40 kW.
  • B. 144 kW.
  • C. 36 kW.
  • D. 400 kW.

Câu 6: Một người kéo một vật khối lượng 50 kg lên cao 5 m bằng dây cáp trong thời gian 10 s. Lấy $g = 9,8$ m/s$^2$. Bỏ qua ma sát và khối lượng dây cáp. Công suất trung bình của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 49 W.
  • B. 2450 W.
  • C. 245 W.
  • D. 490 W.

Câu 7: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

  • A. kW (kilowatt).
  • B. kWh (kilowatt-giờ).
  • C. HP (mã lực).
  • D. W (Watt).

Câu 8: Một máy bơm nước có công suất 1,5 kW. Máy bơm này có thể đưa được bao nhiêu mét khối nước lên độ cao 10 m trong 1 giờ? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m$^3$, lấy $g = 9,8$ m/s$^2$. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng.

  • A. 15 m$^3$.
  • B. 54 m$^3$.
  • C. 150 m$^3$.
  • D. Khoảng 55,1 m$^3$.

Câu 9: Khi một vật chuyển động, công suất tức thời của lực tác dụng lên vật được tính bằng công thức nào?

  • A. $P = vec{F} cdot vec{v}$.
  • B. $P = F cdot v cdot cosalpha$ (với $alpha$ là góc giữa $vec{F}$ và $vec{v}$).
  • C. Cả A và B đều đúng.
  • D. $P = frac{A}{t_{toàn_thời_gian}}$.

Câu 10: Một xe máy có động cơ công suất 8 kW. Khi xe chạy với vận tốc 36 km/h, lực kéo của động cơ là F1. Khi xe chạy với vận tốc 54 km/h, lực kéo của động cơ là F2. Giả sử công suất động cơ không đổi và lực kéo cùng phương với vận tốc. So sánh F1 và F2.

  • A. $F_1 < F_2$.
  • B. $F_1 > F_2$.
  • C. $F_1 = F_2$.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu dữ liệu.

Câu 11: Một thang máy có khối lượng 500 kg chuyển động đều lên cao với vận tốc 3 m/s. Lấy $g = 9,8$ m/s$^2$. Bỏ qua ma sát. Công suất của động cơ thang máy lúc này là bao nhiêu?

  • A. 1,5 kW.
  • B. 4,9 kW.
  • C. 15 kW.
  • D. 14,7 kW.

Câu 12: Một cần cẩu nâng một kiện hàng nặng 2000 N lên cao 15 m trong 30 giây. Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu?

  • A. 60000 W.
  • B. 1000 W.
  • C. 60 W.
  • D. 1500 W.

Câu 13: Một máy bay phản lực bay với vận tốc 900 km/h. Lực đẩy của động cơ là 120000 N. Công suất của động cơ máy bay lúc này là bao nhiêu?

  • A. 30 MW.
  • B. 108 MW.
  • C. 300 kW.
  • D. 1080 kW.

Câu 14: Tại sao khi ô tô lên dốc, người lái xe thường về số thấp (giảm số)?

  • A. Để tăng vận tốc của xe.
  • B. Để giảm công suất của động cơ.
  • C. Để tăng lực kéo của động cơ trong khi vẫn duy trì công suất trong giới hạn.
  • D. Để giảm ma sát giữa lốp xe và mặt đường.

Câu 15: Một động cơ có công suất 500 W hoạt động liên tục trong 10 phút. Lượng công mà động cơ thực hiện được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 50 J.
  • B. 5000 J.
  • C. 30000 J.
  • D. 300 kJ.

Câu 16: Một vật chịu tác dụng của lực $vec{F}$ và chuyển động với vận tốc $vec{v}$. Góc giữa lực $vec{F}$ và vận tốc $vec{v}$ là $alpha$. Công suất tức thời của lực $vec{F}$ là $P = Fvcosalpha$. Khi nào thì công suất của lực là lớn nhất (với độ lớn F và v không đổi)?

  • A. Lực $vec{F}$ cùng phương, cùng chiều với vận tốc $vec{v}$.
  • B. Lực $vec{F}$ vuông góc với vận tốc $vec{v}$.
  • C. Lực $vec{F}$ ngược chiều với vận tốc $vec{v}$.
  • D. Lực $vec{F}$ hợp với vận tốc $vec{v}$ một góc $45^o$.

Câu 17: Một máy nâng hàng có công suất không đổi là 20 kW. Máy nâng một kiện hàng từ mặt đất lên cao. Ban đầu vật đứng yên, sau đó chuyển động nhanh dần đều, rồi chuyển động đều. Lực nâng của máy trong giai đoạn nào là nhỏ nhất?

  • A. Giai đoạn chuyển động nhanh dần đều.
  • B. Lúc vật bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ.
  • C. Giai đoạn chuyển động đều.
  • D. Lực nâng là như nhau trong suốt quá trình chuyển động.

Câu 18: Một người đi bộ lên cầu thang cao 15 m trong thời gian 50 giây. Tổng khối lượng của người và hành lý là 70 kg. Lấy $g = 9,8$ m/s$^2$. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

  • A. 205,8 W.
  • B. 1029 W.
  • C. 21 W.
  • D. 14,7 W.

Câu 19: Một động cơ có công suất 10 mã lực (HP). Biết 1 HP $approx$ 746 W. Công suất này tương đương bao nhiêu kW?

  • A. 74,6 kW.
  • B. 746 kW.
  • C. 7,46 kW.
  • D. 0,746 kW.

Câu 20: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Nếu lực F tăng lên gấp đôi nhưng vật vẫn chuyển động thẳng đều với vận tốc v, thì công suất của lực F sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 21: Một vật được kéo trượt đều trên mặt phẳng ngang với lực kéo 100 N theo phương ngang, vận tốc 2 m/s. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 50 W.
  • B. 100 W.
  • C. 200 W.
  • D. 400 W.

Câu 22: Một máy cày có công suất 15 kW. Khi cày, máy chuyển động với vận tốc 5 km/h. Coi lực kéo của máy cày là không đổi và cùng phương với vận tốc. Độ lớn lực kéo của máy cày là bao nhiêu?

  • A. 3000 N.
  • B. 7500 N.
  • C. 10000 N.
  • D. Khoảng 10800 N.

Câu 23: Tại sao các loại động cơ có công suất lớn thường có khả năng thực hiện công nhanh hơn các động cơ có công suất nhỏ?

  • A. Vì công suất lớn nghĩa là lực thực hiện công lớn hơn.
  • B. Vì công suất đặc trưng cho tốc độ thực hiện công.
  • C. Vì động cơ công suất lớn thường có hiệu suất cao hơn.
  • D. Vì công suất lớn nghĩa là tổng công thực hiện được lớn hơn.

Câu 24: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm vật có vận tốc v là bao nhiêu?

  • A. $P cdot h$
  • B. $mg^2t$
  • C. $mgv$
  • D. $mgh$

Câu 25: Một máy kéo kéo một vật khối lượng 100 kg trượt trên mặt phẳng ngang với hệ số ma sát trượt 0,2. Lực kéo theo phương ngang và vật chuyển động đều với vận tốc 1,5 m/s. Lấy $g = 9,8$ m/s$^2$. Công suất của máy kéo là bao nhiêu?

  • A. 196 W.
  • B. 294 W.
  • C. 1470 W.
  • D. 392 W.

Câu 26: Một động cơ điện có công suất 2,2 kW được sử dụng để nâng một vật nặng 400 kg lên cao 8 m. Bỏ qua ma sát. Thời gian tối thiểu để nâng vật là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 14,25 s.
  • B. Khoảng 1,42 s.
  • C. Khoảng 7,13 s.
  • D. Khoảng 29,27 s.

Câu 27: Một xe đua có khối lượng 800 kg bắt đầu tăng tốc từ trạng thái nghỉ với gia tốc không đổi 5 m/s$^2$. Bỏ qua ma sát. Công suất tức thời của động cơ tại thời điểm sau 2 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động là bao nhiêu?

  • A. 20 kW.
  • B. 40 kW.
  • C. 80 kW.
  • D. 100 kW.

Câu 28: Hai máy A và B cùng nâng một vật nặng lên cùng một độ cao. Máy A thực hiện công 1000 J trong 10 giây, máy B thực hiện công 1500 J trong 15 giây. So sánh công suất của hai máy.

  • A. $P_A > P_B$.
  • B. $P_A < P_B$.
  • C. $P_A = P_B$.
  • D. Không thể so sánh.

Câu 29: Một người đẩy một thùng hàng trên mặt sàn ngang với lực 200 N theo phương hợp với mặt sàn một góc $30^o$ và làm thùng hàng trượt đều với vận tốc 0,5 m/s. Công suất của lực đẩy là bao nhiêu?

  • A. 100 W.
  • B. 50 W.
  • C. 173,2 W.
  • D. Khoảng 86,6 W.

Câu 30: Một máy bơm nước có công suất 5 kW. Máy bơm hoạt động trong 30 phút. Lượng điện năng tiêu thụ của máy bơm trong thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 2,5 kWh.
  • B. 150 kWh.
  • C. 150000 J.
  • D. 9000000 J.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Khái niệm công suất đặc trưng cho khả năng thực hiện công của một đối tượng (người, máy móc, động cơ,...) như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Đơn vị chuẩn của công suất trong hệ SI là gì? Đơn vị này được đặt tên theo nhà khoa học nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một động cơ thực hiện công $A = 1200$ J trong thời gian $t = 2$ phút. Công suất trung bình của động cơ này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Công thức tính công suất $P$ khi biết lực tác dụng $F$ và vận tốc $v$ của vật chuyển động thẳng đều là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc 72 km/h trên một đoạn đường. Lực kéo của động cơ là 2000 N. Công suất của động cơ ô tô lúc này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một người kéo một vật khối lượng 50 kg lên cao 5 m bằng dây cáp trong thời gian 10 s. Lấy $g = 9,8$ m/s$^2$. Bỏ qua ma sát và khối lượng dây cáp. Công suất trung bình của lực kéo là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Một máy bơm nước có công suất 1,5 kW. Máy bơm này có thể đưa được bao nhiêu mét khối nước lên độ cao 10 m trong 1 giờ? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m$^3$, lấy $g = 9,8$ m/s$^2$. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Khi một vật chuyển động, công suất tức thời của lực tác dụng lên vật được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một xe máy có động cơ công suất 8 kW. Khi xe chạy với vận tốc 36 km/h, lực kéo của động cơ là F1. Khi xe chạy với vận tốc 54 km/h, lực kéo của động cơ là F2. Giả sử công suất động cơ không đổi và lực kéo cùng phương với vận tốc. So sánh F1 và F2.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một thang máy có khối lượng 500 kg chuyển động đều lên cao với vận tốc 3 m/s. Lấy $g = 9,8$ m/s$^2$. Bỏ qua ma sát. Công suất của động cơ thang máy lúc này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Một cần cẩu nâng một kiện hàng nặng 2000 N lên cao 15 m trong 30 giây. Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một máy bay phản lực bay với vận tốc 900 km/h. Lực đẩy của động cơ là 120000 N. Công suất của động cơ máy bay lúc này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Tại sao khi ô tô lên dốc, người lái xe thường về số thấp (giảm số)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một động cơ có công suất 500 W hoạt động liên tục trong 10 phút. Lượng công mà động cơ thực hiện được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một vật chịu tác dụng của lực $vec{F}$ và chuyển động với vận tốc $vec{v}$. Góc giữa lực $vec{F}$ và vận tốc $vec{v}$ là $alpha$. Công suất tức thời của lực $vec{F}$ là $P = Fvcosalpha$. Khi nào thì công suất của lực là lớn nhất (với độ lớn F và v không đổi)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một máy nâng hàng có công suất không đổi là 20 kW. Máy nâng một kiện hàng từ mặt đất lên cao. Ban đầu vật đứng yên, sau đó chuyển động nhanh dần đều, rồi chuyển động đều. Lực nâng của máy trong giai đoạn nào là nhỏ nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một người đi bộ lên cầu thang cao 15 m trong thời gian 50 giây. Tổng khối lượng của người và hành lý là 70 kg. Lấy $g = 9,8$ m/s$^2$. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Một động cơ có công suất 10 mã lực (HP). Biết 1 HP $approx$ 746 W. Công suất này tương đương bao nhiêu kW?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Nếu lực F tăng lên gấp đôi nhưng vật vẫn chuyển động thẳng đều với vận tốc v, thì công suất của lực F sẽ thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một vật được kéo trượt đều trên mặt phẳng ngang với lực kéo 100 N theo phương ngang, vận tốc 2 m/s. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một máy cày có công suất 15 kW. Khi cày, máy chuyển động với vận tốc 5 km/h. Coi lực kéo của máy cày là không đổi và cùng phương với vận tốc. Độ lớn lực kéo của máy cày là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Tại sao các loại động cơ có công suất lớn thường có khả năng thực hiện công nhanh hơn các động cơ có công suất nhỏ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm vật có vận tốc v là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một máy kéo kéo một vật khối lượng 100 kg trượt trên mặt phẳng ngang với hệ số ma sát trượt 0,2. Lực kéo theo phương ngang và vật chuyển động đều với vận tốc 1,5 m/s. Lấy $g = 9,8$ m/s$^2$. Công suất của máy kéo là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một động cơ điện có công suất 2,2 kW được sử dụng để nâng một vật nặng 400 kg lên cao 8 m. Bỏ qua ma sát. Thời gian tối thiểu để nâng vật là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một xe đua có khối lượng 800 kg bắt đầu tăng tốc từ trạng thái nghỉ với gia tốc không đổi 5 m/s$^2$. Bỏ qua ma sát. Công suất tức thời của động cơ tại thời điểm sau 2 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Hai máy A và B cùng nâng một vật nặng lên cùng một độ cao. Máy A thực hiện công 1000 J trong 10 giây, máy B thực hiện công 1500 J trong 15 giây. So sánh công suất của hai máy.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một người đẩy một thùng hàng trên mặt sàn ngang với lực 200 N theo phương hợp với mặt sàn một góc $30^o$ và làm thùng hàng trượt đều với vận tốc 0,5 m/s. Công suất của lực đẩy là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một máy bơm nước có công suất 5 kW. Máy bơm hoạt động trong 30 phút. Lượng điện năng tiêu thụ của máy bơm trong thời gian này là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một động cơ điện thực hiện một công 1200 J trong 10 giây. Công suất trung bình của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 12 W
  • B. 120 W
  • C. 1200 W
  • D. 12000 W

Câu 2: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

  • A. Watt (W)
  • B. Kilowatt (kW)
  • C. Joule trên mét (J/m)
  • D. Mã lực (HP)

Câu 3: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về công suất?

  • A. Công suất là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một lực.
  • B. Công suất càng lớn thì thời gian thực hiện cùng một lượng công càng lâu.
  • C. Công suất chỉ phụ thuộc vào độ lớn của công thực hiện.
  • D. Công suất là đại lượng đo tốc độ thực hiện công.

Câu 4: Một vật được kéo chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang bởi một lực kéo 50 N theo phương ngang. Nếu vật chuyển động với vận tốc 2 m/s, công suất tức thời của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 100 W
  • B. 25 W
  • C. 50 W
  • D. 200 W

Câu 5: Một thang máy có khối lượng 500 kg đang nâng một vật có khối lượng 200 kg lên cao 10 m trong 20 giây với vận tốc không đổi. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của động cơ thang máy là bao nhiêu?

  • A. 2500 W
  • B. 3000 W
  • C. 3500 W
  • D. 4000 W

Câu 6: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 72 km/h. Công suất của động cơ ô tô là 60 kW. Lực kéo của động cơ tác dụng lên xe lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 300 N
  • B. 3000 N
  • C. 833 N
  • D. 8330 N

Câu 7: Hai máy A và B cùng thực hiện một lượng công là 5000 J. Máy A thực hiện công đó trong 10 giây, máy B thực hiện trong 20 giây. Nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Công suất của máy A lớn hơn công suất của máy B.
  • B. Công suất của máy B lớn hơn công suất của máy A.
  • C. Công suất của hai máy bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh công suất vì không biết lực kéo.

Câu 8: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 100 kg lên dốc dài 5 m, cao 3 m bằng một lực 800 N song song với mặt dốc trong 10 giây. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

  • A. 240 W
  • B. 300 W
  • C. 400 W
  • D. 400 W

Câu 9: Khi một vật chuyển động với vận tốc v dưới tác dụng của lực F không đổi, công suất tức thời của lực F được tính bằng công thức nào? (Cho biết góc giữa lực F và hướng chuyển động là α)

  • A. P = Fv
  • B. P = Fv sinα
  • C. P = Fv cosα
  • D. P = F/v

Câu 10: Một máy bơm nước hoạt động với công suất 1.5 kW. Tính lượng nước (theo thể tích) mà máy có thể bơm lên bể chứa ở độ cao 8 m trong 1 giờ, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và bỏ qua mọi mất mát năng lượng. Lấy g = 10 m/s².

  • A. 67.5 m³
  • B. 75 m³
  • C. 150 m³
  • D. 67500 m³

Câu 11: Một người đi xe đạp trên đoạn đường nằm ngang. Nếu người đó đạp đều với một lực không đổi, công suất của lực đạp sẽ thay đổi như thế nào khi xe tăng tốc?

  • A. Tăng.
  • B. Giảm.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 12: Một cần cẩu nâng một kiện hàng khối lượng 1000 kg lên cao 15 m trong 30 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu?

  • A. 500 W
  • B. 5000 W
  • C. 50000 W
  • D. 15000 W

Câu 13: Một động cơ có công suất 5 kW kéo một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 10 m/s. Lực kéo của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 50 N
  • B. 200 N
  • C. 500 N
  • D. 2000 N

Câu 14: Khái niệm công suất được sử dụng để đánh giá điều gì?

  • A. Tốc độ thực hiện công.
  • B. Khả năng sinh công của một hệ.
  • C. Tổng năng lượng mà một hệ có thể cung cấp.
  • D. Hiệu quả sử dụng năng lượng.

Câu 15: Một vật nặng 200 N được kéo lên theo phương thẳng đứng với vận tốc không đổi 0.5 m/s. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 10 W
  • B. 40 W
  • C. 100 W
  • D. 100 W

Câu 16: Khi một động cơ làm việc với công suất không đổi, nếu vận tốc kéo vật tăng lên thì lực kéo của động cơ sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 17: Một máy nâng hàng thực hiện công 60 kJ để nâng một kiện hàng lên cao. Nếu thời gian thực hiện công đó là 15 giây, công suất của máy là bao nhiêu?

  • A. 4000 W
  • B. 400 W
  • C. 900000 W
  • D. 40 W

Câu 18: Một xe ô tô có khối lượng 1200 kg bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ trên đường ngang với gia tốc không đổi 2 m/s². Công suất tức thời của động cơ tại thời điểm sau khi chuyển động được 5 giây là bao nhiêu? Bỏ qua ma sát.

  • A. 12000 W
  • B. 24000 W
  • C. 24000 W
  • D. 120000 W

Câu 19: Một người kéo một thùng nước khối lượng 20 kg từ giếng sâu 8 m lên đều trong 16 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

  • A. 5 W
  • B. 100 W
  • C. 160 W
  • D. 200 W

Câu 20: Một động cơ có công suất 20 kW. Nếu động cơ này hoạt động liên tục trong 1 giờ, lượng công mà nó thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 20 kJ
  • B. 20 MJ
  • C. 72 kJ
  • D. 72 MJ

Câu 21: So sánh công suất của một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 150 kg lên cao 2 m trong 1.5 giây và một công nhân xây dựng kéo bao xi măng 50 kg lên cao 10 m trong 20 giây. Lấy g = 10 m/s².

  • A. Công suất của vận động viên lớn hơn công suất của công nhân.
  • B. Công suất của công nhân lớn hơn công suất của vận động viên.
  • C. Công suất của hai người bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 22: Một máy bay phản lực đang bay với vận tốc 900 km/h. Lực đẩy của động cơ là 100 kN. Công suất tức thời của động cơ máy bay là bao nhiêu?

  • A. 25 MW
  • B. 250 MW
  • C. 90 MW
  • D. 900 MW

Câu 23: Một động cơ kéo một vật khối lượng m đi lên theo phương thẳng đứng với vận tốc không đổi v. Lực cản của không khí không đáng kể. Công suất của động cơ được tính bằng công thức nào? Lấy g là gia tốc trọng trường.

  • A. P = mgv
  • B. P = 0
  • C. P = mv²
  • D. P = mg/v

Câu 24: Một thang máy hoạt động với công suất 50 kW. Nếu thang máy này nâng một khối lượng tổng cộng 2000 kg lên cao với vận tốc không đổi, vận tốc đó là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 0.25 m/s
  • B. 0.4 m/s
  • C. 2.5 m/s
  • D. 4 m/s

Câu 25: Một máy A thực hiện công 1000 J trong 5 giây. Một máy B thực hiện công 1500 J trong 10 giây. Máy nào có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu?

  • A. Máy A, lớn hơn 50 W.
  • B. Máy B, lớn hơn 50 W.
  • C. Máy A, lớn hơn 100 W.
  • D. Máy B, lớn hơn 100 W.

Câu 26: Một ô tô đang chuyển động trên đường với vận tốc v. Lực cản tổng cộng tác dụng lên xe là F_cản. Công suất cần thiết của động cơ để xe chuyển động thẳng đều là:

  • A. P = F_cản / v
  • B. P = F_cản × v²
  • C. P = F_kéo × v, với F_kéo > F_cản
  • D. P = F_cản × v

Câu 27: Một vận động viên chạy 100m trong 10 giây. Giả sử lực cản không khí và ma sát là không đáng kể và vận động viên chạy với vận tốc trung bình. Nếu lực đẩy trung bình của chân vận động viên là 800 N, công suất trung bình của vận động viên trong quá trình chạy là bao nhiêu?

  • A. 800 W
  • B. 8000 W
  • C. 80 W
  • D. 80000 W

Câu 28: Một máy nâng hàng có khả năng đạt công suất tối đa là 10 kW. Máy này được dùng để nâng một vật nặng 1500 kg lên cao. Vận tốc nâng tối đa mà máy có thể đạt được (khi dùng hết công suất) là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 0.67 m/s
  • B. 1.5 m/s
  • C. 6.7 m/s
  • D. 15 m/s

Câu 29: Tại sao khi ô tô lên dốc, người lái xe thường về số thấp (số nhỏ) để giảm tốc độ nhưng động cơ vẫn hoạt động hiệu quả?

  • A. Để tăng công suất của động cơ.
  • B. Để giảm lực kéo của động cơ.
  • C. Để giảm công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
  • D. Để tăng lực kéo của động cơ trong khi công suất có thể không đổi hoặc thay đổi ít.

Câu 30: Một người dùng ròng rọc động để kéo một vật nặng 100 kg lên cao 5 m trong 20 giây. Lực kéo dây của người đó là 600 N. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

  • A. 125 W
  • B. 150 W
  • C. 300 W
  • D. 600 W

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một động cơ điện thực hiện một công 1200 J trong 10 giây. Công suất trung bình của động cơ này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về công suất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Một vật được kéo chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang bởi một lực kéo 50 N theo phương ngang. Nếu vật chuyển động với vận tốc 2 m/s, công suất tức thời của lực kéo là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một thang máy có khối lượng 500 kg đang nâng một vật có khối lượng 200 kg lên cao 10 m trong 20 giây với vận tốc không đổi. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của động cơ thang máy là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 72 km/h. Công suất của động cơ ô tô là 60 kW. Lực kéo của động cơ tác dụng lên xe lúc đó là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Hai máy A và B cùng thực hiện một lượng công là 5000 J. Máy A thực hiện công đó trong 10 giây, máy B thực hiện trong 20 giây. Nhận xét nào sau đây đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 100 kg lên dốc dài 5 m, cao 3 m bằng một lực 800 N song song với mặt dốc trong 10 giây. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Khi một vật chuyển động với vận tốc v dưới tác dụng của lực F không đổi, công suất tức thời của lực F được tính bằng công thức nào? (Cho biết góc giữa lực F và hướng chuyển động là α)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một máy bơm nước hoạt động với công suất 1.5 kW. Tính lượng nước (theo thể tích) mà máy có thể bơm lên bể chứa ở độ cao 8 m trong 1 giờ, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và bỏ qua mọi mất mát năng lượng. Lấy g = 10 m/s².

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một người đi xe đạp trên đoạn đường nằm ngang. Nếu người đó đạp đều với một lực không đổi, công suất của lực đạp sẽ thay đổi như thế nào khi xe tăng tốc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Một cần cẩu nâng một kiện hàng khối lượng 1000 kg lên cao 15 m trong 30 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Một động cơ có công suất 5 kW kéo một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 10 m/s. Lực kéo của động cơ là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Khái niệm công suất được sử dụng để đánh giá điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một vật nặng 200 N được kéo lên theo phương thẳng đứng với vận tốc không đổi 0.5 m/s. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Khi một động cơ làm việc với công suất không đổi, nếu vận tốc kéo vật tăng lên thì lực kéo của động cơ sẽ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một máy nâng hàng thực hiện công 60 kJ để nâng một kiện hàng lên cao. Nếu thời gian thực hiện công đó là 15 giây, công suất của máy là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Một xe ô tô có khối lượng 1200 kg bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ trên đường ngang với gia tốc không đổi 2 m/s². Công suất tức thời của động cơ tại thời điểm sau khi chuyển động được 5 giây là bao nhiêu? Bỏ qua ma sát.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một người kéo một thùng nước khối lượng 20 kg từ giếng sâu 8 m lên đều trong 16 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Một động cơ có công suất 20 kW. Nếu động cơ này hoạt động liên tục trong 1 giờ, lượng công mà nó thực hiện là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: So sánh công suất của một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 150 kg lên cao 2 m trong 1.5 giây và một công nhân xây dựng kéo bao xi măng 50 kg lên cao 10 m trong 20 giây. Lấy g = 10 m/s².

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một máy bay phản lực đang bay với vận tốc 900 km/h. Lực đẩy của động cơ là 100 kN. Công suất tức thời của động cơ máy bay là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một động cơ kéo một vật khối lượng m đi lên theo phương thẳng đứng với vận tốc không đổi v. Lực cản của không khí không đáng kể. Công suất của động cơ được tính bằng công thức nào? Lấy g là gia tốc trọng trường.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một thang máy hoạt động với công suất 50 kW. Nếu thang máy này nâng một khối lượng tổng cộng 2000 kg lên cao với vận tốc không đổi, vận tốc đó là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một máy A thực hiện công 1000 J trong 5 giây. Một máy B thực hiện công 1500 J trong 10 giây. Máy nào có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một ô tô đang chuyển động trên đường với vận tốc v. Lực cản tổng cộng tác dụng lên xe là F_cản. Công suất cần thiết của động cơ để xe chuyển động thẳng đều là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một vận động viên chạy 100m trong 10 giây. Giả sử lực cản không khí và ma sát là không đáng kể và vận động viên chạy với vận tốc trung bình. Nếu lực đẩy trung bình của chân vận động viên là 800 N, công suất trung bình của vận động viên trong quá trình chạy là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một máy nâng hàng có khả năng đạt công suất tối đa là 10 kW. Máy này được dùng để nâng một vật nặng 1500 kg lên cao. Vận tốc nâng tối đa mà máy có thể đạt được (khi dùng hết công suất) là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Tại sao khi ô tô lên dốc, người lái xe thường về số thấp (số nhỏ) để giảm tốc độ nhưng động cơ vẫn hoạt động hiệu quả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một người dùng ròng rọc động để kéo một vật nặng 100 kg lên cao 5 m trong 20 giây. Lực kéo dây của người đó là 600 N. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một cần cẩu nâng đều một kiện hàng khối lượng 500 kg lên độ cao 15 m trong 30 giây. Bỏ qua ma sát và khối lượng dây cáp. Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s².

  • A. 2450 W
  • B. 2500 W
  • C. 24500 W
  • D. 25000 W

Câu 2: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

  • A. Watt (W)
  • B. Jun trên giây (J/s)
  • C. Mã lực (HP)
  • D. Kilowatt giờ (kWh)

Câu 3: Một ô tô di chuyển với vận tốc không đổi 72 km/h trên đường thẳng. Lực kéo của động cơ là 1500 N. Công suất tức thời của động cơ ô tô tại thời điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 30 kW
  • B. 30000 W
  • C. 108 kW
  • D. 108000 W

Câu 4: Một người kéo một vật trượt đều trên mặt sàn nằm ngang bằng một lực F = 200 N hợp với phương ngang một góc 30°. Vật di chuyển được 10 m trong 5 giây. Công suất trung bình của lực kéo là bao nhiêu? Lấy cos 30° ≈ 0,866.

  • A. 346,4 W
  • B. 400 W
  • C. 2000 W
  • D. 3464 W

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về công suất là ĐÚNG?

  • A. Công suất là đại lượng vô hướng, luôn dương.
  • B. Công suất là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của một lực.
  • C. Công suất là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của một lực.
  • D. Công suất càng lớn thì công thực hiện được càng nhiều.

Câu 6: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Máy bơm này có thể đưa bao nhiêu mét khối nước lên độ cao 10 m trong 1 giờ? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 9,8 m/s².

  • A. 73,5 m³
  • B. 734,7 m³
  • C. 7350 m³
  • D. 73470 m³

Câu 7: So sánh công suất của hai động cơ A và B. Động cơ A thực hiện công 1200 J trong 1 phút. Động cơ B thực hiện công 1800 J trong 1,5 phút.

  • A. Công suất động cơ A lớn hơn B.
  • B. Công suất động cơ B lớn hơn A.
  • C. Công suất hai động cơ bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 8: Khi một vật chuyển động với vận tốc v dưới tác dụng của lực F, công suất tức thời của lực F được tính bằng công thức nào?

  • A. P = F.v
  • B. P = F.v.sinα (với α là góc giữa F và v)
  • C. P = F.v.cosα (với α là góc giữa F và v)
  • D. P = A.t

Câu 9: Một thang máy có khối lượng 800 kg chuyển động lên đều với vận tốc 3 m/s. Công suất của động cơ thang máy là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s².

  • A. 2400 W
  • B. 2352 W
  • C. 24 kW
  • D. 23,52 kW

Câu 10: Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về công suất trung bình và công suất tức thời?

  • A. Công suất trung bình luôn bằng công suất tức thời.
  • B. Công suất tức thời có thể thay đổi theo thời gian, còn công suất trung bình tính cho cả quá trình.
  • C. Công suất tức thời chỉ tính cho chuyển động thẳng đều, còn công suất trung bình cho mọi loại chuyển động.
  • D. Đơn vị đo của công suất trung bình và công suất tức thời là khác nhau.

Câu 11: Một vật có khối lượng 10 kg rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Công suất tức thời của trọng lực ngay trước khi vật chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 2000 W
  • B. 200 W
  • C. 400 W
  • D. Không xác định được vì không biết thời gian rơi.

Câu 12: Một người công nhân dùng ròng rọc cố định kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg lên cao 8 m trong 16 giây. Lực kéo trung bình của người đó là 550 N. Công suất trung bình của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 250 W
  • B. 265 W
  • C. 275 W
  • D. 280 W

Câu 13: Biểu thức P = F.v.cosα cho thấy công suất tức thời của lực F phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Độ lớn lực F và vận tốc v.
  • B. Độ lớn lực F và góc α.
  • C. Vận tốc v và góc α.
  • D. Độ lớn lực F, vận tốc v và góc α giữa vectơ lực và vectơ vận tốc.

Câu 14: Một động cơ có công suất 10 kW. Nếu động cơ này hoạt động liên tục trong 5 giờ, lượng công mà nó thực hiện được là bao nhiêu? (Đổi đơn vị thích hợp trước khi tính)

  • A. 50 kJ
  • B. 180 MJ
  • C. 50 MW
  • D. 180000 J

Câu 15: Một vật khối lượng m được kéo chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc v bởi lực kéo F song song với mặt phẳng. Hệ số ma sát trượt là μ. Công suất của lực ma sát trong trường hợp này là bao nhiêu?

  • A. -μmgv
  • B. μmgv
  • C. μmg
  • D. 0

Câu 16: Một người nâng một tảng đá nặng 150 N lên cao 2 m. Sau đó, người đó giữ tảng đá ở độ cao đó trong 1 phút. Công suất của người đó trong suốt thời gian 1 phút giữ tảng đá là bao nhiêu?

  • A. 300 W
  • B. 5 W
  • C. 150 W
  • D. 0 W

Câu 17: Động cơ của một máy bay phản lực có công suất 50 MW khi bay với vận tốc 900 km/h. Lực đẩy trung bình của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 20000 N
  • B. 200000 N
  • C. 180000 N
  • D. 1800000 N

Câu 18: Chọn phát biểu sai. Công suất là:

  • A. Đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
  • B. Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của người hoặc máy.
  • C. Có đơn vị là Watt (W) hoặc Jun trên giây (J/s).
  • D. Tỉ lệ thuận với thời gian thực hiện công.

Câu 19: Một vật được kéo bởi một lực không đổi F. Nếu vận tốc của vật tăng lên 2 lần, giả sử góc giữa lực và vận tốc không đổi, thì công suất tức thời của lực F sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi 2 lần.
  • B. Giảm đi 4 lần.
  • C. Tăng lên 2 lần.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 20: Một máy bơm nước có công suất 1,5 kW dùng để bơm nước từ giếng sâu 12 m lên bể chứa trên mặt đất. Nếu máy hoạt động trong 10 phút, lượng nước bơm được là bao nhiêu lít? Bỏ qua ma sát và hiệu suất của máy. Lấy g = 9,8 m/s² và khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ (1 lít = 1 dm³ = 0,001 m³).

  • A. 9183,7 lít
  • B. 7500 lít
  • C. 918,37 lít
  • D. 750 lít

Câu 21: Một vật có khối lượng 5 kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng dài 10 m, góc nghiêng 30° so với phương ngang. Lấy g = 10 m/s². Nếu vật trượt đều xuống trong 4 giây, công suất trung bình của trọng lực thực hiện lên vật là bao nhiêu?

  • A. 62,5 W
  • B. 61,25 W
  • C. 125 W
  • D. 122,5 W

Câu 22: Đơn vị mã lực (HP) thường được sử dụng để đo công suất của động cơ. Mối liên hệ giữa HP và Watt là khoảng bao nhiêu?

  • A. 1 HP ≈ 74,6 W
  • B. 1 HP ≈ 7,46 W
  • C. 1 HP ≈ 746 W
  • D. 1 HP ≈ 7460 W

Câu 23: Một ô tô đang tăng tốc. Lực kéo của động cơ không đổi. Công suất tức thời của động cơ sẽ thay đổi như thế nào theo thời gian?

  • A. Tăng dần.
  • B. Giảm dần.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu tăng rồi giảm.

Câu 24: Một máy tời thực hiện công 3000 J để nâng một vật lên cao. Nếu công suất của máy tời là 600 W, thời gian máy tời thực hiện công đó là bao nhiêu?

  • A. 0,2 giây
  • B. 2 giây
  • C. 50 giây
  • D. 5 giây

Câu 25: Một xe máy có khối lượng 150 kg bắt đầu tăng tốc từ trạng thái nghỉ trên đường ngang. Lực kéo trung bình của động cơ là 400 N. Sau 5 giây, xe đạt vận tốc 10 m/s. Công suất trung bình của động cơ trong 5 giây đầu là bao nhiêu?

  • A. 4000 W
  • B. 2000 W
  • C. 800 W
  • D. 1500 W

Câu 26: Tại sao nói công suất đặc trưng cho tốc độ thực hiện công?

  • A. Vì công suất càng lớn thì công thực hiện được càng nhiều.
  • B. Vì công suất là tích của lực và vận tốc.
  • C. Vì công suất được định nghĩa là công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
  • D. Vì công suất có đơn vị là Jun trên giây.

Câu 27: Một vật được kéo chuyển động trên mặt phẳng ngang với vận tốc không đổi v = 2 m/s. Lực kéo F = 100 N hợp với phương ngang một góc 60°. Công suất tức thời của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 100 W
  • B. 200 W
  • C. 50 W
  • D. 173,2 W

Câu 28: Hai máy A và B cùng thực hiện một lượng công là 5000 J. Máy A hoàn thành công việc trong 10 giây, máy B hoàn thành trong 20 giây. So sánh công suất của hai máy.

  • A. Công suất máy A bằng công suất máy B.
  • B. Công suất máy A gấp đôi công suất máy B.
  • C. Công suất máy B gấp đôi công suất máy A.
  • D. Không thể so sánh vì không biết loại máy.

Câu 29: Một người đi bộ trên đường ngang, mang một vật nặng 10 kg trên vai. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất của trọng lực tác dụng lên vật trong quá trình người đó đi bộ đều là bao nhiêu?

  • A. 98 W
  • B. Lớn hơn 0 và phụ thuộc vào vận tốc.
  • C. Lớn hơn 0 và không phụ thuộc vào vận tốc.
  • D. 0 W.

Câu 30: Một xe tải có động cơ công suất 120 kW. Xe đang leo dốc 10° với vận tốc 36 km/h. Bỏ qua ma sát. Lực kéo của động cơ song song với mặt dốc là bao nhiêu?

  • A. 12000 N
  • B. 120000 N
  • C. 3333 N
  • D. 33330 N

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một cần cẩu nâng đều một kiện hàng khối lượng 500 kg lên độ cao 15 m trong 30 giây. Bỏ qua ma sát và khối lượng dây cáp. Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s².

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một ô tô di chuyển với vận tốc không đổi 72 km/h trên đường thẳng. Lực kéo của động cơ là 1500 N. Công suất tức thời của động cơ ô tô tại thời điểm đó là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một người kéo một vật trượt đều trên mặt sàn nằm ngang bằng một lực F = 200 N hợp với phương ngang một góc 30°. Vật di chuyển được 10 m trong 5 giây. Công suất trung bình của lực kéo là bao nhiêu? Lấy cos 30° ≈ 0,866.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về công suất là ĐÚNG?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Máy bơm này có thể đưa bao nhiêu mét khối nước lên độ cao 10 m trong 1 giờ? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 9,8 m/s².

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: So sánh công suất của hai động cơ A và B. Động cơ A thực hiện công 1200 J trong 1 phút. Động cơ B thực hiện công 1800 J trong 1,5 phút.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Khi một vật chuyển động với vận tốc v dưới tác dụng của lực F, công suất tức thời của lực F được tính bằng công thức nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một thang máy có khối lượng 800 kg chuyển động lên đều với vận tốc 3 m/s. Công suất của động cơ thang máy là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s².

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về công suất trung bình và công suất tức thời?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một vật có khối lượng 10 kg rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Công suất tức thời của trọng lực ngay trước khi vật chạm đất là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Một người công nhân dùng ròng rọc cố định kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg lên cao 8 m trong 16 giây. Lực kéo trung bình của người đó là 550 N. Công suất trung bình của lực kéo là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Biểu thức P = F.v.cosα cho thấy công suất tức thời của lực F phụ thuộc vào những yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một động cơ có công suất 10 kW. Nếu động cơ này hoạt động liên tục trong 5 giờ, lượng công mà nó thực hiện được là bao nhiêu? (Đổi đơn vị thích hợp trước khi tính)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một vật khối lượng m được kéo chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc v bởi lực kéo F song song với mặt phẳng. Hệ số ma sát trượt là μ. Công suất của lực ma sát trong trường hợp này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một người nâng một tảng đá nặng 150 N lên cao 2 m. Sau đó, người đó giữ tảng đá ở độ cao đó trong 1 phút. Công suất của người đó trong suốt thời gian 1 phút giữ tảng đá là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Động cơ của một máy bay phản lực có công suất 50 MW khi bay với vận tốc 900 km/h. Lực đẩy trung bình của động cơ là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Chọn phát biểu sai. Công suất là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một vật được kéo bởi một lực không đổi F. Nếu vận tốc của vật tăng lên 2 lần, giả sử góc giữa lực và vận tốc không đổi, thì công suất tức thời của lực F sẽ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một máy bơm nước có công suất 1,5 kW dùng để bơm nước từ giếng sâu 12 m lên bể chứa trên mặt đất. Nếu máy hoạt động trong 10 phút, lượng nước bơm được là bao nhiêu lít? Bỏ qua ma sát và hiệu suất của máy. Lấy g = 9,8 m/s² và khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ (1 lít = 1 dm³ = 0,001 m³).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một vật có khối lượng 5 kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng dài 10 m, góc nghiêng 30° so với phương ngang. Lấy g = 10 m/s². Nếu vật trượt đều xuống trong 4 giây, công suất trung bình của trọng lực thực hiện lên vật là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Đơn vị mã lực (HP) thường được sử dụng để đo công suất của động cơ. Mối liên hệ giữa HP và Watt là khoảng bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một ô tô đang tăng tốc. Lực kéo của động cơ không đổi. Công suất tức thời của động cơ sẽ thay đổi như thế nào theo thời gian?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một máy tời thực hiện công 3000 J để nâng một vật lên cao. Nếu công suất của máy tời là 600 W, thời gian máy tời thực hiện công đó là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một xe máy có khối lượng 150 kg bắt đầu tăng tốc từ trạng thái nghỉ trên đường ngang. Lực kéo trung bình của động cơ là 400 N. Sau 5 giây, xe đạt vận tốc 10 m/s. Công suất trung bình của động cơ trong 5 giây đầu là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Tại sao nói công suất đặc trưng cho tốc độ thực hiện công?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một vật được kéo chuyển động trên mặt phẳng ngang với vận tốc không đổi v = 2 m/s. Lực kéo F = 100 N hợp với phương ngang một góc 60°. Công suất tức thời của lực kéo là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Hai máy A và B cùng thực hiện một lượng công là 5000 J. Máy A hoàn thành công việc trong 10 giây, máy B hoàn thành trong 20 giây. So sánh công suất của hai máy.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một người đi bộ trên đường ngang, mang một vật nặng 10 kg trên vai. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất của trọng lực tác dụng lên vật trong quá trình người đó đi bộ đều là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một xe tải có động cơ công suất 120 kW. Xe đang leo dốc 10° với vận tốc 36 km/h. Bỏ qua ma sát. Lực kéo của động cơ song song với mặt dốc là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một động cơ thực hiện công 1200 J trong thời gian 2,5 giây. Công suất trung bình của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 3000 W
  • B. 480 J
  • C. 480 W
  • D. 1200 W

Câu 2: Một máy nâng hàng có công suất 1500 W. Để nâng một kiện hàng lên cao, máy cần thực hiện công 4500 J. Thời gian tối thiểu để máy thực hiện công việc này là bao nhiêu?

  • A. 6750000 s
  • B. 3 s
  • C. 0,33 s
  • D. 30 s

Câu 3: Một người kéo một vật trượt đều trên mặt phẳng ngang với lực kéo 100 N theo phương ngang. Vận tốc của vật là 2 m/s. Công suất tức thời của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 200 W
  • B. 50 W
  • C. 100 J
  • D. 200 J/s

Câu 4: Một ô tô đang chạy với vận tốc 72 km/h trên đường thẳng. Lực kéo của động cơ là 2500 N. Công suất tức thời của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 50 kW
  • B. 90 kW
  • C. 180 kW
  • D. 50000 W

Câu 5: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tốc độ thực hiện công?

  • A. Công
  • B. Năng lượng
  • C. Công suất
  • D. Lực

Câu 6: Một vật khối lượng 5 kg được nâng thẳng đứng lên cao 3 m trong 6 giây bởi một lực không đổi. Lấy g = 9,8 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Công suất trung bình của lực nâng là bao nhiêu?

  • A. 24,5 W
  • B. 49 W
  • C. 147 J
  • D. 147 W

Câu 7: Một động cơ có công suất 20 kW kéo một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 10 m/s trên mặt phẳng ngang. Lực kéo của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 200 N
  • B. 2000 N
  • C. 200000 N
  • D. 2 N

Câu 8: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

  • A. Watt (W)
  • B. Jun trên giây (J/s)
  • C. Kilowatt (kW)
  • D. Jun nhân giây (J.s)

Câu 9: Một người đi bộ lên một cầu thang cao 10 m trong 20 giây. Trọng lượng của người đó là 600 N. Công suất trung bình của người đó khi lên cầu thang là bao nhiêu?

  • A. 120000 W
  • B. 30 J
  • C. 300 W
  • D. 12000 J

Câu 10: Một vật chuyển động với vận tốc không đổi 5 m/s dưới tác dụng của một lực F cùng hướng chuyển động. Công suất tức thời của lực F là 150 W. Độ lớn của lực F là bao nhiêu?

  • A. 30 N
  • B. 750 N
  • C. 150 N
  • D. 5 N

Câu 11: So sánh công suất của hai người A và B khi cùng thực hiện một công A như nhau. Người A làm mất thời gian tA, người B làm mất thời gian tB. Nếu tA < tB thì nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Công suất của người A nhỏ hơn công suất của người B.
  • B. Công suất của người A lớn hơn công suất của người B.
  • C. Công suất của hai người bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 12: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Máy bơm này có thể thực hiện công bao nhiêu trong 1 giờ?

  • A. 2 kJ
  • B. 2000 J
  • C. 7,2 kJ
  • D. 7,2 MJ

Câu 13: Một vật khối lượng 10 kg rơi tự do từ độ cao 20 m. Lấy g = 9,8 m/s². Tính công suất tức thời của trọng lực ngay trước khi vật chạm đất. Bỏ qua sức cản không khí.

  • A. 98 W
  • B. 196 W
  • C. 1960 W
  • D. 980 W

Câu 14: Một đầu máy xe lửa kéo đoàn tàu chuyển động với lực không đổi 5000 N. Công suất của đầu máy là 2 MW. Vận tốc của đoàn tàu khi đó là bao nhiêu?

  • A. 400 m/s
  • B. 400 km/h
  • C. 250 m/s
  • D. 250 km/h

Câu 15: Khi nói về công suất, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Công suất là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công.
  • B. Công suất được tính bằng tỉ số giữa công thực hiện và thời gian thực hiện công đó.
  • C. Đơn vị SI của công suất là Watt (W).
  • D. Công suất của một lực luôn không đổi khi vật chuyển động.

Câu 16: Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 1000 kg lên độ cao 5 m trong 10 giây. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu?

  • A. 490 W
  • B. 4900 W
  • C. 500 W
  • D. 5000 W

Câu 17: Một lực F tác dụng lên vật và làm vật dịch chuyển một đoạn s theo phương của lực trong thời gian t. Công suất trung bình của lực F được tính bằng công thức nào?

  • A. P = F.s/t
  • B. P = F.s.t
  • C. P = F/t
  • D. P = F.t/s

Câu 18: Một động cơ có công suất 75 kW. Động cơ này có thể kéo một vật với lực 1500 N chuyển động thẳng đều với vận tốc bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 50 m/s
  • C. 50 km/h
  • D. 5 km/h

Câu 19: Một vật có khối lượng 2 kg được thả rơi từ độ cao 10 m. Lấy g = 9,8 m/s². Tính công suất tức thời của trọng lực khi vật đã rơi được 1 giây. Bỏ qua sức cản không khí.

  • A. 192,08 W
  • B. 96,04 W
  • C. 19,6 W
  • D. 9,8 W

Câu 20: Một máy A thực hiện công 6000 J trong 1 phút. Một máy B thực hiện công 9000 J trong 1,5 phút. So sánh công suất của hai máy.

  • A. Công suất máy A lớn hơn máy B.
  • B. Công suất máy A nhỏ hơn máy B.
  • C. Công suất máy A gấp 2 lần công suất máy B.
  • D. Công suất hai máy bằng nhau.

Câu 21: Một xe tải chuyển động trên đường ngang với vận tốc 54 km/h. Lực cản tổng cộng (ma sát và sức cản không khí) tác dụng lên xe là 3000 N. Công suất của động cơ để duy trì vận tốc này là bao nhiêu?

  • A. 45 kW
  • B. 45000 W
  • C. 162 kW
  • D. 162000 W

Câu 22: Công suất tức thời của một lực được tính bằng công thức nào?

  • A. P = A/t
  • B. P = F.s
  • C. P = F.v.cosα (với α là góc giữa lực và vận tốc)
  • D. P = m.g.h/t

Câu 23: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg lên dốc nghiêng dài 10 m, cao 6 m. Lực kéo song song với mặt dốc, độ lớn 400 N. Thời gian kéo là 20 giây. Công suất trung bình của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 200 W
  • B. 120 W
  • C. 250 W
  • D. 300 W

Câu 24: Một máy nâng có công suất 5 kW. Máy này có thể nâng một vật có khối lượng 200 kg lên độ cao tối đa bao nhiêu trong 10 giây? Lấy g = 9,8 m/s².

  • A. 2,55 m
  • B. 25 m
  • C. 2,45 m
  • D. 25,5 m

Câu 25: Một thang máy có khối lượng 800 kg. Nó đang đi lên với vận tốc không đổi 3 m/s. Công suất tức thời của động cơ thang máy là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s². Bỏ qua ma sát.

  • A. 2400 W
  • B. 23520 W
  • C. 24000 W
  • D. 2352 W

Câu 26: Một người kéo một vật khối lượng 30 kg chuyển động đều trên mặt phẳng ngang với hệ số ma sát trượt 0,2. Lực kéo hợp với phương ngang một góc 30°. Vận tốc của vật là 1,5 m/s. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất tức thời của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 96,45 W
  • B. 83,54 W
  • C. 112,4 W
  • D. 105,84 W

Câu 27: Hai động cơ có công suất lần lượt là P1 và P2. Nếu P1 > P2, điều này có nghĩa là:

  • A. Động cơ 1 luôn thực hiện công lớn hơn động cơ 2.
  • B. Động cơ 1 thực hiện cùng một lượng công trong thời gian dài hơn động cơ 2.
  • C. Động cơ 1 thực hiện công nhanh hơn động cơ 2.
  • D. Động cơ 1 có lực kéo lớn hơn động cơ 2.

Câu 28: Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ dưới tác dụng của một lực không đổi F. Công suất tức thời của lực F tại thời điểm t sẽ:

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng theo hàm bậc hai của thời gian.
  • C. Giảm theo thời gian.
  • D. Tăng tỉ lệ thuận với thời gian.

Câu 29: Một máy bơm nước bơm 10 m³ nước lên độ cao 15 m trong 20 phút. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất trung bình của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 1225 W
  • B. 12250 W
  • C. 7350 W
  • D. 73500 W

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R dưới tác dụng của lực hướng tâm. Công suất tức thời của lực hướng tâm là bao nhiêu?

  • A. Bằng 0.
  • B. Tỉ lệ thuận với vận tốc góc.
  • C. Tỉ lệ thuận với bình phương vận tốc dài.
  • D. Không xác định được.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một động cơ thực hiện công 1200 J trong thời gian 2,5 giây. Công suất trung bình của động cơ này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một máy nâng hàng có công suất 1500 W. Để nâng một kiện hàng lên cao, máy cần thực hiện công 4500 J. Thời gian tối thiểu để máy thực hiện công việc này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một người kéo một vật trượt đều trên mặt phẳng ngang với lực kéo 100 N theo phương ngang. Vận tốc của vật là 2 m/s. Công suất tức thời của lực kéo là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một ô tô đang chạy với vận tốc 72 km/h trên đường thẳng. Lực kéo của động cơ là 2500 N. Công suất tức thời của động cơ là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tốc độ thực hiện công?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một vật khối lượng 5 kg được nâng thẳng đứng lên cao 3 m trong 6 giây bởi một lực không đổi. Lấy g = 9,8 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Công suất trung bình của lực nâng là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một động cơ có công suất 20 kW kéo một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 10 m/s trên mặt phẳng ngang. Lực kéo của động cơ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một người đi bộ lên một cầu thang cao 10 m trong 20 giây. Trọng lượng của người đó là 600 N. Công suất trung bình của người đó khi lên cầu thang là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một vật chuyển động với vận tốc không đổi 5 m/s dưới tác dụng của một lực F cùng hướng chuyển động. Công suất tức thời của lực F là 150 W. Độ lớn của lực F là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: So sánh công suất của hai người A và B khi cùng thực hiện một công A như nhau. Người A làm mất thời gian tA, người B làm mất thời gian tB. Nếu tA < tB thì nhận định nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Máy bơm này có thể thực hiện công bao nhiêu trong 1 giờ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một vật khối lượng 10 kg rơi tự do từ độ cao 20 m. Lấy g = 9,8 m/s². Tính công suất tức thời của trọng lực ngay trước khi vật chạm đất. Bỏ qua sức cản không khí.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một đầu máy xe lửa kéo đoàn tàu chuyển động với lực không đổi 5000 N. Công suất của đầu máy là 2 MW. Vận tốc của đoàn tàu khi đó là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Khi nói về công suất, phát biểu nào sau đây là SAI?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 1000 kg lên độ cao 5 m trong 10 giây. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một lực F tác dụng lên vật và làm vật dịch chuyển một đoạn s theo phương của lực trong thời gian t. Công suất trung bình của lực F được tính bằng công thức nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một động cơ có công suất 75 kW. Động cơ này có thể kéo một vật với lực 1500 N chuyển động thẳng đều với vận tốc bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một vật có khối lượng 2 kg được thả rơi từ độ cao 10 m. Lấy g = 9,8 m/s². Tính công suất tức thời của trọng lực khi vật đã rơi được 1 giây. Bỏ qua sức cản không khí.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một máy A thực hiện công 6000 J trong 1 phút. Một máy B thực hiện công 9000 J trong 1,5 phút. So sánh công suất của hai máy.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một xe tải chuyển động trên đường ngang với vận tốc 54 km/h. Lực cản tổng cộng (ma sát và sức cản không khí) tác dụng lên xe là 3000 N. Công suất của động cơ để duy trì vận tốc này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Công suất tức thời của một lực được tính bằng công thức nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg lên dốc nghiêng dài 10 m, cao 6 m. Lực kéo song song với mặt dốc, độ lớn 400 N. Thời gian kéo là 20 giây. Công suất trung bình của lực kéo là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một máy nâng có công suất 5 kW. Máy này có thể nâng một vật có khối lượng 200 kg lên độ cao tối đa bao nhiêu trong 10 giây? Lấy g = 9,8 m/s².

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một thang máy có khối lượng 800 kg. Nó đang đi lên với vận tốc không đổi 3 m/s. Công suất tức thời của động cơ thang máy là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s². Bỏ qua ma sát.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một người kéo một vật khối lượng 30 kg chuyển động đều trên mặt phẳng ngang với hệ số ma sát trượt 0,2. Lực kéo hợp với phương ngang một góc 30°. Vận tốc của vật là 1,5 m/s. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất tức thời của lực kéo là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Hai động cơ có công suất lần lượt là P1 và P2. Nếu P1 > P2, điều này có nghĩa là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ dưới tác dụng của một lực không đổi F. Công suất tức thời của lực F tại thời điểm t sẽ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một máy bơm nước bơm 10 m³ nước lên độ cao 15 m trong 20 phút. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất trung bình của máy bơm là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R dưới tác dụng của lực hướng tâm. Công suất tức thời của lực hướng tâm là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Công suất đặc trưng cho khả năng thực hiện công của một thiết bị hoặc một lực. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng bản chất của công suất?

  • A. Công suất là tổng công mà thiết bị thực hiện được.
  • B. Công suất là tốc độ thực hiện công của thiết bị.
  • C. Công suất là hiệu quả sử dụng năng lượng của thiết bị.
  • D. Công suất là lực tác dụng lên vật để sinh công.

Câu 2: Một động cơ điện thực hiện công 1200 J trong thời gian 10 giây. Công suất trung bình của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 12000 W
  • B. 1200 W
  • C. 120 W
  • D. 12 W

Câu 3: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

  • A. Joule (J)
  • B. Watt (W)
  • C. Kilowatt (kW)
  • D. Mã lực (HP)

Câu 4: Một cần cẩu nâng một vật nặng 500 kg lên độ cao 15 m trong thời gian 30 giây. Lấy g = 9,8 m/s². Bỏ qua mọi ma sát và sức cản. Công suất trung bình của cần cẩu thực hiện để nâng vật là bao nhiêu?

  • A. 2450 W
  • B. 2500 W
  • C. 4900 W
  • D. 2450 W

Câu 5: Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường ngang với vận tốc 72 km/h. Lực kéo của động cơ là 1500 N. Công suất tức thời của động cơ ô tô lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 30 kW
  • B. 300 kW
  • C. 108 kW
  • D. 1080 kW

Câu 6: Hai máy A và B cùng thực hiện một lượng công là 5000 J. Máy A thực hiện công đó trong 10 giây, máy B thực hiện trong 15 giây. So sánh công suất của hai máy.

  • A. Công suất máy A lớn hơn máy B.
  • B. Công suất máy B lớn hơn máy A.
  • C. Công suất hai máy bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin.

Câu 7: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Hỏi trong 1 phút, máy bơm này có thể thực hiện một lượng công tối đa là bao nhiêu?

  • A. 2000 J
  • B. 12000 J
  • C. 120000 J
  • D. 2 J

Câu 8: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn s theo hướng của lực trong thời gian t. Công suất trung bình của lực F được tính bằng công thức nào?

  • A. P = F.s
  • B. P = F.t
  • C. P = s/t
  • D. P = F.s/t

Câu 9: Khi nói về công suất tức thời của một lực tác dụng lên vật đang chuyển động với vận tốc v, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Công suất tức thời chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực.
  • B. Công suất tức thời phụ thuộc vào độ lớn của lực và thành phần vận tốc cùng hướng với lực.
  • C. Công suất tức thời luôn bằng công suất trung bình.
  • D. Công suất tức thời chỉ phụ thuộc vào vận tốc của vật.

Câu 10: Một đầu máy xe lửa chạy với vận tốc 54 km/h và kéo đoàn tàu với một lực không đổi 50000 N. Công suất của đầu máy là bao nhiêu?

  • A. 750 kW
  • B. 7500 kW
  • C. 2700 kW
  • D. 27000 kW

Câu 11: Một người công nhân xách một thùng sơn nặng 200 N đi ngang trên mặt đất phẳng một đoạn 10 mét trong 5 giây. Công suất mà người đó thực hiện đối với thùng sơn là bao nhiêu?

  • A. 400 W
  • B. 2000 W
  • C. 40 W
  • D. 0 W

Câu 12: Một động cơ có công suất 100 kW. Nếu động cơ này hoạt động liên tục trong 1 giờ thì nó thực hiện được một lượng công là bao nhiêu?

  • A. 100 kWh
  • B. 100000 kWh
  • C. 360000 J
  • D. 360 MJ

Câu 13: Một vật khối lượng m được nâng thẳng đứng lên cao với vận tốc không đổi v bởi một lực F. Bỏ qua sức cản không khí. Công suất tức thời của lực F là:

  • A. P = mgv
  • B. P = Fv
  • C. P = mgh/t
  • D. P = Fs/t

Câu 14: Một cần cẩu có công suất 50 kW dùng để nâng một kiện hàng. Nếu kiện hàng được nâng lên với vận tốc không đổi 2 m/s, thì lực nâng tối đa mà cần cẩu có thể tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 25 N
  • B. 100 N
  • C. 25000 N
  • D. 100000 N

Câu 15: Công suất trung bình của một lực có thể được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. Tổng công thực hiện chia cho tổng thời gian thực hiện công.
  • B. Tích của lực và vận tốc trung bình.
  • C. Độ lớn của lực nhân với quãng đường dịch chuyển.
  • D. Tổng năng lượng tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.

Câu 16: Một ô tô đang tăng tốc trên đường ngang. Lực kéo của động cơ không đổi. Công suất tức thời của động cơ sẽ thay đổi như thế nào theo thời gian?

  • A. Tăng dần.
  • B. Giảm dần.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 17: Một máy bay phản lực có công suất động cơ rất lớn. Điều này có ý nghĩa gì đối với khả năng hoạt động của máy bay?

  • A. Máy bay có thể mang được khối lượng rất lớn.
  • B. Máy bay có thể bay trong thời gian rất dài.
  • C. Máy bay có thể đạt được vận tốc rất lớn hoặc tăng tốc rất nhanh.
  • D. Máy bay sử dụng rất ít nhiên liệu.

Câu 18: Một vật được kéo trượt đều trên mặt sàn nằm ngang bởi một lực 20 N hợp với phương ngang một góc 30 độ. Vật dịch chuyển được 5 mét trong 2 giây. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 43.3 W
  • B. 50 W
  • C. 86.6 W
  • D. 100 W

Câu 19: Một thang máy khối lượng 800 kg chuyển động thẳng đứng lên trên với vận tốc không đổi 3 m/s. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất của động cơ thang máy (bỏ qua ma sát) là bao nhiêu?

  • A. 2400 W
  • B. 7840 W
  • C. 24000 W
  • D. 23520 W

Câu 20: Một vận động viên nâng tạ khối lượng 150 kg lên cao 2 mét trong thời gian 1.5 giây. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất trung bình của vận động viên trong quá trình nâng tạ là bao nhiêu?

  • A. 200 W
  • B. 1960 W
  • C. 2940 W
  • D. 4410 W

Câu 21: Một động cơ ô tô có công suất cực đại 120 mã lực (HP). Biết 1 HP ≈ 746 W. Công suất cực đại của động cơ này tính theo đơn vị kW gần nhất với giá trị nào?

  • A. 120 kW
  • B. 89.5 kW
  • C. 89.52 kW
  • D. 0.16 kW

Câu 22: Một máy bơm dùng để bơm 10 m³ nước lên độ cao 8 mét trong thời gian 20 phút. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 9,8 m/s². Công suất trung bình của máy bơm (bỏ qua tổn hao) là bao nhiêu?

  • A. 653.3 W
  • B. 6533 W
  • C. 4000 W
  • D. 40000 W

Câu 23: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật chuyển động với vận tốc không đổi v. Công suất tức thời của lực F là P. Nếu tăng vận tốc lên gấp đôi (vẫn chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của lực F), thì công suất tức thời của lực F sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Tăng gấp bốn lần.
  • D. Không đổi.

Câu 24: Một thang máy có thể nâng tối đa 600 kg vật liệu lên cao với vận tốc không đổi 1.5 m/s. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất tối thiểu của động cơ thang máy (bỏ qua ma sát) là bao nhiêu?

  • A. 900 W
  • B. 5880 W
  • C. 8820 W
  • D. 8820 W

Câu 25: Một vật khối lượng 10 kg rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất tức thời của trọng lực tác dụng lên vật tại thời điểm 1.5 giây sau khi bắt đầu rơi là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản)

  • A. 147 W
  • B. 220.5 W
  • C. 1440.6 W
  • D. 14.7 W

Câu 26: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên mặt sàn nằm ngang với lực kéo 150 N hợp với phương ngang một góc 30 độ, làm thùng hàng dịch chuyển 10 mét trong 5 giây. Hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và sàn là 0.2. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất của lực ma sát trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. 88 W
  • B. 176 W
  • C. 264 W
  • D. Không thể tính vì chuyển động không đều.

Câu 27: Một máy A có công suất 10 kW, máy B có công suất 15 kW. Nếu hai máy cùng làm việc trong cùng một khoảng thời gian, thì mối quan hệ về công mà chúng thực hiện là gì?

  • A. Công máy A lớn hơn công máy B.
  • B. Công máy B lớn hơn công máy A.
  • C. Công hai máy bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh công nếu không biết thời gian cụ thể.

Câu 28: Một xe tải có công suất động cơ không đổi là P. Khi xe chạy trên đường ngang, lực cản không khí và ma sát tổng cộng tỉ lệ thuận với vận tốc (F_c = kv). Vận tốc cực đại mà xe có thể đạt được là:

  • A. v_max = sqrt(P/k)
  • B. v_max = P/k
  • C. v_max = k/P
  • D. v_max = P.k

Câu 29: Một người đi bộ lên một ngọn đồi cao 100 m trong 30 phút. Trọng lượng tổng cộng của người và hành lý là 700 N. Công suất trung bình của người đó thực hiện để thắng trọng lực là bao nhiêu?

  • A. 23.3 W
  • B. 350 W
  • C. 38.9 W
  • D. 70 W

Câu 30: Một cần trục điện có khả năng nâng vật lên cao với vận tốc không đổi 0.5 m/s. Công suất của động cơ cần trục là 10 kW. Hỏi cần trục này có thể nâng được vật có khối lượng tối đa là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s², bỏ qua ma sát)

  • A. 2000 kg
  • B. 2041 kg
  • C. 5000 kg
  • D. 1000 kg

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Công suất đặc trưng cho khả năng thực hiện công của một thiết bị hoặc một lực. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng bản chất của công suất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một động cơ điện thực hiện công 1200 J trong thời gian 10 giây. Công suất trung bình của động cơ này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một cần cẩu nâng một vật nặng 500 kg lên độ cao 15 m trong thời gian 30 giây. Lấy g = 9,8 m/s². Bỏ qua mọi ma sát và sức cản. Công suất trung bình của cần cẩu thực hiện để nâng vật là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường ngang với vận tốc 72 km/h. Lực kéo của động cơ là 1500 N. Công suất tức thời của động cơ ô tô lúc đó là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Hai máy A và B cùng thực hiện một lượng công là 5000 J. Máy A thực hiện công đó trong 10 giây, máy B thực hiện trong 15 giây. So sánh công suất của hai máy.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Hỏi trong 1 phút, máy bơm này có thể thực hiện một lượng công tối đa là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn s theo hướng của lực trong thời gian t. Công suất trung bình của lực F được tính bằng công thức nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Khi nói về công suất tức thời của một lực tác dụng lên vật đang chuyển động với vận tốc v, phát biểu nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một đầu máy xe lửa chạy với vận tốc 54 km/h và kéo đoàn tàu với một lực không đổi 50000 N. Công suất của đầu máy là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một người công nhân xách một thùng sơn nặng 200 N đi ngang trên mặt đất phẳng một đoạn 10 mét trong 5 giây. Công suất mà người đó thực hiện đối với thùng sơn là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một động cơ có công suất 100 kW. Nếu động cơ này hoạt động liên tục trong 1 giờ thì nó thực hiện được một lượng công là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một vật khối lượng m được nâng thẳng đứng lên cao với vận tốc không đổi v bởi một lực F. Bỏ qua sức cản không khí. Công suất tức thời của lực F là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một cần cẩu có công suất 50 kW dùng để nâng một kiện hàng. Nếu kiện hàng được nâng lên với vận tốc không đổi 2 m/s, thì lực nâng tối đa mà cần cẩu có thể tạo ra là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Công suất trung bình của một lực có thể được tính bằng công thức nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một ô tô đang tăng tốc trên đường ngang. Lực kéo của động cơ không đổi. Công suất tức thời của động cơ sẽ thay đổi như thế nào theo thời gian?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một máy bay phản lực có công suất động cơ rất lớn. Điều này có ý nghĩa gì đối với khả năng hoạt động của máy bay?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một vật được kéo trượt đều trên mặt sàn nằm ngang bởi một lực 20 N hợp với phương ngang một góc 30 độ. Vật dịch chuyển được 5 mét trong 2 giây. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một thang máy khối lượng 800 kg chuyển động thẳng đứng lên trên với vận tốc không đổi 3 m/s. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất của động cơ thang máy (bỏ qua ma sát) là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một vận động viên nâng tạ khối lượng 150 kg lên cao 2 mét trong thời gian 1.5 giây. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất trung bình của vận động viên trong quá trình nâng tạ là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một động cơ ô tô có công suất cực đại 120 mã lực (HP). Biết 1 HP ≈ 746 W. Công suất cực đại của động cơ này tính theo đơn vị kW gần nhất với giá trị nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một máy bơm dùng để bơm 10 m³ nước lên độ cao 8 mét trong thời gian 20 phút. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 9,8 m/s². Công suất trung bình của máy bơm (bỏ qua tổn hao) là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật chuyển động với vận tốc không đổi v. Công suất tức thời của lực F là P. Nếu tăng vận tốc lên gấp đôi (vẫn chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của lực F), thì công suất tức thời của lực F sẽ thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một thang máy có thể nâng tối đa 600 kg vật liệu lên cao với vận tốc không đổi 1.5 m/s. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất tối thiểu của động cơ thang máy (bỏ qua ma sát) là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một vật khối lượng 10 kg rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất tức thời của trọng lực tác dụng lên vật tại thời điểm 1.5 giây sau khi bắt đầu rơi là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên mặt sàn nằm ngang với lực kéo 150 N hợp với phương ngang một góc 30 độ, làm thùng hàng dịch chuyển 10 mét trong 5 giây. Hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và sàn là 0.2. Lấy g = 9,8 m/s². Công suất của lực ma sát trong quá trình này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một máy A có công suất 10 kW, máy B có công suất 15 kW. Nếu hai máy cùng làm việc trong cùng một khoảng thời gian, thì mối quan hệ về công mà chúng thực hiện là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một xe tải có công suất động cơ không đổi là P. Khi xe chạy trên đường ngang, lực cản không khí và ma sát tổng cộng tỉ lệ thuận với vận tốc (F_c = kv). Vận tốc cực đại mà xe có thể đạt được là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một người đi bộ lên một ngọn đồi cao 100 m trong 30 phút. Trọng lượng tổng cộng của người và hành lý là 700 N. Công suất trung bình của người đó thực hiện để thắng trọng lực là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một cần trục điện có khả năng nâng vật lên cao với vận tốc không đổi 0.5 m/s. Công suất của động cơ cần trục là 10 kW. Hỏi cần trục này có thể nâng được vật có khối lượng tối đa là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s², bỏ qua ma sát)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một động cơ điện thực hiện công 1200 J trong 10 giây. Công suất trung bình của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 120 W
  • B. 12 W
  • C. 12000 W
  • D. 120 J

Câu 2: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

  • A. Watt (W)
  • B. Kilowatt (kW)
  • C. Joule (J)
  • D. Mã lực (HP)

Câu 3: Một người kéo thùng hàng khối lượng 50 kg lên cao 3 m bằng ròng rọc cố định trong thời gian 6 giây. Coi lực kéo bằng trọng lực. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

  • A. 245 W
  • B. 2450 W
  • C. 294 W
  • D. 2940 W

Câu 4: Công suất được định nghĩa là:

  • A. Lực tác dụng lên vật trong một đơn vị thời gian.
  • B. Tích của lực và quãng đường di chuyển.
  • C. Tốc độ thay đổi động năng của vật.
  • D. Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.

Câu 5: Một ô tô có công suất động cơ 75 kW đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 5000 N
  • B. 1389 N
  • C. 4050 N
  • D. 75000 N

Câu 6: Nếu một vật chuyển động với vận tốc không đổi dưới tác dụng của một lực không đổi, công suất của lực đó được tính bằng công thức nào?

  • A. P = A.t
  • B. P = F/v
  • C. P = F.v
  • D. P = m.a

Câu 7: Hai máy A và B cùng thực hiện một lượng công như nhau là 5000 J. Máy A thực hiện công đó trong 5 giây, máy B thực hiện trong 10 giây. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Máy A có công suất lớn hơn máy B.
  • B. Máy B có công suất lớn hơn máy A.
  • C. Hai máy có công suất bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh công suất vì không biết lực kéo.

Câu 8: Một cần cẩu nâng một kiện hàng nặng 1000 kg lên cao 20 m trong thời gian 40 giây. Bỏ qua các ma sát. Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

  • A. 490 W
  • B. 4900 W
  • C. 5000 W
  • D. 49000 W

Câu 9: Một động cơ có công suất 150 W. Nếu động cơ hoạt động trong 2 phút, nó sẽ thực hiện được một công là bao nhiêu?

  • A. 300 J
  • B. 18000 J
  • C. 75 J
  • D. 30000 J

Câu 10: Ý nghĩa vật lý của công suất là gì?

  • A. Đo khả năng thực hiện công của một lực.
  • B. Đo năng lượng mà vật có được.
  • C. Đo tốc độ thực hiện công.
  • D. Đo hiệu quả chuyển hóa năng lượng.

Câu 11: Một máy bơm nước có công suất 2,2 kW. Máy bơm này có thể thực hiện công bao nhiêu trong một giờ?

  • A. 2,2 kJ
  • B. 132 kJ
  • C. 7920 J
  • D. 7920 kJ

Câu 12: Công thức P = A/t cho phép tính công suất trung bình. Để tính công suất tức thời, ta cần xét:

  • A. Công thực hiện trong khoảng thời gian rất ngắn.
  • B. Tổng công thực hiện trong toàn bộ quá trình.
  • C. Lực tác dụng và quãng đường di chuyển.
  • D. Vận tốc trung bình của vật.

Câu 13: Một vật chịu tác dụng của lực F không đổi và chuyển động với vận tốc v không đổi theo phương của lực. Công suất của lực F được tính bằng công thức nào?

  • A. P = F/v
  • B. P = F.v
  • C. P = F.v.cosθ
  • D. P = A.t

Câu 14: Một người đi bộ lên cầu thang. Dù bước nhanh hay bước chậm để lên cùng một tầng lầu, người đó vẫn thực hiện cùng một lượng công (thắng trọng lực). Tại sao bước nhanh lại cảm thấy tốn sức hơn?

  • A. Vì công suất thực hiện khi bước nhanh lớn hơn.
  • B. Vì lực nâng cơ thể khi bước nhanh lớn hơn.
  • C. Vì quãng đường di chuyển khi bước nhanh dài hơn.
  • D. Vì hiệu suất chuyển hóa năng lượng của cơ thể giảm.

Câu 15: Một cần trục nâng đều một vật khối lượng 500 kg lên cao 15 m trong 30 giây. Bỏ qua ma sát. Công suất của cần trục là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

  • A. 245 W
  • B. 2450 W
  • C. 24500 W
  • D. 245000 W

Câu 16: Một động cơ kéo một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang với vận tốc 10 m/s. Lực kéo của động cơ là 200 N. Công suất của động cơ lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 20 W
  • B. 2000 W
  • C. 200 J
  • D. 2000 J

Câu 17: Một chiếc xe tải có công suất động cơ 120 kW. Khi xe chạy với vận tốc 72 km/h, lực kéo của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 6000 N
  • B. 1667 N
  • C. 8640 N
  • D. 120000 N

Câu 18: So sánh công suất của một người đi bộ lên dốc với vận tốc 1 m/s và một người chạy lên dốc đó với vận tốc 3 m/s. Coi lực nâng cơ thể của hai người là như nhau.

  • A. Công suất của người chạy bằng 1/3 công suất của người đi bộ.
  • B. Công suất của người chạy bằng công suất của người đi bộ.
  • C. Công suất của người chạy bằng 2 lần công suất của người đi bộ.
  • D. Công suất của người chạy bằng 3 lần công suất của người đi bộ.

Câu 19: Một động cơ có công suất 500 W. Để thực hiện một công là 30 kJ, động cơ cần hoạt động trong thời gian bao lâu?

  • A. 6 giây
  • B. 60 giây
  • C. 150 giây
  • D. 15000 giây

Câu 20: Một máy kéo đất có công suất 20 kW. Khi kéo một vật với lực không đổi 5000 N, máy kéo có thể đạt vận tốc tối đa là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s
  • B. 0.25 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 250 m/s

Câu 21: Đơn vị mã lực (HP) thường được sử dụng để đo công suất của động cơ. Mối liên hệ xấp xỉ giữa mã lực và Watt là:

  • A. 1 HP ≈ 1 W
  • B. 1 HP ≈ 100 W
  • C. 1 HP ≈ 746 W
  • D. 1 HP ≈ 1000 W

Câu 22: Một vật khối lượng m được nâng thẳng đứng lên cao với vận tốc không đổi v dưới tác dụng của lực nâng F. Công suất của lực nâng được tính như thế nào?

  • A. P = m.g.h/t
  • B. P = F/v
  • C. P = m.g.v
  • D. P = F.v

Câu 23: Tại sao trên các thiết bị điện thường ghi thông số công suất (ví dụ: bóng đèn 60W, ấm siêu tốc 1500W)?

  • A. Để biết thiết bị đó nặng bao nhiêu.
  • B. Để biết tốc độ tiêu thụ năng lượng của thiết bị.
  • C. Để biết thiết bị đó có thể hoạt động trong bao lâu.
  • D. Để biết nhiệt độ hoạt động của thiết bị.

Câu 24: Một người đẩy một chiếc xe goòng trên đường ray ngang với lực không đổi 150 N. Xe chuyển động đều với vận tốc 2 m/s. Công suất của người đó là bao nhiêu?

  • A. 300 W
  • B. 75 W
  • C. 300 J
  • D. 150 W

Câu 25: Đơn vị kWh (kilôoát giờ) là đơn vị đo của đại lượng vật lý nào?

  • A. Công suất
  • B. Lực
  • C. Công (Năng lượng)
  • D. Vận tốc

Câu 26: Một máy bơm nước bơm 10 m³ nước lên độ cao 8 m trong thời gian 20 phút. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Bỏ qua các tổn hao. Công suất trung bình của máy bơm là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

  • A. 653 W
  • B. 6530 W
  • C. 784 W
  • D. 7840 W

Câu 27: Một vật chuyển động biến đổi dưới tác dụng của một lực. Công suất của lực đó tại một thời điểm nhất định (công suất tức thời) phụ thuộc vào:

  • A. Độ lớn của lực và vận tốc tức thời của vật tại thời điểm đó.
  • B. Tổng công thực hiện từ lúc bắt đầu đến thời điểm đó.
  • C. Thời gian chuyển động của vật.
  • D. Khối lượng và gia tốc của vật.

Câu 28: Một ô tô khối lượng 1500 kg tăng tốc từ 0 lên 20 m/s trong 10 giây trên đường ngang. Lực cản không khí và ma sát trung bình là 500 N. Công suất trung bình của động cơ trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. 35 kW
  • B. 40 kW
  • C. 45 kW
  • D. 50 kW

Câu 29: Một vận động viên cử tạ nâng tạ khối lượng 200 kg lên cao 1,8 m trong 1,5 giây. Công suất trung bình của vận động viên này là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

  • A. 2613 W
  • B. 2613.3 W
  • C. 2352 W
  • D. 23520 W

Câu 30: Một động cơ điện có công suất 1,5 kW kéo một vật chuyển động đều trên mặt phẳng nghiêng. Lực kéo của động cơ song song với mặt phẳng nghiêng và có độ lớn 3000 N. Vận tốc chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 5 m/s
  • D. 20 m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một động cơ điện thực hiện công 1200 J trong 10 giây. Công suất trung bình của động cơ này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một người kéo thùng hàng khối lượng 50 kg lên cao 3 m bằng ròng rọc cố định trong thời gian 6 giây. Coi lực kéo bằng trọng lực. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Công suất được định nghĩa là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một ô tô có công suất động cơ 75 kW đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Nếu một vật chuyển động với vận tốc không đổi dưới tác dụng của một lực không đổi, công suất của lực đó được tính bằng công thức nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Hai máy A và B cùng thực hiện một lượng công như nhau là 5000 J. Máy A thực hiện công đó trong 5 giây, máy B thực hiện trong 10 giây. Nhận định nào sau đây là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một cần cẩu nâng một kiện hàng nặng 1000 kg lên cao 20 m trong thời gian 40 giây. Bỏ qua các ma sát. Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một động cơ có công suất 150 W. Nếu động cơ hoạt động trong 2 phút, nó sẽ thực hiện được một công là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Ý nghĩa vật lý của công suất là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một máy bơm nước có công suất 2,2 kW. Máy bơm này có thể thực hiện công bao nhiêu trong một giờ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Công thức P = A/t cho phép tính công suất trung bình. Để tính công suất tức thời, ta cần xét:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Một vật chịu tác dụng của lực F không đổi và chuyển động với vận tốc v không đổi theo phương của lực. Công suất của lực F được tính bằng công thức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một người đi bộ lên cầu thang. Dù bước nhanh hay bước chậm để lên cùng một tầng lầu, người đó vẫn thực hiện cùng một lượng công (thắng trọng lực). Tại sao bước nhanh lại cảm thấy tốn sức hơn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Một cần trục nâng đều một vật khối lượng 500 kg lên cao 15 m trong 30 giây. Bỏ qua ma sát. Công suất của cần trục là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một động cơ kéo một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang với vận tốc 10 m/s. Lực kéo của động cơ là 200 N. Công suất của động cơ lúc đó là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một chiếc xe tải có công suất động cơ 120 kW. Khi xe chạy với vận tốc 72 km/h, lực kéo của động cơ là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: So sánh công suất của một người đi bộ lên dốc với vận tốc 1 m/s và một người chạy lên dốc đó với vận tốc 3 m/s. Coi lực nâng cơ thể của hai người là như nhau.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một động cơ có công suất 500 W. Để thực hiện một công là 30 kJ, động cơ cần hoạt động trong thời gian bao lâu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một máy kéo đất có công suất 20 kW. Khi kéo một vật với lực không đổi 5000 N, máy kéo có thể đạt vận tốc tối đa là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Đơn vị mã lực (HP) thường được sử dụng để đo công suất của động cơ. Mối liên hệ xấp xỉ giữa mã lực và Watt là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một vật khối lượng m được nâng thẳng đứng lên cao với vận tốc không đổi v dưới tác dụng của lực nâng F. Công suất của lực nâng được tính như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Tại sao trên các thiết bị điện thường ghi thông số công suất (ví dụ: bóng đèn 60W, ấm siêu tốc 1500W)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một người đẩy một chiếc xe goòng trên đường ray ngang với lực không đổi 150 N. Xe chuyển động đều với vận tốc 2 m/s. Công suất của người đó là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Đơn vị kWh (kilôoát giờ) là đơn vị đo của đại lượng vật lý nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một máy bơm nước bơm 10 m³ nước lên độ cao 8 m trong thời gian 20 phút. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Bỏ qua các tổn hao. Công suất trung bình của máy bơm là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một vật chuyển động biến đổi dưới tác dụng của một lực. Công suất của lực đó tại một thời điểm nhất định (công suất tức thời) phụ thuộc vào:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một ô tô khối lượng 1500 kg tăng tốc từ 0 lên 20 m/s trong 10 giây trên đường ngang. Lực cản không khí và ma sát trung bình là 500 N. Công suất trung bình của động cơ trong quá trình này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một vận động viên cử tạ nâng tạ khối lượng 200 kg lên cao 1,8 m trong 1,5 giây. Công suất trung bình của vận động viên này là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một động cơ điện có công suất 1,5 kW kéo một vật chuyển động đều trên mặt phẳng nghiêng. Lực kéo của động cơ song song với mặt phẳng nghiêng và có độ lớn 3000 N. Vận tốc chuyển động của vật là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một động cơ điện thực hiện công 1200 J trong 10 giây. Công suất trung bình của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 120 W
  • B. 12 W
  • C. 12000 W
  • D. 120 J

Câu 2: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

  • A. Watt (W)
  • B. Kilowatt (kW)
  • C. Joule (J)
  • D. Mã lực (HP)

Câu 3: Một người kéo thùng hàng khối lượng 50 kg lên cao 3 m bằng ròng rọc cố định trong thời gian 6 giây. Coi lực kéo bằng trọng lực. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

  • A. 245 W
  • B. 2450 W
  • C. 294 W
  • D. 2940 W

Câu 4: Công suất được định nghĩa là:

  • A. Lực tác dụng lên vật trong một đơn vị thời gian.
  • B. Tích của lực và quãng đường di chuyển.
  • C. Tốc độ thay đổi động năng của vật.
  • D. Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.

Câu 5: Một ô tô có công suất động cơ 75 kW đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 5000 N
  • B. 1389 N
  • C. 4050 N
  • D. 75000 N

Câu 6: Nếu một vật chuyển động với vận tốc không đổi dưới tác dụng của một lực không đổi, công suất của lực đó được tính bằng công thức nào?

  • A. P = A.t
  • B. P = F/v
  • C. P = F.v
  • D. P = m.a

Câu 7: Hai máy A và B cùng thực hiện một lượng công như nhau là 5000 J. Máy A thực hiện công đó trong 5 giây, máy B thực hiện trong 10 giây. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Máy A có công suất lớn hơn máy B.
  • B. Máy B có công suất lớn hơn máy A.
  • C. Hai máy có công suất bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh công suất vì không biết lực kéo.

Câu 8: Một cần cẩu nâng một kiện hàng nặng 1000 kg lên cao 20 m trong thời gian 40 giây. Bỏ qua các ma sát. Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

  • A. 490 W
  • B. 4900 W
  • C. 5000 W
  • D. 49000 W

Câu 9: Một động cơ có công suất 150 W. Nếu động cơ hoạt động trong 2 phút, nó sẽ thực hiện được một công là bao nhiêu?

  • A. 300 J
  • B. 18000 J
  • C. 75 J
  • D. 30000 J

Câu 10: Ý nghĩa vật lý của công suất là gì?

  • A. Đo khả năng thực hiện công của một lực.
  • B. Đo năng lượng mà vật có được.
  • C. Đo tốc độ thực hiện công.
  • D. Đo hiệu quả chuyển hóa năng lượng.

Câu 11: Một máy bơm nước có công suất 2,2 kW. Máy bơm này có thể thực hiện công bao nhiêu trong một giờ?

  • A. 2,2 kJ
  • B. 132 kJ
  • C. 7920 J
  • D. 7920 kJ

Câu 12: Công thức P = A/t cho phép tính công suất trung bình. Để tính công suất tức thời, ta cần xét:

  • A. Công thực hiện trong khoảng thời gian rất ngắn.
  • B. Tổng công thực hiện trong toàn bộ quá trình.
  • C. Lực tác dụng và quãng đường di chuyển.
  • D. Vận tốc trung bình của vật.

Câu 13: Một vật chịu tác dụng của lực F không đổi và chuyển động với vận tốc v không đổi theo phương của lực. Công suất của lực F được tính bằng công thức nào?

  • A. P = F/v
  • B. P = F.v
  • C. P = F.v.cosθ
  • D. P = A.t

Câu 14: Một người đi bộ lên cầu thang. Dù bước nhanh hay bước chậm để lên cùng một tầng lầu, người đó vẫn thực hiện cùng một lượng công (thắng trọng lực). Tại sao bước nhanh lại cảm thấy tốn sức hơn?

  • A. Vì công suất thực hiện khi bước nhanh lớn hơn.
  • B. Vì lực nâng cơ thể khi bước nhanh lớn hơn.
  • C. Vì quãng đường di chuyển khi bước nhanh dài hơn.
  • D. Vì hiệu suất chuyển hóa năng lượng của cơ thể giảm.

Câu 15: Một cần trục nâng đều một vật khối lượng 500 kg lên cao 15 m trong 30 giây. Bỏ qua ma sát. Công suất của cần trục là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

  • A. 245 W
  • B. 2450 W
  • C. 24500 W
  • D. 245000 W

Câu 16: Một động cơ kéo một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang với vận tốc 10 m/s. Lực kéo của động cơ là 200 N. Công suất của động cơ lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 20 W
  • B. 2000 W
  • C. 200 J
  • D. 2000 J

Câu 17: Một chiếc xe tải có công suất động cơ 120 kW. Khi xe chạy với vận tốc 72 km/h, lực kéo của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 6000 N
  • B. 1667 N
  • C. 8640 N
  • D. 120000 N

Câu 18: So sánh công suất của một người đi bộ lên dốc với vận tốc 1 m/s và một người chạy lên dốc đó với vận tốc 3 m/s. Coi lực nâng cơ thể của hai người là như nhau.

  • A. Công suất của người chạy bằng 1/3 công suất của người đi bộ.
  • B. Công suất của người chạy bằng công suất của người đi bộ.
  • C. Công suất của người chạy bằng 2 lần công suất của người đi bộ.
  • D. Công suất của người chạy bằng 3 lần công suất của người đi bộ.

Câu 19: Một động cơ có công suất 500 W. Để thực hiện một công là 30 kJ, động cơ cần hoạt động trong thời gian bao lâu?

  • A. 6 giây
  • B. 60 giây
  • C. 150 giây
  • D. 15000 giây

Câu 20: Một máy kéo đất có công suất 20 kW. Khi kéo một vật với lực không đổi 5000 N, máy kéo có thể đạt vận tốc tối đa là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s
  • B. 0.25 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 250 m/s

Câu 21: Đơn vị mã lực (HP) thường được sử dụng để đo công suất của động cơ. Mối liên hệ xấp xỉ giữa mã lực và Watt là:

  • A. 1 HP ≈ 1 W
  • B. 1 HP ≈ 100 W
  • C. 1 HP ≈ 746 W
  • D. 1 HP ≈ 1000 W

Câu 22: Một vật khối lượng m được nâng thẳng đứng lên cao với vận tốc không đổi v dưới tác dụng của lực nâng F. Công suất của lực nâng được tính như thế nào?

  • A. P = m.g.h/t
  • B. P = F/v
  • C. P = m.g.v
  • D. P = F.v

Câu 23: Tại sao trên các thiết bị điện thường ghi thông số công suất (ví dụ: bóng đèn 60W, ấm siêu tốc 1500W)?

  • A. Để biết thiết bị đó nặng bao nhiêu.
  • B. Để biết tốc độ tiêu thụ năng lượng của thiết bị.
  • C. Để biết thiết bị đó có thể hoạt động trong bao lâu.
  • D. Để biết nhiệt độ hoạt động của thiết bị.

Câu 24: Một người đẩy một chiếc xe goòng trên đường ray ngang với lực không đổi 150 N. Xe chuyển động đều với vận tốc 2 m/s. Công suất của người đó là bao nhiêu?

  • A. 300 W
  • B. 75 W
  • C. 300 J
  • D. 150 W

Câu 25: Đơn vị kWh (kilôoát giờ) là đơn vị đo của đại lượng vật lý nào?

  • A. Công suất
  • B. Lực
  • C. Công (Năng lượng)
  • D. Vận tốc

Câu 26: Một máy bơm nước bơm 10 m³ nước lên độ cao 8 m trong thời gian 20 phút. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Bỏ qua các tổn hao. Công suất trung bình của máy bơm là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

  • A. 653 W
  • B. 6530 W
  • C. 784 W
  • D. 7840 W

Câu 27: Một vật chuyển động biến đổi dưới tác dụng của một lực. Công suất của lực đó tại một thời điểm nhất định (công suất tức thời) phụ thuộc vào:

  • A. Độ lớn của lực và vận tốc tức thời của vật tại thời điểm đó.
  • B. Tổng công thực hiện từ lúc bắt đầu đến thời điểm đó.
  • C. Thời gian chuyển động của vật.
  • D. Khối lượng và gia tốc của vật.

Câu 28: Một ô tô khối lượng 1500 kg tăng tốc từ 0 lên 20 m/s trong 10 giây trên đường ngang. Lực cản không khí và ma sát trung bình là 500 N. Công suất trung bình của động cơ trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. 35 kW
  • B. 40 kW
  • C. 45 kW
  • D. 50 kW

Câu 29: Một vận động viên cử tạ nâng tạ khối lượng 200 kg lên cao 1,8 m trong 1,5 giây. Công suất trung bình của vận động viên này là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

  • A. 2613 W
  • B. 2613.3 W
  • C. 2352 W
  • D. 23520 W

Câu 30: Một động cơ điện có công suất 1,5 kW kéo một vật chuyển động đều trên mặt phẳng nghiêng. Lực kéo của động cơ song song với mặt phẳng nghiêng và có độ lớn 3000 N. Vận tốc chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 5 m/s
  • D. 20 m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một động cơ điện thực hiện công 1200 J trong 10 giây. Công suất trung bình của động cơ này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một người kéo thùng hàng khối lượng 50 kg lên cao 3 m bằng ròng rọc cố định trong thời gian 6 giây. Coi lực kéo bằng trọng lực. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Công suất được định nghĩa là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một ô tô có công suất động cơ 75 kW đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Nếu một vật chuyển động với vận tốc không đổi dưới tác dụng của một lực không đổi, công suất của lực đó được tính bằng công thức nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Hai máy A và B cùng thực hiện một lượng công như nhau là 5000 J. Máy A thực hiện công đó trong 5 giây, máy B thực hiện trong 10 giây. Nhận định nào sau đây là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một cần cẩu nâng một kiện hàng nặng 1000 kg lên cao 20 m trong thời gian 40 giây. Bỏ qua các ma sát. Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một động cơ có công suất 150 W. Nếu động cơ hoạt động trong 2 phút, nó sẽ thực hiện được một công là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Ý nghĩa vật lý của công suất là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một máy bơm nước có công suất 2,2 kW. Máy bơm này có thể thực hiện công bao nhiêu trong một giờ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Công thức P = A/t cho phép tính công suất trung bình. Để tính công suất tức thời, ta cần xét:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Một vật chịu tác dụng của lực F không đổi và chuyển động với vận tốc v không đổi theo phương của lực. Công suất của lực F được tính bằng công thức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một người đi bộ lên cầu thang. Dù bước nhanh hay bước chậm để lên cùng một tầng lầu, người đó vẫn thực hiện cùng một lượng công (thắng trọng lực). Tại sao bước nhanh lại cảm thấy tốn sức hơn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Một cần trục nâng đều một vật khối lượng 500 kg lên cao 15 m trong 30 giây. Bỏ qua ma sát. Công suất của cần trục là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một động cơ kéo một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang với vận tốc 10 m/s. Lực kéo của động cơ là 200 N. Công suất của động cơ lúc đó là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một chiếc xe tải có công suất động cơ 120 kW. Khi xe chạy với vận tốc 72 km/h, lực kéo của động cơ là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: So sánh công suất của một người đi bộ lên dốc với vận tốc 1 m/s và một người chạy lên dốc đó với vận tốc 3 m/s. Coi lực nâng cơ thể của hai người là như nhau.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Một động cơ có công suất 500 W. Để thực hiện một công là 30 kJ, động cơ cần hoạt động trong thời gian bao lâu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một máy kéo đất có công suất 20 kW. Khi kéo một vật với lực không đổi 5000 N, máy kéo có thể đạt vận tốc tối đa là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Đơn vị mã lực (HP) thường được sử dụng để đo công suất của động cơ. Mối liên hệ xấp xỉ giữa mã lực và Watt là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một vật khối lượng m được nâng thẳng đứng lên cao với vận tốc không đổi v dưới tác dụng của lực nâng F. Công suất của lực nâng được tính như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Tại sao trên các thiết bị điện thường ghi thông số công suất (ví dụ: bóng đèn 60W, ấm siêu tốc 1500W)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một người đẩy một chiếc xe goòng trên đường ray ngang với lực không đổi 150 N. Xe chuyển động đều với vận tốc 2 m/s. Công suất của người đó là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Đơn vị kWh (kilôoát giờ) là đơn vị đo của đại lượng vật lý nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một máy bơm nước bơm 10 m³ nước lên độ cao 8 m trong thời gian 20 phút. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Bỏ qua các tổn hao. Công suất trung bình của máy bơm là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một vật chuyển động biến đổi dưới tác dụng của một lực. Công suất của lực đó tại một thời điểm nhất định (công suất tức thời) phụ thuộc vào:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một ô tô khối lượng 1500 kg tăng tốc từ 0 lên 20 m/s trong 10 giây trên đường ngang. Lực cản không khí và ma sát trung bình là 500 N. Công suất trung bình của động cơ trong quá trình này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một vận động viên cử tạ nâng tạ khối lượng 200 kg lên cao 1,8 m trong 1,5 giây. Công suất trung bình của vận động viên này là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một động cơ điện có công suất 1,5 kW kéo một vật chuyển động đều trên mặt phẳng nghiêng. Lực kéo của động cơ song song với mặt phẳng nghiêng và có độ lớn 3000 N. Vận tốc chuyển động của vật là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một động cơ điện cung cấp công suất không đổi 1500 W để kéo một vật nặng lên cao. Nếu vật được kéo lên đều với vận tốc 0,5 m/s, lực kéo do động cơ tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 750 N
  • B. 3000 N
  • C. 7500 N
  • D. 300 N

Câu 2: Một máy bơm nước có công suất 2 kW dùng để bơm nước từ giếng sâu 15 m lên bể chứa trên cao. Nếu máy hoạt động trong 1 giờ, khối lượng nước tối đa mà máy có thể bơm lên là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s², bỏ qua mọi mất mát năng lượng).

  • A. 480 kg
  • B. 4800 kg
  • C. 48000 kg
  • D. 48 kg

Câu 3: Một ô tô khối lượng 1200 kg tăng tốc từ 10 m/s lên 20 m/s trên đoạn đường nằm ngang dài 150 m. Lực cản trung bình tác dụng lên xe là 300 N. Công suất trung bình của động cơ ô tô trên đoạn đường này là bao nhiêu?

  • A. 52 kW
  • B. 48 kW
  • C. 55 kW
  • D. 60 kW

Câu 4: Một thang máy khối lượng 500 kg chở thêm 200 kg hàng đang đi lên đều với vận tốc 3 m/s. Công suất của động cơ thang máy lúc này là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s², bỏ qua lực cản).

  • A. 15 kW
  • B. 21 kW
  • C. 6 kW
  • D. 35 kW

Câu 5: Công suất tức thời của một lực được tính bằng công thức nào sau đây, trong đó $vec{F}$ là lực tác dụng, $vec{v}$ là vận tốc tức thời của điểm đặt lực?

  • A. $P = frac{A}{t}$
  • B. $P = F cdot v$
  • C. $P = vec{F} times vec{v}$
  • D. $P = vec{F} cdot vec{v}$

Câu 6: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt đều trên mặt sàn nằm ngang bằng một sợi dây hợp với phương ngang góc 30°. Lực kéo có độ lớn 150 N. Nếu thùng hàng di chuyển với vận tốc 0,8 m/s, công suất của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. $103,9 W$
  • B. $120 W$
  • C. $60 W$
  • D. $75 W$

Câu 7: Khi nói về công suất, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Công suất đặc trưng cho tốc độ thực hiện công.
  • B. Đơn vị công suất trong hệ SI là Watt (W).
  • C. Công suất trung bình được tính bằng tỉ số giữa công thực hiện và khoảng thời gian thực hiện công đó.
  • D. Công suất chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực và quãng đường dịch chuyển.

Câu 8: Một động cơ có công suất 7,5 kW (khoảng 10 HP) dùng để kéo một vật. Nếu động cơ này kéo vật chuyển động với vận tốc 15 m/s, lực kéo tối đa mà động cơ có thể tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 50 N
  • B. 5000 N
  • C. 500 N
  • D. 5 N

Câu 9: Một vận động viên cử tạ nâng tạ nặng 200 kg lên độ cao 1,8 m trong thời gian 1,2 s. Công suất trung bình của vận động viên này khi thực hiện động tác nâng tạ là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²).

  • A. 3000 W
  • B. 3600 W
  • C. 2400 W
  • D. 1500 W

Câu 10: Một máy cày có công suất 60 kW. Khi cày, máy di chuyển với vận tốc 1,5 m/s. Lực kéo trung bình của máy cày là bao nhiêu?

  • A. 400 N
  • B. 40000 N
  • C. 90 N
  • D. 90000 N

Câu 11: Đơn vị "mã lực" (HP) thường được dùng để đo đại lượng nào?

  • A. Công
  • B. Năng lượng
  • C. Lực
  • D. Công suất

Câu 12: So sánh công suất của hai người A và B. Người A thực hiện công 1200 J trong 30 giây. Người B thực hiện công 1500 J trong 40 giây.

  • A. Công suất người A lớn hơn công suất người B.
  • B. Công suất người B lớn hơn công suất người A.
  • C. Công suất hai người bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì công thực hiện khác nhau.

Câu 13: Một vật khối lượng 10 kg được kéo trượt đều trên mặt phẳng nghiêng dài 5 m, cao 3 m. Lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng là 15 N. Nếu lực kéo song song với mặt phẳng nghiêng và vật được kéo trong 5 giây, công suất của lực kéo là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²).

  • A. 30 W
  • B. 60 W
  • C. 90 W
  • D. 120 W

Câu 14: Một động cơ máy bay có công suất 2 MW. Khi máy bay bay với vận tốc 250 m/s theo phương ngang, lực đẩy do động cơ tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 800 N
  • B. 8000 N
  • C. 5000 N
  • D. 500 N

Câu 15: Nếu công suất của một thiết bị tăng gấp đôi trong khi thời gian hoạt động giảm đi một nửa, thì công mà thiết bị thực hiện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 16: Một vật bắt đầu trượt trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực kéo không đổi F. Bỏ qua ma sát. Nếu công suất của lực kéo tại thời điểm t là P, thì công suất tại thời điểm 2t sẽ là bao nhiêu?

  • A. $P$
  • B. $P/2$
  • C. $Psqrt{2}$
  • D. $2P$

Câu 17: Một cần cẩu nâng một kiện hàng khối lượng 800 kg lên cao 12 m trong 20 giây. Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²).

  • A. 480 W
  • B. 4800 W
  • C. 48000 W
  • D. 48 W

Câu 18: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

  • A. kWh
  • B. J/s
  • C. W
  • D. kW

Câu 19: Một máy kéo có công suất 50 kW kéo một xe hàng chuyển động thẳng đều trên mặt đường nằm ngang với vận tốc 72 km/h. Lực kéo của máy tác dụng lên xe là bao nhiêu?

  • A. 2500 N
  • B. 3600 N
  • C. 1000 N
  • D. 25000 N

Câu 20: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển quãng đường s trong thời gian t. Công suất trung bình của lực F là:

  • A. $P_{tb} = frac{F cdot s cdot cosalpha}{t}$ (với $alpha$ là góc giữa $vec{F}$ và $vec{s}$)
  • B. $P_{tb} = F cdot v_{tb}$
  • C. $P_{tb} = F cdot v_{tức thời}$
  • D. $P_{tb} = F cdot t$

Câu 21: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 30 m/s thì công suất của động cơ là 60 kW. Lực kéo của động cơ lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 2000 N
  • B. 1800 N
  • C. 200 N
  • D. 18000 N

Câu 22: Để thực hiện cùng một lượng công A, nếu công suất P càng lớn thì thời gian t cần thiết sẽ như thế nào?

  • A. Càng lớn.
  • B. Càng nhỏ.
  • C. Không đổi.
  • D. Tỉ lệ thuận với bình phương công suất.

Câu 23: Một vật khối lượng m rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm vật chạm đất (với vận tốc v) là:

  • A. $P = mg cdot h$
  • B. $P = mg cdot t$
  • C. $P = mg cdot v$
  • D. $P = frac{1}{2}mv^2$

Câu 24: Một máy nâng hàng hoạt động với công suất 10 kW. Để nâng một kiện hàng lên độ cao 5 m, máy đã hoạt động trong 8 giây. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng. Khối lượng của kiện hàng là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²).

  • A. 1600 kg
  • B. 16000 kg
  • C. 800 kg
  • D. 8000 kg

Câu 25: Một xe tải khối lượng 5 tấn bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trên mặt đường ngang từ trạng thái nghỉ. Sau 10 giây, xe đạt vận tốc 15 m/s. Lực cản trung bình bằng 1000 N. Công suất tức thời của động cơ xe tại thời điểm cuối (t = 10 s) là bao nhiêu?

  • A. 85 kW
  • B. 75 kW
  • C. 65 kW
  • D. 95 kW

Câu 26: So sánh công suất cần thiết để kéo một vật trượt đều trên mặt phẳng ngang với vận tốc v, biết lực ma sát là F_ms, với công suất cần thiết để nâng vật đó lên theo phương thẳng đứng với cùng vận tốc v, biết trọng lực là P. (Chỉ xét lực kéo/lực nâng).

  • A. Công suất kéo trên mặt ngang luôn lớn hơn công suất nâng thẳng đứng.
  • B. Công suất kéo trên mặt ngang luôn nhỏ hơn công suất nâng thẳng đứng.
  • C. Công suất kéo trên mặt ngang là $F_{ms} cdot v$, công suất nâng thẳng đứng là $P cdot v$. So sánh phụ thuộc vào $F_{ms}$ và $P$.
  • D. Hai công suất này luôn bằng nhau.

Câu 27: Một máy bơm có công suất 3 kW bơm nước lên độ cao 10 m. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Nếu máy hoạt động với hiệu suất 100%, lưu lượng nước mà máy bơm được (thể tích nước bơm được mỗi giây) là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²).

  • A. 0,003 m³/s
  • B. 0,03 m³/s
  • C. 0,3 m³/s
  • D. 3 m³/s

Câu 28: Một vật được kéo chuyển động trên một đường thẳng. Lực kéo thay đổi theo thời gian. Để tính công suất tức thời của lực kéo tại một thời điểm, ta cần biết những thông tin nào tại thời điểm đó?

  • A. Công thực hiện và thời gian.
  • B. Độ lớn lực kéo và quãng đường dịch chuyển.
  • C. Độ lớn lực kéo và gia tốc.
  • D. Vectơ lực kéo và vectơ vận tốc.

Câu 29: Một ô tô duy trì công suất động cơ không đổi P. Khi ô tô tăng tốc, mối quan hệ giữa lực kéo F và vận tốc v của ô tô là gì?

  • A. $F$ tỉ lệ nghịch với $v$ ($F = P/v$).
  • B. $F$ tỉ lệ thuận với $v$ ($F = P cdot v$).
  • C. $F$ tỉ lệ thuận với $v^2$.
  • D. $F$ không phụ thuộc vào $v$.

Câu 30: Một thang máy cần công suất bao nhiêu để nâng một vật nặng 1000 kg lên đều với vận tốc 2 m/s? (Lấy g = 10 m/s², bỏ qua ma sát và khối lượng thang máy).

  • A. 5 kW
  • B. 10 kW
  • C. 20 kW
  • D. 40 kW

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một động cơ điện cung cấp công suất không đổi 1500 W để kéo một vật nặng lên cao. Nếu vật được kéo lên đều với vận tốc 0,5 m/s, lực kéo do động cơ tạo ra là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một máy bơm nước có công suất 2 kW dùng để bơm nước từ giếng sâu 15 m lên bể chứa trên cao. Nếu máy hoạt động trong 1 giờ, khối lượng nước tối đa mà máy có thể bơm lên là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s², bỏ qua mọi mất mát năng lượng).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một ô tô khối lượng 1200 kg tăng tốc từ 10 m/s lên 20 m/s trên đoạn đường nằm ngang dài 150 m. Lực cản trung bình tác dụng lên xe là 300 N. Công suất trung bình của động cơ ô tô trên đoạn đường này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một thang máy khối lượng 500 kg chở thêm 200 kg hàng đang đi lên đều với vận tốc 3 m/s. Công suất của động cơ thang máy lúc này là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s², bỏ qua lực cản).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Công suất tức thời của một lực được tính bằng công thức nào sau đây, trong đó $vec{F}$ là lực tác dụng, $vec{v}$ là vận tốc tức thời của điểm đặt lực?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt đều trên mặt sàn nằm ngang bằng một sợi dây hợp với phương ngang góc 30°. Lực kéo có độ lớn 150 N. Nếu thùng hàng di chuyển với vận tốc 0,8 m/s, công suất của lực kéo là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Khi nói về công suất, phát biểu nào sau đây là SAI?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một động cơ có công suất 7,5 kW (khoảng 10 HP) dùng để kéo một vật. Nếu động cơ này kéo vật chuyển động với vận tốc 15 m/s, lực kéo tối đa mà động cơ có thể tạo ra là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một vận động viên cử tạ nâng tạ nặng 200 kg lên độ cao 1,8 m trong thời gian 1,2 s. Công suất trung bình của vận động viên này khi thực hiện động tác nâng tạ là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một máy cày có công suất 60 kW. Khi cày, máy di chuyển với vận tốc 1,5 m/s. Lực kéo trung bình của máy cày là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Đơn vị 'mã lực' (HP) thường được dùng để đo đại lượng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: So sánh công suất của hai người A và B. Người A thực hiện công 1200 J trong 30 giây. Người B thực hiện công 1500 J trong 40 giây.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một vật khối lượng 10 kg được kéo trượt đều trên mặt phẳng nghiêng dài 5 m, cao 3 m. Lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng là 15 N. Nếu lực kéo song song với mặt phẳng nghiêng và vật được kéo trong 5 giây, công suất của lực kéo là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²).

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một động cơ máy bay có công suất 2 MW. Khi máy bay bay với vận tốc 250 m/s theo phương ngang, lực đẩy do động cơ tạo ra là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Nếu công suất của một thiết bị tăng gấp đôi trong khi thời gian hoạt động giảm đi một nửa, thì công mà thiết bị thực hiện sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Một vật bắt đầu trượt trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực kéo không đổi F. Bỏ qua ma sát. Nếu công suất của lực kéo tại thời điểm t là P, thì công suất tại thời điểm 2t sẽ là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một cần cẩu nâng một kiện hàng khối lượng 800 kg lên cao 12 m trong 20 giây. Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một máy kéo có công suất 50 kW kéo một xe hàng chuyển động thẳng đều trên mặt đường nằm ngang với vận tốc 72 km/h. Lực kéo của máy tác dụng lên xe là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển quãng đường s trong thời gian t. Công suất trung bình của lực F là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 30 m/s thì công suất của động cơ là 60 kW. Lực kéo của động cơ lúc đó là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Để thực hiện cùng một lượng công A, nếu công suất P càng lớn thì thời gian t cần thiết sẽ như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một vật khối lượng m rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm vật chạm đất (với vận tốc v) là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Một máy nâng hàng hoạt động với công suất 10 kW. Để nâng một kiện hàng lên độ cao 5 m, máy đã hoạt động trong 8 giây. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng. Khối lượng của kiện hàng là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một xe tải khối lượng 5 tấn bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trên mặt đường ngang từ trạng thái nghỉ. Sau 10 giây, xe đạt vận tốc 15 m/s. Lực cản trung bình bằng 1000 N. Công suất tức thời của động cơ xe tại thời điểm cuối (t = 10 s) là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: So sánh công suất cần thiết để kéo một vật trượt đều trên mặt phẳng ngang với vận tốc v, biết lực ma sát là F_ms, với công suất cần thiết để nâng vật đó lên theo phương thẳng đứng với cùng vận tốc v, biết trọng lực là P. (Chỉ xét lực kéo/lực nâng).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một máy bơm có công suất 3 kW bơm nước lên độ cao 10 m. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Nếu máy hoạt động với hiệu suất 100%, lưu lượng nước mà máy bơm được (thể tích nước bơm được mỗi giây) là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một vật được kéo chuyển động trên một đường thẳng. Lực kéo thay đổi theo thời gian. Để tính công suất tức thời của lực kéo tại một thời điểm, ta cần biết những thông tin nào tại thời điểm đó?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một ô tô duy trì công suất động cơ không đổi P. Khi ô tô tăng tốc, mối quan hệ giữa lực kéo F và vận tốc v của ô tô là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một thang máy cần công suất bao nhiêu để nâng một vật nặng 1000 kg lên đều với vận tốc 2 m/s? (Lấy g = 10 m/s², bỏ qua ma sát và khối lượng thang máy).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vận động viên cử tạ nâng tạ có trọng lượng 1000 N lên độ cao 2 m trong thời gian 1.5 giây. Công suất trung bình của vận động viên này là bao nhiêu?

  • A. 750 W
  • B. 1500 W
  • C. 1333.3 W
  • D. 3000 W

Câu 2: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

  • A. J.s
  • B. W
  • C. J/s
  • D. kW

Câu 3: Một ô tô di chuyển với vận tốc không đổi 54 km/h trên đường thẳng. Lực kéo của động cơ là 2000 N. Công suất tức thời của động cơ lúc này là bao nhiêu?

  • A. 37 kW
  • B. 108 kW
  • C. 75 kW
  • D. 30 kW

Câu 4: Ý nghĩa vật lý của công suất là gì?

  • A. Đo khả năng thực hiện công của một lực.
  • B. Đo tốc độ thực hiện công của một lực hoặc một hệ thống.
  • C. Đo năng lượng mà một vật có được do thực hiện công.
  • D. Đo hiệu quả chuyển hóa năng lượng.

Câu 5: Một máy bơm nước có công suất 2 kW bơm nước từ giếng sâu 15 m lên bể chứa. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Lấy g = 10 m/s². Nếu bỏ qua mọi ma sát và tổn hao, máy bơm có thể bơm được bao nhiêu mét khối nước trong 1 phút?

  • A. 0.8 m³
  • B. 1.2 m³
  • C. 8 m³
  • D. 12 m³

Câu 6: Tại sao khi một ô tô đang tăng tốc, công suất tức thời của động cơ thường tăng lên (nếu lực kéo không đổi)?

  • A. Vì công thực hiện tăng lên.
  • B. Vì thời gian thực hiện công giảm xuống.
  • C. Vì vận tốc của ô tô tăng lên.
  • D. Vì khối lượng của ô tô thay đổi.

Câu 7: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt đều trên sàn nhà nằm ngang bằng một sợi dây hợp với phương ngang góc 30°. Lực kéo có độ lớn 150 N. Tính công suất của người đó khi thùng hàng di chuyển với vận tốc 0.5 m/s.

  • A. 75 W
  • B. 65 W
  • C. 37.5 W
  • D. 150 W

Câu 8: So sánh công suất của hai máy A và B. Máy A thực hiện công 600 J trong 10 giây, máy B thực hiện công 900 J trong 15 giây. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Công suất máy A bằng công suất máy B.
  • B. Công suất máy A lớn hơn công suất máy B.
  • C. Công suất máy A nhỏ hơn công suất máy B.
  • D. Không thể so sánh vì công thực hiện khác nhau.

Câu 9: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm vật chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 200 W
  • B. 300 W
  • C. 400 W
  • D. 500 W

Câu 10: Một cần cẩu nâng một vật nặng 500 kg lên cao 10 m với vận tốc không đổi trong 20 giây. Lấy g = 9.8 m/s². Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu?

  • A. 2450 W
  • B. 24500 W
  • C. 250 W
  • D. 4900 W

Câu 11: Một động cơ ô tô có công suất 150 mã lực (HP). Biết 1 HP ≈ 746 W. Công suất của động cơ này tính theo kW là bao nhiêu?

  • A. 111.9 kW
  • B. 150 kW
  • C. 74.6 kW
  • D. 15 kW

Câu 12: Một người đẩy một chiếc xe với lực không đổi 100 N trên quãng đường 5 m. Nếu người đó thực hiện công này trong 4 giây, công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

  • A. 12.5 W
  • B. 20 W
  • C. 400 W
  • D. 125 W

Câu 13: Khi một vật chuyển động thẳng đều, công suất tức thời của lực kéo F song song với phương chuyển động được tính bằng công thức nào?

  • A. P = F.v
  • B. P = A.t
  • C. P = F/v
  • D. P = A/t

Câu 14: Một động cơ điện có công suất 500 W. Nếu nó hoạt động liên tục trong 2 giờ, lượng điện năng tiêu thụ là bao nhiêu (tính theo kWh)?

  • A. 1 kWh
  • B. 10 kWh
  • C. 0.5 kWh
  • D. 500 kWh

Câu 15: Hai người A và B cùng kéo một vật lên cao 5 m. Người A dùng lực 200 N kéo trong 10 giây. Người B dùng lực 200 N kéo trong 8 giây. So sánh công suất của hai người.

  • A. Công suất người A lớn hơn người B.
  • B. Công suất người A bằng công suất người B.
  • C. Công suất người A nhỏ hơn người B.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin về khối lượng vật.

Câu 16: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Lực kéo F song song với mặt phẳng ngang, lực ma sát F_ms. Vận tốc của vật là v. Công suất tức thời của lực kéo F là P_F, công suất tức thời của lực ma sát F_ms là P_ms. Mối quan hệ nào sau đây là đúng nếu vật chuyển động?

  • A. P_F = F.v, P_ms = F_ms.v
  • B. P_F = F/v, P_ms = F_ms/v
  • C. P_F = F.v, P_ms = -F_ms.v
  • D. P_F = -F.v, P_ms = F_ms.v

Câu 17: Một động cơ có công suất không đổi kéo một vật chuyển động trên đường thẳng. Nếu lực kéo của động cơ giảm đi một nửa, thì vận tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào (giả sử lực cản không đổi và nhỏ hơn lực kéo)?

  • A. Vận tốc tăng gấp đôi.
  • B. Vận tốc giảm một nửa.
  • C. Vận tốc không đổi.
  • D. Vận tốc giảm xuống mức thấp hơn.

Câu 18: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công A theo thời gian t của một lực F không đổi tác dụng lên một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Đại lượng nào sau đây được biểu diễn bằng hệ số góc của đường thẳng này?

  • A. Lực F.
  • B. Công suất của lực F.
  • C. Vận tốc của vật.
  • D. Gia tốc của vật.

Câu 19: Một xe máy có công suất động cơ 12 kW. Khi xe chạy đều trên đường ngang với vận tốc 60 km/h, lực kéo của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 720 N
  • B. 200 N
  • C. 7200 N
  • D. 500 N

Câu 20: Một thang máy có khối lượng 500 kg chở thêm 3 người, mỗi người 60 kg, chuyển động đều lên cao 10 m trong 20 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của động cơ thang máy là bao nhiêu?

  • A. 3400 W
  • B. 2500 W
  • C. 3000 W
  • D. 34000 W

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về công suất là SAI?

  • A. Công suất là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công.
  • B. Đơn vị của công suất trong hệ SI là Watt (W).
  • C. Công suất của một lực luôn dương.
  • D. Công suất có thể được tính bằng tích của lực và vận tốc khi lực cùng phương với vận tốc.

Câu 22: Một người kéo một vật khối lượng m trượt trên mặt phẳng nghiêng góc α so với phương ngang, hệ số ma sát μ. Lực kéo F song song với mặt phẳng nghiêng. Nếu vật trượt đều với vận tốc v, công suất tức thời của lực kéo F là:

  • A. F.v
  • B. (mg sinα + μmg cosα).v
  • C. (mg sinα).v
  • D. (μmg cosα).v

Câu 23: Một động cơ có công suất không đổi P. Khi kéo một vật khối lượng m, vật chuyển động với vận tốc v. Lực kéo của động cơ lúc này là:

  • A. F = P.v
  • B. F = P/v
  • C. F = v/P
  • D. F = m.P.v

Câu 24: Tại sao động cơ phản lực của máy bay thường có công suất rất lớn?

  • A. Để tiết kiệm nhiên liệu.
  • B. Để giảm khối lượng của máy bay.
  • C. Để tạo ra lực đẩy nhỏ nhưng trong thời gian dài.
  • D. Để tạo ra lực đẩy lớn và/hoặc đạt được vận tốc cao, cần tốc độ sinh công lớn.

Câu 25: Một máy nâng hàng có khả năng thực hiện công 120 kJ trong 1 phút. Công suất của máy này là bao nhiêu?

  • A. 2 kW
  • B. 1.2 kW
  • C. 120 kW
  • D. 2000 kW

Câu 26: Khi một vật chuyển động biến đổi (ví dụ: tăng tốc), công suất tức thời của lực kéo có thể khác với công suất trung bình trong suốt quá trình chuyển động. Điều này là do:

  • A. Lực kéo thay đổi theo thời gian.
  • B. Công thực hiện thay đổi theo thời gian.
  • C. Vận tốc của vật thay đổi theo thời gian.
  • D. Thời gian thực hiện công thay đổi.

Câu 27: Một động cơ kéo một vật khối lượng 100 kg chuyển động thẳng đứng lên cao với gia tốc 2 m/s². Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật sau 3 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động là 6 m/s. Công suất tức thời của động cơ tại thời điểm t = 3s là bao nhiêu?

  • A. 6000 W
  • B. 1200 W
  • C. 720 W
  • D. 7200 W

Câu 28: So sánh công suất của lực trọng trường tác dụng lên một vật rơi tự do tại hai thời điểm khác nhau (bỏ qua sức cản không khí).

  • A. Công suất tăng dần theo thời gian.
  • B. Công suất giảm dần theo thời gian.
  • C. Công suất không đổi theo thời gian.
  • D. Công suất bằng 0 vì trọng lực không sinh công.

Câu 29: Một máy bơm nước có công suất có ích là 1500 W. Nó được dùng để bơm nước lên bồn chứa trên cao 8 m. Lấy g = 10 m/s². Lưu lượng nước mà máy bơm được (thể tích nước bơm được mỗi giây) là bao nhiêu (bỏ qua tổn hao)?

  • A. 0.125 m³/s
  • B. 0.01875 m³/s
  • C. 0.015 m³/s
  • D. 0.15 m³/s

Câu 30: Một vật có khối lượng 5 kg được kéo từ trạng thái nghỉ trên mặt phẳng ngang nhẵn bởi một lực không đổi 20 N song song với mặt phẳng ngang. Công suất tức thời của lực kéo tại thời điểm t = 4 giây là bao nhiêu?

  • A. 80 W
  • B. 320 W
  • C. 160 W
  • D. 400 W

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một vận động viên cử tạ nâng tạ có trọng lượng 1000 N lên độ cao 2 m trong thời gian 1.5 giây. Công suất trung bình của vận động viên này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một ô tô di chuyển với vận tốc không đổi 54 km/h trên đường thẳng. Lực kéo của động cơ là 2000 N. Công suất tức thời của động cơ lúc này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Ý nghĩa vật lý của công suất là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một máy bơm nước có công suất 2 kW bơm nước từ giếng sâu 15 m lên bể chứa. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Lấy g = 10 m/s². Nếu bỏ qua mọi ma sát và tổn hao, máy bơm có thể bơm được bao nhiêu mét khối nước trong 1 phút?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Tại sao khi một ô tô đang tăng tốc, công suất tức thời của động cơ thường tăng lên (nếu lực kéo không đổi)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt đều trên sàn nhà nằm ngang bằng một sợi dây hợp với phương ngang góc 30°. Lực kéo có độ lớn 150 N. Tính công suất của người đó khi thùng hàng di chuyển với vận tốc 0.5 m/s.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: So sánh công suất của hai máy A và B. Máy A thực hiện công 600 J trong 10 giây, máy B thực hiện công 900 J trong 15 giây. Kết luận nào sau đây là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm vật chạm đất là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một cần cẩu nâng một vật nặng 500 kg lên cao 10 m với vận tốc không đổi trong 20 giây. Lấy g = 9.8 m/s². Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một động cơ ô tô có công suất 150 mã lực (HP). Biết 1 HP ≈ 746 W. Công suất của động cơ này tính theo kW là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một người đẩy một chiếc xe với lực không đổi 100 N trên quãng đường 5 m. Nếu người đó thực hiện công này trong 4 giây, công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi một vật chuyển động thẳng đều, công suất tức thời của lực kéo F song song với phương chuyển động được tính bằng công thức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một động cơ điện có công suất 500 W. Nếu nó hoạt động liên tục trong 2 giờ, lượng điện năng tiêu thụ là bao nhiêu (tính theo kWh)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Hai người A và B cùng kéo một vật lên cao 5 m. Người A dùng lực 200 N kéo trong 10 giây. Người B dùng lực 200 N kéo trong 8 giây. So sánh công suất của hai người.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Lực kéo F song song với mặt phẳng ngang, lực ma sát F_ms. Vận tốc của vật là v. Công suất tức thời của lực kéo F là P_F, công suất tức thời của lực ma sát F_ms là P_ms. Mối quan hệ nào sau đây là đúng nếu vật chuyển động?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một động cơ có công suất không đổi kéo một vật chuyển động trên đường thẳng. Nếu lực kéo của động cơ giảm đi một nửa, thì vận tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào (giả sử lực cản không đổi và nhỏ hơn lực kéo)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công A theo thời gian t của một lực F không đổi tác dụng lên một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Đại lượng nào sau đây được biểu diễn bằng hệ số góc của đường thẳng này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một xe máy có công suất động cơ 12 kW. Khi xe chạy đều trên đường ngang với vận tốc 60 km/h, lực kéo của động cơ là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một thang máy có khối lượng 500 kg chở thêm 3 người, mỗi người 60 kg, chuyển động đều lên cao 10 m trong 20 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của động cơ thang máy là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về công suất là SAI?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một người kéo một vật khối lượng m trượt trên mặt phẳng nghiêng góc α so với phương ngang, hệ số ma sát μ. Lực kéo F song song với mặt phẳng nghiêng. Nếu vật trượt đều với vận tốc v, công suất tức thời của lực kéo F là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một động cơ có công suất không đổi P. Khi kéo một vật khối lượng m, vật chuyển động với vận tốc v. Lực kéo của động cơ lúc này là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Tại sao động cơ phản lực của máy bay thường có công suất rất lớn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một máy nâng hàng có khả năng thực hiện công 120 kJ trong 1 phút. Công suất của máy này là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi một vật chuyển động biến đổi (ví dụ: tăng tốc), công suất tức thời của lực kéo có thể khác với công suất trung bình trong suốt quá trình chuyển động. Điều này là do:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một động cơ kéo một vật khối lượng 100 kg chuyển động thẳng đứng lên cao với gia tốc 2 m/s². Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật sau 3 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động là 6 m/s. Công suất tức thời của động cơ tại thời điểm t = 3s là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: So sánh công suất của lực trọng trường tác dụng lên một vật rơi tự do tại hai thời điểm khác nhau (bỏ qua sức cản không khí).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một máy bơm nước có công suất có ích là 1500 W. Nó được dùng để bơm nước lên bồn chứa trên cao 8 m. Lấy g = 10 m/s². Lưu lượng nước mà máy bơm được (thể tích nước bơm được mỗi giây) là bao nhiêu (bỏ qua tổn hao)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một vật có khối lượng 5 kg được kéo từ trạng thái nghỉ trên mặt phẳng ngang nhẵn bởi một lực không đổi 20 N song song với mặt phẳng ngang. Công suất tức thời của lực kéo tại thời điểm t = 4 giây là bao nhiêu?

Viết một bình luận