Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Công suất - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Một động cơ điện cung cấp công suất không đổi 1500 W để kéo một vật nặng lên cao. Nếu vật được kéo lên đều với vận tốc 0,5 m/s, lực kéo do động cơ tạo ra là bao nhiêu?
- A. 750 N
- B. 3000 N
- C. 7500 N
- D. 300 N
Câu 2: Một máy bơm nước có công suất 2 kW dùng để bơm nước từ giếng sâu 15 m lên bể chứa trên cao. Nếu máy hoạt động trong 1 giờ, khối lượng nước tối đa mà máy có thể bơm lên là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s², bỏ qua mọi mất mát năng lượng).
- A. 480 kg
- B. 4800 kg
- C. 48000 kg
- D. 48 kg
Câu 3: Một ô tô khối lượng 1200 kg tăng tốc từ 10 m/s lên 20 m/s trên đoạn đường nằm ngang dài 150 m. Lực cản trung bình tác dụng lên xe là 300 N. Công suất trung bình của động cơ ô tô trên đoạn đường này là bao nhiêu?
- A. 52 kW
- B. 48 kW
- C. 55 kW
- D. 60 kW
Câu 4: Một thang máy khối lượng 500 kg chở thêm 200 kg hàng đang đi lên đều với vận tốc 3 m/s. Công suất của động cơ thang máy lúc này là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s², bỏ qua lực cản).
- A. 15 kW
- B. 21 kW
- C. 6 kW
- D. 35 kW
Câu 5: Công suất tức thời của một lực được tính bằng công thức nào sau đây, trong đó $vec{F}$ là lực tác dụng, $vec{v}$ là vận tốc tức thời của điểm đặt lực?
- A. $P = frac{A}{t}$
- B. $P = F cdot v$
- C. $P = vec{F} times vec{v}$
- D. $P = vec{F} cdot vec{v}$
Câu 6: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt đều trên mặt sàn nằm ngang bằng một sợi dây hợp với phương ngang góc 30°. Lực kéo có độ lớn 150 N. Nếu thùng hàng di chuyển với vận tốc 0,8 m/s, công suất của lực kéo là bao nhiêu?
- A. $103,9 W$
- B. $120 W$
- C. $60 W$
- D. $75 W$
Câu 7: Khi nói về công suất, phát biểu nào sau đây là SAI?
- A. Công suất đặc trưng cho tốc độ thực hiện công.
- B. Đơn vị công suất trong hệ SI là Watt (W).
- C. Công suất trung bình được tính bằng tỉ số giữa công thực hiện và khoảng thời gian thực hiện công đó.
- D. Công suất chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực và quãng đường dịch chuyển.
Câu 8: Một động cơ có công suất 7,5 kW (khoảng 10 HP) dùng để kéo một vật. Nếu động cơ này kéo vật chuyển động với vận tốc 15 m/s, lực kéo tối đa mà động cơ có thể tạo ra là bao nhiêu?
- A. 50 N
- B. 5000 N
- C. 500 N
- D. 5 N
Câu 9: Một vận động viên cử tạ nâng tạ nặng 200 kg lên độ cao 1,8 m trong thời gian 1,2 s. Công suất trung bình của vận động viên này khi thực hiện động tác nâng tạ là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²).
- A. 3000 W
- B. 3600 W
- C. 2400 W
- D. 1500 W
Câu 10: Một máy cày có công suất 60 kW. Khi cày, máy di chuyển với vận tốc 1,5 m/s. Lực kéo trung bình của máy cày là bao nhiêu?
- A. 400 N
- B. 40000 N
- C. 90 N
- D. 90000 N
Câu 11: Đơn vị "mã lực" (HP) thường được dùng để đo đại lượng nào?
- A. Công
- B. Năng lượng
- C. Lực
- D. Công suất
Câu 12: So sánh công suất của hai người A và B. Người A thực hiện công 1200 J trong 30 giây. Người B thực hiện công 1500 J trong 40 giây.
- A. Công suất người A lớn hơn công suất người B.
- B. Công suất người B lớn hơn công suất người A.
- C. Công suất hai người bằng nhau.
- D. Không thể so sánh vì công thực hiện khác nhau.
Câu 13: Một vật khối lượng 10 kg được kéo trượt đều trên mặt phẳng nghiêng dài 5 m, cao 3 m. Lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng là 15 N. Nếu lực kéo song song với mặt phẳng nghiêng và vật được kéo trong 5 giây, công suất của lực kéo là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²).
- A. 30 W
- B. 60 W
- C. 90 W
- D. 120 W
Câu 14: Một động cơ máy bay có công suất 2 MW. Khi máy bay bay với vận tốc 250 m/s theo phương ngang, lực đẩy do động cơ tạo ra là bao nhiêu?
- A. 800 N
- B. 8000 N
- C. 5000 N
- D. 500 N
Câu 15: Nếu công suất của một thiết bị tăng gấp đôi trong khi thời gian hoạt động giảm đi một nửa, thì công mà thiết bị thực hiện sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng gấp đôi.
- B. Giảm đi một nửa.
- C. Không thay đổi.
- D. Tăng gấp bốn lần.
Câu 16: Một vật bắt đầu trượt trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực kéo không đổi F. Bỏ qua ma sát. Nếu công suất của lực kéo tại thời điểm t là P, thì công suất tại thời điểm 2t sẽ là bao nhiêu?
- A. $P$
- B. $P/2$
- C. $Psqrt{2}$
- D. $2P$
Câu 17: Một cần cẩu nâng một kiện hàng khối lượng 800 kg lên cao 12 m trong 20 giây. Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²).
- A. 480 W
- B. 4800 W
- C. 48000 W
- D. 48 W
Câu 18: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?
Câu 19: Một máy kéo có công suất 50 kW kéo một xe hàng chuyển động thẳng đều trên mặt đường nằm ngang với vận tốc 72 km/h. Lực kéo của máy tác dụng lên xe là bao nhiêu?
- A. 2500 N
- B. 3600 N
- C. 1000 N
- D. 25000 N
Câu 20: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển quãng đường s trong thời gian t. Công suất trung bình của lực F là:
- A. $P_{tb} = frac{F cdot s cdot cosalpha}{t}$ (với $alpha$ là góc giữa $vec{F}$ và $vec{s}$)
- B. $P_{tb} = F cdot v_{tb}$
- C. $P_{tb} = F cdot v_{tức thời}$
- D. $P_{tb} = F cdot t$
Câu 21: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 30 m/s thì công suất của động cơ là 60 kW. Lực kéo của động cơ lúc đó là bao nhiêu?
- A. 2000 N
- B. 1800 N
- C. 200 N
- D. 18000 N
Câu 22: Để thực hiện cùng một lượng công A, nếu công suất P càng lớn thì thời gian t cần thiết sẽ như thế nào?
- A. Càng lớn.
- B. Càng nhỏ.
- C. Không đổi.
- D. Tỉ lệ thuận với bình phương công suất.
Câu 23: Một vật khối lượng m rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm vật chạm đất (với vận tốc v) là:
- A. $P = mg cdot h$
- B. $P = mg cdot t$
- C. $P = mg cdot v$
- D. $P = frac{1}{2}mv^2$
Câu 24: Một máy nâng hàng hoạt động với công suất 10 kW. Để nâng một kiện hàng lên độ cao 5 m, máy đã hoạt động trong 8 giây. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng. Khối lượng của kiện hàng là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²).
- A. 1600 kg
- B. 16000 kg
- C. 800 kg
- D. 8000 kg
Câu 25: Một xe tải khối lượng 5 tấn bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trên mặt đường ngang từ trạng thái nghỉ. Sau 10 giây, xe đạt vận tốc 15 m/s. Lực cản trung bình bằng 1000 N. Công suất tức thời của động cơ xe tại thời điểm cuối (t = 10 s) là bao nhiêu?
- A. 85 kW
- B. 75 kW
- C. 65 kW
- D. 95 kW
Câu 26: So sánh công suất cần thiết để kéo một vật trượt đều trên mặt phẳng ngang với vận tốc v, biết lực ma sát là F_ms, với công suất cần thiết để nâng vật đó lên theo phương thẳng đứng với cùng vận tốc v, biết trọng lực là P. (Chỉ xét lực kéo/lực nâng).
- A. Công suất kéo trên mặt ngang luôn lớn hơn công suất nâng thẳng đứng.
- B. Công suất kéo trên mặt ngang luôn nhỏ hơn công suất nâng thẳng đứng.
- C. Công suất kéo trên mặt ngang là $F_{ms} cdot v$, công suất nâng thẳng đứng là $P cdot v$. So sánh phụ thuộc vào $F_{ms}$ và $P$.
- D. Hai công suất này luôn bằng nhau.
Câu 27: Một máy bơm có công suất 3 kW bơm nước lên độ cao 10 m. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Nếu máy hoạt động với hiệu suất 100%, lưu lượng nước mà máy bơm được (thể tích nước bơm được mỗi giây) là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²).
- A. 0,003 m³/s
- B. 0,03 m³/s
- C. 0,3 m³/s
- D. 3 m³/s
Câu 28: Một vật được kéo chuyển động trên một đường thẳng. Lực kéo thay đổi theo thời gian. Để tính công suất tức thời của lực kéo tại một thời điểm, ta cần biết những thông tin nào tại thời điểm đó?
- A. Công thực hiện và thời gian.
- B. Độ lớn lực kéo và quãng đường dịch chuyển.
- C. Độ lớn lực kéo và gia tốc.
- D. Vectơ lực kéo và vectơ vận tốc.
Câu 29: Một ô tô duy trì công suất động cơ không đổi P. Khi ô tô tăng tốc, mối quan hệ giữa lực kéo F và vận tốc v của ô tô là gì?
- A. $F$ tỉ lệ nghịch với $v$ ($F = P/v$).
- B. $F$ tỉ lệ thuận với $v$ ($F = P cdot v$).
- C. $F$ tỉ lệ thuận với $v^2$.
- D. $F$ không phụ thuộc vào $v$.
Câu 30: Một thang máy cần công suất bao nhiêu để nâng một vật nặng 1000 kg lên đều với vận tốc 2 m/s? (Lấy g = 10 m/s², bỏ qua ma sát và khối lượng thang máy).
- A. 5 kW
- B. 10 kW
- C. 20 kW
- D. 40 kW